Upload
lengoc
View
216
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
SÁCH TẠI TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐÔ THỊSÁCH TẠI TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐÔ THỊQuy ước:
SÁCH KHỔ NHỎ
N1, Quỹ Ford, Báo cáo quỹ Ford, ?, New York, 2003, 190tr.
N2, Hội LHPN Việt Nam, Tuyển chọn bài ca phụ nữ Việt Nam, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 208tr.
N3, Bùi Quang Dũng, Xã hội học nông thôn, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2007, 279tr.
N4, Lê Thị Minh Ngọc (Chủ nhiệm đề tài), Nghiên cứu tình hình phạm tội của người chưa thành niên tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2001 – 2005, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 31tr.
N5, Hải Ngọc, Thái Nhân Hòa, Trúc đường Phạm Phú Thứ với xu hướng canh tân, NXB Trẻ, 317tr.
N6, Jérémy Jammes, Symbolisme et représentation du corps: regard sur les objets tissés Êdê Kpa de Buôn Ma Thuôt (Viêt-nam), 114tr.
N7, Socialist Republic of VietNam, The Comprehensive poverty Reduction and Growth Strategy (CPRGS), Ha Noi, 2002, 137tr.
N8, Bảo Định Giang, Những ngôi sao sáng trên bầu trời văn học Nam Bộ nửa sau thế kỷ XIX, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 422tr.
N9, Đỗ Văn Ninh, Thành cổ Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1983, 179tr.
N10, Dương Bá Phượng, Bảo tồn và phát triển các làng nghề trong quá trình công nghiệp hóa, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2001, 240tr.
N11, Trinh Duy Luan, Hans Schenk (Co-Editor), Shelter and living in HaNoi, Cultural Publishing house, Ha Noi, 2000, 139tr.
N12, Business - edge, Thuật Lãnh đạo nhóm dẫn dắt nhóm đến thành công, NXB Trẻ, Hà Nội, 2004, 99tr.
N13, Chu Quang Trứ, Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam, NXB Mỹ Thuật, ?, 1999, 195tr.
N14, S. Weig, Bức thư người đàn bà không quen, NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng, 2001, 205tr.
N15, Bảo Định Giang - Huỳnh Lứa - Nguyễn Quảng Tuân, Gương sáng ngàn đời, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 289tr.
N16, Phan Văn Hoàng, Cao Triều Phát - Nghĩa khí Nam Bộ, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 245tr.
N17, Nguyễn Khắc Thuần - Nguyễn Quảng Tuân, Phan Văn Trị - Cuộc đời và tác phẩm, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 185tr.
N18, Phan Trần Chúc - Lê Quế, Nguyễn Tri Phương, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 95tr.
N19, Phạm Thiều - Cao Tự Thanh - Lê Minh Đức, Nguyễn Hữu Huân - Nhà yêu nước kiên cường, nhà thơ bất khuất, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 196tr.
1
N20, Hội đồng nghiên cứu và biên sọan lịch sử tỉnh Hải Dương, Nghề cổ truyền (Tập 3), Sở Khoa học Công nghệ Môi trường tỉnh Hải Hưng 1995, 178tr
N21, Vũ Quang Hào, Từ điển về từ điển, NXB Văn hóa, Hà Nội, 1999, 281tr.
N22, Hans Schenk, Trinh Duy Luan, Housing and land in HaNoi, Cultural Publishing house, Ha Noi, 2001, 146tr.
N23, Vụ Tổ chức Quốc tế Bộ Ngoại giao - Tôn Nữ Thị Ninh, Các vấn đề toàn cầu - Các tổ chức Quốc tế và Việt Nam, NXB Trẻ, TP.Hồ Chí Minh, 1997, 194tr.
N24, Nguyễn An Ninh, Lý tưởng của thanh niên Việt Nam, Trường ĐH Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 143tr.
N25, Tìm hiểu về bộ luật lao động và luật công đoàn Việt Nam, Liên đoàn lao động TP. Hồ Chí Minh, 1994, 208tr.
N26, Phạm Côn Sơn, Gia lễ xưa và nay, NXB Đồng Tháp, 1998, 251tr.
N27, Phan Đại Doãn và các tác giả khác, Một số vấn đề quan chế triều Nguyễn, NXB Thuận Hóa, Huế, 1998, 259tr.
N28, Nguyễn Phan Quang - Phan Văn Hoàng, Luật sư Phan Văn Trường, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 235tr.
N29, Phạm Xuân Nghĩa (Chủ biên), Trẻ em trong hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, ĐH Mở -Bán công TP. Hồ Chí Minh, 1997, 208tr.
N30, Nguyễn Khắc Viện, Le Vietnam Contemporain Fleuve Rouge, ?, Hà Nội, 1981, 332tr.
N31, Olitec Un passeport pour le monde. Fax modem minitel vocal, Manuel d’utilisation, 110tr.
N32, Nguyễn Văn Minh, Văn liệu từ điển, ?, ?, ?, 366tr.
N33, Phạm Hồng Tung – Nguyễn Văn Kim, Nhật Bản ngày nay, NXB Thông tin Lý luận, TP. Hồ Chí Minh, 1991, 257tr.
N34, Nguyễn Quới - Phan Văn Dốp, Đồng Tháp Mười nghiên cứu và phát triển, NXB Khoa học & Xã hội, Hà Nội, 1999, 371tr.
N35, Đức Anh, Ông Trọng Phát Cờ (Tập truyện và ký), NXB Văn Nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 141tr.
N36, Nguyễn Huy Côn, Kỹ thuật đọc nhanh các sách báo và tài liệu khoa học - kỹ thuật, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 115tr.
N37, Hội Khoa học Lịch sửTP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người (Tập 2), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 474tr.
N38, Hoàng Trang - Đặng Văn Thắng, Nam Bộ đất và người (Tái bản), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 356tr.
N39, TT phục vụ sự nghiệp đại học & trường học ĐH Quốc gia, Hướng dẫn du học Pháp 2003 - 2004, ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2003, 251tr.
N40, Lê Quang Dan, Rừng và Đời sống, ?, TP. Hồ Chí Minh, 1976, 381tr.
N41, Lê Trung Hoa, Cửa sổ tri thức, NXB Trẻ,TP. Hồ Chí Minh, 2005, 303tr.
2
N42, Phạm Đức Thành (Chủ biên), Việt Nam - Asean, NXB Khoa học Xã hội, 1996, 398tr.
N43, Comité Local De La Cochinchine (Tài liệu Phôtô trang 21 – 302).
N44, Trương Quốc Dụng, Thối thực ký văn, NXB Tân Việt, Hà Nội, 1944, 251tr.
N45, Duy Từ, Luật lệ trong hoàng cung triều đình Nguyễn, NXB Thuận Hoá, Huế, 2000, 96tr.
N46, Jack M. Potter - May N. Diaz - George M. Foster, Peasant Society A Reader, Little Brown and Company Boston, ?, 453tr.
N47, Phan Thuận An, Quần thể di tích Huế, NXB Trẻ,TP. Hồ Chí Minh, 2005, 342tr.
N48, Trần Hải Nam (biên soạn), Cẩm nang thông tin du học, NXB TP. Hồ Chí Minh,TP. Hồ Chí Minh, 2004.
N49, Nguyễn Phan Quang, Có một nền đạo lý Việt Nam, NXB TP. Hồ Chí Minh,TP. Hồ Chí Minh, 1995, 161tr.
N50, Thái Nhân Hoà và các tác giả khác, Quảng Nam - Đà Nẵng xưa và nay, NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng, 1996, 359tr.
N51, Lương Hồng Quang, Văn hóa cộng đồng làng vùng đồng bằng Sông Cửu Long thập kỷ 80 – 90 (Qua trường hợp Bình Phú, Cai Lậy, Tiền Giang), NXB Văn hóa thông tin, Hà Nội, 1997, 280tr.
N52, Lưu Trọng Hải, Chuyện nhà chuyện cửa ở thành phố, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh,TP. Hồ Chí Minh, 2004, 207tr.
N53, Bình Minh và Trường An, Việt Nam hướng dẫn nơi ăn và ở (Guide to eateries & Accomodations ), Công ty Thông tin & Quảng cáo,TP. Hồ Chí Minh, 1995, 275tr.
N54, On the way to the Lolopho Land, Vientiane, 1997, 69tr.
N55, Luật bảo vệ môi trường, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1999, 34tr.
N56, UFR Asie orientable ( 1994 - 1995), ?, ?, ?, 38tr.
N57, Sơn Nam - Minh Đăng Khánh - Lê Sơn - Đinh Văn Liên, Gò Vấp sức mới trên đất xưa, Nhà văn hóa Q.Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, 1993.
N58, Tạ Ngọc Liễn, Quan hệ giữa Việt Nam & Trung Quốc (Thế kỷ XV - Đầu thế kỷ XVI), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1995, 108tr.
N59, Lê Mạnh Thát, Nghiên cứu về Thiền Uyển Tập Anh, NXB Phương Đông, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 918tr.
N60, Lê Thi – Đỗ Thị Bình, 10 năm bước tiến bộ của Phụ nữ Việt Nam (1985 – 1995), NXB Phụ Nữ, Hà Nội, 1997, 293tr.
N61, Lưu Trọng Hải, Tiếng Đời(thơ), NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 95tr.
N62, Viện Hàn Lâm KH Liên Xô – Viện Nghiên cứu Xã hội học, Những vấn đề lý luận và thực tiễn quản lý và tổ chức khoa học, NXB Khoa học Xã hội, 1980, 518tr.
N63, Hennil Văn hóa thông tinein Gunnewiek – Carlita Mosselm, Housing in Ho Chi Minh City, ?, ?, 1995, 62tr.
3
N64, Phan An - Phan Quang Thịnh - Nguyễn Quới, Hiện tượng Phụ nữ Việt Nam lấy chồng Đài Loan, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 186tr.
N65, Alliance pour un monde responsible et solidaire, Fondation Charles Léopold Mayer pour le progrès de Homme, [1982], 63tr.
N66, Phan Ngọc (dịch), Tư Mã Thiên Sử ký Tập 2, NXB Văn học, Hà Nội, 1988, 428tr.
N67, Phan Đại Doãn, Mấy vấn đề văn hoá làng xã Việt Nam trong lịch sử, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2004, 301tr.
N68, Hoài Nguyên, Lào: Đất nước - Con Người, NXB Thuận Hóa, Huế, 1995, 703tr.
N69, Dương Quảng Hàm, Việt Nam Thi Văn hợp tuyển, Bộ Giáo dục Quốc gia, Sài Gòn 1968, 268tr (mất hai trang cuối).
N70, Sơn Hồng Đức, Khách sạn hiện đại: Quản lý hiệu quả ngành quản gia, NXB Lao động Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 375tr.
N71, Đào Trọng Từ - Huy Trân - Tứ Ngọc, Essais Sur La Musique Vietnamienne, Editions En Langues Etrangère, Hà Nội, 1979, 287tr.
N72, Trường Lưu (Chủ biên), Văn hóa người Khmer vùng đồng bằng Sông Cửu Long, NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội, 1993, 343tr.
N73, Cẩm nang ẩm thực & đặc sản Phú Quốc - món ngon Đảo Ngọc, NXB Thế Giới, 231tr.
N74, Tony Bilton và các tác giả khác, Nhập môn xã hội học, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1993, 549tr.
N75, Viện Văn hóa, Mấy đặc điểm văn hóa đồng bằng sông Cửu Long, NXB Tổng hợp Hậu Giang, 1987, 300tr.
N76, Tỉnh Ủy - UBND tỉnh Vĩnh Long, Kinh tế Vĩnh Long trong sự nhgiệp phát triển ở thập niên đầu thế kỷ 21, Ban tuyên giáo Tỉnh Ủy Vĩnh Long 2000, 254tr.
N77, Nguyễn Quới - Phan Văn Dốp, Đồng Tháp Mười nghiên cứu phát triển, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1999, 371tr.
N78, Nguyễn Công Bình - Đỗ Thái Đồng - Nguyễn Quang Vinh - Nguyễn Quới, Đồng bằng Sông Cửu Long nghiên cứu phát triển, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội ,1995, 249tr.
N79, Nguyễn Quốc Lộc, Tổng quan về ASEAN và tiềm năng TP. Hồ Chí Minh trong tiến trình hội nhập, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 530tr.
N80, Sơn Nam, Đất Gia Định - Bến Nghé xưa và người Sài Gòn, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 511tr.
N81, Lê Trung Vũ, Lễ hội cổ truyền của người Việt ở Bắc Bộ, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1992, 367tr.
N82, Viện thông tin Khoa học Xã hội, Châu Á - Thái Bình Dương tìm kiếm một hình thức hợp tác mới cho thế kỷ XXI, Thông tin Khoa học Xã hội, Hà Nội,1998, 328tr.
N83, Viện ngôn ngữ học, Từ điển Tiếng Việt, NXB Đà Nẵng, 2004, 1221tr.
N84, Chu Quang Trứ, Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc cổ truyền, NXB Mỹ thuật, 2000, 187tr.
4
N85, Nhiều tác giả, Thành phố giữa đại ngàn (truyện ngắn và ký), NXB Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 252tr.
N86, Thái Văn Chải, Tiếng Khmer : Ngữ âm - Từ vựng - Ngữ pháp, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1997, 179tr.
N87, Lâm Quang Huyên, Kinh tế Vương Quốc Thái Lan, Viện đào tạo mở rộng TP. Hồ Chí Minh, 1992, 144tr.
N88, Official Singapore (sách hướng dẫn du lịch), 172tr.
N89, Phạm Duy Đức (Chủ biên), Hoạt động giải trí ở đô thị Việt Nam hiện nay - Những vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Văn hóa Thông tin, 2004, 283tr.
N90, Đinh Kim Phúc - Lâm Quang Trực, ASEAN : Lịch sử hình thành và phát triển, TP. Hồ Chí Minh 1994, 133tr.
N91, Nguyễn Khắc Thuần, Danh tướng Việt Nam (Tập 2) - Danh tướng Lam Sơn, NXB Giáo Dục, 1996, 206tr.
N92, Chu Thuần Thủy, Ký sự đến Việt Nam năm 1657 (An Nam Cung dịch kỷ sự) , Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, 1999, 92tr.
N93, Trần Minh Yến, Làng nghề truyền thống trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2004, 265tr.
N94, Quỳnh Cư, Nhiếp chính Ỷ Lan (Tiểu thuyết lịch sử), NXB Phụ nữ, Hà Nội, 1985, 170tr.
N95, Viện nghiên cứu Đông Nam Á, Văn hóa Chămpa, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1994, 208tr.
N96, Lê Như Hoa, Bản sắc dân tộc trong lối sống hiện đại (sách chuyên khảo), NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2003, 351tr.
N97, I Archives, Sources de I’Histoire de I’Asie et de I’Océanie dans les Archives et Bibliothèques francaises, 593tr.
N98, Human environment and urbanization in Vietnam Southeast Asia and Japan, 1997, 395tr.
N99, Maxim Gorky, Moscow, Progress Publishers, 548tr.
N100, Nguyễn Đình Tư, Đường phố nội thành TP. Hồ Chí Minh, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 416tr.
N101, Georges Condominas, L’exotique est quotidien, Terre Humaine Plon, 1977, 554tr.
N102, Huệ Thiên, Những tiếng trống qua cửa các nhà sấm, NXB Trẻ, 2004, 604tr.
N103, Đinh Xuân Dũng, Xây dựng văn hóa ở đồng bằng Bắc bộ thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2005, 179tr.
N104, Viện Đông Nam Á, Một số luật tục & luật cổ ở Đông Nam Á, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1995, 169tr.
N105, Nguyễn Khởi, Bảo tồn và trùng tu các di tích kiến trúc, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2002, 180tr.
N106, Vĩnh Sính, Việt Nam và Nhật Bản giao lưu văn hóa, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 539tr.
5
N107, Vũ Ngọc Phan, Nhà văn hiện đại Tập 2, NXB Văn học, 1994, 563tr.
N108, Nhiều tác giả, Thời cơ vàng của chúng ta: Tuyển tập những bài viết và ý kiến về vận hội mới của đất nước đã đăng trên báo điện tử VietNamnet, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 354tr.
N109, Thái Nhân Hoà, Nghĩa tình sâu lắng, NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng, 2002, 394tr.
N110, Vũ Ngọc Phan, Nhà văn hiện đại Tập 1, NXB Văn học, 1993, 1993, 583tr.
N111, Trần Quốc Vượng (Chủ biên), Cơ sở Văn hóa Việt Nam, NXB Giáo dục, 2002, 288tr.
N112, Nguyễn Phúc, Văn hóa phát triển và con người Việt Nam, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 476tr.
N113, Edwin O. Reischauer, Nhật Bản quá khứ và hiện tại, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1994, 383tr.
N114, Nguyễn Quang Thắng, Khoa Cử và Giáo dục Việt Nam, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1994, 429tr.
N115, Nguyễn Ngọc Quang - Nguyễn Xuân Kính, Văn hóa dân gian và sự phát triển văn hóa đô thị, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2002, 359tr.
N116, Trần Hồng Đức, Các vị Trạng nguyên, Bảng nhãn, Thám hoa qua các triều đại phong kiến Việt Nam, NXB Văn hóa Thông tin, 1999, 257tr.
N117, Trương Quảng Hàm, Việt Nam văn học sử yếu - văn trương truyền khẩu, Sài Gòn, 1960 (mất trang)
N118, Luật đất đai năm 2003, NXB Tổng hợp, 2003, 139tr.
N119, Phạm Văn Nghiên - Vũ Hòa - Trần Trúc Thanh, Văn hóa và kinh doanh, NXB Lao Động, Hà Nội, 2001, 340tr.
N120, Phạm Cao Hoàn, Mỹ nghệ đá quý và khoáng sản vật, NXB Mỹ thuật, 1998, 331tr.
N121, Nhiều tác giả, Những nguời cùng thời, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 325tr.
N122, Phan Thị Yến Tuyết, Xóm nghề và nghề thủ công truyền thống Nam Bộ, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 260tr.
N123, Nguyễn Minh Nhựt - Trịnh Tri Tấn – Phạm Tuấn, Sài Gòn từ khi thành lập đến giữa thế kỷ 19, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 192tr.
N124, Trịnh Duy Luân, Phát triển xã hội ở Việt Nam một tổng quan xã hội học năm 2000, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2002, 314tr.
N125, Mạc Can, Tấm ván phóng dao, NXB Hội Nhà văn, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 203tr.
N126, Evacuation des eaux de surface dans les communautés à faibles revenus, Organisation mondiale de la Santé, Genève, 1992, 92tr.
N127, TT Khoa học Xã hội & Nhân văn Quốc gia, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh 25 năm xây dựng và phát triển, NXB Khoa học Xã hội, 2000, 315tr.
N128, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Văn hóa làng xã trước thách thức của đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 272tr.
6
N129, Vũ Gia Hiền – Huỳnh Quốc Thắng, Văn hóa giao tiếp trong hoạt động tư pháp, NXB Lao động, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 156tr.
N130, Phan Trần Chúc, Bằng Quận công Nguyễn Hữu Chỉnh, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2001, 97tr.
N131, Viện nghiên cứu và đào tạo quản lý, Hôị nghị phương pháp và kỹ năng tổ chức hội thảo, NXB Lao động và Xã hội, Hà Nội, 2005, 263tr.
N132, Tạp chí ÉTVDES, 287tr.
N133, Phan Trần Chúc, Trịnh Sâm và thời Lê Mạt, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2000, 97tr.
N134, Duy Từ (Biên soạn), Lễ hội Cung đình Triều Nguyễn, NXB Thuận Hóa, Huế, 2000, 95tr.
N135, Danh mục sách công cụ phục vụ công tác Đoàn Đội và Thanh thiếu niên năm 2002 , NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 87tr.
N136, Nhà Di sản Thành phố Huế, Hướng dẫn tu bổ nhà ở truyền thống, Huế, 2003, 107tr.
N137, Nhà Di sản Thành phố Huế, Hướng dẫn tu bổ nhà ở truyền thống, Huế, 2003, 107tr.
N138, Nhà Di sản Thành phố Huế, Hướng dẫn tu bổ nhà ở truyền thống, Huế, 2003, 107tr.
N139, Phan Huy Xu - Mai Phú Thanh, Địa Lý Đông Nam Á (những vấn đề kinh tế - Xã hội), NXB Giáo dục, 1996, 240tr.
N140, Mạc Đường, Dân tộc học đô thị và vấn đề đô thị hóa, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 246tr.
N141, Phạm Trung Lương, Du lịch sinh thái- Những vấn đề về lý luận và thực tiển phát triển ở Việt Nam , NXB Giáo dục, 2002, 248tr.
N142, Ban chỉ đạo điều tra dân số Thành phố, Dân số TP. Hồ Chí Minh số liệu điều tra ngày 1/4/1989, TP. Hồ Chí Minh 1989, 133tr.
N143, Nguyễn Hồng Giáp, Kinh tế Du lịch, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 171tr.
N144, Vũ Từ Trang, Nghề cổ nước Việt, NXB Văn hóa Dân tộc, 2002, 254tr.
N145, Nguyễn Thừa Hỷ - Đỗ Bang – Nguyễn Văn Đang, Đô thị Việt Nam dưới thời Nguyễn, NXB Thuận Hóa, Huế, 2000, 193tr.
N146, Lê Trung Hoa, Lỗi chính tả và cách khắc phục, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 179tr.
N147, Nhà Di sản Thành phố Huế, Hướng dẫn tu bổ nhà ở truyền thống, Huế, 2003, 107tr.
N148, Tạ Minh - Trần Tuấn Phát, Nhập môn xã hội học, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí minh, 2001, 191tr.
N149, Trần Hồng Vân, Tác động xã hội của di cư tự do vào TP. Hồ Chí Minh trong thời kỳ đổi mới, NXB Khoa học Xã hội, 2002, 175tr.
N150, Phan Nguyên Hồng – Nguyễn Duy Minh – Hoàng Thị Sản, Thế giới cây xanh quanh ta, Tập 1: Đời sống cây xanh có hoa, NXB Giáo dục, 2005, 100tr.
N151, Huỳnh Văn Giáp, Địa lý Singapore, Malaysia và Brunei, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 161tr.
7
N152, Toan Ánh, Tìm hiểu phong tục Việt Nam qua tết lễ, hội hè, NXB Tổng hợp Đồng Tháp, Đồng Tháp, 1997, 176tr.
N153, Bùi Hữu Mạnh, Hướng dẫn sử dụng Maplnfo professional, NXB Khoa học Kỹ thuật, 2006, 393tr.
N154, Lý Lan, Một góc phố Tàu (Truyện và ký), NXB Hội Nhà Văn, Hà Nội, 2001, 499tr.
N155, Charles Hirschman - Charles F. Keyes - Karl Hutterer, Southeast Asian Studies in the Balance Reflections from America Association for Asian Studies, 146tr.
N156, Những mô hình gương người thật việc thật trong phong trào xóa đói giảm nghèo TP. Hồ Chí Minh (tập 2), TP. Hồ Chí Minh, 1997, 172tr.
N157, Sơn Nam, Cá tính của miền Nam, NXB Đông Phố, Sài Gòn, 1974, 147tr.
N158, Thanh Lê, Xã hội học đại cương, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 199tr.
N159, Tân Việt, 100 điều nên biết về phong tục Việt Nam, NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội, 1994, 186tr.
N160, Phạm Xuân Nam (Chủ biên), Văn hóa và kinh doanh, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996, 251tr.
N161, Trần Mạnh Thường (Chủ biên), Đình chùa lăng tẩm nổi tiếngViệt Nam, NXB Văn hóa Thông tin, 1999, 960tr.
N162, Dương Phú Hiệp - Nguyễn Duy Dũng, Một số vấn đề phúc lợi xã hội của Nhật Bản và Việt Nam, TT Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia – TT NC Nhật Bản, Hà Nội, 1996, 271tr.
N163, Tôn Nữ Quỳnh Trân - Nguyễn Trung Trực (Chủ biên), Địa chí văn hóa quận Bình Thạnh – TP. Hồ Chí Minh, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 216tr.
N164, Thai Thi Ngoc Du, Pham Gia Tran, Ngo Thanh Loan, Dégradation du cadre de vie urban et problèmes de santé de la population citadine à Ho Chi Minh-Ville, Vietnam (1990), [1990], tr.349-398
N165, Trung tâm nghiên cứu Việt Nam, Văn hóa Nam Bộ trong không gian Xã hội Đông Nam Á, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 316tr.
N166, Bảo tàng cách mạng Việt Nam, Từ Đà Lạt đến Paris, NXB Hà Nội, Hà Nội, 1996, 198tr.
N167, Trương Thìn (Chủ biên), Hội hè Việt Nam, NXB Văn hóa Thông tin, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 159tr.
N168, Hà Văn Thư - Trần Hồng Đức, Chronologie de l’histoire du Vietnam, Editions Thế giới, 2000 (Trương mượn 2008)
N169, Quốc Cường - Thanh Thảo, Các qui định về đấu thầu & xây dựng, NXB Thống kê, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 801tr.
N170, Tôn Nữ Quỳnh Trân - Võ Thị Hiệp, Tiềm năng phát triển các xã và thị trấn huyện Bình Chánh TP. Hồ Chí Minh, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 315tr.
N171, Đỗ Huy, Xây dựng môi trường văn hóa ở nước ta hiện nay từ góc nhìn giá trị học, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2001, 479tr.
N172, Cục thống kê Tỉnh Đắk Lắk, Niên giám thống kê Tỉnh Đắk Lắk 1999, Đắk Lắk, 2000, 200tr.
N173, A.A.Belik, Văn hóa học - Những lý thuyết nhân học văn hóa, Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, Hà Nội, 2000, 348tr.
8
N174, Lê Quang Huy, Điều cần biết khi sử dụng tư vấn, NXB Xây dựng, Hà Nội, 1998, 87tr.
N174 A, Lê Quang Huy, Điều cần biết khi sử dụng tư vấn, NXB Xây dựng, Hà Nội, 1998, 87tr.
N175, TT Khoa học Xã hội & Nhân văn Quốc gia, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh 25 năm xây dựng và phát triển, NXB Khoa học Xã hội, 2000, 315tr.
N176, Trịnh Duy Luân, Xã hội học đô thị, NXB Khoa học Xã hội, 2004, 239tr.
N177, Corinne Lechevalier, Bí quyết để trở thành người phụ nữ đẹp, NXB Phụ nữ, Hà Nội, 2003, 215tr.
N178, Nguyễn Đăng Duy, Văn Hóa Học Việt Nam, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2002, 260tr.
N179, BS. Nguyễn Thị Lan, Hãy giữ gìn vẻ đẹp của đôi mắt cảu bạn, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1999, 215tr.
N180, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 300 năm hình thành và phát triển 1698 – 1998, Sở Văn hóa Thông tin TP. Hồ Chí Minh, 1999, 762tr.
N181, Trần Hữu Quang, Chân dung công chúng truyền thông, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 300tr.
N182, Vương Liêm, Kinh tế tri thức với công việc phát triển ở Việt Nam, NXB Thanh niên, Hà Nội, 2004, 293tr.
N183, Phan Ngọc Liên, Từ Điển phổ thông ngành nghề truyền thống Việt Nam, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2000, 327tr.
N184, Tạ Thị Thuý, Đồn điền của người Pháp ở Bắc Kì 1884 – 1918, NXB Thế giới, Hà Nội, 1996, 407tr.
N185, Phạm Nguyên Long - Nguyễn Tương Lai, Lịch sử Thái Lan, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1998, 572tr.
N186, Nhiều tác giả, Sài Gòn mùa thu 1945, NXB Công an Nhân dân, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 176tr
N187, Văn bản pháp quy về Văn hoá - Thông tin (tập IV)In lần hai có bổ sung (1987 – 1996), Bộ Văn hoá - Thông tin, Hà Nội, 1996, 998tr.
N188, Phan Huy Lê, Tìm về cội nguồn tập 1, NXB Thế giới, Hà Nội, 1998, 819tr.
N189, Bùi Văn Vượng, Di sản thủ công mỹ nghệ Việt Nam, NXB Thanh niên, Hà Nội, 2000, 1184tr.
N190, Đỗ Long, Tâm lý tiêu dùng và xu thế diễn biến, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1997, 276tr.
N191, Tôn Nữ Quỳnh Trân - Võ Thị Hiệp, Tiềm năng phát triển các xã và thị trấn huyện Bình Chánh TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 315tr.
N192, Bảo tàng TP. Hồ Chí Minh, Bảo tồn và phát huy di sản văn hoá phi vật thể trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 505tr.
N193, Nguyễn Duy Quý (Chủ biên), 150 năm tuyên ngôn của Đảng Cộng sản - Lí luận và thực tiễn, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998, 509tr.
N194, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường, Hướng dẫn xử lý môi trường trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp - Tập 6: Xử lý ô nhiễm nghành cán luyện cao su, TP. Hồ Chí Minh, 1998 - 1999, 20tr
N195, Vương Hồng Sển, Phong lưu cũ mới, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 310tr.
9
N196, Viện Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh biên niên tiểu sử tập 1 (1890 – 1930), NXB Thông tin Lý luận, Hà Nội, 1992, 332tr.
N197, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường, Hướng dẫn xử lý môi trường trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp - Tập 9: Xử lý ô nhiễm nghành sản xuất giấy tái sinh, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 18tr.
N198, Lam Giang - Vũ Tiến Phúc, Thiên hạ đại sự, NXB Khởi hành, Sài Gòn, 1972, 270tr.
N199, Viện Khoa học xã hội TP. Hồ Chí Minh, Những vấn đề văn hóa, văn học và ngôn ngữ học, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 359tr.
N200, Christian Baudelot – Roger Establet, L’école capitaliste en france, Paris 1971, 336tr.
N201, Trần Hồng Vân, Tìm hiểu xã hội học về giới, NXB Phụ nữ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 318tr.
N202, Thành Đoàn TP. Hồ Chí Minh, Kỷ yếu 30 năm cơ quan Thành Đoàn 1975 – 2005, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 212tr.
N203, Hồ Chí Minh tuyển tập 2, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980, 568tr.
N204, Marguerite Duas, Labarrière, 315tr.
N205, Bùi Văn Vượng, Tinh hoa nghề nghiệp cha ông, NXB Thanh niên, Hà Nội, 1998, 627tr.
N206, Shiraishi Masaya, Phong trào dân tộc Việt Nam và quan hệ của nó với Nhật Bản và châu Á: Tư tưởng Phan Bội Châu về CM Thế giới tập 2, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2000, 521tr.
N207, Etudes Vietnamiennes, 622tr.
N208, Làng xã ở Châu Á và ở Việt Nam (Kỷ yếu Hội thảo khoa học), NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 316tr.
N209, Văn Tạo, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia 40 năm xây dựng và trưởng thành, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1995, 318tr.
N210, Chu Quang Trứ, Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc cổ truyền, NXB Mỹ thuật, 2000, 187tr.
N211, Tôn Nữ Quỳnh Trân - Võ Thị Hiệp, Tiềm năng phát triển các xã và thị trấn huyện Bình Chánh TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 315tr.
N212, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1992, 374tr.
N213, Chu Tiến Quang (Chủ biên), Việc làm ở nông thôn thực trạng và giải pháp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 2001, 287tr.
N214, Vũ Huy Phúc, Tiểu thủ công nghiệp Việt Nam 1858 – 1945, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996, 271tr.
N215, Christian Baudelot – Roger Establet, Le niveau monte, 1989, 197tr.
N216, Shiraishi Masaya, Phong trào dân tộc Việt Nam và quan hệ của nó với Nhật Bản Và châu Á: Tư tưởng của Phan Bội Châu về cách mạng thế giới tập 1, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2000, 487tr.
N217, Phong Châu - Nguyễn Quang Vinh - Nghiêm Đa Văn, Truyện các ngành nghề, NXB Lao động, Hà Nội, 1977, 291tr.
N218, Phan Đại Doãn - Nguyễn Quang Ngọc, Những bàn tay tài hoa của cha ông, NXB Giáo dục, 1988, 175tr.
10
N219, Nguyễn Tấn Đắc, Văn hóa Ấn Độ, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 342tr.
N220, Centre Tricontinental, Les ONG : instruments du néo-libéralisme ou alternatives populaires ?. Alternatives Sud Vol. IV (1997)4, L’Harmattan, Paris, 1997, 199tr.
N221, Hồ Lê, Quy luật phức thể ngôn ngữ quyển 3, NXB Khoa học Xã hội, 1999, 660tr.
N222, Robert Lowie, Luận về xã hội học nguyên thủy, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2001, 602tr.
N223, Viện Mác – Lênin, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 6 (1951 – 1954), NXB Sự thật, Hà Nội, 1986, 662tr.
N224, Phạm Đức Mạnh, Di Tích khảo cổ học Bưng Bạc Bà Rịa Vũng Tàu, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996, 422tr.
N225, Bảo tàng Hồ Chí Minh, Triển lãm Bác Hồ với Miền Nam và sự nghiệp thống nhất đất nước, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 12tr.
N226, Vũ Gia Hiền - Trần Quốc Thắng, Văn hóa giao tiếp trong hải quan, NXB Lao động, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 136tr.
N227, Nhiều tác giả, Hầu Thánh (tập ký sự - phóng sự), NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2002, 270tr.
N228, Viện Mác – Lênin, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 8 (1958 – 1960), NXB Sự thật, Hà Nội, 1989, 917tr.
N229, Ngô Văn Doanh, Từ điển Văn hóa Đông Nam Á phổ thông, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1999, 587tr.
N230, Bùi Văn Vượng, Làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam, NXB Văn hóa Dân tộc, 1998, 522tr.
N231, Nguyễn Tấn Đắc, Văn hoá xã hội & con người Tây Nguyên, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 315tr.
N232, Nguyễn Hữu Thọ, Gắn bó với dân tộc với nhân dân với cách mạng, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1996, 438tr.
N233, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hoá tại TP. Hồ Chí Minh , NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 272tr.
N234, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hoá tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 272tr.
N235, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 199tr.
N236, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 199tr
N236A, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 199tr., kèm 1 CD-Rom
N237, Cục thống kê Tỉnh Đắk Lắk, Niên giám thống kê Tỉnh Đắk Lắk 2003, Đắk Lắk, 2004, 235tr.
N238, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Sổ tay hướng dẫn xử lý ô nhiễm trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp Tập 5: Xử lý ô nhiễm ngành nấu đúc kim loại, TP. Hồ Chí Minh, 1998 – 1999, 21tr.
N239, Tô Duy Hợp (Chủ biên), Ninh Hiệp, Truyền thống và phát triển, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1997, 260tr.
11
N240, Prelude, 1999, 113tr.
N241, Viện Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh biên niên tiểu sử tập II ( 1930 – 1945), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1993, 311tr.
N242, Plant trees for shade preserve water for life environment & development, Bangkok 1991, 117tr.
N243, Thái Văn Chải, Nghiên cứu chữ viết cổ trên bia ký ở Đông Dương, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 259tr.
N244, Toan Ánh, Các thú tiêu khiển Việt Nam, NXB Mũi Cà Mau, 1993, 269tr.
N245, Ban Tư tưởng Văn hóa Trung Ương, Tài liệu nghiên cứu nghị quyết Hội nghị lần thứ sáu (lần 2) BCH Trung Ương Đảng khóa VIII, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1999, 162tr
N246, Nguyễn Thế Nghĩa, Hiện đại hóa ở Việt Nam, NXB Giáo dục, 1997, 177tr.
N247, Cục thống kê Tỉnh Đắk Lắk, Niên giám thống kê Tỉnh Đắk Lắk 2007, Đắk Lắk, 2008, 247tr.
N248, Hưởng Triều, Tuyển tập thơ, NXB Văn học, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 263tr.
N249, Nguyễn Hữu Mão, Hoa tay làng chài, NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội, 1994, 249tr.
N250, Trương Vĩnh Ký(ghi chép) - Nguyễn Đình Đầu (giới thiệu), Gia Định Phong cảnh vịnh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 92tr.
N251, Tô Hoài - Nguyễn Vinh Phúc, Hỏi đáp 1000 năm Thăng Long Hà Nội tập 1, NXB Trẻ, 2000, 128tr.
N252, Tô Hoài - Nguyễn Vinh Phúc, Hỏi đáp 1000 năm Thăng Long Hà Nội tập 2, NXB Trẻ, 2000, 130tr.
N253, Tô Hoài - Nguyễn Vinh Phúc, Hỏi đáp 1000 năm Thăng Long Hà Nội tập 3, NXB Trẻ, 2000, 132
N254, Tô Hoài - Nguyễn Vinh Phúc, Hỏi đáp 1000 năm Thăng Long Hà Nội tập 1, NXB Trẻ, 2000, 141tr
N255, Minh Chi, Phật giáo Thái Lan hiện tại và quá khứ, Ban Phật giáo Việt Nam – Ban Phật giáo chuyên môn TP. Hồ Chí Minh, 1994, 66tr.
N256, Morld Anis Md Nor, Asia Pacific dance research society database, Kualalumbur 1999, 62tr.
N257, Ban tư tưởng văn hóa Trung ương, Tài liệu nghiên cứu nghị quyết hội nghị lần thứ 7 BCH Trung Ương Đảng khóa VIII và phục vụ bước hai cuộc vận động Xây dựng chỉnh đốn Đảng (Dùng cho báo cáo viên), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1999, 188tr.
N258, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Tài liệu hướng dẫn chương trình giảm thiểu ô nhiễm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp TP. Hồ Chí Minh đến năm 2000, TP. Hồ Chí Minh 1998 – 1999, 18tr.
N259, C. Gouvoussis, Grèce, ?, ?, ?
N260, Hoàng Hữu Đản, Bí mật vườn Lệ Chi, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1992, 130tr.
N261, Asean values and VN’s development in comparative perspectives, Hà Nội, 2000, 281tr.
N262, Hà Văn Cầu, Phong tục cưới gả Việt Nam, NXB Hội nhà văn, 1992, 60tr.
12
N263, Ban tư tưởng văn hóa Trung ương, Tài liệu tham khảo phục vụ nghiên cứu nghị quyết hội nghị lần thứ 7 ban chấp hành trung ương Đảng khóa VIII và phục vụ bước hai cuộc vận động Xây dựng chỉnh đốn Đảng, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1999, 238tr.
N264, Nguyễn Văn Lê, Nhập môn xã hội học (Đề cương cương giảng dạy), NXB Giáo dục, 1997, 184tr.
N265, Toan Ánh, Nếp cũ trong tín ngưỡng Việt Nam (quyển hạ), Sài Gòn, 1968, 431tr.
N266, TT Nghiên cứu Đông Nam Á, Đô thị hóa tại Việt Nam và Châu Á, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 291tr.
N267, Nhiều tác giả, Tiên học lễ, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 360tr.
N268, Cục thống kê TP. Hồ Chí Minh, Số liệu kinh tế xã hội TP. Hồ Chí Minh với các tỉnh Nam Bộ 1991 – 1995, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 268tr.
