25
1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG BỘ MÔN ĐIỆN TỬ Y SINH TIỂU LUẬN: ỨNG DỤNG CỦA CÁC LOẠI DAO MỔ TRONG PHẪU THUẬT GVHD:Th. Phạm Mạnh Hùng SVTH: Đỗ Văn Tân

Tiểu luận an toàn điện trong y tế

Embed Size (px)

DESCRIPTION

an toàn điện và bức xạ trong y tế

Citation preview

Page 1: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

1

TR NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ Ạ Ọ ỘVI N ĐI N T VI N THÔNGỆ Ệ Ử Ễ

B MÔN ĐI N T Y SINHỘ Ệ Ử

TI U LU N: NGỂ Ậ Ứ DỤNG C AỦ CÁC LO IẠ DAO MỔ TRONG PH UẪ THU TẬ

GVHD:Th. Ph m M nh Hùngạ ạSVTH: Đ Văn Tân SHSV20092332ỗ

Hà N i Ngày 29/03/2013ộ

Page 2: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

2

NGỨ DỤNG C AỦ CÁC LO IẠ DAO MỔ TRONG PH UẪ THU TẬ

Dao mổ là m tộ phương ti nệ ph uẫ thu tậ không thể thi uế trong h uầ h tế các lo iạ phẫu thu t nóiậ chung cũng như ph uẫ thu tậ n iộ soi nói riêng.

5 nguyên t cắ giúp cho k tế quả lành v tế mổ đ cượ tốt nh tấ là:1. C mầ máu th tậ t tố2. Gi mả thiểu các t nổ thương mô2. Duy trì cung c pấ máu thích h pợ3. Gi mả thiểu nhiễm trùng4. Gi mả thiểu căng mô

Sử dụng dao m có th nhổ ể ả hưởng t iớ 3 nguyên t c đ u:ắ ầ c mầ máu, t nổ thương mô &cung c pấ máu.

Các lo iạ dao mổ ho tạ đ nộ g khác nhau, d nẫ đến hi uệ ứng trên mô khác nhau. Ph uẫ thu t ậ viên ch nọ loại dao mổ có khả năng cầm máu th tậ t tố & h nạ chế t nổ thương mô xung quanh. T nổ th ngươ mô nhi uề có thể làm tăng tình trạng viêm c pấ tính & kéo dài ti nế trình lành v tế m .ổ

Vì v yậ vi cệ l aự ch nọ lo iạ dao m t tổ ố & phù hợp là m tộ trong những y uế tố góp ph nầ vào sự thành công c aủ cu cộ ph uẫ thu t.ậ

I. CÁC LO IẠ DAO MỔ TH NGƯỜ SỬ DỤNG HI NỆ NAY:1. Dao mổ dùng năng lượng điện t :ừ- Dao m đi nổ ệ đ nơ c cự- Dao m đi nổ ệ l ngưỡ c cự- Dao mổ Laser

2. Dao mổ dùng năng lượng cơ h c:ọ- Dao m siêuổ âm

Trong đó, dao mổ đi nệ đ nơ c cự & lưỡng c cự là 2 lo iạ dao mổ phổ bi nế nhất trong các b nhệ vi nệ và g nầ đây có sự xu t hi nấ ệ c aủ dao mổ siêu âm.

Page 3: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

3

II. M TỘ SỐ NH NGỮ HI UỂ BI TẾ C NẦ THI T:Ế1. Hai lọai dòng điện:- Dòng điện 1 chiều (Direct Current - DC): Dòng điện chạy theo một chiều nhất đ nhị .

- Dòng điện xoay chiều (Alternating Current- AC): Dòng điện chạy theo 2

chiều,

Page 4: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

4

và liên tục đảo chiều. Ví dụ: Điện nhà, Điện dùng trong dao mổ đơn cực, lưỡng cực.Số l nầ dòng đi nệ đ oả chi uề trong 1 giây thì t ngươ đương v iớ T nầ số và đ cượ đo b ngằ đ nơ vị Hertz (Hz)

2. T iạ sao bệnh nhân không bị điện gi t ậ khi phẫu thu t ậ viên dùng dao mổ điện?

- Đi nệ nhà có t nầ số khoảng 60 Hertz, khi chúng ta chạm vào sẽ bị đi nệ gi tậ do bị kích thích th nầ kinh c .ơ

- Vào th pậ niên 1920, Dr. William Bovie khám phá ra r nằ g: t iạ t nầ số ≥ 100,000 vòng trong 1 giây (100kHz), không gây ra kích thích th nầ kinh cơ trên cơ thể s nố g.

- Các máy đ tố đi nệ hi nệ nay đ uề v nậ hành an toàn ở t nầ số 200kHz ho cặ cao

h nơ(nên cũng đ cượ g iọ là máy c t đ tắ ố cao t n).ầ

3. Nguyên lý của dòng điện:Dòng đi nệ sẽ đi theo con đ ngườ có ít trở kháng nh t.ấ

- Ở cơ thể ng i,ườ đi uề này tỷ lệ v iớ l ngượ n cướ ch aứ trong mô (máu, th nầ kinh, c ,ơ m ,ỡ xương). L ngượ n cướ càng nhi u,ề trở kháng càng ít.

- Khi mô bị s yấ khô, trở kháng gia tăng, dòng đi nệ đi tìm con đ ngườ khác để đi.Con đường này không bao giờ c đ nhố ị & khó có th đoánể tr cướ được.

4. Sự lan tỏa nhi tệ sang bên:Sự lan t a nhi tỏ ệ gây ra b iở dòng đi nệ đi & nhiệt.

- Khi dòng đi nệ qua mô d n,ẫ mô bị s yấ khô dòng đi nệ đi theo con đường có ít trở kháng nh t,ấ sẽ lan t a ỏ sang 2 bên c aủ đi nệ c cự gây ra lan t aỏ nhi tệ làm tổn th ngươ mô 2 bên.

- Khi nhi tệ được truy nề qua mô cũng gây ra hi nệ t ngượ lan t a nhi tỏ ệ sang bên.

Sự lan tỏa nhi tệ sang bên nhi uề sẽ gây t nổ th ngươ mô không mong mu n,ố nhả h ngưở đ nế quá trình lành v tế mổ & đ cặ bi tệ là làm t nổ th ngươ các mô, cơ quan quan tr ngọ xung quanh. Vì v yậ các nhà s nả xu tấ đã cố gắng tìm tòi & sáng chế đểt oạ ra lo iạ dao mổ có khả năng h nạ chế sự lan t a nhi tỏ ệ sang bên này.

