Upload
harlow
View
152
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG. Báo cáo viên: Phạm Huy Phong. Phó Giám đốc Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng Tp. HCM. Nội dung. (1) Tổng quan hoạt động ECC-HCMC trong lĩnh vực TKNL trong các tòa nhà - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNGBáo cáo viên: Phạm Huy PhongPhó Giám đốc Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng Tp. HCM
Nội dung(1) Tổng quan hoạt động ECC-HCMC trong lĩnh vực TKNL
trong các tòa nhà(2) Các văn bản pháp luật liên quan trong lĩnh vực toà nhà(3) Hiện trạng sử dụng NL, giải pháp và tiềm năng TKNL
trong các loại hình tòa nhà(4) Trường hợp điển hình- thực hiện các giải pháp TKNL(5) Giới thiệu hệ thống Quản lý năng lượng(6) Trường hợp điển hình- Mô hình hệ thống QLNL hiệu quả
Lĩnh vực hoạt động Tư vấn KTNL và thực hiện các giải pháp TKNL
cho các loại hình tòa nhà
Tư vấn xây dựng HT QLNL cho các loại hình
tòa nhà
Tư vấn công trình xây dựng mới hiệu quả NL
Đào tạo về TKNL
(1) TỔNG QUAN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA ECC-HCMC
(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)
2 2
6
2120
15
1920
28
43
26
35
30 30
35
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
KTNL Tòa nhà
Xây dựng hồ sơ thi Tòa nhà Hiệu quả NL
Kiểm toán năng lượng Tổng số lượng: 194 Loại hình: khách sạn, bệnh viện, trường học, TT thương mại, văn phòng, căn hộ.
Xây dựng hồ sơ dự thi Giải thưởng QLNL quốc gia và giải thưởng Đông Nam Á.Từ 2007 – 2011: tư vấn hơn 40 doanh nghiệp xây dựng hệ thống QLNL.
Xây dựng hồ sơ dự thi toà nhà HQNL trong nước Tổng số lượng: 138 Đạt giải: 74
Xây dựng hồ sơ dự thi toà nhà HQNL Đông Nam Á
Tổng số lượng: 19 Đạt giải: 10
Nghi đinh của Chính phủ số 102/2003/NĐ-CP vê SDNL TK&HQ, ban hành ngày 3/9/2003, quy đinh cụ thể vê các hoạt động SDNL TK&HQ trong sản xuất công nghiệp, trong các toà nhà lớn, trong giao thông vận tải, trong sinh hoạt đời sống và đối với các thiết bi sử dụng NL;
Thông tư 40/BXD/2005 ban hành quy chuẩn NL trong công trình xây dựng. Luật Sử dụng năng lượng TK&HQ số: 50/2010/QH12 được Quốc hội khóa 12 thông qua ngày
28/06/2010, có hiệu lực thi hành từ 1/1/2011; Nghi đinh số 21/2011/NĐ-CP ngày 29/03/2011 vê Quy đinh chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Nghi đinh số 73/2011/ND-CP ngày 24/8/2011 vê Quy đinh xử phạt vi phạm hành chính vê sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Thông tư 39 /2011/TT-BCT ngày 28/10/2011 của Bộ Công thương Quy đinh vê đào tạo, cấp
chứng chỉ quản lý năng lượng và kiểm toán viên năng lượng. Thông tư số 09/2012/TT-BCT ngày 20/4/2012 của Bộ Công thương quy đinh cụ thể vê việc
lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng lượng (trình tự, thủ tục).
2) CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN TRONG LĨNH VỰC TÒA NHÀ
Cơ sở sử dụng NL trọng điểm (Điêu 32):
LUẬT SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TK&HQ
a) Cơ sơ sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, đơn vi vận tải, cơ sơ hoạt động dich vụ, tiêu thụ 1000 tấn dâu tương đương trơ lên trong 1 năm.
b) Tòa nhà, cơ quan, đơn vi sử dụng ngân sách nhà nước tiêu thụ 500 tấn dâu tương đương trơ lên trong 1 năm.
(Điêu 6: Xác đinh cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm) – NĐ 21/2011/NĐ-CP
Trách nhiệm của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Điêu 33)
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch hàng năm và năm năm; Báo cáo với cơ quan có thẩm quyền kết quả và kế hoạch sử dụng năng lượng TK&HQ- Chỉ đinh người quản lý năng lượng- Thực hiện kiểm toán năng lượng bắt buộc (3 năm 1 lân)- Áp dụng mô hình quản lý năng lượng theo hướng dẫn
Điêu kiện, nhiệm vụ của người quản lý năng lượng (Điêu 35)
Điều kiện: Chuyên ngành phù hợp; Có chứng chỉ quản lý năng lượng (do BCT cấp)
Nhiệm vụ: Xây dựng kế hoạch hàng năm, 5 năm; Tổ chức thực hiện, theo dõi, kiểm tra đánh giá
Cơ cấu tiêu thụ điện trong các loại hình tòa nhà
(3) HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG – GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)
75.9%
11.5%
9.5%3.0%Máy lạnh
Đèn chiếu sáng
Thiết bi văn phòng (máy tính, in, photo, quạt,…)
Thang máy & máy bơm nước
Công sơ18%
58%24%
Hệ thống chiếu sáng Hệ thống ĐHKK Các thiết bi tiêu thụ điện khác
Biểu đồ tỷ lệ sử dụng năng lượng trong ngày
Hệ thống khác6.70%
Hệ thống thang máy
4.95%
Hệ thống chiếu sáng9.11%
Hệ thống máy nước nóng
4.41%
Hệ thống ĐHKK74.83%TT Thương mại
Khách sạn
Kết quả khảo sát Hệ số OTTV qua tường, mái
VỎ BỌC CÔNG TRÌNH – ĐÁNH GIÁ THEO QCXD 40/2005/QĐ-BXD
(Nguồn: ảnh minh họa từ Internet)
Nhận xét:
OTTVt: đạt 20/22, tỷ lệ 90% cao
OTTVm: đạt 9/22, tỷ lệ 40% thấp
VỎ BỌC CÔNG TRÌNH – TỒN THẤT NĂNG LƯỢNG
Suất truyền nhiệt tổng (OTTV) qua tường và mái cao hơn QCXDVN 09:2005 Vỏ bọc công trình gây xâm nhập nhiệt lớn vì các lý do:
Xu hướng thiết kế sử dụng diện tích kính quá lớn (Đông –Tây) (>50%) Ít sử dụng các giải pháp cơ bản hạn chế bức xạ qua kết cấu bao che
như: lam che nắng, hành lang, mái đua (vách); mái tole không cách nhiệt / cách nhiệt không đạt
Hâu như chưa sử dụng các giải pháp chống xâm nhập nhiệt hiệu quả nhưng cân đâu tư cao như: tường nhiều lớp có cách nhiệt, mái đôi
Hâu như chưa quan tâm tận dụng hiệu quả thông gió và chiếu sáng tự nhiên (trong thiết kế)
Khó có thể ứng dụng các giải pháp như: cây xanh, hồ nước,… trong điều kiện thành phố
Hướng công trình không thuận lợi; thiết kế bố trí các khu chức năng chưa hướng đến việc TKNL
Xu hướng tất yếu: bắt đâu quan tâm đến tòa nhà HQNL, tòa nhà xanh
Chủ đâu tư: chưa quan tâm / chưa thấy hiệu quả đâu tư các giải pháp
Thiết kế: chưa quan tâm / chưa có nhiều thông tin, hạn chế năng lực, kinh nghiệm
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – ĐÁNH GIÁ THEO QCXD 40/2005/QĐ-BXD
Kết quả khảo sát Hệ thống điều hòa không khí
Nhận xét:
COP: đạt 8/19, tỷ lệ 42% thấp
(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)
Tên tòa nhà
ChSNL (W/m2)
COPHTĐHKK
Crv 22 6
Rmn 147 3.2
HTRs 71 2.8
SgSN 45 4
BKCXTHCM 116 2.8
ĐThTHCM 55 5.4
COP thấp khiến ChSNL cao
Thiết kế - lựa chọn thiết bi, công nghệ: Xu hướng ngày càng sử dụng thiết bi ĐHKK hiệu suất cao. Tuy nhiên hiện nay thiết bi hiệu suất thấp và trung bình vẫn chiếm đa số (đặc biệt đối với máy cục bộ) Chưa ứng dụng các kỹ thuật mới như: tích trữ lạnh, máy lạnh hấp thụ, bơm nhiệt. Xu hướng ĐHKK cho tất cả các không gian và rất hạn chế thông gió tự nhiên Bố trí thiết bi, thiết kế HT phân phối chưa hợp lý
Việc thiết kế, thi công lắp đặt thường được giao cho nhà thâu trong khi đối tượng này không quan tâm / không biết nhiều về TKNL
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
Thiết kế - lựa chọn thiết bi, công nghệ (tt): Thường gặp các hệ thống phụ trợ (bơm, quạt, dàn lạnh) không điều chỉnh năng suất phù hợp phụ tải hoặc cách thức điều chỉnh gây tổn thất NL Không điều chỉnh được nhiệt độ, lượng cấp gió tươi theo nhu câu sử dụng. Hâu hết không ứng dụng thiết bi điều khiển tự động các nhu câu này Thi công lắp đặt chưa đạt yêu câu thiết kế / không hợp lý Vỏ bọc công trình gây xâm nhập nhiệt lớn.
Vận hành – bảo dưỡng – ý thức sử dụng: Chưa tối ưu hóa vận hành các cụm máy và thiết bi phụ trợ Bảo trì bảo dưỡng chưa đạt yêu câu (vệ sinh, cân chỉnh các thông số,…) Đặt mức gió tươi cao hơn nhu câu (>25-30m3/h/người) Cài đặt nhiệt độ thấp (<24oC); để cửa mơ; không tắt/giảm ĐHKK khi ra ngoài,..
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – GIẢI PHÁP TKNL
Các giải pháp TKNL
Giảm nhiệt thừa
Sử dụng máy đúng chủng loại và hiệu suất cao
Thi công lắp đặt, vận hành, bảo trì bảo dưỡng đúng kỹ thuật
Các giải pháp khác
Giảm nhiệt truyền qua kết cấu bao che (vách mái)
Giảm nhiệt thừa do BXMT (qua vách, cửa kính,…)
Giảm nhiệt thừa do rò lọt không khí
Giảm nhiệt thừa do khí tươi mang vào
Hạn chế các nguồn nhiệt thừa phát sinh trong phòng lạnh.
Chọn HT ĐHKK thích hợp.
Chọn phương pháp giải nhiệt thích hợp cho dàn ngưng (gió/nước).
Chọn máy hiện đại, hiệu suất cao.
Sử dụng ống nhiệt, bơm nhiệt hỗ trợ
Tích trữ lạnh
Sử dụng đia nhiệt, Bơm nhiệt nóng lạnh
Các giải pháp thiết kế kiến trúc (thông gió thay ĐHKK)
Sử dụng nhiệt thải (hơi thừa, nước thải,…) chạy máy lạnh hấp thụ, máy lạnh ejectơ
Thi công lắp đặt máy đúng kỹ thuật và tối ưu
Đảm bảo các thông số vận hành cho phép.
Bảo trì bảo dưỡng đinh kỳ đúng quy đinh
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG – ĐÁNH GIÁ THEO QCXD 40/2005/QĐ-BXD
Kết quả khảo sát Hệ thống chiếu sáng
Nhận xét:
Độ rọi: đạt 12/16, tỷ lệ 75% khá cao
Mật độ CSCS: đạt 14/16, tỷ lệ 87% cao
đạt 10/16, tỷ lệ 62% trung bình
(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)
Chưa TKĐ
Tỷ lệ không đạt cao
Thiếu ánh sáng
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG – TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
Tên tòa nhà
ChSNL (W/m2)
HTCS
ĐK 5.7
Rvs 6.1
HTRs 1.3
LTTMNCTG 6.2
SgMN 12
Mad 10.7
SCRSBSOF 5.7
UNQBt 8.1
Lct 3
(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)
Xu hướng ngày càng sử dụng thiết bi chiếu sáng hiệu suất cao Các tòa nhà xây dựng gân đây: Chỉ số năng lượng (mật độ công suất chiếu sáng) và độ rọi thường đạt theo QCXDVN 09:2005 trong khi các tòa nhà trước đây không đạt. Còn hạn chế tận dụng chiếu sáng tự nhiên / sử dụng chưa đúng cách Bố trí đèn và thiết kế HT điều khiển chưa thuận lợi cho điều chỉnh theo nhu câu Hâu như chưa ứng dụng các hệ thống điều khiển / điều chỉnh tự động kiểm soát chiếu sáng Cân nâng cao ý thức người sử dụng (quản lý năng lượng)
Việc thiết kế, thi công lắp đặt thường được giao cho nhà thâu trong khi đối tượng này không quan tâm / không biết nhiều về TKNL
HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG – TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
Đâu tư:
Chủ yếu vẫn sử dụng thiết bi NN điện, dâu hoặc gas
Xu hướng sử dụng thiết bi NN NLMT, bơm nhiệt
Vận hành, bảo dưỡng:
Cài đặt nhiệt độ quá cao
Sử dụng lãng phí nước
Không Bảo ôn / không còn đảm bảo
HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG – GIẢI PHÁP TKNL
SỬ DỤNG HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Thay thế máy NN điện
Thay thế HT NN lò hơi, lò dâu
Cung cấp NN giặt giũ, nấu ăn
Collector (VT)
Nöôùc laïnh (töø boàn chöùa hieän höõu)
Boàn gia nhieät 1000L
Ghi chuù: Bôm ñoái löu Bôm hoài Van khoùa Van ñieän töø Van moät chieàu
Nöôùc noùng hoài
Boàn nöôùc noùng 2000L
Nöôùc noùng söû duïng
Bơm NhiệtDự án cải tạo: khó khăn:(thuận lợi khi có sẵn HT phân phối)-Lắp đặt ống phân phối- Mặt bằng mái tăng chi phí, ảnh hương hoạt động
Phù hợp Dự án mới
HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG – GIẢI PHÁP TKNL
Thay thế máy NN điện
Thay thế HT NN lò hơi, lò dâu
Cung cấp NN giặt giũ, nấu ăn
Cung cấp nước (gió) lạnh
SỬ DỤNG HỆ THỐNG BƠM NHIỆT (HEAT PUMP)
Phù hợp Dự án mớiDự án cải tạo: khó khăn:(thuận lợi khi có sẵn HT phân phối)-Lắp đặt ống phân phối- Mặt bằng mái tăng chi phí, ảnh hương hoạt động
TIỀM NĂNG TKNL – CÔNG SỞ
STT GIẢI PHÁP % TKNL
1 Nâng cao ý thức người sử dụng, thiết lập Quản lý năng lượng 5 - 10 %
2 Sử dụng máy ĐHKK hiệu suất cao 10 - 15 %3 Cải tạo hệ thống chiếu sáng 3 - 5%
4Giảm xâm nhập nhiệt (điều chỉnh lưu lượng gió tươi, đóng kín cửa, cải thiện vỏ bọc công trình.)
2 - 4 %
5 Bảo dưỡng thiết bi ĐHKK, đèn 2 - 3 %
(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)
TIỀM NĂNG TKNL – KHÁCH SẠN , TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
STT GIẢI PHÁP % TKNL
1 Cải tạo HT chiếu sáng 2 - 3 %2 Cải tạo HT ĐHKK 5 - 10 %
3 Vận hành và bảo dưỡng hợp lý HT ĐHKK, HT CS,… 3 - 5 %
4 Ứng dụng các công nghệ mới: HT Bồn trữ lạnh, HT nước nóng mặt trời / Bơm Nhiệt 3 - 5 %
5 Cải tạo vỏ bọc công trình 1 - 2 %6 Xây dựng HT Quản lý năng lượng 1 - 2 %
(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)
(4) TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH - THỰC HIỆN GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
( 1 ) Mức tiêu thụ năng lượng hiện tại
0
200,000
400,000
600,000
800,000
1,000,000
1,200,000
Jan. Feb. Mar. Apr. May June July Aug. Sept. Oct. Nov. Dec.
Elec
trici
ty c
onsu
mpti
on [k
Wh]
2008
2009
2010
<Điện>
<Dầu diesel>
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
50.00
60.00
Jan. Feb. Mar. Apr. May June July Aug. Sept. Oct. Nov. Dec.
Do co
nsum
ption
[kL]
2008
2009
2010
KHÁCH SẠN X – Tp. HCM
( 2) Các giải pháp tiết kiện năng lượng
STT Loại Tên giải pháp Mức tiết kiệmGiảm thải CO2 ( t / năm )
Chi phí tiết kiệm( 1000 US$/năm )
1 A Điều chỉnh lượng khí dư lò hơi 4,330 L/năm 13.85 3.9
2 B Lắp đặt bộ tiết kiệm 17,034 L/năm 54.48 15.5
3 B Thay thế lò hơi 45,577 L/năm 145.77 41.3
4 B Lắp đặt bơm nhiệt để cấp nước nóng 68,84576,756
L/năm kWh/nă
m175.95 55.5
5 B Thay thế máy làm lạnh 388,076 kWh/năm 223.68 35.3
6 B Lắp đặt biến tân cho bơm nước ngưng 92,768 kWh/năm 53.47 8.4
7 B Lắp đặt biến tân cho máy bơm nước lạnh thứ cấp 153,273 kWh/năm 88.34 14.0
8 B Thay thế máy bơm nước lạnh chính 39,514 kWh/năm 22.77 3.6
9 B Lắp đặt biến tân cho động cơ AHU tại sảnh 22,141 kWh/năm 12.76 2.0
10 B Thay thế V-belt hiện hữu bằng loại mới tiết kiệm hơn 63,291 kWh/năm 36.48 5.8
11 A Rút ngắn thời gian hoạt động của AHU ơ phòng khách 21,448 kWh/năm 12.36 2.0
12 B Lắp đặt bộ trao đổi nhiệt ơ đại sảnh 39,755 kWh/năm 22.91 3.6
A : Giải pháp cho quá trình vận hành B : Giải pháp cân sự đâu tư cho cơ sơ
22
STT Loại Tên giải pháp Mức tiết kiệmGiảm thải CO2(t /năm )
Giảm chi phí( 1000 US$/năm )
13 B Thay vòi hoa sen 5,488 L/năm 17.55 5.0
14 B Thay bộ biến điện 34,273kWh/năm 19.75 3.1
15 B Lắp đặt cảm ứng nhiệt để quản lý sáng ơ nhà vệ sinh nhân viên 7,328kWh/năm 4.22 0.7
16 B Lắp đặt cảm ứng nhiệt để quản lý sáng ơ sảnh và câu thang 14,822kWh/năm 8.54 1.4
17 A Giảim lượng bóng đèn ơ thang máy nhân viên 13,245kWh/năm 7.63 1.2
18 B Thay thế đèn ơ bảng báo tháo hiểm 5,387kWh/năm 3.10 0.5
19 B Lắp đặt lớp chống bức xạ 4,954kWh/năm 2.85 0.5
20 B Lắp đặt hệ thống nước nóng mặt trời 21,403 L/năm 68.45 19.4
A : Giải pháp cho quá trình vận hành B : Giải pháp cân sự đâu tư cho cơ sơ: Tối ưu hóa cấp nước nóng
: Tối ưu hóa máy bơm
: Tối ưu hóa công suất quạt
: Tối ưu hóa hệ thống sáng
Mô tả Current 1 year 2 year 3 year 4 year 5 year 6 year 7 year 8 year 9 year 10 year Total
1. Chi phí dich vụ ESCO$/
year 85,200 85,200 85,200 0 0 0 0 0 0 0 255,600
2. Tiết kiệm$/
year -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -924,000
Lợi nhuận và chi phí $/year -7200 -7200 -7200 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -668,400
Năng lượng tiêu thụ $/year
1,547,4521,455,0521,455,0521,455,0521,455,0521,455,0521,455,0521,455,0521,455,0521,455,052 1,455,052
0
100,000
200,000
300,000
400,000
500,000
600,000
700,000
800,000
700,000
800,000
900,000
1,000,000
1,100,000
1,200,000
1,300,000
1,400,000
1,500,000
1,600,000
Current 1 year 2 year 3 year 4 year 5 year 6 year 7 year 8 year 9 year 10 year
Inco
me
and
Exp
ense
s ($
)
Ene
rgy
cost
s and
ESC
O se
rvic
e co
sts (
$/ye
ar)
≪ESCO SIMULATION≫
ESCO service costs
Energy costs
Income and Expenses
Cost reduction -92,400 US$/year
( 3)Mô phỏng ESCO
( 4) Đê xuất
Khách hàng không phải đầu tư ban đầu.Chi phí dịch vụ ESCO : 7,100 USD/tháng cho 3 năm đầu.Giảm chi phí từ năng lượng tiết kiệm: 7,700 USD/tháng
bao gồm thiết kế, triển khai hệ thống, O&M BMS miễn phí (dùng để đo lường)
Lợi ích khách hàng trong 3 năm đầu: 600 USD/month, 7,200 USD/year, 21,600 USD/3năm
Lợi ích khách hàng từ năm thú 4 trở đi: 7,700 USD/tháng, 92,400 USD/năm
(5) GIỚI THIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
Không có hệ thống QLNL Có hệ thống QLNL
LỘ TRÌNH XÂY DỰNG HT QLNL
• Nhận dạng các khu vực, thiết bi tiêu thụ năng lượng chính và các thông số cân kiểm tra
• Theo dõi và ghi chép số liệu tiêu thụ năng lượng
• Thực hiện kiểm toán năng lượng (STHNL, GP TKNL)
• Xây dựng mục tiêu và kế hoạch
• Thực hiện kế hoạch• Tạo động lực và truyền
thông TKNL• Đánh giá hiệu quả hệ thống
quản lý năng lượng
• Chính sách NL• Cơ cấu tổ chức• Tạo động lực• Đo lường/ giám sát• Truyền thông –
Đào tạo• Đâu tư NL
• Thành lập Ủy ban năng lượng
• Đào tạo nâng cao nhận thức
• Xác đinh chính sách năng lượng
• Thiết kế hệ thống tài liệu THQLNL
TIÊU CHUẨN CHO HT QLNL
Tiêu chuẩn ISO 50001: 2011Tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống QLNL, được ban hành vào
tháng 6/2011 CẤU TRÚC:1. Phạm vi áp dụng2. Tài liệu viện dẫn3. Thuật ngữ và đinh nghĩa4. Yêu cầu đối với hệ thống QLNL 4.1. Yêu câu chung 4.2. Trách nhiệm của lãnh đạo 4.3. Chính sách năng lượng 4.4. Hoạch đinh năng lượng 4.5. Thực hiện và điều hành 4.6. Kiểm tra 4.7. Xem xét của lãnh đạoPhụ lục hướng dẫn sử dụng tiêu chuẩn
TÁC ĐỘNG TKNL CỦA HỆ THỐNG BEMS
Mức sử dụng năng lượng của 201 tòa nhà
Mức
tiêu
thụ
năng
lượn
g(X
103 G
J)
Giảm 11.2%
Source :NEDO
8.4%
BEMS được lắp đặt ở 80% các tòa nhà lớn. Actual Result
V-BEMS cho các tòa nhà Việt Nam
AHUFCU
A A
A A A
AA AA A A
A
T
T
TTT
TTT
T
T
T
T
T
T
Cooling Tower
Chiller ChillerChiller
condenser Water pumps
primary chilled water pump
secondary chilled water pump
Báo cáo phân tích
Điển hình: Khách sạn X tại TP.HCM: 280 phòng khách
Nội dung Chi phíThiết bi 20,000
Lắp đặt 5,000
Total 25,000 USD
Chi phí tiết kiệm dự đoán
Phí lắp đặt
13,000USD/năm
Cách thức TKNL: Quản lý hiệu quả bằng cách điều khiển số lượng đơn vi chiller. Tối ưu hóa dòng bơm. Quản lý hiệu suất chiller COP.
Hoàn vốn < 2 năm
(6) TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH – MÔ HÌNH HỆ THỐNG QLNL HIỆU QUẢ
TÒA NHÀ TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH
Diện tích 20,000m2 1 tầng hầm, 1 trệt, 14 lầuKhánh thành năm 2006
MỤC TIÊU
Đến năm 2011, 100% đèn chiếu sáng hiện hữu được thay thế bằng các loại đèn tiết
kiệm năng lượng.Tổng số lượng máy lạnh cục bộ hiện có
là: 217 máy. Mục tiêu tiết kiệm trên 10% công suất tiêu thụ điện
Giảm 10% công suất trên tổng công suất sử dụng các tổ máy lạnh trung tâm
Tiết kiệm từ 3 đến 5% từ các máy biến thế hiện hữu
Nghiên cứu thực hiện đề án sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất và cung cấp
điện cho một số phụ tải nhỏ vào đầu năm 2013
Triển khai dự án nâng cấp và mở rộng hệ thống BMS toàn Đài
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Xây dựng, ban hành các văn bản quy đinh, hướng dẫn hoạt động sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
Từ năm 2011 trơ đi, các hệ thống chiếu sáng xây dựng mới đều phải sử dụng các loại đèn tiết kiệm năng lượng.
Tổ chức thực hiện đề án cải tiến hệ điều khiển các máy lạnh cục bộ công suất nhỏ (dưới 5HP).
Tổ chức đề án nghiên cứu sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất và cung cấp điện dùng cho một số phụ tải
nhỏ có công suất khoảng 5kWh
Nâng cấp và mơ rộng hệ thống BMS toàn Đài.
Sửa chữa và cải tạo nâng cấp các tổ máy lạnh trung tâm phù hợp với công năng sử dụng
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Thay thế các máy biến thế hiện hữu từ loại cách điện bằng dâu sang biến thế khô giải nhiệt gió.
Tổ chức thực hiện việc vận động và xây dựng ý thức người dùng trong việc tiết kiệm năng lượng bằng nhiều
hình thức
Từ năm 2010 trơ đi, các thiết bi được đâu tư mới phải sử dụng các thiết bi tiết kiệm năng lượng.
Tổ Quản lý Năng lương với chức năng của mình, tích cực theo dõi, giám sát, tiếp cận các kỹ thuật mới.
Đinh kỳ 06 tháng/lân tổ chức buổi học, các kiến thức sử dụng điện năng hiệu quả và tiết kiệm nhằm trang bi kiến
thức sử dụng điện cho các nhân viên.
Ban Quản lý năng lượng sắp xếp lich làm việc tối ưu cho các hoạt động phim trường và các phòng ban liên quan.
PHẦN MỀM QUẢN LÝ, GIÁM SÁT NĂNG LƯỢNG
NĂNG LƯỢNG
INSIGHT (Siemen)
SIPASS(Siemen)
QLBT&SC (HTV)
WINCC(Siemen)
INSIGHT
Quản lý hệ thống điều hoà không khí (AHU và FCU chỉ hoạt động theo lịch trình hay khi có yêu cầu trực tiếp từ cấp cao; Nhiệt độ được cài đặt cố định 25oC).
Quản lý hệ thống điện sinh hoạt.Giám sát hệ thống Gaz.Giám sát mức độ ô nhiễm khí CO.Quản lý các hệ bơm (sinh hoạt, PCCC).Quản lý quạt tăng áp.Giám sát điện năng tại các nhánh tải.
WINCC
Quản lý hệ điện động lực.Đo đếm điện năng .Gắn bổ sung thêm các thiết bị đo
MacPiu của hãng Ducati, đo đếm điện năng ở khu vực cũ.
SIPASS
Quản lý hệ đèn chiếu sáng (giám sát & điều khiển từ xa).Quản lý cổng ra vào
QUẢN LÝ BẢO TRÌ VÀ SỬA CHỮA
Thống kê vật tư linh kiện.Quản lý thiết bị.Lập lịch bảo trì.Ghi lại lịch sử của thiết bị.
KẾT QUẢ
HIỆU QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
Giảm 16% điện năng năm 2009 so với 2008 Suất tiêu hao năng lượng trung bình từ 17.16 kWh/m2 (2008) xuống 14.34 kWh/m2 (2009).
CÁM ƠN QUÝ VỊ ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!
Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng Tp. HCM244 Điện Biên Phủ, Q3, Tp.HCMTel: 08.39322372 Fax: 08.39322373Email: [email protected]: www.ecc-hcm.gov.vn