Upload
others
View
25
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ TỔNG THAM MƯU
CỤC CỨU HỘ - CỨU NẠN
SỔ TAY TRANG BỊ CỨU HỘ CỨU NẠN
NHAgrave XUẤT BẢN BTTM
2
Chỉ đạo nội dung
CỤC CỨU HỘ CỨU NẠN
Tổ chức thực hiện
PHOgraveNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP
Tham gia biecircn soạn
PHOgraveNG TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN NGAgraveNH
PHOgraveNG PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ-CỨU SẬP
PHOgraveNG ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
PHOgraveNG PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
PHOgraveNG TAgraveI CHIacuteNH-KẾ HOẠCH VAgrave ĐẦU TƯ
TRUNG TAcircM QG ĐIỀU HAgraveNH TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
3
LỜI NOacuteI ĐẦU
Cuốn ldquo Sổ tay trang bị cứu hộ cứu nạnrdquo do Cục Cứu hộ Cứu nạn biecircn soạn vagrave xuất
bản nhằm mục điacutech cung cấp cho caacuten bộ chiến sỹ về cocircng dụng thocircng số kỹ thuật vagrave
tiacutenh năng cơ bản của một số chủng loại phương tiện trang thiết bị phục vụ cho nhiệm vụ
phograveng chống lụt batildeo phograveng chống chaacutey nổ chaacutey rừng sự cố hoaacute chất độc xạ sinh học
vagrave cứu hộ cứu nạn (gọi tắt lagrave nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn) để lagravem cơ sở cho việc tham mưu
chỉ đạo vagrave trực tiếp thực hiện cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn
Caacutec loại trang bị được necircu trong cuốn Sổ tay chủ yếu lagrave caacutec loại trang thiết bị
lưỡng dụng nằm trong biecircn chế của caacutec đơn vị thuộc diện bảo đảm kỹ thuật của caacutec
ngagravenh như Khocircng quacircn Hải quacircn Cocircng binh Hoaacute học Xe maacuteyhellip Trang thiết bị chuyecircn
dugraveng đatilde từng bước được biecircn chế tuy số lượng chưa nhiều nhưng hiện đại yecircu cầu về
bảo quản batildeo dưỡng quản lyacute vagrave sử dụng phức tạp đogravei hỏi cao về cocircng taacutec huấn luyện
như Maacutey bay trực thăng MI 171 Xe ocirc tocirc cứu hộ đa năng MAN caacutec Xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng
trinh saacutet phaacutet hiện sử lyacute hoaacute chất độ xạ Xe chữa chaacutey cocircng nghệ 17hellip
Trong tương lai do ảnh hưởng của biến đổi khiacute hậu toagraven cầu khiacute hậu thời tiết sẽ
tiếp tục diễn biến phức tạp cực đoan khoacute lường cugraveng với caacutec sự cố do con người tạo ra
trong quaacute trigravenh phaacutet triển kinh tế necircn để đaacutep ứng yecircu cầu nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
Cục Cứu hộ Cứu nạn sẽ tiếp tục cập nhật những chủng loại trang thiết bị mới để caacutec đơn
vị chủ động tham mưu tổ chức triển khai thực hiện cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn trong tigravenh
higravenh mới
4
MỤC LỤC
TT NỘI DUNG TRANG
I Chương I Trang bị tigravem kiếm cứu nạn 7
A Trang thiết bị TKCN đường khocircng 7
1 Maacutey bay trực thăng M 171 7 8
2 Maacutey bay trực thăng MI 17 9 10
3 Maacutey bay trực thăng Ka-32 10 11
4 Maacutey bay trực thăng Superpuma L2 11 12
5 Maacutey bay trực thăng EC-155-B1 13 14
6 Maacutey bay trực thăng EC-255 14 15
7 Maacutey bay vận tải caacutenh bằng AN-2 15 16
8 Maacutey bay vận tải AN 26 17 18
9 Maacutey bay vận tải caacutenh bằng M 28 18 19
10 Maacutey bay vận tải caacutenh bằng CASA 20
B Trang bị TKCN đường biển đường socircng 21
1 Tagraveu TKCN chuyecircn dugraveng SAR 41 21
2 Tagraveu TKCN chuyecircn dugraveng SAR 27 22
3 Tagraveu cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra CN 09 23
4 Xuồng cao tốc CN 76 24 25
5 Xuồng cao tốc ST 1200 25 26
6 Xuồng cao tốc ST 750 27 28
7 Xuồng cao tốc ST 660 28 29
5
TT NỘI DUNG TRANG
8 Xuồng ST 450 29 30
9 Bộ vượt socircng nhẹ VSN 1500 M1 31 32
10 Thiết bị bắn dacircy mồi LST1300 32 33
II Chương II Trang bị phograveng chống thiecircn tai 34
1 Xe lội nuớc chỉ huy PCLB-TKCN GAZ 59037A 34 35
2 Bộ cầu nổi PMP 35-37
3 Phagrave tự hagravenh GSP 38
4 Phagrave tự hagravenh PTS 39 40
5 Nhagrave bạt cứu sinh loại 165 m2 4142
6 Nhagrave bạt cứu sinh loại 2475 m2 42 43
7 Nhagrave bạt cứu sinh loại 60 m2 43 44
III Chương III Trang bị phograveng chống chaacutey nổ cứu sập 45
1 Xe ocirc tocirc cứu hộ đa năng MAN 45-48
2 Xe phaacute dỡ vật cản IMR-2M 48-50
3 Xe cẩu 25 tấn KC 55713-1 51 52
4 Xe ocirc tocirc chữa chaacutey cocircng nghệ 17 GIMAEX 52 53
5 Xe ocirc tocirc chữa chaacutey ZIL-131 54
6 Maacutey phaacutet điện coacute hệ thống đegraven pha TML-4000N 55 56
7 Thiết bị cắt thuỷ lực LUKAS LS301EN 56 57
8 Thiết bị căng taacutech thuỷ lực LUKAS LPS40EN 57 58
9 Kiacutech thuỷ lực LUKAS LZR12300EN 58 59
10 Bơm dầu sử dụng tay LUKAS ZPH34 59 60
6
TT NỘI DUNG TRANG
11 Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS20 60 61
12 Bộ dograve tigravem tổng hợp SEARCHCAM-2000 61 62
13 Maacutey bơm chữa chaacutey cocircng suất cao TOHATSU VC-82 63 64
14 Bơm dograveng huacutet cạn 65
15 Quần aacuteo chữa chaacutey 66-68
16 Quần aacuteo chữa chaacutey Amiăng 69 70
17 Mặt nạ phograveng độc coacute bigravenh dưỡng khiacute PA91-PLUS 70-72
18 Maacutey huacutet khoacutei 72 73
19 Cưa xiacutech cầm tay Husqvarna 73 74
20 Camera quan saacutet ARGUS4-9Hz 74 75
21 Maacutey phaacutet điện SH 4500 75 76
22 Đegraven ắc quy chống nổ 77
23 Vogravei chữa chaacutey 78
24 Foam chữa chaacutey 79
25 Maacutey cắt becirc tocircng cầm tay Husqvarna K750 80 81
26 Kiacutech thuỷ lực 2 tầng WEBER RZ2-1250 81
IV Chương III Trang bị ứng phoacute sự cố tragraven dầu 82
1 Tagraveu đa năng ứng phoacute sự cố tragraven dầu 82 83
2 Phao quacircy dầu trecircn biển 83 84
3 Maacutey lọc dầu ly tacircm 84 85
7
CHƯƠNG I TRANG BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
A TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN (TKCN) ĐƯỜNG KHOcircNG
1 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG CHUYEcircN DUgraveNG TKCN MI-171 (CHLB Nga)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại maacutey bay chuyecircn dựng tigravem kiếm cứu nạn tiếp tế lương thực thực phẩm vagrave
caacutec trang thiết bị cần thiết khaacutec
- Chữa chaacutey Chaacutey rừng chaacutey nhagrave cao tầng (sử dụng gầu nước) cứu người bị nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to chiacutenh 21294 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7489 kg
8
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 12000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu (liacutetkg)
+ Thugraveng treo 2250 liacutet1743 kg
+ Thugraveng tiecircu hao 445 liacutet346 kg
+ Thugraveng phụ 1830 liacutet1420 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ lớn nhất 250 kmh
- Tốc độ bay tối ưu (vận tốc tiết kiệm) 120 kmh
- Độ cao bay 5000 m
- Tầm bay (đầy thugraveng dầu chiacutenh) 650 km
- Tầm bay (khi mang thecircm thugraveng dầu phụ) 855 km
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
- Tốc độ gioacute cho pheacutep
+ Gioacute ngược 25 ms
+ Gioacute cạnh 10 ms
+ Gioacute xuocirci 10 ms
- Batildei đậu (m) 30 x 30
- Chở người 26 người4000 kg
- Treo hagraveng ngoagravei 4000 kg
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
Trang thiết bị phục vụ TKCN đồng bộ theo maacutey bay - Hệ thống Rađa quan saacutet phaacutet hiện tagraveu thuyền bị nạn
- Hệ thống loa cocircng suất cao gọi tagraveu thuyền dự baacuteo thời tiết vagrave chỉ huy điều hagravenh từ
trecircn khocircng
- Hệ thống cứu hoả với gầu muacutec nước 4 m3
- Hệ thống tời 150 kg vagrave 300 kg với độ dagravei của dacircy keacuteo 63 m
- Hệ thống giường cứu thương trong maacutey bay
- Hệ thống đegraven chiếu saacuteng phục vụ tigravem kiếm cứu nạn ban đecircm
9
2 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG MI-17 (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave loại maacutey bay trực thăng vận tải hai động cơ cỡ trung bigravenh cuacute thể lắp thecircm vũ khiacute
để trở thagravenh trực thăng vũ trang hạng nặng Thường tham gia diễn tập vận chuyển hagraveng
hoaacute lương thực thực phẩm vagrave lực lượng trong cocircng taacutec ứng phuacute khắc phục thiecircn tai sự
cố vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to 21294 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7240 kg
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 11000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
10
- Sức chứa 24 người hoặc 12 caacuteng thương hoặc 40000 kg hagraveng hoacutea trong thacircn3000
kg becircn ngoagravei
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm bay
+ Lượng dầu trong thugraveng chiacutenh 465 km
+ Thecircm 1 thugraveng dầu phụ 725 km
+ Thecircm 2 thugraveng dầu phụ 950 km
- Trần bay 5000 m
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
3 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG Ka-32 (NGA)
a Cocircng dụng
- Dựng để tuần tra vận chuyển người hagraveng hoacutea
- Trinh saacutet biển chuyển thương vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thụng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei thacircn lớn nhất 113 m
11
- Chiều cao lớn nhất 54 m
- Đường kiacutenh caacutenh quạt 159 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 1985 m2
- Trọng lượng rỗng 6500 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức chở 5000 kg hoặc 15 bệnh nhacircn (04 người trecircn caacuteng thương 04 người trecircn ghế
hoặc 02 người trecircn caacuteng vagrave 07 người trecircn ghế)
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm hoạt động tối đa 800 km
- Trần bay lớn nhất 5000 m (coacute thiết bị thở oxy)
- Kiacutep laacutei 02 người
4 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG SUPERPUMA L-2 (UE)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển người hagraveng hoaacute thocircng baacuteo batildeo tigravem kiếm cứu nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
12
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 1950 m
+ Rộng lớn nhất 381 m
+ Cao lớn nhất 437 m
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hữu iacutech 4578 kg
- Tốc độ coacute lợi 251-277 kmh
- Tầm hoạt động 851 km
- Cẩu hagraveng ngoagravei MAX=5000 kg
- Sức chở 19 người
- Trang thiết bị TKCN + Hệ thống tời cẩu trọng tải tối đa 135 kg (Độ dagravei của dacircy tời 40 m)
+ Hệ thống cẩu hagraveng ngoagravei Tối đa 5000 kg
+ Hệ thống định vị Tigravem kiếm cấp cứu-CS-7 VHF-AM Hoạt động trecircn nguyecircn tắc
phaacutet định vị VHF-AM dựa trecircn tần số của một đagravei phaacutet trecircn mặt đất trecircn biển Phi cocircng
theo tiacuten hiệu trecircn magraven higravenh dẫn đường tigravem ra hướng bay của maacutey bay bị nạn
13
5 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-155-B1 (EU)
a Cocircng dụng
Maacutey bay trực thăng EC-155B1 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
lĩnh vực dầu khiacute (vận chuyển hagravenh khaacutech) vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho
những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 143 m
+ Rộng lớn nhất (khocircng tiacutenh caacutenh quạt) 346 m
+ Cao lớn nhất 435 m
- Trọng lượng rỗng 2411 kg
- Trọng lượng cất cỏnh tối đa 4800 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cụng
- Đường kớnh cỏnh quạt chiacutenh 1198 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 276 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng12 hagravenh khaacutech
14
- Tầm hoạt động 874 km
- Trần bay 4572 m
- Tốc độ lecircn 89 ms
6 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-225 (EU)
a Claquong docircng
Maacutey bay trực thăng EC-225 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
tuần tra vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y
tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 195 m
- Chiều cao 497m
- Trọng lượng rỗng 5250 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cocircng
- Đường kiacutenh caacutenh quạt chiacutenh 1198 m
15
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 275 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng19 hagravenh khaacutech
- Tầm hoạt động 987 km
- Trần bay 5900 m
7 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-2 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagravenh khaacutech hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 124 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
2
Chỉ đạo nội dung
CỤC CỨU HỘ CỨU NẠN
Tổ chức thực hiện
PHOgraveNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP
Tham gia biecircn soạn
PHOgraveNG TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN NGAgraveNH
PHOgraveNG PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ-CỨU SẬP
PHOgraveNG ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
PHOgraveNG PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
PHOgraveNG TAgraveI CHIacuteNH-KẾ HOẠCH VAgrave ĐẦU TƯ
TRUNG TAcircM QG ĐIỀU HAgraveNH TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
3
LỜI NOacuteI ĐẦU
Cuốn ldquo Sổ tay trang bị cứu hộ cứu nạnrdquo do Cục Cứu hộ Cứu nạn biecircn soạn vagrave xuất
bản nhằm mục điacutech cung cấp cho caacuten bộ chiến sỹ về cocircng dụng thocircng số kỹ thuật vagrave
tiacutenh năng cơ bản của một số chủng loại phương tiện trang thiết bị phục vụ cho nhiệm vụ
phograveng chống lụt batildeo phograveng chống chaacutey nổ chaacutey rừng sự cố hoaacute chất độc xạ sinh học
vagrave cứu hộ cứu nạn (gọi tắt lagrave nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn) để lagravem cơ sở cho việc tham mưu
chỉ đạo vagrave trực tiếp thực hiện cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn
Caacutec loại trang bị được necircu trong cuốn Sổ tay chủ yếu lagrave caacutec loại trang thiết bị
lưỡng dụng nằm trong biecircn chế của caacutec đơn vị thuộc diện bảo đảm kỹ thuật của caacutec
ngagravenh như Khocircng quacircn Hải quacircn Cocircng binh Hoaacute học Xe maacuteyhellip Trang thiết bị chuyecircn
dugraveng đatilde từng bước được biecircn chế tuy số lượng chưa nhiều nhưng hiện đại yecircu cầu về
bảo quản batildeo dưỡng quản lyacute vagrave sử dụng phức tạp đogravei hỏi cao về cocircng taacutec huấn luyện
như Maacutey bay trực thăng MI 171 Xe ocirc tocirc cứu hộ đa năng MAN caacutec Xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng
trinh saacutet phaacutet hiện sử lyacute hoaacute chất độ xạ Xe chữa chaacutey cocircng nghệ 17hellip
Trong tương lai do ảnh hưởng của biến đổi khiacute hậu toagraven cầu khiacute hậu thời tiết sẽ
tiếp tục diễn biến phức tạp cực đoan khoacute lường cugraveng với caacutec sự cố do con người tạo ra
trong quaacute trigravenh phaacutet triển kinh tế necircn để đaacutep ứng yecircu cầu nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
Cục Cứu hộ Cứu nạn sẽ tiếp tục cập nhật những chủng loại trang thiết bị mới để caacutec đơn
vị chủ động tham mưu tổ chức triển khai thực hiện cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn trong tigravenh
higravenh mới
4
MỤC LỤC
TT NỘI DUNG TRANG
I Chương I Trang bị tigravem kiếm cứu nạn 7
A Trang thiết bị TKCN đường khocircng 7
1 Maacutey bay trực thăng M 171 7 8
2 Maacutey bay trực thăng MI 17 9 10
3 Maacutey bay trực thăng Ka-32 10 11
4 Maacutey bay trực thăng Superpuma L2 11 12
5 Maacutey bay trực thăng EC-155-B1 13 14
6 Maacutey bay trực thăng EC-255 14 15
7 Maacutey bay vận tải caacutenh bằng AN-2 15 16
8 Maacutey bay vận tải AN 26 17 18
9 Maacutey bay vận tải caacutenh bằng M 28 18 19
10 Maacutey bay vận tải caacutenh bằng CASA 20
B Trang bị TKCN đường biển đường socircng 21
1 Tagraveu TKCN chuyecircn dugraveng SAR 41 21
2 Tagraveu TKCN chuyecircn dugraveng SAR 27 22
3 Tagraveu cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra CN 09 23
4 Xuồng cao tốc CN 76 24 25
5 Xuồng cao tốc ST 1200 25 26
6 Xuồng cao tốc ST 750 27 28
7 Xuồng cao tốc ST 660 28 29
5
TT NỘI DUNG TRANG
8 Xuồng ST 450 29 30
9 Bộ vượt socircng nhẹ VSN 1500 M1 31 32
10 Thiết bị bắn dacircy mồi LST1300 32 33
II Chương II Trang bị phograveng chống thiecircn tai 34
1 Xe lội nuớc chỉ huy PCLB-TKCN GAZ 59037A 34 35
2 Bộ cầu nổi PMP 35-37
3 Phagrave tự hagravenh GSP 38
4 Phagrave tự hagravenh PTS 39 40
5 Nhagrave bạt cứu sinh loại 165 m2 4142
6 Nhagrave bạt cứu sinh loại 2475 m2 42 43
7 Nhagrave bạt cứu sinh loại 60 m2 43 44
III Chương III Trang bị phograveng chống chaacutey nổ cứu sập 45
1 Xe ocirc tocirc cứu hộ đa năng MAN 45-48
2 Xe phaacute dỡ vật cản IMR-2M 48-50
3 Xe cẩu 25 tấn KC 55713-1 51 52
4 Xe ocirc tocirc chữa chaacutey cocircng nghệ 17 GIMAEX 52 53
5 Xe ocirc tocirc chữa chaacutey ZIL-131 54
6 Maacutey phaacutet điện coacute hệ thống đegraven pha TML-4000N 55 56
7 Thiết bị cắt thuỷ lực LUKAS LS301EN 56 57
8 Thiết bị căng taacutech thuỷ lực LUKAS LPS40EN 57 58
9 Kiacutech thuỷ lực LUKAS LZR12300EN 58 59
10 Bơm dầu sử dụng tay LUKAS ZPH34 59 60
6
TT NỘI DUNG TRANG
11 Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS20 60 61
12 Bộ dograve tigravem tổng hợp SEARCHCAM-2000 61 62
13 Maacutey bơm chữa chaacutey cocircng suất cao TOHATSU VC-82 63 64
14 Bơm dograveng huacutet cạn 65
15 Quần aacuteo chữa chaacutey 66-68
16 Quần aacuteo chữa chaacutey Amiăng 69 70
17 Mặt nạ phograveng độc coacute bigravenh dưỡng khiacute PA91-PLUS 70-72
18 Maacutey huacutet khoacutei 72 73
19 Cưa xiacutech cầm tay Husqvarna 73 74
20 Camera quan saacutet ARGUS4-9Hz 74 75
21 Maacutey phaacutet điện SH 4500 75 76
22 Đegraven ắc quy chống nổ 77
23 Vogravei chữa chaacutey 78
24 Foam chữa chaacutey 79
25 Maacutey cắt becirc tocircng cầm tay Husqvarna K750 80 81
26 Kiacutech thuỷ lực 2 tầng WEBER RZ2-1250 81
IV Chương III Trang bị ứng phoacute sự cố tragraven dầu 82
1 Tagraveu đa năng ứng phoacute sự cố tragraven dầu 82 83
2 Phao quacircy dầu trecircn biển 83 84
3 Maacutey lọc dầu ly tacircm 84 85
7
CHƯƠNG I TRANG BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
A TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN (TKCN) ĐƯỜNG KHOcircNG
1 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG CHUYEcircN DUgraveNG TKCN MI-171 (CHLB Nga)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại maacutey bay chuyecircn dựng tigravem kiếm cứu nạn tiếp tế lương thực thực phẩm vagrave
caacutec trang thiết bị cần thiết khaacutec
- Chữa chaacutey Chaacutey rừng chaacutey nhagrave cao tầng (sử dụng gầu nước) cứu người bị nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to chiacutenh 21294 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7489 kg
8
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 12000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu (liacutetkg)
+ Thugraveng treo 2250 liacutet1743 kg
+ Thugraveng tiecircu hao 445 liacutet346 kg
+ Thugraveng phụ 1830 liacutet1420 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ lớn nhất 250 kmh
- Tốc độ bay tối ưu (vận tốc tiết kiệm) 120 kmh
- Độ cao bay 5000 m
- Tầm bay (đầy thugraveng dầu chiacutenh) 650 km
- Tầm bay (khi mang thecircm thugraveng dầu phụ) 855 km
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
- Tốc độ gioacute cho pheacutep
+ Gioacute ngược 25 ms
+ Gioacute cạnh 10 ms
+ Gioacute xuocirci 10 ms
- Batildei đậu (m) 30 x 30
- Chở người 26 người4000 kg
- Treo hagraveng ngoagravei 4000 kg
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
Trang thiết bị phục vụ TKCN đồng bộ theo maacutey bay - Hệ thống Rađa quan saacutet phaacutet hiện tagraveu thuyền bị nạn
- Hệ thống loa cocircng suất cao gọi tagraveu thuyền dự baacuteo thời tiết vagrave chỉ huy điều hagravenh từ
trecircn khocircng
- Hệ thống cứu hoả với gầu muacutec nước 4 m3
