30
Dịch Anh -Việt Trần Thanh Lương DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI MỤC LỤC/INDEX Trang MỤC LỤC/INDEX.......................................08-1 PHẦN 03 080 DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI.....................................08-3 Part 1-27/02/2012.....................................08-3 1. General Information/Giới thiệu chung...........08-3 2. Water quality & quantity/ Chất lượng và số lượng 08- 3 3. Process flow chart/ Lưu đồ quá trình thực hiện. 08-4 To be Continued next part -Part 2-04/03/2012................08-4 Part 2-05/03/2012 To be Continued preview t part -Part 1-27/02/2012 08- 5 4. Process Description/ Mô tả quá trình...........08-5 4.1. Equalization pool/ Bể cân bằng.............08-5 To be Continued next part -Part 3-12/03/2012................08-6 Date: On Monday, 9 th of April, 2012..............08-7 4.2. Oxygen deficit tank / Bể hao hụt khí Oxy????.....08-7 Date: On Monday, 16 th of April, 2012.............08-8 4.3. Biological-Contact Oxidation Tank / Bể Oxy hóa sinh học........................................ 08-8 4.4. Secondary Sedimentation Tank/ Bể lắng đọng thứ 2 08- 9 4.5. Disinfection Tank / Bể tẩy uế khử trùng nước thải. 08-9 4.6. Sludge Tank/ Bể tiêu hủy, hút bùn cặn...........08-10 4.7. Roots Blower/ Thiết bị thổi sục khí..............08-10 Date: On Monday, 23 rd of April, 2012............08-11 5. Design Parameters of Major Equipment & Constructions/ Thông số thiết kế của các thiết bị chính............................................08-11 5.1. Equalization pool/ bể cân bằng............08-11 5.2. Oxygen Deficit Tank / bể hao hụt Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 1

Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

MỤC LỤC/INDEX

Trang

MỤC LỤC/INDEX..............................................................................................08-1

PHẦN 03 080 DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI..........................................................................08-3

Part 1-27/02/2012..............................................................................................08-31. General Information/Giới thiệu chung......................................................08-32. Water quality & quantity/ Chất lượng và số lượng...................................08-33. Process flow chart/ Lưu đồ quá trình thực hiện.........................................08-4To be Continued next part -Part 2-04/03/2012.................................................08-4Part 2-05/03/2012 To be Continued preview t part -Part 1-27/02/2012..........08-54. Process Description/ Mô tả quá trình........................................................08-5

4.1. Equalization pool/ Bể cân bằng.........................................................08-5To be Continued next part -Part 3-12/03/2012.................................................08-6

Date: On Monday, 9th of April, 2012.............................................................08-74.2. Oxygen deficit tank / Bể hao hụt khí Oxy????..................................08-7Date: On Monday, 16th of April, 2012...........................................................08-84.3. Biological-Contact Oxidation Tank / Bể Oxy hóa sinh học..............08-84.4. Secondary Sedimentation Tank/ Bể lắng đọng thứ 2........................08-94.5. Disinfection Tank / Bể tẩy uế khử trùng nước thải..........................08-94.6. Sludge Tank/ Bể tiêu hủy, hút bùn cặn...........................................08-104.7. Roots Blower/ Thiết bị thổi sục khí................................................08-10Date: On Monday, 23rd of April, 2012.........................................................08-11

5. Design Parameters of Major Equipment & Constructions/ Thông số thiết kế của các thiết bị chính.......................................................................................08-11

5.1. Equalization pool/ bể cân bằng........................................................08-115.2. Oxygen Deficit Tank / bể hao hụt Oxy ????..........................08-125.3. Biological Oxidation Tank / Bể oxy hóa sinh học..........................08-125.4. Secondary sedimentation tank / Bể lắng đọng thứ 2.......................08-135.5. Disinfection Tank / bể khử trùng tẩy uế.........................................08-135.6. Sludge Digestion Tank / Bể tiêu hủy và hút bùn.............................08-135.7. Air blower room / ngăn thổi khí sục bùn.......................................08-14Date: On Monday, The 7th of May, 2012.....................................................08-16

6. Description of Automatic Control...........................................................08-166.1. Control of the sewage lift pump......................................................08-166.2. Sludge lifter.....................................................................................08-166.3. Control of the blower.......................................................................08-16

7. Operation.................................................................................................08-16

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 1

Page 2: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

7.1. Preparation.......................................................................................08-16Date: On Monday, The 14th of May, 2012...................................................08-187.2. Startup and operation of the system................................................08-18

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 2

Page 3: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

PHẦN 03 080

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM

HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Instruction Manual

Hướng Dẫn Vận HànhPart 1-27/02/2012

1. General Information/Giới thiệu chung

There’s plenty of organic compound and virus and bacteria in domestic

sewage. If without effective treatment, it’ll be sure to seriously pollute the

environment around us and harm our health. In this system, the technology

employs biochemical combined with physic-chemical treatment method.