N269, Francois Leimdorfer, Laurent Vidal, Les theses francaises sur les villes des pays en developpment (1980-1990), Pratiques Urbaines, 1992, 159tr.
N270, La Fondation Charles Léopold Mayer pour le progrès de L’ Homme. Carte d’identité et projet 1996/2000, 1996, 104tr.
N271, Nhiều tác giả, Giai phẩm Phú Xuân tết Tân Tỵ 2001, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 168tr.
N272, Hội KH Lịch sử Việt Nam, Hoàng thành Thăng Long phát hiện khảo cổ học, đặc san xưa và nay, Hà Nội, 2004.
N273, Bùi Thị Tân - Vũ Huy Phúc, Kinh tế thủ công nghiệp & Phát triển công nghệ Việt Nam dưới triều Nguyễn, NXB Thuận Hoá, Huế, 1998, 244tr.
N274, Développement et/ou progrès?. Actes du colloque Jeudi 10 janvier 2002 au Consei Economique et Social, Paris, Les Volontaires du Progrès, 2002, 91tr.
N275, Hàn Tấn Ngạn, Kiến trúc cảnh quan đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội, 1996, 216tr.
N276, L.White, Cướp nhà băng (tiểu thuyết), NXB Hà Nội, Hà Nội, 1989, 208tr.
N277, Nhiều tác giả, Etudes Vietnamiennes 1789, trang 1 – 172 (mất trang)
N278, Bửu Lịch, lý thuyết xã hội học, Sài Gòn, 1972, 304tr.
N279, Nhiều tác giả, Kỷ yếu hội thảo: Di sản văn hóa Hồ Chí Minh với sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá trên địa bàn Quận 4 - 06-2003, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 255tr.
N280, Nhiều tác giả, Kỷ yếu hội thảo: Di sản văn hóa Hồ Chí Minh với sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá trên địa bàn Quận 4 - 06-2003, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 255tr.
N281, Lương Xuân Hùng, Giáo trình luật xây dựng, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 408tr.
N282, Morey Stettner, Cẩm nang dành cho nhà quản lý theo phong cách mới, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 92tr.
N283, Phliip Taylor, Fragments Of The Present, 238tr., (sách phôtô).
N284, Bộ Văn hóa Thông tin Cục di sản văn hóa, Một con đường tiếp cận Di sản văn hóa, NXB Thế giới, Hà Nội, 2005, 352tr.
13
N285, Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê, 2005
N286, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê 1993, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 128tr.
N287, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê 1995, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 264tr.
N288, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê 1996, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 320tr.
N289, D.S Phạm Quang Dzĩnh Uế nhiễm môi sinh, Ủy ban Quốc gia Dân số, 1974, 103tr.
N290, Ngô Văn Lệ, Tộc người và văn hoá tộc người, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004
N291, Vũ Ngọc Đĩnh, Hào kiệt Lam Sơn (tập 1), NXB Văn học, TP. Hồ Chí Minh, 1995, trang 1 – 526.
N292, Vũ Ngọc Đĩnh, Hào kiệt Lam Sơn (tập 2), NXB Văn học, TP. Hồ Chí Minh, 1995, trang 527 – 1026.
N293, Vũ Ngọc Đĩnh, Hào kiệt Lam Sơn (tập 3), NXB Văn học, TP. Hồ Chí Minh, 1995, trang 1057 – 1514.
N294, Vũ Ngọc Đĩnh, Hào kiệt Lam Sơn (tập 4), NXB Văn học, TP. Hồ Chí Minh, 1995, trang 1515 – 1910.
N295, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê thành phố Hồ Chí Minh 1999, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 268tr.
N296, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê thành phố Hồ Chí Minh 2000, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 297tr.
N297, Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2000, NXB Thống Kê, Hà Nội, 2001, 599tr.
N298, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê thành phố Hồ Chí Minh 2002, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 249tr.
N298A, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê thành phố Hồ Chí Minh 2003, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 289tr.
N299, Phòng Thống kê Thị xã Vĩnh Long, Niên giám thống kê Thị xã Vĩnh Long 1996 – 2000, Vĩnh Long, 2001, 137tr.
N300, The best Bee Gees Collection, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 203tr
N301, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê 1994, TP. Hồ Chí Minh, 270tr.
N302, Trần Văn Thông, Quy hoạch du lịch, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 191tr.
N303, Phạm Thành Tâm, Sản xuất và tiêu thụ hàng hoá ở miền Nam Việt Nam 1954 - 1975 (Tóm tắt luận án tiến sĩ lịch sử), TP. Hồ Chí Minh, 2003, 24tr.
N303A, Nguyễn Thị Kim Vân, Những chuyển biến kinh tế - xã hội ở Gia Lai – Kon Tum 1945 – 1995 (Tóm tắt luận án tiến sĩ lịch sử), TP. Hồ Chí Minh, 2002, 24tr.
N304, Prelude, 2001, 108tr.
N305, Alliance pour un monde responsavle et solidaire, 63tr.
14
N306, Directory of Southeast asianists at the National University of Singapore 1994 – 1995, 122tr.
N307, Le moment “Sino - malais”Dela Litterature Indonesienne, 1992, 184tr.
N308, Đỗ Nam Liên (Chủ biên), Văn hóa nghe nhìn và giới Trẻ, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 357tr
N309, Ngô Thiếu Hiệu - Vũ Thị Minh Hương – Philippe Papin – Vũ Văn Thuyên, Sách chỉ dẫn các phông lưu trữ thời kỳ thuộc địa, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2001, 300tr.
N310, Trinh Hong Doan, Do Hau, Cong Dinh Chat (Chaiman Board), Abstracts, HaNoi, Viet Nam, 2003, 216tr.
N311, Bruxelles et ses meroeilles, 95tr.
N312, Indonesia 2004 an offical handbook, Indonesia, 2004, 207tr.
N313, Relation Novvelle et cvrievse DVRoyavme De Lao, 103tr.
N314, Léopold Cadière, Về Văn hóa và tín ngưỡng truyền thống người Việt, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1997, 285tr.
N315, Yang Baoyun, Contribution à L’histoire de la pricipauté des Nguyên au Vietnam méridional (1600 – 1775), Genève 1992, 251tr.
N316, TS. Phú Văn Hẳn (Chủ biên), Đời sống văn hóa & xã hội người Chăm TP. Hồ Chí Minh, NXB Dân tộc, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 183tr.
N317, TP. Hồ Chí Minh với vùng kinh tế động lực, Cục thống kê TP. Hồ Chí Minh
N318, Pierre Ansart, Các trào lưu Xã hội học hiện nay, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 217tr.
N319, Mạc Đường, Góp phần đổi mới quan điểm đánh giá Vương triều Mạc, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 172tr.
N320, 300 năm TP. Hồ Chí Minh, Sở Văn hóa Thông tin TP. Hồ Chí Minh, 1998, 196tr.
N321, Bùi Thị Kim Quỳ, Mối quan hệ Thời đại - Dân tộc - Tôn giáo, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 327tr.
N322, Hội KH Lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Lê Văn Sáu nhà giáo - nhà sử học, Hà Nội 1996
N323, Revue Des Deux Mondes, 1992, 223tr.
N324, Trần Hồng Liên, Phật giáo Nam Bộ từ thế kỷ 17 đến 1975, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996
N325, Maurice Durand, L’univers Des Truyện Nôm thế giới của Truyện Nôm, NXB Văn hoá, 1998, 245tr.
N326, Le carrefour javanais I, Paris 1990, 263tr.
N327, Le carrefour javanais II, Paris 1990, 420tr.
N328, Le carrefour javanais III, Paris 1990, 337tr.
N329, Maurice Durand, L’univers Des Truyện Nôm thế giới của Truyện Nôm, NXB Văn hoá, 1998, 245tr.
15
N330, Tổng cục thống kê - Vụ tổng hợp và thông tin, Tư liệu kinh tế các nước thành viên ASEAN, NXB Thống kê, Hà Nội, 1998, 325tr.
N331, Bemhard Dahn and Vincent. J.H. Houben, Vietnamese Villages in Transition, Genuany, 1999, 224tr.
N332, A1Farrukh Iqbal và Jong - ll You, Dân chủ Kinh tế thị trường và phát triển từ góc nhìn Châu Á, The world Bank, 2002, 226tr.
N333, Phan Xuân Biên - Phan An - Phan Văn Dốp - Võ Công Nguyện - Nguyễn Văn Huệ, Văn hóa và xã hội người Raglai ở Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 1998, 346tr.
N334, GS.TS Nguyễn Ngọc Trân (Chủ nhiệm), Đồng bằng sông Cửu Long. Tài nguyên – môi trường – phát triển, (Báo cáo tổng hợp), Hà Nội – TP.Hồ Chí Minh –ĐBSCL, 1990, 403tr.
N335, Claude De Miras et Julien Le Tellier, Governance urbaine et accès l’eau potable au Maroc partenaiat public - privé à Casablanca et Tanger – Tétouan, 2006, 276tr
N336, Association D’amité Pranco – vietnamienne (AAFV), L’agriculture et la pays sannerie Vietnamiennes, 2000, 182tr.
N337, Hoàng Hà, Sài Gòn - đoạn kết bản trường ca, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 367tr.
N338, Trần Trọng Tân (Chủ biên), Thành phố Hồ Chí Minh 20 năm (1975 - 1995), NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 551tr.
N339, Nhiều tác giả, 9 năm một chặng đường, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 244tr.
N340, Trịnh Xuân Thuận - Phạm Văn Thiều và các tác giả khác, Nguồn gốc, nỗi hoài niệm về những ban đầu, NXBTrẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 520tr.
N341, Ngô Văn Lệ - Nguyễn Minh Hoà, Đồng tham gia trong giảm nghèo đô thị, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2003, 230tr.
N342, Nguyễn Thọ Vượng (Chủ biên), Lập hồ sơ cộng đồng theo phương pháp cùng tham gia, NXB Khoa học Xã hội, 2003
N343, Chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo, Hà Nội, 2002, 150tr.
N344, Nhiều tác giả, Nghèo đô thị những bài học kinh nghiệm quốc tế, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 310tr.
N345, Phạm Thị Thuỳ Vinh, Văn bia thời Lê xứ Kinh Bắc & sự phản ánh sinh hoạt làng xã, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2003, 695tr.
N346, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Xử lý ô nhiễm môi trường trong sản xuất công nghiệp tập 3 : Xử lý ô nhiễm ngành thuộc da, TP. Hồ Chí Minh 1999, 19tr.
N347, Lê Sơn - Nguyễn Hữu Quý, Nguyễn Hữu tộc gia phổ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 264tr.
N348, Nguyễn Thị Minh, Nguyễn An Ninh, Tôi chỉ là cơn gió thổi, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 457tr.
N349, Eùtudes interdisciplinaires sur le monde insulindien - autour de la peinture à java Lolume II, 2006, 250tr.
16
N350, René Parenteau Habitat et environnement urbaine au Vietnam, Hanoi et Hồ Chí Minh – ville, 1997, 334tr.
N351, Nguyễn Công Khanh, Lịch sử báo chí Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh (1865 - 1995), NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 546tr.
N352, Bùi Quang Trung, Biểu nhất lãm lịch sử Việt Nam,
N353, Urbanisation et développement pour une planete viable et vivable, 1997, 239tr.
N354, Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2003, 213tr.
N355, Nguyễn Dược - Trung Hải, Sổ tay địa danh Việt Nam, NXB Giáo dục, 2003, 279tr.
N356, Connaissance Du Viet Nam, Hà Nội, 1954, 356tr
N357, Nguyễn Văn Nguyên, Những vấn đề văn bản học Quân Trung Từ Mệnh của Nguyễn Trãi, NXB Văn học, Hà Nội, 1998, 450tr.
N358, Nguyễn Công Bình & các tác giả khác, Văn hóa và cư dân đồng bằng Sông Cửu Long, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 1990, 447tr.
N359, Thái Văn Kiêm, Un grand poète vietnamien: Hàn Mạc Tử, Hà Nội, 49tr.
N360, Nguyễn Từ Chi, La Cosmologie Muong, 1997, 249tr.
N361, Văn hóa Việt Nam, Tổng hợp 1989 – 1995, Ban Văn hóa Văn nghệ TW, Hà Nội, 1989, 479tr.
N362, Hội Khoa học Lịch sử Thừa Thiên - Huế, Cố đô Huế xưa & nay, NXB Thuận Hóa, Huế, 2005, 800tr.
N363, Nhà Văn hóa Thanh Niên, La france en direct, tập 2, 91tr.
N364, Plaidoyer pour des universistés cotoyennes et responsables, 1998, 238tr.
N365, Nhiều tác giả, Giáo dục ngôn ngữ và sự phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số phía Nam , NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1993, 371tr.
N366, Rick Stapenhurst - Sahr J.Kpundeh, Kiềm chế tham nhũng hướng tới một mô hình xây dựng sự trong sạch quốc gia (Sách Tham khảo), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2002, 325tr.
N367, Nguyễn Hữu Lộc, Sử dụng AutoCad 2000 Tập 1, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 431tr.
N368, Vietnam national university, Hanoi, The 7th asean inter - universities conference on Human welfare, peace and sustainable development, Hà Nội, 2006, 112tr.
N369, Chambre de Commerce et d’Industrie Francaise au Vietnam, Annuaire 2004, Hà Nội, 2004, 178tr.
N370, UB Khoa học Xã hội Việt Nam, Lịch sử văn học Việt Nam Tập I, NXB Khoa học Xã hội, 1980, 399tr.
N371, Nguyễn Văn - Hà Minh Hồng, Lịch sử Việt Nam cận hiện đại (Tập bài giảng, Tủ sách Đại học Khoa học Xã hội &NV), TP. Hồ Chí Minh, 1997, 251tr.
N372, Nhiều tác giả, Di chuyển để sống tốt hơn: Di dân nội thị tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội (Việt Nam), NXB Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, 2008, 276tr. + 291tr.
17
N373, TT Thông tin Khoa học & Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Giới thiệu sản phẩm, Dịch vụ Khoa học Công nghệ của các tổ chức trong nước, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 386tr.
N374, Ri Kuhnt - saptodewo,Volker Grabowsky and Martin GroBheim, Nationalism and Cultural Revival in Southeast Asia: Perspectives from the Centre and the Region, 1997, 272tr.
N375, Vũ Cương (dịch), Phân tích kinh tế các hoạt động đầu tư Công cụ phân tích và ứng dụng thực tế, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2002, 340tr.
N376, Nguyễn Quốc Lộc, Người Việt ở Thái Lan, Campuchia, Lào, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 205tr.
N377, Nguyễn Dược - Trung Hải, Sổ tay địa danh Việt Nam, NXB Giáo dục, 2001, 279tr
N378, Nhiều tác giả, Văn hoá dân gian người Việt Nam ở Nam Bộ, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1992, 273tr.
N379, Nhiều tác giả, Khảo cổ học - tiền sử và sơ sử TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 678tr.
N380, TP. Hồ Chí Minh 1990 hướng dẫn du lịch sinh hoạt thông tin kinh tế, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1990, 278tr.
N381, Marc Meuleaues, Pionniers en Extrême – orient, 646tr.
N382, Nguyễn Thế Nghĩa, Những thành tựu nghiên cứu khoa học, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2000, 949tr.
N383, Le Bulletin de la S. H. M. C (Hongrie)I, 1996, 128tr.
N384, ASIE du SUD - EST …vol2, 1976, 180tr.
N385, Cục thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê 2004, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 276tr.
N386, Viện Kinh tế - Sở Văn hóa Thông tin, Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 30 năm xây dựng và phát triển (1975 - 2005), TP. Hồ Chí Minh 2005, 325tr.
N386A, Viện Kinh tế - Sở Văn hóa Thông tin, Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 30 năm xây dựng và phát triển (1975 - 2005), TP. Hồ Chí Minh 2005, 325tr.
N387, Le cambogge la tour, 1992, 438tr.
N388, Comité International Des Sciencel historiques, Seccion cronologica section chronologique chronogical section Tập 2, Madrid 1992, trang 575 – 1203.
N389, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường, Hướng dẫn xử lý môi trường trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp Tập 8: xử lý ô nhiễm ngành mạ điện, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 47tr.
N390, Khoa sử ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn TP. Hồ Chí Minh - Hội dân tộc học TP. Hồ Chí Minh, Vương Hoàng Tuyên - Nhà giáo nhà dân tộc học, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh,1999, 310tr.
N391, Đào Duy Anh, Pháp - Việt từ điển, Paris, 1952, 1958tr
N392, Uỷ Ban Khoa học Xã hội Việt Nam, Từ điển Pháp - Việt, NXB Tổ chức hợp tác văn hóa & kỹ thuật, 1988, 1274tr.
N393, J.H.Fihter, Xã hội học đô thị, Hiện đại Thư xã, Sài Gòn, ?, 254tr.
18
N394, Nguyễn Vinh Phúc - Nguyễn Duy Hinh, Thần tích Hà Nội và tín ngưỡng thị dân, NXB Hà Nội, 2004
N395, Học viện Chí trị Quốc gia TP.HCM, Đề cương bài giảng: Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam
N396, Cục thống kê TP. Cần Thơ, Niên giám thống kê 2004, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 324tr.
N397, Cục thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê 2005, TP. Hồ Chí Minh 2006, 284tr
N398, Cục thống kê thành phố Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê 2005, TP. Hồ Chí Minh 2006, 284tr.
N399, Cục thống kê thành phố Cần Thơ, Niên giám thống kê 2005, Cần Thơ, 2006, 340tr.
N400, Ecole pratique des hautes études, Eùmergence et constitution de la communauté du bouddhisme Hoa Hao: contribution à L’histire sociale du delta du Mê kong (1935 - 1955) - Tome 1, 2003, trang 1 – 315.
N401, Ecole pratique des hautes études, Eùmergence et constitution de la communauté du bouddhisme Hoa Hao: contribution à L’histire sociale du delta du Mê kong (1935 - 1955) - Tome 2, 2003, trang 316 – 685.
N402, Cục thống kê thành phố Cần Thơ, Số liệu thống kê kinh tế xã hội Đồng bằng Sông Cửu Long 2000-2004, Cần thơ, 2005, 260tr.
N403, Nhiều tác giả, Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh thế kỷ XX những vấn đề lịch sử văn hóa, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 599tr.
N404, Nhiều tác giả, Đêm chong đèn ngồi nhớ lại, NXB Công an nhân dân, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 398tr.
N405, Hoàng Trọng Miên, Việt Nam văn học toàn thư số 1, NXB Quốc Hoa, Sài Gòn, 1959, 236tr.
N406, Jean-Claude Bolay, Peter Odermatt, Yves Pedrazzini, Marcel Tanner, Environnement Urban : recherche et action dans les pays en développement, Birkhauser Verlag, Basel – Boston – Berlin, 1999, 263tr.
N407, TT Nghiên cứu Khảo cổ học, Một số vấn đề khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1997, 601tr.
N408, Niên giám Cần Thơ 2001 – 2002, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2003, 854tr.
N409, Bảo tàng chứng tích chiến tranh, Kinh nghiệm hướng dẫn tham quan bảo tàng và di tích tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 218tr.
N410, Sở Văn hóa Thông tin thành phố Hồ Chí Minh, Di tích lịch sử văn hóa TP. Hồ Chí Minh - một số cơ sở tín ngưỡng dân gian, Ban quản lý Di tích lịch sử văn hóa và Danh lam thắng cảnh TP. Hồ Chí Minh, 2001, 299tr.
N411, Nguyễn Hữu Thái, Thư gởi bạn Trẻ khơi dậy nguồn lực để vươn lên, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 206tr.
N412, Nhiều tác giả, Tôn Đức Thắng - Những bài nói và viết chọn lọc, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2005, 616tr.
N413, Ban tư tưởng văn hóa Trung ương, Một số lời dạy và mẩu chuyện về tấm gương đạo đức của chủ tịch Hồ Chí Minh, NXB Chính trị Quốc gia, 2007, 231tr.
19
N414, Ban tư tưởng văn hóa Trung ương, Đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh (Tài liệu học tập và làm theo tấp gương đạo đức Hồ Chí Minh), NXB Chính trị Quốc gia, 2007, 110tr.
N415, Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh Nam Bộ 1991 – 1995 , Cục thống kê TP. Hồ Chí Minh, 1996
N416, Nguyễn Phúc, Văn hóa phát triển và con người Việt Nam, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 476tr.
N417, Armand Colin, Apologie pour l’histoire ou métier d’histoirien, ?, ?, ?, 110tr.
N418, Nhị Bình, Cải tạo và phát triển tiểu công nghiệp thủ công nghiệp, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1983, 56tr.
N419, Mạc Đường (Chủ biên), Lịch sử quận Gò Vấp TP. Hồ Chí Minh (Sơ khảo), NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 392tr.
N420, Trịnh Hoài Đức – Nguyễn Văn Khoan, Phong tục Nam Bộ xưa, tục thờ cúng thần thành hoàng tại làng thôn Bắc Bộ, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 119tr.
N421, Asean du Sud - Est Continentale, Paris, 1976, 87tr.
N422, Nguyễn Quốc Lộc, Nuyễn Công Khanh, Đoàn Thanh Hương, Tổng Quan về Asean và tiềm năng thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình hội nhập, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 530tr.
N422A, Nguyễn Quốc Lộc, Nuyễn Công Khanh, Đoàn Thanh Hương, Tổng Quan về Asean và tiềm năng thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình hội nhập, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 530tr.
N423, Trần Thanh An (Biên tập), Dự án quốc gia VIE/95/051- TP. Hồ Chí Minh: Tăng cường năng lực quản lý & quy hoạch tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 196tr.
N424, Trần Thanh An (Biên tập), Dự án quốc gia VIE/95/051- TP. Hồ Chí Minh: Hướng tới sự tham gia của nhiều thành phần trong quản lý và phát triển đô thị, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 265tr.
N425, Trần Thanh An (Biên tập), Dự án quốc gia VIE/95/051- TP. Hồ Chí Minh: Hướng tới đầu tư đa ngành hợp nhất, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 187tr.
N426, Trần Thanh An (Biên tập), Dự án quốc gia VIE/95/051- TP. Hồ Chí Minh: Vùng đô thị hiện tại và tương lai, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 195tr.
N427, Thanh Lê, Những vấn đề xã hội học, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996.
N428, John Kleinen, Làng Việt - Đối diện tương lai hồi sinh quá khứ, NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng, 2007, 206tr.
N429, Thông báo khoa học số 2, Bảo tàng Lịch sử Việt Nam TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 191tr.
N430, Hội Dân tộc học TP. Hồ Chí Minh, Văn Hóa Các Dân Tộc thiểu số ở Nam Bộ, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2006, 338tr.
N431, Võ Nguyên Giáp, Thế giới còn đổi thay nhưng tư tưởng Hồ Chí Minh sống mãi , Ban Khoa học Xã hội Thành ủy TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1991, 147tr.
20
N432, Viện nghiên cứu hành chính, Một số thuật ngữ hành chính, NXB Thế giới, Hà Nội, 2000, 179tr.
N433, Nguyễn Minh Hòa, Xã hội học đại cương, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 208tr.
N434, A.A.Pouyanne, Các công trình giao thông công chính Đông Dương, NXB Giao thông vận tải, 1998, 220tr.
N435, Asie du Sud - est Continentale 1976 Vol.3, ?, ?, ?, 263tr.
N436, Archipel 74, France, 2007, 269tr.
N437, Nguyễn Tấn Đắc, Văn hóa Đông Nam Á, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2003, 343tr.
N438, Bruce J. Cohen - Terri L.Orbuch, Xã hội học nhập môn, NXB Giáo Dục, Hà Nội, 1995, 220tr.
N439, Niên giám thống kê 2001, Cục tống kê TP. Hồ Chí Minh, 2002, 247tr.
N440, Trung tâm nghiên cứu Việt Nam - Đông Nam Á, Văn hóa Nam Bộ trong không gian xã hội Đông Nam Á, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 316tr.
N441, Nguyễn Thọ Dực (Chủ biên), Quan hôn tang tế hội thông, Bộ Văn hóa, Giáo dục & Thanh niên, Sài Gòn, 1974, ?,
N442, Chuyên san tạp chí Người xây dựng, Quy hoạch phát triển TP. Hồ Chí Minh và vùng kinh tế trọng điểm, Hiệp hội xây dựng và Vật liệu xây dựng TP. Hồ Chí Minh, 119tr.
N443, G. Larrose, J. P. Poulain, Traité D’Ingenierie Hoteliere : Conception Organisation des Hotels – Restaurants et Collectivités, Editions Jacques Lanore, [1986], 296tr.
N444, Sở Khoa học Công nghệ & Môi trường TP. Hồ Chí Minh và Sở khoa học Công nghệ & Môi trường Cần Thơ, Giới thiệu thiết bị công nghệ và sản phẩm giải pháp phần mềm trong nước (tài liệu phục vụ hộ chợ Quốc tế thương mại khoa học công nghệ và môi trường 2002 tại Cần Thơ), TP. Hồ Chí Minh, 2002.
N445, Sở Khoa học Công nghệ & Môi trường TP. Hồ Chí Minh và Sở khoa học Công nghệ & Môi trường Cần Thơ, Giới thiệu thiết bị công nghệ và sản phẩm giải pháp phần mềm trong nước (tài liệu phục vụ hộ chợ Quốc tế thương mại khoa học công nghệ và môi trường 2002 tại Cần Thơ), TP. Hồ Chí Minh 2002.
N446, Vietnam Social sciences (1+2), 1986, 218tr.
N447, ĐHDL Hùng Vương – Báo Sài Gòn Times Daily và khách sạn Majes Tic, Kỷ yếu hội nghị khoa học Bản sắc Việt Nam Trong ăn uống, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 108tr.
N448, Bảo tàng Lịch sử Việt Nam TP. Hồ Chí Minh, Thông báo khoa học số 3, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 195tr.
N449, Michael Leifer, Dictionary of the Modern Politics of South - east Asia, 1995, 217tr.
N450, Population and Development Review, 1998, 910tr.
N451, Trung tâm nghiên cứu Huế, Nghiên cứu Huế tập 4, Huế, 2002, 352tr.
N452, NXB TP. Hồ Chí Minh, 20 năm Sách NXB TP. Hồ Chí Minh (1977 - 1997), NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 312tr.
N453, Tạ Đức, Nguồn gốc và sự phát triển của kiến trúc biểu tượng và ngôn ngữ Đông Sơn , Hội dân tộc học Việt Nam, Hà Nội, 1999, 428tr.
21
N454, Huỳnh Quốc Thắng, Khai thác lễ hội và các sự kiện góp phần phát triển du lịch tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 252tr.
N455, Sarah Allis Yang, The Exodus from slavery into sonship, 2007, 115tr.
N456, Trần Trọng Đăng Đàn, Khoa học Xã hội nhìn từ phía văn hóa - tư tưởng, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 473tr.
N457, James Dobson, Encouragement for families, Singapore, 2006, 72tr.
N458, Lương Ninh (Chủ biên), Lịch sử Thế giới cổ đại, NXB Giáo dục, 1998, 272tr.
N459, Ban Khoa học Xã hội Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh, Bác Hồ với Miền Nam, Miền Nam với Bác Hồ, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1986, 391tr.
N460, Toh Goda (Chủ biên), Văn hóa chính trị và tộc người nghiên cứu nhân học ở Đông Nam Á, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 250tr.
N461, Lê Văn Năm, Nông dân ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình đô thị hóa, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 170tr.
N461A, Lê Văn Năm, Nông dân ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình đô thị hóa, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 170tr.
N462, Bửu Ngôn, Du lịch ba miền - Đất Phương Nam, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 235tr.
N463, Tổng tập văn học Việt Nam tập 36, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1980, 923tr.
N464, Patrick Gubry, Nguyễn Hữu Dũng, Phạm Thúy Hương, Dân số và phát triển ở Việt Nam, NXB Thế giới, Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Hà Nội, 2004, 701tr.
N465, TS. Nguyễn Thế Nghĩa, PGS.TS Mạc Đường, Nguyễn Quang Vinh (đồng chủ biên), Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Khoa học Xã hội, TP.HCM, 645tr.
N466, 70 năm đọc thơ Bích Khê, NXB Thanh Niên, 2003, 201tr.
N467, Thiên Lý, Những dặm đường (thơ), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 82tr.
N467B, Trương Thị Bích Tiên, Luận Văn Thạc sĩ Văn hóa học: Bước đầu tìm hiểu sự giao lưu văn hóa ở Phố Xưa tại quận 5 TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 193tr.
N468, Chu Lai, Nhà lao cây dừa (ký sự lịch sử), Phòng văn hóa thông tin - Thể thao huyện Phú Quốc, Kiên Giang, 2003, 268tr.
N469, Huy Ninh, Phú Quốc - Sóng dội hòn dừa, Sở văn hóa thông tin - Thể thao Kiên Giang, Kiên Giang, 1993, 286tr.
N470, Đặng Đức Thi, Lê Văn Hưu nhà sử học đầu tiên của nước ta, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 301tr.
N471, Eùcoles d’ingénieurs, Statistique exploratoire multidimensionnelle, Dunod, Paries 2006, 464tr.
N472, Luật di sản văn hóa và văn bản hướng dẫn thi hành, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2004, 147tr.
N473, Yellow book, vietbooks Phú quốc 24G, NXB Thế giới, 2004, 167tr.N474, TS. Trần Hồng Liên (Chủ biên), Văn hóa người Hoa ở Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Khoa học Xã hội, 2007, 256tr.
22
N475, A.K.Uleđôp, Những quy luật xã hội học, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1980, 395tr.
N476, Nguyễn Tuấn Triết, Tây Nguyên những chặng đường lịch sử văn hóa, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2007, 238tr.
N477, Trung tâm xúc tiến thương mại và du lịch Phú Quốc, Món ngon Đảo Ngọc, NXB Thế giới, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 231tr.
N478, Lê Văn Năm, Nông dân ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình đô thị hóa, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 170tr.
N479, Sở Khoa học Công nghệ & Môi trường TP. Hồ Chí Minh và Sở khoa học Công nghệ & Môi trường Daklak, Giới thiệu thiết bị công nghệ và thiết bị có thể chuyển giao (tài liệu phục vụ hộ chợ công nghệ thiết bị Tây Nguyên 2003), TP. Hồ Chí Minh, 2003, 497tr.
N480, Nguyễn Hữu Thông, Mỹ thuật thời Nguyễn trên đất Huế, NXB Hội Nhà văn, TP. Hồ Chí Minh, 1992, 200tr.
N481, Sơn Nam, Đình miễu và lễ hội dân gian, NXB Tổng hợp Đồng Tháp, 1994, 179tr.
N482, Lê Văn Năm, Nông dân ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình đô thị hóa, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 170tr.
N483, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Xây dựng gia đình văn hóa tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 176tr.
N484, Comparative Studies in Society and History: An International Quarterly, Volume 37 No.2 April 1995, Cambridge, 1995, 324tr.
N485, Nguyễn Minh Hòa, Văn hóa ngoại thành TP. Hồ Chí Minh từ góc nhìn thiết chế, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 191tr.
N486, La Phi Dũng - Lê Thị Ngọc Nga, Chào mừng quý khách đến Phú Quốc, NXB Thông Tấn, 2003, 44tr.
N487, Trần Ngọc Thêm, Cơ sở văn hóa Việt Nam, Trường ĐH Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 504tr.
N488, Nhiều tác giả, Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc vai trò của nghiên cứu và giáo dục, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 652tr.
N489, Vũ Phi Hoàn, Kể về Hải Đảo của chúng ta, NXB Giáo dục, 1984, 120tr.
N490, Dương Tấn Phát (Chủ biên), Tìm hiểu Kiên Giang, Ban nghiên cứu lịch sử Đảng tỉnh Kiên Giang, 1986, 224tr.
N491, Nguyễn Hữu Thông, Huế: Nghề và làng nghề thủ công truyền thống, NXB Thuận Hoá, Huế, 1994, 383tr.
N492, Huỳnh Ngọc Trảng - Trương Ngọc Tường - Hồ Tường, Văn hoá dân gian cổ truyền Đình Nam Bộ tín ngưỡng và nghi lễ, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 309tr.
N493, Phan Xuân Biên - Phan An - Phan Văn Dốp, Văn hóa Chăm, NXB Khoa học Xã hội, 1991, 392tr.
N494, Trần Trọng Tân (Chủ biên), Lịch sử Đảng bộ Đảng Cộng Sản Việt Nam TP. Hồ Chí Minh Tập 1 (1930 - 1954) sơ thảo, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 353tr.
23
N495, Méthodes d’ analyse de contenu et sociologie, 1990, 241tr.
N496, Lê Văn Năm, Nông dân ngoại thành Thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình đô thị hóa , NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 170tr.
N497, Guidelines for Preparing Concept Notes and Proposals for Research on Pro-Poor Growth and Poverty in Tanzania. Special Paper 07.23, Research on Poverty Alleviation (REPOA), Tanzania, 2007, 38tr.
N498, Hồ Sơn Đài (Chủ biên), Phòng Khoa học Công nghệ và môi trường Quân khu 7 biên niên sự kiện, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 2000, 250tr.
N499, Tôn Nữ Quỳnh Trân và tập thể tác giả, Làng nghề thủ công truyền thống tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 624tr.
N500, Thái Lai Hưng (Chủ biên), Quá trình hình thành những Thành phố trung tâm kinh tế quốc tế, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998, 572tr.
N501, Urban Sociology Images and structure
N502, The Sociology of Urban life harry Gold
N503, Urban life
N504, Đặng Thái Hoàng, Lịch sử đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2000, 333tr.
N505, Centre for Southeast Asian Studies, Human environment and urbanization in VietNam; Southeast Asia and Japan, For private circulation, 1997, 395tr.
N506, Groupement de Recherche Interurba, Le dispositif francais de recherche et d’études urbaines dans les pays en développement État de la question, Paris,1993, 160tr.
N507, Nhiều tác giả, Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 505tr.
N508, Phạm Hoàng Hộ, Thực vật ở đảo Phú Quốc, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1985, 188tr.
N509, Hồ Bá Thâm, Tư duy lý luận và tổng kết thực tiễn, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 255tr.
N510, Ban tuyên giáo TW, Tài liệu học tập các nghị quyết hội nghị TW 5, khóa X (dành cho cán bộ, Đảng viên ở cơ sở), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007, 92tr.
N511, Trần Trọng Đăng Đàn, Văn hóa văn nghệ… Nam Việt Nam 1954 – 1975, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2000, 1119tr.
N512, NXB Trẻ, Danh mục sách tham khảo dành cho thư viện các trường phổ thông năm 2001 , NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 88tr.
N513, Hội dân tộc học, Dân tộc học và những vấn đề xã hội hiện đại, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2006, 104tr.
N514, Hoà thượng Thích Thanh Từ, Chinh phục sinh tử, ?, 1995, 62tr.
N515, Quận ủy - Ủy ban Nhân dân quận 5, Địa chí văn hóa quận 5 - TP. Hồ Chí Minh, Quận ủy - Ủy ban Quận 5, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 271tr.
24
N516, Nguyễn Minh Hòa, Hôn nhân và Gia đình ở TP. Hồ Chí Minh, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1998, 265tr.
N517, Franck Castiglioni – Jean Michel Cusset – Patrick Gubry – Nguyễn Thị Thiêng – Pham Thuy Huong, La ville Vietnamienne en transition, 2006, 313tr.
N518, Nguyễn Thanh Tuấn, Một số vấn đề về trí thức Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998, 210tr.
N519, Trần Văn Tư, Đồng bằng sông Cửu Long trên đường phát triển – Tiềm năng và lợi thế, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007, 255tr.
N520, Đỗ Huy Thịnh - Huỳnh Công Minh, Báo cáo tóm tắt: Đề tài Xây dựng và thực hiện thí điểm mô hình mở rộng trường học thành trung tâm học tập cộng đồng, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 24tr.
N521, Phan Xuân Biên (Chủ biên), Một số vấn đề về xây dựng chính quyền đô thị từ thực tiễn TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 546tr.
N522, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ Đất và Người (tập V), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 567tr.
N523, Tạp chí xưa và nay, Những vấn đề lịch sử Triều Nguyễn, NXB Văn hóa Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 341tr.
N524, Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Du lịch Cetrad, Nội san Cetrad, NXB TP. Hồ Chí Minh, 2007, 117tr.
N525, Tôn Nữ Quỳnh Trân - Nguyễn Trọng Hòa (Chủ biên), Hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Công An Nhân dân, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 175tr.
N526, Nguyễn Thế Nghĩa - Mạc Đường - Nguyễn Quang Vinh (Đồng chủ biên), Đô thị hóa và vấn đề giảm nghèo ở TP. Hồ Chí Minh lý luận và thực tiễn, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 1256tr.
N527, Le Bulletin de Phnom Penh Accueil, 2002, 32tr.
N528, Lê Văn Năm, Nông dân ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình đô thị hóa, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 170tr.
N529, Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Hội nghị lần thứ năm BCH TW khóa X, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007, 213tr.
N530, Trung tâm nghiên cứu Đông Nam Á, Môi trường nhân văn và đô thị hóa tại Việt Nam, Đông Nam Á và Nhật Bản, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 507tr.
N531, Trung tâm nghiên cứu Đông Nam Á, Đô thị hóa tại Việt Nam và Đông Nam Á, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 291tr.
N532, Ban Công tác xây dựng lực lượng chính trị ngoài quốc doanh quận 5 – Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và cung ứng lao động quận 5, Công tác xây dựng tổ chức Đảng và đoàn thể khu vực ngoài quốc doanh trên địa bàn Quận 5, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 251tr.
N533, Urban governance & poverty alleviation in Southeast Asia, 1997, 203tr.
N534, Population And Development Review vol.26 Population Council, 2000, Trang 209 - 425
N535, Population And Development Review vol.27 Population Council, 2001, 217tr.
25
N536, Nguyễn Hồng Giáp, Kinh tế Du lịch, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 171tr.
N537, Nguyễn Văn Lịch, Hiệp hội các nước Đông Nam Á (Asean) Quá trình phát triển và hoạt động, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 226tr.
N538, Trần Ngọc - Trần Văn Chử (Đồng chủ biên), Đô thị hóa và chính sách phát triển đô thị trong công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998, 235tr.
N539, Trung tân nghiên cứu Đông Nam Á, Môi trường nhân văn và đô thị hóa tại Việt Nam, Đông Nam Á và Nhật Bản, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 507tr.
N540, Jeremy Kemp, Peasants and Cities Cities and Peasants, Acasea, 1990, 126tr.
N541, Nguyễn Quốc Lộc (Chủ biên), Đông Nam Á ngày nay số 3, ĐH Mở Bán công TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 207tr.
N542, Phạm Nguyên Long (Chủ biên), Đông Nam Á trên đường phát triển, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1993, 185tr.
N543, Lê Như Hoa, Quản lý văn hóa Đô thị trong điều kiện công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2000, 419tr.
N544, Trung tâm nghiên cứu Đông Nam Á, Đô thị hóa tại Việt Nam và Đông Nam Á, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1996, 291tr.