Page 5: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

5

M tộ vài lo iạ dao mổ lưỡng c cự tiên ti nế hi nệ nay có khả năng phát hi nệ trở kháng và tự động ng tắ dòng đ nể găn ng aừ sự lan t a nhi tỏ ệ sang bên.

Có lo iạ dao mổ lưỡng c cự kỹ thu tậ cao mới có hệ số nhi tệ độ d ngươ (Positive

Temperature Coefficient- PTC) có khả năng duy trì nhi tệ độ mô ở kho ngả

100℃, giảm thi uể lan t a nhi t.ỏ ệ

III. CÁC Đ CẶ ĐI MỂ C AỦ 1 LO IẠ DAO Đ TỐ C MẦ MÁU LÝ T NƯỞ G:- Nhi uề tác d ngụ- Đa ch cứ năng- Không có dòng đi nệ qua ng iườ b nhệ nhân- Hi uệ quả kinh tế- D sễ ử d ngụ- An toàn cho b nhệ nhân- An toàn cho ph uẫ thu tậ viên- C tắ nh 1ư con dao- C mầ máu đáng tin c yậ- Gi mả thi uể t nổ thương mô- Gi mả thi uể mô cháy thành than- Không khói

M tộ lo iạ dao m lýổ tưởng ph iả có tác d ngụ c tắ c mầ máu cùng m tộ lúc.

IV. DAO MỔ Đ NƠ C CỰ1. Các máy đốt điện đơn c cự đ uầ tiên đ cượ gọi là hệ thống máy đốt tiếp đ t:ấ

- Dòng đi nệ đi từ đ uầ đi nệ c c,ự xuyên qua cơ thể b nhệ nhân, đ nế đi nệ c cự thu h iồ và trở về đ t quaấ dây ti pế đ t,ấ hoàn t tấ m ch đi n.ạ ệ

- Các máy phát đi nệ ti pế đ t có thấ ể gây ra những t nổ thương t iạ chỗ kế ti pế nhau – th ngườ ở những vùng như tay ho cặ chân. Nguyên nhân là do dòng đi nệ luôn tìm kiếm con đ ngườ để trở về đ t,ấ nên b tấ cứ v tậ kim lo iạ nào ti pế xúc ng uẫ nhiên v iớ b nhệ nhân, như là cái giá kim lo iạ để treo d chị truy nề ho cặ để đựng monitor theo dõi bệnnh nhân, bàn m …ổ có th xể em như là 1 đi nệ c cự h pấ d nẫ dòng điện và làm tr chệ h ngướ trở về c aủ dòng đi n.ệ Dòng đi nệ này sẽ t pậ trung và làm b ngỏ b nhệ nhân t iạ chỗ n iơ mà dòng điện tiếp xúc v iớ v tậ kim lo iạ để cố gắng thoát ra kh iỏ cơ th .ể Do đó, x yả ra hi nệ t ngượ ph uẫ thu tậ viên đang dùng dao mổ

Page 6: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

6

đi nệ ở vùng bụng mà b nhệ nhân bị cháy b ngỏ đi nệ ở tay ho cặ chân.

Vì nguy cơ này, ngày nay h uầ h tế các nhà sản xu tấ không còn mu nố s nả xu tấ lo iạ máy này n a,ữ nhưng m tộ số máy cũ v nẫ còn đ cượ sử dụng ở các b nhệ vi nệ tuy nế huy n,ệ t nhỉ ở Vi tệ Nam.

2. Máy đốt điện cách ly:- Để giải quy tế các nguy cơ v nố có c aủ hệ thống máy ti pế đ tấ như trên, máy đốt

đi nệ cách ly được phát tri nể & gi iớ thi uệ vào năm 1975.

- V iớ hệ th ngố cách ly, máy phát trở thành nguồn năng l ngượ c aủ chính nó. Dòng đi nệ trở về máy phát qua ng iườ bệnh nhân đ nế đi nệ c cự thu h iồ trên ng iườ bệnh nhân hoàn t tấ m ch đi n,ạ ệ và không c nầ ph iả tiếp đ t n a.ấ ữ

3. Các nguy cơ khi sử d ngụ dao mổ đơn c c:ự

Ph uẫ thuật n iộ soi dùng dao m đ nổ ơ c cự có th làmể tăng thêm các nguy c .ơ a. Ti pế xúc tr cự ti p:ế

- X yả ra khi đ uầ dao đi nệ đang ho tạ động ở g nầ sát v iớ 1 d ngụ cụ d nẫ đi nệ hay 1 v tậ bằng kim lo iạ khác, dụng cụ thứ hai này bị nhi mễ đi n.ệ Dòng đi nệ sẽ tìm conđ ngườ có ít trở kháng nh tấ để đ nế đi nệ c cự trở về trên bệnh nhân để hoàn tất m chạ đi n.ệ Đi uề này có th dể ẫn đ nế t nổ thương nghiêm trọng trên b nhệ nhân màkhông lường tr cướ đ c.ượ

Page 7: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

7

- Ph uẫ thu tậ viên cố ý t oạ ti pế xúc tr cự ti p:ế ch mạ đ uầ dao đi nệ đang ho tạ động vào dụng cụ khác để cầm m ch ạ máu nhỏ hay chỗ đang ch yả máu.

- Đôi khi ph uẫ thu tậ viên vô ý chạm đ uầ dao đi nệ đang ho tạ động vào dụng cụ khác ở ngoài ph uẫ trường trên màn hình, th ngườ g pặ trong ph uẫ thu tậ n iộ soi, cũng hay g pặ trong ph uẫ thu tậ n iộ soi m t ộ v tế m .ổ

b. Ti pế xúc đi nệ dung:- X yả ra khi 2 v tậ d nẫ đi nệ đ cượ tách riêng b iở 1 lớp cách đi n.ệ 1 dòng đi nệ t o ạ ra1 tr ngườ tĩnh đi nệ gi aữ 2 v tậ d nẫ đi n.ệ K tế quả là, 1 dòng đi nệ trong 1 v tậ dẫn đi nệ có th t o raể ạ 1 dòng đi nệ trong v tậ d nẫ đi nệ thứ 2.

