Upload
others
View
11
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Page 1
1 1 Nguyễn Thị Xuyên PGS.TS Thứ trưởng Bộ Y tế
2 2 Trần Đức Long Vụ trưởng Vụ Pháp chế
3 3 Đỗ Hán Chánh Văn phòng Bộ Y tế
4 4 Phạm Thị Luyên Chủ tịch Công đoàn Ngành Y tế VN
5 5 Lý Ngọc Kính Nguyên Cục trưởng Cục QLKCB
6 6 Trịnh Đình Cần Nguyên Vụ trưởng Vụ TCCB
7 7 Dương Huy Liệu Nguyên Vụ trưởng Vụ KH-TC
8 8 Võ Thành Đông Trưởng Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại TP. HCM
9 9 Trần Đức Thuận Phó Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo
101
Lê Cảnh NhạcTS Tổng biên tập Báo Gia đình và Xã hội
112
Trần Sỹ TuấnBS Tổng biên tập Báo Sức khỏe và Đời sống
123
Đỗ Võ Tuấn DũngThS Trưởng phòng Phát thanh TH, TTTT Giáo dục Sức
khỏe Trung ương
13
4
Nguyễn Thị Minh Hiền
ThS Trưởng Phòng Thông tin- Thư viện, TTTT Giáo dục Sức khỏe Trung ương
14
5
Dương Quang Tùng
ThS Trưởng phòng TCKT, TTTT Giáo dục Sức khỏe Trung ương
156
Ngô Anh Văn Phóng viên Báo Sức khỏe và Đời sống
167
Nguyễn Thúy NgaPhóng viên Trưởng phòng Y tế - Gia đình, Báo GĐ và Xã hội
178
Nguyễn Thị Kim XuânPhóng viên Ban Thời sự Đài THVN
189
Trần Hồng PhượngPhóng viên Ban BT Truyền hình cáp Đài THVN
1910
Bùi Thị Thanh ThảoPhóng viên CTCP truyền thông S
2011
Đinh Thu TrangPhóng viên Ban VH-ĐS- Khoa giáo Đài TNVN
2112
Nguyễn Thị ThúyPhóng viên Thông tấn xã VN
2213
Đỗ Trung HiếuPhóng viên Ban khoa giáo - Báo Nhân dân
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1250/QĐ-BYT ngày 26/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Ban Chỉ đạo Đề án 1816 BYT
Trình độ
DANH SÁCH CÁ NHÂN ĐƯỢC TẶNG BẰNG KHEN BỘ TRƯỞNG
2. Các cơ quan/đơn vị truyền thông
Họ và tên Chức danh Số TT
Page 2
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
231
Lê Quang CườngPGS.TS Viện trưởng Viện Chiến lược và chính sách y tế
242
Vũ Thị Minh HạnhThS Phó Viện Trưởng Viện CL&CSYT
251
Phạm Văn TácThS Vụ trưởng
262
Nguyễn Tuấn HưngTS Phó Vụ trưởng
273
Nguyễn Xuân ChiếnThS Chuyên viên chính
281
Phạm Lê TuấnPGS.TS Vụ trưởng
292
Nguyễn Nam LiênThS Phó Vụ trưởng
303
Lê Văn QuânCử nhân Trưởng phòng Tài chính sự nghiệp
311
Lương Ngọc KhuêTS Cục trưởng Cục QLKCB
322
Trần Quý TườngTS Phó Cục trưởng Cục QLKCB
333
Hoàng Văn ThànhBSCKI Chánh VP Cục
344
Đỗ Xuân TòngBSCKI Phó Chánh VP Cục
355
Nguyễn Thị Hồng YếnThS Phó trưởng phòng CĐT và LPLCCB
366
Nguyễn Việt HùngThS Chuyên viên phòng CĐT và LPLCCB
377
Lê Thị HảoCử nhân Tạp chí Bệnh viện
388
Nguyễn Quỳnh HoaCử nhân Tạp chí Bệnh viện
399
Trần Quang ThăngCử nhân Văn phòng Cục QLKCB
401
Trịnh Đình HảiPGS.TS GĐ bệnh viện
412
Vũ Đình MinhBSCKII Phó GĐ bệnh viện
423
Trần LựcThS Phó GĐ bệnh viện
434
Nguyễn Văn DĩTrưởng phòng CĐT
445
Phạm Thị QuêCử nhân Trưởng phòng TCKT
456
Phạm Thị Kim HoaThS Trưởng phòng TCCB
467
Phó Bích HàBác sỹ Khoa phục hình
4. Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Y Tế
5. Vụ Kế hoạch - Tài chính - Bộ YT
6. Cục QLKCB - Bộ YT
7. BV Răng - Hàm - Mặt TW Hà Nội
3. Viện Chiến lược và Chính sách y tế
Page 3
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
478
Phạm Trần Hải AnhBác sỹ Khoa phục hình
489
Lê Ngọc Tuyến TS.BS Phó TP Đào tạo Trung tâm ĐT-CĐT
4910
Lê Hoàng Long Bác sỹ Khoa PTTM
5011
Nguyễn Thị Vân AnhThS. BS Khoa Răng trẻ em
5112
Trần Văn PhúThS Trưởng Phòng KHTH
521
Nguyễn Thị Ánh MaiCNĐD Khoa PT hàm mặt
532
Lâm Hoài PhươngPGS.TS Giám đốc BV
541
Vũ Văn DuThS.BS Phó trưởng phòng KHTH
552
Nguyễn Văn Hà BSCKII Phó trưởng khoa đẻ
563
Nguyễn Văn ThắngThS.BS Khoa Phụ ung thư
574
Nguyễn Thị Thu PhươngThS.BS Khoa đẻ
585
Nguyễn Thị Bích VânThS.BS Khoa Phụ ngoại 1
596
Tạ Thị Hoài AnhThS.BS Trung tâm KHHGĐ
607
Nguyễn Thị Phương MaiBS Khoa sản thường
618
Mai Trọng DũngThS.BS Phòng KHTH
629
Hoàng Thị Kim AnhBSCKI Khoa Sản Nhiễm trùng
6310
Hồ Sỹ HùngThS.BS Trung tâm Hỗ trợ sinh sản
6411
Nguyễn Thị ThủyThS.BS Khoa Phụ Nội tiết
6512
Phạm Đức DụcThS.BS Trung tâmHỗ trợ sinh sản
6613
Lưu Thị LoanNHS Khoa đẻ
6714
Đào Thị Hoa NgọNHS Khoa Điều trị tự nguyện
6815
Thái Thị Liên PhươngNHS Khoa sản Bệnh lý
6916
Cù Thị Bích HạnhNHSTC Khoa Điều trị tự nguyện
7017
Nguyễn Thị Hải VânNHS Trung tâmHỗ trợ sinh sản
7118
Trần Thị Tố HữuNHS Trung tâmHỗ trợ sinh sản
7219
Phó Thị Tố TâmĐD Khoa Điều trị tự nguyện
7320
Phạm Thị Minh TâmNHS Khoa sản thường
9. BV Phụ sản TW
8. BV Răng- Hàm -Mặt TW TP.HCM
Page 4
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
7421
Võ Thanh HươngNHS Khoa Điều trị tự nguyện
7522
Chu Thị ThuýNHS Khoa Phụ Ung thu
7623
Hà Thị HạnhĐiều dưỡng Khoa đẻ
7724
Nguyễn Thị Phương AnhNHS Khoa Mổ
7825
Dương Thị Thu HiềnThS.BS Khoa sản bệnh lý
7926
Nguyễn Thị Yến LêNHS Khoa Điều trị tự nguyện
8027
Nguyễn Thu ThủyĐiều dưỡng Khoa sản bệnh lý
8128
Đặng Thị Minh NguyệtTS.BS Phó Khoa Sản bệnh lý
8229
Vũ Văn KhanhThS. BS Khoa Đẻ
831
Trần Minh TrườngTS.BS Phó Giám đốc BVCR
842
Trần Quyết TiếnPGS.TS Phó Giám đốc BVCR
853
Nguyễn Văn KhôiPGS.TS Phó Giám đốc BVCR
864
Phạm Thị Ngọc ThảoBSCKII Phó Giám đốc BVCR
875
Nguyễn Thành HưngBSCKI Phòng KHTH
886
Trần Văn VũThS.BS Phòng Chỉ đạo tuyến
897
Vũ Thị Hương DuyênCử nhân Phòng Chỉ đạo tuyến
908
Tôn Thanh TràThS.BS Khoa Cấp cứu
919
Phan Quang SơnBSCKII Khoa Ngoại Thần kinh
9210
Lê Thị Kim NgânĐD Hồi sức cấp cứu
9311
Nguyễn Minh TuấnBSCKII Phó khoa Thận Nhân tạo
9412
Trần Anh BíchThS.BS Khoa TMH
9513
Phan Văn NguyênBS Khoa Cấp cứu
9614
Lê Thanh ToànBSCKI Khoa Siêu âm
9715
Đoàn Thanh BìnhBSCKI Khoa Chỉnh hình
9816
Nguyễn ĐứcViễnBSCKI Khoa Ngoại Thần kinh
9917
Huỳnh Lê PhươngTS.BS Khoa Ngoại Thần kinh
10018
Nguyễn Trọng HiếuBSCKII Khoa Ngoại Thần kinh
10119
Nguyễn Văn NhiềuThS.BS Khoa HS Ngoại Thần kinh
10. BV Chợ Rẫy
Page 5
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
