Upload
ledung
View
219
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Timurvàđồngđội
ArkadiGaidar
Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:
Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach
ĐạitáA-léc-xan-đơ-rốp,chỉhuytrưởngsưđoànxebọcthépvắngnhàđãbathángrồi.Chắclàôngđangởngoàimặttrận.
KhoảnggiữamùahèôngcógửiđiệnvềchohaicongáilàÔn-gavàGiê-nhi-a,bảocácconnênratrạiriêngởngoạiôMát-xcơ-vanghỉnốtnhữngngàyhècuốicùng.Giê-nhi-ahấtchiếckhănhoarasaugáy,đứngtựangườilêncánchổingaytrướcmặtÔn-ga,caucónghelờichịdặn.ChịÔn-ganói:
-Chịmangđồđạcđitrước,cònemởlạidọndẹpnhàcửa.Khôngviệcgìphảicaumày,bặmmôinhưvậy.Nhớkhóacửalại.Đemtrảsáchchothưviện.Đừngcótạtquanhàbạnbèlàmgìmàphảiđingayraga.Đếnđấyđánhcáiđiệnnàychoba,rồilêntàuđithẳngtớitrại...Giê-nhi-a,emphảibiếtnghelờichị,vìchịvớiemlàchịemruột.
-Thìemvớichịcũngthế.
-Đúngrồi...nhưngchịlớntuổihơn...Hơnnữa,badặnnhưvậy.
Khichiếcxehơibắtđầumởmáyngoàisân,Giê-nhi-amớithởdàivàquaylạinhìnxungquanh.
Khắpnhàbềbộn,ngổnngang.Embướctớigầnchiếcgươngđầybụi.Tronggương,emnhìnthấycảbứcchândungcủabaemtreotrênbứctườngđốidiện.
Đượcrồi!TuyÔn-galớntuổihơnvàGiê-nhi-abâygiờphảinghelời,nhưngGiê-nhi-alạicómũi,miệngvàđôilôngmàygiốngbanhưhệt.Saunàythểnàotínhtìnhcủaemcũngsẽgiốngba.
Côbéthítchặtlạichiếckhănhoa,cởidép,lấygiẻlau,tháokhăngiảibàn,lấychổiquétđốngrácragầnbậucửa.Rồimangxôđihứngnước.
Chỉmộtthoángsauchiếcbếpdầuhỏađãlênlửa.Lửareochíuchíu.
Nướclángrakhắpmặtsàn.
Bọtxàphòngsủilênkêulépbép,vỡtantrongchiếcchậugiặtbằngtôn.Nhưngngườiđidưới
phốngạcnhiênthấymộtcôbéchânđất,áođỏđangđứngthảnnhiêntrênbậucửasổtầngbalaunhữngôcửakínhmởrộng.
Chiếcôtôvậntảilaovunvúttrênconđườngrộng,ngậpnắng.Ôn-gangồitrênmộtchiếcghếmây,tựamìnhvàochiếctayđẫymịnvàđặtchânlênchiếcva-li.Conmèoconsắchungnằmgọntronglòngchị,chốcchốclạiđưađôichântrướcravờnmấycánhhoamua.ĐếncâysốbamươicómộtđoànxeôtôđidiễntậpcủaHồngquânđuổikịpchiếcôtôvậntải.CácchiếnsĩHồngquânngồithànhhàngtrênnhữngchiếcghếdàikêđềuđặntrongxe,nòngsúngghếchlêntrời,hátcavangrộn.
Nghetiếnghát,cáccửasổ,cửalớnhaibênđườngđềuvộimở.Cácemnhỏhớnhởùara
cổng,trèolêncáchàngrào.CácemvẫytaychàovànémchocácchúHồngquânnhữngquảtáocònchưachínhẳn.Đoànxeđãđikhuất,cácemvẫncòncốreohòvớitheo,mãisaumớichịuquaytrởvềvàlậptứckéonhauchơitrậngiả.Cácemcũngchiếnđấu,cũngxungphongồạtvàphingựacảvàonhữngbụigai,thậmchícảvàobụiláhannữa.Chiếcôtôvậntảirẽvàokhutrạinghỉcủacácgiađìnhrồidừnglạitrướccửamộtngôinhànghỉnhỏcódâyleorủxuốnglòaxòa.
Bácláixevàanhphụláimởthùngxe,dỡđồđạcxuống,cònÔn-gathìchạyramởtấmcửakínhănthôngvàomộthànhlang.
Từđâycóthểnhìnthấyrõcảmộtkhuvườnrộngbỏhoang.Tậncuốigócvườnđằngkiacó
mộtcáinhàkhohaitầngọpẹp.Trênmáithấpthoángmộtmảnhcờđỏđangnhènhẹbay.
Ôn-gatrởlạixe.
Cómộtbàlãotấttưởichạyđến.Đólàbàbánsữabênhàngxóm.Bàtatựsangđâydọndẹpnhàcửa,cọsànvàlaucửakínhgiúp.
Tronglúcbàhàngxómbậnsắpchậu,kiếmgiẻlauthìÔn-gaômconmèosắchungđiravườn.
Nhữngthâncâyanhđàobịchimsẻđếnmổlỗchỗ,vếtnhựamớichảyraóngánh.Nhữngvòmcâyphúcbồn,cúcdạivàngảihoatỏahươngngàongạt.Máinhàkhophủđầyrêumốc.Nhiềuchỗđãbịthủng.Córấtnhiềusợidâygìmảnhmảnhxuyênquanhữnglỗthủngđó,lenlỏitrongcácvòmlárồibiếnmất.
Ôn-galáchquađámcâydẻ,gỡvộinhữngtơnhệnvươngtrênmặt,trênđầu.Saolạinhưthếnhỉ?Lácờđỏtrênmáinhàkhôngthấybóngdángđâunữa.Ởchỗđóchỉcòntrơlạicómỗicáicánthôi.
Thoángcótiếngaithìthầmvộivàng,lolắng.Thếlà"rầm"mộtcái,chiếcthanggỗnặngđangkêsátbờtường,ghếchlêncửagácxéprơixuốnglàmgãymấycànhkhôvàbốcbụibaymùmịt.
Nhữngsợidâycăngtrênmáinhàrunglên.Conmèosắchungcàovàotaychủ,rồinhảybiếnvàobụiláhan.Ôn-gangơngácđứngdừnglạinghengóng.Nhưngchịkhônghềthấycómộtđộngtĩnhgìtrongđámcâyxanh,saubờràobênhàngxómvàngaytrongcáiôcửađenngòmtrêngácxépnhàkhocũngvậy.
Bàbánsữagiảnggiải:
-Bọntrẻconchuyênmônđiphávườnđấy,côạ.Hômquachúngnóđếnrunghaicâytáorồiđánhgãycảmộtcâylêcủanhàngườita.Trẻconbâygiờnhưthếđấy...đúnglàmộtbầyducôn.TôivừamớitiễnthằngcontraiđiHồngquânrồiđấy,côạ.Rađimànóchẳnguốngrượu.Nóchỉbảo:"Tạmbiệtmẹ".Thếlànóđiluôn,vừađivừahuýtsáo,trôngđếnlàthương.Chiềuđếntựnhiêntôibuồnđếnchảynướcmắtra.Banđêm,chợttỉnhgiấc,tôinghethấynhưcóaisụcsạoởngoàisân.Tôinghĩthầm,bâygiờmìnhsốnglẻloi,côđộc,chẳngcònaichechởchonữa...Tôigiàrồi,chỉcầnmộthòngạchnhỏnệnvàođầulàcũngđủchết.Cũngphúclàchúngnóvàođấy,nhưngchẳnglấymộtthứgì.Chỉquanhquấtmộtchốcrồilảngđi.Cómỗicáithùngtô-nôbằnggỗsồitôiđểgiữasânlàbịchúnglôiracáchcổngđếnhaichụcbướcrồivứtlạiởđấy.Cáithùngtodễđếnhaingườikhiêngkhôngnổi.Đấy,vậyđấy.Nhưngbọnchúnglàai,màviệclàmthậtámmuội.
*
Gầntối,dọndẹpnhàcửaxong,Ôn-gabướcrathềm.Chịđemcâyđànkhảmxàcừtrắngóngánhcủabốgửitặnghômsinhnhậtrachơi.
Chịmởbaodalấyđànđặtlênlòng,quangdâyđeoquavaivàbắtđầulựanhạcchomộtbàihátmớingheđượcgầnđây:
Ôi,nếuchỉmộtlầnĐượcgặpanhtrởlại
Ôi,đâuchỉ...mộtlần...Hai,ba...vàmãimãi...TrênđườngbaymêmảiAnhnàohiểuchoemChờanh,chờanhmãiĐếnkhitrờinắnglên.Hỡianh!Chàngphicông!Súngđạn!TungcánhbayxavờiĐếnkhinàotrởlại?Biếtlàmsao,anhơiMiễnlàanhtrởlạiMộtlầnthôi...đủrồi.
Ngaykhiđanghát,chịÔn-gavẫnđưanhanhmắtnhìnvềphíabụicâytốimọcsáttậnhàngràovườnnhà.Hátxongchịvụtđứngdậyquayngườivềphíađó,quátto:
-Này,aitrốnởkiađấy?Vàđịnhlàmgìvậy?
Cómộtngườimắcquầnáotrắnggiảndịtừphíasaubụicâybướcra.Anhtacúiđầulễphépđáp:
-Tôicótrốnđâu.Tôivốnngườicótíchútnghệsĩ.Tôikhôngmuốnlàmphiềnchị,nênmớiđứngimởđâynghethôi.
-Đượcthôi,nhưnganhcóthểđứngngheởngoàiđường,chứviệcgìlạitrèoquahàngràonhưvậy?
-Tôiấyà?Trèoquahàngràoà?...-Anhthanhniênphậtý.-Xinlỗi,tôicóphảilàconmèođâumàtrèođược.Ởchỗhàngràonàycómấytấmvánbịgãy,nêntôibướcquađóthôi.
-Hiểurồi!-Ôn-ganhếchmép-Nhưngnhàtôicòncócổngnữakiamà.Vậyxinanhhãylàmơnbướcquacáicổngđórangoàiđườngcho.
Ngườikianghetheo.Anhtakhôngnóinửalời,lẳnglặngbướcquacổngrađường,càithenlạicẩnthận.ViệclàmđólàmchoÔn-gaưathích.
-Khoanđã!-Ôn-gachạyxuốngthềm,giữngườikialại.-Thếanhlàai?Diễnviênà?
-Không,-ngườikiatrảlời,-tôilàkỹsưcơkhí,nhưngnhữnglúcrảnhrangtôicũngcóchơiđànvàháttrongđộicakịchnhàmáy.
-Nàyanh,-độtnhiênÔn-gađềnghịngườikiavớimộttháiđộhếtsứctựnhiên,-anhdẫntôiraganhé.Tôiđiđónđứaemgái.Trờitốirồimàmãichưathấynóđến.Tôikhôngsợaiđâu,nhưngtôichưabiếtđường.Màanhmởcổngvàolàmgì?Cứđợitôiởngoàiấycũngđược.
Ôn-gacấtđàn,quàngkhănlênvairồiđirađường,conđườngmờmờtốiphảngphấthươngvịcủahoalávàsươngchiều.
SuốtdọcđườngÔn-gachỉnóidămbacâuquaquítvớingườidẫnđườngvìđangtứcGiê-
nhi-a.CònanhthanhniênmớiquenthìđãkịpgiớithiệuchochịbiếtanhtênlàGhê-oóc-ghi,họGa-ra-ép,làmkỹsưcơkhítạinhàmáychếtạoxehơi.
HaichuyếntàuquarồimàhaingườivẫnchưathấyGiê-nhi-ađâu.Đếnchuyếnthứba,chuyếncuốicùngcũngvẫnkhôngthấy.
-Sốngvớiconbétaihạinàyđếnlàkhổ!-Ôn-gabuồnrầuthốtlên.-Giánhưtôibốnmươi,hoặcbamươituổithìchẳngnóilàmgì.Đằngnàynómườibamàtôithìmớicómườitám.Nócóthèmnghelờitôibaogiờđâu.
-Cầngìphảibốnmươi,-anhGhê-oóc-ghinóigiọngquảquyết,-mườitámkhônghơnà!Côchẳngnênphísứclolắnglàmgì.Thếnàosớmmaiemgáicôcũngđến.
Sângavắngvẻ.AnhGhê-ooc-ghirúthộpthuốclára.Vừalúcđócóhaithằngbébướclại,chờanhbậtlửalên,liềnthòthuốclávàochâm.
-Nàyanhbạn,-anhGhê-oóc-ghigiơquediêmlênsoitậnmặtthằnglớn,-trướckhichìathuốcláraítnhấtcũngphảichàonhaumộtcáiđãchứ.Tôiđãcódịphânhạnhđượclàmquenvớianhởcôngviênrồiđấy.Cácanhlàchỉquencậyvánhàngràonhàngườitathôi.
AnhtênlàMi-sơ-cachứgì?
Thằngbéđókhịtmũirõtovàlủimất.AnhGhê-oóc-ghitắtdiêm,khoáctayÔn-ga,đưachịvềnhà.
Haingườivừađikhỏithìthằngbéthứhaigàiđiếuthuốclánhàunátlênmangtai,láoxượchỏi:
-Cáitaytuyêntruyềnnàoấynhỉ?Cóphảingườiởđâykhông?
-Ngườiởđâyđấy,-Mi-sơ-camiễncưỡngtrảlời,-chúcáithằngTi-muaGa-ra-épđấy.TaomàbắtđượcthằngTi-muathìphảidãchonómộttrậnmớiđược.Nóvừamớilậpđượcmộtbọnđịnhchốnglạibọnta.
Vừalúcđó,chúngchợttrôngthấymộtcụgiàlịchthiệpchốnggậyđixuốngcầuthang,chỗcócâyđènhiệuởcuốisânga.
ĐólàbácsĩCô-lô-côn-tri-cốp,ngườiđịaphương.CẢhaiđâmbổvềphíaôngcụ,vừachạytheovừalaầmlênxinlửa.Songcáiđiệubộvàcáilốihỏicủachúnglàmchocụgiàlịchthiệpmấtcảmtình.Cụquaylạigiơgậylênđechúngrồithongthảbướcđi.
*
...TừgaMát-xcơ-va,Giê-nhi-akhôngkịpđánhđiệnchobốnênvừaxuốngtàuemquyếtđịnhđitìmtrạmbưuđiệnđịaphương.
Emđiquamộtcáicôngviêncũ,vừađivừaháihoavàtìnhcờbướctớimộtngãtưcóhaidãyphốđầynhữnghàngràokínmít.Vẻhoangvuởđâylàmemnhậnralàmìnhđãđilạcđường.
Giê-nhi-achợttrôngthấyngaygầnđấymộtcôbéđangnắmsừngmộtcondêbướngbỉnh,vừalôiđivừaluônmồmquátmắng.
-Nàyđằngấyơi,-Giê-nhi-agọito,-ratrạmbưuđiệnđilốinàohả?
Nhưnglúcđócondêlồngchạy.Noquaysừngphóngmộtmạchvàocôngviên.Còncôbékiathìvừalaó,vừađuổitheo.Giê-nhi-anhìnquanh:trờitốiđếnnơirồimàchẳngthấybóngdángmộtngườinào.Emmởcổngvàomộtngôinhàhaitầngmầuxámrồibướctheođườngmòntớitậnbậcthềm.
Giê-nhi-akhôngdámmởcửa.Emhỏito,nhưngrấtlễphép:
-Trongnhàlàmơnchohỏithămđườngtừđâyratrạmbưuđiệnđilốinàoạ?
Khôngcótiếngtrảlời.Emđứnglặngimsuynghĩrồiđẩycửađidọctheohànhlangvàomộtgianphòng.Cảnhàđivắng.Giê-nhi-abănkhoăn.Emtoanquayđithìbỗngthấymộtconchóvàngtotướngchuiởdướigầmbànra.Conchóchămchắmnhìnvàobộmặtngơngáccủacôbélạ,rồinằmlănrachắnlối,gầmgừkhekhẽ.
-Màyngốclắm!-Giê-nhi-asợsệtxoèhaibàntayraquát.-Taocóphảilàkẻtrộmđâu!Taokhônghềlấymộtcáigìcủanhàmày.Đâylàchìakhóacửanhàtao.Cònđâylàbứcđiệntaođịnhđiđánhchobatao.Bataolàchỉhuyđấy.Màyhiểuchưa?
Conchónằmimkhônghềnhúcnhích.Giê-nhi-anhènhẹbướclạigầnôcửasổđểmở,tiếptụcnói:
-À!Màynằmđấyhả?Ừ,cứnằmimđấy...Màythậtngoan...Thoángtrôngcũngbiếtlàkhôn,làdễthương.
NhưngGiê-nhi-achưakịpđặtbàntaylênthànhcửasổthìconchódễthươngkiađãvộinhảychồmlênsủainhỏi.Giê-nhi-ahoảnghốtnhảyvộilênđi-văng,cocảhaichânlên.
-Lạnhỉ!-côbéphátkhóclên.-Màyđimàbắtbọnkẻcướp,bọngiánđiệpấy,còntaođâylàngười.Này!-Emthèlưỡiratrêuconchó.-Đồngốc!
Giê-nhi-ađặtchiếcchìakhóacửavàtờđiệnbáolênmépbàn.Đànhphảiđợichủnhàvềthôi.
Mộtgiờ,rồihaigiờtrôiqua...Trờitốihẳn,xaxacótiếngcòitàu,tiếngchósủa,tiếngbóngchuyền.Đâuđócótiếngđànghita.Duyởđây,quanhcáinhànghỉmátmàuxámnàylàimlặng,
mịtmù.
Giê-nhi-agốiđầulênthànhđi-văngkhócthútthít.Cuốicùngemngủthiếpđi.
Đếntậnsánghômsau,Giê-nhi-amớitỉnhdậy.
Lùmcâyrậmrạpđượctrậnmưađêmquagộisạchđangrìràobênngoàicửasổ.Gầnđâuđâycótiếngaikéonướcởgiếng.Vàởchỗkháclạicótiếngcưagỗ.Chỉriêngquanhngôinhànghỉmátbénhỏnàylàvẫnyênlặngnhưcũ.
BâygiờGiê-nhi-anhậnradướigáyemcómộtchiếcgốidamềmmạivàdướichânemcóđắpmộttấmchănmỏng.Cònconchóthìkhôngthấynằmtrênsànnữa.
Nhưvậylàđêmquacóaiđãvàođây!
Giê-nhi-achoàngdậy.Emhấtngượcmáitócraphíasau,vuốtlạinếpáođãbịnhàurồicầmlấychiếcchìakhóavàtờđiệnbáochưakịpđánhđangđểtrênbàn.Emtoanchạyđithìvôtìnhnhìnthấytrênmặtbàncómộttờgiấyviếtchữtobằngbútchìxanh:
"Côbé,khinàođikhỏiđâynhớđóngchặtcửalạicho".Bêndướilàchữký:"Ti-mua".
"Ti-mua?Ti-mualàainhỉ?Nhấtđịnhphảigặpngườinàyđểcảmơnmớiđược".Giê-nhi-angósangphòngbên.Bênđócómộtchiếcbànlàmviệc.Trênbàncómộtlọmực,mộtcáigạttànthuốclávàmộtchiếcgươngcon.Phíabênphải,ởgầnđôigăngtayláixecómộtkhẩusúnglụccũkỹ.NgaysátbànlạicómộtthanhkiếmcongkiểuThổNhĩKỳvỏđãbongsơnvàsâysát.Giê-nhi-ađểchìakhóavàbứcđiệnxuốngbàn,sờtayvàođốckiếm,rồimạnhdạnrútrakhỏibao,vungmạnhlênđầuvàbướclạigầngươngngắmnghía.
Trôngcũngcóvẻoaivệvàdữtợnđáođể.Giáchụpđượcmộtkiểuảnhnhưthếnàymàmangvềtrườngthìthậtlàhay.Cóthểnóidốilàchínhemđãcólầnđượcbốchoramặttrận.Taytráicóthểcầmthêmkhẩusúnglụcnữa.Đây.Thếnàyoáchhơn.
Côbétrợnmắt,bặmmôilạingắmthẳngvàogươngbópcò.
Tiếngnổvangdộicảgianphòng.Khóisúngchemùcửasổ.Cáigươngđểbànđổvàocáigạttàn
thuốclá.Giê-nhi-ahoảnghốtvộibỏcảchìakhóalẫntờđiệnbáolạitrênbàn,laothẳngracổng,cốthoátchoxacáingôinhàkỳdịvànguyhiểmnày.
*
Emrađếnbờsôngbằngcáchnàocũngkhôngbiếtnữa.LúcnàytrongtayemchẳngcònchiếcchìakhóacănphòngởMát-xcơ-va,cáibiênlaiđểđánhđiệnvàcảtờđiệnbáochưakịpđánhđicũngmấtnốt.ThếlàsẽphảithuậtlạimọichuyệnvớichịÔn-ga:từchuyệnconchó,chuyệnngủlạimộtđêmtrongngôinhàvắngchủ,chuyệnthanhkiếmThổNhĩKỳvàcảchuyệnphátsúnglụcnữa.Thậtkhôngmay!Giácóbaởnhàthìbasẽthôngcảmngay.ChịÔn-gathìkhôngđâu.Nhấtđịnhchịấysẽnổicáulên,nếukhôngthìlạikhóc.Nhưvậysẽrắcrốihơn.BảnthânGiê-nhi-acũngbiếtkhóc.NhưngcứmỗilầnthấyÔn-gakhóclàGiê-nhi-achỉmuốnlàmsaoleongaylênmộtcáicộtđiện,mộtcáicâythậtcao,haylàmộtốngkhóitrênmáinhànàođómàngồi.
Đểlấycanđảm,Giê-nhi-anhảyxuốngsôngtắmrồilặnglẽđitìmnhànghỉcủamình.KhiembướcđếnthềmthìÔn-gađanglúihúithắpcáibếpdầulửatrongbếp.Nghethấytiếngbướcchân,chịquaylạivàimlặngnhìnGiê-nhi-ađầyvẻtứcgiận.
-ChàochịÔn-ga!-Giê-nhi-adừnglạiởbậcthềmtrêncùng,gượngcười.-Chịkhôngmắngemđấychứ?
-Nhấtđịnhsẽmắng.-Ôn-gađáp,mắtvẫnchằmchằmnhìnem.
-Thếthìchịmắngemđi!-Giê-nhi-angoanngoãnchịulỗi.-Chịạ,thậtlàmộtchuyệnhếtsứclạlùng,mộtcuộcphiêulưuthậtlykỳ!Chịđừngcaumặtlạithế.Chẳngcógìđánghoảnghốtcả,emchỉđánhmấtchìakhóavàchưađánhđượcđiệnchobathôi...
Giê-nhi-anheomắt,lấylạitinhthầnđểkểmộtmạchtừđầuđếncuối.Nhưngvừalúcđócánhcổngnhàkenkétmởra.Mộtcondêlôngbờmxờm,dínhđầyquảkéđangcắmcổchạythụcmạngvàosânrồilaoravườn.NgườichạyđuổitheocondêấylạichínhlàcôbéchânđấtmàGiê-nhi-ađãbiếtmặt.NhâncơhộiđóGiê-nhi-achạylảngravườn,đuổitheocondê.
Nhưngvừachạyđếnnơithìcôbékiađãtómđượcsừngdêrồi.
-Này,cậucóđánhmấtgìkhông?-côbévừagiơchânđácondêtớitấp,vừarítrănglạihỏiGiê-
nhi-a.
Giê-nhi-akhônghiểuý,đáp:
-Không!
-Thếcáinàycủaai?Khôngphảicủacậuà?-CôbéđưachoGiê-nhi-achiếcchìakhóacănphòngởMát-xcơ-va.
-Củatôi!Giê-nhi-ahoảnghốtliếcnhìnvềphíahànhlangkhẽtrảlời.
-Cậucầmlấycáichìakhóa,cáithưvàtờbiênlaiđánhđiệnnày,cònbứcđiệnthìđãgửiđirồi,-côbévẫnnóiliếnthoắngvàrinrítnhưlúcnãy.
CôbégiúivàotayGiê-nhi-amộtgóigiấy,rồiđấmluônchocondêmộtcái.
Condênhảychồmlên,chạythẳngraphíacổng,côbéchạytheonhưmộtcáibóng,bấtchấpcảbụikélẫnláhan.Rakhỏicổngcảhaiđềubiếnnhanhtrongnháymắt.
