12
NMC – Hướng dn sdng AR-5516/5516D/5516N/AR-5520/5520D/5520N 1 TÀI LIU HƯỚNG DN SDNG MÁY PHOTOCOPY SHARP AR-5516/ 5516D/ 5516N/ 5520/ 5520D/ 5520N

TÀI LI ỆU H ƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG MÁY PHOTOCOPY SHARP · dịch chuy ển n ội dung trên b ản ch ụp 29. Phím % - Hi ển th ị t ỉ l ệ thu phóng hi ện t

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TÀI LI ỆU H ƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG MÁY PHOTOCOPY SHARP · dịch chuy ển n ội dung trên b ản ch ụp 29. Phím % - Hi ển th ị t ỉ l ệ thu phóng hi ện t

NMC – Hướng dẫn sử dụng AR-5516/5516D/5516N/AR-5520/5520D/5520N 1

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY PHOTOCOPY SHARP

AR-5516/ 5516D/ 5516N/ 5520/ 5520D/ 5520N

Page 2: TÀI LI ỆU H ƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG MÁY PHOTOCOPY SHARP · dịch chuy ển n ội dung trên b ản ch ụp 29. Phím % - Hi ển th ị t ỉ l ệ thu phóng hi ện t

NMC – Hướng dẫn sử dụng AR-5516/5516D/5516N/AR-5520/5520D/5520N 2

I. NHỮNG ðIỂM CẦN CHÚ Ý TRƯỚC KHI SỬ DỤNG:

1. Không nên tắt & bật máy liên tục, sau khi tắt máy chờ 10 - 15 giây trước khi bật lại.

2. Máy phải tắt nguồn trước khi tháo lắp bất kỳ bộ phận nào.

3. ðặt máy trên mặt bằng vững chắc.

4. Không ñặt máy ở nơi ẩm ướt và bụi bẩn.

5. Không ñặt máy ở nơi có ánh sáng trực tiếp chiếu vào, hoặc nhiệt ñộ và ñộ ẩm thay ñổi liên tục.

6. ðảm bảo xung quanh chỗ ñặt máy có khoảng trống nhất ñịnh.

7. Khi máy không sử dụng nhiều ngày nên rút dây nguồn khỏi nguồn ñiện.

8. Không nên dùng vải hay nylon phủ lên bề mặt của máy khi máy ñang hoạt ñộng vì làm cản trở sự tỏa nhiệt có thể gây hại ñến máy.

9. Nên ñặt máy ở gần ổ cắm ñiện ñể tiện sử dụng.

10. Khi di chuyển máy từ nơi có nhiệt ñộ thấp ñến nơi có nhiệt ñộ cao hơn cần ñể máy nghỉ ít nhất 02 giờ trước khi sử dụng, vì có thể có sự tích tụ hơi nước làm ảnh hưởng ñến máy.

11. ðảm bảo ñiện áp sử dụng ñúng yêu cầu, ổ ñịnh. Nên dùng ổ cắm ñộc lập không dùng chung với các thiết bị khác.

12. Không ñể rơi máy, hoặc ñể bất cứ vật gì rơi vào máy.

13. Giữ hộp mực ở nơi khô ráo, không tháo tem nêm phong trước khi sử dụng.

14. Không nên chạm tay vào ống Drum (trống) vì có thể làm trầy xướt hay ố mờ.

15. Giữ khoảng cách giữa máy và vách tường tối thiểu 30 cm ñể ñảm bảo sự tỏa nhiệt của máy.

II. CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN:

1. Máy photocopy laser kỹ thuật số:

Khổ giấy lớn nhất A3, nhỏ nhất A5.

Tốc ñộ copy 16/ 20 bản/phút.

Bản chụp ñầu tiên chỉ có 7,2 giây.

2. Chức năng in laser:

Tốc ñộ in laser 16/ 20 bản/phút.

Tự ñộng in 02 mặt (AR-5516D/ 5516N/ 5520D/ 5520N).

Chức năng in mạng RJ-45 (AR-5516N/ 5520N).

3. Hình ảnh chất lượng cao:

Bản chụp chất lượng cao ở ñộ phân giải 600 dpi.

Tự ñộng ñiều chỉnh sắc ñộ bản chụp 5 mức khác nhau với mỗi chế ñộ TEXT/PHOTO (Văn bản/Hình ảnh).