The equipment is made up of fabricated steel integrated structure and is set

in the ground. The operation of this system is automatically controlled and

the effluent water shall satisfy the local effluent standard of Vietnam.

Sự phong phú về hợp chất hữu cơ và vi rút và vi khuẩn ẩn chứa trong nước

thải sinh hoạt. Nếu không có biện pháp xử lý hiệu quả, nó chắc chắn sẽ gây

ra ô nhiễm nghiêm trọng tới môi trường xung quanh và gây ảnh hưởng tổn

hại tới sức khỏe chúng ta. Ở hệ thống này, Kỹ thuật công nghệ được sử

dụng kết hợp với phương pháp xử lý hóa-lý. Thiết bị được làm bằng kết cấu

thép đúc và được đặt dưới mặt đất. Sự hoạt động của hệ thống này là tự

động điều khiển và nước thải đã được qua xử lý phải đảm bảo tiêu chuẩn

nước thải Việt Nam.

2. Water quality & quantity/ Chất lượng và số lượng

The scale of this sewage treatment system is designed for 6.05 m3/d.

Qmax=1 m3/h。

Quy mô của hệ thống xử lý nước thải được thiết kế cho 6.05m3/d và lưu

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 3

Page 4: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

lượng Qmax=1 m3/h

For the standard of the input sewage quality of the sewage treatment

system, the domestic-sewage quality of hydropower stations of Vietnam

and China of the same kind is taken as the reference, and on this condition,

the effluent water shall be in conformity with the effluent standard of

Vietnam.

Đối với tiêu chuẩn về chất lượng nước thải đầu vào của hệ thống xử lý nước

thải, chất lượng nước thải sinh hoạt của các nhà máy thủy điện Việt Anm và

Trung Quốc cùng loại có thể thực hiện như tham khảo và trong cùng điều

kiện.

3. Process flow chart/ Lưu đồ quá trình thực hiện

To be Continued next part -Part 2-04/03/2012

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4

Màn chắn rác/Bể cân bằng

Nước thải sinh hoạt

Bể xxxx Bể Ô xi hóa sinh học

Bể lắng cặn thứ 2

Bể tiêu hủy. Bơm thổi khíXả nước sạch ra ngoài

Loại bỏ bùn

Bể tiêu hủy bùnChất lỏng

4

Page 5: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Part 2-05/03/2012 To be Continued preview t part -Part 1-27/02/2012

4. Process Description/ Mô tả quá trình

The mature, reliable A/O two-stage biochemical combining phy-chemical

treatment method is employed in this treatment process and that will enable

it to stably satisfy the effluent standard. The detailed descriptions are as

follows:

Đến kỳ hạn , phương pháp xử lý kết hợp hai giai đoạn hóa sinh kết hợp

được dung để sử dụng trong quá trình xử lý và điều đó sẽ có khả năng làm

cho nó trở nên ổn định đáp ứng các tiêu chuẩn nước thải ra. Mô tả chi tiết

được chỉ ra như sau:

4.1. Equalization pool/ Bể cân bằng

Due to the non-uniformity of the sewage quantity & quality at different

times, in order to guarantee the continuous operation of downstream

equipments, an equalization pool is equipped for storing sewage and

homogenizing water quality, which will guarantee the quality of the effluent

water.

Bởi vì sự không đồng nhất của số lượng và chất lượng nước thải tại các

thời điểm khác nhau. Để mà đảm bảo vận hành liên tục của thiết bị theo

hướng dòng chảy (thiết bị hạ lưu ?), một bể cân bằng sẽ được trang bị để

dự trữ nước thải và đồng nhất chất lượng nước, nơi sẽ đảm bảo chất lượng

nước thải ra

While the sewage goes into the equalization pool, it first goes through the

bar screen to remove the soft fiber objects and big-granule impurities to

prevent the blockage of the water pumps, valves or pipelines, which will

ensure the equipment in normal operating. The bar screen needs to be

manually cleaned up periodically, usually once every 15 to 30 days.

