Upload
mikkel
View
54
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Ch uyên đề. NỘI TIẾT. Tuyên Quang, ngày 10/10/2013. THÔNG TIN BỆNH NHÂN. Bệnh nhân: Tiêu Xuân H Nam 64 tuổi Địa chỉ: Bản Tàm - Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang Vào viện: 29/07/2013 Lý do vào viêṇ: Mệt mỏi. TIỀN SỬ. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Tuyên Quang, ngày 10/10/2013Tuyên Quang, ngày 10/10/2013
Chuyên đềChuyên đề
NỘI TIẾTNỘI TIẾT
THÔNG TIN BỆNH NHÂNTHÔNG TIN BỆNH NHÂN
• Bệnh nhân: Tiêu Xuân H Nam 64 tuổi
• Địa chỉ: Bản Tàm - Sơn Phú - Na Hang - Tuyên
Quang
• Vào viện: 29/07/2013
• Lý do vào viên: Mệt mỏi
TIỀN SỬTIỀN SỬ
• Bệnh nhân có tiền sử Basedow điều trị xạ trị
cách đây 10 năm sau đó không điều trị gì.
• Phát hiện suy giáp 5 năm nay nhưng dùng thuốc
không đều
• Khoảng 3 tháng gần đây người thường xuyên
mệt mỏi, hay mất ngủ về đêm, gần sáng phải
dậy uống nước đường.
KHÁM LÂM SÀNGKHÁM LÂM SÀNG
• Bệnh nhân tỉnh
• Da xanh xạm, niêm mạc hơi nhợt
• Hạch ngoại vi, tuyến giáp không to
• Da vùng cẳng chân 2 bên phù nhẹ.
• Giọng nói khàn
• Tim nhịp chậm đều 51 ck/phút, tiếng tim rõ. Phổi
không có rales. Bụng mềm, gan lách không to.
SINH HÓASINH HÓA
Ure 6,7 Cholesterol 6,88
Creatinin 103 Triglycerid 1,7
Glucose 3,7 HDL - C 1,49
Acid uric 280 LDL - C 4,62
GOT 99 T3 0,3
GPT 40 FT4 0,589
GGT 14 TSH 72,4
HUYẾT HỌCHUYẾT HỌC
WBC 5,0 RBC 2,66
LYM% 39,4 HGB 84
MON% 5,7 HCT 0,242
GRA% 54,9 MCV 91
PLT 294 MCH 31,6
MPV 8,1 MCHC 348
PDW 16,1 RDW 15,0
ĐÔNG MÁU CƠ BẢNĐÔNG MÁU CƠ BẢN
PT 89%
APTT 0,94
FIBRINOGEN 4,1
Nhóm máu A
Rh dương
HUYẾT ĐỒHUYẾT ĐỒ
Thiếu máu số lượng vừa, hồng cầu bình sắc, số lượng bạch cầu và tiểu cầu bình thường
Thiếu máu số lượng vừa, hồng cầu bình sắc, số lượng bạch cầu và tiểu cầu bình thường
XÉT NGHIỆM PHÂNXÉT NGHIỆM PHÂN
Chưa thấy trứng ký sinh trùng đường ruộtChưa thấy trứng ký sinh trùng đường ruột
SIÊU ÂM TUYẾN GIÁPSIÊU ÂM TUYẾN GIÁP
• Thùy phải: nhỏ, kích thước = 10 x 10 mm, nhu mô tăng âm, không có khối, không có nang. Phổ Doppler không tăng sinh mạch. Thùy trái: Nhỏ, kích thước = 12 x 10 mm, nhu mô tăng âm, không có khối, không có nang. Phổ Doppler không tăng sinh mạch. Eo tuyến : Dày 1,8mm, nhu mô tăng âm. Phổ Doppler không tăng sinh mạch. Vùng cổ 2 bên không có hạch to bất thường
• Thùy phải: nhỏ, kích thước = 10 x 10 mm, nhu mô tăng âm, không có khối, không có nang. Phổ Doppler không tăng sinh mạch. Thùy trái: Nhỏ, kích thước = 12 x 10 mm, nhu mô tăng âm, không có khối, không có nang. Phổ Doppler không tăng sinh mạch. Eo tuyến : Dày 1,8mm, nhu mô tăng âm. Phổ Doppler không tăng sinh mạch. Vùng cổ 2 bên không có hạch to bất thường
SIÊU ÂM Ổ BỤNGSIÊU ÂM Ổ BỤNG
Gan: Kích thước trong giới hạn bình thường, nhu mô hạ phân thùy VII có nốt tăng âm KT = 28 x24 mm Đường mật trong gan không giãn, không có sỏi OMC không giãn, không có sỏi.TMC không giãn không có huyết khốiTúi mật không to, thành mỏng, dịch mật đồng nhất không có sỏi. Tụy: Kích thước bình thường, nhu mô đều, ống tụy không giãn, quanh tụy không có dịch. Lách: Kích thước bình thường, nhu mô đều, TM lách không giãn.Thận: kích thước bình thường, ĐBT không giãn không có sỏi, niệu quản không giãn, bàng quang ít nước tiểu.
KẾT LUẬN: Hình ảnh theo dõi u máu gan phải
Gan: Kích thước trong giới hạn bình thường, nhu mô hạ phân thùy VII có nốt tăng âm KT = 28 x24 mm Đường mật trong gan không giãn, không có sỏi OMC không giãn, không có sỏi.TMC không giãn không có huyết khốiTúi mật không to, thành mỏng, dịch mật đồng nhất không có sỏi. Tụy: Kích thước bình thường, nhu mô đều, ống tụy không giãn, quanh tụy không có dịch. Lách: Kích thước bình thường, nhu mô đều, TM lách không giãn.Thận: kích thước bình thường, ĐBT không giãn không có sỏi, niệu quản không giãn, bàng quang ít nước tiểu.