4. Scan one/ Print many (SOPM):

Page 3: TÀI LI ỆU H ƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG MÁY PHOTOCOPY SHARP · dịch chuy ển n ội dung trên b ản ch ụp 29. Phím % - Hi ển th ị t ỉ l ệ thu phóng hi ện t

NMC – Hướng dẫn sử dụng AR-5516/5516D/5516N/AR-5520/5520D/5520N 3

Máy có thể quét bản gốc 1 lần và tạo ra 999 bản chụp.

5. Nhiều tính năng copy khác:

Tỉ lệ thu nhỏ phóng to từ 25% - 400% có thể tăng giảm từng %.

Chức năng chụp dồn trang 2/4 in 1.

Chức năng chụp sách, chụp trang ñôi, chụp tọa ñộ.

Chương trình cài ñặt riêng cho phép tự cài ñặt chế ñộ sử dụng.

6. Các ñặc tính khác:

Chế ñộ Preheat và Auto Shut Off tự ñộng tắt khi không sử dụng.

Kiểu dáng nhỏ gọn tiết kiệm không gian.

Thiết kế phù hợp với người sử dụng.

7. Chức năng Scan B/W (trắng/ñen):

Cho phép Scan tài liệu lên ñến khổ A3, với chức năng này tài liệu ñược Scan vào dưới dạng kỹ thuật số. Với ñộ phân giải 600 x 600 dpi dễ dàng trong công việc sắp xếp, tìm kiếm, lưu trữ file…

III. TÊN CÁC BỘ PHẬN VÀ CHỨC NĂNG:

1. Dụng cụ lau mặt kính (SPF/RSPF) 9. Khay giấy tự ñộng 250 tờ

Page 4: TÀI LI ỆU H ƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG MÁY PHOTOCOPY SHARP · dịch chuy ển n ội dung trên b ản ch ụp 29. Phím % - Hi ển th ị t ỉ l ệ thu phóng hi ện t

NMC – Hướng dẫn sử dụng AR-5516/5516D/5516N/AR-5520/5520D/5520N 4

2. Nắp ñậy bản gốc (SPF/RSPF) 10. Nắp máy bên phải

3. Kính ñặt bản gốc 11. Tay cầm mở nắp bên phải

4. Tay cầm (dùng khi di chuyển máy) 12. Chốt chỉnh cỡ giấy khay tay

5. Công tắc máy 13. Khay nạp giấy bằng tay

6. Bàn phím ñiều khiển 14. Khay mở rộng khay tay

7. Khay giấy ra 15. Núm lau dây cao áp

8. Nắp máy phía trước 16. Cổng USB 2.0

17. Nắp nạp hoặc ñảo bản gốc tự ñộng (SPF/RSPF)

23. Hộp mực

18. Chốt chỉnh cỡ giấy bản gốc 24. Trục rullo lấy giấy kẹt trong máy

19. Nắp mở lấy giấy kẹt phía trên (SPF/RSPF)

25. Chốt lấy giấy kẹt ở bộ phận sấy

20. Nắp mở lấy giấy kẹt bên phải (SPF/RSPF)

26. Bộ phận Drum (trống)

21. Khay ra giấy bản gốc (SPF/RSPF) 27. Bộ phận chỉnh hướng giấy lô sấy

22. Chốt khóa hộp mực

IV. BẢNG ðIỀU KHIỂN:

Page 5: TÀI LI ỆU H ƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG MÁY PHOTOCOPY SHARP · dịch chuy ển n ội dung trên b ản ch ụp 29. Phím % - Hi ển th ị t ỉ l ệ thu phóng hi ện t

