33
A 1- Ai là người hưởng lợi một L/C chuyển nhượng , trong L/C qdinh ko cho phép giao hàng từng phần vậy ? A có thể chuyện nhượng cho B và B có thể tái chuyển nhượng cho A 2- Ai là người cuối cùng quyếtđịnh xem bộ chứng từ có phù hợp với các điểu khoản và điều kiện của L/C hay ko ? NH phát hành 3-Ai ký phát hối phiếu để yêu cầu thanh toán L/C ? Người xuất khẩu 4- Analysis centficcte được sd trg XNK đối vs hh? Sản phẩm hóa chất 5- Ai phải chịu mọi chi phí khi sửa đổi L/C? Người đề nghi 6- Ai là ng chịu mọi cp TM trg Tranferable L/C? Ng hưởng lợi T1 7- Ai là ng chịu trách nghiệm khi L/C mở sai, TT sai sót khi mở L/C ở VN ? 2 cán bộ tín dụng+ trưởng phòng chịu mọi trách nhiệm cuối cùng 8- Ai là người chịu CP nhờ thu: NB chịu toàn bộ với các NH liên quan B 1- Bản hóa đơn nào được chấp nhận là chứng từ gốc : Bản hóa đơn = giấy than đã được kí hợp lệ bằng tay 2- Biên lai đường sắt được chuyển nhượng : Sai 3- Biên lai bưu điện ko được chuyển nhượng : Đúng 4- “Bill of Exchange” và “Promissory Note” giống về chủ thể phát hành: 1

Thanh Toan Tin dụng

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Thanh toán tín dụng quốc tế

Citation preview

Page 1: Thanh Toan Tin dụng

A1- Ai là người hưởng lợi một L/C chuyển nhượng , trong L/C qdinh ko cho phép giao hàng từng phần vậy ? A có thể chuyện nhượng cho B và B có thể tái chuyển nhượng cho A

2- Ai là người cuối cùng quyếtđịnh xem bộ chứng từ có phù hợp với các điểu khoản và điều kiện của L/C hay ko ? NH phát hành

3-Ai ký phát hối phiếu để yêu cầu thanh toán L/C ? Người xuất khẩu

4- Analysis centficcte được sd trg XNK đối vs hh? Sản phẩm hóa chất

5- Ai phải chịu mọi chi phí khi sửa đổi L/C? Người đề nghi

6- Ai là ng chịu mọi cp TM trg Tranferable L/C? Ng hưởng lợi T1

7- Ai là ng chịu trách nghiệm khi L/C mở sai, TT sai sót khi mở L/C ở VN ? 2 cán bộ tín dụng+ trưởng phòng chịu mọi trách nhiệm cuối cùng

8- Ai là người chịu CP nhờ thu: NB chịu toàn bộ với các NH liên quan

B1- Bản hóa đơn nào được chấp nhận là chứng từ gốc : Bản hóa đơn = giấy than đã được kí hợp lệ bằng tay

2- Biên lai đường sắt được chuyển nhượng : Sai

3- Biên lai bưu điện ko được chuyển nhượng : Đúng

4- “Bill of Exchange” và “Promissory Note” giống về chủ thể phát hành: Sai5- Bộ chứng từ thanh toán Q.Tế do ai lập: Nhà XK

6- Bộ chứng từ xuất trình chậm và ko phù hợp với đkhoản L/C,NH XK giải quyết: Đề nghị sửa chữa đúng và hướng dẫn chuyển sang Nhờ thu

7- Bộ chứng từ xuất trình trả chậm và không phù hợp với điêu khoản L/C, NH XK giải quyết: Không t.toán

8- Bảo hiểm tín dụng Q.Tế và bảo lãnh thang toán: Khác nhau b và c

9- "Bearer Draft" được chuyển nhượng = n.vụ ký hậu: Sai

10- Back to back credit đc sử dụng khi nào: Mua bán chuyển khoản

1

Page 2: Thanh Toan Tin dụng

C CÁC: 1- Các loại HP khi chuyển nhượng đều phải được kí hậu : Sai

2- Các quy phạm về giá trị pháp lý của điều ước quốc tế gồm : All

3- Các hình thức nào sau đây khi đã được bên kia chấp nhận coi như đã hoàn thành 1 HDTMQT : Offer , Order , Catalogue , Price offer

4- Các hình thức nào sau đây chấp nhận là hợp đồng : Price offer , Catalogue , Proporma invoile

5- Các chứng từ xuất trình có sai biệt so với L/C thuộc trách nhiệm về ai Ng hưởng lợi hoặc thuộc về ng xin mở L/C nếu anh ta k từ chối chúng

6- Các chứng từ thể hiện trên bề mặt phù hợp với các điều kiện của L/C có nghĩa gì ? Trên bề mặt các chứng từ phù hợp với đk của L/C mà ko mâu thuẫn nhau

7- Các NH cthể lãnh trách nhiệu do hậu quả gây ra bởi : Bức điện gửi đi bị cắt xén

8- Các tổ chức nào có thể phát hành L/C: NH TM

9- Các chứng từ thể hiện trên bề mặt phù hợp với các đk của L/C có nghĩ gì: Các chứng từ phù hợp với hợp đồng kte đã sinh ra L/C đó

10- Các trường hợp ký hậu mục đích để : A , B ,C

11- Các từ “ ngay lập tức “ hay “ càng nhanh càng tốt “ có nghĩa là : Sẽ bị các NH bỏ qua

12- Các chứng từ bảo hiểm HH Insurance Certificate, Insurance Policy, Cove Note đều có giá trị pháp lí như nhau: Sai

13- Các chứng từ BH hàng hóa Insurance Centificate, Insurance Polity, Voce Note đều có giá trị pháp lý như nhau: Đúng

14- Các tờ HP có thời hạn và số tiền giống nhau, lọai nào có k.năng c.nhượng cao hơn: Hối phiếu dc b.lãnh15- Các loại hđồng BTO , BOT , BT thuộc hình thức FDI nào: Hợp tác KD

16- Các nguồn luật điều chỉnh về TTQT : ULB 1930 , ULC 1931

2

Page 3: Thanh Toan Tin dụng

17- Các trường hợp ký hậu có mục đích để: Cả ABC.

18- Cách hoàn trả vốn vay nào dưới đây sẽ kéo dài thời hạn trung bình: Trả mỗi lần vào ngày cuối kì hạn hoặc hoàn trả lũy tiến

CĂN, CHỈ, CON…, CỨU, CTY : 19- Căn cứ vào UCP 500 và thỏa ước NH để đề phòng RR…tỷ lệ ký quỹ đối với ng NK để làm gì: Phát hành L/C.

