Upload
hoa-vo-khuyet
View
528
Download
12
Embed Size (px)
Citation preview
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 1GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
PHẦN ITHIẾT KẾ SƠ BỘ
(30%)
PAI: -THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU DẦM GIẢN ĐƠN BTCT ƯST NHỊP 4x30m
PAII: -THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP NHỊP 3x40m
PAIII:-THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU GIÀN THÉP NHỊP 2x60m
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 2GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
PHẦN I: THIẾT KẾ SƠ BỘCHƯƠNG I:
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH CẦU QUA SÔNG K10
1.1. QUY HOẠCH TỔNG THỂ XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
1.1.1. Vị trí địa lý chính trị
Cầu qua sông K10 thuộc địa phận tỉnh Bình Định. Công trình cầu K10 nằm trên tuyến
đường nối trung tâm thị xã với một vùng có nhiều tìm năng trong chiến lược phát triển kinh
tế của tỉnh, tuyến đường này là một trong những cửa ngõ quan trọng nối liền hai trung tâm
kinh tế, chính trị.
Khu vực xây dựng cầu là vùng đồng bằng, bờ sông rộng và bằng phẳng, dân cư tương đối
đông. Cầu nằm trên tuyến đường chiến lược được làm trong thời kỳ chiến tranh nên tiêu
chuẩn kỹ thuật thấp, không thống nhất. Mạng lưới giao thông trong khu vực còn rất kém.
1.1.2. Dân số đất đai và định hướng phát triển
Công trình cầu nằm cách trung tâm thị xã 4 km nên dân cư ở đây sinh sống tăng nhiều
trong một vài năm gần đây, mật độ dân số tương đối cao, phân bố dân cư đồng đều. Dân cư
sống bằng nhiều nghề nghiệp rất đa dạng như buôn bán, kinh doanh các dịch vụ du lịch. Bên
cạnh đó có một phần nhỏ sống nhờ vào nông nghiệp.
Vùng này có cửa biển đẹp, là một nơi lý tưởng thu hút khách tham quan nên lượng xe
phục vụ du lịch rất lớn. Mặt khác trong vài năm tới nơi đây sẽ trở thành một khu công nghiệp
tận dụng vận chuyển bằng đường thủy và những tiềm năng sẵn có ở đây.
1.2. THỰC TRẠNG VÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG
1.2.1. Thực trạng giao thông
Một là cầu qua sông K10 đã được xây dựng từ rất lâu dưới tác động của môi trường, do đó
nó không thể đáp ứng được các yêu cầu cho giao thông với lưu lượng xe cộ ngày càng tăng.
Hai là tuyến đường hai bên cầu đã được nâng cấp, do đó lưu lượng xe chạy qua cầu bị hạn
chế đáng kể
1.2.2. Xu hướng phát triển
Trong chiến lược phát triển kinh tế của tỉnh vấn đề đặt ra đầu tiên là xây dựng một cơ sở
hạ tầng vững chắc trong đó ưu tiên hàng đầu cho hệ thống giao thông.
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 3GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
1.3. NHU CẦU VẬN TẢI QUA SÔNG K10
Theo định hướng phát triển kinh tế của tỉnh thì trong một vài năm tới lưu lượng xe chạy qua
vùng này sẽ tăng đáng kể.
1.4. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU QUA SÔNG K10
Qua quy hoạch tổng thể xây dựng và phát triển của tỉnh và nhu cầu vận tải qua sông K10
nên việc xây dựng cầu mới là cần thiết. Cầu mới sẽ đáp ứng được nhu cầu giao thông ngày
càng cao của địa phương. Từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho các ngành kinh tế phát triển đặc
biệt là ngành dịch vụ du lịch.
Cầu K10 nằm trên tuyến quy hoạch mạng lưới giao thông quan trọng của tỉnh Bình Định.
Nó là cửa ngõ, là mạch máu giao thông quan trọng giữa trung tâm thị xã và vùng kinh tế
mới, góp phần vào việc giao lưu và phát triển kinh tế, văn hóa xã hội của tỉnh.
Về kinh tế: phục vụ vận tải sản phẩm hàng hóa, nguyên vật liệu, vật tư qua lại giữa hai
khu vực, là nơi giao thông hàng hóa trong tỉnh.Việc cần thiết phải xây dựng cầu mới là cần
thiết và cấp bách nằm trong quy hoạch phát triển kinh tế chung của tỉnh.
1.5. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN NƠI XÂY DỰNG CẦU
1.5.1. Địa hình
Khu vực xây dựng cầu nằm trong vùng đồng bằng, hai bên bờ sông tương đối bằng phẳng
rất thuận tiện cho việc vận chuyển vật liệu, máy móc thi công cũng như việc tổ chức xây
dựng cầu.
1.5.2. Khí hậu
Khu vực xây dựng cầu có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Thời tiết phân chia rõ rệt theo mùa,
lượng mưa tập trung từ tháng 9 đến tháng 1 năm sau. Ngoài ra ở đây còn chịu ảnh hưởng
trực tiếp của gió mùa đông bắc vào những tháng mưa, độ ẩm ở đây tương đối cao do gần cửa
biển.
1.5.3. Thủy văn
Các số liệu đo đạc thủy văn cho thấy chế độ thủy văn ở khu vực này ổn định, mực nước
chênh lệch giữa hai mùa: mùa mưa và mùa khô là tương đối lớn, sau nhiều năm khảo sát đo
đạc ta xác định được:
MNCN: +12.0m.
MNTT: +9.0m
MNTN: +4.0m
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 4GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
1.5.4. Địa chất
Trong quá trình khảo sát đã tiến hành khoan thăm dò địa chất và xác định được các lớp địa
chất như sau:
Lớp 1: Á cát .
Lớp 2: Á sét.
Lớp 3: Sét dày vô cùng.
1.5.5. Điều kiện cung cấp nguyên vật liệu
Vật liệu đá: vật liệu đá được khai thác tại mỏ gần khu vực xây dựng cầu. Đá được vận
chuyển đến vị trí thi công bằng đường bộ một cách thuận tiện. Đá ở đây đảm bảo cường độ
và kích cỡ để phục vụ tốt cho việc xây dựng cầu.
Vật liệu cát: cát dùng để xây dựng được khai thác gần vị trí thi công, đảm bảo độ sạch,
cường độ và số lượng.
Vật liệu thép: sử dụng các loại thép trong nước như thép Thái Nguyên,… hoặc các loại
thép liên doanh như thép Việt-Nhật, Việt-Úc…Nguồn thép được lấy tại các đại lý lớn ở các
khu vực lân cận.
Xi mămg: hiện nay các nhà máy xi măng đều được xây dựng ở các tỉnh thành luôn đáp
ứng nhu cầu phục vụ xây dựng. Vì vậy, vấn đề cung cấp xi măng cho các công trình xây
dựng rất thuận lợi, luôn đảm bảo chất lượng và số lượng mà yêu cầu công trình đặt ra.
Thiết bị và công nghệ thi công: để hòa nhập với sự phát triển của xã hội cũng như sự cạnh
tranh theo cơ chế thị trường thời mở cửa, các công ty xây dựng công trình giao thông đều
mạnh dạn cơ giới hóa thi công, trang bị cho mình máy móc thiết bị và công nghệ thi công
hiện đại nhất đáp ứng các yêu cầu xây dựng công trình cầu.
Nhân lực và máy móc thi công: hiện nay trong tỉnh có nhiều công ty xây dựng cầu đường
có kinh nghiệm trong thi công. Về biên chế tổ chức thi công các đội xây dựng cầu khá hoàn
chỉnh và đồng bộ. Cán bộ có trình độ tổ chức và quản lí, nắm vững về kỹ thuật, công nhân có
tay nghề cao, có ý thức trách nhiệm cao. Các đội thi công được trang bị máy móc thiết bị
tương đối đầy đủ. Nhìn chung về vật liệu xây dựng, nhân lực, máy móc thiết bị thi công, tình
hình an ninh tại địa phương khá thuận lợi cho việc thi công đảm bảo tiến độ đã đề ra.
1.6. CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐỂ THIẾT KẾ CẦU VÀ GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1.6.1 Các chỉ tiêu kỹ thuật
Việc tính toán và thiết kế cầu dựa trên các chỉ tiêu kỹ thuật sau:
- Quy mô xây dựng: vĩnh cửu.
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 5GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
- Tải trọng: đoàn xe 0.65HL -93 và đoàn người 3,2KN/m2.
- Khổ cầu B= 7+ 21,5(m)
- Khẩu độ cầu: L0=115(m).
- Độ dốc ngang : 2%.
- Sông thông thuyền cấp: Cấp V
1.6.2.2 Kết cấu nhịp
Từ các chỉ tiêu kỹ thuật, điều kiện địa chất, điều kiện thủy văn, khí hậu, căn cứ vào khẩu
độ cầu,… như trên ta có thể đề xuất các loại kết cấu như sau:
Phương án 1: Cầu dầm giản đơn BTCT ƯST dầm chữ I 4 nhịp: 4 x 30 = 120m
Phương án 2: Cầu dầm thép liên lợp 3 nhịp: 3 x 40 = 120m
Phương án 3: Cầu giàn thép 2 nhịp: 2 x 60=120m
Phương án 1: Cầu BTCT ƯST dầm chữ I nhịp: 4 x 30m = 120m
Khẩu độ cầu :
mLtt 05.11322,136,105,053040 %5%7.1%100
115
11505.113%100
0
00
yc
yctt
L
LL
Vậy đạt yêu cầu.
Kết cấu nhịp:
- Sơ đồ nhịp: Sơ đồ cầu gồm 4 nhịp: 4 x 30(m).
- Dầm giản đơn BTCT ƯST tiết diện chữ I có f’c = 40Mpa chiều cao dầm chủ 1,5m.
- Mặt cắt ngang có 5 dầm chủ, khoảng cách giữa các dầm chủ là 2,2 m.
- Lan can tay vịn bằng BTCT và dãy phân làn, đáp ứng yêu cầu về mặt mỹ quan.
- Gối cầu sử dụng gối cao su cốt bản thép.
- Bố trí các lỗ thoát nước =100 bằng ống nhựa PVC
- Các lớp mặt cầu gồm:
+Lớp BTN hạt mịn dày 7cm tạo mui luyện 2%.
+Lớp phòng nước dày 0,4cm.
Kết cấu mố trụ:
-Kết cấu mố:
Hai mố chữ U cải tiến bằng BTCT có f’c=30Mpa. Móng mố dùng móng cọc đóng
có KT:35x35cm ,bằng BTCT có f’c=30Mpa, chiều dài dự kiến 14m (mố M1 và M2).
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 6GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Trên tường ngực bố trí bản giảm tải bằng BTCT 12530020cm. Gia cố 1/4 mô
đất hình nón bằng đá hộc xây vữa M10 dày 25cm, đệm đá 4x6 dày 10cm; tiết diện
7050cm.
-Kết cấu trụ:
Hai trụ sử dụng loại trụ đặc thân hẹp bằng BTCT có f’c=30Mpa. Móng trụ dùng
móng cọc đóng có KT:35x35cm, bằng BTCT có f’c=30Mpa, chiều dài dự kiến 15m (trụ
T1, T2, T3).
Phương án 2: Cầu dầm thép liên hợp 3 nhịp: 3x40m= 120m
Khẩu độ cầu :
0 3 40 4 0.1 1,8 2 1,2 2 114,4ttL m 0 0
0
114.4 115100% 100% 0.52% 5%
115
tt yc
yc
L L
L
Vậy đạt yêu cầu.
Kết cấu nhịp:
- Sơ đồ nhịp: Sơ đồ cầu gồm 3 nhịp: 3 x 40(m).
- Dầm thép liên hợp chiều cao dầm chủ 1,8m.
- Mặt cắt ngang có 5 dầm chủ, khoảng cách giữa các dầm chủ là 2,2 m.
- Lan can tay vịn bằng BTCT và dãy phân làn, đáp ứng yêu cầu về mặt mỹ quan.
- Gối cầu sử dụng gối cao su cốt bản thép.
- Bố trí các lỗ thoát nước =100 bằng ống nhựa PVC
- Các lớp mặt cầu gồm:
+Lớp BTN hạt mịn dày 7cm tạo mui luyện 2%.
+Lớp phòng nước dày 0,4cm.
Kết cấu mố trụ:
-Kết cấu mố:
Hai mố chữ U cải tiến bằng BTCT có f’c=30Mpa. Móng mố dùng móng cọc đóng
có KT:35x35cm ,bằng BTCT có f’c=30Mpa, chiều dài dự kiến 14m (mố M1 và M2).
Trên tường ngực bố trí bản giảm tải bằng BTCT 12530020cm. Gia cố 1/4 mô
đất hình nón bằng đá hộc xây vữa M10 dày 25cm, đệm đá 4x6 dày 10cm; tiết diện
7050cm.
-Kết cấu trụ:
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 7GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Hai trụ sử dụng loại trụ đặc thân hẹp bằng BTCT có f’c=30Mpa. Móng trụ dùng móng cọc đóng có KT:35x35cm, bằng BTCT có f’c=30Mpa, chiều dài dự kiến 15m (trụ T1, T2).
Phương án 3: Cầu giàn thép nhịp: 2 x 60m = 120m
Khẩu độ cầu :ttL0 = (120+3x0,1) –(2x1)-(2x1,2)= 115,9(m).
Ta có: %5%78.0%100115
1159,115%100
,max 00
00
xxLL
LLyctt
yctt
Vậy đạt yêu cầu.
Kết cấu nhịp:
- Sơ đồ nhịp: Sơ đồ cầu gồm 2 nhịp giàn thép: 2 x 60(m).
- Dàn thép gồm 10 khoan với d = 6,0m, chiều cao dàn chủ h = 8,0m.
- Mặt cắt ngang có 4 dầm dọc phụ, khoảng cách giữa các dầm chủ là 2,0 m.
- Bản mặt cầu bằng BTCT f’c = 30Mpa dày 20cm
- Gối cầu sử dụng gối cao su cốt bản thép.
- Các lớp mặt cầu gồm:
+Lớp BTN hạt mịn dày 7cm tạo mui luyện 2%.
+Lớp phòng nước dày 0,4cm.
Kết cấu mố trụ:
-Kết cấu mố:
Hai mố chữ U cải tiến bằng BTCT có f’c=30Mpa. Móng mố dùng móng cọc đóng
có KT:35x35cm ,bằng BTCT có f’c=30Mpa, chiều dài dự kiến 15m (mố M1 và M2).
