187

Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch
Page 2: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

5

Ch��ng I

D�N NH�P

N�i dung ch��ng này bao g�m:

� H� ch� vi�t Brhm.

� Ch� Siddha� và tình hình s� d ng.

� Các h� ch� vi�t Lantsa và Devangar.

Page 3: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

6

H� CH� VI�T BRHM

Khi nghiên c�u ch� vi�t �n �� c� i c�ng nh� hi n i thì chúng ta không th� b� qua ch� vi�t Br�hm�. Ch� Br�hm� ��c xem là t� tiên c�a nhi�u loi ch� vi�t ch�ng nh�ng riêng ti lãnh th� �n �� mà còn � các qu�c gia lân c�n nh�: Bangladesh, Sri Lanka, Nepal, Bhutan, Tây Tng, Mi�n �i n, Thái Lan, Lào, Campuchia…

Trong quá trình nghiên c�u kh�o c� h�c, ch� Br�hm� ã ��c phát hi n và th� hi n rõ ràng nh�t qua các s�c d� còn � li c�a vua Asoka (A D�c V��ng) ��c kh�c trên á. Niên i c�a các m�nh á này ��c xác �nh có kho�ng vào th� k! th� 3 tr�"c công nguyên. Tuy nhiên, g#n ây có các b$ng ch�ng kh�o c� h�c cho th�y ch� Br�hm� mang niên i x�a h�n, kho�ng th� k! 5, 6 tr�"c công nguyên.

V� ngu%n g�c phát sinh h ch� này �n nay v&n ch�a ��c th�ng nh�t. M�t s� h�c gi� cho r$ng ch� Br�hm� ��c phát tri�n t' m�t h ch� c� h�n xu�t phát t' m&u t* Aramaic. Tuy nhiên, li có gi� thuy�t nh�n �nh r$ng ch� này phát tri�n t' m�t h ch� khác ho+c nó ��c phát tri�n �c l�p không xu�t phát t' h ch� nào c�. Riêng gi� thuy�t mang tính huy�n thoi thì cho r$ng ch� vi�t này do Phm Thiên sáng to sau ó truy�n trao cho con ng�-i s/ d�ng.

B�n chép l�i ch� Br�hm� t� c�t á Asoka

Ch� Br�hm� v� sau này truy�n bá sang các vùng lân c�n và phát tri�n thành nhi�u h ch� vi�t khác. H ch� truy�n v� ph��ng nam ��c lan r�ng ra các qu�c gia � phía ông trong ó có c� Vi t Nam. �a s� các h ch� Nam Br�hm� này có hình th� bo tròn. Danh sách sau li t kê m�t s� các h ch� thu�c h� Br�hm�:

Page 4: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

7

Ahom, Balinese, Batak, Baybayin, Buhid, Bhujimol, Min, Chakma, Chàm, Devan�gar�, Divehi Akuru, �ông Nagari, Golmol, Grantha, Gujarati, Gupta, Gurmukhi, Hanunoo, Javanese, Kadamba, Kaithi, Kannada, Kh�-me, Kutila, Lào, Lepcha, Limbu, Litumol, Lontara, Malayalam, Meitei Mayek, Mithilakshar, Modi, Nepal, New Tai Lue, Oriya, Prachalit, Phagspa, Ranjana (Lantsa), Rejang, Saurashtra, Sharada, Siddham, Sinhala, Soyombo, Sundanese, Sylheti Nagari, Tagbanwa, Tai Le, Tai Tham, Tamil, Tây T�ng, Telugu, Thái, Thái Vi t, Varang Kshiti. Th-i gian g#n ây, hi p h�i Unicode (hi p h�i th�ng nh�t b�ng mã ch� vi�t trên vi tính) ã tích h�p vào b�ng mã m�t s� h ch� vi�t thu�c h� Br�hm�. Tuy nhiên, v&n còn r�t nhi�u h ch� ch�a ��c cho vào th�ng nh�t mã. Hy v�ng trong t��ng lai các h ch� này s0 ��c tích h�p #y � vào unicode � gi"i nghiên c�u có th� s/ d�ng chúng trên vi tính d1 dàng h�n. H#u h�t các ngôn ng� s/ d�ng h� ch� vi�t Br�hm� có th� dùng các ch� vi�t khác trong cùng h� này � thay th�. �i�n hình là tng kinh Pali có th� ��c vi�t b$ng nhi�u h ch� nh�: Devan�gar�, Min �i n, Thái, Sinhala, Tamil v.v. Sau ây là m�t ví d� câu ni m Ân ��c Ph�t ti�ng Pali ��c vi�t b$ng 3 loi ch� khác nhau thu�c h� Br�hm� là Siddha�, Lantsa và Devan�gar�:

CH� VI�T SIDDHA�

Siddha2, c�ng có khi vi�t là Siddh�2, là h ch� thu�c h� Br�hm�, v� m+t t* ngh4a thì “Siddha2” có ngh4a là “thành t*u”. Ch� này ��c hình thành vào kho�ng th� k! th� 5 ho+c 6. Theo các h�c gi� thì ch� Siddha2 ��c hình thành t' ch� Gupta. Các h ch� Tây Tng và Hàn Qu�c ��c cho là hình thành t' ch� Siddha2.

Page 5: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

8

Hi n v�t có ch� Siddha2 �n nay còn ��c l�u gi� là 2 phi�n lá b�i (loi lá ngày x�a dùng � ghi ch� ti �n ��, còn g�i là pattra) trên có bài Bát Nhã Tâm kinh và Phật ��nh Tôn Th�ng à ra ni. Hai lá b�i này do phái oàn t8ng nhân du h�c c�a Nh�t B�n th9nh v� n�"c vào kho�ng n8m 610 t' Trung Qu�c, sau ó ��c c�t gi� ti chùa Pháp Long và ��c xem là báu v�t c�a Nh�t qu�c. Hi n nay, hai lá b�i này ��c gi� ti b�o tàng qu�c l�p Tokyo.

Kinh Ph�t vit trên lá b�i ��c b�o t�n t�i Nh�t

M+c dù ch� Siddha2 có ngu%n g�c t' �n ��, nh�ng các ch�ng tích v� loi ch� này ti �n �� hi n nay không còn ho+c ch�a tìm th�y. Loi ch� này, cho �n hi n ti, ch9 th�y t%n ti trong các kinh b�n Ph�t giáo. Kinh tng ch� Hán nh�c nhi�u �n loi ch� vi�t này b$ng các tên g�i ã ��c Hán hóa nh�: T�t �àn, T�t �àm, T� �àm, T�t �án, Th�t �án, Th�t �àm…

Vào th-i Ngài Huy�n Trang (602 – 664) sang �n �� th9nh kinh ch� Siddha2 ang ��c l�u hành ti ây. Các kinh Ph�t th-i ó ��c cho là ghi chép � dng ch� này. Tuy nhiên, khi d�ch sang Hán v8n thì Ngài Huy�n Trang ã chuy�n t�t c� sang dng ch� Hán, ngay c� các bài chú hay à ra ni, cho nên ng�-i ta khó có th� tìm ra g�c tích ch� Siddha2 � th-i k> d�ch thu�t này.

Cho �n khi các v� s� �n �� g%m các Ngài: Vajrabodhi (Kim C��ng Trí) [669 – 741], Amoghavajra (B�t Không Kim C��ng) [705 – 774], Eubhakara-si2ha (Thi n Vô Úy) [637 – 735] sang Trung Qu�c ho$ng hóa Ph�t Pháp thì d�u v�t ch� Siddha2 m"i � li rõ nét. Ba v� s� �n �� này r�t ��c tri�u ��-ng tr�ng v�ng và ��c tôn là Khai Nguyên Tam �i S4. Các Ngài ã d�ch sang ch� Hán r�t nhi�u kinh Ph�t ti�ng Phn, ch� y�u là kinh M�t giáo. Trong th-i k> d�ch thu�t c�a Khai Nguyên Tam �i S4, các b�n d�ch ��c li t kê � dng Phn Hán, các � m�c c#n thi�t ph�i ghi ch� Siddha2 g%m à ra ni, th#n chú và các ch� ch�ng t/. B�t #u t' th-i k> này ã kh�i d�y phong trào h�c ch� Phn Siddha2 trong gi"i t8ng l� c�a �i ��-ng và ã có các tác phIm h�"ng d&n h�c ch� Siddha2 ra -i nh�: “T�t �àm T� Ký” c�a Trí Qu�ng (760 – 830?), “Ph�n ng� Thiên T� V�n” c�a Ngh4a T�nh (635 – 713), “T� M�u Bi�u” c�a Nh�t Hnh (683 – 727).

Page 6: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

9

Các ch� ch�ng t� Siddham trong m�t h�i thu�c Kim C��ng Gi�i man a la c�a M�t Tông

Khi truy�n sang Nh�t B�n, ch� Siddha2 ��c các t8ng nhân Nh�t B�n ón nh�n r�t n%ng nhi t. H� ã phát tri�n ch� Siddha2 thành m�t loi ch� +c thù c�a n�n v8n hóa Nh�t B�n và b�o t%n cho �n hi n nay. Ch� này ti Nh�t ��c g�i là “Bonji”. Bonji là âm Nh�t c�a ch� ��, âm Hán Vi t c�a chúng ta �c là “Phn t*.” Ng�-i ��c tôn là th�y t�, ã mang v� và phát tri�n ch� Siddha2 ti Nh�t là �i s� Không H�i (774 – 835), còn g�i là Ho$ng Pháp �i s�. Ngài ã khai sáng Chân Ngôn Tông ti Nh�t. Không H�i h�c M�t pháp t' Ngài Hu Qu�, thu�c dòng truy�n th'a

Tác phIm h�"ng d&n h�c ch� Siddha2 c�a Nh�t � th-i k> #u g%m có: “T�t �àm T� M�u Thích Ngh�a” c�a Không H�i, “T�t �àm T�ng” c�a An Nhiên (841 – 915) g%m 8 quy�n. Riêng l4nh v*c th� pháp Siddha2 ti Nh�t ��c các tr�-ng phái phát huy r�t mnh m0, áng k� nh�t là tr�-ng phái T' Vân. Th� pháp Siddha2 v� sau ti Nh�t ph#n nhi�u �u ch�u �nh h��ng c�a tr�-ng phái này. Theo m�t s� truy�n th�ng ti Nh�t B�n, ch� Siddha2 ��c xem là loi ch� cao quý và th�m chí ch9 dành cho hàng �i B% Tát.

B�t Không Kim C��ng

Huy�n SiêuHu Qu� Không H�i

Page 7: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

10

Các b$ng ch�ng khoa h�c và kh�o c� �n nay v&n ch�a xác �nh rõ v� ngu%n g�c hình thành ch� Siddha2. Có m�t s� truy�n thuy�t v� s* hình thành loi ch� này ��c ghi nh�n nh� sau: 1 – Ch� Siddha2 do Phm Thiên (Brahma) to ra nh$m truy�n dy tri th�c cho nhân loi. Do ó ch� này ��c g�i là Nam Thiên T��ng Th'a hay Phm V��ng T��ng Th'a. Phm th� do Phm Thiên to ra có 47 l-i, 12 nguyên âm, 35 ph� âm. N�u k�t h�p li thì s0 hình thành s� l��ng ch� vô t�n. Tuy nhiên, ch9 thành l�p 18 ch��ng làm tiêu chuIn (mWi ch��ng li t kê m�t b�ng ch�, các tài li u h�c ch� Siddha2 v� sau d*a theo 18 b�ng ch� này làm chuIn). 2 – Ch� Siddha2 có ngu%n g�c t' Long Cung do Long Th� B% Tát th9nh v� vào th-i i�m 700 n8m sau khi ��c Ph�t nh�p di t. Do ó ch� này ��c g�i là Long Cung T��ng Th'a. Trong “T�t �àm T� Ký” c�a Trí Qu�ng có ghi r$ng: “Trung Thiên dùng ph! thêm v�n c�a Long Cung và Nam Thiên, tuy có sai khác ôi chút nh�ng �i � v�n gi�ng nhau.” 3 – Ch� Siddha2 do ��c Ph�t Thích Ca Mâu Ni truy�n dy. Do ó ch� này ��c g�i là Thích Ca T��ng Th'a. Thuy�t này cho r$ng khi ��c Thích Ca di1n nói kinh i�n ã dùng các t* m&u Siddha2 bao g%m: 50 t* m&u trong “V�n Thù V�n kinh”, 42 t* m&u trong “Hoa Nghiêm kinh”, 46 t* m&u trong phIm Th� Th� c�a “Ph��ng Qu�ng ��i Trang Nghiêm kinh”, 28 t* môn trong phIm B% Tát H�i Tu c�a “��i T�p kinh”, 42 t* môn trong i phIm “Bát Nhã kinh”, 40 âm, 50 ch� ngh4a… trong phIm Nh� Lai Tính c�a “��i Bát Nit Bàn kinh”. Cho �n sau khi Ph�t nh�p di t thì các v� V8n Thù, Di L+c, A Nan k�t t�p và truy�n cho -i. 4 – Ch� Siddha2 do �i Nh�t Nh� Lai truy�n dy. Do ó ch� này ��c g�i là �i Nh�t T��ng Th'a. Thuy�t này cho r$ng Ph�t �i Nh�t trong lúc thuy�t kinh ã dùng các t* m&u Siddha2 g%m: 50 ch� trong phIm T* M&u c�a “Kim C��ng ��nh kinh”, 50 ch� trong phIm C� Duyên c�a “��i Nh�t kinh”. Sau này ��c Kim C��ng Tát ��a k�t t�p. ��n khi Long Th� B% Tát vào tháp s�t � Nam Thiên, th� nh�n r%i mang v� truy�n li và l�u thông.