N545, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Thế Nghĩa, Phát triển Đô thị bền vững, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 650tr.
N546, Vụ Tổng hợp & Thông tin – Tổng cục Thống kê, Số liệu kinh tế - xã hội các đô thị lớn của Việt Nam và thế giới, NXB Thống kê, Hà Nội,1998, 347tr.
N547, Monographie de la province de Gia Định, Sài Gòn,1902, 139tr.
N548, Nhiều tác giả, Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ, NXB Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 311tr.
N549, Nguyễn Văn Tài, Vấn đề tổ chức phát triển giao thông đô thị tại TP. Hồ Chí Minh , NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 236tr.
N550, Nguyễn Văn Tài và cộng tác viên, Di dân tự do nông thôn - thành thị ở TP. Hồ Chí Minh, NXB Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 218tr.
N551, Vũ Thị Hồng - Lê Văn Thành - Patrick Gubry, Les chemins vers la ville, 2002, 343tr.
N552, Trung tâm nghiên cứu Đông Nam Á, Đô thị hóa tại Việt Nam và Đông Nam Á, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 291tr.
N553, Ngô Văn Doanh - Vũ Quang Thiện, Phong tục các dân tộc Đông Nam Á, NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội, 1997, 492tr.
N554, Viện Dân tộc học, Các dân tộc Tày, Nùng ở Việt Nam, Hà Nội 1992, 332tr.
N555, Nguyễn Duy Thiệu (Chủ biên), Các Dân tộc ở Đông Nam Á, NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội, 1997, 337tr.
N556, Lê Trung Hoa (Chủ biên), Từ điển Địa danh Thành phố Sài Gòn - Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 420tr.
26
N557, Human environment and urbanization in Vietnam Southeast Asia and Japan, For private cireulation, 1997, 337tr.
N558, Nhiều tác giả, Bác Hồ với Miền Nam - Miền Nam với Bác Hồ, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1986, 391tr.
N559, Trần Trọng Trung, Một cuộc chiến tranh sáu đời Tổng thống (Tập 2), NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 1987, 489tr.
N560, Trần Trọng Tân (Chủ biên), Lịch sử Đảng bộ Đảng Cộng Sản Việt Nam TP. Hồ Chí Minh Tập 2 (1954 - 1975) sơ thảo, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 385tr.
N561, William S.W.Lim, Quy hoạch đô thị theo đạo lí Châu Á, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2007, 308tr.
N562, Sách lịch kiến thức phổ thông 1987, NXB Khoa học và Kỹ thuật, TP. Hồ Chí Minh, 1987, 319tr.
N563, Nhạc Viện TP. Hồ Chí Minh, Dành cho những người nghe nhạc giao hưởng, NXB Âm nhạc Lê - Nin Grad, 1967, 418tr.
N564, Sổ tay sơ giải một số từ thông dùng, NXB Sự thật, Hà Nội, 1983, 259tr.
N565, Bác Hồ trên đất nước Lênin, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1985, 326tr.
N566, Ben Gia Min F.Sơm Mơ, Vụ tập kích Sơn Tây, NXB Công An Nhân dân, Hà Nội, 1989, 323tr.
N567, Nguyễn Khắc Viện, Thế giới ngày nay, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1987, 141tr.
N568, W.G. Burchett, En Remontant Le Mekong, Ha Noi 1957, 336tr.
N569, UBND TP. Hồ Chí Minh, Vài thông tin cơ bản về TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 80tr + 16tr. phụ lục.
N570, Ban tuyên giáo Tỉnh ủy Thuận Hải, Trích một số báo cáo tham gia Hội thảo : Bác Hồ với Thuận Hải - Thuận Hải với Bác Hồ, Thuận Hải, 1986, 162tr.
N571, Hồ Chí Minh tuyển tập Tập 2 : 1955 - 1969, NXB Sự Thật, Hà Nội, 1980, 568tr.N572, Đại hội V Đảng nhân dân cách mạng Cam - Pu – Chia, NXB Sự Thật, Hà Nội, 1982, 263tr.N573, Nhiều tác giả, Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1985, 126tr.
N574, H. Môm Gian, Những cột mốc của lịch sử, NXB Sách giáo khoa Mác - Lê Nin, Hà Nội, 1986, 246tr.
N575, Tìm hiểu một số vấn đề trong trong tư tưởng Chủ tịch Hồ Chí Minh, NXB Sự thật, Hà Nội, 1982, 263tr.
N576, Nhiều tác giả, Lịch sử quân giới Nam Bộ (1954 - 1975), NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1991, 460tr.
N577, Mai Huy Bích, Lối sống gia đình ngày nay, NXB Phụ nữ, Hà Nội, 1987, 174tr.
N578, Ban chấp hành Đảng bộ Quận 5, Sơ thảo Lịch sử truyền thống đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân Quận 5 (1930 - 1985), Ban sưu tầm tư liệu lịch sử Quận 5, TP. Hồ Chí Minh, 1985, 130tr.
N579, Trần Anh Vinh - Chương Thâu, Thơ văn Phan Bội Châu thời kỳ ở Huế (1926 – 1940), NXB Thuận Hóa, Huế, 1987, 355tr.
27
N580, Mai Văn Bộ, Tấn cộng ngoại giao và tiếp xúc bí mật (Hồi ký), NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1985, 201tr.
N581, L’europe Et Les Eùtats – Unis, 1973, 191tr.
N582, Lê Mạnh Thái, Hỏi cung tù binh Điện Biên (Hồi ký), NXB Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1987, 153tr.
N583, Hội Ngôn ngữ học TP. Hồ Chí Minh, Tiếng Việt trong đời sống Tập 1, TP. Hồ Chí Minh 1991, 127tr.
N584, Trần Bạch Đằng, Thanh niên Sài Gòn - bạn là ai?, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1986, 175tr.
N585, Trường Chinh, Đổi mới, vấn đền có tầm quan trọng sống còn, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1986, 55tr.
N586, Hoàng Thanh Đạm - Phan Hữu Thịnh, Đời nối đời vì nước (kể chuyện gia tộc Hồ Tùng Mậu), NXB Nghệ An, 1996, 206tr.
N587, Nguyễn Hữu Thái, Xu hướng mới kiến trúc đô thị thế giới và Việt Nam - thời hội nhập, NXB Xây dựng, 2003, 328tr.
N588, Ban chấp hành Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam TP. Hồ Chí Minh 1930 - 1945. ( Sơ thảo - tập 1), NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 354tr.
N589, Sài Gòn xưa & nay, NXB Trẻ, Tạp chí Xưa & Nay, 2007, 341tr.
N590, Théo rie de la Population, Editions du progres, Moscou, ?, 263tr.
N591, Nhiều tác giả - Niên san kinh tế và địa chính thế giới, Tình hình kinh tế giới 1989 – 1990, NXB Khoa học Xã hội, 1990, 626tr.
N592, Ban chấp hành Đảng bộ Hải Phòng, Lịch sử Đảng bộ Hải Phòng Tập 2 1955 - 1975, NXB Hải Phòng, Hải Phòng, 1996, 366tr.
N593, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 272tr.
N593A, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 272tr.
N593B, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 272tr.
N594, Hợp Lưu (tập san văn học nghệ thuật biên khảo số 6 tháng 8 và 9 năm 1992), 219tr.
N595, Đức Ánh, Lên đồi mây (tiểu thuyết), NXB Lao Động, Hà Nội, 1994, 385tr.
N596, Hoàng Phủ Ngọc Trường, Hoa trái quanh tôi, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 250tr.
N597, Bộ tư lệnh quân khu 7, 50 năm lực lượng vũ trang quân khu 7 (1945 - 1995), NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1995, 275tr.
N598, Khổng Đức Thiêm, Nguyễn Xuân Cần, Khởi nghĩa Yên Thế, Sở Văn hóa Thông tin Bắc Giang - Hội KH Lịch sử Việt Nam, Hà Nội, 1997, 399tr.
N599, Alessandro Baricco, Lụa, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 128tr.
28
N600, Kỳ Thu, Khép lại quá khứ đau thương (hồi ký về trại tù binh Pháp số 1) , NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1994, 229tr.
N601, Lương Tân, Mưu lược Chu Dung Cơ, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 174tr.
N602, Đối diện 1 – 6, 7 – 1969
N603, Đối diện 7 – 12, 1,2 – 1970
N604, Đối diện 13 – 18, 7 – 1970
N605, Vũ Khiêu, Văn tế giỗ tổ Hùng Vương, Hội văn nghệ dân gian Phú Thọ, Phú Thọ, 2002, 171tr.
N606, M.J. Moroney, Comprendre La Statistique, Marabout Université, 445tr.
N607, Nguyễn Thế Nghĩa, Tuyển tập tạp chí Khoa học Xã hội, NXB Khoa học Xã hội, 2004
N608, Tạ Văn Doanh, Giáo dục nghề nghiệp TP. Hồ Chí Minh - nguồn nhân lực cho hội nhập và phát triển, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2006
N609, Phlipper Cibois, L’analyse Factorielle, Paris 1983, 127tr.
N610, Ch. Baudelot – R. Establet, L’école primaire divise…, Paris 1979, 119tr.
N611, Paul F. Lazarsfeld – Marie Jahoda – Hans Zeisel, Les Chomeurs de marienthal, Paris 1987, 144tr.
N612, Christian Baudelot – Roger Establet – Jacques Toiser, Qui travaille pour qui?, Paris 1979, 316tr.
N613, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Những giá trị văn hóa cơ bản của TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 266tr.
N614, Sơn Hồng Đức, Du lịch và kinh doanh lữ hành, Khoa Du lịch ĐH Văn Lang 2003, 442tr.
N615, Nguyễn Thế Nghĩa - Mạc Đường - Nguyễn Quang Vinh, Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở TP.Hồ Chí Minh, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 645tr.
N616, Huỳnh Văn Giáp, Địa lý Đông Nam Á, NXB Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 508tr.
N617, Trần Văn Thông, Tổng quan du lịch, NXB Giáo dục, 2003, 263tr.
N618, Trần Độ (Chủ biên), Thỏa mãn nhu cầu văn hóa và nâng cao thị hiếu nghệ thuật, NXB Văn hóa, Hà Nội, 1987, 214tr.
N619, Inalco, Livret Langues’o, PublicationLangues’o, 1991, 128tr.
N620, F.Ăng Ghen, Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước, NXB Sự thật, Hà Nội, 1961, 287tr.
N621, Nguyễn Đình Thống, Côn Đảo di tích và danh thắng, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 2001, 80tr.
N622, Kỷ yếu, VietNam - Aperçu historique - Les vrais et les faux problèmes, Hà Nội, 1966, 210tr.
N623, Nguyễn Đức Ánh, Tổng hợp mạch điện trong nhà, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 288tr.
N624, Ban Tư tưởng Văn hóa Trung ương, Đại hội VIII - Đại hội tiếp tục đổi mới theo con đường xã hội chủ nghĩa, Tạp chí công tác Tư tưởng - Văn hóa, Hà Nội 7 – 1996, 102tr.
29
N625, Jan Kees van Donge, Howard White, Institute of Social Studies, Le Xuan Nghia, Centre for Consultation on Investment Supporting Agriculture & Rural Development, Fostering High Growth in a Low Income Country : Programme Aid to Vietnam, Asia Evaluation Report, Novum Grafiska AB, Sweden, 1999, 94tr.
N626, Ngân Tâm - Trần Thị Liên, Chuyện kể của người thẩm phán, NXB Phụ nữ, Hà Nội, 1985, 77tr.
N627, Dương Công Hoạt, Cao Bằng Rà, 1970, 31tr.
N628, Cay - Xỏn Phôm - Vi – Hẳn, 30 năm Đảng nhân dân cách mạng Lào, NXB Sự thật, Hà Nội, 1985, 38tr.
N629, Thông tin khoa học xã hội, hiện trạng khuynh hướng, Ban Khoa học xã hội Thành Ủy TP. Hồ Chí Minh, 8 – 1994, 32tr.
N630, Quốc hội khóa VIII, UB Sửa đổi Hiến pháp, Dự thảo sửa đổi hiến pháp 1980 (Dự thảo III), Hà Nội, 12 – 1991, 56tr.
N631, Cục CSGT – TT, Tài liệu: học tập luật lệ giao thông đường bộ, Hà Nội, 1990, 123tr.
N632, Hải Ngọc, Thái Nhân Hòa, Trúc Đường Phạm Phú Thứ với xu hướng canh tân, NXB trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 317tr.
N633, Nhiều tác giả, Figures de la ville, Paris, 1985, 200tr.
N634, Ryan Bishop, John Philips, Wei Wei Yeo, Postcolonial Urbanism - Southeast Asian Cities And Global Processes, 2003
N635, Nguyễn Đình Đầu, Sơn Nam ..., Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh 300 năm địa chính, 1998
N636, Émile Durkheim, Les règles de la méthode sociologique, Paris, 1973, 149tr.
N637, Gilles Ascaride, Corine Spagnoli, Philippe Vitale, Tristes tropiques de la creuse, 2004, 2009tr.
N638, Ngô Văn Doanh, Thánh địa Mỹ Sơn, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 229tr.
N639, Trần Mạnh Tiến, Đình Tân Kiển, TP. Hồ Chí Minh 1997, 30tr.
N640, Lê Huyên, Nghề sơn cổ truyền Việt Nam, NXB Mỹ Thuật, Hà Nội, 2003, 249tr.
N641, Chu Quang Trứ, Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam, NXB Mỹ Thuật, Hà Nội, 2003, 195tr.
N642, Đông Hồ, Văn học Hà Tiên, Xuất bản Quỳnh Lâm, Sài Gòn, 1970, 302tr.
N643, Lê Thanh Sang, Đô thị hóa và cấu trúc đô thị Việt Nam trước và sau Đổi mới 1979 – 1989 và 1989 – 1999, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2008, 435tr.
N644, Trần Bình Minh, Những tương đồng giữa các lễ hội cổ truyền Đông Nam Á, NXB, Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2000, 230tr.
N645, Qui chế quản lí đầu tư và xây dựng, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2003, 213tr.
N646, Th-Van Baaren, Trịnh Duy Hóa (dịch), Hồi giáo trí tuệ Phương Đông, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 209tr.
N647, Pierre Gourou, Người nông dân châu thổ Bắc Kỳ, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 599tr.
N648, Les Grandes Eaux musicales de versailles, Versailles.
30
N649, Vũ Thị Hồng, Patrick Gubry, Lê Văn Thành, Những con đường về thành phố - Di dân đến TP. Hồ Chí Minh từ một vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 389tr.
N650, Vũ Thị Hồng - Patrick Gubry - Lê Văn Thành, Những con đường về thành phố - Di dân đến TP. Hồ Chí Minh từ một vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 389tr.
N651, Hội Khoa học Lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nhớ về mùa xuân đại thắng 1975, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 459tr.
N652, Juliette Minces, Le Coran et les femmes, 183tr.
N653, Pourquoi limiter l’expansion du capitalisme ?, 153tr.
N654, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người tập II, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 474tr
N655, Nguyễn Thế Nghĩa (Chủ biên), Những thành tựu Khoa học Xã hội và nhân văn ở các tỉnh phía nam trong thời kỳ đổi mới, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 1106tr.N656, Hiệp định Pari về Việt NamN657, Bộ Văn hóa Thông tin, Điển hình xây dựng đời sống văn hoá ở cơ sở Tập 6, Hà Nội, 2003, 231tr.
N658, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Thư viện dữ liệu khoa học về nghiên cứu đô thị & nghèo đô thị, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 47tr.
N659, Nguyễn Duy Quý, Towadrs an Asean of peace, stability and sustainable development, NXB Thế giới, Hà Nội, 2003, 460tr.
N660, Trần Văn Thông, Quy hoạch du lịch - Những vấn đề lý luận và thực tiễn, Khoa Du lịch ĐH DL Văn Lang, 2003, 191tr.
N661, Nguyễn Đức Truyến, Kinh tế hộ gia đình và các quan hệ xã hội ở nông thôn Đồng bằng sông Hồng trong thời kỳ Đổi mới, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2003, 219tr.
N662, Nguyển Quốc Lộc, Nguyễn Công Khanh, Đoàn Thanh Hương (biên soạn), Tổng quan về Asean và tiềm năng TP. Hồ Chí Minh trong tiến trình hội nhập, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 530tr.
N663, Thọ Sơn Hầu tước Ưng Thi, Lạc thú hương thôn (phiêu lưu tiểu thuyết), Sài Gòn, ?, 105tr.
N664, Nhóm tác giả Võ Tấn Tạo, Địa đạo Tân Phú Trung và Phước Vĩnh An - cái nôi của địa đạo Củ Chi (1947 - 1954), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 186tr.
N665, Nguyễn Ngọc Châu, Quản lý đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2001, 524tr.
N666, Nguyễn Lộc (tuyển chọn và giới thiệu), Thơ Hồ Xuân Hương, NXB Văn học, 1987
N667, Quốc Hội khoá VIII, UB sửa đổi Hiến Pháp, Giới thiệu Bản dự thảo lần thứ III sửa đổi Hiến Pháp năm 1980, Hà Nội, 1991, 40tr.
N668, Viện Xã hội học - Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, Những nghiên cứu xã hội học phát triển nông thôn.
N669, Bảo tàng Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Bộ sưu tập gốm Việt Nam tại bảo tàng Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 70tr.
31
N670, Cục Thống kê tỉnh Dắk Lắk, Niên giám thống kê tỉnh Dăk Lăk năm 2000, Dăk Lăk, 2001, 245tr.
N671, Trần Thanh An (Biên tập), Dự án quốc gia VIE/95/051- TP. Hồ Chí Minh : Hướng tới đầu tư đa ngành hợp nhất, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 187tr.
N672, Trần Thanh An (Biên tập), Dự án quốc gia VIE/95/051- TP. Hồ Chí Minh : Hướng tới sự tham gia của nhiều thành phần trong quản lý và phát triển đô thị, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 265tr.
N673, Trần Thanh An (Biên tập), Dự án quốc gia VIE/95/051: ‘Tăng cường năng lực quản lý & quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh’, TP. Hồ Chí Minh Từ quy hoạch tổng thể đến quy hoạch chiến lược, Tài liệu lưu hành nội bộ, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 196tr.
N674, Sơn Hồng Đức, Địa lý du lịch nhật Bản, NXB Lao động Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 179tr.
N675, “Phật sống” Lưu Công Danh, NXB Văn học, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 117tr.
N676, Nguyễn Thị Kim Hạnh, Mỗi học trò có một bí mật riêng, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 107tr.
N677, Ban tư tưởng văn hóa Trung Ương, Xây dựng môi trường văn hóa: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Hà Nội, 2004, 334tr.
N678, Lý Lan, Sài Gòn - Chợ Lớn rong chơi, NXB Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh
N679, Nguyễn Thế Nghĩa (Chủ biên), Tuyển tập Tạp chí Khoa học Xã hội, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 1126tr.
N680, Phan Xuân Biên – Hồ Bá Thâm, Tâm lý học giáo dục nhân cách người cai nghiện ma túy (từ thực tế TP. Hồ Chí Minh), NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh, 2004, 280tr.
N681, Protection Du Pa Trimoin Historique Et Esthétique De La France, 11/1991 (Tài liệu Copy).
N682, Huỳnh Văn Giáp, Địa lý Đông Bắc Á: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản Môi trường tự nhiên và các đặc điểm nhân văn, kinh tế - xã hội, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 497tr.
N683, Phan Xuân Biên, Hồ Bá Thâm, Pham Minh Tâm (Đồng chủ biên), Nâng cao hiệu quả Quản lý đô thị TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 441tr.
N684, Patrick Gubry, Nguyễn Hữu Dũng, Phạm Thúy Hương, Dân số và phát triển ở Việt Nam, NXB Thế giới, 2004, 701tr.
N685, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 272tr.
N686, Trung tâm nghiên cứu Đông Nam Á, Môi Trường nhân văn và đô thị hóa tại Việt Nam, Đông Nam Á và Nhật Bản, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 507tr.
N687, Lương Ninh, Vương quốc Phù Nam: Lịch sử và văn hóa, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2005, 302tr.
N688, Nguyễn Thế Nghĩa - Mạc Đường, Đô thị hóa và vấn đề giảm nghèo ở TP. Hồ Chí Minh lý luận và thực tiễn, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2005.
N689, Đinh Gia Khánh - Nguyễn Văn Nguyên (dịch), Thế giới truyện nôm, NXB Văn hóa, 1998, 245tr.
N690, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người (tập III), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 580tr.
32
N691, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người (tập III), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 580tr
N692, Nguyễn Văn Nguyễn, Tháng tám trời mạnh thu, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 465tr.
N693, Nội san, Quốc học Đồng Khánh (năm thứ 3), NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng, 2001, 161tr.
N694, Nội san, Quốc học Đồng Khánh (năm thứ 4), NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng, 2002, 160tr.
N695, Nội san, Đồng Khánh trường xưa, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 139tr.
N696, Nội san, Quốc học Đồng Khánh (năm thứ 5), NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng, 2003, 160tr.
N697, Nhiều tác giả, Tự tình với Huế (thơ), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 156tr.
N698, Tài hoa trẻ - chuyên đề của báo giáo dục và thời đại, 2005, 162tr.
N699, Phan Ngọc Côn, Kinh tế học đô thị, NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 1999, 493tr.
N700, Chi hội vô tuyến điện, chi hội nghiên cứu lịch sử khoa học công nghẹ truyền hình, Truyền hình vệ tinh DTH (Direct to home), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 107tr.
N701, Lê Trung Hoa, Họ tên người Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 2005
N702, Quê hương (1 - 4)
N703, Quê hương (5 - 7)
N704, Quê hương (8 - 9)
N705, Quê hương (10 - 11)
N706, Quê hương (12 - 13)
N707, Quê hương (14 - 15)
N708, Quê hương (16 - 17)
N709, Quê hương (18 - 19)
N710, Quê hương (20 - 21)
N711, Quê hương (22 - 23)
N712, Quê hương (24 - 25)
N713, Quê hương (26 - 27)
N714, Quê hương (28 - 29)
N715, Quê hương (30 - 31)
N716, Quê hương (32 - 33)
N717, Quê hương (34 - 35)
N718, Quê hương (36 - 37)
N719, Quê hương (38 - 39)
33
N720, Quê hương (40 - 41)
N721, Quê hương (42 - 43)
N722, Quê hương (44 - 46)
N723, Nhiều tác giả, Confucianism in Vietnam, Vietnam nation university – Ho ChiMinh City house, 2002, 276tr.
N724, Kỷ yếu Hội thảo, Giải pháp phát triển doanh nghiệp ngoài quốc doanh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 175tr.
N725, Phan Xuân Biên, Một số vấn đề xây dựng chính quyền đô thị từ thực tiễn TP. Hồ Chí Minh , NXB Tổng hợp, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 546tr.
N726, Phan Xuân Biên, Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh con người và văn hóa trên đường phát triển , NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 70tr.
N727, Phan Xuân Biên (Chủ biên), Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh những vấn đề nghiên cứu , NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 466tr.
N728, Giang Thanh Long - Dương Kim Hồng, Các vấn đề xã hội trong quá trình chuyển đổi và hội nhập kinh tế ở Việt Nam - Tập 1, Diễn đàn phát triển Việt Nam, 2007
N729, Giang Thanh Long, Social issues under economic transformation and integration in Vietnam - Volume two, Vietnam Development Forum, 2007, 176tr.
N730, Phòng thống kê huyện Cần Giờ, Niên giám thồng kê huyện Cần Giờ 1996 – 2000, UBND huyện Cần Giờ, 2002
N731, Cuorse Unit Descriptions under - graduate Course in Urban Planning, Ho Chi Minh city university oF Architecture, 2007, 87tr.
N732, Đào Minh Hồng, Tóm tắt luận án tiến sỹ: Chính sách đối ngoại của Thái Lan nửa cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 23tr.
N733, Hiệp hội các đô thị Việt Nam, Danh bạ điện thoại, 2007, 100tr.
N734, Quản lý dự án: 10 phút chỉ dẫn, NXB Văn hóa Thông tin, 2007, 19tr.
N735, Huỳnh Quốc Thắng, Khai thác lễ hội và các sự kiện góp phần phát triển du lịch tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 252tr.
N736, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, Niên giám thống kê TP. Hồ Chí Minh 2006, NXB Thống kê, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 349tr.
N737, Philippe Langlet et Quach Thanh Tam, Introduction à l’histoire contemporaine du Viet Nam de la réunification au néocommunisme (1975 - 2001), 2001, 247tr.
N738, Emmanuelle Paquet, Réforme et transformation du système économique Vietnamien (1979 - 2002), 2004, 326tr.
N739, Luật xây dựng, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2004, 112tr.
N740, Nguyễn Công Bình, Đời sống xã hội ở vùng Nam Bộ, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2008, 344tr.
34
N741, Lâm Thanh Huyền - Minh Chi, Tin Tức từ biển tâm, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 342tr.
N742, Minh Chi, Quan niệm của Phật giáo đối với sống chết, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 173tr.
N743, Sinh cafe, 63tr.
N744, Hội Khoa học lịch sử Việt Nam, Văn hóa Óc Eo và Vương quốc Phù Nam, NXB Thế giới, Hà Nội, 2008, 418tr.
N745, Niên giám thống kê Cần Thơ 2006, Cục thống kê Cần Thơ, 2007
N746, Viện kinh tế, Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 30 năm xây dựng và phát triển, (1975 - 2005), 2005
N747, Andrew Lee - Leong Teng Wui - Linda Lim - Lim Teck Ghee, Asian Alterity with special Reference to Architecture + urbanism through The lens of cultural Studies, 2008
N748, Nguyễn Văn Quang, Tiền sử và sơ sử Yên Bái, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2004, 324tr.
N749, Văn hóa Ốc Eo và Vương quốc Phù Nam, Hội khoa học lịch sử Việt Nam, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 418tr.
N750, Nguyễn Đình Thi, Văn hóa và tâm thức Việt Nam, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 205tr.
N751, Quản lý nhà nước về đô thị, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2002, 147tr.
N752, Nhiều tác giả, Tầm nhìn (quyển 2), NXB Hội Nhà văn, Hà Nội, 2008, 127tr.
N753, Võ Xuân Đàn, Giáo dục đại học từ một góc nhìn, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 396tr.
N754, Trần Bạch Đằng du ký, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 21tr.
N755, Trần Thị Thu Lương, Quản lý và sử dụng đất đô thị ở TP. Hồ Chí Minh: Thực trạng và giải pháp, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2008
N756, Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2006, NXB Thống kê, 2006
N756A, Cục Thống kê TP. Cần Thơ, Niên giám thống kê Thành phố Cần Thơ 2007, TP. Cần Thơ, 2008, 324tr.
N757, Archipel 75, Paris 2008, 279tr.
N758, Archipel 73, Paris 2007, 262tr.
N759, Đại hội đại biểu hội cựu chiến binh Việt Nam TP. Hồ Chí Minh nhiệm kỳ III (2002 - 2007), Hội cựu chiến binh TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 96tr.
N760, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nhớ về mùa xuân đại thắng 1975, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 459tr.
N761, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nhớ về mùa xuân đại thắng 1975, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 459tr
N762, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người tập VI, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 580tr.
35
N763, Hội khoa học lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người tập VI, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 580tr.
N764, Pierre Fougeyrollas, Les processus sociaux contemporains, Paris 1980, 300tr.
N765, Hy V. Luong, Urbanization, migration, and poverty in a Vietnamese metropolis. Hồ Chí Minh City in comparative perspectives, NUS Press, Singapore, 2009, 442tr.
N766, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa, Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 200tr.
N767, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa, Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 200tr.
N768, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa, Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 200tr.
N769, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa, Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 200tr.
N770, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa (Chủ biên), Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Công An Nhân dân, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 175tr.
N771, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa (Chủ biên), Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Công An Nhân dân, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 175tr.
N772, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa (Chủ biên), Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Công An Nhân dân, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 175tr.
N773, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa (Chủ biên), Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Công An Nhân dân, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 175tr.
N774, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa (Chủ biên), Hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Công An Nhân dân, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 175tr.
N775, Nguyễn Quốc Lộc, Người Việt ở Thái lan - Campuchia – Lào, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 205tr.
N776, Phạm Chí Dũng, Viện trợ Chính Phủ ở Việt Nam Con cá hay cần câu, NXB Thông tấn, 2006, 293tr.
N777, Tập san nghiên cứu Việt Nam học (tiếng Pháp), 2006, 148tr.
N778, Nguyễn Trọng Liêm, Hành trình hội nhập của di dân tự do vào TP. Hồ Chí Minh - nhìn từ góc độ kinh tế và xã hội, Chi cục Phát triển Nông thôn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 168tr.
N779, Nhiều tác giả, Di chuyển để sống tốt hơn: Di dân nội thị tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội (Việt Nam), NXB Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, 2008, 276tr + 291tr.
N780, Nhiều tác giả, Di chuyển để sống tốt hơn: Di dân nội thị tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội (Việt Nam), NXB Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, 2008, 276tr + 291tr.
N781, Nhiều tác giả, Phác thảo lịch sử nhân loại, NXB Thế giới, Hà Nội, 2003, 779tr.
N782, Truyện Alexandre Dumas, Ba người lính ngựa lâm, NXB Văn học, Hà Nội, 2005, 832tr.
N783, Truyện Alexandre Dumas, Ma sói, NXB Văn học, Hà Nội, 2006, 466tr.
36
N784, Minh Chi, Nhân minh học Phật giáo, NXB Tôn giáo, ?, 2005, 261tr.
N785, Hồ Sơn Đài – Đỗ Tầm Chương – Hồ Khang, Bộ đội Bình Xuyên, NXB Lao động, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 190tr.
N786, Hội khoa học Lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người – Tập VI, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 579tr.
N787, Hội khoa học Lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người – Tập VI, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 579tr.
N788, Yvonne Preiswerk, Isabelle Milbert, Femmes, villes et environnement, 1995, 229tr.
N789, Trinh Duy Luan, Nguyen Quang Vinh, Socio-Economic impacts of ‘doi moi’ on urban housing in Viet Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2001
N790, Jack C. Richards, Developing tactics for listening, Oxford University press, 2003, 97tr.
N791, Ann Baker, Tree or three, Cambridge University press, 2002, 121tr.
N792, Bruce Tillitt – Mary Newton Bruder, Speaking naturally, Cambridge University press, 1985, 115tr.
N793, Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông – Tây, Một số thông tin về dư án đai lộ Đông – Tây, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 45tr.
N794, Ban tư tưởng – văn hóa Trung Ương, Đẩy mạnh hoc tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh – Tài liệu học tập trong cuộc vận động ‘Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh’, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007, 112tr.
N795, Jack C. Richards, David Bycina, Sue Brioux Aldcorn, New person to person, NXB Thống kê, 2004, 122tr.
N796, Nguyễn Khắc Thuần, Kể chuyện danh nhân đất Việt – Trần Hưng Đạo, NXB Giáo dục, 2007, 36tr.
N797, Đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh – Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Văn hóa hẻm phố Sài Gòn – TP. Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 184tr.
N798, Patrick Gubry, Nguyễn Hữu Dũng, Phạm Thúy Hương, Dân số và phát triển ở Việt Nam, NXB Thế giới, Hà Nội, 698tr.
N799, André Donzel, Marseille l’experience de la cité, Anthropos, Paris 1998, 196tr.
N800, André Donzel, Marseille l’experience de la cité, Anthropos, Paris 1998, 196tr.
N801, Métropolisation, gouvernance et citoyenneté dans la région urbaine marseillaise, Maisonneuve et Larose, Paris 2001, 495tr.
N802, Métropolisation, gouvernance et citoyenneté dans la région urbaine marseillaise, Maisonneuve et Larose, Paris 2001, 495tr.
N803, Lê Trung Hoa (Chủ biên), Từ điển địa danh TP. Sài Gòn - Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 420tr.
N804, Học viện Hành chính Quốc gia, Giáo trình quản lý nguồn nhân lực xã hội, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2006, 199tr.
37
N805, Viện nghiên cứu xã hội TP. Hồ Chí Minh – Sở khoa học và công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Quản lý, dạy nghề & giáo dục phục hồi nhân cách cho người sau cai nghiện vấn đề & kinh nghiệm ở TP. Hồ Chí Minh, NXB Lao động Xã hội, 2008, 290tr.
N806, Nguyễn Thi Ninh, Bùi Văn Nhơn, Giáo trình quản lý nhà nước về văn hóa – giáo dục – y tế, NXB giáo dục, 2006, 127tr.
N807, Hội khoa học Lịch sử Việt Nam, Lược sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam, NXB Thế giới, Hà Nội, 2008, 146tr.
N808, Hoàng Anh Nhân, Cõi người qua tín ngưỡng Mường Trong, NXB Văn hóa dân tộc, 2008, 336tr.
N809, Tôn Nữ Quỳnh Trân và tập thể tác giả, Làng nghề thủ công truyền thống tại TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 624tr.
N810, Tạp chí xưa & nay, Những vấn đề lịch sử triều Nguyễn, NXB Văn hóa Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 341tr.
N811, Nguyễn Công Khanh, Lịch sử báo chí Sài Gòn – TP. Hồ Chí Minh (1865 – 1995), NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2006, 546tr.
N812, UBND Tỉnh Thanh Hóa – Hội khoa học Lịch sử Việt Nam, Hội thảo khoa học: Chúa Nguyễn và vương triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX, Thanh Hóa ngày 18 – 19/10/2008, NXB Thế Giới, 2008.
N813, UBND Tỉnh Tây Ninh, Địa chí Tây Ninh, Tây Ninh, 2006, 742tr.
N814, Đỗ Bang, Từ điển Lịch sử Thừa Thiên Huế, NXB Thuận Hóa, Huế, 2000, 1195tr.
N815, Ngô Tất Tố, Chuyện người đương thời, NXB Hội Nhà văn, 2005, 444tr
N816, Dương Thiệu Tống, Thống kê ứng dụng trong nghiên cứu giáo dục, NXB Khoa học Xã hội, 2005, 424tr.
N817, Vương Liêm, Bên dòng Nhiêu Lộc thời 1930-1950, NXB Lao Động, 2005, 125tr.
N818, Đào Hữu Hồ, Giáo trình thống kê Xã hội học, NXB Giáo dục, 2007, 207tr.
N819, William Colby, Một chiến thắng bị bỏ lỡ, NXB Công an Nhân dân, 2007, 431tr.
N820, Đinh Văn Liên, Bình Định đất võ trời văn, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 546tr.
N821, Nguyễn Quang Sáng, Dòng sông thơ ấu, NXB Hội Nhà văn, 2005, 320tr.
N822, Phạm Chí Dũng, Đại Học Việt Nam trong trào lưu hội nhập và hợp tác Quốc tế những thách thức sống còn, NXB Thông tấn, 2008, 358tr.
N823, Anna Moi, Riz Noier roman, NXB Gallimmard, 2004, 177tr.
N824, Jacqueline Mosigny Frank Bartrand, Bí ẩn cuộc đời đệ nhất phu nhân Jackie Kennedy, NXB Công an Nhân dân, 2008, 295tr.
N825, Georges Condominas, Chúng tôi ăn rừng, NXB Thế Giới, 2008, 446tr.
N826, Dương Thiệu Tống, Phương pháp nghiên cứu khoa học Giáo dục và tâm lý, NXB Khoa học Xã hội 2005, 517tr.
N827, Sơn Nam, Đi và ghi nhớ, NXB Văn hóa Sài Gòn, 2008, 199tr.
38
N828, Vương Hồng Sển, Sài Gòn tạp pí lù, NXB Tổng hợp Đồng Nai, 2005, 344tr.
N829, Hồ Sơn Đài, Cuộc kháng chiến 1945 – 1975 nhìn từ Nam Bộ, NXB Chính trị Quốc Gia, Hà Nội, 2008, 478tr.
N830, Lê Bá Chức, Đại Vương Lê Đình Kiên – Tiểu sừ, truyền thuyết, di tích, Sở Văn hóa và Thông tin, Hải Hưng, 1992, 54tr.
N831, Ban Khoa giáo Trung Ương, Tài liệu học tập các nghị quyết hội nghị Trung Ương 5, Khóa X, NXB Chính trị Quốc Gia, 2007, 92tr.
N832, Ban Khoa giáo Trung Ương, Tài liệu học tập các nghị quyết hội nghị Trung Ương 5, Khóa X, NXB Chính trị Quốc Gia, 2007, 92tr.
N833, Ban Khoa giáo Trung Ương, Tài liệu học tập các nghị quyết hội nghị Trung Ương 5, Khóa X , NXB Chính trị Quốc Gia, 2007, 92tr.
N834, Ban Khoa giáo Trung Ương, Tài liệu học tập các nghị quyết hội nghị Trung Ương 5, Khóa X, NXB Chính trị Quốc Gia, 2007, 92tr.
N835, Hommes et Terre, Ang Choulean, (Tài liệu tiếng Pháp)
N836, Cục thuế TP. Hồ Chí Minh, Các văn bản quy định và hướng dẫn về thuế, tập III, 2007, 279 tr.
N837, Cục thuế TP. Hồ Chí Minh, Các văn bản quy định và hướng dẫn về thuế, tập II, 2007, 270 tr.
N838, Gia Định thành thông chí, (Tài liệu bằng chữ Hán)
N839, Học viện hành chính Quốc Gia, Giáo trình quản lý nguồn nhân lực, NXB Giáo Dục, 2006, 199tr.
N840, Đảng Cộng Sản Việt Nam, Văn kiện Hội nghị lần thứ chín ban chấp hành Trung Ương khóa X, NXB Chính trị Quốc Gia, 2009, 312tr.
N841, Le Viet Nam Dans l’organisation mondiale du commerce Impact sur la croissance et I’emploi , 134 tr, (Tài liệu bằng tiếng Pháp).
N842, Viện Nghiên cứu Phát triển IRD, L’IRD au Viet Nam, Agenda 2009, NXB Hồng Đức, 2009.
N843, Ngô Thị Chính – Tạ Long, Ảnh hưởng của các yếu tố tộc người tới phát triển kinh tế xã hội của dân tộc Chăm ở Ninh Thuận và Bình Thuận, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2007, 439tr.
N844, Jean Pierre Olivier De Sardan, Nhân học phát triển – Lý thuyết, Phương pháp và kỹ thuật nghiên cứu điền dã, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2008, 327tr.
N845, Vọng Khánh, Áo vải cờ đào chiến thắng Đống Đa, NXB Trí Thức Mới, 1968, 26tr.
N846, Dương Ninh Anh, Tuyển tập phóng sự ký sự, NXB Văn hóa Sài Gòn, 2009, 215tr.
N847, Tạp chí Huế - Xưa và nay, Chào mừng Festival Nghề truyền thống Huế 2009, 105tr.
N848, Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Một số vấn đề lịch sử vùng đất Nam Bộ thời kỳ cận đại , Kỷ yếu hội thảo khoa học – Cần Thơ, 4-3-2008.
