202
Trang 1 TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số: 1749/2021/TĐT-ĐA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 8 năm 2021 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 I. Thông tin chung về trường 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là trường Công lập, thuộc Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam, thành lập năm 1997. Địa chỉ: Số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong Tỉnh/ Thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh Quận/Huyện: Quận 7 Điện thoại: 028.37755035 Fax: 028.37755055 Email: [email protected] [email protected] Website: tdtu.edu.vn Cơ quan chủ quản: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam Triết lý giáo dục: Vì sự khai sáng cho nhân loại. Sứ mạng: Giáo dục, nghiên cứu và sáng tạo để phát triển nhân loại bền vững. Tầm nhìn: Vì sự phát triển con người và một thế giới hòa bình, hạnh phúc. Mục tiêu: Là đại học nghiên cứu tinh hoa trong TOP 200 đại học tốt nhất thế giới. Văn hóa: Chất lượng và sự tin cậy. Nguyên tắc ứng xử: Công bằng, Hiệu quả, Phụng sự. Slogan: Từ nơi đây, ánh sáng sẽ chiếu đến khắp nơi trong vũ trụ. Địa chỉ các trụ sở: STT Cơ sở đào tạo Loại hình đào tạo Địa điểm Diện tích đất (m2) Diện tích xây dựng (m2) 1 Cơ sở Tân Phong Cơ sở đào tạo chính Tp.HCM 264900 m2 31513 m2 2 Cơ sở Bình Thạnh Khác Tp.HCM 2870 m2 1056 m2 3 Cơ sở Nha Trang Phân hiệu Nha Trang 112500 m2 4641 m2 4 Cơ sở Bảo Lộc Khác Lâm Đồng 471200 m2 2360 m2 5 Cơ sở Cà Mau Khác Cà Mau 21600 m2 630 m2 6 Cơ sở An Giang Khác An Giang 61000 m2 Website: https://tdtu.edu.vn

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 1

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

Số: 1749/2021/TĐT-ĐA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 8 năm 2021

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung về trường 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử

Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là trường Công lập, thuộc Tổng liên đoàn Lao

động Việt Nam, thành lập năm 1997.

Địa chỉ: Số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong

Tỉnh/ Thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh Quận/Huyện: Quận 7

Điện thoại: 028.37755035 Fax: 028.37755055

Email: [email protected]

[email protected]

Website: tdtu.edu.vn

Cơ quan chủ quản: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

Triết lý giáo dục: Vì sự khai sáng cho nhân loại.

Sứ mạng: Giáo dục, nghiên cứu và sáng tạo để phát triển nhân loại bền vững.

Tầm nhìn: Vì sự phát triển con người và một thế giới hòa bình, hạnh phúc.

Mục tiêu: Là đại học nghiên cứu tinh hoa trong TOP 200 đại học tốt nhất thế giới. Văn hóa: Chất lượng và sự tin cậy.

Nguyên tắc ứng xử: Công bằng, Hiệu quả, Phụng sự.

Slogan: Từ nơi đây, ánh sáng sẽ chiếu đến khắp nơi trong vũ trụ.

Địa chỉ các trụ sở:

STT Cơ sở đào tạo Loại hình đào tạo Địa điểm Diện tích

đất (m2)

Diện tích xây dựng

(m2) 1 Cơ sở Tân Phong Cơ sở đào

tạo chính Tp.HCM 264900 m2 31513 m2

2 Cơ sở Bình Thạnh Khác Tp.HCM 2870 m2 1056 m2 3 Cơ sở Nha Trang Phân hiệu Nha Trang 112500 m2

4641 m2 4 Cơ sở Bảo Lộc Khác Lâm Đồng 471200 m2 2360 m2 5 Cơ sở Cà Mau Khác Cà Mau 21600 m2 630 m2 6 Cơ sở An Giang Khác An Giang 61000 m2

Website: https://tdtu.edu.vn

Page 2: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 2

1.2. Quy mô đào tạo

STT Theo phương thức, trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành Khối

I Khối

II Khối III

Khối IV

Khối V

Khối VI

Khối VII

I. Chính quy 1. Sau đại học

1.1 Tiến sĩ 1.1.1 Quản trị kinh doanh (9340101) 6 1.1.2 Kế toán (9340301) 7 1.1.3 Khoa học tính toán (9460107) 12 1.1.4 Khoa học máy tính (9480101) 6 1.1.5 Kỹ thuật điện (9520201) 7 1.1.6 Kỹ thuật xây dựng (9580201) 6 1.2 Thạc sĩ

1.2.1 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh (8140111)

114

1.2.2 Mỹ thuật ứng dụng (8210410) 68 1.2.3 Quản trị kinh doanh (8340101) 111 1.2.4 Tài chính - Ngân hàng (8340201) 107 1.2.5 Kế toán (8340301) 74 1.2.6 Luật kinh tế (8380107) 238 1.2.7 Toán ứng dụng (8460112) 43 1.2.8 Khoa học máy tính (8480101) 87 1.2.9 Kỹ thuật điện (8520201) 40

1.2.10 Kỹ thuật viễn thông (8520208) 16

1.2.11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (8520216)

23

1.2.12 Kỹ thuật hoá học (8520301) 20 1.2.13 Kỹ thuật môi trường (8520320) 24 1.2.14 Kỹ thuật xây dựng (8580201) 49

1.2.15 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (8580205)

0

1.2.16 Xã hội học (8310301) 149

1.2.17 Quản lý thể dục thể thao (8810301)

22

1.2.18 Bảo hộ lao động (8900103) 53 2. Đại học

2.1 Chính quy

2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên

2.1.1.1 Thiết kế công nghiệp (7210402) 100 2.1.1.2 Thiết kế đồ họa (7210403) 678 2.1.1.3 Thiết kế thời trang (7210404) 207 2.1.1.4 Quản trị kinh doanh (7340101) 3563 2.1.1.5 Marketing (7340115) 763 2.1.1.6 Kinh doanh quốc tế (7340120) 1467 2.1.1.7 Tài chính - Ngân hàng (7340201) 1498

Page 3: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 3

STT Theo phương thức, trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành Khối

I Khối

II Khối III

Khối IV

Khối V

Khối VI

Khối VII

2.1.1.8 Kế toán (7340301) 1464 2.1.1.9 Quan hệ lao động (7340408) 406

2.1.1.10 Luật (7380101) 1592 2.1.1.11 Công nghệ sinh học (7420201) 690 2.1.1.12 Khoa học môi trường (7440301) 190 2.1.1.13 Toán ứng dụng (7460112) 198 2.1.1.14 Thống kê (7460201) 154 2.1.1.15 Khoa học máy tính (7480101) 918

2.1.1.16 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (7480102)

351

2.1.1.17 Kỹ thuật phần mềm (7480103) 1089

2.1.1.18 Công nghệ kỹ thuật môi trường (7510406)

106

2.1.1.19 Kỹ thuật cơ điện tử (7520114) 99 2.1.1.20 Kỹ thuật điện (7520201) 722

2.1.1.21 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (7520207)

512

2.1.1.22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (7520216)

985

2.1.1.23 Kỹ thuật hoá học (7520301) 769 2.1.1.24 Kiến trúc (7580101) 408

2.1.1.25 Quy hoạch vùng và đô thị (7580105)

88

2.1.1.26 Thiết kế nội thất (7580108) 346 2.1.1.27 Kỹ thuật xây dựng (7580201) 663

2.1.1.28 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (7580205)

125

2.1.1.29 Dược học (7720201) 764 2.1.1.30 Ngôn ngữ Anh (7220201) 2005 2.1.1.31 Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) 890 2.1.1.32 Xã hội học (7310301) 369 2.1.1.33 Việt Nam học (7310630) 1533 2.1.1.34 Công tác xã hội (7760101) 122

2.1.1.35 Quản lý thể dục thể thao (7810301)

565

2.1.1.36 Golf (7810302) 27 2.1.1.37 Bảo hộ lao động (7850201) 226

2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm 2019, 2020

Phương thức tuyển sinh 2019: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia; xét

tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (có 03 đợt: Đợt 1 dành cho các trường THPT

Page 4: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 4

có ký kết hợp tác với TDTU; Đợt 2 dành cho các trường THPT khác; Đợt 3 dành cho

tất cả các trường THPT xét tuyển vào ngành chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh);

xét tuyển thẳng (xét tuyển thẳng theo quy định của TDTU, xét tuyển thẳng theo Quy

chế tuyển sinh đại học của BGDĐT)

Phương thức tuyển sinh 2020: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; xét

tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (có 03 đợt: Đợt 1 dành cho các trường THPT

có ký kết hợp tác với TDTU; Đợt 2 dành cho các trường THPT khác; Đợt 3 dành cho

tất cả các trường THPT xét tuyển vào ngành chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và

chương trình học tại cơ sơ); xét tuyển thẳng (xét tuyển thẳng theo quy định của TDTU,

xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của BGDĐT)

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020 (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT )

Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 40)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 40)Nhóm ngành II 1.Thiết kế công nghiệp

30 35 24,50 20 24 22,50 H00, H01, H02 2.Thiết kế đồ họa H00, H02, H01 50 59 30,00 75 80 27,00 Thiết kế đồ họa-chất lượng cao H00, H02, H01 15 20 24,00 3.Thiết kế thời trang H00, H02, H01 40 49 25,00 30 33 22,50

Nhóm ngành III .4 Luật A00, A01, C00, D01 90 103 33,25 50 56 30,25 Luật – chất lượng cao A00, A01, C00, D01 90 102 29,00 80 80 24,00 Luật – Nha Trang A00, A01, C00, D01 25 34 25,00 15 14 23,00 5.Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01,D07 90 95 33,50 80 80 30,00 Tài chính Ngân hàng -chất lượng cao A00, A01, D01,D07

165 176 29,25 80 80 24,75

Tài chính Ngân hàng -đại học Tiếng Anh A00, A01, D01,D07

10 10 24

6. Kế toán A00, C01, A01, D01 70 74 33,5 70 73 30,00 Kế toán – chất lượng cao A00, C01, A01, D01 160 172 27,5 95 90 24,00

Page 5: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 5

Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020 (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT )

Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 40)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 40) Kế toán (CN Kế toán quốc tế)đại học bằng tiếng Anh A00, C01, A01, D01

10 10 24 10 10 22,50

Kế toán – Nha Trang A00, C01, A01, D01 20 28 25 10 10 22,50 7. Marketing A00,A01, D01 40 47 35,25 40 42 32,50 Marketing - chất lượng cao A00, C01, A01, D01 45 53 33 80 80 28,50 Marketing - đại học bằng tiếng Anh A00, A01, D01

10 10 22,5 20 24 24,00

Marketing, Nha Trang A00, C01, A01, D01 65 74 26 30 34 23,00 8.Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn) A00, C01, A01, D01

40 49 34,25 35 39 32,50

Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn) - Chất lượng cao A00, C01, A01, D01

60 62 31,5 90 92 28,25

Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn) – đại học bằng tiếng Anh A00, A01, D01

10 10 25 20 20 24,00

Quản trị kinh doanh (Nhà hàng-Khách sạn) - Bảo Lộc A00, A01, D01

15 18 26 20 21 23,00

Quản trị kinh doanh (Nhà hàng-Khách sạn)-Nha Trang A00, A01, D01

20 29 26 40 40 23,00

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00, A01, D01

100 109 34,25

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) chất lượng cao A00, A01, D01

20 26 33

9.Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 50 61 35,25 40 42 33,00 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00, A01, D01

100 112 33 55 58 30,75

10.Quan hệ lao động A00, C01, A01, D01 60 71 29 60 64 24,00

Nhóm ngành IV 11.Công nghệ sinh học A00, B00, D08 90 102 27 50 51 26,75

Page 6: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 6

Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020 (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT )

Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 40)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 40)Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00, B00, D08

20 20 24 40 41 24,00

12.Khoa học môi trường A00, B00, D07 25 35 24 25 24 24,00

Nhóm ngành V 13.Toán ứng dụng A00, A01 50 60 24 50 50 23,00 14.Thống kê A00, A01 25 36 24 25 22 23,00 15.Khoa học máy tính A00, A01, D01 80 83 33,75 60 64 30,75 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00, A01, D01

75 84 30 80 77 24,50

Khoa học máy tính – đại học tiếng Anh A00, A01, D01

10 12 24

16.Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 50 60 34,5 40 45 32,00 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00, A01, D01

75 84 31,5 90 90 25,00

Kỹ thuật phần mềm – đại học bằng tiếng Anh A00, A01, C01

5 5 24 10 10 22,50

Kỹ thuật phần mềm – Bảo Lộc, Nha Trang A00, A01, D01

20 25 25 10 10 22,50

17.Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, C01

30 38 33 65 65 29,00

18.Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08

10 13 24 20 20 24,00

19. Kỹ thuật điện A00, A01, C01 90 102 28 90 90 25,75 Kỹ thuật điện Chất lượng cao A00, A01, C01 10 15 24 20 19 22,50 20.Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, C01, A01 100 105 28 110 117 25,50 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chất lượng cao A00, C01, A01

15 21 24 15 12 22,50

Page 7: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 7

Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020 (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT )

Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 40)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 40)21.Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01

150 165 31,25 80 76 28,75

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chất lượng cao A00, C01, A01

50 59 24 45 48 23,00

22.Kỹ thuật hóa học A00, C02, B00 170 181 28 75 78 27,25 23.Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 100 110 27,75 50 50 27,00 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao A00, A01, C01

15 21 24 25 21 22,50

24.Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01

20 22 24 25 21 23,00

25.Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, V00, V01 10 14 24 20 19 23,00 26.Kiến trúc V00, V01 80 96 25,5 80 83 25,00 27.Thiết kế nội thất H00, H02, H01 65 72 27 75 75 22,50

Nhóm ngành VI 28. Dược học A00, B00, D07 125 142 33 75 79 30,00

Nhóm ngành VII 29. Việt Nam học A01, D01, C00, C01 75 86 31,75 65 67 31,00 Việt Nam học – Chất lượng cao A01, D01, C00, C01

60 81 28 85 85 25,25

Việt Nam học – Bảo Lộc, Nha Trang A01, D01, C00, C01

5 11 25 15 13 22,50

30.Xã hội học A01, D01, C00, C01 65 74 29,25 50 51 25,00 31.Công tác xã hội A01, C00, D01, C01 25 31 24 20 19 23,50 32.Ngôn ngữ Anh D01, D11 90 94 33,25 50 50 33,00 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01, D11

70 81 30,75 45 45 30,50

Page 8: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 8

Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020 (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT )

Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 40)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 40)Ngôn ngữ Anh - Bảo Lộc D01, D11 25 31 26 20 22 23,00 Ngôn ngữ Anh - Nha Trang D01, D11 25 31 26 40 42 23,00 33.Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D55, D11 60 71 31,5 70 78 31,00 34.Quản lý thể dục thể thao A01, D01, T00, T01 50 58 29,75 80 82 26,50 35.Bảo hộ lao động A00, B00, C02 20 25 24 25 23 23,50

[Số liệu năm 2019, 2020 chưa tính số liệu theo phương thức tuyển thẳng và tuyển từ kết quả học tập THPT]

Page 9: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 9

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng 2.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu 2.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

- Tổng diện tích đất của trường: 993.870 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 5.881 chỗ; gồm có TP.HCM 4772 chỗ, Bảo Lộc 429 chỗ, Nha Trang 680 chỗ.

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 12,7 m2/SV

TT Hạng mục Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)

1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

642 88.479

1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 15 7.000 1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 79 8.150 1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 168 21.556 1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 214 21.065 1.5 Số phòng học đa phương tiện 16 3.003

1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 150 27.705

2 Thư viện, trung tâm học liệu 3 11.180

3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

108 145.045

2.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

1 Phòng TN Hóa hữu cơ

Máy cất nước, Máy khuấy đũa, Máy khuấy từ gia nhiệt, Máy ly tâm, Đèn soi UV, Bể rửa siêu âm, Cột chưng cất, Bơm chân không, Bình xịt tia Azlon, Máy sấy cầm tay,…

Nhóm ngành IV, V, VI

2 Phòng TN Hóa vô cơ hóa lý

Lò nung tro 1100ºC, Khúc xạ kế đo độ ngọt, Khúc xạ kế để bàn, Máy ly tâm, Bể điều nhiệt, Bếp cách thủy, Biến thế, Bình nhiệt lượng kế, Bếp điện phẳng, Máy đo độ dẫn điện/ nhiệt độ/ độ mặn / TDS để bàn, Máy khuấy từ có gia nhiệt, Máy nghiền bi, …

Nhóm ngành V

3 Phòng TN Hóa đại cương

Máy cất nước 1 lần, Máy khuấy từ, Máy khuấy từ gia nhiệt, Cân kỹ thuật, Bộ khoan nút cao su, Tủ sấy điện tử hiện số, Nhiệt kế rượu, máy lọc chân không, các dụng cụ thủy tinh…

Nhóm ngành IV, V, VI

Page 10: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 10

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

4 Phòng TN Quá trình thiết bị

Chưng cất, Đồng hồ đo tốc độ quay, Sấy đối lưu, Nhớt kế Stock, Caliper, Van điện từ, Khoan điện cầm tay Bosch, Máy mài cầm tay Bosch, Nhiệt kế hiện số, Van xã khí (van an toàn),…

Nhóm ngành IV, V

5 Phòng Thí nghiệm chuyên đề 1

Bàn thí nghiệm di động, Bếp đun bình cầu 100ml, Bộ Bình chứa hóa chất, Bộ nguồn điện di, Bộ so gel chụp hình tự động, Máy vi tính, Bình DEWAR, Bộ sắc ký cột lỏng áp suất thường, Cuvette thạch anh, Máy chuẩn độ tự động, Hệ thống bơm dung môi Model: C-605, Code: 044105, Máy UV_VIS Spectrometer UNICAM 8700 series, Máy PH METHER Toledo MP 220, Serial no.044995, Máy quang phổ UV-VIS Model UV-1700,...

Nhóm ngành V

6 Phòng Thí nghiệm chuyên đề 2

Bàn thí nghiệm di động, Bếp đun bình cầu 100ml, Bộ Bình chứa hóa chất, Bộ nguồn điện di, Bộ so gel chụp hình tự động, Máy vi tính, Bình DEWAR, Bộ sắc ký cột lỏng áp suất thường, Cuvette thạch anh, Máy chuẩn độ tự động, Hệ thống bơm dung môi Model: C-605, Code: 044105, Máy UV_VIS Spectrometer UNICAM 8700 series, Máy PH METHER Toledo MP 220, Serial no.044995, Máy quang phổ UV-VIS Model UV-1700,...

Nhóm ngành IV, V, VI

7 Phòng TN Chuyên đề 3

Bàn thí nghiệm di động, Bếp đun bình cầu 100ml, Bộ Bình chứa hóa chất, Bộ nguồn điện di, Bộ so gel chụp hình tự động, Máy vi tính, Bình DEWAR, Bộ sắc ký cột lỏng áp suất thường, Cuvette thạch anh, Máy chuẩn độ tự động, Hệ thống bơm dung môiModel: C-605, Code: 044105, Máy UV_VIS Spectrometer UNICAM 8700 series, Máy PH METHER Toledo MP 220, Serial no.044995, Máy quang phổ UV-VIS Model UV-1700,...

Nhóm ngành IV, V, VI

8 Phòng TN Hóa sinh

Cân phân tích điện tử, Micropipette, Bể điều nhiệt, Bộ cất đạm, Nồi hấp tiệt tùng tự động, Hệ thống siêu lọc, Bộ lọc hút chân không, Máy dập mẫu, Máy đo PH level 1, Máy đồng hóa, Máy đong khô, Máy khuất từ, Máy khuấy cơ,…

Nhóm ngành IV, V, VI

9 Phòng TN Vật lí

Thước trắc vi (Panmer) gắn với cảm biến, bộ thí nghiệm khảo sát dao động tích phóng xác định điện trở điện dung, bộ thí nghiệm xác định điện trở dùng mạch cầu Wheaston, Đồng hồ đa năng hiện số, Milion kế, Máy vi tính, Máy khoan tay, Cân thiên bình, Tủ Sấy hiệu Memmert, Tủ Sấy, ...

Nhóm ngành IV, V, VI

10 Phòng TN Công nghệ sinh học

Bể điều nhiệt hiệu: Memmert, Model: WNB14 + L0 (nắp vòng), Bộ điện di nằm ngang, Bộ lọc hút chân không thủy tinh, Hệ thống điều khiển bơm, Hệ thống thiết bị lai Hiệu, Máy cất nước WSB/4, Bàn đèn UV, Nhiệt kế hồng ngoại, Đầu côn PIPETTE, Kính hiển vi sinh học 2 mắt, Máy khuấy từ gia nhiệt, Máy khuấy từ không gia nhiệt, Máy khuếch đại chuỗi DNA (PCR MACHINE), Máy lắc bình tam giác, Máy lắc ống nghiệm, Máy ly tâm, Máy quang phổ UV,...

Nhóm ngành IV, V, VI

Page 11: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 11

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

11 Phòng TN Bảo hộ lao động 1

Bơm lấy mẫu không khí cá nhân, Bình hút ẩm, Bộ lọc vi sinh, Bơm chân không, Cân phân tích, Hệ thống tủ hút khí độc, Máy áp lực chân không, Máy cất nước 2 lần S/n, Máy định vị vệ tinh GPS, Máy đo ánh sáng hiện số, Máy đo bức xạ nhiệt HYGROMER, Máy đo bụi hiện số, Máy đo cường độ - điện thế dòng điện S/n, Máy đo ồn rung, Máy đo nhiệt độ bằng tia Laser, Máy đo độ dày kim loại bằng siêu âm,...

Nhóm ngành IV, VII

12 Phòng TN khoa Dược C122

Máy đo COD cầm tay, Máy đo BOD cầm tay, Máy đo pH để bàn, máy đo DO để bàn, Máy đo độ đục để bàn , Máy ly tâm, thiết bị cô quay chân không, bộ thiết bị cô quay chân không nằm, bể điều nhiệt nóng, lạnh…

Nhóm ngành VI

13 Phòng TN Vi sinh - ký sinh

Kính hiển vi 2 mắt, Nồi hấp 100 lít, Tủ cấy vi sinh, Tủ ấm, Tủ lạnh, Tủ mát, Máy ly tâm nhỏ, máy ly tâm lớn, Máy lắc orbital, trống lắc, máy đun nhiệt khô, bể cách thủy, lò vi sóng…

Nhóm ngành IV, VI

14 Phòng TN đa môn

Bếp cách thủy, bếp hồng ngoại, bể siêu âm, cân kỹ thuật 2 số lẻ, cân phân tích 4 số lẻ, Đèn soi sắc kí bản mỏng, kính hiển vi điện tử, máy đo UV-VIS, máy đo pH, máy đồng hóa, máy khuấy từ gia nhiệt, máy ly tâm, Máy Vortex, Tủ làm đá viên, tủ sấy tĩnh, tủ hút khí độc, Máy ly tâm, thiết bị cô quay chân không, bộ thiết bị cô quay chân không nằm, bể điều nhiệt nóng, lạnh …

Nhóm ngành IV,V, VI

15 Phòng TN Quan trắc môi trường

Máy quang phổ phát xạ nguyên tử plasma, máy nén khí không dầu, máy đo COD cầm tay, Máy đo BOD cầm tay, Máy đo pH để bàn, máy đo DO để bàn, Máy đo độ đục để bàn, thiết bị lấy mẫu nước dạng đứng, Thiết bị lấy mẫu trầm tích, thiết bị lấy mẫu đất, bơm lấy mẫu khí xung quanh, thiết bị thu mẫu bụi, máy đo chỉ tiêu nước cầm tay, máy đo ozone, máy đo độ ồn, máy đo nhiệt độ, độ ấm, tốc độ gió, thiết bị đo phân tích khí thải, máy đo nhanh độ ẩm, pH đất, Máy đo VOC cầm tay, máy lọc nước siêu sạch…

Nhóm ngành IV,V, VI

16 Phòng nghiên cứu cơ & xương

Hệ thống máy vi tính chụp cắt lớp PQCT XCT 2000, bao gồm các phụ kiện sau: Halter XCT 2000F. Tibianmessung Tibia maesurement holder set XCT 2000. Halter XCT 2000f, Radiusmessung Radius measurement holder set XCT 2000, Fujitsu ESPRIMO P410, Win7, 100-240V hoặc tương đương. 500GB HDD USB3.0 EXT. Màn hình hiển thị 19 inch TFT. HP Desk jet 1010 hoặc tương đương. Druckerkabel 1.8m. Dây cáp máy in 1.8m. I/O Kabel 5m I/O cable 5m Hướng dẫn sử dụng XCT bằng tiếng Anh Hubisch 150 HT fur XCT 2000L, bàn điều chỉnh chiều cao cho XCT 2000L. Artikel driver (trình điều khiển Artikel) Leonardo Mechanograph Research System. Hệ thống bao gồm: - Phiên bản phần mềm đã được cài đặt sẵn trên máy tính PQCT. - Ghế

Nhóm ngành VI

Page 12: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 12

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

Leonardo dành cho người lớn, cao dùng cho người già tăng ghế điều chỉnh...

17

Phòng mô phỏng Nghiệp vụ lễ tân và phòng-buồng

Quầy lễ tân, Tủ gỗ quầy lễ tân, Tủ trưng bày, Xe đẩy hành lí, Drap giường trang trí, Tivi Samsung, Drap giường trang trí, Giá để sách báo, Đèn bàn longten quầy lễ tân.

Nhóm ngành III

18

Phòng mô phỏng Ngân hàng và Thị trường chứng khoán

Máy trạm Compaq Presario CQ3412L, Máy chiếu DLP SHARP XR-50S, Máy chủ HP ML150G6 QC E5520, Máy đếm tiền INNO BC-6080UM, Máy bó tiền, Máy soi tiền

Nhóm ngành III

19 Phòng mô phỏng Kế toán doanh nghiệp

Máy vi tính, Thiết bị kết nối mạng, Máy chiếu, Máy in HP P2055D, Máy Photocopy RICOH AFICO MP 1900

Nhóm ngành III

20 Phòng thí nghiệm Đường

Biến dạng kế strain gauges, Bộ máy Datalogger, Đồng hồ đo chuyển vị, Hệ dầm cầu trục 5 tấn, Bộ chứa mẫu nén của máy nén cố kết, Bộ côn thử độ sụt, Bộ hộp cắt của máy cắt trực tiếp (tròn), Bộ hàm cho máy kéo đa năng WE1000B.

Nhóm ngành V

21 Phòng thực hành Trắc địa

Máy kinh vĩ điện tử DAD-DE10A, Máy kinh vĩ điện tử Horizon et-1005A, máy thủy chuẩn, Máy thủy chuẩn 2H10KL, Máy Toàn Đạt Điện tử PENTAX v-335N, Mia Đài Loan, Ống đong bằng thép, Ống đong có vạch chia, xác định tỷ trọng tại hiện trường bằng phương pháp nón cát, xác định lỗ rỗng trong hh bêtông nhựa thiết bị bơm hút chân không, Thước kẹp (250 mm) độ chính xác 0.02mm.

Nhóm ngành V

22 Phòng thực hành Cầu

Bộ thí nghiệm cầu đường, các tn nền - mặt đường, cân kĩ thuật, máy khoan bêtông nhựa bằng tay, bộ sàng tiêu chuẩn (18 cái), tủ sấy có điều chỉnh nhiệt độ, dung tích 111 lít, bộ thí nghiệm chảy (casagran)

Nhóm ngành V

23 Phòng thí nghiệm Sức bền vật liệu

Biến dạng kế strain gauges, Bộ máy Datalogger, Đồng hồ đo chuyển vị, Kính thủy lực 10 tấn, Thước thép Đài Loan.

Nhóm ngành V

Page 13: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 13

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

24 Phòng thí nghiệm Công trình

Máy đo khoảng cách Bosch GLM 7000, Máy trộn bê tông B451 và động cơ điện, Bay thợ nề bê tông, Bay trơn, Bộ cờ lê 14in 14 cái Kingtom, Bộ kềm điện, Bộ mỏ lết 150, 250, 450 mm, Bộ tua vít hoa thị Stanley, Bộ vicat TCVN model E055N, chân nhôm Pentax, Chậu, Cối chày protor tiêu chuẩn, Dụng cụ sửa chữa đa năng Rossman, Kềm tuốt dây AK339, Mia nhôm Pentax, Phuy sắt 2201 có nắp mở, Xe đẩy hàng bằng tay 3 tầng, Xe đẩy hàng bằng tay 600kg, Xe rùa bánh hơi.

Nhóm ngành V

25 Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng

Bàn rung khuôn, Bình khối lượng riêng 1000ml, miệng rộng 40mm, Cân bàn, Cân chính xác, Cân điện tử, Máy kéo vạn năng, Máy nén bê tông 1500KN, Máy trộn vữa, Ống đồng, dung tích 1 lít bằng thép dầy, Tensionmeter đòn đựng trong hộp, Thiết bị đo biến dạng, thước kẹp 200mm/0.02mm, Cân điện tử Model EC15, Cánh quay của máy trộn vữa xi măng, Đồng hồ đo chuyển vị, dụng cụ đo e bằng phương pháp ép tĩnh, máy cắt trực tiếp HM-2700M.60 Tiêu chuẩn: ASTM D3080, BS1377, Máy dầm dùi Mikasa MGX38; bộ thí nghiệm vật liệu xây dựng: máy kéo vạn năng, máy lắc sàn.

Nhóm ngành V

26 Phòng thí nghiệm Địa cơ

Bình tạo chân không bằng thủy tinh, Bộ sàn đất, model FB-2, Bơm hút chân không, Cối chày Proctor tiêu chuẩn, Máy cắt đất ba tốc độ, Máy lắc sàn, Máy nén cố kết tam liên, Tủ sấy, Bộ thí nghiệm đo E, Bộ thí nghiệm đo xoắn, Bộ thí nghiệm thủy lực đại cương

Nhóm ngành V

27 Phòng thí nghiệm Thủy lực

Biến dạng kế strain gauges, Thiết bị đo góc xoay, Chuyển vị kế, Lực kế, Kính thủy lực, Máy kéo nén đa năng,…

Nhóm ngành V

28 Phòng thực hành điện dân dụng (D0204)

Máy lạnh Fujitsu, Máy lạnh Panasonic, 2 in analog, 4 out analog, 8 out digital, Analog simulator, Bàn phím và điều khiển led, Bàn thực hành khí nén điện khí nén, Bảng gắn PLC + I/O, Biến đổi A/D, Biến đổi D/A, Biến tần LG 0.75Kw 3pha - 3pha SV008IG5-4 0.75kW, Biến tần Semens 420, 1 pha, 0.25KW, Bộ biến đổi tín hiệu khí ra tín hiệu điện, Bộ lọc + đồng hồ áp suất BFC3000, Bộ nguồn 24 Vdc/4,5A, Bộ rơle trung gian, Bộ VXL 8051, Cảm biến điện dung, Cảm biến hồng ngọai On-Off, Cảm biến lực, Cảm biến từ, Cáp lập tŕnh S7-200, Chỉ thi số 4 in /2 digits cho tin hiệu analog, công tắc hành tŕnh điện HanYoung, Công tắc hành trình khí, tác động 2 phía, Công tắc khí 3/2 NC MVMC-210-3R1, Contact LSW16, Dây điện 2 đầu jack, I/0 Analog Module 4 inch /1 out, I/0 Digital Module 8 in /8 out, Màn hình Simatic TP070 6AV6545-0AA15-2AXO, Mô hình băng tải Bản ve cơ khí & kéo lụa Sơ đồ mạch Cách sử dụng, Mô hình băng

Nhóm ngành V

Page 14: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 14

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

tải, tay robot (Kèm 1 máy nén khí), Mô hình Thang máy 4 tầng, Panel thực hành dàn trải Logo…

29

Phòng thực hành điện

công nghiệp (D0304)

Máy tính, Bàn phím và điều khiển Led, Biến đổi A/D, Biến đổi D/A, Bộ khuếch đại thuật toán OP-AMP (1), Bộ khuếch đại thuật toán OP-AMP * 2, Bộ khuếch đại thuật toán OP-AMP (3), Bộ vi xử lý 8051, Board thử breadboard, Các module thực hŕnh đi kèm, Card giao diện với PC, Đặc trưng của Diode và sơ đồ ứng dụng, Dao động ký 20MHz, 2 kênh, Điều khiển Motor Bước, Điểu khiển motor DC, Giao diện PC BUS & RS – 232, Nhận và truyền số liệu, Sơ đồ AM – FM, Sơ đồ biến đổi tương tự số, Sơ đồ chuyển mạch tương tự, Sơ đồ dao động tín hiệu dạng khác Sine, Sơ đồ khuếch đại nối tầng, Sơ đồ khuếch đại Transistor, Sơ đồ nguồn ổn thế, Sơ đồ sử dụng liên kết quang SCR, TRIAC, Sơ đồ ứng dụng transistor trường (JFET), Thiết bị chính thực tập về điện tử tương tự,…

Nhóm ngành V

30 Phòng thực hành điện tử (D0404)

Máy in EPSONSTYLUS - C87, Máy in laser 1020, 3. Module AM-FM (Kít thí nghiệm) Bản vẽ cơ khí & kéo lụa Sơ đồ mạch, Các bài thực hành, Module ASK, FSK, PSK Bản vẽ cơ khí & kéo lụa Sơ đồ mạch, Các bài thực hành, 8 Port D – Link, BE-A01 điện tử tương tự CB, BE-A01 điện tử tương tự CB, BE-D02 điện tử số, BE-P03 kỹ thuật xung, Bộ chuyển mạch tương tự, Bộ giải mã, Bộ khử từ, Bộ khuếch đại thuật toán, Bộ khuếch đại thuật toán Op.Amp 2, Bộ khuếch đại thuật toán Op.Amp 3, Bộ nạp phần mềm, Bộ nhớ ram tĩnh & eprom, Bộ test board, Bộ thực hành đấu nối thiết bị đầu cuối, Bộ thực tập kỹ thuật tương tự: Board chính, Bộ thực tập kỹ thuật số: Board chính16 switches Data, 16 led hiển thị, 4 led 7 đoạn, máy phát xung clock 0 - 1MHz, nút tạo xung + - nguồn ± 5V, ± 12V, 0 ÷ 15V, Bộ trigger và bộ ghi 1, Bộ vĩ làm chân IC, Các sơ đồ biến đổi DAC, ADC; Các sơ đồ logic căn bản 1, Dao động ký + que đo, Dao động ký 20Mhz 2 kênh, Dao động ký, 30Mhz, 2 tia;….; Mô hình thực tập điện tử CB: Chuyển mạch tương tự TC904; Mô hình thực tập điện tử CB: Dao động sin thấp TC901LF; Mô hình thực tập điện tử CB: Điều chế - giải điều chế FM TC907; Mô hình thực tập điện tử CB: assive&Active Filter TC903.,….

Nhóm ngành V

31

PTN Vi điều khiển và Hệ thống nhúng (D0907)

Máy tính Chuyên dùng, Card điều khiển, Bộ thí nghiệm CPLD/FPGA, Bộ thí nghiệm vi xử lý 89C5X, Máy chủ hệ thống máy tính thu thập dữ liệu, Máy tính cho thí nghiệm PLC và thí nghiệm đo lường quá trình…

Nhóm ngành V

32 PTN Kỹ thuật điện (D0904)

Board mạch điện trở, Máy phát sóng, Máy vi tính, Biến trở - 10 Ohm, Bộ nguồn điện 5A, Bợ nhớ RAM,…

Nhóm ngành V

Page 15: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 15

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

33 PTN Điện tử - Viễn thông (D0909)

Anten cho T11, Board mạch các linh kiện bán dẫn, Board thí nghiệm điện tử cơ bản, Board thí nghiệm điện tử số 1, Board mạch các mạch khuếch đại công suất, Board mạch các mạch khuếch đại thuật toán 1, 2, Board mạch các mạch khuếch đại transistor, Thiết bị chính thực tập vi xử lý, Máy hiện dao động, Tổng đài 1232 Tổng đài Panasonic basic gồm 6 trung kế và 24 Extension,...

Nhóm ngành V

34 PTN Truyền động điện (D0908)

Workstations, Compex 10/100 MPBS Network Card PCI, Bộ biến tần, Bộ cáp + Terminal cho PCI 1711-A2, Dao động ký, Bộ lập trình, Bộ xử lý số dùng cho thí nghiệm máy điện, Earth Ground Resistance Test Kit Bộ kiểm tra điện trở tiếp đất, Máy biến dòng 50/5A -50Hz, Card thu thập số liệu, Mô hình thực hành truyền động điện, thiết bị biến điện áp, Thiết bị biến dòng, …

Nhóm ngành V

35 PTN Đo điện - điện tử (D0901)

Bộ nạp chương trình cho vi mạch từ bộ máy tính, Compex mini Hub, máy phát tần số, Đồng hồ vạn năng,…

Nhóm ngành V

36 PTN Điều khiển tự động (D0902)

Máy vi tính, Bộ điều khiển trung tâm gắn vào máy vi tính, Bộ đường dây truyền tải 3 pha 8329-05, Bộ hiển thị lệch pha 8909-05, Bộ máy biến áp ba pha, Bộ xử lý số liệu dùng cho Thí nghiệm Truyền tải điện năng, Bánh đà 9815-00, Động cơ máy phát đồng bộ ba pha 8241-05, Bộ dây điện nối 8951-20, Bộ xử lý số liệu, Bộ nguồn, Thiết bị biến đổi tín hiệu, phần mềm thu thập số liệu, Compex mini Hub,...

Nhóm ngành V

37 Phòng Câu lạc bộ Điện tử (D0903)

Bàn thí nghiệm, Tủ linh kiện điện tử, Bàn vi tính chuyên dùng, Ghế xoay văn phòng, Ghế phòng đọc.

Nhóm ngành V

38 Phòng trưng bày đồ án mẫu (D0601)

Ghế ngồi họp, Bàn họp nhỏ, Tủ để ly tách, Tủ kệ trưng bày đồ án mẫu, Ghế sắt xếp,…

Nhóm ngành II, V

39 Phòng chuyên ngành Tạo dáng (D0602)

Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, bàn sinh viên 2 chỗ, Bảng viết phấn,…

Nhóm ngành II, V

40 Phòng chuyên ngành Đồ họa

Máy lạnh Mitsubishi, Tivi LG, bàn ghế giáo viên, bàn sinh viên 2 chỗ, Bảng viết phấn, quạt trần

Nhóm ngành II, V

41 Phòng chuyên ngành Thời trang (D0604);

Loa treo tường, Bộ Mic không dây, Máy chiếu Mitsubishi, Màn chiếu 120inch, Bàn trang điểm, bàn ghế SV 2 chỗ,…

Nhóm ngành II

42 Phòng học Thiết kế

Loa treo tường, Bộ Mic không dây, Máy chiếu Mitsubishi, Màn chiếu 120inch, Bàn trang điểm, bàn ghế SV 2 chỗ,…

Nhóm ngành II

43 Phòng Diễn thử Loa treo tường, Bộ Mic không dây, Máy chiếu Mitsubishi, Màn chiếu 120inch, Bàn trang điểm, bàn ghế SV 2 chỗ,…

Nhóm ngành II

Page 16: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 16

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

44 Phòng Họa thất quy hoạch (D0605)

Màn chiếu điện, Kệ mô hình, Bàn ghế vẽ khổ A1, tủ đựng bản vẽ, bộ nối tín hiệu, Bảng từ viết bút lông, …

Nhóm ngành II, V

45 Phòng Họa thất kiến trúc (D0606)

Màn chiếu điện 120'', Bàn ghế vẽ khổ A1, tủ kệ trưng bày mô hình, tủ đựng bản vẽ, Bảng từ viết bút lông, …

Nhóm ngành II, V

46 Phòng Nội thất (D0708) Tủ trưng bày, bàn ghế SV 2 chỗ, Bảng viết phấn. Nhóm ngành

II, V

47 Phòng Họa thất (D0705)

Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, Bàn ghế vẽ khổ A1, Bảng viết phấn, Tủ trưng bày,…

Nhóm ngành II, V

48 Phòng Họa thất (D0706)

Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, Bàn ghế vẽ khổ A1, Bảng viết phấn, Tủ trưng bày,…

Nhóm ngành II, V

49 Phòng Họa thất (D0707)

Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, Bàn ghế vẽ khổ A1, Bảng viết phấn, Tủ trưng bày,…

Nhóm ngành II, V

50 Phòng Hình họa 2 (D0801)

Giá vẽ, Đầu tượng lột da, Đầu tượng ông già móm, Hộp sọ, Giá vẽ, TV, Đầu tượng vạt mảng,…

Nhóm ngành II, V

51 Phòng Hình họa 1 (D0804)

Giá vẽ, Đầu tượng lột da, Đầu tượng ông già móm, Hộp sọ, Giá vẽ, TV, Đầu tượng vạt mảng,…

Nhóm ngành II, V

52

Xưởng thực hành Khoa MTCN (D0802)

Máy hơ chỉ, Bàn xoay nắn gốm, Hồ lô đánh men, Lò nung gốm điện trở, Máy khoan, Máy mài, Máy lạng da ngành may CN taking, Máy may công nghiệp trụ 1 kim, Máy cưa lọng, Máy mài,...

Nhóm ngành II, V

53 Phòng Studio (D0703)

Máy ảnh Canon, Beauty dish, Đèn studio, hắt sáng 5 lóp, dù, Morto 2 trục cuốn phông, Quạt thổi tóc, Trigger,…

Nhóm ngành II, V

54 Xưởng may (D0704)

Mannequin, Bàn ủi, máy may 4 ống, Máy vắt sổ 4 ống, Bàn cắt, Bàn đứng ủi đồ, Bảng viết phấn, Bộ Mic không dây

Nhóm ngành II

55 Xưởng Cơ khí (HD01)

Etô Winton, Máy cắt Plasma, Máy cắt sắt đá phíp lớn, Máy cưa sắt, Máy hàn bấm di động 4kVA, Vỏ chai khí Argon Khí Argon, Máy hàn hồ quang chìm, Máy hàn hồ quang tay 250A (hàn que) dây đồng, Máy khoan bàn (bộ mũi khoan 6 - 14mm), Máy phay đa năng, Máy tiện MORISEIKI, Máy uốn ba trục, Thiết bị cắt gió đá chép hình tự động,...

Nhóm ngành II, V

56 Phòng TN nhà hàng KS (NT)

Quầy Bar, Bàn thực tập, Ghế gỗ bọc ximili, Quầy lễ tân, Ghế sắt xếp, Nệm lò xo, TV LCD 24 inch,…

Nhóm ngành III

57 Phòng TH Xây dựng (NT)

Máy cắt sắt, Máy duỗi sắt, Đầm dùi, Dàn giáo, Ghế sắt có bàn viết, Tủ sấy, Ống đong, Khuôn đúc mẫu bê tông.

Nhóm ngành V

58 Phòng TH Kế toán (NT)

Bàn ghế học sinh 2 chổ ngồi, Bảng, Bục giảng, Bàn làm việc,...

Nhóm ngành III

59 Phòng máy tính (26 phòng)

Máy vi tính, Switch Dlink 24 Port, Switch 24 Port 10/100 Mbps…

Nhóm ngành II, III, IV, V,

VI, VII

Page 17: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 17

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

60 Phòng TN Dược lý động vật (C601)

Máy nghiền đồng thể, hệ thống chuồn thỏ, bể ổn nhiệt,máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động, thiết bị đánh giá cảm giác đau mâm nóng, máy lạnh ly tâm đa năng….

