Upload
hu-la
View
214
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 1/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
1
NGÂN HÀNG ĐỀ THI Môn: X ử lý âm thanh và hình ảnh
• Ng ườ i biên soạn : Nguyễn Thanh Bình, Võ Nguyễn Quốc Bảo
CÂU HỎI TR ẮC NGHIỆM CHƯƠ NG 3
CÂU HỎI LOẠI 1
1/ Ảnh "đen- tr ắng" là ảnh có
A/ Hai mức chói "0" và "1"B/ Các điểm ảnh vớ i mức xám khác 0
C/ Nhiều mức xám nằm trong khoảng Lmin-Lmax D*/ Độ bão hoà màu bằng 0
2/ Các giai đoạn chính trong xử lý ảnh
a- Thu nhận hình ảnh b- Phân đoạnc- Tiền xử lý ảnhd- Biểu diễn và mô tả e- Nhận dạngf- Nén ảnh
Hãy cho biết thứ tự đúng của các giai đoạn là
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG cơ sở TP.HCM
11 Nguyễ n Đình Chiể u, P. Đakao, Q.1, Tp.HCM Tel/fax: (08).9105777
Website: http://www.e-ptit.edu.vn
; E-mail: [email protected]
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 2/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
2
A/ abcdef
B/ abedfcC*/ acbdfeD/ cabdfe
3/ Theo phươ ng pháp dịch chuyển điện tích, linh kiện ghép điện tích có thể đượ c chia làm
_____ loạiA/ Ba loạiB*/ Hai loại
C/ Năm loạiD/ Bốn
4/ Mắt ngườ i chỉ cảm nhận đượ c những sóng điện từ có màu từ tia màu ____ đến tia màu _____ A*/ Đỏ / Tím
B/ Lục / TímC/ Tím / Vàng
D/ Lục/Đỏ
5/ Quang thông và độ sáng là đại lượ ng tr ắc quang đặc tr ưng cho khả năng phát sáng của:
A*/ Nguồn sángB/ Bề mặt đượ c chiếu sángC/ Bề mặt tự phát sáng
D/ Nguồn sáng theo hướ ng nhất định
6/ Đơ n vị của độ chói L là:
A/ LumenB*/ Candel/m2
C/ Nít/m2D/ Lumen/m2
7/ Màu sắc của ảnh quang học đượ c đánh giá một cách khách quan qua các thông số sau:A/ Độ chói, Sắc màu, Độ bão hoà màuB*/ Độ chói, Bướ c sóng tr ội, Độ sạch màu
C/ Độ bão hoà màu, Độ sáng, Sắc màuD/ Sắc màu, Bướ c sóng tr ội, Độ sạch màu
8/ Khi tr ộn màu Đỏ vớ i màu Lam, ta có màu:A*/ Tím
B/ VàngC/ Lục
D/ Lam
9/ Việc tái tạo hình ảnh màu trên màn hình vô tuyến thườ ng đượ c thực hiện bằng:A/ Phươ ng pháp tr ộn màu quang học
B*/ Phươ ng pháp tr ộn màu không gianC/ Phươ ng pháp tr ừ
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 3/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
3
D/ Phươ ng pháp tr ộn màu theo thờ i gian
10/ Phươ ng pháp tạo màu mớ i bằng cách loại bỏ bớ t một số thành phần phổ trong ánh sángtr ắng đượ c gọi là:A/ Phươ ng pháp cộng màu quang học
B/ Phươ ng pháp tr ộn màu không gian
C*/ Phươ ng pháp tr ừ D/ Phươ ng pháp lọc màu
11/ Ba màu cơ bản đượ c dùng trong việc pha tr ộn để tạo ra màu mớ i, mỗi màu cơ bản cómột màu bổ sung tươ ng ứng. Hãy chọn cặ p màu cơ bản và màu bổ sung vớ i nó:A/ Đỏ - Vàng
B/ Đỏ - LụcC/ Đỏ - LamD*/ A, B, C đều sai
Đáp án: D
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 4/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
4
12/ Ba màu cơ bản đượ c dùng trong việc pha tr ộn để tạo ra màu mớ i, mỗi màu cơ bản cómột màu bổ sung tươ ng ứng. Hãy chọn cặ p màu cơ bản và màu bổ sung vớ i nó:A/ Lam – Tím (mận chín)
B*/ Lam - VàngC/ Đỏ - Vàng
D/ Đỏ - Tím13/ Sử dụng tam giác màu đơ n vị, chúng ta có thể:
A*/ Xác định bướ c sóng tr ội của một màu bất k ỳ
B/ Xác định độ tươ ng phản của hai màu bất k ỳ C/ Xác định độ chói của điểm màu bất k ỳ
D/ Xác định độ r ọi của nguồn sáng bất k ỳ
14/ Trong tam giác màu đơ n vị tồn tại:A*/ Các màu vớ i mọi bướ c sóng tr ội
B/ Các màu vớ i mọi độ sạch màuC/ Các màu vớ i mọi mức chói khác nhau
D/ Tất cả các màu quang phổ
15/ Đườ ng cong hình móng ngựa trên biểu đồ màu RGB là nơ i tậ p trung
A*/ Các màu có độ bão hoà 100%B/ Các màu có độ sạch màu khác nhau
C/ Các màu có cùng độ chóiD/ Các màu có độ bão hoà lớ n hơ n 100%
16/ Các màu X, Y, Z trong không gian màu XZY là:
A/ Màu thựcB/ Màu có độ sạch màu bằng 100%
C*/ Màu không có thực trong thiên nhiênD/ Màu quang phổ
17/ Chọn phát biểu đúng về các định luật tr ộn màu cơ bản
A/ Bất k ỳ một màu sắc nào cũng có thể tạo ra đượ c bằng cách tr ộn 3 màu vớ i nhau.B/ Khi các hệ số công suất của các màu thành phần (trong phươ ng trình so màu) thayđổi, độ bão hòa màu tổng hợ p luôn thay đổi.C*/ Độ chói của màu tổng hợ p luôn lớ n hơ n tổng độ chói của các màu thành phần.
D*/ Bất k ỳ một màu sắc nào cũng có thể tạo ra đượ c bằng cách tr ộn 3 màu cơ bản độclậ p tuyến tính vớ i nhau.