N849, Đề án khoa học xã hội cấp nhà nước – Quá trình hình thành và phát triển vùng đất Nam bộ, Lịch sử nghiên cứu và phương pháp tiếp cận, Kỷ yếu hội thảo khoa học lần thứ nhất, Hà Nội 12-8-2008.
N850, Hội khoa học lịch sử Việt Nam, Lược sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam, NXB Trẻ Thế giới, 2008.
39
N851, PGS.TS Lê Cung, Trần Nhân Tông – Cuộc đời và sự nghiệp, NXB Thuận Hóa, 2008.
N852, Hội Sử học Hà Nội, Khởi nghĩa Lam Sơn và thành lập vương triều Lê, NXB Hà Nội, Hà Nội, 2008.
N853, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại thành phố Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999.
N854, Ban Tuyên giáo Trung Ương, Nghị quyết và các văn bản, kết luận của hội nghị Trung Ương 9, khóa X, NXB Chính trị Quốc gia.
N855, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003.
N856, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003.
N857, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003.
N858, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003.
N859, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nghề dệt Chăm truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003.
N860, Vương Hồng Sển, Sài gòn năm xưa, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP.HCM, 1997, 341tr.
N861, La Brise au clair de lune, Le Deuxième livre de genie, Traduit du Chinois par soulié de marant”, Libraie Grasset, 1925.
N862, Lưu Thị Hải, Từ những góc nhìn về kiến trúc cảnh quan đô thị, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 183tr.
N863, Emmabuel Roux et Martin Vanier, La périurbanisation problématiques et perspectives.
N864, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển cộng động, Những vấn đề của phát triển không gian đô thị, NXB Đại học Quốc gia TP.HCM, TP. Hồ Chí Minh, 2005.
N865, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển cộng động, Những vấn đề của phát triển không gian đô thị, NXB Đại học Quốc gia TP.HCM, TP. Hồ Chí Minh, 2005.
N866, Nhóm tác giả, Việt Nam sau một năm gia nhập WTO – Tăng trưởng và việc làm, NXB Chính trị Quốc gia, 2009.
N867, Nhóm tác giả, Việt Nam sau một năm gia nhập WTO – Tăng trưởng và việc làm, NXB Chính trị Quốc gia, 2009.
N868, Nhóm tác giả, La ville vietnamienne en transition, 2006.
N869, Nguyễn Quang Sáng, Dòng sông thơ ấu, NXB Hội Nhà văn, 2004.
N870, Trần Văn Quảng, Mường Mán dịu khúc, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2008.
N871, Huyện Cần Giờ, TP.HCM, Lịch sử Đảng bộ huyện Cần Giờ (1975-2000), NXB Tổng Hợp TP.HCM, TP. Hồ Chí Minh, 2005.
N872, Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Nhớ về màu xuân đại thắng 1975, NXB Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008.
N873, Lê Thanh Sang, Đô thị hóa và cấu trúc Đô thị Việt Nam trước và sau đổi mới 1979 – 1989 và 1989 – 1999, NXB Khoa học xã hội, 2008.
40
N874, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tại TP.HCM, Lịch sử Việt Nam, tập 3, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2006.
N875, Georges Condominas, Chúng tôi ăn rừng, NXB Thế Giới, 2008.
N876, Luật Xây dựng năm 2003, NXB Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh
N877, Aix – En – Provence, Cézanne et le pays de sainte – Victoire, Editions Nature d’Images.
N878, Một số nét đặc trưng của khu vực kinh tế phi chính thức ở Hà Nội, Dự án TCTK-VKHTK/IRD-DIAL, Tháng 6/2009
N879, Một số nét đặc trưng của khu vực kinh tế phi chính thức ở Hà Nội, Dự án TCTK-VKHTK/IRD-DIAL, Tháng 6/2009
N880, Một số nét đặc trưng của khu vực kinh tế phi chính thức ở Hà Nội, Dự án TCTK-VKHTK/IRD-DIAL, Tháng 6/2009
N881, Andrew Hardy, Đường tới bờ rạ, NXB Tri Thức, 2008.
N882, Nguyễn Thị Thớn, Hoạt động của công an Thành phố Hồ Chí Minh trong công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc (1975-2005), Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Lịch Sử, TP.Hồ Chí Minh, 2009.
N883, Henri Maitre, Rừng người Thượng – Vùng rừng núi cao nguyên miền Trung Việt Nam , NXB Tri Thức, 2008.
N884, Nguyễn Văn Nguyên, Khảo sát giám định niên đại thác bản văn bia, Viện Cao học thực hành – Viện Viễn Đông Bác Cổ, 2007.
N885, Andrew Hardy, Mauro Cucarzi and Patrizia Zolese, Champa and the Archaelogy of Mỹ Sơn (Việt Nam), 2004.
N886, Marie-Sybille de Vienne, L’économie du Viêt-Nam (1955-1995 ), Cheam Paris, 1994.
N887, Patrick Gubry, Di chuyển để sống tốt hơn. Di dân đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội (Việt Nam), NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, Hà Nội, 2008.
N888, Ban chấp hành Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam, Quận 6 TP.Hồ Chí Minh, Lịch sử và truyền thống đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân quận 6 (1930 -1995), NXB TP.Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 1996, 510tr.
N889, PGS. TS. Nguyễn Duy Dũng (Chủ biên), Đào tạo & quản lý nhân lực (Kinh nghiệm Nhật Bản, Hàn Quốc và những gợi ý cho Việt Nam), Sách chuyên khảo, NXB Từ điển Bách Khoa, Hà Nội, 2008, 219tr.
N890, Mạc Đường, Góp phần đổi mới quan điểm đánh giá Vương Triều Mạc, NXB Trẻ, TP.Hồ Chí Minh, 2005, 172tr.
N891, Tôn Nữ Quỳnh Trân – Nguyễn Trọng Hòa (Chủ biên), Hẻm phố Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Công an Nhân dân, TP.Hồ Chí Minh, 2006, 175tr.
N892, Nguyễn Bách Khoa, Những chuyển biến kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Vĩnh Long thời kỳ đổi mới (1986 – 2005): Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam. Mã số: 5.03.15, Tóm tắt Luận án Tiến sĩ lịch sử, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 24tr.
N893, Jean-Pierre Cling, Stéphane Lagreé…, Việt Nam sau một năm gia nhập WTO, tăng trưởng và việc làm (Sách tham khảo), NXB Chính trị Quốc Gia, Hà Nội, 2009, 160tr.
41
N894, GS. TSKH. Đào Trí Úc, PGS. TS. Phạm Hữu Nghị (Chủ biên), Xây dựng Nhà nước pháp quyền Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam trong giai đoạn hiện nay. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn , NXB Từ điển Bách Khoa, Hà Nội, 2009, 363tr.
N895, Mác-Xim Goóc-Ki, Người mẹ (tiểu thuyết), NXB Lao động, Hà Nội, 2009, 437tr.
N896, Claude Lévi-Strauss, Ngô Bình Lâm (dịch), Nguyên Ngọc (hiệu đính), Nhiệt đới buồn, NXB Tri Thức, Hà Nội, 2009
N897, PGS. TS Trần Hồng Liên, Tìm hiểu chức năng xã hội của Phật giáo Việt Nam, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 2010, 88tr. + Phụ lục ảnh 10tr.
N898, Hsin-Huang Michael Hsiao, The frontiers of Southeast Asia and Pacific Studies, Center for Asia-Pacific Area Studies, Taiwan, 2006, 295tr.
N899, Tổng tập truyện ngắn năm 2000. Tạp chí Văn nghệ Quân đội, NXB Văn học, Hà Nội, 2002, 871tr.
N900, Nguyễn Thị Thiềng, Lê Thị Hương, Phạm Thúy Hương, Vũ Hoàng Ngân, Trần Thị Thanh Thủy, Patrick Gubry (Chủ biên), Di chuyển để sống tốt hơn. Di dân nội thị tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội (Việt Nam) =Bouger pour vivre mieux. Les mobilités intra-urbaines à Hô Chi Minh ville et Hanoi (Vietnam), NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, 2008, 279tr.
N901, PGS. TS Võ Xuân Đàn (Sưu tầm và giới thiệu), Thư mục Nguyễn Trãi đến năm 2005, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 206tr.
N902, Michel Bassand, Thai Thi Ngoc Du, Joseph Tarradellas, Antonio Cunha, Jean-Claude Bolay, Métropolisation, Crise Écologique et Développement Durable. L’eau et I’habitat précaire à Ho Chi Minh-Ville, Vietnam, France, 2000, 299tr.
N903, Bảo tàng Hồ Chí Minh chi nhánh TP. Hồ Chí Minh, Cảm xúc từ bến Nhà Rồng, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 146tr.
N904, Sở Văn hóa Thông tin TP. Hồ Chí Minh, Cổ vật tiêu biểu tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 186tr.
N905, Điềm Phùng Thị, Tượng & tranh = Sculptures et Peintures, Sở Văn hóa Thông tin TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 28tr.
N906, Trương Quang Thao, Đô thị học những khái niệm mở đầu, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2003, 402tr.
N907, Ford Foundation, Ford Foundation Annual Report 2002, 2002, 186tr.
N908, Thanh Giang, 1001 cách xâu - thêu - dán - kết hạt cườm, thêu vải, NXB Tổng Hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 63tr.
N909, Bảo tàng Hồ Chí Minh, Cảm xúc từ Bến Nhà Rồng, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 146tr.
N910, Dale Carnegie, Nguyễn Hiến Lê (dịch), Quẳng gánh lo đi mà vui sống = How to stop worrying and start living, NXB Văn hóa – Thông tin, Hà Nội, 2001, 357tr.
N911, Sở Du lịch Ninh Bình, Non nước Ninh Bình, Ninh Bình 2004, 48tr.
N912, Comparative Studies in Society and History: An International Quarterly, Volume 37 No.2 April 1995, Cambridge, 1995, 324tr.
42
N913, Odd-Helge Fjeldstad, Lucas Katera & Erasto Ngalewa, Outsourcing revenue collection to private agents : Experiences from local authorities in Tanzania. Special Paper 09.28, Research on Poverty Alleviation (REPOA), Tanzania, 2009, 26tr.
N914, Nguyễn Quang Vinh, Đi tìm sức sống các quan hệ xã hội (Ghi chép trên những dặm đường khảo sát xã hội học), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2009, 291tr.
N915, Nguyễn Quang Vinh, Trần Hữu Quang, Doanh nhân và văn hóa kinh doanh, NXB Tổng hợp TP. HCM, TP.Hồ Chí Minh, 2010, 398tr.
N916, Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, TS. Dư Quang Nam (Chủ biên), 35 năm Thành phố Hồ Chí Minh. Số liệu thống kê chủ yếu = Ho Chi Minh City main statistics 1976 – 2010, TP.Hồ Chí Minh, 2010, 31tr.
N917, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II, Về đại thắng mùa Xuân 1975 qua tài liệu của chính quyền Sài Gòn (Sách tham khảo), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 356tr.
N918, Đỗ Thị Bình (Chủ biên), Vấn đề giới trong quá trình chuyển đổi kinh tế (Nghiên cứu trường hợp tại Thành phố Hồ Chí Minh, Hưng Yên và Thừa Thiên – Huế), Dự án: Nâng cao năng lực nghiên cứu giới, Việt Nam, NXB Thanh Niên, 2008, 264tr.
N919, Charles C. Ragin, The comparative method. Moving beyond qualitative and quantitative strategies, University of California press, Berkeley Los Angeles London, 1987, 185tr.
N920, Lê Phong (Nguyễn Mạnh Hùng), Con Kền kền và thằng bé: tiểu thuyết, NXB Hội Nhà văn, Hà Nội, 2009, 147tr.
N921, PGS. TS Từ Quang Phương, Giáo trình Quản lý dự án (Tái bản lần thứ 3), NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, 2010, 326tr.
N922, Stéphane Lagrée, Jean-Pierre Cling, Mireille Razafindrakoto et Francois Roubaud, Les Journées de Tam Đảo. Stratégies de réduction de la pauvreté: approches méthodologiques et transversales 18 – 26 septembre 2009, NXB Tri Thức, Hà Nội, 2010, 622tr. + 1 đĩa CD
N923, Stéphane Lagrée, Jean-Pierre Cling, Mireille Razafindrakoto et Francois Roubaud, Khóa học Tam Đảo. Chiến lược giảm nghèo: các cách tiếp cận phương pháp luận và liên ngành. Khóa học mùa hè về Khoa học xã hội 2009, NXB Tri Thức, Hà Nội, 2010, 618tr. + 1 đĩa CD
N924, Tổng Cục thống kê, Niên giám thống kê 2008, NXB Thống kê, Hà Nội, 2009, 819tr.
N925, PTS. Nguyễn Minh Hòa, Một số phương pháp & kỹ thuật nghiên cứu xã hội học ứng dụng, NXB Khoa học xã hội, 1993, 137tr.
N926, GS. TS. Trần Văn Thọ, Công nghiệp hóa Việt Nam trong thời đại Châu Á- Thái Bình Dương, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1997, 285tr.
N927, Nguyễn Minh Hòa, Vùng đô thị Châu Á & Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2005, 272tr.
N928, Nguyễn Công Khanh, Lịch sử báo chí Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh (1865 - 1995), NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 546tr.
N929, Nguyễn Quốc Lộc, Mấy chặng đường (Hồi ký), NXB Văn Nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 354tr.
43
N930, PGS. TS. Bùi Thế Cường (Chủ biên), Phương pháp nghiên cứu xã hội và lịch sử : Giáo trình môn học ‘Phương pháp luận nghiên cứu xã hội’ chương trình đào tạo sau đại học liên ngành khoa học xã hội , NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội, 411tr.
N931, Bùi Thế Cường, Góp phần tìm hiểu biến đổi xã hội ở Việt Nam hiện nay. Kết quả nghiên cứu của đề tài KX.02.10 (2001-2005), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2010, 208tr.
N932, Kikuchi Seiichi, Nghiên cứu đô thị cổ Hội An từ quan điểm khảo cổ học lịch sử, NXB Thế giới, Hà nội, 2010, 322tr.
N933, PGS. TS Võ Thị Thanh Lộc, Giáo trình Phương pháp nghiên cứu khoa học và viết đề cương nghiên cứu (ứng dụng trong lĩnh vực kinh tế - xã hội), NXB Đại học Cần Thơ, 2010, 96tr.
N934, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Trần Quang Ánh, Trương Hoàng Trương, Tô Thị Hồng Yến, Những giá trị văn hóa đô thị Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 184tr.
N935, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Nguyễn Quang Vinh, Lê Văn Năm, Sơn Nam, Trần Quang Ánh, Trương Hoàng Trương, Nguyễn Quang Giải, Nguyễn Tấn Tự, Trương Thanh Thảo, Doãn Quyên, Thủ Thiêm quá khứ và tương lai, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 307tr. + 1 CD
N936, GS. Nguyễn Quang Toản (Biên dịch theo tài liệu nước ngoài), Phương pháp chuyên gia : Công cụ hữu hiệu để dự báo, lập kế hoạch, tìm kiếm các giải pháp quản trị, kiểm định chất lượng sản xuất, kinh doanh (Tài liệu tham khảo cho các lớp đào tạo Thạc sĩ Quản trị), ?, ?, 1995, 143tr.
N937, Hội Dân tộc học Thành phố Hồ Chí Minh, Viện Châu Á–Thái bình Dương-Đại Học Bình Dương, 75 Mạc Đường, Lưu hành nội bộ, 2010, 263tr.
N938, Luật bình đẳng giới năm 2006 và văn bản hướng dẫn thi hành, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2008, 63tr.
N939, GS. TS. Lê Hồng Kế (Chủ biên), Thăng Long – Hà Nội 1000 năm đô thị hóa (Sách tham khảo), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 415tr.
N940, Chủ biên: Lê Văn Khôi, Viên Ngọc Nam, Lê Đức Tuấn, Khôi phục và phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ Thành phố Hồ Chí minh (1978 – 2000), Rehabiliatation And Sustainable Development of Can Gio Mangrove Ecosystem in Ho Chi Minh City, Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa học và công nghệ năm 2005, NXB Nông ngiệp, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 135tr.
N941, John Barrow, Nguyễn Thừa Hỷ (dịch), Một chuyến du hành đến xứ Nam Hà (1792 – 1793), Việt Nam trong quá khứ: Tư liệu nước ngoài, NXB Thế Giới, Hà Nội, 2008, 135tr.
N942, GS. TS Đỗ Huy, Lối sống dân tộc – hiện đại, mấy vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Văn hóa – Thông tin và Viện Văn hóa, Hà Nội, 2008, 319tr.
N943, Nguyễn Hồng Lân, 36 kế dùng người, NXB Thời Đại, ?, 2010, 460tr.
N944, Thạch Phương, Nhớ chị Ba Định, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1993, 402tr.
N945, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Vương Hoàng Linh, Trần Thị Mạo, Lê Văn Năm, Thanh Nhân, Phan Thị Yến Tuyết, Những nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam, NXB Văn hóa Thông tin TP. Hồ Chí Minh, 1993, 399tr. +10 tr. ML
N946, Published by: Vu Quoc Khanh, Saigon the pearl of the far east, la perle d’extrême orient, VNA Publishing House, 2010, 117tr.
44
N947, TGĐ Đặng Đức Thành, Chuyên đề cây xanh và giá trị cuộc sống đích thực, Tái bản lần thứ nhất, Sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội, NXB Thanh Niên, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 146tr.
N948, Philippe Papin, Mạc Thu Hương (dịch), Lịch sử Hà Nội, NXB Mỹ Thuật, Hà Nội, 2010, 391tr.
N949, TS. Phạm Thị Xuân Thọ, Địa lý Đô thị, NXB Giáo dục, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 172tr.
N950, Viện Nghiên cứu Khoa học Thống kê, Khu vực kinh tế phi chính thức ở hai thành phố lớn của Việt Nam Hà Nội và TP. Hồ chí Minh : Phân tích sâu về kết quả thu được từ cuộc Điều tra Lao động Việc làm 2007 và cuộc Điều tra Khu vực kinh tế phi chính thức tại Hà Nội (2007) và TP. Hồ Chí Minh (2008), ?, Hà Nội, 5/2010, 299tr.
N951, Isabelle Biagiotti, Courrier de la Planète, Biên dịch : Huỳnh Hồng Đức, Các thành phố đang phát triển, chìa khóa để tìm hiểu và hành động, République Francaise, ?, 2007, 80tr.
N952, PSG. TS. Nguyễn Thừa Hỷ, Kinh tế - xã hội đô thị Thăng Long – Hà Nội thế kỷ XVII, XVIII, XIX, Tủ sách Thăng Long 1000 năm, NXB Hà Nội, 2010, 490tr.
N953, GS. Trần Hữu Tá (Nghiên cứu – Sưu tầm – Tuyển chọn), Nhìn lại một chặng đường văn hóc, NXB TP. Hồ chí Minh, 2000, 1089tr.
N954, Bùi Thị Ngọc Trang, Những biến đổi trong đời sống văn hóa tinh thần của cộng đồng người Việt ở quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh trong quá trình đô thị hóa (1986-2006), Tóm tắt luận án tiến sĩ lịch sử, chuyên ngành : Dân tộc học, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 24tr.
N955, Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Tạp chí Xưa & Nay, Đại tướng Tổng tư lệnh Võ Nguyên Giáp với sử học Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 419tr.
N956, Hội Khoa học Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh, Đổi mới nghiên cứu và giảng dạy lịch sử, NXB Tổng hợp, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 537tr.
N957, Nhiều tác giả, Dấu ấn Võ Văn Kiệt (Sách được tái bản lần thứ I theo yêu cầu của bạn đọc), Tạp chí Xưa & Nay – NXB Văn hóa Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 301tr.
N958, Một số quy định của pháp luật về dạy nghề và học nghề : Các văn bản quy phạm pháp luật ban hành từ tháng 07-2006 đến tháng 06-2007 điều chỉnh nhiều mặt trong hoạt động dạy nghề và học nghề, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007, 375tr.
N959, GS. TSKH. Vũ Minh Quang (Chủ biên), Những đặc trưng cơ bản của bộ máy quản lý đất nước và hệ thống chính trị nước ta trước thời kỳ đổi mới, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2008, 291tr.
N960, GS. TS. Đỗ Nguyên Phương, TS. Nguyễn Xuân Kiên (Đồng chủ biên), Cơ cấu xã hội Việt Nam và những vấn đề xã hội bức xúc trong quá trình đổi mới, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 215tr.
N961, TS. Trịnh Thị Xuyến, Kiểm soát quyền lực nhà nước. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn ở Việt Nam hiện nay (Sách chuyên khảo), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2008, 266tr.
N962, GS. TSKH. Đào Trí Úc (Chủ biên), Cơ chế giám sát của nhân dân đối với hoạt động của bộ máy Đảng và Nhà nước. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Xuất bản lần thứ hai, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 367tr.
N963, Luật gia Nguyễn Xuân Anh, Hỏi – Đáp Pháp luật về bồi thường thiệt hại, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 278tr.
N964, TS. Nguyễn Duy Hùng (Chủ biên), Luận cứ khoa học và một số giải pháp xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo phường hiện nay, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2008, 160tr.
45
N965, TS. Bùi Thị Tỉnh, Phụ nữ và giới (Sách tham khảo), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 239tr.
N966, PGS. TS. Trương Minh Dục, TS. Lê Văn Định (Đồng chủ biên), Văn hóa và lối sống đô thị Việt Nam – một cách tiếp cận, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 671tr.
N967, GS. TS. Nguyễn Quang Học, TS. Đoàn Minh Huấn, KS. Bùi Xuân Dũng (Đồng chủ biên), Hoàn thiện mô hình tổ chức và quản lý đô thị Hà Nội – Luận cứ và giải pháp, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 254tr.
N968, Agence Francaise de développement, République Francaise, Ai trả gì trong lĩnh vực giao thông đô thị ?- Sổ tay một số kinh nghiệm hay, NXB Tri Thức, Hà Nội, 2010, 120tr.
N969, Viện Phát triển bền vững vùng Nam bộ, Viện Phát triển bền vững vùng Nam bộ tuổi 35 (35 bài nghiên cứu từ tạp chí Khoa học xã hội), NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2010, 553tr.
N970, David Albrecht, Hervé Hocquard, Philippe Papin, Les acteurs publics locaux au cœur du développement urbain vietnamien. Moyens, limites et évolution de l’action publique locale, Agence Francaise de développement, Paris, 2010, 140tr.
N971, David Albrecht, Hervé Hocquard, Philippe Papin, Les acteurs publics locaux au cœur du développement urbain vietnamien. Moyens, limites et évolution de l’action publique locale, Agence Francaise de développement, Paris, 2010, 140tr.
N972, David Albrecht, Hervé Hocquard, Philippe Papin, Mac Thu Hương (dịch), Chính quyền địa phương trong quá trình phát triển đô thị ở Việt Nam. Tiến triển, phương tiện và hạn chế của chính quyền địa phương, NXB Tri Thức, Hà Nội, 2010, 156tr.
N973, Robert Peccoud (Chủ biên), Đào tạo nghề giữ vai trò trọng tâm của các chính sách phát triển. Kỷ yếu hội thảo GEFOP, ngày 12 tháng 11 năm 2007, tại Paris, NXB Tri Thức, Hà Nội, 2008, 285tr.
N974, Robert Peccoud (Chủ biên), Giao kết hợp đồng : chìa khóa cho quản lý bền vững các dịch vụ thiết yếu, NXB Tri Thức, Hà Nội, 2010, 275tr.
46
SÁCH KHỔ TO
T1, Census Monograph on Internal Migration and Urbanization in Viet Nam, Hà Nội, 2001, 123tr.
T2, Malaysian Longket, Norwanl Mohd, Nawawl, 123tr.
T3, Hội thảo khoa học 300 năm Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh (Tóm tắt tham luận), TP. Hồ Chí Minh, 1998, 152tr.
T4, Bảo tàng dân tộc học Việt Nam, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 123tr.
T5, Nguyễn Văn Hạnh (Chủ nhiệm), Những vấn đề tư tưởng tại Sài gòn - TP. Hồ Chí Minh trong thế kỷ XX, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 97tr.
T6, Hoàng Như Mai (Chủ nhiệm), Vấn đề giữ gìn văn hóa truyền thống và xây dựng nền văn hóa hiện đại đậm đà bản sắc dân tộc ở TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 50tr.
T7, Asian Development Bank, 1996, 13tr.
T8, Lê Văn Năm, Tình hình sản xuất và xuất khẩu lúa gạo tại một số quốc gia Đông Nam Á (TK 19 đến 1914), 46tr
T9, Fighting Urban Poverty: A Framework Plan & Guide For Lgus, 1995, 34tr.
T10, Nguyễn Văn Huyên, Địa lý hành chính Kinh - Bắc, NXB Văn hóa, ?, 185tr.
T11, Lê Quang Hậu, Phong trào chống Mỹ và chính quyền Ngô Đình Diệm ở Sài Gòn - Gia Định (1954 - 1963), TP. Hồ Chí Minh, 2000, 44tr.
T12, Lĩnh vực thiết chế văn hóa (Phần 9), 80tr.
T13, Capacity Building For Community Development 20 – 23 Decemder 2001, 199tr.
T14, Bảo tàng Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, Gốm Việt Nam tại bảo tàng Lịch sử Việt Nam TP. Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 211tr.
T15, Tập san Khoa học và Nhân văn Chuyên san: Triết - Sử, 1999
T16, Viện kinh tế TP. Hồ Chí Minh, Nữ Doanh nhân Nam Bộ trong công cuộc đổi mới và phát triển kinh tế, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 203tr.
T17, Coopération France - Viet Nam: Répertoire Des Formations 197I, NXB Thế Giới, Hà Nội, 128tr.
T18, Nguyễn Tấn Đắc (Chủ biên), Một số vấn đề văn hóa cơ bản ở TP. Hồ Chí Minh trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 138tr.
T19, Đỗ Đức Viêm (Chủ biên), Quy hoạch xây dựng và phát triển điểm dân cư nông thôn, NXB Xây dựng, Hà Nội, 1997, 159tr.
T20, Từ điển Đông Nam Á, 217tr.
T21, Universitat Passau, 1998
T22, Michael Lefer – Tô Duy Hợp – Lương Hồng Quang, Phát triển cộng đồng lý thuyết và vận dụng, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2000, 198tr.
47
T23, Sở Văn hóa Thông tin TP. Hồ Chí Minh - Lê Tú Cẩm, Văn hoá Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh thế kỷ XX - Chuyên đề: lối sống phong tục tập quán của người Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh trong thế kỷ XX (tóm tắt), TP. Hồ Chí Minh, 2001, 51tr.
T24, ĐH Kiến trúc, Bài giảng: Nhân khẩu học Đô thị, Hà Nội, 1999, 110tr.
T25, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Văn hóa làng xã trước sự thách thức của Đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh – Báo cáo điều tra H. Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh 1996, 62tr.
T26, Social Sciences, 1998 – 1999, 92tr.
T27, Interaction for progress Vietnam’s new course and Asean experiences, Hà Nội, 1991, 128tr.
T28, 1997 - For foundation annual report, 170tr.
T29, Lê Thị Thanh Hương, Vị trí của cộng đồng giáo dân thiên chúa giáo trong lịch sử dân tộc Việt Nam (thời kì cận hiện đại ), TP. Hồ Chí Minh, 1997
T30, Jurgen Ruland, The Dynamics of Metropolitan Management in Southeast Asia, 1997, 260tr.
T31, NXB Trẻ, Kỷ yếu kỷ niệm 20 năm ngày thành lập (1981 – 2001), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 79tr.
T32, Viện KHXH tại TP. Hồ Chí Minh – TT Nghiên cứu Đông Nam Á, Tư liệu về vấn đề nhập cư (Tập 1 – sách), 157tr.
T33, Seafarers in the Asean ReGion, Mary R Books, 1989, 235tr.
T34, Fiscal Systems and Practices in Asean Trends, Impact and Evaluation, 1989, 219tr.
T35, ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh – Khoa Địa lý, Một số vấn đề Địa lý học, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 389tr.
T36, ĐH KHXH & NV TP. Hồ Chí Minh, Nhân học - Xã hội học, TP. Hồ Chí Minh 2001
T37, Lê Quang Hậu, Luận án tiến sĩ: Phong trào chống Mỹ & chính quyền Ngô Đình Diệm ở Sài Gòn - Gia Định (1954 - 1963) Bản nháp, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 263tr.
T38, Hoàng Anh Tuấn (Luận án Phó Tiến sĩ), Nghề Chạm Khắc gỗ ở TP. Hồ Chí Minh từ thế kỷ XVIII đến nay, TP. Hồ Chí Minh 1996, 190tr.
T39, Nguyễn Tấn Đắc, Văn hóa Đông Nam Á, TP. Hồ Chí Minh 2000
T40, Hội thảo quốc tế Việt Nam trong thế kỷ XX, NXB Thế Giới, Hà Nội, 2000, 295tr.
T41, Sở KH TP. Hồ Chí Minh - Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển - Th.S Lê văn Năm , Thu hẹp dần khoảng cách mất cân đối giữa tốc độ đô thị hoá với quá trình thị dân hoá của ngoại thành TP. Hồ Chí Minh (báo cáo tóm tắt ), TP. Hồ Chí Minh, 2005, 23tr.
T42, Crisdes rues au Vietnam Haiku, 56tr
T43, Lê Hồng Liêm (Luận án Tiến sĩ), Sự chuyển biến Kinh tế - Xã hội của các quận ven TP. Hồ Chí Minh từ năm 1975 đến năm 1993 (nhìn từ quận Gò Vấp), TP. Hồ Chí Minh, 1995,182tr.
T44, Prelude, 2001, 553tr.
T45, The Institute of Asian Studies - Chulalongkorn University, Seminar on Vietnamese Studies, 328tr.
48
T46, Histoire du régime et des services forestiers Français en Indochine de 1862 à 1945, NXB Thế Giới, Hà Nội, 1999, 312tr.
T47, L’architecture - Aujorrd’hui, Paris, 19941, 224tr.
T48, Lý Quyết Tiến, Mối quan hệ Việt - Pháp từ 1975 – 2001, Luận văn Thạc sĩ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 148tr.
T49, Phan Huy Lê (Chủ biên), Địa bạ Thái Bình, NXB Thế giới, Hà Nội, 1997, 520tr.
T50, Indochine la colonisation ambigué 1858 – 1954, Paris, 1995, 427tr.
T51, Program and project Development and Management. (week III)
T52, Đặng Đức Thi, Sự phát triển của sử học Việt Nam từ Đại Việt sử ký của Lê Văn Hưu đến Đại việt Sử ký toàn thư của Ngô Sĩ Liên, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 173tr.
T53, Nguyễn Phước Quỳnh Uyển, Sự chuyển biến Kinh tế - Xã hội quận Bình Thạnh từ năm 1986 đến nay, Luận văn cao học, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 173tr.
T54, Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Tạp chí Xưa và Nay, Hà Nội, 1996, 42tr
T55, Việt Nam toàn cảnh, NXB Thống kê, Hà Nội, 1999, 648tr.
T56, The Tau Hu canal rehabilitation prefeasibility study Coopération France - Vietnam: Répertoire des formations, 87tr.
T57, Đặng Thanh Xuân (Phan Đăng Thanh), Lịch sử Tư tưởng lập hiến và sự ra đời của Hiến Pháp đầu tiên ở Việt Nam, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 189tr.
T58, Program and project Development and Management. (week IV)
T59, Hoàng Như Mai (Chủ nhiệm), Vấn đề giữ gìn văn hóa truyền thống và xây dựng nền văn hóa hiện đại đậm đà bản sắc dân tộc ở TP. Hồ Chí Minh – Phụ lục, TP. Hồ Chí Minh 2001, 344tr.
T60, Trường ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh - Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Kỷ yếu hội thảo, bảo tồn & phát triển các tiểu văn hoá ở hẻm phố trong quá trình cải tạo TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 98tr.
T61, Program and project Development and Management. (week I & II)
T62, Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Tạp chí Xưa và nay 1998
T63, Lê Văn Năm (Chủ biên), Nhà ở Đô thị TP. Hồ Chí Minh, Sở Nhà đất - TP. Hồ Chí Minh, 1994, 792tr.
T64, Dictionnaire des religions (A - D), Paris, 1984, tr1-tr470.
T65, Dictionnaire des religions (E - L), Paris, 1984, tr471-tr982.
T66, Dictionnaire des religions (M - R), Paris, 1984, tr983-1476.
T67, Dictionnaire des religions (S - Z), Paris, 1984, tr1477-tr1838.
T68, Aseasuk news, 1999, 23tr.
T69, John Allen, Doreen Massey and Michael Pryke, Unsettling Cities, New York, 1999, 354tr.
49
T70, Phan Huy Lê (Chủ biên), Địa bạ cổ Hà Nội T1, NXB Hà Nội, Hà Nội, 2005, 810tr.
T71, Phạm Thành Tâm (Luận án TS), Sản xuất và tiêu thụ hàng hóa ở miền Nam Việt Nam (1954 - 1975), TP. Hồ Chí Minh 2002, 179tr.
T72, Nguyễn Nhã (Luận văn TS), Quá trình xác lập chủ quyền của Việt Nam tại quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa Tập 1, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 285tr.
T73, A Comparative Study on the Urban Systems in Asian Countries, 292tr.
T74, ĐH Kiến trúc Hà Nội, Xã hội học đô thị và Xã hội học sinh thái, Hà Nội, 2000, 131tr.
T75, Nipponia: Đồ gốm và đồ xứ một phần đời sống Nhật Bản, 2005, 35tr.
T76, Lịch sử nước Pháp (Histoire de france), 284tr.
T77, France Pays du Mekong, Table ronde sur les Dynamiques locales et Partenariats en Asie du Sud-Est, Phnom Penh, 1999, 62tr.
T78, Ảnh nghệ thuật Phạm Văn Mùi, NXB Trẻ, 1997, 80tr.
T79, Trương Quang Thao, Nhận dạng vài khía cạnh khoa học trong kiến trúc học và Đô thị học, 1995, 62tr.
T80, Sở Địa chính Nhà đất TP. Hồ Chí Minh, Nghiên cứu - đề xuất các giải pháp khả thi tạo quỹ Đất ở cho người có thu nhập thấp và người nghèo tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000.
T81, Urban Govemance – Tài liệu Internet, TP. Hồ Chí Minh, 2006.
T82, Nhóm học viên, Bàn về lối sống Đô thị - Tiểu luận XHH đô thị, TP. Hồ Chí Minh 2001, 31tr.
T83, Nhóm học viên, Bàn về lối sống Đô thị - Tiểu luận XHH đô thị, TP. Hồ Chí Minh 2001, 31tr.
T84, Bộ Xây Dựng, Chương trình Khung tổ chức thực hiện Định hướng quy hoạch tổng thể phát triển đô thị Việt Nam đến Năm 2020, NXB Xây dựng, Hà Nội, 1999, 84tr.
T85, Trần Văn Thành - Phạm Thị Ngọc, Văn hóa làng xã trước những thách thức của đô thị tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh (báo cáo điều tra xã Xuân Thới Thượng), 1996, 58tr.
T86, Nguyễn Công Khanh, Tiềm năng và triển vọng của TP. Hồ Chí Minh trong quan hệ với các nước trong khối Asean, TP. Hồ Chí Minh, 1998.
T87, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Hồ sơ bổ sung xét công nhận chức danh phó Giáo sư (1997 – 2001), 481tr.
T88, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Hồ sơ đăng ký học hàm phó Giáo sư, 326tr.
T89, Từ điển Thành phố - Sài Gòn - Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, 2001, 139tr.
T90, Hoàng Anh Tuấn, Nghề Chạm khắc gỗ ở TP. Hồ Chí Minh từ thế kỷ XVIII đến nay, Luận án P.TS, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 248tr.
T91, Nguyễn Thị Ngọc Điệp, Biểu tượng nghệ thuật trong ca dao truyền thống người Việt, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 327tr.
T92, Dư Phước Tân (Chủ nhiệm), Bước đầu nghiên cứu lượng hóa các lợi ích mang lại cho các hộ dân từ dự án mở đường và chỉnh trang đô thị, làm cơ sở hướng đến biện pháp tạo nguồn thu, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 28tr.
50
T93, Võ Thanh Bằng (Chủ nhiệm), Tín ngưỡng dân gian ở TP. Hồ Chí Minh: Thực trạng và giải pháp (1999 - 2001) Phụ lục 3, 137tr.
T94, Báo cáo hội thảo Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 35tr.
T95, The Toyota Foundation, Report for Fiscal 1999, 148tr.
T96, TT KHXH & NV Quốc gia – Viện TT KHXH, Thư mục Địa - văn hóa làng xã Việt Nam truyền thống và phát triển, Hà Nội, 1998, 141tr.
T97, Nghị định 35/HĐBT và các văn bản thi hành áp dụng cho các tổ chức hoạt động Khoa học và Công nghệ, 1993, 53tr.
T98, Viện Dân tộc học – Viện Ngôn ngữ học, Hội thảo bàn về tiêu chí xác định lại thành phần một số dân tộc ở Việt Nam, 2002, 305tr.
T99, Lược sử Đoàn thanh niên thành phố (1954 - 1975), 2000, 142tr.
T100, Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, Vai trò của văn hóa trong phát triển ở Việt Nam, Lào và Campuchia, Hà Nội, 1997, 283tr.
T101, Michel Biseau, Francois Bourges, Yves Ruperd, Réhabilitation des réseaux d’assainissement: Méthodes disponibles, critères de choix, exemples, Laboratoire Central des Ponts et Chaussées, Paris, 1991, 111tr.
T102, Sở Khoa học Công nghệ và môi trường, Phúc trình các kết quả nghiên cứu đề tài Những biến đổi về lối sống của cư dân vùng ven đô trong giai đoạn mới của đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh hiện nay: Vấn đề và giải pháp, 1996
T102A, Sở Khoa học Công nghệ và môi trường, Phúc trình các kết quả nghiên cứu đề tài Những biến đổi về lối sống của cư dân vùng ven đô trong giai đoạn mới của đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh hiện nay: Vấn đề và giải pháp, 1996
T103, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển – UBND huyện Cần Giờ, Hội thảo khoa học Tác động của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên & nhân văn ở Cần giờ: Thực trạng và giải pháp , TP. Hồ Chí Minh, 2004, 71tr.
T104, Nguyễn Long Thao, Nghiên cứu một ngôi đình làng miền Nam: Phú Nhuận Đình, 1974, 260tr.
T105, Mở rộng TP. Hồ Chí Minh và phát triển bền vững trong khu vực hướng tới quy hoạch khả thi một ví dụ tại phường Bình Trưng Đông, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, 53tr.
T106, Phạm Xuân Bình, Nghiên cứu thực trạng và các chính sách giải pháp, biện pháp trong việc đền bù giải tỏa và tái định cư trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh trong quá trình thực hiện quy hoạch phát triển kinh tế xã hội thành phố, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 25tr.
T107, Bộ xây dựng, Đô thị Việt Nam tập 1, NXB Xây dựng, Hà Nội, 1995, 168tr.