Nhóm ngành VI

61

Phòng TN bào chế - công nghiệp dược (C606)

Máy dập viên, máy đóng nang (thủ công/tự động), Máy đồng nhất hoá chân không, Máy trộn, tạo hạt siêu tốc, Motor điều khiển (cho máy khuấy chân không, bao đường và máy trộn), Roller compacto…

Nhóm ngành VI

2.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng (tài liệu)

1 Nhóm ngành I

2 Nhóm ngành II 2.952 nhan đề tài liệu + 24 cơ sở dữ liệu

3 Nhóm ngành III 16.484 nhan đề tài liệu + 35 cơ sở dữ liệu

4 Nhóm ngành IV 5.516 nhan đề tài liệu + 33 cơ sở dữ liệu

5 Nhóm ngành V 21.643 nhan đề tài liệu + 53 cơ sở dữ liệu

6 Nhóm ngành VI 989 nhan đề tài liệu + 59 cơ sở dữ liệu

7 Nhóm ngành VII 18.233 nhan đề tài liệu + 60 cơ sở dữ liệu

2.2. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

1 Aamina Nam Thạc sĩ Toán học 7340101 Quản trị kinh doanh

2 Fazlullah Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7210403 Thiết kế đồ họa

3 Abdolrahman Razani Nam Tiến sĩ Toán học 7340101 Quản trị kinh doanh

4 Abdul Ghaffar Nam Tiến sĩ Toán học 7340201 Tài chính - Ngân hàng

5 Abid Hussanan Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh

6 Adam Khan Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

7 Afrooz Moatari Kazerouni Nữ Tiến sĩ Industrila

Engineering 7480103 Kỹ thuật phần mềm

Page 18: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 18

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

8 Ahmad Razif Bin Muhammad Nam Tiến sĩ

Hệ thống thông tin quang học

7480101 Khoa học máy tính

9 Ahmed Mohammed Kamarudden

Nam Tiến sĩ khoa học

Tiến sĩ ngành Quản lý và phát triển Dự án

7340101 Quản trị kinh doanh

10 Aisthorpe Keith David Nam Thạc sĩ Giáo dục 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

11 Akbar Maleki Nam Tiến sĩ Kỹ sư năng lượng 7520201 Kỹ thuật điện

12 Alain Haraux Nam Tiến sĩ Toán học 7340101 Quản trị kinh doanh

13 Amin Yousefi-Sahzabi Nam Tiến sĩ Khoa học

môi trường x

14 Amine Lahiani Nam Tiến sĩ Kinh tế 7380101 Luật

15 Amirhosein Mosavi Nam Tiến sĩ

Khoa học máy tinh, tin học ứng dụng

7340101 Quản trị kinh doanh

16 An Thị Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

17 Annina Matilda Autio Nữ Thạc sĩ

Giáo dục học (giáo dục tiểu học)

7760101 Công tác xã hội

18 Anttonen Joni Mikael Nam Thạc sĩ Toán 7460201 Thống kê

19 Arivalagan Pugazhendhi Nam Tiến sĩ

Công nghệ sinh học môi trường

7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

20 Arman Safdari Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật xây dựng

21 Atika Qazi Nữ Tiến sĩ khoa học

Khoa học máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh

22 Azam Marjani Nam Tiến sĩ Hóa học x

23 Behrooz Keshtegar Nam

Tiến sĩ khoa học

kỹ thuật công trình - kiến trúc

7210403 Thiết kế đồ họa

24 Berat Karaagac Nữ Tiến sĩ Toán học 7340101 Quản trị kinh doanh

25 Bhagawan Nath Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

26 Bharath Kumar Velmurugan Nam Tiến sĩ Công nghệ

sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

27 Bùi Anh Võ Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

28 Bùi Đức Nhã Nam Thạc sĩ Tài chính doanh nghiệp

7340201 Tài chính - Ngân hàng

29 Bùi Hữu Toàn Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7340101 Quản trị kinh doanh

30 Bùi Lê Thanh Quỳnh Nữ Đại

học Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

Page 19: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 19

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

31 Bùi Mai Sinh Nam Đại học

Công tác xã hội 7380101 Luật

32 Bùi Minh Lộc Nam Tiến sĩ Vật lý hạt nhân 7520201 Kỹ thuật điện

33 Bùi Quang Thanh Nam Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế

34 Bùi Quang Tuấn Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng 35 Bùi Quốc Bảo Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580101 Kiến trúc

36 Bùi Quy Anh Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm

37 Bùi Thị Bích Liên Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

38 Bùi Thị Khuyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

39 Bùi Thị Ngọc Hân Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340201 Tài chính - Ngân hàng

40 Bùi Thị Ngọc Hiếu Nữ Thạc sĩ Công nghệ

sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

41 Bùi Thị Phượng Liên Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7220201 Ngôn ngữ Anh

42 Bửu Thùy Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng

43 Byung Gyun Kang Nam Tiến sĩ Toán 7340101 Quản trị kinh doanh

44 Ca Phú Phát Nam Đại học

Công nghệ thông tin x

45 Cao Phi Phụng Nữ Đại học

Công nghệ thông tin x

46 Cao Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Toán giải

tích 7340301 Kế toán

47 Cao Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

48 Cao Xuân Phương Nam Tiến sĩ

Lý thuyết xác suất & Thống kê Toán học

7460201 Thống kê

49 Carlo Cattani Nam Giáo sư Tiến sĩ Toán học 7480103 Kỹ thuật phần mềm

50 Catherine Jane Symes Matheus Nam Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh

51 Chandrasekhar Kuppam Nam Tiến sĩ

Bioengineering and environmental science

x

52 Channarong Intaraprasert Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

53 Châu Bảo Anh Nam Thạc sĩ Luật quốc tế 7380101 Luật 54 Chau Thi Đa Nam Tiến sĩ Thủy sản 7440301 Khoa học môi trường

55 Chế Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ Lý thuyết xác suất và Thống kê

7460201 Thống kê

Page 20: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 20

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

56 Chien-Wen Shen Nam Tiến sĩ

Kỹ thuật công nghiệp & khoa học quản lý

7340301 Kế toán

57 Chih-Ping Yang Nam Tiến sĩ Hóa dược 7720201 Dược học

58 Christian Harito Nam Tiến sĩ Khoa học vật liệu và kỹ thuật

7210402 Thiết kế công nghiệp

59 Christos Volos Nam Tiến sĩ Điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

60 Chu Chen Yung Nam Thạc sĩ Đông Nam Á học 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

61 Chu Chiêu Linh Nữ Tiến sĩ Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

62 Chu Đức Khánh Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng dụng

63 Cornejo Anna Ellaine Gutierrez Nam Thạc sĩ Giáo dục

đặc biệt 7760101 Công tác xã hội

64 Đặng Bích Phương Nữ Đại

học Kinh doanh quốc tế 7340101 Quản trị kinh doanh

65 Đặng Diễm Phương Nữ Thạc sĩ Kinh doanh

quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

66 Đặng Đình Hải Nam Giáo sư Tiến sĩ Toán 7460112 Toán ứng dụng

67 Đặng Duy Hải Nam Đại học tin học x

68 Đặng Minh Thắng Nam Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7480101 Khoa học máy tính

69 Đặng Mỹ Thanh Nữ Thạc sĩ Khoa học môi trường 7850201 Bảo hộ lao động

70 Đặng Ngọc Minh Đức Nam Tiến sĩ Kỹ thuật

máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh

71 Đặng Ngọc Tùng Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

72 Đặng Ngọc Vũ Nam Đại học

Khoa học máy tính x

73 Đặng Nguyễn Cẩm Giang Nữ Thạc sĩ

Giáo dục Hán ngữ quốc tế

7220201 Ngôn ngữ Anh

74 Đặng Phúc Toàn Nam Thạc sĩ Vật lý lý thuyết 7520207 Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

75 Đặng Phương Du Nữ Đại

học Luật 7380101 Luật

76 Đặng Quốc Việt Nam Đại học

Quản lý thể dục thể thao x

77 Đặng Thành Lê Nam Thạc sĩ Việt nam học 7310630 Việt Nam học

78 Đặng Thế Hiển Nam Thạc sĩ Phát triển đô thị bền vững

7580101 Kiến trúc

79 Đặng Thị Kim Ánh Nữ Thạc sĩ Quản lý thể

thao 7810301 Quản lý thể dục thể thao

Page 21: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 21

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

80 Đặng Thị Kim Phụng Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội

81 Đặng Thị Phi Yến Nữ Thạc sĩ

Ngôn ngữ & Văn chương Anh Mỹ

7220201 Ngôn ngữ Anh

82 Đặng Thị Thu Huyền Nữ Tiến sĩ Luật 7380101 Luật

83 Đặng Trung Hậu Nam Thạc sĩ Toán - tin học 7340301 Kế toán

84 Đặng Văn Phúc Nam Đại học

Giáo dục thể chất x

85 Daniel Mmereki Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật

môi trường

86 Đào Huy Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ nhiệt 7520201 Kỹ thuật điện

87 Đào Như Ngọc Nam Tiến sĩ khoa học

khoa học máy tính 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

88 Đào Thanh Phong Nam Tiến sĩ Cơ khí máy 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

89 Đào Thị Bích Dương Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học

90 Davit Sahakyan Nam Tiến sĩ Khoa học về vật lý x

91 Debashis Chanda Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện & máy tính

7480103 Kỹ thuật phần mềm

92 Dele Raheem Nam Tiến sĩ khoa học thực phẩm 7520301 Kỹ thuật hoá học

93 Delfosse Thierry Gerard G Nam Thạc sĩ

Nghệ thuật tạo hình thực hành

7210403 Thiết kế đồ họa

94 Dileep Kumar Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

95 Đinh Công Dự Nam Thạc sĩ Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580108 Thiết kế nội thất

96 Đinh Hạ Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

97 Đinh Hoàng Bách Nam Tiến sĩ Máy và hệ

thống điện 7520201 Kỹ thuật điện

98 Đinh Kim Nghĩa Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

99 Đinh Thị Kiều My Nữ Đại

học Ngôn ngữ Anh x

100 Đinh Thị Mỹ Loan Nữ Tiến sĩ Luật thương

mại 7380101 Luật

101 Đinh Trường Sinh Nam Tiến sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh

102 Đinh Văn Hậu Nam Thạc sĩ XD DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

103 Đinh Văn Sáu Nam Đại học Luật 7380101 Luật

Page 22: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 22

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

104 Dmitrii B.Karp Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7340101 Quản trị kinh doanh

105 Đỗ Bích Hằng Nữ Tiến sĩ Khoa học y học 7720201 Dược học

106 Đỗ Hoàng Thịnh Nam Tiến sĩ Năng lượng sóng biển 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

107 Đỗ Hữu Quân Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7210404 Thiết kế thời trang

108 Đỗ Nguyễn Văn Vương Nam Tiến sĩ Kết cấu 7580101 Kiến trúc

109 Đỗ Quốc Hưng Nam Đại học Tin học x

110 Đỗ Thành Tài Nam Đại học

Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

111 Đỗ Thanh Tơ Nam Đại học

Toán tin học ứng dụng x

112 Đỗ Thị Duyên Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

113 Đỗ Thị Hoa Quyên Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

114 Đỗ Thị Mỹ Hân Nữ Thạc sĩ

Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

115 Đỗ Thị Mỹ Hương Nữ Thạc sĩ

Kinh tế và tài chính quốc tế

7340201 Tài chính - Ngân hàng

116 Đỗ Thị Nhàn Nữ Đại học

Toán ứng dụng x

117 Đỗ Thị Phương Lam Nữ Thạc sĩ

Quản lý đô thị và công trình

7580105 Quy hoạch vùng và đô thị

118 Đỗ Thị Thanh Nhàn Nữ Tiến sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân

hàng 119 Đỗ Thục Đoan Nữ Thạc sĩ Tin học 7210404 Thiết kế thời trang

120 Đỗ Tường Hạ Nữ Tiến sĩ Công nghệ hoá học 7520301 Kỹ thuật hoá học

121 Đỗ Văn Hòa Nam Tiến sĩ Quản trị nguồn nhân lực

7340101 Quản trị kinh doanh

122 Đỗ Vinh Quang Nam Thạc sĩ Điện - Khoa học máy tính

7480101 Khoa học máy tính

123 Đỗ Xuân Hà Nữ Tiến sĩ Kinh tế xã hội học 7340101 Quản trị kinh doanh

124 Đoàn Hữu Thịnh Nam Đại học

Công nghệ thông tin x

125 Đoàn Lê Vĩnh Lâm Nam Tiến sĩ

Quy hoạch vùng & đô thị

7580105 Quy hoạch vùng và đô thị

126 Đoàn Ngân Hà Nữ Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng

Page 23: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 23

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

127 Đoàn Ngọc Ý Thi Nữ Thạc sĩ

Dược lý - Dược lâm sàng

7720201 Dược học

128 Đoàn Nguyễn Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Bào chế

dược 7720201 Dược học

129 Đoàn Quang Trí Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật

môi trường

130 Đoàn Thị Anh Thư Nữ Thạc sĩ Toán ứng

dụng 7460112 Toán ứng dụng

131 Đoàn Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7810301 Quản lý thể dục thể thao

132 Đoàn Thị Thủy Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

133 Đoàn Thiên Thanh Nữ Thạc sĩ

Công nghệ sinh học - Thực vật

7440301 Khoa học môi trường

134 Doãn Xuân Thanh Nam Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7340101 Quản trị kinh doanh

135 Đồng Quang Chung Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

136 Đồng Sĩ Thiên Châu Nữ Tiến sĩ Điều khiển

tự động 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

137 Đồng Thị Hường Nữ Thạc sĩ Kinh tế du lịch 7310630 Việt Nam học

138 Dung Cẩm Quang Nam Đại

học Khoa học máy tính 7480101 Khoa học máy tính

139 Dương Đăng Khoa Nam Tiến sĩ Tài chính

ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

140 Dương Hữu Phúc Nam Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7340115 Marketing

141 Dương Liên Trang Nhã Nữ Thạc sĩ Thiết kế 7210403 Thiết kế đồ họa

142 Dương Ngọc Minh Triết Nam Thạc sĩ

Môi trường - Quản lý an toàn

7340408 Quan hệ lao động

143 Dương Thanh Phong Nam Thạc sĩ Toán giải

tích 7460201 Thống kê

144 Dương Thế Duy Nam Thạc sĩ Kinh tế học 7340301 Kế toán

145 Dương Thị Minh Phượng Nữ Thạc sĩ Quản lý môi

trường 7310630 Việt Nam học

146 Dương Thị Thùy Vân Nữ Tiến sĩ Khoa học

máy tính 7480101 Khoa học máy tính

147 Dương Tích Đạt Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7210402 Thiết kế công nghiệp

148 Dương Việt Dũng Nam Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

149 Edward A. McBean Nam Giáo sư Tiến sĩ Công trình

dân dụng 7580101 Kiến trúc

150 Eibun Senaha Nam Tiến sĩ Vật lý x

151 Emran Tohidi Nam Tiến sĩ Toán học ứng dụng 7340115 Marketing

Page 24: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 24

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

152 Eskandar Naraghirad Nam Tiến sĩ Toán học 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

153 Faisal Nawaz Nam Tiến sĩ Khoa học quản lý, tài chính

7340301 Kế toán

154 Fardad Koohyar Nam Tiến sĩ Physical chemistry x

155 Galan Hana Marie Sultan Nữ Đại

học Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

156 Gia Thị Phương Thúy Nữ Đại

học Quản lý giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh

157 Gia Thị Thu Trang Nữ Đại

học Quản lý giáo dục 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

158 Giản Thanh Thế Phong Nam Thạc sĩ

Truyền thông đa phương tiện

7210403 Thiết kế đồ họa

159 Grekula Katja - Helena Nữ Thạc sĩ Khoa học xã

hội 7310301 Xã hội học

160 Groza Edgars Nam Đại học

Khoa học xã hội x

161 Gurch Randhawa Nam Tiến sĩ Ghép thận ở người Châu Á phía Nam

7720201 Dược học

162 Hà Duy Hưng Nam Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7520207 Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

163 Hà Ngọc Hiếu Nữ Đại học

Công tác xã hội 7310630 Việt Nam học

164 Hà Ngọc Minh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế

165 Hà Thế Linh Nam Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học

166 Hà Thị Là Nữ Thạc sĩ Quản lý kinh tế 7340408 Quan hệ lao động

167 Hà Thị Ngọc Hà Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán

168 Hà Thị Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

169 Hà Thị Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Thư viên

thông tin 7310630 Việt Nam học

170 Hà Trọng Nghĩa Nam Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học

171 Hải Ngọc Khánh Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục 7810301 Quản lý thể dục thể

thao

172 Hamido Fujita Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7210404 Thiết kế thời trang

173 Hán Thành Trung Nam Tiến sĩ Điều kiển tự

động 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

174 Hari Mohn Srivastava Nam Giáo sư Tiến sĩ Toán học 7480103 Kỹ thuật phần mềm

175 Helman Daniel Seth Nam Tiến sĩ Giáo dục

bền vững 7340408 Quan hệ lao động

176 Hemant Kumar Nashine Nam Tiến sĩ Toán học 7340120 Kinh doanh quốc tế

Page 25: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 25

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

177 Hilal Ahmad Nam Tiến sĩ Hóa học x

178 Hirobumi Mineo Nam Tiến sĩ Vật lý x

179 Hồ Đăng Sang Nam Thạc sĩ Điện kỹ thuật 7520201 Kỹ thuật điện

180 Hồ Hoàng Diệu Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

181 Hồ Hữu Vịnh Nam Thạc sĩ Cơ học tính toán 7580205 Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

182 Hồ Kiều Diễm Nữ Thạc sĩ Toán ứng dụng 7460112 Toán ứng dụng

183 Hồ Kim Dân Nam Tiến sĩ Vật lý & hóa học x

184 Hồ Ngô Anh Đào Nữ Tiến sĩ Công nghệ

môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

185 Hồ Ngọc Lệ Nữ Thạc sĩ Lý luận và lịch sử mỹ thuật

7210402 Thiết kế công nghiệp

186 Hồ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

187 Hồ Tâm Đan Nữ Tiến sĩ Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

188 Hồ Thanh Thảo Nam Đại học Kế toán 7340301 Kế toán

189 Hồ Thanh Tùng Nam Tiến sĩ Chính sách kinh tế và tài chính

7340201 Tài chính - Ngân hàng

190 Hồ Thị Giang Nữ Thạc sĩ

Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

191 Hồ Thị Mỹ Hà Nữ Đại học Tiếng Anh 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

192 Hoàng Cẩm Trang Nữ Tiến sĩ Kế toán &

kiểm toán 7340201 Tài chính - Ngân hàng

193 Hoàng Đức Quang Nam Tiến sĩ Khoa học

vật liệu 7210403 Thiết kế đồ họa

194 Hoàng Hữu Công Nam Đại

học Chính tri học x

195 Hoàng Khắc Huy Nam Đại

học Tiếng Anh x

196 Hoàng Lê Duy Nam Thạc sĩ Kiến trúc - Thiết kế nội thất

7580108 Thiết kế nội thất

197 Hoàng Lê Quốc Đạt Nam Thạc sĩ

Ngôn ngữ & Văn chương Anh Mỹ

7220201 Ngôn ngữ Anh

198 Hoàng Mầng Nam Thạc sĩ Dược khoa 7720201 Dược học

199 Hoàng Phương Hồng Nhung Nữ Đại

học Thư viện thông tin 7310301 Xã hội học

Page 26: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 26

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

200 Hoàng Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

201 Hoàng Thị Hương Giang Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật

điện 7520201 Kỹ thuật điện

202 Hoàng Thị Kim Oanh Nữ Đại

học Kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh

203 Hoàng Thị Mỹ Hằng Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

204 Hoàng Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Qui hoạch

đô thị 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị

205 Hoàng Thị Thái Thanh Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật y

sinh 7720201 Dược học

206 Hoàng Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7810301 Quản lý thể dục thể thao

207 Hoàng Thị Tường Vinh Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động

208 Hoàng Thị Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch 7310630 Việt Nam học

209 Hoàng Trường Giang Nam Tiến sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

210 Hoàng Trương Hiếu Nam Đại

học Khoa học máy tính x

211 Hoàng Tuấn Nhật Nam Đại

học Xã hội học 7340408 Quan hệ lao động

212 Hoàng Văn Hưng Nam Tiến sĩ

Vật lý lý thuyết & Vật lý toán

7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

213 Holm Alma Aurora Nữ Thạc sĩ Giáo dục 7760101 Công tác xã hội

214 Hossein Moayedi Nam

Tiến sĩ khoa học

Kỹ thuật công trình 7580201 Kỹ thuật xây dựng

215 Hovila Hanni - Tuulia Katriina Nữ Thạc sĩ Triết học 7310301 Xã hội học

216 Huseyin Isik Nam Tiến sĩ Toán học 7340120 Kinh doanh quốc tế

217 Hussain Fayaz Nam Tiến sĩ Kỹ thuật năng lượng 7520201 Kỹ thuật điện

218 Huỳnh Anh Khiêm Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7340301 Kế toán

219 Huỳnh Công Thắng Nam Thạc sĩ

Dược lý - Dược lâm sàng

7720201 Dược học

220 Huỳnh Đang Viên Nam Đại

học Điêu khắc 7210402 Thiết kế công nghiệp

221 Huynh Dinh Anh Hao Nam Thạc sĩ Giáo dục 7340408 Quan hệ lao động

222 Huỳnh Hữu Thảo Nguyên Nữ Thạc sĩ Xây dựng

dân dụng 7580108 Thiết kế nội thất

223 Huỳnh Minh Huy Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7210404 Thiết kế thời trang

Page 27: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 27

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

224 Huỳnh Ngọc Tú Nữ Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

225 Huỳnh Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động

226 Huỳnh Tấn Đệ Nam Thạc sĩ Điện - điện tử 7210403 Thiết kế đồ họa

227 Huỳnh Tấn Nguyên Nam Đại

học Luật 7380101 Luật

228 Huỳnh Thanh Phụng Nữ Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa

229 Huỳnh Thanh Thiện Nam Thạc sĩ Điện tử viễn

thông 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

230 Huỳnh Thị Ánh Hồng Nữ Thạc sĩ Việt nam

học 7310630 Việt Nam học

231 Huỳnh Thị Cẩm Linh Nữ Đại

học Quản lý giáo dục 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

232 Huỳnh Thị Kim Hoa Nữ Thạc sĩ Khoa học

giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh

233 Huỳnh Thị Kim Trâm Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật

tạo hình 7210403 Thiết kế đồ họa

234 Huỳnh Thị Ngọc Trân Nữ Thạc sĩ

Truyền dữ liệu và mạng máy tính

7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

235 Huỳnh Thị Nhân Hiếu Nữ Tiến sĩ Quản lý

giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh

236 Huỳnh Thị Phương Thanh Nữ Đại

học Tiếng Anh x

237 Huỳnh Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh

238 Huỳnh Tuấn Cường Nam Tiến sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

239 Huỳnh Văn Vạn Nam Tiến sĩ Cơ khí & Tự động hóa 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

240 Huỳnh Võ Thục Quyên Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động

241 Ilyas Khan Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh

242 In-Ja Lee Nam Giáo sư Tiến sĩ Hóa học x

243 Iraj Sadegh Amiri Nam Tiến sĩ Vật lý x

244 Irene Wei Kiong Ting Nam Tiến sĩ Quản lý

công nghiệp 7340301 Kế toán

245 Ivan Zelinka Nam Tiến sĩ Technical Cybernetics 7520207 Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

246 Jaakkonen Tuomo Viljami Nam Tiến sĩ Công nghệ

sinh học 7440301 Khoa học môi trường

247 Jaehong Lee Nam Tiến sĩ Engineering Science & Mechanics

7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Page 28: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 28

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

248 Jinpeng Lu Nam Tiến sĩ Kế toán và tài chính 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

249 John Hutnyk Nam Tiến sĩ Khoa học chính trị 7310630 Việt Nam học

250 John R. Baker Nam Tiến sĩ Philosophy 7220201 Ngôn ngữ Anh

251 John Steven Perry Hobson Nam Giáo sư Tiến sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học

252 Joong-Soo Rhyee Nam Tiến sĩ

Khoa học Vật liệu & Kỹ thuật

7210403 Thiết kế đồ họa

253 Kadathala Linganna Nam Tiến sĩ Vật lý x

254 Kartamychev Andrey Nam Tiến sĩ Vật lý x

255 Kashif Ali Abro Nam Tiến sĩ Toán học 7340115 Marketing

256 Kathirvel Brindhadevi Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật

điện ƯD 7520201 Kỹ thuật điện

257 Keun Ho Ryu Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy tính 7480102 Mạng máy tính và

truyền thông dữ liệu 258 Kiều Hữu Hiệp Nam Thạc sĩ Thiết kế 7210402 Thiết kế công nghiệp

259 Kivi Pauliina Maria Annukka Nữ Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh

260 Kovanen Paula Maarit Nam Thạc sĩ Giáo dục 7310301 Xã hội học

261 Kwok Thoại Nhi Nữ Đại học

Ngôn ngữ Anh x

262 Kyoung Kwan Ahn Nam Giáo sư Tiến sĩ Engineering x

263 La Vũ Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Công nghệ

hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

264 Lâm Nhựt Thanh Nam Thạc sĩ Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang

265 Lâm Quý Thương Nam Thạc sĩ Qui hoạch 7580101 Kiến trúc

266 Lâm Thành Danh Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật

267 Laroma Sophia Lydia Nữ Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh

268 Lê Anh Cường Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Khoa học

máy tính 7480101 Khoa học máy tính

269 Lê Anh Tuấn (CNTT) Nam Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa

270 Lê Anh Tuấn (ĐĐT) Nam Tiến sĩ Tự động hóa 7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

271 Lê Anh Vũ Nam Tiến sĩ Điện điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

272 Lê Bá Khiết Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340120 Kinh doanh quốc tế

273 Lê Bảo Nam Tiến sĩ CNSH & Hóa kỹ thuật

7720201 Dược học

Page 29: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 29

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

274 Lê Bảo Thy Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

275 Lê Công An Nam Đại học

Thể dục Thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể

thao

276 Lê Công Bằng Nam Đại học

Quản lý thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể

thao

277 Lê Cung Tưởng Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh

278 Lê Đại Nam Nam Đại học

Vật lý lý thuyết & Vật lý toán

x

279 Lê Đình Khải Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao động 7850201 Bảo hộ lao động

280 Lê Đức Hiển Nam Tiến sĩ Xây dựng công nghiệp và dân dụng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

281 Lê Đức Nhã Nam Thạc sĩ Kinh tế quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

282 Lê Đức Thịnh Nam Đại học Xã hội học 7310301 Xã hội học

283 Lê Đức Trọng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế

284 Lê Hải Thanh Nam Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học

285 Lê Hoàng Long Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh

286 Lê Hoàng Nam Nam Thạc sĩ Quy hoạch và Quản lý đô thị

7580105 Quy hoạch vùng và đô thị

287 Lê Hùng Nam Đại học Quân sự x

288 Lê Hữu Đức Nam Đại học

Khoa học máy tính x

289 Lê Hữu Tài Nam Thạc sĩ Điện - điện tử 7480101 Khoa học máy tính

290 Lê Lan Hương Nữ Tiến sĩ Báo chí 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

291 Lê Mạnh Cường Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục 7340101 Quản trị kinh doanh

292 Lê Minh Hiếu Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

293 Lê Ngọc Quỳnh Như Nữ Thạc sĩ

LL&PP giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

294 Lê Ngọc Thủy Trang Nữ Đại

học Tài chính ngân hàng 7340301 Kế toán

295 Lê Nhật Huynh Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng dụng

296 Lê Phúc Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7210403 Thiết kế đồ họa

297 Lê Phúc Thịnh Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7340301 Kế toán

298 Lê Quang Đức Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7220201 Ngôn ngữ Anh

Page 30: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 30

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

299 Lê Quang Khải Nam Tiến sĩ Kỹ thuật quang từ 7520207 Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

300 Lê Quang Trạng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

301 Lê Quốc Bảo (KHUD) Nam Tiến sĩ Hóa kỹ

thuật 7520301 Kỹ thuật hoá học

302 Lê Quỳnh Như Nữ Đại học

Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

303 Lê Tấn Phát Nam Tiến sĩ

Giáo dục thể chất-Huấn luyện thể thao

7810301 Quản lý thể dục thể thao

304 Lê Tấn Quang Nam Thạc sĩ Máy và hệ thống điện 7520201 Kỹ thuật điện

305 Lê Thanh Hải Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

306 Lê Thanh Hòa Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

307 Lê Thành Phúc Nam Đại học

Công nghệ thông tin x

308 Lê Thanh Phước Nam Đại học Luật học 7380101 Luật

309 Lê Thế Vinh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7520201 Kỹ thuật điện

310 Lê Thị Bảo Ngân Nữ Thạc sĩ

Lý luận và Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

311 Lê Thị Bích Lệ Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

312 Lê Thị Cẩm Tú Nữ Tiến sĩ Vật lý lý thuyết và vật lý toán

7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

313 Lê Thị Hương Trà Nữ Thạc sĩ Điên tử viễn

thông 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

314 Lê Thị Liễm Nữ Đại học

Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

315 Lê Thị Mai Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học

316 Lê Thị Minh Châu Nữ Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

317 Lê Thị Mỹ Hạnh Nữ Tiến sĩ Kế toán & kiểm toán 7340301 Kế toán

318 Lê Thị Ngọc Giàu Nữ Tiến sĩ Toán học 7460112 Toán ứng dụng

319 Lê Thị Phương Nam Thạc sĩ Phương pháp giảng dạy TA

7220201 Ngôn ngữ Anh

320 Lê Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh

Page 31: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 31

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

321 Lê Thị Thanh Loan Nữ Tiến sĩ Thống kê 7340120 Kinh doanh quốc tế

322 Lê Thị Thanh Trâm Nữ Thạc sĩ

Công nghệ & Quản lý xây dựng

7580105 Quy hoạch vùng và đô thị

323 Lê Thị Thanh Vân Nữ Thạc sĩ Tin học 7210403 Thiết kế đồ họa

324 Lê Thị Thuấn Nữ Thạc sĩ Sinh hoá 7850201 Bảo hộ lao động

325 Lê Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

326 Lê Thị Thúy Huỳnh Nữ Thạc sĩ

Luật kinh doanh quốc tế & so sánh

7380101 Luật

327 Lê Thị Thúy Phượng Nữ Thạc sĩ

Kinh doanh ngoại thương

7340115 Marketing

328 Lê Thị Tố Quyên Nữ Đại học

Sư phạm Tâm lý học 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

329 Lê Thị Tường Khanh Nữ Thạc sĩ

Quản lý hành chính công

7380101 Luật

330 Lê Thị Việt Hằng Nữ Đại

học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

331 Lê Thị Vui Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

332 Lê Thùy Hương Nữ Tiến sĩ Sinh lý – Bệnh học 7720201 Dược học

333 Lê Tố Quyên Nữ Thạc sĩ Qui hoạch đô thị 7580105 Quy hoạch vùng và

đô thị

334 Lê Trần Minh Nghĩa Nam Thạc sĩ Thể dục Thể

thao 7810302 Golf

335 Lê Trí Đạt Nam Thạc sĩ Vật lý lý thuyết & Vật lý toán

x

336 Lê Triệu Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Thiết kế đồ

họa 7210403 Thiết kế đồ họa

337 Lê Trung Nghĩa Nam Thạc sĩ Đại số 7340301 Kế toán 338 Lê Trường Nhật Nam Thạc sĩ Toán học 7380101 Luật

339 Lê Văn Đào Nam Đại học Kinh tế 7310630 Việt Nam học

340 Lê Văn Láng Nam Đại học Văn- Sử 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

341 Lê Văn Tình Nam Đại học

Giáo dục thể chất x

342 Lê Văn Út Nam Tiến sĩ Toán học 7340101 Quản trị kinh doanh

343 Lê Văn Vang Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm

344 Lê Viết Thanh Nam Đại học

Toán - tin học x

345 Lê Vinh Danh Nam Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế thế giới & QHKTQT

7340201 Tài chính - Ngân hàng

Page 32: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 32

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

346 Leo Choe Peng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ

Công nghệ màng tế bào kiểm soát ô nhiễm môi trường

7850201 Bảo hộ lao động

347 Loke Kok Foong Nam Tiến sĩ Xây dựng kỹ thuật dân dụng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

348 Lục Minh Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa

349 Lucas Robyn Nam Đại học Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang

350 Lương Diệu Vinh Nam Thạc sĩ

Ngôn ngữ học - Tiếng Trung

7220201 Ngôn ngữ Anh

351 Lương Kim Long Nam Thạc sĩ

Quản trị tài chính và đầu tư

7340201 Tài chính - Ngân hàng

352 Lương Thị Hồng Gấm Nữ Tiến sĩ Đánh giá

giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh

353 Lương Thị Ngọc Khánh Nữ Tiến sĩ Khoa học

máy tính 7480101 Khoa học máy tính

354 Lương Thị Thùy Linh Nữ Đại

học Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

355 Lưu Hữu Nguyên Nam Tiến sĩ Vật liệu

điện tử 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

356 Lưu Nguyên Luận Nam Thạc sĩ Kỹ thuật

môi trường 7440301 Khoa học môi trường

357 Lưu Văn Toán Nam Thạc sĩ Công nghệ cơ khí 7210403 Thiết kế đồ họa

358 Lý Hồng Dung Nữ Tiến sĩ

Văn tự học và Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

359 Lý Kim Phát Nam Đại học

Khoa học máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh

360 Lý Nhật Bình Nam Thạc sĩ Thiết kế 7210404 Thiết kế thời trang

361 Lý Sel Nam Thạc sĩ Toán xác suất thống kê

7460201 Thống kê

362 Lý Thị Thu Ba Nữ Thạc sĩ Quản lý tài nguyên môi trường

7380101 Luật

363 Lý Thị Vân Hồng Nữ Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

364 Lý Tú Loan Nữ Thạc sĩ Dược liệu - Dược cổ truyền

7720201 Dược học

365 Lý Y Lâm Nữ Tiến sĩ Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

366 Maguire David Nam Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh

367 Mai Huỳnh Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

Page 33: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 33

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

368 Mai Nguyễn Đức Quang Nam Đại

học Xã hội học 7340408 Quan hệ lao động

369 Mai Thị Thu Thảo Nữ Tiến sĩ

Công nghệ môi trường không khí

7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

370 Mai Văn Mạnh Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm

371 Mamoon Ur Rashid Nam Tiến sĩ Hóa học 7210402 Thiết kế công nghiệp

372 Marjan Goodarzi Nam Đại

học computer engineering 7340101 Quản trị kinh doanh

373 Mark Shattuck Nam Tiến sĩ Toán học x

374 Metya Sanjeev Kumar Nam Tiến sĩ Kỹ thuật

điện quang 7520201 Kỹ thuật điện

375 Mohamed El Amine Ben Seghier

Nam Tiến sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng

376 Mohammad Alhuyi Nazari Nam Tiến sĩ Kỹ sư năng

lượng 7520201 Kỹ thuật điện

377 Mohammad Ali Fulazzaky Nam Tiến sĩ

Hóa học nước và vi sinh

7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

378 Mohammad Ali Ghorbani Nam Tiến sĩ

Thủy văn và Kỹ thuật về nước

7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

379 Mohammad Jamal Khan Nam Tiến sĩ Kinh doanh

quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

380 Mohammad Reza Safaei Nam Tiến sĩ Mechanical

engineering 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

381 Mohammad Taghi Ahmadi Nam

Tiến sĩ khoa học

điện tử 7480101 Khoa học máy tính

382 Mohlin Marcus Erik Mikael Nam Thạc sĩ Nghệ thuật 7210402 Thiết kế công nghiệp

383 Mohsen Razzaghi Nam Tiến sĩ Toán 7340115 Marketing

384 MooYoung Han Nam Giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường 7440301 Khoa học môi trường

385 Moslem Zamani Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh

386 Mostafa Al-Emran Nam

Tiến sĩ khoa học

khoa học máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh

387 Muhammad Ali Nasir Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340115 Marketing

388 Muhammad Altaf Khan Nam Tiến sĩ Toán ứng

dụng 7340101 Quản trị kinh doanh

389 Muhammad Usman Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân

hàng 390 Nabendu Pal Nam Tiến sĩ Thống kê 7460201 Thống kê

Page 34: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 34

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

391 Nghiêm Quý Hào Nam Tiến sĩ Kinh tế

chính trị 7340201 Tài chính - Ngân hàng

392 Ngô Chí Dũng Nam Đại học

Thể dục Thể thao x

393 Ngô Đức Thơ Nam Đại học Văn học 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

394 Ngô Lê Minh Nam Tiến sĩ Lý thuyết và thiết kế kiến trúc

7580108 Thiết kế nội thất

395 Ngô Nguyễn Quỳnh Như Nữ Tiến sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

396 Ngô Quốc Thới Nam Đại học

Chỉ huy quân sự x

397 Ngô Sơn Tùng Nam Tiến sĩ Vật lý x 398 Ngô Tấn Dược Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

399 Ngô Tấn Lâm Hà Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

400 Ngô Thị Bạch Loan Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

401 Ngô Thị Bích Hoa Nữ Thạc sĩ Đại số 7460112 Toán ứng dụng

402 Ngô Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ & Văn chương Anh Mỹ

7220201 Ngôn ngữ Anh

403 Ngô Thị Hoàng Phương Nữ Đại

học

Tiếng Anh_sư phạm

7220201 Ngôn ngữ Anh

404 Ngô Tú Quỳnh Nữ Thạc sĩ Điện - cơ khí 7520201 Kỹ thuật điện

405 Ngô Tú Quỳnh Loan Nữ Tiến sĩ

Mỹ thuật Công nghiệp

7210403 Thiết kế đồ họa

406 Ngô Văn Đức Nam Đại học

Trang trí nội thất 7580108 Thiết kế nội thất

407 Ngô Văn Hòa Nam Đại học

Toán giải tích 7760101 Công tác xã hội

408 Ngô Việt Đức Nam Tiến sĩ Máy nông nghiệp 7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

409 Nguyễn An Chi Nữ Đại học

Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

410 Nguyễn Anh Vinh Nam Thạc sĩ Hệ thống

thông tin 7340101 Quản trị kinh doanh

411 Nguyễn Anh Vũ Nam Đại học

Công nghệ thông tin x

412 Nguyễn Bằng Nam Thạc sĩ Huấn luyện thể thao 7810302 Golf

413 Nguyễn Bửu Ngươn Nam Đại

học Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

414 Nguyễn Cao Tân Nam Thạc sĩ GIS 7210403 Thiết kế đồ họa

415 Nguyễn Chí Thiện Nam Tiến sĩ Khoa học

tính toán 7480101 Khoa học máy tính

Page 35: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 35

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

416 Nguyễn Công Hưng Nam Tiến sĩ Kinh tế

chính trị 7340101 Quản trị kinh doanh

417 Nguyễn Công Tráng Nam Tiến sĩ

Thiết bị mạng & NMĐ

7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

418 Nguyễn Đăng Khoa (Dược) Nam Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

419 Nguyễn Dáo Nam Tiến sĩ Kỹ thuật nhiệt lý thuyết

7520201 Kỹ thuật điện

420 Nguyễn Đình Hiên Nam Tiến sĩ

Vật lý lý thuyết & Vật lý toán

x

421 Nguyễn Đình Hiệp Nam Tiến sĩ Kỹ thuật

hóa học 7720201 Dược học

422 Nguyễn Đình Hòa Nam Tiến sĩ Kinh doanh

& quản lý 7340408 Quan hệ lao động

423 Nguyễn Đình Long Nam Thạc sĩ Thể dục Thể

thao 7810302 Golf

424 Nguyễn Đình Nam Nam Thạc sĩ

Kiến trúc và quy hoạch đô thị

7580101 Kiến trúc

425 Nguyễn Đình Phi Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

426 Nguyễn Đình Thọ Nam Đại

học Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa

427 Nguyễn Đoàn Quốc Anh Nam Tiến sĩ Điện- Điện

tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

428 Nguyễn Đông Châu Nam Đại

học Công nghệ thông tin x

429 Nguyễn Đức Anh Nghị Nam Đại

học

Quản trị thương nghiệp

7340101 Quản trị kinh doanh

430 Nguyễn Đức Hiếu Nam Thạc sĩ Thể dục Thể

thao 7810302 Golf

431 Nguyễn Đức Long Nam Thạc sĩ Việt nam

học 7310630 Việt Nam học

432 Nguyễn Đức Minh Hoàng Nam Đại

học Giáo dục thể chất x

433 Nguyễn Đức Ngân Nam Đại

học Quân sự x

434 Nguyễn Đức Sứng Nam Tiến sĩ Nghệ thuật

học 7210403 Thiết kế đồ họa

435 Nguyễn Đức Thắng Nam Thạc sĩ Thiết kế

công nghiệp 7210402 Thiết kế công nghiệp

436 Nguyễn Dương Kim Thanh Nữ Đại

học Tài chính - kế toán 7340301 Kế toán

437 Nguyễn Duy Khiêm Nam Đại

học Thể dục Thể thao x

438 Nguyễn Duy Sữu Nam Tiến sĩ Tài chính

ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

Page 36: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 36

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

439 Nguyễn Duy Vỹ Nam Tiến sĩ Điện tử, toán học và vật lý

7480101 Khoa học máy tính

440 Nguyễn Gia Đường Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

441 Nguyễn Hải Bình Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

442 Nguyễn Hải Nam Nam Thạc sĩ Quản trị

khách sạn 7340101 Quản trị kinh doanh

443 Nguyễn Hiền Lương Nam Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động

444 Nguyễn Hiếu Tín Nam Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam học

445 Nguyễn Hồ Khánh Vân Nữ Tiến sĩ Quản trị

kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động

446 Nguyễn Hòa Bình Nam Tiến sĩ

Văn học hiện đương đại Trung Quốc

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

447 Nguyễn Hoàng Ái Quyên Nữ Đại

học

Hệ thống thông tin kinh tế

7340101 Quản trị kinh doanh

448 Nguyễn Hoàng Chinh Nam Tiến sĩ Công nghệ

sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

449 Nguyễn Hoàng Duy Nam Đại

học Tin học 7340120 Kinh doanh quốc tế

450 Nguyễn Hoàng Nam Nam Tiến sĩ Cơ khí 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

451 Nguyễn Hoàng Tuấn (CLC) Nam Thạc sĩ

Ngôn ngữ học ứng dụng (TA)