NMC – Hướng dẫn sử dụng AR-5516/5516D/5516N/AR-5520/5520D/5520N 5

1. Phím SCAN MENU - Dùng ñể scan tài liệu từ phần mềm máy tính

19. Phím CLEAR - Dùng ñể xóa số lượng bản chụp ñã ñặt

2. Phím SCAN - Dùng ñể chọn chế ñộ Scan dữ liệu (ðèn sáng ñang kết nối, ñèn tắt ngắt kết nối)

20. Phím INTERRUPT - Dùng ñể tạm dừng quá trình sao chụp ñể chèn một công việc sao chụp khác

3. Phím ON LINE - Dùng ñể chọn chế ñộ in (ðèn sáng ñang kết nối, ñèn tắt ngắt kết nối)

21. Phím LIGHT and DARK - Dùng ñể ñiều chỉnh sắc ñộ ñậm nhạt

4. Phím ORIGINAL TO COPY (AR-5516D/AR-5520D) - Dùng ñể chọn chế ñộ chụp một mặt và hai mặt

22. Phím PAPER SELECT - Dùng ñể ñặt khổ giấy trong khay

5. Phím XY-ZOOM - Dùng ñể phóng to thu nhỏ theo 2 chiều ngang/dọc

23. ðèn AUTO PAPER SELECT - Dùng ñể thông báo máy ñang ở chế ñộ chọn giấy tự ñộng (phóng to thu nhỏ)

6. Phím DUAL PAGE COPY - Dùng ñể chọn chế ñộ chụp trang ñôi hoặc

24. Phím TRAY SETTING - Dùng ñể chọn khay giấy

Page 6: TÀI LI ỆU H ƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG MÁY PHOTOCOPY SHARP · dịch chuy ển n ội dung trên b ản ch ụp 29. Phím % - Hi ển th ị t ỉ l ệ thu phóng hi ện t

NMC – Hướng dẫn sử dụng AR-5516/5516D/5516N/AR-5520/5520D/5520N 6

chụp sách

7. Phím ERASE - Dùng ñể chọn chế ñộ xóa viền, xóa trung tâm

25. Phím/ ñèn AUTO IMAGE - Dùng ñể chọn tỉ lệ thu phóng tự ñộng

8. ðèn ORIGINAL DATA - Khi bộ nhớ ñầy ñèn sẽ báo nhấp nháy

26. ðèn SPF/RSPF - Báo bản gốc còn trong mặt kính

9. Phím SORT/GROUP - Dùng ñể phân trang, phân nhóm

27. Phím/ ñèn báo PRESET RATIO - Dùng ñể chọn tỉ lệ thu phóng theo mức ñịnh sẵn

10. Phím 2 IN 1/ 4 IN 1 - Dùng ñể chụp 2 trang hoặc 4 trang bản gốc vào 1 trang

28. Phím ZOOM - Dùng ñể chọn tỉ lệ thu phóng theo từng %

11. Phím MARGIN SHIFT - Dùng ñể dịch chuyển nội dung trên bản chụp

29. Phím % - Hiển thị tỉ lệ thu phóng hiện tại

12. Phím AUTO/TEXT/PHOTO - Dùng ñể thay ñổi các chế ñộ sao chụp: AUTO (tự ñộng), TEXT (văn bản), TEXT/PHOTO (văn bản/hình ảnh), PHOTO (hình ảnh)

30. ðèn ZOOM - Báo máy ñang chế ñộ thu phóng

13. Phím ORIGINAL/ ðèn ORIGINAL SIZE - Dùng ñể chọn khổ giấy bản gốc và ñèn báo

31. Phím AUDIT CLEAR [ACC#C] - Dùng ñể xóa các chương trình làm việc ñã cài ñặt trước ñó trở về trạng thái ban ñầu

14. ðèn PAPER SIZE ENTER - Dùng ñể báo khổ giấy trong khay

32. Phím READ-END - Dùng ñể chọn chế ñộ ñọc và kết thúc việc quét bản gốc và bắt ñầu Copy 2 mặt, phân trang hoặc phân trang bấm kim

15. Các ñèn cảnh báo vị trí giấy kẹt 33. Phím CLEAR ALL - Dùng ñể xóa tất cả các chế ñộ và chức năng ñã cài ñặt trước ñó trở về trạng thái ban ñầu

16. Các ñèn cảnh báo:

Báo máy cần bảo dưỡng

Báo yêu cầu thay mực

Báo yêu cầu thay Drum, từ

Báo hết giấy

Báo kẹt giấy

34. ðèn POWER SAVE - Báo máy ñang ở chế ñộ chờ

17. Màn hình hiển thị số bản chụp, số bản chụp còn lại ñang thực hiện và thông báo lỗi

35. Phím/ ñèn START - Dùng ñể thực hiện lệnh copy khi ñèn sáng

18. Các phím số từ 0 ñến 9 - Dùng ñể nhập số lượng cần chụp

Page 7: TÀI LI ỆU H ƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG MÁY PHOTOCOPY SHARP · dịch chuy ển n ội dung trên b ản ch ụp 29. Phím % - Hi ển th ị t ỉ l ệ thu phóng hi ện t