18/ Phát biểu đúng nhất về điểm mù trong hệ thống thị giác:A/ Là nơ i phần lớ n ánh sáng đượ c hội tụ tại đó
B/ Là vùng đặc biệt nhạy cảm vớ i ánh sángC*/ Là nơ i tậ p hợ p các dây thần kinh thị giác
D/ Là vùng có mật độ phân bố các tế bào cảm quang cao nhất
19/ Thờ i gian lưu ảnh trong mắt ngườ i là:A*/ thờ i gian hình ảnh đượ c lưu trên võng mạc của mắt
B/ thờ i gian hình ảnh hiển thị trên võng mạc
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 5/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
5
C/ thờ i gian các tế bào cảm quang đượ c tiế p xúc vớ i ánh sáng
D/ thờ i gian ngắn nhất để ngườ i xem cảm nhận đượ c ảnh quang học
20/ Vùng nào trong mắt ngườ i có khả năng phân biệt những chi tiết ảnh nhỏ nhất?A/ võng mạc
B/ thấu kính
C*/ hoàng điểmD/ mô mắt
21/ Loại tế bào trong mắt có khả năng cảm thụ màu sắc là:
A/ tế bào hình queB*/ tế bào hình nón
C/ tế bào hình gaiD/ tế bào hình cầu
22/ Chọn phát biểu đúngA/ Tế bào hình que phân bố đều bên trong hoàng điểm
B*/ Các tế bào hình que nhạy cảm vớ i ánh sáng hơ n tế bào hình nón, nhưng chúngkhông có cảm thụ về màu sắcC/ Các tế bào hình nón đặc biệt nhậy cảm vớ i độ chói của ảnh
D/ Có ba loại tế bào hình que phân biệt đượ c các tia sáng màu đỏ, lục và lam.
23/ Theo thuyết ba thành phần cảm thụ màu của mắt ngườ i, trong võng mạc tồn tại _____ loại tế bào hình nónA*/ 3B/ 1
C/ 5D/ 2
24/ Chọn phát biểu đúngA*/ Mắt có độ nhạy khác nhau vớ i các tia bức xạ có bướ c sóng khác nhau
B/ Mắt có độ nhạy giống nhau vớ i các tia bức xạ có bướ c sóng khác nhauC/ Khi cườ ng độ ánh sáng lớ n dần, đồ thị độ nhậy của mắt di chuyển về phía ánh sángcó bướ c sóng ngắn hơ n
D/ Mỗi tế bào cảm quang trong võng mạc mang lại cảm nhận về một điểm ảnh chongườ i quan sát
25/ Cảm nhận về sự thay đổi độ chói các chi tiết trong ảnh của mắt ngườ i là
A/ Liên tụcB/ Không phụ thuộc vào tính chất của ảnh
C*/ Phụ thuộc vào độ chói nền của ảnhD/ Phụ thuộc vào độ chói cực đại trong ảnh
26/ Ngưỡ ng tươ ng phản là đại lượ ng
A/ Đặc tr ưng cho mức tươ ng phản nhỏ nhất trong ảnhB/ Mức khác biệt độ tươ ng phản trong ảnh mà mắt ngườ i nhận biết đượ c
C*/ Mức khác biệt độ chói nhỏ nhất giữa hai chi tiết mà mắt ngườ i cảm nhận đượ cD/ Mức sáng nhỏ nhất mà mắt ngườ i cảm nhận đượ c
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 6/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
6
27/ Độ tươ ng phản của ảnh trên màn hình phụ thuộc vào
A*/ Độ chói của màn hìnhB/ Kích thướ c màn hìnhC/ Kích thướ c của các chi tiết trên màn hình
D/ Mức xám trung bình trong ảnh
28/ Trong ảnh truyền hình ngườ i ta truyền đi tối đa 256 mức xám vì:A/ Biên độ tín hiệu video có giá tr ị tươ ng đối nhỏ B*/ Mắt ngườ i cảm nhận đượ c ít hơ n 256 mức xám trên màn hình cùng một lúc
C/ Độ tươ ng phản của ảnh truyền hình có giá tr ị nhỏ hơ n 256D/ Mắt ngườ i cùng một lúc có thể nhận biết đượ c tối đa 256 màu khác nhau
29/ Để truyền đi một ảnh động, ta chiếu lần lượ t nhiều ảnh t ĩ nh vớ i tần số ảnh tươ ng đốilớ n. Tần số ảnh phải đượ c lựa chọn để đáp ứng yêu cầu:A/ Tạo cảm giác về quá trình chuyển động liên tục của ảnh
B/ Ảnh động tái tạo trên màn hình không bị chớ pC*/ Tạo cảm giác chuyển động liên tục của ảnh động, đồng thờ i triệt tiêu cảm nhận về sự nhấ p nháy của chuỗi ảnh.
