Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CƠ SỞ II TẠI TP.HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1055 /TKB-CSII TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 05 năm 2019
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
(Bắt đầu từ ngày 05-08-2019 đến 05-01-2020)
STT Mã MH Học phần Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết)
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
I. CÁC LỚP HỆ CHÍNH QUY:
1. Lớp K55A chuyên ngành Quản trị KDQT, số lượng sinh viên dự kiến: 95 SV.
1 PLU401 Pháp luật doanh nghiệp * 3 45 15 305-08-2019 -> 31-08-
20192+4+6 (2 - 6)
2 TNH401 Ngoại ngữ 7 (T. Nhật) 3 90 6 1505-08-2019 -> 19-11-
20193+5 (4 - 6) VJCC 1 Ghép 1
3 QTR511 Thực tập cuối khóa 6 10 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/08/2019 -> 18/11/2019, cho những SV học vượt, TN sớm
4 QTR521 Khóa luận tốt nghiệp 9 13 Dự kiến bắt đầu từ ngày 13/08/2019 -> 18/11/2019 cho những SV học vượt, TN sớm
5 PPH201 Phương pháp và thực hành NCKH 3 45 12 4 13-08-2019 -> 08-09-2019 2+4+6 (13-16) B.Tối
2. Lớp K55B chuyên ngành Tài chính quốc tế, số lượng sinh viên dự kiến: 92 SV.
1 KET311 Kế toán tài chính * 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20193+5+7 (7 - 9)
2 TNH401 Ngoại ngữ 7 (T. Nhật) 3 90 6 1505-08-2019 -> 19-11-
20193+5 (4 - 6) VJCC Ghép 1
3 TCH511 Thực tập cuối khóa 6 10 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/08/2019 -> 18/11/2019, cho những SV học vượt, TN sớm
4 TCH521 Khóa luận tốt nghiệp 9 13 Dự kiến bắt đầu từ ngày 13/08/2019 -> 18/11/2019 cho những SV học vượt, TN sớm
5 PPH201 Phương pháp và thực hành NCKH 3 45 12 4 13-08-2019 -> 08-09-2019 2+4+6 (13-16) B.Tối
3. Lớp K55C chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán, số lượng sinh viên dự kiến: 70 SV.
1 KET411 Kiểm toán công * 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20192+4+6 (1 - 3)
2 KET402 Kiểm toán nội bộ * 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20192+4+6 (4 - 6)
3 TNH401 Ngoại ngữ 7 (T. Nhật) 3 90 6 1505-08-2019 -> 19-11-
20193+5 (4 - 6) VJCC Ghép 1
4 KET511 Thực tập cuối khóa 6 10 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/08/2019 -> 18/11/2019, cho những SV học vượt, TN sớm
Page 1
STT Mã MH Học phần Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết)
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
5 KET521 Khóa luận tốt nghiệp 9 13 Dự kiến bắt đầu từ ngày 13/08/2019 -> 18/11/2019 cho những SV học vượt, TN sớm
6 PPH201 Phương pháp và thực hành NCKH 3 45 12 4 13-08-2019 -> 08-09-2019 2+4+6 (13-16) B.Tối
4. Lớp K55D,E,F chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, số lượng sinh viên dự kiến: 315 SV.
1 TMA320 Thuế và hệ thống Thuế ở Việt Nam* 3 45 9 505-08-2019 -> 09-09-
20192+4+6 (4 - 6) 1
2 TNH401 Ngoại ngữ 7 (T. Nhật) 3 90 6 1505-08-2019 -> 19-11-
20193+5 (4 - 6) VJCC Ghép 1
3 KTE511 Thực tập cuối khóa 6 10 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/08/2019 -> 18/11/2019, cho những SV học vượt, TN sớm
4 KTE521 Khóa luận tốt nghiệp 9 13 Dự kiến bắt đầu từ ngày 13/08/2019 -> 18/11/2019 cho những SV học vượt, TN sớm
5 PPH201 Phương pháp và thực hành NCKH 3 45 12 4 13-08-2019 -> 08-09-2019 2+4+6 (13-16) B.Tối
5. Lớp K55CLC1 chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế - CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên dự kiến: 45 SV.