20- Chỉ có ngân hàng mới có quyền xác nhận L/C? Sai

27- Consular invoice chứng nhận bên XK ko bán phá giá : Đúng

28- Cứu trợ quốc tế của NH là: Sự giúp đỡ tài chính và uy tín

29- Cty A nhập nguyên vật liệu từ cty B để gia công XK.Sp được xuất cho cty B.Trong trường hợp này cty A nên chọn loại L/C nào dưới đây? Reciprocal L/C

CHỨNG: 21- Chứng từ nào trong số các chứng từ sau đây là giấy chứng nhận “quyền sở hữu đối với 1 hàng hóa”: Vận đơn đg biển.

22- Chứng từ nào ko thay thế được trong L/C chuyển nhượng : Bill of loading

23- Chứng từ vận tải đa phương thức là chứng từ : Dùng cho việc chuyển nhượng có ít nhất 2 phương thức vận chuyển # nhau

24- Chứng từ bảo hiểm do văn phòng của người môi giới bảo hiểm phát hành sẽ được NH chấp nhận nếu như : Cả B,C

25- Chứng từ nào sau đây được xuất trình để xem xét tính chất pháp lý khi chuyển tiền ra nước ngoài : A, B,C

26-Chứng từ xuất trình chậm là gì : Ctừ có thời hạn xuất trình sau L/C

D1- Dùng hình thức nào để thực hiện TT ngay trong đk t giao hàng : All

2- Documentary collection cơ bản khác clean collection ở điểm : Chứng từ hoặc HP hoặc HP ký phát đòi thanh toán kèm theo chứng từ

3- Deffered payment L/C là thanh toán : Tiền trả chậm làm nhiều lần

3

Page 4: Thanh Toan Tin dụng

Đ1- Đâu là quy định đúng về chữ ký của NH mở LC: Cả a, b, c

13- Điểm giống nhau cơ bản giữa D/P và D/A là đều có : Bộ chứng từ

ĐK: 2- ĐK FOB trong nhóm F của Incoterms 2000 là : NH phải làm thủ tục HQ giao hàng qua lan can trên boong tàu do NM chỉ định tại cẳng quy định

3- ĐK FAS khác FOB trong nhóm F của Incoterms 2000 là : NB giao hàng khi hàng hóa đã được đặt dọc mạn tàu do NM chỉ định tại cảng quy định

4- ĐK về tiền tệ , căn cứ vào sự chuyển đổi tiền tệ ta có : Tiền tệ tự do chuyển đổi (toàn phần hay từng phần )

5- ĐK cs giao hàng : FCA người bán phải chịu mọi rủi ro và chi phí để lấy giấy phép nhập khẩu : Sai

6- ĐK cs giao hàng : FAS ( Incoterm 2000- ICC ) chỉ áp dụng cho phương tiện vận chuyển nào ? Cả a và b ( đường biển và đường sông )

7- ĐK cs giao hàng:Free On rail or free on truck thì ng mua phải trả tiền phí về việc xin giấy phép XK và trả tiền thuế XK: Đúng

8- ĐK cs giao hàng FOB Airport thì tiền cước phí và mua bảo hiểm do ai TT: Người mua

ĐIỀU : 9- Điều khoản nào sau đây được coi là điều khoản chủ yếu : Commodit , Mode of payment , Shipment

10- Điều khoản nào sau đây được coi là ko chủ yếu : Arbitration , Penalty , Force majeures

11- Điều khoản “ force majeures “( bất khả kháng ) trong hợp đồng thương mại , bảo vệ quyền lợi cho bên : Cả bên mua và bán

12- Điều 43a UCP qđịnh nếu L/C ko qdinh thời hạn xuất trình … thời hạn này ÁD cho những chứng từ nào: all các chứng từ qđịnh trg L/C

ĐỒNG: 14- Đồng tiền nào sau đây được coi là tiền tệ TG : SDR hoặc vàng tiền tệ

4

Page 5: Thanh Toan Tin dụng

15- Đồng tiền tính toán vào TT trg HDTM QT gồm : Nội tệ , ngoại tệ , tiền tệ quốc tế

16- Đồng tiền được sử dụng trong thanh toán quốc tế là : All

ĐỂ: 17- Để cam kết với nhà NK rằng học sẽ được TT lại trong trường hợp nhà XK ko hthành nghĩa vụ giao hàng như L/C qđịnh, NH sẽ mở L/C nào : Stand by L/C

18- Để đề phòng RR , NH phải KT k/n tài chính của ng NK để qđịnh việc tỉ lệ ký gửi , căn cứ vào UCP và thỏa ước NH để : Phát hành L/C

ĐỐI: 19- Đối tg của HĐ mua bán ngoại thương là hh phải ra biên giới : SAI

20- Đối tg vay vốn của WB là ai : Các nước hội viên

21- Đối với tín dụng NN phương thức cho vay “Tài chính thương mại hóa” là 1 phương thức tài trợ xuất khẩu: ĐÚNG

E1- EURO là tiền quốc tế có chức năng : Quyền rút vốn đặc biệt của MF

2- EURO dolla hiểu là: Dolla Mỹ trên TK tiền gửi tại các NH ngoài nc Mỹ

F1- Final invoile trong TM QT đc sdụng để: Yết giá ∑ giá trị hh phải TT

2- FDI mang lại lợi ích cho ai ? Nc xuất khẩu FDI và nước tiếp nhậ FDI

H1- HP và KP có đặc điểm giống nhau là: Được lập ra để làm PTTT

2- HP nào sau đây ko có tính chất chuyển nhượng : HP đích danh

3- HP và lệnh phiếu đều là phương thức TT do ng XK kí phát : Sai

4- HP là công cụ tín dụng vì : Được chiết khấu tại NH trước hạn

5- HP có đặc điểm cơ bản sau : Tính trừu tương , bắt buộc , lưu thông

6- Hình thức đầu tư nào mang lại hiệu quả kinh tế cao ko đè nặng nợ lên cán cân TTQT: FDI

5

Page 6: Thanh Toan Tin dụng

7- Hình thức TT T/T và M/T cthể đc áp dụng trg phương thức TT: All

8- HĐTMQT có y/tố nc ngoài vì : Chủ thể , đối tg và đồng tiền TT of HĐ

9- HĐTMQT đc chia làm 3 nhóm: Các đkhoản về TM,về vận tải,về plý

10- HĐTM được sử dụng làm cơ sở thanh toán tiền hàng trong các PTTT nào sau đây : Open account