30/ Chọn phát biểu đúng về tín hiệu video (analog)
A/ Tín hiệu video là tín hiệu r ờ i r ạc trong miền không gian và r ờ i r ạc trong miền thờ igian
B*/ Tín hiệu video là tín hiệu r ờ i r ạc trong miền tần số và liên tục trong miền thờ i gianC/ Tín hiệu video là tín hiệu liên tục trong miền tần số và r ờ i r ạc trong miền thờ i gian
D/ Tín hiệu video là tín hiệu liên tục trong miền tần số và liên tục trong miền thờ i gian
31/ Chọn phát biểu đúng về tín hiệu videoA*/ Tín hiệu video là tín hiệu gần tuần hoàn mang tính chất xung
B/ Tín hiệu video là tín hiệu tuần hoàn có chu k ỳ là thờ i gian quét dòngC/ Tín hiệu video là tín hiệu có thành phần một chiều bằng 0
D/ Năng lượ ng tín hiệu video tậ p trung chủ yếu ở miền tần số cao
32/ Chọn phát biểu đúngA/ Trong các hệ truyền hình đại chúng, tần số lấy mẫu theo thờ i gian là 24 ảnh/giây
B/ Trong các hệ truyền hình đại chúng, tần số lấy mẫu theo thờ i gian là 50 ảnh/giâyC*/ Trong các hệ truyền hình đại chúng, tần số lấy mẫu theo thờ i gian là 50 mành/giây
D/ Trong các hệ truyền hình đại chúng, tần số lấy mẫu theo thờ i gian là 30 mành/giây
Đáp án: C
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 7/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
7
33/ Chọn phát biểu đúng về tiêu chuẩn lấy mẫu video thành phần 4:4:4
A*/ Tín hiệu chói và màu đượ c lấy mẫu tại tất cả các điểm lấy mẫu trên dòng tích cựccủa tín hiệu video
B/ Tín hiệu chói đượ c lấy mẫu tại tất cả các điểm lấy mẫu trên dòng tích cực của tínhiệu video. Tín hiệu màu trên mỗi dòng đượ c lấy mẫu vớ i tần số bằng nửa tần số lấymẫu tín hiệu chói
C/ Tín hiệu chói đượ c lấy mẫu tại tất cả các điểm lấy mẫu trên dòng tích cực của tínhiệu video; cách một điểm lấy mẫu một tín hiệu màu
D/ Tín hiệu chói đượ c lấy mẫu dọc theo các dòng lẻ, tín hiệu màu chỉ đượ c lấy mẫu tạicác dòng chẵn
34/ Trong các tiêu chuẩn lấy mẫu video, tiêu chuẩn nào có tín hiệu màu trên mỗi dòng đượ clấy mẫu vớ i tần số bằng một phần tư tần số lấy mẫu tín hiệu chóiA/ tiêu chuẩn 4:4:4
B/ tiêu chuẩn 4:2:2C*/ tiêu chuẩn 4:1:1
D*/ tiêu chuẩn 4:2:0
35/ Khai triển Fourier r ờ i r ạc của ma tr ận 8x8 điểm ảnh cho k ết quả làA/ Ma tr ận 28 hệ số khai triển Fourier r ờ i r ạc
B/ Ma tr ận 16 hệ số khai triển Fourier r ờ i r ạcC/ Ma tr ận 32 hệ số khai triển Fourier r ờ i r ạc
D*/ Ma tr ận 64 hệ số khai triển Fourier r ờ i r ạc
36/ Hệ số F(0,0) trong ma tr ận các hệ số khai triển Fourier của một block ảnh 8x8 (điểm) là:
A/ Giá tr ị cực đại của các mức xám trong block ảnhB/ Công suất trung bình của tín hiệu chứa trong block ảnh số
C*/ Giá tr ị trung bình của các mức xám trong block ảnh
D/ Thành phần xoay chiều của tín hiệu hình ảnh37/ Các điểm ảnh trong block 8x8 đượ c lượ ng tử hoá vớ i 8 bits. Giá tr ị lớ n nhất của hệ số
DC có thể nhận đượ c sau khai triển DCT bằng:
A/ 0B*/ 28
C/ 27
D/ 83
38/ Các điểm ảnh lân cận dạng nào có trong block 9 điểm ảnh trên hình vẽ:
A/ Chỉ có lân cận dạng N4
B/ Chỉ có lân cận dạng NDC/ Chỉ có lân cận dạng N8
D*/ Lân cận N4 ND N8
39/ Liên k ết minh hoạ trên hình dướ i đây (các điểm đượ c nối bằng đườ ng đứt nét) là:
1 1 0
0 1 0
1 0 0
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 8/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
8
A/ Liên k ết 4
B*/ Liên k ết 8C/ Liên k ết m
40/ Liên k ết minh hoạ trên hình dướ i đây (các điểm đượ c nối bằng đườ ng đứt nét) là:
A/ Liên k ết 4B/ Liên k ết 8
C*/ Liên k ết m
41/ Hai vùng ảnh sau đây có liên k ết:
A/ Liên k ết 4B/ Liên k ết 8C/ Liên k ết m
D*/ Liên k ết 8 và m
42/ Khoảng cách D4 từ điểm x đến điểm y bằng:
A/ 3B/ 2
C*/ 5
D/ 13
43/ Khoảng cách D8 từ điểm x đến điểm y bằng:A*/ 3
B/ 2C/ 5
D/ 13
44/ Khoảng cách Euclide giữa điểm x và điểm y bằng:
A/ 3B/ 2
C/ 5
D*/ 13
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 9/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
9
45/ Phươ ng pháp xử lý ảnh trong không gian đượ c mô tả bằng toán tử T. Toán tử T tácđộng:A/ Tr ực tiế p tớ i các hệ số khai triển Fourier của ảnh
B*/ Tr ực tiế p tớ i các điểm ảnhC/ Cùng lúc tớ i các pixel trong không gian ảnh và các hệ số khai triển Fourier của ảnh
đó.46/ Cho toán tử T: [ ]
3 2 0 1 2 8
1 2 8 1 2 8 2 5 5
r s T r
r
≤ ≤⎧= = ⎨
< ≤⎩;
T sẽ biến đổi ảnh đen tr ắng thành:A/ Ảnh nhị phân
B/ Ảnh có hai mức đen và tr ắngC*/ Ảnh có hai mức xám
D/ Ảnh có các màu giả
47/ Đặc tuyến trong hình dướ i đây biến đổi ảnh như sau:A/ Tăng độ tươ ng phản của ảnh
B/ Tăng độ chói của ảnhC*/ Ảnh k ết quả là âm bản của ảnh gốc
D/ Ảnh k ết quả đối xứng vớ i ảnh gốc
48/ Ba ảnh a,b,c nhận đượ c sau tách ảnh theo mặt phẳng bits biểu diễn trên hình dướ i đây:
Ảnh bit MSB (most significant bit) là ảnh:
A*/ aB/ b
C/ c
49/ Lượ c đồ xám (histogram) chuẩn của ảnh là:A/ Số lượ ng mức xám có trong ảnh số
