35
ĐÁNH GIÁ HẠCH CỔ TRONG UNG THƯ ĐẦU VÀ CỔ BS Đoàn Thị Hiếu Đức

Tiep can hach co

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tiep can hach co

ĐÁNH GIÁ HẠCH CỔ TRONG UNG THƯ ĐẦU VÀ CỔ

BS Đoàn Thị Hiếu Đức

Page 2: Tiep can hach co

4 BƯỚC TIẾP CẬN1. Tiêu chuẩn hạch bất thường Kích thước Hình thái Hình dạng và bờ Phân bố2. Phân loại vị trí và kiểm tra các vị trí3. Điểm đặc biệt để phân chia giai đoạn4. Điểm đặc biệt để điều trị

Page 3: Tiep can hach co

KÍCH THƯỚC Từ 7mm-3cm Thay đổi tùy vị trí, tuổi, cách đo (trục

ngắn, trục dài, đầu-đuôi)+Vị trí dưới cằm, bụng cảnh: lành tính+Trục ngắn > 15mm là bệnh lý > 1cm độ nhạy 88%, đặc hiệu 39% >1.5cm, độ nhạy 59%, đặc hiệu 84% Hạch < 1cm vẫn có thể ác tính

Page 4: Tiep can hach co
Page 5: Tiep can hach co

4 BƯỚC TIẾP CẬN1. Tiêu chuẩn hạch bất thường Kích thước Hình thái Hình dạng và bờ Phân bố2. Phân loại vị trí và kiểm tra các vị trí3. Điểm đặc biệt để phân chia giai đoạn4. Điểm đặc biệt để điều trị

Page 6: Tiep can hach co

HÌNH THÁI Rốn hạchhoại tử, hóa nang, vôi hóa,

tăng quang Hoại tử có giá trị chẩn đoán đặc hiệu

chẩn đoán hạch di căn tới 95-100% Hạch dạng nang: ung thư tuyến giáp

dạng nhú và ung thư hầu miệng (ở người trẻ, ung thư tế vào vảy vùng đầu cổ có liên quan HPV).

Hạch đóng vôi: K tuyến giáp, mucinous adenocarcinoma, lymphoma đã điều trị, lao (ít)

Page 7: Tiep can hach co

Hạch hoại tử nhóm IIA, di căn từ đáy lưỡi

Page 8: Tiep can hach co

PHÂN BIỆT HẠCH HOẠI TỬ><MỠ RỐN HẠCH

Page 9: Tiep can hach co

HẠCH DẠNG NANG, CÓ VÔI HÓA

Page 10: Tiep can hach co

U TUYẾN GIÁP DẠNG NHÚ

Tăng trên T1W do xuất huyết, protein tuyến giáp

Page 11: Tiep can hach co

4 BƯỚC TIẾP CẬN1. Tiêu chuẩn hạch bất thường Kích thước Hình thái Hình dạng và đường bờ Phân bố2. Phân loại vị trí và kiểm tra các vị trí3. Điểm đặc biệt để phân chia giai đoạn4. Điểm đặc biệt để điều trị

Page 12: Tiep can hach co

HÌNH DẠNG, ĐƯỜNG BỜ Hình tròn Bờ không đều*Hạch sau sinh thiết, xạ trị có hình ảnh

tương tự

Page 13: Tiep can hach co
Page 14: Tiep can hach co

4 BƯỚC TIẾP CẬN1. Tiêu chuẩn hạch bất thường Kích thước Hình thái Hình dạng và đường bờ Phân bố2. Phân loại vị trí và kiểm tra các vị trí3. Điểm đặc biệt để phân chia giai đoạn4. Điểm đặc biệt để điều trị

Page 15: Tiep can hach co

PHÂN BỐ Hạch lớn, không đối xứng Hai, ba hạch tập trung

Page 16: Tiep can hach co

4 BƯỚC TIẾP CẬN1. Tiêu chuẩn hạch bất thường Kích thước Hình thái Hình dạng và đường bờ Phân bố2. Phân loại vị trí3. Đặc điểm quan trọng để phân chia giai

