25
 Câu hi tr ắ c nghim 1 NGÂN HÀNG ĐỀ THI  Môn: X ử  lý âm thanh và hình nh   Ng ườ i biên son : Nguyn Thanh Bình, Võ Nguy n Quc Bo CÂU HI TR C NGHIM CHƯƠ  NG 3 CÂU HI LOI 1 1/ nh "đen- tr ng" là nh có A/ Hai mc chói "0" và "1" B/ Các đim nh vớ i mc xám khác 0 C/ Nhiu mc xám nm trong kho ng L min -L max  D*/ Độ bão hoà màu bng 0 2/ Các giai đon chính trong x  nh a- Thu nhn hình nh  b- Phân đon c- Tin x nh d- Biu din và mô t  e- Nhn dng f- Nén nh Hãy cho biết th t đúng ca các giai đon là HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VI N THÔNG cơ s TP.HCM 11 Nguyễ n Đình Chiể u, P.  Đakao, Q.1, Tp.HCM Tel/fax: (08).9105777  Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: [email protected] 

Trac Nghiem_tham Khao

  • Upload
    hu-la

  • View
    214

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 1/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

1

NGÂN HÀNG ĐỀ THI Môn: X ử lý âm thanh và hình ảnh

•   Ng ườ i biên soạn : Nguyễn Thanh Bình, Võ Nguyễn Quốc Bảo 

CÂU HỎI TR ẮC NGHIỆM CHƯƠ NG 3

CÂU HỎI LOẠI 1

1/ Ảnh "đen- tr ắng" là ảnh có

A/ Hai mức chói "0" và "1"B/ Các điểm ảnh vớ i mức xám khác 0

C/ Nhiều mức xám nằm trong khoảng Lmin-Lmax D*/ Độ bão hoà màu bằng 0

2/ Các giai đoạn chính trong xử lý ảnh

a- Thu nhận hình ảnh b- Phân đoạnc- Tiền xử lý ảnhd- Biểu diễn và mô tả e- Nhận dạngf- Nén ảnh

Hãy cho biết thứ tự đúng của các giai đoạn là

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG cơ sở TP.HCM

11 Nguyễ n Đình Chiể u, P. Đakao, Q.1, Tp.HCM Tel/fax: (08).9105777  

Website: http://www.e-ptit.edu.vn

 

; E-mail: [email protected]  

Page 2: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 2/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

2

A/ abcdef 

B/ abedfcC*/ acbdfeD/ cabdfe

3/ Theo phươ ng pháp dịch chuyển điện tích, linh kiện ghép điện tích có thể đượ c chia làm

 _____ loạiA/ Ba loạiB*/ Hai loại

C/ Năm loạiD/ Bốn

4/ Mắt ngườ i chỉ cảm nhận đượ c những sóng điện từ có màu từ tia màu ____ đến tia màu _____ A*/ Đỏ / Tím

B/ Lục / TímC/ Tím / Vàng

D/ Lục/Đỏ 

5/ Quang thông và độ sáng là đại lượ ng tr ắc quang đặc tr ưng cho khả năng phát sáng của:

A*/ Nguồn sángB/ Bề mặt đượ c chiếu sángC/ Bề mặt tự phát sáng

D/ Nguồn sáng theo hướ ng nhất định

6/ Đơ n vị của độ chói L là:

A/ LumenB*/ Candel/m2

C/ Nít/m2D/ Lumen/m2

7/ Màu sắc của ảnh quang học đượ c đánh giá một cách khách quan qua các thông số sau:A/ Độ chói, Sắc màu, Độ bão hoà màuB*/ Độ chói, Bướ c sóng tr ội, Độ sạch màu

C/ Độ bão hoà màu, Độ sáng, Sắc màuD/ Sắc màu, Bướ c sóng tr ội, Độ sạch màu

8/ Khi tr ộn màu Đỏ vớ i màu Lam, ta có màu:A*/ Tím

B/ VàngC/ Lục

D/ Lam

9/ Việc tái tạo hình ảnh màu trên màn hình vô tuyến thườ ng đượ c thực hiện bằng:A/ Phươ ng pháp tr ộn màu quang học

B*/ Phươ ng pháp tr ộn màu không gianC/ Phươ ng pháp tr ừ 

Page 3: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 3/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

3

D/ Phươ ng pháp tr ộn màu theo thờ i gian

10/ Phươ ng pháp tạo màu mớ i bằng cách loại bỏ bớ t một số thành phần phổ trong ánh sángtr ắng đượ c gọi là:A/ Phươ ng pháp cộng màu quang học

B/ Phươ ng pháp tr ộn màu không gian

C*/ Phươ ng pháp tr ừ D/ Phươ ng pháp lọc màu

11/ Ba màu cơ bản đượ c dùng trong việc pha tr ộn để tạo ra màu mớ i, mỗi màu cơ bản cómột màu bổ sung tươ ng ứng. Hãy chọn cặ p màu cơ bản và màu bổ sung vớ i nó:A/ Đỏ - Vàng

B/ Đỏ - LụcC/ Đỏ - LamD*/ A, B, C đều sai

Đáp án: D

Page 4: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 4/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

4

12/ Ba màu cơ bản đượ c dùng trong việc pha tr ộn để tạo ra màu mớ i, mỗi màu cơ bản cómột màu bổ sung tươ ng ứng. Hãy chọn cặ p màu cơ bản và màu bổ sung vớ i nó:A/ Lam – Tím (mận chín)

B*/ Lam - VàngC/ Đỏ - Vàng

D/ Đỏ - Tím13/ Sử dụng tam giác màu đơ n vị, chúng ta có thể:

A*/ Xác định bướ c sóng tr ội của một màu bất k ỳ 

B/ Xác định độ tươ ng phản của hai màu bất k ỳ C/ Xác định độ chói của điểm màu bất k ỳ 

D/ Xác định độ r ọi của nguồn sáng bất k ỳ 

14/ Trong tam giác màu đơ n vị tồn tại:A*/ Các màu vớ i mọi bướ c sóng tr ội

B/ Các màu vớ i mọi độ sạch màuC/ Các màu vớ i mọi mức chói khác nhau

D/ Tất cả các màu quang phổ 

15/ Đườ ng cong hình móng ngựa trên biểu đồ màu RGB là nơ i tậ p trung

A*/ Các màu có độ bão hoà 100%B/ Các màu có độ sạch màu khác nhau

C/ Các màu có cùng độ chóiD/ Các màu có độ bão hoà lớ n hơ n 100%

16/ Các màu X, Y, Z trong không gian màu XZY là:

A/ Màu thựcB/ Màu có độ sạch màu bằng 100%

C*/ Màu không có thực trong thiên nhiênD/ Màu quang phổ 

17/ Chọn phát biểu đúng về các định luật tr ộn màu cơ bản

A/ Bất k ỳ một màu sắc nào cũng có thể tạo ra đượ c bằng cách tr ộn 3 màu vớ i nhau.B/ Khi các hệ số công suất của các màu thành phần (trong phươ ng trình so màu) thayđổi, độ bão hòa màu tổng hợ  p luôn thay đổi.C*/ Độ chói của màu tổng hợ  p luôn lớ n hơ n tổng độ chói của các màu thành phần.

