102
- oxidation : sự oxi hóa - reduction : sự khử - oxidation-reduction reaction : phản ứng oxi hóa - khử - element : nguyên tố hóa học - compound : hợp chất - corrosion : sự ăn mòn - pure metal : kim loại nguyên chất - oxidation state/oxidation number : số oxy hóa - atom : nguyên tử - electrically neutral : trung hòa về diện - subatomic particle : hạt dưới nguyên tử - charge : điện tích - outermost energy level = valence shell : lớp electron ngoài cùng - valence electron : electron ngoài cùng - group : nhóm - inert gas : khí trơ - matter : vật chất - - solid : chất rắn --> liquid : chất lỏng ; gas : chất khí - substance : chất - attractive force : lực hấp dẫn - - electronegativity : độ âm điện - chemical bond : liên kết hóa học - - redox reaction : phản ứng oxi hóa - khử - combination reaction : phản ứng hóa hợp - decomposition reaction : phản ứng phân huỷ - single displacement reaction : phản ứng thế - - aqueous solution : dung dịch nước --> acidic solution : dung dịch axit - suspension : nhũ tương - medium : môi trường - organic compound : hợp chất hữu cơ - coefficient : hệ số - bleach : chất tẩy trắng Thuật ngữ vật lý A- LIGHT & SIGHT LIGHT & SIGHT ÁNH SÁNG & THỊ LỰC ÁNH SÁNG & THỊ LỰC 1. Light rays Tia sáng 2. Reflection of light Sự phản xạ ánh sáng 3. Plane mirrors Gương phẳng 4. Curved mirrors Gương cầu 5. Refraction of light Sự khúc xạ ánh sáng 6. Total internal reflection Phản xạ toàn phần 7. Lenses Thầu kính 8. The eye Mắt

Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Embed Size (px)

DESCRIPTION

sdgdfh

Citation preview

Page 1: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

- oxidation : sự oxi hóa- reduction : sự khử- oxidation-reduction reaction : phản ứng oxi hóa - khử- element : nguyên tố hóa học- compound : hợp chất- corrosion : sự ăn mòn- pure metal : kim loại nguyên chất

- oxidation state/oxidation number : số oxy hóa- atom : nguyên tử- electrically neutral : trung hòa về diện- subatomic particle : hạt dưới nguyên tử- charge : điện tích

- outermost energy level = valence shell : lớp electron ngoài cùng- valence electron : electron ngoài cùng- group : nhóm- inert gas : khí trơ- matter : vật chất

- - solid : chất rắn --> liquid : chất lỏng ; gas : chất khí- substance : chất- attractive force : lực hấp dẫn

- - electronegativity : độ âm điện- chemical bond : liên kết hóa học

- - redox reaction : phản ứng oxi hóa - khử- combination reaction : phản ứng hóa hợp- decomposition reaction : phản ứng phân huỷ- single displacement reaction : phản ứng thế

- - aqueous solution : dung dịch nước --> acidic solution : dung dịch axit- suspension : nhũ tương- medium : môi trường- organic compound : hợp chất hữu cơ- coefficient : hệ số- bleach : chất tẩy trắng

Thuật ngữ vật lýA- LIGHT & SIGHTLIGHT & SIGHT ÁNH SÁNG & THỊ LỰCÁNH SÁNG & THỊ LỰC

1. Light rays Tia sáng2. Reflection of light Sự phản xạ ánh sáng3. Plane mirrors Gương phẳng4. Curved mirrors Gương cầu5. Refraction of light Sự khúc xạ ánh sáng6. Total internal reflection Phản xạ toàn phần7. Lenses Thầu kính8. The eye Mắt

Page 2: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

9. Colour Màu sắc10. Simple optical instruments Các dụng cụ quang học đơn giản11. Microscopes & telescopes Kính hiển vi & kính thiên văn

B- WAVES & SOUNDWAVES & SOUND SÓNG & ÂM THANHSÓNG & ÂM THANH12. Mechanical waves Sóng cơ học13. Light waves Sóng ánh sáng14. Electromagnetic radiation Bức xạ điện từ15. Sound waves Sóng âm16. Musical notes Nốt nhạc

C-C- MATTER & MOLECULESMATTER & MOLECULES VẬT CHẤT & PHÂN TỬVẬT CHẤT & PHÂN TỬ17. Measurements Sự đo lường18. Density Khối lượng riêng19. Weight & springs Trọng lượng & lò xo20. Molecules Phân tử21. Properties of matter Tính chất của vật chất

D-D- FORCES & PRESSUREFORCES & PRESSURE LỰC & ÁP SUẤTLỰC & ÁP SUẤT22. Moments & levers Momen & đòn bẩy23. Centres of gravity Tâm của trọng lực24. Adding forces Lực tổng hợp25. Energy transfer Sự truyền năng lượng26. Machines Máy móc27. Pressure in liquids Áp suất chất lỏng28. Atmospheric pressure Áp suất khí quyển29. Floating, sinking & flying Sự nổi, chìm & bay lơ lửng30. Fluid flow Dòng chất lưu

E-E- MOTION & ENERGYMOTION & ENERGY CHUYỂN ĐỘNG & NĂNG LƯỢNGCHUYỂN ĐỘNG & NĂNG LƯỢNG31. Velocity & acceleration Vận tốc & gia tốc32. Graphs & equations Đồ thị & phương trình33. Falling bodies Vật rơi tự do34. Newton’s laws of motion Các định luật Newton về chuyển động35. Momentum Động lượng36. Kinetic & potential energy Động năng & thế năng37. Circular motion Chuyển động tròn

F-F- HEAT & ENERGYHEAT & ENERGY NHIỆT & NĂNG LƯỢNGNHIỆT & NĂNG LƯỢNG38. Thermometers Nhiệt kế39. Expansion of solids & liquids Sự giãn nở chất rắn & lỏng40. The gas laws Các định luật về chất khí41. Specific heat capacity Nhiệt dung riêng42. Latent heat Ẩn nhiệt43. Vapours Sự bay hơi44. Conduction & convection Dẫn truyền & đối lưu45. Radiation Bức xạ46. Energy sources Các nguồn năng lượng

Page 3: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

47. Heat engines Động cơ nhiệt

G-G- ELECTRICITY & MAGNETISMELECTRICITY & MAGNETISM ĐIỆN & TỪĐIỆN & TỪ48. Static electriciy Dòng điện không đổi49. Electric current Cường độ dòng điện50. Potential difference Hiệu điện thế51. Resistance Sự cản trở dòng điện52. Capacitors Tụ điện53. Electrolysis & cells Điện phân & tế bào54. Electric power Công suất của dòng điện55. Electricity in the home Điện gia dụng56. Magnetic fields Từ trường57. Electromagnets Nam châm điện58. Electric motors Xe điện59. Electric meters Dụng cụ đo cường độ dòng điện60. Generators Máy phát điện61. Transformers Máy biến thế

H-H- ELECTRONS & ATOMSELECTRONS & ATOMS ELECTRON & NGUYÊN TỬELECTRON & NGUYÊN TỬ62. Electrons Electron63. Radioactivity Sự phóng xạ64. Atomic structure Cấu trúc nguyên tử65. Electronics & control Điện tử & điều khiển66. Telecommunications Viễn thông

I-I- EARTH & SPACE PHYSICSEARTH & SPACE PHYSICS VẬT LÝ TRÁI ĐẤT & KHÔNG GIANVẬT LÝ TRÁI ĐẤT & KHÔNG GIAN67. The atmosphere & weather Khí quyển & thời tiết68. Weather maps & forecasts Bản đồ & dự báo thời tiết69. Structure of the Earth Cấu trúc Trái Đất70. The Solar system Hệ Mặt Trời71. Stars & the Universe Sao & vũ trụ

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PART ONE: MECHANICS, SOLID MATERIALSPART ONE: MECHANICS, SOLID MATERIALS

1.1. DynamicsDynamics

Linear motion. Velocity. Acceleration. Vectors, scalars (Đại lượng có hướng, vô hướng). Equations of motion. Free-fall (Rơi tự do). Graphs. Vector addition & subtraction. Components (Các thành phần của vector). Projectiles (Ném xiêng)

Laws of motion. Inertia, mass, weight (Quán tính, khối lượng, trọng lượng). Force. Gravitational force (Lực hấp dẫn). F = ma. Linear momentum. Impulse (Xung của lực). Action, reaction in systems. Conversation of momentum (Bảo toàn động lượng). Inelastic & elastic collisions (Va chạm đàn hồi & không đàn hồi)

Page 4: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Work, energy, power (Công, năng lượng, công suất). Work calculations. Power of engine. Kinetic & gravitational potential, energy. Gravitational momentum & energy changes. Dimensions

2. Circular motion, Simple harmonic motionCircular motion, Simple harmonic motion

Circular motion. Angular speed (Vận tốc góc). Acceleration in circle. Centripetal forces (Lực hướng tâm). Banked track. Conical pendulum. Bycical motion

Simple harmonic motion. Formula for acceleration, velocity, displacement (độ dời). Graphs of kinetic & potential energy. Oscillations in spring mass system. Potential & kinetic energy exchanges (Sự chuyển hoá thế năng & động năng). Springs in series & parallel (Lò xo mắc nối tiếp & song song). Simple pendulum. Oscillations of liquid in U-tube

3. Forces in equilibrium, forces in fluidsForces in equilibrium, forces in fluids (Lực ở trạng thái cân bằng, lực trong chất lưu)

Forces in equilibrium. Adding forces – vector & parallelogram methods (Cộng vector lực & qui tắc hình bình hành). Resolves components. Couple & moment. Triangle & polygon of forces. Equilibrium of forces. Centre of mass, centre of gravity

Forces in fluids. Pressure formula. Atmospheric pressure. Density. Archimedes’ principle & proof. Flotation. Strokes’ law. Terminal velocity

4.4. Further topics in Mechanics & FluidsFurther topics in Mechanics & Fluids

Rotational dynamics. Torque & angular acceleration (Ngẫu lực & gia tốc hướng tâm). Rotational kinetic energy. Work done in rotation. Angular momentum. Conversation of angular momentum & applications. Rolling motion down inclined plane (chuyển động lăn trên mặt phẳng nghiêng)

Fluid motion. Bernoulli principle. Filter pump, aerofoil lift, carburettor, Venturi meter. Pilot-static tube principle

5.5. Sources of energySources of energy

Electrical power generation. Nuclear energy. Fossil fuels. Geothermal energy. Wind power. Tidal power. Wave power

6.6. Elasticity, Molecular Forces, Solid materialsElasticity, Molecular Forces, Solid materials

Elasticity. Proportional & elastic limits. Hooke’s law. Elastic limit. Yield point. Breaking stress. Young modulus measurement. Force in bar. Energy stored. Energy per unit volume

Molecular forces. Molecular separation. Intermolecular forces & potential. Properties of solids. Hooke’s law, thermal expansion. Latent heat of vaporisation. Bonds between atoms & molecules

Solid materials. Crystalline, amorphous, glassy, polymeric solids. Imperfections in crystals. Dislocations. Elastic & plastic deformation. Ductile & brittle substances. Slip plane. Work hardening. Annealing. Cracks & effect. Toughness & hardness. Composite materials. Polymers. Structure & mechanical properties. Branching & cross-linking. Thermosets & thermoplastics. Hysteresis of rubber. Wood

7.7. The Gravitational fieldThe Gravitational field

Kepler’s laws. Newton’s law of gravitation. Field strength. G & measurement. Earth moon system. Weightlessness. Earth satellites. Parking orbit. Earth density. Mass of Sun. Gravitational potential. Velocity of escape. Satellite potential & kinetic energy. Black holes

Page 5: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

PART TWO: ELECTRICITYPART TWO: ELECTRICITY

8.8. Electrostatics. The electric fieldElectrostatics. The electric field

Coulomb’s law. Permittivity. Field strength (intensity) & field patterns. Point charge, sphere, parallel plates. Gauss’s law & applications. Potential & values for conductors. Potential gradient. Relation to field strength. Equipotentials

9.9. CapacitorsCapacitors

Parallel-plate formula. C by vibrating reed & high impedance voltmeter. Dielectric & relative permittivity & polarisation. Capacitors in series & parallel. Connected capacitors. Energy formulae. Charging & discharging in C-R circuit. Time constant

10.10. Current electricityCurrent electricityCurrent electricity. Charge series in materials. Ohmic & non-ohmic conductors. Circuit

laws--series & parallel. Kirchhoff’s law. E.m.f, internal resistance. Terminal p.d. Maximum power in load

Energy, power. Heating effect of current. ThermoelectricityWheatstone bridge. Network & relation between resistances. Resistivity. Temperature coefficient of resistance. Thermistor & application

Potentiometer. Principle of comparing & measuring e.m.f. & p.d. Thermoelectric e.m.f.

11.11. Magnetic Field & Force on ConductorMagnetic Field & Force on Conductor

Magnetic fields. Magnetic flux & flux-density B of solenoid, straight conductor, narrow circular coil

Force on conductor. F = BIl. Fleming left-hand rule. Torque = BANI. Application to moving-coil meter, simple motor

Force on moving charge. F = Bqv = Bev. Hall voltage. Hall probe

12.12. Magnetic fields of Current-Carrying ConductorsMagnetic fields of Current-Carrying Conductors

Value of B for infinite & finite solenoid. Straight condutor. Narrow circular coil. Hemholtz coils. Field & force between parallel currents. Ampere definition. Ampere balance. Biot – Savart law for B-values. Ampere’s law

13.13. Electromagnetic InductionElectromagnetic Induction

Flux linkage. Faraday, Lenz laws. E = Blv. Fleming right-hand rule. Dynamo, Transformer. Eddy currents. Current in L-R circuit. Self & mutual inductance. Energy in coil

14.14. A.C. CircuitsA.C. Circuits

Peak, r.m.s. value in sine- & square-wave voltages. Single components, R, L, C – phase & power. Series circuits – impedance, phase. Resonance in L, C, R circuit. Power in circuit. Parallel circuit. Bridge recifier

PART THREE: GEOMETRICAL OPTICS, WAVES, WAVE OPTICS, SOUND WAVESPART THREE: GEOMETRICAL OPTICS, WAVES, WAVE OPTICS, SOUND WAVES

15.15. Geometrical OpticsGeometrical Optics

Page 6: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Reflection – Spherical & paraboloid mirrors. Refraction at plane surface. n sin i = constant. Total internal refraction, critical angle. Dispersion by prism

Optical fibres. Monomode, multimode, optical paths. Maximum incident. Absorption & dispersion. Conversion of light signal (digital) to sound (analogue)

16.16. Lenses, Optical InstrumentsLenses, Optical Instruments

Lenses. Converging, diverging lenses. Images. Calculations. Defect of visionOptical instruments. Refractor & reflector telescopes. Magnifying power. Eye-ring. Simple

microscope. Compound microscope

17.17. Oscillations & WavesOscillations & Waves

Oscillations, resonance, phase. Ultrasonics. Longitudinal, tranverse waves. Wave speed. Progressive & stationary (standing) waves in sound & light. Reflection, refraction, diffraction, interference, polarisation. Electromagnetic wave spectrum & properties. Speeds of matter & electromagnetic waves

18.18. Wave theory of lightWave theory of light

Huygens’ principle. Reflection & refraction at surfaces. Refractive index & speed. Critical angle on wave theory

19.19. Interference of light wavesInterference of light waves

Principle of superposition. Coherent sources. Phase. Young’s two-slit fringes. Air-wedge fringes. Newton’s rings. Blooming of lens. Colours in thin films

20.20. Diffraction of light wavesDiffraction of light waves

Diffraction at single slit. Intensity variation. First minimum. Resolving power of telescope objective

Multiple slits. Diffraction grating & orders. Wavelength by diffraction grating. Hologram principle

21.21. Polarisation of Light wavesPolarisation of Light waves

Tranverse waves. Plane-polarisation by Polaroid. Polarisation by reflection. Brewster angle. Double refraction. Nicol prism. Electric vector & polarisation. Applications – stress-analysis

22.22. Applications of Sound wavesApplications of Sound waves

Pitch, loudness, quality. Intensity of sound. Decibel. Beats & application. Doppler principle in sound. Doppler principle in light. Red shift

23.23. Waves in Strings & PipesWaves in Strings & Pipes

Stationary (standing) waves. Nodes & antinodesWaves in strings. Fundamental & overtones. Sonometer. A.c. mains frequency.

Longitudinal wave in stringWaves in pipes. Displacement, pressure. Fundamental, overtones. Endcorrection. Speed

of sound in pipe

Page 7: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

PART FOUR: THERMAL PROPERTIES OF MATTERPART FOUR: THERMAL PROPERTIES OF MATTER

24.24. Temperature: ThermometryTemperature: Thermometry

Fixed points, triple point. Gas thermometer & standard temperature. Constant volume gas thermometer. Calculations of temperature. Other thermocouples

25.25. Heat & Energy. Heat capacity, Latent heatHeat & Energy. Heat capacity, Latent heat

Heat & temperature. Zeroth law. Heat & energy. Conversation of energyHeat capacity. Specific heat capacity. Measurement by electrical method. Continuous

flow method. Newton’s law of cooling. Heat loss & temperature fall. Cooling correctionSpecific latent heat. Electrical method

26.26. Gas laws, Basics of ThermodynamicsGas laws, Basics of Thermodynamics

Boyle’s law. Volume, pressure & temperature. Ideal gas law. pV = nRT. Connected gas containers. Dalton’s law. Unsaturated & saturated vapours

Thermodynamics. Work done by gas. Internal energy by gas. First law of thermodynamics. Work from graphs. Reversible isothermal & adiabatic changes. Carnot & Otto cycles

27.27. Kinetic theory of gasesKinetic theory of gases

Assumptions for ideal gas. Pressure formula. Root-mean-square speed. Temperature & kinetic theory. Boltzmann constant. Graham’s law of diffusion. Maxwell distribution of molecular speeds

28.28. Transfer of heat: Conduction & RadiationTransfer of heat: Conduction & Radiation

Conduction & temperature gradient. Thermal conductivity. Electrical analogy. Temperature in good & bad conductors. Measuring conductivity of good & bad conductors. Double glazing

Radiation & infra-red rays. Thermal imaging

29.29. Further topics in Thermal PropertiesFurther topics in Thermal Properties

Kinetic theory & degree of freedom. Mean free path. ViscosityMolar heat capacities & ratiosReal gases. ThermodynamicsRadiation. Use of thermopile for absorption & radiation. Black-body radiation. Energy

radiation. Energy distribution among wavelengths. Wien law. Stefan law & applications. Sun’s temperature

PART FIVE: ELECTRONS, ELECTRONICS, ATOMIC PHYSICSPART FIVE: ELECTRONS, ELECTRONICS, ATOMIC PHYSICS

30.30. Electron motion in fields, Cathode-Ray OscilloscopeElectron motion in fields, Cathode-Ray Oscilloscope

The Electron. Oil drop experiment, Millikan experiment. Thermionic emission. Properties of electrons

Electron motion in magnetic field. Circular path, application. Helical path of electrons

Page 8: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Electron motion in electric field. Parabolic path, energy gain. Charge mass ratio measurements. Electron mass

Cathode-Ray oscilloscope. Voltage supplies. Time-base. Focusing. Controls. Uses for a.c. voltage, frequency, phase, clock

31.31. Semiconductors. Junction Diode. Transistor. TelecommunicationsSemiconductors. Junction Diode. Transistor. Telecommunications

Energy bands in solids. Electron, hole carries. Intrinsic, extrinsic semiconductors. Effect of temperature. P-n diode. Rectification. Bridge rectifier

Transitor, n-p-n, p-n-p. Current flow. Common-emitter charateristics. Amplifier. Current gain. Power gain. Saturation, cut-off. Transistor switch

Telecommunications. Optical fibre telecommunications. LED. Semiconductor laser. Photodiode. Radio telecommunications. Aerial & standing waves. Types of aerials. Amplitude modulation. Sidebands. AM radio receiver

32.32. Analogue & Digital ElectronicsAnalogue & Digital Electronics

Analogue electronics. Voltge gain. Non-inverting & inverting amplification of Opamp. Characteristic of Opamp – impedance, saturation, virtual earth. Powersupplies. Off-set voltage. Frequency characteristic. Closed loop gain. Summing amplifier. Positive feedback. Square-wave oscillator. Astable multivibrator. Sine wave oscillator. Voltage comparator. Switching circuits. Integrator

Digital electronics. Logic gates – NOT, AND, NAND, OR, NOR. Use of NAND gates. EOR, ENOR gates.Heating control. Half-Adder, Full-Adder. Bistable. Clocked SR flip-flop. Binary four-bit counter

Conversion between analogue & digital

33.33. Photoelectricity, Energy Levels, X-Rays, Wave-Particle DualityPhotoelectricity, Energy Levels, X-Rays, Wave-Particle Duality

Photoelectricity. Demonstration. Intensity. Threshold value. Wave theory defect. Einstein photoelectric theory. Photons. Stopping potential. Experiment for Planck constant. Photocells

Energy levels of hydrogen. Excitation. Ionisation. Frequency values in spectrum. Emission, absorption. Fraunhofer lines. Laser principle. Bohr’s theory of hydrogen atom

X-rays. Nature & properties. Crystal diffraction. Bragg law. Moseley law. X-ray spectrum. Minimum wavelength value. Absorption spectra

Wave–partical duality. Electron diffraction. De Broglie formula. Momentum & energy. Duality. Compton effect. Heisenberg principle

34.34. Radioactivity, Nuclear EnergyRadioactivity, Nuclear Energy

Geiger Muller tube. Count rate, voltage characteristic. Quenching. Solid state detector. Counter. Ratemeter. Experiments on alpha particles, beta particles & gamma rays. Nature of particles & rays. Half-life. Decay constant. Measuring long & short half-lives. Carbon dating. Cloud chambers

Nucleus. Geiger-Masden experiment. Scattering law. Protons, neutrons. Radioactive disintegration. Nuclear reactions. Mass spectrometer. Isotopes

Nuclear energy. Einstein mass-energy relation. Mass unit. Binding energy, nuclear forces. Nuclear stability. Energy from isotopes. Nuclear fusion. Chain reaction. Fission. Thermonuclear reaction. Superstrings

A

Page 9: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

-abelian: có tính giao hoán-adjoint : liên hợp-algebra: đại số-amenable:-analysis: giải tích-atlas:

B

-basis: cơ sở

C

-category:-chain rule: luật lấy đạo hàm hàm hợp-closed: đóng-co-derivative:-commutative: giao hoán-compact:-complex: số phức-conjugate:-coordinates:tọa độ-counterpart:-cylinder: trụ

D

-derivative: đạo hàm-differential: vi phân-diffusion:-dilation:-domain: nguồn-dominated convergence theorem: định lý hội tụ bị chặn-dissipative:-distribution: phân bố-dual (space):

E

-eigenfunction:-eigenvalue:-equation: phương trình-evolution:-extension map:

F

Page 10: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

- field: trường- functional: phiếm hàm

G

-group: nhóm

H

-harmonic: điều hòa-homeomorphism:-homotopy:

I

-imaginary: phần ảo-induction: quy nạp-inequality: bất đẳng thức-injective: đơn ánh-integer: số tự nhiên-integral: tích phân

J

-juxtaposition : phép đặt cạnh nhau

K

L

- linear : tuyến tính

M

-manifold : đa tạp-minus: dấu trừ-monotone convergence theorem: định lý hội tụ đơn điệu

N

-nilpotent:-nonlinear: phi tuyến

O

Page 11: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

-operator: toán tử-optimization: tối ưu hóa-orthogonal: trực giao-orthonormal:trực chuẩn

P

-perpendicular (to): vuông góc với-pre-normal cone:-projection: phép chiếu

Q

-quadratic: bình phương

R

-recursive: đệ quy-residue:-regular behavior:-ring: vành-rotation: phép quay

S

-scale:-set: tập hợp-shift:-singleton:-smooth: trơn-space: không gian-sphere: cầu-symmetric: đối xứng

