9
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 1/4 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA XÂY DỰNG BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH DỮ LIỆU ĐỀ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Đồ án kết cấu BTCT Mã môn học: RCSP211017 Ngày ra đề: 27/08/2018; ngày nộp bài: 08/12/2018 Đề bài: I. Cho công trình có mặt bằng dầm sàn điển hình như hình vẽ bên dưới: Hoạt tải tiêu chuẩn p tc . Vật liệu: o Cốt thép: Nhóm AI (∅ ≤ 10) và nhóm AII (∅ > 10). o Bê tông: (xem danh sách đính kèm). Kích thước và hoạt tải: (xem danh sách đính kèm). Nội dung yêu cầu: Câu 1: Tính toán, lựa chọn hợp lý kích thước tiết diện và cốt thép trong sàn, dầm phụ, dầm chính. Câu 2: Trình bày rõ ràng phần tính toán trong tập thuyết minh khổ A4 (bằng tiếng Việt). Câu 3: Thể hiện các kết quả tính toán trên khổ giấy A1 (bằng tiếng Anh). Bao gồm: Mặt bằng dầm sàn, các mặt cắt sàn, sơ đồ bố trí thép sàn. Chi tiết dầm phụ. Chi tiết dầm chính. Biểu đồ bao Moment, biểu đồ bao vật liệu của dầm chính. Thông số vật liệu, tải trọng. Bảng thống kê cốt thép sàn, dầm phụ, dầm chính. II. Yêu cầu về tính trung thực và đạo đức nghề nghiệp: - Đồ án phải do chính sinh viên thực hiện. Sinh viên sẽ nhận điểm 0 nếu có dấu hiệu sao chép. - Các kết quả tính toán phải đảm bảo tính khả thi, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và kinh tế. - Sinh viên phải duyệt bài tối thiểu 03 lần theo đúng tiến độ yêu cầu như sau: STT Nội dung duyệt bài Hạn chót duyệt bài Thời lượng 01 Hoàn thành thiết kế sàn 06/10/2018 6 tuần 02 Hoàn thành thiết kế dầm phụ 03/11/2018 4 tuần 03 Hoàn thành thiết kế dầm chính và tổng thể 08/12/2018 5 tuần

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM DỮ LIỆU ĐỀ ...fhq.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fhq/XD/DA_BT1/...thân, đưa ra các đánh giá phản biện cả bằng

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM DỮ LIỆU ĐỀ ...fhq.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fhq/XD/DA_BT1/...thân, đưa ra các đánh giá phản biện cả bằng

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 1/4

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM

KHOA XÂY DỰNG

BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

DỮ LIỆU ĐỀ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018-2019

Môn: Đồ án kết cấu BTCT

Mã môn học: RCSP211017

Ngày ra đề: 27/08/2018; ngày nộp bài: 08/12/2018

Đề bài:

I. Cho công trình có mặt bằng dầm sàn điển hình như hình vẽ bên dưới:

Hoạt tải tiêu chuẩn ptc.

Vật liệu:

o Cốt thép: Nhóm AI (∅ ≤ 10) và nhóm AII (∅ > 10).

o Bê tông: (xem danh sách đính kèm).

Kích thước và hoạt tải: (xem danh sách đính kèm).

Nội dung yêu cầu:

Câu 1: Tính toán, lựa chọn hợp lý kích thước tiết diện và cốt thép trong sàn, dầm phụ, dầm

chính.

Câu 2: Trình bày rõ ràng phần tính toán trong tập thuyết minh khổ A4 (bằng tiếng Việt).

Câu 3: Thể hiện các kết quả tính toán trên khổ giấy A1 (bằng tiếng Anh). Bao gồm:

Mặt bằng dầm sàn, các mặt cắt sàn, sơ đồ bố trí thép sàn.

Chi tiết dầm phụ.

Chi tiết dầm chính.

Biểu đồ bao Moment, biểu đồ bao vật liệu của dầm chính.

Thông số vật liệu, tải trọng.

