94
Summary of Tiề n tố GS1es 20-29 June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 1 of 94 Tổ ng hợ p ca ́ c tiề n tố cu ̉ a GS1 tư ̀ 20-29 Tổng quan về các tiền tố GS1 cho các giải pháp “quốc gia” được sử dụng bởi mỗi GS1 MO Phiên ba ̉ n 5.0.6, tha ́ ng 01/ 2017

Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Summary of Tiên tô GS1es 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 1 of 94

Tông hơp cac tiên tô cua GS1 tư 20-29

Tổng quan về các tiền tố GS1 cho các giải pháp “quốc gia” được sử dụng bởi mỗi GS1 MO

Phiên ban 5.0.6, thang 01/ 2017

Page 2: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 2 of 94

Tom tăt tinh trang tai liêu

Vê tai liêu Gia tri hiên thơi

Tên tai liêu Tông hơp cac tiên tô cua GS1 tư 20-29 bởi các GS1 MO

Ngay phát hành Thang 1/ 2017

Phiên ban hiên thơi 5.0

Lần phát hành 6

Tinh trang Đa phát hành

Mô tả tài liệu Tổng quan về các tiền tố GS1 cho các giải pháp “quốc gia” được sử dụng bởi mỗi GS1 MO

Page 3: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 3 of 94

Cac thay đôi ơ phiên ban 4.1

Phiên ban sô

Ngay thay đôi Thay đôi bơi Tom tăt vê thay đôi

1 10/ 2006 D. Buckley Ưng dung mơi cua đinh dang GS1 vao phiên ban trươc.

2 06/ 07 B. Safaric Câp nhât cho Slovenia (Châp nhân Euro)

2.1 08/ 07 D. Buckley Sưa chưa nho vê biên tâp

2.2 03/ 2008 M. Martini, K. Saliba & A. Andreou

Câp nhât cho Slovenia (correction on Fruit & Veg), Malta & Cyprus (Châp nhân Euro)

2.3 03/ 2008 I. Oney , Adile Incebacak Thêm GS1 Turkey

2.4 10/2008 D.Buckley, Anjana Khemraz

Câp nhât cho Mauritus

2.5 06/ 2009 D.Buckley Câp nhât cho Slovakia (Châp nhân Euro) va cac sưa chưa nho

2.6 09/ 2009 Fernando Tejada

Vafa Aliev Zlatko Mahic

Stefan Gathmann

Vladimir Kozovic Ray

Delnicki

Argentina: mơi

Azerbaijan: mơi

Bosnia-Herzegovina: mơi Ireland: Lôi cho 20

pham vi Montenegro: Liêt kê riêng tư Serbia

Serbia: : Liêt kê riêng tư Montenegro US: Câp

nhât/ lam ro không thư yêu 2.7 03/ 2010 D.Buckley GS1 Greece câp nhât

2.8 12/ 2010 W.Peiliang T. Martoch Z.

Krázli N.Mori A.Lee

D. Kupisz

M. Revallová Pitchaya

I.Oney

China: Câp nhât cho coupons

Czech Republic: Câp nhât cho coupons

Hungary: Câp nhât cho coupons Japan: Câp

nhât cho San phâm Korea: Câp nhât cho

coupons Poland: Câp nhât cho coupons

Slovakia: Câp nhât cho coupons Thailand: Câp

nhât cho coupons Turkey: Câp nhât cho

coupons 2.9 01/ 2011 J. Váňová S. Keun

A.Paris

H. Graf

S. Arens

Czech Republic: Câp nhât cho coupons

Malyasia: Câp nhât cho coupons

South Africa: Câp nhât cho

coupons Switzerland: Câp nhât cho

tiên tô 24

USA: Câp nhât cho coupons 3.0 10/2011 D.Buckley Sưa lôi cho Sweden & nhan GS1

3.1 11/ 2011 M. Popescu Romania: Câp nhât cho coupons va câp nhât cho Cac tiên tô 21, 25, 28 & 29

Page 4: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 4 of 94

Phiên ban sô Ngay thay đôi Thay đôi bơi Tom tăt vê thay đôi

4.0 5/ 2012 D.Buckley Sưa chưa lơn, câp nhât vê San phâm va thông tin vê Coupon va khuyên nghi vê dư liêu:

Argentina: mơi coupon

Albania: mơi Belgium: câp nhât Brazil: câp nhât

Columbia: xac nhân China: câp nhât Denmark: xac

nhân Iceland: câp nhât

Iran: mơi

Italy: xac nhân

Jordan: xac nhân/câp nhât

Kenya: mơi

Nederland: xac nhân/câp nhât

Nigeria: mơi

Russia: xac nhân/câp nhât Slovenia: xac nhân

Tanzania: mơi

Tunisia: mơi

4.1 1 /1/ 2012 D.Buckley Australia: câp nhât

Bosnia-Herzegovina: xac nhân

Finaland: xac nhân/câp nhât

France: xac nhân/câp nhât

Germany: xac nhân/câp nhât

Latvia: xac nhân

Slovakia: xac nhân/câp nhât

Switzerland: xac nhân

UAE: mơi

Ukraine: câp nhât đia chi web/ phiếu mua hàng mơi

UK: xac nhân và sửa lại phiếumua hàng

4.2 1/8/2012 D.Buckley Malaysia: Cập nhật

Vietnam: Phiếu mua hàng mới

4.3 6/9/2012 D.Buckley Finland: Sửa lỗi

4.4 1/2013 D.Buckley Lithuania: Sửa lỗi

4.5 8/2013 D.Buckley Moldova: Cập nhật

4.6 6/2014 D.Buckley Switzerland: Cập nhật tiền tố 22 & 29

4.7 9/2014 D.Buckley Denmark: Cập nhật tiền tố28

5.0 3/2015 D.Buckley Mỹ và Canada: bỏ tiền tiền tố 05 cho phiếu mua hàng.

Cập nhật thương hiệu GS1 mới

5.0.1 4/2015 D.Buckley Greece: Cập nhật tiền tố 02 & 27

Romania: Cập nhật tiền tố 25, 26 & 299

5.0.2 12/2015 D.Buckley Azerbaijan – Cập nhật tiền tố mới

5.0.3 1/2016 Matjaz Martini Slovenia: cập nhật

5.0.4 2/2016 Andreas Andreou Cyprus: sửa lỗi

5.0.5 5/2016 Mircea Popescu Romania: Cập nhật

5.0.6 1/2017 Heinz Graf Switzerland: sửa lỗi

Page 5: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 5 of 94

Sư không thưa nhân

GS1, theo Chính sách về Quyền sở hữu Trí tuệ, cố gắng tránh những cáo buộc về quyền sở hữu trí tuệ thông qua việc yêu cầu các bên tham gia vào Nhóm Công tác xây dựng tài liệu Tổng hợp các tiền tố GS1 từ 20-29 theo các tổ chức GS1 thành viên (GS1 MO) này đồng ý cấp cho các GS1 MO một giấy phép bản quyền miễn phí hay một giấy phép RAND đối với các khiếu nại không cần thiết, vì điều khoản đó đã được quy định trong Chính sách về Quyền sở hữu Trí tuệ của GS1. Hơn thế nữa, cần lưu ý đến khả năng việc ứng dụng một hay nhiều đặc tính của quy định này có thể là chủ đề của một kiểu mẫu hoặc một quyền sở hữu trí tuệ khác không liên quan đến khiếu nại cần thiết. Bất kì kiểu mẫu hay quyền sở hữu trí tuệ khác như vậy là không thuộc quyền nghĩa vụ cấp phép của GS1. Ngoài ra, thỏa thuận cấp phép theo Chính sách về Quyền sở hữu Trí tuệ của GS1 không bao gồm quyền về sở hữu trí tuệ và mọi cáo buộc của bên thứ ba - bên không tham gia vào Nhóm Công tác.

Theo đó, GS1 khuyến nghị bất kì tổ chức nào đang xây dựng thực hiện chương trình phù hợp tài liệu này phải xác định xem liệu có kiểu mẫu nào có thể bao gồm việc thực hiện đặc thù mà tổ chức đang xây dựng phù hợp với quy định này và liệu có cần đến giấy phép hay không. Việc xác định như nêu trên về nhu cầu đối với việc cấp phép phải được thực hiện sau khi xem xét chi tiết hệ thống riêng mà tổ chức đã thiết kế có tư vấn với hội đồng tư vấn riêng của tổ chức.

Tài liệu này được cung cấp đúng như hiện trạng nhưng không bảo đảm, không bao gồm bất kì sự bảo đảm nào về khả năng bán hàng, không vi phạm, phù hợp cho mục đích cụ thể, hoặc không bao gồm bất kì sự bảo đảm nào phát sinh từ tài liệu này. GS1 chối trách nhiệm về mọi sự hư hỏng liên quan đến việc sử dụng hay sử dụng sai tài liệu này, cho dù hư hỏng là đặc biệt, trực tiếp, là hậu quả hay bù trừ, và không bao gồm trách nhiệm đối với sự vi phạm bất kì quyền sở hữu trí tuệ nào liên quan đến việc sử dụng thông tin về hoặc liên quan đến tài liệu này.

GS1 giữ quyền thay đổi tài liệu này vào bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước. GS1 từ chối trách nhiệm đối với việc sử dụng tài liệu này và không chịu trách nhiệm đối với mọi sai lỗi có thể xuất hiện trong tài liệu, cũng như không cam kết cập nhật thông tin ở đây.

Page 6: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 6 of 94

Muc luc

1. GIƠI THIÊU .............................................................................................................

1.1. Tông quan..............................................................................................................................................................

1.2. Mã hóa sản phẩm ........................................................................................................................

1.3. Mã hóa phiếu ....................................................................................................................................... 2. TOM TĂT THEO GS1 MO ...................................................................

2.1. GS1 ALBANIA ....................................................................................................................................................

2.2. GS1 ARGENTINA ..............................................................................................................................................

2.3. GS1 ARMENIA .................................................................................................................................................

2.4. GS1 AUSTRALIA .............................................................................................................................................

2.5. GS1 AUSTRIA ..................................................................................................................................................

2.6. GS1 AZERBAIJAN ...........................................................................................................................................

2.7. GS1 BELARUS.................................................................................................................................................

2.8. GS1 BELGIUM•LUXEMBOURG ......................................................................................................................

2.9. GS1 BOSNIA-HERZEGOVINA.........................................................................................................................

2.10. GS1 BRAZIL .....................................................................................................................................................

2.11. GS1 BULGARIA ...............................................................................................................................................

2.12. GS1 CANADA ..................................................................................................................................................

2.13. GS1 CHILE.......................................................................................................................................................

2.14. GS1 CHINA ......................................................................................................................................................

2.15. GS1 COLOMBIA ..............................................................................................................................................

2.16. GS1 COSTA RICA ...........................................................................................................................................

2.17. GS1 CROATIA .................................................................................................................................................

2.18. GS1 CYPRUS ..................................................................................................................................................

2.19. GS1 CZECH .....................................................................................................................................................

2.20. GS1 DENMARK ...............................................................................................................................................

2.21. GS1 ECUADOR ............................................................................................................................................... 2.22. GS1 EGYPT .....................................................................................................................................................

2.23. GS1 EL SALVADOR ........................................................................................................................................

2.24. GS1 ESTONIA..................................................................................................................................................

