Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Công ty Cổ phần Viễn thông Tecapro Tecapro Telecom
Thông tin và Hướng dẫn lắp đặt thiết bị S-BOX/NFT Trang 1
THÔNG TIN VÀ HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ S-BOX/NFT
(Thiết bị hợp chuẩn Nghị định 91/2009/NĐ-CP)
Công ty Cổ phần Viễn thông Tecapro Tecapro Telecom
Thông tin và Hướng dẫn lắp đặt thiết bị S-BOX/NFT Trang 2
MỤC LỤC
THÔNG TIN VÀ HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ S-BOX/NFT ............................................. 1
MỤC LỤC ......................................................................................................................................... 2
1.Tổng quan thiết bị S-BOX/NFT ..................................................................................................... 3
2.Thiết bị , phụ kiện và các thông số ................................................................................................. 4
2.1.Thiết bị ................................................................................................................................. 4
2.1.1.Hình dạng và kích thước ............................................................................................... 4
2.1.2.Báo hiệu và kết nối ....................................................................................................... 4
2.2.Phụ kiện và thông số ............................................................................................................ 6
2.2.1.Antenna GPS ................................................................................................................. 6
2.2.2.Antenna GSM ............................................................................................................... 6
2.2.3.Cáp nguồn, tín hiệu ....................................................................................................... 6
2.2.4.Thẻ nhớ Micro SD ........................................................................................................ 6
3.Tính năng thiết bị ............................................................................................................................ 7
4.Lắp đặt thiết bị ................................................................................................................................ 9
5.Các trạng thái hoạt động ............................................................................................................... 10
5.1.Hoạt động của led GSM, led GPS và led nguồn ................................................................ 10
5.2.Hoạt động của led sự kiện .................................................................................................. 10
5.3.Hoạt động của led bộ nhớ .................................................................................................. 10
5.4.Hoạt động của buzzer ......................................................................................................... 11
6.Thay đổi ID tài xế ......................................................................................................................... 12
Thay đổi ID tài xế bằng cách quẹt thẻ Mifare ......................................................................... 12
7.Các lỗi thường gặp khi lắp đặt và cách khắc phục ........................................................................ 13
7.1.Lỗi nguồn ........................................................................................................................... 13
7.2.Lỗi SIM .............................................................................................................................. 13
7.3.Lỗi sóng GSM, GPS .......................................................................................................... 13
8. Thông tin liên hệ và hỗ trợ kỹ thuật ............................................................................................. 14
Công ty Cổ phần Viễn thông Tecapro Tecapro Telecom
Thông tin và Hướng dẫn lắp đặt thiết bị S-BOX/NFT Trang 3
1.Tổng quan thiết bị S-BOX/NFT
S-BOX/NFT là thiết bị Giám sát hành trình phương tiện vận tải, do công ty Tecapro Telecom thiết
kế và sản xuất dựa trên các công nghệ tiên tiến của châu Âu, nhằm mục đích kiểm soát vị trí, tốc
độ, nhiên liệu, các trạng thái của phương tiện trong quá trình vận hành.
Các thông số kỹ thuật
- Kích thước : 164mm x 29mm x135 mm
- Khối lượng : 350g
- Vật liệu vỏ : hợp kim nhôm
- Điện áp nguồn : 9V – 36V
- Công suất tiêu thụ : 2W – 5W
- Môi trường hoạt động : nhiệt độ -20°C đến 80°C, độ ẩm < 95%
- Lưu trữ : bộ nhớ Flash, dung lượng 16MB, có thể lưu được 10,000 km hành trình. Có thể mở
rộng dung lượng nhớ lên 30 ngày bằng thẻ nhớ Micro SD dung lượng tối đa 2 – 4 Gb.
