Upload
tung-nguyen-thanh
View
218
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
Phuong Nguyen
Cài đặt Zabbix trên hệ điều hành CentOS
1. Tạo Users
Khi cài đặt Zabbix ta cần 1 User để có thể chạy dịch vụ Zabbix, vì vậy ta cần tạo 1 Users là Zabbix có Password
là zabbix
2. Cài đặt các gói Components
Để cài đặt Zabbix ta phải chuẩn bị cài đặt các gói Components như sau:
yum install zlib-devel mysql-devel glibc-devel curl-devel gcc automake mysql libidn-devel openssl-
devel net-snmp-devel rpm-devel OpenIPMI-devel
Tiếp theo ta phải cài đặt hai gói sau: iksemel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm và iksemel-devel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm
Dưới đây là cách download hai gói iksemel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm và iksemel-devel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm
wget http://dag.wieers.com/rpm/packages/iksemel/iksemel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm
wget http://dag.wieers.com/rpm/packages/iksemel/iksemel-devel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm
Sau đó dùng lệnh cd để di chuyển vào thư mục gốc chứa hai gói cài đặt mà ta đã download về, sau đó dùng lệnh
rpm để cài đặt hai gói này.
rpm -ivh iksemel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm
rpm -ivh iksemel-devel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm
3. Cài đặt Zabbix Server
Bước tiếp theo ta download gói cài đặt Zabbix tại địa chỉ trang chủ http://zabbix.com , sau khi download thành
công, ta phải dùng lệnh gunzip để giải nén gói vừa download.
gunzip zabbix-1.8.1.tar.gz && tar -xvf zabbix-1.8.1.tar
Sau khi giải nén xong, ta dùng lệnh cd để di chuyển vào thư mục gốc của zabbix mà ta vừa giải nén xong ở
bước trên, sau đó tiến hành setup Zabbix bằng lệnh sau:
./configure --enable-server --with-mysql --with-net-snmp --with-jabber --with-libcurl --with-openipmi --
enable-agent
Tiếp theo dùng lệnh sau:
Make
Sau khi cài xong, ta phải công cụ Checkinstall để kiểm tra xem phần mềm Zabbix đã được cài đúng cách hay
chưa. Sau đây là cách Download gói cài đặt Checkinstall
wget http://dag.wieers.com/rpm/packages/checkinstall/checkinstall-1.6.0-3.el5.rf.i386.rpm
Sau khi Download xong, ta vào thư mục gốc chứa File vừa Download về chạy lệnh sau để cài đặt:
rpm -ivh checkinstall-1.6.0-3.el5.rf.i386.rpm
yum install rpm-build
Phuong Nguyen
sau khi cài xong, ta kiểm tra bằng cách vào thư mục gốc của Zabbix chạy lệnh sau:
checkinstall --nodoc --install=yes –y
Sau đó sẽ thấy Zabbix đã được Setup thành công.
4. Cài đặt và cấu hình MySQL
Trước khi tiến hành cấi hình Database MySQL, ta phải kiểm tra trạng thái Service MySQL.
Service mysqld status
Nếu trạng thái đang Stop thì ta tiến hành Start MySQL bằng lệnh sau:
Service mysqld start
Sau khi Start dịch vụ MySQL thành công, ta tiến hành tạo Password Root cho MySQL
mysqladmin –u root password zabbix Đặt password cho Root là “zabbix”
mysql_secure_installation Sau đó nhập Password của Root là “zabbix”.
Sau đó tạo Database cho Zabbix như sau:
mysql – u root –p
mysql> create database zabbix character set utf8;
mysql> grant all privileges on zabbix.* to ‘zabbix‘@‘localhost‘ identified by zabbix
mysql> grant all privileges on zabbix.* to ‘zabbix‘@‘monitoring.spct.vn‘ identified by zabbix
mysql> quit;
Tiếp theo ta dùng lệnh cd để di chuyển vào thư mục zabbix chạy các lệnh sau:
cd create/schema
cat mysql.sql | mysql –u root –p zabbix
cd ../data
cat data.sql | mysql –u root –p zabbix
cat images_mysql.sql | mysql –u root -p zabbix
Sau đó Login vào MySQL để kiểm tra:
mysql> use zabbix;
mysql> show tables;
mysql> quit;
5. Cấu hình Zabbix Server
Phuong Nguyen Trước tiên ta tiến hành tạo thư mục tên là zabbix trong đường dẫn /etc
mkdir /etc/zabbix
Sau đó ta tiến hành Copy hai Files zabbix_server.conf,zabbix_agentd.conf trong misc/conf vào /etc/zabbix bằng
lệnh:
cd ../..