đoạn4. Đặc điểm quan trọng để điều trị

Page 17: Tiep can hach co

PHÂN LOẠI VỊ TRÍ American Head and Neck Society and

American Academy of Otolaryngology-Head and Neck Surgery

Page 18: Tiep can hach co

Tên U nguyên phát

I IA dưới hàm, IB dưới cằm

Khoang miệng, mũi xoang

II Cảnh cao Hầu mũi, thanh quản trên nắp thanh môn, tuyến mang tai

III Cảnh giữa( móng-nhẫn)

TQ thanh môn và dưới thanh môn, hạ hầu

IV Cảnh thấp (dưới sụn nhẫn)

TQ dưới thanh môn, giáp, thực quản cổ

V Cổ sau (sau cơ ức đòn chũm)

Hầu mũi, da vùng cổ, sọ chẩm

Page 19: Tiep can hach co

Tên U nguyên phát

VI Khoang tạng TQ dưới thanh môn, giáp, thực quản cổ

VII Trung thất trênKhoang sau hầu

Mang taiHố thượng đòn

TQ dưới thanh môn,giáp, thực quản cổHầu mũi, khoang miệng, mũi xoang, giáp, thanh quảnDa đầu, ổ mắt, hầu mũiĐầu, ngực, bụng (phổi, vú, thực quản, dạ dày, tụy, phụ khoa, tiền liệt tuyến)

Page 20: Tiep can hach co
Page 21: Tiep can hach co
Page 22: Tiep can hach co

-Giúp xác định vị trí nguyên phát, tránh những chẩn đoán xâm lấn hay xạ trị rộng

*U đường giữa: hầu mũi, thượng thanh môn, xoang miệng: di căn hạch hai bên

-Hạch sau hầu (từ thành sau hầu) và vùng tuyến mang tai (từ da, hầu mũi, ống tai, ổ mắt) dễ bị bỏ sót (không có trong nhóm I-VII)

Page 23: Tiep can hach co

U hầu miệng và hạ hầu, hạch II hai bên, hạch sau hầu bên P

Page 24: Tiep can hach co
Page 25: Tiep can hach co

ĐẶC ĐIỂM QUAN TRỌNG ĐỂ PHÂN CHIA GIAI ĐOẠN

Kích thước, số lương, cùng bên/khác bên

Page 26: Tiep can hach co
Page 27: Tiep can hach co
Page 28: Tiep can hach co

4 BƯỚC TIẾP CẬN1. Tiêu chuẩn hạch bất thường Kích thước Hình thái Hình dạng và đường bờ Phân bố2. Phân loại vị trí và kiểm tra các vị trí3. Đặc điểm quan trọng để phân chia giai

đoạn4. Đặc điểm quan trọng để điều trị

Page 29: Tiep can hach co

ĐẶC ĐIỂM QUAN TRỌNG ĐỂ ĐIỀU TRỊ

Hạch xâm lấn vỏ bao và các cấu trúc lân cận: giảm tỉ lệ sống còn 50%

-Bờ không đều-Thâm nhiễm mô mỡ-Mất mô mỡ với các cấu trúc lân cận*Hạch bội nhiễm hay sau sinh thiết có

hình ảnh tương tự-Hạch có thể xâm lấn cơ, xương, thần

kinh, mạch máu

Page 30: Tiep can hach co
Page 31: Tiep can hach co

Hạch tuyến mang tai xâm lấn xương, cơ nhai, thần kinh mặt ở lỗ trâm chũm (Carcinoma tế bào vảy da vùng gò má)

Page 32: Tiep can hach co

Hạch nhóm II, hoại tử, xâm lấn cơ ức đòn chũm và động mạch cảnh chung (Ung thư lưỡi đã mổ 5 tháng)

Page 33: Tiep can hach co

CÁC PHƯƠNG TIỆN KHÁC PET/CT (tăng độ nhạy 7985%, độ đặc

hiệu 8086%) Hạch nhỏ/dạng nang có âm tính

giả/PET/CT, di căn từ u tu DWI: ADC thấp Nghiên cứu gần đây hướng đến phương

tiện chẩn đoán hạch ác tính, sinh học của u, dự đoán khả năng đáp ứng hóa xạ

Page 34: Tiep can hach co

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Page 35: Tiep can hach co

Xin cảm ơn