7220201 Ngôn ngữ Anh

452 Nguyễn Hoàng Tuấn (MTCN) Nam Đại

học Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang

453 Nguyễn Hồng Khiêm Nam Thạc sĩ

Mỹ thuật Công nghiệp

7210404 Thiết kế thời trang

454 Nguyễn Hữu Cần Nam Thạc sĩ Toán giải

tích 7460112 Toán ứng dụng

455 Nguyễn Hữu Cương Nam Tiến sĩ Giáo dục 7760101 Công tác xã hội

456 Nguyễn Hữu Khánh Nhân Nam Tiến sĩ Kỹ thuật

điện 7520201 Kỹ thuật điện

457 Nguyễn Hữu Sinh Nam Đại

học Quân sự x

458 Nguyễn Hữu Thoại Nam Đại

học Ngôn ngữ Anh x

459 Nguyễn Huy Hảo Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

460 Nguyễn Huy Phong Nam Đại

học Xã hội học 7310301 Xã hội học

Page 37: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 37

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

461 Nguyễn Khánh Linh Nữ Thạc sĩ

Vi sinh - sinh học phân tử

7420201 Công nghệ sinh học

462 Nguyễn Khánh Ngọc Nữ Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

463 Nguyễn Kiều Tam Nam Thạc sĩ Điện tử

viễn thông 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

464 Nguyễn Kim Ánh Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

465 Nguyễn Lâm Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7340301 Kế toán

466 Nguyễn Lê Huyền Trân Nữ Đại

học

Công nghệ cắt may thời trang

7210404 Thiết kế thời trang

467 Nguyễn Lê Minh Trí Nam Tiến sĩ Kỹ thuật

môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

468 Nguyễn Lê Toàn Nhật Linh Nam Tiến sĩ Toán giải

tích 7340301 Kế toán

469 Nguyễn Lê Trí Đăng Nam Tiến sĩ

Công nghệ năng lượng và môi trường

7850201 Bảo hộ lao động

470 Nguyễn Minh Đức Nam Giáo sư Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học

471 Nguyễn Minh Hiền Nam Tiến sĩ Hóa dược 7720201 Dược học

472 Nguyễn Minh Hoàng Nam Đại

học Tài chính tín dụng 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

473 Nguyễn Minh Huân Nam Tiến sĩ Quản trị du

lịch 7310630 Việt Nam học

474 Nguyễn Minh Huy Nam Thạc sĩ Ngữ văn

Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

475 Nguyễn Minh Quang (TCHC) Nam Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

476 Nguyễn Minh Tâm Nam Tiến sĩ Hóa học

lượng tử 7520301 Kỹ thuật hoá học

477 Nguyễn Minh Trí (CLC) Nam Thạc sĩ

LL&PP giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

478 Nguyễn Minh Tuân Nam Đại

học Huấn luyện TT 7810302 Golf

479 Nguyễn Nghĩa Dinh Nam Đại

học Khoa học máy tính x

480 Nguyễn Ngọc Long Nam Thạc sĩ Vật lý điện

tử 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

481 Nguyễn Ngọc Phiên Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7210403 Thiết kế đồ họa

482 Nguyễn Ngọc Phương Uyên Nữ Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

483 Nguyễn Ngọc Sơn Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

Page 38: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 38

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

484 Nguyễn Ngọc Sỹ Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing

485 Nguyễn Ngọc Tâm Nam Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh

486 Nguyễn Ngọc Thấm Nam Đại

học Hồ Chí Minh học x

487 Nguyễn Ngọc Tuấn Nam Tiến sĩ

Hệ thống & thông tin sinh học

7420201 Công nghệ sinh học

488 Nguyễn Nhật Tân Nam Tiến sĩ Viễn thông 7520207 Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

489 Nguyễn Phước Lộc Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao

động 7850201 Bảo hộ lao động

490 Nguyễn Quang Bình Nam Tiến sĩ Marketing

quốc tế 7340115 Marketing

491 Nguyễn Quang Dũng Nam Thạc sĩ Điều khiển

tự động 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

492 Nguyễn Quang Huy Nam Đại

học

Truyền thông thể thao

7810301 Quản lý thể dục thể thao

493 Nguyễn Quang Khuyến Nam Tiến sĩ Công nghệ

hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

494 Nguyễn Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Máy và hệ

thống điện 7520201 Kỹ thuật điện

495 Nguyễn Quốc Bảo (TTK) Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7340115 Marketing

496 Nguyễn Quốc Bình Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

497 Nguyễn Quốc Cường (T-TK) Nam Thạc sĩ Toán học 7460112 Toán ứng dụng

498 Nguyễn Quốc Hải Nam Tiến sĩ Kỹ thuật

hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

499 Nguyễn Quốc Lộc Nam Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

500 Nguyễn Sĩ Hà Nam Tiến sĩ Huấn luyện thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể

thao

501 Nguyễn Sỹ Dũng Nam Tiến sĩ Cơ học ứng dụng 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

502 Nguyễn Sỹ Ngọc Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí hàng không

7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

503 Nguyễn Tấn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

504 Nguyễn Tấn Đạt Nam Thạc sĩ Kế Toán và Tài Chính Quốc Tế

7340301 Kế toán

505 Nguyễn Tấn Phong Nam Tiến sĩ

Khoa học & quản lý môi trường

7850201 Bảo hộ lao động

506 Nguyễn Thái Hiệp Nam Thạc sĩ Quản lý xây

dựng 7580108 Thiết kế nội thất

Page 39: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 39

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

507 Nguyễn Thanh Bình (CLC) Nữ Thạc sĩ Lý luận

&PPGDTA 7220201 Ngôn ngữ Anh

508 Nguyễn Thành Đạt Nam Đại

học Ngôn ngữ Anh x

509 Nguyễn Thanh Điệp Nam Đại

học Giáo dục thể chất x

510 Nguyễn Thanh Đức Nam Đại

học Khoa học máy tính x

511 Nguyễn Thanh Hằng Nữ Thạc sĩ Bào chế

dược 7720201 Dược học

512 Nguyễn Thanh Hùng Nam Thạc sĩ Lịch sử 7210403 Thiết kế đồ họa

513 Nguyễn Thanh Lâm Nam Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

514 Nguyễn Thanh Mai Nữ Thạc sĩ

Mỹ thuật Công nghiệp

7210404 Thiết kế thời trang

515 Nguyễn Thanh Nhân Nam Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

516 Nguyễn Thành Nhân Nam Đại

học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

517 Nguyễn Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

518 Nguyễn Thành Quang Nam Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển & TĐH

7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

519 Nguyễn Thành Quí Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

520 Nguyễn Thành Thái Nam Đại

học Khoa học máy tính x

521 Nguyễn Thanh Trúc Nữ Đại

học Tin học x

522 Nguyễn Thành Trung Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao

động 7850201 Bảo hộ lao động

523 Nguyễn Thanh Tuyền Nữ Đại

học Ngôn ngữ Anh x

524 Nguyễn Thế Hồng Phong Nam Tiến sĩ Công nghệ

sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

525 Nguyễn Thế Nghĩa Nam Đại

học Huấn luyện thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể

thao

526 Nguyễn Thị Ánh Nga Nữ Tiến sĩ Công nghệ

hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

527 Nguyễn Thị Bích Đào Nữ Thạc sĩ Quản trị du

lịch 7310630 Việt Nam học

528 Nguyễn Thị Bích Liên Nữ Thạc sĩ Công trình

trên đất yếu 7580201 Kỹ thuật xây dựng

529 Nguyễn Thị Bích Thủy Nữ Đại

học Đông phương học 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

530 Nguyễn Thị Bình Nữ Thạc sĩ Toán giải

tích 7340301 Kế toán

Page 40: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 40

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

531 Nguyễn Thị Cẩm Vi Nữ Tiến sĩ Công nghệ

hoá học 7520301 Kỹ thuật hoá học

532 Nguyễn Thị Đặng Mai Nữ Đại

học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

533 Nguyễn Thị Diệu Linh Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

534 Nguyễn Thị Diệu Thu Nữ Thạc sĩ

Tài chính thương mại quốc tế

7340201 Tài chính - Ngân hàng

535 Nguyễn Thị Đỗ Quyên Nữ Tiến sĩ Tâm lý giáo

dục 7310301 Xã hội học

536 Nguyễn Thị Hoa Trinh Nữ Đại

học Công nghệ hoá học 7210402 Thiết kế công nghiệp

537 Nguyễn Thị Hồng (KSP) Nữ Tiến sĩ Luật 7380101 Luật

538 Nguyễn Thị Hồng (QTKD) Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

539 Nguyễn Thị Hồng Điệp Nữ Thạc sĩ Quy hoạch

đô thị 7580101 Kiến trúc

540 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ

Tài chính - Quản trị chuỗi cung ứng

7340115 Marketing

541 Nguyễn Thị Hồng Loan Nữ Thạc sĩ Thống kê 7460201 Thống kê

542 Nguyễn Thị Hồng Nhiên Nữ Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

543 Nguyễn Thị Hồng Tuyến Nữ Đại

học Tiếng anh thương mại 7220201 Ngôn ngữ Anh

544 Nguyễn Thị Huệ Trinh Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động

545 Nguyễn Thị Hương Nữ Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

546 Nguyễn Thị Hương - VFIS Nữ Thạc sĩ Toán học 7460112 Toán ứng dụng

547 Nguyễn Thị Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Địa lí học 7310630 Việt Nam học

548 Nguyễn Thị Kim Loan Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340301 Kế toán

549 Nguyễn Thị Kim Ngân Nữ Đại

học Thống kê 7760101 Công tác xã hội

550 Nguyễn Thị Kim Tuyến Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

551 Nguyễn Thị Kim Yến Nữ Thạc sĩ Công nghệ

hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa

552 Nguyễn Thị Lệ Hằng Nữ Thạc sĩ

Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

Page 41: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 41

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

553 Nguyễn Thị Mai Hương Nữ Thạc sĩ Công nghệ

sinh học 7850201 Bảo hộ lao động

554 Nguyễn Thị Mai Linh Nữ Tiến sĩ Sinh học

môi trường 7440301 Khoa học môi trường

555 Nguyễn Thị Mai Phương Nữ Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

556 Nguyễn Thị Minh Thư Nữ Thạc sĩ

Ngôn ngữ học ứng dụng

7220201 Ngôn ngữ Anh

557 Nguyễn Thị Mỹ Duyên Nữ Thạc sĩ

Truyền thông quốc tế

7340115 Marketing

558 Nguyễn Thị Mỹ Vân Nữ Đại

học

Kinh tế quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

559 Nguyễn Thị Nam Hương Nữ Đại

học Ngôn ngữ Anh 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

560 Nguyễn Thị Ngoan Nữ Thạc sĩ Kế toán -

Kiểm toán 7340301 Kế toán

561 Nguyễn Thị Ngọc Giang Nữ Thạc sĩ Quy hoạch

đô thị 7580101 Kiến trúc

562 Nguyễn Thị Ngọc Hiền Nữ Đại

học Địa lý kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

563 Nguyễn Thị Như Hảo Nữ Thạc sĩ Kinh tế học

& tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng

564 Nguyễn Thị Nhung Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội

565 Nguyễn Thị Phước Diễm Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

566 Nguyễn Thị Phương Chi Nữ Đại

học

Địa lý tài nguyên và môi trường

7310630 Việt Nam học

567 Nguyễn Thị Phương Linh Nữ Thạc sĩ Công tác xã

hội 7760101 Công tác xã hội

568 Nguyễn Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Tự động hóa 7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

569 Nguyễn Thị Thắm Nữ Tiến sĩ Y-Sinh học

thể thao 7810302 Golf

570 Nguyễn Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Công nghệ

sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

571 Nguyễn Thị Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Công nghệ

môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

572 Nguyễn Thị Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

573 Nguyễn Thị Thanh Tuyền Nữ Đại

học Luật 7380101 Luật

574 Nguyễn Thị Thu Anh Nữ Đại

học Anh văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

575 Nguyễn Thị Thu Huyền Nữ Tiến sĩ Giáo dục

học 7220201 Ngôn ngữ Anh

Page 42: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 42

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

576 Nguyễn Thị Thu Quyên Nữ Thạc sĩ

Kỹ thuật điện tử - Điện tử viễn thông máy tính

7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

577 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học

578 Nguyễn Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Thư viên

thông tin 7310630 Việt Nam học

579 Nguyễn Thị Thùy Vân Nữ Thạc sĩ

Mỹ thuật Công nghiệp

7210403 Thiết kế đồ họa

580 Nguyễn Thị Thúy Vy Nữ Đại

học tin học x

581 Nguyễn Thị Trà My Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

582 Nguyễn Thị Trang Nhung Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học

583 Nguyễn Thị Triều Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

584 Nguyễn Thị Trúc Anh Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

585 Nguyễn Thị Trúc Mai Nữ Thạc sĩ Luật quốc tế 7380101 Luật

586 Nguyễn Thị Tường Vy Nữ Đại

học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

587 Nguyễn Thị Tuyết Tâm Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ

học so sánh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

588 Nguyễn Thị Việt Hà Nữ Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

589 Nguyễn Thị Xuân Mai Nữ Thạc sĩ

Pháp luật lao động & quan hệ lao động

7380101 Luật

590 Nguyễn Thiện Phú Nam Thạc sĩ Vi sinh vật

học 7850201 Bảo hộ lao động

591 Nguyễn Thoại Quỳnh Như Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340115 Marketing

592 Nguyễn Thời Trung Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Cơ học tính toán 7580101 Kiến trúc

593 Nguyễn Thống Nhất Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

594 Nguyễn Thu Hương Nữ Thạc sĩ

Mỹ thuật Công nghiệp

7210403 Thiết kế đồ họa

595 Nguyễn Thúy Hạnh Nữ Đại

học Sư phạm mỹ thuật 7210404 Thiết kế thời trang

596 Nguyễn Thúy Lan Chi Nữ Tiến sĩ Sinh thái kỹ

thuật 7440301 Khoa học môi trường

597 Nguyễn Thúy Viên Minh Nữ Thạc sĩ Cấp thoát

nước 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

Page 43: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 43

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

598 Nguyễn Tiến Lộc Nam Đại

học Luật x

599 Nguyễn Tiến Thanh Nam Đại

học Khoa học máy tính x

600 Nguyễn Trần Hiền Anh Nữ Đại

học Việt nam học 7310630 Việt Nam học

601 Nguyễn Trần Hồng Vân Nữ Thạc sĩ

Quản trị doanh nghiệp

7340201 Tài chính - Ngân hàng

602 Nguyễn Trần Vân Anh Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

603 Nguyễn Trang Thảo Nam Thạc sĩ

Lý thuyết xác suất và Thống kê

7340101 Quản trị kinh doanh

604 Nguyễn Trọng Nhân (CAIT) Nam Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa

605 Nguyễn Trung Cậu Nam Thạc sĩ Nông học 7440301 Khoa học môi trường

606 Nguyễn Trung Hải Nam Tiến sĩ

Vật lý sinh học tính toán

x

607 Nguyễn Trung Thắng Nam Tiến sĩ Kỹ thuật

điện 7520201 Kỹ thuật điện

608 Nguyễn Trung Tín Nam Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

609 Nguyễn Trường Huy Nam Tiến sĩ Phân tích

dược 7720201 Dược học

610 Nguyễn Trương Khang Nam Tiến sĩ Điện tử và

Máy tính 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

611 Nguyễn Trương Nhật Sinh Nam Đại

học tin học x

612 Nguyễn Trương Thanh Hiếu Nam Tiến sĩ Vật lý điện

tử 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

613 Nguyễn Trường Tín Nam Đại

học Ngữ văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

614 Nguyễn Tuấn Anh Nam Đại

học Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing

615 Nguyễn Vân Anh (NT) Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

616 Nguyễn Văn Bắc Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7810302 Golf

617 Nguyễn Văn Đạt Hiển Nam Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

618 Nguyễn Văn Đức Long Nam Tiến sĩ Công nghệ

hoá học 7210403 Thiết kế đồ họa

619 Nguyễn Văn Dũng Nam Tiến sĩ Viễn thông 7520207 Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

620 Nguyễn Văn Huệ Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7310630 Việt Nam học

621 Nguyễn Văn Hưng Nam Thạc sĩ Giáo dục

học 7310301 Xã hội học

Page 44: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 44

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

622 Nguyễn Văn Khoa Nam Đại

học Toán Tin 7340101 Quản trị kinh doanh

623 Nguyễn Văn Lục Nam Tiến sĩ Computational Fluid Dynamics

7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

624 Nguyễn Văn Mẫn Nam Thạc sĩ Mỹ thuật

tạo hình 7210403 Thiết kế đồ họa

625 Nguyễn Văn Phước Nam Thạc sĩ

Vật lý hạt nhân nguyên tử

x

626 Nguyễn Văn Quán Nam Tiến sĩ Kinh tế lao

động 7850201 Bảo hộ lao động

627 Nguyễn Văn Quyết Nam Đại

học

Sư phạm Thể dục thể thao

x

628 Nguyễn Văn Thắng Nam Thạc sĩ

Khoa học vật liệu hoạt tính sinh học

7720201 Dược học

629 Nguyễn Văn Thành Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ

ứng dụng 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

630 Nguyễn Việt Bình Nam Thạc sĩ Quản lý dự

án 7340101 Quản trị kinh doanh

631 Nguyễn Việt Hùng Nam Đại

học Công nghệ thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa

632 Nguyễn Vũ Huyền Châu Nữ Đại

học Kinh tế đối ngoại 7340408 Quan hệ lao động

633 Nguyễn Xuân Hải Nam Đại

học Tâm lý giáo dục 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

634 Nguyễn Xuân Nam Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7340301 Kế toán

635 Nguyễn Xuân Tiên Nam Giáo sư Tiến sĩ

Lý luận & Lịch sử mỹ thuật

7210403 Thiết kế đồ họa

636 Nhâm Thị Ngọc Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

637 Nhơn Quang Trường Nam Đại

học Quản trị kinh doanh 7380101 Luật

638 Ninh Xuân Huy Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao động 7850201 Bảo hộ lao động

639 Nyholm Timo Alfred Nam Thạc sĩ Khoa học

giáo dục 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

640 Ohra - Aho Jenna Johanna Nữ Thạc sĩ Giáo dục 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

641 Oluwaseun John Dada Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cơ

khí 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

642 Oyelola A. Adegboye Nam Tiến sĩ Thống kê 7340115 Marketing

643 Phạm Anh Đức Nam Tiến sĩ Công nghệ môi trường 7440301 Khoa học môi trường

Page 45: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 45

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

644 Phạm Châu Anh Thy Nữ Thạc sĩ Thống kê 7340120 Kinh doanh quốc tế

645 Phạm Châu Trúc Phương Nữ Đại

học Công nghệ thông tin x

646 Phạm Công Danh Nam Thạc sĩ

Quản lý môi trường và tài nguyên

7310630 Việt Nam học

647 Phạm Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Quản lý thể

dục thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể thao

648 Phạm Đình Chương Nam Tiến sĩ Y sinh 7420201 Công nghệ sinh học

649 Phạm Đình Quý Nam Tiến sĩ Quản lý thể thao 7810302 Golf

650 Phạm Đức Long Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7210403 Thiết kế đồ họa

651 Phạm Duy Thanh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật

điện 7520201 Kỹ thuật điện

652 Phạm Hải Chiến Nam Tiến sĩ Quản lý dự án xây dựng 7580105 Quy hoạch vùng và

đô thị

653 Phạm Hiếu Nghĩa Nam Đại

học Tin học x

654 Phạm Hữu Lý Nam Thạc sĩ Điện - Điện tử 7520201 Kỹ thuật điện

655 Phạm Huỳnh Quang Huy Nam Đại

học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

656 Phạm Lan Chi Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng

7220201 Ngôn ngữ Anh

657 Phạm Minh Tân Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

658 Phạm Ngọc Bảo Duy Nam Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

659 Phạm Ngọc Quỳnh Giao Nữ Thạc sĩ

Thiết kế nội thất và kiến trúc

7580108 Thiết kế nội thất

660 Phạm Ngọc Thư Nữ Thạc sĩ Lý luận và lịch sử mỹ thuật

7210403 Thiết kế đồ họa

661 Phạm Nhất Phương Nam Thạc sĩ Mạng và hệ

thống điện 7520201 Kỹ thuật điện

662 Phạm Phước Điền Nam Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7720201 Dược học

663 Phạm Quốc Tuấn Nam Tiến sĩ Cơ khí 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

664 Phạm Quỳnh Sỹ Nam Thạc sĩ Thể dục Thể thao x

665 Phạm Tài Thắng Nam Thạc sĩ Cơ khí chế tạo máy 7850201 Bảo hộ lao động

666 Phạm Thái Bình Nam Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

667 Phạm Thái Ngọc Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

Page 46: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 46

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

668 Phạm Thái Sơn Nam Thạc sĩ Việt nam học 7310630 Việt Nam học

669 Phạm Thanh Anh Khoa Nam Thạc sĩ Thể dục Thể

thao 7810302 Golf

670 Phạm Thành Công Nam Đại

học Toán tin học 7340408 Quan hệ lao động

671 Phạm Thanh Phong Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Khoa học vật liệu 7210403 Thiết kế đồ họa

672 Phạm Thành Trí Nam Thạc sĩ Toán học 7340120 Kinh doanh quốc tế

673 Phạm Thị Cẩm Ngọc Nữ Thạc sĩ Luật thương

mại 7380101 Luật

674 Phạm Thị Hà Thương Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học

675 Phạm Thị Hòa Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

676 Phạm Thị Hoàn Nguyên Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

677 Phạm Thị Hồng Nga Nữ Đại

học Công nghệ sinh học 7850201 Bảo hộ lao động

678 Phạm Thị Kim Điệp Nữ Đại

học Công nghệ thông tin x

679 Phạm Thị Minh Lý Nữ Phó

giáo sư Tiến sĩ Kinh tế thế giới & QHKTQT

7340120 Kinh doanh quốc tế

680 Phạm Thị Ngân Nữ Tiến sĩ Kinh tế quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

681 Phạm Thị Ngọc Dung Nữ Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh quốc tế

7340201 Tài chính - Ngân hàng

682 Phạm Thị Phương Trinh Nữ Đại

học Ngôn ngữ Anh x

683 Phạm Thị Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ

Kinh doanh & Thương mại

7340115 Marketing

684 Phạm Thị Thanh Huyền Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7310630 Việt Nam học

685 Phạm Thị Thật Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động

686 Phạm Thị Thu Hà Nữ Tiến sĩ Di truyền

chọn giống 7420201 Công nghệ sinh học

687 Phạm Thị Yến Anh Nữ Thạc sĩ Toán ứng

dụng 7460201 Thống kê

688 Phạm Tiến Thành Nam Tiến sĩ Kinh tế phát

triển 7340120 Kinh doanh quốc tế

689 Phạm Toàn Thắng Nam Tiến sĩ

Architectural Engineering

7210402 Thiết kế công nghiệp

690 Phạm Trần Thanh Văn Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh

691 Phạm Trần Thiên Như Nữ Đại

học Ngữ Văn Anh x

692 Phạm Uyên Thy Nữ Đại học

Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

Page 47: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 47

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

693 Phạm Văn Bé Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

694 Phạm Văn Hùng Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

695 Phạm Văn Huy Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480101 Khoa học máy tính

696 Phạm Văn Mạnh Nam Đại học

Sư phạm Giáo dục thể chất

x

697 Phạm Văn Mễ Nam Thạc sĩ Quân sự x 698 Phạm Văn Phi Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7210403 Thiết kế đồ họa

699 Phạm Văn Thế Nam Tiến sĩ Sinh học (CN thực vật học)

7720201 Dược học

700 Phạm Xích Nam Nam Đại học

Quản lý thể dục thể thao x

701 Phan Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Nghệ thuật & TKƯD 7210402 Thiết kế công nghiệp

702 Phan Danh Na Nữ Thạc sĩ Thể dục Thể thao 7810302 Golf

703 Phan Đạo Nam Tiến sĩ Chế tạo máy 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

704 Phan Hoài Nam Nam Thạc sĩ Quản lý xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

705 Phan Hoài Vũ Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán 706 Phan Mạnh Nhất Nam Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

707 Phan Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ quốc tế

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

708 Phan Tấn Phát Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

709 Phan Thanh Hồng Nữ Thạc sĩ Quản lý thể

dục thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể thao

710 Phan Thành Tài Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

711 Phan Thanh Toàn Nam Tiến sĩ Toán 7340115 Marketing

712 Phan Thế Long Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý x

713 Phan Thị Hồng Thảo Nữ Đại

học Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

714 Phan Thị Phương Thúy Nữ Thạc sĩ Hóa dược 7720201 Dược học

715 Phan Thị Thanh Kiều Nữ Thạc sĩ

Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

716 Phan Thị Thanh Phương (CAIT) Nữ Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7340115 Marketing

717 Phan Thị Thanh Phương (TCNH) Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340201 Tài chính - Ngân hàng

Page 48: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 48

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

718 Phan Thị Thanh Thủy Nữ Thạc sĩ Sinh học 7720201 Dược học

719 Phan Thị Thu Hằng Nữ Đại

học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

720 Phan Thị Vũ Hạnh Nữ Đại

học Tin học x

721 Phan Tô Anh Vũ Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu đường 7580205 Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

722 Phan Trần Trương Nam Đại

học Ngôn ngữ Anh x

723 Phan Trần Tường Vi Nữ Đại

học Ngôn ngữ Anh x

724 Phan Vũ Hoàng Giang Nam Tiến sĩ Kỹ thuật

hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

725 Phichai Youplao Nam Tiến sĩ Điện 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

726 Philippe Quentin Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết x

727 Phó Kim Hưng Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7340115 Marketing

728 Phùng Minh Tuấn Nam Tiến sĩ Quản trị

kinh doanh 7340115 Marketing

729 Phùng Quang Hưng Nam Tiến sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

730 Phùng Quốc Vương Nam Đại

học Hệ thống thông tin x

731 Phùng Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7810301 Quản lý thể dục thể thao

732 Phùng Thị Thùy Thủy Nữ Đại

học Tiếng Anh x

733 Phùng Văn Trúc Nam Đại học Tin học 7210403 Thiết kế đồ họa

734 Pinaky Roy Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng và vật lý lý thuyết

7340101 Quản trị kinh doanh

735 Preecha Yupapin Nam Tiến sĩ

Measurement and Instrumentation

7480101 Khoa học máy tính

736 Purho Saila Terhikki Nam Thạc sĩ Giáo dục 7760101 Công tác xã hội

737 Qian Long Kweh Nam Tiến sĩ Quản lý kinh tế 7340301 Kế toán

738 Rajesh Kumar Rai Nam Tiến sĩ Kỹ thuật

môi trường x

739 Rautomäki Ari - Matti Nam Thạc sĩ Giáo dục 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

740 Rohit L. Vekariya Nam Tiến sĩ Hóa lý 7520201 Kỹ thuật điện

741 Ronkainen Jere Juho Nam Thạc sĩ Giáo dục 7310630 Việt Nam học

Page 49: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 49

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

742 Rudolf Kiefer Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

743 Saeed Islam Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340115 Marketing

744 Seija Elina Nyholm Nam Thạc sĩ Khoa học

chính trị 7340408 Quan hệ lao động

745 Seong G Kong Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

746 Seung-Bok Choi Nam Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7480102 Mạng máy tính và

truyền thông dữ liệu

747 Shir-Ly Huang Nam Tiến sĩ Vi sinh vật học 7720201 Dược học

748 Sohail Nadeem Nam Giáo sư Tiến sĩ Mathematics 7340101 Quản trị kinh doanh

749 Somayeh Asadi Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580108 Thiết kế nội thất

750 Stephanie Kwai-Yee Ma Nam Tiến sĩ Tế bào ung

thư gốc 7720201 Dược học

751 Sử Lê Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Việt nam

học 7310630 Việt Nam học

752 Subhan Ullah Nam Giáo sư Tiến sĩ Accounting & Finance 7340301 Kế toán

753 Sulaiman Wadi Harun Nam Giáo sư Tiến sĩ

Thiết bị quang dây & thông tin quang học

7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

754 Sultan Maria Carmela Ramonal

Nữ Đại học Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

755 Sung Wook Baik Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480101 Khoa học máy tính

756 Svetoslav Georgiev Nam Tiến sĩ Quản lý 7340120 Kinh doanh quốc tế

757 Syed Jawad Hussain Shahzad Nam Tiến sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

758 Tạ Hoàng Trọng Nam Đại học

Công nghệ sinh học 7850201 Bảo hộ lao động

759 Tạ Hồng Nhạ Nữ Đại học Kế toán 7340301 Kế toán

760 Tạ Thị Hồng Diễm Nữ Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

761 Tạ Xuân Hoài Nam Thạc sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội

762 Tăng Hữu Tân Nam Tiến sĩ Quản lý giáo dục 7310630 Việt Nam học

763 Tăng Khắc Quý Nam Đại học

Đông Nam Á học 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc 764 Tăng Trí Hùng Nam Tiến sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

765 Tăng Văn Tài Nam Tiến sĩ Xây dựng công trình đô thị

7580105 Quy hoạch vùng và đô thị

766 Thạch Sốt Mai Ly Nam Đại

học Giáo dục thể chất x

Page 50: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 50

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

767 Thạch Thanh Tiền Nam Tiến sĩ

Toán xác suất thống kê

7340201 Tài chính - Ngân hàng

768 Thạch Út Đồng Nam Tiến sĩ Hóa và hóa lý vật liệu 7720201 Dược học

769 Thái Đàm Huy Trung Nam Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

770 Thái Hoàng Chiến Nam Tiến sĩ Toán học 7340120 Kinh doanh quốc tế

771 Thái Thành Nhân Nam Đại

học Huấn luyện thể thao 7810302 Golf

772 Thân Thị Hồng Nữ Tiến sĩ Toán xác xuất 7340101 Quản trị kinh doanh

773 Thân Thị Vĩnh Lợi Nữ Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

774 Thi Ngọc Bảo Dung Nữ Tiến sĩ Quản lý môi

trường 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị

775 Thiều Quang Trí Nam Thạc sĩ Cơ điện tử 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

776 Tiêu Thị Cẩm Linh Nữ Đại

học Ngôn ngữ Anh 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

777 Tim Chen Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm

778 Tô Hồng Thiên Nam Tiến sĩ Kinh doanh và quản lý 7340301 Kế toán

779 Tô Hương Chi Nữ Thạc sĩ Xây dựng 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

780 Tô Mai Lĩnh Nam Đại học

Thiết kế nội thất 7210403 Thiết kế đồ họa

781 Tô Sanya Minh Kha Nam Thạc sĩ Thư viện

thông tin 7310630 Việt Nam học

782 Trần Ân Nguyên Nam Tiến sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

783 Trần Anh Dũng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

784 Trần Anh Khoa Nam Tiến sĩ Kỹ thuật và công nghệ 7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

785 Trần Anh Tuấn Nam Đại học

Công nghệ thông tin x

786 Trần Bá Nhẫn Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán 787 Trần Bội Châu Nữ Tiến sĩ Hoá hữu cơ 7520301 Kỹ thuật hoá học

788 Trần Cao Thảo Nguyên Nữ Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh

789 Trần Chương Nam Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

790 Trần Công Đức Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế

7340120 Kinh doanh quốc tế

791 Trần Công Thành Nam Đại

học Quân sự x

792 Trần Công Thịnh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

Page 51: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 51

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

793 Trần Đình Cương Nam Thạc sĩ Kỹ thuật

điện 7520201 Kỹ thuật điện

794 Trần Đỗ Thùy Linh Nữ Thạc sĩ

Kế toán chuyên nghiệp mở rộng

7340301 Kế toán

795 Trần Đức Anh Minh Nam Tiến sĩ Tự động hóa 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

796 Trần Dương Thùy Nữ Thạc sĩ Công nghệ

sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

797 Trần Duy Lộc Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7210403 Thiết kế đồ họa

798 Trần Hoài Khang Nam Thạc sĩ Công nghệ

vật liệu 7520301 Kỹ thuật hoá học

799 Trần Hoàng Quang Minh Nam Tiến sĩ

Nhà máy điện & hệ thống điện

7520201 Kỹ thuật điện

800 Trần Huỳnh Ngọc Hà Nữ Đại

học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

801 Trần Khai Thuận Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310630 Việt Nam học

802 Trần Khánh Nhi Nữ Thạc sĩ

Giảng dạy tiếng Anh cho người nói tiếng nước ngoài khác

7220201 Ngôn ngữ Anh

803 Trần Lê Anh Huy Nam Đại

học Tin học x

804 Trần Lương Quốc Đại Nam Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm

805 Trần Minh Đức Nam Tiến sĩ Điện tử 7480101 Khoa học máy tính

806 Trần Minh Hoàng Nam Thạc sĩ

Xây dựng ô tô và đường phố

7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

807 Trần Minh Phương Nữ Tiến sĩ Toán ứng

dụng 7340120 Kinh doanh quốc tế

808 Trần Minh Tùng Nam Tiến sĩ Xây dựng công trình ngầm và mỏ

7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

809 Trần Mỹ Kim An Nữ Tiến sĩ

Vật lý và thiên văn học

7520201 Kỹ thuật điện

810 Trần Ngọc Bình Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

811 Trần Ngọc Hoàng Nam Tiến sĩ Vật lý x

812 Trần Ngọc Thạch Nam Thạc sĩ Toán giải

tích 7340301 Kế toán

813 Trần Nguyễn Hải Triều Nam Đại

học Ngôn ngữ Anh x

Page 52: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 52

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

814 Trần Nguyễn Hoàng Uyên Nữ Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

815 Trần Như Kim Chi Nữ Đại

học Tin học x

816 Trần Như Quỳnh Trâm Nữ Thạc sĩ

Lý luận & Phương pháp dạy học môn Tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

817 Trần Phan Đức Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị

thương mại 7810301 Quản lý thể dục thể thao

818 Trần Phụng Thanh Nam Thạc sĩ Công nghệ

sinh học 7440301 Khoa học môi trường

819 Trần Phương Nhung Nữ Đại

học Xã hội học 7310301 Xã hội học

820 Trần Phương Trinh Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

821 Trần Quốc Cường (CAIT) Nam Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7210404 Thiết kế thời trang

822 Trần Quốc Hưng Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa

823 Trần Quốc Thái Nam Đại học

Kỹ thuật phần mềm x

824 Trần Quốc Toàn Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

825 Trần Tấn Huy Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị

826 Trần Thanh Hải Nam Đại học Kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh

827 Trần Thanh Hiếu Nam Thạc sĩ Quản lý văn hóa 7210403 Thiết kế đồ họa

828 Trần Thành Nam Nam Thạc sĩ Quang điện tử 7520201 Kỹ thuật điện

829 Trần Thanh Phong Nam Đại

học Tin học x

830 Trần Thanh Phước Nam Tiến sĩ Khoa học

máy tính 7480101 Khoa học máy tính

831 Trần Thanh Phương Nam Tiến sĩ Kỹ thuật

điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

832 Trần Thanh Tú Nam Thạc sĩ Quan hệ lao động 7340408 Quan hệ lao động

833 Trần Thế Phong Nam Đại học

Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

834 Trần Thị Bích Duyên Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

835 Trần Thị Dung Nữ Tiến sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

836 Trần Thị Hồng Hà Nữ Đại

học Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

837 Trần Thị Hồng Thắm Nữ Đại

học Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng

838 Trần Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

Page 53: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 53

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

839 Trần Thị Kiều Trang Nữ Đại

học Kinh tế đối ngoại 7340120 Kinh doanh quốc tế

840 Trần Thị Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán

841 Trần Thị Kim Trang Nữ Thạc sĩ

Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

842 Trần Thị Mỹ Hảo Nữ Thạc sĩ Quản lý thể

dục thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể thao

843 Trần Thị Mỹ Phượng Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế

844 Trần Thị Ngọc Hiền Nữ Đại

học Xã hội học 7310630 Việt Nam học

845 Trần Thị Ngọc Nhã Nữ Đại

học Thống kê 7340201 Tài chính - Ngân hàng

846 Trần Thị Nguyệt Sương Nữ Thạc sĩ Bảo hộ lao

động 7850201 Bảo hộ lao động

847 Trần Thị Phi Phụng Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

848 Trần Thị Phượng Nữ Tiến sĩ khoa học

Toán - đại số 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

849 Trần Thị Phương Quỳnh Nữ Thạc sĩ Khoa học

môi trường 7850201 Bảo hộ lao động

850 Trần Thị Quang Vinh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

851 Trần Thị Thiên Trang Nữ Đại

học Thiết kế đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa

852 Trần Thị Thùy Nương Nữ Thạc sĩ Lý thuyết

tối ưu 7460201 Thống kê

853 Trần Thị Trâm Anh Nữ Đại

học kế toán 7340201 Tài chính - Ngân hàng

854 Trần Thị Tuyết Nhung Nữ Thạc sĩ Công nghệ

sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

855 Trần Thị Vân Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

856 Trần Thị Yến Nghi Nữ Đại

học Xã hội học 7340408 Quan hệ lao động

857 Trần Thiện Khánh Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

858 Trần Thiên Trang Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

859 Trần Tiến Quang Nam Thạc sĩ Quản lý thông tin 7340101 Quản trị kinh doanh

860 Trần Trọng Đạo Nam Tiến sĩ Tin học & Kỹ thuật điều khiển

7480101 Khoa học máy tính

861 Trần Trọng Thùy Nam Tiến sĩ Kinh tế kinh doanh & chiến lược

7340115 Marketing

Page 54: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 54

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

862 Trần Trung Tín Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

863 Trần Văn Độ Nam Đại học

Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

864 Trần Văn Đức Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công trình 7580108 Thiết kế nội thất

865 Trần Văn Linh Nam Đại học

Việt Nam học 7310630 Việt Nam học

866 Trần Văn Long Nam Tiến sĩ Nghệ thuật học 7210402 Thiết kế công nghiệp

867 Trần Văn Minh Nam Đại học

Quan hệ lao động 7340408 Quan hệ lao động

868 Trần Văn Ngũ Nam Tiến sĩ Kỹ thuật nhiệt công nghiệp

7520301 Kỹ thuật hoá học

869 Trần Việt Hùng Nam Tiến sĩ Điện - Điện tử 7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

870 Trần Vĩnh Lộc Nam Tiến sĩ Cơ học kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng

871 Trần Xuân Diễm My Nữ Đại

học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

872 Trịnh Hoàng Đồng Nam Thạc sĩ

Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

873 Trịnh Hùng Cường Nam Tiến sĩ Kỹ thuật

máy tính 7480101 Khoa học máy tính

874 Trịnh Minh Huyền Nữ Thạc sĩ Kinh tế

thống kê 7340120 Kinh doanh quốc tế

875 Trịnh Minh Tuấn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện x

876 Trịnh Phi Cường Nam Thạc sĩ Tin học 7340101 Quản trị kinh doanh

877 Trịnh Thái Văn Phúc Nam Thạc sĩ

Ngôn ngữ học ứng dụng

7220201 Ngôn ngữ Anh

878 Trịnh Thị Hạ Huyền Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

879 Trịnh Thị Mỹ Lệ Nữ Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh

880 Trịnh Văn Quảng Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh

881 Trương Bửu Châu Nữ Tiến sĩ Toán Tin 7340101 Quản trị kinh doanh

882 Trương Diễm Anh Nữ Đại

học Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

883 Trương Đình Tú Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480101 Khoa học máy tính

884 Trương Thị Bê Ta Nữ Thạc sĩ Công nghệ

hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

Page 55: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 55

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

885 Trương Thị Diệu Hiền Nữ Tiến sĩ

Công nghệ sinh học môi trường

7420201 Công nghệ sinh học

886 Trương Thị Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Thống kê 7340301 Kế toán

887 Trương Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340408 Quan hệ lao động

888 Trương Thị Tố Oanh Nữ Tiến sĩ Khoa học

môi trường 7440301 Khoa học môi trường

889 Trương Thúy Nga Nữ Thạc sĩ Thiết kế đồ

họa 7210403 Thiết kế đồ họa

890 Trương Tuấn Minh Nam Thạc sĩ Ngữ văn

Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

891 Trương Xuân Nghị Nam Đại

học

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

x

892 Từ Chí Thành Nam Tiến sĩ

Ngôn ngữ & ngôn ngữ học ứng dụng

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

893 Ulrich Klieber Nam Giáo sư Đại học

Mỹ thuật & tạo mẫu 7210403 Thiết kế đồ họa

894 Untinen Aira Maria Kristiina Nam Thạc sĩ Giáo dục 7310630 Việt Nam học

895 Vahid Parvaneh Nam Tiến sĩ Toán học 7340120 Kinh doanh quốc tế

896 Văn Khánh Duy Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa

897 Vikas Kumar Nam Giáo sư Tiến sĩ Management Studies 7340301 Kế toán

898 Vittachi Brianna Katherine Nữ Đại

học Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

899 Vladimir Grebenev Nam

Tiến sĩ khoa học

Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh

900 Võ Duy Trung Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7460201 Thống kê

901 Võ Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm

902 Võ Hoàng Ca Nam Đại học Anh văn 7220204 Ngôn ngữ Trung

Quốc

903 Võ Hoàng Duy Nam Tiến sĩ Cơ học điện tử 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

904 Võ Hoàng Khánh Nam Tiến sĩ Kiến trúc

công trình 7580108 Thiết kế nội thất

905 Võ Hữu Hậu Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

906 Võ Minh Hiếu Nam Thạc sĩ Quản lý thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể

thao

907 Võ Ngọc Thiệu Nam Tiến sĩ Đại số máy tính 7340101 Quản trị kinh doanh

Page 56: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 56

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

908 Võ Nguyễn Xuân Phương Nữ Tiến sĩ

Kỹ thuật chuyển hóa năng lượng

7520301 Kỹ thuật hoá học

909 Võ Nhật Trường Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

910 Võ Phú Thoại Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

911 Võ Quang Bình Nam Đại học Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

912 Võ Thành Nam Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu đường 7580205 Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

913 Võ Thành Vinh Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480101 Khoa học máy tính

914 Võ Thế Sinh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

915 Võ Thị Khánh Chi Nữ Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

916 Võ Thị Kim Hân Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường 7850201 Bảo hộ lao động

917 Võ Thị Kim Thanh Nữ Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

918 Võ Thị Minh Phú Nữ Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

919 Võ Thị Mỹ Thanh Nữ Đại

học Ngôn ngữ Anh x

920 Võ Thị Ngọc Hân Nữ Đại

học Luật 7380101 Luật

921 Võ Thị Thức Nữ Thạc sĩ Kinh doanh & quản lý 7340301 Kế toán

922 Võ Trúc Quyên Nữ Đại học

Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing

923 Võ Văn Giàu Nam Tiến sĩ Y sinh học 7810302 Golf

924 Võ Văn Lạc Nam Tiến sĩ Nghệ thuật học 7210404 Thiết kế thời trang

925 Võ Văn Lai Nam Tiến sĩ Tài chính 7340120 Kinh doanh quốc tế

926 Võ Văn Thảo Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm 7580205 Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

927 Võ Xuân Nam Nam Tiến sĩ XHH,Kinh tế&Quản lý dược

7720201 Dược học

928 Võ Xuân Thanh Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7340115 Marketing

929 Vũ An Ninh Nam Đại học

Kinh tế chính trị 7380101 Luật

930 Vũ Bắc Nam Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu đường 7580205 Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

931 Vũ Công Danh Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

932 Vũ Đình Hồng Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm

Page 57: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 57

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

933 Vũ Huỳnh Kim Long Nam Thạc sĩ Dược liệu 7720201 Dược học

934 Vũ Phạm Tín Nam Đại học Thống kê 7340115 Marketing

935 Vũ Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế

936 Vũ Thị Ngọc Dịu Nữ Đại

học Xã hội học 7310301 Xã hội học

937 Vũ Thị Trang Nữ Đại học

Quản trị nhân lực 7810301 Quản lý thể dục thể

thao 938 Vũ Thiên Ý Nam Tiến sĩ Hóa lý 7720201 Dược học

939 Vũ Trí Viễn Nam Tiến sĩ Cơ khí - Tự động hóa 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

940 Vũ Văn Hiền Nam Đại học Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

941 Vũ Văn Hiệu Nam Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội

942 Vũ Văn Tuấn Nam Tiến sĩ Vật lý chất rắn 7520301 Kỹ thuật hoá học

943 Vương An Minh Nam Đại học

Ngôn ngữ Anh x

944 Vương Minh Phúc Nam Đại

học Kỹ thuật phần mềm 7340201 Tài chính - Ngân

hàng

945 Wallén Tuovi Karoliina Nữ Thạc sĩ Giáo dục 7310630 Việt Nam học

946 Wen-Hsiang Lai Nam Tiến sĩ Quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh 947 Yong-Ill Lee Nam Tiến sĩ Hóa học x