T108, Hoàng Như Mai (Chủ nhiệm), Vấn đề giữ gìn văn hóa truyền thống và xây dựng nền văn hóa hiện đại mang bản sắc dân tộc ở TP. Hồ Chí Minh – Báo cáo kết quả điều tra XHH , TP. Hồ Chí Minh, 1998, 107tr.
T109, Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam, NXB Quân đội Nhân dân, 1996, 1007.
T110, Bộ xây dựng, Các văn bản pháp luật về quản lý đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội, 1995, 587tr.
51
T111, Richard T. Le Gates and Frederic Stout, The City Reader, 2000, 608tr.
T112, Quách Thu Nguyệt, Hội đình của người Việt ở TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh 1996, 309tr.
T113, Kerial Singh Sandhu - Paul Wheatley, Management of Success, 1989, 1134tr.
T114, Nguyễn Quang Vinh, Nguyễn Tùng Lâm, Trần Thị Bạch Lan, Dewaele Ludovic, Metzger Roger, Analysis of Low-cost housing standards in Ho Chi Minh City, Vet (Villes en Transition) Viet Nam, TP.Hồ Chí Minh, 2002, 202tr. + Annex 274tr.
T115, Kỷ yếu hội nghị Khoa học Công nghệ môi trường các tỉnh miền Đông Nam Bộ lần thứ VII , TP. Hồ Chí Minh, 2001, 420tr.
T116, The Institute of Asian Studies - Chulalongkorn University, Seminar on Vietnamese Studies, 382tr.
T117, Phạm Thành Tâm, Sản xuất và tiêu thụ hàng hóa ở miền Nam Việt Nam (1954 - 1975), Luận án TS, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 188tr.
T118, Từ điển Bách khoa địa danh Hải Phòng, NXB Hải Phòng, 1998, 624tr.
T119, Michael Pacione, Urban Geography a global perspective, 2001, 663tr.
T120, International conference of managing the mega - urban regions of Asean, 1992.
T121, Hội thảo: Vai trò của giao thông đô thị tại Việt Nam: đề xuất của pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2005
T122, Thái Văn Chải, Tiếng Khmer (ngữ âm - từ vựng - ngữ pháp), 1996, 101tr.
T123, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh - Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Tập san: Khoa học Xã hội Và Nhân văn - số 32, Tháng 9/2005, 111tr.
T124, Metropolitan Ethnic Cultures: Maintenance and Interaction
T125, Nguyễn Tương Lai (Chủ nhiệm), Quan hệ Việt Nam - Thái Lan trong những năm 90, Hà Nội, 2000, 208tr.
T126, Family, community and modernization in Asian societies - Japan, Vietnam & Thailand, Fukuoka, Japan 1992, 213tr.
T127, Trương Thị Bích Tiên (Luận văn Thạc sĩ), Bước đầu tìm hiểu sự giao lưu văn hoá ở phố xưa tại quận 5 tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 229tr.
T128, Nguyễn Quang Vinh, Nguyễn Tùng Lâm, Trần Thị Bạch Lan, Dewaele Ludovic, Metzger Roger, Analysis of Low-cost housing standards in Ho Chi Minh City, Vet (Villes en Transition) Viet Nam, TP.Hồ Chí Minh, 2002, 202tr. + Annex 274tr.
T129, Dương Văn Ninh (Luận văn Cao học), Tìm hiểu về biệt khu quân sự Hải Yến - chứng tích tội ác điển hình của chế độ Mỹ - Diệm ở tỉnh Cà Mau, TP. Hồ Chí Minh 1997, 83tr.
T130, Dân số TP. Hồ Chí Minh kết quả điều tra ngày 1.4.1999, 2000, 217tr.
T131, Đỗ Văn Anh, Niên biểu Lịch sử Việt Nam từ thời nguyên thủy đến năm 1975, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 48tr.
T132, Eléments d’une Monographie des anciennes fortifications et citadelles de Saigon, 108tr.
T133, Urbanization in Thailand, 161tr.
52
T134, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel I) ISSHO& CSEAS, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 142tr.
T135, Thuyết minh quy hoạch xây dựng quần thể công trình lịch sử - văn hóa dân tộc tại TP. Hồ Chí Minh, 29tr.
T136, ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Tạp chí phát triển Khoa học Công nghệ vol.2, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 76tr.
T137, UBND Tỉnh Đồng Nai, Đồng Nai 25 năm xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, 2002, 107tr.
T138, Sở Khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Kỷ yếu Khoa học Công nghệ 1998 – 2000, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 324tr.
T139, ĐH Sư phạm, Tạp chí khoa học số 23/2000, 269tr.
T140, Book of Abstracts, 1997, 79tr.
T141, Trương Thị Hòa, Thế chế chính trị hành chính và pháp quyền trong cải cách Hồ Quí Ly, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 126tr.
T142, Thái Thu Hoài (Luận văn Thạc sĩ), Vấn đề văn hoá giải trí công cộng (trường hợp công viên văn hoá Suối Tiên, Q. 9, TP. Hồ Chí Minh), TP. Hồ Chí Minh, 2005, 113tr.
T143, Monographie de La Cochinchine, tr.311 – tr.433.
T144, Asean Cultural Fund, Thailand and the Asean Free Trade Area : The Role of Domestic Politics, 1996, 27tr.
T145, Nguyễn Nhã, Luận án tiến sĩ lịch sử : Quá trình xác lập chủ quyền của Việt Nam tại quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 387tr.
T146, 1999 Population and Housing Census sample Results, NXB Thế giới, Hà Nội, 2000, 238tr.
T147, Huỳnh Thị Ngọc Tuyết (Luận án P.TS), Tiểu thủ công nghiệp vùng Sài Gòn - Chợ lớn - Gia Định và phụ cận từ năm 1954 đến năm 1975, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 257tr.
T148, Sở KHCN & MT Thừa thiên Huế, Thông tin Khoa học và Công nghệ, Huế, 1999, 142tr.
T149, Xây dựng phí dịch vụ đô thị, 21tr.
T150, Vietnam development report 2004: Poverty, Joint Donor Report to the Vietnam Consultative Group Meeting, Hanoi, 2003, 146tr.
T151, Liên hiệp các hội KH – KT Việt Nam, Các báo cáo khoa học tại hội thảo quốc gia: các đơn vị khoa học công nghiệp hoạt động theo nghị định 35/HĐBT không thuộc chính phủ, Hà Nội 2001,
T152, Lương Đức Nhuận (Chủ nhiệm), Kết quả đề tài: Nghiên cứu lối sống, nếp sống, phong cách của các giai tầng xã hội ở các quận nội thành TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 107tr.
T153, Lê Tú Cẩm, Đạo đức con người Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, 28tr.
T154, Documents De Travail des éditions Charles Léopold Mayerf , 1998, 168tr.
T155, Amara Pongsapich - Michael C. Howard - Jacques Amyot, Regional Development and Changein Southeast Asia in the 1990s, Bangkok 1992, 231tr.
53
T156, Programme vent d’est 1997 - 2007: perspectives et travaux sur le Vietnam meridinal, République Fancaise, 2007, 103tr.
T157, Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội, Régionlle de France, Regards croisés sur Hanoi Transition, spécificité urbaine et choix de développement = Hà Nội Thành phố đặc thù và những lựa chọn cho phát triển, Kỷ yếu hội thảo 12-14 November 2002, Dự án đào tạo chuyên ngành đô thị, Hà Nội, Việt Nam, 2002, 288tr.
T158, Lê Xuân Tùng - Nhất Phương, Tự học chơi đàn Classical Guitar tập 1, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 207tr.
T159, Tài liệu hội thảo: Cơ chế quản lý thích hợp cho TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 245tr.
T160, Metropolitan Ethnic Cultures: Maintenance and interaction (July 24 - 28, 2000 Bejing China), 267tr.
T161, Thái Văn Chải – Trần Thanh Pôn (Chủ nhiệm), Người Khmer tại TP. Hồ Chí Minh và mối quan hệ với bên ngoài, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 156tr.
T162, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Làng nghề thủ công truyền thống tại TP. Hồ Chí Minh tập 1, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 346tr.
T163, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Làng nghề thủ công truyền thống tại TP. Hồ Chí Minh tập 2, TP. Hồ Chí Minh, 2000, tr347 – tr600.
T164, Urban social geography - an introduction, Prentice hall, 2000, 479tr.
T165, Stephen Graham and Simon Marvin, Splintering Urbanism, London 2001, 479tr.
T166, TT NC Đông Nam Á – TT Khoa học & Phát triển, Toạ đàm khoa học khủng hoảng kinh tế khu vực và sự phát triển của các nước Asean, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 173tr.
T167, R. Franceys, J. Pickford, R. Reed, A guide to the development of on-site sanitation, World Health Organization, Geneva, 1992, 237tr.
T168, Euro Viet IV, 1999.
T169, Cooperation Grand Lyon - Ho Chi Minh Ville, 1999
T170, Nguyễn Thành Nam (Chủ nhiệm), Báo cáo tổng hợp đề tài : Ứng dụng phương pháp quy hoạch chiến lược hợp nhất để hoàn thiện công tác quy hoạch và quản lý phát triển theo quy hoạch trên địa bàn quận 5, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 280tr.
T171, Võ Thanh Bằng (Chủ nhiệm), Tín ngưỡng dân gian ở TP. Hồ Chí Minh - thực trạng và một số kiến nghị, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 373tr.
T172, Lương Đức Nhuận (Chủ nhiệm), Kết quả đề tài nghiên cứu lối sống, nếp sống phong cách của các giai tầng xã hội ở các quận nội thành TP. Hồ Chí Minh, 20tr.
T173, Sài Gòn Thành phố Hồ Chí Minh con người và văn hóa trên đường phát triển, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 630tr.
T174, Petrus Ky, Socuenirs Historiques Sur Saigon et sesu envirous, 32tr.
T175, Module Development and Environment Part I, 2000
T176, Kỷ yếu hội thảo Văn hóa đô thị tháng 2 năn 2002, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 116tr.
54
T177, Pacific Economic Outlook 1997 – 1998, 84tr.
T178, Cris des Rues au Việt Nam Haiku de loin 2, Paris, 1980, 56tr.
T179, ĐH DL Hùng Vương, Bản tin Giáo dục khoa học Trường đại học Hùng Vương, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 50tr.
T180, Universitat Passau, International Workshop: Deverlopment in Vnmese Villages since the Beginning of Doi Moi, 1998.
T181, Nhóm học viên, Tiểu luận cao học: Vấn đề tái định cư trong công tác giải toả thuộc dự án phục vụ công cộng tại các quận trung tâm TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 81tr.
T182, Viện KHXH tại TP. Hồ Chí Minh, Hội thảo trao đổi thông tin về nghiên cứu và thực hiện xoá đói giảm nghèo, TP. Hồ Chí Minh, 2001,.
T183, National execution manual for Viet Nam Implement aption of nationaly executed projects, 1998, 187tr.
T184, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel I), 1999, 149tr.
T185, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel I), 1999, 221tr.
T186, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel I), 1999, 249tr.
T187, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel I), 1999, 231tr.
T188, ODAP Workshop No 6, Poverty Reduction in HCM, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 145tr.
T189, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel II), 1999, 150tr.
T190, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel II), 1999, 157tr.
T191, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel II), 1999, 142tr.
T192, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel II), 1999, 150tr.
T193, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel II), 1999, 150tr.
T194, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel III), 1999, 142tr.
T195, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel III), 1999, 142tr.
T196, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel IV), 1999, 151tr.
55
T197, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel III), 1999, 142tr.
T198, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel III), 1999, 150tr.
T199, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel I), 1999, 142tr.
T200, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel III), 1999, 150tr.
T201, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel III), 1999, 142tr.
T202, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel IV), 1999, 151tr.
T203, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel IV), 1999, 149tr.
T204, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel IV), 1999,151tr.
T205, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel IV), 1999, 151tr.
T206, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel IV), 1999, 151tr.
T207, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục – Tóm tắt báo cáo, 1999, 110tr.
T208, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục - Tóm tắt báo cáo, 1999, 99tr.
T209 ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục – Tóm tắt báo cáo, 1999, 99tr.
T210, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục – Tóm tắt báo cáo, 1999, 99tr.
T211, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục – Tóm tắt báo cáo, 1999, 99tr.
T212, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục – Tóm tắt báo cáo, 1999, 110tr.
T213, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục – Tóm tắt báo cáo, 1999, 110tr.
T214, Đỗ Văn Hòa (Chủ nhiệm), Chính sách di dân ở Châu Á, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 1998, 246tr.
T215, Paul Boyle - Keith Halfacree - Vaughan Robinson, Exploring contempolary Migration, Longman, Singapore, 1998, 282tr.
56
T216, Bảo tàng Lịch sử Việt Nam - TP. Hồ Chí Minh, Thông báo khoa học - số 4, 2003, TP. Hồ Chí Minh, 158tr.
T217, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel I), 1999, 249tr.
T218, Truong Si Anh – Vui Thi Hong, HCM Ville De la Migratin à L’emploi, Paris, 1996, 52tr.
T219, Lê Quang Ninh (Chủ nhiệm), Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài : Tác nhân xã hội ảnh hưởng đến chủng loại và nội dung nhà ở tại TP. Hồ Chí Minh
T220, Nhóm hành động Chống đói nghèo, Đánh giá nghèo có sự tham gia của cộng đồng : Báo cáo tổng hợp về hoạt động tham gia của cộng đồng,Cải cách hành chính công và môi trường, 2004, xiv + 57tr.
T221, UBND TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội TP. Hồ Chí Minh đến năm 2010, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 723tr.
T222, TT Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Tập bài viết về chuyên đề đô thị hóa, 104tr.
T223, Những luận điểm về kiến trúc quy hoạch và tổ chức không gian đô thị xây dựng TP. Hồ Chí Minh văn minh - hiện đại văn hoá tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc, TP. Hồ Chí Minh, 229tr.
T224, Phạm Xuân Bình (Chủ nhiệm), Nghiên cứu thực trạng và các chính sách giải pháp, biện pháp trong việc đền bù giải toả và tái định cư trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh trong quá trình thực hiện quy hoạch phát triển kinh tế xã hội thành phố, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 68tr.
T225, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục Tham luận khoa học (Panel III), 1999, 142tr.
T226, Hồ Đình Chiêu, Báo cáo chuyên đề Nhà chung cư với thành phần xã hội công nhân viên chức, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 62tr.
T227, Trương Quang Minh, Báo cáo chuyên đề nhà ở đặc chủng tại TP. Hồ Chí Minh, 2000, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 58tr.
T228, France Pays du Mekong, Local Dynamics and Partnerships in Southeast Asia Workshop Proceedings, Phnom Penh, 1999, 71tr.
T229, Bidding documents for the site preparation and piling works of 2,500L shamboo plant for Vietnam, 54tr.
T230, Nguyễn Quang Vinh (Chủ nhiệm), Các hệ quả xã hội của quá trình cải tạo - chỉnh trang nội thành TP. Hồ Chí Minh – Báo cáo tổng kết, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 83tr.
T231, Đề án nghiên cứu Cải tạo nhà ổ chuột tại TP. Hồ Chí Minh với sự tài trợ của CRDI – CANADA, TP. Hồ Chí Minh, 1996.
T232, Lý Thế Dân, Những nghiên cứu đề xuất tổ chức hệ thống công viên TP. Hồ Chí Minh nhằm nâng cao chất lượng phục vụ và tính hiệu quả, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 83tr.
T233, Dư Phước Tân (Chủ nhiệm), Đánh giá kết quả thực hiện chủ trương giãn dân ra bên ngoài nội thành hiện hữu và đề xuất các giải pháp thúc đẩy chính sách giãn dân, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 98tr.
T234, Nguyễn Minh Tiến, Báo cáo chuyên đề Nhà phố với giai tầng xã hội trung lưu, TP. Hồ Chí Minh, 2002,
57
T235, Hội thảo quốc tế lần II về phát triển cộng đồng khu vực Châu Á – Thái Bình Dương, Xây dựng năng lực phát triển cộng đồng, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 176tr.
T236, Lưu Trọng Hải (Chủ nhiệm), Xác định các luận cứ thực tiễn và xã hội cho các giải pháp kiến trúc - quy hoạch xây dựng TP. Hồ Chí Minh văn minh - hiện đại - văn hóa tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc , TP. Hồ Chí Minh, 2001, 62tr.
T237, Hội nghị đô thị toàn quốc lần thứ II, TP. Hồ Chí Minh 1995
T238, Tạp chí nghiên cứu con người và xã hội tháng 3/1993, 163tr.
T239, Đình Quang (Chủ biên), Đời sống văn hóa đô thị & khu công nghiệp Việt Nam, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2005, 252tr.
T240, Les grands dossiers de l’illustration
T241, Urbanization and the environment in Malaysia: Managing the Impact
T242, Tôn giáo - Tín ngưỡng tại TP. Hồ Chí Minh trong thế kỷ XX, TP. Hồ Chí Minh 2001
T243, Evition Watch Asia
T244, Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Sử dụng năng lượng mới trong đời sống, Hội thảo, PADDI – Centre de Prospective et d”etudes urbaines, TP.Hồ Chí Minh, 2007, [110tr.]
T245, Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh (A)
T246, Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh (C)
T247, Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh (B)
T248, Low - Cost Housing in Ho Chi Minh city
T249, Nghiên cứu phát triển nhà ở đồng bằng Sông Cửu Long, phục vụ cho giải toả nhà trên hệ thống kênh rạch di chuyển theo nghị định 36 CP
T250, Hội thảo, Giảm nghèo Đô thị, 2001
T251, Bước vào thế kỷ 21 báo cáo về tình hình phát triển thế giới 1999/2000, NXB Chính trị quốc gia
T252, Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 1995, NXB Hà Nội, 1996, 432tr.
T253, Phương Đông hợp tác và phát triển, 2003
T254, Nhật Bản Trong thế giới Đông Á và Đông Nam Á, 2003
T255, Hội thảo quốc tế về Việt Nam học, NXB Thế giới
T256, Dư Phước Tân, Bước đầu nghiên cứu lượng hóa các lợi ích mang lại cho các hộ dân từ dự án mở đường và chỉnh trang đô thị, làm cơ sở hướng đến biện pháp tạo nguồn thu, TP. Hồ Chí Minh, 2000
T257, Hans - Dieter Evers, Urbanization and Urban conflict in SoutheastAsia
T258, Văn hóa ẩm thực Nhật Bản với người TP. Hồ Chí Minh
T259, Steve Pile, Christopher Brook and Gerry Mooney, Unruly Cities
T260, Võ Hưng, Vệ sinh mơi trường và điều kiện sống… , 2002
58
T261, Viện KHXH Việt Nam (VNASS), Viện KHXH Vùng Nam bộ (SISS), Đề tài: Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, Hội thảo quốc tế: Giảm nghèo, di dân – đô thị hóa: Trường hợp Thành phố Hồ Chí Minh trong tầm nhìn so sánh, Báo cáo khoa học phi6n họp I và II, TP.Hồ Chí Minh, 2004, [357]tr.
T262, Hoàng Như Mai, Vấn đề giữ gìn văn hóa truyền thống và xây dựng nền văn hóa hiện đại đậm đà bản sắc dân tộc ở TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2001
T263, Nguyễn Văn Kự - Ngô Văn Doanh, Du khảo văn hoá Chăm, NXB Thế giới, 2005
T264, Hồ Thị Mỹ Hạnh, Lịch sử cách mạng Việt Nam từ 9/1945 - 12/1946 một số đặc điểm và bài học lịch sử, 1997
T265, Nguyễn Tấn Đắc, Cộng đồng Hồi giáo TP. Hồ Chí Minh và mối quan hệ với khu vực Đông Nam Á, 1999
T266, Cộng đồng Hồi giáo Islam TP. Hồ Chí Minh
T267, Hồ sơ giám định đề tài: Vấn đề phát triển đô thị bền vững tại Tp.Hồ Chí Minh - đối chiếu kinh nghiệm từ một số Thành phố lớn ở Đông Nam Á, 2001
T268, Vương quốc Chăm
T269, trống
T270, Economic & Humanisme
T271, Trịnh Đình Khương, Đặc điểm cơ bản của hồi giáo Chăm trong cộng đồng hồi giáo TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996
T272, Báo cáo đề tài: Đánh giá tác động của công nghiệp hóa đến vệ sinh môi trường và đời sống của cư dân tại một số địa bàn đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh
T273, Sở địa chính - nhà đất, Nghiên cứu - đề xuất các giải pháp khả thi tạo quỹ đất cho người có thu nhập thấp và người nghèo tại TP. Hồ Chí Minh, 2000
T274, Hoàng Như Mai, Vấn đề giữ gìn văn hóa truyền thống và xây dựng nền văn hóa hiện đại mang bản sắc dân tộc ở TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1998
T275, Trương Văn Minh, Mức sống dân cư TP. Hồ Chí Minh thực trạng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2002
T276, Nguyễn Thị Châu, Lưu Phương Thảo, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Lao động trẻ em tại TP. Hồ Chí Minh
T277, 1’ecole Francaise
T278, Nguyễn Kim Vân, Sự phát triển của Thành phố Gia Định từ 1954 đến 1967
T279, Tỉnh Gia Định Địa - Phương chí, Việt Nam Cộng hoà
T280, Tài liệu qua Internet, Hôn nhân, 2005
T281, Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh (D)
T282, An Aspect of Urbanization in southeast Asia
T283, City of the world world Regional Urban Development
59
T284, Xã hội học trong quy hoạch xây dựng và quản lý đô thị
T285, Sách hướng dẫn môi trường và phát triển đô thị
T286, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel IV), 1999
T287, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel II), 1999
T288, Trần Hợp, Cây xanh và cây cảnh Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Nông nghiệp
T289, Phan Minh Phụng, Một số giải pháp nâng cao hiệu quả…, 2006
T290, Notice Historique, Administrative et Politique Sur La Ville De Saigon
T291, Các giải pháp nhằm ngăm chặn tệ nạn mại dâm
T292, Quan hệ lao động trong các đồn điền cao su Đông Dương 1910 – 1940
T293, Ấp văn hóa - Khu phố Văn hóa và những vấn đề đặt ra
T294, Le bouddhisme daus L’hisoire du Viet Nam
T295, Les relations exterieures dư Dai Viet aux 17è et 18è siecles
T296, Hội nghị các đơn vị hoạt động Khoa học Công nghệ theo nghị định 35/HĐBT
T297, Les relations exterieures dư Dai Viet aux 17è et 18è siecles
T298, Bảo vệ và phát triển tiếng việt trong thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, TP. Hồ Chí Minh, 2002
T299, Nguyễn Tấn Đắc - Tôn Nữ Quỳnh Trân, Cộng đồng hồi giáo (Islam) ở TP. Hồ Chí Minh và mối quan hệ với khu vực Đông Nam Á
T300, Metropolitan Governance and Planning in Transition: Asia - Pacific Cases,
T301, Mạc Đường, Nhân học- đô thị đại cương, 2006, 41tr.
T302, TT NC ĐT & PT, Hiện tượng chung sống trước hôn nhân ò giới trẻ độc thân tại TP. Hồ Chí Minh trong mối quan hệ ổn định với gia đình trẻ - Tư liệu nước ngoài, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 66tr.
T303, Hoàng Thị Anh Mai, Tìm hiểu cách quản lý nhân sự trong công ty của Nhật Bản tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 69tr.
T304, Mã Lan Xuân (Luận văn Th.S), Một số làng nghề thủ công truyền thống tiêu biểu tỉnh An Giang, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 137tr.
T305, Tổng cục thống kê, Điều tra mức sống dân cư việt Nam 1997-1998, NXB Thống kê, Hà Nội, 2000, 449tr.
T306, Doãn Thị Thu Thuỷ (Luận văn tốt nghiệp), Hôn lễ Việt Nam - Nhật Bản sự tương đồng và dị biệt, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 61tr.
T307, Sở KHCN & MT TP. Hồ Chí Minh, Hoạt dộng bảo vệ môi trường tại TP. Hồ Chí Minh 2001 - 2002, TP. Hồ Chí Minh, 22tr.
60
T308, Benedict J. Tria Kerkvliet, Land Struggles and land Regimes in the Philippines and Viet Nam During The Twentieth Century, 1997, 40tr.
T309, Võ Công Nguyện (Luận án P.TS), Nghề thủ công cổ truyền của người Chăm ở Việt Nam, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 181tr.
T310, Trần Ngọc Liễng (Chủ nhiệm), Đề tài: Mô hình hành chính xã và chính sách đối với các viên chức phường – xã - thị trấn tại TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 104tr.
T311, Sở Khoa học Công nghệ & MT TP.Hồ Chí Minh, Tệ nạn mua bán dâm và các biện pháp phòng chống tệ nạn mua bán dâm tại TP. Hồ Chí Minh – Tóm tắt, TP. Hồ Chí Minh, 1993 – 1994, 59tr.
T312 Sở Khoa học Công nghệ & MT TP.Hồ Chí Minh, Tệ nạn mua bán dâm và các biện pháp phòng chống tệ nạn mua bán dâm tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 124tr.
T313, UBKHKT TP.Hồ Chí Minh – Chương trình nghiên cứu phòng chống tệ nạn mua bán dâm tại TP. Hồ Chí Minh, Một số kết quả điều tra và thực nghiệm các biện pháp phòng chống tệ nạn mua bán dâm (Tập 3), TP. Hồ Chí Minh, 1994, 173tr.
T314, Bưu điện TP. Hồ Chí Minh, Những trang vàng, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 996tr.
T315, Hồ Thị Thêm (Chủ nhiệm), Tệ tham nhũng những biện pháp phòng ngừa, ngăn chặn, TP. Hồ Chí Minh, 1993.
T316, Ban Khoa học Xã hội Thành ủy TP. Hồ Chí Minh – Trần Giang (Chủ nhiệm), Nam Kỳ khởi nghĩa 23-11-1940, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 228tr.
T317, UBKHKT TP. Hồ Chí Minh, Những quan điểm về mại dâm hiện nay (Kỷ yếu Hội thảo - tập 1), TP. Hồ Chí Minh, 1993, 131tr.
T318, Võ Đình Cương, Khảo sát tình hình tín ngưỡng và Tôn giáo trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. (Chuyên đề Phật giáo), TP. Hồ Chí Minh, 38tr.
T319, Đinh Văn Đệ, Khảo sát tình hình tín ngưỡng và Tôn giáo trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. (Chuyên đề Tôn giáo – Đạo Cao Đài ), TP. Hồ Chí Minh, 18tr.
T320, Nguyễn Văn Đậu, Khảo sát tình hình tín ngưỡng và Tôn giáo trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. (chuyên đề Tín ngưỡng dân gian), TP. Hồ Chí Minh, 64tr.
T321, TT Ứng dụng hệ thống thông tin Địa lý TP. Hồ Chí Minh, Xử lý thông tin dữ liệu Gis, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 77tr.
T322, Đinh Văn Đệ - Nguyễn Đình Đầu, Khảo sát tình hình tín ngưỡng và Tôn giáo trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. (Báo cáo tổng kết), TP. Hồ Chí Minh, 29tr.
T323, Chương trình nghiên cứu phòng chống tệ nạn mua bán dâm tại TP. Hồ Chí Minh, Tập 2 - Số liệu và phân tích kết quả điều tra dư luận xã hội về tệ nạn mua bán dâm, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 249tr.
T324, Chương trình NCKH cấp nhà nước KX05, Quản lí nguồn nhân lực ở Việt Nam: Vấn đề và kinh nghiệm (Kỷ yếu Hội thảo), TP. Hồ Chí Minh, 2003, 223tr.
T325, Ernesto M. Pernia, Some aspects of urbanization and the environment in southeast asia, 1991
T326, Nguyễn Đức Hữu (Chủ biên), Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20), Đề tài nhánh: 100 năm giáo dục và đào tạo Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 71tr.
61
T327, Nguyễn Trần Dương (Chủ biên), Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20), Chuyên Đề: Khoa Học Và Kỹ Thuật Sài Gòn - TP.Hồ Chí Minh thế kỷ XX , TP. Hồ Chí Minh, 2001, 37tr.
T328, Lê Tú Cẩm, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20) Chuyên Đề: Đạo Đức của người Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 34tr.
T329, Nguyễn Văn Hạnh (Chủ biên) - Đỗ Nam Liên - Hà Thanh Vân - Hoàng Tùng, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20), Chuyên Đề: Những Vấn Đề Tư Tưởng tại Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh Thế Kỷ XX (bản tóm tắt), TP. Hồ Chí Minh, 2001, 18tr.
T330, Lê Tú Cẩm, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20) Chuyên Đề: Đạo Đức của người Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh (Bản tóm tắt), TP. Hồ Chí Minh, 2001, 13tr.
T331, Lê Tú Cẩm, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20) Chuyên Đề: Lối sống - phong tục tập quán của người Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh trong thế kỷ XX (tóm tắt), 2001, 24tr.
T332, Nguyễn Văn Hạnh - Nguyễn Kim Anh - Vũ Văn Ngọc - Ngô Quang Hiển (Chủ Biêm), Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20) Chuyên Đề: Những Vấn Đề Tôn Giáo Tín Ngưỡng tại Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh thế kỷ XX, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 28tr.
T333, Lê Hồng Liêm, Đề tài khoa học: Văn hoá Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh thế kỷ 20 Phần Tổng Luận: Từ những bài học kinh nghiệm cua quá khứ, định hướng phát triển văn hóa ở TP. Hồ Chí Minh những năm đầu thế kỷ XXI, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 23tr.
T334, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20), tóm tắt chung, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 49tr.
T335, Phan Xuân Biên, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20) Tổng quan quá trình phát triển Văn Hóa Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh thế kỷ XX, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 81tr.
T336, Phan Xuân Biên - Huỳnh Trà Ngộ - Nguyễn Tuấn Hoa, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20) Chuyên Đề: Truyền thông đại chúng (Báo cáo tóm tắt), 2001
T337, UBND TP. Hồ Chí Minh, SQHKT, Đề án: Đổi mới công tác quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc cảnh quan đô thị trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh theo chức năng và nhiệm vụ SQHKT TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 10/2005, 27tr.
T338, Huỳnh Quốc Thắng và các cộng tác viên, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh trong thế kỷ 20 Chuyên Đề: Văn Học - Nghệ Thuật (tóm tắt), TP. Hồ Chí Minh, 2001, 35tr.
T339, Nguyễn Trần Dương, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh trong thế kỷ 20 Chuyên Đề: Khoa Học & Kỹ Thuật Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh thế kỷ XX , TP. Hồ Chí Minh, 2001, 11tr.
T340, Nguyễn Đức Hữu - Nguyễn Trần Dương - Lê Minh Triết, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh trong thế kỷ 20 Chuyên Đề: 100 năm giáo dục Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 76tr.
T341, Nhóm học viên, Tiểu luận XHH Đô thị - Lối sống đô thị, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 28tr.
T342, Ngô Thị Cẩm Tú (Luận văn tốt nghiệp), Chủ đề của kiểu truyện Tấm Cám, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 72tr.
62
T343, Trương Kim Yến (Luận văn tốt nghiệp), Giao lưu văn hóa Việt - Hoa ở Nam Bộ từ thế kỷ XVII đến nay, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 43tr.
T344, Nhóm học viên, Tiểu luận xã hội học đô thị Đề tài: Nông Dân và đô thị hóa tại TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 22tr.
T345, Trần Huê Long, Tiểu luận xã hội học đô thị Những vấn đề đặt ra về hiện tượng di dân vào TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 12 – 2002, 31tr.
T346, Nhóm học viên, Tiển luận xã hội học đô thị Đề tài: Vấn đề nhập cư tại TP.Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 12 – 2001, 32tr.
T347, Nhóm học viên, Tiểu luận xã hội học đô thị Những quan niệm của Louis Wirth về đô thị , TP. Hồ Chí Minh, 2002, 16tr.
T348, Nhóm học viên, Tiểu luận xã hội học đô thị Đề tài: Những vấn đề phát triển đô thị bền vững đối với TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 23tr.
T349, Nhóm học viên, Tiểu luận môn xã hội học đô thị Bàn về tình trạng đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh và những giải pháp mới, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 18tr.
T350, Nhóm học viên, Tiểu luận xã hội học: Đô thị hóa - nhận diện quá trình đô thị hóa tại TP.Hồ Chí Minh một số đề nghị, TP. Hồ Chí Minh, 12 – 2001, 13tr.
T351, Nhóm học viên, Tiểu luận Xã Hội Học: Lịch sử phát triển đô thị của TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 12 – 2001, 35tr.
T352, Phạm Thị Kim Loan, Luận văn tốt nghiệp: Dấu ấn văn hóa Ấn Độ và Trung Quốc ở khu vực Đông Nam Á, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 52tr.
T353, Viện KHXH tại TP. Hồ Chí Minh – Chương trình nghiên cứu: Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, Hội thảo: Trao đổi kinh nghiệm chia sẻ thông tin nghiên cứu và thực hiện xóa đói giảm nghèo, TP. Hồ Chí Minh, 2003.
T354, TT KHXH & NV Quốc gia, Hội thảo quốc tế: Asean hôm nay và ngày mai.(II), Hà Nội, 17 - 18/9/1997, tr.279 – tr.525.
T355, TT KHXH & NV Quốc gia, Hội thảo quốc tế: Asean hôm nay và ngày mai.(I), Hà Nội, 17 - 18/9/1997, tr1 – tr278.
T356, Tư liệu Hội nghị Nâng cao hiệu quả giảng dạy & NCKH của cán bộ khoa học nữ, Việt Nam WUS. BRD, 17 - 18/9/1997
T357, Công ty công viên cây xanh, Đề tài nghiên cứu khoa học: Bảo tồn và phát triển mảng xanh đô thị TP. Hồ Chí Minh (khu vực nội thành), TP. Hồ Chí Minh, 8 – 1995, 137tr.
T358, Phan Xuân Biên - Huỳnh Trà Ngộ, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20) Chuyên Đề: Truyền thông đại chúng 2001, TP. Hồ Chí Minh, 136tr.
T359, Phạm Thị Lan Anh, Luận văn tốt nghiệp: Vị trí kinh tế Nhật Bản ở châu Á - Thái bình Dương, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 54tr.
T360, TT NC ĐT & PT, Tư liệu báo chí - Hôn nhân (Tập 2), TP. Hồ Chí Minh, 2005
T361, Nguyễn Ngọc Tuấn, Luận văn tốt nghiệp: Bước đầu tìm hiểu Phật Giáo Nhật Bản (từ thế kỷ VI - 1868), TP. Hồ Chí Minh, 2001, 52tr.
63
T362, Nguyễn Thị Xuân Nương, Luận văn tốt nghiệp: Những nét đặc sắc của phật giáo miền Nam Việt Nam, qua các hình thức phật giáo Bắc tông, Nam tông, Khất sĩ và Hoa tông, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 62tr.
T363, Nguyễn Võ Kiều Trinh, Luận văn tốt nghiệp: Những bước đầu tìm hiểu về thần đạo Nhật Bản – Bản tóm tắt, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 7tr.
T364, Võ Thị Xuân Trang, Luận văn tốt nghiệp: Tìm hiểu về tục cưới xin của Trung Quốc - Việt Nam, 2001, 41tr.
T365, Đỗ Thế Toàn, Luận văn tốt nghiệp: Vài nét người Hoa ở TP. Hồ Chí Minh từ 1975 đến nay, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 46tr.
T366, Trần Tấn Vĩnh, Đề cương bài giảng: Cơ sở Văn hóa - Xã hội và văn học dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam, TP. Hồ Chí Minh, 26tr.
T367, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Phúc trình các kết quả nghiên cứu đề tài: Những biến đổi về lối sống của cư dân vùng ven đô trong giai đoạn mới của đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh hiện nay - vấn đề và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 1996.
T368, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh – Nguyễn Công Khanh (Chủ nhiệm), Nghiên cứu và tìm hiểu các nước Asean nhằm tăng cường mối quan hệ giữa TP. Hồ Chí Minh & các nước Asean, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 260tr.
T369, Sở Du lịch TP. Hồ Chí Minh, Đề án: Quy hoạch phát triển khu du lịch sinh thái Cần Giờ đến 2010, TP. Hồ Chí Minh,
T370, Nhóm học viên, Tiểu luận môn xã hội học đô thị Đề tài: Khía cạnh xã hội của chương trình tái định cư ở TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 26tr.
T371, Nguyễn Việt Thắng (Luận văn Thạc sĩ ), Đề tài: Ứng dụng phương pháp quy hoạch có sự tham gia của cộng đồng váo việc nâng cấp các khu nhà lụp xụp tại TP.Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 2001, 87tr.
T372, Võ Hưng, Đề tài cấp Thành phố: Đánh giá tác động của công nghiệp hóa đến vệ sinh môi trường và đời sống của cư dân tại một số địa bàn đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 102tr.
T373, Hợp tác của Pháp trong lĩnh vực Y tế ở Việt Nam, Tài liệu giới thiệu về hoạt động hợp tác của Pháp ở Việt Nam, Đại sứ quán Pháp tại Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Quyển 8 - 2002, 55tr.
T374, Thanh Nghị, Tháng ngày tôi sống với những người cộng sản, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 1989, 381tr.
T375, Nguyễn Văn Đạm, Từ Điển Tiếng Việt tường giải và liên tưởng, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1999, 958tr.
T376, UBND TP. Hồ Chí Minh – SQHKT, Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện công tác năm 2005 và phưong hướng kế hoạch năm 2006, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 40tr.
T377, Báo cáo phát triển con người Việt Nam 2001 đổi mới và sự nghiệp phát triển con người, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2001, 155tr.
T378, Võ Sĩ Khải, Nước Phù Nam, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 37tr.
T379, Hoàng Lê (Biên soạn), Mạc Thị Thế Phả hợp biên, Hà Nội, 1988, 131tr.
64
T380, Nguyễn Công Khanh, Lịch sử báo chí Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh (giai đoạn I: 1865 - 1950), TP. Hồ Chí Minh, 2000, 235tr.
T381, Thông tấn xã Việt Nam, Việt Nam hình ảnh cộng đồng 54 dân tộc, NXB Thông tấn, Hà Nội, 2002, 204tr.
T382, Ann Helen Unger - Walter Unger, Laos a country between yesterday and tomorrow, 1999, 191tr.
T383, Rapport d’Activite 2003: Du service de Cooperation et d’Action culturelle pres l’Ambassade de France en Republique Socialiste du Vietnam, Les Cahiers de la cooperation Francaise au Vietnam, République Frabcaise, 2003, 110tr.
T384, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh Báo cáo điều tra xã Xuân Thới Thượng, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 58tr.
T385, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh Báo cáo điều tra xã Trung Mỹ Tây, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 48tr.
T386, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh Báo cáo điều tra quận 8, TP. Hồ Chí Minh, 1996 – 1997, 26tr.
T387, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh Báo cáo điều tra huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, 1996 – 1997, 28tr.
T388, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh Báo cáo điều tra xã Tân Qui Tây - Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, 1996 – 1997, 13tr.
