Upload
luongdaica772
View
18
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
MỤC LỤC/INDEX
Trang
MỤC LỤC/INDEX..............................................................................................08-1
PHẦN 03 080 DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI..........................................................................08-3
Part 1-27/02/2012..............................................................................................08-31. General Information/Giới thiệu chung......................................................08-32. Water quality & quantity/ Chất lượng và số lượng...................................08-33. Process flow chart/ Lưu đồ quá trình thực hiện.........................................08-4To be Continued next part -Part 2-04/03/2012.................................................08-4Part 2-05/03/2012 To be Continued preview t part -Part 1-27/02/2012..........08-54. Process Description/ Mô tả quá trình........................................................08-5
4.1. Equalization pool/ Bể cân bằng.........................................................08-5To be Continued next part -Part 3-12/03/2012.................................................08-6
Date: On Monday, 9th of April, 2012.............................................................08-74.2. Oxygen deficit tank / Bể hao hụt khí Oxy????..................................08-7Date: On Monday, 16th of April, 2012...........................................................08-84.3. Biological-Contact Oxidation Tank / Bể Oxy hóa sinh học..............08-84.4. Secondary Sedimentation Tank/ Bể lắng đọng thứ 2........................08-94.5. Disinfection Tank / Bể tẩy uế khử trùng nước thải..........................08-94.6. Sludge Tank/ Bể tiêu hủy, hút bùn cặn...........................................08-104.7. Roots Blower/ Thiết bị thổi sục khí................................................08-10Date: On Monday, 23rd of April, 2012.........................................................08-11
5. Design Parameters of Major Equipment & Constructions/ Thông số thiết kế của các thiết bị chính.......................................................................................08-11
5.1. Equalization pool/ bể cân bằng........................................................08-115.2. Oxygen Deficit Tank / bể hao hụt Oxy ????..........................08-125.3. Biological Oxidation Tank / Bể oxy hóa sinh học..........................08-125.4. Secondary sedimentation tank / Bể lắng đọng thứ 2.......................08-135.5. Disinfection Tank / bể khử trùng tẩy uế.........................................08-135.6. Sludge Digestion Tank / Bể tiêu hủy và hút bùn.............................08-135.7. Air blower room / ngăn thổi khí sục bùn.......................................08-14Date: On Monday, The 7th of May, 2012.....................................................08-16
6. Description of Automatic Control...........................................................08-166.1. Control of the sewage lift pump......................................................08-166.2. Sludge lifter.....................................................................................08-166.3. Control of the blower.......................................................................08-16
7. Operation.................................................................................................08-16
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 1
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
7.1. Preparation.......................................................................................08-16Date: On Monday, The 14th of May, 2012...................................................08-187.2. Startup and operation of the system................................................08-18
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 2
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
PHẦN 03 080
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Instruction Manual
Hướng Dẫn Vận HànhPart 1-27/02/2012
1. General Information/Giới thiệu chung
There’s plenty of organic compound and virus and bacteria in domestic
sewage. If without effective treatment, it’ll be sure to seriously pollute the
environment around us and harm our health. In this system, the technology
employs biochemical combined with physic-chemical treatment method.
The equipment is made up of fabricated steel integrated structure and is set
in the ground. The operation of this system is automatically controlled and
the effluent water shall satisfy the local effluent standard of Vietnam.
Sự phong phú về hợp chất hữu cơ và vi rút và vi khuẩn ẩn chứa trong nước
thải sinh hoạt. Nếu không có biện pháp xử lý hiệu quả, nó chắc chắn sẽ gây
ra ô nhiễm nghiêm trọng tới môi trường xung quanh và gây ảnh hưởng tổn
hại tới sức khỏe chúng ta. Ở hệ thống này, Kỹ thuật công nghệ được sử
dụng kết hợp với phương pháp xử lý hóa-lý. Thiết bị được làm bằng kết cấu
thép đúc và được đặt dưới mặt đất. Sự hoạt động của hệ thống này là tự
động điều khiển và nước thải đã được qua xử lý phải đảm bảo tiêu chuẩn
nước thải Việt Nam.
2. Water quality & quantity/ Chất lượng và số lượng
The scale of this sewage treatment system is designed for 6.05 m3/d.