T

-topology:-transformation: phép biến đổi-triangle: tam giac

U

-unitary

V

Page 12: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

vector:

W

-wave: sóng-wavelet: sóng nhỏ

• abacus : Bàn tính • abbreviate : Viết tắt; nhiều khi được viết tắt thành abv. • Abelian : có tính giao hoán (đặt theo tên nhà toán học Abel) • abridge : Rút gọn, làm tắt • abscissa : Hoành độ • abscissae : Hoành độ • absolute : Tuyệt đối • absolute value : Giá trị tuyệt đối • abut : (a.) Chung biên, kề sát • accelerate : 1. (n.) Gia tốc; 2. (v.) tăng tốc độ

o ~ of convergence: Gia tốc hội tụ o ~ of gravity: Gia tốc trọng trường o ~ of translation: Gia tốc tịnh tiến o angular ~: Gia tốc góc o average ~: Gia tốc trung bình o centripetal ~: Gia tốc hướng tâm o instantaneous ~: Gia tốc tức thời o local ~: Gia tốc địa phương o normal ~: Gia tốc pháp tuyến o relative ~: Gia tốc tương đối o supplemental ~: Gia tốc tiếp tuyến o total ~: Gia tốc toàn phần

• accumulator : Bộ đếm • accuracy : Độ chính xác • accurate : Chính xác • acnode : Điểm cô lập (của đường cong) • acyclic : (a.) Không tuần hoàn, phi tuần hoàn • acyclicity : Tính không tuần hoàn, tính xilic • add : Cộng vào, thêm vào, bổ sung • addend : Số hạng (của tổng) • adder : Bộ cộng

o algebraic ~: Bộ cộng đại số o amplitude ~: Bộ cộng biên độ

• addition : Phép cộng • additive : Cộng tính • additivity : (tính chất) cộng tính • adinfinitum (Latin): Vô cùng • adjoin : Kề, nối, chung biên • adjoint : Liên hợp

Page 13: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o ~ of differential quation: Phương trình vi phân liên hợp o ~ of a matrix: Ma trận liên hợp

• aerodynamic : Khí động lực o aerodynamics: Khí động lực học

• aerostatic : Khí tĩnh học • affine : Afin

o affinity: Phép biến đối afin o affinor: Afinơ, toán từ biến đổi tuyến tính

• affixe (???): Tọa vị • aggregate : 1. (n.) Tập hợp, bộ; 2, (v.) tụ tập lại

o bounded ~: Tập hợp bị chặn o finite ~: Tập hợp hữu hạn o infinite ~: Tập hợp vô hạn o product ~: Tập hợp tích o aggregation : Sự tổng hợp o linear ~: Sự gộp tuyến tính

• agreement : Quy ước

[sửa] AH đến AN

• aleatory : Ngẫu nhiên • algebra : Đại số

o ~ of classes: Đại số các lớp o ~ of finite order: Đại số có cấp hữu hạn o ~ of logic: Đại số lôgic o abstract ~: Đại số trừu tượng o Boolean ~: Đại số Bool o cardinal ~: Đại số bản số o central ~: Đại số trung tâm o closure ~: Đại số đóng o complete Boolean ~: Đại số Bool đầy đủ o complete matrix ~: Đại số toàn bộ ma trận o convolution ~: Đại số nhân chập o derived ~: Đại số dẫn xuất o diagonal ~: Đại số chéo o differential ~: Đại số vi phân o enveloping ~: Đại số bao o exterial (???) ~: Đại số ngoài o formal ~: Đại số hình thức o free ~: Đại số tự do o graded ~: Đại số phân bậc o graphic ~: Đại số đồ thị o group ~: Đại số nhóm o homological ~: Đại số đồng đều o involutory ~: Đại số đối hợp

Page 14: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o linear ~: Đại số tuyến tính o linearly compact ~: Đại số compắc tuyến tính o linearly topological ~: Đại số tôpô tuyến tính o logical ~: Đại số lôgíc o matrix ~: Đại số ma trận o non-commutative ~: Đại số không giao hoán o polynomial ~: Đại số đa thức o tensor ~: Đại số tenxơ o vector ~: Đại số véctơ o zero ~: Đại số không

• algorithm : Thuật toán, angôrit o Euclid's ~: Thuật toán Euclid

• allocation : Sự phân bố o optimum ~: Sự phân bố tối ưu

• almost-metric : (a.) Giả mêtric • almucantar: Vĩ tuyến thiên văn • alternate : (a.) So le, luân phiên, đan dấu • altitude : Chiều cao • amplification : Sự khuếch đại

o ~ of regulation: Sự khuếch đại điều hòa o linear ~: Sự khuếch đại tuyến tính

• amplitude : Biên độ, góc cực, agumen, độ phương vị o ~ of complex number: Agumen của số phức o ~ of simple harmonic motion: Biên độ chuyển động điều hòa đơn giản o complex ~: Biên độ phức o delta ~: Biên độ delta o primary ~: Biên độ nguyên sơ o scattering ~: Biên độ tán xạ o unit ~: Biên độ đơn vị

• amenable : dễ giải (khái niệm trong đại số C*) • analysis : Giải tích

o ~ of convariance: Phân tích hiệp phương sai o ~ of regression: Phân tích hồi quy o ~ of variance: Phân tích phương sai o bunch map ~: Phân tích biểu đồ chòm o combinatory ~: Giải tích tổ hợp o confluence ~: Phân tích hợp lưu o correlation ~: Phân tích tương quan o dimensional ~: Phân tích thứ nguyên o functional ~: Giải tích hàm o harmonic ~: Phân tích điều hòa, giải tích điều hòa o indeterminate ~: Giải tích vô định o multivariate ~: Phân tích nhiều chiều o nodal ~: Giải tích các nút o numerical ~: Giải tích số, phương pháp tính

Page 15: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o operation ~: Vận trù học o periodogram ~: Phân tích biểu đồ chu kỳ o probity ~: Phân tích đơn vị xác suất o rational ~: Phân tích hợp lý o statistic ~: Phân tích thống kê o strain ~: Phân tích biến dạng o stress ~: Phân tích ứng suất o successive ~: Phân tích liên tiếp o tensor ~: Giải tích tenxơ

• anamorphosis : Tiện biến • angle : Góc • anharmonic : Phi điều hòa, kép • anholomomic : Không hôlônôm • anisotropic : Không đẳng hướng • antapex : Đối đỉnh • anti-acoustic : Phản tự quang • anti-automorphism : Phản tự đẳng cấu

o involutorial ~: Phản tự đẳng cấu đối hợp • antichain : Phản xích • anticollineation (???): Phép phản cộng tuyến • anti-commutative : (a.) Phản giao hoán • anti-commutator : Phản hoán tử • anticorelation : Phép phản tương hỗ • anticyclone : Đối xiclon • antiderivative : Nguyên hàm, tích phân không định hạng • antiform : Phản dạng • anti-harmo nic : (a.) Phi điều hòa • anti-homomorphism : Phản đồng cấu • a nti-isomorphism : Phản đẳng cấu • antiparallelogram : Hình thanh cân • antipodal : Xuyên tâm đối, đối xứng qua tâm • antiprojectivity : Phép phản xạ ảnh • antiradical : Đối căn • antirepresentation : Phép phản biểu diễn • anti-resonance : Phản cộng hưởng • antiseries : Chuỗi ngược • anti-symmetric : Phản xứng • Antitone (???): Phản tự

[sửa] AO đến AZ

• Apolar (???): Liên hợp • apothem : Trung đoạn • approach : 1. Xấp xỉ, cách tiếp cận; 2. tiến lại gần • arbitrary : Tùy ý • arc : Cung

Page 16: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o pseudo-periodic ~: Cung giả tuần hoàn o regular ~: Cung chính quy

• arch : Vòm • area : Diện tích • arithmetic : Số học • asphericity : tính phi cầu • associative : (a.) kết hợp • assumption : Giả định, giả thiết • asymptotic : (a.) Tiệm cận • asynchronous : (a.) không đồng bộ • atlas : bản đồ (trong định nghĩa của đa tạp) • autocollelator : Máy phân tích tương quan • autoc ovariance : Tự hiệp, phương sai • autoduality : Tính tự đối ngẫu • automorphic : Tự đẳng cấu

o automorphism: Phép nguyên hình, tự đẳng cấu o central ~: Tự đẳng cấu trung tâm o interior ~: Phép tự đẳng cấu trong o outer ~: Phép tự đẳng cấu ngoài o singular ~: Phép tự đẳng cấu kỳ dị

• auto projectivity : Phép tự xạ ảnh • autoregressive : Phép tự hồi quy • axiom : Tiên đề • axis : Trục

o coordinate ~: Trục tọa độ o crystallographic ~: Trục tinh thể o electric ~: Trục điện o focal ~: Trục tiêu o homothetic ~: Trục vị tự o imaginary ~: Trục ảo o longitudinal ~: Trục dọc

• azimuth : Góc cực, độ phương vị • balance : cái cân, sự cân bằng, quả lắc đồng hồ, đối trọng , kt. cán cân thanh toán

o dynamic ~ : cân động lực o spring ~: cân lò xo o static ~: cân tĩnh học o torsion ~ vl: cân xoắn

• ball : quả bóng • ball and socket : bản lề hình cầu • ball-bearing : ổ bi • ballistic : xạ kích • ballistics : khoa xạ kích

o exterior ~. khoa xạ kích ngoài o interior ~. khoa xạ kích trong

• band : dải băng, bó o ~ of semigroup : bó nửa nhóm

Page 17: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

• base : nền, cơ sở o ~ of point : cơ sở tại một điểm o ~ of cone : đáy của hình nón o ~ of logarithm : cơ số của loga o ~ of triangle : đáy tam giác o countable ~: cơ sở đếm được o difference ~: cơ sở sai phân o equivalent ~: cơ sở tương đương o neighbourhood ~: cơ sở lân cận o proper ~: cơ sở riêng

• basic : cốt yếu o ~ of intergers : cơ sở của hệ đếm o absolute ~ : cơ sở tuyệt đối o orthogonal ~: cơ sở trực giao o transcendental ~ cơ sở siêu việt o unitary ~ : cơ sở [ unita đơn nguyên ]

• basis : cơ sở o orthogonal ~ : cơ sở trực giao o orthonormal ~ : cơ sở trực chuẩn

• batch : một nhóm, một toán, một mẻ • battery : pin, bộ ắc quy • beam : tia ( sáng) , chùm ( sáng)

o ~ on elastic foundation : dàn trên nền đàn hồi o ~ on elastic support : dần trên gối đàn hồi o compound ~ dầm ghép o conjugate ~ dầm liên hợp o continuos ~ dầm nhiều nhịp, dầm liên tục o electron ~ tia điện tử, chùm electron o fixed ~ dầm số định o floor ~ dầm ngang o hinged ~ dầm tiết hợp o lattice ~ dầm mạng, dầm thành phần o narrow ~ chùm hẹp o scanning ~ tia quét

• bearing : chỗ tựa, điểm tựa, gốc phương vị o compass ~ góc phương vị địa bàn o radial ~ ổ trục hướng tâm

• beat : phách • behaviour : dáng điệu, chế độ

o asymptoic (al) ~ dáng điệu tiệm cận o boundary ~ dáng điệu ở biên o linear ~ dáng điệu tuyến tính o transient ~ : chế độ chuyển tiếp

• beft : đới đai o confidence ~ đới tin cậy

Page 18: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

• below : dưới • bend : sự uốn cong • benifit : quyền lợi, lãi

o insurance ~ trợ cấp bảo hiểm • best : tốt nhất, tối ưu • beta : bêta • bevel : nghiêng, gốc nghiêng • bi-additive : song cộng tính • biaffine : song afin • bias : độ chênh lệch, rời, dịch chuyển

o grid ~ sự dịch chuyển lưới o inherent ~ độ chênh không khử được o interviewer ~ độ chênh phủ quan ( độ chênh của kết quả điều tra do chủ

quan người điều ra gây ra) o weight ~ độ chênh trọng lượng

• biased : chệch, không đối xứng • biaxial : lưỡng trục, • bicategory : song phạm trù • bicharacteristic : song đặc trưng • bicompact : song compăc • bicompactification : song compăc hóa • bicomplex : song phức • biconvex : hai phía lồi • bicylinder : song trụ • bidirectiona l : hai chiều, thuận nghịc • bidual : song đối ngẫu • biequivalence : song tương đương • bifactorial : hai nhân tố • bifecnode : song flecnôt • bifunctor : song hàm tử, hàm tử hai ngôi • bigenus : giống kép • bigrade : song cấp • biharmonic : song điều hòa • biholomorphic : song chỉnh hình • bijection : song ánh • bilinear : song tuyến tính • billion : một tỷ • bimodule : song môdun • binar iants : song biến thức • binary : nhị nguyên, hai ngôi

o ~ operation : phép toán nhị nguyên, phép toán hai ngôi • bind : buộc, liên kết • binodal : nut kép • binomial : nhị thức • binormal : phó phép tuyến • biomathemtics : toán sinh vật học

Page 19: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

• biometric : sinh trắc • biorthogonal : song trực giao • biostatistic : thống kê sinh học • bipolar : lưỡng cực • biquadratic : trùng phương • biquaternion : song qua - tenion • biregular : song chính quy • bisecant : song cát tuyến • bisector : phân giác • bit : số nhị phân ( đơn vị thông tin) • bitangent : lưỡng tiếp ( tiếp xúc tại 2 điểm) • biunique : một đối một • bivariate : hai chiều • bivector : song vector • blackbroad : bảng đen • block : khối, đống, kết cấu • boost : tăng điện kế • bore : lổ hổng • bound : biên giới, ranh giới

o ~ of the erroe : cận của sai số, giới hạn sai số o essential upper ~ cận trên cốt yếu o greatest lower ~ cận dưới lớn nhất

• boundary : biên, biên giới o homotopy ~ biên đồng luân o natural ~ of a function : cận tự nhiên của một hàm

• brachischrone : đường đoản thời • bracket : dấu ngoặc

o curly ~ dấu ngoặc {} o round ~ dấu ngoặc () o square ~ dấu ngoặc [ ]

• brain : bộ óc, trí tuệ, trí lực o artificial ~ óc nhân tạo o electronic ~ óc điện tử

• branch : nhánh, cành o analytic ~ nhánh giải tích o linear ~ nhánh tuyến tính

• bridging in addition : phép nhớ trong phép cộng • buckle : uống công lại • buffer : bộ phận nhớ trung gian • bundle : chòm, mớ, bó, không gian phân thớ

o ~ of circle : chòm đường tròn o ~ of coeffiecients : chùm hệ số o ~ of conics chùm cônic o ~ of lines chùm đường thẳng o fibre ~ không gian phân thớ chính o simple ~ chùm đơn, phân thớ đơn

Page 20: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o tensor ~ chùm tenxơ

• cactoid : top. cactoit • calculability : tính chất tính được

o effective ~: log. tính chất tính được hiệu quả • calculagraph : máy đếm thời gian • calculation : sự tính toán, phép tính

o automatic ~: sự tính toán tự động o fixed point ~: sự tính toán với dấu phẩy cố định o floating point ~: sự tính toán với dấy phẩy di động o graphic(al) ~: phép tính đồ thị o non-numerical ~: đs. sự tính toán không bằng số o numerical ~: đs. sự tính toán bằng số

• calculator : dụng cụ tính toán, máy tính o analogue ~: máy tính tương tự, máy tính mô hình o card programmed electronic ~: máy tính điện tử dùng bìa đục lỗ o direct reading ~: máy tính đọc trực tiếp o function ~: bộ phận tính hàm số o logarithmic ~: máy tính lôgarit o printing ~: máy tính in o table ~: máy tính dạng bảng

• calculus : phép tính, tính toán o ~ of variations: tính biến phân o differential ~: tính vi phân o differential and integral ~: phép tính vi tích phân o functional ~: phép tính vị từ o high predicate ~: phép tính vị từ cấp cao o infinitesimal ~: phép tính các vô cùng bé o integral ~: phép tính tích phân o logical ~: phép tính lôgic o numerical ~: phép tính bằng số o operational ~: phép tính toán tử o predicate ~: phép tính vị từ o propositional ~: phép tính mệnh đề o restricted predicate ~: phép tính hẹp các vị từ o sentential ~: phép tính mệnh đề, phép tính phán đoán

• calibrate : định số, xác định các hệ số; chia độ lấy mẫu • calibration : sự định cỡ; sự lấy mẫu; sự chia độ • calk : sao, can • cancel : giản ước (phân phối), gạch bỏ

o ~ out: triệt tiêu lẫn nhau, giản ước • cancellable : giản ước được • cancellation : sự giản ước; sự triệt tiêu nhau • candle-power : lực ánh sáng • canonical : chính tắc • cantilever : cơ. dầm chìa, côngxon, giá đỡ

Page 21: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

• cap : mũ; ngòi thuốc nổ; ký hiệu o spherical ~: hh. cầu phân

• cap-product : tích Witny • capacity : dung lượng, dung tích, năng lực, công suất, khả năng, khả năng thông

qua o bearing ~: tải dung o channel ~: khả năng thông qua của kênh o digit ~: mt. dung lượng chữ số o flow ~: khả năng thông qua o heat ~: nhiệt dung o information ~: dung lượng thông tin o logarithmic ~: gt. dung lượng lôgarit o memory ~: dung lượng bộ nhớ o regulator ~: công suất của cái điều hành o thermal ~: vl. nhiệt dung

• card : mt. tấm bìa, phiếu tính có lỗ; bảng; trch. quân bài o correction ~: bảng sửa chữa o plain ~: trch. quân bài công khai o punched ~: bìa đục lỗ o test ~: phiếu kiểm tra o trump ~: quân bài thắng

• cardinal : cơ bản, chính • cardinality : bản số; lực lượng • cardioid : đường hình tim (đồ thị r=a(1-cosθ)) • carriage : mt. bàn trượt (của máy tính trên bàn); xe (lửa, ngựa)

o accumulator ~: mt. xe tích lũy [bàn, con] trượt tích luỹ o movable ~: mt. [bàn trượt, xe trượt] động

• carier : giá (mang) • carry : mt. số mang sang hàng tiếp theo, sự chuyển sang, mang sang

o accumulative ~: số mang sang được tích luỹ o delayed ~: sự mang sang trễ o double ~: sự mang sang kép o end around ~: hoán vị vòng quanh o negative ~: sự mang sang âm o previous ~: sự mang sang trước (từ hàng trước) o simultaneous ~: mt. sự mang sang đồng thời o single ~: mt. sự mang sang đơn lẻ o successive ~ies: mt. sự mang sang liên tiếp o undesirable ~: mt. sự mang sang không mong muốn

• cartesian : thuộc về Descartes • cartography : môn bản đồ • cascade : tầng, cấp • case : trường hợp

o degenerate ~: trường hợp suy biến o limiting ~: trường hợp giới hạn o limit-point ~: gt. trường hợp điểm giới hạn

Page 22: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o ordinary ~: trường hợp thông thường o particular ~: trường hợp [riêng, đặc biệt]

• cast : ném, quăng • casting out : phương pháp thử tính (nhân hay cộng) • categorical : (thuộc) phạm trù • category : phạm trù, hạng mục

o ~ of sets: phạm trù tập hợp o Abelian ~: phạm trụ Aben o abstract ~: phạm trù trừu tượng o additive ~: phạm trù cộng tính o cocomplete ~: phạm trù đối đầy đủ o colocally ~: phạm trù địa phương o complete ~: phạm trù đầy đủ o conormal ~: phạm trù đối chuẩn tắc o dual ~: phạm trù đối ngẫu o exact ~: phạm trù khớp o marginal ~: tk. tần suất không điều kiện (của một dấu hiệu nào đó) o normal ~: phạm trù chuẩn tắc o opposite ~: phạm trù đối

• catenary : dây xích, dây chuyền, đường dây chuyền o hydrrostatic ~: đường dây xích thuỷ tĩnh o hyperbolic ~: đường dây xích hipebolic o parabolic ~: đường dây xích parabolic o spherical ~: đường dây xích cầu o two-based ~: đường dây xích hai đáy

• catenoid : mặt catinoit • cause : nguyên nhân, lý do; vl. nhân quả

o assibnable ~: tk. nguyên nhân không ngẫu nhiên o chance ~: nguyên nhân ngẫu nhiên

• cavitation : sự sinh lỗ hổng • cavity : cái hốc, lỗ hổng

o toroidal ~: lỗ hổng hình xuyến

[sửa] CE

• cell : tế bào; ô, ngăn (máy tính); khối o binary ~: ô nhị phân o degenerate ~: ngăn suy biến o storage ~: ngăn nhớ, ngăn lưu trữ

• cellule : mắt, ô, tế bào (nhỏ) • center , centre: trung tâm; đặt vào tâm

o ~ of a bundle: tâm của một chùm o ~ of buyoancy: tâm nổi o ~ of compression: tâm nén o ~ of a conic: tâm của một cônic

Page 23: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o ~ of curvature: tâm cong o ~ of flexure: tâm uốn o ~ of gravity: trọng tâm o ~ of a group: tâm của một nhóm o ~ of homology: tâm thấu xạ o ~ of inversion: tâm nghịch đảo o ~ of isologue: tâm đối vọng o ~ of mass: tâm khối o ~ of mean distance: tâm khoảng cách trung bình o ~ of moment: tâm mômen o ~ of oscillation: tâm dao động o ~ of a pencil: tâm một bó o ~ of percussion: tâm kích động o ~ of perspectivity: tâm phối cảnh o ~ of projection: tâm chiếu o ~ of a quadratic complex: tâm một mớ bậc hai o ~ of a quadric: tâm một quadric o ~ of a range: tâm của một miền biến thiên o ~ of similarity: tâm đồng dạng o ~ of surface: tâm của mặt o ~ of suspension: tâm treo o ~ of twist: tâm xoắn o aerodynamic ~: tâm áp o computation ~: trung tâm tính toán o elastic ~: tâm dàn hồi o harmonic ~: tâm điều hoà o instantaneous ~: tâm tức thời o median ~: tk. tâm [trung vị; međian] o radical ~: tâm đẳng phương o ray ~: tâm vị tự o shear ~: tâm trượt, tâm cắt

• centesimal : bách phân • centile : tk. bách phân vị • centralizer : đs. nhóm con trung tâm • centric (centrical): trung tâm chính • centrifugar : vl. ly tâm • centring : đưa tâm về; sự định tâm • centripetal : vl. hướng tâm • centrode : đường tâm quay tức thời • centroid : trọng tâm (của một hình hay một vật); phỏng tâm

o ~ of a triangle: trung tuyến của một tam giác o curvature ~: trọng tâm cong (trọng tâm của đường cong có mật độ khối tỷ

lệ với độ cong) • cemtrum : tâm

o ~ of a group: tâm của nhóm

Page 24: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

• centuple : gấp phần trăm, nhân với một trăm

[sửa] CH

• chain : dây xích, dây chuyền chuỗi o ~ of syzygies: đs. xích [hội xung, xiziji] o atternating ~: dây xích đan, dây chuyền đan o finite ~: xs. xích hữu hạn o Markov ~: xs. xích Mác-cốp o normal ~: dây chuyền chuẩn tắc o reducible ~: đs. dây chuyền khả quy

• chance : trường hợp ngẫu nhiên, khả năng có thể; cơ hội o ~ of acceptance: xác suất thu nhận

• change : sự thay đổi, sự biến đổi; thay đổi, biến đối o ~ of base (basis): đổi cơ sở; đổi cơ số o secular ~: sự thay đổi trường kỳ o the signs ~: thay đổi dấu

• channel : ống kênh o binary ~: kênh nhị nguyên, kênh nhị phân o correction ~: kênh hiệu đính, kênh sửa sai o noiseless ~: ống không có nhiễu âm, kênh không ồn o open ~: kênh nhớ o undellayed ~: kênh không trễ

• character : đs. đặc trưng, đặc tính; đặc số; mt. dấu chữ o conjugate ~: đs. đặc trưng liên hợp o group ~: đặc trưng nhóm o irreducible ~: tính chất không khả quy o non-principal ~: tính không chính o perforator ~: số và dấu hiệu trên phím máy đục lỗ o principal ~: đặc trưng chính

