6
¹ Khối lượng công việc Adobe Premiere Pro CC: Thư mục dự án chứa 7 video clip 4K H.264 MP4 được ghi ở tốc độ khoảng 80Mbps, tổng cộng 1,90GB. Luồng video là 3840x2160 (4K) ở định dạng H.264 với tốc độ khung hình 29,97 FPS. Đường truyền âm thanh là stereo 1536 Kbps, 48.0 KHz, 16 bit ở định dạng WAV. Phần kiểm tra hiệu suất sẽ đo thời gian để xuất toàn bộ clip thành định dạng 4K H.264 MP4. Đầu ra là tập tin video 4K chất lượng cao. ² HandBrake 0.10.2.7286: Tập tin video khối lượng công việc là tập tin video .mov ~6,27 GB, 3840x1714, 73,4 Mbps, 24fps, H.264 được chuyển mã thành tập tin video .mp4 ~1480 MB, 1920x858, ~17,1 Mbps, 24fps, H.264. ³ Blender 2.78b là một trình kết xuất 3D mã nguồn mở phổ biến. Khối lượng công việc để đánh giá điểm chuẩn này bao gồm kết xuất mô hình đặc điểm ~3MB của xe hơi BMW. Phần mềm và khối lượng công việc dùng trong những kiểm nghiệm hiệu năng có thể đã được tối ưu hóa để hoạt động chỉ trên mỗi bộ xử lý Intel mà thôi. Các kiểm nghiệm hiệu năng, chẳng hạn như SYSmark và MobileMark, được đo bằng cách sử dụng các hệ thống máy tính, thành phần, phần mềm, vận hành và chức năng cụ thể. Bất k thay đổi nào của các yếu tố này cng có thể làm thay đổi kết quả. Bạn nên tham khảo thông tin và các kết quả kiểm nghiệm hiệu suất khác để giúp bạn đánh giá đầy đủ giao dịch bạn muốn mua, bao gồm hiệu suất của sản phẩm đó khi kết hợp với các sản phẩm khác. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả và điểm chuẩn hiệu năng, vui lòng truy cập https://www.intel.vn/content/www/vn/vi/benchmarks/benchmark.html *Các tên và nhãn hiệu khác có thể là tài sản của các chủ sở hữu khác. Bản quyền © 2017 Intel Corporation. Bảo lưu mọi quyền. 2,4 lần ¹ - Adobe* Premiere* Pro CC so với bộ xử lý Intel® Core i 7 - 7700 K 2,3 lần² bằng Handbrake* so với bộ xử lý Intel® Core i 7 - 7700 K 3 lần³ trong Blender * so với bộ xử lý Intel® Core i 7 - 7700 K SIÊU NHIỆM ĐỈNH CAO Biên tập video 4K, kết xuất hiệu ứng 3D và soạn nhạc phim cùng một lúc mà không làm giảm hiệu năng của hệ thống Biên tập video 4 K nhanh hơn đến Chuyển mã video nhanh hơn đến Hiệu năng cao hơn đến

SIÊU NHIỆM ĐỈNH CAO...Đầu ra là tập tin video 4K chất lượng cao. ² HandBrake 0.10.2.7286: Tập tin video khối lượng công việc là tập tin video .mov ~6,27

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

¹ Khối lượng công việc Adobe Premiere Pro CC: Thư mục dự án chứa 7 video clip 4K H.264 MP4 được ghi ở tốc độ khoảng 80Mbps, tổng cộng 1,90GB. Luồng video là 3840x2160 (4K) ở định dạng H.264 với tốc độ khung hình 29,97 FPS.Đường truyền âm thanh là stereo 1536 Kbps, 48.0 KHz, 16 bit ở định dạng WAV. Phần kiểm tra hiệu suất sẽ đo thời gian để xuất toàn bộ clip thành định dạng 4K H.264 MP4. Đầu ra là tập tin video 4K chất lượng cao.