Trong khi nước thải đi vào bể cân bằng, nó trước tiên nó đi qua màng chắn

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 5

Page 6: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

để loại bỏ những sợi dây mềm và những tạp chất bẩn lớn-nhỏ dơ bẩn để

ngăn chặn tắc ngẽn bơm nước, van hay các đường ống, nó sẽ đảm bảo các

thiết bị hoạt động bình thường. Mành chắn rác cần làm sạch định kỳ bằng

tay, thường thường 15-30 ngày một lần.

Since the equalization pool has a large cubage, it’s easy for suspended

particles or impurities to precipitate, which will lead to deposition of sludge

and fermentation. Therefore, an underwater stirring device is equipped. In

this system, air agitation is employ for under-water stirring to guarantee the

uniformity of the water in the pool.

Từ khi bể cân bằng đầy đủ thể tích, nó dễ dàng làm cho các tạp chất hay

các hạt nhỏ lơ lửng kết tủa, các chất này sẽ tạo thành bùn lắng đọng xuống

và lên men.Bởi vậy, một thiết bị khuấy sục bùn dưới nước được trang bị.

trong hệ thống này, không khí được sử dụng để khuấy trộn sục bùn dưới

nước để đảm bảo đồng nhất nước thải trong bể.

The sewage pump of the equalization pool will lift the sewage into oxygen

deficit tank.

Các bơm nước thải tại bể cân bằng sẽ đẩy nước thải vòa bên trong bể xục

khí oxy.

To be Continued next part -Part 3-12/03/2012

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 6

Page 7: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Date: On Monday, 9th of April, 2012

4.2. Oxygen deficit tank / Bể hao hụt khí Oxy????

In the oxygen deficit tank, the organic matters in the sewage are taken as the

carbon source to mix with the circulating-reflux turbid water for the oxygen-deficit

denitrogenation reaction. Under the actions of anaerobic microorganism, it’ll

decompose organic nitrogen in the mixed sewage into the ammonia nitrogen. In the

meantime, the organic carbon source is taken as the supplier of electrons to turn

nitrous-acid nitrogen and nitric-acid nitrogen into nitrogen, forming N2 or NxOy

which disappear into the atmosphere, in this way, the purpose of denitrogenation is

realized.

Bên trong bể bù hao hụt, các vật chất hữu cơ trong nước thải được thực hiện

như nguồn các bon để trộn lẫn với dòng nước đục chảy tuần hoàn cho phản ứng

xxx hao hụt oxy. Dưới anh hưởng của các vi sinh vật hiếm khí(kỵ khí), nó sẽ phân

hủy các chất Nito Hữu cơ lẫn trong nước thải thành Nito Amoniac. Trong thời gian

trung bình này, nguồn các bon hữu cơ sẽ được thực hiện như nhà cung cấp các

điện tử để nitrous-acid nitrogen và nitric-acid nitrogen thành Nito, dạng N2 hoặc

NxOy, chất mà sẽ đi vào khí quyển. Bằng cách này, mục đích của denitrogenation

được thực hiện

The oxygen deficit tank can also remove a lot of suspending or organic matters

from the sewage. It also can degrade solid objects into soluble materials. At the

same time, to strengthen processing efficiency of the oxygen deficit tank, floating

ball fillings are put inside. The effluent water from the oxygen-deficit tank will go

into the second-stage contact oxidation tank.

Bể hao hụt khí Oxy ccos thể cũng loại bỏ được các tạp chất lơ lửng hay các

tạp chất hữu cơ từ nước thải. Nó cũng có thể làm suy biến các vật thể rắn thành các

chất hòa tan. Tại cùng thời gian này, để tăng cườn hiệu quả xử lý của bể hao hụt

oxy, các quả bong nổi cũng được đặt đầy vào bên trong. Kết quả nước thải đã qua

từ bể hao hụt oxy sẽ chảy vào bể oxy hóa giai đoạn 2

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 7

Page 8: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Date: On Monday, 16th of April, 2012

4.3. Biological-Contact Oxidation Tank / Bể Oxy hóa sinh học

The oxygen-deficit treated sewage goes into the contact oxidation tank,the tank

will make plenty of aeration. It uses microorganisms to degrade the COD,BOD5

organic matter in the water and also remove organic phosphor. This system

employs biological-contact oxidation as the main process to remove organic

substances,which has the following characteristics:

Nước thải đã xử lý ở bể hao hụt oxy sẽ đi vào bể oxy hóa sinh học, bể này sẽ cung

cấp phong phú lượng khí oxy vào. Nó sử dụng sinh vật hiếm khí để làm suy biến

các chất hữu cơ như COD, BOD5 trong nước và cũng loại bỏ các phot pho hữu cơ.