D*/ Bất k ỳ một màu sắc nào cũng có thể tạo ra đượ c bằng cách tr ộn 3 màu cơ bản độclậ p tuyến tính vớ i nhau.

18/ Phát biểu đúng nhất về điểm mù trong hệ thống thị giác:A/ Là nơ i phần lớ n ánh sáng đượ c hội tụ tại đó

B/ Là vùng đặc biệt nhạy cảm vớ i ánh sángC*/ Là nơ i tậ p hợ  p các dây thần kinh thị giác

D/ Là vùng có mật độ phân bố các tế bào cảm quang cao nhất

19/ Thờ i gian lưu ảnh trong mắt ngườ i là:A*/ thờ i gian hình ảnh đượ c lưu trên võng mạc của mắt

B/ thờ i gian hình ảnh hiển thị trên võng mạc

Page 5: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 5/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

5

C/ thờ i gian các tế bào cảm quang đượ c tiế p xúc vớ i ánh sáng

D/ thờ i gian ngắn nhất để ngườ i xem cảm nhận đượ c ảnh quang học

20/ Vùng nào trong mắt ngườ i có khả năng phân biệt những chi tiết ảnh nhỏ nhất?A/ võng mạc

B/ thấu kính

C*/ hoàng điểmD/ mô mắt

21/ Loại tế bào trong mắt có khả năng cảm thụ màu sắc là:

A/ tế bào hình queB*/ tế bào hình nón

C/ tế bào hình gaiD/ tế bào hình cầu

22/ Chọn phát biểu đúngA/ Tế bào hình que phân bố đều bên trong hoàng điểm

B*/ Các tế bào hình que nhạy cảm vớ i ánh sáng hơ n tế bào hình nón, nhưng chúngkhông có cảm thụ về màu sắcC/ Các tế bào hình nón đặc biệt nhậy cảm vớ i độ chói của ảnh

D/ Có ba loại tế bào hình que phân biệt đượ c các tia sáng màu đỏ, lục và lam.

23/ Theo thuyết ba thành phần cảm thụ màu của mắt ngườ i, trong võng mạc tồn tại _____ loại tế bào hình nónA*/ 3B/ 1

C/ 5D/ 2

24/ Chọn phát biểu đúngA*/ Mắt có độ nhạy khác nhau vớ i các tia bức xạ có bướ c sóng khác nhau

B/ Mắt có độ nhạy giống nhau vớ i các tia bức xạ có bướ c sóng khác nhauC/ Khi cườ ng độ ánh sáng lớ n dần, đồ thị độ nhậy của mắt di chuyển về phía ánh sángcó bướ c sóng ngắn hơ n

D/ Mỗi tế bào cảm quang trong võng mạc mang lại cảm nhận về một điểm ảnh chongườ i quan sát

25/ Cảm nhận về sự thay đổi độ chói các chi tiết trong ảnh của mắt ngườ i là

A/ Liên tụcB/ Không phụ thuộc vào tính chất của ảnh

C*/ Phụ thuộc vào độ chói nền của ảnhD/ Phụ thuộc vào độ chói cực đại trong ảnh

26/ Ngưỡ ng tươ ng phản là đại lượ ng

A/ Đặc tr ưng cho mức tươ ng phản nhỏ nhất trong ảnhB/ Mức khác biệt độ tươ ng phản trong ảnh mà mắt ngườ i nhận biết đượ c

C*/ Mức khác biệt độ chói nhỏ nhất giữa hai chi tiết mà mắt ngườ i cảm nhận đượ cD/ Mức sáng nhỏ nhất mà mắt ngườ i cảm nhận đượ c

Page 6: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 6/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

6

27/ Độ tươ ng phản của ảnh trên màn hình phụ thuộc vào

A*/ Độ chói của màn hìnhB/ Kích thướ c màn hìnhC/ Kích thướ c của các chi tiết trên màn hình

D/ Mức xám trung bình trong ảnh

28/ Trong ảnh truyền hình ngườ i ta truyền đi tối đa 256 mức xám vì:A/ Biên độ tín hiệu video có giá tr ị tươ ng đối nhỏ B*/ Mắt ngườ i cảm nhận đượ c ít hơ n 256 mức xám trên màn hình cùng một lúc

C/ Độ tươ ng phản của ảnh truyền hình có giá tr ị nhỏ hơ n 256D/ Mắt ngườ i cùng một lúc có thể nhận biết đượ c tối đa 256 màu khác nhau

29/ Để truyền đi một ảnh động, ta chiếu lần lượ t nhiều ảnh t ĩ nh vớ i tần số ảnh tươ ng đốilớ n. Tần số ảnh phải đượ c lựa chọn để đáp ứng yêu cầu:A/ Tạo cảm giác về quá trình chuyển động liên tục của ảnh

B/ Ảnh động tái tạo trên màn hình không bị chớ  pC*/ Tạo cảm giác chuyển động liên tục của ảnh động, đồng thờ i triệt tiêu cảm nhận về sự nhấ p nháy của chuỗi ảnh.

30/ Chọn phát biểu đúng về tín hiệu video (analog) 

A/ Tín hiệu video là tín hiệu r ờ i r ạc trong miền không gian và r ờ i r ạc trong miền thờ igian

B*/ Tín hiệu video là tín hiệu r ờ i r ạc trong miền tần số và liên tục trong miền thờ i gianC/ Tín hiệu video là tín hiệu liên tục trong miền tần số và r ờ i r ạc trong miền thờ i gian

D/ Tín hiệu video là tín hiệu liên tục trong miền tần số và liên tục trong miền thờ i gian

31/ Chọn phát biểu đúng về tín hiệu videoA*/ Tín hiệu video là tín hiệu gần tuần hoàn mang tính chất xung

B/ Tín hiệu video là tín hiệu tuần hoàn có chu k ỳ là thờ i gian quét dòngC/ Tín hiệu video là tín hiệu có thành phần một chiều bằng 0

D/ Năng lượ ng tín hiệu video tậ p trung chủ yếu ở miền tần số cao

32/ Chọn phát biểu đúngA/ Trong các hệ truyền hình đại chúng, tần số lấy mẫu theo thờ i gian là 24 ảnh/giây

