Upload
nguyen-bao
View
214
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Tai Lieu on Thi Dai Hoc Mon Toan
Citation preview
LTĐH Cấp Tốc 2014 GV: Đoàn Văn Tính
(LTĐH CT 2014 - Q-Bình Tân,Q11-HCM ) 0946069661 Trang 1
SỐ PHỨC
A:LÝ THUYẾT:
I. SỐ PHỨC VÀ BIỂU DIỄN SỐ PHỨC :
1. Định nghĩa: Số phức là một biểu thức có dạng a bi , trong đó 2, ; 1a b i .
Số phức z a bi có a là phần thực, b là phần ảo.
Số phức z a bi được biểu diễn bởi điểm ;M a b hay bởi ;u a b
trong mặt phẳng tọa
độ Oxy.
z = a + 0i là số thực
z = 0 + bi là số thuần ảo
z = 0 + 0i vừa là số thực vừa là số ảo
Hai số phức bằng nhau : a c
a bi c dib d
.
Modun của số phức z a bi chính là độ dài của OM
. Vậy :
2 2z OM a b
.
Số phức liên hợp của số phức z a bi là số phức z a bi .
Chú ý rằng : các điểm biểu diễn z và z đối xứng nhau qua trục hoành. Do đó z là số thực khi và chỉ khi z z , z là số ảo khi và chỉ khi z z
2. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC :
a. Phép cộng, trừ, nhân hai số phức :
a bi c di a c b d i
a bi c di a c b d i
a bi c di ac bd ad bc i
Chú ý :
Các phép toán : cộng, trừ, nhân hai số phức thực hiện như rút gọn biểu thức đại số quen thuộc với
chú ý rằng 2 1i . Các quy tắc đại số đã biết trên tập số thực vẫn được áp dụng trên tập số
phức.
1 2 3 4, 1, , 1i i i i i i . Tổng quát : 4 4 1 4 2 4 31, , 1,n n n ni i i i i i .
2
1 2i i ; 2
1 2i i .
b. Phép chia hai số phức :
2 2
a bi c di a bi c dia bi
c di c di c di c d
.
Như vậy :
LTĐH Cấp Tốc 2014 GV: Đoàn Văn Tính
(LTĐH CT 2014 - Q-Bình Tân,Q11-HCM ) 0946069661 Trang 2
2
. .
.
z z z z z
z z z z
Chú ý :
1
1
ii
i
.
c. Các tính chất của số phức liên hợp và modun :
z z ; z z z z ; .zz z z ; z z
z z
0z với mọi z , 0 0z z .
z z ; zz z z ; zz
z z
; z z z z
Tính kết hợp: ( z + z/ ) + z
// = z + ( z
/ + z
// )
Tính giao hoán : z + z/ = z
/ + z
Cộng với 0: z + 0 = 0 + z = z
z = a + bi = > - z = - a – bi là số đối của z
II: PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI
1 Căn bậc 2 của số phức:
1. Định nghĩa : Số phức z là căn bậc hai của số phức w nếu :
2z w .
Như vậy để tìm Số phức z x yi ,x y là căn bậc hai của số phức w a bi ta
giải hệ phương trình hai ẩn x, y thực sau :
2 2
2
x y a
xy b
Chú ý :
Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0.
Số thực 0a có đúng hai căn bậc hai là : a
Số thực 0a có hai căn bậc hai là i a i a . Đặc biệt , số 1 có hai căn bậc hai
là i .
2. Phƣơng trình bậc hai :
Cho phương trình bậc hai 2 0az bz c ( , , , 0a b c a ).
LTĐH Cấp Tốc 2014 GV: Đoàn Văn Tính
(LTĐH CT 2014 - Q-Bình Tân,Q11-HCM ) 0946069661 Trang 3
Nếu 0 , phương trình có một nghiệm kép 2
bz
a .