11- HĐXNK đã sinh ra L/C nhg khi đã đc phát hành L/C lại htoàn độc lập với HĐXNK bởi vì: L/C là sự cam kết trả tiền có đk of NH phát hành

I1- Incoterms 2000 ko điều chỉnh ND nào dưới đây: ND bộ chứng từ hh và tổ chức TT tiền hàng

2- ISBP 645 2002 ICC là tập quán qte dùng để kiểm tra chứng từ trong phương thức : Documentary credit D/C

K1- Khi ktra bộ chứng từ TT theo D/C cán bộ TT của NH phải chú ý điểm gì là qtrọng nhất : Tính phù hợp “ bề ngoài “ of chứng từ phải đáp ứng các đkhoản q định of L/C

2- Khi thực hiện “ irevocable withour recourse L/C “ ng NK đã đc TT xong tiền hàng...Vậy NH phát hành sẽ:NH phải chịu hậu quả để xử lý hàng , gánh chịu trách nhiệm do ko phát hiện ra sai sót của bộ chứng từ

3- Khi nào thì sửa đổi L/C của NH phát hành có hiệu lực : NHPH có bằng chứng là những người hưởng lọi L/C đã nhận được đề nghị sửa đổi

4- Khi phát hành L/C , NH phát hành đã ko ghi từ “ có từ hủy ngang’’ trong ND L/C: L/C có thể hủy ngang nếu ng hg lợi chấp nhận sự tự chỉnh L/C một cách rõ ràng

5- Khi áp dụng các điều luật quốc tế hoặc tập quán quốc tế phải tuân thủ nguyên tắc : Cả A , B , C

6- Khi buôn bán hàng đổi hàng hoặc gia công TMQT ta có thể áp dụng loại L/C nào : RECIPROCOL L/C

7-Khi chỉ định NH # thực thi các chỉ thị của ng xin mở L/C , NH phát hành đang hành động: Với cp RR của ng xin mở L/C và of NH phát hành

6

Page 7: Thanh Toan Tin dụng

8- Khi đã TT xong tiền hàng cho ng XK , NH phát hành y/c nhà NK trả tiền để...Theo cách giải quyết của bạn thì : Nhà Nk đã xử lý đúng

9- Khi đến hạn một HP bị từ chối TT, ng hg lợi hiện hành phải lập 1 protes trong thời hạn :Cùng ngày HP bị từ chối hoặc ko quá 2 ngày làm việc liền sau đó

10- Khi đến hạn một hối phiếu bị từ chối TT , ng hưởng lợi hiện hành phải lập một protes. Trong 2 ngày...cho những ai : Cả a , b , c

11- Khi kí hợp đồng XNK các bên tham gia rất quan tâm đến “ đk về thời gian TT: Liên quan đến chu trình luân chuyển vốn và RR tiền tệ

12- Khi kí kết “ thỏa ước ngân hàng : Các bên trao đổi lẫn cho nahu mẫu chữ test nhằm mục đích : an toàn và trách nhiệm

13- Khi lựa chọn luật quốc gia # để điều chỉnh các qhệ ngoại thương các tổ chức XNK cần chú ý nguyên tắc “ hoàn toàn tự nguyên’’ Đúng

14- Khi sử dụng L/C có xác nhạn cớ lợi cho NNK đúng hay sai : Sai

15- Khi nào dung sai +5 trg đkhoản “ quantily’’ đc áp dung? Khi số lượng được thể hiện bằng kilogam hoặc mét

16- Khi nào sửa đổi L/C có hiệu lực : Khi NH thông báo có bằng chứng là người thụ hưởng đã nhận đề nghị từ chính L/C

17- Khi xảy ra tranh chấp về HP QT thì nguồn luật , trọng tìa được lựa chọn dựa trên cơ sở : Địa điểm kí phát hối phiếu

18- Khi giải quyết các tranh chấp về clg hh sau khi nhà NK đã nhận hàng xong theo documentary credit thì nhà XK và NK căn cứ vào : Hợp đồng XNK

19- Khi 2 NH đã thiết lập qhệ đại lý thì được hiểu là : Trao đổi , xác nhận mẫu chứ kí , test . Thiết lập tài khỏan TT

20- Khi NH phát hành nhận đc bộ chứng từ trong đó có 1 số dôi ra ko có y/c thì NH xử lí: Có thể bỏ chứng từ thừa mà ko cần thông báo

21- Khi sử dụng L/C tuần hoàn có lợi cho: Người NK

22- Khi nào thì sửa đổi L/C của NH phát hành có hiệu lực: Ngay sau khi NH trả tiền nhận đc các chứng từ xuất trình phù hợp với L/C sửa đổi.

7

Page 8: Thanh Toan Tin dụng

L L/C: 1- L/C có yêu cầu một vận đơn đường biển nhương lại xuất trình một vận đơn theo hợp đồng thuê tàu thì : Ko được chấp nhận

3- L/C nào dùng trg TH trung gian môi giới TM : Tranferable L/C

4- L/C nào ko mang tích chât là PT thanh toán hàng háo mà nó chỉ đảm bảo giao hàng : Stand by L/C

5- L/C nào là hình thức cấp vốn cho môi giới : Red clause L/C

6- L/C cho phép chuyển nhượng kim ngạch L/C trước vào L/C sau và cứ như vậy cho đến L/C cuối cùng là: L/C có tích lũy

7- L/C yêu cầu xuất trình “ Multimodal transport document “ Nh có thể ko tiếp nhận : Combined bill of lading

LOẠI: 8- Loại L/C nào ghi : “ third party documents are acceptable “ : L/C chuyển nhượng ( transferable )

13- Loại L/C nào đc coi là cơ bản nhất trong TT D/C : Irrevocable L/C

9- Loại séc nào dước dây có thể chuyển nhượng được : séc theo lệnh

10- Loại séc nào đưới đây ko thể rút tiền mặt được : séc gạch chéo

11- Loại Séc nào chỉ đc chuyển khoản vào 1 NH: Séc gạch chéo đặc biệt

16- Loại séc nào sau đây có đặc điểm : ko chuyển nhượng được thời hạn hiệu lực là vô hạn…ngân hàng trả tiền : séc du lịch

12- Loại PTTT nào có sổ NH tham gia nhiều nhất : document credit

15- Loại PTTT nào đảm bảo… trg tmqt : documentary credit

14- Loại thể TT được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới : thẻ thường LÀ, LƯỢNG, LUẬT: 17- Là ng đi vay nếu được lựa chọn loại hình tín dụng , chọn loại nào : tín dụng tài chính