Hi n nay, ch� Siddha2 ch�a ��c �a vào unicode, i�u này gây tr� ngi không ít cho ng�-i s/ d�ng và nh�p li u v8n b�n Siddha2 trên máy tính. M�t s� cá nhân và t� ch�c c�a Nh�t B�n có ph� bi�n m�t s� font ch� Bonji tuy nhiên s� l��ng ch� không #y �. Cho �n th-i i�m hi n ti (2009), font ch� Siddha2 ��c cho là t��ng �i #y � ch� nh�t và ��c ph� bi�n mi1n phí ó là font ch� c�a hi p h�i CBETA. Ph#n m�m gõ ch� Siddha2 hi n nay là Siddhamkey 2.0. �ây là ph#n m�m mi1n phí giúp gõ v8n b�n Siddha2 theo ch� phiên âm Latin.

Page 8: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

11

Trong CD �i Tng Kinh do CBETA phát hành có ch�a m�t s� các bài kinh chú và à ra ni � th� ch� Siddha2 %ng th-i có kèm theo font ch�. Nh- v�y ng�-i �c có th� n�m ��c ch� và ti�ng Phn x�a kia ��c dùng trong kinh b�n nguyên th�y. Ti Vi t Nam, h#u h�t các à ra ni và th#n chú trong các kinh i�n Ph�t giáo tr�"c ây �u s/ d�ng phiên âm Hán Vi t. �i�u này làm cho âm �c không còn gi�ng v"i âm Phn g�c. Hi n vi c ph�c h%i v� âm Phn và th� ch� Siddha2 cho các bài chú và à ra ni trong các kinh i�n ã và ang ��c m�t s� d�ch gi� th*c hi n.

CH� VI�T LANTSA Ch� Lantsa, ti Nepal ��c g�i là ch� Ranjana, thu�c h� ch� Br�hm� và n$m trong nhánh thu�c phân h ch� vi�t Nepal. Niên i hình thành ch� Lantsa ��c xác �nh vào kho�ng th� k! th� 11. �ây là loi ch� ph� d�ng � ghi chép ti�ng Nepal Bhasa. Tuy nhiên, ti ây ch� này c�ng ��c dùng � chép kinh ti�ng Sanskrit. Hi n ang có phong trào khôi ph�c ch� này ti Nepal. Ng�-i ta dùng ch� Ranjana � trang trí tiêu � báo, banner web, b�ng hi u… Có nh�ng nh�t báo, toàn b� n�i dung �u ��c ghi b$ng th� ch� Ranjana. Ti Tây Tng, ch� Lantsa ��c xem là loi ch� linh thiêng. Thông th�-ng dùng � chm tr� trên các n�i th- t*, các bánh xe chuy�n pháp, trang trí trên bìa các kinh sách ho+c dùng � tr�n àn… Ti Trung Qu�c, ch� Lantsa xu�t hi n vào th-i Nguyên (1281 – 1367), khi mà ch� Siddha2 không còn ph� truy�n. D#n d#n ch� Lantsa th�nh hành vào th-i Minh và Thanh. Ti ây, ch� Lantsa c�ng ��c xem là linh t* và ��c trang trí � nh�ng n�i tôn kính.

B�n kinh x�a vit b"ng ch� Lantsa ��c thu th�p t�i Nepal

Page 9: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

12

Hi n nay, có m�t s� t� ch�c thu�c các n�"c phát tri�n tài tr� và thu th�p nhi�u kinh b�n c� � th� ch� Lantsa ti Nepal. Các kinh b�n này ã và ang ��c chuy�n sang dng phiên âm Latin và Devan�gar�. �i�n hình là t� ch�c DSBC (Digital Sanskrit Buddhist Canon) ang th*c hi n vi c chuy�n th� và ph� bi�n các kinh b�n lên website. Khác v"i ch� Siddha2, ch� Lantsa có khá nhi�u bi�n th�. Trong quy�n sách này ch9 � c�p ph��ng th�c vi�t các m&u t* theo th� Nepal và kèm theo b�ng ph� l�c các bi�n th� c�a t'ng m&u t*.

CH� VI�T DEVANGAR

Ch� Devan�gar� là loi ch� ang ��c dùng ti �n �� hi n nay. Ch� này ��c s/ d�ng � vi�t r�t nhi�u các th� ti�ng nh� Hindi, Marathi, Nepal… Ngoài ra, các kinh i�n Ph�t giáo ti�ng Pali và ti�ng Sanskrit hi n nay �u ��c nh�p vi tính d�"i dng ch� này song song v"i dng ch� Latin hóa.

Niên i hình thành ch� Devan�gar� vào kho�ng n8m 1200. Ch� này thu�c h� ch� Br�hm�, ��c hình thành trên n�n t�ng ch� N�gar�. V� m+t ngh4a c�a ch� thì “Deva” có ngh4a là “Ch� Thiên”, còn “N�gar�” có ngh4a là “thành th�”. Do ó, các tài li u Hán v8n g�i là ch� Thiên Thành.

Ch� Devan�gar� ã ��c �a vào unicode, cho nên vi c s/ d�ng ch� này trên vi tính r�t d1 dàng. Hai font ch� ph� bi�n hi n nay dùng � th� hi n ch� Devan�gar� là Mangal và Arial Unicode MS. Trong Windows ã tích h�p sZn b� gõ ch� Devan�gar�. Tuy nhiên, c�ng có các ph#n m�m ��c l�p trình riêng � gõ loi ch� này.

Trong phm vi quy�n sách này ch9 � c�p cách vi�t các ch� Devan�gar� trong b�ng m&u t*. Ngoài ra có ph#n ph� l�c m�t s� kinh b�n �i chi�u � th� Devan�gar� và th� Latin hóa.

Bàn phím dùng � gõ ch� Devan�gar� ��c s� d!ng t�i #n ��

Page 10: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

13

M�T S� ��A CH� WEBSITE LIÊN QUAN

Download ph#n m�m dùng � gõ ch� Siddham: http://my.opera.com/siddham

Download font ch� Siddham & Lantsa: http://www.cbeta.org/download/cbreader.htm

Tng kinh ti�ng Phn t' ngu%n kinh c�a Nepal: http://www.uwest.edu/sanskritcanon/dp/

Ph#n m�m gõ các loi ch� trên th� gi"i: http://www.tavultesoft.com

Tháng 7/2009

T�ng Ph��c Kh�i

Page 11: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

15

Chương II

CÁC MẪU TỰ

CÁCH VIẾT và PHÁT ÂM Biên soạn: Tống Phước Khải

Nội dung chương này bao gồm:

• Bảng mẫu tự Siddhaṃ, các hình thức khác của từng chữ.

• Cách viết từng mẫu tự Siddhaṃ.

• Bảng đối chiếu chữ Brāhmī, Siddhaṃ, Lantsa và Devanāgarī.

• Cách viết từng mẫu tự Lantsa và Devanāgarī tương ứng.

• Cách phát âm từng mẫu tự.

Page 12: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

16

BẢNG MẪU TỰ SIDDHAṂ

STT Thể Latin Thể Siddhaṃ

Hình thức khác STT Thể Latin Thể

Siddhaṃ Hình thức

khác

16 nguyên âm 10 ña 埒 牾

1 a 唒 淥 11 ṭa 盄 釪 牿 猝

2 ā 挼 12 ṭha 斗 猗

3 i 哳 淕 涺 淝 13 ḍa 眃

4 ī 珂 淭 淂 淰 14 ḍha 眄 猑 猘

5 u 唚 淐 15 ṇa 垸 荓 猈 狿

6 ū 峬 淓 16 ta 凹 祒

7 ṛ 玹 淗 17 tha 陯 猞 玈 珶

8 ṝ 玶 茺 18 da 盻

9 ḷ 玵 烺 19 dha 叻

10 ḹ 唑 20 na 矧 珸

11 e 珫 烷 焗 21 pa 扔

12 ai 哱 烴 焌 荶 22 pha 傋

13 o 珇 烰 焄 23 ba 砑

14 au 玾 烳 苲 24 bha 砒

15 aṃ 珃 焐 25 ma 偨

16 aḥ 珆 26 ya 娭

35 phụ âm 27 ra 先

1 ka 烿 28 la 栯 琁

2 kha 珋 29 va 秭

3 ga 丫 焓 30 śa 砃 珽 琇

4 gha 旆 焀 31 ṣa 砓

5 ṅa 旃 綹 32 sa 祊

6 ca 畇 33 ha 喣

7 cha 云 烶 焋 2 phụ âm ghép

8 ja 晊 焂 34 llaṃ 祋

9 jha 埕 焎 35 kṣa 祅

Page 13: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

17

CHỮ A

Thuận bút của A bao gồm 5 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 狣 Lantsa: Devanāgarī: अ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm A của tiếng Việt. Đôi khi được phát âm như âm Ă, Â.

Page 14: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

18

CHỮ Ā

Thuận bút chữ Ā bao gồm 6 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên. Chữ Ā được dựa trên cơ sở chữ A thêm vào nét trường âm.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 玅 Lantsa: Devanāgarī: आ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm:

Như âm A kéo dài hoặc âm À của tiếng Việt.

Page 15: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

19

CHỮ I

Thuận bút của chữ I gồm 5 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 挩 Lantsa: Devanāgarī: इ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm:

Như âm I của tiếng Việt.

Page 16: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

20

CHỮ Ī

Thuận bút của chữ Ī gồm có 5 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên. Hình dáng chữ Ī dựa trên cơ sở chữ I, tuy nhiên nét cuối đá về phía phải.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 哤 Lantsa: Devanāgarī: ई

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm:

Như âm I kéo dài hoặc Ì của tiếng Việt.

Page 17: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

21

CHỮ U

Thuận bút của U bao gồm 2 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 珈 Lantsa: Devanāgarī: उ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm U của tiếng Việt.

Page 18: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

22

CHỮ Ū

Thuận bút của Ū bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên. Hình dáng chữ Ū dựa trên cơ sở chữ U thêm vào nét trường âm (nét thứ 3).

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 哿 Lantsa: Devanāgarī: ऊ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm U của tiếng Việt kéo dài.

Page 19: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

23

CHỮ Ṛ

Thuận bút của Ṛ bao gồm 4 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Siddhaṃ: 玹 Lantsa: Devanāgarī: ऋ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm R, RI, RẬT của tiếng Việt.

Page 20: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

24

CHỮ Ṝ

Thuận bút của Ṝ bao gồm 5 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Siddhaṃ: 涻 Lantsa: Devanāgarī: ॠ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm R, RI, RẬT của tiếng Việt kéo dài.

Page 21: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

25

CHỮ Ḷ

Thuận bút của Ḷ bao gồm 1 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Siddhaṃ: 玵 Lantsa: Devanāgarī: ऌ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm L, LI, LẬT của tiếng Việt.

