Upload
others
View
8
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Trang 1
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Số: 1749/2021/TĐT-ĐA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 8 năm 2021
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung về trường 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử
Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là trường Công lập, thuộc Tổng liên đoàn Lao
động Việt Nam, thành lập năm 1997.
Địa chỉ: Số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong
Tỉnh/ Thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh Quận/Huyện: Quận 7
Điện thoại: 028.37755035 Fax: 028.37755055
Email: [email protected]
Website: tdtu.edu.vn
Cơ quan chủ quản: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
Triết lý giáo dục: Vì sự khai sáng cho nhân loại.
Sứ mạng: Giáo dục, nghiên cứu và sáng tạo để phát triển nhân loại bền vững.
Tầm nhìn: Vì sự phát triển con người và một thế giới hòa bình, hạnh phúc.
Mục tiêu: Là đại học nghiên cứu tinh hoa trong TOP 200 đại học tốt nhất thế giới. Văn hóa: Chất lượng và sự tin cậy.
Nguyên tắc ứng xử: Công bằng, Hiệu quả, Phụng sự.
Slogan: Từ nơi đây, ánh sáng sẽ chiếu đến khắp nơi trong vũ trụ.
Địa chỉ các trụ sở:
STT Cơ sở đào tạo Loại hình đào tạo Địa điểm Diện tích
đất (m2)
Diện tích xây dựng
(m2) 1 Cơ sở Tân Phong Cơ sở đào
tạo chính Tp.HCM 264900 m2 31513 m2
2 Cơ sở Bình Thạnh Khác Tp.HCM 2870 m2 1056 m2 3 Cơ sở Nha Trang Phân hiệu Nha Trang 112500 m2
4641 m2 4 Cơ sở Bảo Lộc Khác Lâm Đồng 471200 m2 2360 m2 5 Cơ sở Cà Mau Khác Cà Mau 21600 m2 630 m2 6 Cơ sở An Giang Khác An Giang 61000 m2
Website: https://tdtu.edu.vn
Trang 2
1.2. Quy mô đào tạo
STT Theo phương thức, trình độ đào tạo
Quy mô theo khối ngành Khối
I Khối
II Khối III
Khối IV
Khối V
Khối VI
Khối VII
I. Chính quy 1. Sau đại học
1.1 Tiến sĩ 1.1.1 Quản trị kinh doanh (9340101) 6 1.1.2 Kế toán (9340301) 7 1.1.3 Khoa học tính toán (9460107) 12 1.1.4 Khoa học máy tính (9480101) 6 1.1.5 Kỹ thuật điện (9520201) 7 1.1.6 Kỹ thuật xây dựng (9580201) 6 1.2 Thạc sĩ
1.2.1 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh (8140111)
114
1.2.2 Mỹ thuật ứng dụng (8210410) 68 1.2.3 Quản trị kinh doanh (8340101) 111 1.2.4 Tài chính - Ngân hàng (8340201) 107 1.2.5 Kế toán (8340301) 74 1.2.6 Luật kinh tế (8380107) 238 1.2.7 Toán ứng dụng (8460112) 43 1.2.8 Khoa học máy tính (8480101) 87 1.2.9 Kỹ thuật điện (8520201) 40
1.2.10 Kỹ thuật viễn thông (8520208) 16
1.2.11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (8520216)
23
1.2.12 Kỹ thuật hoá học (8520301) 20 1.2.13 Kỹ thuật môi trường (8520320) 24 1.2.14 Kỹ thuật xây dựng (8580201) 49
1.2.15 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (8580205)
0
1.2.16 Xã hội học (8310301) 149
1.2.17 Quản lý thể dục thể thao (8810301)
22
1.2.18 Bảo hộ lao động (8900103) 53 2. Đại học
2.1 Chính quy
2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên
2.1.1.1 Thiết kế công nghiệp (7210402) 100 2.1.1.2 Thiết kế đồ họa (7210403) 678 2.1.1.3 Thiết kế thời trang (7210404) 207 2.1.1.4 Quản trị kinh doanh (7340101) 3563 2.1.1.5 Marketing (7340115) 763 2.1.1.6 Kinh doanh quốc tế (7340120) 1467 2.1.1.7 Tài chính - Ngân hàng (7340201) 1498
Trang 3
STT Theo phương thức, trình độ đào tạo
Quy mô theo khối ngành Khối
I Khối
II Khối III
Khối IV
Khối V
Khối VI
Khối VII
2.1.1.8 Kế toán (7340301) 1464 2.1.1.9 Quan hệ lao động (7340408) 406
2.1.1.10 Luật (7380101) 1592 2.1.1.11 Công nghệ sinh học (7420201) 690 2.1.1.12 Khoa học môi trường (7440301) 190 2.1.1.13 Toán ứng dụng (7460112) 198 2.1.1.14 Thống kê (7460201) 154 2.1.1.15 Khoa học máy tính (7480101) 918
2.1.1.16 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (7480102)
351
2.1.1.17 Kỹ thuật phần mềm (7480103) 1089
2.1.1.18 Công nghệ kỹ thuật môi trường (7510406)
106
2.1.1.19 Kỹ thuật cơ điện tử (7520114) 99 2.1.1.20 Kỹ thuật điện (7520201) 722
2.1.1.21 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (7520207)
512
2.1.1.22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (7520216)
985
2.1.1.23 Kỹ thuật hoá học (7520301) 769 2.1.1.24 Kiến trúc (7580101) 408
2.1.1.25 Quy hoạch vùng và đô thị (7580105)
88
2.1.1.26 Thiết kế nội thất (7580108) 346 2.1.1.27 Kỹ thuật xây dựng (7580201) 663
2.1.1.28 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (7580205)
125
2.1.1.29 Dược học (7720201) 764 2.1.1.30 Ngôn ngữ Anh (7220201) 2005 2.1.1.31 Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) 890 2.1.1.32 Xã hội học (7310301) 369 2.1.1.33 Việt Nam học (7310630) 1533 2.1.1.34 Công tác xã hội (7760101) 122
2.1.1.35 Quản lý thể dục thể thao (7810301)
565
2.1.1.36 Golf (7810302) 27 2.1.1.37 Bảo hộ lao động (7850201) 226
2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm 2019, 2020
Phương thức tuyển sinh 2019: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia; xét
tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (có 03 đợt: Đợt 1 dành cho các trường THPT
Trang 4
có ký kết hợp tác với TDTU; Đợt 2 dành cho các trường THPT khác; Đợt 3 dành cho
tất cả các trường THPT xét tuyển vào ngành chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh);
xét tuyển thẳng (xét tuyển thẳng theo quy định của TDTU, xét tuyển thẳng theo Quy
chế tuyển sinh đại học của BGDĐT)
Phương thức tuyển sinh 2020: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; xét
tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (có 03 đợt: Đợt 1 dành cho các trường THPT
có ký kết hợp tác với TDTU; Đợt 2 dành cho các trường THPT khác; Đợt 3 dành cho
tất cả các trường THPT xét tuyển vào ngành chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và
chương trình học tại cơ sơ); xét tuyển thẳng (xét tuyển thẳng theo quy định của TDTU,
xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của BGDĐT)
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2020 (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT )
Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 40)
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 40)Nhóm ngành II 1.Thiết kế công nghiệp
30 35 24,50 20 24 22,50 H00, H01, H02 2.Thiết kế đồ họa H00, H02, H01 50 59 30,00 75 80 27,00 Thiết kế đồ họa-chất lượng cao H00, H02, H01 15 20 24,00 3.Thiết kế thời trang H00, H02, H01 40 49 25,00 30 33 22,50
Nhóm ngành III .4 Luật A00, A01, C00, D01 90 103 33,25 50 56 30,25 Luật – chất lượng cao A00, A01, C00, D01 90 102 29,00 80 80 24,00 Luật – Nha Trang A00, A01, C00, D01 25 34 25,00 15 14 23,00 5.Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01,D07 90 95 33,50 80 80 30,00 Tài chính Ngân hàng -chất lượng cao A00, A01, D01,D07
165 176 29,25 80 80 24,75
Tài chính Ngân hàng -đại học Tiếng Anh A00, A01, D01,D07
10 10 24
6. Kế toán A00, C01, A01, D01 70 74 33,5 70 73 30,00 Kế toán – chất lượng cao A00, C01, A01, D01 160 172 27,5 95 90 24,00
Trang 5
Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2020 (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT )
Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 40)
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 40) Kế toán (CN Kế toán quốc tế)đại học bằng tiếng Anh A00, C01, A01, D01
10 10 24 10 10 22,50
Kế toán – Nha Trang A00, C01, A01, D01 20 28 25 10 10 22,50 7. Marketing A00,A01, D01 40 47 35,25 40 42 32,50 Marketing - chất lượng cao A00, C01, A01, D01 45 53 33 80 80 28,50 Marketing - đại học bằng tiếng Anh A00, A01, D01
10 10 22,5 20 24 24,00
Marketing, Nha Trang A00, C01, A01, D01 65 74 26 30 34 23,00 8.Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn) A00, C01, A01, D01
40 49 34,25 35 39 32,50
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn) - Chất lượng cao A00, C01, A01, D01
60 62 31,5 90 92 28,25
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn) – đại học bằng tiếng Anh A00, A01, D01
10 10 25 20 20 24,00
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng-Khách sạn) - Bảo Lộc A00, A01, D01
15 18 26 20 21 23,00
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng-Khách sạn)-Nha Trang A00, A01, D01
20 29 26 40 40 23,00
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00, A01, D01
100 109 34,25
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) chất lượng cao A00, A01, D01
20 26 33
9.Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 50 61 35,25 40 42 33,00 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00, A01, D01
100 112 33 55 58 30,75
10.Quan hệ lao động A00, C01, A01, D01 60 71 29 60 64 24,00
Nhóm ngành IV 11.Công nghệ sinh học A00, B00, D08 90 102 27 50 51 26,75
Trang 6
Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2020 (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT )
Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 40)
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 40)Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00, B00, D08
20 20 24 40 41 24,00
12.Khoa học môi trường A00, B00, D07 25 35 24 25 24 24,00
Nhóm ngành V 13.Toán ứng dụng A00, A01 50 60 24 50 50 23,00 14.Thống kê A00, A01 25 36 24 25 22 23,00 15.Khoa học máy tính A00, A01, D01 80 83 33,75 60 64 30,75 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00, A01, D01
75 84 30 80 77 24,50
Khoa học máy tính – đại học tiếng Anh A00, A01, D01
10 12 24
16.Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 50 60 34,5 40 45 32,00 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00, A01, D01
75 84 31,5 90 90 25,00
Kỹ thuật phần mềm – đại học bằng tiếng Anh A00, A01, C01
5 5 24 10 10 22,50
Kỹ thuật phần mềm – Bảo Lộc, Nha Trang A00, A01, D01
20 25 25 10 10 22,50
17.Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, C01
30 38 33 65 65 29,00
18.Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08
10 13 24 20 20 24,00
19. Kỹ thuật điện A00, A01, C01 90 102 28 90 90 25,75 Kỹ thuật điện Chất lượng cao A00, A01, C01 10 15 24 20 19 22,50 20.Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, C01, A01 100 105 28 110 117 25,50 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chất lượng cao A00, C01, A01
15 21 24 15 12 22,50
Trang 7
Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2020 (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT )
Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 40)
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 40)21.Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01
150 165 31,25 80 76 28,75
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chất lượng cao A00, C01, A01
50 59 24 45 48 23,00
22.Kỹ thuật hóa học A00, C02, B00 170 181 28 75 78 27,25 23.Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 100 110 27,75 50 50 27,00 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao A00, A01, C01
15 21 24 25 21 22,50
24.Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01
20 22 24 25 21 23,00
25.Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, V00, V01 10 14 24 20 19 23,00 26.Kiến trúc V00, V01 80 96 25,5 80 83 25,00 27.Thiết kế nội thất H00, H02, H01 65 72 27 75 75 22,50
Nhóm ngành VI 28. Dược học A00, B00, D07 125 142 33 75 79 30,00
Nhóm ngành VII 29. Việt Nam học A01, D01, C00, C01 75 86 31,75 65 67 31,00 Việt Nam học – Chất lượng cao A01, D01, C00, C01
60 81 28 85 85 25,25
Việt Nam học – Bảo Lộc, Nha Trang A01, D01, C00, C01
5 11 25 15 13 22,50
30.Xã hội học A01, D01, C00, C01 65 74 29,25 50 51 25,00 31.Công tác xã hội A01, C00, D01, C01 25 31 24 20 19 23,50 32.Ngôn ngữ Anh D01, D11 90 94 33,25 50 50 33,00 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01, D11
70 81 30,75 45 45 30,50
Trang 8
Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2020 (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT )
Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 40)
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 40)Ngôn ngữ Anh - Bảo Lộc D01, D11 25 31 26 20 22 23,00 Ngôn ngữ Anh - Nha Trang D01, D11 25 31 26 40 42 23,00 33.Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D55, D11 60 71 31,5 70 78 31,00 34.Quản lý thể dục thể thao A01, D01, T00, T01 50 58 29,75 80 82 26,50 35.Bảo hộ lao động A00, B00, C02 20 25 24 25 23 23,50
[Số liệu năm 2019, 2020 chưa tính số liệu theo phương thức tuyển thẳng và tuyển từ kết quả học tập THPT]
Trang 9
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng 2.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu 2.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 993.870 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 5.881 chỗ; gồm có TP.HCM 4772 chỗ, Bảo Lộc 429 chỗ, Nha Trang 680 chỗ.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 12,7 m2/SV
TT Hạng mục Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
642 88.479
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 15 7.000 1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 79 8.150 1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 168 21.556 1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 214 21.065 1.5 Số phòng học đa phương tiện 16 3.003
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 150 27.705
2 Thư viện, trung tâm học liệu 3 11.180
3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
108 145.045
2.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
1 Phòng TN Hóa hữu cơ
Máy cất nước, Máy khuấy đũa, Máy khuấy từ gia nhiệt, Máy ly tâm, Đèn soi UV, Bể rửa siêu âm, Cột chưng cất, Bơm chân không, Bình xịt tia Azlon, Máy sấy cầm tay,…
Nhóm ngành IV, V, VI
2 Phòng TN Hóa vô cơ hóa lý
Lò nung tro 1100ºC, Khúc xạ kế đo độ ngọt, Khúc xạ kế để bàn, Máy ly tâm, Bể điều nhiệt, Bếp cách thủy, Biến thế, Bình nhiệt lượng kế, Bếp điện phẳng, Máy đo độ dẫn điện/ nhiệt độ/ độ mặn / TDS để bàn, Máy khuấy từ có gia nhiệt, Máy nghiền bi, …
Nhóm ngành V
3 Phòng TN Hóa đại cương
Máy cất nước 1 lần, Máy khuấy từ, Máy khuấy từ gia nhiệt, Cân kỹ thuật, Bộ khoan nút cao su, Tủ sấy điện tử hiện số, Nhiệt kế rượu, máy lọc chân không, các dụng cụ thủy tinh…
Nhóm ngành IV, V, VI
Trang 10
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
4 Phòng TN Quá trình thiết bị
Chưng cất, Đồng hồ đo tốc độ quay, Sấy đối lưu, Nhớt kế Stock, Caliper, Van điện từ, Khoan điện cầm tay Bosch, Máy mài cầm tay Bosch, Nhiệt kế hiện số, Van xã khí (van an toàn),…
Nhóm ngành IV, V
5 Phòng Thí nghiệm chuyên đề 1
Bàn thí nghiệm di động, Bếp đun bình cầu 100ml, Bộ Bình chứa hóa chất, Bộ nguồn điện di, Bộ so gel chụp hình tự động, Máy vi tính, Bình DEWAR, Bộ sắc ký cột lỏng áp suất thường, Cuvette thạch anh, Máy chuẩn độ tự động, Hệ thống bơm dung môi Model: C-605, Code: 044105, Máy UV_VIS Spectrometer UNICAM 8700 series, Máy PH METHER Toledo MP 220, Serial no.044995, Máy quang phổ UV-VIS Model UV-1700,...
Nhóm ngành V
6 Phòng Thí nghiệm chuyên đề 2
Bàn thí nghiệm di động, Bếp đun bình cầu 100ml, Bộ Bình chứa hóa chất, Bộ nguồn điện di, Bộ so gel chụp hình tự động, Máy vi tính, Bình DEWAR, Bộ sắc ký cột lỏng áp suất thường, Cuvette thạch anh, Máy chuẩn độ tự động, Hệ thống bơm dung môi Model: C-605, Code: 044105, Máy UV_VIS Spectrometer UNICAM 8700 series, Máy PH METHER Toledo MP 220, Serial no.044995, Máy quang phổ UV-VIS Model UV-1700,...
Nhóm ngành IV, V, VI
7 Phòng TN Chuyên đề 3
Bàn thí nghiệm di động, Bếp đun bình cầu 100ml, Bộ Bình chứa hóa chất, Bộ nguồn điện di, Bộ so gel chụp hình tự động, Máy vi tính, Bình DEWAR, Bộ sắc ký cột lỏng áp suất thường, Cuvette thạch anh, Máy chuẩn độ tự động, Hệ thống bơm dung môiModel: C-605, Code: 044105, Máy UV_VIS Spectrometer UNICAM 8700 series, Máy PH METHER Toledo MP 220, Serial no.044995, Máy quang phổ UV-VIS Model UV-1700,...
Nhóm ngành IV, V, VI
8 Phòng TN Hóa sinh
Cân phân tích điện tử, Micropipette, Bể điều nhiệt, Bộ cất đạm, Nồi hấp tiệt tùng tự động, Hệ thống siêu lọc, Bộ lọc hút chân không, Máy dập mẫu, Máy đo PH level 1, Máy đồng hóa, Máy đong khô, Máy khuất từ, Máy khuấy cơ,…
Nhóm ngành IV, V, VI
9 Phòng TN Vật lí
Thước trắc vi (Panmer) gắn với cảm biến, bộ thí nghiệm khảo sát dao động tích phóng xác định điện trở điện dung, bộ thí nghiệm xác định điện trở dùng mạch cầu Wheaston, Đồng hồ đa năng hiện số, Milion kế, Máy vi tính, Máy khoan tay, Cân thiên bình, Tủ Sấy hiệu Memmert, Tủ Sấy, ...
Nhóm ngành IV, V, VI
10 Phòng TN Công nghệ sinh học
Bể điều nhiệt hiệu: Memmert, Model: WNB14 + L0 (nắp vòng), Bộ điện di nằm ngang, Bộ lọc hút chân không thủy tinh, Hệ thống điều khiển bơm, Hệ thống thiết bị lai Hiệu, Máy cất nước WSB/4, Bàn đèn UV, Nhiệt kế hồng ngoại, Đầu côn PIPETTE, Kính hiển vi sinh học 2 mắt, Máy khuấy từ gia nhiệt, Máy khuấy từ không gia nhiệt, Máy khuếch đại chuỗi DNA (PCR MACHINE), Máy lắc bình tam giác, Máy lắc ống nghiệm, Máy ly tâm, Máy quang phổ UV,...
Nhóm ngành IV, V, VI
Trang 11
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
11 Phòng TN Bảo hộ lao động 1
Bơm lấy mẫu không khí cá nhân, Bình hút ẩm, Bộ lọc vi sinh, Bơm chân không, Cân phân tích, Hệ thống tủ hút khí độc, Máy áp lực chân không, Máy cất nước 2 lần S/n, Máy định vị vệ tinh GPS, Máy đo ánh sáng hiện số, Máy đo bức xạ nhiệt HYGROMER, Máy đo bụi hiện số, Máy đo cường độ - điện thế dòng điện S/n, Máy đo ồn rung, Máy đo nhiệt độ bằng tia Laser, Máy đo độ dày kim loại bằng siêu âm,...
Nhóm ngành IV, VII
12 Phòng TN khoa Dược C122
Máy đo COD cầm tay, Máy đo BOD cầm tay, Máy đo pH để bàn, máy đo DO để bàn, Máy đo độ đục để bàn , Máy ly tâm, thiết bị cô quay chân không, bộ thiết bị cô quay chân không nằm, bể điều nhiệt nóng, lạnh…
Nhóm ngành VI
13 Phòng TN Vi sinh - ký sinh
Kính hiển vi 2 mắt, Nồi hấp 100 lít, Tủ cấy vi sinh, Tủ ấm, Tủ lạnh, Tủ mát, Máy ly tâm nhỏ, máy ly tâm lớn, Máy lắc orbital, trống lắc, máy đun nhiệt khô, bể cách thủy, lò vi sóng…
Nhóm ngành IV, VI
14 Phòng TN đa môn
Bếp cách thủy, bếp hồng ngoại, bể siêu âm, cân kỹ thuật 2 số lẻ, cân phân tích 4 số lẻ, Đèn soi sắc kí bản mỏng, kính hiển vi điện tử, máy đo UV-VIS, máy đo pH, máy đồng hóa, máy khuấy từ gia nhiệt, máy ly tâm, Máy Vortex, Tủ làm đá viên, tủ sấy tĩnh, tủ hút khí độc, Máy ly tâm, thiết bị cô quay chân không, bộ thiết bị cô quay chân không nằm, bể điều nhiệt nóng, lạnh …
Nhóm ngành IV,V, VI
15 Phòng TN Quan trắc môi trường
Máy quang phổ phát xạ nguyên tử plasma, máy nén khí không dầu, máy đo COD cầm tay, Máy đo BOD cầm tay, Máy đo pH để bàn, máy đo DO để bàn, Máy đo độ đục để bàn, thiết bị lấy mẫu nước dạng đứng, Thiết bị lấy mẫu trầm tích, thiết bị lấy mẫu đất, bơm lấy mẫu khí xung quanh, thiết bị thu mẫu bụi, máy đo chỉ tiêu nước cầm tay, máy đo ozone, máy đo độ ồn, máy đo nhiệt độ, độ ấm, tốc độ gió, thiết bị đo phân tích khí thải, máy đo nhanh độ ẩm, pH đất, Máy đo VOC cầm tay, máy lọc nước siêu sạch…
Nhóm ngành IV,V, VI
16 Phòng nghiên cứu cơ & xương
Hệ thống máy vi tính chụp cắt lớp PQCT XCT 2000, bao gồm các phụ kiện sau: Halter XCT 2000F. Tibianmessung Tibia maesurement holder set XCT 2000. Halter XCT 2000f, Radiusmessung Radius measurement holder set XCT 2000, Fujitsu ESPRIMO P410, Win7, 100-240V hoặc tương đương. 500GB HDD USB3.0 EXT. Màn hình hiển thị 19 inch TFT. HP Desk jet 1010 hoặc tương đương. Druckerkabel 1.8m. Dây cáp máy in 1.8m. I/O Kabel 5m I/O cable 5m Hướng dẫn sử dụng XCT bằng tiếng Anh Hubisch 150 HT fur XCT 2000L, bàn điều chỉnh chiều cao cho XCT 2000L. Artikel driver (trình điều khiển Artikel) Leonardo Mechanograph Research System. Hệ thống bao gồm: - Phiên bản phần mềm đã được cài đặt sẵn trên máy tính PQCT. - Ghế
Nhóm ngành VI
Trang 12
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
Leonardo dành cho người lớn, cao dùng cho người già tăng ghế điều chỉnh...
17
Phòng mô phỏng Nghiệp vụ lễ tân và phòng-buồng
Quầy lễ tân, Tủ gỗ quầy lễ tân, Tủ trưng bày, Xe đẩy hành lí, Drap giường trang trí, Tivi Samsung, Drap giường trang trí, Giá để sách báo, Đèn bàn longten quầy lễ tân.
Nhóm ngành III
18
Phòng mô phỏng Ngân hàng và Thị trường chứng khoán
Máy trạm Compaq Presario CQ3412L, Máy chiếu DLP SHARP XR-50S, Máy chủ HP ML150G6 QC E5520, Máy đếm tiền INNO BC-6080UM, Máy bó tiền, Máy soi tiền
Nhóm ngành III
19 Phòng mô phỏng Kế toán doanh nghiệp
Máy vi tính, Thiết bị kết nối mạng, Máy chiếu, Máy in HP P2055D, Máy Photocopy RICOH AFICO MP 1900
Nhóm ngành III
20 Phòng thí nghiệm Đường
Biến dạng kế strain gauges, Bộ máy Datalogger, Đồng hồ đo chuyển vị, Hệ dầm cầu trục 5 tấn, Bộ chứa mẫu nén của máy nén cố kết, Bộ côn thử độ sụt, Bộ hộp cắt của máy cắt trực tiếp (tròn), Bộ hàm cho máy kéo đa năng WE1000B.
Nhóm ngành V
21 Phòng thực hành Trắc địa
Máy kinh vĩ điện tử DAD-DE10A, Máy kinh vĩ điện tử Horizon et-1005A, máy thủy chuẩn, Máy thủy chuẩn 2H10KL, Máy Toàn Đạt Điện tử PENTAX v-335N, Mia Đài Loan, Ống đong bằng thép, Ống đong có vạch chia, xác định tỷ trọng tại hiện trường bằng phương pháp nón cát, xác định lỗ rỗng trong hh bêtông nhựa thiết bị bơm hút chân không, Thước kẹp (250 mm) độ chính xác 0.02mm.
Nhóm ngành V
22 Phòng thực hành Cầu
Bộ thí nghiệm cầu đường, các tn nền - mặt đường, cân kĩ thuật, máy khoan bêtông nhựa bằng tay, bộ sàng tiêu chuẩn (18 cái), tủ sấy có điều chỉnh nhiệt độ, dung tích 111 lít, bộ thí nghiệm chảy (casagran)
Nhóm ngành V
23 Phòng thí nghiệm Sức bền vật liệu
Biến dạng kế strain gauges, Bộ máy Datalogger, Đồng hồ đo chuyển vị, Kính thủy lực 10 tấn, Thước thép Đài Loan.
Nhóm ngành V
Trang 13
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
24 Phòng thí nghiệm Công trình
Máy đo khoảng cách Bosch GLM 7000, Máy trộn bê tông B451 và động cơ điện, Bay thợ nề bê tông, Bay trơn, Bộ cờ lê 14in 14 cái Kingtom, Bộ kềm điện, Bộ mỏ lết 150, 250, 450 mm, Bộ tua vít hoa thị Stanley, Bộ vicat TCVN model E055N, chân nhôm Pentax, Chậu, Cối chày protor tiêu chuẩn, Dụng cụ sửa chữa đa năng Rossman, Kềm tuốt dây AK339, Mia nhôm Pentax, Phuy sắt 2201 có nắp mở, Xe đẩy hàng bằng tay 3 tầng, Xe đẩy hàng bằng tay 600kg, Xe rùa bánh hơi.
Nhóm ngành V
25 Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng
Bàn rung khuôn, Bình khối lượng riêng 1000ml, miệng rộng 40mm, Cân bàn, Cân chính xác, Cân điện tử, Máy kéo vạn năng, Máy nén bê tông 1500KN, Máy trộn vữa, Ống đồng, dung tích 1 lít bằng thép dầy, Tensionmeter đòn đựng trong hộp, Thiết bị đo biến dạng, thước kẹp 200mm/0.02mm, Cân điện tử Model EC15, Cánh quay của máy trộn vữa xi măng, Đồng hồ đo chuyển vị, dụng cụ đo e bằng phương pháp ép tĩnh, máy cắt trực tiếp HM-2700M.60 Tiêu chuẩn: ASTM D3080, BS1377, Máy dầm dùi Mikasa MGX38; bộ thí nghiệm vật liệu xây dựng: máy kéo vạn năng, máy lắc sàn.
Nhóm ngành V
26 Phòng thí nghiệm Địa cơ
Bình tạo chân không bằng thủy tinh, Bộ sàn đất, model FB-2, Bơm hút chân không, Cối chày Proctor tiêu chuẩn, Máy cắt đất ba tốc độ, Máy lắc sàn, Máy nén cố kết tam liên, Tủ sấy, Bộ thí nghiệm đo E, Bộ thí nghiệm đo xoắn, Bộ thí nghiệm thủy lực đại cương
Nhóm ngành V
27 Phòng thí nghiệm Thủy lực
Biến dạng kế strain gauges, Thiết bị đo góc xoay, Chuyển vị kế, Lực kế, Kính thủy lực, Máy kéo nén đa năng,…
Nhóm ngành V
28 Phòng thực hành điện dân dụng (D0204)
Máy lạnh Fujitsu, Máy lạnh Panasonic, 2 in analog, 4 out analog, 8 out digital, Analog simulator, Bàn phím và điều khiển led, Bàn thực hành khí nén điện khí nén, Bảng gắn PLC + I/O, Biến đổi A/D, Biến đổi D/A, Biến tần LG 0.75Kw 3pha - 3pha SV008IG5-4 0.75kW, Biến tần Semens 420, 1 pha, 0.25KW, Bộ biến đổi tín hiệu khí ra tín hiệu điện, Bộ lọc + đồng hồ áp suất BFC3000, Bộ nguồn 24 Vdc/4,5A, Bộ rơle trung gian, Bộ VXL 8051, Cảm biến điện dung, Cảm biến hồng ngọai On-Off, Cảm biến lực, Cảm biến từ, Cáp lập tŕnh S7-200, Chỉ thi số 4 in /2 digits cho tin hiệu analog, công tắc hành tŕnh điện HanYoung, Công tắc hành trình khí, tác động 2 phía, Công tắc khí 3/2 NC MVMC-210-3R1, Contact LSW16, Dây điện 2 đầu jack, I/0 Analog Module 4 inch /1 out, I/0 Digital Module 8 in /8 out, Màn hình Simatic TP070 6AV6545-0AA15-2AXO, Mô hình băng tải Bản ve cơ khí & kéo lụa Sơ đồ mạch Cách sử dụng, Mô hình băng
Nhóm ngành V
Trang 14
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
tải, tay robot (Kèm 1 máy nén khí), Mô hình Thang máy 4 tầng, Panel thực hành dàn trải Logo…
29
Phòng thực hành điện
công nghiệp (D0304)
Máy tính, Bàn phím và điều khiển Led, Biến đổi A/D, Biến đổi D/A, Bộ khuếch đại thuật toán OP-AMP (1), Bộ khuếch đại thuật toán OP-AMP * 2, Bộ khuếch đại thuật toán OP-AMP (3), Bộ vi xử lý 8051, Board thử breadboard, Các module thực hŕnh đi kèm, Card giao diện với PC, Đặc trưng của Diode và sơ đồ ứng dụng, Dao động ký 20MHz, 2 kênh, Điều khiển Motor Bước, Điểu khiển motor DC, Giao diện PC BUS & RS – 232, Nhận và truyền số liệu, Sơ đồ AM – FM, Sơ đồ biến đổi tương tự số, Sơ đồ chuyển mạch tương tự, Sơ đồ dao động tín hiệu dạng khác Sine, Sơ đồ khuếch đại nối tầng, Sơ đồ khuếch đại Transistor, Sơ đồ nguồn ổn thế, Sơ đồ sử dụng liên kết quang SCR, TRIAC, Sơ đồ ứng dụng transistor trường (JFET), Thiết bị chính thực tập về điện tử tương tự,…
Nhóm ngành V
30 Phòng thực hành điện tử (D0404)
Máy in EPSONSTYLUS - C87, Máy in laser 1020, 3. Module AM-FM (Kít thí nghiệm) Bản vẽ cơ khí & kéo lụa Sơ đồ mạch, Các bài thực hành, Module ASK, FSK, PSK Bản vẽ cơ khí & kéo lụa Sơ đồ mạch, Các bài thực hành, 8 Port D – Link, BE-A01 điện tử tương tự CB, BE-A01 điện tử tương tự CB, BE-D02 điện tử số, BE-P03 kỹ thuật xung, Bộ chuyển mạch tương tự, Bộ giải mã, Bộ khử từ, Bộ khuếch đại thuật toán, Bộ khuếch đại thuật toán Op.Amp 2, Bộ khuếch đại thuật toán Op.Amp 3, Bộ nạp phần mềm, Bộ nhớ ram tĩnh & eprom, Bộ test board, Bộ thực hành đấu nối thiết bị đầu cuối, Bộ thực tập kỹ thuật tương tự: Board chính, Bộ thực tập kỹ thuật số: Board chính16 switches Data, 16 led hiển thị, 4 led 7 đoạn, máy phát xung clock 0 - 1MHz, nút tạo xung + - nguồn ± 5V, ± 12V, 0 ÷ 15V, Bộ trigger và bộ ghi 1, Bộ vĩ làm chân IC, Các sơ đồ biến đổi DAC, ADC; Các sơ đồ logic căn bản 1, Dao động ký + que đo, Dao động ký 20Mhz 2 kênh, Dao động ký, 30Mhz, 2 tia;….; Mô hình thực tập điện tử CB: Chuyển mạch tương tự TC904; Mô hình thực tập điện tử CB: Dao động sin thấp TC901LF; Mô hình thực tập điện tử CB: Điều chế - giải điều chế FM TC907; Mô hình thực tập điện tử CB: assive&Active Filter TC903.,….
Nhóm ngành V
31
PTN Vi điều khiển và Hệ thống nhúng (D0907)
Máy tính Chuyên dùng, Card điều khiển, Bộ thí nghiệm CPLD/FPGA, Bộ thí nghiệm vi xử lý 89C5X, Máy chủ hệ thống máy tính thu thập dữ liệu, Máy tính cho thí nghiệm PLC và thí nghiệm đo lường quá trình…
Nhóm ngành V
32 PTN Kỹ thuật điện (D0904)
Board mạch điện trở, Máy phát sóng, Máy vi tính, Biến trở - 10 Ohm, Bộ nguồn điện 5A, Bợ nhớ RAM,…
Nhóm ngành V
Trang 15
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
33 PTN Điện tử - Viễn thông (D0909)
Anten cho T11, Board mạch các linh kiện bán dẫn, Board thí nghiệm điện tử cơ bản, Board thí nghiệm điện tử số 1, Board mạch các mạch khuếch đại công suất, Board mạch các mạch khuếch đại thuật toán 1, 2, Board mạch các mạch khuếch đại transistor, Thiết bị chính thực tập vi xử lý, Máy hiện dao động, Tổng đài 1232 Tổng đài Panasonic basic gồm 6 trung kế và 24 Extension,...
Nhóm ngành V
34 PTN Truyền động điện (D0908)
Workstations, Compex 10/100 MPBS Network Card PCI, Bộ biến tần, Bộ cáp + Terminal cho PCI 1711-A2, Dao động ký, Bộ lập trình, Bộ xử lý số dùng cho thí nghiệm máy điện, Earth Ground Resistance Test Kit Bộ kiểm tra điện trở tiếp đất, Máy biến dòng 50/5A -50Hz, Card thu thập số liệu, Mô hình thực hành truyền động điện, thiết bị biến điện áp, Thiết bị biến dòng, …
Nhóm ngành V
35 PTN Đo điện - điện tử (D0901)
Bộ nạp chương trình cho vi mạch từ bộ máy tính, Compex mini Hub, máy phát tần số, Đồng hồ vạn năng,…
Nhóm ngành V
36 PTN Điều khiển tự động (D0902)
Máy vi tính, Bộ điều khiển trung tâm gắn vào máy vi tính, Bộ đường dây truyền tải 3 pha 8329-05, Bộ hiển thị lệch pha 8909-05, Bộ máy biến áp ba pha, Bộ xử lý số liệu dùng cho Thí nghiệm Truyền tải điện năng, Bánh đà 9815-00, Động cơ máy phát đồng bộ ba pha 8241-05, Bộ dây điện nối 8951-20, Bộ xử lý số liệu, Bộ nguồn, Thiết bị biến đổi tín hiệu, phần mềm thu thập số liệu, Compex mini Hub,...
Nhóm ngành V
37 Phòng Câu lạc bộ Điện tử (D0903)
Bàn thí nghiệm, Tủ linh kiện điện tử, Bàn vi tính chuyên dùng, Ghế xoay văn phòng, Ghế phòng đọc.
Nhóm ngành V
38 Phòng trưng bày đồ án mẫu (D0601)
Ghế ngồi họp, Bàn họp nhỏ, Tủ để ly tách, Tủ kệ trưng bày đồ án mẫu, Ghế sắt xếp,…
Nhóm ngành II, V
39 Phòng chuyên ngành Tạo dáng (D0602)
Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, bàn sinh viên 2 chỗ, Bảng viết phấn,…
Nhóm ngành II, V
40 Phòng chuyên ngành Đồ họa
Máy lạnh Mitsubishi, Tivi LG, bàn ghế giáo viên, bàn sinh viên 2 chỗ, Bảng viết phấn, quạt trần
Nhóm ngành II, V
41 Phòng chuyên ngành Thời trang (D0604);
Loa treo tường, Bộ Mic không dây, Máy chiếu Mitsubishi, Màn chiếu 120inch, Bàn trang điểm, bàn ghế SV 2 chỗ,…
Nhóm ngành II
42 Phòng học Thiết kế
Loa treo tường, Bộ Mic không dây, Máy chiếu Mitsubishi, Màn chiếu 120inch, Bàn trang điểm, bàn ghế SV 2 chỗ,…
Nhóm ngành II
43 Phòng Diễn thử Loa treo tường, Bộ Mic không dây, Máy chiếu Mitsubishi, Màn chiếu 120inch, Bàn trang điểm, bàn ghế SV 2 chỗ,…
Nhóm ngành II
Trang 16
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
44 Phòng Họa thất quy hoạch (D0605)
Màn chiếu điện, Kệ mô hình, Bàn ghế vẽ khổ A1, tủ đựng bản vẽ, bộ nối tín hiệu, Bảng từ viết bút lông, …
Nhóm ngành II, V
45 Phòng Họa thất kiến trúc (D0606)
Màn chiếu điện 120'', Bàn ghế vẽ khổ A1, tủ kệ trưng bày mô hình, tủ đựng bản vẽ, Bảng từ viết bút lông, …
Nhóm ngành II, V
46 Phòng Nội thất (D0708) Tủ trưng bày, bàn ghế SV 2 chỗ, Bảng viết phấn. Nhóm ngành
II, V
47 Phòng Họa thất (D0705)
Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, Bàn ghế vẽ khổ A1, Bảng viết phấn, Tủ trưng bày,…
Nhóm ngành II, V
48 Phòng Họa thất (D0706)
Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, Bàn ghế vẽ khổ A1, Bảng viết phấn, Tủ trưng bày,…
Nhóm ngành II, V
49 Phòng Họa thất (D0707)
Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, Bàn ghế vẽ khổ A1, Bảng viết phấn, Tủ trưng bày,…
Nhóm ngành II, V
50 Phòng Hình họa 2 (D0801)
Giá vẽ, Đầu tượng lột da, Đầu tượng ông già móm, Hộp sọ, Giá vẽ, TV, Đầu tượng vạt mảng,…
Nhóm ngành II, V
51 Phòng Hình họa 1 (D0804)
Giá vẽ, Đầu tượng lột da, Đầu tượng ông già móm, Hộp sọ, Giá vẽ, TV, Đầu tượng vạt mảng,…
Nhóm ngành II, V
52
Xưởng thực hành Khoa MTCN (D0802)
Máy hơ chỉ, Bàn xoay nắn gốm, Hồ lô đánh men, Lò nung gốm điện trở, Máy khoan, Máy mài, Máy lạng da ngành may CN taking, Máy may công nghiệp trụ 1 kim, Máy cưa lọng, Máy mài,...
Nhóm ngành II, V
53 Phòng Studio (D0703)
Máy ảnh Canon, Beauty dish, Đèn studio, hắt sáng 5 lóp, dù, Morto 2 trục cuốn phông, Quạt thổi tóc, Trigger,…
Nhóm ngành II, V
54 Xưởng may (D0704)
Mannequin, Bàn ủi, máy may 4 ống, Máy vắt sổ 4 ống, Bàn cắt, Bàn đứng ủi đồ, Bảng viết phấn, Bộ Mic không dây
Nhóm ngành II
55 Xưởng Cơ khí (HD01)
Etô Winton, Máy cắt Plasma, Máy cắt sắt đá phíp lớn, Máy cưa sắt, Máy hàn bấm di động 4kVA, Vỏ chai khí Argon Khí Argon, Máy hàn hồ quang chìm, Máy hàn hồ quang tay 250A (hàn que) dây đồng, Máy khoan bàn (bộ mũi khoan 6 - 14mm), Máy phay đa năng, Máy tiện MORISEIKI, Máy uốn ba trục, Thiết bị cắt gió đá chép hình tự động,...
Nhóm ngành II, V
56 Phòng TN nhà hàng KS (NT)
Quầy Bar, Bàn thực tập, Ghế gỗ bọc ximili, Quầy lễ tân, Ghế sắt xếp, Nệm lò xo, TV LCD 24 inch,…
Nhóm ngành III
57 Phòng TH Xây dựng (NT)
Máy cắt sắt, Máy duỗi sắt, Đầm dùi, Dàn giáo, Ghế sắt có bàn viết, Tủ sấy, Ống đong, Khuôn đúc mẫu bê tông.
Nhóm ngành V
58 Phòng TH Kế toán (NT)
Bàn ghế học sinh 2 chổ ngồi, Bảng, Bục giảng, Bàn làm việc,...
Nhóm ngành III
59 Phòng máy tính (26 phòng)
Máy vi tính, Switch Dlink 24 Port, Switch 24 Port 10/100 Mbps…
Nhóm ngành II, III, IV, V,
VI, VII
Trang 17
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
60 Phòng TN Dược lý động vật (C601)
Máy nghiền đồng thể, hệ thống chuồn thỏ, bể ổn nhiệt,máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động, thiết bị đánh giá cảm giác đau mâm nóng, máy lạnh ly tâm đa năng….