Qmax=1 m3/h。
Quy mô của hệ thống xử lý nước thải được thiết kế cho 6.05m3/d và lưu
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 3
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
lượng Qmax=1 m3/h
For the standard of the input sewage quality of the sewage treatment
system, the domestic-sewage quality of hydropower stations of Vietnam
and China of the same kind is taken as the reference, and on this condition,
the effluent water shall be in conformity with the effluent standard of
Vietnam.
Đối với tiêu chuẩn về chất lượng nước thải đầu vào của hệ thống xử lý nước
thải, chất lượng nước thải sinh hoạt của các nhà máy thủy điện Việt Anm và
Trung Quốc cùng loại có thể thực hiện như tham khảo và trong cùng điều
kiện.
3. Process flow chart/ Lưu đồ quá trình thực hiện
To be Continued next part -Part 2-04/03/2012
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4
Màn chắn rác/Bể cân bằng
Nước thải sinh hoạt
Bể xxxx Bể Ô xi hóa sinh học
Bể lắng cặn thứ 2
Bể tiêu hủy. Bơm thổi khíXả nước sạch ra ngoài
Loại bỏ bùn
Bể tiêu hủy bùnChất lỏng
4
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Part 2-05/03/2012 To be Continued preview t part -Part 1-27/02/2012
4. Process Description/ Mô tả quá trình
The mature, reliable A/O two-stage biochemical combining phy-chemical
treatment method is employed in this treatment process and that will enable
it to stably satisfy the effluent standard. The detailed descriptions are as
follows:
Đến kỳ hạn , phương pháp xử lý kết hợp hai giai đoạn hóa sinh kết hợp
được dung để sử dụng trong quá trình xử lý và điều đó sẽ có khả năng làm
cho nó trở nên ổn định đáp ứng các tiêu chuẩn nước thải ra. Mô tả chi tiết
được chỉ ra như sau:
4.1. Equalization pool/ Bể cân bằng
Due to the non-uniformity of the sewage quantity & quality at different
times, in order to guarantee the continuous operation of downstream
equipments, an equalization pool is equipped for storing sewage and
homogenizing water quality, which will guarantee the quality of the effluent
water.
Bởi vì sự không đồng nhất của số lượng và chất lượng nước thải tại các
thời điểm khác nhau. Để mà đảm bảo vận hành liên tục của thiết bị theo
hướng dòng chảy (thiết bị hạ lưu ?), một bể cân bằng sẽ được trang bị để
dự trữ nước thải và đồng nhất chất lượng nước, nơi sẽ đảm bảo chất lượng
nước thải ra
While the sewage goes into the equalization pool, it first goes through the
bar screen to remove the soft fiber objects and big-granule impurities to
prevent the blockage of the water pumps, valves or pipelines, which will
ensure the equipment in normal operating. The bar screen needs to be
manually cleaned up periodically, usually once every 15 to 30 days.
Trong khi nước thải đi vào bể cân bằng, nó trước tiên nó đi qua màng chắn
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 5
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
để loại bỏ những sợi dây mềm và những tạp chất bẩn lớn-nhỏ dơ bẩn để
ngăn chặn tắc ngẽn bơm nước, van hay các đường ống, nó sẽ đảm bảo các
thiết bị hoạt động bình thường. Mành chắn rác cần làm sạch định kỳ bằng
tay, thường thường 15-30 ngày một lần.
Since the equalization pool has a large cubage, it’s easy for suspended
particles or impurities to precipitate, which will lead to deposition of sludge
and fermentation. Therefore, an underwater stirring device is equipped. In
this system, air agitation is employ for under-water stirring to guarantee the
uniformity of the water in the pool.
Từ khi bể cân bằng đầy đủ thể tích, nó dễ dàng làm cho các tạp chất hay
các hạt nhỏ lơ lửng kết tủa, các chất này sẽ tạo thành bùn lắng đọng xuống
và lên men.Bởi vậy, một thiết bị khuấy sục bùn dưới nước được trang bị.
trong hệ thống này, không khí được sử dụng để khuấy trộn sục bùn dưới
nước để đảm bảo đồng nhất nước thải trong bể.
The sewage pump of the equalization pool will lift the sewage into oxygen
deficit tank.