1 QTR402 Hành vi tổ chức 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20193+5+7 (1 - 3) 1
4 TMA304 Vận tải và bảo hiểm trong kinh doanh* 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20193+5+7 (4 - 6) 1
3 QTR202 Kỹ năng lãnh đạo 3 45 9 516-09-2019 -> 19-10-
20193+5+7 (1 - 3) 1
4 QTR407 Quản trị đa văn hóa 3 45 9 516-09-2019 -> 19-10-
20193+5+7 (4 - 6) 1
6. Lớp K55CLC2 chuyên ngành Tài chính quốc tế - CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên dự kiến: 29 SV.
1 NHA408 Ứng dụng CNTT trong TCNH 3 45 15 305-08-2019 -> 24-08-
20192+4+6 (2 - 6) 1
2 PLU302 Pháp luật tài chính ngân hàng 3 45 9 517-09-2019 -> 19-10-
20193+5+7 (1 - 3) 1
3 DTU406 Quản trị doanh mục đầu tư 3 45 9 517-09-2019 -> 19-10-
20193+5+7 (4 - 6) 1
4 KET313 Lý thuyết kiểm toán* 3 45 15 328-10-2019 -> 30-11-
20192+4+6 (2 - 6) 1
5 TCH443 Mô hình tài chính* 3 45 15 329-10-2019 -> 11-11-
20193+5+7 (2 - 6) 1
7. Lớp K55CLC3,4 chuyên ngành Kinh tế đối ngoại CLC Tiếng Anh, số lượng sinh viên: 130SV (gồm 03 lớp, mỗi lớp 60SV).
1 TOA301 Ng.lý thống kê kinh tế* 3 45 9 505-08-2019 -> 09-09-
2019
2+4+6 (1 - 3)
2+4+6 (4 - 6)
1
1
Page 2
STT Mã MH Học phần Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết)
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
2 QTR403 Quản trị nguồn nhân lực* 3 45 9 505-08-2019 -> 09-09-
2019
2+4+6 (1 - 3)
2+4+6 (4 - 6)
1
1
3 TMA320 Thuế và HTT ở Việt Nam* 3 45 9 516-09-2019 -> 19-10-
2019
2+4+6 (1 - 3)
2+4+6 (4 - 6)
1
1
4 TCH412 Thanh toán quốc tế* 3 45 9 516-09-2019 -> 19-10-
2019
2+4+6 (1 - 3)
2+4+6 (4 - 6)
1
1
5 TCH321 Tài chính doanh nghiệp* 3 45 9 516-09-2019 -> 19-10-
2019
2+4+6 (1 - 3)
2+4+6 (4 - 6)
1
1
6 TMA306 Thương mại điện tử* 3 45 9 528-10-2019 -> 02-12-
2019
2+4+6 (1 - 3)
2+4+6 (4 - 6)