Giê-nhi-asovailại,nhưthểchínhemvừabịcôbékiađấmchứkhôngphảilàcondê.Emmởgóigiấyraxem:
"Đâylàchìakhóacònđâylàbiênlaiđánhđiện.Nhưvậylàđãcóaigiúpmìnhđánhđiệnđichobarồi.Nhưngainhỉ?Áichà!Cóthưđâyrồi!Thếnàylàthếnàonhỉ?"
Trênmảnhgiấynhỏcómấyhàngchữtoghibằngbútchìxanh:
"Côbạn.Ởnhàđừngsợgìai.Mọiviệcđãđâuvàođấycảrồi.Tôisẽkhôngnóichuyệnvớiaiđâu".Vàởdướilạicóchữký:"Ti-mua".
Nhưngườimấthồn,Giê-nhi-anhétmảnhthưvàotúi.Sauđóemvươnthẳngvailên,bìnhtĩnhbướclạichỗÔn-ga.Ôn-gavẫnđứngimbênbếpdầuhỏacònchưakịpchâmlửa,nướcmắtvòngquanh.
Giê-nhi-athấyvậybènthốtlênđauđớn:
-ChịÔn-gaơi.Emđùađấymà.Cóchuyệngìđángđểchịphảigiậnemđâu?Emđãdọnsạchsẽcácphòng,emlaucảcửakính,emlạicòncốgiặthếtcảgiẻlau,lauhếtcảmặtsànrồicòngìnữa.Đây,chịcầmlấychìakhóa.Cònđâylàbiênlaiđiệnđánhđichoba.Nào,chịchoemhônchịmộtcái.Emyêuchịvôcùng.Chịcóbiếtkhông!Chịcómuốnvìchịmàemcóthểnhảytừtrênmáinhàxuốngbụiláhankiakhông?
Vàkhôngđợichịtrảlời,Giê-nhi-acứthếchạylạiômchầmlấycổchị.
-Phải...chịlophátsốtlênđấy!-ChịÔn-gatỏvẻthấtvọng.-Cáilốiđùacủaemthậtlàngốc...Bađãdặnchịlà...Thôi,Giê-nhi-a!Taychịdầuhoảđâynày!Giê-nhi-a,emđổsữavàoxoongrồiđặtlênbếpđi!
KhiÔn-gađãrađếnchậurửamặt,Giê-nhi-avẫncònlẩmbẩm:
-Nhưngem...khôngđùathìkhôngchịuđược.
Giê-nhi-avừađặtxoongsữalênbếpdầulửavừađưatayvàotúilầntờgiấynhỏ.Emhỏi:-ChịÔn-ganày,cóôngTrờikhôngnhỉ?
-Làmgìcó!-Ôn-gađáprồicúimặtxuốngchậunước.
-Thếcóai?
-Thôiđi!-Ôn-gakhóchịutrảlời.-Chẳngcóaihết.
Giê-nhi-aimlặngmộtlátrồilạihỏi:
-ChịÔn-ganày,Ti-mualàai?
-ĐấykhôngphảilàôngTrờimàlàmộtôngvua,-Ôn-gavừathoaxàphònglênmặt,lêntay,vừamiễncưỡngtrảlời.-Đólàmộtôngvuathọtthờitrungcổáccótiếng.
-Thếnếukhôngphảilàvua,khôngácvàcũngkhôngsốngởthờitrungcổthìchịbảolàai?
-Thếthìchịchịu.Thôi,đủrồiđấy!MàcáiTi-muađấycóviệcgìđếnem?
-Việcgìđếnemởchỗlàhìnhnhưemrấtyêungườiấythìphải.
-Ai?-Ôn-gakhônghiểu,vộingẩngkhuônmặtđầynhữngxàphònglên,hỏiem.-Emnóilảmnhảmcáigìthế.Toànbịachuyệnlăngnhăng,khôngđểchongườitarửamặtnữa!Cứđợiđấy,rồibavềbasẽbảochomàbiếtcáichuyệnyêuvớighétấy.
-Bavềthìcósao!-Giênhi-athốtlên,giọngvừađaukhổlạivừathiếttha.-Bacóvềcũngchẳngởnhàđượcbaolâu.Vàtấtnhiênkhôngbaogiờbalạinỡtâmlàmchomộtconngườiđơnđộcvàyếuđuốiphảikhổ.
-Emđơnđộcvàyếuđuốià?-Ôn-gahoàinghihỏilại.-Trờiơi,Giê-nhi-aơi,chịcũngchẳnghiểuemlàmộtđứabénhưthếnàovàgiốngainữa!
NghethấyvậyGiê-nhi-abèncúithấpđầuxuốngđểngắmlạigươngmặtmìnhinlêncáiấm
đunnướcmạkền,rồikhôngdodự,kiêuhãnhtrảlời:
-Giốngba.Chỉcóthếthôi.Giốngba.Giốngmộtmìnhbathôi.Vàkhônghềgiốngbấtcứaikháctrênthếgiớinàyhết.
*
BácsĩPhê-đôCô-lô-côn-tri-cốp,conngườilịchthiệpđãcótuổiđangngồichữachiếcđồng
hồtreotườngởtrongvườnriêng.
Cô-li-a,cháunộicủaôngthìđứngngaysátđấy,mặtmàyỉusìu.
Cô-li-ađứngđấyrađiềuđểgiúpônglàmviệc,nhưngthựcrasuốthànggiờđồnghồrồinóchỉlàmcómỗimộtviệclàcầmkhưkhưcáituốc-nơ-víttrongtayđợilúcônghỏiđến.
Ôngcụracôngấncáidâycótbằngthépvàođúngchỗ,nhưngcáidâycótbướngbỉnhcứkhôngchịuvào.Biếtđếnbaogiờchoxong.ĐãthếcáithằngXi-mađứngbênkiahàngràolạicứnhôcáiđầubùxùlên.Cáithằngđếnlànhanhtrí.NórahiệuchoCô-li-abằngcảlưỡi,cảđầu,cảtay.NhữngámhiệuấykỳquặcvàbíẩnđếnnỗiemgáiCô-li-alàTa-nhi-amớilênnămtuổi,đangngồinémquảkévàomõmconchóxồmdướigốccâybồđề,phảithốtkêulênvàchạylạigiậtquầnông.Lậptứccáiđầubùởbênkiahàngràobiếnmất.Cuốicùngcáidâycótđãnằmđượcvàođúngchỗ.
-Conngườitaaicũngcầnphảilaođộng,-bácsĩCô-lô-côn-tri-cốp,conngườilịchthiệpcómáitócbạcấyvừangẩngvầngtránđầymồhôilênvànóinhưgiảngchoCô-li-anghe.-Cáimặtcháutrôngcứnhưlàbịôngbắtuốngdầutẩygiunấy.Đưachoôngcáituốc-nơ-vítrađâyvàcầmlấycáikìmnày.Laođộnglàmchoconngườitacaothượng.Thếmà,hìnhnhưtrongtâmhồncháulạiđangrấtthiếucáiđứctínhcaothượngấy.Vídụngàyhômquacháuănmộtlúcbốnquekemmàkhônghềchiachoem.
-Emấynóidối,thậtlàđiêu!-Cô-li-aứcquágiậndữnhìnTa-nhi-akêulên.-Cháuchonócắntấtcảbalần,mỗilầnhaimiếng.Thếmànólạicònđimách.Lạicònlấybốnxucủamẹđểởbànnữa.
Ta-nhi-akhôngquayđầulại,thảnnhiênnói:
-Cònanhthìđêmhômquadòngdâyquacửasổtrốnđichơi.Dướigốianhcómộtcáiđènpin.Hômqualạicòncómộtthằngducônnémđávàophòngngủ,némxonglạicònhuýtsáo,némrồilạicònhuýtsáo.
Cô-li-ahốthoảngtrướcnhữnglờinóitrắngtrợncủaconbéTa-nhi-ataihại.Cảngườirunlêntừđầuđếngót.Nhưngmaysaolúcđóôngnộicònđangmêmảivớicôngviệc,hoặckhônghiểugìcảnênchẳngđểýđếnnhữnglờivukhốngnguyhiểmấy.Bàbánsữamangbìnhsữavàovườnthậtđúnglúc.Bàtavừađongsữavừathanthở:
-CụPhê-đôạ,týnữathìđêmquabọnkẻtrộmlấymấtcáithùnggỗsồinhàtôi.Hômnaymọingườiđềubảolàlúctờmờđấthọcóthấyhaithằngleotrênmáinhà.Cáibọnchếtgiẫmấydámngồivắtvẻotrênốngkhói!
-Saolạingồitrênốngkhói?Xinlỗibà,thếhọngồitrênđóvớimụcđíchgìkiaạ?-Ônggiàlịchthiệpngạcnhiênhỏi.
Nhưngvừalúcđóởphíachuồnggàcótiếnglengkengvanglại.Chiếctuốc-nơ-víttrongtayônggiàlịchthiệpcómáitócbạcbỗngnảylên.Thếlàcáidâycótbấttrịvăngrangoài,bắntítlênmáitônkêuđánhkengmộtcái.Tấtcảmọingười,kểcảbéTa-nhi-a,thậmchíđếncảconchólườibiếngđangnằmườnrakiacũngđềugiậtmìnhquaycảlại:khôngaihiểucáitiếngđóởđâuphátravàđangxảyrachuyệngì.RiêngcóCô-li-alàchẳngnóichẳngrằngcứthếcắmcổnhảyquamấyluốngcàrốtvụtbiếnrangoàihàngràonhưmộtconthỏ.
Cô-li-adừnglạibênchuồngbò,cũngnhưởchuồnggà,cótiếnggìtừtrongvẳngranghenhưtiếngquảcânnệnvàomộtthanhsắtđườngtàu.Cô-li-agặpngayXi-maởđó,liềnhỏi:
-Này...Chẳnghiểuralàmsaocả.Cáigìvậy?...Báođộngà?
-Cógìđâu!Chắclạilệnhtậptrungkhẩncấpthôi!
Cảhaicùngnhảyquahàngrào,cùngchuivàocôngviên.ĐếnđâychúnggặpGây-cacóđôi
vairộng,thânhìnhchắcnịch;rồiđếnVa-xi-aLa-đư-ghinvànhữngbạnkhác.Cácemmentheocáilốiđiquenthuộc,chạytớiđíchmộtcáchthậtlẹlàngvànhanhnhẹn.Vừachạycácemvừahỏinhauvộivã:
-Báođộngphảikhông?
-Đâuphải.Đólàlệnhtậptrungkhẩncấpđấy!
-Lệnhtậptrunggìmàlạithế?Tớnghecóthấy"batiếngmột,batiếngmột"đâu.Chắclạicóthằngnàoấmớgõmộtlúcmườitiếngliềnnhưvậythôi.
-Ừ,đểxemsao!
-Phảiđấy,tasẽkiểmtra!
Nhanhlên!Tiếnlênphíatrước!
*
Giữalúcấycómộtcậubétócđen,ngườidongdỏngcao,trạcmườibađangđứngtrongngôinhàGiê-nhi-angủlạiđêmtrước.Câutamặcmộtchiếcquầnđenmỏng,chiếcáosơmicộctaymàuxanhsẫmcóthêungôisaođỏtrênngực.
Mộtônggiàđầubù,tócbạcbướclạigầncậu.Ônggiàmặcchiếcáovảithôloạixoàng.Chiếcquầnrộngcủaôngđãcónhiềumảnhvá.Ởđầugốichântráiôngcóbuộcmộtthanhgỗthôbằngmấysợidâyda.Mộttayôngcầmmảnhgiấy,taykiacầmkhẩusúnglụccũkỹ.
-"Côbékhinàođikhỏiđâynhớđóngcửalạichochặt",-ônglãođọcvớigiọngđầynhạobáng.-Thếnào,ítnhấtcháucũngphảinóichochúbiếtđêmquacháuchoaingủlạiởchiếcđivăngnàychứ?
-Mộtcôbéquenạ,-cậubétrảlờichiếulệ,-conchóđãcanhchocôtamàkhôngcầnđếncháu.
-Nóidối!-ônggiànổicáu.-Nếulàmộtcôbéquenthìtrongtớgiấynàycháuphảigọihẳntêncôtarachứ!
-Khiviếtcháucònchưabiếttên.Bâygiờthìcháumớibiết.
-Chưabiết.Nhưvậylàcháuđãđểchocôbéấyởlạiđâymộtmình...suốtbuổisánghômnaychứgì?Cháuđiênà?Cólẽphảigửingàycháuđinhàthươngđiênmớiđược.Cáiconnhãiđóđãđánhvỡgương,rồilạilàmmẻcảcáigạttàn.Maymàkhẩusúnglụcnàylạilắpđạngiảđấy.Nếulúcấylạiđemlắpđạnthậtvàothìcháutínhsao?
-Nhưng...chúlàmgìcóđạnthậtvìđốithủcủachúcũngchỉcósúngvàkiếm...bằnggỗthôi.
Hìnhnhưônggiàtủmtỉmcười.Tuyvậy,ôngcũnglắccáiđầubùxù,nghiêmnghịnói:
-Cứliệuđấy!Chúbiếttấtcảrồi.Chúthấyviệclàmcủacháumờámlắm.Chưabiếtchừngchỉvìnhữngchuyệnđómàchúsẽphảigửicháutrảchomẹcháuđấy!
Ônggiàlêchiếcchângỗkhậpkhiễngbướclênthang.Đợichoôngđikhuấtchúbénọmớichạyvụtra,tómlấyđôichântrướcconchóđangđivàophòngvàhônlênmõmnó.
-Trờiơi,conRi-tanày!Taovớimàyđếnbịlộmấtthôi.Maymàhômnaychúýhiền.Chúấylạisắphátlênchomàxem.
Quảnhiên,từphòngtrênvọngxuốngmộttiếnghokhan,tiếpngaysauđólàtiếngthửgiọnglà-lá-la,cuốicùng,mộtgiọngnamtrungcấtlên:
...đãbađêmrồitamấtngủ.Tamơthấyđiềugìlạkỳvàbấthủtrongđêmđen...
-Đứnglại,conchóđiênnày!-Ti-muahétlên.-Saomàycắnráchquầntaolạicònđịnhkéotaođiđâuthếnữa?
Độtnhiênemđóngmạnhcánhcửalênbuồngôngchúlại,rồichạytheoconchórahànhlang.
Ởđầuhànhlang,bêncạnhchiếcmáyđiệnthoạikhôngtolắmcómộtchiếcchuôngđồngbuộcvàosợidâyđangbịgiậtmạnh.
Emvộinắmlấy,cuốndâylạirồimắcvàođinh.Cáidâybịgiậtlúcnàyđãyếuhẳn.Cólẽnóbịđứtởđâuđấy.Thấythếchúbévừangạcnhiênlạivừatứcgiận.Chúcầmlấyốngđiệnthoại.
*
Mộtgiờtrướckhixảyracâuchuyệnđó,Ôn-gađangngồilàmviệcbênbàn.Chịđặtcuốnvật
lýởngaytrướcmặt.
Giê-nhi-abướcvàođểlấylọcồni-ốt.
-Giê-nhi-a,-Ôn-gabựcdọchỏi,-saolạicócáivếtxướctrênvaithếkia?
-Emđangđiđường,-Giê-nhi-atrảlờiquaquít,-thìchạmphảimộtcáigìgaigai,sắcsắc.Thế
làbịxướcda.
Ôn-gagiễulại:
-Thếsaochịcũngđiđườnglạikhôngchạmphảicáigìgaigai,sắcsắc?
-Khôngđúng!Chịchạmphảimônthitoán.Cáimônấyvừasắclạivừagai.Chịsẽbịcứachomàxem!...ChịÔn-gaơi,đừngđikỹsưlàmgì,đibácsĩhơn,-Giê-nhi-akhuyênchịvàđặtcáigươngđểbàn,ngaytrướcmặtchị.-Đây,chịngắmlạithửxem,chịcólàmnổikỹsưkhông?Kỹsưthìphảinhưthếnàynày...(Côbélàmluônmộtlúcbavẻmặtđầynghịlục).Cònchịthìthếnàynày...thếnàynày...rồilạithếnàynày...-Giê-nhi-anheomắt,nhếchlôngmàylênrồicườirấtđỗidịudàng.
-Ngốcnghếchlắm!-Ôn-gaômlấyemhônrồikhẽđẩyra.-Giê-nhi-a,emrachỗkhácđi,đừngđếnquấychị.Emnênragiếngxáchnướcvềthìtốthơn.
Giê-nhi-alấymộtquảtáotrongđĩarồiđivềphíagócnhà.Emđứngbêncửasổ,tháocáivỏbọcđànphongcầmravànói:
-ChịÔn-ganày!Hômnaycómộtchúnàoấygặpem.Trôngcũngđược.Tócvàng,quầnáotrắngbốp.Chúấyhỏiem:"Côbéơi,têncôlàgì?"Emnói:"LàGiê-nhi-a..."
-Giê-nhi-a!Đừngquấyrầymàcũngđừngcóđộngvàođàncủachị!-Ôn-gakhôngquaylại,mắtkhôngrờicuốnsách.
VừalôichiếcphongcầmraGiê-nhi-avừanóitiếp:"ChịcủaemhìnhnhưtênlàÔn-ga,cóphảikhông?"
-Giê-nhi-a!Đừngồnnữavàđừngcóđộngvàođàn!-Ôn-ganhắclại,miễncưỡnglắngnghe.
-Chúấybảo:"Chịcôchơiđàngiỏilắm.Chịấycómuốnthivàođạihọcâmnhạckhông?"(Giê-nhi-ađãlôiđượcđànra,đeodâyquavai).Embảo:"Khôngạ,chịcháutheohọcngànhbêtôngcốtsắtrồi".Thếlàchúấynói:"A-a!"(Giê-nhi-abấmtheoluônmộtphímđàn).Emvộiđáplại:"Bê-ê!"(Giê-nhi-alạibấmphímkhác).
-Ranhcon!Cấtđànđi!-Ôn-gavừaquát,vừađứngbậtdậy.-Aichophépemlânlanóichuyệnvớiôngchú,ôngbácnàoấyhả?
-Đượcrồi,emkhắccất,-Giê-nhi-atỏvẻgiậndỗi,-emmàlânlaà!Tựchúấychú.Emcònđịnhkểnốtchochịnghe,nhưngchịthếthìthôiemkhôngkểnữa.Cứđợiđấy,bavềbasẽbảochochị!
-Bảochịấyà?Cóhọalàbasẽbảoemấy.Emquấyrối,khôngđểchochịhọc.
-Không,bảochịấy!-Giê-nhi-acầmlấychiếcthùngrỗngchạmxuốngbậcthềm,nóivớilại.-Emsẽkểhếtchobanghelàởnhàngàynàochịcũngsaiemtớihàngtrămlần,hếtsaiđimuadầuhỏalạimuaxàphòngrồilạiđilấynước!Emkhôngphảilàcáixevậntải,khôngphảilàconngựa,màcũngkhôngphảilàcáimáykéocủachị!
Giê-nhi-alấynướcvề,đặtthùngnướclêntrêngiágỗ,nhưngliếcthấyÔn-gavẫnđangcặmcụilàmbài,khôngđểýđếncôngviệccủamình,nêntấmtứcbỏravườn.Rađếncáisâncỏởtrướccănnhàkhocógácxép,Giê-nhi-arútcáisúngcaosuởtrongtúira,căngdâybắnmộtthằngnhảydùnhỏcắtbằngbìacứnglêntrênkhông.
Thằngnhảydùchổngngượchaichânbaylêntrờiđếntậnlúchếtđàmớiquaylộntrởlại.Trênđầunómộtcáidùgiấymàuxanhmởtungra.Nhưnglúcđócómộtcơngiómạnhthổibạtthằngnhảydùđixavàbiếnmấtvàophíasaucáiôcửatốiomtrêngácxépnhàkho.
Nguytorồi!Phảiđicứuthằngbìacứngnàymớiđược.Giê-nhi-ađivòngquanhcănnhàkho.Emthấynhữngsợidâyđiệnmảnhtuatủachuiraởtrongcáclỗthủngtrênmái.Embêchiếcthanggỗọpẹplạigầnôcửanhỏtrêngácxéprồileolênvàchuivào.Lạquá!Cóngườiởtrênnày.Trêntườngcótreomấycuộndây,mộtcáiđèn,hailácờhiệu,mộtbảnđồkhuvựccónhữngdấuhiệukỳlạ.Tronggócgácxépcómộtđốngrơmphủkínbằngbaotải.Ởđấycũngcómộtcáihòmbằnggỗdán.Ngaycạnhđócómộtcáibánhxegiốngnhưbánhláitàuthủy.Phíatrênlàmáyđiệnthoạitựlàmlấy.
Giê-nhi-anhìnquakhehở.Nhữngđámlácâytrongkhuvườnumtùmrậprờnnhưsóng
biểntrướcmắtem.Trêntrờichimcâubaylượn.Giê-nhi-athầmnghĩ:tahãycoinhữngconchimcâuấylànhữngconhảiâu,còncáinhàkhocũkỹđầynhữngdâydợ,đènvàcờnàynhưmộthạmtàulớn;cònchínhtasẽlàthuyềntrưởng.
Embỗngthấyvuihẳnlên.Emquaytaylái.Nhữngsợidâybuộcchặtvàotayláiấyrungmạnhvàreolên.Gióvẫnnổivàthổigợnlênnhữngđợtsóngxanh.Giê-nhi-atưởngnhưcáitàu-nhàkhonàycủaemđangtừtừlượnvòngtrênsóngđạidươngvậy.
-Quaysangbêntrái!-Giê-nhi-acấttiếngchỉhuyvànắmchặtlấybánhlái.
Nhữngtianắngxuyênquanhữngkhehởnhỏbétrênmáinhàrơilốmđốmlênmặt,lênáoGiê-nhi-a.Giê-nhi-acoiđólànhữngchiếcđènphatừtàuđịchđangrọivàotàumình.Emquyếtđịnhphảitácchiến.
Emlấyhếtsứcđểđiềukhiểntaylái.Chiếcbánhxekêucótkéthếtđưaquatrái,lạiđưaquaphải,vàGiê-nhi-alớntiếngralệnh.
Nhưngrồinhữngphađènbỗngtắtvụtđi.DĩnhiênđốivớiGiê-nhi-athìđấykhôngphảilàhiệntượngmâychemặttrời,màlàtàuđịchđãbịemdìmxuốngđáybiểnsâu.Cuộcchiếnđấukếtthúc.Giê-nhi-ađưacánhtayđầybụilênlautrán.Bỗngnhiênchuôngđiệnthoạitrêntườngréolên.Giê-nhi-akhôngngờđếnchuyệnđó.Emvẫnnghĩrằngcáimáyđiệnthoạinàychẳngquachỉlàmộtthứđồchơi,nênkhinghethấynóreoemhoảnghốtchạylạicầmlấyốngnghe.
Cótiếngailanhlảnhvàgaygắt:
-A-lô,a-lô!Trảlờiđi!Conlừanàovừađánhđứtdâyvàranhữngcáilệnhnguxuẩn,khóhiểunhưvậyđấy?
-Đâykhôngphảilàlừa,-Giê-nhi-anghiêmnghịđáp.-Đâylàtôi,Giê-nhi-a!
-Đồđiên!-vẫncáigiọngnóicủangườiđó,vừagaygắt,vừahốthoảng.-Bỏtayláiramàchạyngayđikhôngcóbọnnósẽkéođếnđậpchếtbâygiờđấy!
Giê-nhi-abuôngvộicáiốngnóira,nhưngmuộnmấtrồi.Cócáiđầucủaaiđãthòvàochỗkhungcửasáng.ĐóchínhlàGây-ca.TheosaulàXi-ma,rồiđếnCô-li-avànhiềucậukhác.
-Cácngườilàai?-Giê-nhi-avừalùixacửasổ,vừahốthoảnghỏi.-Cútđi!Đâylàvườnnhàtôi.Tôikhôngmờicácngườiđếnđây.
Nhưngvaichenvaicảbọncontraiấyđãkếtthànhmộtbứctường,chắcnịchlùilũibướclạitrướcmặtGiê-nhi-a.Cảmthấymìnhđãbịdồnvàosátgóctường,Giê-nhi-abậtkêulên.Vừalúcđócóthêmmộtbóngngườinữalướtvụtquacửasổsáng.Tấtcảđềuquaylạivàtảnra.TrướcmặtGiê-nhi-ahiệnramộtcậucontraitócđen,ngườidongdỏng,mặcchiếcáoxanhcộctay,trênngựcáocóđínhmộtngôisaođỏ.