² HandBrake 0.10.2.7286: Tập tin video khối lượng công việc là tập tin video .mov ~6,27 GB, 3840x1714, 73,4 Mbps, 24fps, H.264 được chuyển mã thành tập tin video .mp4 ~1480 MB, 1920x858, ~17,1 Mbps, 24fps, H.264. ³ Blender 2.78b là một trình kết xuất 3D mã nguồn mở phổ biến. Khối lượng công việc để đánh giá điểm chuẩn này bao gồm kết xuất mô hình đặc điểm ~3MB của xe hơi BMW. Phần mềm và khối lượng công việc dùng trong những kiểm nghiệm hiệu năng có thể đã được tối ưu hóa để hoạt động chỉ trên mỗi bộ xử lý Intel mà thôi. Các kiểm nghiệm hiệu năng, chẳng hạn như SYSmark và MobileMark, được đo bằng cách sử dụng các hệ thống máy tính, thành phần, phần mềm, vận hành và chức năng cụ thể. Bất ky thay đổi nào của các yếu tố này cung có thể làm thay đổi kết quả. Bạn nên tham khảo thông tin và các kết quả kiểm nghiệm hiệu suất khác để giúp bạn đánh giá đầy đủ giao dịch bạn muốn mua, bao gồm hiệu suất của sản phẩm đó khi kết hợp với các sản phẩm khác. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả và điểm chuẩn hiệu năng, vui lòng truy cập https://www.intel.vn/content/www/vn/vi/benchmarks/benchmark.html *Các tên và nhãn hiệu khác có thể là tài sản của các chủ sở hữu khác. Bản quyền © 2017 Intel Corporation. Bảo lưu mọi quyền.

2,4 lần¹

- Adobe* Premiere* Pro CC so với bộ xử lý Intel® Core™ i7-7700K

2,3 lần²bằng Handbrake* so với bộ xử lý Intel® Core™ i7-7700K

3 lần³trong Blender * so với bộ xử lý Intel® Core™ i7-7700K

SIÊU NHIỆM ĐỈNH CAOBiên tập video 4K, kết xuất hiệu ứng 3D và soạn nhạc phim cùng

một lúc mà không làm giảm hiệu năng của hệ thống

Biên tập video 4K nhanh hơn đến Chuyển mã video nhanh hơn đến Hiệu năng cao hơn đến

Cấu hình: Bộ xử lý Intel® Core™ i9-7900X (3,3 GHz lên đến 4,5 GHz, 10C/20T, 13,75MB, 140W TDP), bộ xử lý Intel® Core™ i9-7920X (2.9 GHz lên đến 4,4 GHz, 12C/24T, 16,5MB, 140W TDP), bộ xử lý Intel® Core™ i9-7960X (2,8 GHz lên đến 4,4 GHz, 16C/32T, 22MB, 165W TDP) và bộ xử lý Intel® Core™ i9-7980XE (2,6 GHz lên đến 4,4 GHz, 18C/36T, 24,75MB, 165W TDP) đo trên – Bo mạch chủ: ASUS PRIME* X299-DELUXE BIOS 702, Bộ nhớ: 4x8GB DDR4-2666, Bộ lưu trữ: Ổ đĩa Thể rắn Intel® 600p 512GB, HĐH: Windows® 10 (RS2), Đồ họa: Nvidia* GTX 1080Ti (Trình điều khiển 384.94), Trình điều khiển Công nghệ Intel® Turbo Boost Max Phiên bản 1.0.0.1031, Chính sách Quản lý Nguồn Hệ thống: Hiệu năng cao. Bộ xử lý Intel® Core™ i7-7700K (4,2 GHz lên đến 2,5 GHz, 4C/8T, 91W TDP) đo trên – Bo mạch chủ: ASUS Prime X270-A, Bộ nhớ: 4x8GB DDR4-2400, Bộ lưu trữ: Ổ đĩa Thể rắn Intel® 750 PCIe - 400GB, HĐH: Windows® 10 (RS2), Đồ họa: Nvidia GTX 1080Ti (Trình điều khiển 22.21.13. 8233), BIOS: BIOS 0906, Chính sách Quản lý Nguồn Hệ thống: Hiệu năng cao. Bản quyền © 2017 Intel Corporation. Bảo lưu mọi quyền. *Các tên và nhãn hiệu khác có thể là tài sản của các chủ sở hữu khác.