2.25. GS1 FINLAND ..................................................................................................................................................

2.26. GS1 FRANCE...................................................................................................................................................

2.27. GS1 GERMANY ...............................................................................................................................................

2.28. GS1 GREECE .........................................................................................................................

2.29. GS1 GEORGIA.................................................................................................................................................

2.30. GS1 GUATEMALA ...........................................................................................................................................

2.31. GS1 HONG KONG ...........................................................................................................................................

2.32. GS1 HUNGARY ...............................................................................................................................................

2.33. GS1 ICELAND ..................................................................................................................................................

2.34. GS1 INDIA........................................................................................................................................................

2.35. GS1 IRAN.........................................................................................................................................................

2.36. GS1 IRELAND ..................................................................................................................................................

2.37. GS1 ITALY .......................................................................................................................................................

2.38. GS1 JAPAN......................................................................................................................................................

2.39. GS1 JORDAN...................................................................................................................................................

Page 7: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 7 of 94

2.40. GS1 KENYA .....................................................................................................................................................

2.41. GS1 KOREA .....................................................................................................................................................

2.42. GS1 LATVIA .....................................................................................................................................................

2.43. GS1 LITHUANIA...............................................................................................................................................

2.44. GS1 MALAYSIA ...............................................................................................................................................

2.45. GS1 MALTA .....................................................................................................................................................

2.46. GS1 MAURITIUS...............................................................................................................................................

2.47. GS1 MEXICO ...................................................................................................................................................

2.48. GS1 MOLDOVA ...............................................................................................................................................

2.49. GS1 MONTENEGRO .......................................................................................................................................

2.50. GS1 MOROCCO ..............................................................................................................................................

2.51. GS1 NETHERLANDS.......................................................................................................................................

2.52. GS1 ZEALAND MƠI.......................................................................................................................................

2.53. GS1 NIGERIA...................................................................................................................................................

2.54. GS1 NORWAY .................................................................................................................................................

2.55. GS1 PANAMA ..................................................................................................................................................

2.56. GS1 PARAGUAY .............................................................................................................................................

2.57. GS1 PERU .......................................................................................................................................................

2.58. GS1 PHILIPPINES ...........................................................................................................................................

2.59. GS1 POLAND...................................................................................................................................................

2.60. GS1 PORTUGAL..............................................................................................................................................

2.61. GS1 REPUBLICA DOMINICANA .....................................................................................................................

2.62. GS1 ROMANIA.................................................................................................................................................

2.63. GS1 RUSSIA ....................................................................................................................................................

2.64. GS1 SERBIA ....................................................................................................................................................

2.65. GS1 SINGAPORE ............................................................................................................................................

2.66. GS1 SLOVAKIA................................................................................................................................................

2.67. GS1 SLOVENIA ...............................................................................................................................................

2.68. GS1 SOUTH AFRICA.......................................................................................................................................

2.69. GS1 SPAIN.......................................................................................................................................................

2.70. GS1 SWEDEN..................................................................................................................................................

2.71. GS1 SWITZERLAND........................................................................................................................................

2.72. GS1 TAIWAN ...................................................................................................................................................

2.73. GS1 TANZANIA................................................................................................................................................

2.74. GS1 THAILAND................................................................................................................................................

2.75. GS1 TUNISIA

2.76. GS1 TURKEY ...................................................................................................................................................

2.77. GS1 UKRAINE ................................................................................................................................................. 2.78. GS1 UAE ..........................................................................................................................................................

2.79. GS1 UNITED KINGDOM ..................................................................................................................................

2.80. GS1 URUGUAY ...............................................................................................................................................

2.81. GS1 US ............................................................................................................................................................

2.82. GS1 VENEZUELA ............................................................................................................................................

2.83. VIET NAM

Page 8: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 8 of 94

1. GIƠI THIÊU

1.1. Tông quan

Theo khao sat cua cac GS1 MO vê “VIÊC SƯ DUNG SÔ ĐO THAY ĐÔI, SAN PHÂM & VIÊC MÃ HÓA PHIẾU’ tiên hanh tư thang 10 đên thang 12 năm 2003 va đươc thê hiên trong dư thao đâu tai liêu nay. Kê tư đo, tai liêu nay luôn đươc đinh ki câp nhât. Cac MO đông y lâp thanh tai liêu va duy tri ban tom tăt cac giai phap cua môi MO đê: - Cho phep can bô cua GS1 MO tra lơi chât vân vê vât phâm co sô đo thay đôi - Trơ giup nha cung câp giai phap đưa ra thiêt bi tương thich

Dư liêu nay se đươc thương xuyên câp nhât va phiên ban mơi nhât đươc đê trên trang web co mâ t khâu bao vê thuộc hệ thống website của GS1 Toàn cầu: GS1Online.

Văn phong GS1 toan câu (GS1 GO - Global Office) gưi lơi cam ơn đên cac ca nhân co tên trong tai liêu nay đa gop phân công sưc vao ân phâm nay.

Điêu quan trong: Cac GS1 MO duy tri nguôn giai phap đia phương cuôi cung.

Hang hoa ban le co sô đo thay đôi

Môt hay nhiêu tiên tô cua GS1 02 va 20 - 29 thương đươc dung đê phân đi nh vật phẩm bán lẻ co Sô đo thay đôi. Vi phân lơn Nha ban le đa châp nhân giai phap ma hoa gia ban le vât phâm vao ma vach EAN-13 nên cac giai phap đa đươc lam theo truyên thông (do môi nươc đêu co môt loai tiên tê khac nhau).

Hay xem dư an thi điêm và triển khai GS1 DataBar trong linh vưc Sô đo thay đôi.

1.2. Ma hoa san phâm

Vât phâm ban le lam san phâm không chăt che la cac miêng hoa qua (hay rau) riêng re ban ơ cưa hang ban le. Nhiêu chuôi ban le muôn tăng loai va biên thê san phâm nhưng găp han chê trong viêc nay vi thiêu tiêu chuân (quôc tê) đê phân đinh san phâm khac nhau (nhưng cung loai). Vi du đao trăng hoăc vang va qua xuân đao trăng hoăc vang. Hay xem phat kiên vê san phâm tươi để thi điêm va triển khai GS1 DataBar cho San phâm.

1.3. Viêc ma hóa phiêu

Phiêu la chưng tư có thể đổi lấy tiền mặt hoặc đôi lây vât phẩm miên phi tại điểm bán lẻ. Viêc phân đinh phiêu đươc tô chưc tai câp đia phương va thương dung Tiên tô GS1 99 (cac tiên tô 981, 982 và 983 cung đươc dư trư cho cac giai phap đăc thu ơ khu vưc). Vi thê, viêc xac đinh câu truc dư liêu cho phiêu thuôc trach nhiêm cua GS1 MO tai khu vưc đươc GS1 uy quyên.

Page 9: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 9 of 94

2. TÔNG HƠP THEO GS1 MO

2.1. GS1 ALBANIA

R = Nha ban le câp M = Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Albania chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 C Dư trư

2 1 C Dư trư

2 1 C Dư trư

2 2 C Dư trư

2 3 C Dư trư

2 4 C Dư trư

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 C Dư trư

2 8 I I I M M W W W W W C Trong lương tinh băng kg

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 10: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 10 of 94

2.2. GS1 ARGENTINA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Argentina chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 C Dư trư

2 1 C Dư trư

2 2 C Dư trư

2 3 C Dư trư

2 4 C Dư trư

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 R R R R R P P P P P C

2 8 C Dư trư

2 9 R R R R R W W W W W C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che.

Viêc mã hóa phiếu

GS1 Argentina sư dung cac câu truc sau đê ma hoa phiếu:

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân

I = MO câp C = Sô tham chiêu

phiêu

P = Gia

GS1 Argentina chu thich

9 9 1 I I I I I I P P, P C Đên 99,9 Pesos

9 9 2 I I I I I I P, P P C Đên 9,99 Pesos

9.9 3-9

.

Page 11: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 11 of 94

2.3. GS1 ARMENIA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Armenia chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 I I I I I W W W W W C

2 2 I I I I I P P P P P C

2 3 I I I I I W W W W W C

2 4 I I I I I P P P P P C

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 C Dư trư

2 8 C Dư trư

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 12: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 12 of 94

2.4. GS1 AUSTRALIA

R=Nha ban le

câp

M=Nha san xuât câp V=Sô xac nhân W=Trong lương

I=MO câp P=Gia N= Pieces/Khac

GS1 Australia chu thich

02 R R R R R V P P P P C khuyên nghi

20 R R R R R R R R R R C

21 R R R R R R R R R R C

22 I I I I V P P P P P C Dư trư

23 R R R R R R R R R R C

24 I I I I V P P P P P C Dư trư

25 R R R R R R R R R R C

26 R R R R R R R R R R C

27 R R R R R R R R R R C

28 I I I I V P P P P P C Dư trư

29 I I I I V P P P P P C Dư trư

Ma hoa san phâm Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiêu

GS1 Australia sư dung cac câu truc sau để ma hóa phiêu:

R= Nha ban le câp M=Nha san xuât câp V=Sô kiêm tra CP=Ma doanh nghiêp GS1

I=MO câp C=Sô tham chiêu phiêu P=Gia

GS1 Australia chu thich

99 CP CP CP CP CP M M M M M C CP 7 chư sô

99 CP CP CP CP CP CP CP M M M C CP 9 chư sô

Page 13: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 13 of 94

2.5. GS1 AUSTRIA

R = Nha ban le câp M

=MO/Nha san xuât

câp

V = Verifier

chư sô

W = Trong lương

I = Cac sô cua SAN,

Do GS1-Austria quan ly

C = Sô kiêm tra P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Austria – sư di tru kêt thuc vao 01.07.2004 Chu thich

0 2 R E S E R V E D Dư trư cho GS1-

Austria

2 0 R R R R R R R R R R C Nha ban le được câp

2 1 R R R R R W W, W W W C Trong lương – Nha ban le

cấp

câp 2 2 R R R R R P P P, P P C Gia – Nha ban le

câp

2 3

0 I I I I P P P, P P C 0 + SAN + Gia

1-

9*

M M M M P P P, P P C GS1- Austria câp va quan

ly

2 4 R R R R R P P P, P P C Nha ban le câp

2 5 R E S E R V E D Dư trư cho GS1-

Austria

2 6 R E S E R V E D Dư trư cho GS1-

Austria

2 7

0 I I I I W W, W W W C 0 + SAN + Trong lương

1-

9*

M M M M W W, W W W C GS1- Austria câp va quan ly

2 8 R R R R R N N N N N C Piece

2 9

0 I I I I N N N N N C 0 + SAN + Piece

1-9 R E S E R V E D 1-9 = Dư trư cho

GS1-Austria

* GS1 Austria câp va quan ly

Page 14: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 14 of 94

2.6. GS1 AZERBAIJAN

R = Nha ban le

câp

M =Nha san xuât

câp

W = Trong lương C= Sô kiêm tra

I = MO câp II=Sô phân đinh vât phâm

WM=Trong lương câp

bơi Nha san xuât

GS1 Azerbaijan chu thich

0 2 C

2 0 Từng công ty (bên bán lẻ và bên sản xuất) có thể sử dụng gán cho việc sử dụng nội bộ của hệ thống đóng khi nó là một kho/một nhóm kho, kho hàng,sản xuất .v..v.

