12
Thiết kế hệ thống thủy lực với các số liệu cho trư Tải trọng Trọng lượng Vận tốc công tác Vận tốc chạy không Pittong đặt thẳng đứng, hướng công tác từ dưới lên Điều khiển tốc độ bằng van servo 1. chọn các phần tử thủy lực *Xilanh tải trọng *van servo *lọc cao áp *đồng hồ đo áp *van tràn *bơm bánh răng *van cản 2.phương trình cân bằng lực của cụm xilanh tạo tải ở hành trình công tác: p1*A1 = p2*A2 + Ft + Fmsc + Fmsp + G + Fqt Trong đó: p1 - áp suất dầu ở buồng công tác p2 - áp suất dầu ở buồng chạy ko A1 - diện tích buồng công tác A2 - diện tích piston buồng chạy ko Ft - tải trọng công tác G - trọng lượng của khối lượng m Fmsp - lực ma sát của pistion và xilanh N - lực của các vòng găng tác động lên xilanh, Chọn D=

Tính Chọn Xilanh Cắt

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tính chọn xilanh cắt cho máy uốn thép xây dựng

Citation preview

Sheet1Thit k h thng thy lc vi cc s liu cho trc:Ti trng2000kgTrng lngkgVn tc cng tc40mm/sVn tc chy khng60mm/phPittong t thng ng, hng cng tc t di lniu khin tc bng van servo1. chn cc phn t thy lc*Xilanh ti trng*van servo*lc cao p*ng h o p*van trn*bm bnh rng*van cn2.phng trnh cn bng lc ca cm xilanh to ti trng

hnh trnh cng tc:p1*A1 = p2*A2 + Ft + Fmsc + Fmsp + G + FqtTrong :p1 - p sut du bung cng tcp2 - p sut du bung chy koA1 - din tch bung cng tcA1=3.14*D*D/4=19.625cm2A2 - din tch piston bung chy koA2=3.14*(D*D-d*d)/4=14.71875cm2Ft - ti trng cng tc Ft=2000kgG - trng lng ca khi lng mG=0.5kgFmsp - lc ma st ca pistion v xilanhFmsp=m*N12.56kgm=0.1(i vi cp vl xilanh l thp v vng gng bng gang)N - lc ca cc vng gng tc ng ln xilanh,N=3.14*D*b*(p2+pk) + 3.14*D*b*(z-1)*pk=125.6kgChn D=5cmb rng mi vng gng b=1cmp sut bung mang cn piston p2=5kg/cm2s vng gng z=3vngp sut tip xc ban u gia vng gng v xilanh pk=1kg/cm2Fmsc - lc ma st gia cn piston v vng chn khtFmsc= 0.15*f*3.14*d*b*p2=36.796875kgh s ma st cn - vng chn f=0.5*D=2.5ng knh cn piston d= 0.5*D=2.5cmchiu di tip xc ca vng chn vi cn b=d=2.5cmp sut tc dng vo vng chn chnh l p2=5kg/cm20.15 l h s tnh n s gim p theo chiu di vng chnFmst - lc ma st gia khi lng m v bc trt, lc ny c th b quaFqt - lc qun tnhFqt=G*v/g/t0=0.0203873598kggia tc trng trng, g=9.81m/s2G=0.5kgv=40mm/sthi gian qu ca piston n ch xc lp, chn t0=0.1sThay cc gi tr vo ta c p1=108.2023445788kg/cm2chn p1=118.2023445788kg/cm22. Phng trnh lu lng hnh trnh cng tcQ1=vct*D*D*3.14/4=78500mm3/s4.71l/ph4710cm3/phQ1 - lu lng cn cung cpvct - vn tc cng tc,40mm/s3. tnh chn cc thng s bmlu lng bm Qb=Q1=4.71l/php sut bm pb=p1=p0=118.2023445788kg/cm2Cng sut bm Nb=pb*Qb/6120.9096945147KW

Cng sut ng c in dn ng bm Ndc=Nb/hb/hd=1.0615491156KW

hb - hiu sut bm, chn hb=0.87hd - hiu sut truyn ng t c qua bm, chn hd= 0.985(theo gio trnh Chi tit my 2 - Ng Trng Hip)4. Tnh ton ng dnLu lng chy qua ng Q=3.14*d*d*v/4Suy ra d=4.6*(Q/v)^(1/2)Q (l/ph)d - ng knh trong ca ng (mm)v - vn tc chy qua ng (m/s)i vi ng nn, chn v =6m/si vi ng ht, chn v =1.5m/si vi ng x, chn v =1.5m/sSuy ra d tng ngd nn=4.0756103837mmd ht=8.1512207675mmd x=8.1512207675mmChn dy du ISO 21 9 theo hnh v sauhay cn gi l dy du 3/8

Sheet2

Sheet3