Hệ thống này sử dụng quá trình oxy hóa sinh vật là một quá trình chính để loại bỏ

các tạp chất hữu cơ, chất mà có các đặc tính tiêu biểu sau:

A、 High treatment capacity and less land occupation.

A-Khả năng sử lý cao và chiếm thời gian diện tích ít.

B、The microorganisms and bacteria for contacting oxidation grows in the

fillings, so there is no need for sludge reflux, which will not cause sludge expansion

and it also has good impact-resistant performance.

B- Các vi sinh vật và vi khuẩn cho quá trình oxy hóa phát triển, và cũng không

cần lượng bùn chảy ngược, cái mà sẽ không làm bùn lan rộng ra và cũng chịu va

đập tốt.

C、Since the fillings have secondary-separation effect to the air, the utilization

rate of the oxygen in the air is greatly enhanced, which can efficiently reduce the

power consumption.

C- Từ khi nước thải đầy, hiệu quả sử dụng của oxy trong không khí cũng được

tăng cao, điều này có thể làm giảm tiêu thụ năng lượng nguồn

The shape of this contact oxidation tank is rectangle, and according to 1:1

proportion, is divided in 2 stages. To ensure full degradation of organic pollutants,

especially soluble pollutants and the elimination of ammonia nitrogen, the first-

stage tank is a high-load oxidation tank while the terminal-stage is a low-load

oxidation tank.

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 8

Page 9: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Hình dạng của bể này là hình hộp chữ nhật, theo tỉ lệ 1:1, được chia làm 2

giai đoạn. Để đảm bảo phân huy hoàn toàn chất ô nhiễm hữu cơ, đặc biệt các chất

gây ô nhiễm hòa tan được và sự khử Ni-tơ, giai đoạn đầu tiên là bể ô xi hóa chất

thải cao trong khi giai đoạn cuối là bể ô xi hóa thấp.

Internationally advanced floating-ball fillings will be applied as the filling

material, while variable micropore aerators are used for aeration, and ABS

engineering plastic tubes are used as aerator piping.

Các quả bóng được thả đầy trong khoang sẽ được sử dụng như vật liệu điền

đầy, trong khi đó các thiết bị sục khí được đưa vào hoạt động, và các ông nhựa

công nghệ ABS được sử dụng để làm ống cho quá trình sục khí

4.4. Secondary Sedimentation Tank/ Bể lắng đọng thứ 2

The secondary sedimentation tank is equipped to remove the microorganism

corpses after oxidation. The sludge in the sedimentation tank will be pumped by

the sludge lift pump into sludge digestion tank to get digested. Then the

supernatant liquid of the sedimentation tank will naturally flow into the disinfection

tank.

Bể lắng đọng cặn thứ 2 được trang bị để loại bỏ các vi sinh vật nhỏ chết sau

khi qua giai đoạn o xi hóa. Các bùn lắng trong bể lắng này sẽ được bơm vào bể

tiêu hủy bởi các bơ hút bùn để tiêu hủy. Các loại bùn lỏng lơ lửng hoặc lỏng ở trên

mặt của bể lắng sẽ tự nhiên chảy vào bể tẩy uế.

4.5. Disinfection Tank / Bể tẩy uế khử trùng nước thải

The disinfection is used for killing the germs and microbes of the purified

water to ensure the indexes of bacteria such as coli will meet the effluent standard.

Chlorine contact-blending disinfection method or folded-plate blending reaction

disinfecting method required to be employed in this system. This disinfected device

can change the dosage according to the amount of sewage to be treated, that means

the dosage will be higher for higher amount of sewage, and be lower for lower

amount of sewage. The disinfected water can be directly drained off.

Bể tẩy uế khử trùng được sử dụng để tiêu hủy các mềm bệnh và vi trùng, vi

khuẩn của hệ thống nước sạch để đảm bảo chỉ số vi khuẩn như coli để phù hợp với

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 9

Page 10: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

tiêu chuẩn nước thải. Phương pháp tẩy uế bằng Clo hoặc folded-plate blending

reaction được ( em chưa dịch được )dùng cho hệ thống này. Thiết bị tẩy uế có thể

thay đổi liều lượng tùy theo số lượng nước thải cần xử lý. Điều đó có nghĩa là liều

lượng sẽ được điều chỉnh cao hơn hay thấp hơn cho số lượng nước thải nhiều hay

ít. Nước đã được tẩy uế khử trùng có thể xả trực tiếp ra ngoài.