T389, Gestion durable des déchets et de l’assainissement urbain, Ministère des Affaires étrangères, 191tr.
T390, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh - Báo cáo điều tra xã Bình Mỹ, TP. Hồ Chí Minh, 9 – 1996, 31tr.
T391, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh - Báo cáo điều tra quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, 1996 – 1997, 24tr.
T392, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh - Báo cáo điều tra phường 15 - quận Tân Bình , TP. Hồ Chí Minh, 1996 – 1997, 34tr.
T393, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh - Báo cáo điều tra huyện Thủ Đức , TP. Hồ Chí Minh, 1996 – 1997, 41tr.
T394, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh Báo cáo điều tra xã Phú Hữu - huyện Thủ Đức , TP. Hồ Chí Minh, 1996 – 1997, 30tr.
T395, Vietnam national resettlement policy project (NRPP). Report No. 2: Review of resettlement policies, Acres Internation Limited Toronto - Canada, Hanoi, 1997, 62tr. + Annexes 84tr.
65
T396, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh Báo cáo điều tra xã Bình Khánh - Huyện Cần Giờ , TP. Hồ Chí Minh, 1996 – 1997, 17tr.
T397, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh Báo cáo điều tra bằng bảng hỏi, TP. Hồ Chí Minh, 1996 – 1997,
T398, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996 – 1997, 187tr.
T399, UB Bảo vệ chăm sóc trẻ em TP. Hồ Chí Minh, Bảng tổng hợp số liệu điều tra lao động trẻ em tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 6 – 1997, 90tr.
T400, UB Bảo vệ chăm sóc trẻ em TP. Hồ Chí Minh, Kết quả điều tra lao động trẻ em tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 3 – 1996, 36tr.
T401, Nguyễn Thị Châu - Lưu Phương Thảo - Tôn Nữ Quỳnh Trân, Báo cáo: Lao động trẻ em tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 91tr.
T402, ANNEXE No 1, 1996.
T403, Nguyễn Công Bình (Chủ nhiệm), Nghiên cứu lý luận và thực tiễn các giải pháp quản lý văn hóa - xã hội trong quá trình đô thị hóa ở Vĩnh Long, Vĩnh Long, 2002, 129tr.
T404, Pour une croissance et une societe equitables : Interventions et commentaires Vietnamiens, Forum Franco-Vietnamien Quatrieme session, HoChi Minh Ville, 2003, 50tr.
T405, Rapport de recherche: Saigon - port, le port de Hô - Chi - Minh ville, 1996, 44tr.
T406, Maria Serena I. Diokmo, Sounds of Southeast Asia, 2002, 31tr.
T407, Action de la France pour le developpement urbain au VietNam, Hà Nội, 2002, 34tr.
T408, The Toyota Foundation, Report for Fiscal 2001, 2001, 112tr.
T409, Đỗ Văn Anh, Thư mục Đông Nam Á, 1983.
T410, EFD, Giáo dục hội nhập cho trẻ có hòan cảnh đặc biệt khó khăn Q.4 - TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 53tr.
T411, Lê Xuân Diệm, Thời lệ thuộc Hán Đường, 1995, 143tr.
T412, Lê Xuân Diệm, Thời Hùng Vương - An Dương Vương dựng nước, 1995, 123tr.
T413, Trung tâm bản đồ & tranh ảnh giáo dục, ATLAT - Địa lý Việt Nam, 2000, 20tr.
T414, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20) – Chuyên đề: Lĩnh vực thiết chế văn hóa, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 45tr.
T415, Sở Khoa học Công nghệ & Môi trường, Số liệu điều tra về cộng đồng hồi giáo ở TP. Hồ Chí Minh và mối quan hệ với khu vực Đông Nam Á, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 100tr.
T416, Đoàn Thanh Hương (Chủ nhiệm), Người về hưu TP. Hồ Chí Minh thực trạng và chính sách – Số liệu điều tra xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 79tr.
T417, Đoàn Thanh Hương (Chủ nhiệm), Người về hưu TP. Hồ Chí Minh thực trạng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 292tr.
66
T418, Bộ NNPTNT (FORD), Đào tạo ngành nhề thủ công cho các nhóm dân tộc thiểu số ở Việt Nam (phần I), 2003, 71tr.
T419, Bộ NNPTNT (FORD), Đào tạo ngành nhề thủ công cho các nhóm dân tộc thiểu số ở Việt Nam (phần II), 2003, 107tr.
T420, Trung tâm nghiên cứu Đô Thị và Cộng đồng, Đô thị hóa Châu Á: Bài học kinh nghiệm và định hướng phát triển cho TP. Hồ Chí Minh Chuyên đề: Qui hoạch không gian đô thị TP. Hồ Chí Minh thực trạng và định hướng, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 121tr.
T421, Nguyễn Quang Vinh, Nguyễn Tùng Lâm, Trần Thị Bạch Lan, Dewaele Ludovic, Metzger Roger, Analysis of Low-cost housing standards in Ho Chi Minh City, Vet (Villes en Transition) Viet Nam, TP.HCM, 2002, 202tr. + Annex 276tr.
T422, Sở VHTT tỉnh Đồng Nai, Những bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh Đồng Nai, NXB Đồng Nai, 1996, 533tr.
T423, Viện kinh tế TP. Hồ Chí Minh, Đô thị hóa phát triển kinh tế - xã hội tại Việt Nam (1954 - 1989) , TP. Hồ Chí Minh, 1991, 65tr.
T424, Diễn đàn Kinh tế, Tài chính Việt – Pháp Khóa họp lần IV, Vì một xã hội và sự tăng trưởng công bằng (các bài tham luận của phía Pháp), TP. Hồ Chí Minh, 9/2003.
T425, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Cộng đồng, Hội thảo khoa học: “Văn hóa truyền thống trong phát triển đô thị TP. Hồ Chí Minh„ TP. Hồ Chí Minh, 2003, 151tr.
T426, Viện Nghiên cứu Kinh tế (IER), Villes en transition (VET), Nghiên cứu khả thi Hạn ngạch tín dụng Nâng cấp khu dân cư ngập lụt Đồng bằng Sông Cửu Long: Nghiên cứu khả thi tài chính và thể chế - Báo cáo cuối kỳ, TP.HCM, 2004, 89tr.
T427, Chi bộ Khu dân cư 3, phường 2, Q.5, Văn kiện Đại hội chi bộ khu dân cư (2003 - 2004), TP. Hồ Chí Minh, 2003.
T428, Diễn đàn Kinh tế - Tài chính Việt – Pháp Khóa họp lần IV, Vì một xã hội và sự tăng trưởng công bằng (các bài tham luận của phía Việt Nam), TP. Hồ Chí Minh, 9/2003.
T429, Hội thảo Việt - Pháp về giao thông vận tải đô thị, TP. Hồ Chí Minh, 2003.
T430, Khảo cổ học, 1995, 94tr.
T431, L’art de la soie Prelle 1752 – 2002, Musee Carnavalet, Paris, 2003, 223tr.
T432, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Vấn đề phát triển đô thị bền vững ở TP. Hồ Chí Minh - đối chiếu kinh nghiệm từ một số thành phố lớn ở Đông Nam Á, TP. Hồ Chí Minh, 09/2003, 230tr.
T433, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Báo cáo tóm tắt: Vấn đề phát triển đô thị bền vững ở TP. Hồ Chí Minh - đối chiếu kinh nghiệm từ một số thành phố lớn ở Đông Nam Á, TP. Hồ Chí Minh 09/2003, 33tr.
T434, Huỳnh Thị Ngọc Tuyết, Nguyễn Văn Thuần, Tham khảo ý kiến cấp cơ sở về Chiến lược tăng trưởng kinh tế và giảm nghèo tại Thành phố Hồ Chí Minh, Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu thực tế, TP.Hồ Chí Minh, 2002, 56tr.
T435, His Majesty King Bhumibol Adulyadej of Thai Lan.
T436, Lê Hồng Liêm - Huỳnh Trà Ngộ (Chủ biên), Tổng hợp đề án: Quản lý nhà nước về Văn hoá và Thông tin, TP. Hồ Chí Minh, 1999.
67
T437, Nhóm sinh viên, Báo cáo thực tập - Hoạt động các nhà văn hoá, trung tâm văn hoá tại Q1 & Q3 Tp.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 01/2002, 34tr.
T438, Nhóm sinh viên, Báo cáo thực tập - Tình hình xuất bản và tiêu thụ sách báo, ấn phẩm văn hoá tại TP.Hồ Chí Minh từ thập niên 90 đến nay, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 21tr.
T439, Nguyễn Long Triều, Báo cáo thực tập - Hoạt động dịch vụ mỹ thuật tại TP. Hồ Chí Minh thập niên 90 đến nay và xu hướng phát triển, TP. Hồ Chí Minh, 03/2003, 10tr.
T440, Sở Văn hoá Thông tin TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo công tác Văn hoá Thông tin 6 tháng đầu năm 1997.
T441, Sở Văn hoá Thông tin TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo tổng hợp đề án: Quản lý Nhà nước về văn hoá và truyền thông, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 48tr.
T442, Cục thống kê TP.Hồ Chí Minh, Tóm lược số liệu kinh tế - xã hội 3 năm 1991 – 1993, TP. Hồ Chí Minh, 01/1994, 27tr.
T443, Nhóm sinh viên, Báo cáo thực tập - Giao lưu văn hoá quốc tế và các dịch vụ văn hoá quốc tế từ năm1992 đến nay, TP. Hồ Chí Minh, 03/2002, 40tr.
T444, Sở Văn hoá Thông tin TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo tổng kết công tác văn hoá thông tin năm 1996 & phương hướng nhiệm vụ năm 1997, TP. Hồ Chí Minh, 01/1997.
T445, Sở Văn hoá Thông tin, Báo cáo tổng kết công tác văn hoá thông tin năm 1996 & phương hướng nhiệm vụ năm 1997, TP. Hồ Chí Minh, 01/97.
T446, Bộ Văn hoá Thông tin, Kỷ yếu Hội nghị tổng kết công tác văn hoá thông tin 1999, 1999, 340tr.
T447, BCĐ Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa TP. Hồ Chí Minh, Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá, TP.Hồ Chí Minh, 2000, 130tr.
T448, Sở Văn hoá Thông tin TP. Hồ Chí Minh, Hội nghị tổng kết công tác văn hoá thông tin năm 2000, TP. Hồ Chí Minh, 2000.
T449, Sở Văn hoá Thông tin TP. Hồ Chí Minh, Hội nghị tổng kết công tác văn hoá thông tin năm 2000, TP. Hồ Chí Minh, 2000.
T450, Bộ Văn hoá Thông tin, Kỷ yếu - Tổng kết công tác văn hoá thông tin 2000, 2001, 341tr.
T451, Bộ Văn hoá Thông tin, Tài liệu hội nghị sơ kết công tác quản lý và tổ chức lễ hội năm 2002, Việt Trì, 08/2002, 126tr.
T452, Sở Văn hoá Thông tin TP.Hồ Chí Minh, Hội nghị tổng kết công tác văn hoá thông tin năm 2002, 2002
T453, Bộ Văn hoá Thông tin, Kỷ yếu - Tổng kết công tác văn hoá thông tin 2002, Hà Nội, 01/2003, 548tr.
T454, Sở Văn hoá Thông tin TP.Hồ Chí Minh,, Dự thảo quy hoạch phát triển công nghiệp - công nghệ in TP. Hồ Chí Minh đến năm 2000, TP.Hồ Chí Minh, 1995
T455, Sở Văn hoá Thông tin TP.Hồ Chí Minh, Hội nghị phát động thi đua thực hiện nghị quyết hội nghị lần thứ 5 ban chấp hành trung ương Đảng (khoá 8), TP.Hồ Chí Minh, 11/1998.
T456, Sở Văn hoá Thông tin TP.Hồ Chí Minh, Hội nghị phát động thi đua thực hiện nghị quyết hội nghị lần thứ 5 ban chấp hành trung ương Đảng (khoá 8), TP.Hồ Chí Minh, 11/1998.
68
T457, Bộ Văn hoá Thông tin, Báo cáo khái quát tình hình và một số kiến nghị nhằm giải quyết những vấn đề bức xúc nhất cuả ngành Văn hoá - Thông tin, 1994. Tài liệu photo.
T458, Sở Văn hoá Thông tin TP.Hồ Chí Minh, Đề án quy hoạch và phát triển ngành Văn hoá Thông tin TP. Hồ Chí Minh đến năm 2010, TP. Hồ Chí Minh,1995
T459, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Cơ sở khoa học và thực tiễn của quản lý đô thị ở TP. Hồ Chí Minh hiện nay (hội thảo khoa học), TP. Hồ Chí Minh 11/2003, 319tr.
T460, Phí Ngọc Tuyến (Luận án TS, bảo vệ thử) Nghề gốm ở TP. Hồ Chí Minh từ thế kỷ XVII đến nay, TP.Hồ Chí Minh, 2005, 287tr.
T461, Trần Thụy Phương Trâm, Nhà văn hóa phụ nữ TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004
T462, Viet Nam Urban Upgrading Programme Ho Chi Minh City, PMU VUUP, Resettlement Preliminary Design Vinh Loc B, Final Report April 29th,2003, Main Report, VeT-Viet Nam, Black & Veatch, 2003, 79tr.
T463, Đào Thị Bích Hiệp, Báo cáo thực tập - Công ty Uni President, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 22tr.
T464, Vietnam national resettlement policy project (NRPP). Report No. 1, Acres Internation Limited Toronto - Canada, Hanoi, 1997, 43tr. + 100tr.
T465, Phan thị Anh Đào - Phan Quang Ngọc, Tìm hiểu ngành du lịch Nhật Bản (tiểu luận), TP. Hồ Chí Minh, 2004, 62tr.
T466, Viet Nam Urban Upgrading Programme Ho Chi Minh City, PMU VUUP , Resettlement Preliminary Design Vinh Loc B, Draft Final Report April 14th,2003, Main report, VeT-Viet Nam, Black & Veatch, 2003, 66tr.
T467, Trương Thị Bích Tiên, Luận văn Thạc sĩ: Bước đầu tìm hiểu sự giao lưu văn hóa ở phố xưa tại quận 5 TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005
T468, Bùi Viết Cửu, Vai trò cuả người thư ký trong xã hội hiện nay (báo cáo thực tập), 2003, 23tr.
T469, Nhiều tác giả, Tư liệu về phương pháp nghiên cứu, 2004
T470, Nguyễn Văn Bảo, Luận văn thạc sĩ: Sự biến đổi về cấu trúc gia đình ở ngoại thành TP. Hồ Chí Minh (trường hợp xã Tân Tạo, Bình Chánh), TP. Hồ Chí Minh, 2004, 142tr.
T471, Viet Nam Urban Upgrading Programme Ho Chi Minh City, PMU VUUP, Resettlement Preliminary Design Vinh Loc B, Draft Final Report April 14th,2003, Appendix, VeT-Viet Nam, Black & Veatch, 2003, 64tr.
T472, Engène Teston et Maurice Percheron, LCT’Indochine Moderne, Paris, 1931, 254tr.
T473, Enda VietNam, Petite Enquête sur les Activites des Ong à Ho Chi Minh Ville, 1995, 40tr.
T474, Liên Hiệp các hội KH&KT tỉnh Thừa Thiên Huế, Kỷ yếu hội thảo khoa học: Tiến trình phát triển đô thị ở Thừa Thiên Huế đặc trưng & kinh nghiệm lịch sử, Huế, 2005, 152tr.
T475, Nhóm học viên, Khái cạnh xã hội của chương trình tái định cư, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 23tr.
T476, UBND TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo sơ kết tình hình thực hiện chương trình di dời tái định cư 10.000 hộ dân xung quanh ven kênh rạch TP. Hồ Chí Minh (giai đoạn 2001 – 2005), TP. Hồ Chí Minh, 2005, 36tr.
69
T477, Phan Xuân Biên - Huỳnh Trà Ngộ (chủ biên), Văn hoá Sài gòn TP. Hồ Chí Minh thế kỷ XX Chuyên đề: Truyền thông Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh thế kỷ XX, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 36tr.
T478, Nguyễn Minh Hoà, Nghiên cứu tiến trình đô thị hoá của các nước Châu Á (chủ yếu là Đông Nam Á) với tiêu điểm là mô hình quản trị và mô hình phát triển không gian đô thị: Những bài học kinh nghiệm và định hướng phát triển cho TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003 – 2004, 170tr.
T479, Võ kim Cương, Quản lý đô thị thời kỳ chuyển đổi, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2004, 199tr.
T480, Lê Quang Ninh - Stephane Dovert, Sài Gòn 1698 – 1998. Kiến trúc, quy hoạch, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1998, 241tr.
T481, Nhóm nghiên cứu gia phả TP. Hồ Chí Minh, Gia phả họ Hồ - Ấp Hoà, Xã Đại Điền, Huyện Thạnh Phú, Tỉnh Bến Tre, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 117tr.
T482, Phan Kim Dung, Luận án Thạc sĩ, Đường lối ngoại giao của Nguyễn Ánh - Gia Long, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 99tr.
T483, Ban quản lý khu Thủ Thiêm, Nhiệm vụ thiết kế (Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết khu trung tâm đô thị mới Thủ Thiêm), TP. Hồ Chí Minh, 2004, 39tr.
T484, Nguyễn Công Khanh (Chủ nhiệm), Lịch sử báo chí Sài gòn - TP. Hồ Chí Minh 1865 – 1995 – Báo cáo tóm tắt, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 105tr.
T485, , TTNC Phát triển Đô Thị & Cộng đồng Kỷ Yếu hội thảo quốc tế: Đô thị hoá ở Seoul & TP. Hồ Chí Minh : Kinh nghiệm và thách thức, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 172tr.
T486, F.A.Hayek, Con đường dẫn tới chế độ nông nô - The road to serfdom, The University of Chicago Prerr, 1994, tr.60 – tr.154.
T487, F.A.Hayek, Con đường dẫn tới chế độ nông nô - The road to serfdom, The University of Chicago Prerr, 1994, 59tr.
T488, George Soros, Xã hội mởi cải cách CNTB Toàn cầu. Phần I: Khung khổ khái niệm, New York, 2000, 83tr.
T489, George Soros, Xã mởi cải cách CNTB Toàn cầu. Phần II: Thời điểm hiện đại trong lịch sử, New York 2000, 118tr.
T490, Nguyễn Hữu Cát - Ngô Kim Anh, Hội thảo Việt Nam học 1 - Thời cơ và thử thách của văn hoá Việt Nam trong xu thế toàn cầu.
T491, Chương trình hội thảo quốc tế, Hội thảo Việt Nam học 1 - Việt Nam trong thế kỷ XX
T492, Nhóm học viên thực hiện, Qui hoạch tham dự, TP. Hồ Chí Minh, 2004
T493, Nhóm học viên thực hiện, Vai trò người dân trong vấn đề tái định cư, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 15tr.
T494, Đặc Đức Quang, Thị tứ làng xã, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2000, 226tr.
T495, ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh - Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Bảo tồn và phát triển các tiểu văn hóa ở hẻm phố, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 80tr.
T496, Nguyễn Quốc Thông (Chủ biên), Lịch sử xây dựng đô thị cổ đại & trung đại Phương Tây, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2000, 296tr.
70
T497, Phạm Trọng Mạnh (Chủ biên), Cơ sở hệ thống thông tin địa lý trong qui hoạch quản lý đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội, 1999, 171tr.
T498, Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, Tổ chức & quản lý môi trường cảnh quan đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội, 1997, 204tr.
T499, Quách Thu Nguyệt & các tác giả khác, Theo nhịp khúc lên đàng (50 năm truyền thống học sinh sinh viên 1950 – 2000), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 1065tr.
T500, Hà Nội thành phố đặc thù & những lựa chọn cho phát triển, Hà Nội, 2002, 288tr.
T501, Niên giám thống kê Asean 2003, 290tr.
T502, Government of Malaysia, Ministry of Housing & Local Government, Integrated sites & services and related housing programme for Malaysia, Final report, Volume 3, Kubang Ikan Demonstration Project, Malaysia International Consultants SDN. BHD, 29tr. + 34tr. figure
T503, Aseasuk News, 2002, 35tr.
T504, Tổ chức hổ trợ phát triển giáo dục tiếp tục, Đề án thành lập trường Cao Đẳng Dân lập và công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, 2002, 155tr.
T505, Ấn Độ những điều kì thú, 32tr.
T506, Seas Bulletin, 2000, 30tr.
T507, Proceeding - Volume 1, 2000, tr.359 – tr.719
T508, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Gia Định - Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh 300 năm (1698 - 1998) (Hoạt động y tế xã hội qua các thời kì lịch sử), Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 58tr.
T509, Trịnh Thị Hoà (Chủ biên), Sưu tập hiện vật các dân tộc phía Nam tại Bảo tàng Lịch sử Việt Nam TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 199tr.
T510, Vĩnh Cao - Vĩnh Dũng và các tác giả khác, Nguyễn Phúc tộc thế phủ, NXB Thuận Hoá, Huế, 1995, 476tr.
T511, J. B Pietri -Voiliers d in dochine - S.I.L.I, Sài Gòn, 1949, 128tr.
T512, Le Logement social a Ho Chi Minh Ville : Les standards actuels sont-ils appropriés à la production massive de logements sociaux ?, Les Cahiers de la cooperation Francaise au Vietnam, République Frabcaise, Cahier No.10-2003, 46tr.
T513, University of social sciences and humanities, 29tr.
T514, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, TP.Sài Gòn - Hồ Chí Minh xưa và nay Bản tóm tắt 10 chuyên đề, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1998.
T515, Lương Đức Tự, Gia Định - Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh 300 năm (1698 – 1998) Chuyên đề 2: Lịch sử chính trị, quân sự & các thể chế hành chánh, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1998.
T516, Nhóm học viên, Tiểu luận cao học: Đền bù giải tỏa - thực trạng và giải pháp , TP. Hồ Chí Minh, 2004, 45tr.
71
T517, Vương Huỳnh Mỹ Ngọc, Báo cáo thực tập: Đôi nét phác thảo chân dung người Hoa ở Sài Gòn , TP. Hồ Chí Minh, 2003, 22tr.
T518, Võ Thanh Bằng, Luận án TS : Tín ngưỡng dân gian của người Hoa ở Nam Bộ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 136tr.
T519, Đoàn Thanh Hương (Chủ nhiệm), Người về hưu ở TP. Hồ Chí Minh Thực trạng và giải pháp - Phụ lục, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 49tr.
T520, Đoàn Thanh Hương (Chủ nhiệm), Người về hưu ở TP. Hồ Chí Minh Thực trạng và giải pháp - Bảng tóm tắt, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 98tr.
T521, Đoàn Thanh Hương (Chủ nhiệm), Người về hưu ở TP. Hồ Chí Minh Thực trạng và giải pháp- Báo cáo tóm lược kết quả nghiên cứu, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 12tr.
T522, Đoàn Thanh Hương (Chủ nhiệm), Người về hưu ở TP. Hồ Chí Minh Thực trạng và giải pháp - Số liệu điều tra xã hội học năm 2003, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 79tr.
T523, Đoàn Thanh Hương (Chủ nhiệm), Người về hưu ở TP. Hồ Chí Minh Thực trạng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 315tr.
T524, Nguyễn Xuân Thọ (dịch), Bước mở đầu của sự thiết lập hệ thống thuộc địa Pháp ở Việt Nam (1858 - 1897), 503tr.
T525, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, Hội thảo Quốc tế về Việt Nam Học (lần II), TP. Hồ Chí Minh 7/2004
T526, Thế kỷ 21, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 120tr.
T527, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia - Viện KHXH Việt Nam, Hội thảo quốc tế về Việt Nam học lần II - Việt Nam trên đường phát triển và hội nhập: Truyền thống và hiện đại (Báo cáo tóm tắt), Hà Nội, 2004, 334tr.
T528, Khởi nghĩa Lam Sơn, 1968, 192tr.
T529, Bảo tàng lịch sử Việt Nam TP. Hồ Chí Minh, Thông báo khoa học số 5 - Kỷ niệm 25 năm thành lập bảo tàng, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 246tr.
T530, The city cultures reader, Malcolm miles, Tim Hall and Lain Borden, 338tr.
T531, Nguyễn Thế Bá, Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị, Hà Nội, 1999, 258tr.
T532, Phạm Kim Giao (Chủ biên), Quy hoạch vùng, NXB Hà Nội, Hà Nội, 2000, 200tr.
T533, Nguyễn Hoàng Tố Uyên, Luận văn Thạc sĩ, Những chuyển biến trong văn hóa tiêu dùng của cư dân đô thị thành phố Hồ Chí Minh qua khảo sát chợ truyền thống và siêu thị tại thành phố Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 2004, 255tr.
T534, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Báo cáo các hoạt động khoa học, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 193tr.
T535, ĐHKT TP. Hồ Chí Minh và ĐHKT Hà Nội, Kỷ yếu Hội thảo khoa học: Thiết kế đô thị từ đào tạo đến ứng dụng thực tiễn ( tập 2), TP. Hồ Chí Minh 8/2004, 98tr.
T536, Đại sứ quán Pháp, Nhà ở có chi phí thấp tại TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm xử lý thông tin thống kê, 46tr.
72
T537, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Tóm tắt đề tài: Làng nghề thủ công truyền thống tại TP. Hồ Chí Minh, Sở Khoa học Công nghệ & Môi trường TP. Hồ Chí Minh - Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 538tr.
T538, La Cooperation Franco- Vietnamienne Faits et Chiffres, Les Cahiers de la Cooperation Francaise au Vietnam, République Frabcaise, Cahier No.4-2003, 34tr.
T539, Bộ Xây dựng: ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh – ĐH kiến trúc Hà Nội, Kỷ yếu hội thảo khoa học: Thiết kế đô thị từ đào tạo đến ứng dụng thực tiễn (tập 1), TP. Hồ Chí Minh, 8/2004, 238tr.
T540, Bộ xây dựng - Công ty tư vấn xây dựng tổng hợp, Hội thảo: Khu nhà ở công nhân khu công nghiệp vùng kinh tế trọng điểm phía Nam - Tình hình khu nhà ở công nhân KCN - Một số hương giải quyết, 10tr.
T541, L’ Action de la France: Dans le Domaine de la Formation des Ressources Humaines , Les Cahiers de la Cooperation Francaise au Vietnam, République Frabcaise , Cahier No.1-2003, 46tr.
T542, Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ - Trung tâm Nghiên cứu Khảo cổ học, Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện dự án : Điều tra cơ bản và khai quật di chỉ khảo cổ học Cát Tiên (Lâm Đồng), 2002 - 2004, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 29tr.
T543, Philippe Langlet, Dominique de Miscault, Un livre des moines bouddhistes, 184tr.
T544, Nguyễn Minh Hòa, Nghiên cứu tiến trình đô thị hóa của các nước Châu Á (Chủ yếu là Đông Nam Á) với tiêu điểm là mô hình quản lý đô thị trong mối quan hệ với phát triển không gian đô thị: Những bài học kinh nghiệm và định hướng phát triển cho TP. Hồ Chí Minh (tập2), TP. Hồ Chí Minh 2004, 140tr.
T545, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn - Sở Khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Kỷ yếu hội thảo: Tâm lý học trong quản lý đô thị ở TP. Hồ Chí Minh hiện nay, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 298tr.
T546, Nguyễn Đăng Sơn, Phương pháp tiếp cận mới về quy hoạch và quản lý đô thị, NXB Xây dựng, 208tr.
T547, L’ Action des Collectivités Francaises au VietNam, Les Cahiers de la Cooperation Francaise au Vietnam, République Frabcaise, Cahier No.5-2003, 50tr.
T548, VIE/95/501, Hội thảo Workshop: Kế hoạch đầu tư đa ngành và Phương pháp quy hoạch chiến lược, TP. Hồ Chí Minh 17- 18/ 3/1998.
T549, For strengthening the capaccity for urban managerment and planning in HCM city VN - HCM city, May 19-1998, 17tr.
T550, Chương trình của Liên hiệp quốc về phát triển dự án của Chính phủ nước CHXHCNVN, Văn kiện dự án, 32tr.
T551, HCM City People’s Committee, United Nations Development Program UNDP, In - Depth Evaluation of VIE/95/051, Strengthening the Capacity for Urban Managerment and Planning in HCM City, 1998.
T552, Sở Văn hóa Thông tin TP. Hồ Chí Minh, Đề tài NCKH Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh thế kỷ 20 (Phần tóm tắt), 2001, 20tr.
T553, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh - Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Bản đăng ký nhận nhiệm vụ đào tạo cao học ngành lịch sử thế giới, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 150tr.
T554, Võ Hưng, Vệ sinh môi trường và điều kiện sống của người tái định cư tại TP. Hồ Chí Minh, Sở Khoa học Công nghệ - Phân viện BHLĐ tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 124tr.
73
T555, Chi cục Phát triển nông thôn TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo kết quả điều tra: Hành trình hội nhập của di dân tự do vào TP. Hồ Chí Minh - Nhìn từ góc độ kinh tế và xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 4/2004, 32tr.
T556, Báo cáo Điều kiện hội nhập của người nhập cư (2003), 62tr.
T557, Phạm Văn Xu (Chủ nhiệm), Một số vấn đề xã hội của việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất ở TP. Hồ Chí Minh (giai đoạn 1), TP. Hồ Chí Minh, 15tr.
T558, Đào Duy Hân – Nguyễn Hữu Hoài Phú (Chủ nhiệm), Nghiên cứu đề suất các giải pháp củng cố và phát triển làng nghề phi nông nghiệp ở ngoại thành TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 109tr.
T559, Đào Duy Hân – Nguyễn Hữu Hoài Phú, Báo cáo tóm tắt: Nghiên cứu đề suất các giải pháp củng cố và phát triển làng nghề phi nông nghiệp ở ngoại thành TP. Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 2005, 34tr.
T560, TT Xử lý thông tin dữ liệu TP. Hồ Chí Minh, Số liệu sơ bộ Dân nhập cư TP. Hồ Chí Minh (có đến 1/1996)
T561, TT NC Dân tộc học và tôn giáo, Hội thảo KH lần thứ nhất: Người Việt ở Nam Bộ, TP. Hồ Chí Minh, 1997.
T562, Nguyễn Hoàng Tố Uyên (Luận văn Th.S), Chợ và siêu thị trong đời sống cư dân thành phố Hồ Chí Minh nhìn từ khía cạnh văn hóa, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 204tr.
T563, Cseas And Prelude, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững Vai trò cả nghiên cứu và khoa học (I), TP. Hồ Chí Minh 9 - 12/3/1999, 222tr.
T564, L’ Action de la France : Dans le Domaine de la Formation des Ressources Humaines, Les Cahiers de la Cooperation Francaise au Vietnam, République Frabcaise, Cahier No.1-2003, 46tr.
T565, Cseas And Prelude, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững Vai trò của nghiên cứu và khoa học (I), TP. Hồ Chí Minh 9 - 12/3/1999, 249tr.
T566, Cseas And Prelude, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững Vai trò của nghiên cứu và khoa học (II), TP. Hồ Chí Minh 9 - 12/3/1999, 157tr.
T567, Cseas And Prelude, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững Vai trò của nghiên cứu và khoa học (IV), TP. Hồ Chí Minh 9 - 12/3/1999, 151tr.
T568, Nguyễn Minh Hòa, Những nghiên cứu tiến trình đô thị hóa các nước Châu Á (chủ yếu là Đông Nam Á) với tiêu điểm là mô hình quản lý đô thị trong mối quan hệ với phát triển không gian đô thị: Những bài học kinh nghiệm và định hướng phát triển cho TP.HCM (tập 1), TP. Hồ Chí Minh 2003 – 2004, 176tr.
T569, Kỷ yếu 5 năm hoạt động khuyến học của Tuệ Thành Hội Quán, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 100tr.
T570, Tuệ Thành Hội Quán, Miếu Thiên Hậu, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 136tr.
T571, ĐHKH XH & NV TP. Hồ Chí Minh, Đăng ký nhận đào tạo tiến sĩ ngành Văn hóa học.
T572, Nhiều tác giả, Mô hình đô thị (tài liệu lưu hành nội bộ) Tập 2, 2004, 323tr.
T573, Kỷ niệm 20 năm tạp chí Kiến trúc (1983 – 2003), Kiến trúc tập hợp các bài viết, Hà Nội, 2004, 224tr.
74
T574, Nguyễn Đăng Sơn, Phương pháp tiếp cận mới về quy hoạch và quản lý đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2005, 180tr.
T575, Phí Ngọc Tuyến, Luận án TS: Nghề gốm ở TP. Hồ Chí Minh từ thế kỷ XVIII đến nay. Kèm tài liệu rời, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 186tr.
T576, Gouverner les villes du sud, Paris 5 - 7 mai 2004, 296tr.
T577, UBQG về HTKTQT, Những vấn đề doanh nghiệp cần biết về hội nhập kinh tế quốc tế - Hội nghị phổ biến TT về hội nhập KTQT, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 27tr.
T578, Viện nghiên cứu Văn hóa quốc tế. ĐH Nữ Chiêu Hòa, Kiến trúc phố cổ Hội An Việt Nam, NXB Thế giới, Hà Nội, 2003, 244tr.
T579, trống
T580, Nguyễn Thị Tình (Chủ biên), Hồ Chí Minh - Người sống mãi với non sông : 115 ca khúc ca ngợi Hồ Chủ tịch, NXB Thanh niên, 2005, 267tr.
T581, Trần Ngọc Khánh, Luận án TS : Hoa văn thổ cẩm của người Chăm, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 215tr.
T582, Nguyễn Chiến Dũng, Luận văn : Tìm hiểu vai trò của báo chí trong xây dựng lối sống đô thị thành phố Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 114tr.
T583, Sách phô tô, các bài viết từ báo
T584, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn- TTNCPTĐT&CĐ, Chính sách nhà ở đô thị của các nước Châu Á (Kỷ yếu hội thảo quốc tế), TP. Hồ Chí Minh, 2005, 164tr.
T585, ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh - Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Bảo tồn và phát triển các tiểu văn hóa ở hẻm phố trong quá trình cải tạo TP. Hồ Chí Minh: Kỷ yếu hội thảo, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 98tr.
T586, Synthese sur le Tourisme, Les Cahiers de la Cooperation Francaise au Vietnam, République Frabcaise, Cahier No. 1-2005, 50tr.
T587, Sở Khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh - 30 năm một chặng đường phát triển, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 453tr.
T588, Ford Foundation, Ford Foundation Annual Report 2004, 182tr.
T589, Sở Văn hóa thông tin TP. Hồ Chí Minh, 100 Năm Tiền Giấy Việt Nam, NXB Trẻ - Hội tem TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 236tr.
T590, Hội đồng Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh - Viện Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử Việt Nam tập 2, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 371tr.
T591, Nguyễn Chiến Dũng, Tìm hiểu vai trò của báo chí trong xây dựng lối sống đô thị TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 110tr.
T592, Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước: những vấn đề khoa học và thực tiễn, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2005, 1291tr.
T593, Địa chí văn hóa thành phố Hồ Chí Minh: Lịch sử
T594,
75
T595, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo chuyên đề về các điểm dân cư đô thị TP. Hồ Chí Minh, 2000, 25tr.
T596, Võ Hưng, Vệ sinh môi trường & điều kiện sống của người tái định cư tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 124tr.
T597, Phạm Văn Xu (Chủ nhiệm), Một số vấn đề xã hội của quá trình hình thành và phát triển các khu công nghiệp khu chế xuất ở TP. Hồ Chí Minh (tóm tắt), TP. Hồ Chí Minh, 2004, 25tr.
T598, Phạm Văn Xu (Chủ nhiệm), Một số vấn đề xã hội của quá trình hình thành và phát triển các khu công nghiệp khu chế xuất ở TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 90tr.
T599, Master Course in Urban management and development
T600, Sở Khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh - Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Thu hẹp dần khoảng cách mất cân đối giữa tốc độ đô thị hóa với quá trình thị dân hóa của nông dân ngoại thành TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 3/2005, 55tr.
T601, UBND TP. Hồ Chí Minh, Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung TP. Hồ Chí Minh đến 2025, TP. Hồ Chí Minh, 11/2004, 33tr.
T602, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh - trường Đại học Khoa học Xã hội & NV, Đào tạo sau đại học, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 85tr.
T603, Tiếng Pháp thực hành, NXB TP. Hồ Chí Minh, 2005
T604, Tiếng Pháp thực hành, NXB TP. Hồ Chí Minh, 2005
T605, Các Thành phố đang chuyển tiếp 10 năm, Kỷ yếu hội thảo 27 tháng 10 năm 2007, 41tr.
T606, Lê Quang Hạnh Phúc - Trần Mạnh Trường, Không gian ở mang tính cộng đồng trong hẻm nghèo, 25tr.
T607, Viện Khoa học Xã hội & Nhân văn – Viện KHXH vùng Nam bộ, Báo cáo: Điều tra di chỉ khảo cổ học Cát Tiên, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 239tr.
T608, Viện Khoa học Xã hội & Nhân văn – Viện KHXH vùng Nam bộ, Bản vẽ: Hiện trường - hiện vật di chỉ khảo cổ học Cát Tiên (Dự án Điều tra cơ bản & khai quật di chỉ khảo cổ học Cát Tiên - Lâm Đồng), TP. Hồ Chí Minh, 2004, 118tr.
T609, Nguyễn Kim Hương, Luận văn: Làng nghề thủ công truyền thống tại Bình Dương trong bối cảnh công nghiệp hóa – hiện đại hóa, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 222tr.
T610, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Đề tài: Xây dựng Thủ Thiêm như một điểm nhấn của truyền thống lịch sử - văn hóa TP. Hồ Chí Minh - Hồ sơ dự chỉ định thầu , TP. Hồ Chí Minh, 12 – 2004, 54tr.
T611, Cục Di sản văn hóa, Di sản văn hóa số 2 (11) 2005, Hà Nội, 2005, 120tr.
T612, Viện Khoa học Xã hội, Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện dự án Điều tra cơ bản & khai quật di chỉ khảo cổ học Cát Tiên (Lâm Đồng) 2002 – 2004 (tóm tắt), TP. Hồ Chí Minh, 2004, 40tr.
T613, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Những giá trị văn hóa đô thị cơ bản của TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 01 – 2005
T614, Nghị định của CP số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 về thi hành luật đất đai
76
T615, Ban Khoa học Xã hội Sở Xây Dựng, Chương trình nghiên cứu bảo tồn kiến trúc đô thị TP. Hồ Chí Minh (Tài liệu hội thảo), TP. Hồ Chí Minh, 1993 – 1995.
T616, Lê Quang Ninh, Trần Quang Minh, Trần Khang, Dự án: Bảo tồn cảnh quan khu vực Dinh Thống Nhất - Phần khảo sát hiện trạng, tập thuyết minh, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 16tr.
T617, Lê Quang Ninh, Trần Quang Minh, Trần Khang, Dự án: Bảo tồn cảnh quan khu vực Chợ Lớn. Phần đánh giá & kiến nghị, 1995, 61tr.