-Khẽmồmchứ,Giê-nhi-a!-cậutanóito.-Khôngnênlàmầmlênnhưthế.Khôngcóaiđộngvàongườicôđâu.Chúngtađãcódịpbiếtnhaurồiđấy.TôilàTi-mua.
-AnhlàTi-muaà?!-Giê-nhi-amởtođôimắtđẫmnướcngờvựcthốtlên.-cóphảichínhanhđãđắpchănchotôiđêmhômấy?Chínhanhđãviếtgiấy,đểlạitrênbànchotôi,chínhanhđãgửiđiệnđichobatôivàgửichìakhóavớicáibiênlailạichotôikhông?Nhưnglàmthếđểlàmgì?Tạisaolạilàmnhưvậy?Saoanhlạibiếttôi?
Ti-muabướclạigầnGiê-nhi-a,cầmlấytaycôta,trảlời:
-Hãyởlạiđâyvớichúngtôi!Ngồixuốngđâycùngnghe.Rồicậusẽbiếtrõtấtcả!
*
Ti-muatrảitấmbảnđồkhuvựcratrướcmặt,cácemtraingồingaytrênđốngrơmcóphủ
cácbaotảivâyquanhTi-mua.
Mộtcậuquansátviênngồivắtvẻotrênchiếcđudây,treosátbênkhehởchênhchếchgầnôcửasổnhỏ.Cậutađeoởcổmộtcáiốngnhòmloạinhỏthườngdùngđểxemhát,đãbẹprúm.
Giê-nhi-angồigầnTi-mua.Emchămchúlắngnghevàtheodõitấtcảnhữnggìđangdiễnratrongcuộchọpcủamộtbộthammưuchưacóaiquenbiếtnày.Ti-muađangnói:
-Tangtảngsángmai,lúcmọingườicònđangngủsay,tôivớicậuCô-li-asẽsửachữalạinhữngđoạndâyđãbịcôấy(cậutachỉGiê-nhi-a)làmđứt.
-Cậuấysẽngủquênđấy,-Gây-cađầuto,mặcchiếcáolótthủyquânnhậnxétngay.-Cậuấyphảingủđếntậnlúcănsáng,haycókhiđếntậnbữacơmtrưamớimòdậy.
-Nóiláo!-Cô-li-anhảychồmlêncãilại.-Tớbaogiờcũngdậycùngvớitiasángmặttrờiđầutiên.
-Tớchẳngbiếttiasángmặttrờinàolàđầutiên,tianàolàthứhai,nhưngchắcchắnlàcậuấythếnàocũngsẽngủquên.-Gây-cavẫnkhăngkhăngmộtmựcnhưvậy.Vừalúcđócậuquansátviênởtrênđudâyhuýtmộttiếngsáongắn.Tấtcảđềuvùngđứnglên.
Trênconđườngbụicuốnmùmịtcómộtsưđoànngựakéopháođangphiqua.Nhữngconngựacườngtrángnịttoànnhữngđồdavàgiápsắtđangvộivãkéotheonhữnghòmđạnmàuxanhvànhữngcỗpháophủbạtxám.
Cácchiếnsĩkỵbinhdàydạnnắnggióngồingayngắntrênlưngngựa.Cảđoànngười,ngựarẽvàogócphố,nốitheonhauchạyhútvềphíarừngthưa.
Cảmộtsưđoànphóngđimấthút.
-Họđiraga,đitảihàngđấy.-Cô-li-agiảithíchravẻquantrọng.-Tớchỉnhìnquânphụclàbiếtkhinàobộđộiđidiễntập,điduyệtbinh,hoặcđilàmviệcgìkhác.
-Biếtthìimđi!-Gây-cachặnlời.-Chúngtớcũngcómắt.Này,cáccậucóbiếtkhông,anhchàngbahoanàyđịnhtrốnvàoHồngquânđấy!
-Khôngnên,-Ti-muathamgia,-đóchỉlàchuyệnhoangđường.
-Saolạikhôngnên?-Cô-li-ađỏbừngmặtlên,hỏigặng,-trẻconngàytrướccũngvẫntrốnramặttrậnđấythôi.
-Đấylàchuyệnngàytrước!Cònbâygiờcácthủtrưởngvàcácchỉhuyđãđượclệnhlàphảinghiêmngặttốngcổtrẻconrakhỏiđơnvị.
-Saolạitốngcổ?-Cô-li-acàngđỏbừngmặt,kêutoánglên.-Tốngcổngườimìnhà?
-Chứsaonữa!...-Ti-muabỗngthởdài.-Ngườimìnhchứcònngườinàonữa!Thôi,bâygiờtahãybắttayvàoviệcđiđã,cáccậu.
Ainấytrởvềchỗcũ.
-TrongvườnởngôinhàsốbamươitưngõCơ-ri-vôicómộtbọnnàođóthườngvẫnđếnrungtáo,-Cô-li-abựcbộibáotin,-chúngnóđãlàmgẫymấthaicànhtáovàgiẫmnátmộtkhómhoa.
-Đấylànhàainhỉ?-Ti-muanhìnvàocuốnvởcóbìabằngvảisơn.-NhàcủachiếnsĩHồngquânCơ-ri-u-cốp.Trongchúngtacócậunàotrướcđâylàchuyêngiavàovườnăntrộmtáo?
-Tớ,-cómộtgiọngngượngngập.
-Vậythìthằngnàocóthểlàmchuyệnnày?
-ThằngMi-sơ-cavàthằngtaychâncủanómangbídanh"Conbàihoa"đấy.Thứtáochúngnólấytrộmlàthứđượcchọnđểđithi,táoMi-su-rinloại"vàngóng"đấy.
-LạiôngtướngMi-sơ-ca!-Ti-muasuynghĩ,-Gây-canày!Cậuđãtiếpchuyệnthằngấylầnnàochưa?
-Rồi!
-Thếnào?
-Tớchonóhaicáitáttai.
-Cònnó?
-Nócũngđấmđượctớhaiquả.
-Gớmthậtthôi,nghechuyệncậulúcnàocũngchỉtoànthấy"táttai"vớilại"đấm"...,chẳngralàmsaohết.Thôiđượcrồi!Taphảitìmcáchxửlýriêngvớithằngđó.Nàotiếptục.
-Ởsốnhàhaimươinhăm,contraibàcụbánsữavừamớiđượctuyểnvàokỵbinh,-mộtngườingồiởgóctrongbáocáo.
-Khoanđã!-TựnhiênTi-mualắcđầutỏvẻkhóchịu.-Đãbangàyhômnàycổngnhànàyđượctreodấuhiệucủachúngta.Aiphụtráchnhàấy?Cóphảicậukhông,Cô-li-a?
-Phải.
-Saocậuvẽcáicánhsaobêntráingoằnngoèonhưđỉathế?Đãnhậnlàmthìphảilàmchoratròchứ.Cẩnthậnkhôngcóngườitacườichođấy.Tiếptục.
Ximanhổmngườidậynóimộtmạchđầyquảquyết:
-CondênhàsốnămmươitưởphốPu-sơ-ca-ri-ô-vai-abịmấttích.Lúcđiquatớthấybàcụđangđánhconbécon.Tớphảikêulên:"Này,cụơi,đánhtrẻconlàsaiđấy!"Bàcụbảo:"Mấtcondêrồi.Trờiơi,conkhốnkiếp!"-"Mấtởđâumàkêu?"-"Ởngoàithunglũngkiakìa,ởbìarừngấy,nóđangăncỏthìbịlạcđiđâumất,khéochósóiănthịtmấtrồi!"
-Khoan!Đấylànhàai?
-NhàchúHồngquânPa-ven.Đứabékialàcongáicủachúấy.TênnólàNhu-rơ-ca.Bànộinóđánhnó.Tênbàlãolàgìtớkhôngbiết.Condêmàuxám,cóvạchlưngđen,gọilàconMan-ca.
-Đitìmngaycondêấy!-Ti-muaralệnh.-Mộttổbốnngườicùngđi.Cậu...cậunàyvàcậunàynữa.Thếlàxongrồichứ,cáccậu?
-Nhàsốhaimươihaicómộtđứabérấthaykhóc,-Gây-camiễncưỡngbáocáo.
-Saonókhóc?
-Hỏirồi,nhưngnókhôngnói.
-Vậythìcậuhãycốtìmcáchhỏichokhéoléohơn.Chắclạicóđứanàotrêunó...làmnótứcphảikhông?
-Hỏirồi,nhưngnókhôngnói.
-Nólớnkhông?
-Lênbốn.
-Gayđấy!Giánólớnmộttí...đằngnàylạimớichỉcóbốntuổi.Khoanđã,đấylànhàaithếnhỉ?
-NhàthiếuúyPáp-lốp,vừahysinhởbiêngiới.
-"Hỏirồi,nhưngnókhôngnói",-Ti-muađaukhổnhailạiGây-ca.Cậutachaumàylạisuynghĩ.-Thôiđượcrồi...Tớsẽhỏicho.Cáccậukhácđừngcódínhvàochuyệnnày.
-TênMi-sơ-cađangxuấthiệnởphíachântrời,-cótiếngcủacậuquansátviênbáotin,-nóđangđidọcphốkiakìa.Mồmnhaitáo!Ti-muacửairagặpđi!Hãychonónếmvàicáibợptaiđi.
-Khôngcần.Tấtcảcứởyênđây.Tớsẽtrởlạingay.
NóirồiTi-muanhảyquacửasổ,tụtxuốngthangvàvụtbiếnvàolùmcây.Liềnđócậuquansátviênlạibáocáo:"Cạnhcổng,trongtầmquansátcủatôicómộtthiếunữlạmặtđẹplắm,đangcầmbìnhđimuasữa.Cólẽđâylàchủngôinhànày".
-Cóphảichịcậuđấykhông?-Cô-li-akéotayGiê-nhi-ahỏi.Rồikhôngđợitrảlờ,nólàmđiệubộravẻtứctốivàquantrọng,lêntiếngcảnhcáo:-Coichừngđấy,đừngcógọichịấylạiđây.
-Đừngcómàtrêuvàocôấy.-Gây-canhạoCô-li-a,-khôngkhéocôấylại"mổ"chomộttrậnđấy!
-Mổtớấyà?-Cô-li-anổicáu.-Côtacócáigì?Móngtayà?Còntớđây-bắpthịtnhớ.Đâynày...cảtaylẫnchânnhớ!
-Côtasẽchấpcậucảtaylẫnchân!Cáccậu,chúý!Ti-muasắpgặpMi-sơ-ca.
*
Ti-muacầmcáicànhcâymớibẻkhekhẽvungvẩytrêntaytheonhịpbước.EmđichắnngangđườngMi-sơ-ca.Thấythế,thằngnàybènđứngdừngngaylại.Cáimặttobèbècủanókhônglộramộtvẻgìngạcnhiên,cũngkhôngtỏrahoảnghốt.
-Xinchàongài,ngàichínhủy!-nónghiêngđầunóikhẽ.-Ngàiđiđâumàvộivãvậy?-Chàothủlĩnh!-Ti-muacũngtrảlờivớiđiệubộnhưvậy.-Đigặpcậuđấy.
-Rấthânhạnhđượctiếpvịkháchquí,songchẳngcógìđểđãingàiđược.Haylàngàidùngtạmmónnàyvậy?-NóthọctayvàotrongáochìarachoTi-muamộtquảtáo.
-Táoăntrộmđấyphảikhông?-Ti-muavừangoạmtáo,vừahỏi.
-Chínhthế,-Mi-sơ-cathảnnhiênđáp,-loại"vàngóng"đấy.Chỉphảitộichưađượcchínlắm.
-Cònchualoét!-Ti-muanóirồinémquảtáođi.-Này,cậucónhìnthấycáidấuhiệunàytrênhàngràosốnhàbamươitưkhôngđấy?-Ti-muachỉvàongôisaođỏthêutrênngựcáoxanhcộctaycủamình.
-Thấychứ!-Mi-sơ-cathậntrọngtrảlời.-Tớấymà,ngườianhemạ,ngày,đêmcócáigìlàcũngtrôngthấytuốt.
-Nếuvậythìtừnaydùlàngày,haylàđêmmàcậucòntrôngthấycáidấuhiệunàyởđâuthìliệumàcuốngóichạychoxara,nhưbịngườitađổnướcsôivàongườiấy.Rõchưa?
-Ồ,ngàichínhủy,ngàiquáưlànóngnảy.-Mi-sơ-cakéodàigiọng.-Nóichuyệnvớinhaunhưthếlàquáđủrồiđấy!
-Ồ,thủlĩnh,ngườimớithậtcứngcổlàmsao!-Ti-muakhôngthèmcaogiọng.-Hãynhớlấyvàbảochocảbèlũbiếtrằngđâylàlầnnóichuyệncuốicùnggiữachúngtôivớicácngười.
*
Ngườingoàikhóaicóthểngờđượcrằngđâylàmộtcuộcnóichuyệnkhôngphảigiữahaingườibạnchíthiếtmàlàgiữahaikẻthù.CũngchínhvìthếmàchịÔn-gavừaômbìnhsứtrêntay,vừahỏibàbánsữaxemcáichúbéđangbànbạcgìvớithằngducônMi-sơ-cakialàai.
-Chịu,khôngbiếtđược,-bàbánsữachânthànhđáp,-chắccũnglàmộtthằngducônvàmấtdạynhưthế.Hìnhnhưnóvẫnhaylảngvảngquanhnhàcôluônđấy.Cẩnthậnđấycôạ,kẻochúngnósẽgâygổvớiemgáicôlúcnàokhôngbiếtđấy.
ChịÔn-gavôcùnglolắng.Chịnhìnhaiđứatrẻvớivẻđầycămgiận,rồibướcquahànhlangngoài,đặtbìnhsữavàomộtnơi,khoátráicửalại,rađườngtìmGiê-nhi-a.Đãhaitiếngđồnghồrồichịkhôngthấybóngnóđâu.
Ti-muatrởlạigácxépnhàkho,kểlạichocácbạnnghevềcuộcgặpgỡcủamình.TấtcảđềunhấttrílàsángmaisẽgửichobọnthằngMi-sơ-camộttốihậuthư.
Cácemlặnglẽrờikhỏigácxéprồichuiquacáclỗràoravề.Cóngườicòntrèocảquahàngràochạybủavềkhắpcácngả.Ti-muabướclạigầnGiê-nhi-a.
-Thếnào?-cậutahỏi.-Bâygiờcôđãrõcảrồichứ?
-Rõ,-Giê-nhi-atrảlời,-nhưngchưarõhết.Cậugiảithíchlạithậtdễhiểuchotôiđi.
-Thếthìxuốngđâyvàđitheotôi.Dẫusaothìchịcôcũngkhôngcónhà.
Khihaingườiđãtụtxuốngkhỏigácxép,Ti-mualiềnnhấccáithangđặtsangchỗkhác.Trờiđãtối,nhưngGiê-nhi-avẫntincậybướctheoTi-mua.
Cảhaidừnglạibêncănnhàbàbánsữa.Ti-muađưamắtnhìnquanh.Khôngcómộtbóng
người.Emlấyởtúiramộtốngsơnđỏ,bướclạigầncánhcổng:cánhsaoởbêntráicổngvừalệchlạivừacongtrônggiốngynhưconđỉathật.
Ti-mualấysơnsửalạicánhsaochothậtthẳng,thậtđẹpvàthậtđều.
-Đểlàmgìvậy?-Giê-nhi-ahỏi.-Cậuhãygiảithíchchodễhiểuvào,làmthếđểlàmgì?Ti-muacấtốngsơnvàotúi.Emngắtmộtchiếcláké,laungóntaybịdínhsơnrồinhìnthẳngvàomặtGiê-nhi-atrảlời:
-ThếnghĩalànhànàycómộtngườithamgiaHồngquân.Vàtừnàytrởđingôinhànàyđặtdướisựchămsócvàbảovệcủachúngtôi.Bacậucũngởquânđộiphảikhông?
-Ừ.-Giê-nhi-ahồihộpvàtựhàotrảlời.-Batôilàchỉhuy.
-Nhưvậylàcảcậucũngđượcchúngtôichămsócvàbảovệ.
Haiemdừnglạitrướccổngmộtngôinhàkhác.Ởđâycũngcómộtngôisaovẽtrênhàngrào.Nhưngchungquanhnhữngcánhsaorấtthẳnglạicòncómộtviềnđenrộng.
-Ởnhànày,-Ti-muanói,-cũngcóngườiđiHồngquân.Nhưngngườiđóđãkhôngcònnữa.ĐâylànhànghỉmátcủathiếuúyPáp-lốpvùabịbọnchúngnógiếtởbiêngiới.Vợvàcongáichúấyhiệnnayởđây.ĐólàcôbémàcậuGây-catốtbụngkhôngtàinàohỏiđượctạisaolạihaykhócấy.Giê-nhi-a,nếucậucódịpcậunênlàmmộtviệcgìhayhaychođứabéấy.
Cậutanóithậtthảnnhiên,nhưngsaoGiê-nhi-alạicảmthấygaiốccứsởnlênkhắpngười,mặcdầutốinaykhítrờirấtấmcókhicònhơioibứcnữa.
Emcúiđầuimlặng.RồiemhỏichuyệnTi-muanhưthếcốtìnhgợichuyệnramànói:
-Gây-camàlạitốtbụngà?
-Ừ,-Ti-muađáp,-cậuấylàconmộtthủythủ,mộtchiếnsĩhảiquân.CậutahaygắttrẻconvànhấtlàđốivớicậuCô-li-acótínhbahoa,nhưngbấtcứởđâuvàlúcnàoGây-cacũngsẵnsàngbênhvựcCô-li-a.
Cótiếngngườigọigaygắt,thậmchícòncóvẻđầycămphẫnnữa,làmchocảhaiemđềuquayphắtlại.ThìrachịÔn-gađãđếngầnđó.
Giê-nhi-anắmlấytayTi-mua.Emđịnhgiớithiệubạnvớichịgái.
Nhưngmộttiếngquátnữa,vừanghiêmnghịvừalạnhlùngbuộcemphảithôingaydựđịnhấy.
EmgậtđầunhưnhậnlỗivớiTi-mua,nhúnvaitỏvẻkhônghiểu,bướclạigặpchị.
-Giê-nhi-a!-Ôn-gathởdàinãonuột,giọngđầynướcmắt.-Chịcấmemnóichuyệnvớithằngấy.Rõchưa?
-Ơkìa,chịÔn-ga,-Giê-nhi-alẩmbẩm,-chịlàmsaothế?
-Chịcấmemkhôngđượcgầnthằngấy,-Ôn-ganghiêmnghịnhắclại,-emmớicómườibatuổimàchịthìđãmườitámrồi.Chịlàchịcủaem...Chịlớnhơn.Trướckhiđibacũngđãdặnchịlà...
-Nhưng,chịÔn-ga,chịchảhiểumộttýgìhết!-Giê-nhi-athấtvọngkêulên.Emrùngmình.Emmuốnthanhminh,muốnphântrầnnhưngemkhônglàmnổi.Emkhôngcóquyền.Emchỉcònbiếtphẩytay,khôngnóithêmđượcvớichịcâunào.
Emlêngiườngnằmngay.Nhưngmãikhôngsaongủđược.Rồiđếnkhingủthiếpđithìemlạikhôngđượcbiếtlàngayđêmhômấycóngườiđếngõcửasổnhàemvàchuyểnđếnchoembứcđiệncủaba.
*
Trờisáng.Tiếngtùvàcủamụcđồngkêuvang.Bàlãobánsữamởcổngđuổiconbòracho
nónhậpđàn.Bàlãocònchưakịpđikhuấtgócphốthìđãcónămchúbéởtrongcácbụinhảyra.Cácchúcốgiữchonhữngchiếcxôrỗngkhôngbịkêu,chạythẳngtớigiếngnước.
-Múcđi!
-Này!
-Cầmlấy!
-Đủrồi!
Cácchúxáchnướcchạytrênsân,tungtẩy,nướcsóngramátcảnhữngđôichânđất.Cácchúvộivãđổnướcvàochiếcthùnggỗto,xonglạiquaytrởvềgiếng,khôngchậmtrễmộtgiây.Ti-muachạylạigặpXi-magiữalúcngườicậutabịướtsũngvìphảiluôntaymúcnướcgiếng.Emhỏibạn:
-CậucóthấyCô-li-ađâukhông?Khôngà?Vậyracậuấylạidậymuộnrồi.Nhanhlên!Bàlãosắpvềrồiđấy!
Ti-muachạytớikhuvườnnhàCô-li-athìdừnglại.Emđứngdướigốccâyhuýtsáogọi.Rồikhôngđợitrảlời,emleolêncâynhìnvàophòng.Từtrêncànhcâycaoemchỉnhìnthấyđượcmộtnửachiếcgiườngkêgầncửasổvàmộtphầnchâncủamộtngườitrùmchăn.Ti-muabócvộimộtmiếngvỏcâynémvàogiường,khẽgọi:
-Cô-li-a,dậyđi!
Ngườiđangnằmngủkhônghềcựaquậy!Ti-muabènrútcondaoconracắtmộtcànhcâygầnđấy.Emvótnhọnmộtđầurồithòvàocửasổmócmépchănkéora.
Chiếcchănmỏngbịkéolênthànhcửasổ.Bỗngcótiếngkêukhànkhànkinhngạctừtrongphòngbậtra.Ônggiàlịchthiệpcốgiươngtocặpmắtcònngáingủrađểnhìn.Rồiôngcứmặcnguyêncảbộquầnáongủlaoxuốngkhỏigiường.Ôngchạylạicửatúmchặtlấymépchăngiữlại.
Biếtmìnhsắpbịônglãođángkínhbắtgặp,Ti-muachỉcònbiếtnhảyvộitừtrêncâyxuống.
Ônggiàlịchthiệpnémvộicáichănvừagiằnglạiđượclêngiường,rồivớikhẩusúnghainòng
treotrêntườngxuống,đeokínhlên,kêsúngvàothànhcửasổngắmthẳnglêntrờimàbắn.
*
Ti-muahoảnghốtchạymiếttớigiếngmớidừnglại.Mộtsựnhầmlẫnđãxảyra.EmthìchorằngcáingườinằmđắpchănngủởđấylàCô-li-a,cònconngườilịchthiệpcómáitócbạcphơkialạitưởngemlàmộttênăntrộm.
Chợttrôngthấybàlãobánsữađangquảyđôixôđiragiếnggánhnước,Ti-muavộichuingayvàobụikeogầnđấyngồiquansát.Emthấybàlãogánhnướcởgiếngtrởvề,bêxônướclênđịnhđổvàochiếcthùnglớn.Nhưngbàbỗnggiậtnẩyngười,nướcởthùnglớnbắntoélênvàtràoralàmướtcảchânbà.
Bàlãokinhngạc,điquanhthùngnướcngờvực.Bàthòtayvàovốcnướcđưalênmũingửi.Sauđóbàchạyracửanhàkiểmtralạixemcáiổkhóacócònnguyênchỗkhông.Cuốicùng,chẳngbiếtnênnghĩnhưthếnào,bàbènchạysanggõcửabênhàngxóm.Ti-muabậtcười,rờikhỏivịtríquansátcủamình.Vộiquá!MặttrờiđãlêncaomấtrồimàvẫnchưathấyCô-li-ađến,màdâyđiệnthìvẫnchưanốiđượctínào.
...Lúcđếnnhàkho,Ti-muaghémắtquakhungcửasổđểmở,khungcửanàynhìnraphíavườn.
Giê-nhi-amặcquầnđùi,áomay-ô,đangngồibênchiếcbànkêgầngiường.Côtavừahấtmớtócrơixuốngtránvừacặmcụiviết.
ChợtthấyTi-mua,emkhônghềtỏrasợhãivàcũngkhôngtỏrangạcnhiên.EmchỉgiơngóntayrahiệucấmkhôngđượclàmchịÔn-gathứcgiấc.Giê-nhi-agiấubứcthưđangviếtdởvàongănkéorồikiễngchânrónrénbướcrakhỏiphòng.
