4
Nhóm M Tiêu chuẩn Việt nam TCVN 5261 - 90 sản phẩm ong Phương pháp lấy mẫu Bee products Sampling Tiêu chuẩn này qui định phương pháp lấy mẫu mật ong tự nhiên, phấn ong tự nhiên, sữa chúa tự nhiên. 1. Khái niệm: Theo TCVN 5260-90 2. Lấy mẫu: 2.1. Trước khi lấy mẫu phải kiểm tra tình trạng bao gói, đối chiếu với các giấy tờ kèm theo của lô hàng. Mẫu chỉ lấy ở những đơn vị bao gói hợp qui cách. Sau khi lấy mẫu phải lập biên bản lấy mẫu theo phụ lục. 2.2. Số lượng các đơn vị bao gói được chỉ định lấy mẫu theo qui định trong bảng sau: Số lượng đơn vị bao gói có trong lô hàng đồng nhất Số lượng đơn vị bao gói được chỉ định lấy mẫu Từ 1 đến 5 100% số đơn vị bao gói Từ 6 đến 50 5 đơn vị bao gói + 5% đơn vị bao gói Từ 51 đến 100 8 đơn vị bao gói + 2% đơn vị bao gói Trên 100 10 đơn vị bao gói + 1% đơn vị bao gói 2.3. Lấy mẫu mật ong tự nhiên a) Dụng cụ: - Cốc hoặc chậu thủy tinh - Chai hoặc bình thủy tinh có nút kín - Đũa thủy tinh - ống lấy mẫu bằng thủy tinh hoặc nhựa dùng cho thực phẩm Ban hµnh theo quyÕt ®Þnh sè 733 /Q§ ngµy 31 th¸ng 12 n¨m 1990 cña ñy ban Khoa häc vµ kü thuËt Nhµ níc 1

TCVN 5261-1990_SP Ong - Phuong Phap Lay Mau

Embed Size (px)

DESCRIPTION

hay

Citation preview

Nhm M

TCVN 5261 - 90Tiu chun chn nui

Tiu chun chn nuiTCVN 5261 - 90

Nhm M

Tiu chun Vit namTCVN 5261 - 90

sn phm ong

Phng php ly mu

Bee products

Sampling

Tiu chun ny qui nh phng php ly mu mt ong t nhin, phn ong t nhin, sa cha t nhin.

1. Khi nim: Theo TCVN 5260-90

2. Ly mu:

2.1. Trc khi ly mu phi kim tra tnh trng bao gi, i chiu vi cc giy t km theo ca l hng. Mu ch ly nhng n v bao gi hp qui cch. Sau khi ly mu phi lp bin bn ly mu theo ph lc.

2.2. S lng cc n v bao gi c ch nh ly mu theo qui nh trong bng sau:

S lng n v bao gi c trong l hng ng nhtS lng n v bao gi c ch nh ly mu

T 1 n 5100% s n v bao gi

T 6 n 505 n v bao gi + 5% n v bao gi

T 51 n 1008 n v bao gi + 2% n v bao gi

Trn 10010 n v bao gi + 1% n v bao gi

2.3. Ly mu mt ong t nhin

a) Dng c:

Cc hoc chu thy tinh

Chai hoc bnh thy tinh c nt kn

a thy tinh

ng ly mu bng thy tinh hoc nha dng cho thc phm

b) Tin hnh:

Dng phng php ngu nhin xc nh s n v bao gi c ch nh ly mu theo mc 2.2.

Khuy u mt ong t nhin c trong cc n v bao gi. Dng ng ly mu chc thng t trn xung tn y, bt tay vo u trn ca ng, nhc ng ln v cho mu ban u vo cc hoc chu thy tinh.

Gp tt c cc mu ban u ly cc n v bao gi c mu chung.

Dng a thy tinh trn u mu chung ri ly ra 3 mu trung bnh. Khi lng mi mu trung bnh khng nh hn 300g.

2.4. Ly mu phn ong t nhin

a) Dng c:

Cc hoc chu thy tinh

Chai hoc bnh thy tinh c nt kn

Tha xc mu bng nhm, s hoc nha dng cho thc phm

b) Tin hnh:

Dng phng php ngu nhin xc nh s n v bao gi c ch nh ly mu theo mc 2.2.

Trn u phn ong t nhin c trong cc n v bao gi. Dng tha ly mu ban u cc v tr khc nhau cho vo cc hoc chu thy tinh.

Gp tt c cc mu ban u ly cc n v bao gi c mu chung.

Dng tha trn u mu chung ri ly ra 3 mu trung bnh. Khi lng mi mu trung bnh khng nh hn 100g.

2.5. Ly mu sa cha t nhin

a) Dng c:

Cc thy tinh

Chai hoc l thy tinh mu c nt kn

Tha ly mu bng s, thy tinh hoc nha dng cho thc phm.

b. Tin hnh

Dng phng php ngu nhin xc nh s n v bao gi c ch nh ly mu theo mc 2.2.

Dng tha ly mu ban u cc v tr khc nhau, cho vo cc thy tinh

Gp tt c cc mu ban u ly cc n v bao gi c mu chung.

Dng tha trn u mu chung ri ly ra 3 mu trung bnh. Khi lng mi mu trung bnh khng nh hn 20g.

3. Bao gi, ghi nhn mu trung bnh.

3.1.Mu trung bnh c bo qun trong cc chai hoc l thy tinh nt kn, c nhn ghi r.

Tn sn phm;

Tn c s sn xut;

Ngy thng nm ly mu;

a im ly mu;

Ngi ly mu.

3.2. Cc mu trung bnh c s dng nh sau:

Mt mu do c s sn xut lu;

Mt mu do c quan kim nghim lu;

Mt mu dng kim nghim.

Ph lc

bin bn ly mu

Ngy thng nm

Ly mu sn phm ong

S :. . . . . . . . .

Tn sn phm:

C s sn xut:

c im l hng:

Khi lng l hng:

Khi lng mu:

a im v thi gian ly mu :

Phng php ly mu (theo TCVN....):

Ngi ly mu:

Ch k ca ngi ly mu

1Ban hnh theo quyt nh s 733 /Q ngy 31 thng 12 nm 1990 ca y ban Khoa hc v k thut Nh nc