Upload
doantuong
View
368
Download
22
Embed Size (px)
Citation preview
TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ VIỆT NAM
TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ VIỆT NAMThời nguyên thủy đến năm 1858
Tác giả: TRẦN ĐÌNH BA
LỜI NÓI ĐẦU
Lịch sử hàng nghìn năm dựng nước và giữ nước của dân tộc ta là cả
một kho tàng vô giá cho thế hệ con cháu mai sau noi theo, tiếp bước. Nhưng
hiện trạng học lịch sử hiện nay của thế hệ trẻ còn thụ động. Việc hổng kiến
thức lịch sử là một thực tế đáng báo động trong các cấp trường học dẫn tới
yêu cầu phải đổi mới, sáng tạo trong dạy và học, tìm hiểu lịch sử dân tộc. Bắt
nguồn từ điều đó chúng tôi dựa trên một số giáo trình cơ bản về lịch sử Việt
Nam để viết nên cuốn "Trắc nghiệm lịch sử Việt Nam" góp thêm nguồn tư liệu
cho việc dạy và học lịch sử. Cuốn sách trắc nghiệm nhỏ này trình bày những
vấn đề cơ bản về lịch sử Việt Nam từ thời nguyên thủy cho đến năm 1858 -
khi thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta.
Rất mong nhận được những phản hồi, góp ý tích cực từ những độc giả
yêu sử Việt!
Trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc!
TRẦN ĐÌNH BA
Phần 1. THỜI ĐẠI NGUYÊN THỦY
PHẦN HỎI
1. Việt Nam gồm bao nhiêu dân tộc anh em?
a. 46
b. 54
c 60
d. 64
2. Người tối cổ còn được gọi là?
a. Người vượn
b. Người tinh khôn
c. Người hiện đại
d. Người cùng khổ
3. Đặc điểm nào để nhận biết người tối cổ
a. Có niên đại cách ngày nay 4 triệu đến 40 - 50 vạn
b. Biết chế tạo công cụ lao động, kiếm thức ăn, đã hình thành trung tâm
tiếng nói trong não
c. Đi đứng bằng hai chân, thể tích hộp sọ 900cm3
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
4. Địa điểm nào ở Việt Nam tìm thấy dấu vết người vượn?
a. Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai thuộc Lạng Sơn.
b. Sơn Vi thuộc Phú Thọ
c Đồi Thông thuộc Hà Giang
d. Hang Kéo Lèng thuộc Lạng Sơn
5. Tên khoa học của người tinh khôn là:
a. Homo Erectus
b. Homo Sapiens
c Neanderthan
d. Le Paria
6. Đặc điểm nào để nhận biết người tinh khôn?
a. Hai bàn tay nhỏ, khéo léo, linh hoạt, trán cao, xương hàm nhỏ không
nhô ra trước
b. Loại bỏ hết dấu tích vượn, sống thời hậu kỳ đá cũ. Não đặc biệt phát
triển (1.300 - 1.500cm3)
c. Não có thể tích 900cm3, xương hàm nhô ra phía trước
d. Đáp án a, b là đúng
7. Những di chỉ nào dưới dây tìm thấy dấu vết của người tinh khôn?
a. Hang Kéo Lẻng - Lạng Sơn; Hang Hùm - Yên Bái
b. Mái đá Ngườm - Bắc Kạn
c. Hang Thẩm Ồm - Nghệ An
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
8. Tại di chỉ khảo cổ học núi Đọ, Thanh Hóa đã tìm thấy gì?
a. Đồ gốm
b. Mảnh tước, hạch đá, rìu tay
c. Xương người vượn
d. Xương vượn người
9. Sự khác nhau của thời đại đồ đá cũ (ĐĐC) so với thời đại đồ đá mới
(ĐĐM)?
a. ĐĐC: Công cụ đồ đá ghè đẽo qua loa - ĐĐM: Đồ đá được ghè đẽo
hai mặt
b. ĐĐC: Chưa biết đến kỹ thuật mài, dũa - ĐĐM: Đã biết khoan, cưa,
mài công cụ
c ĐĐC: Chưa biết chế tạo đồ gốm - ĐĐM: đã biết chế tạo đồ gốm
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
10. Văn hóa Sơn Vi (thuộc huyện Phong Châu, Phú Thọ) thuộc?
a. Sơ kỳ thời đại đồ đá cũ
b. Trung kỳ thời đại đồ đá cũ
c. Hậu kỳ thời đại đồ đá cũ
d. Sơ kỳ thời đại đồ đá mới
11. Loại công cụ nào là đặc trưng của văn hóa Sơn Vi?
a. Công cụ từ đá marma
b. Công cụ từ đá cuội
c. Công cụ từ đá vôi
d. Công cụ từ đá quý
12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của chủ nhân văn hóa Sơn Vi là?
a. Hái lượm
b. Săn bắt
c Hái lượm, săn bắt
d. Hái lượm, săn bắt
13. Theo quan điểm của các nhà khoa học, ở văn hóa Sơn Vi đã có thị
tộc. Thị tộc là?
a. Là một tổ chức xã hội của loài người, là một nhóm người gồm vài
chục gia đình với ba thế hệ có cùng huyết tộc với nhau
b. Là một bào tộc có quan hệ dòng máu, có tổ tiên xa
c. Là một cộng đồng người xuất hiện sau bộ lạc, có cùng lãnh thổ, ngôn
ngữ, văn hóa
d. Là một đơn vị xã hội trong thời kỳ công xã nguyên thủy, đứng đầu là
tù trưởng
14. Văn hóa Hòa Bình thuộc?
a. Hậu kỳ thời đại đồ đá cũ
b. Sơ kỳ thời đại đồ đá mới
c. Trung kỳ thời đại đồ đá mới
d. Hậu kỳ thời đại đồ đá mới
15. Địa bàn cư trú chủ yếu của chủ nhân văn hóa Hòa Bình?
a. Bờ sông, bờ suối
b. Gò, đồi trung du
c. Hang động, mái đá
d. Bờ biển
16. Chủ nhân văn hóa Hòa Bình đã có một phát minh quan trọng, đó
là?
a. Lửa
b. Kỹ thuật làm đồ gốm
c. Nền nông nghiệp sơ khai
d. Đan lưới
17. Văn hóa Bắc Sơn mang tên địa điểm đầu tiên phát hiện ra nó, đó
là?
a. Huyện Bắc Sơn - Lạng Sơn
b. Xóm Bắc Sơn - Cao Bằng
c. Xã Bắc Sơn - Lạng Sơn
d. Huyện Bắc Sơn - Lào Cai
18. Đóng góp tiêu biểu của văn hóa Bắc Sơn vào văn hóa đá mới là?
a. Phát minh kỹ thuật cưa, khoan, tiện
b. Phát minh kỹ thuật làm đồ gốm
c. Tìm ra giống lúa nếp
d. Biết làm chì lưới
19. Công cụ đá tiêu biểu của chủ nhân văn hóa Bắc Sơn là?
a. Rìu mài lưỡi
b. Cuốc đá
c. Bôn có vai
d. Mảnh tước
20. Chủ nhân văn hóa đá mới (văn hóa Hòa Bình, văn hóa Bắc Sơn...)
sống theo chế độ?
a. Chế độ quần hôn
b. Chế độ tồn song mẫu hệ - phụ hệ
c. Chế độ thị tộc mẫu hệ
d. Chế độ thị tộc phụ hệ
21. Cách chôn người chết phổ biến thời văn hóa đá mới?
a. Theo tư thế nằm ngửa
b. Theo tư thế nằm co
c. Tư thế ngồi xổm
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
22. Nền văn hóa nào sau đây thuộc sơ kỳ thời đại đồng thau?
a. Văn hóa Hạ Long
b. Văn hóa Bàu Tró
c. Văn hóa Phùng Nguyên
d. Văn hóa Quỳnh Văn
PHẦN ĐÁP ÁN
1. Đáp án: b. 54
2. Đáp án: a. Người vượn
3. Đáp án: d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
4. Đáp án: a. Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai thuộc Lạng Sơn
5. Đáp án: b. Homo Sapiens
6. Đáp án: d. Đáp án a, b là đúng
7. Đáp án: d. Cả ba đáp án trên đều đúng
8. Đáp án: b. Mảnh tước, hạch đá, rìu tay
9. Đáp án: d. Cả ba đáp án trên đều đúng
10. Đáp án: c. Hậu kỳ thời đại đồ đá cũ
11. Đáp án b. Công cụ từ đá cuội
12. Đáp án: d. Hái lượm, săn bắt
13. Đáp án: a. Là một tổ chức xã hội của loài người, là một nhóm người
gồm vài chục gia đình với ba thế hệ có cùng huyết tộc với nhau
14. Đáp án: b. Sơ kỳ thời đại đồ đá mới
15. Đáp án: c. Hang động, mái đá
16. Đáp án: c. Nền nông nghiệp sơ khai
17. Đáp án: a. Huyện Bắc Sơn - Lạng Sơn
18. Đáp án: b. Phát minh kỹ thuật làm đồ gốm
19. Đáp án: a. Rìu mài rưỡi
20. Đáp án: c. Chế độ thị tộc mẫu hệ
21. Đáp án: d. Cả ba đáp án trên đều đúng
22. Đáp án: c. Văn hóa Phùng Nguyên
Phần 2. THỜI ĐẠI DỰNG NƯỚC
PHẦN HỎI
1. Tên gọi đầu tiên được biết đến của nước ta là?
a. Xích Quỷ
b. Văn Lang
c. Âu Lạc
d. Đại Cồ Việt
2. Thời đại dựng nước Văn Lang, Âu Lạc tương ứng với nền văn hóa
nào?
a. Văn hóa Phùng Nguyên
b. Văn hóa Gò Mun
c. Văn hóa Đồng Đậu
d. Văn hóa Đông Sơn
3. Nhà nước đầu tiên ở Việt Nam ra đời từ những nhân tố nào?
a. Yêu cầu trị thủy làm nông nghiệp
b. Đoàn kết chống ngoại xâm
c. Yêu cầu trao đổi, mua bán
d. Đáp án a, b là đúng
4. Nhà nước Văn Lang ra đời từ sự hợp nhất của bao nhiêu bộ lạc?
a. 7 bộ lạc
b. 10 bộ lạc
c. 15 bộ lạc
d. 20 bộ lạc
5. Nhà nước Văn Lang trải qua bao nhiêu đời vua Hùng?
a. 8 đời
b. 14 đời
c. 18 đời
d. 22 đời
6. Kinh đô của nước Văn Lang ở đâu?
a. Cổ Loa
b. Phong Châu
c. Mê Linh
d. Long Biên
7. Loại hình nghệ thuật nào ra đời thời nước Văn Lang?
a. Tuồng
b. Chèo
c. Ả đào
d. Hát xoan
8. Di vật tiêu biểu cho văn hóa Đông Sơn là?
a. Trống đồng
b. Thạp đồng
c. Lưỡi cày đồng
d. Dao đồng
9. Người đứng đầu công xã nông thôn thời nước Văn Lang là?
a. Lạc hầu
b. Lạc tướng
c. Bồ chính
d. Quan lang
10. Nền nông nghiệp của nước Văn Lang là?
a. Nông nghiệp trồng rau, củ
b. Nông nghiệp lúa nước
c. Nông nghiệp lúa khô
d. Chăn nuôi trâu bò
11. Nền nông nghiệp thời nước Văn Lang dùng công cụ chủ yếu là?
a. Cày đồng, cày sắt
b. Cuốc đồng, cuốc sắt
c. Rìu sắt
d. Cày gỗ, cuốc gỗ
12. Hôn nhân thời các vua Hùng là chế độ hôn nhân?
a. Quần hôn
b. Một vợ, một chồng
c. Một vợ, nhiều chồng
d. Nhiều vợ, một chồng
13. Trong xã hội thời Hùng Vương có những giai cấp, tầng lớp nào?
a. Quý tộc
b. Nô tỳ
c. Dân tự do của công xã
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
14. Hình tượng phổ biến luôn xuất hiện trên trống đồng Đông Sơn là?
a. Mặt Trăng
b. Mặt Trời
c. Thuyền đuôi én
d. Con cóc
15. Tục lệ phổ biến của cư dân Văn lang là?
a. Nhuộm răng, ăn trầu
b. Hóa trang
c. Cưỡi voi
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
16. Tục xăm mình của cư dân Văn Lang có ý nghĩa cơ bản là?
a. Làm đẹp
b. Chống bị thủy tộc làm hại
c. Thể hiện sự tôn sùng cá sấu
d. Cho thấy khả năng chịu đau giỏi
17. Vua của nước Âu Lạc là?
a. An Dương Vương
b. Mai An Tiêm
c. Cao Lỗ
d. Trọng Thủy
18. Người lấy công chúa Mỵ Châu con vua An Dương Vương là?
a. Trọng Thủy
b. Cao Lỗ
c. Thần Kim Quy
d. Chử Đồng Tử
19. Kinh đô của nước Âu Lạc là?
a. Cổ Loa
b. Mê Linh
c. Phong Châu
d. Luy Lâu
20. Thành Cổ Loa có tất cả bao nhiêu vòng thành?
a. Một vòng thành
b. Hai vòng thành
c. Ba vòng thành
d. Bốn vòng thành
21. Quốc gia Âu Lạc là sự hợp nhất hai tộc người?
a. Mường, Việt
b. Việt Thường, Mường
c. Tây Âu, Lạc Việt
d. Mân Việt, Âu Việt
22. Kỹ thuật quân sự thời Âu Lạc có những tiến bộ vượt bậc, thể hiện
ở?
a. Nỏ liên châu
b. Số lượng lạc hầu đông đảo
c. Thành Cổ Loa
d. Đáp án a, c là đúng
23. Quốc gia nào đã xâm lược nước Âu Lạc?
a. Bách Việt
b. Mân Việt
c. Nam Việt
d. Bắc Việt
24. Kinh đô của nước Nam Việt là?
a. Bạch Hạc
b. Phiên Ngung
c. Quảng Đông
d. Mê Linh
PHẦN ĐÁP ÁN
1. Đáp án: a. Xích Quỷ
2. Đáp án: d. Văn hóa Đông Sơn
3. Đáp án: d. Đáp án a, b là đúng
4. Đáp án: c. 15 bộ lạc
5. Đáp án: c. 18 đời
6. Đáp án: b. Phong Châu
7. Đáp án: d. Hát xoan
8. Đáp án: a. Trống đồng
9. ĐáP án: c. Bồ chính
10. Đáp án: b. Nông nghiệp lúa nước
11. Đáp án: a. Cày đồng, cày sắt
12. Đáp án: b. Một vợ, một chồng
13. Đáp án: d. Cả ba đáp án trên đều đúng
14. Đáp án: b. Mặt Trời
15. Đáp án: a. Nhuộm răng, ăn trầu
16. Đáp án: b. Chống bị thủy tộc làm hại
17. Đáp án: a. An Dương Vương
18. Đáp án: a. Trọng Thủy
19. Đáp án: a. Cổ Loa
20. Đáp án: c. Ba vòng thành
21. Đáp án: c. Tây Âu, Lạc Việt
22. Đáp án: d. Đáp án a, c là đúng
23. Đáp án: c. Nam Việt
24. Đáp án: b. Phiên Ngung
Phần 3. THỜI KỲ BẮC THUỘC VÀ CHỐNG BẮC THUỘC
PHẦN HỎI
1. Quốc gia phong kiến phương Bắc nào đã đổi tên nước ta thành Giao
Chỉ?
a. Nam Việt
b. Tần
c. Đông Ngô
d. Tây Thục
2. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng đánh đuổi tên Thái thú nào?
a. Tích Quang
b. Nhâm Diên
c. Cao Chính Bình
d. Tô Định
3. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra năm nào?