4.6. Sludge Tank/ Bể tiêu hủy, hút bùn cặn

After lifting, the sludge in the secondary sedimentation tank is input to the

sludge digestion tank to get anaerobic digestion. Most of the organic sludge can be

digested during the process. The supernatant liquid of sludge will return to the

equalization pool with little residual sludge left. The residual sludge will be

regularly pumped and transported outside by the Environmental Sanitation

Department engaged by the owner.

Sau khi được bơm lên, các bùn trong bể lắng đọng thứ 2 được đưa vào bể tiêu

hủy và hút bùn cặn để tiêu hủy kỵ khí bùn cặn. Phần lơn các bùn lắng hữu cơ được

tiêu hủy trong suốt quá trình. Các loại bùn lỏng lơ lửng sẽ được đưa trở lại vào bể

cân bằng và còn ít sót lại. Bùn còn sót lại sẽ được bơm và vận chuyển đều đặn ra

bên ngoài phòng vệ sinh môi trường của chủ đầu tư.

4.7. Roots Blower/ Thiết bị thổi sục khí

The Roots blower provides aeration with air. This system is equipped with 2

blowers, one running while one on standby.

Thiết bị sục thổi khí cung cấp luồng khí với không khí vào. Hệ thống này được

trang bị 02 bơm thổi, trong đó o1 làm việc và 01 dự phòng.

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 10

Page 11: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Date: On Monday, 23rd of April, 2012

5. Design Parameters of Major Equipment & Constructions/ Thông số

thiết kế của các thiết bị chính

Model No./ Kiểu WSZ-1

Quantity / Số lượng one set /01 bộ

Sewage treatment capacity/ Dung tích xử lý 1m3/h

Dimensions (length*width*height) 7500×2000×2250

Kích thước (Dai x Rộng x Cao) 7500×2000×2250

(Net height, actual total height is 2550)

(Chiều cao cơ bản, tổn chiều cao thực tế là 2550)

Material/ Vật liệu subassemblies/ lắp ráp

The following equipments are included in the system, and the parameters given

below are for a single equipment:/

Những thiết bị sau đây bao gồm trong hệ thống. Thông số đưa ra bên dưới là

của 01 thiết bị

5.1. Equalization pool/ bể cân bằng

Quantity / Số lượng one pool/ 01 bể

External dimensions (length*width*depth) 2000×2000×2250mm

Kích thước bào phủ( dài* rộng* sâu) 2000×2000×2250mm

Effective volume / Thể tích khối 8m3

Hydraulic power residence time 24 hours or longer

Quá trình ứ đọng 24h hoặc lâu hơn

Material /Vật liệu steel with anticorrosion/ Thép

với chống ăn mòn

Accessories/ Phụ kiện

① Bar Screen/ Thanh chắn rác

Quantity / Số lượng one screen/ 01 thanh

Specification/ Thống số kỹ thuật 400X400

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 11

Page 12: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Material/ Vật liệu steel with anticorrosion/ Thép chống ăn mòn

bar gap/ Khe hở 5mm

② Sewage Lift Pump/ Bơm nâng

Quantity / Số lượng two units/ 02 bộ

Model No./ Kiểu 50WQ/C240-0.75

Flow rate/ lưu lượng định mức 6m3/h

Lift range / phạm vi nâng 8m

Power / công suất điện 0.75KW

③ Magnetic float level meter/ công tắc phao

Quantity / Số lượng one unit/ 01 bộ

Model No. / Kiểu KEY10

Material / Vật liệu PP

Output / tín hiệu đầu ra High /low level switch signals / tín Tín

hiệu mức Cao/thấp

5.2. Oxygen Deficit Tank / bể hao hụt Oxy ????

Quantity / Số lượng one tank/ 01 bể

External dimensions (length*width*height) 1500×1000×2250mm

Kích thước bao phủ (Dài* rộng* cao): 1500×1000×2250mm

Sewage treatment capacity / Dung tích xử lý 1.0m3/h

Effective volume/ Thể tích khối 3.0m3

Hydraulic power residence time/ thời gian quá trình ứ đọng 3.0h

Material/ Vật liệu steel with anticorrosion/ Thép chống ăn

mòn

Packing rate of fillings / Khả năng điền đầy 40%

Dissolved oxygen / Lượng ô xy hòa tan 0.5mg/L

5.3. Biological Oxidation Tank / Bể oxy hóa sinh học

Quantity / số lượng one set/ 01 bể

External dimensions(length*width*height) 2000×1500×2250mm

Kích thước bao phủ (Dài* rộng* cao): 2000×1500×2250mm

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 12

Page 13: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Sewage treatment capacity / Dung tích xử lý 1.0m3/h