- Hệ thống tời 150 kg vagrave 300 kg với độ dagravei của dacircy keacuteo 63 m
- Hệ thống giường cứu thương trong maacutey bay
- Hệ thống đegraven chiếu saacuteng phục vụ tigravem kiếm cứu nạn ban đecircm
9
2 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG MI-17 (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave loại maacutey bay trực thăng vận tải hai động cơ cỡ trung bigravenh cuacute thể lắp thecircm vũ khiacute
để trở thagravenh trực thăng vũ trang hạng nặng Thường tham gia diễn tập vận chuyển hagraveng
hoaacute lương thực thực phẩm vagrave lực lượng trong cocircng taacutec ứng phuacute khắc phục thiecircn tai sự
cố vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to 21294 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7240 kg
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 11000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
10
- Sức chứa 24 người hoặc 12 caacuteng thương hoặc 40000 kg hagraveng hoacutea trong thacircn3000
kg becircn ngoagravei
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm bay
+ Lượng dầu trong thugraveng chiacutenh 465 km
+ Thecircm 1 thugraveng dầu phụ 725 km
+ Thecircm 2 thugraveng dầu phụ 950 km
- Trần bay 5000 m
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
3 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG Ka-32 (NGA)
a Cocircng dụng
- Dựng để tuần tra vận chuyển người hagraveng hoacutea
- Trinh saacutet biển chuyển thương vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thụng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei thacircn lớn nhất 113 m
11
- Chiều cao lớn nhất 54 m
- Đường kiacutenh caacutenh quạt 159 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 1985 m2
- Trọng lượng rỗng 6500 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức chở 5000 kg hoặc 15 bệnh nhacircn (04 người trecircn caacuteng thương 04 người trecircn ghế
hoặc 02 người trecircn caacuteng vagrave 07 người trecircn ghế)
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm hoạt động tối đa 800 km
- Trần bay lớn nhất 5000 m (coacute thiết bị thở oxy)
- Kiacutep laacutei 02 người
4 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG SUPERPUMA L-2 (UE)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển người hagraveng hoaacute thocircng baacuteo batildeo tigravem kiếm cứu nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
12
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 1950 m
+ Rộng lớn nhất 381 m
+ Cao lớn nhất 437 m
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hữu iacutech 4578 kg
- Tốc độ coacute lợi 251-277 kmh
- Tầm hoạt động 851 km
- Cẩu hagraveng ngoagravei MAX=5000 kg
- Sức chở 19 người
- Trang thiết bị TKCN + Hệ thống tời cẩu trọng tải tối đa 135 kg (Độ dagravei của dacircy tời 40 m)
+ Hệ thống cẩu hagraveng ngoagravei Tối đa 5000 kg
+ Hệ thống định vị Tigravem kiếm cấp cứu-CS-7 VHF-AM Hoạt động trecircn nguyecircn tắc
phaacutet định vị VHF-AM dựa trecircn tần số của một đagravei phaacutet trecircn mặt đất trecircn biển Phi cocircng
theo tiacuten hiệu trecircn magraven higravenh dẫn đường tigravem ra hướng bay của maacutey bay bị nạn
13
5 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-155-B1 (EU)
a Cocircng dụng
Maacutey bay trực thăng EC-155B1 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
lĩnh vực dầu khiacute (vận chuyển hagravenh khaacutech) vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho
những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 143 m
+ Rộng lớn nhất (khocircng tiacutenh caacutenh quạt) 346 m
+ Cao lớn nhất 435 m
- Trọng lượng rỗng 2411 kg
- Trọng lượng cất cỏnh tối đa 4800 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cụng
- Đường kớnh cỏnh quạt chiacutenh 1198 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 276 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng12 hagravenh khaacutech
14
- Tầm hoạt động 874 km
- Trần bay 4572 m
- Tốc độ lecircn 89 ms
6 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-225 (EU)
a Claquong docircng
Maacutey bay trực thăng EC-225 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
tuần tra vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y
tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 195 m
- Chiều cao 497m
- Trọng lượng rỗng 5250 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cocircng
- Đường kiacutenh caacutenh quạt chiacutenh 1198 m
15
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 275 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng19 hagravenh khaacutech
- Tầm hoạt động 987 km
- Trần bay 5900 m
7 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-2 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagravenh khaacutech hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 124 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
3
LỜI NOacuteI ĐẦU
Cuốn ldquo Sổ tay trang bị cứu hộ cứu nạnrdquo do Cục Cứu hộ Cứu nạn biecircn soạn vagrave xuất
bản nhằm mục điacutech cung cấp cho caacuten bộ chiến sỹ về cocircng dụng thocircng số kỹ thuật vagrave
tiacutenh năng cơ bản của một số chủng loại phương tiện trang thiết bị phục vụ cho nhiệm vụ
phograveng chống lụt batildeo phograveng chống chaacutey nổ chaacutey rừng sự cố hoaacute chất độc xạ sinh học
vagrave cứu hộ cứu nạn (gọi tắt lagrave nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn) để lagravem cơ sở cho việc tham mưu
chỉ đạo vagrave trực tiếp thực hiện cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn
Caacutec loại trang bị được necircu trong cuốn Sổ tay chủ yếu lagrave caacutec loại trang thiết bị
lưỡng dụng nằm trong biecircn chế của caacutec đơn vị thuộc diện bảo đảm kỹ thuật của caacutec
ngagravenh như Khocircng quacircn Hải quacircn Cocircng binh Hoaacute học Xe maacuteyhellip Trang thiết bị chuyecircn
dugraveng đatilde từng bước được biecircn chế tuy số lượng chưa nhiều nhưng hiện đại yecircu cầu về
bảo quản batildeo dưỡng quản lyacute vagrave sử dụng phức tạp đogravei hỏi cao về cocircng taacutec huấn luyện
như Maacutey bay trực thăng MI 171 Xe ocirc tocirc cứu hộ đa năng MAN caacutec Xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng
trinh saacutet phaacutet hiện sử lyacute hoaacute chất độ xạ Xe chữa chaacutey cocircng nghệ 17hellip
Trong tương lai do ảnh hưởng của biến đổi khiacute hậu toagraven cầu khiacute hậu thời tiết sẽ
tiếp tục diễn biến phức tạp cực đoan khoacute lường cugraveng với caacutec sự cố do con người tạo ra
trong quaacute trigravenh phaacutet triển kinh tế necircn để đaacutep ứng yecircu cầu nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
Cục Cứu hộ Cứu nạn sẽ tiếp tục cập nhật những chủng loại trang thiết bị mới để caacutec đơn
vị chủ động tham mưu tổ chức triển khai thực hiện cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn trong tigravenh
higravenh mới
4
MỤC LỤC
TT NỘI DUNG TRANG
I Chương I Trang bị tigravem kiếm cứu nạn 7
A Trang thiết bị TKCN đường khocircng 7
1 Maacutey bay trực thăng M 171 7 8
2 Maacutey bay trực thăng MI 17 9 10
3 Maacutey bay trực thăng Ka-32 10 11
4 Maacutey bay trực thăng Superpuma L2 11 12
5 Maacutey bay trực thăng EC-155-B1 13 14
6 Maacutey bay trực thăng EC-255 14 15
7 Maacutey bay vận tải caacutenh bằng AN-2 15 16
8 Maacutey bay vận tải AN 26 17 18
9 Maacutey bay vận tải caacutenh bằng M 28 18 19
10 Maacutey bay vận tải caacutenh bằng CASA 20
B Trang bị TKCN đường biển đường socircng 21
1 Tagraveu TKCN chuyecircn dugraveng SAR 41 21
2 Tagraveu TKCN chuyecircn dugraveng SAR 27 22
3 Tagraveu cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra CN 09 23
4 Xuồng cao tốc CN 76 24 25
5 Xuồng cao tốc ST 1200 25 26
6 Xuồng cao tốc ST 750 27 28
7 Xuồng cao tốc ST 660 28 29
5
TT NỘI DUNG TRANG
8 Xuồng ST 450 29 30
9 Bộ vượt socircng nhẹ VSN 1500 M1 31 32
10 Thiết bị bắn dacircy mồi LST1300 32 33
II Chương II Trang bị phograveng chống thiecircn tai 34
1 Xe lội nuớc chỉ huy PCLB-TKCN GAZ 59037A 34 35
2 Bộ cầu nổi PMP 35-37
3 Phagrave tự hagravenh GSP 38
4 Phagrave tự hagravenh PTS 39 40
5 Nhagrave bạt cứu sinh loại 165 m2 4142
6 Nhagrave bạt cứu sinh loại 2475 m2 42 43
7 Nhagrave bạt cứu sinh loại 60 m2 43 44
III Chương III Trang bị phograveng chống chaacutey nổ cứu sập 45
1 Xe ocirc tocirc cứu hộ đa năng MAN 45-48
2 Xe phaacute dỡ vật cản IMR-2M 48-50
3 Xe cẩu 25 tấn KC 55713-1 51 52
4 Xe ocirc tocirc chữa chaacutey cocircng nghệ 17 GIMAEX 52 53
5 Xe ocirc tocirc chữa chaacutey ZIL-131 54
6 Maacutey phaacutet điện coacute hệ thống đegraven pha TML-4000N 55 56
7 Thiết bị cắt thuỷ lực LUKAS LS301EN 56 57
8 Thiết bị căng taacutech thuỷ lực LUKAS LPS40EN 57 58
9 Kiacutech thuỷ lực LUKAS LZR12300EN 58 59
10 Bơm dầu sử dụng tay LUKAS ZPH34 59 60
6
TT NỘI DUNG TRANG
11 Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS20 60 61
12 Bộ dograve tigravem tổng hợp SEARCHCAM-2000 61 62
13 Maacutey bơm chữa chaacutey cocircng suất cao TOHATSU VC-82 63 64
14 Bơm dograveng huacutet cạn 65
15 Quần aacuteo chữa chaacutey 66-68
16 Quần aacuteo chữa chaacutey Amiăng 69 70
17 Mặt nạ phograveng độc coacute bigravenh dưỡng khiacute PA91-PLUS 70-72
18 Maacutey huacutet khoacutei 72 73
19 Cưa xiacutech cầm tay Husqvarna 73 74
20 Camera quan saacutet ARGUS4-9Hz 74 75
21 Maacutey phaacutet điện SH 4500 75 76
22 Đegraven ắc quy chống nổ 77
23 Vogravei chữa chaacutey 78
24 Foam chữa chaacutey 79
25 Maacutey cắt becirc tocircng cầm tay Husqvarna K750 80 81
26 Kiacutech thuỷ lực 2 tầng WEBER RZ2-1250 81
IV Chương III Trang bị ứng phoacute sự cố tragraven dầu 82
1 Tagraveu đa năng ứng phoacute sự cố tragraven dầu 82 83
2 Phao quacircy dầu trecircn biển 83 84
3 Maacutey lọc dầu ly tacircm 84 85
7
CHƯƠNG I TRANG BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
A TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN (TKCN) ĐƯỜNG KHOcircNG
1 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG CHUYEcircN DUgraveNG TKCN MI-171 (CHLB Nga)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại maacutey bay chuyecircn dựng tigravem kiếm cứu nạn tiếp tế lương thực thực phẩm vagrave
caacutec trang thiết bị cần thiết khaacutec
- Chữa chaacutey Chaacutey rừng chaacutey nhagrave cao tầng (sử dụng gầu nước) cứu người bị nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to chiacutenh 21294 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7489 kg
8
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 12000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu (liacutetkg)
+ Thugraveng treo 2250 liacutet1743 kg
+ Thugraveng tiecircu hao 445 liacutet346 kg
+ Thugraveng phụ 1830 liacutet1420 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ lớn nhất 250 kmh
- Tốc độ bay tối ưu (vận tốc tiết kiệm) 120 kmh
- Độ cao bay 5000 m
- Tầm bay (đầy thugraveng dầu chiacutenh) 650 km
- Tầm bay (khi mang thecircm thugraveng dầu phụ) 855 km
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
- Tốc độ gioacute cho pheacutep
+ Gioacute ngược 25 ms
+ Gioacute cạnh 10 ms
+ Gioacute xuocirci 10 ms
- Batildei đậu (m) 30 x 30
- Chở người 26 người4000 kg
- Treo hagraveng ngoagravei 4000 kg
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
Trang thiết bị phục vụ TKCN đồng bộ theo maacutey bay - Hệ thống Rađa quan saacutet phaacutet hiện tagraveu thuyền bị nạn
- Hệ thống loa cocircng suất cao gọi tagraveu thuyền dự baacuteo thời tiết vagrave chỉ huy điều hagravenh từ
trecircn khocircng
- Hệ thống cứu hoả với gầu muacutec nước 4 m3
- Hệ thống tời 150 kg vagrave 300 kg với độ dagravei của dacircy keacuteo 63 m
- Hệ thống giường cứu thương trong maacutey bay
- Hệ thống đegraven chiếu saacuteng phục vụ tigravem kiếm cứu nạn ban đecircm
9
2 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG MI-17 (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave loại maacutey bay trực thăng vận tải hai động cơ cỡ trung bigravenh cuacute thể lắp thecircm vũ khiacute
để trở thagravenh trực thăng vũ trang hạng nặng Thường tham gia diễn tập vận chuyển hagraveng
hoaacute lương thực thực phẩm vagrave lực lượng trong cocircng taacutec ứng phuacute khắc phục thiecircn tai sự
cố vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to 21294 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7240 kg
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 11000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
10
- Sức chứa 24 người hoặc 12 caacuteng thương hoặc 40000 kg hagraveng hoacutea trong thacircn3000
kg becircn ngoagravei
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm bay
+ Lượng dầu trong thugraveng chiacutenh 465 km
+ Thecircm 1 thugraveng dầu phụ 725 km
+ Thecircm 2 thugraveng dầu phụ 950 km
- Trần bay 5000 m
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
3 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG Ka-32 (NGA)
a Cocircng dụng
- Dựng để tuần tra vận chuyển người hagraveng hoacutea
- Trinh saacutet biển chuyển thương vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thụng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei thacircn lớn nhất 113 m
11
- Chiều cao lớn nhất 54 m
- Đường kiacutenh caacutenh quạt 159 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 1985 m2
- Trọng lượng rỗng 6500 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức chở 5000 kg hoặc 15 bệnh nhacircn (04 người trecircn caacuteng thương 04 người trecircn ghế
hoặc 02 người trecircn caacuteng vagrave 07 người trecircn ghế)
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm hoạt động tối đa 800 km
- Trần bay lớn nhất 5000 m (coacute thiết bị thở oxy)
- Kiacutep laacutei 02 người
4 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG SUPERPUMA L-2 (UE)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển người hagraveng hoaacute thocircng baacuteo batildeo tigravem kiếm cứu nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
12
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 1950 m
+ Rộng lớn nhất 381 m
+ Cao lớn nhất 437 m
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hữu iacutech 4578 kg
- Tốc độ coacute lợi 251-277 kmh
- Tầm hoạt động 851 km
- Cẩu hagraveng ngoagravei MAX=5000 kg
- Sức chở 19 người
- Trang thiết bị TKCN + Hệ thống tời cẩu trọng tải tối đa 135 kg (Độ dagravei của dacircy tời 40 m)
+ Hệ thống cẩu hagraveng ngoagravei Tối đa 5000 kg
+ Hệ thống định vị Tigravem kiếm cấp cứu-CS-7 VHF-AM Hoạt động trecircn nguyecircn tắc
phaacutet định vị VHF-AM dựa trecircn tần số của một đagravei phaacutet trecircn mặt đất trecircn biển Phi cocircng
theo tiacuten hiệu trecircn magraven higravenh dẫn đường tigravem ra hướng bay của maacutey bay bị nạn
13
5 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-155-B1 (EU)
a Cocircng dụng
Maacutey bay trực thăng EC-155B1 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
lĩnh vực dầu khiacute (vận chuyển hagravenh khaacutech) vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho
những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 143 m
+ Rộng lớn nhất (khocircng tiacutenh caacutenh quạt) 346 m
+ Cao lớn nhất 435 m
- Trọng lượng rỗng 2411 kg
- Trọng lượng cất cỏnh tối đa 4800 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cụng
- Đường kớnh cỏnh quạt chiacutenh 1198 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 276 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng12 hagravenh khaacutech
14
- Tầm hoạt động 874 km
- Trần bay 4572 m
- Tốc độ lecircn 89 ms
6 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-225 (EU)
a Claquong docircng
Maacutey bay trực thăng EC-225 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
tuần tra vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y
tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 195 m
- Chiều cao 497m
- Trọng lượng rỗng 5250 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cocircng
- Đường kiacutenh caacutenh quạt chiacutenh 1198 m
15
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 275 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng19 hagravenh khaacutech
- Tầm hoạt động 987 km
- Trần bay 5900 m
7 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-2 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagravenh khaacutech hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 124 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
4
MỤC LỤC
TT NỘI DUNG TRANG
I Chương I Trang bị tigravem kiếm cứu nạn 7
A Trang thiết bị TKCN đường khocircng 7
1 Maacutey bay trực thăng M 171 7 8
2 Maacutey bay trực thăng MI 17 9 10
3 Maacutey bay trực thăng Ka-32 10 11
4 Maacutey bay trực thăng Superpuma L2 11 12
5 Maacutey bay trực thăng EC-155-B1 13 14
6 Maacutey bay trực thăng EC-255 14 15
7 Maacutey bay vận tải caacutenh bằng AN-2 15 16
8 Maacutey bay vận tải AN 26 17 18
9 Maacutey bay vận tải caacutenh bằng M 28 18 19
10 Maacutey bay vận tải caacutenh bằng CASA 20
B Trang bị TKCN đường biển đường socircng 21
1 Tagraveu TKCN chuyecircn dugraveng SAR 41 21
2 Tagraveu TKCN chuyecircn dugraveng SAR 27 22
3 Tagraveu cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra CN 09 23
4 Xuồng cao tốc CN 76 24 25
5 Xuồng cao tốc ST 1200 25 26
6 Xuồng cao tốc ST 750 27 28
7 Xuồng cao tốc ST 660 28 29
5
TT NỘI DUNG TRANG
8 Xuồng ST 450 29 30
9 Bộ vượt socircng nhẹ VSN 1500 M1 31 32
10 Thiết bị bắn dacircy mồi LST1300 32 33
II Chương II Trang bị phograveng chống thiecircn tai 34
1 Xe lội nuớc chỉ huy PCLB-TKCN GAZ 59037A 34 35
2 Bộ cầu nổi PMP 35-37
3 Phagrave tự hagravenh GSP 38
4 Phagrave tự hagravenh PTS 39 40
5 Nhagrave bạt cứu sinh loại 165 m2 4142
6 Nhagrave bạt cứu sinh loại 2475 m2 42 43
7 Nhagrave bạt cứu sinh loại 60 m2 43 44
III Chương III Trang bị phograveng chống chaacutey nổ cứu sập 45
1 Xe ocirc tocirc cứu hộ đa năng MAN 45-48
2 Xe phaacute dỡ vật cản IMR-2M 48-50
3 Xe cẩu 25 tấn KC 55713-1 51 52
4 Xe ocirc tocirc chữa chaacutey cocircng nghệ 17 GIMAEX 52 53
5 Xe ocirc tocirc chữa chaacutey ZIL-131 54
6 Maacutey phaacutet điện coacute hệ thống đegraven pha TML-4000N 55 56
7 Thiết bị cắt thuỷ lực LUKAS LS301EN 56 57
8 Thiết bị căng taacutech thuỷ lực LUKAS LPS40EN 57 58
9 Kiacutech thuỷ lực LUKAS LZR12300EN 58 59
10 Bơm dầu sử dụng tay LUKAS ZPH34 59 60
6
TT NỘI DUNG TRANG
11 Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS20 60 61
12 Bộ dograve tigravem tổng hợp SEARCHCAM-2000 61 62
13 Maacutey bơm chữa chaacutey cocircng suất cao TOHATSU VC-82 63 64
14 Bơm dograveng huacutet cạn 65
15 Quần aacuteo chữa chaacutey 66-68
16 Quần aacuteo chữa chaacutey Amiăng 69 70
17 Mặt nạ phograveng độc coacute bigravenh dưỡng khiacute PA91-PLUS 70-72
18 Maacutey huacutet khoacutei 72 73
19 Cưa xiacutech cầm tay Husqvarna 73 74
20 Camera quan saacutet ARGUS4-9Hz 74 75
21 Maacutey phaacutet điện SH 4500 75 76
22 Đegraven ắc quy chống nổ 77
23 Vogravei chữa chaacutey 78
24 Foam chữa chaacutey 79
25 Maacutey cắt becirc tocircng cầm tay Husqvarna K750 80 81
26 Kiacutech thuỷ lực 2 tầng WEBER RZ2-1250 81
IV Chương III Trang bị ứng phoacute sự cố tragraven dầu 82
1 Tagraveu đa năng ứng phoacute sự cố tragraven dầu 82 83
2 Phao quacircy dầu trecircn biển 83 84
3 Maacutey lọc dầu ly tacircm 84 85
7
CHƯƠNG I TRANG BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
A TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN (TKCN) ĐƯỜNG KHOcircNG