Trên tường ngực bố trí bản giảm tải bằng BTCT 11430020cm. Gia cố 1/4 mô
đất hình nón bằng đá hộc xây vữa M10 dày 25cm, đệm đá 4x6 dày 10cm; tiết diện
7050cm.
-Kết cấu trụ:Hai trụ sử dụng loại trụ đặc thân hẹp bằng BTCT có f’c=30Mpa. Móng trụ dùng
móng cọc đóng có KT:35x35cm, bằng BTCT có f’c=30Mpa, chiều dài dự kiến 17m (trụ T1).
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 8GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
CHƯƠNG II:THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU DẦM GIẢN ĐƠN BTCT ỨNG SUẤT TRƯỚC 4x30m
2.1. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
Kết cấu nhịp : Gồm 4 nhịp giản đơn có sơ đồ như sau :
4 x 30m = 120(m).
Mặt cắt ngang có cấu tạo như sau :
25 150 25 350 350 25 150 25
20
35
2% 2%
35
20
8
100
4015
025
6080
650
+12.65m2520
7312
12
20200
220100 220 220
100
60160
117
142
270
MÀÛT CÀÕT NGANG CÁÖU TL(1/50)1/ 2 MÀÛT CÀÕT II-II1/ 2 MÀÛT CÀÕT I-I
270
m=1 : 1.25
60
18 COÜC BTCT 35X35 cmf'c =30MPa, L = 15m
14 COÜC BTCT 35X35 cmf'c =30MPa, L = 14m
50 108 108 54
180 180 180 60600
320
-5.8m
-13.23m
50
25
50
150
LÅÏP TAÛO MUI LUYÃÛN DAÌY 3CMBTCT BAÍN MÀÛT CÁÖU DAÌY 20CM
LÅÏP BÃ TÄNG NHÆÛA CHÀÛT DAÌY 7.0CM LÅÏP PHOÌNG NÆÅÏC DAÌY 0.4CM
50
150
+9.7m
110220
+3.25m
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 9GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
2.1.1. Tính toán khối lượng kết cấu nhịp1.1. Tính toán khối lượng kết cấu nhịp:
60
2520
7312
12
60 1010
30
20
20
8
60
150
412
MCN dầm chủ đoạn giữa dầm MCN dầm chủ đoạn đầu dầm
30
150 75255
- Dầm chủ: Gồm 5 dầm chính, tiết diện chữ I, khoảng cách giữa các dầm là 2.2m. + Chiều cao dầm : dch = 1.5(m)
+ Bản mặt cầu dày : bmcb =20(cm)- Bản mặt cầu:Fmc =0.2*30*11+2(0.8+0.08)*30/2=67,92m3
- Trong lượng bản mặt cầu:Gmc=67,92*25=1698(kN)=56,6 (kN/m)-Trọng lượng tấm đan:
8 200
160
Gtd=2*1,6*0.08*60*25=38,40(kN)=1,28 (kN/m)- Dầm ngang: Gồm 5 dầm ngang bố trí theo cấu tạo. + 2 dầm ngang tại gối, 3 dầm giữa nhịp có : Chiều cao dầm ngang dnh =1.42(m)
Bề dày dnb = 0,2(m)
Chiều dài dnl =1.6(m) + 3 dầm giữa nhịp có : Chiều cao dầm ngang dnh =1,17(m)
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 10GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Bề dày dnb = 0,2(m)
Chiều dài dnl =2.0(m)
160
20
20
73
1212
30
117
20 160
1212
6
4
10
CÁÚU TAÛO DN TAÛI GÄÚICÁÚU TAÛO DN TAÛI NHËP
14010
- Đầu dầm : Fdc =0,6.1,5 + 2.((0,12+0,16)/2).0.1= 0.93 m2.
- Giữa dầm :
Fdc
= 1 10.32 0.8 2 0.1 0.08 (2 0.3 0.12) 0.73 0.2 0.45 0.6 2 0.2 0.2 0.58
2 2
m2
- Tại gối : Fdn = 24.204.01.02
121.012.0242.16.1
m2.
- Tại giữa nhịp : Fdn =1 1
2 1.17 2 0.2 0.2 2 0.3 0.12 2 0.12 0.3 2,192 2
m2.
Bảng tổng hợp khối lượng dầm 30 m
TTHạng mụctính toán
Đơn vị Công thức tínhKhối lượng
1 Dầm chủ
1.1 Bê tông đoạn đầu dầm KN 0.93*1.8*2*25 83,7
1.2 Bê tông đoạn vút KN (0.58+0.93)/2*0.75x2*25 28.31
1.3 Bê tông đoạn giữa dầm KN 0.58*[(30-(2x1.8)+(2*0.75)]*25 361.05
Bê tông toàn dầm KN 473,06
1.7 Cốt thép trong dầm KN 1*(575,89/25) 18,92
2 Dầm ngang
2.1 Giữa nhịp(V1) KN 2,19*0.2*25 10,95
2.2 Tại gối(V2) KN 2.24*0.2*25 11.2
2.3 Bê tông dầm ngang KN 4x(3V1+2V2) 221
2.4 Cốt thép dầm ngang KN 4x(3V1+2V2)/25*1 8,84
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 11GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
2.2. Tính toán khối lượng các bộ phận trên cầu
2.2.1. Trọng lượng các lớp mặt cầu:
- Lớp bê tông nhựa dày 7,0cm : DWbtn = 0,07.10,5.22,5 = 16.54 (KN/m)
- Lớp phòng nước dày 0,4cm : DWpn = 0,004.10.5.18 = 0.76 (KN/m)
DWmc = 17.30 (KN/m).
2.2.2. Trọng lượng phần lan can, tay vịn, gờ chắn bánh xe:(xem hình vẽ)
2.2.2.1. Trọng lượng phần lan can, tay vịn :
- Cấu tạo lan can tay vịn như sau:20
1515
220
20 20
12010
0
10
10
20
180
25
Cấu tạo và kích thước lan can tay vịn20
35
180 20 180
25
Cấu tạo và kích thước gờ chắn bánh
Ta bố trí các cột lan can trên 1 nhịp 30 m với khoảng cách 2,0 m,. Vậy toàn nhịp có 2.16=32
cột.
- Khối lượng các cấu kiện như bảng dưới đây:
STTHạng mục tính toán
Đơn vị
Cách tínhKhối lượng
1 Bê tông trụ Lan can KN(0,2*1*0.2-2*0.1*0.15*0.2)*2*16*25
27.20
2 Bê tông Tay vịn KN (0,1*0.15*2.2)*2*30*25 49.50
3 Bê tông đế lan can KN (0,2*0,25)*2*30*25 75
4 Gờ chắn bánh KN 0,35*(0,2+0,25)/2*1.8*30*25 106,31
Bê tông lan can, tay vịn, gờ chắn bánh
KN 258,01
Cốt lan can, tay vịn, gờ KN (364.33/25)*1 10,32
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 12GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
chắn bánh
Tĩnh tải của phần lan can, tay vịn, gờ chắn bánh trên một mét dài cầu:
DClctv = (258,01+10,32)/30 = 8,94 (KN/m)
* Tổng tĩnh tải tác dụng lên toàn bộ nhịp 30m:
-Giai đoạn 1:
1 5(473,06 18,92) (221 8,84)dc dnDC DC DC 2689,74 kN
-Giai đoạn 2:
2 1 2689,74 (1698 67,92) (258,01 10,32) (38,4 1,54)bmc lc gc tdDC DC DC DC DC
4763,93 kN
DW = 519 kN
*Tổng tĩnh tải phân bố đều trên toàn nhịp 30m:30 2
2
4763,93158,80
30 30
DCDC kN/m
51917,3
30DW kN/m
2.3. Tính toán khối lượng mố, trụ:
2.3.1. Tính toán khối lượng bê tông cốt thép cho mố: - Dùng 2 mố chữ U cải tiến bằng bê tông cốt thép có cf =30MPa. Móng mố dùng cọc
đóng bằng bê tông cốt thép có cf =30MPa , chiều dài dự kiến là 16m . - Trên tường ngực bố trí bản giảm tải bằng bê tông cốt thép 125x300x20 (cm). Gia cố 1/4 mô đất bằng đá hộc xây vữa M100 dày 25cm , đệm đá 4x6 dày 10cm
Cấu tạo mố MA, MB:
50
110
220
220
600
50
5050
0
250
250
220
220
600
5050
0
250
250
350
120 30
480
103
292
330
150
300
50
150
150
120 60
1200
150
50 50
1000 5050
100
20 27
195
36
30
100
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 13GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Tính toán khối lượng:Cấu tạo mố A giống mố B
Bảng tổng hợp khối lượng cho 1 mố
TTI
Hạng mụctính toán
Đơn vịKN
Cách tínhKhối lượng
1 Bê tông bệ mố KN 12*1,5*3,5*25 15752 Bê tông thân mố KN 1,5*3*10*25 1215.003 Bê tông tường đỉnh KN (0,3*1.95+(0,36+0,27)/2*0.2)*10*25 174.96
4 Bê tông tường cánh KN[(1.5*4.95+3.3*1.03+(3.3*2.92)/2]*0.5
*2*25391.05
5 Bê tông đá tảng KN 0,15*0,6*1*5*25 11.256 Bê tông mố KN 3367,267 Cốt thép mố KN 3341.01*1/25 134,692.3.2. Tính toán khối lượng bê tông cốt thép cho trụ:
- Kết cấu trụ: Sử dụng loại trụ đặc thân hẹp bằng BTCT có f’c = 30MPa. Móng trụ dùng
móng cọc đóng bằng BTCT có f’c=30MPa, chiều dài dự kiến 15m.
120
6080160
20
140
90
TRUÛ 1
25
650
150
300
-I-I
I-I
420
R60
150
640
50 50
540
27060
80
1080100
2560
120
6080160
20
140
90
TRUÛ 2,3
25
800
150
300
-I-I
I-I
420
R60
150
640
50 50
540
27060
80
1080100
2560
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 14GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Tính toán khối lượng:
TTI
Hạng mục tính toán
Đơn vị
KN
Cách tínhKhối lượng
I Trụ 11 Bê tông bệ trụ KN 3*6,4*1,5*25 7202 Bê tông thân trụ KN (4,2*1,2+(3,14*0,62)/4)*6,5*25 864,923 Bê tông xà mũ KN [0,6*10.8+(2(0.8*2,7)/2)+0,8*5,4]*1,6*5,4 518,44 Bê tông đá tảng KN (1*1,2*0,15)*5*25 22,55 Bê tông trụ 1 KN 2125,826 Cốt thép trụ 1 KN 1*2125,82/25 85,03II Trụ 3,21 Bê tông bệ trụ KN 3*6,4*1,5*25 7202 Bê tông thân trụ KN (4,2*1,2+(3,14*0,62)/4)*8*25 1064,523 Bê tông xà mũ KN [0,6*10.8+(2(0.8*2,7)/2)+0,8*5,4]*1,6*5,4 518,44 Bê tông đá tảng KN (1*1,2*0,15)*5*25 22,55 Bê tông trụ 2&3 KN 2325,426 Cốt thép trụ 2&3 KN 1*2591,55/25 93,02
2.4. Tính toán khối lượng bản dẫn và gối kê bản đầu cầu.
2.4.1. Tính toán khối lượng bản dẫn đầu cầu:- Bản dẫn đầu cầu được thi công lắp ghép có kích thước và cấu tạo như hình vẽ:
300
250
20
- Trong phương án này ta bố trí 4x2 bản dẫn đầu cầu. Kích thước (300x250x20)cm bằng
bê tông cốt thép f’c=30Mpa.
- Khối lượng bê tông bản dẫn đầu cầu: 2,5 x 3 x 0.2 x 4 x 2 = 12 (m3)
- Trọng lượng bê tông bản dẫn đầu cầu: 12 x 25 = 300 (KN)
- Khối lượng cốt thép trong bản dẫn đầu cầu: 300/25*1 = 12 (KN)
2.4.2. Tính toán khối lượng gối kê của bản dẫn đầu cầu:
- Kích thước và cấu tạo gối kê bản quá độ như sau:
5040
40
1000
- Khối lượng gối kê bản dẫn đầu cầu: (0,5+0,44)/2*0,4*10 *2= 3,76 (m3)
- Trọng lượng bê tông bản dẫn đầu cầu: 3,76 * 25 = 94 (KN)
- Khối lượng cốt thép gối kê bản dẫn đầu cầu:3,76 *1 = 3,76 (KN)
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 15GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
2.5 TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG CỌC CHO MỐ VÀ TRỤ CẦU.
2.5.1Tính áp lực thẳng đứng tác dụng lên đáy bệ cọc của mố và trụ cầu :
Pal =PKCN + PMỐ/TRỤ +Pht .
Trong đó : PKCN :trọng lượng kết cấu nhịp và các lớp phủ mặt cầu.
PMỐ/TRỤ : trọng lượng bản thân mố hoặc trụ.
Pht : tải trọng của hoạt tải.
+ Mố A :
- Tĩnh tải truyền xuống:
PKCN = (γDC.DC + γDW.DW).
Trong đó:
γDC : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh = 1,25
γDW : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5
: diện tích đah của mố
DC , DW : đã giải thích ở phần tính khối lượng
DCDW
d.a.h.Rg(MA)
1.00
+
29.4
- Trọng lượng do kết cấu nhịp 30m truyền xuống :
PKCN=(γDC.DC + γDW.DW).