NghecâuchuyệnkhôngmayvừaxảyravớiTi-mua,emquênngaycảmọiđiềuchịÔn-gađãcấmđoánvàsẵnsànggiúpđỡbạnnốilạinhữngsợidâydochínhmìnhlàmđứt.Mãiđếnkhilàmxong,vàTi-muađãđiđếntậnđầuvườnđằngkia,Giê-nhi-amớinói:
-Khônghiểusaochịmìnhlạighétcậuđếnthế.
-Lạthật!-Ti-muabựcdọctrảlời.-Cảchúmình,cũngghétcậu.
Ti-muađịnhbỏđi,nhưngGiê-nhi-agiữlại:
-Khoan,hãychảiđầuđiđã.Hômnaytrôngđầutóccậubùxùquá.
CôbélấylượcđưachoTi-mua.NhưngngaylúcđóchịÔn-gađãđứngởcửasổquátlên:
-Giê-nhi-a,màylàmcáitrògìthếkia,hả?...
*
Haichịemđứngbênnhauởhànhlang.
-Emcóchọnbạnchochịchơiđâu,-Giê-nhi-atựvệmộtcáchtuyệtvọng,-mộtngườinhưthếnàochứ?Thậtgiảndị.Mặctoànđồtrắng."Trời,saochịcôchơiđànhaytuyệtnhưvậy!"Haytuyệt!Giángườiấyngheđượcchịấyquátmắnghaytuyệtnhưthếnàothìhơn.Này!Emđangviếtthưmáchbađâynày.
-Giê-nhi-a!Thằngbévừarồilàthằngducôn,cònemlàconngốc,-Ôn-ganóigiọnglạnhlùngvàcốgiữvẻbìnhtĩnh,-muốnviếtthưchobathìđimàviết,xinmời!Nhưngnếumàchịcòntrôngthấyemđứnggầnthằngấymộtlầnnữathìchúngtasẽlậptứcbỏnhànghỉvàrờikhỏiđây,trởvềMát-xcơva.Emvẫnbiếtlàchịđãnóilàlàmđấychứ?
-Phải...bàạ!-Giê-nhi-atrảlờitrongnướcmắt.-Tôibiếtrồi.
-Bâygiờcầmlấycáinày,đọcđi!-ChịÔn-gađặtbứcđiệnnhậnđượcđêmqualênbànrồibỏđi.
Trongbứcđiệnviết:
"SắptớisẽrẽquaMát-xcơ-vavàitiếng.Ngàygiờsẽbáosau.Ba".
Giê-nhi-aquệtnướcmắt,đặtbứcđiệnlênmôikhẽlẩmbẩm:
-Baơi,bavềmaulên!Baơi,conbéGiê-nhi-acủabakhổlắmrồi!
Cóhaichuyếncủivừachởvềsânnhàbàcụbịmấtdê,bàcụnàyvẫnhayđánhcôbéNhu-rơ-canhanhnhẹn.
Bàlãovừatráchmócnhữngngườichởcủilàmăncẩuthảđemcủivềđổngổnngangkhắpcảsân,lạivừathởvắnthandài.Cụxếpcủivàođống,nhưngmệtquá,cụlêncơnhorồingồithụpxuốngbậcthềmmàthở.Látsaucụxáchthùngravườntướirau.Lúcấy,trênsânchỉcònlạicóđứaemtraicủaNhu-rơ-ca.Chúbénàymớilênbatuổinhưngcóvẻhaylàm.Bàcụchưakịpđikhuấtchútađãvớngaylấycáiquechọccảvàoghếlẫncáichậugiặtnằmúpsấpởgầnđấy.
TronglúcđóXi-mavừamớitìmthấycondê.Convậtnàychạylungtungtrongcácbụicây,lùmcỏynhưconcọpẤnĐộ.Emcắtmộtbạnởlạibãitrôngnórồicùngvớibabạnkhácchạynhưbayvềsân.Emấnvàomồmthằngbémộtvốcquảdâutây,chonómộtcáilôngcánhquạđenóngánhvàthếlàbốnngườicùngchạyraxếpcủithànhđống.RiêngXi-mathìchạylăngxăngquanhbờràođểtìmcáchgiữchânbàlãoởlạivườn.Nóđứnglạigầncâytáo,câyanhđàobênbờrào,nhìnquakẽhởvàovườntheodõibàlão.Bàlãoháidưachuộtbỏvàovạtáotoanquayvềsân.
ThấyvậyXi-makhẽgõvàomấytấmgỗhàngrào.
Bàlãođứngimlắngnghe.ThấythếXi-maliềngiơcâygậylênnhènhẹrungcànhtáo.Bàlãotưởngnhưcóđứanàođanglặnglẽleoquahàngràotrèolênháitáo.Bàđổvộidưachuộtxuốngrãnh,bẻmộtcànhláhantosùlầnbướcđếnnấpsauhàngrào.
Xi-malạinhìnquakẽhở.Khôngthấybàcụđâu,nólolắngđứngphắtdậy,nắmtayvàoméprào,đánhđungườilênmànhìn.
Thếlàđượcdịpbàcụkêulên,nhảyrakhỏivịtrí,cầmcànhláhanquậtvàotayXi-matớitấp.Vừaxoahaicánhtaybịbỏngrát,Xi-mavừabỏchạyvềphíacổng.Cácbạncùngtổvừamớilàmviệcxongcũngđangchạyra.
Trongsânlạichỉcònmỗimộtmìnhthằngbécon.Nónhặtmộtthanhcủivụnlênđặtvàobêncạnhđốngcủitorồibócmộtcáivỏkhôra.
Bàcụvề,thấyđứacháuđanglàmcáiviệcấy,bàtrợnmắtlên,sữngngườiramànhìnđốngcủi
đãđượcxếplạiquágọngàng.Bàhỏi:
-Ailàmviệcnàylúcbàvắngmặtthế?
Chúbéđặtcáivỏvàođốngcủi,ravẻquantrọng:
-Bàkhôngthấyà,cháulàmđấy!
Bàbánsữabướcvàosân.Thếlàhaibàbắtđầubántánvềnhữngchuyệnlàkỳvừaxảyra-đólàchuyệnnướcvàchuyệncủi.Haibàracônggặnghỏithằngbé,nhưngcũngchẳngbiếtđượcgìhơn.Thằngbéchỉnóilàcóngườichạyvàocổng,nhétvàomồmnómộtvốcdâutâyngọtlắm,chonómộtcáilôngchimvàhứasẽbắtchonómộtconthỏcóhaitaivàbốnchân.Họđếnxếpcủithànhđống,xongbỏđiđâumất.
Nhu-rơ-cavàocổng.
-Nhu-rơ-ca!-bànộihỏiem.-Cháucóthấyaivừaởsânnhàtarakhông?
-Cháumắcđitìmdê,-Nhu-rơ-cacàucạutrảlời.-Suốttừsángđếngiờcháucònphảilangthangkhắprừng,khắpbãiđểtìmnó.
-Ngườitaăntrộmmấtrồi!-bàlãođauđơnthanvãnvớibàhàngxóm.-Cáicondêấymớiquýlàmsao!
-Quýgì!-Nhu-rơ-cađaylại.-Suốtđờichỉbiếtchúisừngvàomàchạychẳngbiếtngheai.
-Câmmồmđi,Nhu-rơ-ca!Câmngay,conchếttoikia!-bàcụhét.-Tấtnhiênnólàmộtcondêbướngbỉnh.Tôicũngđãcóýđịnhbánnóđi,cáicondêquícủatôiấy.Nhưngbâygiờthìcondêquíấychẳngcònnữarồi.
Cánhcổngtựnhiênkenkétmởra.Condêcúiđầuxuốngmàchạythẳngvàosân.Nóxôngtớichỗbàbánsữa.Bàlãokêulên,ômvộilấybìnhsữachạyngaylênthềm.Còncondêthìhúcsừngvàotườngvàdừnglại.
Lúcấymọingườimớitrôngthấymộttấmbảngconbằnggỗdánbuộcchặtvàosừngdê.Trênbảngđócóviết:
Tôilàcondê,làcondêLàmtình,làmtộiđủmọibềNhưngaicònđánhNhu-rơ-camãiSẽkhổsuốtđời,bảochonghe!
Bọntrẻđứngngoàihàngràothấyvậythíchchícườirúlên.
Xi-macắmphậpcâygậyxuốngđấtrồitựhàonhảychungquanhmàhát:
Chúngtađâuphảibọnbầy,Chúngtađâucótrèocây,trèoràoĐộitavuivẻbiếtbaoTiềnphongtêngọivinhnàolớnhơnÁi-cha-cha
Rồinhưmộtbầychimsẻcácemlẳnglặngtảnđichỗkhác.
*
Côngviệchômnaythậtchẳngphảilàít,nhưngđiềuchủyếulàphảiviếtngayvàgửingaytốihậuthưchothằngMi-sơ-ca.
Cảđộikhôngaibiếtviếttốihậuthưnhưthếnào.Ti-muađànhphảivềnhàhỏichú.ChúcủaTi-muagiảithíchlàmỗinướccómộtcáchviếttốihậuthưriêng,nhưngởphầncuốibaogiờcũngphảighimộtcâutheophépxãgiao:
"Ngàibộtrưởng,chúngtôixingửingàilờichàotrântrọng".
Rồisauđótốihậuthưsẽdođạisứnướcmìnhđặttạinướcthùđịchđótrìnhlênkẻcầmquyền.
NhưngriêngđiềunàythìcảTi-mualẫntoànđộicủaemđềukhôngthích.Mộtlà,cácemthấy
khôngcầncómộtsựtrântrọngnàođốivớithằngducônMi-sơ-ca;hailà,cácemkhônghềcómộtđạisứhaymộtđạidiệnnàoởphíabênkia.Thếrồi,saukhibànbạckỹlưỡng,cácemđiđếnmộtquyếtđịnh:gửichobọnchúngmộttốihậuthưtươngđốigiảnđơn.TốihậuthưnàysẽviếttheokiểubứcthưcủanhữngnghĩaquânvùngDa-pô-rô-gi-egửitênvuaThổNhĩKỳmàcácemaicũngđãđượcxemtrongbứctranhminhhọatruyệnvềnhữngngườidânCô-dắc[1]chiếnđấuchốnglạibọnThổNhĩKỳ,Tác-tavàBaLan.
Cómộtđứabécontócvàngóngđangđitrênconđườngrảicáttrongkhuvườnrâmmátcủa
ngôinhàcóvẽngôisaođỏviềnđentrướccổng.NgôinhànàyđốidiệnvớinhàcủaÔn-gavàGiê-nhi-a.Mẹđứabéđólàmộtngườiđànbàcòntrẻ,đẹp,nhưngvẻmặtlúcnàocũngrầurầu,mệtmỏi.Bàđangngồitrênghếđugầncửasổ.Trênbậucửasổcómộtbóhoađồnglớn.Trướcmặtbàlàcảmộtđốngtoànnhữngđiện,thưtừcủabạnbè,ngườithân,giađìnhvànhữngngườichưatừngquenbiết.
Trongnhữngbứcthưvàđiệnđóbàđọcthấynhữnglờilẽấmápvàdịudàng.Nhữnglờiđótừxavangtớiđâyhệtnhưtiếngvọngcủarừngcây,khônghềlôikéoai,khônghềhứahẹnđiềugìnhưngnólạicósứcthôithúcvànhắcnhởchotabiếtrằngmọingườivẫnsốngbêntavàchodùtacóphảiởmộtnơirừngnúiâmuđinữa,cũngchẳnghềbịcôđộcbaogiờ.
Đứabétócvàngóngkéongượcchânconbúpbêlôiđi,khiếnchođôitaygỗvàhaicáiđuôitóclàmbằngsợigaicủanócứlếttrênmặtcát.Đứabédừnglạigầnhàngrào.Cómộtconthỏlàmbằnggỗdántômàuđangchạytrênméphàngrào.Conthỏđưacánhtayđềuđặntrênmặtđànba-la-lai-cacóvẽdây.Trôngmặtnóthậtbuồncười.
Thấyvậyđứabévộibỏconbúpbê,bướctớisáttậnhàngrào.Cáithứtròchơilạkỳtưởngnhưkhóhiểuvàtrênthếgiannàykhôngđâucóđãhấpdẫnnó.Bỗngconthỏtừtrênhàngràongoanngoãnnhảyxuốngtậntayđứabé.NgaysauđókhuônmặthàilòngvàláulỉnhcủaGiê-nhi-acũnglậptứchiệnra.
-Chịchơivớiemđấyà?-EmbénhìnGiê-nhi-ahỏi.
-Ừ,chịchơivớiemđấy.Emcómuốnchịnhảyvàochơivớiemkhông?
-Ởchỗnàycóláhanđấy,-đứabéconnghĩngợirồibáotrướcchoGiê-nhi-abiết.-Hômquaembịbỏngtayởđâyđấy.
-Khôngsao!-Giê-nhi-avừanhảyquarào,vừanói.-Chịkhôngsợđâu.Nàotrỏchochịxemcây
nàolàmbỏngtayem?Đâyhả?Emxemchịbứtnóra,vứtnóđi,giẫmnátvànhổtoẹtvàonóđâynày.Nào,chúngmìnhcùngchơinhé!Emcầmlấychúthỏ,cònchịsẽgiữconbúpbê.
Ôn-gađứngtrênbậcthềmchợttrôngthấyGiê-nhi-ađanglúihúilàmgìgầnhàngràobênhàngxóm,nhưngchịkhôngcóýđịnhngăncảnemvìsángnayemđãkhócquánhiều.Tuyvậykhithấyemtrèoquahàngràovàovườnnhàngườilạthìchịsợhãivộichạyngayracổng.Giê-nhi-avàembégáiđãđếnbêncửasổvớingườiđànbànọ.Đứacongáinhỏgiơchobàmẹxemconthỏcócáimặtbuồncườiđangchơiđànba-la-lai-ca.Bàmẹmỉmcười.
QuanétmặtlolắngcủaGiê-nhi-abàđoánđượcrangaylàÔn-gađangđivàovườnvớiýbựcdọc.
-Côđừnggiậnemấy,-bàtanhẹgiọngnói,-emấychỉchơivớicháubénhàtôithôi.Chúngtôiđanggặpchuyệnbuồn...-Ngườiđànbàimlặng.-Tôithìkhócmàcháunó,-bàtachỉvềphíađứabéconxinhxắn,rồinóithêm:-cháunókhônghềbiếtgìvềviệcbốcháuđãbịgiếtởbiêngiới.
BâygiờđếnlượtÔn-gathấybốirối.Giê-nhi-athìđứngởxanhìnhaingườivẻđauđớnvàthươngxót.
-Tôichỉcómộtmình,côạ,-ngườiđànbànóitiếp.-Mẹtôiởtậnmiềnrừngtai-gaxalắm,cácemtraitôiđềuđiHồngquâncả,màchịemgáithìchẳngcóai.
LúcGiê-nhi-abướctớigần,bàtanắmlấyvaiem,hấtđầuvềphíacửasổ,hỏi:
-Emà,cóphảiđêmhômquaemđembóhoanàyđếnđặtởcửasổnhàtôiđấykhông?-Khôngạ,-Giê-nhi-avộiđáp,-khôngphảicháuđâuạ.Nhưngchắclàcủamộtbạnnàođótrongbọnchúngcháu.
-Aicơ?-Ôn-gangờvựcnhìnGiê-nhi-a.
-Emkhôngbiết,-Giê-nhi-alosợnói,-nhưngkhôngphảiem.Emkhôngbiếtgìhết.Kìacóngườiđếnkìa.
Tiếngôtôdừnglạiởngoàicổng.Cóhaivịchỉhuykhôngquânđangđitheoconđườngnhỏtừ
cổngvào.
-Họđếnthămtôiđấy,-ngườiđànbànói,-chắclạiđếnđềnghịđưatôiđitrạiandưỡngởvùngCơ-rưmhayCáp-ca-dơđấy...
Haivịchỉhuybướctới,đưatayngangviềnmũca-lôchào.Hìnhnhưhọđãnghethấycâunóivừarồicủabàchủnhà,nênđồngchícấptrên-đạiúy-nóingay:
-KhôngđiCơ-rưm,cũngkhôngđiCáp-ca-dơ,khôngđinhànghỉ,màcũngkhôngđitrạiandưỡngnàođâu.Chịcómuốngặpbàcụchịkhông?NgayhômnaycụđangđáptàuhỏatừthànhphốIếc-cút-xcơđếnđâyvớichị.ChúngtôiđãđưamáybayđặcbiệtvềnhàđóncụraIếc-cút-xcơrồi.
-Aiđưađi?-ngườiđànbàvuiquá,luốngcuốnghỏi.-Cóphảicácđồngchíkhông?
-Không,-đồngchíđóđáp.-Đấylàcácđồngchícủachúngtôivàcủachị.
Đứabéconchạylạimạnhdạnngướcmắtnhìnnhữngngườimớiđến.Rõrànglàemđãthuộcbộquânphụcmàuxanhbiểnnàytừlâurồi.
-Mẹơi,-emnóivớimẹ,-mẹlàmchoconcáiđubayđểbayđi,bayvề.Consẽbaythậtxa,xanhưbaấy.
-Ôi,khôngđâu,conạ!-bàmẹômchặtconvàolòng,-không,conkhôngbayxa...nhưbaconlàmgì!
*
...ỞcáinhàthờnhỏphốKheNhỏcónhữnghìnhvẽđãbongsơn,miêutảnhữngônggià
khắckhổđầutócbờmxờmvànhữngthiênthầnmàyrâunhẵnnhụi.Nhíchsangphíaphảimộttýlàcảnhxửtộikhủngkhiếpvớinhữnghìnhảnhvạcdầu,quỷsứtrêntường,bọnMi-sơ-cađangngồichơitú-lơ-khơtrênbãicúcdạingaysaunhàthờbỏhoang.
Nhữngtaychơibàiởđâyđềukhôngcólấymộtxu,nênchúngphảisátphạtnhaubằng"bợpgáy","búngtrán"và"chếtđisốnglại".Thằngthuabịbuộckhănvàomắt,đặtnằmngửarabãicỏtaycầmmộtcáiquegiảlàmcâynến.Nhữngngườiđứngxungquanhdùngláhanquậttớitấpvàođầugốivàmắtcá,gótchân"ngườichết",mongchongườiđósốnglại.Và"ngườichết"thìtìmmọicáchchốngđỡlạibằng"câynến"kia.
Cuộcchơiđanglúcsôinổithìcótiếngkènhiệugaygắtvanglênphíabênkiabờtường.ĐóchínhlàcácđặcpháiviêncủaTi-muađãđến.
AnhlínhkènCô-li-anắmchặtchiếckènđồngtrongtay,cònGây-calầmlì,chânđấtcầmmộtcuộngiấybọcbằnggiấygóihàngnhưngđượcdánlạitửtế.
-Ởđâysắpcógánhxiếc,hayhàikịchnàovềdiễnhaysaothế?-Cáithằngmangbiệthiệulà"Conbàihoa"rướnngườiquabờtường,lớntiếnghỏi.-Mi-sơ-ca!-nóquayđầulạigọito.-Quẳngbàixuống,ngoàinàyđangcócuộclễramắtlongtrọngđây!
-Taorađây,-Mi-sơ-cavừanóivừaleoquabờtường.-Áichàchà,Gây-ca!Chàoôngbạn!thếcáianhchàngthòlòmũixanhđicùngvớiôngbạnkiaởđâurađấy?
-Nhậnthưđây,-Gây-cachìabứctốihậuthưrachonó.-Thờigianchobọnmàysuynghĩlàhaimươitưtiếngđồnghồ.Ngaymaichúngtaosẽđếnlấytrảlờicũngvàođúnggiờnày.
AnhlínhkènCô-li-abịbọnkiagọilàthòlòmũixanh,ứcquáđưakènlên,phùngmồmramàthổilệnhrútquân.Thếlàkhôngcầnnóithêmnửalời,haiđặcpháiviêncùngkiêuhãnhbướcđitrướcnhữngconmắttòmòcủabọnkia.
-Cáinàylàcáigìmớiđượcchứ?-Mi-sơ-cahỏi.Nóvừamởphongbìthưvừađưamắtnhìnbọntrẻđangđứngháhốcmồmvâyxungquanh.-Đangsốngyênlànhthì...độtnhiên...kèn...khiêukhích.Bọnbayạ,nóitìnhthực,tớchẳnghiểucáinàylàcáichógìhết!...
Nógiởbìthưranhưngkhôngchịunhảyxuốngkhỏibờtườngmàcứngồinguyêntrênđóđọc:
-"GửitênMi-sơ-cathủlĩnhcủamộtbọnchuyênđicàntáovườnngười".Gửiđíchdanhchotớđấynhớ,-Mi-sơ-calêngiọng.-Viếtloạichữto,rấtđúngkiểucách"...đồnggửicảtênbợđỡnổidanhđêtiệncủaylàPi-ốt,haygọigiảnđơnlà"Conbàihoa"..."Màyđấy!-Mi-sơ-cađắcchínói
với"Conbàihoa".-Gớmbọnchúngnóchơichữácthật:"nổidanhđêtiện"!Gọithếnàyvẫncóvẻlịchthiệpquá.Cóthểgọilàthằngngốcchogiảnđơnhơn."...vàgửitấtcảnhữngđứakhácthuộccáinhómnhụcnhãnàymộtbứctốihậuthư".Làcáigì,tớcóchiểu,-Mi-sơ-cacườigằn.-Cólẽđâylàmộtcáchchửihaylàmộtcâuđạiloạigầnnhưthế.
-Đấylàmộtdanhtừquốctế.Nghĩalàchúngnósẽnệncậuđấy,-anhchàngA-li-ô-satrọclốcđứngcạnh"Conbàihoa"vộigiảithích.
-Thếthìthàcứviếtnhưvậychodễhiểu!Mi-sơ-cacắtlời.-Taođọctiếpđây.Điểmthứnhất:
"Cácngườiđêmnàocũngmởnhữngcuộcđộtnhậpvàovườnnhàcủanhữngthườngdânvôtội,bấtchấpcảnhữngnhàcódấuhiệungôisaođỏ,thậmchícảnhữngnhàcóngôisaođỏviềntangđennữa,nênchúngtaralệnhchocácngười,nhữngtênvôlạihènnhát..."
-Màyxembọnchóchửibớiđãkhiếpchưa!-ThằngMi-sơ-catứctốilắm,nhưngvẫncốgượngcườiđểtiếptục.-Lạicòntỏcáivẻvănchươngdùngphẩydùngphiếcnữachứnày.Ôidào!
"...chậmnhấtlàsángmaitênMi-sơ-cavàriêngtênđêtiện"Conbàihoa"phảicómặtởnơicácđặcpháiviênđãquyđịnhvàcầmtheobảngdanhsáchnhữngtêntrongcáitổchứcônhụccủacácngười.
Trongtrườnghợpngoancốcưỡnglại,chúngtasẽtoànquyềntựdohànhđộng".
-Tựdocáikiểugìthếnàynhỉ?-Mi-sơ-cagặnghỏi.-Chúngmìnhđãgiamgiữtụinóbaogiờđâu?
-Đấylàdanhtừquốctế.Chúngnósẽnệnđấy.-ThằngA-li-ô-sađầutrọclốclạigiảithích.
-Thìcứnóithếchogọn!-Mi-sơ-catiếcrẻ.-Thậtđángtiếc,thằngGây-calạichuồnmấtrồi.Chắcđãlâulắmnóchưađượckhóc.
-Nókhôngkhócđâu,-thằngtrọclốcnói,-anhnólàlínhthủyquânđấy.
-Thìđãsao?
-Cảbốnócũnglàlínhthủy.Khôngđờinàonólạikhóc.
-Thìcóviệcgìđếnmày?
-Vìchútaocũnglàchiếnsĩhảiquân.
-Thậtlàthằngngốc,cứlảmnhảmmãithôi,-Mi-sơ-cacáutiết.-Hếtbốđếnanh,rồilạiđếnchú.Cònbiếtaivàovớiainữa.Liệuvềmàcấytócđi,A-li-ô-saạ,kẻonắngrọivỡgáyrađấy.Còncái"Conbàihoa"kia,màylàmgìmàrốngnhưbòthế?
-Ngàymaiphảitómbằngđượcbọnđặcpháiviên.PhảidầnchothằngTi-muavàphelũmộtmẻmớiđược,-từnãy"Conbàihoa"cứhậmhựcmãivềcáibứctốihậuthư,đếngiờnómớinóibậtđượclênlờiđềnghịngắnngủivàhunghăngnày.