Bảng thống kê cốt thép sàn, dầm phụ, dầm chính.

II. Yêu cầu về tính trung thực và đạo đức nghề nghiệp:

- Đồ án phải do chính sinh viên thực hiện. Sinh viên sẽ nhận điểm 0 nếu có dấu hiệu sao chép.

- Các kết quả tính toán phải đảm bảo tính khả thi, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và kinh tế.

- Sinh viên phải duyệt bài tối thiểu 03 lần theo đúng tiến độ yêu cầu như sau:

STT Nội dung duyệt bài Hạn chót duyệt bài Thời lượng

01 Hoàn thành thiết kế sàn 06/10/2018 6 tuần

02 Hoàn thành thiết kế dầm phụ 03/11/2018 4 tuần

03 Hoàn thành thiết kế dầm chính và tổng thể 08/12/2018 5 tuần

Page 2: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM DỮ LIỆU ĐỀ ...fhq.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fhq/XD/DA_BT1/...thân, đưa ra các đánh giá phản biện cả bằng

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 2/4

- Thời gian bảo vệ (dự kiến): 10/12/2018 đến 15/12/2018.

- Hình thức đánh giá: bảo vệ chéo.

- Điểm tổng kết = 50% điểm GVHD + 50% điểm GVPB.

- Cách thức đánh giá: bảng Rubric (đính kèm).

Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra

[CĐR 1.3]: Có kiến thức kỹ thuật chuyên nghiệp trong tính

toán thiết kế, thi công và quản lý công trình xây dựng dân

dụng và công nghiệp

Câu 1, câu 2

[CĐR 2.1]: Xác định, xây dựng và giải quyết vấn đề thực tế

trong các lĩnh vực thiết kế, thi công và quản lý công trình

xây dựng dân dụng và công nghiệp

Phần I

[CĐR 2.4]: Kỹ năng và tư duy cá nhân tích cực: đề xuất

các giải pháp sáng tạo giải quyết các vấn đề chuyên ngành;

tự học và làm việc độc lập cũng như khả năng học tập suốt

đời

Phần II

[CĐR 2.5]: Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, ý

thức kỷ luật và tác phong công nghiệp

Phần II

[CĐR 3.2]: Khả năng trình bày ý kiến, kiến thức của bản

thân, đưa ra các đánh giá phản biện cả bằng văn bản lẫn

trong giao tiếp bằng lời thích hợp với môi trường nghề

nghiệp

Câu 2 (phần I), phần II

[CĐR 3.3]: Khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh Câu 3

[CĐR 4.4]: Khả năng vận dụng linh hoạt các quy trình

thiết kế và đưa ra giải pháp thiết kế tối ưu

Phần II

Tài liệu tham khảo:

1. PGS. TS. Nguyễn Văn Hiệp, Hướng dẫn đồ án môn học bê tông cốt thép 1 (Sàn

sườn toàn khối có bản dầm), NXB ĐH Quốc Gia, 2007

2. Phan Quang Minh, Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống, Kết cấu Bê tông cốt

thép, phần cấu kiện cơ bản, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, 2006

3. Bộ xây dựng, TCVN 5574:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – tiêu chuẩn

thiết kế, Nhà xuất bản xây dựng – 2012

Page 3: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM DỮ LIỆU ĐỀ ...fhq.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fhq/XD/DA_BT1/...thân, đưa ra các đánh giá phản biện cả bằng

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 3/4

Mẫu 1: Đánh giá Đồ án Kết cấu BTCT dành cho giảng viên hướng dẫn*

Họ và Tên SV: …………................................................MSSV:…………………………….

Nội dung

Yếu Trung bình Khá Giỏi Điểm

Thuyết minh

0.5 1 2 2.5

Trình bày thuyết minh không theo format chuẩn, không thống nhất giữa các phần.

Trình bày thuyết minh theo format chuẩn, nhưng còn nhiều lỗi như các đề mục không rõ ràng, các bảng biểu, hình vẽ không được đánh số.