Các bơm nước thải tại bể cân bằng sẽ đẩy nước thải vòa bên trong bể xục
khí oxy.
To be Continued next part -Part 3-12/03/2012
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 6
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Date: On Monday, 9th of April, 2012
4.2. Oxygen deficit tank / Bể hao hụt khí Oxy????
In the oxygen deficit tank, the organic matters in the sewage are taken as the
carbon source to mix with the circulating-reflux turbid water for the oxygen-deficit
denitrogenation reaction. Under the actions of anaerobic microorganism, it’ll
decompose organic nitrogen in the mixed sewage into the ammonia nitrogen. In the
meantime, the organic carbon source is taken as the supplier of electrons to turn
nitrous-acid nitrogen and nitric-acid nitrogen into nitrogen, forming N2 or NxOy
which disappear into the atmosphere, in this way, the purpose of denitrogenation is
realized.
Bên trong bể bù hao hụt, các vật chất hữu cơ trong nước thải được thực hiện
như nguồn các bon để trộn lẫn với dòng nước đục chảy tuần hoàn cho phản ứng
xxx hao hụt oxy. Dưới anh hưởng của các vi sinh vật hiếm khí(kỵ khí), nó sẽ phân
hủy các chất Nito Hữu cơ lẫn trong nước thải thành Nito Amoniac. Trong thời gian
trung bình này, nguồn các bon hữu cơ sẽ được thực hiện như nhà cung cấp các
điện tử để nitrous-acid nitrogen và nitric-acid nitrogen thành Nito, dạng N2 hoặc
NxOy, chất mà sẽ đi vào khí quyển. Bằng cách này, mục đích của denitrogenation
được thực hiện
The oxygen deficit tank can also remove a lot of suspending or organic matters
from the sewage. It also can degrade solid objects into soluble materials. At the
same time, to strengthen processing efficiency of the oxygen deficit tank, floating
ball fillings are put inside. The effluent water from the oxygen-deficit tank will go
into the second-stage contact oxidation tank.
Bể hao hụt khí Oxy ccos thể cũng loại bỏ được các tạp chất lơ lửng hay các
tạp chất hữu cơ từ nước thải. Nó cũng có thể làm suy biến các vật thể rắn thành các
chất hòa tan. Tại cùng thời gian này, để tăng cườn hiệu quả xử lý của bể hao hụt
oxy, các quả bong nổi cũng được đặt đầy vào bên trong. Kết quả nước thải đã qua
từ bể hao hụt oxy sẽ chảy vào bể oxy hóa giai đoạn 2
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 7
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Date: On Monday, 16th of April, 2012
4.3. Biological-Contact Oxidation Tank / Bể Oxy hóa sinh học
The oxygen-deficit treated sewage goes into the contact oxidation tank,the tank
will make plenty of aeration. It uses microorganisms to degrade the COD,BOD5
organic matter in the water and also remove organic phosphor. This system
employs biological-contact oxidation as the main process to remove organic
substances,which has the following characteristics:
Nước thải đã xử lý ở bể hao hụt oxy sẽ đi vào bể oxy hóa sinh học, bể này sẽ cung
cấp phong phú lượng khí oxy vào. Nó sử dụng sinh vật hiếm khí để làm suy biến
các chất hữu cơ như COD, BOD5 trong nước và cũng loại bỏ các phot pho hữu cơ.
Hệ thống này sử dụng quá trình oxy hóa sinh vật là một quá trình chính để loại bỏ
các tạp chất hữu cơ, chất mà có các đặc tính tiêu biểu sau:
A、 High treatment capacity and less land occupation.
A-Khả năng sử lý cao và chiếm thời gian diện tích ít.
B、The microorganisms and bacteria for contacting oxidation grows in the
fillings, so there is no need for sludge reflux, which will not cause sludge expansion
and it also has good impact-resistant performance.
B- Các vi sinh vật và vi khuẩn cho quá trình oxy hóa phát triển, và cũng không
cần lượng bùn chảy ngược, cái mà sẽ không làm bùn lan rộng ra và cũng chịu va
đập tốt.
C、Since the fillings have secondary-separation effect to the air, the utilization
rate of the oxygen in the air is greatly enhanced, which can efficiently reduce the
power consumption.
