26
12/29/2015 1 Giảng viên : Trần Thị Anh Thi Email: tranthianhthi@ hui.edu.vn WebBog: http ://tranthianhthi.wordpress.com Chương 3 TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA Giới thiệu ngôn ngữ lập trình java Tạo, biên dịch thực thi java. Các kiểu dữ liệu cơ bản. Khai báo và sử dụng các biến. Các biểu thức độ ưu tiên toán tử. Thư viện. Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 3 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java Giới thiệu ngôn ngữ lập trình java Java là gì? Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng do Sun Microsystem đưa ra vào giữa thập niên 90. Chương trình Java: Một chương trình được tạo thành từ một hoặc nhiều lớp (class). Mỗi lớp chứa một hoặc nhiều phương thức (method). Một phương thức chứa các chương trình lệnh (program statement) Một chương trình java luôn luôn chứa một phương thức được gọi main

TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

1

Giảng viên : Trần Thị Anh Thi

Email: [email protected]

WebBog: http://tranthianhthi.wordpress.com

Chương 3

TỔNG QUAN

LẬP TRÌNH JAVA

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 2

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA

Giới thiệu ngôn ngữ lập trình java

Tạo, biên dịch và thực thi java.

Các kiểu dữ liệu cơ bản.

Khai báo và sử dụng các biến.

Các biểu thức và độ ưu tiên toán tử.

Thư viện.

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 3

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Giới thiệu ngôn ngữ lập trình

java

Java là gì?

Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng do SunMicrosystem đưa ra vào giữa thập niên 90.

Chương trình Java:

Một chương trình được tạo thành từ một hoặc nhiềulớp (class).

Mỗi lớp chứa một hoặc nhiều phương thức (method).

Một phương thức chứa các chương trình lệnh (programstatement)

Một chương trình java luôn luôn chứa một phươngthức được gọi là main

Page 2: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

2

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 4

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH

JAVA

public class MyProgram

{

}

// Ghi chú về lớp

Phần đầu của lớp

Thân lớp

Các ghi chú có thể đặt bất cứ ở vị trí nào

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 5

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Java Program Structure

public class MyProgram

{

}

// Ghi chú về lớp

public static void main (String[] args)

{

}

// Ghi chú về phương thức

Phần đầu phương thứcThân phương thức

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 6

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

GHI CHÚ TRONG JAVA

Giải thích chương trình.

Lập tài liệu cho chương trình: Tác giả,version, những đặc điểm của chương trình.

Không ảnh hưởng đến hoạt động chương trình.

Có 3 dạng:

// Ghi chú đặt ở cuối dòng

/* Ghi chú trên nhiều dòng */

/** Ghi chú javadoc */

Page 3: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

3

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 7

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Cách đặt tên (Identifier)

Một tên có thể được tạo từ các ký tự, các số, ký tựgạch dưới ( _ ), và dấu $.

Một tên không thể bắt đầu là số, ký tự đặc biệt.

Java phân biệt chữ thường và chữ hoa. Total,total, và TOTAL là các tên khác nhau.

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 8

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Từ khóa trong java

Các từ khóa trong java:

abstract

assert

boolean

break

byte

case

catch

char

class

const

continue

default

do

double

else

enum

extends

false

final

finally

float

for

goto

if

implements

import

instanceof

int

interface

long

native

new

null

package

private

protected

public

return

short

static

strictfp

super

switch

synchronized

this

throw

throws

transient

true

try

void

volatile

while

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 9

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Phương thức println

System.out.println (“Hello world.");

object Tên

phương thưcCác tham số

Page 4: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

4

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 10

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Chuỗi các ký tự

Một chuỗi các ký tự hay còn gọi là hằng chuỗi, được

đặt trong cặp ngoặc kép.

Ví dụ:

“Đây là một hằng chuỗi."

“12 Nguyễn Văn Bảo, quận Gò Vấp."

Ta dùng toán tử (+) để ghép các chuỗi.

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 11

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Escape Sequences

Escape Sequence

\b

\t

\n

\r

\"

\'

\\

Meaning

backspace

tab

newline

carriage return

double quote

single quote

backslash

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 12

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Công cụ soạn thảo

Notepad

Jbuilder

Eclipse

EditPlus

Jcreator…

Page 5: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

5

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 13

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Biên dịch và thực thi java

1. Chương trình nguồn được viết bằng ngôn ngữ Java

(*.java).