Trình bày thuyết minh theo format chuẩn nhưng còn một vài lỗi nhỏ.

Trình bày thuyết minh theo format chuẩn, rõ ràng.

Bản vẽ

0.5 1 2 2.5

Trình bày bản vẽ không theo format chuẩn, không thống nhất giữa bản vẽ và thuyết minh

Trình bày bản vẽ theo format chuẩn, nhưng còn nhiều lỗi về đường nét, font chữ, bố trí lộn xộn.

Trình bày bản vẽ theo format chuẩn nhưng còn một vài lỗi nhỏ.

Trình bày bản vẽ theo format chuẩn, rõ ràng, phân bố bản vẽ hợp lý, đẹp.

Phần thiết

kế sàn

1 2 3.5 5

Không hiểu hoặc không chắc chắn trên 50% các bảng tính, nội dung tính toán hoặc có sự sao chép từ đồ án cũ.

Không hiểu hoặc không chắc chắn từ 50% - 30% các bảng tính, công thức tính toán

Hiểu rõ tất cả các bảng tính và các công thức tính toán

Hiểu và áp dụng chính xác các phương pháp tính toán, có so sánh và chọn lựa tối ưu trong thiết kế.

Phần thiết kế

dầm phụ

1 2 3.5 5

Không hiểu hoặc không chắc chắn trên 50% các bảng tính, nội dung tính toán hoặc có sự sao chép từ đồ án cũ.

Không hiểu hoặc không chắc chắn từ 50% - 30% các bảng tính, công thức tính toán

Hiểu rõ tất cả các bảng tính và các công thức tính toán

Hiểu và áp dụng chính xác các phương pháp tính toán, có so sánh và chọn lựa tối ưu trong thiết kế.

Phần thiết kế

dầm chính

1 2 3.5 5

Không hiểu hoặc không chắc chắn trên 50% các bảng tính, nội dung tính toán hoặc có sự sao chép từ đồ án cũ.

Không hiểu hoặc không chắc chắn từ 50% - 30% các bảng tính, công thức tính toán

Hiểu rõ tất cả các bảng tính và các công thức tính toán

Hiểu và áp dụng chính xác các phương pháp tính toán, có so sánh và chọn lựa tối ưu trong thiết kế.

Kết luận: □ Cho bảo vệ □ Không cho bảo vệ Điểm tổng /20

(*) Nội dung kiểm tra, đánh giá trên dựa theo đề cương chi tiết môn học Đồ án kết cấu BTCT.

Page 4: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM DỮ LIỆU ĐỀ ...fhq.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fhq/XD/DA_BT1/...thân, đưa ra các đánh giá phản biện cả bằng

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 4/4

Mẫu 2: Đánh giá Đồ án Kết cấu BTCT dành cho giảng viên phản biện *

Họ và Tên SV: …………................................................MSSV:…………………………….

Nội dung

Yếu Trung bình Khá Giỏi (max) Điểm

Thuyết minh

0.5 1 1.5 2

Trình bày thuyết minh không theo format chuẩn, không thống nhất giữa các phần.

Trình bày thuyết minh theo format chuẩn, nhưng còn nhiều lỗi như các đề mục không rõ ràng, các bảng biểu, hình vẽ, không được đánh số.

Trình bày thuyết minh theo format chuẩn nhưng còn một vài lỗi nhỏ.

Trình bày thuyết minh theo format chuẩn, rõ ràng.

Bản vẽ

0.5 1 1.5 2

Trình bày bản vẽ không theo format chuẩn, không thống nhất giữa bản vẽ và thuyết minh

Trình bày bản vẽ theo format chuẩn, nhưng còn nhiều lỗi về đường nét, font chữ, bố trí lộn xộn.

Trình bày bản vẽ theo format chuẩn nhưng còn một vài lỗi nhỏ.

Trình bày bản vẽ theo format chuẩn, rõ ràng, phân bố bản vẽ hợp lý, đẹp.

