136
ODD Điện tử 4 _K48 Chương 1 1. Kế hoạch dự án được phát triển ở Phase nào của SDLC? A. analysis B. design C. implementation D. planning E. reconstruction 2. Đề xuất hệ thống được phát triển ở Phase nào của SDLC? A. analysis B. design C. implementation D. planning E. system delivery 3.Phase phân tích của SDLC trả lời cho câu hỏi nào A. who will create the system and when will it be used B. Ai sẽ là người sử dụng hệ thống, hệ thống sẻ làm được gì, khi nào hệ thống được sử dụng và nơi nào hệ thống được sử dụng (who will the system be for, what the system will do, when will it be used, and where will it be used) C. why build the system, what the system will be, and how the system will work D. why build the system, who will the system be for, when will it be used, and how the system will work E. why build the system, who will the system be for, when will it be used, and where will it be used 4.Quyết định phần cứng, phần mềm và cơ sở hạ tầng mạng hoạt động như thế nào trong phase………….? A. analysis B. design C. implementation D. planning 1

trac nghiem tieng viet UML

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

Chương 1

1. Kế hoạch dự án được phát triển ở Phase nào của SDLC?A. analysisB. designC. implementation D. planningE. reconstruction

2. Đề xuất hệ thống được phát triển ở Phase nào của SDLC? A. analysisB. designC. implementationD. planningE. system delivery

3.Phase phân tích của SDLC trả lời cho câu hỏi nàoA. who will create the system and when will it be used

B. Ai sẽ là người sử dụng hệ thống, hệ thống sẻ làm được gì, khi nào hệ thống được sử dụng và nơi nào hệ thống được sử dụng (who will the system be for, what the system will do, when will it be used, and where will it be used)

C. why build the system, what the system will be, and how the system will workD. why build the system, who will the system be for, when will it be used, and how thesystem will workE. why build the system, who will the system be for, when will it be used, and where will it be used

4.Quyết định phần cứng, phần mềm và cơ sở hạ tầng mạng hoạt động như thế nào trong phase………….?

A. analysis B. designC. implementationD. planningE. strategy

5. Phase nào của SDLC đặc tả hệ thống được phát triển:A. analysis B. designC. implementationD. planningE. system delivery

1

Page 2: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

6.Giao diện (menu, report, form…) được đặc tả trong phase nào của SDLC:A. analysis B. designC. implementationD. planningE. system delivery

7.Hệ thống được xây dựng thực tế (actually build) ở phase nào của SDLC:A. analysisB. constructionC. design D. implementationE. planning

8.Hệ phương pháp phát triển nào(development methodology) được nói đến đầu tiên tập trung vào quá trình của hệ thống

A. a structured designB. data-centeredC. process-centered D. object-orientedE. structure-oriented

9.Nhược điểm của Waterfall là:E. Phải hoàn thành bước thiết kế trước khi hệ thống bắt đầu được triển khai.Tốn nhiều thời gian. Phải làm lại các bước khi có thay đổi

10. Mô hình thiêt kế nào sau đây phải được thực hiện tuần tự tù Phase này sang Phase khác:

A. ParallelB. PhasedC. PrototypingD. Rapid Application E. Waterfall

11. Phase phân tích sẻ xác định Ai là người sử dụng hệ thống, cái gì hệ thống sẻ làm, khi nào và ở đâu hệ thống được sử dụng đúng hay sai:

A. TrueB. False

12. RAD điều chỉnh một số giai đoạn của SDLC để đẩy nhanh quá trình xây dựng hệ thống đúng hay sai:

A. TrueB. False

2

Page 3: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

13. Agile development approach is considered a special case of RAD approach to developing systems.

A. True B. False

14. Phát triển phase(Phased development) là một hệ phương pháp thiết kế chia toàn bộ hệ thống thành các phiên bản cần được thực hiện đúng hay sai:

A. TrueB. False

16. Throwaway prototyping cân bằng lợi ích của well-thought-out phân tích và phase thiết kế với những ưu điểm của “quick-and-dirty”(còn nữa nhưng khó dịch)…. Đúng hay sai:

A. TrueB. False

18.parallel development kết hợp phase phân tích chi tiết và phase thiết kế chi tiết với cách sử dụng của các trạng thái khác nhau của mô hình hê thống và MOCK-UPS đúng hay sai: A. True

B. False

Chương 2

3

Page 4: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

1. Objects can be thought of as little modules the encapsulate(Đối tượng có thể được suy nghĩ như là một môdun nhỏ….)A. Techniques for system development B. Data and processesC. Other objectsD. System specificationsE. Business operations

2. Điều khác biệt giữa Lớp và Đối tượng là: A. Lớp là một khuôn mẫu để tạo ra đối tượng, còn đối tượng là một thể hiện của lớp

B. An object is a template for creating objects, while a class is an instance of an object

C. Classes can be instantiated from objects, while the opposite is not trueD. Classes and objects both are templates only, but classes provide a more

complete templateE. Neither a class

3. Cái gì thực thi (cách cư xử )Behavior của đối tượng: A. MethodsB. MessagesC. ProceduresD. Other objectsE. Attributes

4. Dựa vào nguyên lý của kế thưa(princlple)……………….A. A superclass inherits methods and attributes from its subclassB. A subclass inherits messages and data from its superclassC. A superclass inherits messages and data from its subclassD. A class can inherit methods and attributes from every other class E. Một lớp con kế thừa phương thức và thuộc tính của lớp cha

5. …………. Được hiểu rằng các message(thông điệp) giống nhau được hiêu khác nhau bởi các lớp khác nhauA. InheritanceB. Encapsulation C. PolymorphismD. Information HidingE. Dynamic Binding

7. …….. mô hình hóa tác động qua lại của hệ thống với người sử dụng và các hệ thống bên ngoài khác

A. Implementation plan. B. Use case diagram.C. Class diagram.D. Package diagram.

4

Page 5: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

E. Database diagram.8. …….. cho phép người phân tích mô hình hóa(Models) quá trình hoạt động của một hệ thống thông tin

A. Package diagramsB. Deployment diagramsC. Component diagramsD. Class diagrams E. Activity diagrams

9. ……… tương trưng cho các vật(things), các khái niêm(concepts), ideas chứa đựng trong một ứng dụng.

A. Interaction diagramsB. Deployment diagramsC. Sequence diagrams D. Class diagrams

10. ……. Nhóm các phần tử của UML với nhau tạo thành một cấu trúc mức cao hơn (higher level).

A. Package diagramsB. Deployment diagramsC. Sequence diagramsD. Class diagramsE. Activity diagrams

11. Một lớp trừu tượng được sử dụng trước hết cho việc định nghĩa các lớp khác và lơp trừu tượng không có thể hiện đúng hay sai

A. TrueB. False

12. UML cung cấp một Vocabulary chung của các thuật ngữ(terms) hướng đối tượng và kỹ thuật lập biểu đồ giúp cho việc mô hình hóa hệ thống(model) từ bước phân tích cho đến bước thực hiện (implementation) đúng hay sai:

A. TrueB. False

13. Trong một hệ thống Client- server một biểu đồ thành phần sẻ hưu dụng…..( chua dịch được) đúng hay sai:

A. TrueB. False

14. Một use-case riêng biệt và chi tiết của nó có thể được mô tả(model) bằng một Activity Diagram đúng hay sai:

A. TrueB. False

15. Sequence diagram biểu thị trật tự theo thời gian của một hoạt động(activity) take place giưa các đối tượng cộng tác với nhau đúng hay sai:

A. True

5

Page 6: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

B. False

16. Communication diagram nhấn mạnh(emphsize) trật tự theo thời gian của một hoạt động còn Sequence diagram nhấn mạnh sự trao đổi các message giữa các đối tượng cộng tác đúng hay sai:

A. TrueB. False

18. khung nhìn chức năng(function view) của hệ thống miêu tả các ứng xử(behavior) bên trong hệ thống, còn khung nhìn động(dynamic view) lại đặc tả ứng xủ bên ngoài hệ thống đúng hay sai:

A. TrueB. False

Chương 3

6

Page 7: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

1. Để chấp nhận yêu cầu của hệ thống ban kiểm duyệt(approval commitee) phải biết:A. all of the details of the ultimate system to be developed.

B. Chức năng mức cao của hệ thống(the high level functionality of the system.)

C. what the screens and reports will look like in the final system.D. who the end users of the system will be and exactly how they will use it in their jobs.E. all of the above.

2. …….. là quá trình nghiên cứu về mặt kỹ thuật, mặt kinh tế, tổ chức(chưa dịch được) ….. của việc phát triển hệ thống mới.

A. Committee approvalB. Feasibility analysis(Phân tích tính khả thi)

C. Functionality determinationD. Risk analysisE. System request

3.Bốn thành phần thường xuyên tạo ra yêu cầu cho hệ thống là: A. economic, organizational, technical, and operational feasibility

B. project sponsor, business need, business requirements(yêu cầu nghiệp vụ), and business value(giá trị nghiệp vụ )

C. risk analysis, familiarity, project size, and cost-benefit analysisD. training, software, installation, and equipmentE. upgrades, licensing fees, repairs, and charges

4. Phân tích tính khả thi có thể được định nghĩa là: A. assessment of ability of the ultimate users of the system to accept the system andincorporate it into the ongoing operations of the organizationB. determination of the extent to which the system can be technically designed,developed, and installed

C. guide to determining whether to proceed with a project (Liệu có nên tiếp tục dự án(project) hay không)

D. identification of only the costs and benefits associated with the projecte. none of the above

6. Nhân tố nào dưới đây sẻ làm tăng nguy cơ rủi ro về mặt kỹ thuật cho dự ánA. familiarity with the technology

B. large project size(kích thước của project lớn)C. creating an application that is familiar to the users and analystsD. small project sizeE. the number of other applications under development in the f

8. Project champion là:A. high-level IS executive who is usually but not always the project sponsor who

7

Page 8: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

initiated the system requestB. mid-level IS manager who has the responsibility of controlling and directing thedevelopment process

C. high-level non-IS executive who is usually but not always the project sponsor who initiated the system request(người khởi tạo yêu cầu của dự án)D. senior member of the user group who participated in the RAD sessionsE. none of the above

10. Nếu người sử dụng cảm thấy e ngại đối với hệ thông mới, nhân tố náy sẻ là một phần trong ……..

A. economic feasibility assessmentB. organizational feasibility assessment( Sự đánh giá tính khả thi của hệ thống)

C. system proposalD. system requestE. technical feasibility assessment

11. To identify the costs and benefits related to the computer technology for a project the systems analyst should rely on the business users.

A. TrueB. False

14. Tỷ lệ hoàn vốn cao( high ROI) khi lợi ich (Benefits) lớn hơn nhiêu so với giá thành của hệ thống(Costs) đúng hay sai?

A. TrueB. False

15. As the project champion, the VP of manufacturing persuades other senior staff to continue supporting the new information system.

A. TrueB. False

16. How well a system is accepted(chấp nhận) by the users and incorporated (sát nhập)into the ongoing operations(đang hoạt động) of the business is defined in the technical feasibility.

A. TrueB. False

17. Khả thi về mặt kinh tế là xem xét liệu hệ thống có thể được xây dựng bằng cách khảo sát các nguy cơ rủi ro có liên quan đến sự quen thuộc(familiarity) của ngưới sử dụng và ngưới phân tích với ứng dụng, với công nghệ và với kích thước của project.

A. TrueB. False

19. Khởi tạo dự án khi project sponsor nhận thấy giá trị nghiệp vụ có thể đạt được bằng cách sử dụng công nghệ.

A. True

8

Page 9: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

B. False

20. Các yêu cầu của hệ thống thường xuyên(often) bao gồm(include) các thành viên của đội(team) project gồm có project manager và project analysts

A. TrueB. False

Chương 3( Bản 2 )1. In order to approve a system request, the approval committee must know

A. all of the details of the ultimate system to be developed.B. the high level functionality of the system.

9

Page 10: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

C. what the screens and reports will look like in the final system.D. who the end users of the system will be and exactly how they will use it in their

jobs.E. all of the above.

1. Để phê duyệt bản yêu cầu hệ thống , uỷ ban phê duyệt cần biết :

a. Thông tin chi tiết về hệ thống đang muốn xây dựng.

b. Chức năng ở mức cao của hệ thống .

c. Giao diện và bản báo cáo ở hệ thống cuối cùng.

d. Những ai là người sử dụng hệ thống và cách mà họ sử dụng trong công việc.

e. Tất cả các ý trên.

2. _________ is the process of examining the technical, economic, and organizational pros and cons of developing a new system.

A. Committee approvalB. Feasibility analysis C. Functionality determinationD. Risk analysisE. System request

2. …….. là quá trình kiểm tra sự tán thành , phản đối về mặt kĩ thuật, kinh tế, tổ chức trong sự phát triển hệ thống mới .

a. Uỷ ban phê duyệt.

b. Phân tích tính khả thi.

c. Sự xác định chức năng.

d. Phân tích rủi ro.

e. Yêu cầu hệ thống.

3. The four elements commonly found on a system request are _____.A. economic, organizational, technical, and operational feasibilityB. project sponsor, business need, business requirements, and business valueC. risk analysis, familiarity, project size, and cost-benefit analysisD. training, software, installation, and equipment

10

Page 11: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

E. upgrades, licensing fees, repairs, and charges

3. Bốn yếu tố cơ bản của bản yêu cầu hệ thống:

a. Tính khả thi về kinh tế , tổ chức, kĩ thuật , và hoạt động.

b. Người đề xuất dự án, nhu cầu kinh doanh, yêu cầu kinh doanh, và giá trị kinh doanh.

c. Phân tích rủi ro, tính tương tự, kích thước hệ thống, chi phí - lợi nhuận.

d. Đào tạo, phần mềm , cài đặt , và thiết bị.

e. Nâng cấp, chi phí bản quyền, sửa chữa , tiền thù lao

4. Feasibility analysis may be defined as a(n)_____.A. assessment of ability of the ultimate users of the system to accept the

system and incorporate it into the ongoing operations of the organizationB. determination of the extent to which the system can be technically

designed, developed, and installedC. guide to determining whether to proceed with a projectD. identification of only the costs and benefits associated with the project

e.   none of the above

4. Phần tích tính khả thi được định nghĩa như là một ……..

a. Sự đánh giá khả năng sử dụng cơ bản của hệ thống để chấp nhận hệ thống và hợp nhất nó vào hoạt động của tổ chức.

b. Sự xác định qui mô của hệ thống có thể được thiết kế , phát triển và lắp đặt.

c. Hướng dẫn để xác định xem có tiếp tục thực hiện dự án không.

d. Sự xác định chi phí và lợi nhuận liên quan đến dự án.

e. Không có ý nào thoả mãn.

5. Which of the following factors would tend to increase the technical risk of a project?

A. familiarity with the technologyB. large project sizeC. creating an application that is familiar to the users and analystsD. small project sizeE. the number of other applications under development in the firm

11

Page 12: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

5. Nhân tố nào sau đây sẽ làm tăng sự mạo hiểm , rủi ro kĩ thuật của một dự án .

a. Tính thân thiện với công nghệ.

b. Quy mô dự án lớn.

c. Tăng các ứng dụng thân thiện với người sử dụng và các nhà phân tích.

d. Quy mô dự án nhỏ.

e. Số lượng các ứng dụng khác dưới sự phát triển của công ty.

6. Operational costs that are examined during feasibility analysis include _____.A. data conversion costB. development trainingC. hardware and software purchasesD. equipment upgradesE. initial consultant fees

6. Chi phí hoạt động được kiểm tra trong suốt quá trình phân tích tính khả thi bao gồm:

a. Chi phí khôi phục hệ thống.

b. Đào tạo phát triển .

c. Mua phần cứng , phần mềm.

d. Nâng cấp thiết bị.

e. Chi phí tư vấn ban đầu.

7. The level of acceptance by the users of a system and the extent to which the new system will be incorporated into the operations of the organization are expressed in the _____ feasibility.

A. economicB. familiarityC. functionalD. organizationalE. technical

7. Mức độ chấp nhận của người sử dụng với hệ thống và quy mô của hệ thống mới sẽ được kết hợp vào hoạt động của hệ thống được thể hiện trong tính khả thi về ……..

12

Page 13: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

a. Kinh tế.

b. Tính thân thiện .

c. Chức năng.

d. Tổ chức.

e. Kĩ thuật.

8. The project champion is a(n)_____.A. high-level IS executive who is usually but not always the project sponsor

who initiated the system requestB. mid-level IS manager who has the responsibility of controlling and

directing the development processC. high-level non-IS executive who is usually but not always the project

sponsor who initiated the system requestD. senior member of the user group who participated in the RAD sessionsE. none of the above

8. Nhà tài trợ dự án là một……..

a. Uỷ viên IS cấp cao ban chấp hành ( ???? ) người thường xuyên nhưng không luôn luôn là người đỡ đầu dự án .

b. Nhà quản lý IS cấp trung bình, người có trách nhiệm điều khiển và quản lý quá trình phát triển.

c. Nhà quản lý cấp cao nhưng không là uỷ viên ban chấp hành IS , người mà thường xuyên nhưng không luôn luôn là người đỡ đầu dự án.

d. Thành viên có kinh nghiệm của nhóm người sử dụng tham gia vào phiên RAD

e. Không ý kiến nào đúng.

9. Peter is the vice president of accounting and finance. For the past year he has solely provided the resources necessary to get the just-in-time accounting system through the planning and analysis phases of the SDLC. Other managers have openly stated that the JIT system is not worth the investment. The SEC has just placed Peter under investigation for insider trading and the board has asked him to resign. This project is failing _____ feasibility analysis.

A. organizationalB. champion

13

Page 14: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

C. functionalD. economicE. technical

9. Peter là phó tổng giám đốc của công ty tài chính -kế toán. Trong năm trước anh ta chỉ cung cấp nguồn tài nguyên cần thiết để hoàn thành đúng thời hạn hệ thống kế toán thông qua pha phân tích và lập kế hoạch của SDLC( System Development Life Circle). Các nhà quản lý khác đã tuyên bố (?????) hệ thống JIT không có giá trị đầu tư.

SEC vừa mới thay thế Peter dưới việc đầu tư cho người kinh doanh và uỷ ban đã đề nghị anh ta thay đổi .(????) . Dự án đã trong việc phân tích tính khả thi về cái gì ?

a. Tổ chức .

b. Nhà tài trợ.

c. Chức năng.

d. Kinh tế.

e. Công nghệ.

10. If end users feel fearful or threatened by a proposed new system, this factor should be included as a part of the _____.

A. economic feasibility assessmentB. organizational feasibility assessmentC. system proposalD. system requestE. technical feasibility assessment

10. Vấn đề về sự lo lắng của người sử dụng với bản đề xuất dự án mới là một nhân tố của……

a. Đánh giá tính khả thi về kinh tế

b. Đánh giá tính khả thi về kĩ thuật.

c. Đề xuất hệ thống.

d. Yêu cầu hệ thống.

e. Đánh giá tính khả thi về công nghệ.

14

Page 15: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

11. To identify the costs and benefits related to the computer technology for a project the systems analyst should rely on the business users.

A. TrueB. False

11. Để xác định chi phí - lợi nhuận liên quan đến công nghệ máy tính của một dự án , nhà phân tích hệ thống nên dựa trên công việc kinh doanh của người sử dụng.

12. Happy customers is a tangible cost that can be included in a cost-benefit analysis.

A. TrueB. False

12. Sự hài lòng của khách hàng là giá trị hữu hình có thể có trong phân tích chi phí – lợi nhuận.

13. A 20% increase in sales volume is a tangible benefit that can be included in a cost-benefit analysis.

A. TrueB. False

13. Mức tăng 20% khối lượng bán là một lợi nhuận hữu hình được chứa trong phân tích chi phí- lợi nhuận.

14. A high return on investment (ROI) results when benefits far outweigh the cost of a new project or information system.

A. TrueB. False

ROI : chỉ số hoàn vốn trên tổng đầu tư.

14. Giá trị ROI cao đạt được khi lợi nhuận thu được vượt qua chi phí của dự án.

15. As the project champion, the VP of manufacturing persuades other senior staff to continue supporting the new information system.

A. TrueB. False

VP : phó tổng giám đốc (không chắc lắm !) (Vice president)

15

Page 16: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

15.Với tư cách là nhà tài trợ dự án , phó tổng giám đốc thuyết phục đội ngũ có kinh nghiệm lâu năm tiếp tục hỗ trợ hệ thống thông tin mới.

16. How well a system is accepted by the users and incorporated into the ongoing operations of the business is defined in the technical feasibility.

A. TrueB. False

16, Khả năng tương thích của hệ thống với người sử dụng và khả năng kết hợp vào hoạt động kinh doanh được định nghĩa trong tính khả thi về công nghệ.

17. Economic feasibility focuses on whether the system can be built by examining the risks associated with the users' and analysts' familiarity with the application, familiarity with the technology, and project size.

A. TrueB. False

17. Tính khả thi về kinh tế thường tập trung vào việc hệ thống có được xây dựng bằng cách kiểm tra những rủi ro liên quan đến tính thân thiện của người sử dụng và nhà phân tích với ứng dụng , tính thân thiện với công nghệ , và kích thước hệ thống .