Nhóm ngành VI
61
Phòng TN bào chế - công nghiệp dược (C606)
Máy dập viên, máy đóng nang (thủ công/tự động), Máy đồng nhất hoá chân không, Máy trộn, tạo hạt siêu tốc, Motor điều khiển (cho máy khuấy chân không, bao đường và máy trộn), Roller compacto…
Nhóm ngành VI
2.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng (tài liệu)
1 Nhóm ngành I
2 Nhóm ngành II 2.952 nhan đề tài liệu + 24 cơ sở dữ liệu
3 Nhóm ngành III 16.484 nhan đề tài liệu + 35 cơ sở dữ liệu
4 Nhóm ngành IV 5.516 nhan đề tài liệu + 33 cơ sở dữ liệu
5 Nhóm ngành V 21.643 nhan đề tài liệu + 53 cơ sở dữ liệu
6 Nhóm ngành VI 989 nhan đề tài liệu + 59 cơ sở dữ liệu
7 Nhóm ngành VII 18.233 nhan đề tài liệu + 60 cơ sở dữ liệu
2.2. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
1 Aamina Nam Thạc sĩ Toán học 7340101 Quản trị kinh doanh
2 Fazlullah Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7210403 Thiết kế đồ họa
3 Abdolrahman Razani Nam Tiến sĩ Toán học 7340101 Quản trị kinh doanh
4 Abdul Ghaffar Nam Tiến sĩ Toán học 7340201 Tài chính - Ngân hàng
5 Abid Hussanan Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh
6 Adam Khan Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
7 Afrooz Moatari Kazerouni Nữ Tiến sĩ Industrila
Engineering 7480103 Kỹ thuật phần mềm
Trang 18
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
8 Ahmad Razif Bin Muhammad Nam Tiến sĩ
Hệ thống thông tin quang học
7480101 Khoa học máy tính
9 Ahmed Mohammed Kamarudden
Nam Tiến sĩ khoa học
Tiến sĩ ngành Quản lý và phát triển Dự án
7340101 Quản trị kinh doanh
10 Aisthorpe Keith David Nam Thạc sĩ Giáo dục 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
11 Akbar Maleki Nam Tiến sĩ Kỹ sư năng lượng 7520201 Kỹ thuật điện
12 Alain Haraux Nam Tiến sĩ Toán học 7340101 Quản trị kinh doanh
13 Amin Yousefi-Sahzabi Nam Tiến sĩ Khoa học
môi trường x
14 Amine Lahiani Nam Tiến sĩ Kinh tế 7380101 Luật
15 Amirhosein Mosavi Nam Tiến sĩ
Khoa học máy tinh, tin học ứng dụng
7340101 Quản trị kinh doanh
16 An Thị Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
17 Annina Matilda Autio Nữ Thạc sĩ
Giáo dục học (giáo dục tiểu học)
7760101 Công tác xã hội
18 Anttonen Joni Mikael Nam Thạc sĩ Toán 7460201 Thống kê
19 Arivalagan Pugazhendhi Nam Tiến sĩ
Công nghệ sinh học môi trường
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
20 Arman Safdari Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật xây dựng
21 Atika Qazi Nữ Tiến sĩ khoa học
Khoa học máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh
22 Azam Marjani Nam Tiến sĩ Hóa học x
23 Behrooz Keshtegar Nam
Tiến sĩ khoa học
kỹ thuật công trình - kiến trúc
7210403 Thiết kế đồ họa
24 Berat Karaagac Nữ Tiến sĩ Toán học 7340101 Quản trị kinh doanh
25 Bhagawan Nath Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
26 Bharath Kumar Velmurugan Nam Tiến sĩ Công nghệ
sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
27 Bùi Anh Võ Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
28 Bùi Đức Nhã Nam Thạc sĩ Tài chính doanh nghiệp
7340201 Tài chính - Ngân hàng
29 Bùi Hữu Toàn Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7340101 Quản trị kinh doanh
30 Bùi Lê Thanh Quỳnh Nữ Đại
học Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
Trang 19
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
31 Bùi Mai Sinh Nam Đại học
Công tác xã hội 7380101 Luật
32 Bùi Minh Lộc Nam Tiến sĩ Vật lý hạt nhân 7520201 Kỹ thuật điện
33 Bùi Quang Thanh Nam Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế
34 Bùi Quang Tuấn Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng 35 Bùi Quốc Bảo Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580101 Kiến trúc
36 Bùi Quy Anh Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm
37 Bùi Thị Bích Liên Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
38 Bùi Thị Khuyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
39 Bùi Thị Ngọc Hân Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340201 Tài chính - Ngân hàng
40 Bùi Thị Ngọc Hiếu Nữ Thạc sĩ Công nghệ
sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
41 Bùi Thị Phượng Liên Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7220201 Ngôn ngữ Anh
42 Bửu Thùy Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
43 Byung Gyun Kang Nam Tiến sĩ Toán 7340101 Quản trị kinh doanh
44 Ca Phú Phát Nam Đại học
Công nghệ thông tin x
45 Cao Phi Phụng Nữ Đại học
Công nghệ thông tin x
46 Cao Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Toán giải
tích 7340301 Kế toán
47 Cao Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
48 Cao Xuân Phương Nam Tiến sĩ
Lý thuyết xác suất & Thống kê Toán học
7460201 Thống kê
49 Carlo Cattani Nam Giáo sư Tiến sĩ Toán học 7480103 Kỹ thuật phần mềm
50 Catherine Jane Symes Matheus Nam Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
51 Chandrasekhar Kuppam Nam Tiến sĩ
Bioengineering and environmental science
x
52 Channarong Intaraprasert Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
53 Châu Bảo Anh Nam Thạc sĩ Luật quốc tế 7380101 Luật 54 Chau Thi Đa Nam Tiến sĩ Thủy sản 7440301 Khoa học môi trường
55 Chế Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ Lý thuyết xác suất và Thống kê
7460201 Thống kê
Trang 20
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
56 Chien-Wen Shen Nam Tiến sĩ
Kỹ thuật công nghiệp & khoa học quản lý
7340301 Kế toán
57 Chih-Ping Yang Nam Tiến sĩ Hóa dược 7720201 Dược học
58 Christian Harito Nam Tiến sĩ Khoa học vật liệu và kỹ thuật
7210402 Thiết kế công nghiệp
59 Christos Volos Nam Tiến sĩ Điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
60 Chu Chen Yung Nam Thạc sĩ Đông Nam Á học 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
61 Chu Chiêu Linh Nữ Tiến sĩ Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
62 Chu Đức Khánh Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng dụng
63 Cornejo Anna Ellaine Gutierrez Nam Thạc sĩ Giáo dục
đặc biệt 7760101 Công tác xã hội
64 Đặng Bích Phương Nữ Đại
học Kinh doanh quốc tế 7340101 Quản trị kinh doanh
65 Đặng Diễm Phương Nữ Thạc sĩ Kinh doanh
quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
66 Đặng Đình Hải Nam Giáo sư Tiến sĩ Toán 7460112 Toán ứng dụng
67 Đặng Duy Hải Nam Đại học tin học x
68 Đặng Minh Thắng Nam Thạc sĩ Công nghệ
thông tin 7480101 Khoa học máy tính
69 Đặng Mỹ Thanh Nữ Thạc sĩ Khoa học môi trường 7850201 Bảo hộ lao động
70 Đặng Ngọc Minh Đức Nam Tiến sĩ Kỹ thuật
máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh
71 Đặng Ngọc Tùng Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
72 Đặng Ngọc Vũ Nam Đại học
Khoa học máy tính x
73 Đặng Nguyễn Cẩm Giang Nữ Thạc sĩ
Giáo dục Hán ngữ quốc tế
7220201 Ngôn ngữ Anh
74 Đặng Phúc Toàn Nam Thạc sĩ Vật lý lý thuyết 7520207 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
75 Đặng Phương Du Nữ Đại
học Luật 7380101 Luật
76 Đặng Quốc Việt Nam Đại học
Quản lý thể dục thể thao x
77 Đặng Thành Lê Nam Thạc sĩ Việt nam học 7310630 Việt Nam học
78 Đặng Thế Hiển Nam Thạc sĩ Phát triển đô thị bền vững
7580101 Kiến trúc
79 Đặng Thị Kim Ánh Nữ Thạc sĩ Quản lý thể
thao 7810301 Quản lý thể dục thể thao
Trang 21
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
80 Đặng Thị Kim Phụng Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
81 Đặng Thị Phi Yến Nữ Thạc sĩ
Ngôn ngữ & Văn chương Anh Mỹ
7220201 Ngôn ngữ Anh
82 Đặng Thị Thu Huyền Nữ Tiến sĩ Luật 7380101 Luật
83 Đặng Trung Hậu Nam Thạc sĩ Toán - tin học 7340301 Kế toán
84 Đặng Văn Phúc Nam Đại học
Giáo dục thể chất x
85 Daniel Mmereki Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật
môi trường
86 Đào Huy Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ nhiệt 7520201 Kỹ thuật điện
87 Đào Như Ngọc Nam Tiến sĩ khoa học
khoa học máy tính 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
88 Đào Thanh Phong Nam Tiến sĩ Cơ khí máy 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
89 Đào Thị Bích Dương Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học
90 Davit Sahakyan Nam Tiến sĩ Khoa học về vật lý x
91 Debashis Chanda Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện & máy tính
7480103 Kỹ thuật phần mềm
92 Dele Raheem Nam Tiến sĩ khoa học thực phẩm 7520301 Kỹ thuật hoá học
93 Delfosse Thierry Gerard G Nam Thạc sĩ
Nghệ thuật tạo hình thực hành
7210403 Thiết kế đồ họa
94 Dileep Kumar Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
95 Đinh Công Dự Nam Thạc sĩ Xây dựng dân dụng & công nghiệp
7580108 Thiết kế nội thất
96 Đinh Hạ Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
97 Đinh Hoàng Bách Nam Tiến sĩ Máy và hệ
thống điện 7520201 Kỹ thuật điện
98 Đinh Kim Nghĩa Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
99 Đinh Thị Kiều My Nữ Đại
học Ngôn ngữ Anh x
100 Đinh Thị Mỹ Loan Nữ Tiến sĩ Luật thương
mại 7380101 Luật
101 Đinh Trường Sinh Nam Tiến sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
102 Đinh Văn Hậu Nam Thạc sĩ XD DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
103 Đinh Văn Sáu Nam Đại học Luật 7380101 Luật
Trang 22
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
104 Dmitrii B.Karp Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7340101 Quản trị kinh doanh
105 Đỗ Bích Hằng Nữ Tiến sĩ Khoa học y học 7720201 Dược học
106 Đỗ Hoàng Thịnh Nam Tiến sĩ Năng lượng sóng biển 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
107 Đỗ Hữu Quân Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7210404 Thiết kế thời trang
108 Đỗ Nguyễn Văn Vương Nam Tiến sĩ Kết cấu 7580101 Kiến trúc
109 Đỗ Quốc Hưng Nam Đại học Tin học x
110 Đỗ Thành Tài Nam Đại học
Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
111 Đỗ Thanh Tơ Nam Đại học
Toán tin học ứng dụng x
112 Đỗ Thị Duyên Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
113 Đỗ Thị Hoa Quyên Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
114 Đỗ Thị Mỹ Hân Nữ Thạc sĩ
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
115 Đỗ Thị Mỹ Hương Nữ Thạc sĩ
Kinh tế và tài chính quốc tế
7340201 Tài chính - Ngân hàng
116 Đỗ Thị Nhàn Nữ Đại học
Toán ứng dụng x
117 Đỗ Thị Phương Lam Nữ Thạc sĩ
Quản lý đô thị và công trình
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
118 Đỗ Thị Thanh Nhàn Nữ Tiến sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân
hàng 119 Đỗ Thục Đoan Nữ Thạc sĩ Tin học 7210404 Thiết kế thời trang
120 Đỗ Tường Hạ Nữ Tiến sĩ Công nghệ hoá học 7520301 Kỹ thuật hoá học
121 Đỗ Văn Hòa Nam Tiến sĩ Quản trị nguồn nhân lực
7340101 Quản trị kinh doanh
122 Đỗ Vinh Quang Nam Thạc sĩ Điện - Khoa học máy tính
7480101 Khoa học máy tính
123 Đỗ Xuân Hà Nữ Tiến sĩ Kinh tế xã hội học 7340101 Quản trị kinh doanh
124 Đoàn Hữu Thịnh Nam Đại học
Công nghệ thông tin x
125 Đoàn Lê Vĩnh Lâm Nam Tiến sĩ
Quy hoạch vùng & đô thị
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
126 Đoàn Ngân Hà Nữ Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Trang 23
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
127 Đoàn Ngọc Ý Thi Nữ Thạc sĩ
Dược lý - Dược lâm sàng
7720201 Dược học
128 Đoàn Nguyễn Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Bào chế
dược 7720201 Dược học
129 Đoàn Quang Trí Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật
môi trường
130 Đoàn Thị Anh Thư Nữ Thạc sĩ Toán ứng
dụng 7460112 Toán ứng dụng
131 Đoàn Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7810301 Quản lý thể dục thể thao
132 Đoàn Thị Thủy Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
133 Đoàn Thiên Thanh Nữ Thạc sĩ
Công nghệ sinh học - Thực vật
7440301 Khoa học môi trường
134 Doãn Xuân Thanh Nam Thạc sĩ Công nghệ
thông tin 7340101 Quản trị kinh doanh
135 Đồng Quang Chung Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
136 Đồng Sĩ Thiên Châu Nữ Tiến sĩ Điều khiển
tự động 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
137 Đồng Thị Hường Nữ Thạc sĩ Kinh tế du lịch 7310630 Việt Nam học
138 Dung Cẩm Quang Nam Đại
học Khoa học máy tính 7480101 Khoa học máy tính
139 Dương Đăng Khoa Nam Tiến sĩ Tài chính
ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
140 Dương Hữu Phúc Nam Thạc sĩ Công nghệ
thông tin 7340115 Marketing
141 Dương Liên Trang Nhã Nữ Thạc sĩ Thiết kế 7210403 Thiết kế đồ họa
142 Dương Ngọc Minh Triết Nam Thạc sĩ
Môi trường - Quản lý an toàn
7340408 Quan hệ lao động
143 Dương Thanh Phong Nam Thạc sĩ Toán giải
tích 7460201 Thống kê
144 Dương Thế Duy Nam Thạc sĩ Kinh tế học 7340301 Kế toán
145 Dương Thị Minh Phượng Nữ Thạc sĩ Quản lý môi
trường 7310630 Việt Nam học
146 Dương Thị Thùy Vân Nữ Tiến sĩ Khoa học
máy tính 7480101 Khoa học máy tính
147 Dương Tích Đạt Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7210402 Thiết kế công nghiệp
148 Dương Việt Dũng Nam Đại
học Kế toán 7340301 Kế toán
149 Edward A. McBean Nam Giáo sư Tiến sĩ Công trình
dân dụng 7580101 Kiến trúc
150 Eibun Senaha Nam Tiến sĩ Vật lý x
151 Emran Tohidi Nam Tiến sĩ Toán học ứng dụng 7340115 Marketing
Trang 24
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
152 Eskandar Naraghirad Nam Tiến sĩ Toán học 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
153 Faisal Nawaz Nam Tiến sĩ Khoa học quản lý, tài chính
7340301 Kế toán
154 Fardad Koohyar Nam Tiến sĩ Physical chemistry x
155 Galan Hana Marie Sultan Nữ Đại
học Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
156 Gia Thị Phương Thúy Nữ Đại
học Quản lý giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
157 Gia Thị Thu Trang Nữ Đại
học Quản lý giáo dục 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
158 Giản Thanh Thế Phong Nam Thạc sĩ
Truyền thông đa phương tiện
7210403 Thiết kế đồ họa
159 Grekula Katja - Helena Nữ Thạc sĩ Khoa học xã
hội 7310301 Xã hội học
160 Groza Edgars Nam Đại học
Khoa học xã hội x
161 Gurch Randhawa Nam Tiến sĩ Ghép thận ở người Châu Á phía Nam
7720201 Dược học
162 Hà Duy Hưng Nam Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7520207 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
163 Hà Ngọc Hiếu Nữ Đại học
Công tác xã hội 7310630 Việt Nam học
164 Hà Ngọc Minh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế
165 Hà Thế Linh Nam Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học
166 Hà Thị Là Nữ Thạc sĩ Quản lý kinh tế 7340408 Quan hệ lao động
167 Hà Thị Ngọc Hà Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
168 Hà Thị Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
169 Hà Thị Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Thư viên
thông tin 7310630 Việt Nam học
170 Hà Trọng Nghĩa Nam Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học
171 Hải Ngọc Khánh Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục 7810301 Quản lý thể dục thể
thao
172 Hamido Fujita Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7210404 Thiết kế thời trang
173 Hán Thành Trung Nam Tiến sĩ Điều kiển tự
động 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
174 Hari Mohn Srivastava Nam Giáo sư Tiến sĩ Toán học 7480103 Kỹ thuật phần mềm
175 Helman Daniel Seth Nam Tiến sĩ Giáo dục
bền vững 7340408 Quan hệ lao động
176 Hemant Kumar Nashine Nam Tiến sĩ Toán học 7340120 Kinh doanh quốc tế
Trang 25
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
177 Hilal Ahmad Nam Tiến sĩ Hóa học x
178 Hirobumi Mineo Nam Tiến sĩ Vật lý x
179 Hồ Đăng Sang Nam Thạc sĩ Điện kỹ thuật 7520201 Kỹ thuật điện
180 Hồ Hoàng Diệu Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
181 Hồ Hữu Vịnh Nam Thạc sĩ Cơ học tính toán 7580205 Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
182 Hồ Kiều Diễm Nữ Thạc sĩ Toán ứng dụng 7460112 Toán ứng dụng
183 Hồ Kim Dân Nam Tiến sĩ Vật lý & hóa học x
184 Hồ Ngô Anh Đào Nữ Tiến sĩ Công nghệ
môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
185 Hồ Ngọc Lệ Nữ Thạc sĩ Lý luận và lịch sử mỹ thuật
7210402 Thiết kế công nghiệp
186 Hồ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
187 Hồ Tâm Đan Nữ Tiến sĩ Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
188 Hồ Thanh Thảo Nam Đại học Kế toán 7340301 Kế toán
189 Hồ Thanh Tùng Nam Tiến sĩ Chính sách kinh tế và tài chính
7340201 Tài chính - Ngân hàng
190 Hồ Thị Giang Nữ Thạc sĩ
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
191 Hồ Thị Mỹ Hà Nữ Đại học Tiếng Anh 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
192 Hoàng Cẩm Trang Nữ Tiến sĩ Kế toán &
kiểm toán 7340201 Tài chính - Ngân hàng
193 Hoàng Đức Quang Nam Tiến sĩ Khoa học
vật liệu 7210403 Thiết kế đồ họa
194 Hoàng Hữu Công Nam Đại
học Chính tri học x
195 Hoàng Khắc Huy Nam Đại
học Tiếng Anh x
196 Hoàng Lê Duy Nam Thạc sĩ Kiến trúc - Thiết kế nội thất
7580108 Thiết kế nội thất
197 Hoàng Lê Quốc Đạt Nam Thạc sĩ
Ngôn ngữ & Văn chương Anh Mỹ
7220201 Ngôn ngữ Anh
198 Hoàng Mầng Nam Thạc sĩ Dược khoa 7720201 Dược học
199 Hoàng Phương Hồng Nhung Nữ Đại
học Thư viện thông tin 7310301 Xã hội học
Trang 26
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
200 Hoàng Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
201 Hoàng Thị Hương Giang Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật
điện 7520201 Kỹ thuật điện
202 Hoàng Thị Kim Oanh Nữ Đại
học Kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh
203 Hoàng Thị Mỹ Hằng Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
204 Hoàng Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Qui hoạch
đô thị 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
205 Hoàng Thị Thái Thanh Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật y
sinh 7720201 Dược học
206 Hoàng Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7810301 Quản lý thể dục thể thao
207 Hoàng Thị Tường Vinh Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động
208 Hoàng Thị Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch 7310630 Việt Nam học
209 Hoàng Trường Giang Nam Tiến sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
210 Hoàng Trương Hiếu Nam Đại
học Khoa học máy tính x
211 Hoàng Tuấn Nhật Nam Đại
học Xã hội học 7340408 Quan hệ lao động
212 Hoàng Văn Hưng Nam Tiến sĩ
Vật lý lý thuyết & Vật lý toán
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
213 Holm Alma Aurora Nữ Thạc sĩ Giáo dục 7760101 Công tác xã hội
214 Hossein Moayedi Nam
Tiến sĩ khoa học
Kỹ thuật công trình 7580201 Kỹ thuật xây dựng
215 Hovila Hanni - Tuulia Katriina Nữ Thạc sĩ Triết học 7310301 Xã hội học
216 Huseyin Isik Nam Tiến sĩ Toán học 7340120 Kinh doanh quốc tế
217 Hussain Fayaz Nam Tiến sĩ Kỹ thuật năng lượng 7520201 Kỹ thuật điện
218 Huỳnh Anh Khiêm Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7340301 Kế toán
219 Huỳnh Công Thắng Nam Thạc sĩ
Dược lý - Dược lâm sàng
7720201 Dược học
220 Huỳnh Đang Viên Nam Đại
học Điêu khắc 7210402 Thiết kế công nghiệp
221 Huynh Dinh Anh Hao Nam Thạc sĩ Giáo dục 7340408 Quan hệ lao động
222 Huỳnh Hữu Thảo Nguyên Nữ Thạc sĩ Xây dựng
dân dụng 7580108 Thiết kế nội thất
223 Huỳnh Minh Huy Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7210404 Thiết kế thời trang
Trang 27
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
224 Huỳnh Ngọc Tú Nữ Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
225 Huỳnh Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động
226 Huỳnh Tấn Đệ Nam Thạc sĩ Điện - điện tử 7210403 Thiết kế đồ họa
227 Huỳnh Tấn Nguyên Nam Đại
học Luật 7380101 Luật
228 Huỳnh Thanh Phụng Nữ Thạc sĩ Công nghệ
thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa
229 Huỳnh Thanh Thiện Nam Thạc sĩ Điện tử viễn
thông 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
230 Huỳnh Thị Ánh Hồng Nữ Thạc sĩ Việt nam
học 7310630 Việt Nam học
231 Huỳnh Thị Cẩm Linh Nữ Đại
học Quản lý giáo dục 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
232 Huỳnh Thị Kim Hoa Nữ Thạc sĩ Khoa học
giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
233 Huỳnh Thị Kim Trâm Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật
tạo hình 7210403 Thiết kế đồ họa
234 Huỳnh Thị Ngọc Trân Nữ Thạc sĩ
Truyền dữ liệu và mạng máy tính
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
235 Huỳnh Thị Nhân Hiếu Nữ Tiến sĩ Quản lý
giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
236 Huỳnh Thị Phương Thanh Nữ Đại
học Tiếng Anh x
237 Huỳnh Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh
238 Huỳnh Tuấn Cường Nam Tiến sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
239 Huỳnh Văn Vạn Nam Tiến sĩ Cơ khí & Tự động hóa 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
240 Huỳnh Võ Thục Quyên Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động
241 Ilyas Khan Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh
242 In-Ja Lee Nam Giáo sư Tiến sĩ Hóa học x
243 Iraj Sadegh Amiri Nam Tiến sĩ Vật lý x
244 Irene Wei Kiong Ting Nam Tiến sĩ Quản lý
công nghiệp 7340301 Kế toán
245 Ivan Zelinka Nam Tiến sĩ Technical Cybernetics 7520207 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
246 Jaakkonen Tuomo Viljami Nam Tiến sĩ Công nghệ
sinh học 7440301 Khoa học môi trường
247 Jaehong Lee Nam Tiến sĩ Engineering Science & Mechanics
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Trang 28
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
248 Jinpeng Lu Nam Tiến sĩ Kế toán và tài chính 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
249 John Hutnyk Nam Tiến sĩ Khoa học chính trị 7310630 Việt Nam học
250 John R. Baker Nam Tiến sĩ Philosophy 7220201 Ngôn ngữ Anh
251 John Steven Perry Hobson Nam Giáo sư Tiến sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học
252 Joong-Soo Rhyee Nam Tiến sĩ
Khoa học Vật liệu & Kỹ thuật
7210403 Thiết kế đồ họa
253 Kadathala Linganna Nam Tiến sĩ Vật lý x
254 Kartamychev Andrey Nam Tiến sĩ Vật lý x
255 Kashif Ali Abro Nam Tiến sĩ Toán học 7340115 Marketing
256 Kathirvel Brindhadevi Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật
điện ƯD 7520201 Kỹ thuật điện
257 Keun Ho Ryu Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy tính 7480102 Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu 258 Kiều Hữu Hiệp Nam Thạc sĩ Thiết kế 7210402 Thiết kế công nghiệp
259 Kivi Pauliina Maria Annukka Nữ Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
260 Kovanen Paula Maarit Nam Thạc sĩ Giáo dục 7310301 Xã hội học
261 Kwok Thoại Nhi Nữ Đại học
Ngôn ngữ Anh x
262 Kyoung Kwan Ahn Nam Giáo sư Tiến sĩ Engineering x
263 La Vũ Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Công nghệ
hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
264 Lâm Nhựt Thanh Nam Thạc sĩ Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang
265 Lâm Quý Thương Nam Thạc sĩ Qui hoạch 7580101 Kiến trúc
266 Lâm Thành Danh Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật
267 Laroma Sophia Lydia Nữ Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
268 Lê Anh Cường Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Khoa học
máy tính 7480101 Khoa học máy tính
269 Lê Anh Tuấn (CNTT) Nam Thạc sĩ Công nghệ
thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa
270 Lê Anh Tuấn (ĐĐT) Nam Tiến sĩ Tự động hóa 7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
271 Lê Anh Vũ Nam Tiến sĩ Điện điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
272 Lê Bá Khiết Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340120 Kinh doanh quốc tế
273 Lê Bảo Nam Tiến sĩ CNSH & Hóa kỹ thuật
7720201 Dược học
Trang 29
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
274 Lê Bảo Thy Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
275 Lê Công An Nam Đại học
Thể dục Thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể
thao
276 Lê Công Bằng Nam Đại học
Quản lý thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể
thao
277 Lê Cung Tưởng Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh
278 Lê Đại Nam Nam Đại học
Vật lý lý thuyết & Vật lý toán
x
279 Lê Đình Khải Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao động 7850201 Bảo hộ lao động
280 Lê Đức Hiển Nam Tiến sĩ Xây dựng công nghiệp và dân dụng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
281 Lê Đức Nhã Nam Thạc sĩ Kinh tế quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
282 Lê Đức Thịnh Nam Đại học Xã hội học 7310301 Xã hội học
283 Lê Đức Trọng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế
284 Lê Hải Thanh Nam Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học
285 Lê Hoàng Long Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh
286 Lê Hoàng Nam Nam Thạc sĩ Quy hoạch và Quản lý đô thị
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
287 Lê Hùng Nam Đại học Quân sự x
288 Lê Hữu Đức Nam Đại học
Khoa học máy tính x
289 Lê Hữu Tài Nam Thạc sĩ Điện - điện tử 7480101 Khoa học máy tính
290 Lê Lan Hương Nữ Tiến sĩ Báo chí 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
291 Lê Mạnh Cường Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục 7340101 Quản trị kinh doanh
292 Lê Minh Hiếu Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
293 Lê Ngọc Quỳnh Như Nữ Thạc sĩ
LL&PP giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
294 Lê Ngọc Thủy Trang Nữ Đại
học Tài chính ngân hàng 7340301 Kế toán
295 Lê Nhật Huynh Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng dụng
296 Lê Phúc Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7210403 Thiết kế đồ họa
297 Lê Phúc Thịnh Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7340301 Kế toán
298 Lê Quang Đức Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang 30
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
299 Lê Quang Khải Nam Tiến sĩ Kỹ thuật quang từ 7520207 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
300 Lê Quang Trạng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
301 Lê Quốc Bảo (KHUD) Nam Tiến sĩ Hóa kỹ
thuật 7520301 Kỹ thuật hoá học
302 Lê Quỳnh Như Nữ Đại học
Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
303 Lê Tấn Phát Nam Tiến sĩ
Giáo dục thể chất-Huấn luyện thể thao
7810301 Quản lý thể dục thể thao
304 Lê Tấn Quang Nam Thạc sĩ Máy và hệ thống điện 7520201 Kỹ thuật điện
305 Lê Thanh Hải Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
306 Lê Thanh Hòa Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
307 Lê Thành Phúc Nam Đại học
Công nghệ thông tin x
308 Lê Thanh Phước Nam Đại học Luật học 7380101 Luật
309 Lê Thế Vinh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7520201 Kỹ thuật điện
310 Lê Thị Bảo Ngân Nữ Thạc sĩ
Lý luận và Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
311 Lê Thị Bích Lệ Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
312 Lê Thị Cẩm Tú Nữ Tiến sĩ Vật lý lý thuyết và vật lý toán
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
313 Lê Thị Hương Trà Nữ Thạc sĩ Điên tử viễn
thông 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
314 Lê Thị Liễm Nữ Đại học
Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
315 Lê Thị Mai Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học
316 Lê Thị Minh Châu Nữ Đại
học Kế toán 7340301 Kế toán
317 Lê Thị Mỹ Hạnh Nữ Tiến sĩ Kế toán & kiểm toán 7340301 Kế toán
318 Lê Thị Ngọc Giàu Nữ Tiến sĩ Toán học 7460112 Toán ứng dụng
319 Lê Thị Phương Nam Thạc sĩ Phương pháp giảng dạy TA
7220201 Ngôn ngữ Anh
320 Lê Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang 31
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
321 Lê Thị Thanh Loan Nữ Tiến sĩ Thống kê 7340120 Kinh doanh quốc tế
322 Lê Thị Thanh Trâm Nữ Thạc sĩ
Công nghệ & Quản lý xây dựng
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
323 Lê Thị Thanh Vân Nữ Thạc sĩ Tin học 7210403 Thiết kế đồ họa
324 Lê Thị Thuấn Nữ Thạc sĩ Sinh hoá 7850201 Bảo hộ lao động
325 Lê Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
326 Lê Thị Thúy Huỳnh Nữ Thạc sĩ
Luật kinh doanh quốc tế & so sánh
7380101 Luật
327 Lê Thị Thúy Phượng Nữ Thạc sĩ
Kinh doanh ngoại thương
7340115 Marketing
328 Lê Thị Tố Quyên Nữ Đại học
Sư phạm Tâm lý học 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
329 Lê Thị Tường Khanh Nữ Thạc sĩ
Quản lý hành chính công
7380101 Luật
330 Lê Thị Việt Hằng Nữ Đại
học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
331 Lê Thị Vui Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
332 Lê Thùy Hương Nữ Tiến sĩ Sinh lý – Bệnh học 7720201 Dược học
333 Lê Tố Quyên Nữ Thạc sĩ Qui hoạch đô thị 7580105 Quy hoạch vùng và
đô thị
334 Lê Trần Minh Nghĩa Nam Thạc sĩ Thể dục Thể
thao 7810302 Golf
335 Lê Trí Đạt Nam Thạc sĩ Vật lý lý thuyết & Vật lý toán
x
336 Lê Triệu Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Thiết kế đồ
họa 7210403 Thiết kế đồ họa
337 Lê Trung Nghĩa Nam Thạc sĩ Đại số 7340301 Kế toán 338 Lê Trường Nhật Nam Thạc sĩ Toán học 7380101 Luật
339 Lê Văn Đào Nam Đại học Kinh tế 7310630 Việt Nam học
340 Lê Văn Láng Nam Đại học Văn- Sử 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
341 Lê Văn Tình Nam Đại học
Giáo dục thể chất x
342 Lê Văn Út Nam Tiến sĩ Toán học 7340101 Quản trị kinh doanh
343 Lê Văn Vang Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm
344 Lê Viết Thanh Nam Đại học
Toán - tin học x
345 Lê Vinh Danh Nam Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế thế giới & QHKTQT
7340201 Tài chính - Ngân hàng
Trang 32
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
346 Leo Choe Peng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ
Công nghệ màng tế bào kiểm soát ô nhiễm môi trường
7850201 Bảo hộ lao động
347 Loke Kok Foong Nam Tiến sĩ Xây dựng kỹ thuật dân dụng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
348 Lục Minh Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa
349 Lucas Robyn Nam Đại học Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang
350 Lương Diệu Vinh Nam Thạc sĩ
Ngôn ngữ học - Tiếng Trung
7220201 Ngôn ngữ Anh
351 Lương Kim Long Nam Thạc sĩ
Quản trị tài chính và đầu tư
7340201 Tài chính - Ngân hàng
352 Lương Thị Hồng Gấm Nữ Tiến sĩ Đánh giá
giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
353 Lương Thị Ngọc Khánh Nữ Tiến sĩ Khoa học
máy tính 7480101 Khoa học máy tính
354 Lương Thị Thùy Linh Nữ Đại
học Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
355 Lưu Hữu Nguyên Nam Tiến sĩ Vật liệu
điện tử 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
356 Lưu Nguyên Luận Nam Thạc sĩ Kỹ thuật
môi trường 7440301 Khoa học môi trường
357 Lưu Văn Toán Nam Thạc sĩ Công nghệ cơ khí 7210403 Thiết kế đồ họa
358 Lý Hồng Dung Nữ Tiến sĩ
Văn tự học và Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
359 Lý Kim Phát Nam Đại học
Khoa học máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh
360 Lý Nhật Bình Nam Thạc sĩ Thiết kế 7210404 Thiết kế thời trang
361 Lý Sel Nam Thạc sĩ Toán xác suất thống kê
7460201 Thống kê
362 Lý Thị Thu Ba Nữ Thạc sĩ Quản lý tài nguyên môi trường
7380101 Luật
363 Lý Thị Vân Hồng Nữ Đại
học Kế toán 7340301 Kế toán
364 Lý Tú Loan Nữ Thạc sĩ Dược liệu - Dược cổ truyền
7720201 Dược học
365 Lý Y Lâm Nữ Tiến sĩ Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
366 Maguire David Nam Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
367 Mai Huỳnh Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
Trang 33
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
368 Mai Nguyễn Đức Quang Nam Đại
học Xã hội học 7340408 Quan hệ lao động
369 Mai Thị Thu Thảo Nữ Tiến sĩ
Công nghệ môi trường không khí
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
370 Mai Văn Mạnh Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm
371 Mamoon Ur Rashid Nam Tiến sĩ Hóa học 7210402 Thiết kế công nghiệp
372 Marjan Goodarzi Nam Đại
học computer engineering 7340101 Quản trị kinh doanh
373 Mark Shattuck Nam Tiến sĩ Toán học x
374 Metya Sanjeev Kumar Nam Tiến sĩ Kỹ thuật
điện quang 7520201 Kỹ thuật điện
375 Mohamed El Amine Ben Seghier
Nam Tiến sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
376 Mohammad Alhuyi Nazari Nam Tiến sĩ Kỹ sư năng
lượng 7520201 Kỹ thuật điện
377 Mohammad Ali Fulazzaky Nam Tiến sĩ
Hóa học nước và vi sinh
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
378 Mohammad Ali Ghorbani Nam Tiến sĩ
Thủy văn và Kỹ thuật về nước
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
379 Mohammad Jamal Khan Nam Tiến sĩ Kinh doanh
quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
380 Mohammad Reza Safaei Nam Tiến sĩ Mechanical
engineering 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
381 Mohammad Taghi Ahmadi Nam
Tiến sĩ khoa học
điện tử 7480101 Khoa học máy tính
382 Mohlin Marcus Erik Mikael Nam Thạc sĩ Nghệ thuật 7210402 Thiết kế công nghiệp
383 Mohsen Razzaghi Nam Tiến sĩ Toán 7340115 Marketing
384 MooYoung Han Nam Giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường 7440301 Khoa học môi trường
385 Moslem Zamani Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh
386 Mostafa Al-Emran Nam
Tiến sĩ khoa học
khoa học máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh
387 Muhammad Ali Nasir Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340115 Marketing
388 Muhammad Altaf Khan Nam Tiến sĩ Toán ứng
dụng 7340101 Quản trị kinh doanh
389 Muhammad Usman Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân
hàng 390 Nabendu Pal Nam Tiến sĩ Thống kê 7460201 Thống kê
Trang 34
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
391 Nghiêm Quý Hào Nam Tiến sĩ Kinh tế
chính trị 7340201 Tài chính - Ngân hàng
392 Ngô Chí Dũng Nam Đại học
Thể dục Thể thao x
393 Ngô Đức Thơ Nam Đại học Văn học 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
394 Ngô Lê Minh Nam Tiến sĩ Lý thuyết và thiết kế kiến trúc
7580108 Thiết kế nội thất
395 Ngô Nguyễn Quỳnh Như Nữ Tiến sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
396 Ngô Quốc Thới Nam Đại học
Chỉ huy quân sự x
397 Ngô Sơn Tùng Nam Tiến sĩ Vật lý x 398 Ngô Tấn Dược Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
399 Ngô Tấn Lâm Hà Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
400 Ngô Thị Bạch Loan Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
401 Ngô Thị Bích Hoa Nữ Thạc sĩ Đại số 7460112 Toán ứng dụng
402 Ngô Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ & Văn chương Anh Mỹ
7220201 Ngôn ngữ Anh
403 Ngô Thị Hoàng Phương Nữ Đại
học
Tiếng Anh_sư phạm
7220201 Ngôn ngữ Anh
404 Ngô Tú Quỳnh Nữ Thạc sĩ Điện - cơ khí 7520201 Kỹ thuật điện
405 Ngô Tú Quỳnh Loan Nữ Tiến sĩ
Mỹ thuật Công nghiệp
7210403 Thiết kế đồ họa
406 Ngô Văn Đức Nam Đại học
Trang trí nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
407 Ngô Văn Hòa Nam Đại học
Toán giải tích 7760101 Công tác xã hội
408 Ngô Việt Đức Nam Tiến sĩ Máy nông nghiệp 7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
409 Nguyễn An Chi Nữ Đại học
Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
410 Nguyễn Anh Vinh Nam Thạc sĩ Hệ thống
thông tin 7340101 Quản trị kinh doanh
411 Nguyễn Anh Vũ Nam Đại học
Công nghệ thông tin x
412 Nguyễn Bằng Nam Thạc sĩ Huấn luyện thể thao 7810302 Golf
413 Nguyễn Bửu Ngươn Nam Đại
học Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
414 Nguyễn Cao Tân Nam Thạc sĩ GIS 7210403 Thiết kế đồ họa
415 Nguyễn Chí Thiện Nam Tiến sĩ Khoa học
tính toán 7480101 Khoa học máy tính
Trang 35
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
416 Nguyễn Công Hưng Nam Tiến sĩ Kinh tế
chính trị 7340101 Quản trị kinh doanh
417 Nguyễn Công Tráng Nam Tiến sĩ
Thiết bị mạng & NMĐ
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
418 Nguyễn Đăng Khoa (Dược) Nam Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
419 Nguyễn Dáo Nam Tiến sĩ Kỹ thuật nhiệt lý thuyết
7520201 Kỹ thuật điện
420 Nguyễn Đình Hiên Nam Tiến sĩ
Vật lý lý thuyết & Vật lý toán
x
421 Nguyễn Đình Hiệp Nam Tiến sĩ Kỹ thuật
hóa học 7720201 Dược học
422 Nguyễn Đình Hòa Nam Tiến sĩ Kinh doanh
& quản lý 7340408 Quan hệ lao động
423 Nguyễn Đình Long Nam Thạc sĩ Thể dục Thể
thao 7810302 Golf
424 Nguyễn Đình Nam Nam Thạc sĩ
Kiến trúc và quy hoạch đô thị
7580101 Kiến trúc
425 Nguyễn Đình Phi Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
426 Nguyễn Đình Thọ Nam Đại
học Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa
427 Nguyễn Đoàn Quốc Anh Nam Tiến sĩ Điện- Điện
tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
428 Nguyễn Đông Châu Nam Đại
học Công nghệ thông tin x
429 Nguyễn Đức Anh Nghị Nam Đại
học
Quản trị thương nghiệp
7340101 Quản trị kinh doanh
430 Nguyễn Đức Hiếu Nam Thạc sĩ Thể dục Thể
thao 7810302 Golf
431 Nguyễn Đức Long Nam Thạc sĩ Việt nam
học 7310630 Việt Nam học
432 Nguyễn Đức Minh Hoàng Nam Đại
học Giáo dục thể chất x
433 Nguyễn Đức Ngân Nam Đại
học Quân sự x
434 Nguyễn Đức Sứng Nam Tiến sĩ Nghệ thuật
học 7210403 Thiết kế đồ họa
435 Nguyễn Đức Thắng Nam Thạc sĩ Thiết kế
công nghiệp 7210402 Thiết kế công nghiệp
436 Nguyễn Dương Kim Thanh Nữ Đại
học Tài chính - kế toán 7340301 Kế toán
437 Nguyễn Duy Khiêm Nam Đại
học Thể dục Thể thao x
438 Nguyễn Duy Sữu Nam Tiến sĩ Tài chính
ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Trang 36
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
439 Nguyễn Duy Vỹ Nam Tiến sĩ Điện tử, toán học và vật lý
7480101 Khoa học máy tính
440 Nguyễn Gia Đường Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
441 Nguyễn Hải Bình Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
442 Nguyễn Hải Nam Nam Thạc sĩ Quản trị
khách sạn 7340101 Quản trị kinh doanh
443 Nguyễn Hiền Lương Nam Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động
444 Nguyễn Hiếu Tín Nam Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam học
445 Nguyễn Hồ Khánh Vân Nữ Tiến sĩ Quản trị
kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động
446 Nguyễn Hòa Bình Nam Tiến sĩ
Văn học hiện đương đại Trung Quốc
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
447 Nguyễn Hoàng Ái Quyên Nữ Đại
học
Hệ thống thông tin kinh tế
7340101 Quản trị kinh doanh
448 Nguyễn Hoàng Chinh Nam Tiến sĩ Công nghệ
sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
449 Nguyễn Hoàng Duy Nam Đại
học Tin học 7340120 Kinh doanh quốc tế
450 Nguyễn Hoàng Nam Nam Tiến sĩ Cơ khí 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
451 Nguyễn Hoàng Tuấn (CLC) Nam Thạc sĩ
Ngôn ngữ học ứng dụng (TA)
7220201 Ngôn ngữ Anh
452 Nguyễn Hoàng Tuấn (MTCN) Nam Đại
học Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang
453 Nguyễn Hồng Khiêm Nam Thạc sĩ
Mỹ thuật Công nghiệp
7210404 Thiết kế thời trang
454 Nguyễn Hữu Cần Nam Thạc sĩ Toán giải
tích 7460112 Toán ứng dụng
455 Nguyễn Hữu Cương Nam Tiến sĩ Giáo dục 7760101 Công tác xã hội
456 Nguyễn Hữu Khánh Nhân Nam Tiến sĩ Kỹ thuật
điện 7520201 Kỹ thuật điện
457 Nguyễn Hữu Sinh Nam Đại
học Quân sự x
458 Nguyễn Hữu Thoại Nam Đại
học Ngôn ngữ Anh x
459 Nguyễn Huy Hảo Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
460 Nguyễn Huy Phong Nam Đại
học Xã hội học 7310301 Xã hội học
Trang 37
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
461 Nguyễn Khánh Linh Nữ Thạc sĩ
Vi sinh - sinh học phân tử
7420201 Công nghệ sinh học
462 Nguyễn Khánh Ngọc Nữ Đại
học Kế toán 7340301 Kế toán
463 Nguyễn Kiều Tam Nam Thạc sĩ Điện tử
viễn thông 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
464 Nguyễn Kim Ánh Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
465 Nguyễn Lâm Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7340301 Kế toán
466 Nguyễn Lê Huyền Trân Nữ Đại
học
Công nghệ cắt may thời trang
7210404 Thiết kế thời trang
467 Nguyễn Lê Minh Trí Nam Tiến sĩ Kỹ thuật
môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
468 Nguyễn Lê Toàn Nhật Linh Nam Tiến sĩ Toán giải
tích 7340301 Kế toán
469 Nguyễn Lê Trí Đăng Nam Tiến sĩ
Công nghệ năng lượng và môi trường
7850201 Bảo hộ lao động
470 Nguyễn Minh Đức Nam Giáo sư Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học
471 Nguyễn Minh Hiền Nam Tiến sĩ Hóa dược 7720201 Dược học
472 Nguyễn Minh Hoàng Nam Đại
học Tài chính tín dụng 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
473 Nguyễn Minh Huân Nam Tiến sĩ Quản trị du
lịch 7310630 Việt Nam học
474 Nguyễn Minh Huy Nam Thạc sĩ Ngữ văn
Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
475 Nguyễn Minh Quang (TCHC) Nam Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
476 Nguyễn Minh Tâm Nam Tiến sĩ Hóa học
lượng tử 7520301 Kỹ thuật hoá học
477 Nguyễn Minh Trí (CLC) Nam Thạc sĩ
LL&PP giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
478 Nguyễn Minh Tuân Nam Đại