NHIỀU CARD ĐỒ HỌAKhả năng cấu hình cực ky linh động, hỗ trợ

nhiều card đồ họa rời

ĐA LÕI = SIÊU NHIỆMDòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X với 8, 12 hoặc thậm chí là 18 lõi sở hữu hiệu năng ấn tượng khi xử lý nhiều khối lượng công việc trong thời gian thực cùng lúc

PCI EXPRESS*Có đến 68 làn PCIe* nền tảng và hỗ trợ nhiều card đồ họa rời, công nghệ Thunderbolt™ và bộ lưu trữ tốc độ cao như Ổ đĩa Thể rắn Intel® 3D NAND

BỘ NHỚ BỐN KÊNHBộ nhớ bốn kênh giúp cải thiện khả năng phản

hồi và giảm thời gian khởi động khi bạn xử lý các tập tin lớn và ứng dụng sáng tạo nội dung

2 lân²mà vẫn đảm bảo khả năng chơi game ở tốc độ 60 FPS với độ phân giải 4K trên Overwatch* cung như phát trực tuyến và ghi âm/hình 1080 lên Twitch* tại chỗ

¹ Dựa trên FPS trung bình đo được trong trò chơi Ghost Recon: Wildlands -1080p, cài đặt cao trên bộ xử lý Intel® Core™ i9-7980XE cùng Nvidia* GTX 1080Ti ² Đo theo khối lượng công việc “Siêu nhiệm đỉnh cao” trên bộ xử lý Intel® Core™ i9-7980XE cùng Nvidia* GTX1080Ti so với Intel® Core™ i7-6950X cùng Nvidia* GTX 1080Ti. Phần mềm và khối lượng công việc dùng trong những kiểm nghiệm hiệu năng có thể đã được tối ưu hóa để hoạt động chỉ trên mỗi bộ xử lý Intel mà thôi. Các kiểm nghiệm hiệu năng, chẳng hạn như SYSmark và MobileMark, được đo bằng cách sử dụng các hệ thống máy tính, thành phần, phần mềm, vận hành và chức năng cụ thể. Bât ky thay đôi nao của các yêu tô nay cung có thê làm thay đôi kết quả. Bạn nên tham khảo thông tin và các kết quả kiểm nghiệm hiệu suất khác để giúp bạn đánh giá đầy đủ giao dịch bạn muốn mua, bao gồm hiệu suất của sản phẩm đó khi kết hợp với các sản phẩm khác. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và điểm chuẩn, vui lòng truy cập https://www.intel.vn/content/www/vn/vi/benchmarks/benchmark.html. *Các tên và nhãn hiệu khác có thể là tài sản của các chủ sở hữu khác.

SIÊU NHIỆM ĐỈNH CAO ĐỂ CHƠI GAMEChơi hết mình. Chia sẻ. Phát trực tuyến. Mã hóa. Độ phân giải cao,

không bị giật. Siêu nhiệm mượt mà.