- Cổng kết nối :
+ 5 ngõ vào digital : Low (0 – 1.5V), High (3 – 30V)
+ 2 ngõ vào analog : (0 – 12V)
+ 3 ngõ vào xung tốc độ cao: Low (0 – 1.5V), High (3 – 30V)
+ 2 ngõ ra digital (Open collector) : 0 – 30V, dòng điện < 100mA
+ 1 cổng kết nối cảm biến nhiên liệu (RS232)
+ 1 cổng kết nối máy in nhiệt (RS232)
Công ty Cổ phần Viễn thông Tecapro Tecapro Telecom
Thông tin và Hướng dẫn lắp đặt thiết bị S-BOX/NFT Trang 4
2.Thiết bị , phụ kiện và các thông số
2.1.Thiết bị
2.1.1.Hình dạng và kích thước
2.1.2.Báo hiệu và kết nối
Công ty Cổ phần Viễn thông Tecapro Tecapro Telecom
Thông tin và Hướng dẫn lắp đặt thiết bị S-BOX/NFT Trang 5
Cổng kết nối POWER - I/O
Jack Tên Mô tả
1 GND Nối đất
2 Vin Ngõ vào nguồn cấp thiết bị
3 HSC-1 Option
4 HSC-2 Ngõ vào xung rpm
5 DI-4 Ngõ vào tín hiệu đóng/mở cửa
6 DI-1 Option
7 DO-1 Option
8 DO-2 Option
9 DI-5 Ngõ vào tín hiệu bật/tắt máy lạnh
10 DI-2 Ngõ vào tín hiệu bật/tắt khóa
11 Dự phòng Ngõ vào dự phòng
12 DI-3 Ngõ vào tín hiệu bật/tắt động cơ (engine)
Cổng kết nối FUEL
Jack Tên Mô tả
1 GND Nối đất
2 Vf Nguồn cấp cho cảm biến nhiên liệu
3 Rx1 Ngõ vào nhận dữ liệu từ cảm biến nhiên liệu
4 Tx1 Ngõ ra gửi lệnh đến cảm biến nhiên liệu
5 ACKF Option
6 PGF Option
7 ADC-2 Ngõ vào tín hiệu analog 2
8 ADC-1 Ngõ vào tín hiệu analog 1
Cổng DB9 kết nối máy in
2 4 6 8 10 12
1 3 5 7 9 11
2 4 6 8
1 3 5 7
Công ty Cổ phần Viễn thông Tecapro Tecapro Telecom
Thông tin và Hướng dẫn lắp đặt thiết bị S-BOX/NFT Trang 6
Chân Ký hiệu Mô tả
1 GND Nối đất
2 RxD Dây nhận dữ liệu của thiết bị (in)
3 TxD Dây phát dữ liệu của thiết bị (out)
4 NC Không dùng
5 GND Nối đất
6 NC Không dùng
7 NC Không dùng
8 NC Không dùng
9 NC Không dùng
2.2.Phụ kiện và thông số
2.2.1.Antenna GPS
Dùng để bắt sóng vệ tinh, xác định vị trí thiết bị.
- Số lượng kênh tối đa : 42 kênh.
- Số lượng vệ tinh đồng thời : 14 vệ tinh.
- Độ nhạy sóng : -161dBm.
- Sai số vị trí :
< 5m rms -135dBm (ngoài trời).
< 20m rms -148dBm (trong nhà).
< 50m rms -152dBm (trong nhà).
- Antenna : 50 Ohm, Active 3V3, tần số 1575.42Mhz, gắn ngoài.
2.2.2.Antenna GSM
Dùng để kết nối tín hiệu của thiết bị về server dữ liệu.
- Băng tần hoạt động : GSM 850, PCS 1900,
E-GSM 900, DCS 1800.
- GPRS: multislot class 10, class B.
- Điện áp hoạt động của SIM : 1.8/2.9V.
- Antenna : 50 Ohm, gắn ngoài.
2.2.3.Cáp nguồn, tín hiệu
Dùng để cấp nguồn cho thiết bị và kết nối các tín hiệu từ phương tiện đến thiết bị.
- Điện áp hoạt động : 9V – 36 V.
- Cáp điện : loại cáp bọc, lõi mềm.
- Cầu chì : 1A.
- Jack 12 pin : cấp nguồn và nhận tín hiệu I/O.
- Jack 8 pin : cấp nguồn và nhận tín hiệu nhiên liệu.
2.2.4.Thẻ nhớ Micro SD
Dùng lưu trữ dữ liệu hành trình của phương tiện.