2. Trình biên dịch Java biên dịch chương trình nguồn

sang bytecode (*. class)

3. Các file .class được nạp vào bộ nhớ và thực thi bởi

máy ảo Java (JVM)

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 14

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Biên dịch và thực thi java

Java source

code

Machine

code

Java

bytecode

Bytecode

interpreter

Bytecode

compiler

Java

compiler

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 15

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

CÁC BƯỚC CƠ BẢN KHI VIẾT

CHƯƠNG TRÌNH

errors

errors

Edit and

save program

Compile program

Execute program and

evaluate results

Page 6: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

6

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 16

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Các kiểu dữ liệu cơ bản

Có 8 kiểu dữ liệu cơ bản trong java.

4 kiểu biểu diễn số nguyên:

byte, short, int, long

2 kiểu biểu diễn số thực:

float, double

1 biễu diễn các ký tự:

char

Và 1 biểu diễn cho giá trị luận lý (true, false):

boolean

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 17

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Khai báo và sử dụng các biến

Biến là một giá trị có thể thay đổi khi chương trình thực

thi.

Khi biến được tạo sẽ xuất hiện một vùng nhớ để lưu trữ

giá trị của biến.

Một biến phải được khai báo trước khi sử dụng (tên biến

và kiểu dữ liệu)

int total;

int count, temp, result;

Kiểu dữ liệu Tên biến

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 18

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Khởi tạo biến

Một biến được khởi tạo giá trị khi khai báo biến.

int sum = 0;

int base = 32, max = 149;

Page 7: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

7

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 19

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Phép gán

Phép gán làm thay đổi giá trị của một biến. Toán tửgán (=).

total = 55;

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 20

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Hằng

Một hằng tương tự như biến như giá trị của nó luôn

luôn không đổi.

Trình biên dịch sẽ phát sinh lỗi nếu ta cố tình thay đổi

giá trị của hằng.

Trong Java, ta dùng final để khai báo hằng.

final int MIN_HEIGHT = 69;

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 21

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Các biểu thức

Một biểu thức là một sự kết hợp giữa các toán tử và các

toán hạng.

Các toán tử số học:

• Nếu trong biểu thức có chứa số thực thì kết quả

trả về số thực.

Cộng

Trừ

Nhân

Chia

Số Dư

+

-

*

/

%

Page 8: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

8

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 22

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Chia và số dư

Nếu các toán hạng trong phép chia (/) là các số

nguyên, thì kết quả là số nguyên.

• Phép chia lấy dư (%):

14 / 3 equals

8 / 12 equals

4

0

14 % 3 equals

8 % 12 equals

2

8

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 23

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Độ ưu tiên các toán tử

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 24

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Độ ưu tiên các toán tử

Thứ tự thực hiện của biểu thức sau?

a + b + c + d + e

1 432

a + b * c - d / e

3 241

a / (b + c) - d % e

2 341

a / (b * (c + (d - e)))

4 123

Page 9: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

9

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 25

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Phép gán

Phép gán có độ ưu tiên thấp hơn độ ưu tiên của các

toán tử số học.

Thực hiện vế phải của phép gán

Kết quả được lưu trữ vào biến bên vế trái.

answer = sum / 4 + MAX * lowest;

14 3 2

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 26

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Phép gán

Bên phải và bên trái của phép gán chứa cùng một

tên biến.

Tăng giá trị biến count lên 1

Kết quả ghi lại vào biến count

count = count + 1;

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 27

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Toán tử tăng / giảm

Toán tử tăng (++)

Toán tử giảm (--)

Câu lệnh

count++;

tương đương với

count = count + 1;

Page 10: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

10

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 28

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Các phép gán

Có nhiều phép gán trong java:

Operator

+=

-=

*=

/=

%=

Example

x += y

x -= y

x *= y

x /= y

x %= y

Equivalent To

x = x + y

x = x - y

x = x * y

x = x / y

x = x % y

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 29

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Ép kiểu dữ liệu

Đôi khi ta cần chuyển dữ liệu từ kiểu dữ liệu này sang kiểu

dữ liệu khác.