Page 22: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

26

CHỮ Ḹ

Thuận bút của Ḹ bao gồm 2 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Siddhaṃ: 唑 Lantsa: Devanāgarī: ॡ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm L, LI, LẬT của tiếng Việt kéo dài.

Page 23: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

27

CHỮ E

Thuận bút của E bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 珫 Lantsa: Devanāgarī: ए

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm Ê của tiếng Việt.

Page 24: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

28

CHỮ AI

Thuận bút của AI bao gồm 4 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 峹 Lantsa: Devanāgarī: ऐ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm AI hoặc E của tiếng Việt.

Page 25: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

29

CHỮ O

Thuận bút của O bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 珇 Lantsa: Devanāgarī: ओ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm Ô của tiếng Việt.

Page 26: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

30

CHỮ AU

Thuận bút của AU bao gồm 4 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 玾 Lantsa: Devanāgarī: औ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm AO hoặc O của tiếng Việt.

Page 27: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

31

CHỮ AṂ

Thuận bút của AṂ bao gồm 6 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Siddhaṃ: 珃 Lantsa: Devanāgarī: अ ं

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm ĂNG hoặc AM, ĂM của tiếng Việt.

Page 28: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

32

CHỮ AḤ

Thuận bút của AḤ bao gồm 7 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Siddhaṃ: 庮 Lantsa: Devanāgarī: अः

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm A-HÀ hoặc ĂT của tiếng Việt.

Page 29: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

33

CHỮ KA

Thuận bút của KA bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 玸 Lantsa: Devanāgarī: क

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm KA của tiếng Việt.

Page 30: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

34

CHỮ KHA

Thuận bút của KHA bao gồm 5 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 珋 Lantsa: Devanāgarī: ख

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm KHA của tiếng Việt.

Page 31: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

35

CHỮ GA

Thuận bút của GA bao gồm 4 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 唃 Lantsa: Devanāgarī: ग

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm GA của tiếng Việt.

Page 32: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

36

CHỮ GHA

Thuận bút của GHA bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 旆 Lantsa: Devanāgarī: घ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm G-HA của tiếng Việt.

Page 33: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

37

CHỮ ṄA

Thuận bút của ṄA bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 旃 Lantsa: Devanāgarī: ङ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm NGA của tiếng Việt.

Page 34: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

38

CHỮ CA

Thuận bút của CA bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 畇 Lantsa: Devanāgarī: च

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm CHA của tiếng Việt.

Page 35: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

39

CHỮ CHA

Thuận bút của CHA bao gồm 5 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 云 Lantsa: Devanāgarī: छ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm CH-HA của tiếng Việt.

Page 36: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

40

CHỮ JA

Thuận bút của JA bao gồm 4 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 晊 Lantsa: Devanāgarī: ज

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm GIA của tiếng Việt hoặc như âm J(A) của tiếng Anh.

Page 37: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

41

CHỮ JHA

Thuận bút của JHA bao gồm 5 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 刈 Lantsa: Devanāgarī: झ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm GI-HA của tiếng Việt.

Page 38: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

42

CHỮ ÑA

Thuận bút của ÑA bao gồm 6 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 峮 Lantsa: Devanāgarī: ञ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm NHA của tiếng Việt.

Page 39: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

43

CHỮ ṬA

Thuận bút của ṬA bao gồm 2 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 垺 Lantsa: Devanāgarī: ट

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Tương tự âm TA của tiếng Việt, khi đọc đầu lưỡi quặt về phía sau.

Page 40: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

44

CHỮ ṬHA

Thuận bút của ṬHA bao gồm 2 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 斗 Lantsa: Devanāgarī: ठ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Tương tự âm THA của tiếng Việt, khi đọc đầu lưỡi quặt về phía sau.

Page 41: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

45

CHỮ ḌA

Thuận bút của ḌA bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 眃 Lantsa: Devanāgarī: ड

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Tương tự âm ĐA của tiếng Việt, khi đọc đầu lưỡi quặt về phía sau.

Page 42: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

46

CHỮ ḌHA

Thuận bút của ḌHA bao gồm 2 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 眄 Lantsa: Devanāgarī: ढ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Tương tự âm Đ-HA của tiếng Việt, khi đọc đầu lưỡi quặt về phía sau.

Page 43: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

47

CHỮ ṆA

Thuận bút của ṆA bao gồm 2 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 垸 Lantsa: Devanāgarī: ण

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Tương tự âm NA của tiếng Việt, khi đọc đầu lưỡi quặt về phía sau.

Page 44: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

48

CHỮ TA

Thuận bút của TA bao gồm 2 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:猏 Lantsa: Devanāgarī: त

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm TA của tiếng Việt.

Page 45: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

49

CHỮ THA

Thuận bút của THA bao gồm 2 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:垿 Lantsa: Devanāgarī: थ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm THA của tiếng Việt.

Page 46: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

50

CHỮ DA

Thuận bút của DA bao gồm 2 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:盻 Lantsa: Devanāgarī: द

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm ĐA của tiếng Việt.

Page 47: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

51

CHỮ DHA

Thuận bút của DHA bao gồm 2 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:叻 Lantsa: Devanāgarī: ध

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm Đ-HA của tiếng Việt.

Page 48: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

52

CHỮ NA

Thuận bút của NA bao gồm 2 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:郚 Lantsa: Devanāgarī: न

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm NA của tiếng Việt.

Page 49: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

53

CHỮ PA

Thuận bút của PA bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:扔 Lantsa: Devanāgarī: प

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm PA của tiếng Việt.

Page 50: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

54

CHỮ PHA

Thuận bút của PHA bao gồm 2 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ: 傋 Lantsa: Devanāgarī: फ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm P-HA của tiếng Việt.

Page 51: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

55

CHỮ BA

Thuận bút của BA bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:偳 Lantsa: Devanāgarī: ब

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm BA của tiếng Việt.

Page 52: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

56

CHỮ BHA

Thuận bút của BHA bao gồm 2 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:傎 Lantsa: Devanāgarī: भ

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm PHA của tiếng Việt.

Page 53: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

57

CHỮ MA

Thuận bút của MA bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:栵 Lantsa: Devanāgarī: म

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm MA của tiếng Việt.

Page 54: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

58

CHỮ YA

Thuận bút của YA bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:砫 Lantsa: Devanāgarī: य

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm DA của tiếng Việt.

Page 55: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

59

CHỮ RA

Thuận bút của RA bao gồm 2 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:偤 Lantsa: Devanāgarī: र

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm RA của tiếng Việt.

Page 56: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

60

CHỮ LA

Thuận bút của LA bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:栯 Lantsa: Devanāgarī: ल

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm LA của tiếng Việt.

Page 57: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

61

CHỮ VA

Thuận bút của VA bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:秭 Lantsa: Devanāgarī: व

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm VA của tiếng Việt.

1

2

3

Page 58: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

62

CHỮ ŚA

Thuận bút của ŚA bao gồm 5 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:砃 Lantsa: Devanāgarī: श

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm SA của tiếng Việt.

Page 59: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

63

CHỮ ṢA

Thuận bút của ṢA bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:挶 Lantsa: Devanāgarī: ष

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Tương tự âm SA của tiếng Việt, khi đọc đầu lưỡi quặt về phía sau.

Page 60: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

64

CHỮ SA

Thuận bút của SA bao gồm 3 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:栝 Lantsa: Devanāgarī: स

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm XA của tiếng Việt.

Page 61: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

65

CHỮ HA

Thuận bút của HA bao gồm 2 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Brāhmī: Siddhaṃ:喣 Lantsa: Devanāgarī: ह

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm HA của tiếng Việt.

Page 62: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

66

CHỮ LLAṂ

Thuận bút của LLAṂ bao gồm 4 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Siddhaṃ:喤 Lantsa: Devanāgarī:

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Như âm L-LAM của tiếng Việt.

Page 63: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

67

CHỮ KṢA

Thuận bút của KṢA bao gồm 5 nét, được viết theo thứ tự như hình vẽ trên.

Bảng đối chiếu các hệ thống chữ viết:

Siddhaṃ: 朽 Lantsa: Devanāgarī: क्ष

Cách viết trong hệ thống Lantsa và Devanāgarī:

Cách phát âm: Tương tự âm K-SA của tiếng Việt, khi đọc âm SA đầu lưỡi quặt về phía sau.

Page 64: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

68

Page 65: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

69

Chương III

PHƯƠNG THỨC GHÉP CHỮ Phiên âm chữ Siddham: Dương Đức Thịnh Soạn và trình bày: Tống Phước Khải

Nội dung chương này bao gồm:

• Phương thức ghép chữ Siddhaṃ từ các mẫu tự.

• Bảng chữ liệt kê tất cả các chữ Siddhaṃ.

• Các ký hiệu dùng trong văn bản.

• Cách viết một số chữ ghép.

• Phương thức kết nối từ trong văn bản.

Page 66: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

70

I- HÌNH THỨC GHÉP CÁC MẪU TỰ

Chúng ta có các hình thức ghép các mẫu tự sau: - Phụ âm ghép với 12 nguyên âm chính. - Phụ âm ghép với 1 hoặc nhiều phụ âm khác. - Phụ âm ghép với 2 nguyên âm phụ.

1. PHỤ ÂM GHÉP VỚI 12 NGUYÊN ÂM CHÍNH Mỗi phụ âm khi ghép với 12 nguyên âm chính sẽ cho ra 12 chữ mới gọi là 12 chữ chuyển của phụ âm đó. Ví dụ, khi ghép KA với 12 nguyên âm thì chúng ta được 12 chữ chuyển của KA như sau:

KA, KĀ,KI, KĪ, KU, KŪ, KE, KAI, KO, KAU, KAṂ, KAḤ

Sau đây là bảng liệt kê các nguyên âm và hình thể chữ ở dạng ghép của nó:

1 a 紟 揊 7 e 珫 揓

2 ā 挼 揠 8 ai 哱 揂

3 i 哳 揶 9 o 珇 揇

4 ī 珂 揌 10 au 玾 揋

5 u 唚 揟揕摡 11 aṃ 珃 揲揈

6 ū 峬 揘掾揝揜揄 12 aḥ 珆 揵

Theo truyền thống, các nguyên âm ở thể ghép được gọi là điểm vẽ ma-đa (mātā). Nguyên âm A tuy không có điểm vẽ ma-đa nhưng các trường phái thư pháp Siddhaṃ của Nhật định nghĩa một nét phẩy đại diện cho nét đặt bút đầu tiên khi viết chữ.

Nguyên âm AṂ có 2 hình thể chữ ghép tùy chọn cho mọi trường hợp.

Nguyên âm U có 3 và Ū có 5 hình thể chữ ghép khác nhau tùy thuộc phụ âm đứng trước nó.Ví dụ các chữ ghép với nguyên âm U:

(KA) 一 + (U) 摡 (KU) 乃

(ṬA) 垺+ (U) 揟 (ṬU) 引 

Page 67: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

71

CÁCH VIẾT CÁC THỂ GHÉP CỦA NGUYÊN ÂM

Page 68: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

72

BẢNG CHỮ GHÉP PHỤ ÂM VỚI 12 NGUYÊM ÂM

Page 69: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

73

Page 70: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

74

Page 71: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

75

2. PHỤ ÂM GHÉP VỚI PHỤ ÂM KHÁC Một phụ âm có thể được ghép đứng trước hoặc sau phụ âm khác. Nếu xét theo hình thể chữ Siddhaṃ thì phụ âm ghép sẽ ở phía trên hoặc phía dưới phụ âm khác. Sau đây là bảng liệt kê các phụ âm và hình thể ghép của chúng:

STT Latin Phụ âm Trên Dưới STT Latin Phụ âm Trên Dưới

1 ka 烿 旐 旒 19 dha 叻 棽 殔棨

2 kha 珋 晼 晬 20 na 矧 椋 椊

3 ga 丫 晻 暀 21 pa 扔 椗 棎

4 gha 旆 晱 晹 22 pha 傋 棈 棝

5 ṅa 旃 晪 晲 23 ba 砑 棞 棦

6 ca 畇 朁 椌 24 bha 砒 棴 棑

7 cha 云 棓 椄 25 ma 偨 椆 棔

8 ja 晊 棜 椪棬 26 ya 娭 棩 椕椥

9 jha 埕 棪 棱 27 ra 先 棇 欹

10 ña 埒 椏 棖棷 28 la 栯 欻 欿

11 ṭa 盄 棫 棤 29 va 秭 欼 渶

12 ṭha 斗 棶 椓 30 śa 砃 殗 殕殽

13 ḍa 眃 椐 棳 31 ṣa 砓 毰 毲

14 ḍha 眄 棡 椇 32 sa 祊 毳 氰

15 ṇa 垸 棌椈 楰棷 33 ha 喣 淼湆 湇

16 ta 凹 椑 棯 2 phụ âm ghép

17 tha 陯 棆 椔 34 llaṃ 祋

18 da 盻 棸 棐 35 kṣa 祅 渟 湉

Ví dụ một số chữ ghép:

(SA)毳+ (RA)欹+ (AI) 揂 = (SRAI) 咽

(RA)棇+ (JA)棜+ (VA)渶+( Ū) 揘 = (RJVŪ) 輯

Page 72: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

76

3. PHỤ ÂM GHÉP VỚI 2 NGUYÊN ÂM PHỤ

Hai nguyên âm phụ là ṛ và ṝ có hình thể chữ ghép lần lượt là 揰và 揗.