NMC – Hướng dẫn sử dụng AR-5516/5516D/5516N/AR-5520/5520D/5520N 7

V. KHỞI ðỘNG MÁY VÀ CÁCH NẠP GIẤY:

1. Khởi ñộng máy:

Bật công tắc nguồn về “ON” trong khi khởi ñộng ñèn báo POWER SAVE, ñèn sẽ tắt khi máy khởi ñộng xong và sẵn sàng copy. Tuy nhiên có thể cài ñặt và nhấn phím START khi ñang khởi ñộng, máy sẽ bắt ñầu copy sau khi khởi ñộng xong.

2. Cách nạp giấy:

Khay giấy Loại giấy Cỡ giấy Chú ý

Khay tự ñộng Giấy thường A5 - A3 Nạp giấy dưới ñường vạch ñỏ trong khay (250 tờ)

Khay tay Giấy thường, giấy film, nhãn, bìa

A6R - A3 Giấy thường (100 tờ) Giấy film, nhãn, bìa (từng tờ)

■ Những ñiểm cần chú ý khi dùng khay tay:

Giấy thường nạp tối ña 100 tờ.

Giấy film, nhãn, bìa chỉ nạp từng tờ.

Giấy khổ A5, A6R phải ñặt ngang và phẳng.

Khi nạp giấy mới phải rút hết giấy còn trong khay và nạp lại.

Không dùng giấy nhỏ hơn khổ bản gốc hoặc giấy nhiệt máy Fax.

3. ðặt cỡ giấy trong một khay:

■ Những ñiểm cần chú ý:

Cỡ giấy không thay ñổi khi máy ngừng tạm thời do hết giấy hoặc việc copy bị ngắt quảng.

Không ñặt giấy trong khi máy ñang hoạt ñộng.

Cỡ giấy chỉ ñược chọn ở khay trên.

Không nạp giấy khác cỡ với giấy ñã chọn.

Giữ phím PAPER SIZE ENTER ( ) trong vòng 5 giây ñể chọn cỡ giấy cho khay tự ñộng.

Dùng phím TRAY SELECT ( ) ñể chọn khay giấy.

Dùng phím ENTER ñể chọn cỡ bản gốc (ñèn báo nhấp nháy ở cỡ giấy ñã chọn).

Nhấn phím START sau ñó nhấn phím PAPER SIZE ENTER ( ) và thoát ra.

VI. CHỨC NĂNG COPY: 1. Các bước thực hiện:

Copy thông thường Sử dụng nắp nạp bản gốc (SPF/RSPF)

1. ðặt bản gốc cần copy lên mặt kính 1. Phải ñảm bảo không còn tài liệu nào trên mặt kính, kéo chốt ñiều chỉnh bản gốc

Page 8: TÀI LI ỆU H ƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG MÁY PHOTOCOPY SHARP · dịch chuy ển n ội dung trên b ản ch ụp 29. Phím % - Hi ển th ị t ỉ l ệ thu phóng hi ện t

NMC – Hướng dẫn sử dụng AR-5516/5516D/5516N/AR-5520/5520D/5520N 8

2. ðóng nắp ñậy bản gốc lại

2. ðặt tài liệu lên khay (mặt chữ ñặt ngửa lên)

3. Nhấn phím ENTER ñể chọn cỡ bản gốc

3. Chọn số bản chụp và nhấn phím START ñể bắt ñầu copy

4. Chọn số bản chụp và nhấn phím START ñể bắt ñầu copy

■ Những ñiểm cần chú ý:

Khi chọn cỡ bản gốc, khay có cùng cỡ giấy cũng ñược chọn tự ñộng.

Nếu ñèn báo cỡ giấy không sáng tức là không có khay giấy nào cùng cỡ giấy với bản gốc. Nạp cỡ giấy ñúng yêu cầu vào khay hoặc chọn khay nạp tay, nhấn phím TRAY

SELECT ( ) chọn khay giấy và copy từ khay tay.

ðối với SPF/RSPF không dùng các loại giấy bản gốc như giấy Film, giấy Can, giấy mờ, giấy than, giấy nhiệt, giấy bị cong, nhăn, gấp nếp hoặc giấy ñục lỗ...