• characteristic : đặc tính, đặc trưng; đặc tuyến o ~ of a complex: đặc tuyến của một mớ (đường thẳng) o ~ of correspondence: đặc trưng của một phép tương ứng o ~ of a developable: đặc tuyến của một mặt trải được o ~ of a family of surfaces: đặc tuyến của một họ mặt o ~ of a field: đặc số của một trường o ~ of logarithm: phần đặc tính của lôga o complementary ~: đặc tính bù o control ~: đặc trưng điều chỉnh, đặc trưng điều khiển o decibellog frequency ~: đặc trưng biên tần lôga o delay ~: đặc trưng trễ o drive ~: đặc trưng biến điệu o dynamic(al) ~: đặc trưng động o Euler ~: đặc trưng Ơle o external ~: xib. đặc trưng ngoài

Page 25: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o feed back ~: đặc trưng liên hệ ngược o hysteresis ~: đặc trưng hiện tượng trễ o idealized ~: xib. đặc trưng được lý tưởng hoá o impedance ~: đặc trưng tổng trở o lumped ~: đặc trưng chung o noise ~: đặc trưng tiếng ồn o no-load ~: xib. đặc trưng không tải o operating ~: xib. đặc trưng sử dụng; tk. đường đặc trưng o phase ~: đặc trưng pha o recovery ~: đặc trưng quá trình chuyển tiếp, đường hồi phục o resonance ~: đường cộng hưởng o response ~: xib. đặc trưng tần số o rising ~: xib. đặc trưng tăng (thêm) o selectivity ~: đặc trưng tuyển lựa o square-law ~: xib. đặc trưng bình phương o static(al) ~: xib. đặc trưng tĩnh o steady-state ~: xib. đặc trưng của chế độ ổn định o steep-sided ~: đặc trưng có nhát cắt dựng đứng o surge ~: xib. đặc trưng chuyển tiếp o target ~: đặc trưng mục đích o through ~: đặc trưng xuyên qua o total ~: xib. đặc trưng chung

• chart : biểu (đồ) o arithmetics ~: biểu đồ những thay đổi số lượng o circular ~: biểu đồ vuông o control ~: phiếu kiểm tra o dot ~: biểu đồ điểm o double logarithmic ~: bản đồ có tỷ lệ xích lôga ở hai trục o efficiency ~: biểu đồ hiệu suất, hiệu suất biểu đồ o impedance ~: đồ thị tổng trở o logarithmic ~: tk. biểu đồ lôga o percentile ~: tk. đường phân phối o recorder ~: bảng ghi, biểu đồ ghi

• chasing : sự theo dõi o diagram ~: sự theo dõi trên biểu đồ o check kiểm tra ~: on accuracy kiểm tra độ chính xác o cycle ~: kiểm tra chu trình o digit ~: kiểm tra chữ số o even-parity ~: kiểm tra tính chẵn o odd-even ~: mt. kiểm tra tính chẵn - lẻ o parity ~: kiểm tra tính chẵn lẻ

• checking : sự kiểm tra o ~ by resubstitution: kiểm tra bằng cách thế (vào phương trình lúc đầu)

• chequers : trch. trò chơi cờ (tây) • chord : dây cung, dây trương

Page 26: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o ~ of contact: dãy tiếp xúc o bifocal ~ of a quadric: dây song tiêu của một quadric o focal ~: dây tiêu o upplemental ~: đs. dây cung bù

[sửa] CI

• cinque (cinq): trch. quân bài năm • cipher : số không; ký hiệu chữ số, mã; lập mã, tính bằng chữ số • circle : vòng tròn, đường tròn, hình tròn

o ~ at infinity: vòng ở vô tận, o ~ of convergence: hình tròn hội tụ o ~ of curvature: đường trong chính khúc o ~ of declination: vòng lệch o ~ of inversion: vòng tròn nghịch đảo o ~ of permutation: chu trình hoán vị o asymptotic ~: đường tròn tiệm cận o circumscribed ~: vòng tròn ngoại tiếp o coaxial ~s: vòng tròn đồng trục o concentric ~s: vòng tròn đồng tâm o critical ~: vòng tròn tới hạn o director ~: đường tròn chỉ phương o eccentric ~s of an ellipse: vòng tâm sai của elip o escribed ~ (of a triangle): vòng tròn bàng tiếp (của một tam giác) o externally tangent ~s: các vòng tròn tiếp xúc ngoài o focal ~: vòng tròn tiêu o generating ~: đường tròn sinh o great ~: vòng tròn lớn (của hình cầu) o horizontal ~: vòng chân trời o imaginary ~: vòng ảo o impedance ~: vòng tổng trở o inscribed ~ (of a triangle): vòng tròn nội tiếp (một tam giác) o limit ~: đường giới hạn (trong hình học Lôbatrepxki) o nine-point ~: vòng tròn chín điểm (của một tam giác) o non-degenerate ~: vòng tròn không suy biến o null ~: vòng điểm o oriented ~: vòng tròn định hướng o orthogonal ~s: vòng tròn trực giao o osculating ~: vòng tròn mật tiếp o parallel ~: hh. đường tròn vĩ tuyến o proper ~: vòng tròn [thông thường, thật sự] o radical ~: vòng tròn đẳng phương o small ~: vòng tròn bé (của hình cầu) o simple ~: vòng tròn đơn o tangent ~s: các vòng tròn tiếp xúc

Page 27: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o transit ~: tv. vòng kinh tuyến o vertical ~: hh. vòng kinh tuyến o virtual ~: chu trình ảo, vòng tròn ảo

• circulant : (thuộc) đường tròn, vòng tròn, vòng quanh • circulary : tròn, có hình tròn • circum : chung quanh, vòng quanh • circumcentre : tâm vòng tròn ngoại tiếp • circumcircle : vòng tròn ngoại tiếp • circumference : đường tròn, chu vi vòng tròn

o ~ of a sphere: đường tròn lớn (của hình cầu) • circumflex : dấu mũ • circumsphere : mặt cầu ngoại tiếp • cissoid : xixôit (đồ thị của y2(x2-x)=x3)

[sửa] CL

• clan : clan (nửa nhóm compac (và) liên thông Hauxdop) • class : lớp

o ~ of a congruence: lớp của một đoàn o ~ of conjugate elements: lớp các phần tử liên hợp o ~ of a nilpotent group: lớp của một nhóm luỹ linh o additive ~s: lớp divizơ o canonical ~: lớp chính tắc o complete ~: tk. lớp đầy đủ o conjugate ~s: đs. các lớp liên hợp o density ~: lớp mật độ, lớp trù mật o differential ~: lớp vi phân o divior ~: lớp các số chia lớp divizơ o empty ~: lớp trống o equivalence ~s: các lớp tương đương o hereditary ~: lớp di truyền o homology ~: lớp đồng đều o lower ~: lớp dưới o negaitive sense ~: lớp có hướng tâm o non-null ~: lớp khác không o null ~: lớp không o selected ~: lớp truyền, lớp chọn lọc o split ~: đs. lớp tách o unit ~: lớp đơn vị o void ~: lớp trống

• classification : tk. sự phân loại, sự phân lớp, sự phân hạng o attributive ~: sự phân theo thuộc tính o automatic ~: sự phân loại tự động o manifold ~: sự phân theo nhiều dấu hiệu o marginal ~: sự phân loại biên duyên

Page 28: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o one-way ~: sự phân loại theo một dấu hiệu o two-way ~: sự phân loại theo hai dấu hiệu

• cleavable : tách được, chia ra được • cleave : tác ra, chia ra • clock : đồng hồ; sơ đồ đồng bộ hoá

o master ~: mt. sơ đồ đồng bộ hoá chính • clockwise : theo chiều kim đồng hồ • closed : đóng, kín

o absolutely ~: đóng tuyệt đối o algebraically ~: đóng đại số o mutiplicatively ~: đóng đối với phép nhân

• closeness : tính chính xác, sự gần • closure : cái bao đóng

o integral ~: bao đóng nguyên o ordered ~: bao đóng được sắp

• clothe : phủ, mặc • clothin g : sự phủ

o ~ of surface: sự phủ bề mặt • clothoid : clotoit, đường xoắn ốc Coócnu • cluster : tích luỹ; tập hợp thành nhóm, nhóm theo tổ; nhóm, chùm

o star ~: tv. chùm sao o ultimate ~: tk. chùm cuối cùng

• clutch : sự nắm; kỹ. răng vẩu

[sửa] CN

• [[cnoidal[[ (wave): sóng knoit

[sửa] CO

[sửa] COA

• coarseness : tính thô o ~ of grouping: tính thô khi nhóm

• coaxial : đồng trục

[sửa] COB

• coboundary : đối biên, đối bờ

[sửa] COC

• cocategory : đối phạm trù • cochain : top. đối xích • coconnected : đối liên quan

Page 29: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

• cocycle : đối chu trình

[sửa] COD

• code : mt., xib. mã, chữ số; tín hiệu; lập mã o address ~: mã địa chỉ o amplitude ~: mã biên độ o aythemtication ~: mã đoán nhận o binary ~: mã nhị phân o brevity ~: mã ngắn gọn o comma-free ~: mã không có dấu phẩy o error-correcting ~: mã phát hiện sai o excess-six ~: mã dư sáu o five-unit ~: mã năm hàng, mã năm giá trị o four-address ~: mã bốn địa chỉ o frequency ~: mã tần số o ideal ~: mã lý tưởng o identification ~: mã đồng nhất hoá o instruction ~: mã lệnh o letter ~: mã bằng chữ o minimun redundance ~: mã có độ dôi ít nhất o multiaddress ~: mã nhiều địa chỉ o non-systematic ~: mã không có hệ thống o number address ~: mã có địa chỉ số o numerical ~: mã bằng số o order ~: mã lệnh o permutation ~: mã hoán vị o position ~: mã vị trí o pulse ~: mã xung o reflected ~: mã phản xạ o safety ~: mã an toàn o self-correcting ~: mã tự chữa, mã tự sửa o signal ~: mã tín hiệu o single-address ~: mã một địa chỉ o syllable ~: mã có hệ thống o teleprinter ~: mã têlêtip, mã điện báo tin o timing ~: mã tạm thời

• codeclination : trđ. khoảng cách cực • coded : mã hoá • coder : thiết bị ghi mã; người đánh mã • coding : sự lập mã, sự mã hoá

o alphabietic ~: sự lập mã theo vần chữ cái o automatic(al) ~: sự mã hoá tự động

• codify : đánh mã • codimension : top. số đối chiều, số đối thứ nguyên

Page 30: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

[sửa] COE

• coefficient : hệ số tk. thống kê không thứ nguyên o ~ of alienation: tk. k = sqrt1 − r2 (r là hệ số tương quan hỗn tạp) o ~ of association: hệ số liên đới o ~ of compressibility: hệ số nén o ~ of determination: tk. hệ số xác định (bình phương của hệ số tương quan

hỗn tạp) o ~ of diffusion: hệ số khuyếch tán o ~ of divergence: hệ số phân kỳ o ~ of efficiency: hệ số tác dụng có ích, hệ số hiệu dụng, hiệu suất o ~ of excess: tk. hệ số nhọn o ~ of lift: hệ số nâng o ~ of multiple correlation: tk. hệ số tương quan bội o ~ of partial corretation: tk. hệ số tương quan riêng o ~ of recombination: hệ số tái hợp o ~ of regression: tk. hệ số hồi quy o ~ of restitution: hệ số phục hồi o ~ of rotation: hh. hệ số quay o ~ of varation: tk. hệ số biến sai, hệ số biến động o absorption ~: hệ số hút thu o autocorrelation ~: hệ số tự tương quan o binomial ~: hệ số nhị thức o canonical correlation ~: hệ số tương quan chính tắc o confidence ~: tk. hệ số tin cậy o damping ~: hệ số tắt dần o differentival ~: gt. hệ số vi phân o direction ~: hệ số chỉ phương o elastic ~: hệ số đàn hồi o force ~: hệ số lực o incidence ~: top. hệ số giao hỗ o indeterminate ~: hệ số vô định o inertia ~: hệ số quán tính o intersection ~: chỉ số tương giao o kinematic ~: of viscosity hệ số nhớt động học o leading ~: of polynomial hệ số của số hạng cao nhất o literal ~: hệ số chữ o local ~: đs. hệ số địa phương o mixed ~: hệ số hỗn tạp o moment ~: tk. mômen o non-dimensional ~: hệ số không thứ nguyên o partial differentical ~: hệ số vi phân riêng o pressure ~: hệ số áp lực o propulsive ~: hệ số đẩy o reflection ~: hệ số phản xạ

Page 31: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o regression ~: hệ số hồi quy o reliability ~: tk. hệ số tin cậy o resistance ~: hệ số cản o serial correlation ~: tk. hệ số tương quan [chuỗi, hàng loạt] o strain-optical ~: hệ số biến dạng quang o stress-optical ~: hệ số ứng suất quang o successive differential ~: hệ số vi phân liên tiếp o torsion ~: top. hệ số xoắn o total diferential ~: hệ số vi phân toàn phần o transmission ~: hệ số truyền đạt o triple correlation ~: hệ số tương quan bội ba o undetermined ~: hệ số bất định o vector correlation ~: hệ số vectơ tương quan (đối với hai đại lượng ngẫu

nhiên nhiều chiều) • coerce : kháng; ép buộc; cưỡng bức • coercive : vl. kháng từ; cưỡng bức • coerciveness : tính kháng từ

[sửa] COF

• cofactor : phần phụ đại số o normalized ~: phần phụ đại số chuẩn hoá

• cofi bration : top. sự đối phân thớ • cofibre : đối phân thớ • cofinal : top. cùng gốc, cùng đuôi • cofunction : đối hàm

[sửa] COG

• cogency : sự hiển nhiên • cognet : tk. hiển nhiên • cogradiency : đs. tính hiệp bộ • cograduation : đs. hiệp bộ • cogradiently : về mặt hiệp bộ • cograduation : tk. sự chia độ cùng nhau

[sửa] COH

• cohesion : vl. sự kết hợp, sự liên kết; lực cố kết • cohomology : top. đối đồng điều

o cubic ~: đối đồng điều lập phương o vector ~: đối đồng điều vectơ

• cohomotopy : đối đồng luân

[sửa] COI

Page 32: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

• coideal : đối lý tưởng • coimage : đs. đối ảnh • coin : tiền bằng kim loại, đồng tiền

o biased ~: đồng tiền không đối xứng • coinitial : top. cùng đầu • coition : sự hợp

[sửa] COK

• cokernel : đs. đối hạch

[sửa] COL

• colatitude : tv. phần phụ vĩ độ • colimit : đối giới hạn, giới hạn phải • collapsi ble : top. co được, rút được • collator : mt. máy so (cho bìa có lỗ), thiết bị so sánh • collection : sự thu hút, sự tập hợp, tập hợp

o Abelian ~: [hệ, tập hợp] Aben • colligate : tk. liên quan, liên hệ • colligation : tk. mức độ liên hệ giữa các dấu hiệu • collinear : cộng tuyến • collinearity : tính cộng tuyến • collineation : phép cộng tuyến

o affine ~: phép cộng tuyến afin o elliptic ~: phép cộng tuyến eliptic o hyperbolic ~: phép cộng tuyến hipebolic o non-singular ~: phép cộng tuyến không kỳ dị o opposite ~ in space: phép cộng tuyến phản hướng trong không gian o periodic ~: phép cộng tuyến tuần hoàn o singular ~: phép cộng tuyến kỳ dị

• collocate : sắp xếp • collocation : sự sắp xếp • cologarithm : côlôga • colourable : top. tô màu được • column : cột

o check ~: cột kiểm tra o table ~: cột của bảng o terminal ~: cột cuối cùng

• column-vector : vectơ cột

[sửa] COM

• comaximal : đs. đồng cực đại • combination : sự tổ hợp, sự phối hợp

o ~ of observation: tk. tổ hợp đo ngắn

Page 33: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o ~ of n things r at a time: tk. tổ hợp chập r trong n phần tử o code ~: mt. tổ hợp mã o control ~: tổ hợp điều khiển o linearo ~: tổ hợp tuyến tính o switch ~: tổ hợp ngắt

• combinatorial : (thuộc) tổ hợp • combinatorics : toán học tổ hợp, tổ hợp học • combinatory : tổ hợp • combine : tổ hợp lại, kết hợp • comitant : hh. comitan • commensurability : tính thông ước

o critical ~: tính thông ước tới hạn • commensurable : thông ước • communality : tk. phương sai tương đối của các yếu tố đơn giản • commutability : tính giao hoán, tính khả toán • commutant : đs. hoán tập

o mutual ~: đs. hoán tập tương hỗ • commutative : giao hoán • commutation : đs. sự giao hoán; mt. [sự đổi, sự chuyển] mạch

o regular ~: đs. giao hoán đều • commutator : đs. hoán tử , mt. cái chuyển bánh

o extended ~: hoán tử suy rộng o higher ~: hoán tử cao cấp

• commute : giao hoán, chuyển mạch • compact : top. compac

o absolutely ~: compac tuyệt đối o countably ~: compac đếm được o finitely ~: hh. compac hữu hạn o linearly ~: đs. compac tuyến tính o locally ~: compac địa phương o rim ~: top. compac ngoại vi o sequentially ~: compac dãy

• compactification : top. sự compac hoá, sự mở rộng compac o onepoint ~: compac hoá bằng một điểm (theo Alexanđrop)

• compactify : compac hoá • compactness : top. tính compac

o weak ~: tính compac yếu • compactum : top. compac (không gian Hauxđrop compac) • comparability : tính so sánh được • comparable : so sánh được

o purely ~: đs. hoàn toàn so sánh được • comparison : sự so sánh

o group ~: so sánh nhóm o paired ~: so sánh theo cặp

• compass : compa; địa bàn; vòng tròn, đường tròn

Page 34: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o azimuth ~: địa bàn phương vị o bearing ~: độ từ thiên ; trd. địa bàn phương hướng o bow ~es (caliber ~es): compa đo, compa càng còng, compa vẽ đường tròn

nhỏ (5-8 mm) o celescial ~: địa bàn thiên văn

• complanar : đồng phẳng • complanarity : tính đồng phẳng • complanation : phép cầu phương (các mặt) • complement : phần bù; bổ sung, dùng làm phần bù

o ~ with respect to 10: bù cho đủ 10 o ~ of an angle: góc bù, phần bù của một góc o ~ of an arc: cung bù, phần bù của một cung o ~ of an event: phần bù của một biến cố; biến đối lập o ~ of a set: phần bù của một tập hợp o algebraic ~: phần bù đại số o orthogonal ~: phần bù trực giao

• complementary : bù • complete : đầy đủ; làm cho đầy đủ, bổ sung

o ~ of the square: bổ sung cho thành hình vuông, tạo nên biểu thức bậc hai o conditionally ~: đầy đủ có điều kiện

• completeness : log. tính đầy đủ o ~ of axiom system: tính đầy đủ của một hệ tiên đề o ~ of the system of real number: tính đầy đủ của một hệ số thực o functional ~: tính đầy đủ hàm o simple ~: tính đầy đủ đơn giản

• completion : sự bổ sung, sự làm cho đầy đủ; sự mở rộng o ~ of space: sự bổ sung một không gian o analytic ~: sự mở rộng giải tích

• co mplex : hh. mớ; đs., top. phức; phức hợp o ~ in involution: mớ đối hợp o ~ of circles: mớ vòng tròn o ~ of curves: mớ đường cong o ~ of spheres: mớ các hình cầu o acyclic ~: hh. mớ phi xiclic; đs. phức phi chu trình o algebraic ~: phức đại số o augmented ~: phức đã bổ sung o bitangent linear ~: mớ tuyến tính lưỡng tiếp o cell ~: phức khối o chain ~: phức xích o closed ~: phức đóng o covering ~: phức phủ o derived ~: phức dẫn suất o double ~: phức kép o dual ~: phức đối ngẫu o geometric ~: phức hình học

Page 35: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o harmonic ~: mớ điều hoà o infinite ~: mớ vô hạn; đs. phức vô hạn o isomorphic ~es: phức đẳng cấu o linear ~: mớ tuyến tính o linear line ~: mớ đường tuyến tính o locally finite ~es: phức hữu hạn địa phương o minimal ~: phức cực tiểu o normalized standard ~: phức tiêu chuẩn chuẩn hoá o n-tuple ~: n-phức o open ~: phức mở o ordered chain ~: phức xích được sắp o osculating linear ~: mớ tuyến tính mật tiếp o quadratic ~: mớ bậc hai o quadraitic line ~: mớ đường bậc hai o reducel chain ~: phức dây truyền rút gọn o simplicial ~: phức đơn hình o singular ~: phức kỳ dị o special linear ~: mớ tuyến tính đặc biệt o standard ~: phức tiêu chuẩn o star-finite ~: phức hình sao hữu hạn o tangent ~: mớ tiếp xúc o tetrahedral ~: mớ tứ diện o topological ~: phức tôpô o truncated ~: phức bị cắt cụt

• complexification : đs. sự phức hoá o ~ of Lie algebra: phức hoá của đại số Lie

• complexity : [độ, tính] phức tạp o computational ~: độ phức tạp tính toán

• compliance : thuận, hoà hợp, sự dễ dãi o coustic ~: âm thuận

• component : thành phần, bộ phận cấu thành o ~ of force: thành phần của lực o ~ of the edentity: thành phần của đơn vị o ~ of moment: thành phần của mômen o ~ of rotation: thành phần của phép quay o ~ of a space: thành phần liên thông của một không gian o ~ of variance: tk. thành phần phương sai o boundary ~: thành phần biên o control ~: thành phần (của hệ thống) điều khiển o covariant ~: thành phần hiệp biến o data handling ~: bộ xử lý dữ liệu o delay ~: thành phần trễ o direction ~: thành phần chỉ phương o executive ~: phần tử chấp hành o floating ~: xib. mắt phiếm định

Page 36: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o harmonic ~: thành phần điều hoà o imaginary ~ of complex function: thành phần ảo của hàm phức o isolated ~: thành phần cô lập o logical ~: mt. thành phần lôgic o logical “and” ~: mt. thành phần lôgic “và” o logical “or” ~: mt. thành phần lôgic [“hoặc”, “hay là”] o major ~: đs. mt. các bộ phận cơ bản o miniature ~: đs.. mt. các chi tiết rất bé o normal ~ of force: thành phần pháp tuyến của lực o primary ~: thành phần nguyên sơ o principal ~: đs. tk. các thành phần chính o real ~: thành phần thực o restoring ~: bộ phục hồi o stable ~: xib. mắt tĩnh, mắt ổn định o transition ~: đs. thành phần bước nhảy (trong phương trình của quá trình) o unstable ~: xib. mắt không ổn định o variance ~ đs. thành phần phương sai

• componentwise : theo từng thành phần • composant : bộ phận hợp thành, thành phần • composite : hợp phần, đa hợp, phức hợp • composites : hợp tử

o ~ of fields: đs. hợp tử của trường • composition : sự hợp thành, sự hợp; tích; tổng

o ~ and division in a proportion: biến đổi tỷ lệ thức a/b=c/d thành (a+b)/(a-b)=(c+d)/(c-d)

o ~ in a proportion: biến đổi tỷ lệ thức a/b=c/d thành (a+b)/b=(c+d)/d o ~ by volume: sự hợp (bằng) thể tích o ~ by weight: sự hợp (bằng) trọng lượng o ~ of insomorphism: sự hợp thành các đẳng cấu o ~ of mapping: sự hợp thành các ánh xạ o ~ of relation: sự hợp thành các quan hệ o ~ of tensors: tích các tenxơ o ~ of vector: sự hợp vectơ o cycle ~: đs. sự hợp vòng o program ~: mt. lập chương trình o ternarry ~: đs. phép toán ba ngôi

