5
Phuong Nguyen Cài đặt Zabbix trên hđiều hành CentOS 1. To Users Khi cài đặt Zabbix ta cần 1 User để có thchy dch vZabbix, vì vy ta cn to 1 Users là Zabbix có Password là zabbix 2. Cài đặt các gói Components Để cài đặt Zabbix ta phi chun bcài đặt các gói Components như sau: yum install zlib-devel mysql-devel glibc-devel curl-devel gcc automake mysql libidn-devel openssl- devel net-snmp-devel rpm-devel OpenIPMI-devel Tiếp theo ta phi cài đặt hai gói sau: iksemel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm iksemel-devel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm Dưới đây là cách download hai gói iksemel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm iksemel-devel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm wget http://dag.wieers.com/rpm/packages/iksemel/iksemel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm wget http://dag.wieers.com/rpm/packages/iksemel/iksemel-devel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm Sau đó dùng lnh cd để di chuyển vào thư mục gc chứa hai gói cài đặt mà ta đã download về, sau đó dùng lệnh rpm để cài đặt hai gói này. rpm -ivh iksemel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm rpm -ivh iksemel-devel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm 3. Cài đặt Zabbix Server Bước tiếp theo ta download gói cài đặt Zabbix ti địa chtrang chhttp://zabbix.com , sau khi download thành công, ta phi dùng lnh gunzip để gii nén gói va download. gunzip zabbix-1.8.1.tar.gz && tar -xvf zabbix-1.8.1.tar Sau khi gii nén xong, ta dùng lệnh cd để di chuyển vào thư mục gc ca zabbix mà ta va gii nén xong bước trên, sau đó tiến hành setup Zabbix bng lnh sau: ./configure --enable-server --with-mysql --with-net-snmp --with-jabber --with-libcurl --with-openipmi -- enable-agent Tiếp theo dùng lnh sau: Make Sau khi cài xong, ta phi công cCheckinstall để kim tra xem phn mềm Zabbix đã được cài đúng cách hay chưa. Sau đây là cách Download gói cài đặt Checkinstall wget http://dag.wieers.com/rpm/packages/checkinstall/checkinstall-1.6.0-3.el5.rf.i386.rpm Sau khi Download xong, ta vào thư mục gc cha File va Download vchy lệnh sau để cài đặt: rpm -ivh checkinstall-1.6.0-3.el5.rf.i386.rpm yum install rpm-build

Setup Zabbix Server

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Setup Zabbix Server

Phuong Nguyen

Cài đặt Zabbix trên hệ điều hành CentOS

1. Tạo Users

Khi cài đặt Zabbix ta cần 1 User để có thể chạy dịch vụ Zabbix, vì vậy ta cần tạo 1 Users là Zabbix có Password

là zabbix

2. Cài đặt các gói Components

Để cài đặt Zabbix ta phải chuẩn bị cài đặt các gói Components như sau:

yum install zlib-devel mysql-devel glibc-devel curl-devel gcc automake mysql libidn-devel openssl-

devel net-snmp-devel rpm-devel OpenIPMI-devel

Tiếp theo ta phải cài đặt hai gói sau: iksemel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm và iksemel-devel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm

Dưới đây là cách download hai gói iksemel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm và iksemel-devel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm

wget http://dag.wieers.com/rpm/packages/iksemel/iksemel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm

wget http://dag.wieers.com/rpm/packages/iksemel/iksemel-devel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm

Sau đó dùng lệnh cd để di chuyển vào thư mục gốc chứa hai gói cài đặt mà ta đã download về, sau đó dùng lệnh

rpm để cài đặt hai gói này.

rpm -ivh iksemel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm

rpm -ivh iksemel-devel-1.3-1.el5.rf.i386.rpm

3. Cài đặt Zabbix Server

Bước tiếp theo ta download gói cài đặt Zabbix tại địa chỉ trang chủ http://zabbix.com , sau khi download thành

công, ta phải dùng lệnh gunzip để giải nén gói vừa download.

gunzip zabbix-1.8.1.tar.gz && tar -xvf zabbix-1.8.1.tar

Sau khi giải nén xong, ta dùng lệnh cd để di chuyển vào thư mục gốc của zabbix mà ta vừa giải nén xong ở

bước trên, sau đó tiến hành setup Zabbix bằng lệnh sau:

./configure --enable-server --with-mysql --with-net-snmp --with-jabber --with-libcurl --with-openipmi --

enable-agent

Tiếp theo dùng lệnh sau:

Make

Sau khi cài xong, ta phải công cụ Checkinstall để kiểm tra xem phần mềm Zabbix đã được cài đúng cách hay

chưa. Sau đây là cách Download gói cài đặt Checkinstall

wget http://dag.wieers.com/rpm/packages/checkinstall/checkinstall-1.6.0-3.el5.rf.i386.rpm

Sau khi Download xong, ta vào thư mục gốc chứa File vừa Download về chạy lệnh sau để cài đặt:

rpm -ivh checkinstall-1.6.0-3.el5.rf.i386.rpm

yum install rpm-build

Page 2: Setup Zabbix Server

Phuong Nguyen

sau khi cài xong, ta kiểm tra bằng cách vào thư mục gốc của Zabbix chạy lệnh sau:

checkinstall --nodoc --install=yes –y

Sau đó sẽ thấy Zabbix đã được Setup thành công.

4. Cài đặt và cấu hình MySQL

Trước khi tiến hành cấi hình Database MySQL, ta phải kiểm tra trạng thái Service MySQL.

Service mysqld status

Nếu trạng thái đang Stop thì ta tiến hành Start MySQL bằng lệnh sau:

Service mysqld start

Sau khi Start dịch vụ MySQL thành công, ta tiến hành tạo Password Root cho MySQL

mysqladmin –u root password zabbix Đặt password cho Root là “zabbix”

mysql_secure_installation Sau đó nhập Password của Root là “zabbix”.

Sau đó tạo Database cho Zabbix như sau:

mysql – u root –p

mysql> create database zabbix character set utf8;

mysql> grant all privileges on zabbix.* to ‘zabbix‘@‘localhost‘ identified by zabbix

mysql> grant all privileges on zabbix.* to ‘zabbix‘@‘monitoring.spct.vn‘ identified by zabbix

mysql> quit;

Tiếp theo ta dùng lệnh cd để di chuyển vào thư mục zabbix chạy các lệnh sau:

cd create/schema

cat mysql.sql | mysql –u root –p zabbix

cd ../data

cat data.sql | mysql –u root –p zabbix

cat images_mysql.sql | mysql –u root -p zabbix

Sau đó Login vào MySQL để kiểm tra:

mysql> use zabbix;

mysql> show tables;

mysql> quit;

5. Cấu hình Zabbix Server

Page 3: Setup Zabbix Server

Phuong Nguyen Trước tiên ta tiến hành tạo thư mục tên là zabbix trong đường dẫn /etc

mkdir /etc/zabbix

Sau đó ta tiến hành Copy hai Files zabbix_server.conf,zabbix_agentd.conf trong misc/conf vào /etc/zabbix bằng

lệnh:

cd ../..

cp misc/conf/{zabbix_server.conf,zabbix_agentd.conf} /etc/zabbix/

Sau đó mở file zabbix_server.conf chình sửa thông tin như sau:

DBName=zabbix

DBUser=zabbix

DBPassword=zabbix

Tiếp theo gán quyền truy cập cho các file bằng lệnh chmod

chmod 400 /etc/zabbix/zabbix_server.conf

chown zabbix /etc/zabbix/zabbix_server.conf

Sau đó thử Su vao User Zabbix sau đó chạy 2 lệnh sau:

$ /usr/local/sbin/zabbix_agentd

$ /usr/local/sbin/zabbix_server

$ ps -e | grep zabbix

Tiếp theo tạo Startup Scripts cho Zabbix:

Vào thư mục gốc zabbix copy 2 file scripts sau: (copy vào init.d)

cd zabbix-1.8.1

cp misc/init.d/redhat/8.0/zabbix_* /etc/init.d/

Sau đó Edit File Zabbix_agentd như sau ( file zabbix_server cũng làm tương tự ):

progdir=”/usr/local/sbin/”

Sau đó dùng lệnh chkconfig để add zabbix thành dịch vụ:

chkconfig --add zabbix_server

chkconfig --add zabbix_agentd

chkconfig --level 35 zabbix_server on

chkconfig --level 35 zabbix_agentd on

Page 4: Setup Zabbix Server

Phuong Nguyen chkconfig --list

chkconfig --list | grep zabbix

Sau đó gán quyền cho việc truy cập và thực thi 2 file này bằng lệnh sau:

chmod 755 /etc/init.d/zabbix_server

chmod 755 /etc/init.d/zabbix_agentd

Sau khi cài đặt xong ta tiến hành Start dịch vụ Zabbix_Server bằng lệnh sau:

Service zabbix_server {start|stop|restart|condrestart}

6. Cài đặt Web FrontEnd

yum install php-mysql php-gd php-bcmath php-mbstring php-xml

mkdir /var/www/html/zabbix

Sau đó Copy toàn bộ Folder Php trong frontends/php/ tới var/www/html/

cp -r frontends/php/ /var/www/html/

mv /var/www/html/php/ /var/www/html/zabbix

Sau đó Start dịch vụ httpd bằng service httpd start

Sau khi start dịch vụ xong, ta tiến hành truy cập vào Zabbix Server thông qua trình duỵệt IE hoặc firefox theo

đường link sau: http://localhost/zabbix

Khi chạy ta phải chọn các giá trị sau trong file php.ini:

nano /etc/php.ini

max_execution_time = 600

memory_limit = 256M

post_max_size = 32M

date.timezone = Europe/Zurich

mbstring.func_overload = 2

Sau khi chỉnh sửa thông tin trong file php.ini theo các thông tin trên ta chọn next tiếp tục để cấu hình Web FrontEnd.

Sau khi cấu hình thành công, ta login vào Zabbix Server lần đầu tiên bằng User Admin và Password là zabbix.

7. Cài đặt Gnokii để gửi tin nhắn

Ta vào link sau đây để download các gói cài đặt của Gnokii về:

http://pkgs.repoforge.org/gnokii/

Và sau đây là các gói yêu cầu để cài cho Gnokii:

Page 5: Setup Zabbix Server

Phuong Nguyen gnokii-0.6.19-1.el5.rf.i386.rpm

gnokii-devel-0.6.19-1.el5.rf.i386.rpm

gnokii-gui-0.6.19-1.el5.rf.i386.rpm

Sau đó dùng lệnh sau để cài đặt 3 gói này:

Rpm –ivh gnokii-0.6.19-1.el5.rf.i386.rpm

Rpm –ivh gnokii-devel-0.6.19-1.el5.rf.i386.rpm

Rpm –ivh gnokii-gui-0.6.19-1.el5.rf.i386.rpm

Sau khi cài xong ta chạy lệnh sau để kiểm tra gnokii –identify

Tiếp theo ta chỉnh sửa file cấu hình của Gnokii bằng trình soạn thảo vi/etc/gnokiirc , chỉnh sửa các thông số như

sau:

Port =/dev/ttyUSB0

Model = AT

Serial_baudrate=115200

Handshake=software

Bindir= /usr/sbin/

Khóa câu telephone=12345678

Sau đó ta thử test bằng cách gọi điện thoại bằng lệnh sau:

Gnokii –dialvoice 01693699994

echo “Trung Tam Dao Tao Newstar” | gnokii –sendsms 01693699994

Chú ý khi Restart lai server nhớ vào start service gnokii-smsd