Khi thực hiện ép kiểu, cần làm thận trọng tránh bị mất mát

thông tin.

Widening conversions: An toàn (ví dụ short sang int)

Narrowing conversions: Có thể bị mất thông tin (ví dụ intsang short)

Trong java, có 3 cách ép kiểu dữ liệu:

assignment conversion

promotion

casting

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 30

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Ép kiểu dữ liệu

Assignment conversion

Ví dụ:

float money;

int dollars ;

money = dollars;

Page 11: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

11

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 31

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Ép kiểu dữ liệu

Promotion

Ví dụ:

float sum

int count

result = sum / count;

• Giá trị của count được tự động chuyển sang float để thực

hiện tính toán.

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 32

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Casting

Casting

Ví dụ:

int total, count;

result = (float) total / count;

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 33

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

package

Khi ta muốn dùng một class trong một package, ta phảighi đầy đủ đường dẫn chứa chứng.

java.util.Scanner

Hoặc ta có thể import lớp cần dùng, và sau đó chỉ sử dụngtên lớp.

import java.util.Scanner;

Để import tất cả các lớp trong một gói, ta dùng ký hiệuđại diện *

import java.util.*;

Page 12: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

12

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 34

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Lớp scanner

Đọc dữ liệu từ bàn phím.

Tạo đối tượng để đọc từ bàn phím:

Scanner scan = new Scanner (System.in);

Dùng các phương thức của Scanner chúng ta có thể nhậpdữ liệu từ bàn phím, như:

Nhập một dòng ký tự:

answer = scan.nextLine();

Nhập một số nguyên:

int a=scan.nextInt();

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 35

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Lớp Random

Lớp Random là một phần của gói java.util

Dùng để phát sinh các số ngẫu nhiên

Tạo đối tượng:

Random rd=new Random();

Phát sinh số ngẫu nhiên có miền giá trị từ 0->n-1

int a=rd.nextInt(n);

Phát sinh số ngẫu nhiên có miền giá trị từ a -> b

int t = rd.nextInt(b-a+1) +a;

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 36

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Lớp Math

Là một phần của gói java.lang

Chứa các phương thức có chức năng tính toán về toánhọc.

Như: Lũy thừa (pow)

Căn (sqrt)

Trị tuyệt đối (abs)

Các phương thức trong lớp Math là những phương thứctĩnh (static methods). Vì vậy, ta gọi trực tiếp thông quatên lớp mà không cần tạo đối tượng.

value = Math.sqrt(delta);

Page 13: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

13

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 37

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Định dạng kết quả xuất ra màn

hình

Lớp NumberFormat cho phép ta định dạng giá trị

theo kiểu tiền tệ hoặc phần trăm…

Lớp DecimalFormat định dạng giá trị theo mẫu

định dạng cho trước .

Cả 2 nằm trong gói java.text

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 38

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Bài tập

Bài 1: Viết chương trình nhập vào tên của mình và xuất

ra màn hình “Hello + Tên”.

Bài 2: Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên sau đó

tính các giá trị của các tổng, hiệu, thương, tích của 2 số

nguyên đó.

Bài 3: Viết chương trình xuất ra số ngẫu nhiên có miền

giá trị:

a. 25 to 50

b. –10 to 15

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 39

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Bài tập

Bài 4: Viết chương trình nhập vào tổng số giây. Xuất ra

giờ: phút: giây.

Bài 5: Viết chương trình nhập vào bán kính của hình

tròn. Tính diện tích và chu vi của hình tròn đó.

Chu vi hình tròn C = 2 π r

Diện tích hình tròn A = π r2, với r là bán kính

Page 14: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

14

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 40

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Lập trình java

CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN

VÀ CÁC VÒNG LẶP

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 41

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Cấu trúc điều khiển

Một câu điều kiện (conditional statement) đôi khi

được gọi là câu lựa chọn (selection statement). Bởi vì,

nó cho phép ta chọn câu lệnh sẽ được thực thi kế tiếp.