a. Năm 40
b. Năm 43
c. Năm 45
d. Năm 48
4. Chồng của bà Trưng Trắc là?
a. Thi Sách
b. Tích Quang
c. Nhâm Diên
d. Mai Thúc Loan
5. Nguyên nhân của khởi nghĩa Hai Bà Trưng là gì?
a. Trả thù cho chồng
b. Giành độc lập cho đất nước
c. Nối lại nghiệp vương của tổ tiên
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
6. Hai Bà Trưng hy sinh tại đâu?
a. Hát Môn
b. Mê Linh
c. Lãng Bạc
d. Long Biên
7. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng có điểm gì đặc biệt?
a. Tướng lĩnh đa số là nam giới
b. Tướng lĩnh đa số là nữ giới
c. Quân lính đều rất trẻ
d. Nghĩa quân đều để tóc dài
8. Tên tướng nào của nhà Đông Hán đàn áp khởi nghĩa Hai Bà Trưng?
a. Mã Viện
b. Cao Chính Bình
c. Lục Dân
d. Tiêu Tư
9. Mô hình cai trị “lưỡng đầu chế” ở nước ta bắt đầu từ thời?
a. An Dương Vương
b. Hai Bà Trưng
c. Bà Triệu
d. Mai Thúc Loan
10. Nữ tướng nào của Hai Bà Trưng là người có công lập nên đất Hải
Phòng?
a. Thiều Hoa
b. Lê Chân
c. Xuân Nương
d. Bát Nàn
11. Nữ tướng nào của Hai Bà Trưng đã sáng tạo nên trò chơi đánh
phết?
a. Thiều Hoa
b. Lê Chân
c. Xuân Nương
d. Bát Nàn
12. Quốc gia Chămpa ra đời từ sự hợp nhất hai bộ lạc nào?
a. Cau và Trầu
b. Cau và Dừa
c. Dừa và Sứ
d. Sứ và Đại
13. Tên Chămpa ra đời từ tên của?
a. Người sáng lập nước
b. Một loài hoa
c. Một nàng công chúa
d. Thủ đô
14. Ai là vị vua đầu tiên của nước Chăm pa?
a. Khu Liên
b. Chế Mân
c. Chế Bồng Nga
d. Chế củ
15. Khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra thời gian nào?
a. Năm 228
b. Năm 248
c. Năm 268
d. Năm 288
16. Căn cứ của khởi nghĩa Bà Triệu đóng ở núi nào?
a. Núi Tùng
b. Núi Nghĩa Lĩnh
c. Núi Nưa
d. Núi Đọ
17. Câu: "Hoành qua đương hổ dị, Đối mặt bà vương nan" dành cho
nhân vật nào?
a. Bà Triệu
b. Trưng Trắc
c. Trưng Nhị
d. Lê Chân
18. Ai là tác giả câu nói: "Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng
dữ... "?
a. Trưng Trắc
b. Trưng Nhị
c. Bà Triệu
d. Lê Chân
19. Anh trai của Bà Triệu là?
a. Triệu Quốc Sách
b. Triệu Quốc Đạt
c. Triệu Quốc Công
d. Triệu Quốc Tính
20. Khi đánh giặc, Bà Triệu cưỡi con vật gì?
a. Ngựa
b. Lừa
c. Voi
d. La
21. Bà Triệu hy sinh tại đâu?
a. Núi Nưa
b. Núi Tùng
c. Núi Nghĩa Lĩnh
d. Núi Nhồi
22. Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống nhà Lương đô hộ năm
542 - 543?
a. Triệu Túc
b. Phạm Tu
c. Lý Bí
d. Tinh Thiều
23. Quốc hiệu nước ta thời Lý Bí là?
a. Âu Lạc
b. Nam Việt
c. Đại Cồ Việt
d. Vạn Xuân
24. Ai là vị vua đầu tiên ở Việt Nam xưng đế hiệu?
a. An Dương Vương
b. Lý Bí
c. Triệu Quang Phục
d. Mai Thúc Loan
25. Niên hiệu nước ta thời Lý Nam Đế là?
a. Thiên Đức
b. Cửu Đức
c. Cao Đức
d. Mỹ Đức
26. Lý Bí còn được biết đến với tên gọi khác là?
a. Lý Đạo Tái
b. Lý Bôn
c. Lý Long
d. Lý Lượng
27. Ngôi chùa nào sau đây được xây dựng thời Lý Bí?
a. Diên Hựu
b. Trấn Quốc
c. Chùa Dâu
d. Chùa Đậu
28. Ai là người được phong là Dạ Trạch Vương khi kháng chiến chống
nhà Lương?
a. Triệu Túc
b. Tinh Thiều
c. Phạm Tu
d. Triệu Quang Phục
29. Theo sử cũ, thời Hậu Lý Nam Đế là thời trị vì của?
a. Lý Bí
b. Triệu Quang Phục
c. Lý Phật Tử
d. Mai Thúc Loan
30. Nhân vật nào dùng kế "giả thác hòa thân" để lật đổ Triệu Quang
Phục?
a. Nhã Lang
b. Tinh Thiều
c. Lý Phật Tử
d. Phạm Tu
31. Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan chống quân đô hộ nào?
a. Tuỳ
b. Lương
c. Đường
d. Nam Hán
32. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan diễn ra năm bao nhiêu?
a. Năm 522
b. Năm 622
c Năm 722
d. Năm 822
33. Khi đi cống loại quả nào Mai Thúc Loan đã kêu gọi mọi người nổi
dậy khởi nghĩa?
a. Vải
b. Nho
c. Cam
d. Hồng
34. Mai Thúc Loan đã xưng đế hiệu là?
a. Mai Diệu Đế
b. Mai Bạch Đế
c. Mai Hắc Đế
d. Mai Hoàng Đế
35. Viên quan đô hộ nào lo sợ ốm mà chết khi bị Phùng Hưng tấn công
thành Tống Bình?
a. Tiêu Tư
b. Cao Biền
c. Cao Chính Bình
d. Mã Viện
36. Khởi nghĩa Phùng Hưng diễn ra vào?
a. Thế kỷ VI
b. Thế kỷ VII
c Thế kỷ VIII
d. Thế kỷ IX
37. Phùng Hưng từng được biết đến với tài gì?
a. Bắn cung giỏi
b. Đánh hổ dữ
c. Bơi lặn giỏi
d. Chạy nhanh
38. Nhân vật nào được dân gian phong là Bố Cái Đại Vương?
a. Lý Bí
b. Mai Thúc Loan
c. Phùng Hưng
d. Ngô Quyền
39. Chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc đối với nhân dân ta
trong thời kỳ Bắc thuộc là?
a. Dị hóa
b. Đồng hóa
c. Biến hóa
d. Tạo hóa
40. Thời Bắc thuộc, triều đại phong kiến phương Bắc nào đã đặt tên
nước ta là An Nam?
a. Ngô
b. Tuỳ
c. Lương
d. Đường
41. Ai là người nổi dậy lật đổ sự thống trị của nhà Đường ở nước ta?
a. Khúc Thừa Dụ
b. Khúc Hạo
c. Khúc Thừa Mỹ
d. Dương Đình Nghệ
42. Khúc Thừa Dụ lật đổ sự thống trị của nhà Đường năm nào?
a. Năm 900
b. Năm 905
c. Năm 907
d. Năm 931
43. Ai là người đầu tiên ở nước ta thực hiện cuộc cải cách đầu tiên?
a. Phùng Hưng
b. Khúc Thừa Dụ
c. Khúc Hạo
d. Ngô Quyền
44. Tiết độ sứ là chức?
a. Đứng đầu một nước
b. Đứng đầu một bộ
c. Đứng đầu một đạo
d. Đứng đầu một huyện
45. Thời Bắc thuộc ở nước ta kéo dài bao lâu?
a. Gần 1.000 năm
b. 1.000 năm
c. Hơn 1.000 năm
d. 1.400 năm
46. Việc nào sau đây nằm trong nội dung cải cách của Khúc Hạo?
a. Chia lại đơn vị hành chính
b. Lập lại sổ hộ khẩu
c. Sửa đổi chế độ tô thuế
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
47. Dương Đình Nghệ đánh quân Nam Hán thời gian nào?
a. Năm 917
b. Năm 930
c. Năm 931
d. Năm 938
48. Dương Đình Nghệ bị tên quan nào giết hại?
a. Kiều Công Tiễn
b. Kiều Công Kiên
c. Kiều Công Hãn
d. Kiều Cao Tiễn
PHẦN ĐÁP ÁN
1. Đáp án: a. Nam Việt
2. Đáp án: d. Tô Định
3. Đáp án: a. Năm 40
4. Đáp án: a. Thi Sách
5. Đáp án: d. Cả ba đáp án trên đều đúng
6. Đáp án: a. Hát Môn
7. Đáp án: b. Tướng lĩnh đa số là nữ giới
8. Đáp án: a. Mã Viện
9. Đáp án: b. Hai Bà Trưng
10. Đáp án: b. Lê Chân
11. Đáp án: a. Thiều Hoa
12. Đáp án: b. Cau và Dừa
13. Đáp án: b. Một loại hoa
14. Đáp án: a. Khu Liên
15. Đáp án: b. Năm 248
16. Đáp án: c. Núi Nưa
17. Đáp án: a. Bà Triệu
18. Đáp án: c. Bà Triệu
19. Đáp án: b. Triệu Quốc Đạt
20. Đáp án: c. Voi
21. Đáp án: b. Núi Tùng
22. Đáp án: c. Lý Bí
23. Đáp án: d. Vạn Xuân
24. Đáp án: b. Lý Bí
25. Đáp án: a. Thiên Đức
26. Đáp án: b. Lý Bôn
27. Đáp án: b. Trấn Quốc
28. Đáp án: d. Triệu Quang Phục
29. Đáp án: c. Lý Phật Tử
30. Đáp án: c. Lý Phật Tử
31. Đáp án: c. Đường
32. Đáp án: c. Năm 722
33. Đáp án: a. Vải
34. Đáp án: c. Mai Hắc Đế
35. Đáp án: c. Cao Chính Bình
36. Đáp án: c. Thế kỷ VIII
37. Đáp án: b. Đánh hổ dữ
38. Đáp án: c. Phùng Hưng
39. Đáp án: b. Đồng hóa
40. Đáp án: d. Đường
41. Đáp án: a. Khúc Thừa Dụ
42. Đáp án: b. Năm 905
43. Đáp án: c. Khúc Chạo
44. Đáp án: c. Đứng đầu một đạo
45. Đáp án: c. Hơn 1.000 năm
46. Đáp án: d. Cả ba đáp án trên đều đúng
47. Đáp án: c. Năm 931
48. Đáp án: a. Kiều Công Tiễn
Phần 4. THỜI NGÔ - ĐINH – TIỀN LÊ
PHẦN HỎI
1. Ngô Quyền đánh bại quân Nam Hán trên dòng sông nào?
a. Lục Nam
b. Bạch Đằng
c. Như Nguyệt
d. Thái Bình
2. Tên tướng giặc nào chỉ huy quân Nam Hán xâm lược nước ta năm
938?
a. Thoát Hoan
b. Độc Cô Tổn
c. Hoàng Thao
d. Lưu Cung
3. Ngô Quyền đã có sáng tạo gì khi đánh quân Nam Hán?
a. Cắm cọc nhọn bịt sắt xuống lòng sông
b. Sử dụng tượng binh
c. Cho quân đục thủng thuyền giặc
d. Giăng dây xích ngang lòng sông
4. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa gì?
a. Chấm dứt hoàn toàn ách đô hộ phong kiến phương Bắc sau hơn
1.000 năm
b. Mở ra kỷ nguyên độc lập, tự chủ cho dân tộc
c. Thể hiện nước Việt lớn mạnh ngang Trung Hoa
d. Đáp án a, b là đúng
5. Sông Bạch Đằng còn có tên gọi là?
a. Sông Rừng
b. Sông Lam
c. Sông Nhị Hà
d. Sông Hoàng
6. Trận đánh sông Bạch Đằng của Ngô Quyền diễn ra trong thời gian
bao lâu?
a. Một ngày
b. Hai ngày
c. Ba ngày
d. Bốn ngày
7. Sau khi giành độc lập, Ngô Quyền đóng đô ở dâu?
a. Phong Châu
b. Cổ Loa
c. Đại La
d. Tống Bình
8. Sau khi Ngô Quyền mất, ai cầm quyền ở nước ta?
a. Ngô Xương Ngập
b. Ngô Xương Văn
c. Dương Tam Khả
d. Ngô Xương Xí
9. Thời Hậu Ngô Vương, hai vua nào cùng cầm quyền?
a. Ngô Xương Ngập, Ngô Xương Văn
b. Ngô Xương Ngập, Ngô Xương Xí
c. Ngô Xương Văn, Ngô Xương Xí
d. Ngô Nhật Khánh, Ngô Xương Xí
10. Vua cuối cùng của nhà Ngô là?
a. Ngô Quyền
b. Ngô Xương Ngập
c. Ngô Xương Văn
d. Ngô Xương Xí
11. Loạn mười hai sứ quân diễn ra trong thời gian nào?
a. 938 - 944
b. 944 - 965
c. 965 - 968
d. 968 - 1005
12. Ai là người đã dẹp loạn 12 sứ quân?
a. Ngô Nhật Khánh
b. Ngô Xương Xí
c. Đinh Bộ Lĩnh
d. Lê Hoàn
13. Ai là người được phong là Vạn Thắng Vương
a. Đinh Bộ Lĩnh
b. Lê Hoàn
c. Lê Trung Tông
d. Lê Ngọa Triều
14. Triều đại nào của nước ta khi xử án thì "đặt vạc dầu ở sân triều,
nuôi hổ dữ ở trong cũi"?
a. Ngô
b. Đinh
c. Tiền Lê
d. Hậu Lý
15. Quốc hiệu nước ta thời nhà Đinh là?
a. Đại Cồ Việt
b. Đại Việt
c. Đại Ngu
d. Đại Nam
16. Kinh đô nước ta thời Đinh - Tiền Lê là?
a. Hoa Lư
b. Cổ Loa
c. Thăng Long
d. Tống Bình
17. Viên quan nào đã giết vua Đinh Tiên Hoàng
a. Phạm Hạp
b. Đào Cam Mộc
c. Đỗ Thích
d. Lê Hoàn
18. Thời Tiền Lê, nước ta chống quân xâm lược nào?
a. Nam Hán
b. Tống
c. Nguyên
d. Minh
19. Quân Tống xâm lược nước ta lần đầu tiên năm nào
a. Năm 979
b. Năm 980
c. Năm 981
d. Năm 982
20. Trên đường thủy, Lê Hoàn đã đánh tan quân Tống do Lưu Trừng,
Giả Thực chỉ huy tại con sông nào?
a. Sông Lục Nam
b. Sông Bạch Đằng
c. Sông Thiên Đức
d. Sông Thương
21. Vua cuối cùng của nhà Đinh là?
a. Đinh Liễn
b. Hạng Lang
c. Đinh Toàn
d. Đinh Điền
22. Người nào đã lấy áo hoàng bào khoác lên người Lê Hoàn mời ông
lên ngôi vua?
a. Đinh Toàn
b. Phạm Cự Lượng
c. Dương Vân Nga
d. Đinh Bộ Lĩnh
23. Ai là hoàng hậu dưới hai triều vua?
a. Dương Vân Nga
b. Ỷ Lan
c. Lý Chiêu Hoàng
d. Thuận Thiên công chúa
24. Tôn giáo phổ biến thời Đinh và Tiền Lê là?
a. Nho giáo
b. Phật giáo
c. Lão giáo
d. Hồi giáo
25. Trong bộ máy quan lại thời Đinh và Tiền Lê, có một bộ phận quan
lại đặc biệt, đó là?