PKCN =[ 158,8.1,25 + 17,3.1,5]x14,7 = 3299,42 kN
- Trọng lượng do bản thân mố truyền xuống :
Pmố = 1,25. (3367,26) = 4377,44 (kN)
* Hoạt tải:
+ Hoạt tải do đoàn người +xe 3 trục + tải trọng làn:
P1 = 0,65γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1 + IM) + γ.m.n.9,3.Ω+ γ.2.Tn.PL.Ω
Trong đó:
γ : hệ số tải trọng = 1,75
Tn : bề rộng phần người đi bộ = 1,5 (m)
PL : tải trọng người đi = 3,2 (kN/m2)
m: hệ số làn xe . Hai làn xe thì m = 1
n : số làn xe = 2
IM : lực xung kích = 25%
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 16GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Ω : diện tích đah của mố
0.959
110KN1.2
110KN
9.3KN/mPL
d.a.h.Rg(MA)
4.3 4.3
1.00 0.8
54 0.707 +
29.4
35KN145KN145KN
P1 = 0,65x1,75x1x2(145x1 + 145x0,854 + 35x0,707)x(1 + 0,25)
+ 1,75.1.2.9,3.14,7+1,75x2x1,5x3,2x14,7 = 1560.30 (kN)
+ Hoạt tải do đoàn người +xe hai trục + tải trọng làn:
P2 = 0,65 γ.m.n.(110.y1 + 110.y2 ).(1 + IM) + γ.m.n.9,3.Ω+ γ.2.Tn.PL.Ω
= 0,65.1,75.1.2.(110.1 + 110.0,959).(1 + 0,25) + 1,75.1.2.9,3.14,7+1,75.2.1,5.3,2.14,7 = 1493,04 (kN)
Vậy tổng áp lực tác dụng lên mố B :
Pal = PKCN + P1 + Pmố = 3299,42 + 1560,30+ 4377,42 = 9237,14 (kN)
+ Trụ 1 :
- Trọng lượng bản thân trụ :
Ptrụ =1,25.(2125.82) = 2657,28 (KN)
- Trọng lượng kết cấu nhịp, trọng lượng lan can tay vịn, đá vĩa và các lớp mặt cầu
truyền xuống:(tức là trọng lượng của tĩnh tải giai đoạn I và giai đoạn II truyền xuống)
- Tĩnh tải do giai đoạn 1 và 2 truyền xuống:
PKCN = (γDC.DC + γDW.DW).Ω
Trong đó:
γDC : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh = 1,25
γDW : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5
Ω : diện tích đah của trụ 1
DC, DW : đã giải thích ở phần tính khối lượng
d.a.h.Rg(T1)
1.00
+
29.4
DWDC
29.4
PKCN = 1,25 158,8 1,5.17,3 .29,4 = 6598,83(kN)
- Hoạt tải do đoàn người +xe tải + tải trọng làn:
P1 = 0,65 γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1 + IM) + γ.m.n.9,3.Ω+ γ.2.Tn.PL.Ω
Trong đó:
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 17GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
γ : hệ số tải trọng = 1,75
Tn : bề rộng phần người đi bộ = 1,5(m)
PL : tải trọng người đi = 3,2 (kN/m2)
m: hệ số làn xe . Hai làn xe thì m =1
n : số làn xe = 2
IM : lực xung kích = 25%
Ω : diện tích d.a.h của trụ T2
d.a.h.Rg(T1)
1.00
+
29.429.4
9.3KN/mPL
4.3 4.335KN145KN145KN
110KN110KN1.2
0.96
0.85
0.85
P1 = 0,65. 1,75.1.2.(145.1 + 145.0,85+ 35.0,85).(1 + 0,25)
+ 1,75.1.2.9,3.29,4 +1,75.2.1,5.3,2.29,4 = 2300,38 (kN)
- Hoạt tải do đoàn người +xe hai trục + tải trọng làn:
P2 = 0,65 γ.m .n.(110.y1 + 110.y2 ).(1 + IM) + γ.m.n.9,3.Ω+γ.2.Tn.PL.Ω
= 0,65.1,75.1.2.(110.1 + 110.0,96).(1 + 0,25)
+ 1,75.1.2.9,3.29,4 +1,75.2.1,5.3,2.29,4 = 2063,69 (kN)
- Trường hợp 2 xe tải thiết kế cách nhau 15m:
d.a.h.Rg(T1)
1.00
+
29.429.4
9.3KN/mPL
4.3 4.335KN145KN145KN
0.85
0.85
4.3 4.335KN145KN145KN
15m
0.49
0.34 0.
19
P3 =90%( 0,65 γ.m .n.Piyi.(1 + IM) + γ.m.n.9,3.Ω)+γ.2.Tn.PL.Ω
=>P3=0,9(.1,75.2.1.0,65. (145.(0,85+0,49+1+0,34)+35.(0,85+0,19))+ 0,9.1,75.1.2.9,3.29,4 )
+1,75.2.1.1,5.3,2.29,4 = 2662,69(KN)
- Vậy tổng tải trọng tác dụng lên trụ T2:
Pal = PKCN + P3 + Ptrụ = 6598,83+ 2662,69+ 2657,28 = 11918,8 (kN)+Trụ 2,3 :(Tương tự trụ 1):
- Trọng lượng do kết cấu nhịp truyền xuống :
PKCN= 1,25 158,8 1,5.17,3 .29,4 = 6598,83(kN)
- Trọng lượng bản thân trụ :
Ptrụ =1,25.(2325,42) = 2906,78 (KN)- Tải trọng do hoạt tải truyền xuống :
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 18GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
P3=0,9.1,75.2.1.0,65. (145.(0,85+0,49+1+0,34)+35.(0,85+0,19))
+1,75.2.1.1,5.3,2.29,4 + 0,9.1,75.1.2.9,3.29,4 = 2662,69(KN)Vậy tổng áp lực tác dụng lên trụ 3 :
PalT2 = 6598,83+ 2906,78 + 2662,69 = 12168,3 (kN)
2.5.2. Tính toán và xác định số lượng cọc cho mố,trụ
2.5.2.1. Tính toán sức chịu tải của cọc:Cọc dùng cho phương án này ,chon cọc bêtông cốt thép. tiết diện (35 x35) bêtông làm cọc
M300 có Rn =130(kg/cm2).
2.1.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu : [mục 5.7.4.4, trang 37, 22TCN272- 05]:
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc được xác định theo công thức :
Pr= Pn.
Trong đó:Cọc BTCT có cốt đai xoắn:
Pn= 0,85 stystgc AfAAf )(85,0 ' .
Pr- Sức kháng lực dọc trục tính toán (N).
Pn- Sức kháng lực dọc trục danh định (N).
f 'c - Cường độ qui định của bêtông ở tuổi 28 ngày; f '
c = 30MPa.
Ag- Diện tích mũi cọc(mm2); Ag= 122500mm2.fy- Giới hạn chảy qui định của cốt thép (MPa); fy = 420MPa.
Ast- Diện tích cốt thép chủ (mm2); dùng 816, Ast= 1608mm2.
- Hệ số sức kháng qui định ở điều 5.5.4.2; = 0,75.
Thay các giá trị vào công thức trên ta được:
Pn=0,85 [0,8530(122500 – 1608) + 4201608]= 3194390(N)Sức kháng dọc trục tính toán:
Pr= 0,753194390= 2395792(N) = 2400(kN).
2.1.2. Sức chịu tải của cọc theo đất nền :
Cấu tạo các lớp địa chất gồm:
+ lớp1: Á Cát dày từ 2-3,5m giả sử lớp này có độ sệt bằng B= 0.5
+ lớp 2: Á sét dày từ 6-7m trạng thái dẻo có độ sệt bằng B= 0.4
+ lớp 3 : Sét có chiều dày vô cùng.trạng thái dẻo có độ sệt bằng B= 0.4
* Tính toán cọc cho mố :
Vì phương án I có mố A và B bằng nhau nên ta chỉ chọn mố ở vị trí bất lợi nhất để tính:
Số lớp đất cọc chịu lực xuyên qua:
Giả thuyết số liệu các lớp địa chất như sau:
Lớp địa chấtChiều dày
(mm)
Dung trọng
(N/mm3)
Số đếm SPT đo
được(búa/300mm)
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 19GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Á cát 660 18,5.10-6 10
Á sét 6600 19,4.10-6 30
Sét 6740 19,6.10-6 28
Sức chịu tải của cọc được chia thành sức kháng bên (ma sát bề mặt) và sức kháng mũi:
sqspqpr QQQ ( 10.7.3.2-2)
Trong đó
qp : hệ số sức kháng mũi cọc
qs : hệ số sức kháng thành biên
Tra bảng 10.5.5 có 8,0v ; qp =0,7 v =0,56 ; qs =0,7 v =0,56
Sức kháng mũi cọc: gpp AqQ
Sức kháng mũi đơn vị: lbcorr
p qD
DNq
038,0(10.7.3.4.2a-1)
Sức kháng điểm giới hạn: corrl Nq 4,0
Ứng suất hữu hiệu do tầng phủ 'v :
65 31 1 2 2 3 3
1 2 3
18,5 660 19,4 6600 19,6 6740 10( )1,95 10 /
14000tb
x x x xh h hN mm
h h h
' 5
1 2 3( ) 1,95 10 (660 6600 6740) 0,27v tb h h h x N/mm2.
10 10'
1,92 1,920,77 log 0,77 log 28 18, 29( / 300 )
0,27corrv
N N búa mm
Chiều sâu xuyên trong tầng chịu lực: Db=14000 mmĐường kính cọc: D=350 mm.
20.038 0,038 18,29 1400027,8( / )
350corr b
p
N D x xq N mm
D
20,4 0,4 18,29 7,31( / )l corrq N N mm
Vì qp lq , chọn qp=7,31 N/mm2.
Sức kháng mũi cọc: 7,31 122500 896038,40( )p p gQ q xA N
Sức kháng bên: sss AqQ
Số đếm SPT trung bình dọc theo thân cọc: Ntb
1 1 2 2 3 3
1 2 3
10 660 30 6600 28 674028,09( / 300 )
14000tb
N h N h N h x x xN búa mm
h h h
qs=0,0019 x Ntb=0,0019 x 28,09=0,053
Diện tích xung quanh cọc: As=2(350+350)x14000=19,6.106 mm2.Sức kháng bên: Qs=0,053 x 19,6.106=1046231,2 (N)
Tổng sức kháng cọc: sqspqpr QQQ
=0,56 x 896038,04 + 0,56 x 1046231,2 = 1087670,8 N=1087,67 kN
Sức chịu tải tính toán của cọc được lấy như sau:
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 20GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Pttmo= min rr QP , = 1087,67 kN
* Tính toán cọc cho trụ T1 :
Số lớp đất cọc chịu lực xuyên qua:Giả thuyết số liệu các lớp địa chất như sau:
Lớp địa chấtChiều dày
(mm)
Dung trọng
(N/mm3)
Số đếm SPT đo
được(búa/300mm)
Á cát 1800 18,5.10-6 18
Á sét 6700 19,4.10-6 32
Sét 6500 19,6.10-6 27
Sức chịu tải của cọc được chia thành sức kháng bên (ma sát bề mặt) và sức kháng mũi:
sqspqpr QQQ ( 10.7.3.2-2)
Trong đó
qp : hệ số sức kháng mũi cọc
qs : hệ số sức kháng thành biên
Tra bảng 10.5.5 có 8,0v ; qp =0,7 v =0,56 ; qs =0,7 v =0,56
Sức kháng mũi cọc: gpp AqQ
Sức kháng mũi đơn vị: lbcorr
p qD
DNq
038,0(10.7.3.4.2a-1)
Sức kháng điểm giới hạn: corrl Nq 4,0
Ứng suất hữu hiệu do tầng phủ 'v :
65 31 1 2 2 3 3
1 2 3
18,5 1800 19,4 6700 19,6 6500 10( )1,94 10 /
15000tb
x x x xh h hN mm
h h h
' 5
1 2 3( ) 1,94 10 (1800 6700 6500) 0,29v tb h h h x N/mm2.
10 10'
1,92 1,920,77 log 0,77 log 27 17,05( / 300 )
0,29corrv
N N búa mm
Chiều sâu xuyên trong tầng chịu lực: Db=15000 mmĐường kính cọc: D=350 mm.
20.038 0,038 17,05 1500027,76( / )
350corr b
p
N D x xq N mm
D
20,4 0, 4 17,05 6,82( / )l corrq N N mm
Vì qp lq , chọn qp=6,82 N/mm2.
Sức kháng mũi cọc: 6,82 122500 835226,15( )p p gQ q xA N
Sức kháng bên: sss AqQ
Số đếm SPT trung bình dọc theo thân cọc: Ntb
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 21GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
1 1 2 2 3 3
1 2 3
18 1800 32 6700 27 650028,15( / 300 )
15000tb
N h N h N h x x xN búa mm
h h h
qs=0,0019 x Ntb=0,0019 x 28,15=0,053
Diện tích xung quanh cọc: As=2(350+350)x15000=21.106 mm2.Sức kháng bên: Qs=0,053 x 21.106=1123318(N)
Tổng sức kháng cọc: sqspqpr QQQ
=0,56x835226,15+0,56x1123318=1096784,7N=1096,78 kN
Sức chịu tải tính toán của cọc được lấy như sau:
PttTrụ= min rr QP , = 1096,78 kN
* Tính toán cọc cho trụ T2,3 :
Vì phương án I có trụ T2 và T3 bằng nhau nên ta chỉ chọn trụ ở vị trí bất lợi nhất để tính:
Số lớp đất cọc chịu lực xuyên qua:Giả thuyết số liệu các lớp địa chất như sau:
Lớp địa chấtChiều dày
(mm)Dung trọng
(N/mm3)Số đếm SPT đo
được(búa/300mm)
Á cát 2600 18,5.10-6 20
Á sét 7420 19,4.10-6 32
Sét 4980 19,6.10-6 27
Sức chịu tải của cọc được chia thành sức kháng bên (ma sát bề mặt) và sức kháng mũi:
sqspqpr QQQ ( 10.7.3.2-2)
Trong đó
qp : hệ số sức kháng mũi cọc
qs : hệ số sức kháng thành biên
Tra bảng 10.5.5 có 8,0v ; qp =0,7 v =0,56 ; qs =0,7 v =0,56
Sức kháng mũi cọc: gpp AqQ
Sức kháng mũi đơn vị: lbcorr
p qD
DNq
038,0(10.7.3.4.2a-1)
Sức kháng điểm giới hạn: corrl Nq 4,0
Ứng suất hữu hiệu do tầng phủ 'v :
356
321
332211 /1093,115000
1049806,1974204,1926005,18)(mmN
xxxx
hhh
hhhtb
29,0)498074202600(1093,1)( 5321
' xhhhtbv N/mm2.
10 10'
1,92 1,920,77 log 0,77 log 27 17,08( / 300 )
0,29corrv
N N búa mm
Chiều sâu xuyên trong tầng chịu lực: Db=15000 mm
Đường kính cọc: D=350 mm.
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 22GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
20.038 0,038 17,08 1500027,81( / )
350corr b
p
N D x xq N mm
D
20,4 0, 4 17,08 6,83( / )l corrq N N mm
Vì qp lq , chọn qp=6,83N/mm2.
Sức kháng mũi cọc: 6,83 122500 836787,44( )p p gQ q xA N
Sức kháng bên: sss AqQ
Số đếm SPT trung bình dọc theo thân cọc: Ntb
1 1 2 2 3 3
1 2 3
20 2600 32 7420 27 498028,26( / 300 )
15000tb
N h N h N h x x xN búa mm
h h h
qs=0,0019 x Ntb=0,0019 x 28,26=0,054Diện tích xung quanh cọc: As=2(350+350)x15000=21.106 mm2.