8

Page 9: Thanh Toan Tin dụng

18- Là phương tiện TT , HP còn là công cụ tín dụng vì : đc chiết khấu tại NH trước hạn

19- Lượng chuyển vốn ODA ntn : từ nước pt sang nước đang phát triển

20- Lượng chuyển vốn FDI : từ nước pt sang nước đang pt hoặc giữa các nước pt với nhau

2-Luật quốc gia được chọn để điều chỉnh quan hệ TMQT gồm : Cả a , b

M1- Một chứng từ vận tải ghi tên người gửi hàng ko phải người hưởng lợi L/c NH phải Chấp nhận

2- Một HP dc ký phát đòi tiền theo một L/C dc coi như một HP xác nhận vì L/C là một sự cam kết thanh toán có điều kiện của NH phát hành

28- Một nc khi bị cấm vận buôn bán, muốn dùng phương thức thanh toán DC thì fai mở LC nào Stand by LC

30- Một Protest dc lập một cách hợp thức thì những ai sẽ phải chịu trách nhiệm về HP bị từ chối để All

35- Một trg những điều kiênh cho vay WB , ADB là : có dự án

38- Một HĐTM ko đc kí vì trong L/C ko quy định.Vậy hóa đơn này có giá trị hay ko: Vẫn chấp nhận

3- Một L/C chỉ dẫn chiếu áp dụng eUCP 1.0 mà không dẫn chiếu UCP 500,ISBP 645 thì? Đương nhiên áp dụng UCP 500 và ISBP 645

4- Một L/C chỉ dẫn chiếu áp dụng ISBP 645 mà k nói đến UCP 500 thì? Đương nhiên áp dụng UCP 500

5- Một L/C có dẫn chiếu áp dụng UCP 500 mà không nói đến ISBP 645 thì? Đương nhiên áp dụng ISBP 645

6- Một L/C được phát hành có hiệu lực trong vòng 6 tháng UCP ko khuyến khích khách hàng phát hành L/c theo cách này

7-Một L/C quy định cảng bốc hàng là " Any Europcan Port" trên vận đơn hợp đồng thuê cảng bốc hàng nào? Một cảng đã bốc hàng thưc tế trong bất cứ cảng nào ở Châu Âu

9

Page 10: Thanh Toan Tin dụng

8- Một L/C yêu cầu "Commercial Invoice in 4 copies" ,người hưởng lợi L/C phải xuất trình? Ít nhất 1 bản gốc và 3 bản sao

18- Một L/C y/c HP ký phải đòi tiền ng y/c mở L/C: HP sẽ dc coi như c.từ phụ

19- Một L/C yêu cầu xuất trình 1 chứng từ bảo hiểm.Chứng từ nào trong các chứng từ sau không được chấp nhận? Giấy bảo hiểm tạm thời

20- Một L/C chỉ có thể chuyển nhượng dc nếu Nó dc fat hành dưới hình thức có thể chuyển nhượng

36- Một L/C chỉ có thể chuyển nhượng đc nếu: Bill of Lading.

37- Một L/C giao hàng đk CIF và yêu cầu 1 giấy chứng nhận bảo hiểm.Trong số các loại sau,giấy chứng nhận nào đc bảo hiểm: Cả B và C

N1- Nominal Draft có thể chuyển nhượng: Sai

NẾU: 2- Nếu bạn mới KD NK,khi kí kết HDDNK trg đk thanh toán bạn nên thỏa thuận mở loại L/C gì: Irrevocable L/C without Recourse

3- Nếu bạn là ng XK thì NN VN khuyến khích bạn: Mua FOB,bán CIF

4- Nếu bạn là ng bán phải dung Séc TT bạn y/c NH kí Séc gì: Séc bảo chi

5- Nếu bộ chứng từ có 20 sai biệt đc xuất trình đến NH phát hành,NH phải gửi bản lưu ý sai biệt cho ng xuất trình,chỉ ra: Chi tiết về 20 sai biệt đã phát hiện

6- Nếu chứng từ ko quy định trong L/C đc xuất trình,NH chiết khấu: Có thể chuyển chúng cho NH phát hành mà ko cam kết gì nếu người hưởng lợi yêu cầu

7- Nếu một chứng từ điện tử là chứng từ vận tải ko ghi rõ ngày giao hàng,vậy ngày giao hàng phải là: Ngày phát hành chứng từ điện tử

8- Nếu tất cả tiền hoa hồng và phí do ng hg lợi chịu mà NH thong báo ko thể thu đc… phải trả phí đó là: Ng xin mở L/C

9. Nếu L/C phát hành thấy rằng các chứng từ trên bề mặt k phù hợp với các …tiếp nhận chứng từ: Nó có thể trả lại bộ chứng từ cho ng xuất trình lưu ý về tất cả các sai biệt.

9- Nếu trg L/C ko chỉ rõ AD UCP nào thì: L/C ko áp dụng UCP nào cả

10

Page 11: Thanh Toan Tin dụng

10- Nếu L/C ko yêu cầu ghi rõ ngày gửi hàng thực tế,ngày giao hàng trong TH vận chuyển =đg hàng ko là: Ngày phát hành AWB

11- Nếu L/C yêu cầu B/C đc lập “theo lệnh” và “kí hậu để trắng”,thì ai là người kí hậu: Người gửi hàng

12- Nếu L/C yêu cầu “Clean Bill of Lading”,NH có thể chấp nhận những B/L nào: Cả 3

13- Nếu L/C yêu cầu “Clean Bill of Lading”,Nh có thể từ chối ko nhận những B/L: B/L ghi “bao bì hàng hóa bị rách”

14- Nếu L/C quy định số lượng hàng gồm 10 ôtô và 5 máy kéo,cho phép giao hàng từng phần,1HĐ chỉ kê khai đã giao 4 ôtô,liệu NH có chấp nhận ko: Có chấp nhận

15- Nếu L/C yêu cầu xuất trình “Commercial Invoice”,NH có thể từ chổi: Proforma Invoice hoặc Invoice

16- Nếu L/C yêu cầu xuất trình hợp đồng thuê tàu,thì: NH thông báo sẽ chuyển nó cho NH phát hành mà ko cần kiểm tra hay chịu trách nhiệm gì

17- Nếu L/C ko quy định gì#,Stale Documents Acceptable là những chứng từ đc xuất trình: Sau 21 ngày kể từ ngày giao hàng,nếu L/C ko qdinh thời hạn….