Page 9: TÀI LI ỆU H ƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG MÁY PHOTOCOPY SHARP · dịch chuy ển n ội dung trên b ản ch ụp 29. Phím % - Hi ển th ị t ỉ l ệ thu phóng hi ện t

NMC – Hướng dẫn sử dụng AR-5516/5516D/5516N/AR-5520/5520D/5520N 9

2. ðiều chỉnh ñộ ñậm nhạt bản chụp:

1. Nhấn phím AUTO/TEXT/PHOTO

( ) ñể chọn chế ñộ TEXT (văn bản), ñể copy hình ảnh nhấn phím

này cho ñến khi ñèn ( ) cháy sáng

2. Nhấn phím LIGHT and DARK ñể ñiều chỉnh sắc ñộ ñậm nhạt bản chụp

3. Chuyển ñổi khay giấy:

Lựa chọn khay giấy bằng cách nhấn phím TRAY SELECT ñể chọn khay giấy phù hợp cho công việc sao chụp.

Nếu trong khi ñang copy mà khay hết giấy thì nếu có một khay khác có cùng cỡ giấy, cùng chiều với bản gốc, thì máy sẽ tự ñộng chuyển sang khay ñó.

4. Tăng, giảm tỉ lệ phóng to thu nhỏ:

Có thể chọn mức ñộ phóng to thu nhỏ từ 25% - 400%, ñiều chỉnh từng %. (Nếu sử dụng khay SPF/RSPF thì ñộ phóng to thu nhỏ chỉ từ 50% - 200%).

Có 3 cách chọn tăng giảm tỉ lệ phóng to thu nhỏ:

+ Chọn tỉ lệ tự ñộng theo cỡ giấy bằng cách nhấn phím AUTO IMAGE ( ).

+ Chọn bằng các mức ñịnh sẵn bằng cách nhấn phím PRESET RATIO ( ). + Chọn tỉ lệ tăng giảm theo chiều ngang/dọc (theo 2 trục X/Y), nhấn phím X/Y

ZOOM sau ñó nhấn phím PRESET RATIO ( ) và phím COPY RATIO ( ) lần lượt chọn tỉ lệ bản chụp theo chiều ngang/dọc.

1. Nhấn phím PRESET RATIO ( )

và phím chọn tỉ lệ ( ) ñể thay ñổi tỉ lệ bản chụp theo chiều ngang.

3. Nhấn phím PRESET RATIO ( )

và phím chọn tỉ lệ ( ) ñể thay ñổi tỉ lệ bản chụp theo chiều dọc.

2. Nhấn phím hiển thị tỉ lệ bản chụp ( ) 4. Nhấn phím hiển thị tỉ lệ bản chụp ( )

Page 10: TÀI LI ỆU H ƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG MÁY PHOTOCOPY SHARP · dịch chuy ển n ội dung trên b ản ch ụp 29. Phím % - Hi ển th ị t ỉ l ệ thu phóng hi ện t

NMC – Hướng dẫn sử dụng AR-5516/5516D/5516N/AR-5520/5520D/5520N 10

5. Copy 2 mặt khi dùng khay tự ñộng (AR5516D/ 5516N/ 5520D/ 5520N):

Copy thông thường Sử dụng nắp nạp bản gốc (SPF/RSPF)

1. ðặt bản gốc lên mặt kính

1. ðặt bản gốc vào khay SPF/RSPF

2. Nhấn phím 2-SIDED COPY

Copy 1 tờ 2 mặt → 2 tờ 1 mặt

2. Nhấn phím 2-SIDED COPY sau ño dùng phím ARROW (mũi tên bốn chiều ñể lựa chọn

Copy 2 tờ 1 mặt → 1 tờ 2 mặt

Copy 1 tờ 2 mặt → 2 tờ 2 mặt

Copy 1 tờ 2 mặt → 2 tờ 1 mặt

3. Nhấn phím OK 3. Nhấn phím OK

4. Khi ñèn phím START sáng, lấy bản gốc thứ nhất ra, ñặt lật mặt bản gốc lại và nhấn phím START

4. Chọn số bản chụp và nhấn phím START

6. Copy 2 mặt khi dùng khay tay:

1. Chụp bản gốc mặt A 2. ðặt bản gốc mặt B

Nếu bản gốc ñặt theo chiều dọc thì ñặt

Page 11: TÀI LI ỆU H ƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG MÁY PHOTOCOPY SHARP · dịch chuy ển n ội dung trên b ản ch ụp 29. Phím % - Hi ển th ị t ỉ l ệ thu phóng hi ện t