18. It is not necessary to assign dollar values to intangible costs and benefits; it is almost impossible to come up with reasonable numbers for all of the costs and benefits that haven't happened yet.

A. TrueB. False

18. Các giá trị vô hình hông cần thiết phải quy ra dollar , thường không thể đạt tới số lượng hợp lý cho tất cả chi phí và lợi nhuận cái mà chưa hề xảy ra.

19. Project initiation begins when the project sponsor identifies business value that can be gained by using information technology.

A. TrueB. False

19. Sự khởi tạo dự án thường được bắt đầu khi người đề xuất dự án xác định giá trị kinh doanh có thể được thực hiện bằng công nghệ thông tin.

20. System requests often include the project team members including the project manager and the analysts.

16

Page 17: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

A. TrueB. False

20. Bản yêu cầu hệ thống thường bao gôm đội dự án . Đội này gồm người quản lý dự án và các nhà phân tích ( Chỉ dịch theo ý hiểu , không chắc lắm)

Chương 41. The most significant challenge(thách thức) to project managers is _____.

A. lack of project management trainingB. no one really understands how to manage a complex systems development projectC. the lack of tools that can assist in controlling project progress

D. unrealistic(không hiện thực) schedule(thời gian or kế hoạch) demands(đòi hỏi, nhu cầu) by project sponsors

E. all of the above

2. Ba bước của việc quản lý project là:A. controlling the project, directing the project, and creating the work plan

B. creating the work plan(tạo bản kế hoạch công việc), staffing the project, and controlling and directing the project(điều khiển và chỉ huy project)

C. directing the project, creating the work plan, and naming the tasksD. naming the tasks, creating the work plan, and completing the deliverablesE. setting the start date, estimating the time, and reading the actual time

3. The _____ is a dynamic schedule that logs and monitors all of the tasks that need to beAccomplished(hoàn thành) for the length of the project.

A. margin of errorB. project managerC. project objectiveD. timebox

E. work plan

4. Để xác định các TASKs cho kế hoạch công việc(work plan) người quản lý dự án cần phải:

A. control and direct the project

17

Page 18: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

B. estimate the size, staff the project, and remember technical skillsC. establish a possible reporting structure

D. Ghi vào danh sách bốn phase của SDLC và các bước xẩy ra trong mổi phase (list the four phases of the SDLC and the steps that occur in each)

E. set conservative numbers for the project software

5. Quá trình phân chia(assigment) giá trị thời gian và công sức cần thiết để thực hiện một project đươc gọi là:

A. analysisB. estimation

C. identifyingD. planningE. preparation

6. Một phương thức đánh giá thời gian của project là sử dụng các chuẩn công nghiệp(industry standard). Với phương thức này nếu pha lập kê hoạch(planning) chiếm 15% trong tổng số thời gian project, cụ thể là cần 3 tháng cho lập kế hoạch vậy thời gian còn lại mà project sẻ yêu cầu là = ?

A. 15 monthsB. 20 months

C. 3.5 monthsD. 4.5 monthsE. 3 months

7………. Là đơn vị đo của kích thước chương trình dựa vào số lượng và độ phức tạp của đầu vào, đầu ra, các yêu cầu, files và giao diện

A. function pointB. line of codeC. project planD. standard moduleE. workplan

8...Khi sử dụng …phương pháp đánh giá điểm chức năng(function point worksheet) có 14 nhân tố tác động đến độ phức tạp của Project, các nhân tố này bao gồm:

A. data communications, time tradeoffs, and estimated effortB.hiệu quả sử dụng cuối cùng (end-user efficiency), Trao đổi thông tin(data communications), and reusability(sử dụng lại)

C. performance and programming languageD. reports printed and PCAE. x-rays, extensibility, and operational conversion

10.Thêm thành viên vào đội dự án là để tăng tốc thời gian phát triển tổng cộng (speed up total denvelopment time)………viết tiếp vào đây

A. is a standard task in timeboxingB. is a useful way to meet a tight deadline

C. có khả năng tăng thời gian phát triển tổng cộng(may actually increase total development time)

18

Page 19: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

D. simplifies communication within the teamE. none of the above

11. Quản lý dự án là quá trình lập kế hoạch và kiểm soát(controlling)tiến trình phát triển của hệ thống trong phạm vi thời gian đã định sao cho giá thành nhỏ nhất và hệ thống thực hiện đúng chức năng, đúng hay sai?

A. TrueB. False

12. Có 3 bước để lập kế hoạch(work plan)là: Xác định các nhiệm vụ(Tasks) phải hoàn thành, ước lượng thời gian thưc hiện xong từng nhiêm vụ và ghi lại thời gian hoàn thành nhiệm vụ bằng biểu đồ Gantt. Đúng hay sai?

A. TrueB. False

13. Khi ước lượng(estimate) thời gian thực hiện các phase trong một hệ thống, những số liệu sau đây chấp nhận được: 15% for planning, 25% for analysis, 50% for design, and10% for implementation. Đúng hay sai?

A. TrueB. False

14. Điểm chức năng(function point) là đơn vị đo kích thước của chương trình dựa vào số lượng và độ phức tạp của đầu vào, đầu ra, truy vấn(queries), files và giao diện chương trình đúng hay sai?

A. TrueB. False

15. Sử dụng phương pháp shortcut(shortcut method) để xác định độ phức tạp của một hệ thống. Một hệ thống rất phức tạp có 300 điểm chức năng chưa hiệu chỉnh sẽ có 450 điểm chức năng sau hiệu chỉnh. Đúng hay sai?

A. TrueB. False

16. Timeboxing là một kỹ thuật phổ biến để thiết lập một đường giới hạn cố định(fixed deadline) cho project và phân chia(deliver)….

A. True B. False

17. Benefits to using computer-aided software engineering (CASE) include faster taskcompletion and alteration, centralized development information, and illustration ofinformation through diagrams. A. True B. False18. Scope creep chỉ là một nhân tố nhỏ trong việc dự án vượt ra ngoài kế hoạch, và mọi cố gắng sẽ được thực hiện để kết hợp bất cứ sự thay đổi nào ……(Scope creep is only a minor factor in projects running over schedule, and every effortshould be made to incorporate any changes into the present system if they would truly be

19

Page 20: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

beneficial.) A. True B. False

19. Bố trí công việc phù hợp với kỹ năng và động lực của từng thành viên của dự án, và giảm thiểu tối đa xung đột của các thành viên là toàn bộ các phần của quá trình phân công công việc (staffing process), đúng hay sai? A. True B. False

Chương 51. ______ là ví dụ của yêu cầu chức năng .

A.Hệ thống có thể làm việc với một vài web browser B Hệ thống có thể tải một vài trang web trong 3 s C Khách hàng có thể thấy đơn hàng của họ sau khi nhận thức D. Hệ thống có thể hoàn thành với chính sách của công ty từ sự mua tất cả các PC và dịch từ Dell E. * Hệ thống có thể tìm tất cả , sẵn sàng kiểm kê trong đơn hàng tới quyết định được hay không sản phẩm có thể được tạo ra vào một ngày nhất định 2. Hiểu như thế nào là hệ thống , nhận dạng cơ hội , và nhu cầu phát triển cho hệ thống là bước của pha nào : . A. * Phân tích B. Thiết kế C. Thực thiD. Kế hoạch hóa E. SDLC 3. Chiến lược phân tích là kết quả của quá trình giao dịch hiện tại về cơ bản là giống being left nhưng hệ thống mới sẽ tạo ra nhiều hệ số là : more efficient is _____. A. * BPA B. BPI C. BPR D. BPU E. Top-down approach 4. Chiến lược phân tích nào sau đây là tốt nhất ? A. BPA B. BPI C. BPR D. BPU E. *it depends on the situation

20

Page 21: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

5. Mục tiêu của ______ chiến lược phân tích là tạo ra minor or moderate thay đổi quá trình giao dịch tạo ra nhiều hệ số và hiệu quả A. Quá trình giao dịch tự động B Quá trình giao dịch điểm chuẩn C. *Quá trình giao dịch cải tiến D. Quá trình giao dịch reengineering E. Quá trình giao dịch hệ thống hóa 6. Mục tiêu của chiến lược phân tích là thay đổi cơ bản cách tổ chức hoạt động và tạo major thay đổi bởi taking advantage của một vài ý kiến , phương pháp và kỹ thuật . A. Quá trình giao dịch tự động B. Quá trình giao dịch điểm chuẩnC. Quá trình giao dịch cải tiến D. *Quá trình giao dịch reengineering E. Quá trình giao dịch hệ thống hóa7. Chiến lược phân tích nào tạo rủi ro cao nhất còn tiềm tàng tạo giá trị cao cho giao dịch ? A. Quá trình giao dịch tự động B. Quá trình giao dịch cải tiến C. *Business Process Reengineering D. Business Process Renovation E. Nguyên nhân gốc rễ của thiết kế 8. Toàn diện nhất và hoàn thành deliverable của pha phân tích là _____. A. Dự án kế hoạch làm việc B. *Dự kiến hệ thống C. l Mô hình behaviora cho hệ thống D. Mô hình chức năng cho hệ thống E. Mô hình cấu trúc hệ thống 9. 2 kỹ thuật BPA phổ biến cho sử dụng nhận dạng vấn đề tồn tại trong hệ thống hiện thời là : A. Dự đoán hoạt động cơ bản và điểm chuẩn B. Thời gian thiết kế và và làm chuẩn đối xứng C. Tác động phân tích và Thời gian thiết kếD. *Vấn đề phân tích và gốc rễ của phân tích E. Quá trình đơn giản hóa ủy nhiệm điểm chuẩn 10. 2 kỹ thuật BPI sử dụng nhận dạng sự đổi mới trong hệ thống hiện tại A. Dự đoán hoạt động cơ bản và loại trừ B. * Thời gian thiết kế and dự đoán hoạt độngC. Tác động phân tích và Thời gian thiết kế D. Vấn đề phân tích và gốc rễ của phân tích E. Hoạt động loại trừ và kỹ thuật phân tích 11. _________ là hai hoạt động ưa chuộng BPR A. Dự đoán hoạt động cơ bản và loại trừ B. Thời gian thiết kế và làm chuẩn đối xứng C. Tác động phân tích và vấn đề phân tích D. Vấn đề phân tích và gốc rễ của phân tíchE. *Hoạt động loại trừ và tác động phân tích

21

Page 22: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

12. Phương pháp phổ biến nhất của kỹ thuật tụ hội thông tin là _____. A.* Phỏng vấn B. Nối các phiên ứng dụng phân tích (JAD) C. Hố sơ phân tích D. observation...( theo dõi ) E. Bản câu hỏi 13. Trong quá trình phỏng vấn , câu hỏi được trả lời ; “ Bao nhiêu thời gian trong suốt tuần điển hình khách hàng kêu ca dịch vụ bán hàng không thỏa đáng sau ? ” Câu hỏi này là ví dụ của _____ question. A. Quan điểm phát sinh B. Eye-opening C. open-ended ( giới hạn mở ) D. * closed-ended E. Tìm kiếm 14. Sarah ( Tên người ) giống với cho nhiều người phỏng vấn vượt quá điều khiển phỏng vấn và tập hợp thông tin giàu có . Cô ấy có thể trả lời _____ questions. A. closed-ended B. Không thích hợp C. *open-ended D. Ý kiến E. Tìm kiếm 15. Kỹ thuật tụ hợp thông tin là hiệu quả nhất trong sự kết hợp thông tin từ sự đa dạng của phối cảnh , xây dựng sự nhất trí , và giải quyết sự bất đồng là _____. A. Hồ sơ phân tích B. Phỏng vấn C. *Kết nối ứng dụng development D. Theo rõi E. Bản câu hỏi 16. Phiên JAD có thể giảm creep by _____. A. 10% B. 20%C. 40% D.*50% E. 75% 17. A JAD facilitator is _____. A *Người tiết kế chương trình gặp gỡ và chỉ dẫn thảo luận B. Người ghi lại thảo luận C. Tham ra vào thảo luận D. Cũng là người sử dụng thành thạo E. Không phải các ý trênn 18. Thông tin kỹ thuật tụ họp là có thể phân tích việc tụ hợp và ý kiến từ miền rộng về mặt địa lý phân tán người một cách nhanh chóng với chi phí ít nhất là : . A. Hồ sơ phân tích B . Phỏng vấn C. Phiên JAD D. Sự theo dõi

22

Page 23: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

E.* Bản câu hỏi 19. Sự xem xét giấy tờ thực tế trong thứ tự hiểu được tốt nhất giống với hệ thống là ví dụ của quản lý tụ hợp thông tin ? A. * Hồ sơ phân tích B. Phỏng vấn C. Nối ứng dụng thiết kế phiên (JAD) D. Sự theo dõi e.   Bản câu hỏi20. Quản lý tụ hợp thông tin có thể phân tích nhìn thấy tình huốn đúng đắn hơn ở thực tế hơn là nghe qua mô tả ? A. Hồ sơ phân tích B. Phỏng vấn C. . Nối ứng dụng thiết kế phiên (JAD) D. *Sự theo dõi E. Bản câu hỏi21. Pha phân tích của SDLC kết thúc khi hệ thống dự kiến cho hệ thống mới trình diễn được ủy ban chấp nhận. A. * True B. False 22. Hai kỹ thuật thiết kế chung nhất thi hành do phân tích for BPA trong suốt pha thiết kế và sửa lại và mô hình hóa đề nghị A. True B.* False 23. Nhận dạng sự cải tiến trong BPI , phân tích có thể thi hành trong thời gian phân tích hoạt động – dự đoán cơ bản và không làm chuẩn A. *True B. False 24. Nhận dạng sự cải tiến trong BPR , phân tích có thể thực hiện kết quả phân tích, hoạt động phân tích, và kỹ thuật loại trừ A. True B. *False 25. Hệ thống phân tích giới thiệu sự tồn tại thứ tự vào hệ thống là hoàn toàn re-engineered. Rủi ro của BPR này là hoạt động quá chậm tới to moderate ( vừa phải , ôn hòa ) . A. True B.* False 26. Người dùng của hệ thống bán sản phẩm tăng đột ngột sử dụng và giá trị của thứ tự mới – hệ thống mới bởi thiết kế lối vào cho Internet và tài sản khách hàng tậu được goods without do sự giúp đỡ của dịch vụ khách hàng. Trị giá của dự án có thể rất cao và rủi ro cũng lớn . Đây là ví dụ của BPR . A. *True B. False 27. BPI yêu cầu giá trị nhỏ nhất vì nó hẹp và đòi hỏi chế tạo thay đổi nhỏ nhất A. True B.* False

23

Page 24: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

28. Ba chiến lược khác biệt cơ bản của pha phân tích (quá trình giao dịch tự động , quá trình giao dịch cải tiến , và quá trình giao dịch reengineering) là vị trí đơn độc và không thể kết hợp trong quá trình phân tích A. True B. *False 29. Quá trình giao dịch tự động (BPA) thường cung cấp nhỏ hơn đến vừa phải sự cải tiến giao dịch nhưng trị giá lơn nhất và rủi ro cao nhất trong 3 chiến lược A. True B. *False 30. Điểm chuẩn quy cho nghiên cứu tổ chức thực thi như thế nào quá trình giao dịch đến mức bạn có thể học tổ chức của bạn có thể làm nó tốt nhất A.* True B. False

31. The interview schedule lists all the people who will be interviewed, when, and for what purpose.-> Môc lôc pháng vÊn liÖt kª tÊt c¶ nh÷ng ngêi ®îc pháng vÊn, khi nµo, vµ cho môc ®Ých g×.* A. True B. False

32. Open-ended questions gather rich information because they are questions that permit the interviewee to elaborate on answer.->C©u hái Open-ended thu thËp ®îc nhiÒu th«ng tin bëi v× chóng cho phÐp ngêi ®îc pháng vÊn tr¶ lêi mét c¸ch tØ mØ.* A.True B. False

33. It is easier to ask an interviewee what is used to perform a task than it is to show the interviewee a form and ask what information on the form is used.->Hái ngêi ®îc pháng vÊn r»ng c¸i g× dïng ®Ó thùc thi nhiÖm vô th× dÔ h¬n lµ chØ cho anh ta mét Form vµ hái anh ta c¸i g× ®îc sö dông trong Form. A. True* B. False

34. “How can you reduce the number of errors in the name and address field on the data entry screen?” is an example of a high level question.->”Lµm thÕ nµo cã thÓ gi¶m lçi trong trêng Name vµ Address trªn mµn h×nh nhËp D÷ liÖu?” lµ mét vÝ dô vÒ c©u hái møc cao. A. True* B. False

24

Page 25: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

35. Following an interview the analyst should always prepare an interview report that describes the information gathered from the interview.->Sau mçi cuéc pháng vÊn, nhµ ph©n tÝch nªn thêng xuyªn chuÈn bÞ mét b¶n b¸o c¸o pháng vÊn m« t¶ nh÷ng th«ng tin thu lîm ®îc tõ cuéc pháng vÊn ®ã.* A. True B. False

36. The standard approach to select who should complete a questionnaire during information gathering is to sample only those departments that do not have direct contact with the As-Is system.->C¸ch tiÕp cËn chuÈn ®Ó lùa chän ai nªn hoµn thµnh b¶ng c©u hái trong khi thu thËp th«ng tin lµ chØ thö c¸c lÜnh vùc kh«ng liªn hÖ trùc tiÕp víi hÖ thèng As-Is. A. True* B. False

37. To better understand the As-Is system the project team members can perform document analysis on existing forms, reports, and business process models.->§Ó hiÓu râ h¬n hÖ thèng As-Is c¸c thµnh viªn ®éi dù ¸n cã thÓ thùc hiÖn ph©n tÝch tµi liÖu trªn c¸c Form cã s½n, c¸c b¸o c¸o, vµ c¸c m« h×nh tiÕn tr×nh kinh doanh* A. True B. False

38. Observation is a powerful tool for gathering information about the As-Is system and may be necessary because managers often do not remember how they work and how theyallocate their time.->Quan s¸t lµ mét c«ng cô m¹nh ®Ó thu thËp th«ng tin vÒ hÖ thèng As-Is vµ cã thÓ lµ cÇn thiÕt bëi v× thêng th× c¸c nhµ qu¶n lÝ kh«ng nhí hä lµm viÖc vµ ph©n phèi thêi gian nh thÕ nµo.* A. True B. False

39. JAD is the appropriate technique for gathering information about the As-Is and To-Besystems: it that identifies improvements, and has a high amount of user involvement.->JAD (Joint Application Design) lµ kü thuËt thÝch hîp cho viÖc thu thËp th«ng tin vÒ hÖ thèng As-Is vµ hÖ thèng To-Be: kü thuËt nµy nhËn biÕt sù c¶i thiÖn bao gåm lîng lín User

25

Page 26: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

* A. True B. False

40. Document analysis and observation are commonly used for understanding the As-Issystem because they are useful for obtaining facts.->Ph©n tÝch tµi liÖu vµ quan s¸t nãi chung ®îc sö dông ®Ó t×m hiÓu hÖ thèng As-Is bëi chóng tá ra h÷u Ých trong viÖc thu thËp c¸c sù kiÖn.* A. True B. False

41. Questionnaires are often used when there is only a small number of people from which information and opinions are needed, because it is difficult to get a large number of participants to return questionnaires on a timely basis.->B¶ng c©u hái thêng ®îc sö dông khi chØ cã sè Ýt ngêi cÇn ph¶i lÊy th«ng tin vµ ý kiÕn bëi rÊt khã cã ®îc mét lîng lín ngêi tham gia göi tr¶ b¶ng th«ng tin yªu cÇu ®óng lóc.* A. True B. False

42. Joint application design (JAD) sessions are specifically designed to improve integration of information, because all information is combined when it is collected, not afterward.->C¸c phiªn JAD ®îc thiÕt kÕ cô thÓ nh»m n©ng cao tÝch hîp th«ng tin, bëi tÊt c¶ th«ng tin ®îc kÕt hîp ngay khi thu thËp chø kh«ng ph¶i sau ®ã.* A. True B. False

43. Questions on questionnaires should be open-ended to allow the respondent the freedom to express his/her opinion since the analyst will not be able to follow up with additional questions as could be done in a one-on-one interview.->C¸c c©u hái trong b¶ng c©u hái nªn ®îc Open-Ended nh»m cho phÐp bÞ ®¬n tù do ®a ra ý kiÕn cña hä, do nhµ ph©n tÝch kh«ng thÓ tiÕp tôc nh÷ng c©u hái phô cã thÓ ®îc ®Æt ra trong mét cuéc pháng vÊn “mét - mét”. A. True* B. False

44. Because it is important not to disrupt the normal business function, joint applicationdesign (JAD) sessions should be held at a location easily accessible to the participants'