10220
Dương Quang MinhThS.BS Khoa Ngoại Thần kinh
10321
Trần Minh TâmBSCKI Khoa Chấn thương sọ não
10422
Đinh Thị LànhĐiều dưỡng Khoa Chấn thương sọ não
10523
Lê Đình HảiBSCKI Khoa Chỉnh hình
10624
Dư Thị Ngọc ThuBSCKII Khoa Ngoại Tiết niệu
10725
Nguyễn Văn ĐịnhCNĐD Khoa Thận Nhân tạo
10826
Trần Quang BínhTS.BS PGĐ Trung tâm ĐT&CĐT, BVCR
10927
Nguyễn Hữu ChứcTS.BS Trưởng khoa Mắt, PBT Đảng ủy BV CR
11028
Nguyễn Thị Bích ĐàoTS.BS Trưởng khoa Nội tiết BV CR
111 1 Võ Thanh Quang TS.BS Giám đốc BV
112 2 Nguyễn Tấn Quang BSCKII Trưởng phòng TCCB
113 3 Hoàng Đình Ngọc Thạc sỹ PGĐ BV
114 4 Nguyễn Khắc Hòa Thạc sỹ Trưởng Phòng CĐT
115 5 Chu Văn Tài Điều dưỡng Khoa Phẫu thuật chỉnh hình
116 6 Đàm Nhật Thanh BSCKII Khoa Thanh học
117 7 Hoàng Thị Lan Anh Điều dường TC Khoa Tai - Mũi họng tổng hợp
118 8 Hoàng anh Đức Điều dưỡng CN Khoa Nội soi
119 9 Trần Xuân Bách THs.BS Khoa PT chỉnh hình
120 10 Bùi Công Côn ĐDTC Khoa PT gây mê HS
121 11 Trần HữuTuấn BS Khoa Ung bướu
122 12 Nguyễn Thị Hà Điều dưỡng Khoa Tai - Mũi họng tổng hợp
123 13 Nguyễn Thị Thanh Điều dưỡng Khoa Ung bướu
124 14 Đoàn Thị Hồng Hoa TS.BS Khoa Tai Thần kinh
125 15 Nguyễn Văn Đông KTV Khoa Phẫu thuật- gây mê hồi sức
126 1 Trần Duy Thạch BSCKI Phó trưởng phòng CĐT
127 2 Chu Quốc Vinh BSCKI Phó trưởng phòng CĐT
11. BV Tai - Mũi Họng Trung ương
12. Phong Da liễu TW Quy Hòa
13. BV Da liễu TW
Page 6
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
128 1 Phương Quỳnh Hoa BS Khoa Điều trị bệnh Phong và Lase- Phẫu thuật
129 2 Nguyễn Thị Thanh Thùy ThS.BS Khoa Điều trị bệnh da nam giới
130 3 Nguyễn Thành BSCKII Trưởng khoa Khám bệnh
131 1 Lê Minh Hương Ths.BS Trưởng khoa Lao ngoài phổi
132 1 Chu Anh Tuấn TS.BS Phó Phòng KHTH
133 2 Nguyễn Băng Tâm THs Khoa Bỏng Nhi
134 3 Đặng Thế Hạnh BSCKII Phòng Khám bệnh
135 4 Bạch Thị Lan Anh CNĐD Điều dưỡng trưởng Khoa Điều trị bỏng trẻ em
136 5 Đồng Phương Nhị CNĐD Điều dưỡng trưởng phòng khám bệnh
137 6 Nguyễn Minh Phương ĐD Phục hồi chức năng
138 1 Phan Thanh Tòng BSCKI Phó Giám đốc
139 2 Lê Võ Kim Phượng ĐDTC Phòng CĐT
140 3 Nguyễn Hoàng Hiệp BS K. Nội tim mạch
141 4 Cao Quốc Việt BS K.Ngoại tổng hợp
142 5 Nguyễn Minh Cường BSCKI K.Ngoại tổng hợp
143 1 Nguyễn Đức Công PGS.TS Giám đốc- Trưởng BCĐ ĐA 1816 BVTN
144 2 Đỗ Kim Quế PGS.TS Phó Giám đốc – Phó BCĐ ĐA 1816 BVTN
145 3 Nguyễn Thị Lan Hương BSCKII Phó Giám đốc BVTN
146 4 Lê Văn Quang TS Phó Giám đốc- Phó BCĐ ĐA 1816 BVTN
147 5 Hồ Thượng Dũng TS Phó Giám đốc BVTN
148 6 Nguyễn Ngọc Long ThS Phó trưởng Phòng Chỉ đạo tuyến
149 7 Đoàn Hùng Kiệt CN Tổ tin học
150 8 Bùi Thị Liễu CN Phòng KHTH
151 1 Nguyễn Quốc Anh TS Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Bệnh viện
152 2 Đỗ Doãn Lợi PGS-TS Phó Giám đốc BV, Giám đốc TT ĐT-CĐT
153 3 Phạm Minh Thông PGS-TS Phó Giám đốc BV, Trưởng khoa CĐHA
15. Viện Bỏng Lê Hữu Trác
16. ĐKTW Cần Thơ
17. Bệnh viện Thống Nhất
14. BV 74 TW
18. BV Bạch Mai
Page 7
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
154 4 Nguyễn Ngọc Hiền CN Phó Giám đốc Bệnh viện
155 5 Ngô Quý Châu PGS-TS Phó Giám đốc BV, Trưởng khoa Hô hấp
156 6 Mai Trọng Khoa PGS-TS Phó Giám đốc BV, Giám đốc TT YHHN và UB
157 7 Nguyễn Quốc Tuấn TS Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp
158 8 Vũ Tiến Dũng Ths Trưởng phòng Tổ chức cán bộ
159 9 Trần Tuyết Mai CN Trưởng phòng Tài chính kế toán
160 10 Đỗ Trọng Tài KS Trưởng phòng Hành chính quản trị
161 11 Phạm Thị Bích Mận BSCKII Phó Giám đốc TT ĐT - CĐT
162 12 Đinh Thị Kim Liên BSCKII Chủ tịch Công đoàn BV, Giám đốc TT Dinh dưỡng
163 13 Nguyễn Xuân Quang TS Nguyên Chủ tịch CĐ BV, Nguyên Trưởng khoa Vi sinh
164 14 Phạm Thế Hùng CN Trưởng Đơn vị Dịch vụ
165 15 Nguyễn Thị Kim Loan CN Trưởng phòng Điều dưỡng trưởng
166 16 Bùi Xuân Vinh KS Trưởng phòng Vật tư - TBYT
167 17 Hồ Quang Tấn CN Trưởng phòng Bảo vệ chính trị nội bộ
168 18 Nguyễn Lân Việt GS-TS Viện Trưởng Viện tim mạch
169 19 Nguyễn Đạt Anh PGS-TS Trưởng khoa Cấp cứu
170 20 Nguyễn Gia Bình PGS-TS Trưởng khoa Hồi sức tích cực
171 21 Nguyễn Thị Hương DSCKII Quyền Trưởng khoa Hóa sinh
172 22 Phạm Quang Vinh PGS-TS Trưởng Khoa Huyết học - Truyền máu
173 23 Đinh Thị Kim Dung PGS-TS Trưởng khoa Thận tiết niệu
174 24 Nguyễn Khoa Diệu Vân PGS-TS Trưởng khoa Nội tiết - Đái tháo đường
175 25 Trần Hữu Bình PGS-TS Viện Trưởng Viện Sức khoẻ Tâm thần
176 26 Lê Văn Thính GS-TS Trưởng khoa Thần kinh
177 27 Viên Văn Đoan TS Trưởng khoa khám bệnh
178 28 Nguyễn Văn Đoàn PGS-TS Giám đốc TT Dị ứng Miễn dịch lâm sàng
179 29 Hoàng Văn Dũng ThS Khoa Cơ Xương Khớp
180 30 Bùi Hải Bình ThS Khoa Cơ Xương Khớp
181 31 Lâm Thị Kim Oanh ThS Khoa Thận Tiết niệu
182 32 Đoàn Phạm Thắng KS Phòng Vật tư TBYT
183 33 Trịnh Tiên Phong ThS Trung tâm GPB - TBH
184 34 Hà Thị Minh Nguyệt BSCKII Khoa Thần kinh
Page 8
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
185 35 Phạm Thị Thu Hiền ThS Khoa Tiêu hoá
186 36 Lương Tuấn Kiểm BSCKI Khoa Khám bệnh
187 37 Nguyễn Xuân Hiền ThS Khoa Chẩn đoán hình ảnh
188 38 Lê Vĩnh Phúc BSCKII Khoa Sản
189 39 Phạm Quang Vinh BSCKI Khoa Da liễu
190 40 Đoàn Thu Trà ThS Khoa Truyền nhiễm
191 41 Phan Thanh Dự BSCKI Khoa Tai Mũi Họng
192 42 Dương Minh Tâm ThS Viện Sức khoẻ tâm thần
193 43 Nguyễn Văn Tuấn ThS Viện Sức khoẻ tâm thần
194 44 Vũ Thy Cầm ThS Viện Sức khoẻ tâm thần
195 45 Ngô Văn Tuất BSCKI Viện Sức khoẻ tâm thần
196 46 Lê Thị Thu Hà ThS Viện Sức khoẻ tâm thần
197 47 Trần Hữu Thông ThS Khoa Cấp cứu
198 48 Lê Khánh Trâm ThS Khoa Vi sinh
199 49 Vương Sơn Thành BS Khoa Huyết học TM
200 50 Nguyễn Thị Thanh Huyền ThS Khoa Hô hấp
201 51 Trần Văn Dần KTV Trung tâm PHCN
202 52 Nguyễn Quang Thạnh BSCKII Khoa Gây mê hồi sức
