24
MỘT SỐ YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRONG QUẢN LÝ TẠI CÁC TRUNG TÂM QTMT VÀ PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường HỘI THẢO – TẬP HUẤN CÔNG TÁC QUAN TRẮC PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU MÔI TRƯỜNG Hà Nội, 18 – 19/5/2010

Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

  • Upload
    niles

  • View
    91

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

MỘT SỐ YÊU CẦU V Ề N Ă NG L Ự C TH Ự C HI ỆN QUAN TR ẮC M Ô I TR ƯỜNG TRONG QU ẢN L Ý T ẠI C ÁC TRUNG T Â M QTMT V À PH ÒNG TH Í NGHI ỆM M Ô I TR ƯỜNG. Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường. HỘI THẢO – TẬP HUẤN CÔNG TÁC QUAN TRẮC PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU MÔI TRƯỜNG. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

MỘT SỐ YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

TRONG QUẢN LÝ TẠI CÁC TRUNG TÂM QTMT VÀ PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG

Trung tâm Quan trắc môi trường

Tổng cục Môi trường

HỘI THẢO – TẬP HUẤN CÔNG TÁC QUAN TRẮCPHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU MÔI TRƯỜNG

Hà Nội, 18 – 19/5/2010

Page 2: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

NỘI DUNG

CÔNG TÁC QUAN TRẮC TẠI HIỆN TRƯỜNG

III. BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG

I.

II. CÔNG TÁC PHÂN TÍCH TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

IV. MÔT SỐ VẪN ĐỀ KHÁC

Page 3: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

I. CÔNG TÁC QUAN TRẮC TẠI HIỆN TRƯỜNG

Phải qua đào tạo công tác quan trắc hiện trường: từ lên kế hoạch, chuẩn bị, đi hiện trường, bàn giao mẫu,…

Hiểu và tuân theo SOP: lấy mẫu, khoảng thời gian lấy mẫu, bảo quản mẫu, đo và phân tích tại hiện trường,…

Phân công công việc cụ thể, văn bản hóa

NHÂN LỰC THỰC HIỆN QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG1

Page 4: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

I. CÔNG TÁC QUAN TRẮC TẠI HIỆN TRƯỜNG (Tiếp)

Các phương pháp tiêu chuẩn, lưu ý đến phạm vi áp dụng, tính khả thi (ví dụ đáp ứng thời gian bền của mẫu, lượng mẫu lấy phù hợp phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm);

Phải viết thành SOP bao gồm cả các biểu mẫu kèm theo, có thể quy định số mẫu QC cần lấy (mẫu trắng thiết bị, mẫu trắng phương pháp, mẫu trắng hiện trường, mẫu trắng dụng cụ chứa mẫu, mẫu lặp hiện trường, mẫu chuẩn đối chứng, mẫu trắng vận chuyển);

PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC TẠI HIỆN TRƯỜNG2

Page 5: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

Phương pháp lấy mẫu và phân tích trong PTN Loại thiết bị phù

hợp

Trang thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu về giới hạn phát hiện, dung

tích, tốc độ hút mẫu,… thích hợp với điều kiện mang đi hiện trường,…

Hướng dẫn vận hành phải được văn bản hóa (SOP) cho từng thiết bị

Dụng cụ lấy mẫu, bảo quản phù hợp với phương pháp lấy mẫu: nhựa,

thủy tinh, dung tích, giấy hấp phụ…

Điều kiện bảo quản (nhiệt độ, hóa chất,…) phù hợp với yêu cầu từng

thông số quy định trong các phương pháp tiêu chuẩn

Bảo dưỡng, hiệu chuẩn

TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG3

Page 6: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG3

I. Thiết bị đo nhanh, lấy mẫu môi trường không

khí - tiếng ồn tại hiện trường

1 Thiết bị lấy mẫu bụi hiện trường ( Giấy lọc 0,45um )(TSP; PM10; PM2.5) (và Pb)

2 Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp (lấy mẫu khí SO2, NO2 theo phương pháp hấp thụ) (0,2-1L/phút)

3 Thiết bị lấy mẫu bụi, khí thải ống khói

4 Thiết bị đo khí thải ống khói

5 Thiết bị đo khí độc (đo khí đa chỉ tiêu )

6 Hệ phân tích CO tự động

7 Máy đo độ ồn tích phân

8 Máy đo độ rung tích phân

Page 7: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG3

II. Thiết bị đo nhanh, lấy mẫu môi trường nước tại hiện

trường1 Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại ngang)2 Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại dọc)3 Máy đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở)4 Máy đo pH hiện trường5 Máy đo DO hiện trường6 Máy đo EC và TDS hiện trường7 Máy đo độ đục hiện trường8 Bộ phân tích TotalColiform và FecalColi9 Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay (đồng thời