26

Page 27: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

office staffs, and attendees should be those most easily released from regular duties andleast likely to be missed.->Kh«ng ph¸ vì chøc n¨ng kinh doanh th«ng thêng lµ rÊt quan träng, do ®ã c¸c phiªn JAD nªn ®îc tæ chøc ë ®Þa ®iÓm cã thÓ dÔ dµng truy cËp tíi c¸c nh©n viªn cña nh÷ng ngêi tham gia, and attendees…(®o¹n nµy tí ko biÕt dÞch thÕ nµo cho tr«i ch¶y, tí cho nghÜa c¸c tõ, tù dÞch:- disrupt(v) : ph¸ vì- session(n) : phiªn häp, phiªn, buæi- attendees(?) : kh«ng cã trong tõ ®iÓn (attend(v): cã mÆt)- location(n) : ®Þa ®iÓm- accessible(a) : cã thÓ truy cËp- participant(n) : ngêi tham gia- release(v) : phãng thÝch, sa th¶i, gi¶i phãng- regular(a) : ®Òu ®Æn, th«ng thêng, chÝnh quy, ®óng quy t¾c- duty(n) : nhiÖm vô, bæn phËn, phËn sù) A. True* B. False

45. The top-down approach is an appropriate strategy for most interviews because it enables the interviewee to become accustomed to the topic before he or she needs to provide specifics and it enables the interviewer to understand the issues before moving to the details.->C¸ch tiÕp cËn Top-Down lµ chiÕn lîc thÝch hîp cho hÇu hÕt c¸c cuéc pháng vÊn bëi nã gióp cho ngêi ®îc pháng vÊn cã thÓ quen víi chñ ®Ò tríc khi anh ta/ c« ta ®a ra c¸c chi tiÕt cô thÓ, vµ c¸ch tiÕp cËn nµy còng khiÕn ngêi pháng vÊn hiÓu vÊn ®Ò tríc khi ®i vµo chi tiÕt.* A. True B. False

46. When you begin an interview, the first goal is to establish control and let the interviewee know that you have a mastery of the subject.->Khi b¾t ®Çu mét cuéc pháng vÊn, viÖc ®Çu tiªn lµ kiÓm so¸t vµ cho ngêi ®îc pháng vÊn thÊy r»ng anh ®ang lµm chñ vÊn ®Ò. A. True* B. False

47. Root cause analysis attempts to find solutions for the business problems.->ViÖc ph©n tÝch nguyªn nh©n gèc rÔ nh»m cè g¾ng t×m ra gi¶i ph¸p cho c¸c vÊn ®Ò cña doanh nghiÖp A. True

27

Page 28: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

* B. False

48. Tracy has decided to ask the users and managers to identify problems with the currentsystem and to recommend how to solve these problems in the future system. They have recommended small incremental changes. Tracy is identifying improvement opportunities through problem analysis.->Tracy võa quyÕt ®Þnh yªu cÇu c¸c User vµ Nhµ qu¶n lý x¸c ®Þnh nh÷ng vÊn ®Ò ®èi víi hÖ thèng hiÖn t¹i nh»m ®a ra c¸ch gi¶i quyÕt nh÷ng vÊn ®Ò nµy trong t¬ng lai. Tracy ®ang c¸c ®Þnh c¬ héi c¶i thiÖn th«ng qua viÖc ph©n tÝch vÊn ®Ò.* A. True B. False

49. Jessica has asked the users to generate a list of problems with the current system and to prioritize the problems in order of importance. Jessica then generated all the possible causes for the problems, starting with the most important. Jessica is identifying improvement opportunities through root cause analysis.->Jessica ®· yªu cÇu c¸c User ®a ra danh s¸ch c¸c vÊn ®Ò ®èi víi hÖ thèng hiÖn t¹i vµ thø tù u tiªn vÒ tÇm quan träng cña c¸c vÊn ®Ò nµy. Jesica sau ®ã ®· ®a ra tÊt c¶ nh÷ng nguyªn nh©n cã thÓ vµ b¾t ®Çu tõ nguyªn nh©n quan träng nhÊt. Jessica ®ang x¸c ®Þnh c¬ héi c¶i thiÖn th«ng qua viÖc ph©n tÝch nguyªn nh©n gèc rÔ.* A. True B. False

50. An analyst for an insurance company determined that the overall time required to process a property damage insurance claim is 21 business days. When the analyst decomposes the process into steps and aggregates the total time requirements for all steps, she discovers a total time of 12 hours. The analyst is employing the activity-based costing analysis technique.->Nhµ ph©n tÝch cña mét C«ng ty b¶o hiÓm chØ ra r»ng toµn bé thêi gian yªu cÇu ®Ó tiÕn hµnh ®ßi b¶o hiÓm båi thêng thiÖt h¹i tµi s¶n lµ 21 ngµy. Khi nhµ ph©n tÝch chia qu¸ tr×nh thµnh c¸c bíc vµ tÝnh tæng thêi gian tµn bé cho tÊt c¶ c¸c bíc, c« Êy ph¸t hiÖn ra tæng thêi gian lµ 12h. Nhµ ph©n tÝch nµy ®ang tËn dông kü thuËt ph©n tÝch ®Þnh gi¸ dùa trªn ho¹t ®éng. A. True* B. False

51. A systems analyst is participating in an exchange of services with another organization. First, the analyst visits the partner organization,

28

Page 29: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

studies and evaluates their systems, and recommends changes and improvements. Then, a team of analysts from the partner organization visits the analyst's organization and performs the same service. This process is an example of benchmarking.->Mét nhµ ph©n tÝch hÖ thèng tham gia trao ®æi dich vô víi mét tæ chøc kh¸c. §Çu tiªn, anh ta th¨m tæ chøc ®èi t¸c, nghiªn cøu vµ ®Þnh gi¸ hÖ thèng cña hä, ®Ò xuÊt nh÷ng ®æi míi vµ c¶i tiÕn. Sau ®ã, mét nhãm c¸c nhµ ph©n tÝch cña ®èi t¸c ®Õn th¨m tæ chøc cña anh ta, tiÕn hµnh nh÷ng dÞch vô nh thÕ. Qu¸ tr×nh nµy lµ mét vÝ dô vÒ “Benchmarking”* A. True B. False

52. Amanda had the managers at her company develop a list of important and interestingtechnologies and how each technology could be applied to current business process.Amanda is identifying improvement opportunities through technology analysis.->Nh÷ng nhµ qu¶n lÝ trong c«ng ty cña Amanda ph¸t triÓn mét danh môc c¸c c«ng nghÖ thó vÞ, quan träng vµ mçi c«ng nghÖ cã thÓ ®îc ¸p dông cho qu¸ tr×nh kinh doanh hiÖn nay nh thÕ nµo. Amanda ®ang x¸c ®Þnh c¬ héi c¶i thiÖn th«ng qua viÖc ph©n tÝch c«ng nghÖ.* A. True B. False

53. An analysis team consisting of users, managers, and analysts, are in the midst of a daylong meeting. They are working on systematically evaluating the consequences of removing every activity from the current business process. The team is performing activity-based costing.->Mét ®éi ph©n tÝch gåm c¸c User, Nhµ qu¶n lÝ, Nhµ ph©n tÝch trong mét cuéc häp c¶ ngµy. Hä lµm viÖc dùa trªn ®¸nh gi¸ cã hÖ thèng hÖ qu¶ viÖu xo¸ bá mäi ho¹t ®éng khái qu¸ tr×nh kinh doanh hiÖn thêi. §éi ph©n tÝch ®ang thùc hiÖn ®Þnh gi¸ dùa trªn ho¹t ®éng. A. True* B. False

54. BPI typically has the greatest breadth of analysis, since it focuses on the entire business function and beyond.->BPI ®iÓn h×nh cã sè phÐp ph©n tÝch nhiÒu nhÊt, v× nã tËp trung vµo toµn bé chøc n¨ng kinh doanh. A. True* B. False

29

Page 30: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

55. Activity elimination technique of BPR focuses on understanding the fundamentaloutcomes that provide value to customers.->Kü thuËt lo¹i trõ ho¹t ®éng cña BPR tËp trung vµo kÕt qu¶ t¸c ®éng c¬ b¶n, cung cÊp gÝa trÞ cho kh¸ch hµng. A. True* B. False

56. Activity-based costing is similar to duration analysis. While duration analysis attempts to find the time taken to complete business processes, activity-based costing finds the costs associated with each of the basic functional steps or processes.->”§Þnh gi¸ dùa trªn ho¹t ®éng” t¬ng tù viÖc “Ph©n tÝch kho¶ng thêi gian”. Trong khi “Ph©n tÝch kho¶ng thêi gian” cè g¾ng t×m ra thêi gian hoµn thµnh qu¸ tr×nh kinh doanh, th× “§Þnh gi¸ dùa trªn ho¹t ®éng” t×m ra chi phÝ kÕt hîp víi c¸c bíc hoÆc qu¸ tr×nh thiÕt thùc, c¬ b¶n.* A. True B. False

57. A systems analyst has prepared an interview agenda that begins with a number of specific, detailed questions, and then asks the interviewee to make general statements about the policies and procedure of the business process. The analyst is following a top-down interview structure. A. True* B. False

58. An interview style that seeks a broad and roughly defined set of information is commonly called the unstructured interview style.* A. True B. False

59. Kristin, a systems analyst, needs to know detailed information about the accountsreceivable process, but she is not concerned with accounts payable or general ledger, orthe integration of this information. Her analysis will assist her in designing a To-Besystem for the accounts receivable department. The appropriate requirements-gatheringtechnique to be used would be interviewing.* A. True B. False

30

Page 31: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

60. A fundamental disadvantage of the JAD sessions is that they are subject to be dominated by a few. e-JAD attempts to eliminate this disadvantage.->BÊt lîi c¬ b¶n cña c¸c phiªn JAD lµ c¸c phiªn nµy lµ chñ thÓ bÞ chi phèi. e-JAD cè g¾ng lo¹i bá nh÷ng bÊt lîi nµy.* A. True B. False

Chương 6Kết quả mô hình hoá chức năng

1. A(n)…. Là một cách chính thức thể hiện cách mà một hệ thống thương mại tương tác với môi trường

a. * use caseb. mô hình vật lýc. quan hệd. đường bao hệ thốnge. trigger

2. mô hình________ mô tả những hoạt động trong vùng thương mại mà không quan tâm tới cách chúng được quản lý

a. vật lýb. logicc. use case

31

Page 32: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

d. * quan hệe. đường bao hệ thống

3. một kịch bản tương tự như một_______a. một use caseb. quan hệc. *phần của một ucd. collection của uce. vai trò

4. một use case mô tả______chức năng mà người dùng tương tác với hệ thốnga. =1b. 1 hoặc nc. nd. 0, 1, ne. tất cả

5. ___phần này là bài toán __Đáp án __uc thực6. một uc_______được tạo ra sớm trong quá trình tìm hiểu yêu cầu hệ thống như là

cách dẫn ra thông tin cơ bản về uca. =tổng quanb. chi tiếtc. quan trọngd. thựce. không thực

7. mức độ quan trọng của một uc tăng lên cho tất cả các đặc tính theo sau của uc ngoại trừ________

a. uc biểu diễn một quá trình thương mại quan trọngb. uc ủng hộ việc phát sinh lợi nhuậnc. =công nghệ đã được chứng minhd. một chức năng được hoàn chỉnh

8. quan hệ_______ trong uc cho phép uc ủng hộ khái niệm thừa kếa. liên kếtb. mở rộngc. bao gồmd. =tổng quát hoáe. không có câu nào đúng

9. một sự kiện mà làm cho 1 uc hoạt động được gọi là 1_______a. hành độngb. =bẫy(trigger)c. hammerd. anvile. stakeholder

10. quan hệ mô tả thông tin giữa uc và actor là ?a. = quan hệ liên kếtb. Quan hệ mở rộngc. Quan hệ bao gômd. Quan hệ khái quát hoáe. Không có trường hợp nào đúng

32

Page 33: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

11. quan hệ biểu diễn sự mở rộng chức năng của uc bao gồm những hành vi tuỳ ýa. quan hệ liên kếtb. =Quan hệ mở rộngc. Quan hệ bao gômd. Quan hệ khái quát hoáe. Quan hệ tuỳ ý

12. kiểu quan hệ trong uc cho phép phân tích chức nănga. quan hệ liên kếtb. Quan hệ mở rộngc. =Quan hệ bao g ồmd. Quan hệ khái quát hoáe. Quan hệ phân chia

13. những bước đặc biệt trong 1 uc có thể đc viết trong dạnga. bổ ngữ trực tiếp, động từ, chủ ngữ, giới từ, bổ ngữ gián tiếpb. bổ ngữ trực tiếp, chủ ngữ, động từ, giới từ, bổ ngữ gián tiếpc. cn, đt, gt, bngt, bnttd. cn, đt, bngt, gt, bntte. =cn, đt, bntt, gt, bngt

14. nếu 1 uc trở nên quá phức tạp, nó sẽ được_____a. viết lại để đơn giản hoá nób. phân tách thành tập hợp các ucc. viết với một chuỗi các bước tuần hoàn để đơn giản nód. viết từ sự phối cảnh của những quan sát độc lập để đơn giản nóe. =loại bỏ khỏi hệ thống, vì nó quá phức tạp để thi hành trong hệ thống cuối

cùng15. chuỗi đúng trong các bước chính tạo ra sơ đồ uc là :

a. =nhận dạng uc chính, phát triển uc chính, khẳng định uc chính, tạo sơ đồ uc

b. nhận dạng, phát triển, tạo sơ đồ, khẳng địnhc. tạo sơ đồ, nhận dạng, phát triển, khẳng địnhd. tạo sơ đồ, nhận dạng, khẳng định, phát triểne. nhận dạng, khẳng định, phát triển, tạo sơ đồ

16. trong quá trình vẽ sơ đồ uc, 1 phân tích sẽ tiến hành các bước theo trình tự sau :a. vẽ uc trên sơ đồ, nhận dạng đường bao, đặt actor vào sơ đồ, vẽ đường nối

uc và actorb. =đường bao, uc, actor, liên kếtc. actor, uc, đường bao, liên kếtd. đường bao, actor, uc, liên kếte. không phương án nào đúng

17. uc có thể được sử dụng làm tài liệu cho cả hai hệ thống As-Is hiện tại và To-Be tương lai

a. =đúngb. sai

18. từ 1 uc, bạn sẽ có thể cho biết nếu hành động là bằng máy hay thủ cônga. đúngb. =sai

33

Page 34: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

19. uc nễn tảng cở sở cho tất cả các sơ đồ trong kĩ thuật mô hình hoá UMLa. =đúngb. sai

20. 1 uc quan trọng mô tả tập hợp các đặc tính của các bước đc cho bên dướia. đúng b. =sai

21. một uc mà mô tả chức năng mà phức tạp và rủi ro cao sẽ được đưa vào mức quan trọng cao

a. =đúngb. sai

22. actor cơ sở là người hay cái gì mà bắt đầu thực hiện 1 uca. =đúngb. sai

23. danh sách người nắm quyền giám sát trong 1 uc luôn luôn bao gồm actor cơ sởa. =đúngb. sai

24. quan hệ bao gồm biểu diễn sự bao gồm tuỳ ý các uc kháca. đb. =s

25. kế thừa đc ủng hộ trong uc thông qua quan hệ tổng quát hoáa. =db. s

26. một luồng bất thường hoặc ngoại lệ trong 1 uc chứng minh sự phân tíc luồng bình thường của sự kiện

a. db. =s

27. cho mỗi tài liệu uc, có 1 tập hợp các chuẩn của các đặc điểm mà cần phải được nắm bắt

a. db. =s

28. dạng SVDPI của câu trong uc giúp nhận dạng lớpa. =db. s

29. 1 uc rất phức tạp có thể được phân chia thành 1 tập hợp các uca. =db. s

30. 1 actor trong sơ đồ uc được biểu diễn bằng hình que của 1 ngườia. =db. s

31. Quan hệ bao hàm được mô hình hoá trong sơ đồ usecase bằng một mũi tên với từ <<include>> bên trên.A.True B.False

32. Actor trong usecase phải là người.

34

Page 35: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

A.TrueB.False

33. Tác nhân trong usecase luôn được miêu tả là ngừơi dùng cụ thể. A.TrueB.False

34. Khi trải qua vòng đời phát triển của hệ thống, có vẻ như quy mô hệ thống thay đổi.A.True B.False

35. Một ý tưởng hay là nắm bắt được vai trò của người dùng với usecase như là một cách xác thực chúng trong pha phân tích.A.True B.False

36. Usecase là cách miêu tả cách hệ thống nghiệp vụ tương tác với môi trườngA.True B.False

37. Hình chữ nhật được sử dụng để thể hiện quan hệ liên kết trong sơ đồ usecase A.TrueB.False

38. Mỗi usecase liên kết với một hoặc vài vai trò của người sử dụng trong hệ thống. A.TrueB.False

39. Usecase miêu tả một tiến trình nghiệp vụ quan trọng và các kỹ thuật mới được sử dụng sẽ thể hiện một mức môi trường quan trọng, A.TrueB.False

40. Usecase bắt đầu vào cuối tháng có một điểm nhấn thời gianA.True B.False

41. Usecase lấy đơn đặt hàng có một mốc thời gian nếu nó bắt đầu khi khách hang có nhu cầu đặt hàng. A.FalseB.False

42. Khi Felix soạn thảo đơn đặt hàng vào hệ thống, anh phát hiện ra một người có thể đặt hang không phải là khách hang. Trong tình huống đó, usecase Lập đơn đặt hang sẽ sử dụng usecase tạo khách hang để lấy thông tin khách hang, rồi sau đó mới lập đơn đặt hang. Đó là một ví dụ của quan hệ mở rộng trong sơ đồ usecase.

35

Page 36: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

A.True B.False

43. Một usecase nên được tạo từ tầm nhìn của ít nhất một actor lien kết với hệ thống. A.TrueB.False

44. Một đường kẻ liền không có mũi tên giữa actor và usecase tròn sơ đồ usecase miệu tả quan hệ một chiều giao tiếp giữa actor và usecase. A.TrueB.False

45. Usecase được viết cụ thể để miêu tả luồng sự kiện. Ngoại trừ xảy ra trong một luồng không cần viết tài liệu như một phần của sơ đồ miêu tả usecase. A.TrueB.False

46. Một dấu hoa thị của liên kết trong sơ đồ usecase thể hiện quan hệ nhiều (n -1, n – n)A.True B.False

47. Khi vẽ sơ đồ usecase, một usecase mức cao được vẽ thấp hơn một usecase mức thấp. A.TrueB.False

48. Bước đầu tiên tạo sơ đồ usecase là nhận biết usecase chính và phạm vi của nó. A. TrueB. False49. Đối tượng trong sơ đồ hoạt động được miêu tả bằng hình chữ nhật.A.True B.False50. Luồng điều khiển trong sơ đồ hoạt động thể hiện luồng đối tượng vào và ra một hoạt động. A.TrueB.False

51. Luồng điều khiển trong sơ đồ hoạt động được thể hiện bằng đường liền nét có mũi tên trong khi luồng đối tượng được thể hiện bằng nét đứt có mũi tên.A.True B.False

52. Nút quyết định trong sơ đồ hoạt động miêu tả hoạt động kiểm tra điều kiện dùng để xác định đường đi cụ thể qua nút đó.A.True B.False

36

Page 37: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

53. Đường đi ra khỏi nút quyết định luôn luôn là loại trừ lẫn nhau, trong khi đường đi ra khỏi nút phân nhánh có thể là đồng thời hoặc phân nhánh. A.TrueB.False

54. Nút kết hợp trong sơ đồ hoạt động sử dụng để tập hợp lại các đường đồng thời hoặc song song thành một đường duy nhất. A.TrueB.False

Chương 7Mô hình hóa cấu trúc

1.Ý nào trong các ý sau được sử dụng để tạo các đối tượng Các lớp cụ thể

2.Một …của 1 lớp phân tích biểu diễn 1 phần của thông tin mà liên quan đến sự miêu tả 1 lớp. Thuộc tính.

3. Tên thuộc tính là 1 danh từ hoặc cụm danh từ.(Từ đây sẽ trả lời được câu 3) 4.Kiểu nào trong các kiểu sau của các thuộc tính là không thích hợp trong 1 lớp phân tích?