1 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG CHUYEcircN DUgraveNG TKCN MI-171 (CHLB Nga)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại maacutey bay chuyecircn dựng tigravem kiếm cứu nạn tiếp tế lương thực thực phẩm vagrave
caacutec trang thiết bị cần thiết khaacutec
- Chữa chaacutey Chaacutey rừng chaacutey nhagrave cao tầng (sử dụng gầu nước) cứu người bị nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to chiacutenh 21294 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7489 kg
8
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 12000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu (liacutetkg)
+ Thugraveng treo 2250 liacutet1743 kg
+ Thugraveng tiecircu hao 445 liacutet346 kg
+ Thugraveng phụ 1830 liacutet1420 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ lớn nhất 250 kmh
- Tốc độ bay tối ưu (vận tốc tiết kiệm) 120 kmh
- Độ cao bay 5000 m
- Tầm bay (đầy thugraveng dầu chiacutenh) 650 km
- Tầm bay (khi mang thecircm thugraveng dầu phụ) 855 km
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
- Tốc độ gioacute cho pheacutep
+ Gioacute ngược 25 ms
+ Gioacute cạnh 10 ms
+ Gioacute xuocirci 10 ms
- Batildei đậu (m) 30 x 30
- Chở người 26 người4000 kg
- Treo hagraveng ngoagravei 4000 kg
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
Trang thiết bị phục vụ TKCN đồng bộ theo maacutey bay - Hệ thống Rađa quan saacutet phaacutet hiện tagraveu thuyền bị nạn
- Hệ thống loa cocircng suất cao gọi tagraveu thuyền dự baacuteo thời tiết vagrave chỉ huy điều hagravenh từ
trecircn khocircng
- Hệ thống cứu hoả với gầu muacutec nước 4 m3
- Hệ thống tời 150 kg vagrave 300 kg với độ dagravei của dacircy keacuteo 63 m
- Hệ thống giường cứu thương trong maacutey bay
- Hệ thống đegraven chiếu saacuteng phục vụ tigravem kiếm cứu nạn ban đecircm
9
2 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG MI-17 (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave loại maacutey bay trực thăng vận tải hai động cơ cỡ trung bigravenh cuacute thể lắp thecircm vũ khiacute
để trở thagravenh trực thăng vũ trang hạng nặng Thường tham gia diễn tập vận chuyển hagraveng
hoaacute lương thực thực phẩm vagrave lực lượng trong cocircng taacutec ứng phuacute khắc phục thiecircn tai sự
cố vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to 21294 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7240 kg
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 11000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
10
- Sức chứa 24 người hoặc 12 caacuteng thương hoặc 40000 kg hagraveng hoacutea trong thacircn3000
kg becircn ngoagravei
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm bay
+ Lượng dầu trong thugraveng chiacutenh 465 km
+ Thecircm 1 thugraveng dầu phụ 725 km
+ Thecircm 2 thugraveng dầu phụ 950 km
- Trần bay 5000 m
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
3 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG Ka-32 (NGA)
a Cocircng dụng
- Dựng để tuần tra vận chuyển người hagraveng hoacutea
- Trinh saacutet biển chuyển thương vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thụng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei thacircn lớn nhất 113 m
11
- Chiều cao lớn nhất 54 m
- Đường kiacutenh caacutenh quạt 159 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 1985 m2
- Trọng lượng rỗng 6500 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức chở 5000 kg hoặc 15 bệnh nhacircn (04 người trecircn caacuteng thương 04 người trecircn ghế
hoặc 02 người trecircn caacuteng vagrave 07 người trecircn ghế)
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm hoạt động tối đa 800 km
- Trần bay lớn nhất 5000 m (coacute thiết bị thở oxy)
- Kiacutep laacutei 02 người
4 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG SUPERPUMA L-2 (UE)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển người hagraveng hoaacute thocircng baacuteo batildeo tigravem kiếm cứu nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
12
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 1950 m
+ Rộng lớn nhất 381 m
+ Cao lớn nhất 437 m
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hữu iacutech 4578 kg
- Tốc độ coacute lợi 251-277 kmh
- Tầm hoạt động 851 km
- Cẩu hagraveng ngoagravei MAX=5000 kg
- Sức chở 19 người
- Trang thiết bị TKCN + Hệ thống tời cẩu trọng tải tối đa 135 kg (Độ dagravei của dacircy tời 40 m)
+ Hệ thống cẩu hagraveng ngoagravei Tối đa 5000 kg
+ Hệ thống định vị Tigravem kiếm cấp cứu-CS-7 VHF-AM Hoạt động trecircn nguyecircn tắc
phaacutet định vị VHF-AM dựa trecircn tần số của một đagravei phaacutet trecircn mặt đất trecircn biển Phi cocircng
theo tiacuten hiệu trecircn magraven higravenh dẫn đường tigravem ra hướng bay của maacutey bay bị nạn
13
5 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-155-B1 (EU)
a Cocircng dụng
Maacutey bay trực thăng EC-155B1 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
lĩnh vực dầu khiacute (vận chuyển hagravenh khaacutech) vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho
những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 143 m
+ Rộng lớn nhất (khocircng tiacutenh caacutenh quạt) 346 m
+ Cao lớn nhất 435 m
- Trọng lượng rỗng 2411 kg
- Trọng lượng cất cỏnh tối đa 4800 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cụng
- Đường kớnh cỏnh quạt chiacutenh 1198 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 276 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng12 hagravenh khaacutech
14
- Tầm hoạt động 874 km
- Trần bay 4572 m
- Tốc độ lecircn 89 ms
6 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-225 (EU)
a Claquong docircng
Maacutey bay trực thăng EC-225 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
tuần tra vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y
tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 195 m
- Chiều cao 497m
- Trọng lượng rỗng 5250 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cocircng
- Đường kiacutenh caacutenh quạt chiacutenh 1198 m
15
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 275 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng19 hagravenh khaacutech
- Tầm hoạt động 987 km
- Trần bay 5900 m
7 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-2 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagravenh khaacutech hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 124 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
5
TT NỘI DUNG TRANG
8 Xuồng ST 450 29 30
9 Bộ vượt socircng nhẹ VSN 1500 M1 31 32
10 Thiết bị bắn dacircy mồi LST1300 32 33
II Chương II Trang bị phograveng chống thiecircn tai 34
1 Xe lội nuớc chỉ huy PCLB-TKCN GAZ 59037A 34 35
2 Bộ cầu nổi PMP 35-37
3 Phagrave tự hagravenh GSP 38
4 Phagrave tự hagravenh PTS 39 40
5 Nhagrave bạt cứu sinh loại 165 m2 4142
6 Nhagrave bạt cứu sinh loại 2475 m2 42 43
7 Nhagrave bạt cứu sinh loại 60 m2 43 44
III Chương III Trang bị phograveng chống chaacutey nổ cứu sập 45
1 Xe ocirc tocirc cứu hộ đa năng MAN 45-48
2 Xe phaacute dỡ vật cản IMR-2M 48-50
3 Xe cẩu 25 tấn KC 55713-1 51 52
4 Xe ocirc tocirc chữa chaacutey cocircng nghệ 17 GIMAEX 52 53
5 Xe ocirc tocirc chữa chaacutey ZIL-131 54
6 Maacutey phaacutet điện coacute hệ thống đegraven pha TML-4000N 55 56
7 Thiết bị cắt thuỷ lực LUKAS LS301EN 56 57
8 Thiết bị căng taacutech thuỷ lực LUKAS LPS40EN 57 58
9 Kiacutech thuỷ lực LUKAS LZR12300EN 58 59
10 Bơm dầu sử dụng tay LUKAS ZPH34 59 60
6
TT NỘI DUNG TRANG
11 Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS20 60 61
12 Bộ dograve tigravem tổng hợp SEARCHCAM-2000 61 62
13 Maacutey bơm chữa chaacutey cocircng suất cao TOHATSU VC-82 63 64
14 Bơm dograveng huacutet cạn 65
15 Quần aacuteo chữa chaacutey 66-68
16 Quần aacuteo chữa chaacutey Amiăng 69 70
17 Mặt nạ phograveng độc coacute bigravenh dưỡng khiacute PA91-PLUS 70-72
18 Maacutey huacutet khoacutei 72 73
19 Cưa xiacutech cầm tay Husqvarna 73 74
20 Camera quan saacutet ARGUS4-9Hz 74 75
21 Maacutey phaacutet điện SH 4500 75 76
22 Đegraven ắc quy chống nổ 77
23 Vogravei chữa chaacutey 78
24 Foam chữa chaacutey 79
25 Maacutey cắt becirc tocircng cầm tay Husqvarna K750 80 81
26 Kiacutech thuỷ lực 2 tầng WEBER RZ2-1250 81
IV Chương III Trang bị ứng phoacute sự cố tragraven dầu 82
1 Tagraveu đa năng ứng phoacute sự cố tragraven dầu 82 83
2 Phao quacircy dầu trecircn biển 83 84
3 Maacutey lọc dầu ly tacircm 84 85
7
CHƯƠNG I TRANG BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
A TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN (TKCN) ĐƯỜNG KHOcircNG
1 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG CHUYEcircN DUgraveNG TKCN MI-171 (CHLB Nga)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại maacutey bay chuyecircn dựng tigravem kiếm cứu nạn tiếp tế lương thực thực phẩm vagrave
caacutec trang thiết bị cần thiết khaacutec
- Chữa chaacutey Chaacutey rừng chaacutey nhagrave cao tầng (sử dụng gầu nước) cứu người bị nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to chiacutenh 21294 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7489 kg
8
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 12000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu (liacutetkg)
+ Thugraveng treo 2250 liacutet1743 kg
+ Thugraveng tiecircu hao 445 liacutet346 kg
+ Thugraveng phụ 1830 liacutet1420 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ lớn nhất 250 kmh
- Tốc độ bay tối ưu (vận tốc tiết kiệm) 120 kmh
- Độ cao bay 5000 m
- Tầm bay (đầy thugraveng dầu chiacutenh) 650 km
- Tầm bay (khi mang thecircm thugraveng dầu phụ) 855 km
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
- Tốc độ gioacute cho pheacutep
+ Gioacute ngược 25 ms
+ Gioacute cạnh 10 ms
+ Gioacute xuocirci 10 ms
- Batildei đậu (m) 30 x 30
- Chở người 26 người4000 kg
- Treo hagraveng ngoagravei 4000 kg
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
Trang thiết bị phục vụ TKCN đồng bộ theo maacutey bay - Hệ thống Rađa quan saacutet phaacutet hiện tagraveu thuyền bị nạn
- Hệ thống loa cocircng suất cao gọi tagraveu thuyền dự baacuteo thời tiết vagrave chỉ huy điều hagravenh từ
trecircn khocircng
- Hệ thống cứu hoả với gầu muacutec nước 4 m3
- Hệ thống tời 150 kg vagrave 300 kg với độ dagravei của dacircy keacuteo 63 m
- Hệ thống giường cứu thương trong maacutey bay
- Hệ thống đegraven chiếu saacuteng phục vụ tigravem kiếm cứu nạn ban đecircm
9
2 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG MI-17 (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave loại maacutey bay trực thăng vận tải hai động cơ cỡ trung bigravenh cuacute thể lắp thecircm vũ khiacute
để trở thagravenh trực thăng vũ trang hạng nặng Thường tham gia diễn tập vận chuyển hagraveng
hoaacute lương thực thực phẩm vagrave lực lượng trong cocircng taacutec ứng phuacute khắc phục thiecircn tai sự
cố vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to 21294 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7240 kg
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 11000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
10
- Sức chứa 24 người hoặc 12 caacuteng thương hoặc 40000 kg hagraveng hoacutea trong thacircn3000
kg becircn ngoagravei
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm bay
+ Lượng dầu trong thugraveng chiacutenh 465 km
+ Thecircm 1 thugraveng dầu phụ 725 km
+ Thecircm 2 thugraveng dầu phụ 950 km
- Trần bay 5000 m
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
3 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG Ka-32 (NGA)
a Cocircng dụng
- Dựng để tuần tra vận chuyển người hagraveng hoacutea
- Trinh saacutet biển chuyển thương vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thụng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei thacircn lớn nhất 113 m
11
- Chiều cao lớn nhất 54 m
- Đường kiacutenh caacutenh quạt 159 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 1985 m2
- Trọng lượng rỗng 6500 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức chở 5000 kg hoặc 15 bệnh nhacircn (04 người trecircn caacuteng thương 04 người trecircn ghế
hoặc 02 người trecircn caacuteng vagrave 07 người trecircn ghế)
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm hoạt động tối đa 800 km
- Trần bay lớn nhất 5000 m (coacute thiết bị thở oxy)
- Kiacutep laacutei 02 người
4 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG SUPERPUMA L-2 (UE)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển người hagraveng hoaacute thocircng baacuteo batildeo tigravem kiếm cứu nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
12
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 1950 m
+ Rộng lớn nhất 381 m
+ Cao lớn nhất 437 m
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hữu iacutech 4578 kg
- Tốc độ coacute lợi 251-277 kmh
- Tầm hoạt động 851 km
- Cẩu hagraveng ngoagravei MAX=5000 kg
- Sức chở 19 người
- Trang thiết bị TKCN + Hệ thống tời cẩu trọng tải tối đa 135 kg (Độ dagravei của dacircy tời 40 m)
+ Hệ thống cẩu hagraveng ngoagravei Tối đa 5000 kg
+ Hệ thống định vị Tigravem kiếm cấp cứu-CS-7 VHF-AM Hoạt động trecircn nguyecircn tắc
phaacutet định vị VHF-AM dựa trecircn tần số của một đagravei phaacutet trecircn mặt đất trecircn biển Phi cocircng
theo tiacuten hiệu trecircn magraven higravenh dẫn đường tigravem ra hướng bay của maacutey bay bị nạn
13
5 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-155-B1 (EU)
a Cocircng dụng
Maacutey bay trực thăng EC-155B1 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
lĩnh vực dầu khiacute (vận chuyển hagravenh khaacutech) vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho
những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 143 m
+ Rộng lớn nhất (khocircng tiacutenh caacutenh quạt) 346 m
+ Cao lớn nhất 435 m
- Trọng lượng rỗng 2411 kg
- Trọng lượng cất cỏnh tối đa 4800 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cụng
- Đường kớnh cỏnh quạt chiacutenh 1198 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 276 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng12 hagravenh khaacutech
14
- Tầm hoạt động 874 km
- Trần bay 4572 m
- Tốc độ lecircn 89 ms
6 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-225 (EU)
a Claquong docircng
Maacutey bay trực thăng EC-225 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
tuần tra vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y
tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 195 m
- Chiều cao 497m
- Trọng lượng rỗng 5250 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cocircng
- Đường kiacutenh caacutenh quạt chiacutenh 1198 m
15
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 275 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng19 hagravenh khaacutech
- Tầm hoạt động 987 km
- Trần bay 5900 m
7 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-2 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagravenh khaacutech hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 124 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
6
TT NỘI DUNG TRANG
11 Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS20 60 61
12 Bộ dograve tigravem tổng hợp SEARCHCAM-2000 61 62
13 Maacutey bơm chữa chaacutey cocircng suất cao TOHATSU VC-82 63 64
14 Bơm dograveng huacutet cạn 65
15 Quần aacuteo chữa chaacutey 66-68
16 Quần aacuteo chữa chaacutey Amiăng 69 70
17 Mặt nạ phograveng độc coacute bigravenh dưỡng khiacute PA91-PLUS 70-72
18 Maacutey huacutet khoacutei 72 73
19 Cưa xiacutech cầm tay Husqvarna 73 74
20 Camera quan saacutet ARGUS4-9Hz 74 75
21 Maacutey phaacutet điện SH 4500 75 76
22 Đegraven ắc quy chống nổ 77
23 Vogravei chữa chaacutey 78
24 Foam chữa chaacutey 79
25 Maacutey cắt becirc tocircng cầm tay Husqvarna K750 80 81
26 Kiacutech thuỷ lực 2 tầng WEBER RZ2-1250 81
IV Chương III Trang bị ứng phoacute sự cố tragraven dầu 82
1 Tagraveu đa năng ứng phoacute sự cố tragraven dầu 82 83
2 Phao quacircy dầu trecircn biển 83 84
3 Maacutey lọc dầu ly tacircm 84 85
7
CHƯƠNG I TRANG BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
A TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN (TKCN) ĐƯỜNG KHOcircNG
1 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG CHUYEcircN DUgraveNG TKCN MI-171 (CHLB Nga)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại maacutey bay chuyecircn dựng tigravem kiếm cứu nạn tiếp tế lương thực thực phẩm vagrave
caacutec trang thiết bị cần thiết khaacutec
- Chữa chaacutey Chaacutey rừng chaacutey nhagrave cao tầng (sử dụng gầu nước) cứu người bị nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to chiacutenh 21294 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7489 kg
8
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 12000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu (liacutetkg)
+ Thugraveng treo 2250 liacutet1743 kg
+ Thugraveng tiecircu hao 445 liacutet346 kg
+ Thugraveng phụ 1830 liacutet1420 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ lớn nhất 250 kmh
- Tốc độ bay tối ưu (vận tốc tiết kiệm) 120 kmh
- Độ cao bay 5000 m
- Tầm bay (đầy thugraveng dầu chiacutenh) 650 km
- Tầm bay (khi mang thecircm thugraveng dầu phụ) 855 km
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
- Tốc độ gioacute cho pheacutep
+ Gioacute ngược 25 ms
+ Gioacute cạnh 10 ms
+ Gioacute xuocirci 10 ms
- Batildei đậu (m) 30 x 30
- Chở người 26 người4000 kg
- Treo hagraveng ngoagravei 4000 kg
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
Trang thiết bị phục vụ TKCN đồng bộ theo maacutey bay - Hệ thống Rađa quan saacutet phaacutet hiện tagraveu thuyền bị nạn
- Hệ thống loa cocircng suất cao gọi tagraveu thuyền dự baacuteo thời tiết vagrave chỉ huy điều hagravenh từ
trecircn khocircng
- Hệ thống cứu hoả với gầu muacutec nước 4 m3
- Hệ thống tời 150 kg vagrave 300 kg với độ dagravei của dacircy keacuteo 63 m
- Hệ thống giường cứu thương trong maacutey bay
- Hệ thống đegraven chiếu saacuteng phục vụ tigravem kiếm cứu nạn ban đecircm
9
2 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG MI-17 (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave loại maacutey bay trực thăng vận tải hai động cơ cỡ trung bigravenh cuacute thể lắp thecircm vũ khiacute
để trở thagravenh trực thăng vũ trang hạng nặng Thường tham gia diễn tập vận chuyển hagraveng
hoaacute lương thực thực phẩm vagrave lực lượng trong cocircng taacutec ứng phuacute khắc phục thiecircn tai sự
cố vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to 21294 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7240 kg
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 11000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
10
- Sức chứa 24 người hoặc 12 caacuteng thương hoặc 40000 kg hagraveng hoacutea trong thacircn3000
kg becircn ngoagravei
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm bay
+ Lượng dầu trong thugraveng chiacutenh 465 km
+ Thecircm 1 thugraveng dầu phụ 725 km
+ Thecircm 2 thugraveng dầu phụ 950 km
- Trần bay 5000 m
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
3 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG Ka-32 (NGA)
a Cocircng dụng
- Dựng để tuần tra vận chuyển người hagraveng hoacutea
- Trinh saacutet biển chuyển thương vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thụng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei thacircn lớn nhất 113 m
11
- Chiều cao lớn nhất 54 m
- Đường kiacutenh caacutenh quạt 159 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 1985 m2