Chúngnóđềunhấttrínhưvậy.
Lúcchỉcònlạicóhaiđứađứngtrongbóngrợpsaunhàthờ,thằngMi-sơ-camớivừangắmnghíabứctranhvẽmấyconquỷgânguốcđangvứtnhữngngườicótộivàovạcdầu,vừahỏithằng"Conbàihoa":
-Này,cóphảimàyvẫnmòvàovườntáonhàcáiconbécóbốchếtkhôngđấy?
-Ừ,tao.
-Vậythìxemđây,-Mi-sơ-cacằnnhằnvàấnngóntayvàomặttường,-dĩnhiêntaochẳngcoinhữngdấuhiệucủabọnthằngTi-muaracáigìđâuvàbaogiờtaocũngsẵnsàngtẩnchocáithằngônấy...
-Được,-"Conbàihoa"côngnhận,-nhưngmàychỉngóntayvàolũquỷấyvớitaođểlàmgì?
-Đểbảomàyrằng,-Mi-sơ-catrềmôira,-màytuylàbạncủataothậtđấy,"Conbàihoa"ạ,nhưngmàythậtchẳnggiốngngườimộttínàocả.Taotrôngmàygiốngynhưcáiconquỷbéoxấuxínày.
*
...Sángdậybàcụbánsữakhôngthấybangườikháchmuathườngxuyênđếnlấysữa.Giờnàyrachợthìcũngđãmuộnmấtrồi.Nghĩvậynêncụđànhquàngcáibìnhsữatotướnglênvaimangđếntừngnhàmột.Đimãi,cuốicùngbàcụdừnglạitrướccửanhàTi-mua.
Ngaytừlúccònđứngbênngoàihàngràobàcụđãnghethấycótiếngngườihátgiọngtrầmvàấmởtrongnhà.Nhưvậylàcóchủnhàởnhàvàcóthểbánđượcítnhiềusữarồi.Vừabướcquacáicổnggỗbàlãođãcấttiếngrao:
-Muasữakhôngnào,trongnhàcómuasữatươikhông?
-Haica!-cótiếngtrầmtrầmtrảlờira.
Bàlãovừabuôngcáibìnhsữaxuốngkhỏivaivàquayngườilạithìchợtnhìnthấymộtônggiàquèquầnáoráchrưới,râutócbờmxờmđangbướcởbụicâyđira.Tayôngtacầmkhưkhưmộtthanhkiếmtuốttrần.
-Cụgiàạ,tôichỉhỏiởđâycócầnsữakhôngthôimà!-bàbánsữadèdặtbướclùilạiphíasau,luônmiệngnói.-Gớmsaotrôngcụdữtợnthế?Cụgiàđịnhmangkiếmđiphátcỏhả?
-Haica.Cáicađểởtrênbànkiakìa,-ônggiàtrảlờingắngọnrồicắmphậpmũikiếmxuốngđất.
-Saocụkhôngđimuacáilưỡiháivềmàdùngcóhơnkhông?-bàlãotayluốngcuốngđongsữa,nhưngmắtvẫnsợhãinhìnônggià.-Bỏquáchcáikiếmấyđichorảnh.Cứcầmnókhông,cũngđủlàmchongườitrầnmắtthịtchúngtôiphátkhiếplênrồi.
-Baonhiêutiền?-ônggiàthòtayvàotúiquầnthụngvàcấttiếnghỏi.
-Nhưmọingườithôi,-bàbánsữađáp,-mộtrúptưmộtca,vịchilàhairúptám.Tôichảlấyhơnlàmgì.
Ônggiànọlầntúirồirútramộtkhẩusúnglụctosụđãcónhiềuchỗsâysát.
-Thôi,thếthìđểlúckhácvậy,cụạ...-bàbánsữacuốngcuồngômvộilấybìnhsữavừalủiracổngvừakhẩnkhoảnvannài.-Này,cụgiàơi,cụđừngcónhỡtayđấy!-Thếrồichânvẫnrảobước,bàlãocòncốngoáicổlạinóithêm.-Tôichưavộicầntiềnlàmgìđâu,cụgiàquíhóaạ.
Bàlãochạyvútrangoàiđườngđóngsậpcổnglạivàbắtđầulalốiomxòm:
-Đemmàquăngcáiconquỷgiàấyvàonhàthươngđiênđithôi.Phảicùmchặtchânvàochứkhôngthểthảrôngnhưthếđượcđâu.Phải,phải!Cứđemtốngcổvàonhàthươngđiênmànhốtlại.
Ônglãosovai,nhéttờgiấybạctrởlạitúi,rồivộivànggiấukhẩusúnglụcrasaulưng,vìnháctrôngthấyônggiàlịchthiệpbácsĩCô-lô-côn-tri-cốpđangđivàovườn.
Ôngtachốnggậybướcđikhoanthaitrênconđườngnhỏ.Dángđicủaôngthậtcứngđơđơ,cònvẻmặtxemravừacóvẻđămchiêu,lạivừanghiêmnghị.
Chợtthấyônggiàkỳquặc,conngườilịchthiệpvộihắnggiọngvàsửalạigọngkính:
-Cụgiàlàmơnmáchgiúpailàchủcáingôinhànày.
-Chủngôinhànàylàtôi,-ônggiàkiatrảlời.
-Nếuvậythì,-conngườilịchthiệpđưataylênnắnnắnvànhmũcóivànóitiếp,-xincụchobiếtthằngbéTi-muacóphảilàbàconhọhàngvớicụkhông?
-Phải,nócóhọvớitôi,-ônglãotrảlời,-nólàcháugọitôibằngchú.
-Tôirấtlấylàmđauxót,-conngườilịchthiệpbậtho.Ôngvừađưamắtengạinhìnthanhkiếmtrênmặtđất,vừabắtđầucâuchuyện.-Đứacháucủacụsángtinhmơhômquađãđịnhăncướpnhàchúngtôi.
-Sao?!-Ônggiàkinhngạc.-ThằngTi-muanhàtôiđịnhcướpnhàcụà?
-Vângchínhthế!-conngườilịchthiệpliếcmắtnhìnrasaulưngônggiànọ,tronglòngbắtđầuthấylosợ.Nhưngôngvẫnnóitiếp.-Nóđãlợidụnglúctôicònđangngủsayđểcướplấycáichănchiênmỏngmàtôiđangđắptrênngười.
-Aikiachứ?ThằngTi-muacướpcủacụthậtà?Nóđịnhđánhcắpcáichănchiênà?-ônggiàđâmrahoangmang.Khẩusúnglụcôngvẫngiấusaulưngbỗngnhiênrơibộpxuống.Mốilosợcàngdộimạnhvàotimconngườilịchthiệpđángkính.Ôngtalàmravẻbìnhthảnlủidầnvềphíacổng.Rồiôngnóivớivào:
-Dĩnhiêntôikhôngkhẳngđịnhđiềuđó.Nhưngsựthựcthìvẫnlà...sựthực!Thưangài!Tôiyêucầungàiđừngcóbướclạigầntôi.Lẽtấtnhiêntôicònchưabiếtnênxửlýthếnào...Nhưngcứnhìncáidángdấpcủangài,cáihànhvikỳquặccủangài...
-Nhưng,cụạ,-ônglãovừanóivừachạylạigầnconngườilịchthiệp,-cólẽchuyệnvừarồichỉlàmộtsựnhầmlẫn.
-Thưangài!-conngườilịchthiệpkhôngrờimắtkhỏikhẩusúnglục,vẫntiếptụctìmlốirútluivànóigầnnhưquátlên.-Cuộctiếpxúcgiữachúngtađãbắtđầucóchiềuhướngkhôngthíchhợpvớituổitáccủachúngta.
Ôngtanhảyrakhỏicổngvườnrồicocẳngchạy,vừalato:
-Không,không,đúnglàcóchiềuhướngkhôngthíchhợp;khôngxứngđángmộttínàohết...
ÔnggiàquèbướclạigầncổngđúnglúcÔn-gađangđirasôngtắmvàđangbướctớitrướcmặtconngườilịchthiệphốthoảngkia.
ĐộtnhiênônglãoquètrongvườnvungcaotaylêngọiÔn-gađứnglại.Nhưngconngườilịchthiệpnhanhnhưcondê,đãnhảyquarãnhcầmlấytayÔn-gakéođi.Lậptứccảhaingườibiếnmấtsauchỗngoặt.Ônggiànọthấythếphálêncười.Vừasaysưa,vừathúvị,ônglãonệnmanhcáichângỗlênmặtđấtmànhảy,màhát:
TrênđườngbaymêmảiAnhnàothấyđượcemChờanh,chờanhmãi
Đếnkhitrờinắnglên,Hỡianh!
Thếlàôngtatháocáidâydabuộcởđầugốira,vứtcáichângỗxuốngcỏ,vừachạyvàonhàvừatháonốtbộrâutócgiảđi.
MườiphútsauđồngchíkỹsưtrẻvuitínhGhê-oóc-ghiGa-ra-épchạyxuốngbậcthềm,dắtchiếcxemôtôởnhàkhora.AnhgọiconchóRi-talạibảonógiữnhàrồidậnga,nhảylênvàphóngthẳngrabờsôngtìmÔn-gavừabịanhtalàmchomộtmẻsợhãi.
*
...KhoảngmườimộtgiờGây-cavàCô-li-ađếnlấytrảlờitốihậuthư.
-Cậuđichothẳngngườilênmộttínào!-Gây-cacằnnhằnnhậnxétbạn.-Bướcchonhẹ,nhưngphảichovữngchãi.Trôngcậuđigìmàcứnhưcongàmổgiunấy.Áoquầncủacậuhẳnhoitửtếthếnàymàsaotrôngcậuchẳngcótítưthếnàocả.Cậuđừnggiậnvìtớnóiđứngđắn.Đấy,cậuxem,tạisaovừađicậulạivừacứliếmmôilàmgì?Nhéttụtcáilưỡivàomồmrồicứđểyênnóởtrongmồmấy...-chợttrôngthấyXi-machạyngangquađường,Gây-cavộihỏi:-Cậurađâylàmgì?
-Ti-muacửtớđiliênlạc,-Xi-manóiliếnthoắng,-cầnphảinhưthế,cậuchẳngbiếtcócgìhết.Cáccậucóviệccủacáccậu,còntớcóviệccủatớ.Cô-li-a,chotớthổikènmộtcái.Trôngcậuhômnaycóvẻoáchtệ!Gây-ca,cậungốclắm!Đilàmcôngviệcnghiêmtúcđánglẽphảimanggiàyhaybốtvàomớiđúng!Đạisứgìmàlạiđichânđấtbaogiờ?Thôi,cáccậuđivềphíaấy,còntớrẽsangphíanàyđây.Hấp-hấp!Tạmbiệtnhé!
-Đúnglàđồbahoa!-Gây-calắcđầu.-Đánglẽchỉcầnnóicóbốncâulàđủrồi,đâylạilàmmộtlúchàngtrămcâu.Bờtườngchắnđâyrồi,kènlênđi,Cô-li-a!
-BảothằngMi-sơ-calênđấy!-Gây-caralệnhchothằngbéđanglóngườiraởphíabênkiađường.
-Đivòngsangphíabênphảiấy!-cótiếngthằngMi-sơ-canóivọngra.-Chỗấycólốidànhriêngchobọncáccậuđấy!
-Đừngđivội-Cô-li-agiậtmạnhtayáoGây-calại,nóikhẽ.-Chúngnósẽbắtcócbọnmìnhđểđánhđấy.
-Cảbọnchúngnóđánhhaiđứamìnhấyà?-Gây-cangạomạnhỏi.Thổinữalênđi,Cô-li-a,thổichotolên.Độichúngtacómặtởkhắpcácngảđường.
Haiembướcquacáicổngsắtgỉtiếnđếntrướcmặtmộtbọncontrai.Đứngđầunhómlà"Conbàihoa"vàMi-sơ-ca.
-Đưathưtrảlờiđây!-Gây-canói,giọngchắcnịchvàquảquyết.
Mi-sơ-camỉmcười,cònthằng"Conbàihoa"thìcaucó.
-Hãynóichuyệncáiđã,-Mi-sơ-cađềnghị.-Nào,ngồixuốngđây,ngồimộttíđã,điđâumàvội?
-Đưathưtrảlờiđây,-Gây-calạnhlùngnhắclạimộtlầnnữa.-Cònviệcnóichuyệnvớicáccậuthìsausẽhay.
Kểcũnglạlùngvàkhóhiểuthật:khôngbiếtcáianhchànglùntịtmặcchiếcáolótthủyquânnomrấtchữngchạcđangđứngcạnhanhlínhkènbénhỏvớisắcmặttáimétkiađùahaythật?Haylàsaukhinghiêmkhắcnheođôimắtsánglại,thằngvairộng,chânđấtkiatựchomìnhcáiquyềnbắtngườikhácphảitrảlờithậtsự?
-Này,cầmlấy,-Mi-sơ-cachìamảnhgiấyra.
Gây-cagiởtờgiấyraxem.Trênmảnhgiấychỉcóhìnhvẽmộtnắmđấmrấtnguệchngoạcvàkèmtheomộtcâuchửibậyởdưới.
Gây-cakhôngchútthayđổitháiđộ.Embìnhtĩnhxétoạctờgiấyđi.LậptứccảemlẫnCô-li-abịbọnkiaghìchặtlấyvaivàtay.
Cảhaiđềukhônghềchốngcựlại.
Mi-sơ-cabướclạitrướcmặtGây-ca,nói:
-Đánglẽchúngtaophảinệnchotụimàymấycáivềchuyệntốihậuthưmớiđúng.Nhưng...chúngtaovốnngườihiềnhậu.Bâygiờthìchúngtaophảinhốttụimàyvàođâytớiđêm,-nóchỉtayvàonhàthờ,-vàđêmnaybọntaosẽdọnsạchnhẵncáivườntáoởnhàsốhaimươitưchochúngmàybiếttay.
-Khôngdọnđượcđâu,-Gây-cabìnhthảntrảlời.
-Không,nhấtđịnhđược!-thằng"Conbàihoa"hétlênvàđấmmạnhmộtcáivàomặtGây-ca.
-Cógiỏiđấmthửmộttrămquảliềnđi!-Gây-canheomắtvàorồilạimởtrừngmắtra.-Cô-li-anày,-emquaylạikhíchđộngbạn,-chớcónhútnhátnhớ.Mìnhđãcảmthấylàhômnaythếnàođộitacũngsẽcólệnhtậptrungkhẩncấpđấy.
Haitùbinhđãbịbọnkiađẩyvàongôimiếuthờbénhỏcónhữngcánhcửachớpbằngsắtđóngchặt.Cảhaicánhcửađềubịbọnkiađóngsậpvàcàithencẩnthận.Đãthếchúnglạicònchènthêmcảmộtkhúcgỗnữa.
-Thếnào?-thằng"Conbàihoa"bướclạigầncửa,đặttaylênmồmlàmloa,kêuto.-Bâygiờđịnhsaođây:theobọntớhaytheochúngmày?
Từphíatrongcánhcửacótiếngtrảlời,giọngkhànkhàn:
-Khôngđâu,lũlêulổngơi,từnaytrởđisẽkhôngbaogiờlạicócáichuyệnlàmtheoýbọnbaynữađâu.
"Conbàihoa"nhổphìphì.
-Anhnólàthủyquânđấy!-thằngA-li-ô-sađầutrọclốccàucạunói.-Anhnóphụcvụtrêntàu
cùngvớichútớđấy.
-Thìđãsaonào!-"Conbàihoa"sẵnggiọng.-Cònmàylàcáigì,thuyềntrưởngchắc?
-Taynóbịghìchặtrồi,màylạicònđấmnó.Nhưthếliệucóđángkhông?
-Nàythìcảmàynữa!-"Conbàihoa"nổikhùngvàgiángluônchoA-li-ô-samộtquả.
Thếlàhaiđứavậtnhaurabãicỏ.Nhữngđứakiaphảivộixôngvàolôitay,lôichânmàgỡra...
KhôngmộtđứanàođểýtớibộmặtcủaXi-mađanglóratrongđámlágiarậmrạpgầnbờtườngchắn.
CậutatụtrấtnhanhxuốngđấtrồichạythẳngmộtmạchtắtquacáckhuvườnrabờsôngđểgặpTi-muavàcácbạn.
*
Ôn-gatrùmđầubằngchiếckhănmặtvànằmdàitrênbãicátđọcsách.
Giê-nhi-acũngđangtắm.Bỗngcóngườiđếnômlấyvaiem.
Giê-nhi-aquayphắtlại.
-Chàobạn,-mộtcôbécao,mắtđenláynói,-Ti-muacửtôiđếnđâyđấy.TôilàTa-nhi-a,cũnglàngườicùngđộivớicậuấy.Cậuấyrấtânhậnvềviệcchỉvìcậuấymàchịbạnđãmắngbạn.Chịbạnáclắmphảikhông?
-Bảohộcậuấycứyêntâm,-Giê-nhi-ađỏbừngmặtlênvànóiấpúng.-ChịÔn-gakhôngáctýnàođâu,tínhchịấynhưvậyđấythôi.-RồiGiê-nhi-akhoáttaythấtvọngnóithêm.-Hừm,chịơilàchị!Cứchờđấy!Bavềsẽhay!...
Đôibạngáicũngthôitắmvàcùngđilênđoạnbờphíabêntráibãitắm.ĐếnđấyhaiembỗnggặpNhu-rơ-ca.
-Này,cậucónhậnratôikhông?-Nhu-rơ-calínhíhỏiGiê-nhi-a.-Đúngrồi!Tôinhậnracậungay!Ti-muakiakìa!-Côbécởicáiáoxuốngrồichỉvềphíabờbênkia,chỗcómấycậucontraiđangđứngởđó.-Tôibiếtaiđãtìmhộcondê,aixếpcủi,aiđãchoemtôiăndâutâyrồi.Tôicũngbiếtcảchịcậunữa,-côbéquayvềphíaTa-nhi-a.-Cólầnthấybạnngồikhócbênluốngrau.Đừngkhóc.Chảhaygìđâu!...Này,đứngimđấy,conquỷkia,kẻotaolạiđemmàyđivứtxuốngsôngbâygiờ!-côbéquaylạiquátcondêđangbịbuộcvàobụicây.-Nhảyxuốngtắmnữađi,cáccậu!
Giê-nhi-avàTa-nhi-ađưamắtnhìnnhau.TrôngcôbéNhu-rơ-canàythậtlàngộnghĩnh.Ngườibénhỏ,dacháynắng,chẳngkhácnàomộtcôgáiXư-gan.
Taycầmtaycảbacôcùngchạyùaxuốngsông,đónlànsóngxanhđangvỗdàodạt.
-Thếnào,nhảychứ?
-Nhảyđi!
Thếlàcảbacôcùngnhảyùaxuốngnước.
Nhưng,cáccôchưakịplặnthìbỗngcóngườithứtưnhảyxuốngtheo.
ĐólàXi-ma.Cậutavộiđếnnỗicứđểynguyêncảquầnáo,đidépxăng-đanmànhảyxuốngnước.Cậutavừahấttungmớtócdínhnước,vừaphunphìphìđểbơitừngsảirộngsangtớibờbênkiachothậtnhanh.
-Nguyquá!Giê-nhi-aơi!Nguytorồi!-cậutaquayvềphíaGiê-nhi-akêuto.-Gây-cavàCô-li-abịbọnnóphụckíchrồi!
...Ôn-gavừađọcsáchvừađilữngthữnglênđồi.ĐếnchỗconđườngmònthoaithoảichạyrađườngnhựachịbỗngtrôngthấyanhGhê-oóc-ghiđangđứngbêncạnhchiếcmô-tô.Haingườichàonhau.
-Tôiđangphóng,-anhgiảithích,-thìtrôngthấychịđivề.Tôinghĩ,haylàtađợiởđâyrồiđưavề,nếucùngđimộtđường.
-Nóidối!-Ôn-gakhôngtin.-Anhcốtìnhđứngđâyđợitôi.
-Vâng,đúnglànhưvậyđấy,-anhGhê-oóc-ghithúnhận,-địnhnóidốicũngkhôngxong.Tôiđịnhxinlỗichịvềchuyệnvừarồiđãlàmchịsợ.Cáilãogiàthọtđứngcạnhcổngấychínhlàtôi.Tôihoátrangđểchuẩnbịchomộtcuộctổngduyệtđấymà.Chịngồilênđây,tôiđưachịvề.
Ôn-galắcđầutừchối.
Anhđặtlêncuốnsáchcủachịmộtbóhoa.Bóhoakháđẹp.Ôn-gađỏmặt,lúngtúng...némbóhoaxuốngđường.
Ghê-oóc-ghiquảlàchưangờđượctớichuyệnđó.
-Ôn-gaạ!-anhbuồnrầunói.-Chịchơiđàngiỏi,hátlạihay,chịcóđôimắtnhìnrấtthẳngthắnvàrấtsáng.Tôichưalàmđiềugìđểchịphảiphậtý.Nhưngtôithiếtnghĩ,chẳngcóailạixửsựnhưchịbaogiờ...Kểcảnhữngngườilàmnghềbêtôngcốtsắt.
-Khôngcầnhoa!-hoảnghốtvềhànhvicủamình,Ôn-ganhậnlỗi.-Chẳngcầnphảitặnghoatôicũngvẫnđivớianhđượcnhưthường.
Nóirồichịngồilênchiếcđệmda.Vàthếlàchiếcmôtôchạyvútđinhưbaytrênđườngcái.
Conđườngđãđếnchỗrẽđôi,nhưngchiếcmôtôđãlờconđườngrẽvàokhutrạinghỉmát,laothẳngraphíacánhđồng.
-Anhđisaiđường,-Ôn-gakêuto,-rẽsangphảimớiđúng.
-Đườngnàytốthơn,-anhGhê-oóc-ghiđáp,-ởđâyđườngvuihơnnhiều.Lạimộtconđườngrẽnữa.Haingườiphóngvútquamộtkhurừngnhỏrợpbóngmát,láreorìrào.Mộtconchónhảybổrakhỏiđànbò,cừuvừacốsứcđuổitheomôtô,vừasủainhỏi.Nhưngđuổilàmsaonổi!Xechạyxarồi!
Mộtchiếcxetảichạyngượcđườngrúgaynhưtiếngđạnđạibáccỡlớn.Thếrồikhihaingườivượtđượcrakhỏiđámbụivàngbốccuộnlêncaothìbỗngthấyởphíadướichânđồicókhói,ốngkhói,tháplọcnước,nhữngkhungcửabằngkínhvàbằngsắtcủamộtthànhphốlạ.
-Xưởngmáycủachúngtôiđấy!-anhGhê-oóc-ghinóito.-Banămvềtrướctôicònđếnquãngnàyđểháinấmvàdâurừngđấy.
Chiếcxerẽquặtrấtmạnhmàkhônghềgiảmtốcđộ.
-Đithẳngđi!-chịÔn-gacảnhgiác.-Đithẳngvềnhàthôi.
Bỗngnhiênđộngcơbịtắcvàthếlàxephảidừnglại.
AnhGhê-oóc-ghivừaxuốngxevừanói:
-Đợitôitýnhé.Xebịmắccáigìđóthôi.
Anhngảxerabãicỏngaydướibóngcâybạchdương,lấytúiphụtùngchữaxeravàbắtđầutháo,vặn.
-Anhsắmvaigìtrongvởcakịchcủanhàmáythế?-Ôn-gavừangồixuốngbãicỏvừahỏi.-Tạisaotrônganhhoátrangvừakỳquặcvừadữtợnnhưvậy?
-Tôiđóngvaimộtônggiàtàntật,-anhGhê-oóc-ghitrảlời,tayvẫnkhôngngừngchữaxe,-trướckiaônglãolàdukích,tínhtìnhcóphần...hơikhôngbìnhthường.Ôngtasốngtạimộtvùnggầnbiêngiớinênluôncócảmgiácnhưbọnđịchgiảoquyệtvẫntìmcáchđánhlừata.Ôngtagiàrồinhưngtinhthầncảnhgiácrấtcao.CácchiếnsĩHồngquâncủachúngtacòntrẻlắm,đituầntravềchỉcườiđùa,hayđichơibóngchuyềnthôi.Anhemởđấyquenbiếtđủloạicác
cô.