C- Từ khi nước thải đầy, hiệu quả sử dụng của oxy trong không khí cũng được
tăng cao, điều này có thể làm giảm tiêu thụ năng lượng nguồn
The shape of this contact oxidation tank is rectangle, and according to 1:1
proportion, is divided in 2 stages. To ensure full degradation of organic pollutants,
especially soluble pollutants and the elimination of ammonia nitrogen, the first-
stage tank is a high-load oxidation tank while the terminal-stage is a low-load
oxidation tank.
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 8
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Hình dạng của bể này là hình hộp chữ nhật, theo tỉ lệ 1:1, được chia làm 2
giai đoạn. Để đảm bảo phân huy hoàn toàn chất ô nhiễm hữu cơ, đặc biệt các chất
gây ô nhiễm hòa tan được và sự khử Ni-tơ, giai đoạn đầu tiên là bể ô xi hóa chất
thải cao trong khi giai đoạn cuối là bể ô xi hóa thấp.
Internationally advanced floating-ball fillings will be applied as the filling
material, while variable micropore aerators are used for aeration, and ABS
engineering plastic tubes are used as aerator piping.
Các quả bóng được thả đầy trong khoang sẽ được sử dụng như vật liệu điền
đầy, trong khi đó các thiết bị sục khí được đưa vào hoạt động, và các ông nhựa
công nghệ ABS được sử dụng để làm ống cho quá trình sục khí
4.4. Secondary Sedimentation Tank/ Bể lắng đọng thứ 2
The secondary sedimentation tank is equipped to remove the microorganism
corpses after oxidation. The sludge in the sedimentation tank will be pumped by
the sludge lift pump into sludge digestion tank to get digested. Then the
supernatant liquid of the sedimentation tank will naturally flow into the disinfection
tank.
Bể lắng đọng cặn thứ 2 được trang bị để loại bỏ các vi sinh vật nhỏ chết sau
khi qua giai đoạn o xi hóa. Các bùn lắng trong bể lắng này sẽ được bơm vào bể
tiêu hủy bởi các bơ hút bùn để tiêu hủy. Các loại bùn lỏng lơ lửng hoặc lỏng ở trên
mặt của bể lắng sẽ tự nhiên chảy vào bể tẩy uế.
4.5. Disinfection Tank / Bể tẩy uế khử trùng nước thải
The disinfection is used for killing the germs and microbes of the purified
water to ensure the indexes of bacteria such as coli will meet the effluent standard.
Chlorine contact-blending disinfection method or folded-plate blending reaction
disinfecting method required to be employed in this system. This disinfected device
can change the dosage according to the amount of sewage to be treated, that means
the dosage will be higher for higher amount of sewage, and be lower for lower
amount of sewage. The disinfected water can be directly drained off.
Bể tẩy uế khử trùng được sử dụng để tiêu hủy các mềm bệnh và vi trùng, vi
khuẩn của hệ thống nước sạch để đảm bảo chỉ số vi khuẩn như coli để phù hợp với
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 9
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
tiêu chuẩn nước thải. Phương pháp tẩy uế bằng Clo hoặc folded-plate blending
reaction được ( em chưa dịch được )dùng cho hệ thống này. Thiết bị tẩy uế có thể
thay đổi liều lượng tùy theo số lượng nước thải cần xử lý. Điều đó có nghĩa là liều
lượng sẽ được điều chỉnh cao hơn hay thấp hơn cho số lượng nước thải nhiều hay
ít. Nước đã được tẩy uế khử trùng có thể xả trực tiếp ra ngoài.
4.6. Sludge Tank/ Bể tiêu hủy, hút bùn cặn
After lifting, the sludge in the secondary sedimentation tank is input to the
sludge digestion tank to get anaerobic digestion. Most of the organic sludge can be
digested during the process. The supernatant liquid of sludge will return to the
equalization pool with little residual sludge left. The residual sludge will be
regularly pumped and transported outside by the Environmental Sanitation
Department engaged by the owner.