học Huấn luyện TT 7810302 Golf
479 Nguyễn Nghĩa Dinh Nam Đại
học Khoa học máy tính x
480 Nguyễn Ngọc Long Nam Thạc sĩ Vật lý điện
tử 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
481 Nguyễn Ngọc Phiên Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7210403 Thiết kế đồ họa
482 Nguyễn Ngọc Phương Uyên Nữ Đại
học Kế toán 7340301 Kế toán
483 Nguyễn Ngọc Sơn Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Trang 38
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
484 Nguyễn Ngọc Sỹ Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing
485 Nguyễn Ngọc Tâm Nam Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
486 Nguyễn Ngọc Thấm Nam Đại
học Hồ Chí Minh học x
487 Nguyễn Ngọc Tuấn Nam Tiến sĩ
Hệ thống & thông tin sinh học
7420201 Công nghệ sinh học
488 Nguyễn Nhật Tân Nam Tiến sĩ Viễn thông 7520207 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
489 Nguyễn Phước Lộc Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao
động 7850201 Bảo hộ lao động
490 Nguyễn Quang Bình Nam Tiến sĩ Marketing
quốc tế 7340115 Marketing
491 Nguyễn Quang Dũng Nam Thạc sĩ Điều khiển
tự động 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
492 Nguyễn Quang Huy Nam Đại
học
Truyền thông thể thao
7810301 Quản lý thể dục thể thao
493 Nguyễn Quang Khuyến Nam Tiến sĩ Công nghệ
hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
494 Nguyễn Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Máy và hệ
thống điện 7520201 Kỹ thuật điện
495 Nguyễn Quốc Bảo (TTK) Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7340115 Marketing
496 Nguyễn Quốc Bình Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
497 Nguyễn Quốc Cường (T-TK) Nam Thạc sĩ Toán học 7460112 Toán ứng dụng
498 Nguyễn Quốc Hải Nam Tiến sĩ Kỹ thuật
hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
499 Nguyễn Quốc Lộc Nam Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
500 Nguyễn Sĩ Hà Nam Tiến sĩ Huấn luyện thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể
thao
501 Nguyễn Sỹ Dũng Nam Tiến sĩ Cơ học ứng dụng 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
502 Nguyễn Sỹ Ngọc Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí hàng không
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
503 Nguyễn Tấn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
504 Nguyễn Tấn Đạt Nam Thạc sĩ Kế Toán và Tài Chính Quốc Tế
7340301 Kế toán
505 Nguyễn Tấn Phong Nam Tiến sĩ
Khoa học & quản lý môi trường
7850201 Bảo hộ lao động
506 Nguyễn Thái Hiệp Nam Thạc sĩ Quản lý xây
dựng 7580108 Thiết kế nội thất
Trang 39
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
507 Nguyễn Thanh Bình (CLC) Nữ Thạc sĩ Lý luận
&PPGDTA 7220201 Ngôn ngữ Anh
508 Nguyễn Thành Đạt Nam Đại
học Ngôn ngữ Anh x
509 Nguyễn Thanh Điệp Nam Đại
học Giáo dục thể chất x
510 Nguyễn Thanh Đức Nam Đại
học Khoa học máy tính x
511 Nguyễn Thanh Hằng Nữ Thạc sĩ Bào chế
dược 7720201 Dược học
512 Nguyễn Thanh Hùng Nam Thạc sĩ Lịch sử 7210403 Thiết kế đồ họa
513 Nguyễn Thanh Lâm Nam Đại
học Kế toán 7340301 Kế toán
514 Nguyễn Thanh Mai Nữ Thạc sĩ
Mỹ thuật Công nghiệp
7210404 Thiết kế thời trang
515 Nguyễn Thanh Nhân Nam Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
516 Nguyễn Thành Nhân Nam Đại
học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
517 Nguyễn Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
518 Nguyễn Thành Quang Nam Thạc sĩ
Kỹ thuật điều khiển & TĐH
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
519 Nguyễn Thành Quí Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
520 Nguyễn Thành Thái Nam Đại
học Khoa học máy tính x
521 Nguyễn Thanh Trúc Nữ Đại
học Tin học x
522 Nguyễn Thành Trung Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao
động 7850201 Bảo hộ lao động
523 Nguyễn Thanh Tuyền Nữ Đại
học Ngôn ngữ Anh x
524 Nguyễn Thế Hồng Phong Nam Tiến sĩ Công nghệ
sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
525 Nguyễn Thế Nghĩa Nam Đại
học Huấn luyện thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể
thao
526 Nguyễn Thị Ánh Nga Nữ Tiến sĩ Công nghệ
hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
527 Nguyễn Thị Bích Đào Nữ Thạc sĩ Quản trị du
lịch 7310630 Việt Nam học
528 Nguyễn Thị Bích Liên Nữ Thạc sĩ Công trình
trên đất yếu 7580201 Kỹ thuật xây dựng
529 Nguyễn Thị Bích Thủy Nữ Đại
học Đông phương học 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
530 Nguyễn Thị Bình Nữ Thạc sĩ Toán giải
tích 7340301 Kế toán
Trang 40
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
531 Nguyễn Thị Cẩm Vi Nữ Tiến sĩ Công nghệ
hoá học 7520301 Kỹ thuật hoá học
532 Nguyễn Thị Đặng Mai Nữ Đại
học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
533 Nguyễn Thị Diệu Linh Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
534 Nguyễn Thị Diệu Thu Nữ Thạc sĩ
Tài chính thương mại quốc tế
7340201 Tài chính - Ngân hàng
535 Nguyễn Thị Đỗ Quyên Nữ Tiến sĩ Tâm lý giáo
dục 7310301 Xã hội học
536 Nguyễn Thị Hoa Trinh Nữ Đại
học Công nghệ hoá học 7210402 Thiết kế công nghiệp
537 Nguyễn Thị Hồng (KSP) Nữ Tiến sĩ Luật 7380101 Luật
538 Nguyễn Thị Hồng (QTKD) Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
539 Nguyễn Thị Hồng Điệp Nữ Thạc sĩ Quy hoạch
đô thị 7580101 Kiến trúc
540 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ
Tài chính - Quản trị chuỗi cung ứng
7340115 Marketing
541 Nguyễn Thị Hồng Loan Nữ Thạc sĩ Thống kê 7460201 Thống kê
542 Nguyễn Thị Hồng Nhiên Nữ Đại
học Kế toán 7340301 Kế toán
543 Nguyễn Thị Hồng Tuyến Nữ Đại
học Tiếng anh thương mại 7220201 Ngôn ngữ Anh
544 Nguyễn Thị Huệ Trinh Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động
545 Nguyễn Thị Hương Nữ Đại
học Kế toán 7340301 Kế toán
546 Nguyễn Thị Hương - VFIS Nữ Thạc sĩ Toán học 7460112 Toán ứng dụng
547 Nguyễn Thị Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Địa lí học 7310630 Việt Nam học
548 Nguyễn Thị Kim Loan Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340301 Kế toán
549 Nguyễn Thị Kim Ngân Nữ Đại
học Thống kê 7760101 Công tác xã hội
550 Nguyễn Thị Kim Tuyến Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
551 Nguyễn Thị Kim Yến Nữ Thạc sĩ Công nghệ
hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa
552 Nguyễn Thị Lệ Hằng Nữ Thạc sĩ
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang 41
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
553 Nguyễn Thị Mai Hương Nữ Thạc sĩ Công nghệ
sinh học 7850201 Bảo hộ lao động
554 Nguyễn Thị Mai Linh Nữ Tiến sĩ Sinh học
môi trường 7440301 Khoa học môi trường
555 Nguyễn Thị Mai Phương Nữ Đại
học Kế toán 7340301 Kế toán
556 Nguyễn Thị Minh Thư Nữ Thạc sĩ
Ngôn ngữ học ứng dụng
7220201 Ngôn ngữ Anh
557 Nguyễn Thị Mỹ Duyên Nữ Thạc sĩ
Truyền thông quốc tế
7340115 Marketing
558 Nguyễn Thị Mỹ Vân Nữ Đại
học
Kinh tế quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
559 Nguyễn Thị Nam Hương Nữ Đại
học Ngôn ngữ Anh 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
560 Nguyễn Thị Ngoan Nữ Thạc sĩ Kế toán -
Kiểm toán 7340301 Kế toán
561 Nguyễn Thị Ngọc Giang Nữ Thạc sĩ Quy hoạch
đô thị 7580101 Kiến trúc
562 Nguyễn Thị Ngọc Hiền Nữ Đại
học Địa lý kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
563 Nguyễn Thị Như Hảo Nữ Thạc sĩ Kinh tế học
& tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
564 Nguyễn Thị Nhung Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội
565 Nguyễn Thị Phước Diễm Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
566 Nguyễn Thị Phương Chi Nữ Đại
học
Địa lý tài nguyên và môi trường
7310630 Việt Nam học
567 Nguyễn Thị Phương Linh Nữ Thạc sĩ Công tác xã
hội 7760101 Công tác xã hội
568 Nguyễn Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Tự động hóa 7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
569 Nguyễn Thị Thắm Nữ Tiến sĩ Y-Sinh học
thể thao 7810302 Golf
570 Nguyễn Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Công nghệ
sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
571 Nguyễn Thị Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Công nghệ
môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
572 Nguyễn Thị Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
573 Nguyễn Thị Thanh Tuyền Nữ Đại
học Luật 7380101 Luật
574 Nguyễn Thị Thu Anh Nữ Đại
học Anh văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
575 Nguyễn Thị Thu Huyền Nữ Tiến sĩ Giáo dục
học 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang 42
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
576 Nguyễn Thị Thu Quyên Nữ Thạc sĩ
Kỹ thuật điện tử - Điện tử viễn thông máy tính
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
577 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học
578 Nguyễn Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Thư viên
thông tin 7310630 Việt Nam học
579 Nguyễn Thị Thùy Vân Nữ Thạc sĩ
Mỹ thuật Công nghiệp
7210403 Thiết kế đồ họa
580 Nguyễn Thị Thúy Vy Nữ Đại
học tin học x
581 Nguyễn Thị Trà My Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
582 Nguyễn Thị Trang Nhung Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học
583 Nguyễn Thị Triều Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
584 Nguyễn Thị Trúc Anh Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
585 Nguyễn Thị Trúc Mai Nữ Thạc sĩ Luật quốc tế 7380101 Luật
586 Nguyễn Thị Tường Vy Nữ Đại
học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
587 Nguyễn Thị Tuyết Tâm Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ
học so sánh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
588 Nguyễn Thị Việt Hà Nữ Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
589 Nguyễn Thị Xuân Mai Nữ Thạc sĩ
Pháp luật lao động & quan hệ lao động
7380101 Luật
590 Nguyễn Thiện Phú Nam Thạc sĩ Vi sinh vật
học 7850201 Bảo hộ lao động
591 Nguyễn Thoại Quỳnh Như Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340115 Marketing
592 Nguyễn Thời Trung Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Cơ học tính toán 7580101 Kiến trúc
593 Nguyễn Thống Nhất Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
594 Nguyễn Thu Hương Nữ Thạc sĩ
Mỹ thuật Công nghiệp
7210403 Thiết kế đồ họa
595 Nguyễn Thúy Hạnh Nữ Đại
học Sư phạm mỹ thuật 7210404 Thiết kế thời trang
596 Nguyễn Thúy Lan Chi Nữ Tiến sĩ Sinh thái kỹ
thuật 7440301 Khoa học môi trường
597 Nguyễn Thúy Viên Minh Nữ Thạc sĩ Cấp thoát
nước 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Trang 43
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
598 Nguyễn Tiến Lộc Nam Đại
học Luật x
599 Nguyễn Tiến Thanh Nam Đại
học Khoa học máy tính x
600 Nguyễn Trần Hiền Anh Nữ Đại
học Việt nam học 7310630 Việt Nam học
601 Nguyễn Trần Hồng Vân Nữ Thạc sĩ
Quản trị doanh nghiệp
7340201 Tài chính - Ngân hàng
602 Nguyễn Trần Vân Anh Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
603 Nguyễn Trang Thảo Nam Thạc sĩ
Lý thuyết xác suất và Thống kê
7340101 Quản trị kinh doanh
604 Nguyễn Trọng Nhân (CAIT) Nam Thạc sĩ Công nghệ
thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa
605 Nguyễn Trung Cậu Nam Thạc sĩ Nông học 7440301 Khoa học môi trường
606 Nguyễn Trung Hải Nam Tiến sĩ
Vật lý sinh học tính toán
x
607 Nguyễn Trung Thắng Nam Tiến sĩ Kỹ thuật
điện 7520201 Kỹ thuật điện
608 Nguyễn Trung Tín Nam Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
609 Nguyễn Trường Huy Nam Tiến sĩ Phân tích
dược 7720201 Dược học
610 Nguyễn Trương Khang Nam Tiến sĩ Điện tử và
Máy tính 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
611 Nguyễn Trương Nhật Sinh Nam Đại
học tin học x
612 Nguyễn Trương Thanh Hiếu Nam Tiến sĩ Vật lý điện
tử 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
613 Nguyễn Trường Tín Nam Đại
học Ngữ văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
614 Nguyễn Tuấn Anh Nam Đại
học Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing
615 Nguyễn Vân Anh (NT) Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
616 Nguyễn Văn Bắc Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7810302 Golf
617 Nguyễn Văn Đạt Hiển Nam Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
618 Nguyễn Văn Đức Long Nam Tiến sĩ Công nghệ
hoá học 7210403 Thiết kế đồ họa
619 Nguyễn Văn Dũng Nam Tiến sĩ Viễn thông 7520207 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
620 Nguyễn Văn Huệ Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7310630 Việt Nam học
621 Nguyễn Văn Hưng Nam Thạc sĩ Giáo dục
học 7310301 Xã hội học
Trang 44
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
622 Nguyễn Văn Khoa Nam Đại
học Toán Tin 7340101 Quản trị kinh doanh
623 Nguyễn Văn Lục Nam Tiến sĩ Computational Fluid Dynamics
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
624 Nguyễn Văn Mẫn Nam Thạc sĩ Mỹ thuật
tạo hình 7210403 Thiết kế đồ họa
625 Nguyễn Văn Phước Nam Thạc sĩ
Vật lý hạt nhân nguyên tử
x
626 Nguyễn Văn Quán Nam Tiến sĩ Kinh tế lao
động 7850201 Bảo hộ lao động
627 Nguyễn Văn Quyết Nam Đại
học
Sư phạm Thể dục thể thao
x
628 Nguyễn Văn Thắng Nam Thạc sĩ
Khoa học vật liệu hoạt tính sinh học
7720201 Dược học
629 Nguyễn Văn Thành Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ
ứng dụng 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
630 Nguyễn Việt Bình Nam Thạc sĩ Quản lý dự
án 7340101 Quản trị kinh doanh
631 Nguyễn Việt Hùng Nam Đại
học Công nghệ thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa
632 Nguyễn Vũ Huyền Châu Nữ Đại
học Kinh tế đối ngoại 7340408 Quan hệ lao động
633 Nguyễn Xuân Hải Nam Đại
học Tâm lý giáo dục 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
634 Nguyễn Xuân Nam Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7340301 Kế toán
635 Nguyễn Xuân Tiên Nam Giáo sư Tiến sĩ
Lý luận & Lịch sử mỹ thuật
7210403 Thiết kế đồ họa
636 Nhâm Thị Ngọc Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
637 Nhơn Quang Trường Nam Đại
học Quản trị kinh doanh 7380101 Luật
638 Ninh Xuân Huy Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao động 7850201 Bảo hộ lao động
639 Nyholm Timo Alfred Nam Thạc sĩ Khoa học
giáo dục 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
640 Ohra - Aho Jenna Johanna Nữ Thạc sĩ Giáo dục 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
641 Oluwaseun John Dada Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cơ
khí 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
642 Oyelola A. Adegboye Nam Tiến sĩ Thống kê 7340115 Marketing
643 Phạm Anh Đức Nam Tiến sĩ Công nghệ môi trường 7440301 Khoa học môi trường
Trang 45
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
644 Phạm Châu Anh Thy Nữ Thạc sĩ Thống kê 7340120 Kinh doanh quốc tế
645 Phạm Châu Trúc Phương Nữ Đại
học Công nghệ thông tin x
646 Phạm Công Danh Nam Thạc sĩ
Quản lý môi trường và tài nguyên
7310630 Việt Nam học
647 Phạm Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Quản lý thể
dục thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể thao
648 Phạm Đình Chương Nam Tiến sĩ Y sinh 7420201 Công nghệ sinh học
649 Phạm Đình Quý Nam Tiến sĩ Quản lý thể thao 7810302 Golf
650 Phạm Đức Long Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7210403 Thiết kế đồ họa
651 Phạm Duy Thanh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật
điện 7520201 Kỹ thuật điện
652 Phạm Hải Chiến Nam Tiến sĩ Quản lý dự án xây dựng 7580105 Quy hoạch vùng và
đô thị
653 Phạm Hiếu Nghĩa Nam Đại
học Tin học x
654 Phạm Hữu Lý Nam Thạc sĩ Điện - Điện tử 7520201 Kỹ thuật điện
655 Phạm Huỳnh Quang Huy Nam Đại
học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
656 Phạm Lan Chi Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng
7220201 Ngôn ngữ Anh
657 Phạm Minh Tân Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
658 Phạm Ngọc Bảo Duy Nam Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
659 Phạm Ngọc Quỳnh Giao Nữ Thạc sĩ
Thiết kế nội thất và kiến trúc
7580108 Thiết kế nội thất
660 Phạm Ngọc Thư Nữ Thạc sĩ Lý luận và lịch sử mỹ thuật
7210403 Thiết kế đồ họa
661 Phạm Nhất Phương Nam Thạc sĩ Mạng và hệ
thống điện 7520201 Kỹ thuật điện
662 Phạm Phước Điền Nam Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7720201 Dược học
663 Phạm Quốc Tuấn Nam Tiến sĩ Cơ khí 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
664 Phạm Quỳnh Sỹ Nam Thạc sĩ Thể dục Thể thao x
665 Phạm Tài Thắng Nam Thạc sĩ Cơ khí chế tạo máy 7850201 Bảo hộ lao động
666 Phạm Thái Bình Nam Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
667 Phạm Thái Ngọc Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Trang 46
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
668 Phạm Thái Sơn Nam Thạc sĩ Việt nam học 7310630 Việt Nam học
669 Phạm Thanh Anh Khoa Nam Thạc sĩ Thể dục Thể
thao 7810302 Golf
670 Phạm Thành Công Nam Đại
học Toán tin học 7340408 Quan hệ lao động
671 Phạm Thanh Phong Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Khoa học vật liệu 7210403 Thiết kế đồ họa
672 Phạm Thành Trí Nam Thạc sĩ Toán học 7340120 Kinh doanh quốc tế
673 Phạm Thị Cẩm Ngọc Nữ Thạc sĩ Luật thương
mại 7380101 Luật
674 Phạm Thị Hà Thương Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học
675 Phạm Thị Hòa Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
676 Phạm Thị Hoàn Nguyên Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
677 Phạm Thị Hồng Nga Nữ Đại
học Công nghệ sinh học 7850201 Bảo hộ lao động
678 Phạm Thị Kim Điệp Nữ Đại
học Công nghệ thông tin x
679 Phạm Thị Minh Lý Nữ Phó
giáo sư Tiến sĩ Kinh tế thế giới & QHKTQT
7340120 Kinh doanh quốc tế
680 Phạm Thị Ngân Nữ Tiến sĩ Kinh tế quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
681 Phạm Thị Ngọc Dung Nữ Thạc sĩ
Quản trị kinh doanh quốc tế
7340201 Tài chính - Ngân hàng
682 Phạm Thị Phương Trinh Nữ Đại
học Ngôn ngữ Anh x
683 Phạm Thị Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ
Kinh doanh & Thương mại
7340115 Marketing
684 Phạm Thị Thanh Huyền Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7310630 Việt Nam học
685 Phạm Thị Thật Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động
686 Phạm Thị Thu Hà Nữ Tiến sĩ Di truyền
chọn giống 7420201 Công nghệ sinh học
687 Phạm Thị Yến Anh Nữ Thạc sĩ Toán ứng
dụng 7460201 Thống kê
688 Phạm Tiến Thành Nam Tiến sĩ Kinh tế phát
triển 7340120 Kinh doanh quốc tế
689 Phạm Toàn Thắng Nam Tiến sĩ
Architectural Engineering
7210402 Thiết kế công nghiệp
690 Phạm Trần Thanh Văn Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh
691 Phạm Trần Thiên Như Nữ Đại
học Ngữ Văn Anh x
692 Phạm Uyên Thy Nữ Đại học
Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
Trang 47
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
693 Phạm Văn Bé Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
694 Phạm Văn Hùng Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
695 Phạm Văn Huy Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480101 Khoa học máy tính
696 Phạm Văn Mạnh Nam Đại học
Sư phạm Giáo dục thể chất
x
697 Phạm Văn Mễ Nam Thạc sĩ Quân sự x 698 Phạm Văn Phi Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7210403 Thiết kế đồ họa
699 Phạm Văn Thế Nam Tiến sĩ Sinh học (CN thực vật học)
7720201 Dược học
700 Phạm Xích Nam Nam Đại học
Quản lý thể dục thể thao x
701 Phan Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Nghệ thuật & TKƯD 7210402 Thiết kế công nghiệp
702 Phan Danh Na Nữ Thạc sĩ Thể dục Thể thao 7810302 Golf
703 Phan Đạo Nam Tiến sĩ Chế tạo máy 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
704 Phan Hoài Nam Nam Thạc sĩ Quản lý xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
705 Phan Hoài Vũ Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán 706 Phan Mạnh Nhất Nam Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
707 Phan Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ quốc tế
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
708 Phan Tấn Phát Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
709 Phan Thanh Hồng Nữ Thạc sĩ Quản lý thể
dục thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể thao
710 Phan Thành Tài Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
711 Phan Thanh Toàn Nam Tiến sĩ Toán 7340115 Marketing
712 Phan Thế Long Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý x
713 Phan Thị Hồng Thảo Nữ Đại
học Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
714 Phan Thị Phương Thúy Nữ Thạc sĩ Hóa dược 7720201 Dược học
715 Phan Thị Thanh Kiều Nữ Thạc sĩ
Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
716 Phan Thị Thanh Phương (CAIT) Nữ Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7340115 Marketing
717 Phan Thị Thanh Phương (TCNH) Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Trang 48
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
718 Phan Thị Thanh Thủy Nữ Thạc sĩ Sinh học 7720201 Dược học
719 Phan Thị Thu Hằng Nữ Đại
học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
720 Phan Thị Vũ Hạnh Nữ Đại
học Tin học x
721 Phan Tô Anh Vũ Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu đường 7580205 Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
722 Phan Trần Trương Nam Đại
học Ngôn ngữ Anh x
723 Phan Trần Tường Vi Nữ Đại
học Ngôn ngữ Anh x
724 Phan Vũ Hoàng Giang Nam Tiến sĩ Kỹ thuật
hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
725 Phichai Youplao Nam Tiến sĩ Điện 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
726 Philippe Quentin Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết x
727 Phó Kim Hưng Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7340115 Marketing
728 Phùng Minh Tuấn Nam Tiến sĩ Quản trị
kinh doanh 7340115 Marketing
729 Phùng Quang Hưng Nam Tiến sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
730 Phùng Quốc Vương Nam Đại
học Hệ thống thông tin x
731 Phùng Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7810301 Quản lý thể dục thể thao
732 Phùng Thị Thùy Thủy Nữ Đại
học Tiếng Anh x
733 Phùng Văn Trúc Nam Đại học Tin học 7210403 Thiết kế đồ họa
734 Pinaky Roy Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng và vật lý lý thuyết
7340101 Quản trị kinh doanh
735 Preecha Yupapin Nam Tiến sĩ
Measurement and Instrumentation
7480101 Khoa học máy tính
736 Purho Saila Terhikki Nam Thạc sĩ Giáo dục 7760101 Công tác xã hội
737 Qian Long Kweh Nam Tiến sĩ Quản lý kinh tế 7340301 Kế toán
738 Rajesh Kumar Rai Nam Tiến sĩ Kỹ thuật
môi trường x
739 Rautomäki Ari - Matti Nam Thạc sĩ Giáo dục 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
740 Rohit L. Vekariya Nam Tiến sĩ Hóa lý 7520201 Kỹ thuật điện
741 Ronkainen Jere Juho Nam Thạc sĩ Giáo dục 7310630 Việt Nam học
Trang 49
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
742 Rudolf Kiefer Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
743 Saeed Islam Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340115 Marketing
744 Seija Elina Nyholm Nam Thạc sĩ Khoa học
chính trị 7340408 Quan hệ lao động
745 Seong G Kong Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
746 Seung-Bok Choi Nam Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7480102 Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu
747 Shir-Ly Huang Nam Tiến sĩ Vi sinh vật học 7720201 Dược học
748 Sohail Nadeem Nam Giáo sư Tiến sĩ Mathematics 7340101 Quản trị kinh doanh
749 Somayeh Asadi Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580108 Thiết kế nội thất
750 Stephanie Kwai-Yee Ma Nam Tiến sĩ Tế bào ung
thư gốc 7720201 Dược học
751 Sử Lê Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Việt nam
học 7310630 Việt Nam học
752 Subhan Ullah Nam Giáo sư Tiến sĩ Accounting & Finance 7340301 Kế toán
753 Sulaiman Wadi Harun Nam Giáo sư Tiến sĩ
Thiết bị quang dây & thông tin quang học
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
754 Sultan Maria Carmela Ramonal
Nữ Đại học Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
755 Sung Wook Baik Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480101 Khoa học máy tính
756 Svetoslav Georgiev Nam Tiến sĩ Quản lý 7340120 Kinh doanh quốc tế
757 Syed Jawad Hussain Shahzad Nam Tiến sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
758 Tạ Hoàng Trọng Nam Đại học
Công nghệ sinh học 7850201 Bảo hộ lao động
759 Tạ Hồng Nhạ Nữ Đại học Kế toán 7340301 Kế toán
760 Tạ Thị Hồng Diễm Nữ Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
761 Tạ Xuân Hoài Nam Thạc sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
762 Tăng Hữu Tân Nam Tiến sĩ Quản lý giáo dục 7310630 Việt Nam học
763 Tăng Khắc Quý Nam Đại học
Đông Nam Á học 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc 764 Tăng Trí Hùng Nam Tiến sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
765 Tăng Văn Tài Nam Tiến sĩ Xây dựng công trình đô thị
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
766 Thạch Sốt Mai Ly Nam Đại
học Giáo dục thể chất x
Trang 50
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
767 Thạch Thanh Tiền Nam Tiến sĩ
Toán xác suất thống kê
7340201 Tài chính - Ngân hàng
768 Thạch Út Đồng Nam Tiến sĩ Hóa và hóa lý vật liệu 7720201 Dược học
769 Thái Đàm Huy Trung Nam Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
770 Thái Hoàng Chiến Nam Tiến sĩ Toán học 7340120 Kinh doanh quốc tế
771 Thái Thành Nhân Nam Đại
học Huấn luyện thể thao 7810302 Golf
772 Thân Thị Hồng Nữ Tiến sĩ Toán xác xuất 7340101 Quản trị kinh doanh
773 Thân Thị Vĩnh Lợi Nữ Đại
học Kế toán 7340301 Kế toán
774 Thi Ngọc Bảo Dung Nữ Tiến sĩ Quản lý môi
trường 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
775 Thiều Quang Trí Nam Thạc sĩ Cơ điện tử 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
776 Tiêu Thị Cẩm Linh Nữ Đại
học Ngôn ngữ Anh 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
777 Tim Chen Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm
778 Tô Hồng Thiên Nam Tiến sĩ Kinh doanh và quản lý 7340301 Kế toán
779 Tô Hương Chi Nữ Thạc sĩ Xây dựng 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
780 Tô Mai Lĩnh Nam Đại học
Thiết kế nội thất 7210403 Thiết kế đồ họa
781 Tô Sanya Minh Kha Nam Thạc sĩ Thư viện
thông tin 7310630 Việt Nam học
782 Trần Ân Nguyên Nam Tiến sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
783 Trần Anh Dũng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
784 Trần Anh Khoa Nam Tiến sĩ Kỹ thuật và công nghệ 7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
785 Trần Anh Tuấn Nam Đại học
Công nghệ thông tin x
786 Trần Bá Nhẫn Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán 787 Trần Bội Châu Nữ Tiến sĩ Hoá hữu cơ 7520301 Kỹ thuật hoá học
788 Trần Cao Thảo Nguyên Nữ Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
789 Trần Chương Nam Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
790 Trần Công Đức Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế
7340120 Kinh doanh quốc tế
791 Trần Công Thành Nam Đại
học Quân sự x
792 Trần Công Thịnh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
Trang 51
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
793 Trần Đình Cương Nam Thạc sĩ Kỹ thuật
điện 7520201 Kỹ thuật điện
794 Trần Đỗ Thùy Linh Nữ Thạc sĩ
Kế toán chuyên nghiệp mở rộng
7340301 Kế toán
795 Trần Đức Anh Minh Nam Tiến sĩ Tự động hóa 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
796 Trần Dương Thùy Nữ Thạc sĩ Công nghệ
sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
797 Trần Duy Lộc Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7210403 Thiết kế đồ họa
798 Trần Hoài Khang Nam Thạc sĩ Công nghệ
vật liệu 7520301 Kỹ thuật hoá học
799 Trần Hoàng Quang Minh Nam Tiến sĩ
Nhà máy điện & hệ thống điện
7520201 Kỹ thuật điện
800 Trần Huỳnh Ngọc Hà Nữ Đại
học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
801 Trần Khai Thuận Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310630 Việt Nam học
802 Trần Khánh Nhi Nữ Thạc sĩ
Giảng dạy tiếng Anh cho người nói tiếng nước ngoài khác
7220201 Ngôn ngữ Anh
803 Trần Lê Anh Huy Nam Đại
học Tin học x
804 Trần Lương Quốc Đại Nam Thạc sĩ Công nghệ
thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm
805 Trần Minh Đức Nam Tiến sĩ Điện tử 7480101 Khoa học máy tính
806 Trần Minh Hoàng Nam Thạc sĩ
Xây dựng ô tô và đường phố
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
807 Trần Minh Phương Nữ Tiến sĩ Toán ứng
dụng 7340120 Kinh doanh quốc tế
808 Trần Minh Tùng Nam Tiến sĩ Xây dựng công trình ngầm và mỏ
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
809 Trần Mỹ Kim An Nữ Tiến sĩ
Vật lý và thiên văn học
7520201 Kỹ thuật điện
810 Trần Ngọc Bình Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
811 Trần Ngọc Hoàng Nam Tiến sĩ Vật lý x
812 Trần Ngọc Thạch Nam Thạc sĩ Toán giải
tích 7340301 Kế toán
813 Trần Nguyễn Hải Triều Nam Đại
học Ngôn ngữ Anh x
Trang 52
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
814 Trần Nguyễn Hoàng Uyên Nữ Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
815 Trần Như Kim Chi Nữ Đại
học Tin học x
816 Trần Như Quỳnh Trâm Nữ Thạc sĩ
Lý luận & Phương pháp dạy học môn Tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
817 Trần Phan Đức Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị
thương mại 7810301 Quản lý thể dục thể thao
818 Trần Phụng Thanh Nam Thạc sĩ Công nghệ
sinh học 7440301 Khoa học môi trường
819 Trần Phương Nhung Nữ Đại
học Xã hội học 7310301 Xã hội học
820 Trần Phương Trinh Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
821 Trần Quốc Cường (CAIT) Nam Thạc sĩ Công nghệ
thông tin 7210404 Thiết kế thời trang
822 Trần Quốc Hưng Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa
823 Trần Quốc Thái Nam Đại học
Kỹ thuật phần mềm x
824 Trần Quốc Toàn Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
825 Trần Tấn Huy Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
826 Trần Thanh Hải Nam Đại học Kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh
827 Trần Thanh Hiếu Nam Thạc sĩ Quản lý văn hóa 7210403 Thiết kế đồ họa
828 Trần Thành Nam Nam Thạc sĩ Quang điện tử 7520201 Kỹ thuật điện
829 Trần Thanh Phong Nam Đại
học Tin học x
830 Trần Thanh Phước Nam Tiến sĩ Khoa học
máy tính 7480101 Khoa học máy tính
831 Trần Thanh Phương Nam Tiến sĩ Kỹ thuật
điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
832 Trần Thanh Tú Nam Thạc sĩ Quan hệ lao động 7340408 Quan hệ lao động
833 Trần Thế Phong Nam Đại học
Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
834 Trần Thị Bích Duyên Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
835 Trần Thị Dung Nữ Tiến sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
836 Trần Thị Hồng Hà Nữ Đại
học Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
837 Trần Thị Hồng Thắm Nữ Đại
học Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
838 Trần Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
Trang 53
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
839 Trần Thị Kiều Trang Nữ Đại
học Kinh tế đối ngoại 7340120 Kinh doanh quốc tế
840 Trần Thị Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
841 Trần Thị Kim Trang Nữ Thạc sĩ
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
842 Trần Thị Mỹ Hảo Nữ Thạc sĩ Quản lý thể
dục thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể thao
843 Trần Thị Mỹ Phượng Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế
844 Trần Thị Ngọc Hiền Nữ Đại
học Xã hội học 7310630 Việt Nam học
845 Trần Thị Ngọc Nhã Nữ Đại
học Thống kê 7340201 Tài chính - Ngân hàng
846 Trần Thị Nguyệt Sương Nữ Thạc sĩ Bảo hộ lao
động 7850201 Bảo hộ lao động
847 Trần Thị Phi Phụng Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
848 Trần Thị Phượng Nữ Tiến sĩ khoa học
Toán - đại số 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
849 Trần Thị Phương Quỳnh Nữ Thạc sĩ Khoa học
môi trường 7850201 Bảo hộ lao động
850 Trần Thị Quang Vinh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
851 Trần Thị Thiên Trang Nữ Đại
học Thiết kế đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
852 Trần Thị Thùy Nương Nữ Thạc sĩ Lý thuyết
tối ưu 7460201 Thống kê
853 Trần Thị Trâm Anh Nữ Đại
học kế toán 7340201 Tài chính - Ngân hàng
854 Trần Thị Tuyết Nhung Nữ Thạc sĩ Công nghệ
sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
855 Trần Thị Vân Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
856 Trần Thị Yến Nghi Nữ Đại
học Xã hội học 7340408 Quan hệ lao động
857 Trần Thiện Khánh Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
858 Trần Thiên Trang Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
859 Trần Tiến Quang Nam Thạc sĩ Quản lý thông tin 7340101 Quản trị kinh doanh
860 Trần Trọng Đạo Nam Tiến sĩ Tin học & Kỹ thuật điều khiển
7480101 Khoa học máy tính
861 Trần Trọng Thùy Nam Tiến sĩ Kinh tế kinh doanh & chiến lược
7340115 Marketing
Trang 54
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
862 Trần Trung Tín Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
863 Trần Văn Độ Nam Đại học
Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
864 Trần Văn Đức Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công trình 7580108 Thiết kế nội thất
865 Trần Văn Linh Nam Đại học
Việt Nam học 7310630 Việt Nam học
866 Trần Văn Long Nam Tiến sĩ Nghệ thuật học 7210402 Thiết kế công nghiệp
867 Trần Văn Minh Nam Đại học
Quan hệ lao động 7340408 Quan hệ lao động
868 Trần Văn Ngũ Nam Tiến sĩ Kỹ thuật nhiệt công nghiệp
7520301 Kỹ thuật hoá học
869 Trần Việt Hùng Nam Tiến sĩ Điện - Điện tử 7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
870 Trần Vĩnh Lộc Nam Tiến sĩ Cơ học kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
871 Trần Xuân Diễm My Nữ Đại
học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
872 Trịnh Hoàng Đồng Nam Thạc sĩ
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
873 Trịnh Hùng Cường Nam Tiến sĩ Kỹ thuật
máy tính 7480101 Khoa học máy tính
874 Trịnh Minh Huyền Nữ Thạc sĩ Kinh tế
thống kê 7340120 Kinh doanh quốc tế
875 Trịnh Minh Tuấn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện x
876 Trịnh Phi Cường Nam Thạc sĩ Tin học 7340101 Quản trị kinh doanh
877 Trịnh Thái Văn Phúc Nam Thạc sĩ
Ngôn ngữ học ứng dụng
7220201 Ngôn ngữ Anh
878 Trịnh Thị Hạ Huyền Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
879 Trịnh Thị Mỹ Lệ Nữ Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
880 Trịnh Văn Quảng Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh
881 Trương Bửu Châu Nữ Tiến sĩ Toán Tin 7340101 Quản trị kinh doanh
882 Trương Diễm Anh Nữ Đại
học Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
883 Trương Đình Tú Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480101 Khoa học máy tính
884 Trương Thị Bê Ta Nữ Thạc sĩ Công nghệ
hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
Trang 55
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
885 Trương Thị Diệu Hiền Nữ Tiến sĩ
Công nghệ sinh học môi trường
7420201 Công nghệ sinh học
886 Trương Thị Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Thống kê 7340301 Kế toán
887 Trương Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động
888 Trương Thị Tố Oanh Nữ Tiến sĩ Khoa học
môi trường 7440301 Khoa học môi trường
889 Trương Thúy Nga Nữ Thạc sĩ Thiết kế đồ
họa 7210403 Thiết kế đồ họa
890 Trương Tuấn Minh Nam Thạc sĩ Ngữ văn
Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
891 Trương Xuân Nghị Nam Đại
học
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
x
892 Từ Chí Thành Nam Tiến sĩ
Ngôn ngữ & ngôn ngữ học ứng dụng
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
893 Ulrich Klieber Nam Giáo sư Đại học
Mỹ thuật & tạo mẫu 7210403 Thiết kế đồ họa
894 Untinen Aira Maria Kristiina Nam Thạc sĩ Giáo dục 7310630 Việt Nam học
895 Vahid Parvaneh Nam Tiến sĩ Toán học 7340120 Kinh doanh quốc tế
896 Văn Khánh Duy Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa
897 Vikas Kumar Nam Giáo sư Tiến sĩ Management Studies 7340301 Kế toán
898 Vittachi Brianna Katherine Nữ Đại
học Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
899 Vladimir Grebenev Nam
Tiến sĩ khoa học
Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh
900 Võ Duy Trung Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7460201 Thống kê
901 Võ Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm
902 Võ Hoàng Ca Nam Đại học Anh văn 7220204 Ngôn ngữ Trung
Quốc
903 Võ Hoàng Duy Nam Tiến sĩ Cơ học điện tử 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
904 Võ Hoàng Khánh Nam Tiến sĩ Kiến trúc
công trình 7580108 Thiết kế nội thất
905 Võ Hữu Hậu Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
906 Võ Minh Hiếu Nam Thạc sĩ Quản lý thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể
thao
907 Võ Ngọc Thiệu Nam Tiến sĩ Đại số máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh
Trang 56
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
908 Võ Nguyễn Xuân Phương Nữ Tiến sĩ
Kỹ thuật chuyển hóa năng lượng
7520301 Kỹ thuật hoá học
909 Võ Nhật Trường Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
910 Võ Phú Thoại Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
911 Võ Quang Bình Nam Đại học Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
912 Võ Thành Nam Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu đường 7580205 Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
913 Võ Thành Vinh Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480101 Khoa học máy tính
914 Võ Thế Sinh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
915 Võ Thị Khánh Chi Nữ Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
916 Võ Thị Kim Hân Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường 7850201 Bảo hộ lao động
917 Võ Thị Kim Thanh Nữ Đại
học Kế toán 7340301 Kế toán
918 Võ Thị Minh Phú Nữ Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
919 Võ Thị Mỹ Thanh Nữ Đại
học Ngôn ngữ Anh x
920 Võ Thị Ngọc Hân Nữ Đại
học Luật 7380101 Luật
921 Võ Thị Thức Nữ Thạc sĩ Kinh doanh & quản lý 7340301 Kế toán
922 Võ Trúc Quyên Nữ Đại học
Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing
923 Võ Văn Giàu Nam Tiến sĩ Y sinh học 7810302 Golf
924 Võ Văn Lạc Nam Tiến sĩ Nghệ thuật học 7210404 Thiết kế thời trang
925 Võ Văn Lai Nam Tiến sĩ Tài chính 7340120 Kinh doanh quốc tế
926 Võ Văn Thảo Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm 7580205 Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
927 Võ Xuân Nam Nam Tiến sĩ XHH,Kinh tế&Quản lý dược
7720201 Dược học
928 Võ Xuân Thanh Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7340115 Marketing
929 Vũ An Ninh Nam Đại học
Kinh tế chính trị 7380101 Luật
930 Vũ Bắc Nam Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu đường 7580205 Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
931 Vũ Công Danh Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
932 Vũ Đình Hồng Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm
Trang 57
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên ngành Mã Tên ngành
933 Vũ Huỳnh Kim Long Nam Thạc sĩ Dược liệu 7720201 Dược học
934 Vũ Phạm Tín Nam Đại học Thống kê 7340115 Marketing
935 Vũ Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế
936 Vũ Thị Ngọc Dịu Nữ Đại
học Xã hội học 7310301 Xã hội học
937 Vũ Thị Trang Nữ Đại học
Quản trị nhân lực 7810301 Quản lý thể dục thể
thao 938 Vũ Thiên Ý Nam Tiến sĩ Hóa lý 7720201 Dược học
939 Vũ Trí Viễn Nam Tiến sĩ Cơ khí - Tự động hóa 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
940 Vũ Văn Hiền Nam Đại học Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
941 Vũ Văn Hiệu Nam Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
942 Vũ Văn Tuấn Nam Tiến sĩ Vật lý chất rắn 7520301 Kỹ thuật hoá học
943 Vương An Minh Nam Đại học
Ngôn ngữ Anh x
944 Vương Minh Phúc Nam Đại
học Kỹ thuật phần mềm 7340201 Tài chính - Ngân
hàng
945 Wallén Tuovi Karoliina Nữ Thạc sĩ Giáo dục 7310630 Việt Nam học
946 Wen-Hsiang Lai Nam Tiến sĩ Quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh 947 Yong-Ill Lee Nam Tiến sĩ Hóa học x
948 Young-Chan Lee Nam Giáo sư Tiến sĩ Khoa học quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh
949 Zakia Hammouch Nam Tiến sĩ
Toán ứng dụng và kỹ sư khoa học
7340101 Quản trị kinh doanh
Trang 58
2.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
1 Bùi Danh Hường Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật
phần mềm
2 Bùi Đình Vinh Nam Đại học Kinh tế đối ngoại 7340301 Kế toán