203 53 Lê Thị Vân Anh ThS Khoa Tiêu hoá
204 54 Khổng Nam Hương ThS Viện Tim mạch
205 55 Phương Thanh Hà ThS Khoa Thần kinh
206 56 Phạm Trần Linh ThS Viện Tim mạch
207 57 Bùi Hải Tùng CN Khoa Huyết học TM
208 58 Phạm Mạnh Cường ThS Khoa Chẩn đoán hình ảnh
209 59 Mai Duy Tôn ThS Khoa Cấp cứu
210 60 Đào Đức Phong ThS Khoa Nội tiết - ĐTĐ
211 61 Đỗ Anh Giang ThS Khoa Thăm dò chức năng
212 62 Nguyễn Công Tấn ThS Khoa Hồi sức tích cực
213 63 Đoàn Thị Phương Lan ThS Khoa Hô hấp
214 64 Phan Thị Minh Tâm ThS Khoa Nội tiết - ĐTĐ
215 65 Phạm Văn Thụy ThS Khoa Ngoại
216 66 Phạm Bá Nha Tiến sỹ Khoa Sản
Page 9
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
217 67 Nguyễn Hữu Tú BS Khoa Cấp cứu
218 68 Lê Thị Tâm ThS Khoa Nội tiết - ĐTĐ
219 69 Dương Thị Tuyết ThS Khoa Hoá sinh
220 70 Nguyễn Minh Hùng ThS Viện Tim mạch
221 71 Đỗ Đình Đĩnh CN Khoa Huyết học TM
222 72 Nguyễn Hữu Đức CN Trung tâm GPB - TBH
223 73 Thái Duy Thành ThS Khoa Thần kinh
224 74 Hoàng Việt Anh ThS Viện Tim mạch
225 75 Nguyễn Đăng Tuân ThS Khoa Hồi sức tích cực
226 76 Đinh Xuân Lập ĐD Khoa Hồi sức tích cực
227 77 Trần Minh Đức ĐD Khoa Hồi sức tích cực
228 78 Vũ Thị Bích Hằng CN Khoa Nhi
229 79 Hoàng Thị Vân Hoa ThS Khoa Chẩn đoán hình ảnh
230 80 Lê Văn Tài CN Khoa Chẩn đoán hình ảnh
231 81 Nguyễn Tuấn Nghĩa CN Khoa Hoá sinh
232 82 Nguyễn Anh Tuấn KS Phòng Vật tư TBYT
233 83 Trịnh Thị Thanh Thúy CN Khoa Hoá sinh
234 84 Nguyễn Thị Thế Thanh ThS Khoa Nhi
235 85 Nguyễn Công Chiến ThS TT Dị ứng - MDLS
236 86 Nguyễn Thị Hương ThS Khoa Thận Tiết niệu
237 87 Nguyễn Tiến Dũng ThS Trung tâm Chống độc
238 88 Nguyễn Thuý Vân BSCKII Khoa Tai Mũi Họng
239 89 Đặng Văn Tú CN Trung tâm PHCN
240 90 Vương Ngọc Dương ThS Trung tâm YHHN và UB
241 91 Trần Việt Hùng ThS Khoa Thăm dò chức năng
242 92 Lương Quốc Chính ThS Khoa Cấp cứu
243 93 Nguyễn Khắc Thảo ThS TT Dị ứng - MDLS
244 94 Lê Bá Ngọc ThS Khoa Nội tiết - ĐTĐ
245 95 Trần Hải Hà ThS Khoa Cấp cứu
246 96 Lê Danh Vinh ThS Khoa Thận Tiết niệu
247 97 Trương Thanh Thuỷ ThS Khoa Thần kinh
248 98 Nguyễn Thị Thu Hải ThS Khoa Thận nhân tạo
Page 10
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
249 99 Ngô Quốc Thịnh BSCKII Khoa Da liễu
250 100 Vũ Công Khanh ThS Khoa Sản
251 101 Đỗ Duy Cường ThS Khoa Truyền nhiễm
252 102 Lê Thị Ngân ThS Khoa Vi sinh
253 103 Mai Lan Hương BS Khoa Vi sinh
254 104 Ngô Chí Cương ThS Khoa Truyền nhiễm
255 105 Nguyễn Quang Long ThS Khoa Ngoại
256 106 Ngô Trường Sơn ThS Trung tâm YHHN và UB
257 107 Đào Huyền Quyên ThS Khoa Hoá sinh
258 108 Phan Thế Cường ThS Khoa Thận nhân tạo
259 109 Vi Thị Minh Hằng ThS TT Dị ứng - MDLS
260 110 Nguyễn Thu Minh DS Khoa Dược
261 111 Nguyễn Trung Nguyên ThS Trung tâm Chống độc
262 112 Đặng Đức Hảo ThS Khoa Thận tiết niệu
263 113 Lê Anh Tuấn ThS Khoa Chẩn đoán hình ảnh
264 114 Lê Xuân Thanh CN Khoa Chẩn đoán hình ảnh
265 115 Nguyễn Sâm ThS Khoa Vi sinh
266 116 Trần Thị Tô Châu ThS Khoa Cơ Xương Khớp
267 117 Ngô Thanh Sơn ThS Khoa Gây mê hồi sức
268 118 Lê Xuân Thận ThS Viện Tim mạch
269 119 Trần Ngọc Hải ThS Trung tâm YHHN và UB
270 120 Trần Mạnh Hùng ThS Khoa Ngoại
271 121 Đinh Thanh Điệp ThS TT Dị ứng - MDLS
272 122 Vũ Mạnh Hà BSCKI Khoa Thăm dò chức năng
273 123 Giáp Thị Minh Nguyệt ThS Viện Tim mạch
274 124 Đinh Đăng Tài CN Trung tâm PHCN
275 125 Lê Sỹ Hùng ThS Khoa Nhi
276 126 Phan Thị Hiền Lương ThS Khoa Huyết học TM
277 127 Nghiêm Trung Dũng ThS Khoa Thận Tiết niệu
278 128 Nguyễn Thị Cường BCKII Khoa Khám bệnh
279 129 Hoàng Thị Liên Phương ThS Khoa Nội tiết - ĐTĐ
280 130 Nguyễn Phương Hoa ThS Khoa Truyền nhiễm
Page 11
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
281 131 Trần Hoài Dương ThS Khoa Cơ Xương Khớp
282 132 Nguyễn Thị Linh Chi ThS Khoa Khám bệnh
283 133 Vũ Kim Chi Tiến sỹ Viện Tim mạch
284 134 Ngô Đức Ngọc ThS Khoa Hồi sức tích cực
285 135 Mai Hữu Nam ĐD Khoa Hồi sức tích cực
286 136 Nguyễn Thị Hồng ThS Khoa Huyết học TM
287 137 Vũ Hữu Khiêm ThS Trung tâm YHHN và UB
288 138 Nguyễn Ngọc Điệp ThS Khoa Vi sinh
289 139 Trần Thị Mùi ThS TT Dị ứng - MDLS
290 140 Lưu Thị Minh Diệp ThS Khoa Tiêu hoá
291 141 Nguyễn Trường Sơn ThS Khoa Gây mê hồi sức
292 142 Trần Anh Tuấn ThS Khoa Chẩn đoán hình ảnh
293 143 Nguyễn Văn Hòa CN Khoa Chẩn đoán hình ảnh
294 144 Nguyễn Đông Hải BSCKII Khoa Nhi
295 145 Bùi Thị Miền ThS Khoa khám bệnh
296 146 Đỗ Xuân Quang CN Phòng Điều dưỡng
297 147 Chu Thị Hạnh Tiến sỹ Khoa Hô hấp
298 148 Đặng Thị Xuân BSCKII Trung tâm Chống độc
299 149 Nguyễn Hoài Nam ThS Khoa Tiêu hoá
300 150 Nguyễn Hải Anh Tiến sỹ Khoa Hô hấp
301 151 Phạm Thị Lệ Quyên ThS Khoa Hô hấp
302 152 Nguyễn Thị Hải Yến ThS Viện Tim mạch303
304 1 Dương Duy Đặng BS Trưởng khoa B1
305 2 Nguyễn Đăng Luyện BS Khoa 7
306 3 Tô Thanh Phương TS Trưởng khoa 4
307 4 Vũ Phạm Phương Mai BS Trưởng khoa 5
308 5 Nguyễn Thị Thanh Huyền BS Phó khoa khám bệnh
309 6 Quản Trường Sơn TS Trưởng khoa PHCN
310 7 Nguyễn Chí Thành BS Khoa PHCN
311 1 Phương Việt Trung ThS Trưởng phòng Đào tạo -chỉ đạo tuyến
312 2 Nguyễn Văn Hòa TS Trưởngkhoa Vi sinh
19. BV Tâm thần TW 1
20. BV Hữu Nghị
Page 12
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
313 1 Nguyễn Chi Lăng PGSTS Phó Giám đốc Bv
314 2 Nguyễn Thu Hà BSCKII Trưởng khoa khám bệnh
315 3 Tạ Chi Phương BSCKII Trưởng khoa ung bướu
316 4 Nguyễn Khắc Tráng ThsBS Phó Trưởng khoa PT chỉnh hình xương khớp
317 1 Trương Việt Bình GS.TS.BSCKII Giám đốc BV Tuệ tĩnh, Bí thư ĐU Học viện YHCTVN
318 1 Nguyễn Thị Hoài Nga ThS Trưởng phòng chỉ đạo tuyến
319 2 Phạm Văn Bình ThS Phó trưởng khoa Ngoại Tổng hợp
320 3 Nguyễn Tiến Quang ThS Phòng Chỉ đạo tuyến
321 1 Bùi Duy Ninh BS Phó Giám đốc Bv
322 2 Trần Quang Hà BSCKI Trưởng khoa Da liễu