C

2 1 C

2 2 C

2 3 C

2 4 C

2 5 C

2 6 C

2 7 C

2 8 C

2 9 C

KHÔNG sử dụng mã hóa phiếu.

Page 15: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 15 of 94

2.7. GS1 BELARUS

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Belarus chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 C

2 1

C

2 2 C

2 3 cách thức cấu trúc dữ liệu tùy thuộc từng công ty C

2 4 C

2 5 C

2 6 C

2 7 C

2 8 C Dư trư

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 16: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 16 of 94

2.8. GS1 BELGIUM•LUXEMBOURG

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 BELGIUM•LUXEMBOURG chu thich

0 2 R R R R V P P P, P P C P =Euro

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 R R R R R R R R R R C

2 5 R R R R R R R R R R C

2 6 R R R R R R R R R R C

2 7 R R R R R R R R R R C

2 8 I I I I I W W, W W W C

2 9 5 I I I I I P P, P P C P = Euro

2 9 6 I I I I P P P, P P C P = Euro

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Giai phap quôc gia trên cơ sơ dư liêu vê phiêu thuôc dư an vơi môt sô Nha ban le va Nha san xuât điên hinh (xem http://www.gs1belu.org/nl/coupon-data-pool). Điêu nay đinh hương viêc châp nhân môt câu truc mơi cho phiêu trong tương lai gân.

Ma Coupon dưa vao ma vach EAN-13 vân đang đươc sư dung theo câu truc sau:

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân

I = MO câp C = Sô tham chiêu phiêu P = Gia

GS1 BELGIUM•LUXEMBOURG chu thich

9 8 1 I I I I C C P P, P C Chi cho cac nha cung câp Euro

9 8 2 I I I I C C P, P P C Chi cho cac nha cung câp Euro

9 8 3 I I I I C C P, P P C Chi cho cac nha cung câp Euro

9 9 8 I I I I C C P P, P C Chi cho cac nha phân phôi Euro

9 9 9 I I I I C C P, P P C Chi cho cac nha phân phôi Euro

Page 17: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 17 of 94

2.9. GS1 BOSNIA-HERZEGOVINA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Bosnia-Herzegovina

chu

thich

0 2 C Dư trư

2 0 R R R R R R R R R R C Dư trư

2 1 I I I I I W W W W W C

2 2 C Dư trư

2 3 I I I I I N N N N N C N=đô dai

2 4 C Dư trư

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 C Dư trư

2 8 R R R R R W W W W W C

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 18: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 18 of 94

2.10. GS1 BRAZIL

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Brazil chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 R R R R R R R R R R C

2 5 R R R R R R R R R R C

2 6 R R R R R R R R R R C

2 7 C Dư trư

2 8 C Dư trư

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 19: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2017, Issue 4.1 © 2017 GS1 AISBL Page 19 of 94

2.11. GS1 BULGARIA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 BULGARIA chu thich

0 2 C

2 0 C

2 1

Cach câu truc dư liêu tuy vao

môi công ty

C

2 2 C

2 3 C

2 4 C

2 5 C

2 6 C

2 7 C

2 8 C

2 9 C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 20: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 20 of 94

2.12. GS1 CANADA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Gia Check

chư sô

W = Trong lương

I = MO câp CI = Commodity Id P = Nha ban le Gia N = Pieces/Khac

GS1 Canada Chu thich

0 2 PC CI CI CI CI V P P P P C Xem dươi đây

2 0 C Không sư dung

2 1 C Không sư dung

2 2 C Không sư dung

2 3 C Không sư dung

2 4 C Không sư dung

2 5 C Không sư dung

2 6 C Không sư dung

2 7 C Không sư dung

2 8 C Không sư dung

2 9 C Không sư dung

Tiên tô GS1 02 (Ki tư thuôc hê thông sô 2) đươc d u ng cho vâ t ph â m c o trong lương ngâu nhiên. Dung ma va ch UPC-A đê ma hoa tiên tô nay. Tiên tô [0]2 luôn đươc dung Vi tri thư 3 đươc go i la ma cua nha đong goi (Packager Code - PC). Theo truyên thông, Nha ban le đa dung cac chư sô 0, 1, 2, hoăc 3 ơ v i t r i t hứ 2 đ ê ph â n đ i n h s a n ph â m ho x ư l y v a h o tư b ao g o i . Nh a cun g c â p c u a h o câp cac chư sô 4, 5, 6, 7, 8, hoăc 9 đê phân đinh san phâm cua ho vơ i san phâm cung loa i cua nha cung câp khac. Viêc câp Ma cua nha đong go i phai đat đươc thoa thuân lân nhau giưa nha cung câp va nha ban le. Đê vi du , chung tôi se no i răng nha ban le ABC câp ma PC la 4 cho nha cung câp thi t bo XYZ. Cac vi tri tư thư 4 đên thư 7 tao thanh sô phân đinh hang hoa thê hiên băng chư CI trong bang trên. Có 10 000 sô cho bôn vi tri (vi du 0000-9999) đươc chia giữa cac hiêp hôi thương ma i bao trơ thit bo, bê, lơn, ga, ga tây, hai san, bơ sưa, phomai va xư ly anh. Danh muc đây đu cac hiêp hô i liên hê đê co CI săn co ơ ECCC. Vi du , hiêp hôi thương ma i thi t bo đa câp CI 1314 cho Ground Round va ma sô nay đươc thê hiên. Vi tri thư 8 la chư sô kiêm tra xac nhân gia, thê hiên băng chư V trong bang trên. Cac vi tri tư thư 9 đên 12 thê hiên gia ban le thưc tê cua san phâm co trong lương/ sô đo thay đôi sau khi no đa đươc cân/ đo. Bôn vi tri nay đươc dung đê thê hiên gia băng đô-la va xu tư $00.01 đên $99.99. Vi tri thư mươi ba la sô kiêm tra tiêu chuân được tinh cho ma vach EAN-13 va UPC-A.

Ma hoa san phâm Đơn vi tra gia san phâm (Price Look-up Units = PLU’s) đươc dung đê băt đâu tim kiêm san phâm cho muc đich dan nhan san phâm co Sô đo va sô đêm thay đôi. Nha ban le câp PLU’s đê sư dung nôi bô trong pham vi “bôn bưc tương” thuôc hê thông đong du no la môt cưa hang hay môt nhom cac cưa hang. PLU’s đươc ngươi thu tiên dung chu yêu cho cac vât phâm ma thương không đươc ma vach hoa như cac san/ vât phâm tư phuc vu (vi du như banh ran) va đô ăn lương lơn, hoăc như ma giam gia hay mã phòng ban. Trong môt vai trương hơp đơn nhât, PLU’s co thê đươc dung đê phân đinh san phâm đa co ma vach như cac vât phâm năng, to va kho quet va tưng chai sô-đa riêng. PLU’s thương gôm tư môt đên bôn chư sô va đươc nhâp thu công vao hê thông. Hê thông POS đươc lâp

Page 21: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 21 of 94

trinh đê lây ra trươc PLU vơ i cac sô 0 ơ đâu - cac sô ngươ i thu tiên không cân nhâp may ta i POS (chung con đươc biêt đên la loa i ma tôc đô) đê trơ giup tăng tôc qua trinh nhâp may. Vi thê, nha ban le se không pha i nhâp PLU vao cơ sơ dư liêu hoăc cac file vâ t phâm như sô đưng trươc ma UCC-12 (U.P.C) hoăc thêm sô 0 vao bên tra i. PLU’s không phai la ma sô UCC-12 (U.P.C) nhưng chung đươc lưu giư hoan đôi trong câu truc cơ sơ dư liêu dung cho ma sô UCC-12. Lưu y răng Hiêp hô i Marketing San phâm (Product Marketing Association - PMA) quan tri Uy ban phân đinh điê n tư san phâm (Product Electronic Identification Board PEIB) đa thiết kế cac dai ma sô dung cho san phâm tươi sông. Hay liên hê PMA tai US hoăc CPMA ơ Canada đê co thêm thông tin.

Viêc mã hóa phiếu

Ma phiếu có thể đươc dung theo câu truc sau:

P = Ma doanh nghiêp GS1 câp bơi GS1 Canada

FC = Ma gia đinh VC = Ma gia tri C= Sô kiêm tra

GS1 Canada chu thich

9 9 P P P P P FC FC FC VC VC C Chi ở trong kho Nêu hai chư sô đâu la 99 thi POS hiêu la vât phâm đươc quet nay la phiêu EAN-13 đươc tao ra chi cho phân phôi trong kho. Nó không đươc in trong sô bao hay tap chi..

Page 22: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 22 of 94

2.13. GS1 CHILE

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Chile chu thich

0 2 R R R R P P P P P P C

2 0 C

2 1 C

2 2 C

2 3 R R R R R W W W W W C

2 4 R R R R R P P P P P C P= Gia hoăcKhac

2 5 R R R R R N N N N N C

2 6 C

2 7 R R R R R W W W W W C

2 8 C

2 9 R R R R R V W W W W C Cung co thê đươc

dung cho Gia

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 23: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 23 of 94

2.14. GS1 CHINA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 China chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C Dung trong kho

2 0 R R R R R R R R R R C Dung trong kho

2 1 R R R R R R R R R R C Dung trong kho

2 2 R R R R R R R R R R C Dung trong kho

2 3 R R R R R R R R R R C Dung trong kho

2 4 R R R R R R R R R R C Dung trong kho

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 C Dư trư

2 8 C Dư trư

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu..

Page 24: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 24 of 94

2.15. GS1 COLOMBIA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Colombia chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 C Dư trư

2 1 C Dư trư

2 2 C Dư trư

2 3 C Dư trư

2 4 R R R R R W W W W W C

2 5 R R R R R P P P P P C

2 6 R R R R R P P P P P C

2 7 I I I M M P P P P P C

2 8 C Dư trư

2 9 I I I M M W W W W W C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 25: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 25 of 94

2.16. GS1 COSTA RICA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Costa Rica chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 R R R R R W W W W W C

2 5 R R R R R P P P P P C

2 6 R R R R R P P P P P C

2 7 R R R R R R R R R R C

2 8 R R R R R R R R R R C

2 9 R R R R R R R R R R C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 26: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 26 of 94

2.17. GS1 CROATIA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Croatia chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 I I I M M W W W W W C

2 2 C Dư trư

2 3 C Dư trư

2 4 C Dư trư

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 I I I M M P P P P P C

2 8 R R R R R R R R R R C

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 27: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 27 of 94

2.18. GS1 CYPRUS

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Cyprus chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 R R R R R R P P, P P C Trong việc mã hóa trong nhà, trọng lượng thay đổi, giá

2 1 R R R R R R W W W W C Trong việc mã hóa trong nhà, trọng lượng thay đổi, giá

2 2 R R R R R R R R R R C Trong việc mã hóa trong nhà, trọng lượng chuẩn

2 3 C Dư trư

2 4 C Dư trư

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 I I M M M M P P, P P C Mã hóa do nhà sản xuất

2 8 I I M M M M W W W W C Mã hóa do nhà sản

2 9 R R R R R R P P, P P C Trong việc mã hóa trong nhà, trọng lượng thay đổi, giá

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Được sử dụng như sau.