Sức kháng bên: Qs=0,054 x 21.106=1127574(N)
Tổng sức kháng cọc: sqspqpr QQQ
=0,56x836787,44+0,56x1127574=1100042,4N=1100,04 kNSức chịu tải tính toán của cọc được lấy như sau:
PttTrụ = min rr QP , = 1100,04 kN
2.5.2.2. Xác định số lượng cọc trong các móng mố trụ cầu:
- Số lượng cọc cần thiết trong mố, trụ cầu :
Pn
Nn .
N : là tổng tải trọng thẳng đứng tại bệ mố,trụ .
: hệ số kinh nghiệm.
Lấy = 1,6Khi tính số cọc cho mố, = 1,6 Khi tính số cọc cho trụ
Bảng tổng hợp số lượng cọc bố trí trong mố trụ cầu.
Cấu kiện Tải trọng sức chịu tải ntt nchọn
Mố A 9237,14 1087,67 13,59 14
Mố B 9237,14 1087,67 13,59 14
Trụ 1 11918,8 1096,78 17,39 18
Trụ 2 12168,3 1100,04 17,70 18
Trụ 3 12168,3 1100,04 17,70 18- Mặt bằng bố trí cọc:
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 23GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
180 180 1806060
230
60
350
180180180 60 60
230
60
350
1200
Mặt bằng bố trí cọc cho mố A,B .
505030
0
640108108
45
105
105
45
Mặt bằng bố trí cọc cho trụ T1,T2,T3
Bảng tổng hợp khối lương phương án 1:
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN I
STT Kết cấu Vật liệuĐơn
vịKhối lượng
1 Bê tông nhựa hạt mịn dày 7,0 cm m3 88.20
2Các lớp mặt cầu
Lớp phòng nước dày 0,4 cm m3 5.04
3 Bê tông dầm f’c=40MPa m3 430,36
4 BT bản mặt cầu m3 271,68
5 Thép CĐC Tấn 53.85
6
Kết cấu nhịp
Cốt thép thường Tấn 70,21
7 BT f’c=30MPa m3 41,28
9Lan can, tay vịn, gờ chắn bánh Cốt thép thường Tấn 4,13
10 BT f’c=30MPa m3 269,38
11Mố Cầu
Cốt thép thường Tấn 26,94
12 BT f’c=30MPa m3 271.07
13Trụ Cầu
Cốt thép thường Tấn 27,11
14 BT f’c=30MPa m3 147.25
15Cọc BTCT
Cốt thép thường Tấn 14,73
16 BT f’c=30MPa m3 12.00
17Bản giảm tải
Cốt thép thường Tấn 1,2
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 24GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
BẢNG TỔNG HỢP KHAI TOÁN KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN I
Đơn giá (đồng) Thành tiền (1000 đồng)STT Kết
cấuMĐM Vật liệu
Đơnvị
Khối lượn
g V.liệuN.
công Máy V. liệu N. công Máy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
1,00 AD.23225Bê tông nhựa hạt mịn dày 7,0
cm100m2 12,60 49990,41 150,63 363,46 629879,15 1897,95 4579,65
2,00
Các lớp mặt cầu AD.23225 Lớp phòng nước dày 0,4 cm 100m2 10,08 10000,00 100,21 250,56 100800,00 1010,12 2525,64
3,00 AF.33315 Bê tông dầm f’c=40MPa m3 430,26 580,29 671,05 325,51 249673,85 288725,11 140052,64
4,00 AF.33125 BT bản mặt cầu m3 271,68 523,14 112,93 157,67 142125,59 30679,74 42835,24
5,00 AF.66120 Thép CĐC Tấn 53,85 20973,20 2050,78 5495,82 1129406,55 110434,56 295950,07
6,00
Kết cấu nhịp
AF.64130 Cốt thép thường Tấn 70,21 10500,45 849,69 305,60 737236,59 59656,66 21455,97
7,00 AF.14314 BT f’c=30MPa m3 41,28 523,14 153,49 18,28 21595,05 6336,15 754,43
9,00
Lan can, tay vịn, gờ
chắn bánh
AF.64130 Cốt thép thường Tấn 4,13 10500,45 849,69 305,60 43366,86 3509,22 1262,12
10,00 AF.33125 BT f’c=30MPa m3 269,38 523,14 112,93 157,67 140922,38 30420,01 42472,61
11,00
Mố Cầu AF.64130 Cốt thép thường Tấn 26,94 10500,45 691,13 392,89 282882,12 18619,10 10584,46
12,00 AF.33125 BT f’c=30MPa m3 271,07 523,14 112,93 157,67 141806,48 30610,85 42739,06
13,00
Trụ Cầu AF.64130 Cốt thép thường Tấn 27,11 10500,45 691,13 392,89 284667,20 18736,59 10651,25
14,00 AF.35225 BT f’c=30MPa m3 147,25 523,14 61,40 334,83 77031,78 9040,71 49303,57
15,00
Cọc BTCT AF.64130 Cốt thép thường Tấn 14,70 10500,45 637,97 589,42 154356,62 9378,13 8664,43
16,00 AF.31214 BT f’c=30MPa m3 12,00 523,14 31,35 93,55 6277,63 376,21 1122,56
17,00
Bản giảm tải AF.64130 Cốt thép thường Tấn 1,20 10500,45 849,69 305,60 12600,54 1019,63 366,72
Tổng cộng 4154628,39 620450,72 675320,41
Tổng giá thành 5450399,52
TỔNG DỰ TOÁN PHƯƠNG ÁN 1
STT Hạng mục chính Kí hiệu Cách tính Thành tiền
1 CHI PHÍ TRỰC TIẾP T VL+NC+M + K 5532155,52
2 Chi phí vật liệu VL 4154628,39
3 Chi phí nhân công NC 620450,72
4 Chi phí xe máy M 675320,41
5 Chi phí trực tiếp khác K (VL+NC+M)*1.5% 81755,99
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 25GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
6 Chi phí chung C T*5.3% 293204,24
7 Thu nhập chịu thuế tính trước TL (T+C)*6% 349521,59
8 Giá trị DT trước thuế Z T+C+TL 6174881,35
9 Thuế GTGT đầu ra VAT Z*10% 617488,13
10 Chi phí xây dựng nhà tạm F Z*2% 123497,63
11 Giá trị DT sau thuế A Z+VAT+F 6915867,11
12 CHI PHÍ KHÁC CK CB+TH+KT 552936,72
13 Chuẩn bị đầu tư CB K1+K2 37760,63
14 Chi phí khảo sát lập DA K1 A*0.5% 34579,34
15 Lập báo ngiên cứu khả thi K2 A*0.046% 3181,30
16 Thực hiện dầu tư TH K3+...+K10 495176,08
17 Lập thiết kế K3 A*1.1% 76074,54
18 Thẩm định dự toán K4 A*0.06% 4149,52
19 Thẩm định Thiết kế KTTC K5 A*0.06% 4149,52
20 Lập hồ sơ mời thầu K6 A*0.385% 26626,09
21 Lựa chọn nhà thầu K7 A*0.08% 5532,69
22 Giám sát kỹ thuật K8 A*1% 69158,67
23 Quản lí công trình K9 A*4% 276634,68
24 Bảo hiểm công trình K10 A*0.475% 32850,37
25 Kết thúc xây dựng KT K11+K12 20000,00
26 Lập hồ sơ hoàn công K11 15000,00
27 Thẩm tra phê duyệt QT K12 5000,00
28 CHI PHÍ DỰ PHÒNG DP (A+CK)*10% 746880,38
29 TỔNG DỰ TOÁN G A+CK+DP 8215684,21
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 26GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
CHƯƠNG III:THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU DẦM LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP
Kết cấu gồm 3 nhịp 40m3.1.Lựa chọn tiết diện dầm chủ:
- Chọn Dầm I (tiết diệnđồng nhất)-thép M270 cấp 345 có fy=345MPa, fu=450MPa
- Chiều cao dầm chủ: Ký hiệu: d
16
300
14
430400
1818
1500
- Lựa chọn vách dầm:
7 3 7 3 1.8 12,414
8w
ww
t d x mmt mm
t mm
- Chọn bản biên trên:
1
11
1
1 1
1,1 1,1 14 15, 4
161( 0, 95 ) 285
300624 24 16 384
w
chon
t t x mm mm
t mmb D D d mm
b mmb t x mm
- Chọn bản biên dưới:
2 1 2
22 2
1,1 18 18
43024 24 18 432w chont t t mm t mm
b mmb t x mm
- Chọn bản táp dưới:
3
3
18
400chon t mm
b mm
3.2. Tính khối lượng kết cấu nhịp:
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 27GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
-5.2m
-14.05m
14 COÜC BTCT 35X35 cmf'c =30MPa, L = 14m
180 180 180 60600
18 COÜC BTCT 35X35 cmf'c =30MPa, L = 15m
50 108 108 54320
50
150
LÅÏP TAÛO MUI LUYÃÛN DAÌY 3CMBTCT BAÍN MÀÛT CÁÖU DAÌY 20CM
LÅÏP BÃ TÄNG NHÆÛA CHÀÛT DAÌY 7.0CM LÅÏP PHOÌNG NÆÅÏC DAÌY 0.4CM
50
150
+10.3m
110220
+2.45m
25 150 25 350 350 25 150 25
20
35
2% 2%
35
20100
4025
6090
650
+12.65m
220100 220 220
100
270
MÀÛT CÀÕT NGANG CÁÖU TL 1/501/ 2 MÀÛT CÀÕT II-II1/ 2 MÀÛT CÀÕT I-I
270
320
m=1 : 1.25
180
5 7.5
25
50
3.2.1. Khối lượng bản mặt cầu :- Trọng lượng bản mặt cầu trên 1m dài cầu: gmc = γ.Ag
γ: trọng lượng riêng của bản mặt cầu, γ =25 kN/m3
Ag: diện tích mặt cắt ngang .Ag = 0,2x11+5.[(0,05x0,435)-(0.36x.0,015)] = 2,28 m2
gmc = 25.2,28 = 57,04 (kN/m)- Trọng lượng bản mặt cầu trên 1m dài dầm:
DCmc = gmc/5 = 57,04/5 = 11,41 (kN/m)
3.2.1.1. Trọng lượng các lớp mặt cầu:
- Lớp bê tông nhựa dày 7,0cm : DWbtn = 0,07.10,5.22,5 = 16.54 (KN/m)
- Lớp phòng nước dày 0,4cm : DWpn = 0,004.10.5.18 = 0.76 (KN/m)
DWmc = 17.30 (KN/m).
3.2.1.2. Trọng lượng phần lan can, tay vịn, gờ chắn bánh xe:(xem hình vẽ)
Trọng lượng phần lan can, tay vịn :
- Cấu tạo lan can tay vịn như sau:
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 28GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
2015
15
220
20 20
12010
0
10
10
20
180
25
Cấu tạo và kích thước lan can tay vịn20
35
180 20 180
25
Cấu tạo và kích thước gờ chắn bánh
Ta bố trí các cột lan can trên 1 nhịp 40 m với khoảng cách 2,0 m,. Vậy toàn nhịp có
2.21=42cột.
- Khối lượng các cấu kiện như bảng dưới đây:
STTHạng mục tính toán
Đơn vị
Cách tínhKhối lượng
1 Bê tông trụ Lan can KN(0,2*1*0.2-2*0.1*0.15*0.2)*2*21*25
35,7
2 Bê tông Tay vịn KN (0,1*0.15*2.2)*2*2*20*25 66
3 Bê tông đế lan can KN (0,2*0,25*0.2)*2*21*25 10,5
4 Gờ chắn bánh KN 0,35*(0,2+0,25)/2*1.8*40*25 141,75
Bê tông lan can, tay vịn, gờ chắn bánh
KN 253,95
Cốt lan can, tay vịn, gờ chắn bánh
KN (253,95/25)*1 10,16
Tĩnh tải của phần lan can, tay vịn, gờ chắn bánh trên một mét dài cầu:
DClctv = (253,95+10,16)/40 = 6,6 (KN/m) 3.2.2. Khối lượng dầm thép:
DCdc = 5(78,5.0,044x1) = 17,45(kN/m)
Trọng lượng hệ liên kết ngang lấy bằng: (0,1-0,12) DCdc=2,09 kN.m
Tĩnh tải tác dụng lên toàn nhịp:
2 dc lkn bmc lc gcDC DC DC DC = (698 83,76) (2281,6 91,26) (253,95 10,16) 3418,73 kN
Tĩnh tải phân bố đều lên toàn nhịp:3418,73
85,4740
DC kN/m
3.3. Tính toán khối lượng mố, trụ:
3.3.1. Tính toán khối lượng bê tông cốt thép cho mố:
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 29GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
- Dùng 2 mố chữ U cải tiến bằng bê tông cốt thép có cf =30MPa. Móng mố dùng cọc
đóng bằng bê tông cốt thép có cf =30MPa , chiều dài dự kiến là 16m . - Trên tường ngực bố trí bản giảm tải bằng bê tông cốt thép 250x300x20 (cm). Gia cố 1/4 mô đất bằng đá hộc xây vữa M100 dày 25cm , đệm đá 4x6 dày 10cm
Cấu tạo mố MA, MB:
50
110
220
220
600
50
5050
0
250
250
220
220
600
5050
0
250
250
120 30
50
50
150
1200
50
100050
100
150
350
350
240
30 613
150
463
370
100
120150
MÄ ÚA
MÄÚ B
50
110
220
220
600
50
5050
0
250
250
220
220
600
5050
0
250
250
120 30
50
50
150
1200
50
100050
100
150
350
240
240
30 470
150
319
255
94
125150
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 30GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Bảng tổng hợp khối lượng cho 1 mố A.
TTI
Hạng mụctính toán
Đơn vịKN
Cách tínhKhối lượng
1 Bê tông bệ mố KN 12*1,5*3,5*25 1575
2 Bê tông thân mố KN 1,5*3,5*11*25 1443.75
3 Bê tông tường đỉnh KN (0,3*2,4+(0,36+0,27)/2*0.2)*10*25 195,75
4 Bê tông tường cánh KN[(1,5*5,9+4,63*1+(4,63*3,7)/2]*0.5
*2*25551,14
5 Bê tông đá tảng KN 0,15*0,6*1*5*25 11.25
6 Bê tông mố KN 3776,89
7 Cốt thép mố KN 3776,89*1/25 151,06
Bảng tổng hợp khối lượng cho 1 mố B.