- Loại thẻ nhớ : micro SD
- Dung lượng lưu trữ : 2 – 4 GB
Công ty Cổ phần Viễn thông Tecapro Tecapro Telecom
Thông tin và Hướng dẫn lắp đặt thiết bị S-BOX/NFT Trang 7
3.Tính năng thiết bị
Tính năng Mô tả
Định vị GPS Xác định vị trí của phương tiện bằng tín hiệu nhận được từ vệ tinh GPS
Giám sát tốc độ Giám sát và gửi giá trị tốc độ tức thời của phương tiện về server
Truyền dữ liệu qua
mạng GSM/GPRS
Thiết bị truyền dữ liệu hành trình về server qua mạng GSM/GPRS.
Tần suất truyền dữ liệu:
- Phương tiện đang chạy: truyền dữ liệu theo khoảng cách và sự thay đổi
của góc di chuyển
- Phương tiện đang dừng: truyền dữ liệu theo thời gian
Lưu trữ dữ liệu hành
trình khi mất kết nối
với server
■ Bộ nhớ Flash:
- Khi mất kết nối với server (mất kết nối GSM/GPRS), dữ liệu hành trình
sẽ được lưu vào bộ nhớ Flash
- Khi kết nối với server được khôi phục, các dữ liệu này sẽ được đọc từ
bộ nhớ Flash và gửi về server
■ Thẻ nhớ Micro SD:
- Lưu trữ dữ liệu hành trình của phương tiện theo từng giây
- Khả năng lưu trữ: 30 ngày hoạt động của phương tiện
Thống kê các thông
tin hành trình của
phương tiện
Tổng quãng đường đã chạy của phương tiện
Tổng thời gian chạy của phương tiện
Tổng thời gian dừng và có nổ máy của phương tiện
Tổng số lần đóng mở cửa trong ngày
Tổng số lần vượt quá tốc độ trong ngày
Tổng thời gian lái xe liên tục trong ngày
Tổng thời gian lái xe vượt quá qui định trong ngày
Kiểm soát các cảm
biến trên xe Kiểm soát các cảm biến trên xe bao gồm:
- Khóa
- Cửa
- Động cơ
- Máy lạnh
- Vòng tua máy (rpm)
- Cảm biến nhiên liệu loại analog
Kết nối cảm biến
nhiên liệu F-BOX
Kết nối với cảm biến chuyên dùng F-BOX để đo mức nhiên liệu của
phương tiện với sai số tối đa ±3%
Nút nhấn Nút nhấn thông báo giao/nhận hàng hóa (Option)
Cảnh báo, gửi các sự
kiện hoạt động của
thiết bị và phương
tiện về server
■ Cảnh báo nguồn thiết bị:
- Thiết bị khởi động hoặc bị reset
- Điện áp nguồn chính thấp
- Tắt nguồn chính và chuyển sang nguồn pin
- Điện áp nguồn pin thấp
■ Cảnh báo các cảm biến của phương tiện:
- Khóa bật/tắt
- Động cơ bật/tắt
- Cửa đóng/mở
- Máy lạnh bật/tắt
- Nút nhấn được tác động
Công ty Cổ phần Viễn thông Tecapro Tecapro Telecom
Thông tin và Hướng dẫn lắp đặt thiết bị S-BOX/NFT Trang 8
■ Cảnh báo các sự kiện hành trình:
- Phương tiện chạy quá tốc độ cho phép
- Phương tiện tăng tốc vượt ngưỡng cho phép
- Phương tiện giảm tốc vượt ngưỡng cho phép
■ Cảnh báo cảm biến nhiêu liệu:
- Mức nhiên liệu dao động vượt quá ngưỡng quy định
- Bật/tắt cảm biến nhiên liệu
■ Cảnh báo GPS:
- Kết nối/mất kết nối GPS
- Antenna GPS gắn ngoài bị đứt
Giao tiếp máy in
nhiệt (chuẩn POS)
Giao tiếp máy in nhiệt qua cổng DB9-Male và in ra các thông tin sau:
- Thông tin tài xế: tên, số giấy phép lái xe
- Biển số của phương tiện
- Số lần đóng mở cửa trong ngày
- Số lần vượt quá tốc độ trong ngày
- Tổng thời gian lái xe liên tục trong ngày
- Tổng thời gian lái xe quá qui định trong ngày
- Tốc độ của phương tiện tại 10 thời điểm cách nhau 1 phút
Công ty Cổ phần Viễn thông Tecapro Tecapro Telecom
Thông tin và Hướng dẫn lắp đặt thiết bị S-BOX/NFT Trang 9
4.Lắp đặt thiết bị
Trình tự lắp đặt thiết bị gồm các bước sau :
4.1. Xác định vị trí đặt thiết bị trên xe: vị trí thiết bị nên được đặt ở nơi dễ quan sát thiết
bị để xác định các tín hiệu khi cần thiết, thuận tiện trong việc thao tác với thiết bị
(nhấn nút checkpoint, tháo lắp khi nâng cấp, sửa chữa...)