AnhGhê-oóc-ghichaumàylạirồikhekhẽhát:
TrănglạikhuấtrồisauđámmâyđentốiTangồiđâylặnglẽgácđãbađêmĐừngngủ,đấtnướctaơi!KẻthùđanglenlỏiTayếu.Tagià.Ôi,saochẳngởyên!
ĐếnđâyanhGhê-oóc-ghiđổigiọngbắtchướccảmộtdànđồngca:
Cụgiàhỡicứbìnhtâm...cứbìnhtâm!
-"Cứbìnhtâm"thếnàođược?-Ôn-galấykhăntaylaumôibịdínhbụi,hỏigặng.
-Thếcónghĩalà,-anhGhê-oóc-ghitiếptụcgõcáilắc-lêvàoổmáyxemôtô,giảithích-thếnghĩalà:hãyngủchoyên,lãogiàngốcơi,cácchiếnsĩvàcácvịchỉhuyđềuđãsẵnsàngởvịtríchiếnđấutừlâurồi...ChịÔn-ganày,côemgáicủachịcónóigìvềchuyệntôigặpcôấykhông?
-Có,tôiđãmắngchonómộttrận.
-Khôngnên.Côbéấyrấthómhỉnh.Tôinói"A",nóliềntrảlờitôi"B"!
-Tôicũngđếnkhổvềcáiconbéhómhỉnhấy.-Ôn-ganhắclại.-CómộtthằngtênlàTi-muagìđósuốtngàycứámnó.ThằngnàyđồngbọnvớithằngducônMi-sơ-ca.Tôikhôngcócáchnàođểcấmcửanóđược.
-Ti-muaà?Hừm...-AnhGhê-oóc-ghibốirối,gặnghỏi.-Chẳnglẽnócùngtrongbọnấyà?Cólẽnókhôngphảilàthằng....nókhôngđếnnỗi...Màthôi!Chịđừnglo...Đểtôisẽbắtnókhôngđượcbénmảngđếnnhàchị.ChịÔn-ganày,saochịkhôngtheohọctrườngđạihọcâmnhạc?Kỹsưcóragìđâu.Chínhtôilàkỹsưđây,nhưngđãlàmđượcgì?
-Cólẽanhlàmộtkỹsưkémchăng?
-Saolạikém?-anhGhê-oóc-ghinhíchlạigầnÔn-ga.Lúcnàyanhđãbắtđầugõsangtrụcbánhtrước.-Chẳngkémmộttẹonào,nhưngchịchơiđànvàhátrấthay.
-AnhGhê-oóc-ghinày,-Ôn-gaethẹnđứnglùilại,-tôikhôngbiếtanhlàkỹsưtàigiỏiđếnmứcnào,nhưng...xemanhchữamáythìthậtlạlàmsao.
Chịgiơtaybắtchướccácđộngtáclúcthìgõvàoổmáy,lúcthìgõvàoổbi,cólúclạigõcảvàovànhxenữa.
-Chảcógìcả.Cầnlàmnhưthếnàothìlàmnhưthếthôi.-Anhđứngphắtdậy,cầmcáilắc-lêgõmạnhvàokhungxe.-Đấy,xongrồiđấy!ChịÔn-ganày,ôngcụchịlàchỉhuyà?
-Vâng.
-Thếthìtốt.Bảnthântôicũnglàchỉhuyđây.
-Aihiểunổiđượcanhnữa!-Ôn-ganhúnvai.-Lúcthìbảolàkỹsư,lúclạilàdiễnviênvàbâygiờlạilàchỉhuy.Cólẽanhcònlàphicôngnữađấynhỉ?
-Không!-anhGhê-oóc-ghibậtcười.-Phicôngthìbaytừtrêncaogiộibomxuốngcòntôithìđánhthẳngvàotimquabêtôngcốtsắtởngaytrênmặtđấtnày.
Thếrồiruộnglúa,đồngcỏ,rừngcây,sôngnướclạiloangloánghiệnratrướcmắthọ.Cuốicùnghọđãvềđếnkhutrạinghỉ.
Nghethấytiếngđộngcơmôtô,Giê-nhi-aởbaolơnvộichạybổra.ThấyanhGhê-oóc-ghi,emtỏvẻlúngtúng,nhưngkhianhđãphóngxeđithìemchỉnhìntheoxerồichạylạiômlấyÔn-ga,giọngđầytịnạnh:"Gớm,saohômnaychịsướngthế!"
*
Lũtrẻhẹnnhautụtậpởgầnvườnngôinhàsốhaimươitưxong,liềnchạytảnrakhỏibờ
tườngchắn.
Duycó"Conbàihoa"làởlại.Cáiimlặngởbêntrongngôinhàthờlàmchonóngạcnhiênvàtứcgiận.Haitùbinhkhônghềkêugào,đậpphá;cũngkhôngthèmtrảlờinhữngcâuhỏicủanó.
"Conbàihoa"thấyvậybèngiởtròranhmãnh.Nómởcánhcửasắtởgianngoàinhàthờrồilẻnvàobêntrongđứngimthinthítnhưthểđãbỏđirồi.
Nócứđứngépchặtngườivàotườngmãichođếnkhitấmcánhcửakêuđánhrầmmộtcáinhưcóailấygỗnệnvàovậy.
-Này,aiđấy?-nólaovềphíacửa,tứctối.-Này,đừngcóđùadai.Ônglạibớpchobâygiờ!
Nhưngnàocótiếngaitrảlời.Ngoàiấychỉcótiếngxìxàolạtaivọngvàomàthôi.Nhưngrồinónghethấytiếngkhóakêuláchcách.Lạicócảtiếngaiởbênngoàichấnsongnóichuyệnvớitùbinh.Bêntrongnhàthờcótiếngcườiphálên.Nghethấytiếngcườiấy,"Conbàihoa"thấylòngbựcbộilắm.
Cuốicùngcánhcửangoàimởtungra.Trướcmặt"Conbàihoa"sừngsữnghiệnrabangười.ĐólàTi-mua,Xi-mavàLa-đư-ghin.
-Mởchốtcửara!-Ti-muaralệnh.Emđứngimkhônghềnhúcnhích.-Mởrakhôngcóthiệtthânđấy.
"Conbàihoa"buộcphảimởkhóa.Cô-li-avàGây-cabướcrakhỏinhàthờ.
-Chuivàotrongấythay!-Ti-muaralệnh.-Chuivàođấy,conrắnđộc!Nhanh!-emnắmtaylạimàquátlớn.-Taokhôngcóthìgiờnóichuyệnnhiềuvớimàyđâu!
Khi"Conbàihoa"bướcvàorồi,cảhaicánhcửađóngsậplại.Cácemcàithencửamộtcáichốtngoàirồimớimóckhóa.
Ti-mualấyramộttờgiấyviếtmấynétchìtímnguệchngoạc:
"Mi-sơ-ca,khôngcầncanhlàmgì.Taokhóatụinólạivàcầmchìađirồi.Tốinàytaosẽđếnthẳngđịađiểmgầnvườn".
Thếrồicảnhómchạybiếnđingay.NămphútsauMi-sơ-cachạyđếnbờtườngchắn.Nóđọctờgiấy,sờkhoá,rồicườikhẩy,bỏracổnggiữalúc"Conbàihoa"bịnhốtbêntrongđanglấychânvànắmtayhếtsứcđậpvàocửasắt.
Mi-sơ-cađứngngoàicổngquayvàothờơnói:
-Cứđậpđi!Gây-caạ,đậpnữađi!Khôngđờinàotaolạimởđâu,cứviệcđậpchođếntối,ngườianhemạ!
*
Sauđómọiviệcđãdiễnranhưsau:
Mặttrờichiềusắplặn.Ti-muavàXi-marủnhauchạyđếnbãichợ.Ởđâycómộtdãyquầyhàngbánhoaquả,nướcgiảikhát,kem,vàcácloạihàngkhô.Ởđầudãycómộtcáilềuthợgiầy,ởđóngườitathườngđánhgiàymỗimộtngàychủnhậtthôi.
Ti-muavàXi-mađứngởđómộtlát.
Xẩmtốihômấy,cáibánhláitàuthủytrêngácxépcănnhàkhobắtđầulàmviệc.Nhữngđườngdâyđiệnthaynhauchạytruyềnnhữngtínhiệuđếncácnơicầnthiết.
Lựclượngtiếpviệnđãđến.Cácemtraiđãđếntậptrungkháđôngđủ.Cóchừnghaibachụcem.Nhiềuemkháccũngđếnbằngcáchlặnglẽchuiquacáckẽrào.
Ta-nhi-avàNhu-rơ-cabịđuổitrởlại.Giê-nhi-angồiởnhà.Emlàmnhiệmvụgiữchân,khôngchochịÔn-garavườn.
Ti-muađứngtrênguồngláiởgácxép.
-Đánhlạitínhiệutheođườngdâysố6!-Xi-mathòđầuquacửasổlolắngnói.-Chẳngthấytrảlờigìcả.
Cóhaicậuđangviếtkhẩuhiệuvàomộtmảnhgỗdán.PhânđộicủaLa-đư-ghinđãcómặt.
Cuốicùngcáctrinhsátviênđềuđãtrởvề.BọnMi-sơ-cađãtụtậpcảtrêncáibãisônggầnvườnnhàsốhaimươitư.
-Đếngiờrồi,-Ti-muanói.-Tấtcảchuẩnbị!
Embuôngguồngláira,nắmlấycáidâykéocờ.VàlácờcủaĐộitừtừkéolêncaotrênmáinhàkhocũ,trongánhtrăngkhimờkhitỏcủabầutrờivẩnmây.Lệnhchiếnđấubắtđầu!
*
...Mộtlũgầnmườiđứabámvàonhaudòdẫmbướctheohàngràonhàsốhaimươitư.Mi-sơ-cadừnglạitrongbóngtối,nónói:
-Tấtcảđềucómặt,thếmàthằng"Conbàihoa"vẫnchưathấyđến.
-Nókhônlỏiđấy,-cótiếngtrảlời,-cólẽnóđãởtrongvườnrồi.Baogiờnóchẳngchuồnđiănmảnhtrước.
Mi-sơ-cagỡhaimảnhvánđãđượcnậyđinhtừtrướcrađểchuivào.Nhữngđứakháclụctụcchuitheo.ChỉcònlạimìnhthằngA-li-ô-satrọclốcphảiởlạiđểgác.
Ởcáirãnhbênkiađườnglậptứccónămcáiđầulórakhỏibụiláhanvàngảicứu.Bốncáiđầuđãbiếnmấthút,cònlạicáithứnămlàđầuCô-li-avừalóra,liềnbịmộtbàntaychộplấykéogiậtlại.Thếlàcáiđầuấybiếnmấtngay.
TênlínhgácA-li-ô-sanghiêngnghiêng,ngóngó.Bốnbềimlặng.Nóvộithòcáiđầutrọcvàokẽhàngràolắngnghexemđồngbọnđanglàmgìtrongấy.Bangườiởbênrãnhbênkiatáchra.Vàchỉtrongnháymắttênlínhgáckiabỗngthấycómộtsứcmạnhgânguốcnàođóđếnkéochân,
kéotaynóra.Vàkhôngkịpkêu,nóđãbịlôirakhỏihàngrào.
-Gây-ca!-nóngửamặtlênnhìn,miệnglẩmbẩm.-Cậuởđâuchuirathế?
-Ởchỗấyđấy!-Gây-carítrănglại.-Liệumàcâmmồmlại!Nếukhôngtaosẽkhôngđếmxỉađếnviệcmàyđãbênhvựctaođâu.
-Đượcrồi,-A-li-ô-sanhậnlời,-tớsẽim.-Nhưngbấtthìnhlìnhnóhuýtlênmộttiếngsáolanhlảnh.
LậptứccóngaybàntaytotướngcủaGây-cabịtlấymồmnó.Rồisauđócótayainắmchặtlấyvai,lấychânnólôiđi.
Ởtrongvườn,bọnkiađãnghethấytiếngsáo.Mi-sơ-caquaylại.Khôngthấytiếngsáohuýtnữa,nóchămchúnhìnquanh.Bỗngnócócảmgiácnhưcácbụicâytronggócvườnđềulayđộng.
-Này"Conbàihoa"!-Mi-sơ-cakhẽgọi.-Màyđangnấpđấyhảthằngngốc?
-Mi-sơ-ca,cóánhđènkiakìa!-cótiếngaibỗngkêulên.-Chủnhàrađấy!
Nhưngđâucóphảilàchủnhàravườn.
Từphíasaucótớihàngchụcánhđènpinloélêntrongđámlácây.Nhữngánhđènấycứchiếuthẳngvàomắtbọntrộmvườnđanghoangmangkiamàlaotới.
-Đánhđếncùng!Khôngđượclui!-thằngMi-sơ-cavừamóctúilấytáonémvềphíanhữngngọnđèn,vừahòhét.-Tướcngayđènkhỏitaychúngnó!ThằngTi-muađấy!
-ĐấylàTi-mua,cònđâylàXi-ma!-Xi-malaongườirakhỏilùmcâyquátto.
Vàkhoảngchừngmươiemkháccũnglaokhỏicácvịtríchiếnđấuvàcáctuyếnphòngthủ.
-Áichà!-Mi-sơ-cagàoto.-Bọnnóđôngquá!Trèoquaràomàrútthôi,chúngmàyơi!Bịsavàovòngvây,cảlũđiêncuồngtìmcáchtẩuthoát.
Chúngvừachenđẩy,vừavấpngãsưngcảtrán,vừacốlaoquahàngràorađường,nhưnglạibịrơingayvàotayLa-đư-ghinvàGây-ca.
Mặttrăngđãbịlấphẳnsaunhữngđámmâyđen.Ngườitachỉcònnghethấynhữngtiếngkêu:
-Bỏra!
-Buôngra!
-Khôngđượcđộngđậy!
-Tấtcảimlặng!-tiếngTi-muabậtlêntrongbóngtối.-Khôngđượcđánhtùbinh!Gây-cađâurồi?
-Đây!
-Dẫntấtcảvềvịtrítậptrung.
-Nhỡcóthằngkhôngchịuđithìsao?
-Giữtay,lôichân,kéođilongtrọngnhưrướctượngthánhấy.
-Buôngra,đồquỷsứ!-cógiọnglènhècủamộtthằngnàođó.
-Thằngnàolènhèđấy?-Ti-muagiậndữhỏi.-Cóganăntrộmmàkhôngcóganchịuđònhả?Gây-cađâu,cholệnhtiếnđi!
Bọntùbinhbịdẫnđếncáilềutrốngởđầuchợ.Chúnglầnlượtbịđẩyvàotronglều.
Ti-muayêucầu:
-ChoMi-sơ-cađếngặptôi!
Mi-sơ-cađượcdẫnđến.
-Xongcảchưa?-Ti-muahỏi.
-Xonghếtcảrồi!
Têntùbinhcuốicùngvừabịđẩyvàolềuthìcánhcửađượcđóngvào,càithenvàkhoálạibằngmộtcáikhoátosù.
-Cútđi!-Ti-muanóivớiMi-sơ-ca.-Trôngmàybuồncườilắm!Chẳngaicầnmàyvàcũngchẳngaicònsợmàynữađâu.
Mi-sơ-cacúiđầuchưarõđầuđuôirasao.Nóvẫnđinhninhrằngthếnàocũngbịđánh.
-Cútđi!-Ti-muanhắclại.-Cầmlấycáichìakhóanàyđếnmàmởcửanhàthờra,thằng"Conbàihoa"bạnmàyđangởđấyđấy.
Mi-sơ-cavẫnkhôngđi.
-Thảhếttấtcảbọnchúngnóra!-nónhănnhónói.-Nếukhônghãygiamcảtaocùngvớibọnnó.
-Khôngđược.-Ti-muatừchối.-Giờđâymọichuyệnđềukếtthúccảrồi.Chẳngcóviệcgìmàycầnphảilàmvớichúngnóvàchúngnócũngchẳngcầnđếnmàynữađâu.
Mi-sơ-cađànhcúiđầulùilũibướcđigiữatiếngcòimồmchếgiễu,tiếnghòreonhạobáng.Điđượckhoảngchụcbước,nóquaylạirướnthẳngngườilên.
-Taosẽquậtchếtmày!-nóquaylạithétvàomặtTi-mua.-Taosẽquậtmộtmìnhmàythôi.
Mộtchọimột.Chếtthìthôi.-Nóirồinónhảychồmlênvàlẩnvàotrongbóngtối.
-La-đư-ghinvànămngườicủacậuđượctựdo.-Ti-muanói.-Côngviệccậulàgìnhỉ?
-Nhàsốhaimươihai,chuyểncủiphốBôn-sai-aVa-xi-li-ép-xcai-a.
-Đượcrồi.Tiếnhànhđi!
Cótiếngcòivanglênởga.Tàuchởkháchđinghỉmátđãđến.Hànhkháchtrêntàuđổxuống.Ti-muavộivã.
-Xi-mavànămngườicủacậulàmviệcgìnhỉ?
-SốnhàbamươitámởphốMa-lai-aPê-tơ-ra-cốp-xcai-a.-Cậutacườivanglên,rồinóithêm:-Việccủabọnchúngtớvẫnlàgàu,thùngvànước...Cóvậythôi,xinchào!
-Đượcrồi,làmđi!Thôibâygiờmọingườisắpđiquađâyđấy.Cáccậukháccũngvềnhàcảđi...Nhanhlên!
*
...Cótiếngầmầmđậpphávanglêntrênbãichợ.Nhữnghànhkháchtừtrêntàuxuốngngơngácdừngcảlại.Tiếngđậpphávàgàothétlạináolên.Đènởcácnhànghỉgầnđóđãloésángtrongcácôcửasổ.Cóngườinàođóbậtđèncáilềutrống.Vàainấyđềungạcnhiênkhinhìnthấymộtbảngyếtthị:
KHÁCHQUAĐƯỜNGXINCHỚCÓTHƯƠNG!
Bọnngườibịgiamởđâylànhữngkẻhènnhátđêmnàocũngmòđicànquétvườncâycủanhữngngườidânlươngthiện.Chìakhóalềunàytreoởngayphíasaubảngyếtthị.Nếucóaimởcửachobọnbịgiamởđâythìtrướchết
hãyxemkỹtrongsốnàycóđứanàolàngườinhàhayquenthuộckhông?
Đêmđãkhuya.Ngôisaođỏcóviềnđenởtrướccổngnhàtuykhôngnhìnrõnữa,nhưngnóvẫncònnguyênđấy.
Đâylàvườncủagiađìnhemgáinhỏxinhxinh.cónhiềusợidâymảnhđượcbuôngxuốngtừcáccànhcâycao.Tiếpngaysauđólàmộtchúbétụttừtrêncâyxuốngtheocáithâncâysầnsùi.Chúbéđặtmộttấmvánlêndâyđurồingồixuống,lácâyrìràoreotheo.Cóconchimhốthoảngkêurélênvàbayđimất.Khuyarồi.ChịÔn-gavàGiê-nhi-ađãngủtừlâu.Nhữngngườibạncủachúbéđócũngđãngủêmrồi.ĐólàXi-mavuitính;làLa-đư-ghinlầmlì;làCô-li-angộnghĩnh.RiêngGây-cadũngcảmthìhẳnlàgiờnàyđangtrằntrọcvàlẩmbẩmtronggiấcmơ.
Chiếcđồnghồtrênthápcanhđiểmgiờdõngdạc:"Banngàybậnviệc!Bính...boong...Bính...Boong...một...hai!..."
Đúng,muộnthậtrồi!
Chúbéđứngdậy,đưataylầnlầntrênmặtcỏnhặtlênmộtbóhoađồngto.BóhoaấylàdoGiê-nhi-aháivề.
Cốthậntrọngđểkhôngđánhthức,khônglàmgiậtmìnhnhữngngườiđangngủ,chúbébướclạigầnhiênnhàtrànngậpánhtrăngvàlẹlàng,nângniuđặtbóhoalênbậcthềmtrêncùng.ChúbéấychínhlàTi-mua.
*
Buổisángngàynghỉ.ĐểchàomừngmộtnămngàychiếnthắngcủaHồngquânbênhồKha-
xan,cácđoànviênthanhnhiêncộngsảnởkhunghỉmátcótổchứctạivườnhoamộtngàyhộihóatranglớn-cócảhòanhạclẫnvuichơi.
Cácemgáiđãcómặttạibãirừngthưangaylúccònsớmtinhsương.ChịÔn-gavộilànốtchiếcáokhoác.Tronglúctìmchiếcváy,chịgiũluôncảcáiáocủaGiê-nhi-a.
Vôtìnhchịbắtđượcmảnhgiấyởtúiáorơira.
Ôn-ganhặtlênđọc:
"Côbạn.Ởnhàđừngcósợgìai.Mọiviệcđâuđãvàođấycảrồi.Tôisẽkhôngnóichuyệnvớiaiđâu.Ti-mua".
"Khôngnóichuyệnvớiai.Tạisaolạikhôngsợ?Conbébíẩnvàranhmãnhnàycóchuyệngìbímậtvậy?Không,nhấtđịnhphảikếtthúcchuyệnnàyngay.Bađivắng,bađãdặnkỹrồi...Phảihànhđộngkiênquyếtvàmaulẹmớiđược".
AnhGhê-oóc-ghigõcửasổ.
-ChịÔn-gaơi,-anhkhẩnkhoản,-chịgiúptôivới!Cómộtđoànđạibiểuđếnchỗtôiyêucầutôiphảihátmộtbài.Giữangàyvuinhưhômnaymàlạiđitừchốithìthậtlàkhôngnên.Chịđệmđànphongcầmchotôinhé!
-Vâng...nhưngchịchơiđàndươngcầmcóthểgiúpanhlàmviệcấychứ!-Ôn-gangạcnhiên.-Saolạicứphảiđệmbằngphongcầmmớiđược?
-ChịÔn-gaạ,tôikhôngmuốnđệmbằngdươngcầm.Tôimuốnchịđệmđàncơ!Tacùngbiểudiễnthúhơnnhiều!Tôinhảyquacửasổvàođượcchứ?Chịhãybỏbànlàxuống,lấyphongcầmrađi!Đây,tôitựlấyrahộchịrồiđâynày.Chịchỉcòncóviệcbấmphímvàtôilấygiọnghátlênlàxong.
-Này,Ghê-oóc-ghinày,-Ôn-gahơibực,-nóithựcrathìnhàtôicòncócảcửa,vàanhcóthểkhôngphảinhảyquacửasổ...
*
Vườnhoabắtđầuồnào.Xechởkháchđinghỉmátkéonhauđếntừngđoàndài.Nhữngchuyếnxetảichởđếnđâynàolàbánhmì,bánhkẹpthịt,kẹpxúcxích,nàolànướcchanh,nướccamvớinhữngkẹovàbánhngọt.Nhữngbàbánkemxáchtayhoặcđẩyxemặctoànquầnáomàuxanhtrôngđếnlàđẹpmắt.
Máyhátquaytaytrênbãirộngthinhauhátđủgiọng.Nhữngngườivừađếnvànhữngngườivốnsinhsốngởđâyănbánh,uốngnướcquanhmáyhát.
Nhạcđãcửlên.
Ôngcụgáccửađứngbêncổngravàorạphátngoàitrờiđangquáttháoanhthợđiệnvìanhtađòimangcảlắclêlẫnmócleocộtvàonhàhát.
-Này,ôngbạnthânmến,khôngaichođemnhữngthứdụngcụấyvàođâyđâu.Hômnaylàngàyhội.Trướchếtanhbạnhãyvềnhàrửamặtđirồimặcquầnáochotửtếvào.-Nhưngvàoxemcócầnvéđâu,bốgià?
-Cũngkhôngđược.Ởđâylànơicahát.Haylàanhbạnlạicònđịnhđemcảcộtdâyđiệnthoạivàonữa.Cònôngkia,khoanđã,-Ôngcụgiữmộtngườikháclại.-Đâylàchỗngườitacahát...đànnhạc.Vậymàtúiônglạiđểthòiramộtcáichaikìa.
-Nhưng,thưavớibố,-ngườikiaấpúngnói,-tôicần...bảnthântôilàdanhcagiọngnamcaođây.
-Thôi,đingayđi,ônggiọngnamcao,-ôngcụchỉtayvàoanhthợđiệnnói,-đâyônggiọngnamtrầmnàycònkhôngphảnđốiđượcthìông,ôngbạngiọngnamcaochẳngnênphảnđốilàmgì.
Giê-nhi-ađượccácbạntraibáochobiếtlàchịÔn-gasẽlênsânkhấuchơiđànnênemcứnhấpnhanhấpnhổmngồikhôngyênchỗ.
