9
1. Kiểm tra sức chịu tải cọc đơn: Theo TCXDVN 326-2004; mục 11.6: - Số lượng cọc cần kiểm tra sức chịu tải được quy định dựa trên mức độ hoàn thiện công nghệ của nhà thầu, mức độ rủi ro thi công, tầm quan trọng của công trình nhưng tối thiểu là mỗi loại đường kính 1 cọc, tối đa là 2% tổng số cọc. Kết quả thí nghiệm là căn cứ để nghiệm thu móng cọc. - Phương pháp kiểm tra: chủ yếu dùng phương pháp thử tĩnh (nén tĩnh, nhổ tĩnh, nén ngang) theo tiêu chuẩn hiện hành. Với các cọc không thể thử tĩnh được (cọc trên sông, biển,..) thì nên dùng phương pháp thử động PDA , Osterberg, Statnamic,.. - Thử tĩnh có thể tiến hành trước hoặc sau khi thi công đại trà. Để xác định phương án thiết kế có thể tiến hành thử tĩnh cọc ngoài móng công trình đến phá hoại trước khi thi công đại trà; để chấp nhận chất lượng thi công có thể tiến hành thí nghiệm khi thi công xong. Đầu cọc thí nghiệm nén tĩnh phải cao hơn mặt đất xung quanh 20~30cm và có ống thép dày 5~6mm, dài khoảng 1m bao để đảm bảo không bị nứt khi thí nghiệm và phản ánh đúng chất lượng thi công. Thí nghiệm nén tính theo TCXDVN 269:2002. 2. Nghiệm thu công tác thi công cọc: Theo TCXDVN 326-2004; mục 11.6: - Hồ sơ thiết kế được duyệt; - Biên bản nghiệm thu trắc đạc định vị trục móng cọc; - Kết quả kiểm định chất lượng vật liệu, chứng chỉ xuất xưởng của cốt thép và các loại vật liệu chế tạo trong nhà máy; - Kết quả thí nghiệm mẫu bê tông; - Hồ sơ nghiệm thu từng cọc, tham khảo thêm phụ lục C; - Bản vẽ hoàn công cọc có thuyết minh sai lệch theo mặt bằng và chiều sâu cùng các cọc bổ sung và các thay đổi thiết kế đã được chấp thuận; - các kết quả thí nghiệm kiểm tra độ toàn khối của cây cọc (thí nghiệm biến dạng nhỏ PIT...) theo quy định thiết kế; - các kết quả thí nghiệm kiểm tra sức chịu tải của cọc. (Mục đích của thí nghiệm biến dạng nhỏ PIT: Xác định vị trí và dự đoán mức độ khuyết tật (nếu có) của cọc bêtông

Thử tải cọc.docx

  • Upload
    hien-vu

  • View
    355

  • Download
    6

Embed Size (px)

Citation preview

1. Kim tra sc chu ti cc n:Theo TCXDVN 326-2004; mc 11.6:- S lng cc cn kim tra sc chu ti c quy nh da trn mc hon thin cng ngh ca nh thu, mc ri ro thi cng, tm quan trng ca cng trnh nhng ti thiu l mi loi ng knh 1 cc, ti a l 2% tng s cc. Kt qu th nghim l cn c nghim thu mng cc.- Phng php kim tra: ch yu dng phng php th tnh (nn tnh, nh tnh, nn ngang) theo tiu chun hin hnh. Vi cc cc khng th th tnh c (cc trn sng, bin,..) th nn dng phng php th ngPDA, Osterberg, Statnamic,..- Th tnh c th tin hnh trc hoc sau khi thi cng i tr. xc nh phng n thit k c th tin hnh th tnh cc ngoi mng cng trnh n ph hoi trc khi thi cng i tr; chp nhn cht lng thi cng c th tin hnh th nghim khi thi cng xong. u cc th nghim nn tnh phi cao hn mt t xung quanh 20~30cm v c ng thp dy 5~6mm, di khong 1m bao m bo khng b nt khi th nghim v phn nh ng cht lng thi cng. Th nghim nn tnh theo TCXDVN 269:2002.