TTI
Hạng mụctính toán
Đơn vị
KN
Cách tính
1 Bê tông bệ mố KN 12*1,5*3,5*25 15752 Bê tông thân mố KN 1,5*2,4*11*25 990
3Bê tông tường
đỉnhKN (0,3*2,33+(0,36+0,27)/2*0.2)*10*25 190,5
4Bê tông tường
cánhKN
[(1,5*4,74+3,2*0,94*1+(3,19*2,55)/2]*0.5*2*25
354,63
5 Bê tông đá tảng KN 0,15*0,6*1*5*25 11.256 Bê tông mố KN 3121,387 Cốt thép mố KN 3776,89*1/25 124,86
3.3.2. Tính toán khối lượng bê tông cốt thép cho trụ:
- Kết cấu trụ: Sử dụng loại trụ đặc thân hẹp bằng BTCT có f’c = 30MPa. Móng trụ dùng
móng cọc đóng bằng BTCT có f’c=30MPa, chiều dài dự kiến 15m.
120
6080160
20
140
90
25
870
150
300
-I-I
150
640
50 50
540
27060
80
1080100
2560
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 31GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Tính toán khối lượng:
TTI
Hạng mục tính toán
Đơn vị
KN
Cách tínhKhối lượng
I Trụ 1,21 Bê tông bệ trụ KN 3*6,4*1,5*25 7202 Bê tông thân trụ KN (4*1,4+(3,14*0,72)/4)*8,7*25 1301,663 Bê tông xà mũ KN [0,6*10.8+(2(0.9*2,7)/2)+0,9*5,4]*1,8*25 619,654 Bê tông đá tảng KN (1*1,2*0,15)*5*25 22,55 Bê tông trụ 1,2 KN 2663,816 Cốt thép trụ 1,2 KN 1*2125,82/25 106,55
3.3.3. Tính toán khối lượng bản dẫn và gối kê bản đầu cầu.
3.3.3.1. Tính toán khối lượng bản dẫn đầu cầu:- Bản dẫn đầu cầu được thi công lắp ghép có kích thước và cấu tạo như hình vẽ:
300
125
20
- Trong phương án này ta bố trí 4x2 bản dẫn đầu cầu. Kích thước (300x250x20)cm bằng
bê tông cốt thép f’c=30Mpa.
- Khối lượng bê tông bản dẫn đầu cầu: 1,25 x 3 x 0.2 x 8 x 2 = 12 (m3)
- Trọng lượng bê tông bản dẫn đầu cầu: 12 x 25 = 300 (KN)
- Khối lượng cốt thép trong bản dẫn đầu cầu: 300/25*1 = 12 (KN)
3.3.3.2. Tính toán khối lượng gối kê của bản dẫn đầu cầu:
- Kích thước và cấu tạo gối kê bản quá độ như sau:
5040
40
1000
- Khối lượng gối kê bản dẫn đầu cầu: (0,5+0,44)/2*0,4*10 *2= 3,76 (m3)
- Trọng lượng bê tông bản dẫn đầu cầu: 3,76 * 25 = 94 (KN)
- Khối lượng cốt thép gối kê bản dẫn đầu cầu:3,76 *1 = 3,76 (KN)
3.4. TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG CỌC CHO MỐ VÀ TRỤ CẦU.
3.4.1.Tính áp lực thẳng đứng tác dụng lên đáy bệ cọc của mố và trụ cầu :
Pal =PKCN + PMỐ/TRỤ +Pht .
Trong đó : PKCN :trọng lượng kết cấu nhịp và các lớp phủ mặt cầu.
PMỐ/TRỤ : trọng lượng bản thân mố hoặc trụ.
Pht : tải trọng của hoạt tải.
+ Mố A :
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 32GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
- Tĩnh tải truyền xuống:
PKCN = (γDC.DC + γDW.DW).
Trong đó:
γDC : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh = 1,25
γDW : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5
: diện tích đah của mố
DC , DW : đã giải thích ở phần tính khối lượng
DCDW
d.a.h.Rg(MA)
1.00
+
39.4
- Trọng lượng do kết cấu nhịp 40m truyền xuống :
PKCN=(γDC.DC + γDW.DW).
PKCN =[ 85,47.1,25 + 17,3.1,5]x 19,7 = 2615,91 kN
- Trọng lượng do bản thân mố truyền xuống :
PmốA = 1,25. (3776,89) = 4721,11 (kN)
PmốB = 1,25. (3121,38) = 3901,73 (kN)
* Hoạt tải:
+ Hoạt tải do đoàn người +xe 3 trục + tải trọng làn:
P2 = 0,65γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1 + IM) + γ.m.n.9,3.Ω+ γ.2.Tn.PL.Ω
Trong đó:
γ : hệ số tải trọng = 1,75
Tn : bề rộng phần người đi bộ = 1,5 (m)
PL : tải trọng người đi = 3,2 (kN/m2)
m: hệ số làn xe . Hai làn xe thì m = 1
n : số làn xe = 2
IM : lực xung kích = 25%
Ω : diện tích đah của mố
9.3KN/mPL
d.a.h.Rg(MA,B)
4.3 4.3
1.00 0.
89 0.78 +
39.4
35KN145KN145KN110KN
1.2110KN
0.97
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 33GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
P1 = 0,65x1,75x1x2(145x1 + 145x0,89 + 35x0,78)x(1 + 0,25)
+ 1,75.1.2.9,3.19,7 +1,75x 2x 1,5x 3,2 x 19,7 = 1829,16 (kN)
+ Hoạt tải do đoàn người +xe hai trục + tải trọng làn:
P2 = 0,65 γ.m.n.(110.y1 + 110.y2 ).(1 + IM) + γ.m.n.9,3.Ω + γ.2.Tn.PL.Ω
= 0,65.1,75.1.2.(110.1 + 110.0,97).(1 + 0,25) + 1,75.1.2.9,3.19,7 +1,75.2.1,5.3,2.14,7 = 1588,44 (kN)
Vậy tổng áp lực tác dụng lên mố B :
PalMA = PKCN + P2 + Pmố = 2615,91 + 1829.16+ 4721,11 = 9166,18 (kN)
PalMB = PKCN + P2 + Pmố = 2615,91 + 1829.16+ 4721,11 = 8346,8 (kN)
+ Trụ 1,2 :
- Trọng lượng bản thân trụ :
Ptrụ =1,25.(2663,81) = 3329,76 (KN)
- Trọng lượng kết cấu nhịp, trọng lượng lan can tay vịn, đá vĩa và các lớp mặt cầu truyền
xuống:(tức là trọng lượng của tĩnh tải giai đoạn I và giai đoạn II truyền xuống)
- Tĩnh tải do giai đoạn 1 và 2 truyền xuống:
P1 = (γDC.DC + γDW.DW).Ω
Trong đó:
γDC : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh = 1,25
γ2DW : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5
Ω : diện tích đah của trụ 1
DC, DW : đã giải thích ở phần tính khối lượng
d.a.h.Rg(T1)
1.00
+
39.4
DWDC
39.4
PKCN =[ 85,47.1,25 + 17,3.1,5]x39,4 = 5231,83 kN
- Hoạt tải do đoàn người +xe tải + tải trọng làn:
P2 = γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1 + IM) + γ.m.n.9,3.Ω + γ.2.Tn.PL.Ω
Trong đó:
γ : hệ số tải trọng = 1,75
Tn : bề rộng phần người đi bộ = 1,5(m)
PL : tải trọng người đi = 3,2 (kN/m2)
m: hệ số làn xe . Hai làn xe thì m =1
n : số làn xe = 2
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 34GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
IM : lực xung kích = 25%
Ω : diện tích d.a.h của trụ T1
d.a.h.Rg(T1)
1.00
+
39.439.4
9.3KN/mPL
4.3 4.335KN145KN145KN
110KN110KN1.2
0.97
0.89
0.89
P1=0,65.1,75.1.2.(145.1+145.0,89+35.0,89).(1+0,25)+1,75.1.2.9,3.39,4 +1,75.2.1,5.3,2.39,4
= 2812,3 (kN)
- Hoạt tải do đoàn người +xe hai trục + tải trọng làn:
P2 = 0,65γ.m.n.(110.y1 + 110.y2 ).(1 + IM) + γ.m.n.9,3.Ω + γ.2.Tn.PL.Ω
= 0,65.1,75.1.2.(110.1 + 110.0,97).(1 + 0,25)
+ 1,75.1.2.9,3.39,4 +1,75.2.1,5.3,2.39,4 = 2560,63 (kN)
- Trường hợp 2 xe tải thiết kế cách nhau 15m:
d.a.h.Rg(T1)
1.00
+
39.439.4
9.3KN/mPL
4.3 4.335KN145KN145KN
0.89
0.89
4.3 4.335KN145KN145KN
15m
0.62
0.51 0.
4 P3 =90%( 0,65 γ.m .n.Piyi.(1 + IM) + γ.m.n.9,3.Ω)+γ.2.Tn.PL.Ω
=>P3=0,9.(1,75.2.1.0,65.(145.(0,89+0,62+1+0,51)+35.(0,89+0,4))+ 1,75.1.2.9,3.39,4 )
+1,75.2.1.1,5.3,2.39,4 = 3299,71 (KN)
- Vậy tổng tải trọng tác dụng lên trụ T2:
Pal = PKCN + P3 + Ptrụ = 5231,83+ 3299,71+ 3329,76 = 11861,3 (kN)
3.4.2. Tính toán và xác định số lượng cọc cho mố,trụ
3.4.2.1. Tính toán sức chịu tải của cọc:Cọc dùng cho phương án này ,chon cọc bêtông cốt thép. tiết diện (35 x35) bêtông làm cọc
M300 có Rn =130(kg/cm2).
3.4.2.1.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu : [mục 5.7.4.4, trang 37, 22TCN272- 05]:
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc được xác định theo công thức :
Pr= Pn.
Trong đó:Cọc BTCT có cốt đai xoắn:
Pn= 0,85 stystgc AfAAf )(85,0 ' .
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 35GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Pr- Sức kháng lực dọc trục tính toán (N).
Pn- Sức kháng lực dọc trục danh định (N).
f 'c - Cường độ qui định của bêtông ở tuổi 28 ngày; f '
c = 30MPa.
Ag- Diện tích mũi cọc(mm2); Ag= 122500mm2.
fy- Giới hạn chảy qui định của cốt thép (MPa); fy = 420MPa.
Ast- Diện tích cốt thép chủ (mm2); dùng 816, Ast= 1608mm2.
- Hệ số sức kháng qui định ở điều 5.5.4.2; = 0,75.
Thay các giá trị vào công thức trên ta được:Pn=0,85 [0,8530(122500 – 1608) + 4201608]= 3194390(N)
Sức kháng dọc trục tính toán:Pr= 0,753194390= 2395792(N) = 2400(kN).
3.4.2.1.2. Sức chịu tải của cọc theo đất nền :
Cấu tạo các lớp địa chất gồm:
+ lớp1: Á Cát dày từ 2-3,5m giả sử lớp này có độ sệt bằng B= 0.5
+ lớp 2: Á sét dày từ 6-7m trạng thái dẻo có độ sệt bằng B= 0.4
+ lớp 3 : Sét có chiều dày vô cùng.trạng thái dẻo có độ sệt bằng B= 0.4
* Tính toán cọc cho mố :
Mố A:Số lớp đất cọc chịu lực xuyên qua:
Giả thuyết số liệu các lớp địa chất như sau:
Lớp địa chấtChiều dày
(mm)Dung trọng
(N/mm3)Số đếm SPT đo
được(búa/300mm)
Á cát 1000 18,5.10-6 10
Á sét 6630 19,4.10-6 31
Sét 6370 19,6.10-6 27
Sức chịu tải của cọc được chia thành sức kháng bên (ma sát bề mặt) và sức kháng mũi:
sqspqpr QQQ ( 10.7.3.2-2)
Trong đó
qp : hệ số sức kháng mũi cọc
qs : hệ số sức kháng thành biên
Tra bảng 10.5.5 có 8,0v ; qp =0,7 v =0,56 ; qs =0,7 v =0,56
Sức kháng mũi cọc: gpp AqQ
Sức kháng mũi đơn vị: lbcorr
p qD
DNq
038,0(10.7.3.4.2a-1)
Sức kháng điểm giới hạn: corrl Nq 4,0
Ứng suất hữu hiệu do tầng phủ 'v :
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 36GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
65 31 1 2 2 3 3
1 2 3
18,5 1000 19, 4 6630 19,6 6370 10( )1,94 10 /
14000tb
x x x xh h hN mm
h h h
' 5
1 2 3( ) 1,94 10 (1000 6630 6370) 0, 27v tb h h h x N/mm2.
10 10'
1,92 1,920,77 log 0,77 log 27 17,65( / 300 )
0,27corrv
N N búa mm
Chiều sâu xuyên trong tầng chịu lực: Db=14000 mm
Đường kính cọc: D=350 mm.
20.038 0,038 17,65 1400026,82( / )
350corr b
p
N D x xq N mm
D
20,4 0,4 17,65 7,06( / )l corrq N N mm
Vì qp lq , chọn qp=7,06 N/mm2.
Sức kháng mũi cọc: 7,06 122500 864654, 4( )p p gQ q xA N
Sức kháng bên: sss AqQ
Số đếm SPT trung bình dọc theo thân cọc: Ntb
1 1 2 2 3 3
1 2 3
10 1000 31 6630 27 637027,68( / 300 )
14000tb
N h N h N h x x xN búa mm
h h h
qs=0,0019 x Ntb=0,0019 x 27,68=0,053Diện tích xung quanh cọc: As=2(350+350)x14000=19,6.106 mm2.
Sức kháng bên: Qs=0,057 x 19,6.106=1030803,2 (N)
Tổng sức kháng cọc: sqspqpr QQQ
=0,56x864654,4+0,56x1030803,2=1061456N=1061,46 kNSức chịu tải tính toán của cọc được lấy như sau:
PttmoA= min rr QP , = 1061,46 kN
Mố B:Số lớp đất cọc chịu lực xuyên qua:
Giả thuyết số liệu các lớp địa chất như sau:
Lớp địa chấtChiều dày
(mm)Dung trọng
(N/mm3)Số đếm SPT đo
được(búa/300mm)
Á cát 840 18,5.10-6 9
Á sét 6500 19,4.10-6 30
Sét 6660 19,6.10-6 27
Sức chịu tải của cọc được chia thành sức kháng bên (ma sát bề mặt) và sức kháng mũi:
sqspqpr QQQ ( 10.7.3.2-2)
Trong đó
qp : hệ số sức kháng mũi cọc
qs : hệ số sức kháng thành biên
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 37GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Tra bảng 10.5.5 có 8,0v ; qp =0,7 v =0,56 ; qs =0,7 v =0,56
Sức kháng mũi cọc: gpp AqQ
Sức kháng mũi đơn vị: lbcorr
p qD
DNq
038,0(10.7.3.4.2a-1)
Sức kháng điểm giới hạn: corrl Nq 4,0
Ứng suất hữu hiệu do tầng phủ 'v :
65 31 1 2 2 3 3
1 2 3
18,5 840 19,4 6500 19,6 6660 10( )1,94 10 /
14000tb
x x x xh h hN mm
h h h
' 5
1 2 3( ) 1,94 10 (840 6500 6660) 0,27v tb h h h x N/mm2.