Effective volume/ Thể tích khối 6.0m3

Hydraulic power residence time/ thời gian quá trình ứ đọng 6.0h

Material steel with anticorrosion

Packing rate of fillings 40%Material/ Vật liệu

steel with anticorrosion/ Thép chống ăn mòn

Packing rate of fillings / Khả năng điền đầy 40%

Dissolved oxygen / Lượng ô xy hòa tan 3.5mg/L

5.4. Secondary sedimentation tank / Bể lắng đọng thứ 2

Quantity / số lượng one tank/ 01 bể

External dimensions(length*width*height) 1500×1000×2250mm

Kích thước bao phủ (Dài* rộng* cao): 1500×1000×2250mm

Sewage treatment capacity / Dung tích xử lý 1.0m3/h

Surface load/ Bề mặt 1.0m3/m2.h

Rising flow speed / tốc độ chảy tăng 0.28mm/S

material / vật liệu steel with anticorrosion/ thép chống ăn mòn

Fillings / điền đầy D50 hexagonal cellular fillings

5.5. Disinfection Tank / bể khử trùng tẩy uế

Quantity / số lượng one tank/ 01 bể

External dimensions / kích thước bao phủ 500×1000×2250mm

Sewage treatment capacity / Dung tích xử lý 1.0m3/h

Effective volume/ Thể tích khối 1.0m3

Hydraulic power residence time/ thời gian quá trình ứ đọng 6.0h

Material / Vật liệu steel with anticorrosion/ thép chống ăn mòn

Type /Loại Folded-plate reaction type/

5.6. Sludge Digestion Tank / Bể tiêu hủy và hút bùn

Quantity / Số lượng one tank/ 01 bể

External dimensions / Kích thước bao phủ 1000×1500×2250mm

Effective volume/ thể tích khối 4m3

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 13

Page 14: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Material / vật liệu steel with anticorrosion/ thép chống ăn mòn

5.7. Air blower room / ngăn thổi khí sục bùn

Quantity / số lượng one room/ 01 ngăn

External dimensions / Kích thước bao phủ 2000×1500×2250mm

Material / vật liệu steel with anticorrosion/ thép chống ăn mòn

Accessories included/ phụ kiện bao gồm

① Roots Blower / bơm thổi khí

Quantity / Số lượng 2 (One running while one on standby)/ 02 bộ

( 01 làm việc và 01 dự phòng)

Model No. / Kiểu HC251S

Wind flow / Tốc độ gió 0.29m3/min

Wind pressure / áp lực đẩy 3000mmH2O

Rorating speed / tốc độ vòng quay 450r/min

Power / công suất điện N=0.55KW

② The Electrical Controlling System / Hệ thống điều khiển

Control of the whole system / Hệ thống điều khiển toàn bộ hệ thống

Quantity / Số lượng one unit/ 01 bộ

Model No./ Kiểu JYZK-1

Total power / Công suất tổng 2.8KW

Controlling mode / loại điều khiển Full-automatic/ tự động

Other accessories/ phụ kiện khác

●PLC controller / bộ điều khiển lập trình

Quantity / số lượng One unit/ 01 bộ

Manufacturer / Nhà chế tạo Mitsubishi, Japan●Other electrical components & elements / thành phần điện khác

Quantity / Số lượng one set / 01 bộ

Make/ sản xuất Famous brand made in China/ Chi nhánh của

Trung quốc

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 14

Page 15: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

●List of power of electrical appliances / Danh sách các thiết bị điện

Serial No.