8 thông số)10 Máy quang phổ khả kiến đi hiện trường cùng các bộ hoá chất

đồng bộ đo nhanh hiện trường (NO2, NO3, NH3, PO4, SO4, Ca, Mg, Fe….) và các phụ kiện đi kèm

11 Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích

Page 8: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

Phòng thí nghiệm đặc biệt; Điều kiện môi trường: ánh sáng, kiểm soát to và độ ẩm, Tránh ảnh hưởng chéo; An toàn, chất thải, tiện ích Chịu tải của nền nhà, bàn TN và sự ổn định cho thiết bị

nhất định; Kế hoạch vị trí thiết bị; Điện và dự phòng điện (BOD, GCMS, bảo quản mẫu,…); Mô hình dòng chảy công việc; Phòng lưu giữ tài liệu, xử lí số liệu.

THIẾT KẾ PHÒNG THÍ NGHIỆM1

II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM

Page 9: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM

Phải bảo đảm đủ số lượng cán bộ đủ năng lực thực hiện các nhiệm

vụ cụ thể từ rửa chai lọ, quản lý mẫu, vận hành thiết bị cụ thể, thực

hiện phân tích, xử lí số liệu, kí duyệt báo cáo.

Các nhân viên phải được phân công công việc cụ thể và được văn

bản hóa.

Nhân viên đang được đào tạo phải có sự giám sát thích hợp

Năng lực của cán bộ và trang thiết bị chuyên sâu

NHÂN LỰC2

Page 10: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

Phòng thí nghiệm phải sử dụng các phương pháp thích hợp, đáp ứng được yêu cầu của khách hàng (nhà quản lý, QCVN,…).

Trước khi đưa vào sử dụng, Phòng Thí nghiệm phải xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp.

Các phương pháp phải được viết thành SOP

Hàng năm hoặc khi có các thay đổi (nhân sự, thiết bị,…) phải rà soát lại các SOP

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH3

II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM

Page 11: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

Môi trường quan trắc QCVN Lựa chọn phương pháp lựa chọn thiết bị

Thiết bị phân tích phải có giới hạn phát hiện thỏa mãn yêu cầu của phương pháp đã chọn;

Hướng dẫn sử dụng, nhật kí sử dụng, sổ theo dõi thiết bị; Bảo dưỡng và hiệu chuẩn. Thiết bị chuyên sâu và kế hoạch có thể phân tích mẫu

thực Dụng cụ: độ chính xác và MDL của phương pháp Hóa chất, chất chuẩn, CRM

TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT 5

II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM

Page 12: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (tiếp) 5

II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM

I. Thiết bị phân tích các thông số hoá lý

của nướcThông số

1 Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS phân tích a

(NO2, NO3, NH3, PO4, SO4, Ca, Mg, Fe...)

2 Hệ thống phá mẫu và chưng cất đạm theo phương pháp Kjeldahl (6 chỗ, 250ml)

TKN, NH3

3 Hệ thống thiết bị, dụng cụ phân tích BOD BOD54 Hệ thống thiết bị, dụng cụ phân tích COD COD5 Bộ phân tích TSS, bao gồm bơm chân

khôngTSS

6 Máy đo pH để bàn pH7 Máy đo DO để bàn (đầu đo có cánh khuấy) DO, BOD8 Máy đo độ đục để bàn Độ đục

Page 13: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (tiếp) 5

II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM

II. Thiết bị gia công - xử lý mẫu trong phòng thí nghiệm  1 Tủ sấy phòng thí nghiệm (53L)  2 Tủ lạnh (240L)  3 Tủ bảo quản mẫu (400L)  4 Cân phân tích 4 và 5 số lẻ (0,1mg/0,01mg)  5 Cân kỹ thuật điện tử 3 số lẻ (1mg)  6 Máy lắc mẫu (kiểu votex)  7 Máy lắc ngang  8 Bộ Micro Pipette  9 Dispensor  10 Máy khuấy từ có gia nhiệt  11 Bếp điện phòng thí nghiệm  12 Máy nghiền mẫu khô  13 Lò phá mẫu vi sóng

(phá mẫu rắn, lỏng để phân tích kim loại) 

