68
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] 1 TRY! 日本語能力試験 N1 文法から伸ばす日本語 語彙リスト[ベトナム語改訂新版] このリストは、『TRY! ほん のう りょく けん N1 ぶん ぽう から伸 ばす日 ほん [ ベトナム語 かい てい しん ぱん ]』の見 ほん ぶん 、例 れい ぶん 、「やってみよう!に出 てきた N1 レベルの語 にベトナム語 やく をつけたものです。 1 しょう から 10 しょう まで提 てい しゅつ じゅん になっていま すが、「Check!」「まとめの問 もん だい 」の語 は掲 けい さい しておりませんのでご 注 ちゅう ください。 かなら ず本 ほん さつ とあわせてご使 よう ください。 ※改 かい てい しん ばん の発 はつ ばい に伴 ともな い、語 リストの ベトナム語 やく も全 ぜん めん てき に見 なお しました! TRY! 日本語能力試験 N1 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]2021 2 24 日初版発行 著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会) 発行:株式会社 アスク出版 1 祭典 さいてん lễ hội, nghi lễ ~周年 しゅうねん (kỷ niệm) ~ năm (thành lập v.v.) 開幕 かいまく khai mạc ミュンヘン Munich- thành phố công thương nghiệp nằm phía Nam nước Đức たる thùng tô nô gỗ (dùng để ủ rượu, làm nước tương, nước mắm v.v.) ヘクタール hécta 東京 とうきょう ドーム sân vận động Tokyo Dome (sử dụng làm sân thi đấu bóng chày, hoặc những sự

TRY! 日本語能力試験

  • Upload
    others

  • View
    27

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

1

TRY! 日本語能力試験 N1 文法から伸ばす日本語

語彙リスト[ベトナム語改訂新版]

このリストは、『TRY! 日に

本ほん

語ご

能のう

力りょく

試し

験けん

N1 文ぶん

法ぽう

から伸の

ばす日に

本ほん

語ご

[ベトナム語ご

改かい

訂てい

新しん

版ぱん

]』の見み

本ほん

文ぶん

、例れい

文ぶん

、「やってみよう!」

に出で

てきた N1 レベルの語ご

彙い

にベトナム語ご

訳やく

をつけたものです。

1章しょう

から 10章しょう

まで提てい

出しゅつ

順じゅん

になっていま

すが、「Check!」「まとめの問もん

題だい

」の語ご

彙い

は掲けい

載さい

しておりませんのでご注ちゅう

意い

ください。

必かなら

ず本ほん

冊さつ

とあわせてご使し

用よう

ください。

※改かい

訂てい

新しん

版ばん

の発はつ

売ばい

に伴ともな

い、語ご

彙い

リストの

ベトナム語ご

訳やく

も全ぜん

面めん

的てき

に見み

直なお

しました! 『TRY! 日本語能力試験 N1

文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』

2021年 2月 24日初版発行

著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会)

発行:株式会社 アスク出版

1 祭典さいてん

lễ hội, nghi lễ

~周 年

しゅうねん

(kỷ niệm) ~ năm (thành lập v.v.)

開幕かいまく

khai mạc

ミュンヘン

Munich- thành phố công thương nghiệp

nằm phía Nam nước Đức

樽たる

thùng tô nô gỗ (dùng để ủ rượu, làm nước

tương, nước mắm v.v.)

ヘクタール hécta

東 京とうきょう

ドーム sân vận động Tokyo Dome (sử dụng làm

sân thi đấu bóng chày, hoặc những sự

Page 2: TRY! 日本語能力試験

2

kiện ca nhạc lớn)

敷地しきち

nền đất, mặt bằng, sân, chỗ, đất trống

繰く

り広ひろ

げる mở ra, trải ra, triển khai

本場ほんば

vùng sản xuất chính, nguồn gốc, chính

cống, thật, thực sự

各国かっこく

các nước, các quốc gia

訪おとず

れる thăm, viếng thăm

節目ふしめ

thời điểm quan trọng, cột mốc, bước

ngoặt

再現さいげん

(する) tái hiện, dựng lại

設置せっち

(する) cài đặt, lắp đặt

漂ただよ

う trôi, nổi, dạt dào, lộ ra, phảng phất, bềnh

bồng

連日れんじつ

ngày lại ngày, nhiều ngày liên tục

バイエルン地方

ちほう

vùng Beyern

競馬けいば

đua ngựa

開催かいさい

(する) tổ chức, đăng cai

集 客しゅうきゃく

thu hút khách hàng, tập trung khách hàng

見込み こ

む dự báo, dự tính, triển vọng, khả năng

メイン chính, chủ yếu

ノンアルコール飲 料

いんりょう

đồ uống không cồn

バー quán bar

メリーゴーラウンド trò chơi ngựa gỗ chạy vòng quanh

ジェットコースター trò chơi tàu lượn

興奮こうふん

気味ぎ み

hào hứng, phấn khích, hứng thú

監督かんとく

đạo diễn, quản đốc, huấn luyện viên

Page 3: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

3

新作しんさく

tác phẩm mới

ロケ

vị trí bấm máy, địa điểm quay phim, quay

ngoại cảnh phim

~商事しょうじ

商事しょうじ

会社がいしゃ

の名前なまえ

công ty thương mại ~ :

tên của công ty thương mại

負担ふたん

trách nhiệm, gánh nặng, phụ trách

家計かけい

tài chính/ngân sách gia đình

のしかかる dựa vào, áp lực, đè nặng

組織そしき

(する) tổ chức

ねぶた祭り:

青森あおもり

で 行おこな

われる夏祭なつまつ

り。東北とうほく

四よん

大だい

祭まつ

りの一ひと

Lễ hội Nebuta:

lễ hội mùa hè được tổ chức ở Aomori,

một trong 4 lễ hội lớn của vùng Đông

Bắc Nhật Bản

東北とうほく

Tohoku (vùng Đông Bắc Nhật Bản)

海水浴かいすいよく

場じょう

bãi tắm biển

物件ぶっけん

bất động sản, nhà/đất cho thuê / bán

入 居にゅうきょ

vào ở

殺到さっとう

(する) ập đến hàng loạt cùng một lúc

遺伝いでん

学がく

di truyền học

ダ・ヴィンチ(1452-1519):

レオナルド・ダ・ヴィンチ、イタリア、

ルネサンス期の芸術家

da Vinci (1452-1519):

Leonardo da Vinci, họa sĩ người Ý thời

kỳ phục hưng

モナリザ:

レオナルド・ダ・ヴィンチの作品さくひん

Mona Lisa:

một tác phẩm của Leonardo da Vinci

辞意じ い

từ chức

表 明ひょうめい

(する) công bố

一斉いっせい

に đồng loạt

Page 4: TRY! 日本語能力試験

4

寛容かんよう

な khoan dung

独特どくとく

nét đặc sắc riêng (của từng vùng, từng

nơi, từng sản phẩm, từng người)

聖火せいか

リレー rước đuốc Olympic

控ひか

える đứng trước, cấp bách, chuẩn bị, chờ đợi

普段ふだん

bình thường, thường ngày

評価ひょうか

đánh giá

~に打

ち込こ

む chú tâm, dốc hết tâm sức và tinh thần vào

~

サミット hội nghị, cuộc gặp thượng đỉnh / cấp cao

姿すがた

hình ảnh, dáng vóc

配慮はいりょ

(する) suy tư, lo lắng, e ngại, dè chừng

従 来じゅうらい

từ xưa đến nay, vốn dĩ

キャプテン

người đứng đầu (đội trưởng, thuyền

trưởng, cơ trưởng)

姿勢しせい

tư thế

床下ゆかした

dưới sàn nhà

村上むらかみ

春樹はるき

(1949-):

日本にほん

の小説家しょうせつか

Haruki Murakami (1949-):

tiểu thuyết gia của Nhật Bản

コラム mục, cột báo

竹たけ

cây tre

工芸品こうげいひん

hàng thủ công mỹ nghệ

介護かいご

靴ぐつ

giầy dành cho y tá

経緯けいい

nền, phía sau, quá trình, kinh nghiệm

責任せきにん

逃のが

れ thoái thác trách nhiệm, trốn tránh trách

nhiệm

Page 5: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

5

事こと

ここに至いた

る:

事態じたい

が悪わる

くなって、どうにもならない

状 況じょうきょう

になること

tới mức/đến độ/đến mức:

tiến đến một tình huống mà sự thể quá tệ

không làm gì được

当社とうしゃ

công ty này, công ty chúng tôi

電源でんげん

プラグ phích/chui cắm điện

提案ていあん

(する) đề án

当とう

~:この~ ~ này

幼児ようじ

em bé, trẻ nhỏ

育成いくせい

đào tạo, nuôi dưỡng

乳酸菌にゅうさんきん

khuẩn lên men, vi khuẩn axit lactic

キムチ kim chi

整 腸せいちょう

薬やく

thuốc về đường ruột

起動きどう

khởi động

機種きしゅ

loại máy, đời máy

薄暗うすぐら

い mờ mờ tối

かび臭くさ

い mùi mốc

懐石かいせき

料理りょうり

kaiseki ryori (bữa ăn truyền thống theo

tinh thần của Trà đạo, chia nhỏ bữa ăn

thành nhiều đợt để thực khách thưởng

thức trọn vẹn món ăn)

親戚しんせき

bà con họ hàng, thân thích

設立せつりつ

thiết lập

資金しきん

quỹ, tiền vốn, vốn, kinh phí

2 市し

議会ぎかい

hội đồng thành phố

市長しちょう

thị trưởng

産業医さんぎょうい

労働者ろうどうしゃ

の健康けんこう

管理かんり

をするため、会社かいしゃ

bác sĩ riêng của công ty:

là bác sĩ được công ty thuê để quản lý

Page 6: TRY! 日本語能力試験

6

に派遣はけん

される医師い し

đảm bảo cho sức khỏe người lao động

増員ぞういん

tăng cường nhân viên

小規模しょうきぼ

quy mô nhỏ

事業所じぎょうしょ

văn phòng

補助ほじょ

hỗ trợ

~未満みまん

chưa tới/chưa đầy ~

規模き ぼ

quy mô, kích cỡ

選任せんにん

(する) bổ nhiệm

全国ぜんこく

平均へいきん

bình quân toàn quốc, trung bình toàn

quốc

~程度ていど

mức độ cỡ/khoảng ~

わずか chỉ, ít ỏi

中 小ちゅうしょう

企業きぎょう

doanh nghiệp vừa và nhỏ

労働者ろうどうしゃ

người lao động

病 状びょうじょう

bệnh trạng, triệu chứng

休 職きゅうしょく

nghỉ làm, nghỉ phép

猶予ゆうよ

để chậm lại, hoãn lại, trì hoãn

働はたら

き盛ざか

り thời kỳ đẹp nhất/rực rỡ nhất, lúc thành

đạt, làm ăn phát đạt

行 政ぎょうせい

hành chính

サポート体制たいせい

chế độ hậu mãi, hệ thống hỗ trợ

充 実じゅうじつ

(する) đầy đủ, phong phú

各方面かくほうめん

các phương diện, các mặt

実績じっせき

thành tích thực tế, thành tựu

笑顔えがお

vẻ tươi cười, gương mặt tươi cười

予算よさん

dự toán, ngân sách

Page 7: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

7

昨年度さくねんど

năm ngoái (năm tài khóa)

新卒しんそつ

mới tốt nghiệp

侍さむらい

võ sĩ samurai

剣けん

cây kiếm

弓ゆみ

cây cung

槍やり

ngọn giáo

湿度しつど

độ ẩm

どら焼や

き bánh dorayaki (bánh rán đậu ngọt)

連日れんじつ

ngày lại ngày, nhiều ngày liên tục

包装ほうそう

紙し

giấy bao/gói

空あ

き缶かん

lon rỗng, lon không

山間部さんかんぶ

khu vực miền núi

零細れいさい

企業きぎょう

doanh nghiệp nhỏ

自負じ ふ

(する) kiêu ngạo, tự phụ

雑草ざっそう

cỏ dại

裁判官さいばんかん

quan tòa

感 情かんじょう

cảm xúc, tình cảm

(感 情かんじょう

を)抑おさ

える đè nén (cảm xúc, tình cảm)

