31
OXI - OZON VỊ TRÍ – CẤU TẠO I TÍNH CHẤT VẬT LÍ II TÍNH CHẤT HOÁ HỌC III ĐIỀU CHẾ IV ỨNG DỤNG V TÍNH CHẤT I OZON TRONG TỰ NHIÊN II ỨNG DỤNG III A - OXI B - OZON

Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

OXI - OZON

VỊ TRÍ – CẤU TẠOI

TÍNH CHẤT VẬT LÍII

TÍNH CHẤT HOÁ HỌCIII

ĐIỀU CHẾIV

ỨNG DỤNGV

TÍNH CHẤTI

OZON TRONG TỰ NHIÊNII

ỨNG DỤNGIII

A - OXI B - OZON

Page 2: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Nguyên tố của sư sống

…và sự cháy

Page 3: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA

O

16

1s2 2s2 2p4

O2

VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬI

A OXI

Vị trí:

Kí hiệu hóa học:

Nguyên tử khối:

Cấu hình electron:

Công thức phân tử:

Page 4: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬI

A OXI

16

8O

16

8 O (99,76%)

17

8 O (0,04%)

18

8 O (0,2%)

Page 5: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Công thức cấu tạo : O = O

O O

Công thức electron

VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬI

A OXI

Mô hình:

Page 6: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Không màu, không mùi,

nặng hơn không khí ( ).

Tan rất ít trong nước.

Hóa lỏng ở -183°C.

TÍNH CHẤT VẬT LÍII

32d = 1,1

29

2O kk

1V = V

5

A OXI

Page 7: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

TÍNH CHẤT VẬT LÍII

A OXI

TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN

Sản phẩm của quá trình quang

hợp.

Nhờ vậy mà lượng oxi trong

không khí hầu như không đổi.

6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2

Ánh sáng mặt trời

Diệp lụcGlucozơ

Page 8: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Sự phân bố của

oxi trên Trái Đất

TÍNH CHẤT VẬT LÍII

A OXI

Page 9: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Oxi có độ âm điện lớn là

Dễ nhận thêm 2 electron để tạo thành ion âm

3,44 chỉ đứng sau Flo (3,98)

O2 + 4e 2O2-0 -2

TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII

A OXI

Phi kim hoạt động, có tính oxi hoá mạnh.

Page 10: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

OXI

Tính oxi hóa mạnh

Tác dụng với nhiều

hợp chất

Tác dụng với

kim loại, phi kim

TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII

A OXI

Page 11: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

0

2

Tạo thành hợp chất ion.

0 -2+2

2

Magie oxit

2-2

Natri oxit

+1

Mg + O2 ot

Na + O2 ot

MgO

Na2O

TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII

A OXI

1) Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt…)

0 0

Page 12: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Tạo thành hợp chất cộng hoá trị.

2) Tác dụng với hầu hết phi kim (trừ halogen):

TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII

A OXI

00 -2+4

Lưu huỳnh đioxit

Anhidrit photphoric

4 5 20 0 +5 -2

S + O2 ot

P + O2 ot

SO2

P2O5

Page 13: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

23 3

2 232+4-2 0 -2 -2

CO2 + H2O

SO2 + H2O

3) Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ:

TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII

A OXI

C2H5OH + O2 ot

H2S + O2 ot

Page 14: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Phân huỷ các hợp chất chứa oxi, kém bền với nhiệt: KMnO4, KClO3, H2O2,…

ĐIỀU CHẾIV

A OXI

2KClO3 2KCl + 3O2

MnO2, to

2H2O2 2H2O + O2MnO2

2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2

to

1) PTN:

Page 15: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

KClO3/MnO2

nước

O2

O2

ĐIỀU CHẾIV

A OXI

Điều chế oxi từ KClO3 bằng phương pháp dời chỗ nước

Page 16: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Điện phân nước có trộn thêm chất

điện li (NaOH hoặc H2SO4) để tăng tính

dẫn điện của nước.

ĐIỀU CHẾIV

A OXI

Từ nước:

2 2 22H O 2H + Ođiện phân, xt

+ -

Anot Catot

H2O

O2 2H22) Công nghiệp:

Page 17: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Loại bỏ CO2

CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O

Loại bỏ hơi nước ở -25oC.