18- Nếu NH phát hành thấy rằng các chứng từ trên bề mặt ko phù hợp với các điều khoản và đk của L/C mà NH ko thể tiếp nhận chứng từ: Nó có thể trả lại bộ chứng từ cho người xuất trình lưu ý về tất cả các sai biệt

19- Nếu NH thu nhận đc số lượng và sô loại chứng từ nhiều hơn và hoặc ko có liệt kê trong bảng kê khai chứng từ thì: NH thu chi xuất trình những chứng từ qdinh…

20- Nếu ngày hết hiệu lực của L/C rơi vào ngày lễ,thì: Ngày hết hạn hiệu lực là ngày làm việc đầu tiên ngay sau đó

21- Nếu người hưởng lợi hưởng CP và hoa hồng nhưng NHNB ko thu đc thì ai sẽ chịu: Người xin mở L/C

22- Nếu thuyền trưởng ghi 1 câu “bao bì đc dung lại”: Vẫn đc coi là B/L sạch NHÀ: 24- Nhà XK nên chọn địa điểm thanh toán tại: Nước XK

11

Page 12: Thanh Toan Tin dụng

25- Nhà XK phát hành những chứng từ sau: Draft, Commercial, Invoice, Packing List

26- Nhà XK ký phát Usance/Time Bill để sử dụng cho hình thức thanh toán nào: D/A .

NGƯỜI: 27- Người thụ hưởng HP(Benifiary) trong TTQT là: Cả 3

28- Người nhận hàng trong vận đơn đường biển của tất cả các PTTT đều giống nhau: Sai

29- Ng giao hàng trong TMQT là ng: Xuất khẩu or ng đc ủy quyền

30- Ng kí phát khi muốn chuyển nhượng HP cthể thực hiện thủ tục: Cả b,c

31- Người hưởng lợi đã chấp nhận 1 L/C có quy định hóa đơn thương mại phải có xác nhận…RR này do ai gánh chịu: Người hưởng lợi L/C

32- Người XK có thể gửi hàng trực tiếp vào đị chỉ của NH ở nước người NK: Phải đc sự đồng ý của NH đó

33- Người xin mở L/C tại NH phát hành phải là khách hàng: Cả 3

34- Người trả tiền HP trong PTTT tín dụng chứng từ là: Người NK

37- Người chuyển nhượng đầu tiên của hối phiếu thương mại là người kí phát hối phiếu: Đúng

NGÀY: 35- Ngày đáo hạn HP ‘180 ngày sau ngày xuất trình’ là ngày: 180 ngày sau ngày xuất trình chứng từ tại NH trả tiền nếu chứng từ phù hợp với L/C

36- Ngày,địa điểm phát hành ghi trên HP có ý nghĩa: Pháp lí

38- Ngày nay,vàng đc sd trg TTQT để: Làm phương tiện dự trữ tiền QTế

39- Ngày phát hành hối phiếu thương mại phải trước ngày mở L/C: Sai

NGAY: 40- Ngay cả khi UCP đc dẫn chiếu áp dụng,các NH có thể ko ÁD 1 số điều khoản nào đó đối với từng loại L/C riêng biệt,là: Đúng

12

Page 13: Thanh Toan Tin dụng

41- Ngay sau khi nhận đc chỉ thị ko rõ rang về việc sửa đổi L/C: Ng hg lợi phải chỉ thị cho ng xin mở L/C liên hệ với NH phát hành để xác minh

NGUYÊN, NƯỚC, NGÔN: 42- Nguyên tắc khi chọn luật QG# để điều chỉnh qhệ TMQT gồm: Cả 3

23- Nước tiếp nhận ODA đầu ki TT có phải hoàn trả vốn vay ko: KO

68- Ngôn ngữ của HP trong thanh toán = L/C là: Ngôn ngữ của L/C.

NHỮNG: 43- Những tổn thất phát sinh ra từ những điều mơ hồ ghi trong đơn xin phát hành L/C hoặc sửa đổi L/C sẽ do ai gánh chịu: Ng yêu cầu phát hành L/C

44- Những dự án đầu tư =nguồn vốn nào thì ít đem lại lợi nhuận: ODA

45- Những văn bản nào là các nguồn luật quốc tế (Điều ước quốc tế) điều chỉnh quan hệ TTQ: ULB 1930 ULC 1931.

NH: 46- NH ko cần ktra cách tính toán chi tiết trong HĐ…trừ khi ko có qdinh nào khác: Đúng

47- NH bên XK có thể đc ủy nhiệm Thông báo,TT xác nhận L/C: Đúng

48- NH phải ktra tất cả các chứng từ yêu cầu trong L/C: Để đảm bảo chúng phù hợp trên bề mặt với các điều khoản và đk của L/C

49- NH khi nhận đc “Giấy nhờ thu”,phát hiện có 1 số điều khoản ko có lợi cho nhà XK,họ sửa lại cho phù hợp.Việc làm này của NH là: SAI

50- NH phát hành: Bị rang buộc ko thể hủy ngang vào sửa đổi ngay cả khi người hưởng lợi chưa chấp nhận

51- NH phát hành và xác nhận có 1 khoảng thời gian hợp lý để kiểm tra chứng từ ko quá: 7 ngày làm việc NH cho mỗi NH

52- NH chỉ định gửi các chứng từ đến NH phát hành kèm theo bản công bố chúng htoàn phù hợp với các đk và đkhoản của L/C: NH phát hành có nhiệm vụ kiểm tra lại các chứng từ

53- NH phát hành y/c NH A xác nhận L/C và thông báo cho ng hg lợi qua ….phát hành: NH phát hành chuyển chứng từ cho NH xác nhận TT

13

Page 14: Thanh Toan Tin dụng

54- NH phát hành dựa trên cơ sở nào để phát hành L/C theo đề nghị của nhà NK: Cả a,b,c

55- NH phát hành L/C có quyền từ chối các chứng từ như HP,chứng từ bảo hiểm đã ko ghi ngày tháng kí phát chứng từ: NH có quyền

56- NH phát hành L/C có quyền từ chối HĐTM đã ko đc kí,cho dù L/C ko yêu cầu: Ko có quyền

57- NH phát hành L/C có ghi tham chiếu eUCP 1.0ICC đã từ chối thanh toán cho người hưởng lợi L/C với lí do là các chứng từ điện tử ko đc xuất trình đồng thời với nhau là: Sai

58- NH phát hành L/C tham chiếu eUCP 1.0ICC có quyền từ chối thanh toán,khi: Cả b,c

59- NH phát hành có thể yêu cầu ng xin mở L/C phải làm gì khi xin mở L/C: Cả ABC.