• compound : phức, đa hợp • compression : vl. sự nén; top. sự co

o adiabatic ~: sự nén đoạn nhiệt o one-dimensional ~: sự nén một chiều, biến dạng một chiều

• comptometer : máy kế toán • computable : tính được • computation : sự tính toán, tính

o analogue ~: sự tính toán trên các máy tương tự, sự mô hình hoá o area ~: tính diện tích

Page 37: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o digital ~: tính bằng chữ số o industrial ~: đs. tính toán công nghiệp o step-by-step ~: tính từng bước

• computational : (thuộc) tính toán • compute : tính toán • computed : được tính • computer : máy tính, người tính

o all transistore ~ máy tính toàn bán dẫn o analogue ~: máy tính tương tự o binary automatic ~: máy tính tự động nhị phân o Boolean ~: máy tính Bun o cut-off ~: máy tính hãm thời điểm o cryotron ~: máy tính criôtron o dialing set ~: máy tính có bộ đĩa o digital ~: máy tính chữ số o drum ~: máy tính có trống từ (tính) o electronic analogue ~: máy tính điện tử tương tự o file ~: máy thông tin thống kê o fire control ~: máy tính điều khiển pháp o fixed-point ~: máy tính có dấu phẩy cố định o floating-point ~: máy tính có dấy phẩy di động o general-purpose ~: máy tính vạn năng o logical ~: máy tính lôgic o machinability ~: máy tính xác định công suất (máy cái) o mechnical ~: máy tính cơ khí o polynomial ~: máy tính đa thức o program-controlled ~: máy tính điều khiển theo chương trình o punch-card ~: máy tính dùng bìa đục lỗ o relay ~: máy tính có rơle o self-programming ~: máy tính tự lập chương trình o sequence-controlled ~: máy tính có chương trình điều khiển o special purpose ~: máy tính chuyên dụng o steering ~: máy tính lái o switching ~: máy tính đảo mạch o transistor ~: máy tính bán dẫn o universal digital ~: máy tính chữ số vạn năng

[sửa] CON

• concatenation : [sự, phép] ghép • concave : lõm

o ~ down-warrd: lõm xuống o ~ toward: lõm về phải o ~ up-ward: lõm lên

• concavo-concave : vl. hai mặt lõm

Page 38: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

• concavo-convex : vl. tập trung; cô đặc • concentre : có cùng tâm hướng (về) tâm • co ncentric : đồng tâm • concentricity : tính đồng tâm, sự cùng tâm • conchoid : controit (đồ thị của (x-a)2(x2+y2) = b2x2) • concirlular : hh. đồng viên • concomitance : sự kèm theo, sự đồng hành, sự trùng nhau • concomitant : kèm theo, đồng hành, trùng nhau • concurrent : sự đồng quy • condensation : sự ngưng, sự cô đọng

o ~ of singularities: sự ngưng tụ các điểm kỳ dị • condition : điều kiện, tình hình, địa vị

o ~ of equivalence: điều kiện tương đương o ~ of integrability: điều kiện khả tích o adjunction ~: điều kiện phù hợp o ambient ~: đs. điều kiện xung quanh o annihilator ~: điều kiện làm không o ascending ~: điều kiện dây chuyền tăng o auxiliarry ~: điều kiện phụ o boundary ~: điều kiện biên, biên kiện o chain ~: điều kiện dây chuyền o compatibility ~: điều kiện tương thích o corner ~: gt. điều kiện tại điểm góc o countable chain ~: điều kiện dây chuyền đếm được o deformation ~: điều kiện biến dạng o descending chain ~: điều kiệndây chuyền giảm o discontinuity ~: đs. điều kiện gián đoạn o end ~: đs. điều kiện ở điểm cuối o equilirium ~: điều kiện cân bằng o external ~: điều kiện ngoài o homogeneous boundary ~: điều kiện biên thuần nhất o initial ~: đs. điều kiện ban đầu o instep ~: đs. xib. điều kiện trùng pha o integrability ~: điều kiện khả tích o limiting ~: điều kiện giới hạn o load ~: đs., mt. điều kiện tải o maximal ~: điều kiện cực đại o mechanical shock ~: điều kiện có kích o minimal ~ (minimum ~): điều kiện cực tiểu o necessary ~: điều kiện [cần, ắt có] o necessary and sufficient ~: điều kiện [ắt có và đủ, cần và đủ] o non-homogeneousboundarry ~: điều kiện biên không thuần nhất o non-tangency ~: điều kiện không tiếp xúc o normality ~: điều kiện chuẩn tắc o normalizing ~: điều kiện chuẩn hoá

Page 39: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o no-slip ~: điều kiện dính o onepoint boundary ~: điều kiện biên một điểm o operating ~: đs. điều kiệnlàm việc o order ~: đs. gt. cấp tăng o permanence ~: điều kiện thường trực o pulse ~: chế độ xung o regularity ~: top. điều kiện chính quy o service ~: đs. mt. điều kiện sử dụng o shock ~: điều kiện kích động o side ~: gt. điều kiện bổ sung o stability ~: điều kiện ổn định o start-oscillation ~: xib. điều kiện sinh dao động o starting ~: đs. mt. điều kiện ban đầu o steady-state ~: đs. chế độ [dừng, ổn định] o sufficient ~: điều kiện đủ o surface ~: điều kiện mặt

• conductor : vl. vật dẫn; đs. cái dẫn, iđêan dẫn • cone : hình nón, mặt nón

o ~ of class n: hình nón lớp n o ~ of constant phase: nón pha không đổi o ~ of friction: nón ma sát o ~ of order n: nón bậc n o ~ of revolution: nón tròn xoay o algebraic ~: mặt nón đại số o blunted ~: hình nón cụt o circular ~: hình nón tròn o circumscribed ~: mặt nón ngoại tiếp o confocal ~: đs. nón đồng tiêu o director ~: mặt nón chỉ phương o elemntary ~: nón sơ cấp o equilateral ~: mặt nón đều o imaginary ~: mặt nón ảo o inscribed ~: mặt nón nội tiếp o isotrophic ~: mặt nón đẳng phương o mapping ~: mặt nón ánh xạ o null ~: nón không, nón đẳng phương o oblique ~: hình nón xiên o orthogonal ~: nón trực giao o projecting ~: nón chiếu ảnh o quadric ~: mặt nón bậc hai o reciprocal ~: mặt nón đối cực o reduced ~: nón rút gọn o right circular ~: nón tròn phẳng o spherical ~: quạt cầu o truncated ~: hình nón cụt

Page 40: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

• cone-sh aped : có hình nón • conet : top. đối lưới • configuration : hh. cấu hình; log. hình trạng

o ~ of a sample: cấu hình của mẫu o ~ of a Turing: hình trạng của máy tính Turing o algebraic ~: cấu hình đại số o harmonic ~: cấu hình điều hoà o planne ~: cấu hình phẳng o space ~: cấu hình không gian

• configurational : (thuộc) cấu hình • confluence : sự hợp lưu (của các điểm kỳ dị); tk. tính hợp lưu • confluent : hợp lưu; suy biến • confocal : đồng tiêu (trùng tiêu điểm) • conformal : bảo giác • conformally : một cách bảo giác • confo rmity : tk. tính bảo giác; sự phù hợp, sự tương quan • confound : tk. trùng hợp (các yếu tố, các giả thiết) • confound ed : tk. đã trùng hợp • confounding : tk. sự trùng hợp

o balanced ~: sự trùng hợp cân bằng o partial ~: sự trùng hợp bộ phận

• congest : tk. chất quá tải • congregation : top. sự tập hợp, sự thu thập • congruence : đs. đồng dư, tương đẳng; hh. đoàn; sự so sánh, đồng dư thức

o ~ of circles: đoàn vòng tròn o ~ of curves: đoàn đường cong o ~ of first degree: đồng dư thứ bậc nhất o ~ of lines: đoàn đường thẳng o ~ of matrices: đs. sự tương đẳng của các ma trận o ~ of spheres: đoàn mặt cần o algebraic ~: đoàn đại số o canonical ~: đoàn chỉnh tắc o confocal ~: đs. đoàn đồng tiêu o elliptic ~: đoàn eliptic o hyperbolic ~: đoàn hipebolic o isotropic ~: đoàn đẳng hướng o linear ~: đoàn tuyến tính o linear line ~: đoàn đường thẳng o normal ~: đoàn pháp tuyến o quadratic ~: đoàn bậc hai o rectilinear ~: đoàn đường thẳng o sextic ~: đồng dư thức bậc sáu o special ~: đoàn đặc biệt o tetrahedral ~: đoàn tứ diện

• congruent : đồng dư • congruous : đồng dư

Page 41: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

• conic : cônic, đường bậc hai o absolute ~: cônic tuyệt đối o affine ~: cônic afin o bitangent ~: đs. cônic song tuyến o central ~: cônic có tâm o concentric ~: đs. cônic đồng tâm o confocal ~: đs. cônic đồng tiêu o conjugate ~: đs. cônic liên hợp o degenerate ~: cônic suy biến o focal ~: (of a quadric) cônic tiêu o homothetic ~: đs. cônic vị tự o line ~: cônic tuyến o nine-line ~: cônic chín đường o non-singular ~: không kỳ dị o osculating ~: cônic mật tiếp o point ~: cônic điểm o proper ~: cônic thật sự o self-conjugate ~: cônic tự liên hợp o singular ~: cônic kỳ dị o similar ~: đs. cônic đồng dạng

• conical : (thuộc) cônic • conicograp : compa cônic • conicoid : cônicoit (mặt bậc hai không suy biến) • conjugecy : tính liên hợp • conjugate : liên hợp

o ~ of a function: liên hợp của một hàm o harmonic ~: liên hợp điều hoà

• conjunction : sự liên hợp; log. phép hội, hội • conjunctive : hội • connected : liên thông

o arcwise ~: liên thông đường o cyclically ~: liên thông xilic o finitely ~: liên thông hữu hạn o irreducibly ~: liên thông không khả quy o locally ~: liên thông địa phương o locally simple ~: đơn liên địa phương o simple ~: đơn liên o strongly ~: liên thông mạnh

• connection : sự nối, sự liên hệ; sơ đồ; tính liên thông o affine ~: liên thông afin o bridge ~: nối bắc cầu o delta ~: kỹ. đấu kiểu tam giác o nonlinear ~: hh. liên thông không tuyến tính o non-symmetric(al) ~: liên thông không đối xứng o parallel ~: kỹ. [ghép, mắc] song song

Page 42: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o projective ~: hh. liên thông xạ ảnh o semi-metric ~: liên thông nửa mêtric o semi-symmetric ~: liên thông nửa đối xứng o series ~: kỹ. [ghép, mắc] nối tiếp o symmetric(al) ~: liên thông đối xứng o tendem ~: kỹ. nối dọc

• connectivity : tính liên thông o transposse ~: liên thông chuyển vị

• connexio n : sự nối, sự liên hệ; sơ đồ; tính liên thông o conformal ~: liên thông bảo giác

• conoid : hình nêm conoit o right ~: conoit thẳng

• consistency : tính nhất quán, tính phi mâu thuẫn;tk. tính vững o ~ of an estimator: tính vững của một ước lượng o ~ of axioms: tính phi mâu thuẫn của các tiên đề o ~ of systems of equations: tính phi mâu thuẫn của hệ các phương trình o simple ~: tính phi mâu thuẫn đơn giản

• constancy : tính không đổi o ~ of curvature: hh. tính không đổi của độ cong

• constant : hằng số, hằng lượng, số không đổi o ~ of integration: hằng số tích phân o ~ of proportionality: hệ số tỷ lệ o absolute ~: hằng số tuyệt đối o arbitrary ~: hằng số tuỳ ý o beam ~: hằng số dầm o characteristic ~: hằng số đặc trưng o coupling ~: hằng số ngẫu hợp o damping ~: hằng số làm tắt dần o logical ~: log. hằng lượng lôgic o multiplication ~ of an algebra: đs hằng số lượng nhận của một đại số o oscillation ~: hằng số dao động o plase ~: hằng số pha o separation ~: hằng số tách o structural ~: hằng số kết cấu o time ~: hằng số thời gian o transfer ~: hằng số di chuyển

• constituent : cấu thành o ~ of unity: cấu thành của đơn vị o ~ of zero: cấu thành không

• constraint : sự ràng buộc, sự hạn chế o artificial ~: liên hệ giả tạo, ràng buộc giả tạo o dual ~: đs. ràng buộc đối ngẫu o feasible ~: đs. trch. ràng buộc chấp nhận được o geometric ~: ràng buộc hình học o ideal ~: ràng buộc lý tưởng

Page 43: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o nonintegrable ~: ràng buộc không khả tích o rheonomous ~: cơ. liên kết không ngừng o row ~: ràng buộc về hàng o scleronomous ~: cơ. liên kết dừng

• construction : log. sự xây dựng; hh. phép dựng hình o ~ of function: sự xây dựng một hàm o approxximate ~: phép dựng xấp xỉ o geometric ~: phép dựng hình

• contact : sự tiếp xúc; sự mật tiếp; công tắc; tiếp xúc o ~ of higher order: sự tiếp xúc bậc cao o adjustable ~: sự tiếp xúc điều chỉnh được o double ~: hh. tiếp xúc kép o high ~: tiếp xúc bậc cao o total ~: tiếp xúc toàn phần

• contain : chứa, bao hàm; sh. chia hết o 10 contains 5: 10 chia hết cho 5

• content : dung, dung lượng o ~ of a point set: dung lượng của một tập hợp điểm o frequency ~: phổ tần xuất o information ~: lượng thông tin

• contiguity : top. sự mật tiếp, liên tiếp, tiếp cận • contiguous : sự mật tiếp, tiếp liên, tiếp cận • contigence : tiếp liên, tiếp cận

o mean square ~: tk. tiếp liên bình phương trung bình • contigency : tk. sự ngẫu nhiên, sự tiếp liên • contigent : tiếp liên

o ~ of a set: tiếp liên của một tập hợp • continual : contunuan • continuation : sự mở rộng, sự tiếp tục

o analytic ~: [sự mở rộng, thác triển] giải tích • continuity : tính liên tục

o absolute ~: tính liên tục tuyệt đối o approximate ~: tính liên tục xấp xỉ o left hand ~: tính liên tục bên trái o stochastic ~: liên tục ngẫu nhiên o uniforme ~: tính liên tục đều

• continuous : liên tục, kéo dài o ~ on the left (right): liên tục bên trái, phải o absolutaly ~: liên tục tuyệt đối o equally ~: liên tục đồng bậc o piecewise ~: liên tục từng mảnh o sectionally ~: liên tục từng mảnh o totally ~: liên tục tuyệt đối

• continuously : một cách liên tục o deformation-free ~: continum không biến dạng o indecomposablr ~: continum không phân tích được

Page 44: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o irreducible ~: continum không khả quy o linear ~: continum tuyến tính o locally connected ~: continum liên thông địa phương o rigid ~: continum cứng o snake-like ~: continum hình cây o tree-like ~: continum ba cực o webless ~: continum không thành mạng

• contour : chu tuyến; vẽ chu tuyến, vẽ trong ba mặt nằm ngang • contractible : top. co rút được • contraction : [phép, sự] co rút, sự rút ngắn

o ~ of indices: sự co rút chỉ số o tensor ~: phép co tenxơ

• contragradient : tính phản bộ • contraposition : log. lập trường mâu thuẫn • contravaid : log. vô hiệu, phản hữu hiệu • contravariant : phản biến • control : điều khiển, điều chỉnh, kiểm tra

o anticipatory ~: điều chỉnh trước, kiểm tra ngăn ngừa o automatic(al) ~: kiểm tra tự động, điều khiển tự động o automatic flow ~: điều chỉnh lưu lượng tự động o automatic remote ~: điều khiển tự động từ xa o closed-cycle ~: điều chỉnh theo chu trình đóng o dash ~: điều khiển bằng nút bấm o derivative ~: điều chỉnh theo đạo hàm o differential ~: điều khiển vi phân o dual ~: điều khiển kép o emergency ~: điều khiển dự trữ o feed ~: điều khiển cấp liệu o feed-back ~: [điều khiển, điều chỉnh] có liên hệ ngược o fine ~: điều khiển chính xác o floating ~: điều chỉnh phiếm định o integral ~: điều khiển tích phân o multicircuit ~: sơ đồ điều khiển chu tuyến o multiple ~: điều khiển phức tạp, điều khiển bội o multivariable ~: điều khiển nhiều biến o non interacting ~: điều chỉnh ôtônôm o numerical ~: điều chỉnh số trị o open-loop ~: điều chỉnh theo chu trình hở o optimization ~: điều khiển tối ưu o peak-hold optimizing ~: hệ thống điều chỉnh tối ưu theo vị trí o proportional ~: điều chỉnh tỷ lệ o pulse ~: điều khiển xung o ratio ~: điều chỉnh các liên hệ o reaction ~: điều chỉnh liên hệ ngược o retarded ~: điều chỉnh chậm

Page 45: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o self-acting ~: điều chỉnh trực tiếp o servo ~: điều khiển secvô o sight ~: kiểm tra bằng mắt o slide ~: điều khiển nhịp nhàng, điều khiển dần dần o split-cycle ~: điều khiển nhanh o step-by-step ~: điều chỉnh từng bước o supervisory ~: điều khiển từ xa o time schedule ~: [điều khiển, điều chỉnh] theo chương trình o two-position ~: điều khiển hai vị trí o undamped ~: điều chỉnh không ổn định, điều chỉnh tản mạn

• convective : mang tính đối lưu nhiệt • converge : hội tụ, đồng quy

o ~ in the mean: hội tụ trung bình o ~ to a limit: hội tụ tới một giới hạn

• convergence : [sự, tính] hội tụ o ~ almost everywhere: hội tụ hầu khắp nơi o ~ in mean: hội tụ trung bình o ~ in measure: hội tụ theo độ đo o ~ in probability: hội tụ theo xác suất o ~ of a continued fraction: sự hội tụ của liên phân số o absolute ~: tính hội tụ tuyệt đối o accidental ~: [sự; tính] hội tụ ngẫu nhiên o almost uniform ~: sự hội tụ gần đều o approximate ~: sự hội tụ xấp xỉ o asymptotic ~: tính hội tụ tiệm cận o continuos ~: sự hội tụ liên tục o dominated ~: gt. tính hội tụ bị trội o mean ~: sự hội tụ trung bình o non-uniform ~: gt. tính hội tụ không đều o probability ~: sự hội tụ theo xác suất o quasi-uniform ~: tính hội tụ tựa đều o regular ~: sự hội tụ chính quy o relative uniorm ~: sự hội tụ đều tương đối o stochastic ~: xs. sự hội tụ theo xác suất; sự hội tụ ngẫu nhiên o strong ~: sự hội tụ mạnh o substantial ~: sự hội tụ thực chất o unconditional ~: sự hội tụ không điều kiện o uniform ~ of a series: gt. sự hội tụ đều của một chuỗi o weak ~: sự hội tụ yếu

• convergent : hội tụ o conditionally ~: hội tụ có điều kiện o everywhere ~: hội tụ khắp nơi o restrictedly ~: hội tụ bị chặn o unconditionally ~: hội tụ không điều kiện o uniformly ~: gt. hội tụ đều

Page 46: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

• converse : đảo; định lý đảo; điều khẳng định ngược lại • convert : làm nghịch đảo, biến đổi • convex : lồi; vỏ lồi

o ~ toward...: lồi về ... o completely ~: gt. lồi tuyệt đối o relatively ~: hh. lồi tương đối o strictly ~: gt. lồi ngặt

• convexity : tính lồi; bề lồi o modified ~: gt. bề lồi đã đổi dạng o strict ~: gt. tính lồi ngặt

• convexo-concave : lồi lõm • concexo-convex : vl. hai mặt lồi • convexo-plane : lồi - phẳng • convolute : mặt cuốn; chập cuốn • convolution : phép nhân chập, tích chập; vòng cuộn

o ~ of two function: tích chập của hai hàm số o ~ of two power series: tích chập của hai chuỗi luỹ thừa o bilateral ~: tích chập

[sửa] COO

• coordinate : tọa độ o allowable ~s: tọa độ thừa nhận o barycentric ~s: tọa độ trọng tâm o biaxial ~s.: tọa độ song trục o bipolar ~s: tọa độ lưỡng cực o Cartesian ~s: tọa độ Đề các o circle ~s: tọa độ vòng o circular cylindrical ~s: tọa độ trụ tròn o confocal ~s: tọa độ đồng tiêu, tọa độ elipxoit o current ~s: tọa độ hiện tại o curvilinear ~s: tọa độ cong o cyclic ~s: tọa độ xiclic o cylindrical ~s: tọa độ trụ o elliptic ~s: tọa độ eliptric o elliptic cylindrical: tọa độ trụ eliptric o ellipsoidal ~: tọa độ elipxoiđan o focal ~s: tọa độ tiêu o generalized ~s: tọa độ suy rộng o geodesic ~s: tọa độ trắc địa o geodesic polar ~s: tọa độ cực trắc địa o geographic(al) ~s: tọa độ địa lý o heliocentric ~s: tọa độ nhật tâm o homogeneous ~s: tọa độ thuần nhất o ignorable ~s: tọa độ xiclic

Page 47: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o inertial ~s: tọa độ quán tính o intrinsic ~s: tọa độ nội tại o isotropic ~s: tọa độ đẳng hướng o line ~s: tọa độ tuyến o local ~s: tọa độ địa phương o non-homogeneous ~s: tọa độ không thuần nhất o normal ~s: tọa độ pháp tuyến o normal trilinear ~s: tọa độ pháp tam tuyến o oblate spheroidal ~s: tọa độ phỏng cầu dẹt o orthogonal ~s: tọa độ trực giao o orthogonal curvilinear ~s: tọa độ cong trực giao o osculating ~s: tọa độ mật thiết o parabolic cylinder ~s: tọa độ trụ parabolic o paraboloidal ~s: tọa độ paraboloiđan o parallel ~s: tọa độ song song o pentaspherical ~s: tọa độ ngũ cầu o projective ~s: tọa độ xạ ảnh o prolate spheroidal ~s: tọa độ phỏng cầu thuôn o ray ~s: tọa độ tia o rectangular ~s: tọa độ vuông góc o rectilinear ~s: tọa độ thẳng o relative ~s: tọa độ tương đối o semi-orthogonal ~s: tọa độ nửa trục giao o spherical ~s: tọa độ cầu o spherical polar ~s: tọa độ (cực) cầu o spheroidal ~s: tọa độ phỏng cầu o tangential ~s: tọa độ tiếp tuyến o tetrahedral ~s: tọa độ tứ diện o toroidal ~s: tọa độ phỏng tuyến o trilinear ~s: tọa độ tam giác o trilinear line ~s: tọa độ tam giác tuyến o trilinear point ~s: tọa độ tam giác điểm

• coordinatograph : tk. dụng cụ chỉ tọa độ (của các điểm ngẫu nhiên trên mặt phẳng)

[sửa] COP

• Copernican : (thuộc) hệ Copecnic • coplanar : đồng phẳng • c oplanarity : tính đồng phẳng • coprime : nguyên tố cùng nhau • copunct ual : có một điểm chung

[sửa] COR

Page 48: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

• core : lõi; thực chất, bản chất o ~ of sequence: gt. lõi của một dãy o ferrite ~: mt. lõi ferit o head ~: mt. lõi của đầu cái đề ghi o ring-shaped ~: mt. lõi vành, lõi khuyên o saturable ~: mt. cuộn bão hoà o toroidal ~: lõi phỏng tuyến

• coresidual : đồng dư • corner : góc đỉnh (tam giác, đa giác); điểm góc (của một đường) • cornoid : đường sừng • corollarry : hệ quả, hệ luận • corpuscle : vl. hạt • corpuscular : (thuộc) hạt • correct : sửa, sửa chữa, hiệu đính || đúng đắn

o ~ to the nearest tenth: đúng đến một phần mười • correction : sự sửa chữa, sự hiệu đính

o ~ for continue: sửa cho liên tục o ~ for lag: sửa trễ o double-error ~: sửa cho trùng nhau o end ~: hiệu chính các giá trị biên o frequency ~: hiệu đính tần số o index ~: hiệu đính có dụng cụ, sửa có dụng cụ