4.2. Kiểm tra, đấu nối nguồn và tín hiệu của phương tiện cần kiểm soát (cửa, khóa, máy
lạnh…) vào jack 12 pin (xem bảng mô tả cổng kết nối Power-I/O).
Lưu ý : nên đấu nối nguồn cấp cho thiết bị trực tiếp từ accu của xe để tránh ảnh hưởng đến các
thiết bị khác của xe.
4.3. Kiểm tra, đấu nối nguồn và tín hiệu cảm biến nhiên liệu (nếu có) vào jack 8 pin
(xem bảng mô tả cổng kết nối Fuel).
4.4. Xác định vị trí đặt antenna GSM, antenna GPS. Antenna nên đặt ở vị trí không bị
che khuất để tăng khả năng bắt sóng.
Lưu ý : khi lắp đặt antenna phải hướng mặt bắt sóng của antenna lên phía trên để tăng khả năng
bắt sóng kết nối của thiết bị.
4.5. Gắn antenna GSM, GPS vào thiết bị. Khi gắn antenna vào thiết bị phải gắn đúng vị
trí jack của antenna đã được ký hiệu trên thiết bị để tránh gây hư hỏng thiết bị.
4.6. Gắn sim vào thiết bị, ghi nhận lại số seri sim và số điện thoại sim để thực hiện việc
nâng cấp và sử dụng các tính năng dùng tin nhắn khi cần thiết.
Lưu ý : không gắn hay tháo sim khi thiết bị đang có nguồn vì có thể gây hỏng sim
hoặc thiết bị.
4.7. Kết nối nguồn vào thiết bị, kiểm tra hoạt động của thiết bị thông qua trạng thái các
đèn tín hiệu (xem mục 5).
4.8. Cố định thiết bị vào vị trí đã xác định bằng đinh vít hoặc keo.
4.9. Kiểm tra các thông số, tín hiệu của thiết bị bằng dữ liệu web.
Công ty Cổ phần Viễn thông Tecapro Tecapro Telecom
Thông tin và Hướng dẫn lắp đặt thiết bị S-BOX/NFT Trang 10
5.Các trạng thái hoạt động
Các trạng thái hoạt động của thiết bị thể hiện qua các đèn led ở mặt trước thiết bị.
5.1.Hoạt động của led GSM, led GPS và led nguồn
(Lưu ý : ký hiệu “x” có nghĩa là không quan tâm đến trạng thái của led)
Trạng thái Ghi chú Led GSM Led GPS Led nguồn
GPS
Không kết nối
GPS x Nhấp nháy x
Kết nối GPS
thành công x
Sáng liên
tục x
SIM Không nhận
được SIM
- SIM chưa được gắn
vào thiết bị
- SIM bị treo hoặc bị
hỏng
Nhấp nháy
liên tục với
chu kỳ 1s
x x
GSM
Không kết nối
được với server
- Cấu hình GPRS sai
(apn, user, password)
- SIM chưa kích hoạt
hoặc bị khóa dịch vụ
GPRS
- Server tắt hoặc phần
mềm nhận dữ liệu
không hoạt động
- Mất kết nối internet ở
phía server
- Chưa gắn antenna
GSM
Nhấp nháy
3 lần và
sáng trong
3s (lặp lại)
x x
Kết nối thành
công với server
Sáng liên
tục x x
Nguồn
hoạt
động
Thiết bị đang
hoạt động bằng
nguồn chính
x x Bật
Thiết bị đang
hoạt động bằng
battery
x x Bật
Thiết bị không
hoạt động Tắt Tắt Tắt
5.2.Hoạt động của led sự kiện
5.3.Hoạt động của led bộ nhớ
Trạng thái Mô tả Led bộ nhớ
Thẻ nhớ Bình thường - Thẻ nhớ được cắm vào slot
- Ghi dữ liệu thành công Sáng
Trạng thái Mô tả Led sự kiện
Nút nhấn Nhấn Sáng
Nhả Tắt
Công ty Cổ phần Viễn thông Tecapro Tecapro Telecom
Thông tin và Hướng dẫn lắp đặt thiết bị S-BOX/NFT Trang 11
Lỗi - Chưa có thẻ nhớ
- Không ghi được dữ liệu vào thẻ nhớ Tắt
5.4.Hoạt động của buzzer
Buzzer là 1 loa nhỏ nằm bên trong thiết bị, được dùng để phát cảnh báo trong quá trình hoạt động
của phương tiện.