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân CP = mã doanh nghiệp

I = MO câp C = Sô tham chiêu phiêu P = Gia

GS1 Cyprus chu thich

9 8 1 I I I I C C P P, P C Chi cho cac nha cung câp/Euro

9 8 2 I I I I C C P, P P C Chi cho cac nha cung câp/Euro

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 28: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 28 of 94

2.19. GS1 CZECH

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Czech chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C Câu truc tư do

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R V P P P P P C CZK

2 2 C Dư trư cho

EURO

2 3 C Dư trư cho

EURO

2 4 R R R R V P P P P P C TÔNG CZK

2 5 R R R R V N N N N N C

2 6 C Dư trư

2 7 I I I I V P P P P P C CZK

2 8 R R R R V W W W W W C

2 9 I I I I V W W W W W C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Tai Công hòa Séc, ma phiêu đươc dung theo câu truc sau:

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân

I = MO câp C = Sô tham chiêu

phiêu

P = Gia

GS1 Czech chu thich

9 9 6 I I I I I I P P P C Czech Crowns

9 8 1 I I I I C C P P, P C Chi vơi đông Euro

9 8 2 I I I I C C P, P P C Chi vơi đông Euro

Page 29: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 29 of 94

2.20. GS1 DENMARK

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Denmark chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C Nôi bô

2 0 R R R R P P P P P P C Gia nôi bô

2 1 I I M M P P P P P P C Gia

2 2 I I M M P P P P P P C Gia

2 3 I I M M P P P P P P C Gia

2 4 I I M M P P P P P P C Gia

2 5 R R R R W W W W W W C Số đo

2 6 I I I M W W W W W W C Số đo

2 7 I I M M P P P P P P C Gia

2 8 I I I M W W W W W W C số đo

2 9 I I I I R R R R R R C Sô môi quan hê

thanh viên.

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Ma phiêu đươc dung theo câu truc sau:

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân

I = MO câp C = Sô tham chiêu

phiêu

P = Gia

GS1 Denmark chu thich

9 9 I I I M M P P P P P C

Page 30: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 30 of 94

2.21. GS1 ECUADOR

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Ecuador chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 C Dư trư

2 5 R R R R R P P P P P C

2 6 R R R R R P P P P P C

2 7 C Dư trư

2 8 R R R R R W W W W W C

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 31: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 30 of 94

2.22. GS1 EGYPT

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Egypt chu thich

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 R R R R R R R R R R C

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 C Dư trư

2 8 C Dư trư

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 32: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 31 of 94

2.23. GS1 EL SALVADOR

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 El Salvador chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 R R R R R R R R R R C

2 5 R R R R R R R R R R C

2 6 R R R R R R R R R R C

2 7 R R R R R R R R R R C

2 8 R R R R R R R R R R C

2 9 R R R R R R R R R R C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 33: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 32 of 94

2.24. GS1 ESTONIA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Estonia chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C Trong kho

2 0 I I I R/M R/M R/M P P P P C

2 1 I I I R/M R/M R/M P P P P C

2 2 I I I R/M R/M R/M P P P P C

2 3 I I I R/M R/M R/M W W W W C

2 4 I I I R/M R/M R/M W W W W C

2 5 I I I R/M R/M R/M W W W W C

2 6 Dư trư

2 7 R R R R R R W W W W C

2 8 R R R R R R P P P P C

2 9 Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 34: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 33 of 94

2.25. GS1 FINLAND

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Finland chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C

2 0 0 0 R R R R P P, P P C Trương hơp đăc biêt cho loai sô PLU

2 1 I I I I M M P P P, P C không sư dung

2 2 I I I I M M P P P P C không sử dụng

2 3 I I I I I/M M W, W W W C Đô dai ma sô nha san xuât khac nhau

2 4 I I I I I/M M W W, W W C Đô dai ma sô nha san xuât khac nhau

2 5 I I I I I/M M W W W, W C Thương không sư dung

2 6 C Dư trư

2 7 C Dư trư

2 8 R R R R R P P P, P P C

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 35: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 34 of 94

2.26. GS1 FRANCE

Sô đo thay đôi: Đang đơi giai phap chung cua Châu Âu. Hiên tai, quy tăc cua GS1 Phap la ma hoa gia theo loai tiên tê đia phương là đồng Franc Pháp va thê hiên (ơ dang ngươi đoc, gia vât phâm theo EURO. Môi san phâm co ma sô riêng cua no (Tiên tô +5 sô).

R = Nha ban le câp M (2) = Nha san xuât câp

V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia (1) N = Pieces/Khac

GS1 France chu thich

0 2 0

1-9

R

M

R

M

R

M

R

M

P P P P P C 0=Trong kho

1-9=Nha SX

2 0 R R R R R R R R R R C Trong kho

2 1 M M M M M W W W W W C Nha SX

2 2 M M M M M P P P P P C Nha SX

2 3 M M M M M W W W W W C Nha SX

2 4 M M M M M P P P P P C Nha SX

2 5 I I I I I W W W W W C Giai phap quốc

gia là I =MO câp

tư 00 000 đên 49

999

Nha SX câp tư

50 000 - 99 999

2 6 M M M M M P P P P P C Nha SX

2 7 M M M M M W W W W W C Nha SX

2 8 I I I I I P P P P P C Giai phap quốc

gia là I =MO câp

tư 00 000 đên 49

999

Nha SX câp tư

50 000 - 99 999

2 9 0

1-9

R

M

R

M

R

M

R

M

W W W W W C 0=Trong kho

1-9=Nha SX

(1) Gia đươc thê hiên băng đông Francs cua Phap trong ma vach. Đê co Gia băng Euro khi đoc, ma vach

đươc chia theo ty giá quy đôi cô đinh (6.55957) va đươc lam tron 2 sô. Gia băng Euro thương đươc thê

hiên vao hai vi tri thâp phân.

(2) GS1 France câp Ma sô Nha san xuât cho công ty

Ma hoa san phâm San phâm đươ c phân đ i nh b ă ng g i a i ph a p qu ô c g ia hay đ ô i v ơ i s a n ph â m c o nhan b ơ i Nha san xuât (vơi Ma doanh nghiêp GS1).

Page 36: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 35 of 94

Viêc mã hóa phiếu GS1 France sư dung các câu truc sau để mã hóa phiêu

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân

I = MO câp C = Sô tham chiêu phiêu P = Gia

GS1 France chu thich

9 9 C Giai phap dung cho tiên tê cua quôc gia (trươc Euro )

9 8 1 I I I I C C P P, P C Chi vơi đông Euro

9 8 2 I I I I C C P, P P C Chi vơi đông Euro

Page 37: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 36 of 94

2.27. GS1 GERMANY

Sô đo thay đôi:

R = Nha ban le câp M = Nha SX

câp

V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp C = Sô kiêm tra P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Germany chu thich

0 2 R R R R R V P P, P P C P=USD chi danh cho viêc dung ma vach UPC khi xuât sang Băc My

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 Dư trư

2 2 R R R R V P P P, P P C P=EURO

2 3 I I I I V P P P, P P C P=EURO

2 4 R R R R V P P P, P P C Tông nơ. Gia băng EURO

2 5 R R R R V N N N N N C

2 6 I I I I V N N N N N C

2 7 Dư trư

2 8 R R R R V W W٫ W W W C tinh băng kg

2 9 I I I I V W W٫ W W W C tinh băng kg

Việc mã hóa phiếu:

R = Nha ban le câp C = Sô kiêm tra P = Gia D = Sô tham chiêu phiêu

GS1 Germany chu thich

9 8 0 R R R R R R R R R C Giây biên nhân tiên tra lai

9 8 1 D D D D D D P P, P C P=EURO

9 8 2 D D D D D D P, P P C P=EURO

9 9 D D D D D D D D D D C Không khuyên nghi (xem cac tiên tô 981 & 982 vê giai phap cua Châu Âu).

Page 38: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 37 of 94

2.28. GS1 GREECE

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

Greece chu thich

0 2 R R R R R P1 P2, P3 P4 P5 C Dư trư

2 0 R R R R R W1 W2, W3 W4 W5 C

2 1 R R R R R W1 W2, W3 W4 W5 C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 R R R R R R R R R R C

2 5 R R R R R R R R R R C

2 6 I I I M M W1 W2, W3 W4 W5 C Câp trươc2008

2 7 I I I M M W1 W2, W3 W4 W5 C Sử dụng từ 2014

2 8 C ‘280’ dung cho ưng dung đăc biêt

2 9 I I I M M W1 W2, W3 W4 W5 C Câp trươc 2008

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

GS1 Greece sử dụng các câu truc sau để mã hóa phiếu:

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân

I = MO câp C = Sô tham chiêu

phiêu

P = Gia

GS1 Greece chu thich

9 8 1 I I I I C C P P, P C Chi vơi Euro

9 8 2 I I I I C C P, P P C Chi vơi Euro

Page 39: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 38 of 94

2.29. GS1 GEORGIA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Georgia chu thich

0 2 C

2 0 C

2 1

Chưa co giai phap quôc gia ơ Georgia cho

VMRI, vi cac Nha ban le đia phương hoat

đông thâp. Nhưng chung tôi cân nhăc viêc ap

dung va đây manh viêc sư dung giai phap

chung trong tương lai.

C

2 2 C

2 3 C

2 4 C

2 5 C

2 6 C

2 7 C

2 8 C

2 9 C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Page 40: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 39 of 94

2.30. GS1 GUATEMALA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Guatemala – Nêu Nha san xuât in ma thi GS1 Guatemala

câp Ma doanh nghiêp GS1

chu

thich

0 2 R R R R R V P P P P C

2 0 C Dư trư

2 1 C Dư trư

2 2 C Dư trư

2 3 C Dư trư

2 4 C Dư trư

2 5 R R R R R P P P P P C

2 6 R R R R R P P P P P C

2 7 C Dư trư

2 8 R R R R R W W W W W C

2 9 R R R R R W W W W W C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 41: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 40 of 94

2.31. GS1 HONG KONG

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Hong Kong chu thich

0 2 C

2 0 R R R R R V P P P P C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 R R R R R R R R R R C

2 5 C

2 6 C

2 7 C

2 8 C

2 9 I I I M M V P P P P C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

GS1 HongKong sử dụng các cấu trúc sau để mã hóa phiếu:

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân

I = MO câp C = Sô tham chiêu

phiêu

P = Gia

GS1 Hong Kong chu thich

9 9 M M M M M M R R R R C

9 9 M M M M M R R R R R C

9 9 M M M M R R R R R R C

Page 42: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 41 of 94

2.32. GS1 HUNGARY

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Hungary chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R V P P P P P C

2 2 R R R R V P P P P P C

2 3 R R R R V P P P P P C

2 4 R R R R V P P P P P C

2 5 R R R R V N N N N N C

2 6 C Dư trư

2 7 C Dư trư

2 8 R R R R V W W W W W C

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

GS1 Hungary dung các câu truc sau để mã hóa phiêu:

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân

I = MO câp C = Sô tham chiêu

phiêu

P = Gia

GS1 Hungary chu thich

9 9 1 I I I R/M R/M P P P P C

9 9 1 I I R/M R/M P P P P P C

9 9 9 I I I R/M R/M R/M R/M R/M R/M C

9 9 9 I I R/M R/M R/M R/M R/M R/M R/M C

9 8 1 I I I I C C P P P C Chi vơi Euro

9 8 2 I I I I C C P P P C Chi vơi Euro

Page 43: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 42 of 94

2.33. GS1 ICELAND

R = Nha ban le câp M = Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Iceland chu thich

0 2 M M M M M M M M M M C Dung nôi bô

2 0 I I I/M I/M M P P P P P C Gia

2 1 I I I/M I/M M P P P P P C Gia

2 2 I I I/M I/M M P P P P P C Gia

2 3 I I I/M I/M M P P P P P C Trong lương

2 4 I I I/M I/M M P P P P P C Trong lương

2 5 I I I/M I/M M P P P P P C Trong lương

2 6 C Chưa câp

2 7 C Chưa câp

2 8 C Chưa câp

2 9 C Chưa câp

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 44: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 43 of 94

2.34. GS1 INDIA

R = Nha ban le câp M = Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 India chu thich

0 2 C Chưa câp

2 0 C Chưa câp

2 1 C Chưa câp

2 2 C Chưa câp

2 3 C Chưa câp

2 4 C Chưa câp

2 5 C Chưa câp

2 6 C Chưa câp

2 7 C Chưa câp

2 8 C Chưa câp

2 9 C Chưa câp

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 45: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 44 of 94

2.35. GS1 IRAN

R = Nha ban le câp M = Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Iran chu thich

0 2 C Chưa câp

2 0 C Chưa câp

2 1 C Chưa câp

2 2 C Chưa câp

2 3 C Chưa câp

2 4 C Chưa câp

2 5 C Chưa câp

2 6 C Chưa câp

2 7 C Chưa câp

2 8 C Chưa câp

2 9 C Chưa câp

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 46: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 45 of 94

2.36. GS1 IRELAND

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Ireland chu thich

0 2 R R R R R V P P P P C

2 0 I I I M M V P P P P C P = Euro

2 1 C Dư trư

2 2 C Dư trư

2 3 C Dư trư

2 4 C Dư trư

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 C Dư trư

2 8 C Dư trư

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che .

Viêc mã hóa phiếu

Câu truc cua ma phiêu Euro đươc sư dung trong pham vi Nươc công hoa Ireland. Môt sô cac tiên tô băt đâu vơi 99 vân đươc sư dung bơi cac công ty muôn giơi thiêu san phâm cua ho ơ Băc Ireland & vương quốc Anh (UK)

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân

I = MO câp C = Sô tham chiêu

phiêu

P = Gia

GS1 Ireland chu thich

9 9 I I I I C C C P P P C Cấp cho cac thanh viên sư dung phiêu lưu hanh ơ Băc Ireland & Vương quốc Anh

9 8 1 I I I I C C P P, P C Chi vơi Euro

9 8 2 I I I I C C P, P P C Chi vơi Euro

Page 47: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 46 of 94

2.37. GS1 ITALY

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Italy chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 R R R R R P P P P P C

2 1 R R R R R P P P P P C Câp ma sô

cho tưng vât

phâm

2 2 I I I I I P P P P P C

2 3 I I I I I P P P P P C

2 4 I I I I I P P P P P C

2 5 I I I I I P P P P P C

2 6 I I I I I P P P P P C

2 7 I I I I I P P P P P C

2 8 I I I I I P P P P P C

2 9 I I I I I P P P P P C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 48: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 47 of 94

2.38. GS1 JAPAN

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

DCC (Japan) chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 R R R R R R R R R R C

2 5 R R R R R R R R R R C

2 6 R R R R R R R R R R C

2 7 R R R R R R R R R R C

2 8 R R R R R R R R R R C

2 9 R R R R R R R R R R C

Ma hoa san phâm Ơ Nhât, câu truc ma dươi đây đươc thiêt lâp cho cac vât phâm la thưc phâm tươi sông. Hê thông ma nay dưa trên cai đa đươc sư dung giưa nhưng bên trao đổi sản phẩm. Lược đô nay hiên đa đươc hơp nhât vao hê thông EDI cua Nhât va môt số nha ban le sư dung hê thông đanh sô nay. Cung luc, hâu hêt san phâm đươc nha đong goi ma hoa băng ma sô trong kho (sư dung môt trong cac ma sô do nha ban le câp như ơ trên) va viêc sư dung ma nay vân con han chê. Câu truc ma cho san phâm tươi sông la

4 9 2 2 I I I I I P V S C Trong đo

4922: số cho San phâm tươi sông I: Ma sô danh muc vât phâm chuân P: Phương phap trông (vi du hưu cơ, trang trai,v..v...) V: Trong lương (gram) hay sô vât phâm trong một goi

S: Cơ (vi du nho, vừa, lớn .v..v...)

C: Sô kiêm tra

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu

Page 49: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 48 of 94

2.39. GS1 JORDAN

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 JORDAN chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C Trong kho

2 0 C Dư trư

2 1 R R R R R W/N W/N W/N W/N W/N C

2 2 C Dư trư

2 3 R R R R R P P P P P C

2 4 C Dư trư

2 5 I I I/M I/M I/M W/N W/N W/N W/N W/N C

2 6 C Dư trư

2 7 I I I/M I/M I/M P P P P P C

2 8 C Dư trư

2 9 C Dư trư

San phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 50: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 49 of 94

2.40. GS1 KENYA

R = Nha ban le câp M = Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Kenya chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 C Dư trư

2 1 R R R R R R R R R R C Nha ban le Câp

2 2 C Dư trư

2 3 C Dư trư

2 4 C Dư trư

2 5 C Dư trư

2 6 M

M

M

M

M

V

W

W

W

W

C

GS1 Kenya câp & quan ly

2 7 R R R R R V W W W W C Nha ban le Câp

2 8 R R R R R V W W W W C Nha ban le Câp

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 51: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 50 of 94

2.41. GS1 KOREA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Korea chu thich

0 2 R R R R R P P P P P C

2 0 R R R R R P P P P P C

2 1 R R R R R P P P P P C

2 2 Dư trư

2 3 Dư trư

2 4 Dư trư

2 5 Dư trư

2 6 Dư trư

2 7 Dư trư

2 8 Dư trư

2 9 Dư trư

Viêc mã hóa phiếu GS1 Korea không co giai phap cho “Money Off Coupons”, không co tiên tô riêng hay giai sô chi cho “Money Off Coupons”. Tuy nhiên, môt công ty thanh viên cua GS1 Han Quôc, vơi Ma doanh nghiêp GS1 880 8498, phat hanh “Money Off Coupons” va đong vai tro lam ngân hang hôi đoai va đa lam viêc nay trong khoang 10 năm. Cac phiêu nay la săn co miên phi cho khach hang tai cac cưa hang lơn

Page 52: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 51 of 94

2.42. GS1 LATVIA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Latvia chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C

2 0 0

1-9

R

I

R

I

R

I

R

I

R

I

P

P

P,

P,

P

P

P

P

C

C

- 0= trong kho

- đê dung trong tương lai

2 1 0

1-9

R

I

R

I

R

I

R

I

R

I

P

P

P

P

P,

P,

P

P

C

C

- 0= trong kho

- đê dung trong tương lai

2 2 0

1-9

R

I

R

I

R

I

R

I

R

I

P

P

P

P

P

P

P

P

C

C

- 0=trong kho

- đê dung trong tương lai

2 3 0

1-9

R

I

R

I

R

I

R

I

R

I

W,

W,

W

W

W

W

W

W

C

C

- 0=trong kho

- 1-9 GS1 LATVIA

2 4 0

1-9

R

I

R

I

R

I

R

I

R

I

W

W

W,

W,

W

W

W

W

C

C

- 0=trong kho

- 1-9 GS1 LATVIA

2 5 0

1-9

R

I

R

I

R

I

R

I

R

I

W

W

W

W

W,

W,

W

W

C C - 0=trong kho

- 1-9 GS1 LATVIA

2 6 Dư trư

2 7 R R R R R R R R R R C

2 8 R R R R R R R R R R C

2 9 R R R R R R R R R R C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 53: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 52 of 94

2.43. GS1 LITHUANIA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Lithuania chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 R R R R R R R R R R C trong kho

2 1 R R R R R W W W W W C trong kho

2 2 R R R R R R R R R R trong kho

2 3 I I I I I W W W W W C Dư trư

2 4 I I I I I I W W W W C không cấp nữa

2 5 I I I I I W W W W W C

2 6 Dư trư

2 7 R R R R R R W W W W C

2 8 C Dư trư

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 54: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 53 of 94

2.44. GS1 MALAYSIA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Malaysia chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C sử dụng trong kho

2 0 R R R R R R R R R R C sử dụng trong kho

2 1 R R R R R R R R R R C sử dụng trong kho

2 2 R R R R R R R R R R C sử dụng trong kho

2 3 R R R R R R R R R R C sử dụng trong kho

2 4 R R R R R R R R R R C sử dụng trong kho

2 5 R R R R R R R R R R C sử dụng trong kho

2 6 R R R R R R R R R R C sử dụng trong kho

2 7 R R R R R R R R R R C sử dụng trong kho

2 8 R R R R R R R R R R C sử dụng trong kho

2 9 R R R R R R R R R R C sử dụng trong kho

Ma hoa san phâm Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che Viêc mã hóa phiếu

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân

I = MO câp C = Sô tham chiêu phiêu P = Gia

GS1 Malaysia chu thich

9 9 I I I I I R/M R/M P P P C P là đồng Rigit của người Malay và R/M được cấp bởi công ty có thể là nhà bán lẻ hoặc là nhà sản xuất

Page 55: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 54 of 94

2.45. GS1 MALTA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Malta chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C đanh sô đvi trong kho theo Trong lương

2 0 I I I R R R R R R R C Đvi co nhan theo Trong lương (cách cũ)

2 1 R R R R R R R R R R C đanh sô đvi lưu kho theo Gia

2 2 I I I R R R R R R R C Đv co nhan theo Gia (cách cũ)

2 3 R R R R R R R R R R C đanh sô đvi trong kho

theo giá

2 4 R R R R R R R R R R C Đanh sô Đv co nhan theo giá (Chưa dung)

2 5 I I R R R R R R R R C Đv co nhan theo Gia (ngay trươc dung vơi tiên Maltese)

2 6 I I C Đv co nhan theoTrong lương (hiện tại)

2 7 I I P P, P P C Đv co nhan theo Gia (Euro)

2 8 C Dư trư

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 56: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 55 of 94

2.46. GS1 MAURITIUS

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Mauritius chu thich

02 I I

20

Cach câu truc dư liêu tuy vao môi công ty

21

22

23

24

25 Dư trư

26 Dư trư

27 Dư trư

28 Dư trư

29 Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 57: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 56 of 94

2.47. GS1 MEXICO

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Mexico chu thich

0 2 Dư trư

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 R R R R R R R R R R C

2 5 R R R R R R R R R R C

2 6 R R R R R R R R R R C

2 7 R R R R R R R R R R C

2 8 R R R R R R R R R R C

2 9 R R R R R R R R R R C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 58: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 57 of 94

2.48. GS1 MOLDOVA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Moldova chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 R R R R R R R R R R C Dư trư

2 5 C Dư trư

2 6 C

2 7 I

I

I

I

I

I

I

I

I

V

W

W

W

W

W

W

W

W

W

W

C

2 8 R R R R R R R R R R C

2 9 C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 59: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 58 of 94

2.49. GS1 MONTENEGRO

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Montenegro chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 R R R R R R R R R R C Dung trong kho

2 1 C Dư trư

2 2 C Dư trư

2 3 C Dư trư

2 4 C Dư trư

2 5 I I I M M W W W W W C

2 6 C Dư trư

2 7 I I I M M W W W W W C sử dụng trước 2007

2 8 R R R R R R R R R R C Dung trong kho

2 9 C Dư trư

Page 60: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 59 of 94

2.50. GS1 MOROCCO

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Morocco chu thich

0 2 C Dung nôi bô

2 0 C

2 1 C

2 2 Cac tiên tô GS1 20 - 29 đươc danh đê sư

dung trong kho

C

2 3 C

2 4 C

2 5 C

2 6 C

2 7 C

2 8 C

2 9 C

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 61: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 60 of 94

2.51. GS1 NETHERLANDS

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Netherlands chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R V P P P P P C

2 2 R R R R V P P P P P C

2 3 I I I I I V P P P P C Gia theo Euro, đánh mã nguồn

2 4 C Dư trư

2 5 R R R R R R R R R R C dùng để mã hóa nội dung khác

2 6 0 R R R R R R R R R C Thẻ khách hàng thân thiết

2 6 1-9 I I I I I I I I I Thẻ khách hàng thân thiết

2 7 C Dư trư

2 8 R R R R V W W W W W C Bán buôn

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 62: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 61 of 94

2.52. GS1 NEW ZEALAND

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 New Zealand chu thich

0 2 I I I R R V P P P P C

2 0 C Dư trư

2 1 C Dư trư

2 2 C Dư trư

2 3 C Dư trư

2 4 C Dư trư

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 C Dư trư

2 8 C Dư trư

2 9 I I I R R W W W W W C

Page 63: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 62 of 94

2.53. GS1 NIGERIA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Nigeria chu thich

0 2 C

2 0 C

2 1 C

2 2 C

2 3 C

2 4 C Dư trư tât cả chờ

thao luân vơi Nha

ban le

2 5 C

2 6 C

2 6 C

2 7 C

2 8 C

2 9 C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 64: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 63 of 94

2.54. GS1 NORWAY

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Norway chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C

2 0 I I I/M I/M M M P P, P P C 2000 trong kho

2 1 I I I/M I/M M M P P P, P C 2100 trong kho

2 2 I I I/M I/M M M P P P P C 2200 trong kho

2 3 I I I/M I/M M M W, W W W C 2300 trong kho

2 4 I I I/M I/M M M W W, W W C 2400 trong kho

2 5 I I I/M I/M M M W W W, W C 2500 trong kho

2 6 R R R R R R P P, P P C

2 7 R R R R R R P P P, P C

2 8 R R R R R R P P P P C

2 9 R R R R R R R R R R C the khach hang

Page 65: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 64 of 94

2.55. GS1 PANAMA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Panama chu thich

0 2

2 0

2 1

2 2

2 3

2 4

2 5 R R R R R V W W W W C

2 6 I I I I I V W W W W C

2 7

2 8 R R R R R V P P P P C

2 9 I I I I I V P P P P C

Page 66: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 65 of 94

2.56. GS1 PARAGUAY

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Paraguay chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 I I I I I P P P P P C

2 1 0 0 0 0 0 0 R R R R C các gói được tháo

ra

2 2 C Dư trư

2 3 C Dư trư

2 4 I I I I I N N N N N C

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 C Dư trư

2 8 C Dư trư

2 9 C Dư trư

Page 67: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 66 of 94

2.57. GS1 PERU

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Peru chu thich

0 2 R R R R R P P P P P C

2 0 C

2 1 C

2 2 C

2 3 C

2 4 C

2 5 R R R R R W W W W W C

2 6 C

2 7 C

2 8 C

2 9 C

Viêc mã hóa phiếu

Không có giải phápquốc gia cho phiếu

Page 68: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 67 of 94

2.58. GS1 PHILIPPINES

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Philippines chu thich

0 2 C Chưa câp

2 0 M M M M M D W W W W C D- với CD Nha ban le đong gói, dạng trong lương thay đôi

2 1 I I I I I R R R R R C Nha ban le đóng gói

2 2 I I I I I R R R R R C Nha ban le đóng gói

2 3 C Dư trư

2 4 C Dư trư

2 5 I I I I I M M M M M C Đại lý đong gói

2 6 I I I I I M M M M M C Đại lý đóng gói

2 7 I I I I I M M M M M C Đại lý đóng gói chưa định danh

2 8 C Dư trư

2 9 M M M M M D W W W W C Đại lý đóng gói

Dang Trong lương thay đôi

San phâm.

GS1 Philippines đa khuyên nghi Tiên tô 29 la dư trư danh cho đại lý đong goi, dang trong lương thay đôi. Ban đâu,

Tiên tô 290 sẽ đươc dung cho muc đich nay, ví dụ nguôn đa đanh dâu trong lương thay đôi. Dang chung cho ma

sô trong kho, đinh dang trong lương thay đôi cua GS1 Philipine sư dung số tiên tô 290 như sau:

Tiên tô Trong kho gia tri Tiên tô 3 chư sô la 290

Sô Nha san xuât ma doanh nghiêp 4 chư sô do PANC câp cho đại lý

Sô vât phâm ma sô đơn nhât 5 chư sô do đại lý câp cho vât phâm

Sô kiêm tra 1 chư sô đươc tinh theo thuât toan chuân đa nêu ơ trên

cac tiên tô trong kho tư 291 - 299 la dư trư đê dung trong tương lai cho đại lý đong goi, đanh dâu tai nguôn, trong

lương thay đôi. Đinh dang chung cho Trong lương thay đôi dung 291 - 299 như sau:

Tiên tô trong kho 3 chư sô gia tri Tiên tô la 291-299

Sô ma 4 chư sô PANC câp trươc

Sô kiêm tratrong lương 1 chư sô

Trong lương chư sô 4 chư sô Trong lương đươc thê hiên băng kg (x.xxx kg)

Sô kiêm tra 1 chư sô đươc tinh theo thuât toan chuân

Page 69: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 68 of 94

2.59. GS1 POLAND

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Poland chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 R/M R/M R/M R/M R/M R/M R/M R/M R/M R/M C

2 1 C Dư trư

2 2 C Dư trư

2 3 I I I I V P P P P P C

2 4 R/M R/M R/M R/M V P P P P P C

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 I I I I V W/N W/N W/N W/N W/N C

2 8 C Dư trư

2 9 R/M R/M R/M R/M V W/N W/N W/N W/N W/N C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

GS1 Polandsử dụng các câu truc sau để Ma hóa phiêu :

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân c = Sô kiêm tra

I = MO câp N = Sô tham chiêu phiêu P = Gia

GS1 Hungary chu thich

9 9 1 M M M M M/N N N N N C

9 9 2 M M M M M M P, P P C

9 9 3 I I I I I I I I I C

9 9 5 I I I I I I P, P P C

9 8 1 I I I I N N P P, P C Chi vơi Euro

9 8 2 I I I I N N P, P P C Chi vơi Euro

Page 70: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 69 of 94

2.60. GS1 PORTUGAL

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Portugal chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 R R R R R R R R R R C

2 5 I I I I I N N N N N C Chi cho nha cung câp

2 6 R R R R R P P P P P C

2 7 I I I I I P P P P P C

2 8 R R R R R W W W W W C

2 9 I I I I I W W W W W C

CHÚ THÍCH: Ngoài một số thông tin phải có trên nhãn, dạng dữ liệu người có thể đọc, giá cho mỗi kg (hoặc định

lượng trong trường hợp tiền tố 25) của vật phẩm và giá trị mà khách hàng sẽ trả cho nó.

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

GS1 Portugal sử dụng các câu truc sau để ma hóa phiêu:

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp

V = Sô xac nhân

I = MO câp C = Sô tham chiêu phiêu

P = Gia theo Euro chu thich

9 8 1 I I I I C C P P, P C Chi cho nha cung câp

9 8 2 I I I I C C P, P P C Chi cho nha cung câp

Page 71: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 70 of 94

2.61. GS1 REPUBLICA DOMINICANA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Republica Dominicana chu thich

0 2 R R R R R R R R R R

2 0 R R R R R R R R R R

2 1 R R R R R R R R R R

2 2 R R R R R R R R R R

2 3 R R R R R R R R R R

2 4 R R R R R R R R R R

2 5 R R R R R R R R R R

2 6 R R R R R R R R R R

2 7 I I I I I P P P P P C

2 8 I I I I I W W W W W C

2 9 I I I I I W W W W W C

Page 72: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 71 of 94

2.62. GS1 ROMANIA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Romania chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 R R R R R R R R R R C Trong kho ban le – số đo cố định

2 1 R R R R P P P P P P C Trong kho ban le – Sô đo biến đôi (3 số thập phân)

2 1 0 R R R R W W W W W C Trong kho ban buôn – Sô đo biến đôi (3 số thập phân)

2 2 C Dư trư

2 3 C Dư trư

2 4 C Dư trư

2 5 I I I I I W W W W W C Thuy hai san, cac san phâm tư thit, gia câm, pho mat (3 số thập phân)

2 6 I I I I I Q Q Q Q Q C Sản phẩm không phải thực phẩm (3 số thập phân)

2 7 C Dư trư

2 8 9 I I I I W W W W W C Rau củ quả - bán buôn (3 số thập phân)

2 9 9 I I I I P P P P P C Rau củ quả - bán lẻ (2 số thập phân)

Viêc mã hóa phiếu

GS1 Romania sử dụng các câu truc sau để ma hóa phiêu đươc dung theo:

R = Nha ban le câp M = Nha san xuât câp V = Sô xac nhân CP = Ma doanh nghiêp GS1

I = MO câp N = Sô tham chiêu phiêu P = Gia

GS1 Romania chu thich

9 9 0 CP CP CP CP CP N N N N C phiêu đươc phat hanh bơi Nha san xuât

9 9 1 CP CP CP CP CP N N N N C phiêu đươc phat hanh bơi Nha ban le

9 9 2 I I I I P P P P P C phiêu đươc phat hanh bơi tô chưc tuyển cử

9 8 0 I I I I I P P P P C Phiêu cho bao goi co thê tra lai

9 9 9 R R R R R R R R R C Phiêu cho sư dung nôi bô

Page 73: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 72 of 94

2.63. GS1 RUSSIA

R = Nha ban le câp M = Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Russia chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 R R R R R R R R R R C Sô đo cô đinh

2 1 C Dư trư

2 2 C Dư trư

2 3 I I I I V P P P, P P C Sô đo biên đôi

2 4 R R R R V P P P, P P C Sô đo biên đôi

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7

I I I I V W W, W W W

C

Sô đo biên đôi

I I I I V N N, 0 0 0

2 8

R R R R V W W, W W W

C

Sô đo biên đôi

R R R R V N N, 0 0 0

2 9 C Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 74: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 73 of 94

2.64. GS1 SERBIA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Serbia chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 R R R R R R R R R R C Dung trong kho

2 1 C Dư trư

2 2 C Dư trư

2 3 C Dư trư

2 4 C Dư trư

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 I I I M M W W W W W C

2 8 R R R R R R R R R R C Dung trong kho

2 9 C Dư trư

Page 75: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 74 of 94

2.65. GS1 SINGAPORE

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

0 2 C Dư trư

2 0 I I M M M V P P P P C

2 1 C Dư trư

2 2 C Dư trư

2 3 C Dư trư

2 4 C Dư trư

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 C Dư trư

2 8 C Dư trư

2 9 I I I I I I I I I I C Sô theo chuôi

Page 76: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 75 of 94

2.66. GS1 SLOVAKIA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Slovakia chu thich

0 2 Dư trư

2 0 Dư trư;trong lương/Gia cô đinh nôi bô

2 1 Dư trư

2 2 Dư trư

2 3 Dư trư

2 4 R R R R V € € €, € € C Dư trư; Gia thay đôi theo

EUR, nôi bô

2 5 I I I I V € € €, € € C Dư trư; Gia thay đôi theo

EUR, nôi bô

2 6 Dư trư

2 7 I I I I V W W W W W C Trong lương thay đôi, Quốc Gia

2 8 R R R R V W W W W W C Trong lương thay đôi,

nôi bô

2 9 I I I I V W W W W W C Trong lương thay đôi, Quốc Gia

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

GS1 Slovakia sử dụng các câu truc sau để mã hóa phiếu:

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân

I = MO câp C = Sô tham chiêu phiêu P = Gia

GS1 Slovakia chu thich

9 9 I I I I C C C C C C C The KH thân thiết

9 8 1 I I I I C C P P, P C Chi vơi Euro

9 8 2 I I I I C C P, P P C Chi vơi Euro

Page 77: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 76 of 94

2.67. GS1 SLOVENIA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 SLOVENIA chu thich

0 2 C dự trữ

2 0 C dự trữ

2 1 C dự trữ

2 2 I I I I I P P P, P P C Giai phap quôc gia (Gia theo euro)

2 3 R/M R/M R/M R/M R/M P P P, P P C Giai phap nội bộ thành viên (Gia theo euro)

2 4 I I I R/M R/M N N N N N C Giải pháp quốc gia

2 5 C dự trữ

2 6 I I I R/M R/M W W, W W W C Giải pháp quốc gia

2 7 R/M R/M R/M R/M R/M N N N N N C Giai phap nội bộ thành viên

2 8 R/M R/M R/M R/M R/M W W W W W C Giai phap nội bộ thành viên

2 9 C Dự trữ

Ma hoa san phâm

Các tiền tố GS1 24 và 27 (xem bảng trên)

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 78: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 77 of 94

2.68. GS1 SOUTH AFRICA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 South Africa chu thich

0 2 R R R R V P P P P P C

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 R R R R R R R R R R C

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 C Dư trư

2 8 I I I M V P P P P P C

2 9 I I I M M V P P P P C

Ma hoa san phâm

GS1 South Africa khuyên nghi sử dụng giải pháp số đo thay đổi nêu trên cho Sản phẩm.

Viêc mã hóa phiếu

Chưa có giải pháp quốc gia cho phiếu.

Ma phiêu dung Tiên tô GS1 990 như sau:

Chu thich: GS1 South Africa dung Tiên tô GS1 600.

Phiêu đươc ma vach hoa co thê đươc kêt nôi vơi môt hoặc một dải vât phâm(quảng cáo) sao cho băng viêc quet phiêu trươc khi tinh tông va hoan thiên viêc ban hang, sự điều chỉnh cac vât phâm có thể áp dụng là tư đông va gia tri chi cho ra tai cac nơi liên quan. Điêu nay se tranh đươc vấn đề tư viêc châp nhân phiêu gia mao khi vât phâm theo yêu câu không đươc mua.

Từ bối cảnh ban le, ma sô phiêu đươc liêt kê tại hê thông văn phong lưu trữ như môt vât thê nhưng có gia tri

“ban hàng” âm va do đó đươc phan anh trên ban in thư cung như trên cac hê thông chinh, cho phep bao cao

thông kê chinh xac.

Viêc đanh sô phiêu theo cach giông như dung câu truc GTIN-13 phân đinh vât phâm, trong đo ba

chư sô đâu tiên la 600, sau đo la Ma doanh nghiêp GS1, tiêp theo la sô phân đinh vât phâm va sô

kiêm tra. Đôi vơi phiêu, chi cân thay 600 cua Ma doanh nghiêp GS1 băng 990 va sô phân đinh vât

phâm băng sô phân đinh phiêu, nhơ tinh lai sô kiêm tra. Giông viêc đanh ma sô cho vât phâm,

không đươc cô gan y nghia cho ma sô phiêu; vi du như viêc dung cung ma sô phiêu lam ma sô vât

phâm cho san phâm đang đươc dung đê quang cao.

Cac thanh viên chiu trach nhiêm cấp va kiêm soat viêc sư dung cac ma sô theo cung cach như GTIN, khuyên

nghi không dung lai ma sô trong giai đoan tôi thiêu 4 năm.

Bang sau thê hiên cách đanh ma sô cho phiêu so sanh vơi viêc đanh ma sô cho vât phâm chuân:

Trong đo:

• 990 là chỉ số cho một phiêu

• X la chuỗi số tạo thành Ma doanh nghiêp không có 600

• I la ma sô vât phâm

• N la ma sô phiêu đơn nhât cho muc đich quang cao cu thê

• C la sô kiêm tra

Vi thê, công ty vơi ngân hang ma gôm 10 sô se dung:

Page 79: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 78 of 94

Tiên tô Sô phân đinh công ty Sô phân đinh vât phâm/

phiêu Sô kiêm tra

600 X X X X X X X X I C

990 X X X X X X X X N C

Công ty vơi ngân hang ma gôm 100 sô se dung:

Tiên tô Sô phân đinh công ty Sô phân đinh vât phâm/ phiêu

Sô kiêm tra

600 X X X X X X X I I C

990 X X X X X X X N N C

v.v...

Page 80: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 80 of 94

2.69. GS1 SPAIN Sô đo thay đôi: Gắn với giải pháp hiện thời (dựa trên tiền tệ quốc gia). Chỉ các tiền tố bị ảnh hưởng bởi

sự gia nhập euro là 25, 26 và 27.

Thông tin chỉ dẫn trên nhãn sẽ theo một loại tiền, không phụ thuộc vào thủ tục thông tin cho khách hàng trên

giá (theo đồng Pesetas và đồng Euro) mà bên phân phối nhận. Cấu trúc của nhãn sẽ giống nhau:

Gia theo Kilo Ptas./Kg. Euro/Kg.

Trong lương Kg Kg

Gia Ptas Euro

Mã vạch Gia theo Ptas Gia theo Euro

Kế hoạch chuyển đổi: Trước năm 1999: Thông tin trên nhãn theo đồng Pesetas.

01/01/1999 – 01/01/2002: Nhà sản xuất sản phẩm có trọng lượng thay đổi làm nhãn trên sản phẩm thông qua

việc sử dụng loại tiền tệ theo yêu cầu của nhà bán lẻ. Nhà bán lẻ sẽ yêu cầu nhãn theo EURO khi tất cả các dao

dịch với khách hàng được làm theo EURO.Bắt đầu từ 01/01/2002: Nhãn của sản phẩm có trọng lượng thay đổi

chỉ sẽ chỉ bằng đồng Euro.

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Spain chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 O O O O O W W W W W C O=ban buôn

2 5 R R R R R P P P P P C

2 6 R R R R R P P P P P C

2 7 I I I I I P P P P P C

2 8 Dư trư

2 9 I I I I I W W W W W C

Page 81: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 81 of 94

2.70. GS1 SWEDEN

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Sweden chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C

2 0 I I I/M I/M M M P P, P P C

2 1 I I I/M I/M M M P P P, P C

2 2 I I I/M I/M M M P P P P C

2 3 I I I/M I/M M M W, W W W C

2 4 I I I/M I/M M M W W, W W C

2 5 I I I/M I/M M M W W W, W C

2 6 R R R R R R P P, P P C không sư dung

2 7 R R R R R R P P P, P C không sư dung

2 8 R R R R R R P P P P C không sư dung

2 9 (lý thuyết là không sư dung) cấu trúc cho thẻ khách không sư dung

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho san phâm

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 82: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 82 of 94

2.71. GS1 SWITZERLAND

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Switzerland chu thich

0 2 R R R R R V P P P P C

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R V P P P P P C

2 2 I I I I M/N P P P P P C

2 3 R R R R R R R R R R C Dư trư

2 4 R R R R R R R R R R C

2 5 I I I I/R R R R R R R C The khach hang

2 6 R R R R R R R R R R C Dư trư

2 7 R R R R R R R R R R C Dư trư

2 8 R R R R V W W W W W C

2 9 I I I I M/N W W W W W C

CHÚ THÍCH: GS1 Thụy Sỹ sẽ từ bỏ việc gán các số Lưu hành hạn chế sử dụng tiền tố 22 và 29 từ năm 2018.

Mã hóa San phâm

21 đươc dung cho cac giai phap trong kho vê gia biên đôi / 22 đươc dung cho cac giai phap vê gia biên đôi (dựa trên catalô ma sô vât phâm tiêu chuân 4 chư sô cua GS1 (Thụy sỹ)/ 28 đươc dung cho cac giai phap trong kho có trong lương biên đôi/ 29 đươc dung cho trong lương biên đôi (dưa vao catalô ma sô vât phâm tiêu chuân 4 chư sô cua GS1 (Thụy Sỹ)/ cac câu truc như đươc mô ta ơ bang trên.

Viêc mã hóa phiếu

Ma phiêu đươc dung theo câu truc sau:

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân

I = MO câp C = Sô tham chiêu phiêu P = Gia

GS1 Switzerland chu thich

9 9 0 M V P P P P P P P C sử dụng cho phiếu toto

991 - 9 C không sử dụng

Page 83: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 83 of 94

2.72. GS1 TAIWAN

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 TAIWAN chu thich

0 2 C

2 0 C

2 1 C

2 2 C

2 3 cac tiên tô GS1 ”02” và ”20-29” dung trong kho C

2 4 C

2 5 C

2 6 C

2 7 C

2 8 C

2 9 C

San phâm

GS1 TAIWAN đa câp cac tiên tô GS1 “20-29” đê dung miên phi trong kho, tưc la mo i hoa qua va rau tươi đêu co thê đươc nha ban le hay nha san xuât ma hoa. Vi vây, không co gian đô mã hóa riêng cho san phâm ơ Đai Loan.

Page 84: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 84 of 94

2.73. GS1 TANZANIA Vao ngay 16/4/2012, Andrew đa bao cao răng ‘Hiên tại, chung tôi [GS1 Tanzania] không co giai phap lâu dài cho cac Tiên tô 20-29 … [nhưng] đang co kê hoach sơm lam viêc vơi siêu thi ’

Gợi ý dưới đây nhằm hỗ trợ đáp ứng các yêu cầu liên quan:

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Tanzania chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 C Dư trư

2 3 C Dư trư

2 4 C Dư trư

2 5 Dư trư

2 6 R R R R R P P P P P C

2 7 I I I I I P P P P P C

2 8 R R R R R W W W W W C

2 9 I I I I I W W W W W C

Viêc mã hóa phiếu

GS1 Tanzania sử dụng các cấu trúc sau để mã hóa phiếu:

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân

I = MO câp C = Sô tham chiêu

phiêu

P = Gia băng Euros chu thich

9 9 1 R R R R R P P P P C Chi cho

Nha ban le

9 9 2 Dư trư

9 9 3-8 Dư trư

9 9 9 Dư trư

Page 85: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 85 of 94

2.74. GS1 THAILAND

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Thailand chu thich

0 2 C

2 0 C

2 1 C

2 2 C

2 3 cac tiên tô GS1 ”02” va tư ”20-29” đươc dung trong kho C

2 4 C

2 5 C

2 6 C

2 7 C

2 8 C

2 9 C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 86: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 86 of 94

2.75. GS1 TUNISIA

R = Nha ban le câp M =Manufacture. câp C = Sô kiêm tra

I = MO câp P = Gia W = Trong lương

GS1 Tunisia Chu thich

02 Dư trư

20 được sử dụng trong kho đối với mã hóa nội bộ

21 R R R R R P P P P P C Ma hoa san phâm

22 R R R R R P P P P P C Ma hoa san phâm

23 R R R R R P P P P P C Ma hoa san phâm

24 CP CP CP I I P P P P P C I: Ma sô vât phâm dung cho số đo thay đôi

25 R R R R R P P P P P C Ma hoa san phâm

26 R R R R R P P P P P C Ma hoa san phâm

27 R R R R R P P P P P C Ma hoa san phâm

28 R R R R R P P P P P C Ma hoa san phâm

29 R R R R R P P P P P C Ma hoa san phâm

Ma hoa san phâm:

Xem Cac tiên tô 21-23 và 25-29 ơ trên

Viêc mã hóa phiếu:

GS1 Tunisia sử dụng các cấu trúc sau để mã hóa phiếu :

R = Nha ban le câp M =Manufacture. câp C = Sô kiêm tra

CP = Ma doanh nghiêp GS1 I = MO câp P = Gia

GS1 Tunisia Chu thich

99 CP CP CP CP CP I I P P P C I: Ma sô vât phâm

Page 87: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 87 of 94

2.76. GS1 TURKEY

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Turkey chu thich

0 2 C trong kho

2 0 C trong kho

2 1 C trong kho

2 2 C trong kho

2 3 C trong kho

2 4 C trong kho

2 5 C trong kho

2 6 C trong kho

2 7 C Dư trư

2 8 I I I I I W W W W W C Trong lương

2 9 Dư trư

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 88: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 88 of 94

2.77. GS1 UKRAINE

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Ukraine chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C

2 0 I I I I I V Q Q Q Q C

2 1 I I I I V Q Q Q Q Q C

2 2 I I I I I I Q Q Q Q C

2 3 I I I I I Q Q Q Q Q C

2 4 C Dư trư

2 5 C Dư trư

2 6 C Dư trư

2 7 C Dư trư

2 8 C Dư trư

2 9 R R R R R R R R R R C

Chu thich: Q = Bât ki lương biên đôi nao. Gia tri cua hê sô trong thưc tê va đơn vi đo la co săn trong catalo điên

tư cua quôc gia vê cac vât phâm ban le co sô đo thay đôi “co thương hiêu” do GS1 Ukraine duy tri

(http://catalog.gs1ua.org/).

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

GS1 Ukraine sử dụng các cấu trúc sau để mã hóa phiếu:

R = Nha ban le câp M =Bên sản xuất câp C = Sô kiêm tra

CP = Ma doanh nghiêp GS1 I = MO câp P = Gia

GS1 Ukraine Chu thich

99 1 I I I I I I I I I C

Page 89: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 89 of 94

2.78. GS1 UAE

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 UAE chu thich

0 2 C Dư trư

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 R R R R R R R R R R C

2 5 R R R R R R R R R R C

2 6 R R R R R R R R R R C

2 7 R R R R R R R R R R C

2 8 R R R R R R R R R R C

2 9 R R R R R R R R R R C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 90: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 90 of 94

2.79. GS1 UNITED KINGDOM

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 UK chu thich

0 2 R R R R V P P P P P C

2 0 I I I M M V P P P P C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 R R R R R R R R R R C

2 5 R R R R R R R R R R C

2 6 R R R R R R R R R R C

2 7 R R R R R R R R R R C

2 8 C Dư trư

2 9 R R R R R R R R R R C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

GS1 UK sử dụng các cấu trúc sau để mã hóa phiếu:

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân

I = MO câp C = Sô tham chiêu

phiêu

P = Gia

GS1 UK chu thich

9 9 I I I I M M M P, P P C

Page 91: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 91 of 94

2.80. GS1 URUGUAY

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Uruguay chu thich

0 2 R R R R R R R R R R C Dư trư

2 0 R R R R R R R R R R C

2 1 R R R R R R R R R R C

2 2 R R R R R R R R R R C

2 3 R R R R R R R R R R C

2 4 R R R R R R R R R R C

2 5 R R R R R R R R R R C

2 6 R R R R R R R R R R C

2 7 R R R R R R R R R R C

2 8 R R R R R R R R R R C

2 9 R R R R R R R R R R C

Page 92: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 92 of 94

2.81. GS1 US

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = sô kiêm tra Gia W = Trong lương

I = MO câp CI = Id hang hoa P = Gia Nha ban le N = Pieces/Khac

GS1 US chu thich

0 2 PC CI CI CI CI V P P P P C Xem dươi đây

2 0 C Không sư dung

2 1 C Không sư dung

2 2 C Không sư dung

2 3 C Không sư dung

2 4 C Không sư dung

2 5 C Không sư dung

2 6 C Không sư dung

2 7 C Không sư dung

2 8 C Không sư dung

2 9 C Không sư dung Điêu quan trong: GS1 US không dung cac Tiên tô 20 - 29. Vi U.P.C. chi ma hoa 12 chư sô va sô 0 trong 02 không

đươc ma hoa. Tiên tô GS1 02 (ki tư thư 2 thuôc hê thông sô) đươc dung cho cac vât phâm co trong lương thay đôi.

Ma nha đong goi (PC). Theo truyên thông, nha ban le đa dung cac chư sô 0, 1, 2, hoăc 3 ơ vi tri thư hai đê phân đinh san phâm ho xư ly va tư bao goi. Cac nha cung câp cho nha ban le đươc câp cac chư sô 4, 5, 6, 7, 8, hoăc 9 đê phân đinh san phâm cua ho vơi san phâm cung loai cua nha cung câp khac. Viêc câp PC phai đươc thỏa thuận bởi cac n h a ban le va n h a cung câp. Vi du, nha ban le ABC câp PC la 4 cho nha cung câp thit bo XYZ. Số ID hang hoa được biểu diễn bằng CI trong bảng trên. Có 10 000 sô cho bôn vi tri (0000-9999) đươc chia trong

pham vi hiêp hôi thương mai bao trơ thit bo, bê, lơn, ga, ga tây, hai san, bơ sưa, phomai va xư ly anh. Danh muc đây

đu cac hiêp hôi đê liên hê viêc câp ID hang hoa săn co tai GS1 US. Vi du, hiêp hôi thương mai thit bo đa câp ma sô

ID hang hoa 1314 cho Ground Round va ma sô nay đươc thê hiên như sau:

V Sô kiêm tra gia

P Gia ban le thưc tê đôi vơi san phâm co trong lương/ sô đo thay đôi sau khi cân/ đo. Bôn vi tri nay đươc sư dung

đê thê hiên gia băng đô la va cents tư $00.01 đên $99.99.

C la sô kiêm tra theo tiêu chuân đươc tinh cho ma vach EAN-13 va UPC-A.

Ma hoa san phâm

Đơn vị Tra cứu Giá (PLU) đươc sư dung đê khơi đông viêc tim kiêm san phâm cho muc đich gan nhan san phâm co

sô đo va sô đêm thay đôi.

Các PLU do Nha ban le câp đê sư dung nôi bô trong pham vi “bôn bưc tương” cua hê thông đong, bất kể đo la môt

cưa hang hay môt nhom cac cưa hang. PLU đươc sư dung chu yêu bơi ngươi tinh tiên cac vât phâm chưa đươc ma

sô ma vach hoa như cac vât phâm la banh tư phuc vu (vi du như banh ran) va thưc phâm ơ mưc lơn, hay đang giảm

giá hoặc mã phòng ban. Ơ môt vai trương hơp đơn nhât, PLU co thê đươc dung đê phân đinh san phâm đa đươc

ma vach hoa như cac vât phâm năng, công kênh kho chay qua may quet va cac chai soda đơn le.

Các PLU thương co tư 1 đên 4 chư sô va thương đươc nhâp băng tay vao hê thông. Hê thông POS đươc lâp trinh

đê điên thêm cac sô 0 vao đâu thay cho ngươi tinh tiên tai POS (vi thê PLU con đươc biêt đên la loai ma tôc đô),

giup tăng tôc qua trinh nhâp ma.

Lưu y răng cac nha quan tri Hiêp hôi tiêp thi san phâm (Product Marketing Association - PMA) + Uy ban phân đinh

điên tư san phâm (Product Electronic Identification Board - PEIB) đa thiêt kê cacdải sô đê dung cho san phâm tươi

sông. Liên hê PMA tai My hay CPMA tai Canada đê biêt thêm chi tiêt.

Page 93: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 93 of 94

2.82. GS1 VENEZUELA

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Venezuela chu thich

0 2 R R R R R W W W W W C "W" co thê la Kg, lit hay met, tuy theo san phâm. Chung tôi lam viêc vơi 3 sô thâp phân, vi thê chung tôi co thê ma đên 100 Kg, l hay m(co thê đên 99,999), cung co thê nho hơn khi ban (VD:100gr = 00,100)

2 0 R R R R R W W W W W C

2 1 R R R R R W W W W W C

2 2 R R R R R W W W W W C

2 3 R R R R R W W W W W C

2 4 R R R R R W W W W W C

2 5 R R R R R W W W W W C

2 6 R R R R R W W W W W C

2 7 R R R R R W W W W W C

2 8 R R R R R W W W W W C

2 9 R R R R R W W W W W C

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

Chưa co giai phap quôc gia cho phiêu.

Page 94: Summary of Tiền tố GS1es 20-29 - GS1 Vietnamgs1.org.vn/wp-content/uploads/2017/03/SummaryOfGS1MO...coupo ns Poland: C ập nh t cho coupo s Slovakia: Cập nhật cho coupons Thailand:

Tông hơp cac tiên tô GS1 20-29

June 2012, Issue 4.1 All contents copyright © GS1 2012 Page 94 of 94

2.82. GS1 Việt Nam

R = Nha ban le câp M =Nha san xuât câp V = Sô xac nhân W = Trong lương

I = MO câp P = Gia N = Pieces/Khac

GS1 Vietnam chu thich

0 2 C chưa được cấp

2 0 C chưa được cấp

2 1 C chưa được cấp

2 2 C chưa được cấp

2 3 C chưa được cấp

2 4 C chưa được cấp

2 5 C chưa được cấp

2 6 C chưa được cấp

2 7 C chưa được cấp

2 8 C chưa được cấp

2 9 C chưa được cấp

Ma hoa san phâm

Chưa co giai phap quôc gia cho Ma hoa san phâm không chăt che

Viêc mã hóa phiếu

GS1 Việt Nam sử dụng các cấu trúc sau để mã hóa phiếu:

V = Giá trị chuộc lại

Y = MO câp R = số tham chiếu phiếu T = Mã giá trị

GS1 Việt Nam

9 9 Y Y Y Y R R R V V V C

9 9 Y Y Y Y Y R R R T T C

9 9 Y Y Y Y Y R R R R R C

.