Ví dụ: (KA) 旐+ (Ṝ) 揗= (KṜ) 阰

Ngoài ra ṛ còn kết hợp với 2 nguyên âm ṃ và ḥ tạo thành hậu tố ṛṃ và ṛḥ để ghép với phụ âm đứng trước (xem bảng chữ thuộc nhóm 3 ở phần tiếp theo).

II- PHÂN NHÓM VÀ THÀNH LẬP BẢNG CHỮ

Theo truyền thống, các tài liệu học chữ Siddhaṃ phân nhóm tất cả các chữ thông dụng thành 18 bảng, gọi là Tất Đàm Thập Bát Chương. Tuy rằng 18 bảng chữ này không chứa hết tất cả những chữ được sử dụng trên thực tế, nhưng một khi đã biết qua cách ghép các chữ trong 18 bảng thì người học có thể thiết lập các chữ mới rất dễ dàng.

Ở trong tài liệu này vẫn dựa trên cơ sở tất cả những chữ Siddhaṃ trong 18 chương truyền thống, tuy nhiên các bảng chữ được chia dựa theo cách thành lập 4 nhóm chữ ghép như sau:

NHÓM GHÉP THỨ 1

*a *ā *i *ī *u *ū *e *ai *o *au *aṃ *aḥ

*na *nā *ni *nī *nu *nū *ne *nai *no *nau *naṃ *naḥ

*ma *mā *mi *mī *mu *mū *me *mai *mo *mau *maṃ *maḥ

*ya *yā *yi *yī *yu *yū *ye *yai *yo *yau *yaṃ *yaḥ

*ra *rā *ri *rī *ru *rū *re *rai *ro *rau *raṃ *raḥ

*la *lā *li *lī *lu *lū *le *lai *lo *lau *laṃ *laḥ

*va *vā *vi *vī *vu *vū *ve *vai *vo *vau *vaṃ *vaḥ

Dấu* là các phụ âm trong bảng mẫu tự (trừ chữ llaṃ). Chúng ta có 34 phụ âm và bảng trên có 84 thành phần ghép. Như vậy nhóm 1 bên trên có tổng cộng 34 x 84 = 2.856 chữ ghép.

Page 73: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

77

NHÓM GHÉP THỨ 2

r*a r*ā r*i r*ī r*u r*ū r*e r*ai r*o r*au r*aṃ r*aḥ

r*na r*nā r*ni r*nī r*nu r*nū r*ne r*nai r*no r*nau r*naṃ r*naḥ

r*ma r*mā r*mi r*mī r*mu r*mū r*me r*mai r*mo r*mau r*maṃ r*maḥ

r*ya r*yā r*yi r*yī r*yu r*yū r*ye r*yai r*yo r*yau r*yaṃ r*yaḥ

r*ra r*rā r*ri r*rī r*ru r*rū r*re r*rai r*ro r*rau r*raṃ r*raḥ

r*la r*lā r*li r*lī r*lu r*lū r*le r*lai r*lo r*lau r*laṃ r*laḥ

r*va r*vā r*vi r*vī r*vu r*vū r*ve r*vai r*vo r*vau r*vaṃ r*vaḥ

Dấu * là các phụ âm trong bảng mẫu tự (trừ chữ llaṃ). Chúng ta có 34 phụ âm và bảng trên có 84 thành phần ghép. Như vậy nhóm 2 bên trên có tổng cộng 34 x 84 = 2.856 chữ ghép.

NHÓM GHÉP THỨ 3

*ṛ *ṝ *ṛṃ *ṛḥ

Dấu * là các phụ âm trong bảng mẫu tự (trừ chữ llaṃ). Chúng ta có 34 phụ âm và bảng trên có 4 thành phần ghép. Như vậy nhóm 3 bên trên có tổng cộng 34 x 4 = 136 chữ ghép.

NHÓM GHÉP THỨ 4

Nhóm thứ 4 này bao gồm các tất cả các trường hợp còn lại không thuộc 3 nhóm ghép trên.

Dựa vào cách phân thành 4 nhóm trên, chúng ta sẽ trình bày toàn bộ tất cả các chữ Siddhaṃ thông qua các bảng chữ ở các trang tiếp theo sau đây.

Đối với nhóm 1 và 2 mỗi nhóm sẽ có 34 bảng chữ ứng với 34 phụ âm. Nhóm 3 do số chữ ít (chỉ có 136 chữ) nên chúng ta gộp lại trong 1 bảng. Riêng nhóm 4 chia thành 16 bảng tương ứng với 16 phụ âm đầu.

Lưu ý: Sẽ có một số chữ không thể hiện được trên bảng, do font Siddhaṃ bị thiếu chữ hoặc có những chữ trên thực tế không được sử dụng. Vì vậy tổng số chữ và bảng chữ sẽ ít hơn so với tính toán ban đầu.

Page 74: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

78

BẢNG 1 (Nhóm I – 1)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm KA 玸. Ở vị trí đầu một chữ

ghép (ghép với phụ âm) thì KA có hình dạng là 旐 và khi đọc âm tiết A bị lược

bỏ. Các chữ ghép sau K gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿;

VA渶. Ví dụ chữ KYA được ghép như sau: 旐+狪=池

Page 75: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

79

BẢNG 2 (Nhóm I – 2)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm KHA 几. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì KHA có hình dạng là晼và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau KH gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ KHYA được ghép như sau: 晼+狪= 米

Page 76: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

80

BẢNG 3 (Nhóm I – 3)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm GA 瓬. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì GA có hình dạng là晻và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau G gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ GYA được ghép như sau: 晻+狪=肋

Page 77: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

81

BẢNG 4 (Nhóm I – 4)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm GHA倬. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì GHA có hình dạng là晱và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau GH gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ GHYA được ghép như sau: 晱+狪=虫

Page 78: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

82

BẢNG 5 (Nhóm I – 5)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm ṄA 小. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì ṄA có hình dạng là晪và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau Ṅ gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ ṄYA được ghép như sau: 晪+狪= 佞

Page 79: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

83

BẢNG 6 (Nhóm I – 6)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm CA圂. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì CA có hình dạng là朁và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau C gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ CYA được ghép như sau: 朁+狪= 似

Page 80: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

84

BẢNG 7 (Nhóm I – 7)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm CHA 畈. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì CHA có hình dạng là棓và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau CH gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ CHYA được ghép như sau: 棓+狪= 兌

Page 81: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

85

BẢNG 8 (Nhóm I – 8)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm JA 堲. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì JA có hình dạng là 棜 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ

ghép sau J gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ JYA được ghép như sau: 棜+狪= 助

Page 82: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

86

BẢNG 9 (Nhóm I – 9)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm JHA 刈. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì JHA có hình dạng là 棪 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ

ghép sau JH gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ JHYA được ghép như sau: 棪+狪= 吧

Page 83: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

87

BẢNG 10 (Nhóm I – 10)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm ÑA 釳. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì ÑA có hình dạng là 椏 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ

ghép sau Ñ gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ ÑYA được ghép như sau: 椏+狪= 困

Page 84: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

88

BẢNG 11 (Nhóm I – 11)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm ṬA 猝. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì ṬA có hình dạng là 棫và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau Ṭ gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ ṬYA được ghép như sau: 棫+狪= 囤

Page 85: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

89

BẢNG 12 (Nhóm I – 12)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm ṬHA 埆. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì ṬHA có hình dạng là 棶 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ

ghép sau ṬH gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ ṬHYA được ghép như sau: 棶+狪= 壯

Page 86: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

90

BẢNG 13 (Nhóm I – 13)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm ḌA 倱. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì ḌA có hình dạng là 椐và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau Ḍ gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ ḌYA được ghép như sau: 椐+狪= 妊

Page 87: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

91

BẢNG 14 (Nhóm I – 14)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm ḌHA 垼. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì ḌHA có hình dạng là 棡 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ

ghép sau ḌH gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ ḌHYA được ghép như sau: 棡+狪= 尿

Page 88: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

92

BẢNG 15 (Nhóm I – 15)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm ṆA 仕. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì ṆA có hình dạng là 椈 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau Ṇ gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ ṆYA được ghép như sau: 椈+狪= 弄

Page 89: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

93

BẢNG 16 (Nhóm I – 16)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm TA 垶. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì TA có hình dạng là 椑 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau T gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ TYA được ghép như sau: 椑+狪= 忸

Page 90: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

94

BẢNG 17 (Nhóm I – 17)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm THA 垿. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì THA có hình dạng là 棆 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ

ghép sau TH gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ THYA được ghép như sau: 棆+狪= 扼

Page 91: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

95

BẢNG 18 (Nhóm I – 18)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm DA 叨. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì DA có hình dạng là 棸 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ

ghép sau D gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ DYA được ghép như sau: 棸+狪= 渰

Page 92: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

96

BẢNG 19 (Nhóm I – 19)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm DHA 叻. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì DHA có hình dạng là 棽 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ

ghép sau DH gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ DHYA được ghép như sau: 棽+狪= 杞

Page 93: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

97

BẢNG 20 (Nhóm I – 20)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm NA 胹. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì NA có hình dạng là 椋 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau N gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ NYA được ghép như sau: 椋+狪= 吧

Page 94: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

98

BẢNG 21 (Nhóm I – 21)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm PA 悜. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì PA có hình dạng là 椗 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau P gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ PYA được ghép như sau: 椗+狪= 汽

Page 95: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

99

BẢNG 22 (Nhóm I – 22)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm PHA 栖. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì PHA có hình dạng là 棈 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ

ghép sau PH gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ PHYA được ghép như sau: 棈+狪= 灼

Page 96: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

100

BẢNG 23 (Nhóm I – 23)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm BA 向. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì BA có hình dạng là 棞 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau B gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ BYA được ghép như sau: 棞+狪= 甸

Page 97: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

101

BẢNG 24 (Nhóm I – 24)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm BHA 娙. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì BHA có hình dạng là 棴 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ

ghép sau BH gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ BHYA được ghép như sau: 棴+狪= 肝

Page 98: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

102

BẢNG 25 (Nhóm I – 25)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm MA 崍. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì MA có hình dạng là 椆 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ

ghép sau M gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ MYA được ghép như sau: 椆+狪= 谷

Page 99: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

103

BẢNG 26 (Nhóm I – 26)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm YA 栫. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì YA có hình dạng là 棩 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau Y gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ YYA được ghép như sau: 栫+狪= 匰

Page 100: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

104

BẢNG 27 (Nhóm I – 27)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA 栭. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì RA có hình dạng là 棇 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau R gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ RYA được ghép như sau: 棇+狪= 湫

Page 101: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

105

BẢNG 28 (Nhóm I – 28)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm LA 娕. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì LA có hình dạng là 欻 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau L gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ LYA được ghép như sau: 欻+狪= 迆

Page 102: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

106

BẢNG 29 (Nhóm I – 29)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm VA 狳. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì VA có hình dạng là 欼 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau V gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ VYA được ghép như sau: 欼+狪= 防

Page 103: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

107

BẢNG 30 (Nhóm I – 30)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm ŚA 在. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì ŚA có hình dạng là 殗 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau Ś gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ ŚYA được ghép như sau: 殗+狪= 京

Page 104: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

108

BẢNG 31 (Nhóm I – 31)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm ṢA 好. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì ṢA có hình dạng là 毰 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau Ṣ gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ ṢYA được ghép như sau: 毰+狪= 併

Page 105: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

109

BẢNG 32 (Nhóm I – 32)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm SA 祊. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì SA có hình dạng là 毳 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ ghép

sau S gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ SYA được ghép như sau: 毳+狪= 兩

Page 106: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

110

BẢNG 33 (Nhóm I – 33)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm HA 喣. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì HA có hình dạng là 淼 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ

ghép sau H gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ HYA được ghép như sau: 淼+狪= 制

Page 107: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

111

BẢNG 34 (Nhóm I – 34)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm KṢA 朽. Ở vị trí đầu một chữ

ghép thì KṢA có hình dạng là 渟 và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ. Các chữ

ghép sau KṢ gồm: NA椊; MA棔; YA狪; RA欹; LA欿; VA渶.