Chất lượng đồ án

0 1 2 3

Không hiểu hoặc không chắc chắn trên 50% các bảng tính, nội dung tính toán hoặc có sự sao chép từ đồ án cũ.

Không hiểu hoặc không chắc chắn từ 50% - 30% các bảng tính, công thức tính toán

Hiểu rõ tất cả các bảng tính và các công thức tính toán

Hiểu và áp dụng chính xác các phương pháp tính toán, có so sánh và chọn lựa tối ưu trong thiết kế.

Khả năng biện luận

0 1 2 3

Không trả lời được các câu hỏi.

Trả lời được đúng 1/2 số câu hỏi. Trả lời đầy đủ các câu hỏi với mức độ chính xác nhất định.

Trả lời đúng và đầy đủ câu hỏi có phát triển mở rộng vấn đề câu hỏi.

Điểm tổng /10

(*) Nội dung kiểm tra, đánh giá trên dựa theo đề cương chi tiết môn học Đồ án kết cấu BTCT.

Page 5: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM DỮ LIỆU ĐỀ ...fhq.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fhq/XD/DA_BT1/...thân, đưa ra các đánh giá phản biện cả bằng

1

A

L2

L1

3L1

23

45

BCD

L2L2

L1L1

L1L1

L1L1

L1L1

L1L1

L1

3L1

3L1

3L1

A

1

L2

L1

3L1

BC

D

235

L2L2

L1L1

L1L1

L1L1

L1L1

3L1

3L1

4

L2

ĐỒ

I

ĐỒ

II

MẶ

T B

ẰN

G D

ẦM

N -

ĐỒ

ÁN

KẾ

T C

ẤU B

Ê TÔ

NG

CỐ

T TH

ÉP

Page 6: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM DỮ LIỆU ĐỀ ...fhq.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fhq/XD/DA_BT1/...thân, đưa ra các đánh giá phản biện cả bằng

STT MSSV Họ Tên Ngày sinh Lớp Sơ đồ Bêtông L1(m)

L2(m)

ptc(kN/m2)

1 16149017 Đặng Thế Ánh 10/04/1998 16149CL1B I B15 2.1 6.1 11.52 16149019 Võ Trung Biên 01/05/1998 16149CL1B I B20 2.2 6.2 11.03 15149003 Nguyễn Thanh Bình 05/11/1997 15149CL2B II B15 2.3 6.3 10.54 16149020 Đặng Quang Chiến 06/05/1998 16149CL1B II B20 2.4 6.1 10.05 14149225 Nguyễn Lê Cường 11/04/1996 14149CL1 I B15 2.5 6.2 9.56 16149024 Lê Hùng Duy 20/11/1998 16149CL1B I B20 2.1 6.3 9.07 15149009 Nguyễn Tân Đat 14/12/1996 15149CL1B II B15 2.2 6.1 8.58 16149032 Mai Tôn Đức 17/08/1998 16149CL1B II B20 2.3 6.2 11.59 16149036 Nguyễn Hoàng Tuyết Hân 11/06/1998 16149CL1B I B15 2.4 6.3 11.0