Các câu điều kiện trong Java:

Câu lệnh if

Câu lệnh if-else

Câu lệnh switch

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 42

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Cấu trúc điều kiện if

Cú pháp:

if ( điều_kiện )

câu_lệnh;

if là một từ khóa

trong Java

Điều_kiện phải là biểu thức luận lý.

Tức phải trả về giá trị true / false.

Nếu điều_kiện là true, thì câu_lệnh được thực hiện.

Nếu điều_kiện là false, thì câu_lệnh được bỏ qua.

Page 15: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

15

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 43

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Cấu trúc điều kiện if

Điều_kiện

Câu_lệnh

truefalse

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 44

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Các biểu thức luận lý

Một điều kiện thường sử dụng các toán tử bằng(equality operators) hoặc các toán tử quan hệ(relational operators), kết quả của biểu thức điều kiệntrả về true / false:

== bằng

!= không bằng

< nhỏ hơn

> lớn hơn

<= nhỏ hơn hoặc bằng

>= lớn hơn hoặc bằng

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 45

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Các toán tử luận lý

Biểu thức luận lý có thể sử dụng các toán tử luận lý

(logical operators) như:

! : NOT

&& : AND

|| : OR

Page 16: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

16

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 46

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

BẢNG CHÂN TRỊ

NOT

AND ??

OR ??

a !a

true false

false true

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 47

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Cấu trúc điều kiện if … else

Cú pháp:

if ( điều_kiện )

câu_lệnh1;

else

câu_lệnh2;

• Nếu điều_kiện là true, câu_lệnh1 được

thực thi; Nếu điều_kiện là false,

câu_lệnh2 được thực thi.

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 48

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Cấu trúc điều kiện if … else

Điều_kiện

Câu_lệnh 1

true false

Câu_lệnh 2

Page 17: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

17

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 49

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Khối lệnh

Khối lệnh (block statement): một hay nhiều lệnh

được bao quanh bởi cặp dấu {} gọi là một khối lệnh.

Ví dụ:

if (total > MAX)

{

System.out.println ("Error!!");

errorCount++;

}

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 50

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Toán tử điều kiện

Cú pháp:

điều_kiện? biểu_thức1:biểu_thức2

Nếu điều_kiện là true, biểu_thức1 được thực

thi; Nếu là false, biểu_thức2 được thực thi.

Ví dụ: In ra số lớn hơn giữa 2 số nguyên.

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 51

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Cấu trúc switch … case

Cú pháp:

switch ( biểu_thức )

{

case giá_tri1:

danh_sách_lênh1

case giá_tri2:

danh_sách_lênh2

case giá_tri3:

danh_sách_lênh3

case ...

}

switch

vàcase

là các từ

khóa

java

Nếu biểu_thức

trùng giá_tri2,

điều khiển nhảy tới đây.

Page 18: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

18

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 52

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Cấu trúc switch … case

Thường một lệnh break được dùng ở cuối danh sách

lệnh của mỗi case.

Lệnh break để kết thúc switch.

Nếu lệnh break không được dùng, thì luồng điểu

khiển (flow of control) sẽ vào case kế tiếp.

Một cấu trúc switch có thể có một case default

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 53

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Cấu trúc switch … case

Kết quả của biểu_thức trong switch phải là

kiểu số nguyên (byte, short, int, long) hoặc

char.

Không thể là boolean hoặc số thực (float,

double)

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 54

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

So sánh dữ liệu

Các số thực:

Rất hiếm khi ta dùng (==) để so sánh 2 số thực

(float or double)

Người ta chỉ có thể chấp nhận hai số thực là bằng nhau

ở một sai số nào đó.

Để kiểm tra 2 số thực có bằng nhau, ta có thể sử dụng

kỹ thuật sau:

if (Math.abs(f1 - f2) < TOLERANCE)

System.out.println (“Ước lượng bằng nhau!");

Page 19: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

19

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 55

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

So sánh các ký tự

Các ký tự Giá trị Unicode

0 – 9 48 – 57

A – Z 65 – 90

a – z 97 – 122

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 56

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

So sánh chuỗi

Chuỗi các ký tự trong Java là một đối tượng.

Phương thức equals dùng để xác định hai chuỗi có

các ký tự là bằng nhau và theo cùng một thứ tự.