a. Thổ quan
b. Võ quan
c. Văn quan
d. Tăng quan
26. Vị vua nào của nước ta là người đầu tiên cày ruộng tịch điền?
a. Đinh Tiên Hoàng
b. Lê Đại Hành
c. Lê Trung Tông
d. Lê Ngọa Triều
27. Vua nào của nhà Tiền Lê được sử cũ gọi là Lê Ngọa Triều?
a. Lê Long Việt
b. Lê Hoàn
c. Lê Long Đĩnh
d. Lê Sát
PHẦN ĐÁP ÁN
1. Đáp án: b. Bạch Đằng
2. Đáp án: c. Hoằng Thao
3. Đáp án: a. Cắm cọc nhọn bịt sắt xuống lòng sông
4. Đáp án: d. Đáp án a, b là đúng
5. Đáp án: a. Sông Rừng
6. Đáp án: a. Một ngày
7. Đáp án: b. Cổ Loa
8. Đáp án: c. Dương Tam Kha
9. Đáp án: a. Ngô Xương Ngập, Ngô Xương Văn
10. Đáp án: d. Ngô Xương Xí
11. Đáp án: c. 965 - 968
12. Đáp án: c. Đinh Bộ Lĩnh
13. Đáp án: a. Đinh Bộ Lĩnh
14. Đáp án: b. Đinh
15. Đáp án: a. Đại Cồ Việt
16. Đáp án: a. Hoa Lư
17. Đáp án: c. Đỗ Thích
18. Đáp án: b. Tống
19. Đáp án: c. Năm 981
20. Đáp án: b. Sông Bạch Đằng
21. Đáp án: c. Đinh Toàn
22. Đáp án: c. Dương Vân Nga
23. Đáp án: a. Dương Vân Nga
24. Đáp án: b. Phật giáo
25. Đáp án: d. Tăng quan
26. Đáp án: b. Lê Đại Hành
27. Đáp án: c. Lê Long Đĩnh
Phần 5. NHÀ LÝ
PHẦN HỎI
1. Nhà Lý được thành lập năm nào?
a. Năm 1005
b. Năm 1009
c. Năm 1010
d. Năm 1042
2. Ai là vua đầu tiên của nhà Lý?
a. Lý Công Uẩn
b. Lý Càn Đức
c. Lý Phật Mã
d. Lý Cao Tông
3. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta thời Lý có tên là?
a. Trung thư
b. Hình thư
c. Luật thư
d. Án thư
4. Nội dung nào sau đây có mặt trong bộ luật Hình thư,
a. Tội thập ác
b. Tội trộm trâu
c. Tội bán ruộng tư
d. Đáp án a, b là đúng
5. Vị vua nào của nhà Lý đã sáng lập nên thiền phái Phật giáo Thảo
Đường?
a. Lý Thái Tông
b. Lý Thánh Tông
c. Lý Nhân Tông
d. Lý Thần Tông
6. Khoa thi đầu tiên trong lịch sử nước ta dưới thời nhà Lý tổ chức vào
năm?
a. Năm 1070
b. Năm 1075
c. Năm 1076
d. Năm 1079
7. Chính sách nào được thực hiện dưới nhà Lý?
a. Thanh miêu
b. Ngụ binh ư nông
c. Tam giáo đồng nguyên
d. Lưỡng đầu chế
8. Thời Lý, quy định tuổi "hoàng nam" bắt đầu từ bao nhiêu tuổi?
a. 16 tuổi
b. 17 tuổi
c. 18 tuổi
d. 19 tuổi
9. Khoa thi đầu tiên của nước ta dưới thời Lý có tên là gì?
a. Khoa thi Tam giáo
b. Khoa thi Tam khôi
c. Khoa thi Tam trường
d. Khoa thi Tam thái
10. Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về thành Đại La (tức Thăng Long)
năm nào?
a. Năm 1009
b. Năm 1010
c. Năm 1011
d. Năm 1012
11. Nước ta có tên Đại Việt từ năm nào?
a. Năm 1009
b. Năm 1042
c. Năm 1054
d. Năm 1072
12. Quốc Tử Giám - Trường Đại học đầu tiên của nước ta được xây
dựng năm nào?
a. Năm 1070
b. Năm 1076
c. Năm 1111
d. Năm 1225
13. Ngôi chùa nào được xây dựng dưới thời Lý?
a. Chùa Một Cột (Diên Hựu)
b. Chùa Vòm
c. Chùa Láng
d. Chùa Trăm Gian
14. Chùa Một Cột được xây dựng năm nào?
a. Năm 1042
b. Năm 1049
c. Năm 1070
d. Năm 1077
15. Thời Lý chống quân xâm lược nào?
a. Tống
b. Đường
c. Nguyên
d. Minh
16. Ai là tác giả của chủ trương "Tiên phát chế nhân"?
a. Lý Đạo Thanh
b. Lý Thánh Tông
c Lý Thường Kiệt
d. Lý Thái Tông
17. Theo chủ trương "Tiên phát chế nhân" đánh vào đất Tống, quân
nhà Lý đã tấn công những châu nào của nhà Tống?
a. Châu Ung
b. Châu Khâm
c. Châu Liêm
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
18. Thời Lý, quân ta đánh tan quân xâm lược Tống trên dòng sông
nào?
a. Sông Bạch Đằng
b. Sông Hát
c. Sông Như Nguyệt
d. Sông Thái Bình
19. Kháng chiến của nhà Lý chống xâm lược Tống diễn ra thời gian nào
sau đây?
a. Năm 981
b. 1010 - 1028
c. 1075 - 1077
d. Năm 1225
20. Bài thơ nào đã ra đời trong kháng chiến chống xâm lược Tống?
a. Nam quốc sơn hà
b. Bình Ngô đại cáo
c. Thuật hoài
d. Cảm hoài
21. Sông Như Nguyệt còn được biết đến với tên?
a. Sông Cả
b. Sông Mã
c. Sông Chu
d. Sông Cầu
22. Bài thơ Nam quốc sơn hà được đọc tại đền?
a. Đền Hai Bà Trưng
b. Đền Trương Hống, Trương Hát
c. Đền Voi Phục
d. Đền Trấn Vũ
23. Tên tướng nào của nhà Tống có mặt trong cuộc xâm lược nước ta
thời Lý?
a. Quách Quỳ
b. Triệu Tiết
c. Vương An Thịnh
d. Đáp án a, b là đúng
24. Hai hoàng tử nào của nhà Lý đã hy sinh trong cuộc kháng chiến
chống Tống?
a. Hoàng Chân, Chiêu Văn
b. Thân Cảnh Phúc, Hoàng Chân
c. Chiêu Văn, Thân Cảnh Phúc
d. Lý Phật Mã, Thân Cảnh Phúc
25. Nhà Lý tồn tại bao nhiêu năm?
a. 175 năm
b. 195 năm
c. 200 năm
d. 214 năm
26. Nhà Lý trải qua bao nhiêu đời vua?
a. 5 đời
b. 7 đời
c. 9 đời
d. 11 đời
27. Vua nữ duy nhất của nhà Lý là?
a. Lý Cao Tông
b. Ỷ Lan
c. Lý Huệ Tông
d. Lý Chiêu Hoàng
28. Vị Thái hậu nổi tiếng của nhà Lý là?
a. Ỷ Lan
b. Thuận Thiên
c. Trần Thị Dung
d. Phật Kim
PHẦN ĐÁP ÁN
1. Đáp án: b. Năm 1009
2. Đáp án: a. Lý Công Uẩn
3. Đáp án: b. Hình thư
4. Đáp án: d. Đáp án a, b là đúng
5. Đáp án: b. Lý Thánh Tông
6. Đáp án: b. Năm 1075
7. Đáp án: b. Ngụ binh ư nông
8. Đáp án: c. 18 tuổi
9. Đáp án: c. Khoa thi Tam trường
10. Đáp án: b. Năm 1010
11. Đáp án: c. Năm 1054
12. Đáp án: b. Năm 1076
13. Đáp án: a. Chùa Một Cột (Diên Hựu)
14. Đáp án: b. Năm 1049
15. Đáp án: a. Tống
16. Đáp án: c. Lý Thường Kiệt
17. Đáp án: d. Cả ba đáp án trên đều đúng
18. Đáp án: c. Sông Như Nguyệt
19. Đáp án: c. 1075 - 1077
20. Đáp án: a. Nam quốc sơn hà
21. Đáp án: d. Sông Cầu
22. Đáp án: b. Đền Trương Hống, Trương Hát
23. Đáp án: d. Đáp án a, b là đúng
24. Đáp án: a. Hoàng Chân, Chiêu Văn
25. Đáp án: d. 214 năm
26. Đáp án: c. 9 đời
27. Đáp án: d. Lý Chiêu Hoàng
28. Đáp án: a. Ỷ Lan
Phần 6. NHÀ TRẦN (1225 - 1400)
PHẦN HỎI
1. Nhà Trần thành lập năm bao nhiêu?
a. Năm 1224
b. Năm 1225
c. Năm 1226
d. Năm 1227
2. Vua đầu tiên của nhà Trần có tên thật là?
a. Trần Cảnh
b. Trần Khâm
c. Trần Thừa
d. Trần Thủ Đô
3. Ai là người đã nhường ngôi cho Trần Cảnh?
a. Lý Huệ Tông
b. Lý Chiêu Hoàng
c. Lý Long Tường
d. Lý Cao Tông
4. Nhà Trần tồn tại được bao nhiêu năm?
a. 145 năm
b. 155 năm
c. 165 năm
d. 175 năm
5. Hình thức hôn nhân nào được thực hiện trong hoàng tộc nhà Trần?
a. Kết hôn khác họ
b. Kết hôn đồng tộc
c. Kết hôn khác tộc
d. Kết hôn đồng niên
6. Ai là "Lưỡng quốc trạng nguyên" thời nhà Trần?
a. Trương Hán Siêu
b. Phạm Sư Mạnh
c. Chu Văn An
d. Mạc Đĩnh Chi
7. Bộ luật được soạn thảo thời Trần có tên là?
a. Hình pháp
b. Quốc triều hình luật
c. Quốc luật
d. Trần luật
8. Chức quan phụ trách việc thủy lợi, đê điều thời Trần có tên là?
a. Điền hoành
b. Cảo nhi
c. Hà đê sứ
d. Hà thủy sứ
9. Chức quan phụ trách việc khai hoang, phục hóa thời Trần có tên là?
a. Trang trại sứ
b. Đồn điền sứ
c. Ấp sứ
d. Điền hoành
10 Thời Trần, vua nhường ngôi sẽ làm Thái Thượng Hoàng với mục
đích?
a. Giúp vua con cai trị nước
b. Tiếp tục làm vua
c. Hạn chế sự độc đoán của vua đương quyền
d. Đáp án a, c là đúng
11. Ai là tác giả bản Thất trảm sớ đề nghị vua Trần diệt bảy tên nịnh
thần?
a. Phạm Sư Mạnh
b. Chu Văn An
c. Nguyễn Hiền
d. Hồ Quý Ly
12. Ai là vị trạng nguyên nhỏ tuổi nhất của nhà Trần và của chế độ
phong kiến Việt Nam?
a. Nguyễn Hiền
b. Lê Văn Hưu
c. Mạc Đĩnh Chi
d. Chu Văn An
13. Thời Trần, trong khoa cử, chức danh tiến sĩ gọi là?
a. Trạng nguyên
b. Trại trạng nguyên
c. Thái học sinh
d. Giám sinh
14. Bộ sách làm cốt lõi cho tư tưởng của Nho giáo là?
a. Tứ Thư, Ngũ kinh
b. Tam tạng kinh
c. Nam hoa kinh
d. Kinh dịch
15. Học vị "Tam khôi" được vua Trần Thái Tông đặt ra năm nào?
a. Năm 1232
b. Năm 1242
c. Năm 1247
d. Năm 1253
16. Khoa thi Thái học sinh đầu tiên của nhà Trần được tổ chức vào
năm nào?
a. Năm 1232
b. Năm 1247
c. Năm 1258
d. Năm 1272
17. Học vị "Tam khôi" được đặt ra đời Trần tương ứng với?
a. Trạng nguyên, Bảng nhãn, Thám hoa
b. Thái sư, Thái phó, Thái bảo
c Khôi nguyên, Khôi huyện, Khôi hương
d. Thiếu sư, Thiếu phó, Thiếu bảo
18. Để đạt học vị Thái học sinh, sĩ tử theo thứ tự phải trải qua những kỳ
thi nào?
a. Thi Hương, thi Đình, thi Hội
b. Thi Đình, thi Hương, thi Hội
c Thi Hội, thi Đình, thi Hương
d. Thi Hương, thi Hội, thi Đình
19. Vị vua nào của nhà Trần đã lập nên Thiền phái Phật giáo “Trúc Lâm
Yên Tử”?
a. Trần Thái Tông
b. Trần Thánh Tông
c. Trần Nhân Tông
d. Trần Thuận Tông
20. Nguyễn Thuyên (Hàn Thuyên) đã dùng loại chữ nào làm thơ đuổi
cá sấu?
a. Chữ Hán
b. Chữ Nôm
c. Chữ Chămpa
d. Chữ Phạn
21. Bộ sách sử nào của nước ta thời Trần được Lê Văn Hưu biên soạn
năm 1272?
a. Đại Việt sử ký toàn thư
b. Đại Việt sử lược
c. Đại Việt sử ký
d. Việt sử tục biên
22. "An Nam tứ đại khí" tiêu biểu cho sự phát triển của nghệ thuật kiến
trúc thời Trần, Đây là?
a. Bốn bức tượng
b. Bốn công trình kiến trúc, điêu khắc
c. Bốn ngôi chùa
d. Bốn chiếc vạc
23. Thành nhà Hồ được xây dựng trong thời gian?
a. Ba ngày
b. Ba đêm
c. Ba tháng
d. Ba năm
24. Vị thầy thuốc nào thời Trần được phong là "Vị thánh thuốc Nam"?
a. Tuệ Tĩnh
b. Phổ Tuệ
c. Tuệ Tăng
d. Lê Hữu Trác
25. Nghệ thuật sân khấu nào đã ra đời thời Trần trên cơ sở hí khúc của
nhà Nguyên?
a. Chèo
b. Tuồng
c. Hát xoan
d. Nam ai
26. "An Nam tứ đại khí" bao gồm?
a. Chuông Quy Điền; vạc Phổ Minh
b. Tháp Báo Thiên; tượng Phật chùa Quỳnh Lâm
c. Đáp án a, b là đúng
d. Đáp án a là đúng
27. Cuối thời Trần, xảy ra tình trạng gì trong đời sống tư tưởng?
a. Tam giáo đồng nguyên
b. Độc tôn Nho giáo
c. Độc tôn Phật giáo
d. Độc tôn Đạo giáo
28. "Tam giáo đồng nguyên" là sự tồn tại song hành của ba tôn giáo
nào?
a. Nho giáo, Phật giáo, Ấn Độ giáo
b. Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo
c. Nho giáo, Phật giáo, Bái vật giáo
d. Nho giáo, Đạo giáo, Hồi giáo
29. Công chúa nào của nhà Trần được gả cho vua Chế Mân của
Chămpa?
a. An Tư
b. Thiều Dương
c. Huyền Trân
d. Chiêu Thánh
30. Sau khi cưới công chúa Huyền Trân, vua Chế Mân đã dâng cho
nhà Trần hai châu nào làm lễ vật dẫn cưới?