2. Nghim thu cng tc thi cng cc:Theo TCXDVN 326-2004; mc 11.6:- H s thit k c duyt;- Bin bn nghim thu trc c nh v trc mng cc;- Kt qu kim nh cht lng vt liu, chng ch xut xng ca ct thp v cc loi vt liu ch to trong nh my;- Kt qu th nghim mu b tng;- H s nghim thu tng cc, tham kho thm ph lc C;- Bn v hon cng cc c thuyt minh sai lch theo mt bng v chiu su cng cc cc b sung v cc thay i thit k c chp thun;- cc kt qu th nghim kim tra ton khi ca cy cc (th nghim bin dng nh PIT...) theo quy nh thit k;- cc kt qu th nghim kim tra sc chu ti ca cc.

(Mc ch ca th nghim bin dng nh PIT:

Xc nh v tr v d on mc khuyt tt (nu c) ca cc btng ct thp(BTCT), cc khoan nhi da trn sng phn hi o ghi li c trn nh cc.

Phng php th nghim:

Th nghim PIT pht trin da trn l thuyt truyn sng. Khi mt lc xung tc ng ln u cc s gy ra sng ng sut lan truyn trong thn cc. Gp bt c thay i no v tnh ng nht trong thn cc nh nt n, r hoc ln tp cht hoc thay i thit din thn cc, sng ny s tch ra lm 2 phn, mt phn tip tc i xung, phn khc phn hi ln. Bng cch o li thi gian v cng sng phn hi ngi ta c th nh gi c v tr v d on mc khuyt tt trong cc.

Qui trnh th nghim:

Trc tin cc phi c lm sch n b tng c chc. u o gia tc c gn vo u cc v ni vi my ghi. Thng thng 5 nht ba c g ln u cc c th loi b cc biu l v cho tr s trung bnh. Sau khi o ghi ti hin trng cn u vi my tnh x l s liu v in kt qu.Theo tiu chun TCXDVN 359:05 hoc ASTM D5882-02 Hoa K.

Bo co kt qu th nghim:

Tn, v tr cng trnh Ch u t, T vn thit k/gim st, nh thu thi cng cc, n v th nghim. Cc s liu ca cc, cu kin th nghim Biu sng lan truyn trong thn cc. Kt lun chung v kin ngh.)3.Cc phng php th:1. Phng php th nghim ng bin dng ln PDA1.1 C s ca phng phpNguyn l ca phng php th ng bin dng ln v thit b phn tch ng cc PDA da trn nguyn l thuyt truyn sng ng sut trong bi ton va chm ca cc, vi u vo l cc s liu o gia tc v bin dng thn cc di tc dng ca qu ba. Cc c trng ng theo Smith l o sng ca lc v sng vn tc (tch phn gia tc) ri tin hnh phn tch thi gian thc i vi hnh sng (bng cc php tnh lp) da trn l thuyt truyn sng ng sut thanh cng v lin tc do va chm dc trc ti u cc gy ra.C s ca phng php ny da vo:+ Phng trnh truyn sng trong cc+ Phng php case+ M hnh h ba - cc - t ca Smith+ Phn mm CAPWAPC+ H thng thit b phn tch ng cc PDA

Cc kt qu o c- Sc chu ti ca cc: sc chu ti ca cc ti tng nht ba p, sc chu ti ca cc ti tng cao ngp t ca cc, ma st thnh bn v sc khng ca mi cc.- ng sut trong cc: ng sut nn ln nht, ng sut ko ln nht v ng sut nn ti mi cc- S hot ng ca ba: nng lc truyn ln nht ca ba ln u cc, lc tc dng ln nht ln u cc, lch tm gia ba v cc, hiu sut hot ng ca ba, tng s nht ba, s nht ba trong 1 pht v chiu cao ri ba hoc ny ca phn va p.- Tnh nguyn dng hoc h hng ca cc: xc nh mc hoc v tr h hng ca cc.

Phm vi p dng- Thi gian nhanh hn th tnh, chi ph thp, th c nhiu cc trong ngy- La chn c h thng ng cc hp l- Tiu chun p dng: theo tiu chun ASTM D4945.