B*/ Xác suất xuất hiện của các mức xám (từ 0 đến 255) trong ảnh số C/ Phân bố mức xám trên bề mặt ảnh số
50/ Ảnh có histogram dướ i đây có đặc điểm:
A*/ Độ chói quá caoB/ Độ chói quá thấ pC*/ Độ tươ ng phản thấ pD/ Độ tươ ng phản cao
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 10/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
10
51/ Ảnh có histogram dướ i đây có đặc điểm:
A/ Độ chói caoB/ Độ chói thấ pC*/ Độ tươ ng phản thấ p
D/ Độ tươ ng phản cao
52/ Ảnh có histogram dướ i đây có đặc điểm:A/ Độ chói quá caoB/ Độ chói quá thấ p
C/ Độ tươ ng phản thấ pD*/ Độ tươ ng phản cao
53/ Ảnh đượ c cân bằng lượ c đồ xám sẽ có:
A/ Độ chói đồng đều trên toàn bộ bề mặt ảnh
B*/ Độ tươ ng phản đượ c tăng cườ ng
C/ Độ tươ ng phản của ảnh giảm điD/ Độ nét đượ c cải thiện
54/ Xét quá trình lọc trung bình không gian. Nếu kích thướ c mặt nạ lọc tăng lên:
A/ Băng thông bộ lọc tăng lênB*/ Mức độ làm "tr ơ n" ảnh tăng lên
C/ Thờ i gian xử lý ảnh sẽ giảm xuống.D/ Độ tươ ng phản của ảnh k ết quả sẽ đượ c tăng cườ ng
55/ Bộ lọc trung vị là:A*/ Bộ lọc phi tuyến
B/ Bộ lọc tuyến tínhC/ Bộ lọc thông cao
D/ Bộ lọc thông thấ p
56/ Bộ lọc trung vị đượ c sử dụng để:A/ Làm nổi biên ảnh
B*/ Lọc nhiễu xungC/ Làm "tr ơ n" ảnh
D/ Tăng độ tươ ng phản của ảnh
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 11/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
11
57/ Nhiễu đượ c mô tả bằng hàm mật độ xác suất: ( ) ( )2 2/21
2 z m
p z eσ
π σ
− −= , trong đó 2σ là:
A/ Độ lệch chuẩnB*/ Phươ ng sai
C*/ Công suất thành phần xoay chiều của nhiễu
D/ Trung bình k ỳ vọng58/ Phươ ng pháp làm nổi biên cục bộ Gradient xác định đườ ng biên của ảnh trong không
gian (x,y) dựa trên:
A/ Giá tr ị modul gradient f ∇
tại các điểm nằm trên đườ ng biên
B/ Góc α giữa vector gradient và tr ục x
C/ Mức độ thay đổi màu sắc của ảnh f(x,y)
D*/ Giá tr ị modul gradient f ∇
và góc α giữa vector gradient và tr ục x tại các điểm
nằm trên đườ ng biên
59/ Ngưỡ ng so sánh T sử dụng để phân vùng ảnh đượ c gọi là ngưỡ ng thích nghi nếu:
A/ Giá tr ị T phụ thuộc vào toạ độ không gian của ảnhB*/ Giá tr ị T phụ thuộc vào giá tr ị mức xám của các điểm ảnh
C/ Giá tr ị T không thay đổi trong toàn bộ quá trình xử lý ảnh
60/ Trong phươ ng pháp phân vùng vớ i ngưỡ ng toàn cục tối ưu, ngườ i ta lựa chọn mứcngưỡ ng theo tiêu chí:A/ Giảm tối đa số lượ ng phép tính cần thực hiện
B/ Giảm tối đa thờ i gian xử lý
C*/ Tối thiểu hóa sai số phân vùng trung bình
61/ Ảnh bao gồm thành phần chi tiết và thành phần nền. Các mức xám trong ảnh chi tiếtnằm trong dải giá tr ị: [ ]80 125÷ , các mức xám trong ảnh nền nằm trong dải giá tr ị:
[ ]0 70÷ . Ngưỡ ng toàn cục tối ưu cho ảnh nói trên bằng:
A/ 70B*/ 75
C/ 80D/ 125
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 12/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
12
62/ Thứ tự tín hiệu gốc đượ c xử lý trong một hệ thống nén video tiêu biểu là
A/
B*/
C/
D/
63/ Mã Huffman trong quá trình nén ảnh thực hiện giải thuật:
A/ Mã hóa loạt dài liên tụcB/ Mã hóa bằng cách loại bỏ trùng lặ p
C*/ Mã hóa vớ i độ dài của từ mã thay đổiD/ Mã hóa vớ i độ dài của từ mã không đổi
64/ Chọn phát biểu đúng về mã hóa Huffman:
A/ Ký tự có tần số xuất hiện càng cao thì số bit dùng để mã hóa càng dài
B*/ Ký tự có tần số xuất hiện càng cao thì số bit dùng để mã hóa càng ngắnC/ Tần số xuất hiện của ký tự không làm thay đổi số lượ ng bit dùng để mã hóa
65/ Phươ ng pháp mã hóa LZW đượ c thực hiện dựa trên nguyên tắc:
A/ Thay đổi độ dài từ mã theo tần số xuất hiện của ký tự B/ Thay đổi độ dài từ mã theo độ dài của chuỗi dữ liệu
C*/ Mã hóa các chuỗi dữ liệu có chiều dài khác nhau bằng các từ mã có chiều dài khôngđổi
66/ Trong l ĩ nh vực nén ảnh số, phươ ng pháp mã hóa nào sử dụng k ỹ thuật thay giá tr ị mứcxám của các điểm ảnh liên tiế p bằng giá tr ị mức xám và số lần lặ p lại của mức xám đó:
A*/ Mã hóa loạt dài (RLC)B/ Mã hóa theo vùng đồng tr ị
C/ Mã hóa dự đoán không tổn thấtD/ Mã hóa dự đoán có tổn thất
67/ Trong k ỹ thuật nén ảnh, phươ ng pháp mã dự đoán còn đượ c gọi là:A*/ Điều xung mã vi sai
B/ Điều xung mã vi phânC/ Điều xung mã khả vi
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 13/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
13
68/ Khác biệt cơ bản giữa phươ ng pháp mã hóa DPCM không tổn hao và tổn hao là:
A/ Trong bộ mã hóa DPCM có tổn hao không có khối lượ ng tử hóa tín hiệuB*/ Trong bộ mã hóa DPCM có tổn hao có khối lượ ng tử hóa tín hiệuC/ Trong bộ giải mã DPCM không tổn hao có khối lượ ng tử hóa tín hiệu
69/ K ỹ thuật mã hóa nguồn dựa trên phép biến đổi Fourier hay Cosin để chuyển ảnh số từ
miền thờ i gian hay miền không gian sang miền tần số là k ỹ thuật:A*/ Mã hóa chuyển đổiB/ Mã hóa sai phân
C/ Lượ ng tử hóa vectơ
70/ Trong k ỹ thuật nén ảnh, k ỹ thuật mã hóa nguồn dựa trên cơ sở mã hóa sự khác biệt giữagiá tr ị mẫu thực và giá tr ị ướ c đoán là k ỹ thuật:A/ mã hóa chuyển đổiB*/ mã hóa sai phân