• correlate : tương quan • correlation : đs., tk. sự tương quan; hh. phép đối xạ

o ~: in space phép đối xạ trong không gian o ~: of indices tương quan của các chỉ số o antithetic(al) ~: tương quan âm o biserial ~: tương quan hai chuỗi o canonical ~: tương quan chính tắc o circular ~: tương quan vòng o direct ~: tương quan dương o grade ~: tương quan hạng o illusory ~: tương quan ảo tưởng o intraclass ~: tương quan trong lớp o inverse ~: tương quan âm o involitory ~: hh. phép đối xạ đối hợp o lag ~: tương quan trễ o linear ~: tương quan tuyến tính o multiple curvilinear ~: tương quan bội phi tuyến tính o multiple noraml ~: tương quan bội chuẩn tắc o nonlinear ~: tương quan không tuyến tính o nonsense ~: tương quan [không thật, giả tạo] o non-singular ~: hh. phép đối xạ không kỳ dị o partical ~: tương quan riêng o perfect ~: tương quan hoàn toàn

Page 49: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o product moment ~: tương quan mômen tích o rank ~: tương quan hạng o singular ~: hh. phép đối xạ kỳ dị o spurious ~: tương quan [không thật, giả tạo] o total ~: tương quan toàn phần o true ~: tương quan thật o vector ~: tương quan vectơ

• correlatograph : máy vẽ tương quan • correlator : máy tương quan

o analogue ~: máy tương quan tương tự o high-speed ~: máy tương quan nhanh o speech-waveform ~: mt. máy phân tích câu nói

• correlogram : tk. tương quan đồ • correspondence : [phép, sự] tương ứng

o algebraic ~: tương ứng đại số o birational ~: tương ứng song hữu tỷ o boundary ~: tương ứng ở biên o direct ~: tương ứng trực tiếp o dualistic ~: tương ứng đối ngẫu o homographic ~: tương ứng phân tuyến o incidence ~: đs., hh. tương ứng liên thuộc o irreducible ~: tương ứng không khả quy o isometric ~: tương ứng đẳng cự o many-one ~: tương ứng một đối nhiều o non-singular ~: tương ứng không kỳ dị o one-to-one ~: tương ứng một đối một o point ~: tương ứng điểm o projective ~: tương ứng xạ ảnh o recprocal ~: tương ứng thuận nghịch o reducible ~: tương ứng khả quy o singular ~: tương ứng kỳ dị o symmetric ~: tương ứng đối xứng

• corrigendum : bản đính chính

[sửa] COS

• cosecant : cosec o arc~: accosec

• coset : lớp (môđulô) o double ~: đs. lớp kép o left ~: lớp (bên) trái o right ~: lớp (bên) phải

• cosine : cosin o arc~: accosin o direction ~: cosin chỉ phương

Page 50: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o inversed ~ of an angle: cosin ngược của góc • cosinusoid : đường cosin

[sửa] COT

• cotagent : cotg; đối tiếp xúc o arc~: accotg

• cote : độ cao

[sửa] COU

• count : sự đếm; sự tính toán; đếm, tính toán; quyết toán o ~ by twos, three fours: đếm cách một (1, 3, 5, 7...), cách hai, cách ba... o column ~: tính theo cột o digit ~: tính chữ số o reference ~: đếm kiểm tra, tính thử lại

• counter : máy tính; máy đếm; trch. quân cờ nhảy; ngược lại o batching ~: máy đếm định liều lượng; máy đếm nhóm o bidirectional ~: máy đếm hai chiều o continuous ~: máy tính liên tục o digit ~: máy đếm chữ số o directional ~: máy đếm có vận hành định hướng o discharge ~: máy đếm phóng điện o dust ~: máy đếm bụi o flat response ~: máy đếm có đặc trưng nằm ngang o flip-flop ~: máy đếm trigơ o frequency ~: máy đếm tần số o friction revolution ~: máy đếm ma sát các vòng quay o functional ~: máy đếm hàm o gated oscillation ~: máy đếm những dao động điều khiển được o impulse ~, pulse ~: máy tính xung; ống đếm xung o lock-on ~: máy đếm đồng bộ hoá o module 2 ~: máy tính theo môdul 2 o non-directional ~: máy đếm không có phương o predetermined ~: máy đếm có thiết lập sơ bộ o proportional ~: máy đếmtỷ lệ o scale-of-two ~: máy đếm nhị phân o scintillation ~: máy đếm nhấp nháy o spark ~: máy đếm nhấp nháy o start-stop ~: máy đếm khởi dừng o step ~: máy đếm bước o storage ~: máy đếm tích luỹ

• counteraction : phản tác dụng • counter-clockwise : ngược chiều kim đồng hồ • counter- compact : phản conpact

Page 51: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

• couple : cơ. ngẫu lực; một đôi, một cặp; làm thành đôi o exact ~: top. cặp khớp o resultant ~: cơ. ngẫu lực tổng

• coupler : bộ ghép o computer ~: bộ đảo mạch

• coupling : ghép; tương tác, liên quan o electromagnetic ~: ghép điện tử o random ~: xib. sự hợp nhất ngẫu nhiên

• course : quá trình, quá trình diễn biến o of ~: tất nhiên o ~ of value function: hàm sinh

[sửa] COV

• covariance : tk. hiệp phương sai o lag ~: tk. hiệp phương sai trễ

• covariant : hiệp biến • covariation : sự biến thiên đồng thời • covered : bị phủ

o finitely ~: top. phủ hữu hạn o simple ~: top. phủ đơn

• covering : phủ; cái phủ o closed ~: cái phủ đóng o finite ~: cái phủ hữu hạn o lattice ~: cái phủ dàn o locally finite ~: cái phủ hữu hạn địa phương o open ~: cái phủ mở o stacked ~: cái phủ thành miếng o star-finite ~: cái phủ hình sao hữu hạn

[sửa] CR

• cracovian : gt. cracôvian • creep : cơ. rão; từ biến • crest : cơ. đỉnh (sóng) • crinkle : uốn, nếp uốn • [[criterion[[ (số nhiều [[criteria[[): tiêu chuẩn

o control ~: tiêu chuẩn kiểm tra o convergence ~: tiêu chuẩn hội tụ o error-squared ~: tiêu chuẩn sai số bình quân o logarithmic ~: tiêu chuẩn lôga o pentode ~: tiêu chuẩn năm ngón (trong hai phân tích nhân tố) o reducibility ~: tiêu chuẩn khả quy o root-mean-square ~: tiêu chuẩn sai số bình phương trung bình o stability ~: tiêu chuẩn ổn định

Page 52: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o unconditional stability ~: tiêu chuẩn ổn định không điều kiện • critical : tới hạn • cross : sự chéo nhau, sự giao nhau; chéo, giao nhau; làm chéo nhau, làm giao nhau • cross-cap : top. mũ chéo, băng Mobiut • cross-cut : nhát cắt; top. thiết diện; đs. tương giao • cross-section : thiết diện; • cross-term : top. thành phần chéo nhau • crosswise : chéo nhau • cruciform : có hình chữ thập • crunode : điểm kép (thường); điểm tự cắt (của đường cong) • cryctron : criôtron • cryptogram : bản viết mật • crystallography : tinh thể học • crystallometry : phép đo tinh thể

[sửa] CU

• cubage : phép tìm thể tích • cubature : phép tìm thể tích • cube : hình lập phương; luỹ thừa bậc ba; tính thể tích; nâng lên bậc ba

o ~ of a number: luỹ thừa ba của một số o half open ~: lập phương nửa mở

• cubic : bậc ba; phương trình bậc ba; đường bậc ba, cubic o bipartile ~: đường bậc ba tách đôi hai nhánh (y2=x (x-a) (x-b) với b>a>0) o discriminating ~: phương trình đặc trưng của mặt bậc ba o equianharmonic ~: đường bậc ba đẳng phi điều o harmonic ~: đường điều hoà bậc ba o nodal ~: cubic có nút o osculating ~: cubic mật tiếp o twisted ~: cubic xoắn o two-circuited ~: cubic hai mạch

• cubical : (thuộc) cubic • cuboid : phỏng lập phương, hình hộp phẳng • culminate : đạt (qua) đỉnh cao nhất • culmination : điểm cao nhất • cumulant : nửa bất biến

o factorial ~: nửa bất biến giai thừa • cup : top. tích, dấu • curl : rôta (của trường vectơ) • current : dòng; hiện hành

o alternating ~: dòng xoay chiều o convection ~: dòng đối lưu o eddy ~s: dòng điện xoáy (dòng điện Foucault) o direct ~: dòng không đổi, dòng một chiều o displacement ~: dòng hỗn hợp; vl. dòng điện tích

Page 53: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o four ~: dòng bốn chiều o secondary ~: dòng thứ cấp o standing ~: dòng nghỉ o tidal ~: dòng thuỷ triều

• curtailment : sự rút ngắn o ~ of sampling: sự rút ngắn, việc lấy mẫu

• curtate : rút ngắn • curvature : độ cong

o ~ of beams: độ cong của dầm o ~ of a conic: độ cong của một cônic o ~ of curve: độ cong của một đường (cong) o asymptotic ~: độ cong tiệm cận o concircular ~: độ cong đồng viên o conformal ~: độ cong bảo giác o first ~: độ cong, độ cong thứ nhất (của đường cong ghềnh) o Gaussian ~: độ cong Gauxơ, độ cong toàn phần o geodesic ~: độ cong trắc địa o high ~: độ cong bậc cao o integral ~s: độ cong tích phân o mean affine ~: độ cong afin trung bình o principal ~: độ cong chính o principal ~ of a surface: độ cong chính của một mặt o scalar ~: độ cong vô hướng o second ~: độ xoắn, độ cong thứ hai (của đường cong ghềnh) o sectional ~: độ cong theo (phương) hai chiều) o tangential ~: độ cong tiếp tuyến o total ~: độ cong toàn phần o total afine ~: độ cong afin toàn phần

• curve : đường cong o ~ of constant slope: độ cong có độ dốc không đổi o ~ of constant width: độ cong có bề rộng không đổi o ~ of flexibility: đường uốn o ~ of persuit: đường đuổi o ~ of zero width: độ cong có bề rộng không o adjoint ~: đường cong liên hợp o admissible ~: đường chấp nhận được o algebraic(al) ~: đường cong đại số o analogmatic ~: đường tự nghịch o analytic ~: đường cong giải tích o anharminic ~: đường cong không điều hoà o base ~: đường cong cơ sở o bell-shaped ~: đường cong hình chuông o bicircular ~: đường lưỡng viên o binomial ~: đường nhị thức o biquadratic ~: đường cong trùng phương

Page 54: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o bitangential ~: đường cong lưỡng tiếp o boundary ~: đường biên giới o catenary ~: đường dây xích o central ~: đường cong có tâm o circular ~: đường đơn viên o complex ~: đường của mớ o confocal ~: đường đồng tiêu o concave ~: đường lõm o conjugate ~s: đường cong liên hợp o convex ~: đường lồi o consecant ~: đường cosec o covariant ~: đường hiệp biến o cruciform ~: đường chữ thập (đồ thị của x2y2-a2y2-a2x2=0) o decomposed ~: đường cong tách o dextrorse ~: đường cong có độ xoắn dương (đường cong bên phải) o diametral ~: đường cong kính o directrix ~: đường cong chuẩn o discharge ~: đường phóng điện o distribution ~: đường phân phối o epitrochoidal ~: đường êpitrôcoit o equianharmonic ~: đường đẳng phi điều o equiprobability ~: đường cùng xác suất o error ~: đường cong sai số o focal ~: đường tiêu o frequency ~: đường tần số, đường mật độ (phân phối) o generating ~: đường sinh o geodesic ~: đường trắc địa o high plane ~: đường phẳng bậc cao o homothetic ~: đường vị tự o hydraulic characteristic ~: đặc tuyến thuỷ lực o hydrostatic ~: đường thuỷ tĩnh o hyperelliptic ~: đường siêu eliptic o hypergeometric ~: đường siêu bội o inverse ~: đường nghịch đảo o irreducible ~: đường không khả quy o isologic ~: đường đối vọng o isothermal ~s: đường đẳng nhiệt o isotropic ~: hh. đường đẳng hướng o kappa ~: đường kapa (đồ thị của x4 + x2y2=a2y2) o left-handed ~: đường xoắn lại o level ~: gt. đường mức o limiting ~: đường giới hạn o logarithmic ~: đường hàm lôga o logistic ~: đường lôgitic (đồ thị của y=k(1+ea+bx) o loxodromic ~: đường tà hành

Page 55: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o neighbouring ~: đường lân cận o null ~: đường đẳng hướng o orbiform ~: hh. đường có độ rộng không đổi o oblique pedal ~: đường thuỳ túc xiên o orthoptic ~: đường phương khuy o oscillating ~: đường dao động o pan-algebraic ~: đường phiếm đại số o parabolic(al) ~: đường parabolic o parametric ~: đường tham số o pear ~: đường quả lê o pedal ~: đường bàn đạp o percentile ~: đường phân phối o polar ~: đường cực o polar reciprocal ~: đường đối cực o polytropic ~: đường đa hướng o power ~: đường lực lượng o quartric ~: đường bậc bốn o quasi-plane ~: đường hầu phẳng, đường gần phẳng o rectifiable ~: đường cầu trường được o reducible ~: đường cong tách o regression ~: đường hồi quy o regular ~: đường chính quy o rose ~: đường hoa hồng (đồ thị r=asin(2θ)) o saw tooth ~: đường răng cưa o secant ~: đường sec o self-polar ~: đường tự đối cực o serpentime ~: đường hình rắn (đồ thị của x2y +b2y- x2x = 0) o signoid ~: đường xicnoit o similar ~s: các đường đồng dạng o simple abnormal ~: đường cong đơn bất thường o simple closed ~: đường đóng đơn o sinistrorsal ~: đường xoắn trái o skew ~: hh. đường lệch o space ~: hh. đường ghềnh o stress-train ~: đường ứng suất biến dạng o syzygetic ~: đường hội xung, đường xiziji o tangent ~: đường tiếp xúc o three leaved rose ~: đường hoa hồng ba cánh o trannsendental ~: đường siêu việt o transition ~: đường chuyển tiếp o triangular symmetric ~: đường đối xứng tam giác o trigonometric(al) ~: đường lượng giác o twisted ~: đường xoắn o unicursal ~: hh. đường đơn hoạch

• curvilinear : cong, phí tuyến

Page 56: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

• curvometer : máy đo đường cong • cusp : hh. điểm lùi

o ~ of the first kind (simple ~): điểm lùi loại một o ~ of the second kind: điểm lùi loại hai o double ~: điểm tự tiếp xúc

• cuspdal : (thuộc) điểm lùi • cut : nhát cắt; cắt

o ~ in: bật, cho chạy; o ~ off, ~ out: cắt, tắt, hãm

[sửa] CY

• cybernetics : điều khiển học (xibecnetic) o engineering ~: kỹ thuật điều khiển học

• cyc le : sự tuần hoàn, chu trình, chu kỳ; làm theo chu trình o effective ~: đs. chu trình hữu hiệu o essential ~: top. chu trình cốt yếu o fixed ~: chu trình không đổi o forword-type ~: chu trình chuyển động lên trước o limit ~: gt. chu trình giới hạn o magnetic ~: vl. chu trình từ hoá o rational ~: chu trình hữu tỷ o relative ~: chu trình tương đối o variable ~: chu trình biến thiên o virtual ~: chu trình ảo

• cycler : thiết bị điều khiển chu trình • cyclic(al) : xiclic, tròn, tuần hoàn • cyclically : một cách tuần hoàn • cyclide : xilic

o binodal ~: xiclit hai nút o nodal ~: xiclit có nút o cycling ~: công có chu trình; sự dao động, sự chuyển xung lượng

• cyclograph : đồ thị chu trình • cyclogram : biểu đồ chu trình • cycloid : xicloit

o curtate ~: xicloit co o prolate ~: xicloit duỗi

• cyclometer : máy đo quãng đường, máy đo chu trình • cyclosymmetry : sự đối xứng chu trình • cyclotomic : tròn, về việc chia vòng tròn • cyclotron : xiclôtron • cylinder : trụ, hình trụ, mặt trụ

o algebraic ~: mặt trụ đại số o circular ~: hình trụ tròn o coaxial ~: hình trụ đồng trục

Page 57: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o compound ~: hình trụ đa hợp o elliptic(al) ~: mặt trụ eliptic o enveloping ~: mặt trụ bao o hyperbolic ~: mặt trụ hipebolic o imaginary elliptic ~: mặt trụ eliptic ảo o oblique ~: hình trụ xiên o projecting ~: trụ chiếu o right circular ~: hình trụ tròn phẳng o rotating ~: hình trụ tròn xoay

• cylindrical : (thuộc) mặt trụ • cylindroid : phỏng trụ • cypher : số không, chữ số, mã • differential : vi phân • diffusion : sự lan tỏa (nhiệt) • dissipative : có tính lan tỏa • distribution : phân bố (chỉ 2 khái niệm khác nhau trong xác suất thống kê và

trong phương trình đạo hàm riêng) • eigenfunction : hàm số riêng, hàm số đặc trưng • eigenvalue : giá trị riêng, giá trị đặc trưng • eigenvector : vectơ riêng, vectơ đặc trưng• function : hàm số• group : Nhóm

o ~ of algebras: Nhóm các đại số o ~ of classes: Nhóm các lớp o ~ of collineations: Nhóm các phép cộng tuyến o ~ of extension: Nhóm các phép mở rộng o ~ of istropy: Nhóm đẳng hướng o ~ of motions: Nhóm các chuyển động o ~ of transformation: Nhóm các phép biến đổi o Abelian ~: Nhóm Abel, nhóm giao hoán o additive ~: Nhóm cộng tính o affine ~: Nhóm afin o algebraically Abelian ~: Nhóm Abel đại số o algebraically closed Abelian ~: Nhóm Abel đóng đại số o alternating ~: Nhóm thay phiên o Archimedian ~: Nhóm Archimedes o aperiodic ~: Nhóm không tuần hoàn o automorphism ~: Nhóm các tự đẳng cấu, nhóm các phép nguyên hình o binary projective ~: Nhóm xạ ảnh nhị nguyên o bounded ~: Nhóm bị chặn o character ~: Nhóm đặc trưng o cirle ~: Nhóm quay tròn o class ~: Nhóm lớp o cobordism ~: Nhóm đồng điều trong o coherent topologycal ~: Nhóm tôpô dính o collineation ~: Nhóm cộng tuyến

Page 58: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o commutator ~: Nhóm hoán tử o compact ~: Nhóm compac o complete ~: Nhóm đầy đủ o completely reducible ~: Nhóm hoàn toàn khả quy o composite ~: Nhóm đa hợp o congruence ~: Nhóm đồng dư o conjugate ~ of linear substitutions: Nhóm liên hợp các phép thế tuyến tính o continuous ~: Nhóm liên tục, nhóm tôpô o convering ~: Nhóm phut o crystallographic ~: Nhóm tinh thể o cyclic ~: Nhóm xilic o decompostition ~: Nhóm phân tích o defect ~: Nhóm khuyết o derived ~: Nhóm dẫn xuất o differential ~: Nhóm vi phân o dihedral ~: Nhóm nhị diện o dihomology ~: Nhóm lưỡng đồng điều o direct ~: Nhóm có hướng o discontinuous ~: Nhóm rời rạc o discontinuous infinite ~: Nhóm vô hạn rời rạc o discrete ~: Nhóm rời rạc o dispersible ~: Nhóm phân tán được o edge path ~: Nhóm đường gấp khúc o einstufig ~: Nhóm một bậc o equianharmonic ~: Nhóm đẳng phi điều o equiform ~: Nhóm đẳng dạng o exceptional ~: Nhóm ngoại lệ o exponential ~: Nhóm mũ o extended orthonal ~: Nhóm trực giao mở rộng o formal Lie ~: Nhóm Li hình thức o fractional linear ~: Nhóm tuyến tính đầy đủ o full unimodular ~: Nhóm đơn môđula đầy đủ o generalized quaternion ~: Nhóm quatênion suy rộng o graded ~: Nhóm phân bậc o Hamiltonian ~: Nhóm Hamilton o harmonic ~: Nhóm điều hòa o homonomy ~: Nhóm hôlônôm o homology ~: Nhóm đồng điều o homotopy ~: Nhóm đồng luân o hyperabelian ~: Nhóm siêu Abel o hypermetric topological ~: Nhóm tôpô siêu metric o hperorthogonal ~: Nhóm siêu trực giao o identity ~: Nhóm đơn vị o imprimitive ~: Nhóm phi nguyên thủy o infinite ~: Nhóm vô hạn

Page 59: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o intransitive ~: Nhóm không bắc cầu o irreducible ~: Nhóm không khả quy o k-step metabelian ~: Nhóm mêta Abel bước K o lattice ordered ~ I-group: Nhóm sắp theo đàn o linear ~: Nhóm tuyến tính o local ~: Nhóm địa phương o local Lie ~: Nhóm Li địa phương o locally compact ~: Nhóm compact địa phương o loose ~: Nhóm không trù mật o loxodronme cyclic ~: Nhóm tà hành xilic o mixed ~: Nhóm hỗn tạp o modular ~: Nhóm môđunla o monodromic ~: Nhóm đơn đạo o nilpotent ~: Nhóm lũy linh o non-commutative ~: Nhóm không giao hoán o nuclear ~: Nhóm hạc o pairwise transitive ~: Nhóm bắc cầu từng cặp điểm o permitation ~: Nhóm hoàn vị o quasi-cyclic ~: Nhóm tựa xilic o relative cohomology ~: Nhóm đối đồng đều tương đối o solenoidal ~: Nhóm sôlenoit o special projective ~: Nhóm xạ ảnh đặc biệt o Spinor ~: Nhóm spinơ o subtitution ~: Nhóm các phép thế o symmetric ~: Từng đôi ngẫu đối o toroid ~: Nhóm phỏng tuyến o torsion free ~: Nhóm không xoắn o unicoherent topolpgical ~: Nhóm tôpô đính đều o unimodular ~: Nhóm đơn môđula o unitary ~: Nhóm đơn nguyên

• holomorphic : trong giải tích phức một hàm số holomorphic sẽ trơn vô cùng. • homeomorphism : • homotopy : • integer : số tự nhiên • integral : tích phân

o ~ equation : phương trình tích phân o ~ transform : phép biến đổi tích phân

• juxtaposition : phép đặt cạnh nhau • kernel : nhân, thường là một hàm 2 biến có dạng K(x,y) • linear : tuyến tính

o ~ transformation : phép biến đổi tuyến tính • manifold : đa tạp (??), thường dùng để chỉ một mặt trơn trong không gian • map : ánh xạ • matrix : ma trận • monomial : đơn thức

Page 60: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

nonlinear : phi tuyến

• operator : toán tử • orthogonal : vuông góc, trực giao • orthonormal : trực chuẩn • probability : Xác suất • projection : phép chiếu • q.e.d (quod erat demonstradum): đó là điều phải chứng minh • quad (quadrangle) : ô vuông sơ cấp; ô tứ giác • quadrangle : tứ giác

o complete ~: tứ giác đầy đủ • quadrangular : (thuộc) tứ giác • quadrant : gốc phần tư • quadrantal : (thuộc) gốc phần tư • quadrat : tk. chọn mẫu theo ô vuông • quadrate : hình vuông; luỹ thừa hai, bình phương • quadratic : bậc hai; toàn phương; phương trình bậc hai • quadrature : phép cầu phương

o ~ of a circle: phép cầu phương một hình tròn • quadric : quađric, bậc hai, cấp hai, toàn phương; dạng toàn phương

o ~ of revolution: quađric tròn xoay o bitangent ~s: quađric song tiếp o concentric ~s: quađric đồng tiêu o degenerate ~: quađric suy biến o non-central ~: quađric không tâm o non-singular ~: quađric không kỳ dị o osculating ~: quađric mật tiếp o ruled ~: quađric kẻ o self-conjugate ~: quađric tự liên hợp o similar ~s: các quađric đồng dạng o singular ~: quađric kỳ dị o strain ~: quađric biến dạng