Nhn xt- Phng php th ng bin dng ln nhm nh gi sc chu ti ca cc bng l thuyt truyn sng PDA ch chnh xc khi nng lng va chm u cc ln huy ng ton b sc khng ca t nn v to c bin dng d t 3 5 mm. Vi cc khoan nhi thng s dng qu ba nng t 9 n 21 tn th ng lc hc.- So vi phng php th ti trng tnh th phng php ny thc hin nhanh hn, c th thc hin th nghim c nhiu cc trong cng mt ngy, t gy nh hng n hot ng thi cng cng trng nhng li gy ting n v chn ng cho khu vc ln cn.- Phng php ny c th kim tra c c mc hon chnh v nh gi c sc chu ti ca cc, nht l chiu di, cng v ng nht ca b tng.- Phng php th ng bin dng ln khng thay th hon ton c phng php th tnh. Nhng cc kt qu th ng bin dng ln s dng thit b phn tch ng cc - PDA c pha tch chi tit, so snh vi th tnh v phn tch CAPWAP tng ng s gip gim bt th tnh.- i vi cc cng trnh di nc nh mng cng, cu...hoc cc d n nh m vic th tnh gp kh khn vi iu kin thi cng, thi gian ch i lm tng chi ph th ti cc. Khi vic th ng bin dng ln bng thit b phn tch ng cc PDA l rt thch hp.- S dng thit b phn tch ng cc - PDA gip ta kim sot c cht lng cc trong qu trnh thi cng. Theo di nhng vn c th xy ra i vi ba, cc, t s sm pht hin c cc s c x l kp thi nhng vn nh hng n tin thi cng v gim c chi ph, ri ro.- D dng kim sot c s hi phc hay gin ra ca t sau khi ng i v v li. Xc nh c sc chu ti ca cc ti tng nht ba, tng cao t mi trong qu trnh ng cc. Qua , la chn c chiu di cc ph hp.2. Phng php th tnh ng (STATNAMIS )2.1 Nguyn lDa trn nguyn tc phn lc ca ng c tn la, ngi ta to ra mt thit b t trn u cc c km theo i trng va , cho n gy phn lc trn u cc c thit b ghi chuyn v ca cc trong qu trnh n, kt hp o cc thng s bin dng v gia tc u cc. Sau dng cc phng php nh phng php phng trnh truyn sng hoc cng ng s c tnh sc chu ti ca cc. Trong phng php STATNAMIS ngi ta xc nh c gia tc a ca khi phn lc dch chuyn ln pha trn gp 20 ln gia tc ca cc dch chuyn xung pha di. Nh vy trng lng ca khi phn lc ch cn bng 1/20 i trng d kin trong th tnh to nn c lc ln gp 20 ln lc truyn ln u cc. Nh , vic th ti bng STATNAMIS s gim rt nhiu v quy m v chi ph so vi th tnh nhng kt qu t c rt gn vi phng php th tnh.

2.2 Phm vi p dng- Cho tt c cc loi cc ng v cc nghing trong mi iu kin a cht- T nm 1988, STATNAMIS th c ti trng 0.1 MN v n nm 1994 pht trin th c ti trng n 30 MN. N c p dng nhiu Canada, M, H Lan, Nht Bn, c, Hn Quc...

2.3 Nhn xtVic ng dng th ti STN ang ngy cng cnh tranh mnh m vi th ti bin dng ln PDA do c tin cy cao, gi thnh hp l v nhiu u im hn so vi phng php PDA. c bit c th th ti ngang hay vi ti trng rt ln n trn 3.000 tn. V ln ti trng th t c cho n nay n ch km phng php hp ti trng Osterberg.

3. Phng php th ti trng tnh truyn thngy l phng php trc tip xc nh ti ca cc, thc cht l xem xt ng x ca cc ( ln) trong iu kin cc lm vic nh thc t di ti trng cng trnh nhm mc ch chnh l xc nh tin cy ca cc ti trng thit k, xc nh ti trng gii hn ca cc, hoc kim tra cng vt liu ca cc vi h s an ton xc nh bi thit k.3.1 Nguyn l v phm vi p dngDng h thng cc neo hoc cc vt nng cht pha trn nh cc lm i trng gia ti nn cc.Phng php ny ch thch hp ni c mt bng rng, ni khng c nc mt (sng) v cc th c ti trng nh (< 5000 tn).Chi ph cho vic lm i trng s cng ln khi ti trng cc, th cng ln v nht l ni sng nc.