- Trọng lượng rỗng 6500 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức chở 5000 kg hoặc 15 bệnh nhacircn (04 người trecircn caacuteng thương 04 người trecircn ghế
hoặc 02 người trecircn caacuteng vagrave 07 người trecircn ghế)
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm hoạt động tối đa 800 km
- Trần bay lớn nhất 5000 m (coacute thiết bị thở oxy)
- Kiacutep laacutei 02 người
4 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG SUPERPUMA L-2 (UE)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển người hagraveng hoaacute thocircng baacuteo batildeo tigravem kiếm cứu nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
12
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 1950 m
+ Rộng lớn nhất 381 m
+ Cao lớn nhất 437 m
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hữu iacutech 4578 kg
- Tốc độ coacute lợi 251-277 kmh
- Tầm hoạt động 851 km
- Cẩu hagraveng ngoagravei MAX=5000 kg
- Sức chở 19 người
- Trang thiết bị TKCN + Hệ thống tời cẩu trọng tải tối đa 135 kg (Độ dagravei của dacircy tời 40 m)
+ Hệ thống cẩu hagraveng ngoagravei Tối đa 5000 kg
+ Hệ thống định vị Tigravem kiếm cấp cứu-CS-7 VHF-AM Hoạt động trecircn nguyecircn tắc
phaacutet định vị VHF-AM dựa trecircn tần số của một đagravei phaacutet trecircn mặt đất trecircn biển Phi cocircng
theo tiacuten hiệu trecircn magraven higravenh dẫn đường tigravem ra hướng bay của maacutey bay bị nạn
13
5 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-155-B1 (EU)
a Cocircng dụng
Maacutey bay trực thăng EC-155B1 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
lĩnh vực dầu khiacute (vận chuyển hagravenh khaacutech) vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho
những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 143 m
+ Rộng lớn nhất (khocircng tiacutenh caacutenh quạt) 346 m
+ Cao lớn nhất 435 m
- Trọng lượng rỗng 2411 kg
- Trọng lượng cất cỏnh tối đa 4800 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cụng
- Đường kớnh cỏnh quạt chiacutenh 1198 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 276 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng12 hagravenh khaacutech
14
- Tầm hoạt động 874 km
- Trần bay 4572 m
- Tốc độ lecircn 89 ms
6 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-225 (EU)
a Claquong docircng
Maacutey bay trực thăng EC-225 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
tuần tra vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y
tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 195 m
- Chiều cao 497m
- Trọng lượng rỗng 5250 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cocircng
- Đường kiacutenh caacutenh quạt chiacutenh 1198 m
15
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 275 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng19 hagravenh khaacutech
- Tầm hoạt động 987 km
- Trần bay 5900 m
7 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-2 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagravenh khaacutech hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 124 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
7
CHƯƠNG I TRANG BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
A TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN (TKCN) ĐƯỜNG KHOcircNG
1 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG CHUYEcircN DUgraveNG TKCN MI-171 (CHLB Nga)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại maacutey bay chuyecircn dựng tigravem kiếm cứu nạn tiếp tế lương thực thực phẩm vagrave
caacutec trang thiết bị cần thiết khaacutec
- Chữa chaacutey Chaacutey rừng chaacutey nhagrave cao tầng (sử dụng gầu nước) cứu người bị nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to chiacutenh 21294 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7489 kg
8
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 12000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu (liacutetkg)
+ Thugraveng treo 2250 liacutet1743 kg
+ Thugraveng tiecircu hao 445 liacutet346 kg
+ Thugraveng phụ 1830 liacutet1420 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ lớn nhất 250 kmh
- Tốc độ bay tối ưu (vận tốc tiết kiệm) 120 kmh
- Độ cao bay 5000 m
- Tầm bay (đầy thugraveng dầu chiacutenh) 650 km
- Tầm bay (khi mang thecircm thugraveng dầu phụ) 855 km
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
- Tốc độ gioacute cho pheacutep
+ Gioacute ngược 25 ms
+ Gioacute cạnh 10 ms
+ Gioacute xuocirci 10 ms
- Batildei đậu (m) 30 x 30
- Chở người 26 người4000 kg
- Treo hagraveng ngoagravei 4000 kg
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
Trang thiết bị phục vụ TKCN đồng bộ theo maacutey bay - Hệ thống Rađa quan saacutet phaacutet hiện tagraveu thuyền bị nạn
- Hệ thống loa cocircng suất cao gọi tagraveu thuyền dự baacuteo thời tiết vagrave chỉ huy điều hagravenh từ
trecircn khocircng
- Hệ thống cứu hoả với gầu muacutec nước 4 m3
- Hệ thống tời 150 kg vagrave 300 kg với độ dagravei của dacircy keacuteo 63 m
- Hệ thống giường cứu thương trong maacutey bay
- Hệ thống đegraven chiếu saacuteng phục vụ tigravem kiếm cứu nạn ban đecircm
9
2 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG MI-17 (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave loại maacutey bay trực thăng vận tải hai động cơ cỡ trung bigravenh cuacute thể lắp thecircm vũ khiacute
để trở thagravenh trực thăng vũ trang hạng nặng Thường tham gia diễn tập vận chuyển hagraveng
hoaacute lương thực thực phẩm vagrave lực lượng trong cocircng taacutec ứng phuacute khắc phục thiecircn tai sự
cố vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to 21294 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7240 kg
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 11000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
10
- Sức chứa 24 người hoặc 12 caacuteng thương hoặc 40000 kg hagraveng hoacutea trong thacircn3000
kg becircn ngoagravei
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm bay
+ Lượng dầu trong thugraveng chiacutenh 465 km
+ Thecircm 1 thugraveng dầu phụ 725 km
+ Thecircm 2 thugraveng dầu phụ 950 km
- Trần bay 5000 m
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
3 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG Ka-32 (NGA)
a Cocircng dụng
- Dựng để tuần tra vận chuyển người hagraveng hoacutea
- Trinh saacutet biển chuyển thương vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thụng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei thacircn lớn nhất 113 m
11
- Chiều cao lớn nhất 54 m
- Đường kiacutenh caacutenh quạt 159 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 1985 m2
- Trọng lượng rỗng 6500 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức chở 5000 kg hoặc 15 bệnh nhacircn (04 người trecircn caacuteng thương 04 người trecircn ghế
hoặc 02 người trecircn caacuteng vagrave 07 người trecircn ghế)
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm hoạt động tối đa 800 km
- Trần bay lớn nhất 5000 m (coacute thiết bị thở oxy)
- Kiacutep laacutei 02 người
4 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG SUPERPUMA L-2 (UE)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển người hagraveng hoaacute thocircng baacuteo batildeo tigravem kiếm cứu nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
12
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 1950 m
+ Rộng lớn nhất 381 m
+ Cao lớn nhất 437 m
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hữu iacutech 4578 kg
- Tốc độ coacute lợi 251-277 kmh
- Tầm hoạt động 851 km
- Cẩu hagraveng ngoagravei MAX=5000 kg
- Sức chở 19 người
- Trang thiết bị TKCN + Hệ thống tời cẩu trọng tải tối đa 135 kg (Độ dagravei của dacircy tời 40 m)
+ Hệ thống cẩu hagraveng ngoagravei Tối đa 5000 kg
+ Hệ thống định vị Tigravem kiếm cấp cứu-CS-7 VHF-AM Hoạt động trecircn nguyecircn tắc
phaacutet định vị VHF-AM dựa trecircn tần số của một đagravei phaacutet trecircn mặt đất trecircn biển Phi cocircng
theo tiacuten hiệu trecircn magraven higravenh dẫn đường tigravem ra hướng bay của maacutey bay bị nạn
13
5 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-155-B1 (EU)
a Cocircng dụng
Maacutey bay trực thăng EC-155B1 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
lĩnh vực dầu khiacute (vận chuyển hagravenh khaacutech) vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho
những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 143 m
+ Rộng lớn nhất (khocircng tiacutenh caacutenh quạt) 346 m
+ Cao lớn nhất 435 m
- Trọng lượng rỗng 2411 kg
- Trọng lượng cất cỏnh tối đa 4800 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cụng
- Đường kớnh cỏnh quạt chiacutenh 1198 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 276 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng12 hagravenh khaacutech
14
- Tầm hoạt động 874 km
- Trần bay 4572 m
- Tốc độ lecircn 89 ms
6 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-225 (EU)
a Claquong docircng
Maacutey bay trực thăng EC-225 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
tuần tra vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y
tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 195 m
- Chiều cao 497m
- Trọng lượng rỗng 5250 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cocircng
- Đường kiacutenh caacutenh quạt chiacutenh 1198 m
15
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 275 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng19 hagravenh khaacutech
- Tầm hoạt động 987 km
- Trần bay 5900 m
7 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-2 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagravenh khaacutech hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 124 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
8
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 12000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu (liacutetkg)
+ Thugraveng treo 2250 liacutet1743 kg
+ Thugraveng tiecircu hao 445 liacutet346 kg
+ Thugraveng phụ 1830 liacutet1420 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ lớn nhất 250 kmh
- Tốc độ bay tối ưu (vận tốc tiết kiệm) 120 kmh
- Độ cao bay 5000 m
- Tầm bay (đầy thugraveng dầu chiacutenh) 650 km
- Tầm bay (khi mang thecircm thugraveng dầu phụ) 855 km
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
- Tốc độ gioacute cho pheacutep
+ Gioacute ngược 25 ms
+ Gioacute cạnh 10 ms
+ Gioacute xuocirci 10 ms
- Batildei đậu (m) 30 x 30
- Chở người 26 người4000 kg
- Treo hagraveng ngoagravei 4000 kg
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
Trang thiết bị phục vụ TKCN đồng bộ theo maacutey bay - Hệ thống Rađa quan saacutet phaacutet hiện tagraveu thuyền bị nạn
- Hệ thống loa cocircng suất cao gọi tagraveu thuyền dự baacuteo thời tiết vagrave chỉ huy điều hagravenh từ
trecircn khocircng
- Hệ thống cứu hoả với gầu muacutec nước 4 m3
- Hệ thống tời 150 kg vagrave 300 kg với độ dagravei của dacircy keacuteo 63 m
- Hệ thống giường cứu thương trong maacutey bay
- Hệ thống đegraven chiếu saacuteng phục vụ tigravem kiếm cứu nạn ban đecircm
9
2 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG MI-17 (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave loại maacutey bay trực thăng vận tải hai động cơ cỡ trung bigravenh cuacute thể lắp thecircm vũ khiacute
để trở thagravenh trực thăng vũ trang hạng nặng Thường tham gia diễn tập vận chuyển hagraveng
hoaacute lương thực thực phẩm vagrave lực lượng trong cocircng taacutec ứng phuacute khắc phục thiecircn tai sự
cố vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to 21294 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7240 kg
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 11000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
10
- Sức chứa 24 người hoặc 12 caacuteng thương hoặc 40000 kg hagraveng hoacutea trong thacircn3000
kg becircn ngoagravei
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm bay
+ Lượng dầu trong thugraveng chiacutenh 465 km
+ Thecircm 1 thugraveng dầu phụ 725 km
+ Thecircm 2 thugraveng dầu phụ 950 km
- Trần bay 5000 m
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
3 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG Ka-32 (NGA)
a Cocircng dụng
- Dựng để tuần tra vận chuyển người hagraveng hoacutea
- Trinh saacutet biển chuyển thương vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thụng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei thacircn lớn nhất 113 m
11
- Chiều cao lớn nhất 54 m
- Đường kiacutenh caacutenh quạt 159 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 1985 m2
- Trọng lượng rỗng 6500 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức chở 5000 kg hoặc 15 bệnh nhacircn (04 người trecircn caacuteng thương 04 người trecircn ghế
hoặc 02 người trecircn caacuteng vagrave 07 người trecircn ghế)
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm hoạt động tối đa 800 km
- Trần bay lớn nhất 5000 m (coacute thiết bị thở oxy)
- Kiacutep laacutei 02 người
4 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG SUPERPUMA L-2 (UE)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển người hagraveng hoaacute thocircng baacuteo batildeo tigravem kiếm cứu nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
12
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 1950 m
+ Rộng lớn nhất 381 m
+ Cao lớn nhất 437 m
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hữu iacutech 4578 kg
- Tốc độ coacute lợi 251-277 kmh
- Tầm hoạt động 851 km
- Cẩu hagraveng ngoagravei MAX=5000 kg
- Sức chở 19 người
- Trang thiết bị TKCN + Hệ thống tời cẩu trọng tải tối đa 135 kg (Độ dagravei của dacircy tời 40 m)
+ Hệ thống cẩu hagraveng ngoagravei Tối đa 5000 kg
+ Hệ thống định vị Tigravem kiếm cấp cứu-CS-7 VHF-AM Hoạt động trecircn nguyecircn tắc
phaacutet định vị VHF-AM dựa trecircn tần số của một đagravei phaacutet trecircn mặt đất trecircn biển Phi cocircng
theo tiacuten hiệu trecircn magraven higravenh dẫn đường tigravem ra hướng bay của maacutey bay bị nạn
13
5 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-155-B1 (EU)
a Cocircng dụng
Maacutey bay trực thăng EC-155B1 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
lĩnh vực dầu khiacute (vận chuyển hagravenh khaacutech) vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho
những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 143 m
+ Rộng lớn nhất (khocircng tiacutenh caacutenh quạt) 346 m
+ Cao lớn nhất 435 m
- Trọng lượng rỗng 2411 kg
- Trọng lượng cất cỏnh tối đa 4800 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cụng
- Đường kớnh cỏnh quạt chiacutenh 1198 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 276 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng12 hagravenh khaacutech
14
- Tầm hoạt động 874 km
- Trần bay 4572 m
- Tốc độ lecircn 89 ms
6 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-225 (EU)
a Claquong docircng
Maacutey bay trực thăng EC-225 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
tuần tra vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y
tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 195 m
- Chiều cao 497m
- Trọng lượng rỗng 5250 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cocircng
- Đường kiacutenh caacutenh quạt chiacutenh 1198 m
15
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 275 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng19 hagravenh khaacutech
- Tầm hoạt động 987 km
- Trần bay 5900 m
7 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-2 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagravenh khaacutech hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 124 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
9
2 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG MI-17 (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave loại maacutey bay trực thăng vận tải hai động cơ cỡ trung bigravenh cuacute thể lắp thecircm vũ khiacute
để trở thagravenh trực thăng vũ trang hạng nặng Thường tham gia diễn tập vận chuyển hagraveng
hoaacute lương thực thực phẩm vagrave lực lượng trong cocircng taacutec ứng phuacute khắc phục thiecircn tai sự
cố vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 18219 m
- Chiều cao lớn nhất 4747 m
- Đường kiacutenh rocirc to 21294 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 356 m2
- Trọng lượng rỗng 7240 kg
- Trọng lượng cất caacutenh trung bigravenh 11000 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 13000 kg
- Kiacutep laacutei 03 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
10
- Sức chứa 24 người hoặc 12 caacuteng thương hoặc 40000 kg hagraveng hoacutea trong thacircn3000
kg becircn ngoagravei
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm bay
+ Lượng dầu trong thugraveng chiacutenh 465 km
+ Thecircm 1 thugraveng dầu phụ 725 km
+ Thecircm 2 thugraveng dầu phụ 950 km
- Trần bay 5000 m
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
3 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG Ka-32 (NGA)
a Cocircng dụng
- Dựng để tuần tra vận chuyển người hagraveng hoacutea
- Trinh saacutet biển chuyển thương vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thụng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei thacircn lớn nhất 113 m
11
- Chiều cao lớn nhất 54 m
- Đường kiacutenh caacutenh quạt 159 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 1985 m2
- Trọng lượng rỗng 6500 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức chở 5000 kg hoặc 15 bệnh nhacircn (04 người trecircn caacuteng thương 04 người trecircn ghế
hoặc 02 người trecircn caacuteng vagrave 07 người trecircn ghế)
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm hoạt động tối đa 800 km
- Trần bay lớn nhất 5000 m (coacute thiết bị thở oxy)
- Kiacutep laacutei 02 người
4 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG SUPERPUMA L-2 (UE)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển người hagraveng hoaacute thocircng baacuteo batildeo tigravem kiếm cứu nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
12
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 1950 m
+ Rộng lớn nhất 381 m
+ Cao lớn nhất 437 m
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hữu iacutech 4578 kg
- Tốc độ coacute lợi 251-277 kmh
- Tầm hoạt động 851 km
- Cẩu hagraveng ngoagravei MAX=5000 kg
- Sức chở 19 người
- Trang thiết bị TKCN + Hệ thống tời cẩu trọng tải tối đa 135 kg (Độ dagravei của dacircy tời 40 m)
+ Hệ thống cẩu hagraveng ngoagravei Tối đa 5000 kg
+ Hệ thống định vị Tigravem kiếm cấp cứu-CS-7 VHF-AM Hoạt động trecircn nguyecircn tắc
phaacutet định vị VHF-AM dựa trecircn tần số của một đagravei phaacutet trecircn mặt đất trecircn biển Phi cocircng
theo tiacuten hiệu trecircn magraven higravenh dẫn đường tigravem ra hướng bay của maacutey bay bị nạn
13
5 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-155-B1 (EU)
a Cocircng dụng
Maacutey bay trực thăng EC-155B1 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
lĩnh vực dầu khiacute (vận chuyển hagravenh khaacutech) vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho
những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 143 m
+ Rộng lớn nhất (khocircng tiacutenh caacutenh quạt) 346 m
+ Cao lớn nhất 435 m
- Trọng lượng rỗng 2411 kg
- Trọng lượng cất cỏnh tối đa 4800 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cụng