- Ph uẫ thu tậ viên có thể t oạ ra ti pế xúc đi nệ dung khi sử dụng trocar kim lo iạ bao xung quanh 1 dao mổ đ nơ c cự đang ho tạ động: 2 v tậ d nẫ điện là trocar kim loại& đ uầ dao đi n,ệ cách nhau b iở v tậ cách đi nệ là l pớ cách đi nệ c aủ dao mổ (dụng cụ móc đ tố n iộ soi).

c. L pớ cách đi nệ trên d ngụ cụ n iộ soi bị tróc:- Chỗ bị tróc l pớ cách đi nệ càng nh ,ỏ dòng đi nệ t pậ trung càng cao, gây ra t nổ

th ngươ càng nghiêm trọng.

d. Cháy n trongổ phòng m :ổ- Là 1 trong những nguy cơ nghiêm trọng nh tấ trong ph uẫ thu tậ

- Dao mổ đ nơ c cự ho tạ động có thể x tẹ tia l aử đi nệ dễ b tắ l aử trong môi trường phòng mổ có nhiều nguyên li uệ d cháy,ễ khí oxy.

e. Cháy b ngỏ t iạ ch :ỗ khi sử dụng h thệ ống máy phát ti pế đ t.ấ

f. Đi nệ c cự thu h iồ ti pế xúc không t tố v iớ cơ thể b nhệ nhân: N uế đi nệ c cự thu h iồ không ti pế xúc không t tố v iớ da b nhệ nhân, cháy b ngỏ có thể x yả ra t iạ chỗ đi nệ c cự thu h i.ồ Các máy hi nệ nay đ uề có hệ thống theo dõi để b oả đảm sự ti pế xúc c aủ đi nệ c cự thu h iồ v iớ b nhệ nhân.

V. DAO MỔ L NGƯỠ C CỰDao mổ lưỡng c cự sử dụng dòng đi nệ xoay chi u.ề Dòng đi nệ chỉ đi gi aữ 2 đi nệ c cự (là 2 đ uầ c aủ dao m :ổ 1 đ uầ là đi nệ c cự dương & đ uầ kia là đi nệ c cự âm) và qua mô đ cượ k pẹ b iở 2 đ uầ dao m .ổ Không c nầ s ử d ngụ tấm đệm trên ng iườ B nhệ nhânn a.ữ Mô được k pẹ hoàn t t ấ m ch đi n.ạ ệ

Page 8: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

8

Dao mổ lưỡng c cự h nạ chế các nguy cơ c aủ dao mổ đ nơ c cự nh :ư ti pế xúc tr cự ti pế và ti pế xúc đi nệ dung, các t nổ th ngươ t iạ chỗ & các t nổ thương do l iỗ c aủ đi nệ c cự thu h i.ồ

Khi mô bị sấy khô, trở kháng gia tăng, dòng đi nệ tìm con đ ngườ có ít kháng trở nh tấ là qua 2 bên c aủ dao mổ do đó sẽ gây t nổ thư ngơ nhi tệ lan t aỏ 2 bên hàm k pẹ của dao.

1. Dao mổ lưỡng c cự truyền thống:

- Máy không có cơ chế ph nả h iồ để xác đ nhị đi nệ trở ho cặ cơ chế kiểm soát nhiệt đ nênộ có thể gây ra t nổ thương nhi tệ lan t a ỏ ra 2 bên r t nhi u. Đấ ề ể h nạ chế điều này, phẫu thu tậ viên khi sử dụng dao mổ phải quan sát th tậ kỹ bằng m tắ để kiểm soát m cứ độ cháy lan c aủ mô.

- L cự ép mô c aủ 2 đ uầ dao mổ kém nên hi uệ quả cầm máu không cao. Như hình nhả minh họa, 2 thành c aủ m ch ạ máu không ép sát đ cượ vào nhau.

- Nh cượ đi mể c aủ dao m lổ ưỡng c cự là ch có hi uỉ ệ ngứ đ tố cầm máu mà không có khả năng c tắ mô. Do v yậ dao mổ lưỡng c cự th ngườ chỉ đ cượ dùng để cầm máu. Còn khi sử dụng để ph uẫ tích thì sau khi đã c mầ máu an toàn, ph uẫ thu tậ viên ph iả dùng kéo đ c t ể ắ mô.

2. Dao mổ lưỡng c cự hiện đ i:ạDao mổ lưỡng cực hi nệ đ iạ cải thi nệ & kh cắ ph cụ h uầ h tế những h nạ chế c aủ dao l ngưỡ c cự truy nề thống:

L cự ép cơ h cọ c aủ dao mổ làm tăng hi uệ quả hàn m chạ máu, có thể hàn m chạ máu đ nế 7mm

Page 9: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

9

Máy phát đo đ cượ đi nệ trở c aủ mô & kiểm soát đ cượ vi cệ chuy nể giao năng lượng đi nệ → giảm thi uể t nổ th ngươ lan t a sangỏ bên.Máy phát có khả năng t oạ công nghệ xung: Đi uề ti tế hi uệ quả đ tố bằng sử dụng công nghệ đi nệ t .ử

Có cơ chế c t ắ cơ h cọ – 1 con dao s cắ đ c t ể ắ mô đi kèm trong dụng c đ tụ ố lưỡng c c.ự Ph u thuẫ ật viên có thể c t &ắ c mầ máu v iớ cùng 1 dụng c .ụ

3. Dao mổ lưỡng c cự hiện đ iạ thế hệ m iớ nh t:ấ

Lo iạ dao này có 1 số sáng chế & c iả ti nế mới, có ki mể soát nhi tệ độ <100oC, làm tăng hi uệ quả cầm máu & giảm thiểu t nổ thương nhi tệ sang 2 bên (< 1mm):

C uấ hình đi nệ c cự thông m inh : nhi uề đi nệ c cự âm xung quanh 1 đi nệ cực d ngươ giúp t pậ trung và ch aứ s ự di chuy nể c aủ dòng đi nệ qua mô chỉ ở trong hàm c aủ d ngụ c ,ụ không lan ra 2 bên, làm giảm thi uể tổn th ngươ nhi tệ ra 2 bên (<1mm), cho phép c tắ và cầm máu v iớ độ chính xác cao, đặc bi tệ c nầ thi tế ở g nầ các c uấ trúc và cơ quan quan tr nọ g.

Hệ số nhi tệ độ d ngươ (Positi v e Temperature Coefficient) : H pợ ch tấ Polymer bên trong hàm k pẹ c aủ d ngụ cụ dao đi uề ch nhỉ dòng năng lượng trong su tố chu

trình ho tạ đ ngộ để duy trì nhi tệ mô khoảng 100oC, tránh cho hàm k pẹ kh iỏ đ tạ nhi tệ độ cao quá m cứ và giảm thi uể hi nệ tượng dính, hóa than ho cặ t o ạ khói.

Dao hình chữ I t oạ l cự ép m ô đ ngồ nh t:ấ Dao trong d ngụ cụ đ cượ thi tế kế v iớ c uấ trúc hình h cọ d ngạ chữ I ch cắ kh e,ỏ cung c pấ l cự ép mô đ ngồ nh tấ trên toàn b di nộ ệ tích hàm k pẹ c aủ dao, làm gia tăng khả năng c mầ máu. Cầm mạch máu l nớ ≤ 7mm,v iớ áp l cự hàn m chạ g pấ 7 l n áp l cầ ự tâm thu.