14 Lò nung (1100 C)  15 Bể điều nhiệt  

Page 14: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (tiếp) 5

II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM

III. Thiết bị phụ trợ phòng thí nghiệm (Ví dụ)1 Máy cất nước 2 lần

2 Máy lọc nước siêu sạch3 Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hoá chất, axit

4 Tủ sấy dụng cụ phòng thí nghiệm (108 L)5 Máy hút ẩm

6 Hệ thống bàn tiêu chuẩn phòng thí nghiệm7 Bồn rửa & vòi phòng thí nghiệm

8 Giá để dụng cụ (hoá chất, chai lọ phân tích...) 9 Kệ, giá đặt thiết bị trong phòng thí nghiệm

10 Tủ giá chứa đồ (hoá chất, thiết bị quan trắc di động, dụng cụ lấy mẫu...)

11 Bộ vòi phun (eyewash and safety shower)12 Bộ dụng cụ sơ cứu hoá học (first-aid kits)

13 Quần áo, kính, găng, ủng bảo hộ phòng thí nghiệm14 Cất quay chân không

15 Tủ hút phòng thí nghiệm chịu dung môi hữu cơ

16 Bể rửa dụng cụ và đồ thuỷ tinh bằng siêu âm

Page 15: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (tiếp) 5

II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM

IV. Hoá chất và dụng cụ cơ bản phòng thí nghiệm

 Lưu ý

1 Bộ dụng cụ thủy tinh cơ bản phòng thí nghiệm

 - Yêu cầu chủng loại, độ chính xác, dải đong,…

2 Bộ hóa chất cơ bản phòng thí nghiệm  - Yêu cầu độ tinh khiết,…

Page 16: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (tiếp) 5

II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM

V. Thiết bị phân tích chuyên sâu  

1 Hệ thiết bị AAS (ICP/OES, ICP/MS)Kèm theo:+ Bộ máy tính điều khiển + Các phụ kiện và cấu hình lựa chọn+ Đào tạo vận hành, sử dụng

 Kim loại nặng

2 Hệ thống máy phân tích sắc ký Ion IC Kèm theo:+ Bộ máy tính điều khiển + Các phụ kiện và cấu hình lựa chọn+ Đào tạo vận hành, sử dụng

 Cation, anion

3 Hệ thống máy phân tích sắc ký khí GC-MS

Kèm theo:+ Bộ máy tính điều khiển + Các phụ kiện và cấu hình lựa chọn+ Đào tạo vận hành, sử dụng

 Chất hữu cơ và họ các thuốc trừ sâu

Page 17: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

Đơn vị phải tuân thủ chặt chẽ các văn bản quy định hiện hành nhằm bảo đảm chất lượng trong phân tích môi trường.

Thực hiện và duy trì một chương trình bảo đảm chất lượng phù hợp với phạm vi hoạt động phân tích môi trường/quan trắc hiện trường và phải có bằng chứng thực hiện điều này. Chương trình này phải được thể hiện bằng văn bản: sổ tay đảm bảo chất lượng; phương pháp phân tích đo lường/quan trắc hiện trường; hồ sơ các phương pháp phân tích đo lường/quan trắc hiện trường đã phê duyệt; nhật kí, biên bản lấy mẫu, đo và phân tích tại hiện trường/ nhận mẫu, lưu mẫu và phân phối mẫu, các thủ tục thực hiện và các báo cáo bảo đảm chất lượng.

Rà soát và điều chỉnh tối thiểu 1 năm/1 lần

YÊU CẦU1

III. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

Page 18: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

Xây dựng hệ thống bảo đảm chất lượng nhằm Cung cấp số liệu có chất lượng tốt; Ngăn ngừa các sai số, sai khác; giảm thiểu các

hành động khắc phục như thu thập số liệu, phân tích, cải tiến các quy trình;

Thực hiện đúng và hiệu quả ngay từ khi bắt đầu công việc mà không phải cân nhắc, tính toán.

Tránh lãng phí: con người; nguyên liệu; năng lượng; phương tiện và thời gian,…

LỢI ÍCH 2

III. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

Page 19: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

ISO/IEC 17025: Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn, là tiêu chuẩn quốc tế đưa ra các yêu cầu để các PTN (bao gồm cả hoạt động lấy mẫu) xây dựng hệ thống quản lý chất lượng và là chuẩn mực để công nhận PTN

Tiêu chuẩn này sử dụng cho các PTN trong việc xây dựng hệ thống quản lý về hoạt động kỹ thuật, hành chính và chất lượng.

Tiêu chuẩn này không được sử dụng là chuẩn mực để chứng nhận phòng thí nghiệm

ISO/IEC 170252

III. BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG

Page 20: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

ISO/IEC 17025 và bảo đảm chất lượng trong QTMT2

II. BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG

QCVN (COD)=10mg/L

Page 21: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

Hướng dẫn quản lý hóa chất; Hướng dẫn quản lý chất thải; An toàn

IV. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC

Page 22: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

Tóm tắt các kết quả, thông số - Năng lực thử nghiệm của CEMLab

Kết quả phân tích mẫu PT, liên phòng MDL, độ chính xác, độ lặp lại Các thông số kỹ thuật của phương pháp

Page 23: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường
Page 24: Trung tâm Quan trắc môi trường Tổng cục Môi trường

Xin chân thành cảm ơn !