948 Young-Chan Lee Nam Giáo sư Tiến sĩ Khoa học quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh

949 Zakia Hammouch Nam Tiến sĩ

Toán ứng dụng và kỹ sư khoa học

7340101 Quản trị kinh doanh

Page 58: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 58

2.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

1 Bùi Danh Hường Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật

phần mềm

2 Bùi Đình Vinh Nam Đại học Kinh tế đối ngoại 7340301 Kế toán

3 Bùi Đỗ Phúc Quyên Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính -

Ngân hàng

4 Bùi Duy Cương Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin x

5 Bùi Duy Tùng Nam Tiến sĩ khoa học

KH Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng

6 Bùi Hồng Hà Nam Thạc sĩ Công nghệ môi trường & năng lượng

7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

7 Bùi Hữu Trung Nam Tiến sĩ khoa học

Kỹ thuật hóa học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

8 Bùi Minh Quân Nam Thạc sĩ Xác xuất thống kê 7340101 Quản trị

kinh doanh

9 Bùi Ngọc Hiển Nam Thạc sĩ Triết học 7340408 Quan hệ lao động

10 Bùi Ngọc Pha Nam Tiến sĩ khoa học

Quá trình thiết bị & Công nghệ hóa học

7520301 Kỹ thuật hoá học

11 Bùi Phú Hưng Nam Tiến sĩ khoa học

LL & PP giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

12 Bùi Quang Tiến Nam Tiến sĩ khoa học

Nghệ thuật học 7210403 Thiết kế đồ họa

13 Bùi Quốc Cường Nam Thạc sĩ Bóng đá x

14 Bùi Thanh Hùng Nam Tiến sĩ khoa học

Khoa học máy tính 7480101 Khoa học

máy tính

15 Bùi Thị Ánh Nguyệt Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

16 Bùi Thị Hường Nữ Thạc sĩ CNXH KH x

17 Bùi Thị Kim Chi Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh

18 Bùi Thị Tâm Nữ Thạc sĩ Luật Kinh tế 7380101 Luật

19 Bùi Thùy Trang Nữ Thạc sĩ LT xác xuất & thống kê 7460201 Thống kê

20 Bùi Trung Kiên Nam Đại học Điện thử viễn thông 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

5

Cty TNHH giải pháp phần mềm Tường Minh

21 Bùi Văn Như Nam Thạc sĩ Lịch sử Đảng CSVN x

22 Bùi Xuân Thắng Nam Thạc sĩ Cơ học vật thể rắn 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

23 Cao Hồng Phát Nam Thạc sĩ GD tiêng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

24 Cao Minh Đại Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ

sinh học

25 Cao Thanh Tình Nam Tiến sĩ Toán học 7480101 Khoa học máy tính

Page 59: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 59

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

26 Cao Thị Phương Dung Nữ

Tiến sĩ khoa học

Ngôn ngữ ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ

Anh

27 Cao Văn Dễ Nam Đại học Bơi lội x

28 Chế Dạ Thảo Nữ Thạc sĩ

Kỹ năng giao tiếp thuyết trìnhKỹ năng ra quyết địnhXD team & lãnh đạo

x

29 Chu Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học

30 Chu Mai Linh Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính -

Ngân hàng

31 Chu Vũ Như Nguyện Nữ Thạc sĩ Châu Á học 7310630 Việt Nam

học

32 Cung Dương Hằng Nữ Phó giáo sư

Tiến sĩ khoa học

LL & lịch sử mỹ thuật 7210404 Thiết kế

thời trang

33 Đặng Anh Quân Nam Tiến sĩ khoa học

Luật quốc tế - so sánh 7380101 Luật

34 Đặng Đức Trung Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480101 Khoa học

máy tính

35 Đặng Hoa Trang Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

36 Đặng Hoàng Lan Nữ Tiến sĩ khoa học

Nhân học 7760101 Công tác xã hội

37 Đặng Lâm Sanh Nam Đại học Binh chủng hợp thành x

38 Đặng Long Can Nam Thạc sĩ Lý luận và LS mỹ thuật 7580108 Thiết kế nội

thất

39 Đặng Nguyễn Phương Uyên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

40 Đặng Thị Ánh Tuyết Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học

41 Đặng Thị Hàn Ni Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

42 Đặng Thị Kim Nguyên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

43 Đặng Thị Kim Oanh Nữ

Tiến sĩ khoa học

Lịch sử x

44 Đặng Thị Tám Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

45 Đặng Thị Thúy An Nữ Thạc sĩ Quản trị DV du lịch & lữ hành

7310630 Việt Nam học

46 Đặng Thị Thúy Bình Nữ Thạc sĩ Chính sách

công 7340201 Tài chính - Ngân hàng

47 Đặng Văn Sơn Nam Tiến sĩ khoa học

Sinh học - Thực vật học 7720201 Dược học

48 Đặng Văn Vũ Nam Tiến sĩ khoa học

Ngữ văn x

49 Danh Phạm Mỹ Duyên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

50 Đào Phan Đình Tài Nam Thạc sĩ Tư duy phản

biện (1) x

51 Đào Thị Lệ Hằng Nữ Thạc sĩ Triết học x

Page 60: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 60

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành 52 Đào Thị Vui Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

53 Desmond Paul Young Nam Đại học TESOL 7220201 Ngôn ngữ

Anh

54 Đinh Châu nhật Nam Đại học Bóng chuyền 7810301 Quản lý thể dục thể thao

55 Đinh Kim Nghĩa Nam Thạc sĩ Quản trị KD - Tư vấn quốc tế 7340101 Quản trị

kinh doanh

56 Đinh Thị Kiều Chinh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

57 Đinh Thị Thanh Trúc Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo

hình 7210402 Thiết kế công nghiệp

58 Đinh Thu Quỳnh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị

kinh doanh

59 Đinh Văn Hậu Nam Đại học Xây dựng Đảng & CQ nhà nước

7580201 Kỹ thuật xây dựng

60 Đỗ Đình Cường Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình 7210402 Thiết kế

công nghiệp

61 Đỗ Duy Anh Nam Thạc sĩ Y khoa 7720201 Dược học

62 Đỗ Duy Thịnh Nam Tiến sĩ khoa học

Quy hoạch kiến trúc & đô thị

7580108 Thiết kế nội thất

63 Đỗ Duy Thịnh Nam Tiến sĩ khoa học

Quy hoạch kiến trúc 7580108 Thiết kế nội

thất

64 Đỗ Hoàng Nga Nữ Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh

65 Đỗ Hoàng Phương An Nữ Thạc sĩ Dân tộc học 7310630 Việt Nam

học

66 Đỗ Kiên Trung Nam Tiến sĩ khoa học

Triết học x

67 Đỗ Mạnh Tuấn Nam Thạc sĩ Quản trị du lịch và lữ hành 7340101 Quản trị

kinh doanh

68 Đỗ Ngọc Quỳnh Nữ Thạc sĩ QTKD 7340101 Quản trị kinh doanh

69 Đỗ Nguyên Nam Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam học

70 Đỗ Phúc Liên Sơn Nam Thạc sĩ Hành chính công 7380101 Luật

71 Đỗ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

72 Đỗ Quốc Giang Nam Thạc sĩ Quản trị DV du lịch & lữ hành

7310630 Việt Nam học

73 Đỗ Thành Quang Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7810302 Golf

74 Đỗ Thị Phượng Linh Nữ Thạc sĩ Công nghệ

sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

75 Đỗ Thị Thanh Huyền Nữ Thạc sĩ Triết học x

76 Đỗ Thúy Hà Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7220201 Ngôn ngữ Anh

77 Đỗ Trí Nhựt Nam Tiến sĩ khoa học

Điện - Điện tử 7480101 Khoa học máy tính

78 Đỗ Tường Khả Ái Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

79 Đỗ Văn Đạo Nam Thạc sĩ Kinh tế chính trị x

Page 61: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 61

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

80 Đỗ Văn Thắng Nam Tiến sĩ khoa học

Triết học x

81 Đỗ Viết Cường Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7810301 Quản lý thể dục thể thao

82 Đoàn Cẩm Tú Nữ Tiến sĩ khoa học

Quản trị 7340120 Kinh doanh quốc tế

83 Đoàn Thanh Vũ Nam Thạc sĩ

Luật kinh tếĐX cho giảng các môn Kỹ năng

7380101 Luật

84 Đoàn Thị Lệ Hoa Nữ Thạc sĩ Luật hiến pháp & Luật hành chính

7380101 Luật

85 Đoàn Thị Thanh Nhàn Nữ Thạc sĩ Hán ngữ 7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

86 Đoàn Thị Thủy Nữ Thạc sĩ Kinh tế học 7340120 Kinh doanh quốc tế

87 Đồng Mạnh Cường Nam

Tiến sĩ khoa học

kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng

88 Dương Hoài Nghĩa Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ khoa học

điện 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

89 Dương Hoàng Lộc Nam Thạc sĩ Dân tộc học 7310630 Việt Nam học

90 Dương Kim Thế Nguyên Nam

Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

91 Dương Ngọc Thắng Nam Thạc sĩ Quản trị du

lịch 7340101 Quản trị kinh doanh

92 Dương Nguyễn Hoàng Phương Trâm

Nữ Thạc sĩ TESOL x

93 Dương Tấn Khoa Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng

94 Dương Thị Hữu Hiền Nữ Thạc sĩ Địa lý học 7310630 Việt Nam

học

95 Dương Thị Thanh Hậu Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính

trị x

96 Dương Thị Thanh Lê Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân

hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

97 Dương Thị Trinh Nữ Tiến sĩ khoa học

Ngôn ngữ & ứd ngôn ngữ học

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

98 Dương Thiện Vũ Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị

kinh doanh

99 Dương Trần Minh Đoàn Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

100 Gau Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh x

101 Hà Cẩm Anh Nữ Tiến sĩ khoa học

Tổng hợp dược liệu 7520301 Kỹ thuật

hoá học

102 Hà Lê Hoài Trung Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật

phần mềm

103 Hà Thanh Dũng Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480102

Mạng máy tính và truyền

Page 62: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 62

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành thông dữ liệu

104 Hà Thị Hoài Thu Nữ Thạc sĩ Tài chính - ngân hàng 7340201 Tài chính -

Ngân hàng

105 Hà Thị Tố Hương Nữ Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing

106 Hà Thúc Trạc Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng

107 Hà Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng

108 Hà Văn Chúc Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình - hội họa 7210404 Thiết kế

thời trang

109 Hồ Công Hòa Nam Tiến sĩ khoa học

KH mội trường 7380101 Luật

110 Hồ Hải Thuận Nam Thạc sĩ Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa

111 Hồ Hồng Liên Nữ Thạc sĩ Lý luận & PP GD tiếng Anh 7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

112 Hồ Minh Chung Nam Đại học Truyền thông & mạng máy tính

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7

Cty TNHH giải pháp phần mềm Tường Minh

113 Hồ Minh Nhật Nam Thạc sĩ Bống rổ x

114 Hồ Nhựt Minh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

115 Hồ Nữ Nguyệt Quế Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ

Anh

116 Hồ Quốc Thông Nam Tiến sĩ Kinh tế học ứng dụng 7340120 Kinh doanh

quốc tế

117 Hồ Thanh Tâm Nam Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam 7310630 Việt Nam

học

118 Hồ Thể Giao Nam Thạc sĩ Triết học x

119 Hồ Thị Linh Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin quản lý 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

120 Hồ Thị Quyên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

121 Hồ Thị Thanh Tuyến Nữ Thạc sĩ hệ thống thông

tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm

122 Hồ Thị Xuân Vương Nam Thạc sĩ GD tiếng Anh x

123 Hồ Thị Xuân Vương Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh x

124 Hồ Văn Đức Nam Tiến sĩ CN DV BC và CN DV lịch sử x

125 Hồ Văn Huy Nam Đại học GDQP - An ninh x

126 Hồ Văn Thái Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

3

Công ty TNHH GP Tin Học Nhất Tín

127 Hồ Vũ Thụy Nam Đại học Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

Page 63: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 63

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

128 Hồ Xuân Mai Nữ Tiến sĩ khoa học

Ngữ văn x

129 Hoàng Bích Hoài Anh Nữ Đại học đồ họa 7210403 Thiết kế đồ

họa

130 Hoàng Mai Hoa Nữ Tiến sĩ khoa học

Quản trị kinh doanh 7340120 Kinh doanh

quốc tế

131 Hoàng Phó Trình Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310630 Việt Nam

học

132 Hoàng Thế Trung Nam Đại học Kế toán kiểm toán 7340120 Kinh doanh

quốc tế

133 Hoàng Thị Anh Thư Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

134 Hoàng Thị Biên Thùy Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

135 Hoàng Thị Duyên Nữ Thạc sĩ Triết học x

136 Hoàng Thị Kim Dung Nữ

Tiến sĩ khoa học

Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

137 Hoàng Thị Thanh Hà Nữ Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

138 Hoàng Tố Nguyên Nữ Tiến sĩ khoa học

Ngôn ngữ Trung quốc 7220201 Ngôn ngữ

Anh

139 Hứa Diệu Nữ Nữ Đại học hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa

140 Huỳnh Công Minh Hùng Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

141 Huỳnh Đinh Thái Linh Nữ Thạc sĩ QTKD và

Marketing 7340115 Marketing

142 Huỳnh Hiền Hải Nam Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7340120 Kinh doanh

quốc tế

143 Huỳnh Hữu Đức Nam Tiến sĩ khoa học

Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ

sinh học

144 Huỳnh Hữu Nghĩa Nam Tiến sĩ khoa học

hệ thống thông tin 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

145 Huỳnh Kim Ngọc Nữ Đại học Sư phạm tin học 7480103 Kỹ thuật

phần mềm 9 Cty TNHH Logigear VN

146 Huỳnh Lê Quốc Nam Tiến sĩ khoa học

Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ

họa

147 Huỳnh Ngọc Minh Tiến Nam Đại học Giáo dục thể

chất 7810301 Quản lý thể dục thể thao

148 Huỳnh Ngọc Phước Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng

dụng

149 Huỳnh Ngọc Trước Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340408 Quan hệ lao

động

150 Huỳnh Ngọc Tuân Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

151 Huỳnh Nguyễn Thùy Trang Nữ Đại học Trung văn 7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

152 Huỳnh Phước Thọ Nam Tiến sĩ khoa học

Toán 7460201 Thống kê

Page 64: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 64

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

153 Huỳnh Quốc Thắng Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ khoa học

Nghệ thuật học 7310630 Việt Nam học

154 Huỳnh Thanh Nhã Nam Tiến sĩ khoa học

Pháp văn 7220201 Ngôn ngữ Anh

155 Huỳnh Thị Kim Loan Nữ Thạc sĩ Kiểm nghiệm 7720201 Dược học

156 Huỳnh Trần Hoài Đức Nam Thạc sĩ tâm lý học 7340101 Quản trị

kinh doanh

157 Khổng Hữu Hiệp Nam Đại học Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng

158 Khuất Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

159 Kiều Anh Vũ Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

160 Kiều Đình Đạt Nam Đại học

Sĩ quan chỉ huy - tham mưu lục quân cấp phân đội

x

161 Kim Huỳnh Điệp Nam Thạc sĩ LL & PP GD tiếng ANh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

162 Lã Ngọc Linh Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng dụng

163 Lã Văn Đoàn Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340408 Quan hệ lao

động

164 La Xuân Đào Nữ Tiến sĩ khoa học

Kinh tế 7340301 Kế toán

165 Lại Hoài Châu Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

166 Lai Huỳnh Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ LL & PP GD

tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

167 Lại Nhật Khánh Hùng Nam Thạc sĩ Bơi lội 7810301 Quản lý thể

dục thể thao

168 Lại Quang Ngọc Nữ Thạc sĩ Triết học x

169 Lâm Hoàng Phương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

170 Lâm Hoàng Thúy Anh Nữ Thạc sĩ GD Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

171 Lâm Quang Tuyết Minh Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

172 Lâm Sinh Thư Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị

kinh doanh

173 Lâm Thị Thu Tâm Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720201 Dược học 174 Lê Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

175 Lê Anh Tuấn (1979) Nam Thạc sĩ Khoa học máy

tính 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

176 Lê Bá Thành Nam Đại học

Xây dựng Đảng & chính quyền nhà nước

x

177 Lê Bá Trực Nam Tiến sĩ Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

178 Lê Bá Vương Nam Thạc sĩ LS việt Namcc LSĐ 7310630 Việt Nam

học

Page 65: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 65

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

179 Lê Cẩm Tú Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340120 Kinh doanh

quốc tế

180 Lê Công Minh Nam Thạc sĩ Triết học x

181 Lê Đình Tự Nam Tiến sĩ khoa học

Kinh tế thế giới 7310630 Việt Nam

học

182 Lê Đỗ Uyên Thư Nữ Đại học Trang trí đồ họa 7210403 Thiết kế đồ

họa

183 Lê Hải Nguyên Nam Thạc sĩ Môi trường học 7760101 Công tác xã

hội

184 Lê Hoài Ân Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị

kinh doanh

185 lê Hoài Bắc Nam Phó giáo sư

Tiến sĩ khoa học

Toán 7480101 Khoa học máy tính

186 Lê Hoàng Chiến Nam Thạc sĩ Vật lý hạt nhân nguyên tử & năng lượng cao

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

187 Lê Hoàng Tuấn Nam Thạc sĩ Xây dựng dân dụng & CN 7580108 Thiết kế nội

thất

188 Lê Hứa Xuân Quỳnh (1994) Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

189 Lê Hương Thảo An Nữ Thạc sĩ Công nghệ

phần mềm 7480103 Kỹ thuật phần mềm

190 Lê Huy Tùng Nam Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý 7340101 Quản trị

kinh doanh

191 Lê Huyền Ngọc Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng

192 Lê Kim Dung Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

193 Lê Mai Kim Chi Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật ứng dụng 7210403 Thiết kế đồ

họa

194 Lê Mạnh Hùng Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán

195 Lê Mạnh Tân Nam Đại học Lý luận & lịch sử mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ

họa

196 Lê Minh Hưng Nam Tiến sĩ khoa học

Điện tử viễn thông 7480103 Kỹ thuật

phần mềm

197 Lê Minh Nhựt Nam Thạc sĩ Luật quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

198 Lê Minh Nhựt Triều Nam

Tiến sĩ khoa học

Khoa học máy tính 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

199 Lê Minh Phương Thủy Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh x

200 Lê Minh Tiến Nam Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học 201 Lê Minh Tôn Nam Thạc sĩ Toán giải tích x

202 Lê Ngọc Anh Khoa Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính -

Ngân hàng

203 Lê Ngọc Hải Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị

kinh doanh

204 Lê Ngọc Hiếu Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480103 Kỹ thuật

phần mềm

205 Lê Ngọc Thạch Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480101 Khoa học

máy tính 6 Cty TNHH Phần mềm FPT HCM

Page 66: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 66

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

206 Lê Nguyễn Ngọc Thanh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh (NHKS) 7340101 Quản trị kinh doanh

207 Lê Nhân Mỹ Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

208 Lê Nho Minh Nữ Thạc sĩ

triết họcCc TT HCMCc Đường lối CM ĐCSVN

x

209 Lê Phước Luông Nam Tiến sĩ khoa học

quản trị chuỗi cung ứng 7340120 Kinh doanh

quốc tế

210 Lê Quang Minh Nam Tiến sĩ khoa học

Kinh tế tài chính 7340120 Kinh doanh

quốc tế

211 Lê Tất Hiển Nam Tiến sĩ khoa học

Kỹ thuật tàu thủy 7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

212 Lê Thành Đạt Nam Đại học Toán - tin học 7480103 Kỹ thuật phần mềm 5

Cty TNHH giải pháp phần mềm Tường Minh

213 Lê Thanh Sơn Nam Tiến sĩ khoa học

Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

214 Lê Thị Bích Nga Nữ Thạc sĩ Lịch sử Đảng x

215 Lê Thị Hồng Liễu Nữ Thạc sĩ Luật 7340120 Kinh doanh quốc tế

216 Lê Thị Hồng Minh Nữ Tiến sĩ khoa học

marketing 7340115 Marketing

217 Lê Thị Hồng Nhan Nữ Tiến sĩ khoa học

Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

218 Lê Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật 219 Lê Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

220 Lê Thị Huỳnh Như Nữ Đại học Võ thuật 7810301 Quản lý thể dục thể thao

221 Lê Thị Kim Ánh Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật 222 Lê Thị Kim Ánh Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

223 Lê Thị Lan Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7310630 Việt Nam học

224 Lê Thị Lan (1978) Nữ Thạc sĩ

Chính trịCC Đường lối CM ĐCS VNcc TT HCM

x

225 Lê Thị Lanh Nữ Tiến sĩ khoa học

Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng

226 Lê Thị Minh Tâm (1963) Nữ Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

227 Lê Thị Minh Thùy Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật 228 Lê Thị Mỹ Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

229 Lê Thị Mỹ Hương Nữ Thạc sĩ Ql giáo dục 7310630 Việt Nam học

230 Lê Thị Phương Nữ Thạc sĩ PP GD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

Page 67: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 67

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

231 Lê Thị Phượng Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh x

232 Lê Thị Phượng Liên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340115 Marketing

233 Lê Thị Sáu Nữ Thạc sĩ Chính trị học x

234 Lê Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Văn tự học Ngôn ngữ Hán 7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

235 Lê Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Lý luận PPGD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

236 Lê Thị Thúy Hương Nữ

Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

237 Lê Thị Thúy Hương Nữ

Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

238 Lê Thị Thủy Tiên Nữ Tiến sĩ khoa học

Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

239 Lê Thị Thủy Tiên Nữ Tiến sĩ khoa học

Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

240 Lê Thị Trường Giang Nữ Thạc sĩ Triết học x

241 Lê Trần Nhật Hoàng Nam Thạc sĩ giáo dục học 7310630 Việt Nam

học

242 Lê Trần Quốc Công Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

243 Lê Văn Hậu Nam Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản 7420201 Công nghệ

sinh học

244 Lê Văn Hùng Nam Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh

245 Lê Văn Tấn Nam Đại học Công nghệ may 7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

246 Lê Văn Tùng Nam Thạc sĩ QTKD 7340101 Quản trị kinh doanh

247 Lê Viết Dũng Linh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340301 Kế toán

248 Lê Vũ Hà Nam Tiến sĩ khoa học

Công nghệ hóa học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

249 Lương Bảo Bình Nam Tiến sĩ khoa học

Trắc địa 7580201 Kỹ thuật xây dựng

250 Lương Đức Thuận Nam Tiến sĩ khoa học

Kinh doanh và quản lý 7340301 Kế toán

251 Lương Hoàng Tuyết Vân Nữ Đại học

công nghệ mayThS Kinh tế

7210404 Thiết kế thời trang

252 Lương Minh Huấn Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật

phần mềm

253 Lường Minh Sơn Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

254 Lương Quốc Thắng Nam Thạc sĩ Nghệ thuật học 7210403 Thiết kế đồ

họa

255 Lương Thị Thanh Bình Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật ứng

dụng 7210402 Thiết kế công nghiệp

256 Lương Văn Nghĩa Nam Đại học Điêu khắc 7210403 Thiết kế đồ họa

Page 68: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 68

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

257 Lương Vân Trung Nhi Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

258 Lưu Cẩm Huệ Nữ Thạc sĩ Anh văn x

259 Lưu Gia Thiện Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

260 Lưu Ngọc Điệp Nữ Thạc sĩ KT vô tuyến điện tử 7520201 Kỹ thuật

điện

261 Lưu Thiện Quang Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

262 Lý Sal Nam Thạc sĩ LT xác xuất & thống kê 7340101 Quản trị

kinh doanh

263 Mã Chí Thành Nam Tiến sĩ khoa học

Dược 7720201 Dược học

264 Mai Đình Thụy Nam Đại học Kỹ thuật thông tin 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7 Cty TNHH Logigear VN

265 Mai Đức Nghĩa Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

266 Mai Thành Long Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng dụng

267 Mai Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Khoa hoc máy tính 7210403 Thiết kế đồ

họa

268 Mai Thị Cẩm Tú Nữ Tiến sĩ khoa học

Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

269 Mai Thị Hoàng Yến Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát

triển 7340120 Kinh doanh quốc tế

270 Mai Thị Hồng Hà Nữ Thạc sĩ CN XHKH x

271 Mu-Mei Hsueh Nữ Thạc sĩ Tourism and Hospitality Management

7310630 Việt Nam học

272 Mỵ Vinh Quang Nam Tiến sĩ khoa học

Đại số & lý thuyết số 7460112 Toán ứng

dụng

273 Nghiêm Tấn Phong Nam Thạc sĩ Tài chính ngân

hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

274 Nghiêm Xuân Thành Nam Đại học Khoa học quân

sự x

275 Ngô Bá Khiêm Nam Thạc sĩ LS đảng CS VNcc TT HCM

x

276 Ngô Đình Phong Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7520201 Kỹ thuật

điện

277 Ngô Minh Tín Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật 278 Ngô Minh Tín Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

279 Ngô Minh Vũ Nam Tiến sĩ khoa học

Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng

280 Ngô Thế Anh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

281 Ngô Thị Kiều Vân Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

282 Ngô Thị Kim Liên Nữ Thạc sĩ LS Việt NamCC TT HCM

x

Page 69: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 69

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

283 Ngô Thị Kim Thanh Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính -

Ngân hàng

284 Ngô Thị Thanh Hòa Nữ Thạc sĩ Kinh doanh và

quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh

285 Ngô Thị Thùy Dung Nữ Đại học Taekwondo 7810301 Quản lý thể

dục thể thao

286 Ngô Trà My Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học

287 Ngô Tuấn Phương Nam Thạc sĩ

CNXH KHCC TT HCMCC Những nguyên lý CB của CN M_L

x

288 Ngô Văn Huấn Nam Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học

289 Nguyễn Anh Đức Nam Thạc sĩ Pháp luật về quyền con người

7380101 Luật

290 Nguyễn Anh Huy Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

291 Nguyễn Anh Thi (1985) Nữ Thạc sĩ Luật thương

mại 7380101 Luật

292 Nguyễn Anh Tú Nam Thạc sĩ Tin học x

293 Nguyễn Anh Tuấn (1963) Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo

hình 7210403 Thiết kế đồ họa

294 Nguyễn Anh Tuấn (1980) Nam

Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

295 Nguyễn Anh Tuấn (1980) Nam

Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

296 Nguyễn Anh Vũ Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480101 Khoa học

máy tính

297 Nguyễn Bá Trung Nam Tiến sĩ khoa học

Kinh tế 7340115 Marketing

298 Nguyễn Cao Hiền Nam Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7520301 Kỹ thuật hoá học

299 Nguyễn Công Phú Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

300 Nguyễn Cường Thịnh Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340120 Kinh doanh

quốc tế

301 Nguyễn Đắc Hiền Nam Tiến sĩ khoa học

Nhiệt 7520201 Kỹ thuật điện

302 Nguyễn Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Kinh doanh

thương mại 7340120 Kinh doanh quốc tế

303 Nguyễn Đăng Nguyên Nam Tiến sĩ

Giáo dục ( lãnh đạo và quản lý giáo dục) ngôn ngữ Anh

7310630 Việt Nam học

304 Nguyễn Đào Phương Thúy Nữ Thạc sĩ

Luật thương mại & KT quốc tế

7340120 Kinh doanh quốc tế

305 Nguyễn Địch Thanh Nam Thạc sĩ Quản lý kinh tế 7340115 Marketing

306 Nguyễn Đình Hoàng Nam Thạc sĩ Khoa học máy

tính 7210404 Thiết kế thời trang

Page 70: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 70

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

307 Nguyễn Đình Quân Nam

Tiến sĩ khoa học

Chuyển đổi năng lượng 7520301 Kỹ thuật

hoá học

308 Nguyễn Đình Thu Nam Tiến sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh

309 Nguyễn Đỗ Đông Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình 7210402 Thiết kế

công nghiệp

310 Nguyễn Đức Dương Nam Đại học

Chỉ huy tham mưu chuyên ngành Thông tin

x

311 Nguyễn Đức Hạnh (1969) Nam Thạc sĩ GD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

312 Nguyễn Đức Hồng Quang Nam Đại học Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ

họa

313 Nguyễn Đức Lĩnh Nam Đại học XD Đảng và điều hành QL NN

x

314 Nguyễn Đức Quỳnh Lan Nữ Thạc sĩ MBA 7340101 Quản trị

kinh doanh

315 Nguyễn Đức Sơn Nam Tiến sĩ khoa học

Nghệ thuật học 7210403 Thiết kế đồ họa

316 Nguyễn Đức Vũ Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

317 Nguyễn Đường Giang Nam

Tiến sĩ khoa học

Du lịch 7310630 Việt Nam học

318 Nguyễn Duy Phương Nam Thạc sĩ TB, mạng, nhà

máy điện 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

319 Nguyễn Gia Ninh Nam Tiến sĩ khoa học

QTKD 7340115 Marketing

320 Nguyễn Hà Trang Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường 7440301 Khoa học

môi trường

321 Nguyễn Hải Minh Nam Thạc sĩ MBA 7340101 Quản trị kinh doanh

322 Nguyễn Hải Quang Nam

Tiến sĩ khoa học

Kinh tế 7340115 Marketing

323 Nguyễn Hồ Hải Anh Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam

học

324 Nguyễn Hòa Chung Nam Thạc sĩ Khởi nghiệp

(3) 7340115 Marketing

325 Nguyễn Hoàng Ân Nam Thạc sĩ hệ thống thông tin quản lý 7340201 Tài chính -

Ngân hàng

326 Nguyễn Hoàng Diệu Hiền Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

327 Nguyễn Hoàng Dũng Nam

Tiến sĩ khoa học

Marketing 7340301 Kế toán

328 Nguyễn Hoàng Hà Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

329 Nguyễn Hoàng Hải Nam Thạc sĩ GD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

330 Nguyễn Hoàng Hằng Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật

331 Nguyễn Hoàng Thái Hy Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

332 Nguyễn Hồng Phát Nam Đại học Bơi lội x

Page 71: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 71

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

333 Nguyễn Hồng Quân Nam Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing

334 Nguyễn Hồng Tín Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7810301 Quản lý thể dục thể thao

335 Nguyễn Hồng Uyên Nữ Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing

336 Nguyễn Hùng Hào Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị

kinh doanh

337 Nguyễn Hữu Phúc Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

338 Nguyễn Hữu Thiện Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

339 Nguyễn Hữu Viên Nam Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

340 Nguyễn Huy Sáng Nam Đại học KT điện tử, truyền thông 7480101 Khoa học

máy tính 10

Cty TNHH giải pháp phần mềm Tường Minh

341 Nguyễn Huỳnh Minh Duy Nam Thạc sĩ Hệ thống thông

tin 7480101 Khoa học máy tính

342 Nguyễn Kha Nam Đại học Vovinam x

343 Nguyễn Khánh Tùng Nam

Tiến sĩ khoa học

Toán học 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

344 Nguyễn Kiều Oanh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

345 Nguyễn Kiều Tiên Nữ Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học x

346 Nguyễn Kim Trung Nam Thạc sĩ Kỹ thuật hóa

học 7520301 Kỹ thuật hoá học

347 Nguyễn Lan Phương Nữ Thạc sĩ Qt dự án 7340301 Kế toán

348 Nguyễn Lê Bảo Hoàng Nam Thạc sĩ Xây dựng team

& lãnh đạo (2) x

349 Nguyễn Lê Chi Lan Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ ứng

dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh

350 Nguyễn Lê Thái Hòa Nam

Tiến sĩ khoa học

Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị

kinh doanh

351 Nguyễn Lữ Phương Nam

Tiến sĩ khoa học

Năng lượng & kỹ thuật môi trường

7850201 Bảo hộ lao động

352 Nguyễn Lý Nhơn Nam Thạc sĩ Sinh thái học 7420201 Công nghệ sinh học

353 Nguyễn Mạnh Cường Nam Thạc sĩ Luật hình sự &

tố tụng hình sự 7380101 Luật

354 Nguyễn Minh Hải (1980) Nam Thạc sĩ Xác suất thống

kê 7460201 Thống kê

355 Nguyễn Minh Hiển Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính -

Ngân hàng

356 Nguyễn Minh Hiếu Nam Thạc sĩ kiến trúc 7210403 Thiết kế đồ

họa

357 Nguyễn Minh Lợi Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Page 72: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 72

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

358 Nguyễn Minh Nhật Nam Thạc sĩ Hữu cơ 7340101 Quản trị

kinh doanh

359 Nguyễn Minh Nhật Nam Thạc sĩ Quản trị tài

chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng

360 Nguyễn Minh Triết Nam Thạc sĩ Văn chương

Anh Mỹ 7220201 Ngôn ngữ Anh

361 Nguyễn Nam Thanh Nam Đại học Bóng rổ x

362 Nguyễn Ngọc Bình Phương Nữ Thạc sĩ Khoa học máy

tính 7480101 Khoa học máy tính

363 Nguyễn Ngọc Cẩm Tú Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo

hình 7210403 Thiết kế đồ họa

364 Nguyễn Ngọc My Hà Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo

hình 7210404 Thiết kế thời trang

365 Nguyễn Ngọc Phương Thảo Nữ

Tiến sĩ khoa học

Kỹ thuật vi sinh & enzym 7420201 Công nghệ

sinh học

366 Nguyễn Ngọc Quang Nam Thạc sĩ Y học 7380101 Luật

367 Nguyễn Ngọc Quang Nam Thạc sĩ BS tâm thần 7380101 Luật

368 Nguyễn Ngọc Tặng Nam Đại học Văn hóa học x

369 Nguyễn Ngọc Thành Nam Thạc sĩ LL & PP GD

tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

370 Nguyễn Ngọc Vũ Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

371 Nguyễn Nguyên Phong Nam Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam

học

372 Nguyễn Nhi Quang Nam Thạc sĩ Tài chính ngân

hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

373 Nguyễn Như Nhứt Nam Tiến sĩ khoa học

Hóa sinh 7850201 Bảo hộ lao động

374 Nguyễn Phạm Hạnh Phúc Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

375 Nguyễn Phạm Trung Hậu Nam Đại học Đồ họa 7210404 Thiết kế

thời trang

376 Nguyễn Phan Anh Huy Nam

Tiến sĩ khoa học

QTKD 7340101 Quản trị kinh doanh

377 Nguyễn Phan Dũng Nam Thạc sĩ khoa học thể

thao 7810301 Quản lý thể dục thể thao

378 Nguyễn Phúc Khải Nam Tiến sĩ khoa học

Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

379 Nguyễn Phương An Nam

Tiến sĩ khoa học

Khoa học chính trị 7760101 Công tác xã

hội

380 Nguyễn Phượng An Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

381 Nguyễn Quang Hùng Nam Tiến sĩ Khoa học máy

tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

382 Nguyễn Quang Tấn Nam Tiến sĩ Tin học 7480103 Kỹ thuật

phần mềm

383 Nguyễn Quang Thông Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Page 73: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 73

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

384 Nguyễn Quốc Thắng (1977) Nam Thạc sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

385 Nguyễn Quốc Thuận Nam Thạc sĩ Khoa học máy

tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

386 Nguyễn Quyết Thắng Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

387 Nguyễn Quỳnh Nga Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân

lực 7340101 Quản trị kinh doanh

388 Nguyễn Quỳnh Thy Nữ Thạc sĩ Ngữ văn Anh x

389 Nguyễn Sĩ Tuấn Nam Tiến sĩ khoa học

Công nghệ sinh học 7720201 Dược học

390 Nguyễn Tấn Tiến Nam Phó giáo sư

Tiến sĩ khoa học

Cơ khí 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

391 Nguyễn Tất Thắng Nam Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

392 Nguyễn Tất Thành Nam Thạc sĩ TRiết học x

393 Nguyễn Tất Thành (1983) Nam

Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

394 Nguyễn Thái Cường Nam

Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

395 Nguyễn Thái Duy Nam Đại học Kỹ thuật phần mềm 7480103 Kỹ thuật

phần mềm 5

Cty TNHH giải pháp phần mềm Tường Minh

396 Nguyễn Thái Hòa Nam Thạc sĩ Kỹ thuật vật liệu 7520301 Kỹ thuật

hoá học

397 Nguyễn Thanh Bình (1967) Nam

Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

398 Nguyễn Thanh Chánh Nam Thạc sĩ Cơ khíĐồng ý

tính ThS 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

399 Nguyễn Thanh Hoàng Tùng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

400 Nguyễn Thanh Khương Nam Thạc sĩ Hệ thống thông

tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm

401 Nguyễn Thanh Long (1962) Nam Thạc sĩ Kinh tế tài

chính - NH 7340301 Kế toán

402 Nguyễn Thanh Long (1982) Nam Thạc sĩ LL & PP GD

tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

403 Nguyễn Thanh Nga Nữ Thạc sĩ Applied

Linguistics 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

404 Nguyễn Thanh Phong Nam Thạc sĩ Khoa hoc máy

tính x

405 Nguyễn Thanh Phước Nam Thạc sĩ Tin học 7480101 Khoa học

máy tính

406 Nguyễn Thanh Quyên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

407 Nguyễn Thanh Tâm Nam Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Page 74: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 74

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

408 Nguyễn Thanh Thanh Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

409 Nguyễn Thành Trung Nam Thạc sĩ Văn học 7850201 Bảo hộ lao

động

410 Nguyễn Thanh Tùng (1965) Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ khoa học

Giáo dục học (tiếng Anh) 7220201 Ngôn ngữ

Anh

411 Nguyễn Thế Hữu Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480101 Khoa học

máy tính

412 Nguyễn Thị Ánh Hồng Nữ Thạc sĩ Luật hình sự 7380101 Luật

413 Nguyễn Thị Anh Thư Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

414 Nguyễn Thị Bảo Khanh Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo

hình 7210403 Thiết kế đồ họa

415 Nguyễn Thị Bích Châm Nữ

Tiến sĩ khoa học

Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

416 Nguyễn Thị Bích Chi Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ

Anh

417 Nguyễn Thị Bích Hà Nữ Thạc sĩ LL & PPDH

BM Tiếng Anh x

418 Nguyễn Thị Cẩm Loan Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

419 Nguyễn Thị Cẩm Vân Nữ Đại học Kỹ năng 5S &

Kaizen (2) x

420 Nguyễn Thị Cúc Hồng Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

421 Nguyễn Thị Diễm Kiều Nữ

Tiến sĩ khoa học

Kinh tế 7340115 Marketing

422 Nguyễn Thị Diễm My Nữ Thạc sĩ

tâm lý họcChuyển hóa cảm xúc EQ (3)Thái dộ sống (3)

7340115 Marketing

423 Nguyễn Thị Diễm Phượng Nữ Đại học Luật 7380101 Luật

424 Nguyễn Thị Hải Bình Nữ Tiến sĩ Công nghệ

thông tin 7480101 Khoa học máy tính

425 Nguyễn Thị Hằng Nữ Đại học Hóa vô cơ 7520301 Kỹ thuật hoá học

426 Nguyễn Thị Hê Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học so sánh 7760101 Công tác xã

hội

427 Nguyễn Thị Hiên Nữ Thạc sĩ Khoa học tính toán x

428 Nguyễn Thị Hoài Phương Nữ

Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

429 Nguyễn Thị Hoài Thu Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

430 Nguyễn thị Hoàng Khuyên Nữ Thạc sĩ Quản lý hệ

thống thông tin 7810301 Quản lý thể dục thể thao

431 Nguyễn Thị Hoàng Liên Nữ Thạc sĩ Điện 7520201 Kỹ thuật

điện

432 Nguyễn Thị Hoàng Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

433 Nguyễn Thị Hồng Nữ Tiến sĩ khoa học

luật 7380101 Luật

Page 75: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 75

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

434 Nguyễn Thị Hồng (cựu CH) Nữ Thạc sĩ Luật 7340408 Quan hệ lao

động

435 Nguyễn Thị Hồng Đức Nữ Thạc sĩ Quản lý hành

chính công 7380101 Luật

436 Nguyễn Thị Hồng Hà Nữ Thạc sĩ Tự động 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

437 Nguyễn Thị Hồng Nơ Nữ Thạc sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

438 Nguyễn Thị Hồng Xoan Nữ

Phó giáo sư

Tiến sĩ khoa học

Xã hội học 7310301 Xã hội học

439 Nguyễn Thị Huỳnh Trâm Nữ

Tiến sĩ khoa học

Kỹ thuật 7480101 Khoa học máy tính

440 Nguyễn Thị Kim Như Nữ Thạc sĩ Anh văn x

441 Nguyễn Thị Kim Phượng (1974) Nữ

Phó giáo sư

Tiến sĩ khoa học

hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

442 Nguyễn Thị Lan Nữ Thạc sĩ Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

443 Nguyễn Thị Lê Phi Nữ Thạc sĩ LL & PP giảng

dạy Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

444 Nguyễn Thị Lê Thanh Nữ

Tiến sĩ khoa học

Công nghệ hóa học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

445 Nguyễn Thị Liên Nữ Thạc sĩ Anh văn x

446 Nguyễn Thị Linh Ân Nữ Thạc sĩ

LL & phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

447 Nguyễn Thị Luyện Nữ Tiến sĩ khoa học

triết học x

448 Nguyễn Thị Mai Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

449 Nguyễn Thị Mai Thảo Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

450 Nguyễn Thị Mai Thùy Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

451 Nguyễn Thị Minh Thủy Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân

hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

452 Nguyễn Thị Minh Trang Nữ

Tiến sĩ khoa học

Kỹ thuật tài nguyên nước 7210403 Thiết kế đồ

họa

453 Nguyễn Thị Mộng Ngọc Nữ

Tiến sĩ khoa học

Toán - Thống kê 7460201 Thống kê

454 Nguyễn Thị Mộng Tuyền Nữ

Tiến sĩ khoa học

Sử học 7310630 Việt Nam học

455 Nguyễn Thị Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

456 Nguyễn Thị Mỹ Nương Nữ Thạc sĩ Di truyền học 7420201 Công nghệ

sinh học

457 Nguyễn Thị Mỹ Xuân Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo

hình 7210402 Thiết kế công nghiệp

458 Nguyễn Thị Ngọc Diệp Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

Page 76: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 76

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

459 Nguyễn Thị Ngọc Điệp Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán

460 Nguyễn Thị Ngọc Huệ Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

461 Nguyễn Thị Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

462 Nguyễn Thị Ngọc Linh Nữ Thạc sĩ TESOL x

463 Nguyễn Thị Nhất Phương Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ

Anh

464 Nguyễn Thị Như Trang Nữ Thạc sĩ Văn học Việt

Nam 7340101 Quản trị kinh doanh

465 Nguyễn Thị Như Ý Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

466 Nguyễn Thị Phượng Nữ

Tiến sĩ khoa học

Triết học x

467 Nguyễn Thị Phương Châm Nữ Thạc sĩ Kinh doanh và

quản lý 7420201 Công nghệ sinh học

468 Nguyễn Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Luật 7520114 Kỹ thuật cơ

điện tử

469 Nguyễn Thị Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

470 Nguyễn Thị Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

471 Nguyễn Thị Tâm Anh Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam

học

472 Nguyễn Thị Thanh Hoa Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7420201 Công nghệ sinh học

473 Nguyễn Thị Thanh Mỹ Nữ

Tiến sĩ khoa học

kỹ thuật 7850201 Bảo hộ lao động

474 Nguyễn Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

475 Nguyễn Thị Thanh Trúc Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật môi

trường 7440301 Khoa học môi trường

476 Nguyễn Thị Thảo Vy Nữ

Tiến sĩ khoa học

Giáo dục thể chất - bóng bàn 7810301 Quản lý thể

dục thể thao

477 Nguyễn Thị Thu Nữ Thạc sĩ HCM học 7310301 Xã hội học

478 Nguyễn Thị Thu (1980) Nữ Thạc sĩ CNXH KH x

479 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Kinh doanh 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