1
1
8. Lớp K56A chuyên ngành Quản trị KDQT, số lượng sinh viên dự kiến: 95 SV.
1 QTR424 Quản trị đổi mới 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20193+5+7 (7 - 9) 1
2 PLU410 Pháp luật KDQT 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20193+5+7 (10-12) 1
3 TRI104 Tư tưởng HCM 3 30 9 416-09-2019 -> 08-10-
20193+5+7 (7 - 9) 1
4 QTR401 Quản trị và kinh doanh quốc tế 3 45 9 516-09-2019 -> 21-10-
20193+5+7 (10-12) 1
5 KDO403 Văn hóa doanh nghiệp 3 45 9 528-10-2019 -> 02-12-
20193+5+7 (7 - 9) 1
6 TMA304 Vận tải và bảo hiểm TKD* 3 45 9 528-10-2019 -> 02-12-
20193+5+7 (10-12) 1
7 TNH301 Ngoại ngữ 5 (T. Nhật) 3 90 6 1505-08-2019 -> 19-11-
20192+4 (1 - 3) VJCC 1 Ghép 4
8 TAN301 Ngoại ngữ 5 (T.Anh) 3 90 9 1005-08-2019 -> 14-10-
20192+4+6 (4 - 6) 1 Ghép 5
9 TAN401 Ngoại ngữ 6 (T.Anh) 3 90 6 1505-08-2019 -> 14-10-
20192+4+6 (1 - 3) 1 Ghép 6
9. Lớp K56B chuyên ngành Tài chính quốc tế, số lượng sinh viên dự kiến: 90 SV.
1 TCH321 Tài chính doanh nghiệp 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20193+5+7 (7 - 9) 1
2 TRI104 Tư tưởng HCM 3 30 15 205-08-2019 -> 17-08-
20193+5+7 (10-12) 1
Page 3
STT Mã MH Học phần Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết)
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
3 TCH419 Kinh doanh ngoại hối 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20192+4+6 (8 -12) 1
5 TCH431 Tài chính công 3 45 9 516-09-2019 -> 21-10-
20193+5+7 (7 - 9) 1
6 DTU401 Phân tích và ĐTCK 3 45 9 516-09-2019 -> 21-10-
20193+5+7 (10-12) 1
7 TCH409 Quản trị rủi ro tài chính 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
20193+5+7 (7 - 9) 1
8 KET313 Lý thuyết kiểm toán 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
20193+5+7 (10-12) 1
9 TNH301 Ngoại ngữ 5 (T. Nhật) 3 90 6 1505-08-2019 -> 19-11-
20192+4 (1 - 3) VJCC Ghép 4
10 TAN301 Ngoại ngữ 5 (T.Anh) 3 90 9 1005-08-2019 -> 14-10-
20192+4+6 (4 - 6) Ghép 5
11 TAN401 Ngoại ngữ 6 (T.Anh) 3 90 6 1505-08-2019 -> 14-10-
20192+4+6 (1 - 3) Ghép 6
10. Lớp K56C chuyên ngành Kế toán kiểm toán, số lượng sinh viên dự kiến: 70 SV.
1 TRI104 Tư tưởng HCM 3 30 9 405-08-2019 -> 27-08-
20193+5+7 (7 - 9) 1
2 TMA306 Thương mại điện tử * 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20193+5+7 (10-12) 1
3 KET403 Kế toán thuế 3 45 15 309-09-2019 -> 29-09-
20192+4+6 (8 -12) 1
4 TIN202 Tin học 3 60 12 516-09-2019 -> 21-10-
20193+5+7 (7 - 9) 1 TH: S7
5 DTU401 Phân tích và ĐTCK 3 45 9 516-09-2019 -> 21-10-
20193+5+7 (10-12) 1
6 KET313 Nguyên lý kiểm toán 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
20193+5+7 (7 - 9) 1
7 QTR403 Quản trị nguồn nhân lực* 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
20193+5+7 (10-12) 1
8 TNH301 Ngoại ngữ 5 (T. Nhật) 3 90 6 1505-08-2019 -> 19-11-
20192+4 (1 - 3) Ghép 4
Page 4
STT Mã MH Học phần Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết)
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
9 TAN301 Ngoại ngữ 5 (T.Anh) 3 90 9 1005-08-2019 -> 14-10-
20192+4+6 (4 - 6) Ghép 5
10 TAN401 Ngoại ngữ 6 (T.Anh) 3 90 6 1505-08-2019 -> 14-10-
20192+4+6 (1 - 3) Ghép 6
11. Lớp K56D,E,F,G chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, số lượng sinh viên dự kiến: 426 SV.
1 TMA305 Logistics và VTQT 3 45 9 505-08-2019 -> 06-09-
20192+4+6 (13-15) 1 Lớp tối
2 TMA402 Bảo hiểm TKD 3 45 9 509-09-2019 -> 11-10-
20192+4+6 (13-15) 1 Lớp tối
3 TCH412 Thanh toán quốc tế 3 45 9 514-10-2019 -> 15-11-
20192+4+6 (13-15) 1 Lớp tối
4 TMA310 Nghiệp vụ hải quan 3 45 9 515-10-2019 -> 16-11-
20193+5+7 (13-15) 1 Lớp tối
5 PLU419 Pháp luật trong hoạt động KTĐN 3 45 9 518-11-2019 -> 21-12-
20192+4+6 (13-15) 1 Lớp tối
6 TRI106 ĐLCM Đảng cộng sản VN 3 45 9 519-11-2019 -> 21-12-
20193+5+7 (13-15) 1 Lớp tối
7 TAN301 Ngoại ngữ 5 (T.Anh) 3 90 9 1005-08-2019 -> 12-10-
20193+5+7 (13-15) 1 Lớp tối
8 TAN302 Ngoại ngữ 6 (T.Anh) 3 90 9 1005-08-2019 -> 12-10-
20193+5+7 (13-15) 1 Lớp tối
9 TMA305 Logistics và VTQT 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
2019
3+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (4 - 6)
2+4+6 (1 - 3)
1
1
1
10 PLU419 Pháp luật trong hoạt động KTĐN 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
2019
3+5+7 (4 - 6)
3+5+7 (1 - 3)
2+4+6 (4 - 6)
1
1
1
11 TMA402 Bảo hiểm TKD 3 45 9 516-09-2019 -> 21-10-
2019
3+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (4 - 6)
2+4+6 (1 - 3)
1
1
1
12 TCH412 Thanh toán quốc tế 3 45 9 516-09-2019 -> 21-10-
2019
3+5+7 (4 - 6)
3+5+7 (1 - 3)
2+4+6 (4 - 6)
1
1
1
Page 5
STT Mã MH Học phần Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết)
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
13 TMA310 Nghiệp vụ hải quan 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
2019
3+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (4 - 6)
2+4+6 (1 - 3)
1
1
1
14 TRI106 ĐLCM Đảng cộng sản VN 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
2019
3+5+7 (4 - 6)
3+5+7 (1 - 3)
2+4+6 (4 - 6)
1
1
1
15 TNH301 Ngoại ngữ 5 (T. Nhật) 3 90 6 1505-08-2019 -> 19-11-
20192+4 (10-12) 1
16 TAN301 Ngoại ngữ 5 (T.Anh) 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20192+4+6 (7 - 9) 1
17 TAN302 Ngoại ngữ 6 (T.Anh) 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20192+4+6 (10-12) 1
12. Lớp K56CLC1 chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế - CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên dự kiến: 34 SV.