3 Bùi Đỗ Phúc Quyên Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính -
Ngân hàng
4 Bùi Duy Cương Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin x
5 Bùi Duy Tùng Nam Tiến sĩ khoa học
KH Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
6 Bùi Hồng Hà Nam Thạc sĩ Công nghệ môi trường & năng lượng
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
7 Bùi Hữu Trung Nam Tiến sĩ khoa học
Kỹ thuật hóa học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
8 Bùi Minh Quân Nam Thạc sĩ Xác xuất thống kê 7340101 Quản trị
kinh doanh
9 Bùi Ngọc Hiển Nam Thạc sĩ Triết học 7340408 Quan hệ lao động
10 Bùi Ngọc Pha Nam Tiến sĩ khoa học
Quá trình thiết bị & Công nghệ hóa học
7520301 Kỹ thuật hoá học
11 Bùi Phú Hưng Nam Tiến sĩ khoa học
LL & PP giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
12 Bùi Quang Tiến Nam Tiến sĩ khoa học
Nghệ thuật học 7210403 Thiết kế đồ họa
13 Bùi Quốc Cường Nam Thạc sĩ Bóng đá x
14 Bùi Thanh Hùng Nam Tiến sĩ khoa học
Khoa học máy tính 7480101 Khoa học
máy tính
15 Bùi Thị Ánh Nguyệt Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
16 Bùi Thị Hường Nữ Thạc sĩ CNXH KH x
17 Bùi Thị Kim Chi Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
18 Bùi Thị Tâm Nữ Thạc sĩ Luật Kinh tế 7380101 Luật
19 Bùi Thùy Trang Nữ Thạc sĩ LT xác xuất & thống kê 7460201 Thống kê
20 Bùi Trung Kiên Nam Đại học Điện thử viễn thông 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
5
Cty TNHH giải pháp phần mềm Tường Minh
21 Bùi Văn Như Nam Thạc sĩ Lịch sử Đảng CSVN x
22 Bùi Xuân Thắng Nam Thạc sĩ Cơ học vật thể rắn 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
23 Cao Hồng Phát Nam Thạc sĩ GD tiêng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
24 Cao Minh Đại Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ
sinh học
25 Cao Thanh Tình Nam Tiến sĩ Toán học 7480101 Khoa học máy tính
Trang 59
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
26 Cao Thị Phương Dung Nữ
Tiến sĩ khoa học
Ngôn ngữ ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ
Anh
27 Cao Văn Dễ Nam Đại học Bơi lội x
28 Chế Dạ Thảo Nữ Thạc sĩ
Kỹ năng giao tiếp thuyết trìnhKỹ năng ra quyết địnhXD team & lãnh đạo
x
29 Chu Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học
30 Chu Mai Linh Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính -
Ngân hàng
31 Chu Vũ Như Nguyện Nữ Thạc sĩ Châu Á học 7310630 Việt Nam
học
32 Cung Dương Hằng Nữ Phó giáo sư
Tiến sĩ khoa học
LL & lịch sử mỹ thuật 7210404 Thiết kế
thời trang
33 Đặng Anh Quân Nam Tiến sĩ khoa học
Luật quốc tế - so sánh 7380101 Luật
34 Đặng Đức Trung Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480101 Khoa học
máy tính
35 Đặng Hoa Trang Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
36 Đặng Hoàng Lan Nữ Tiến sĩ khoa học
Nhân học 7760101 Công tác xã hội
37 Đặng Lâm Sanh Nam Đại học Binh chủng hợp thành x
38 Đặng Long Can Nam Thạc sĩ Lý luận và LS mỹ thuật 7580108 Thiết kế nội
thất
39 Đặng Nguyễn Phương Uyên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
40 Đặng Thị Ánh Tuyết Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học
41 Đặng Thị Hàn Ni Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
42 Đặng Thị Kim Nguyên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
43 Đặng Thị Kim Oanh Nữ
Tiến sĩ khoa học
Lịch sử x
44 Đặng Thị Tám Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
45 Đặng Thị Thúy An Nữ Thạc sĩ Quản trị DV du lịch & lữ hành
7310630 Việt Nam học
46 Đặng Thị Thúy Bình Nữ Thạc sĩ Chính sách
công 7340201 Tài chính - Ngân hàng
47 Đặng Văn Sơn Nam Tiến sĩ khoa học
Sinh học - Thực vật học 7720201 Dược học
48 Đặng Văn Vũ Nam Tiến sĩ khoa học
Ngữ văn x
49 Danh Phạm Mỹ Duyên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
50 Đào Phan Đình Tài Nam Thạc sĩ Tư duy phản
biện (1) x
51 Đào Thị Lệ Hằng Nữ Thạc sĩ Triết học x
Trang 60
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành 52 Đào Thị Vui Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
53 Desmond Paul Young Nam Đại học TESOL 7220201 Ngôn ngữ
Anh
54 Đinh Châu nhật Nam Đại học Bóng chuyền 7810301 Quản lý thể dục thể thao
55 Đinh Kim Nghĩa Nam Thạc sĩ Quản trị KD - Tư vấn quốc tế 7340101 Quản trị
kinh doanh
56 Đinh Thị Kiều Chinh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
57 Đinh Thị Thanh Trúc Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo
hình 7210402 Thiết kế công nghiệp
58 Đinh Thu Quỳnh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị
kinh doanh
59 Đinh Văn Hậu Nam Đại học Xây dựng Đảng & CQ nhà nước
7580201 Kỹ thuật xây dựng
60 Đỗ Đình Cường Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình 7210402 Thiết kế
công nghiệp
61 Đỗ Duy Anh Nam Thạc sĩ Y khoa 7720201 Dược học
62 Đỗ Duy Thịnh Nam Tiến sĩ khoa học
Quy hoạch kiến trúc & đô thị
7580108 Thiết kế nội thất
63 Đỗ Duy Thịnh Nam Tiến sĩ khoa học
Quy hoạch kiến trúc 7580108 Thiết kế nội
thất
64 Đỗ Hoàng Nga Nữ Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
65 Đỗ Hoàng Phương An Nữ Thạc sĩ Dân tộc học 7310630 Việt Nam
học
66 Đỗ Kiên Trung Nam Tiến sĩ khoa học
Triết học x
67 Đỗ Mạnh Tuấn Nam Thạc sĩ Quản trị du lịch và lữ hành 7340101 Quản trị
kinh doanh
68 Đỗ Ngọc Quỳnh Nữ Thạc sĩ QTKD 7340101 Quản trị kinh doanh
69 Đỗ Nguyên Nam Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam học
70 Đỗ Phúc Liên Sơn Nam Thạc sĩ Hành chính công 7380101 Luật
71 Đỗ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
72 Đỗ Quốc Giang Nam Thạc sĩ Quản trị DV du lịch & lữ hành
7310630 Việt Nam học
73 Đỗ Thành Quang Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7810302 Golf
74 Đỗ Thị Phượng Linh Nữ Thạc sĩ Công nghệ
sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
75 Đỗ Thị Thanh Huyền Nữ Thạc sĩ Triết học x
76 Đỗ Thúy Hà Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7220201 Ngôn ngữ Anh
77 Đỗ Trí Nhựt Nam Tiến sĩ khoa học
Điện - Điện tử 7480101 Khoa học máy tính
78 Đỗ Tường Khả Ái Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
79 Đỗ Văn Đạo Nam Thạc sĩ Kinh tế chính trị x
Trang 61
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
80 Đỗ Văn Thắng Nam Tiến sĩ khoa học
Triết học x
81 Đỗ Viết Cường Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7810301 Quản lý thể dục thể thao
82 Đoàn Cẩm Tú Nữ Tiến sĩ khoa học
Quản trị 7340120 Kinh doanh quốc tế
83 Đoàn Thanh Vũ Nam Thạc sĩ
Luật kinh tếĐX cho giảng các môn Kỹ năng
7380101 Luật
84 Đoàn Thị Lệ Hoa Nữ Thạc sĩ Luật hiến pháp & Luật hành chính
7380101 Luật
85 Đoàn Thị Thanh Nhàn Nữ Thạc sĩ Hán ngữ 7220204 Ngôn ngữ
Trung Quốc
86 Đoàn Thị Thủy Nữ Thạc sĩ Kinh tế học 7340120 Kinh doanh quốc tế
87 Đồng Mạnh Cường Nam
Tiến sĩ khoa học
kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
88 Dương Hoài Nghĩa Nam
Phó giáo sư
Tiến sĩ khoa học
điện 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
89 Dương Hoàng Lộc Nam Thạc sĩ Dân tộc học 7310630 Việt Nam học
90 Dương Kim Thế Nguyên Nam
Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
91 Dương Ngọc Thắng Nam Thạc sĩ Quản trị du
lịch 7340101 Quản trị kinh doanh
92 Dương Nguyễn Hoàng Phương Trâm
Nữ Thạc sĩ TESOL x
93 Dương Tấn Khoa Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
94 Dương Thị Hữu Hiền Nữ Thạc sĩ Địa lý học 7310630 Việt Nam
học
95 Dương Thị Thanh Hậu Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính
trị x
96 Dương Thị Thanh Lê Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân
hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
97 Dương Thị Trinh Nữ Tiến sĩ khoa học
Ngôn ngữ & ứd ngôn ngữ học
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
98 Dương Thiện Vũ Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị
kinh doanh
99 Dương Trần Minh Đoàn Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
100 Gau Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh x
101 Hà Cẩm Anh Nữ Tiến sĩ khoa học
Tổng hợp dược liệu 7520301 Kỹ thuật
hoá học
102 Hà Lê Hoài Trung Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật
phần mềm
103 Hà Thanh Dũng Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480102
Mạng máy tính và truyền
Trang 62
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành thông dữ liệu
104 Hà Thị Hoài Thu Nữ Thạc sĩ Tài chính - ngân hàng 7340201 Tài chính -
Ngân hàng
105 Hà Thị Tố Hương Nữ Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing
106 Hà Thúc Trạc Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
107 Hà Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
108 Hà Văn Chúc Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình - hội họa 7210404 Thiết kế
thời trang
109 Hồ Công Hòa Nam Tiến sĩ khoa học
KH mội trường 7380101 Luật
110 Hồ Hải Thuận Nam Thạc sĩ Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa
111 Hồ Hồng Liên Nữ Thạc sĩ Lý luận & PP GD tiếng Anh 7220204 Ngôn ngữ
Trung Quốc
112 Hồ Minh Chung Nam Đại học Truyền thông & mạng máy tính
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7
Cty TNHH giải pháp phần mềm Tường Minh
113 Hồ Minh Nhật Nam Thạc sĩ Bống rổ x
114 Hồ Nhựt Minh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
115 Hồ Nữ Nguyệt Quế Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ
Anh
116 Hồ Quốc Thông Nam Tiến sĩ Kinh tế học ứng dụng 7340120 Kinh doanh
quốc tế
117 Hồ Thanh Tâm Nam Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam 7310630 Việt Nam
học
118 Hồ Thể Giao Nam Thạc sĩ Triết học x
119 Hồ Thị Linh Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin quản lý 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
120 Hồ Thị Quyên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
121 Hồ Thị Thanh Tuyến Nữ Thạc sĩ hệ thống thông
tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm
122 Hồ Thị Xuân Vương Nam Thạc sĩ GD tiếng Anh x
123 Hồ Thị Xuân Vương Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh x
124 Hồ Văn Đức Nam Tiến sĩ CN DV BC và CN DV lịch sử x
125 Hồ Văn Huy Nam Đại học GDQP - An ninh x
126 Hồ Văn Thái Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
3
Công ty TNHH GP Tin Học Nhất Tín
127 Hồ Vũ Thụy Nam Đại học Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
Trang 63
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
128 Hồ Xuân Mai Nữ Tiến sĩ khoa học
Ngữ văn x
129 Hoàng Bích Hoài Anh Nữ Đại học đồ họa 7210403 Thiết kế đồ
họa
130 Hoàng Mai Hoa Nữ Tiến sĩ khoa học
Quản trị kinh doanh 7340120 Kinh doanh
quốc tế
131 Hoàng Phó Trình Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310630 Việt Nam
học
132 Hoàng Thế Trung Nam Đại học Kế toán kiểm toán 7340120 Kinh doanh
quốc tế
133 Hoàng Thị Anh Thư Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
134 Hoàng Thị Biên Thùy Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
135 Hoàng Thị Duyên Nữ Thạc sĩ Triết học x
136 Hoàng Thị Kim Dung Nữ
Tiến sĩ khoa học
Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
137 Hoàng Thị Thanh Hà Nữ Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
138 Hoàng Tố Nguyên Nữ Tiến sĩ khoa học
Ngôn ngữ Trung quốc 7220201 Ngôn ngữ
Anh
139 Hứa Diệu Nữ Nữ Đại học hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa
140 Huỳnh Công Minh Hùng Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7220204 Ngôn ngữ
Trung Quốc
141 Huỳnh Đinh Thái Linh Nữ Thạc sĩ QTKD và
Marketing 7340115 Marketing
142 Huỳnh Hiền Hải Nam Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7340120 Kinh doanh
quốc tế
143 Huỳnh Hữu Đức Nam Tiến sĩ khoa học
Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ
sinh học
144 Huỳnh Hữu Nghĩa Nam Tiến sĩ khoa học
hệ thống thông tin 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
145 Huỳnh Kim Ngọc Nữ Đại học Sư phạm tin học 7480103 Kỹ thuật
phần mềm 9 Cty TNHH Logigear VN
146 Huỳnh Lê Quốc Nam Tiến sĩ khoa học
Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ
họa
147 Huỳnh Ngọc Minh Tiến Nam Đại học Giáo dục thể
chất 7810301 Quản lý thể dục thể thao
148 Huỳnh Ngọc Phước Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng
dụng
149 Huỳnh Ngọc Trước Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340408 Quan hệ lao
động
150 Huỳnh Ngọc Tuân Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
151 Huỳnh Nguyễn Thùy Trang Nữ Đại học Trung văn 7220204 Ngôn ngữ
Trung Quốc
152 Huỳnh Phước Thọ Nam Tiến sĩ khoa học
Toán 7460201 Thống kê
Trang 64
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
153 Huỳnh Quốc Thắng Nam
Phó giáo sư
Tiến sĩ khoa học
Nghệ thuật học 7310630 Việt Nam học
154 Huỳnh Thanh Nhã Nam Tiến sĩ khoa học
Pháp văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
155 Huỳnh Thị Kim Loan Nữ Thạc sĩ Kiểm nghiệm 7720201 Dược học
156 Huỳnh Trần Hoài Đức Nam Thạc sĩ tâm lý học 7340101 Quản trị
kinh doanh
157 Khổng Hữu Hiệp Nam Đại học Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
158 Khuất Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
159 Kiều Anh Vũ Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
160 Kiều Đình Đạt Nam Đại học
Sĩ quan chỉ huy - tham mưu lục quân cấp phân đội
x
161 Kim Huỳnh Điệp Nam Thạc sĩ LL & PP GD tiếng ANh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
162 Lã Ngọc Linh Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng dụng
163 Lã Văn Đoàn Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340408 Quan hệ lao
động
164 La Xuân Đào Nữ Tiến sĩ khoa học
Kinh tế 7340301 Kế toán
165 Lại Hoài Châu Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
166 Lai Huỳnh Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ LL & PP GD
tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
167 Lại Nhật Khánh Hùng Nam Thạc sĩ Bơi lội 7810301 Quản lý thể
dục thể thao
168 Lại Quang Ngọc Nữ Thạc sĩ Triết học x
169 Lâm Hoàng Phương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
170 Lâm Hoàng Thúy Anh Nữ Thạc sĩ GD Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
171 Lâm Quang Tuyết Minh Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
172 Lâm Sinh Thư Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị
kinh doanh
173 Lâm Thị Thu Tâm Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720201 Dược học 174 Lê Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
175 Lê Anh Tuấn (1979) Nam Thạc sĩ Khoa học máy
tính 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
176 Lê Bá Thành Nam Đại học
Xây dựng Đảng & chính quyền nhà nước
x
177 Lê Bá Trực Nam Tiến sĩ Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
178 Lê Bá Vương Nam Thạc sĩ LS việt Namcc LSĐ 7310630 Việt Nam
học
Trang 65
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
179 Lê Cẩm Tú Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340120 Kinh doanh
quốc tế
180 Lê Công Minh Nam Thạc sĩ Triết học x
181 Lê Đình Tự Nam Tiến sĩ khoa học
Kinh tế thế giới 7310630 Việt Nam
học
182 Lê Đỗ Uyên Thư Nữ Đại học Trang trí đồ họa 7210403 Thiết kế đồ
họa
183 Lê Hải Nguyên Nam Thạc sĩ Môi trường học 7760101 Công tác xã
hội
184 Lê Hoài Ân Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị
kinh doanh
185 lê Hoài Bắc Nam Phó giáo sư
Tiến sĩ khoa học
Toán 7480101 Khoa học máy tính
186 Lê Hoàng Chiến Nam Thạc sĩ Vật lý hạt nhân nguyên tử & năng lượng cao
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
187 Lê Hoàng Tuấn Nam Thạc sĩ Xây dựng dân dụng & CN 7580108 Thiết kế nội
thất
188 Lê Hứa Xuân Quỳnh (1994) Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
189 Lê Hương Thảo An Nữ Thạc sĩ Công nghệ
phần mềm 7480103 Kỹ thuật phần mềm
190 Lê Huy Tùng Nam Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý 7340101 Quản trị
kinh doanh
191 Lê Huyền Ngọc Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
192 Lê Kim Dung Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
193 Lê Mai Kim Chi Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật ứng dụng 7210403 Thiết kế đồ
họa
194 Lê Mạnh Hùng Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
195 Lê Mạnh Tân Nam Đại học Lý luận & lịch sử mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ
họa
196 Lê Minh Hưng Nam Tiến sĩ khoa học
Điện tử viễn thông 7480103 Kỹ thuật
phần mềm
197 Lê Minh Nhựt Nam Thạc sĩ Luật quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
198 Lê Minh Nhựt Triều Nam
Tiến sĩ khoa học
Khoa học máy tính 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
199 Lê Minh Phương Thủy Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh x
200 Lê Minh Tiến Nam Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học 201 Lê Minh Tôn Nam Thạc sĩ Toán giải tích x
202 Lê Ngọc Anh Khoa Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính -
Ngân hàng
203 Lê Ngọc Hải Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị
kinh doanh
204 Lê Ngọc Hiếu Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480103 Kỹ thuật
phần mềm
205 Lê Ngọc Thạch Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480101 Khoa học
máy tính 6 Cty TNHH Phần mềm FPT HCM
Trang 66
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
206 Lê Nguyễn Ngọc Thanh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh (NHKS) 7340101 Quản trị kinh doanh
207 Lê Nhân Mỹ Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
208 Lê Nho Minh Nữ Thạc sĩ
triết họcCc TT HCMCc Đường lối CM ĐCSVN
x
209 Lê Phước Luông Nam Tiến sĩ khoa học
quản trị chuỗi cung ứng 7340120 Kinh doanh
quốc tế
210 Lê Quang Minh Nam Tiến sĩ khoa học
Kinh tế tài chính 7340120 Kinh doanh
quốc tế
211 Lê Tất Hiển Nam Tiến sĩ khoa học
Kỹ thuật tàu thủy 7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
212 Lê Thành Đạt Nam Đại học Toán - tin học 7480103 Kỹ thuật phần mềm 5
Cty TNHH giải pháp phần mềm Tường Minh
213 Lê Thanh Sơn Nam Tiến sĩ khoa học
Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
214 Lê Thị Bích Nga Nữ Thạc sĩ Lịch sử Đảng x
215 Lê Thị Hồng Liễu Nữ Thạc sĩ Luật 7340120 Kinh doanh quốc tế
216 Lê Thị Hồng Minh Nữ Tiến sĩ khoa học
marketing 7340115 Marketing
217 Lê Thị Hồng Nhan Nữ Tiến sĩ khoa học
Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
218 Lê Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật 219 Lê Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
220 Lê Thị Huỳnh Như Nữ Đại học Võ thuật 7810301 Quản lý thể dục thể thao
221 Lê Thị Kim Ánh Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật 222 Lê Thị Kim Ánh Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
223 Lê Thị Lan Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7310630 Việt Nam học
224 Lê Thị Lan (1978) Nữ Thạc sĩ
Chính trịCC Đường lối CM ĐCS VNcc TT HCM
x
225 Lê Thị Lanh Nữ Tiến sĩ khoa học
Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
226 Lê Thị Minh Tâm (1963) Nữ Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
227 Lê Thị Minh Thùy Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật 228 Lê Thị Mỹ Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
229 Lê Thị Mỹ Hương Nữ Thạc sĩ Ql giáo dục 7310630 Việt Nam học
230 Lê Thị Phương Nữ Thạc sĩ PP GD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
Trang 67
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
231 Lê Thị Phượng Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh x
232 Lê Thị Phượng Liên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340115 Marketing
233 Lê Thị Sáu Nữ Thạc sĩ Chính trị học x
234 Lê Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Văn tự học Ngôn ngữ Hán 7220204 Ngôn ngữ
Trung Quốc
235 Lê Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Lý luận PPGD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
236 Lê Thị Thúy Hương Nữ
Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
237 Lê Thị Thúy Hương Nữ
Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
238 Lê Thị Thủy Tiên Nữ Tiến sĩ khoa học
Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
239 Lê Thị Thủy Tiên Nữ Tiến sĩ khoa học
Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
240 Lê Thị Trường Giang Nữ Thạc sĩ Triết học x
241 Lê Trần Nhật Hoàng Nam Thạc sĩ giáo dục học 7310630 Việt Nam
học
242 Lê Trần Quốc Công Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
243 Lê Văn Hậu Nam Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản 7420201 Công nghệ
sinh học
244 Lê Văn Hùng Nam Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
245 Lê Văn Tấn Nam Đại học Công nghệ may 7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
246 Lê Văn Tùng Nam Thạc sĩ QTKD 7340101 Quản trị kinh doanh
247 Lê Viết Dũng Linh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340301 Kế toán
248 Lê Vũ Hà Nam Tiến sĩ khoa học
Công nghệ hóa học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
249 Lương Bảo Bình Nam Tiến sĩ khoa học
Trắc địa 7580201 Kỹ thuật xây dựng
250 Lương Đức Thuận Nam Tiến sĩ khoa học
Kinh doanh và quản lý 7340301 Kế toán
251 Lương Hoàng Tuyết Vân Nữ Đại học
công nghệ mayThS Kinh tế
7210404 Thiết kế thời trang
252 Lương Minh Huấn Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật
phần mềm
253 Lường Minh Sơn Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
254 Lương Quốc Thắng Nam Thạc sĩ Nghệ thuật học 7210403 Thiết kế đồ
họa
255 Lương Thị Thanh Bình Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật ứng
dụng 7210402 Thiết kế công nghiệp
256 Lương Văn Nghĩa Nam Đại học Điêu khắc 7210403 Thiết kế đồ họa
Trang 68
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
257 Lương Vân Trung Nhi Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
258 Lưu Cẩm Huệ Nữ Thạc sĩ Anh văn x
259 Lưu Gia Thiện Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
260 Lưu Ngọc Điệp Nữ Thạc sĩ KT vô tuyến điện tử 7520201 Kỹ thuật
điện
261 Lưu Thiện Quang Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
262 Lý Sal Nam Thạc sĩ LT xác xuất & thống kê 7340101 Quản trị
kinh doanh
263 Mã Chí Thành Nam Tiến sĩ khoa học
Dược 7720201 Dược học
264 Mai Đình Thụy Nam Đại học Kỹ thuật thông tin 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7 Cty TNHH Logigear VN
265 Mai Đức Nghĩa Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
266 Mai Thành Long Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng dụng
267 Mai Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Khoa hoc máy tính 7210403 Thiết kế đồ
họa
268 Mai Thị Cẩm Tú Nữ Tiến sĩ khoa học
Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
269 Mai Thị Hoàng Yến Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát
triển 7340120 Kinh doanh quốc tế
270 Mai Thị Hồng Hà Nữ Thạc sĩ CN XHKH x
271 Mu-Mei Hsueh Nữ Thạc sĩ Tourism and Hospitality Management
7310630 Việt Nam học
272 Mỵ Vinh Quang Nam Tiến sĩ khoa học
Đại số & lý thuyết số 7460112 Toán ứng
dụng
273 Nghiêm Tấn Phong Nam Thạc sĩ Tài chính ngân
hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
274 Nghiêm Xuân Thành Nam Đại học Khoa học quân
sự x
275 Ngô Bá Khiêm Nam Thạc sĩ LS đảng CS VNcc TT HCM
x
276 Ngô Đình Phong Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7520201 Kỹ thuật
điện
277 Ngô Minh Tín Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật 278 Ngô Minh Tín Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
279 Ngô Minh Vũ Nam Tiến sĩ khoa học
Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
280 Ngô Thế Anh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
281 Ngô Thị Kiều Vân Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
282 Ngô Thị Kim Liên Nữ Thạc sĩ LS Việt NamCC TT HCM
x
Trang 69
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
283 Ngô Thị Kim Thanh Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính -
Ngân hàng
284 Ngô Thị Thanh Hòa Nữ Thạc sĩ Kinh doanh và
quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh
285 Ngô Thị Thùy Dung Nữ Đại học Taekwondo 7810301 Quản lý thể
dục thể thao
286 Ngô Trà My Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học
287 Ngô Tuấn Phương Nam Thạc sĩ
CNXH KHCC TT HCMCC Những nguyên lý CB của CN M_L
x
288 Ngô Văn Huấn Nam Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học
289 Nguyễn Anh Đức Nam Thạc sĩ Pháp luật về quyền con người
7380101 Luật
290 Nguyễn Anh Huy Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
291 Nguyễn Anh Thi (1985) Nữ Thạc sĩ Luật thương
mại 7380101 Luật
292 Nguyễn Anh Tú Nam Thạc sĩ Tin học x
293 Nguyễn Anh Tuấn (1963) Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo
hình 7210403 Thiết kế đồ họa
294 Nguyễn Anh Tuấn (1980) Nam
Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
295 Nguyễn Anh Tuấn (1980) Nam
Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
296 Nguyễn Anh Vũ Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480101 Khoa học
máy tính
297 Nguyễn Bá Trung Nam Tiến sĩ khoa học
Kinh tế 7340115 Marketing
298 Nguyễn Cao Hiền Nam Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7520301 Kỹ thuật hoá học
299 Nguyễn Công Phú Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
300 Nguyễn Cường Thịnh Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340120 Kinh doanh
quốc tế
301 Nguyễn Đắc Hiền Nam Tiến sĩ khoa học
Nhiệt 7520201 Kỹ thuật điện
302 Nguyễn Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Kinh doanh
thương mại 7340120 Kinh doanh quốc tế
303 Nguyễn Đăng Nguyên Nam Tiến sĩ
Giáo dục ( lãnh đạo và quản lý giáo dục) ngôn ngữ Anh
7310630 Việt Nam học
304 Nguyễn Đào Phương Thúy Nữ Thạc sĩ
Luật thương mại & KT quốc tế
7340120 Kinh doanh quốc tế
305 Nguyễn Địch Thanh Nam Thạc sĩ Quản lý kinh tế 7340115 Marketing
306 Nguyễn Đình Hoàng Nam Thạc sĩ Khoa học máy
tính 7210404 Thiết kế thời trang
Trang 70
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
307 Nguyễn Đình Quân Nam
Tiến sĩ khoa học
Chuyển đổi năng lượng 7520301 Kỹ thuật
hoá học
308 Nguyễn Đình Thu Nam Tiến sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
309 Nguyễn Đỗ Đông Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình 7210402 Thiết kế
công nghiệp
310 Nguyễn Đức Dương Nam Đại học
Chỉ huy tham mưu chuyên ngành Thông tin
x
311 Nguyễn Đức Hạnh (1969) Nam Thạc sĩ GD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
312 Nguyễn Đức Hồng Quang Nam Đại học Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ
họa
313 Nguyễn Đức Lĩnh Nam Đại học XD Đảng và điều hành QL NN
x
314 Nguyễn Đức Quỳnh Lan Nữ Thạc sĩ MBA 7340101 Quản trị
kinh doanh
315 Nguyễn Đức Sơn Nam Tiến sĩ khoa học
Nghệ thuật học 7210403 Thiết kế đồ họa
316 Nguyễn Đức Vũ Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
317 Nguyễn Đường Giang Nam
Tiến sĩ khoa học
Du lịch 7310630 Việt Nam học
318 Nguyễn Duy Phương Nam Thạc sĩ TB, mạng, nhà
máy điện 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
319 Nguyễn Gia Ninh Nam Tiến sĩ khoa học
QTKD 7340115 Marketing
320 Nguyễn Hà Trang Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường 7440301 Khoa học
môi trường
321 Nguyễn Hải Minh Nam Thạc sĩ MBA 7340101 Quản trị kinh doanh
322 Nguyễn Hải Quang Nam
Tiến sĩ khoa học
Kinh tế 7340115 Marketing
323 Nguyễn Hồ Hải Anh Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam
học
324 Nguyễn Hòa Chung Nam Thạc sĩ Khởi nghiệp
(3) 7340115 Marketing
325 Nguyễn Hoàng Ân Nam Thạc sĩ hệ thống thông tin quản lý 7340201 Tài chính -
Ngân hàng
326 Nguyễn Hoàng Diệu Hiền Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
327 Nguyễn Hoàng Dũng Nam
Tiến sĩ khoa học
Marketing 7340301 Kế toán
328 Nguyễn Hoàng Hà Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
329 Nguyễn Hoàng Hải Nam Thạc sĩ GD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
330 Nguyễn Hoàng Hằng Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật
331 Nguyễn Hoàng Thái Hy Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
332 Nguyễn Hồng Phát Nam Đại học Bơi lội x
Trang 71
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
333 Nguyễn Hồng Quân Nam Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing
334 Nguyễn Hồng Tín Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7810301 Quản lý thể dục thể thao
335 Nguyễn Hồng Uyên Nữ Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing
336 Nguyễn Hùng Hào Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị
kinh doanh
337 Nguyễn Hữu Phúc Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
338 Nguyễn Hữu Thiện Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
339 Nguyễn Hữu Viên Nam Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
340 Nguyễn Huy Sáng Nam Đại học KT điện tử, truyền thông 7480101 Khoa học
máy tính 10
Cty TNHH giải pháp phần mềm Tường Minh
341 Nguyễn Huỳnh Minh Duy Nam Thạc sĩ Hệ thống thông
tin 7480101 Khoa học máy tính
342 Nguyễn Kha Nam Đại học Vovinam x
343 Nguyễn Khánh Tùng Nam
Tiến sĩ khoa học
Toán học 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
344 Nguyễn Kiều Oanh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
345 Nguyễn Kiều Tiên Nữ Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học x
346 Nguyễn Kim Trung Nam Thạc sĩ Kỹ thuật hóa
học 7520301 Kỹ thuật hoá học
347 Nguyễn Lan Phương Nữ Thạc sĩ Qt dự án 7340301 Kế toán
348 Nguyễn Lê Bảo Hoàng Nam Thạc sĩ Xây dựng team
& lãnh đạo (2) x
349 Nguyễn Lê Chi Lan Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ ứng
dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
350 Nguyễn Lê Thái Hòa Nam
Tiến sĩ khoa học
Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị
kinh doanh
351 Nguyễn Lữ Phương Nam
Tiến sĩ khoa học
Năng lượng & kỹ thuật môi trường
7850201 Bảo hộ lao động
352 Nguyễn Lý Nhơn Nam Thạc sĩ Sinh thái học 7420201 Công nghệ sinh học
353 Nguyễn Mạnh Cường Nam Thạc sĩ Luật hình sự &
tố tụng hình sự 7380101 Luật
354 Nguyễn Minh Hải (1980) Nam Thạc sĩ Xác suất thống
kê 7460201 Thống kê
355 Nguyễn Minh Hiển Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính -
Ngân hàng
356 Nguyễn Minh Hiếu Nam Thạc sĩ kiến trúc 7210403 Thiết kế đồ
họa
357 Nguyễn Minh Lợi Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Trang 72
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
358 Nguyễn Minh Nhật Nam Thạc sĩ Hữu cơ 7340101 Quản trị
kinh doanh
359 Nguyễn Minh Nhật Nam Thạc sĩ Quản trị tài
chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
360 Nguyễn Minh Triết Nam Thạc sĩ Văn chương
Anh Mỹ 7220201 Ngôn ngữ Anh
361 Nguyễn Nam Thanh Nam Đại học Bóng rổ x
362 Nguyễn Ngọc Bình Phương Nữ Thạc sĩ Khoa học máy
tính 7480101 Khoa học máy tính
363 Nguyễn Ngọc Cẩm Tú Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo
hình 7210403 Thiết kế đồ họa
364 Nguyễn Ngọc My Hà Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo
hình 7210404 Thiết kế thời trang
365 Nguyễn Ngọc Phương Thảo Nữ
Tiến sĩ khoa học
Kỹ thuật vi sinh & enzym 7420201 Công nghệ
sinh học
366 Nguyễn Ngọc Quang Nam Thạc sĩ Y học 7380101 Luật
367 Nguyễn Ngọc Quang Nam Thạc sĩ BS tâm thần 7380101 Luật
368 Nguyễn Ngọc Tặng Nam Đại học Văn hóa học x
369 Nguyễn Ngọc Thành Nam Thạc sĩ LL & PP GD
tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
370 Nguyễn Ngọc Vũ Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
371 Nguyễn Nguyên Phong Nam Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam
học
372 Nguyễn Nhi Quang Nam Thạc sĩ Tài chính ngân
hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
373 Nguyễn Như Nhứt Nam Tiến sĩ khoa học
Hóa sinh 7850201 Bảo hộ lao động
374 Nguyễn Phạm Hạnh Phúc Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
375 Nguyễn Phạm Trung Hậu Nam Đại học Đồ họa 7210404 Thiết kế
thời trang
376 Nguyễn Phan Anh Huy Nam
Tiến sĩ khoa học
QTKD 7340101 Quản trị kinh doanh
377 Nguyễn Phan Dũng Nam Thạc sĩ khoa học thể
thao 7810301 Quản lý thể dục thể thao
378 Nguyễn Phúc Khải Nam Tiến sĩ khoa học
Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
379 Nguyễn Phương An Nam
Tiến sĩ khoa học
Khoa học chính trị 7760101 Công tác xã
hội
380 Nguyễn Phượng An Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
381 Nguyễn Quang Hùng Nam Tiến sĩ Khoa học máy
tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
382 Nguyễn Quang Tấn Nam Tiến sĩ Tin học 7480103 Kỹ thuật
phần mềm
383 Nguyễn Quang Thông Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Trang 73
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
384 Nguyễn Quốc Thắng (1977) Nam Thạc sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
385 Nguyễn Quốc Thuận Nam Thạc sĩ Khoa học máy
tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
386 Nguyễn Quyết Thắng Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
387 Nguyễn Quỳnh Nga Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân
lực 7340101 Quản trị kinh doanh
388 Nguyễn Quỳnh Thy Nữ Thạc sĩ Ngữ văn Anh x
389 Nguyễn Sĩ Tuấn Nam Tiến sĩ khoa học
Công nghệ sinh học 7720201 Dược học
390 Nguyễn Tấn Tiến Nam Phó giáo sư
Tiến sĩ khoa học
Cơ khí 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
391 Nguyễn Tất Thắng Nam Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
392 Nguyễn Tất Thành Nam Thạc sĩ TRiết học x
393 Nguyễn Tất Thành (1983) Nam
Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
394 Nguyễn Thái Cường Nam
Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
395 Nguyễn Thái Duy Nam Đại học Kỹ thuật phần mềm 7480103 Kỹ thuật
phần mềm 5
Cty TNHH giải pháp phần mềm Tường Minh
396 Nguyễn Thái Hòa Nam Thạc sĩ Kỹ thuật vật liệu 7520301 Kỹ thuật
hoá học
397 Nguyễn Thanh Bình (1967) Nam
Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
398 Nguyễn Thanh Chánh Nam Thạc sĩ Cơ khíĐồng ý
tính ThS 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
399 Nguyễn Thanh Hoàng Tùng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
400 Nguyễn Thanh Khương Nam Thạc sĩ Hệ thống thông
tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm
401 Nguyễn Thanh Long (1962) Nam Thạc sĩ Kinh tế tài
chính - NH 7340301 Kế toán
402 Nguyễn Thanh Long (1982) Nam Thạc sĩ LL & PP GD
tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
403 Nguyễn Thanh Nga Nữ Thạc sĩ Applied
Linguistics 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
404 Nguyễn Thanh Phong Nam Thạc sĩ Khoa hoc máy
tính x
405 Nguyễn Thanh Phước Nam Thạc sĩ Tin học 7480101 Khoa học
máy tính
406 Nguyễn Thanh Quyên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
407 Nguyễn Thanh Tâm Nam Thạc sĩ
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Trang 74
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
408 Nguyễn Thanh Thanh Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
409 Nguyễn Thành Trung Nam Thạc sĩ Văn học 7850201 Bảo hộ lao
động
410 Nguyễn Thanh Tùng (1965) Nam
Phó giáo sư
Tiến sĩ khoa học
Giáo dục học (tiếng Anh) 7220201 Ngôn ngữ
Anh
411 Nguyễn Thế Hữu Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480101 Khoa học
máy tính
412 Nguyễn Thị Ánh Hồng Nữ Thạc sĩ Luật hình sự 7380101 Luật
413 Nguyễn Thị Anh Thư Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ
Trung Quốc
414 Nguyễn Thị Bảo Khanh Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo
hình 7210403 Thiết kế đồ họa
415 Nguyễn Thị Bích Châm Nữ
Tiến sĩ khoa học
Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
416 Nguyễn Thị Bích Chi Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ
Anh
417 Nguyễn Thị Bích Hà Nữ Thạc sĩ LL & PPDH
BM Tiếng Anh x
418 Nguyễn Thị Cẩm Loan Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
419 Nguyễn Thị Cẩm Vân Nữ Đại học Kỹ năng 5S &
Kaizen (2) x
420 Nguyễn Thị Cúc Hồng Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
421 Nguyễn Thị Diễm Kiều Nữ
Tiến sĩ khoa học
Kinh tế 7340115 Marketing
422 Nguyễn Thị Diễm My Nữ Thạc sĩ
tâm lý họcChuyển hóa cảm xúc EQ (3)Thái dộ sống (3)
7340115 Marketing
423 Nguyễn Thị Diễm Phượng Nữ Đại học Luật 7380101 Luật
424 Nguyễn Thị Hải Bình Nữ Tiến sĩ Công nghệ
thông tin 7480101 Khoa học máy tính
425 Nguyễn Thị Hằng Nữ Đại học Hóa vô cơ 7520301 Kỹ thuật hoá học
426 Nguyễn Thị Hê Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học so sánh 7760101 Công tác xã
hội
427 Nguyễn Thị Hiên Nữ Thạc sĩ Khoa học tính toán x
428 Nguyễn Thị Hoài Phương Nữ
Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
429 Nguyễn Thị Hoài Thu Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
430 Nguyễn thị Hoàng Khuyên Nữ Thạc sĩ Quản lý hệ
thống thông tin 7810301 Quản lý thể dục thể thao
431 Nguyễn Thị Hoàng Liên Nữ Thạc sĩ Điện 7520201 Kỹ thuật
điện
432 Nguyễn Thị Hoàng Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
433 Nguyễn Thị Hồng Nữ Tiến sĩ khoa học
luật 7380101 Luật
Trang 75
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
434 Nguyễn Thị Hồng (cựu CH) Nữ Thạc sĩ Luật 7340408 Quan hệ lao
động
435 Nguyễn Thị Hồng Đức Nữ Thạc sĩ Quản lý hành
chính công 7380101 Luật
436 Nguyễn Thị Hồng Hà Nữ Thạc sĩ Tự động 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
437 Nguyễn Thị Hồng Nơ Nữ Thạc sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
438 Nguyễn Thị Hồng Xoan Nữ
Phó giáo sư
Tiến sĩ khoa học
Xã hội học 7310301 Xã hội học
439 Nguyễn Thị Huỳnh Trâm Nữ
Tiến sĩ khoa học
Kỹ thuật 7480101 Khoa học máy tính
440 Nguyễn Thị Kim Như Nữ Thạc sĩ Anh văn x
441 Nguyễn Thị Kim Phượng (1974) Nữ
Phó giáo sư
Tiến sĩ khoa học
hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
442 Nguyễn Thị Lan Nữ Thạc sĩ Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
443 Nguyễn Thị Lê Phi Nữ Thạc sĩ LL & PP giảng
dạy Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
444 Nguyễn Thị Lê Thanh Nữ
Tiến sĩ khoa học
Công nghệ hóa học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
445 Nguyễn Thị Liên Nữ Thạc sĩ Anh văn x
446 Nguyễn Thị Linh Ân Nữ Thạc sĩ
LL & phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
447 Nguyễn Thị Luyện Nữ Tiến sĩ khoa học
triết học x
448 Nguyễn Thị Mai Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
449 Nguyễn Thị Mai Thảo Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
450 Nguyễn Thị Mai Thùy Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
451 Nguyễn Thị Minh Thủy Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân
hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
452 Nguyễn Thị Minh Trang Nữ
Tiến sĩ khoa học
Kỹ thuật tài nguyên nước 7210403 Thiết kế đồ
họa
453 Nguyễn Thị Mộng Ngọc Nữ
Tiến sĩ khoa học
Toán - Thống kê 7460201 Thống kê
454 Nguyễn Thị Mộng Tuyền Nữ
Tiến sĩ khoa học
Sử học 7310630 Việt Nam học
455 Nguyễn Thị Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ
Trung Quốc
456 Nguyễn Thị Mỹ Nương Nữ Thạc sĩ Di truyền học 7420201 Công nghệ
sinh học
457 Nguyễn Thị Mỹ Xuân Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo
hình 7210402 Thiết kế công nghiệp
458 Nguyễn Thị Ngọc Diệp Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Trang 76
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
459 Nguyễn Thị Ngọc Điệp Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
460 Nguyễn Thị Ngọc Huệ Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
461 Nguyễn Thị Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
462 Nguyễn Thị Ngọc Linh Nữ Thạc sĩ TESOL x
463 Nguyễn Thị Nhất Phương Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ
Anh
464 Nguyễn Thị Như Trang Nữ Thạc sĩ Văn học Việt
Nam 7340101 Quản trị kinh doanh
465 Nguyễn Thị Như Ý Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
466 Nguyễn Thị Phượng Nữ
Tiến sĩ khoa học
Triết học x
467 Nguyễn Thị Phương Châm Nữ Thạc sĩ Kinh doanh và
quản lý 7420201 Công nghệ sinh học
468 Nguyễn Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Luật 7520114 Kỹ thuật cơ
điện tử
469 Nguyễn Thị Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
470 Nguyễn Thị Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
471 Nguyễn Thị Tâm Anh Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam
học
472 Nguyễn Thị Thanh Hoa Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7420201 Công nghệ sinh học
473 Nguyễn Thị Thanh Mỹ Nữ
Tiến sĩ khoa học
kỹ thuật 7850201 Bảo hộ lao động
474 Nguyễn Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
475 Nguyễn Thị Thanh Trúc Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật môi
trường 7440301 Khoa học môi trường
476 Nguyễn Thị Thảo Vy Nữ
Tiến sĩ khoa học
Giáo dục thể chất - bóng bàn 7810301 Quản lý thể
dục thể thao
477 Nguyễn Thị Thu Nữ Thạc sĩ HCM học 7310301 Xã hội học
478 Nguyễn Thị Thu (1980) Nữ Thạc sĩ CNXH KH x
479 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Kinh doanh 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