T618, Lê Quang Ninh, Trần Quang Minh, Trần Khang, Dự án: Bảo tồn cảnh quan khu vực Chợ Lớn. Phần khảo sát hiện trạng, 1994, 31tr.
T619, Tài liệu hội thảo: Về bảo tồn cảnh quan các tuyến đường cổ nhất tại trung tâm TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 08 – 1995.
T620, Võ Thanh Bằng, Tư liệu ảnh đề tài tín ngưỡng dân gian ở TP. Hồ Chí Minh - Thực trạng & giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 27tr.
T621, Sở Xây dựng TP. Hồ Chí Minh, Chương trình nghiên cứu bảo tổn cảnh quan kiến trúc đô thị tại TP. Hồ Chí Minh (Báo cáo kết thúc giai đoạn 1), TP. Hồ Chí Minh, 2001.
T622, Ban quản lý đầu tư và xây dựng đô thị mới Thủ thiêm, Final report - Thủ Thiêm, TP. Hồ Chí Minh 10 – 2004, 87tr.
T623, ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh – TT NC Đô thị & Phát triển, Kỷ yếu hội thảo: Bảo tồn & phát triển các tiểu văn hóa ở hẻm phố trong quá trình cải tạo TP. Hồ Chí Minh, 04 - 06 – 2005, 92tr.
T624, Lê Quang Ninh, Tổng hợp kết quả nghiên cứu: Bảo tồn cảnh quan kiến trúc đô thị TP. Hồ Chí Minh (giai đoạn 2), 03 – 1996, 37tr.
T625, TT KHXH & NV TP. Hồ Chí Minh, Nghiên cứu con người & xã hội (Nội san), TP. Hồ Chí Minh 04 – 2005
T626, TT KHXH & NV TP. Hồ Chí Minh, Nghiên cứu con người & xã hội (Nội san), TP. Hồ Chí Minh 04 – 2005, 160tr.
T627, République Francaise, Prix 2001 de la Coopération Internationale, Haut Conseil de la Coopération Internationale, Paris, 2001, 39tr.
T628, Texas New – Step, 2005, 40tr.
T629, Le Logement Social En Europe, 2002, 55tr.
T630, Le Logement Social En Europe, 2002, 55tr.
T631, Lo Legement Social A Ho Chi Minh Ville, 46tr.
T632, Governance Civil Society And Urban Poor Communities In Metro Manila, 2000, 21tr.
T633, Carl Bartone, Tanzib Chowdhury, Joyce Coffee … , A Tale of Two Cities in Vietnam: Towards a Strategy for Growth, Poverty and Envirronment in the Cities and regions of Vietnam, 1999, 78tr.
T634, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Báo cáo tóm tắt: Những giá trị văn hóa đô thị cơ bản của TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1 – 2005, 20tr.
T635, PSG. TS Nguyễn Thế nghĩa, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (VNASS), Viện Khoa học Xã hội vùng Nam bộ (SISS), Đề tài: Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, Hội
77
thảo quốc tế: Giảm nghèo, di dân – đô thị hóa. Trường hợp TP.Hồ Chí Minh trong tầm nhìn so sánh , Diễn văn khai mạc và báo cáo tổng kết 6 năm hoạt động của chương trình, TP.Hồ Chí Minh, 2004, 29tr.
T636, Nguyễn Văn Hạnh - Đỗ Văn Liên - Hà Thanh Vân - Hoàng Tùng, Đề tài: Văn hoá Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh thế kỷ XX. Chuyên đề: Những vấn đề tư tưởng tại Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh Thế Kỷ XX , TP. Hồ Chí Minh, 2001, 81tr.
T637, Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn TP. Hồ Chí Minh, Cẩm nang dành cho người nuôi cá sấu, TP. Hồ Chí Minh, 7/2005, 24tr.
T638, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, Báo cáo tóm tắt bước đầu: Kết quả khai quật khảo cổ học và kiến nghị về việc bảo tồn và phát huy giá trị lịch sử - văn hóa của di tích tại khu vực xây dựng nhà Quốc hội và Hội trường Ba Đình mới, Hà Nội, 9/2003
T639, Liên đoàn lao động TP. Hồ Chí Minh, Phong trào đấu tranh của công nhân Nam Bộ 1945 – 1975, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 79tr.
T640, Tổng cục thống kê, Tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam 3 năm 2000 – 2003, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 108tr.
T641, Tổng cục thống kê, Tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam 10 năm 1991 – 2000, Hà Nội, 2005, 56tr.
T642, Tổng cục thống kê, Tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam 1995 – 2003, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 23tr.
T643, Katherine Coit, Le Cuong, Nâng cấp những khu nhà ổ chuột tại Thành phố Hồ Chí Minh = Slum Upgrading in Ho Chi Minh City, TP.Hồ Chí Minh, 1995, 15tr.
T644, Phong trào đấu tranh của học sinh sinh viên Sài Gòn Gia Định & các thành thị Nam Bộ trong kháng chiến chống Pháp & chống Mỹ 1928 – 1975, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 62tr.
T645, Nguyễn Minh Hòa (Chủ nhiệm) (nghiệm thu giữa kỳ), Đề tài: nghiên cứu thực trạng và các giải pháp hoàn thiện các thiết chế văn hóa ở các xã ngoại thành TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 82tr.
T646, ĐH đại biểu sư sãi ACHA tỉnh Sóc Trăng, Quy ước về xây dựng cuộc sống mới, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, cải tiến phong tục tập quán và lễ hội dân tọc của đồng bào Khmer tỉnh Sóc trăng (1996 - 2000), Sóc Trăng, 1996, 12tr.
T647, Lê Xuân Tiến (Báo cáo chuyên đề thực tập), Lễ hội nông nghiệp Thái với tín ngưỡng nghệ thuật truyền thống, 22tr.
T648, Cục thống kê TP. Hồ Chí Minh, Chỉ số phát triển con người HDI TP. Hồ Chí Minh 1999 - 2004, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 116tr.
T649, Đồng chủ nhiệm đề tài: Đào duy Huân - Nguyễn Hữu Hoài Phú (nghiệm thu giữa kỳ), Đề tài: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp củng cố và phát triển làng nghề phi nông nghiệp ở ngoại thành TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 12/2005, 85tr.
T650, Project Preceup: Données cartographiques. Commune de Binh Hung Hoa, Arrondissement de Binh Chanh, Province d’Ho Chi Minh, République Socialiste du Vietnam, 1996, 9tr.
T651, Nguyễn Thế Cường, Chủ nhiệm, Đề tài: Xây dựng trật tự đô thị TP. Hồ Chí Minh từ cách tiếp cận văn hóa - xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 228tr.
T652, Lê Văn Năm (Chủ nhiệm), Báo cáo phúc trình Đề tài: Thu hẹp dần khoảng cách mất cân đối giữa tốc độ đô thị hóa với quá trình thị dân hóa của nông thôn ngoại thành TP. Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 2005, 146tr.
78
T653, Sở Khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh - Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Trần Văn Thông (Chủ nhiệm đề tài), Đánh giá tác động của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên & nhân văn ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ TP. Hồ Chí Minh theo hướng phát triển bền vững , TP. Hồ Chí Minh, 12/2005, 132tr.
T654, Báo cáo tóm tắt đề tài: Đánh giá tác động của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên & nhân văn ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ TP. Hồ Chí Minh theo hướng phát triển bền vững. TP. Hồ Chí Minh, 29tr.
T655, ĐC Raig Calhoan, Dictionary of the social sciences, Oxford University, 2002, 563tr.
T656, Project Preceup: Données cartographiques. Commune de Binh Hung Hoa, Arrondissement de Binh Chanh, Province d’Ho Chi Minh, République Socialiste du Vietnam, 1996, 9tr.
T657, Nguyễn Thị Hoa Phượng (Luận văn tốt nghiệp), Bước đầu khảo sát đình Bình Hoà ở quận Bình Thạnh TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 104tr.
T658, Nguyễn Thế Bá, Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội, 1997, 258tr.
T659, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, UBND huyện Cần Giờ, Hội thảo khoa học: Tác động của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên và nhân văn ở Cần Giờ. Thực trạng và giải pháp , TP. Hồ Chí Minh, 12/2004, 71tr.
T660, Trường ĐHKT TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Kỷ yếu hội thảo: Bảo tồn và phát triển các tiểu văn hóa ở hẻm phố trong quá trình cải tạo TP. Hồ Chí Minh, 6/2005, 80tr.
T661, Thích Giải Nghiêm (Luận văn tốt nghiệp), Tìm hiểu sử hình thành và phát triển của thiền phái Lâm tế Chúc thánh tại Quảng Nam, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 52tr.
T662, Lê Văn Năm (Chủ nhiệm), Báo cáo phúc trình Đề tài: Thu hẹp dần khoảng cách mất cân đối giữa tốc độ đô thị hóa với quá trình thị dân hóa của nông thôn ngoại thành TP. Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 2005, 146tr.
T663, Trường ĐHKT TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Kỷ yếu hội thảo “bảo tồn và phát triển các tiểu văn hóa ở hẻm phố trong qúa trình cải tạo TP. Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 6/2005, 80tr
T664, Trường ĐHKT TP.HCM, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Kỷ yếu hội thảo: Bảo tồn và phát triển các tiểu văn hóa ở hẻm phố trong qúa trình cải tạo TP. Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 6/2005, 80tr.
T665, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học năm 2005: Xây dựng lực lượng chính trị của Đảng trong các dân tộc ít người ở TP. Hồ Chí Minh hiện nay thực trạng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 20tr.
T666, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Hội thảo: Năm trật tự đô thị 2001 & 2002 - Quản lý xây dựng, thành quả và tồn tại, TP. Hồ Chí Minh, 4/2003, 26tr
T667, Nguyễn Thị Tình (Chủ biên), 115 ca khúc ca ngợi Hồ Chủ Tịch, NXB Thanh niên, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 267tr.
T668, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh - Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Kỷ yếu hội thảo khoa học: Nâng cao chất lượng đào tạo bậc sau đại học chuyên ngành Văn hóa học, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 127tr.
79
T669, Vũ Tự Lập, Christian Taillard , Atlas Du Việt Nam /Atlat Việt Nam/ An Atlas Of Việt Nam, Reclus –La Documentation Francaise,1994, 423tr.
T670, Sở Quy hoạch Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, TT Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Khóa học bồi dưỡng QLĐT Chuyên đề: Quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật và dịch vụ đô thị, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 99tr.
T671, UBND TP. Hồ Chí Minh, Sở Xây dựng TP. Hồ Chí Minh (biên soạn), Mô hình quản lý hệ thống tài sản hạ tầng toàn diện, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 179tr.
T672, UBND TP. Hồ Chí Minh, Sở Xây dựng TP. Hồ Chí Minh (biên soạn), Mô hình quản lý hệ thống tài sản hạ tầng toàn diện, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 179tr.
T673, Nguyễn Quang Toản, Áp dụng Iso 9000: 2000 trong quản lý dịch vụ hành chính công, TP. Hồ Chí Minh, 4/2005, 25tr.
T674, ĐH Mở Bán công TP. Hồ Chí Minh, Khóa bồi dưỡng giám sát thi công xây dựng công trình: Chuyên đề áp dụng quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng trong giám sát thi công xây dựng công trình, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 118tr.
T675, Quản lý theo dự án, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 425tr.
T676, Sở Xây dựng TP. Hồ Chí Minh, Lê Quang Trung (Chủ biên), Tài liệu biên dịch: Điều kiện sách chung, TP. Hồ Chí Minh.
T677, Sở XD TP. Hồ Chí Minh – Lê Quang Trung (Chủ biên), Tài liệu biên dịch: Quản lý phát triển về xây dựng, sử dụng công trình cơ sở hạ tầng kỹ thuật xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2/2005, 480tr.
T678, UBND TP. Hồ Chí Minh - Ban quản lý khu công nghệ cao, Tài liệu dùng cho tổ thẩm định dự án (tập 2), TP. Hồ Chí Minh, 2005.
T679, Sở KH CN &TT NC ĐT, Kỷ yếu hội thảo: Ảnh hưởng của việc chung sống trước hôn nhân đến sự ổn định của gia đình trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2006.
T680, Hội khoa học lịch sử tỉnh Thừa Thiên Huế, Kỷ yếu hội thảo khoa học: 700 năm Thuận hóa - Phú xuân - Thừa thiên Huế, Huế 6/2006, 396tr.
T681, ĐH DL Ngoại ngữ - Tin học, Tập san Ngoại ngữ - tin học & giáo dục, số 21, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 145tr.
T682, Trần Ngọc Khánh - Chủ nhiệm: Đề tài: Nghiên cứu và xây dựng mô hình nhà văn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh, thực trạng, nhu cầu và tổ chức thực hiện – Thuyết minh & đề cương chi tiết, TP. Hồ Chí Minh, 6/2006.
T683, Lê Quang Trung (Chủ biên), Đảm bảo chất lượng, Con đường dẫn đến hiệu quả và cạnh tranh, TP. Hồ Chí Minh 2004, 290tr.
T684, Ban QLDA Nâng cấp đô thị TP. Hồ Chí Minh, Nghiên cứu tiền khả thi tiểu dự án TP. Hồ Chí Minh thuộc dự án nâng cấp đô thị Việt Nam (VUUP) - Tập II: Các phụ lục, TP. Hồ Chí Minh 2002.
T685, Ban QLDA Nâng cấp đô thị TP. Hồ Chí Minh, Nghiên cứu tiền khả thi tiểu dự án TP. Hồ Chí Minh thuộc dự án nâng cấp đô thị Việt Nam (VUUP) - Tập I: Báo cáo chính, TP. Hồ Chí Minh 2002, 173tr.
T686, Sở Xây dựng TP. Hồ Chí Minh, Giới thiệu mô hình hệ thống quản lý tài sản hạ tầng toàn diện, TP. Hồ Chí Minh 1999, 181tr.
T687, Lê Quang Trung, Chuyên đề: Quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật và Dịch vụ đô thị - Quản lý nhà ở và bất động sản, TP. Hồ Chí Minh 2005, 99tr.
80
T688, Lê Quang Trung, Chuyên đề: Áp dụng quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng trong giám sát thi công xây dựng công trình, TP. Hồ Chí Minh 2005, 118tr.
T689, Lê Quang Trung, Chuyên đề: Áp dụng quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng trong giám sát thi công xây dựng công trình, TP. Hồ Chí Minh 2005, 118tr.
T690, Sở Xây dựng TP. Hồ Chí Minh, Điều kiện sách chung – Sở Công chánh nước Cộng hòa Singapore (theo ấn bản thứ 4 năm 1995), TP. Hồ Chí Minh, Tài liệu biên dịch
T691, Sở Xây dựng TP. Hồ Chí Minh, Giới thiệu mô hình hệ thống quản lý tài sản hạ tầng toàn diện, TP. Hồ Chí Minh 1999, 181tr.
T692, Sở Xây dựng TP. Hồ Chí Minh, Giới thiệu mô hình hệ thống quản lý tài sản hạ tầng toàn diện, TP. Hồ Chí Minh 1999, 181tr.
T693, Sở Xây dựng TP. Hồ Chí Minh, Giới thiệu mô hình hệ thống quản lý tài sản hạ tầng toàn diện, TP. Hồ Chí Minh 1999, 181tr
T694, Sở Xây dựng TP. Hồ Chí Minh, Giới thiệu mô hình hệ thống quản lý tài sản hạ tầng toàn diện, TP. Hồ Chí Minh 1999, 181tr.
T695, Nguyễn Trọng Liêm (Chủ nhiệm), Đề tài: Hành trình hội nhập của di dân tự do vào TP. Hồ Chí Minh Nhìn từ góc độ kinh tế và xã hội, TP. Hồ Chí Minh 2005, 168tr.
T696,Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành TP. Hồ Chí Minh. Báo cáo điều tra Huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh 1996 – 1997, 35tr
T697, Nguyễn Khởi, Bảo tồn và trùng tu các di tích kiến trúc, Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh 2000, 150tr
T698, Dự án quốc gia VIE/95/051: Nâng cao năng lực quản lý và quy hoạch đô thị tại TP. Hồ Chí Minh – Báo cáo kết thúc dự án, TP. Hồ Chí Minh 1998, 53tr.
T699, Nguyễn Trọng Liêm (Chủ nhiệm), Đề tài: Hành trình hội nhập của di dân tự do vào TP. Hồ Chí Minh Nhìn từ góc độ kinh tế và xã hội, TP. Hồ Chí Minh 2005, 168tr.
T700, Sở Khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Trần Văn Thông (Chủ nhiệm), Đề tài: Đánh giá tác động của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên & nhân văn ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ Thành phố Hồ Chí Minh theo hướng phát triển bền vững, Báo cáo nghiệm thu đợt một, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 122tr.
T701, Sở Khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Trần Văn Thông (Chủ nhiệm), Đề tài: Đánh giá tác động của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên & nhân văn ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh theo hướng phát triển bền vững, Bản sửa sau nghiệm thu, TP. Hồ Chí Minh, 12/2005, 131tr.
T702, UBND TP. Hồ Chí Minh, Sở KH CN, Huỳnh Quốc Thắng (Chủ nhiệm), Khai thác lễ hội và các sự kiện góp phần phát triển du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 213tr.
T702a, UBND TP. Hồ Chí Minh, Sở KH CN, Huỳnh Quốc Thắng (Chủ nhiệm), Khai thác lễ hội và các sự kiện góp phần phát triển du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh (Phụ lục), TP. Hồ Chí Minh 2005, 195tr.
T702b, UBND TP. Hồ Chí Minh, Sở KH CN, Huỳnh Quốc Thắng (Chủ nhiệm), Khai thác lễ hội và các sự kiện góp phần phát triển du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh (Bản tóm tắt), TP. Hồ Chí Minh, 2005, 25tr.
81
T702c, UBND TP. Hồ Chí Minh, Sở KH CN, Huỳnh Quốc Thắng (Chủ nhiệm), Khai thác lễ hội và các sự kiện góp phần phát triển du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh (Bản nghiệm thu) , TP. Hồ Chí Minh, 2005, 181tr.
T703, Sở Khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Trần Văn Thông (Chủ nhiệm), Đề tài: Đánh giá tác động của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên & nhân văn ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ Thành phố Hồ Chí Minh theo hướng phát triển bền vững, TP. Hồ Chí Minh, 12/2005, 701tr.
T704, Sở Khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Phan Lạc Tuyên, Gia Định - Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh 300 năm 1698 - 1998. Chuyên đề 4: Mối quan hệ giữ thành phố với các địa phương khác trong nước và với quốc tế, 1998, 9tr.
T705, Reseau gense, Droi et citoyenneté bulletin de liaison No.1, 10/2005
T706, ĐHKT TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Kỷ yếu hội thảo: Bảo tồn và phát triển các tiểu văn hóa ở hẻm phố trong quá trình cải tạo Thành phố Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh tháng, 6/2005, 80tr.
T707, ĐHKT TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Kỷ yếu hội thảo: Bảo tồn và phát triển các tiểu văn hóa ở hẻm phố trong quá trình cải tạo Thành phố Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh tháng, 6/2005, 80tr.
T708, Phạm Thành Tâm, Luận án tiến sĩ: Sản xuất và tiêu thụ hàng hóa ở Miền Nam Việt Nam (1954 - 1975), TP. Hồ Chí Minh, 2003, 189tr.
T709, Hội nghị đô thị toàn quốc lần thứ 2 tại TP. Hồ Chí Minh từ 25 - 27 tháng 7 năm 1995, 426tr.
T710, Nguyễn Minh Mẫn, Luận văn thạc sĩ: Khu du lịch Cần Giờ từ góc nhìn văn hóa sinh thái – Bảo vệ thử, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 133tr.
T711, Phạm Trần Hải (Chủ nhiệm), Xây dựng mô hình cụm dân cư vùng sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 9/2001, 70tr.
T712, Hội thảo: Đô thị du lịch sinh thái Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh, 2005.
T713, Hội thảo: Đô thị du lịch sinh thái Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh, 2005.
T714, Hội thảo: Đô thị du lịch sinh thái Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh, 2005.
T715, Hồ Chí Minh Ville, Việt Nam, 2006, 106tr.
T716, Les services urbaines de l’eau et de l’assainisse à Hồ Chí Minh Ville 2006, 30tr.
T717, Amandine Dukhan…, Les services urbaines de l’eau et de l’assainisse à Hồ Chí Minh Ville, 66tr.
T718, Kevin chretien et Fabian Hinojosa, Le réseau électrique à Hồ Chí Minh Ville, Việt Nam 2006, 47tr.
T719, Centre for reasearch, Consultancy and social Deverlopment, Hội thảo quốc tế : Hôn nhân xuyên quốc gia trong bối cảnh toàn cầu hóa, 12/2006, 298tr.
T720, Sở Khoa học Công nghệ và Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Trần Văn Thông (Chủ nhiệm), Đề tài: Đánh giá tác động của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên và nhân văn ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ TP.Hồ Chí Minh theo hướng phát triển bền vững, 2005, 132tr.
T721, Sở Khoa học Công nghệ, Chu Duy Can (Chủ nhiệm), Báo cáo khoa học: Khảo sát thực trạng giáo dục ngoại thành TP.Hồ Chí Minh và giải pháp cần thiết để phát triển nâng cao một bước chất lượng giáo
82
dục. Tập 3 : Báo cáo tổng kết & những kiến nghị cụ thể nhằm nâng cao chất lượng giáo dục ngoại thành TP. Hồ Chí Minh (1993 – 1995).
T722, Bùi Thị Hoa, (Luận văn T.S), Đạo hiếu trong văn hóa gia đình của người Việt ở Nam Bộ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 167tr.
T723, Võ Kim Cương, Chính sách đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2006, 180tr.
T724, Sở Khoa học Công nghệ và TT Khoa học Xã hội & Nhân văn, Nguyễn Vĩnh Nghiệp (Chủ nhiệm), Báo cáo tóm tắt: Nâng cao các hiệu quả hoạt động của các tổ chức trợ giúp bệnh nhân nghèo . TP. Hồ Chí Minh, 2006, 29tr.
T725, Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, Sở KHCN Bình Thuận, nhiều tác giả, Nghiên cứu bảo tồn phát triển nghề gốm Gọ của đồng bào Chăm tại làng Trí Đức, xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. 12/2005, 339tr.
T726, Sở Khoa học Công nghệ và TT Khoa học Xã hội & Nhân văn, Nguyễn Vĩnh Nghiệp (Chủ nhiệm), Đề tài: Nâng cao các hiệu quả hoạt động của các tổ chức trợ giúp bệnh nhân nghèo, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 127tr.
T727, UBND Quận 4, Lễ tuyên dương và hội nghị tổng kết 10 năm cuộc vận động : Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư, 5 năm phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở Quận 4 (1995 - 2005), TP. Hồ Chí Minh, 2005.
T728, Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Dự thảo: Phương hướng, mục tiêu & kế hoạch đào tạo kiến trúc sư quy hoạch, TP. Hồ Chí Minh, 1994.
T729, Hội thảo Việt Nam - Indonesia: Chuyển đổi đào tạo đại học & sau đại học theo hệ thống tín chỉ - cơ hội và thách thức (kỷ yếu 2006), TP. Hồ Chí Minh, 2006, 108tr.
T730, Sở Khoa học Công nghệ - Trường Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh, Nguyễn Sĩ Nồng, Đề tài nghiên cứu khoa học Xây dựng và đưa môn học về Thành phố Hồ Chí Minh vào chương trình đào tạo cán bộ công chức trên địa bàn, Dự thảo giáo trình môn học về Thành phố Hồ Chí Minh cho cán bộ công chức, TP. Hồ Chí Minh, 4/2006, 193tr.
T731, Sở KHCN - Trường Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh, Nguyễn Sĩ Nồng (Chủ nhiệm), Đề tài nghiên cứu khoa học Xây dựng và đưa môn học về TP. Hồ Chí Minh vào chương trình đào tạo cán bộ công chức trên địa bàn, Kết quả nghiên cứu (giai đoạn một), TP. Hồ Chí Minh, 5/2006, 25tr.
T732, Sở Khoa học Công nghệ - Trường Cán bộ TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Sĩ Nồng (Chủ nhiệm), Đề tài nghiên cứu khoa học Xây dựng và đưa môn học vềThành phố Hồ Chí Minh vào chương trình đào tạo cán bộ công chức trên địa bàn, Phần phụ lục, TP. Hồ Chí Minh, 4/2006, 63tr.
T733, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh - Sở Tài nguyên Môi trường TP.Hồ Chí Minh, Kỷ yếu hội thảo Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng đất trong khu vực tân đô thị , TP. Hồ Chí Minh, 06/04/2006, 150tr.
T734, UBND tỉnh Cao Bằng, ĐH Quốc gia Hà Nội, Đóng góp của các dân tộc nhóm ngôn ngữ Tày - Thái trong tiến trình lịch sử Việt Nam, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2006, 467tr.
T735, Afbeellidingen naar staalgravures uit 1850 van de stad Amsterdam
T736, Organisation des nations unies pour l’éducation, la science et la culture, Changement et développement dans l’enseignement supérieur: document d’orientation, 45tr.
T737, Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh, Kế toán Quốc tế, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 22tr.
83
T738, Viện Nghiên cứu Đô thị và Phát triển Hạ tầng (IUSID) Nguyễn Đăng Sơn, Phương pháp tiếp cận mới về quy hoạch và quản lý đô thị (Tập 2), NXB Xây dựng, Hà Nội, 2006, 205tr.
T739, Viện Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm toàn cầu hóa Đại học Hawai (USA), Hội thảo: Quy hoạch cho những thành phố sống tốt viễn cảnh Việt Nam so với quốc tế, 8/2006, 32tr.
T740, Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, – TT NC Đô thị & Cộng đồng, Nguyễn Minh Hòa (Chủ nhiệm), Nghiên cứu và khảo sát phố chợ chuyên doanh - một hiện tượng độc đáo của đô thị Việt Nam: Thực trạng và định hướng phát triển cho đến năm 2020, TP. Hồ Chí Minh, 2004 – 2005, 228tr.
T741, Sở Khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Minh Hòa (Chủ nhiệm), Bản tóm tắt đề tài: Nghiên cứu hiện trạng và các giải pháp hoàn thiện thiết chế văn hoá ở các xã ngoại thành TP. Hồ Chí Minh, Bản tóm tắt, TP. Hồ Chí Minh, 2005 – 2006, 22tr.
T742, Sở Khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Minh Hòa (Chủ nhiệm), Phụ lục: Nghiên cứu hiện trạng và các giải pháp hoàn thiện thiết chế văn hoá ở các xã ngoại thành TP. Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 2005 – 2006, 57tr.
T743,The national urban development strategies within national urban development policies, 1997, [130]tr.
T744, Trường ĐH Kiến trúc - TT NCĐT & PT, Bản thảo: Hẻm phố Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh. Kỷ yếu hội thảo: Bảo tồn và phát triển các tiểu văn hóa hẻm phố trong quá trình cải tạo TP. Hồ Chí Minh 7/2006, TP. Hồ Chí Minh, 119tr.
T745, Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, TTMTNV, Nghiên cứu sự tương tác giữa quá trình đô thị hóa và ô nhiễm mội trường, lao đông nhập cư tại vùng ngoại thành TP. Hồ Chí Minh. Hiện trạng và các giải pháp khả thi, phát triển bền vững, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 38tr.
T746, Viện Sử học, Tạp chí: Nghiên cứu lịch sử số 6: Phong trào nông dân Tây Sơn, Hà Nội, 1978, 152tr.
T747, Tạp chí Quy hoạch xây dựng: Cuộc thi quốc tế kiến trúc quy hoạch Thủ Thiêm, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 107tr.
T748, Trung tâm Quy hoạch Đô thị Nông thôn miền Nam, Thuyết minh tổng hợp khu đô thị du lịch lấn biển Cần Giờ TP. Hồ Chí Minh, Viện Quy hoạch đô thị nông thôn - Bộ Xây dựng, 2003, 49tr.
T749, Trần Thanh An, TP. Hồ Chí Minh: Vùng đô thị hiện tại và tương lai, 1998, 112tr.
T750, Tôn Nữ Quỳnh Trân, L’exemple du village de Vinh Loc A dans le district Rural de Binh Chanh - Rapport de stage, Mai – Aout 2006, 112tr.
T751, Nuffic - Tổ chức hợp tác quốc tế về giáo dục đại học của Hà Lan, Sống và học tập tại Hà Lan, Nesso Việt Nam, 2007.
T752, Trung tâm nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Danh mục tạp chí tại trung tâm.
T753, Tôn Nữ Quỳnh Trân, L’exenple du village de Vinh Loc A dans le district Rural de Binh Chanh - Rapport De Stage, Mai - septembre 2006, 131tr.
T754, Tôn Nữ Quỳnh Trân, L’exenple du village de Vinh Loc A dans le district Rural de Binh Chanh - Rapport De Stage – Annexes (bản tóm tắt), Mai - septembre 2006, 48tr.
84
T755, Nhóm học viên, Tiểu luận : Một số vấn đề tồn tại trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hiện nay trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 68tr.
T756, Nhóm học viên, Tiểu luận : Nhu cầu nhà ở cho người có thu nhập thấp tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 51tr.
T757, Nhóm học viên, Tiểu luận : Nhà ở cho người nghèo và vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 39tr.
T758, Nhóm học viên, Tiểu luận : Tình hình khủng hoảng xã hội học đô thị hiện nay tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 49tr.
T759, Nhóm học viên, Tiểu luận : Quy hoạch với sự tham gia của người dân, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 20tr.
T760, Nhóm học viên, Tiểu luận : Ngập nước đô thị ở TP. Hồ Chí Minh nguyên nhân và các giải pháp khắc phục trên cơ sở Phát triển bền vững, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 18tr.
T761, Nhóm học viên, Tiểu luận : Rác thải, một vấn đề xã hội trong đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 46tr.
T762, Sustainable Slum Upgrading : Architectural Analysis of the Slum Housing in Ward 15, Ho Chi Minh City Vietnam, École Polytechnique Fédérale de Lausanne, 2000, 172tr.
T763, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh - ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn, Hồ sơ đăng ký nhận nhiệm vụ đào tạo tiến sĩ chyên ngành Việt Nam học, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 184tr.
T764, Bộ Xây dựng - Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh, Hội thảo Quốc gia về tài chính nhà ở trên cơ sở cộng đồng, TP.Hồ Chí Minh, 1995, 172tr.
T765, Tino Djumini, Relatives Kerabat, 2006, 105tr.
T766, Nguyễn Quang Vinh (Chủ nhiệm), Hoàn thiện và nêu cao hệ giá trị Việt Nam trong văn hóa kinh doanh như một lợi thế của hội nhập và cạnh tranh kinh tế quốc tế - khảo sát tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 169tr.
T767, Third World Housing, Aspirayions, Resources, Programmes, Projects : A Report Prepared for the Building research Establishment , UK, Shankland Cox Partnership, London, 1977, 258tr.
T768, Viet Nam Urban Upgrading Programme Ho Chi Minh City, PMU VUUP, Resettlement Preliminary Design Vinh Loc B, Final Report April 29th,2003, Main Report, VeT-Viet Nam, Black & Veatch, 2003, 79tr.
T769, TT NCĐT & PT, Tài liệu báo chí Internet, Đề tài: Hiện tượng chung sống trước hôn nhân của giới trẻ độc thân tại TP. Hồ Chí Minh Trong mối quan hệ với độ ổn định của gia đình trẻ, TP. Hồ Chí Minh.
T770, Tổng lãnh sự quán Ấn Độ, Cuộc gặp gỡ về các khía cạnh nghiên cứu Việt Nam - Ấn Độ TP. Hồ Chí Minh - vol 2, 1998 – Tài liệu photo.
T771, Tổng lãnh sự quán Ấn Độ, Cuộc gặp gỡ về các khía cạnh nghiên cứu Việt Nam - Ấn Độ TP. Hồ Chí Minh - vol 4, 1998 – Tài liệu photo.
T772, Tổng lãnh sự quán Ấn Độ, Cuộc gặp gỡ về các khía cạnh nghiên cứu Việt Nam - Ấn Độ TP. Hồ Chí Minh - vol 1, 1998 – Tài liệu photo.
T773, Bản dự thảo (lần thứ 9), Phần thứ hai - Nam Bộ kháng chiến chống Mỹ tập 1, 2007, 291tr.
85
T774, Nguyễn Tấn Đắc (Chủ biên), Một số vấn đề văn hóa cơ bản ở TP. Hồ Chí Minh trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa (Báo cáo phúc trình), TP. Hồ Chí Minh, 2000, tr.103 – tr.138.
T775, Viện nghiên cứu xã hội - Viện kinh tế Sở Nội vụ - Ban tư tưởng văn hóa, Hội thảo khoa học: Xây dựng chính quyền đô thị TP. Hồ Chí Minh - một yêu cầu cấp thiết của cuộc sống, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 512tr.
T776, Tài liệu giới thiệu về họat động hợp tác của pháp ở Việt Nam - phát triển vùng ven đô Hà Nội những thách thức mới - quyển 5, 2002, 138tr.
T777, Đại sứ quán Pháp, Hoạt động của Pháp trong lĩnh vực phát triển đô thị ở Việt Nam - quyển 9 , 2002, 34tr.
T778, Nguyễn Thị Minh Trang (Khóa luận Tốt nghiệp), Đề tài: Đánh giá tác động và hiệu quả kinh tế - xã hội của chương trình hợp tác phát triển giữa Việt Nam và Úc, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 63tr.
T779, Lê thị Vân Quỳnh (Khóa luận tốt nghiệp), Đề tài: Đô thị hóa và sự nghiệp chuyễn đổi nghề nghiệp của người dân phường Tân Thới Nhất quận 12, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 66tr.
T780, Nguyễn Thị Hoài Thanh (Khóa luận tốt nghiệp), Đề tài: Vấn đề cơ khí hóa ở làng nghể bánh tráng Phú Hòa Đông, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 44tr.
T781, Nhóm học viên, Tiểu luận, Đề tài: Sự cân bằng giữa gia đình và nghề nghiệp của phụ nữ Việt Nam hiện nay, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 40tr.
T782, Nhóm học viên, Tiểu luận, Đề tài: Vấn đề quản lý nhà vệ sinh công cộng ở TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 20tr.
T783, Philippe Papin, La Cité Sino-Vietnamienne quelques réflexions sur le statut et le rôle de Hanoi à l’époque classique, Les Cahiers de la cooperation Francaise au Vietnam, République Frabcaise, Cahier No.6-2002, 20tr.
T784, Rapport d’Activite 2002: Service de Cooperation et d’Action culturelle Ambassade de France au Vietnam, Les Cahiers de la cooperation Francaise au Vietnam, République Frabcaise, 2002, 104tr.
T785, Nhóm học viên, Tiểu luận, Đề tài: Tác động về mặt xã hội của việc di dời tái định cư ttrong các dự án quy hoạch phát triển đô thị, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 30tr.
T786, Nhóm học viên, Tiểu luận, Đề tài: Văn hóa vỉa hè, nét riêng trong đô thị Thành phố Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 34tr.
T787, Agenda, L’ird au Việt Nam, 2007
T788, L’ Action des Collectivités Francaises au Vietnam, Les Cahiers de la cooperation Francaise au Vietnam, République Frabcaise, Cahier No.5-2003, 50tr.
T789, Nhóm học viên, Tiểu luận, Đề tài: Vai trò của cộng đồng trong các dự án tái định cư tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 36tr.
T790, The Singapore Heart Foundation, Exclusive healthy recipes from renowned hotel chefs hearty deligh, 127tr.
T791, Phạm Phi Thăng (Luận văn tốt nghiệp), Đề tài: Hiện trạng đời sống sinh hoạt của công nhân nhập cư ở nông trường cao su Xa Trạch, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 55tr.
86
T792, Asia Urbs Dự án VNM 003, Ủy ban Châu Âu, Mở rộng Thành phố Hồ Chí Minh và phát triển bền vững trong khu vực: Hướng tới quy hoạch khả thi một ví dụ tại phường Bình Trưng Đông, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, 2002, 53tr.
T793, Trung tâm Xã hội học (CSD), Hiệp hội các Thành phố đang chuyển tiếp (VeT), Kỷ yếu tọa đàm khoa học: Trao đổi kinh nghiệm về vai trò của các dự án tái định cư nhỏ trong quá trình cải tạo – chỉnh trang và phát triển đô thị, TP.Hồ Chí Minh, 2003, 66tr.
T794, Viện quy hoạch đô thị nông thôn - Bộ xây dựng, Tạp chí: Quy hoạch xây dựng, 2004, 103tr.
T795, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh – TT ƯDCN Địa lý, Tài liệu lớp chuyên đề hệ thống thông tin địa lý (Gis) - công cụ của các nhà quản lý và ứng dụng, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 76tr.
T796, Đề tài: Nghiên cứu phát triển nhà ở Đồng bằng Sông Cửu Long phục vụ cho giải tỏa nhà trên hệ thống kênh rạch di chuyển theo nghị định 36 CP
T797, Iwai Misaki (Trường ĐH ngoại ngữ Kanđa - Japan Society for the promotion of science), Đề tài nghiên cứu: Khảo sát xã hội về động thái di dân ở Bắc Bộ và Nam Bộ Việt Nam. Nam tiến. Báo cáo kết quả nghiên cứu năm 2003, 14tr.
T798, Phòng thống kê quận Tân Bình, Niên giám thống kê quận Tân Bình năm 1994 – 1997, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 84tr.
T799, Roger Metzger, Sustainable Slum Upgrading : Architectural Analysis of the Slum Housing in Ward 15, Ho Chi Minh City, Viet Nam, 2000, 172tr.
T800, Nguyễn Phúc Tộc, Từ thời tủy tổ Nguyễn Bặc (924 - 979) đến đời thứ 25 Nguyễn Phúc Anh (1762 - 1820), 2005, 229tr.
T801, Nguyễn Phúc Tộc Phòng Từ Sơn Công: Gia phả chi 2, 2000, 106tr.
T802, Nguyễn Công Khanh (Chủ nhiệm), Lịch sử báo chí Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh (1865 – 1995), TP. Hồ Chí Minh, 2003, 444tr.
T803, Khuất Duy Kim Hải, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Báo cáo cập nhật nghèo 2006 nghèo và giảm nghèo ở Việt Nam giai đoạn 1993 – 2004, NXB Chính trị Quốc Gia, Hà Nội, 2007, 83tr.
T804, Khuất Duy Kim Hải, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Phát triển con người Việt Nam 1994 – 2004: Những thay đổi & xu hướng chủ yếu, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2006
T805, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Trọng Hòa (Chủ biên), Văn hóa hẻm phố Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 162tr.
T806, Nguyễn Sỹ Nồng (Chủ nhiệm), Đề tài: Xây dựng và đưa môn học về TP. Hồ Chí Minh vào chương trình đào tạo cán bộ công chức trên địa bàn - dự thảo chương trình môn học về TP. Hồ Chí Minh cho cán bộ công chức, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 258tr.