1 QTR402 Hành vi tổ chức 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20193+5+7 (1 - 3) Ghép K55CLC1
2 TMA304 Vận tải và bảo hiểm trong kinh doanh* 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20193+5+7 (4 - 6) Ghép K55CLC1
3 QTR202 Kỹ năng lãnh đạo 3 45 9 516-09-2019 -> 21-10-
20193+5+7 (1 - 3) Ghép K55CLC1
4 QTR407 Quản trị đa văn hóa 3 45 9 516-09-2019 -> 21-10-
20193+5+7 (4 - 6) Ghép K55CLC1
5 QTR401 Quản trị và KDQT 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
20192+4+6 (1 - 3) 1
6 PLU410 Pháp luật KDQT 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
20192+4+6 (4 - 6) 1
7 KET307 Quản trị tài chính 3 45 15 305-08-2019 -> 25-09-
20192+4+6 (2 - 6) 1
8 TAN421 Ngoại ngữ KTTM1 3 60 9 715-10-2018 -> 28-11-
20183+5+7 (7 - 9) 1
13. Lớp K56CLC2 chuyên ngành Tài chính quốc tế - CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên dự kiến: 42 SV.
1 TCH321 Tài chính doanh nghiệp 3 45 9 505-08-2019 -> 09-09-
20193+5+7 (1 - 3) 1
2 TCH414 Tài chính quốc tế 3 45 9 505-08-2019 -> 09-09-
20193+5+7 (4 - 6) 1
Page 6
STT Mã MH Học phần Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết)
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
3 DTU401 Phân tích và ĐTCK 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
20193+5+7 (1 - 3) 1
4 TCH409 Quản trị rủi ro tài chính 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
20193+5+7 (4 - 6) 1
5 NHA408 Ứng dụng CNTT trong TCNH 3 45 15 305-08-2019 -> 24-08-
20192+4+6 (2 - 6) Ghép K55CLC2
6 PLU302 Pháp luật tài chính ngân hàng 3 45 9 517-09-2019 -> 21-10-
20193+5+7 (1 - 3) Ghép K55CLC2
7 DTU406 Quản trị doanh mục đầu tư 3 45 9 517-09-2019 -> 21-10-
20193+5+7 (4 - 6) Ghép K55CLC2
8 TAN421 Ngoại ngữ KTTM1 3 60 9 715-10-2018 -> 28-11-
20183+5+7 (7 - 9) 1
14. Lớp K56CLC3,4 chuyên ngành Kinh tế đối ngoại - CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên dự kiến: 130 SV.