C/ lượ ng tử hóa vectơ
71/ DCT là từ viết tắt của cụm từ:
A/ Disconnect Cosine TransformB*/ Discrete Cosine Transform
C/ Discrete Cosine Translation
72/ Phát biểu nào dướ i đây là đúng:
A*/ Thuật toán nén càng phức tạ p thì hiệu quả nén, giá thành và thờ i gian thực hiệncàng caoB/ Thuật toán nén càng phức tạ p thì hiệu quả nén càng giảm, giá thành và thờ i gian thựchiện càng cao
C/ Hiệu quả nén phụ thuộc vào tính chất của ảnh gốc và mức độ phức tạ p của thuật toánnén
73/ Phát biểu nào dướ i đây là đúng:A/ Mắt ngườ i kém nhạy cảm vớ i sự thay đổi tín hiệu chói hơ n sự thay đổi tín hiệu màu
B*/ Mắt ngườ i kém nhạy cảm vớ i sự thay đổi tín hiệu màu hơ n sự thay đổi tín hiệu chóiC/ Mắt ngườ i nhạy cảm vớ i sự thay đổi tín hiệu màu tươ ng đươ ng sự thay đổi tín hiệuchói
74/ Trong k ỹ thuật nén ảnh JPEG, biến đổi DCT đượ c thực hiện cho các khối ảnh có kíchthướ c:A*/ 8x8 (pixels)B/ 16x16 (pixels)
C/ 64x1 (pixels)D/ 4x4
75/ Trong chuẩn JPEG, quá trình nén tổn thất đượ c thực hiện tại bộ phận:A/ Mã hóa RLC
B/ Mã hóa DPCMC/ Mã hóa VLC
D*/ Bộ lượ ng tử hóa
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 14/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
14
76/ M-JPEG là phươ ng pháp nén:
A/ Nén ảnh t ĩ nhB*/ Nén ảnh động C/ Nén trong hình sử dụng k ỹ thuật xấ p xỉ chuyển động.
D/ Nén liên hình sử dụng biến đổi Fourier.
77/ Trong MPEG, vector chuyển động đượ c tìm cho các khối ảnh có kích thướ c:A/ 8x8 (pixels)B*/ 16x16 (pixels)
C/ 64x64 (pixels)D/ 32x32 (pixels)
78/ Ảnh I trong MPEG đượ c mã hóa bằng phươ ng pháp:A/ Nén trong ảnh
B/ Nén trong ảnh vớ i các vector chuyển độngC/ Dự đoán từ các ảnh P và B
D/ Dự đoán từ các ảnh I nằm tr ướ c nó79/ Ảnh P trong MPEG đượ c mã hóa bằng phươ ng pháp:
A/ Nén trong ảnhB/ Nén trong ảnh vớ i các vector chuyển động
C/ Dự đoán từ các ảnh I và BD*/ Dự đoán từ các ảnh I
80/ MPEG-1 cho phép lấy mẫu video thành phần theo các tiêu chuẩn sau:
A/ tiêu chuẩn 4:4:4B/ tiêu chuẩn 4:2:2
C*/ tiêu chuẩn 4:2:0D/ tiêu chuẩn 4:1:1
81/ Chuẩn MPEG-1 cho phép nén ảnh có kích thướ c ảnh tối đa (điểm ảnh x điểm ảnh) làA/ 800 x 600
B/ 1024 x 800C/ 1920 x 1440
D*/ 4095 x 4095
82/ MPEG-2 là chuẩn nén có tính tươ ng hợ p vì:A*/ Tín hiệu MPEG-2 có thể đượ c giải mã trên decoder MPEG-1
B*/ Tín hiệu MPEG-1 có thể đượ c giải mã trên decoder MPEG-2
C/ Coder MPEG-2 có thể mã hóa theo cả hai tiêu chuẩn MPEG-1 và MPEG-2
CÂU HỎI LOẠI 2
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 15/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
15
83/ Cho ma tr ận A, B. Tích ma tr ận A*B là Z có giá tr ị bằng:
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡=
111
111 A ;
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
294
753
618
B
A/
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
151515
151515 151515 Z
B/ ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡=
1515
1515 Z
C*/ ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡=
151515
151515 Z
84/ Cho ma tr ận A, B. Tích ma tr ận A*B là Z có giá tr ị
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
294
753
618
A ;
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
100
010
001
B
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 16/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
16
A/
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
151515
151515
151515
Z
B/ ⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
= 100 010
001
Z
C*/
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
294
753
618
Z
85/ Cho ma tr ận ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡=
43
21 A , ma tr ận nghịch đảo của A là
A/ ⎥
⎦
⎤⎢
⎣
⎡=−
21
121 A
B*/ ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
−=−
5.05.1
121 A
C/ ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡=−
22
111 A
D/ ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡=−
22
221 A
86/ Cho ma tr ận ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡=
654
321 A , ma tr ận chuyển vị của A là
A/
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
3
2
1T
A
B/ [ ]321=T A
C/ ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡=
654
321T
A
D*/
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
63
52
41T A
87/ Đặc tuyến biến đổi mức xám nào trong hình dướ i đây làm tăng độ tươ ng phản của ảnh?A/ 1,2B/ 1,3
C/ 1,2,3D*/ 2,3
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 17/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
17
88/ Đặc tuyến biến đổi mức xám nào trong hình trên làm tăng độ chói của ảnh
A/ 1B/ 2C/ 3
D*/ 1 và 2
89/ Đặc tuyến trong hình sau thực hiện biến đổi:A/ Tách mức chói trong khoảng A-B,
không giữ nền
B/ Tách mức chói từ giá tr ị B đến L-1C/ Tách mức chói từ giá tr ị 0 đến AD*/ Tách mức chói trong khoảng A-B,