• quadrilateral : có bốn cạnh; hình tứ giác o birectangular ~: tứ giác hai góc vuông o complete ~: tứ giác hoàn toàn o skew ~: tứ giác gềnh

• quadripole : vl. mạng tứ cực • quadruple : gấp bốn, bộ bốn; chập bốn • quadrupole : tứ cực • quantic : đs. dạng

o binary ~: dạng song biến o cubic ~: dạng bậc ba o quartic ~: dạng bậc bốn o quaternary ~: dạng bốn biến số o ternary ~: dạng ba biến số

• quantifier : log. phép lượng hoá

Page 61: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o bounded ~: phép lượng hoá bị chặn o existential ~: phép lượng hoá tồn tại o generality ~: phép lượng hoá phổ dụng o universal ~: phép lượng hoá phổ dụng

• quantile : điểm vi phân • quanti ze : lượng tử hoá • quantum : lượng tử

o light ~: lượng tử ánh sáng (quang tử) • quater : một phần tư; chia tư • quanternary : tứ phân • quanternion : quantenion

o real ~: quatenion thực • quartic : quactic, đường bậc 4, bậc bốn

o bicircular ~: quactic song viên o binodal ~: quactic nút kép o nodal ~: quactic nút o space ~ (??): quactic ghềnh o tricuspidal ~: quactic ba điểm lùi o trinodal ~: quactic ba nút o tubular ~: quactic ống o unicursal ~: quactic đơn hoạch

• quartile : tk. điểm tứ vi phân o Lover ~: tk. điểm tứ phân vị dưới

• quasi : tựa như, hầu như • quasi-analytic : gt. tựa giải tích • quasi-asymptote : tựa tiệm cận • quasi-comformality : gt. tính tựa bảo giác • quasi-elliptic : tựa eliptic • quasi-divisor : tựa ước • quasi-field : tựa trường • quasi-group : đs. tựa nhóm • quasi-inverse : tựa nghịch đảo • quasi-open : tựa mở • quasi-ordering : tựa thứ tự • quasi-plane : tựa mặt phẳng • quasi-periodic(al) : tựa tuần hoàn • quasi-ring : đs. tựa vành, vành không kết hợp • quasi-sufficiency : tính tựa đủ • quasi-syntax : log. tựa cú pháp • quiescent : tĩnh, nghỉ • quinary : cơ số năm; ngũ phân • quintic : bậc năm, hàng năm • quintile : ngũ phân vị • quintillion : 1030 (Anh), 1018 (Mỹ) • quintiple : bộ năm • quotient : thương, tỷ số

Page 62: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o complete ~: thương đầy đủ o difference ~: tỷ sai phân o partial ~: thương riêng o partial difference ~: tỷ sai phân riêng o reciprocal ~: thương đảo

• quotum : phần, lô • recursive : đệ quy • residue : thặng dư (khái niệm trong giải tích phức) • set : tập hợp • topology : hình học tô-pô (ngành hình học nghiên cứu các tính chất không bị ảnh

hưởng của sự thay đổi hình dáng và kích thước) • transform : phép biến đổi • trigonometry : lượng giác học

o plane ~: Lượng giác phẳng o spherical ~: Lượng giác cầu

• trihedral : tam diện • trihedron : khối tam diện • trilinear : tam tuyến • trillion 1018 (Anh); 1012 (Mỹ) • unitary : thuộc về đơn vị• vector : véctơ

o unit ~ : véctơ đơn vị • wake : cơ. vết sóng; đuôi sóng; dòng đuôi

o vortex ~: màng xoáy; màng rôta • wave : sóng

o ~ of dilatation: sóng nở o ~ of earth quake: sóng địa chấn o breaking ~: sóng vỡ o bow ~: đầu sóng o circular ~: sóng tròn o circularly polarized ~: sóng phân cực tròn o complementary ~: sóng bù o damped ~: sóng tắt dần o depression ~: sóng thấp; sóng thưa o dilatation ~: sóng nở o distortional ~: sóng xoắn o diverging ~: sóng phân kỳ o H ~s: sóng H o incident ~: sóng tới o linear ~: sóng tuyến tính o longitudinal ~: sóng dọc o medium ~s: sóng giữa o nonlinear ~: sóng phi tuyến o parallel ~s: các sóng song song o plane ~: sóng phẳng o polarized ~: sóng phân cực

Page 63: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o precompression ~: sóng dự áp (sóng có áp suất trước) o pressure ~: sóng áp o principal ~: sóng chính o progressive ~: vl. sóng [chạy, sóng tiến, lan truyền] o quasi-simple ~: sóng tựa đơn o reflected ~: sóng phản xạ o roll ~: sóng lăn o scattered ~: sóng tán, sóng bị tán xạ o shear ~: sóng trượt o solitary ~: cơ. sóng cô độc o spherical ~: sóng cầu o standing ~: sóng đứng o stationery ~: sóng dừng o transverse ~: sóng ngang o trochoidal ~: sóng trocoit

• wave-crest : ngọn sóng • waveform : xib. dạng sóng (của tín hiệu) • wave-length : vl. bước sóng (độ dài sóng) • web : lưới

o ~ of curver: lưới các đường cong • wedge : cái chèn, cái chêm

o elliptic ~: cái chêm eliptic o spherical ~: cái chêm cầu

• whirl : chuyển động xoáy • width : chiều rộng; vĩ độ

o reduced ~: độ rộng rút gọn • wing : cơ. cánh

o cantiliver ~: cánh mạng tự do o swept ~: cơ. cánh hình mũi tên

• word : từ o coded ~: từ mã o commutator ~: từ hoán tử o empty ~: log. từ rỗng o ideal ~: mt. từ lý tưởng o n-digit ~: từ n-chữ, từ n-dấu

• work : vl. công năng; công trình o elementary ~: công sơ cấp, công nguyên tố o paysheet ~: mt. lập phiếu trả o useful ~: công có ích o virtual ~: công ảo

• worth : giá o ~ of a game: trch. giá của trò chơi

• xi : ski (ξ)• year : năm

o leap ~: năm nhuận o light ~: năm ánh sáng (trong thiên văn học)

Page 64: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

o sidereal ~: năm vũ trụ (365 ngày, mỗi ngày 24 giờ, mỗi giờ 3600 giây)

zenith thiên đỉnh

zero zerô, số không, không điểm ~ order dt không điểm cấp n simple ~ không điểm đơn

zeta zeta (ζ)

zodiac hoàng đạo (trong thiên văn học)

zone đới, miền, vùng ~ of plow đới của dòng ~ of infection vùng ảnh hưởng ~ of one base chỏm cầu ~ of a sphere đới cầu dead ~ vùng chết (trong điều khiển học) determinate ~ miền quyết định inert ~ vùng không nhạy spherical ~ đới cầu

Gửi vào: Mar 10 2007, 02:11 PM

unique

Thành viên mới tham gia

Nhóm: Thành viênName :

Từ vựng trong lĩnh vực điều khiển tự động đang phát triển từng ngày từng giờ. Để dịch được sách chúng ta cần có những từ điển chuyên ngành giúp cho việc dịch thuật và chọn thuật ngữ chuẩn hơn. Tôi xin lấy ví dụ một số các thuật ngữ tiếng Anh được dịch theo nhiều cách khác nhau (qua các tài liệu tham khảo bằng tiếng Việt):

feedback: phản hồi, hồi tiếp, nuôi nghịchfeedforward: truyền thẳng, nuôi thuậndiscrete-time system (digital system): hệ rời rạc, hệ số, hệ xung số

Các bạn có thể tự lấy thêm được nhiều ví dụ khác.

Page 65: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Giới Tính: Tuổi : 22

(Cung : )

Bài viết: 32

Thành viên thứ: 4.431

@: 9-March 07

Đến từ: ...

Quốc Tịch :

Hiện đang :

TÃ i khoản: 1902

Việc sử dụng thuật ngữ thống nhất sẽ giúp cho những người đi sau nắm được kiến thức nhanh chóng hơn. Trong phần này tôi xin gửi một danh mục một số thuật ngữ điều khiển cùng với định nghĩa giải thích (theo nghĩa dùng trong ngành điều khiển tự động), xin mời các bạn yêu thích tiếng Anh hãy cùng tôi tìm thuật ngữ tiếng Việt tương đương.

Ví dụ: Từ "accuracy" thì nên dịch là "độ chuẩn xác" và phân biệt với từ "precision" là "độ chính xác" không? Cả hai từ này trong nhiều từ điển Anh-Việt đều dịch có nghĩa là "độ chính xác" hoặc "sự chính xác", nhưng nghĩa của hai từ này (trong điều khiển và đo lường) hoàn toàn khác nhau.

(IMG:http://www.dieukhien.net/downloads/Haiau/Misc/AccuracyPrecision.JPG)

Hình 1: Hình minh họa Acuracy và Precision (Chapra and Canale, 2006)

(a) Kém chuẩn xác và kém chính xác (inaccurate and imprecise)(B) Chuẩn xác và kém chính xác (accurate and imprecise)© Kém chuẩn xác và chính xác (inaccurate and precise)(d) Chuẩn xác và chính xác (accurate and precise)

BMW Technical Acronyms

A - processed vehicle speed signal>tín hiệu tốc độ của xe dc xử lý (trong ht định vị vệ tinh) A - "out" (Aus) AB - Airbag>Túi khí ABL - Brake system warning Lamp (2 color)>Đèn cảnh báo phanh ABS - Anti-lock Braking System>Phanh chôngs bó cứng AC - Air Conditioning (from ETK)>Điều hòa ACC - Active Cruise Control>Kiểm soát tốc độ tự động(khi đi trên xa lộ) ACS - Active Comfort Seats>Ghế lái với chức năng thay đổi tư thế ngồi của nguời lái. Xem hình

Page 66: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

ADB(X) - Automatic Differential Braking>Phanh trợ giúp vi sai tự động ADS - engine intake air control>Kiểm soát nạp khí ADV - windshield wiper pressure control>Kiểm soát áp suất cho gạt nước AEGS - Automatic Electronic Gearbox Control (also EGS)>Kiểm soát hộp số diện tử AFM - Air Flow Meter>Cảm biến đo lưu lượng gió AGD - suction silencer (from ETK)>Bầu lọc gió (Bim gọi silencer vì có chức năng giảm thanh khi gió hút vào) AGR - emission reduction>Giảm khí thải AGS - Adaptive transmission control>Ht điều khiển điện tử trong hộp số tự động có thể thay đổi cách đi số linh hoạt AG - Automatic Gearbox (transmission)>Hộp số tự động AHK - Active rear-axle Kinematics>Cầu sau có thể dẫn hướng tự động bằng ht thủy lực AHK - trailer hitch (from ETK)>Cái móc để kéo xe hoặc nhà xe, rơ mooc AHM - trailer Module (not for US models)>đuờng điện và thủy lực cho xe rơmooc AHPS - Advanced HPS>Ht bảo vệ đầu kết hợp với túi khí AIC - Automatic Interval Control (rain sensor)>Kiểm soát tự động khoảng tg ngắt quãng (cho cảm biến gạt nước) AKF - activated carbon canister (from ETK)>Bầu lọc khí với than hoạt hoạt tính AKS - Active head restraint>Ht ngăn ngừa va đập (cho đầu) AKS - pressure regulating device (from ETK)>Thiết bị điều áp ALC - Automatic Light Control>Kiểm soát đèn tự động ALR - Automatic Lamp Range Adjustment>Điều chỉnh khoảng chiếu sáng tự động AMM - Air Mass Meter>Cảm biến lưư lượng gió AMP - radio system AMPlifier ARI - car radio information system (from ETK)>Ht thông tin radio cung cấp ARS - Active Roll Stabilization>Ht chống vặn xe khi vào cua thông qua ht giảm xóc thủy lực ASC - All Season traction>Kiểm soát độ bám đường tự động ASC-EZA - ASC w/ engine timing and injection intervention>Ks bám đuờng kết hợp với thời điểm phối khí của động cơ ASC+T - ASC+ Traction control ASK - Audio System controller (Kontroller)>Kiểm soát ht radio ASR - self starter block relay (from ETK)>Khởi động từ (có trễ), phải ko bác Vũ nhỉ? AST - Automatic Slip control (marketing term)>Chống trơn trượt tự động AT - remanufactured part (from ETK)>Phụ tùng sản xuất lại (ko fải đồ theo xe) AT - Antenna (from ETK) ATF - Automatic Transmission Fluid (from ETK)>Dầu số tự động

Page 67: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

ATL - exhaust gas turbo charger (from ETK) AUC - Automatic air recirculation AUT - AUTomatic transmission (from ETK) AVT - Antenna amplifier Tuner AZD - tightening torque specifications (in TIS)

A/D – Analog/Digital B - Benzene (gasoline) BAT - BATtery (from ETK) BC - Board Computer BC1 - Body Controller 1 BL - Brake Light (from ETK) BLS - Brake Light Switch BMBT - Board Monitor BS - Block diagram BST - Battery Safety Terminal BVA - Brake pad wear indicator (from ETK) BZM - center console control center BZMF - center console control center, rear

CAN – Controller Area Network (Multiple ECU Controller) CAN-Bus - Controller Area Network (bus) CANH-Bus - CAN bus, High CANL-Bus - CAN bus, Low CANP - fuel tank ventilation valve CAS - Car Access System CBC - Corner Braking Control CBS - Condition Based Service CCM - Check Control Module CD - Control Display CDC - Compact Disk Changer CDS - CD player (from ETK) CEL - CELsius (from ETK) CIM - Chassis Integration Module CO - Carbon monOxide (from ETK)

COMBI – Electronic Instrument Cluster CON - CONtroller CU - Copper (from ETK) CVM - Convertible top Module CVT - Constantly Variable Transmission CW - drag coefficient (from ETK) D1 - Xenon light/ gas discharge (from ETK) D-Bus - Diagnosis bus (same as TXD) DBC - Dynamic Brake Control DBS - Dynamic Braking System

Page 68: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

DCS - Dealer Communication System

DE – Diagnostic Unit DD - Dynamic motor Drive DDE - Digital Diesel Electronics DIN - German industrial standards DIS - Diagnosis and Information System DISA - Differential air intake control DIVA - continuously variable length intake runners DK - throttle housing/valve DKB - throttle w/ brake intervention

DKE – Throttle Increase DKI - throttle position DKR - throttle reduction DKT - throttle position signal DKV - preset throttle position value DME - Digital Motor Electronics DM-TL - Diagnostic Module Tank Leakage DOHC - Double Over Head Camshafts (from ETK) DS - gasket set (from ETK) DSC - Dynamic Stability Control DSP - Digital Sound Processing DTC - Diagnostic Trouble Code (SAE) DTC - Dynamic Traction Control DWA - theft deterrent system DWS - tire pressure Warning System DZM - revolution counter (from ETK) E - "in" (Ein) EBA - installation instructions (from ETK) EBV - Electronic Brake force proportioning ECE - European market version (from ETK) ECM - Engine Control Module (SAE term) ECU - Electronic Control Unit EDC - Electronic Damper Control (from ETK) (xem hinh)

Page 69: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

EDR - Electronic throttle control E-KAT - Electrically heated catalytic converter EZA - see ASC-EZA ECM - Engine Control Module (SAE term) ECO - Controller for I-Drive system EDC - Electronic Dampening Control EDC-K - Electronic Dampening Control - Continuous EDK - Electronic throttle valve EDS - pressure regulator EFH - Electric window lifter (from ETK) EGS - Electronic transmission control EH - Electronic-Hydraulic EHC - Electronic Height Control EKM - Electronic body Module EKP - Electric fuel Pump ELV - Electronic steering lock EM - Electro-Mechanical EMF - Electro-Mechanical parking brake EML - Electronic Motor Load regulation EMV - Electro-Magnetic sensitivity (from ETK) EO - component location EPC - Electronic Parts Catalog (also ETK) EPROM - Erasable/ Programmable chip Memory (from ETK) ETK - Electronic parts catalog (also EPC) ETM - Electrical Troubleshooting Manual ESS - Electronic anti-theft device EV - injection Valve EWS - Electronic drive-away protection

Page 70: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

FB - Function description FBC - Fading Brake Control FBD - remote control services FBZV - radio frequency locking system

FGR – Vehicle Speed Control (Cruise Control) (hê thông điêu khiên tôc đô đông cơ (hê thông điêu khiên ga tư đông)) FH - window lifter FHK - rear Heater/ air conditioner FLC - automatic Light Control FRU - Flat Rate Unit

FS – Crash Sensor FZV - central lock receiver GAL - speed dependent sound volume GM - General Module GMR - yaw moment control GPS - Global Positioning System GRII - cruise control GRS - rotation Rate Sensor

GS – Belt Tensioner GWK - torque converter lock-up control H - "rear" (Hinten) H2 - Xenon headlights HA - rear Axle (from ETK) HC – Hydro Carbon HD - Heavy Duty (from ETK) HDC - Hill Decent Control HFM - Hot Film air mass Meter HG - manual Gearbox (transmission) HKL - Hydraulic trunk lid Lift

HLM – Hot Wire Air Mass Meter HPS - Head Protection System HR - Heater control (from ETK) HVA - Hydraulic Valve Adjuster (from ETK)

Hz – Hertz (Cycle) I-Bus - Information bus IB - Interior lighting control signal IHKA - automatic Heating and A/C IHKAF - IHKA w/ micro filter IHKR - regulated Heating and A/C IHKRF - IHKR w/ micro filter IHKS - standard Heating and A/C

Page 71: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

IHPD - Internal High Pressure Deformation IHR - Integrated Heater control (from ETK) IKE - Instrument cluster Electronics ILH - Interior Lighting, rear ILV - Interior Lighting, front IMS - Instant Mobility System (from ETK) IR – Infrared

IRS – Infrared Locking System

ISC – Idle Speed Control ISIS - Intelligent Safety Integration System ISN - Individual Serial Number ISOFIX - standardized mounts for child restraints ITS - head airbag assembly/ Inflatable Tubular Structure IVM - Integrated power supply Module K-Bus - body bus (Karosserie) KAT - catalytic converter KATON - converter creating (signal) KD - Kick-Down KHI - interface for headphones KL - terminal designation KL15 - run bus (ignition switch run position) KL30 - battery bus (hot at all times) KL31 - ground bus (chassis ground) KL50 - start bus (ignition start position) KLR - accessory bus KO - compressor "on" signal KOMBI - instrument cluster KOREL - compressor relay signal

KR – Contact Ring KSK - Knock Sensor KVA - fuel consumption signal/value KW - crankshaft KW - KiloWatt (from ETK) LCM - Lamp Check Module LDP - Leak Diagnosis Pump LEV - Low Emissions Vehicle LEW - Lateral acceleration sensor LHD - Left-Hand Drive (from ETK) LKM - Lamp control Module LL - closed throttle LM - Light Module LMM - air flow meter/sensor LMR - Light alloy wheel

Page 72: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

LRA - vertical headlight aiming LSM - steering column memory LSZ - Lamp Switching center LVA - air supply system (for EHC system) LWR - vertical headlight aim control LWS-5 - steering angle sensor M-Bus - IHKA/IHKR stepper motor bus MAL - center armrest MBC - Maximum Brake Control MDK - Motorized throttle valve/system MFL - Multi-Function steering wheel MFC - Multi-Function Controller MFU - Multi-Function Clock MID - Multi-Information Display MIL - Malfunction Indicator Lamp (SAE), "check engine" Lamp MIR - Multi-Information Radio MMC - Multi-Media Changer MoDiC - Mobile Diagnostic Computer MOST-Bus - Media Oriented System Transport bus MRS - Multiple Restraint System MSR - engine drag torque Regulation MV - Magnetic Valve (solenoid Valve) n-ab - rotational speed, transmission (rpm) n-mot - rotational speed, engine (rpm) NAVI - Navigation module NG - New Generation (as in N73 engine) NG - tilt sensor NOX - Nitrogen Oxides/ exhaust gas recirculation (from ETK) NSD - rear muffler (from ETK) NSL - rear fog Lamp (from ETK) NSW - fog lamp (from ETK) NTC - Negative Temperature Coefficient NW - camshaft (from ETK) OBC - On-Board Computer OBD - On-Board Diagnosis (SAE)

P/N – Park/Neutral position P-Bus - Periphery bus PB - Pin assignments PBS - Parts Bulletin System (in TIS) PDC - Park Distance Control PGS - Passive Go System PM - Power Module

PP – Impact Pad PTC - Positive Temperature Coefficient

Page 73: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

RLS - Rain-Light Sensor PWG - Pedal position sensor/ potentiometer RA - Repair instructions (in TIS)

RAM – Random Access Memory RAL - Aluminum wheels (from ETK) RAL - standard color (from ETK) RDC - tire pressure Control RDS - Radio Data-broadcast System RDW - tire pressure Warning RHD - Right-Hand Drive (from ETK) RM - Relay Module ROZ - Research Octane rating/ fuel grade (from ETK) RPA - tire puncture warning (from ETK) RPS - Rollover Protection System RS - Repair kit (from ETK) RSW - back-up lamp (from ETK) RXD - wake-up Diagnosis line RZV - direct stationary ignition SASL - Satellite, A-pillar left SASR - Satellite, A-pillar right SAV - Sport ACTIVITY Vehicle SB - fuse assignments SBE - Seat occupancy detector/sensor SBFH - Seat module, passenger-side rear SBSL - Satellite, B-pillar left SBSR - Satellite, B-pillar right SBT - SI techniques/ tech reference information (in TIS) SCA - Soft Close Automatic/Actuator SD - sliding roof (from ETK) SD - silencer/ muffler (from ETK) SE - Special Equipment (from ETK) SES - voice recognition System SFAH - Seat module, driver's side rear SFZ - Satellite, vehicle center SG - control unit SGS - Seat integrated belt System SHD - sliding/ lifting roof (from ETK) SHD - Sunroof module (also SHDM) SI - Service Information (in TIS) SIA - Service Interval system (ver. I, II, III, IV, etc.) SII - Service Interval Indicator SIL - SILicon (from ETK) SIM - Safety Information Module SINE - Siren/tilt sensor SKD - Steel sliding roof (from ETK)

Page 74: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

SKHD - Steel sliding/ lifting roof (from ETK) SM - Seat Module SM/SPM - Seat/Mirror Memory SMBF - Seat Module, passenger side SMFA - Seat Module, driver's side SMG - Sequential Manual Gearbox SP - Schematic SRA - headlight/fog light cleaning SRS - Supplementary Restraint System SSD - Steel sliding roof (from ETK) SSH - Seat Satellite, rear seat ST - connector views Steptronic - transmission shift control STVL - Satellite, left front door STVR - Satellite, right front door SVS - Speech processing System SWR - headlamp cleaning system (from ETK) SWZ - Special tool listings (in TIS) SZL - Switch center, steering column SZM - central switch center Module TAGE - door handle Electronics TCM - Transmission Control Module TD - engine speed signal (ignition pulse) TD - Technical Data (in TIS) TE - fuel evaporation control TEL - TELephone control unit TEV - evaporative purge control THZ - Tandem master cylinder (from ETK) ti - Injector "on" Time (duration) TIS - Technical Information System TL - part throttle / load signal TLEV - Transitional Low Emission Vehicle TMBFT - door Module, passenger side TMBFTH - door Module, passenger side rear TMFAT - door Module, driver's side TMFATH - door Module, driver's side rear TP - Tandem Pump (from ETK) (bơm hai tâng, bơm ghep tâng) (Xem hinh)

Page 75: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

TPS - Throttle Position Switch/Sensor (công tăc/cam biên vi tri bươm ga) TR - engine speed signal (rpm) (tin hiêu tôc đô đông cơ) TR - TRansistor (from ETK) TRG - fuel level sensor (from ETK) (cam biên đo mưc nhiên liêu) TRI - Technical Reference Information (also SBT) TRS - battery isolation Switch (công tăc cô lâp (căt) ăc quy) TSD - Torsional vibration dampener (from ETK) (bô giam dao đông xoăn (cua truc khuyu) TSH - door lock Heating TSZI - Transistorized coil Ignition system (from ETK) (hê thông đanh lưa điên cam dung transitor) TU - Technical Update (as in M50tu) (Cai tiên công nghê) TXD - Transmitting Diagnosis line U-batt - Battery voltage (Hiêu điên thê ăc quy) U-vers - supply voltage (hiêu điên thê cung câp) UERSS - rollover bar (from ETK) URS - rollover protection System USIS - Ultrasonic passenger compartment Sensor V - "front" (Vorn) V - vehicle road speed (vân tôc xe (vân tôc dai, vân tôc tinh tiên cua xe trên đương)) VA - front Axle (from ETK) (câu trươc) VAT - front axle support (from ETK) VANOS - Variable camshaft timing (truc cam biên thiên thơi gian mơ – Tham khao: VTEC, VVT, VVTL – i ơ box KT-CN) (xem hinh)

Page 76: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

VEP - distributor-type injection Pump (from ETK) (bơm nhiên liêu (cao ap) kiêu phân phôi) (xem hinh)

Page 77: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

VID - VIDeo module (bô điêu khiên điên Video) VL - full load (wide open throttle) (đây tai (bơm ga mơ tôi đa)) VSD - front muffler (from ETK) VVT – Valve tronic WBG - hazard warning switch (from ETK) (công tăc đen canh bao nguy hiêm) WIM - Wiper control Module (Bô điêu khiên cân gat nươc băng điên) WK - torque converter lock-up clutch (Bô biên mô co cơ câu khoa ly hơp (hôp sô tư đông)) (xem hinh Hôp sô tư đông vơi bô biên mô va khoa ly hơp)

Page 78: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

WSS – Wind Shield (from ETK) (kinh chăn gio) WT – Valve tronic control unit Z - "central" (Zentrum) ZAB - ignition fade-out (reduction) (giam bơt sư đanh lưa) ZAE - central Airbag Electronics (hê thông điên tui khi chinh) ZAS - ignition starter switch (from ETK) (công tăc khơi đông đanh lưa) ZGM - central Gateway Module ZK - cylinder head (from ETK) (năp Quy lat) ZKE - central body Electronics (hê thông điên chinh thân xe) ZKH - cylinder head cover (from ETK) (năp đây xupap _ loai Xupap treo) ZMS - dual-Mass flywheel (from ETK) (Banh đa kep) (xem hinh)

Page 79: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

ZV - central locking system (hê thông khoa cưa chinh) ZS - central lock (from ETK) (khoa cưa chinh) ZSD - center muffler (from ETK) (ông pô chinh) ZV - central locking system (from ETK) (hê thông khoa cưa chinh) ZVM - central locking Module (bô điêu khiên điên tư khoa cưa chinh) ZWD - idle control valve (Van điêu khiên chê đô chay câm chưng)________________

“Lugging” the engine Hiện tượng khi hộp số không truyền đủ momen tới bánh xe.