10 10'
1,92 1,920,77 log 0,77 log 27 17,64( / 300 )
0,27corrv
N N búa mm
Chiều sâu xuyên trong tầng chịu lực: Db=14000 mm
Đường kính cọc: D=350 mm.
20.038 0,038 17,64 1400026,81( / )
350corr b
p
N D x xq N mm
D
20,4 0, 4 17,64 7,06( / )l corrq N N mm
Vì qp lq , chọn qp=7,06 N/mm2.
Sức kháng mũi cọc: 7,06 122500 86325,93( )p p gQ q xA N
Sức kháng bên: sss AqQ
Số đếm SPT trung bình dọc theo thân cọc: Ntb
1 1 2 2 3 3
1 2 3
9 840 30 6500 27 666027,31( / 300 )
14000tb
N h N h N h x x xN búa mm
h h h
qs=0,0019 x Ntb=0,0019 x 27,31=0,052
Diện tích xung quanh cọc: As=2(350+350)x14000=19,6.106 mm2.
Sức kháng bên: Qs=0,052 x 19,6.106=1017130,8 (N)
Tổng sức kháng cọc: sqspqpr QQQ
=0,56x864325,93+0,56x1017130,8=1053615,8N=1053,62 kN
Sức chịu tải tính toán của cọc được lấy như sau:
PttmoB= min rr QP , = 1053,62 kN
* Tính toán cọc cho trụ T1,2 :
Vì phương án II có T1 và T2 bằng nhau nên ta chỉ chọn mố ở vị trí bất lợi nhất để tính:
Số lớp đất cọc chịu lực xuyên qua:Giả thuyết số liệu các lớp địa chất như sau:
Lớp địa chấtChiều dày
(mm)Dung trọng
(N/mm3)Số đếm SPT đo
được(búa/300mm)
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 38GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Á cát 760 18,5.10-6 10
Á sét 7300 19,4.10-6 31
Sét 6940 19,6.10-6 27
Sức chịu tải của cọc được chia thành sức kháng bên (ma sát bề mặt) và sức kháng mũi:
sqspqpr QQQ ( 10.7.3.2-2)
Trong đó
qp : hệ số sức kháng mũi cọc
qs : hệ số sức kháng thành biên
Tra bảng 10.5.5 có 8,0v ; qp =0,7 v =0,56 ; qs =0,7 v =0,56
Sức kháng mũi cọc: gpp AqQ
Sức kháng mũi đơn vị: lbcorr
p qD
DNq
038,0(10.7.3.4.2a-1)
Sức kháng điểm giới hạn: corrl Nq 4,0
Ứng suất hữu hiệu do tầng phủ 'v :
65 31 1 2 2 3 3
1 2 3
18,5 760 19,4 7300 19,6 6940 19400( )1,94 10 /
15000tb
x x x xh h hN mm
h h h
' 51 2 3( ) 1,94 10 (760 7300 6940) 0, 29v tb h h h x N/mm2.
10 10'
1,92 1,920,77 log 0,77 log 27 17,01( / 300 )
0, 29corrv
N N búa mm
Chiều sâu xuyên trong tầng chịu lực: Db=15000 mm
Đường kính cọc: D=350 mm.
20.038 0,038 17,01 1500027,71( / )
350corr b
p
N D x xq N mm
D
20,4 0,4 17,01 6,81( / )l corrq N N mm
Vì qp lq , chọn qp=6,81 N/mm2.
Sức kháng mũi cọc: 6,81 122500 833670,34( )p p gQ q xA N
Sức kháng bên: sss AqQ
Số đếm SPT trung bình dọc theo thân cọc: Ntb
1 1 2 2 3 3
1 2 3
10 760 31 7300 27 694028,09( / 300 )
15000tb
N h N h N h x x xN búa mm
h h h
qs=0,0019 x Ntb=0,0019 x 28,09=0,053Diện tích xung quanh cọc: As=2(350+350)x15000=21.06 mm2.
Sức kháng bên: Qs=0,053 x 21.106=1120604,8(N)
Tổng sức kháng cọc: sqspqpr QQQ
=0,56x 833670,34+0,56x 1120604,8=1094394N=1094,39kN
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 39GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Sức chịu tải tính toán của cọc được lấy như sau:
PttTRỤ= min rr QP , = 1094,39 kN
3.4.2.2. Xác định số lượng cọc trong các móng mố trụ cầu:
- Số lượng cọc cần thiết trong mố, trụ cầu :
Pn
Nn .
N : là tổng tải trọng thẳng đứng tại bệ mố,trụ .
: hệ số kinh nghiệm.
Lấy = 1,6Khi tính số cọc cho mố, = 1,6 Khi tính số cọc cho trụ
Bảng tổng hợp số lượng cọc bố trí trong mố trụ cầu.
Cấu kiện Tải trọng sức chịu tải ntt nchọn
Mố A 9166,18 1061,46 13,82 14
Mố B 8346,8 1053,62 12,40 14
Trụ 1 11861,3 1094,39 17,34 18
Trụ 2 11861,3 1094,39 17,34 18
Mặt bằng bố trí cọc cho mố và trụ:Mố:A,B
180 180 1806060
230
60
350
180180180 60 60
230
60
350
1200
Trụ:T1,T25050
300
640108108
45
105
105
45
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 40GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN II
STT Kết cấu Vật liệu Đơn vị Khối lượng
1 Bê tông nhựa hạt mịn dày 7,0 cm m3 88,20
2Các lớp mặt cầu
Lớp phòng nước dày 0,4 cm m3 5,04
3 Bê tông BMC f’c=30MPa m3 273,604 Thép dầm chủ+hệ lk Tấn 209,405
Kết cấu nhịp
Cốt thép thường Tấn 27,3610 BT f’c=30MPa m3 79,2012
Lan can, tay vịn, gờ chắn bánh Cốt thép thường Tấn 7,92
13 BT f’c=30MPa m3 275,9314
Mố CầuCốt thép thường Tấn 27,59
15 BT f’c=30MPa m3 213,1016
Trụ CầuCốt thép thường Tấn 21,31
17 BT f’c=30MPa m3 114,1718
Cọc BTCTCốt thép thường Tấn 11,42
19 BT f’c=25MPa m3 19,2020
Bản giảm tảiCốt thép thường Tấn 1,92
BẢNG TỔNG HỢP KHAI TOÁN KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN II
Đơn giá (đồng) Thành tiền (1000 đồng)SttKết cấu
Vật liệu Đơn vịKhối lượng V.liệu N. công Máy V. liệu N. công Máy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
1,00 AD.23225Bê tông nhựa hạt mịn dày 7,0 cm
100m2 12,60 49990,41 150,63 363,46 629879,15 1897,95 4579,65
2,00
Các lớp mặt cầu AD.23225 Lớp phòng nước dày 0,5 cm 100m2 10,08 10000,00 100,21 250,56 100800,00 1010,12 2525,64
3,00 AF.33315 Bê tông BMC f’c=30MPa m3 273,60 523,14 671,05 325,51 143130,01 183598,73 89058,72
4,00 AF.66120 Thép dầm chủ+ hệ lk Tấn 209,40 10500,45 849,69 305,60 2198794,23 177924,88 63992,01
5,00
Kết cấu nhịp
AF.64130 Cốt thép thường Tấn 27,36 10500,45 849,69 305,60 287292,31 23247,49 8361,13
10,00 AF.14314 BT f’c=30MPa m3 79,20 449,37 153,49 18,28 35590,02 12156,57 1447,46
12,00
Lan can, tay vịn, gờ
chắn bánh
AI.11421 Cốt thép thường Tấn 7,92 10500,45 691,13 305,60 83163,56 5473,77 2420,33
13,00 AF.33125 BT f’c=30MPa m3 275,93 523,14 112,93 157,67 144348,92 31159,67 43505,33
14,00
Mố Cầu AF.65230 Cốt thép thường Tấn 27,59 10500,45 691,13 392,89 289707,42 19068,33 10839,84
15,00 AF.33125 BT f’c=30MPa m3 213,10 523,14 112,93 157,67 111480,28 24064,53 33599,05
16,00
Trụ Cầu AF.65230 Cốt thép thường Tấn 21,31 10500,45 691,13 392,89 223764,59 14728,02 8372,49
17,00 Cọc AF.35225 BT f’c=30MPa m3 114,17 523,14 61,40 334,83 59726,44 7009,70 38227,43
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 41GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
18,00 BTCT AF.67220 Cốt thép thường Tấn 11,42 10500,45 637,97 589,42 119915,14 7285,59 6731,14
19,00 AF.31214 BT f’c=25MPa m3 19,20 523,14 31,35 93,55 10044,21 601,94 1796,10
20,00
Bản giảm tải AF.61210 Cốt thép thường Tấn 1,92 9700,45 849,69 305,60 18624,86 1631,40 586,75
Tổng cộng 4456261,15 510858,69 316043,06
Tổng giá thành 5283162,90
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN PHƯƠNG ÁN 2
STT Hạng mục chính Kí hiệu Cách tính Thành tiền1 CHI PHÍ TRỰC TIẾP T VL+NC+M + K 5362410,342 Chi phí vật liệu VL 4456261,153 Chi phí nhân công NC 510858,694 Chi phí xe máy M 316043,065 Chi phí trực tiếp khác K (VL+NC+M)*1.5% 79247,446 Chi phí chung C T*5.3% 284207,757 Thu nhập chịu thuế tính trước TL (T+C)*6% 338797,098 Giá trị DT trước thuế Z T+C+TL 5985415,179 Thuế GTGT đầu ra VAT Z*10% 598541,5210 Chi phí xây dựng nhà tạm F Z*2% 119708,3011 Giá trị DT sau thuế A Z+VAT+F 6703664,9912 CHI PHÍ KHÁC CK CB+TH+KT 536584,4213 Chuẩn bị đầu tư CB K1+K2 36602,0114 Chi phí khảo sát lập DA K1 A*0.5% 33518,3215 Lập báo ngiên cứu khả thi K2 A*0.046% 3083,6916 Thực hiện dầu tư TH K3+...+K10 479982,4117 Lập thiết kế K3 A*1.1% 73740,3118 Thẩm định dự toán K4 A*0.06% 4022,2019 Thẩm định Thiết kế KTTC K5 A*0.06% 4022,2020 Lập hồ sơ mời thầu K6 A*0.385% 25809,1121 Lựa chọn nhà thầu K7 A*0.08% 5362,9322 Giám sát kỹ thuật K8 A*1% 67036,6523 Quản lí công trình K9 A*4% 268146,6024 Bảo hiểm công trình K10 A*0.475% 31842,4125 Kết thúc xây dựng KT K11+K12 20000,0026 Lập hồ sơ hoàn công K11 15000,0027 Thẩm tra phê duyệt QT K12 5000,0028 CHI PHÍ DỰ PHÒNG DP (A+CK)*10% 724024,94
29 TỔNG DỰ TOÁN G A+CK+DP 7964274,36
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 42GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
CHƯƠNG IV:THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU GIÀN THÉP 2x60m
4.TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH:
4.1. Tính toán khối lượng kết cấu nhịp:
Kết cấu nhịp: gồm 2 nhịp 60m, mặt cắt ngang gồm 4 dầm dọc phụ bố trí cách nhau 2.2
m:
- Chiều dài mỗi nhịp 60m
- Chiều cao dàn chủ 8,0m
- Bản bêtông mặt cầu dày 20cm.
- Khoan giàn 6.0m.
Kích thướt mặt cắt ngang như hình vẽ:
17 COÜC BTCT 35X35 cmf'c =30MPa, L = 15m
-6.8m
71120120120120120671
LÅÏP TAÛO MUI LUYÃÛN DAÌY 3CMBTCT BAÍN MÀÛT CÁÖU DAÌY 20CM
LÅÏP BÃ TÄNG NHÆÛA CHÀÛT DAÌY 7.0CM LÅÏP PHOÌNG NÆÅÏC DAÌY 0.4CM
150
+9.7m
+3.25m
3560
8065
0
+12.7m
100
50
m=1 : 1.25
60
2% 2%
350 350
25 25
150
10
THEÏP GOÏCL(12*12*1)cm 50
220 290
150
10
800
621
2020
50 50
410 410
118
118
25
1/ 2 MÀÛT CÀÕT II-IITYÍ LÃÛ:1/50
1/ 2 MÀÛT CÀÕT I-ITYÍ LÃÛ:1/50
DÁÖM NGANG,I1000 DÁÖM DOÜC,I600
THEÏP GOÏCL(12*12*1)cm
100
110 200 200 200 110 211
21 COÜC BTCT 35X35 cmf'c =30MPa, L = 17m
55340
95 95 95
Trọng lượng bản mặt cầu:
DCbmc=(0,2.7,7+0,1.3,0).25= 46(KN/m)
Trọng lượng các lớp phủ mặt cầu:
DWphủ =0,07.(7+3).22,5+0,004.(7+3).18= 16,47 KN/m
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 43GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
nL
Ggd
Trọng lượng lan can lấy gần đúng:
DClc= 2,5 KN/m
Trọng lượng gờ chắn bánh xe:
DCgcb=(0.35x(0,2+0,25/2)).25 = 1,97 KN/m
Trọng lượng thép của dàn được xác định theo công thức gần đúng của giáo sư
N.X.Xtơreletxki :
LLb
FygbKa
g dg
)1(4,1
4,175,1 0
Trong đó :
+ gg : Trọng lượng thép trên 1m dài dàn .
+ L : Nhịp tính toán của dàn , l = 59,4 (m)
+ Fy: Cường độ chảy nhỏ nhất của thép làm dầm, ở đây Ta dùng thép M270M cấp 250 ta có
Fy= 250Mpa=2,5.105 KN/m2.
+ α: hệ số xét đến trọng lượng hệ liên kết =0,1
+ a,b : Các đặc trưng trọng lượng ,lấy tuỳ theo kết cấu nhịp khác nhau.
Với cầu dàn , ta lấy a = b = 3,5
+ : Trọng lượng riêng của thép làm dàn , = 7850 kg/m3 hay = 7,85
T/m3.