37

Page 38: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

TL: compound ( kết hợp)

5. 1…của 1 sự phân tích lớp mà ở đó hành vi của lớp được định nghĩa A. operation( hoạt động)

6. ý nào trong các ý sau sẽ được biến đổi thành các phương thức trong các pha sau của SDLC? TL: operations(các hoạt động)7.service là tên khác cho …

TL : operation (hoạt động) 8.Các quan hệ A-KIND-OF biểu diễn các quan hệ… Tổng quát hóa

9. Các quan hệ A-PART-OF hoặc HAS-PART biểu diễn các quan hệ… Tụ hợp(aggregation)

11. Các thẻ CRC được dùng để miêu tả bằng tài liệu các trách nhiệm và các sự cộng tác của 1… TL: a.Lớp

12. 1… chính thức hoá sự tương tác giữa 1 đối tượng client và 1 đối tượng serverTL:contract(hợp đồng)

13. 1 sự cộng tác gồm có… TL: a set of classes involved in a use case( 1 tập hợp của các lớp bao hàm trong 1 UC)

14. 1… đối tượng là 1 thể hiện của 1 lớp mà gửi 1 yêu cầu đến 1 thể hiện của lớp khác để 1 hoạt động được thi hành. TL: client(khách hang)

15. 1… đối tượng là thể hiện của 1 lớp mà nhận 1 yêu cầu từ đối tường khác. TL. Server (người phục vụ)

16. 1 cơ chế để phát triển các thẻ CRC là cho người sử dụng hoặc người phân tích thực hiện vai trò như là nếu chúng là 1 thể hiện của lớp. quá trình này được gọi là …TL: anthropomorphism

17.Ý nào trong các ý sau là phần của 1 thẻ CRC a.Tên lớp b.Kiểu c.Miêu tả(description) d.Trách nhiệm(responsibility) e. Tất cả các ý trên(Đúng)

38

Page 39: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

18. Tên của lớp nên là 1 danh từ nhưng không là danh từ riêng( từ đây sẽ trả lời được câu 18)19.1 sơ đồ lớp là 1 mô hình ... TL : static(tĩnh)20. Thuộc tính public được biểu diễn trong 1 sơ đồ lớp với ký hiệu ... trước tên thuộc tính. TL : +21. 1 mô hình chức năng là 1 cách(way) hình thức của sự biểu diễn các hoạt động nghiệp vụ trong các hệ thống nghiệp vụ TL : sai22. Các lớp trừu tượng được sử dụng để tạo các đối tượng TL : sai23. Các quan hệ Aggregation ( tích hợp) có thể có ích cho cả aggregation và decomposition( phân ly) TL : đúng24. Các quan hệ Association( kết hợp) được sử dụng cho quan hệ giữa các thể hiện của 2 lớp khi quan hệ không đủ rõ ràng để được công nhận là quan hệ tổng quát hóa hoặc tích hợpTL : đúng25.Các thẻ CRC được sử dụng để lưu giữ tất cả thông tin liên quan được kết hợp với 1 lớp TL : đúng26.Các responsibility( trách nhiệm) của 1 lớp có thể được chia ra thành các kiểu là knowing and doingTL: ĐÚng 27. 1 hợp đồng chính htức hóa các sự tương giữa 1 đối tượng client và các đối tượng client khácTL: sai28 thực hiện vai trò 1 thể hiện của 1 lớp là cách tốt để phát triển các thẻ CRC.TL: đúng29. 1 sơ đồ lớp là 1 sơ đồ động mà biểu diễn các lớp và các quan hệ thay đổi over time(theo thời gian) như thế nào. TL:sai30. Ký hiệu cho 1 lớp trong 1 sơ đồ lớp chứa tên của các lớp, 1 danh sách các thuộc tính và 1 danh sách các hoạt động.TL :đúng31. có thể để kiểu của 1quan hệ là không hoặc nhiều TL : ĐÚng32. Views thừơng được sử dụng để cung cấp cho người sơử dụng 1 bức tranh tổng thể của sơ đồ lớp. TL : sai33. Sơ đồ đối tượng là tên khác cho sơ đồ lớp ; cả 2 biểu diễn thông tin như nhauTL : sai34.1 danh sách đối tượng chung là 1 danh sách của các đối tượng mà phổ biến ở miền nghiệp vụTL : đúng

39

Page 40: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

35.Các mô hình có thể được sử dụng lại trong phát triển hệ thống hướng đối tượngTL : đúng36.sự phân tích ngữ văn là xem lại corporate documents (các tài liệu của từng người ) để tìm ra các đối tượng , các thuộc tính, các hoạt động và các quan hệ tiềm năngTL : sai37. Các mô hình là có ích cho để tìm ra các lớp, các thuộc tính, các hoạt động và các quan hệ trong miền nghiệp vụ nào đóTL : ĐÚng38.phần của quá trính tạo các thẻ CRC là thực hiện vai trò của chúng, ở đó các phần riêng biệt thực hiện các hoạt động cho lớp trên thẻTL : đúng39. Books have been written that list useful patterns for a wide variety of business domains.TL: đúng40. Các khối xây dựng chủ yếu của 1 sơ đồ lớp là các quan hệ giữa các thực thể. Tl : sai41. Trong ký hiệu cho sơ đồ lớp, tên lớp được đặt ở ngăn dưới cùng TL : sai42. 1 ký hiệu sơ đồ lớp có danh sách các thuộc tính ở ngăn trên cùngTL : sai43. các hoạt dộng của 1 lớp được lên danh sách trong ngăn dưới cùng của ký hiệu lớp TL : đúng44. Tuổi (Age) là 1 ví dụ của thuộc tính dẫn xuất trong 1 lớp nó có thể được tính toán từ ngày sinh và ngày hiện tại .TL : đúng45. 1 thuộc tính dẫn xuất được biểu diễn trên 1 sơ dồ lớp với ký hiệu # trước tênTL : sai46. Ký hiệu – trước tên của 1 thuộc tính trên 1 sơ đồ lớp biểu diễn 1 thuộc tính private. TL : đúng47. visibility( tính có thể thấy được) mặc định cho 1 thuộc tính trong 1 sơ đồ lớp là public. TL : sai48. visibility( tính có thể thấy được) mặc định của 1 hoạt động trong 1 sơ đồ lớp là public. TL : đúng49. 1 hoạt đồng constructor tạo 1 thể hiện mới của 1 lớp TL : đúng50.hoạt động update tạo ra thông tin về trạng thái của 1 đối tượng có sẵn đến các đối tượng khác ngoài sự thay đỏi của đối tượngTL: sai51. hoạt động query( truy vấn ) sẽ thay đổi giá trị của 1 hoặc nhiều thuộc tính của đối tượng TL : sai52. Dạng one-or-more( 1 hoặc nhiều) trên 1 quan hệ được biểu thị bởi ký hiệu 1..M TL : sai53. Dạng zero-or-more(0 hoặc nhiều) trên 1 quan hệ được biểu thị bởi ký hiệu 0..*

40

Page 41: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

T L :đúng 54. *..1 là 1 dạng đúng trên 1 quan hệ trong 1 sơ đồ lớpTL : sai55.khi các lớp tham gia vào quan hệ nhiều – nhiều, thông thường là để tạo 1 lớp kết hợp mà có các thuộc tính và các phương thức của chính nóTL : đúng56. 1 hình thoi(diamond) tại cuối của 1 quan hệ trong 1 sơ đồ lớp biểu diễn nhiều mặt (many side) của quan hệ TL : sai57. 1 view được sử dụng để simplify( đơn giản hóa) 1 sơ đồ lớp bằng cách tập hợp thông tin có sẵn trên sơ đồ để viewingTL: đúng58.1 sơ đồ đối tượng có thể được tạo để sản xuất 1 sơ đồ lớp dễ hơn để đọc bằng cách nhóm các lớp với nhauTL: sai59. ký hiệu ở phía dưới biểu diễn 1 quan hệ aggregation( tích hợp) trên 1 sơ đồ lớp.TL: đúng60. ký hiệu ở phía dưới biểu diễn 1 quan hệ generalization( tổng quát hóa) trên 1 sơ đồ lớpTL: ĐÚng61. trong sự phân tích textual( ngữ văn) của 1 UC , tên UC gợi ý các lớp có thể trong khi các động từ gợi ý các hoạt động có thể. TL : sai 62. trong sự phân tích textual( ngữ văn) của 1 UC, 1 động từ doing( hành động) gợi ý 1 hoạt động TL : đúng63.1 pattern( mô hình ) là 1 nhóm các lớp cộng tác mà làm sáng tỏ 1 vấn đề tái diễnTL :đúng64. Kỹ thuật các danh sách đối tượng chung chỉ ra các đối tượng ứng cử 1 mô hình hóa cấu trúc bằng cách phân tích văn trong các mô tả UCTL: sai65. Kỹ thuật các danh sách đối tượng chung chỉ ra các đối tượng ứng cử cho 1 mô hình hóa cấu trúc bằng cách phân tích 1 danh sách các đối tượng mà phổ biến ở miền nghiệp vụTL: đúng

Chương 8

1. Những hành vi bên ngoài của hệ thống được miêu tả bởi ……….a. Mô hình use case (use-case models)b.mô hình cấu trúc (structural models)c.mô hình hành vi (behavioral models)d.Biểu đồ tương táce.Biểu đồ trạng tháiTrang 236

41

Page 42: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

2. Người phân tích miêu tả khung nhìn tĩnh của 1 hệ thong thong tin vớia. Mô hình use-caseb. Mô hình cấu trúcc. Mô hình hành vid. Biểu đồ tương tác

e.Biểu đồ trạng tháiTrang 236

3. Có 2 loại biểu đồ tương tác là biểu đồ a.Use-case và tuần tự b.Lớp và tuần tự c. Tuần tự và giao tiếp d.Đối tượng và giao tiếp e.statechart và object

4. Biểu đồ tương tác tập trung vào mô hình hóa ….. trong khi biểu đồ lớp tập trung vào ……

a. Class ,objectb. Sự tương tác , lớpc. Lớp ,tương tácd. Đối tượng , lớpe. Mức cao, mức thấp (hight,low)Trang 237

5. ………là hiện thực của lớp (class)a. Đối tượngb. Thuộc tínhc. Hành vid. Thông điệp (message)e. Hành động

Trang 2386. ……….miêu tả thông tin về 1 đối tượng

a. Thuộc tínhb. Hành vi (behavior)c. Thao tác ( operation)d. Thông điệp (message)e. Trường hợp (instance)Trang 238

7. ………..là 1 thông tin dược gửi tới đối tượng để miêu tả 1 trong những hành động của nó

42

Page 43: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

a.Thuộc tính (attributes)b.Hoạt đông (operations)c. Thông điệp (messages)d.Trường hợp (instance)

e.Use-cases 8. Analysts use sequence diagrams to show the object participate in the use case and

the message pass between the object over time for one particular use casea. Mô hình cẩu trúcb. Biểu đồ lớpc. Biểu đồ cộng tácd. Biểu đồ trạng thái (statechart diagrams)e. Biểu đồ tuần tự

Trang 2389. Khi sắp xếp những tác nhân và dối tượng trong 1 sơ đồ tuần tự,chúng ta nên sắp

xếp chúng a. Theo thứ tự ABC bên dưới cạnh của biểu đồb. Theo thứ tự ABC ngang qua đỉnh của biểu đồc. Theo thứ tự mà chúng tham gia vào chuỗi tuần tự bên dưới cạnh của biểu

đồd. Theo thứ tự mà chúng tham gia vào chuỗi tuần tự qua đỉnh của biểu đồ

Trang 23810. Đối tượng nào sau đây có thể bị hủy theo thời gian trong sơ đồ tuần tự

a. Khách hàngb. Hóa đơnc. Thẻ giảm giád. Loại sản phẩm

Trang 23911. Người phân tích hệ thống vẽ chu trình sống (lifeline) với 1 dấu X tại điểm kết

thúc.Chu trình sống này biểu diễna. 1 thông điệp không thể được thực hiện (be delivered)b. 1 đối tượng bị phá hủy tại 1 thời điểmc. 1 thông điêp được thực hiện tại 1 thời diểmd. 1 đối tượng hoàn thành tại 1 thời điểmTrang 238

12. Biểu đồ tuần tự tập trung vào mô tảa. Cách mà tác nhân tương tác với đối tượng để thực hiện 1 use-case cho

trước (a given use-case)b. Thông điệp gửi bởi tác nhân tới đối tượng khácc. Khi 1 đối tượng được tạo nênd. Khi thông điệp bị hủye. Trật tự thông điệp theo thời gian xuyên qua các đối tượngTrang 243

13. Trong 1 biểu đồ tuần tự,tên đối tượng của sinh viên:List sẽ cho biết a. Sinh viên là 1 trường hợp của lớp List mà lớp đó bao gồm những đối

tượng sinh viên cụ thể

43

Page 44: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

b. List là 1 trường hợp của lớp sinh viênc. List là 1 phương thức của lớp sinh viênd. 1 thông điệp được gửi từ lớp sinh viên tới lớp ListTrang 240

14. Trình tự của thông điệp trong biểu đồ tuần tự đi từ a. Phải sang tráib. Trái sang phảic. Trên xuống dướid. Dưới lên trêne. Trái sang phải,trên xuống dướiTrang 241

15. Khi 1 đối tượng gửi 1 thông điệp tới chính nó trong biểu đồ tuần tự,nó được gọi làa. Thông điệp đệ quy

Chưa dịch 16. những thông điệp lặp lại trong biểu đồ tuần tự được đánh dấu bởi ky’ hiệu ….ở

phía trướca. &b. ^c. #d. @e. *Trang 241

17. những thong diệp có điều kiên đượ biểu bởi điều kiện ở giữa ký tựa. <>b. “ ”c. ‘ ‘d. [ ]e. / /Trang 240

18. Bước đầu tiên trong xây dựng biểu đồ tuần tự làa. Thiết lập bối cảnh (to set the context) b. Xác định đối tượng sẽ tham giac. Thiết lập chu kỳ sống của mỗi đối tượng

d. e. Xác thực chuỗi tuần tự Trang 241

19. trong biểu đồ công tác ,………..giữa tác nhân và đối tượng được thể hiện bởi 1 đường thẳng ko có hướng

44

Page 45: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

a. Gọi thủ tục ( )b. Luồng dữ liệuc. 1 liên kếtd. Thông điệpe. Mối quan hệTrang 245

20. CRUD là

Trang 24721. mô hình hóa thế giới thực trong mô hình hành vi (behavioral models) la tương

đối dễ

22. khi mô hình hoạt động thay đổi ,rất có thể mô hình use-case và cấu trúc (structural

models) bị thay đổi

23. Mỗi đối tượng có thể đồng thời gửi và nhận thông điệp

24. 1 biểu đồ tuần tự chỉ có thể biểu diễn 1 kịch bản riêng trong 1 use-case

45

Page 46: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

25. Tác nhân và đối tượng được đặt trong biểu đồ tuần tự ko theo 1 thứ tự nhất định

26. sự hủy bỏ những đối tượng tạm thời trong biểu đồ tuần tự đựợc thể hiện băng 1 dấu X cuối chu kỳ sống

27. Khi 1 đối tượng gửi thông điệp tới chính nó thì gọi là

28.

29. thường được sử dụng trong biểu đồ tuần tự

46

Page 47: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

30. Nếu bạn quan tâm đến trình tự thời gian của thông điêp trong hệ thống ,bạn nên sử dụng biểu đồ giao tiếp ( )

31. Cả biểu đồ giao tiếp và biểu đồ tuần tự đều có thể biểu diễn thông điệp quay trở về A. T B*. F chỉ có biểu đồ tuần tự thôi

32. Đóng gói có thể dc sử dụng để đơn giản hóa biểu đồ giao tiếp phức tạp A*. T B. F

33. Một thông điệp với thông tin ( tồn tại 1 sv) dc gửi khi mà điều kiện này đúng A*. T B. F

34. Bước đầu tiên khi vẽ biểu đồ giao tiếp là xác định đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng tham gia vào giao tiép A. T B*. F

35. Trong ma trận CRUD( Create, Read_reference, Update, Delete) C có nghĩa là CreateA. TB. F

36. Khi thiết kế 1 CRUD bạn nên sử dụng chữ U để chỉ UnderlineA. TB. F

37. Ma trận CRUD dc tạo bằng cách thiết lập list các lớp across the top và down the sideA*. TB. F

47

Page 48: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

38. Biểu đồ máy trạng thái chỉ ra trạng thái khác nhau mà một object trải qua trong Feedback to events (em chỉ hiểu đây là sự hồi đáp lại một tác động nào đấy) cùng với Feedback và action (hành động) của nóA*. TB. F

39. Trạng thái ban đầu trg mô hình chuyển trạng thái diến tả điểm ở đó đối tượng bắt đàu cho đến khi kết thúcA*. TB. F40. In BĐ giao tiếp, thông điệp đc lặp lại đc K/hiệu là ^A. TB*. F kh là *

41. Điều kiện trong thông điệp có điều kiện ở biểu đồ giao tiếp đc đặt trong kh [ ]A. TB. F

42. Thêm thông điệp là bước cuối cùng khi xây dựng BĐ giao tiếpA. TB. F

43. Nếu 1 lớp chỉ diễn tả những đối tượng tạm thời, và chúng đc XĐ là D (Delete) in cột mt CRUDA*. TB. F

44. MT CRUD đc sử dụng ở bc “ Set the context” khi XD bđ Cộng tácA*. TB. F

45. Một kho dữ liệu với dl cũ ko nên có C or D in cột đối tượng in khoA. TB*. F mà phải là U or D

47. 1 hoạt động(activity) trong mô hình máy trạng thái (behavioral state diagram) miêu tả sự chuyển động của đối tượng từ trạng thái này sang trạng thái khácA. TB*. F mà là transition

48. In mh chuyển trạng thái, 1 hành động (action) ko phải là nguyên tố trong khi hoạt động(activity) là nguyên tố và ko thể bị ngắtA. TB*. F

48

Page 49: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

49. Hình chữ nhật với góc tròn đc sử dụng để mô tả trạng thái đấu tiên(Initial state) on mô hình trạng tháiA. TB*. F 50. On mô hình trạng thái, 1 mũi tên đc use để diến tả sự chuyển tiếp(transition)A*. TB. F51. Sự kiện ( Event) là khởi đầu gây ra 1 dối tượng chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khácA*. TB. F

52. 1 hành động (action) là nguyên tố, quá trình ko thể phân tích đc, ko thể bị ngắtA*. TB. F

53. A guard condition(dk bảo vệ) là 1 biểu thức Boolean , cho phép sự chuyển tiếp chỉ sáy ra khi đk thỏa mãnA*. TB. F54. Trạng thái cuối trong mô hình trạng thái đc biểu diễn là 1 vòng tròn đầy nhỏA. TB*. F55. Nhận điện điểm đầu, điểm cuối, và trạng thái của đối tượng ở trong bước cuối của XD mô hình trạng tháiA. TB*. F ở bước thứ 256. An following symbol mô tả sự kết thúc của đối tượng tạm thời trong BĐ tuần tựA*. TB. F57. 1 điều thi hành sảy ra trong biểu đồ tuần tự chỉ khi nào đối tượng gửi và nhạn thông điệpA*. TB. F58 .....................................................................đc mô tả sử dụng những dường dày có mũi tên đc dặt phía trên của đường sống( life lines)A. TB*. F59. Thông điệp quay lại trong biểu đò tuần tự đc biểu diễn bằng đường gạch có mũi tên chỉ về phía giá trị trở vềA*. TB. F60 BĐ tuần tự , GT, trạng thái , 1 khung cho biết ngữ cảnh của BĐA*. TB. F68. Xác định các bước xây dưng bđ giao tiếp

- Xác định ngữ cảnh( 1 hệ thống, 1 UC, 1 kịch bản của UC hoặc 1 hoạy động của 1 lớp)

49

Page 50: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

- Nhận dạng lớp (tác nhân) và mối liên kết giữa các đối tượng tham gia vào giao tiếp( phần này sử dụng mt CRUD để nhận dạng khả năng cộng tác giữa các đối tượng)

- Sắp xếp các đối tượng( tác nhân) và mối qh giữa chúng trg BĐ GT- Thêm thông điệp vào quan hệ giữa các đối tượng- Phê chuẩn BĐ GT

69. CRUD là gì ? tại sao nên thiết lập mt CRUD trong suốt fa PTCRUD _ Create, Read or Reference, Update, DeleteĐây là 4 khả năng tương tác giữa các lớp trong hệ thống , giúp nhận dạng khả năng cộng tác trong khi XD BĐ giao tiếp( bước thứ 2) MT CRUD xác định rõ ràng cách 1 đối tượng tạo, tham chiếu, sửa đổi và xóa đối tượng khác

70. Khi nhìn vào mt CRUD, tại sao sẽ là quan trọng khi nhìn thấy D ở cột của đt tạm thời hoặc ko thấy D or U trong cột cho đối tượng ở kho dữ liệu TL: ĐT tạm thời đc cho rằng biến mất ở 1 vài điểm trong hệ thống, nếu ko có D trong mt thì pt hỏng …… Kho dl cho phép chứa các info LS, bởi vậy sẽ ko mong chờ nhìn thấy dl đã bị xóa, trg hàu hêt các trường hợp nó ko nên đc cập nhật cái khác

Chương 9

1) Pha thiết kế của SDLC tạo ra một ………a) kế hoạch chi tiết cho hệ thống tương lai *b) ảnh của hệ thống như-làc) hiểu được hệ thống tương lai sẽ là ai, là cái j, khi nào, và ở đâud) hiểu đượclý do tại sao lại xây dựng hệ thống.