Sau khi được bơm lên, các bùn trong bể lắng đọng thứ 2 được đưa vào bể tiêu
hủy và hút bùn cặn để tiêu hủy kỵ khí bùn cặn. Phần lơn các bùn lắng hữu cơ được
tiêu hủy trong suốt quá trình. Các loại bùn lỏng lơ lửng sẽ được đưa trở lại vào bể
cân bằng và còn ít sót lại. Bùn còn sót lại sẽ được bơm và vận chuyển đều đặn ra
bên ngoài phòng vệ sinh môi trường của chủ đầu tư.
4.7. Roots Blower/ Thiết bị thổi sục khí
The Roots blower provides aeration with air. This system is equipped with 2
blowers, one running while one on standby.
Thiết bị sục thổi khí cung cấp luồng khí với không khí vào. Hệ thống này được
trang bị 02 bơm thổi, trong đó o1 làm việc và 01 dự phòng.
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 10
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Date: On Monday, 23rd of April, 2012
5. Design Parameters of Major Equipment & Constructions/ Thông số
thiết kế của các thiết bị chính
Model No./ Kiểu WSZ-1
Quantity / Số lượng one set /01 bộ
Sewage treatment capacity/ Dung tích xử lý 1m3/h
Dimensions (length*width*height) 7500×2000×2250
Kích thước (Dai x Rộng x Cao) 7500×2000×2250
(Net height, actual total height is 2550)
(Chiều cao cơ bản, tổn chiều cao thực tế là 2550)
Material/ Vật liệu subassemblies/ lắp ráp
The following equipments are included in the system, and the parameters given
below are for a single equipment:/
Những thiết bị sau đây bao gồm trong hệ thống. Thông số đưa ra bên dưới là
của 01 thiết bị
5.1. Equalization pool/ bể cân bằng
Quantity / Số lượng one pool/ 01 bể
External dimensions (length*width*depth) 2000×2000×2250mm
Kích thước bào phủ( dài* rộng* sâu) 2000×2000×2250mm
Effective volume / Thể tích khối 8m3
Hydraulic power residence time 24 hours or longer
Quá trình ứ đọng 24h hoặc lâu hơn
Material /Vật liệu steel with anticorrosion/ Thép
với chống ăn mòn
Accessories/ Phụ kiện
① Bar Screen/ Thanh chắn rác
Quantity / Số lượng one screen/ 01 thanh
Specification/ Thống số kỹ thuật 400X400
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 11
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Material/ Vật liệu steel with anticorrosion/ Thép chống ăn mòn
