3
ファーストスタディ日本語学校大阪本校 Trường Nhật ngữ First Study Osaka 1 THÔNG BÁO CHIÊU SINH KHÓA THÁNG 10 NĂM 2018 1. THÔNG TIN TUYỂN SINH Có thể phỏng vấn bổ sung và thay đổi kì hạn. 2. PHƯƠNG PHÁP NỘP HỒ SƠ Xin vui lòng liên hệ trước với nhà trường, sau đó gửi hồ sơ đến trường bằng đường bưu điện trước ngày hết hạn. ( Thông tin liên hệ vui lòng xem mục 4) 3. CHI TIẾT 3.1 Thời gian học Lớp buổi sáng Lớp buổi chiều Tiết 1 09:00 ~ 09:50 13:30~14:20 Tiết 2 10:00~10:50 14:30~15:20 Tiết 3 11:00~11:50 15:30~16:20 Tiết 4 12:00~12:50 16:30~17:20 Học từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày lễ) Có thể có lớp học bổ sung nâng cao, 2-3 buổi/ tuần (Tiếng Nhật, các môn học liên quan đến kì thi du học sinh như toán, lý.v.v..) Học lớp buổi sáng hay lớp buổi chiều là do nhà trường quy định. 3.2 Chi phí Học phí Đơn vịyên Những chi phí khác Bao gồm phí xét hồ sơ, phí nhập học, phí bảo hiểm, phí khám sức khỏe v.v…. Tham khảo Mục 5 (trang cuối) Khóa học Kì nhập học Hạn nộp hồ sơ Điều kiện đăng ký nhập học Khóa 1 năm 6 tháng Tháng 10 Tháng 4 năm 2018 (1)Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (2)Đã được trường Nhật ngữ First study Osaka chấp nhận. Khóa 1 năm Tháng 10 Tháng 4 năm 2018 Khóa học Học phí 55,000/tháng Phí tài liệu Tổng cộng Khóa Học 2 năm Năm thứ nhất 660,000 59,400 719,400 Năm thứ 2 660,000 660,000 Khóa Học 1 năm 6 tháng Năm thứ nhất 660,000 54,000 714,000 Năm thứ 2 (6 tháng) 330,000 330,000 Khóa Học 1 năm 660,000 34,580 694,580

THNG BÁO CHIÊU SINH KHA THÁNG 10 NĂM 2018PHƯƠNG PHÁP NỘP HỒ SƠ Xin vui lòng liên hệ trước với nhà trường, sau đó gửi hồ sơ đến trường bằng đường

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: THNG BÁO CHIÊU SINH KHA THÁNG 10 NĂM 2018PHƯƠNG PHÁP NỘP HỒ SƠ Xin vui lòng liên hệ trước với nhà trường, sau đó gửi hồ sơ đến trường bằng đường

ファーストスタディ日本語学校大阪本校

Trường Nhật ngữ First Study Osaka

1

THÔNG BÁO CHIÊU SINH KHÓA THÁNG 10 NĂM 2018

1. THÔNG TIN TUYỂN SINH

※ Có thể phỏng vấn bổ sung và thay đổi kì hạn.

2. PHƯƠNG PHÁP NỘP HỒ SƠ

Xin vui lòng liên hệ trước với nhà trường, sau đó gửi hồ sơ đến trường bằng đường bưu điện trước ngày hết hạn.

( Thông tin liên hệ vui lòng xem mục 4)

3. CHI TIẾT

3.1 Thời gian học

Lớp buổi sáng Lớp buổi chiều

Tiết 1 09:00 ~ 09:50 13:30~14:20

Tiết 2 10:00~10:50 14:30~15:20

Tiết 3 11:00~11:50 15:30~16:20

Tiết 4 12:00~12:50 16:30~17:20

※Học từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày lễ)

※Có thể có lớp học bổ sung nâng cao, 2-3 buổi/ tuần (Tiếng Nhật, các môn học liên quan đến kì thi du học sinh như toán,

lý.v.v..)