NMC – Hướng dẫn sử dụng AR-5516/5516D/5516N/AR-5520/5520D/5520N 11

cùng hướng bản gốc A

Nếu bản gốc ñặt theo chiều ngang thì ñặt theo hướng từ trái qua phải

3. ðảo bản chụp lại phải giữ cho chiều và hướng giấy giống như bản gốc (mặt ñã copy ñặt ngửa) rồi ñưa vào khay tay

4. Chọn khay tay và nhấn phím START

7. Chụp trang ñôi (chụp sách):

Dùng khổ giấy A4, chọn phím chụp trang ñôi DUAL PAGE COPY ( ).

Khi chụp trang ñôi có thể sử dụng kết hợp chức năng tăng giảm tỉ lệ theo chiều ngang/dọc X/Y ZOOM, không sử dụng ñược chức năng phóng to, thu nhỏ bằng tay hoặc tự ñộng.

Không sử dụng ñược khi bản gốc ñặt trong nắp nạp tự ñộng (SPF/RSPF).

Không sử dụng ñược khi sử dụng các chức năng phóng to thu nhỏ, tự ñộng chọn tỉ lệ, xóa biên, xóa trung tâm, 2 in 1, 4 in 1…

■ Những ñiểm cần chú ý:

Nếu bộ nhớ ñầy khi ñang Scan thì ñèn sẽ báo nhấp nháy và xuất hiện “FULL” trên màn hình hiển thị, máy sẽ ngừng copy. ðể tiếp tục copy các bản gốc ñã Scan nhấn phím START, ñể xóa dữ liệu ñã Scan dùng phím CLEAR ALL hoặc CLEAR sau ñó nhấn phím START ñể tiếp tục copy.

VII. CHỨC NĂNG IN:

■ Các bước thực hiện:

Nạp giấy vào khay phải ñảm bảo cùng cỡ giấy ñã chọn trong phần mềm in.

Page 12: TÀI LI ỆU H ƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG MÁY PHOTOCOPY SHARP · dịch chuy ển n ội dung trên b ản ch ụp 29. Phím % - Hi ển th ị t ỉ l ệ thu phóng hi ện t

NMC – Hướng dẫn sử dụng AR-5516/5516D/5516N/AR-5520/5520D/5520N 12

Nhấn phím ON LINE ( ) ñể bắt ñầu in khi ñèn ON LINE sáng lên.

Mở file cần in và chọn lệnh in.

Chọn chế ñộ in.

Chọn “Print” hoặc “OK” ñể in.

Có thể nhấn phím ON LINE ñể tạm ngừng in, ñể hủy bỏ lệnh in nhấn phím CLEAR hoặc CLEAR ALL, ñể tiếp tục in nhấn lại phím ON LINE.

■ Những ñiểm cần chú ý:

Trong khi máy ñang copy, các lệnh in sẽ ñược lưu vào bộ nhớ, khi công việc copy kết thúc máy sẽ bắt ñầu in.

Máy sẽ không in khi nắp trái, nắp phải và nắp phía trước ñang mở ñể bảo trì, kẹt giấy trong máy, trong SPF, hết mực hoặc Drum (trống) cần phải thay thế.

VIII. MỘT VÀI CHỨC NĂNG KHÔNG SỬ DỤNG ðƯỢC KHI MÁY ðANG Ở CHẾ ðỘ IN HOẶC COPY:

Chế ñộ Copying Printing Scanning

from a computer

Scanning from the machine

Copy key input Yes Yes Yes No Copy

During copying No No No

Printer During printing Yes* Yes Yes

Scanner During scan preview/ during scanning

No Yes

*. Trong khi in công việc bắt ñầu copy sẽ bắt ñầu sau khi in xong.

Trong quá trình sử dụng ngoài những chức năng và các lỗi thông thường như trên, nếu có bất kỳ sư cố nào Quý khách có thể liên lạc với chúng tôi ñể ñược giải ñáp kịp thời.

Chaân thaønh caûm ôn Quyù khaùch ñaõ choïn saûn phaåâm cuûa chuùng toâi !