3.2 Nhn xt v kt lunTrong cc phng php th ti trng cc khoan nhi, phng php th ti trng tnh truyn thng tuy khng dng thit b hin i nhng chi ph cng s rt cao khi gp iu kin kh khn v mt bng. Kt qu th ti l sc chu ng tng cng ca cc (khng cho bit ring: sc chu ti ca mi cc v sc chu ti thn cc). Bn cnh i vi cc cc khoan nhi c sc chu ti ca 10.000 tn hoc ln hn th h i trng gia ti theo phng php ny cng s gp kh khn, khng thc hin c. Do vy p dng th ti tnh truyn thng ch yu s dng th ti cc cc c ti trng di 5.000 tn v cc b tr mt rng ri v trn cn.Ngoi ra s dng phng php ny tn nhiu thi gian, phng tin k thut. Tuy nhin phng php ny cho kt qu c xem l chnh xc nht trong cc phng php hin nay, c th lm c s cho vic kim chng cc phng php khc.

4. Phng php th ti tnh bng hp ti trng Osterberg4.1 Nguyn lKhi cc c ng knh v chiu di ln vi sc chu ti hng ngn tn v cc nm trn sng nc, cc phng php th ti tnh khng thc hin c. Do vy, phi s dng phng php hp ti trong Osterberg.- Dng mt hay nhiu hp ti trng Osterberg (hp thy lc lm vic nh 1 kch thu lc) t mi cc khoan nhi hay 2 v tr mi v thn cc trc khi b tng thn cc. Sau khi b tng cng , tin hnh th ti bng cch bm du thu lc to p lc trong hp kch. i trng chnh l trng lng cc v sc chng ma st hng.- Theo nguyn l phn lc, lc truyn xung t mi cc bng lc truyn thn cc. Vic th s t ti ph hoi khi mt trong hai ph hoi xy ra mi cc v quanh thn cc. Da theo cc thit b o chuyn v v o lc gn trong hp ti trng Osterberg s v ra c cc biu quan h gia lc tc dng v chuyn v mi cc v thn cc. Tu theo trng hp ph hoi c th thu c mt trong 2 biu quan h ti trng chuyn v.

Vic gia ti v o c, p dng theo tiu chun ASTM D1143-1995 Trnh t th ti nhanh ca M

- Cch xc nh ti trng gii hn: Do c mt ph hoi hoc thn cc nn phi p dng phng php ngoi suy tm ph hoi th hai, v c tnh theo cng thc sau:

Pghcc = Pgh mi + Pgh thn (5)

- Nu khng tin tng ngoi suy v thin v an ton (ly tr s b), ta c th ly:

Pghcc = 2Pgh thu c (5)

- Phng php ny khng phi dng h gia ti bn trn bng cc i trng hoc h neo m dng ngay trng lng bn thn ca cc v ma st thnh bn lm i trng. to ti, trong thn cc b tr mt hp ti trng lm vic nh mt kch thc thy lc thng thng v c cu to ph hp chn trc trong thn cc. Sau khi cc cng tin hnh to ti bng cch bm du vo trong kch chn trong cc. H iu khin v ghi chp t mt t. S dng phng php ny c th th nghim ring bit hoc ng thi hai ch tiu l sc chu mi cc v lc ma st bn ca cc. Ti th nghim c th t n 18.000 tn, thi gian tin hnh th nghim ch trong vng 24 gi. Sau khi th xong bm b tng xung lp y h kch cho h c lin tc.- Gi tng cc lc ma st thnh bn trn ton b chiu di cc Pms v lc chng mi l Pm v lc do hp ti trng l P0 th ta c nhn xt sau: khi to lc P0 trong hp Osterberg th theo nguyn l cn bng phn lc, mt phn lc P0 truyn ln thn cc hng ln pha trn s cn bng vi lc ma st thnh bn v trng lng thn cc (G). Cn mt lc P0 khc hng xung di v c chng li bi sc chng ca t nn di mi cc. Nh vy trong qu trnh cht ti tng P0 th ta c:

P0 = (G + Pms) < G + Pmsgii hn hoc P0 = (Pm) < Pm gii hn (6)

- Cc th nghim s t ti gii hn ph hoi khi t n cn bng ca mt trong hai biu thc nu trn, tc l cc ph hoi mi trc (t di mi cc t n ph hoi) hoc b ph hoi thnh bn trc (cc v t xung quanh c chuyn dch do).