480 Nguyễn Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Luật 7580108 Thiết kế nội

thất

481 Nguyễn Thị Thu Hương Nữ

Tiến sĩ khoa học

Dược 7220201 Ngôn ngữ Anh

482 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật 7760101 Công tác xã

hội

483 Nguyễn Thị Thúy Hà Nữ Thạc sĩ Quy hoạch đô

thị 7580108 Thiết kế nội thất

484 Nguyễn Thị Thúy Hòa Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

485 Nguyễn Thị Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Luật 7720201 Dược học

486 Nguyễn Thị Thúy Ngân Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam

học

Page 77: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 77

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

487 Nguyễn Thị Tiểu Hà Nữ Thạc sĩ TESOL x

488 Nguyễn Thị Tỉnh Nữ Đại học Điều dưỡng 7720201 Dược học

489 Nguyễn Thị Tịnh Nữ Tiến sĩ Ngữ văn 7760101 Công tác xã hội

490 Nguyễn Thị Tố Mai Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

491 Nguyễn Thị Tường Vy Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát

triển 7340201 Tài chính - Ngân hàng

492 Nguyễn Thị Vân (1979) Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340115 Marketing

493 Nguyễn Thị Việt Nga Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh x

494 Nguyễn Thị Xuân Phương Nữ Thạc sĩ Tâm lý học x

495 Nguyễn Thị Yên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

496 Nguyễn Thiện Hùng Nam Thạc sĩ QTKD 7340101 Quản trị

kinh doanh

497 Nguyễn Thiên Trường Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

498 Nguyễn Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

499 Nguyễn Thu Hương Nữ Thạc sĩ Hội họa 7210404 Thiết kế

thời trang

500 Nguyễn Thức Thành Tín Nam

Tiến sĩ khoa học

tiếng Pháp 7220201 Ngôn ngữ Anh

501 Nguyễn Thủy Đăng Thanh Nữ Thạc sĩ Điều khiển học 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

502 Nguyễn Thụy Diễm Hương Nữ Thạc sĩ DV xã hội &

phát triển 7310630 Việt Nam học

503 Nguyễn Thúy Mai Nữ Thạc sĩ Tài chính & kinh doanh quốc tế

7340201 Tài chính - Ngân hàng

504 Nguyễn Thụy Ngọc Duyên Nữ Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính -

Ngân hàng

505 Nguyễn Tiến Độ Nam Thạc sĩ Du lịch 7340101 Quản trị kinh doanh

506 Nguyễn Tiến Khánh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

507 Nguyễn Tôn Phương Du Nam

Tiến sĩ khoa học

Lịch sử x

508 Nguyễn Trần Phúc Nam Tiến sĩ khoa học

Kinh tế tài chính 7340201 Tài chính -

Ngân hàng

509 Nguyễn Trí Nam Tiến sĩ khoa học

Kỹ thuật 7520301 Kỹ thuật hoá học

510 Nguyễn Trọng Bình Nam

Tiến sĩ khoa học

Y sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

511 Nguyễn Trung Đông Nam Thạc sĩ Toán giải tích x

512 Nguyễn Trung Dương Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật

Page 78: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 78

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

513 Nguyễn Tuấn Đăng Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ khoa học

Tin học 7480101 Khoa học máy tính

514 Nguyễn Văn Anh Nam Tiến sĩ QTKD - Marketing 7340115 Marketing

515 Nguyễn Văn Bừng Nam Thạc sĩ Triết họcC/c TT HCM x

516 Nguyễn Văn Chung Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7310630 Việt Nam học

517 Nguyễn Văn Cưng Nam Thạc sĩ Văn hóa 7310630 Việt Nam học

518 Nguyễn Văn Hà Nam Thạc sĩ Dược học - CN dược phẩm và Bào chế thuốc

7720201 Dược học

519 Nguyễn Văn Hạnh Nam Thạc sĩ Triết học x

520 Nguyễn Văn Hiến Nam Thạc sĩ Giáo dục học x

521 Nguyễn Văn Hiếu Nam Tiến sĩ khoa học

Cơ học công trình x

522 Nguyễn Văn Hoàng Nam

Tiến sĩ khoa học

Du lịch 7310630 Việt Nam học

523 Nguyễn Văn Hồng (1979) Nam

Tiến sĩ khoa học

Kiểm soát và bảo vệ môi trường

7440301 Khoa học môi trường

524 Nguyễn Văn Ngà Nam Thạc sĩ Khởi nghiệp 7340101 Quản trị kinh doanh

525 Nguyễn Văn Phước Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện

tử 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

526 Nguyễn văn Phước Nhân Nam Đại học Giáo dục quốc

phòng an ninh x

527 Nguyễn Văn Quý Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình 7210404 Thiết kế

thời trang

528 Nguyễn văn Sỹ Nam Đại học Đồ họa thương nghiệp 7210403 Thiết kế đồ

họa

529 Nguyễn Văn Thành Nam

Tiến sĩ khoa học

Kỹ thuật & Quản lý công nghiệp

7340101 Quản trị kinh doanh

530 Nguyễn Văn Thanh (1970) Nam Thạc sĩ

bảo vệ sử dụng hợp lý & tái tạo tài nguyên thiên nhiên

7440301 Khoa học môi trường

531 Nguyễn Văn Thưởng Nam Đại học Đồ họa 7210402 Thiết kế

công nghiệp

532 Nguyễn Văn Việt Nam Đại học Giáo dục thể chất - bơi lội 7810301 Quản lý thể

dục thể thao

533 Nguyễn Viết Cường Nam Thạc sĩ Hệ thống thông

tin quản lý 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

534 Nguyễn Xuân Anh Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội

Page 79: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 79

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

535 Nguyễn Xuân Duy Nam Thạc sĩ QTKD & marketing 7340115 Marketing

536 Nguyễn Xuân Hiếu Nam Thạc sĩ Quản lý chuỗi

cung ứng 7340120 Kinh doanh quốc tế

537 Nguyễn Xuân Lâm Nam Tiến sĩ khoa học

Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

538 Nguyễn Xuân Minh Nam Thạc sĩ LL & PP giảng

dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

539 Nguyễn Xuân Mỹ Hiền Nữ Thạc sĩ Luật quốc tế 7380101 Luật

540 Nguyễn Xuân Nhung Nữ Thạc sĩ LL & PP GD

tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

541 Nguyễn Xuân Nhung Nữ Thạc sĩ LL & PP GD

tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

542 Nguyễn Xuân Phúc Nam Thạc sĩ Mỹ thuật công

nghiệp 7210403 Thiết kế đồ họa

543 Nguyễn Xuân Sâm Nam Tiến sĩ Mạng máy tính 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

544 Nguyễn Xuân Tiệp Nam Tiến sĩ Triết học x 545 Ninh Bá Vinh Nam Thạc sĩ Triết học x

546 Nông Thị Như Mai Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340120 Kinh doanh

quốc tế

547 Ông Văn Năm Nam Tiến sĩ Triết học x

548 Phạm Công Thiện Nam Thạc sĩ Kỹ thuật 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

1 Cty TNHH Ban Vien Co.

549 Phạm Đình Nghiệm Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ khoa học

Triết học x

550 Phạm Hòa Hiệp Nam Tiến sĩ Giáo dục học 7310630 Việt Nam học

551 Phạm Hoài Anh Nam Thạc sĩ Dược lý và dược lâm sàng 7720201 Dược học

552 Phạm Hoài Thảo Ngân Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7340115 Marketing

553 Phạm Hoàng Ân Nam Đại học Giáo dục thể chất 7810301 Quản lý thể

dục thể thao

554 Phạm Hữu Thiện Nam Tiến sĩ khoa học

Năng lượng 7520201 Kỹ thuật điện

555 Phạm Huy Cường Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ

Anh

556 Phạm Kim Dung Nữ Thạc sĩ Khoa học xã hội & nhân văn 7310301 Xã hội học

557 Phạm Kim Thủy Nữ Thạc sĩ Toán giải tích 7480101 Khoa học máy tính

558 Phạm Lê Bửu Trúc Nam Tiến sĩ khoa học

Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

559 Phạm Mạnh Cường Nam Thạc sĩ Hệ thống thông

tin quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh

Page 80: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 80

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

560 Phạm Mạnh Thắng Nam Tiến sĩ khoa học

Lịch sử x

561 Phạm Minh Hảo Nam Đại học Hội họa 7210402 Thiết kế công nghiệp

562 Phạm Minh Tân (1995) Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520114 Kỹ thuật cơ

điện tử

563 Phạm Minh Tiến Nam Thạc sĩ Kinh tế học 7340301 Kế toán 564 Phạm Ngọc Sơn Nam Thạc sĩ GD tiếng Anh x

565 Phạm Ngọc Vân Nữ Tiến sĩ khoa học

Kinh tế tài chính - NH 7340201 Tài chính -

Ngân hàng

566 Phạm Nguyễn Thúy Vy Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7420201 Công nghệ

sinh học

567 Phạm Phương Anh Nữ Thạc sĩ

Luật kinh doanh & thương mại quốc tế

7340120 Kinh doanh quốc tế

568 Phạm Quang Đăng Nam Đại học võ thuật 7810301 Quản lý thể dục thể thao

569 Phạm Quang Huy Nam Tiến sĩ khoa học

Kế toán 7340301 Kế toán

570 Phạm Quốc Cường Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy

tính 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

571 Phạm Quốc Phong Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất

572 Phạm Thái Kỳ Trung Nam Thạc sĩ Ql công nghệ

thông tin 7480101 Khoa học máy tính

573 Phạm Thành Giang Nam Thạc sĩ Khoa học giáo

dục 7810302 Golf

574 Phạm Thế Hải Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x

575 Phạm Thị Hà Nữ Tiến sĩ khoa học

Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

576 Phạm Thị Hà Anh Nữ Thạc sĩ Lý luận PPGD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

577 Phạm Thị Hương Nữ Tiến sĩ khoa học

Giáo dục học 7220201 Ngôn ngữ Anh

578 Phạm Thị Huyền Quyên Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

579 Phạm Thị Mai Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

580 Phạm Thị Minh Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

581 Phạm Thị Mỹ Duyên Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

582 Phạm Thị Ngọc Chi Nữ Thạc sĩ Bơi lội x

583 Phạm Thị Thanh Hoa Nữ Thạc sĩ Kinh doanh &

quản lý 7340120 Kinh doanh quốc tế

584 Phạm Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ KHXH & NV 7760101 Công tác xã hội

585 Phạm Thị Thu Hà (1985) Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ

tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

Page 81: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 81

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

586 Phạm Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ

Anh

587 Phạm Thị Thùy Nữ Thạc sĩ Triết học x

588 Phạm Thị Vinh Nữ Thạc sĩ Lịch sử Đảng CS VN x

589 Phạm Thị Yên Nữ Tiến sĩ khoa học

quốc tế học 7310630 Việt Nam học

590 Phạm Trí Cao Nam Thạc sĩ Xác suất thống kê 7340101 Quản trị

kinh doanh

591 Phạm Trí Hùng Nam Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

592 Phạm Trung Hiệp Nam Thạc sĩ Bóng bàn x

593 Phạm Trung Kiên Nam Tiến sĩ khoa học

Vật liệu 7210404 Thiết kế thời trang

594 Phạm Tú Anh Nữ Thạc sĩ Kế toán kiểm toán 7340301 Kế toán

595 Phạm Văn Kim Nam Thạc sĩ QTKD 7340101 Quản trị kinh doanh

596 Phạm Văn Phát Nam Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing

597 Phạm Văn Quỳnh Nam Thạc sĩ Kinh tế chính trị 7340101 Quản trị

kinh doanh

598 Phạm Văn Rạng Nam Thạc sĩ Kinh doanh & quản lý 7340101 Quản trị

kinh doanh

599 Phạm Văn Tuyến Nam Đại học XD Đảng và chính quyền nhà nước

x

600 Phạm Xuân Quốc Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng

601 Phan A Nam Đại học Luật x

602 Phan Đặng Thùy Trang Nữ Thạc sĩ

LL và PP giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

603 Phan Đông Nhựt Nam Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học

604 Phan Gia Thiên Trúc Nam Thạc sĩ Tiếng Pháp 7220201 Ngôn ngữ

Anh

605 Phan Hiển Minh Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng

606 Phan Lê Hoàng Sang Nam

Tiến sĩ khoa học

Vật lý lượng từ x

607 Phan Minh Chính Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7460201 Thống kê 608 Phan Ngọc Hiệp Nam Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing

609 Phan Nguyên Bảo Nam Đại học Mỹ thuật 7210402 Thiết kế công nghiệp

610 Phan Nguyễn Bảo Ngọc Nam Thạc sĩ

Luật kinh doanh & quốc tế so sánh

7340120 Kinh doanh quốc tế

611 Phan Phương Nam Nam Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

612 Phan Quốc Bảo(1957) Nam Thạc sĩ

Tâm lý giáo dụcKỹ năng tự học (3)

x

613 Phan Thanh Hưng Nam Đại học Luật 7380101 Luật

Page 82: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 82

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

614 Phan Thanh Hy Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

615 Phan Thị Anh Thư Nữ Tiến sĩ khoa học

Lịch sử thế giới 7310630 Việt Nam

học

616 Phan Thị Khánh Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị tài

chính 7340101 Quản trị kinh doanh

617 Phan Thị Kim Chi Nữ Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh

618 Phan Thị Liệu Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

619 Phan Thị Mai Hà Nữ Tiến sĩ khoa học

Kỹ thuật công nghiệp 7340101 Quản trị

kinh doanh

620 Phan Thị Ngọc Hân Nữ Thạc sĩ Toán ứng dụng 7480101 Khoa học

máy tính

621 Phan Thị Phương Linh Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân

hàng 7340101 Quản trị kinh doanh

622 Phan Thu Hiền Nữ Tiến sĩ khoa học

Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính -

Ngân hàng

623 Phan Thỵ Tường Vi Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

624 Phan Trần Công Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7760101 Công tác xã hội

625 Phan Tròn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

626 Phan Trọng Đạt Nam Thạc sĩ Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

7720201 Dược học

627 Phan Văn Hiếu Nam Thạc sĩ Giải phẫu bệnh 7380101 Luật

628 Philippe Vincent Laine Nam Thạc sĩ QTKD 7340101 Quản trị

kinh doanh

629 Phó Phương Dung Nữ Tiến sĩ khoa học

Ngôn ngữ học (Anh) 7220201 Ngôn ngữ

Anh

630 Phùng Đức Nam Nam Tiến sĩ khoa học

Quản trị kinh doanh 7340201 Tài chính -

Ngân hàng

631 Phùng Thị Mỹ Văn Nữ Đại học Tin học 7480103 Kỹ thuật

phần mềm 5 Cty TNHH Logigear VN

632 Phùng Văn Ứng Nam Thạc sĩ Triết học x

633 Sơn Thanh Tùng Nam Tiến sĩ khoa học

Chính sách công 7760101 Công tác xã

hội

634 Spencer Austin - Martin Nam Đại học Art 7220201 Ngôn ngữ

Anh

635 Suraj Kumar Bhagat Nam Thạc sĩ kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

636 Tạ Ánh Nhi Nữ Thạc sĩ Luật quốc tế 7380101 Luật

637 Tạ Duy Dũng Nam Thạc sĩ QTKD 7340101 Quản trị kinh doanh

638 Tạ Hoàng Thùy Trang Nữ Thạc sĩ QTKD quốc tế 7340101 Quản trị

kinh doanh

Page 83: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 83

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

639 Tạ Trí Đức Nam Đại học Điện tử truyền thông 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

640 Thái Bỉnh Nghĩa Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

641 Thái Châu Á Nam Thạc sĩ Thiết kế thời trang 7210404 Thiết kế

thời trang

642 Thái Hồng Phi Nam Thạc sĩ Quản lý xây dựng và đô thị 7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

643 Thái Xuân Tình Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

644 Thân Thiên Chương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340301 Kế toán

645 Thân Trọng Minh Nam Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh

646 Tô Diệp Nam Thạc sĩ QTKD 7340120 Kinh doanh quốc tế

647 Tô Hồng Diện Nam Đại học Giáo dục thể chất 7810301 Quản lý thể

dục thể thao

648 Tô Nhi A Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội

649 Tô Văn Đạt Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ

họa

650 Tôn Thất Quang Nam Tiến sĩ khoa học

Hóa hữu cơ & sinh học 7440301 Khoa học

môi trường

651 Trần An Vinh Nam Thạc sĩ Địa lý học 7310630 Việt Nam học

652 Trần Anh Tuấn (1983) Nam

Tiến sĩ khoa học

Kỹ thuật máy tính 7480101 Khoa học

máy tính

653 Trần Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Y khoa 7720201 Dược học

654 Trần Cao Cẩm Tiên Nữ Đại học Quản lý thể

thao 7810301 Quản lý thể dục thể thao

655 Trần Công Mua Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7210403 Thiết kế đồ

họa

656 Trần Công Quốc Nam Thạc sĩ Kiến trúc công trình 7580108 Thiết kế nội

thất

657 Trần Đăng Kim Trang Nữ Thạc sĩ Văn Hóa học 7310630 Việt Nam

học

658 Trần Đình Hảo Nam Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

659 Trần Độc Lập Nam Tiến sĩ khoa học

Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

660 Trần Đông Duy Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310630 Việt Nam

học

661 Trần Đức Thành Nam Tiến sĩ khoa học

Toán học 7480103 Kỹ thuật phần mềm

662 Trần Đức Toàn Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

663 Trần Duy Hải Nam Thạc sĩ Kỹ thuật hóa học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

664 Trần Hồ Lệ Phương Đan Nữ Thạc sĩ Khoa học máy

tính 7480101 Khoa học máy tính

665 Trần Hoàng My Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

Page 84: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 84

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

666 Trần Hoàng Uyên Thy Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

667 Trần Hoàng Yến Phượng Nữ Đại học Quản lý thể

dục thể thao 7810302 Golf

668 Trần Hương Giang Nữ Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

669 Trần Hữu Duy Nam Thạc sĩ Y học ngoại khoa 7720201 Dược học

670 Trần Huỳnh Thị Phương Thúy Nữ Thạc sĩ Vovinam x

671 Trần Khánh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing

672 Trần Lê Minh Tú Nam Thạc sĩ Tài chính - ngân hàng 7340201 Tài chính -

Ngân hàng

673 Trần Linh Huân Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

674 Trần Lý Hùng Nam Thạc sĩ GDTC - Cầu lông x

675 Trần Mạnh Kiên Nam Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7340120 Kinh doanh

quốc tế

676 Trần Minh Quân Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị

kinh doanh

677 Trần Minh Quí Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ

sinh học

678 Trần Minh Thư Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị

kinh doanh

679 Trần Minh Toàn Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật

680 Trần Ngọc Huy Nam Tiến sĩ khoa học

điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

681 Trần Ngọc Thanh Nam Thạc sĩ Y học 7720201 Dược học

682 Trần Nguyễn Anh Phương Nữ Thạc sĩ Kế toán tài

chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng

683 Trần Nguyên Chất Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340115 Marketing

684 Trần Nguyễn Tường Oanh Nữ

Tiến sĩ khoa học

Xã hội học 7760101 Công tác xã hội

685 Trần Nhân Giang Nam Tiến sĩ khoa học

Vật lý học x

686 Trần Nhân Nghĩa Nam Thạc sĩ Chính sách công 7340115 Marketing

687 Trần Nhật Phương Nam Tiến sĩ khoa học

Sinh học 7440301 Khoa học môi trường

688 Trần Nhật Xuất Nam Đại học Triết học M-LXD Đảng & CQ nhà nước

x

689 Trần Phương Linh Nữ Thạc sĩ LL & PP GD tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

690 Trần Quang Hải Nam Đại học Thiết kế nội thất 7580108 Thiết kế nội

thất

691 Trần Quang Hồng Nam Đại học

Chỉ huy tham mưu binh chủng hợp thành

x

692 Trần Quốc Hoàn (1977) Nam

Tiến sĩ khoa học

CN duy vật biện chứng & CN duy vật

x

Page 85: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 85

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành lịch sửCC Tư tưởng HCM

693 Trần Quốc Hoàn (1983) Nam

Tiến sĩ khoa học

Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

694 Trần Quốc Hùng Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

695 Trần Quốc Tân Nam Thạc sĩ Hóa sinh học 7520301 Kỹ thuật hoá học

696 Trần Quốc Tuấn Nam Tiến sĩ khoa học

Hóa sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

697 Trần Thanh Nam Nam Tiến sĩ khoa học

Lý luận và lịch sử mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ

họa

698 Trần Thanh Phú Nam Thạc sĩ Tin học 7480103 Kỹ thuật phần mềm

699 Trần Thế Hùng Nam Thạc sĩ Toán mô phỏng 7480103 Kỹ thuật

phần mềm

700 Trần Thế Nam Nam Thạc sĩ QTKD 7340120 Kinh doanh quốc tế

701 Trần Thị Ánh Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin quản lý 7340101 Quản trị

kinh doanh

702 Trần Thị Bích Liên (1961) Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học

703 Trần Thị Bích Vân Nữ Thạc sĩ Mạng máy tính 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

704 Trần Thị Hoài Thu Nữ Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh

705 Trần Thị Hoài Thương Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính

trị x

706 Trần Thị Hồng Huệ Nữ Thạc sĩ Kinh tế quốc tế 7340120 Kinh doanh

quốc tế

707 Trần Thị Khánh Vân Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân

hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

708 Trần Thị Linh Chi Nữ Thạc sĩ TESOL x

709 Trần Thị Minh Phượng Nữ

Tiến sĩ khoa học

Ngữ văn 7220201 Ngôn ngữ Anh

710 Trần Thị Mơ Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

711 Trần Thị Ngọc Bích Nữ Đại học Công nghệ

thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm 12 Cty TNHH

Logigear VN

712 Trần Thị Ngọc Quỳnh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

713 Trần Thị Oanh Nữ Đại học Vật lý quang phổ 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

714 Trần Thị Tâm Hảo Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

715 Trần Thị Thanh Hải Nữ Tiến sĩ Kinh doanh &

quản lý 7340301 Kế toán

716 Trần Thị Thanh Thảo Nữ Đại học Quản trị kinh

doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế

Page 86: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 86

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

717 Trần Thị Thanh Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

718 Trần Thị Thảo Nữ Thạc sĩ LL & PP giảng dạy tiếng Anh x

719 Trần Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ

Kiến trúc công trình - Quy hoạch

7580105 Quy hoạch vùng và đô thị

720 Trần Thị Thu Trang Nữ Đại học Dược sĩ 7720201 Dược học

721 Trần Thị Thuận Giang Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

722 Trần Thị Thủy Nữ Tiến sĩ khoa học

Triết học x

723 Trần Thị Tưởng An Nữ Thạc sĩ Vi sinh 7720201 Dược học

724 Trần Thiên Bảo Nam Đại học GDTC x

725 Trần Thiện Thanh Nam Tiến sĩ khoa học

Vật lý x

726 Trần Thùy Nhiên Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin quản lý 7480101 Khoa học

máy tính

727 Trần Tiến Tài Nam Tiến sĩ khoa học

Vật liệu khoa học & đời sống 7720201 Dược học

728 Trần Trí Thông Nam Thạc sĩ Kỹ thuật công trình 7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

729 Trần Trung Duy Nam Tiến sĩ khoa học

Điện - Điện tử viễn thông 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

730 Trần Trương Huỳnh Lê Nữ

Tiến sĩ khoa học

Ngôn ngữ học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

731 Trần Tuyết Thanh Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán

732 Trần Văn Thanh Nam Tiến sĩ Quản lý TN & MT 7850201 Bảo hộ lao

động

733 Trần Văn Thanh (1966) Nam Đại học

Chỉ huy - tham mưu chuyên ngành xe tăng

x

734 Trịnh Bá Phương Nữ Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học x

735 Trịnh Hồng Lân Nam Tiến sĩ khoa học

Dịch tễ học 7440301 Khoa học môi trường

736 Trịnh Huỳnh Quang Cảnh Nam Thạc sĩ Logistics 7340120 Kinh doanh

quốc tế

737 Trịnh Minh Thảo Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính -

Ngân hàng

738 Trịnh Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Tâm lý học x

739 Trịnh Thị Bích Trâm Nữ Đại học Giáo dục quốc

phòng x

740 Trịnh Thị Thanh Nữ Thạc sĩ Khoa học giáo dục 7220201 Ngôn ngữ

Anh

Page 87: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 87

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

741 Trịnh Trọng Khanh Nam Đại học Giáo dục thể

chất x

742 Trịnh Tú Anh Nữ Tiến sĩ khoa học

Kỹ thuật công trình 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

743 Trương Bá Vĩnh Nam Thạc sĩ Khoa hoc máy tính 7210404 Thiết kế

thời trang

744 Trương Công Bằng Nam Tiến sĩ Giáo dục 7310630 Việt Nam

học

745 Trương Công Trị Nam Tiến sĩ khoa học

Hóa lý 7720201 Dược học

746 Trương Hiền Phương Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân

hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

747 Trương Hoàng Trương Nam

Tiến sĩ khoa học

Xã hội học 7760101 Công tác xã hội

748 Trương Quách Triệu Nam Đại học Giáo dục thể

chất x

749 Trương Tấn Quang (1967) Nam Thạc sĩ VL Điện tử 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

750 Trương Thị Dạ Thảo Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

751 Trương Thị Ngọc Thuyên Nữ

Tiến sĩ khoa học

Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

752 Trương Thị Như Lan Nữ Thạc sĩ Anh văn 7340101 Quản trị

kinh doanh

753 Trương Thị Thúy Diễm Nữ Thạc sĩ kiến trúc 7580108 Thiết kế nội

thất

754 Trương Thị Thúy Vị Nữ Thạc sĩ Logistics 7340120 Kinh doanh

quốc tế

755 Trương Thùy Linh Nữ Thạc sĩ LL & lịch sử mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ

họa

756 Văn Hữu Quang Nhật Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

757 Văn Thị Ngọc Lan Nữ Tiến sĩ khoa học

Xã hội học 7760101 Công tác xã hội

758 Văn Trung Hiếu Nam Thạc sĩ Châu Á học 7310630 Việt Nam học

759 Viên Thế Giang Nam Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

760 Vladimir Yapit Mariano Nam

Tiến sĩ khoa học

Computer Science and Engineering

7480101 Khoa học máy tính

761 Võ Chí Linh Nam Thạc sĩ Quản trị du lịch & lữ hành 7340101 Quản trị

kinh doanh

762 Võ Hoàng Quân Nam Thạc sĩ Khoa hoc máy tính 7480101 Khoa học

máy tính

763 Võ Hồng Hiệp Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ

họa

764 Võ Hồng Nhật Nam Thạc sĩ LL & phương pháp giảng dạy tiếng Anh

x

765 Võ Lê Ngọc Châu Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học

Page 88: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 88

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

766 Võ Minh Long Nam Tiến sĩ khoa học

TC - NH 7340201 Tài chính - Ngân hàng

767 Võ Minh Thành Nam Thạc sĩ Tâm lý học 7380101 Luật 768 Võ Minh Trí Nam Đại học Bóng đá x

769 Võ Nhựt Thanh Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch & lữ hành 7310630 Việt Nam

học

770 Võ Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Luật hiến pháp & Luật hành chính

7380101 Luật

771 Võ Tấn Đào Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

772 Võ Thanh Hưởng Nữ Thạc sĩ Quá trình thiết bị & Công nghệ hóa học

7520301 Kỹ thuật hoá học

773 Võ Thanh Phong Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720201 Dược học

774 Võ Thị Nga Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị

kinh doanh

775 Võ Thị Ngọc Ân Nữ Thạc sĩ Việt Nam học 7310630 Việt Nam học

776 Võ Thị Như Linh Nữ Thạc sĩ GD tiếng Anh x

777 Võ Thị Quỳnh Trang Nữ

Tiến sĩ khoa học

Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

778 Võ Thị Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Quản lý hành

chính công 7340408 Quan hệ lao động

779 Võ Thị Thiên Dung Nữ Thạc sĩ Bóng bàn x

780 Võ Thị Tố Uyên Nữ Đại học Y đa khoa 7720201 Dược học

781 Võ Trung An Nam Đại học

Kỹ năng xây dựng team & lãnh đạo (2)Khởi nghiệp (1)

x

782 Võ Văn Ân Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

783 Võ Văn Đạt Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

784 Võ Văn Dũng Nam Tiến sĩ khoa học

Triết học x

785 Võ Văn Tài (1973) Nam Phó giáo sư

Tiến sĩ khoa học

Toán học 7460112 Toán ứng dụng

786 Võ Vĩnh Phước Nam Đại học Tin học 7480101 Khoa học máy tính 5 Cty TNHH

Logigear VN

787 Vũ Công Trường Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục x

788 Vũ Đại Hải Nam Thạc sĩ Thiết kế nội thất 7580108 Thiết kế nội

thất

789 Vũ Hoa Ngân Nữ Tiến sĩ khoa học

Ngôn ngữ học UD & Công nghệ

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

790 Vũ Lê Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720201 Dược học

791 Vũ Phạm Minh Châu Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế

Page 89: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 89

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

Mã Tên ngành

792 Vũ Thị Đan Trà Nữ Tiến sĩ khoa học

Kinh tế quản lý 7340120 Kinh doanh quốc tế

793 Vũ Thị Hồng Yến Nữ Phó giáo sư

Tiến sĩ khoa học

Luật 7380101 Luật

794 Vũ Thị Lương Nữ Thạc sĩ Việt Nam học 7310630 Việt Nam học

795 Vũ Thị Minh Ngọc Nữ Thạc sĩ Marketing and

sales 7340115 Marketing

796 Vũ Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Khoa học máy

tính 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

797 Vũ Thị Thùy Linh (1982) Nữ Đại học Bóng rổ x

798 Vũ Thúy Hải Nữ Thạc sĩ Thiết kế nội thất 7580108 Thiết kế nội

thất

799 Vũ Tiến Hiếu Nam Thạc sĩ Công nghệ vật liệu dệt may 7210404 Thiết kế

thời trang

800 Vũ Trọng Hiền Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính -

Ngân hàng

801 Vũ Văn Hiệp Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

802 Vương Hoàng Lê Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

803 Vương Văn Trung Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Page 90: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 90

III. Các thông tin của năm tuyển sinh 2021 3.1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học 3.1.1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng BGDĐT (gọi tắt là Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành BGDĐT).

3.1.2. Phạm vi tuyển sinh: cả nước.

3.1.3. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển theo 4 hình thức

3.1.3.1. Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ THPT (trừ Học kỳ 2 lớp 12) dành cho

học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ (gọi tắt trường THPT ký kết).

Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước.

Đợt 3: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh các trường THPT trong cả nước đăng ký vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh và Chương trình tiêu chuẩn học 2 năm đầu tại Nha Trang, Bảo Lộc.

Đợt 4: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021

3.1.3.2. Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. 3.1.3.3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

- Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM. (Danh sách trường mà thí sinh được xét ưu tiên tuyển thẳng công bố tại website admission.tdtu.edu.vn).

- Đối tượng 2: Thí sinh đạt một trong các thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia năm 2021, cấp tỉnh/thành phố bậc THPT, đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.

- Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh.

- Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

- Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

- Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

Page 91: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 91

3.1.3.4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Xét tuyển thẳng các đối tượng theo khoản 2, khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành BGDĐT. Lưu ý:

a) Tùy theo tình hình thực tế (số lượng hồ sơ dự tuyển theo từng phương thức trong 3 phương thức), Nhà trường điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các phương thức; hoặc chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành, công bố kết quả trúng tuyển cho từng phương thức để bảo đảm quyền lợi tốt nhất cho thí sinh.

b) Thí sinh được xét tuyển ở hình thức 3.1.3.1. và 3.1.3.3. chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức và đủ điều kiện làm thủ tục nhập học khi và chỉ khi đã có Bằng (hoặc quyết định/công nhận tương đương) tốt nghiệp THPT hợp lệ.

3.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 5.560 chỉ tiêu; bao gồm: Chương trình giáo dục đại học tiêu chuẩn; Chương trình giáo dục đại học chất lượng cao; Chương trình giáo dục đại học bằng tiếng Anh; và Chương trình du học luân chuyển campus.

TDTU dự kiến: dành khoảng 40% chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT; khoảng 50% chỉ tiêu xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021; khoảng 10% chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng.

Chỉ tiêu tuyển sinh bậc đại học (dự kiến) theo ngành, nhóm ngành năm 2021 được dự kiến tại Bảng 1. Căn cứ vào năng lực đào tạo của Trường, nhu cầu thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành (theo từng loại chương trình,…), TDTU sẽ điều chỉnh chỉ tiêu dành cho mỗi chương trình tuyển sinh theo từng ngành; hoặc điều chỉnh chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành. a). Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo

TT Mã ngành Tên ngành Số QĐ mở/đổi tên ngành

Ngày QĐ mở/đổi tên

ngành

CQ có thẩm

quyền cho phép

Năm bắt đầu ĐT

Năm TS&ĐT gần nhất

1 7210403 Thiết kế đồ họa 2237/2017/QĐ-TDT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003

2 7210404 Thiết kế thời trang 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003

3 7580108 Thiết kế nội thất 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003

4 7210402 Thiết kế công nghiệp 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003

5 7340101 Quản trị kinh doanh 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998

6 7340115 Marketing 2832/2018/QĐ-TĐT 31/12/2018 TDTU 2019 2019

7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2000 2000

8 7340301 Kế toán 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2000 2000

Page 92: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 92

TT Mã ngành Tên ngành Số QĐ mở/đổi tên ngành

Ngày QĐ mở/đổi tên

ngành

CQ có thẩm

quyền cho phép

Năm bắt đầu ĐT

Năm TS&ĐT gần nhất

9 7340408 Quan hệ lao động 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2008 2008

10 7380101 Luật 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2014 2014

11 7340120 Kinh doanh quốc tế 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 TDTU 2015 2015

12 7420201 Công nghệ sinh học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2004 2004

13 7440301 Khoa học môi trường 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002

14 7520301 Kỹ thuật hoá học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002

15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ

GD&ĐT 2002 2002

16 7460112 Toán ứng dụng 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002

17 7460201 Thống kê 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2012 2012

18 7480101 Khoa học máy tính 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998

19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 2237 /2017/QĐ-TDT 29/11/2017 TDTU 2017 2017

20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 TDTU 2017 2017

21 7520201 Kỹ thuật điện 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998

22 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ

GD&ĐT 1998 1998

23 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ

GD&ĐT 1998 1998

24 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ

GD&ĐT 2005 2005

25 7580201 Kỹ thuật xây dựng 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002

26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ

GD&ĐT 2002 2002

27 7580101 Kiến trúc 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2014 2014

28 7720201 Dược học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 TDTU 2015 2015

29 7220201 Ngôn ngữ Anh 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002

30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003

31 7310301 Xã hội học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002

32 7760101 Công tác xã hội 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2014 2014

33 7310630 Việt Nam học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2006 2006

34 7810301 Quản lý thể dục thể thao 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ

GD&ĐT 2012 2012

Page 93: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 93

TT Mã ngành Tên ngành Số QĐ mở/đổi tên ngành

Ngày QĐ mở/đổi tên

ngành

CQ có thẩm

quyền cho phép

Năm bắt đầu ĐT

Năm TS&ĐT gần nhất

35 7850201 Bảo hộ lao động 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998

36 7810302 Golf 2732/2018/QĐ-TĐT 21/12/2018 TDTU 2019 2019 37 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 706/QĐ-TĐT 29/04/2020 TDTU 2020 2020

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

Bảng 1 a- Bảng chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học (dự kiến) năm 2021

TT Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến 2021

Tổng chỉ tiêu

Theo xét KQ

thi THPT

Theo phương thức

khác

Chương trình tiêu chuẩn 1 7210402 Thiết kế công nghiệp 30 15 15 2 7210403 Thiết kế đồ họa 60 30 30 3 7210404 Thiết kế thời trang 30 15 15 4 7220201 Ngôn ngữ Anh 180 90 90 5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100 50 50 6 7310301 Xã hội học 80 40 40

7 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 90 45 45

8 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 100 50 50

9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 60 30 30

10 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 60 30 30

11 7340115 Marketing 60 30 30 12 7340120 Kinh doanh quốc tế 70 35 35 13 7340201 Tài chính - Ngân hàng 125 60 65 14 7340301 Kế toán 100 50 50

15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

110 55 55

16 7380101 Luật 70 35 35 17 7420201 Công nghệ sinh học 120 60 60 18 7440301 Khoa học môi trường 100 50 50 19 7460112 Toán ứng dụng 60 30 30 20 7460201 Thống kê 60 30 30 21 7480101 Khoa học máy tính 120 60 60

22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 100 50 50

23 7480103 Kỹ thuật phần mềm 100 50 50

Page 94: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 94

TT Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến 2021

Tổng chỉ tiêu

Theo xét KQ

thi THPT

Theo phương thức

khác

24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)

60 30 30

25 7520201 Kỹ thuật điện 140 70 70 26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 130 65 65 27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 130 65 65 28 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 100 50 50 29 7520301 Kỹ thuật hóa học 200 100 100 30 7580101 Kiến trúc 120 60 60 31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 40 20 20 32 7580108 Thiết kế nội thất 120 60 60 33 7580201 Kỹ thuật xây dựng 140 70 70

34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 40 20 20

35 7720201 Dược học 150 75 75 36 7760101 Công tác xã hội 40 20 20

37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

140 70 70

38 7810302 Golf 30 15 15 39 7850201 Bảo hộ lao động 80 40 40

Chương trình Chất lượng cao

1 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao 30 15 15

2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao 100 50 50

3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao

110 55 55

4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao

40 20 20

5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao

40 20 20

6 F7340115 Marketing - Chương trình Chất lượng cao 70 35 35

7 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao 40 20 20

8 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao 90 45 45

9 F7340301 Kế toán - Chương trình Chất lượng cao 120 60 60

10 F7380101 Luật - Chương trình Chất lượng cao 100 50 50

11 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao 60 30 30

Page 95: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 95

TT Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến 2021

Tổng chỉ tiêu

Theo xét KQ

thi THPT

Theo phương thức

khác

12 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao 80 40 40

13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao 110 55 55

14 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao 40 20 20

15 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao 30 15 15

16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao 80 40 40

17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao 30 15 15

Chương trình đại học bằng tiếng Anh

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 50 10 40

2 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

20 5 15

3 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 20 5 15

4 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

20 5 15

5 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 20 5 15

6 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 20 5 15

7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 20 5 15

8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 20 5 15

9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 15 5 10

10 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

20 5 15

11 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 20 5 15

12 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 20 5 15

Chương trình học 2 năm đầu ở Cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc 35 20 15

2 B7310630Q Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

20 10 10

Page 96: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 96

TT Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến 2021

Tổng chỉ tiêu

Theo xét KQ

thi THPT

Theo phương thức

khác

3 B7340101N

Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

20 10 10

4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc 20 10 10

5 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 35 20 15

6 N7340101N

Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

30 15 15

7 N7340115 Marketing - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 30 15 15

8 N7340301 Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 20 10 10

9 N7380101 Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 30 15 15

10 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

20 10 10

11 N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

20 10 10

Các chương trình giáo dục bậc đại học hình thức du học luân chuyển campus

1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

20 6 14

2 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

20 6 14

3 K7340120

Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

20 6 14

4 K7340201 Tài chính (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)

15 5 10

5 K7340201S Tài chính (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

15 5 10

6 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)

20 6 14

Page 97: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 97

TT Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến 2021

Tổng chỉ tiêu

Theo xét KQ

thi THPT

Theo phương thức

khác

7 K7480101

Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

20 6 14

8 K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

20 6 14

9 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

15 5 10

10 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

20 6 14

11 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

15 5 10

Bảng 1b-Bảng chỉ tiêu dự kiến 2021 theo ngành, tổ hợp xét tuyển

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn 1

Tổ hợp môn 2

Tổ hợp môn 3

Tổ hợp môn 4

Chỉ

tiêu

theo

Th

i TH

PT

phươ

ng th

ức

khác

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

1 7210402 Thiết kế công nghiệp 15 15 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1

2 7210403 Thiết kế đồ họa 30 30 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1

3 7210404 Thiết kế thời trang 15 15 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1

4 7220201 Ngôn ngữ Anh 90 90 D01 N1 D11 N1

5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 50 50 D01 N1 D04 N4 D11 N1 D55 N4

6 7310301 Xã hội học 40 40 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1

7 7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

45 45 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1

8 7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

50 50 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1

Page 98: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 98

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn 1

Tổ hợp môn 2

Tổ hợp môn 3

Tổ hợp môn 4

Chỉ

tiêu

theo

Th

i TH

PT

phươ

ng th

ức

khác

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

9 7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

30 30 A00 TO A01 N1 D01 N1

10 7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

30 30 A00 TO A01 N1 D01 N1

11 7340115 Marketing 30 30 A00 TO A01 N1 D01 N1

12 7340120 Kinh doanh quốc tế 35 35 A00 TO A01 N1 D01 N1

13 7340201 Tài chính - Ngân hàng 60 65 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1

14 7340301 Kế toán 50 50 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1

15 7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

55 55 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1

16 7380101 Luật 35 35 A00 TO A01 TO C00 VA D01 VA

17 7420201 Công nghệ sinh học 60 60 A00 HO B00 SI D08 SI

18 7440301 Khoa học môi trường 50 50 A00 TO B00 TO D07 TO D08 TO

19 7460112 Toán ứng dụng 30 30 A00 TO A01 TO 20 7460201 Thống kê 30 30 A00 TO A01 TO

21 7480101 Khoa học máy tính 60 60 A00 TO A01 TO D01 TO

22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

50 50 A00 TO A01 TO D01 TO

23 7480103 Kỹ thuật phần mềm 50 50 A00 TO A01 TO D01 TO

24 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)

30 30 A00 TO B00 TO D07 TO D08 TO

25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 50 50 A00 TO A01 TO C01 TO

26 7520201 Kỹ thuật điện 70 70 A00 TO A01 TO C01 TO

27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 65 65 A00 TO A01 TO C01 TO

28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

65 65 A00 TO A01 TO C01 TO

Page 99: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 99

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn 1

Tổ hợp môn 2

Tổ hợp môn 3

Tổ hợp môn 4

Chỉ

tiêu

theo

Th

i TH

PT

phươ

ng th

ức

khác

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

29 7520301 Kỹ thuật hóa học 100 100 A00 HO B00 HO D07 HO 30 7580101 Kiến trúc 60 60 V00 NK1 V01 NK1

31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 20 20 A00 TO A01 TO V00 NK1 V01 NK

1 32 7580108 Thiết kế nội thất 60 60 H02 NK1 V00 NK1 V01 NK1

33 7580201 Kỹ thuật xây dựng 70 70 A00 TO A01 TO C01 TO

34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

20 20 A00 TO A01 TO C01 TO

35 7720201 Dược học 75 75 A00 HO B00 HO D07 HO 36 7760101 Công tác xã hội 20 20 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1

37 7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

70 70 A01 N1 D01 N1 T00 NK4 T01 NK4

38 7810302 Golf 15 15 A01 N1 D01 N1 T00 NK4 T01 NK4

39 7850201 Bảo hộ lao động 40 40 A00 TO B00 TO D07 TO D08 TO

40 B7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

20 15 D01 N1 D11 N1

41 B7310630Q

Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

10 10 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1

42 B7340101N

Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

10 10 A00 TO A01 N1 D01 N1

43 B7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

10 10 A00 TO A01 TO D01 TO

44 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao

15 15 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1

45 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao

50 50 D01 N1 D11 N1

Page 100: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 100

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn 1

Tổ hợp môn 2

Tổ hợp môn 3

Tổ hợp môn 4

Chỉ

tiêu

theo

Th

i TH

PT

phươ

ng th

ức

khác

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

46 F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao

55 55 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1

47 F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao

20 20 A00 TO A01 N1 D01 N1

48 F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao

20 20 A00 TO A01 N1 D01 N1

49 F7340115 Marketing - Chương trình Chất lượng cao

35 35 A00 TO A01 N1 D01 N1

50 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao

20 20 A00 TO A01 N1 D01 N1

51 F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao

45 45 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1

52 F7340301 Kế toán - Chương trình Chất lượng cao

60 60 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1

53 F7380101 Luật - Chương trình Chất lượng cao

50 50 A00 TO A01 TO C00 VA D01 VA

54 F7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao

30 30 A00 HO B00 SI D08 SI

55 F7480101

Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao

40 40 A00 TO A01 TO D01 TO

56 F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao

55 55 A00 TO A01 TO D01 TO

Page 101: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 101

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn 1

Tổ hợp môn 2

Tổ hợp môn 3

Tổ hợp môn 4

Chỉ

tiêu

theo

Th

i TH

PT

phươ

ng th

ức

khác

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

57 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao

20 20 A00 TO A01 TO C01 TO

58 F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao

15 15 A00 TO A01 TO C01 TO

59 F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao

40 40 A00 TO A01 TO C01 TO

60 F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao

15 15 A00 TO A01 TO C01 TO

61 FA7220201

Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

10 40 D01 N1 D11 N1

62 FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

5 15 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1

63 FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

5 15 A00 TO A01 N1 D01 N1

64 FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

5 15 A00 TO A01 N1 D01 N1

65 FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

5 15 A00 TO A01 N1 D01 N1

66 FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

5 15 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1

Page 102: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 102

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn 1

Tổ hợp môn 2

Tổ hợp môn 3

Tổ hợp môn 4

Chỉ

tiêu

theo

Th

i TH

PT

phươ

ng th

ức

khác

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

67 FA7340301

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

5 15 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1

68 FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

5 15 A00 HO B00 SI D08 SI

69 FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

5 15 A00 TO A01 TO D01 TO

70 FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

5 15 A00 TO A01 TO D01 TO

71 FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

5 15 A00 TO A01 TO C01 TO

72 FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

5 10 A00 TO A01 TO C01 TO

73 K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

6 14 A00 TO A01 N1 D01 N1

74 K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

6 14 A00 TO A01 N1 D01 N1

75 K7340120

Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

6 14 A00 TO A01 N1 D01 N1

Page 103: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 103

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn 1

Tổ hợp môn 2

Tổ hợp môn 3

Tổ hợp môn 4

Chỉ

tiêu

theo

Th

i TH

PT

phươ

ng th

ức

khác

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

76 K7340201

Tài chính (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)

5 10 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1

77 K7340201S

Tài chính (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

5 10 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1

78 K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

5 10 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1

79 K7340301

Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)

6 14 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1

80 K7480101

Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

6 14 A00 TO A01 TO D01 TO

81 K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

6 14 A00 TO A01 TO D01 TO

82 K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

6 14 A00 TO A01 TO C01 TO

Page 104: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 104

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn 1

Tổ hợp môn 2

Tổ hợp môn 3

Tổ hợp môn 4

Chỉ

tiêu

theo

Th

i TH

PT

phươ

ng th

ức

khác

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

tổ h

ợp

Môn

chín

h

83 K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

5 10 A00 TO A01 TO C01 TO

84 N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

20 15 D01 N1 D11 N1

85 N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

10 10 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1

86 N7340101N

Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

15 15 A00 TO A01 N1 D01 N1

87 N7340115

Marketing - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

15 15 A00 TO A01 N1 D01 N1

88 N7340301 Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

10 10 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1

89 N7380101 Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

15 15 A00 TO A01 TO C00 VA D01 VA

90 N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

10 10 A00 TO A01 TO D01 TO

Page 105: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 105

3.1.5. Chi tiết các hình thức tuyển sinh 2021 Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều hình thức xét tuyển của TDTU. 3.1.5.1. Hình thức xét tuyển 5 học kỳ theo kết quả học tập bậc THPT a. Đối tượng xét tuyển: thí sinh học tập tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU, đã hoàn thành chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021 (chưa có kết quả học kỳ cuối của lớp 12), tốt nghiệp THPT năm 2021; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo qui định của TDTU (Danh sách các trường THPT ký kết được công bố tại website: https://admission.tdtu.edu.vn). b. Phạm vi xét tuyển: tất cả các ngành giáo dục bậc đại học chương trình tiêu chuẩn, chất lượng cao, chương trình học tại cơ sở, chương trình đại học tiếng Anh. Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2. c. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển ở mục a đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (Điểm xét tuyển 05 học kỳ và điều kiện môn học) theo từng ngành được quy định tại Bảng 3

- Thí sinh xét tuyển ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc; tổ hợp có môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi bổ sung môn năng khiếu (tương ứng với tổ hợp xét tuyển đã đăng ký) do TDTU tổ chức vào đợt thi 1 (dự kiến ngày 15-17/8/2021) để đủ điểm xét tuyển theo 5HK.