Name/tênQuantity/ Số lượng

(KW)Power/ Công suất điện

ActualUtilizationRate/ Hiệu suất thực tế

ActualworkingPower/

Công suất thực tế

SingleUnit/ 01

bộTotal/ tổng

1

Immersible sewage dischargePumps/ Bơm chìm

2 0.75 1.5 50% 0.75

2Blowers/ Bơm thổi

2 0.55 1.10 50% 0.55

3 Others/ Khác 0.20 0.05

Total/ Tổng 2.8 1.35

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 15

Page 16: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Date: On Monday, The 7th of May, 2012

6. Description of Automatic Control/ Mô tả quá trình điều khiển tự động

This sewage treatment system is mainly controlled by PLC which has the functions of open-phase protection, overload protection, self-recovery after power failure, etc. This system employs full-automatic operation and manual adjustment, and it can be operated both automatically and manually. For commissioning or overhaul, it can be controlled manually, and then can be switched to automatic control for normal operation. This system applies sequential control for the whole course of sewage treatment, and is mainly composed of the following parts:/

Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt chủ yếu được điều khiển bởi bộ điều khiển lập trình được PLC. Bộ điều khiển này có chức năng bảo vệ mất pha, quá nhiệt, và tự khôi phục lại sau khi mất nguồn,… Hệ thống này sử dụng vận hành tự động hoàn toàn và hướng dẫn vận hành. Nó cũng có thể vận hành bằng cả 02 phương pháp tự động và bằng tay. Trong quá trình chạy thử nghiệm hoặc đại tu, hệ thống này có thể điều khiển bằng tay, và nó có thể chuyển sang chê độ điều khiển tự động để vận hành. Hệ thống nàyáp dựng điều khiển liên tục cho toàn bộ quá trình xử lý.Nó được cầu thành từ các thành phần chính sau đây:

6.1. Control of the sewage lift pump/ Điều khiển bơm nâng nước thải

This system is equipped with 2 sewage lift pumps, one running while one on standby. The operation of the pumps is controlled by the liquid level. Turn on the pump when the liquid level is high and turn it off when the liquid level is low./

Hệ thống này được trạng bị 2 bơm để đẩy nước thải, một bơm làm việc bình thường, trong khi đó bơm còn lại dùng để dự phòng. Sự vận hành của các bơm này được điều khiển bởi mức chất lỏng thông qua các công tắc phao. Một máy bơm làm việc khi mức chất lỏng cao và sẽ ngừng làm việc khi mức chất lỏng thấp.

6.2. Sludge lifter/ Bộ lọc hút bùn

According to the cumulate working time of the immersible discharging pump, discharge sludge periodically./

Theo thời gian làm việc của các bơm chìm, xả bùn lắng đọng ở các bơm định kỳ

6.3. Control of the blower/ Điều khiển máy thổi

The biochemical contact oxidation tank system is equipped with 2 air blowers, two for running while one on standby with switchover as per time.

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 16

Page 17: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

According to the equipment working conditions, the blowers automatically start and stop. In order to meet the oxygen demand in the tank and guarantee that the biomembrane doesn’t die of oxygen deficit, during long idle period of the system, one blower shall be turned on as per set interval to keep aeration for some certain time after the system through long period of unused./

Bể ô xy hóa hóa sinh được trang bị bởi 02 máy thổi khí. Cả hai máy này đều có thể vận hành. Một máy làm việc và một máy dự phòng chờ thông qua khóa công tắc chuyển đổi tại mỗi thời điểm

Theo như điều kiện làm việc của các thiết bị, các máy thổi vận hành hoặc dừng tự động. Để bổ sung khí Ôxy vào trong bể và bảo đảm rằng các ( em chưa dịch được )không chết vì bể hao hụt oxy, trong suốt quá trình dài chờ làm việc của hệ thống này, một bơm thổi sẽ làm việc để thông khí cho thời gian dài không làm việc

7. Operation/ Vận hành

7.1. Preparation/ Chuẩn bị

1) Make sure all manual valves are in the right position./

Đảm bảo rằng tất cả các van tay đã đúng vị trí

2) Make sure the valves beside the wind pipe of every air blower are in open

state./

Đảm bảo rằng các van của các đường ống của hệ thống thổi khí vào ở

trạng thái mở

3) Check oil window of the air blower to see if there’s enough oil and whether

lubrication is ok./

Kiểm tra khoang dầu của hệ thống thổi khí để kiểm tra nhìn thấy, nếu đủ

mức dầu và bôi trơn dầu mỡ đã đầy đủ là Ok

4) Check water pump piping to make sure there’s no leakage./

Kiểm tra các đường ống bơm để đảm bảo rằng không có hiện tượng rò rỉ

5) Check the circuits and make sure the wiring of the control cabinet is correct,

the voltage and current meet the requirements, and the display is correct./

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 17

Page 18: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Kiểm tra mạch điều khiển và cấp nguồn, đảm bảo rằng mạch điều khiển,