※Học lớp buổi sáng hay lớp buổi chiều là do nhà trường quy định.

3.2 Chi phí ▪ Học phí

Đơn vị:yên

▪ Những chi phí khác

Bao gồm phí xét hồ sơ, phí nhập học, phí bảo hiểm, phí khám sức khỏe v.v….

Tham khảo Mục 5 (trang cuối)

Khóa học Kì nhập học Hạn nộp hồ sơ ※ Điều kiện đăng ký nhập học

Khóa 1 năm 6 tháng Tháng 10 Tháng 4 năm 2018 (1)Đã tốt nghiệp trung học phổ

thông

(2)Đã được trường Nhật ngữ First

study Osaka chấp nhận. Khóa 1 năm Tháng 10 Tháng 4 năm 2018

Khóa học Học phí

55,000/tháng Phí tài liệu Tổng cộng

Khóa Học 2 năm Năm thứ nhất 660,000 59,400 719,400

Năm thứ 2 660,000 660,000

Khóa Học 1 năm 6 tháng Năm thứ nhất 660,000 54,000 714,000

Năm thứ 2 (6 tháng) 330,000 330,000

Khóa Học 1 năm 660,000 34,580 694,580

Page 2: THNG BÁO CHIÊU SINH KHA THÁNG 10 NĂM 2018PHƯƠNG PHÁP NỘP HỒ SƠ Xin vui lòng liên hệ trước với nhà trường, sau đó gửi hồ sơ đến trường bằng đường

ファーストスタディ日本語学校大阪本校

Trường Nhật ngữ First Study Osaka

2

3.3 Hồ sơ cần thiết

A/Người nộp đơn B/Người bảo lãnh

1 Ảnh thẻ(4cm×3cm)6 tấm 1 Giấy chứng nhận hỗ trợ tài chính

2 Bản sao hộ chiếu (nếu có) 2 Thư giải trình tài chính

3 Bản sao chứng minh nhân dân 3 Bản sao chứng minh nhân dân

4 Đơn xin nhập học 4 Giấy xác nhận việc làm và thu nhập

5 Lý do du học 5 Giấy chứng nhận số dư tài khoản tiết kiệm

6 Bản sao và bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp

của bậc học cuối cùng

6 Bản sao sổ hộ khẩu

(hoặc Giấy chứng nhận mối quan hệ với học sinh)

7 Bản sao Bảng điểm cuối cấp 7 Những đơn giải trình khác (nếu có)

8 Chứng thực bằng cấp (VJEEC)

9 Giấy chứng nhận công việc (nếu có)

10 Giấy chứng nhận năng lực Nhật ngữ

11 Giấy chứng nhận thời gian học tiếng Nhật

12 Những đơn giải trình khác (nếu có)

3.4 Phương pháp tuyển chọn

Phỏng vấn, xét hồ sơ, kiểm tra năng lực tiếng Nhật(Thi hội thoại, thi viết)

3.5 Thủ tục nhập học

※Những giấy tờ cần thiết để làm thủ tục cấp Visa, vui lòng liên hệ trực tiếp đại sứ quán

4. THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trường Nhật ngữ FIRST STUDY OSAKA

Địa chỉ: 1-21-8, Tamatsukuri, Chuo-ku, Osaka City, Osaka, Japan Số điện thoại: +81-6-6191-7455

Email: [email protected] Facebook: http://facebook.com/fsjls.osaka

Nhân viên phụ trách : Huỳnh Diệu Thanh Hằng

Học

sinh nộp

đơn

đăng kí

nguyện

vọng

Nhà

trường xét

duyệt,

phỏng vấn

kiểm tra

năng lực

Đạt

Học

sinh

nộp hồ

sơ cần

thiết

Nhà trường

nộp hồ sơ

lên Cục

quản lý

xuất nhập

cảnh Osaka

Cục quản

lý xuất

nhập cảnh

Osaka xét

duyệt tư

cách lưu

trú

Học sinh nhận

thông báo từ nhà

trường, chuyển học

phí và các chi phí

khác vào tài khoản

nhà trường chỉ định.