- Thông tin về đăng ký thi năng khiếu tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang.

- Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn đợt 1. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào.Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh đợt 1 sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh đợt 1.

d) Cách đăng ký xét tuyển:

Page 106: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 106

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://admission.tdtu.edu.vn; hoặc website: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.

Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu và thi năng lực tiếng Anh tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn e) Nguyên tắc xét tuyển: e.1.Quy ước viết tắt và công thức:

Điểm trung bình môn học ở học kỳ thứ n: ĐTBmh HKn (với n từ 15, tương ứng 5 học kỳ: 2 học kỳ Lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 Lớp 12); Thí dụ: ĐTBmh HK1 Toán: Điểm trung bình môn Toán Học kì 1 lớp 10

Điểm trung bình 5 học kỳ của môn học (làm tròn đến 2 chữ số thập phân); ĐTB 5HK môn học = [ĐTBmh HK1 môn học + ĐTBmh HK2 môn học + ĐTBmh HK3 môn học + ĐTBmh HK4 môn học + ĐTBmh HK5 môn học] /5;

Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo tổ hợp môn (ĐXT 5HK THM): là Tổng điểm trung bình 5 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc. ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 * 2

+ α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có) Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 5HK TBHK): là Tổng

điểm trung bình 5 học kỳ*4/5 (quy về thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình đại học bằng tiếng Anh. ĐXT 5HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10+ ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11

+ ĐTB HK1 L12) * 4/5 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có) Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân; Trong đó, Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU quy định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0); Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của BGDĐT, cụ thể được quy định tại Bảng 7; Danh sách trường chuyên/năng khiếu, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên công bố tại website admission.tdtu.edu.vn;

Thí dụ 1: Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ.

ĐTB HK1 Lớp 10 ĐTB HK2 Lớp 10 ĐTB HK1 Lớp 11 ĐTB HK2 Lớp 11 ĐTB HK1 Lớp 12

8,0 8,2 7,9 7,8 8,0

ĐXT 5HK TBHK = (8,0 + 8,2 + 7,9 + 7,8 + 8,0) * 4/5 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

Thí dụ 2: Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo Tổ hợp môn với tổ hợp xét tuyển là Toán, Văn, Anh*2

Môn ĐTBmh

HK1 Lớp 10 ĐTBmh

HK2 Lớp 10 ĐTBmh

HK1 Lớp 11 ĐTBmh

HK2 Lớp 11 ĐTBmh

HK1 Lớp 12 ĐTB 5HK

Page 107: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 107

mh

Toán 7,8 7,9 7,9 8,0 8,1 7,94

Văn 7,0 7,3 7,4 7,5 7,6 7,36

Anh 8,0 8,3 7,9 8,0 8,3 8,10

ĐTB 5HK Toán = (7,8 + 7,9 + 7,9 + 8,0 + 8,1)/5 = 7,94; tương tự cho các môn Văn, Anh. ĐXT 5HK THM = 7,94 + 7,36 + 8,10*2 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực,

đối tượng (nếu có).

e.2.Nguyên tắc xét tuyển:

- Xét theo mức Điểm xét tuyển ĐXT 5HK THM hay ĐXT 5HK TBHK từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành của hình thức này. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức Điểm xét tuyển 5 học kỳ, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 5HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh. - Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 02 Nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét Nguyện vọng 2 (đối với các chương trình tiêu chuẩn; chương trình chất lượng cao; chương trình đại học bằng tiếng Anh). Ngoài ra thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thêm vào Chương trình du học luân chuyển campus. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét Nguyện vọng 2. f) Dự kiến chỉ tiêu: 25% tổng chỉ tiêu của TDTU.

3.1.5.2. Hình thức xét tuyển 6 học kỳ theo kết quả học tập bậc THPT a) Đối tượng xét tuyển: thí sinh học tại các trường THPT trong toàn quốc, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của TDTU. b) Phạm vi xét tuyển: tất cả các ngành giáo dục bậc đại học chương trình tiêu chuẩn, chất lượng cao, chương trình học tại cơ sở, chương trình đại học tiếng Anh. Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2. c) Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển ở mục 1 đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (Điểm xét tuyển 6 học kỳ và điều kiện môn học) theo từng ngành được quy định tại Bảng 4

- Thí sinh xét tuyển ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc; tổ hợp có môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi bổ sung môn năng khiếu tương ứng với tổ hợp xét tuyển do TDTU tổ chức tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn để đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt thi năng khiếu để dùng điểm cao nhất của 2 đợt thi xét tuyển (đợt thi 1 dự kiến ngày 15-17/8/2021; đợt thi 2 dự kiến ngày 17-20/8/2021). TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang.

Page 108: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 108

- Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh.

d) Cách đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://admission.tdtu.edu.vn; hoặc website:

https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu và thi năng lực tiếng Anh tại website:

https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn e) Nguyên tắc xét tuyển: e.1. Quy ước viết tắt và công thức:

Điểm trung bình môn học ở học kỳ thứ n: ĐTBmh HKn môn học (với n từ 16, tương ứng 6 học kỳ của lớp 10, lớp 11 và 12); Thí dụ: ĐTBmh HK1 Toán: Điểm trung bình môn Toán Học kì 1 lớp 10;

Điểm trung bình 6 học kỳ của môn học (làm tròn đến 2 chữ số thập phân); ĐTB 6HK-môn học = [ĐTBmh HK1 môn học + ĐTBmh HK2 môn học + ĐTBmh HK3 môn học + ĐTBmh HK4 môn học + ĐTBmh HK5 môn học + ĐTBmh HK6 môn học]/6;

Điểm xét tuyển 6 Học kỳ (ĐXT 6HK THM): là Tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc. ĐXT 6HK THM = ĐTB 6HK mh1 + ĐTB 6HK mh2 + ĐTB 6HK mh3 * 2

+ α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 6HK TBHK): là Tổng điểm trung bình 6 học kỳ*2/3 (quy về thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên theo trường

Page 109: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 109

THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình đại học bằng tiếng Anh. ĐXT 6HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11

+ ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12) * 2/3 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Trong đó, Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU quy định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0); Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của BGDĐT, cụ thể được quy định tại Bảng 7; Danh sách trường chuyên/năng khiếu, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên công bố tại website admission.tdtu.edu.vn.

Thí dụ 1: Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ. ĐTB HK1 L10 ĐTB HK2 L10 ĐTB HK1 L11 ĐTB HK2 L11 ĐTB HK1 L12 ĐTB HK2 L12

8,0 8,2 7,9 7,8 8,0 8,5

ĐXT 6HK TBHK = (8,0 + 8,2 + 7,9 + 7,8 + 8,0 + 8,5) * 2/3 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

Thí dụ 2: Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo tổ hợp môn với tổ hợp xét tuyển là Toán, Văn, Anh*2

Môn ĐTBmh

HK1 Lớp 10 ĐTBmh

HK2 Lớp 10 ĐTBmh

HK1 Lớp 11 ĐTBmh

HK2 Lớp 11 ĐTBmh

HK1 Lớp 12 ĐTBmh

HK2 Lớp 12

ĐTB 06HK

mh

Toán 7,8 7,9 7,9 8,0 8,1 8,0 7,95

Văn 7,0 7,3 7,4 7,5 7,6 7,7 7,42

Anh 8,0 8,3 7,9 8,0 8,3 8,2 8,12

ĐTB 6HK Toán = (7,8 + 7,9 + 7,9 + 8,0 + 8,1 + 8,0)/6 = 7,95; tương tự cho các môn Văn, Anh. ĐXT 6HK THM = 7,95 + 7,42 + 8,12*2 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

(nếu có).

e.2. Nguyên tắc xét tuyển: - Xét theo mức Điểm xét tuyển ĐXT 6HK THM hoặc ĐXT 6HK TBHK từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành/nhóm ngành của hình thức này. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức Điểm xét tuyển 6 học kỳ, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 6HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh. - Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 02 Nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét Nguyện vọng 2 (đối với các chương trình tiêu chuẩn; chương trình chất lượng cao; chương trình đại học bằng tiếng Anh). Ngoài ra thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thêm vào Chương trình du học luân chuyển campus. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét Nguyện vọng 2

f) Dự kiến chỉ tiêu: 15% tổng chỉ tiêu của TDTU.

3.1.5.3. Hình thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

Page 110: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 110

- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT 2021 theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, đăng ký tại các Trường THPT hoặc các điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở GD&ĐT.

- Nguyên tắc xét tuyển, điểm xét tuyển thực hiện theo Qui chế tuyển sinh đại học hệ chính qui hiện hành của Bộ GD&ĐT. Trong đó, Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (có môn nhân hệ số 2).

- Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển, tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được quy định ở Bảng 5.

- Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, TDTU chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT;

- TDTU không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc) hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của ngành như Quản lý thể dục-thể thao, Golf, Quy hoạch vùng và đô thị phải tham gia thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức để có đủ điểm xét tuyển. TDTU không sử dụng kết quả thi của các trường khác chuyển sang.

- Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021).Thời gian nộp chứng chỉ IELTS 5.0 về TDTU để sơ tuyển trước ngày 26/7/2021.

- TDTU tổ chức thi các môn năng khiếu: Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật, Năng khiếu thể dục thể thao 02 đợt tại cơ sở chính của Trường (chi tiết xem thông báo tại website: admission.tdtu.edu.vn).

- TDTU dự kiến tổ chức thi năng khiếu đợt 1 (ngày 15-17/8/2021) và đợt 2 (ngày 17-20/8/2021)

- Dự kiến chỉ tiêu: 50% tổng chỉ tiêu của TDTU.

3.1.5.4. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

a. Đối tượng ưu tiên xét tuyển Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM.

- Đợt 1 (05/04 – 25/05/2021): Thí sinh các trường chuyên và một số trường trọng điểm tại TPHCM đã ký kết với TDTU hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 05HK: + Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 - đợt 1 được quy định tại Bảng 8 + Danh sách các trường THPT được ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 - đợt 1 được công bố tại website admission.tdtu.edu.vn + Nguyên tắc ưu tiên xét tuyển: TDTU xét tuyển theo Điểm xét tuyển ĐXT 5HK THM hay ĐXT 5HK TBHK từ cao xuống thấp. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức

Page 111: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 111

Điểm xét tuyển, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 5HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh. + Thí sinh thuộc đối tượng 1 - đợt 1 đăng ký ưu tiên xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, tổ hợp có môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi bổ sung môn năng khiếu đợt 1 (dự kiến ngày 15-17/8/2021) tương ứng với tổ hợp xét tuyển đăng ký để đủ điều kiện môn xét tuyển. Xem chi tiết thông báo thi năng khiếu tại https://admission.tdtu.edu.vn. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang. + Thí sinh thuộc đối tượng 1 - đợt 1 xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn đợt 1. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh đợt 1 sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh đợt 1.

- Đợt 2 (01/06 – 10/07/2021): Thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 06HK. + Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 - đợt 2 được quy định tại Bảng 9 + Danh sách các trường THPT được ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 - đợt 2 được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn + Nguyên tắc ưu tiên xét tuyển: TDTU xét tuyển theo Điểm xét tuyển ĐXT 6HK THM hay ĐXT 6HK TBHK từ cao xuống thấp. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức Điểm xét tuyển, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 6HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh. + Thí sinh thuộc đối tượng 1 - đợt 2 đăng ký ưu tiên xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, tổ hợp có

Page 112: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 112

môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi bổ sung môn năng khiếu tương ứng với tổ hợp xét tuyển đăng ký để đủ điều kiện môn xét tuyển. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt thi năng khiếu để dùng điểm cao nhất của 2 đợt thi xét tuyển (đợt thi 1 dự kiến ngày 15-17/8/2021; đợt thi 2 dự kiến ngày 17-20/8/2021). TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang. Xem chi tiết thông báo thi năng khiếu tại https://admission.tdtu.edu.vn

- + Thí sinh thuộc đối tượng 1- đợt 2 xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh.

Đối tượng 2: Thí sinh đạt một trong các thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia năm 2021, cấp tỉnh/thành phố bậc THPT, đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.

- Thí sinh thuộc đối tượng 2, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 được cộng điểm ưu tiên theo thành tích học sinh giỏi đạt được theo quy định sau:

Thành tích học sinh giỏi Điểm cộng ưu tiên (Được cộng trực tiếp vào điểm xét tuyển)

2.1. Học sinh giỏi cấp quốc gia năm 2021 - Giải nhất 4,0 - Giải nhì 3,5 - Giải ba 3,0 - Giải khuyến khích 2,5

2.2. Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trong thời gian học THPT - Giải nhất 2,0 - Giải nhì 1,5 - Giải ba 1,0

Page 113: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 113

- Giải khuyến khích 0,5 2.3. Học sinh đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia

- Giải nhất 2,0 - Giải nhì 1,5 - Giải ba 1,0 - Giải khuyến khích 0,5

2.4. Học sinh giỏi cả 3 năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 (xét theo 5HK); Học sinh giỏi cả 3 năm lớp 10, 11 và lớp 12 (xét theo 6HK)

0,5

Lưu ý: - Thí sinh có thành tích thuộc cả nội dung 2.1 và 2.2 chỉ được cộng một điểm cộng

ưu tiên cao nhất - Điểm cộng mục 2.1, 2.2, 2.3 được xét cộng cho các ngành xét tuyển theo từng

môn/lĩnh vực dự thi của thí sinh quy định trong Bảng 12

- Đợt 1 (từ 05/04 – 25/05/2021): dành cho thí sinh các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 05HK + Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển Đối tượng 2 – đợt 1 được quy định tại Bảng 10 + Nguyên tắc ưu tiên xét tuyển: TDTU xét tuyển theo Điểm xét tuyển ĐXT 5HK THM2

hoặc ĐXT 5HK TBHK2 từ cao xuống thấp. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức Điểm xét tuyển, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 5HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh. Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo tổ hợp môn 2 (ĐXT 5HK THM2): là Tổng điểm trung bình 05 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; cộng Điểm ưu tiên theo thành tích học sinh giỏi; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình Tiêu chuẩn, chương trình Chất lượng cao, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc.

ĐXT 5HK THM2 = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 * 2 + Điểm ưu tiên theo thành tích học sinh giỏi + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ 2 (ĐXT 5HK TBHK2): là Tổng điểm trung bình 5 học kỳ*4/5 (quy về thang điểm 40) cộng Điểm ưu tiên theo thành tích học sinh giỏi; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình Đại học bằng tiếng Anh.

ĐXT 5HK TBHK2 = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10+ ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12) * 4/5 + Điểm ưu tiên theo thành tích học sinh giỏi + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân; Trong đó, α là Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU qui định (trường chuyên/năng

khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0); Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (quy về thang điểm 40) bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo

qui định của Bộ GD&ĐT + Danh mục các Trường THPT ký kết năm 2021 được công bố tại website: https://admission.tdtu.edu.vn + Thí sinh thuộc đối tượng 2 – đợt 1 đăng ký ưu tiên xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, tổ hợp có môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị

Page 114: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 114

phải dự thi bổ sung môn năng khiếu đợt 1 (dự kiến thi ngày 15-17/8/2021) tương ứng với tổ hợp xét tuyển đăng ký để đủ điều kiện môn xét tuyển. Xem chi tiết thông báo thi năng khiếu tại https://admission.tdtu.edu.vn. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang.

- + Thí sinh thuộc đối tượng 2 - đợt 1 xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn đợt 1. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào.Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh đợt 1 sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh đợt 1.

- Đợt 2 (từ 01/06 – 10/07/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo điểm 06HK + Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 2 – đợt 2 được quy định tại Bảng 11 + Nguyên tắc ưu tiên xét tuyển: TDTU xét tuyển theo Điểm xét tuyển ĐXT 6HK THM2

hoặc ĐXT 6HK THM2 từ cao xuống thấp. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức Điểm xét tuyển, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 6HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh.

Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo tổ hợp môn 2 (ĐXT 6HK THM2): là Tổng điểm trung bình 06 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; cộng Điểm ưu tiên theo thành tích học sinh giỏi; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình Tiêu chuẩn, chương trình Chất lượng cao, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc.

ĐXT 6HK THM2 = ĐTB 6HK mh1 + ĐTB 6HK mh2 + ĐTB 6HK mh3 * 2 + Điểm ưu tiên thành tích học sinh giỏi + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ 2 (ĐXT 6HK TBHK2): là Tổng điểm trung bình 6 học kỳ*2/3 (quy về thang điểm 40) cộng Điểm ưu tiên theo thành tích học sinh giỏi; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT

Page 115: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 115

và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình Đại học bằng tiếng Anh. ĐXT 6HK TBHK2 = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10+ ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11

+ ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12) * 2/3 + Điểm ưu tiên thành tích học sinh giỏi + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân; Trong đó, α là Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU qui định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0); Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (quy về thang điểm 40) bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo qui định của Bộ GD&ĐT

+ Danh mục các Trường THPT ký kết năm 2021 được công bố tại website: https://admission.tdtu.edu.vn + Thí sinh thuộc đối tượng 2 – đợt 2 đăng ký ưu tiên xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, tổ hợp có môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi bổ sung môn năng khiếu tương ứng với tổ hợp xét tuyển đăng ký để đủ điều kiện môn xét tuyển. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt thi năng khiếu để dùng điểm cao nhất của 2 đợt thi xét tuyển (đợt thi 1 dự kiến ngày 15-17/08/2021; đợt thi 2 dự kiến ngày 17-20/8/2021). TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang. Xem chi tiết thông báo thi năng khiếu tại https://admission.tdtu.edu.vn

- + Thí sinh thuộc đối tượng 2- đợt 2 xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh.

Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021 và tốt nghiệp THPT năm 2021.

Page 116: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 116

- Đợt 1 (từ 05/04 – 25/05/2021): dành cho thí sinh các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 05HK có Điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 1 (ĐXT ĐT3-1) ≥ 27,00. Trong đó, ĐXT ĐT3-1 (thang 40 điểm) được tính theo công thức:

ĐXT ĐT3-1 = 0,4*ĐXT05HK + 0,6*4* Điểm phiên theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có);

ĐXT05HK = (ĐTBHK1 L10 + ĐTBHK2 L10 + ĐTBHK1 L11 + ĐTBHK2 L11 + ĐTBHK1 L12)*4/5 + Điểm ưu tiên trường THPT (nếu có)

(ĐTBHK là điểm trung bình học kỳ của từng học kỳ) - Đợt 2 (từ 01/06 – 10/07/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét

theo điểm 06HK có điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 2 (ĐXT ĐT3-2) ≥ 27,00. Trong đó, ĐXT ĐT3-2 (thang 40 điểm) được tính theo công thức:

ĐXT ĐT3-2 = 0,4* ĐXT06HK + 0,6* 4* Điểm phiên theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có); ĐXT06HK = (ĐTBHK1 L10 +ĐTBHK2 L10 + ĐTBHK1 L11 + ĐTBHK2 L11

+ ĐTBHK1 L12 + ĐTBHK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên trường THPT (nếu có)

(ĐTBHK là điểm trung bình học kỳ của từng học kỳ) - Đợt 3 (từ 19/07/2021 -20/8/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước

xét theo điểm 06HK có điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 3 (ĐXT ĐT3-3) ≥ 27,00. Trong đó, ĐXT ĐT3-3 (thang 40 điểm) được tính theo công thức:

ĐXT ĐT3-3 = 0,4* ĐXT06HK + 0,6*4* Điểm phiên theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có);

ĐXT06HK = (ĐTBHK1 L10 +ĐTBHK2 L10 + ĐTBHK1 L11 + ĐTBHK2 L11 + ĐTBHK1 L12 + ĐTBHK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên trường THPT (nếu có)

(ĐTBHK là điểm trung bình học kỳ của từng học kỳ) - Bảng phiên điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong xét tuyển đối tượng 3 và bảng xét

chứng chỉ quốc tế tương đương IELTS quy định tại Bảng 13

Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

- Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước tại các nước sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, Điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6.5

- Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam; Điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6.5; có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021. Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình

Page 117: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 117

chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh.

Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh - Hoàn thành chương trình lớp 12 và tốt nghiệp THPT 2021 (có xác nhận đạt trình độ

tương đương trình độ THPT của Việt Nam nếu bằng tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp).

- Có Điểm trung bình từng học kỳ (HK1,2 L10; HK1,2 L11; HK1 L12) ≥ 6.5 (đợt 1 – dành cho các Trường THPT ký kết), xét tuyển vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh.

- Có Điểm trung bình từng học kỳ (HK1,2 L10; HK1,2 L11; HK1,2 L12) ≥ 6.5 (đợt 2, 3 dành cho tất cả các trường THPT), xét tuyển vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh.

- Có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021. Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào.Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh.

Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh:

- Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước (có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam), có các chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2021; Đồng thời đạt các điều kiện ngưỡng điểm cho

Page 118: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 118

từng loại chứng chỉ như sau: SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36)

- Có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021. Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh đạt điều kiện điểm sơ tuyển/trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh 1 học kỳ hoặc 01 năm. Sau 1 năm nếu thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ B1, thí sinh bị buộc thôi học hoặc được phép chuyển chương trình khác nếu đủ điểm tuyển sinh đầu vào. Thí sinh không tham gia dự thi Năng lực tiếng Anh, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào.Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh.

b). Cách đăng ký ưu tiên xét tuyển: thí sinh thuộc đối tượng 1,2,3 đăng ký ưu tiên tuyển thẳng trực tuyến tại trang admission.tdtu.edu.vn theo quy định của TDTU; thí sinh thuộc đối tượng 4, 5, 6 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo mẫu phiếu đăng ký và gửi về TDTU theo thông báo tại trang admission.tdtu.edu.vn c) Dự kiến chỉ tiêu: 10% tổng chỉ tiêu của TDTU. 3.1.5.5. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của BGDĐT. Chi tiết về thông báo tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển xem tại admission.tdtu.edu.vn. a) Đối tượng tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng:

Các đối tượng được xét tuyển thẳng vào trường và Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào trường thực hiện theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.

Ngoài ra, thí sinh xét tuyển thẳng ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; thí sinh xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Kiến trúc phải dự thi Năng khiếu và đạt yêu cầu của Trường;

Danh mục các ngành đúng, ngành gần với môn thi học sinh giỏi quốc gia và lĩnh vực/đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật dùng để xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng được xác định tại Bảng 14. b) Nguyên tắc tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng - Chỉ tiêu dự kiến tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng không quá 1% chỉ tiêu của Trường.

Page 119: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 119

- Căn cứ vào hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng của Sở GDĐT và thí sinh nộp trực tiếp tại Trường, Thư ký Hội đồng tuyển sinh tổng hợp và kiểm tra điều kiện tuyển thẳng. Các hồ sơ đủ điều kiện sẽ được Hội đồng tuyển sinh họp xét trên nguyên tắc xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần và xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Kết quả xét tuyển sẽ được thông báo đến Sở Giáo dục và Đào tạo qua công văn, đồng thời thông báo cho thí sinh bằng điện thoại. c) Đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng: thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT thẳng tại Sở Giáo dục Đào tạo trước ngày 30/5/2021 hoặc nộp trực tiếp tại trường (thí sinh người nước ngoài) theo thông báo tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.

3.1.5.6 Chương trình giáo dục bậc đại học du học luân chuyển campus - TDTU xây dựng và công bố phương thức tuyển sinh cho các chương trình du học luân

chuyển campus năm 2021 tại website admission.tdtu.edu.vn - Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2.

Bảng 2: Danh mục ngành/mã ngành tuyển sinh bậc đại học năm 2021

TT Tên ngành /chuyên ngành Mã ngành/chuyên

ngành Ghi chú

A. Chương trình tiêu chuẩn 1 Thiết kế công nghiệp 7210402 2 Thiết kế đồ họa 7210403 3 Thiết kế thời trang 7210404 4 Thiết kế nội thất 7580108 5 Ngôn ngữ Anh 7220201 6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

7 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 7810301

8 Golf 7810302 9 Kế toán 7340301 10 Kinh doanh quốc tế 7340120

11 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 7340101

12 Marketing 7340115

13 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 7340101N

14 Tài chính - Ngân hàng 7340201

15 Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) 7340408

16 Luật 7380101 17 Xã hội học 7310301 18 Công tác xã hội 7760101 19 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 7310630 20 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) 7310630Q

Page 120: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 120

21 Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học) 7310630N

Xét tuyển thẳng người nước ngoài, có kỹ năng tiếng Việt mức A2

22 Bảo hộ lao động 7850201 23 Khoa học môi trường 7440301

24 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) 7510406

25 Toán ứng dụng 7460112 26 Thống kê 7460201 27 Khoa học máy tính 7480101 28 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 29 Kỹ thuật phần mềm 7480103 30 Kỹ thuật hóa học 7520301 31 Công nghệ sinh học 7420201 32 Kiến trúc 7580101 33 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 34 Kỹ thuật xây dựng 7580201 35 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 36 Kỹ thuật điện 7520201 37 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 38 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 39 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 40 Dược học 7720201

B. Chương trình chất lượng cao + Là chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt, trong đó có một số học phần chuyên ngành dạy bằng tiếng Anh. Còn được gọi tắt là Chương trình giáo dục chất lượng cao. + Chương trình được xây dựng với phương pháp giáo dục đặc biệt, đào tạo người học đạt chuẩn đầu ra cao hơn chương trình tiêu chuẩn về kỹ năng tiếng Anh, kỹ năng mềm, kỹ năng chuyên môn, các chứng chỉ nghề quốc gia /quốc tế...

1 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao F7220201 2 Kế toán - Chất lượng cao F7340301

3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao F7340101

4 Marketing – Chất lượng cao F7340115

5 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chất lượng cao F7340101N

6 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao F7340120 7 Tài chính - Ngân hàng – Chất lượng cao F7340201 8 Luật – Chất lượng cao F7380101

9 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao F7310630Q

10 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao F7420201

Page 121: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 121

11 Khoa học máy tính – Chất lượng cao F7480101 12 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao F7480103 13 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao F7580201 14 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao F7520201 15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông – Chất lượng cao F7520207 16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao F7520216 17 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao F7210403

C. Chương trình đại học bằng tiếng Anh a) Là chương trình chất lượng cao giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh nhằm đào tạo công dân toàn cầu; có thể làm việc hoặc học tập lên cao hơn trên toàn thế giới ngay sau khi tốt nghiệp. b) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương)

Đối với thí sinh xét theo phương thức 2 (xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)

c) Ngoại lệ: - Đối với thí sinh xét theo phương thức 1, 3, 4: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng

người học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học vào chương trình chính thức”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.

- Sau thời gian học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

1 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340115

2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340101N

3 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7220201

4 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7420201

5 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7480101

6 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7480103

Page 122: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 122

7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7520216

8 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7580201

9 Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340301

10 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7310630Q

11 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340201

12 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340120

D. Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu ở Cơ sở Nha Trang TDTU Sinh viên nhập học chương trình này sẽ học 02 năm đầu tại Đại học Tôn Đức Thắng Cơ sở Nha

Trang; 02 năm cuối về học tại Cơ sở Tân Phong TPHCM

1 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7220201

2 Marketing – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7340115

3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7340101N

4 Kế toán – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7340301 5 Luật – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7380101

6 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang N7310630

7 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu học tại Nha Trang N7480103

E. Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu ở Cơ sở Bảo Lộc TDTU Sinh viên nhập học chương trình này sẽ học 02 năm đầu tại Đại học Tôn Đức Thắng Cơ sở Bảo Lộc;

02 năm cuối về học tại Cơ sở Tân Phong TPHCM

1 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7220201

2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7340101N

3 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7310630Q

4 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7480103

F. Các chương trình giáo dục bậc đại học hình thức: Du học luân chuyển campus

1 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) K7340101

2 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) K7340101N

3 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

K7340120

4 Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) K7340201

Page 123: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 123

5 Tài chính (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340201S

6 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) K7340301

7 Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

K7480101

8 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7520201

9 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7580201

10 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7480101L

11 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201X

Bảng 3: Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập 5 học kỳ dành cho trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU

Lưu ý : Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; NKTDTT là môn năng khiếu thể dục thể thao; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét (dự kiến thi ngày 15-17/8/2021)

STT Mã ngành Tên ngành

Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 05HK

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm

nộp hồ sơ

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 30

2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và

Toán ≥ 6,00 29

3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00 29

4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30

5 7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30

6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30

7 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30

8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 29

9 7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 29

10 7380101 Luật Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

-Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50

29

Page 124: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 124

STT Mã ngành Tên ngành

Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 05HK

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm

nộp hồ sơ

11 7720201 Dược học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,50

Hóa ≥ 8,00 và Anh, Sinh ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00 và học lực lớp 12 đạt GIỎI

30

12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 28

13 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00 Sinh ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 27

14 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,00 Hóa ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 27

15 7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 29

16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00 29

17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 29

18 7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 26

19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 26

20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27

21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27

22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 26

23 7580101 Kiến trúc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Văn ≥ 6,00

26

24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

24

25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

26

26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

24

27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

25

28 7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 26

29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2

≥ 6,00

Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0

26

Page 125: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 125

STT Mã ngành Tên ngành

Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 05HK

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm

nộp hồ sơ

30 7810302 Golf

Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2

≥ 6,00

Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0

24

31 7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24

32 7760101 Công tác xã hội Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24

33 7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

34 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

35 7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

36 7460112 Toán ứng dụng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00 24

37 7460201 Thống kê Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥7,00 và Văn ≥ 6,00 24

38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý; Hoặc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

≥ 6,00

- Tổ hợp Toán*2, Anh, Lý: Văn ≥ 6,00; -Tổ hợp Toán, Anh, Vẽ HHMT*2: Văn,Vẽ HHMT ≥ 6,00

24

39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)

Xét tuyển thẳng cho người nước ngoài

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 26

2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00 25

3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 28

4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 28

5 F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 28

6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 28

Page 126: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 126

STT Mã ngành Tên ngành

Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 05HK

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm

nộp hồ sơ

7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 25

8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 25

9 F7380101 Luật - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

-Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50

25

10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00 Sinh ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00 25

11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00 25

12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00 25

13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 25

16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

25

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24

2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24

3 N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24

4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 24

5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24

6 N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24

Page 127: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 127

STT Mã ngành Tên ngành

Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 05HK

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm

nộp hồ sơ

7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24

2 B7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24

3 B7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24

4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương) Đối với thí sinh xét theo phương thức 2 (xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)

c) Ngoại lệ: - Đối với thí sinh xét theo phương thức 1, 3, 4: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người

học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học vào chương trình chính thức”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.

- Sau thời gian học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

Page 128: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 128

TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính

điểm nhận hồ sơ (ĐXT 5HK TBHK)

Điều kiện

Ngưỡng điểm nộp

hồ sơ (ĐXT 5HK

TBHK)

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12)*4/5 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

ĐTB 05HK Toán, Văn ≥ 6,0 và Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương

26

2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26

3 FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

26

4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26

5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26

6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26

7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26

8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

26

9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26

10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

26

11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

26

12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26

Bảng 4: Danh mục ngành tuyển, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập 6 học kỳ cho tất cả các trường THPT trong cả nước Lưu ý : Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật;NKTDTT là môn năng khiếu thể dục thể thao; thí sinh dự thi

kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét (đợt 1 ngày 15-17/8/2021 hoặc đợt 2 ngày 17-20/8/2021)

Page 129: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 129

STT Mã ngành Tên ngành

Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 06HK

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 6HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm

nộp hồ sơ

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 31

2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và

Toán ≥ 6,00 30

3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00 30

4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31

5 7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31

6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31

7 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31

8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 30

9 7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 30

10 7380101 Luật Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

-Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50

30

11 7720201 Dược học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,50

Hóa ≥ 8,00 và Anh, Sinh ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00 và học lực lớp 12 đạt GIỎI

31

12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 29

13 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00 Sinh ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 28

14 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,00 Hóa ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 28

15 7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 30

16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00 30

17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 30

18 7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27

19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27

20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27,5

Page 130: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 130

STT Mã ngành Tên ngành

Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 06HK

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 6HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm

nộp hồ sơ

21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27,5

22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27

23 7580101 Kiến trúc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Văn ≥ 6,00

26

24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

24

25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

26

26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

24

27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

25

28 7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 26.5

29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2

≥ 6,00

Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0

26

30 7810302 Golf

Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2

≥ 6,00

Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0

24

31 7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24

32 7760101 Công tác xã hội Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24

33 7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

34 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

35 7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

36 7460112 Toán ứng dụng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00 24

37 7460201 Thống kê Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥7,00 và Văn ≥ 6,00 24

38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán*2, Anh, Lý; Hoặc ≥ 6,00

- Tổ hợp Toán*2, Anh, Lý: Văn ≥ 6,00;

24

Page 131: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 131

STT Mã ngành Tên ngành

Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 06HK

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 6HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm

nộp hồ sơ

Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

-Tổ hợp Toán, Anh, Vẽ HHMT*2: Văn,Vẽ HHMT ≥ 6,00

39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)

Xét tuyển thẳng cho người nước ngoài

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 27

2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00 26

3 F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 29

4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 29

5 F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 29

6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 29

7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 26

8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 26

9 F7380101 Luật - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

-Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50

26

10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00 Sinh ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00 26

11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00 26

12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00 26

13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 25

Page 132: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 132

STT Mã ngành Tên ngành

Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT 06HK

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 6HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm

nộp hồ sơ

16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

25

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24

2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24

3 N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24

4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 24

5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24

6 N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24

7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24

2 B7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24

3 B7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24

4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24

Page 133: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 133

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương) Đối với thí sinh xét theo phương thức 2 (xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)

c) Ngoại lệ: - Đối với thí sinh xét theo phương thức 1, 3, 4: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người

học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học vào chương trình chính thức”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.

- Sau thời gian học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính

điểm nhận hồ sơ (ĐXT 6HK TBHK)

Điều kiện

Ngưỡng điểm nộp

hồ sơ (ĐXT 6HK

TBHK)

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

(ĐTBHK1 L10 + ĐTBHK2 L10 + ĐTBHK1 L11 + ĐTBHK2 L11 + ĐTBHK1 L12 + ĐTBHK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

ĐTB 06HK Toán, Văn ≥ 6,0 và Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương

26

2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26

3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

26

4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26

5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26

6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26

7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26

8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26

Page 134: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 134

9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26

10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

26

11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

26

12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26

Bảng 5: Bảng danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

TT Mã ngành Tên ngành

Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU

công bố khi có điểm tốt nghiệp THPT 2021

Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Ngưỡng đảm bảo chất

lượng đầu vào 2021 (thang

điểm 40) CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Anh 29,00

2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn 25,00

3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn 25,00

4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh 29,00

5 7340115 Marketing A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 29,00

6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh 29,00

7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 29,00

8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07

A00: Toán A01, D01, D07: Anh

26,00

9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán A01, D01: Anh 26,00

10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán C00, D01: Văn 28,00

11 7720201 Dược học A00; B00; D07 Hóa 30,00

12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh D04, D55: Trung Quốc

27,00

Page 135: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 135

TT Mã ngành Tên ngành

Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU

công bố khi có điểm tốt nghiệp THPT 2021

Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Ngưỡng đảm bảo chất

lượng đầu vào 2021 (thang

điểm 40)

13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa B00, D08: Sinh 24,50

14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hóa 24,50 15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán 26,50

16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán 26,50

17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán 27,50 18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán 25,00 19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 Toán 24,00 20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán 26,00 21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Toán 25,00 22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán 26,00

23 7580101 Kiến trúc V00; V01 Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 6,0 24,00

24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02

Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,00

25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02

Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

24,00

26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02

Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,50

27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02

Vẽ HHMT H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

22,00

28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán A01, D01: Anh 24,00

Page 136: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 136

TT Mã ngành Tên ngành

Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU

công bố khi có điểm tốt nghiệp THPT 2021

Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Ngưỡng đảm bảo chất

lượng đầu vào 2021 (thang

điểm 40)

29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0

24,00

30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0

21,00

31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn 24,00

32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn 21,00

33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 Toán 21,00

34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; D08 Toán 21,00

35 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D08 Toán 21,00

36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán Toán ≥ 5,0 22,50

37 7460201 Thống kê A00; A01 Toán Toán ≥ 5,0 22,50

38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT

22,50

39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán 22,50

40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)

Xét tuyển thẳng người nước ngoài

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01; D11 Anh 26,00

2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn 22,00

3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 27,00

4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 27,00

Page 137: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 137

TT Mã ngành Tên ngành

Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU

công bố khi có điểm tốt nghiệp THPT 2021

Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Ngưỡng đảm bảo chất

lượng đầu vào 2021 (thang

điểm 40)

5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 27,00

6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh 27,00

7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán A01, D01, D07: Anh

24,00

8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán A01, D01: Anh 24,00

9 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán C00, D01: Văn 25,00

10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00; B00; D08 A00: Hóa

B00, D08: Sinh 22,00

11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 24,00

12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 24,00

13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 22,00

14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 22,00

15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 23,00

16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 22,00

17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00; H01; H02

Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,50

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021);

- Thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định (tương đương trình độ IELTS 5.0) sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

Page 138: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 138

TT Mã ngành Tên ngành

Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU

công bố khi có điểm tốt nghiệp THPT 2021

Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Ngưỡng đảm bảo chất

lượng đầu vào 2021 (thang

điểm 40) Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 Anh 25,00

2 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh 27,00

3 FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 27,00

4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh 27,00

5 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 A00: Hóa

B00, D08: Sinh 22,00

6 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 23,00

7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 23,00

8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; C01 Toán 22,00

9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán 22,00

10 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán A01, D01: Anh 21,50

11 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

A00: Toán A01, D01, D07: Anh

21,50

12 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn 22,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang D01; D11 Anh 24,00

2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh 27,00

3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) -

A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 25,00

Page 139: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 139

TT Mã ngành Tên ngành

Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU

công bố khi có điểm tốt nghiệp THPT 2021

Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Ngưỡng đảm bảo chất

lượng đầu vào 2021 (thang

điểm 40) Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán A01, D01: Anh 22,00

5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán C00, D01: Văn 23,00

6 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn 22,00

7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 Toán 22,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 Anh 23,00

2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh 25,00

3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn 22,00

4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 Toán 22,00

[Thí sinh đăng ký xét tuyển theo các tổ hợp có môn Vẽ hình họa mỹ thuật (Vẽ HHMT), Vẽ trang trí màu (Vẽ TTM), Năng khiếu thể dục-thể thao (Năng khiếu TDTT) thì phải dự thi kỳ thi của TDTU tổ chức thi để đủ điểm xét tuyển; dự thi ngày 15-17/8/2021 hay ngày 17-20/8/2021)

Bảng 6: Bảng mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

Mã tổ hợp Các môn của tổ hợp Mã Các môn của tổ hợp A00 Toán, Vật lí, Hóa học D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

B00 Toán, Hóa học, Sinh học H00 Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật

C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật

C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí H02 Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật

Page 140: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 140

C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh T01 Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT

D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung V00 Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật D07 Toán, Tiếng Anh, Hóa học V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật

D08 Toán, Tiếng Anh, Sinh học

Bảng 7: Phụ lục về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

Khu vực/Đối tượng Điểm cộng theo quy định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)

Điểm cộng xét (theo thang 40)

Khu vực 1 0,75 1,00 Khu vực 2NT 0,5 0,67

Khu vực 2 0,25 0,33

Khu vực 3 0 0

Đối tượng: 01, 02, 03, 04 2 2,67 Đối tượng: 05, 06, 07 1 1,33

Bảng 8: Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển theo Trường Chuyên/trọng điểm (đối tượng 1 – đợt 1) năm 2021

Lưu ý : Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; NKTDTT là môn năng khiếu thể dục thể thao; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét (dự thi ngày 15-17/8/2021)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

(môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu

tiên xét tuyển đối tượng 1 –đợt 1: ĐTB 5HK từng

môn trong tổ hợp phải đạt

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (ĐẠI TRÀ)

1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 7,5

2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử 7,5 và Toán ≥ 6,00

3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) Văn*2, Anh, Sử 7,5 và Toán ≥ 6,00

4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) Toán, Văn, Anh*2 7,5

5 7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 7,5

6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) Toán, Văn, Anh*2 7,5

7 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 7,5

8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh 7,5

9 7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh 7,5

Page 141: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 141

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

(môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu

tiên xét tuyển đối tượng 1 –đợt 1: ĐTB 5HK từng

môn trong tổ hợp phải đạt

10 7380101 Luật Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

7,5 (và đối với tổ hợp Văn *2, Văn, Sử môn Toán ≥

6,00)

11 7720201 Dược học Toán, Anh, Hóa*2

8,0 và môn Văn ≥ 6,00, môn Sinh ≥

7,00 và học lực lớp 12 loại Giỏi

12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 7,5

13 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Anh, Sinh*2 7,5 và Văn ≥ 6,00

14 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Anh, Hóa*2 7,5 và Văn ≥ 6,00

15 7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

18 7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

23 7580101 Kiến trúc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 7,5 và Văn ≥ 6,00

24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,5 và Toán≥ 6,00

25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,5 và Toán ≥ 6,00

26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,5 và Toán ≥ 6,00

27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,5 và Toán ≥ 6,00

28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán*2, Văn, Anh 7,5

29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2

7,5(và đối với Tổ hợp Toán, Anh,

NKTDTT*2 có Văn ≥ 6,00)

30 7810302 Golf Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2

7,5 (và đối với Tổ hợp Toán, Anh,

NKTDTT*2 có Văn ≥ 6,00)

31 7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử 7,5 và Toán ≥ 6,00

32 7760101 Công tác xã hội Văn*2, Anh, Sử 7,5 và Toán ≥ 6,00

Page 142: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 142

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

(môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu

tiên xét tuyển đối tượng 1 –đợt 1: ĐTB 5HK từng

môn trong tổ hợp phải đạt

33 7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Anh, Hóa 7,5 và Văn ≥ 6,00

34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) Toán*2, Anh, Hóa 7,5 và Văn ≥ 6,00

35 7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Anh, Hóa 7,5 và Văn ≥ 6,00

36 7460112 Toán ứng dụng Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

37 7460201 Thống kê Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán*2, Anh, Lý; Hoặc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

7,5 và Văn ≥ 6,00

39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,5

2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử 7,5 và Toán ≥ 6,00

3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,5

4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,5

5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,5

6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,5

7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao Toán*2, Văn, Anh 7,5

8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,5

9 F7380101 Luật - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

7,5 (và đối với tổ hợp Văn *2, Văn, Sử môn Toán ≥

6,00) 10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 7,0 và Văn ≥ 6,00

11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,0 và Văn ≥ 6,00

14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,0 và Văn ≥ 6,00

15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,0 và Văn ≥ 6,00

16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,0 và Văn ≥ 6,00

17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,0 và Toán ≥ 6,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

Page 143: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 143

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

(môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu

tiên xét tuyển đối tượng 1 –đợt 1: ĐTB 5HK từng

môn trong tổ hợp phải đạt

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 7,0

2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 7,0

3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2 7,0

4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Văn, Anh 7,0

5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

7,0 (và đối với tổ hợp Văn *2, Văn, Sử môn Toán ≥

6,00)

6 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử 7,0 và Toán ≥ 6,00

7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Anh, Lý 7,0 và Văn ≥ 6,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán, Văn, Anh*2 7,0

2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán, Văn, Anh*2 7,0

3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Văn*2, Anh, Sử 7,0 và Toán ≥ 6,00

4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán*2, Anh, Lý 7,0 và Văn ≥ 6,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương) Đối với thí sinh xét theo phương thức 2 (xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)

c) Ngoại lệ: - Đối với thí sinh xét theo phương thức 1, 3, 4: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người

học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học vào chương trình chính thức”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.