a. Châu Ô, châu Bố Chính
b. Châu Ô, châu Lý
c. Châu Hoan, châu Hóa
d. Châu Lý, châu Ma Linh
31. Ai là người lập nên quốc gia Mông Cổ năm 1206?
a. Thành Cát Tư Hãn
b. Hốt Tất Liệt
c. Thoát Hoan
d. Oa Khoát Đài
32. Triều Nguyên được thành lập năm 1279 bởi?
a. Thành Cát Tư Hãn
b. Hốt Tất Liệt
c. Thoát Hoan
d. Oa Khoát Đài
33. Quân Mông - Nguyên xâm lược nước ta bao nhiêu lần?
a. Hai lần
b. Ba lần
c. Bốn lần
d. Năm lần
34. Quân Mông - Nguyên được biết đến với khả năng?
a. Giỏi công thành
b. Bơi lặn giỏi
c. Phi ngựa nhanh, bắn cung giỏi
d. Đánh phục kích
35. Lần xâm lược đầu tiên của quân Mông Cổ diễn ra năm nào?
a. Năm 1258
b. Năm 1285
c. Năm 1287
d. Năm 1290
36. Trận giao chiến lớn đầu tiên của quân ta với quân Mông Cổ trong
cuộc kháng chiến lần thứ nhất diễn tại?
a. Bình Lệ Nguyên
b. Thăng Long
c. Quy Hóa
d. Đông Bộ Đầu
37. Vị tướng nào đã lấy ván che tên cho vua Trần Thái Tông trong trận
Bình Lệ Nguyên?
a. Lê Trắc
b. Lê Tần
c. Trần Thủ Độ
d. Trần Khánh Dư
38. Cách đánh nào được áp dụng để quân giặc khốn đốn vì thiếu lương
thực?
a. Vườn không nhà trống
b. Cướp thuyền lương
c. Đốt lúa
d. Tẩm thuốc độc vào thức ăn
39. Ai là người đã khuyên vua Trần Thái Tông "nhập Tống" khi được
vua hỏi ý kiến trong cuộc kháng chiến chống Mông Cổ lần thứ nhất?
a. Trần Nhật Hiệu
b. Trần Ích Tắc
c. Trần Khánh Dư
d. Trần Quốc Toàn
40. Ai là người đã nói câu: "Đầu tôi chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng
lo" trong cuộc kháng chiến chống quân Mông - Nguyên lần thứ nhất?
a. Trần Nhật Hiệu
b. Trần Nhật Duật
c. Trần Thủ Độ
d. Trần Hưng Đạo
41. Trận đánh nào quân ta đánh bật quân Mông Cổ khỏi kinh thành
Thăng Long trong kháng chiến lần thứ nhất?
a. Bình Lệ Nguyên
b. Đông Bộ Đầu
c. Tây Kết
d. Hàm Tử
42. Nhân dân ta đã mỉa mai gọi quân Mông Cổ là?
a. Giặc đàn bà
b. Giặc thỏ đế
c. Giặc Phật
d. Giặc giã
43. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên xâm lược lần thứ hai diễn ra
vào thời gian nào?
a. Năm 1280
b. Năm 1283
c. Năm 1285
d. Năm 1287
44. Nhân vật họ Trần nào được quân Nguyên đưa về ta làm An Nam
quốc vương tháng 1 năm 1288 lẽ nhưng không thành?
a. Trần Di Ái
b. Trần Nhật Hiệu
c. Trần Quốc Khang
d. Trần Ích Tắc
45. Năm 1282, vua Trần đã triệu tập hội nghị nào?
a. Bình Than
b. Vạn Kiếp
c. Thăng Long
d. Đông Bộ Đầu
46. Tại hội nghị Bình Than, ai là người đã "bóp nát quả cam trong tay
lúc nào không biết"?
a. Lê Tần
b. Trần Quốc Toản
c. Trần Hoảng
d. Trần Quốc Tuấn
47. Tại hội nghị nào năm 1285 các bô lão đồng tâm hô: "Đánh!" khi
được vua Trần hỏi: "Năm nay thế giặc mạnh, Nên hàng hay nên đánh?"?
a. Bình Than
b. Lục Đầu
c. Diên Hồng
d. Kính Thiên
48. Tác giả của bài Hịch tướng sĩ là?
a. Trần Quang Khải
b. Trần Thủ Độ
c. Trần Quốc Tuấn
d. Trần Nhân Tông
49. Nhà Nguyên đã cho tướng Toa Đô dẫn quân xâm lược nước nào
năm 1283 để tạo gọng kìm đánh ta từ phía Nam?
a. Chân Lạp
b. Phù Nam
c. Ai Lao
d. Chămpa
50. Ai là người nói câu: "Bệ hạ chém đầu thần trước đã rồi hãy hàng"?
a. Trần Quốc Tuấn
b. Trần Quang Khải
c. Trần Khánh Dư
d. Trần Nhật Duật
51. Tên tướng nào của nhà Nguyên dẫn quân xâm lược Đại Việt lần
thứ hai?
a. Toa Đô
b. Ô Mã Nhi
c. Thoát Hoan
d. Ngột Lương Hợp Thai
52. Tướng nào của nhà Trần đã nói câu: "Ta thà làm ma nước Nam
chứ không thèm làm Vương đất Bắc" khi bị giặc Nguyên bắt tại Hải Dương?
a. Trần Quốc Toản
b. Trần Bình Trọng
c. Nguyễn Khoái
d. Dã Tượng
53. Công chúa nào của nhà Trần được đem gả cho Thoát Hoan để làm
chậm bước tiến của giặc?
a. An Tư
b. Thiều Dương
c. Huyền Trân
d. Phật Kim
54. Quân sĩ nhà Trần đã thích vào tay hai chữ gì trong cuộc kháng
chiến chống Nguyên lần thứ hai?
a. Thát Đát
b. Giết giặc Nguyên
c. Sát Thát
d. Sát Đát
55. Trong kháng chiến chống Nguyên, quân ta giành được chiến thắng
ở những trận đánh nào sau đây?
a. Hàm Tử
b. Chương Dương
c. Ải Nội Bàng
d. Đáp án a, b là đúng
56. Tướng nào của nhà Nguyên phải chui vào ống đồng trên đường rút
chạy?
a. Ô Mã Nhi
b. Thoát Hoan
c. Lý Bằng
d. Lưu Thế Anh
57. Toa Đô bị quân ta giết tại trận đánh nào?
a. Chương Dương
b. Thăng Long
c. Hàm Tử
d. Vạn Kiếp
58. Gia nô Yết Kiêu của Trần Quốc Tuấn được biết đến với tài?
a. Bơi lặn giỏi
b. Chạy nhanh
c. Bắn cung giỏi
d. Phi ngựa nhanh
59. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên xâm lược diễn ra thời gian
nào?
a. Năm 1285
b. 1287 - 1288
c. Năm 1300
d. 1301 - 1302
60. Trong kháng chiến chống quân Nguyên xâm lược lần thứ ba, Hưng
Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn đã nói câu gì khi vua Trần hỏi: "Năm nay thế
giặc ra sao?"?
a. Đầu tôi chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo
b. Nhập Tống
c. Bệ hạ chém đầu thần trước đã rồi hãy hàng
d. Năm nay thế giặc nhàn
61. Trong cuộc xâm lược lần thứ ba, tên tướng nào của nhà Nguyên
chỉ huy cánh quân thủy?
a. Ô Mã Nhi
b. A Lỗ
c. Thoát Hoan
d. Trịnh Bằng Phi
62. Điểm mới của quân Nguyên trong lần xâm lược thứ ba so với hai
lần xâm lược trước đó là?
a. Chuẩn bị lương thảo
b. Có kỵ binh
c. Có thủy binh
d. Có tượng binh
63. Đoàn thuyền lương của quân Nguyên do viên tướng nào chỉ huy?
a. Phàn Tiếp
b. A Lỗ
c. Trương Văn Hổ
d. Ô Mã Nhi
64. Vị phó tướng nào của nhà Trần đã đánh tan đoàn binh thuyền
lương 70 chiếc của quân Nguyên?
a. Trần Quang Khải
b. Trần Bình Trọng
c. Trần Quốc Toàn
d. Trần Khánh Dư
65. Trong cuộc xâm lược lần thứ ba, quân Nguyên lập căn cứ tại đâu?
a. Bình Than
b. Hàm Tử
c. Vạn Kiếp
d. Lạng Sơn
66. Đoàn thủy binh của ô Mã Nhi và Phàn Tiếp bị quân ta tiêu diệt ngày
9 tháng 4 năm 1288 tại?
a. Sông Bạch Đằng
b. Sông Lục Đầu
c. Sông Văn Úc
d. Sông Lục Nam
67. Đạo quân bộ của Thoát Hoan rút chạy theo đường nào?
a. Cao Bằng
b. Lạng Sơn
c. Vân Đồn
d. Đà Giang
68. Trong cuộc kháng chiến chống quân Nguyên xâm lược lần thứ hai
và thứ ba. Trần Hưng Đạo lãnh đạo cuộc kháng chiến với chức?
a. Thái sư
b. Quốc công Tiết chế
c. Quốc trượng
d. Thái phó
69. Cách đánh được nhà Trần áp dụng trong ba lần kháng chiến chống
Mông - Nguyên là?
a. Vườn không nhà chống
b. Đột kích
c. Tổng công kích
d. Trường kỳ kháng chiến
70. Hào khí thời nhà Trần được gọi là?
a. Hào khí Đông Đô
b. Hào khí Đông A
c. Hào khí nhà Trần
D. Hào khí Đông Á
71. Nguyên nhân thắng lợi của ba cuộc kháng chiến chống Mông -
Nguyên?
a. Đường lối chiến tranh nhân dân
b. Chiến lược, sách lược đánh giặc đúng đắn
c. Địa hình, địa vật, khí hậu cho địch
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
72. Sự biến Dương Nhật Lễ cướp ngôi nhà Trần diễn ra năm nào?
a. Năm 1369
b. Năm 1370
c. Năm 1371
d. Năm 1372
PHẦN ĐÁP ÁN
1. Đáp án: b. Năm 1225
2. Đáp án: a. Trần Cảnh
3. Đáp án: b. Lý Chiêu Hoàng
4. Đáp án: d. 175 năm
5. Đáp án: b. Kết hôn đồng tộc
6. Đáp án: d. Mạc Đĩnh Chi
7. Đáp án: b. Quốc triều hình luật
8. Đáp án: c. Hà đê sứ
9. Đáp án: b. Đồn điền sứ
10. Đáp án: d. Đáp án a, c là đúng
11. Đáp án: b. Chu Văn An
12. Đáp án: a. Nguyễn Hiền
13. Đáp án: c. Thái học sinh
14. Đáp án: a. Tứ thư, Ngũ kinh
15. Đáp án: c. Năm 1247
16. Đáp án: a. Năm 1232
17. Đáp án: a. Trạng nguyên, Bảng nhãn, Thám hoa
18. Đáp án: d. Thi Hương, thi Hội, thi Đình
19. Đáp án: c. Trần Nhân Tông
20. Đáp án: b. Chữ Nôm
21. Đáp án: c. Đại Việt sử ký
22. Đáp án: b. Bốn công trình kiến trúc, điêu khắc
23. Đáp án: c. Ba tháng
24. Đáp án. a. Tuệ Tĩnh (Nguyễn Bá Tĩnh)
25. Đáp án: b. Tuồng (hát bội, hát bộ)
26. Đáp án: c. Đáp án a, b là đúng
27. Đáp án: a. Tam giáo đồng nguyên
28. Đáp án: b. Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo
29. Đáp án: c. Huyền Trân
30. Đáp án: b. Châu Ô, châu Lý
31. Đáp án: a. Thành Cát Tư Hãn
32. Đáp án: b. Hốt Tất Liệt
33. Đáp án: b. Ba lần
34. Đáp án: c. Phi ngựa nhanh, bắn cung giỏi
35. Đáp án: a. Năm 1258
36. Đáp án: a. Bình Lệ Nguyên
37. Đáp án: b. Lê Tần
38. Đáp án: a. Vườn không nhà trống
39. Đáp án: a. Trần Nhật Hiệu
40. Đáp án: c. Trần Thủ Độ
41. Đáp án: b. Đông Bộ Đầu
42. Đáp án: c. Giặc Phật
43. Đáp án: c. Năm 1285
44. Đáp án: a. Trần Di Ái
45. Đáp án: a. Bình Than
46. Đáp án: b. Trần Quốc Toản
47. Đáp án: c. Diên Hồng
48. Đáp án: c. Trần Quốc Tuấn
49. Đáp án: d. Chămpa
50. Đáp án: a. Trần Quốc Tuấn
51. Đáp án: c. Thoát Hoan
52. Đáp án: b. Trần Bình Trọng
53. Đáp án: a. An Tư
54. Đáp án: c. Sát Thát
55. Đáp án: d. Đáp án a, b là đúng
56. Đáp án: b. Thoát Hoan
57. Đáp án: c. Hàm Tử
58. Đáp án: a. Bơi lặn giỏi
59. Đáp án: b. 1287 - 1288
60. Đáp án: d. Năm nay thế giặc nhàn
61. Đáp án: a. Ô Mã Nhi
62. Đáp án: a. Chuẩn bị lương thảo
63. Đáp án: c. Trương Văn Hổ
64. Đáp án: d. Trần Khánh Dư
65. Đáp án: c. Vạn Kiếp
66. Đáp án: a. Sông Bạch Đằng
67. Đáp án: b. Lạng Sơn
68. Đáp án: b. Quốc công Tiết chế
69. Đáp án: a. Vườn không nhà trống (thanh dã)
70. Đáp án: b. Hào khí Đông A
71. Đáp án: d. Cả ba đáp án trên đều đúng
72. Đáp án: a. Năm 1369
Phần 7. NHÀ HỒ (1400 - 1407)
PHẦN HỎI
1. Ai là người đã cướp ngôi nhà Trần?
a. Hồ Quý Ly
b. Hồ Hán Thương
c Hồ Nguyên Trừng
d. Hồ Học Lãm
2. Nhà Hồ tồn tại trong thời gian nào?
a. 1400 - 1402
b. 1400 - 1407
c 1401 - 1407
d. 1400 - 1409
3. Quốc hiệu nước ta dưới triều Hồ là?
a. Đại Việt
b. Đại Ngu
c. Đại Nam
d. Đại Cổ Việt
4. Nhà Hồ trải qua bao nhiêu đời vua?
a. Một đời
b. Hai đời
c. Ba đời
d. Bơn đời
5. Thành nhà Hồ xây dựng năm 1396 còn có tên là?
a. An Tôn
b. Đông Đô
c.Tây Đô
d. Đáp án a, c là đúng
6. Năm 1397, Hồ Quý Ly thực hiện chính sách cải cách gì?
a. Hạn điền
b. Hạn nô
c. Hạn tệ
d. Ức thương
7. Loại tiền mới được Hồ Quý Ly cho phát hành làm từ chất liệu nào?
a. Giấy
b. Đồng
c. Kẽm
d. Bạc
8. Tên loại tiền giấy được Hồ Quý Ly phát hành?
a. Thiên Đức thông bảo
b. Thông bảo hội sao
c. Thông bảo hóa tệ
d. Thuận Thiên thông bảo
9. Tiền giấy "Thông bảo hội sao" có tất cả bao nhiêu mệnh giá?
a. 5 mệnh giá
b. 6 mệnh giá
c. 7 mệnh giá
d. 8 mệnh giá
10. Tiền giấy "Thông bảo hội sao" do Hồ Quý Ly ban hành đưa nước ta
thành nước thứ hai trên thế giới dùng tiền giấy sau nước nào?
a. Trung Quốc
b. Nhật Bản
c. Cao Ly
d. Ai Lao
11. Chính sách hạn nô của Hồ Quý Ly năm 1401 nhằm mục đích?
a. Hạn chế thế lực của quý tộc nhà Trần
b. Tăng lực lượng lao động cho nhà nước
c. Ngăn chặn sự phụ thuộc của dân tự do phá sản vào quý tộc
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
12. Năm 1396, Hồ Quý Ly đã thực hiện chính sách gì đối với Phật
giáo?