323 1 Nguyễn Thanh Bình Khoa Viêm gan
324 2 Mai Đình Cửu Phó TP KHTH
325 3 Trần Duy Hưng ThSBS Phó trưởng khoa Nhiễm khuẩn tổng hợp
326 4 Vũ Đình Phú ThSBS Phó trưởng khoa Điều trị tích cực
327 5 Nguyễn Hồng Hà ThS.BS.CKII Phó Giám đốc
328 6 Phạm Văn Thuyên BSCKI Trưởng phòng TCCB
329 7 Nguyễn Nhật Thỏa BSCKI Trưởng phòng KHTH
330 8 Đoàn Văn Trung ThSBS Trưởng Phòng CĐT
331 9 Đào Tố Uyên Ths Trưởng phòng TCKT
332 1 Nguyễn Huy Sơn BSCKII Phó Giám đốc
333 2 Hoàng Quốc Hải Tiến sỹ Khoa Thần kinh
334 3 Nguyễn Thị Hải Yến Thạc sỹ Phó trưởng Khoa Da liễu
335 4 Lê Thị Hoa CNĐD Điều dưỡng Trung tâm U Bướu
336 5 Nguyễn Thị Thu CNĐD Phó phòng Điều dưỡng
337 6 Nguyễn Đức Hạnh KTVCĐ Phó trưởng phòng VT-TTBYT
338 7 Hoàng Đức Vĩnh BSCKI Bác sỹ điều trị Khoa Sản
339 8 Phạm Thị Ninh Thạc xỹ Phó trưởng phòng Chỉ đạo tuyến
24. BV Phong DLTW Quỳnh Lập
23. BV K
21. BV Phổi Trung ương
25. BV Bệnh nhiệt đới TW
26. BV ĐKTW Thái Nguyên
22. BV Tuệ Tĩnh, học viện y học cổ truyền
Page 13
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
340 1 Bà Đoàn Thị Hồng Hạnh Phó trưởng BCĐ Đề án 1816
341 2 Bà Nguyễn Thị Muội Thư ký BCĐ Đề án 1816
342 3 Bà Nguyễn Thị Tân TS.BS Khoa Nội Tiêu hoá
343 4 Bà Phạm Thị Minh Hương BSCKII Trưởng khoa Nhi Hô hấp-Tiêu hoá
344 5 Ông Hoàng Thăng Vân BSCKI khoa Hồi sức cấp cứu
345 6 Bà Trần Thị Thảo CNĐD Q.Trưởng phòng Điều dưỡng
346 7 Bà Vũ Việt Hạnh CNĐD Phó khoa Chống nhiễm khuẩn
347 8 Ông Phạm Quốc Thái KS phòng Kỹ thuật Vật tư
348 9 Ông Cao Văn Đại KS phòng Kỹ thuật Vật tư
349 10 Bà Bùi Thị Nụ CNĐD khoa Nhi Sơ sinh-Tiết niệu
350 11 Ông Nguyễn Văn Tuynh CNĐD Điều dưỡng trưởng khoa Ngoại Thận-Tiết niệu
351 12 Bà Phạm Thị Tố Hoa CNĐD Điều dưỡng trưởng khoa Huyết học-Truyền máu
352 13 Đặng Thị Ly CNĐD Phó TP Điều dưỡng
353 14 Trần Thị Chính CNDD Phó TP Điều dưỡng
354 1 Nguyễn Anh Trí PGS.TS Viện Trưởng Viện Huyết học - Truyền máu TƯ
355 2 Bạch Quốc Khánh ThS Phó viện Trưởng Viện Huyết học - Truyền máu TƯ
356 3 Bạch Khánh Hòa PGS.TS Trưởng khoa Xét nghiệm sàng lọc máu
357 4 Vũ Thị Hồng Phương BS Trưởng phòng Tổ chức cán bộ
358 5 Ngô Huy Minh ThS Phó giám đốc Trung tâm đào tạo và chỉ đạo tuyến
359 6 Nguyễn Thừa Thắng CN Phòng Tổ chức cán bộ
360 7 Nguyễn Thị Nữ TS Trưởng khoa Đông máu
361 8 Phạm Ngọc Tú ĐD TC Khoa Vi sinh
362 9 Hoàng Chí Cương BS Khoa Bệnh máu tổng hợp I
363 10 Nguyễn Đăng Thành KTV Khoa Tế bào tổ chức học
364 11 Vũ Hồng Nhung BS Khoa Điều trị hóa chất
365 12 Dương Doãn Thiện ThS Khoa Điều trị hóa chất
366 13 Phạm Thị Viên KTV Khoa Xét nghiệm sàng lọc máu
367 14 Đình Bình Quyết KTV Khoa Hiến máu và các thành phần máu
368 15 Hoàng Thị Minh Phương KTV Khoa Tế bào tổ chức học
369 16 Trần Quang Nhật ĐDTC Khoa Xét nghiệm sàng lọc máu
370 17 Nguyễn Tiến Luận KTV Khoa Huyết thanh học nhóm máu
27. BV VN-TĐ Uông Bí
28. Viện HHTMTW
Page 14
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
371 18 Nguyễn Ngọc Vinh KTV Khoa Hiến máu và các thành phần máu
372 19 Nguyễn Văn Nhiên ĐD TC Khoa Điều trị hóa chất
373 20 Vũ Khắc Thắng KTV Khoa Xét nghiệm sàng lọc máu
374 21 Nguyễn Duy Ngọc ĐD Khoa Vận động và tổ chức hiến máu
375 22 Nguyễn Ngọc Dũng Phó trưởng khoa Tế bào, tổ chức
376 1 Lê Xuân Hanh BSCKII Phó Giám đốc
377 2 Nguyễn Huy Phương BSCKI Phụ trách khoa HSCC
378 3 Phạm Bá Quế BSCKI Khoa HSCC
379 1 Nghiêm Hữu Thành PGS.TS Giám đốc BV
3802
Nguyễn Bá QuangPGS.TS PGĐ BV Châm cứu TW
381 3 Vũ Thường Sơn PGS.TS PGĐ BV Châm cứu TW
382 4 Nguyễn Viết Thái TS PGĐ BV Châm cứu TW
383 5 Nguyễn Thị Hồng Liên Ths PTP CNTT, BV Châm cứu TW
384 6 Nguyễn Như Hoàng Diệu BS BS Khoa Nhi, BV Châm Cứu TW
385 7 Nguyễn Diên Hồng TS Trưởng phòng KHTH
3861
Nguyễn Văn TiếnTS BS GĐBV Nội tiết TW
3872
Nguyễn Vinh QuangTS BS PGĐ BV Nội tiết TƯ
388 3 Lê Thị Việt Hà Ths BS Khoa Nội tiết 1, BV Nội tiét TƯ
389 4 Nguyễn Trần Kiên Ths Phó K. Chăm sóc bàn chân
390 5 Lâm Minh Tuấn KTV KTV khoa Hóa Sinh
391 6 Lê Thanh Vân BSCK1 Khoa CĐHA theo dõi chức năng và xạ trị
392 7 Trần Kim Oanh BSCK1 Khoa CĐHA theo dõi chức năng và xạ trị
393 8 Nguyễn Thị Hồ Lan BSCK1 Phó phòngKHTH, BV Nội tiết TW
394 9 Phạm Thị Thúy BSCK1 Phó khoa Khám bệnh
395 10 Ma Thị Nga BSCK1 Phòng KHTH
396 11 Nguyễn Thị Ngọc Huyền Ths Trưởng khoa Khám bệnh
397 12 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Ths Trưởng khoa Nội tiết
398 13 Lê Phong TS BS Phụ trách phòng Chỉ đạo tuyến
399 14 Nguyễn Minh Tuấn BS Cán bộ phòng Chỉ đạo tuyến
29. BV 71 TW
30. BV Châm cứu TW
31. BV Nội tiết TW
Page 15
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
400 15 Lê Quang Toàn Ths TK Rối loạn chuyển hoá, tim mạch
401 16 Mai Tuấn Anh ĐDTH Khoa CSBC
402 17 Lê Thị Phương Liên ĐDTH Khoa Điều trị tự nguyện
403 18 Phạm Thúy Hường ThS Phó khoa điều trị tự nguyện
404 19 Trần Đoàn Kết ThS Phó khoa Ngoại
405 1 Trịnh Hồng Sơn PGS.TS Phó Giám đốc BV
406 2 Trương Xuân Quang Thạc sỹ Khoa Ngoại CTCH
407 3 Nguyễn Thanh Xuân Thạc sỹ Khoa Ngoại Thần kinh
408 4 Nguyễn Thị Thanh Hoa Thạc sỹ GMHS
409 5 Trịnh Hoàng Giang Thạc sỹ Khoa Ngoại Tiết niệu
410 6 Ngô Bá Toàn Thạc sỹ Khoa Ngoại CTCH
411 7 Trần Thế Hưng Bác sỹ Khoa CĐHA
412 8 Nguyễn Minh Ky ĐDT K.13 ĐD khoa Phẫu thuật nhiễm khuẩn
413 9 Phạm Thế Anh Thạc sỹ Ngoại Tiêu hoá
414 10 Phạm Hiếu Tâm Bác sỹ Ngoại Tiêu hoá
415 11 Ngô Mạnh Hùng Thạc sỹ Ngoại Thần kinh
416 12 Lưu Quang Thuỳ Thạc sỹ GMHS
417 13 Nguyễn Hoàng Thạc sỹ Ngoại Tiêu hoá
418 14 Đỗ Ngọc Sơn Thạc sỹ Ngoại Tiết niệu
419 15 Vũ Hải Thanh Thạc sỹ Chẩn đoán hình ảnh
420 16 Phạm Thị Hồng Thái CNĐD ĐDT khoa PT. Hàm mặt tạo hình
421 17 Hà Xuân Hợp Cử nhân KTV trưởng khoa GPB
422 18 Nguyễn Vũ Thạc sỹ Ngoại Thần kinh
423 19 Lưu Danh Huy Thạc sỹ Ngoại CTCH
424 20 Nguyễn Đức Minh Thạc sỹ Ngoại Tiết niệu