50

Page 51: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

2) Để tránh được các lỗi thiết kế cổ điển của việc “reducing the design time(giảm thời gian thiết kế )”, người phân tích nên……….

a) tăng kế hoạch làm việc để tính đến cả thời gian họcb) chuyển các đề xuất thay đổi tới phiên bản tương laic) không chuyển hoặc nâng cấp trừ khi có sự thuyết phục đáng kể cần cho các đặc

trưng cụ thểd) không sử dụng 1 công cụ thiết kế nào mà xuất hiện quá tốt để tin tưởnge) use timeboxing *

3) Để tránh được các lỗi thiết kế cổ điển của việc “feature creep ( tương lai dão) ”, người phân tích nên……….

a) không chuyển hoặc nâng cấp trừ khi có sự thuyết phục đáng kể cần cho các đặc trưng cụ thể

b) tăng kế hoạch làm việc để tính đến cả thời gian họcc) chuyển các đề xuất thay đổi tới phiên bản tương laid) không sử dụng 1 công cụ thiết kế nào mà xuất hiện quá tốt để tin tưởnge) use công nghệ phát triển ứng dụng nhanh or timeboxing *

4) Khi người phân tích phát hiện 1 bản của lớp có 1 bản tương tự của thuộc tính và phương thức, nó có thể tạo ra cảm giác để ……ngoài các thuộc tính tương tự v ào 1 lớp riêng biệt

a) lọcb) trừu tượngc) nhân tố *d) phân chiae) riêng biệt

5) Một ……. tương đương với một hệ thống cona) sự cộng tácb) sự phân chia *c) lớpd) nhân tốe) sự trừu tượng

6) ……. lớp bao gồm , ở giữa các thứ khác, lớp diễn tả các nguyên tắc cơ bản của loại dữ liệu

a) problem domainb) kiến trúc hệ thốngc) sự tương tác con người - máy tínhd) sự quản lý dữ liệue) sự thành lập *

7) Sự ……... địa chỉ lớp làm thế nào phần mềm sẽ được thực hiện theo đường dẫn của máy tính cụ thể và mạng

a) sự thành lậpb) kiến trúc hệ thốngc) sự tương tác con người - máy tính

51

Page 52: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

d) sự quản lý dữ liệue) problem domain *

8) Lớp mà giữ các sự bổ sung riêng biệt các giao diện người dùng từ ứng dụng hoặc lớp problem domain là lớp ……………

a) sự thành lậpb) kiến trúc hệ thốngc) sự tương tác con người - máy tính *d) sự quản lý dữ liệue) problem domain

9) Sự ……... địa chỉ lớp đưa ra bao gồm sự kiên trì của các đối tượng được chứa ở bên trong hệ thống

a) sự thành lậpb) kiến trúc hệ thốngc) sự tương tác con người - máy tínhd) sự quản lý dữ liệu *e) problem domain

10) Đâu không là con đường cơ bản để tiến đến việc tạo ra một hệ thống thông tin mớia) phát triển một ứng dụng trong nhà của khách hàngb) dựa vào một nhân tố bên ngoài để xây dựng hệ thốngc) mua một gói phần mềm và sửa lại theo yêu cầu của khách hàngd) dựa vào các người dùng cuối để tự họ phát triển *e) tất cả đều dùng để tạo ra 1 hệ thống mới

11) Để tránh được các lỗi thiết kế cổ điển của việc “ silver bullet syndrome ( hội chứng đạn bạc”, người phân tích nên……….

a) tăng kế hoạch làm việc để tính đến cả thời gian họcb) chuyển các đề xuất thay đổi tới phiên bản tương laic) không chuyển hoặc nâng cấp trừ khi có sự thuyết phục đáng kể cần cho các đặc

trưng cụ thểd) không sử dụng 1 công cụ thiết kế nào mà xuất hiện quá tốt để tin tưởng *e) use công nghệ phát triển ứng dụng nhanh or timeboxing

12) 3 phương thức để tạo ra 1 hệ thống mới: a) mua một gói phần mềm, nhân tố bên ngoài, các nhà cung cấp dịch vụ bên ngoàib) phát triển một ứng dụng trong nhà của khách hàng, các nhà cung cấp dịch vụ bên

ngoài, nhân tố bên ngoàic) các nhà cung cấp dịch vụ bên ngoài, dựa vào nhà phát triển, nhân tố bên ngoài

d) phát triển một ứng dụng trong nhà của khách hàng, mua một gói phần mềm *e) phát triển một ứng dụng trong nhà của khách hàng, các nhà cung cấp dịch vụ bên

ngoài, nhân tố bên ngoài

13) Tất cả đều là lỗi thiết kế cổ điển, trừ …..a) feature creep

52

Page 53: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

b) including design time *c) reducing design timed) silver bullet syndromee) switching tools in mid-project

14) Tất cả đều là sức mạnh của thiết kế kế hoạch phát triển người dùng, trừ …..a) kĩ năng xây dựng chuyên mônb) tăng khả năng sáng tạoc) tăng tính mềm dẻod) giảm rủi ro *e) không cái nào cả

15) Tất cả đều là sức mạnh của thiết kế kế hoạch đóng gói phần mềm, trừ …..a) nó có thể được mua và cà đặt trong một thời gian ngắnb) nhiều doanh nghiệp cần dùng chứ không phải là duy nhấtc) các gói đã được được thử và thường được thử thách để mang ra used) ở đây có một sự liên hệ chính xác giữa chức năng và thiết bị *e) không cái nào cả

16) Lợi thế của việc phát triển người sử dụng là người tổ chức có thể …….a) chấp nhận các chức năng chưa phù hợp hoàn hảob) xây dựng kĩ năng chuyên môn và kiến thức thiết thực *c) cài đặt trong 1 khoảng thời gian ngắnd) loại bỏ mọi rủi ro trong dự áne) tiết kiệm tiền trong việc mua

17) Lợi thế của việc mua gói phần mềm là người tổ chức có thể …….a) chấp nhận các chức năng chưa phù hợp hoàn hảob) xây dựng kĩ năng chuyên môn và kiến thức thiết thực c) nâng cao thang hiểu biết của người phát triển d) tạo ra sự thay đổi chiến lược trong quá trình thực thie) tiết kiệm tiền trong việc mua *

18) 1 bất lợi của việc mua gói phần mềm là người tổ chức có thể …….a) chấp nhận các chức năng chưa phù hợp hoàn hảo *b) xây dựng kĩ năng chuyên môn và kiến thức thiết thực c) tạo ra sự thay đổi chiến lược trong quá trình thực thid) loại bỏ mọi rủi ro trong dự áne) tiết kiệm tiền trong việc mua

19) Quá trình xây dựng các hệ thống mới bằng việc kết hợp các gói phần mềm, các hệ thông kế thừa hiện nay, và các phần mềm mới được viết để kết hợp mọi thứ lại với nhau được gọi là …..

a) sửa chữa theo yêu cầu của kháchb) phương pháp luận chính thức c) nhận nguồn do nhà cung cấp khấc cung ứngd) tích hợp các hệ thống *

53

Page 54: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

e) cách giải quyết

20) Thao tác chính xác bằng tay các thông số để tìm ra con đường đặc biệt để làm việc trong 1 gói phần mềm được gọi là ……

a) 1 cách giải quyếtb) sự điều chỉnh c) sửa chữa theo yêu cầu của khách *d) phù hợp đặc biệte) biểu hiện bằng tham số

21) Mục đích của pha thiết kế là tạo ra 1 kế hoạch chi tiết cho hệ thống mớia) Đúng *b) Sai

22) Lớp mà có thể chứa được các lớp có thể tương tác với các ứng dụng middleware là lớp kiến trúc hệ thống

a) Đúng *b) Sai

23) 1 gói là 1 nhóm logic của các yếu tố UMLa) Đúng *b) Sai

24) Sơ đồ gói là một sơ dồ lớp chỉ thể thiện các gói và các lớpa) Đúng b) Sai *

25) 3 chiến lược thiết kế là:1) phát triển một ứng dụng trong nhà của khách hàng2) thuê người cố vấn 3) dựa vào các nhân tố bên ngoài, nhà phát triển, hoặc nhà cung cấp để xây dựng

hệ thống.

a) Đúng b) Sai *

26) Phát triển người sử dụng cho phép người phát triển trở nên linh hoạt và sáng tạo trong cách giải quyết các vấn đề thương mại

a) Đúng *b) Sai

27) Việc mua các gói phần mềm đã được phát minh, thử nghiệm, và đã thực hiện có ít hiệu quả hơn việc xây dựng 1 hệ thống từ vạch xuất phát

a) Đúng b) Sai *

54

Page 55: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

28) Trình bao bọc của 1 dối tượng tạo nên 1 giao tiếp lập trình ứng dụng (application program interfac API ) tới 1 hệ thống kế thừa, làm cho hệ thống hướng đối tượng có thể tương tác với nó

a) Đúng *b) Sai

29) 1 số lợi ích của viêc nhập các nguồn từ nơi khác là nhà cung cấp dịch vụ có nhiều kinh nghiệm hơn trong việc nghiêu cứu các lĩnh vực KH-KINH Tế, điều này có rất nhiều lợi ích cho tổ chức của bạn và có thể có nhiều nhà lập trình kinh nghiệm

a) Đúng *b) Sai

30) 3 loại hợp đồng nhập ngoài cổ điển là: 1) thời gian và sự lắp ráp2) giá cả thay đổi 3) tăng giá trị

a) Đúng b) Sai *

30. There are three primary types of outsourcing contracts: 1) time and arrangements,2)variable-price, and 3) value added.See page 278A. TrueB. False

30. Có 3 kiểu h ơp t ác gi ữa c ác b ộ ph ận .1.theo th ời gian và cách sắp x ếp.2. G ía tri thay đ ổi v à 3. gi á tr ị t ăng th êm.

A. True B. False

31. Pirate Adventures, Inc., a company that owns and operates hotels in tropical locations, isinterested in replacing the 15-year-old room reservation system in all of its hotels. Customdevelopment would be the best design strategy.See page 280A. True B. False

31. Một công ty mà sở hữu và vận hành những khách sạn trong những sự định vị (vị trí) nhiệt đới,những khách sạn được quan tâm thay thế hệ thống giữ chỗ trước phòng Một tuổi 15- trong mọi thứ (của) những IT. Phong tục

sự phát triển là chiến lược thiết kế tốt nhất.

55

Page 56: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

A. True B. False 32. Max has been a project manager for 10 years and is considered one of the best in his department of well qualified IS professionals. The approval committee is considering the approval of a new unique Internet system that could possibly catapult the firm ahead of all of the competition. Buying a packaged system would be the best design strategy.See page 280A. True B. False

32. Max là một giám đốc dự án trong 10 năm và được coi là một trong số tốt nhất Trongban (của) anh ,có đủ tiêu chuẩn là những người chuyên nghiệp. ủy ban thừa nhận Xem xét sự thừa nhận (của) một hệ thống Internet duy nhất mới điều đó có lẽ có thể máy phóng hãng phía trước (của) mọi thứ cuộc thi. Việc mua một hệ thống được đóng gói là chiến lược thiết kế tốt nhất.A. True B. False

33. It can be much more efficient to buy programs that have already been created, tested, and proven, and a packaged software system can be bought and installed in a relatively short period of time compared with a custom system.See page 279A. TrueB. False

33. Có thể thật hiệu quả nhiều hơn để mua những chương trình mà đã (thì) được tạo ra, được kiểm tra, và chứng minh, và một hệ thống phần mềm được đóng gói có thể được mua và thiết đặt vào một thời gian một cách tương đối ngắn được so sánh với một hệ thống pho biến.A. True B. False

34. Many project teams believe that packaged software is the best way to create a systembecause they have complete control over the way the system looks and functions, and they can be flexible and creative in the way they solve business problems.A. True B. False

34. Nhiều dự án những đội tin tưởng rằng phần mềm được đóng gói là tốt nhất cách để tạo ra một hệ thốngbởi vì chúng có điều khiển đầy đủ qua cách mà hệ thống nhìn và những chức năng, và chúng có thể (thì) linh hoạt và sáng tạo trong cách mà chúng giải quyết những vấn đề doanh nghiệp

A. True B. False

56

Page 57: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

35. Enterprise resource planning (ERP) applications are small single-function softwarepackages that are inexpensive and easy to install and have only minor problems and fast,easily recognizable benefits.A. TrueB. False

35, Những ứng dụng việc đặt kế hoạch (ERP) tài nguyên Doanh nghiệp là phần mềm chức năng đơn nhỏnhững gói mà không đắt và dễ dàng để thiết đặt và chỉ có những vấn đề phụ và nhanh,những lợi ích dễ dàng có thể nhận ra được.A. True B. False

36. The three primary types of contracts that can be drawn to control the outsourcing deal are(1) a time and arrangements contract, (2) a fixed-price contract, and (3) a value-addedcontract.A. TrueB. False

36. Những ba chuẩn nguyên thủy (của) những hợp đồng mà có thể được vẽ để kiểm soát thoả thuận (1) một hợp đồng thời gian và sắp đặt, (2) một giá cố định ký hợp đồng, và (3) Một giá trị- Bổ sunghợp đồng. A. ThậtB. Sai

37. Custom development of software is usually the best strategy for common business needs,particularly when the business need is not unique and does not have special requirements.Page 9 of 21 Chapter09: Moving on to Design Results5/13/2007 http://higheredbcs.wiley.com/legacy/college/dennis/0471348066/quiz/ch09.html?newwind...A. TrueB. False

37. Sự phát triển (của) phần mềm là chiến lược thông thường tốt nhất (cho) những nhu cầu doanh nghiệp chung,đặc biệt khi doanh nghiệp cần không (thì) duy nhất và không có những yêu cầu đặc biệt

A. True

57

Page 58: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

B. False

38. Custom applications require excellent project management and a proven methodology,and the project team should choose to develop a custom application only if it is certainthat the underlying coordination and control mechanisms will be in place.A. TrueB. False

38. Những ứng dụng Phong tục yêu cầu quản lý dự án và một phương pháp luận được chứng minh tuyệt vời,và đội dự án cần phải chọn phát triển một ứng dụng phong tục chỉ khi nó (thì) nhất địnhmà những cơ chế phối hợp và điều khiển nằm bên dưới sẽ đúng chỗ.

A. TrueB. False

39. If inhouse experience exists for all the functional and technical needs of the new system, it will be easier to outsource the building of the system, because the company employeeswith those skills will be able to quickly learn the new system with very little training.A. TrueB. False

39. Nếu kinh nghiệm nội tại tồn tại (cho) tất cả phiếm hàm và những nhu cầu kỹ thuật (của) hệ thống mới,nó sẽ dễ dàng hơn đối với outsource tòa nhà (của) hệ thống, vì những người làm thuê công ty với người (vật) những kỹ năng sẽ có khả năng để nhanh học hệ thống mới với rất ít sự huấn luyện

A. True B. False

40. Object-oriented systems can send messages to a legacy system through the use of apackage wrapper.See page 277A. True B. False

40. Hướng đối tượng những hệ thống có thể gửi thông điệp tới một hệ thống thông qua sự sử dụng (Của) Một gói A. True B. False

41. The design strategy that would be most logical to a firm with a very limited amount of inhouseIS expertise is allow end-users to create the system.

58

Page 59: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

See page 279A. True B. False

41, . Chiến lược thiết kế mà là đa số lôgíc đối với một hãng với một số lượng rất hạn chế (của) nội tạiLà sự thành thạo Cho phép những người dùng cuối tạo ra hệ thống

A. True B. False

42. A company adopting an enterprise resource planning (ERP) application, has adopted the strategy of outsourcing.A. TrueB. False

42. Một công ty đang chấp nhận Một ứng dụng việc đặt kế hoạch (ERP) tài nguyên doanh nghiệp, chấp nhận chiến lược (của) outsourcing.

A. True B. False

Page 10 of 21 Chapter09: Moving on to Design Results5/13/2007 http://higheredbcs.wiley.com/legacy/college/dennis/0471348066/quiz/ch09.html?newwind...See page 27843. A workaround is a custom-built add-on program that interfaces with the packagedapplication to handle special needs.See page 277 A. TrueB. False

43. Một workaround là Một chương trình mà những giao diện phụ kiện tăng cường được xây dựng bởi được đóng gói ng dụng để xử lý những nhu cầu đặc biệt.

A. TrueB. False

44. When using the packaged software design strategy, substantial time can be saved becausethe project team no longer has to spend time defining the requirements of the new system.See page 276A. True B. False

59

Page 60: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

44. Khi việc sử dụng phần mềm được đóng gói thiết kế chiến lược, thời gian thật có thể được cất giữ Vìđội dự án không còn phải tàn thời gian định nghĩa những yêu cầu (của) hệ thống mớiA. True B. False

45. Time and arrangements types of outsourcing contracts would be preferred when the client and the outsourcer have difficulty specifying the work required to complete the project.See page 278A. TrueB. False

45. Thời gian và kiểu những sắp đặt (của) những hợp đồng outsourcing được thích khi khách hàng và outsourcer có khó khăn việc chỉ rõ công việc yêu cầu để hoàn thành dự án.

A. TrueB. False

46. A disadvantage of outsourcing the application development process is that theorganization may lose control over confidential information.See page 278 A. TrueB. False46. Một sự bất lợi (của) outsourcing sự phát triển ứng dụng xử lý là tổ chức có thể mất thông tin qua bí mật điều khiển

A. TrueB. False

47. As many as 70% of companies with IT budgets over $5 million are currently outsourcing development of systems.A. TruePage 11 of 21 Chapter09: Moving on to Design Results5/13/2007 http://higheredbcs.wiley.com/legacy/college/dennis/0471348066/quiz/ch09.html?newwind...See page 278B. False

47 . Cũng nhiều như 70% trong số những công ty với IT dự thảo ngân sách qua 5 triệu USD hiện thời là sự phát triển outsourcing (của) những hệ thống

A. True

60

Page 61: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

B. False

48. An advantage of outsourcing the application development process is that the organization may acquire technical skills and functional knowledge from the vendor.See page 278 A. TrueB. False

48 Một lợi thế (của) outsourcing sự phát triển ứng dụng xử lý là tổ chức có thể thu nhận những kỹ xảo và kiến thức chức năng từ nhà cung cấp A. TrueB. False

49. Outsourcing eliminates all risks from the project.See page 278A. True B. False

49. Outsourcing loại trừ tất cả các nguy cơ từ dự án.

A. True B. False

50. A value added contract provides for flexibility, but may result in a larger than expected bill.See page 278A. TrueB. False

50 Một hợp đồng giá trị gia tăng cung cấp trong tính linh hoạt, nhưng k ết quả có thể lớn hơn hơn hoá đơn kì vọng.A. True B. False

51. A fixed price contract provides for a stable customer price, but requirements will bewell defined by the outsourcer at the beginning of the contract period.See page 278A. TrueB. False

51. Một hợp đồng giá cố định cung cấp (cho) Một giá khách hàng ổn định, nhưng những yêu cầu sẽ được định nghĩa bởi outsourcer tại sự bắt đầu (của) kỳ hạn hợp đồng.

A. TrueB. False

61

Page 62: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

52. A(n) value added contract, that is gaining in popularity, provides for the outsourcer to gaina percentage of the completed systems benefits.Page 12 of 21 Chapter09: Moving on to Design Results5/13/2007 http://higheredbcs.wiley.com/legacy/college/dennis/0471348066/quiz/ch09.html?newwind...See page 278 A. TrueB. False

52. Một (n) Hợp đồng giá trị gia tăng, mà đang kiếm được trong tính phổ biến, cung cấp (cho) outsourcer tới lợi íchmột phần trăm (của) những lợi ích những hệ thống được bổ sung. A. TrueB. False

53. When the business need is unique and the process is critical to the business, the mostappropriate development strategy is packaged software.See page 279A. True B. False53. Khi doanh nghiệp cần (thì) duy nhất và quá trình (thì) phê bình tới doanh nghiệp, Đa sốchiến lược phát triển thích hợp được đóng gói phần mềm.A. True B. False

54. Packaged software is preferred when the business need is common and time is aconstraining factor?See page 279A. TrueB. False

54. Phần mềm đóng gói được uư tiên khi doanh nghiệp cần hoat đông bình thường thường Và thời gian là một nhân tố cương ép. A. TrueB. False

55. When the project skills are not strategic but they do exist inhouse and the time frame is short, the most appropriate development strategy is packaged software.See page 280 A. True

62

Page 63: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

B. False55. Khi những kỹ năng dự án không chiến lược nhưng chúng tồn tại nội tại và thời gian khung ngắn, thích hợp nhất phát triển chiến lược được đóng gói phần mềm. A. TrueB. False

56. When selecting a design strategy an organization should consider project management experience, project skills, functional skill development, time frame, and flexibility.See page 279A. TrueB. False

56. Khi lựa chọn một chiến lược thiết kế một tổ chức cần phải xem xét kinh nghiệm quản lý dự án, những kỹ năng dự án, sự phát triển kỹ năng chức năng, cấu trúc thời định, và tính linh hoạt.