a. Sư dưới 50 tuổi phải hoàn tục
b. Thi giáo lý về đạo Phật, người đậu mới được làm sư
c. Chấn hưng Phật giáo, đưa lên vị trí độc tôn
d. Đáp án a, b là đúng
13. Trong lĩnh vực giáo dục, Hồ Quý Ly đề cao cái gì?
a. Chữ Hán
b. Chữ Nôm
c. Phương thuật
d. Khổng Tử
14. Trong thi cử thời Hồ Quý Ly, môn thi nào được đưa vào?
a. Thi ám tả
b. Thi võ
c Thi viết chữ và toán
d. Thi thể thao
15. Hồ Nguyên Trừng - con Hồ Quý Ly đã sáng tạo nên?
a. Súng Thần cơ
b. Cổ lâu thuyền
c. Tiền giấy
d. Đáp án a, b là đúng
16. Năm 1406, triều đại phong kiến phương Bắc nào đã xâm lược nước
Đại Ngu?
a. Kim
b. Liêu
c. Nguyên
d. Minh
17. Ai là người đã nói câu: "Tôi không sợ đánh. Chỉ sợ lòng dân không
theo" khi nhà Hồ tổ chức kháng chiến chống xâm lược Minh?
a. Trần Nguyên Đán
b. Hồ Quý Ly
c. Hồ Hán Thương
d. Hồ Nguyên Trừng
18. Cha con Hồ Quý Ly bị giặc bắt tại?
a. Thanh Hóa
b. Nghệ An
c. Hà Tĩnh
d. Thăng Long
PHẦN ĐÁP ÁN
1. Đáp án: a. Hồ Quý Ly
2. Đáp án: b. 1400 - 1407
3. Đáp án: b. Đại Ngu
4. Đáp án: b. Hai đời
5. Đáp án: d. Đáp án a, c là đúng
6. Đáp án: a. Hạn điền
7. Đáp án: a. Giấy
8. Đáp án: b. Thông bảo hội sao
9. Đáp án: c. 7 mệnh giá
10. Đáp án: a. Trung Quốc
11. Đáp án: d. Cả ba đáp án trên đều đúng
12. Đáp án: d. Đáp án a, b là đúng
13. Đáp án: b. Chữ Nôm
14. Đáp án: c. Thi viết chữ và toán
15. Đáp án: d. Đáp án a, b là đúng
16. Đáp án: d. Minh
17. Đáp án: d. Hồ Nguyên Trừng
18. Đáp án: c. Hà Tĩnh
Phần 8. PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ KHỞI NGHĨA LAM SƠN
PHẦN HỎI
1. Thời thuộc Minh, nước ta có tên là?
a. Quận Giao Chỉ
b. An Nam
c. Quận Cửu Chân
d. Man Di
2. Đông Đô (Thăng Long) thời thuộc Minh được gọi là?
a. Đông Bộ Đầu
b. Đông Quan
c. Cựu Đô
d. Trung Đô
3. Cuộc khởi nghĩa chống Minh nào sau đây do tôn thất, quý tộc nhà
Trần lãnh đạo?
a. Khởi nghĩa Trần Ngỗi
b. Phong trào nghĩa binh áo đỏ
c. Khởi nghĩa Trần Quý Khoáng
d. Đáp án a, c là đúng
4. Khởi nghĩa Trần Ngỗi diễn ra trong thời gian nào?
a. 1406 - 1407
b. 1407 - 1409
c. Năm 1408
d. 1408 - 1410
5. Phát động khởi nghĩa chống xâm lược Minh, Trần Ngỗi lên ngôi vua
xưng là?
a. Trùng Quang Đế
b. Giản Định Đế
c. Văn Thịnh Đế
d. Thiếu Đế
6. Khởi nghĩa Trần Ngỗi trong thời gian tồn tại đã giành được chiến
thắng lớn nào?
a. Chiến thắng Nghệ An
b. Chiến thắng Thăng Long
c. Chiến thắng Pô Cô
d. Chiến thắng Đông Bộ Đầu
7. Khởi nghĩa Trần Quý Khoáng diễn ra thời gian nào?
a. 1407 – 1410
b. 1409 - 1411
c. 1408 - 1413
d. 1409 - 1413
8. Viên tướng nào của Trần Quý Khoáng đã ăn cỗ đầu người và chết
oanh liệt khi gặp quân Minh thực hiện kế hoãn binh không thành?
a. Đặng Dung
b. Nguyễn Cảnh Dị
c. Đặng Tất
d. Nguyễn Biểu
9. Phong trào nghĩa binh áo dù nổ ra bắt đầu từ dâu?
a. Thanh Hóa
b. Thái Nguyên
c. Cao Bằng
d. Hà Tĩnh
10. Mục tiêu của hai cuộc khởi nghĩa Trần Ngỗi và Trần Quý Khoáng
chống Minh là?
a. Giành độc lập dân tộc, khôi phục vương triều Trần
b. Khôi phục vương triều Trần
c. Giành độc lập dân tộc
d. Đòi quân Minh chia sẻ quyền lợi về kinh tế
11. Khởi nghĩa Trần Ngỗi và khởi nghĩa Trần Quý Khoáng thất bại,
nguyên nhân chính là?
a. Khởi nghĩa diễn ra nhỏ, lẻ
b. Quân Minh còn mạnh
c. Sự mất đoàn kết nội bộ, không tập hợp được lực lượng kháng thiến
cả nước
d. Vũ khí thô sơ, thiếu lương thực
12. Mưu đồ lớn nhất của nhà Minh khi đô hộ nước ta là?
a. Cướp bóc
b. Đồng hoá
c. Mị dân
d. Hòa hảo
13. Quan lại người Việt làm việc cho nhà Minh được gọi là?
a. Bản địa quan
b. Quan tay sai
c. Thổ quan
d. Bản đường quan
14. Trong âm mưu đồng hóa dân tộc, nhà Minh đẩy mạnh đồng hóa
về?
a. Kinh tế
b. Chính trị
c. Xã hội
d. Văn hóa
15. Khởi nghĩa Lam Sơn do ai lãnh dạo?
a. Lê Lợi
b. Lê Lai
c. Lê Ngân
d. Lê Sát
16. Khởi nghĩa Lam Sơn bùng nổ tại tỉnh nào?
a. Ninh Bình
b. Thái Bình
c. Thanh Hóa
d. Nghệ An
17. Khởi nghĩa Lam Sơn diễn ra thời gian nào?
a. 1416 - 1426
b. 1417 - 1428
c. 1418 - 1427
d. 1419 - 1428
18. Hội thề nào mở đầu cho khởi nghĩa Lam Sơn?
a. hội thề Lũng Nhai
b. Hội thề Đông Quan
c. Hội thề Bình Than
d. Hội thề Tây Đô
19. Hội thề Lũng Nhai có bao nhiêu người tham gia?
a. 16 người
b. 17 người
c. 18 người
d. 19 người
20. Tại hội thề Lũng Nhai, Nguyễn Trãi đã dâng lên cho Lê Lợi một tác
phẩm có tác dụng chiến lược cho cuộc khởi nghĩa. Đó là?
a. Bình Ngô sách
b. Bình Ngô đại cáo
c. Quân trung từ mệnh tập
d. Thư dụ Vương Thông
21. Hội thề Lũng Nhai đặt cơ sở?
a. Chuẩn bị quân lương cho khởi nghĩa Lam Sơn
b. Hình thành hạt nhân đầu tiên bộ tham mưu khởi nghĩa
c. Xác định Chủ tướng khởi nghĩa
d. Kết nghĩa huynh đệ trăm năm giữa 19 anh hùng
22. Vào dịp Tết Nguyên đán năm 1418, Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa tại
Lam Sơn. Ông xưng là?
a. Bình Định vương
b. Ai vương
c. Bắc Bình vương
d. Lam Sơn vương
23. Lực lượng nghĩa quân Lam Sơn khi mới dựng có nghĩa có?
a. 2.000 người
b. 10.000 người
c. 15.000 người
d. 20.000 người
24. Trong khởi nghĩa Lam Sơn, nghĩa quân đã bao nhiêu lần rút quân
lên núi Chí Linh để cố thủ?
a. Một lần
b. Hai lần
c. Ba lần
d. Bốn lần
25. Trong cuộc rút quân lên núi Chí Linh lần thứ hai tháng 5 năm 1419,
ai đã cải trang chết thay Lê Lợi để cứu cuộc khởi nghĩa?
a. Nguyễn Mộng Tuân
b. Nguyễn Chích
c. Lưu Nhân Chú
d. Lê Lai
26. Từ căn cứ ban đầu là Lam Sơn, giữa năm 1419 nghĩa quân xây
dựng căn cứ mới tại đâu?
a. Mường Tè
b. Mường Một
c. Mường Thôi
d. Mường Thủy
27. Cuộc rút quân lên núi Chí Linh lần thứ ba năm 1423 của nghĩa quân
nhằm mục đích?
a. Cố thủ
b. Mai phục
c. Phát triển lực lượng
d. Củng cố lực lượng
28. Nghĩa quân Lam Sơn và quân Minh đã có một thời gian hòa hoãn,
đó là thời gian nào?
a. 1422 - 1423
b. 1423 – 1424
c. 1424 – 1425
d. 1426 - 1427
29. Sau thời gian hòa hoãn với quân Minh, nghĩa quân Lam Sơn tiến
quân về đâu?
a. Đông Quan
b. Tây Đô
c. Nghệ An
d. Lạng Sơn
30. Vị tướng nào của khởi nghĩa Lam Sơn đã đề xuất phương hướng
chiến lược tiến quân vào Nghệ An?
a. Nguyễn Chích
b. Phạm Văn Xảo
c. Trần Nguyên Hãn
d. Trần Lựu
31. Lý do nào khiến nghĩa quân Lam Sơn tiến quân vào Nghệ An?
a. Nhân dân Nghệ An có truyền thống yêu nước quật cường
b. Lực lượng của địch ở đây yếu
c. Nghệ An có vị thế hiểm yếu, xa Đông Quan mặt Bắc, mặt Nam lực
lượng địch mỏng
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
32. Chiến thắng đầu tiên của nghĩa quân Lam Sơn ở đất Nghệ An là?
a. Trận Bồ Đằng
b. Hạ thành Trà Lân
c. Chiếm ải Khả Lưu
d. Trân Bồ ải
33. "Trận Bồ Đằng sấm vang chớp giật. Miền Trà Lân trúc chẻ, tro bay"
chỉ những chiến thắng của nghĩa quân Lam Sơn tại vùng đất nào?
a. Thanh Hóa
b. Nghệ An
c. Hà Tĩnh
d. Thuận Hóa
34. Tính đến tháng 8 năm 1425, nghĩa quân Lam Sơn đã giải phóng
được một vùng đất rộng lớn. Vùng đất đó là?
a. Đông Quan đến Nghệ An
b. Thanh Hóa đến Nghệ An
c. Thanh Hóa đến đèo Hải Vân
d. Nghệ An đến Hà Tĩnh
35. Khởi nghĩa Lam Sơn phát triển thành cuộc chiến tranh giải phóng
dân tộc trên cả nước khi nào?
a. Nghĩa quân Lam Sơn rút lên núi Chí Linh lần thứ ba
b. Nghĩa quân Lam Sơn tiến vào Nghệ An
c. Nghĩa quân lam sơn giải phớng nghệ an,Thanh Hóa
d. Nghĩa quân Lam Sơn tiến quân ra Bắc
36. Tháng 9 năm 1426, nghĩa quân Lam Sơn tiến quân ra Bắc theo bao
nhiêu hướng?
a. Một hướng
b. Hai hướng
c. Ba hướng
d. Bốn hướng
37. Để cứu vãn cuộc chiến tranh, Vương Thông đã cho quân thực hiện
cuộc phản công và bị thất bại tại trận đánh nào?
a. Tốt Động, Chúc Động
b. Cổ Lãm
c. Tây Đô
d. Xương Giang
38. Tại trận Ninh Kiều (còn gọi là trận Tết Động, Chúc Động) tháng 11
năm 1426, ta tiêu diệt và bắt sống bao nhiêu địch?
a. Diệt 2 vạn, bắt sống 1 vạn
b. Diệt 4 vạn, bắt sống 5.000
c. Diệt 5 vạn, bắt sống 1 vạn
d. Diệt 3 vạn, bắt sống 2 vạn
39. Sau chiến thắng Tốt Động, Chúc Động, ta đã đưa địch vào tình thế
nào?
a. Chủ động phòng ngự
b. Bị động phòng ngự
c. Thất bại hoàn toàn
d. Thất bại tạm thời
40. Trong khi vây hãm Đông Quan và các thành tay khác, Nguyễn Trời
đã thực hiện đồng thời cách đánh sáng tạo nào?
a. Truy kích
b. Phục kích
c. Đánh vào lòng người
d. Du kích
41. Sau thất bại tại Ninh Kiều. Vương Thông đã thi hành âm mưu gì?
a. Giả vờ nghị hòa chờ viện binh
b. Cố thủ
c. Ngầm xây dựng lực lượng phản công
d. Đáp án b, c là đúng
42. Để cứu nguy cho Vương Thông, nhà Minh đã chi viện bao nhiêu
quân?
a. 5 vạn quân
b. 10 vạn quân
c. 15 vạn quân
d. 20 vạn quân
43. Đạo quân tiếp viện của địch tiến theo hướng Vân Nam do tướng
giặc nào chỉ huy?
a. Liễu Thăng
b. Mộc Thành
c. Lý Khánh
d. Hoàng Phúc
44. Cánh quân tiếp viện do Liễu Thăng chỉ huy tiến vào Lạng Sơn có
bao nhiêu quân?
a. 3 vạn quân
b. 5 vạn quân
c. 7 vạn quân
d. 10 vạn quân
45. Chủ trương của nghĩa quân Lam Sơn khi địch tăng viện là?
a. Vây thành, diệt viện
b. Hạ thành trước, diệt viện sau
c. Chỉ hạ thành, không diệt viện
d. Chỉ tiêu diệt viện binh, không hạ thành
46. Đạo quân hấp viện của Liễu Thăng đã bị đánh bại tại đâu?
a. Ải Pha Lũy
b. Ải Lê Hoa
c. Ải chi lăng
d. Xương Giang
47. Những trận đánh nào sau đây nhằm vào đội quân hấp viện của Liễu
Thăng
a. Trận ải Chi Ung
b. Trận Cần Trạm, Phố Cát
c Trận Xương Giang
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
48. Đạo quân viện binh của Mộc Thành bị quân ta đánh tan tại những
trận đánh nào?