B/ Trong các hệ truyền hình đại chúng, tần số lấy mẫu theo thờ i gian là 50 ảnh/giâyC*/ Trong các hệ truyền hình đại chúng, tần số lấy mẫu theo thờ i gian là 50 mành/giây

D/ Trong các hệ truyền hình đại chúng, tần số lấy mẫu theo thờ i gian là 30 mành/giây

Đáp án: C

Page 7: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 7/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

7

33/ Chọn phát biểu đúng về tiêu chuẩn lấy mẫu video thành phần 4:4:4

A*/ Tín hiệu chói và màu đượ c lấy mẫu tại tất cả các điểm lấy mẫu trên dòng tích cựccủa tín hiệu video

B/ Tín hiệu chói đượ c lấy mẫu tại tất cả các điểm lấy mẫu trên dòng tích cực của tínhiệu video. Tín hiệu màu trên mỗi dòng đượ c lấy mẫu vớ i tần số bằng nửa tần số lấymẫu tín hiệu chói

C/ Tín hiệu chói đượ c lấy mẫu tại tất cả các điểm lấy mẫu trên dòng tích cực của tínhiệu video; cách một điểm lấy mẫu một tín hiệu màu

D/ Tín hiệu chói đượ c lấy mẫu dọc theo các dòng lẻ, tín hiệu màu chỉ đượ c lấy mẫu tạicác dòng chẵn

34/ Trong các tiêu chuẩn lấy mẫu video, tiêu chuẩn nào có tín hiệu màu trên mỗi dòng đượ clấy mẫu vớ i tần số bằng một phần tư tần số lấy mẫu tín hiệu chóiA/ tiêu chuẩn 4:4:4

B/ tiêu chuẩn 4:2:2C*/ tiêu chuẩn 4:1:1

D*/ tiêu chuẩn 4:2:0

35/ Khai triển Fourier r ờ i r ạc của ma tr ận 8x8 điểm ảnh cho k ết quả làA/ Ma tr ận 28 hệ số khai triển Fourier r ờ i r ạc

B/ Ma tr ận 16 hệ số khai triển Fourier r ờ i r ạcC/ Ma tr ận 32 hệ số khai triển Fourier r ờ i r ạc

D*/ Ma tr ận 64 hệ số khai triển Fourier r ờ i r ạc

36/ Hệ số F(0,0) trong ma tr ận các hệ số khai triển Fourier của một block ảnh 8x8 (điểm) là:

A/ Giá tr ị cực đại của các mức xám trong block ảnhB/ Công suất trung bình của tín hiệu chứa trong block ảnh số 

C*/ Giá tr ị trung bình của các mức xám trong block ảnh

D/ Thành phần xoay chiều của tín hiệu hình ảnh37/ Các điểm ảnh trong block 8x8 đượ c lượ ng tử hoá vớ i 8 bits. Giá tr ị lớ n nhất của hệ số 

DC có thể nhận đượ c sau khai triển DCT bằng:

A/ 0B*/ 28

C/ 27

D/ 83

38/ Các điểm ảnh lân cận dạng nào có trong block 9 điểm ảnh trên hình vẽ:

A/ Chỉ có lân cận dạng N4 

B/ Chỉ có lân cận dạng NDC/ Chỉ có lân cận dạng N8

D*/ Lân cận N4 ND N8

39/ Liên k ết minh hoạ trên hình dướ i đây (các điểm đượ c nối bằng đườ ng đứt nét) là:

1 1 0

0 1 0

1 0 0

Page 8: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 8/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

8

A/ Liên k ết 4

B*/ Liên k ết 8C/ Liên k ết m

40/ Liên k ết minh hoạ trên hình dướ i đây (các điểm đượ c nối bằng đườ ng đứt nét) là:

A/ Liên k ết 4B/ Liên k ết 8

C*/ Liên k ết m

41/ Hai vùng ảnh sau đây có liên k ết:

A/ Liên k ết 4B/ Liên k ết 8C/ Liên k ết m

D*/ Liên k ết 8 và m

42/ Khoảng cách D4 từ điểm x đến điểm y bằng:

A/ 3B/ 2

C*/ 5

D/ 13  

43/ Khoảng cách D8 từ điểm x đến điểm y bằng:A*/ 3

B/ 2C/ 5

D/ 13  

44/ Khoảng cách Euclide giữa điểm x và điểm y bằng:

A/ 3B/ 2

C/ 5

D*/ 13  

Page 9: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 9/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

9

45/ Phươ ng pháp xử lý ảnh trong không gian đượ c mô tả bằng toán tử T. Toán tử T tácđộng:A/ Tr ực tiế p tớ i các hệ số khai triển Fourier của ảnh

B*/ Tr ực tiế p tớ i các điểm ảnhC/ Cùng lúc tớ i các pixel trong không gian ảnh và các hệ số khai triển Fourier của ảnh

đó.46/ Cho toán tử T: [ ]

3 2 0 1 2 8

1 2 8 1 2 8 2 5 5

r  s T r  

≤ ≤⎧= = ⎨

< ≤⎩;

T sẽ biến đổi ảnh đen tr ắng thành:A/ Ảnh nhị phân

B/ Ảnh có hai mức đen và tr ắngC*/ Ảnh có hai mức xám

D/ Ảnh có các màu giả 

47/ Đặc tuyến trong hình dướ i đây biến đổi ảnh như sau:A/ Tăng độ tươ ng phản của ảnh

B/ Tăng độ chói của ảnhC*/ Ảnh k ết quả là âm bản của ảnh gốc

D/ Ảnh k ết quả đối xứng vớ i ảnh gốc

48/ Ba ảnh a,b,c nhận đượ c sau tách ảnh theo mặt phẳng bits biểu diễn trên hình dướ i đây:

Ảnh bit MSB (most significant bit) là ảnh:

A*/ aB/ b

C/ c

49/ Lượ c đồ xám (histogram) chuẩn của ảnh là:A/ Số lượ ng mức xám có trong ảnh số 

B*/ Xác suất xuất hiện của các mức xám (từ 0 đến 255) trong ảnh số C/ Phân bố mức xám trên bề mặt ảnh số 

50/ Ảnh có histogram dướ i đây có đặc điểm:

A*/ Độ chói quá caoB/ Độ chói quá thấ pC*/ Độ tươ ng phản thấ pD/ Độ tươ ng phản cao

Page 10: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 10/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

10

51/ Ảnh có histogram dướ i đây có đặc điểm:

A/ Độ chói caoB/ Độ chói thấ pC*/ Độ tươ ng phản thấ p

D/ Độ tươ ng phản cao

52/ Ảnh có histogram dướ i đây có đặc điểm:A/ Độ chói quá caoB/ Độ chói quá thấ p