425 21 Thái Nguyên Hưng Thạc sỹ Ngoại Tiêu hoá
426 22 Nguyễn Quang Nghĩa Thạc sỹ Ngoại Tiêu hoá
427 23 Lê Thanh Dũng Thạc sỹ Chẩn đoán hình ảnh
428 24 Vũ Hoàng Phương Thạc sỹ Gây mê hồi sức
429 25 Bùi Thị Kim Nhung CNĐD Phó trưởng phòng Điều dưỡng
430 26 Chu Nhật Minh Bác sỹ Nội soi
32. BV Hữu nghị Việt Đức
Page 16
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
431 27 Vũ Đình Hiền KTV Trung cấp Giải phẫu bệnh
432 28 Nguyễn Đức Hiệp Thạc sỹ Ngoại thần kinh
433 29 Vũ Văn Khoa Thạc sỹ Ngoại Chấn thương
434 30 Phạm Vũ Hùng Bác sỹ Ngoại Tiêu hóa
435 31 Nguyễn Mạnh Tưởng Bác sỹ Thận – Lọc máu
436 32 Ngô Đình Diễn ĐDTC Thận – Lọc máu
437 33 Trần Hải Yến Bác sỹ XN Vi sinh
438 34 Đoàn Quang Dũng Thạc sỹ Ngoại Thần kinh
439 35 Trần Hoàng Tùng Thạc sỹ Ngoại CTCH
440 36 Nguyễn Thành Đô KTV XN Vi sinh
441 37 Nguyễn Bá Tăng BSCKI Giải phẫu bệnh
442 38 Nguyễn Hoàng Long Thạc sỹ PT Cột sống
443 1 Bùi Đức Phú GS.TS Giám đốc BV TƯ Huế
444 2 Hoàng Trọng Phước BSCKI Khoa Phụ sản
445 3 Trần Ngọc Lương BS Khoa Phụ sản
446 4 Phan Cảnh Quang Thông ThS.BS Khoa Phụ sản
447 5 Trần Minh Thắng ThS.BS Khoa Phụ sản
448 6 Nguyễn Hữu Hồng BSCKI Khoa Phụ sản
449 7 Nguyễn Thị Thu Bình BSCKI PTK Gây mê hồi sức A
450 8 Trương Ngọc Phước BSCKI Khoa Gây mê hồi sức A
451 9 Ngô Dũng ThS.BS PTK Gây mê hồi sức B
452 10 Đặng Như Quang BSCKI PTK Gây mê hồi sức B
453 11 Hồ Văn Quang BSCKI PTK Gây mê hồi sức B
454 12 Nguyễn Văn Hỷ TS.BS PTK Chấn thương chỉnh hình
455 13 Mai Anh Kha ThS.BS Khoa Chấn thương chỉnh hình
456 14 Nguyễn Khoa Thanh Phong ThS.BS Khoa Chấn thương chỉnh hình
457 15 Đỗ Văn Minh ThS.BS Khoa Chấn thương chỉnh hình
458 16 Nguyễn Vũ Lâm ThS.BS Khoa Chấn thương chỉnh hình
459 17 Hoàng Mai Linh ThS.BS Khoa Nhi
460 18 Nguyễn Thái Hưng BSCKII Khoa Nhi
461 19 Nguyễn Hữu Sơn ThS.BS Khoa Nhi
33. BVĐK TW Huế
Page 17
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
462 20 Lê Hữu Anh Hòa ThS.BS Khoa Nhi
463 21 Huỳnh Kim Ngân ThS.BS PTK Ngoại thần kinh
464 22 Võ Bá Tường ThS.BS Khoa Ngoại thần kinh
465 23 Ngô Văn Quang Anh ThS.BS Khoa Ngoại thần kinh
466 24 Trương Văn Cẩn BCCKI Khoa Ngoại- Thận TN
467 25 Phạm Ngọc Hùng ThS.BS Khoa Ngoại- Thận TN
468 26 Nguyễn Kim Tuấn ThS.BS Khoa Ngoại- Thận TN
469 27 Đặng Ngọc Hùng ThS.BS Ngoại Tiêu hoá
470 28 Hồ Văn Linh BSCKI Ngoại Tiêu hoá
471 29 Trần Ngọc Thông ThS.BS Ngoại Tiêu hoá
472 30 Hoàng Trọng Nhật Phương ThS.BS Ngoại Tiêu hoá
473 31 Phan Hải Thanh ThS.BS PTK Ngoại- Nhi-CCB
474 32 Nguyễn Thanh Xuân ThS.BS Khoa Ngoại- Nhi CCB
475 33 Nguyễn Tấn Trung ThS.BS Khoa Ngoại- Nhi CCB
476 34 Lê Duy Cát BSCKI PTK Chẩn đoán hình ảnh
477 35 Nguyễn Anh Tuấn ThS.BS Khoa Chẩn đoán hình ảnh
478 36 Bùi Mạnh Hùng ThS.BS Khoa HSCC
479 37 Hoàng Trọng Hanh ThS.BS Khoa HSCC
480 38 Nguyễn Thái Thuận BS Khoa HSCC
481 39 Hoàng Khắc Chung ThS.BS PTK HSCC
482 40 Hồ Mạnh Hùng BSCKII Khoa Tai Mũi Họng
483 41 Phan Thị Tuyết BSCKII TK Nội thận nhân tạo
484 42 Tống Viết Vinh ThS.BS Nội tim mạch
485 43 Phạm Quang Tuấn ThS.BS Nội tim mạch
486 44 Lê Phúc Nguyên ThS.BS Khoa Cấp cứu TM can thiệp
487 45 Nguyễn Tấn Thái KS Phòng VT-TTBYT
488 46 Nguyễn Ngọc Minh Hoàng KS Phòng VT-TTBYT
489 47 Phạm Nguyên Cường BSCKI Khoa Giải Phẫu bệnh
490 48 Nguyễn Thanh Tường ThS.BS Khoa Giải Phẫu bệnh
491 49 Nguyễn Xuân Tiến BSCKI Khoa Giải Phẫu bệnh
492 50 Đặng Như Phồn BSCKI PTK Kiểm soát nhiễm khuẩn
493 51 Lê Văn Bình CNKH Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
Page 18
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
494 52 Mai Đình Điểu Ths.BS TP TCCB BV TƯ Huế
495 53 Ngô Thị Kiều Trang CN Phòng CĐT BV TW Huế
496 54 Hồ Thị Trân Sa BS Phòng CĐT BV TW Huế
497 55 Nguyễn Thuần BSCKII Phó TK Ngoại TH, BV TW Huế
498 56 Trần Duy Vĩnh Ths Trưởng phòng CĐT,BVTW Huế
499 1 Bùi Thế Khanh Tiến sỹ Giám đốc
500 2 vvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv
501 3 Nguyễn Hữu Thắng Thạc sỹ P.Trưởng phòng CĐT
502 4 Phan Tiến Sĩ BSCKI Trưởng phòng ĐT&NCKH
503 5 Trần Thị Thanh Thúy BSCKI Khoa H3
504 6 Nguyễn Gia Khanh BSCKI Khoa Phục hồi chức năng
505 7 Đặng Thị Kim Khanh BSCKI Khoa E4
506 8 Ngô Thị Như Mân BSCKI Khoa H4
507 9 Nguyễn Thị Ngọc Anh Cử nhân Khoa H1
508 10 Phạm Đức Duy Điều dưỡng Khoa Chống nhiễm khuẩn
509 11 Đinh Thị Xuân Mai Cử nhân Khoa Tâm lý lâm sàng
510 12 Trần Văn Kiếm Điều dưỡng Khoa hồi sức cấp cứu và chống độc
511 13 Bùi Phan Khoa Kỹ Thuật viên Khoa Chan đoán hình ảnh
512 14 Nguyễn Quốc Thái Cử nhân Khoa Tâm lý lâm sàng
513 15 Hoàng Văn Trang Cử nhân Khoa Tâm lý lâm sàng
514 16 Lê Thị Minh Tâm Cử nhân Phòng kế hoạch tổng hợp
515 1 Lê Hồng Quang ThS Khoa tim mạch
516 2 Đặng Ánh Dương ThS Phó TK Hồi sức Ngoại khoa
517 3 Lê Công Dần Tiến sỹ Khoa Vi sinh
518 4 Đào Ngọc Phức CNĐD Khoa thận tiết niệu
519 5 Vũ Công Vinh ThS Khoa Ngoại
520 6 Hoàng Thanh Sơn ThS Khoa Ngoại
521 7 Nguyễn Thị Phương Anh ThS Trưởng khoa phẫu thuật - GMHS
522 8 Nguyễn Đình Chiến Bác sỹ Khoa phẫu thuật - GMHS
523 9 Trần Minh Tân Thạc sỹ Phòng TCCB
34. BV Tâm Thần TW2
35. BV Nhi TW
Page 19
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
524 10 Đặng Tự TS Trưởng phòng CĐT
525 11 Hồ Sỹ Hà TSBS Phó trưởng khoa Tim mạch
526 12 Lê Thị Hà ThS.BS Khoa Sơ sinh
5271
Nguyễn Hữu Quốc NguyênTS Giám đốc bệnh viện
5282
Nguyễn Minh TuấnThS Khoa Ngoại
5293
Phạm Hữu QuốcThS Khoa Hồi sức CC
5301
Trần Quốc BìnhTS.BS GĐ BV Y học cổ truyền TƯ
5312
Bùi Việt ChungBS BS khoa Nhi
5323
Lê Mạnh CườngThS Phó Trưởng khoa Ngoại
5334
Nguyễn Đức DũngBS Khoa Khám bệnh
5345
Hoàng Lam DươngTS.BS Phòng kế hoạch TH
5356
Nguyễn Đăng ĐứcBSCKI Khoa Ngoại
5367
Lê Thị Minh HảiBS Khoa Châm cứu dưỡng sinh
5378
Nguyễn Xuân HiểnDS khoa Dược
5389