>125khung hình mỗi giây¹ trong trò chơi Ghost Recon: Wildlands*

Mã hóa nhanh hơn đến

Khối lượng công việc siêu nhiệm đỉnh cao: chơi Overwatch (1.11.1.2 – 37270) với cài đặt chất lượng đồ họa ‘Ultra’ với độ phân giải 3840x2140 khi bật Vsync. OBS Studio 19.0.2 64-bit được dùng để phát trực tuyến trò chơi trên Twitch* với độ phân giải 1920x1080 và tốc độ 60fps cung như ghi âm/hình video tại chỗ. Dự án trong Adobe Premiere Pro CC (11.1.2 22) sử dụng video nguồn của thế giới game (3840x2160, 60fps, 50Mbps, H.264, .mp4, 6 phút 29 giây) được biên tập thành một video dài 2 phút với các hiệu ứng chuyển tiếp. Adobe Media Encoder (11.1.2.35) được dùng để xuất video bằng cách sử dụng cấu hình “YouTube 2160p 4K”. Số đo là thời gian cần để mã hóa video trong khi chơi Overwatch và ghi âm/hình + phát trực tuyến lên Twitch*. Cấu hình: Bộ xử lý Intel® Core™ i9-7900X (3,3 GHz lên đến 4,5 GHz, 10C/20T, 13,75MB, 140W TDP), bộ xử lý Intel® Core™ i9-7920X (2,9 GHz lên đến 4,4 GHz, 12C/24T, 16,5MB, 140W TDP), bộ xử lý Intel® Core™ i9-7960X (2,8 GHz lên đến 4,4 GHz, 16C/32T, 22MB, 165W TDP) và bộ xử lý Intel® Core™ i9-7980XE (2,6 GHz lên đến 4,4 GHz, 18C/36T, 24,75MB, 165W TDP) đo trên – Bo mạch chủ: ASUS PRIME X299-DELUXE Bios 702, Bộ nhớ: 4x8GB DDR4-2666, Bộ lưu trữ: Ổ đĩa Thể rắn Intel® 600p 512GB, HĐH: Windows® 10 (RS2), Đồ họa: Nvidia GTX 1080Ti (Trình điều khiển 384.94), Trình điều khiển Công nghệ Intel® Turbo Boost Max Phiên bản 1.0.0.1031, Chính sách Quản lý Nguồn Hệ thống: Hiệu năng cao. Bộ xử lý Intel® Core™ i7-7700K (4,2 GHz lên đến 2,5 GHz, 4C/8T, 91W TDP) đo trên – Bo mạch chủ: ASUS Prime X270-A, Bộ nhớ: 4x8GB DDR4-2400, Bộ lưu trữ: Ổ đĩa Thể rắn Intel® 750 PCIe - 400GB, HĐH: Windows® 10 (RS2), Đồ họa: Nvidia GTX 1080Ti (Trình điều khiển 22.21.13. 8233), BIOS: BIOS 0906, Chính sách Quản lý Nguồn Hệ thống: Hiệu năng cao. ³ Cảnh báo: Thay đổi xung máy tính hoặc tần số bộ nhớ và/hoặc điện áp có thể (i) làm giảm tính ổn định và thời hạn sử dụng của hệ thống, bộ nhớ và bộ xử lý; (ii) khiến bộ xử lý và các bộ phận hệ thống khác bị hỏng; (iii) giảm hiệu năng hệ thống; (iv) gây tăng nhiệt hoặc các hư hại khác; và (v) ảnh hưởng đến tính toàn vẹn dữ liệu của hệ thống. Intel không chịu trách nhiệm về việc bộ nhớ, bao gồm cả trường hợp sử dụng khi đã thay đổi tần số xung nhịp và/hoặc điện áp, có phù hợp với bất ky mục đích cụ thể nào hay không. Kiểm tra với nhà sản xuất bộ nhớ để biết thông tin về bảo hành và chi tiết bổ sung.Bản quyền © 2017 Intel Corporation. Bảo lưu mọi quyền. *Các tên và nhãn hiệu khác có thể là tài sản của các chủ sở hữu khác.

ÉP XUNGÉp xung từng lõi riêng biệt,

tận dụng kiểm soát tỷ lệ AVX để đạt được tính ổn định cao

hơn và kiểm soát điện áp VccU cho những tình huống

đỉnh cao³.

ĐA LÕI = SIÊU NHIỆMDòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X với 8, 12 hoặc thậm chí là 18 lõi sở hữu hiệu năng ấn tượng khi xử lý nhiều khối lượng công việc trong thời gian thực cùng lúc

PCI EXPRESS*Có đến 68 làn PCIe* nền tảng và hỗ trợ nhiều card đồ họa rời, công nghệ Thunderbolt™ và bộ lưu trữ tốc độ cao như Intel® Optane™

BỘ NHỚ BỐN KÊNHBộ nhớ bốn kênh giúp cải thiện khả năng phản

hồi và giảm thời gian khởi động khi bạn xử lý các tập tin lớn và ứng dụng sáng tạo nội dung