ĐIỀU CHẾIV

A OXI

Hóa lỏng

Không khí

Không khí khô không

có CO2, hơi nước

Không khí lỏng

N2 Ar O2

-196oC -186oC -183oC

Page 18: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

ỨNG DỤNGIV

A OXI

5%5%

10%

25%55%

Thuốc nổ nhiên liệu tự nhiên

Hàn cắt nhiên liệu

Y khoa

Công nghiệp hóa chất

Luyện thép

Page 19: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

ĐuổiHìnhBắtChữ

ĐuổiHìnhBắtChữ Đây là hiện tượng gì?

ĐÁP ÁN: THỦNG TẦNG OZON

Page 20: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb
Page 21: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Là một dạng thù hình của oxi.

Tan nhiều trong nước hơn oxi

Hóa lỏng ở -112°C.

Màu xanh nhạt, mùi đặc trưng

TÍNH CHẤTI

A OZON (O3)

Page 22: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Có tính oxi hoá mạnh hơn oxi.

Oxi hoá hầu hết các kim loại, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.

2Ag + O3 Ag2O + O2

2KI + O3 + H2O I2 + O2 + 2KOH

TÍNH CHẤTI

A OZON (O3)

Hồ tinh bột hoá xanh. Nhận biết ozon

Page 23: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

OZON TRONG TỰ NHIÊNII

A OZON (O3)

Được tạo thành trong khí quyển khi có sự phóng điện (tia

chớp, sét).

Tầng ozon được hình thành do tia tử ngoại của Mặt Trời

chuyển hoá các phân tử oxi thành ozon:

2 33O 2Otia tử ngoại

Page 24: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

ỨNG DỤNGIII

A OZON (O3)

Làm không khí trong lành.

Trong công nghiệp: tẩy trắng tinh bột, dầu ăn…

Trong y học: chữa sâu răng.

Trong đời sống: sát trùng nước sinh hoạt.

Page 25: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Củng cố Sắp xếp các cụm vào bảng:

oxi ozon

Page 26: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

OZON

Chất khí

CTPTO3

Chất oxi hóa mạnhhơn

Hình thành do sự phóng điện(Tia chớp, sét)

Một dạng thù hình của oxi

Bảo vệ con người và sinh vậttránh được các tia tử ngoại

Chất khíCTCT O=O

CTPT O2

Phân hủyKClO3, KMnO4, H2O2,

Điện phân nướcChưng cất phân đoạn không khílỏng

Chất oxi hóa mạnh

OXI

Page 27: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Chất khí

CTCT O=O

CTPT O2

Phân hủyKClO3, KMnO4, H2O2,

Điện phân nướcChưng cất phân đoạn khôngkhí lỏng

Chất oxi hóa mạnh

OZONOXI

Chất khí

CTPTO3

Chất oxi hóa mạnh hơn

Hình thành do sự phóng điện(Tia chớp, sét)

Một dạng thù hình của oxi

Bảo vệ con người và sinh vật tránhđược các tia tử ngoại

Page 28: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không cực?

C. Al2S3.

B. O2.

D. SO2.

A. H2S.

Bài tập áp dụng 1

Page 29: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm, người ta thường tiến hành:

A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác

B. Nhiệt phân KMnO4

D. Tất cả các đáp án trên

C. Phân hủy H2O2 có xúc tác

Bài tập áp dụng 2

Page 30: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân huỷ

hết, ta được một hợp chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%.

a) Hãy giải thích sự gia tăng thể tích của hỗn hợp khí.

b) Xác định thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí ban

đầu. (biết các thể tích khí được đo ở cùng nhiệt độ và áp suất)

Bài tập áp dụng 3

Page 31: Tranthihuonggiang oxivaozon 10cb

a) PTPƯ:

x 1,5x (lít)

3O22O3

nkhí sau phản ứng tăng Vhh khí sau phản ứng tăng.

b) Giả sử có 1 lít hỗn hợp khí trước phản ứng. Gọi x (lít) là thể tích O3 ban đầu.

Vhh tăng=1.2

1,5x - x = 100

x = 0,04 (lít)

3 3

2 3

O O

O O

0,04V = 0,04 lít => %V = .100% = 4%

1=>

%V = 100% - %V = 96%

Giải