60- NH phát hành L/C quyết định kí quỹ tỷ lệ kí quỹ đối với nhà NK khi mở L/C để: Đề phòng RR trong thanh toán

61- NH phát hành thông báo L/C qua NH thông báo A… NH thông báo là B,vậy: NH phát hành phải thông báo sự sửa đổi qua NH A

62- NH phát hành cam kết thanh toán cho ng hg lợi có đk = VB là thể hiện trách nhiệm của NH trong PTTT: Documentary Credit

63- NH chấp nhận các chứng từ nhiều trang nếu như: Các trang đc gắn kết tự nhiên với nhau và đc đánh số liên tiếp

64- NH chỉ chấp nhận chứng từ bảo hiểm thể hiện các RR bảo hiểm có khoảng cách tối thiểu: Từ kho cảng đi đến kho cảng đến

65- NH đc chỉ định(Nominated Bank)trong D/C có thể thực hiện các nghiệp vụ nào: Cả 3

66- NH xuất trình(Presenting Bank) có thể là NH nào: NH thu,nếu ng nhờ thu chỉ định

67- NH xác nhận L/C có thể cũng là NH phát hành: Sai

O

14

Page 15: Thanh Toan Tin dụng

1- Ở VN, khi xin mở L/C,NH cthể y/c ng NK gửi kèm đơn xin mở L/C 1 số giấy tờ: Bản sao HĐXNK,quota,giấy phép NK,ủy quyền trích ngoại tệ…

2- Ở VN hiện nay các tổ chức kte đc mở TK TGTT tại NH cả=ngoại tệ và VNĐ: Đúng

3- Ở VN khi 1 tổ chức XK hàng quý hiếm họ thường sử dụng phương thức thanh toán: Remittance

4- Ở VN trước khi phát hành L/C NH phát hành có thể yêu cầu ng xin mở L/C: Cả ABC.

P1- PTTT nào sau đây đảm bảo quyền lợi cho tất cả các bên tham gia: Documentary Credit

2- PPTT quốc tế nào ko có vai trò tham gia của các NH: Open Account

3- PTTT tín dụng chứng từ đc điều chỉnh bởi: UCP 500 1993

4- PTTT nào sau đây có thể là 1 bộ phận của 1 PTTT# or là phần mở đầu 1 phần or kết thúc toàn bộ 1 PTTT#: Remittance

8- PTTT nào người NK đc NH giúp ktra toàn bộ chứng từ HH,đảm bảo nhận HH đúng theo các qdinh và nếu là khách hàng có uy tín sẽ tận dụng đc tín dụng của NH: Documentary Credit

9- PTTT nào người XK đc bảo đảm nhận đc tiền hàng vì đã có NH cam kết mà ko…sở hữu HH: Documentary Credit

13- PTTT nào sử dụng đồng tiền Clearing: PT ghi sổ

5- Phương thức Open Account có đđ khác với Remitance là: Ko có sự tham gia của NH và thực chất là người NK đc cấp tín dụng

6- Phương thức Open Account và Remitance có đđ giống nhau là: Chưa có luật và tập quán quốc tế điều chỉnh

7- Phương thức Remittance có điểm # với Open Account là: Là một bộ phận của các PTTT # hoặc mở đầu 1 phần hoặc kết thúc toàn bộ PTTT #.

10- Pthức D/C đc điều chỉnh bởi: UCP 500, ISBP 645, eUCP 1.0 ICC

15

Page 16: Thanh Toan Tin dụng

11- Phương thức ghi sổ,phương thức chuyển tiền ko cần các pt thanh toán # mà chỉ cần: Hóa đơn

12- Phương thức ghi sổ ko có sự tham gia của công cụ thanh toán: PT ghi sổ sử dụng hóa đơn làm PT ghi sổ

Q1- Quốc tịch của tàu biển có ý nghĩa: Cả 3

R2- Remitting Bank là ngân hàng bên: Nhờ thu

S1- So với “Clean Collection” thì thanh toán D/C có lợi cho: Nhà XK

2- SDR là tiền tệ quốc tế có chức năng: Tiền tín dụng quốc tế của IMF

3- SDR là phương thức nào: PT tín dụng

4- Shipping (Commercial) Documents gồm những chứng từ: Hối phiếu

5- Số tiền trên TK NOSTRO luôn dư: Nợ

6- Số tiền L/C là 100.000USD.1 hóa đơn ghi số tiền 105.000USD đc xuất trình,nếu giao hàng 1 lần: NH chỉ định c thể từ chối HĐ đó vì đã vượt quá số tiền L/C

7- Sự khác nhau giữa FAS và FOB: Xếp hàng dọc mạn tàu

8- Sự khác nhau cơ bản giữa SDR và EUR là: Hình thái tồn tại

9- Sự khác nhau cơ bản giữa Clean Collection và Documentary Collection là: Chứng từ thương mại

10- Stand by credit là 1 phương thức trả tiền HH XNK: Sai-Nó là công cụ đảm bảo thực hiện HĐTM

T1. T/T là hình thức thanh toán nào sau đây: Thanh toán = điện

2. TDQT mang lại lợi ích cho: Cho các bên

3. TTQT phải đc t.hiện thông qua NH của các nc có lquan: Tùy thuộc vào 2 bên XNK

16

Page 17: Thanh Toan Tin dụng

4. TTQT độc lập,ko liên quan đến tỷ giá HĐoai: Sai

5. TTQT và kinh doanh ngoại tệ có mqh chặt chẽ với nhau: Đúng

6. TTQT ra đời và ptriển cơ bản dựa trên cs của hoạt động XNK: Đúng

7. Tiền tệ tự do chuyển đổi toàn phần gồm: JPY,SGD,AUD

8. Tài khoản LORO là TK TGTT của 1 NH nc ngoài mở tại: NH nội địa=nội tệ

10. Từ “khoảng”của Điều khoản “Quantity” đc hiểu cho phép một dung sai.10% về : Số lượng

11. Thanh toán = “Clean Collection” có lợi cho: Nhà nhập khẩu

12. Theo cách phân loại thư thanh toán,Nhóm các loại thư Credit Card,Debit Card và Cash Card đc phân theo: Tính chất TT

13. Theo Incoterms,nhóm giao hàng nào dưới đây chỉ ÁD cho đường sông ,biển: FAS,FOB,CFR,CIF,DEQ,DES

14. Theo Incoterms, những cách giao hàng nào trg các nhóm dưới đây chỉ ÁD cho mọi pthức vận tải: FCA, CPT, CIP, DAF, DDU, DDP, EXW