Active body control Điều khiển thân vỏ tích linh hoạt

Page 80: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Active Service System Hệ thống hiển thị định kỳ bảo dưỡng Air cleaner Lọc gió Air flow sensor (Map sensor) Cảm biến bướm gió Air temperature sensor Cảm biến nhiệt độ khí nạp Alternator Assy Máy phát điện Anti-brake system Phanh chống bó cứng Auto trans selector lever positions Tay số tự động Automatic mixture control Điều chỉnh hỗn hợp tự động Baffle, tail pipe Chụp ống xả (Có thể là inốc) Balanceshaft sub - assy Trục cân bằng Barometric pressure Máy đo áp suất Barometric pressure sensor-BCDD Cảm biến máy đo áp suất Battery voltage Điện áp ắc quy Bearing Vòng bi hoặc bạc Bearing, Balanceshaft Bạc trục cân bằng Bearing, camshaft Bạc cam Bearing, connecting rod Bạc biên Bearing, crankshaft Bạc baliê Belt Dây cu roa Belt, V (for cooler compressor to camshaft pulley)

Cu roa kéo điều hoà từ pu ly trục cơ

Belt, V (for van pump) Cu roa bơm trợ lực Block assy, short Lốc máy Body Assy, Throttle Cụm bướm ga Bolt Bu lông

Boot, Bush Dust (for rear disc brake) Chụp cao su đầu chốt chống bụi (cho cụm phanh sau)

Bracket, exhaust pipe support Chân treo ống xả (Vỏ hoặc bao ngoài bằng sắt)

Brackit, Variable Resistor Giá bắt Điện trở (Điều chỉnh để thay đổi giá trị)

Bush, exhaust valve guide Ống dẫn hướng xu páp xả Bush, intake valve guide Ống dẫn hướng xu páp hút Camshaft Trục cam Camshaft position Vị trí trục cam Camshaft position sensor Cảm biến trục cam Cap Sub - assy (Oil filler) Nắp đậy (miệng đổ dầu máy) Cap Sub assy, air cleaner Nắp đậy trên của lọc gió Cap sub-assy Nắp két nước hoặc nắp bình nước... Carbon filter solenoid valve van điện từ của bộ lọc carbon Carburetor Chế hòa khí Chain, sub - assy Xích cam Charge air cooler Báo nạp ga máy lạnh

Page 81: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Check light Đèn báo lỗi của hệ thống chuẩn đoán

Clamp or clip Cái kẹp (đai) giữ chặt cút hoạc ống dầu, nước...

Clamp, Resistive Cord Giá cao su kẹp hướng dây cao áp Cleaner assy, Air Cụm lọc gió (bao gồm cả vỏ và lọc gió) Clipper, chain tensioner Gía tăng xích cam Closed throttle position switch Bướm ga đóng Clutch pedal position switch Công tắc vị trí pedal côn CO mixture potentiometer Đo nồng độ CO

Code Mã chuẩn đoán

Coil Assy, Ignition Mô bin đánh lửa Command code Code chính Computer, Engine Control Máy tính điều kiển động cơ (hộp đen) Conner sensor Bộ cảm ứng góc Continuous fuel injection system Hẹ thống bơm xăng liên tục Continuous trap oxidizer system Hệ thống lưu giữ ôxy liên tục Coolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ nước làm mát Cooler, oil (for ATM) Két làm mát dầu hộp số tự động Cord, Spark Plug Dây cao áp Cornering lamp Đèn cua Counter steer Lái tính toán Coup Xe du lịch Courtesy lamp Đèncửa xe Cover sub - assy cylinder head Nắp đậy xu páp Cover Sub - assy, engine Nắp đậy bảo vệ máy Cover sub assy, timing chain or belt Vỏ đậy xích cam hoạc dây cua roa cam Cover, Alternator rear end Vỏ đuôi máy phát Cover, Disc Brake Dust Đĩa bảo vệ và chống bụi cụm phanh Cowl panel Tấm chụp Crank Khởi động xe Crankshaft Trục cơ Crankshaft position Vị trí trục cơ Crankshaft position sensor Cảm biến vị trí trục cơ Creep Sự trườn Cross member Dầm ngang

Cross ratio gear Sai sót của hộp số có tỷ số truyền động chặt khít

Crushable body Thân xe có thể gập lại Crystal pearl Mica paint Sơn mica ngọc tinh thể Cup kit (rear/front Wheel Cylinder) Bộ ruột cúp ben phanh guốc sau/trước Cushion, Radiator support Cao su giữ (định vị) vai trên két nước Cylinder Xi lanh

Page 82: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Cylinder Assy Xi lanh phanh (heo thắng) Cylinder Assy, Disc Brake Cụm phanh Cylinder Kit Bộ cúp ben phanh Cylinder Kit, Disc Brake Cúp ben phanh Cylinder sensor Cảm biến xi lanh Damper Bộ giảm chấn

Damper, chain viabration Giá tỳ xích cam (Có tác dụng làm giảm xê dich của xích cam)

Damping force Lực hấp thụ Dash board Tấm bảng trước mặt tài xế Dashpot Sub - Assy Giảm chấn bướm ga Data link connector Zắc cắm kết nối dữ liệu Dead angle Góc chết Dead battery Ắc quy chết Defogger Hệ thống sưởi kính Defroster Hệ thống làm tan băng Designed passenger capacity Số chố ngồi thiết kế Detachable sun roof Cửa thông gió có thể tháo rời Diagnostic function Chức năng chuẩn đoán Diagnostic test mode I Kiểm tra xe dạng I

Diagnostic test mode II Kiểm tra xe dạng II Diagnostic trouble code Mã hỏng hóc Diagram spring Lò xo màng

Diesel Direct Turbocharger intelligence Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp thông minh

Diesel engine Động cơ diezen Diesel injection pump bơm nhiên liệu diezen Differential bộ vi sai Direct fuel injection system Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp Distributor ignition system Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện) Distronic Adaptive Cruise Control Hệ thống tự kiểm soát hành trình Door Ajar warning lamp Đèn báo cửa chưa đóng chặt Door lock light Đèn ổ khoá Door mirror Gương chiếu hậu cửa Door trim Tấm ốp cửa Drift Sự trượt Drive ability Khả năng lái Drive line Đường truyền Drive shaft Trục truyền động Drive train Hệ thống động lực

Page 83: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Driver monitoring system Hệ thống cảnh báo lái xe Driver, crew Tua nơ vít Driving force Lực di truyển Driving position Vị trí lái Dual lens headlamp Đèn phai hai thấu kính Dual sliding seat Ghế trượt 2 chiều Dual sliding seat with memory Ghế trượt hai chiều có bộ nhớ Dual-exhaust manifold Ống xả kép Dual-Mode four - Wheel steering (dual mode 4 WS)

Hệ thống lái 4 bánh hai chế độ

Duck tail Cánh đuôi xe (cánh tiên) Eight-way Adjustable seat Ghế có điều chỉnh tám hướng Eight-way Sport seat Ghế thể thao điều chỉnh tám hướng Electrically erasable programmable read only memory

Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được

Electrically hetractable door mirror Gương ở cửa có thể gấp lại bằng điện Electro-Hydraulic Power Steering (EHPS) Hệ thống lái trợ lực Electronic Airbag system Hệ thống túi khí điện tử Electronic brake distributor Hệ thống phân phối phanh điện tử Electronic Fuel injection (EFI) Bộ phun xăng điện tử Electronic horn Còi điện Electronic ignition system Hệ thống đánh lửa điện tử Element Sub assy, air cleaner filter Lọc gió Emergency steering assist Trợ giúp lái khẩn cấp Engine Động cơ Engine block Lốc máy Engine control Điều khiển động cơ Engine control module Modul điều khiển động cơ Engine control unit Hộp điều khiển động cơ (hộp đen) Engine control unit (ECU) Hộp điều khiển (hộp đen) Engine coolant temperature Nhiệt độ nước làm mát Engine coolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ làm mát động cơ Engine ECU Máy tính điều khiển động cơ (hộp đen)

Engine modification Các tiêu chuẩn máy Engine performance graph Đồ thị tính năng động cơ Engine speed Tốc độ động cơ Engine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơ Engine speed sensing power steering Tay lái trợ lực cảm ứng theo tốc độ động cơ Engine, assy partial Cụm động cơ Erasable programmable read only Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được

Page 84: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

memory. Evaporative emission system Hệ thống chuyển tải khí xả Exhaust gas re circulation control-BPT valve

Van điều khiển tuần hoàn khí xả

Exhaust gas re circulation temperature sensor

Cảm biến van nhiệt độ tuần hoàn khí xả

Exhaust gas recirculation valve Van tuần hoàn khí xả Exhaust Manifold Ống thải Exhaust pipe Ống xả (khoí) Exhaust temperature warning lamp Đèn báo nhiệt độ khí xả Exhaust valves Van xả Fade Sự mất tác dụng Fail safe An toàn, tin cậy Fan Cánh quạt Fan belt Dây đai quạt làm mát Fascia (dashboard and front mask) Badesook trước Fast idle Chạy không tải nhanh Fender (wing, guard) Vè tai xe (Tai xe) Fender apron Vè xe kéo dài Fender mirror Gương chiếu hậu trên tai xe Fiber reinforced plastic (FRP) Chất dẻo có sợi gia cường Filter assy oil Lọc dầu máy Filter assy, fuel Lọc xăng Filter Assy,oil Lọc dầu máy Filter, Fuel Lọc xăng Filter, fuel pump Lọc của bơm xăng Final gear ratio Tỷ số chuyền lực cuối Final gears Bánh răng chuyển động cuối cùng FL(fusible link) Cầu chì Flare Xả khói Flash electrically erasable programmable read only memory

Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình một cách tự động có thể xóa được

Flash erasable programmable read only memory

Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có thể xóa được

Flat spot Điểm phẳng Flexible fuel sensor Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt Flexible fuel system Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt Flooding the engine Động cơ bị khói Flywheel Bánh đà Flywheel sensor Cảm biến bánh đà Flywheel sub - assy Bánh đà Fog lamp Đèn sương mù Fold – down seat Ghế ngả được

Page 85: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Folding door mirror Gương gập được Foot brake Phanh chân Four speed automatic transmission with over-drive

Hộp số tự động 4 tay số có tỷ số chuyền tăng

Four stroke engine Động cơ 4 kỳ Four valve engine Động cơ 4 van

Four wheel ABS Hệ thống chống phanh bó cứng trên 4 bánh xe

Four wheel drive (4WD) 4 bánh chủ động Four wheel steering 4 bánh dẫn hướng Frame Khung xe Frame Assy, Starter Commutator end Giá bắt đuôi máy khởi động Frame number Số khung Free wheel hub May ơ quay tự do Front confirmation mirror Gương căn xe phía trước Front engine, front wheel drive (FF) vehicle

Kiểu xe động cơ phía trước, bánh chủ động trước

Front mask Mặt xe

Front spoiler Nắn hướng gió (lắp hoặc thiết kế dưới pa đơ sốc trước)

Fuel evaporation separator Bộ phận ngăn nhiên liệu bay hơi Fuel filter Lọc nhiên liệu Fuel gas (gas tank) Bình xăng Fuel lid Nắp thùng xăng Fuel pump Bơm nhiên liệu Fuel pump relay supply Rơ le bơm xăng (nguồn) Fuel system Hệ thống nhiên liệu Full area wiping system Hệ thống gạt nước diện rộng Full floating axle Bán trục giảm tải hoàn toàn Full model change Sự thay đổi đa dạng đời xe Full time 4WD 4 bánh chủ động hoàn toàn Fully concealed wipers Gạt nước ẩn hoàn toàn Fuse Cầu chì Fusible link Cầu chì Gage sub assy, oil level Thước thăm dầu máy (que thăm dầu) Garnish Mẫu trang trí (tấm lưới ga lăng) Gas Xăng hoặc khí ga lỏng Gas tank Bình xăng Gas turbine engine Động cơ tua bin khí Gasket Gioăng Gasket engine (Overhaul) Bộ gioăng đại tu máy

Page 86: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Gasket, exhaust pipe Gioăng ống xả Gasoline Xăng Gasoline engine Động cơ xăng Gauge Đồng hồ đo Gear assy, camshaft timing Bánh răng xích cam (lắp trên trục cam số 1) Gear box Hộp số Gear jump out Nhẩy số Gear or sprocket, camshaft timing Bánh răng xích cam hoạc bơm dầu Gear ratio Tỷ số truyền Gear shift level Cần số Gear, oil pump drive Bánh răng bơm dầu Gear, Flywheel ring Vành răng bánh đà Gear, oil pump drive shaft Bánh răng bơm dầu Global positioning navigation system (GPS)

Hệ thống định vị toàn cầu

Glove bõ Hộp đựng đồ dưới táp lô ghế phụ Glow plug Buzi sấy nóng Glow plug relay Rơ le buzi sấy Governor Cụm điều chỉnhGrade Cấp độ Graphic equalizer Cụm điều chỉnh âm sắc Graphite paint Sơn gra phít Grease Mỡ bôi trơn Grille Galăng tản nhiệt Grip Sự tiếp xúc giữa mặt đường và xe Gross horsepower Tổng công suất Ground clearance Khoảng cách gầm xe đến mặt đường Guard Tai xe Guide, oil level gage Ống dẫn hướng thước thăm dầu máy Guide, timing chain Dẫn hướng xích cam Gull-wing door Cửa mở lên Half clutch Mớm ly hợp (vê côn) Halogen headlamp Đèn pha halogen Hand - jack Tay quay kích Hand-free telephone Điện thoại không cần tổ hợp Hardtop Xe nóc cứng Harshness Độ xóc Hazard warning light Đèn báo khẩn cấp Head sub - assy cylinder Mặt máy Headlamp Cụm đèn pha cos Heated Front Screen Hệ thống sưởi ấm kính phía trước Heated oxygen sensor Cảm biến khí xả ôxy High strength sheet steel Thép tấm chất lượng cao

Page 87: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

High-mount stop lamp Đèn phanh phụ High-octane gasoline Xăng có chỉ số octane cao High-tension cords (resistive cords) Bộ dây cao áp Hill-climbing performance Khả năng leo dốc Holder Assy, Alternator bush Bộ chổi than máy phát Holder Assy, Starter bush Bộ chổi than máy khởi động (Có giá bắt) Holder, Alternator, W/Rectifier Đi ốt nạp (nắn dòng) Holder, Resistive Code Chụp giữ đầu dây cao áp vào mô bin Holographic head-up display Màn hình biểu thị phía trước Hook assy (Front) Móc kéo xe (Lắp phía trước) Horizontally-opposed engine Động cơ kiểu xi lanh xếp nằm ngang Horn pad Núm còi Horsepower (HP) Mã lực Hose or pipe, for radiator reserve tank Ống nước bình nước phụ

Hose, Air cleaner Ống dẫn gió vào bầu lọc gió (thường la ống cao su lò so)

Hose, fuel vapor feed Ống dẫn bay hơi của nhiên liệu vào bình lọc

Hose, radiator inlet ống nước két nước (Vào) Hose, Radiator outlet Ống két nước (Ra) Hot-air intake system Hệ thống sấy nóng khí nạp Hybrid car Xe động cơ lưỡng tính Hydraulic brake booster Cụm trợ lực phanh thuỷ lực Hydraulic control system Hệ thống điều khiển thuỷ lực Hydraulic multi-plate clutch type center differential control system

Hệ thống điều khiển vi sai trung tâm nhiều đĩa ly hợp thuỷ lực

Hydraulic strut mount Chân máy thuỷ thực Idle air control system Hệ thống nạp gió chế độ không tải

Idle air control valve – air regulator Hệ thống điều khiển tuần hoàn gió không tải

Idle air control valve – auxiliary air control valve

Van hệ thống phụ điều khiển tuần hoán gió không tải

Idle air control valve – idle up control solenoid valve

Van điều khiển gió chế độ không tải

Idle speed control valve Van điều kiển tốc độ không tải Idle-up mechanism Bộ chạy tăng số vòng quay không tải Idling Không tải Idling vibration Độ dung không tải Igniter (Ignition module): Cụm đánh lửa Ignition coil Cuộn cao áp (Mô bin) Ignition key chimes Chuông báo chìa khoá điện Ignition output signal Tín hiệu đánh lửa ra Ignition signal Tín hiệu đánh lửa

Page 88: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Ignition switch Công tắc khoá điện Ignition system Hệ thống đánh lửa Illuminated entry system Hệ thống chiếu sáng cửa ra vào Independent double-wishbone suspension Hệ thống treo độc lập tay đòn kép Independent suspension Hệ thống treo độc lập Indicator lamp Đèn chỉ thị Indirect fuel injection system Hệ thống phun xăng gián tiếp Injection nozzles Kim phun Injection pump Bơm cao áp Injector Assy, Fuel Kim phun nhiên liệu Injector valve Van kim phun (xăng) Inlet, Air Cleaner Ống vào bầu lọc gió In-line engine Động cơ có xi lanh bố trí thẳng hàng Inner liner Mặt lót bên trong Instrument cluster Cụm đồng hồ Instrument panel Bảng tín hiệu (bảng tableau) Insulato Tấm ngăn Insulator, engine mounting, LH (for transverse engine)

Chân máy bên trái (cho động cơ nắm ngang)

Insulator, engine mounting, rear (for transverse engine)

Chân máy sau (cho động cơ nắm ngang)

Insulator, engine mounting, RH (for transverse engine)

Chân máy bên phải (cho động cơ nắm ngang)

Insulator, exhaust manifold heat Tấm bảo vệ nóng lắp trên cụm cổ xả. Insulator, Injector Vibration Vòng cao su làm kín chân kim phun

Insulator, Terminal Chụp cách điện đầu ra máy phát (Đầu ra đi ốt nạp)

Intake Air temperature sensor Cảm biến nhiệt độ đường khí nạp Intake fort Cụm hút khí Intake manifold Cổ hút khí Intake valve Van nạp (xupáp hút) Intake-cooler Cụm trao đổi nhiệt Interior trim Trang trí nội thất Interior volume Đặc tính phân loại xe Intermittent wiper Gạt nước chạy gián đoạn Jack assy Kích Jump out Nhảy ra Key confirm prevention funtion Chức năng chống để quên chìa khoá Key linked power door lock Khoá cửa điện liên kết Key, crankshaft (for crankshaft pulley set) Cá hãm puly trục cơ - ca véc Keyless entry Khoá điều khiển từ xa Kickback Sự phản hồi Kingpin angle Góc trụ đứng

Page 89: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Knock control Điều kiển cảm biến kích nổ Knock control system Hệ thống chống gõ máy Knock sensor Cảm biến kích nổ Knock Tiếng gõ máy Knocking (pinging) Hiện tượng gõ máy Knuckle arm Tay khớp nối Lambda sensor Cảm biến khí xả Laminated glass Kính nhiều lớp Lap belt Dây an toàn Lateral acceleration force (Lateral G’S) Lực gia tốc bên Lateral mounting (east-west mounting) Khung giá bên Lateral Rod (Lateral control arm) Tay đòn bên Leading arm suspension Hệ thống treo tay đòn trước Leading-trailing brakes Phanh đuổi Leaf spring suspension Nhíp lá LED (Light emitting diode) Đèn di ốt phát quang Led light mount stop lamp Đènphanh phụ lắp nóc xe Lift back (hatchback) Xe có cửa hậu nhấc lên Lift coefficient (CL) Hệ số nâng Lifter valve Con đội xu páp hoặc đế xu páp Light alloy wheel Lazăng hợp kim Light control system Hệ thống điều khiển ánh sáng Light on warning buzzer Đèn báo đang có sự cố Limited slip differential (LSD) Lá căn vi sai Link suspension Tay đòn hệ thống treo Liquefied petroleum gas (LPG) engine Động cơ chạy bằng khí hoá lỏng Liquid crystal display (LCD) Màn hình tinh thể lỏng Liquid crystal glare mirror Gương hậu tinh thể lỏng Load sensing proportioning valve (LSPV) Van phân phối lực phanh Lock to Lock Số vòng quay của vô lăng Lock up clutch Khoá cứng ly hợp Lock, valve spring retainer Móng giữ xu páp Long life coolant (LLC) Nước làm mát siêu bền Longitudinal mounting Chân máy dọc xe Long-stroke engine Động cơ có hành trình piston dài Low aspect tire (wide tire) Lốp thành thấp (lốp rộng) Low fuel warning lamp Đèn báo hết nhiên liệu Lubrication system hệ thống bôi trơn Luggage space (wagon) Khoang hành lý Lumbar support Đệm đỡ lưng Maintenance free Phụ tùng không cần bảo dưỡng

Page 90: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Maintenance free battery Ắc quy không cần bảo dưỡng Malfunction indicator lamp Đèn báo lỗi Manifold absolute pressure Áp suất tuyệt đối cổ nút Manifold absolute pressure sensor Cảm biến áp suất tuyệt đối cổ nút Manifold differential pressure Áp suất biến thiên cổ nút Manifold differential pressure sensor Cảm biến áp suất biến thiên cổ nút Manifold Sub-assy , exhaust Cụm cổ xả lắp trên thân máy. Manifold surface temperature Nhiệt độ bề mặt cổ nút Manifold surface temperature sensor Cảm biến nhiệt độ bề mặt cổ nút