1 MKT401 Marketing quốc tế 3 45 9 505-08-2018 -> 09-09-
2018
2+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
1
1
CLC3
CLC4
2 KTE406 Kinh tế phát triển 3 45 9 505-08-2018 -> 09-09-
2018
2+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
1
1
CLC4
CLC3
3 TRI106 Đường lối CM Đảng CSVN 3 45 9 516-09-2018 -> 20-10-
2018
2+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
1
1
CLC3
CLC4
4 KDO307 Kinh doanh quốc tế 3 45 9 516-09-2018 -> 20-10-
2018
2+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
1
1
CLC4
CLC3
5 KET201 Nguyên lý kế toán 3 45 9 523-09-2018 -> 13-10-
2018
3+5+7 (2 - 6)
3+5+7 (8 -12)
1
1
CLC4
CLC3
6 TMA302 Giao dịch TMQT 3 45 9 528-10-2018 -> 30-11-
2018
2+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
1
1
CLC3
CLC4
7 TMA320 Thuế và HTT ở Việt Nam* 3 45 9 528-10-2018 -> 30-11-
2018
2+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
1
1
CLC4
CLC3
8 TAN321 Ngoại ngữ KTTM1 3 60 9 715-10-2018 -> 28-11-
2018
3+5+7 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
1
1
CLC3
CLC4
15. Lớp K57A chuyên ngành Quản trị KDQT, số lượng sinh viên dự kiến: 110 SV.
1 TRI103 NLCBCN Mác Lênin 2 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20193+5+7 (7 - 9) 1
2 QTR303 Quản trị học 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20193+5+7 (10 -12) 1
Page 7
STT Mã MH Học phần Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết)
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
3 TIN202 Tin học 3 60 15 505-08-2019 -> 08-09-
20193+5+7 (8 -12) 1
4 KET301 Kế toán tài chính 3 45 9 516-09-2019 -> 20-10-
20193+5+7 (10-12) 1
5 QTR410 Quản trị tác nghiệp 3 45 9 516-09-2019 -> 20-10-
20193+5+7 (7 - 9) 1
6 TMA301 Chính sách TMQT 3 45 9 528-10-2018 -> 30-11-
20183+5+7 (7 - 9) 1
7 TMA302 Giao dịch TMQT 3 45 9 528-10-2018 -> 30-11-
20183+5+7 (10-12) 1
8 TAN201 Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20192+4+6 (7 - 9) 1
9 TAN202 Ngoại ngữ 4 (Tiếng Anh) 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20192+4+6 (10-12) 2
10 TNH201 Ngoại ngữ 3 (Tiếng Nhật) 3 90 6 1505-08-2019 -> 19-11-
20192 + 4 (7 - 9) VJCC 1 Ghép10
11 THE201 Thể dục 1 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20192+4+6 (1 - 3) (chia làm 2 lớp nhỏ)
16. Lớp K57B chuyên ngành Tài chính quốc tế, số lượng sinh viên dự kiến: 95 SV.
1 TRI103 NLCBCN Mác Lênin2 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20193+5+7 (7 - 9) G
2 QTR303 Quản trị học 3 45 9 505-08-2019 -> 08-09-
20193+5+7 (10-12) G
3 TIN202 Tin học 3 60 15 405-08-2019 -> 08-09-
20193+5+7 (8 -12) G
4 KTE309 Kinh tế lượng 3 45 9 516-09-2019 -> 20-10-
20193+5+7 (10-12) 1
5 TCH302 Lý thuyết tài chính 3 45 9 5 16-09-2019 -> 20-10-2019 3+5+7 (7 - 9) 1
6 KTE308 Kinh tế quốc tế 3 45 9 528-10-2018 -> 30-11-
20183+5+7 (7 - 9) 1
7 TCH303 Tiền tệ ngân hàng 3 45 9 528-10-2018 -> 30-11-
20183+5+7 (10-12) 1
8 TAN201M Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20192+4+6 (7 - 9) 1
Page 8
STT Mã MH Học phần Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết)