480 Nguyễn Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Luật 7580108 Thiết kế nội
thất
481 Nguyễn Thị Thu Hương Nữ
Tiến sĩ khoa học
Dược 7220201 Ngôn ngữ Anh
482 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật 7760101 Công tác xã
hội
483 Nguyễn Thị Thúy Hà Nữ Thạc sĩ Quy hoạch đô
thị 7580108 Thiết kế nội thất
484 Nguyễn Thị Thúy Hòa Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
485 Nguyễn Thị Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Luật 7720201 Dược học
486 Nguyễn Thị Thúy Ngân Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam
học
Trang 77
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
487 Nguyễn Thị Tiểu Hà Nữ Thạc sĩ TESOL x
488 Nguyễn Thị Tỉnh Nữ Đại học Điều dưỡng 7720201 Dược học
489 Nguyễn Thị Tịnh Nữ Tiến sĩ Ngữ văn 7760101 Công tác xã hội
490 Nguyễn Thị Tố Mai Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
491 Nguyễn Thị Tường Vy Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát
triển 7340201 Tài chính - Ngân hàng
492 Nguyễn Thị Vân (1979) Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340115 Marketing
493 Nguyễn Thị Việt Nga Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh x
494 Nguyễn Thị Xuân Phương Nữ Thạc sĩ Tâm lý học x
495 Nguyễn Thị Yên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
496 Nguyễn Thiện Hùng Nam Thạc sĩ QTKD 7340101 Quản trị
kinh doanh
497 Nguyễn Thiên Trường Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
498 Nguyễn Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
499 Nguyễn Thu Hương Nữ Thạc sĩ Hội họa 7210404 Thiết kế
thời trang
500 Nguyễn Thức Thành Tín Nam
Tiến sĩ khoa học
tiếng Pháp 7220201 Ngôn ngữ Anh
501 Nguyễn Thủy Đăng Thanh Nữ Thạc sĩ Điều khiển học 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
502 Nguyễn Thụy Diễm Hương Nữ Thạc sĩ DV xã hội &
phát triển 7310630 Việt Nam học
503 Nguyễn Thúy Mai Nữ Thạc sĩ Tài chính & kinh doanh quốc tế
7340201 Tài chính - Ngân hàng
504 Nguyễn Thụy Ngọc Duyên Nữ Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính -
Ngân hàng
505 Nguyễn Tiến Độ Nam Thạc sĩ Du lịch 7340101 Quản trị kinh doanh
506 Nguyễn Tiến Khánh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
507 Nguyễn Tôn Phương Du Nam
Tiến sĩ khoa học
Lịch sử x
508 Nguyễn Trần Phúc Nam Tiến sĩ khoa học
Kinh tế tài chính 7340201 Tài chính -
Ngân hàng
509 Nguyễn Trí Nam Tiến sĩ khoa học
Kỹ thuật 7520301 Kỹ thuật hoá học
510 Nguyễn Trọng Bình Nam
Tiến sĩ khoa học
Y sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
511 Nguyễn Trung Đông Nam Thạc sĩ Toán giải tích x
512 Nguyễn Trung Dương Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật
Trang 78
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
513 Nguyễn Tuấn Đăng Nam
Phó giáo sư
Tiến sĩ khoa học
Tin học 7480101 Khoa học máy tính
514 Nguyễn Văn Anh Nam Tiến sĩ QTKD - Marketing 7340115 Marketing
515 Nguyễn Văn Bừng Nam Thạc sĩ Triết họcC/c TT HCM x
516 Nguyễn Văn Chung Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7310630 Việt Nam học
517 Nguyễn Văn Cưng Nam Thạc sĩ Văn hóa 7310630 Việt Nam học
518 Nguyễn Văn Hà Nam Thạc sĩ Dược học - CN dược phẩm và Bào chế thuốc
7720201 Dược học
519 Nguyễn Văn Hạnh Nam Thạc sĩ Triết học x
520 Nguyễn Văn Hiến Nam Thạc sĩ Giáo dục học x
521 Nguyễn Văn Hiếu Nam Tiến sĩ khoa học
Cơ học công trình x
522 Nguyễn Văn Hoàng Nam
Tiến sĩ khoa học
Du lịch 7310630 Việt Nam học
523 Nguyễn Văn Hồng (1979) Nam
Tiến sĩ khoa học
Kiểm soát và bảo vệ môi trường
7440301 Khoa học môi trường
524 Nguyễn Văn Ngà Nam Thạc sĩ Khởi nghiệp 7340101 Quản trị kinh doanh
525 Nguyễn Văn Phước Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện
tử 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
526 Nguyễn văn Phước Nhân Nam Đại học Giáo dục quốc
phòng an ninh x
527 Nguyễn Văn Quý Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình 7210404 Thiết kế
thời trang
528 Nguyễn văn Sỹ Nam Đại học Đồ họa thương nghiệp 7210403 Thiết kế đồ
họa
529 Nguyễn Văn Thành Nam
Tiến sĩ khoa học
Kỹ thuật & Quản lý công nghiệp
7340101 Quản trị kinh doanh
530 Nguyễn Văn Thanh (1970) Nam Thạc sĩ
bảo vệ sử dụng hợp lý & tái tạo tài nguyên thiên nhiên
7440301 Khoa học môi trường
531 Nguyễn Văn Thưởng Nam Đại học Đồ họa 7210402 Thiết kế
công nghiệp
532 Nguyễn Văn Việt Nam Đại học Giáo dục thể chất - bơi lội 7810301 Quản lý thể
dục thể thao
533 Nguyễn Viết Cường Nam Thạc sĩ Hệ thống thông
tin quản lý 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
534 Nguyễn Xuân Anh Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
Trang 79
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
535 Nguyễn Xuân Duy Nam Thạc sĩ QTKD & marketing 7340115 Marketing
536 Nguyễn Xuân Hiếu Nam Thạc sĩ Quản lý chuỗi
cung ứng 7340120 Kinh doanh quốc tế
537 Nguyễn Xuân Lâm Nam Tiến sĩ khoa học
Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
538 Nguyễn Xuân Minh Nam Thạc sĩ LL & PP giảng
dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
539 Nguyễn Xuân Mỹ Hiền Nữ Thạc sĩ Luật quốc tế 7380101 Luật
540 Nguyễn Xuân Nhung Nữ Thạc sĩ LL & PP GD
tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
541 Nguyễn Xuân Nhung Nữ Thạc sĩ LL & PP GD
tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
542 Nguyễn Xuân Phúc Nam Thạc sĩ Mỹ thuật công
nghiệp 7210403 Thiết kế đồ họa
543 Nguyễn Xuân Sâm Nam Tiến sĩ Mạng máy tính 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
544 Nguyễn Xuân Tiệp Nam Tiến sĩ Triết học x 545 Ninh Bá Vinh Nam Thạc sĩ Triết học x
546 Nông Thị Như Mai Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340120 Kinh doanh
quốc tế
547 Ông Văn Năm Nam Tiến sĩ Triết học x
548 Phạm Công Thiện Nam Thạc sĩ Kỹ thuật 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
1 Cty TNHH Ban Vien Co.
549 Phạm Đình Nghiệm Nam
Phó giáo sư
Tiến sĩ khoa học
Triết học x
550 Phạm Hòa Hiệp Nam Tiến sĩ Giáo dục học 7310630 Việt Nam học
551 Phạm Hoài Anh Nam Thạc sĩ Dược lý và dược lâm sàng 7720201 Dược học
552 Phạm Hoài Thảo Ngân Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7340115 Marketing
553 Phạm Hoàng Ân Nam Đại học Giáo dục thể chất 7810301 Quản lý thể
dục thể thao
554 Phạm Hữu Thiện Nam Tiến sĩ khoa học
Năng lượng 7520201 Kỹ thuật điện
555 Phạm Huy Cường Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ
Anh
556 Phạm Kim Dung Nữ Thạc sĩ Khoa học xã hội & nhân văn 7310301 Xã hội học
557 Phạm Kim Thủy Nữ Thạc sĩ Toán giải tích 7480101 Khoa học máy tính
558 Phạm Lê Bửu Trúc Nam Tiến sĩ khoa học
Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
559 Phạm Mạnh Cường Nam Thạc sĩ Hệ thống thông
tin quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh
Trang 80
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
560 Phạm Mạnh Thắng Nam Tiến sĩ khoa học
Lịch sử x
561 Phạm Minh Hảo Nam Đại học Hội họa 7210402 Thiết kế công nghiệp
562 Phạm Minh Tân (1995) Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520114 Kỹ thuật cơ
điện tử
563 Phạm Minh Tiến Nam Thạc sĩ Kinh tế học 7340301 Kế toán 564 Phạm Ngọc Sơn Nam Thạc sĩ GD tiếng Anh x
565 Phạm Ngọc Vân Nữ Tiến sĩ khoa học
Kinh tế tài chính - NH 7340201 Tài chính -
Ngân hàng
566 Phạm Nguyễn Thúy Vy Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7420201 Công nghệ
sinh học
567 Phạm Phương Anh Nữ Thạc sĩ
Luật kinh doanh & thương mại quốc tế
7340120 Kinh doanh quốc tế
568 Phạm Quang Đăng Nam Đại học võ thuật 7810301 Quản lý thể dục thể thao
569 Phạm Quang Huy Nam Tiến sĩ khoa học
Kế toán 7340301 Kế toán
570 Phạm Quốc Cường Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy
tính 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
571 Phạm Quốc Phong Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất
572 Phạm Thái Kỳ Trung Nam Thạc sĩ Ql công nghệ
thông tin 7480101 Khoa học máy tính
573 Phạm Thành Giang Nam Thạc sĩ Khoa học giáo
dục 7810302 Golf
574 Phạm Thế Hải Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
575 Phạm Thị Hà Nữ Tiến sĩ khoa học
Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
576 Phạm Thị Hà Anh Nữ Thạc sĩ Lý luận PPGD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
577 Phạm Thị Hương Nữ Tiến sĩ khoa học
Giáo dục học 7220201 Ngôn ngữ Anh
578 Phạm Thị Huyền Quyên Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
579 Phạm Thị Mai Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
580 Phạm Thị Minh Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
581 Phạm Thị Mỹ Duyên Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
582 Phạm Thị Ngọc Chi Nữ Thạc sĩ Bơi lội x
583 Phạm Thị Thanh Hoa Nữ Thạc sĩ Kinh doanh &
quản lý 7340120 Kinh doanh quốc tế
584 Phạm Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ KHXH & NV 7760101 Công tác xã hội
585 Phạm Thị Thu Hà (1985) Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ
tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Trang 81
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
586 Phạm Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ
Anh
587 Phạm Thị Thùy Nữ Thạc sĩ Triết học x
588 Phạm Thị Vinh Nữ Thạc sĩ Lịch sử Đảng CS VN x
589 Phạm Thị Yên Nữ Tiến sĩ khoa học
quốc tế học 7310630 Việt Nam học
590 Phạm Trí Cao Nam Thạc sĩ Xác suất thống kê 7340101 Quản trị
kinh doanh
591 Phạm Trí Hùng Nam Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
592 Phạm Trung Hiệp Nam Thạc sĩ Bóng bàn x
593 Phạm Trung Kiên Nam Tiến sĩ khoa học
Vật liệu 7210404 Thiết kế thời trang
594 Phạm Tú Anh Nữ Thạc sĩ Kế toán kiểm toán 7340301 Kế toán
595 Phạm Văn Kim Nam Thạc sĩ QTKD 7340101 Quản trị kinh doanh
596 Phạm Văn Phát Nam Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing
597 Phạm Văn Quỳnh Nam Thạc sĩ Kinh tế chính trị 7340101 Quản trị
kinh doanh
598 Phạm Văn Rạng Nam Thạc sĩ Kinh doanh & quản lý 7340101 Quản trị
kinh doanh
599 Phạm Văn Tuyến Nam Đại học XD Đảng và chính quyền nhà nước
x
600 Phạm Xuân Quốc Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
601 Phan A Nam Đại học Luật x
602 Phan Đặng Thùy Trang Nữ Thạc sĩ
LL và PP giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
603 Phan Đông Nhựt Nam Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học
604 Phan Gia Thiên Trúc Nam Thạc sĩ Tiếng Pháp 7220201 Ngôn ngữ
Anh
605 Phan Hiển Minh Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
606 Phan Lê Hoàng Sang Nam
Tiến sĩ khoa học
Vật lý lượng từ x
607 Phan Minh Chính Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7460201 Thống kê 608 Phan Ngọc Hiệp Nam Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing
609 Phan Nguyên Bảo Nam Đại học Mỹ thuật 7210402 Thiết kế công nghiệp
610 Phan Nguyễn Bảo Ngọc Nam Thạc sĩ
Luật kinh doanh & quốc tế so sánh
7340120 Kinh doanh quốc tế
611 Phan Phương Nam Nam Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
612 Phan Quốc Bảo(1957) Nam Thạc sĩ
Tâm lý giáo dụcKỹ năng tự học (3)
x
613 Phan Thanh Hưng Nam Đại học Luật 7380101 Luật
Trang 82
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
614 Phan Thanh Hy Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
615 Phan Thị Anh Thư Nữ Tiến sĩ khoa học
Lịch sử thế giới 7310630 Việt Nam
học
616 Phan Thị Khánh Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị tài
chính 7340101 Quản trị kinh doanh
617 Phan Thị Kim Chi Nữ Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
618 Phan Thị Liệu Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
619 Phan Thị Mai Hà Nữ Tiến sĩ khoa học
Kỹ thuật công nghiệp 7340101 Quản trị
kinh doanh
620 Phan Thị Ngọc Hân Nữ Thạc sĩ Toán ứng dụng 7480101 Khoa học
máy tính
621 Phan Thị Phương Linh Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân
hàng 7340101 Quản trị kinh doanh
622 Phan Thu Hiền Nữ Tiến sĩ khoa học
Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính -
Ngân hàng
623 Phan Thỵ Tường Vi Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
624 Phan Trần Công Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7760101 Công tác xã hội
625 Phan Tròn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
626 Phan Trọng Đạt Nam Thạc sĩ Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc
7720201 Dược học
627 Phan Văn Hiếu Nam Thạc sĩ Giải phẫu bệnh 7380101 Luật
628 Philippe Vincent Laine Nam Thạc sĩ QTKD 7340101 Quản trị
kinh doanh
629 Phó Phương Dung Nữ Tiến sĩ khoa học
Ngôn ngữ học (Anh) 7220201 Ngôn ngữ
Anh
630 Phùng Đức Nam Nam Tiến sĩ khoa học
Quản trị kinh doanh 7340201 Tài chính -
Ngân hàng
631 Phùng Thị Mỹ Văn Nữ Đại học Tin học 7480103 Kỹ thuật
phần mềm 5 Cty TNHH Logigear VN
632 Phùng Văn Ứng Nam Thạc sĩ Triết học x
633 Sơn Thanh Tùng Nam Tiến sĩ khoa học
Chính sách công 7760101 Công tác xã
hội
634 Spencer Austin - Martin Nam Đại học Art 7220201 Ngôn ngữ
Anh
635 Suraj Kumar Bhagat Nam Thạc sĩ kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
636 Tạ Ánh Nhi Nữ Thạc sĩ Luật quốc tế 7380101 Luật
637 Tạ Duy Dũng Nam Thạc sĩ QTKD 7340101 Quản trị kinh doanh
638 Tạ Hoàng Thùy Trang Nữ Thạc sĩ QTKD quốc tế 7340101 Quản trị
kinh doanh
Trang 83
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
639 Tạ Trí Đức Nam Đại học Điện tử truyền thông 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
640 Thái Bỉnh Nghĩa Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
641 Thái Châu Á Nam Thạc sĩ Thiết kế thời trang 7210404 Thiết kế
thời trang
642 Thái Hồng Phi Nam Thạc sĩ Quản lý xây dựng và đô thị 7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
643 Thái Xuân Tình Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
644 Thân Thiên Chương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340301 Kế toán
645 Thân Trọng Minh Nam Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
646 Tô Diệp Nam Thạc sĩ QTKD 7340120 Kinh doanh quốc tế
647 Tô Hồng Diện Nam Đại học Giáo dục thể chất 7810301 Quản lý thể
dục thể thao
648 Tô Nhi A Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội
649 Tô Văn Đạt Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ
họa
650 Tôn Thất Quang Nam Tiến sĩ khoa học
Hóa hữu cơ & sinh học 7440301 Khoa học
môi trường
651 Trần An Vinh Nam Thạc sĩ Địa lý học 7310630 Việt Nam học
652 Trần Anh Tuấn (1983) Nam
Tiến sĩ khoa học
Kỹ thuật máy tính 7480101 Khoa học
máy tính
653 Trần Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Y khoa 7720201 Dược học
654 Trần Cao Cẩm Tiên Nữ Đại học Quản lý thể
thao 7810301 Quản lý thể dục thể thao
655 Trần Công Mua Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7210403 Thiết kế đồ
họa
656 Trần Công Quốc Nam Thạc sĩ Kiến trúc công trình 7580108 Thiết kế nội
thất
657 Trần Đăng Kim Trang Nữ Thạc sĩ Văn Hóa học 7310630 Việt Nam
học
658 Trần Đình Hảo Nam Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
659 Trần Độc Lập Nam Tiến sĩ khoa học
Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
660 Trần Đông Duy Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310630 Việt Nam
học
661 Trần Đức Thành Nam Tiến sĩ khoa học
Toán học 7480103 Kỹ thuật phần mềm
662 Trần Đức Toàn Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
663 Trần Duy Hải Nam Thạc sĩ Kỹ thuật hóa học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
664 Trần Hồ Lệ Phương Đan Nữ Thạc sĩ Khoa học máy
tính 7480101 Khoa học máy tính
665 Trần Hoàng My Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
Trang 84
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
666 Trần Hoàng Uyên Thy Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
667 Trần Hoàng Yến Phượng Nữ Đại học Quản lý thể
dục thể thao 7810302 Golf
668 Trần Hương Giang Nữ Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
669 Trần Hữu Duy Nam Thạc sĩ Y học ngoại khoa 7720201 Dược học
670 Trần Huỳnh Thị Phương Thúy Nữ Thạc sĩ Vovinam x
671 Trần Khánh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing
672 Trần Lê Minh Tú Nam Thạc sĩ Tài chính - ngân hàng 7340201 Tài chính -
Ngân hàng
673 Trần Linh Huân Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
674 Trần Lý Hùng Nam Thạc sĩ GDTC - Cầu lông x
675 Trần Mạnh Kiên Nam Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7340120 Kinh doanh
quốc tế
676 Trần Minh Quân Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị
kinh doanh
677 Trần Minh Quí Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ
sinh học
678 Trần Minh Thư Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị
kinh doanh
679 Trần Minh Toàn Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật
680 Trần Ngọc Huy Nam Tiến sĩ khoa học
điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
681 Trần Ngọc Thanh Nam Thạc sĩ Y học 7720201 Dược học
682 Trần Nguyễn Anh Phương Nữ Thạc sĩ Kế toán tài
chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
683 Trần Nguyên Chất Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340115 Marketing
684 Trần Nguyễn Tường Oanh Nữ
Tiến sĩ khoa học
Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
685 Trần Nhân Giang Nam Tiến sĩ khoa học
Vật lý học x
686 Trần Nhân Nghĩa Nam Thạc sĩ Chính sách công 7340115 Marketing
687 Trần Nhật Phương Nam Tiến sĩ khoa học
Sinh học 7440301 Khoa học môi trường
688 Trần Nhật Xuất Nam Đại học Triết học M-LXD Đảng & CQ nhà nước
x
689 Trần Phương Linh Nữ Thạc sĩ LL & PP GD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
690 Trần Quang Hải Nam Đại học Thiết kế nội thất 7580108 Thiết kế nội
thất
691 Trần Quang Hồng Nam Đại học
Chỉ huy tham mưu binh chủng hợp thành
x
692 Trần Quốc Hoàn (1977) Nam
Tiến sĩ khoa học
CN duy vật biện chứng & CN duy vật
x
Trang 85
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành lịch sửCC Tư tưởng HCM
693 Trần Quốc Hoàn (1983) Nam
Tiến sĩ khoa học
Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
694 Trần Quốc Hùng Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
695 Trần Quốc Tân Nam Thạc sĩ Hóa sinh học 7520301 Kỹ thuật hoá học
696 Trần Quốc Tuấn Nam Tiến sĩ khoa học
Hóa sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
697 Trần Thanh Nam Nam Tiến sĩ khoa học
Lý luận và lịch sử mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ
họa
698 Trần Thanh Phú Nam Thạc sĩ Tin học 7480103 Kỹ thuật phần mềm
699 Trần Thế Hùng Nam Thạc sĩ Toán mô phỏng 7480103 Kỹ thuật
phần mềm
700 Trần Thế Nam Nam Thạc sĩ QTKD 7340120 Kinh doanh quốc tế
701 Trần Thị Ánh Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin quản lý 7340101 Quản trị
kinh doanh
702 Trần Thị Bích Liên (1961) Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học
703 Trần Thị Bích Vân Nữ Thạc sĩ Mạng máy tính 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
704 Trần Thị Hoài Thu Nữ Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
705 Trần Thị Hoài Thương Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính
trị x
706 Trần Thị Hồng Huệ Nữ Thạc sĩ Kinh tế quốc tế 7340120 Kinh doanh
quốc tế
707 Trần Thị Khánh Vân Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân
hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
708 Trần Thị Linh Chi Nữ Thạc sĩ TESOL x
709 Trần Thị Minh Phượng Nữ
Tiến sĩ khoa học
Ngữ văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
710 Trần Thị Mơ Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
711 Trần Thị Ngọc Bích Nữ Đại học Công nghệ
thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm 12 Cty TNHH
Logigear VN
712 Trần Thị Ngọc Quỳnh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
713 Trần Thị Oanh Nữ Đại học Vật lý quang phổ 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
714 Trần Thị Tâm Hảo Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
715 Trần Thị Thanh Hải Nữ Tiến sĩ Kinh doanh &
quản lý 7340301 Kế toán
716 Trần Thị Thanh Thảo Nữ Đại học Quản trị kinh
doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế
Trang 86
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
717 Trần Thị Thanh Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
718 Trần Thị Thảo Nữ Thạc sĩ LL & PP giảng dạy tiếng Anh x
719 Trần Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ
Kiến trúc công trình - Quy hoạch
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
720 Trần Thị Thu Trang Nữ Đại học Dược sĩ 7720201 Dược học
721 Trần Thị Thuận Giang Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
722 Trần Thị Thủy Nữ Tiến sĩ khoa học
Triết học x
723 Trần Thị Tưởng An Nữ Thạc sĩ Vi sinh 7720201 Dược học
724 Trần Thiên Bảo Nam Đại học GDTC x
725 Trần Thiện Thanh Nam Tiến sĩ khoa học
Vật lý x
726 Trần Thùy Nhiên Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin quản lý 7480101 Khoa học
máy tính
727 Trần Tiến Tài Nam Tiến sĩ khoa học
Vật liệu khoa học & đời sống 7720201 Dược học
728 Trần Trí Thông Nam Thạc sĩ Kỹ thuật công trình 7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
729 Trần Trung Duy Nam Tiến sĩ khoa học
Điện - Điện tử viễn thông 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
730 Trần Trương Huỳnh Lê Nữ
Tiến sĩ khoa học
Ngôn ngữ học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
731 Trần Tuyết Thanh Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
732 Trần Văn Thanh Nam Tiến sĩ Quản lý TN & MT 7850201 Bảo hộ lao
động
733 Trần Văn Thanh (1966) Nam Đại học
Chỉ huy - tham mưu chuyên ngành xe tăng
x
734 Trịnh Bá Phương Nữ Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học x
735 Trịnh Hồng Lân Nam Tiến sĩ khoa học
Dịch tễ học 7440301 Khoa học môi trường
736 Trịnh Huỳnh Quang Cảnh Nam Thạc sĩ Logistics 7340120 Kinh doanh
quốc tế
737 Trịnh Minh Thảo Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính -
Ngân hàng
738 Trịnh Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Tâm lý học x
739 Trịnh Thị Bích Trâm Nữ Đại học Giáo dục quốc
phòng x
740 Trịnh Thị Thanh Nữ Thạc sĩ Khoa học giáo dục 7220201 Ngôn ngữ
Anh
Trang 87
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
741 Trịnh Trọng Khanh Nam Đại học Giáo dục thể
chất x
742 Trịnh Tú Anh Nữ Tiến sĩ khoa học
Kỹ thuật công trình 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
743 Trương Bá Vĩnh Nam Thạc sĩ Khoa hoc máy tính 7210404 Thiết kế
thời trang
744 Trương Công Bằng Nam Tiến sĩ Giáo dục 7310630 Việt Nam
học
745 Trương Công Trị Nam Tiến sĩ khoa học
Hóa lý 7720201 Dược học
746 Trương Hiền Phương Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân
hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
747 Trương Hoàng Trương Nam
Tiến sĩ khoa học
Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
748 Trương Quách Triệu Nam Đại học Giáo dục thể
chất x
749 Trương Tấn Quang (1967) Nam Thạc sĩ VL Điện tử 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
750 Trương Thị Dạ Thảo Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
751 Trương Thị Ngọc Thuyên Nữ
Tiến sĩ khoa học
Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
752 Trương Thị Như Lan Nữ Thạc sĩ Anh văn 7340101 Quản trị
kinh doanh
753 Trương Thị Thúy Diễm Nữ Thạc sĩ kiến trúc 7580108 Thiết kế nội
thất
754 Trương Thị Thúy Vị Nữ Thạc sĩ Logistics 7340120 Kinh doanh
quốc tế
755 Trương Thùy Linh Nữ Thạc sĩ LL & lịch sử mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ
họa
756 Văn Hữu Quang Nhật Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
757 Văn Thị Ngọc Lan Nữ Tiến sĩ khoa học
Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
758 Văn Trung Hiếu Nam Thạc sĩ Châu Á học 7310630 Việt Nam học
759 Viên Thế Giang Nam Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
760 Vladimir Yapit Mariano Nam
Tiến sĩ khoa học
Computer Science and Engineering
7480101 Khoa học máy tính
761 Võ Chí Linh Nam Thạc sĩ Quản trị du lịch & lữ hành 7340101 Quản trị
kinh doanh
762 Võ Hoàng Quân Nam Thạc sĩ Khoa hoc máy tính 7480101 Khoa học
máy tính
763 Võ Hồng Hiệp Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ
họa
764 Võ Hồng Nhật Nam Thạc sĩ LL & phương pháp giảng dạy tiếng Anh
x
765 Võ Lê Ngọc Châu Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
Trang 88
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
766 Võ Minh Long Nam Tiến sĩ khoa học
TC - NH 7340201 Tài chính - Ngân hàng
767 Võ Minh Thành Nam Thạc sĩ Tâm lý học 7380101 Luật 768 Võ Minh Trí Nam Đại học Bóng đá x
769 Võ Nhựt Thanh Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch & lữ hành 7310630 Việt Nam
học
770 Võ Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Luật hiến pháp & Luật hành chính
7380101 Luật
771 Võ Tấn Đào Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
772 Võ Thanh Hưởng Nữ Thạc sĩ Quá trình thiết bị & Công nghệ hóa học
7520301 Kỹ thuật hoá học
773 Võ Thanh Phong Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720201 Dược học
774 Võ Thị Nga Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị
kinh doanh
775 Võ Thị Ngọc Ân Nữ Thạc sĩ Việt Nam học 7310630 Việt Nam học
776 Võ Thị Như Linh Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh x
777 Võ Thị Quỳnh Trang Nữ
Tiến sĩ khoa học
Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
778 Võ Thị Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Quản lý hành
chính công 7340408 Quan hệ lao động
779 Võ Thị Thiên Dung Nữ Thạc sĩ Bóng bàn x
780 Võ Thị Tố Uyên Nữ Đại học Y đa khoa 7720201 Dược học
781 Võ Trung An Nam Đại học
Kỹ năng xây dựng team & lãnh đạo (2)Khởi nghiệp (1)
x
782 Võ Văn Ân Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
783 Võ Văn Đạt Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
784 Võ Văn Dũng Nam Tiến sĩ khoa học
Triết học x
785 Võ Văn Tài (1973) Nam Phó giáo sư
Tiến sĩ khoa học
Toán học 7460112 Toán ứng dụng
786 Võ Vĩnh Phước Nam Đại học Tin học 7480101 Khoa học máy tính 5 Cty TNHH
Logigear VN
787 Vũ Công Trường Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục x
788 Vũ Đại Hải Nam Thạc sĩ Thiết kế nội thất 7580108 Thiết kế nội
thất
789 Vũ Hoa Ngân Nữ Tiến sĩ khoa học
Ngôn ngữ học UD & Công nghệ
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
790 Vũ Lê Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720201 Dược học
791 Vũ Phạm Minh Châu Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế
Trang 89
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
Mã Tên ngành
792 Vũ Thị Đan Trà Nữ Tiến sĩ khoa học
Kinh tế quản lý 7340120 Kinh doanh quốc tế
793 Vũ Thị Hồng Yến Nữ Phó giáo sư
Tiến sĩ khoa học
Luật 7380101 Luật
794 Vũ Thị Lương Nữ Thạc sĩ Việt Nam học 7310630 Việt Nam học
795 Vũ Thị Minh Ngọc Nữ Thạc sĩ Marketing and
sales 7340115 Marketing
796 Vũ Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Khoa học máy
tính 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
797 Vũ Thị Thùy Linh (1982) Nữ Đại học Bóng rổ x
798 Vũ Thúy Hải Nữ Thạc sĩ Thiết kế nội thất 7580108 Thiết kế nội
thất
799 Vũ Tiến Hiếu Nam Thạc sĩ Công nghệ vật liệu dệt may 7210404 Thiết kế
thời trang
800 Vũ Trọng Hiền Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính -
Ngân hàng
801 Vũ Văn Hiệp Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
802 Vương Hoàng Lê Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
803 Vương Văn Trung Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Trang 90
III. Các thông tin của năm tuyển sinh 2021 3.1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học 3.1.1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng BGDĐT (gọi tắt là Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành BGDĐT).
3.1.2. Phạm vi tuyển sinh: cả nước.
3.1.3. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển theo 4 hình thức
3.1.3.1. Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ THPT (trừ Học kỳ 2 lớp 12) dành cho
học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ (gọi tắt trường THPT ký kết).
Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước.
Đợt 3: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh các trường THPT trong cả nước đăng ký vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh và Chương trình tiêu chuẩn học 2 năm đầu tại Nha Trang, Bảo Lộc.
Đợt 4: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021
3.1.3.2. Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. 3.1.3.3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU
- Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM. (Danh sách trường mà thí sinh được xét ưu tiên tuyển thẳng công bố tại website admission.tdtu.edu.vn).
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt một trong các thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia năm 2021, cấp tỉnh/thành phố bậc THPT, đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.
- Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh.
- Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh
- Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh
- Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh
Trang 91
3.1.3.4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Xét tuyển thẳng các đối tượng theo khoản 2, khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành BGDĐT. Lưu ý:
a) Tùy theo tình hình thực tế (số lượng hồ sơ dự tuyển theo từng phương thức trong 3 phương thức), Nhà trường điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các phương thức; hoặc chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành, công bố kết quả trúng tuyển cho từng phương thức để bảo đảm quyền lợi tốt nhất cho thí sinh.
b) Thí sinh được xét tuyển ở hình thức 3.1.3.1. và 3.1.3.3. chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức và đủ điều kiện làm thủ tục nhập học khi và chỉ khi đã có Bằng (hoặc quyết định/công nhận tương đương) tốt nghiệp THPT hợp lệ.
3.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 5.560 chỉ tiêu; bao gồm: Chương trình giáo dục đại học tiêu chuẩn; Chương trình giáo dục đại học chất lượng cao; Chương trình giáo dục đại học bằng tiếng Anh; và Chương trình du học luân chuyển campus.
TDTU dự kiến: dành khoảng 40% chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT; khoảng 50% chỉ tiêu xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021; khoảng 10% chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng.
Chỉ tiêu tuyển sinh bậc đại học (dự kiến) theo ngành, nhóm ngành năm 2021 được dự kiến tại Bảng 1. Căn cứ vào năng lực đào tạo của Trường, nhu cầu thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành (theo từng loại chương trình,…), TDTU sẽ điều chỉnh chỉ tiêu dành cho mỗi chương trình tuyển sinh theo từng ngành; hoặc điều chỉnh chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành. a). Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
TT Mã ngành Tên ngành Số QĐ mở/đổi tên ngành
Ngày QĐ mở/đổi tên
ngành
CQ có thẩm
quyền cho phép
Năm bắt đầu ĐT
Năm TS&ĐT gần nhất
1 7210403 Thiết kế đồ họa 2237/2017/QĐ-TDT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003
2 7210404 Thiết kế thời trang 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003
3 7580108 Thiết kế nội thất 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003
4 7210402 Thiết kế công nghiệp 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003
5 7340101 Quản trị kinh doanh 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998
6 7340115 Marketing 2832/2018/QĐ-TĐT 31/12/2018 TDTU 2019 2019
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2000 2000
8 7340301 Kế toán 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2000 2000
Trang 92
TT Mã ngành Tên ngành Số QĐ mở/đổi tên ngành
Ngày QĐ mở/đổi tên
ngành
CQ có thẩm
quyền cho phép
Năm bắt đầu ĐT
Năm TS&ĐT gần nhất
9 7340408 Quan hệ lao động 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2008 2008
10 7380101 Luật 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2014 2014
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 TDTU 2015 2015
12 7420201 Công nghệ sinh học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2004 2004
13 7440301 Khoa học môi trường 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002
14 7520301 Kỹ thuật hoá học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ
GD&ĐT 2002 2002
16 7460112 Toán ứng dụng 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002
17 7460201 Thống kê 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2012 2012
18 7480101 Khoa học máy tính 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 2237 /2017/QĐ-TDT 29/11/2017 TDTU 2017 2017
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 TDTU 2017 2017
21 7520201 Kỹ thuật điện 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998
22 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ
GD&ĐT 1998 1998
23 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ
GD&ĐT 1998 1998
24 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ
GD&ĐT 2005 2005
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002
26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ
GD&ĐT 2002 2002
27 7580101 Kiến trúc 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2014 2014
28 7720201 Dược học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 TDTU 2015 2015
29 7220201 Ngôn ngữ Anh 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002
30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003
31 7310301 Xã hội học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002
32 7760101 Công tác xã hội 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2014 2014
33 7310630 Việt Nam học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2006 2006
34 7810301 Quản lý thể dục thể thao 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ
GD&ĐT 2012 2012
Trang 93
TT Mã ngành Tên ngành Số QĐ mở/đổi tên ngành
Ngày QĐ mở/đổi tên
ngành
CQ có thẩm
quyền cho phép
Năm bắt đầu ĐT
Năm TS&ĐT gần nhất
35 7850201 Bảo hộ lao động 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998
36 7810302 Golf 2732/2018/QĐ-TĐT 21/12/2018 TDTU 2019 2019 37 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 706/QĐ-TĐT 29/04/2020 TDTU 2020 2020
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
Bảng 1 a- Bảng chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học (dự kiến) năm 2021
TT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu dự kiến 2021
Tổng chỉ tiêu
Theo xét KQ
thi THPT
Theo phương thức
khác
Chương trình tiêu chuẩn 1 7210402 Thiết kế công nghiệp 30 15 15 2 7210403 Thiết kế đồ họa 60 30 30 3 7210404 Thiết kế thời trang 30 15 15 4 7220201 Ngôn ngữ Anh 180 90 90 5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100 50 50 6 7310301 Xã hội học 80 40 40
7 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 90 45 45
8 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 100 50 50
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 60 30 30
10 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 60 30 30
11 7340115 Marketing 60 30 30 12 7340120 Kinh doanh quốc tế 70 35 35 13 7340201 Tài chính - Ngân hàng 125 60 65 14 7340301 Kế toán 100 50 50
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
110 55 55
16 7380101 Luật 70 35 35 17 7420201 Công nghệ sinh học 120 60 60 18 7440301 Khoa học môi trường 100 50 50 19 7460112 Toán ứng dụng 60 30 30 20 7460201 Thống kê 60 30 30 21 7480101 Khoa học máy tính 120 60 60
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 100 50 50
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm 100 50 50
Trang 94
TT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu dự kiến 2021
Tổng chỉ tiêu
Theo xét KQ
thi THPT
Theo phương thức
khác
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)
60 30 30
25 7520201 Kỹ thuật điện 140 70 70 26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 130 65 65 27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 130 65 65 28 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 100 50 50 29 7520301 Kỹ thuật hóa học 200 100 100 30 7580101 Kiến trúc 120 60 60 31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 40 20 20 32 7580108 Thiết kế nội thất 120 60 60 33 7580201 Kỹ thuật xây dựng 140 70 70
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 40 20 20
35 7720201 Dược học 150 75 75 36 7760101 Công tác xã hội 40 20 20
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
140 70 70
38 7810302 Golf 30 15 15 39 7850201 Bảo hộ lao động 80 40 40
Chương trình Chất lượng cao
1 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao 30 15 15
2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao 100 50 50
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao
110 55 55
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao
40 20 20
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao
40 20 20
6 F7340115 Marketing - Chương trình Chất lượng cao 70 35 35
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao 40 20 20
8 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao 90 45 45
9 F7340301 Kế toán - Chương trình Chất lượng cao 120 60 60
10 F7380101 Luật - Chương trình Chất lượng cao 100 50 50
11 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao 60 30 30
Trang 95
TT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu dự kiến 2021
Tổng chỉ tiêu
Theo xét KQ
thi THPT
Theo phương thức
khác
12 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao 80 40 40
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao 110 55 55
14 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao 40 20 20
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao 30 15 15
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao 80 40 40
17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao 30 15 15
Chương trình đại học bằng tiếng Anh
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 50 10 40
2 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
20 5 15
3 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 20 5 15
4 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
20 5 15
5 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 20 5 15
6 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 20 5 15
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 20 5 15
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 20 5 15
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 15 5 10
10 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
20 5 15
11 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 20 5 15
12 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 20 5 15
Chương trình học 2 năm đầu ở Cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc 35 20 15
2 B7310630Q Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
20 10 10
Trang 96
TT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu dự kiến 2021
Tổng chỉ tiêu
Theo xét KQ
thi THPT
Theo phương thức
khác
3 B7340101N
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
20 10 10
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc 20 10 10
5 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 35 20 15
6 N7340101N
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
30 15 15
7 N7340115 Marketing - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 30 15 15
8 N7340301 Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 20 10 10
9 N7380101 Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 30 15 15
10 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
20 10 10
11 N7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
20 10 10
Các chương trình giáo dục bậc đại học hình thức du học luân chuyển campus
1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
20 6 14
2 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
20 6 14
3 K7340120
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
20 6 14
4 K7340201 Tài chính (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)
15 5 10
5 K7340201S Tài chính (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
15 5 10
6 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)
20 6 14
Trang 97
TT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu dự kiến 2021
Tổng chỉ tiêu
Theo xét KQ
thi THPT
Theo phương thức
khác
7 K7480101
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
20 6 14
8 K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
20 6 14
9 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
15 5 10
10 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
20 6 14
11 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
15 5 10
Bảng 1b-Bảng chỉ tiêu dự kiến 2021 theo ngành, tổ hợp xét tuyển
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp môn 1
Tổ hợp môn 2
Tổ hợp môn 3
Tổ hợp môn 4
Chỉ
tiêu
theo
Th
i TH
PT
phươ
ng th
ức
khác
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
1 7210402 Thiết kế công nghiệp 15 15 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1
2 7210403 Thiết kế đồ họa 30 30 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1
3 7210404 Thiết kế thời trang 15 15 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 90 90 D01 N1 D11 N1
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 50 50 D01 N1 D04 N4 D11 N1 D55 N4
6 7310301 Xã hội học 40 40 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1
7 7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
45 45 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1
8 7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
50 50 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1
Trang 98
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp môn 1
Tổ hợp môn 2
Tổ hợp môn 3
Tổ hợp môn 4
Chỉ
tiêu
theo
Th
i TH
PT
phươ
ng th
ức
khác
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
9 7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
30 30 A00 TO A01 N1 D01 N1
10 7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
30 30 A00 TO A01 N1 D01 N1
11 7340115 Marketing 30 30 A00 TO A01 N1 D01 N1
12 7340120 Kinh doanh quốc tế 35 35 A00 TO A01 N1 D01 N1
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng 60 65 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1
14 7340301 Kế toán 50 50 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1
15 7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
55 55 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1
16 7380101 Luật 35 35 A00 TO A01 TO C00 VA D01 VA
17 7420201 Công nghệ sinh học 60 60 A00 HO B00 SI D08 SI
18 7440301 Khoa học môi trường 50 50 A00 TO B00 TO D07 TO D08 TO
19 7460112 Toán ứng dụng 30 30 A00 TO A01 TO 20 7460201 Thống kê 30 30 A00 TO A01 TO
21 7480101 Khoa học máy tính 60 60 A00 TO A01 TO D01 TO
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
50 50 A00 TO A01 TO D01 TO
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm 50 50 A00 TO A01 TO D01 TO
24 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)
30 30 A00 TO B00 TO D07 TO D08 TO
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 50 50 A00 TO A01 TO C01 TO
26 7520201 Kỹ thuật điện 70 70 A00 TO A01 TO C01 TO
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 65 65 A00 TO A01 TO C01 TO
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
65 65 A00 TO A01 TO C01 TO
Trang 99
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp môn 1
Tổ hợp môn 2
Tổ hợp môn 3
Tổ hợp môn 4
Chỉ
tiêu
theo
Th
i TH
PT
phươ
ng th
ức
khác
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
29 7520301 Kỹ thuật hóa học 100 100 A00 HO B00 HO D07 HO 30 7580101 Kiến trúc 60 60 V00 NK1 V01 NK1
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 20 20 A00 TO A01 TO V00 NK1 V01 NK
1 32 7580108 Thiết kế nội thất 60 60 H02 NK1 V00 NK1 V01 NK1
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng 70 70 A00 TO A01 TO C01 TO
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
20 20 A00 TO A01 TO C01 TO
35 7720201 Dược học 75 75 A00 HO B00 HO D07 HO 36 7760101 Công tác xã hội 20 20 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1
37 7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
70 70 A01 N1 D01 N1 T00 NK4 T01 NK4
38 7810302 Golf 15 15 A01 N1 D01 N1 T00 NK4 T01 NK4
39 7850201 Bảo hộ lao động 40 40 A00 TO B00 TO D07 TO D08 TO
40 B7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
20 15 D01 N1 D11 N1
41 B7310630Q
Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
10 10 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1
42 B7340101N
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
10 10 A00 TO A01 N1 D01 N1
43 B7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
10 10 A00 TO A01 TO D01 TO
44 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao
15 15 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1
45 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao
50 50 D01 N1 D11 N1
Trang 100
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp môn 1
Tổ hợp môn 2
Tổ hợp môn 3
Tổ hợp môn 4
Chỉ
tiêu
theo
Th
i TH
PT
phươ
ng th
ức
khác
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
46 F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao
55 55 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1
47 F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao
20 20 A00 TO A01 N1 D01 N1
48 F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao
20 20 A00 TO A01 N1 D01 N1
49 F7340115 Marketing - Chương trình Chất lượng cao
35 35 A00 TO A01 N1 D01 N1
50 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao
20 20 A00 TO A01 N1 D01 N1
51 F7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao
45 45 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1
52 F7340301 Kế toán - Chương trình Chất lượng cao
60 60 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1
53 F7380101 Luật - Chương trình Chất lượng cao
50 50 A00 TO A01 TO C00 VA D01 VA
54 F7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao
30 30 A00 HO B00 SI D08 SI
55 F7480101
Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao
40 40 A00 TO A01 TO D01 TO
56 F7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao
55 55 A00 TO A01 TO D01 TO
Trang 101
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp môn 1
Tổ hợp môn 2
Tổ hợp môn 3
Tổ hợp môn 4
Chỉ
tiêu
theo
Th
i TH
PT
phươ
ng th
ức
khác
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
57 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao
20 20 A00 TO A01 TO C01 TO
58 F7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao
15 15 A00 TO A01 TO C01 TO
59 F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao
40 40 A00 TO A01 TO C01 TO
60 F7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao
15 15 A00 TO A01 TO C01 TO
61 FA7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
10 40 D01 N1 D11 N1
62 FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
5 15 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1
63 FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
5 15 A00 TO A01 N1 D01 N1
64 FA7340115
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
5 15 A00 TO A01 N1 D01 N1
65 FA7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
5 15 A00 TO A01 N1 D01 N1
66 FA7340201
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
5 15 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1
Trang 102
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp môn 1
Tổ hợp môn 2
Tổ hợp môn 3
Tổ hợp môn 4
Chỉ
tiêu
theo
Th
i TH
PT
phươ
ng th
ức
khác
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
67 FA7340301
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
5 15 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1
68 FA7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
5 15 A00 HO B00 SI D08 SI
69 FA7480101
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
5 15 A00 TO A01 TO D01 TO
70 FA7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
5 15 A00 TO A01 TO D01 TO
71 FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
5 15 A00 TO A01 TO C01 TO
72 FA7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
5 10 A00 TO A01 TO C01 TO
73 K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
6 14 A00 TO A01 N1 D01 N1
74 K7340101N
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
6 14 A00 TO A01 N1 D01 N1
75 K7340120
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
6 14 A00 TO A01 N1 D01 N1
Trang 103
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp môn 1
Tổ hợp môn 2
Tổ hợp môn 3
Tổ hợp môn 4
Chỉ
tiêu
theo
Th
i TH
PT
phươ
ng th
ức
khác
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
76 K7340201
Tài chính (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)
5 10 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1
77 K7340201S
Tài chính (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
5 10 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1
78 K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
5 10 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1
79 K7340301
Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)
6 14 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1
80 K7480101
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
6 14 A00 TO A01 TO D01 TO
81 K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
6 14 A00 TO A01 TO D01 TO
82 K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
6 14 A00 TO A01 TO C01 TO
Trang 104
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp môn 1
Tổ hợp môn 2
Tổ hợp môn 3
Tổ hợp môn 4
Chỉ
tiêu
theo
Th
i TH
PT
phươ
ng th
ức
khác
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp
Môn
chín
h
83 K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
5 10 A00 TO A01 TO C01 TO
84 N7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
20 15 D01 N1 D11 N1
85 N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
10 10 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1
86 N7340101N
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
15 15 A00 TO A01 N1 D01 N1
87 N7340115
Marketing - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
15 15 A00 TO A01 N1 D01 N1
88 N7340301 Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
10 10 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1
89 N7380101 Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
15 15 A00 TO A01 TO C00 VA D01 VA
90 N7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
10 10 A00 TO A01 TO D01 TO
Trang 105
3.1.5. Chi tiết các hình thức tuyển sinh 2021 Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều hình thức xét tuyển của TDTU. 3.1.5.1. Hình thức xét tuyển 5 học kỳ theo kết quả học tập bậc THPT a. Đối tượng xét tuyển: thí sinh học tập tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU, đã hoàn thành chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021 (chưa có kết quả học kỳ cuối của lớp 12), tốt nghiệp THPT năm 2021; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo qui định của TDTU (Danh sách các trường THPT ký kết được công bố tại website: https://admission.tdtu.edu.vn). b. Phạm vi xét tuyển: tất cả các ngành giáo dục bậc đại học chương trình tiêu chuẩn, chất lượng cao, chương trình học tại cơ sở, chương trình đại học tiếng Anh. Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2. c. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển ở mục a đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (Điểm xét tuyển 05 học kỳ và điều kiện môn học) theo từng ngành được quy định tại Bảng 3
- Thí sinh xét tuyển ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc; tổ hợp có môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi bổ sung môn năng khiếu (tương ứng với tổ hợp xét tuyển đã đăng ký) do TDTU tổ chức vào đợt thi 1 (dự kiến ngày 15-17/8/2021) để đủ điểm xét tuyển theo 5HK.