C/ Độ tươ ng phản thấ pD*/ Độ tươ ng phản cao

53/ Ảnh đượ c cân bằng lượ c đồ xám sẽ có:

A/ Độ chói đồng đều trên toàn bộ bề mặt ảnh

B*/ Độ tươ ng phản đượ c tăng cườ ng

C/ Độ tươ ng phản của ảnh giảm điD/ Độ nét đượ c cải thiện

54/ Xét quá trình lọc trung bình không gian. Nếu kích thướ c mặt nạ lọc tăng lên:

A/ Băng thông bộ lọc tăng lênB*/ Mức độ làm "tr ơ n" ảnh tăng lên

C/ Thờ i gian xử lý ảnh sẽ giảm xuống.D/ Độ tươ ng phản của ảnh k ết quả sẽ đượ c tăng cườ ng

55/ Bộ lọc trung vị là:A*/ Bộ lọc phi tuyến

B/ Bộ lọc tuyến tínhC/ Bộ lọc thông cao

D/ Bộ lọc thông thấ p

56/ Bộ lọc trung vị đượ c sử dụng để:A/ Làm nổi biên ảnh

B*/ Lọc nhiễu xungC/ Làm "tr ơ n" ảnh

D/ Tăng độ tươ ng phản của ảnh

Page 11: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 11/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

11

57/  Nhiễu đượ c mô tả bằng hàm mật độ xác suất:  ( ) ( )2 2/21

2 z m

 p z eσ 

π σ 

− −= , trong đó 2σ  là:

A/ Độ lệch chuẩnB*/ Phươ ng sai

C*/ Công suất thành phần xoay chiều của nhiễu

D/ Trung bình k ỳ vọng58/ Phươ ng pháp làm nổi biên cục bộ Gradient xác định đườ ng biên của ảnh trong không

gian (x,y) dựa trên:

A/ Giá tr ị modul gradient  f ∇

tại các điểm nằm trên đườ ng biên

B/ Góc α  giữa vector gradient và tr ục x

C/ Mức độ thay đổi màu sắc của ảnh f(x,y)

D*/ Giá tr ị modul gradient  f ∇

và góc α  giữa vector gradient và tr ục x tại các điểm

nằm trên đườ ng biên

59/ Ngưỡ ng so sánh T sử dụng để phân vùng ảnh đượ c gọi là ngưỡ ng thích nghi nếu:

A/ Giá tr ị T phụ thuộc vào toạ độ không gian của ảnhB*/ Giá tr ị T phụ thuộc vào giá tr ị mức xám của các điểm ảnh

C/ Giá tr ị T không thay đổi trong toàn bộ quá trình xử lý ảnh

60/ Trong phươ ng pháp phân vùng vớ i ngưỡ ng toàn cục tối ưu, ngườ i ta lựa chọn mứcngưỡ ng theo tiêu chí:A/ Giảm tối đa số lượ ng phép tính cần thực hiện

B/ Giảm tối đa thờ i gian xử lý

C*/ Tối thiểu hóa sai số phân vùng trung bình

61/ Ảnh bao gồm thành phần chi tiết và thành phần nền. Các mức xám trong ảnh chi tiếtnằm trong dải giá tr ị: [ ]80 125÷ , các mức xám trong ảnh nền nằm trong dải giá tr ị:

[ ]0 70÷ . Ngưỡ ng toàn cục tối ưu cho ảnh nói trên bằng:

A/ 70B*/ 75

C/ 80D/ 125

Page 12: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 12/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

12

62/ Thứ tự tín hiệu gốc đượ c xử lý trong một hệ thống nén video tiêu biểu là

A/

B*/

C/

D/

63/ Mã Huffman trong quá trình nén ảnh thực hiện giải thuật:

A/ Mã hóa loạt dài liên tụcB/ Mã hóa bằng cách loại bỏ trùng lặ p

C*/ Mã hóa vớ i độ dài của từ mã thay đổiD/ Mã hóa vớ i độ dài của từ mã không đổi

64/ Chọn phát biểu đúng về mã hóa Huffman:

A/ Ký tự có tần số xuất hiện càng cao thì số bit dùng để mã hóa càng dài

B*/ Ký tự có tần số xuất hiện càng cao thì số bit dùng để mã hóa càng ngắnC/ Tần số xuất hiện của ký tự không làm thay đổi số lượ ng bit dùng để mã hóa

65/ Phươ ng pháp mã hóa LZW đượ c thực hiện dựa trên nguyên tắc:

A/ Thay đổi độ dài từ mã theo tần số xuất hiện của ký tự B/ Thay đổi độ dài từ mã theo độ dài của chuỗi dữ liệu

C*/ Mã hóa các chuỗi dữ liệu có chiều dài khác nhau bằng các từ mã có chiều dài khôngđổi

66/ Trong l ĩ nh vực nén ảnh số, phươ ng pháp mã hóa nào sử dụng k ỹ thuật thay giá tr ị mứcxám của các điểm ảnh liên tiế p bằng giá tr ị mức xám và số lần lặ p lại của mức xám đó:

A*/ Mã hóa loạt dài (RLC)B/ Mã hóa theo vùng đồng tr ị 

C/ Mã hóa dự đoán không tổn thấtD/ Mã hóa dự đoán có tổn thất

67/ Trong k ỹ thuật nén ảnh, phươ ng pháp mã dự đoán còn đượ c gọi là:A*/ Điều xung mã vi sai

B/ Điều xung mã vi phânC/ Điều xung mã khả vi

Page 13: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 13/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

13

68/ Khác biệt cơ bản giữa phươ ng pháp mã hóa DPCM không tổn hao và tổn hao là:

A/ Trong bộ mã hóa DPCM có tổn hao không có khối lượ ng tử hóa tín hiệuB*/ Trong bộ mã hóa DPCM có tổn hao có khối lượ ng tử hóa tín hiệuC/ Trong bộ giải mã DPCM không tổn hao có khối lượ ng tử hóa tín hiệu

69/ K ỹ thuật mã hóa nguồn dựa trên phép biến đổi Fourier hay Cosin để chuyển ảnh số từ 

miền thờ i gian hay miền không gian sang miền tần số là k ỹ thuật:A*/ Mã hóa chuyển đổiB/ Mã hóa sai phân

C/ Lượ ng tử hóa vectơ  

70/ Trong k ỹ thuật nén ảnh, k ỹ thuật mã hóa nguồn dựa trên cơ sở mã hóa sự khác biệt giữagiá tr ị mẫu thực và giá tr ị ướ c đoán là k ỹ thuật:A/ mã hóa chuyển đổiB*/ mã hóa sai phân