Page 10: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

10

Page 11: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

11

VI. DAO MỔ SIÊU ÂMTrong lo iạ dao mổ dùng năng lượng siêu âm này, cả 2 vi cệ c tắ & cầm máu đ uề d aự trên sự truy nề cơ h cọ c aủ sóng âm từ 1 ngu nồ năng lượng qua 1 ch tấ trung gian đ nế đ uầ l i daoưỡ ho tạ đ nộ g.Có 3 d i sóngả cơ h c:ọ

- Sóng có t n sầ ố dưới m cứ tai nghe c aủ con ngư iờ < 20 vòng/ giây (Hertz)

- Sóng ở m cứ tai nghe c aủ con ng i, có t n sườ ầ ố 20 – 20,000 vòng/ giây

- Sóng siêu âm có t n sầ ố trên m cứ tai nghe c aủ con ng iườ > 20.000 vòng/ giây

- Dao m siêuổ âm ho tạ động ở t n sầ ố 55.500 vòng/giây

1. Nguyên lý ho tạ động & Hiệu ứng trên mô của Dao mổ siêu âm:- Năng l ngượ đi nệ từ máy phát sẽ đ cượ chuy nể thành sóng cơ h cọ t iạ tay cầm c aủ

dây dao do ở đây có các đĩa sứ piezo-electric chuy nể năng lượng đi nệ thành chuy nể đ ngộ cơ h cọ d cọ theo chi uề dài c aủ dao & đạt tần số 55.500 l n/ầ giây.

Các đĩa sứ Piezo-electric

- Khi dao siêu âm k pẹ mô ho tạ động, nó sẽ t o ạ ra sự ma sát n iộ bào trong mô, làmphá vỡ m iố liên k tế hydro → bi nế tính protein và thành l pậ kh iố đông dính. C tắ& cầm máu cùng lúc, có th c mể ầ mạch máu đến 5mm.

- Nhi tệ đ cượ t oạ ra là thứ phát do sự ma sát mô bên trong là kết quả c aủ sự

chuy nể đ ngộ mô v iớ t nầ số cao, nên nhi tệ độ th pấ < 100oC.

- Hi uệ ứng bóc tách: sự chuy nể đ nộ g c aủ l iưỡ dao t oạ ra 1 vùng có áp su tấ thấp, làm cho d chị n iộ bào b cố h iơ ở nhi tệ độ th p.ấ Sự b cố h iơ n cướ ph ngồ ra, làm tách các l pớ mô bên d iướ l iưỡ dao, tăng c ngườ khả năng bóc tách khi dao hoạt đ nộ g.

2. uƯ điểm của Dao siêu âm :- Hoàn toàn không có dòng đi nệ qua ng iườ b nhệ nhân

- D ngụ c daoụ đa ch cứ năng: ngoài ch cứ năng c tắ & cầm máu, dụng c daoụ còn có thể dùng để bóc tách, k pẹ gi ,ữ c tắ ng cượ ở những mô vô m chạ (back-scoring),đ cụ lỗ đ tể ạo lỗ thông, sử d ngụ hiệu ứng bóc tác.

Page 12: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

12

- Gi mả thiểu t nổ thương nhi tệ lan t aỏ sang 2 bên (<1mm) → cho phép c tắ và cầm máu v iớ độ chính xác cao, đ cặ bi tệ c nầ thi tế ở g nầ các c uấ trúc và cơ quan quan tr ng.ọ

- Ít khói, ít dính

- C tắ & cầm máu cùng lúc, cầm đ cượ m chạ máu t iớ 5mm đ iố c iớ các lo iạ dao d ngạ kéo, và m chạ máu 2mm v iớ các dao d ngạ l i congưỡ ho cặ đ uầ móc.

VII. DAO MỔ THẾ HỆ M IỚ NH TẤ HI NỆ NAY TRÊN THẾ GI IỚLà sự k tế h pợ gi aữ dao mổ lưỡng c cự hi nệ đ iạ & dao mổ siêu âm trong m tộ máy phát.

VIII. TIÊU CHU NẨ QUAN TR NGỌ NHẤT ĐỂ CH NỌ LO IẠ DAO MỔ :1. An toàn2. Sự lan t a nhi tỏ ệ t iố thi uể3. Khả năng cầm máu hi uệ quả4. T cố độ & hi uệ quả5. Đa ch cứ năng6. Chi phí ch pấ nh pậ đ c.ượ

Ph uẫ thu tậ n iộ soi ngày càng đ cượ ứng dụng nhi uề và tri nể khai ở nhi uề lo iạ phẫu thu t khậ ác nhau, từ đơn gi nả đ nế ph cứ t p.ạ Việc ch nọ l aự phương ti nệ cầm máu h uữ hi uệ là vô cùng quan trọng, giúp cho ph uẫ thuật viên c t,ắ đ tố cầm máu an toàn, cu cộ ph uẫ thu tậ thành công v iớ những thao tác ngày càng đ nơ gi n,ả ít m tấ máu, phẫu tr ngườ s ch,ạ rõ ràng, các mô xung quanh ít bị t n thổ ương, giảm thi uể sang ch nấ mô. Các nhà chế t oạ d nụ g cụ không ngừng sáng t oạ ra các thi tế bị m iớ nhằm đáp ứng mong mỏi c aủ các ph uẫ thu tậ viên, sự ti nế bộ c aủ kỹ thu t,ậ sự an toàn c aủ ng iườ b nh.ệ Ng iườ làm công tác qu nả lý và ng iườ dùng c nầ k pị th iờ nắm b tắ và sử dụng hi uệ quả nh tấ các phương ti nệ m iớ để áp d ng,ụ phát tri nể ph ngươ pháp đi uề trị xâmnh pậ t iố thi u (ph uể ẫ thu tậ n iộ soi) t oạ ra sự an toàn cho c th yả ầ thu cố l nẫ b nhệ nhân.

IX. NGUYÊN LÝ PH U THU T ĐI NẪ Ậ ỆM i v t ch t t n t i xung quanh ta đ u c u t o b i các nguyên t . M i ọ ậ ấ ồ ạ ề ấ ạ ở ử ỗ

nguyên t g m m t nhân tích đi n d ng và các đi n t tích đi n âm quay ử ồ ộ ệ ươ ệ ử ệxung quanh nó theo các quỹ đ o nh t đ nh. Bình th ng đi n tích c a h t nhân và ạ ấ ị ườ ệ ủ ạt ng đi n tích c a các đi n t quay quanh nó b ng nhau v tr s và trái d u t c ổ ệ ủ ệ ử ằ ề ị ố ấ ứnó trung hòa v đi n. Khi nguyên t thu nh n thêm đi n t nó sẽ tích đi n âm g i ề ệ ử ậ ệ ử ệ ọlà ion âm, còn khi nguyên t m t b t đi n t nó sẽ thànhử ấ ớ ệ ử  ion d ng.ươ  Quá trình bi n thành ion g i là s ion hóaế ọ ự .