10 16149053 Nguyễn Tiến Khang 17/02/1998 16149CL1B I B20 2.5 6.1 10.511 16149066 Pham Tân Linh 20/03/1998 16149CL1B II B15 2.1 6.2 10.012 14149100 Nguyễn Xuân Lộc 19/03/1996 14149CL2 II B20 2.2 6.3 9.513 16149077 Đào Phương Nam 29/08/1998 16149CL1B I B15 2.3 6.1 9.014 16149082 Đỗ Nghĩa 12/05/1997 16149CL1B I B20 2.4 6.2 8.515 16149086 Vũ Đức Ngọc 26/04/1998 16149CL1B II B15 2.5 6.3 11.516 15149032 Trần Minh Nhật 22/06/1997 15149CL1A II B20 2.1 6.1 11.017 15149226 Nguyễn Võ Hoài Phong 19/10/1997 15149CL1A I B15 2.2 6.2 10.518 16149096 Nguyễn Hữu Quân 19/06/1998 16149CL1B I B20 2.3 6.3 10.019 15149052 Trần Hữu Trí 10/07/1997 15149CL2A II B15 2.4 6.1 9.520 15149061 Lưu Hải Thủy Vân 20/01/1997 15149CL1B II B20 2.5 6.2 9.021 16149016 Ngô Đức Anh 12/12/1998 16149CL1A I B15 2.1 6.3 8.522 16149018 Lê Phong Bảo 03/01/1998 16149CL1A I B20 2.2 6.1 11.523 16149021 Nguyễn Thiện Chí 22/07/1998 16149CL1A II B15 2.3 6.2 11.024 16149022 Pham Quang Chính 03/03/1998 16149CL1A II B20 2.4 6.3 10.525 16149023 Huỳnh Nhật Duy 02/04/1997 16149CL1A I B15 2.5 6.1 10.026 15149005 Lê Nguyễn Khánh Duy 24/08/1997 15149CL1B I B20 2.1 6.2 9.527 15149006 Nguyễn Pham Hoàng Duy 20/03/1997 15149CL2B II B15 2.2 6.3 9.028 16149027 Lê Quốc Đat 17/09/1997 16149CL1A II B20 2.3 6.1 8.529 16149039 Lê Thanh Hiển 19/08/1998 16149CL1A I B15 2.4 6.2 11.530 16149045 Lê Kim Hoàn 20/05/1998 16149CL1A I B20 2.5 6.3 11.031 16127010 Pham Duy Khánh 13/06/1998 16149CL1A II B15 2.1 6.1 10.532 15149027 Trần Xuân Phi Long 22/06/1997 15149CL1A II B20 2.2 6.2 10.033 16127015 Đỗ Hoàng Minh 02/03/1998 16149CL1A I B15 2.3 6.3 9.534 16149078 Đặng Thành Nam 03/03/1998 16149CL1A I B20 2.4 6.1 9.035 16149282 Ngô Văn Nghĩa 05/01/1997 16149CL1A II B15 2.5 6.2 8.536 16149090 Trần Đình Phong 08/04/1998 16149CL1A II B20 2.1 6.3 11.537 16149091 Hồ Như Minh Phương 25/08/1998 16149CL1A I B15 2.2 6.1 11.038 16149102 Diệp Anh Tài 01/01/1998 16149CL1A I B20 2.3 6.2 10.5

Bảng phân công số liệuĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Học kỳ 1, 2018 - 2019

Page 7: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM DỮ LIỆU ĐỀ ...fhq.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fhq/XD/DA_BT1/...thân, đưa ra các đánh giá phản biện cả bằng

STT MSSV Họ Tên Ngày sinh Lớp Sơ đồ Bêtông L1(m)

L2(m)

ptc(kN/m2)