Manifold vacuum zone Khoang chân không cổ nút

Manifold vacuum zone sensor Cảm biến chân không cổ nút Manual transmission (MT) Hộp số sàn (số cơ, số tay) Mass air flow sensor Cảm biến luồng gió vào Master cylinder Xi lanh phanh chính (tổng phanh) Maximum payload Trọng tải tối đa Maximum power Công suất tối đa Maximum speed Tốc độ tối đa Maximum torque Momen xoắn cực đại McPherson strut suspension Hệ thống treo kiểu độc lập Macpherson Metallic paint Sơn nhũ Meter Đồng hồ Meter lighting control Điều chỉnh đọ sáng đèn Tableau

Micaceous iron oxide (MIO) paint Sơn pha tinh thể 6 cạnh, thay đổi mầu theo góc nhìn

Mid ship engine Động cơ đặt giữa Mid ship engine, rear drive (MR) vehicle Xe có động cơ đặt ở giữa, cầu sau Minimum turning radius Bán kính quay nhỏ nhất Minor change Thay đổi nhỏ Mist wiper Chế độ gạt nước tạm thời Model change Đổi model Model code Số model Molded door trim Thanh rằng cửa Monologues body Thân xe liền Moon roof (Sun roof) Cửa kính nóc Motor Mô tơ Motor, cooling fan Mô tơ cánh quạt làm mát két nước Mould Miếng nẹp trang trí Mouting, Disc brake cylinder Giá lắp má phanh đĩa Muffler (silencer) Ống tiêu âm Multi adjustable power seat Ghế điều chỉnh điện Multi plate LSD Hệ thống chống trượt vi sai nhiều lá Multi port fuel injection (MFI) Phun xăng điện tử nhiều cổng

Page 91: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Multiport fuel injection system Hệ thống bơm xăng đa cổng Name plate Biển ký hiệu Net horsepower Công suất danh định mã lực Neutral Số 0 Neutral position switch Công tắc trung tâm Neutral Start switch Công tắc đề số 0

Neutral steer Đặc tính lái có bán kính quay vòng giữ nguyên khi xe tăng tốc

No fault found Không tìm thấy lỗi trong hệ thống Noise, Vibration and harshness Độ ồn, rung, sóc Non-retracting (NR) seat belt Dây đai an toàn không rút Non-volatile random access memory Bộ nhớ truy cập bất thường Norman signal Tín hiệu bình thường (Không có lỗi) Nose dive Xe ghìm đầu khi phanh gấp Octane rating Tỷ số ốc tan Odometer Đồng hồ công tơ mét Off road Đường phức tạp Oil consumption rate Tỷ lệ tiêu hao dầu động cơ Oil cooler Két làm mát dầu

Oil gallery Đường dầu Oil level gauge (dipstick) Que thăm dầu Oil level warning lamp Đèn báo mức dầu Oil pressure regulator Van an toàn Oil pressure warning lamp Đèn báo áp xuất dầu Oil pump Bưm dầu On-board diagnostic system Hệ thống kiểm tra trên xe One box car Xe một khoang

One touch 2-4 selector Công tắc chuyển chế độ một cầu sang hai cầu

One touch power window Cửa sổ điện Open loop Mạch mở (hở) Option Danh mục phụ kiện tự chọn Output Công suất Over square engine Động cơ kỳ ngắn Over steer Lái quá đà Overcharging Quá tải Overdrive – OD Truyền động tăng tốc Overdriving Quá tốc (vòng quay) Overhang Phần nhô khung xe Overhaul-OH Đại tu xe

Page 92: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Overhead camshaft – OHC Động cơ trục cam phía trên Overhead valve – OHV Động cơ van trên Overheating Quá nóng Overrun Chạy vượt xe Oxidation catalyst Bộ lọc than hoạt tính ôxy Oxidation catalyst converter system Hệ thống chuyển đổi bộ lọc ôxy Oxygen sensoe Cảm biến oxi Oxygen sensor Cảm biến ôxy Pab wear indicator Chỉ số bộ đệm mòn Pad kit, disk brake, front (pad only) Má phanh trước đĩa (Bố thắng đĩa) Paint Sơn Pan, sub assy, oil Đáy các te (đáy chứa dầu) Panoramic digital meter Đồng hồ số bên ngoài Park position switch Công tắc đèn đỗ xe Park/neutral position switch Công tắc đèn đỗ xe trung tâm Parking brake Phanh tay (đỗ xe) Parking light (lamp Đèn phanh Part number Mã phụ tùng Part time 4WD Bốn bánh chủ động tạm thời Passenger compartment Khoang hành khách Pattern noise Tiếng ồn khung Pearl Mica paint Sơn mica mầu Percolation Phần làm xôi xăng trong chế hoà khí Performance rod (thanh - rotuyn) cần hoạt động Perimeter frame Khung bao quanh Periodic trap oxidizer system Hệ thống giữ ôxy Personal lamp Đèn cá nhân Petrol Xăng Pillar Trụ, cột Pin Chốt

Pin hole Lỗ chân chim Pin, Cylinder Slide (for rear disc brake) Chốt trượt cụm phanh (cho cụm phanh sau) Pin, piston Ắc pít tông Pin, W/hole (for disc brake antirattle) Chốt định vị xương(giá) má phanh đĩa

Pipe assy, exhaust center Ống xả trung tâm (lắp tiếp sau cụm cổ xả trên thân máy)

Pipe assy, exhaust, tail Đoạn ống xả cuối (Bầu to) Pipe Sub - Assy, fuel Ống dẫn nhiên liệu Pipe Sub - Assy, Fuel Delivery Ống chứa nhiên liệu (Lắp dàn kim phun) Piston Pít tông

Page 93: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Piston stroke Chu trình piston Piston, Disc brake Pít tông phanh Pitch Độ nghiêng Planetary gear unit Số vệ tinh Plate Sub - Assy, Brake backing Giá phanh (đĩa la tô phanh) Plate, chain tensioner Miếng tỳ căng xích cam Plate, crank angle sensor Bánh răng chia xung trên trục cơ (Đĩa răng) Platinum tipped spark plug Buzi bạch kim Plier Kìm Plug Buzi Plug, Bleeder Núm xả e phanh Plug, Spark Bu gi Ply Độ gấp Point Điểm Polypropylene bumper Badesook polypropylen Positive crank case ventilation Phần thông gió trục khuỷu (trục cơ) Power adjustable shoulder belt anchor: Chốt đai tự điều chỉnh Power antenna Ăng ten điện Power door lock Khoá cửa điện Power easy access system Hệ thống ra vào Power locking system Khoá cửa điện trung tâm Power over steer Bộ phận lái vượt điện Power remote control door Gương cửa điều khiển điện Power seat Ghế điện Power sliding door Cửa trượt điện Power steering Tay lái điện Power sunroof Cửa nóc dịch chuyển bằng điện Power take off - PTO Bộ phận chuyển điện Power to weight ratio Chỉ số công suất và trọng lượng Power train Cơ cấu truyền động Power window Cửa số điện Power window lock Khoá cửa sổ điện Powertrain control module Module điều khiển truyền động Pre-heater Bộ phận tạo nhiệt trưởc Premium gasoline Xăng thô, có độ octan cao Pressure plate Đĩa áp xuất Pretension mechanism Cơ cấu chống căng Printed antenna Ăng ten gắn Programmable read only memory Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình Progressive power steering (PDS) Lái trợ lực liên tục Projector headlamp Bộ phát sóng đèn pha

Page 94: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Propeller shaft Trục dẫn động (trục cát đăng) Proportioning and bypass valve Van cân bằng và vòng Proportioning valve Van cân bằng Pro-type Kiểu mẫu Pull to one side Lực xuất phát Pulley, Alternator Pu ly máy phát điện Pulley, crankshaft Pu ly trục cơ Pulsation damper Bộ giảm chấn mạch Pulsation effect Tác động mạch đập Pulsed secondary air injection control solenoid valve

Van điều khiển thứ cấp hệ thống bơm gió

Pulsed secondary air injection system Hệ thống gió thứ cấp Pulsed secondary air injection valve Van hệ thống gió thứ cấp Pump assy, oil Bơm dầu máy Pump assy, water Bơm nước Pump, fuel Bơm xăng Push rod Cần đẩy (rotuyn đẩy) Quarter moulding Nẹp trên hông xe

Quarter panel Tấm khung trên lốp trước và sau (ốp phồng)

Quarter pillar Trục góc Radial tire Lốp tâm ngang Radiator Két nước làm mát Radiator assy Két nước Radiator grille Lưới bức xạ (galăng) Rag top Lợp nước Random access memory Bộ nhớ truy cập bất thường Read only memory Bộ nhớ chỉ đọc Rear combination lamp Đèn hậu Rear detection and ranging system Hệ thống đặt và phát hiện sau Rear end squad Độ bám sau Rear engine, rear wheel drive Xe động cơ sau, bánh lái sau Rear light failure warning lamp Đèn báo hệ thống đèn sau không sáng Rear spoiler Hướng gió hậu Rear window defogger Cửa sổ hậu chống sương mù Rebuilt parts Phụ tùng thay lại (Đã gia công phục hồi lại) Reciprocating engine Động cơ tuần hoàn Recreational vehicle Xe dã ngoại Red zone Vùng đỏ (nguy hiểm) Reduction gear ratio Chỉ số giảm Regular gasoline Điều chỉnh xăng Regulator Cơ cấu lên điều khiển Regulator Assy, Fuel Presure Bộ điều áp của hệ thống phun xăng điện tử

Page 95: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Regulator Assy, Generator IC Máy phát Relay Rơ le ngắt Relay Assy, Circuit Opening (for EFI) Rơ le thường mở Relay Assy, Fuel pump Rơ le bơm xăng Relay Main Rơ le chính Release bearing Bi tê cắt côn Remote control door lock Khoá cửa điều khiển từ xa Remote control door mirror Gương điều khiển từ xa Reserve steer Lái đảo Reservoir Bình chứa (dầu trợ lực) Resistive cord Dây bảo vệ Resistor, Variable Điện trở (Điều chỉnh để thay đổi giá trị)

Resonator, intake air Bầu cộng hưởng gió nạp (Góp gió lắp trước bầu lọc gió)

Response Bộ phận thông báo Retainer, valve spring Đế lắp móng xu páp Retractable door mirror Gương cửa kéo Retractable headlight Đèn pha mở Rev-limit Giới hạn vòng tua Revolution per minute Vòng trên phút Rheostat Biến trở

Rich mixture Hỗn hợp đậm (Nhiều xăng)v - tỷ lệ hoà khí có xăng vượt trội

Riding comport lái thoải mái Rigid-axle suspension Bộ phận treo trục cứng Rigidity Độ cứng Rim Vành đĩa Ring set, piston Xéc măng Ring, hose snap (for piston pin) Phanh hãm ắc pít tông Ring, O Vòng đệm cao su tròn Ring, O (for starter yoke) Vòng đệm cao su thân máy đề Road holding Độ bám đường Road noise Tiếng ồn trên đường Rod, engine moving control Thanh giằng động cơ trên(lõi cao su) Roll bar Trục giữ lăn Roof drip Máng nóc Roof headlining Tấm áp nóc Rotary engine Động cơ quay Rotor Assy, Alternator Rô to máy phát điện Run on Tiếp tục chạy Run out Chạy lệch tâm Safety pad Bộ mạ lót an toàn Satellite Radio Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh

Page 96: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Satellite switch Công tắc vệ tinh Scan tool Dụng cụ quét hình ảnh Scissor gear Bánh răng hình kéo Scrub radius Bán kính bộ phận chải Seal , engine rear oil Phớt đuôi trục cơ Seal beam headlight Đèn pha dùng thấu kính Seal or ring ( for valve item oil) Phớt xu páp hay phớt gít Seal, oil (for timing gear case or timing chain case)

Phớt đầu trục cơ

Seat belt Dây đai an toàn Seat belt pre-tensioner Bộ phận làm căng dây đai an toàn Seat belt warning lamp Đèn báo dây an toàn Seat belt with mechanical tension-reducing adjuster

Đai an toàn có bộ phận giảm căng cơ

Seat belt with power tension-reducing adjuster

Đai an toàn có bộ phận điều chỉnh giảm độ căng bằng điện

Seat slide adjuster Điều chỉnh ghế trượt Seat, valve spring Đế giữ lò so xu páp Secondary air injection pump Bơm không khí phụ Secondary air injection system Hệ thống bơm không khí phụ Self ignition Tự đánh lửa

Semi concealed wipers Gạt nước bán kính Semi floating rear xale Trục sau bán nối Semi trailing arm suspension Bộ phận treo thanh bán kéo Sensor Assy, Vucuum (for EFI) Cảm biến chân không Sensor, Inlet Air temperature (for EFI) Cảm biến nhiệt độ khí nạp Sensor, throttle position (for EFI) Cảm biến vị trí bướm ga Sensor, Water temperature Cảm biến nhiệt độ nước Sequential manual Gearbox Hộp số cơ Sequential multi port fuel injection (EFI) Hệ thống phun xăng liên tục nhiều cửa Sequential Multiport fuel injection system Hệ thống bơm xăng đa cổng khép kín Service History Nhật ký bảo dưỡng Service reminder indicator Đèn báo bảo dưỡng Shake Lắc Shift lock system with key interlock Hệ thống khoá số với khoá nối Shift point Điểm (vị trí) số Shift position display Hiện vị trí số Shifting shock Xóc do số lái Shim Kit, Anti Squeal, Front Bộ căn bằng thép má phanh trước Shimmy Vòng đệm

Page 97: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Shock absorber Thanh giảm sóc Shoe Kit, Brake Má phanh guốc (Bố thắng guốc) Short stroke engine Động cơ kỳ ngắn Shoulder belt guide Hướng dẫn dây đeo an toàn

Shroud Sub-assy, fan Giá (lồng) bắt mô tơ quạt két nước, quạt dàn nóng

Shudde Rung bộ phận côn Side airbag Túi khí bên Side door beam Tấm chắn cạnh cửa Side light Đèn cạnh Side member Cấu trúc bên Side support Phần đỡ xườn Side visor Tấm chắn nắng bên Simultaneous Multiport fuel injection system

Hệ thống bơm nhiên liệu đa cổng đồng thời

Single overhead camshaft engine Động cơ trục cam trên đơn Sixty/forty seat Ghế 60/40 Sliding sunroof Cửa nóc trượt Slit beam stop lamp Dải đèn dừng Smoke flare Đèn báo khói Smoke puff limiter system Hệ thống hạn chế khói xả Snow chain Xích cản tuyết Snow tire Lốp cản tuyết Solar energy absorbing glass Kính hấp thụ năng lượng mặt trời Solid paint Sơn đặc Space saver tire Lốp bề mặt nhỏ Spanner Clê Sparkplug cable Dây cáp đánh lửa Specific fuel consumption Mức tiêu hao nhiên liệu cụ thể Specification Thông số kỹ thuật Speed sensitive intermittent wiper Gạt nước ngắt cảm ứng tốc độ Spike tire Lốp có mấu Spoiler Tấm hướng gió

Spontaneous combustion Sự phát cháy Spring Lò so Spring weight Trọng lượng ép lò xo Spring, compression (for inner) Lò so nén xu páp Square engine Động cơ kỳ vừa Stability Độ ổn định Stabilizer Thanh cân bằng (rô tuyn cân bằng)

Page 98: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Stactic electricity Tĩnh điện Standby 4WD 4 bánh chủ đống Starter Bộ phận khởi động Starter Assy Máy khởi động (Máy đề) Starter signal Tín hiệu khởi động hoặc tien hiệu máy đề Static steering Lái tĩnh Station wagon Xe hộp Stationary steering Lái dừng Steel belted radial tire Lốp có dây thép hướng tâm Steel wheel Lazăng sắt Steering axis inclination (king pin angle) Nghiêng trục lái Steering column Cột lái Steering gear Bánh răng lái Steering link Phần nối trục lái Steering main shaft Cần lái chính Steering rack Thước lái Steering system Hệ thống lái Steering wheel lock Khoá tay lái Steering wheel pad Bộ đệm tay lái Stick shift Cần số Stopper (Wheel) Kê lốp Strut bar Thanh chống Strut type coil spring suspension Hệ thống treo dạn lò xo cuộn Sub + noun Bộ phận phụ Sub frame Khung phụ Sub less tire Lốp khung chống Sun roof monitoring system Hệ thống điều khiển cửa nóc Super strut suspension Hệ thống treo siêu Supercharge Hệ thống nhồi khí vào xi lanh Super-charge Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập Supercharger Bơm tăng nạp Supercharger bypass Bơm tăng nạp vòng Supplement restraint system Hệ thống căng túi khí phụ Support exhaust pipe Cao su treo ống xả Support, radiator lower Cao su đỡ (định vị) chân két nước Suspension Hệ thống treo Switch signal Tín hiệu công tắc Synchromesh mechanism Cơ cấu số đồng bộ System readiness test Đèn báo hệ thống sẵn sàng Tachometer Đồng hồ đo vòng tua đông cơ Tail lamp Đèn sau xe Tank assy, radiator reserve Bình nước phụ Tank, intake air surge Cụm cổ hút lắp trên thân má

Page 99: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Tappet Nâng van T-bar roof Nóc thanh chữ T Telescopic steering wheel Tay lái điều khiển tầm lái Tempered glass Kính nhiệt Temporary use tire Lốp dùng tạm thời Ten mode driving pattern Cơ cấu trục lái Ten mode fuel economic rating Chỉ số tiết kiệm nhiên liệu Tensioner assy, chain Cụm tăng xích cam tự động Thermal vacuum valve Van chân không nhiệt Thermostat Van hằng nhiệt (ổn định nhiệt) Three box car Xe 3 hộp số Three point seat belt Dây đai an toàn 3 điểm Three way catalyst Bộ lọc than hoạt tính ba chiều Three way catalytic converter system Hệ thống lọc than hoạt tính ba chiều Three way oxidation catalyst Xúc tác ba chiều ôxy Three way oxidation catalytic converter system

Hệ thống chuyển đổi xúc tác ba chiều ôxy

Throttle body Bướm ga Throttle body fuel injection system Hệ thống bướm ga phun nhiên liệu Throttle position Vị trí bướm ga Throttle position sensor Cảm biến vị trí bướm ga Throttle position switch Công tắc bướm ga Throttle potentiometer Vị trí bướm ga Throttle valve Van bướm ga Tight corner braking effect Tác động phanh góc hẹp Tight corner braking phenomenon Hiện tượng phanh góc hẹp Tilt cab Nắp mở khoang Tilt steering wheel Tay lái điều chỉnh góc Time adjustable intermittent wiper Cần gạt nước ẩnđiều chỉnh thời gian Timing belt Dây curoa cam Timing gear Bánh răng cam Tinted windshield Kính gió trước mờ Tire chain Xích lốp Tire pressure Áp xuất lốp Tire rotation Vòng quay lốp Tire size Cỡ lốp Toe angle Biên độ chụm và gioãng Toe in Độ chụm Toe out Độ gioãng Torque Momen xoắn Torque converter Bộ phận chuyển momen

Page 100: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Torque graph Biểu đồ momen xoắn

Torque sensing LSD Lệch số hạn chế trượt cảm ứng momen xoắn

Torque weight ratio Chỉ số momen xoắn với trọng lượng Torsion bar spring Lò xo thanh xoắn Torsion beam suspension Hệ thống treo trục xoắn Total displacement Tổng dung tích Towing hook Móc kéo Towing truck Xe tải kéo cứu hộ Traction Lực kéo Transfer Bộ truyền sốTransfer gear ratio Chỉ số truyền Transmission Bộ chuyền lực (hộp số) Tread Khoảng cách tâm lốp trái - phải Tread pattern Gân lốp Tread wear indicator Độ mòn lốp Trip meter Đồng hồ đô quãng đường Trunk lid opener Công tắc mở nắp khoang Tubless tire Lốp không xăm Tune up Chỉnh máy, nâng cấp máy Tuner Bộ phận dò song radio Tungsten lamp Đèn có dây tóc vonfram Turbo lag Thời gian chạm turbo Turbo pressure solenoid valve Van điện từ Turbocharger Bộ phận nhồi nén khí vào xi lanh Turn signal indicator Thiết bị báo rẽ Turning radius Bán kính quay Twin camshaft Trục cam kép Twin entry turbo Turbo hai cửa Twin turbo Turbo kép Two barrel carburetor Chế hoà khí hai khoang Two point seat belt Đai an toàn hai điểm Two way automatic transmission Hộp số tự động hai chiều U bolt Bulông chữ U Under steer Tay lái chạm

Union (for oil filter) Ống nối ren 2 đầu bắt giữa lọc dầu và lốc máy

Universal joint Khớp cát đăng (khớp trục cần đẩy Un-sprung weight Khối lượng không ép lò xo Vacuum sensor Cảm biến chân không Valve Van Valve assy, Duty Switching Van đóng ngắt theo áp xuất chân không Valve Assy, Idle Speed Control (for Van điều kiển không tải (mô tơ bước)

Page 101: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

throttle body) Valve, exhaust Xu páp xả Valve, intake Xu páp hút

Valve, Vacuum control Van điều kiển chân không (Van chân không)

Vapor lock Tạo hơi bên trong Variable induction system Hệ thống cảm ứng biến thiên Vavle assy, Intake air control Van điều khiển gió nạp Vavle assy, Vacuum Switching Van đóng ngắt chân không Vehicle identification numbers Mã số nhận diện xe của nhà sản xuất Vehicle speed responsive automatic door lock

Khoá cửa tự động với tốc độ xe

Vehicle speed sensor Cảm biến tốc độ Ventilated disc brake Đĩa phanh có thông gió Ventilation Sự thông gió Ventilator Quạt gió Vertical seat adjuster Bộ điều chỉnh cao thấp ghế Vibration damping sheet steel Thép tấm giảm rung giật

VIN Mã số sản xuất ký thuật xác định xe (như số chứng minh thư)

Viscous coupling Khớp nối dầu Viscous LSD Bộ vi sai dung dầu Voltage regulator Ổn ápVolume air flow sensor Cảm biến khối lượng gió Walk through van Xe mini trần cao Warm up Sưởi ấm Warm up three way catalyst Kích hoạt xúc tác ba chiều Warm up three way catalyst converter system

Hệ thống kích hoạt xúc tác ba chiều

Washer fluid Nước rửa kính xe Washer motor Mô tơ bơm nước rửa kính Washer, crankshaft thrust, upper Căn dọc trục cơ Wasted gate valve Van ngăn hoa phí áp xuất hơi

Weak mixture Hỗn hợp nghèo (ít xăng) - tỷ lệ hoà khí có không khí vượt trội

Wedge shape Hình nêm Wet multiple disc clutch Khớp ly hợp ướt Wheel Bánh xe Wheel alignment Chỉnh góc đặt bánh xe Wheel balance Cân bằng bánh xe Wheel housing Hốc đặt bánh xe Whopper arm Thanh nối cần gạt nước Wide open throttle position switch Công tắc vị trí bướm ga mở hết

Page 102: Thuật Ngữ Vật Lý Anh Việt - Nhiều Tác Giả, 102 Trang

Winch Bộ quấn tời, bộ dây cáp kéo cứu hộ trên xe Wind deflector Cái đổi hướng gió Window regulator Điều chỉnh kính cửa xe Windshields glass Kính gió Wiper Thanh gạt nước kính Wiper de-icier Bộ sưởi tan băng cho gạt nước Wrench (Hub nut box) Tay mở tắc kê lốp - Tuýp lốp Wrench (Spark Plug) Tuýp mở bugi Y frame Khung chữ Y Yaw Trệch hướng Zero to Four acceleration Sự tăng tốc từ mét số 0 đến 400 Zone tempered glas Kính chỉ chịu một vùng nhiệt