Nếu 0 , phương trình có hai nghiệm thực phân biệt :
1,22
bz
a
,
Nếu 0 , phương trình có hai nghiệm ảo phân biệt :
1,22
bz
a
,
a. Định lý Viet :
Nếu phương trình bậc hai 2 0az bz c ( , , , 0a b c a ) có hai nghiệm
1 2,z z thì :
1 2
bz z
a và 1 2
cz z
a .
b. Định lý đảo của định lý Viet :
Nếu hai số 1 2,z z có tổng 1 2z z S và
1 2z z P thì 1 2,z z là nghiệm của phương trình :
2 0z Sz P .
III: DẠNG LƢỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC
1. Dạng lƣợng giác của số phức :
Số phức 0z a bi có dạng lượng giác là : cos sinz r i ; trong đó : 0r z ,
cosa
r , sin
b
r , ,Ox OM là một acgumen của z .
Các tính chất của acgumen :
Nếu là một acgumen của z thì là một acgumen của z .
Nếu là một acgumen của z thì là một acgumen của z .
2. Nhân, chia số phức dƣới dạng lƣợng giác :
Nếu cos sinz r i và cos sinz r i thì :
cos sinzz rr i ,
cos sinz r
iz r
.
3. Lũy thừa số phức dƣới dạng lƣợng giác :
Nếu cos sinz r i thì cos sinn nz r n i n 1n và n .
4. Căn bậc hai của số phức dƣới dạng lƣợng giác :
Nếu cos sinz r i thì các căn bậc hai của z là :
LTĐH Cấp Tốc 2014 GV: Đoàn Văn Tính
(LTĐH CT 2014 - Q-Bình Tân,Q11-HCM ) 0946069661 Trang 4
2 2cos sin
2 2
k kr i
, với 0k hay 1k .
B. Bài tập rèn luyện: Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
1 1 6 11
45 5 5 5
A i i i
;
1 2 1 2
1 2 1 2
i i i iB
i i i i
3 3 2 3
2 3 3 3
i iC
i i
;
2008 2010 2012
2007 2009 2011
1 1 1D i i i
i i i
2010 20101 1
1 1
i iE
i i
;
30101 1
1 2 3 2 31
iF i i i
i i
2 3 20
1 1 1 1 .... 1G i i i i ; 2 3 20
1 1 1 1 .... 1H i i i i
Bài 2: Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a. (7+2i)x-4+5i = -2+8i ;b. (3+2i)x-6ix=(1-2i)[x-(1+5i)]
c. 2 1 3
1 2
i iz
i i
; d.
12 3 0
2i z i iz
i
e. 2 2 4z z i ; f.
3
21
3 3 3 2 181
ix i x i x
i
g. z2+ z =0 ; h. z
2+ z =0 ; i. z
2+
2z =0
k. (1-ix)2 + (3+2i)x-5=0 ; l. x
4-x
2 -6=0
m. 2x4+3x
2+1=0 ; n. 4x
4+4x
2+1=0
Bài 3: Biết 1 2,x x là hai nghiệm của PT: 22 3 3 0x x . Hãy tính:
a. A=2 2
1 2x x ; b. B=3 3
1 2x x ; c. C=4 4
1 2x x ; d. D=1 2
2 1
x x
x x ; e. E= 2 2
1 2
1 1
x x
Bài 4: Tìm các số a, b để có được phân tích sau:
a. 2z3-9z
2+14z-5=(2z-1)(z
2+az+b)=0 rồi giải PT trên tập C: 2z
3-9z
2+14z-5=0
b. x4-4x
2-16x-16=(x
2-2x-4)(x
2+ax+b) rồi giải PT trên tập C: x
4-4x
2-16x-16=0
Bài 5: Lập PT bậc hai có nghiệm là:
a. 1 2i và 1 2i ; b. 3 2i và 3 2i ; c. 3 2i và 3 2i
Bài 6: Tìm số phức z thõa :
1.(z+i)2=1 ; 2.(z+1)(z-1)=2+4i ; 3.
21
1
zi
z
; 4. z -2z=1+2i đs:z=-I ;
5. 108 12 161 5
3 2 5 3; :90 3
Z Z i kq z i
; 6.2 1 17 7
:2 23 2
z i z ikq z i
z i z
7. 2 1 1 1 1; : 0; ;
2 2 2 2z z z kq z z i z i
;8.