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
9 TAN202M Ngoại ngữ 4 (Tiếng Anh) 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20192+4+6 (10-12) 1
10 TNH201M Ngoại ngữ 3 (Tiếng Nhật) 3 90 6 1505-08-2019 -> 19-11-
20192 + 4 (7 - 9) VJCC Ghép10
11 THE201 Thể dục 1 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20192+4+6 (1 - 3) (chia làm 2 lớp nhỏ)
17. Lớp K57C chuyên ngành Kế toán kiểm toán, số lượng sinh viên dự kiến: 95 SV.
1 TMA320 Thuế và HTT ở Việt Nam 3 45 9 505-08-2019 -> 09-09-
20192+4+6 (1 - 3) 1
2 TOA301 Ng.lý thống kê kinh tế 3 45 9 505-08-2019 -> 09-09-
20192+4+6 (4 - 6) 1
3 PLU401 Pháp luật doanh nghiệp 3 45 9 516-09-2019 -> 20-10-
20192+4+6 (1 - 3) 1
4 TCH303 Tiền tệ ngân hàng 3 45 9 516-09-2019 -> 20-10-
20192+4+6 (4 - 6) 1
5 KET301 Kế toán tài chính 3 45 9 528-10-2019 -> 31-11-
20192+4+6 (1 - 3) 1
6 KET312 Nguyên lý kiểm toán 3 45 9 528-10-2019 -> 31-11-
20192+4+6 (4 - 6) 1
7 TIN202 Tin học 3 60 15 426-11-2019 -> 23-12-
20193+5+7 (8 -12) 1
8 TAN201M Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20193+5+7 (1 - 3) 1
9 TAN202M Ngoại ngữ 4 (Tiếng Anh) 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20193+5+7 (4 - 6) 1
10 TNH201M Ngoại ngữ 3 (Tiếng Nhật) 3 90 6 1505-08-2019 -> 19-11-
20192 + 4 (7 - 9) VJCC Ghép10
11 THE201 Thể dục 1 3 90 9 1005-08-2019 -> 16-11-
20193+5+7 (7 - 9) (chia làm 2 lớp nhỏ)
18. Lớp K57D,E,F,G chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, số lượng sinh viên dự kiến: 420 SV (chia làm 04 lớp).
1 KTE306 Quan hệ KTQT 3 45 9 505-08-2019 -> 09-09-
20192+4+6 (7 - 9) 1 H.Hè
Page 9
STT Mã MH Học phần Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết)
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
2 TMA301 Chính sách TMQT 3 45 9 505-08-2019 -> 09-09-
2019
2+4+6 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
1
1
1
H.Hè
K.hè
K.hè
3 KET201 Nguyên lý kế toán 3 45 9 505-08-2019 -> 09-09-
2019
2+4+6 (10-12)
2+4+6 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
1
1
1
1
H.Hè
H.Hè
K.hè
K.hè
4 KTE401 Kinh tế vi mô 2 3 45 9 5
16-09-2019 -> 20-10-
2019
----------------
28-10-2019 -> 30-11-
2019
2+4+6 (10-12)
2+4+6 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
1
1
1
1
K57D
K57E
K57F
K57G
5 KTE309 Kinh tế lượng 3 45 9 5
16-09-2019 -> 20-10-
2019
----------------
28-10-2019 -> 30-11-
2019
2+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
1
1
1
1
K57D
K57E
K57F
K57G
6 TMA302 Giao`dịch thương mại quốc tế 3 45 9 5
28-10-2019 -> 30-11-
2019
----------------
16-09-2019 -> 20-10-
2019
3+5+7 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
2+4+6 (7 - 9)
1
1
1
1
K57F
K57G
K57D
K57E
7 TMA408 Sở hữu trí tuệ 3 45 9 5
28-10-2019 -> 30-11-
2019
----------------
16-09-2019 -> 20-10-
2019
3+5+7 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
2+4+6 (7 - 9)
1
1
1
1
K57F
K57G
K57D
K57E
8 TRI103 Những NLCBCN Mác Lênin 2 3 45 9 502-12-2019 -> 20-12-
2019
2+4+6 (8 -12)
3+5+7 (8 -12)
1
1K.hè
9 TAN201 Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20192+4+6 (1 - 3) 2
10 TAN202 Ngoại ngữ 4 (Tiếng Anh) 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
2019
3+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (4 - 6)
2+4+6 (4 - 6)
2
2
2Page 10
STT Mã MH Học phần Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết)
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
11 TNH201 Ngoại ngữ 3 (Tiếng Nhật) 3 90 6 1505-08-2019 -> 19-11-
20192 + 4 (10-12) VJCC 1
12 THE201 Thể dục 1 3 90 9 1014-10-2019 -> 22-12-
2019
3+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (4 - 6)
2+4+6 (1 - 3)
2+4+6 (4 - 6)
(Mỗi lớp lớn chia làm 2 lớp nhỏ)