NÂNG CAO HIỆU NĂNG ĐỂ HỖ TRỢ SIÊU NHIỆM ĐỈNH CAO

¹ Khối lượng công việc Adobe Premiere Pro CC: Thư mục dự án chứa 7 video clip 4K H.264 MP4 được ghi ở tốc độ khoảng 80Mbps, tổng cộng 1,90GB. Luồng video là 3840x2160 (4K) ở định dạng H.264 với tốc độ khung hình 29,97 FPS. Đường truyền âm thanh là stereo 1536 Kbps, 48.0 KHz, 16 bit ở định dạng WAV. Phần kiểm tra hiệu suất sẽ đo thời gian để xuất toàn bộ clip thành định dạng 4K H.264 MP4. Đầu ra là tập tin video 4K chất lượng cao. ² Blender 2.78b là một trình kết xuất 3D mã nguồn mở phổ biến. Khối lượng công việc để đánh giá điểm chuẩn này bao gồm kết xuất mô hình đặc điểm ~3MB của xe hơi BMW. ³ Dựa trên FPS trung bình đo được trong trò chơi Ghost Recon: Wildlands -1080p, cài đặt cao trên bộ xử lý Intel® Core™ i9-7980XE cùng Nvidia* GTX 1080Ti. ⁴ Đo theo khối lượng công việc “Siêu nhiệm đỉnh cao” trên bộ xử lý Intel® Core™ i9-7980XE cùng Nvidia* GTX1080Ti so với Intel® Core™ i7-6950X cùng Nvidia* GTX 1080Ti. Các kiểm nghiệm hiệu năng, chẳng hạn như SYSmark và MobileMark, được đo bằng cách sử dụng các hệ thống máy tính, thành phần, phần mềm, vận hành và chức năng cụ thể. Bât ky thay đôi nao của các yêu tô nay cung có thê làm thay đôi kết quả. Bạn nên tham khảo thông tin và các kết quả kiểm nghiệm hiệu suất khác để giúp bạn đánh giá đầy đủ giao dịch bạn muốn mua, bao gồm hiệu suất của sản phẩm đó khi kết hợp với các sản phẩm khác. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và điểm chuẩn, vui lòng truy cập https://www.intel.vn/content/www/vn/vi/benchmarks/benchmark.html. ⁵ Cảnh báo: Thay đổi xung máy tính hoặc tần số bộ nhớ và/hoặc điện áp có thể (i) làm giảm tính ổn định và thời hạn sử dụng của hệ thống, bộ nhớ và bộ xử lý; (ii) khiến bộ xử lý và các bộ phận hệ thống khác bị hỏng; (iii) giảm hiệu năng hệ thống; (iv) gây tăng nhiệt hoặc các hư hại khác; và (v) ảnh hưởng đến tính toàn vẹn dữ liệu của hệ thống. Intel không chịu trách nhiệm về việc bộ nhớ, bao gồm cả trường hợp sử dụng khi đã thay đổi tần số xung nhịp và/hoặc điện áp, có phù hợp với bất ky mục đích cụ thể nào hay không. Kiểm tra với nhà sản xuất bộ nhớ để biết thông tin về bảo hành và chi tiết bổ sung. Bản quyền © 2017 Intel Corporation. Bảo lưu mọi quyền. *Các tên và nhãn hiệu khác có thể là tài sản của các chủ sở hữu khác.

2 lân⁴mà vẫn đảm bảo khả năng chơi game ở tốc độ 60 FPS với độ phân giải 4K trên Overwatch* cung như phát trực tuyến và ghi âm/hình 1080 lên Twitch* tại chỗ

>125khung hình mỗi giây³ trong trò chơi Ghost Recon: Wildlands*2,4 lần¹

- Adobe* Premiere* Pro CC so với bộ xử lý Intel® Core™ i7-7700K

3 lần³trong Blender so với bộ xửlý Intel® Core™ i7-7700K

LõiBiên tập video 4K, kết xuất hiệu ứng 3D và soạn nhạc phim cùng

một lúc

Chơi hết mình. Chia sẻ. Phát trực tuyến. Mã hóa. Độ phân giải cao, không bị giật. Siêu nhiệm mượt mà

Các kênh của bộ nhớBộ nhớ bốn kênh giúp cải thiện khả năng phản hồi và giảm thời gian

khởi động

I/OCó đến 68 làn PCIe* nền tảng và hỗ trợ nhiều card đồ họa rời, công nghệ Thunderbolt™

và bộ lưu trữ tốc độ cao như Ổ đĩa Thể rắn Intel® 3D NAND và công nghệ Intel® Optane™