- Đường kớnh cỏnh quạt chiacutenh 1198 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 276 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng12 hagravenh khaacutech
14
- Tầm hoạt động 874 km
- Trần bay 4572 m
- Tốc độ lecircn 89 ms
6 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-225 (EU)
a Claquong docircng
Maacutey bay trực thăng EC-225 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
tuần tra vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y
tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 195 m
- Chiều cao 497m
- Trọng lượng rỗng 5250 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cocircng
- Đường kiacutenh caacutenh quạt chiacutenh 1198 m
15
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 275 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng19 hagravenh khaacutech
- Tầm hoạt động 987 km
- Trần bay 5900 m
7 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-2 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagravenh khaacutech hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 124 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
10
- Sức chứa 24 người hoặc 12 caacuteng thương hoặc 40000 kg hagraveng hoacutea trong thacircn3000
kg becircn ngoagravei
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm bay
+ Lượng dầu trong thugraveng chiacutenh 465 km
+ Thecircm 1 thugraveng dầu phụ 725 km
+ Thecircm 2 thugraveng dầu phụ 950 km
- Trần bay 5000 m
- Vận tốc lecircn cao 8 ms
3 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG Ka-32 (NGA)
a Cocircng dụng
- Dựng để tuần tra vận chuyển người hagraveng hoacutea
- Trinh saacutet biển chuyển thương vagrave tigravem kiếm cứu nạn
b Thụng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei thacircn lớn nhất 113 m
11
- Chiều cao lớn nhất 54 m
- Đường kiacutenh caacutenh quạt 159 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 1985 m2
- Trọng lượng rỗng 6500 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức chở 5000 kg hoặc 15 bệnh nhacircn (04 người trecircn caacuteng thương 04 người trecircn ghế
hoặc 02 người trecircn caacuteng vagrave 07 người trecircn ghế)
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm hoạt động tối đa 800 km
- Trần bay lớn nhất 5000 m (coacute thiết bị thở oxy)
- Kiacutep laacutei 02 người
4 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG SUPERPUMA L-2 (UE)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển người hagraveng hoaacute thocircng baacuteo batildeo tigravem kiếm cứu nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
12
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 1950 m
+ Rộng lớn nhất 381 m
+ Cao lớn nhất 437 m
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hữu iacutech 4578 kg
- Tốc độ coacute lợi 251-277 kmh
- Tầm hoạt động 851 km
- Cẩu hagraveng ngoagravei MAX=5000 kg
- Sức chở 19 người
- Trang thiết bị TKCN + Hệ thống tời cẩu trọng tải tối đa 135 kg (Độ dagravei của dacircy tời 40 m)
+ Hệ thống cẩu hagraveng ngoagravei Tối đa 5000 kg
+ Hệ thống định vị Tigravem kiếm cấp cứu-CS-7 VHF-AM Hoạt động trecircn nguyecircn tắc
phaacutet định vị VHF-AM dựa trecircn tần số của một đagravei phaacutet trecircn mặt đất trecircn biển Phi cocircng
theo tiacuten hiệu trecircn magraven higravenh dẫn đường tigravem ra hướng bay của maacutey bay bị nạn
13
5 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-155-B1 (EU)
a Cocircng dụng
Maacutey bay trực thăng EC-155B1 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
lĩnh vực dầu khiacute (vận chuyển hagravenh khaacutech) vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho
những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 143 m
+ Rộng lớn nhất (khocircng tiacutenh caacutenh quạt) 346 m
+ Cao lớn nhất 435 m
- Trọng lượng rỗng 2411 kg
- Trọng lượng cất cỏnh tối đa 4800 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cụng
- Đường kớnh cỏnh quạt chiacutenh 1198 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 276 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng12 hagravenh khaacutech
14
- Tầm hoạt động 874 km
- Trần bay 4572 m
- Tốc độ lecircn 89 ms
6 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-225 (EU)
a Claquong docircng
Maacutey bay trực thăng EC-225 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
tuần tra vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y
tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 195 m
- Chiều cao 497m
- Trọng lượng rỗng 5250 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cocircng
- Đường kiacutenh caacutenh quạt chiacutenh 1198 m
15
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 275 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng19 hagravenh khaacutech
- Tầm hoạt động 987 km
- Trần bay 5900 m
7 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-2 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagravenh khaacutech hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 124 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
11
- Chiều cao lớn nhất 54 m
- Đường kiacutenh caacutenh quạt 159 m
- Diện tiacutech caacutenh quay 1985 m2
- Trọng lượng rỗng 6500 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức chở 5000 kg hoặc 15 bệnh nhacircn (04 người trecircn caacuteng thương 04 người trecircn ghế
hoặc 02 người trecircn caacuteng vagrave 07 người trecircn ghế)
- Vận tốc bay cực đại 250 kmh
- Tầm hoạt động tối đa 800 km
- Trần bay lớn nhất 5000 m (coacute thiết bị thở oxy)
- Kiacutep laacutei 02 người
4 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG SUPERPUMA L-2 (UE)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển người hagraveng hoaacute thocircng baacuteo batildeo tigravem kiếm cứu nạn
- Tigravem kiếm cấp cứu phi cocircng tổ bay hagravenh khaacutech trecircn maacutey bay gặp nạn ở mọi địa
higravenh khaacutec nhau
12
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 1950 m
+ Rộng lớn nhất 381 m
+ Cao lớn nhất 437 m
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hữu iacutech 4578 kg
- Tốc độ coacute lợi 251-277 kmh
- Tầm hoạt động 851 km
- Cẩu hagraveng ngoagravei MAX=5000 kg
- Sức chở 19 người
- Trang thiết bị TKCN + Hệ thống tời cẩu trọng tải tối đa 135 kg (Độ dagravei của dacircy tời 40 m)
+ Hệ thống cẩu hagraveng ngoagravei Tối đa 5000 kg
+ Hệ thống định vị Tigravem kiếm cấp cứu-CS-7 VHF-AM Hoạt động trecircn nguyecircn tắc
phaacutet định vị VHF-AM dựa trecircn tần số của một đagravei phaacutet trecircn mặt đất trecircn biển Phi cocircng
theo tiacuten hiệu trecircn magraven higravenh dẫn đường tigravem ra hướng bay của maacutey bay bị nạn
13
5 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-155-B1 (EU)
a Cocircng dụng
Maacutey bay trực thăng EC-155B1 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
lĩnh vực dầu khiacute (vận chuyển hagravenh khaacutech) vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho
những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 143 m
+ Rộng lớn nhất (khocircng tiacutenh caacutenh quạt) 346 m
+ Cao lớn nhất 435 m
- Trọng lượng rỗng 2411 kg
- Trọng lượng cất cỏnh tối đa 4800 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cụng
- Đường kớnh cỏnh quạt chiacutenh 1198 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 276 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng12 hagravenh khaacutech
14
- Tầm hoạt động 874 km
- Trần bay 4572 m
- Tốc độ lecircn 89 ms
6 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-225 (EU)
a Claquong docircng
Maacutey bay trực thăng EC-225 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
tuần tra vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y
tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 195 m
- Chiều cao 497m
- Trọng lượng rỗng 5250 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cocircng
- Đường kiacutenh caacutenh quạt chiacutenh 1198 m
15
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 275 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng19 hagravenh khaacutech
- Tầm hoạt động 987 km
- Trần bay 5900 m
7 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-2 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagravenh khaacutech hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 124 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
12
- TKCN trecircn biển bằng caacutech Thả caacutec phương tiện cấp cứu thuyền phao aacuteo phao
trang bị caacute nhacircn tập thể lương thực thuốc menhellipvagrave cứu người bị nạn bằng phương phaacutep
cẩu vớt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 1950 m
+ Rộng lớn nhất 381 m
+ Cao lớn nhất 437 m
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hữu iacutech 4578 kg
- Tốc độ coacute lợi 251-277 kmh
- Tầm hoạt động 851 km
- Cẩu hagraveng ngoagravei MAX=5000 kg
- Sức chở 19 người
- Trang thiết bị TKCN + Hệ thống tời cẩu trọng tải tối đa 135 kg (Độ dagravei của dacircy tời 40 m)
+ Hệ thống cẩu hagraveng ngoagravei Tối đa 5000 kg
+ Hệ thống định vị Tigravem kiếm cấp cứu-CS-7 VHF-AM Hoạt động trecircn nguyecircn tắc
phaacutet định vị VHF-AM dựa trecircn tần số của một đagravei phaacutet trecircn mặt đất trecircn biển Phi cocircng
theo tiacuten hiệu trecircn magraven higravenh dẫn đường tigravem ra hướng bay của maacutey bay bị nạn
13
5 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-155-B1 (EU)
a Cocircng dụng
Maacutey bay trực thăng EC-155B1 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
lĩnh vực dầu khiacute (vận chuyển hagravenh khaacutech) vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho
những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 143 m
+ Rộng lớn nhất (khocircng tiacutenh caacutenh quạt) 346 m
+ Cao lớn nhất 435 m
- Trọng lượng rỗng 2411 kg
- Trọng lượng cất cỏnh tối đa 4800 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cụng
- Đường kớnh cỏnh quạt chiacutenh 1198 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 276 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng12 hagravenh khaacutech
14
- Tầm hoạt động 874 km
- Trần bay 4572 m
- Tốc độ lecircn 89 ms
6 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-225 (EU)
a Claquong docircng
Maacutey bay trực thăng EC-225 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
tuần tra vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y
tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 195 m
- Chiều cao 497m
- Trọng lượng rỗng 5250 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cocircng
- Đường kiacutenh caacutenh quạt chiacutenh 1198 m
15
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 275 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng19 hagravenh khaacutech
- Tầm hoạt động 987 km
- Trần bay 5900 m
7 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-2 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagravenh khaacutech hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 124 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
13
5 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-155-B1 (EU)
a Cocircng dụng
Maacutey bay trực thăng EC-155B1 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
lĩnh vực dầu khiacute (vận chuyển hagravenh khaacutech) vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho
những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei lớn nhất 143 m
+ Rộng lớn nhất (khocircng tiacutenh caacutenh quạt) 346 m
+ Cao lớn nhất 435 m
- Trọng lượng rỗng 2411 kg
- Trọng lượng cất cỏnh tối đa 4800 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cụng
- Đường kớnh cỏnh quạt chiacutenh 1198 m
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 276 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng12 hagravenh khaacutech
14
- Tầm hoạt động 874 km
- Trần bay 4572 m
- Tốc độ lecircn 89 ms
6 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-225 (EU)
a Claquong docircng
Maacutey bay trực thăng EC-225 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
tuần tra vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y
tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 195 m
- Chiều cao 497m
- Trọng lượng rỗng 5250 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cocircng
- Đường kiacutenh caacutenh quạt chiacutenh 1198 m
15
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 275 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng19 hagravenh khaacutech
- Tầm hoạt động 987 km
- Trần bay 5900 m
7 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-2 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagravenh khaacutech hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 124 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
14
- Tầm hoạt động 874 km
- Trần bay 4572 m
- Tốc độ lecircn 89 ms
6 MAacuteY BAY TRỰC THĂNG EC-225 (EU)
a Claquong docircng
Maacutey bay trực thăng EC-225 với khả năng cơ động tiện nghi được sử dụng trong
tuần tra vagrave cứu hộ cứu nạn vagrave ngoagravei ra phugrave hợp cho những mục điacutech khaacutec như cấp cứu y
tế quay phim chụp ảnhhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 195 m
- Chiều cao 497m
- Trọng lượng rỗng 5250 kg
- Trọng lượng cất caacutenh tối đa 11000 kg
- Phi hagravenh đoagraven 1 hoặc 2 phi cocircng
- Đường kiacutenh caacutenh quạt chiacutenh 1198 m
15
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 275 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng19 hagravenh khaacutech
- Tầm hoạt động 987 km
- Trần bay 5900 m
7 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-2 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagravenh khaacutech hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 124 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
15
- Diện tiacutech rocirc to chiacutenh 11198 m2
- Coacute hệ thống cẩu trọng lượng tối đa 150 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 275 kmh
- Sức chứa 02 phi cocircng19 hagravenh khaacutech
- Tầm hoạt động 987 km
- Trần bay 5900 m
7 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-2 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagravenh khaacutech hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 124 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
16
- Sải caacutenh trecircn 182 m
- Sải caacutenh dưới 142 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 41 m
+ Rộng 16 m
+ Cao 18 m
- Kiacutech thước cửa buồng hagraveng
+ Cao 153 m
+ Rộng 146 m
- Trọng tải cất caacutenh tối đa 5250 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 5250 kg
- Lượng dầu tối đa 1200 liacutet
- Coacute 2 hagraveng ghế dọc 2 becircn thagravenh maacutey bay
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800km
- Tốc độ cất caacutenh 210-220 kmh
- Vận tốc hạ caacutenh 85 kmh
- Vận tốc trung bigravenh 190 kmh
- Vận tốc tối đa 253 kmh
- Trần bay 4400 m (Gcc = 5250 kg)
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
17
8 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG AH-26 (NGA)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng cứu trợ vagrave lực lượng trang bị
- Bay baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển hoặc thả dugrave
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 238 m
+ Rộng 8575 m
+ Cao 29 m
- Sải caacutenh 292 m
- Thể tiacutech buồng hagraveng 60 m3
- Diện tiacutech mặt cắt ngagravenh thacircn 59 m2
- Kiacutech thước buồng hagraveng
+ Dagravei 1568 m
+ Rộng 28 m
+ Cao 191 m
- Trọng tải cất caacutenh Max 24000 kg
- Trọng lượng hạ caacutenh tối đa 24000 kg
- Lượng dầu tối đa 5500 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
18
- Chở người 35 người35 tấn
- Baacuten kiacutenh hoạt động Nạp đầy dầu 6875 liacutet R=800 km
- Tốc độ cất caacutenh 210 divide 220 kmh
- Tốc độ hạ caacutenh 200 divide 180 kmh
- Tốc độ đồng hồ khi bay bằng tối đa 450 kmh
9 MAacuteY BAY VẬN TẢI CAacuteNH BẰNG M 28 (BA LAN)
a Cocircng dụng
- Vận chuyển hagraveng hoaacute quacircn sự hagraveng hoaacute
- Coacute thể bay bắn baacuteo batildeo kecircu gọi tagraveu thuyền trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1268 m
+ Rộng 19 m
+ Cao 214 m
- Kiacutech thước buồng khaacutech
+ Dagravei 526 m
+ Rộng 174 m
+ Cao 172 m
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
19
- Kiacutech thước cửa đuocirci
+ Cao 26 m
+ Rộng (trecircn-dưới) 09 m divide 12 m
- Kiacutech thước cửa sườn
+ Cao 124 m
+ Rộng 058 m
- Kiacutech thước cửa khẩn cấp
+ Cao 092 m
+ Rộng 062 m
- Trọng lượng (cả dầu) 7500 kg
- Lượng dầu tối đa 2278 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1365 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 350 kmh
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
20
10 MAacuteY BAY CAacuteNH BẰNG CASA 212 (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Tuần tra tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1615 m
+ Sải caacutenh 2028 m
- Trọng lượng (cả dầu) 8100 kg
- Lượng dầu tối đa 1600 liacutet
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải hagraveng Max 5500 kg
- Sức chở 19 người
- Tầm hoạt động tối đa 1850 km
- Tầm bay cao tối đa 7620 m
- Vận tốc bay tối đa 400 kmh
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
21
B TRANG THIẾT BỊ TIgraveM KIẾM CỨU NẠN ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG SOcircNG
1 TAgraveU TKCN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 41 (HAgrave LAN VAgrave VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển coacute khả năng cứu hộ lai dắt caacutec tagraveu
bị nạn khi coacute yecircu cầu vagrave thực hiện tigravem kiếm cứu nạn cấp cứu nạn nhacircn tại chỗ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 438 m
- Rộng 711 m
- Chiều chigravem 252 m
- Cocircng suất 4800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 26 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Khả năng chịu soacuteng tối đa cấp 8
- Baacuten kiacutenh hoạt động 250 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 03 ngagravey
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 50 m
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
22
2 TAgraveU TIgraveM KIẾM CỨU NẠN CHUYEcircN DUgraveNG SAR 27 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng tigravem kiếm cứu nạn trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 289 m
- Rộng 62 m
- Chiều chigravem 185 m
- Cocircng suất 2800 HP
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 19 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 12 hải lyacuteh
- Baacuten kiacutenh hoạt động 150 hải lyacute
- Thời gian hoạt động liecircn tục trecircn biển 02 ngagravey
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
23
3 TAgraveU CỨU HỘ CỨU NẠN KẾT HỢP TUẦN TRA CN-09 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave tagraveu chuyecircn dugraveng cứu hộ cứu nạn kết hợp tuần tra trecircn biển
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei lớn nhất 30 m
- Rộng lớn nhất 640 m
- Cocircng suất 3822 CV
- Tốc độ tối đa 22 hải lyacutegiờ
- Tiecircu thụ nhiecircn lớn nhất 750 liacutet-800 liacuteth
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Thời gian hoạt động liecircn tục 07 ngagravey
- Khả năng chịu suacuteng coacute thể đến cấp 8
- Khoang lạnh bảo quản tử thi nạn nhacircn 06 tử thi
- Khả năng cứu hộ cugraveng luacutec 25 người
- Biecircn chế 10 đến 15 thuyền viecircn
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
24