Đ nh nghĩa dòng đi nị ệ  : Dòng đi n là dòng chuy n đ ng có h ng c a các đi n ệ ể ộ ướ ủ ệt trong môi tr ng d n đi n.ử ườ ẫ ệ

Có 2 d ng dòng đi n chính là dòng đi n xoay chi u và dòng đi n m t chi u.ạ ệ ệ ề ệ ộ ềDòng đi n xoay chi uệ ề  (AC) : còn g i là dòng đi n hình sin, là dòng đi n t có ọ ệ ệ ử

h ng luân phiên thay đ i, theo hàm s sin.ướ ổ ố

Page 13: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

13

T n sầ ố dòng đi nệ  là s l n thay đ i h ng c a dòng đi n trong m t giây, tính ố ầ ổ ướ ủ ệ ộb ng Hertz, 1 Hertz là m t chu kỳ m i giây.ằ ộ ỗ

M t s t n s AC tiêu bi u :ộ ố ầ ố ể-         50 Hz – 60 Hz                         t n s đi n nhàầ ố ệ-         100 Hz – 5 kHz                       ti ng nói bình th ngế ườ-          100 kHz                            th n kinh c không đáp ng kích thíchầ ơ ứ-         200 kHz – 3,3MHz                 t n s máy ph u thu t đi nầ ố ẫ ậ ệ-         550 kHz – 1,6 MHz                t n s sóng radio AMầ ố-         88 MHz – 108 MHz                t n s sóng radio FMầ ố -         54 MHz – 880 MHz                t n s Tiviầ ố

Dòng đi n m t chi uệ ộ ề  (DC) : là dòng đi n có h ng ch di chuy n theo m t ệ ướ ỉ ể ộh ng, dòng đi n c a pin ho c acquy là dòng đi n m t chi u.ướ ệ ủ ặ ệ ộ ề

Tr khángở  : là s c n tr vi c di chuy n dòng đi n t c a v t d n đi n, ng i ự ả ở ệ ể ệ ử ủ ậ ẫ ệ ườta nói impedance là nói tr kháng dòng đi n xoay chi u cònở ệ ề  resistance là tr ởkháng dòng 1 chi u. Trong ph u thu t đi n, tr kháng là b nh nhân. Tr kháng đoề ẫ ậ ệ ở ệ ở b ng ohm.ằ

Hi u đi n thệ ệ ế ( đi n áp ): là l c đ y đi n t di chuy n trong chu trình, đo b ngệ ự ẩ ệ ử ể ằ Volt, 1 vol là l c đ y 1 amp dòng đi n qua 1 ohms tr kháng.ự ẩ ệ ở

C ng đ dòng đi n :ườ ộ ệS l ng đi n t chuy n đ ng qua m t đ n v di n tích trong m t giây g i ố ượ ệ ử ể ộ ộ ơ ị ệ ộ ọ

là c ng đ dòng đi n tính b ng Ampe ( A ).Đ d hi u chúng ta l y hình t ng ườ ộ ệ ằ ể ễ ể ấ ượmáu trong m ch máu đ minh h a dòng đi n : trong đó L c co bóp c a tim t ng ạ ể ọ ệ ự ủ ươ

ng v i hi u đi n th , dòng máu, cung l ng tim t ng ng v i dòng đi n t g i ứ ớ ệ ệ ế ượ ươ ứ ớ ệ ử ọlà dòng đi n đ c đo b ng ampe, nh ng ch h p (t ng ng v i đi n tr tăng) ệ ượ ằ ở ữ ỗ ẹ ươ ứ ớ ệ ởtim ti p t c b m v i l c nh nhau làm áp l c trên m ch máu tăng làm tăng huy t ế ụ ơ ớ ự ư ự ạ ếáp, t ng t trong đi n, khi dòng đi n n đ nh đi g p ph i tr kháng ( ví d nh ươ ự ệ ệ ổ ị ặ ả ở ụ ưmô ng i ) thì l c dòng đi n và đi n th tăng lên,ườ ự ệ ệ ế  s c đ kháng tăng cũng làm ứ ềtăng nhi t đ , dòng đi n dân d ng Vi t nam có t n s là 50Hz. Khi ch y qua ệ ộ ệ ụ ở ệ ầ ố ạng i nó có th gây ng ng tim, tuy nhiên khi t n s dòng đi n tăng lên thì tác ườ ể ừ ầ ố ệđ ng lên mô cũng thay đ i, t i t n s 100.000 Hz dòng đi n ng ng kích thích th nộ ổ ạ ầ ố ệ ừ ầ kinh c , đi u này đ c gi i thích là do t n s thay đ i h ng c a dòng đi n quá ơ ề ượ ả ầ ố ổ ướ ủ ệnhanh nên th n kinh c không k p đáp ng.ầ ơ ị ứ

Ph u thu t đi n tùy n i có nh ng tên g i khác nhau Châu âu g i là nhi t ẫ ậ ệ ơ ữ ọ ở ọ ệph u thu t còn Mỹ g i là máy đ t đi nẫ ậ ở ọ ố ệ

1. L ch s ph u thu t đi n :ị ử ẫ ậ ệCách nay 5000 năm con ng i đã bi t dùng nhi t c a l a đ c m máu, m t ườ ế ệ ủ ử ể ầ ộ

trong nh ng ng d ng đ u tiên là làm nóng bàn i b ng l a sau đó áp vào v t ữ ứ ụ ầ ủ ằ ử ếth ng đ c m máu. T ng t năm 1875 ng i ta dùng dòng đi n ch y qua dây ươ ể ầ ươ ự ườ ệ ạd n làm nóng đ chúng lên r i áp vào mô.ẫ ỏ ồ