Ví dụ chữ KṢYA được ghép như sau: 渟+狪= 取

Page 108: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

112

BẢNG 35 (Nhóm II – 1)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 1. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RKYA được ghép như sau: 棇+ 池=瑛

Page 109: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

113

BẢNG 36 (Nhóm II – 2)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 2. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RKHYA được ghép như sau: 棇+ 米= 痳

Page 110: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

114

BẢNG 37 (Nhóm II – 3)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 3. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RGYA được ghép như sau: 棇+ 肋 = 睥

Page 111: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

115

BẢNG 38 (Nhóm II – 4)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 4. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RGHYA được ghép như sau: 棇+虫 = 碓

Page 112: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

116

BẢNG 39 (Nhóm II – 5)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 5. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RṄYA được ghép như sau: 棇+ 忐 = 稞

Page 113: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

117

BẢNG 40 (Nhóm II – 6)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 6. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RCYA được ghép như sau: 棇+似 = 絹

Page 114: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

118

BẢNG 41 (Nhóm II – 7)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 7. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RCHYA được ghép như sau: 棇+兌 = 聖

Page 115: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

119

BẢNG 42 (Nhóm II – 8)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 7. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RJYA được ghép như sau: 棇+ 助 = 腺

Page 116: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

120

BẢNG 43 (Nhóm II – 9)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 9. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RJHYA được ghép như sau: 棇+ 吧= 葬

Page 117: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

121

BẢNG 44 (Nhóm II – 10)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 10. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RÑYA được ghép như sau: 棇+ 吮= 蛹

Page 118: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

122

BẢNG 45 (Nhóm II – 11)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 11. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RṬYA được ghép như sau: 棇+ 囤= 裟

Page 119: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

123

BẢNG 46 (Nhóm II – 12)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 12. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RṬHYA được ghép như sau: 棇+ 壯= 詫

Page 120: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

124

BẢNG 47 (Nhóm II – 13)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 13. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RḌYA được ghép như sau: 棇+ 妊= 詭

Page 121: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

125

BẢNG 48 (Nhóm II – 14)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 14. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RḌHYA được ghép như sau: 棇+ 尿= 資

Page 122: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

126

BẢNG 49 (Nhóm II – 15)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 15. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RṆYA được ghép như sau: 棇+ 弄= 跺

Page 123: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

127

BẢNG 50 (Nhóm II – 16)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 16. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RTYA được ghép như sau: 棇+ 忸= 遊

Page 124: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

128

BẢNG 51 (Nhóm II – 17)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 17. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RTHYA được ghép như sau: 棇+ 扼= 逾

Page 125: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

129

BẢNG 52 (Nhóm II – 18)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 18. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RDYA được ghép như sau: 棇+ 渰= 鉀

Page 126: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

130

BẢNG 53 (Nhóm II – 19)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 19. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RDHYA được ghép như sau: 棇+ 杞= 鉚

Page 127: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

131

BẢNG 54 (Nhóm II – 20)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 20. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RNYA được ghép như sau: 棇+ 茳= 零

Page 128: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

132

BẢNG 55 (Nhóm II – 21)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 21. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RPYA được ghép như sau: 棇+ 汽= 飽

Page 129: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

133

BẢNG 56 (Nhóm II – 22)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 22. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RPHYA được ghép như sau: 棇+ 灼= 僮

Page 130: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

134

BẢNG 57 (Nhóm II – 23)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 23. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RBYA được ghép như sau: 棇+ 甸= 凳

Page 131: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

135

BẢNG 58 (Nhóm II – 24)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 24. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RBHYA được ghép như sau: 棇+ 肝= 嘉

Page 132: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

136

BẢNG 59 (Nhóm II – 25)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 25. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RMYA được ghép như sau: 棇+ 谷= 塾

Page 133: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

137

BẢNG 60 (Nhóm II – 26)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 26. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RYLA được ghép như sau: 棇+ 限= 撻

Page 134: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

138

Nhóm II – 27

Các chữ trong bảng này chỉ tồn tại theo lý thuyết ghép. Trên thực tế trong font chữ Siddhaṃ không có các chữ này. Tuy nhiên, ở đây chúng tôi liệt kê các chữ ghép Latin để độc giả tham khảo.

Page 135: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

139

BẢNG 61 (Nhóm II – 28)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 28. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RLYA được ghép như sau: 棇+ 迆= 奩

Page 136: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

140

BẢNG 62 (Nhóm II – 29)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 29. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RVYA được ghép như sau: 棇+ 甸= 凳

Page 137: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

141

BẢNG 63 (Nhóm II – 30)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 30. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RŚYA được ghép như sau: 棇+ 捅= 幕

Page 138: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

142

BẢNG 64 (Nhóm II – 31)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 31. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RṢYA được ghép như sau: 棇+ 併= 慷

Page 139: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

143

BẢNG 65 (Nhóm II – 32)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 32. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RSYA được ghép như sau: 棇+ 兩= 摸

Page 140: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

144

BẢNG 66 (Nhóm II – 33)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 33. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RHYA được ghép như sau: 棇+ 制= 暢

Page 141: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

145

BẢNG 67 (Nhóm II – 34)

Các chữ trong bảng này bắt đầu bằng phụ âm RA狺ghép với các chữ trong

bảng 34. Ở vị trí đầu một chữ ghép thì RA có hình dạng là 棇và khi đọc âm tiết A bị lược bỏ.

Ví dụ chữ RKṢYA được ghép như sau: 棇+ 取= 榻

Page 142: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

146

BẢNG 68 (Nhóm III)

Page 143: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

147

BẢNG 69 (Nhóm IV)

Page 144: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

148

BẢNG 70 (Nhóm IV)

BẢNG 71 (Nhóm IV)

BẢNG 72 (Nhóm IV)

Page 145: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

149

BẢNG 73 (Nhóm IV)

BẢNG 74 (Nhóm IV)

Page 146: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

150

BẢNG 75 (Nhóm IV)

BẢNG 76 (Nhóm IV)

Page 147: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

151

BẢNG 77 (Nhóm IV)

BẢNG 78 (Nhóm IV)

BẢNG 79 (Nhóm IV)

Page 148: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

152

BẢNG 80 (Nhóm IV)

BẢNG 81 (Nhóm IV)

BẢNG 82 (Nhóm IV)

Page 149: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

153

BẢNG 83 (Nhóm IV)

BẢNG 84 (Nhóm IV)

Page 150: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

154

MỘT SỐ CHỮ RIÊNG LẺ

狤 狫 bhrūṃ hūṃ śrhyiṃ āṃḥ

LOẠI BỎ NGUYÊN ÂM A KHỎI PHỤ ÂM Để loại bỏ nguyên âm A ra khỏi một phụ âm chúng ta dùng ký hiệu 揳ghép bên dưới phụ âm đó. Ví dụ:

(DA) 埇 (D) 梫

(ṬA) 悈 (Ṭ) 誆

CÁC KÝ HIỆU TRONG VĂN BẢN

Bắt đầu văn bản: 桮

Lặp lại lần nữa: 揨

Dấu phẩy: 揃

Dấu chấm câu: 揯

Dấu chấm hết văn bản: 僓 愋 扊 愄 掔

Page 151: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

155

CÁCH VIẾT MỘT SỐ CHỮ GHÉP

ĀṂḤ BHAI

BHRŪṂ HRĪH

Page 152: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

156

VÀI ĐIỀU LƯU Ý KHI ĐỌC KINH BẢN SIDDHAM

Do ngữ pháp của tiếng Phạn (Sanskṛit) rất phức tạp từ luật phối âm, biến cách, ghép từ, cú pháp… cho nên trong phạm vi nhỏ hẹp của quyển sách này, chúng tôi chỉ trình bày vài trường hợp thường gặp trong khi tự đọc kinh bản Siddhaṃ mà thôi.

Phối âm hay hợp biến (Saṃdhi):

1- HỢP BIẾN NGUYÊN ÂM:

a (ā) + a (ā) = ā

凹卡丫凹 + 唒照包 = 凹卡丫出照包

Tathāgata (Như Lai) + arhate (Ứng Cúng) = Tathāgatārhate

唒亦凹 + 玅矢 = 唒亦出矢

Amita (Vô Lượng)+ ābhā (Quang Minh) = Amitābhā (Vô Lượng Quang)

a (ā) + i (ī) = e

玅湫+ 唒向吐丁凹 + 挩湤娮 = 玅搜向吐丁包湤娮

ārya (Thánh) + avalokita (Quán) + iśvara (Tự Tại) = āryāvalokite śvara (Thánh Quán Tự Tại)

堲栯 + 崷誂 = 堲同誂

Jala (cái lưới) + indra (Đế Vương) = Jalendra (Đế võng)

a (ā) + u (ū) = o

向忝 + 淐矺砓 = 向怵矺砓

Vajra (Kim Cương) + uṣṇīṣa (Đỉnh Kế) = Vajroṣṇīṣa (Kim Cương Đỉnh Kế )

圩益屔曳 = 圩砰曳

Śuddha (Thanh tịnh) + uhaṃ (Tôi cũng) = Śuddhohaṃ (Tôi cũng thanh tịnh)

Page 153: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

157

i(ī) + i(ī) = i(ī)

i(ī) + nguyên âm khác nó = y + nguyên âm nối sau

伊注 + 唒娭 =伊摵

Matri (Từ Thị) + aya (đẳng, nhóm) = Matrya (Từ Thị Đẳng)

冑+ 唒娭 = 冒娭

Śrī (Cát Tường) + aya (đẳng) = Śriya (Cát Tường Đẳng)

2- HỢP BIẾN PHỤ ÂM

k + (g, gh, j, jh, ḍ, ḍh, d,dh,bh) = g

屹谷塴 + 丫凹 + 唒觡 = 屹谷漺出觡

Samyak (Chính) + gata (đi đến) + anāṃ (số nhiều) = Samyaggatānāṃ (Chúng Chính Chí, tức tên gọi của 4 Quả Sa Môn)

3- TRƯỜNG HỢP KHÁC

Trong vài trường hợp người ta dùng âm a của phụ âm để nối kết với chữ sau, hoặc nối kết bán âm với phần đầu của chữ sau.

矛丫向鉺 + 玅湫 =矛丫向左湫

Bhagavan (Thế Tôn) + ārya (Thánh) = Bhagavanārya

向塴 + 才婑 = 向唏柰

Vak (Ngữ) + citta (Tâm) = Vakcitta

Page 154: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

158

Page 155: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

159

Chương IV

CÁC VĂN BẢN MẪU Biên soạn: Huyền Thanh

Nội dung chương này bao gồm:

• Các văn bản mẫu ở thể chữ Siddhaṃ có phiên âm Latin.

• Các văn bản mẫu ở thể chữ Lantsa có phiên âm Latin.

• Cách đọc phiên âm Latin theo âm Việt.