Trần Minh HiếuThS.BS Khoa Người có tuổi
53910
Trần Quốc HùngThS.BS Phó trưởng khoa Nội Nhi
54011
Hoàng Đình LânBS.CKII trưởng khoa Ngoại
54112
Dương Trọng NghĩaTS.BS Phó T. khoa Châm cứu dưỡng sinh
54213
Nguyễn Thị Tâm ThuậnTS.BS Khoa Người có tuổi
54314
Phạm Văn TuyếnBS Khoa Nội
54415
Lê Xuân HuêThS.DS khoa Dược
38. Bệnh viện Mắt TƯ
5451
Trần Minh ĐạtThs.BS Phòng CĐT
5462
Nguyễn Duy Thị LanĐiêù dưỡng Khoa Chấn thương,
5473
Vũ Thị Bích HạnhKTV Khoa Mắt trẻ em
5484
Bùi Thị vân AnhThS.BS Phó TP QLKH-ĐT
5495
Hoàng CươngThS.BS Khoa Chấn thương
5506
Nguyễn Thị Kim NgânKTV Khoa Chấn thương
36. BV C Đà Nẵng
37. BV Y học cổ truyền TW
Page 20
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
5517
Trần Thị Chu QuýThS.BS Phòng khám Ngoại trú
5528
Nguyễn Mỹ AnhDiêù dưỡng Khoa Đáy mắt VMBĐ
5539
Lê Thuý QuỳnhThS.BS Phó T Khoa Mắt TE
55410
Trương Hoàng AnhĐiều dưỡng Khoa Kết Giác mạc
55511
Bùi Ánh HồngBSCKI Khoa Đáy mắt
55612
Nguyễn Diệu LinhThS.BS Phòng KHTH
55713
Nguyễn Kiên TrungThS.BS Phòng QLKH-ĐT
55814
Phạm Hồng HạnhĐiều dưỡng Khoa Bán công
55915
Nguyễn Thị MinhTS.BS Khoa Mắt trẻ em
56016
Đỗ Quang ngọcThS.BS Khoa Mắt trẻ em
5611
Trịnh Thị Kim OanhThS.BS Trưởng phòng TCCB
5622
Vũ Quang VinhTrường phòng TCKT
5633
Phạm ThanhPhó TP HCQT
5644
Đỗ Nguyệt ÁnhPhó TK thăm dò chức năng
5655
Trần Thị Bích LanBSCKI PTK Thận tiết niệu
5666
Đào Thị Thanh NgaThS.BS Khoa Huyết học
5677
Hữu Hoài AnhThS.BS PTK Ngoại tổng hợp
5688
Dương Thế VinhThS.BS PTK phục hồi chức năng
5699
Trịnh Bích ThuỷBSCKI PTK Nội Tim mạch
57010
Lê Đình HưngThS.BS Khoa Tai Mũi Họng
57111
Đỗ Quốc PhongBS Khoa Hồi sức cấp cứu
572 1 Lê Quang Minh Bác sỹ Giám đốc BV573 2 Lại Minh Tuân Bác sỹ Trưởng phòng KHTH
574 3 Phạm Đức Lượng Bác sỹ Khoa cấp cứu
575 1 Hồ Phi Long BS GĐ BVĐK KV Nam Bình Thuận
40. BV ĐK Hà Nam
41. SYT Bình Thuận
39. Bệnh Viện E
Page 21
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
576 2 Đỗ Đình Trung BS Phó Trưởng khoa Phụ sản, BVĐK KV Nam Bình Thuận
577 3 Hồ Ngọc Sơn BS Trưởng khoa Phụ sản, BVĐK KV Nam Bình Thuận
578 4 Nguyễn Thị Thọ BS GĐ TTYT huyện Hàm Thuận Nam
579 5 Hồ Thanh Tùng BS TTYT huyện Hàm Thuận Nam
580 6 Mai Văn Mười BS Khoa Nội -Nhi -Nhiễm, BV TP. Phan Thiết
581 7 Phan Ngọc Hùng BS GĐ BVĐK An Phước
582 8 Lê Văn Quốc Huy BS BVĐK An Phước
583 1 Phan Trọng Khánh BSCKII GĐ SYT
584 2 Phạm Thu Xanh BSCKII Phó GĐSYT
585 3 Trần Văn Tấn Ths Trưởng Phòng NVY SYT
586 4 Nguyễn Thị Mai Anh Ths Trưởng Phòng CĐT BVPS TP Hải Phòng
587 5 Bùi Thị Hà TS Trưởng Phòng CĐT BVHN Việt Tiệp TP Hải Phòng
588 6 Đoàn Văn Hiển KS Trưởng khoa KSNhiễm khuẩn BVHN Việt Tiệp
589 1 Đỗ Thanh Giang ThSBS PGĐ SYT Thái Bình
590 2 Nguyễn Thị Minh Chính ThSBS GĐ BV Nhi Thái Bình
Xin ý kiến BCĐ
591 1 Nguyễn Sơn BSCKI Trưởng khoa Ngoại Tổng quát, BV Đa khoa Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
592 2 Nguyễn Thị Kim Loan BS Phó khoa Phẫu thuật - GMHS, BV ĐK Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
593 3 Nguyễn Thanh Hoạt ThS Phòng NVY SYT Đồng Nai
594 4 Hoàng Văn Minh BS Trưởng khoa Ngoại Thần kinh, BVĐK tỉnh Đồng Nai
595 5 Đặng Công Chánh BS Phó khoa hô hấp, BV Nhi Đồng Nai
41. SYT Hải Phòng
42. SYT Thái Bình
43. SYT Đồng Nai
Page 22
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
596 6 Hồ Thanh Phong Trưởng khoa HCQT BV ĐK Đồng Nai
597 7 Ngô Đức Đễ Trưởng khoa Ngoại tổng quát, BV ĐK Đồng Nai
598 8 Phạm Văn Dũng Giám đốc BVĐK Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
599 9 Lê Anh Phong PGĐ, Trưởng phòng KHTH, BV Nhi Đồng Nai
600 10 Trương Thiết Dũng PGĐ BV Đa khoa Đồng Nai
601 1 Nguyễn Văn Vinh KTV Y Khoa HH-TM- Vi sinh BVĐK tỉnh Sơn la
602 2 Nguyễn Bình Hưng KTV Khoa Vật lý trị liệu- PHCN, BV Điều dưỡng PHCN tỉnh Sơn La
603 3 Phạm Hồng Bộ ĐD Điều dưỡng trưởng khoa Ngoại, BVĐK huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
604 1 Nguyễn Ba ThS PGĐ BV ĐK tỉnh Quảng Nam
46. Hòa Bình
605 1 Dương Hải Thành PGĐ BVĐK huyện Kim Bôi
606 2 Trần Quang Khánh PGĐ SYT Hòa Bình
47. Trà Vinh
607 1 Nguyễn Văn Thăng PGĐSYT tỉnh Trà Vinh
608 2 Trần Kiến Vũ BSCKI Trưởng khoa Ngoại CTCH BVĐK Trà Vinh
609 3 Nguyễn Thị Huyên BSCKI Phó khoa Sản BVĐK tỉnh Trà Vinh
610 4 Lê Thị Thanh Duyên Phó Phòng KHTH-BVĐKtỉnh Trà Vinh
48. Bắc Giang
611 1 Phan Cương Quyết PTP nghiệp vụ SYT
612 2 Đỗ Quốc Tuấn PTK Vi sinh BVĐK tỉnh Bắc Giang
49. Gia Lai
613 1 Nguyễn Công Nhân PGĐ SYT
614 2 Phan Minh Hiếu Phó phòng VNSYT
44. SYT Sơn La
45. Quảng Nam
Page 23
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
615 3 Đoàn Ngọ BVĐK KV An Khê
616 4 Phan Đình Túy BVĐK KV Ayun Pa
50. SYT Bạc Liêu
617 1 Nguyễn Kiến Thiết PGĐSYT
618 2 Trần Hoài Đảo Trưởng Phòng VNY SYT
619 3 Trần Văn Khánh GĐ BVĐK tỉnh Bạc Liêu
620 4 Dương Quan Thoại Trưởng Phòng KHTH BVĐK tỉnh
621 5 Trần Thanh Tùng PCT Công đoàn ngành Y tế
622 6 Nguyễn Thị Thu Nguyệt BS BVĐK tỉnh Bạc Liêu
623 7 Hồ Văn Thất BS BVĐK tỉnh Bạc Liêu
624 8 Trần Thị Kim Anh BS BVĐK tỉnh Bạc Liêu
625 9 Phạm Thị Lan Phương BS BVĐK tỉnh Bạc Liêu
626 10 Trần Quốc Lợi BS BVĐK tỉnh Bạc Liêu
51. Hậu Giang
627 1 Huỳnh Thành Chiến BSCKII PGĐ SYT- PT BCĐ Đề án 1816
628 2 Lâm Diệu Quang BSCKI PTP NVY SYT
629 3 Trương Đình Duy BSCKII Phó GĐ BVĐK tỉnh Hậu Giang
630 4 Ngô Hồng Châu BSCKI Phó TP KHTH BVĐK tỉnh Hậu Giang
631 5 Trang Ngọc Ngoán BSCKI Trưởng khoa HSTC-CĐ BVĐK tỉnh Hậu Giang
632 6 Lưu Hoàng Nhựt CN Trưởng khoa XN BVĐK tỉnh Hậu Giang
52. Thanh Hóa
Page 24
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
633 1 Nguyễn Hữu Trung Ths Phó khoa GMHS, BVĐK tỉnh Thanh Hóa
634 2 Ngô Thế Hùng BS Khoa Ngoại Tổng hợp, BVĐK tỉnh Thanh Hóa
635 3 Lê Tiến Sỹ BSCKI Trưởng Phòng CĐT BV Nhi Thanh Hóa
53. Điện Biên