源氏物語げんじものがたり

平安へいあん

時代じだい

(794-1192)中期ちゅうき

に書か

かれ

た紫式部むらさきしきぶ

の長 編ちょうへん

物 語ものがたり

Genji Monogatari:

truyện kể trường thiên được viết bởi

Murasaki Shikibu vào thời Heian

(794-1192) trung kỳ

壮大そうだい

な hoành tráng

恋愛れんあい

小 説しょうせつ

tiểu thuyết tình yêu

傑作けっさく

kiệt tác

子こ

熊ぐま

con gấu con

Page 8: TRY! 日本語能力試験

8

不用意ふ よ う い

không chuẩn bị, cẩu thả

閉鎖へいさ

đóng cửa, đình chỉ

洪水こうずい

lũ lụt

避難所ひなんじょ

chỗ/nơi lánh nạn, nơi tị nạn

鉄道てつどう

đường sắt

廃線はいせん

tuyến đường sắt v.v. đã ngừng hoạt động

登山隊とざんたい

đoàn leo núi thám hiểm

相次あいつ

ぐ liên tục, nối tiếp

大臣だいじん

bộ trưởng

不適切ふてきせつ

な không thích hợp

地球ちきゅう

温暖化おんだんか

việc nóng dần lên của trái đất

海面かいめん

上 昇じょうしょう

mực nước biển tăng lên

移住いじゅう

di trú

再編成さいへんせい

tái tổ chức

コスト削減さくげん

cắt giảm chi phí

ニーズ nhu cầu

海外かいがい

移転いてん

di chuyển ra nước ngoài

故郷こきょう

cố hương, quê hương

決勝戦けっしょうせん

trận chung kết

嘘うそ

lời nói dối

牧 場ぼくじょう

nông trại

羊ひつじ

con cừu

群む

れ nhóm, bầy, đàn (thường dùng cho thú vật)

柵さく

hàng rào

~に追お

い込こ

む dồn lại, tập hợp vào ~

Page 9: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

9

一粒ひとつぶ

một hạt

国籍こくせき

quốc tịch

先輩せんぱい

tiền bối, đàn anh

お節介せっかい

chen vào, can thiệp, tọc mạch, chuốc lấy

việc

叔母お ば

dì, cô, bác gái

過程かてい

quá trình

軽かろ

んじる xem nhẹ, coi thường

外科医げ か い

bác sĩ ngoại khoa

患者かんじゃ

bệnh nhân

軽視けいし

(する) xem nhẹ, coi thường

広告こうこく

quảng cáo

開発かいはつ

khai phát, phát triển

~費ひ

:~にかかる費用ひよう

phí ~ : chi phí dùng cho ~

当選者とうせんしゃ

người trúng tuyển / trúng thưởng

発送はっそう

gửi hàng

議案ぎあん

đề án / đề xuất trong hội nghị

承 認しょうにん

(する) thừa nhận, phê duyệt

毒どく

chất độc

制せい

す(=制せい

する) quản lý, điều khiển

相続そうぞく

tiếp tục đảm nhiệm, kế thừa

当事者とうじしゃ

đương sự, người có liên quan

協議きょうぎ

đàm phán, trao đổi, thương thảo

多数決たすうけつ

quyết định/ biểu quyết theo đa số

負傷ふしょう

(する) bị thương

Page 10: TRY! 日本語能力試験

10

控ひか

え dự trữ, dự bị, phòng đợi, sao lưu

書面しょめん

trên giấy tờ, văn bản

その旨

むね

前まえ

に述の

べた内容ないよう

や意向いこう

を指さ

ý nghĩa, tôn chỉ, chỉ thị, thông báo đó:

đề cập đến nội dung hoặc ý định đã nói ở

trước

一 流いちりゅう

hạng nhất, hàng đầu

シェフ bếp trưởng

団結だんけつ

đoàn kết

一丸いちがん

đồng tâm hiệp lực

無茶むちゃ

vô duyên, không hợp lý, lộn xộn, quá

mức

難 病なんびょう

bệnh khó chữa

治療ちりょう

trị liệu

一助いちじょ

phụ tá, giúp đỡ, hỗ trợ

欲望よくぼう

ước muốn, mong ước, khát khao

矛盾むじゅん

mâu thuẫn

敬愛けいあい

(する) kính yêu, tôn thờ

悔くや

しい cay cú, hối tiếc

シュバイツァー(1875-1965):

ドイツ出 身しゅっしん

の医者いしゃ

Schweitzer (1875-1965):

bác sĩ người Đức

生 涯しょうがい

một đời người

3 けち keo kiệt, bủn xỉn

怠なま

ける lười biếng, nhác

たいそう rất, rất tốt, rất nhiều

ほこり bụi

どろぼう tên ăn trộm, kẻ trộm

Page 11: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

11

お嫁よめ

さん vợ, nàng dâu

結構けっこう

được rồi, đủ rồi, khá là

気立き だ

て khí chất, bản chất

文句もんく

phàn nàn

身み

なり vóc dáng, cử chỉ, thái độ

見違みちが

える nhìn nhầm

ホイッスル cái còi

響ひび

く vang vọng

泥どろ

bùn

健闘けんとう

phấn đấu

たたえる tán dương, ca tụng, ca ngợi

小麦粉こ む ぎ こ

bột mì

ボウル cái tô

ひっくり返かえ

す lật ngược, đảo

粉こな

bột

担架たんか

cáng khiêng bệnh nhân

借 金しゃっきん

nợ, khoản vay nợ

脱 出だっしゅつ

(する) trốn thoát, thoát khỏi

弁護士べ ん ご し

luật sư

押お

し入い

れ tủ âm tường

しわ nhăn, nếp nhăn

再三さいさん

dăm ba bận, ba lần bốn lượt, vài lần

引ひ

きとめる giữ lại, nén lại

携たずさ

える mang theo

戦 場せんじょう

chiến trường

Page 12: TRY! 日本語能力試験

12

~に向む

かう hướng đến ~

サークル câu lạc bộ, hội nhóm

低迷ていめい

trì trệ, suy thoái, mờ mịt

順 調じゅんちょう

に thuận lợi, trôi chảy

売う

り上あ

げ doanh thu

進言しんげん

tham mưu, tư vấn, nêu ý kiến, khuyên

(đối với người trên, cấp trên)

冷ひ

ややかな lạnh lùng, băng giá

視線しせん

ánh mắt, tầm nhìn

一群いちぐん

một đám, một nhóm

営 業えいぎょう

部ぶ

bộ phận kinh doanh, phòng kinh doanh

幼おさな

い trẻ con, ngây thơ

収 納しゅうのう

cất giữ, cất, tủ chứa

スペース không gian

証拠しょうこ

chứng cứ

断定だんてい

quyết định, kết luận, khẳng định

控ひか

える tránh, hạn chế

願書がんしょ

đơn xin

消印けしいん

dấu đóng ngày gửi bưu phẩm

有効ゆうこう

hiệu lực, có giá trị

ルーズ cẩu thả, lỏng lẻo

方々ほうぼう

で đây đó, khắp nơi

あげくの果は

てに:結 局けっきょく

trên hết: cuối cùng, kết cục

解雇かいこ

(する) sa thải, cho nghỉ làm, đuổi việc

口癖くちぐせ

quen miệng

Page 13: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

13

詐欺さ ぎ

lừa gạt, lừa đảo

転 職てんしょく

(する) thay đổi nghề nghiệp, chuyển việc

コンタクト kính áp tròng (nói tắt), liên lạc, tiếp xúc

おごり mời, khao, đãi

牛 丼ぎゅうどん

gyudon (tô cơm thịt bò xào)

息抜いきぬ

き thư giãn, nghỉ ngơi

昇 進しょうしん

thăng tiến

目撃者もくげきしゃ

nhân chứng hiện trường, người chứng

kiến

証 言しょうげん

lời khai, việc làm chứng

銃じゅう

khẩu súng

所持しょじ

(する) sở hữu, mang, giữ

個性的こせいてき

có cá tính, bản sắc riêng

実用的じつようてき

tính thực dụng

定 評ていひょう

がある có tiếng, có uy tín

怪盗かいとう

tên trộm biến hóa khôn lường/ tinh vi

犯行はんこう

hành vi phạm tội, sự phạm tội

手口てぐち

thủ thuật phạm tội, thủ đoạn

大胆だいたん

liều lĩnh, táo bạo, can đảm

繊細せんさい

tinh tế, tinh vi, nhạy bén

腰こし

hông, eo

寝返ねがえ

りを打う

つ thay đổi tướng ngủ, phản bội

給料日きゅうりょうび

ngày trả lương, ngày lãnh lương

予算よさん

dự toán, ngân sách

中 断ちゅうだん

(する) tạm ngưng, đình chỉ

Page 14: TRY! 日本語能力試験

14

再開さいかい

(する) mở lại

好奇心こうきしん

tò mò, hiếu kỳ

自慢じまん

話ばなし

khoe khoang

化ば

け物もの

ma quái, ma quỷ

こっそり lén lút, âm thầm

ごろごろする vô công rồi nghề, lêu lổng

一苦労ひとくろう

vất vả, khổ nhọc, hụt hơi

釜かま

cái nồi, cái ấm

炊た

く nấu (cơm)

握にぎ

り飯めし

cơm nắm

むしゃむしゃと(食た

べる) ăn ngấu nghiến, nhai ngồm ngoàm

悲鳴ひめい

tiếng than khóc

ぎらぎら(光ひか

る) (nắng) chói chang, (mắt sáng) long lanh

妖怪ようかい

kỳ quái

ご無沙汰ぶ さ た

đã lâu không liên lạc, lâu rồi không gặp

お詫わ

び xin lỗi

祈願きがん

cầu nguyện, cầu khấn

早咲はやざ

き nở sớm

梅うめ

hoa mơ, mai

出 産しゅっさん

(する) sinh đẻ

内気うちき

nhút nhát, rụt rè, e thẹn

無口むくち

kín miệng, ít nói

強盗ごうとう

cướp

宝たから

くじ vé số

ブランド thương hiệu

Page 15: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

15

偽物にせもの

đồ giả, hàng giả, hàng nhái

警部けいぶ

thanh tra cảnh sát

受話器じ ゅ わ き

ống nghe

王子おうじ

hoàng tử

シンデレラ công chúa Lọ Lem

警官けいかん

cảnh sát

伏ふ

せる cúi xuống, úp xuống, mai phục,

lật/nghiêng

発砲はっぽう

(する) bắn súng

苦くる

しむ đau khổ

名人めいじん

người nổi tiếng, cao thủ

器うつわ

chén, dĩa, bát

上司じょうし

sếp, cấp trên

難解なんかい

nan giải, khó hiểu, khó khăn

眺なが

め tầm nhìn, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh

なだれ込こ

む ào ạt đi vào, ùa vào

侍さむらい

samurai, võ sỹ

刀かたな

kiếm, dao

敵てき

địch, kẻ thù

魔法使まほうつか

い phù thủy

呪文じゅもん

thần chú

唱とな

える đọc, niệm chú

たちまち ngay lập tức, đột nhiên

蛙かえる

con ếch

刑事け い じ

hình sự

Page 16: TRY! 日本語能力試験

16

鐘かね

chuông

馬車ばしゃ

xe ngựa

カボチャ bí đỏ

待ま

ち構かま

える thủ sẵn, canh, chờ thời cơ

箱詰はこづ

め đóng thùng, đóng hộp

出荷しゅっか

(する) xuất hàng, xuất kho

(雪ゆき

を)払はら

う quét / dọn (tuyết)