bar gap/ Khe hở 5mm
② Sewage Lift Pump/ Bơm nâng
Quantity / Số lượng two units/ 02 bộ
Model No./ Kiểu 50WQ/C240-0.75
Flow rate/ lưu lượng định mức 6m3/h
Lift range / phạm vi nâng 8m
Power / công suất điện 0.75KW
③ Magnetic float level meter/ công tắc phao
Quantity / Số lượng one unit/ 01 bộ
Model No. / Kiểu KEY10
Material / Vật liệu PP
Output / tín hiệu đầu ra High /low level switch signals / tín Tín
hiệu mức Cao/thấp
5.2. Oxygen Deficit Tank / bể hao hụt Oxy ????
Quantity / Số lượng one tank/ 01 bể
External dimensions (length*width*height) 1500×1000×2250mm
Kích thước bao phủ (Dài* rộng* cao): 1500×1000×2250mm
Sewage treatment capacity / Dung tích xử lý 1.0m3/h
Effective volume/ Thể tích khối 3.0m3
Hydraulic power residence time/ thời gian quá trình ứ đọng 3.0h
Material/ Vật liệu steel with anticorrosion/ Thép chống ăn
mòn
Packing rate of fillings / Khả năng điền đầy 40%
Dissolved oxygen / Lượng ô xy hòa tan 0.5mg/L
5.3. Biological Oxidation Tank / Bể oxy hóa sinh học
Quantity / số lượng one set/ 01 bể
External dimensions(length*width*height) 2000×1500×2250mm
Kích thước bao phủ (Dài* rộng* cao): 2000×1500×2250mm
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 12
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Sewage treatment capacity / Dung tích xử lý 1.0m3/h
Effective volume/ Thể tích khối 6.0m3
Hydraulic power residence time/ thời gian quá trình ứ đọng 6.0h
Material steel with anticorrosion
Packing rate of fillings 40%Material/ Vật liệu
steel with anticorrosion/ Thép chống ăn mòn
Packing rate of fillings / Khả năng điền đầy 40%
Dissolved oxygen / Lượng ô xy hòa tan 3.5mg/L
5.4. Secondary sedimentation tank / Bể lắng đọng thứ 2
Quantity / số lượng one tank/ 01 bể
External dimensions(length*width*height) 1500×1000×2250mm
Kích thước bao phủ (Dài* rộng* cao): 1500×1000×2250mm
Sewage treatment capacity / Dung tích xử lý 1.0m3/h
Surface load/ Bề mặt 1.0m3/m2.h
Rising flow speed / tốc độ chảy tăng 0.28mm/S
material / vật liệu steel with anticorrosion/ thép chống ăn mòn
Fillings / điền đầy D50 hexagonal cellular fillings
5.5. Disinfection Tank / bể khử trùng tẩy uế
Quantity / số lượng one tank/ 01 bể
External dimensions / kích thước bao phủ 500×1000×2250mm
Sewage treatment capacity / Dung tích xử lý 1.0m3/h
Effective volume/ Thể tích khối 1.0m3
Hydraulic power residence time/ thời gian quá trình ứ đọng 6.0h
Material / Vật liệu steel with anticorrosion/ thép chống ăn mòn
Type /Loại Folded-plate reaction type/
5.6. Sludge Digestion Tank / Bể tiêu hủy và hút bùn
Quantity / Số lượng one tank/ 01 bể
External dimensions / Kích thước bao phủ 1000×1500×2250mm
Effective volume/ thể tích khối 4m3
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 13
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Material / vật liệu steel with anticorrosion/ thép chống ăn mòn
5.7. Air blower room / ngăn thổi khí sục bùn
Quantity / số lượng one room/ 01 ngăn
External dimensions / Kích thước bao phủ 2000×1500×2250mm
Material / vật liệu steel with anticorrosion/ thép chống ăn mòn
Accessories included/ phụ kiện bao gồm
① Roots Blower / bơm thổi khí
Quantity / Số lượng 2 (One running while one on standby)/ 02 bộ
( 01 làm việc và 01 dự phòng)
Model No. / Kiểu HC251S
Wind flow / Tốc độ gió 0.29m3/min
Wind pressure / áp lực đẩy 3000mmH2O
Rorating speed / tốc độ vòng quay 450r/min
Power / công suất điện N=0.55KW
② The Electrical Controlling System / Hệ thống điều khiển
Control of the whole system / Hệ thống điều khiển toàn bộ hệ thống
Quantity / Số lượng one unit/ 01 bộ
Model No./ Kiểu JYZK-1
Total power / Công suất tổng 2.8KW
Controlling mode / loại điều khiển Full-automatic/ tự động
Other accessories/ phụ kiện khác
●PLC controller / bộ điều khiển lập trình
Quantity / số lượng One unit/ 01 bộ
Manufacturer / Nhà chế tạo Mitsubishi, Japan●Other electrical components & elements / thành phần điện khác
Quantity / Số lượng one set / 01 bộ
Make/ sản xuất Famous brand made in China/ Chi nhánh của
Trung quốc
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 14
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
●List of power of electrical appliances / Danh sách các thiết bị điện
Serial No.