636 1 Lê Thị Phê BSCKI Phó TK Sản BVĐK tỉnh Điện Biên
637 2 Lê Quý Tình BSCKI Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh Điện Biên
638 3 Đinh Việt Dũng CN PTP TCKT BVĐK tỉnh Điện Biên
54. SYT Cần Thơ
639 1 Nguyễn Việt Nam GĐ BV Da liễu
640 2 Nguyễn Tấn Định BSCKII BV Tai Mũi Họng
641 3 Trần Quốc Minh BS BV YHCT
642 4 Nguyễn Trung Hậu BS Trưởng phòng CĐT BV Da liễu
55. SYT Phú Thọ
643 1 Nguyễn Tiến Công BS Khoa Phụ sản BVĐK tỉnh Phú Thọ
56. SYT Nghệ An
644 1 Nguyễn Thị Thu Hường CV Phòng TCCBSYT
645 2 Trần Hữu Hoài BS BVYHCT Nghệ An
646 3 Huỳnh Phúc Sơn BS Trung tâm chống Phong - DL tỉnh
647 4 Nguyễn Lâm Thắng BS BV Hữu nghị đa khoa tỉnh
648 5 Bùi Tiễn Hoàn BS BV Hữu nghị đa khoa tỉnh
649 6 Trần Đức Nam BS Trung tâm P.chống sốt rét-KST-CT tỉnh
Page 25
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
650 7 Võ Mạnh Hùng BS BV Nhi Nghệ An
57. SYT Lào Cai
651 1 Phạm An Hùng ThS PGĐ BV ĐK số I tỉnh Lào Cai
652 2 Trần Thị Hiền BSCKI PGĐ BV ĐK số II tỉnh Lào Cai
653 3 Phạm Bích Vân ThS Trưởng Phòng VNY SYT tỉnh Lào Cai
654 4 Hoàng Quốc Hương BSCKI TRưởng Phòng TCCB SYT tỉnh Lào Cai
655 5 Nguyễn Quốc Huy BS Khoa HSCC, BVĐK số I tỉnh Lào Cai
656 6 Vũ Ngọc Lộc BS Khoa Liên CK, BVĐK số I tỉnh Lào Cai
657 7 Nguyễn Văn Khơi BS Khoa Nội, BVĐK số I tỉnh Lào Cai
658 8 Nguyễn Văn Hải Ths Khoa Ngoại, BVĐK số I tỉnh Lào Cai
659 9 Nguyễn Thị Định BSCKI Khoa Nội, BVĐK số I tỉnh Lào Cai
660 10 Nguyễn Kim Hằng BS Khoa Nội tổng hợp, BVĐK số II tỉnh Lào Cai
661 11 Nguyễn Việt Hải BS Khoa HSCC, BVĐK số II tỉnh Lào Cai
662 12 Phạm Ngọc Sơn BS Trưởng khoa Liên CK, BVĐK huyện Bảo Thắng
663 13 Nguyễn Thế Bách PGĐ BVĐK huyện Mường Khương
664 14 Nguyễn Minh Sâm BS BVĐK Si Ma Cai
665 15 Lương Công Sỹ GĐ SYT Lào Cai
58. Thừa Thiên Huế
666 1 Nguyễn Dung PGS.TS.BSCKII Giám đốc SYT Huế
Page 26
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
667 2 Cao Hoàng Thi BSCKI BV Răng Hàm Mặt Huế
668 3 Nguyễn Hà Nhật Linh BS BV YHCT TT Huế
669 4 Võ Văn Minh Quang BS TTYT TP.Huế
670 5 Lê Quang Thạch BS TTPCBXH tỉnh TTHuế
671 6 Thân Thị Mỹ Dung BS TTPCHIV?AIDS TTHuế
672 7 Hà Văn Hạ BS TTYThuyện A Lưói TTHuế
673 8 Lê Minh Chung BS BV YHCTTPHuế
674 9 Nguyễn Khoa Hiếu BS BV Răng Hàm Mặt Huế
59. Hà Nội
675 1 Lê Anh Tuấn GS.TS GĐ SYT Hà Nội
676 2 Nguyễn Khắc Hiền TS PGĐTT SYT Hà Nội
677 3 Nguyễn Công Tô PGS.TS PGĐ BVXanh Pôn
678 4 Nguyễn Thị Bích Đào TS.BS GĐBVĐK Đống Đa
679 5 Phạm Bá Hiền ThS.BS Trưởng khoa Truyền nhiễm,BV Đống đa
680 6 Nguyễn Phạm Ý Nhi TS GĐBVXanh Pôn
681 7 Ngô Thanh Sơn ThS.BS Khoa Thần kinh, BV Thanh Nhàn
682 8 Hoàng Đức Vinh ThS.BS Phó khoa Hồi sức tích cực, BV Thanh Nhàn
60. Đắk Lắk
683 1 Nguyễn Hữu Huyên ThS TP Kế hoạch nghiệp vụ SYT Đắk Lắk
684 2 Bùi Trường Phong BSCKII GĐ BVĐK tỉnh Đắk Lắk
Page 27
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
685 3 Nguyễn Văn Hùng BSCKI TP KHTH BVĐK tỉnh Đắk Lắk
686 4 Dương Chí Uý BSCKI Trưởng khoa Hồi sức tích cực chống độc BVĐK tỉnh Đắk Lắk
687 5 Hoàng Ngọc Thắm CN TK Vật lý trị liệu, BVĐK tỉnh Đắk Lắk
688 6 Nguyễn Đình Diệm DS Chuyên viên Sở Y tế Đắk Lắk
61. Đồng Tháp
689 1 Lê Hùng Minh BS TKThăm dò chức năng, BV Đồng Tháp
690 2 Huỳnh Hồng Phúc BSCKII Phó TK Nhi, BVĐK Đồng Tháp
691 3 Phan Văn Bé Bảy ThS.BS TK Vi sinh, BVĐKĐT
692 4 Lê Phan Thuỳ Trang Diều dưỡng Khoa Nhi, BVĐT
693 5 Đỗ Trấn Quốc ThS.BS TK Chẩn đoán hình ảnh, BVĐKĐT
694 6 Nguyễn Ngọc Khoa BSCKI PTP Kế hoạch tổng hợp BVĐK Sa Đéc, ĐT
62. Kiên Giang
695 1 Trần Minh Phát BS PGĐ BVĐK huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên giang
696 2 Hoàng Văn Quang BS PGĐ BVĐK huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên giang
697 3 Nguyễn Văn An BS PGĐBVĐK huyện Châu Thành, tỉnh Kiên giang
698 4 TS.BS.Phạm Văn Đởm TS.BS GĐBVĐK tỉnh Kiên giang
699 5 Nguyễn Văn Sơn BSCKI PGĐBVĐKtỉnh Kiên Giang
700 6 Trịnh Văn Bá BSCKI TPChỉ đạo tuyến, BVĐKKG
701 7 Trương Hoài Nam CN ĐD Phó Phòng Điều duỡng, BVĐKKG
Page 28
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
702 8 Trần Văn Thành BS PTKhoa Hồi sức chống độc, BVĐKKG
703 9 Nguyễn Hoà Thuận BSCKI Khoa Cấp cứu tổng hợp, BVĐKKG
704 10 Đỗ Thanh Bình BSCKI Khoa Nhiễm, BVĐKKG
705 11 Lê Hoàng Khoa BS Khoa Nhi, BVĐKKG
706 12 Phùng Thị Tuyết Phiêu BSCKI TK Gây mê Hồi sức, BVĐKKG
707 13 Trần Quang Phúc BSCKII Phó khoa Ngoại Tổng quát, BVĐKKG
708 14 Đào Xuân Cường BSCKI TK Nội soi, BVĐKKG
709 15 Trần Xuân Tuấn ThS.BS Phó khoa Nội soi, BVĐKKG
710 16 Huỳnh Hải Đăng BSCKI TK Ngoại Lồng ngực, BVĐKKG
711 17 Danh Trung ThS.BS Khoa Ngoại lồng ngực, BVĐKKG
712 18 Trịnh Thị Vân Anh CNDD DD trưởng khoa Ngoại lồng ngực, BVĐKKG
713 19 Phạm Văn Đo BSCKII TKRăng Hàm Mặt, BVĐKKG
714 20 Trần Thị Mộng Tuyền BS Khoa RHM, BVĐKKG
715 21 Đỗ Thị Ánh Dương BS Khoa RHM, BVĐKKG
716 22 Lại Ngọc Kiên BS Khoa RHM, BVĐKKG
717 23 Phan Hồng Sơn CN Khoa Huyết học, BVĐKKG
63. Kon Tum
718 1 Nguyễn Thị Ven GĐ SYT Kon Tum
719 2 Nguyễn đức Hoàng TP Tổ chức SYT Kon Tum
64. Hải Dương
Page 29
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
720 1 Phạm Phú Ninh BSCKII PGĐ BVĐK tỉnh Hải Dương
721 2 Phạm Hồng Phúc ThS TP ĐT, Chỉ đạo tuyến, BVĐK HD
722 3 Bùi Văn Chân BSCKII PGĐ BV Nhi HD
723 4 Bùi Đức Long Ts PGĐ SYT, Phó hiệu trưởng ĐHKTYT Hải Dương, GĐ BVĐK tỉnh Hải Dương
65. TP.HCM1) Sở Y tế TP. HCM
724 1 Phạm Việt Thanh TS Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Bv. Từ Dũ
725 2 Phan Văn Báu BSCKII Phó giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Bv.Nhân Dân 115
726 3 Nguyễn Trí Dũng ThS.BS Phó trưởng phòng
727 4 Trần Huy Hoàng BSCKI Chuyên viên
728 5 Vương Anh Tài Bác sỹ Chuyên viên
729 6 Đỗ Quốc Hiệp BSCKII Chuyên viên
2) BV.Từ Dũ
730 1 Huỳnh Thị Thu Thủy TS Phó Giám đốc