Ph u thu t đi n th t s đ c gi i thi u đ u tiên b iẫ ậ ệ ậ ự ượ ớ ệ ầ ở  Harvey Cushing m t ộnhà ph u thu t th n kinh n i ti ng Mỹ và William Bovie m t nhà v t lý ẫ ậ ầ ổ ế ở ộ ậ ởHarvard t năm 1924. T đó, v i nh ng u đi m c a mình, nó ngày càng đ c ừ ừ ớ ữ ư ể ủ ượch p nh n r ng rãi. Cho đ n nay có kho ng 80% các các ca ph u thu t có s d ngấ ậ ộ ế ả ẫ ậ ử ụ ph u thu t đi n, đi u này đã làm gi m th i gian ph u thu t và th i gian h i ph cẫ ậ ệ ề ả ờ ẫ ậ ờ ồ ụ c a b nh nhân. Máy ph u thu t đi n đ u tiên c a Bovie là m t máy đánh l a h ủ ệ ẫ ậ ệ ầ ủ ộ ử ồquang, g m 2 m nh kim lo i cách nhau b i m t kho ng hồ ả ạ ở ộ ả ở không khí, nó ho t ạ

Page 14: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

14

đ ng gi ng buri trong xe mô tô, khi đi n áp đ cao thì sẽ x y ra hi n t ng phóng ộ ố ệ ủ ả ệ ượh quang.ồ

M t chu trình đi n ph i bao g m ba y u t : máy t o dao đ ng dòng đi n, ộ ệ ả ồ ế ố ạ ộ ệđi n c c ho t đ ng và đi n c c phân tán, cùng v i b nh nhân t o m t vòng khép ệ ự ạ ộ ệ ự ớ ệ ạ ộkín.

M t d ng ph u thu t dùng đi n khác là cautery đi n. Ng i ta sộ ạ ẫ ậ ệ ệ ườ ử d ng ụdòng đi n 1 chi u đi qua đi n tr làm chúng nóng đ lên đệ ề ệ ở ỏ ể đ tố  mô,

2. Nguyên lý ho t đ ng :ạ ộPh u thu t đi n là quá trình s d ng dòng đi n xoay chi u t n s cao ẫ ậ ệ ử ụ ệ ề ầ ố

(200,000 Hz – 3,300,000 Hz) đ c t mô và đông mô. dòng đi n này ch y qua toàn ể ắ ệ ạb ph n c th n m gi a đ u đi n c c ho t đ ng và đi n c c phân tán,ộ ầ ơ ể ằ ữ ầ ệ ự ạ ộ ệ ự  d i tác ướđ ng c a đi n tr ng,ộ ủ ệ ườ   Ion trong mô g n v i đi n c c di chuy n Chúng liên t c vaầ ớ ệ ự ể ụ ch m v i nh ng nguyên t và phân t khác và truy n đ ng năng c a chúng cho ạ ớ ữ ử ử ề ộ ủnhau. Đi u này gây tăng v n đ ng ng u nhiên c a các phân tề ậ ộ ẫ ủ ử trong mô và s t p ự ậh p này làm tăng năng l ng bên trong t o ra nhi t. Nhi t làm n c gian bào sôi, ợ ượ ạ ệ ệ ướlàm tăng áp l c n i bào gây v màng t bàoự ộ ỡ ế

Trong ph u thu t đi n ng i ta ph i s d ng dòng đi n t n s cao đ ẫ ậ ệ ườ ả ử ụ ệ ầ ố ểgi m thi u kích thích không mong mu n đ n c th , khi t n s cao do t n s ả ể ố ế ơ ể ở ầ ố ầ ốthay đ i dòng đi n quá nhanh làm t bào không k p ph n ng. Bình th ng th n ổ ệ ế ị ả ứ ườ ầkinh c sẽ ng ng đáp ng v i dòng đi n t i t n s 100.000 Hz tr lên. Máy đ t ơ ừ ứ ớ ệ ạ ầ ố ở ốđi n ho t đ ng t n s t 200KHz – 3,3 MHz, t n s này cao h n gi i h n t i đó ệ ạ ộ ở ầ ố ừ ầ ố ơ ớ ạ ạth n kinh c b kích thích khá nhi u (<100.000 Hz), nên vi c s d ng máy ph u ầ ơ ị ề ệ ử ụ ẫthu t đi n khá an toàn.ậ ệ

M t d ng ph u thu t dùng đi n khác là cautery đi n,ộ ạ ẫ ậ ệ ệ  trong đó dòng đi n đi ệqua m t đi n tr (d i d ng m t đi n c c) làm tăng nhi t đ đi n tr đ n m t ộ ệ ở ướ ạ ộ ệ ự ệ ộ ệ ở ế ộm c đ mong mu n sau đó ng i ta áp đi n tr đó vào mô đ c t ho c đ t. Nh ứ ộ ố ườ ệ ở ể ắ ặ ố ưv y không có dòng đi n ch y qua ng i b nh nhân và nh v y không c n đi n ậ ệ ạ ườ ệ ư ậ ầ ệc c phân tán.ự

3.     Các d ng ph u thu t đi n :ạ ẫ ậ ệPh ng ti n ph u thu t đi n hi n đ i t o ra sóng đi n t có t n s r t cao,ươ ệ ẫ ậ ệ ệ ạ ạ ệ ừ ầ ố ấ

gi a 200kHz – 3,3MHz, sóng dùng trong ph u thu t đi n có tính ch t v t n s ữ ẫ ậ ệ ấ ề ầ ốgi ng nh t n s sóng radio dùng trong phát thanh và truy n thanh, vì v y sóng ố ư ầ ố ề ậph u thu t đi n còn g i là sóng t n s Radio.ẫ ậ ệ ọ ầ ố

Máy ph u thu t đi n có th t o ra nhi u d ng sóng khác nhau, khi thay đ i ẫ ậ ệ ể ạ ề ạ ổd ng sóng thì tác d ng vào mô cũng thay đ i t ng ng.ạ ụ ổ ươ ứ  Dòng đi n đ c t là dòng ệ ể ắđi n có d ng sóng liên t c, nó t o nhi t r t nhanh và gây b c h i mô (Nhi t làm ệ ạ ụ ạ ệ ấ ố ơ ện c gian bào sôi, làm tăng áp l c n i bào gây v màng t bào. Đi u này g i là s ướ ự ộ ỡ ế ề ọ ựbay h i t bào), cònơ ế  dòng đi n đ đông mô có d ng sóng gián đo n, nó sinh nhi t ệ ể ạ ạ ệít h n và ch m h n nên thay vì b c h i mô chúng ch làm khô đông l i, gi a 2 ki uơ ậ ơ ố ơ ỉ ạ ữ ể này còn có cácki u pha tr n có tác d ng gi a c t và đ t. Ngoài ra còn cóể ộ ụ ữ ắ ố  ki u đ t ể ốphun đ c m máu lan t a trên di n r ng. V i t t c các máy đ t đi n hi n đ i các ể ầ ỏ ệ ộ ớ ấ ả ố ệ ệ ạtác d ng th ng đ c t o b i sóng tr n, vi c đi u ch nh tác d ng đ t và c t hoànụ ườ ượ ạ ở ộ ệ ề ỉ ụ ố ắ toàn đ c l p nhau hay nói khác h n thì c ng đ đ t c m máu trong quá trình c tộ ậ ơ ườ ộ ố ầ ắ thì không b nh h ng b i vi c đi u ch nh c ng đ c t.ị ả ưở ở ệ ề ỉ ườ ộ ắ