19. Lớp K57CLC1 chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên: 34 SV.
1 TIN202 Tin học đại cương 3 60 12 505-08-2019 -> 09-09-
20192+4+6 (1 - 3) 1
2 QTR303 Quản trị học 3 45 9 505-08-2019 -> 09-09-
20192+4+6 (4 - 6) 1
3 KTE203 Kinh tế vĩ mô 3 45 9 516-09-2019 -> 20-10-
20192+4+6 (1 - 3) 1
4 TRI104 Tư tưởng HCM 3 30 9 416-09-2019 -> 20-10-
20192+4+6 (4 - 6) 1
5 KET301 Kế toán tài chính 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
20192+4+6 (1 - 3) 1
6 KTE309 Kinh tế lượng 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
20192+4+6 (4 - 6) 1
7 TAN241 Tiếng Anh 3 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20193+5+7 (1 - 3) 1
8 THE201 Thể dục 1 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20193+5+7 (10-12) 1
20. Lớp K57CLC2 chuyên ngành Tài chính quốc tế CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên: 42 SV.
1 TIN202 Tin học đại cương 3 60 12 505-08-2019 -> 09-09-
20192+4+6 (4 - 6) 1
2 QTR303 Quản trị học 3 45 9 505-08-2019 -> 09-09-
20192+4+6 (1 - 3) 1
3 KTE203 Kinh tế vĩ mô 3 45 9 516-09-2019 -> 20-10-
20192+4+6 (4 - 6) 1
4 TRI104 Tư tưởng HCM 3 30 9 416-09-2019 -> 20-10-
20192+4+6 (1 - 3) 1
5 TCH302 Lý thuyết tài chính 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
20192+4+6 (4 - 6) 1
Page 11
STT Mã MH Học phần Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết)
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
6 KTE310 Kinh tế lượng tài chính 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
20192+4+6 (1 - 3) 1
7 TAN241 Tiếng Anh 3 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20193+5+7 (4 - 6) 1
8 THE201 Thể dục 1 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20193+5+7 (7 - 9) 1
21. Lớp K57CLC34 chuyên ngành Kinh tế đối ngoại CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên: 150 SV.
1 TRI104 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 30 9 405-08-2019 -> 27-08-
2019
3+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (4 - 6)
1
1
CLC3
CLC4
2 KTE401 Kinh tế vi mô 2 3 45 9 505-08-2019 -> 09-09-
2019
3+5+7 (4 - 6)
3+5+7 (1 - 3)
1
1
CLC3
CLC4
3 KET201 Nguyên lý kế toán 3 45 15 314-10-2019 -> 01-11-
2019
2+4+6 (2 - 6)
2+4+6 (8 -12)
1
1
CLC3
CLC4
4 TCH302 Lý thuyết tài chính 3 45 9 516-09-2019 -> 20-10-
2019
3+5+7 (4 - 6)
3+5+7 (1 - 3)
1
1
CLC3
CLC4
5 TRI106 Đường lối CM Đảng CSVN 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
2019
3+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (4 - 6)
1
1
CLC3
CLC4
6 TIN202 Tin học đại cương 3 60 12 528-10-2019 -> 30-11-
2019
3+5+7 (4 - 6)
3+5+7 (1 - 3)
1
1
CLC3
CLC4
7 TAN241 Tiếng Anh 3 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
2019
3+5+7 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
2
2
CLC3
CLC4
8 THE201 Thể dục 1 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
2019
2+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
1
1
CLC3
CLC4
22. Lớp K57CLC5 chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, số lượng sinh viên: 45 SV.
1 KTE203 Kinh tế vĩ mô 3 45 9 505-08-2019 -> 09-09-
20192+4+6 (7 - 9) 1
2 TRI104 Tư tưởng HCM 3 30 9 405-08-2019 -> 09-09-
20192+4+6 (10-12) 1
3 KTE312 Kinh doanh quốc tế 3 45 9 516-09-2019 -> 20-10-
20192+4+6 (7 - 9) 1
4 KDO307 Kinh tế kinh doanh 3 45 9 516-09-2019 -> 20-10-