giữ nguyên nền
90/ Đặc tuyến trong hình sau thực hiện biến đổi:
A*/ Tách mức chói trong khoảng A-B,không giữ nềnB/ Tách mức chói từ giá tr ị B đến L-1
C/ Tách mức chói từ giá tr ị 0 đến AD/ Tách mức chói trong khoảng A-B,
giữ nguyên nền
91/ Xác suất xuất hiện các mức xám trong ảnh đã đượ c cân bằng histogram:A*/ Đồng đều cho tất cả các mức xám
B/ Các mức xám có giá tr ị lớ n sẽ xuất hiện nhiều hơ nC/ Phụ thuộc vào histogram của ảnh gốc
D/ Phụ thuộc vào giá tr ị trung bình của các mức xám trong ảnh
92/ K ỹ thuật xấ p xỉ histogram thực hiện biến đổi ảnh sao cho:
A/ Ảnh k ết quả có có lượ c đồ xám đồng đềuB/ Ảnh k ết quả có độ chói mong muốn (cho tr ướ c)
C*/ Lượ c đồ xám của ảnh k ết quả có dạng mong muốn (cho tr ướ c)D/ Ảnh k ết quả có độ tươ ng phản mong muốn (cho tr ướ c)
93/ K ỹ thuật xấ p xỉ histogram thực hiện biến đổi ảnh dựa trên
A/ Histogram của ảnh gốcB/ Hình dạng histogram cho tr ướ c
C*/ Histogram của ảnh gốc và histogram cho tr ướ cD/ Xác suất xuất hiện các mức xám trong ảnh gốc
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 18/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
18
94/ K ỹ thuật triệt nhiễu dựa trên cơ sở trung bình hoá ảnh làm giảm:
A/ Nhiễu nhân trong ảnhB/ Nhiễu cộng trong ảnhC*/ Nhiễu cộng có giá tr ị trung bình thống kê bằng 0
D/ Các loại nhiễu tác động lên ảnh
95/ Khi số lượ ng ảnh tham gia trong quá trình trung bình hoá giảm đi:A*/ Công suất trung bình của nhiễu cộng tại từng điểm ảnh giảm đi
B*/ Giá tr ị trung bình thống kê của các điểm ảnh sẽ tiến gần tớ i giá tr ị điểm ảnh gốcC*/ Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu tại các điểm ảnh sẽ tăng lênD/ Công suất trung bình của nhiễu cộng tại từng điểm ảnh tăng lên
96/ Cho ma tr ận điểm ảnh và mặt nạ lọc như sau:Đáp ứng bộ lọc sẽ gán cho điểm ảnh nằm tại vị trí đượ c khoanh tròn. Các điểm nằm ngoài matr ận ảnh có giá tr ị bằng 0. K ết quả lọc bằng phươ ng pháp tính tươ ng quan sẽ là ma tr ận:
A/ Trên ảnh a
B*/ Trên ảnh bC/ Trên ảnh c
97/ Trong tr ườ ng hợ p nào k ết quả lọc không gian bằng phép nhân chậ p và lọc dựa trên phéptính tươ ng quan giữa ảnh và mặt nạ lọc sẽ cho k ết quả giống nhau:
A/ Khi ảnh gốc có dạng hình vuôngB*/ Khi mặt nạ có cấu trúc đối xứng qua tâm điểm của nó
C/ Khi các hệ số trong mặt nạ giống nhau,
98/ Trung vị của dãy: {14, 22, 34, 40, 45, 21, 1, 9, 25, 29, 19} là:A/ 21
B/ 45C/ 1
D*/ 22
99/ Quá trình làm tăng độ nét của ảnh đượ c thực hiện vớ i mặt nạ Laplacian trên hình vẽ.
Trong tr ườ ng hợ p này, ảnh k ết quả đượ c biểu diễn bằng công thức:A*/ ( ) ( ) ( )2, , , g x y f x y f x y= − ∇
B/ ( ) ( ) ( )2, , , g x y f x y f x y= + ∇
C/ ( ) ( ) ( )2 2, , , g x y f x y f x y= + ∇
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 19/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
19
100/ Mặt nạ lọc dướ i đây thực hiện biến đổi ảnh theo biểu thức:
A/ ( ) ( ) ( )2, , , g x y f x y f x y= + ∇
B*/ ( ) ( ) ( )2, , , x y f x y f x y= − ∇
C/ ( ) ( ) ( )2 2, , , g x y f x y f x y= + ∇
101/ Bộ lọc contraharmonic có khả năng triệt hiệu quả loại nhiễu sau:
A/ Nhiễu xung "đốm đen"B/ Nhiễu xung "đốm tr ắng"
C/ Nhiễu GaussianD*/ Nhiễu xung "đốm đen" và "đốm tr ắng" phụ thuộc vào giá tr ị tham số Q
102/ Bộ lọc giả trung vị thực hiện phép biến đổi sau:
A/ ( )( )
( ){ },
ˆ , max , xy s t S
f x y g s t ∈
=
B/ ( ) ( ) ( ){ },ˆ , min , xy s t S
f x y g s t ∈=
C*/ ( )( )
( ){ }( )
( ){ },,
1ˆ , max , min ,2 xy xy s t S s t S
f x y g s t g s t ∈∈
⎡ ⎤= +⎢ ⎥⎣ ⎦
D/ ( )( )
( ){ },
ˆ , , xy s t S
f x y med g s t ∈
=
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 20/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
20
103/ Quá trình lọc nhiễu bằng bộ lọc Wiener đượ c tối ưu hóa để:
A*/ Giảm thiểu sai số trung bình bình phươ ng (MSE) giữa ảnh gốc và ảnh k ết quả B/ Giảm thiểu sai số tuyệt đối giữa ảnh gốc và ảnh k ết quả C/ Làm giảm tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu trên ảnh k ết quả
104/ Khi biết tr ướ c hàm biến đổi ảnh H(u,v), phươ ng pháp lọc ngượ c cho phép:
A/ Làm tăng tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu của ảnh k ết quả B/ Khôi phục chính xác ảnh gốc khi ảnh biến đổi chịu tác động của nhiễu cộngC/ Khôi phục chính xác ảnh gốc khi ảnh biến đổi chịu tác động của nhiễu xung
D*/ Khôi phục chính xác ảnh gốc khi ảnh biến đổi không chịu tác động của nhiễu
105/ Hướ ng đườ ng biên của ảnh đượ c xác định là :
A/ Trùng vớ i hướ ng vector gradient f ∇
B*/ Vuông góc vớ i vector gradient f ∇
C/ Ngượ c chiều vớ i vector gradient f ∇
106/ Mặt nạ lọc trong hình vẽ đượ c sử dụng để làm nổi các đườ ng biên:A/ ngang
B/ dọcC/ tạo góc 450 vớ i đườ ng nằm ngang
D*/ tạo góc 1350 vớ i đườ ng nằm ngang
107/ Hình vẽ dướ i đây mô tả ảnh gốc (a), ảnh k ết quả (b), và 3 mặt nạ lọc c,d,e.