A. True B. False

Page 13 of 21 Chapter09: Moving on to Design Results5/13/2007 http://higheredbcs.wiley.com/legacy/college/dennis/0471348066/quiz/ch09.html?newwind...57. Michelle would like the opportunity to increase the experience level of her IS staff byhaving them analyze and design a new web-based distribution system. The skills learnedfrom this project may help with future strategic applications. Since the time period for theproject is very flexible and this is a somewhat unique business need, Michelle has decidedto use packaged software for this project.See page 280A. True B. False

57. Michelle như cơ hội để tăng mức kinh nghiệm (của) cô ấy là nhân viên gầnviệc có họ phân tích và thiết kế một hệ phân phối trên nền mạng mới. Những kỹ năng được họctừ dự án này có thể giúp đỡ với tương lai chiến lược những ứng dụng. Từ thời hạn Chodự án (thì) rất linh hoạt và đây là một nhu cầu doanh nghiệp có phần duy nhất, Michelle có quyết địnhtới sự sử dụng đóng gói phần mềm (cho) dự án này.A. True B. False

58. Michael would like to complete this development project quickly so that the IS departmentmay move onto more strategic needs. He has assigned Joan to coordinate the project

63

Page 64: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

because she worked recently with a local vendor and has an established relationship.Michael has decided to use package software for this project.See page 280 A. TrueB. False

58. Michael muốn hoàn thành dự án phát triển này nhanh vì vậy điều đó Là bancó thể di chuyển lên trên những nhu cầu chiến lược hơn. Ông ta có gán Joan để kết hợp dự ánbởi vì cô ấy làm việc mới đây với một nhà cung cấp địa phương và có một mối quan hệ được thiết lập.Michael có quyết định sử dụng phần mềm gói (cho) dự án này. A. TrueB. False

59. When the timeframe for implementation is short, it is best to consider customdevelopment.See page 280A. True B. False59. Khi timeframe (cho) sự thi hành (thì) ngắn, tốt nhất xem xét quy trìnhsự phát triển.

A. True B. False

60. An alternative matrix combines several feasibility analyses into one table so that the prosand cons of alternatives can be easily compared.See page 281A. TrueB. False

60. Một giải pháp ma trận kết hợp vài tính khả thi phân tích vào trong một bảng vì vậy pros kiavà sự chống lại (của) những giải pháp có thể là dễ dàng so sánh A. TrueB. False

61. A request for bids is used to solicit proposals from vendors.A. TruePage 14 of 21 Chapter09: Moving on to Design Results5/13/2007 http://higheredbcs.wiley.com/legacy/college/dennis/0471348066/quiz/ch09.html?newwind...See page 282B. False

64

Page 65: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

61. Một yêu cầu (cho) những sự thầu được dùng để nài xin những đề nghị từ những nhà cung cấp.A. True B. False

Chương 10

1. Detailed design is important for two reasons. First, preexisting classes and componentsneed to be understood, organized, and pieced together, and second, _____.*A. it is common for the project team to write some code and produce original classesthat support the application logic of the systemB. it is tempting to jump in without planningC. modular design is outdatedD. the SDLC continues to be used instead of a more reliable method of analysis forsystemsE. top-down modular approaches are an acceptable method of analysis that must beperformed during the planning phase

1.Thiết kế chi tiết là rất cần thiết bởi 2 lí do. Một là, các lớp sơ khai và các phương thức nên được hiểu, tổ chức, và hợp lại với nhau. Hai là:

65

Page 66: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

*A. Thiết kế chi tiết phổ biến cho các nhóm dự án trong trong việc viết code và tạo ra các lớp gốc là những lớp cung cấp ứng dụng logic của hệ thống.B. Thiết kế chi tiết lôi cuốn thực thi mà bỏ qua bước lập kế hoạch.C. Thiết kế môđun hiện nay là lỗi thời.D. SDLC vẫn được sử dụng mặc dù có nhiều phương pháp thiết kế hệ thống đáng tin cậy hơn.E. Những phương pháp thiết kế gần môđun từ trên xuống dưới thì được chấp nhận và phải thực hiện trong pha lập kế hoạch. 2. In an object-oriented system, changes can take place at the following level of abstraction.A. variableB. methodC. class/objectD. cluster (examples: partition, package)*E. all of the above2. Trong một hệ thống hướng đối tượng, mọi thay đổi có thể diễn ra ở các mức trừu tượng nào?A. Biến sốB. Phương thứcC. Lớp/Đối tượngD. Nhóm( ví dụ: gói)*E. Tất cả đều đúng

3. _____ has emerged as the standard for the design of object-oriented systems.A. JavaB. C++C. VisualBasic*D. UMLE. Microsoft .NET3.______ nổi bật lên như một chuẩn cho thiết kế các hệ thống hướng đối tượngA. JavaB. C++C. VisualBasic*D. UMLE. Microsoft .NET

4. In terms of levels of abstraction, which of the following is at the lowest level relative to the rest?A. systemB. partition/packageC. libraryD. class/object*E. method4.Trong khái niệm về các mức trừu tượng, cái nào dưới đây có mức độ tĩnh thấp nhất?A. Hệ thống

66

Page 67: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

B. GóiC. Thư việnD. Lớp / đối tượng*E. Phương thức

5. The basic building block of a system is the _____.*A. objectB. attributeC. messageD. partitionE. methodKhối cơ sơ dể xây dựng một hệ thống là ____*A. Đối tượngB. Thuộc tínhC. Thông điệpD. Phân cáchE.Phương thức6. _____ means having the ability to send the same message to different objects, which can be interpreted differently by different objects.A. encapsulationB. polymorphismC. inheritanceD. couplingE. cohesion6._____ nghĩa là có khả năng gửi thông điêp giống nhau tới các đối tượng khác nhau, cái mà có thể được thể hiện một cách riêng biệt bởi các đối tượng.A.Đóng gói*B. Sự đa hìnhC.Thừa kếD. Sự móc nốiE. Sự cố kết

7. _____ suggests that only the information required to use an object should be availableoutside the object.A. encapsulation*B. information hiding*( thông tin ẩn)C. polymorphismD. inheritanceE. cohesion7. ___ đề xuất rằng chỉ có thông tin yêu cầu được sử dụng một đối tượng thì nên tồn tại ngoài đối tượng.

8. In order to get an object to perform a method, a(n) _____ is sent to the object.A. stateB. objectC. attribute

67

Page 68: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

*D. messageE. instance8. Để một đối tượng thực hiện một phương thức, một ____ được gửi tới đối tượngA. trạng tháiB. Đối tượngC. Thuộc tính*D. Thông điệpE. Đưa ví dụ

9. _____ refers to the level of interdependency or interrelationship among the modules in a system.*A. couplingB. cohesionC. connascenceD. multiple inheritanceE. single inheritance9. ___ liên quan đến mức phụ thuộc hoặc sự tương quan giữa các mođun trong một hệ thống.*A. Sự móc nốiB. cố kếtC.D. Sự đa hừa kế E. đơn thừa kế

10. A class/object should only represent one thing, and a method should only solve a single task. This principle is often referred to as _____.A. couplingB. cohesionC. connascenceD. multiple inheritanceE. none of the above10. Một lớp/ đối tượng chỉ nên mô tả một thứ, và một phương thức chỉ nên giải quyết một nhiệm vụ. Nguyên lí này thường được coi như là____A. sự móc nối*B. Sự cố kếtC.D. đa thừa kếE. Không đáp án nào đúng

11. What are the two types of coupling in object-oriented systems?A. interaction, dataB. data, inheritanceC. data, stampD. interaction, inheritanceE. data, common11. Hai kiểu của sự ghép nối trong những hệ thống hướng đối tượng là gì?A. sự tương tác, dữ liệu

68

Page 69: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

B. dữ liệu, sự thừa kếC. dữ liệu, stamp*D. sự tương tác, sự thừa kếF. dữ liệu, common

12. Which of the following types of interaction coupling is “best?”A. stamp*B. dataC. content or pathologicalD. common or globalE. control12. Những sự ghép nối kiểu sự tương tác sau đây nào " tốt nhất?"A. stamp*B. dữ liệuC. nội dung hoặc pathologicalD. common hay toàn cầuE. điều khiển

13. Of all of the types of interaction coupling, _____ is the worst.A. stampB. data*C. content or pathologicalD. common or globalE. control13. Trong tất cả những ghép nối kiểu tương tác, _____ là kém nhất.A. temB. dữ liệu*C. nội dung hay pathologicalD. chung hay toàn cầuE. điều khiển14. When a global data area exists outside individual objects, the resulting system has _____interaction coupling.A. stampB. dataC. content or pathological*D. common or globalE. control14. Khi một vùng dữ liệu toàn cầu tồn tại bên ngoài những đối tượng cá nhân , hệ thống kết quả có _____ghép nối tương tác.A. temB. dữ liệuC. nội dung hay pathological*D. chung hay toàn cầuE. điều khiển

15. When a method of one object refers to the inside hidden parts of another object, these

69

Page 70: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

methods are exhibiting _____ coupling.A. dataB. stampC. controlD. common or global*E. content or pathological15. Khi một phương pháp của một đối tượng chuyển tới trong những bộ phận được che giấu của đối tượng khác , những phương pháp đang trưng bày _____ sự ghép nối.A. dữ liệuB. temC. điều khiểnD. chung hay toàn cầu*E. nội dung hay pathological

16. Object-oriented systems have three general types of cohesion: _____, _____, and _____.A. method, class, inheritanceB. method, generalization/specialization, inheritanceC. generalization/specialization, class, object*D. method, class, generalization/specializationE. functional, sequential, procedural16. Những hệ thống hướng đối tượng có ba kiểu chung của sự dính kết _____, _____, và _____.A. phương pháp, lớp, sự thừa kếB. phương pháp, khái quát/ chuyên môn hóa, sự thừa kếC. khái quát/ chuyên môn hóa, lớp, đối tượng*D. phương pháp, lớp, khái quát/ chuyên môn hóaE. chức năng, tuần tự, thủ tục

17. A class has an attribute in which a range of values has a semantic meaning. This class has_____ connascence.A. NameB. Type or Class*C. ConventionD. AlgorithmE. Position17. Một lớp có một thuộc tính trong đó một phạm vi của những giá trị có một ý nghĩa ngữ nghĩa học. Lớp này có_____ Connascence.A. TênB. Kiểu hay Lớp*C. Quy ướcD. Giải thuậtE. Vị trí

70

Page 71: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

18. Fan-out refers to _____.A. the number of attributes a class has*B. the number of messages sent by a methodC. the number of times a message is sent by a methodD. the number of times an attribute is passed from a classE. none of the above18. Số đầu ra của cổng tham chiếu tới _____.A. số lượng thuộc tính một lớp có*B. số lượng của thông báo nhắn bởi một phương phápC. số lần một thông báo được gửi bởi một phương phápD. số lần một thuộc tính được đi qua từ một lớpE. các đáp án trên sai hết

19. Which of the following Structured English statements is an advanced form of an IFstatement?A. action statementB. For statementC. While statement*D. Case statementE. Do statement19. Những phát biểu nào cấu trúc tiếng Anh sau đây là một mẫu dạng tiên tiến của một lệnh IF?A. 1 lệnh hoạt độngB. Lệnh ForC. Lệnh While*D. Lệnh CaseE. Lệnh Do

20. The audience for pseudocode is the _____.A. analyst*B. programmerC. managerD. userE. customer20. Đối tượng cho mã giả là _____.A. người phân tích*B. lập trình viênC. giám đốcD. người sử dụngE. khách hàng

21. Many project teams are too quick to jump into writing code for classes without firstdesigning them.*A. TrueB. False

71

Page 72: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

21. Nhiều nhóm dự án rất nhanh chóng nhảy vào viết code cho các lớp mà không cần thiết kế chúng trước..

22. Polymorphism is the mechanism that combines the processes and data into a single object.A. True*B. False22. Sự đa dạng của một cơ cấu là sự kết hợp các quá trình và dữ liệu vào trong một đối tượng đơn.

23. Dynamic binding refers to the ability of object-oriented systems to defer the data typing of objects to run time.*A. TrueB. False23. Liên kết động liên quan đến khả năng của các hệ thống hướng đối tượng làm chậm dữ liệu

24. Subclasses inherit the appropriate attributes and methods from the superclass above them.*A. TrueB. False24. Những lớp con thừa kế những thuộc tính thích hợp và những phương pháp từ lớp cha ở trên chúng.

25. Because of potential problems, developers must be aware of the effects of modifications in a superclass and in each of the subclasses that will inherit the modification.

*A. TrueB. False25. Vì những vấn đề tiềm tàng, những người phát triển phải ý thức được những ảnh hưởng của những sự cải biến trong một lớp cha và trong toàn bộ những lớp con mà sẽ thừa kế sự cải biến đó

26. It is impossible for a subclass to inherit from more than one superclass.A. True*B. False27. C++ forces programmers to write code with good levels of interaction coupling.A. True*B. False28. High levels of inheritance coupling in a system are always good and desirable.A. True*B. False29. Coincidental is the worst type of method cohesion.

*A. TrueB. Fals

72

Page 73: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

30. You should maximize connascence within an encapsulation boundary and minimizeconnascence between the encapsulation boundaries.*A. TrueB. False31. The programmers of a system should decide what errors the system is expected to handle.A. True*B. False32. Fan-out refers to the number of attributes passed by one object to another.A. True*B. False33. A derived attribute results from storing the value of a computation.*A. TrueB. False34. Contracts document the message passing that takes place between objects.*A. TrueB. Fals35. A post-condition is one that must be valid for a method to execute.A. True*B. False36. Method specifications can be somewhat vague, as the programmers will have a good ideaof what the analyst needs done in the system.A. True*B. False37. Clicking a mouse can be an event.*A. TrueB. False38. A Case statement is an advanced form of an If statement.*A. TrueB. False39. A For statement simply performs some action.A. True*B. False40. Pseudocode is useful for writing algorithm specifications.*A. TrueB. False41. When a calling method passes a variable to the called method, the two exhibit content orpathological coupling.A. True*B. False42. Functional method cohesion is the “best” type of method cohesion.*A. TrueB. False43. The worst type of method cohesion is logical method cohesion.

73

Page 74: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

A. True*B. False44. A method that combines two functions that use the same attributes to execute exhibitsCommunicational cohesion.*A. TrueB. False45. A method that performs multiple functions that are unrelated to one another exhibitsCoincidental cohesion, and this type of cohesion is undesirable.*A. TrueB. False46. Method cohesion is concerned with the level of cohesion among the attributes andmethods of a class.A. True*B. False47. Generalization/specialization cohesion addresses the sensibility of the inheritancehierarchy.*A. TrueB. False48. You should try to maximize the cohesion within an encapsulation boundary and minimizethe coupling between the encapsulation boundaries.*A. TrueB. False49. Class cohesion addresses the cohesion within each individual method of a class.A. True*B. False50. Mixed-role class cohesion is the worst type of class cohesion.A. True*B. False51. The order of the code in a method is critical for the method to execute correctly. Thismethod has position connascence.*A. TrueB. False52. The signature of a method is completely specified by the name of the method and theparameters that must be passed to the method.A. True*B. False53. A self-contained, encapsulated piece of software that can be plugged into a system is oftenreferred to as a design a pattern.A. True*B. False54. Method signatures, in conjuconjunction with frameworks, class libraries and design patterns,offer excellent opportunities for reuse.A. True

74

Page 75: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

*B. False55. Using an attribute to store the value of a computation is the use of a derived attribute.*A. TrueB. False56. Moving the attributes to a calling class when it is the only class that needs those attributesis not a method of optimizing the design of a system?A. True*B. False57. A post-condition is a constraint that must be met for a method to execute.A. True*B. False58. A pre-condition is a constraint that must be met after the method executes.A. True*B. False59. Invariants model constraints that must always be true for all instances of a class.*A. TrueB. False60. Contracts contain a detailed algorithmic description of how the method is to work.A. True*B. False61. A listing of the items that trigger the functionality in the program is known as events.*A. TrueB. False62. A detailed outline of the lines of code that need to be written is known as pseudocode.*A. TrueB. False62. Các phác thảo chi tiết của các dòng code cần được viết thì được gọi là mã giả.63. Written documents that include explicit instructions on how to write the code toimplement the method are called method specifications.*A. TrueB. False64. A Case statement in Structured English specifies some action to be performed.A. True*B. False65. An If statement in Structured English controls actions that are performed under differentconditions.*A. TrueB. False65. Nếu như một phát biểu trong Tiếng Anh có cấu trúc điều khiển các hành động được thực hiện dưới các điều kiện khác nhau???66. A Case statement in Structured English has several mutually exclusive branches.*A. TrueB. False

75

Page 76: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

66. Một phát biểu trường hợp trong Tiếng Anh có cấu trúc thì có vài nhánh loại trừ lẫn nhau.

Chương 11

1. Data may be stored in the following formats _____.Dữ liệu có thể được lưu trữ trong những luồng định dạng

A. databases (CSDL)B. entities (thực thể)C. entities and filesD. files

E. files and databases

2. A(n) _____ is less expensive and easier for novice users to use, but it does not have thefeatures that are necessary to support mission-critical or large scale systems.Một _____ là ít đắt và dễ dàng hơn cho người mới học để sử dụng, nhưng nó không có những đặc trưng cần thiết để hỗ trợ đánh giá nhiệm vụ hoặc những hệ thống phân cấp lớn.

76

Page 77: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

A. database (CSDL)B. database management system (Hệ thống quản trị CSDL)C. end-user database administrative system (Hệ thống quản lý CSDL end-user)

D. end-user database management system (Hệ thống quản trị CSDL end-user)E. enterprise database management system (Hệ thống quản trị CSDL kinh doanh)

3. A(n) _____ can support large volumes of data and support applications that run an entire company.Một _____ có thể hỗ trợ dữ liệu dung lượng lớn và hỗ trợ các ứng dụng cái mà chạy như một bộ máy hoàn chỉnh

A. database (CSDL)B. database management system (Hệ thống quản trị CSDL)C. end-user database administrative system (Hệ thống quản lý CSDL end-user)D. end-user database management system (Hệ thống quản trị CSDL end-user)

E. enterprise database management system (Hệ thống quản trị CSDL kinh doanh)

4. A(n) _____ is basically an electronic list of information that is stored on a disk.Một _____ là cơ bản của một danh sách thông tin điện tử cái mà được lưu trữ trên đĩa

A. sequential access file (File truy nhập liên tục )B. unordered sequential access file (File truy nhập liên tục ko trật tự)

C. ordered sequential access file(File truy nhập liên tục có trật tự)D. random access file (File truy nhập liên tục ngẫu nhiên)E. transaction file (File giao dịch)

5. SQL operates on _____.SQL chạy trên ______

A. rows of data at a time (các dòng của dữ liệu mỗi lần )B. columns of data at a time (các cột của dữ liệu mỗi lần )

C. tables of data at a time (các bảng của dữ liệu mỗi lần )D. the entire database (toàn bộ CSDL )E. any of the above (Tất cả các câu trên)

6. Which of the following is NOT a characteristic of current object-relational databases?Cái nào sau đây không phải là 1 đặc trưng của CSDL quan hệ đối tượng hiện tại?

A. storage of objects in the relational table structure (Lưu trữ các đối tượng trong cấu trúc bảng quan hệ)

B. good support for typical data management operations (Hỗ trợ tốt cho các hoạt động quản lý dữ liệu đặc trưng)

C. SQL support (SQL hỗ trợ)D. support for inheritance (Hỗ trợ khả năng thừa kế)

E. all of the above are characteristics of object-relational databases (Tất cả các ý trên đều là các đặc trưng của CSDL quan hệ đối tượng)

7. In an object-oriented database, an extent is the equivalent to a(n) _____ in a relational database.

77

Page 78: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

Trong 1 CSDL hướng đối tượng,1 extent tương đương với 1____ trong 1 CSDL quan hệA. attribute (Thuộc tính)B. row (Hàng)

C. table (Bảng)D. relationship (Mối quan hệ)E. unique identifier (Tính duy nhất)

8. The type of database that is most capable of supporting complex data types is _____.Đặc trưng của CSDL, cái mà có khả năng nhất trong việc hỗ trợ các kiểu dữ liệu phức tạp là _____.

A. sequential files (Các file liên tục)B. relational DBMS (DBMS quan hệ)

C. object-oriented DBMS (DBMS hướng đối tượng)D. object-relational DBMS (DBMS quan hệ đối tượng)E. random access files (File truy nhập ngẫu nhiên)

9. The process of ensuring that values linking tables together through the primary and foreign keys are valid and correctly synchronized is _____.Quá trình để bảo đảm các giá trị đi cùng nhau trong các bảng liên kết thông qua các khóa chính và khóa ngoại được đồng bộ hợp lệ và chính xác là ____.

A. hierarchical integrity (Tính toàn vẹn phân cấp)B. primary integrity (Tính toàn vẹn chính)C. table integrity (Tính toàn vẹn bảng)D. referential unity (Tính duy nhất tham chiếu)

E. referential integrity (Tính toàn vẹn tham chiếu)

10. A relational database may be optimized for ____.Một CSDL quan hệ có thể được tối ưu cho ____.

A. data type and storage efficiency (Kiểu dữ liệu và hiệu quả lưu trữ)B. relational type (Kiểu quan hệ)C. speed of access (Tốc độ truy nhập)D. storage efficiency (Hiệu quả lưu trữ)

E. storage efficiency and speed of access (Hiệu quả lưu trữ và tốc độ truy nhập)

11. A(n) _____ occurs when data are stored redundantly in a database and only some of the instances are updated when a change is needed.Một _____ xảy ra khi dữ liệu được lưu thừa trong 1 CSDL và chỉ một vài trường hợp được cập nhật khi cần thay đổi.