KẾT LUẬN: Hình ảnh theo dõi u máu gan phải
SIÊU ÂM DOPPLER TIMSIÊU ÂM DOPPLER TIM
Nhịp tim 50 ck/phútDịch màng tim số lượng ítHở hai lá nhẹ, hở chủ rất nhẹ.Kích thước các buồng tim và chức năng tâm thu thất trái trong giới hạn bình thường
Nhịp tim 50 ck/phútDịch màng tim số lượng ítHở hai lá nhẹ, hở chủ rất nhẹ.Kích thước các buồng tim và chức năng tâm thu thất trái trong giới hạn bình thường
ĐIỆN TIM ĐIỆN TIM
Nhịp chậm xoang 51 ck/phútTrục trung gian Thiếu máu cơ tim
Nhịp chậm xoang 51 ck/phútTrục trung gian Thiếu máu cơ tim
SIÊU ÂM DOPPLER MẠCH CHI DƯỚISIÊU ÂM DOPPLER MẠCH CHI DƯỚI
• Hình ảnh siêu âm mạch chi dưới bình thường• Hình ảnh siêu âm mạch chi dưới bình thường
NỘI SOI TAI MŨI HỌNG NỘI SOI TAI MŨI HỌNG
• Viêm họng mạn tính• Viêm họng mạn tính
MRI SỌ NÃOMRI SỌ NÃO
• Nhu mô não trên vùng lều và dưới lều tiểu não có hình thái, cấu trúc và tín hiệu bình thường. Hình ảnh hồi não và rãnh não bình thường. Không thấy khối choán chỗ nội sọ. Cuống não, cầu não, hành não và tủy cổ cao không thấy bất thường về hình thái và tín hiệu. Hệ thống não thất cân đối, không giãn, không bị đè đẩy, dịch não tủy có tín hiệu đồng nhất. Đường giữa cân đối, thể trai hình dáng và tín hiệu bình thường. Tuyến yên kích thước và tín hiệu bình thường. Cuống tuyến yên mảnh, cân đối. Giao thoa thị giác có vị trí, hình thái, tín hiệu bình thường. Không thấy choán chỗ bất thường góc tiểu não.Các xoang sọ mặt không thấy ứ đọng dịch, không thấy khối choán chỗ
• Nhu mô não trên vùng lều và dưới lều tiểu não có hình thái, cấu trúc và tín hiệu bình thường. Hình ảnh hồi não và rãnh não bình thường. Không thấy khối choán chỗ nội sọ. Cuống não, cầu não, hành não và tủy cổ cao không thấy bất thường về hình thái và tín hiệu. Hệ thống não thất cân đối, không giãn, không bị đè đẩy, dịch não tủy có tín hiệu đồng nhất. Đường giữa cân đối, thể trai hình dáng và tín hiệu bình thường. Tuyến yên kích thước và tín hiệu bình thường. Cuống tuyến yên mảnh, cân đối. Giao thoa thị giác có vị trí, hình thái, tín hiệu bình thường. Không thấy choán chỗ bất thường góc tiểu não.Các xoang sọ mặt không thấy ứ đọng dịch, không thấy khối choán chỗ
DIỄN BIẾNDIỄN BIẾN
•Bệnh nhân xuất hiện hoa mắt chóng mặt, vã mồ hôi vào buổi sáng ( 9 – 10h) và đêm (2 -3h), tự uống nước đường hoặc sữa thấy đỡ.Triệu chứng trên xuất hiện 2 ngày liên tục.
Thử đường máu mao mạch khi có cơn: Đường mao mạch : 2,9 – 3,4 mmol/lít
Xét nghiệm insulin máu: 46,3 µU/ml
•Bệnh nhân xuất hiện hoa mắt chóng mặt, vã mồ hôi vào buổi sáng ( 9 – 10h) và đêm (2 -3h), tự uống nước đường hoặc sữa thấy đỡ.Triệu chứng trên xuất hiện 2 ngày liên tục.
Thử đường máu mao mạch khi có cơn: Đường mao mạch : 2,9 – 3,4 mmol/lít
Xét nghiệm insulin máu: 46,3 µU/ml
CHẨN ĐOÁNCHẨN ĐOÁN
SUY GIÁP SAU XẠ TRỊ ĐIỀU TRỊ BASEDOW - THIẾU MÁU – TD INSULINOMA
SUY GIÁP SAU XẠ TRỊ ĐIỀU TRỊ BASEDOW - THIẾU MÁU – TD INSULINOMA
ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ
• Truyền dịch (Glucose 5%, Ringerdextrose)
• Bổ sung Hormon tuyến giáp:
Berthyrox 100Mg x 1v/ngày
• Nâng cao thể trạng: Vitamin
Chuyển bệnh viện Bạch Mai ngày
8/8/2013.
CÂU HỎICÂU HỎI
1. Bệnh nhân này đủ tiêu chẩn đoán bệnh lý
INSULINOMA chưa ?
2. Những trường hợp nào liên quan đến hiện
tượng dư thừa insulin ?
3. Trong trường hợp không phát hiện u tiết
INSULIN giải quyết như thế nào ?
Thank you!
Thank you!