- Thông tin về đăng ký thi năng khiếu tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang.
- Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn đợt 1. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào.Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh đợt 1 sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh đợt 1.
d) Cách đăng ký xét tuyển:
Trang 106
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://admission.tdtu.edu.vn; hoặc website: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.
Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu và thi năng lực tiếng Anh tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn e) Nguyên tắc xét tuyển: e.1.Quy ước viết tắt và công thức:
Điểm trung bình môn học ở học kỳ thứ n: ĐTBmh HKn (với n từ 15, tương ứng 5 học kỳ: 2 học kỳ Lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 Lớp 12); Thí dụ: ĐTBmh HK1 Toán: Điểm trung bình môn Toán Học kì 1 lớp 10
Điểm trung bình 5 học kỳ của môn học (làm tròn đến 2 chữ số thập phân); ĐTB 5HK môn học = [ĐTBmh HK1 môn học + ĐTBmh HK2 môn học + ĐTBmh HK3 môn học + ĐTBmh HK4 môn học + ĐTBmh HK5 môn học] /5;
Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo tổ hợp môn (ĐXT 5HK THM): là Tổng điểm trung bình 5 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc. ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 * 2
+ α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có) Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 5HK TBHK): là Tổng
điểm trung bình 5 học kỳ*4/5 (quy về thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình đại học bằng tiếng Anh. ĐXT 5HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10+ ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11
+ ĐTB HK1 L12) * 4/5 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có) Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân; Trong đó, Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU quy định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0); Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của BGDĐT, cụ thể được quy định tại Bảng 7; Danh sách trường chuyên/năng khiếu, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên công bố tại website admission.tdtu.edu.vn;
Thí dụ 1: Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ.
ĐTB HK1 Lớp 10 ĐTB HK2 Lớp 10 ĐTB HK1 Lớp 11 ĐTB HK2 Lớp 11 ĐTB HK1 Lớp 12
8,0 8,2 7,9 7,8 8,0
ĐXT 5HK TBHK = (8,0 + 8,2 + 7,9 + 7,8 + 8,0) * 4/5 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
Thí dụ 2: Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo Tổ hợp môn với tổ hợp xét tuyển là Toán, Văn, Anh*2
Môn ĐTBmh
HK1 Lớp 10 ĐTBmh
HK2 Lớp 10 ĐTBmh
HK1 Lớp 11 ĐTBmh
HK2 Lớp 11 ĐTBmh
HK1 Lớp 12 ĐTB 5HK
Trang 107
mh
Toán 7,8 7,9 7,9 8,0 8,1 7,94
Văn 7,0 7,3 7,4 7,5 7,6 7,36
Anh 8,0 8,3 7,9 8,0 8,3 8,10
ĐTB 5HK Toán = (7,8 + 7,9 + 7,9 + 8,0 + 8,1)/5 = 7,94; tương tự cho các môn Văn, Anh. ĐXT 5HK THM = 7,94 + 7,36 + 8,10*2 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực,
đối tượng (nếu có).
e.2.Nguyên tắc xét tuyển:
- Xét theo mức Điểm xét tuyển ĐXT 5HK THM hay ĐXT 5HK TBHK từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành của hình thức này. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức Điểm xét tuyển 5 học kỳ, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 5HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh. - Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 02 Nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét Nguyện vọng 2 (đối với các chương trình tiêu chuẩn; chương trình chất lượng cao; chương trình đại học bằng tiếng Anh). Ngoài ra thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thêm vào Chương trình du học luân chuyển campus. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét Nguyện vọng 2. f) Dự kiến chỉ tiêu: 25% tổng chỉ tiêu của TDTU.
3.1.5.2. Hình thức xét tuyển 6 học kỳ theo kết quả học tập bậc THPT a) Đối tượng xét tuyển: thí sinh học tại các trường THPT trong toàn quốc, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của TDTU. b) Phạm vi xét tuyển: tất cả các ngành giáo dục bậc đại học chương trình tiêu chuẩn, chất lượng cao, chương trình học tại cơ sở, chương trình đại học tiếng Anh. Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2. c) Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển ở mục 1 đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (Điểm xét tuyển 6 học kỳ và điều kiện môn học) theo từng ngành được quy định tại Bảng 4
- Thí sinh xét tuyển ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc; tổ hợp có môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi bổ sung môn năng khiếu tương ứng với tổ hợp xét tuyển do TDTU tổ chức tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn để đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt thi năng khiếu để dùng điểm cao nhất của 2 đợt thi xét tuyển (đợt thi 1 dự kiến ngày 15-17/8/2021; đợt thi 2 dự kiến ngày 17-20/8/2021). TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang.
Trang 108
- Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh.
d) Cách đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://admission.tdtu.edu.vn; hoặc website:
https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu và thi năng lực tiếng Anh tại website:
https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn e) Nguyên tắc xét tuyển: e.1. Quy ước viết tắt và công thức:
Điểm trung bình môn học ở học kỳ thứ n: ĐTBmh HKn môn học (với n từ 16, tương ứng 6 học kỳ của lớp 10, lớp 11 và 12); Thí dụ: ĐTBmh HK1 Toán: Điểm trung bình môn Toán Học kì 1 lớp 10;
Điểm trung bình 6 học kỳ của môn học (làm tròn đến 2 chữ số thập phân); ĐTB 6HK-môn học = [ĐTBmh HK1 môn học + ĐTBmh HK2 môn học + ĐTBmh HK3 môn học + ĐTBmh HK4 môn học + ĐTBmh HK5 môn học + ĐTBmh HK6 môn học]/6;
Điểm xét tuyển 6 Học kỳ (ĐXT 6HK THM): là Tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc. ĐXT 6HK THM = ĐTB 6HK mh1 + ĐTB 6HK mh2 + ĐTB 6HK mh3 * 2
+ α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 6HK TBHK): là Tổng điểm trung bình 6 học kỳ*2/3 (quy về thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên theo trường
Trang 109
THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình đại học bằng tiếng Anh. ĐXT 6HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11
+ ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12) * 2/3 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Trong đó, Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU quy định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0); Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của BGDĐT, cụ thể được quy định tại Bảng 7; Danh sách trường chuyên/năng khiếu, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên công bố tại website admission.tdtu.edu.vn.
Thí dụ 1: Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ. ĐTB HK1 L10 ĐTB HK2 L10 ĐTB HK1 L11 ĐTB HK2 L11 ĐTB HK1 L12 ĐTB HK2 L12
8,0 8,2 7,9 7,8 8,0 8,5
ĐXT 6HK TBHK = (8,0 + 8,2 + 7,9 + 7,8 + 8,0 + 8,5) * 2/3 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
Thí dụ 2: Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo tổ hợp môn với tổ hợp xét tuyển là Toán, Văn, Anh*2
Môn ĐTBmh
HK1 Lớp 10 ĐTBmh
HK2 Lớp 10 ĐTBmh
HK1 Lớp 11 ĐTBmh
HK2 Lớp 11 ĐTBmh
HK1 Lớp 12 ĐTBmh
HK2 Lớp 12
ĐTB 06HK
mh
Toán 7,8 7,9 7,9 8,0 8,1 8,0 7,95
Văn 7,0 7,3 7,4 7,5 7,6 7,7 7,42
Anh 8,0 8,3 7,9 8,0 8,3 8,2 8,12
ĐTB 6HK Toán = (7,8 + 7,9 + 7,9 + 8,0 + 8,1 + 8,0)/6 = 7,95; tương tự cho các môn Văn, Anh. ĐXT 6HK THM = 7,95 + 7,42 + 8,12*2 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
(nếu có).
e.2. Nguyên tắc xét tuyển: - Xét theo mức Điểm xét tuyển ĐXT 6HK THM hoặc ĐXT 6HK TBHK từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành/nhóm ngành của hình thức này. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức Điểm xét tuyển 6 học kỳ, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 6HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh. - Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 02 Nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét Nguyện vọng 2 (đối với các chương trình tiêu chuẩn; chương trình chất lượng cao; chương trình đại học bằng tiếng Anh). Ngoài ra thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thêm vào Chương trình du học luân chuyển campus. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét Nguyện vọng 2
f) Dự kiến chỉ tiêu: 15% tổng chỉ tiêu của TDTU.
3.1.5.3. Hình thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
Trang 110
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT 2021 theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, đăng ký tại các Trường THPT hoặc các điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở GD&ĐT.
- Nguyên tắc xét tuyển, điểm xét tuyển thực hiện theo Qui chế tuyển sinh đại học hệ chính qui hiện hành của Bộ GD&ĐT. Trong đó, Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (có môn nhân hệ số 2).
- Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển, tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được quy định ở Bảng 5.
- Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, TDTU chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT;
- TDTU không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
- Thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc) hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của ngành như Quản lý thể dục-thể thao, Golf, Quy hoạch vùng và đô thị phải tham gia thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức để có đủ điểm xét tuyển. TDTU không sử dụng kết quả thi của các trường khác chuyển sang.
- Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021).Thời gian nộp chứng chỉ IELTS 5.0 về TDTU để sơ tuyển trước ngày 26/7/2021.
- TDTU tổ chức thi các môn năng khiếu: Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật, Năng khiếu thể dục thể thao 02 đợt tại cơ sở chính của Trường (chi tiết xem thông báo tại website: admission.tdtu.edu.vn).
- TDTU dự kiến tổ chức thi năng khiếu đợt 1 (ngày 15-17/8/2021) và đợt 2 (ngày 17-20/8/2021)
- Dự kiến chỉ tiêu: 50% tổng chỉ tiêu của TDTU.
3.1.5.4. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU
a. Đối tượng ưu tiên xét tuyển Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM.
- Đợt 1 (05/04 – 25/05/2021): Thí sinh các trường chuyên và một số trường trọng điểm tại TPHCM đã ký kết với TDTU hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 05HK: + Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 - đợt 1 được quy định tại Bảng 8 + Danh sách các trường THPT được ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 - đợt 1 được công bố tại website admission.tdtu.edu.vn + Nguyên tắc ưu tiên xét tuyển: TDTU xét tuyển theo Điểm xét tuyển ĐXT 5HK THM hay ĐXT 5HK TBHK từ cao xuống thấp. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức
Trang 111
Điểm xét tuyển, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 5HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh. + Thí sinh thuộc đối tượng 1 - đợt 1 đăng ký ưu tiên xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, tổ hợp có môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi bổ sung môn năng khiếu đợt 1 (dự kiến ngày 15-17/8/2021) tương ứng với tổ hợp xét tuyển đăng ký để đủ điều kiện môn xét tuyển. Xem chi tiết thông báo thi năng khiếu tại https://admission.tdtu.edu.vn. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang. + Thí sinh thuộc đối tượng 1 - đợt 1 xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn đợt 1. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh đợt 1 sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh đợt 1.
- Đợt 2 (01/06 – 10/07/2021): Thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 06HK. + Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 - đợt 2 được quy định tại Bảng 9 + Danh sách các trường THPT được ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 - đợt 2 được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn + Nguyên tắc ưu tiên xét tuyển: TDTU xét tuyển theo Điểm xét tuyển ĐXT 6HK THM hay ĐXT 6HK TBHK từ cao xuống thấp. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức Điểm xét tuyển, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 6HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh. + Thí sinh thuộc đối tượng 1 - đợt 2 đăng ký ưu tiên xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, tổ hợp có
Trang 112
môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi bổ sung môn năng khiếu tương ứng với tổ hợp xét tuyển đăng ký để đủ điều kiện môn xét tuyển. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt thi năng khiếu để dùng điểm cao nhất của 2 đợt thi xét tuyển (đợt thi 1 dự kiến ngày 15-17/8/2021; đợt thi 2 dự kiến ngày 17-20/8/2021). TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang. Xem chi tiết thông báo thi năng khiếu tại https://admission.tdtu.edu.vn
- + Thí sinh thuộc đối tượng 1- đợt 2 xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh.
Đối tượng 2: Thí sinh đạt một trong các thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia năm 2021, cấp tỉnh/thành phố bậc THPT, đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.
- Thí sinh thuộc đối tượng 2, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 được cộng điểm ưu tiên theo thành tích học sinh giỏi đạt được theo quy định sau:
Thành tích học sinh giỏi Điểm cộng ưu tiên (Được cộng trực tiếp vào điểm xét tuyển)
2.1. Học sinh giỏi cấp quốc gia năm 2021 - Giải nhất 4,0 - Giải nhì 3,5 - Giải ba 3,0 - Giải khuyến khích 2,5
2.2. Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trong thời gian học THPT - Giải nhất 2,0 - Giải nhì 1,5 - Giải ba 1,0
Trang 113
- Giải khuyến khích 0,5 2.3. Học sinh đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
- Giải nhất 2,0 - Giải nhì 1,5 - Giải ba 1,0 - Giải khuyến khích 0,5
2.4. Học sinh giỏi cả 3 năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 (xét theo 5HK); Học sinh giỏi cả 3 năm lớp 10, 11 và lớp 12 (xét theo 6HK)
0,5
Lưu ý: - Thí sinh có thành tích thuộc cả nội dung 2.1 và 2.2 chỉ được cộng một điểm cộng
ưu tiên cao nhất - Điểm cộng mục 2.1, 2.2, 2.3 được xét cộng cho các ngành xét tuyển theo từng
môn/lĩnh vực dự thi của thí sinh quy định trong Bảng 12
- Đợt 1 (từ 05/04 – 25/05/2021): dành cho thí sinh các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 05HK + Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển Đối tượng 2 – đợt 1 được quy định tại Bảng 10 + Nguyên tắc ưu tiên xét tuyển: TDTU xét tuyển theo Điểm xét tuyển ĐXT 5HK THM2
hoặc ĐXT 5HK TBHK2 từ cao xuống thấp. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức Điểm xét tuyển, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 5HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh. Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo tổ hợp môn 2 (ĐXT 5HK THM2): là Tổng điểm trung bình 05 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; cộng Điểm ưu tiên theo thành tích học sinh giỏi; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình Tiêu chuẩn, chương trình Chất lượng cao, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc.
ĐXT 5HK THM2 = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 * 2 + Điểm ưu tiên theo thành tích học sinh giỏi + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ 2 (ĐXT 5HK TBHK2): là Tổng điểm trung bình 5 học kỳ*4/5 (quy về thang điểm 40) cộng Điểm ưu tiên theo thành tích học sinh giỏi; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình Đại học bằng tiếng Anh.
ĐXT 5HK TBHK2 = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10+ ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12) * 4/5 + Điểm ưu tiên theo thành tích học sinh giỏi + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân; Trong đó, α là Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU qui định (trường chuyên/năng
khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0); Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (quy về thang điểm 40) bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo
qui định của Bộ GD&ĐT + Danh mục các Trường THPT ký kết năm 2021 được công bố tại website: https://admission.tdtu.edu.vn + Thí sinh thuộc đối tượng 2 – đợt 1 đăng ký ưu tiên xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, tổ hợp có môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị
Trang 114
phải dự thi bổ sung môn năng khiếu đợt 1 (dự kiến thi ngày 15-17/8/2021) tương ứng với tổ hợp xét tuyển đăng ký để đủ điều kiện môn xét tuyển. Xem chi tiết thông báo thi năng khiếu tại https://admission.tdtu.edu.vn. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang.
- + Thí sinh thuộc đối tượng 2 - đợt 1 xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn đợt 1. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào.Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh đợt 1 sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh đợt 1.
- Đợt 2 (từ 01/06 – 10/07/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo điểm 06HK + Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 2 – đợt 2 được quy định tại Bảng 11 + Nguyên tắc ưu tiên xét tuyển: TDTU xét tuyển theo Điểm xét tuyển ĐXT 6HK THM2
hoặc ĐXT 6HK THM2 từ cao xuống thấp. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức Điểm xét tuyển, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 6HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh.
Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo tổ hợp môn 2 (ĐXT 6HK THM2): là Tổng điểm trung bình 06 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; cộng Điểm ưu tiên theo thành tích học sinh giỏi; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình Tiêu chuẩn, chương trình Chất lượng cao, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc.
ĐXT 6HK THM2 = ĐTB 6HK mh1 + ĐTB 6HK mh2 + ĐTB 6HK mh3 * 2 + Điểm ưu tiên thành tích học sinh giỏi + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ 2 (ĐXT 6HK TBHK2): là Tổng điểm trung bình 6 học kỳ*2/3 (quy về thang điểm 40) cộng Điểm ưu tiên theo thành tích học sinh giỏi; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT
Trang 115
và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình Đại học bằng tiếng Anh. ĐXT 6HK TBHK2 = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10+ ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11
+ ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12) * 2/3 + Điểm ưu tiên thành tích học sinh giỏi + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân; Trong đó, α là Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU qui định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0); Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (quy về thang điểm 40) bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo qui định của Bộ GD&ĐT
+ Danh mục các Trường THPT ký kết năm 2021 được công bố tại website: https://admission.tdtu.edu.vn + Thí sinh thuộc đối tượng 2 – đợt 2 đăng ký ưu tiên xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, tổ hợp có môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi bổ sung môn năng khiếu tương ứng với tổ hợp xét tuyển đăng ký để đủ điều kiện môn xét tuyển. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt thi năng khiếu để dùng điểm cao nhất của 2 đợt thi xét tuyển (đợt thi 1 dự kiến ngày 15-17/08/2021; đợt thi 2 dự kiến ngày 17-20/8/2021). TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang. Xem chi tiết thông báo thi năng khiếu tại https://admission.tdtu.edu.vn
- + Thí sinh thuộc đối tượng 2- đợt 2 xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh.
Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021 và tốt nghiệp THPT năm 2021.
Trang 116
- Đợt 1 (từ 05/04 – 25/05/2021): dành cho thí sinh các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 05HK có Điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 1 (ĐXT ĐT3-1) ≥ 27,00. Trong đó, ĐXT ĐT3-1 (thang 40 điểm) được tính theo công thức:
ĐXT ĐT3-1 = 0,4*ĐXT05HK + 0,6*4* Điểm phiên theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có);
ĐXT05HK = (ĐTBHK1 L10 + ĐTBHK2 L10 + ĐTBHK1 L11 + ĐTBHK2 L11 + ĐTBHK1 L12)*4/5 + Điểm ưu tiên trường THPT (nếu có)
(ĐTBHK là điểm trung bình học kỳ của từng học kỳ) - Đợt 2 (từ 01/06 – 10/07/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét
theo điểm 06HK có điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 2 (ĐXT ĐT3-2) ≥ 27,00. Trong đó, ĐXT ĐT3-2 (thang 40 điểm) được tính theo công thức:
ĐXT ĐT3-2 = 0,4* ĐXT06HK + 0,6* 4* Điểm phiên theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có); ĐXT06HK = (ĐTBHK1 L10 +ĐTBHK2 L10 + ĐTBHK1 L11 + ĐTBHK2 L11
+ ĐTBHK1 L12 + ĐTBHK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên trường THPT (nếu có)
(ĐTBHK là điểm trung bình học kỳ của từng học kỳ) - Đợt 3 (từ 19/07/2021 -20/8/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước
xét theo điểm 06HK có điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 3 (ĐXT ĐT3-3) ≥ 27,00. Trong đó, ĐXT ĐT3-3 (thang 40 điểm) được tính theo công thức:
ĐXT ĐT3-3 = 0,4* ĐXT06HK + 0,6*4* Điểm phiên theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có);
ĐXT06HK = (ĐTBHK1 L10 +ĐTBHK2 L10 + ĐTBHK1 L11 + ĐTBHK2 L11 + ĐTBHK1 L12 + ĐTBHK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên trường THPT (nếu có)
(ĐTBHK là điểm trung bình học kỳ của từng học kỳ) - Bảng phiên điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong xét tuyển đối tượng 3 và bảng xét
chứng chỉ quốc tế tương đương IELTS quy định tại Bảng 13
Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước tại các nước sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, Điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6.5
- Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam; Điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6.5; có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021. Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình
Trang 117
chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh.
Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh - Hoàn thành chương trình lớp 12 và tốt nghiệp THPT 2021 (có xác nhận đạt trình độ
tương đương trình độ THPT của Việt Nam nếu bằng tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp).
- Có Điểm trung bình từng học kỳ (HK1,2 L10; HK1,2 L11; HK1 L12) ≥ 6.5 (đợt 1 – dành cho các Trường THPT ký kết), xét tuyển vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh.
- Có Điểm trung bình từng học kỳ (HK1,2 L10; HK1,2 L11; HK1,2 L12) ≥ 6.5 (đợt 2, 3 dành cho tất cả các trường THPT), xét tuyển vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh.
- Có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021. Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào.Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh.
Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước (có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam), có các chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2021; Đồng thời đạt các điều kiện ngưỡng điểm cho
Trang 118
từng loại chứng chỉ như sau: SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36)
- Có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021. Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào.Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh.
b). Cách đăng ký ưu tiên xét tuyển: thí sinh thuộc đối tượng 1,2,3 đăng ký ưu tiên tuyển thẳng trực tuyến tại trang admission.tdtu.edu.vn theo quy định của TDTU; thí sinh thuộc đối tượng 4, 5, 6 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo mẫu phiếu đăng ký và gửi về TDTU theo thông báo tại trang admission.tdtu.edu.vn c) Dự kiến chỉ tiêu: 10% tổng chỉ tiêu của TDTU. 3.1.5.5. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của BGDĐT. Chi tiết về thông báo tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển xem tại admission.tdtu.edu.vn. a) Đối tượng tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng:
Các đối tượng được xét tuyển thẳng vào trường và Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào trường thực hiện theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.
Ngoài ra, thí sinh xét tuyển thẳng ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; thí sinh xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Kiến trúc phải dự thi Năng khiếu và đạt yêu cầu của Trường;
Danh mục các ngành đúng, ngành gần với môn thi học sinh giỏi quốc gia và lĩnh vực/đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật dùng để xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng được xác định tại Bảng 14. b) Nguyên tắc tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng - Chỉ tiêu dự kiến tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng không quá 1% chỉ tiêu của Trường.
Trang 119
- Căn cứ vào hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng của Sở GDĐT và thí sinh nộp trực tiếp tại Trường, Thư ký Hội đồng tuyển sinh tổng hợp và kiểm tra điều kiện tuyển thẳng. Các hồ sơ đủ điều kiện sẽ được Hội đồng tuyển sinh họp xét trên nguyên tắc xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần và xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Kết quả xét tuyển sẽ được thông báo đến Sở Giáo dục và Đào tạo qua công văn, đồng thời thông báo cho thí sinh bằng điện thoại. c) Đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng: thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT thẳng tại Sở Giáo dục Đào tạo trước ngày 30/5/2021 hoặc nộp trực tiếp tại trường (thí sinh người nước ngoài) theo thông báo tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
3.1.5.6 Chương trình giáo dục bậc đại học du học luân chuyển campus - TDTU xây dựng và công bố phương thức tuyển sinh cho các chương trình du học luân
chuyển campus năm 2021 tại website admission.tdtu.edu.vn - Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2: Danh mục ngành/mã ngành tuyển sinh bậc đại học năm 2021
TT Tên ngành /chuyên ngành Mã ngành/chuyên
ngành Ghi chú
A. Chương trình tiêu chuẩn 1 Thiết kế công nghiệp 7210402 2 Thiết kế đồ họa 7210403 3 Thiết kế thời trang 7210404 4 Thiết kế nội thất 7580108 5 Ngôn ngữ Anh 7220201 6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
7 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 7810301
8 Golf 7810302 9 Kế toán 7340301 10 Kinh doanh quốc tế 7340120
11 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 7340101
12 Marketing 7340115
13 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 7340101N
14 Tài chính - Ngân hàng 7340201
15 Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) 7340408
16 Luật 7380101 17 Xã hội học 7310301 18 Công tác xã hội 7760101 19 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 7310630 20 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) 7310630Q
Trang 120
21 Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học) 7310630N
Xét tuyển thẳng người nước ngoài, có kỹ năng tiếng Việt mức A2
22 Bảo hộ lao động 7850201 23 Khoa học môi trường 7440301
24 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) 7510406
25 Toán ứng dụng 7460112 26 Thống kê 7460201 27 Khoa học máy tính 7480101 28 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 29 Kỹ thuật phần mềm 7480103 30 Kỹ thuật hóa học 7520301 31 Công nghệ sinh học 7420201 32 Kiến trúc 7580101 33 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 34 Kỹ thuật xây dựng 7580201 35 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 36 Kỹ thuật điện 7520201 37 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 38 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 39 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 40 Dược học 7720201
B. Chương trình chất lượng cao + Là chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt, trong đó có một số học phần chuyên ngành dạy bằng tiếng Anh. Còn được gọi tắt là Chương trình giáo dục chất lượng cao. + Chương trình được xây dựng với phương pháp giáo dục đặc biệt, đào tạo người học đạt chuẩn đầu ra cao hơn chương trình tiêu chuẩn về kỹ năng tiếng Anh, kỹ năng mềm, kỹ năng chuyên môn, các chứng chỉ nghề quốc gia /quốc tế...
1 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao F7220201 2 Kế toán - Chất lượng cao F7340301
3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao F7340101
4 Marketing – Chất lượng cao F7340115
5 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chất lượng cao F7340101N
6 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao F7340120 7 Tài chính - Ngân hàng – Chất lượng cao F7340201 8 Luật – Chất lượng cao F7380101
9 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao F7310630Q
10 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao F7420201
Trang 121
11 Khoa học máy tính – Chất lượng cao F7480101 12 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao F7480103 13 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao F7580201 14 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao F7520201 15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông – Chất lượng cao F7520207 16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao F7520216 17 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao F7210403
C. Chương trình đại học bằng tiếng Anh a) Là chương trình chất lượng cao giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh nhằm đào tạo công dân toàn cầu; có thể làm việc hoặc học tập lên cao hơn trên toàn thế giới ngay sau khi tốt nghiệp. b) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương)
Đối với thí sinh xét theo phương thức 2 (xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)
c) Ngoại lệ: - Đối với thí sinh xét theo phương thức 1, 3, 4: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng
người học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học vào chương trình chính thức”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
- Sau thời gian học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
1 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340115
2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340101N
3 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7220201
4 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7420201
5 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7480101
6 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7480103
Trang 122
7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7520216
8 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7580201
9 Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340301
10 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7310630Q
11 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340201
12 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340120
D. Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu ở Cơ sở Nha Trang TDTU Sinh viên nhập học chương trình này sẽ học 02 năm đầu tại Đại học Tôn Đức Thắng Cơ sở Nha
Trang; 02 năm cuối về học tại Cơ sở Tân Phong TPHCM
1 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7220201
2 Marketing – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7340115
3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7340101N
4 Kế toán – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7340301 5 Luật – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7380101
6 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang N7310630
7 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu học tại Nha Trang N7480103
E. Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu ở Cơ sở Bảo Lộc TDTU Sinh viên nhập học chương trình này sẽ học 02 năm đầu tại Đại học Tôn Đức Thắng Cơ sở Bảo Lộc;
02 năm cuối về học tại Cơ sở Tân Phong TPHCM
1 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7220201
2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7340101N
3 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7310630Q
4 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7480103
F. Các chương trình giáo dục bậc đại học hình thức: Du học luân chuyển campus
1 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) K7340101
2 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) K7340101N
3 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
K7340120
4 Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) K7340201
Trang 123
5 Tài chính (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340201S
6 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) K7340301
7 Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
K7480101
8 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7520201
9 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7580201
10 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7480101L
11 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201X
Bảng 3: Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập 5 học kỳ dành cho trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU
Lưu ý : Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; NKTDTT là môn năng khiếu thể dục thể thao; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét (dự kiến thi ngày 15-17/8/2021)
STT Mã ngành Tên ngành
Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 05HK
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm
nộp hồ sơ
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 30
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và
Toán ≥ 6,00 29
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00 29
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30
5 7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30
7 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 29
9 7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 29
10 7380101 Luật Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
≥ 6,00
-Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50
29
Trang 124
STT Mã ngành Tên ngành
Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 05HK
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm
nộp hồ sơ
11 7720201 Dược học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,50
Hóa ≥ 8,00 và Anh, Sinh ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00 và học lực lớp 12 đạt GIỎI
30
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 28
13 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00 Sinh ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 27
14 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,00 Hóa ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 27
15 7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 29
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và
Văn ≥ 6,00 29
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 29
18 7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 26
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 26
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 26
23 7580101 Kiến trúc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Văn ≥ 6,00
26
24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
24
25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
26
26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
24
27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
25
28 7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 26
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2
≥ 6,00
Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0
26
Trang 125
STT Mã ngành Tên ngành
Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 05HK
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm
nộp hồ sơ
30 7810302 Golf
Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2
≥ 6,00
Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0
24
31 7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24
32 7760101 Công tác xã hội Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24
33 7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
34 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
35 7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
36 7460112 Toán ứng dụng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00 24
37 7460201 Thống kê Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥7,00 và Văn ≥ 6,00 24
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
Toán*2, Anh, Lý; Hoặc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2
≥ 6,00
- Tổ hợp Toán*2, Anh, Lý: Văn ≥ 6,00; -Tổ hợp Toán, Anh, Vẽ HHMT*2: Văn,Vẽ HHMT ≥ 6,00
24
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)
Xét tuyển thẳng cho người nước ngoài
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 26
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00 25
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 28
4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 28
5 F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 28
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 28
Trang 126
STT Mã ngành Tên ngành
Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 05HK
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm
nộp hồ sơ
7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 25
8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 25
9 F7380101 Luật - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
≥ 6,00
-Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50
25
10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00 Sinh ≥ 6,50 và
Văn ≥ 6,00 25
11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và
Văn ≥ 6,00 25
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và
Văn ≥ 6,00 25
13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 25
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
25
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24
2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24
3 N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24
4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 24
5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24
6 N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24
Trang 127
STT Mã ngành Tên ngành
Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 05HK
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm
nộp hồ sơ
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24
2 B7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24
3 B7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương) Đối với thí sinh xét theo phương thức 2 (xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)
c) Ngoại lệ: - Đối với thí sinh xét theo phương thức 1, 3, 4: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người
học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học vào chương trình chính thức”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
- Sau thời gian học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
Trang 128
TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính
điểm nhận hồ sơ (ĐXT 5HK TBHK)
Điều kiện
Ngưỡng điểm nộp
hồ sơ (ĐXT 5HK
TBHK)
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12)*4/5 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
ĐTB 05HK Toán, Văn ≥ 6,0 và Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương
26
2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26
3 FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
26
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26
5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26
6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
26
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26
10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
26
11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
26
12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26
Bảng 4: Danh mục ngành tuyển, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập 6 học kỳ cho tất cả các trường THPT trong cả nước Lưu ý : Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật;NKTDTT là môn năng khiếu thể dục thể thao; thí sinh dự thi
kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét (đợt 1 ngày 15-17/8/2021 hoặc đợt 2 ngày 17-20/8/2021)
Trang 129
STT Mã ngành Tên ngành
Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 06HK
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 6HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm
nộp hồ sơ
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 31
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và
Toán ≥ 6,00 30
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00 30
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31
5 7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31
7 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 30
9 7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 30
10 7380101 Luật Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
≥ 6,00
-Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50
30
11 7720201 Dược học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,50
Hóa ≥ 8,00 và Anh, Sinh ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00 và học lực lớp 12 đạt GIỎI
31
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 29
13 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00 Sinh ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 28
14 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,00 Hóa ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 28
15 7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 30
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và
Văn ≥ 6,00 30
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 30
18 7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27,5
Trang 130
STT Mã ngành Tên ngành
Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 06HK
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 6HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm
nộp hồ sơ
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27,5
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27
23 7580101 Kiến trúc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Văn ≥ 6,00
26
24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
24
25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
26
26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
24
27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
25
28 7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 26.5
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2
≥ 6,00
Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0
26
30 7810302 Golf
Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2
≥ 6,00
Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0
24
31 7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24
32 7760101 Công tác xã hội Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24
33 7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
34 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
35 7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
36 7460112 Toán ứng dụng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00 24
37 7460201 Thống kê Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥7,00 và Văn ≥ 6,00 24
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán*2, Anh, Lý; Hoặc ≥ 6,00
- Tổ hợp Toán*2, Anh, Lý: Văn ≥ 6,00;
24
Trang 131
STT Mã ngành Tên ngành
Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 06HK
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 6HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm
nộp hồ sơ
Toán, Anh, Vẽ HHMT*2
-Tổ hợp Toán, Anh, Vẽ HHMT*2: Văn,Vẽ HHMT ≥ 6,00
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)
Xét tuyển thẳng cho người nước ngoài
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 27
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00 26
3 F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 29
4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 29
5 F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 29
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 29
7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 26
8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 26
9 F7380101 Luật - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
≥ 6,00
-Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50
26
10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00 Sinh ≥ 6,50 và
Văn ≥ 6,00 26
11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và
Văn ≥ 6,00 26
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và
Văn ≥ 6,00 26
13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 25
Trang 132
STT Mã ngành Tên ngành
Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 06HK
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 6HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm
nộp hồ sơ
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
25
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24
2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24
3 N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24
4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 24
5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24
6 N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24
2 B7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24
3 B7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24
Trang 133
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương) Đối với thí sinh xét theo phương thức 2 (xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)
c) Ngoại lệ: - Đối với thí sinh xét theo phương thức 1, 3, 4: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người
học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học vào chương trình chính thức”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
- Sau thời gian học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính
điểm nhận hồ sơ (ĐXT 6HK TBHK)
Điều kiện
Ngưỡng điểm nộp
hồ sơ (ĐXT 6HK
TBHK)
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
(ĐTBHK1 L10 + ĐTBHK2 L10 + ĐTBHK1 L11 + ĐTBHK2 L11 + ĐTBHK1 L12 + ĐTBHK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
ĐTB 06HK Toán, Văn ≥ 6,0 và Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương
26
2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
26
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26
5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26
6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26
Trang 134
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26
10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
26
11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
26
12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26
Bảng 5: Bảng danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
TT Mã ngành Tên ngành
Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU
công bố khi có điểm tốt nghiệp THPT 2021
Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện
Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào 2021 (thang
điểm 40) CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Anh 29,00
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn 25,00
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn 25,00
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh 29,00
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 29,00
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh 29,00
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 29,00
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
26,00
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán A01, D01: Anh 26,00
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán C00, D01: Văn 28,00
11 7720201 Dược học A00; B00; D07 Hóa 30,00
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55
D01, D11: Anh D04, D55: Trung Quốc
27,00
Trang 135
TT Mã ngành Tên ngành
Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU
công bố khi có điểm tốt nghiệp THPT 2021
Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện
Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào 2021 (thang
điểm 40)
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa B00, D08: Sinh 24,50
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hóa 24,50 15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán 26,50
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán 26,50
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán 27,50 18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán 25,00 19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 Toán 24,00 20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán 26,00 21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Toán 25,00 22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán 26,00
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 6,0 24,00
24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
21,00
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
24,00
26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
21,50
27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02
Vẽ HHMT H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
22,00
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán A01, D01: Anh 24,00
Trang 136
TT Mã ngành Tên ngành
Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU
công bố khi có điểm tốt nghiệp THPT 2021
Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện
Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào 2021 (thang
điểm 40)
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
A01; D01; T00; T01
A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0
24,00
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01
A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0
21,00
31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn 24,00
32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn 21,00
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 Toán 21,00
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
A00; B00; D07; D08 Toán 21,00
35 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D08 Toán 21,00
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán Toán ≥ 5,0 22,50
37 7460201 Thống kê A00; A01 Toán Toán ≥ 5,0 22,50
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01
A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT
22,50
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán 22,50
40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)
Xét tuyển thẳng người nước ngoài
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01; D11 Anh 26,00
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn 22,00
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 27,00
4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 27,00
Trang 137
TT Mã ngành Tên ngành
Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU
công bố khi có điểm tốt nghiệp THPT 2021
Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện
Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào 2021 (thang
điểm 40)
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 27,00
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh 27,00
7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
A00; A01; D01; D07
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
24,00
8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán A01, D01: Anh 24,00
9 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán C00, D01: Văn 25,00
10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00; B00; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh 22,00
11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 24,00
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 24,00
13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 22,00
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 22,00
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 23,00
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 22,00
17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00; H01; H02
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
21,50
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021);
- Thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định (tương đương trình độ IELTS 5.0) sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.