15. Theo Incoterms 2000,những cách giao hàng nào nằm trg Group F: Cả 3

16. Theo Incoterms 2000,phương thức giao hàng đc chia thành các Group,đó là Group nào sau đây: 4 Groups gồm:Group E,F,C và D

17. Theo Incoterms 2000,đk giao hàng nào NB phải=CP của mình kí HĐVT mua bảo hiểm hàng hóa: CIF

18. Theo Incoterms 2000,đk giao hàng nào NM phải kí HĐVT và chịu CP vận chuyển từ cảng bốc hàng quy định: FOB

19. Theo Incoterms 2000,NB phải tự chịu RR và CP để lấy giấy phép quá cảnh qua nước khac và NK là đk giao hàng nào: DDP

20. Theo Incoterms 2000,NM phải tự chịu RR về mất mát hoặc hư hại đối với hh từ hh qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định là đk giao hàng: CIF

21. Theo Incoterms 2000,NB phải=CP của mình kí HĐ chuyên chở HH tới tàu quy định tại cảng…giao hang: DEQ

17

Page 18: Thanh Toan Tin dụng

22. Theo Incoterms 2000,NB phải=CP của mình kí HĐ chuyên chở HH tới điểm …tại biên giới: DAF

23. Theo Incoterms 2000,các chứng từ hoàn hảo nào sau đây có thể chuyển nhượng đc: Vận đơn đường sông

24. Theo điều kiện cơ sở giao hàng FOB của Incoterms 2000 thì người bán phải : Giao hàng lên tàu do bên mua chỉ định tại cảng xếp hàng

25. Theo điều kiện cơ sở giao hàng CIF Incoterms 2000 ICC người múa phải: Tiếp nhận hàng hóa tại cảng dỡ hàng đã thỏa thuận

26. Theo eUCP 1.0ICC,NH phát hành L/C có quyền từ chối thanh toán nếu ng hg lợi xuất trình bản thong báo hoàn thành ko đúng hạn: Có

27. Theo quy định của UCP 500 1993 ICC,các tổ chức nào có thể phát hành L/C: NH thương mại

28. Theo UCP 500,trong số các loại sau ,chứng từ nào là chứng từ tài chính: HP

29. Theo UCP 500 ICC chỉ có NH mới có quyền xác nhận L/C: Sai

30. Theo URC 522 1930,Shipping(Commercial) Documents ko có chứng từ nào sau đây: B

31. Theo URC 522 qdinh về TT nhờ thu kèm chứng từ nếu NH ko trả tiền or ko kí chấp nhận TT thì NH thu tiền xử lí: Cấm giữ chứng từ 60 ngày sau

32. Theo luật HP QT Gionever 1930 nếu ko quy định thời hạn xuất trình HP thì đc hiểu thời hạn tối đa: 12 tháng kể từ ngày kí phát

33. Theo L/C xác nhận,người hưởng lợi có thể gửi thẳng chứng từ tới NH phát hành để yêu cầu thanh toán: Đúng

34. Thuật ngữ “chiết khấu”có nghĩa là: Ktra chứng từ và CK chúng trc ngày đáo hạn

35. Thuật ngữ Benificiary,trong TTQT nghĩa là người cầm giữ tờ HP mà tờ HP đó có ghi tên người trả tiền là mình: Đúng

36. Thông thường tham gia thanh toán nhờ thu gồm 4 bên;TH cá biệt có thể là : 3

18

Page 19: Thanh Toan Tin dụng

37. Thông thường NH bồi hoàn đc sử dụng trong TH giũa NH phát hành và NH đc chỉ định thanh toán ko có quan hệ tài khoản: Đúng

38. Thông qua hình thức nào dưới đây nc tiếp nhận vốn sẽ nhận đc chuyển giao công nghệ và bí quyết kĩ thuật: FDI

39. Thời đại ngày naytrong TTQT vàng đc sử dụng để: Cả b và c

40. Thời kì VN cấm vận người ta sử dụng loại L/C: Back to Back

41. Transferable L/C có những hình thức chuyển nhượng nào: Cả 3 Ŷ42. Trên lệnh phiếu phải có chữ kí “Chấp nhận” thanh toán: Sai

43. Trên cùng 1 chứng từ mà có phông chữ#nhau,thậm chí có cả chữ viết tay,thì có coi chứng từ đó đã bị sửa chữa và thay đổi: Không bị

44. Trong đk giao hàng CIF trên B/L phải ghi cước phí: Fright ..paid

45. Trong cách hành văn “Pay to the Vietcombank or order” và “Pay to the order of Vietcombank” có nghĩa: Giống nhau

46. Trong số các chứng từ sau đây là giấy chứng nhận “quyền sở hữu đối với hàng hóa”: Vận đơn đường biển

47. Trong tất cả các loại HPTM,bắt buộc phải đc chấp nhận TT: Sai

48. Trong BHQT Insurance Certificate và Insuarance Policy có giá trị pháp lí như nhau: Sai

49- Trong HĐBH người đc bảo hiểm bằng thư kí hậu,có quyền: Cả 3

50. Trong HĐ XNK ,“Điều kiện về thời gian thanh toán “ rất đc quan tâm vì: Liên quan đến chu trình luân chuyển vốn và RR tiền tệ

51. Trong HĐ XNK, “Điều kiện về địa điểm thanh toán” là rất quan trọng và phụ thuộc vào: Cả 3 trường hợp trên

52. Trong HĐ mua bán ngoại thương,1 trong các bên(Chủ thể) kí kết HĐ phải có trụ sở kinh doanh ở nc ngoài: Đúng 53. Trong HĐTM,thg thường nghiệp vụ TT đc thiện: Sau khi kí kết HĐ

54. Trong phương thức nhờ thu phiếu trơn(Clean Collection),người xuất khẩu phải xuất trình những chứng từ nào qua NH: Bill of Exchange

19

Page 20: Thanh Toan Tin dụng

55. Trong điều khoản về thời gian thanh toán,ta có thể dung hình thức nào để thực hiện thanh toán ngay: Gồm a,b,c (COR,COD,CAD)

56. Trong phương thức hàng đổi hàng (Barter) or gia công TMQT người ta sử dụng loại L/C: Reciprocal L/C

57. Trong TT nhờ thu D/A,kết thúc trình tự NH trả tiền cho nhà NK: SAI

58. Trong thanh toán D/C,NH thông báo có trách nhiệm: Thông báo đầy đủ nguyên văn ND L/C và giao bản chính L/C

59. Trong thanh toán tín dụng chứng từ,số lượng thành viên tham gia có thể là 3: Đúng

60. Trong thanh toán tín dụng chứng từ,nhà XK có thể xuất trình trực tiếp bộ chứng từ hoàn hảo cho NH phát hành để thanh toán: Đúng