Mặt nạ nào đượ c sử dụng để tạo ra ảnh k ết quả trên?
A/ Mặt nạ cB/ Mặt nạ d
C*/ Mặt nạ eD/ Lần lượ t dùng mặt nạ c và e.
108/ Cho 4 điểm ảnh A, B, C, D trên mặt phẳng. K ết quả nhận đượ c khi xấ p xỉ đườ ng biên bằng các đoạn thẳng vớ i ngưỡ ng min 2d H = là đườ ng nối các điểm:
A/ ABCD
B*/ ABDC/ ACD
D/ AD
c) d) e)
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 21/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
21
109/ Cho 3 điểm A,B,C nằm thẳng hàng trong mặt phẳng x0y. Biến đổi Hough của đườ ngthẳng đi qua các điểm A,B,C sẽ là:
A/ Điểm ( ) ( )0 0, 1, / 2 X r X θ π =
B/ Điểm ( ) ( )0 0, 0.5, / 2 X r X θ π =
C/ Điểm ( ) ( )0 0, 0.5, X r X θ π
= D*/ Điểm ( ) ( )0 0, 0.5, 0 X r X θ =
110/ Vớ i 3 màu cơ bản độc lậ p tuyến tính R, G, B, chúng ta có thể tạo ra:
A*/ Tất cả các sắc màu trong thiên nhiên (tươ ng ứng vớ i mọi bướ c sóng tr ội λ trongdải phổ ánh sáng)B/ Tất cả các màu tr ừ những màu quang phổ
C/ Các màu nằm trong tam giác có đỉnh là 3 màu R, G, B vớ i độ sạch màu bất k ỳ
D/ Các màu có độ bão hòa nhỏ hơ n 100%
111/ Vị trí của màu xám trên tam giác màu đơ n vị RGB nằm tại điểm:
A*/ 0B/ 1
C/ 2D/ 3
112/ Trong không gian màu CMYK, mỗi màu cơ bản đượ c lượ ng tử hoá bằng 3 bits. Độ sâumàu trong tr ườ ng hợ p này là:
A/ 2
3
B/ 212
C*/ 12
D/ 3
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 22/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
22
113/ Xét không gian màu HSI. Cho biết phát biểu nào là chính xác:
A*/ Các mặt phẳng có cùng độ chói vuông góc vớ i tr ục xámB/ Các mặt phẳng có cùng độ chói nằm song song vớ i tr ục xámC/ Mỗi mặt phẳng có cùng độ chói cắt tr ục xám tại 1 điểm duy nhất
D/ Tr ục xám nằm trên các mặt phẳng có cùng độ chói
114/ Xét không gian màu HSI. Cho biết phát biểu nào là chính xác:A/ Các mặt phẳng có cùng bướ c sóng tr ội vuông góc vớ i tr ục xámB/ Các mặt phẳng có cùng bướ c sóng tr ội nằm song song vớ i tr ục xám
C/ Mỗi mặt phẳng có cùng bướ c sóng tr ội cắt tr ục xám tại 1 điểm duy nhấtD*/ Tr ục xám nằm trên các mặt phẳng có cùng bướ c sóng tr ội
115/ Khi cần thay đổi độ tươ ng phản của ảnh màu, chúng ta nên biểu diễn ảnh đó trongkhông gian màu:A/ RGB
B/ CMYK C*/ HSI
116/ Để làm tăng một thành phần màu F nào đó trong ảnh, ta cần:A/ Tăng thành phần màu bổ xung vớ i màu F
B/ Tăng đồng thờ i thành phần màu bổ xung vớ i màu F và màu FC*/ Giảm thành phần màu bổ xung vớ i màu F
117/ Quá trình cân bằng histogram cho ảnh màu để cải thiện độ tươ ng phản phải đượ c thựchiện trong không gian màu:A/ RGB
B*/ HSIC/ CMYK
118/ Khi sử dụng mặt nạ làm tr ơ n ảnh có cùng kích thướ c để xử lý ảnh màu trong không gianRGB và HSI bằng phươ ng pháp làm tr ơ n theo thành phần màu, chúng ta nhận đượ c haiảnh k ết quả tươ ng đươ ng là FRGB và FHSI. Trong không gian màu HSI chỉ làm tr ơ n thành
phần I. K ết luận nào đưa ra dướ i đây là đúng:A/ FRGB và FHSI hoàn toàn giống nhau
B/ FRGB có độ nét cao hơ n FHSI C*/ FHSI có màu sắc trung thực hơ n FRGB
119/ Trong chuẩn nén ảnh t ĩ nh JPEG sử dụng các k ỹ thuật xử lý nhằm loại bỏ:
A/ Dư thừa mã trong tín hiệu hình ảnhB/ Dư thừa trong pixel của ảnh
C/ Dư thừa tâm sinh lý của ngườ i quan sát ảnhD*/ A, B, C đều đúng
120/ Chất lượ ng xử lý ảnh trong hệ thống nén video số thườ ng đượ c đánh giá theo:A/ Sai số tuyệt đối giữa ảnh gốc và ảnh k ết quả
B/ Sai số trung bình bình phươ ng giữa ảnh gốc và ảnh k ết quả C/ Tỷ lệ tín hiệu/nhiễu trong ảnh
D*/ Cảm nhận tâm sinh lý của nhóm ngườ i quan sát.
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 23/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
23
121/ Thực hiện mã hóa chuỗi tín hiệu nhị phân {1,0,0,0,1,0,0,0,0,0,1,1,1} theo phươ ng phápRLC (ứng dụng trong JPEG), ta nhận đượ c k ết quả:A/ 13015011
B*/ 0131510101C/ 110311051111
122/ Chuổi điểm ảnh có giá tr ị {10,14,25,40,35,37} đượ c đưa tớ i mã hóa DPCM không tổnhao. Giá tr ị ban đầu của bộ dự đoán bằng 10, dự đoán chỉ dựa trên giá tr ị mẫu ảnh tr ướ cđó, không thực hiện mã hóa entropy. Tín hiệu nhận đượ c sau khi mã hóa là chuỗi:
A/ 10,4,15,30,25,27B/ 10,4,11,15,-5,2
C*/ 0,4,11,15,-5,2
123/ Trong k ỹ thuật nén ảnh JPEG, hệ số khai triển DCT F(0,0) đượ c mã hóa bằng phươ ng pháp:A/ RLC
B/ VLC
C/ DPCMD/ PCM
124/ Biến đổi DCT có tính chất sau:
A/ Các hệ số khai triển có giá tr ị lớ n thườ ng tậ p trung tại miền tần số caoB*/ Mức độ tươ ng quan giữa các hệ số DCT nhỏ
C/ Mức độ tươ ng quan giữa các hệ số DCT lớ n
125/ Các hệ số AC của khai triển DCT trong tiêu chuẩn JPEG đượ c mã hóa theo phươ ng pháp:A/ RLC
B/ DPCMC/ VLCD*/ RLC, DPCM, VLC
126/ Trong chuẩn nén JPEG, các hệ số DCT đượ c lượ ng tử hóa theo cách sau:A*/ Mức lượ ng tử không đồng đều giữa các hệ số
B/ Lượ ng tử đồng đềuC/ Mức lượ ng tử đồng đều cho các hệ số DCT của tín hiệu màu
D/ Hệ số thuộc miền tần số cao đượ c lượ ng tử hóa chính xác hơ n các hệ số khác.