- Coacute hệ thống bơm nước chữa chaacutey bơm xa được 40 m
4 XUỒNG CAO TỐC CN-76 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Tigravem kiếm cứu nạn trecircn sụng hồ ven biểnhellip
- Khi cần thiết coacute thể kết hợp thực hiện caacutec nhiệm vụ khaacutec khi coacute lệnh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất Lmax (kể cả ống phụt) 769 m
- Chiều dagravei thiết kế (LTK)661 m
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax)234 m
- Chiều rộng thiết kế (BTK) 201 m
- Chiều cao mạn (D) 0975 m
- Chiều chigravem ở lượng giatilden nước lớn nhất (d)0425 m
- Lượng giatilden nước lớn nhất 28 tấn
- Cocircng suất maacutey 250 HP
- Thiết bị đẩy Ống phụt DJ 100G
- Dung tiacutech keacutet dầu 80 liacutet x 02 keacutet
- Magraveu sắc Da cam
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
25
- Sức chở 6 người
- Lương thực dự trữ cho 6 người 03 ngagravey
- Baacuten kiacutenh hoạt động 25 hải lyacute
- Tốc độ xuồng 25 hải lyacuteh
- Trọng lượng toagraven bộ 2300 kg
- Xuồng coacute thể hoạt động trong điều kiện soacuteng cấp 4 gioacute cấp 56
- Kiacutep điều khiển xuồng 02 người
- Nếu coacute xe keacuteo xuồng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng để hạ xuồng xuống
nước nếu khocircng coacute xe keacuteo xuồng thigrave sử dụng cẩu
5 XUỒNG CAO TỐC ST 1200 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự (chở quacircn vagrave vũ khiacute trang bị
khi thực hagravenh đổ bộ) vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ phograveng chống lụt batildeo tigravem kiếm cứu
nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 128 m
- Chiều rộng toagraven bộ 360 m
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
26
- Chiều cao mạn 130 m
- Mớn nước 045 m
- Cocircng suất maacutey 2 x 240HP = 480 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Maacutey YAMAHA ME421 hoặc caacutec loại khaacutec
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 40 người
- Tốc độ 27 hải lyacuteh
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Khả năng chịu soacuteng coacute thể chịu đến soacuteng cấp 5
- Xuồng coacute thể chở được 30 người hoặc 01 xe YAZ
- Trang thiết bị của xuồng coacute aacuteo phao cứu sinh phao trograven cứu sinh hệ thống thocircng
tin cực ngắn cogravei ủ neo mũi hệ thống GPS phục vụ hoạt động xuồng coacute thể bố triacute cho 02
người ăn ngủ tại xuồng khi hoạt động độc lập
- Khi di chuyển gần xuồng coacute thể cơ động nhanh được cograven khi di chuyển xa xuồng
phải coacute xe chuyecircn dugraveng nacircng hạ xuồng bằng cẩu hoặc tại bến nghiecircng coacute đủ độ sacircu cho
xuồng hoạt động
- Với caacutec khoang được phun đầy bọt xốp Polyurethane tagraveu coacute độ an toagraven cao vagrave
khocircng bị chigravem
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
27
6 XUỒNG CAO TỐC ST 750 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm vụ
PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 78 m
- Chiều rộng toagraven bộ 26 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 050 m
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Cocircng suất maacutey 240 HP
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Tốc độ tối đa 30 hải lyacuteh
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế coacute caacutec khoang kiacuten trong thacircn vỏ được phun
xốp necircn xuồng vẫn nổi khi caacutec khoang bị thủng vagrave ngập nước
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
28
- Xuồng ST 750-CN coacute tiacutenh ổn định vagrave tốc độ cao nhờ sự kết hợp giữa động cơ vagrave
2 thacircn phụ dưới đaacutey xuồng Với trang bị hộp số vagrave maacutey laacutei thuỷ lực điều khiển từ xa
khả năng điều khiển xuồng rất thuận tiện vagrave an toagraven
- Xuồng ST 750-CN được thiết kế cầu mở ở phiacutea mũi với thiết bị nacircng hạ vagrave khoaacute
moacutec chắc chắn với độ tin cậy cao necircn thuận tiện cho việc cứu nạn vận chuyển hagraveng hoaacute
vagrave di chuyển người bị thương lecircn bờ
- Xuồng ST 750-CN coacute thể chạy ở chế độ lướt với tốc độ cao nhất trong điều kiện
soacuteng gioacute cấp 5 Với caacutec tiacutenh năng trecircn xuồng coacute thể hoạt động ở caacutec vugraveng nước rất xa bờ
chịu đựng soacuteng
- Xuồng được đặt trecircn xe keacuteo khi sử dụng coacute thể cẩu hoặc tận dụng bến nghiecircng
để hạ xuồng xuống nước
7 XUỒNG CAO TỐC ST 660 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại xuồng lưỡng dụng coacute thể dugraveng trong quacircn sự vagrave coacute thể sử dụng cho nhiệm
vụ PCLB-TKCN thiacutech hợp cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn vagrave vận chuyển lương thực
thuốc men chở caacuten bộ cocircng taacutec
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
29
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 660m
- Chiều rộng toagraven bộ 220 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 035 m
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 1 tấn
- Tốc độ 23 hải lyacuteh
- Maacutey YAMAHA 60 HP đến 85 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
- Caacutec khoang được tiacutenh toaacuten phun đầy Polyurethane đảm bảo xuồng khocircng chigravem khi
ngập đầy nước
- Trang bị dagraven bạt gấp cơ động cugraveng ca bin cố định kiacuten nước
- Xuồng coacute thể đặt trecircn xe keacuteo necircn việc vận chuyển đơn giản hạ xuống nước khocircng
cần cẩu bảo quản xuồng khi đi khai thaacutec về thuận tiện dễ dagraveng
- Xuồng coacute thể hoạt động được trong caacutec vugraveng socircng hồ ven biển
8 XUỒNG ST 450 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng phugrave hợp trong cocircng taacutec phograveng choacuteng lụt batildeo tigravem kiếm cứu nạn Xuồng coacute
thể vagraveo những nơi ngập lụt magrave caacutec loại xuồng lớn khocircng thể vagraveo được Xuồng coacute thể sử
dụng rất hiệu quả trong phograveng chống batildeo lụt nếu như kết hợp với caacutec xuồng lớn hơn
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
30
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 450 m
- Chiều rộng toagraven bộ 160 m
- Chiều chigravem trung bigravenh 036 m
- Maacutey Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 15 đến 25 HP
- Vỏ Hợp kim nhocircm
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở 10 người
- Trọng tải 05 tấn
- Tốc độ 15 hải lyacuteh
- Ngoagravei ra coacute thể sử dụng chegraveo tay necircn rất cơ động
- Dưới ghế ngồi phun dầy Polyurethane được tiacutenh toaacuten đủ cho xuồng nổi ở mọi trạng thaacutei
- Xuồng coacute kết cấu nhỏ gọn trọng lượng nhẹ (chỉ cần 4 người coacute thể khiecircng được
xuồng) cho necircn việc vận chuyển dễ dagraveng bảo quản đơn giản ( khi khocircng dugraveng coacute thể vận
chuyển lecircn bờ dễ dagraveng bằng sức người để cho vagraveo kho bảo quản)
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
31
9 BỘ VƯỢT SOcircNG NHẸ VSN 1500 M1 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Lagrave loại trang bị lưỡng dụng trong quacircn sự dugraveng để bảo đảm vượt socircng cho bộ đội
vagrave vũ khiacute trang bị trong phograveng chống lụt batildeo lagravem phagrave vận chuyển người hagraveng hoaacute vagrave
caacutec loại vật chất khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei toagraven bộ 420 m
- Chiều rộng toagraven bộ 170 m
- Mớn nước toagraven tải (500 kg) 040 m
- Cocircng suất maacutey đẩy Sử dụng maacutey đẩy coacute cocircng suất từ 25 đến 40 HPbộ
- Vật liệu vỏ Composite cốt sợi thuỷ tinh
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Sức chở
+ 09 ngườithuyền đơn
+ 28 ngưograveithuyền keacutep (cả trang bị)
+ Gheacutep thagravenh phagrave chở được xe coacute trọng tải le5000 kg
- Bắc cầu (caacutec thuyền nối dọc + caacutec dầm nối dọc) 528 m
- Trọng tải 05 tấn
- Trọng lượng 269 kg
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
32
- Thời gian lắp gheacutep
+ Thuyền keacutep le 5 phuacutet
+ Gheacutep phagrave le 20 phuacutet
- Số người thực hiện lắp gheacutep chegraveo chở 10 người
- Vận chuyển 01 bộ VSN 1500 02 xe coacute tải trọng 5000 kg
10 THIẾT BỊ BẮN DAcircY MỒI LST 130 (HAgraveN QUỐC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để phoacuteng dacircy mồi kết nối từ phương tiện (điểm) cứu hộ cứu nạn đến phương
tiện (điểm) bị nạn cần cứu hộ cứu nạn Sử dụng rộng ratildei trecircn caacutec tagraveu biển để thực hiện
nhiệm vụ cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
33
- Trọng lượng 04 kg
- Đồng bộ theo thiết bị bắn dacircy mồi 10 cuộn dacircy 10 liều phoacuteng
c TYacutenh numlng kuuml thuEumlt cnot bparan
- Cự ly bắn tối đa 130 m
- Thiết bị coacute thể gập gọn để trong va ly
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
34
CHƯƠNG II TRANG THIẾT BỊ PHOgraveNG CHỐNG THIEcircN TAI
1 XE LỘI NƯỚC CHỈ HUY PHOgraveNG CHỐNG LỤT BAtildeO TIgraveM KIẾM CỨU NẠN
GAZ-59037A (NGA)
a Cocircng dụng
Lagrave xe lội nước sử dụng cho nhiệm vụ quacircn sự được nghiecircn cứu cải hoaacuten thagravenh xe
chuyecircn dugraveng chỉ huy PCLB-TKCN
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiểu xe loại kiacuten baacutenh lốp bơi được bốn trục với taacutem baacutenh xe đều chủ động
- Kiacutech thước xe
+ Dagravei 7500 m
+ Rộng 2950 m
+ Cao 3500 m (tiacutenh cả lan can)
+ Khoảng saacuteng gầm xe 0475 m
+ Baacuten kiacutenh quay vograveng tối thiểu le 13 m
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 48 đến 130 liacutet100 km tuỳ theo từng loại đường
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu 150 liacutet x 2 thugraveng = 300 liacutet
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
35
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ của xe
+ Tốc độ tối đa trecircn đường tốt 90 kmh
+ Tốc độ tối đa dưới nước ge 9 kmh
- Dự trữ hagravenh trigravenh trecircn bộ theo nhiecircn liệu
+ Đường tốt 700 km
+ Đường xấu 200 đến 500 km
- Dự trữ hagravenh trigravenh khi bơi dưới nước 12 giờ
2 BỘ CẦU NỔI PMP (NGA)
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
36
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bắc cầu phao coacute thể bắc cầu 20 tấn vagrave 60 tấn gheacutep caacutec phagrave chở từ 20 đến
170 tấn (trong đoacute caacutec phagrave cơ bản lagrave từ 40 đến 80 tấn bằng đốt khơi)
- Trong điều kiện mưa lũ địa higravenh đường xaacute bị chia cắt thigrave việc sử dụng lực lượng
cocircng binh bắc cầu phao PMP rất hiệu quả vagrave đatilde đựoc thực hiện tại một số địa phương
trecircn cả nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Biecircn chế cơ bản của bộ cầu phao PMP
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
37
- Xe ocirc tocirc 50 chiếc (12 ZIL 130 chở ca nocirc 32 xe KRAZ255 chở đốt khơi 04 xe
KRAZ255 chở đốt trong bờ vagrave 02 KRAZ255 xe chở vệt chống lầy)
- Đốt trong bờ (đốt mố) 04 chiếc
- Đốt ngoagravei khơi 32 chiếc
- Vệt chống lầy 04 chiếc
- Ca nocirc BMK 130 BMK-T 12 chiếc
- Vệt cầu phagrave 64 chiếc
- Dầm nacircng cầu dẫn 64 chiếc
- Trang thiết bị phụ kiện dụng cụ đồng bộ 29 loại
Khi bắc cầu (lắp cả bộ)
- Loại cầu coacute tải trọng 60 tấn dagravei 227 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 30 phuacutet
- Loại cầu coacute tải trọng 20 tấn dagravei 359 m (quacircn số 102 cocircng binh 34 laacutei xe) thời gian
taacutec nghiệp 50 phuacutet Cho pheacutep xe coacute trọng tải 25 tấn đi qua nếu lagraven xe đủ rộng
Khi gheacutep phagrave (lắp cả bộ)
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 80 tấn (4 khoang x 20 tấn = 80 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 27 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 08 bộ phagrave 80 tấn
+ Quacircn số 12 cocircng binh 04 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 12 phuacutet
- Gheacutep phagrave coacute tải trọng 60 tấn (03 khoang x 20 tấn = 60 tấn)
+ Chiều dagravei phagrave 202 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 10 bộ phagrave 60 tấn
+ Quacircn số 09 cocircng binh 03 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 10 phuacutet
- Loại phagrave coacute tải trọng 40 tấn
+ Chiều dagravei phagrave 135 m
+ Bề rộng xe chạy 65 m
+ Tổng toagraven bộ cầu gheacutep được 16 bộ phagrave 40 tấn
+ Quacircn số 06 cocircng binh 02 laacutei xe
+ Thời gian taacutec nghiệp 8 phuacutet
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
38
3 PHAgrave TỰ HAgraveNH GSP (NGA)
a Cocircng dụng
Trong quacircn sự dugraveng để chở xe tăng hạng nặng hạng trung phấo tự hagravenh Trong cocircng
taacutec PCLB-TKCN coacute thể vần chuyển người vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 129 m
+ Rộng (khi mở phagrave) 2154 m
+ Cao 32 m
- Khoảng saacuteng gầm xe 360 mm
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2620 mm
- Trọng lượng phagrave (khocircng tiacutenh kiacutep sử dụng) 346 tấn
- Trọng tải lớn nhất 52 tấn
- Kiacutep sử dụng 06 người
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
39
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ trecircn cạn 40 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước
+ Khocircng tải 10 divide 11 kmh
+ Toagraven tải (52 tấn) 6 divide 8 kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 divide 20 giờ
- Phagrave chỉ coacute thể hoạt động khi mực nước socircng lớn hơn 15 m tốc độ dograveng chảy khocircng
quaacute 2 ms độ dốc của becircn khocircng quaacute 15
- Trecircn đường đi của phagrave khocircng coacute caacutec vật cản cọc đaacute ngầm hellip
4 PHAgrave TỰ HAgraveNH CHỞ BỘ BINH PTS (NGA)
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
40
a Cocircng dụng
- Trong quacircn sự dugraveng để chở bộ binh vagrave caacutec binh khiacute kỹ thuật như xe bọc theacutep ocirc tocirc
xe xiacutech keacuteo phaacuteo phaacuteo caacutec loạihellip Trong cocircng taacutec PCLB-TKCN coacute thể vận chuyển người
vagrave trang bị vật chất
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước
+ Dagravei 1150 m
+ Rộng 330 m
+ Cao 290 m
- Trọng lượng xe 177 tấn
- Trọng tải lớn nhất
+ Trecircn cạn 5 tấn
+ Dưới nước 13 tấn
- Khoảng saacuteng gầm xe 400 mm
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
41
- Khoảng caacutech vệt baacutenh xe 2800 mm
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Trọng tải lớn nhất của xe khi hagravenh quacircn trecircn bộ 5 tấn
- Khi chuyecircn chở dưới nước 10 tấn (tương đương 70 người hoặc 02 khẩu phaacuteo
85mm)
- Kiacutep sử dụng 02 người
- Tốc độ hagravenh quacircn lớn nhất trecircn cạn 42 kmh
- Tốc độ di chuyển lớn nhất của phagrave ở dưới nước 12kmh
- Tầm hoạt động
+ Trecircn cạn 500 km
+ Dưới nước 15 giờ
- Xe coacute khả năng vượt socircng coacute lưu tốc dograveng nước đến 25ms vượt soacuteng cấp 4 gioacute
cấp 8 (15-19ms) Độ dốc cho xe ở dưới nước lecircn khocircng quaacute 15 thoải đều đến độ sacircu
15m
5 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 165 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
42
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4070 x 4070
- Chiều cao đỉnh noacutec 2900 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1700 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1700 x 1200
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 300
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 2965( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1700 mm ( 28 δ 10) 09 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (40 x 40 x 3x 400) mm 09 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 09 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 09 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 165 m2 Khocircng lớn hơn 55 kg
6 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 2475 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
43
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 4950 x 4950
- Chiều cao đỉnh noacutec 3200 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1400
- Cửa sổ (cao x rộng) 500 x 500 mm
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei (dagravei x rộng) 400 x 300 mm
- Coacute 01 cửa đi đầu hồi 08 cửa sổ ở bốn vaacutech nhagrave 01 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei trước
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3265( 38 δ 12) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 28 δ 10) 12 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L 40x40x3x400 12 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 12 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 140 x 28 x 20 12 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 2475 m2 Khocircng lớn hơn 65 kg
7 NHAgrave BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ 60 M2 (VIỆT NAM)
a Cocircng dụng
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
44
Sử dụng lagravem nơi tạm truacute traacutenh nắng mưa trong caacutec tigravenh huống thiecircn tai thảm hoạ vagrave
cứu hộ cứu nạn
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước dagravei x rộng (mm) 9760 x 6150
- Chiều cao đỉnh noacutec 3600 mm
- Chiều cao vaacutech nhagrave 1750 mm
- Cửa đi cao x rộng (mm) 1750 x 1 500
- Cửa sổ cao x rộng (mm) 500 x 500
- Cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn maacutei dagravei x rộng (mm) 400 x 500 - Coacute 02 cửa đi đầu hồi nhagrave 12 cửa sổ hai becircn vaacutech dọc nhagrave 02 cửa lấy aacutenh saacuteng trecircn
maacutei trước sau nhagrave
- Cột chống chiacutenh (Theacutep ống) 3690 ( 76 δ 14) 02 chiếc
- Xagrave ngang (Theacutep ống) 3600 ( 76 δ 14) 01 chiếc
- Cột chống xung quanh (Theacutep ống) 1750 ( 35 δ 10) 22 chiếc
- Cọc ghim căng dacircy neacuteo (theacutep goacutec đều cạnh) L (50x50x3x550) mm 22 chiếc
- Dacircy neacuteo (Polyeste ) 3500 mm ( 10) 22 chiếc
- Neacuteo căng dacircy Gỗ nhoacutem 4 (mm) 180 x 38 x 26) 22 chiếc
- Khối lượng toagraven bộ nhagrave bạt nhẹ loại 60 m2 Khocircng lớn hơn 165 kg
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
45
CHƯƠNG III TRANG BỊ PHOgraveNG CHỐNG CHAacuteY NỔ CỨU SẬP
1 XE Ocirc TOcirc CỨU HỘ ĐA NĂNG MAN (ĐỨC)
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
46
a Cocircng dụng
Lagrave xe ocirc tocirc chuyecircn dugraveng hiện đại được đồng bộ nhiều chủng loại trang thiết bị Cơ
động phục vụ cho cocircng taacutec tigravem kiếm cứu nạn khắc phục hậu quả thiecircn tai sự cố tại
hiện trường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Xe ocirc tocirc cơ sở MAN (Đức) 4X4
- Nhiecircn liệu sử dụng Dầu dizen
- Kiacutech thước
+ Dagravei 8550 m
+ Rộng 2540 m
+ Cao 3500 m
- Tổng tải trọng 18000 kg
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
- Ca bin 1 đội cứu nạn từ 6 đến 7 người (kể cả laacutei xe)
- Khoang chứa caacutec dụng cụ vagrave thiết bị tigravem kiếm cứu nạn (120 loại vagrave coacute thể tiacutech
hợp thecircm theo yecircu cầu nhiệm vụ) Bao gồm caacutec loại khay giaacute đa dạng bố triacute khoa học
để coacute thể gaacute lắp dụng cụ ổn định an toagraven trong quaacute trigravenh di chuyển triển khai vagrave thu
ngọn dụng cụ nhanh choacuteng dễ dagraveng sử dụng vagrave bảo quản
- Caacutec thiết bị gắn cố định trecircn xe cẩu tời dagraven đegraven chiếu saacuteng
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
47
Cẩu Palfinger PK 6501A trecircn xe
- Kết cấu kiểu chữ Z thu gọn ở phiacutea sau xe
- Sức nacircng tối đa 3300 kg
- Độ duỗi xa bằng thuỷ lực 72 m
- Goacutec quay tối thiểu lagrave 4000
- Khả năng vươn xa tương ứng với sức nacircng của cẩu
+ 1600 kg tải khoảng vươn 36 m
+ 1040 kg tại khoảng vươn 54 m
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
48