61. Trong thanh toán D/C,NH thông báo là: NH phục vụ người XK để giao bộ chứng từ và đòi tiền người NK

62. Trong thanh toán nhờ thu,Principal là người: Xuất khẩu

63. Trong thanh toán nhờ thu,Presenting Bank là NH bên: Nhập khẩu

64. Trong nhờ thu D/A,nhà NK phải trả tiền ngay thì mới đc NH trao trả chứng từ: Sai

65. Trong ttoan Clean Collection,NH thu tiền yêu cầu người NK phải ttoan thì NH mới giao chứng từ thương mại: Sai

66. Trong PTTT D/C,chứng từ nào đc sử dụng nhiều nhất: Ko thể hủy ngang

67. Trong phương thức giao hàng FOB người mua có phải mua bảo hiểm: Mua theo giá 110% CIF

68. Trong ttoan D/C,khi nhận hàng D/A người NK phát hiện có 1 số kiện hàng,hh trg đó bị hỏng…NH đã ttoan đúng vì: Khi TT NH ko dựa vào HH,mà bộ chứng từ đc ktra lại hoàn toàn phù hợp các đkhoản của L/C

69. Trong thanh toán D/C mặc dù NH đã thanh toán tiền hàng cho người NK nhưng khi phát …NK vẫn có quyền: Cả 3

20

Page 21: Thanh Toan Tin dụng

70. Trong thanh toán D/C,khi tổ chức nhận hàng người NK phát hiện trong mỗi kiện… cách giải quyết: Thương lượng với người NK để giải quyết trên cơ sở HĐ XNK,nếu ko đc sẽ đưa ra tòa án kinh tế

71. Trong thanh toán kèm chứng từ “Bill of lading” thường đc gửi qua NH số lượng là: 2/3 hoặc 3/3

72. Trong thanh toán nhà NK thiếu vốn có thể đc NH tài trợ: Đúng

73. Trong TT XNK hàng hóa ko sử dụng tiền mặt: Tùy thuộc vào TrH

74. Trong HĐNT có ghi “Transhipment not allowed” có nghĩa là HH đc vận chuyển: Trên 1 phương tiện vận tải

75. Trong HĐTM ghi “Blank indoor” đc hiểu là: Kí hieu chi ten ng chuyển nhượng

76. Trong HĐTT chậm nhà XK nên chọn loại HP nào: HP có bảo lãnh

77. Trong hoạt động kinh tế đối ngoại,nếu thông lệ quốc tế ko có lợi cho mình thì tổ chức kinh tế có thể: Ko áp dụng

78. Trong TTQT “Cheque crossed specially” có thể đc chi trả lại tất cả các NH: Sai

79. Trong TTQT Payee có nghĩa là người phải trả tiền: Sai

80. Trong TTQT,các NH phải kí “Banking Agreement” với ND cơ bản nào: Mẫu chữ kí có liên quan,các khóa mã Telex,SWIFT,danh mục NH đại lí,HĐTD

81. Trong TTQT các tổ chức KTVN AD luật Séc quốc tế Giownevo 1931: Đúng

82. Trong TTQT,những VB nào là tập quán quốc tế: UCP 500 1993 ICC; URC 552 1995 ICC

83. Trong TMQT nhà XK sử dụng séc gì: Séc xác nhận

84. Trong TMQT người bán “chào hàng” theo hình thức: Báo giá, Catalog, Hóa đơn tạm

85. Trong TMQT “Người thụ hưởng” đối với HP kì hạn là người: Người đc chuyển nhượng cuối cùng

21

Page 22: Thanh Toan Tin dụng

86. Trong TMQT,Incoterms 2000 đc ICC soạn thảo để điều chỉnh về: Trách nhiệm,CP,RR và chuyển quyền SH trong giao nhận HH XNK

87. Trong TMQT tiền mặt đc sử dụng để thanh toán chiếm tỷ trọng: Ít

88. Trong kinh tế thị trường “Vàng tiền tệ” đc sử dụng để: Dự trữ ngoại hối

89. Trong giấy nhờ thu,mục “Goods” cần đc ghi: Ngắn gọn

90. Trong giấy nhờ thu,hành trình vận chuyển HH ghi “From Kobe to Haiphong on 20/10/2005” phải hiểu đây là thời gian: Xuất phát

91. Trong thời gian hiệu lực HPTM có thể đc chuyển nhượng số lần là: Nhiều

92. Trường hợp HP bị từ chối thanh toán hợp lệ thì ai là người chịu trách nhiệm trả tiền cho người hưởng lợi cuối cùng: Người XK

U1- UCP quy định những chứng từ nào ko nhất thiết là phải kí,trừ khi L/C quy định ngược lại: Hóa đơn

2- UCP quy định những chứng từ nào nhất thiết phải kí,trừ khi L/C quy định ngược lại: Cả 3

3- URC 522 quy định những chứng từ nào ko phải là chứng từ thương mại: Contract

4- URC 522 1995 là văn bản điều chỉnh về : Thanh toán nhờ thu

5- URC 522 ko điều chỉnh cái nào: B/E

6- URC 522 ICC,trong thanh toán Nhờ thu,NH ko chịu trách nhiệm ttoan: ĐÚNG

7- Usance/ Time Bill of Exchange là loại HP: Đc chiết khấu tại NH trc hạn

V1- Vàng có tác dụng: tích trữ tiền tệ và thanh toán cuối cùng

2- Vận đơn hoàn hảo nghĩa là: Một vận đơn ko có bất cứ sự ghi chú nào về khuyết tật của bao bì và/hoặc hàng hóa

3- Vận đơn hoàn hảo nào có thể chuyển nhượng: Vận đơn đường sông

22

Page 23: Thanh Toan Tin dụng

4- Vận đơn có chức năng: Là bằng chứng của HĐ chuyên chở

5- Vận đơn hàng không,đây ko phải là chứng từ xác nhận quyền sở hữu HH,nên ko đc chuyển nhượng: Đúng

6- Vận đơn đường biển là: Biên lai nhận hàng có k/n chuyển nhượng

7- Vận đơn đường biển đc kí phát khi: Sau ngày HĐ TN kí

8- Vận đơn sạch (Clean of lading) đc hiểu là: Ko có nhận xét gì of thuyền trưởng or có nhưng ko có nhận xét về khuyết tật or đóng gói sp

23