Trang 138
TT Mã ngành Tên ngành
Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU
công bố khi có điểm tốt nghiệp THPT 2021
Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện
Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào 2021 (thang
điểm 40) Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 Anh 25,00
2 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh 27,00
3 FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 27,00
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh 27,00
5 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh 22,00
6 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 23,00
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 23,00
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; C01 Toán 22,00
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán 22,00
10 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán A01, D01: Anh 21,50
11 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; D01; D07
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
21,50
12 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn 22,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang D01; D11 Anh 24,00
2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh 27,00
3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) -
A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 25,00
Trang 139
TT Mã ngành Tên ngành
Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU
công bố khi có điểm tốt nghiệp THPT 2021
Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện
Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào 2021 (thang
điểm 40) Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán A01, D01: Anh 22,00
5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán C00, D01: Văn 23,00
6 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn 22,00
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 Toán 22,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 Anh 23,00
2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 25,00
3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn 22,00
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 Toán 22,00
[Thí sinh đăng ký xét tuyển theo các tổ hợp có môn Vẽ hình họa mỹ thuật (Vẽ HHMT), Vẽ trang trí màu (Vẽ TTM), Năng khiếu thể dục-thể thao (Năng khiếu TDTT) thì phải dự thi kỳ thi của TDTU tổ chức thi để đủ điểm xét tuyển; dự thi ngày 15-17/8/2021 hay ngày 17-20/8/2021)
Bảng 6: Bảng mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
Mã tổ hợp Các môn của tổ hợp Mã Các môn của tổ hợp A00 Toán, Vật lí, Hóa học D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
B00 Toán, Hóa học, Sinh học H00 Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí H02 Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật
Trang 140
C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh T01 Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung V00 Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật D07 Toán, Tiếng Anh, Hóa học V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
D08 Toán, Tiếng Anh, Sinh học
Bảng 7: Phụ lục về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
Khu vực/Đối tượng Điểm cộng theo quy định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)
Điểm cộng xét (theo thang 40)
Khu vực 1 0,75 1,00 Khu vực 2NT 0,5 0,67
Khu vực 2 0,25 0,33
Khu vực 3 0 0
Đối tượng: 01, 02, 03, 04 2 2,67 Đối tượng: 05, 06, 07 1 1,33
Bảng 8: Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển theo Trường Chuyên/trọng điểm (đối tượng 1 – đợt 1) năm 2021
Lưu ý : Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; NKTDTT là môn năng khiếu thể dục thể thao; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét (dự thi ngày 15-17/8/2021)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
(môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu
tiên xét tuyển đối tượng 1 –đợt 1: ĐTB 5HK từng
môn trong tổ hợp phải đạt
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (ĐẠI TRÀ)
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 7,5
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử 7,5 và Toán ≥ 6,00
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) Văn*2, Anh, Sử 7,5 và Toán ≥ 6,00
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) Toán, Văn, Anh*2 7,5
5 7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 7,5
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) Toán, Văn, Anh*2 7,5
7 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 7,5
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh 7,5
9 7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh 7,5
Trang 141
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
(môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu
tiên xét tuyển đối tượng 1 –đợt 1: ĐTB 5HK từng
môn trong tổ hợp phải đạt
10 7380101 Luật Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
7,5 (và đối với tổ hợp Văn *2, Văn, Sử môn Toán ≥
6,00)
11 7720201 Dược học Toán, Anh, Hóa*2
8,0 và môn Văn ≥ 6,00, môn Sinh ≥
7,00 và học lực lớp 12 loại Giỏi
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 7,5
13 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Anh, Sinh*2 7,5 và Văn ≥ 6,00
14 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Anh, Hóa*2 7,5 và Văn ≥ 6,00
15 7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
18 7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
23 7580101 Kiến trúc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 7,5 và Văn ≥ 6,00
24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,5 và Toán≥ 6,00
25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,5 và Toán ≥ 6,00
26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,5 và Toán ≥ 6,00
27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,5 và Toán ≥ 6,00
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
Toán*2, Văn, Anh 7,5
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2
7,5(và đối với Tổ hợp Toán, Anh,
NKTDTT*2 có Văn ≥ 6,00)
30 7810302 Golf Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2
7,5 (và đối với Tổ hợp Toán, Anh,
NKTDTT*2 có Văn ≥ 6,00)
31 7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử 7,5 và Toán ≥ 6,00
32 7760101 Công tác xã hội Văn*2, Anh, Sử 7,5 và Toán ≥ 6,00
Trang 142
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
(môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu
tiên xét tuyển đối tượng 1 –đợt 1: ĐTB 5HK từng
môn trong tổ hợp phải đạt
33 7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Anh, Hóa 7,5 và Văn ≥ 6,00
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) Toán*2, Anh, Hóa 7,5 và Văn ≥ 6,00
35 7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Anh, Hóa 7,5 và Văn ≥ 6,00
36 7460112 Toán ứng dụng Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
37 7460201 Thống kê Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán*2, Anh, Lý; Hoặc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2
7,5 và Văn ≥ 6,00
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,5
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử 7,5 và Toán ≥ 6,00
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,5
4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,5
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,5
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,5
7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao Toán*2, Văn, Anh 7,5
8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,5
9 F7380101 Luật - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
7,5 (và đối với tổ hợp Văn *2, Văn, Sử môn Toán ≥
6,00) 10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 7,0 và Văn ≥ 6,00
11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,0 và Văn ≥ 6,00
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,0 và Văn ≥ 6,00
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,0 và Văn ≥ 6,00
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,0 và Văn ≥ 6,00
17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,0 và Toán ≥ 6,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
Trang 143
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
(môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu
tiên xét tuyển đối tượng 1 –đợt 1: ĐTB 5HK từng
môn trong tổ hợp phải đạt
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 7,0
2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 7,0
3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán, Văn, Anh*2 7,0
4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Văn, Anh 7,0
5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
7,0 (và đối với tổ hợp Văn *2, Văn, Sử môn Toán ≥
6,00)
6 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang
Văn*2, Anh, Sử 7,0 và Toán ≥ 6,00
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Anh, Lý 7,0 và Văn ≥ 6,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán, Văn, Anh*2 7,0
2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Toán, Văn, Anh*2 7,0
3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Văn*2, Anh, Sử 7,0 và Toán ≥ 6,00
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán*2, Anh, Lý 7,0 và Văn ≥ 6,00
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương) Đối với thí sinh xét theo phương thức 2 (xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)
c) Ngoại lệ: - Đối với thí sinh xét theo phương thức 1, 3, 4: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người
học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học vào chương trình chính thức”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
Trang 144
- Sau thời gian học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính
điểm nhận hồ sơ (ĐXT 5HK
TBHK)
Điều kiện
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét
tuyển đối tượng 1- Đợt 1(ĐXT 5HK
TBHK)
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12)*4/5 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
ĐTB 05HK Toán, Văn ≥ 6,0 và Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương
30
2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
3 FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
30
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
30
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
30
11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
30
12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
Trang 145
Bảng 9: Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển theo Trường Chuyên/trọng điểm (đối tượng 1 – đợt 2) năm 2021 Lưu ý : Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; NKTDTT là môn năng khiếu thể dục thể thao; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét (dự thi ngày 15-17/8/2021 hay ngày 17-20/8/2021)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
(môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu tiên
xét tuyển đối tượng 1 – đợt 2: ĐTB 6HK từng
môn trong tổ hợp phải đạt từ
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 7,75
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử 7,75 và Toán ≥ 6,00
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) Văn*2, Anh, Sử 7,75 và Toán ≥ 6,00
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) Toán, Văn, Anh*2 7,75
5 7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 7,75
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) Toán, Văn, Anh*2 7,75
7 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 7,75
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh 7,75
9 7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh 7,75
10 7380101 Luật Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
7,75 (và đối với tổ hợp Văn *2, Văn, Sử
môn Toán ≥ 6,00)
11 7720201 Dược học Toán, Anh, Hóa*2
8,25 và môn Văn ≥ 6,00, môn Sinh ≥
7,00 và học lực lớp 12 loại Giỏi
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 7,75
13 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Anh, Sinh*2 7,75 và Văn ≥ 6,00
14 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Anh, Hóa*2 7,75 và Văn ≥ 6,00
15 7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00
18 7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00
Trang 146
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
(môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu tiên
xét tuyển đối tượng 1 – đợt 2: ĐTB 6HK từng
môn trong tổ hợp phải đạt từ
23 7580101 Kiến trúc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 7,75 và Văn ≥ 6,00
24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,75 và Toán ≥ 6,00
25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,75 và Toán ≥ 6,00
26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,75 và Toán ≥ 6,00
27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,75 và Toán ≥ 6,00
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
Toán*2, Văn, Anh 7,75
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2
7,75 (và đối với Tổ hợp Toán, Anh,
NKTDTT*2 có Văn ≥ 6,00)
30 7810302 Golf Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2
7,75 (và đối với Tổ hợp Toán, Anh,
NKTDTT*2 có Văn ≥ 6,00)
31 7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử 7,75 và Toán ≥ 6,00
32 7760101 Công tác xã hội Văn*2, Anh, Sử 7,75 và Toán ≥ 6,00
33 7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Anh, Hóa 7,75 và Văn ≥ 6,00
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) Toán*2, Anh, Hóa 7,75 và Văn ≥ 6,00
35 7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Anh, Hóa 7,75 và Văn ≥ 6,00
36 7460112 Toán ứng dụng Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00
37 7460201 Thống kê Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán*2, Anh, Lý; Hoặc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2
7,75 và Văn ≥ 6,00
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,75
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử 7,75 và Toán ≥ 6,00
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,75
4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,75
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,75
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,75
Trang 147
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
(môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu tiên
xét tuyển đối tượng 1 – đợt 2: ĐTB 6HK từng
môn trong tổ hợp phải đạt từ
7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao Toán*2, Văn, Anh 7,75
8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,75
9 F7380101 Luật - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
7,75 (và đối với tổ hợp Văn *2, Văn, Sử
có Toán ≥ 6,00) 10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 7,5 và Văn ≥ 6,00
11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00
13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,5 và Toán ≥ 6,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 7,5
2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 7,5
3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán, Văn, Anh*2 7,5
4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Văn, Anh 7,5
5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
7,5 (và đối với tổ hợp Văn *2, Văn, Sử có
Toán ≥ 6,00)
6 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang
Văn*2, Anh, Sử 7,5 và Toán ≥ 6,00
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán, Văn, Anh*2 7,5
2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Toán, Văn, Anh*2 7,5
3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Văn*2, Anh, Sử 7,5 và Toán ≥ 6,00
Trang 148
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
(môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu tiên
xét tuyển đối tượng 1 – đợt 2: ĐTB 6HK từng
môn trong tổ hợp phải đạt từ
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương) Đối với thí sinh xét theo phương thức 2 (xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)
c) Ngoại lệ: - Đối với thí sinh xét theo phương thức 1, 3, 4: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người
học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học vào chương trình chính thức”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
- Sau thời gian học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính
điểm nhận hồ sơ (ĐXT 6HK TBHK)
Điều kiện
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét
tuyển đối tượng 1 –
đợt 2 (ĐXT 6HK
TBHK)
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 +
ĐTB 06HK Toán, Văn ≥ 6,0 và
30
2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
Trang 149
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương
30
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
30
11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
30
12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
Bảng 10: Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển dành cho học sinh giỏi (đối tượng 2 – đợt 1) năm 2021.
Lưu ý : Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; NKTDTT là môn năng khiếu thể dục thể thao; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét (dự kiến ngày 15-17/8/2021)
STT Mã ngành Tên ngành
Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – đợt 1)
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét
tuyển đối tượng 2
đợt 1 CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 30
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00
Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00
29
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00
29
Trang 150
STT Mã ngành Tên ngành
Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – đợt 1)
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét
tuyển đối tượng 2
đợt 1
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30
5 7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30
7 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 29
9 7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 29
10 7380101 Luật Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
≥ 6,00
Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50
29
11 7720201 Dược học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,50
Hóa ≥ 8,00 và Anh, Sinh ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00 và học lực lớp 12 đạt GIỎI
30
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 28
13 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00 Sinh ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00
27
14 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,00 Hóa ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00
27
15 7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00
29
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00
Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00
29
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00
29
18 7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 26
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 26
Trang 151
STT Mã ngành Tên ngành
Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – đợt 1)
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét
tuyển đối tượng 2
đợt 1
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 26
23 7580101 Kiến trúc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Văn ≥ 6,00
26
24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
24,5
25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
26
26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
24,5
27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
25
28 7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 26
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2
≥ 6,00
Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0
26
30 7810302 Golf
Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2
≥ 6,00
Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0
24,5
31 7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5
32 7760101 Công tác xã hội Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5
33 7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
34 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
35 7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
Trang 152
STT Mã ngành Tên ngành
Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – đợt 1)
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét
tuyển đối tượng 2
đợt 1
36 7460112 Toán ứng dụng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00
24,5
37 7460201 Thống kê Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥7,00 và Văn ≥ 6,00
24,5
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
Toán*2, Anh, Lý; Hoặc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2
≥ 6,00
- Tổ hợp Toán*2, Anh, Lý: Văn ≥ 6,00; -Tổ hợp Toán, Anh, Vẽ HHMT*2: Văn,Vẽ HHMT ≥ 6,00
24,5
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)
Xét tuyển thẳng cho người nước ngoài
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 26
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00
25
3 F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 28
4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 28
5 F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 28
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 28
7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 25
8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 25
9 F7380101 Luật - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
≥ 6,00
-Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50
25
Trang 153
STT Mã ngành Tên ngành
Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – đợt 1)
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét
tuyển đối tượng 2
đợt 1 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50
10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00
Sinh ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00
25
11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00
Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00
25
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00
Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00
25
13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 25
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
25
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24,5
2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24,5
3 N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24,5
4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 24,5
5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5
6 N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
Trang 154
STT Mã ngành Tên ngành
Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – đợt 1)
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét
tuyển đối tượng 2
đợt 1 CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24,5
2 B7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24,5
3 B7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương) Đối với thí sinh xét theo phương thức 2 (xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)
c) Ngoại lệ: - Đối với thí sinh xét theo phương thức 1, 3, 4: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người
học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học vào chương trình chính thức”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
- Sau thời gian học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
Trang 155
TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính
điểm nhận hồ sơ (ĐXT 5HK TBHK)
Điều kiện
Ngưỡng điểm nộp hồ
sơ ưu tiên xét tuyển
Đối tượng 2 – Đợt 1
(ĐXT 5HK TBHK)
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12)*4/5 + Điểm ưu tiên theo thành tích + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
ĐTB 05HK Toán, Văn ≥ 6,0 và Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương
30
2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
3 FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
30
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
30
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
30
11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
30
12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
Bảng 11: Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển dành cho học sinh giỏi (đối tượng 2 – đợt 2) năm 2021
Lưu ý : Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; NKTDTT là môn năng khiếu thể dục thể thao; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét (dự thi ngày 15-17/8/2021 hoặc ngày 17-20/8/2021)
Trang 156
STT Mã ngành Tên ngành
Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – Đợt 2)
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 6HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm
nộp hồ sơ ưu
tiên xét tuyển
đối tượng 2
đợt 2 CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 31
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và
Toán ≥ 6,00 30
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00 30
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31
5 7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31
7 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 30
9 7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 30
10 7380101 Luật Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
≥ 6,00
-Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50
30
11 7720201 Dược học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,50
Hóa ≥ 8,00 và Anh, Sinh ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00 và học lực lớp 12 đạt GIỎI
31
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 29
13 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00 Sinh ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 28
14 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,00 Hóa ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 28
15 7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 30
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và
Văn ≥ 6,00 30
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 30
Trang 157
STT Mã ngành Tên ngành
Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – Đợt 2)
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 6HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm
nộp hồ sơ ưu
tiên xét tuyển
đối tượng 2
đợt 2 18 7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27,5
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27,5
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27
23 7580101 Kiến trúc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Văn ≥ 6,00
27
24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
24,5
25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
27
26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
24,5
27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
26
28 7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 26.5
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2
≥ 6,00
Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0
26.5
30 7810302 Golf
Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2
≥ 6,00
Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0
24,5
31 7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5
32 7760101 Công tác xã hội Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5
33 7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
Trang 158
STT Mã ngành Tên ngành
Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – Đợt 2)
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 6HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm
nộp hồ sơ ưu
tiên xét tuyển
đối tượng 2
đợt 2 thoát nước và môi trường nước)
35 7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
36 7460112 Toán ứng dụng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00 24,5
37 7460201 Thống kê Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥7,00 và Văn ≥ 6,00 24,5
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
Toán*2, Anh, Lý; Hoặc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2
≥ 6,00 Văn ≥ 6,00; Hoặc Văn ,Vẽ HHMT ≥ 6,00
24,5
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)
Xét tuyển thẳng cho người nước ngoài
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 27
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00 26
3 F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 29
4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 29
5 F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 29
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 29
7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 26
8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 26
9 F7380101 Luật - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
≥ 6,00
-Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50
26
Trang 159
STT Mã ngành Tên ngành
Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – Đợt 2)
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 6HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm
nộp hồ sơ ưu
tiên xét tuyển
đối tượng 2
đợt 2
10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00 Sinh ≥ 6,50 và
Văn ≥ 6,00 26
11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và
Văn ≥ 6,00 26
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và
Văn ≥ 6,00 26
13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 25
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00
25
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24,5
2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24,5
3 N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24,5
4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 24,5
5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2
≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5
6 N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5
7 N7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
Trang 160
STT Mã ngành Tên ngành
Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – Đợt 2)
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)
Điều kiện ĐTB 6HK từng môn
trong tổ hợp
Điều kiện môn học
Ngưỡng điểm
nộp hồ sơ ưu
tiên xét tuyển
đối tượng 2
đợt 2
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24,5
2 B7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24,5
3 B7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương) Đối với thí sinh xét theo phương thức 2 (xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)
c) Ngoại lệ: - Đối với thí sinh xét theo phương thức 1, 3, 4: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người
học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học vào chương trình chính thức”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
- Sau thời gian học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
Trang 161
TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính
điểm nhận hồ sơ (ĐXT 6HK TBHK)
Điều kiện
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét
tuyển Đối tượng 2
đợt 2 (ĐXT 6HK
TBHK)
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
(ĐTBHK1 L10 + ĐTBHK2 L10 + ĐTBHK1 L11 +ĐTB HK2 L11 + ĐTBHK1 L12 + ĐTB HK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên thành tích + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
ĐTB 06HK Toán, Văn ≥ 6,0 và Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương
30
2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
30
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
30
11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
30
12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
Bảng 12: Danh mục chia môn/lĩnh vực đạt giải ưu tiên xét tuyển phương thức ưu
tiên xét tuyển cho học sinh giỏi - đối tượng 2 năm 2021
Tên ngành Lĩnh vực ưu tiên xét tuyển cho học sinh
đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.
Môn ưu tiên xét tuyển cho học sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, quốc gia
Bảo hộ lao động Khoa học động vật
Toán - Anh - Sinh - Hóa Hóa Sinh Y Sinh và khoa học Sức khỏe
Trang 162
Tên ngành Lĩnh vực ưu tiên xét tuyển cho học sinh
đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.
Môn ưu tiên xét tuyển cho học sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, quốc gia
Sinh học tế bào và phân tử Hóa học Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin Năng lượng: Hóa học Khoa học vật liệu Vi Sinh Khoa học Thực vật Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Khoa học Trái đất và Môi trường Kỹ thuật môi trường Toán học
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Khoa học động vật
Toán - Anh - Sinh - Hóa
Hóa Sinh Y Sinh và khoa học Sức khỏe Sinh học tế bào và phân tử Hóa học Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin Năng lượng: Hóa học Khoa học vật liệu Vi Sinh Khoa học Thực vật Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Khoa học Trái đất và Môi trường Kỹ thuật môi trường Toán học
Khoa học môi trường
Khoa học động vật
Toán - Anh - Sinh - Hóa
Hóa Sinh
Y Sinh và khoa học Sức khỏe
Sinh học tế bào và phân tử
Hóa học
Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin
Năng lượng: Hóa học
Khoa học vật liệu
Vi Sinh
Khoa học Thực vật
Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Khoa học Trái đất và Môi trường Kỹ thuật môi trường Toán học
Khoa học máy tính Năng lượng: Vật lý Toán - Anh - Lý - Tin Vật lý và Thiên văn
Trang 163
Tên ngành Lĩnh vực ưu tiên xét tuyển cho học sinh
đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.
Môn ưu tiên xét tuyển cho học sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, quốc gia
Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh Phần mềm hệ thống Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Năng lượng: Vật lý
Toán - Anh - Lý - Tin
Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh Phần mềm hệ thống Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin
Kỹ thuật phần mềm
Năng lượng: Vật lý
Toán - Anh - Lý - Tin
Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh Phần mềm hệ thống Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin
Kỹ thuật điện
Năng lượng: Hóa học
Toán - Anh - Lý - Hóa - Tin
Khoa học vật liệu Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh Phần mềm hệ thống
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Năng lượng: Hóa học
Toán - Anh - Lý - Hóa - Tin
Khoa học vật liệu Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh Phần mềm hệ thống
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Năng lượng: Hóa học
Toán - Anh - Lý - Hóa - Tin
Khoa học vật liệu Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh
Trang 164
Tên ngành Lĩnh vực ưu tiên xét tuyển cho học sinh
đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.
Môn ưu tiên xét tuyển cho học sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, quốc gia
Phần mềm hệ thống
Kỹ thuật cơ điện tử
Năng lượng: Hóa học
Toán - Anh - Lý - Hóa - Tin
Khoa học vật liệu Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng
Kỹ thuật cơ khí
Rô bốt và máy thông minh
Phần mềm hệ thống
Dược học
Khoa học động vật
Toán - Anh - Hóa - Sinh
Hóa Sinh Y Sinh và khoa học Sức khỏe Sinh học tế bào và phân tử Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin Vi Sinh Khoa học Thực vật Hóa học Năng lượng: Hóa học Khoa học vật liệu Toán học
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
Khoa học động vật
Toán - Văn - Anh - Sinh
Hóa Sinh Y Sinh và khoa học Sức khỏe Sinh học tế bào và phân tử Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin Vi Sinh Khoa học Thực vật Toán học
Golf
Khoa học động vật
Toán - Văn - Anh - Sinh
Hóa Sinh Y Sinh và khoa học Sức khỏe Sinh học tế bào và phân tử Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin Vi Sinh Khoa học Thực vật Toán học
Công nghệ sinh học
Khoa học động vật
Toán - Anh - Lý - Hóa - Sinh
Hóa Sinh Y Sinh và khoa học Sức khỏe Sinh học tế bào và phân tử Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin Vi Sinh Khoa học Thực vật Hóa học Năng lượng: Hóa học
Trang 165
Tên ngành Lĩnh vực ưu tiên xét tuyển cho học sinh
đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.
Môn ưu tiên xét tuyển cho học sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, quốc gia
Khoa học vật liệu Khoa học Trái đất và Môi trường Kỹ thuật môi trường Toán học
Kỹ thuật hóa học
Khoa học động vật
Toán - Anh - Lý - Hóa - Sinh
Hóa Sinh
Y Sinh và khoa học Sức khỏe
Sinh học tế bào và phân tử
Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin
Vi Sinh
Khoa học Thực vật
Hóa học
Năng lượng: Hóa học
Khoa học vật liệu
Khoa học Trái đất và Môi trường Kỹ thuật môi trường Toán học
Kế toán Toán học Toán - Anh
Kỹ thuật xây dựng
Hóa học
Toán - Anh - Lý - Hóa
Năng lượng: Hóa học Khoa học vật liệu Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Toán học
Kiến trúc Toán học
Toán - Văn - Anh - Lý Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn
Quy hoạch vùng và đô thị
Toán học
Toán - Văn - Anh - Lý - Hóa
Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Hóa học Năng lượng: Hóa học Khoa học vật liệu
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Hóa học
Toán - Anh - Lý - Hóa
Năng lượng: Hóa học Khoa học vật liệu Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Toán học
Quan hệ lao động Toán học Toán - Văn - Anh Khoa học xã hội và hành vi
Luật Khoa học xã hội và hành vi Toán - Văn - Anh - Sử Toán học Thiết kế công nghiệp Toán học Toán - Văn - Anh
Trang 166
Tên ngành Lĩnh vực ưu tiên xét tuyển cho học sinh
đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.
Môn ưu tiên xét tuyển cho học sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, quốc gia
Thiết kế đồ họa Toán học Toán - Văn - Anh Thiết kế thời trang Toán học Toán - Văn - Anh Thiết kế nội thất Toán học Toán - Văn - Anh Ngôn ngữ Anh Khoa học xã hội và hành vi Văn - Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Khoa học xã hội và hành vi Văn - Anh - Trung Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
Toán học Toán - Văn - Anh Khoa học xã hội và hành vi
Marketing Toán học Toán - Văn - Anh Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
Toán học Toán - Văn - Anh
Kinh doanh quốc tế Toán học Toán - Văn - Anh Tài chính - Ngân hàng Toán học Toán - Anh
Toán ứng dụng
Năng lượng: Vật lý
Toán - Anh - Lý - Tin
Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh Phần mềm hệ thống Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin
Thống kê
Năng lượng: Vật lý
Toán - Anh
Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh Phần mềm hệ thống Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
Khoa học xã hội và hành vi Văn - Anh - Sử - Địa
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
Khoa học xã hội và hành vi Văn - Anh - Sử - Địa
Xã hội học Khoa học xã hội và hành vi Văn - Anh - Sử - Địa Công tác xã hội Khoa học xã hội và hành vi Văn - Anh - Sử - Địa
Trang 167
Bảng 13: Danh mục Chứng chỉ tiếng anh quốc tế tương đương và bảng phiên điểm chứng chỉ tiếng Anh dành cho phương thức ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh – đối tượng 3 Danh mục chứng chỉ tiếng anh quốc tế áp dụng để xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh - Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xét tương đương cụ thể cho từng trường hợp. - Các chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT, TOEIC: còn thời hạn tính đến ngày 01/10/2021 - Các chứng chỉ Cambridge Exams, Cambridge BEC, BULATS: được thi trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021.
IELTS TOEFL
iBT
Cambridge
Exams
Cambridge
BEC BULATS
TOEIC
Nghe & Đọc Viết Nói
5.0 45 PET/FCE 140 BEC
Preliminary 140
40 550 120 120
5.5 50 PET/FCE/CAE 160
BEC Vantage
160 60 600 150 160
6.0 75 PET/FCE/CAE 169
BEC Vantage
169 65 650 160 170
6.5 ≥ 80 B2 First /C1
Advanced /C2 Proficiency ≥ 180
BEC Higher ≥ 180 ≥ 70 ≥ 700 ≥ 165 ≥ 175
7.0 ≥ 95 C1 Advanced /C2 Proficiency ≥ 185
BEC Higher ≥ 185 ≥ 75 ≥ 780 ≥ 170 ≥ 180
7.5 ≥ 100 C1 Advanced /C2 Proficiency ≥ 190
BEC Higher ≥ 190 ≥ 80 ≥ 850 ≥ 175 ≥ 185
8.0 ≥ 110 C1 Advanced /C2 Proficiency ≥ 200
BEC Higher ≥ 200 ≥ 85 ≥ 900 ≥ 180 ≥ 190
b. Bảng phiên điểm chứng chỉ tiếng anh quốc tế dành ưu tiên xét tuyển đối tượng 3 (theo chứng chỉ tiếng anh quốc tế)
Thang điểm IELTS ( hoặc tương đương) Bảng phiên điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong xét tuyển đối tượng 3
8.0 10 7.5 9.5 7.0 9.0 6.5 8.5 6.0 8.0 5.5 7.5 5.0 7.0
Trang 168
Bảng 14. Danh mục các ngành đúng, ngành gần với môn thi học sinh giỏi quốc gia và lĩnh vực/đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật dùng để xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
a. Đối với môn thi học sinh giỏi cấp quốc gia Stt Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo
1 Toán
Toán ứng dụng (*)
Thống kê
Kỹ thuật điện
Khoa học máy tính
Kỹ thuật phần mềm
2 Hóa học
Kỹ thuật hóa học (*)
Dược học
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Khoa học môi trường
Bảo hộ lao động
3 Sinh học Công nghệ sinh học (*)
Khoa học môi trường
4 Ngữ văn
Việt Nam học (*) Luật
Xã hội học
Công tác xã hội
5 Tin học
Khoa học máy tính (*) Kỹ thuật phần mềm (*) Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*) Kỹ thuật điện tử -viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
6 Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh (*)
7 Tiếng Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc (*)
Trang 169
b. Đối với cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia
TT Lĩnh vực Lĩnh vực chuyên sâu ngành
1 Khoa học động vật
Hành vi; Tế bào; Mối liên hệ và tương tác với môi trường tự nhiên; Gen và di truyền; Dinh dưỡng và tăng trưởng; Sinh lý; Hệ thống và tiến hóa;…
Công nghệ sinh học (*)
2 Khoa học xã hội và hành vi
Điều dưỡng và phát triển; Tâm lý; Tâm lý nhận thức; Tâm lý xã hội và xã hội học;...
Xã hội học Công tác xã hội Việt Nam học (*)
3 Hóa Sinh Hóa-Sinh phân tích; Hóa-Sinh tổng hợp; Hóa-Sinh-Y; Hóa-Sinh cấu trúc;...
Công nghệ sinh học (*)
Kỹ thuật hóa học (*)
4 Y Sinh và khoa học Sức khỏe
Chẩn đoán; Điều trị; Phát triển và thử nghiệm dược liệu; Dịch tễ học; Dinh dưỡng; Sinh lý học và Bệnh lý học;...
Dược học (*)
Công nghệ sinh học (*)
5 Kỹ thuật Y Sinh Vật liệu Y Sinh; Cơ chế Sinh học; Thiết bị Y sinh; Kỹ thuật tế bào và mô; Sinh học tổng hợp;..,
Công nghệ sinh học (*)
6 Sinh học tế bào và phân tử
Sinh lý tế bào; Gen; Miễn dịch; Sinh học phân tử; Sinh học thần kinh;... Công nghệ sinh học (*)
7 Hóa học Hóa phân tích; Hóa học trên máy tính; Hóa môi trường; Hóa vô cơ; Hóa vật liệu; Hóa hữu cơ; Hóa Lý;...
Kỹ thuật hóa học (*) Dược học (*) Khoa học môi trường
8 Sinh học trên máy tính và Sinh-Tin
Kỹ thuật Y sinh; Dược lý trên máy tính; Sinh học mô hình trên máy tính; Tiến hóa sinh học trên máy tính; Khoa học thần kinh trên máy tính; Gen;...
Công nghệ sinh học (*)
9 Khoa học Trái đất và Môi trường
Khí quyển; Khí hậu; Ảnh hưởng của môi trường lên hệ sinh thái; Địa chất; Nước;...
Khoa học môi trường (*) Công nghệ kỹ thuật môi trường
10 Hệ thống nhúng Kỹ thuật mạch; Vi điều khiển; Giao tiếp mạng và dữ liệu; Quang học; Cảm biến; Gia công tín hiệu;...
Kỹ thuật điện và điện tử viễn thông (*) Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) Kỹ thuật cơ điện tử (*)
11 Năng lượng: Hóa học
Nhiên liệu thay thế; Năng lượng hóa thạch; Phát triển tế bào nhiên liệu và pin; Vật liệu năng lượng mặt trời;.,.
Kỹ thuật hóa học (*)
12 Năng lượng: Vật lý
Năng lượng thủy điện; Năng lượng hạt nhân; Năng lượng mặt trời; Năng lượng nhiệt; Năng lượng gió;...
Kỹ thuật điện
Trang 170
13 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật hàng không và vũ trụ; Kỹ thuật dân dụng; Cơ khí trên máy tính; Lý thuyết điều khiển; Hệ thống vận tải mặt đất; Kỹ thuật gia công công nghiệp; Kỹ thuật cơ khí; Hệ thống hàng hải;...
Kỹ thuật cơ điện tử
14 Kỹ thuật môi trường
Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; Khai thác đất; Kiểm soát ô nhiễm; Quản lý chất thải và tái sử dụng; Quản lý nguồn nước;...
Công nghệ kỹ thuật môi trường (*)
Khoa học môi trường (*)
15 Khoa học vật liệu
Vật liệu sinh học; Gốm và Thủy tinh; Vật liệu composite; Lý thuyết và tính toán; Vật liệu điện tử, quang và từ; Vật liệu nano; Pô-li-me;...
Kỹ thuật hóa học
16 Toán học Đại số; Phân tích; Rời rạc; Lý thuyết Game và Graph; Hình học và Tô pô; Lý thuyết số; Xác suất và thống kê;...
Toán ứng dụng (*)
Thống kê
17 Vi Sinh Vi trùng và kháng sinh; Vi sinh ứng dụng; Vi khuẩn; Vi sinh môi trường; Kháng sinh tổng hợp; Vi-rút;...
Dược học
Công nghệ sinh học
18 Khoa học Thực vật
Nông nghiệp; Mối liên hệ và tương tác với môi trường tự nhiên; Gen và sinh sản; Tăng trưởng và phát triển; Bệnh lý thực vật; Sinh lý thực vật; Hệ thống và tiến hóa;...
Công nghệ sinh học
19 Rô bốt và máy thông minh
Máy sinh học; Lý thuyết điều khiển; Rô bốt động lực;...
Kỹ thuật điện và điện tử viễn thông (*) Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)
Kỹ thuật cơ điện tử (*)
20 Phần mềm hệ thống
Thuật toán; An ninh máy tính; Cơ sở dữ liệu; Hệ điều hành; Ngôn ngữ lập trình;...
Kỹ thuật phần mềm (*) Khoa học máy tính (*) Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*)
21 Y học chuyển dịch
Khám bệnh và chuẩn đoán; Phòng bệnh; Điều trị; Kiểm định thuốc; Nghiên cứu tiền lâm sang,…
Dược học
Ghi chú: Những ngành có dấu (*) là ngành đúng, các ngành còn lại là ngành gần
3.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của TDTU: - Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG - Mã trường: DTT - Danh mục ngành/mã ngành xét tuyển đại học năm 2021: được quy định tại Bảng 2. - Danh mục ngành tuyển, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào xét tuyển
theo kết quả 5 học kỳ dành cho các trường THPT ký kết quy định tại Bảng 3. - Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào xét tuyển
theo kết quả 6 học kỳ cho tất cả các trường THPT quy định tại Bảng 4.
Trang 171
- Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển theo hình thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 được quy định tại Bảng 5.
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 được quy định tại Bảng 6. - Điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực khi xét tuyển (theo thang điểm 40) bằng 4/3 lần mức
điểm theo quy định của BGDĐT được quy định cụ thể tại Bảng 7. - Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển theo Trường
Chuyên/trọng điểm (đối tượng 1 – đợt 1) năm 2021 được quy định tại Bảng 8. - Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển theo Trường
Chuyên/trọng điểm (đối tượng 1 – đợt 2) năm 2021 được quy định tại Bảng 9.
- Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển dành cho học sinh giỏi (đối tượng 2 – đợt 1) năm 2021 được quy định tại Bảng 10.
- Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển dành cho học sinh giỏi (đối tượng 2 – đợt 2 năm 2021 được quy định tại Bảng 11.
- Danh mục chia môn/lĩnh vực đạt giải ưu tiên xét tuyển phương thức ưu tiên xét tuyển cho học sinh giỏi - đối tượng 2 năm 2021 được quy định tại Bảng 12.
- Danh mục Chứng chỉ tiếng anh quốc tế tương đương và bảng phiên điểm chứng chỉ tiếng Anh dành cho phương thức ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh – đối tượng 3 được quy định tại Bảng 13.
- Danh mục các ngành đúng, ngành gần với môn thi học sinh giỏi quốc gia và lĩnh vực/đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật dùng để xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT được quy định tại Bảng 14.
- Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn và Bảng 5.
- Danh sách các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn
- Danh sách các trường chuyên, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên theo trường THPT công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn.
- Danh sách các trường THPT được ưu tiên xét tuyển thẳng công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn.
3.1.7. Tổ chức tuyển sinh: thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển theo kế hoạch. 3.1.7.1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh a. Đợt 1: Xét tuyển dành cho học sinh các trường THPT ký kết theo kết quả 5 học kỳ
Thời gian dự kiến Nội dung
Ngày 05/4 - 25/5/2021
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU (từ ngày 15/4/2021) Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU. Riêng đối với học sinh tại các trường THPT thuộc các khu vực vùng sâu, khó khăn về điều kiện cơ sở vật chất, TDTU sẽ có chính sách phối hợp cùng các trường THPT để triển khai nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Trang 172
Ngày 26/5 - 27/5/2021
Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có). Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược cập nhật học lực lớp 12
Ngày 28/5/2021 Thí sinh kiểm tra thông tin ĐKXT và phản hồi nếu có sai sót
17:00 ngày 29/5/2021 Hạn cuối nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU
Từ 17:00 ngày 15/6/2021
Công bố kết quả sơ tuyển (trừ các ngành năng khiếu hoặc các ngành có tổ hợp môn năng khiếu công bố sau khi có kết quả thi năng khiếu, dự kiến trước 17:00 ngày 27/8/2021)
Từ 17:00 ngày 30/7/2021
Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021) theo thông báo của TDTU
31/7/2021 - 01/8/2021
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến theo thông báo của TDTU 31/7/2021 – 01/8/2021 (Các ngành năng khiếu hoặc các ngành có tổ hợp môn năng khiếu xác nhận nhập học từ 28/8-29/8/2021) Lưu ý: Sau thời gian xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh không xác nhận nhập học trực tuyến xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.
03/8/2021 – 07/8/2021
Thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 và làm thủ tục nhập học theo thông báo của TDTU (Các ngành năng khiếu hoặc các ngành có tổ hợp môn năng khiếu đăng ký nhập học từ 30/8/2021- 3/9/2021) Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định của Trường xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh Do bị ảnh hưởng dịch bệnh COVID-19, thí sinh không thể nộp Giấy chứng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định phải làm cam kết đồng ý nhập học, hoàn tất các thủ tục nhập học khác của TDTU. Nhà trường sẽ cập nhật danh sách thí sinh đã nhập học lên hệ thống quản lý của Bộ GD&ĐT, thí sinh không được xét tuyển theo phương thức thi THPT khi đã đồng ý nhập học TDTU.
b. Đợt 2: Xét tuyển cho học sinh các trường THPT trên cả nước theo kết quả 6 học kỳ THPT
Thời gian dự kiến Nội dung
Ngày 01/6 - 10/7/2021
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU.
Ngày 12-13/7/2021 Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU điều chỉnh nguyện vọng (nếu có)
Ngày 14/7/2021 Thí sinh kiểm tra thông tin ĐKXT và phản hồi nếu có sai sót
17:00 ngày 15/7/2021 Hạn cuối nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU
Trang 173
Trước 17h00 03/8/2021
Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT 2021) theo thông báo của TDTU (trừ các ngành năng khiếu hoặc các ngành có tổ hợp môn năng khiếu công bố sau khi có kết quả thi năng khiếu, dự kiến trước 17:00 ngày 27/8/2021)
04/8/2021 – 05/8/2021
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến theo thông báo của TDTU 04/8/2021 – 05/8/2021
(Các ngành năng khiếu hoặc các ngành có tổ hợp môn năng khiếu xác nhận nhập học từ 28/8-29/8/2021) Lưu ý: Sau thời gian xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh không xác nhận nhập học trực tuyến xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.
07/8/2021 – 10/8/2021
Thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 và làm thủ tục nhập học theo thông báo của TDTU (Các ngành năng khiếu hoặc các ngành có tổ hợp môn năng khiếu đăng ký nhập học từ 30/8/2021- 3/9/2021) Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định của Trường xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh Do bị ảnh hưởng dịch bệnh COVID-19, thí sinh không thể nộp Giấy chứng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định phải làm cam kết đồng ý nhập học, hoàn tất các thủ tục nhập học khác của TDTU. Nhà trường sẽ cập nhật danh sách thí sinh đã nhập học lên hệ thống quản lý của Bộ GD&ĐT, thí sinh không được xét tuyển theo phương thức thi THPT khi đã đồng ý nhập học TDTU.
c. Đợt 3: Xét tuyển cho học sinh các trường THPT trên cả nước theo kết quả 6 học kỳ THPT vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc.
Thời gian dự kiến Nội dung
19/7/2021 – 23/8/2021
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU.
24/8/2021 Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU điều chỉnh nguyện vọng (nếu có)
25/8/2021 Hạn cuối nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU
01/9/2021 Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT 2021)
04/9-05/9/2021 Thí sinh trúng tuyển xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến theo thông báo của TDTU
07-09/9/2021 Thí sinh đã xác nhận nhập học làm thủ tục nhập học Lưu ý: Thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định của Trường xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh
Trang 174
Do bị ảnh hưởng dịch bệnh COVID-19, thí sinh không thể nộp Giấy chứng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định phải làm cam kết đồng ý nhập học, hoàn tất các thủ tục nhập học khác của TDTU. Nhà trường sẽ cập nhật danh sách thí sinh đã nhập học lên hệ thống quản lý của Bộ GD&ĐT, thí sinh không được xét tuyển theo phương thức thi THPT khi đã đồng ý nhập học TDTU.
d. Đợt 4: Xét tuyển theo kết quả 6 học kỳ THPT cho học sinh được xét đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021
Thời gian dự kiến Nội dung
25/8/2021 – 31/8/2021
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU.
04/9/2021 Hạn cuối nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU Trước 09/9/2021 Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi đã có kết quả tốt nghiệp
THPT 2021)
09/9-10/9/2021 Thí sinh trúng tuyển xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến theo thông báo của TDTU
11-13/9/2021 Thí sinh đã xác nhận nhập học làm thủ tục nhập học
e. Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2021: triển khai tổ chức xét tuyển theo đúng quy định và hướng dẫn tuyển sinh năm 2021 của BGDĐT.
Thời gian dự kiến Nội dung - Ngày 27/4/2021 – 17h00 ngày 11/5/2021 - Thí sinh đăng ký nguyện vọng XT trực tuyến từ ngày 27/4 đến 17h00 ngày 16/5/2021
-Tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự thi của thí sinh; nhập thông tin ĐKDT, ĐKXT đợt 1 của thí sinh vào CSDL của Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; - Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển đợt 1 theo phương thức trực tuyến.
Trước 17h00 ngày 28/8/2021 Trường công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển.
Từ 29/8/2021 đến 17h00 ngày 5/9/2021
Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng hình thức trực tuyến hay bằng phiếu và nộp tại điểm thu nhận
Trước ngày 26/7/2021 Thời gian nộp chứng chỉ IELTS 5.0 để sơ tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh trước ngày 26/7/2021.
Trước 17h00 ngày 16/9/2021 Trường công bố kết quả trúng tuyển
Từ 18/9/2021 đến 17h00 ngày 26/9/2021
Thí sinh xác nhận nhập học (tính theo dấu bưu điện) và làm thủ tục nhập học. Lưu ý: Thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định của Trường xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh
Trang 175
Do bị ảnh hưởng dịch bệnh COVID-19, thí sinh không thể nộp Giấy chứng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định phải làm cam kết đồng ý nhập học, hoàn tất các thủ tục nhập học khác của TDTU. Nhà trường sẽ cập nhật danh sách thí sinh đã nhập học lên hệ thống quản lý của Bộ GD&ĐT.
e. Xét tuyển vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh
TT Thời gian dự kiến/đối tượng
Nội dung
1
Đăng ký đợt 1:
05/4 - 25/5/2021
Đối tượng: thí sinh thuộc trường THPT ký kết xét tuyển theo kết quả 5 Học kỳ; thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển thẳng (đối tượng 1,2,3,4,5,6)
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU
Thí sinh xét tuyển Chương trình đại học bằng tiếng Anh nếu không nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, phải đăng ký thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào của TDTU (trừ ngành Ngôn ngữ Anh bắt buộc phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định). Chi phí thi đánh giá năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ
2 Từ 17:00 ngày 15/6/2021 Công bố kết quả sơ tuyển Đợt 1.
3 17h00 ngày 30/7/2021
Công bố kết quả trúng tuyển chính thức đợt 1 (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT 2021) theo thông báo của TDTU Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến và nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021 trong thời gian quy định của Trường. Trường hợp không xác nhận nhập học theo quy định xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.
4
Đăng ký đợt 2: 1/6 – 10/7/2021 Đối tượng: thí sinh các trường THPT trên cả nước xét theo 6 học kỳ; thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển thẳng (đối tượng 1, 2, 3, 4, 5,6)
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. (như Mục 1 ở trên)
5
03/8/2021 Công bố kết quả trúng tuyển chính thức đợt 2 (khi đã có kết quả xét tốt nghiệp THPT 2021) theo thông báo của TDTU Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến và nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021 trong thời gian quy định của Trường. Trường hợp không xác nhận nhập học theo quy định xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.
6
Đăng ký đợt 3: 19/7/2021 - 23/8/2021 Đối tượng: thí sinh tất cả các trường THPT theo 06 học kỳ; thí sinh thuộc
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. (như Mục 1 ở trên)
Trang 176
diện ưu tiên xét tuyển thẳng (đối tượng 3, 4, 5, 6)
3 01/9/2021 Công bố kết quả trúng tuyển chính thức đợt 3 theo thông báo của TDTU
f. Xét tuyển vào chương trình giáo dục bậc đại học hình thức du học luân chuyển campus: theo kế hoạch được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn
g. Nhận hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành
của Bộ GD&ĐT nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT, nộp trước ngày 30/5/2021 tại các Sở GGĐT.
Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng xét tuyển vào TDTU, nộp hồ sơ xét tuyển tại TDTU từ ngày 01/4 đến 15/6/2021 (đợt 1), từ ngày (15/4 – 15/10/2021) (đợt 2) theo thông báo tuyển sinh quốc tế của TDTU.
3.1.7.2. Tổ chức thi năng khiếu và thi đánh giá năng lực tiếng Anh
Hình thức Nội dung Tổ hợp môn thi/bài thi
- Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu để đủ điểm xét tuyển vào các ngành năng khiếu hoặc ngành mà tổ hợp có môn năng khiếu. Thí sinh đăng ký thi đánh giá năng lực tiếng Anh để xét đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào tương đương IELTS 5.0 của chương trình đại học bằng tiếng Anh đối với phương thức xét theo kết quả học tập THPT, ưu tiên xét tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Trường tổ chức thi đánh giá năng lực tiếng Anh cho thí sinh. - Các môn năng khiếu gồm có:
+ Vẽ trang trí màu, thời gian làm bài: 120 phút; + Vẽ hình họa mỹ thuật (vẽ tĩnh vật); thời gian làm bài: 120 phút; + Năng khiếu thể dục-thể thao: Nằm sấp chống đẩy (số lần/1 phút); Nằm sấp, chống
khuỷu tay-Plank (tính giây), Bật nhảy vung tay lên cao -Jumping Jacks (số lần/1 phút). - Thi đánh giá năng lực tiếng Anh gồm 4 kỹ năng nghe, đọc, nói và viết - Xem thông báo thi năng khiếu và thi đánh giá năng lực tiếng Anh chi tiết tại https://admission.tdtu.edu.vn.
Thời gian
Dự kiến tổ chức thi các đợt thi năng khiếu và năng lực tiếng Anh - Đợt 1: 15-17/8/2021 - Đợt 2: 17 - 20/8/2021. Thời gian nhận hồ sơ dự thi mỗi đợt xem chi tiết thông báo tuyển sinh tại https://admission.tdtu.edu.vn.
Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu/năng lực tiếng Anh
- Thí sinh đăng ký dự thi trực tuyến trên website: https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn - Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống in phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), có xác nhận của trường THPT hoặc Công an xã/phường; gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ do Trường quy định; - Bản photo Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân; - 02 ảnh màu 3x4 cm chụp trong thời hạn 6 tháng, ghi đầy đủ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh;
Trang 177
- Chi phí tổ chức thi 300.000 đồng/đợt thi/nhóm môn năng khiếu (nhóm môn vẽ, nhóm môn TDTT, năng lực tiếng Anh)
3.1.7.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
a). Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả 5 học kỳ và kết quả 6 học kỳ bậc THPT; ưu tiên xét tuyển đối tượng 1, 2, 3
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website: https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn;
- Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống và in phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ quy định;
- Bản photo (công chứng) học bạ hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT (bảng điểm), hoặc photo (công chứng) sổ điểm các năm lớp 10, 11 và 12;
- Bản photo (công chứng) Hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có); - Bản photo chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; - Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/phương thức; - Thí sinh có đăng ký dự thi Năng khiếu phải nộp kèm theo: Chi phí tổ chức
thi 300.000 đồng/đợt thi/nhóm môn thi. - Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh chưa có chứng chỉ tiếng
Anh tương đương IELTS 5.0 (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021) phải nộp kèm theo chi phí tổ chức thi năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ.
b). Hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 4,5,6
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển theo mẫu (phụ lục 1, phụ lục 2, phụ lục 3) - Bản photo chứng nhận tốt nghiệp THPT - Bản photo Giấy xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam (nếu bằng
tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp) - Bản photo Giấy chứng nhận kết quả học tập THPT - Bản photo Chứng chỉ dùng để xét tuyển (dành cho đối tượng 06) - Bản photo CMND/CCCD/Hộ chiếu - Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có) - Nộp chi phí xét tuyển: 30.000 đồng tại TDTU (hoặc nộp qua bưu điện và gửi kèm biên nhận) - Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh chưa có chứng chỉ tiếng
Anh tương đương IELTS 5.0 (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021) phải nộp kèm theo chi phí tổ chức thi năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ.
c). Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả thi tốt ngiệp THPT năm 2021: hồ sơ theo hướng dẫn của BGDĐT, nộp trực tiếp tại các trường THPT/Điểm tiếp nhận do BGDĐT quy định.
3.1.7.4. Hình thức nhận hồ sơ: - Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://admission.tdtu.edu.vn hoặc
https://xettuyen.tdtu.edu.vn; và nộp các hồ sơ trực tiếp tại TDTU hoặc gửi bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh (theo thông báo xét tuyển);
- Nơi nhận hồ sơ trực tiếp: Phòng đại học (A0005), TDTU, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Cơ sở Bảo Lộc và Cơ sở Nha Trang TDTU. - Nơi nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng đại học (A0005), Trường đại học Tôn Đức
Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. - Điện thoại liên lạc: (028) 37755052 – (028) 37755051 – 19002024.
Trang 178
3.1.8. Chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Chính sách xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Khoản 4 Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Tôn Đức Thắng; Văn bản 1444/BGDĐT-GDĐH ngày 14/4/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn công tác tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non.
Chi tiết về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển xem tại mục 3.1.5.5 và thông báo về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT tại https://admission.tdtu.edu.vn
3.1.9. Chi phí xét tuyển/thi tuyển - Chi phí xét tuyển theo phương thức 1,3 : 30.000 VNĐ/phương thức; Chi phí xét tuyển
theo phương thức xét theo thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Chi phí thi năng khiếu: 300.000 VNĐ/đợt thi/nhóm môn năng khiếu (nhóm môn vẽ,
nhóm môn TDTT) - Chi phí thi đánh giá năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ (chi tiết theo thông báo
trên cổng thông tin tuyển sinh của TDTU: https://admission.tdtu.edu.vn). 3.1.10. Học phí: Học phí năm học 2021-2022 được thông báo trên trang https://admission.tdtu.edu.vn
3.1.10.1 Học phí chương trình tiêu chuẩn: a. Học phí:
Căn cứ theo nghị quyết số 01/NQ-HĐTĐHTĐT ngày 16 tháng 04 năm 2021 của Hội đồng trường Đại học Tôn Đức Thắng. Nay Nhà trường thông báo mức học phí năm học 2021-2022 trình độ đại học – chương trình tiêu chuẩn (trừ ngành Golf), tuyển sinh năm 2021 (bình quân chung toàn khóa học/năm & dựa trên khung chương trình đào tạo)
Học phí trung bình: Nhóm ngành Tên ngành Học phí trung bình
Nhóm ngành 1
Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang
24.000.000 đồng/năm
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động
Nhóm ngành 2
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc)
20.500.000 đồng/năm
Kế toán Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch Toán ứng dụng, Thống kê Quản lý thể dục thể thao QTKD CN Quản trị Marketing, QTKD CN Quản trị khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh CN QT nhân sự
Trang 179
Quan hệ lao động Tài chính - Ngân hàng Luật
Ngành khác Dược 46.000.000 đồng/năm Học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau:
Đơn vị: đồng Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3
Năm 1 15.957.150 22.650.100 3.080.000 Năm 2 32.066.100 32.135.400 3.813.700 Năm 3 32.476.400 25.752.100 5.280.000 Năm 4 26.345.000 16.409.800
- Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2021) như sau: Nhóm ngành 1 tạm thu: 12.000.000 đồng. Nhóm ngành 2 tạm thu: 10.500.000 đồng. Ngành Dược tạm thu: 23.000.000 đồng. Ngành Golf tạm thu: 16.000.000 đồng.
-Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2021-2022, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021-2022.
Kế hoạch thu học phí: -Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, dựa vào kết quả đăng ký kế hoạch học tập,
đăng ký môn học của sinh viên. -Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “Quy trình đăng ký môn học và
đóng học phí”. -Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học. -Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
b. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: Học phí Tiếng Anh theo chương trình đào tạo (trừ tiếng Anh dự bị) và môn cơ sở Tin
học đã tính trong học phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo.
Tiếng Anh: -Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng
Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test).
-Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.
-Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo).
Về Tin học:
Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Cơ sở Tin học tương ứng.
3.1.10.2. Học phí chương trình chất lượng cao
a.Học phí:
Trang 180
-Học phí chương trình Chất lượng cao khóa tuyển sinh năm 2021 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học; mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh.
Bảng HỌC PHÍ THEO LỘ TRÌNH ĐÀO TẠO CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TUYỂN SINH NĂM 2021 (Học phí không bao gồm các học phần Tiếng Anh)
Đơn vị: đồng
STT Ngành Học phí năm 1
Học phí năm 2
Học phí năm 3
Học phí năm 4
1 Kế toán 36.264.000 42.308.000 46.438.000 46.438.000 2 Tài chính - Ngân hàng 36.264.000 42.308.000 46.438.000 46.438.000
3 Luật 36.264.000 42.308.000 46.438.000 46.438.000
4 Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch 35.770.000 41.731.000 45.805.000 45.805.000
5 Ngôn ngữ Anh 44.755.000 52.214.000 57.312.000 57.312.000
6 Marketing 43.740.000 51.030.000 56.012.000 56.012.000 7 Kinh doanh quốc tế 43.740.000 51.030.000 56.012.000 56.012.000
8 Quản trị kinh doanh -CN Quản trị Nhà hàng Khách sạn 43.837.000 51.143.000 56.136.000 56.136.000
9 Quản trị kinh doanh - CN Quản trị nguồn nhân lực 43.740.000 51.030.000 56.012.000 56.012.000
10 Công nghệ sinh học 36.591.000 42.690.000 46.857.000 46.857.000
11 Kỹ thuật xây dựng 36.591.000 42.690.000 46.857.000 46.857.000
12 Kỹ thuật điện 37.082.000 43.262.000 47.486.000 47.486.000
13 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 37.082.000 43.262.000 47.486.000 47.486.000
14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 37.082.000 43.262.000 47.486.000 47.486.000
15 Kỹ thuật phần mềm 37.082.000 43.262.000 47.486.000 47.486.000
16 Khoa học môi trường 37.082.000 43.262.000 47.486.000 47.486.000
17 Khoa học máy tính 37.572.000 43.834.000 48.114.000 48.114.000
18 Thiết kế đồ họa 37.278.000 43.491.000 47.737.000 47.737.000
-Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021
như sau: Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản
lý du lịch: 18.200.000 đồng. Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử -
viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 18.700.000 đồng.
Ngành: Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 22.000.000 đồng.
-Mức tạm thu học phí Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ): 7.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh). Học phí chi tiết được thể hiện trong Bảng 1.
Trang 181
b.Kế hoạch thu học phí: -Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, theo đúng lộ trình đào tạo đã được công bố
tại phụ lục 2.1. -Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện theo đúng các quy định đã được ban hành trong “Quy
trình đăng ký môn học và đóng học phí”. -Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học. -Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. c.Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:
Về Tiếng Anh: -Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng
Nghe, Đọc, Viết, Nói. -Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương
trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.
-Trường hợp chưa đạt các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo).
-Học phí các học phần chương trình tiếng Anh Inspire English:
Bảng - Học phí theo Chương trình tiếng Anh Inspire English
Đơn vị: đồng STT Trình độ Môn học Số tiền A. Các học phần Tiếng anh dự bị
1 A1
English Foundation 1 (75 tiết) 3.500.000 2 English Foundation 2 (75 tiết) 3.500.000 3 A1 English Foundation 3 (75 tiết) 3.500.000
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo 1 A1 English 1 (75 tiết) 3.500.000 2
B1 English 2 (75 tiết) 3.500.000
3 English 3 (75 tiết) 3.500.000 4
B1+ English 4 (75 tiết) 3.500.000
5 English 5 (75 tiết) 3.500.000 6 B2 English 6 (75 tiết) 3.500.000
Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm
sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Cơ sở Tin học tương ứng.
3.1.10.3.Học phí Chương trình đại học bằng tiếng Anh a. Học phí: -Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh khóa tuyển sinh năm 2021 được
xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học; mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh.
Trang 182
BẢNG -HỌC PHÍ THEO LỘ TRÌNH ĐÀO TẠO CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNGTIẾNG ANH TUYỂN SINH NĂM 2021 (Học phí không bao gồm các học phần
Tiếng Anh)
Đơn vị: đồng
STT Ngành Học phí năm 1
Học phí năm 2
Học phí năm 3
Học phí năm 4
1 Kế toán 55,544,000 68,042,000 69,508,000 69,508,000
2 Tài chính - Ngân hàng 55,944,000 68,042,000 69,508,000 69,508,000
3 Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch 53,460,000 65,489,000 66,900,000 66,900,000
4 Ngôn ngữ Anh 54,945,000 67,308,000 68,758,000 68,758,000
5 Marketing 58,541,000 71,714,000 73,258,000 73,258,000
6 Kinh doanh quốc tế 58,541,000 71,714,000 73,258,000 73,258,000
7 Quản trị kinh doanh -CN Quản trị Nhà hàng Khách sạn 58,541,000 71,714,000 73,258,000 73,258,000
8 Công nghệ sinh học 56,898,000 69,700,000 71,202,000 71,202,000
9 Kỹ thuật xây dựng 56,898,000 69,700,000 71,202,000 71,202,000
10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 56,800,000 69,580,000 71,079,000 71,079,000
11 Kỹ thuật phần mềm 56,702,000 69,460,000 70,956,000 70,956,000
12 Khoa học máy tính 56,996,000 69,820,000 71,324,000 71,324,000
-Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 13.500.000 đồng/học kỳ.
-Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:
Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học (du lịch và quản lý du lịch: 27.500.000 đồng.
Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 28.700.000 đồng.
Ngành Marketing, Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn), Kinh doanh quốc tế: 29.000.000 đồng.
-Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh)
b. Kế hoạch thu học phí:
Trang 183
-Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, theo đúng lộ trình đào tạo đã được công bố tại phụ lục 3.1.
-Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “Quy trình đăng ký môn học và đóng học phí”.
-Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học. -Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
d.Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:
Về Tiếng Anh: -Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4
kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói. -Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung
chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. Học phí bình quân của chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng 26.500.000 đồng.
-Học phí các học phần chương trình tiếng Anh World English (Intensive): Bảng -Học phí theo Chương trình tiếng Anh World English (Intensive)
Đơn vị: đồng STT Trình độ Môn học Số tiền A. Các học phần Tiếng anh dự bị
1 A2 Intensive Key English (225 tiết) 13.500.000 2 Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) 4.500.000 3 Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) 4.500.000 4 B1 Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) 4.500.000
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo 1 B1+ Influencer English (120 tiết) 8.500.000 2 B2 Researcher English (120 tiết) 8.500.000 4 B2+ Master English (135 tiết) 9.500.000
Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750
điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần cơ sở Tin học tương ứng.
3.1.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2021 Địa chỉ website của trường: https://tdtu.edu.vn Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1 Phùng Văn Trúc Chuyên viên phụ trách tuyển sinh
19002024 (028)37755052
[email protected]; [email protected]
2 Nguyễn Văn Khoa
Chuyên viên phụ trách tuyển sinh
(028)37755051 [email protected]
3.1.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm (nếu có)
Căn cứ kết quả tuyển sinh thực tế, TDTU thông báo tuyển sinh đợt bổ sung năm 2021
Trang 184
(nếu có).
3.1.14 Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Tình hình việc làm năm 2019
Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển
sinh Số SV trúng tuyển nhập
học Số SV tốt
nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho khóa
tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0 Khối ngành II 180 0 192 0 60 0 100 0 Khối ngành III 1010 0 1058 0 963 0 100 0 Khối ngành IV 190 0 214 0 191 0 100 0 Khối ngành V 1100 0 1156 0 840 0 100 0 Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0 Khối ngành VII 680 0 692 0 600 0 100 0 Tổng 3160 0 3312 0 2654 0 0 0 Tình hình việc làm năm 2020
Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển
sinh
Số SV trúng tuyển nhập
học Số SV tốt
nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho khóa
tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0 Khối ngành II 150 0 138 0 71 0 100 0 Khối ngành III 2260 0 2375 0 1443 0 100 0 Khối ngành IV 400 0 415 0 215 0 100 0 Khối ngành V 2180 0 2121 0 1091 0 100 0 Khối ngành VI 80 0 79 0 0 0 0 0 Khối ngành VII 1110 0 1063 0 628 0 100 0 Tổng 6180 0 6191 0 3448 0 0 0
3.1.15. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 695.356 (triệu đồng) - Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh
(chương trình tiêu chuẩn): 15.770.000 đồng/năm. Nơi nhận: 1.Bộ GD&ĐT (để b/c); 2.Website để công bố; 3. Lưu: TCHC, PDH.
QUYỀN HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
TS. Trần Trọng Đạo
Trang 185
Trang 186
PHỤ LỤC 1 – Mẫu phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển đối tượng 4
VIETNAM GENERAL CONFEDERATION OF LABOUR TON DUC THANG UNIVERSITY
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom - Happiness
ADMISSION APPLICATION FORM 2021
(For high school graduates in foreign countries to apply for direct admission)
PART 1. STUDENT INFORMATION
1. Full name: .................................................................................................... 2. Gender: Male Female
3. Date of birth: .................................................................... 4. Place of birth: ……………………………….
5. Passport No: …………………………………………………………………………………………………...
6. Nationality:……………………………………………………………………………………………………
7. Nation of high school Graduation: …………………………………………………………………………
8. Year of high school Graduation:.....................................................................................................................
9. Address: ............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
10. Phone: ............................................................................................... Email: .................................................
PART 2. ADMISSION APPLICATION INFORMATION 2021
11. Undergraduate Program
Major Name Major Code
CERTIFICATION OF ACCURACY
I certify that all information included with the application for admission is accurate and complete. If I am wrong, please handle it according to the current regulations
of MOET.
Day/Month/Year:…………………………………
(Signature and full name)
Trang 187
PHỤ LỤC 2– Mẫu phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển đối tượng 5
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM VIETNAM GENERAL CONFEDERATION OF LABOUR
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG TON DUC THANG UNIVERSITY
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Independence – Freedom - Happiness
PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH NĂM 2021
ADMISSION APPLICATION FORM 2021
(Dành cho thí sinh Trường quốc tế ưu tiên tuyển thẳng/For students of international schools to apply for direct admission)
PHẦN 1. THÔNG TIN CỦA THÍ SINH/PART 1. STUDENT’S INFORMATION 1. Họ và tên thí sinh/Full name: ……………………………………………………………………………..
2. Giới tính/Gender: Nam/Male Nữ/Female
3. Ngày, tháng, năm sinh/Date of birth: …………………………………………………………………….
4. Dân tộc/Ethnicity: ………………………………………………………………………………………….
5. Số Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu/ID number, Passport No: ………………………………………………
6. Hộ khẩu thường trú/Permanent Resident Address (số nhà/House No - đường/street - Phường,xã/Ward - Quận,Huyện/District - TP,Tỉnh/City): ....................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
8. Số điện thoại đi động/Phone: ............................................................ Email: ..................................................
9. a) Quốc gia tốt nghiệp THPT/Nation of high school Graduation: ………………………………………….
b) Năm tốt nghiệp THPT/Year of high school Graduation: ………………………………………………..
Tên trường/School name: ................................................... - Quốc gia/Nationality: …………………………..
10. Địa chỉ cần liên hệ/Address: ……………………………………………………………………………….
...............................................................................................................................................................................
PHẦN 2. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH 2021/PART 2. ADMISSION APPLICATION INFORMATION 2021
11. Ngành đăng ký xét tuyển/Undergraduate Program
Tên ngành/Chuyên ngành/ Major Name Mã ngành/Major Code
CERTIFICATION OF ACCURACY
I certify that all information included with the application for admission is accurate and complete. If I am wrong, please
handle it according to the current regulations of MOET. Day/Month/Year:…………………………………
(Signature and full name)
Trang 188
PHỤ LỤC 3– Mẫu phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển đối tượng 6
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM VIETNAM GENERAL CONFEDERATION OF LABOUR
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG TON DUC THANG UNIVERSITY
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Independence – Freedom - Happiness
PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH NĂM 2021 ADMISSION APPLICATION FORM 2021
(Dành cho thí sinh có chứng chỉ SAT, A-LEVEL, IB, ACT/For candidates with SAT, A-LEVEL, IB, ACT certificates)
PHẦN 1. THÔNG TIN CỦA THÍ SINH/PART 1. STUDENT’S INFORMATION 1. Họ và tên thí sinh/Full name: ………………………………………………………………………………
2. Giới tính/Gender: Nam/Male Nữ/Female
3. Ngày, tháng, năm sinh/Date of birth: ……………………………………………………………………..
4. Dân tộc/Ethnicity: ………………………………………………………………………………………….
5. Số Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu/ID number, Passport No: ………………………………………………
6. Hộ khẩu thường trú/Permanent Resident Address (số nhà/House No - đường/street - Phường,xã/Ward - Quận,Huyện/District - TP,Tỉnh/City): ....................................................................................................................
8. Số điện thoại đi động/Phone: ............................................................ Email: ..................................................
9. a) Quốc gia tốt nghiệp THPT/Nation of high school Graduation: ………………………………………….
b) Năm tốt nghiệp THPT/Year of high school Graduation: …………………………………………………
Tên trường/School name: ........................................................ - Quốc gia/Nationality: ……………………….
10. Địa chỉ cần liên hệ/Address: ..........................................................................................................................
PHẦN 2. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH 2021/PART 2. ADMISSION APPLICATION INFORMATION 2021
11. Tên chứng chỉ - điểm đạt/The certificate’s name - Scores
Tên chứng chỉ/The certificate’s name (SAT, A-LEVEL, IB, ACT) Điểm đạt/Scores
12. Ngành đăng ký xét tuyển/Undergraduate Program
Tên ngành/Chuyên ngành/ Major Name Mã ngành/Major Code
CERTIFICATION OF ACCURACY
I certify that all information included with the application for admission is accurate and complete. If I am wrong, please
handle it according to the current regulations of MOET. Day/Month/Year:…………………………………
(Signature and full name)
Trang 189
PHỤ LỤC 4– Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển thẳng người nước ngoài
APPLICATION FORM UNDERGRADUATE PROGRAMS
1. PERSONAL INFORMATION Thông tin cá nhân
Please fill in your family name, middle name(s) and given name as stated in your Passport/ID card Ghi đúng họ, tên đệm, tên như trên Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân
Family name / Họ Middle name(s) / Tên đệm
Given name / Tên
Date of birth (dd/mm/yyyy) Gender Ngày, tháng, năm sinh Giới tính
Male/ Nam Female/ Nữ Other/ Khác Nationality Quốc tịch Passport No. / ID card No.(if any) Expiry date of Passport (dd/mm/yyyy) Số hộ chiếu / Số CMND / Số căn cước công dân Ngày hết hạn hạn Hộ chiếu
(If you have a passport number, please skip your ID card number. Nếu thí sinh có số passport, vui lòng không ghi số CMND/CCCD)
2. CONTACT INFORMATION Thông tin liên lạc
Permanent Home Address/ Địa chỉ thường trú Phone Number/ Số điện thoại
Emergency Contact / Thông tin người thân Full Name/ Họ tên
Relationship/ Quan hệ
Phone Number/ Số điện thoại
Trang 190
3. ACADEMIC RECORDS Quá trình học tập
Names of High School Attended / Tên trường THPT
High school’s Location / Địa chỉ Trường THPT
Year of High school Graduation /Năm tốt nghiệp THPT
Certificate of English language proficiency / Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)
No Yes - Name of certificate:_______________Band/Score/Level________________ Certificate of Vietnamese language proficiency / Chứng chỉ tiếng Việt của bạn (nếu có) No Yes - Level__________ 4. PROGRAM REGISTRATION
Đăng ký chương trình học
Program / Đăng ký chương trình học Please choose ONE program only/Vui lòng chỉ chọn MỘT chương trình
Non – scholarship / Tự túc Scholarship / Học bổng
Undergraduate Programs taught in Vietnamese language/Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt Undergraduate Programs taught in English language/Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Undergraduate Programs taught in Vietnamese language and English language/Chương trình đào tạo
bằng tiếng Việt và tiếng Anh Joint programs with international universities / Chương trình du học luân chuyển Campus Course/ Đăng ký ngành học _______________________________________________________________________________________
Registration for semester intake / Học kỳ nhập học:
September semester / Học kỳ tháng 9
January semester / Học kỳ tháng 1
5. APPLICANT DECLARATION Thí sinh xác nhận
I confirm that the information I have provided on this application form is (to the best of my knowledge) true, accurate, current and complete; and I agree to notify the University promptly if any information contained on this application form should change, in order to keep it true, accurate, current and complete. / Tôi xác nhận rằng tôi hiểu rõ tất cả các thông tin tôi điền vào và cung cấp trong đơn này là hoàn toàn đúng sự thật, chính xác và đầy đủ; tôi sẽ thông báo ngay cho Trường Đại học Tôn Đức Thắng nếu có bất kỳ thay đổi thông tin. I agree to the above terms and conditions./ Tôi hoàn toàn đồng ý với các điều khoản và điều kiện trên
Applicant’s signature Thí sinh ký xác nhận
Trang 191
PHỤ LỤC 5- PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS 2021.
1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh có quốc tịch Việt Nam hoặc nước ngoài, đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương trong vòng 3 năm 2019, 2020 & 2021.
2. Phạm vi tuyển sinh: trong nước và quốc tế
3. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển theo 3 hình thức 3.1. Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT
- Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ THPT (trừ Học kỳ 2 lớp 12) dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trong cả nước tốt nghiệp năm 2021.
- Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trong cả nước tốt nghiệp trong vòng 3 năm 2019, 2020 & 2021. Ghi chú: Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm trung bình của 5 học kỳ hoặc 6 học kỳ ≥ 6,0. Đạt trình độ tiếng Anh từ B2 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. Nếu chưa đạt, thí sinh phải học chương trình tiếng Anh tăng cường theo qui định và chỉ có quyết định công nhận nhập học chính thức sau khi đủ điều kiện AV đầu vào.
3.2. Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, có điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5,0. Đạt trình độ tiếng Anh từ B2 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. Nếu chưa đạt, thí sinh phải học chương trình tiếng Anh tăng cường theo qui định và chỉ có quyết định công nhận nhập học chính thức sau khi đủ điều kiện AV đầu vào.
3.3. Xét tuyển thẳng: Hình thức này áp dụng cho các đối tượng sau:
Full name: ___________________________
Họ và tên
Date (dd/mm/yyyy) ____________________
Ngày
Trang 192
- Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ B2 trở lên (hoặc tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021;
- Đối tượng 2: Thí sinh học chương trình THPT (hoặc tương đương) bằng tiếng Anh tại các trường quốc tế ở Việt Nam;
- Đối tượng 3: Thí sinh là người Việt Nam hoặc quốc tịch nước ngoài học chương trình THPT (hoặc tương đương) bằng tiếng Anh tại nước ngoài;
- Đối tượng 4: Thí sinh có các chứng chỉ quốc tế SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2021;
* Ghi chú: Tất cả những thí sinh thuộc các đối tượng nêu trên phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong vòng 3 năm 2019, 2020 & 2021. Các đối tượng này được ưu tiên tuyển thẳng không cần xét kết quả học tập.
* Lưu ý: Tùy theo tình hình thực tế (số lượng hồ sơ dự tuyển theo từng phương thức trong 3 phương thức), Nhà trường điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các phương thức; hoặc chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành, công bố kết quả trúng tuyển cho từng phương thức để bảo đảm quyền lợi tốt nhất cho thí sinh.
4. CHI TIẾT CÁC HÌNH THỨC TUYỂN SINH 2021 CỦA CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều hình thức xét tuyển của TDTU.
4.1. Hình thức xét tuyển 5 học kỳ theo kết quả học tập bậc THPT a) Đối tượng xét tuyển: thí sinh học tập tại tất cả các trường THPT trong cả nước, hoàn
thành chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021 (chưa có kết quả học kỳ cuối của lớp 12 năm 2021); bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của TDTU.
b) Phạm vi xét tuyển: 12 ngành bậc đại học. Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2
c) Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm trung
bình 5 học kỳ ≥ 6,00. Đạt trình độ tiếng Anh từ B2 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng
lực tiếng Anh của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. Nếu chưa đạt, thí sinh phải học chương trình tiếng Anh tăng cường theo qui định và chỉ có quyết định công nhận nhập học chính thức sau khi đủ điều kiện AV đầu vào.
d) Cách đăng ký xét tuyển: thí sinh đăng ký xét trực tuyến tại website admission.tdtu.edu.vn; Mục đăng ký xét tuyển đại học hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn hoặc website Khoa giáo dục quốc tế cis.tdtu.edu.vn/vi/tuyen-sinh/cach-nop-ho-so
e) Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển 5 học kỳ (ĐXT 5HK): là Tổng điểm trung bình 5 học kỳ*4/5 (quy về
Trang 193
thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có):
ĐXT 5HK = (ĐTB HK1 + ĐTB HK2 + ĐTB HK3 + ĐTB HK4 + ĐTB HK5) * 4/5 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân; Trong đó, α là Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU quy định (trường chuyên/năng
khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0); Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của BGDĐT. Danh sách trường chuyên/năng khiếu, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên công
bố tại website admission.tdtu.edu.vn; Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo mức điểm xét tuyển ĐXT 5HK từ cao xuống thấp cho đến
khi hết chỉ tiêu. Điểm xét tuyển theo thang 40, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, Trường ưu tiên xét theo ĐTB 5HK môn tiếng Anh từ cao xuống thấp. Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 02 Nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét Nguyện vọng 2.
4.2. Hình thức xét tuyển 6 học kỳ theo kết quả học tập bậc THPT a) Đối tượng xét tuyển: thí sinh học tại tất cả các trường THPT trong cả nước, hoàn tất
chương trình lớp 12 bậc THPT, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong vòng 3 năm 2019, 2020 & 2021; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của TDTU.
b) Phạm vi xét tuyển: 12 ngành bậc đại học. Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2
c) Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: - Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm trung
bình 6 học kỳ ≥ 6,00. - Đạt trình độ tiếng Anh từ B2 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá
năng lực tiếng Anh của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. Nếu chưa đạt thí sinh phải học chương trình tiếng Anh tăng cường theo qui định và chỉ có quyết định công nhận nhập học chính thức sau khi đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào. d) Cách đăng ký xét tuyển: thí sinh đăng ký xét trực tuyến tại website admission.tdtu.edu.vn; Mục đăng ký xét tuyển đại học hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn hoặc website Khoa giáo dục quốc tế cis.tdtu.edu.vn/vi/tuyen-sinh/cach-nop-ho-so
e) Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển 6 học kỳ (ĐXT 6HK): là Tổng điểm trung bình 6 học kỳ*2/3 (quy về
thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
ĐXT 6HK = (ĐTB HK1 + ĐTB HK2 + ĐTB HK3 + ĐTB HK4 + ĐTB HK5 + ĐTB HK6) * 2/3 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trang 194
Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân; Trong đó, α là Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU quy định (trường chuyên/năng
khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0); Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của BGDĐT. Danh sách trường chuyên/năng khiếu, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên công
bố tại website admission.tdtu.edu.vn; Nguyên tắc xét tuyển: : Xét theo mức điểm xét tuyển ĐXT 6HK từ cao xuống thấp cho
đến khi hết chỉ tiêu. Điểm xét tuyển theo thang 40, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, Trường ưu tiên xét theo ĐTB 6HK môn tiếng Anh từ cao xuống thấp. Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 02 Nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét Nguyện vọng 2.
4.3. Hình thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: - Việc xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 được công bố tại Danh
mục các ngành/mã ngành xét tuyển, tổ hợp xét tuyển ở Bảng 14 - Nguyên tắc xét tuyển: điểm trung bình các môn trong Tổ hợp xét tuyển ≥ 5,0. Điểm
xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (có môn nhân hệ số 2). - TDTU sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt
nghiệp THPT để xét tuyển. - Thí sinh xét tuyển vào chương trình phải đạt trình độ tiếng Anh từ B2 trở lên hoặc
tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. Nếu chưa đạt thí sinh phải học chương trình tiếng Anh tăng cường theo qui định và chỉ có quyết định công nhận nhập học chính thức sau khi đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào.
4.4. Hình thức xét tuyển thẳng a) Đối tượng và điều kiện xét tuyển thẳng: - Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ B2 trở lên (hoặc tương đương)
còn thời hạn tính đến ngày 01/10/2021; - Đối tượng 2: Thí sinh học chương trình THPT (hoặc tương đương) bằng tiếng Anh tại
các trường quốc tế ở Việt Nam; - Đối tượng 3: Thí sinh là người Việt Nam hoặc quốc tịch nước ngoài học chương trình
THPT (hoặc tương đương) bằng tiếng Anh tại nước ngoài; - Đối tượng 4: Thí sinh có các chứng chỉ quốc tế SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600),
A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2021.
Tất cả những thí sinh thuộc các đối tượng nêu trên phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong vòng 3 năm 2019, 2020 & 2021. Các đối tượng này được ưu tiên tuyển thẳng không cần xét kết quả học tập.
Nếu số thí sinh đăng ký ưu tiên tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu thông báo, TDTU sẽ xét ưu tiên tuyển thẳng theo kết quả học lực năm lớp 12 hoặc tương đương.
Trang 195
b) Phạm vi xét tuyển: 12 ngành bậc đại học. Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại bảng 2.
c) Cách đăng ký ưu tiên tuyển thẳng: thí sinh đăng ký ưu tiên tuyển thẳng trực tuyến tại trang admission.tdtu.edu.vn theo quy định của TDTU hoặc đăng ký ưu tiên xét tuyển theo mẫu phiếu đăng ký và gửi về TDTU theo thông báo tại trang admission.tdtu.edu.vn
4.5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của TDTU: - Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG - Mã trường: DTT - Danh mục ngành/mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2021: được quy định tại Bảng 2 và bảng
14. - Danh sách các trường chuyên, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên theo trường
THPT công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn 5. Tổ chức tuyển sinh 5.1. Tổ chức tuyển sinh: thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo kế hoạch. 5.1.1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh
Đợt Phương thức xét tuyển Nội dung
Đợt 1 - Xét theo kết quả 5 HK - Xét theo kết quả 6 HK - Xét tuyển thẳng
- Từ ngày 01/04 - 30/04/2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: admission.tdtu.edu.vn hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn;
- Ngày 02/05/2021: Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có);
- Từ ngày 01/04 - 03/05/2021: Thí sinh in phiếu đăng ký và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU;
- Dự kiến ngày 07/05/2021: công bố kết quả sơ tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019, 2020;
- Công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 sau khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT) theo thông báo của TDTU.
Đợt 2 - Xét theo kết quả 5 HK - Xét theo kết quả 6 HK - Xét tuyển thẳng
- Từ ngày 01/05 - 25/05/2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: admission.tdtu.edu.vn hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn;
- Ngày 26 -27/05/2021: Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có);
- Từ ngày 01/05 - 29/05/2021: Thí sinh in phiếu đăng ký và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU;
- Dự kiến ngày 03/06/2021: công bố kết quả sơ tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019, 2020;
Trang 196
- Công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 sau khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT) theo thông báo của TDTU.
Đợt 3 - Xét theo kết quả 6 HK - Xét tuyển thẳng
- Từ ngày 01/06 - 10/07/2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: admission.tdtu.edu.vn hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn;
- Ngày 11/07/2021: Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có);
- Từ ngày 01/06 - 12/07/2021: Thí sinh in phiếu đăng ký và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU;
- Dự kiến ngày 16/07/2021: công bố kết quả sơ tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019, 2020;
- Công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 sau khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT) theo thông báo của TDTU.
Đợt 4 - Xét theo kết quả 6 HK - Xét tuyển thẳng
- Từ ngày 15/07 - 31/07/2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: admission.tdtu.edu.vn hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn;
- Ngày 01/08/2021: Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có);
- Từ ngày 15/07 - 02/08/2021: Thí sinh in phiếu đăng ký và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU;
- Dự kiến ngày 06/08/2021: công bố kết quả sơ tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019, 2020;
- Công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 sau khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT) theo thông báo của TDTU.
Trang 197
Đợt 5 - Xét theo kết quả 6 HK - Xét tuyển thẳng
- Từ ngày 01/08 - 10/08/2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: admission.tdtu.edu.vn hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn;
- Ngày 11/08/2021: Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có);
- Từ ngày 01/08 - 11/08/2021: Thí sinh in phiếu đăng ký và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU;
- Dự kiến ngày 13/08/2021: công bố kết quả sơ tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019, 2020;
- Công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 sau khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT) theo thông báo của TDTU.
Đợt 6 - Xét theo kết quả 6 HK - Xét tuyển thẳng
- Từ ngày 11/08 - 20/08/2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: admission.tdtu.edu.vn hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn;
- Ngày 21/08/2021: Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có);
- Từ ngày 11/08 - 21/08/2021: Thí sinh in phiếu đăng ký và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU;
- Dự kiến ngày 24/08/2021: công bố kết quả sơ tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019, 2020;
- Công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 sau khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT) theo thông báo của TDTU.
Ngoài ra, phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 sẽ triển khai tổ chức xét tuyển theo quy định và hướng dẫn tuyển sinh năm 2021 của BGDĐT.
Cụ thể kế hoạch được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn 5.1.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển a) Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả 5 học kỳ và kết quả 6 học kỳ bậc THPT - Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website: admission.tdtu.edu.vn hoặc
xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn ; hoặc website Khoa GDQT cis.tdtu.edu.vn/vi/tuyen-sinh/cach-nop-ho-so
- Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống và in phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ quy định;
- Bản photo chứng thực học bạ hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT (bảng điểm), hoặc photo chứng thực sổ điểm các năm lớp 10, 11 và 12;
- Bản photo chứng thực Hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có);
Trang 198
- Bản photo chứng thực chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; - Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/phương thức; - Thí sinh đăng ký xét tuyển chưa có chứng chỉ tiếng Anh tương đương từ B2 trở lên hoặc
tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021) phải nộp kèm theo chi phí tổ chức thi năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ.
b) Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo hệ thống của Bộ: hồ sơ theo hướng dẫn của BGDĐT, nộp trực tiếp tại các trường THPT/Điểm tiếp nhận do BGDĐT quy định.
5.1.3. Hình thức nhận hồ sơ: - Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại admission.tdtu.edu.vn hoặc
xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn; hoặc website Khoa GDQT cis.tdtu.edu.vn/vi/tuyen-sinh/cach-nop-ho-so và nộp các hồ sơ trực tiếp tại TDTU hoặc gửi bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh (theo thông báo xét tuyển);
- Nơi nhận hồ sơ trực tiếp: Khoa giáo dục quốc tế (F602), TDTU, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
- Nơi nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Khoa giáo dục quốc tế (F602), Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại liên lạc: (028) 37755108 – 0935 035 270.
6. Chi phí xét tuyển/thi tuyển - Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/phương thức; riêng phương thức xét theo điểm thi tốt
nghiệp THPT 2021 theo chi phí thống nhất của Bộ GD&ĐT. - Chi phí thi đánh giá năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ (chi tiết theo thông báo
trên cổng thông tin tuyển sinh của TDTU: https://admission.tdtu.edu.vn).
7. Học phí Chương trình du học luân chuyển campus 7.1 Học phí
Học phí chương trình du học luân chuyển campus khóa tuyển sinh năm 2021 theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học; chia làm 02 giai đoạn: giai đoạn 1 học tại TDTU, giai đoạn 2 học tại Trường liên kết; mức học phí này không bao gồm học phí Tiếng Anh.
BẢNG - HỌC PHÍ THEO LỘ TRÌNH ĐÀO TẠO CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS TUYỂN SINH NĂM 2021
(Học phí không bao gồm các học phần Tiếng Anh)
Đơn vị: đồng
TT Ngành
Học phí tuyển sinh năm 2021 Học bổng giai
đoạn 2 (đồng/năm)
Tổng học phí 4 năm
(đã bao gồm học bổng)
Giai đoạn 1 học tại TDTU (đồng/năm)
Giai đoạn 2 học tại
Trường liên kết (đồng/năm)
1 Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol-Vương quốc Anh
46.000.000
405.000.000 - 420.000.000
(13.500 GBP - 14.000 GBP)
* Học bổng 30.000.000
(1.000 GBP)
513.000.000 - 528.000.000 (21.829 –
22.468 USD)
Trang 199
2 Tài chính (song bằng 2+2) Đại học Fengchia-Đài Loan 36.000.000 94.000.000
(4.000 USD) 260.000.000 (11.064 USD)
3 Tài chính (đơn bằng 3+1) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan
36.000.000 83.190.000 (3.540 USD) 191.190.000
( 8.135 USD)
4 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) Đại học khoa học ứng dụng Saxion-Hà Lan
36.000.000 210.600.000 (7.800 EUR)
* Học bổng 42.120.000
(1.560 EUR)
276.480.000 (11.765 USD)
5 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) Đại học Taylor’s-Malaysia
46.000.000 227.174.000 (9667 USD) 455.750.000
(19.394 USD)
6 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) Đại học kinh tế Praha-Cộng hòa Séc
50.000.000 102.600.000 (3.800 EUR) 305.200.000
(12.987 USD)
7
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan
36.000.000 83.190.000 (3.540 USD) 191.190.000
(8.135 USD)
8
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion - Hà Lan
36.000.000 210.600.000 (7.800 EUR)
* Học bổng 67.500.000
(2.500 EUR) * Học bổng 1 học kỳ
105.300.000 (3.900 EUR)
233.100.000 (9.919 USD)
9
Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa - Đài Loan
36.000.000 83.190.000 (3.540 USD) 238.380.000
(10.144 USD)
10 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) Đại học La Trobe - Úc 60.000.000
551.800.000 (35.600 AUD)
=> (Đây là mức học phí 2021,
học phí mỗi năm sẽ tăng không
quá 7%)
* Học bổng năm đầu tiên
77.500.000 (5000 AUD)
* Học bổng 25% học phí mỗi năm
275.900.000 (17.800 AUD)
870.200.000 (37.030 USD)
11 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) Đại học La Trobe - Úc
60.000.000
551.800.000 (35.600 AUD)
=> (Đây là mức học phí 2021,
học phí mỗi năm sẽ tăng không
quá 7%)
* Học bổng năm đầu tiên 77.500.000 (5000 AUD) * Học bổng 25% học phí mỗi năm
275.900.000 (17.800 AUD)
870.200.000 (37.030 USD)
(Tỉ giá tạm tính: 1USD = 23.500 VNĐ, 1AUD = 15.500VNĐ, 1EUR = 27.000VNĐ, 1GBP = 30.000VNĐ)
- Đối với sinh viên được tiếp nhận/công nhận nhập học vào chương trình du học luân chuyển campus nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.5 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình.
Trang 200
- Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:
Ngành Tài chính (3+1, đơng bằng), Tài chính (2+2, song bằng), Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng), Quản trị kinh doanh quốc tế (3+1, đơn bằng), Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2+2, đơn bằng), Kỹ thuật điện – điện tử (2.5+1.5, đơn bằng): 18.000.000 đồng.
Ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5+1.5, song bằng), Kế toán (3+1, song bằng): 23.000.000 đồng.
Ngành Quản trị kinh doanh (2+2, song bằng): 25.000.000 đồng. Ngành Công nghệ thông tin (2+2, song bằng), ngành Kỹ thuật xây dựng: 30.000.000 đồng.
- Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 13.500.000 đồng (đối với thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào)
7.2 Kế hoạch thu học phí
- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, theo đúng lộ trình đào tạo đã được công bố.
- Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học.
- Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
7.3 Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học
Về Tiếng Anh
- Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói.
- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.
- Học phí các học phần chương trình tiếng Anh World English (Intensive):
Bảng - Học phí theo Chương trình tiếng Anh World English (Intensive)
Đơn vị: đồng
STT Trình độ Môn học Số tiền
1 A2 Intensive Key English (225 tiết) 13.500.000
2 Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) 4.500.000
3 Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) 4.500.000
4 B1 Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) 4.500.000
5 B1+ Influencer English (120 tiết) 8.500.000
6 B2 Researcher English (120 tiết) 8.500.000
7 B2+ Master English (135 tiết) 9.500.000
Trang 201
Về Tin học
Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần cơ sở Tin học tương ứng.
8. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển chương trình du học luân chuyển campus
Địa chỉ website của trường: https://tdtu.edu.vn Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
STT Họ và tên Chức danh, chức vụ
Điện thoại Email
1 Lê Thị Vui Trợ lý Trưởng khoa
0913992729 (028)37755108 [email protected]
2 Đỗ Thanh Tơ Tổ trưởng tổ tư vấn
0978360395 (028)37755108 [email protected]
3 Phạm Thị Phương Trinh Chuyên viên 0357343487
(028)37755108 [email protected]
9. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm (nếu có)
Căn cứ kết quả tuyển sinh thực tế, TDTU thông báo tuyển sinh đợt bổ sung năm 2021 (nếu có)
Bảng 14- Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào chương trình du học luân chuyển campus theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
TT
Mã ngành/ Chuyên ngành
Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
Môn nhân hệ số 2
Ngưỡng nộp hồ sơ xét
tuyển (thang điểm 40)
1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – CT liên kết ĐH kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
20,00
2 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – CT liên kết ĐH Taylor’s (Malaysia)
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
20,00
3 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - CT liên kết ĐH khoa học và Công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh 20,00
4 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) – CT liên kết ĐH Feng Chia (Đài Loan)
A00; A01; D01; D07
A00: Toán A01, D01, D07:
Anh 20,00
5 K7340201S Tài chính (đơn bằng 3+1) - CT liên kết ĐH khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
A00; A01; D01; D07
A00: Toán A01, D01, D07:
Anh 20,00
6 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) – CT liên kết ĐH West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán A01, D01: Anh 20,00
Trang 202
7 K7480101 Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - CT liên kết ĐH Khoa học và công nghệ Lunghwa-ĐLoan.
A00; A01; D01 Toán 20,00
8 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – CT liên kết ĐH khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A00; A01; C01 Toán 20,00
9 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- CT liên kết ĐH La Trobe (Úc)
A00; A01; C01 Toán 20,00
10 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2)–CT liên kết ĐH La Trobe (Úc)
A00; A01; D01 Toán 20,00
11 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1)-CT liên kết ĐH khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A00; A01; D01; D07
A00: Toán A01, D01, D07:
Anh 20,00
Bảng mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
Mã tổ hợp Các môn của tổ hợp Mã Các môn của tổ hợp
A00 Toán, Vật lí, Hóa học C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D07 Toán, Tiếng Anh, Hóa học