a. Lãnh Câu, Đan Xá
b. Cần Trạm
c. Phố Cát
d. Xương Giang
49. Hội thề nào giữa Vương Thông và Lê Lợi đã đánh dấu sự kết thúc
thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
a. Hội thề đền Đồng Cổ
b. Hội thề Đông Quan
c. Hội thề Tây Đô
d. Hội thề Lũng Nhai
PHẦN ĐÁP ÁN
1. Đáp án: a. Quận Giao Cắt
2. Đáp án: b. Đông Quan
3. Đáp án: d. Đáp án a, c là đúng
4. Đáp án: b. 1407 - 1409
5. Đáp án: b. Giản Định Đế
6. Đáp án: c. Chiến thắng Pô Cô
7. Đáp án: d. 1409 - 1413
8. Đáp án: d. Nguyễn Biểu
9. Đáp án: b. Thái Nguyên
10. Đáp án: a. Chính độc lập dân tộc, khôi phục vương triều Trần
11. Đáp án: c. Sự mất đoàn kết nội bộ, không tập hợp dược lực lượng
kháng chiến cả nước
12. Đáp án: b. Đồng hóa
13. Đáp án: c. Thổ quan
14. Đáp án: d. Văn hóa
15. Đáp án: a. Lê Lợi
16. Đáp án: c. Thanh Hóa
17. Đáp án: c. 1418 - 1427
18. Đáp án: a. Hội thề Lũng Nhai
19. Đáp án: d. 19 người
20. Đáp án: a. Bình Ngô sách
21. Đáp án: b. Hình thành hạt nhân đầu trên bộ tham mưu khởi nghĩa
22. Đáp án: a. Bình Định vương
23. Đáp án: a. 2.000 người
24. Đáp án: c. Ba lần
25. Đáp án: d. Lê Lai
26. Đáp án: c. Mường Thôi
27. Đáp án: d. Củng cố lực lượng
28. Đáp án: b. 1423 - 1424
29. Đáp án: c. Nghệ An
30. Đáp án: a. Nguyễn Chích
31. Đáp án: d. Cả ba đáp án trên đều đúng
32. Đáp án: a. Trận Bổ Đằng
33. Đáp án: b. Nghệ An
34. Đáp án: c. Thanh Hóa đến đèo Hải Vân
35. Đáp án: d. Nghĩa quân Lam Sơn tiến quân ra Bắc
36. Đáp án: c. Ba hướng
37. Đáp án: a. Tốt Động, Chúc Động
38. Đáp án: c. Diệt 5 vạn, bắt sống 1 vạn
39. Đáp án: b. Bị động phòng ngư
40. Đáp án: c. Đánh vào lòng người
41. Đáp án: a. Giả vờ nghị hòa chờ viện binh
42. Đáp án: c. 15 vạn quân
43. Đáp án: b. Mộc Thành
44. Đáp án: d. 10 vạn quân
45. Đáp án: a. Vây thành, diệt viện
46. Đáp án: c. Ải Chi Lăng
47. Đáp án: d. Cả ba đáp án trên đều đúng
48. Đáp án: a. Lãnh Câu, Đan Xá
49. Đáp án: b. Hội thề Đông Quan
Phần 9. ĐẠI VIỆT Ở THẾ KỶ XV - THỜI LÊ SƠ
PHẦN HỎI
1. Vua đầu tiên của nhà Lê sơ là?
a. Lê Tư Thành
b. Lê Lợi
c. Lê Nguyên Long
d. Lê Bang
2. Vị vua nào của nhà Lê sơ tiến hành cải cách?
a. Lê Thái Tông
b. Lê Nhân Tông
c. Lê Thánh Tông
d. Lê Thần Tông
3. Thời Lê sơ bộ máy Nhà nước có bao nhiêu bộ?
a. Ba bộ
b. Bốn bộ
c. Năm bộ
d. Sáu bộ
4. Chức quan nào đứng đầu các Bộ thời Lê sơ?
a. Thượng thư
b. Bộc xạ
c. Tướng quốc
d. Hành khiển
5. Chính sách của nhà Lê sơ đối với quân dội là?
a. Thực túc binh cường
b. Ngụ binh ư nông
c. Nhất binh sĩ, nhì nông dân
d. Quân cốt tinh, không cốt nhiều
6. Bộ luật nào được ban hành thời vua Lê Thánh Tông
a. Quốc triều thông chế
b. Hình luật
c. Lê triều hình luật
d. Hình pháp
7. Bộ luật Hồng Đức có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
a. 12 chương, 227 điều
b. 16 chương, 722 điều
c. 61 chương, 272 điều
d. 6 chương, 722 điều
8. Luật Hồng Đức có điểm tiến bộ là?
a. Bảo vệ quyền lợi của nhà Lê
b. Quy định tội thập ác
c. Bảo vệ quyền lợi của phụ nữ
d. Đáp án b, c là đúng
9. Tính đến thời vua Lê Thánh Tông, lãnh thổ Đại Việt kéo dài đến đâu?
a. Đèo Hải Vân
b. Đất Quảng Nam
c. Đèo Cả
d. Đèo Cù Mông
10. Thời Lê sơ, ruộng do Nhà nước quản lý được gọi là?
a. Ruộng bản bức tư điền
b. Ruộng quốc khố
c. Ruộng tư nghiệp
d. Ruộng công xã
11. Nhà Lê sơ trong thời gian tồn tại của mình coi trọng ngành nghề
nào?
a. Nông nghiệp
b. Thủ công nghiệp
c. Thương nghiệp
d. Ngoại thương
12. Thời Lê sơ, đất Thăng Long có bao nhiêu phố, phường
a. 16
b. 26
c. 36
d. 46
13. Công xưởng Nhà nước thời Lê sơ có tên gọi là?
a. Quan xưởng
b. Cục Bách tác
c. Công xưởng
d. Cục Bách nghệ
14. Khoa cử thời Lê sơ phát triển thịnh đạt nhất vào thời vua nào?
a. Lê Thái Tông
b. Lê Nhân Tông
c. Lê Thánh Tông
d. Lê Hiến Tông
15. Vị vua nào của nhà Lê sơ đã cho dựng bia ở Văn Miếu – Quốc Tử
Giám để vinh danh các tiến sĩ?
a. Lê Thái Tổ
b. Lê Thánh Tông
c. Lê Hiến Tông
d. Lê Cung Hoàng
16. Thời Lê sơ, lệ nào khuyến khích việc khoa cử được thực hiện?
a. Xướng danh, treo bảng
b. Dựng bia tiến sĩ
c. Vinh quy bái tổ
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
17. Tôn giáo nào chiếm vị trí độc tôn và là hệ tư tưởng của Nhà nước
thời Lê sơ?
a. Nho giáo
b. Lão giáo
c. Phật giáo
d. Tam giáo đồng nguyên
18. Trong lĩnh vực tôn giáo thời Lê sơ, chức quan chuyên trách về Phật
giáo và Đạo giáo được gọi là?
a. Tăng lục và Đạo lục
b. Tăng lục và Lão lục
c. Sư cả và Đại sư
d. Nhất tăng và Đạo sĩ
19. Lễ hội nào dược tổ chức bắt đầu từ thời Lê sơ?
a. Hội thề đền Đồng Cổ
b. Lễ hội Lam Kinh
c. Hội Lim
d. Hội Phủ Giầy
20. Bản nhạc nào đã được sáng tác đầu thời nhà Lê và là một thành
tựu của nhã nhạc thời này?
a. Bình Ngô phá trận
b. Yến nhạc
c. Đại nhạc
d. Bình Ngô đại nhạc
21. Tác phẩm chữ Hán nào của Nguyễn Trại được xem là bản Tuyên
ngôn độc lập thứ hai của dân tộc ta?
a. Quân Trang từ mệnh tập
b. Ức Trai thi tập
c. Bình Ngô đại cáo
d. Quốc âm thi tập
22. Hội văn thơ nào được lập ra thời Lê sơ
a. Chiêu Anh các
b. Tự lực văn đoàn
c. Tao đàn
d. Tứ đàn
23. Hội thơ Tao đàn do ai làm hội chủ?
a. Nguyễn Trái
b. Lý Tử Tấn
c. Thái Thuận
d. Lê Thánh Tông
24. Hội thơ Tao đàn gồm bao nhiêu thành viên?
a. 12 thành viên
b. 22 thành viên
c. 28 thành viên
d. 32 thành viên
25. Trong lĩnh vực lịch sử, nhà Lẽ sơ đã cho biên soạn xong cuốn Đại
Việt sử ký toàn thư, Ai là người biên soạn?
a. Phan Phu Tiên
b. Ngô Sĩ Liên
c. Nguyễn Trãi
d. Lê Hy
26. Vị vua nào của nhà Lê sơ đã cho vẽ bản đồ đất nước
a. Lê Thái Tổ
b. Lê Thánh Tông
c. Lê Thuận Tông
d. Lê Tương Dục
27. Trong lĩnh vực toán học, thời Lê sơ có tác phẩm nào nổi bật?
a. Đại thành toán pháp
b. Đại Nam hội điển
c. Thiên nam dư hạ tập
d. Lập thành toán pháp
28. Vị trạng nguyên nào của nhà Lê sơ được phong là Trạng Lường do
giỏi toán học?
a. Lương Thế Vinh
b. Phạm Đôn Lễ
c. Nguyễn Giản Thanh
d. Lê Nại
29. Sách Dư địa chí thời Lê sơ là tác phẩm đầu tiên của nước ta viết
tổng quát về địa lý đất nước. Tác giả sách là?
a. Lương Đăng
b. Đàm Văn Lễ
c. Nguyễn Trái
d. Lương Như Hộc
30. Quan điểm về nghề hát xướng thời Lê sơ nói riêng và phong kiến
Việt Nam nói chung là?
a. Xướng ca vô loài
b. Một nét văn hóa của dân tộc
c. Văn hóa truyền khẩu cần phát triển
d. Đáp án b, c là đúng
31. Vụ án thảm khốc diễn ra thời Lê sơ có tên là?
a. Lệ Mật viên
b. Chí Linh viên
c. Lệ Chi viên
d. Côn Sơn viên
32. Vị vua nào đã giải oan cho Nguyễn Trãi và gia đình ông trong vụ án
Lệ Chi viên?
a. Lê Nhân Tông
b. Lê Thánh Tông
c. Lê Hiến Tông
d. Lê Thuận Tông
PHẦN ĐÁP ÁN
1. Đáp án. b. Lê Lợi
2. Đáp án: c. Lê Thánh Tông
3. Đáp án: d. Sáu bộ
4. Đáp án: a. Thượng thư
5. Đáp án: b. Ngu binh ư nông
6. Đáp án: c. Lê triều hình luật (còn gọi là luật Hồng Đức)
7. Đáp án: b. 16 chương, 722 điều
8. Đáp án: c. Bảo vệ quyền lợi của phụ nữ
9. Đáp án: d. Đèo Cù Mông
10. Đáp án: b. Ruộng quốc khố
11. Đáp án: a. Nông nghiệp
12. Đáp án: c. 36
13. Đáp án: b. Cục Bách tác
14. Đáp án: c. Lê Thánh Tông
15. Đáp án: b. Lê Thánh Tông
16. Đáp án: d. Cả ba đáp án trên đều đúng
17. Đáp án: a. Nho giáo
18. Đáp án: a. Tăng lục và Đạo tục
19. Đáp án: b. Lễ hội Lam Kinh
20. Đáp án: a. Bình Ngô phá trận
21. Đáp án: c. Bình Ngô đại cáo
22. Đáp án: c. Tao đàn
23. Đáp án: d. Lê Thánh Tông
24. Đáp án: c. 28 thành viên
25. Đáp án: b. Ngô Sĩ Liên
26. Đáp án: b. Lê Thánh Tông
27. Đáp án: a. Đại thành toán pháp
28. Đáp án: a. Lương Thế Vinh
29. Đáp án: c. Nguyễn Trãi
30. Đáp án: a. Xướng ca vô loài
31. Đáp án: c. Lệ Chi viên
32. Đáp án: b. Lê Thánh Tông
Phần 10. ĐẠI VIỆT TRONG CÁC THẾ KỶ BỊ CHIA CẮT (THẾ KỶ XVI - XVIII)
PHẦN HỎI
1. Nhà Lê sơ bị suy sụp bắt đầu từ thời gian nào?
a. Giữa thế kỷ XV
b. Cuối thế kỷ XV
c. Đầu thế kỷ XVI
d. Giữa thế kỷ XVI
2. Vị vua nào của nhà Lê sơ được gọi là vua quỷ?
a. Lê Hiến Tông
b. Lê Uy Mục
c. Lê Tương Dục
d. Lê Cung Hoàng
3. Vua nào của nhà Lê sơ được gọi là vua lợn?
a. Lê Hiển Tông
b. Lê Uy Mục
c. Lê Tương Dục
d. Lê Chiêu Tông
4. Viên quan nào đã cướp ngôi nhà Lê sơ, lập nên nhà Mạc?
a. Mạc Đăng Dung
b. Mạc Đăng Doanh
c. Mạc Mậu Hợp
d. Mạc Phúc Kính
5. Nhà Mạc được lập nên năm nào?
a. Năm 1504
b. Năm 1522
c. Năm 1527
d. Năm 1533
6. Vua cuối cùng của nhà Lê sơ là?
a. Lê Tương Dục
b. Lê Chiêu Tông
c. Lê Kính Tông
d. Lê Cung Hoàng
7. Nhà Lê được tái lập năm 1533, được sử sách gọi là?
a. Hậu Lê sơ
b. Tiền Lê
c. Lê Trung hưng
d. Phục Lê
8. Vua mở đầu nhà Lê Trung hưng là?
a. Lê Chiêu Tông
b. Lê Cung Hoàng
c. Lê Trang Tông
d. Lê Thần Tông
9. Từ giữa thế kỷ XVI, nước ta diễn ra sự phân liệt giữa nhà Lê và nhà
Mạc, được sử cũ gọi là?
a. Đàng Trên - Đàng Dưới
b. Nam - Bắc triều
c. Đàng Trong - Đàng Ngoài
d. Tây - Đông triều
10. Nhà Mạc sụp đổ, chấm dứt tình trạng Nam Bắc triều vào năm nào?
a. Năm 1533
b. Năm 1546
c. Năm 1583
d. Năm 1592
11. Ai là người đã lập nên xứ Đàng Trong
a. Nguyễn Kim
b. Nguyễn Hoàng
c. Nguyễn Phúc Nguyên
d. Nguyễn Phúc Lan
12. Tình trạng Nam - Bắc triều để chỉ sự phân hệt giữa các thế lực
phong kiến nào?
a. Nhà Mạc - Nhà Lê
b. Chúa Nguyễn - Vua Lê, chúa Trịnh
c. Vua Lê - Chúa Trịnh
d. Chúa Nguyễn - Nhà Mạc
13. Ai là người dã cho cho chúa Nguyễn câu: "Hoành Sơn nhất đái Vạn
đại dung thân" để lập nên xứ Đàng Trong?
a. Nguyễn Uông
b. Nguyễn Bỉnh Khiêm
c. Trịnh Tùng
d. Giáp Hải
14. Dòng sông nào được lấy làm ranh giới phân biệt Đàng Trong và
Đàng Ngoài?
a. Sông Lam
b. Sông Nhật Lệ
c. Sông Gianh
d. Sông Hương
15. Ở Đàng Ngoài hình thành chế độ vua Lê - chúa Trịnh, trong đó thực
quyền thuộc về?
a. Vua Lê
b. Chúa Trịnh
c. Quan lại
d. Binh lính
16. Chúa Trịnh hạn chế quyền lực của vua Lê bằng cách?
a. Lập phủ chúa tồn tại song song cung vua
b. Quy định cấp bổng lộc cho vua
c. Lập Lục phiên tồn tại song song với Lục bộ
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
17. Để tổ chức đội quân trung thành với mình, chúa Trịnh đã lập đội
quân Tam phủ, còn gọi là ưu binh. Lực lượng đội quân này lấy từ?
a. Thanh Hóa, Nghệ An
b. Nghệ An, Hà Tĩnh
c. Thăng Long
d. Hưng Yên
18. Tiến sĩ bên võ được vua Lê - chúa Trịnh tuyển chọn làm người lãnh
đạo quân đội qua thi cử, được gọi là?
a. Túc sĩ
b. Tiến sĩ võ
c. Tạo sĩ
d. Kiếm sĩ
19. Nhà Nguyễn mở rộng đất đai về phía Nam bằng cách nào?
a. Di dân lập ấp
b. Chiếm đất
c. Xin đất
d. Đáp án a, b là đúng
20. Ai là người đã khai phá đất Hà Tiên cho chúa Nguyễn?
a. Mạc Cửu
b. Mạc Hiển Tích
c. Mạc Mậu Hợp
d. Mạc Thiên Tích
21. ở Đàng Trong, chúa Nguyễn động thủ phủ tại vùng đất nào?
