1
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ DU LỊCH • aparthotel /əˈpɑːrthoʊtel/ : khách sạn có căn hộ bao gồm nhà bếp để tự nấu nướng • bed and breakfast : (nhà nghỉ) có chỗ nghỉ và kèm cả bữa sáng • campsite /ˈkæmpsaɪt/ : địa điểm cắm trại • caravan /ˈkærəvæn/ : xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động • chalet /ʃælˈeɪ/ : nhà gỗ, thường xây ở những khu vực miền núi • double room : phòng dành cho 2 người • guest house : nhà nghỉ, khách sạn nhỏ • hostel /ˈhɒstəl/ : nhà tập thể giá rẻ dành cho sinh viên, công nhân hoặc khách du lịch • hotel /həʊˈtel/ : khách sạn • inn /ɪn/ : quán trọ ở vùng quê • motel /məʊˈtel/ : khách sạn cạnh đường cho khách có ô tô • resort /rɪˈzɔːt/ : khu nghỉ mát • single /ˈsɪŋɡl/ : phòng dành cho một người • tent /tent/ : lều, rạp • twin bedroom : phòng hai giường đơn • villa /ˈvɪlə/ : biệt thự

Từ Vựng Tiếng Anh Về Du Lịch

Embed Size (px)

DESCRIPTION

tu vung tieng anh ve du lich

Citation preview

T VNG TING ANH V DU LCH

aparthotel /prthotel/ : khch sn c cn h bao gm nh bp t nu nng bed and breakfast : (nh ngh) c ch ngh v km c ba sng campsite /kmpsat/ : a im cm tri caravan /krvn/ : xe moc (dng lm ni ), nh lu ng chalet /le/ : nh g, thng xy nhng khu vc min ni double room : phng dnh cho 2 ngi guest house : nh ngh, khch sn nh hostel /hstl/ : nh tp th gi r dnh cho sinh vin, cng nhn hoc khch du lch hotel /htel/ : khch sn inn /n/ : qun tr vng qu motel /mtel/ : khch sn cnh ng cho khch c t resort /rzt/ : khu ngh mt single /sl/ : phng dnh cho mt ngi tent /tent/ : lu, rp twin bedroom : phng hai ging n villa /vl/ : bit th