39 15149047 Nguyễn Đặng Sĩ Tiến 25/08/1997 15149CL1B II B15 2.4 6.3 10.040 16149126 Dương Thùy Trang 23/03/1998 16149CL1A II B20 2.5 6.1 9.541 16149030 Nguyễn Trọng Định 26/05/1998 16149CL3A I B15 2.1 6.2 9.042 16149072 Trương Hoàng Manh 20/10/1998 16149CL3A I B20 2.2 6.3 8.543 15149034 Nguyễn Thành Phát 08/03/1997 15149CL1B II B15 2.3 6.1 11.544 16149280 Lê Thị Thúy Quyên 25/09/1997 16149CL3A II B20 2.4 6.2 11.045 16149107 Nguyễn Quốc Thanh 13/04/1998 16149CL3A I B15 2.5 6.3 10.546 14149303 Nguyễn Văn Trung 06/06/1996 14149CL1 I B20 2.1 6.1 10.047 15149062 Trương Bùi Quang Vinh 02/11/1997 15149CL1A II B15 2.2 6.2 9.548 15149001 Đặng Quốc Anh 07/06/1997 15149CL1A II B20 2.3 6.3 9.049 16149029 Vũ Tiến Đat 14/03/1998 16149CL2A I B15 2.4 6.1 8.550 15149014 Đồng Minh Hải 13/07/1997 15149CL1A I B20 2.5 6.2 11.551 16149044 Trần Minh Hiếu 06/09/1997 16149CL2A II B15 2.1 6.3 11.052 13149250 Lê Văn Hòa 25/11/1995 13149CL1 II B20 2.2 6.1 10.553 15149220 Nguyễn Ngọc Huy 31/05/1997 15149CL2A I B15 2.3 6.2 10.054 16149054 Lê Ngọc Khải 04/07/1998 16149CL2A I B20 2.4 6.3 9.555 16149057 Lê Trung Khánh 30/04/1998 16149CL2A II B15 2.5 6.1 9.056 16149061 Nguyễn Minh Khoa 20/07/1998 16149CL2A II B20 2.1 6.2 8.557 16149065 Nguyễn Thanh Liêm 29/11/1998 16149CL2A I B15 2.2 6.3 11.558 16127013 Nguyễn Thành Luân 22/01/1998 16149CL2A I B20 2.3 6.1 11.059 16149071 Bùi Đức Manh 16/11/1998 16149CL2A II B15 2.4 6.2 10.560 16149079 Đinh Thế Nam 08/08/1998 16149CL2A II B20 2.5 6.3 10.061 16147061 Lý Hưng Nàm 03/10/1998 16149CL2A I B15 2.1 6.1 9.562 16149088 Hoàng Anh Nhân 13/06/1997 16149CL2A I B20 2.2 6.2 9.063 16149089 Nguyễn Tân Phát 12/10/1998 16149CL2A II B15 2.3 6.3 8.564 16149097 Thach Khánh Sang 17/12/1998 16149CL2A II B20 2.4 6.1 11.565 15149040 Phan Duy Tâm 15/09/1997 15149CL1B I B15 2.5 6.2 11.066 16149115 Trần Đức Thắng 12/09/1998 16149CL2A I B20 2.1 6.3 10.567 16127025 Vũ Hoàng Văn 06/06/1998 16149CL2A II B15 2.2 6.1 10.068 16127140 Nguyễn Thành Hoài Bão 04/05/1998 16149CL2B II B20 2.3 6.2 9.569 15149011 Nguyễn Huỳnh Định 09/06/1996 15149CL1A I B15 2.4 6.3 9.070 13149239 Pham Hoài Đông 22/12/1995 13149CL1 I B20 2.5 6.1 8.571 16149033 Phan Công Vũ Đức 07/10/1998 16149CL2B II B15 2.1 6.2 11.572 15149015 Lê Quang Hải 10/02/1997 15149CL1B II B20 2.2 6.3 11.073 15149017 Pham Quốc Hảo 07/09/1997 15149CL1B I B15 2.3 6.1 10.574 16149043 Phan Trọng Hiếu 15/12/1995 16149CL2B I B20 2.4 6.2 10.075 16149063 Lê Duy Kiên 05/11/1998 16149CL2B II B15 2.5 6.3 9.576 16149068 Nguyễn Xuân Lộc 12/06/1998 16149CL2B II B20 2.1 6.1 9.077 16149070 Huỳnh Tiến Luật 11/01/1998 16149CL2B I B15 2.2 6.2 8.578 16149084 Võ Thành Nghĩa 27/11/1998 16149CL2B I B20 2.3 6.3 11.5

Page 8: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM DỮ LIỆU ĐỀ ...fhq.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fhq/XD/DA_BT1/...thân, đưa ra các đánh giá phản biện cả bằng

STT MSSV Họ Tên Ngày sinh Lớp Sơ đồ Bêtông L1(m)

L2(m)

ptc(kN/m2)