cp misc/conf/{zabbix_server.conf,zabbix_agentd.conf} /etc/zabbix/
Sau đó mở file zabbix_server.conf chình sửa thông tin như sau:
DBName=zabbix
DBUser=zabbix
DBPassword=zabbix
Tiếp theo gán quyền truy cập cho các file bằng lệnh chmod
chmod 400 /etc/zabbix/zabbix_server.conf
chown zabbix /etc/zabbix/zabbix_server.conf
Sau đó thử Su vao User Zabbix sau đó chạy 2 lệnh sau:
$ /usr/local/sbin/zabbix_agentd
$ /usr/local/sbin/zabbix_server
$ ps -e | grep zabbix
Tiếp theo tạo Startup Scripts cho Zabbix:
Vào thư mục gốc zabbix copy 2 file scripts sau: (copy vào init.d)
cd zabbix-1.8.1
cp misc/init.d/redhat/8.0/zabbix_* /etc/init.d/
Sau đó Edit File Zabbix_agentd như sau ( file zabbix_server cũng làm tương tự ):
progdir=”/usr/local/sbin/”
Sau đó dùng lệnh chkconfig để add zabbix thành dịch vụ:
chkconfig --add zabbix_server
chkconfig --add zabbix_agentd
chkconfig --level 35 zabbix_server on
chkconfig --level 35 zabbix_agentd on
Phuong Nguyen chkconfig --list
chkconfig --list | grep zabbix
Sau đó gán quyền cho việc truy cập và thực thi 2 file này bằng lệnh sau:
chmod 755 /etc/init.d/zabbix_server
chmod 755 /etc/init.d/zabbix_agentd
Sau khi cài đặt xong ta tiến hành Start dịch vụ Zabbix_Server bằng lệnh sau:
Service zabbix_server {start|stop|restart|condrestart}
6. Cài đặt Web FrontEnd
yum install php-mysql php-gd php-bcmath php-mbstring php-xml
mkdir /var/www/html/zabbix
Sau đó Copy toàn bộ Folder Php trong frontends/php/ tới var/www/html/
cp -r frontends/php/ /var/www/html/
mv /var/www/html/php/ /var/www/html/zabbix
Sau đó Start dịch vụ httpd bằng service httpd start
Sau khi start dịch vụ xong, ta tiến hành truy cập vào Zabbix Server thông qua trình duỵệt IE hoặc firefox theo
đường link sau: http://localhost/zabbix
Khi chạy ta phải chọn các giá trị sau trong file php.ini:
nano /etc/php.ini
max_execution_time = 600
memory_limit = 256M
post_max_size = 32M
date.timezone = Europe/Zurich
mbstring.func_overload = 2
Sau khi chỉnh sửa thông tin trong file php.ini theo các thông tin trên ta chọn next tiếp tục để cấu hình Web FrontEnd.
Sau khi cấu hình thành công, ta login vào Zabbix Server lần đầu tiên bằng User Admin và Password là zabbix.
7. Cài đặt Gnokii để gửi tin nhắn
Ta vào link sau đây để download các gói cài đặt của Gnokii về:
http://pkgs.repoforge.org/gnokii/
Và sau đây là các gói yêu cầu để cài cho Gnokii:
Phuong Nguyen gnokii-0.6.19-1.el5.rf.i386.rpm
gnokii-devel-0.6.19-1.el5.rf.i386.rpm
gnokii-gui-0.6.19-1.el5.rf.i386.rpm
Sau đó dùng lệnh sau để cài đặt 3 gói này:
Rpm –ivh gnokii-0.6.19-1.el5.rf.i386.rpm
Rpm –ivh gnokii-devel-0.6.19-1.el5.rf.i386.rpm
Rpm –ivh gnokii-gui-0.6.19-1.el5.rf.i386.rpm
Sau khi cài xong ta chạy lệnh sau để kiểm tra gnokii –identify
Tiếp theo ta chỉnh sửa file cấu hình của Gnokii bằng trình soạn thảo vi/etc/gnokiirc , chỉnh sửa các thông số như
sau:
Port =/dev/ttyUSB0
Model = AT
Serial_baudrate=115200
Handshake=software
Bindir= /usr/sbin/
Khóa câu telephone=12345678
Sau đó ta thử test bằng cách gọi điện thoại bằng lệnh sau:
Gnokii –dialvoice 01693699994
echo “Trung Tam Dao Tao Newstar” | gnokii –sendsms 01693699994
Chú ý khi Restart lai server nhớ vào start service gnokii-smsd