Cấp

phép

Nhà trường xác

nhận chuyển tiền &

gửi [Giấy chứng

nhận tư cách lưu trú

(COE)] và Giấy

báo nhập học.

Học sinh đến

Đại sứ quán

hay Tổng

lãnh sự quán

để làm Visa

Cấp

visa

Đến Nhật

Đến

trường

Làm bài kiểm

tra phân lớp và

tham gia các

buổi giải thích

Bắt

đầu

khóa

học

Page 3: THNG BÁO CHIÊU SINH KHA THÁNG 10 NĂM 2018PHƯƠNG PHÁP NỘP HỒ SƠ Xin vui lòng liên hệ trước với nhà trường, sau đó gửi hồ sơ đến trường bằng đường

ファースト・スタディ日本語学校大阪本校 Trường Nhật ngữ First study Osaka

2018 年 10 月の入学期の初期金額 Chi phí ban đầu kì nhập học tháng 10 năm 2018

5. <日本語能力で初期費用が変わります Chi phí ban đầu thay đổi tùy theo chứng chỉ năng lực Nhật ngữ >

Đơn vị:yên (JPY)

教材費

Phí tài liệu

保険料

Bảo hiểm※1

健康診断料

Phí khám

sức khỏe

選考料

Phí xét

hồ sơ

入学金

Phí nhập

học

学費

Học phí

寮費

Kí túc xá

寮管理費

Phí quản lý

kí túc xá※2

合計

Tổng cộng

2年コース

Khóa học 2 năm

¥59,400

2年コース

Khóa học 2 năm

¥102,000

¥15,000

¥30,000 ¥54,000

4ヵ月

4 tháng

¥220,000

6ヵ月

6 tháng

¥120,000

¥55,000

¥655,400

1年半コース

Khóa học 1 năm rưỡi

¥54,000

1年半コース

Khóa học 1 năm rưỡi

¥48,800

¥596,800

1年コース

Khóa học 1 năm

¥34,580

1年コース

Khóa học 1 năm

¥32,000

¥7,500 ¥553,080

2年コース

Khóa học 2 năm

¥59,400

2年コース

Khóa học 2 năm

¥102,000

¥15,000

¥30,000 ¥54,000

3ヵ月

3 tháng

¥165,000

6ヵ月

6 tháng

¥120,000

¥55,000

¥600,400

1年半コース

Khóa học 1 năm rưỡi

¥54,000

1年半コース

Khóa học 1 năm rưỡi

¥48,800

¥541,800

1年コース

Khóa học 1 năm

¥34,580

1年コース

Khóa học 1 năm

¥32,000

¥7,500 ¥498,080

2年コース

Khóa học 2 năm

¥59,400

2年コース

Khóa học 2 năm

¥102,000

¥15,000

¥30,000 ¥54,000

2ヵ月

2 tháng

¥110,000

6ヵ月

6 tháng

¥120,000

¥55,000

¥545,400

1年半コース

Khóa học 1 năm rưỡi

¥54,000

1年半コース

Khóa học 1 năm rưỡi

¥48,800

¥486,800

1年コース

Khóa học 1 năm

¥34,580

1年コース

Khóa học 1 năm

¥32,000

¥7,500 ¥443,080

N5 Hay thấp

hơn

※ 1 Phí Bảo hiểm bao gồm Bảo hiểm y tế quốc dân và bảo hiểm du học sinh.

※ 2 Phí quản lý kí túc xá chỉ đóng 1 lần lúc vào kí túc xá.

N4

Tiền gas/điện/nước v.v… sẽ tính theo chi phí thực tế sau khi sang Nhật.

N3

trở lên