Máy đ t c b n c a Bovie v i dòng đi n c t và đ t riêng bi t đã đ c dùng ố ơ ả ủ ớ ệ ắ ố ệ ượr ng rãi Mỹ trong kho ng th i gian 1930-1960, v i m t sộ ở ả ờ ớ ộ ố c i ti n nh , năm ả ế ỏ

Page 15: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

15

1970 máy đ t đã có nh ng ti n b l n, m ch đi n cho phép t o ra nh ng d ng ố ữ ế ộ ớ ạ ệ ạ ữ ạsóng ph c h p, t đó nó cho phép ph u thu t viên có th th c hi n đ c nh ng ứ ợ ừ ẫ ậ ể ự ệ ượ ữph u thu t tinh vi và an toàn h n.ẫ ậ ơ

1, Ki u c tể ắ  :Dòng đi n có d ng sóng liên t c, dòng đi n có vol th p đ c phát ra liên ệ ạ ụ ệ ấ ượ

t c có tác d ng t o nhi t nhanh. Đ đ t đ c hi u qu c t nên đ đ u đi n c c ụ ụ ạ ệ ể ạ ượ ệ ả ắ ể ầ ệ ựnh trên mô đích.ẹ

2, Ki u đ t :ể ốDòng đi n có d ng sóng gián đo n, nó t o nhi t ít và ch m nên ch có tác ệ ạ ạ ạ ệ ậ ỉ

d ng đ t.ụ ố3, Ki u pha tr n :ể ộKi u pha tr n trên máy phát đi n là d ng sóng c t nh ng đi n th cao h n ể ộ ệ ạ ắ ư ệ ế ơ

m t c t thông th ng, có tác d ng đ t bên c nh tác d ng c t. (Tucker, 1998).. có ố ắ ườ ụ ố ạ ụ ắm t s d ng sóng pha tr n có th thay đ i t s c t và đ t.ộ ố ạ ộ ể ổ ỷ ố ắ ố

4, Ki u đ t phunể ố  :Đ t đ c khi máy phát đi n ch đ đ t, ki u đ t t o d ng sóng gián ạ ượ ệ ở ế ộ ố ể ố ạ ạ

đo nạ4.     Các hình th c ph u thu t đi n :ứ ẫ ậ ệ

Kỹ thu t ph u thu t đi n chia thành 2 nhóm chính : đ n và 2 c cậ ẫ ậ ệ ơ ựM ch đi n ph u thu t thì t ng t trong c ng d ng đ n c c và hai c c. ạ ệ ẫ ậ ươ ự ả ứ ụ ơ ự ự

Dòng đi n t cu n giao đ ng theo đi n c c ho t đ ng qua mô ng i r i tr v ệ ừ ộ ộ ệ ự ạ ộ ườ ồ ở ềđi n c c phân tán. Trong ki u hai c c c đi n c c ho t đ ng và phân tán cùng ệ ự ể ự ả ệ ự ạ ộn m trên tay c m nên th tích mô gi a 2 đi n c c r t nh (Malis 1996). Đi u này ằ ầ ể ữ ệ ự ấ ỏ ềcho phép áp d ng dòng đi n đ n mô chính xác h n . Trong ki u đ n c c, th tích ụ ệ ế ơ ể ơ ự ểmô gi a 2 đi n c c khá l n.ữ ệ ự ớ

a. H th ng ph u thu t đ n c c :ệ ố ẫ ậ ơ ựPh u thu t đi n đ n c c là d ng ph u thu t đi n ph bi n nh t. Trong ẫ ậ ệ ơ ự ạ ẫ ậ ệ ổ ế ấ

ki u đ n c c, máy phát đi n t o dòng đi n ch y t c c ho t đ ng qua c th ể ơ ự ệ ạ ệ ạ ừ ự ạ ộ ơ ểb nh nhân v c c phân tán và tr v máy phát đi n t o vòng khép kín.ệ ề ự ở ề ệ ạ

Trong ki u c t đ n c c, d ng sóng đi n hình có d ng hình sine 3 – 3,3 MHz,ể ắ ơ ự ạ ể ạ năng l ng t p trung t i đ u đ t v i đi n th r t cao ( trên 2500 vol) có m t ượ ậ ạ ầ ố ớ ệ ế ấ ộdòng đi n sẽ lan t aệ ỏtheo hình nón t đi n c c ho t đ ng xu ng đi n c c phân tán.ừ ệ ự ạ ộ ố ệ ự

Ng i ta th y có s dò dòng đi n đáng k t chu trình này đ n mô k c n, ườ ấ ự ệ ể ừ ế ế ậđi u này có nghĩa có dòng đi n đi qua các t ch c mô khác n m gi a chúng nh ề ệ ổ ứ ằ ữ ưm ch máu, th n kinh, co x ng, vv.ạ ầ ươ

Th c t ng i ta th y có m t s l ng đáng k đi n và nhi t kho ng ự ế ườ ấ ộ ố ượ ể ệ ệ ở ảcách 1-2 cm xung quanh t m t đi m nh ti p xúc v i đi n c c ho t đ ng. Vì lý ừ ộ ể ỏ ế ớ ệ ự ạ ộdo này vi c dùng đ t đ n c c b h n ch . Chúng không ho t đ ng đ c trong môi ệ ố ơ ự ị ạ ế ạ ộ ượtr ng t ho c máu,ườ ướ ặ  và th m chí không đ c ch m vào x ng, răng hay kim ậ ượ ạ ươlo i.ạ

b. H th ng ph u thu t hai c c (bipolar)ệ ố ẫ ậ ựH th ng dùng sóng 1 MHz đ c t, Nh ng nghiên c u ph u thu t đã kh ng ệ ố ể ắ ữ ứ ẫ ậ ẳ

đ nh r ng t n s t i u cho c t mô là 1 MHz, vì n u t n s th p h n sẽ t o ra ị ằ ầ ố ố ư ắ ế ầ ố ấ ơ ạnh ng kích thích không mong mu n còn t n s cao h n sẽ t o nhi t và lan t a ữ ố ở ầ ố ơ ạ ệ ỏdòng đi n m t cách đáng k .ệ ộ ể