4.2 Phm vi p dng- C th thy ngay phng php ny ph hp vi cc cc c sc chng gii hn thnh bn v mi cc tng ng nhau. Cn trong trng hp sc chng gii hn ca mi nh hn sc chng thnh bn th c th t hai tng mi cc v thn cc th. Cao trnh t tng thn phi m bo iu kin Pghmi > Pgh on thn AB. Khi trnh t cht ti s phc tp hn c th xc nh c Pghmi, Pgh on ton thn cc.- Phng php ny p dng th ti cho cc cc khoan nhi c sc chiu ti ln, nhng ni kh khn v mt bng thi cng hay cc trn sng nc.

4.3 Biu quan h ti trng - chuyn v u ccDo kt qu thu c l hai biu ti trng - chuyn v mi c lp nhau nn d s dng v so snh vi th ti tnh truyn thng phi xy dng biu ti trng - chuyn v u cc tng ng nh trong th ti tnh truyn thng. Mun vy phi da vo cc gi thit sau:- ng cong ti trng - chuyn v mi cc ging nh ng cong ti trng - chuyn v trong cht ti truyn thng vi ti trng l dch chuyn i xung ca hp ti trng.- ng cong ti trng - chuyn v ma st bn ca chuyn dch i ln ging nh ng cong ti trng - chuyn v i xung trong th nghim truyn thng.- B qua d nn co ca bn thn cc khi xem n l vt rn- Vi cc gi thit trn, gi s chuyn v ti im 4 ca ng cong dch chuyn i ln ghi li gi tr ti trng ng vi chuyn v . Trn ng cong dch chuyn i xung tm im 4 c chuyn v ging nh chuyn v ti im 4 ca ng cong dch chuyn d ln v ghi li ti trng tng ng. Cng hai ti trng s cho gi tr ti trng tng cng do ma st bn v chng mi ti cng mt v tr chuyn v ca im 4. ng cong xy dng li s c chuyn v bng chuyn v im 4 ca ng cong dch chuyn i ln v i xung nhng ti trng s bng tng ti trng ca hai ng ni trn c cng chuyn v ti im 4. Tin hnh tng t cho mt s im khc cho n khi chuyn v cc i ca th nghim hp ti trng. Do th nghim ny ph hoi xy ra do ma st bn nn ng cong sc chng mi i xung c ngoi suy cho n khi ph hoi. Qu trnh ny c tip tc v dng ng cong i xung ngoi suy v ng cong i ln o c nh im 6- 12, cch xy dng tng t cho trng hp khi ph hoi xy ra ti sc chng mi ca cc.

4.4 Nhn xtPhng php th ti cc khoan nhi bng hp ti Osterberg mang li chnh xc cao, c th kim tra c kh nng chu lc ca tng lp t cc i qua (thng qua gi tr sc khng ma st thnh bn v sc khng mi ca t nn). Vi thit b th nghim gn nh, loi th nghim dng hp ti trng Osterberg c th dng th ti cc chu ti 4000 18000 tn v c th ln hn. Th ti bng hp ti trng Osterberg cell khc phc c khuyt im ca phng php th ti tnh truyn thng nh: c th b tr th ti cc ni sng rng, su nc chy xit hoc ni mt bng cht hp...Nhc im ca th ti Osterberg l cn c i ng chuyn gia k thut cao thc hin th nghim. Hin ti tuy chi ph th ti cn cao, nhng tng lai v lu di phng php th ti tnh bng hp ti trng Osterberg c th s c chi ph thp v c xu hng s dng thay th hon chnh phng php th ti tnh truyn thng trong cng tc th nghim cc khoan nhi ng knh ln