Name/tênQuantity/ Số lượng
(KW)Power/ Công suất điện
ActualUtilizationRate/ Hiệu suất thực tế
ActualworkingPower/
Công suất thực tế
SingleUnit/ 01
bộTotal/ tổng
1
Immersible sewage dischargePumps/ Bơm chìm
2 0.75 1.5 50% 0.75
2Blowers/ Bơm thổi
2 0.55 1.10 50% 0.55
3 Others/ Khác 0.20 0.05
Total/ Tổng 2.8 1.35
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 15
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Date: On Monday, The 7th of May, 2012
6. Description of Automatic Control/ Mô tả quá trình điều khiển tự động
This sewage treatment system is mainly controlled by PLC which has the functions of open-phase protection, overload protection, self-recovery after power failure, etc. This system employs full-automatic operation and manual adjustment, and it can be operated both automatically and manually. For commissioning or overhaul, it can be controlled manually, and then can be switched to automatic control for normal operation. This system applies sequential control for the whole course of sewage treatment, and is mainly composed of the following parts:/
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt chủ yếu được điều khiển bởi bộ điều khiển lập trình được PLC. Bộ điều khiển này có chức năng bảo vệ mất pha, quá nhiệt, và tự khôi phục lại sau khi mất nguồn,… Hệ thống này sử dụng vận hành tự động hoàn toàn và hướng dẫn vận hành. Nó cũng có thể vận hành bằng cả 02 phương pháp tự động và bằng tay. Trong quá trình chạy thử nghiệm hoặc đại tu, hệ thống này có thể điều khiển bằng tay, và nó có thể chuyển sang chê độ điều khiển tự động để vận hành. Hệ thống nàyáp dựng điều khiển liên tục cho toàn bộ quá trình xử lý.Nó được cầu thành từ các thành phần chính sau đây:
6.1. Control of the sewage lift pump/ Điều khiển bơm nâng nước thải
This system is equipped with 2 sewage lift pumps, one running while one on standby. The operation of the pumps is controlled by the liquid level. Turn on the pump when the liquid level is high and turn it off when the liquid level is low./
Hệ thống này được trạng bị 2 bơm để đẩy nước thải, một bơm làm việc bình thường, trong khi đó bơm còn lại dùng để dự phòng. Sự vận hành của các bơm này được điều khiển bởi mức chất lỏng thông qua các công tắc phao. Một máy bơm làm việc khi mức chất lỏng cao và sẽ ngừng làm việc khi mức chất lỏng thấp.
6.2. Sludge lifter/ Bộ lọc hút bùn
According to the cumulate working time of the immersible discharging pump, discharge sludge periodically./
Theo thời gian làm việc của các bơm chìm, xả bùn lắng đọng ở các bơm định kỳ
6.3. Control of the blower/ Điều khiển máy thổi
The biochemical contact oxidation tank system is equipped with 2 air blowers, two for running while one on standby with switchover as per time.
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 16
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
According to the equipment working conditions, the blowers automatically start and stop. In order to meet the oxygen demand in the tank and guarantee that the biomembrane doesn’t die of oxygen deficit, during long idle period of the system, one blower shall be turned on as per set interval to keep aeration for some certain time after the system through long period of unused./
Bể ô xy hóa hóa sinh được trang bị bởi 02 máy thổi khí. Cả hai máy này đều có thể vận hành. Một máy làm việc và một máy dự phòng chờ thông qua khóa công tắc chuyển đổi tại mỗi thời điểm
Theo như điều kiện làm việc của các thiết bị, các máy thổi vận hành hoặc dừng tự động. Để bổ sung khí Ôxy vào trong bể và bảo đảm rằng các ( em chưa dịch được )không chết vì bể hao hụt oxy, trong suốt quá trình dài chờ làm việc của hệ thống này, một bơm thổi sẽ làm việc để thông khí cho thời gian dài không làm việc
7. Operation/ Vận hành
7.1. Preparation/ Chuẩn bị
1) Make sure all manual valves are in the right position./
Đảm bảo rằng tất cả các van tay đã đúng vị trí
2) Make sure the valves beside the wind pipe of every air blower are in open
state./
Đảm bảo rằng các van của các đường ống của hệ thống thổi khí vào ở
trạng thái mở
3) Check oil window of the air blower to see if there’s enough oil and whether
lubrication is ok./
Kiểm tra khoang dầu của hệ thống thổi khí để kiểm tra nhìn thấy, nếu đủ
mức dầu và bôi trơn dầu mỡ đã đầy đủ là Ok
4) Check water pump piping to make sure there’s no leakage./
Kiểm tra các đường ống bơm để đảm bảo rằng không có hiện tượng rò rỉ
5) Check the circuits and make sure the wiring of the control cabinet is correct,
the voltage and current meet the requirements, and the display is correct./
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 17
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Kiểm tra mạch điều khiển và cấp nguồn, đảm bảo rằng mạch điều khiển,
dây dẫn của hệ thống tủ điều khiển đúng. Điện áp và dòng điện như yêu
cầu, hiện thị đúng
6) Check the automatic-control instruments such as the level meter, and make
sure their state-indicating signals and displays are all correct./
Kiểm tra các thiết bị điều khiể, tự động như đo mức,.. đảm bảo rằngchúng
hiện thỉ đúng tín hiệu trạng thái và hiển thị tất cả đúng
7) Check the grounding wire contact, and make sure the resistance of all
electrical devices to the ground is good./
Kiểm tra nối đất, vị trí tiếp đất đảm bảo rằng nối đất tốt
8) Check and make sure the voltage is up to the requirement and three-phase
voltage is balance./
Kiểm tra và đảm bảo rằng điện áp các pha cân bằng
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 18
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Date: On Monday, The 14th of May, 2012
7.2. Startup and operation of the system/ Bắt đầu vận hành hệ thống
(1) Turn on the master switch of power source, and then turn on the automatic-operation switch of all the devices.