2
10; : 10; 10; 10; 10
zkq z i z i z z
z lasothuc
LTĐH Cấp Tốc 2014 GV: Đoàn Văn Tính
(LTĐH CT 2014 - Q-Bình Tân,Q11-HCM ) 0946069661 Trang 5
9 . 1 2 640 3 16 3 2 640 3 16 2 640 3 16 3 2 640 3 16
;20 80 20 80. 2 3
z i z iz i z i
z z
10. z +z=3-4i 7
: 46
kq z i
; 11. 4
1z i
z i
(đs:z=0;z=1;z=-1) ; 12.
11
31
z
z i
z i
z i
;
13. 2
1
z i z
z i z
(đs: z=1+i); 14. 3z và z2 là số thuần ảo
6 6 6 6 6 6 6 6: ; ; ;
2 2 2 2 2 2 2 2kq z i z i z i z i
14. 3 2
. 20
z i
z z
; 15. 2 2
2 z z z ;16. 2 1 5 2z i và z2 là số thuần ảo
Bài 7:Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thõa mỗi điều kiện sau:
a. 1z và phần ảo của z thuộc đoạn 1 1
;2 2
;b. 3 4z z ; c. 1 2z z i
d. (2-z)(i- z ) là số thực tùy ý ; e. (2-z)(i+ z ) là số ảo tùy ý; f. 2 2z i z z i ; g. 2 2( ) 4z z
h. 4 1z ; i. 2 1 3z i z i ; k. 2z z ; l. 2 1z z ; m. 2 3 13z z i
n. 2 3 2z i z z i ; p. 2 3 14z i ; q. 1 2 3 2 6z i z i ; r. z+2i là số thực
s. z-2+i là số thuần ảo; t. z. z =9 ; v.3
1z i
z i
; u. 1 2z i ; x. 1 1 4z z
II. Các bài trong các đề thi đại học và bài tập làm thêm: 1. ĐH 2009A(CB) Gọi 1 2,z z là hai nghiệm của PT z
2+2z+10 = 0. Tính giá trị của biểu thức A=
2 2
1 2z z
KQ:A=20
2. ĐH 2009B(CB) Tìm số phức z thõa mãn 2 10z i và .Z Z =25 KQ: z=3+4i ; z=5
3. ĐH 2009D Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thõa mãn diều kiện
3 4 2z i KQ: Đường tròn tâm I(3;-4), bán kính R=2
4. CĐ 2009A,B,D (CB) Cho số phức z thõa mãn: (1+i)2(2-i)z=8+i(1+2i)z. Xác định phần thực và phần ảo
của z KQ: phần thực: -2; phần ảo: 5
5. CĐ 2009A,B,D (NC) Giải PT: 4 3 7
2z i
z iz i
trên tập số phức. KQ: 1 21 2 ; 3z i z i
6. ĐH 2010A(CB) Tìm phần ảo của số phức z, biết: 2
2 1 2Z i i KQ: 2
7. ĐH 2010A(NC) Cho số phức z thõa mãn:
3
1 3
1
iZ
i
.Tìm môđun của Z iZ KQ: 8 2
8. ĐH 2010B Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thõa mãn diều kiện
1z i i z KQ: Đường tròn tâm I(0;1), bán kính R= 2
LTĐH Cấp Tốc 2014 GV: Đoàn Văn Tính
(LTĐH CT 2014 - Q-Bình Tân,Q11-HCM ) 0946069661 Trang 6
9. ĐH 2010D Tìm số phức z thõa mãn điều kiện 2z và z2 là số thuần ảo.
