4
3.2. Kết quả tinh sạch invertase 3.2.1. Kết quả tinh sạch sơ bộ bằng phương pháp kết tủa 3.2.1.1. Kết quả khả sát t! "# ethan" $%& 'v(v) * invertase Sử dụng phần mềm JMP 10.0 để xử lý số liệu, ta ! "#t $u% sau

toi uu hoa

Embed Size (px)

DESCRIPTION

toi uu hoa

Citation preview

3.2. Kt qu tinh sch invertase3.2.1. Kt qu tinh sch s b bng phng php kt ta3.2.1.1. Kt qu kho st t l ethanol 96% (v/v) : invertase th

S dng phn mm JMP 10.0 x l s liu, ta c kt qu sau:

Kt qu cho thy R2 = 0.9933, cho nn c th ni c ti 99.33% s thay i ca hot tnh ring (IU/mg protein) ca ch phm thu c l do t l ethanol 96% : ch phm. Kt qu phn tch ANOVA cho P = 0.0001, nh hn rt nhiu so vi mc ngha = 0.05; iu ny cng cho thy hot tnh ring ca ch phm thu c 5 mc t l u khc bit c ngha thng k.

Theo kt qu trn hnh cho thy, c 5 t l khc nhau u c s khc bit, hay ni cch khc, c 5 t l khc nhau u nh hng ln hot tnh ring ca ch phm thu c. Trong , t l 1:1, hot tnh ring ca ch phm thu c cao nht vi gi tr trung bnh l 57,8 (IU/mg). 3.2.1.2. Kt qu kho st thi gian kt ta

S dng phn mm JMP 10.0 x l s liu, ta c kt qu sau:

Kt qu cho thy R2 = 0.9981, cho nn c th ni c ti 99.81% s thay i ca hot tnh ring ca ch phm thu c b nh hng bi thi gian kt ta. Kt qu phn tch ANOVA cho P = 0.0001 < = 0.05; bn cnh cc tr s P cc thi gian khc nhau u nh hn mc ngha ; iu ny cho thy cc mc thi gian kt ta khc nhau, hot tnh ring ca ch phm cng b tc ng bi thi gian.

Theo biu Pareto, ta c th thy hot tnh ring ca ch phm b nh hng nhiu nht thi gian 7 pht v 3 pht. Bn cnh , biu Scaled Estimates lai cho ta thy thi gian 3 pht, hot tnh ring ca ch phm s b gim; cn thi gian 7 pht, hot tnh ring li tng mnh. Cho nn c th d on thi gian kt ta l 7 pht, hot tnh ring ca ch phm l ln nht.3.2.2. Kt qu tinh sch bng phng php sc k lc gel

S dng phn mm JMP 10.0 x l s liu, ta c kt qu sau:

Em nh c gng ht sc.