カラス con quạ

散ち

らかす vung vãi

シーンと(する) im lặng như tờ

静しず

まり返かえ

る im phăng phắc, rơi vào yên lặng

問と

い合あ

わせ liên hệ, thắc mắc

入荷にゅうか

(する) nhập hàng

品薄しなうす

thiếu hàng

排除はいじょ

(する) loại bỏ

過失かしつ

thiệt hại do bất cẩn, khinh suất

損害そんがい

賠 償ばいしょう

bồi thường thiệt hại

請 求せいきゅう

(する) yêu cầu thanh toán

盲目もうもく

khiếm thị

ピアニスト nghệ sĩ đàn piano

奏かな

でる trình diễn, biểu diễn

聴 衆ちょうしゅう

thính giả

( 心こころ

を)震ふる

わす làm rung động (lòng người)

大手おおて

xí nghiệp, công ty lớn

倒産とうさん

(する) phá sản

Page 17: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

17

地球ちきゅう

外がい

生命体せいめいたい

sinh vật ngoài trái đất

異様いよう

な kỳ lạ, dị thường

映像えいぞう

hình ảnh video

衝 撃しょうげき

sốc, tác động, ấn tượng mạnh

アトリエ xưởng vẽ, xưởng nghệ thuật

寝 食しんしょく

việc ăn ngủ

顧客こきゃく

khách hàng

信頼しんらい

sự tin tưởng, tín nhiệm

徹夜てつや

(する) thức trắng đêm

一気いっき

に một hơi

データ dữ liệu

復元ふくげん

khôi phục

なぐる đấm, đánh

頂 上ちょうじょう

đỉnh

4 一人前いちにんまえ

trở thành người lớn

気楽きらく

な thoải mái, không gò bó

待遇たいぐう

đãi ngộ

上司じょうし

sếp, cấp trên

同 僚どうりょう

đồng nghiệp

後輩こうはい

hậu bối, đàn em

現 状げんじょう

hiện trạng

指示し じ

を仰あお

ぐ tìm kiếm/yêu cầu sự chỉ thị/hướng dẫn

一見いっけん

nhìn sơ qua

Page 18: TRY! 日本語能力試験

18

億おく

単位たんい

の金かね

億おく

を基準きじゅん

とした金額きんがく

のこと

tiền đơn vị trăm triệu:

số tiền ở mức hàng trăm triệu

コマーシャル quảng cáo

出 演しゅつえん

料りょう

phí biểu diễn, cát-xê diễn

観 客かんきゃく

quan khách, người xem

末すえ

の~:一番下いちばんした

の~ dưới cùng, út: ~ nhỏ / dưới nhất

災害さいがい

時じ

lúc thảm họa, thời điểm thiên tai

迅速じんそく

に nhanh, cấp tốc, tức thời

民間みんかん

tư nhân

独創的どくそうてき

sáng tạo, độc đáo

平凡へいぼん

bình thường

~に欠か

ける thiếu ~

少子化しょうしか

tỷ lệ sinh giảm, ít con

晩婚ばんこん

化か

kết hôn muộn tăng

負担ふたん

gánh nặng, trách nhiệm

熱 中ねっちゅう

症しょう

say nóng, say nắng, chứng sốc nhiệt

水分すいぶん

補給ほきゅう

bổ sung nước, cung cấp nước

塩分えんぶん

muối

学生街がくせいがい

:学生がくせい

が集あつ

まる街まち

phố sinh viên: phố tập trung nhiều sinh

viên

治療ちりょう

trị liệu, điều trị

予防よぼう

dự phòng

著作権ちょさくけん

quyền tác giả, bản quyền

配慮はいりょ

(する) xem xét, để ý, quan tâm

引用いんよう

(する) trích dẫn

ウォーターカッター máy cắt bằng nước

Page 19: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

19

コンクリート bê tông

風 力ふうりょく

発電はつでん

phát điện bằng sức gió

太陽光たいようこう

発電はつでん

phát điện năng lượng mặt trời

再生さいせい

可能かのう

エネルギー năng lượng có thể tái sinh

文科系ぶんかけい

hệ khoa học xã hội

暴 力ぼうりょく

bạo lực

地形ちけい

địa hình

実 情じつじょう

tình trạng thực tế

災害さいがい

tai họa, thiên tai

対策たいさく

đối sách

弊社へいしゃ

công ty chúng tôi

業 界ぎょうかい

ngành, nghề

路上ろじょう

喫煙きつえん

(する) hút thuốc trên đường

条 例じょうれい

điều lệ

罰金ばっきん

tiền phạt

科か

せられる áp đặt, áp dụng (tiền phạt, tiền thuế v.v.)

顧客こきゃく

khách hàng

ニーズ nhu cầu

規定きてい

quy định

奨学金しょうがくきん

học bổng

生態系せいたいけい

hệ sinh thái

保全ほぜん

(する) bảo toàn, bảo vệ

人類じんるい

nhân loại

次期じ き

~ ~ tiếp theo

経歴けいれき

quá trình làm việc

Page 20: TRY! 日本語能力試験

20

人格じんかく

nhân cách

実績じっせき

thành tích đạt được, kết quả

有利ゆうり

な có lợi

転 職てんしょく

(する) thay đổi nghề nghiệp, chuyển việc

景気けいき

tình hình kinh tế

好転こうてん

(する) chuyển biến tốt hơn/theo chiều hướng tốt

経営けいえい

戦 略せんりゃく

論ろん

thuyết chiến lược kinh doanh

渡わた

り鳥どり

chim di cư

同窓会どうそうかい

họp lớp, họp đồng niên, hội cùng lớp /

cùng trường

恩師おんし

ân sư

確保かくほ

(する) nhận được, bảo vệ, gìn giữ

ベテラン

chuyên nghiệp, chuyên gia trong lĩnh vực

nào đó (thường dùng cho người làm việc

lão luyện lâu năm)

キャリアライフ cuộc đời và sự nghiệp

飲の

み会かい

tiệc nhậu

一時いっとき

một lát, tức thời

気き

晴ば

らし thư thái, thanh thản, nhẹ nhõm

定 着ていちゃく

(する) định hình; có chỗ đứng vững chắc (ở một

công ty nào đó)

ミス lỗi

指摘してき

(する) chỉ trích, nêu ra

長 所ちょうしょ

sở trường, điểm tốt

叱しか

る la, mắng

面倒見めんどうみ

chăm sóc

緻密ちみつ

tỉ mỉ, tinh tế

Page 21: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

21

真実味しんじつみ

đáng tin cậy, chân thật

思おも

いやり sự thông cảm, chu đáo, biết quan tâm đến

người khác

ギブ・アンド・テイク cho và nhận

きっかけ cơ duyên, duyên cớ, sự bắt đầu

遠方えんぽう

xa, khoảng cách

ネット mạng, internet

地方ちほう

địa phương

特産品とくさんひん

đồ đặc sản

環 境かんきょう

保護ほ ご

bảo vệ môi trường

改あらた

めて một lần nữa, lại

世論よろん

miệng thế gian, ý kiến công chúng, dư

luận

に問と

う hỏi, kêu gọi

不景気ふ け い き

tình hình kinh tế không tốt/trì trệ

決算書けっさんしょ

đơn quyết toán

百 害ひゃくがい

あって一利いちり

なし:

害がい

があるだけで、いい面めん

は何なに

もないと

いうこと

trăm hại, vô lợi:

chỉ toàn có hại, mặt tốt hoàn toàn không

回避かいひ

(する) tránh

会談かいだん

hội đàm

ロケット tên lửa

打う

ち上あ

げ bắn lên

天候てんこう

thời tiết

延期えんき

hoãn, kéo dài

情 勢じょうせい

tình thế, tình hình

Page 22: TRY! 日本語能力試験

22

創意そうい

sáng ý, sáng tạo

工夫くふう

công phu, công sức

事業じぎょう

sự nghiệp, dự án

売う

れ行ゆ

き tình hình buôn bán

進路しんろ

con đường tiến lên, lộ trình tương lai

受講じゅこう

tham dự khóa học

欠航けっこう

hủy chuyến bay / chuyến tàu

次期じ き

~ ~ tiếp theo

開講かいこう

(する) khai giảng

ボーナス tiền thưởng

額がく

số tiền

受給者じゅきゅうしゃ

người thụ hưởng, người nhận

キャンセル(する) hủy

了 承りょうしょう

(する) công nhận, thừa nhận

履歴書りれきしょ

lý lịch xin việc, CV

応募おうぼ

đăng ký, ứng tuyển, xin ứng tuyển

返 却へんきゃく

(する) trả lại, hoàn trả

保険ほけん

bảo hiểm

国籍こくせき

quốc tịch

加入かにゅう

gia nhập, tham gia

義務ぎ む

づける giao nghĩa vụ, yêu cầu bắt buộc

健闘けんとう

(する) phấn đấu, nỗ lực

プロ chuyên nghiệp

時給じきゅう

lương theo giờ

テント lều

Page 23: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

23

快適かいてき

dễ chịu, sảng khoái, thoải mái

リハビリ(=リハビリテーション) vật lý trị liệu, phục hồi chức năng

金きん

メダル huy chương vàng

銅どう

メダル huy chương đồng

~に至いた

る dẫn đến ~, đến độ ~

法ほう

に触ふ

れる chạm đến/vi phạm pháp luật

信用しんよう

tín dụng, sự tin tưởng

失うしな

う mất, đánh mất

法律ほうりつ

luật pháp

濃厚のうこう

な đậm đà

麺めん

魅力みりょく

hấp dẫn

アルコール rượu, có cồn

ソフトドリンク các loại nước ngọt, nước giải khát

柄がら

mẫu, mô hình, cán, tay cầm

センス thẩm mỹ, gu

役者やくしゃ

diễn viên

浮世絵う き よ え

江戸え ど

時代じだい

(1603-1867)に発達はったつ

した

版画はんが

絵え

のこと

ukiyo-e:

tranh phù thế thịnh hành trong thời Edo

(1603-1867)

今日こんにち

hôm nay, ngày nay

アイドル thần tượng

高速こうそく

道路どうろ

đường cao tốc

サービスエリア trạm dừng chân

テーマパーク công viên chủ đề

Page 24: TRY! 日本語能力試験

24

ハンバーグ món bít-tết thịt băm

陰かげ

の~ là nhân tố rất quan trọng đứng ủng hộ từ

phía sau

決定けってい

事項じこう

các quyết định

ストレッチ động tác duỗi thẳng chân tay, co duỗi

ウォーキング đi bộ

マラソン marathon, chạy đường dài

ボクシング đấm bốc, quyền anh

5 某ぼう

~:

時とき

、場所ばしょ

などがはっきり特定とくてい

できな

い、または特定とくてい

したくないときに使つか

một số/một vài ~; ~ nào đó :

dùng khi không thể xác định rõ hoặc

không muốn xác định thời gian, địa điểm

社会面しゃかいめん

về mặt xã hội, khía cạnh xã hội

見出み だ

し tiêu đề, tít báo

警備けいび

an ninh, cảnh bị, bảo vệ

奪うば

う đoạt, cướp

宿 直しゅくちょく

ca đêm, trực đêm

居眠いねむ

り ngủ gật, ngủ gục

警察署けいさつしょ

sở cảnh sát

取調室とりしらべしつ

phòng thẩm vấn, phòng hỏi cung

間ま

が抜けている ngu ngu, ngớ ngớ, trớt quớt

記憶きおく

ký ức, trí nhớ

言い

い訳わけ

biện hộ, phân trần

納得なっとく

(する) chấp nhận, lý giải được

自覚じかく

tự giác

監視かんし

giám sát, theo dõi

くぐり抜ぬ

ける vượt qua, lẩn tránh, trốn tránh

Page 25: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

25

被害者ひがいしゃ

người bị hại

酷こく

tàn nhẫn, tàn khốc, tàn bạo, khốc liệt

業 種ぎょうしゅ

loại ngành nghề

マスコミ truyền thông đại chúng (rút gọn của từ

"mass communications")

騒さわ

ぐ làm ồn ào

覚悟かくご

(する) chuẩn bị tinh thần, sẵn sàng

砂漠さばく

sa mạc

オアシス ốc đảo

嵐あらし

giông, bão

灯台とうだい

ngọn hải đăng

慰なぐさ

め an ủi, động viên

物足ものた

りない không đủ, có gì đó thiêu thiếu

運うん

vận may

ストレート thẳng

化粧水けしょうすい

nước hoa hồng, nước dưỡng da

庶民しょみん

感覚かんかく

suy nghĩ, nhận xét, đánh giá của dân

thường

分析ぶんせき

phân tích

(分析ぶんせき

が)甘あま

い (phân tích) sơ sài, yếu, kém

論旨ろんし

tranh luận, lập luận

あいまい mơ hồ

構成こうせい

cấu trúc

サーフィン lướt sóng

無茶むちゃ

vô lý, quá mức, phi lý, ngớ ngẩn

無謀むぼう

な thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ, bất cẩn

Page 26: TRY! 日本語能力試験

26

行為こうい

hành vi

ルーズ bất cẩn, cẩu thả, lỏng lẻo

大おお

らか dễ chịu, thong thả, thoải mái, nhiều

だらしない bừa bộn, lôi thôi, luộm thuộm

品質ひんしつ

phẩm chất, chất lượng sản phẩm

センス thẩm mỹ, gu

今いま

一ひと

つ thêm một lần/cái, kém một chút

人気ひとけ

cảm giác có người

トンネル đường hầm

落書らくが

き viết/vẽ bậy

エスカレート(する) leo thang, tiến triển dần dần

堂々どうどう

と đường bệ, to lớn, thẳng thắn

いたずら nghịch ngợm

めちゃくちゃ lộn xộn, rất, cực kỳ

表 現ひょうげん

biểu hiện, từ ngữ, diễn đạt

面白おもしろ

半分はんぶん

nửa giỡn nửa thiệt, bỡn cợt

甥おい

cháu trai

反抗はんこう

(する) phản kháng, nổi loạn

さぼる lười biếng, bỏ giờ học, trốn học

試食ししょく

ăn thử

患者かんじゃ

bệnh nhân

放ほう

っておく bỏ mặc

善意ぜんい

thiện ý

寄付金き ふ き ん

tiền quyên góp

着 服ちゃくふく

(する) tham ô, biển thủ, đút túi

Page 27: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

27

政治家せ い じ か

nhà chính trị, chính trị gia

許ゆる

す cho phép, tha thứ

くだらない vô dụng, vô vị, không giá trị

頂 上ちょうじょう

đỉnh

引ひ

き返かえ

す quay trở lại, quay ngược lại

苦労くろう

(する) lao tâm khổ tứ, gặp khó khăn

親不孝おやふこう

bất hiếu

無灯火む と う か

không thắp/mở đèn

国会こっかい

議員ぎいん

nghị viên/thành viên quốc hội

冗 談じょうだん

đùa

視点してん

quan điểm, góc nhìn

入 社にゅうしゃ

式しき

lễ đón nhân viên mới vào công ty

腐くさ

らせる hư, thối, hỏng

同 情どうじょう

(する) đồng tình, đồng cảm

図々ずうずう

しい trơ tráo, mặt dày, không biết xấu hổ

もったいない lãng phí, uổng phí

過保護か ほ ご

nâng niu, nuông chiều, bảo bọc quá mức

スニーカー giày thể thao

サンダル giày xăng đan, dép

ハイヒール giày cao gót

家賃やちん

tiền thuê nhà

新車しんしゃ

xe mới

パジャマ đồ bộ, đồ ngủ

定価ていか

giá cố định, giá ghi trên hàng hóa

騒音そうおん

tiếng ồn

Page 28: TRY! 日本語能力試験

28

まいる:困こま

る bị phiền, bực bội, mệt

マナー cách cư xử, thái độ, phong cách

宇宙うちゅう

旅行りょこう

du lịch vũ trụ

ホームページ trang chủ

魅力みりょく

ma lực, hấp dẫn

キノコ nấm

発言はつげん

(する) phát ngôn

未定みてい

chưa xác định, chưa được quyết định

実施じっし

(する) thực thi

検討けんとう

中ちゅう

đang xem xét/kiểm thảo

就 活しゅうかつ

(= 就 職しゅうしょく

活動かつどう

) hoạt động tìm việc làm

卒 業そつぎょう

単位たんい

tín chỉ tốt nghiệp

締切しめきり

hạn chót, thời hạn

誤字ご じ

in nhầm, in sai, lỗi đánh máy

脱字だつじ

thiếu ký tự, thiếu chữ, sót từ

燃費ねんぴ

tiêu hao/tiêu thụ/phí nhiên liệu

洗練せんれん

(する) làm cho lịch sự, tao nhã, tinh lọc, hoàn

thiện, tinh luyện

従 業 員じゅうぎょういん

nhân viên

幸福こうふく

hạnh phúc

顧客こきゃく

khách hàng

追 求ついきゅう

(する) tìm kiếm, theo đuổi, yêu cầu

指摘してき

(する) chỉ trích, nêu ra

欠陥けっかん

khuyết tật, khiếm khuyết, lỗi

放置ほうち

(する) để lại, rời khỏi, bỏ lại đó

Page 29: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

29

経営けいえい

kinh doanh

一致いっち

(する) nhất trí

アニメ phim hoạt hình

ヒット(する) trở nên nổi tiếng và được phổ biến rộng

rãi

無名むめい

không nổi tiếng, không tên tuổi, vô danh

声優せいゆう

diễn viên lồng tiếng

新人しんじん

người mới vào

一 流いちりゅう

hàng đầu

健全けんぜん

な khỏe mạnh, lành mạnh, vững mạnh

ずさんな cẩu thả, bất cẩn, luộm thuộm

体質たいしつ

thể chất, thể trạng con người

たまたま tình cờ, thỉnh thoảng

実績じっせき

thành tích đạt được, kết quả

まずい:良

くない dở: không tốt

上司じょうし

cấp trên, sếp

悪口わるくち

nói xấu

一斉いっせい

đồng loạt

送信そうしん

(する) truyền, gửi tin

日帰ひがえ

り đi về trong ngày

国宝こくほう

級きゅう

cấp bảo vật quốc gia

仏像ぶつぞう

tượng Phật

運送うんそう

業 者ぎょうしゃ

dịch vụ điều hành vận tải, doanh nghiệp

vận chuyển

部下ぶ か

cấp dưới

データ dữ liệu

Page 30: TRY! 日本語能力試験

30

流 出りゅうしゅつ

(する) chảy ra, thoát ra, rò rỉ

おおやけ

công cộng 緊迫きんぱく

(する) căng thẳng

初心者しょしんしゃ

người mới bắt đầu, người mới học

誤解ごかい

(する) hiểu lầm

国産こくさん

sản phẩm trong nước/quốc nội

小型車こがたしゃ

xe kiểu nhỏ gọn

制服せいふく

đồng phục

ガードマン nhân viên bảo vệ

早 朝そうちょう

sáng sớm

深夜しんや

đêm khuya

怒鳴ど な

る la, hét

誠意せいい

thành ý

対応たいおう

(する) đối ứng, ứng phó

マスコミ

truyền thông đại chúng (rút gọn từ "mass

communication")

連 中れんちゅう

nhóm, đám (từ thân mật hoặc có vẻ coi

thường)

群むら

がる kết thành đàn, tập hợp lại

人件費じんけんひ

chi phí nhân công/nhân sự

抑おさ

える kìm nén, hạn chế

裏目うらめ

に出で

る:

良よ

かれと思おも

ってやったことの結果けっか

が、

予想よそう

とは 逆ぎゃく

になること

không như mong đợi, trái với niềm hy

vọng:

kết quả của một việc gì đó khi làm tưởng

là sẽ tốt nhưng nó đi ngược lại với dự

đoán

信用しんよう

sự tin tưởng, uy tín

Page 31: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

31

~の手前

てまえ

trước mặt của ~, trước ~

解雇かいこ

sa thải, đuổi việc, cho nghỉ việc

名目めいもく

danh mục, tên 廃棄はいき

処分しょぶん

xử lý đồ thải, xử lý rác thải

開発かいはつ

khai phát, phát triển

一般いっぱん

nói chung, bình thường

取と

り調しら

べ điều tra, thẩm vấn

正 体しょうたい

bản chất thật, bản tính, bản sắc, chính thể

バレる bị lộ, bị phát hiện

使つか

い道みち

cách sử dụng, mục đích dùng

廃棄はいき

(する) thải, bỏ, thanh lý, xử lý

部署ぶしょ

ban ngành, đoàn thể, cơ quan

ダンプカー xe tải ben

揺ゆ

れる rung (tự động từ)

キティちゃん:

世界せかい

中じゅう

で人気にんき

があるネコのキャラク

ター

Kitty-chan:

nhân vật mèo được yêu thích trên thế giới

文具ぶんぐ

văn phòng phẩm

グッズ hàng hóa

統一とういつ

(する) thống nhất

社交的しゃこうてき

な có tính xã giao

先輩せんぱい

tiền bối, đàn anh

後輩こうはい

hậu bối, đàn em

誰彼だれかれ

なしに:

だれという区別くべつ

なしに、だれにでも

người này người kia:

bất cứ người nào, không phân biệt ai

床ゆか

sàn nhà

Page 32: TRY! 日本語能力試験

32

散乱さんらん

(する) tán loạn, lung tung

扱あつか

う đối xử

返信へんしん

trả lời, hồi âm

運動会うんどうかい

ngày hội thể thao

ビリ cuối danh sách, chót

邪魔じゃま

trở ngại, quấy rầy

学費がくひ

học phí

合 宿がっしゅく

cắm trại, huấn luyện tập trung

就 職しゅうしょく

(する) tìm việc làm

給 料きゅうりょう

lương

終 電しゅうでん

xe điện chuyến cuối ngày

浅あさ

い cạn

飛と

び込こ

み nhảy vào

お宅

たく

nhà của anh/chị

手入て い

れ chăm sóc

言い

い訳わけ

biện hộ, phân trần

低俗ていぞく

thô tục

表 現ひょうげん

từ ngữ, sự diễn tả, biểu hiện

稚拙ちせつ

kém cỏi, trẻ con

人目ひとめ

も構かま

わず:

他人たにん

が見み

ているのを気き

にしないで

không màng đến cái nhìn của người ta:

không để ý quan tâm đến việc người khác

đang nhìn mình

化粧けしょう

(する) trang điểm

祖母そ ぼ

嘆なげ

く than thở

強 行きょうこう

採決さいけつ

bỏ phiếu bắt buộc, ép bỏ phiếu

Page 33: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

33

国会こっかい

quốc hội

乱闘らんとう

騒さわ

ぎ ẩu đả

正視せいし

nhìn thẳng

帰宅きたく

về nhà

途中とちゅう

giữa chừng, giữa đường

捕つか

まる bị bắt, bị tóm

不ふ

良 品りょうひん

sản phẩm bị lỗi

契約けいやく

hợp đồng

下請したう

け thầu phụ, nhận thầu lại, hợp đồng phụ

零細れいさい

企業きぎょう

doanh nghiệp nhỏ

軒並のきな

み dãy nhà san sát/nối tiếp nhau

つぶれる sụp đổ, bị phá sản, bị tàn phá

言い

い返かえ

す nói lại, đáp trả

舟ふね

thuyền, tàu

提 出ていしゅつ

nộp

あっという間ま

に loáng một cái, trong nháy mắt

転覆てんぷく

(する) lật đổ, xoay

留 年りゅうねん

ở lại lớp, lưu ban

必死ひっし

quyết tâm, làm hết sức mình, ra sức làm

通訳つうやく

thông dịch, phiên dịch

自覚じかく

tự giác

不愉快ふ ゆ か い

khó chịu, không vui

ネット mạng, internet

瞬時しゅんじ

に tức thì, ngay lập tức

コンタクトをとる liên hệ

Page 34: TRY! 日本語能力試験

34

花粉症かふんしょう

dị ứng phấn hoa

かゆみ ngứa

鼻水はなみず

nước mũi

ラッシュアワー giờ cao điểm

殺人的さつじんてき

な có tính chất giết người

混雑こんざつ

ùn tắc, đông đúc, hỗn tạp

支援しえん

ủng hộ, chi viện

癌がん

ung thư

ピアニスト nghệ sĩ piano

プロ chuyên nghiệp

万一まんいち

lỡ như, vạn bất đắc dĩ

消火器しょうかき

bình chữa cháy, bình cứu hỏa

設置せっち

(する) lắp đặt

車庫しゃこ

garage, nhà xe

原稿げんこう

bản thảo

我慢が ま ん

(する) chịu đựng

災害さいがい

thiên tai, thảm họa

~に備そな

える chuẩn bị cho ~

非常食ひじょうしょく

lương thực phòng khi khẩn cấp

項目こうもく

mục, điều khoản

地下ち か

倉庫そうこ

kho tầng hầm

相棒あいぼう

đối tác, bạn thân, đồng bọn

職務しょくむ

範囲はんい

phạm vi công việc

外はず

す xóa, gỡ, loại bỏ

額ひたい

trán

Page 35: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

35

メモリーチップ chip bộ nhớ

行方ゆくえ

不明ふめい

không rõ hành tung, mất tích

居眠いねむ

り ngủ gật, ngủ gục

セルフサービス tự phục vụ

危機き き

khủng hoảng, nguy cơ

視線しせん

ánh nhìn, ánh mắt

感知かんち

(する) nhận thức, cảm nhận

俺おれ

友とも

だちや目下めした

の人ひと

に対たい

して自分じぶん

のこ

とを指さ

すときに使つか

う。主おも

に男性だんせい

が使つか

tao:

dùng chỉ mình/người nói với bạn bè hoặc

người dưới mình. Chủ yếu là nam giới

hay sử dụng

お前まえ

友とも

だちや目下めした

の人ひと

に対たい

して相手あいて

のこ

とを指さ

すときに使つか

う。主おも

に男性だんせい

が使つか

mày:

dùng chỉ đối phương/người nghe là bạn

bè hoặc người dưới mình. Chủ yếu là

nam giới hay sử dụng

プライバシー sự riêng tư

殺虫剤さっちゅうざい

thuốc trừ sâu

容疑者ようぎしゃ

kẻ tình nghi

逮捕たいほ

(する) bắt

全面ぜんめん

解決かいけつ

giải pháp hoàn chỉnh/toàn diện

衛生えいせい

vệ sinh

飛躍的ひやくてき

に đáng kể, tiến xa, nhảy vọt

向 上こうじょう

(する) nâng cao

感染症かんせんしょう

bệnh truyền nhiễm

怠おこた

る quên, bỏ bê, sao nhãng

復帰ふっき

trở lại, quay về

Page 36: TRY! 日本語能力試験

36

静養せいよう

tịnh dưỡng, nghỉ ngơi

従したが

う theo, vâng lời

悲惨ひさん

な bi thảm, thảm khốc

現場げんば

tại chỗ, hiện trường

生産せいさん

ライン dây chuyền sản xuất

人件費じんけんひ

chi phí nhân công/nhân sự

大幅おおはば

に cách đáng kể, khoảng cách khá rộng

削減さくげん

(する) cắt giảm

時給じきゅう

lương theo giờ

五分ご ぶ

咲ざ

き nở năm phần (chỉ mức độ nở của hoa,

thường là nói về anh đào)

見み

頃ごろ

thời điểm tốt nhất để xem

スワヒリ語ご

tiếng Swahili

納品のうひん

(する) giao hàng, cung cấp

(週 末しゅうまつ

を)つぶす giết thời gian (cho qua cuối tuần)

落お

ち込こ

む buồn bã, suy sụp

肩かた

が凝こ

る cứng vai

悩なや

み lo lắng, căng thẳng, đau khổ

取引とりひき

先さき

khách hàng, đối tác

接待せったい

tiếp đãi

防災ぼうさい

対策たいさく

các biện pháp phòng chống thiên tai

粗悪そあく

な thô lỗ, lỗ mãng, kém chất lượng

悪徳あくとく

業 者ぎょうしゃ

nhà kinh doanh không trung thực, vô đạo

đức

記者きしゃ

ký giả, phóng viên

各地かくち

các nơi

Page 37: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

37

ゲームショー game show

オフィス văn phòng

不祥事ふしょうじ

vụ bê bối, tai tiếng, scandal

6 本日ほんじつ

:「今日きょう

」の丁寧ていねい

な言い

い方かた

hôm nay: cách nói lịch sự của "今日"

誠まこと

に rất, thành thật

激励げきれい

khuyến khích

感激かんげき

cảm kích

研 修けんしゅう

tu nghiệp, tập huấn

ベトナム Việt Nam

~の念ねん

:~の気持き も

ち・思おも

い cảm nghĩ/suy nghĩ về ~

誠実せいじつ

な thành thật

合同ごうどう

kết hợp, chung, cùng, hợp đồng

プロジェクト dự án

節電せつでん

tiết kiệm điện

設定せってい

(する) thành lập, thiết lập, tạo ra

お詫わ

び xin lỗi

本来ほんらい

trước nay, thông thường, vốn dĩ

恐 縮きょうしゅく

xin lỗi, không dám, xin bỏ qua, biết ơn

足元あしもと

dưới chân, chân, bước đi, dáng đi

多忙たぼう

rất bận rộn

(時間じかん

を)割さ

く dành thời gian/thời giờ

至急しきゅう

khẩn cấp, gấp

権威けんい

quyền uy

光栄こうえい

vinh quang, vinh dự, vui sướng

就 任しゅうにん

nhậm chức, đảm nhiệm chức vụ

Page 38: TRY! 日本語能力試験

38

席 上せきじょう

tại (cuộc họp, buổi tiệc, hội nghị)

赤面せきめん

đỏ mặt, bối rối

かくも quả thật là, rất nhiều, như thế

盛大せいだい

な lớn, vĩ đại, tráng lệ

一気いっき

飲の

み uống/nốc một hơi

ご愛顧あいこ

sự lui tới của khách hàng quen, bảo trợ,

yêu thương, chở che

命めい

じる ban hành, bổ nhiệm, ra lệnh

解散かいさん

(する) giải tán

公演こうえん

công diễn

日程にってい

lịch trình

観覧かんらん

:見物けんぶつ

すること xem, tham quan

何分なにぶん

にも ở mức nào, dù sao, dù thế nào đi nữa

山菜さんさい

rau dại ở núi (ăn được)

不在ふざい

không hiện diện, vắng mặt

人影ひとかげ

bóng người, linh hồn, tâm hồn

お悔くや

み lời chia buồn

弊社へいしゃ

công ty chúng tôi

尽 力じんりょく

tận lực, nỗ lực, cố gắng

賜たまわ

る trao tặng, tôn vinh, ban cho

念願ねんがん

tâm nguyện, nguyện vọng

不況下ふきょうか

suy thoái/khủng hoảng kinh tế

倒産とうさん

phá sản

同業者どうぎょうしゃ

người kinh doanh cùng ngành nghề

同 情どうじょう

đồng tình, đồng cảm

Page 39: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

39

経営者けいえいしゃ

người quản lý, doanh nhân

発揮はっき

(する) phát huy

アマチュア không chuyên nghiệp, nghiệp dư

正々堂々せいせいどうどう

と đường đường chính chính

~に 値あたい

する để xứng đáng, được xứng đáng với ~

資格しかく

tư cách, bằng cấp

努力どりょく

の甲斐か い

あって:努力どりょく

したおかげ

đáng công sức, nhờ vào sự nỗ lực

看護師か ん ご し

y tá

監督かんとく

huấn luyện viên, đạo diễn, quản đốc

ナショナルチーム đội tuyển quốc gia

務つと

める làm việc, tận tâm, bỏ công sức, phục vụ

事情じじょう

sự tình, hoàn cảnh

喜よろこ

ばしい hân hoan, vui vẻ, vui sướng

心 細こころぼそ

い cô đơn

頼たの

もしい đáng tin, đáng trông cậy

情なさ

けない thật tệ, tệ quá, quá hổ thẹn

7 お遣つか

い chạy việc, làm việc vặt

カタログ catalô, tập sách giới thiệu sản phẩm

奴やつ

人ひと

を軽蔑けいべつ

して言い

うときに使つか

う。また

は、目下めした

の人ひと

を親した

しみを込こ

めて言い

うと

きに使つか

thằng:

dùng khi nói về một người nào đó một

cách khinh thường hoặc khi nói về người

có vai vế dưới mình với tình cảm thân

thiện

商 談しょうだん

đàm phán thương mại, thương đàm

ぐずぐず(する) chần chừ, lưỡng lự, nấn ná

Page 40: TRY! 日本語能力試験

40

ライバル đối thủ, người ganh đua

先方せんぽう

phía bên kia

問と

い合あ

わせ yêu cầu thông tin, thắc mắc

絶好ぜっこう

tuyệt hảo

チャンス cơ hội

リース cho thuê

赤字あかじ

lỗ, thua lỗ

提示ていじ

(する) xuất trình, trình bày

経費けいひ

kinh phí

採算さいさん

có lời, tính toán lời lỗ

同行どうこう

(する) đồng hành

南 極なんきょく

Nam cực

厚着あつぎ

đồ dày, đồ ấm

性格せいかく

tính cách

猿さる

con khỉ

履歴書りれきしょ

lí lịch hồ sơ xin việc, CV

採用さいよう

(する) tuyển dụng, thuê

山百合や ま ゆ り

hoa lily núi (Nhật Bản)

(風かぜ

が)吹ふ

く (gió) thổi

折お

れる gãy, vỡ, gập

画家が か

họa sĩ

情 熱じょうねつ

nhiệt tình

アクロバット飛行ひこう

nhào lộn trên không (bằng máy bay)

墜落ついらく

(する) rơi (máy bay)

急降下きゅうこうか

(する) đột kích, rơi xuống đột ngột

Page 41: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

41

噛か

む nhai, cắn

吠ほ

える sủa

ランナー người chạy

監督かんとく

huấn luyện viên, đạo diễn, quản đốc

食た

べ放題ほうだい

ăn thoải mái, ăn buffet

入い

れ替か

え thay thế

全品ぜんぴん

tất cả sản phẩm

企業きぎょう

công ty, xí nghiệp

就 職しゅうしょく

(する) tìm việc làm

破は

たん phá sản

新型しんがた

mẫu mới, mô hình mới

医療いりょう

機器き き

thiết bị y tế

技術者ぎじゅつしゃ

kỹ thuật viên

バッテリー pin, ắc quy

大会たいかい

đại hội

トーナメント giải đấu, cuộc thi đấu loại trực tiếp

~回

かい

戦せん

試合しあい

が何回目なんかいめ

か言い

うときに使つか

vòng/trận thứ ~ :

dùng khi nói đó là trận đấu lần thứ mấy

(列れつ

が)空す

く (hàng, dãy) trống

~盛さか

り: 最もっと

も~のとき ~ đầy, nhiều : khi ~ nhất

熱 中ねっちゅう

症しょう

say nóng, say nắng, chứng sốc nhiệt

健康けんこう

診断しんだん

kiểm tra sức khỏe

手 術しゅじゅつ

phẫu thuật

内緒ないしょ

bí mật

ハッピー hạnh phúc

Page 42: TRY! 日本語能力試験

42

謝あやま

る xin lỗi

こじれる trở nên tồi tệ hơn, phức tạp lên

連日れんじつ

ngày lại ngày, nhiều ngày liên tục

フリーズする treo máy, chết máy, đóng băng

しっぽ cái đuôi

振ふ

る vẫy, rung

コンクール cuộc thi

通用つうよう

(する) thông dụng, được áp dụng

トップ đầu, đỉnh, phần trên cao, top

不信ふしん

bất tín, không tin

キャンセルする hủy

戻もど

る quay lại

地位ち い

vị trí

名誉めいよ

danh dự

得え

る có được

財産ざいさん

tài sản

(健康けんこう

を)害がい

する gây tổn hại (sức khỏe)

アイスホッケー khúc côn cầu trên băng

解明かいめい

(する) làm sáng tỏ, minh bạch

宇宙うちゅう

人じん

người ngoài hành tinh

交通こうつう

ルール luật giao thông

(地位ち い

に)就つ

く được bổ nhiệm (vào vị trí)

基本きほん

料 金りょうきん

phí cơ bản

誠意せいい

thành ý

食後しょくご

sau khi ăn

Page 43: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

43

欠か

かす bỏ lỡ, lỡ, thiếu sót

そば mì soba

無理む り

やり một cách miễn cưỡng, bắt buộc, ép buộc

お見合み あ

い xem mắt, làm quen qua mai mối

用件ようけん

việc

帰国きこく

(する) về nước

挨拶あいさつ

(する) chào hỏi

おにぎり cơm nắm

判決はんけつ

phán quyết

被害者ひがいしゃ

nạn nhân, người bị hại

納得なっとく

(する) chấp nhận, đồng ý

人員じんいん

削減さくげん

cắt giảm nhân viên

メリット lợi điểm, mặt có lợi, ưu điểm

流行は や

る lan rộng, thịnh hành, bùng phát

宝 物たからもの

báu vật

検討けんとう

(する) kiểm thảo, xem xét, cân nhắc

ネットカフェ quán cà phê internet

カラオケ karaoke

一晩ひとばん

một đêm

(家いえ

を)継つ

ぐ thừa kế (một căn nhà), kế tục gia nghiệp

裁判さいばん

xét xử

~に 訴うった

える khởi kiện ~, kiện cáo ~

我慢がまん

(する) chịu đựng

悔くや

しい tức, tiếc, hận

半日はんにち

nửa ngày

Page 44: TRY! 日本語能力試験

44

差さ

sự chênh lệch, cách biệt

契約けいやく

hợp đồng

アポ(=アポイントメント)を取と

る xin hẹn, hẹn trước

っす:

一部いちぶ

の若わか

い男性だんせい

の話はな

し言葉ことば

で、「で

す・ます」を 短みじか

くした特殊とくしゅ

な言い

い方かた

普通ふつう

形けい

につく

ssu:

là cách nói đặc thù rút gọn từ "です・ま

す" được dùng bởi một số những người

nam trẻ tuổi; thường đi với thể thông

thường

片かた

っ端ぱし

から từ một đầu/một chút/một phần nhỏ

パンフレット quyển sách hướng dẫn nhỏ

条 件じょうけん

điều kiện

儲もう

かる sinh lời, có lời

リース 料りょう

phí thuê

仮かり

に giả sử, nếu, tạm thời

馬鹿ば か

ngu ngốc

立た

ち直なお

り lấy lại chỗ đứng, khôi phục lại

退屈たいくつ

な nhàm chán

カードゲーム card game

たばこ thuốc lá

吸す

い殻がら

tàn thuốc, đầu thuốc

迷子まいご

trẻ lạc

眼下がんか

dưới tầm mắt

紅葉こうよう

lá đỏ mùa thu

奨学金しょうがくきん

học bổng (sự thực ở Nhật Bản thường với

hình thức như là 1 khoản tiền sinh viên

Page 45: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

45

vay để đóng tiền học nên phải hoàn lại)

応募おうぼ

(する) đăng ký, xin ứng tuyển

告白こくはく

(する) thú nhận, thú tội, bày tỏ (tình yêu)

真実しんじつ

sự thật, chân thực

確たし

かめる xác định, xác nhận

死亡しぼう

chết, tử vong

不可能ふ か の う

không thể, không có khả năng, không làm

được

済す

む xong, hoàn thành

騒音そうおん

tiếng ồn

大家おおや

chủ nhà

失恋しつれん

(する) thất tình

やけになる liều mình/liều mạng vì tuyệt vọng

負荷ふ か

gánh nặng

出 版しゅっぱん

業 界ぎょうかい

ngành xuất bản

破壊はかい

(する) phá hoại

野生やせい

動物どうぶつ

động vật hoang dã

進学しんがく

học lên cao

提案ていあん

đề án

裁判官さいばんかん

quan tòa

被告ひこく

bị cáo

同 情どうじょう

的てき

đồng tình, đồng cảm

大たい

した差さ

:大おお

きな違ちが

い khoảng cách lớn: sự khác nhau lớn

無実むじつ

vô tội

証 明しょうめい

(する) chứng minh

Page 46: TRY! 日本語能力試験

46

頑固がんこ

な ngoan cố

教 授きょうじゅ

giáo sư

研 究けんきゅう

論文ろんぶん

luận văn nghiên cứu

認みと

める chấp nhận, thừa nhận, cho phép

リハビリ(=リハビリテーション) điều trị phục hồi chức năng

復帰ふっき

(する) quay lại, trở về

ファン người hâm mộ

苦労くろう

(する) khổ cực

8 異界いかい

thế giới khác

物 心ものごころ

がつく:

幼児期よ う じ き

を過す

ぎて、世よ

の中なか

の物事ものごと

がなん

となくわかってくる

lúc bắt đầu hiểu biết:

qua thời thơ ấu, bắt đầu nhận biết một

phần nào đó mọi thứ trên đời

修 行しゅぎょう

tu hành, luyện tập

赤あか

ん坊ぼう

em bé

手入て い

れ chăm sóc

マラソン marathon, chạy đường dài

抜ぬ

nhổ (抜きつ抜かれつ "nghĩa là khi thì

mình vượt qua người ta khi thì bị người

ta qua mặt; tới lui")

接戦せっせん

tiếp chiến

繰く

り広ひろ

げる mở ra, trải ra, triển khai

人ひと

ごみ đám đông

川面かわも

bề mặt sông

紅葉もみじ

lá đỏ mùa thu

浮う

く nổi

沈しず

む chìm, lặng

Page 47: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

47

ご近所きんじょ

同士どうし

hàng xóm với nhau

(関係かんけい

を)築きず

く tạo, xây dựng (mối quan hệ)

各社かくしゃ

các công ty

故郷こきょう

cố hương, quê

知人ちじん

người quen

誘さそ

い lời mời, rủ rê

物体ぶったい

vật thể

端はし

đầu, rìa

落書らくが

き viết bậy

商店街しょうてんがい

khu mua bán, phố buôn bán

(匂にお

いが) 漂ただよ

う (mùi hương) phảng phất

観 客かんきゃく

quan khách, người xem

拍手はくしゅ

vỗ tay

課長かちょう

trưởng phòng

ぶつぶつ(つぶやく) lầm bầm, làu bàu

つぶやく lầm bầm, thì thầm

独自どくじ

độc lập, độc đáo, cá nhân

(ビジネスを)立た

ち上あ

げる khởi nghiệp, bắt đầu (kinh doanh)

島民とうみん

dân đảo

取と

り組く

み nỗ lực, bắt tay vào

ロケット tên lửa

広報こうほう

活動かつどう

hoạt động quan hệ công chúng

強化きょうか

(する) tăng cường, nâng cao

発生はっせい

phát sinh

一刻いっこく

も早はや

く:少すこ

しでも早はや

く sớm hết mức có thể, càng sớm càng tốt

Page 48: TRY! 日本語能力試験

48

志望校しぼうこう

trường muốn vào, trường nguyện vọng

出 産しゅっさん

sinh đẻ, sinh sản

~に立た

ち会あ

う chứng kiến, có mặt ở ~

メディア phương tiện truyền thông

速報そくほう

tin nhanh, đưa tin kịp thời

克服こくふく

(する) khắc phục, chinh phục

配置はいち

(する) sắp đặt, bố trí

メロディー giai điệu

幽霊ゆうれい

ma

亡な

くす mất đi

めっきり rõ ràng, đáng kể, đáng chú ý

老ふ

ける già

再婚さいこん

(する) tái hôn

仏陀ぶっだ

Phật Thích ca

非凡ひぼん

な thần kỳ, phi phàm

才能さいのう

tài năng

発揮はっき

(する) phát huy

手品てじな

ảo thuật, trò chơi

裏切うらぎ

る phản bội, thay lòng

見事みごと

な tuyệt vời, ngoạn mục, đẹp đẽ

お供とも

の人ひと

người đi cùng, bạn đồng hành

墓はか

ngôi mộ, mồ mả

製法せいほう

công thức chế tạo

オンデマンド theo yêu cầu

講座こうざ

lớp học, khóa học, buổi học

Page 49: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

49

自宅じたく

nhà riêng

ペース tốc độ, nhịp độ

システム hệ thống

内部ないぶ

告発こくはつ

tố giác nội bộ

良 心りょうしん

lương tâm

~に 従したが

う theo, phục tùng ~

激 流げきりゅう

dòng chảy mạnh

カヌー ca nô

連日れんじつ

ngày lại ngày, nhiều ngày liên tục

度重たびかさ

なる lặp đi lặp lại

惑星わくせい

探査機た ん さ き

phi thuyền/tàu thăm dò hành tinh

はやぶさ:惑星わくせい

探査機た ん さ き

の名前なまえ

Hayabusa: tên của một con tàu thăm dò

hành tinh

帰還きかん

(する) trở về, hồi hương

初出場 lần đầu xuất hiện, lần đầu ra mắt

プレッシャー áp lực, sức ép

オリンピック thế vận hội, Olympic

金きん

メダル huy chương vàng

獲得かくとく

(する) thu được, giành được

登山とざん

隊たい

đoàn leo núi thám hiểm

悪天候あくてんこう

thời tiết khắc nghiệt

登 頂とうちょう

leo lên đỉnh

砂漠さばく

sa mạc

過酷かこく

な khắc nghiệt, khó khăn

マシントラブル sự cố máy móc

Page 50: TRY! 日本語能力試験

50

予備校よ び こ う

trường dự bị, lò luyện thi

振興しんこう

thúc đẩy, khuyến khích

力ちから

を注そそ

ぐ đổ sức vào, tập trung công sức

陶芸家とうげいか

thợ làm gốm

自給じきゅう

自足じそく

tự cung tự cấp

育児いくじ

nuôi con nhỏ

動物園どうぶつえん

sở thú

飼育しいく

(する) chăn nuôi

展示てんじ

(する) triển lãm, trưng bày

社会しゃかい

人じん

野球やきゅう

bóng chày nghiệp dư dành cho người đi

làm

営いとな

む điều khiển, kinh doanh

果樹園かじゅえん

vườn cây ăn trái

栽培さいばい

canh tác, trồng trọt

商 工しょうこう

会議所かいぎしょ

phòng thương mại công nghiệp

議長ぎちょう

nghị trưởng, chủ tịch

活躍かつやく

(する) tham gia vào các hoạt động, hoạt động

sôi động

ジャム mứt

繁 殖はんしょく

phồn thực, sinh sôi, nhân giống

~に 力ちから

を入い

れる bỏ công sức vào ~

~に励はげ

む phấn đấu, cố gắng vào ~

表 情ひょうじょう

biểu hiện trên khuôn mặt, vẻ mặt, biểu lộ

tình cảm

子こ

鬼おに

quỷ con

謎なぞ

bí ẩn, câu đố

Page 51: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

51

現あらわ

れる xuất hiện, lộ ra

懐ふところ

túi/ví tiền, ngực áo, trong lòng, ngực

刀かたな

kiếm, gươm, đao

~に伝つた

わる được truyền bá cho ~, được chuyển đi

宝たから

châu báu, của cải, quý giá

ギラリとした( 光ひかり

) (ánh sáng) nhấp nháy, lấp lánh

恐おそ

れる sợ

慌あわ

てる hấp tấp, vội vàng

楽園らくえん

lạc cảnh, thiên đường

創つく

る làm, sáng tạo

薄紙うすがみ

giấy mỏng

透す

ける trong suốt, xuyên thấu

溶と

ける tan chảy (tự động từ)

満月まんげつ

trăng tròn, trăng rằm

腰こし

を下お

ろす ngồi xuống

徐々じょじょ

に dần dần, từ từ

冗 談じょうだん

trò đùa, chuyện đùa

口調くちょう

giọng nói, giọng điệu, tông

非難ひなん

trách móc, đổ lỗi

黙々もくもく

と( 働はたら

く) (làm việc) một cách lặng lẽ, im lặng mà

làm

生 涯しょうがい

cuộc đời

作つく

り 話ばなし

câu chuyện tạo ra, chuyện hư cấu

美談びだん

câu chuyện đẹp gây ấn tượng

モナリザ:

レオナルド・ダ・ヴィンチの作品さくひん

Mona Lisa:

tác phẩm của Leonardo da Vinci

Page 52: TRY! 日本語能力試験

52

微笑ほほえみ

mỉm cười

魅了みりょう

(する) mê hoặc, cuốn hút

被害者ひがいしゃ

người bị hại, nạn nhân

謝罪しゃざい

tạ tội, xin lỗi

不正ふせい

phi pháp, bất chính

暴あば

く vạch trần, phơi bày

謎なぞ

câu đố, điều bí ẩn

言い

い訳わけ

biện hộ, phân trần

脅 迫きょうはく

đe dọa, uy hiếp, ép buộc

ジャーナリスト nhà báo

刑事けいじ

hình sự

事件じけん

現場げんば

hiện trường vụ án

完売かんばい

bán hết

ロビー hành lang, sảnh đợi

コーチ huấn luyện viên

~の元もと

へ đến chỗ ~

駆か

け寄よ

る chạy đến

歓声かんせい

を上あ

げる la hét cổ vũ

ワイン rượu vang

スーツケース va li

札束さつたば

xấp/bó tiền

偽札にせさつ

tiền giả

目め

の色いろ

が変か

わる màu mắt thay đổi (ý nói thái độ, ánh mắt

v.v. thay đổi)

総立そうだ

ち đồng loạt đứng lên, cả nhóm cùng xuất

phát

Page 53: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

53

サイン chữ ký, dấu hiệu

不況ふきょう

kinh tế trì trệ, suy thoái kinh tế

あいつ:

人を軽視けいし

して言い

うときに使つか

う。また

は、目下めした

の人ひと

を親した

しみを込こ

めて言い

うと

きに使つか

anh ta/cô ta:

dùng khi nói một cách khinh thường

người khác hoặc khi nói với tất cả tình

thân với người có vai vế thấp hơn mình

大役たいやく

vai trò quan trọng, nhiệm vụ lớn

任まか

せる phó thác, giao cho người khác

光栄こうえい

vinh quang, vinh dự

アリ con kiến

殺虫剤さっちゅうざい

thuốc trừ sâu

(試験しけん

に)落お

ちる rớt (một kỳ thi)

合格ごうかく

通知つうち

thông báo đậu

自みずか

ら tự mình

住宅街じゅうたくがい

khu dân cư

転勤てんきん

(する) thuyên chuyển công tác

年末ねんまつ

cuối năm

先さき

を 争あらそ

う tranh giành nhau (đến, làm v.v.) trước

生命せいめい

sinh mệnh

敢あ

えて dám, mạo hiểm, mất công

伴ともな

う theo, cùng với

任務にんむ

nhiệm vụ

引ひ

き受う

ける đảm nhận

安全性あんぜんせい

tính an toàn

無視む し

(する) lơ, kệ, không quan tâm

全ぜん

宇宙うちゅう

toàn vũ trụ

Page 54: TRY! 日本語能力試験

54

征服せいふく

(する) chinh phục

船団せんだん

hạm đội, đoàn thuyền

率ひき

いる lãnh đạo, chỉ huy, dẫn dắt

うそも方便ほうべん

目的もくてき

を遂と

げるためには、時とき

には、うそ

をつくことも必要ひつよう

だということ

lời nói dối cũng là phương sách:

thỉnh thoảng lời nói dối cũng cần thiết để

đạt được mục đích gì đó

スター ngôi sao, người nổi tiếng

華々はなばな

しい rực rỡ, tráng lệ, hoành tráng

影かげ

cái bóng

寄よ

り添そ

う co người lại, cuộn/thu mình, rúc vào

宝たから

くじ vé số

湯水ゆみず

のごとく使つか

う:

お金かね

などを湯ゆ

や水みず

を使つか

うように、惜お

むことなく浪費ろうひ

すること

xài như nuớc:

việc sử dụng tiền giống như dùng nước

(nóng hoặc lạnh) hoang phí không biết

tiếc

貧乏びんぼう

nghèo

遺書いしょ

di chúc

記しる

す ghi vào

信念しんねん

niềm tin, đức tin, tín ngưỡng

新薬しんやく

thuốc/dược phẩm mới

開発かいはつ

khai phát, phát triển

取と

り組く

む nỗ lực, bắt tay vào, chuyên tâm

光陰矢こういんや

のごとし:

月日つきひ

が経た

つのが、矢や

が飛と

ぶように早はや

ということ

như mũi tên ánh sáng:

ngày tháng trôi qua nhanh như tên bắn

侍さむらい

samurai, võ sỹ

草くさ

cỏ

Page 55: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

55

薙な

ぎ払はら

う cắt ngang

敵てき

địch, kẻ thù

舞ま

う nhảy múa

ガンジー(1869-1948):

マハトマ・ガンジー、インドの独立どくりつ

運動うんどう

指導者しどうしゃ

、インド独立どくりつ

の父ちち

として

知し

られる

Gandhi (1869-1948):

Mahatma Gandhi, nhà lãnh đạo cuộc vận

động giành độc lập của Ấn Độ, được biết

đến như là cha đẻ của nền độc lập Ấn Độ.

威張い ば

る kiêu ngạo, kiêu hãnh, cao ngạo

振ふ

る舞ま

う tiếp đãi, cư xử, hành động

小心者しょうしんもの

người nhút nhát, nhát gan

彗星すいせい

sao chổi

老お

いる già, có tuổi

安やす

らか hòa bình, yên tĩnh, bình tĩnh

人影ひとかげ

bóng người

忍者にんじゃ

ninja

ファン fan, người hâm mộ

魅了みりょう

(する) quyến rũ, đam mê, cuốn hút

平然へいぜん

と thờ ơ, dửng dưng

塀へい

tường, rào

闇やみ

bóng tối

強 風きょうふう

gió mạnh

消き

え去さ

る biến mất

志こころざし

ý chí

半なか

ば nửa chừng, một phần

病やまい

bệnh

画家が か

họa sĩ

Page 56: TRY! 日本語能力試験

56

無念むねん

hối tiếc, ân hận, thất vọng

孔子こうし

中 国ちゅうごく

、春 秋しゅんじゅう

時代じだい

の思想家し そ う か

、儒家じゅか

祖そ

Khổng Tử:

nhà triết học Trung Quốc thời kỳ Xuân

Thu, ông tổ của Nho giáo

気き

が重おも

い:

悪わる

い結果けっか

を予想よそう

したり、負担ふたん

に感かん

じた

りして、気分きぶん

が晴は

れないこと

cảm giác nặng nề:

dự đoán một kết quả xấu, cảm thấy mang

gánh nặng trách nhiệm hay chịu đựng gì

đó làm tâm trạng u ám

山寺やまでら

chùa trên núi

不気味ぶ き み

な kỳ lạ, rợn người, ghê rợn

障 害しょうがい

trục trặc, trở ngại, chướng ngại, khuyết

tật

発生はっせい

(する) phát sinh

企画きかく

kế hoạch

一顧いっこ

ngẫm nghĩ lại một chút, nhìn lại bản thân

một chút

微動びどう

chuyển động nhẹ

古代こ だ い

エジプト Ai Cập cổ đại

展示て ん じ

(する) triển lãm, trưng bày

方針ほうしん

phương châm

一存いちぞん

ý kiến cá nhân

里さと

làng, quê nhà

待ま

ちかねる:

待ま

ちきれないくらい待ま

っていること

chờ lâu, chờ đợi sốt ruột:

việc chờ đợi ai đó đến nỗi không thể đợi

nổi

同 僚どうりょう

đồng nghiệp

見み

かねる:

見み

ていられないぐらいの良よ

くない

không thể xem, nhìn không chịu được

đó là một tình huống, hoàn cảnh không

Page 57: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

57

状 況じょうきょう

だということ tốt đến mức nhìn chịu không được

相応ふさわ

しい thích hợp, hợp lý

俳優はいゆう

diễn viên

本日ほんじつ

:「今日きょう

」の丁寧ていねい

な言い

い方かた

hôm nay: cách nói lịch sự của "今日"

新作しんさく

tác phẩm mới, công việc mới

試写会ししゃかい

buổi chiếu phim xem thử trước

とうてい không thể nào có thể, hoàn toàn/tuyệt đối

(không thể)

ギャンブル cờ bạc

離はな

れ離ばな

れ chia cách

徹てっ

する đắm chìm, cống hiến hết mình, thâu đêm

語かた

り明あ

かす nói chuyện suốt đêm

シーズン mùa

引退いんたい

rút lui, nghỉ

想おも

い suy nghĩ, tư tưởng

きれいさっぱり(捨す

てる) (vất đi, vứt) sạch sẽ

閉園へいえん

(する) đóng cửa

当とう

:この~ ~ này

9 トリアージ phân loại bệnh nhân theo thứ tự ưu tiên

điều trị khi có nhiều người thương vong

救 命きゅうめい

救 急きゅうきゅう

chăm sóc khẩn cấp, cấp cứu

患者かんじゃ

bệnh nhân

治療ちりょう

trị liệu, điều trị

優先ゆうせん

順位じゅんい

thứ tự ưu tiên

災害さいがい

tai họa, thảm họa, nạn

Page 58: TRY! 日本語能力試験

58

医療いりょう

設備せつび

thiết bị y tế

スタッフ cán bộ, nhân viên

対応たいおう

đối ứng, ứng phó

限界げんかい

giới hạn

重 傷 者じゅうしょうしゃ

người bị thương nặng

緊 急きんきゅう

時じ

lúc khẩn cấp

速すみ

やかな nhanh chóng, tốc độ

決断けつだん

quyết đoán, quả quyết

迫せま

る thúc giục, tiến gần, áp sát

一刻いっこく

も早はや

い:少すこ

しでも早はや

い sớm hết mức có thể, càng sớm càng tốt

処置しょち

xử lí, xử trí, điều trị

軽 傷けいしょう

者しゃ

người bị thương nhẹ

搬送はんそう

vận chuyển

死亡しぼう

chết, tử vong

非情ひじょう

な nhẫn tâm, tàn nhẫn

行為こうい

hành vi

現場げんば

hiện trường

究 極きゅうきょく

cùng cực, tận cùng, cuối cùng

選択せんたく

chọn lựa

冷静れいせい

に bình tĩnh, trầm tĩnh

受う

け止と

める đối mặt, tiếp nhận, chấp nhận

災害さいがい

時じ

lúc thảm họa, thời điểm thiên tai

観 客かんきゃく

quan khách, người xem

退 出たいしゅつ

(する) rời khỏi

人手ひとで

người phụ giúp, hỗ trợ, gúp đỡ

Page 59: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

59

宝石ほうせき

đá quý

発行はっこう

phát hành

値ね

がつく có giá trị

寄付き ふ

tặng, đóng góp, quyên góp, ủng hộ

人間にんげん

形成けいせい

sự hình thành con người

公 表こうひょう

(する) công bố, công khai

少子しょうし

高齢こうれい

社会しゃかい

xã hội tỉ lệ sinh giảm và già hóa dân số

対応たいおう

(する) đối ứng, ứng phó

貿易ぼうえき

mậu dịch, thương mại

(仕事しごと

に)就つ

く có được một công việc

医療いりょう

ミス sơ suất trong việc chữa trị, lỗi y tế

患者かんじゃ

bệnh nhân

事態じたい

tình hình, hoàn cảnh, tình trạng

特定とくてい

(する) nhận dạng, xác định

データ dữ liệu

厳 重げんじゅう

に nghiêm trọng, chặt chẽ

管理かんり

(する) quản lý

流 出りゅうしゅつ

(する) chảy ra, thoát ra, rò rỉ

企業きぎょう

xí nghiệp, công ty

高齢者こうれいしゃ

người cao tuổi, người già

需要じゅよう

nhu cầu

真相しんそう

chân tướng, sự thật

福祉ふくし

phúc lợi

存続そんぞく

tồn tại lâu dài, còn mãi

火災かさい

hỏa hoạn

Page 60: TRY! 日本語能力試験

60

非常ひじょう

時じ

lúc khẩn cấp

高度こうど

経済けいざい

成長期せいちょうき

1955年ねん

から 1973年ねん

にかけて日本にほん

経済けいざい

成長率せいちょうりつ

が年平均ねんへいきん

10%を超こ

える

高度こうど

成 長せいちょう

を続つづ

けた時期じ き

をいう

thời kỳ kinh tế phát triển cao độ:

nói đến khoảng thời gian từ năm 1955

đến 1973 khi nền kinh tế Nhật Bản liên

tục phát triển cao độ, tăng trên 10% mỗi

năm

高速こうそく

道路どうろ

đường cao tốc

整備せいび

bảo dưỡng, chuẩn bị đầy đủ

不況下ふきょうか

trong tình hình kinh tế trì trệ

順 調じゅんちょう

に thuận lợi

業 績ぎょうせき

thành tích công việc

キャラクターグッズ hàng hóa nhân vật

消費しょうひ

tiêu phí, tiêu dùng

低迷ていめい

(する) sụt giảm, suy thoái, khủng hoảng

根強ねづよ

い kiên trì, mạnh mẽ, bén rễ sâu, vững vàng

遠方えんぽう

xa lắc, đằng xa

押お

し寄よ

せる đẩy ra một phía, ào ào tiến lên, chen chúc

bao vây

悪天候あくてんこう

下か

dưới điều kiện thời tiết xấu

性能せいのう

tính năng

企画きかく

kế hoạch

誤解ごかい

を招まね

く dẫn đến sự hiểu lầm

境 遇きょうぐう

cảnh ngộ, hoàn cảnh

10 前衛ぜんえい

書道しょどう

thư pháp tiên phong

分野ぶんや

lĩnh vực

現代げんだい

hiện đại

一分野いちぶんや

một lĩnh vực

Page 61: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

61

地位ち い

vị trí, địa vị

確立かくりつ

(する) xác lập

筆 順ひつじゅん

thứ tự nét trong chữ Kanji

二度に ど

書が

き đồ lại, viết lại chữ đã viết

縛しば

る cột, buộc

筆ふで

bút lông

余白よはく

chỗ còn để trắng, chỗ trống, lề

空間くうかん

không gian, khoảng trống

純 粋じゅんすい

thuần túy, tinh khiết

鑑 賞かんしょう

(する) đánh giá nghệ thuật, thưởng lãm

出 展しゅってん

tham gia triển lãm

衝 撃しょうげき

đả kích, đánh mạnh (về tinh thần)

批判ひはん

(する) phê phán

題字だいじ

chữ đầu đề

高名こうめい

な nổi tiếng, có danh vọng

書家しょか

thư pháp gia

固定的こていてき

な cố định

イメージ ấn tượng, hình ảnh, hình dung

抱いだ

く ôm ấp, nuôi dưỡng

卑近ひきん

な đơn giản, phổ biến

恐 縮きょうしゅく

không dám, xin lỗi, xin hãy bỏ qua

公 衆こうしゅう

便所べんじょ

nhà vệ sinh công cộng

否いな

không đúng

疑うたが

う nghi ngờ

固こ

定てい

観かん

念ねん

quan niệm rập khuôn, ý tưởng cố định

Page 62: TRY! 日本語能力試験

62

解放かいほう

giải phóng

異こと

なる khác

ペンキ sơn

私有地し ゆ う ち

đất tư

キャンパス khuôn viên trường

ポスター áp phích

草原そうげん

thảo nguyên

本番ほんばん

biểu diễn trước khác giả

~に励はげ

む phấn đấu, cố gắng ~

コーチ huấn luyện viên

王者おうじゃ

vua, bậc vương giả

ゴールイン ghi bàn, đạt kết quả tốt đẹp (đi đến kết

hôn)

孤独こどく

な cô độc

愛犬あいけん

con chó yêu thích

市場しじょう

調査ちょうさ

điều tra thị trường

損失そんしつ

tổn thất

カワウソ con rái cá

毛皮けがわ

lông, da thú

乱獲らんかく

(する) khai thác, đánh bắt quá mức

絶滅ぜつめつ

(する) tuyệt chủng

過あやま

ち lỗi lầm, sai lầm

裏切うらぎ

る phản bội, thay lòng

権 力けんりょく

の座ざ

ghế quyền lực

~を追お

われる theo đuổi ~

Page 63: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

63

主役しゅやく

vai chính

巧たく

みな tinh xảo

ストーリー câu chuyện

展開てんかい

triển khai

視聴率しちょうりつ

tỉ lệ người xem/nghe

トップ đầu, hàng đầu

獲得かくとく

(する) thu được, giành được

リアルな thực sự, thực tế

描 写びょうしゃ

miêu tả

幻想的げんそうてき

な ảo tưởng

世界観せかいかん

thế giới quan

印 象いんしょう

ấn tượng

厳選げんせん

(する) lựa chọn cẩn thận, chọn lọc kỹ càng

原 料げんりょう

nguyên liệu

育はぐく

む ấp ủ, nuôi dưỡng

(空気くうき

が)澄す

む (không khí) trở nên trong sạch

誇ほこ

る tự hào

ウイスキー rượu whisky

快挙かいきょ

thành tích rực rỡ, thành tựu tuyệt vời

熱意ねつい

nhiệt huyết, nhiệt tình, đam mê

成な

し遂と

げる hoàn thành

停電ていでん

cúp điện

推測すいそく

suy đoán

副作用ふくさよう

tác dụng phụ

慎 重しんちょう

に một cách thận trọng

Page 64: TRY! 日本語能力試験

64

リーダー người dẫn đầu, lãnh đạo

決断けつだん

quyết đoán, quả quyết

迫せま

る áp sát, đến gần, thúc giục

コレクション bộ sưu tập

美術びじゅつ

品ひん

tác phẩm mỹ thuật

造詣ぞうけい

が深ふか

い quen thuộc, thành thạo

察さっ

する suy ra, cảm giác, đoán chừng, đồng điệu

賄賂わいろ

hối lộ

真ま

っ先さき

に thẳng tới, thẳng về phía trước

救 命きゅうめい

ボート thuyền cứu hộ

船 長せんちょう

thuyền trưởng

態度たいど

thái độ

想定そうてい

外がい

ngoài dự tính, bất ngờ

責任者せきにんしゃ

người chịu trách nhiệm, người phụ trách

発言はつげん

phát ngôn

だまし取と

る lừa gạt lấy đi các thứ

横 領おうりょう

(する) biển thủ, tham ô

伐採ばっさい

khai thác gỗ

自然しぜん

災害さいがい

thiên tai

欠陥けっかん

品ひん

mặt hàng, sản phẩm bị lỗi

消費者しょうひしゃ

người tiêu dùng

非難ひなん

(する) trách móc, đổ lỗi

高齢者こうれいしゃ

người già, người cao tuổi

福祉ふくし

phúc lợi

公おおやけ

の場ば

nơi công cộng

Page 65: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

65

謝罪しゃざい

(する) tạ tội, xin lỗi

愛 情あいじょう

ái tình, tình cảm

転落てんらく

(する) rớt xuống, giáng chức

奇跡きせき

kỳ tích

戦火せんか

chiến tranh, khói lửa chiến tranh

異国いこく

nước ngoài, xứ lạ

めぐり会あ

う tình cờ gặp nhau

運命うんめい

vận mệnh

弾圧だんあつ

(する) đàn áp

報道ほうどう

(する) tường thuật, thông báo, tin tức

ジャーナリスト nhà báo

正義せいぎ

chính nghĩa

離島りとう

đảo nhỏ

不誠実ふせいじつ

gian xảo, không thành thật

サービスセンター trung tâm dịch vụ khách hàng

クレーム phàn nàn

非常識ひじょうしき

thiếu kiến thức thông thường, không có

thường thức

難解なんかい

nan giải, khó hiểu

問と

いかけ đặt câu hỏi, hỏi

自首じしゅ

(する) tự thú, tự khai, đầu hàng

死体したい

thi thể

儲もう

かる sinh lời, có lời

不本意ふ ほ ん い

miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không tình

nguyện

単 純たんじゅん

đơn thuần

Page 66: TRY! 日本語能力試験

66

不可解ふ か か い

không thể hiểu được

金閣寺きんかくじ

:京都きょうと

にある有名ゆうめい

なお寺てら

Kinkaku-ji: một ngôi chùa (chùa vàng)

nổi tiếng ở Kyoto

建造物けんぞうぶつ

cấu trúc, xây dựng, tòa nhà

誠まこと

に rất, thực sự, thành thật

痛恨つうこん

sự ăn năn

贅沢ぜいたく

xa xỉ, xa hoa, phung phí

災害さいがい

tai họa, thảm họa, nạn

故郷こきょう

cố hương

落書らくが

き viết, vẽ bậy

~ 票

ひょう

投 票とうひょう

数すう

を言い

うときに使つか

~ phiếu:

dùng khi nói số lượng phiếu bầu

実行力じっこうりょく

khả năng thực hiện/thi hành

失望しつぼう

thất vọng

憤いきどお

り sự căm phẫn/bất bình/oán giận

退官たいかん

quan chức về hưu

一同いちどう

tất cả, cả

惜別せきべつ

đau khổ tiếc thương khi phải rời nhau

~の念ねん

:~の気持き も

ち・思おも

い cảm giác hoặc suy nghĩ về ~

ホームドクター bác sĩ gia đình

信頼しんらい

tin tưởng, tin cậy

眼科がんか

khoa mắt, nhãn khoa

専門医せんもんい

chuyên gia y tế, bác sĩ chuyên khoa

応募作おうぼさく

đệ trình, đệ đơn

推薦すいせん

(する) tiến cử

担にな

う gánh vác, đảm trách

Page 67: TRY! 日本語能力試験

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

67

人材じんざい

nhân viên, nhân tài, nhân lực

有罪ゆうざい

có tội, tội lỗi

物的ぶってき

証拠しょうこ

vật chứng

虎とら

con hổ

百 獣ひゃくじゅう

の王おう

vua của muôn thú

学会がっかい

hội nghị khoa học, hội thảo học thuật

成果せいか

thành quả

証 明しょうめい

(する) bằng chứng, chứng minh

~の鍵かぎ

~に対たい

し 最もっと

も重 要じゅうよう

になることを指さ

chìa khóa của ~:

chỉ điều quan trọng nhất đối với ~

待遇たいぐう

đãi ngộ, tiếp đón, cư xử

望のぞ

む hy vọng, ao ước, muốn

転 職てんしょく

thay đổi nghề nghiệp, chuyển việc

良 質りょうしつ

chất lượng tốt

名水めいすい

nước nổi tiếng

他者たしゃ

người khác

思おも

いやる thông cảm, quan tâm

耐た

える chịu đựng, chịu được

著作権ちょさくけん

者しゃ

người giữ /sở hữu bản quyền

同意どうい

đồng ý

承 認しょうにん

sự thừa nhận, sự đồng ý

リスク rủi ro, mạo hiểm

(リスクを)負お

う chấp nhận, chịu, gánh (rủi ro, mạo hiểm)

利益りえき

lợi nhuận, lãi

Page 68: TRY! 日本語能力試験

68

業務ぎょうむ

提携ていけい

liên kết nghiệp vụ

プロジェクト dự án

国会こっかい

議員ぎいん

thành viên của quốc hội

当選とうせん

(する) trúng cử, đắc cử

個人こじん

情 報じょうほう

thông tin cá nhân

第だい

三者さんしゃ

người thứ 3, bên thứ 3

予算よさん

ngân sách, dự toán

変更へんこう

thay đổi

議会ぎかい

nghị viện