Page 156: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

160

VĂN BẢN CHỮ SIDDHAM

涗扣 乙冰仗一 才婑 四娮代 Mahā kāruṇika citta dhāraṇī

(Đại Bi Tâm Đà La Ni) 巧伕 先寒氛仲伏 Namo ratna-trayāya 巧休 玅渹向吐丁包鄎全伏 回囚 屹班伏 亙扣 屹班伏 亙扣

乙冰仗 乙伏 Namaḥ ārya-avalokiteśvarāya bodhisatvāya mahā-satvāya

mahā-kāruṇikāya 湡 屹楠 先矛份 圩益 左叨併 巧亙閜玆 珌伐

玅渹向吐丁包鄎先 吋凹矛 Oṃ sarva rabhaye śuddhanādaṣya namaskṛtva imaṃ ārya-

avalokiteśvara laṃtabha 巧伕 布匡一朸 岝 亙扣 扔凹在亦 屹幹卉 摍圩瓦 狣元兇

屹楠 屹玆 巧亙 矛丫 交 矢凸 摍 Namo nīlakaṇṭha hṛ mahā-pataśami sarva-artha duśuphaṃ

ajiyaṃ sarva satva nama bhaga mā bhāti du 凹渰卡 湡 狣向吐丁 吐一包 一匡凸 珂 旨豤 亙扣

回囚屹玆 屹楠 屹楠 亙匡 亙匡 亙并 亙并 岝叨兇 Tadyathā : Oṃ avaloki lokate kalati _ I heliḥ mahā-

bodhisatva sarva sarva mala mala masī masī hṛdayaṃ 乃冰 乃冰 一搽 加冰 加冰 矛如 伏凸 Kuru kuru karmaṃ turu turu bhaṣiyati 亙扣 矛如 伏凸 四先 四先 囚共仗 珂鄎全伏 Mahā-bhaṣiyati dhāra dhāra dhiriṇi iśvarāya 弋匡 弋匡 亙亙 合亙匡 觜嫪 Cala cala mama vimala mukte 珫鉒扛 圬巧 圬巧 Ehyehi śina śina 狣先趔 矛匡 在共 矛她 矛趔 矛先 在伏 Araṣiṃ bhala śari bhaṣā bhaṣiṃ bhara śaya 鄋吉 鄋吉 渨 鄋吉 鄋吉 漈 Hulu hulu pra hulu hulu ‘srī

Page 157: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

161

屹先 屹先 帆共 帆共 鉏冰 鉏冰 后囚伏 后囚伏 后盍伏 后盍伏

Sara sara siri siri suru suru budhiya budhiya buddhāya buddhāya

伊注伏 布匡一朸 注在先他矛伏 亙仕 送扣 Maitriya nīlakaṇṭha triśaraṇābhaya maṇa svāhā 帆盎伏 送扣 Siddhiya svāhā 亙扣 帆盎伏 送扣 Mahā-siddhiya svāhā 帆盍 伋乞鄎全伏 送扣 Siddhā yogeśvarāya svāhā 布匡一朸 送扣 Nīlakaṇṭha svāhā 渨向全成 觜刀伏 送扣 Pravarāha mukhāya svāhā 漈 勩成 觜刀伏 送扣 Śrī siṃha mukhāya svāhā 屹楠 亙扣 觜滎伏 送扣 Sarva mahā-muktāya svāhā 弋咆 仰四伏 送扣 Cakrā yudhāya svāhā 扔痧 成糽伏 送扣 Padma-hastaya svāhā 布匡一朸 在圣全介 送扣 Nīlakaṇṭha śaṅkha-rāja svāhā 交 向共 在丱全伏 送扣 Mā vari śaṅkarāya svāhā 巧伕 先寒氛仲伏 Namo ratna-trayāya 巧休 玅渹向吐丁包鄎全伏 送扣 Namaḥ ārya-avalokiteśvarāya svāhā 輆 帆貄嘕 亙僛 扔叼伏 送扣 Oṃ siddhyantu mantra padāya svāhā

Page 158: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

162

Page 159: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

163

Bảo Lâu Các Căn Bản Chân Ngôn:

巧休 屹楠 凹卡丫出觡 湡 合旦匡丫慌 亙仗 渨立 凹卡丫凹 市叨瞀弁 亙仗 亙仗 鉏盲立 合亙同 州丫先 丫庌刑 嫟 嫟 詷匡 詷匡 后盍 合吐丁包 么慺囚泏凹 丫慌 送扣

Namaḥ sarva-tathāgatānāṃ_ Oṃ vipula-garbhe maṇi-prabhe tathāgata nidarśane maṇi maṇi suprabhe vimale sāgara gambhīre hūṃ hūṃ jvala jvala buddhā vilokite guhya-adhiṣṭita garbhe svāhā

Bảo Lâu Các Tâm Chân Ngôn

輆 亙仗 向怔 嫟桭 Oṃ maṇi vajre hūṃ

Bảo Lâu Các Tùy Tâm Chân Ngôn:

輆 亙仗四刑 嫟 民誆

Oṃ maṇi-dhāre hūṃ phaṭ

Page 160: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

164

Đà Đô Căn Bản Đà La Ni :

湡 屹楠 凹卡丫凹 珈鉲好 四加 觜治仗 屹楠

凹卡丫仟 屹四加 合禾帆出囚泏包 切 嫟 圳 趌 嫟 嫟

送扣 Oṃ sarva tathāgata uṣṇīṣa dhātu mudraṇi sarva

tathāgataṃ sadhātu vibhusita-adhiṣṭite jaḥ hūṃ vaṃ hoḥ hūṃ hūṃ svāhā

Như Ý Bảo Châu Mãn Nguyện Tâm Đà La Ni

湡 才阢亙仗 先寒 向丁份巧 巧伕 在凸 一先 嫟

嫟 送扣 Oṃ cinta-maṇi ratna vakiyena namo śati kara hūṃ hūṃ

svāhā

Bí Mật Chân Tính Như Ý Châu Ấn Thần Chú :

湡 合阢亙仗 四加 嫟 送扣 Oṃ cinta-maṇi dhātu hūṃ svāhā

Năng Mãn Sở Nguyện Đại Mãn Hư Không Tạng Bảo Thần Chú:

湡 后盍 在共先 向忝 先寒 湡 切 嫟 圳 趌 Oṃ buddhā śarira vajra ratna oṃ jaḥ hūṃ vaṃ hoḥ

Nhất Thiết Như Lai Tâm Bí Mật Toàn Thân Xá Lợi Bảo Khiếp Ấn Đà La Ni:

巧休 寠榠一觡 屹楠 凹卡丫出觡

Namaḥ stryi-dhvikanāṃ sarva tathāgatānāṃ 湡 禾合 矛向巧向共 向弓共 名弋戶 鉏冰揨 四先揨

Oṃ bhuvi bhavanavari vacāri vācaṭai suru suru dhāra dhāra

Page 161: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

165

屹楠 凹卡丫凹四加 四共 扔晞 矛向凸 介伏 向共 觜泛

絆先 凹卡丫凹 叻猣弋咒 盲向痡巧 向忽 回囚亙汔匡 墋一先

墋邟包 屹楠 凹卡丫出囚泏包 回叻伏揨 回囚揨 后貄揨

戌回叻市 戌回叻伏 弋匡揨 弋吋加 弋匡揨 弋吋加

屹楔向先仕市 屹楠扒扔 合丫包 鄋冰揨 屹楠 夸一 合丫包

Sarva tathāgata-dhātu dhāri padmaṃ bhavati jaya vari mudri smara tathāgata dharma-cakra pravarttana vajri bodhi-maṇḍala luṃkara luṃkṛte sarva tathāgata-adhiṣṭite bodhaya bodhaya bodhi bodhi buddhya buddhya saṃbodhani saṃbodhaya cala cala calaṃtu cala cala calaṃtu sarva-avaraṇani sarva pāpa vigate huru huru sarva śoka vigate

屹楠 凹卡丫凹 岝叨伏 向忝仗 戌矛先揨 屹楠 凹卡丫凹

么鈱四先代 觜泛 后眨 鉏后眨 屹楠 凹卡丫出囚泏凹 四加丫慌

送扣

Sarva tathāgata hṛdaya vajraṇi saṃbhara saṃbhara sarva tathāgata guhya-dhāraṇī mudri buddhe subuddhe sarva tathāgata-adhiṣṭita dhātu-garbhe svāhā

屹亙仲囚泏包 送扣

Samaya-adhiṣṭite svāhā 屹楠 凹卡丫凹 岝叨伏 四加 觜泛 送扣

Sarva tathāgata hṛdaya dhātu mudri svāhā 鉏盲凸泏凹肣本 凹卡丫出囚泏包 鄋冰揨 嫟 嫟 送扣

Supratiṣṭitastupe tathāgata-adhiṣṭite huru huru hūṃ hūṃ svāhā

Bảo Khiếp Tâm Chân Ngôn:

湡 屹楠 凹卡丫凹 栥鉲好 四先代 觜泡仗 屹楠

凹卡丫仟 四加 合穴如出囚泏包 嫟 嫟 送扣

Oṃ sarva tathāgata uṣṇīṣa dhāraṇī mudrāṇi sarva tathāgataṃ dhātu vibhūṣita-adhiṣṭite hūṃ hūṃ svāhā

Page 162: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

166

Đại Tỳ Lô Giá Na Phật Quán Đỉnh Quang Chân Ngôn:

Bản 1: 輆 狣伕千 因刎弋巧 亙扣觜痚 亙仗 扔榰 詷匡

盲向痡伏 嫟

Oṃ amogha vairocana mahā-mudra maṇi padme jvala pravarttaya hūṃ

Bản 2: 輆 狣伕千 因刎弋巧 亙扣觜痚 亙仗 扔榰 詷匡 渨向痡伏

猲 民誆 渢扣 Oṃ amogha vairocana mahā-mudra maṇi padme jvala

pravarttaya hūṃ phaṭ svāhā

Bản 3: 輆 鉓 丈 狣伕千 因刎弋巧 亙扣觜痚 亙仗 扔榰 詷匡

渨向痡伏 猲 民誆 渢扣 圳 猲 猧 猭 嫙 渢扣 Oṃ bhuḥ khaṃ amogha vairocana mahā-mudra maṇi

padme jvala pravarttaya hūṃ phaṭ svāhā vaṃ hūṃ trāḥ hrīḥ aḥ svāhā

Page 163: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

167

Phật Mẫu Bát Nhã Ba La Mật Đa Đại Minh:

巧伕 矛丫向包 玅湫盲泒扒先亦凹份 狣扔先亦凹

么仕份 矛詵 向屹匠份 屹楠 凹卡丫出 泒巧

扔共觢共凹份 屹凹 向屹匠份

凹改卡 輆 慖 冠方 漟才 合介份 渢扣

Namo bhagavate ārya-prajñāpāramitaye aparamita guṇaye bhakti vasalāye sarva tathāgatā jñāna paripuritaye sata vasalāye

Tadyathā: Oṃ dhīḥ śruṭhi smṛci vijaye svāhā

A Di Đà Phật Thập Cam Lộ Đà La Ni:

巧伕 娮湓氛仲娭

巧休 玅渹亦出矢伏 凹卡丫出仲照包 屹谷湨后盍伏 凹渰卡 狣猵包 狣猵北畬吒 狣猵凹 戌矛吒 狣猵凹丫慌

狣猵凹帆眨 狣猵凹包兮 狣猵凹合咆佢 狣猵凹 合咆阢

丫亦弁 狣猵凹 丫丫巧 七魛 一刑 狣猵凹摍牞石辱刑

屹楔飲 州叻弁 屹湱 一猣 姦在 朽兇一刑 送扣 Namo ratna-trayāya Namaḥ ārya amitābhāya tathāgatāya arhate

samyaksaṃbuddhāya Tadyathā: amṛte, amṛtodbhave, amṛta saṃbhave,

amṛtagarbhe, amṛta siddhe, amṛta teje, amṛta vikrānte, amṛta vikrānta gamine, amṛta gagana kìrtti kare, amṛta duṇḍubhisvare , sarva artha sādhane, sarva karma kleśa kṣayaṃ kare svāhā

Bạt Nhất Thiết Nghiệp Chướng Căn Bản Đắc Sinh Tịnh Độ Đà La Ni:

*) Lược bản của Thực Xoa Nan Đà (Cam Lộ Đà La Ni): 巧伕 狣亦出矢伏 凹卡丫出卡照包 屹谷湨后盍伏

Page 164: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

168

凹渰卡 狣猵包 狣猵北畬吒 狣猵凹 戌矛吒 狣猵凹丫慌

狣猵凹帆眨 狣猵凹包兮 狣猵凹合咆佢 狣猵凹 合咆阢

丫亦弁 狣猵凹 丫丫巧 七魛 一刑 狣猵凹摍牞石辱刑

屹楔飲 州叻弁 屹湱姦在 朽兇一刑 送扣 Namo amitābhāya tathāgatāya arhate

samyaksaṃbuddhāya Tadyathā : Oṃ amṛte , amṛtodbhave, amṛta saṃbhave,

amṛta garbhe, amṛta siddhe , amṛta teje , amṛta vikrānte , amṛta vikrānta gamine , amṛta gagana kìrti kare , amṛta duṇḍubhisvare , sarvārtha sādhane , sarva kleśa kṣayaṃ kare , svāhā

*) Lược bản của Cầu Na Bạt Đà La:

巧伕 狣亦出矢伏 凹卡丫出伏 凹渰卡 狣猵北畬吒 狣猵凹帆畯矛吒 狣猵凹合咆佢

狣猵凹合咆阢 丫亦弁 丫丫巧 七魛 一刑 送扣 Namo amitābhāya tathāgatāya Tadyathā: amṛtodbhave, amṛta siddhaṃbhave, amṛta

vikrānte, amṛta vikrānta gamine, gagana kìrtti kare svāhā

Tại Việt Nam thường dùng lược bản của Cầu Na Bạt Đà La (Guṇa-bhadra). Nhưng thời gian gần đây thì dùng Lược Bản là:

巧伕 狣亦出矢伏 凹卡丫出伏 凹渰卡 狣猵北畬吒 狣猵凹 戌矛吒 狣猵凹合咆佢

狣猵凹合咆阢 丫亦弁 丫丫巧 七魛 一刑 送扣 Namo amitābhāya tathāgatāya Tadyathā: amṛtodbhave, amṛta shaṃbhave, amṛta

vikrānte, amṛta vikrānta gamine, gagana kìrtti kare svāhā

Page 165: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

169

Thích Ca Đà La Ni:

Page 166: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

170

Thích Ca Đà La Ni:

.) Oṃ namo bhagavate durgate pariśodhani rājāya tathāgataya-arhate samyaksaṃbuddhāya

Tadyathā: Oṃ śodhani sarva pāpaṃ viśodhani _ śuddhe viśuddhe _ sarva karma āvaraṇa viśuddhe kuru svāhā

.) Namaḥ samanta buddhānāṃ _Bhaḥ_ sarva kleśa nirsūdana _ sarva dharma vaśitaḥ prāpta _ gagana sama asama svāhā.

.) Amale vimale nirmale maṅgale hiraṇya-garbhe _samanta-bhadre _ sarva-artha sādhani parama-artha sādhani manas-adbhute viraga_ amṛte valiṃ me _ paripūrṇe pūrṇa manorathe _ vimukti suvimukti svāhā

.) Oṃ āḥ śākyamuṇāye bhrūṃ hūṃ

Pháp Hoa Đà La Ni:

.) Phoå Hieàn Ñaø La Ni: 唒叨蚺爻 叨汔悜凸 叨汋惵瓻郜 叨汔乃喨同 叨汔鉏四共

鉏四捖悜凸 蒤湀 悜京弁 屹啥四捖仗 哧惵瓻郜 戌惵瓻郜 戌千 悜再朱包 戌千 郜翔凹郜 叻愍 悜再朱包 屹崝屹玆 冰凹 儿喨迅平丫包 勩祌 合咐水包 唒平惵順 惵集郜 惵雇印 渢扣

Adaṇḍe daṇḍapati daṇḍāvartani daṇḍa kuśale daṇḍasudhāri sudhāra-pati buddha paśyane sarva-dhāraṇi āvartani saṃvartani saṃgha parīkṣite saṃgha nirghātani dharma parīkṣite sarva-satva ruta kauśalya anugate siṃha vikrīḍite anuvarte vartani vartāli svāhā

.) Tyø Sa Moân Thieân Vöông Chuù: 唒洒 眊洒 矧洒 惵矧洒 唒矧爻 左水 乃矧水 渢扣 Aṭṭe taṭṭe naṭṭe vanaṭṭe anaḍe nāḍi kunaḍi svāhā

Page 167: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

171

Pháp Hoa Đà La Ni:

Page 168: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

172

Lăng Nghiêm Tâm Chú:

輆 狣巧同 合圩眨 因先 向忝四共 向神 向神市

向忝扒仗 民誆 猲 碫 民誆 送扣 Oṃ anale viśuddhe vaira-vajra-dhāri bandha bandhani

vajra-pāṇi phaṭ hūṃ ṭrūṃ phaṭ svāhā

Đại Tùy Cầu Tức Đắc Đà La Ni:

Page 169: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

173

后湑石如觡 屹亙阢 捂匡 交匠 合圩渃 卼共邟凹

才阤亙仗 觜治 岝叨伏 狣扔娮元凹 盲凸州先 亙扣合渰全介

四先代

Buddha-abhiṣināṃ samanta jvala mālā viśuddhe sphurikṛta cintāmaṇi mudra hṛdaya-aparajita pratisāsa mahā-vidya-rāja-dhāraṇī.

湡 屹楠 凹卡丫凹 摫塿 盲向先 合丫凹 矛份 在亙伏

送伙 矛丫向凸 屹笎 扒本言 送肏想向加 觜仗揨 合觜仗

弋刑 弋匡市 矛伏 合丫包 矛伏 扣先仗 回囚揨 回囚伏揨

后渻印揨 屹楠 凹卡丫凹 岝叨伏 內炅 送扣

Oṃ sarva tathāgata murtte pravara vigate bhaye śamaya svāme bhagavati_ sarva pāpebhyaḥ svastirbhavatu _ muṇi muṇi vimuṇi _ care calani bhaya vigate bhaya hāraṇi_ bodhi bodhi_ bodhiya bodhiya _ buddhili buddhili _ sarva tathāgata hṛdaya juṣṭai svāhā

湡 向忝向凸 向忝 盲凸泏包 圩渃 凹卡丫凹

觜泡囚泹左囚泏包 亙扣 觜泜 送扣

Oṃ vajra-vati vajra pratiṣṭite śuddhe_ tathāgata mudra-adhiṣṭana-adhiṣṭite mahā-mudre svāhā

湡 觜仗 觜仗 觜仗 向刑 狣石趔弋 加赩 屹楠 凹卡丫凹

屹楠 合攻石守二 亙扣 向忝 一向弋 觜泡 觜泛飶 屹楠

凹卡丫凹 剝叨伏 狣囚泏凹 向怔 送扣

Oṃ muṇi muṇi muṇi care abhiṣiṃca tumāṃ _ sarva tathāgata sarva vidyā-abhiṣaikai _ mahā-vajra kavaca mudrā mudriteḥ_ sarva tathāgata hṛdaya _ adhiṣṭita vajre svāhā

湡 狣妲凹 向刑 向先揨 盲向先 合圩渃 狫狫

民誆揨 送扣

Page 170: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

174

Oṃ amṛta vare vara vara pravara viśuddhe hūṃ hūṃ phaṭ phaṭ svāhā

湡 狣妲凹 合吐丁市 丫想 鈺先朽仗 玅一溶仗 嫟嫟

民誆揨 送扣

Oṃ amṛta vilokini garbha saṃrakṣaṇi ākarṣaṇi hūṃ hūṃ phaṭ phaṭ svāhā

湡 合亙同 介伏 向刑 狣妲包 狫狫 嫟嫟

民誆民誆民誆民誆 送扣

Oṃ vimale jaya vare amṛte hūṃ hūṃ hūṃ hūṃ phaṭ phaṭ phaṭ phaṭ svāhā

湡 矛先揨 戌矛先揨 槏榪伏 合夸叻弁 嫟嫟 冰冰 弋同

送扣

Oṃ bhara bhara saṃbhara saṃbhara indriya viśodhane hūṃ hūṃ ruru cale svāhā

Thiện Nữ Thiên Chú:

巧伕 后盍伏

Namo buddhāya 巧伕 叻愆伏

Namo dharmāya 巧伕 戌叉伏

Namo saṃghāya 巧伕 漈 亙扣只名伏

Namo śrī mahā-devāya 凹渰卡 扔共朮隊 弋同 屹亙阢 叨瞀市 亙扣 合成先 丫包

屹亙阢 合四巧 丫包 亙扣 一搏 扔凸 鉏扔共朮刑 屹幹飲

屹亙阢 鉏盲凸朮隊 狣伏巧 叻愍包 亙扣 合矛如包 亙扣

伊泥 栥扔戌扛包

Tadyathā: paripūrṇa cale samanta darśani _mahā vihara gate samanta vidhāna gate _ mahā karya pati suparipūre sarva-

Page 171: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

175

artha samanta supratipūrṇa ayana dharmate _ mahā vibhaṣite mahā-maitre upasaṃhite

旨 凸摋 戌丫扛包 屹亙阢 狣飭平扔匡市

He tithu saṃgahite samanta artha-anupalani

Page 172: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

176

VĂN BẢN CHỮ LANTSA

Lăng Nghiêm Tâm Chú

Oṃ anale viśuddhe vīra-vajra-dhāri bandha bandhani

vajra-pāṇi phaṭ hūṃ ṭrūṃ phaṭ svāhā _ Ṭrūṃ

Bạch Tản Cái Phật Mẫu Đà La Ni:

Page 173: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

177

Oṃ sarva tathāgatoṣṇīṣa sitātapatre hūṃ phaṭ _ hūṃ mama hūṃ ni svāhā

Bảo Khiếp Tâm Chân Ngôn:

Oṃ sarva tathāgatoṣṇīṣa dhāraṇī mudrāṇi sarva tathāgataṃ dhātu vibhūṣita-adhiṣṭite hūṃ hūṃ svāhā

Page 174: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

178

Ngũ Bộ Chú: Bản 1:

.) Raṃ (hai chữ bên trên ở ngoài cùng)

.) Śrīṃ (hai chữ bên dưới ở ngoài cùng)

.) Oṃ maṇi padme hūṃ (6 chữ trên 6 cánh sen)

.) Oṃ cale cule cuṃde svāhā (9 chữ ở lớp thứ hai bên ngoài)

.) Bhrūṃ (1 chữ ở đài sen)

Page 175: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

179

Bản 2:

Oṃ

ca

le

cu

le

cuṃ

de

svā

Bhrūṃ

Na

mo

sa

pta

nāṃ

sa

mya

ksaṃ

bu

ddha

ko

ṭī

nāṃ

ta

dya

thā

Oṃ

maṇi

pa

dme

hūṃ

Oṃ

cchrīṃ

Oṃ

raṃ

Page 176: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

180

Bản 3:

Oṃ raṃ

Oṃ cchrīṃ

Oṃ maṇi padme hūṃ

Namo saptanāṃ samyaksaṃbuddha koṭīnāṃ_ Tadyathā: Oṃ cale cule cuṃde svāhā

Oṃ bhrūṃ

Page 177: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

181

Chuẩn Đề Tự Luân Quán Đồ:

Đồ hình 1:

Oṃ cale cule cuṃde svāhā

Đồ hình 2:

Oṃ cale cule cunde svāhā

Page 178: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

182

Dược Sư Quán Đỉnh Quang Chân Ngôn:

Oṃ bhaiṣajye bhaiṣajye bhaiṣajya samudgate svāhā

Lục Tự Đại Minh Như Ý Thần Chú:

Oṃ maṇi-padme hūṃ_ Sarva-artha siddhi siddhi kuru svāhā

Page 179: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

183

A Di Đà Phật Pháp Luân Quán Đồ:

Oṃ amṛta teje hara hūṃ

Oṃ hrīḥ A aṃ hrīḥ hrīḥ hūṃ_ bhrūṃ

Namo amitābhāya tathāgatāya

Tadyathā: amṛtodbhave, amṛta shaṃbhave, amṛta vikrānte, amṛta vikrānta gamine, gagana kìrtti kare svāhā

Oṃ hrīḥ hūṃ

Page 180: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

184

Phật Đỉnh Tôn Thắng Gia Cú Linh Nghiệm Đà La Ni:

(Dựa theo bản ghi trên cột đá do Đinh Liễn tạo dựng tại Việt Nam. Đọc theo hàng dọc từ trái sang phải)