dây dẫn của hệ thống tủ điều khiển đúng. Điện áp và dòng điện như yêu

cầu, hiện thị đúng

6) Check the automatic-control instruments such as the level meter, and make

sure their state-indicating signals and displays are all correct./

Kiểm tra các thiết bị điều khiể, tự động như đo mức,.. đảm bảo rằngchúng

hiện thỉ đúng tín hiệu trạng thái và hiển thị tất cả đúng

7) Check the grounding wire contact, and make sure the resistance of all

electrical devices to the ground is good./

Kiểm tra nối đất, vị trí tiếp đất đảm bảo rằng nối đất tốt

8) Check and make sure the voltage is up to the requirement and three-phase

voltage is balance./

Kiểm tra và đảm bảo rằng điện áp các pha cân bằng

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 18

Page 19: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Date: On Monday, The 14th of May, 2012

7.2. Startup and operation of the system/ Bắt đầu vận hành hệ thống

(1) Turn on the master switch of power source, and then turn on the automatic-operation switch of all the devices.

Bật công tắc nguồn chính và bật công tắc chuyển đổi sang chế đọ tự động tất

cả các thiết bị

(2) Adjust each valve’s opening extent and adjust them till each equipment is running in a normal state.

Điều chỉnh độ mở mỗi van và điều chỉnh chúng cho đến khi mỗi thiết bị chạy ở

trạng thái bình thường

(3) After the system has been running well for 2 hours, the system can be kept running by itself without human operation.

Sauk hi hệ thống chạy tốt trong 2 giờ, hệ thống có thể giữ tiếp tục chạy mà

không có sự có mặt của con người

(4) After 240 hours of normal operation, the sewage treatment system enters into a stable state of operation with continuous water input and output.

Sau 240 giờ vận hành bình thường, hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt sẽ đi vào

trạng thái vận hành ổn định.

(5) When the power failure happens, all electrical devices will stop working. When power supply is recovered, they will all automatically resume working ( if they are all set in automatic running mode). If the electrical devices are set in manual mode, they shall be manually restarted as per practical needs.

Khi sảy ra sự cố lỗi mất nguồn, tất cả các thiết bị điện sẽ dừng làm việc. Khi

có nguồn cung cấp trở lại, chúng sẽ tự động tiếp tục lại làm việc ( nếu chúng

được cài đặt ở khóa lựa chọn chạy tự động)

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 19

Page 20: Sewage Treatment- English Translation-On Monday, The 14th of May, 2012

Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương

DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

7.3. Biomembrane cultivation/ Sự mở rộng vi sinh vật (Biomembrane) không biết có chính xác không?/

(1) The sewage goes into the equipment.

Nước thải đi vào bên trong thiết bị

(2) Turn on the air blower and the sewage pump, and reduce the air blower’s oxygenation capacity to about half of the normal capacity.

Bật máy thổi sục khí và bơm nước thải. giảm lượng oxy đến khoảng nửa mức bình thường

(3) Observe the fillings in the oxygen tank every day. If on the fillings there grows orange-yellow or orange-black sticky matter, it means the biomembrane has been cultivated, normally the cultivating period will take 25-30 days to complete.

Quan sát sự điền đầy bên trong bể oxy mỗi ngày. Nếu sự điền đầy phát triển mà thấy màu vàng da cam hay đen sẫm da cam, điều đó nghĩa là vi sinh vật đã được mwor rộng, bình thường chu kỳ mở rộng sẽ cần 25-30 ngày để hoàn thiện

(4) Normally the most suitable temperature is 15 -25 Celsius.℃ ℃

Nhiệt độ bình thường phù hợp ,là 15- 25oC

(5) If the raw sewage concentration is too low, it’ll take too long time to cultivate biomembrane, so sometimes it’s necessary to add a little nutrients, which can be excrement or other nutrients.

Nếu nước thải thô tập trung quá thấp, nó sẽ cần một thời gian dài để tăng cường mở rộng vi sinh vật, bở vậy thỉnh thoảng cần bổ sung them chất dinh dưỡng, nó có thể là phân hoặc các chất dinh dưỡng khác

(6) The PH value must be guaranteed between 6.5-8.5 and the raw sewage must be sure to reach a biochemical state.

Nồng độ PH phải đảm bảo trong khoảng 6.5- 8.5 và nước thải thô phải đảm

bảo đạt tới trạng thái hóa sinh

Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 20