G: Khối lượng bản mặt cầu, các lớp phủ mặt cầu, lan can tay vịn và gờ chắn bánh xe
trên 1 nhịp:
n=260(46 16,47 2,5 1,97)
2 60dgx
= 33,47 (KN/m)
+ K0: tải trọng tương đương của hoạt tải tác dụng lên giàn tương đương với đường ảnh hưởng mô men tại mặt cắt ¼ nhịp (tính cho dầm bất lợi)
K0= gLL[(1+IM)(Piyi)/+9,3]+gPL.PL
Trong đó:
1+IM: Hệ số xung kích được tính như sau:
Theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05, tác động tĩnh học của xe hai trục thiết kế hay xe tải
thiết kế không kể lực ly tâm và lực hãm, phải được tăng thêm một tỉ lệ phần trăm cho lực
xung kích. Hệ số xung kích được lấy bằng : (1+IM/100)
Với IM: Lực xung kích tính bằng phần trăm. Tất cả các trạng thái giới hạn khác trừ
trạng thái giới hạn mỏi và giòn lấy IM = 25%
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 44GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Vậy: 25,1100
2511 IM 25,11 IM
PL = 3,2 KN/m2
GLL, gPL : hệ số phân bố ngang của HL93 và đoàn người gây ra.
Các hệ số phân bố ngang được xác định theo phương pháp đòn bẩy(cầu dàn):
60
350 350
25 25
150
10
150
10
2020
5050
DÁÖM NGANG,I1000 DÁÖM DOÜC,I600100
25
35 25P/2 P/2
180120
y5=0,49y6=0.26
995
qPL
150 50
P/2 P/2
60 180
y1=1.22
1.00
y2=1.03
y3=0.85y4=0,63
700
25
Wpl=1.69
3525
vậy ta xác định được:
gPL=+=((1,22+1,03)/2).1,5= 1,69
+ Xe taíi thiãút kãú:
=>mgxttk= 1,2x 0,85 0,63 0,49 0,26
2 2 2 2 = 1,04
+ Taíi troüng âoaìn ngæåìi:
=>gPL= (1.39+705)x2
50.1 =1.57
+ Taíi troüng laìn:=>mgLL=mgxe=1,04
Xác định Ko:
Ta vẽ đường ảnh hưởng mô men tại mặt cắt ¼ nhịp (tính cho dầm bất lợp)
Ta xét 2 trường hợp xếp xe, chọn xe tải thiết kế:
1/4L
y=7.43
4.3 4.335KN145KN145KN
y1=6,7y2=5,99
59.4
14.85 44.55
d.a.h.M(¼L)
Ta có: ω.ktd=Pi.yi
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 45GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
=> Piyi=(145x7,43+145.6,7+35.5,99)= 2258,5 KN
ω= 220,67 m2
- Với một làn thiết kế ta lấy hệ số làn: m =1,2.
Do đó: K0= 0,88.[1,25 x 2258,5/220,67+9,3]+1,57x 3,2= 22,21 KN/m.
=>Thay các thông số đã biết vào công thức N.X-Xtơreletxki, ta có:
LLb
FygbKa
g dg
)1(4,1
4,175,1 0
5
1,75 3,5 22,21 1,4 3,5 33,4759,4
2,5.101,4 3,5 59,4 1 0,1
78,5
=6,22 kN/m
Khối lượng thép trong hệ liên kết ngang là:
0,12x 6,22 = 0,75 kN/m
Khối lượng bản thân dầm ngang sơ bộ chọn 2 kN/m
Khối lượng thép giàn và hệ liên kết trong dàn, bản bặt cầu tính trên 1m dài cầu.
DC=6,22+0,75+2+46+2,5+1,97=59,44 kN/m
DW=16,47kN/m
4.2. Tính toán khối lượng mố A và mố B:Mố là loại mố nặng chữ U tường mỏng BTCT M30, 2 mố có kích thước giống nhau như hình vẽ:
1142
487
84
189
214
188350
500
671
50114
114
114
114
114
571
50
161
100
350
150
50
150
150
60
50
50
150
50
5020 27
30
1342
1242
300
671
50
114
114
114
114
114
571
50
161
100
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 46GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Bảng tổng hợp khối lượng cho 1 mố
TTI
Hạng mụctính toán
Đơn vịKN
Cách tínhKhối lượng
1 Bê tông bệ mố KN 13,42*1,5*3,5*25 1761,382 Bê tông thân mố KN 1,5*3*12,42*25 1397,253 Bê tông tường đỉnh KN (0,3*1.88+(0,36+0,27)/2*0.2)*12,42*25 326,18
4 Bê tông tường cánh KN[(1.5*4,87+3.5*0.84+(3.5*1,89)/2]*0.5
*2*25323,5
5 Bê tông đá tảng KN 0,15*0,6*1*2*25 4,56 Bê tông mố KN 3812,817 Cốt thép mố KN 3812,81*1/25 152,51
4.3. Tính khối lượng trụ T1:60
8010
0015
0
200
160
2020
300 680
1120
580
270
420
R80
7070 5050
Tính toán khối lượng:
TTHạng mục tính toán
Đơn vị
KN
Cách tínhKhối lượng
Trụ 11 Bê tông bệ trụ KN 3*6,8*1,5*25 7652 Bê tông thân trụ KN (4,2*1,6+(3,14*0,82)/4)*10*25 1805,63 Bê tông xà mũ KN [0,6*11,2+(2(0.8*2,7)/2)+0,8*5,8]*2*25 6764 Bê tông đá tảng KN (1*0,6*0,15)*2*25 4,55 Bê tông trụ KN 3251,16 Cốt thép trụ KN 1*2125,82/25 130,04
4.4. TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG CỌC CHO MỐ VÀ TRỤ CẦU.
4.4.1.Tính áp lực thẳng đứng tác dụng lên đáy bệ cọc của mố và trụ cầu :
Pal =PKCN + PMỐ/TRỤ +Pht .
Trong đó : PKCN :trọng lượng kết cấu nhịp và các lớp phủ mặt cầu.
PMỐ/TRỤ : trọng lượng bản thân mố hoặc trụ.
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 47GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Pht : tải trọng của hoạt tải.
+ Mố A :
- Tĩnh tải truyền xuống:
PKCN = (γDC.DC + γDW.DW).
Trong đó:
γDC : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh = 1,25
γDW : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5
: diện tích đah của mố
DC , DW : đã giải thích ở phần tính khối lượng
DCDW
d.a.h.Rg(MA)
1.00
+
59.4
- Trọng lượng do kết cấu nhịp 40m truyền xuống :
PKCN=(γDC.DC + γDW.DW).
PKCN =[ (59,44).1,25 + 16,47.1,5]x 29,7 = 2940,45 kN
- Trọng lượng do bản thân mố truyền xuống :
Pmố = 1,25. (3812,81) = 4766,01 (kN)
* Hoạt tải:
+ Hoạt tải do đoàn người +xe 3 trục + tải trọng làn:
P2 = 0,65γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1 + IM) + γ.m.n.9,3.Ω+ γ.2.Tn.PL.Ω
Trong đó:
γ : hệ số tải trọng = 1,75
Tn : bề rộng phần người đi bộ = 1,5 (m)
PL : tải trọng người đi = 3,2 (kN/m2)
m: hệ số làn xe . Hai làn xe thì m = 1
n : số làn xe = 2
IM : lực xung kích = 25%
Ω : diện tích đah của mố
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 48GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
9.3KN/mPL
d.a.h.Rg(MA)
4.3 4.3
1.00 0.9
3 0.86 +
59.4
35KN145KN145KN
P1 = 0,65x1,75x1x2(145x1 + 145x0,93 + 35x0,86)x(1 + 0,25)
+ 1,75.1.2.9,3.29,7 +1,75x 2x 1,5x 3,2 x 29,7 = 2347,12 (kN) Vậy tổng áp lực tác dụng lên mố B :
Pal = PKCN + P1 + Pmố = 2940,45+ 2347,12+ 4766,01 = 10053,58 (kN)
+ Trụ 1 :
- Trọng lượng bản thân trụ :
Ptrụ =1,25.(3251,1) = 4063,88 (KN)
- Trọng lượng kết cấu nhịp, trọng lượng lan can tay vịn, đá vĩa và các lớp mặt cầu truyền
xuống:(tức là trọng lượng của tĩnh tải giai đoạn I và giai đoạn II truyền xuống)
- Tĩnh tải do giai đoạn 1 và 2 truyền xuống:
P1 = (γDC.DC + γDW.DW).Ω
Trong đó:
γDC : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh = 1,25
γDW : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5
Ω : diện tích đah của trụ 1
DC, DW : đã giải thích ở phần tính khối lượng
d.a.h.Rg(T1)
1.00
+
59.4
DWDC
59.4
PKCN =[ (59,44).1,25 + 16,47.1,5]x59,4 = 5880,90 kN
- Hoạt tải do đoàn người +xe tải + tải trọng làn:
P2 = γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1 + IM) + γ.m.n.9,3.Ω + γ.2.Tn.PL.Ω
Trong đó:
γ : hệ số tải trọng = 1,75
Tn : bề rộng phần người đi bộ = 1,5(m)
PL : tải trọng người đi = 3,2 (kN/m2)
m: hệ số làn xe . Hai làn xe thì m =1
n : số làn xe = 2
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 49GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
IM : lực xung kích = 25%
Ω : diện tích d.a.h của trụ T1
d.a.h.Rg(T1)
1.00
+
59.459.4
9.3KN/mPL
4.3 4.335KN145KN145KN
110KN110KN1.2
0.96
0.93
0.93
P1 =0,65.1,75.1.2.(145.1+145.0,93+35.0,93).(1+0,25)+1,75.1.2.9,3.59,4 +1,75.2.1,5.3,2.59,4 =
3812,81(kN)
- Trường hợp 2 xe tải thiết kế cách nhau 15m:
d.a.h.Rg(T1)
1.00
+
59.459.4
9.3KN/mPL
4.3 4.335KN145KN145KN
0.93
0.93
4.3 4.335KN145KN145KN
15m
0.68
0.6 0.
53
P2 =90%( 0,65 γ.m .n.Piyi.(1 + IM) + γ.m.n.9,3.Ω)+γ.2.Tn.PL.Ω
=>P2=0,9(.1,75.2.1.0,65. (145.(0,93+0,68+1+0,6)+35.(0,93+0,53)+ 1,75.1.2.9,3.59,4 )
+1,75.2.1.1,5.3,2.59,4 = 4324,3 (KN)
- Vậy tổng tải trọng tác dụng lên trụ T1:
Pal = PKCN + P2 + Ptrụ = 5880,9+ 4324,3+ 4063,88 = 14269,08(kN)
4.4.2. Tính toán và xác định số lượng cọc cho mố,trụ
4.4.2.1. Tính toán sức chịu tải của cọc:Cọc dùng cho phương án này ,chon cọc bêtông cốt thép. tiết diện (35 x35) bêtông làm cọc
M300 có Rn =130(kg/cm2).
4.4.2.1.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu : [mục 5.7.4.4, trang 37, 22TCN272- 05]:
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc được xác định theo công thức :
Pr= Pn.
Trong đó:
Cọc BTCT có cốt đai xoắn:
Pn= 0,85 stystgc AfAAf )(85,0 ' .
Pr- Sức kháng lực dọc trục tính toán (N).Pn- Sức kháng lực dọc trục danh định (N).
f 'c - Cường độ qui định của bêtông ở tuổi 28 ngày; f '
c = 30MPa.
Ag- Diện tích mũi cọc(mm2); Ag= 122500mm2.
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 50GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
fy- Giới hạn chảy qui định của cốt thép (MPa); fy = 420MPa.
Ast- Diện tích cốt thép chủ (mm2); dùng 816, Ast= 1608mm2.
- Hệ số sức kháng qui định ở điều 5.5.4.2; = 0,75.
Thay các giá trị vào công thức trên ta được:
Pn=0,85 [0,8530(122500 – 1608) + 4201608]= 3194390(N)Sức kháng dọc trục tính toán:
Pr= 0,753194390= 2395792(N) = 2400(kN).
4.4.2.1.2. Sức chịu tải của cọc theo đất nền :
Cấu tạo các lớp địa chất gồm:
+ lớp1: Á Cát dày từ 2-3,5m giả sử lớp này có độ sệt bằng B= 0.5
+ lớp 2: Á sét dày từ 6-7m trạng thái dẻo có độ sệt bằng B= 0.4
+ lớp 3 : Sét có chiều dày vô cùng.trạng thái dẻo có độ sệt bằng B= 0.4
* Tính toán cọc cho mố :
Vì phương án III có mố A và B bằng nhau nên ta chỉ chọn mố ở vị trí bất lợi nhất để tính:
Số lớp đất cọc chịu lực xuyên qua:
Giả thuyết số liệu các lớp địa chất như sau:
Lớp địa chấtChiều dày
(mm)
Dung trọng
(N/mm3)
Số đếm SPT đo
được(búa/300mm)
Á cát 750 18,5.10-6 10
Á sét 6550 19,4.10-6 28
Sét 7700 19,6.10-6 25
Sức chịu tải của cọc được chia thành sức kháng bên (ma sát bề mặt) và sức kháng mũi:
sqspqpr QQQ ( 10.7.3.2-2)
Trong đó
qp : hệ số sức kháng mũi cọc
qs : hệ số sức kháng thành biên
Tra bảng 10.5.5 có 8,0v ; qp =0,7 v =0,56 ; qs =0,7 v =0,56
Sức kháng mũi cọc: gpp AqQ
Sức kháng mũi đơn vị: lbcorr
p qD
DNq
038,0(10.7.3.4.2a-1)
Sức kháng điểm giới hạn: corrl Nq 4,0
Ứng suất hữu hiệu do tầng phủ 'v :
65 31 1 2 2 3 3
1 2 3
18,5 750 19,4 6550 19,6 7700 10( )1,95 10 /
15000tb
x x x xh h hN mm
h h h
' 5
1 2 3( ) 1,94 10 (750 6550 7700) 0, 29v tb h h h x N/mm2.
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 51GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
10 10'
1,92 1,920,77 log 0,77 log 25 15,75( / 300 )
0, 29corrv
N N búa mm
Chiều sâu xuyên trong tầng chịu lực: Db=15000 mmĐường kính cọc: D=350 mm.
20.038 0,038 15,75 1500025,56( / )
350corr b
p
N D x xq N mm
D
20,4 0,4 15,75 6,3( / )l corrq N N mm
Vì qp lq , chọn qp=6,3 N/mm2.