+ 770 kg tại khoảng vươn 72 m
Tời caacutep
- Được gắn ở đầu xe truyền động bằng bơm thuỷ lực
- Sức keacuteo tối đa 5 tấn tại lớp caacutep dưới cugraveng
- Tốc độ keacuteo caacutep trung bigravenh 0-9 mphuacutet
- Loại caacutep sử dụng caacutep theacutep dagravei 30 meacutet
- Trọng tải đứt 150 kN với hệ số an toagraven lagrave 3 lần
2 XE PHAacute DỠ VẬT CẢN IMR-2M (NGA)
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
49
a Cocircng dụng
- Lagrave loại xe phaacute dỡ vật cản dugraveng để thực hiện caacutec cocircng việc bảo đảm cho caacutec đơn
vị bộ đội vượt qua vugraveng bị tagraven phaacute trong đoacute bao gồm cả vugraveng bị tagraven phaacute của vũ khiacute hạt
nhacircn
- Giải phoacuteng đường cơ động để đưa lực lượng phương tiện trang bị kỹ thuật tiếp
cận khu vực lagravem nhiệm vụ CHCN
- Dỡ phaacute vật cản giải phoacuteng mặt bằng sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Khối lượng toagraven phần 445 tấn
- Kiacutep xe gồm 2 người sử dụng
- Vận tốc chuyển động trung bigravenh
+ Đường đất 35 divide 45 kmh
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
50
+ Đường nhựa 50 kmh
- Kiacutech thước Dagravei x Rộng x Cao (mm)
+Tư thế hagravenh quacircn 9550 x 3735 x 3680
+ Tư thế lagravem việc 15730 x 4350 x 3350
- Tiecircu hao nhiecircn liệu trecircn 100 km
+ Đường đất 430 Liacutet
+ Đường nhựa 240 Liacutet
- Dung tiacutech caacutec thugraveng nhiecircn liệu
+ Thugraveng trong 710 Liacutet
+ Thugraveng ngoagravei 490 Liacutet
Thiết bị điện 24V
+ Điện aacutep trong mạch 27V
+ Đối với khởi động vocircn 48V
+ ắc quy 04 bigravenh
+ Trọng lượng mỗi bigravenh 62 Kg
Thiết bị lưỡi huacutec
- Chiều cao lưỡi huacutec 110mm
- Chiều rộng lưỡi huacutec
+ ở trạng thaacutei mũi tecircn 3735 mm
+ Ở trạng thaacutei huacutec thẳng 4350 mm
+ Ở trạng thaacutei lưỡi gạt 3550 mm
+ Độ sacircu ấn lưỡi huacutec thấp hơn mặt phẳng tỳ của xe 450 mm
+ Độ nacircng của lưỡi huacutec cao hơn mặt phẳng tỳ lagrave 1000 mm
Cần trục ống lồng tay gắp
+ Tải trọng nacircng Kg 20 kg
+ Tầm với của cần 8835 m
+ Độ di chuyển của cần becircn trong 3 m
+ Goacutec nacircng lớn nhất của cần độ 300
+ Goacutec hạ lớn nhất của cần độ 450
+ Tốc độ nacircng hạ lớn nhất của cần (độs)
- Nhanh 66
- Chậm 33
+ Goacutec quay của cần trục bằng phẳng độ 3600
+ Kiacutech thước trong của tay gắp
- Đoacuteng 1300mm
- Mở 1560mm
+ Goacutec quay của tay gắp 1800
Hệ thống lưỡi xới
+ Dung tiacutech lưỡi cagraveo 02 m3
+ Chiều rộng 1500 mm
+ Chiều dagravei 600 mm
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
51
+ Khối lượng 300 Kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Khả năng vượt vật cản
+ Dốc lecircn cực đại 300
+ Goacutec nghiecircng cực đại 250
- Độ sacircu ngầm coacute thể vượt qua 12 m
- Khi lagravem đường vượt Kmh
+ Qua caacutec đống gỗ cacircy 034 divide 045 cm
+ Qua caacutec đống đất đaacute 03 divide 035 cm
- Mở đường datilde chiến (kmh) 6 - 10
- Lấp hố hagraveo lagravem đường (m3h) 230 divide 300
- Năng suất lagravem việc (m3h) Khi xử lyacute đất nằng thiết bị huacutec (lấp hố hagraveo lagravem
đường rẽ) 230 divide 300
3 XE CẦN CẨU THUỶ LỰC KC-55713-1 (NGA)
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
52
a Cocircng dụng
Cẩu KC 55713-1 tải trọng 25 tấn trecircn ocirctocirc KAMAZ-55111 dugraveng cho cocircng việc bốc
xếp lắp raacutep xacircy dựng cocircng nghiệp xacircy dựng vagrave nocircng nghiệp (thực hiện cẩu hagraveng thocircng
thường) đồng thời tham gia cocircng taacutec ứng phoacute khắc phục sự cố sập đổ cocircng trigravenh cũng
như caacutec nhiệm vụ liecircn quan đến cứu hộ cứu nạn khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước cẩu khi vận hagravenh Dagravei x Rộng x Cao (m) 12 x 25 x 36
- Kiacutech thước vograveng gối (vugraveng đế của gối đẩy rakhoảng caacutech giữa caacutec đế đẩy ra)
42m56m
- Mức tiecircu hao nhiecircn liệu ở chế độ cẩu lt= 10liacuteth
- Goacutec nghiecircng của đường magrave cẩu vượt qua 0 - 466 hoặc 0 - 250
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Sức nacircng tối đa 25 tấn32 m
- Độ nacircng moacutec cực đại 219 m
- Tốc độ keacuteo ra thụt vagraveo của cần cẩu 3mphuacutet
- Tốc độ quay của cần cẩu 14 vogravengphuacutet
- Khối lượng cực đại của trọng vật cho pheacutep keacuteo đẩy cần co-duỗi
+ Cần 97 - 147 m = 4 tấn
+ Cần 147 - 217 m = 2 tấn
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
53
- Goacutec quay cẩu = 3600
- Tốc độ di chuyển trecircn mặt đường cứng từ 5-60kmh
- Trọng lượng kết cấu cần cẩu ở trạng thaacutei di chuyển (coacute nhiecircn liệu) 20700 kg
- Dung tiacutech thugraveng dầu thuỷ lực = 280 liacutet (350 liacutet trong toagraven hệ thống)
- Dung tiacutech thugraveng dầu nhiecircn liệu = 250 liacutet
Cần cẩu thiết kế để vận hagravenh ở nhiệt độ mocirci trường xung quanh từ -400 C vagrave độ ẩm
tương đối 80 ở nhiệt độ 200 C vagrave bảo quản ở nhiệt độ mocirci trường khocircng dưới acircm 500
C
Việc di chuyển cần cẩu giữa caacutec cocircng trường theo đường nhựa cứng chịu được tải
trọng khocircng nhỏ hơn 9 tấn
Chỉ được dừng cần cẩu trecircn mặt bằng được chuẩn bị với kiacutech thước (5x6m) vagrave độ
nghiecircng khocircng quaacute 30 Tốc độ gioacute cho pheacutep ở trạng thaacutei cocircng taacutec của cần cẩu khocircng vượt quaacute 14mgiacircy ở độ cao 10m
4 XE CHỮA CHAacuteY COcircNG NGHỆ 17 GIMAEX
FFV 3000-OSC2-210 (PHAacuteP)
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
54
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng sử dụng cocircng nghệ mới (cocircng nghệ 17) bảo đảm tiết
kiệm chất chữa chaacuteysử dụng iacutet nước vagrave thời gian chữa chaacutey nhanh Aacutep dụng đựoc
trong tất cả caacutec loại đaacutem chaacutey đặc biệt chữa chaacutey điện (coacute điện aacutep lecircn tới 35KV ở
khoảng caacutech tối thiểu 4m vagrave lagravem hạ nhiệt cực nhanh 103 0Cs)
Cocircng nghệ nagravey coacute nghĩa 1 giọt nước được biến thagravenh 7 hạt bọt foam kiacutech thước
đồng đều nhau Khả năng thấm sacircu vagraveo taacutec nhacircn gacircy chaacutey cực kỳ nhanh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 6600 mm
- Chiều rộng xe 2360 mm
- Chiều cao xe 3200 mm
- Mức tiecircu thụ nhiecircn liệu 35 liacutet100km
- Cỡ lốp 26570R175LSR1
- Hệ thống phanh điện tử chống boacute cứng (ABS) vagrave phanh đĩa ở trục trước vagrave sau
- Ắc quy 2 bigravenh 12V 175Ah
- Trọng tải 11990 kg
- Biecircn chế theo xe 06 người
- Dung tiacutech bigravenh nhiecircn liệu 150 liacutet
Thocircng số bơm
- Bơm nước 3000liacutetphuacutet tại aacutep suất 10 bar vagrave chiều cao huacutet 3m
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
55
- Lưu lượng hoaacute chất tối đa 2800 liacutetphuacutet bọt 17
- Tỷ lệ trộn nướchoaacute chất coacute hệ thống tự điều hoagrave trộn với tỷ lệ phugrave hợp với từng loại
đaacutem chaacutey 03 cho foam A 05 cho foam B Khi cần coacute thể điều chỉnh từ 02
đến 2
- Dung tiacutech teacutec hoaacute chất 2x100 liacutet
- Dung tiacutech teacutec nước 3000 liacutet (bao gồm taacutec chứa nước vagrave teacutec bọt 300 liacutet)
- Vagrave đồng bộ theo dacircy vogravei lăng phun bộ chuyển đổi bộ chia vagrave đồng bộ đồ nghề tiecircu
chuẩn theo xe
5 XE CHỮA CHAacuteY ZIL 131 (NGA)
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
56
a Cocircng dụng
Lagrave xe chữa chaacutey chuyecircn dugraveng để dập caacutec đaacutem chaacutey thocircng thường
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số xe cơ sở
- Chiều dagravei xe 7615 mm
- Chiều rộng xe 2720 mm
- Chiều cao xe 3100 mm
Thocircng số bơm
- Bơm nước
+ Aacutep xuất phun 9-10 Ap
+ Độ sacircu huacutet 6-7 m
+ Tầm phun xa 45 m
- Dung tiacutech teacutec nước 2400 liacutet
- Dung tiacutech teacutec bọt 180 liacutet
- Loại lăng giaacute
+ Lưu lượng 1200 liacutetphuacutet
+ Aacutep suất 10 Ap
+ Tầm phun xa 55 m
6 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN COacute HỆ THỐNG ĐEgraveN PHA TML- 4000 (MỸ)
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
57
a Cocircng dụng
- Dugraveng để chiếu saacuteng phục vụ cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn rất thiết thực vagrave hiệu quả
Tầm chiếu saacuteng rộng vagrave xa coacute thể điều chỉnh vị triacute khu vực chiếu saacuteng rất thuận tiện
bằng caacutech thay đổi hướng của caacutec đegraven chiếu Cột đegraven coacute thể điều chỉnh cao thấp vagrave xoay
360ordm rất linh hoạt giuacutep cho việc thay đổi aacutenh saacuteng trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ
cagraveng thuận tiện
- Ngoagravei tiacutenh năng chiếu saacuteng ra động cơ của giagraven đegraven cograven phaacutet ra dograveng điện 110V
cho một số thiết bị điện hoạt động trong quaacute trigravenh thực hiện nhiệm vụ nếu cần thiết
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao khi xếp gọn 18m
- Chiều dagravei khi xếp gọn 44m
- Chiều rộng khi xếp gọn 18m
- Chiều cao khi vơn hết cột 85m
- Trọng lượng tối đa phần đầu maacutey 66kg
- Cỡ lốp ST18580D13
- Loại động cơ Diesel 3 xi lanh lagravem maacutet bằng nước Deutz F3M1008 hoặc Perkins
103-10
- Thể tiacutech thugraveng nhiecircn liệu 189 liacutet
- Maacutey phaacutet điện 6 KW
- Tổng cocircng suất chiếu saacuteng 4000W
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
58
- Caacutec boacuteng đegraven thay thế 1000W Metalarc M47R M1000UBT37
- Thời gian hoạt động Chạy hết tải khi thugraveng nhiecircn liệu đầy 100 giờ
- Goacutec quay cột 3600 khocircng liecircn tục
- Tốc độ keacuteo tối đa 97kmh (60mph)
- Mức tiếng ồn phaacutet ra (lagravem việc thocircng thường) 71 dB
7 THIẾT BỊ CẮT THUỶ LỰC LUKAS LS301EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt caacutec bản lề thanh chống cửa thanh chống maacutei nhagrave vagrave caacutec tấm kim loại
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trường ngập nước sacircu đến 40m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Kiacutech thước bao goacutei 750 x 190 x 136 mm
+ Trọng lượng 139 kg
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Maacutey cắt theacutep Lukas LS 301 EN
+ Lực cắt 385 KN
+ Độ mở mũi cắt 150 mm
+ Đường kiacutenh theacutep cắt 30 mm
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
59
8 THIẾT BỊ CĂNG TAacuteCH THỦY LỰC LUKAS LPS 40 EN (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Thiết bị căng taacutech thuỷ lực được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng
chiacutenh của noacute lagrave cứu thoaacutet caacutec nạn nhacircn trong tai nạn giao thocircng bằng caacutech nậy cửa xe bật
ra hay dugraveng một bộ dacircy xiacutech để keacuteo caacutec cột chống noacutei chung caacutec vật thể coacute thể được keacuteo
Thiết bị coacute thể hoạt động được trong mocirci trờng ngập nước sacircu đến 40 m
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Lực căng taacutech lớn nhất 230 KN
+ Lực keacuteo lớn nhất 110 KN
+ Khoảng caacutech tối đa mở ra 72cm
+ Kiacutech thước bao goacutei (mm) 790 x 299 x 180
+ Trọng lượng đổ đầy dầu 196 Kg
9 KIacuteCH THỦY LỰC LUKAS LZR12300EN (ĐỨC)
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
60
a Cocircng dụng
Cột chống (kiacutech) được thiết kế đặc biệt cho mục điacutech cứu hộ taacutec dụng chiacutenh của
kiacutech lagrave một hệ thống chống đỡ mạnh mẽ cho caacutec cocircng trigravenh caacutec phương tiện giao thocircng
coacute khả năng chống đỡ cao khỏe an toagraven vagrave nacircng caacutec vật sập đổ để cho những người becircn
trong coacute thể thoaacutet ra ngoagravei nhằm đảm bảo hoạt động cứu hộ đượcc an toagraven
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech cứu hộ LZR 12300EN
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 300 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 450 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 750 mm
+ Trọng lượng 13kg
- Kiacutech cứu hộ LZR 12500EN (Loại trung)
+ Lực đẩy 120 KN
+ Hagravenh trigravenh 500 mm
+ Độ dagravei khi thu hết 680 mm
+ Độ dagravei khi mở hết 1180
+ Trọng lượng 18 kg
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
61
10 BƠM DẦU SỬ DỤNG TAY LUKAS ZPH34 (ĐỨC)
1 Cocircng dụng
Bơm tay ZPH 34 được thiết kế như một maacutey bơm thứ hai thigrave sử dụng cho một
thiết bị cứu hộ của LUKAS Bơm tay đợc sử dụng nh một nguồn lực tăng thecircm hay
nguồn dự trữ cho bơm maacutey LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Bơm bằng tay hai dograveng dầu aacutep suất cao vagrave thấp
- aacutep suất lớn nhất 63 Mpa
- Dung tiacutech dầu thuỷ lực 525 liacutet
- Lưu lượng thấp aacutep 108 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Lưu lượng cao aacutep 42 cm3 hagravenh trigravenh bơm
- Bao goacutei 782 x 130 x 203 mm
- Trọng lượng 12kg
11 BƠM DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN LUKAS KSS 20 (ĐỨC)
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
62
a Cocircng dụng
- Bơm dầu sử dụng điện LUKAS KSS 20 cung cấp thuỷ lực cho caacutec thiết bị cocircng
taacutec của LUKAS
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
+ Động cơ dẫn động
+ Cocircng suất 26 KW ( 35 HP) 3500 vograveng phuacutet
+ Thugraveng nhiecircn liệu 13 liacutet (2 giờ hoạt động)
+ Maacutey bơm dầu thuỷ lực
- Aacutep suất bơm 630 bar
- Kiểu bơm Pittocircng
+ Dung tiacutech thugraveng dầu 2x235 liacutetphuacutet với aacutep suất 160 bar 2x075 liacutetphuacutet với aacutep
suất 630 bar
+ Vugraveng nhiệt độ hoạt động - 24 độ c đến +70 độ c
+ Kiacutech thước bao goacutei 380 x 440 x 478 mm
+ Trọng lượng toagraven bộ 375 kg
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh bộ xiacutech LUKAS KSS 20
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
63
+ Độ dagravei 2m (coacute caacutec moacutec khoaacute chuyecircn dugraveng)
+ Lực keacuteo lớn nhất 1000 KN
Thocircng số kỹ thuật chiacutenh cuộn ống dự phograveng hai đường dẫn
+ Độ dagravei 2000 mm
+ Trọng lượng 35 kg
12 BỘ KHOAN DOgrave TIgraveM TỔNG HỢP SEARCHCAM-2000
a Cocircng dụng
Dugraveng để khoan hầu hết những vật liệu xacircy dựng thocircng thường một caacutech nhanh
choacuteng vagrave hữu hiệu Ngoagravei việc được thiết kế nhằm hỗ trợ hệ thống định vị dograve tigravem nạn
nhacircn thao taacutec một caacutech nhanh choacuteng tại khu vực thực hiện nhiệm vụ hệ thống cograven coacute thể
sử dụng trong bất cứ trường hợp nagraveo cần tiếp cận caacutec lỗ hổng nhanh choacuteng tại caacutec khu
vực cứu hộ Với việc kết hợp mũi khoan kim cương vagrave mũi khoan cacbiacutet hệ thống coacute thể
khoan được những khối becirc tocircng cốt theacutep gỗ vagrave kim loại cũng như caacutec vật liệu khaacutec
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Maacutey khoan
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
64
Động cơ xăng 2 kỳ 1 xilanh dung tiacutech 40cc đaacutenh lửa bằng điện bộ chế hogravea khiacute
kiểu magraveng lưới động cơ sử dụng nhiecircn liệu xăng pha nhớt với tỉ lệ pha trộn 25 phần xăng
1 phần nhớt (=4 )
+ Cocircng suất 275 matilde lực
+ Tốc độ quay của trục đầu ra 950 vograveng phuacutet
Mũi khoan
- Mũi khoan kim cương + Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
- Mũi khoan Cacbiacutet
Dugraveng để khoan qua caacutec vật liệu bằng gỗ hoặc tấm sắt
+ Dagravei 17 inch = 4318 cm
+ Đường kiacutenh mũi khoan 2 inch = 508 cm
Bigravenh chứa nước + Dung tiacutech = 10 liacutet
Hogravem đựng - Rộng 45cm
- Dagravei 75cm
- Cao 37cm
Hệ thống định vị dograve tigravem SEARCHCAM- 2000
- Cocircng dụng Dugraveng trong việc cứu hộ cứu nạn phaacutet hiện tigravem kiếm nạn nhacircn trong
caacutec khu đổ naacutet được nhanh choacuteng tiện lợi
+ Bộ nạp pin Lagrave hoagraven toagraven tự động coacute thể sử dụng 2 nguồn Nguồn điện 110V vagrave
nguồn điện 220V bằng caacutech điều khiển cocircng tắc
+ Cuộn caacutep dograve coacute độ dagravei 300 feet (914m)
+ Đầu dograve Được gắn Camera vagrave boacuteng đegraven Searchcam Sarlux đầu Camera coacute thể
quay 180o để quay higravenh ảnh
13 MAacuteY BƠM CHỮA CHAacuteY COcircNG SUẤT CAO TOHATSU VC-82 (NHẬT)
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
65
a Cocircng dụng
Maacutey bơm được trang bị động cơ tạo aacutep lực cao lưu lượng nước lớn coacute hiệu quả
chữa chaacutey nhagrave cao tầng caacutec đaacutem chaacutey đatilde phaacutet triển lớn caacutec cơ sở sản xuất kinh doanh
dịch vụ vagrave những nơi magrave xe chữa chaacutey khocircng tiếp cận được như chaacutey rừng khu dacircn cư
caacutec đaacutem chaacutey trecircn mặt nước
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Thocircng số maacutey nổ
- Kiểu Động cơ chạy bằng xăng hai kỳ hai xilanh lagravem maacutet bằng nước
- Model 2WT78GA
- Đường kiacutenh hagravenh trigravenh vagrave số xi-lanh 78mm x 78mm
- Tổng dung tiacutech Piston 746 cc (4552 cuin)
- Cocircng suất 55PS405 PS
- Dung tiacutech bigravenh chứa nhiecircn liệu Khoảng 18 liacutet (476 gals)
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 20 liacutet (529 gals)h
- Hệ thống khởi động Mocirctơ đề khởi động hệ thống dacircy tự cuốn hoặc dacircy thừng
giật
- Hệ thống le gioacute Hệ thống le gioacute tự động
- Buzi NGK BP7HS-10
- Dầu nhờn Hỗn hợp nhiecircn liệu (Xăng 30 Dầu động cơ 1)
- Đaacutenh lửa Manhecirctocirc Baacutenh đagrave (Hệ thống CDI)
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
66
- Ắc quy 12V - 16 Ah5
Thocircng số kỹ thuật bơm
- Kiểu Bơm tuốc bin aacutep lực cao một giai đoạn kiểu huacutet đơn
- Kiểu mồi nước Bơm chacircn khocircng coacute caacutenh quạt quay
- Hiệu năng bơm (Chiều cao huacutet 3m) + Tại 06 Mpa gt 2050lp
+ Tại 08 Mpa gt 1800lp
+ Tại 10 MPa gt 1500lp
- Chiều dagravei tổng thể Khoảng 742 mm
- Chiều rộng tổng thể Khoảng 682 mm
- Chiều cao tổng thể Khoảng 760 mm
- Trọng lượng tổng thể Khoảng 94 kg (187lbs)
- Khớp nối cửa xả (A) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 2-12(825 4 reninch goacutec của ren lagrave 55)
- Khớp nối cửa huacutet (B) Kiacutech thước của khớp nối kiểu ren theo tiecircu chuẩn JIS-B-
9912 cho ống vogravei 3-12rsquorsquo
- Chiều cao huacutet tối đa Khoảng 9m (295 feet) ( gt 64 cmHg)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao huacutet 3m tại 06 Mpagt2050 lp
tại 08 mpagt1800 lp
tại 10 Mpagt1500 lp
- Chiều cao huacutet tối đa 9m
14 BƠM DOgraveNG HUacuteT CẠN (ĐỨC)
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
67
a Cocircng dụng
Thiết bị nagravey rất phugrave hợp với tigravenh trạng nguồn nước chữa chaacutey bị cạn kiệt vagrave thiếu
nguồn nước chữa chaacutey ở Việt Nam Coacute khả năng huacutet nước từ những nguồn nước cạn
nhưng diện tiacutech mặt nước lớn để lấy nước lecircn keacutet nước xe chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Đầu vagraveo đường kiacutenh D45mm
- Đầu ra đường kiacutenh D70mm (phải lắp bộ đầu nối chuyển đổi sang D65 vagrave D50)
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
Bơm dograveng huacutet cạn coacute taacutec dụng huacutet được nước chữa chaacutey coacute mực nước thấp 03 m
vagrave chiều cao mặt nước so với vị triacute đặt maacutey bơm từ 7 đến 9 m
15 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
68
a Cocircng dụng
Quần aacuteo chữa chaacutey coacute khả năng chịu được nhiệt độ cao khoảng 500 độ C vagrave chống
thấm nước giuacutep cho liacutenh chữa chaacutey tiếp cận được đaacutem chaacutey vagrave khocircng bị ướt lạnh khi
chữa chaacutey nhiều giờ Aacuteo cograven coacute caacutec giải viền phản quang giuacutep cho caacutec chiến sỹ nhận biết