a. Quảng Bình
b. Huế
c. Quảng Nam
d. Gia Định
22. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong trải qua bao nhiêu đời trị vì?
a. 7 đời
b. 9 đời
c. 11 đời
d. 13 đời
23. Hệ thống "Bản đường quan" được các chúa Nguyễn lập ra nhằm
mục đích?
a. Thu thuế
b. Phụ trách giáo dục
c. Tổ chức quân đội
d. Bảo vệ chúa
24. Vị chúa Nguyễn nào là người đầu tiên tổ chức thi cử tuyển chọn
nhân tài?
a. Nguyễn Phúc Nguyên
b. Nguyễn Phúc Lan
c. Nguyễn Phúc Chu
d. Nguyễn Phúc Thuần
PHẦN ĐÁP ÁN
1. Đáp án: c. Đầu thế kỷ XVI
2. Đáp án: b. Lê Uy Mục
3. Đáp án: c. Lê Tương Dục
4. Đáp án: a. Mạc Đăng Dung
5. Đáp án: c. Năm 1527
6. Đáp án: d. Lê Cung Hoàng
7. Đáp án: c. Lê Trung hưng
8. Đáp án: c. Lê Trang Tông
9. Đáp án: b. Nam - Bắc triều
10. Đáp án: d. Năm 1592
11. Đáp án: b. Nguyễn Hoàng
12. Đáp án: b. Chúa Nguyễn - Vua Lê, chúa Trịnh
13. Đáp án: b. Nguyễn Bỉnh Khiêm
14. Đáp án: c. Sông Gianh
15. Đáp án: b. Chúa Trịnh
16. Đáp án: d. Cả ba đáp án trên đều đúng
17. Đáp án: a. Thanh Hóa, Nghệ An
18. Đáp án: c. Tạo sĩ
19. Đáp án: d. Đáp án a. b là đúng
20. Đáp án: a. Mạc Cửu
21. Đáp án: b. Huế
22. Đáp án: d. 13 đời
23. Đáp án: a. Thu thuế
24. Đáp án: b. Nguyễn Phúc Lan
Phần 11. TÌNH HÌNH KINH TẾ, VĂN HÓA Ở CÁC THẾ KỶ XVI - XVIII
PHẦN HỎI
1. Vào năm 1664, chính quyền vua Lê chúa Trịnh ban hành biện pháp
gì để siết chặt việc thu thuế
a. Thống kê dân
b. Thống kê ruộng
c. Chỉ định hạn nộp
d. Bình lệ
2. Trong nông nghiệp ở Đàng Ngoài lúc này phổ biến loại ruộng hậu
thần", "hậu Phật". Đó là loại ruộng
a. Cúng cho làng
b. Cúng cho chùa
c. Cúng cho vua
d. Cúng cho họ
3. Ở Đàng Trong, ruộng khai hoang được cho phép lấy làm ruộng tư và
được gọi là?
a. Ruộng thế nghiệp
b. Bản bức tư điền
c. Ruộng khẩn hoang
d. Ruộng phục hóa
4. Đâu là nghề làm giấy của đất Kinh kỳ Đàng Ngoài?
a. Bát Tràng
b. Nga Sơn
c. Yên Thái
d. Đa Hội
5. Ở Đàng Trong, hình thành nên trung tâm buôn bán tại?
a. Hội An
b. Phú Xuân
c. Quảng Nam
d. Phú Yên
6. Ở Đàng Ngoài, thương nghiệp phát triển với câu: Thứ nhất Kinh kỳ.
thứ nhì …". Địa danh được nhắc tới sau Kinh kỳ Thăng Long là?
a. Vân Đồn
b. Kiến An
c Phố Hiến
d. Mộ Trạch
7. Trong thời Trịnh Nguyễn phân tranh, hiện trạng của Nho giáo là?
a. Phát triển
b. Suy đồi
c. Hưng khởi
d. Dung hòa
8. Tôn giáo nào được phục hồi tại Đàng Trong và Đàng Ngoài thế kỷ
XVI - XVII?
a. Nho giáo
b. Đạo giáo
c. Thiên Chúa giáo
d. Phật giáo
9. Tôn giáo nào xâm nhập vào nước ta ở cả Đàng Trong và Đàng
Ngoài?
a. Ấn giáo
b. Thiên Chúa giáo
c. Hồi giáo
d. Tin lành
10. Ai là người có công truyền bá chữ Quốc ngữ vào nước ta?
a. Trương Vĩnh Ký
b. Bùi Viện
c. Alexandre de Rhodes
d. Lê Quý Đôn
11. Ở Đàng Ngoài, ai là tác giả của tập thơ Bạch Vân am thi tập?
a. Đào Duy Từ
b. Nguyễn Dữ
c. Nguyễn Bỉnh Khiêm
d. Phùng Khắc Khoan
12. Tác phẩm văn học gắn liền với tên tuổi của Nguyễn Dữ là?
a. Ngoa Long cương
b. Truyền kỳ mạn lục
c. Tư dung vãn
d. Phùng công thi tập
13. Ở Đàng Trong, nhóm văn thơ nào được thành lập và có tiếng vang
lớn?
a. Tao đàn
b. Chiêu Anh Các
c. Đàn Nôm
d. Tứ hổ
14. Tác phẩm Chinh phụ ngâm bản Nôm là của?
a. Bà Huyện Thanh Quan
b. Hồ Xuân Hương
c. Đoàn Thị Điểm
d. Ngọc Hân
15. Đào Duy Từ, quân sư của chúa Nguyễn là tác giả của tác phẩm
quân sự nào?
a. Ô châu cận lục
b. Ngoa Long cương
c. Tư dung vãn
d. Hổ trướng khu cơ
PHẦN ĐÁP ÁN
1. Đáp án: d. Bình lệ
2. Đáp án: b. Cúng cho chùa
3. Đáp án: b. Bản bức tư điền
4. Đáp án: c. Yên Thái
5. Đáp án: a. Hội An
6. Đáp án: c. Phố Hiến
7. Đáp án: b. Suy đồi
8. Đáp án: d. Phật giáo
9. Đáp án: b. Thiên Chúa giáo
10. Đáp án: c. Alexandre de Rhodes
11. Đáp án: c. Nguyễn Bỉnh Khiêm
12. Đáp án: b. Truyền kỳ mạn tục
13. Đáp án: b. Chiêu Anh Các
14. Đáp án: c. Đoàn Thị Điểm
15. Đáp án: d. Hổ trướng khu cơ
Phần 12. GIAI ĐOẠN KHỦNG HOẢNG CỦA CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN ĐẠI VIỆT
PHẦN HỎI
1. Thời vua Lê - chúa Trịnh thế kỷ XVIII, trong thi cử xuất hiện?
a. Lưỡng quốc trạng nguyên Mạc Định Chi
b. Sinh đồ ba quan
c. Tiến sĩ giấy
d. Thám hoa nữ
2. Những cuộc khởi nghĩa nào ở Đàng Ngoài chống triều đình diễn ra
vào thế kỷ XVIII?
a. Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương
b. Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu
c. Khởi nghĩa Hoàng Công Chất
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
3. Cuộc khởi nghĩa nào do hoàng thân nhà Lê lãnh đạo chống triều
đình vào thế kỷ XVIII ở Đàng Ngoài?
a. Khởi nghĩa Lê Duy Mật
b. Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu
c Khởi nghĩa Hoàng Công Chất
d. Khởi nghĩa Nguyễn Tuyển
4. Vào cuối thời chúa Trịnh Sâm xảy ra sự kiện gì làm cho chế độ vua
Lê - chúa Trịnh ngày càng mục nát?
a. Loạn khăn vàng
b. Loạn kiêu binh
c Nhà Thanh xâm lược
d. Xung đột biên giới với Ai Lao
5. Loạn kiêu binh đã gây nên hậu quả là?
a. Nhà Lê sụp đổ
b. Thế lực chúa Trịnh tan rã
c. Binh lính nắm quyền thay vua Lê
d. Vua Lê, chúa Trịnh bị lật đổ
6. Trong lĩnh vực nông nghiệp ở Đàng Trong vào thế kỷ XVIII rơi vào
khủng hoảng, thể hiện?
a. Ruộng đất bị địa chủ lấn chiếm
b. Nông dân phải nộp nhiều thứ thuế
c. Chúa Nguyễn không cấp đất cho dân
d. Đáp án a, b là đúng
7. Vào cuối thời nhà Nguyễn ở Đàng Trong, viên quan nào thâu tóm
quyền lực vào tay mình lấn át chúa Nguyễn Phúc Thuần?
a. Nguyễn Văn Thành
b. Trương Phúc Loan
c. Nguyễn Cư Trinh
d. Nguyễn Phúc Dương
8. Cuối thời chúa Nguyễn xảy ra nạn "tiền hoang" do tiền đúc bằng
nguyên liệu không giữ được lâu nên dân không chịu dùng. Tiền được đúc
bằng?
a. Đồng
b. Chì
c. Kẽm
d. Bạc
9. Chống lại áp bức, bóc lột, khởi nghĩa chàng Lía đã nổ ra chống chúa
Nguyễn. Cuộc khởi nghĩa diễn ra tại đâu?
a. Gia Định
b. Thuận Hóa
c. Quy Nhơn
d. Đồng Nai
10. Cuộc khởi nghĩa nông dân Tây Sơn bắt đầu năm nào?
a. Năm 1767
b. Năm 1771
c. Năm 1777
d. Năm 1780
11. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Tây Sơn gồm?
a. Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Tuyển
b. Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ, Hồ Phi Phúc
c. Nguyễn Nhạc, Lý Tài, Nguyễn Huệ
d. Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ
12. Thành phần tham gia khởi nghĩa Tây Sơn chủ yếu là?
a. Thương nhân
b. Nông dân
c. Thợ thủ công
d. Địa chủ
13. Năm 1778, Nguyễn Nhạc lên ngôi Hoàng đế, đặt niên hiệu là gì?
a. Thiên Đức
b. Đại Đức
c. Thái Đức
d. Nhân Đức
14. Nguyễn Huệ đã đánh tan quân xâm lược Xiêm do Nguyễn Ánh cầu
viện tại trận nào?
a. Phú Xuân
b. Bến Ván
c. Rạch Gầm - Xoài Mút
d. Gia Định
15. Nguyễn Huệ đánh tan quân xâm lược Xiêm vào năm nào?
a. Năm 1771
b. Năm 1778
c. Năm 1781
d. Năm 1785
16. Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc lần thứ nhất diệt nhà Trịnh vào năm
nào?
a. Năm 1780
b. Năm 1783
c. Năm 1786
d. Năm 1789
17. Quân Thanh sang xâm lược nước ta theo sự cầu viện của vua Lê
Chiêu Thống, tướng thống lĩnh quân Thanh là?
a. Hứa Thế Hanh
b. Sầm Nghi Đống
c. Ô Đại Kinh
d. Tôn Sĩ Nghị
18. Quân Thanh sang xâm lược nước ta với lực lượng bao nhiêu quân?
a. 10 vạn quân
b. 17 vạn quân
c. 22 vạn quân
d. 29 vạn quân
19. Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế năm 1788, lấy niên hiệu là?
a. Quang Trung
b. Bắc Bình vương
c. Thuận Thiên
d. Đoàn Khánh
20. Vua Quang Trung đại thắng quân Thanh vào thời gian nào?
a. Mùng một Tết Kỷ Dậu (1789)
b. Mùng ba Tết Kỷ Dậu
c. Mùng năm Tết Kỷ Dậu
d. Mùng bảy Tết Kỷ Dậu
21. Những trận đánh nào sau đây nằm trong chiến thắng quân Thanh
của vua Quang Trung?
a. Rạch Gầm - Xoài Mút
b. Hà Hồi
c. Ngọc Hồi - Đống Đa
d. Đáp án b, c là đúng
22. Vua Quang Trung được nhân dân gọi là?
a. Vua bách thắng
b. Anh hùng áo vải
c. Vị hoàng đế khả kính
d. Anh hùng bất khả chiến bại
23. Mâu thuẫn, xung đột giữa Nguyễn Nhạc và Nguyễn Huệ nảy sinh.
Hai bên lấy nơi nào làm giới mốc chia đôi đất nước?
a. Bến Ván (Quảng Nam)
b. Thành Đồ Bàn (Bình Định)
c. Hội An (Quảng Nam)
d. Đầm Thị Nại (Bình Định)
24. Nguyễn Nữ Lữ được làm Đông Định vương. Ông cai quản vùng đất
nào?
a. Quảng Nam
b. Bình Định
c. Gia Định
d. Kiên Giang
25. Nàng công chúa nào của nhà Lê làm Bắc cung Hoàng hậu của vua
Quang Trung?
a. Huyền Trân
b. Ngọc Hân
c. Ngọc Bình
d. Ngọc Hoa
26. Dưới thời trị vì của vua Quang Trung. Viện Sùng chính được lập
nên. Viện này phụ trách vấn đề gì?
a. Giáo dục
b. Lễ nghi
c. Sản xuất đồ dùng cho Nhà nước
d. Tuyển lính
27. Trong thời gian cầm quyền của mình, vua Quang Trung đã cho xây
dựng một kinh đô mới ở núi Dũng Quyết của Nghệ An. Kinh đô đó có tên là?
a. Quyết Trung đô
b. Đế đô
c. Phượng hoàng Trung đô
d. Tân đô
28. Để khôi phục, khuyến khích sản xuất nông nghiệp, năm 1789 vua
Quang Trung đã ban bố?
a. Luật ruộng đất
b. Chiếu khuyến nông
c. Đạo dụ nông tang
d. Chiếu chỉ thu hồi ruộng đất tư
29. Sau khi vua Quang Trung mất năm 1792. Ai lên thay ông trị vì?
a. Quang Bàn
b. Nguyễn Lữ
c. Quang Thùy
d. Quang Toàn
30. Nhà Tây Sơn do Quang Toàn lãnh đạo sụp đổ năm nào?
a. Năm 1792
b. Năm 1795
c. Năm 1800
d. Năm 1802
PHẦN ĐÁP ÁN
1. Đáp án: b. Sinh đồ ba quan
2. Đáp án: d. Cả ba đáp án trên đều đúng
3. Đáp án: a. Khởi nghĩa Lê Duy Mật
4. Đáp án: b. Loạn kiêu binh
5. Đáp án: b. Thế lực chúa Trịnh tan rã
6. Đáp án: d. Đáp án a. b là đúng
7. Đáp án: b. Trương Phúc Loan
8. Đáp án: c. Kẽm
9. Đáp án: c. Quy Nhơn
10. Đáp án: c. Năm 1777
11. Đáp án: d. Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ
12. Đáp án: b. Nông dân
13. Đáp án: c. Thái Đức
14. Đáp án: c. Rạch Gầm - Xoài Mút
15. Đáp án: d. Năm 1785
16. Đáp án: c. Năm 1786
17. Đáp án: d. Tôn Sĩ Nghị
18. Đáp án: d. 29 vạn quân
19. Đáp án: a. Quang Trung
20. Đáp án: c. Mùng năm Tết Kỷ Dậu
21. Đáp án: d. Đáp án b, c là đúng
22. Đáp án: b. Anh hùng áo vải
23. Đáp án: a. Bến Ván (Quảng Nam)
24. Đáp án: c. Gia Định
25. Đáp án: b. Ngọc Hân
26. Đáp án: a. Giáo dục
27. Đáp án: c. Phượng hoàng Trung đô
28. Đáp án: b. Chiếu khuyến nông
29. Đáp án: d. Quang Toàn
30. Đáp án: d. Năm 1802
Phần 18. VIỆT NAM NỬA ĐẦU THẾ KỶ XIX NHÀ NGUYỄN
PHẦN HỎI
1. Dưới thời trị vì của vua Gia Long, nước ta có quốc hiệu là?
a. Đại Việt
b. Đại Nam
c. Việt Nam
d. Nam Việt
2. Thời Minh Mạng, nước ta có quốc hiệu là?
a. Đại Việt
b. Đại Nam
c. Đại Ngu
d. Đại Có Việt
3. Kinh đô của nước ta thời nhà Nguyễn là?
a. Phượng hoàng Trung đô
b. Hà Nội
c. Đồ Bàn
d. Phú Xuân
4. Nhà Nguyễn trải qua bao nhiêu đời vua?
a. 9 đời
b. 11 đời
c. 13 đời
d. 15 đời
5. Vị vua nào của nhà Nguyễn tiến hành cải cách hành chính trong thời
gian 1831 - 1832?