A. error (Lỗi)B. update anomaly (Cập nhật dị thường)

C. data integrity concern (Sự lo lắng về tính toàn vẹn dữ liệu)D. storage efficiency (Hiệu quả lưu trữ)E. none of the above (Không có ý nào đúng cả)

78

Page 79: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

12. A data model that does not contain repeating fields and that the data models leads to tables containing fields that are dependent on a whole primary key is in _____ normal form.Một mô hình dữ liệu không lặp lại các trường và các mô hình dữ liệu có các bảng chứa các trường phụ thuộc hàm đầy đủ (vào khóa chính) là trong form bình thường ____

A. balanced (được cân bằng)B. first (thứ nhất)C. primary (chính)

D. second (thứ hai)E. third ( thứ 3)

(Theo tớ đây là câu hỏi về dạng chuẩn hóa 2NF : là dạng chuẩn hóa 1NF(tức các trường là nguyên tố : không có sự lặp lại) và các trường phải phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa chính)

13. If the data model does not have any repeating fields it is in _____.Nếu mô hình dữ liệu không có bất cứ trường lặp lại nào, nó thuộc dạng ____.

A. base normal form (BNF)B. first normal form (1NF)

C. non-normal form (0NF)D. second normal form (2NF)E. third normal form (3NF)

14. If the logical data model contains fields that depend on another non-primary key field,then it is in violation of the rules of _____.Nếu mô hình dữ liệu lôgic chứa các trường phụ thuộc hàm vào một trường không phải là khóa chính thì nó đã vi phạm luật của dạng ____.

A. base normal form (BNF)B. first normal form (1NF)C. non-normal form (0NF)D. second normal form (2NF)

E. third normal form (3NF)

15. In order to reduce the number of joins that must be performed in a query and to increase the speed of data access, the data analyst will _____ the physical model.Thông thường để giảm số kết nối(đường nối) khi thực hiện 1 truy vấn và để tăng tốc độ truy nhập dữ liệu, việc phân tích dữ liệu sẽ ____ mô hình vật lý.

A. cluster (Phân nhóm)B. denormalize (phá bỏ bình thường hóa)

C. index (bảng chú dẫn)D. normalize (Thường hóa)E. optimize (tối ưu)

16. To improve the access speed of a database, similar records in a table are stored together in primary key order. This optimizing access speed process is called _____.

79

Page 80: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

Để tăng tốc độ truy nhập dữ liệu, những bản ghi tương tự nhau trong cùng 1 bảng được lưu liền kề nhau theo thứ tự của khóa chính. Cách xử lý tối ưu tốc độ truy nhập này được gọi là ____.

A. denormalization (Phá bỏ bình thường hóa)B. indexing (lập bảng chú dẫn)C. interfile clustering (Phân nhóm interfile)

D. intrafile clustering (Phân nhóm intrafile)E. volumetrics (Phương pháp đo dung lượng)

17. _____ is the process of estimating the amount of data that the hardware will need tosupport, so that the server hardware specifications are sufficient for the project's needs._____ là quá trình ước lượng tổng lượng dữ liệu, cái mà phần cứng sẽ cần phải hỗ trợ, nhờ đó mà server hardware chỉ rõ mức nào là đủ cho nhu cầu của dự án.

A. Indexing(lập bảng chú dẫn)B. Interfile clustering (Phân nhóm interfile)C. Intrafile clustering (Phân nhóm intrafile)D. Raw data calculating (Tính toán dữ liệu thô)

E. Volumetrics (Phương pháp đo dung lượng)

18. The size of a database is determined by the _____.Kích thước của CSDL được xác định bằng _____.

A. amount of raw data in the tables (Tổng lượng dữ liệu thô trong các bảng)B. amount of raw data in the tables and overhead requirements for the DBMS

(Tổng lượng dữ liệu thô trong các bảng và phần mào đầu yêu cầu cho DBMS )C. number of instances in the tables (Số ví dụ(ví dụ) trong các bảng)D. overhead requirements for the DBMS (Các phần mào đầu yêu cầu cho DBMS)E. overhead requirements for the DBMS and number of instances in the tables

(Các phần mào đầu yêu cầu cho DBMS và số ví dụ(ví dụ) trong các bảng)19. A mini-table that contains values from one or more columns in a table and the location of the values within the table is called a(n) _____.Một mini-table chứa các giá trị từ 1 hoặc hơn 1 cột trong 1 bảng và vị trí của các các giá trị trong bảng được gọi là một ____.

A. index (bảng chú dẫn)B. interfile cluster (Nhóm interfile)C. intrafile cluster (Nhóm intrafile)D. raw data calculation (bảng tính dữ liệu thô)E. volumetric (bảng đo dung lượng)

20. A simple rule to follow when creating problem domain classes and data acess andmanipulation classes is that there should be ______________.Một nguyên tắc đơn giản để theo khi tạo ra bài toán lĩnh vực phân lớp và truy nhập dữ liệu và các thao tác lớp là ______.

A. One data access and manipulation class for each concrete problem domain class (Một truy nhập dữ liệu và thao tác lớp cho mỗi bài toán miền lớp cụ thể )

B. Two data access and manipulation classes for each concrete problem domain class (Hai truy nhập dữ liệu và lớp thao tác cho mỗi bài toán miền lớp cụ thể )

80

Page 81: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

C. N data access and manipulation classes for each concrete problem domain class, where N is the number of methods in the problem domain class (N truy nhập dữ liệu và lớp thao tác cho mỗi bài toán miền lớp cụ thể với N là số phương pháp trong mỗi bài toán miền lớp cụ thể )

D. N data access and manipulation classes for each concrete problem domain class, where N is the number of subclasses of the problem domain class (N truy nhập dữ liệu và lớp thao tác cho mỗi bài toán miền lớp cụ thể với N là số lớp con trong bài toán miền lớp)

E. None of the above (Không phương án nào ở trên)

21. A master file holds information temporarily so that it can be used to update other master files.Một master file lưu thông tin tạm thời để cập nhật thông tin đó cho các master file khác

A. TrueB. False

22. Most object-oriented programming languages support sequential and random access files.Hầu hết các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng đều hỗ trợ file truy nhập ngẫu nhiên và liên tục

A. TrueB. False

23. Finding a specific object in a sequential access file is relatively easy to do.Tìm kiếm một đối tượng cụ thể trong 1 file truy nhập liên tục là tương đối dễ.

A. TrueB. False

24. An object-relational database is used primarily to support multimedia applications.Một CSDL quan hệ đối tượng được sử dụng chính để hỗ trợ các ứng dụng đa phương tiện.

A. TrueB. False

25. Complex data stored as objects will be manipulated slower than with other storageformats.Dữ liệu phức tạp được lưu trữ như các đối tượng sẽ được thao tác chậm hơn so với kiểu lưu trữ khác.

A. TrueB. False

26. It is likely easier today to find expertise in OODBMS than in RDBMS.Hiện nay, có khả năng là dễ hơn khi tìm sự thành thạo với OODBMS so với RDBMS

A. TrueB. False

81

Page 82: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

27. Mapping between the problem domain objects and an OODBMS is a straightforward oneto- one mapping.Phép ánh xạ giữa bài toán miền đối tượng và 1 OODBMS là ánh xạ thẳng 1-1.

A. TrueB. False

28. Mapping from the problem domain to the data management objects in an RDBMS format is a straightforward one-to-one mapping.Phép ánh xạ từ bài toán miền sang đối tượng quản trị dữ liệu trong 1 RDBMS là ánh xạ thẳng 1-1.

A. TrueB. False

29. In terms of storage space, the most efficient tables in a relational database have redundant data and many null values.Trong giới hạn của không gian lưu trữ, các bảng có hiệu suất cao nhất trong mô hình CSDL quan hệ có dữ liệu dư thừa và có nhiều giá trị null.

A. TrueB. False

30. Update anomalies occur when some instances of redundantly stored data are overlooked when an update occurs.Cập nhật dị thường xảy ra khi một vài trường hợp dữ liệu được lưu trữ thừa bị bỏ sót (overlooked) khi thực hiện 1 cập nhật.

A. TrueB. False

31. Normalization is a process that applies a series of rules to a logical data model todetermine how well the model is formed.Bình thường hóa là quá trình áp dụng một chuỗi luật vào 1mô hình dữ liệu lôgic để xác định như thế nào là tốt cho việc xây dựng cấu trúc mô hình.

A. TrueB. False

32. Denormalization of a data model reduces the number of joins that must be performed in a query, which increases the speed of data access.Phá bỏ bình thường hóa của mô hình dữ liệu làm giảm số kết nối cái mà phải được thực hiện khi có 1 lệnh truy vấn, cái này làm tăng tốc độ truy nhập dữ liệu.

A. TrueB. False

33. IBM DB2, Jasmine, and Oracle are examples of end-user database management systems that can manage huge volumes of data and support applications that run an entirecompany.

82

Page 83: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

IBM DB2, Jasmine, và Oracle là những ví dụ của hệ quản trị CSDL end-user, những cái này có thể quản lý dữ liệu dung lượng lớn và hỗ trợ các ứng dụng chạy như một bộ máy hoàn chỉnh.

A. TrueB. False

34. A file contains an electronic list of information that is formatted for a particulartransaction, and the information is changed and manipulated by programs that are writtenfor those purposes.Một file chứa một danh sách thông tin điện tử được định dạng cho một giao dịch đặc biệt, và thông tin này bị thay đổi và được thao tác bằng các chương trình cái mà được viết cho những mục đích khác nhau.

A. TrueB. False

35. Look-up files store core information that is important to the business and to theapplication, and are usually kept for long periods of time with new records appended tothe end of the file.Look-up files(các file tra cứu) lưu thông tin cốt(lõi) cái mà quan trọng cho nghiệp vụ và ứng dụng, và thường được giữ trong 1 thời gian dài với bản ghi mới được bổ sung vào cuối file.

A. TrueB. False

36. The most efficient tables in a relational database in terms of storage space have noredundant data and very few null values because the presence of these suggest that spaceis being wasted, and more data to store means higher data storage hardware costs.Bảng có hiệu suất cao nhất trong mô hình CSDL quan hệ trong giới hạn không gian lưu trữ không có dữ liệu thừa và có rất ít giá trị null vì có đề xuất rằng khoảng không gian bị đang bị lãng phí và nhiều dữ liệu lưu trữ nghĩa là giá thành phần cứng lưu dữ liệu cao hơn.

A. TrueB. False

37. Optimization is a process whereby a series of rules are applied to a logical data model to determine how well-formed it is; these rules help analysts identify entities that are notrepresented correctly.Sự tối ưu là quá trình nhờ đó 1 chuỗi nguyên tắc được áp dụng cho mô hình dữ liệu lôgic để xác định như thế nào cho tốt để cấu trúc nó, những nguyên tắc đó giúp các nhà phân tích xác định toàn bộ những cái không được mô tả đúng.

A. TrueB. False

38. There are several techniques that the project team can use to try to speed up access to the data: denormalization, clustering, and indexing.

83

Page 84: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

Vài kĩ thuật mà đội dự án có thể dùng để tăng tốc độ truy nhập dữ liệu là : denormalization(phá bỏ bình thường hóa) , clustering(phân nhóm), and indexing(lập bảng tra cứu).

A. TrueB. False

39. Null values in a database are easy to interpret.Các giá trị null trong CSDL là dễ interpret( giải thích, hiểu, thể hiện)

A. TrueB. False

40. Clustering similar records together is one way of reducing access time.Phân nhóm giống việc ghi cùng nhau ở chỗ : là 1 cách để giảm thời gian truy nhập.

A. TrueB. False

41. Sequential access files are very efficient for operations such as report writing.File truy nhập liên tục là rất hiệu quả cho quá trình họat động như viết thông báo.

A. TrueB. False

42. When looking for a specific object of interest, on average 25% of a sequential access file will have to be searched in order to find that object.Khi tìm kiếm một đối tượng cụ thể yêu thích trên file truy nhập liên tục trung bình 25% sẽ phải được tìm theo trật tự để tìm đối tượng.

A. TrueB. False

43. A transaction file is primarily used to update a master file.Một file giao dịch được sử dụng chính để cập nhật master file.

A. TrueB. False

44. Joanne, a systems analyst trained at this university, has been asked to lead a team that will recommend a new data storage system for her company. After careful analysis of the five divisions that comprise the entire $35 million company, Joanne's team should recommend a end-user database management system.Joanne - 1 nhà phân tích hệ thống được đào tạo tại trường đại học, được giao nhiệm vụ lãnh đạo một đội để thực hiện 1 hệ thống lưu trữ dữ liệu mới cho công ty cô ta. Sau khi phân tích cẩn thận 5 khu vực bao gồm toàn bộ công ty trị giá 35tỉ $, đội của Joanne nên thực hiện 1 hệ quản trị CSDL end-user.

A. TrueB. False

45. A master file stores core information that is important to the business, is normally kept for long periods of time, and is regularly updated.

84

Page 85: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

Một master file lưu thông tin cốt(lõi) quan trọng cho nghiệp vụ, được giữ trong 1 khoảng thời gian dài, và được cập nhật đều đặn.

A. TrueB. False

46. Information in a file's records that specifies the location of related records is called amarker.Thông tin trong 1bản ghi của file ghi cụ thể vị trí của bản ghi quan hệ được gọi là 1người ghi(marker).

A. TrueB. False

47. A simple rule to follow when creating problem domain classes and data acess andmanipulation classes is that there should be one data access and manipulation class foreach concrete problem domain class.Một nguyên tắc đơn giản để theo khi tạo ra bài toán miền lớp và truy nhập dữ liệu và thao tác lớp là nên có 1 truy nhập dữ liệu và thao tác lớp cho mỗi bài toán miền lớp cụ thể.

A. TrueB. False

48. A file that stores core information important to the business is an audit file.Một file lưu thông tin cốt(lõi) quan trọng cho nghiệp vụ là 1 audit file(file kiểm toán)

A. TrueB. False

49. A file that stores static values used for reference and validation is a look-up file.Một file lưu các giá trị tĩnh được sử dụng để tham chiếu và phê chuẩn là 1 file tra cứu.

A. TrueB. False

50. A file that stores information on who, when, and how data was altered is an audit file.Một file lưu thông tin về ai, khi nào và như thế nào dữ liệu bị biến đổi là 1 audit file (file kiểm toán)

A. TrueB. False

51. An image file stores past transactions that may no longer be needed, is usually stored offline, and can be accessed on an as-needed basis.Một file lưu các giao dịch trong quá khứ, cái mà có thể không cần lưu lâu, nó thường được lưu offline và có thể được truy nhập trên cơ sở như được yêu cầu.

A. TrueB. False

52. An audit file contains information about how data changes over time; it records before and after images of data as it is altered so that it can be validated later.

85

Page 86: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

Một audit file(file kế toán) chứa thông tin như thế nào dữ liệu thay đổi theo thời gian, nó ghi trước và sau các ảnh của dữ liệu như nó bị biến đổi, do đó nó có thể được phê chuẩn sau.

A. TrueB. False

53. SQL, the standard language for accessing data in tables in relational databases, stands for Standard Query Language.SQL, ngôn ngữ chuẩn cho truy nhập dữ liệu trong các bảng trong CSDL quan hệ, ứng cử Standard Query Language.

A. TrueB. False

54. An object-oriented database is mainly used to support multimedia applications or complex systems involving graphics, video and sound.Một CSDL hướng đối tượng được sử dụng chính để hỗ trợ các ứng dụng đa phương tiện hoặc các hệ thống phức tạp bao gồm đồ họa, video và âm thanh.

A. TrueB. False

55. Nicole and her team of skillful systems analysts have been hired to create a databasesystem for an educational software package that supports the study of medicine and thehuman body. A sample application will include a narrative exploration and graphical“tour” of the heart. As part of Nicole's team, the type of database that you would yourecommend is a relational database.Nicole và nhóm của cô ta có đầy đủ các kĩ năng phân tích hệ thống vừa được thuê để tạo ra 1 hệ thống CSDL cho 1gói phần mềm giáo dục để hỗ trợ cho sinh viên dược và y. Một ví dụ ứng dụng sẽ bao gồm bản tường thuật khảo sát và “tua” đồ họa của tim. Nếu là thành viên của đội của Nicole, kiểu CSDL bạn nên đề nghị là CSDL quan hệ.

A. TrueB. False

56. The leader in the database market and a system that can handle diverse data needs is the relational DBMS.Một nhà lãnh đạo trong thị trường CSDL và 1 hệ thống cái có thể vận dụng nhu cầu dữ liệu thay đổi là DBMS quan hệ.

A. TrueB. False

57. The normalization process is performed primarily to increase the database's storageefficiency.Quá trình bình thường hóa được thực hiện chủ yếu để tăng hiệu quả lưu trữ của CSDL.

A. TrueB. False

86

Page 87: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

58. The most efficient tables in a relational database in terms of storage space have redundant data and few null values.Các bảng có hiệu suất cao nhất trong CSDL quan hệ trong phạm vi không gian lưu trữ có dữ liệu thừa và vài giá trị null.

A. TrueB. False

59. When the analyst is evaluating a data model to ensure that all fields in a record depend fully on the entire primary key, the analyst is making sure that the data model conforms to the second normal form.Khi phân tích và đang đánh giá mô hình dữ liệu để đảm bảo rằng các trường trong 1 bản ghi phụ thuộc hàm đầy đủ vào toàn bộ khóa chính, việc phân tích này đang tạo ra sự chắc chắn rằng mô hình dữ liệu phù hợp với dạng chuẩn hóa 2NF.

A. TrueB. False

60. A method for improving data access that involves physically arranging the records on the storage medium is called clustering.Một phương pháp để cải tiến truy nhập dữ liệu cái mà đòi hỏi phải sắp xếp vị trí vật lý các bản ghi trên phương tiện lưu trữ được gọi là clustering(phân nhóm)

A. TrueB. False

61. It is difficult to find professionals with the necessary skill set for RDBMS.Thật khó để tìm kiếm chuyên nghiệp với tập kĩ năng cần thiết cho RDBMS.

A. TrueB. False

62. Lauren and her team have been hired to create a transaction system for Mike'sMotorcycles. Mike's is a medium size shop with 10 employees that sells motorcycle partsand does repair on motorcycles, lawn mowers, and other small engine systems (boats,dune buggies, tractors, etc.) As part of Lauren's team, you need to recommend relationaldatabase management system.Lauren và đội của cô ấy vừa được thuê để tạo ra 1 hệ thống giao dịch cho công ty môtô Mike. Mike là 1 shop cỡ trung bình với 10 nhân viên bán các bộ phận và sửa chữa xe môtô, máy cắt cỏ, và những hệ thống máy nhỏ khác (thuyền, xe độc mã trên cát, máy kéo,…) . Nếu là thành viên trong đội của Lauren, bạn cần đề nghị dùng hệ quản trị CSDL quan hệ.

A. TrueB. False

63. The object persistence format that supports simple data types only is OODBMS.Định dạng bền của đối tượng cái mà hỗ trợ các kiểu dữ liệu đơn giản chỉ có thể là OODBMS.

A. True

87

Page 88: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

B. False

64. The accountants at the Sears store in a local city have noticed that the appliancedepartment is regularly short when items sold are compared to sales. The accountants feelthat something is wrong and these systems must be checked for accuracy. The audit filesystem will reveal if appliances may have been stolen.Các nhân viên kế toán tại cửa hàng Sears trong 1 thành phố vừa chú ý rằng gian hàng thiết bị thiếu khi so sánh những mặt hàng trong các hóa đơn và các hàng hóa đã bán. Nhân viên kế toán cảm thây rằng có điều gì đó không đúng hệ thống cần được kiểm tra lại chính xác. Hệ thống file kế toán (audit file system) sẽ cho thấy các thiết bị có phải đã bị đánh cắp hay không.

A. TrueB. False

65. The two primary dimensions to optimize a relational database are storage efficiency and future needs.Hai mục đích chính của tối ưu hóa CSDL quan hệ là hiệu quả lưu trữ và nhu cầu trong tương lai.

A. TrueB. False

66. The process of adding redundancy back into a physical data model is known asdenormalization.Quá trình cho thêm phần dư vào mô hình dữ liệu vật lý được biết như là denormalization (phá bỏ bình thường hóa).