Page 144: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 144

- Sau thời gian học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính

điểm nhận hồ sơ (ĐXT 5HK

TBHK)

Điều kiện

Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét

tuyển đối tượng 1- Đợt 1(ĐXT 5HK

TBHK)

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12)*4/5 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

ĐTB 05HK Toán, Văn ≥ 6,0 và Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương

30

2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

3 FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

Page 145: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 145

Bảng 9: Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển theo Trường Chuyên/trọng điểm (đối tượng 1 – đợt 2) năm 2021 Lưu ý : Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; NKTDTT là môn năng khiếu thể dục thể thao; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét (dự thi ngày 15-17/8/2021 hay ngày 17-20/8/2021)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

(môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu tiên

xét tuyển đối tượng 1 – đợt 2: ĐTB 6HK từng

môn trong tổ hợp phải đạt từ

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 7,75

2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử 7,75 và Toán ≥ 6,00

3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) Văn*2, Anh, Sử 7,75 và Toán ≥ 6,00

4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) Toán, Văn, Anh*2 7,75

5 7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 7,75

6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) Toán, Văn, Anh*2 7,75

7 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 7,75

8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh 7,75

9 7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh 7,75

10 7380101 Luật Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

7,75 (và đối với tổ hợp Văn *2, Văn, Sử

môn Toán ≥ 6,00)

11 7720201 Dược học Toán, Anh, Hóa*2

8,25 và môn Văn ≥ 6,00, môn Sinh ≥

7,00 và học lực lớp 12 loại Giỏi

12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 7,75

13 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Anh, Sinh*2 7,75 và Văn ≥ 6,00

14 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Anh, Hóa*2 7,75 và Văn ≥ 6,00

15 7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00

16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00

17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00

18 7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00

19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00

20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00

21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00

22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00

Page 146: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 146

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

(môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu tiên

xét tuyển đối tượng 1 – đợt 2: ĐTB 6HK từng

môn trong tổ hợp phải đạt từ

23 7580101 Kiến trúc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 7,75 và Văn ≥ 6,00

24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,75 và Toán ≥ 6,00

25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,75 và Toán ≥ 6,00

26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,75 và Toán ≥ 6,00

27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,75 và Toán ≥ 6,00

28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán*2, Văn, Anh 7,75

29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2

7,75 (và đối với Tổ hợp Toán, Anh,

NKTDTT*2 có Văn ≥ 6,00)

30 7810302 Golf Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2

7,75 (và đối với Tổ hợp Toán, Anh,

NKTDTT*2 có Văn ≥ 6,00)

31 7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử 7,75 và Toán ≥ 6,00

32 7760101 Công tác xã hội Văn*2, Anh, Sử 7,75 và Toán ≥ 6,00

33 7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Anh, Hóa 7,75 và Văn ≥ 6,00

34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) Toán*2, Anh, Hóa 7,75 và Văn ≥ 6,00

35 7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Anh, Hóa 7,75 và Văn ≥ 6,00

36 7460112 Toán ứng dụng Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00

37 7460201 Thống kê Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00

38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán*2, Anh, Lý; Hoặc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

7,75 và Văn ≥ 6,00

39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,75

2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử 7,75 và Toán ≥ 6,00

3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,75

4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,75

5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,75

6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,75

Page 147: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 147

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

(môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu tiên

xét tuyển đối tượng 1 – đợt 2: ĐTB 6HK từng

môn trong tổ hợp phải đạt từ

7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao Toán*2, Văn, Anh 7,75

8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 7,75

9 F7380101 Luật - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

7,75 (và đối với tổ hợp Văn *2, Văn, Sử

có Toán ≥ 6,00) 10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 7,5 và Văn ≥ 6,00

11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00

12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,75 và Văn ≥ 6,00

13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 7,5 và Toán ≥ 6,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 7,5

2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 7,5

3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2 7,5

4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Văn, Anh 7,5

5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

7,5 (và đối với tổ hợp Văn *2, Văn, Sử có

Toán ≥ 6,00)

6 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử 7,5 và Toán ≥ 6,00

7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán, Văn, Anh*2 7,5

2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán, Văn, Anh*2 7,5

3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Văn*2, Anh, Sử 7,5 và Toán ≥ 6,00

Page 148: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 148

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

(môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ưu tiên

xét tuyển đối tượng 1 – đợt 2: ĐTB 6HK từng

môn trong tổ hợp phải đạt từ

4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán*2, Anh, Lý 7,5 và Văn ≥ 6,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương) Đối với thí sinh xét theo phương thức 2 (xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)

c) Ngoại lệ: - Đối với thí sinh xét theo phương thức 1, 3, 4: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người

học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học vào chương trình chính thức”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.

- Sau thời gian học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính

điểm nhận hồ sơ (ĐXT 6HK TBHK)

Điều kiện

Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét

tuyển đối tượng 1 –

đợt 2 (ĐXT 6HK

TBHK)

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 +

ĐTB 06HK Toán, Văn ≥ 6,0 và

30

2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

Page 149: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 149

3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương

30

4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

Bảng 10: Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển dành cho học sinh giỏi (đối tượng 2 – đợt 1) năm 2021.

Lưu ý : Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; NKTDTT là môn năng khiếu thể dục thể thao; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét (dự kiến ngày 15-17/8/2021)

STT Mã ngành Tên ngành

Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – đợt 1)

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét

tuyển đối tượng 2

đợt 1 CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 30

2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00

Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00

29

3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00

29

Page 150: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 150

STT Mã ngành Tên ngành

Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – đợt 1)

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét

tuyển đối tượng 2

đợt 1

4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30

5 7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30

6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30

7 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 30

8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 29

9 7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 29

10 7380101 Luật Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50

29

11 7720201 Dược học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,50

Hóa ≥ 8,00 và Anh, Sinh ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00 và học lực lớp 12 đạt GIỎI

30

12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 28

13 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00 Sinh ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00

27

14 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,00 Hóa ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00

27

15 7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00

29

16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00

Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00

29

17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00

29

18 7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 26

19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 26

Page 151: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 151

STT Mã ngành Tên ngành

Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – đợt 1)

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét

tuyển đối tượng 2

đợt 1

20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27

21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27

22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 26

23 7580101 Kiến trúc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Văn ≥ 6,00

26

24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

24,5

25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

26

26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

24,5

27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

25

28 7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 26

29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2

≥ 6,00

Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0

26

30 7810302 Golf

Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2

≥ 6,00

Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0

24,5

31 7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5

32 7760101 Công tác xã hội Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5

33 7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

34 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

35 7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

Page 152: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 152

STT Mã ngành Tên ngành

Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – đợt 1)

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét

tuyển đối tượng 2

đợt 1

36 7460112 Toán ứng dụng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00

24,5

37 7460201 Thống kê Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥7,00 và Văn ≥ 6,00

24,5

38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý; Hoặc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

≥ 6,00

- Tổ hợp Toán*2, Anh, Lý: Văn ≥ 6,00; -Tổ hợp Toán, Anh, Vẽ HHMT*2: Văn,Vẽ HHMT ≥ 6,00

24,5

39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)

Xét tuyển thẳng cho người nước ngoài

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 26

2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00

25

3 F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 28

4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 28

5 F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 28

6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 28

7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 25

8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 25

9 F7380101 Luật - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

-Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50

25

Page 153: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 153

STT Mã ngành Tên ngành

Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – đợt 1)

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét

tuyển đối tượng 2

đợt 1 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50

10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00

Sinh ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00

25

11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00

Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00

25

12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00

Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00

25

13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 25

16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

25

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24,5

2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24,5

3 N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24,5

4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 24,5

5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5

6 N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5

7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

Page 154: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 154

STT Mã ngành Tên ngành

Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – đợt 1)

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét

tuyển đối tượng 2

đợt 1 CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24,5

2 B7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24,5

3 B7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5

4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương) Đối với thí sinh xét theo phương thức 2 (xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)

c) Ngoại lệ: - Đối với thí sinh xét theo phương thức 1, 3, 4: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người

học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học vào chương trình chính thức”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.

- Sau thời gian học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

Page 155: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 155

TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính

điểm nhận hồ sơ (ĐXT 5HK TBHK)

Điều kiện

Ngưỡng điểm nộp hồ

sơ ưu tiên xét tuyển

Đối tượng 2 – Đợt 1

(ĐXT 5HK TBHK)

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12)*4/5 + Điểm ưu tiên theo thành tích + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

ĐTB 05HK Toán, Văn ≥ 6,0 và Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương

30

2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

3 FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

Bảng 11: Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển dành cho học sinh giỏi (đối tượng 2 – đợt 2) năm 2021

Lưu ý : Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; NKTDTT là môn năng khiếu thể dục thể thao; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét (dự thi ngày 15-17/8/2021 hoặc ngày 17-20/8/2021)

Page 156: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 156

STT Mã ngành Tên ngành

Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – Đợt 2)

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 6HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm

nộp hồ sơ ưu

tiên xét tuyển

đối tượng 2

đợt 2 CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 31

2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và

Toán ≥ 6,00 30

3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00 30

4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31

5 7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31

6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31

7 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 31

8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 30

9 7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 30

10 7380101 Luật Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

-Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50

30

11 7720201 Dược học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,50

Hóa ≥ 8,00 và Anh, Sinh ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00 và học lực lớp 12 đạt GIỎI

31

12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 29

13 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00 Sinh ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 28

14 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Anh, Hóa*2 ≥ 6,00 Hóa ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 28

15 7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 30

16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00 30

17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và Văn ≥ 6,00 30

Page 157: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 157

STT Mã ngành Tên ngành

Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – Đợt 2)

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 6HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm

nộp hồ sơ ưu

tiên xét tuyển

đối tượng 2

đợt 2 18 7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27

19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27

20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27,5

21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27,5

22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 27

23 7580101 Kiến trúc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Văn ≥ 6,00

27

24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

24,5

25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

27

26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

24,5

27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

26

28 7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 26.5

29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2

≥ 6,00

Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0

26.5

30 7810302 Golf

Toán, Văn, Anh*2 Hoặc Toán, Anh, NKTDTT*2

≥ 6,00

Tổ hợp Toán, Anh, NKTDTT*2: Văn và NKTDTT ≥ 6.0

24,5

31 7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5

32 7760101 Công tác xã hội Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5

33 7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

Page 158: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 158

STT Mã ngành Tên ngành

Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – Đợt 2)

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 6HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm

nộp hồ sơ ưu

tiên xét tuyển

đối tượng 2

đợt 2 thoát nước và môi trường nước)

35 7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Anh, Hóa ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

36 7460112 Toán ứng dụng Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 7,00 và Văn ≥ 6,00 24,5

37 7460201 Thống kê Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥7,00 và Văn ≥ 6,00 24,5

38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý; Hoặc Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

≥ 6,00 Văn ≥ 6,00; Hoặc Văn ,Vẽ HHMT ≥ 6,00

24,5

39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)

Xét tuyển thẳng cho người nước ngoài

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 27

2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00 26

3 F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 29

4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 29

5 F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,50 Anh ≥ 7,50 29

6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 7,00 Anh ≥ 7,50 29

7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 26

8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 26

9 F7380101 Luật - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

-Tổ hợp Văn, Anh, Sử: Toán ≥ 6,00 và Anh ≥ 6,50 -Tổ hợp Toán, Văn, Anh*2: Anh ≥ 6,50

26

Page 159: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 159

STT Mã ngành Tên ngành

Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – Đợt 2)

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 6HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm

nộp hồ sơ ưu

tiên xét tuyển

đối tượng 2

đợt 2

10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 ≥ 6,00 Sinh ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00 26

11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00 26

12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Toán ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00 26

13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 25

16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 ≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00 và Toán ≥ 6,00

25

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24,5

2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24,5

3 N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24,5

4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Văn, Anh ≥ 6,00 24,5

5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử Hoặc Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5

6 N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5

7 N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

Page 160: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 160

STT Mã ngành Tên ngành

Ưu tiên Xét tuyển học sinh giỏi (Đối tượng 2 – Đợt 2)

Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2)

Điều kiện ĐTB 6HK từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện môn học

Ngưỡng điểm

nộp hồ sơ ưu

tiên xét tuyển

đối tượng 2

đợt 2

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 Anh ≥ 7,00 24,5

2 B7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán, Văn, Anh*2 ≥ 6,00 24,5

3 B7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Văn*2, Anh, Sử ≥ 6,00 Toán ≥ 6,00 24,5

4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán*2, Anh, Lý ≥ 6,00 Văn ≥ 6,00 24,5

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương) Đối với thí sinh xét theo phương thức 2 (xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)

c) Ngoại lệ: - Đối với thí sinh xét theo phương thức 1, 3, 4: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người

học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học vào chương trình chính thức”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.

- Sau thời gian học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

Page 161: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 161

TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính

điểm nhận hồ sơ (ĐXT 6HK TBHK)

Điều kiện

Ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét

tuyển Đối tượng 2

đợt 2 (ĐXT 6HK

TBHK)

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

(ĐTBHK1 L10 + ĐTBHK2 L10 + ĐTBHK1 L11 +ĐTB HK2 L11 + ĐTBHK1 L12 + ĐTB HK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên thành tích + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

ĐTB 06HK Toán, Văn ≥ 6,0 và Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương

30

2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30

Bảng 12: Danh mục chia môn/lĩnh vực đạt giải ưu tiên xét tuyển phương thức ưu

tiên xét tuyển cho học sinh giỏi - đối tượng 2 năm 2021

Tên ngành Lĩnh vực ưu tiên xét tuyển cho học sinh

đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.

Môn ưu tiên xét tuyển cho học sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, quốc gia

Bảo hộ lao động Khoa học động vật

Toán - Anh - Sinh - Hóa Hóa Sinh Y Sinh và khoa học Sức khỏe

Page 162: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 162

Tên ngành Lĩnh vực ưu tiên xét tuyển cho học sinh

đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.

Môn ưu tiên xét tuyển cho học sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, quốc gia

Sinh học tế bào và phân tử Hóa học Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin Năng lượng: Hóa học Khoa học vật liệu Vi Sinh Khoa học Thực vật Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Khoa học Trái đất và Môi trường Kỹ thuật môi trường Toán học

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Khoa học động vật

Toán - Anh - Sinh - Hóa

Hóa Sinh Y Sinh và khoa học Sức khỏe Sinh học tế bào và phân tử Hóa học Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin Năng lượng: Hóa học Khoa học vật liệu Vi Sinh Khoa học Thực vật Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Khoa học Trái đất và Môi trường Kỹ thuật môi trường Toán học

Khoa học môi trường

Khoa học động vật

Toán - Anh - Sinh - Hóa

Hóa Sinh

Y Sinh và khoa học Sức khỏe

Sinh học tế bào và phân tử

Hóa học

Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin

Năng lượng: Hóa học

Khoa học vật liệu

Vi Sinh

Khoa học Thực vật

Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Khoa học Trái đất và Môi trường Kỹ thuật môi trường Toán học

Khoa học máy tính Năng lượng: Vật lý Toán - Anh - Lý - Tin Vật lý và Thiên văn

Page 163: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 163

Tên ngành Lĩnh vực ưu tiên xét tuyển cho học sinh

đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.

Môn ưu tiên xét tuyển cho học sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, quốc gia

Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh Phần mềm hệ thống Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Năng lượng: Vật lý

Toán - Anh - Lý - Tin

Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh Phần mềm hệ thống Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin

Kỹ thuật phần mềm

Năng lượng: Vật lý

Toán - Anh - Lý - Tin

Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh Phần mềm hệ thống Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin

Kỹ thuật điện

Năng lượng: Hóa học

Toán - Anh - Lý - Hóa - Tin

Khoa học vật liệu Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh Phần mềm hệ thống

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Năng lượng: Hóa học

Toán - Anh - Lý - Hóa - Tin

Khoa học vật liệu Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh Phần mềm hệ thống

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Năng lượng: Hóa học

Toán - Anh - Lý - Hóa - Tin

Khoa học vật liệu Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh

Page 164: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 164

Tên ngành Lĩnh vực ưu tiên xét tuyển cho học sinh

đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.

Môn ưu tiên xét tuyển cho học sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, quốc gia

Phần mềm hệ thống

Kỹ thuật cơ điện tử

Năng lượng: Hóa học

Toán - Anh - Lý - Hóa - Tin

Khoa học vật liệu Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng

Kỹ thuật cơ khí

Rô bốt và máy thông minh

Phần mềm hệ thống

Dược học

Khoa học động vật

Toán - Anh - Hóa - Sinh

Hóa Sinh Y Sinh và khoa học Sức khỏe Sinh học tế bào và phân tử Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin Vi Sinh Khoa học Thực vật Hóa học Năng lượng: Hóa học Khoa học vật liệu Toán học

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Khoa học động vật

Toán - Văn - Anh - Sinh

Hóa Sinh Y Sinh và khoa học Sức khỏe Sinh học tế bào và phân tử Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin Vi Sinh Khoa học Thực vật Toán học

Golf

Khoa học động vật

Toán - Văn - Anh - Sinh

Hóa Sinh Y Sinh và khoa học Sức khỏe Sinh học tế bào và phân tử Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin Vi Sinh Khoa học Thực vật Toán học

Công nghệ sinh học

Khoa học động vật

Toán - Anh - Lý - Hóa - Sinh

Hóa Sinh Y Sinh và khoa học Sức khỏe Sinh học tế bào và phân tử Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin Vi Sinh Khoa học Thực vật Hóa học Năng lượng: Hóa học

Page 165: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 165

Tên ngành Lĩnh vực ưu tiên xét tuyển cho học sinh

đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.

Môn ưu tiên xét tuyển cho học sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, quốc gia

Khoa học vật liệu Khoa học Trái đất và Môi trường Kỹ thuật môi trường Toán học

Kỹ thuật hóa học

Khoa học động vật

Toán - Anh - Lý - Hóa - Sinh

Hóa Sinh

Y Sinh và khoa học Sức khỏe

Sinh học tế bào và phân tử

Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin

Vi Sinh

Khoa học Thực vật

Hóa học

Năng lượng: Hóa học

Khoa học vật liệu

Khoa học Trái đất và Môi trường Kỹ thuật môi trường Toán học

Kế toán Toán học Toán - Anh

Kỹ thuật xây dựng

Hóa học

Toán - Anh - Lý - Hóa

Năng lượng: Hóa học Khoa học vật liệu Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Toán học

Kiến trúc Toán học

Toán - Văn - Anh - Lý Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán học

Toán - Văn - Anh - Lý - Hóa

Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Hóa học Năng lượng: Hóa học Khoa học vật liệu

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Hóa học

Toán - Anh - Lý - Hóa

Năng lượng: Hóa học Khoa học vật liệu Năng lượng: Vật lý Vật lý và Thiên văn Toán học

Quan hệ lao động Toán học Toán - Văn - Anh Khoa học xã hội và hành vi

Luật Khoa học xã hội và hành vi Toán - Văn - Anh - Sử Toán học Thiết kế công nghiệp Toán học Toán - Văn - Anh

Page 166: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 166

Tên ngành Lĩnh vực ưu tiên xét tuyển cho học sinh

đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.

Môn ưu tiên xét tuyển cho học sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, quốc gia

Thiết kế đồ họa Toán học Toán - Văn - Anh Thiết kế thời trang Toán học Toán - Văn - Anh Thiết kế nội thất Toán học Toán - Văn - Anh Ngôn ngữ Anh Khoa học xã hội và hành vi Văn - Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Khoa học xã hội và hành vi Văn - Anh - Trung Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán học Toán - Văn - Anh Khoa học xã hội và hành vi

Marketing Toán học Toán - Văn - Anh Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán học Toán - Văn - Anh

Kinh doanh quốc tế Toán học Toán - Văn - Anh Tài chính - Ngân hàng Toán học Toán - Anh

Toán ứng dụng

Năng lượng: Vật lý

Toán - Anh - Lý - Tin

Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh Phần mềm hệ thống Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin

Thống kê

Năng lượng: Vật lý

Toán - Anh

Vật lý và Thiên văn Toán học Hệ thống nhúng Kỹ thuật cơ khí Rô bốt và máy thông minh Phần mềm hệ thống Sinh học trên máy tính và Sinh -Tin

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

Khoa học xã hội và hành vi Văn - Anh - Sử - Địa

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Khoa học xã hội và hành vi Văn - Anh - Sử - Địa

Xã hội học Khoa học xã hội và hành vi Văn - Anh - Sử - Địa Công tác xã hội Khoa học xã hội và hành vi Văn - Anh - Sử - Địa

Page 167: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 167

Bảng 13: Danh mục Chứng chỉ tiếng anh quốc tế tương đương và bảng phiên điểm chứng chỉ tiếng Anh dành cho phương thức ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh – đối tượng 3 Danh mục chứng chỉ tiếng anh quốc tế áp dụng để xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh - Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xét tương đương cụ thể cho từng trường hợp. - Các chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT, TOEIC: còn thời hạn tính đến ngày 01/10/2021 - Các chứng chỉ Cambridge Exams, Cambridge BEC, BULATS: được thi trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021.

IELTS TOEFL

iBT

Cambridge

Exams

Cambridge

BEC BULATS

TOEIC

Nghe & Đọc Viết Nói

5.0 45 PET/FCE 140 BEC

Preliminary 140

40 550 120 120

5.5 50 PET/FCE/CAE 160

BEC Vantage

160 60 600 150 160

6.0 75 PET/FCE/CAE 169

BEC Vantage

169 65 650 160 170

6.5 ≥ 80 B2 First /C1

Advanced /C2 Proficiency ≥ 180

BEC Higher ≥ 180 ≥ 70 ≥ 700 ≥ 165 ≥ 175

7.0 ≥ 95 C1 Advanced /C2 Proficiency ≥ 185

BEC Higher ≥ 185 ≥ 75 ≥ 780 ≥ 170 ≥ 180

7.5 ≥ 100 C1 Advanced /C2 Proficiency ≥ 190

BEC Higher ≥ 190 ≥ 80 ≥ 850 ≥ 175 ≥ 185

8.0 ≥ 110 C1 Advanced /C2 Proficiency ≥ 200

BEC Higher ≥ 200 ≥ 85 ≥ 900 ≥ 180 ≥ 190

b. Bảng phiên điểm chứng chỉ tiếng anh quốc tế dành ưu tiên xét tuyển đối tượng 3 (theo chứng chỉ tiếng anh quốc tế)

Thang điểm IELTS ( hoặc tương đương) Bảng phiên điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong xét tuyển đối tượng 3

8.0 10 7.5 9.5 7.0 9.0 6.5 8.5 6.0 8.0 5.5 7.5 5.0 7.0

Page 168: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 168

Bảng 14. Danh mục các ngành đúng, ngành gần với môn thi học sinh giỏi quốc gia và lĩnh vực/đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật dùng để xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

a. Đối với môn thi học sinh giỏi cấp quốc gia Stt Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo

1 Toán

Toán ứng dụng (*)

Thống kê

Kỹ thuật điện

Khoa học máy tính

Kỹ thuật phần mềm

2 Hóa học

Kỹ thuật hóa học (*)

Dược học

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Khoa học môi trường

Bảo hộ lao động

3 Sinh học Công nghệ sinh học (*)

Khoa học môi trường

4 Ngữ văn

Việt Nam học (*) Luật

Xã hội học

Công tác xã hội

5 Tin học

Khoa học máy tính (*) Kỹ thuật phần mềm (*) Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*) Kỹ thuật điện tử -viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

6 Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh (*)

7 Tiếng Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc (*)

Page 169: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 169

b. Đối với cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia

TT Lĩnh vực Lĩnh vực chuyên sâu ngành

1 Khoa học động vật

Hành vi; Tế bào; Mối liên hệ và tương tác với môi trường tự nhiên; Gen và di truyền; Dinh dưỡng và tăng trưởng; Sinh lý; Hệ thống và tiến hóa;…

Công nghệ sinh học (*)

2 Khoa học xã hội và hành vi

Điều dưỡng và phát triển; Tâm lý; Tâm lý nhận thức; Tâm lý xã hội và xã hội học;...

Xã hội học Công tác xã hội Việt Nam học (*)

3 Hóa Sinh Hóa-Sinh phân tích; Hóa-Sinh tổng hợp; Hóa-Sinh-Y; Hóa-Sinh cấu trúc;...

Công nghệ sinh học (*)

Kỹ thuật hóa học (*)

4 Y Sinh và khoa học Sức khỏe

Chẩn đoán; Điều trị; Phát triển và thử nghiệm dược liệu; Dịch tễ học; Dinh dưỡng; Sinh lý học và Bệnh lý học;...

Dược học (*)

Công nghệ sinh học (*)

5 Kỹ thuật Y Sinh Vật liệu Y Sinh; Cơ chế Sinh học; Thiết bị Y sinh; Kỹ thuật tế bào và mô; Sinh học tổng hợp;..,

Công nghệ sinh học (*)

6 Sinh học tế bào và phân tử

Sinh lý tế bào; Gen; Miễn dịch; Sinh học phân tử; Sinh học thần kinh;... Công nghệ sinh học (*)

7 Hóa học Hóa phân tích; Hóa học trên máy tính; Hóa môi trường; Hóa vô cơ; Hóa vật liệu; Hóa hữu cơ; Hóa Lý;...

Kỹ thuật hóa học (*) Dược học (*) Khoa học môi trường

8 Sinh học trên máy tính và Sinh-Tin

Kỹ thuật Y sinh; Dược lý trên máy tính; Sinh học mô hình trên máy tính; Tiến hóa sinh học trên máy tính; Khoa học thần kinh trên máy tính; Gen;...

Công nghệ sinh học (*)

9 Khoa học Trái đất và Môi trường

Khí quyển; Khí hậu; Ảnh hưởng của môi trường lên hệ sinh thái; Địa chất; Nước;...

Khoa học môi trường (*) Công nghệ kỹ thuật môi trường

10 Hệ thống nhúng Kỹ thuật mạch; Vi điều khiển; Giao tiếp mạng và dữ liệu; Quang học; Cảm biến; Gia công tín hiệu;...

Kỹ thuật điện và điện tử viễn thông (*) Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) Kỹ thuật cơ điện tử (*)

11 Năng lượng: Hóa học

Nhiên liệu thay thế; Năng lượng hóa thạch; Phát triển tế bào nhiên liệu và pin; Vật liệu năng lượng mặt trời;.,.

Kỹ thuật hóa học (*)

12 Năng lượng: Vật lý

Năng lượng thủy điện; Năng lượng hạt nhân; Năng lượng mặt trời; Năng lượng nhiệt; Năng lượng gió;...

Kỹ thuật điện

Page 170: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 170

13 Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật hàng không và vũ trụ; Kỹ thuật dân dụng; Cơ khí trên máy tính; Lý thuyết điều khiển; Hệ thống vận tải mặt đất; Kỹ thuật gia công công nghiệp; Kỹ thuật cơ khí; Hệ thống hàng hải;...

Kỹ thuật cơ điện tử

14 Kỹ thuật môi trường

Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; Khai thác đất; Kiểm soát ô nhiễm; Quản lý chất thải và tái sử dụng; Quản lý nguồn nước;...

Công nghệ kỹ thuật môi trường (*)

Khoa học môi trường (*)

15 Khoa học vật liệu

Vật liệu sinh học; Gốm và Thủy tinh; Vật liệu composite; Lý thuyết và tính toán; Vật liệu điện tử, quang và từ; Vật liệu nano; Pô-li-me;...

Kỹ thuật hóa học

16 Toán học Đại số; Phân tích; Rời rạc; Lý thuyết Game và Graph; Hình học và Tô pô; Lý thuyết số; Xác suất và thống kê;...

Toán ứng dụng (*)

Thống kê

17 Vi Sinh Vi trùng và kháng sinh; Vi sinh ứng dụng; Vi khuẩn; Vi sinh môi trường; Kháng sinh tổng hợp; Vi-rút;...

Dược học

Công nghệ sinh học

18 Khoa học Thực vật

Nông nghiệp; Mối liên hệ và tương tác với môi trường tự nhiên; Gen và sinh sản; Tăng trưởng và phát triển; Bệnh lý thực vật; Sinh lý thực vật; Hệ thống và tiến hóa;...

Công nghệ sinh học

19 Rô bốt và máy thông minh

Máy sinh học; Lý thuyết điều khiển; Rô bốt động lực;...

Kỹ thuật điện và điện tử viễn thông (*) Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)

Kỹ thuật cơ điện tử (*)

20 Phần mềm hệ thống

Thuật toán; An ninh máy tính; Cơ sở dữ liệu; Hệ điều hành; Ngôn ngữ lập trình;...

Kỹ thuật phần mềm (*) Khoa học máy tính (*) Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*)

21 Y học chuyển dịch

Khám bệnh và chuẩn đoán; Phòng bệnh; Điều trị; Kiểm định thuốc; Nghiên cứu tiền lâm sang,…

Dược học

Ghi chú: Những ngành có dấu (*) là ngành đúng, các ngành còn lại là ngành gần

3.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của TDTU: - Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG - Mã trường: DTT - Danh mục ngành/mã ngành xét tuyển đại học năm 2021: được quy định tại Bảng 2. - Danh mục ngành tuyển, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào xét tuyển

theo kết quả 5 học kỳ dành cho các trường THPT ký kết quy định tại Bảng 3. - Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào xét tuyển

theo kết quả 6 học kỳ cho tất cả các trường THPT quy định tại Bảng 4.

Page 171: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 171

- Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển theo hình thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 được quy định tại Bảng 5.

- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 được quy định tại Bảng 6. - Điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực khi xét tuyển (theo thang điểm 40) bằng 4/3 lần mức

điểm theo quy định của BGDĐT được quy định cụ thể tại Bảng 7. - Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển theo Trường

Chuyên/trọng điểm (đối tượng 1 – đợt 1) năm 2021 được quy định tại Bảng 8. - Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển theo Trường

Chuyên/trọng điểm (đối tượng 1 – đợt 2) năm 2021 được quy định tại Bảng 9.

- Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển dành cho học sinh giỏi (đối tượng 2 – đợt 1) năm 2021 được quy định tại Bảng 10.

- Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển dành cho học sinh giỏi (đối tượng 2 – đợt 2 năm 2021 được quy định tại Bảng 11.

- Danh mục chia môn/lĩnh vực đạt giải ưu tiên xét tuyển phương thức ưu tiên xét tuyển cho học sinh giỏi - đối tượng 2 năm 2021 được quy định tại Bảng 12.

- Danh mục Chứng chỉ tiếng anh quốc tế tương đương và bảng phiên điểm chứng chỉ tiếng Anh dành cho phương thức ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh – đối tượng 3 được quy định tại Bảng 13.

- Danh mục các ngành đúng, ngành gần với môn thi học sinh giỏi quốc gia và lĩnh vực/đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật dùng để xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT được quy định tại Bảng 14.

- Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn và Bảng 5.

- Danh sách các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn

- Danh sách các trường chuyên, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên theo trường THPT công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn.

- Danh sách các trường THPT được ưu tiên xét tuyển thẳng công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn.

3.1.7. Tổ chức tuyển sinh: thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển theo kế hoạch. 3.1.7.1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh a. Đợt 1: Xét tuyển dành cho học sinh các trường THPT ký kết theo kết quả 5 học kỳ

Thời gian dự kiến Nội dung

Ngày 05/4 - 25/5/2021

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU (từ ngày 15/4/2021) Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU. Riêng đối với học sinh tại các trường THPT thuộc các khu vực vùng sâu, khó khăn về điều kiện cơ sở vật chất, TDTU sẽ có chính sách phối hợp cùng các trường THPT để triển khai nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Page 172: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 172

Ngày 26/5 - 27/5/2021

Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có). Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược cập nhật học lực lớp 12

Ngày 28/5/2021 Thí sinh kiểm tra thông tin ĐKXT và phản hồi nếu có sai sót

17:00 ngày 29/5/2021 Hạn cuối nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU

Từ 17:00 ngày 15/6/2021

Công bố kết quả sơ tuyển (trừ các ngành năng khiếu hoặc các ngành có tổ hợp môn năng khiếu công bố sau khi có kết quả thi năng khiếu, dự kiến trước 17:00 ngày 27/8/2021)

Từ 17:00 ngày 30/7/2021

Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021) theo thông báo của TDTU

31/7/2021 - 01/8/2021

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến theo thông báo của TDTU 31/7/2021 – 01/8/2021 (Các ngành năng khiếu hoặc các ngành có tổ hợp môn năng khiếu xác nhận nhập học từ 28/8-29/8/2021) Lưu ý: Sau thời gian xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh không xác nhận nhập học trực tuyến xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.

03/8/2021 – 07/8/2021

Thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 và làm thủ tục nhập học theo thông báo của TDTU (Các ngành năng khiếu hoặc các ngành có tổ hợp môn năng khiếu đăng ký nhập học từ 30/8/2021- 3/9/2021) Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định của Trường xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh Do bị ảnh hưởng dịch bệnh COVID-19, thí sinh không thể nộp Giấy chứng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định phải làm cam kết đồng ý nhập học, hoàn tất các thủ tục nhập học khác của TDTU. Nhà trường sẽ cập nhật danh sách thí sinh đã nhập học lên hệ thống quản lý của Bộ GD&ĐT, thí sinh không được xét tuyển theo phương thức thi THPT khi đã đồng ý nhập học TDTU.

b. Đợt 2: Xét tuyển cho học sinh các trường THPT trên cả nước theo kết quả 6 học kỳ THPT

Thời gian dự kiến Nội dung

Ngày 01/6 - 10/7/2021

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU.

Ngày 12-13/7/2021 Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU điều chỉnh nguyện vọng (nếu có)

Ngày 14/7/2021 Thí sinh kiểm tra thông tin ĐKXT và phản hồi nếu có sai sót

17:00 ngày 15/7/2021 Hạn cuối nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU

Page 173: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 173

Trước 17h00 03/8/2021

Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT 2021) theo thông báo của TDTU (trừ các ngành năng khiếu hoặc các ngành có tổ hợp môn năng khiếu công bố sau khi có kết quả thi năng khiếu, dự kiến trước 17:00 ngày 27/8/2021)

04/8/2021 – 05/8/2021

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến theo thông báo của TDTU 04/8/2021 – 05/8/2021

(Các ngành năng khiếu hoặc các ngành có tổ hợp môn năng khiếu xác nhận nhập học từ 28/8-29/8/2021) Lưu ý: Sau thời gian xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh không xác nhận nhập học trực tuyến xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.

07/8/2021 – 10/8/2021

Thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 và làm thủ tục nhập học theo thông báo của TDTU (Các ngành năng khiếu hoặc các ngành có tổ hợp môn năng khiếu đăng ký nhập học từ 30/8/2021- 3/9/2021) Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định của Trường xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh Do bị ảnh hưởng dịch bệnh COVID-19, thí sinh không thể nộp Giấy chứng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định phải làm cam kết đồng ý nhập học, hoàn tất các thủ tục nhập học khác của TDTU. Nhà trường sẽ cập nhật danh sách thí sinh đã nhập học lên hệ thống quản lý của Bộ GD&ĐT, thí sinh không được xét tuyển theo phương thức thi THPT khi đã đồng ý nhập học TDTU.

c. Đợt 3: Xét tuyển cho học sinh các trường THPT trên cả nước theo kết quả 6 học kỳ THPT vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc.

Thời gian dự kiến Nội dung

19/7/2021 – 23/8/2021

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU.

24/8/2021 Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU điều chỉnh nguyện vọng (nếu có)

25/8/2021 Hạn cuối nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU

01/9/2021 Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT 2021)

04/9-05/9/2021 Thí sinh trúng tuyển xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến theo thông báo của TDTU

07-09/9/2021 Thí sinh đã xác nhận nhập học làm thủ tục nhập học Lưu ý: Thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định của Trường xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh

Page 174: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 174

Do bị ảnh hưởng dịch bệnh COVID-19, thí sinh không thể nộp Giấy chứng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định phải làm cam kết đồng ý nhập học, hoàn tất các thủ tục nhập học khác của TDTU. Nhà trường sẽ cập nhật danh sách thí sinh đã nhập học lên hệ thống quản lý của Bộ GD&ĐT, thí sinh không được xét tuyển theo phương thức thi THPT khi đã đồng ý nhập học TDTU.

d. Đợt 4: Xét tuyển theo kết quả 6 học kỳ THPT cho học sinh được xét đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021

Thời gian dự kiến Nội dung

25/8/2021 – 31/8/2021

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU.

04/9/2021 Hạn cuối nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU Trước 09/9/2021 Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi đã có kết quả tốt nghiệp

THPT 2021)

09/9-10/9/2021 Thí sinh trúng tuyển xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến theo thông báo của TDTU

11-13/9/2021 Thí sinh đã xác nhận nhập học làm thủ tục nhập học

e. Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2021: triển khai tổ chức xét tuyển theo đúng quy định và hướng dẫn tuyển sinh năm 2021 của BGDĐT.

Thời gian dự kiến Nội dung - Ngày 27/4/2021 – 17h00 ngày 11/5/2021 - Thí sinh đăng ký nguyện vọng XT trực tuyến từ ngày 27/4 đến 17h00 ngày 16/5/2021

-Tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự thi của thí sinh; nhập thông tin ĐKDT, ĐKXT đợt 1 của thí sinh vào CSDL của Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; - Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển đợt 1 theo phương thức trực tuyến.

Trước 17h00 ngày 28/8/2021 Trường công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển.

Từ 29/8/2021 đến 17h00 ngày 5/9/2021

Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng hình thức trực tuyến hay bằng phiếu và nộp tại điểm thu nhận

Trước ngày 26/7/2021 Thời gian nộp chứng chỉ IELTS 5.0 để sơ tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh trước ngày 26/7/2021.

Trước 17h00 ngày 16/9/2021 Trường công bố kết quả trúng tuyển

Từ 18/9/2021 đến 17h00 ngày 26/9/2021

Thí sinh xác nhận nhập học (tính theo dấu bưu điện) và làm thủ tục nhập học. Lưu ý: Thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định của Trường xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh

Page 175: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 175

Do bị ảnh hưởng dịch bệnh COVID-19, thí sinh không thể nộp Giấy chứng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 trong thời gian quy định phải làm cam kết đồng ý nhập học, hoàn tất các thủ tục nhập học khác của TDTU. Nhà trường sẽ cập nhật danh sách thí sinh đã nhập học lên hệ thống quản lý của Bộ GD&ĐT.

e. Xét tuyển vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh

TT Thời gian dự kiến/đối tượng

Nội dung

1

Đăng ký đợt 1:

05/4 - 25/5/2021

Đối tượng: thí sinh thuộc trường THPT ký kết xét tuyển theo kết quả 5 Học kỳ; thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển thẳng (đối tượng 1,2,3,4,5,6)

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU

Thí sinh xét tuyển Chương trình đại học bằng tiếng Anh nếu không nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, phải đăng ký thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào của TDTU (trừ ngành Ngôn ngữ Anh bắt buộc phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định). Chi phí thi đánh giá năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ

2 Từ 17:00 ngày 15/6/2021 Công bố kết quả sơ tuyển Đợt 1.

3 17h00 ngày 30/7/2021

Công bố kết quả trúng tuyển chính thức đợt 1 (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT 2021) theo thông báo của TDTU Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến và nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021 trong thời gian quy định của Trường. Trường hợp không xác nhận nhập học theo quy định xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.

4

Đăng ký đợt 2: 1/6 – 10/7/2021 Đối tượng: thí sinh các trường THPT trên cả nước xét theo 6 học kỳ; thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển thẳng (đối tượng 1, 2, 3, 4, 5,6)

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. (như Mục 1 ở trên)

5

03/8/2021 Công bố kết quả trúng tuyển chính thức đợt 2 (khi đã có kết quả xét tốt nghiệp THPT 2021) theo thông báo của TDTU Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến và nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021 trong thời gian quy định của Trường. Trường hợp không xác nhận nhập học theo quy định xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.

6

Đăng ký đợt 3: 19/7/2021 - 23/8/2021 Đối tượng: thí sinh tất cả các trường THPT theo 06 học kỳ; thí sinh thuộc

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. (như Mục 1 ở trên)

Page 176: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 176

diện ưu tiên xét tuyển thẳng (đối tượng 3, 4, 5, 6)

3 01/9/2021 Công bố kết quả trúng tuyển chính thức đợt 3 theo thông báo của TDTU

f. Xét tuyển vào chương trình giáo dục bậc đại học hình thức du học luân chuyển campus: theo kế hoạch được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn

g. Nhận hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành

của Bộ GD&ĐT nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT, nộp trước ngày 30/5/2021 tại các Sở GGĐT.

Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng xét tuyển vào TDTU, nộp hồ sơ xét tuyển tại TDTU từ ngày 01/4 đến 15/6/2021 (đợt 1), từ ngày (15/4 – 15/10/2021) (đợt 2) theo thông báo tuyển sinh quốc tế của TDTU.

3.1.7.2. Tổ chức thi năng khiếu và thi đánh giá năng lực tiếng Anh

Hình thức Nội dung Tổ hợp môn thi/bài thi

- Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu để đủ điểm xét tuyển vào các ngành năng khiếu hoặc ngành mà tổ hợp có môn năng khiếu. Thí sinh đăng ký thi đánh giá năng lực tiếng Anh để xét đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào tương đương IELTS 5.0 của chương trình đại học bằng tiếng Anh đối với phương thức xét theo kết quả học tập THPT, ưu tiên xét tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Trường tổ chức thi đánh giá năng lực tiếng Anh cho thí sinh. - Các môn năng khiếu gồm có:

+ Vẽ trang trí màu, thời gian làm bài: 120 phút; + Vẽ hình họa mỹ thuật (vẽ tĩnh vật); thời gian làm bài: 120 phút; + Năng khiếu thể dục-thể thao: Nằm sấp chống đẩy (số lần/1 phút); Nằm sấp, chống

khuỷu tay-Plank (tính giây), Bật nhảy vung tay lên cao -Jumping Jacks (số lần/1 phút). - Thi đánh giá năng lực tiếng Anh gồm 4 kỹ năng nghe, đọc, nói và viết - Xem thông báo thi năng khiếu và thi đánh giá năng lực tiếng Anh chi tiết tại https://admission.tdtu.edu.vn.

Thời gian

Dự kiến tổ chức thi các đợt thi năng khiếu và năng lực tiếng Anh - Đợt 1: 15-17/8/2021 - Đợt 2: 17 - 20/8/2021. Thời gian nhận hồ sơ dự thi mỗi đợt xem chi tiết thông báo tuyển sinh tại https://admission.tdtu.edu.vn.

Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu/năng lực tiếng Anh

- Thí sinh đăng ký dự thi trực tuyến trên website: https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn - Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống in phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), có xác nhận của trường THPT hoặc Công an xã/phường; gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ do Trường quy định; - Bản photo Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân; - 02 ảnh màu 3x4 cm chụp trong thời hạn 6 tháng, ghi đầy đủ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh;

Page 177: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 177

- Chi phí tổ chức thi 300.000 đồng/đợt thi/nhóm môn năng khiếu (nhóm môn vẽ, nhóm môn TDTT, năng lực tiếng Anh)

3.1.7.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

a). Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả 5 học kỳ và kết quả 6 học kỳ bậc THPT; ưu tiên xét tuyển đối tượng 1, 2, 3

- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website: https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn;

- Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống và in phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ quy định;

- Bản photo (công chứng) học bạ hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT (bảng điểm), hoặc photo (công chứng) sổ điểm các năm lớp 10, 11 và 12;

- Bản photo (công chứng) Hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có); - Bản photo chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; - Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/phương thức; - Thí sinh có đăng ký dự thi Năng khiếu phải nộp kèm theo: Chi phí tổ chức

thi 300.000 đồng/đợt thi/nhóm môn thi. - Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh chưa có chứng chỉ tiếng

Anh tương đương IELTS 5.0 (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021) phải nộp kèm theo chi phí tổ chức thi năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ.

b). Hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 4,5,6

- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển theo mẫu (phụ lục 1, phụ lục 2, phụ lục 3) - Bản photo chứng nhận tốt nghiệp THPT - Bản photo Giấy xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam (nếu bằng

tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp) - Bản photo Giấy chứng nhận kết quả học tập THPT - Bản photo Chứng chỉ dùng để xét tuyển (dành cho đối tượng 06) - Bản photo CMND/CCCD/Hộ chiếu - Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có) - Nộp chi phí xét tuyển: 30.000 đồng tại TDTU (hoặc nộp qua bưu điện và gửi kèm biên nhận) - Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh chưa có chứng chỉ tiếng

Anh tương đương IELTS 5.0 (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021) phải nộp kèm theo chi phí tổ chức thi năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ.

c). Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả thi tốt ngiệp THPT năm 2021: hồ sơ theo hướng dẫn của BGDĐT, nộp trực tiếp tại các trường THPT/Điểm tiếp nhận do BGDĐT quy định.

3.1.7.4. Hình thức nhận hồ sơ: - Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://admission.tdtu.edu.vn hoặc

https://xettuyen.tdtu.edu.vn; và nộp các hồ sơ trực tiếp tại TDTU hoặc gửi bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh (theo thông báo xét tuyển);

- Nơi nhận hồ sơ trực tiếp: Phòng đại học (A0005), TDTU, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.

- Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Cơ sở Bảo Lộc và Cơ sở Nha Trang TDTU. - Nơi nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng đại học (A0005), Trường đại học Tôn Đức

Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. - Điện thoại liên lạc: (028) 37755052 – (028) 37755051 – 19002024.

Page 178: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 178

3.1.8. Chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Chính sách xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Khoản 4 Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Tôn Đức Thắng; Văn bản 1444/BGDĐT-GDĐH ngày 14/4/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn công tác tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non.

Chi tiết về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển xem tại mục 3.1.5.5 và thông báo về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT tại https://admission.tdtu.edu.vn

3.1.9. Chi phí xét tuyển/thi tuyển - Chi phí xét tuyển theo phương thức 1,3 : 30.000 VNĐ/phương thức; Chi phí xét tuyển

theo phương thức xét theo thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Chi phí thi năng khiếu: 300.000 VNĐ/đợt thi/nhóm môn năng khiếu (nhóm môn vẽ,

nhóm môn TDTT) - Chi phí thi đánh giá năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ (chi tiết theo thông báo

trên cổng thông tin tuyển sinh của TDTU: https://admission.tdtu.edu.vn). 3.1.10. Học phí: Học phí năm học 2021-2022 được thông báo trên trang https://admission.tdtu.edu.vn

3.1.10.1 Học phí chương trình tiêu chuẩn: a. Học phí:

Căn cứ theo nghị quyết số 01/NQ-HĐTĐHTĐT ngày 16 tháng 04 năm 2021 của Hội đồng trường Đại học Tôn Đức Thắng. Nay Nhà trường thông báo mức học phí năm học 2021-2022 trình độ đại học – chương trình tiêu chuẩn (trừ ngành Golf), tuyển sinh năm 2021 (bình quân chung toàn khóa học/năm & dựa trên khung chương trình đào tạo)

Học phí trung bình: Nhóm ngành Tên ngành Học phí trung bình

Nhóm ngành 1

Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang

24.000.000 đồng/năm

Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động

Nhóm ngành 2

Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc)

20.500.000 đồng/năm

Kế toán Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch Toán ứng dụng, Thống kê Quản lý thể dục thể thao QTKD CN Quản trị Marketing, QTKD CN Quản trị khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh CN QT nhân sự

Page 179: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 179

Quan hệ lao động Tài chính - Ngân hàng Luật

Ngành khác Dược 46.000.000 đồng/năm Học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau:

Đơn vị: đồng Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3

Năm 1 15.957.150 22.650.100 3.080.000 Năm 2 32.066.100 32.135.400 3.813.700 Năm 3 32.476.400 25.752.100 5.280.000 Năm 4 26.345.000 16.409.800

- Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2021) như sau: Nhóm ngành 1 tạm thu: 12.000.000 đồng. Nhóm ngành 2 tạm thu: 10.500.000 đồng. Ngành Dược tạm thu: 23.000.000 đồng. Ngành Golf tạm thu: 16.000.000 đồng.

-Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2021-2022, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021-2022.

Kế hoạch thu học phí: -Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, dựa vào kết quả đăng ký kế hoạch học tập,

đăng ký môn học của sinh viên. -Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “Quy trình đăng ký môn học và

đóng học phí”. -Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học. -Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.

b. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: Học phí Tiếng Anh theo chương trình đào tạo (trừ tiếng Anh dự bị) và môn cơ sở Tin

học đã tính trong học phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo.

Tiếng Anh: -Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng

Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test).

-Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.

-Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo).

Về Tin học:

Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Cơ sở Tin học tương ứng.

3.1.10.2. Học phí chương trình chất lượng cao

a.Học phí:

Page 180: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 180

-Học phí chương trình Chất lượng cao khóa tuyển sinh năm 2021 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học; mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh.

Bảng HỌC PHÍ THEO LỘ TRÌNH ĐÀO TẠO CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TUYỂN SINH NĂM 2021 (Học phí không bao gồm các học phần Tiếng Anh)

Đơn vị: đồng

STT Ngành Học phí năm 1

Học phí năm 2

Học phí năm 3

Học phí năm 4

1 Kế toán 36.264.000 42.308.000 46.438.000 46.438.000 2 Tài chính - Ngân hàng 36.264.000 42.308.000 46.438.000 46.438.000

3 Luật 36.264.000 42.308.000 46.438.000 46.438.000

4 Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch 35.770.000 41.731.000 45.805.000 45.805.000

5 Ngôn ngữ Anh 44.755.000 52.214.000 57.312.000 57.312.000

6 Marketing 43.740.000 51.030.000 56.012.000 56.012.000 7 Kinh doanh quốc tế 43.740.000 51.030.000 56.012.000 56.012.000

8 Quản trị kinh doanh -CN Quản trị Nhà hàng Khách sạn 43.837.000 51.143.000 56.136.000 56.136.000

9 Quản trị kinh doanh - CN Quản trị nguồn nhân lực 43.740.000 51.030.000 56.012.000 56.012.000

10 Công nghệ sinh học 36.591.000 42.690.000 46.857.000 46.857.000

11 Kỹ thuật xây dựng 36.591.000 42.690.000 46.857.000 46.857.000

12 Kỹ thuật điện 37.082.000 43.262.000 47.486.000 47.486.000

13 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 37.082.000 43.262.000 47.486.000 47.486.000

14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 37.082.000 43.262.000 47.486.000 47.486.000

15 Kỹ thuật phần mềm 37.082.000 43.262.000 47.486.000 47.486.000

16 Khoa học môi trường 37.082.000 43.262.000 47.486.000 47.486.000

17 Khoa học máy tính 37.572.000 43.834.000 48.114.000 48.114.000

18 Thiết kế đồ họa 37.278.000 43.491.000 47.737.000 47.737.000

-Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021

như sau: Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản

lý du lịch: 18.200.000 đồng. Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử -

viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 18.700.000 đồng.

Ngành: Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 22.000.000 đồng.

-Mức tạm thu học phí Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ): 7.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh). Học phí chi tiết được thể hiện trong Bảng 1.

Page 181: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 181

b.Kế hoạch thu học phí: -Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, theo đúng lộ trình đào tạo đã được công bố

tại phụ lục 2.1. -Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện theo đúng các quy định đã được ban hành trong “Quy

trình đăng ký môn học và đóng học phí”. -Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học. -Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. c.Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:

Về Tiếng Anh: -Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng

Nghe, Đọc, Viết, Nói. -Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương

trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.

-Trường hợp chưa đạt các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo).

-Học phí các học phần chương trình tiếng Anh Inspire English:

Bảng - Học phí theo Chương trình tiếng Anh Inspire English

Đơn vị: đồng STT Trình độ Môn học Số tiền A. Các học phần Tiếng anh dự bị

1 A1

English Foundation 1 (75 tiết) 3.500.000 2 English Foundation 2 (75 tiết) 3.500.000 3 A1 English Foundation 3 (75 tiết) 3.500.000

B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo 1 A1 English 1 (75 tiết) 3.500.000 2

B1 English 2 (75 tiết) 3.500.000

3 English 3 (75 tiết) 3.500.000 4

B1+ English 4 (75 tiết) 3.500.000

5 English 5 (75 tiết) 3.500.000 6 B2 English 6 (75 tiết) 3.500.000

Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm

sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Cơ sở Tin học tương ứng.

3.1.10.3.Học phí Chương trình đại học bằng tiếng Anh a. Học phí: -Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh khóa tuyển sinh năm 2021 được

xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học; mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh.

Page 182: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 182

BẢNG -HỌC PHÍ THEO LỘ TRÌNH ĐÀO TẠO CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNGTIẾNG ANH TUYỂN SINH NĂM 2021 (Học phí không bao gồm các học phần

Tiếng Anh)

Đơn vị: đồng

STT Ngành Học phí năm 1

Học phí năm 2

Học phí năm 3

Học phí năm 4

1 Kế toán 55,544,000 68,042,000 69,508,000 69,508,000

2 Tài chính - Ngân hàng 55,944,000 68,042,000 69,508,000 69,508,000

3 Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch 53,460,000 65,489,000 66,900,000 66,900,000

4 Ngôn ngữ Anh 54,945,000 67,308,000 68,758,000 68,758,000

5 Marketing 58,541,000 71,714,000 73,258,000 73,258,000

6 Kinh doanh quốc tế 58,541,000 71,714,000 73,258,000 73,258,000

7 Quản trị kinh doanh -CN Quản trị Nhà hàng Khách sạn 58,541,000 71,714,000 73,258,000 73,258,000

8 Công nghệ sinh học 56,898,000 69,700,000 71,202,000 71,202,000

9 Kỹ thuật xây dựng 56,898,000 69,700,000 71,202,000 71,202,000

10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 56,800,000 69,580,000 71,079,000 71,079,000

11 Kỹ thuật phần mềm 56,702,000 69,460,000 70,956,000 70,956,000

12 Khoa học máy tính 56,996,000 69,820,000 71,324,000 71,324,000

-Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 13.500.000 đồng/học kỳ.

-Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:

Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học (du lịch và quản lý du lịch: 27.500.000 đồng.

Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 28.700.000 đồng.

Ngành Marketing, Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn), Kinh doanh quốc tế: 29.000.000 đồng.

-Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh)

b. Kế hoạch thu học phí:

Page 183: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 183

-Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, theo đúng lộ trình đào tạo đã được công bố tại phụ lục 3.1.

-Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “Quy trình đăng ký môn học và đóng học phí”.

-Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học. -Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.

d.Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:

Về Tiếng Anh: -Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4

kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói. -Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung

chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. Học phí bình quân của chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng 26.500.000 đồng.

-Học phí các học phần chương trình tiếng Anh World English (Intensive): Bảng -Học phí theo Chương trình tiếng Anh World English (Intensive)

Đơn vị: đồng STT Trình độ Môn học Số tiền A. Các học phần Tiếng anh dự bị

1 A2 Intensive Key English (225 tiết) 13.500.000 2 Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) 4.500.000 3 Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) 4.500.000 4 B1 Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) 4.500.000

B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo 1 B1+ Influencer English (120 tiết) 8.500.000 2 B2 Researcher English (120 tiết) 8.500.000 4 B2+ Master English (135 tiết) 9.500.000

Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750

điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần cơ sở Tin học tương ứng.

3.1.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2021 Địa chỉ website của trường: https://tdtu.edu.vn Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email

1 Phùng Văn Trúc Chuyên viên phụ trách tuyển sinh

19002024 (028)37755052

[email protected]; [email protected]

2 Nguyễn Văn Khoa

Chuyên viên phụ trách tuyển sinh

(028)37755051 [email protected]

3.1.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm (nếu có)

Căn cứ kết quả tuyển sinh thực tế, TDTU thông báo tuyển sinh đợt bổ sung năm 2021

Page 184: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 184

(nếu có).

3.1.14 Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Tình hình việc làm năm 2019

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển

sinh Số SV trúng tuyển nhập

học Số SV tốt

nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho khóa

tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0 Khối ngành II 180 0 192 0 60 0 100 0 Khối ngành III 1010 0 1058 0 963 0 100 0 Khối ngành IV 190 0 214 0 191 0 100 0 Khối ngành V 1100 0 1156 0 840 0 100 0 Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0 Khối ngành VII 680 0 692 0 600 0 100 0 Tổng 3160 0 3312 0 2654 0 0 0 Tình hình việc làm năm 2020

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển

sinh

Số SV trúng tuyển nhập

học Số SV tốt

nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho khóa

tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0 Khối ngành II 150 0 138 0 71 0 100 0 Khối ngành III 2260 0 2375 0 1443 0 100 0 Khối ngành IV 400 0 415 0 215 0 100 0 Khối ngành V 2180 0 2121 0 1091 0 100 0 Khối ngành VI 80 0 79 0 0 0 0 0 Khối ngành VII 1110 0 1063 0 628 0 100 0 Tổng 6180 0 6191 0 3448 0 0 0

3.1.15. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 695.356 (triệu đồng) - Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh

(chương trình tiêu chuẩn): 15.770.000 đồng/năm. Nơi nhận: 1.Bộ GD&ĐT (để b/c); 2.Website để công bố; 3. Lưu: TCHC, PDH.

QUYỀN HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

TS. Trần Trọng Đạo

Page 185: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 185

Page 186: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 186

PHỤ LỤC 1 – Mẫu phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển đối tượng 4

VIETNAM GENERAL CONFEDERATION OF LABOUR TON DUC THANG UNIVERSITY

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom - Happiness

ADMISSION APPLICATION FORM 2021

(For high school graduates in foreign countries to apply for direct admission)

PART 1. STUDENT INFORMATION

1. Full name: .................................................................................................... 2. Gender: Male Female

3. Date of birth: .................................................................... 4. Place of birth: ……………………………….

5. Passport No: …………………………………………………………………………………………………...

6. Nationality:……………………………………………………………………………………………………

7. Nation of high school Graduation: …………………………………………………………………………

8. Year of high school Graduation:.....................................................................................................................

9. Address: ............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

10. Phone: ............................................................................................... Email: .................................................

PART 2. ADMISSION APPLICATION INFORMATION 2021

11. Undergraduate Program

Major Name Major Code

CERTIFICATION OF ACCURACY

I certify that all information included with the application for admission is accurate and complete. If I am wrong, please handle it according to the current regulations

of MOET.

Day/Month/Year:…………………………………

(Signature and full name)

Page 187: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 187

PHỤ LỤC 2– Mẫu phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển đối tượng 5

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM VIETNAM GENERAL CONFEDERATION OF LABOUR

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG TON DUC THANG UNIVERSITY

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Independence – Freedom - Happiness

PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH NĂM 2021

ADMISSION APPLICATION FORM 2021

(Dành cho thí sinh Trường quốc tế ưu tiên tuyển thẳng/For students of international schools to apply for direct admission)

PHẦN 1. THÔNG TIN CỦA THÍ SINH/PART 1. STUDENT’S INFORMATION 1. Họ và tên thí sinh/Full name: ……………………………………………………………………………..

2. Giới tính/Gender: Nam/Male Nữ/Female

3. Ngày, tháng, năm sinh/Date of birth: …………………………………………………………………….

4. Dân tộc/Ethnicity: ………………………………………………………………………………………….

5. Số Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu/ID number, Passport No: ………………………………………………

6. Hộ khẩu thường trú/Permanent Resident Address (số nhà/House No - đường/street - Phường,xã/Ward - Quận,Huyện/District - TP,Tỉnh/City): ....................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

8. Số điện thoại đi động/Phone: ............................................................ Email: ..................................................

9. a) Quốc gia tốt nghiệp THPT/Nation of high school Graduation: ………………………………………….

b) Năm tốt nghiệp THPT/Year of high school Graduation: ………………………………………………..

Tên trường/School name: ................................................... - Quốc gia/Nationality: …………………………..

10. Địa chỉ cần liên hệ/Address: ……………………………………………………………………………….

...............................................................................................................................................................................

PHẦN 2. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH 2021/PART 2. ADMISSION APPLICATION INFORMATION 2021

11. Ngành đăng ký xét tuyển/Undergraduate Program

Tên ngành/Chuyên ngành/ Major Name Mã ngành/Major Code

CERTIFICATION OF ACCURACY

I certify that all information included with the application for admission is accurate and complete. If I am wrong, please

handle it according to the current regulations of MOET. Day/Month/Year:…………………………………

(Signature and full name)

Page 188: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 188

PHỤ LỤC 3– Mẫu phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển đối tượng 6

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM VIETNAM GENERAL CONFEDERATION OF LABOUR

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG TON DUC THANG UNIVERSITY

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Independence – Freedom - Happiness

PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH NĂM 2021 ADMISSION APPLICATION FORM 2021

(Dành cho thí sinh có chứng chỉ SAT, A-LEVEL, IB, ACT/For candidates with SAT, A-LEVEL, IB, ACT certificates)

PHẦN 1. THÔNG TIN CỦA THÍ SINH/PART 1. STUDENT’S INFORMATION 1. Họ và tên thí sinh/Full name: ………………………………………………………………………………

2. Giới tính/Gender: Nam/Male Nữ/Female

3. Ngày, tháng, năm sinh/Date of birth: ……………………………………………………………………..

4. Dân tộc/Ethnicity: ………………………………………………………………………………………….

5. Số Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu/ID number, Passport No: ………………………………………………

6. Hộ khẩu thường trú/Permanent Resident Address (số nhà/House No - đường/street - Phường,xã/Ward - Quận,Huyện/District - TP,Tỉnh/City): ....................................................................................................................

8. Số điện thoại đi động/Phone: ............................................................ Email: ..................................................

9. a) Quốc gia tốt nghiệp THPT/Nation of high school Graduation: ………………………………………….

b) Năm tốt nghiệp THPT/Year of high school Graduation: …………………………………………………

Tên trường/School name: ........................................................ - Quốc gia/Nationality: ……………………….

10. Địa chỉ cần liên hệ/Address: ..........................................................................................................................

PHẦN 2. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH 2021/PART 2. ADMISSION APPLICATION INFORMATION 2021

11. Tên chứng chỉ - điểm đạt/The certificate’s name - Scores

Tên chứng chỉ/The certificate’s name (SAT, A-LEVEL, IB, ACT) Điểm đạt/Scores

12. Ngành đăng ký xét tuyển/Undergraduate Program

Tên ngành/Chuyên ngành/ Major Name Mã ngành/Major Code

CERTIFICATION OF ACCURACY

I certify that all information included with the application for admission is accurate and complete. If I am wrong, please

handle it according to the current regulations of MOET. Day/Month/Year:…………………………………

(Signature and full name)

Page 189: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 189

PHỤ LỤC 4– Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển thẳng người nước ngoài

APPLICATION FORM UNDERGRADUATE PROGRAMS

1. PERSONAL INFORMATION Thông tin cá nhân

Please fill in your family name, middle name(s) and given name as stated in your Passport/ID card Ghi đúng họ, tên đệm, tên như trên Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân

Family name / Họ Middle name(s) / Tên đệm

Given name / Tên

Date of birth (dd/mm/yyyy) Gender Ngày, tháng, năm sinh Giới tính

Male/ Nam Female/ Nữ Other/ Khác Nationality Quốc tịch Passport No. / ID card No.(if any) Expiry date of Passport (dd/mm/yyyy) Số hộ chiếu / Số CMND / Số căn cước công dân Ngày hết hạn hạn Hộ chiếu

(If you have a passport number, please skip your ID card number. Nếu thí sinh có số passport, vui lòng không ghi số CMND/CCCD)

2. CONTACT INFORMATION Thông tin liên lạc

Permanent Home Address/ Địa chỉ thường trú Phone Number/ Số điện thoại

Email

Emergency Contact / Thông tin người thân Full Name/ Họ tên

Relationship/ Quan hệ

Phone Number/ Số điện thoại

Page 190: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 190

Email

3. ACADEMIC RECORDS Quá trình học tập

Names of High School Attended / Tên trường THPT

High school’s Location / Địa chỉ Trường THPT

Year of High school Graduation /Năm tốt nghiệp THPT

Certificate of English language proficiency / Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)

No Yes - Name of certificate:_______________Band/Score/Level________________ Certificate of Vietnamese language proficiency / Chứng chỉ tiếng Việt của bạn (nếu có) No Yes - Level__________ 4. PROGRAM REGISTRATION

Đăng ký chương trình học

Program / Đăng ký chương trình học Please choose ONE program only/Vui lòng chỉ chọn MỘT chương trình

Non – scholarship / Tự túc Scholarship / Học bổng

Undergraduate Programs taught in Vietnamese language/Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt Undergraduate Programs taught in English language/Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Undergraduate Programs taught in Vietnamese language and English language/Chương trình đào tạo

bằng tiếng Việt và tiếng Anh Joint programs with international universities / Chương trình du học luân chuyển Campus Course/ Đăng ký ngành học _______________________________________________________________________________________

Registration for semester intake / Học kỳ nhập học:

September semester / Học kỳ tháng 9

January semester / Học kỳ tháng 1

5. APPLICANT DECLARATION Thí sinh xác nhận

I confirm that the information I have provided on this application form is (to the best of my knowledge) true, accurate, current and complete; and I agree to notify the University promptly if any information contained on this application form should change, in order to keep it true, accurate, current and complete. / Tôi xác nhận rằng tôi hiểu rõ tất cả các thông tin tôi điền vào và cung cấp trong đơn này là hoàn toàn đúng sự thật, chính xác và đầy đủ; tôi sẽ thông báo ngay cho Trường Đại học Tôn Đức Thắng nếu có bất kỳ thay đổi thông tin. I agree to the above terms and conditions./ Tôi hoàn toàn đồng ý với các điều khoản và điều kiện trên

Applicant’s signature Thí sinh ký xác nhận

Page 191: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 191

PHỤ LỤC 5- PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS 2021.

1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh có quốc tịch Việt Nam hoặc nước ngoài, đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương trong vòng 3 năm 2019, 2020 & 2021.

2. Phạm vi tuyển sinh: trong nước và quốc tế

3. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển theo 3 hình thức 3.1. Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT

- Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ THPT (trừ Học kỳ 2 lớp 12) dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trong cả nước tốt nghiệp năm 2021.

- Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trong cả nước tốt nghiệp trong vòng 3 năm 2019, 2020 & 2021. Ghi chú: Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm trung bình của 5 học kỳ hoặc 6 học kỳ ≥ 6,0. Đạt trình độ tiếng Anh từ B2 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. Nếu chưa đạt, thí sinh phải học chương trình tiếng Anh tăng cường theo qui định và chỉ có quyết định công nhận nhập học chính thức sau khi đủ điều kiện AV đầu vào.

3.2. Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, có điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5,0. Đạt trình độ tiếng Anh từ B2 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. Nếu chưa đạt, thí sinh phải học chương trình tiếng Anh tăng cường theo qui định và chỉ có quyết định công nhận nhập học chính thức sau khi đủ điều kiện AV đầu vào.

3.3. Xét tuyển thẳng: Hình thức này áp dụng cho các đối tượng sau:

Full name: ___________________________

Họ và tên

Date (dd/mm/yyyy) ____________________

Ngày

Page 192: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 192

- Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ B2 trở lên (hoặc tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021;

- Đối tượng 2: Thí sinh học chương trình THPT (hoặc tương đương) bằng tiếng Anh tại các trường quốc tế ở Việt Nam;

- Đối tượng 3: Thí sinh là người Việt Nam hoặc quốc tịch nước ngoài học chương trình THPT (hoặc tương đương) bằng tiếng Anh tại nước ngoài;

- Đối tượng 4: Thí sinh có các chứng chỉ quốc tế SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2021;

* Ghi chú: Tất cả những thí sinh thuộc các đối tượng nêu trên phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong vòng 3 năm 2019, 2020 & 2021. Các đối tượng này được ưu tiên tuyển thẳng không cần xét kết quả học tập.

* Lưu ý: Tùy theo tình hình thực tế (số lượng hồ sơ dự tuyển theo từng phương thức trong 3 phương thức), Nhà trường điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các phương thức; hoặc chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành, công bố kết quả trúng tuyển cho từng phương thức để bảo đảm quyền lợi tốt nhất cho thí sinh.

4. CHI TIẾT CÁC HÌNH THỨC TUYỂN SINH 2021 CỦA CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều hình thức xét tuyển của TDTU.

4.1. Hình thức xét tuyển 5 học kỳ theo kết quả học tập bậc THPT a) Đối tượng xét tuyển: thí sinh học tập tại tất cả các trường THPT trong cả nước, hoàn

thành chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021 (chưa có kết quả học kỳ cuối của lớp 12 năm 2021); bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của TDTU.

b) Phạm vi xét tuyển: 12 ngành bậc đại học. Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2

c) Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm trung

bình 5 học kỳ ≥ 6,00. Đạt trình độ tiếng Anh từ B2 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng

lực tiếng Anh của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. Nếu chưa đạt, thí sinh phải học chương trình tiếng Anh tăng cường theo qui định và chỉ có quyết định công nhận nhập học chính thức sau khi đủ điều kiện AV đầu vào.

d) Cách đăng ký xét tuyển: thí sinh đăng ký xét trực tuyến tại website admission.tdtu.edu.vn; Mục đăng ký xét tuyển đại học hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn hoặc website Khoa giáo dục quốc tế cis.tdtu.edu.vn/vi/tuyen-sinh/cach-nop-ho-so

e) Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển 5 học kỳ (ĐXT 5HK): là Tổng điểm trung bình 5 học kỳ*4/5 (quy về

Page 193: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 193

thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có):

ĐXT 5HK = (ĐTB HK1 + ĐTB HK2 + ĐTB HK3 + ĐTB HK4 + ĐTB HK5) * 4/5 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân; Trong đó, α là Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU quy định (trường chuyên/năng

khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0); Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của BGDĐT. Danh sách trường chuyên/năng khiếu, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên công

bố tại website admission.tdtu.edu.vn; Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo mức điểm xét tuyển ĐXT 5HK từ cao xuống thấp cho đến

khi hết chỉ tiêu. Điểm xét tuyển theo thang 40, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, Trường ưu tiên xét theo ĐTB 5HK môn tiếng Anh từ cao xuống thấp. Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 02 Nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét Nguyện vọng 2.

4.2. Hình thức xét tuyển 6 học kỳ theo kết quả học tập bậc THPT a) Đối tượng xét tuyển: thí sinh học tại tất cả các trường THPT trong cả nước, hoàn tất

chương trình lớp 12 bậc THPT, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong vòng 3 năm 2019, 2020 & 2021; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của TDTU.

b) Phạm vi xét tuyển: 12 ngành bậc đại học. Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2

c) Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: - Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm trung

bình 6 học kỳ ≥ 6,00. - Đạt trình độ tiếng Anh từ B2 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá

năng lực tiếng Anh của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. Nếu chưa đạt thí sinh phải học chương trình tiếng Anh tăng cường theo qui định và chỉ có quyết định công nhận nhập học chính thức sau khi đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào. d) Cách đăng ký xét tuyển: thí sinh đăng ký xét trực tuyến tại website admission.tdtu.edu.vn; Mục đăng ký xét tuyển đại học hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn hoặc website Khoa giáo dục quốc tế cis.tdtu.edu.vn/vi/tuyen-sinh/cach-nop-ho-so

e) Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển 6 học kỳ (ĐXT 6HK): là Tổng điểm trung bình 6 học kỳ*2/3 (quy về

thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).

ĐXT 6HK = (ĐTB HK1 + ĐTB HK2 + ĐTB HK3 + ĐTB HK4 + ĐTB HK5 + ĐTB HK6) * 2/3 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Page 194: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 194

Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân; Trong đó, α là Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU quy định (trường chuyên/năng

khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0); Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của BGDĐT. Danh sách trường chuyên/năng khiếu, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên công

bố tại website admission.tdtu.edu.vn; Nguyên tắc xét tuyển: : Xét theo mức điểm xét tuyển ĐXT 6HK từ cao xuống thấp cho

đến khi hết chỉ tiêu. Điểm xét tuyển theo thang 40, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, Trường ưu tiên xét theo ĐTB 6HK môn tiếng Anh từ cao xuống thấp. Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 02 Nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét Nguyện vọng 2.

4.3. Hình thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: - Việc xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 được công bố tại Danh

mục các ngành/mã ngành xét tuyển, tổ hợp xét tuyển ở Bảng 14 - Nguyên tắc xét tuyển: điểm trung bình các môn trong Tổ hợp xét tuyển ≥ 5,0. Điểm

xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (có môn nhân hệ số 2). - TDTU sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt

nghiệp THPT để xét tuyển. - Thí sinh xét tuyển vào chương trình phải đạt trình độ tiếng Anh từ B2 trở lên hoặc

tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. Nếu chưa đạt thí sinh phải học chương trình tiếng Anh tăng cường theo qui định và chỉ có quyết định công nhận nhập học chính thức sau khi đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào.

4.4. Hình thức xét tuyển thẳng a) Đối tượng và điều kiện xét tuyển thẳng: - Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ B2 trở lên (hoặc tương đương)

còn thời hạn tính đến ngày 01/10/2021; - Đối tượng 2: Thí sinh học chương trình THPT (hoặc tương đương) bằng tiếng Anh tại

các trường quốc tế ở Việt Nam; - Đối tượng 3: Thí sinh là người Việt Nam hoặc quốc tịch nước ngoài học chương trình

THPT (hoặc tương đương) bằng tiếng Anh tại nước ngoài; - Đối tượng 4: Thí sinh có các chứng chỉ quốc tế SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600),

A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2021.

Tất cả những thí sinh thuộc các đối tượng nêu trên phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong vòng 3 năm 2019, 2020 & 2021. Các đối tượng này được ưu tiên tuyển thẳng không cần xét kết quả học tập.

Nếu số thí sinh đăng ký ưu tiên tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu thông báo, TDTU sẽ xét ưu tiên tuyển thẳng theo kết quả học lực năm lớp 12 hoặc tương đương.

Page 195: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 195

b) Phạm vi xét tuyển: 12 ngành bậc đại học. Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại bảng 2.

c) Cách đăng ký ưu tiên tuyển thẳng: thí sinh đăng ký ưu tiên tuyển thẳng trực tuyến tại trang admission.tdtu.edu.vn theo quy định của TDTU hoặc đăng ký ưu tiên xét tuyển theo mẫu phiếu đăng ký và gửi về TDTU theo thông báo tại trang admission.tdtu.edu.vn

4.5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của TDTU: - Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG - Mã trường: DTT - Danh mục ngành/mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2021: được quy định tại Bảng 2 và bảng

14. - Danh sách các trường chuyên, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên theo trường

THPT công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn 5. Tổ chức tuyển sinh 5.1. Tổ chức tuyển sinh: thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo kế hoạch. 5.1.1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh

Đợt Phương thức xét tuyển Nội dung

Đợt 1 - Xét theo kết quả 5 HK - Xét theo kết quả 6 HK - Xét tuyển thẳng

- Từ ngày 01/04 - 30/04/2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: admission.tdtu.edu.vn hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn;

- Ngày 02/05/2021: Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có);

- Từ ngày 01/04 - 03/05/2021: Thí sinh in phiếu đăng ký và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU;

- Dự kiến ngày 07/05/2021: công bố kết quả sơ tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019, 2020;

- Công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 sau khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT) theo thông báo của TDTU.

Đợt 2 - Xét theo kết quả 5 HK - Xét theo kết quả 6 HK - Xét tuyển thẳng

- Từ ngày 01/05 - 25/05/2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: admission.tdtu.edu.vn hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn;

- Ngày 26 -27/05/2021: Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có);

- Từ ngày 01/05 - 29/05/2021: Thí sinh in phiếu đăng ký và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU;

- Dự kiến ngày 03/06/2021: công bố kết quả sơ tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019, 2020;

Page 196: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 196

- Công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 sau khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT) theo thông báo của TDTU.

Đợt 3 - Xét theo kết quả 6 HK - Xét tuyển thẳng

- Từ ngày 01/06 - 10/07/2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: admission.tdtu.edu.vn hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn;

- Ngày 11/07/2021: Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có);

- Từ ngày 01/06 - 12/07/2021: Thí sinh in phiếu đăng ký và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU;

- Dự kiến ngày 16/07/2021: công bố kết quả sơ tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019, 2020;

- Công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 sau khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT) theo thông báo của TDTU.

Đợt 4 - Xét theo kết quả 6 HK - Xét tuyển thẳng

- Từ ngày 15/07 - 31/07/2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: admission.tdtu.edu.vn hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn;

- Ngày 01/08/2021: Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có);

- Từ ngày 15/07 - 02/08/2021: Thí sinh in phiếu đăng ký và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU;

- Dự kiến ngày 06/08/2021: công bố kết quả sơ tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019, 2020;

- Công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 sau khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT) theo thông báo của TDTU.

Page 197: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 197

Đợt 5 - Xét theo kết quả 6 HK - Xét tuyển thẳng

- Từ ngày 01/08 - 10/08/2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: admission.tdtu.edu.vn hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn;

- Ngày 11/08/2021: Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có);

- Từ ngày 01/08 - 11/08/2021: Thí sinh in phiếu đăng ký và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU;

- Dự kiến ngày 13/08/2021: công bố kết quả sơ tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019, 2020;

- Công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 sau khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT) theo thông báo của TDTU.

Đợt 6 - Xét theo kết quả 6 HK - Xét tuyển thẳng

- Từ ngày 11/08 - 20/08/2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: admission.tdtu.edu.vn hoặc xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn;

- Ngày 21/08/2021: Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có);

- Từ ngày 11/08 - 21/08/2021: Thí sinh in phiếu đăng ký và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU;

- Dự kiến ngày 24/08/2021: công bố kết quả sơ tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019, 2020;

- Công bố kết quả tiếp nhận nhập học đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 sau khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT) theo thông báo của TDTU.

Ngoài ra, phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 sẽ triển khai tổ chức xét tuyển theo quy định và hướng dẫn tuyển sinh năm 2021 của BGDĐT.

Cụ thể kế hoạch được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn 5.1.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển a) Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả 5 học kỳ và kết quả 6 học kỳ bậc THPT - Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website: admission.tdtu.edu.vn hoặc

xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn ; hoặc website Khoa GDQT cis.tdtu.edu.vn/vi/tuyen-sinh/cach-nop-ho-so

- Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống và in phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ quy định;

- Bản photo chứng thực học bạ hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT (bảng điểm), hoặc photo chứng thực sổ điểm các năm lớp 10, 11 và 12;

- Bản photo chứng thực Hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có);

Page 198: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 198

- Bản photo chứng thực chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; - Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/phương thức; - Thí sinh đăng ký xét tuyển chưa có chứng chỉ tiếng Anh tương đương từ B2 trở lên hoặc

tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021) phải nộp kèm theo chi phí tổ chức thi năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ.

b) Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo hệ thống của Bộ: hồ sơ theo hướng dẫn của BGDĐT, nộp trực tiếp tại các trường THPT/Điểm tiếp nhận do BGDĐT quy định.

5.1.3. Hình thức nhận hồ sơ: - Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại admission.tdtu.edu.vn hoặc

xettuyenduhoc.tdtu.edu.vn; hoặc website Khoa GDQT cis.tdtu.edu.vn/vi/tuyen-sinh/cach-nop-ho-so và nộp các hồ sơ trực tiếp tại TDTU hoặc gửi bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh (theo thông báo xét tuyển);

- Nơi nhận hồ sơ trực tiếp: Khoa giáo dục quốc tế (F602), TDTU, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.

- Nơi nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Khoa giáo dục quốc tế (F602), Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.

- Điện thoại liên lạc: (028) 37755108 – 0935 035 270.

6. Chi phí xét tuyển/thi tuyển - Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/phương thức; riêng phương thức xét theo điểm thi tốt

nghiệp THPT 2021 theo chi phí thống nhất của Bộ GD&ĐT. - Chi phí thi đánh giá năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ (chi tiết theo thông báo

trên cổng thông tin tuyển sinh của TDTU: https://admission.tdtu.edu.vn).

7. Học phí Chương trình du học luân chuyển campus 7.1 Học phí

Học phí chương trình du học luân chuyển campus khóa tuyển sinh năm 2021 theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học; chia làm 02 giai đoạn: giai đoạn 1 học tại TDTU, giai đoạn 2 học tại Trường liên kết; mức học phí này không bao gồm học phí Tiếng Anh.

BẢNG - HỌC PHÍ THEO LỘ TRÌNH ĐÀO TẠO CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS TUYỂN SINH NĂM 2021

(Học phí không bao gồm các học phần Tiếng Anh)

Đơn vị: đồng

TT Ngành

Học phí tuyển sinh năm 2021 Học bổng giai

đoạn 2 (đồng/năm)

Tổng học phí 4 năm

(đã bao gồm học bổng)

Giai đoạn 1 học tại TDTU (đồng/năm)

Giai đoạn 2 học tại

Trường liên kết (đồng/năm)

1 Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol-Vương quốc Anh

46.000.000

405.000.000 - 420.000.000

(13.500 GBP - 14.000 GBP)

* Học bổng 30.000.000

(1.000 GBP)

513.000.000 - 528.000.000 (21.829 –

22.468 USD)

Page 199: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 199

2 Tài chính (song bằng 2+2) Đại học Fengchia-Đài Loan 36.000.000 94.000.000

(4.000 USD) 260.000.000 (11.064 USD)

3 Tài chính (đơn bằng 3+1) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan

36.000.000 83.190.000 (3.540 USD) 191.190.000

( 8.135 USD)

4 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) Đại học khoa học ứng dụng Saxion-Hà Lan

36.000.000 210.600.000 (7.800 EUR)

* Học bổng 42.120.000

(1.560 EUR)

276.480.000 (11.765 USD)

5 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) Đại học Taylor’s-Malaysia

46.000.000 227.174.000 (9667 USD) 455.750.000

(19.394 USD)

6 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) Đại học kinh tế Praha-Cộng hòa Séc

50.000.000 102.600.000 (3.800 EUR) 305.200.000

(12.987 USD)

7

Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan

36.000.000 83.190.000 (3.540 USD) 191.190.000

(8.135 USD)

8

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion - Hà Lan

36.000.000 210.600.000 (7.800 EUR)

* Học bổng 67.500.000

(2.500 EUR) * Học bổng 1 học kỳ

105.300.000 (3.900 EUR)

233.100.000 (9.919 USD)

9

Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa - Đài Loan

36.000.000 83.190.000 (3.540 USD) 238.380.000

(10.144 USD)

10 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) Đại học La Trobe - Úc 60.000.000

551.800.000 (35.600 AUD)

=> (Đây là mức học phí 2021,

học phí mỗi năm sẽ tăng không

quá 7%)

* Học bổng năm đầu tiên

77.500.000 (5000 AUD)

* Học bổng 25% học phí mỗi năm

275.900.000 (17.800 AUD)

870.200.000 (37.030 USD)

11 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) Đại học La Trobe - Úc

60.000.000

551.800.000 (35.600 AUD)

=> (Đây là mức học phí 2021,

học phí mỗi năm sẽ tăng không

quá 7%)

* Học bổng năm đầu tiên 77.500.000 (5000 AUD) * Học bổng 25% học phí mỗi năm

275.900.000 (17.800 AUD)

870.200.000 (37.030 USD)

(Tỉ giá tạm tính: 1USD = 23.500 VNĐ, 1AUD = 15.500VNĐ, 1EUR = 27.000VNĐ, 1GBP = 30.000VNĐ)

- Đối với sinh viên được tiếp nhận/công nhận nhập học vào chương trình du học luân chuyển campus nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.5 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình.

Page 200: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 200

- Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:

Ngành Tài chính (3+1, đơng bằng), Tài chính (2+2, song bằng), Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng), Quản trị kinh doanh quốc tế (3+1, đơn bằng), Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2+2, đơn bằng), Kỹ thuật điện – điện tử (2.5+1.5, đơn bằng): 18.000.000 đồng.

Ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5+1.5, song bằng), Kế toán (3+1, song bằng): 23.000.000 đồng.

Ngành Quản trị kinh doanh (2+2, song bằng): 25.000.000 đồng. Ngành Công nghệ thông tin (2+2, song bằng), ngành Kỹ thuật xây dựng: 30.000.000 đồng.

- Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 13.500.000 đồng (đối với thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào)

7.2 Kế hoạch thu học phí

- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, theo đúng lộ trình đào tạo đã được công bố.

- Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học.

- Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.

7.3 Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học

Về Tiếng Anh

- Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói.

- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.

- Học phí các học phần chương trình tiếng Anh World English (Intensive):

Bảng - Học phí theo Chương trình tiếng Anh World English (Intensive)

Đơn vị: đồng

STT Trình độ Môn học Số tiền

1 A2 Intensive Key English (225 tiết) 13.500.000

2 Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) 4.500.000

3 Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) 4.500.000

4 B1 Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) 4.500.000

5 B1+ Influencer English (120 tiết) 8.500.000

6 B2 Researcher English (120 tiết) 8.500.000

7 B2+ Master English (135 tiết) 9.500.000

Page 201: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 201

Về Tin học

Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần cơ sở Tin học tương ứng.

8. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển chương trình du học luân chuyển campus

Địa chỉ website của trường: https://tdtu.edu.vn Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

STT Họ và tên Chức danh, chức vụ

Điện thoại Email

1 Lê Thị Vui Trợ lý Trưởng khoa

0913992729 (028)37755108 [email protected]

2 Đỗ Thanh Tơ Tổ trưởng tổ tư vấn

0978360395 (028)37755108 [email protected]

3 Phạm Thị Phương Trinh Chuyên viên 0357343487

(028)37755108 [email protected]

9. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm (nếu có)

Căn cứ kết quả tuyển sinh thực tế, TDTU thông báo tuyển sinh đợt bổ sung năm 2021 (nếu có)

Bảng 14- Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào chương trình du học luân chuyển campus theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

TT

Mã ngành/ Chuyên ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2

Ngưỡng nộp hồ sơ xét

tuyển (thang điểm 40)

1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – CT liên kết ĐH kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)

A00; A01; D01

A00: Toán A01, D01: Anh

20,00

2 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – CT liên kết ĐH Taylor’s (Malaysia)

A00; A01; D01

A00: Toán A01, D01: Anh

20,00

3 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - CT liên kết ĐH khoa học và Công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

A00; A01; D01

A00: Toán A01, D01: Anh 20,00

4 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) – CT liên kết ĐH Feng Chia (Đài Loan)

A00; A01; D01; D07

A00: Toán A01, D01, D07:

Anh 20,00

5 K7340201S Tài chính (đơn bằng 3+1) - CT liên kết ĐH khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

A00; A01; D01; D07

A00: Toán A01, D01, D07:

Anh 20,00

6 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) – CT liên kết ĐH West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán A01, D01: Anh 20,00

Page 202: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC …

Trang 202

7 K7480101 Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - CT liên kết ĐH Khoa học và công nghệ Lunghwa-ĐLoan.

A00; A01; D01 Toán 20,00

8 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – CT liên kết ĐH khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01; C01 Toán 20,00

9 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- CT liên kết ĐH La Trobe (Úc)

A00; A01; C01 Toán 20,00

10 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2)–CT liên kết ĐH La Trobe (Úc)

A00; A01; D01 Toán 20,00

11 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1)-CT liên kết ĐH khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01; D01; D07

A00: Toán A01, D01, D07:

Anh 20,00

Bảng mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

Mã tổ hợp Các môn của tổ hợp Mã Các môn của tổ hợp

A00 Toán, Vật lí, Hóa học C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí

A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D07 Toán, Tiếng Anh, Hóa học