ThếrồichịÔn-gavàanhGhê-oóc-ghibướcra.Giê-nhi-arấtlo:emcócảmgiáclàthếnàongườitacũngsẽcườichịÔn-ga.Nhưngkhôngcómộtaicườicả.
AnhGhê-oóc-ghivàchịÔn-gađứngtrênbậccaovớidángđiệugiảndị,trẻtrungvàvuivẻđếnnỗiGiê-nhi-achỉmuốnchạylênômchặtlấycảhaingười.
ChịÔn-gamắcdâyđeođànquavai.
MộtnếpnhănsâuhoắmvạchdàingangtránanhGhê-oóc-ghi.Anhcúikhomkhom,khẽnghiêngđầusangmộtbên.Giờđâyanhđãtrởthànhmộtônggiàvàcấttiếngtrầmtrầm:
"Đãbađêmrồitakhôngngủ.Tavẫntưởngnhưcóchuyệngìbíẩntrongvắnglặngđâyđóđangrìnhmò.Súngxiếtcháytay.Timlođènặng,Nhưhaimươinămtrướctrongchiếntranhđêmlắng.Hỡitêngiặctrongđộilínhđánhthuê,NếugiờđâytagặpbaymộtlầnnữaThìlãogiàđầubạcnàyvẫnsẵnsànghămhởxônglên.Nhưhaimươinămvềtrước,bìnhtĩnh,ngoancường,lãovẫnchưaquên".
-Úitrờiơi,hayquá!Thậttộinghiệpchoônggiàthọtcanđảmquáchừng!Giỏiquá!Cừquá!-Giê-nhi-acứlẩmbẩmmộtmình.-Đượcđấy.Chơiđànnữalên,chịÔn-gaơi!Chỉtiếcbakhôngđượcnghechịchơiđànthôi.
SaubuổihòanhạcanhGhê-oóc-ghivàchịÔn-gathânmậtkhoáctaynhauđitrongvườnhoa.
-Thếlàxong!-Ôn-ganói.-NhưngtôikhôngbiếtGiê-nhi-ađãbiếnđâumấtrồi.
-Côấyđứngngaytrênghếbăng-anhGhê-oóc-ghiđáp,-vàkêuto:"Hoanhô!Hoanhô!"Sauđócómộtchúbéđếngần...-nóiđếnđâyanhbỗngngừnglại,-khôngrõlàđứanàovàcảhaiđềubiếnmất.
-Đứanàonhỉ?-Ôn-galolắng.-AnhGhê-oóc-ghi,anhlớntuổihơntôi,anhhãybảoxemtôinênxửsựvớiemgáitôinhưthếnàobâygiờ?Anhxemđấy,sángnaytôitìmthấycáimảnhgiấynàytrongtúiáocủanó.
AnhGhê-oóc-ghiđọc.Bâygiờđếnlượtanhđắnđo,suynghĩ.
-Đừngsợởđâycónghĩalàđừngnghelờiaicả.Hừm,cáithằngbéấymàvàotaytôi,tôisẽchonómộttrận!-Ôn-ganói.
Chịcấtmảnhgiấyđi.Haingườicùngimlặnghồilâu.Nhưngtiếngnhạcvẫnreovui.Chung
quanhmọingườivẫncườivangvàthếlàhọlạikhoáctayđitrongvườnhoa.Đếnngãtưbấtchợthọchạmtránvớimộtcặpkháckhiếncảhaiđềusữnglại.Cặpkiacũngtaycầmtaythânáibướcthẳngtớichỗhọ.CặpđóchínhlàTi-muavàGiê-nhi-a.
Saugiâyphútngỡngàngcảhaicặpđềulễphépcúiđầuchàonhaurồilạiđitiếp.
-Thằngấyđấy!-Ôn-gathấtvọngkéotayanhGhê-oóc-ghinói.-Chínhcáithằngranhấyđấy,anhạ!
-Ồ,-anhGhê-oóc-ghitỏvẻngượngnghịu,-nhưngcáichínhlạiởchỗnólàthằngcháutraitáobạocủatôi.
-Vậylàcảanh...cũngbiếtchuyệnrồi!Ôn-gabựcbội.-Thếmàanhkhôngthèmnóigìvớitôihết!
Chịhẩytayanhrarồichạyđi.NhưngTi-muavàGiê-nhi-ađãkhôngcònởđấynữa.Chịquặtsangconđườnghẹpchạyngoằnngoèo.Đếnđây,chịbắtgặpTi-muađangđứngvới"Conbàihoa"vàMi-sơ-ca.
-Này,-chịÔn-gasấnsổbướcsáttớitrướcmặtTi-mua,-bọnchúngmàychuyêntrèovàovườnnhàngườita,làmgãycâyquảnhàngườita,bấtchấpcảbàgiàvàtrẻmồcôicònchưađủhaysao?Chónótrôngthấymàycũngphảikhiếpsợbỏchạy,thếmàmàycònphảixúigiụcemtaovềcãilạitao.Cổmàyđeokhănquàngđỏthật,nhưngramàychỉlà...mộtthằngmấtdạy!
Ti-muatáingườiđi.
-Khôngphảinhưvậyđâu!-emnói.-Chịkhôngbiếtgìhết.
ChịÔn-gaphấttayrồichạybổđitìmGiê-nhi-a.
Ti-mualặngngườiđứngđó.
Cả"Conbàihoa"lẫnMi-sơ-cacũngbịbốirồinênđứngim.
-Thếnào,chínhủy?-Mi-sơ-cabỗnghỏi.-Xemrathìcũngcólúccuộcđờicủangàigặpnhữngphútkhôngvuinhỉ?
-Đúngthế,thủlĩnhạ,-Ti-muatừtừngướcmắtlênnhìnnó,đáp.-Lúcnàykhôngnhữngkhôngvuimàcònđauđớnnữa.Giánhưbịcáccậubắt,đánh,nện...thìcólẽcònthấydễchịuhơnlàchỉvìbọncáccậumàtớphảinghenhữnglờinhưvậy...
-Thếsaocậulạilặngim?-Mi-sơ-cacườikhẩy.-Saocậukhôngnóitoạcrarằng:đấykhôngphảiem,màlàtụinó.Chúngtớđứngngayđây,ngaybêncạnhcậumà.
-Phảiđấy!Cậucứnóithếđirồichúngtớsẽchocậumộttrận,-thằng"Conbàihoa"mừngrỡđếngay.
NhưngMi-sơ-cahoàntoànkhôngcóýchờđợisựủnghộnày.Nóimlặngvàlạnhlùngnhìntênđồngbọncủamình.CònTi-muathìđưataysờnhữngthâncâybênvenđường,lẳnglặngbỏđi.
-Kiêukỳlắm!-Mi-sơ-cakhẽnói.-Nómuốnkhóclắmmàvẫncốnén.
-Thìcứnệnngaychonómộtquảlànóbậtlênkhócthôi,-thằng"Conbàihoa"nóichưadứtcâuđãvộinhặtmộtquảthôngnémtheoTi-mua.
-Nó...kiêukỳ,-Mi-sơ-cakhànkhànnhắclại,-cònmàythì...đốnmạt!-Vàthếlànódangtaynệnluôncho"Conbàihoa"mộtquảvàotrán.
"Conbàihoa"bịchânghẩngmộtlúcmớikêulênmàbỏchạy.Mi-sơ-cacòncốđuổitheothụithêmchonóhaiquảnữavàolưng.
CuốicùngMi-sơ-cadừnglại,nhặtcáimũvảibịrơilênđậpmạnhvàođầugốiphủibụirồibướcđếnquầybánkemmuamộtchiếc,tựalưngvàogốccâyăn.Nóvừathởgấpvừangoạmtừngmiếngthậtto.
*
Ti-muatìmđếngặpXi-mavàGây-caởchỗchơibắnsúng,ngaytrênsânhội.
-Ti-muanày,-Xi-mabáochobạnbiết,-chúcậuđangtìmcậuđấy,trôngchúýcóvẻbựctứclắm.
-Tớvềđây,biếtrồi.
-Cậucóquaylạiđâynữakhông?
-Khôngbiếtnữa!
-Ti-mua!-bỗngGây-canắmlấytaybạnnhẹgiọngnói.-Saothế?Chúngmìnhcólàmđiềugìxấuchoaiđâu.Cậubiếtđấy,khiconngườicólẽphải...
-Ừ,tớbiết...họchẳngsợbấtcứmộtđiềugìtrêntráiđấtnày.Nhưngdẫusaohọcũngvẫnthấyđauđớn.
Ti-muabướcđi.Giê-nhi-achạylạigặpÔn-gagiữalúcchịđangxáchđànvềnhà.
-ChịÔn-ga!
-Cútđi!-Ôn-gatrảlời,khôngnhìnem.-Taokhôngthèmnóichuyệnvớimàynữa.TaosẽvềMát-xcơ-vangaytứckhắc.Cònmàycóthểcứởlạiđâyrồimuốnđichơivớiđứanàothìđi,điđếnsángcũngmặc.
-Nhưng,chịÔn-gaạ...
-Taokhôngmuốnnóichuyệnvớimày.NgaymaisẽdọntấtcảvềMát-xco-va.Sẽđợiởđấy.
-Đúngrồi,phảicóba,chứkhôngphảilàchị.Basẽhiểutấtcả!-Giê-nhi-agiậndữkêulên.EmkhócvàlaođitìmTi-mua.
EmtìmhỏiGây-ca,Xi-maxemTi-muaởđâu.
-Cậuấybịgọivềnhàrồi.-Gây-canói.-Chúcậuấybựcmìnhvềchuyệngìgiữacáccậulắmđấy.
Giê-nhi-agiậmchânđếnđiênlên.Emnắmchặttaylại,rồikêu:
-Thếđấy...chẳngcógìmàcũnglàmkhổngườita!
Emômlấythâncâybạchdương,nhưngvừalúcđóthìTa-nhi-avàNhu-rơ-cachạyđến.
-Giê-nhi-a!-Ta-nhi-agọi.-Cậulàmsaothế?Lạiđằngkiađi,maulên!Cóngườiđệmđànrồiđấy,mọingườibắtđầunhảyrồi.Bọncongáicũngđếnnhảycảđấy.
HaicôbạnnhỏnắmlấytayGiê-nhi-akéođếnmộtvòngngười.Trongđónhữngchiếcváymàuvànhữngchiếcáohoarựcrỡđangquayloangloáng.
-Giê-nhi-a,đừngkhócnữa!-Nhu-rơ-cavẫnríurítgiọngliếnthoắng.-Bàtôicốctôimàtôicũngchẳngkhócnữalà!Này,cáccậuơi!Chúngmìnhvàonhảyđi!...Nhảyđi!...
-"Nhảy-ảyđi-i!"-Giê-nhi-alặplạigiọngNhu-rơ-ca.
Vàthếlàcáccôlọtquavòngnhảychạyvàotrongnắmvainhaunhảysaysưavàphấnkhởi.
*
Ti-muavừavềđếnnhàđãbịchúemgọivàohỏichuyện.
-Chúchánngấynhữngchuyệnđêmđêmđirìnhmòcủacháulắmrồiđấy,-anhGhê-oóc-ghinói.-Chúcháncảnhữnghiệulệnhnhữngchuôngđiệnthoạivàcảnhữngmớdâydợnữa.Câuchuyệnkỳquặcvềcáichănchiênlànhưthếnàohả?
-Đólàmộtsựhiểulầm.
-Mộtsựhiểulầmthúvịđấy!Cháuđừngcóbénmảngđếngầncáicôbéấynữa.Chịcôtachẳngưagìcháuđâu.
-Tạisao?
-Khôngbiết.Nhưvậycũnglàđángthôi.Cháuviếtgiấy,viếttờgìmàlạvậy?Nhữngcuộchẹnhòkỳquặcvàolúctờmờsángấylànhưthếnào?ChịÔn-gabảolàcháutoàndạychonótoànnhữngtròducônthôi.
-Chịấynóisai!-Ti-muatứcgiận.-Thếmàcũngđòilàđoànviên.Nếuchịấycóđiềugìchưahiểuthìítnhấtchịấycũngcóthểgọicháuđếnđểmàhỏichứ.Tấtnhiêncháusẽtrảlờichochịấyđầyđủđểchịấyrõ.
-Được,nhưngchừngnàocháucònchưatrảlờiđượcchongườitarõthìchúcấmcháukhôngđượcbénmảngđếncáivườnnhàđó,cònnếucháucứtựtiệnthìchúsẽgửingaycháuvềvớimẹcháu!
Thấychúđịnhbỏđi,Ti-muangănlại:
-Chúạ,hồicònbéchúhaylàmgì?Chơitrògì?
-Chúấyà?...Chạy,nhảy,trèonócnhà,cũngcókhiđánhnhau.Nhưngmọitròchơiđềugiảnđơnvàdễhiểu.
*
ĐểchoGiê-nhi-amộtbàihọc,ngaychiềuhômđóÔn-gađãbỏvềthẳngMát-xco-va,khôngthèmnóivớiemnửalời.
ChẳngcóviệcgìcầnphảilàmởMát-xco-vanênÔn-gakhôngvềnhàngaymàtạtquanhàbạnngồichơichođếnmườigiờtốimớivềnhà.Chịmởcửaphòng,bậtđiệnlênvàgiậtmìnhthấytờđiệnbáongayởcửa.Ôn-gaxérađọc.Đólàbứcđiệncủaba.
*
Đếnchiều,khinhữngchiếcxetảirờivườnhoachạytoảđikhắpnơithìGiê-nhi-avàTa-nhi-
amớichạyvềnhà.Cácembànnhauchơibóngchuyền.Giê-nhi-aphảivàonhàđểthaydép.
Lúcemđangbuộcdâygiàythìngườiđànbà-mẹembétócvàngbướcvào.Embéđangngủgậttrêntaymẹ.
NghenóichịÔn-gavắngnhàbỗngnhiênmặtbàxịuxuống.Bànói:
-Tôiđịnhsanggửiemởbênnày.Tôikhôngbiếtlàchịcôđãđivắng...ĐêmnaytàusẽđếnMát-xco-vamàtôithìphảicấptốcđiđónbàcụ.
-Côcứđểemởđây,-Giê-nhi-anói.-CứgìphảichịÔn-ga...Cháukhôngphảilàngườihaysao?Côcứđặtemvàogiườngcháu,cháusẽnằmsangchỗkhác.
-Emnóngủngoanlắm,phảiđếnsángmớithứcgiấc,-bàmẹmừngrỡ.-Chỉhọahoằnlắmmớiphảisửalạigốichoemmộttíthôi.
Côbéđượcthayquầnáovàđặtvàogiường.Bàmẹđikhỏi.Giê-nhi-avénbứcrèmcửasổlênđểđứngngoàisâncóthểnhìnđượcrõgiườngemgáinhỏđóngủ.EmđóngcửahànhlanglạirồichạyrachơibóngchuyềnvớiTa-nhi-a.Haiemhẹnnhaulàcứchơimột"séc"lạithaynhauchạyvàoxemđứabéngủcóngoankhông.
Cácemvừađikhỏithìbácđưathưgiàđến.Báctagõcửakhálâumàvẫnkhôngthấytrảlời,đànhphảisangnhàhàngxómhỏithămxemcóphảichủnhànàyđãbỏvềthànhphốcảrồikhông.
-Không,-ônghàngxómtrảlời,-tôivừamớithấycôemởnhàmà.Bácđưatôinhậnđiệncho.
Ôngtakýnhậnđiệnbỏtúi,rồingồixuốngchiếcghếkêởtrongvườn,nhồithuốcvàotẩu,hút.ÔngđợiGiê-nhi-akhálâu.
Mộttiếngrưỡiđồnghồtrôiqua.Bácđưathưgiàlạiđếngặpônghàngxóm.-Đâynữanày,-ôngnói-chẳnghiểucóviệcgìmàvộivãthếkhôngbiết.Bácnhậngiúpchobứcđiệnnữađây.
Ônghàngxómlạikýnhận.Trờiđãtốihẳn.Ôngtađiquacổngbướclênbậcthềmrồinhìnquacửasổvàotrongnhà.Đứabégáivẫnngongiấc.Conmèosắchungnằmcuộntrònbênchiếcgốicủanó.Nhưvậytứclàchủnhàvẫnchỉquanhquẩnđâuđây.
Ôngtamởcánhcửasổconrabỏhaibứcđiệnbáovàođấy.Haibứcđiệnnằmgọngàngtrênbậucửasổ.NhưvậylàkhinàotrởvềthếnàoGiê-nhi-acũngphảitrôngthấyngay.NhưngGiê-nhi-akhôngtrôngthấy.Trởvềnhàtrongánhsángtrăng,emchỉsửalạigốichoembé,đẩyconmèorachỗkhácrồicởiquầnáovàđingủ.
Emnằmmộtlúclâusuynghĩ,mớithấycuộcđờihóaralạinhưvậy.EmchẳngcótộilỗigìvàhìnhnhưcảchịÔn-gacũngvậy.Thếmàlầnđầutiênhaichịemlạisinhsựgiậnnhaughêgớm.
Thậtbựcmình.Khôngsaochợpmắtngủđượcnữa.TựnhiênGiê-nhi-amuốnănbánhphếtmứt.Emnhỏmdậy,bướclạitủ,bậtđèn.Vàmãitớilúcnàyemmớichợttrôngthấyhaibứcđiệntrênbậucửasổ.Emhoảnghốt.Đôitayrunrunbócđiện.Emđọc.Bứcđiệnthứnhấtviết:
"Sẽquanhàđêmnaytừmườihaigiờđếnbagiờsáng,đợiởnhàtrongthànhphố.Ba".
Bứcđiệnthứhai:
"Vềngayđêmnay,basẽởnhà.Ôn-ga".
Giê-nhi-ahoảnghốtnhìnđồnghồ.Đãmườihaigiờkémmườilămrồi.Emmặcvộiáovào,bếxốcđứabéđangngủlên,chạythộcracửanhưngườibịmấttrí.Sựctỉnhra,emlạiđặtembétrởlạigiường.Emlaoraphốvàchạythẳngtớinhàbàlãobánsữa.Emđấmtay,đạpchânvàocửa,mãichotớikhibàhàngxómlóđầuracửasổ.
-Đậpcáigìthế?-bàtahỏi,giọngngáingủ.-Làmgìmàhétlênthế?
-Cháukhônghétđâu.-Giê-nhi-akhẩnkhoản.-Cháucầngặpbácbánsữa,bácMa-saấymà.Cháunhờbácấytrônggiúpchođứabé.
-Nóinănggìmàvớvẩnthế?-bàhàngxómvừatrảlờivừađóngsậpcửalại,-bàấysangthămngườiembênlàngtừsángsớmrồi.
Cótiếngcòitàuvọnglạitừphíaga.Giê-nhi-avừachạyrađườngthìvangayphảiônggiàlịchthiệptócbạc.Đólàôngbácsĩ.
-Cháuxinlỗicụạ!-emlúngtúngnói.-Cụcóbiếtđólàtiếngcòitàunàokhông?Ônggiàlịchthiệprútđồnghồraxem.
-Haimươibagiờnămmươilămphút,-ôngcụtrảlời,-đólàchuyếntàucuốicùngđiMát-xco-vatrongngàyhômnay.
-Saolạicuốicùngạ?-Giê-nhi-anuốtnướcmắt,nóikhôngralời.-Thếchuyếntớithìvàolúcmấygiờạ?
-Chuyếnsauvàobuổisáng,bagiờbốnmươi.Côbécóchuyệngìthế?-ônglãonắmlấyđôivaiđangrunglêncủaGiê-nhi-alolắnghỏi.-Cháukhócà?Liệutacóthểgiúpđượccháuviệcgìkhông?
-Khôngđâuạ!-Giê-nhi-acốghìmđểkhôngbậtlênkhócrồivừabỏchạyđi,vừatrảlời.-Bâygiờthìchẳngcóaitrênđờinàycóthểgiúpcháuđượcnữarồi!
*
Vềnhàemgụcđầulêngối,nhưnglạibậtdậychạyđếnchỗđứabéđangngủnhìnnóđầycămtức.Sựctỉnhraembènsửalạichănchoembé,đẩyconmèosắchungrakhỏigối.
Embậtđènngoàihànhlang,trongbếp,trongphòngrồingồixuốngđi-vănglắcđầulialịa.Emcứngồinhưthếmộtlúclâu,nhưngcólẽđầuóckhôngnghĩnổimộtviệcgì.Tựnhiênemkhoáccâyđànphongcầmlênvai.Câyđànnàyđểlaylắtởngayđó.Emnângđànlênmộtcáchmáymócvàđưataylầnphímđàn.Mộtđiệunhạckhekhẽvanglêntrangnghiêmvàbuồnbuồn.Giê-
nhi-ađặtđànxuống,bướclạigầncửasổ.Đôivaiemrunglên.Không!Emkhôngtàinàocóđủsứcđểchịuđựngnổisựđaukhổmộtmìnhnhưthếnàyđược.Emđốtnếnrồichạyquavườnđếnnhàkho.
Đâylàgácxép.Dây,bảnđồ,baotải,cờ.Embậtđènhiệu,bướclạigầnbuồnglái,tìmsợidâycầnthiếtmắcvàotayquayquaythậtmạnh.
*
...Ti-muađangngủngonthìconchóRi-tachạyđếnlấychânđậpnhẹvàovaiem.Emchẳng
hềhaybiếtgìcả.Ri-tathấyvậybènlấyrăngcắnmépchănlôitụtxuốngsàn.Ti-muachoàngdậy.
-Màyđấyà,Ri-ta,-emsửngsốthỏi.-Cóchuyệngìthế?
Conchónhìnthẳngvàomặtem,vevẩyđuôi,mấpmáycáimõm.Ti-muachợtnghethấytiếngchuôngđồngrunglênởphíangoài.
Emchạyrahànhlangchưahiểuralàailạicầnđếnmìnhgiữađêmhômkhuyakhoắtnày.Ti-muanhấcốngnghelên.
-Phảirồi,tôiTi-muađangđứngbênmáyđây.Aiđấy?Cậu...cậuđấyà,Giê-nhi-ađấyà?ThoạtđầuTi-muanghecòncóvẻbìnhtĩnh,nhưngsaubỗngmôiemrunlên.Trênmặtemnhữngvệtđỏcứnổidầnlên.Emthởgấpkhôngđềunhịp.
-Chỉcóbatiếngđồnghồthôià?-emlolắnghỏiGiê-nhi-a.-Giê-nhi-aơi,cậukhócđấyà?Mìnhnghethấycậukhócđấy.Khôngđượcthế!Khôngnênđâu!Mìnhsẽđếnngaybâygiờđây...
Ti-muamắcốngnghetrởlại,giậtvộibảnggiờtàuởtrêngiáxuống.
-Phảirồi,chuyếntàucuốicùngchạyvàolúchaimươibagiờnămmươilăm.Chuyếnsausẽchạyvàolúcbagiờbốnmươiphútsáng.-Emcắnmôiđứngim.-Muộnrồi!Chẳnglẽkhôngcòncáchnàokhácnữahaysao?Không!Chậmmấtrồi!
NhưngngôisaođỏngàyvàđêmvẫnđangrựccháytrêncánhcổngnhàGiê-nhi-a.Chínhemđãđốtlênngôisaoấybằngchínhtaymình.Vànhữngánhsaovừathẳngthắn,vừanhọnấyvẫnsángrực,nhấpnháytrướcmắtem.
Congáivịchỉhuygặpchuyệnkhôngmay.Congáivịchỉhuybấtngờbịrơivàovòngvây.Emvộimặcquầnáochạyrađường.Vàchỉtrongvàiphútsauemđãcómặttrênthềmnhàcủaconngườilịchthiệpcómáitócbạc.Trongphònglàmviệccủabácsĩvẫncònđèn.Ti-muagõcửa.Ngườitrongnhàramởcửachoem.
-Cậucầngặpai?-conngườilịchthiệpngạcnhiênhỏiem,giọngkhôkhan.
-Cháuxingặpôngạ,-Ti-muatrảlời.
-Gặptaà?-ônggiàlịchthiệpsuynghĩrồiđưataymởrộngcửara,nói:-Nếuvậythì...xinmờivào!
Haingườigặpnhauchóngvánh.