A. TrueB. False

Chương 12

Thiếu ( Phạt Thế não)

88

Page 89: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

Chương 13

1. The computing architecture in which the server performs (thực hiện) practically (hầu như) all of the work isknown as _____.(Kiến trúc tính toán mà trong đó server thực hiện hầu như toàn bộ công việc được gọi là _______)A. client connection based architecture (kiến trúc dựa trên kết nối khách hàng)B. client-based architecture (kiến trúc dựa trên khách hàng)C. client-server architecture (kiến trúc phục vụ - khách hàng )

D. server-based architecture (Kiến trúc dựa trên phục vụ)

E. middleware architecture (Kiến trúc )

89

Page 90: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

2. Which of the following is NOT one of the four basic functions of a computer application? (Điều nào sau đây ko phải là một trong bốn ứng dụng máy tính)A. application logic (logic ứng dụng )B. data access logic (logic truy nhập dữ liêu)C. data storage (lưu trữ dữ liệu)

D. networking logic (logic mạng) E. presentation logic (logic trình diễn)

3. A server can be a(n) _____.(Một server có thể là một___)A. mainframe (Máy tính lớn)

B. mainframe, minicomputer, or microcomputer (Máy tính lớn, máy tính mini, máy vi tính)C. microcomputer (Máy vi tính)D. minicomputer (Máy tính mini)E. low-end personal computer (Máy tính cá nhân rẻ tiền)

4. The application function that allows data to be stored and retrieved is called _____.(Chức năng ứng dụng cho phép dữ liệu đươc lưu trữ và lấy lại gọi là__________)A. application logic (logic ứng dụng )B. data access logic (logic truy suất dữ liệu)

C. data storage (lưu trữ dữ liệu)D. presentation logic (logic trình diễn)E. network logic (logic mạng)

5. A server in the client-server architecture performs which of the following applicationfunctions? (Server trong kiến trúc client-server thực hiện chức năng ứng dụng nào sau đây)A. application logic and data storage (Logic ứng dụng và lưu trữ dữ liệu)B. application logic and presentation logic (Logic ứng dụng và logic trình diễn)C. data access logic and presentation logic (Logic truy suất dữ liệu và logic trình diễn)

D. data access logic and data storage (Logic truy suất dữ liệu và lưu trữ dữ liệu)E. data storage logic and presentation logic (logic lưu trữ dữ liệu và logic trình diễn)

6. What is one primary problem with server-based computing architectures?(Vấn đề chính đối với kiến trúc máy tính dựa trên một máy chủ)

A. As more users place heavier demands on the server, it is expensive to increase servercapacity. (nhiều user nên yêu cầu nặng hơn đối với server, trong khi nâng cấp server rất tốn kém) B. Client terminals are no longer made by hardware vendors. (máy trạm đời mới hơn)C. It is difficult to maintain security in the server-based environment. (khó duy trì bảo mật trong môi trường dựa trên một máy chủ)

90

Page 91: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

D. Servers are no longer made by hardware vendors. (máy chủ đời mới hơn)E. Servers cannot be manufactured quickly by vendors. (máy chủ không thể được sx nhanh chóng)

7. Scalability refers to the _____. ( …. dựa trên ….)A. easy increase or decrease of the storage and processing capabilities of the

computer (dễ tăng hoặc giảm dung lượng hoặc khả năng xử lý của máy tính)B. fact that there is no central point of failure in the system (ko có tâm điểm của lỗi trong hệ thống)C. deployment of middleware in the system (quá trính triển khai sóng trung bình trong hệ thống) D. support of many different types of clients and servers (hỗ trợ nhiều kiểu máy trạm và máy chủ) E. ease of decreasing the cost of the infrastructure during economic downturn (dễ giảm chi phí cơ sở hạ tầng )

8. In an n-tiered architecture, the _____ is spread across two or more different sets of servers. (trong kiến trúc chia tầng, cái gì được chia thành 2 hoặc nhiều hơn 2 hệ thống server)A. presentation logic (Logic thuyết trình )

B. application logic (Logic ứng dụng)C. data access logic (Logic truy nhập dữ liệu)D. data storage (dung lượng dữ liệu)E. any of the above can be spread across two or more sets of servers (cả 4 đáp án trên)

9. Which of the following is the general term for the middleware between the clients andservers? (đáp án nào sau đây là giới hạn chung của sóng TB giữa máy trạm và máy chủ)

A. DOCB. OMGC. CORBAD. DCOME. COM+

10. The six architecture characteristics that assist in selecting the proper architecture are cost of infrastructure, cost of development, ease of development, _____, _____, and _____. (6 tính chất giúp việc chọn chính xác kiến trúc là chi phí cơ sở hạ tầng, chi phí phát triển, khả năng phát triển, ……., …… và ……)A. control and security, scalability, cost of programmingB. interface capabilities, control and security, cost of programming

C. interface capabilities, control and security, scalabilityD. interface capabilities, control, and securityE. interface capabilities, scalability, cost of programming

11. Ethan is considering the replacement(sự thay thế) of the existing network for his organization. He has projected organizational growth(sự phát triển) at 50% per year for the next five years. With this growth, many new employees will surely be hired and

91

Page 92: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

trained. He has received a large amount of money from a small business grant for the initial(lúc đầu) development. The architecture Ethan should select is _____.Ethan cân nhắc sự thay thế của mạng đang tồn tại cho tổ chức của ông ấy.Ông đặt kế hoạch cho sự phát triển của tổ chức 50% trên năm cho 5 năm tới.Với sự phát triển này nhiều công nhân sẽ chắc chắn được thuê và được đào tạo.Ông ấy thu về 1 lượng lớn tiền từ sự trợ cấp kinh doanh nhỏ cho sự phát triển ban đầu. Kiến trúc của Ethan nên chọn là____. See pages 431-432A. server-basedB. client-based C. client-serverD. network-basedE. client-network server

12. A network model will depict _____. Một mô hình mạng sẽ đc miêu tả------See pages 435-436A. clientsB. network equipment(thiết bị mạng)C. external networks(những mạng ngoài)D. servers E. all of the above(tất cả các đáp án trên)

13. Elements of a deployment diagram include _____.(Các yếu tố của sơ đồ triển khai bao gồm---------)See page 433A. Nodes, artifacts, and locations of middleware componentsB. Client PCs, servers, and locations of application logic modulesC. Servers, external networks, and data access logicD. Primarily servers E. Nodes, artifacts, and communication paths

14. Physical networks to connect remote sites are typically obtained _____. (k dich dc)See page 436A. by laying cable between the various locations(đặt cáp giữa những vị trí thay đổi)B. by implementing a satellite system(cung cấp 1 hệ thống vệ tinh) C. through leased services from telecommunications companies(thông qua các dịch vụ đc thuê từ các hãng viễn thông)D. through leased services from utility(tiện ích) companiesE. microwave(sóng vi ba) or other types of wireless technologies

15. Which one of the following type of operational requirements attempts(cố gắng,sự thử) to anticipate(thấy trước,bít trước) the future requirements? Các yêu cầu hoạt động nào sau đây thử để biết trước được các nhu cầu trong tương laiSee page 441

92

Page 93: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

A. Technical environment requirements (các yêu cầu môi trường công nghệ)B. System integration requirements (các yêu cầu tích hợp hệ thống)C. Portability(tính di chuyển đc) requirements (Yêu cầu di chuyển được) D. Maintainability(có thể duy trì đc,có thể giữ đc) requirements (Yêu cầu có thể trì đc)E. Capacity requirements (Yêu cầu lưu trữ đc)

16. Which one of the following is not part of the security requirements? Cái nào sau đây không là 1 phần của yêu cầu bảo mậtSee page 444A. System value estimates(sự đánh giá,ước lượng) (ước lượng giá trị hệ thống) B. Capacity requirements (Yêu cầu lưu trữ)C. Access control requirements (Yêu cầu điều khiển truy nhập)D. Encryption and authentication(sự xác nhận là đúng,sự chứng minh là xác thực) requirements (Yêu cầu mã hóa và xác thực)E. Virus control requirements (Yêu cầu điều khiển virút)

17. In order to prepare computer systems for global communication, _____ are designed to handle multiple(nhiều ) languages simultaneously.(đồng thời xảy ra cùng 1 lúc)Để chuẩn bị cho các hệ thống kết nối toàn cầu,_____ được thiết kế để sử dụng nhiều ngôn ngữ cùng lúc.See page 447 A. concurrent(xảy ra,tồn tại cùng 1 thời gian) multilingual systems (Hệ thống đa ngôn ngữ tồn tại cùng lúc)B. discrete multilingual systems (Những hệ thống đa ngôn ngữ rời rạc)C. functional multilingual systems (Nhưng hệ thống ngôn ngữ đa chức năng)D. cyrillic(chữ cái kirin) multilingual systemsE. non-English systems (Những hệ thống không tiếng anh)

18. Recent(gần đây) studies have shown that ______ percent(phần trăm) of organizations suffer(chịu,trải qua) from virus Infections(sự nhiễm) each year.Các nghiên cứu gần đây chỉ ra rằng_____phần trăm của các tổ chức nhiễm virút mỗi nămSee page 447A. 50B. 70C. 75D. 80

E. 90

19. In the public key private key encryption algorithm, normally public key is used to_________, while private key is used to ______________.Trong thuật toán mã hóa khóa công cộng khóa riêng, thường khóa công cộng đc sử dụng _____, trong khi khóa riêng đc sử dụng để______See pages 445-446 A. Encrypt data, decrypt data (Mã hóa,giải mã dữ liệu)B. Store data, restore data (Lưu trữ và lấy ra dữ liệu)

93

Page 94: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

C. Access data, access informationD. Password-protect data, retrieve passwordE. Encrypt login id, encrypt password

20. The norm(quy tắc) for dates in Europe is _____.Quy tắc viết ngày ở châu âu làSee page 448A. MM/DD/YYYYB. YYYY/MM/DD C. DD/MM/YYYYD. DD/YYYY/MME. MM/YYYY/DD

21. In the server-based architecture, all data stored on one computer.Trong kiến trúc server-based, tất cả dữ liệu đc lưu trữ trên 1 máy vi tính A. TrueB. False

22. An advantage(sự thuận lợi) of server-based architecture is that they never become overloaded(quá tải) and are always able(có thể) to process user demands(nhu cầu) in a timely(xảy ra đúng lúc) way.1 Ưu điểm của kiến trúc server –based là chúng không bao giờ bị quá tải và luôn có thể xử lý nhiều nhu cầu người dùng cùng 1 lúc A. True B. False

23. With the client-based architecture the clients are personal computers on a local areanetwork and the server computer is a server on the same network.Với kiến trúc client-based những máy khách là những máy tính cá nhân trên 1 mạng cục bộ và máy chủ là chủ trên cùng mạng đấy A. TrueB. False

24. Client-server architectures strive to balance the processing between the client and theserver by having both perform some of the application functions.Kiến trúc Client-server cố gắng cân bằng quá trình xử lý giữa máy khách và máy chủ bằng cách cả 2 cùng thực hiện 1 số chức năng ứng dụng A. TrueB. False

25. A two-tiered(tầng,lớp) architecture uses only three sets of computers, clients, database servers, and application servers.Kiến trúc 2 lớp chỉ sử dụng 3 tập của computers đó là clients, database servers, and application serversA. True

B. False

94

Page 95: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

26. Senior(thâm niên) management has established(thành lập,đặt) the priority(sự ưu tiên,quyền ưu tiên) for the new system as “the highest security and control at any cost.” The systems analyst should recommend(giới thiệu) a client-based computing architecture.Ban quản lý có thâm niên thiết lập quyền ưu tiên cho những hệ thống mới như”Sự bảo mật cao nhất và sự điều khiển ở bất cứ giá nào”. Người phân tích hệ thống nên giới thiệu kiến trúc máy client-basedA. True B. False

27. Senior management has established the priority for the new system as “user friendly, and quickly and inexpensively(rẻ) expandable(mở rộng) to all part of the organization.” The systems analyst should recommend a client-server based computing architecture.Ban quản lý có thâm niên thiết lập quyền ưu tiên cho những hệ thống mới như “Thân thiện với người sử dụng, nhanh chóng và rẻvà có khả năng mở rộng đến các bộ fận của hệ thống”. Người phân tích hệ thống nên giới thiệu kiến trúc máy client-server basedA. True B. False

28. The hardware and software specification is a document that describes what hardware and software are needed to support the application. Đặc điểm kỹ thuật của phần cứng và phần mềm là một tài liệu mô tả cái mà fần cứng và fần mềm được yêu cầu để hỗ trợ ứng dụng

A. TrueB. False

29. Server-based computing requires a high degree of coordination among many components, and the chances of security holes or control problems are much greater than with clientserver computing.

A. True B. False

30. The purpose of the network model is to convey(chở,chuyên chở) the complexity(sự phức tạp rắc rối) of the system, to show how the system's components will fit together, and to help the project team develop the hardware and software specification.Mục đích của mô hình mạng là để chia sẻ sự phức tạp của hệ thống, để chỉ ra cách các thành phần của hệ thống tương thích với nhau, và để giúp đội dự án phát triển đặc điểm kỹ thuật phần mềm và phần cứng A. TrueB. False

31. A node in a deployment diagram typically(đặc trưng) indicates(chỉ ra) a erver(khách), a client(chủ) or a separate(riêng biệt) network. A node never represents(miêu tả) an individual(riêng lẻ) network device since that is a very low level of abstraction(sự trừu tượng) for a deployment diagram.

95

Page 96: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

1 Node trong 1 sơ đồ triển khai chỉ ra đặc trưng 1 server, 1 client hoặc 1 mạng riêng biệt. 1 Node không miêu tả 1thiết bị mạng riêng lẻ bởi nó rất chậm(thấp,bé,nhỏ)A. True B. False

32. In a deployment diagram, typically a node is labeled(dán nhãn)with a stereo(hình khối,lập thể)type, with the stereotype representing the type of node (e.g., web server, database server, mobile device).(Trong sơ đồ triển khai đặc trưng của 1 node được dán nhãn với dạng 1 stereotype,với stereotype miêu tả kiểu của node) A. TrueB. False

33. A concurrent(xảy ra,tồn tại) multilingual(nói hoặc sử dụng nhiều thứ tiếng) system is one that contains separate parts that are written in each language and must be reinstalled(cài đặt lại) before a specific(đặc trưng) language can be used.(1 hệ thống tồn tại sử dụng nhiều thứ tiếng là 1 hệ thống bao gồm nhiều phần riêng biệt được viết bởi mỗi ngôn ngữ và phải đc cài đặt lại trước khi 1 ngỗn ngữ đặc trưng đc sử dụng)A. True B. False

34. Most systems are not built to use the existing infrastructure(các bộ phận,cơ sở hà tầng) in the organization, so the current infrastructure rarely(ít khi,hiếm khi) restricts(hạn chế) the choice of architecture.(kiến trúc)(Hầu hết các hệ thống không được xây dựng sử dụng các cơ sở hạ tầng đã tồn tại trong tổ chức, vì vậy cơ sở hạ tầng hiện nay ít khi hạn chế sự lựa chọn kiến trúc)A. True B. False

35. The client-server architecture was originally(khởi đầu) developed to control and secure(đảm bảo,an toàn) data, and it is much easier to administer(thực hiện,phân phối) because all data are stored in a single location.(Kiến trúc client-server khởi đầu đựợc phát triển để điều khiển và đảm bảo dữ liệu, và nó còn dễ dàng phân phối bởi vì tất cả dữ liệu được cất giữ trong 1 vị trí riêng rẽ(đơn lẻ)A. True B. False

36. Project teams are usually more concerned(liên quan,đề cập đến) with how an existing infrastructure needs to be changed or improved to support(chứng minh,xác nhận) requirements that were identified during analysis, as opposed(phản đối) to how to design and build an infrastructure from scratch(tạp nham không chọn lựa).(Đội dự án thường đề cập nhiều với cách 1 cơ sở hạ tầng tồn tại cần thay đổi hoặc cải tiến để chứng minh yêu cầu là được nhận biết trong suốt quá trình phân tích,như phản đối cách thiết kế và xây dựng 1 cơ sở hạ tầng từ những thứ tạp nham không lựa chọn) A. True

96

Page 97: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

B. False

37. Companies seldom(ít khi) build networks to connect distant locations(địa điểm) by buying land and laying(đặt cáp) cable or sending up their own satellites; they usually lease(thuê) services provided by large telecommunications firms(các hãng,công ty), such as AT&T, Sprint, and Verizon.(Các công ty ít khi xây dựng các mạng để kết nối các địa điểm cách nhau bằng việc mua đất và đặt cáp hoặc sending up their own, họ thường đi thuê các dịch vụ cung cấp bởi các hãng viễn thông lớn như …….) A. TrueB. False

38. In a deployment diagram, an artifact is a piece of the information system that is to bedeployed onto(về fía trên,lên trên) the physical architecture.(Trong sơ đồ triển khai,artifact là 1 mẩu của hệ thống thông tin mà được triển khai fía trên kiến trúc vật lý) A. TrueB. False

39. The function that provides the processing required(cần đến) to query a database and other logic Related(có liên quan) to the data management layer is called presentation logic.(Chức năng mà cung cấp cho quá trình cần đến truy vấn cơ sở dữ liệu và logic khác có liên quan đến lớp quản lý dữ liệu được gọi là presentation logic) A. True B. False

40. The function that provides the logic related to the problem domain layer is calledapplication logic.(Chức năng mà cung cấp logic liên quan đến vấn đề lớp domain được gọi là logic ứng dụng) A. TrueB. False

41. The function that provides the processing logic required by the human computerinteraction layer is called presentation logic.(Chức năng cung cấp cho quá trình logic cần đến lớp tương tác giữa con người và máy tính được gọi là logic trình diễn) A. TrueB. False

42. In a deployment diagram, a communication path represents a communication link between the nodes of the physical architecture, and communication paths may be stereotyped.(Trong sơ đồ triển khai, 1 đường liên lạc miêu tả 1 liên kết liên lạc giữa những node của kiến trúc vật lý, và những đường liên lạc có thể là dạng khối(stereotyped))

97

Page 98: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

A. TrueB. False

43. Capacity requirements, which are one kind of performance requirements, attempt(sự thử,cố gắng) to predict how fast the system should operate.(Yêu cầu chứa đựng, là 1 trong những yêu cầu thực hiện, cố gắng định hướng cách nhanh nhất hệ thống hoạt động)A. True B. False

44. Speed requirements, which are one kind of performance requirements, attempt to predict how many total and simultaneous(đồng thời) users the system will need to support.(Yêu cầu tốc độ là 1 trong các loại yêu cầu performance, cố gắng định hướng tổng bao nhiêu người dùng đồng thời trong hệ thống sẽ cần để support)A. True B. False

45. “The system should be operational(dùng cho các hoạt động) on a 24/7 basis(nền tảng,cơ sở) for the users.” This is an example of the Availability(có thể dùng được,có giá trị) and reliability(đáng tin cậy) requirements.(Hệ thống nên dùng cho các hoạt động trên nền tảng 24/7 cho người sử dụng. Đây là 1 ví dụ của yêu cầu có giá trị và đáng tin cậy) A. TrueB. False

46. Minicomputer typically costs hundreds of thousands of dollars while a mainframe costs millions of dollars. ( Minicomputer có giá đặc trưng là hàng trăm ngàn đô trong khi 1 máy mainframe có giá hàng triệu đô) A. TrueB. False

47. Access control requirements state who can access data and what type of CRUD dataaccess is permitted(cho phép) to each individual(cá thể riêng biệt) who has access to data.Trạng thái yêu cầu điều khiển truy nhập người có thể truy cập và loại truy nhập dữ liệu CRUD là cho phép mỗi cá nhân người có thể truy nhập dữ liệu A. TrueB. False

48. Encryption and authentication(sự xác nhận là đúng) requirements address virus control measures.Những yêu cầu mã hóa và xác thực ………………………………không biếtA. True B. False

98

Page 99: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

49. The languages in which the system needs to operate are documented(chứng minh bằng tài liệu) as part of the customization(sự sửa chữa theo yêu cầu của khách hàng) requirements.Những ngôn ngữ trong A. True B. False

50. Maintainability(duy trì) and access control requirements are better met by the server-based architectures than the client-server architectures.Những yêu cầu điều khiển truy nhập và duy trì đc gặp nhiều trong kiến trúc server-based hơn trong kiến trúc client-server A. True B. False

51. Thin client-server architectures do not have the ability(có khả năng) to address(đề địa chỉ) cultural(văn hóa) and political(chính trị) requirements better than the server-based architectures.A. True B. False

52. Client-based systems are ill(khó,hầu như,không thể) equipped(trang bị) to meet operational, performance, security, andcultural/political requirements. A. TrueB. False

53. System integration(hợp nhất,sự hợp lại thành 1 hệ thống thống nhất) requirements document how the technical environment(điều kiện,môi trường) might changein the future and how the system must respond to future technical environment changes.A. True B. False

54. A server in the server-based architecture performs(thi hành,thực hiện) application logic, data access logic,data storage, and presentation logic. A. TrueB. False

55. The major problem with a server-based architecture is that all data on the server mustTravel(di chuyển) to the client for processing.A. True B. False

56. Assume(cho rằng) that your network has a server(chủ) and three clients(khách), the network is an example of afour-tiered(4-tầng,lớp) architecture.

99

Page 100: trac nghiem tieng viet UML

ODD Điện tử 4 _K48

A. True B. False

57. Microsoft's approach(Cách tiếp cận,phương pháp) to DOC (Distributed Objects Computing) is DCOM (DistributedComponent Object Model). A. TrueB. False

58. Scalability is an important attribute(thuộc tính) in today's systems. Client-server architectures tend(giữ gìn,hướng tới,khuynh hướng) tobe more scalable(có thể leo bằng thang) compared to the server-based architectures.

A. TrueB. False

59. In order to prepare(chuẩn bị,sẵn sàng làm việc gì) computer systems for global communication, discrete(rời rạc,riêng rẽ) multilingual(nói hoặc sử dụng nhiều thứ tiếng)systems contain separate(các phần riêng rẽ) parts that are written in multiple language and must have eachlanguage reinstalled(cài đặt lại) before it can be used.

A. TrueB. False

60. A stereotype in UML diagrams is modeled(làm mô hình, mẫu) as a text item enclosed(bỏ kèm theo) in the symbols “>><<”.A. True B. False

TẬP THỂ LỚP ĐIỆN TỬ 4 - K48

100