Bật công tắc nguồn chính và bật công tắc chuyển đổi sang chế đọ tự động tất
cả các thiết bị
(2) Adjust each valve’s opening extent and adjust them till each equipment is running in a normal state.
Điều chỉnh độ mở mỗi van và điều chỉnh chúng cho đến khi mỗi thiết bị chạy ở
trạng thái bình thường
(3) After the system has been running well for 2 hours, the system can be kept running by itself without human operation.
Sauk hi hệ thống chạy tốt trong 2 giờ, hệ thống có thể giữ tiếp tục chạy mà
không có sự có mặt của con người
(4) After 240 hours of normal operation, the sewage treatment system enters into a stable state of operation with continuous water input and output.
Sau 240 giờ vận hành bình thường, hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt sẽ đi vào
trạng thái vận hành ổn định.
(5) When the power failure happens, all electrical devices will stop working. When power supply is recovered, they will all automatically resume working ( if they are all set in automatic running mode). If the electrical devices are set in manual mode, they shall be manually restarted as per practical needs.
Khi sảy ra sự cố lỗi mất nguồn, tất cả các thiết bị điện sẽ dừng làm việc. Khi
có nguồn cung cấp trở lại, chúng sẽ tự động tiếp tục lại làm việc ( nếu chúng
được cài đặt ở khóa lựa chọn chạy tự động)
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 19
Dịch Anh -ViệtTrần Thanh Lương
DOMESTIC SEWAGE TREATMENTS SYSTEM HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
7.3. Biomembrane cultivation/ Sự mở rộng vi sinh vật (Biomembrane) không biết có chính xác không?/
(1) The sewage goes into the equipment.
Nước thải đi vào bên trong thiết bị
(2) Turn on the air blower and the sewage pump, and reduce the air blower’s oxygenation capacity to about half of the normal capacity.
Bật máy thổi sục khí và bơm nước thải. giảm lượng oxy đến khoảng nửa mức bình thường
(3) Observe the fillings in the oxygen tank every day. If on the fillings there grows orange-yellow or orange-black sticky matter, it means the biomembrane has been cultivated, normally the cultivating period will take 25-30 days to complete.
Quan sát sự điền đầy bên trong bể oxy mỗi ngày. Nếu sự điền đầy phát triển mà thấy màu vàng da cam hay đen sẫm da cam, điều đó nghĩa là vi sinh vật đã được mwor rộng, bình thường chu kỳ mở rộng sẽ cần 25-30 ngày để hoàn thiện
(4) Normally the most suitable temperature is 15 -25 Celsius.℃ ℃
Nhiệt độ bình thường phù hợp ,là 15- 25oC
(5) If the raw sewage concentration is too low, it’ll take too long time to cultivate biomembrane, so sometimes it’s necessary to add a little nutrients, which can be excrement or other nutrients.
Nếu nước thải thô tập trung quá thấp, nó sẽ cần một thời gian dài để tăng cường mở rộng vi sinh vật, bở vậy thỉnh thoảng cần bổ sung them chất dinh dưỡng, nó có thể là phân hoặc các chất dinh dưỡng khác
(6) The PH value must be guaranteed between 6.5-8.5 and the raw sewage must be sure to reach a biochemical state.
Nồng độ PH phải đảm bảo trong khoảng 6.5- 8.5 và nước thải thô phải đảm
bảo đạt tới trạng thái hóa sinh
Đong Nai 4 Hydro powerhouse -Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 20