C/ lượ ng tử hóa vectơ  

71/ DCT là từ viết tắt của cụm từ:

A/ Disconnect Cosine TransformB*/ Discrete Cosine Transform

C/ Discrete Cosine Translation

72/ Phát biểu nào dướ i đây là đúng:

A*/ Thuật toán nén càng phức tạ p thì hiệu quả nén, giá thành và thờ i gian thực hiệncàng caoB/ Thuật toán nén càng phức tạ p thì hiệu quả nén càng giảm, giá thành và thờ i gian thựchiện càng cao

C/ Hiệu quả nén phụ thuộc vào tính chất của ảnh gốc và mức độ phức tạ p của thuật toánnén

73/ Phát biểu nào dướ i đây là đúng:A/ Mắt ngườ i kém nhạy cảm vớ i sự thay đổi tín hiệu chói hơ n sự thay đổi tín hiệu màu

B*/ Mắt ngườ i kém nhạy cảm vớ i sự thay đổi tín hiệu màu hơ n sự thay đổi tín hiệu chóiC/ Mắt ngườ i nhạy cảm vớ i sự thay đổi tín hiệu màu tươ ng đươ ng sự thay đổi tín hiệuchói

74/ Trong k ỹ thuật nén ảnh JPEG, biến đổi DCT đượ c thực hiện cho các khối ảnh có kíchthướ c:A*/ 8x8 (pixels)B/ 16x16 (pixels)

C/ 64x1 (pixels)D/ 4x4

75/ Trong chuẩn JPEG, quá trình nén tổn thất đượ c thực hiện tại bộ phận:A/ Mã hóa RLC

B/ Mã hóa DPCMC/ Mã hóa VLC

D*/ Bộ lượ ng tử hóa

Page 14: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 14/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

14

76/ M-JPEG là phươ ng pháp nén:

A/ Nén ảnh t ĩ nhB*/ Nén ảnh động C/ Nén trong hình sử dụng k ỹ thuật xấ p xỉ chuyển động.

D/ Nén liên hình sử dụng biến đổi Fourier. 

77/ Trong MPEG, vector chuyển động đượ c tìm cho các khối ảnh có kích thướ c:A/ 8x8 (pixels)B*/ 16x16 (pixels)

C/ 64x64 (pixels)D/ 32x32 (pixels)

78/ Ảnh I trong MPEG đượ c mã hóa bằng phươ ng pháp:A/ Nén trong ảnh

B/ Nén trong ảnh vớ i các vector chuyển độngC/ Dự đoán từ các ảnh P và B

D/ Dự đoán từ các ảnh I nằm tr ướ c nó79/ Ảnh P trong MPEG đượ c mã hóa bằng phươ ng pháp:

A/ Nén trong ảnhB/ Nén trong ảnh vớ i các vector chuyển động

C/ Dự đoán từ các ảnh I và BD*/ Dự đoán từ các ảnh I

80/ MPEG-1 cho phép lấy mẫu video thành phần theo các tiêu chuẩn sau:

A/ tiêu chuẩn 4:4:4B/ tiêu chuẩn 4:2:2

C*/ tiêu chuẩn 4:2:0D/ tiêu chuẩn 4:1:1

81/ Chuẩn MPEG-1 cho phép nén ảnh có kích thướ c ảnh tối đa (điểm ảnh x điểm ảnh) làA/ 800 x 600

B/ 1024 x 800C/ 1920 x 1440

D*/ 4095 x 4095

82/ MPEG-2 là chuẩn nén có tính tươ ng hợ  p vì:A*/ Tín hiệu MPEG-2 có thể đượ c giải mã trên decoder MPEG-1

B*/ Tín hiệu MPEG-1 có thể đượ c giải mã trên decoder MPEG-2

C/ Coder MPEG-2 có thể mã hóa theo cả hai tiêu chuẩn MPEG-1 và MPEG-2

CÂU HỎI LOẠI 2

Page 15: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 15/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

15

83/ Cho ma tr ận A, B. Tích ma tr ận A*B là Z có giá tr ị bằng:

⎥⎦

⎤⎢⎣

⎡=

111

111 A ;

⎥⎥⎥

⎢⎢⎢

=

294

753

618

 B  

A/

⎥⎥⎥

⎢⎢⎢

=

151515

151515 151515 Z   

B/ ⎥⎦

⎤⎢⎣

⎡=

1515

1515 Z   

C*/ ⎥⎦

⎤⎢⎣

⎡=

151515

151515 Z   

84/ Cho ma tr ận A, B. Tích ma tr ận A*B là Z có giá tr ị 

⎥⎥⎥

⎢⎢⎢

=

294

753

618

 A ;

⎥⎥⎥

⎢⎢⎢

=

100

010

001

 B  

Page 16: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 16/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

16

A/

⎥⎥⎥

⎢⎢⎢

=

151515

151515

151515

 Z   

B/ ⎥⎥

⎢⎢

= 100 010

001

 Z   

C*/

⎥⎥⎥

⎢⎢⎢

=

294

753

618

 Z   

85/ Cho ma tr ận ⎥⎦

⎤⎢⎣

⎡=

43

21 A , ma tr ận nghịch đảo của A là

A/ ⎥

⎤⎢

⎡=−

21

121 A  

B*/ ⎥⎦

⎤⎢⎣

−=−

5.05.1

121 A  

C/ ⎥⎦

⎤⎢⎣

⎡=−

22

111 A  

D/ ⎥⎦

⎤⎢⎣

⎡=−

22

221 A  

86/ Cho ma tr ận ⎥⎦

⎤⎢⎣

⎡=

654

321 A , ma tr ận chuyển vị của  A là

A/

⎥⎥⎥

⎢⎢⎢

=

3

2

1T 

 A  

B/ [ ]321=T  A  

C/ ⎥⎦

⎤⎢⎣

⎡=

654

321T 

 A  

D*/

⎥⎥⎥

⎢⎢⎢

=

63

52

41T  A  

87/ Đặc tuyến biến đổi mức xám nào trong hình dướ i đây làm tăng độ tươ ng phản của ảnh?A/ 1,2B/ 1,3

C/ 1,2,3D*/ 2,3

Page 17: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 17/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

17

88/ Đặc tuyến biến đổi mức xám nào trong hình trên làm tăng độ chói của ảnh

A/ 1B/ 2C/ 3

D*/ 1 và 2

89/ Đặc tuyến trong hình sau thực hiện biến đổi:A/ Tách mức chói trong khoảng A-B,

không giữ nền

B/ Tách mức chói từ giá tr ị B đến L-1C/ Tách mức chói từ giá tr ị 0 đến AD*/ Tách mức chói trong khoảng A-B,

giữ nguyên nền

90/ Đặc tuyến trong hình sau thực hiện biến đổi:

A*/ Tách mức chói trong khoảng A-B,không giữ nềnB/ Tách mức chói từ giá tr ị B đến L-1

C/ Tách mức chói từ giá tr ị 0 đến AD/ Tách mức chói trong khoảng A-B,

giữ nguyên nền

91/ Xác suất xuất hiện các mức xám trong ảnh đã đượ c cân bằng histogram:A*/ Đồng đều cho tất cả các mức xám

B/ Các mức xám có giá tr ị lớ n sẽ xuất hiện nhiều hơ nC/ Phụ thuộc vào histogram của ảnh gốc

D/ Phụ thuộc vào giá tr ị trung bình của các mức xám trong ảnh

92/ K ỹ thuật xấ p xỉ histogram thực hiện biến đổi ảnh sao cho:

A/ Ảnh k ết quả có có lượ c đồ xám đồng đềuB/ Ảnh k ết quả có độ chói mong muốn (cho tr ướ c)

C*/ Lượ c đồ xám của ảnh k ết quả có dạng mong muốn (cho tr ướ c)D/ Ảnh k ết quả có độ tươ ng phản mong muốn (cho tr ướ c)

93/ K ỹ thuật xấ p xỉ histogram thực hiện biến đổi ảnh dựa trên

A/ Histogram của ảnh gốcB/ Hình dạng histogram cho tr ướ c

C*/ Histogram của ảnh gốc và histogram cho tr ướ cD/ Xác suất xuất hiện các mức xám trong ảnh gốc

Page 18: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 18/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

18

94/ K ỹ thuật triệt nhiễu dựa trên cơ sở trung bình hoá ảnh làm giảm:

A/ Nhiễu nhân trong ảnhB/ Nhiễu cộng trong ảnhC*/ Nhiễu cộng có giá tr ị trung bình thống kê bằng 0

D/ Các loại nhiễu tác động lên ảnh

95/ Khi số lượ ng ảnh tham gia trong quá trình trung bình hoá giảm đi:A*/ Công suất trung bình của nhiễu cộng tại từng điểm ảnh giảm đi

B*/ Giá tr ị trung bình thống kê của các điểm ảnh sẽ tiến gần tớ i giá tr ị điểm ảnh gốcC*/ Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu tại các điểm ảnh sẽ tăng lênD/ Công suất trung bình của nhiễu cộng tại từng điểm ảnh tăng lên

96/ Cho ma tr ận điểm ảnh và mặt nạ lọc như sau:Đáp ứng bộ lọc sẽ gán cho điểm ảnh nằm tại vị trí đượ c khoanh tròn. Các điểm nằm ngoài matr ận ảnh có giá tr ị bằng 0. K ết quả lọc bằng phươ ng pháp tính tươ ng quan sẽ là ma tr ận:

A/ Trên ảnh a

B*/ Trên ảnh bC/ Trên ảnh c

97/ Trong tr ườ ng hợ  p nào k ết quả lọc không gian bằng phép nhân chậ p và lọc dựa trên phéptính tươ ng quan giữa ảnh và mặt nạ lọc sẽ cho k ết quả giống nhau:

A/ Khi ảnh gốc có dạng hình vuôngB*/ Khi mặt nạ có cấu trúc đối xứng qua tâm điểm của nó

C/ Khi các hệ số trong mặt nạ giống nhau,

98/ Trung vị của dãy: {14, 22, 34, 40, 45, 21, 1, 9, 25, 29, 19} là:A/ 21

B/ 45C/ 1

D*/ 22

99/ Quá trình làm tăng độ nét của ảnh đượ c thực hiện vớ i mặt nạ Laplacian trên hình vẽ.

Trong tr ườ ng hợ  p này, ảnh k ết quả đượ c biểu diễn bằng công thức:A*/ ( ) ( ) ( )2, , , g x y f x y f x y= − ∇  

B/ ( ) ( ) ( )2, , , g x y f x y f x y= + ∇  

C/ ( ) ( ) ( )2 2, , , g x y f x y f x y= + ∇  

Page 19: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 19/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

19

100/ Mặt nạ lọc dướ i đây thực hiện biến đổi ảnh theo biểu thức:

A/ ( ) ( ) ( )2, , , g x y f x y f x y= + ∇  

B*/ ( ) ( ) ( )2, , , x y f x y f x y= − ∇  

C/ ( ) ( ) ( )2 2, , , g x y f x y f x y= + ∇ 

101/ Bộ lọc contraharmonic có khả năng triệt hiệu quả loại nhiễu sau:

A/ Nhiễu xung "đốm đen"B/ Nhiễu xung "đốm tr ắng"

C/ Nhiễu GaussianD*/ Nhiễu xung "đốm đen" và "đốm tr ắng" phụ thuộc vào giá tr ị tham số Q

102/ Bộ lọc giả trung vị thực hiện phép biến đổi sau:

A/ ( )( )

( ){ },

ˆ , max , xy s t S  

 f x y g s t  ∈

B/ ( ) ( ) ( ){ },ˆ , min , xy s t S  

 f x y g s t  ∈=

 

C*/ ( )( )

( ){ }( )

( ){ },,

1ˆ , max , min ,2  xy xy  s t S   s t S  

 f x y g s t g s t  ∈∈

⎡ ⎤= +⎢ ⎥⎣ ⎦  

D/ ( )( )

( ){ },

ˆ , , xy s t S  

 f x y med g s t  ∈

Page 20: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 20/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

20

103/ Quá trình lọc nhiễu bằng bộ lọc Wiener đượ c tối ưu hóa để:

A*/ Giảm thiểu sai số trung bình bình phươ ng (MSE) giữa ảnh gốc và ảnh k ết quả B/ Giảm thiểu sai số tuyệt đối giữa ảnh gốc và ảnh k ết quả C/ Làm giảm tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu trên ảnh k ết quả 

104/ Khi biết tr ướ c hàm biến đổi ảnh H(u,v), phươ ng pháp lọc ngượ c cho phép:

A/ Làm tăng tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu của ảnh k ết quả B/ Khôi phục chính xác ảnh gốc khi ảnh biến đổi chịu tác động của nhiễu cộngC/ Khôi phục chính xác ảnh gốc khi ảnh biến đổi chịu tác động của nhiễu xung

D*/ Khôi phục chính xác ảnh gốc khi ảnh biến đổi không chịu tác động của nhiễu

105/ Hướ ng đườ ng biên của ảnh đượ c xác định là :

A/ Trùng vớ i hướ ng vector gradient  f ∇

 

B*/ Vuông góc vớ i vector gradient  f ∇

 

C/ Ngượ c chiều vớ i vector gradient  f ∇

 

106/ Mặt nạ lọc trong hình vẽ đượ c sử dụng để làm nổi các đườ ng biên:A/ ngang

B/ dọcC/ tạo góc 450 vớ i đườ ng nằm ngang

D*/ tạo góc 1350 vớ i đườ ng nằm ngang

107/ Hình vẽ dướ i đây mô tả ảnh gốc (a), ảnh k ết quả (b), và 3 mặt nạ lọc c,d,e.

Mặt nạ nào đượ c sử dụng để tạo ra ảnh k ết quả trên?

A/ Mặt nạ cB/ Mặt nạ d

C*/ Mặt nạ eD/ Lần lượ t dùng mặt nạ c và e.

108/ Cho 4 điểm ảnh A, B, C, D trên mặt phẳng. K ết quả nhận đượ c khi xấ p xỉ đườ ng biên bằng các đoạn thẳng vớ i ngưỡ ng min 2d H = là đườ ng nối các điểm:

A/ ABCD

B*/ ABDC/ ACD

D/ AD

c) d) e)

Page 21: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 21/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

21

109/ Cho 3 điểm A,B,C nằm thẳng hàng trong mặt phẳng x0y. Biến đổi Hough của đườ ngthẳng đi qua các điểm A,B,C sẽ là:

A/ Điểm ( ) ( )0 0, 1, / 2 X r X  θ π =  

B/ Điểm ( ) ( )0 0, 0.5, / 2 X r X  θ π =  

C/ Điểm ( ) ( )0 0, 0.5, X r X  θ π 

=  D*/ Điểm ( ) ( )0 0, 0.5, 0 X r X  θ  =  

110/ Vớ i 3 màu cơ bản độc lậ p tuyến tính R, G, B, chúng ta có thể tạo ra:

A*/ Tất cả các sắc màu trong thiên nhiên (tươ ng ứng vớ i mọi bướ c sóng tr ội λ  trongdải phổ ánh sáng)B/ Tất cả các màu tr ừ những màu quang phổ 

C/ Các màu nằm trong tam giác có đỉnh là 3 màu R, G, B vớ i độ sạch màu bất k ỳ 

D/ Các màu có độ bão hòa nhỏ hơ n 100%

111/ Vị trí của màu xám trên tam giác màu đơ n vị RGB nằm tại điểm:

A*/ 0B/ 1

C/ 2D/ 3

112/ Trong không gian màu CMYK, mỗi màu cơ bản đượ c lượ ng tử hoá bằng 3 bits. Độ sâumàu trong tr ườ ng hợ  p này là:

A/ 2

3

B/ 212

C*/ 12

D/ 3

Page 22: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 22/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

22

113/ Xét không gian màu HSI. Cho biết phát biểu nào là chính xác:

A*/ Các mặt phẳng có cùng độ chói vuông góc vớ i tr ục xámB/ Các mặt phẳng có cùng độ chói nằm song song vớ i tr ục xámC/ Mỗi mặt phẳng có cùng độ chói cắt tr ục xám tại 1 điểm duy nhất

D/ Tr ục xám nằm trên các mặt phẳng có cùng độ chói

114/ Xét không gian màu HSI. Cho biết phát biểu nào là chính xác:A/ Các mặt phẳng có cùng bướ c sóng tr ội vuông góc vớ i tr ục xámB/ Các mặt phẳng có cùng bướ c sóng tr ội nằm song song vớ i tr ục xám

C/ Mỗi mặt phẳng có cùng bướ c sóng tr ội cắt tr ục xám tại 1 điểm duy nhấtD*/ Tr ục xám nằm trên các mặt phẳng có cùng bướ c sóng tr ội

115/ Khi cần thay đổi độ tươ ng phản của ảnh màu, chúng ta nên biểu diễn ảnh đó trongkhông gian màu:A/ RGB

B/ CMYK C*/ HSI

116/ Để làm tăng một thành phần màu F nào đó trong ảnh, ta cần:A/ Tăng thành phần màu bổ xung vớ i màu F

B/ Tăng đồng thờ i thành phần màu bổ xung vớ i màu F và màu FC*/ Giảm thành phần màu bổ xung vớ i màu F

117/ Quá trình cân bằng histogram cho ảnh màu để cải thiện độ tươ ng phản phải đượ c thựchiện trong không gian màu:A/ RGB

B*/ HSIC/ CMYK 

118/ Khi sử dụng mặt nạ làm tr ơ n ảnh có cùng kích thướ c để xử lý ảnh màu trong không gianRGB và HSI bằng phươ ng pháp làm tr ơ n theo thành phần màu, chúng ta nhận đượ c haiảnh k ết quả tươ ng đươ ng là FRGB và FHSI. Trong không gian màu HSI chỉ làm tr ơ n thành

 phần I. K ết luận nào đưa ra dướ i đây là đúng:A/ FRGB và FHSI hoàn toàn giống nhau

B/ FRGB có độ nét cao hơ n FHSI C*/ FHSI có màu sắc trung thực hơ n FRGB 

119/ Trong chuẩn nén ảnh t ĩ nh JPEG sử dụng các k ỹ thuật xử lý nhằm loại bỏ:

A/ Dư thừa mã trong tín hiệu hình ảnhB/ Dư thừa trong pixel của ảnh

C/ Dư thừa tâm sinh lý của ngườ i quan sát ảnhD*/ A, B, C đều đúng

120/ Chất lượ ng xử lý ảnh trong hệ thống nén video số thườ ng đượ c đánh giá theo:A/ Sai số tuyệt đối giữa ảnh gốc và ảnh k ết quả 

B/ Sai số trung bình bình phươ ng giữa ảnh gốc và ảnh k ết quả C/ Tỷ lệ tín hiệu/nhiễu trong ảnh

D*/ Cảm nhận tâm sinh lý của nhóm ngườ i quan sát.

Page 23: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 23/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

23

121/ Thực hiện mã hóa chuỗi tín hiệu nhị phân {1,0,0,0,1,0,0,0,0,0,1,1,1} theo phươ ng phápRLC (ứng dụng trong JPEG), ta nhận đượ c k ết quả:A/ 13015011

B*/ 0131510101C/ 110311051111

122/ Chuổi điểm ảnh có giá tr ị {10,14,25,40,35,37} đượ c đưa tớ i mã hóa DPCM không tổnhao. Giá tr ị ban đầu của bộ dự đoán bằng 10, dự đoán chỉ dựa trên giá tr ị mẫu ảnh tr ướ cđó, không thực hiện mã hóa entropy. Tín hiệu nhận đượ c sau khi mã hóa là chuỗi:

A/ 10,4,15,30,25,27B/ 10,4,11,15,-5,2

C*/ 0,4,11,15,-5,2

123/ Trong k ỹ thuật nén ảnh JPEG, hệ số khai triển DCT F(0,0) đượ c mã hóa bằng phươ ng pháp:A/ RLC

B/ VLC

C/ DPCMD/ PCM

124/ Biến đổi DCT có tính chất sau:

A/ Các hệ số khai triển có giá tr ị lớ n thườ ng tậ p trung tại miền tần số caoB*/ Mức độ tươ ng quan giữa các hệ số DCT nhỏ 

C/ Mức độ tươ ng quan giữa các hệ số DCT lớ n

125/ Các hệ số AC của khai triển DCT trong tiêu chuẩn JPEG đượ c mã hóa theo phươ ng pháp:A/ RLC

B/ DPCMC/ VLCD*/ RLC, DPCM, VLC

126/ Trong chuẩn nén JPEG, các hệ số DCT đượ c lượ ng tử hóa theo cách sau:A*/ Mức lượ ng tử không đồng đều giữa các hệ số 

B/ Lượ ng tử đồng đềuC/ Mức lượ ng tử đồng đều cho các hệ số DCT của tín hiệu màu

D/ Hệ số thuộc miền tần số cao đượ c lượ ng tử hóa chính xác hơ n các hệ số khác.

127/ Các hệ số DCT đượ c đọc ra từ ma tr ận hệ số 2 chiều theo đườ ng zig-zag vì lý do:A/ Quá trình đọc theo đườ ng zig-zag đượ c thực hiện nhanh nhất

B/ Đọc theo đườ ng zig-zag làm tăng xác suất xuất hiện chuỗi bít 0 liên tiế pC*/ Đọc theo đườ ng zig-zag làm tăng tối đa chiều dài chuỗi bít có giá tr ị bằng 0.

128/ Từ mã dùng để mã hóa hệ số DC trong JPEG bao gồm thành phần:A/ Số thứ tự block DCT và từ mã Huffman

B/ Từ mã Huffman và giá tr ị hệ số DC (biểu diễn bằng mã nhị phân)C*/ Từ mã Huffman và giá tr ị sai số giữa hệ số DC block tức thờ i và block tr ướ c đó.

D/ Giá tr ị hệ số DC của block tức thờ i và block tr ướ c đó

Page 24: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 24/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

24

129/ Quá trình mã hóa hệ số AC trong JPEG đượ c thực hiện dựa trên các dữ liệu sau:

A*/ Biên độ của hệ số AC, giá tr ị chạy (số lượ ng bít "0" đứng tr ướ c hệ số AC khác 0)và giá tr ị phân loại của hệ số AC.

B/ Biên độ của hệ số AC và giá tr ị phân loại của hệ số AC.C/ Giá tr ị chạy và giá tr ị phân loại của hệ số AC.

D/ Biên độ của hệ số AC và số thứ tự của block DCT trong ảnh130/ Đặc điểm của phươ ng pháp nén JPEG lũy tiến là:

A/ Hiệu quả nén cao hơ n phươ ng pháp JPEG tuần tự 

B/ Tốc độ giải nén nhanh hơ n phươ ng pháp JPEG tuần tự C*/ Cho phép hiển thị toàn bộ ảnh nhanh hơ n phươ ng pháp JPEG tuần tự (ở dạng thô)

131/ Vector chuyển động đượ c định ngh ĩ a trong chuẩn MPEG là:

A/ Các đườ ng thẳng mô tả quỹ đạo chuyển động của chi tiết trong một ảnhB*/ Vector xác định vị trí block ảnh dự đoán trong ảnh tham khảo

C/ Vector xác định vị trí block ảnh I trong ảnh P và BD/ Vector xác định vị trí ảnh mớ i so vớ i ảnh đượ c truyền đi tr ướ c nó

132/ Ảnh B trong MPEG đượ c mã hóa bằng phươ ng pháp:A/ Nén trong ảnh

B*/ Nén vớ i các vector chuyển độngC/ Nén LZW

D/ Nén không tổn thất

133/ Trong các ảnh I, P, B, D, loại ảnh có tỷ lệ nén cao nhất là:A/ Loại I

B/ Loại PC*/ Loại B

D/ Loại D

134/ Cho GOP khép kín có cấu trúc như sau: IBBBPBBBPBBBP, thứ tự truyền các ảnh củaGOP này là:A/ IBBBPBBBPBBBPB*/ IPBBBPBBBPBBB

C/ IPPPBBBBBBBBBD/ IPBBBPBBBBBBP

135/ GOP mở vớ i M=12, N=4 có cấu trúc như sau:A*/ IBBBPBBBPBBB

B/ IBBPBBPBBPBBC/ IBBBBPBBBBPB

D/ IBPBIBPBIBPB

136/ Cấu trúc dòng MPEG bao gồm các lớ  p sau:A*/ Lớ  p khối, Macroblock, Slice, Picture, GOP và Sequence of Pictures

B/ Macroblock, Slice, Picture, GOP, VOP và GOVC/ Lớ  p khối, Macroblock, Slice, Picture, GOP và GOV

Page 25: Trac Nghiem_tham Khao

5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 25/25

 

Câu hỏi tr ắ c nghiệm 

25

137/ Bộ nhớ  đệm trong bộ mã hóa MPEG có chức năng:

A/ Phân phối lại thứ tự các ảnh I,P,B trong luồng MPEGB/ Tăng hiệu quả nén ảnhC*/ Duy trì tốc độ luồng bits ở  đầu coder không đổi

138/ Chuẩn MPEG-2 cho phép nén ảnh động dựa trên nguyên tắc:

A/ Phân cấ p chất lượ ng theo tỷ lệ SRNB/ Phân cấ p chất lượ ng theo độ phân giải trong không gianC/ Phân cấ p chất lượ ng theo độ phân giải trong miền thờ i gian

D*/ A,B, C đều đúng

139/ Main profile trong chuẩn MPEG-2 có các thông số sau đây:

A*/ Ảnh nén loại: P, I, B, tỷ lệ lấy mẫu: 4:2:0, độ phân giải: 720x576, tốc độ: 15Mbps

B/ Ảnh nén loại: P, I, B, tỷ lệ lấy mẫu: 4:2:0, độ phân giải: 352x288, tốc độ: 216MbpsC/ Ảnh nén loại: P, I, B, tỷ lệ lấy mẫu: 4:2:2, độ phân giải: 720x576, tốc độ: 15Mbps

D/ Ảnh nén loại: D, tỷ lệ lấy mẫu: 4:2:2, độ phân giải: 720x576, tốc độ: 15Mbps