20192+4+6 (10-12) 1
5 KET201 Nguyên lý kế toán 3 45 9 528-10-2019 -> 30-11-
20192+4+6 (7 - 9) 1
Page 12
STT Mã MH Học phần Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết)
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
6 LOG201 NLCB về Logistics&quản lý chuỗi cung ứng3 45 9 505-08-2019 -> 09-09-
20192+4+6 (10-12) 1
7 TAN241 Tiếng Anh 3 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20193+5+7 (4 - 6) 1
8 THE201 Thể dục 1 3 90 9 1005-08-2019 -> 13-10-
20193+5+7 (7 - 9) 1
II. LỚP BẰNG 2 TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI - HỆ VLVH:
1 TAN403 Ngoại ngữ KTTM2: Kinh doanh quốc tế3 54 12 5 05-08-2019 -> 08-09-2019 2+4+6 (13-16) 1
2 TAN407 Ngoại ngữ KTTM3: Giao tiếp kinh doanh3 54 12 5 05-08-2019 -> 08-09-2019 3+5+7 (13-16) 1
3 TAN408 Ngoại ngữ KTTM4: Nguyên lý marketing3 54 12 5 09-09-2019 -> 13-10-2019 2+4+6 (13-16) 1
4 TAN410 Ngoại ngữ KTTM5: Tài chính 3 54 12 5 09-09-2019 -> 13-10-2019 3+5+7 (13-16) 1
5 TAN409 Ngoại ngữ KTTM6: Hợp đồng TMQT 3 54 12 5 14-10-2019 -> 17-11-2019 2+4+6 (13-16) 1
6 TMA305 Logistics và VTQT 3 45 12 4 14-10-2019 -> 10-11-2019 3+5+7 (13-16) 1
7 TCH412 Thanh toán quốc tế 3 45 12 4 18-11-2019 -> 15-12-2019 2+4+6 (13-16) 1
8 PLU401 Pháp luật kinh doanh quốc tế 3 45 12 4 18-11-2019 -> 15-12-2019 3+5+7 (13-16) 1
III. CÁC LỚP HỆ CAO HỌC:
1. Lớp CH25eMBA - chương trình Điều hành cao cấp, số lượng học viên dự kiến: 23 HV Thứ/ Ngày Buổi Giờ Phòng
1 TRI602 Triết học 3 30 10 2
Thứ 7, 10/08/2019
Chủ nhật, 11/08/2019
Thứ 7, 17/08/2019
Chủ nhật, 18/08/2019
Chiều +Tối
Sáng+Chiều
Chiều +Tối
Sáng+Chiều
13h30
07h30
13h30
07h30
B101
2 KDO607Tâm lý học, nhân tướng học và
phong thủ dành cho nhà điều hành3 30 10 2
Thứ 7, 24/08/2019
Chủ nhật, 25/08/2019
Chủ nhật, 08/09/2019
Chiều +Tối
Sáng+Chiều
Sáng+Chiều
13h30
07h30
07h30
B101
3 MKT603 Quản trị Marketing và thương hiệu 3 30 10 2
Chủ nhật, 15/09/2019
Thứ 7, 21/09/2019
Chủ nhật, 22/09/2019
Sáng+Chiều
Chiều +Tối
Sáng+Chiều
07h30
13h30
07h30
B101
4 CDE3 Chuyên đề 3 1Thứ 7, 05/10/2019
Chủ nhật, 06/10/2019
Chiều +Tối
Sáng+Chiều
18h00
07h30B101
2. Lớp CH25QTKD - chuyên ngành Quản trị kinh doanh, số lượng học viên dự kiến: 45 HV Thứ/ buổi Giờ Phòng
1 QTR602 Quản trị tác nghiệp 3 30 10 2
Thứ 7, 10/08/2019
Chủ nhật, 11/08/2019
Chủ nhật, 18/08/2019
Chiều +Tối
Sáng+Chiều
Sáng+Chiều
13h30
07h30
07h30
A207
Page 13
STT Mã MH Học phần Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết)
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
2 QTR603 Quản trị dự án* 3 8 8 1 Thứ 7, Ngày 17/08/2019 Chiều +Tối 13h30 A207
3 PLU601 Pháp luật doanh nghiệp* 3 8 8 1 Thứ 7, Ngày 24/08/2019 Chiều +Tối 13h30 A207
4 TMA606 Thuế trong kinh doanh quốc tế* 3 8 8 1 Thứ 7, Ngày 28/09/2019 Chiều +Tối 13h30 A207
5 TMA602 Đàm phán quốc tế* 3 8 8 1Chủ nhật, Ngày
29/09/2019Sáng+Chiều 07h30 A207
Ghi chú: - (*) Môn tự chọn của Khối lớp.
- Thời khóa biểu môn Thể dục 1 sẽ có lịch cụ thể riêng (sẽ có thông báo cụ thể về địa điểm học tập)
- Phòng học cụ thể sẽ được cập nhật trong KHGD sơ bộ HK1 năm học 2019 - 2020.
- Nghỉ lễ Quốc Khánh, thứ 2 ngày 02/09/2019
Nơi nhận: TL. GIÁM ĐỐC
- Ban Giám đốc (để chỉ đạo) ; TRƯỞNG BAN QLĐT
- Các Ban và Bộ môn (để thực hiện) ;
- Lưu Văn thư, Ban QLĐT; (Đã ký)
ThS Trần Đình Huyên
Page 14