Phương thức equals trả về kết quả là một boolean

if (chuỗi_1.equals(chuỗi_2))

System.out.println (“giống nhau");

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 57

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

So sánh chuỗi

Trong lớp String còn có phương thức compareTo

dùng để xác định một chuỗi có đúng trước chuỗi khác.

chuỗi_1.compareTo(chuỗi_2):

Trả về 0 nếu chuỗi_1 và chuỗi_2 là bằng nhau

(có cùng các ký tự và thứ tự)

Trả về <0 nếu chuỗi_1 đến trước chuỗi_2.

Trả về >0 nếu chuỗi_1 đến sau chuỗi_2.

Page 20: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

20

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 58

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Vòng lặp while Cú pháp lệnh while :

while ( điều_kiện )

câu_lệnh;

• Nếu điều_kiện là true, thì câu_lệnh được

thực thi.

• Câu_lệnh được thực thi cho đến khi nào

điều_kiện là false

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 59

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Vòng lặp while

Câu_lệnh

true false

Điều_kiện

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 60

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Vòng lặp do

Cú pháp:

do

{

câu_lệnh;

}

while ( điều_kiện );

• Câu_lệnh được thực thi như một lần khởi tạo,

và sau đó điều_kiện được xét.

• Câu_lệnh được thực hiện lặp lại cho đến khi

điều_kiện là false.

Page 21: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

21

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 61

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Vòng lặp do

true

Điều_kiện

Câu_lệnh

false

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 62

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Vòng lặp do

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 63

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

So sánh giữa while và do

Câu_lệnh

true false

Điều_kiện

Vòng lặp while

true

Điều _kiện

Câu_lệnh

false

Vòng lặp do

Page 22: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

22

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 64

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Vòng lặp for

Cú pháp:

for ( khởi_tạo; điều_kiện; điều_khiển_lặp )

câu_lệnh;

Khởi_tạo

được thực thi một lần

trước khi vòng lặp bắt đầu

Câu_lệnh

được thực thi cho đến khiđiều_kiện là false

Điều_khiển_lặp được thực

thi sau mỗi lần lặp

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 65

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Vòng lặp for

Câu_lệnh

true

Điều_kiện

false

Điều_khiển_lặp

Khởi_tạo

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 66

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Tương đương giữa for và while

for ( khởi_tạo; điều_kiện; điều_khiển_lặp )

câu_lệnh;

khởi_tạo

while (điều_kiện)

{câu_lệnh;

điều_khiển_lặp;

}

Page 23: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

23

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 67

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Cấu trúc lệnh nhảy (jump)

Lệnh break

Lệnh break dùng để thoát khỏi một cấu trúc điều khiểnmà không chờ đến biểu thức điều kiện được định trị.

Không sử dụng lệnh break bên ngoài các cấu trúc lặpnhư while, do...while, for hay cấu trúc switch.

Lệnh continue

Lệnh continue dùng để kết thúc vòng lặp hiện tại và bắtđầu vòng lặp tiếp theo.

Lệnh continue chỉ được dùng trong thân các cấu trúclặp như for, while, do...while.

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 68

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Lớp bao kiểu dữ liệu cơ sở

(Wrapper Class)

Trong gói java.lang có chứa các lớp wrapper

tương ứng cho từng kiểu dữ liệu cơ sở.

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 69

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Wrapper Class

Trong các lớp wrapper còn chứa các phương thức tĩnh để thaotác trên từng kiểu dữ liệu.

Ví dụ trong lớp Integer có chứa một phương thức đểchuyển từ một chuỗi số nguyên thành giá trị số nguyên.

num = Integer.parseInt(str);

Hay chuyển một ký tự của chuỗi word thành ký tự hoa:

ch=Character.toUpperCase(word.charAt(0))

Ngoài ra, các lớp wrapper còn chứa các hằng số.

Ví dụ trong lớp Integer chứa hằng MIN_VALUE vàMAX_VALUE là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của số int.

Page 24: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

24

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 70

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Lớp StringTokenizer class

Một chuỗi là một danh sách các ký tự.

Mỗi phần tử trong chuỗi ta gọi là một token.

