Upload
ryan-moore
View
215
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
7 mẹo linh tinh, toàn rác thôi đừng đọc nhé
Citation preview
How's it going ?
What's up?: Có chuyện gì vậy?
How's it going?: Dạo này ra sao rồi?
What have you been doing?: Dạo này đang làm gì?
Nothing much: Không có gì mới cả
What's on your mind?: Bạn đang lo lắng gì vậy?
I was just thinking: Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
I was just daydreaming: Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi
It's none of your business: Không phải là chuyện của bạn
- Số đếm: 1-one, 2-two, 3-three, 4-four, 5-five….
- Số thứ tự: 1st-first, 2nd-second, 3rd- third…
1. Tử số:Luôn dùng số đếm: one, two, three, four, five….Eg: 1/3 = one / third
2. Mẫu số:
Nếu tử số là một chữ số và mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự (nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s)Eg: 2/5 : two fifths
Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over.
Eg: 1/678 = one over six seven eight
- 40/6 : forty over six (tử số có 2 chữ số )
3. Hỗn số:
Ta viết số nguyên (đọc theo số đếm) + "and"+ phân số (theo luật đọc phân số ở trên)
- 2 1/5 = two and one fifths
- 1 1/4 = one and a quarter
4. Trường hợp đặc biệt
Có một số trường hợp không theo các qui tắc trên và thường được dùng ngắn gọn như sau:
- 1/2 = a half hoặc one (a) half
- 1/4 = one quarter hoặc a quarter (one fourth)
- 3/4 = three quarters
- 1/100 = one hundredth
- 1% = one percent (a percent)
- 1/1000 = one thousandth – one a thousandth – one over a thousand-------------
Một số tính từ đi cùng với " OF "
Afraid of / Frightened of / Terrified of / Scare of: sợ hãiAhead of: đứng đầuAshamed of: xấu hổAware of = Conscious of: ý thức được điều gìConfident of: tin tưởngCapable of: có thể, có khả năngDoubtful of: nghi ngờEnvious of: ghen tịFond of : thích thúFull of: đầy đủGuilty of: có tộiHopeful of: hy vọngIndependent of: độc lậpInnocent of: vô tộiIrrespective of: bất chấpJealous of: ghen tuôngJoyful of: vui mừng vềProud of: tự hào
Tired of:mệt mỏiTypical of: tiêu biểuQuick of: mau, nhanh chóng vềSick of:chán nảnShort of: thiếu thốnSuspicious of: nghi ngờ----------------------------------------------------