79 16150023 Nguyễn Trọng Nhân 26/10/1998 16149CL2B II B15 2.4 6.1 11.080 16149008 Nguyễn Pham Minh Quang 10/09/1997 16149CL2B II B20 2.5 6.2 10.581 16149099 Nguyễn Thị Sen 14/03/1998 16149CL2B I B15 2.1 6.3 10.082 15149043 Nguyễn Công Thành 15/04/1997 15149CL1B I B20 2.2 6.1 9.583 16149112 Nguyễn Hồng Thái 14/10/1998 16149CL2B II B15 2.3 6.2 9.084 16127145 Võ Phúc Tín 21/04/1998 16149CL2B II B20 2.4 6.3 8.585 15149054 Nguyễn Thành Trung 01/01/1997 15149CL1B I B15 2.5 6.1 11.586 15149059 Huỳnh Thanh Tùng 13/09/1997 15149CL1A I B20 2.1 6.2 11.087 15149060 Pham Trung Tùng 16/11/1997 15149CL1B II B15 2.2 6.3 10.588 16149037 Võ Thị Diệu Hiền 04/02/1998 16149CL3A II B20 2.3 6.1 10.089 16110073 Trần Trung Hiếu 10/11/1998 16149CL3B I B15 2.4 6.2 9.590 14149227 Trần Xuân Thái Hiệp 05/04/1996 14149CL2 I B20 2.5 6.3 9.091 16149059 Lâm Phan Đăng Khoa 05/01/1998 16149CL3A II B15 2.1 6.1 8.592 16149067 Võ Diệu Mỹ Linh 09/09/1998 16149CL3B II B20 2.2 6.2 11.593 16149075 Nguyễn Thị Minh 27/05/1998 16149CL3B I B15 2.3 6.3 11.094 16149085 Lê Ngọc 11/04/1998 16149CL3B I B20 2.4 6.1 10.595 14149119 Lý Thủ ốn 16/06/1996 14149CL1 II B15 2.5 6.2 10.096 16149225 Ngô Minh Quang 23/08/1998 16149CL3A II B20 2.1 6.3 9.597 16149098 Trần Trương Quốc Sang 16/05/1998 16149CL3B I B15 2.2 6.1 9.098 16149109 Hồ Tân Thành 24/04/1998 16149CL3A I B20 2.3 6.2 8.599 16149111 Trần Văn Thảo 08/02/1998 16149CL3B II B15 2.4 6.3 11.5100 16149113 Trịnh Xuân Thái 14/08/1998 16149CL3A II B20 2.5 6.1 11.0101 15149046 Bùi Minh Thông 01/11/1997 15149CL2A I B15 2.1 6.2 10.5102 16149125 Lê Thanh Tiến 12/03/1998 16149CL3B I B20 2.2 6.3 10.0103 16149127 Pham Văn Hoàng Trí 07/02/1998 16149CL3B II B15 2.3 6.1 9.5104 16149277 Trần Minh Trí 01/06/1998 16149CL3A II B20 2.4 6.2 9.0105 16149129 Pham Đức Trung 26/07/1998 16149CL3B I B15 2.5 6.3 8.5106 16149132 Nguyễn Hoàng Tuân 26/03/1998 16149CL3A I B20 2.1 6.1 11.5107 16149134 Pham Hoài Vũ 21/09/1998 16149CL3B II B15 2.2 6.2 11.0

Page 9: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM DỮ LIỆU ĐỀ ...fhq.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fhq/XD/DA_BT1/...thân, đưa ra các đánh giá phản biện cả bằng

BẢNG THEO DÕI TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BTCT

Sinh viên : …………………………………MSSV:…………………………

Ngành : ……………………………………………………………………

Đề bài : Sơ đồ sàn:……… L1 = …..… (m) L2 = …..… (m)

Bê tông: ………..… pc = …..… (kN/m²)

TT Ngày duyệt

Nội dung Các lưu ý, nhận xét Chữ ký GVHD

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Được bảo vệ Đồ án

Không được bảo vệ Đồ án

Tp. HCM, ngày … tháng … năm 20…

Xác nhận của GVHD

(kí và ghi rõ họ tên)