Trạng thái Hoạt động của buzzer
Phương tiện chạy quá tốc độ cho
phép Kêu liên tục với chu kỳ 1 giây
Phương tiện chạy quá thời gian quy
định trong 1 lần hoạt động
Kêu 3 lần, ngưng trong 3 giây và lặp lại liên tục cho đến
khi phương tiện dừng
Thay đổi tài xế bằng cách quẹt thẻ
Mifare Kêu 2 lần và ngưng
Công ty Cổ phần Viễn thông Tecapro Tecapro Telecom
Thông tin và Hướng dẫn lắp đặt thiết bị S-BOX/NFT Trang 12
6.Thay đổi ID tài xế
Thay đổi ID tài xế bằng cách quẹt thẻ Mifare
Chạm thẻ Mifare vào antenna NFC của thiết bị để thay đổi tài xế. Nếu UID của thẻ Mifare trùng
với UID của 1 trong 3 tài xế có trong danh sách được lưu trong bộ nhớ của thiết bị, buzzer bên
trong thiết bị sẽ phát báo hiệu thay đổi tài xế thành công. (Tham khảo mô tả các trạng thái hoạt
động của thiết bị ở mục 5).
Công ty Cổ phần Viễn thông Tecapro Tecapro Telecom
Thông tin và Hướng dẫn lắp đặt thiết bị S-BOX/NFT Trang 13
7.Các lỗi thường gặp khi lắp đặt và cách khắc phục
7.1.Lỗi nguồn
- Không có nguồn cấp cho thiết bị
+ Thứ tự nguồn cấp DC (Vin, GND) : kiểm tra đúng thứ tự nguồn cấp.
+ Cầu chì : kiểm tra hộp cầu chì của thiết bị.
7.2.Lỗi SIM
- Không nhận SIM
+ SIM chưa được gắn vào thiết bị : gắn SIM cho thiết bị.
+ SIM bị cong hoặc tiếp xúc kém : thay SIM khác.
+ Mạch SIM bị hỏng : kiểm tra mạch SIM và các mối hàn.
- Không đọc được các thông số cấu hình SIM
+ SIM bị khóa dịch vụ bởi nhà cung cấp : đăng ký lại dịch vụ hoặc đổi SIM khác.
+ SIM chưa đăng ký GPRS : thực hiện đăng ký dịch vụ.
+ Sóng GSM yếu, chập chờn : kiểm tra antenna GSM.
7.3.Lỗi sóng GSM, GPS
- Không bắt được sóng
+ Chưa gắn antenna GSM, GPS : gắn antenna.
+ Gắn sai vị trí antenna GSM, GPS : gắn đúng vị trí antenna theo ký hiệu. - Sóng GSM, GPS yếu, chập chờn
+ Chưa gắn antenna GSM, GPS : gắn antenna đúng vị trí ghi trên thiết bị.
+ Sai quy cách lắp đặt antenna : gắn antenna theo đúng quy cách yêu cầu.
Công ty Cổ phần Viễn thông Tecapro Tecapro Telecom
Thông tin và Hướng dẫn lắp đặt thiết bị S-BOX/NFT Trang 14
8. Thông tin liên hệ và hỗ trợ kỹ thuật
Công ty Cổ phần Viễn thông Tecapro (Công ty Tecapro Telecom)
Địa chỉ: 18A Cộng Hòa, P.12, Q. Tân Bình, TPHCM
Điện thoại: +848 – 38119306 hoặc 62962270
Fax: +848 – 62938927
Email: [email protected]
Phòng dịch vụ khách hàng: +848 – 62962270 Ext: 102 hoặc 0168 3099
191