-Đólàtấtcảnhữngviệcmàchúngcháulàm,-mắtTi-mualonglanh,emkếtthúccâuchuyện,-đólàtấtcảnhữnggìmàchúngcháuđãlàmnhưmộttròchơivàvìsaocháulạicầnđượcgặpCô-li-acủaônglúcnày.
Ônglãoimlặngđứnglên.CụđưataynhanhnhẹnnắmlấycằmTi-mua,nângmặtemlênmànhìnthẳngvàotậnmắtem,rồiđira.
CụvàophòngCô-li-a,layvaicháu.
-Dậy,cháuơi!-ôngcụnói.-Cóngườiđếntìmcháuđấy.
-Nhưngcháucóbiếtgìđâuạ,-Cô-li-ahoảnghốtmởtomắtra,nóivớiông.-Ôngơi,cháuchẳngbiếtchuyệngìđâu.Thậtđấy,ôngạ.
-Dậyđicháu,-conngườilịchthiệpgiọngkhôkhannhắclại,-bạncháuđếntìmcháuđấy.
*
...Giê-nhi-angồibógốitrênđốngrơmởgácxépnhàkho.EmđangđợiTi-muađến.NhưngbỗngemlạithấycáiđầubùcủaCô-li-athòvàoqualỗhổngtrêncửasổ,chứkhôngphảilàTi-mua.
-Cậuđấyà,Cô-li-a,-Giê-nhi-angạcnhiên.-Cậucầngìthế?
-Tớcũngchẳngbiếtnữa,-Cô-li-asợsệttrảlờikhekhẽ,-Tớđãđingủrồi.Thấycậuấyđếngọi.Tớtỉnhdậy.Cậuấybảotớvàcậuđiracổng.
-Đểlàmgì?
-Tớcũngchẳngbiếtnữa.Đầutớđangkêuoolênđâynày.Giê-nhi-aà,tớchẳngbiếtgìđâu.
Khôngcóaiởnhàđểxinphép.ChúGhê-oóc-ghiđêmnayvềMát-xco-vavàngủlạiởđó.Ti-muabènđốtđènlên,lấyrìuvàgọconchóRi-tacùngđiravườn.Emdừnglạitrướccánhcửanhàkhođãkhóakỹ.Emhếtnhìncáibúarìutrêntaylạinhìncáikhoátreotrêncửa.Gaygothật!Emhiểurằng-làmnhưthếlàkhôngnên,nhưngkhôngcòncáchnàokhác.Emdangmạnhtaychặtbăngcáikhóa,vàodắtchiếcxemôtôra.-Ri-ta!-emquỳxuốnghônvàomõmconchóvàđaukhổnóivớinó.-Màyđừnggiậntaonhớ!Taokhôngcòncáchnàokhácnữa.
Giê-nhi-avàCô-li-ađứngbêncổngvườn.Xaxacóánhđènđanglaovunvút.Ánhđènphóngthẳngtớichỗhaiemcùngvớitiếngmôtônổgiòn.Haiembịlóamắtvộilùilạisáthàngrào.Vừalúcđóánhđènphụttắt,tiếngmáynổcũngbặtđi.Ti-muahiệnngayratrướcmắthaingười.
-Cô-li-a,-Ti-muakhôngchàohỏi,đingayvàoviệc,-cậusẽởlạiđâytrôngđứabéconđangngủ.Cậuphảichịutráchnhiệmvềembéấytrướctoànđộita.Giê-nhi-angồilênxe!ThẳnghướngMát-xco-va.Tiếnlên!
Giê-nhi-asungsướngkêulên.EmlấyhếtsứcômchặtlấyTi-muamàhônlênmábạn.-Ngồilên,Giê-nhi-a,ngồilên!-Ti-muahétto,cốtỏramìnhvốnlàmộtconngườinghiêmkhắc.Bámchochặtvào!Nào,tiếnlên!Tiếnlênthôi!
Môtônổmáy,tiếngcòivanglên.Vàchẳngmấychốcánhđènđỏsauxeđãbiếnđitrướcđôi
mắtcònngơngáccủaCô-li-a.Emđứngđó,đưacâygậylênngangthắtlưngnhưthểcầmsúngmàbướcđichungquanhngôinhànghỉrựcsángánhđèn.
-Đúngthếđấy,-vừabướcnhữngbướcravẻquantrọngemvừalẩmbẩm,-côngviệccủangườichiếnsĩthậtlàvấtvảbiếtbao!Ngày,đêmchẳnglúcnàođượcyêntĩnh.
*
Sắpbagiờsángrồi.ĐạitáA-léc-xan-đơ-rốpngồibênbàn.Ấmtràđểbênnhữngmẩuxúc
xích,phómátvànhữnglátbánhmìtrênmặtbànđãnguộitừlâu.
-Nửatiếngnữabasẽđi,-ôngnóivớiÔn-ga,-rấttiếclàbakhôngđượcgặpemGiê-nhi-a.Ôn-ga,conkhócđấyà?
-Conchảbiếttạisaoemấylạikhôngvề.Conthươngnólắm.Emấyđợibasuốtngày.Thếnàythìkhéoemấyphátđiênlênmất.Cứnguyênnhưhiệnnaynócũngđãđiênrồi.
-Ôn-ga,-ngườichađứngdậy,-bakhôngrõlắm,nhưngbakhôngtinlàemGiê-nhi-alạicóthểrơivàomộtnhómtrẻxấu,lạicóthểbịchúnglàmchohưhỏng,hoặccóthểbịchúngđiềukhiển.Không,tínhtìnhcủanókhôngphảivậyđâu!
-Đấy!-Ôn-gagiậnhơn.-Bacứnóithửvớiemấycâuđóxem.Xưanaynóvẫntựhàorằngtínhnógiốnghệttínhba.Giốngcáigì?Nóleolênmáinhà,ròngdâyquaôngkhói.Conđịnhlấybànlàralàthìtựnhiêncáibànlàbịrútnhảybậtlên.Baạ,lúcbađiởnhàemấycótấtcảbốncáiáo.Bâygiờcóhaicáiđãbiếnthànhgiẻráchrồi.Còncáithứbanólớnquá,mặckhôngvừa,cáithứtưthìconchưachomặc.Conđãkhâuchonóbacáimới.Nhưngnómặcnhưpháấy.Suốtngày,conchỉthấyemấybịxước,bịbầmtím.Lúcnàobịgọivềmôiemấycũngbặmimthinthítnhưcáinơhồngvậy.Cònđôimắtxanhbiếcthìcứtrốra.Thật,aicũngbảorằngemấylàhoachứkhôngphảilàđứacongáinữa.Cứđợiđấyrồixem!Gớmthật!Hoa!Độngvàolàsầytayrachomàxem.Baạ.Bađừngnghĩlàtínhemấygiốngtínhbanữa.Bacứthửnóicâuấyvớiemmàxem!Emấysẽmúasuốtbangàyliềntrênốngkhóiđấychứchẳngđùađâu.
-Thôiđượcrồi,-ngườichaômlấyÔn-ga,đồngtình,-basẽbảoem.Basẽviếtthưchoemấy.Còncon,Ôn-gaạ,concũngđừngquákhắtkhevớiemlàmgì.Conbảovớiemlàbarấtyêuvà
nhớnó,basẽsớmtrởvềvàđừngcókhóckhinhớba,vìemấylàcongáicủamộtngườichỉhuy.
ChịÔn-gaômchặtlấybố,nói:
-Thếnàoemấycũngkhóc.Concũnglàcongáicủangườichỉhuy.Nhưngrồicảconcũngsẽphảikhóc.
Ngườichaxemđồnghồ,bướclạitrướcgương,thắtdâylưngvàsửalạiáo.Bỗngcánhcửaphíangoàimởtoang,làmchiếcrèmcửatunglênvàGiê-nhi-axuấthiệnvớiđôivainhôcaolênnhưchuẩnbịlaotới.
Lẽrathìemđãkêuầmlênmàchạyùatớigặpbố,nhưnglầnnàyemlạinhẹnhàngbướcđến,imlặngnépđầuvàongựcông.Tránemnhọnhem.Chiếcváyliềnáonhàunátvàđầynhữngvếtbẩn.Ôn-gasợhãihỏiem:
-Giê-nhi-a,emởđâuđếnđây?Emlàmcáchnàomàvềđâyđược?
Giê-nhi-akhôngngoáicổlại,chỉđưacánhtayrakhẽhấthàmlàmhiệunhưmuốnnóirằng:"Khoanđã!...Đểyên!...Đừnghỏigìvội!..."
NgườichacầmlấytayGiê-nhi-a,ngồixuốngđi-văngvàđặtconlênlòng.Ôngnhìnthẳngvàomặtconvàlấylòngbàntaymìnhlauvếtbẩntrêntráncon.
-Tốtlắm,thậtđấy!Giê-nhi-a!Conlàmộtconngườicừlắm.
-Nhưngngườiembẩnthỉuquá,mặtmũinhemnhuốcđếnthếkiakìa!Emvềđâybằngcáchnàovậy?-ChịÔn-galạihỏigặng.
Giê-nhi-achỉchochịraphíarèmcửa.VàthếlàchịÔn-ganhậnrađượcngayngườiđứngđólàTi-mua.
Emđangtháođôigăngdađimôtô.Trêntháidươngemcònvươngmộtvếtdầumáymầuvàng.Mặtemướtvàmệtmỏinhưmộtngườicôngnhânvừahoànthànhtíchcựccôngviệccủa
mình.Emcúiđầuchàomọingười.
-Baà!-Giê-nhi-anhảyrakhỏilòngbố,chạylạigầnTi-mua.-Bađừngcóvộitinai!Họchẳngbiếttígìđâu.ĐâylàTi-mua-ngườibạnrấttốtcủacon!
Ôngbốđứngdậyvàkhôngnghĩngơi,nắmchặttayTi-mua.MộtnụcườichiếnthắngthoánghiệntrênkhuônmặtGiê-nhi-a.EmđưamắtnhìnsangchịÔn-ganhưtháchthức.ChịÔn-gabướclạigầnTi-muamàtronglòngvẫncònbỡngỡvànghingờ:
-Nào...nếuvậythìchàoem...
*
Látsauđồnghồđiểmbatiếng.
-Baơi!-Giê-nhi-ahoảnghốt,-bađãđứngdậyrồiđấyà?Đồnghồnhàmìnhchạynhanhđấy,baạ!
-Không,conạ,nóchạychínhxácđấy!
-Baơi,cảđồnghồcủabacũngnhanhđấy.-Emchạylạimáyđiệnthoại,quaysốhỏigiờvàtrongốngnghevanglênmộtgiọngnóinhưmáy:
-Bagiờbốnphút!
Giê-nhi-anhìnlêntường,thởdàinói:
-Đồnghồnhàmìnhchạynhanh,nhưngchỉcómộtphútthôi.Baơi,bachochúngconragavới.Chúngconsẽtiễnbaratậntàu.
-Không,Giê-nhi-aạ.Khôngcần.Ởngoàiđóbabậnnhiềuviệclắm!
-Tạisaothếạ?Baơi,chắcbađãcóvérồiđấychứ?
-Córồi.
-Toamềmhảba?
-Toamềm,conạ.
-Úitrờiơi,saoconmuốnđượcđitoamềmvớibađếntậnnơinàoxa,thậtxathếkhôngbiết!...
*
Vàđâyđâuphảilàmộtnhàga.NóchỉlàmộttrạmphụmớilàmđểbốcdỡhàngởngoạiôMát-xco-va.Ởđâychỉcóđườngtàu,cộtghi,mũitênchỉđường,toahàngvàđầumáy.Khôngcólấymộtbóngngườiđilại.Trênđườngraycómộtđoànxebọcthép.Cánhcửasắttoađầuhémởlàmrạnglênkhuônmặthồngánhlửacủangườithợmáylúcẩn,lúchiện.BốGiê-nhi-a,đạitáA-léc-xan-đơ-rốp,mặcáodađứngtrênbậcthềmtrongsânga.Mộtthiếuúyquânđộibướctớichàovàđềnghị:
-Đồngchíchỉhuy!Xinđồngchícholệnhxuấtphát.
-Đồngý!-Đạitánhìnđồnghồ:bagiờnămmươibaphút.-Lệnhxuấtphátvàođúngbagiờnămmươibaphút.
ĐạitáA-léc-xan-đơ-rốpđếntoavàthấytrờibắtđầuhửngsáng,nhưngnhiềumâyđen.Ôngnắmlấytayvịnướtsươngnơicửatoa.Cánhcửatừtừmởra.Ôngđặtchânlênbậc,mỉmcười,vàtựhỏi:
-Toamềmhảba?
-Ừ,toamềm!
Cánhcửasắtlạirầmrầmđóngvào.Cảđoàntàubọcthépkhổnglồchuyểnbánh.Tàutừtừtăngtốcđộ.Đầumáylướtqua.Nhữngđạibáclướtqua.Mát-xco-valùidầnlạiphíasau.Sươngmù.Nhữngngôisaovụttắt.Trờisáng.
*
Sánghômsau,khiđilàmtrởvềanhGhê-Oóc-ghikhôngthấycảTi-mualẫnmôtôđâucả.
AnhnhấtđịnhgửitrảTi-muavềchomẹem.AnhđangngồiviếtthưthìthấycómộtchiếnsĩHồngquânđitới.
ĐồngchíHồngquânrútmộtphongthưrađưachoanhvàhỏi:
-ĐồngchílàGa-ra-épGhê-oóc-ghiphảikhông?
-Vâng.
-Xinđồngchínhậnthưnàyvàkýgiùmvàođây.
ĐồngchíHồngquânđikhỏi.
AnhGhê-oóc-ghinhìnphongbìrồihuýtgiórõtonhưmộtngườithànhthạo.
Phảirồi!Đâychínhlàđiềumàtừlâuanhvẫnhằngmongđợi.Anhbócthưrađọcvàvònhàubứcthưanhvừaviếtđượcmấydòngkiađi.BâygiờkhôngphảilàtrảTi-muavềchomẹnónữamàlàgửiđiệngọimẹnóđếnđây,đếnkhutrạinghỉmátnày.
Ti-muabướcvàophòng,lậptứcchúGhê-oóc-ghinổigiận,đậptayxuốngbàn.NhưngtiếpngaysauđóÔn-gavàGiê-nhi-acũngbướcvào.
-Khẽchứ!-Ôn-ganói.-Khôngnênquátmắngvàđậpbàn.Ti-muakhôngcólỗigìcả.Ngườicólỗilàanhvàcảtôinữa.
-Đúngđấy,-Giê-nhi-atiếpvàongay.-Anhđừngquátbạnấy.ChịÔn-ga,chịđừngđộngvàobàn.Khẩusúnglụcởđâynổtolắmđấy.
AnhGhê-oóc-ghinhìnGiê-nhi-a,rồinhìnkhẩusúngrồilạinhìncáiquaigạttànthuốclábằngđấtnungbịgãy.Anhhìnhnhưđãbắtđầuhiểurađượcmộtđiềugì,anhthầmđoánvàhỏi:
-Thếrađêmhômđóemđãởlạiđâyđấyà,Giê-nhi-a?
-Vâng,chínhem.ChịÔn-ga,chịhãykểlạiđầuđuôichoanhấyngheđểchúngemđilấydầuhỏavàgiẻlaulaulạicáixeđã.
*
Hômsau,khiÔn-gađangngồingoàihànhlangthìcómộtngườichỉhuybướcquacổngvườnvàonhàchị.Anhtabướcnhữngbướcchắcnịchvàquảquyếttựanhưđivềnhàmìnhvậy.Ôn-gangạcnhiênchạyrađón.TrướcmặtchịlúcnàychínhlàanhGhê-oóc-ghi.Anhbậnbộđồđạiúybinhchủngxetăng.
-Thếnàylàthếnào?-chịÔn-gakhẽhỏi.-Lại...mộtvaimớitrongvởcakịchà?
-Không,-anhGhê-oóc-ghiđáp,-tôiđếnđâyđểchiatayvớichịtronggiâylát.Đâykhôngphảilàmộtvaikịchmớimàlàmộtbộđồmới.
-Thếcòncáinày?-chịÔn-gachỉvàophùhiệu.Mặtchịửngđỏ.-Cóphảilà..."chúngtôixuyênquabê-tôngvàcốtsắtđánhthẳngvàotim"đấyphảikhông?
-Phải,chínhthếđấy.ChịÔn-ga,chịhãyhátvàđệmđànchotôinghemộtbàigìđểtiễntôilênđườngxađi.
Anhngồixuống.Ôn-gađilấyđàn:
...Chàngphicông!SúngđạnTungcánhbayxavờiĐếnkhinàotrởlại?Biếtlàmsaoanhơi,Miễnlàanhtrởlại
Mộtlầnthôi...đủrồi.
Ôi!DùanhởnơinaoBầutrờihaymặtđấtDùanhởnướcnàoĐôicánhĐôicánhbaycaongấtSaođỏ-yêutuyệtvờiVẫnnhưxưa,anhơiEmvẫnđợi.
-Thếđó,-chịÔn-ganói,-nhưngđâylạilànhữnglờihátvềcácchàngláimáybay,cònbàiháthaynhưvậyvềcácchàngláixetăngthìtôicònchưađượcbiết.
-Khôngsao!-anhGhê-oóc-ghinói.-Chịsẽtìmchotôinhữnglờinóihaymàkhôngcầnđiệuhátcũngđược.
ChịÔn-gasuynghĩvàkhitìmrađượclờinóihaycầnthiếtrồithìchịimbặtnhìnvàođôimắtmàuxámđãthôicườicủaanh.
*
Giê-nhi-a,Ti-muavàTa-nhi-ađangởtrongvườn.
Giê-nhi-ađềnghị:
-Cáccậunày.AnhGhê-oóc-ghisắpđirồi.Chúngmìnhtriệutậpcảđộilạirồicùngđitiễnanhlênđườngđi.Taralệnhtậptrungkhẩncấpđi.Tấtcảrồisẽhuyênnáocảlênchomàxem.
-Khôngnênđâu,-Ti-muaphảnđối.
-Tạisao?
-Khôngnên!Chúngtatừtrướcđếnnaychưatiễnaiđinhưthếcả.
-Thìthôi,khôngnênthìkhôngnên,-Giê-nhi-ađồngýnhưvậy,-cáccậungồiđây,mìnhđiuốngnướcmộtcáiđã.
Embỏđi,cònTa-nhi-athìtựnhiênphálêncười.
-Cậulàmsaothế?-Ti-muakhônghiểu.
Ta-nhi-alạicàngcườitohơn.
-Giỏithậtđấy!Giê-nhi-akhônthật!"Mìnhđiuốngnướcmộtcáiđã".
-Chúý!-giọngcủaGiê-nhi-atrongvắtvànghiêmtrangvanglêntrêngácxépngôinhàkho.-Tôiphátlệnhtậptrungkhẩncấp.
-Cậuđiênà?-Ti-muađứngchồmngaydậy.-Hàngtrămngườisẽkéođếnđâybâygiờ.Cậulàmtrògìthế?
Songcáiguồngláinặngnềđãquaytítvàkêukenkétlên.Nhữngđườngdâytỏađikhắpnơiđãrunglên!Vàthếlàtấtcảnhữngchuông,nhữnghộpkẽm,nhữngchailọ,ốngbơdướicácmáinhàkho,nhàngang,trongcácchuồnggàđềurunglên.Trămthìchảđủtrămnhưngítnhấtphảicótớinămchụcemlaovộiđếnnơiđãphátracáihiệulệnhquenthuộcấy.
-ChịÔn-gaơi!-Giê-nhi-achạyvàohànhlang.-Chúngemcũngđitiễnđây!Bọnemđônglắm,chịnhìnracửasổmàxem.
-Áichà!-anhGhê-oóc-ghivénrèmcửasổlên,ngạcnhiên.-Ồ,độicủacácemđôngthật.Cóthểchậtmộttoatàuramặttrậnđấy.
-Khôngnên!-Giê-nhi-athởdàinhắclạilờiTi-mua...-Tấtcảcácthủtrưởngvàcácchỉhuyđãđượclệnhlàphảinghiêmngặttốngcổnhữngngườianhemđórakhỏimặttrậnrồi.Tiếcthật!Nếukhôngthìchínhemcũngsẽcómặtởnơiđórồi...Xungphong!Tiếnlên!Cácloạisúngmáyhãyvượtlêntuyếnđầu!...Cótôilênđầutiênđây!
-Emlàconbéthủlĩnhbahoađầutiêntrênthếgiớinàythìcó!-chịÔn-ganhạilạiemrồimắcdâyđeođànphongcầmquavai,nói:-Thôiđược,đãlàtiễnthìphảicónhạccửlênhẳnhoi.
*
Tấtcảđổrađường.ChịÔn-gachơiđàn.Còncácemngườithìgõvàolọ,vàochai,ngườithìgõốngbơ,hoặccầmnhữngthanhgỗgõvàonhau.Độiâmnhạcnghiệpdưtiếnlênhàngđầu,cấtcaotiếnghát.
Mọingườiđidọctheonhữngđườngrợpbóngcâyxanh.Họthuhútmỗilúcmỗithêmnhiềungườiđitiễn.
Thoạtđầungườitachẳnghiểulàmsaolạicóchuyệnồnào,huyênnáonhưvậy.Cóchuyệngìmàlạihátvanglênnhưthế?Nhưngkhibiếtchuyệnthìainấyđềumỉmcười.Cóngườithầmthì,cóngườinóitochúcanhGhê-oóc-ghilênđườngmaymắn.
Khiđãtiếnđếnsângathìcómộtđoàntàuquânsựlaoqua.Tàukhôngdừnglạiởganày.ỞnhữngtoađầucũngcócácchiếnsĩHồngquân.Nhữngngườiđitiễnởgađềugiơtayvẫychào.Tiếpđếnnhữngtoatrốngchởxengựakéopháovớicảmộtrừngcàngmàuxanhchổnglên.Saunữađếntoachởngựa.Đànngựachiếnđangnhaicỏ.Chúngcũngđượcmọingườiởdướiga"hoanhô".Cuốicùnglànhữngtoachởnhữnggóigìvừavuônglạivừato,cóbọcloạivảibạtmàuxámrấtcẩnthận.Cuốiđoàntàucómộtchiếnsĩđứnggácđanglắclưtheonhịpchuyểnđộngcủatàu.
Tàuhànhkháchđãđến.Ti-muatừbiệtngườichúthânyêu.
RồiđếnlượtÔn-gabướclạibênanhGhê-oóc-ghi.
-Thôi,tạmbiệtanh!-chịnói.-Cólẽsẽcònlâuđấynhỉ?
Anhlắcđầuvànắmlấytaychị:
-Cũngchẳngbiếtđược...còntùytheosốphận!
Tiếngcòitàu,tiếngồnào,tiếngnhạcvángtai.Đoàntàuchuyểnbánh.
ChịÔn-gabỗngtrởnêntrầmlặnghẳnđi.TrướcmắtGiê-nhi-avụthiệnramộtniềmhạnhphúclớnlaomàbảnthânemchưathểnàohiểunổi.
Ti-muarấtxúcđộng,nhưngemcốghìmlại.
-Thếđấy,-emhơiđổigiọngnói,-thếlàtừnaytôichỉcònlạicómộtmìnhthôi.-Nhưngngaysauđóemvươnngườithẳnglên,nóithêm:-Nhưngngàymaimẹtôisẽđến.
-Thếtôi?-Giê-nhi-anóito,-thếcácbạncòncảđấythìsao?-Emchỉtayvàocácbạn.-Còncáinàynữa?-Emđưangóntaynhẹđặtlênngôisaođỏ.
-Cứyêntâm!-chịÔn-gangừngsuynghĩ,nóivớiTi-mua.-Emvẫnthườnghaynghĩđếnmọingườithìmọingườicũngsẽtrảơnemnhưvậy.
Ti-muangẩngcaođầu.
Phảirồi,ngaycảởđâyemcũngkhôngthểtrảlờithếnàokhácđược.Emlàmộtchúbéthậtgiảndịvàđángyêu!
Emđưamắtnhìncácbạn,mỉmcườivànói:
-Tôiđứngđây...Tôinhìn.Mọingườiđềutốtđẹp!Tấtcảđềuyêntâm.Nhưthếnghĩalàtôicũngyêntâm.
1940
HẾT
[1]TrongnhữngnămcuộcCáchmạngthángMườinăm1917vànộichiếnởNgabọnCô-dắcgiàucólàtrụcộtcủabọnphảncáchmạngvàbọncanthiệp(ND)
Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:
Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach