Upload
lesley
View
80
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN. TỔ HÓA SINH. Bài 8,9,10: TẾ BÀO NHÂN THỰC (Tiết 1). SINH HỌC 10 – CƠ BẢN. Giáo viên thực hiện: Nguyễn Hồng Thủy. KIỂM TRA BÀI CŨ. - Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy ghi rõ họ tên và lớp. Cất hết SGK và vở vào hộc bàn. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN
TỔ HÓA SINH
SINH HỌC 10 – CƠ BẢN
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Hồng Thủy
- Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy ghi rõ họ tên và lớp.
- Cất hết SGK và vở vào hộc bàn.
- Có 5 câu hỏi. Mỗi câu là 2đ và chỉ có 60 giây để đọc đề và ghi đáp án cần tập trung- Khi hết giờ làm bài thì nộp bài ra đầu bàn.
- GV chọn ngẫu nhiên 5 bài chấm lấy điểm miệng. Lưu ý:
+ Chỉ đọc đề bằng mắt.
+ HS không nghiêm túc sẽ nhận điểm miệng là 0
Câu 1:
Tại sao gọi là tế bào nhân sơ?
Câu 2:
Vật chất di truyền ở tế bào nhân sơ là gì?
Câu 3: Ý nào sau đây là đặc điểm của tế bào nhân sơ?
A. Kích thước nhỏ bằng 1/10 tế bào nhân thực.B. Đã có nhân hoàn chỉnh.C. Không có hệ thống nội màng D. Không có các bào quan có màng bao bọc.E. Tế bào chất chỉ có một bào quan là riboxom.
Câu 4:
Kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì cho tế bào nhân sơ?
Câu 5: Lựa chọn nội dung cột B sao cho phù hợp với nội dung cột A?
Cột A Cột B Đáp án
1. Lông 1…..
2. Roi 2…..
3. Vỏ nhầy 3......
4. Thành TB 4…..
a. quy định hình dạng TB, có thành phần hoá học là peptiđôglican.
b. Giúp vi khuẩn bám được vào bề mặt tế bào người
c. Giúp vi khuẩn di chuyển.
d. Giúp vi khuẩn khỏi bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt
Câu 1:
Tại sao gọi là tế bào nhân sơ?
Vì nhân chưa có lớp màng bao bọc vật chất di truyền bên trong
Câu 2:
Vật chất di truyền ở tế bào nhân sơ là gì?
1 phân tử ADN dạng vòng
A. Kích thước nhỏ bằng 1/10 tế bào nhân thực.B. Đã có nhân hoàn chỉnh.C. Không có hệ thống nội màng D. Không có các bào quan có màng bao bọc.E. Tế bào chất chỉ có một bào quan là riboxom.
Đáp án: A, C, D, E
Câu 3: Ý nào sau đây là đặc điểm của tế bào nhân sơ?
Câu 4:
Kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì cho tế bào nhân sơ?
Giúp TB trao đổi chất với môi trường nhanh chóng, sinh trưởng
và sinh sản nhanh.
Câu 5: Lựa chọn nội dung cột B sao cho phù hợp với nội dung cột A?
Cột A Cột B Đáp án
1. Lông 1. ….
2. Roi 2. ….
3. Vỏ nhầy 3…..
4. Thành TB 4….
a. quy định hình dạng TB, có thành phần hoá học là peptiđôglican.
b. Giúp vi khuẩn bám được vào bề mặt tế bào người
c. Giúp vi khuẩn di chuyển.
d. Giúp vi khuẩn khỏi bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt
b
c
d
a
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Quan sát hình vẽ+soạn bài, hãy hoàn thành phiếu học tập 1
Phiếu học tập 1:
Điểm phân biệt tế bào nhân sơ tế bào nhân thực
1. Nhân Chưa hoàn chỉnh( thiếu lớp màng nhân)
hoàn chỉnh(đã có lớp màng nhân)
2. Hệ thống nội màng Không Có3. Bào quan có màng bao bọc Không Có
4. Kích thước 1/10 TB nhân thực Gấp 10 lần nhân sơ
5. Số lượng bào quan chỉ có 1 là Ribôxom nhiều
•Giống nhau:
- Đều gồm 3 TP chính: Màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
- Đều có bào quan Riboxom
Khi quan sát dưới kính hiển vi quang học hệ VSV trong khoang miệng, em dễ quan sát, phát hiện loại
VSV nhân sơ hay VSV nhân thực ? Tại sao?
Quan sát hình vẽ + soạn bài, hãy hoàn thành phiếu học tập 2
Trung thể
Nhân
Lưới nội chất
Ty thể
Gôn gi
Lizôxom
Lizôxom
Không bào
Lục lạp
TẾ BÀO THỰC VẬT TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
Phiếu học tập 2:
Các thành phần/bào quan Tế bào động vật Tế bào thực vật
1. Ribôxom X X
2. Lưới nội chất X X
3. Bộ máy gôngi X X
4. Ty thể X X
5. Lục lạp X
6. Trung thể X
7. Lyzôxom X X
8. Không bào X X
9. Khung xương TB X X
10. Thành TB X
Nhân tế bào
Mô tả cấu trúc - Bên ngoài ?
- Bên trong ?
ADNProtein
histon
Tế bào trứng ếch
Loài A Loài B
Ếch con A Ếch con B
Loài B
Tế bào trứng ếch
Loài A Loài B
Ếch con có đặc điểm của loài nào?
Tiểu đơn vị lớn
Tiểu đơn vị nhỏ
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
Màng nhân
Lỗ nhân
Túi chứa dịch
Dịch không bào
LƯỚI NỘI CHẤT
1. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất ?
A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào gan.
2. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ?
A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào gan.
BỘ MÁY GÔNGI
Những bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
Phân tích mối quan hệ giữa nhân, riboxom lưới nội chất và bộ máy gôngi?
1. Làm bài tập 4, 6 trang 39
2. Soạn bài mới theo hướng dẫn ở phiếu soạn bài.
3. Tiết sau kiểm tra bài cũ “Thử tài đoán hình”