Sức kháng mũi cọc: 6,3 122500 771690,95( )p p gQ q xA N
Sức kháng bên: sss AqQ
Số đếm SPT trung bình dọc theo thân cọc: Ntb
1 1 2 2 3 3
1 2 3
10 750 28 6550 25 770025,56( / 300 )
15000tb
N h N h N h x x xN búa mm
h h h
qs=0,0019 x Ntb=0,0019 x 25,56=0,049
Diện tích xung quanh cọc: As=2(350+350)x15000= 21.106 mm2.Sức kháng bên: Qs=0,057 x 21.106=1019844(N)
Tổng sức kháng cọc: sqspqpr QQQ
=0,56x771690,95,4+0,56x 1019844= 1003259N= 1003,26kN
Sức chịu tải tính toán của cọc được lấy như sau:
Pttmo= min rr QP , = 1003,26 kN
* Tính toán cọc cho trụ T1 :
Vì phương án III có T1 và T2 bằng nhau nên ta chỉ chọn mố ở vị trí bất lợi nhất để tính:
Số lớp đất cọc chịu lực xuyên qua:Giả thuyết số liệu các lớp địa chất như sau:
Lớp địa chấtChiều dày
(mm)Dung trọng
(N/mm3)Số đếm SPT đo
được(búa/300mm)
Á cát 1240 18,5.10-6 10
Á sét 7440 19,4.10-6 28
Sét 8320 19,6.10-6 27
Sức chịu tải của cọc được chia thành sức kháng bên (ma sát bề mặt) và sức kháng mũi:
sqspqpr QQQ ( 10.7.3.2-2)
Trong đó
qp : hệ số sức kháng mũi cọc
qs : hệ số sức kháng thành biên
Tra bảng 10.5.5 có 8,0v ; qp =0,7 v =0,56 ; qs =0,7 v =0,56
Sức kháng mũi cọc: gpp AqQ
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 52GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Sức kháng mũi đơn vị: lbcorr
p qD
DNq
038,0(10.7.3.4.2a-1)
Sức kháng điểm giới hạn: corrl Nq 4,0
Ứng suất hữu hiệu do tầng phủ 'v :
65 31 1 2 2 3 3
1 2 3
18,5 1240 19,4 7440 19,6 8320 19400( )1,94 10 /
17000tb
x x x xh h hN mm
h h h
' 51 2 3( ) 1,94 10 (1240 7440 8320) 0,33v tb h h h x N/mm2.
10 10'
1,92 1,920,77 log 0,77 log 27 15,89( / 300 )
0,33corrv
N N búa mm
Chiều sâu xuyên trong tầng chịu lực: Db=17000 mm
Đường kính cọc: D=350 mm.
20.038 0,038 15,89 1700029,33( / )
350corr b
p
N D x xq N mm
D
20,4 0,4 15,89 6,36( / )l corrq N N mm
Vì qp lq , chọn qp=6,36 N/mm2.
Sức kháng mũi cọc: 6,36 122500 778630,15( )p p gQ q xA N
Sức kháng bên: sss AqQ
Số đếm SPT trung bình dọc theo thân cọc: Ntb
1 1 2 2 3 3
1 2 3
10 1240 28 7440 27 832026,2( / 300 )
17000tb
N h N h N h x x xN búa mm
h h h
qs=0,0019 x Ntb=0,0019 x 26,2=0,05Diện tích xung quanh cọc: As=2(350+350)x17000=23,8.06 mm2.
Sức kháng bên: Qs=0,051 x 23,8.106= 1184657,6(N)
Tổng sức kháng cọc: sqspqpr QQQ
=0,56x 778630,15+0,56x 1184657,6 = 1099441 N= 1099,44 kNSức chịu tải tính toán của cọc được lấy như sau:
PttTRỤ= min rr QP , = 1099,44 kN
4.4.2.2. Xác định số lượng cọc trong các móng mố trụ cầu:
- Số lượng cọc cần thiết trong mố, trụ cầu :
Pn
Nn .
N : là tổng tải trọng thẳng đứng tại bệ mố,trụ .
: hệ số kinh nghiệm.
Lấy = 1,6Khi tính số cọc cho mố, = 1,6 Khi tính số cọc cho trụ
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 53GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Bảng tổng hợp số lượng cọc bố trí trong mố trụ cầu.
Cấu kiện Tải trọng sức chịu tải ntt nchọn
Mố A 10053,58 1003,26 16,03 17
Mố B 10053,58 1003,26 16,03 17
TRỤ 1 14269,08 1099,44 20,76 21Mặt bằng bố trí cọc cho mố và trụ:Mố:
9555 95 95 95 95 95 55
45105
105
45
Trụ:
60
230
60
24071 240 240 240 240 71
191 240 240 240 240 191
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 54GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
BẢNG TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 3
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN IIISTT Kết cấu Vật liệu Đơn vị Khối lượng
1 Bê tông nhựa hạt mịn dày 7,0 cm m3 84,00
2Các lớp mặt cầu
Lớp phòng nước dày 0,4 cm m3 4,80
3 Thép giàn chủ Tấn 74,64
4 BT bản mặt cầu m3 552,00
6
Kết cấu nhịp
Cốt thép thường Tấn 55,20
7 BT f’c=30MPa m3 23,64
9
Lan can, tay vịn, gờ chắn bánh Cốt thép thường Tấn 2,36
10 BT f’c=30MPa m3 305,56
11Mố Cầu
Cốt thép thường Tấn 30,56
12 BT f’c=30MPa m3 130,76
13Trụ Cầu
Cốt thép thường Tấn 13,08
14 BT f’c=30MPa m3 105,47
15Cọc BTCT
Cốt thép thường Tấn 10,55
16 BT f’c=30MPa m3 13,6817
Bản giảm tảiCốt thép thường Tấn 1,37
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 55GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
Tổng dự toán phương án 3:
STT Hạng mục chính Kí hiệu Cách tính Thành tiền1 CHI PHÍ TRỰC TIẾP T VL+NC+M + K 3751902,752 Chi phí vật liệu VL 3164505,633 Chi phí nhân công NC 265108,584 Chi phí xe máy M 266841,705 Chi phí trực tiếp khác K (VL+NC+M)*1.5% 55446,846 Chi phí chung C T*5.3% 198850,857 Thu nhập chịu thuế tính trước TL (T+C)*6% 237045,228 Giá trị DT trước thuế Z T+C+TL 4187798,819 Thuế GTGT đầu ra VAT Z*10% 418779,88
10 Chi phí xây dựng nhà tạm F Z*2% 83755,9811 Giá trị DT sau thuế A Z+VAT+F 4690334,6712 CHI PHÍ KHÁC CK CB+TH+KT 381437,1913 Chuẩn bị đầu tư CB K1+K2 25609,2314 Chi phí khảo sát lập DA K1 A*0.5% 23451,6715 Lập báo ngiên cứu khả thi K2 A*0.046% 2157,5516 Thực hiện dầu tư TH K3+...+K10 335827,9617 Lập thiết kế K3 A*1.1% 51593,6818 Thẩm định dự toán K4 A*0.06% 2814,2019 Thẩm định Thiết kế KTTC K5 A*0.06% 2814,2020 Lập hồ sơ mời thầu K6 A*0.385% 18057,7921 Lựa chọn nhà thầu K7 A*0.08% 3752,2722 Giám sát kỹ thuật K8 A*1% 46903,3523 Quản lí công trình K9 A*4% 187613,3924 Bảo hiểm công trình K10 A*0.475% 22279,0925 Kết thúc xây dựng KT K11+K12 20000,0026 Lập hồ sơ hoàn công K11 15000,0027 Thẩm tra phê duyệt QT K12 5000,0028 CHI PHÍ DỰ PHÒNG DP (A+CK)*10% 507177,19
29 TỔNG DỰ TOÁN G A+CK+DP 5578949,04
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 56GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
CHÆÅNG V: SO SAÏNH CHOÜN PHÆÅNG AÏN- Mỗi phương án thi công đều có những ưu nhược điểm riêng vì vậy để tìm ra phương án
tối ưu trong các phương án đã đưa ra ở trên thì ta phải tiến hành phân tích, so sánh, lựa chọn
giữa các phương án đó dựa vào các chỉ tiêu chủ yếu sau:
- Dựa vào tổng giá thành xây dựng ban đầu.
- Dựa vào điều kiện thi công chế tạo và khả năng tận dụng vật liệu.
- Theo điều kiện khai thác duy tu bảo dưởng
- Kiến trúc mỹ quan.
5.1.THEO ĐIỀU KIỆN KINH TẾ:
Tổng giá thành xây dựng công trình:(tính sơ bộ)
- Phương án 1: 8.215.684.210 đ
- Phương án 2: 7.964.274.360 đ
- Phương án 3: 5.578.949.040 đ
5.2.THEO ĐIỀU KIỆN THI CÔNG CHẾ TẠO:
5.2.1. Phương án 1: Cầu dầm bê tông cốt thép ứng suất trước.
* Ưu điểm:
- Không phát sinh nội lực phụ khi móng mố bị lún.
- Công trình bền chắc phù hợp với quy mô vĩnh cữu, tận dụng vật liệu địa phương. Ít sử
dụng các loại vật liệu quí hiếm, đắt tiền.
- Công nghệ thi công đơn giản, định hình hóa và dùng khá phổ biến, có thể chế tạo dầm
đại trà trong nhà máy hoặc hiện trường, các nhà thầu trong và ngoài nước đều có thể làm
được, thời gian thi công nhanh nên ít bị ảnh hưởng bởi thời tiết xấu.
* Nhược điểm:
- Kết cấu nặng nề, thi công dầm không cẩn thận sẽ dễ bị rỗ tốn kinh phí xử lý làm giảm
ứng suất của dầm. Khi kích và sàng dầm trên bệ đúc theo phương ngang rất dễ mất an toàn
làm dầm bị gãy dẫn đến tốn thêm kinh phí, tiến độ công trình và mất uy tín của nhà thầu thi
công.
- Điều kiện chế tạo dầm có thể sản xuất tại công xưởng, nhưng với các công trình ở vùng
sâu vùng xa, không có đường vận chuyển thì dầm phải sản xuất tai trên bờ vì ở địa phương
không có nhà máy sản xuất loại cấu kiện này mà phải đặt mua vận chuyển xa đắt tiền, hơn
nữa điều kiện vận chuyển đường bộ không cho phép vì cấu kiện quá khổ và nặng. Dầm đúc
tại chỗ có chất lượng không cao.
- Khối lượng trụ nhiều dẫn đến kéo dài thời gian thi công và thu hẹp dòng chảy.
- Khả năng vượt nhịp ngắn.
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 57GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
5.2.2. Phương án 2: Cầu dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép.
* Ưu điểm:
- Không phát sinh nội lực phụ khi móng mố bị lún.
- Tiết diện làm việc phù hợp với khả năng chịu lực của vật liệu, thép chịu kéo, bê tông
chịu nén. Dầm thép được sản xuất định hình hoá, do đó có thể tận dụng để giảm giá thành
xây dựng. Thi công đơn giản, trình độ kỹ thuật yêu cầu không cao, kết cấu gọn nhẹ do đó
giảm thiểu khối lượng vật liệu cho trụ, mố.
- Khả năng vượt nhịp lớn hơn cầu bê tông, do đó giảm được khối lượng trụ.
* Nhược điểm:
- Tốn nhiều ván khuôn để thi công bản mặt cầu.
- Không tận dụng hết các loại vật liệu địa phương.
5.2.3. Phương án 3: Cầu dàn thép:
*Ưu điểm:
- Cầu giàn thép có thể thi công nhanh
- Cầu giàn thép lắp đặt dễ dàng qua sông suối, qua chướng ngại vật ở bất kỳ hoàn cảnh thời
tiết nào.
- Kết cấu nhịp cầu thép thường nhẹ hơn cầu BTCT do đó làm giảm giá thành chung, đặc biệt
có ý nghĩa khi địa chất lòng sông yếu.
- Quá trình lao lắp và thiết bị thi công tương đối đơn giản
- Tận dụng được nguồn nhân lực địa phương đáng kể.*Nhược điểm:
- Tuổi thọ công trình thấp.
- Chi phí về duy tu bảo dưỡng rất cao.
- Thi công rất phức tạp và khó khăn.
- Cầu rung mạnh khi có hoạt tải.5.3. THEO ĐIỀU KIỆN KHAI THÁC SỬ DỤNG:
5.3.1. Phương án 1
* Ưu điểm:
- Trong quá trình sử dụng ít phải duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
- Không chịu tác động của điều kiện môi trường.
- Có thể mở rộng cầu khi cần thiết.
* Nhược điểm:
- Xe chạy không êm thuận do cần nhiều mối nối.
- Kết cấu nặng.
5.3.2. Phương án 2
* Ưu điểm:
- Sử dụng hợp lí các đặc trưng cơ học của từng loại vật liệu.
Thuyết minh đồ án môn học Thiết kế cầu BTCThép
SVTH: ........................................- Lớp ...... Trang 58GVHD:Th.S:Nguyễn Hoàng Vĩnh
- Kết cấu nhẹ, có thể mở rộng cầu khi cần thiết.
* Nhược điểm:
- Độ võng lớn, xe chạy không êm thuận.
- Tốn công và tốn chi phí duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
- Chịu tác động trực tiếp của các điều kiện môi trường.
- Kết cấu chịu sự tác động của môi trường xung quanh như: mưa, nắng, vệ sinh môi
trường. Thường không thích hợp đối với những nơi có nước bị nhiễm mặn và môi trường có
tính axít.
5.3.3. Phương án 3
* Ưu điểm:
- Ít cản trở dòng chảy.
- Kết cấu nhẹ.
* Nhược điểm:
- Cầu giàn thép thì phải bảo dưỡng địng kỳ do khí hậu nước ta nóng ẩm thép rất dễ bị gỉ gây
ảnh hưởng đến tuổi thọ công trình.
5.4. THEO ĐIỀU KIỆN KIẾN TRÚC:
- Về phương diện kiến trúc: Phương án cầu dầm BTCT có nhiều ưu điểm hơn cầu giàn
thép và cầu liên hợp như:kiểu dáng đẹp thường được sử dụng để tạo kiến trúc mỹ quan cho
thành phố hay thị trấn.
=> KẾT LUẬN:
Qua việc phân tích, đánh giá những chi tiêu của ba phương án trên ta thấy mỗi phương án
đều có những ưu và nhược điểm riêng nhưng căn cứ vào tốc độ phát triển, mỹ quan của một
tuyến đường thì ta chọn phương án 1 để thiết kế kỹ thuật là hợp lí,đăc biệt là tận dụng được
nguồn vật liệu của địa phương.
- Qua số liệu thống kê ở bảng ta chọn phương án 1: “Phương án cầu dầm BTCT” để
đưa vào thiết kế kỹ thuật.