Page 181: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

185

Namo bhagavate trailokya prativiśiṣṭāya buddhāya bhagavate

Tadyathā: Oṃ viśodhaya viśodhaya asama sama samanta-avabhāsa spharaṇa gati gahāna svabhāva viśuddhe

Abhiṣiṃca tumāṃ sugata vara vacana- amṛta-abhiṣekai mahā-mantra-pada

Āhara āhara āyuḥ samdhāraṇī Śodhaya śodhaya gagana viśuddhe Uṣṇīṣa vijaya viśuddhe sahasra raśmi saṃsudīti sarva-

tathāgata Avalokana ṣaṭ-pāramitā paripūraṇi Sarva tathāgata hṛdaya-adhiṣṭana-adhiṣṭite mahā-mudrī Vajra-kāya saṃhatana viśuddhe Sarva-avaraṇa paya durgati pariśuddhe Pratini varttāya āyuḥ śuddhe Samaya-adhiṣṭite muṇi muṇi mahā-muṇi_ vimuṇi vimuṇi

mahā-vimuṇi Maṇi maṇi mahā-maṇi Tathātā bhūta koṭi pariśuddhe Visphuṭa buddhi śuddhe Jaya jaya_ vijaya vijaya _ smara smara_ sarva buddha-

adhiṣṭita śuddhe _ vajrī vajra-garbhe vajrāṃ bhavatu mama śariraṃ

Sarva satvānāṃca kāya pariśuddhe _sarva gati pariśuddhe Sarva tathāgataśca me mā śvasa yaṃtu Sarva tathāgata sama śvasa-adhiṣṭite _buddhya buddhya_

vibuddhya vibuddhya Bodhaya bodhaya_ vibodhaya vibodhaya samanta

pariśuddhe_ sarva gati pariśuddhe Sarva tathāgata hṛdaya-adhiṣṭana-adhiṣṭite mahā-mudrī

svāhā

Page 182: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

186

CÁCH ĐỌC PHIÊN ÂM LATIN

NHÖ YÙ BAÛO LUAÂN VÖÔNG ÑAØ LA NI

1 ) CAÊN BAÛN CHUÙ : NAMO BUDDHĀYA NAMO DHARMĀYA NAMO SAMÏGHĀYA NAMO AVALOKITEŚVARĀYA BODHISATVĀYA_

MAHĀ SATVĀYA _MAHĀ KARUNÏIKĀYA TADYATHĀ: OMÏ _CAKRA VARTTI CINTA MANÏI

_MAHĀ PADMA _RURU _TISÏTÏA _JVALA _AKARSÏĀYA _HŪMÏ PHATÏ _ SVĀHĀ

Na moâ buùt ñaø gia Na moâ ña rôø-maø gia Na moâ xaêng gaø gia Na moâ a va loâ ki teâ sôø-va raø gia, boâ ñi xa tôø-vaø gia , ma ha

xa tôø-vaø gia , ma ha kaø ru ni kaø gia Ta ñi-gia tha: om_ cha kôø-ra va ròt ti, chin ta ma ni, ma ha

pa ñôø-ma, ru ru_ ti sôï-taï_ di-va la_ a ka rôø-saø gia_ huøm phaït _ xôø-vaø ha

2 ) ÑAÏI TAÂM CHUÙ :

OMÏ _PADMA CINTAMANÏI JVALA HŪMÏ Om_ pa ñôø-ma, chin ta ma ni_ di-va la_ huøm

Page 183: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

187

3 ) TUØY TAÂM CHUÙ: OMÏ _ VARADA PADME HŪMÏ Om _ va ra ña _ pa ñôø-meâ _ huøm

TIEÂU TAI CAÙT TÖÔØNG THAÀN CHUÙ NAMAHÏ SAMANTA BUDDHĀNĀMÏ _

APRATIHĀTAŚASANĀNĀMÏ TADYATHĀ : OMÏ _KHA KHA_ KHAHI KHAHI _HŪMÏ

HŪMÏ _JVALA JVALA _PRAJVALA PRAJVALA _TISÏTÏA TISÏTÏA _SÏTÏRĪ SÏTÏRĪ _SPHATÏ SPHATÏ _ŚĀNTIKA _ ŚRĪYE SVĀHĀ

Na maéc xa man ta, buùt ñaø naêm _ a pôø-ra ti haø ta, sa xa naø

naêm Ta ñi-gia tha: om_ kha kha_ kha hi, kha hi _huøm huøm_ di-

va la, di-va la_ pôø-ra di-va la, pôø-ra di-va la _ ti sôï-taï, ti sôï-taï _sôï-tôï-ri, sôï-tôï-ri _ xôø-phaït, xôø-phaït _ saøn ti ka, sôø-rì deâ_ xôø-vaø ha

COÂNG ÑÖÙC BAÛO SÔN THAÀN CHUÙ

NAMO BUDDHĀYA NAMO DHARMĀYA NAMO SAMÏGHĀYA OMÏ _ SIDDHI HOHÏ _DHURU SUDHURU_ GARJA

GARBHA _ SADHĀRI PŪRNÏI _ SVĀHĀ

Page 184: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

188

Na moâ buùt ñaø gia Na moâ ña rôø-maø gia Na moâ xaêng gaø gia Om_ xít ñi hoác _ ñu ru, xu ñu ru_ ga rôø-da, ga rôø-pha _ xa

ñaø ri , puø rôø-ni_ xôø-vaø ha

PHAÄT MAÃU CHUAÅN ÑEÀ THAÀN CHUÙ

NAMO SAPTĀNĀMÏ SAMYAKSAMÏBUDDHĀ KOTÏINĀMÏ TADYATHĀ : OMÏ CALE CULE CU DHE SVĀHĀ Na moâ xa pôø-ta naêm, xam giaéc xam buùt ñaø , koâ ti naêm Ta ñi-gia tha: om_ cha leâ, chu leâ, chung ñeâ, xôø-vaø ha

THAÙNH VOÂ LÖÔÏNG THOÏ QUYEÁT ÑÒNH QUANG MINH VÖÔNG ÑAØ LA NI

OMÏ NAMO BHAGAVATE APARAMITA AJURJNÕĀNA

SUVINE ŚCITA TEJA RĀJĀYA TATHĀGATĀYA ARHATE SAMYAKSAMÏBUDDHĀYA

OMÏ _ SARVA SAMÏSKĀRA PARIŚUDDHA _DHARMATE GAGANA _SAMUDGATE SVABHĀVA VIŚUDDHE _ MAHĀ NAYA PARIVERE _SVĀHĀ

Om _ na moâ bha ga va teâ, a pa ra mi ta, a du rôø-giôø-nhaø na,

xu vi neâ sôø-chi ta, teâ da, raø daø gia, ta thaø ga taø gia, a rôø-ha teâ, xam giaéc xam buùt ñaø gia

Om_ xa rôø-va xaêm xôø-kaø ra, pa ri suùt ña_ ña rôø-ma teâ, ga ga na, xa mu ñôø-ga teâ, xôø-va phaø va, vi suùt ñeâ_ ma ha na gia pa ri veâ reâ, xôø-vaø ha

Page 185: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

189

DÖÔÏC SÖ QUAÙN ÑÆNH CHAÂN NGOÂN

NAMO BHAGAVATE _ BHAISÏAIJYA GURU

VAIDÏŪRYA PRABHA RĀJĀYA TATHĀGATĀYA ARHATE SAMYAKSAMÏBUDDHĀYA

TADYATHĀ : OMÏ _ BHAISÏAIJYE_ BHAISÏAIJYE _BHAISÏAIJYA _SAMUDGATE SVĀHĀ

Na moâ pha ga va teâ, phai sai di-aù, gu ru, vai ñu ri-gia , pôø-

ra pha raø giaø gia, ta thaø ga taø gia, a rôø-ha teâ, xam giaéc xam buùt ñaø gia

Ta ñi-gia tha : om_ phai sai di-eá, phai sai di-eá, phai sai di-aù, xa mu ñôø-ga teâ_ xôø-vaø ha

QUAÙN AÂM LINH CAÛM CHAÂN NGOÂN

OMÏ_ MANÏI PADME HŪMÏ MAHĀ JNÕĀNA KETU SAVĀDA _KETU ŚĀNA

_VIDHĀRIYA _SARVĀRTHA PARISĀDHAYA _NĀPURNÏA _NĀPARI _UTTĀPANĀ

NAMAHÏ LOKEŚVARĀYA _ SVĀHĀ Om _ ma ni, pa ñôø-meâ huøm Ma ha dôø-nhaø na, keâ tu, xa vaø ña _ keâ tu, saø na _ vi ñaø ri

gia _ xa rôø-va, a rôø-tha, pa ri xaø ña gia _ naø pu rôø-na_ naø pa ri_ uùt taø pa na

Na maéc loâ keâ sôø-va raø gia, xôø-vaø ha

Page 186: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

190

THAÁT PHAÄT DIEÄT TOÄI CHAÂN NGOÂN

REPA _REPATE _KUHA _KUHATE_ TRANITE _NIGALA

RITE _VIMA RITE MAHĀ GATE _ ŚĀNTIMÏ KRÏTE _ SVĀHĀ Reâ pa , reâ pa teâ , ku ha , ku ha teâ , tôø-ra ni teâ , ni ga

la, ri teâ , vi ma ri teâ Ma ha ga teâ, saèn tim , kôø-raät teâ, xôø-vaø ha

VAÕNG SINH TÒNH ÑOÄ THAÀN CHUÙ

NAMO AMITĀBHĀYA TATHĀGATĀYA TADYATHĀ : AMRÏTODBHAVE _ AMRÏTA SAMÏBHAVE_

AMRÏTA VIKRĀNTE _AMRÏTA VIKRĀNTA GAMINE _GAGANA KĪRTTI KARE SVĀHĀ

Na moâ a mi ta pha gia _ ta tha ga ta gia Ta ñi-da tha : a môø-raät toâ ñôø-pha veâ _ a môø-raät ta ,

xaêm pha veâ _ a môø-raät ta , vi kôø-raên teâ _ a môø-raät ta, vi kôø-raên ta , ga mi ne _ ga ga na , ki riït-ti , ka reâ, xôø-vaø ha

THIEÄN NÖÕ THIEÂN CHUÙ

NAMO BUDDHĀYA NAMO DHARMĀYA NAMO SAMÏGHĀYA NAMO ŚRĪ MAHĀ DEVĀYA

Page 187: Tu hoc chu Phan - Siddham - C1...Ph m th do Ph m Thiên to ra có 47 li, 12 nguyên âm, 35 ph âm. Nu kt hp li thì s hình thành s lng ch vô tn. Tuy nhiên, ch thành lp 18 ch

191

TADYATHĀ: PARIPŪRNÏA CALE _SAMANTA DARŚANI_MAHĀ VIHARA GATE _SAMANTA VIDHĀNA GATE _MAHĀ KARYA PATI _SUPARIPŪRE _SARVĀRTHA SAMANTA SUPRATI PŪRNÏA _AYANA DHARMATE _MAHĀ VIBHASÏITE _MAHĀ MAITRE _UPASAMÏHĪTE

HE ! TITHU _SAMÏGRÏHĪTE _SAMANTA ARTHA ANUPALANI

Na moâ buùt ñaø gia Na moâ ña rôø-maø gia Na moâ xaêng gaø gia Na moâ sôø-ri ma ha ñeâ va gia Ta ñi-gia tha: pa ri puø rôø-na, cha leâ_ xa man ta, ña rôø-sa ni

_ ma ha vi ha ra, ga teâ _ xa man ta, vi ñaø na, ga teâ _ ma ha ka ri-gia, pa ti _ xu pa ri puø reâ _ xa rôø-va, a rôø-tha, xa man ta, xu pôø-ra ti puø rôø-na _ a gia na, ña rôø-ma teâ_ ma ha vi pha si teâ_ ma ha mai tôø-reâ _ u pa xaêm hì teâ,

Heâ, ti thu, xaêm gôø-raät hì teâ_ xa man ta, a rôø-tha, a nu pa la ni

BAÙT NHAÕ TAÂM KINH THAÀN CHUÙ GATE GATE PĀRAGATE PĀRASAMÏGATE BODHI

SVĀHĀ Ga teâ, ga teâ, paø ra ga teâ, paø ra xaêm ga teâ, boâ ñi, xôø-vaø ha