731 2 Lưu Thế Duyên BSCKI Phó Giám đốc
732 3 Huỳnh Thị Thanh Thủy DS Phó Giám đốc
733 4 Huỳnh Thanh Nhàn BSCKII TP. Chỉ Đạo Tuyến
734 5 Hoàng Thị Diễm Tuyết ThS.BS TK. Hiếm muộn
735 6 Nguyễn Anh Danh CN Khoa Hiếm muộn
736 7 Nguyễn Thiện Thực CN Khoa Hiếm muộn
737 8 Đặng Thị Đoan Trang NHS Khoa Hiếm muộn
738 9 Trương Quốc Việt BSCKII TK. GMHS
Page 30
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
739 10 Phan Trung Hòa TS Phó TK sanh
740 11 Trương Thị Ngọc Bích BS.CKI Phó TK sanh
741 12 Võ Thị Thanh Trà BS Khoa Sơ sinh
742 13 Nguyễn Ngọc Thúy NHS NV Phòng KHTH
3) Bv. Y Học Cổ Truyền
743 1 Lê Hoàng Sơn BSCKII Giám đốc
744 2 Lê Phước Long BSCKI Phó Giám đốc
745 3 Hà Thị Hồng Linh ThS.BS Phó P. KHTH
746 4 Nguyễn Phương Nam Dược sỹ TK Dược
747 5 Nguyễn Ngọc Quang Bác sỹ Bác sĩ điều trị
4) BV. Mắt
748 1 Trần Thị Phương Thu Bs.Ts Giám đốc
749 2 Phí Duy Tiến Ths.Bs Phó Giám đốc
750 3 Lê Văn Tiêu Bác sĩ điều trị
751 4 Nguyễn Đức Trường Xuân Ths.Bs Bác sĩ điều trị
752 5 Võ Đức Dũng Ths.Bs Bác sĩ điều trị
753 6 Nguyễn Thị Tú Uyên Ths.Bs Bác sĩ điều trị
754 7 Ngô Thị Hồng Cúc ĐD điều dưỡng khoa mắt
5) BV Nhi Đồng 1
755 1 Vũ Minh Phúc TK. Tim mạch
756 2 Nguyễn Văn Đẩu TK. Răng Hàm Mặt
6) BV. Nguyễn Trãi
757 1 Nguyễn Văn Phú TP. Chỉ Đạo Tuyến
758 2 Nguyễn Minh Khải TK. Mắt
759 3 Trịnh Anh Dũng TK. Hô hấp
760 4 Nguyễn Phú TK. Tim mạch
761 5 Đào Thị Thanh Bình PTK. Tim mạch
762 6 Nguyễn Thiện Thực Điều dưỡng khoa mắt
7) BV. Chấn Thương Chỉnh Hình
763 1 Châu Văn Đính Bs.CKII TP. KHTH
Page 31
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
764 2 Lê Thành Phương Bs CKI PP. KHTH
765 3 Ngô Minh Lý Bs.Ts TK. Cột sống A
766 4 Mai Trọng Tường BSCK2 TK. Vi Phẫu Tạo Hình
8) BV. Nhi Đồng 2
767 1 Hà Mạnh Tuấn Bs. Ts Giám đốc
768 2 Trương Quang Định Bs. Ts Phó Giám đốc
769 3 Hồ Lữ Việt Bs CKI TP. Chỉ Đạo Tuyến
770 4 Đoàn Thị Ngọc Diệp PGS.TS Bác sĩ điều trị
771 5 Võ Quốc Bảo Bs Bác sĩ điều trị
772 6 Đỗ Châu Việt Bs Bác sĩ điều trị
773 7 Lê Nguyễn Nhật Trung Bs Bác sĩ điều trị
774 8 Trần Thị Thúy Bs Bác sĩ điều trị
775 9 Trần Thanh Trí Bs Bác sĩ điều trị
9) BV. Ung Bướu
776 1 Trần Tấn Quang BSCK2 TP. KHTH
777 2 Võ Đức Hiếu BSCK2 PP. Chỉ Đạo Tuyến
10) BV. Tai Mũi Họng
778 1 Nguyễn Thị Ngọc Dung PGS TS Giám đốc
779 2 Tô Văn Hiền BSCK1 Chỉ Đạo Tuyến
780 3 Võ Quang Phúc BSCK2 Phó Giám đốc
781 4 Lương Thị Cúc BSCK1 Phó Giám đốc
782 5 Lê Huỳnh Mai BSCK2 TP. KHTH
783 6 Trần Trọng Uyên Minh TSBS Bác sĩ điều trị
11) BV. Nguyễn Tri Phương
784 1 Nguyễn Thi Hùng Giám đốc
785 2 Hoàng Thị Mai BS Phó Giám đốc
786 3 Đặng Quốc Quân BS TP. Chỉ Đạo Tuyến
787 4 Võ Đức Chiến BSCK2 TP. KHTH
12) Viện Y Dược Học Dân Tộc
788 1 Nguyễn Thị Thư TSBS Viện Trưởng
789 2 Trần Văn Năm BSCK2 Phó Viện Trưởng
790 3 Hà Văn Hùng Phó Viện Trưởng
Page 32
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
791 4 Phạm Ngọc Thu BSCK1 TP. KHTH
792 5 Trần Văn Trễ DSTHS TK. Dược
793 6 Nguyễn Thu Ba DSTHS TK. Thực Nghiệm
794 7 Tạ Thị Phước Hòa BSTHS TP. NCKH - CĐT
795 8 Cao Văn Vui BSCK1 PTK. Khoa Nội 3
796 9 Đỗ Thường Quân BS
13) BV. Hùng Vương
797 1 Huỳnh Kim Khoe BSCK2 TP. TCCB
798 2 Nguyễn Tấn Phát BSCK2 PTK Sanh B
14) BV. Truyền Máu Huyết Học
799 1 Phạm Quý Trọng BS
800 2 Phù Chí Dũng BS
15) BV. Răng Hàm Mặt
801 1 Huỳnh Đại Hải Giám đốc
802 2 Nguyễn Đức Minh Phó Giám Đốc
803 3 Lê Hồng Hà Bác sĩ
804 4 Nguyễn Thị Thu Trang Y sĩ
16) BV. Tâm Thần
805 1 Huỳnh Thanh Hiển BS
806 2 Nguyễn Đức Khôi Bs
807 3 Nguyễn Trung Hoàng Bs
808 4 Nguyễn Tiến Thành Bs
809 5 Lâm Hiếu Minh Bs
810 6 Ái Ngọc Phân Cử nhân
17) BV. Cấp cứu Trưng Vương
811 1 Lê Thanh Chiến BSCK2 Giám đốc
812 2 Nguyễn Thái Bình BSCK1 TP. Chỉ Đạo Tuyến
813 3 Lê Nguyên Khôi BSTHS TK. Ngoại Tổng Hợp
814 4 Vũ Tiến Quốc Thái BSTHS PTK. Ngoại Tổng Hợp
18) BV. Nhân Dân Gia Định
815 1 Đỗ Hoàng Giao Giám đốc
816 2 Nguyễn Thanh Minh BSCK1 Phó Giám đốc
Page 33
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
817 3 Nguyễn Thanh Hằng TP. Chỉ Đạo Tuyến
818 4 Huỳnh Văn Ân BS TK. HSTC - CĐ
819 5 Nguyễn Thị Trúc Vi BSCK2 TK. Sản Bệnh
820 6 Hồ Ngọc Liên DSCK1 TK. KS nhiễm khuẩn
19) BV. Nhân Dân 115
821 1 Nguyễn Ngọc Anh BSCK2 Phó Giám đốc
822 2 Nguyễn Thanh Hiền BSCK2 TK. Tim mạch
823 3 Phạm Hữu Văn BSCK2 TK. Nhịp Tim Học
824 4 Vũ Đình Thắng BSTHS TK. HSTC - CĐ
825 5 Nguyễn Tuấn Thanh BSCK1 TP. Chỉ Đạo Tuyến
826 6 Chu Tấn Sĩ BSTHS TK. Ngoại TKBL
827 7 Ngô Nguyên Quang BSTHS Khoa ngoại TKBL
828 8 Châu Trần Chấn Huy BS Khoa HSTC - CĐ
829 9 Cao Hoài Tuấn Anh BSTHS Khoa HSTC - CĐ
830 10 Võ Anh Khoa BSTHS Khoa HSTC - CĐ
831 11 Phạm Trung Nghĩa Khoa GMHS
832 12 Trần Thanh Long BSCK2 Khoa GMHS
20) BV. Điều dưỡng, phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp
833 1 Hoàng Văn Thế BSCK1 TP. Chỉ Đạo Tuyến
834 2 Trần Minh Đông BSCK1 Khoa PHCN TTTS
835 3 Lưu Thị Hồng KTV ĐDTK. PHCN TTTS
836 4 Tống Thị Ngọc Hương KTV Khoa PHCN TTTS
837 5 Đào Ngọc Vân Anh KTV Khoa PHCN TTTS
838 6 Lê Thủy Tiên KTV Khoa VLTL - PHCN
21) BV. Phạm Ngọc Thạch
839 1 Nguyễn Huy Dũng Ths. BS Giám đốc
840 2 Nguyễn Đình Duy Bs. CK II Phó Giám đốc
841 3 Nguyễn Trí Thức BS TP. KHTH
842 4 Nguyễn Trần Phùng BS Trưởng khoa C5
843 5 Ngô Anh Trung Ths. BS Khoa HSCC
844 6 Đặng Minh Dũng Bs CKI Khoa HSCC
Page 34
Trình độHọ và tên Chức danh Số TT
845 7 Phan Sỹ Hiệp Khoa HSCC
Tổng chung: 845 cán bộ
Page 35
9
13
Page 36
2
3
3
9
12
Page 37
2
29
Page 38
28
Page 39
15
2
3
Page 40
1
6
5
8
152
Page 41
Page 42
Page 43
Page 44
Page 45
7
2
Page 46
4
1
3
2
9
8
Page 47
14
22
Page 48
3
7
19
Page 49
38
Page 50
56
Page 51
Page 52
Page 53
Page 54
Page 55
Page 56
Page 57
Page 58
Page 59
Page 60
Page 61
Page 62
Page 63
Page 64
Page 65
Page 66
Page 67
Page 68
122