Ký tự dùng để phân cách các token trong chuỗi ta gọi

là delimiter.

Ví dụ:

“The quick brown fox jumped over the lazy dog”

www.csc.villanova.edu/academics/courses

“75.43 190.49 69.58 140.77”

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 71

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Lớp StringTokenizer

StringTokenizer(String str) : Tạo một đối tượng

StringTokenizer mới dựa trên chuỗi str.

StringTokenizer(String str, String delimiter) : Tạo

một đối tượng StringTokenizer mới dựa trên chuỗi str

và tập ký tự phân cách delimiter.

int countTokens() : trả về số token có trong chuỗi str.

boolean hasMoreTokens() : trả về true nếu token vẫn

còn để được xử lý trong chuỗi.

String nextToken(): Trả về token kế tiếp trong chuỗi.

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 72

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Bài tập

Bài 1: Giải phương trình bậc nhất.

Bài 2: Nhập điểm của sinh viên. Xuất ra xếp loại

tương ứng.

Bài 3: Nhập 3 số nguyên từ bàn phím. In ra số nhỏ

nhất.

Bài 4: Nhập vào một số nguyên. Kiểm tra số vừa

nhập là số chẵn hay lẻ.

Page 25: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

25

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 73

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Bài tập

Bài 5: Nhập vào 2 số nguyên và 1 phép toán.

Nếu phép toán là ‘+’, ‘-‘, ‘*’ thì in ra kết quả là tổng,

hiệu, tích của 2 số.

Nếu phép toán là ‘/’ thì kiểm tra xem số thứ 2 có khác

không hay không? Nếu khác không thì in ra thương

của chúng, ngược lại thì in ra thông báo “Không thể

chia cho 0!!”.

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 74

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Bài tập

Bài 6: Nhập vào một tháng trong năm. In ra số ngày

của tháng đó.

Tháng có 31 ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12

Tháng có 30 ngày: 4, 6, 9, 11

Tháng có 28 hoặc 29 ngày : 2

Các trường hợp khác thì in ra câu thông báo “Tháng

không hợp lệ!“.

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 75

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Bài tập

Bài 7: Viết chương trình tính tổng các số nguyên từ

1-> N. N được nhập từ bàn phím.

Bài 8: Viết chương trình nhập vào số lượng, đơn giá,

thuế của một sản phẩm A, sau đó tính thành tiền chưa

thuế, thuế phải đóng, tổng số tiền phải trả (phải định

dạng ở dạng tiền tệ). Xuất ra thông tin trên ra màn

hình, chương trình thực hiện liên tục cho đến khi

người dùng nhấn phím kết thúc.

Page 26: TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA · Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM Slide : 2 Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng Chương 3: Giới Thiệu Java TỔNG

12/29/2015

26

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 76

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Bài tập

Bài 9: Viết chương trình mô phỏng trò chơi đoán số.

Người chơi nhập vào một số, máy tạo ra ngẫu nhiên

một số (từ 0-10 ). Sau đó thông báo “có điểm” khi

người dùng đoán đúng. Chương trình thực hiện liên

tục cho đến khi người dùng nhấn phím kết thúc.

Chương trình kết thúc phải xuất ra điểm, bao nhiêu

lần đoán, thống kê kết quả đoán trúng trung bình của

người chơi.

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 77

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Bài tập

Bài 10: Nhập vào một số. In ra số đọc ngược của số

đó.

Bài 11: Nhập vào danh sách các số (!=0). Tính trung

bình các số vừa nhập. Định dạng lấy 3 số lẻ.

Bài 12: Nhập vào một chuỗi. Đếm số ký tự, số từ

trong chuỗi vừa nhập.

Bài 13: Nhập vào một chuỗi. In ra từng từ trên từng

dòng.

Bộ Môn Công Nghệ Phần Mềm

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Slide : 78

Môn Giảng :Lập Trình Hướng Đối Tượng

Chương 3: Giới Thiệu Java

Bài tập

Bài 14: Viết chương trình đảo ngược so với chuỗi

ban đầu. Ví dụ:

Chuỗi truyền vào: Java Reverse string by word

Chuỗi trả về: word by string Reverse Java.