nhau khi lagravem nhiệm vụ trong đecircm tối
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Quần aacuteo
- Lớp vải ngoagravei lagrave lớp meta vagrave paraarmide Coacute khả năng chống raacutech chống chaacutey
chống thấm dầu caacutech điện chống axit vagrave kiềm mật độ 150gm2
- Lớp loacutet 100 Aramide coacute traacuteng phủ chống thấm nước kiacuten gioacute nhưng vẫn thocircng
thoaacuteng
- Becircn trong lagrave loại loacutet may cố định bằng sợi Aramide non-woven coacute phủ
Aramideviscose (khoảng 270 gm2)
- Vải được may rộng để dễ dagraveng cử động chịu được nhiệt độ cao
Aacuteo coacute khoacutea keacuteo vagrave vạt che tuacutei ngực coacute nắp che cổ aacuteo che gaacutey chịu nhiệt
- Quần aacuteo coacute dải phản quang magraveu bạc rộng 5 cm ở vạt dưới aacuteo khoaacutec vagrave dưới
khuỷu tay đảm bảo độ phản quang tốt trong mocirci trường coacute khoacutei
- Cổ tay aacuteo coacute chun co giatilden để tự điều chỉnh với cổ tay của nhiều người sử dụng
đảm bảo tiện lợi vagrave thao taacutec nhanh hơn
Găng tay
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
69
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 6592003 tiecircu chuẩn chịu magravei mograven EN388 3 chịu
cắt EN 338 2 chịu xeacute EN 388 4 chịu đục EN 388 3 đốt chaacutey EN 407 4 tiếp xuacutec
nhiệt EN 702 2 kết cấu theo tiecircu chuẩn NFPA 1971
- Lớp ngoagravei bằng da bograve rất bền khi giặt vagrave sấy coacute khả năng chống nhiệt chống
thấm chống dầu vagrave rất thoaacuteng khiacute
- Lớp đệm loacutet Loại chống thấm nước vagrave thocircng thoaacuteng Goretex
- Lớp loacutet trong 100 Kevlar
- Cổ tay 100 Kevlar sợi dệt kim đocirci
- Thời gian chịu nhiệt 28 giacircy
- Thời gian chịu nhiệt theo tiecircu chuẩn EN ISO 6942 lagrave 44 giacircy
Giầy cứu hỏa
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn EN 15090 2006 F2A HI3 CI HRO
- Vật liệu chế tạo Da chịu nhiệt cao khocircng thấm nước chống trượt chống đacircm
xuyecircn chống tĩnh điện chống hoacutea chất
- Mũi vagrave đế giagravey bằng cao su coacute ratildenh chống trượt tốt chống tĩnh điện chịu hoacutea
chất vagrave xăng dầu rửa được trực tiếp với nước coacute nhiệt độ 300C
Mũ chữa chaacutey
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
70
- Tiecircu chuẩn sản xuất Tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN443
- Vật liệu chế tạo Nhựa cao cấp vagrave sợi thủy tinh gia cường
- Coacute dacircy đeo trong mũ dễ dagraveng điều chỉnh dagravei ngắn vagrave thay thế được
- Mũ coacute thiết kế dugraveng gắn tai nghe vagrave tương thiacutech với mọi loại mặt nạ thở
- Coacute kiacutenh che mặt nacircng hạ chịu nhiệt độ cao
- Dễ dagraveng điều chỉnh quai cằm bằng bộ xiết quai phugrave hợp với tiecircu chuẩn EN 443
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
71
16 QUẦN AacuteO CHỮA CHAacuteY AMIĂNG (TRUNG QUỐC)
a Cocircng dụng
Quần aacuteo Amiang coacute khả năng bức xạ nhiệt vagrave chịu được nhiệt độ trecircn 1000 độ C
Trong chữa chaacutey liacutenh chữa chaacutey phải aacutep saacutet ngọn lửa vagrave nhiều khi phải đi qua lửa để
trinh saacutet đaacutem chaacutey cứu người bị kẹt trong đaacutem chaacutey Việc trạng bị quần aacuteo Amiang cho
caacuten bộ chiến sỹ tham gia chữa chaacutey lagrave hết sức cần thiết để bảo vệ an toagraven cho người chữa
chaacutey để hoagraven thagravenh xuất sắc nhiệm vụ trong mocirci trường nguy hiểm vagrave khắc nghiệt
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
72
- Bộ quần aacuteo chịu nhiệt được thiết kế gọn nhẹ thoải maacutei cho pheacutep di chuyển dễ
dagraveng trong quaacute trigravenh cứu hộ vagrave cứu hỏa Chịu được bức xạ nhiệt 90 Nhiệt độ bức xạ
lecircn tới 4000C
- Kiacutech cỡ của quần aacuteo Size S M L XL
- Kiacutech cỡ của ủng Size 38-44
- Trọng lượng 66 kg
- Một bộ quần aacuteo chịu nhiệt bao gồm
+ Aacuteo choagraveng kiểu Jacket loại khoacutea daacuten Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại RF-
1Y)
+ Quần kiểu coacute đai thắt lưng coacute moacutec treo Vật liệu sợi tơ nhacircn tạo traacuteng kim loại
RF-1Y)
+ Đocirci găng tay loại 3 ngoacuten dagravei khoảng 430 mm Vật liệu Kevlar traacuteng nhocircm sợi
thủy tinh
+ Mũ Heros Vật liệu sợi thủy tinh gia cố
+ Kiacutenh che mặt trong suốt chống ngưng sương vagrave chống xước dagravei 4rdquo coacute thể thaacuteo
lắp nhanh choacuteng
17 MẶT NẠ PHOgraveNG ĐỘC COacute BIgraveNH DƯỠNG KHIacute PA 91-PLUS
a Cocircng dụng
Loại mặt nạ nagravey được chế tạo hệ thống thở hoagraven toagraven caacutech li với mocirci trường khocircng khiacute
becircn ngoagravei giuacutep cho người sử dụng mặt nạ thở nagravey được bảo vệ an toagraven trong mocirci trường
coacute nhiều khoacutei bụi hơi độc trong thời gian từ 30 phuacutet đến 60
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Giaacute đỡ
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
73
- Bộ giaacute đỡ được thiết kế vagrave theo cấu tạo lưng của con người đảm bảo rằng trọng
lượng của bộ thiết bị tập trung ở hocircng do đoacute giảm thiểu sự đau lưng vagrave mệt mỏi
- Khung giaacute đỡ được đuacutec bằng vật liệu lagrave sợi tổng hợp polyamide với sợi caacutecbon
Vật liệu nagravey coacute khả năng chống tĩnh điện chịu hoaacute chất vagrave chịu lực taacutec động Bộ dacircy đeo
được lagravem từ vải lagravem đai Polyexte chống bắt chaacutey với khoaacute điều chỉnh ở giữa vagrave dacircy đeo
vai độc lập Những quai moacutec được đuacutec trecircn bộ khung để dễ dagraveng điều khiển trong quaacute
trigravenh vận chuyển thiết bị
Van thở
- Van nhu cầu phổi aacutep suất dương của Draeger lagrave thiết kế dạng piston cacircn bằng vagrave
được kiacutech hoạt bằng việc hiacutet thở ban đầu Van nhu cầu nagravey cung cấp lượng khocircng khiacute ổn
định với trở lực thở thấp vagrave khocircng phaacutet ra tiếng động khi sử dụngVan nagravey được bao bọc
bởi Silicon để bảo vệ tốt hơn vagrave thuận tiện cho việc bảo dưỡng lagravem sạch vagrave khử trugraveng
thiết bị Van nhu cầu phổi nổi bật với nuacutet ldquo tắt ldquoaacutep suất dương ở chiacutenh giữa dễ sử dụng
Mặt nạ
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
74
- Lagrave loại chugravem cả mặt coacute kiacutenh nhigraven
- Được thiết kế theo kiểu goăng keacutep necircn vừa khiacutet với caacutec khuocircn mặt Dễ dagraveng giao
tiếp vagrave trở lực hocirc hấp thấp tạo sự thoải maacutei khi thở
- Coacute khả năng lắp thecircm caacutec thiết bị liecircn lạc khocircng cần dugraveng tay như bộ đagravem nội
bộhellip
- Vật liệu cao su cao cấp EPDM khocircng gacircy dị ứng
- Vật liệu tấm che mặt Polycarbonate coacute khả năng chịu nhiệt chịu lực taacutec động vagrave
chống cagraveo sước
Bigravenh khiacute - Vật liệu lagravem bigravenh Bằng carbon composite 68L
- Aacutep suất lagravem việc 300 bar
- Thời gian hoạt động 46 phuacutet tại tốc độ thở 40Lphuacutet
Trọng lượng bộ Mặt nạ phograveng độc caacutech ly PA 91 Plus - Trọng lượng với bigravenh khiacute rỗng xấp xỉ 8 kg
- Trọng lượng với bigravenh khiacute đầy xấp xỉ 11kg
Tiecircu chuẩn theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu (CE) EN 137 MED Solas PED vagrave ISO 9001
18 MAacuteY HUacuteT KHOacuteI (PHAacuteP)
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
75
a Cocircng dụng
- Caacutec đaacutem chaacutey đều sinh ra nhiều khoacutei thậm chiacute hơi độc do chaacutey hoacutea chất hoặc vật
dụng thiết bị coacute nguồn gốc từ hoacutea học Sử dụng maacutey huacutet khoacutei để lagravem giảm lượng khoacutei
nơi bị chaacutey giuacutep cho người bị kẹt trong đaacutem chaacutey khocircng bị ngạt để thoaacutet ra nơi an toagraven
vagrave tạo điều kiện cho việc chữa chaacutey đạt hiệu quả cao
- Lagrave loại maacutey huacutet khoacutei di động cocircng suất cao dễ dagraveng lắp vagraveo xe chữa chaacutey Đacircy
lagrave loại quạt lyacute tưởng dugraveng aacutep suất dương thổi cho caacutec togravea nhagrave nhiều tầng togravea nhagrave thương
mại nhagrave kho vagrave để huacutet khoacutei vagrave chất khiacute độc hại ra Cũng coacute thể dugraveng maacutey huacutet khoacutei nagravey để
đưa khocircng khiacute sạch vagraveo nơi lagravem việc như Đường hầm kecircnh vagrave bồn chứa
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại maacutey sử dụng động cơ xăng 4 thigrave sử dụng xăng khocircng pha chigrave
- Cocircng suất 485 Kw (65 matilde lực)
- Cocircng suất thổi gioacute trecircn 50000 m3h (cocircng suất thổi 23900 m3giờ theo tiecircu
chuẩn thử nghiệm của Mỹ AMCA 240)
- Đường kiacutenh khung bao16 inch
- Quạt gioacute được đặt trong một khung chắc chắn vagrave coacute baacutenh xe dễ di chuyển kegravem
hai cạnh gỗ để cố định quạt
19 CƯA XIacuteCH CẦM TAY HUSQVARNA 365 (THUỴ ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cưa cắt cacircy vật liệu bằng gỗ trong phograveng chống khắc phục thiecircn tai
trong caacutec đaacutem chaacuteyhellip
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 34 Kw46 hp
- Dung tiacutech xi lanh 651 cm3 40 cuinch
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
76
- Cocircng suất tối đa 9000 vogravengphuacutet
- Chiều dagravei lưỡi cưa 70 cm
- Loại xiacutech 38rdquo
- Thể tiacutech bigravenh xăng 077 liacutet
- Thể tiacutech bigravenh dầu 04 liacutet
- Trọng lượng (khocircng bao gồm lưỡi cắt) 6 kg
- Bộ chế hogravea khiacute coacute nuacutem bọc cao su Hệ thống lagravem sạch khiacute ly tacircm lagravem giảm sự
hao mograven vagrave tăng thời gian họat động
- Bộ tăng xiacutech bằng Magiecirc Bộ tăng xiacutech giữ vững maacutey khi maacutey họat động với tốc
độ Tần suất lagravem việc lớn đảm bảo thời gian sử dụng lacircu dagravei
- Bộ khởi động gọn gagraveng Động cơ vagrave bộ khởi động được thiết kế để maacutey khởi
động nhanh chỉ cần sự taacutec động rất nhẹ Độ dẻo dai cao
- Giảm rung Lagravem giảm độ rung ở bagraven tay vagrave caacutenh tay người sử dụng
20 CAMERA QUAN SAacuteT ĐAacuteM CHAacuteY ARGUS4-9Hz (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Camera quan saacutet trong đaacutem chaacutey giuacutep cho người chỉ huy chữa chaacutey xaacutec định được
vị triacute những người bị kẹt trong đaacutem chaacutey hướng phaacutet triển của đaacutem chaacutey để coacute chiến
thuật chữa chaacutey cứu người hợp lyacute Camera quan saacutet cograven coacute taacutec dụng ghi lưu lại những
higravenh ảnh phục vụ cho cocircng taacutec điều tra truy tigravem nguyecircn nhacircn chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Kiacutech thước khocircng coacute tay cầm (mm) 130 x 185 x 185
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
77
- Kiacutech thước coacute kegravem tay cầm (mm) 295 x 185 x 185
- Trọng lượng kegravem pin khocircng coacute tay cầm 13 kg
- Trọng lượng kegravem pin coacute kegravem tay cầm 15 kg
Phần điện
- Nguồn điện cấp hộp pin tiacutech hợp
- Pin 2300 mAh NiMH (loại xạc lại được)
- Thời lượng của pin 4 giờ với nhiệt độ mocirci trường 20degC
- Kiacutech thước pin (mm) 125 x 55 x 50
- Pin nặng 022 kg
Maacutey camera nhỏ gọn dễ thao taacutec Trọng lượng maacutey ARGUS4-9Hz (kể cả pin)
chỉ nhẹ hơn 13 kg Magraveu ảnh sống động (DSC) Hiện magraveu sắc rotilde cho pheacutep xaacutec định rotilde
vugraveng noacuteng nhất trong ảnh đaacutem chaacutey
21 MAacuteY PHAacuteT ĐIỆN SH 4500 HONDA (NHẬT BẢN)
a Cocircng dụng
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
78
Dugraveng để phaacutet ra điện cung cấp aacutenh saacuteng cho cocircng taacutec cứu hộ cứu nạn cũng như
cung cấp nguồn điện cho caacutec trang thiết bị cứu hộ cứu nạn sử dụng nguồn điện
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Dagravei 638 mm
- Rộng 490 mm
- Cao 510 mm
- Trọng lượng 59 kg
Maacutey phaacutet
- Model SH 4500-GX270
- Tần số 50 Hz
- Kiểu Tự kiacutech từ 2 cực từ trường quay
- Điện aacutep xoay chiều 220 V
- Cocircng suất liecircn tục 30kVA
- Cocircng suất tối đa 33 kVA
- Kiểu điều chỉnh điện aacutep Tụ điện
- Hệ số cocircng suất 10
- Số pha1
Động cơ
- Kiểu Động cơ 4 thigrave kiểu OHV lagravem maacutet cưỡng bức bằng gioacute 01 xi lanh
- Đường kiacutenh x hagravenh trigravenh pittocircng 77x58 mm
- Dung tiacutech xi lanh 270cc
- Tốc độ quay 3000 vogravengphuacutet
- Cocircng suất tối đa 90 HP
- Hệ thống đaacutenh lửa IC
- Hệ thống khởi động Macircm giật
- Dung tiacutech thugraveng xăng 60 liacutet
- Dung tiacutech dầu bocirci trơn 11 liacutet
- Tiecircu hao nhiecircn liệu 19 liacutetgiờ
- Độ ồn (xa 7m) 75 dB
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
79
22 ĐEgraveN ẮC QUY CHỐNG NỔ (PHẦN LAN)
a Cocircng dụng
Nơi xảy chaacutey sự cố khaacutec thường bị cắt điện thường phải tiến sacircu vagraveo cocircng trigravenh bị
chaacutey để trinh saacutet phaacutet hiện xử lyacute Đoacute lagrave những khu vực coacute nguy hiểm coacute nguy cơ chaacutey
nổ rất cao Đegraven ắc quy phograveng nổ coacute taacutec dụng chiếu saacuteng cho cocircng taacutec cứu người chống
chaacutey lan trong khu vực coacute nhiều chất nguy hiểm nổ vagrave chiếu saacuteng cho caacutec tổ chữa chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Sản xuất theo tiecircu chuẩn Chacircu Acircu EN 50014 vagrave DIN 14642 Cấp bảo vệ IP 65
- Đegraven coacute trang bị bộ pin Ni-Cd sạc lại nhiều lần loại pin chống thấm
- Cocircng suất 7Ampergiờ (48 V)
- Kegravem 1 boacuteng chiacutenh Halogen 55W vagrave 1 boacuteng đegraven phụ halogen 15 Kw
- Thời gian hoạt động của boacuteng đegraven chiacutenh lagrave khoảng 65 giờ
- Độ chiếu saacuteng hiệu quả 100m
- Đegraven coacute trang bị bộ phận loacutee saacuteng khẩn cấp
- Hệ thống sạc pin đegraven dugraveng dograveng điện 1 pha 230V vagrave dograveng điện 1 chiều 12-24V
coacute kegravem sẵn dacircy cắm Do đoacute coacute thể xạc đegraven tại trạm hoặc ngay trecircn xe chữa chaacutey nhờ bigravenh
ắc quy của xe
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
80
23 VOgraveI CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Vogravei chữa chaacutey coacute taacutec dụng dẫn nước từ xe maacutey bơm chữa chaacutey đến đaacutem chaacutey để
dập chaacutey
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Hiện đang sử dụng 02 loại vogravei coacute đường kiacutenh D50 vagrave D65
- Chiều dagravei 20 meacutet
- Aacutep suất bơm tối đa
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
81
24 FOAM CHỮA CHAacuteY
a Cocircng dụng
Lagrave chất tạo bọt chữa chaacutey bảo đảm hiệu quả nhất đối với caacutec đaacutem chaacutey chất lỏng
chữa chaacutey maacutey bay hầm tagraveu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
Bọt chữa chaacutey được chia lagravem 3 loại
- Bọt nặng Coacute bội số nở từ 4 đến dưới 20 lần
- Bọt trung bigravenh Coacute bội số nở từ 20 đến dưới 200 lần
- Bọt nhẹ Coacute bội số nở trecircn 200 lần
- Tỷ lệ pha 3 amp 6
- Magraveu sắc Magraveu hổ phaacutech
- Độ pH tại 270 Từ 65 đến 85
- Trọng lượng riecircng tại 270C 100 đến 110
- Độ liecircn kết ở 270C le 1000 cst
- Sức căng bề mặt le 17 dyncm
- Hệ số datilden nở ge 3
- Tỷ lệ cặn le 01
- Foam dập tắt triệt để đaacutem chaacutey chống chaacutey loang lại
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
82
25 MAacuteY CẮT BEcirc TOcircNG K 750 (THỦY ĐIỂN)
a Cocircng dụng
Dugraveng để cắt becirc tocircng coacute chiều dagravey đến 125 mm Aacutep dụng chủ yếu trong cocircng taacutec
ứng cứu sập đổ cocircng trigravenh
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Cocircng suất 37 kW
- Dung tiacutech xi lanh 74 cm3
- Đường kiacutenh lưỡi cắt (mm) 300350
- Chiều sacircu cắt tối đa (mm) 100125
- Trọng lượng 94 đến 97 kg
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
83
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea trước 323 ms
- Mức độ rung của tay cầm phiacutea sau 465 ms
- Độ ồn 97 dB
26 KIacuteCH THỦY LỰC 2 TẦNG WEBER RZ 2-1250 (ĐỨC)
a Cocircng dụng
Lagrave thiết bị hỗ trợ cho caacutec thiết bị cứu hộ trong trường hợp thiết bị căng thủy lực
hoạt động hết cocircng suất magrave vẫn chưa đủ lực cứu hộ thigrave dugraveng thecircm bộ kiacutech thủy lực
- Dugraveng cứu hộ trong trường hợp tai nạn giao thocircng
- Dugraveng cứu hộ trong khi xacircy dựng hoặc cứu hộ sau thảm họa thiecircn nhiecircn
- Cứu hộ di động sau khi bị sập caacutec togravea nhagrave
- Cứu hộ trong khocircng gian hẹp viacute dụ như đường hầm
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Lagrave loại xy lanh thủy lực 2 tầng
- Sử dụng lực đẩy từ aacutep suất dầu thuỷ lực từ maacutey bơm
- Chiều cao khi duỗi 1250 mm
- Chiều dagravei khi thu gọn 750 mm
- Lực đẩy tại tầng 1 1237 tấn
- Lực đẩy tại tầng 2 132 tấn
- Trọng lượng 235 kg
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
84
CHƯƠNG IV TRANG BỊ ỨNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU
1 TAgraveU ĐA NĂNG PHOacute SỰ CỐ TRAgraveN DẦU (HAgrave LAN)
a Cocircng dụng
- Kiểm soaacutet ocirc nhiễm mocirci trường (ứng phoacute sự cố tragraven dầu)
- Lai dắt tagraveu hagraveng ven bờ vận chuyển nhiecircn liệu khi cần thiết
- Cứu hộ tagraveu thuyền caacutec vật thể bị nạn trecircn biển cứu người vagrave chữa chaacutey
- Thả phao luồng
- Nếu được trang bị coacute thể nghiecircn cứu vagrave đo đạc hải đồ
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei lớn nhất 524 m
- Chiều rộng lớn nhất 13 m
- Chiều cao mạn 550 meacutet
- Mớn nước tối đa 450 meacutet
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nhiecircn liệu 162 m3
- Tổng dung tiacutech caacutec keacutet nước 65m3
- Hầm bọt foam chữa chaacutey 10 m3
- Keacutet dầu thu hồi (nhiecircn liệu cần vận chuyển) 380 m3
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
85
- Chịu soacuteng cấp 12
- Kiacutep tagraveu 18 - 25 người
c Tiacutenh năng kỹ thuật cơ bản
- Tốc độ tối đa 138 hải lyacuteh
- Tốc độ kinh tế 11 hải lyacuteh
- Tốc độ khi thu hồi dầu 07 divide 2 hải lyacuteh
- Sức keacuteo 450 tấn
- Tầm hoạt động ở vận tốc hạn chế 3500 hải lyacute (vận tốc vừa vagrave một maacutey phaacutet điện
chạy 2424 giờ)
Trang thiết bị cứu sinh cơ bản gồm
- Bơm cứu hoả cocircng suất 600 m3h
- Xuồng cocircng taacutec 02 chiếc (sức chở 6 ngườichiếc)
- Thiết bị bắn dacircy mồi
- Dụng cụ sơ cứu
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
86
2 PHAO QUAcircY DẦU TREcircN BIỂN (TAcircY BAN NHA)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để quacircy dầu tragraven khocircng cho dầu phaacutet taacuten ra caacutec vugraveng khaacutec bảo đảm cho
bơm huacutet thu gom đạt hiệu suất cao
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều cao của phao 1605mm (phần chigravem 900mm phần nổi 705mm)
- Đường kiacutenh khoang khiacute 600mm
- Chiều dagravei phao 50m
- Khối lượng của phao 148kgm
- Khả năng chịu soacuteng cấp 4 cấp 5
- Vật liệu cao su tổng hợp gia cường 2 lớp sợi
- Tuổi thọ 40 năm
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
87
3 MAacuteY BƠM HUacuteT DẦU WEIR SKIMMER (UacuteC)
a Cocircng dụng
- Dugraveng để bơm huacutet dầu tragraven trong khu vực coacute phao quacircy dầu
b Thocircng số kỹ thuật cơ bản
- Chiều dagravei 2200 mm
- Chiều rộng 2300 mm
- Chiều cao 790 mm
- Trọng lượng 54 kg
- Lagrave loại bơm tự huacutet coacute thể xử lyacute dầu thocirc caacutet hạt sạn
- Cocircng suất 50 m3giờ
- Động cơ dugraveng cho bơm coacute cocircng suất 75KW coacute baacutenh xe di chuyển vagrave moacutec cẩu
- Đồng bộ gồm
+ Đầu skimmmer
+ Hệ thống thuỷ lực
+ Ống chuyển dầu
+ Maacutey bơm chuyển dầu
+ Bộ ống thủy lực
+ Caacutec khớp nối tiecircu đầu
88
88