Page 16: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

16

Năng l ng t i đ u đi n c c hoàn toàn riêng bi t. Dòng đi n không ch y ượ ạ ầ ệ ự ệ ệ ạqua ng i mà ch ch y qua vùng mô nh n m gi a 2 đi n c c, không c n mi ng ườ ỉ ạ ỏ ằ ữ ệ ự ầ ếpad đ t, nên lo i b s lan t a c a dòng đi n và nhi t đ n các mô k c n. Đi n ấ ạ ỏ ự ỏ ủ ệ ệ ế ế ậ ệth máy hai c c th ng ch kho ng 140 vol so v i h th ng đ n c c là kho ng ế ự ườ ỉ ả ớ ệ ố ơ ự ả2500 vol. đi n th th p và tr kháng c c th p làm gi m thi u nh ng tác d ng ệ ế ấ ở ự ấ ả ể ữ ụph do nhi t và dò đi n gây ra. Song cũng do đi n th th p nên bipolar không ụ ệ ệ ệ ế ấhi u qu trong tr ng h p ch y máu nhi u ( Mitchell, 1978).ệ ả ườ ợ ả ề

Các h th ng bipolar hi n đ i (ví d h th ng Bident) dùng hai d ng sóng ệ ố ệ ạ ụ ệ ố ạkhác nhau đ c ch ng trình và vi tính hóa đ t o hi u qu t i u. Không gi ng ượ ươ ể ạ ệ ả ố ư ốnh máy đ t đ n c c, h th ng bipolar có th dùng t t cho c môi tr ng t hayư ố ơ ự ệ ố ể ố ả ườ ướ khô.

H th ng có th dùng c t ho c đ t trong t t c các mô an toàn, k c tr c ệ ố ể ắ ặ ố ấ ả ể ả ựti p trên x ng, răng mà không s ho i t mô.ế ươ ợ ạ ửNh ng u đi m khi dùng bipolar so v i đ n c cữ ư ể ớ ơ ự·       Có th ho t đ ng đ c trên nh ng b nh nhân đ t máy t o nh p hay máy phá ể ạ ộ ượ ữ ệ ặ ạ ịrung.·       C t và đ t trong môi tr ng t hay khô đ u đ cắ ố ườ ướ ề ượ·       Không c n pad đ t, không có dòng đi n qua ng i b nh nhânầ ấ ệ ườ ệ·       Ki m soát năng l ng chính xácể ượ·       Không có s co mô hay hóa thanự·       Ho t đ ng c t và đ t tiêu th ít đi n năng h n ¼ l ng đi n n u dùng máy ạ ộ ắ ố ụ ệ ơ ươ ệ ếđ t đ n c c.ố ơ ựGi m thi u hi n t ng nhi t và dòng đi n lan t aả ể ệ ượ ệ ệ ỏNguyên lý ph u thu t coblationẫ ậ

B c x t n s radio là gì?ứ ạ ầ ốB c x đi n t t n s radio là s truy n năng l ng b ng sóng radio ( có ứ ạ ệ ừ ầ ố ự ề ượ ằ

r ng t n s t 3 kilohertz (kHz) to 300 gigahertz (GHz).ặ ầ ố ừNgu n phát sóng t n s radioồ ầ ốB c x đi n t t n s radio đ c t o b i c ngu n t nhiên và nhân t oứ ạ ệ ừ ầ ố ượ ạ ở ả ồ ự ạNgu n t nhiênồ ự  nh m t tr i, trái đ t, t ng đi n ly, chúng phát ra tr ng ư ặ ờ ấ ầ ệ ườ

RF m c đ th p.ứ ộ ấNgu n nhân t oồ ạ  ch y u dùng trong lãnh v c vi n thông, radio, tivi, đi n ủ ế ự ễ ệ

tho i di đ ng, máy nh n tin, đi n tho i không dây, v tinh, lò vi ba, radar, thi t b ạ ộ ắ ệ ạ ệ ế ịnhi t công nghi p,…ệ ệTác d ng c a sóng t n s radio lên môụ ủ ầ ố  sinh h cọCó 3 tác d ng chính :ụ

Tác d ng faradic :ụ   không th ng g p nh ng máy đ t hi n đ i có t n s ườ ặ ở ữ ố ệ ạ ầ ốtrên 300kHz

Tác d ng đi n lyụ ệ  : gây ra do s phân c c c a ion trong mô khi dòng đi n ự ự ủ ệxoay chi u đ t vào mô mà g m ch y u là n c và ch t đi n gi i, do dòng đi n ề ặ ồ ủ ế ướ ấ ệ ả ệt n s cao nên nh ng h t ion trong mô sẽ rung ho c di chuy n nh làm tăng đ ngầ ố ữ ạ ặ ể ẹ ộ năng, đ a đ n tăng nhi t đ môư ế ệ ộ

Tác d ng nhi tụ ệ  : có m t vài y u t nh h ng đ n ki u d n truy n nhi t ộ ế ố ả ưở ế ể ẫ ề ệqua mô. N c là môi tr ng t i h o đ duy trì cân b ng nhi t trong mô do nó có ướ ườ ố ả ể ằ ệnhi t đ sôi h ng đ nh. Y u t quan tr ng khác là m ch máu c a mô, vì tu n hoànệ ộ ằ ị ế ố ọ ạ ủ ầ giúp gi i nhi t. Tác d ng nhi t lên mô sinh h c tùy thu c vào nhi t đ cu i cùng ả ệ ụ ệ ọ ộ ệ ộ ốđ t đ c t i mô và kho ng th iạ ượ ạ ả ờ  gian duy trì nhi t đ cao t i đó. Khi nhi t đ tăng ệ ộ ạ ệ ộch m, mô sẽ khô và có s đông protein c u thành, trái l i khi nhi t đ tăng nhanh ậ ự ấ ạ ệ ộ

Page 17: Tiểu luận an toàn điện trong y tế

17

đ n 100ế oC làm sôi n c n i bào gây tăng áp l c làm v màng t bào. Khi nhi t đ ướ ộ ự ỡ ế ệ ộtăng quá nhanh n c không k p b c h i cũng nh mô ch a k p gi i nhi t đi nên ướ ị ố ơ ư ư ị ả ện c sôi lên nhanh chóng.ướ

M t s y u t khác là n c làm nh h ng đ n tr kháng c a mô, tr ộ ố ế ố ướ ả ưở ế ở ủ ởkháng mô khô cao h n mô t.ơ ướ

Ho t đ ng c t ph u thu t : đ t đ c khi nhi t đ trong mô tăng cao nhanh ạ ộ ắ ẫ ậ ạ ượ ệ ộchóng đ n 100ế °C trong vòng micro giây.