127/ Các hệ số DCT đượ c đọc ra từ ma tr ận hệ số 2 chiều theo đườ ng zig-zag vì lý do:A/ Quá trình đọc theo đườ ng zig-zag đượ c thực hiện nhanh nhất
B/ Đọc theo đườ ng zig-zag làm tăng xác suất xuất hiện chuỗi bít 0 liên tiế pC*/ Đọc theo đườ ng zig-zag làm tăng tối đa chiều dài chuỗi bít có giá tr ị bằng 0.
128/ Từ mã dùng để mã hóa hệ số DC trong JPEG bao gồm thành phần:A/ Số thứ tự block DCT và từ mã Huffman
B/ Từ mã Huffman và giá tr ị hệ số DC (biểu diễn bằng mã nhị phân)C*/ Từ mã Huffman và giá tr ị sai số giữa hệ số DC block tức thờ i và block tr ướ c đó.
D/ Giá tr ị hệ số DC của block tức thờ i và block tr ướ c đó
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 24/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
24
129/ Quá trình mã hóa hệ số AC trong JPEG đượ c thực hiện dựa trên các dữ liệu sau:
A*/ Biên độ của hệ số AC, giá tr ị chạy (số lượ ng bít "0" đứng tr ướ c hệ số AC khác 0)và giá tr ị phân loại của hệ số AC.
B/ Biên độ của hệ số AC và giá tr ị phân loại của hệ số AC.C/ Giá tr ị chạy và giá tr ị phân loại của hệ số AC.
D/ Biên độ của hệ số AC và số thứ tự của block DCT trong ảnh130/ Đặc điểm của phươ ng pháp nén JPEG lũy tiến là:
A/ Hiệu quả nén cao hơ n phươ ng pháp JPEG tuần tự
B/ Tốc độ giải nén nhanh hơ n phươ ng pháp JPEG tuần tự C*/ Cho phép hiển thị toàn bộ ảnh nhanh hơ n phươ ng pháp JPEG tuần tự (ở dạng thô)
131/ Vector chuyển động đượ c định ngh ĩ a trong chuẩn MPEG là:
A/ Các đườ ng thẳng mô tả quỹ đạo chuyển động của chi tiết trong một ảnhB*/ Vector xác định vị trí block ảnh dự đoán trong ảnh tham khảo
C/ Vector xác định vị trí block ảnh I trong ảnh P và BD/ Vector xác định vị trí ảnh mớ i so vớ i ảnh đượ c truyền đi tr ướ c nó
132/ Ảnh B trong MPEG đượ c mã hóa bằng phươ ng pháp:A/ Nén trong ảnh
B*/ Nén vớ i các vector chuyển độngC/ Nén LZW
D/ Nén không tổn thất
133/ Trong các ảnh I, P, B, D, loại ảnh có tỷ lệ nén cao nhất là:A/ Loại I
B/ Loại PC*/ Loại B
D/ Loại D
134/ Cho GOP khép kín có cấu trúc như sau: IBBBPBBBPBBBP, thứ tự truyền các ảnh củaGOP này là:A/ IBBBPBBBPBBBPB*/ IPBBBPBBBPBBB
C/ IPPPBBBBBBBBBD/ IPBBBPBBBBBBP
135/ GOP mở vớ i M=12, N=4 có cấu trúc như sau:A*/ IBBBPBBBPBBB
B/ IBBPBBPBBPBBC/ IBBBBPBBBBPB
D/ IBPBIBPBIBPB
136/ Cấu trúc dòng MPEG bao gồm các lớ p sau:A*/ Lớ p khối, Macroblock, Slice, Picture, GOP và Sequence of Pictures
B/ Macroblock, Slice, Picture, GOP, VOP và GOVC/ Lớ p khối, Macroblock, Slice, Picture, GOP và GOV
5/11/2018 Trac Nghiem_tham Khao - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/trac-nghiemtham-khao 25/25
Câu hỏi tr ắ c nghiệm
25
137/ Bộ nhớ đệm trong bộ mã hóa MPEG có chức năng:
A/ Phân phối lại thứ tự các ảnh I,P,B trong luồng MPEGB/ Tăng hiệu quả nén ảnhC*/ Duy trì tốc độ luồng bits ở đầu coder không đổi
138/ Chuẩn MPEG-2 cho phép nén ảnh động dựa trên nguyên tắc:
A/ Phân cấ p chất lượ ng theo tỷ lệ SRNB/ Phân cấ p chất lượ ng theo độ phân giải trong không gianC/ Phân cấ p chất lượ ng theo độ phân giải trong miền thờ i gian
D*/ A,B, C đều đúng
139/ Main profile trong chuẩn MPEG-2 có các thông số sau đây:
A*/ Ảnh nén loại: P, I, B, tỷ lệ lấy mẫu: 4:2:0, độ phân giải: 720x576, tốc độ: 15Mbps
B/ Ảnh nén loại: P, I, B, tỷ lệ lấy mẫu: 4:2:0, độ phân giải: 352x288, tốc độ: 216MbpsC/ Ảnh nén loại: P, I, B, tỷ lệ lấy mẫu: 4:2:2, độ phân giải: 720x576, tốc độ: 15Mbps
D/ Ảnh nén loại: D, tỷ lệ lấy mẫu: 4:2:2, độ phân giải: 720x576, tốc độ: 15Mbps