KQ: 1 2 3 41 ; 1 ; 1 ; 1z i z i z i z i
10. CĐ 2010A,B,D (CB) Cho số phức z thõa mãn: 2
2 3 4 1 3i Z i Z i Xác định phần thực và
phần ảo của z KQ: phần thực: -2; phần ảo: 5
11. CĐ 2010A,B,D (NC) Giải PT: z2-(1+i)z+6+3i=0 trên tập số phức. KQ:
1 21 2 ; 3x i x i
12. TN 2011(CB) Giải PT: (1-i)z+2-i=4-5i trên tập số phức. KQ:z=3-i
13. TN 2011(NC) Giải PT: (z-i)2+4=0 trên tập số phức. KQ: 1 23 ;z i z i
14. ĐH 2011D(CB) Tìm số phức z, biêt: 2 3 1 9z i z i KQ: z=2-i
15. ĐH 2011B(CB) Tìm số phức z, biêt: 1 2
5 31 0 : 1 3; 2 3
iz kq z i z i
z
16. ĐH 2011B(NC) Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau :
3
1 3
1
iz
i
(kq: phân thưc băng 2 và phần ảo bằng 2)
17. ĐH 2011A(CB) Tìm số phức z, biêt: 22
1 2 3
1 1 1 1; : 0; ;
2 2 2 2z z z kq z z i z i
18. ĐH 2011A(NC) Tính môđun của số phức z , biêt: 2
2 1 1 1 1 2 2 ; :3
z i z i i kq z
19. Cho số phức z thỏa 5( )
21
z ii
z
. Tính môđun của số phức w = 1 + z + z
2. ( A 2012-NC)
20. Cho số phức z 1 3i . Viết dạng lượng giác của z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức 5w (1 i)z . ( A 2013 –NC)
21. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 3 4 0z iz . Viết dạng lượng giác của z1 và z2 (
B 2012 –NC)
22. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i)z + 2(1 2 )
7 81
ii
i
. Tìm môđun của số phức w = z + 1 + i.
( D 2012)
23. Giải phương trình z2 + 3(1 + i)z + 5i = 0 trên tập hợp các số phức. ( D 2012 – NC)
24. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 i)(z i) 2z 2i .Tính môđun của số phức 2
z 2z 1w
z
( D
2013)
Làm thêm 25. Cho z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 22 4 11 0z z . Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
2
1 2
z zA
z z
.
ĐS: A=11/4
26. Tìm số phức z thoả mãn: 2 2z i . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị.
ĐS: 2 2 1 2 , 2 2 1 2z i z i .
LTĐH Cấp Tốc 2014 GV: Đoàn Văn Tính
(LTĐH CT 2014 - Q-Bình Tân,Q11-HCM ) 0946069661 Trang 7
27. Tìm số phức z thỏa mãn:
11 1
31 2
z
z i
z i
z i
.
HD: Gọi z=x+yi; (1)x=y, (2)y=1.
ĐS: z=1+i.
28. Giải phương trình:
4
1z i
z i
.
ĐS: z{0;1;1}
29. Giải phương trình: 2 0z z .
HD: Gọi z=x+yi thay vào phương trình x, y z.
ĐS: z{0;i;i}
30. Giải phương trình: 2 0z z .
HD: Gọi z=x+yi thay vào phương trình x, y z.
ĐS: z=0, z=1, 1 3
2 2z i
31. Giải phương trình: 2
4 3 1 02
zz z z .
HD: Chia hai vế phương trình cho z2.
ĐS: z=1±i, 1 1
2 2z i .
32. Giải phương trình: z5 + z
4 + z
3 + z
2 + z + 1 =0.
HD: Đặt thừa số chung
ĐS:1 3 1 3
1, ,2 2 2 2
z z i z i .
33. Cho phương trình: (z + i)(z22mz+m
22m)=0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương
trình:
a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức. b. Chỉ có đúng 1 nghiệm thực. c. Có ba nghiệm phức.
34. Giải phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
a. z3iz
22iz2 = 0. b. z
3+(i3)z
2+(44i)z7+4i = 0.
35. Xác định tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức: 2 2z i z z i .
ĐS: 2
4
xy .
36. Tìm phần thực, phần ảo của các số phức sau:
a.
10
9
(1 i)
3 i
. b. 75cos sin 1 3
3 3i i i
.
ĐS: a. Phần thực 1
16 , phần ảo bằng 0, b. Phần thực 0, phần ảo bằng 128.