a. Gia Long
b. Minh Mạng
c. Thiệu Trị
d. Tự Đức
6. Cơ quan nào được đặt ra thời nhà Nguyễn đế phụ trách công việc
của Hoàng gia?
a. Văn thư phòng
b. Nội các
c. nữ thư Viên
d. Tông nhân phủ
7. Cơ quan nào của nhà Nguyễn phụ trách việc quan trọng của đất
nước?
a. Viện Cơ mật
b. Viện Sùng chính
c. Viện Hàn lâm
d. Thị thư viên
8. Lệ nào của nhà Nguyễn được đặt ra quy định không lập tể tướng,
không lập hoàng hậu, không lập thái tử và không lấy trạng nguyên?
a. Tứ khoái
b. Tứ bất
c. Tứ trụ
d. Tứ mã
9. Thời nhà Nguyễn có bộ luật gì được soạn thảo và cho thi hành năm
1815?
a. Hoàng triều hội điển
b. Nguyễn luật thông chế
c Hoàng triều luật lệ
d. Quốc triều thông chế
10. Luật Gia Long (Hoàng triều luật lệ) gồm bao nhiêu diều? Bao nhiêu
chương?
a. 398 điều, 7 chương
b. 738 điều, 9 chương
c. 838 điều, 7 chương
d. 379 điều, 8 chương
11. Lực lượng thân binh nhà. Nguyễn lập ra để?
a. Phòng thủ hoàng thành
b. Hộ vệ vua
c. Hộ vệ quan
d. Phòng thủ đất nước
12. Quan hệ ngoại giao của nhà Nguyễn với phương Tây là?
a. Hòa hảo
b. Bế quan tỏa cảng
c. Thần phục mù quáng
d. Khống chế
13. Trong lĩnh vực nông nghiệp, năm 1804. Gia Long cho chia lại ruộng
đất công làng xã bằng chính sách?
a. Thượng điền
b. Dân điền
c. Hạ điền
d. Quân điền
14. Tại miền Bắc, hình thức khai hoang doanh điền dưới sự chỉ đạo của
Doanh điền sứ Nguyễn Công Trứ đã lập nên huyện mới nào?
a. Kim Sơn (Ninh Bình), Tiền Hải (Thái Bình)
b. Phát Diễm (Ninh Bình), Kim Sơn (Ninh Bình)
c. Thái Thụy (Thái Bình), Hoa Lư (Ninh Bình)
d. Vũ Thư (Thái Bình), Phủ Lý (Hà Nam)
15. Thời nhà Nguyễn, trong lĩnh vực thủ công nghiệp, tại Hà Nội có làng
tranh dân gian nổi tiếng nào?
a. Hàng Bạc
b. Hàng Trống
c. Hàng Bồ
d. Hàng Gai
16. Cuộc khởi nghĩa chống nhà Nguyễn diễn ra ở Thái Bình thời gian
1821 - 1827 do ai lãnh đạo?
a. Ba Nhàn
b. Tiền Bột
c. Nông Văn Vân
d. Phan Bá Vành
17. Cuộc khởi nghĩa Lê Văn Khôi diễn ra tại đâu?
a. Gia Định
b. An Giang
c. Quảng Ngài
d. Cao Bằng
18. Trong lĩnh vực văn hóa, tôn giáo nào bị nhà Nguyễn cấm đoán?
a. Phật giáo
b. Nho giáo
c. Đạo giáo
d. Thiên Chúa giáo
19. Trong lĩnh vực giáo dục, năm 1836 Minh Mạng cho lập trường nào
dạy tiếng nước ngoài?
a. Tứ dịch quán
b. Quốc sử quán
c. Quốc sử viện
d. Bác cử
20. Trong lĩnh vực văn học, thế kỷ XVIII có tác phẩm nào của nhóm
Ngô gia văn phái?
a. Hoàng Việt văn hải
b. Toàn Việt thi tập
c. Hoàng Lê nhất thống chí
d. Vũ trung tuỳ bút
21. Những tác phẩm nào sau đây thuộc thể loại thơ Nôm xuất hiện vào
cuối thế kỷ XVIII, đầu thế kỷ XIX?
a. Chinh phụ ngâm, Truyện Kiều
b. Ai tư vãn, cung oán ngâm khúc
c. Công dư tiệp ký, Trê Cóc
d. Đáp án a, b là đúng
22. Trong lĩnh vực nghệ thuật sân khấu, nhà Nguyễn chú trọng phát
triển nhã nhạc cung đình. Nhà hát biểu diễn nhã nhạc có tên là?
a. Duyệt Thị đường
b. Nhã nhạc đường
c. Đình thưởng nhạc
d. Nhạc đường
23. Trong lĩnh vực sử học, nhà Nguyễn lập cơ quan nào biên soạn sử?
a. Quốc sử viện
b. Quốc sử quán
c. Quốc sử đình
d. Quốc sử bộ
24. Tác phẩm Lịch triều hiến chương loại chí của ai?
a. Lê Quý Đôn
b. Lê Quang Dinh
c. Phan Huy Chú
d. Trinh Hoài Đức
25. Vị thầy thuốc nổi tiếng của thế kỷ XVIII là Hải thượng Lãn ông Lê
Hữu Trác. Ông có tác phẩm y học là?
a. Hải Thượng y tông tâm linh
b. Nam dược thần hiệu
c. Thảo dược trị bách bệnh
d. Thuốc lạ mẹo hay
26. Thực dân Pháp xâm lược nước ta năm nào?
a. Năm 1838
b. Năm 1848
c Năm 1858
d. Năm 1868
PHẦN ĐÁP ÁN
1. Đáp án: c. Việt Nam
2. Đáp án: b. Đại Nam
3. Đáp án: d. Phú Xuân
4. Đáp án: c. 13 đời
5. Đáp án: b. Minh Mạng
6. Đáp án: d. Tông nhân phủ
7. Đáp án: a. Viện Cơ mật
8. Đáp án: b. Tứ bất
9. Đáp án: c. Hoàng triều luật lệ
10. Đáp án: a. 398 điều, 7 chương
11. Đáp án: b. Hộ vệ vua
12. Đáp án: b. Bế quan tỏa cảng
13. Đáp án: d. Quân điền
14. Đáp án: a. Kim Sơn (Ninh Bình). Tiền Hải (Thái Bình)
15. Đáp án: b. Hàng Trống
16. Đáp án: d. Phan Bá Vành
17. Đáp án: a. Gia Định
18. Đáp án: d. Thiên Chúa giáo
19. Đáp án: a. Tứ dịch quán
20. Đáp án: c. Hoàng Lê nhất thống chí
21. Đáp án: d. Đáp án a, b là đúng
22. Đáp án: a. Duyệt Thị đường
23. Đáp án: b. Quốc sử quán
24. Đáp án: c. Phan Huy Chú
25. Đáp án: a. Hải Thượng y tông tâm linh
26. Đáp án: c. Năm 1858
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Các triều đại Việt Nam (Quỳnh Cư, Đỗ Đức Hùng) - Nhà xuất bản
Thanh niên, 1995.
2. Chuyện kể ở Đền Đô (Nguyễn Đức Thìn, Phạm Thuận Thành) - Nhà
xuất bản Văn hóa dân tộc, 2005.
3. Cơ sở văn hóa Việt Nam (Trần Ngọc Thêm) - Trường Đại học Tổng
hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 1995.
4. Danh nhân đất Quảng - Nhà xuất bản Đà Năng, 1987.
5. Danh tướng Việt Nam, tập 1 (Nguyễn Khắc Thuần) - Nhà xuất bản
Giáo dục, 1999.
6. Danh tướng Việt Nam. tập 2 (Nguyễn Khắc Thuần) - Nhà xuất bản
Giáo dục, 1999.
7. Đại cương lịch sử cô trung đại Việt Nam (Nguyễn Khắc Thuần) - Tủ
sách Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, 1997.
8. Đại cương lịch sử văn hóa Việt Nam (Nguyễn Khắc Thuần) - Nhà
xuất bản Giáo dục, 2000.
9. Đại cương lịch sử văn hóa Việt Nam, tập 3 (Lê Mậu Hãn, Chủ biên) -
Nhà xuất bản Giáo dục, 2002.
10. Đại cương lịch sử Việt Nam, tập 1 (Trương Hữu Quýnh, Chủ biên) -
Nhà xuất bản Giáo dục, 2002.
11. Đại Việt sử ký toàn thư (ngô Sĩ Liên và các sử thần nhà Lê biên
soạn), tập 1, tập 2 - Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin, 2006.
12. Đối đáp thông minh (Duy Phi) - Nhà xuất bản Hội nhà văn, 1999.
13. Gương sáng trời Nam (Lê Thái Dũng) - Nhà xuất bản Lao động,
2008.
14. Hoàng đế triều Trần cội nguồn - ấn tượng dân gian (Trường Khánh)
- Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc, 2002.
15. Kể chuyện bốn nghìn năm giữ nước (Nguyễn Nhã, Huy Cầu) - Nhà
xuất bản Quân đội nhân dân, 1977.
16. Lễ hội nông nghiệp Việt Nam (Lê Văn Kỳ) - Nhà xuất bản Văn hóa
dân tộc, 2002.
17. Lịch sử giáo dục Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám 1945
(Nguyễn Đăng Tiến, Chủ biên) - Nhà xuất bản Giáo dục, 1965.
18. Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến năm 1884 (Nguyễn Phan
Quang, Võ Xuân Đàn) - Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 2000.
19. Lịch triều Hiến chương loại chí (Phan Huy Chú) - Nhà xuất bản
Khoa học Xã hội, 1992.
20. Lịch Văn hóa tổng hợp 1987 - 1990 (Almanach) - Nhà xuất bản Văn
hóa Hà Nội, 1987.
21. Một số chuyên đề lịch sử Việt Nam (Trần Bá Đệ) - Nhà xuất bản Đại
học Quốc gia Hà Nội, 2002.
22. Nghìn xưa văn hiến, tập 1, 2, 3 (Trần Quốc Vượng, Nguyễn Từ Chi,
Nguyễn Cao Lũy) - Nhà xuất bản Kim Đồng, 1974.
23. Những phụ nữ nổi tiếng (Nguyệt Tú) - Nhà xuất bản Thanh niên,
1996.
24. Những nhà cải cách Việt Nam (Lê Minh Quốc) - Nhà xuất bản Trẻ,
2000.
25. Non nước Việt Nam (Tổng cục Du lịch Việt Nam - Trung tâm công
nghệ thông tin du lịch), 2004.
26. Tài liệu thuyết trình tua xuyên Việt (Phan Thanh Lâm) - Công ty dã
ngoại Lửa Việt, 2006.
27. Thần nữ và liệt nữ Việt Nam (Mai Ngọc Chúc) - Nhà xuất bản Văn
hóa Thông tin, 2005.
28. Thế thứ các điều vua Việt Nam (Nguyễn Khắc Thuần) - Nhà xuất
bản Giáo dục, 2002.
29. Tục lệ thờ Hai Bà Trưng và Liễu Hạnh thánh mẫu (Hồ Tưởng) - Nhà
xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 1992.
30. Tục ngữ - Ca dao chọn lọc, Ca dao Việt Nam (Hương Giang) - Nhà
xuất bản Đà Năng, 2001.
31. Từ điển Thuật ngữ lịch sử phổ thông (giáo sư Phan Ngọc Liên, Chủ
biên) - Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.
32. Từ điển văn hóa Việt Nam phần Nhân vật chí (Vũ Ngọc Khánh, Chủ
biên) - Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin, 1993.
33. Từ điển Vua chúa Việt Nam (Bùi Thiết) - Nhà Xuất bản Văn hóa
Thông tin, 2006.
34. Văn hóa Việt Nam tổng hợp 1989 - 1995 (Memento) (Trần Độ, Chủ
biên) - Ban Văn hóa Văn nghệ Trung ương, 1989.
35. Việt Nam đất nước thần tiên (Lê Văn Hảo, Trần Hợp, Nguyễn Hồng
Đảng) - Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, 1989.
36. Việt Nam phong tục (Phan Kế Bính) - Nhà xuất bản Thành phóng
Chí Minh, 1995.
37. Việt Nam sử lược (Trần Trọng Kim) - Nhà xuất bản Tổng hợp
Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.
38. Võ tướng Việt Nam (Vũ Ngọc Khánh) - Nhà xuất bản Văn hóa
Thông tin, 2007.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Phần 1. Thời đại nguyên thủy
Phần 2. Thời đại dựng nước
Phần 3. Thời kỳ Bắc thuộc và chống Bắc thuộc Phần hỏi
Phần 4. Thời Ngô - Đinh - Tiền Lê
Phần 5. Nhà Lý
Phần 6. Nhà Trần
Phần 7. Nhà Hồ
Phần 8. Phong trào giải phóng dân tộc và khởi nghiã Lam Sơn
Phần 9. Đại Việt ở thế kỷ XV - Thời Lê sơ
Phần 10. Đại Vệt trong các thế kỷ bị chia cắt (thế kỷ XVI XVIII)
Phần 11. Tình hình kinh tế, văn hóa ở các thế kỷ XVI - XVIII
Phần 12. Giai đoạn khủng hoảng của chế độ phong kiến Đại Việt
Phần 13. Vỉa Nam nửa dầu thế kỷ XIX - Nhà Nguyễn Phần hỏi
Tài liệu tham khảo
---//---
TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ VIỆT NAMThời nguyên thủy đến năm 1858
Tác giả: TRẦN ĐÌNH BA
NHÀ XUẤT BẢN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN
23 Lý Nam Đế, Hà Nội
ĐT: (04) 8455766 | Fax: (04) 7471 106
Chi nhánh tại TP. Hồ Chí MinhSố 8 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Quận 1
ĐT: (069) 667452. (08) 911 1563
Cơ quan đại diện tại Cần ThơPhi trường 31, đường Cách Mạng Tháng Tám
ĐT: 069.629905; 0710.3814772 | Fax: 0710.3814772
Cơ quan đại diện tại TP. Đà Nẵng15A Duy Tân, Quận Hải Châu
ĐT/Fax: 0511.6250803
Chịu trách nhiệm xuất bản: PHẠM BÁ TOÀN
Biên tập: ĐẬU XUÂN LUẬN - HOÀNG LAN ANH
Trình bày và sửa bản in: NGA PHƯƠNG
Bìa: STAR BOOKS
NHÀ XUẤT BẢN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN
Bắt đầu in: Quý II năm 2011
In xong: Quý II năm 2011
Nộp lưu chiểu: Quý II năm 2011
Khổ sách: 14,5 x 20,5cm.
Số trang: 156.
Số lượng: 1.000.
Số xuất bản: 873-2009/CXB/4-168/QĐND.
Sắp chữ tại: Nxb Quân đội nhân dân.
In và đóng sách tại: Công ty in Văn hóa Sài Gòn.