Ép xung từng lõi riêng biệt, tận dụng kiểm soát tỷ lệ AVX để đạt được tính ổn định cao hơn và kiểm soát điện áp VccU cho những tình huống đỉnh cao³

Ép xung⁵

Mã hóa nhanh hơn đến

Biên tập video 4K nhanh hơn đến Hiệu năng cao hơn đến

Tần số của bộ xử lý cao hơn có thể cải thiện hiệu năng

Công nghệ được hỗ trợ

Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0

TDP cao hơn giúp tăng hiệu năng điện toán cao hơn

Làn PCI Express* nền tảng

Các kênh của bộ nhớ

Bộ nhớ đệm Thông minh Intel®(L3 dùng chung)

Số lượng lõi được tăng cường hỗ trợ thực hiện đồng thời nhiều tác vụ hơn.

Ép xung

Bộ xử lý Intel® Core™

i5-7640X

Bộ xử lý Intel® Core™

i7-7740X

Bộ xử lý Intel® Core™

i7-7800X

Bộ xử lý Intel® Core™

i7-7820X

Bộ xử lý Intel® Core™

i9-7900X

Bộ xử lý Intel® Core™

i9-7920X

Bộ xử lý Intel® Core™

i9-7940X

Bộ xử lý Intel® Core™

i9-7960X

Bộ xử lý Intel® Core™ i9-7980XE

NÂNG CAO HIỆU NĂNG ĐỂ THỎA SỨC SÁNG TẠO VÀ CHƠI GAME ĐỈNH CAO

⁵ Cảnh báo: Thay đổi xung máy tính hoặc tần số bộ nhớ và/hoặc điện áp có thể (i) làm giảm tính ổn định và thời hạn sử dụng của hệ thống, bộ nhớ và bộ xử lý; (ii) khiến bộ xử lý và các bộ phận hệ thống khác bị hỏng; (iii) giảm hiệu năng hệ thống; (iv) gây tăng nhiệt hoặc các hư hại khác; và (v) ảnh hưởng đến tính toàn vẹn dữ liệu của hệ thống. Intel không chịu trách nhiệm về việc bộ nhớ, bao gồm cả trường hợp sử dụng khi đã thay đổi tần số xung nhịp và/hoặc điện áp, có phù hợp với bất ky mục đích cụ thể nào hay không.Kiểm tra với nhà sản xuất bộ nhớ để biết thông tin về bảo hành và chi tiết bổ sung. ⁶ Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 nay đã có trên một số bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X. *Các tên và nhãn hiệu khác có thể là tài sản của các chủ sở hữu khác.

Bản quyền © 2017 Intel Corporation. Bảo lưu mọi quyền.

Đã có thể ép xung⁵

4,0 GHz

4,2 GHz

112W

Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0; Công nghệ Siêu Phân Luồng Intel®; Bộ Nhớ Đệm Thông Minh Intel®; Công nghệ Ảo Hóa Intel®

6MB

4,3 GHz

4,5 GHz

3,5 GHz

4,0 GHz

3,6 GHz

4,3 GHz

3,3 GHz

4,3 GHz

2,9 GHz

4,3 GHz

3,1 GHz

4,3 GHz

2,8 GHz

4,2 GHz

2,6 GHz

4,2 GHz

8MB 24,75MB22MB

165W

19,25MB16,5MB13,75MB

68 (Số làn tối đa để đạt tiềm năng I/O tối ưu)

11MB

140W

8,25MB

4 kênh (DDR 2666)

Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0⁶ (Xác định hai lõi nhanh nhất của bộ xử lý và hướng khối lượng công việc quan trọng nhất đến đó)

5240

2 kênh (DDR4 2666)

4 lõi 4 luồng

4 lõi 8 luồng

18 lõi 36 luồng

16 lõi 32 luồng

14 lõi 28 luồng

12 lõi 24 luồng

10 lõi 20 luồng

8 lõi 16 luồng

6 lõi 12 luồng