T807, Nguyễn Sỹ Nồng (Chủ nhiệm), Đề tài: Xây dựng và đưa môn học về TP. Hồ Chí Minh vào chương trình đào tạo cán bộ công chức trên địa bàn, Báo cáo kết quả nghiên cứu, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 38tr.
T808, Nguyễn Sỹ Nồng (Chủ nhiệm), Đề tài: Xây dựng và đưa môn học về TP. Hồ Chí Minh vào chương trình đào tạo cán bộ công chức trên địa bàn - Bộ giáo án điện tử giảng thực nghiệm môn học vế TP. Hồ Chí Minh cho cán bộ công chức, TP. Hồ Chí Minh, 2007.
87
T809, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu đề tài : Chính sách huy động đóng góp của nhân dân để chỉnh trang, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 156tr.
T810, Sở Khoa học Công nghệ, ĐH Tôn Đức Thắng TP. Hồ Chí Minh, Phụ lục 1: Cơ sở dữ liệu định lượng điều tra rộng đề tài : Chính sách huy động đóng góp của dân để chỉnh trang, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 61tr.
T811, Sở Khoa học và Công nghệ, ĐH Tôn Đức Thắng, Cơ sở dữ liệu định tính đề tài: Chính sách huy động đóng góp của nhân dân để chỉnh trang, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 96tr.
T812, Sở Khoa học Công nghệ, ĐH Tôn Đức Thắng, Phụ lục 3: Cơ sở dữ liệu định lượng điều tra rộng đề tài : Chính sách huy động đóng góp của dân để chỉnh trang, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại TP. Hồ Chí Minh( Địa điểm quận Bình Tân), TP. Hồ Chí Minh, 2006, 16tr.
T813, Sở Khoa học Công nghệ, ĐH Tôn Đức Thắng, Phụ lục 4: Cơ sở dữ liệu định lượng điều tra rộng đề tài : Chính sách huy động đóng góp của dân để chỉnh trang, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại thành phố Hồ Chí Minh (phường Bình Trị Đông B và phường An Lạc A, quận Bình Tân), TP. Hồ Chí Minh, 2006, 16tr.
T814, Sở Khoa học Công nghệ, ĐH Tôn Đức Thắng, Phụ lục 5: Văn bản, biên bản, chứng từ liên quan đến quá trình thực hiện chương trình, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 12tr.
T815, Hội KHKT cầu đường Việt Nam, Tạp chí cầu đường Việt Nam kỷ niệm 10 năm ra số đầu tiên, 2006, 64tr.
T816, Trương Thị Bích Tiên, Luận văn, Bước đầu tìm hiểu sự giao lưu văn hóa ở phố xưa tại quận 5 thành phố Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 237tr.
T817, Phan Huy Xu, Đời sống xã hội của người dân thuộc diện tái định cư ở TP. Hồ Chí Minh thực trạng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 145tr.
T818, Phạm Đình Việt, Bảo tồn và phát huy giá trị thành phố cổ Quêbec, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2005, 143tr.
T819, Nguyễn Quang Vinh (Chủ nhiệm), Báo cáo tóm tắt: Hoàn thiện và nâng cao hệ giá trị Việt Nam trong văn hóa kinh doanh như một lợi thế cạnh tranh kinh tế quốc tế, Khảo sát tại TP. Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 2006, 61tr.
T820, Hồ Hữu Nhật (Chủ biên), Lịch sử giáo dục Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh (1698 - 1998), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 273tr.
T821, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Vấn đề phát triển đô thị bền vững tại TP. Hồ Chí Minh – Đối chiếu kinh nghiệm từ các thành phố lớn ở Đông Nam Á, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 230tr.
T822, Thái Văn Chải, Trần Thanh Pôn, Người Khơme tại TP. Hồ Chí Minh và mối quan hệ với bên ngoài, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 19tr.
T823, Lê Văn In, Đổi mới tổ chức hoạt động văn phòng của UBND và HĐND TP. Hồ Chí Minh góp phần thực hiện có hiệu quả cải cách hành chính của TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 160tr.
T824, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Lê Văn Năm, Đề tài: Làng nghề thủ công truyền thống tại TP. Hồ Chí Minh - Tập I, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 346tr.
88
T825, Trung tâm Khoa học Xã hội & Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử 300 năm Sài Gòn (1968 - 1998), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1999, 285tr.
T826, Nguyễn Hoàng Năng, Vấn đề việc làm cho người tàn tật ở TP. Hồ Chí Minh (tuổi từ 15 - 40) thực trạng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 160tr.
T827, Nguyễn Hoàng Năng, Vấn đề việc làm cho người tàn tật ở TP. Hồ Chí Minh (tuổi từ 15 - 40) thực trạng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 160tr.
T828, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Báo cáo tóm tắt, Vấn đề phát triển đô thị bền vững tại TP. Hồ Chí Minh: Đối chiếu kinh nghiệm từ một số thành phố lớn ở châu Á, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 33tr.
T829, Sở Du lịch, Viện kinh tế TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Văn Quang, Chương trình phát triển du lịch tại TP. Hồ Chí Minh (giai đoạn 2006 - 2010), TP. Hồ Chí Minh, 2006, 140tr.
T830, Nguyễn Quang Vinh, Hoàn thiện và nâng cao hệ giá trị Việt Nam trong văn hóa kinh doanh như một lợi thế của hội nhập và cạnh tranh kinh tế quốc tế - khảo sát tại TP. Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 2006, 169tr.
T831, Phan Minh Phụng, Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý của nhà nước đối với họat động ca nhạc tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 192tr.
T832, Phan Minh Phụng, Báo cáo tóm tắt, Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý của nhà nước đối với họat động ca nhạc tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 35tr.
T833, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Báo cáo tóm tắt, Những giá trị văn hóa cơ bản của TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 20tr.
T834, Phạm Thị Bích Ngân (Chủ nhiệm), Ảnh hưởng của môi trường lao động tại một số cụm sản xuất cùng nghành nghề đến môi trường sống, sức khỏe người lao động, dân cư trong địa bàn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 26tr.
T835, Hội đồng chỉ đạo biên soạn lịch sử Nam Bộ kháng chiến, Lịch sử Nam Bộ kháng chiến - Phần mở đầu, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 149tr.
T836, Phạm Thị Bích Ngân (Chủ nhiệm), Ảnh hưởng của môi trường lao động tại một số cụm sản xuất cùng nghành nghề đến môi trường sống, sức khỏe người lao động, dân cư trong địa bàn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 90tr.
T837, Võ Văn Sen (Chủ nhiệm), Đề tài: Việc hình thành và phát triển các trường đại học ở miền Nam Việt Nam (1954 - 1975), TP. Hồ Chí Minh, 2007, 14tr.
T838, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Khoa Lịch Sử, Kỷ yếu tác động của nhân tố văn hóa với sự phát triển kinh tế xã hội ở đồng bằng Sông Cửu Long trong quá trình đô thị hóa hiện đại hóa, TP. Hồ Chí Minh, 2005.
T839, Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh, Giao thông đô thị TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007
T840, JPIC (Japan bank for international cooperation), Integrated urban and urmt line 1 decelopment strategy in Ho Chi Minh city - final report, 2006.
T841, UBND Quận 2 - TP. Hồ Chí Minh, Quận Hai 5 năm xây dựng và phát triển, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 144tr.
T842, Vương Thị Hoa Hồng, Vai trò của núi trong văn hóa Hàn (thể hiện qua văn học dân gian) , Luận Văn Th.S, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 310tr.
89
T843, Belgische Technische Cooperatie nv, Coopération Technique Belge sa, Chương trình nâng cấp đô thị Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh, Ban QLDA NCĐT: Thiết kế sơ bộ khu tái định cư Vĩnh Lộc B, Bản báo cáo cuối kỳ, 29/04/2003, Phụ lục, Vet – Viet Nam, Black & Veatch, 2003, 89tr.
T844, Nhóm học viên, Phát triển phố đi bộ ở Vịêt Nam, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 36tr.
T845, Nhóm học viên, Nhà phố và nếp sống của người dân đô thị ở TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 34tr.
T846, Les Cahiers la cooperation Francáie au Vietnam, Programme ventd’est 1997 – 2007, Pers pectives et travax sur le Vietnam méridionnal, 103tr.
T847, Khối các xưởng thiết kế quốc tế về quy hoạch đô thị hợp tác giữa tỉnh Val D’oise - Pháp và tỉnh An Giang, Les eaux du mekong atouts et riques, The Mekong water assets and risks - Mekong những thuận lợi và thách thức, Tỉnh An Giang, 2007.
T848, Trung tâm CNTT& Tư vấn Quản lý doanh nghiệp thương hiệu Việt, Sách vàng thương hiệu Việt Tập 2, NXB Lao động, Hà Nội, 2006, 799tr
T849, NUFFIC Annual report: Neitherlands organization for international cooperation in higher educations, 2004, 79tr.
T850, Văn phòng kiến trúc sư trưởng TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo tổng hợp (1), Đề tài: Xác định các luận cứ cho các giải pháp kiến trúc - quy hoạch xây dựng TP. Hồ Chí Minh văn minh hiện đại - văn hóa tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 43tr.
T851, Văn phòng kiến trúc sư trưởng TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo tổng hợp (2), Đề tài: xác định các luận cứ cho các giải pháp kiến trúc - quy hoạch xây dựng TP. Hồ Chí Minh văn minh hiện đại - văn hóa tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 224tr.
T852, Nguyễn Tấn Đắc - Tôn Nữ Quỳnh Trân, Cộng đồng hồi giáo (Islam) ở TP. Hồ Chí Minh và mối quan hệ với khu vực Động Nam Á, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 146tr.
T853, Trần Hồi Sinh (Chủ nhiệm), Báo cáo tổng hợp: Chuyển dịch cơ cấu lao động 5 huyện ngoại thành TP. Hồ Chí Minh trong quá trình đô thị hóa thực trạng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 132tr.
T854, Nhóm học viên, Tiểu luận: Giải pháp thu gom và vận chuyển rác thải ở TP. Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 2004, 70tr.
T855, Nhóm học viên, Tiểu luận: Một số vấn đề về chợ tự phát trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 2004, 67tr.
T856, Nhóm học viên, Tiểu luận: Giá trị đất ở đô thị TP. Hồ Chí Minh thật và ảo, TP. Hồ Chí Minh, 2004
T857, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Xây dựng Thủ Thiêm như một điểm nhấn của truyền thống lịch sử - văn hóa TP. Hồ Chí Minh - Đề cương nghiên cứu thuyết minh đề tài , TP. Hồ Chí Minh, 2004, 44tr.
T858, Nhóm học viên, Tiểu luận: Cuộc sống của người cao tuổi trong đô thị TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 39tr.
T859, Tổng cục thuế TP. Hồ Chí Minh - Phòng tuyên truyền - Hỗ trợ tổ chức và người nộp thuế, Thông tư số 32/200//TT - BTC ngày 09/04/2007 của bộ tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng. Nghị định số24/2007/NĐ - CP ngày14/02/2007 của chính phủ quy định chi tiết thi hành luật thuế thu nhập doanh nghiệp, TP. Hồ Chí Minh, 2007
90
T860, Tổng cục thuế TP. Hồ Chí Minh, Những điểm doanh nghiệp cần quan tâm luật quản lí thuế - nghị định 24/2007/NĐ - CP về thuế TNDN - thông tư 32/2007\TT - BTC về thuế GTGT - dự luật thuế thu nhập cá nhân, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 55tr.
T861, Trần Hồi Sinh (Chủ nhiệm), Chuyển dịch cơ cấu lao động 5 huyện ngoại thành TP. Hồ Chí Minh trong quá trình đô thị hóa - thực trạng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 132tr.
T862, Nguyễn Sỹ Nồng (Chủ nhiệm), Đề tài: Xây dựng và đưa môn học về TP. Hồ Chí Minh vào chương trình đào tạo cán bộ công chức trên địa bàn - bộ giáo án điện tử giảng thực nghiệm, TP. Hồ Chí Minh, 2006.
T863, Nguyễn Sỹ Nồng (Chủ nhiệm), Đề tài: Xây dựng và đưa môn học về TP. Hồ Chí Minh vào chương trình đào tạo cán bộ công chức trên địa bàn - phần phụ lục, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 63tr.
T864, Nguyễn Sỹ Nồng (Chủ nhiệm), Đề tài: Xây dựng và đưa môn học về TP. Hồ Chí Minh vào chương trình đào tạo cán bộ công chức trên địa bàn - Báo cáo kết quả nghiên cứu, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 38tr.
T865, Huỳnh Công Minh, Đỗ Huy Thịnh, Báo cáo tổng kết: Xây dựng và thực hiện thí điểm mô hình mở rộng trường học thành trung tâm học tâp cộng đồng, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 78tr.
T866, Trần Văn Thạnh (Chủ nhiệm), Đề tài: Những giải pháp cần nâng cao số lượng và chất lượng lao động xuất khẩu của TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 137tr.
T867, Thư viện trường Viễn Đông Bác Cổ Pháp tại Hà Nội, Hà Nội, 2004.
T868, Sở Khoa học Công nghệ, Trường Cán bộ TP. Hồ Chí Minh, Giáo trình môn học về TP. Hồ Chí Minh cho cán bộ công chức, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 244tr.
T869, Sở Xây dựng TP. Hồ Chí Minh, Hướng dẫn công tác quản lý xây dựng công trình cơ sở hạ tầng đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 118tr.
T870, Giới thiệu công ty - company profile: Tư vấn kiến trúc & xây dựng, 13tr.
T871, Bộ kế hoạch và đầu tư - Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, Chương trình phát triển của Liên hợp quốc - Sổ tay quốc gia điều hành dự án cho Việt Nam - tập I: xác định,xây dựng, thẩm định và phê duệt các dự án do quốc gia điều hành, 1998, 207tr.
T872, Evacuation des eaux de surface dans les communautés à faibles revenus, Organisation mondiale de la Santé, Geneve, 1992, 92tr.
T873, Tạp chí Sài Gòn đầu tư và phát triển – 4 quyển.
T874, Phan Huy Xu, Đời sống xã hội của người dân thuộc diện tái định cư ở TP. Hồ Chí Minh - thực trạng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 62tr.
T875, ĐHKHXH & NV, Những vấn đề Khoa học Xã hội và nhân văn: Chuyên đề lịch sử, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 530tr.
T876, Nguyễn Long Thành Nam, Phật giáo Hòa Hảo trong lòng lịch sử dân tộc, In tại Annam Printing, 1998, 825tr.
T877, Hội khoa học lịch sử Việt Nam - Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, Hội thảo: Sử học Việt Nam trước nhiệm vụ bảo tồn và phát huy di sản văn hóa dân tộc , TP. Hồ Chí Minh, 2007, 152tr.
T878, ĐHKHXH & NV, Những vấn đề Khoa học Xã hội và nhân văn: Chuyên đề lịch sử, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 530tr.
91
T879, Trương Hoàng Trương, Luận văn Th.S, Phong trào đấu tranh chính trị của nhân dân Sài Gòn - Gia Định giai đoạn 1969 – 1975, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 137tr.
T880, Trần Quang Ánh, Luận văn Th.S, Biến đổi của văn hóa truyền thống trong quá trình đô thị hóa ở huyện Hóc Môn - TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 174tr.
T881, Political Economy, Samuel L. Popkin, The Rational Peasant - the Political Economy of Rural Society in Vietnam, University of California Press, 360tr.
T882, Hội Bảo trợ trẻ em TP. Hồ Chí Minh, Dạy nghề và việc làm cho trẻ em đường phố: Phân tích những phương pháp dạy nghề và việc làm ở Thành phố Hồ Chí Minh, 2003, 61tr.
T883, Viện Konrad Adenauer stiftung, Quản lý quy hoạch và phát triển đô thị: Kinh nghiệm của Liên minh châu Âu, Cộng hòa Liên ban Đức và Việt Nam – Kỷ yếu hội thảo, Hiệp hội các đô thị Việt Nam, 2006, 120tr.
T884, Hiệp hội các đô thị Việt Nam, Đô thị Việt Nam (cities in Vietnam), 2007, 56tr.
T885, Hiệp hội các đô thị Việt Nam, Kỷ yếu Đại hội Hiệp hội các đô thị Việt Nam lần thứ II - Nhiệm kỳ 2006 – 2010, 2006, 67tr.
T886, Hiệp hội các đô thị Việt Nam, Viện Konrad Adenauer stiftung, Kỷ yếu hội thảo: Di dân với vấn đề phát triển đô thị, nông thôn, 2006, 175tr.
T887, Hiệp hội các đô thị Việt Nam, Kinh nghiệm chính phủ điện tử ở Việt Nam và Cộng hòa Liên bang Đức, 2005, 106tr.
T888, Hiệp hội các đô thị Việt Nam, Sự tham gia của cộng đồng trong việc xây dựng các đô thị hấp dẫn , 2007, 68tr.
T889, Liên minh Châu Âu tài trợ và chính phủ Việt Nam thực hiện, The people’s committee of Chau Doc town, Chương trình quy hoạch môi trường đô thị 2006.
T890, Liên minh Châu Âu tài trợ và chính phủ Việt Nam thực hiện, Cao Lanh town people’s commmittee - Department of natural resources and environment of Hau Giang province, Chương trình quy hoạch môi trường đô thị 2006.
T891, Liên minh Châu Âu tài trợ và chính phủ Việt Nam thực hiện, The department of natural resources and environment oF Kien Giang province - The department of construction of Long An province, Chương trình quy hoạch môi trường đô thị, 2006.
T892, Liên minh Châu Âu tài trợ và chính phủ Việt Nam thực hiện, The urban management office of Tra Vinh town – Phuoc Tho market management board, Vinh Long town, Chương trình quy hoạch môi trường đô thị, 2006.
T893, Liên minh Châu Âu tài trợ và chính phủ Việt Nam thực hiện Discussion paper No 7 – 12, Chương trình quy hoạch môi trường đô thị, 2006.
T894, Liên minh Châu Âu tài trợ và chính phủ Việt Nam thực hiện, Manual of procedures - overall work plan and budget, Chương trình quy hoạch môi trường đô thị ,2007.
T895, Liên minh Châu Âu tài trợ và chính phủ Việt Nam thực hiện, - Six - month progress report - The department of construction of Soc Trang province, Chương trình quy hoạch môi trường đô thị, 2006.
T896, Liên minh Châu Âu tài trợ và Chính phủ Việt Nam thực hiện, Annual progress report 1 - 2 – 3, Chương trình quy hoạch môi trường đô thị, 2006.
92
T897, Liên minh Châu Âu tài trợ và chính phủ Việt Nam thực hiện, SGP implementation manual, Chương trình quy hoạch môi trường đô thị, 2006.
T898, Liên minh Châu Âu tài trợ và chính phủ Việt Nam thực hiện, M&E manual and guidelines, Chương trình quy hoạch môi trường đô thị, 2006.
T899, Liên minh Châu Âu tài trợ và chính phủ Việt Nam thực hiện, Annual work plan and 1 – 2, Chương trình quy hoạch môi trường đô thị, 2006.
T900, Liên minh Châu Âu tài trợ và chính phủ Việt Nam thực hiện, Discussion paper No 2 – 6, Chương trình quy hoạch môi trường đô thị, 2006.
T901, Liên minh Châu Âu tài trợ và chính phủ Việt Nam thực hiện, Chương trình quy hoạch môi trường đô thị 2007 – Tài liệu tham khảo.
T902, Trần Nhu (Chủ nhiệm), Mô hình, Nội dung và phương pháp giáo dục tại cơ sở sản xuất cho người sau cai nghiện - Kỷ yếu hội thảo khoa học (đính kèm), Viện nghiên cứu xã hội TP. Hồ Chí Minh, 2006, 187tr.
T903, Viện nghiên cứu xã hội TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Văn Huyên, Hồ Hữu Nhựt, Định hướng giá trị nghề nghiệp xã hội - Thực trạng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 117tr. + 151tr.
T904, Ban Tuyên giáo Thành Ủy TP. Hồ Chí Minh, Phạm Ngọc Bích, Lịch sử Cách mạng tháng 8 (1945) ở Sài Gòn - Chợ Lớn và Gia Định (đính kèm báo cáo tóm tắt), TP. Hồ Chí Minh, 2007, 195tr.
T905, Ban Tuyên giáo Thành Ủy TP. Hồ Chí Minh, Pham Quang, Xứ ủy Tiền phong và xứ ủy giải phóng – Chuyên đề nhánh của đề tài: LSCM T8 (1945) ở Sài Gòn, Chợ Lớn và Gia Định, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 22tr.
T906, Ban Tuyên giáo Thành Ủy TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Trọng Phúc, Sự chỉ đạo của Trung Ương đối với Đảng Bộ Nam Kỳ thời kỳ 1941 – 1945, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 19tr.
T907, Ban Tuyên giáo Thành Ủy TP. Hồ Chí Minh - Trương Thị Bích Đào, Thanh niên tiền phong trong cách mạng tháng Tám ở Sài Gòn - Chợ Lớn và Gia Định, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 25tr.
T908, Huỳnh Quốc Thắng (Chủ nhiệm), Khai thác lễ hội và các sự kiện góp phần phát triển du lịch tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 181tr.
T909, Huỳnh Quốc Thắng (Chủ nhiệm), Khai thác lễ hội và các sự kiện góp phần phát triển du lịch tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 181tr.
T910, Viện nghiên cứu Đông Á, Nguyễn Văn Kự - Ngô Văn Doanh, Du khảo văn hóa Chăm, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 407tr.
T911, Viện nghiên cứu xã hội TP. Hồ Chí Minh, Trần Ngọc Khánh (Chủ nhiệm), Báo cáo sơ nhiệm giữa kỳ: Nghiên cứu và xây dựng mô hình nhà văn hóa tại TP. Hồ Chí Minh - Thực trạng, nhu cầu, tổ chức thực hiện, 2007, 94tr.
T912, UBND TP. Cần Thơ, Quy chế về trồng và chăm sóc cây xanh cho tiểu thương, học sinh và người dân, Cần Thơ, 2007 – TLPhoto.
T913, Mads Korn and Annika Buchert Lindberg, A teachers Guide, Can Tho university, Cần Thơ, 2003, 52tr.
T914, Sở Xây dựng TP Cần Thơ, Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Phúc Thanh, Kiến thức cơ bản về rác và phân loại rác, Cần Thơ, 2007, 33tr.
93
T915, UBND TP Cần Thơ, Giáo dục môi trường, Cần Thơ, 2007, Tài liệu Photo.
T916, Công ty Công trình Đô thị, Một số biện pháp kỹ thuật Trồng và chăm sóc cây xanh đô thị , 2007, 17tr.
T917, The Programme Task Force, Midterm review meeting The programme implementation in brief, UEPP – VN, 2007
T918, Phạm Chánh Trực (Chủ biên), Phong trào cách mạng ở đô thị Sài Gòn - Gia Định và các thành thị miền Nam (1930 - 1975), (Công trình khoa học cấp Nhà nước), 2007, 113tr.
T919, Nghiêm Minh Thư, Luận văn tốt nghiệp: Làng nghề đan lát xã Thái Mỹ - Huyện Củ Chi TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh tháng, 3/2006, 65tr.
T920, Phạm Trọng Mạnh (Chủ biên), Cơ sở hệ thống thông tin địa lý GIS trong quy hoạch và quản lý đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội, 1999, 171tr.
T921, Lê Quang Trung, Đề cương giáo trình: Áp dụng quy phạm pháp luật, quy chuẩn xây dựng và tiêu chuẩn xây dựng trong quản lý đầu tư xây dựng và giám sát thi công xây dựng công trình, Trường ĐH SP Kỹ Thuật, 2007, 101tr.
T922, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, Đề án mở ngành đào tạo Cử nhân đô thị học, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 313tr.
T923, Ths. Văn Thị Ngọc Lan, NCV cao cấp Nguyễn Quang Vinh, Ths. Trần Đan Tâm, CN Trần Thái Ngọc Thành, Từ tác động kinh tế - xã hội của tái định cư đến việc hoàn thiện các chính sách nhà ở, đất ở đô thị. Khảo sát xã hội học một dự án tái định cư nhỏ tại phường Bình Trưng Đông, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, [200]tr.
T924, UBND Quận 2 - TP. Hồ Chí Minh, Quận 2: 5 năm xây dựng và phát triển, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 114tr.
T925, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Báo cáo tóm tắt: Những giá trị văn hóa đô thị cơ bản của TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 20tr.
T926, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Báo cáo tóm tắt: Những giá trị văn hóa đô thị cơ bản của TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 20tr.
T927, BCĐ Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa TP. Hồ Chí Minh, Hội nghị: Biểu dương gia đình văn hóa tiêu biểu xuất sắc TP. Hồ Chí Minh lần 1 - năm 2007, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 10tr.
T928, Khóa học Tam Đảo: Khóa đào tạo phương pháp luận đối với những vấn đề về phát triển xã hội và nhân văn, FSP, 2007, 43tr.
T929, Sở Khoa học và Công nghệ TP Hồ Chí Minh, Trần Văn Thông (Chủ nhiệm), Báo cáo: Đánh giá tác động của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên và nhân văn ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ TP. Hồ Chí Minh theo hướng phát triển bền vững, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 29tr.
T930, ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh - Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển Kỷ yếu: Bảo tồn và phát triển các tiểu văn hóa ở hẻm phố trong quá trình cải tạo TP. Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 2005, 80tr.
T931, Viện nghiên cứu xã hội TP. Hồ Chí Minh, Hội thảo khoa học: Văn hóa - động lực phát triển bền vững của TP. Hồ Chí Minh trong thời kỳ hội nhập mới, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 544tr.
T932, Trường đại học bách khoa TP. Hồ Chí Minh, Niên giám, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 291tr.
94
T933, Viện Việt Nam học và khoa học phát triển, Phương pháp luận và cách tiếp cận vấn đề xây dựng mô hình tổ chức và quản lý nhà nước đặc thù các đô thị trực thuộc Trung Ương – Hội thảo khoa học , Hà Nội, 2008, 163tr.
T934, PRA - Phương pháp đánh giá nông thôn có sự cùng tham gia, 64tr.
T935, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Những giá trị văn hóa đô thị cơ bản của TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 266tr.
T936, Trần Văn Thông (Chủ nhiệm), Báo cáo tóm tắt: Đánh giá tác động của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên và nhân văn ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ TP. Hồ Chí Minh theo hướng phát triển bền vững, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 29tr.
T937, Nhiều tác giả, San Francisco Political Issues The politics oF development, Housing and Jobs, San Francisco University, 2003, 39tr.
T938, Bộ kế hoạch và đầu tư – Ngân hàng Thế giới, Hội thảo lựa chọn và quản lý tư vấn, 1998, 216tr.
T939, Bộ kế hoạch và đầu tư – Ngân hàng Thế giới, Hội thảo lựa chọn và quản lý tư vấn, 1998, 216tr.
T940, Bộ xây dựng, Định mức chi phí thiết kế công trình xây dựng và tư vấn đầu tư xây dựng, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2001, 43tr.
T941, Sở GTCC TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Việt Sơn, Giới thiệu tổng quan về giao thông TP. Hồ Chí Minh và một số dự án giao thông quan trọng, TP. Hồ Chí Minh, 2007.
T942, Bộ GTVT, Quy hoạch tổng thể và nghiên cứu khả thi về giao thông vận tải đô thị khu vực TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 13tr.
T943, Integrated urban and UMRT line1 Development Strategy in HCM City, 2006.
T944, Sở xây dựng TP. Hồ Chí Minh, Tài liệu hội nghị: chấn chỉnh và tăng cường chất lượng hồ sơ khảo sát, thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán các công trình xây dựng trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 2004.
T945, Báo cáo kỹ thuật: Quy hoạch tổng thể và nghiên cứu khả thi về giao thông vận tải đô thị khu vực TP. Hồ Chí Minh, Bộ Giao thông Vận tải, 2004
T946, Sở Xây dựng TP. Hồ Chí Minh, Tài liệu hội nghị: Chấn chỉnh và tăng cường chất lượng hồ sơ khảo sát, thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán các công trình xây dựng trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004
T947, Sở Xây dựng TP. Hồ Chí Minh, Hội nghị: Chấn chỉnh và tăng cường chất lượng hồ sơ khảo sát, thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán các công trình xây dựng trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003.
T948, Sở KHCN TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Nâng cao hiệu quả của tư vấn nước ngoài trong các dự án phát triển đô thị - Tổng hợp ý kiến chuyên gia về tư vấn nước ngoài (phụ lục), TP. Hồ Chí Minh, 2007, 108tr.
T949, Sở KHCN TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Nâng cao hiệu quả của tư vấn nước ngoài trong các dự án phát triển đô thị - Tổng hợp ý kiến chuyên gia về tư vấn nước ngoài (phụ lục), TP. Hồ Chí Minh, 2007, 108tr.
95
T950, Sở KHCN TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Nâng cao hiệu quả của tư vấn nước ngoài trong các dự án phát triển đô thị - Tổng hợp ý kiến chuyên gia về tư vấn nước ngoài (phụ lục), TP. Hồ Chí Minh, 2007, 108tr.
T951, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, Khoa Địa lý, Các vấn đề kinh tế xã hội và môi trường của việc sử dụng đất trong định cư và tái định cư tại Nam Bộ , TP. Hồ Chí Minh, 2007, 122tr.
T952, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Sổ tay tuyển chọn và sử dụng tư vấn nước ngoài, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 65tr.
T953, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Sổ tay tuyển chọn và sử dụng tư vấn nước ngoài, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 65tr.
T954, Cuộc thi thiết kế quãng trường trung tâm Thủ Thiêm (công viên bờ sông - cầu đi bộ) , TP. Hồ Chí Minh, 2007
T955, ADB, UNDP, Tiêu chí lựa chọn tư vấn của World Bank, TP. Hồ Chí Minh, 2008.
T956, Chi cục Phát triển Nông thôn TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Trọng Liêm (Chủ biên), Hành trình hội nhập của di dân tự do vào TP. Hồ Chí Minh nhìn từ góc độ kinh tế - xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 168tr.
T957, Chi cục Phát triển Nông thôn TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Trọng Liêm (Chủ biên), Hành trình hội nhập của di dân tự do vào TP. Hồ Chí Minh nhìn từ góc độ kinh tế - xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 168tr.
T958, Chi cục Phát triển Nông thôn TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Trọng Liêm (Chủ biên), Hành trình hội nhập của di dân tự do vào TP. Hồ Chí Minh nhìn từ góc độ kinh tế - xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 168tr.
T959, Chi cục Phát triển Nông thôn TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Trọng Liêm (Chủ biên), Hành trình hội nhập của di dân tự do vào TP. Hồ Chí Minh nhìn từ góc độ kinh tế - xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 168tr.
T960, Newsletter of the association of southeast asian studies in United Kingdom Aseasuk News, 2007, 57tr.
T961, Nhóm học viên, Tiểu luận: Các vấn đề kinh tế xã hội vùng ven và đô thị hóa ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn từ 1997 đến 2007, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 24tr.
T962, Nhóm học viên, Tiểu luận: Nghiên cứu những yếu tố về khía cạnh văn hóa - xã hội nhằm nâng cao hiệu quả cho việc hình thành các khu phố đi bộ, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 27tr.
T963, Nhóm học viên, Tiểu luận: Nghiên cứu các yếu tố xã hội đô thị và giải pháp thiết kế tác động đến hiệu quả sủ dụng tại các quảng trường trung tâm TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 56tr.
T964, Nhóm học viên, Tiểu luận: Vấn đề xã hội hóa các dịch vụ đô thị. Thực trạng và giải pháp thúc đẩy phát triển tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 55tr.
T965, Nhóm học viên, Tiểu luận: Vai trò của việc tổ chức không gian đi bộ, sinh hoạt cộng đồng đối với người dân đô thị TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 28tr.
T966, Nhóm học viên, Tiểu luận: Đời sống của người dân trong quy hoạch phát triển huyện đảo Phú Quốc tỉnh Kiên Giang, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 28tr.
96
T967, Nguyễn Minh Hòa (Chủ nhiệm), Nghiên cứu khảo sát phố chợ chuyên doanh - một hiện tượng độc đáo của đô thị Việt Nam - Thực trạng và định hướng phát triển cho đến năm 2020 , TP. Hồ Chí Minh, 2004 – 2005, 228tr.
T968, Nguyễn Khắc Thanh (Biên dịch), Công cụ GIS cho các hệ thống cấp thoát nước, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 339tr.
T969, Kỷ yếu hội thảo khoa học tại Cần Thơ: Vùng đất Nam Bộ, 2008
T970, Jean-Claude Bolay, Peter Odermatt, Yves Pedrazzini, Marcel Tanner, Environnement urbain, NXB Birkhauser Verlag, Basel-Boston-Berlin, 1999, 263tr.
T971, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Nâng cao hiệu quả của tư vấn nước ngoài trong các dự án phát triển đô thị tại TP. Hồ Chí Minh (báo cáo sau nghiệm thu), TP. Hồ Chí Minh, 2007, 119tr.
T972, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Nâng cao hiệu quả của tư vấn nước ngoài trong các dự án phát triển đô thị tại TP. Hồ Chí Minh (báo cáo sau nghiệm thu), TP. Hồ Chí Minh, 2007, 119tr.
T973, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Nâng cao hiệu quả của tư vấn nước ngoài trong các dự án phát triển đô thị tại TP. Hồ Chí Minh (báo cáo sau nghiệm thu), TP. Hồ Chí Minh, 2007, 119tr.
T974, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Nâng cao hiệu quả của tư vấn nước ngoài trong các dự án phát triển đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 148tr.
T975, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Nâng cao hiệu quả của tư vấn nước ngoài trong các dự án phát triển đô thị tại TP. Hồ Chí Minh (tóm tắt), TP. Hồ Chí Minh, 2007, 32tr.
T976, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Nâng cao hiệu quả của tư vấn nước ngoài trong các dự án phát triển đô thị tại TP. Hồ Chí Minh (tóm tắt), TP. Hồ Chí Minh, 2007, 32tr.
T977, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Sổ tay tuyển chọn và sử dụng tư vấn (bản nghiệm thu), TP. Hồ Chí Minh, 2007, 65tr.
T978, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Nâng cao hiệu quả của tư vấn nước ngoài trong các dự án phát triển đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Phụ lục: Ý kiến chuyên gia về tư vấn nước ngoài, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 120tr.
T979, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Nâng cao hiệu quả của tư vấn nước ngoài trong các dự án phát triển đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Phụ lục: Ý kiến chuyên gia về tư vấn nước ngoài, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 120tr.
T980, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Nâng cao hiệu quả của tư vấn nước ngoài trong các dự án phát triển đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Phụ lục: Ý kiến chuyên gia về tư vấn nước ngoài, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 120tr.
T981, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Nâng cao hiệu quả của tư vấn nước ngoài trong các dự án phát triển đô thị tại TP. Hồ Chí Minh (báo cáo nghiệm thu) (bản chưa sửa lỗi chính tả), TP. Hồ Chí Minh, 2007, 148tr.
97
T982, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Đô thị hóa và sự biến đổi cơ cấu nghề nghiệp vùng đô thị hóa nhanh các thành phố lớn ở Nam Bộ - trường hợp TP. Hồ Chí Minh và Cần Thơ (Báo cáo tóm tắt giai đoạn 1), TP. Hồ Chí Minh, 2008, 26tr.
T983, Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh, Sở KHCN & MT TP. Hồ Chí Minh, Khoa học 10 năm nghiên cứu khoa học lĩnh vực giáo dục - đào tạo 1989 – 2000, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 130tr.
T984, Kỷ yếu hội thảo: Khoa học Công nghệ và môi trường các tỉnh miền đông Nam Bộ lần thứ 7 , TP. Hồ Chí Minh, 2001, 420tr.
T985, Phan Minh Tân (Chủ nhiệm), Tổng kết năm thực hiện đổi mới cơ chế quản lý hoạt động Khoa học và Công nghệ ở TP. Hồ Chí Minh 2000 - 2005 và đề xuất đổi mới cơ chế chính sách cho giai đoạn mới, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 95tr.
T986, Lê Thị Minh Ngọc (Chủ nhiệm), Nghiên cứu tình hình người chưa thành niên phạm tội tại TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2001 - 2005 (báo cáo tóm tắt), Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, 2007, 23tr.
T987, Lê Thị Minh Ngọc (Chủ nhiệm), Nghiên cứu tình hình người chưa phạm tội tại TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2001 - 2005 (phụ lục đề tài), TP. Hồ Chí Minh, 2007, 15tr.
T988, Lê Thị Minh Ngọc (Chủ nhiệm), Nghiên cứu tình hình người chưa phạm tội tại TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2001 - 2005 (phụ lục đề tài), TP. Hồ Chí Minh, 2007, 15tr.
T989, Lê Thị Minh Ngọc (Chủ nhiệm), Nghiên cứu tình hình người chưa phạm tội tại TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2001 – 2005, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 147tr.
T990, Trần Hồi Sinh (Chủ nhiệm), Quan hệ kinh tế giữa người Hoa ở thành phố Hồ Chí Minh với người Hoa ở Đông Nam Á (phụ lục đề tài), TP. Hồ Chí Minh, 2008, 11tr.
T991, Trần Hồi Sinh (Chủ nhiệm), Quan hệ kinh tế giữa người Hoa ở thành phố Hồ Chí Minh với người Hoa ở Đông Nam Á (báo cáo sau nghiệm thu), TP. Hồ Chí Minh, 2008, 121tr.
T992, Trần Hồi Sinh (Chủ nhiệm), Quan hệ kinh tế giữa người Hoa ở thành phố Hồ Chí Minh với người Hoa ở Đông Nam Á (báo cáo tóm tắt), TP. Hồ Chí Minh, 2008, 27tr.
T993, Lê Hùng Sơn (Chủ nhiệm), Thực tiễn và luận cứ khoa học cho các giải pháp đấu tranh phòng, chống tội phạm có tổ chức trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 158tr.
T994, Viện kiểm soát nhân dân TP. Hồ Chí Minh, Thực tiễn và luận cứ khoa học cho các giải pháp đấu tranh phòng, chống tội phạm có tổ chức trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh (hội nghị chuyên đề), TP. Hồ Chí Minh, 2007, 148tr.
T995, Tư liệu về Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh (cuốn 1), Thư viện khoa học tổng hợp, 1997
T996, Tư liệu về Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh (cuốn 2), Thư viện khoa học tổng hợp, 1997
T997, Tư liệu về Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh (cuốn 3), Thư viện Khoa học tổng hợp, 1998, 203tr.
T998, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Các công trình kiến trúc cổ đô thị (bản thảo), TP. Hồ Chí Minh, 2008, 173tr.
T999, Hội khoa học lịch sử Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo: Thực trạng việc dạy học và học lịch sử trong trường phổ thông - nguyên nhân và giải pháp, Hà Nội, 2008, 164tr.
T1000, Công ty dịch vụ xuất khẩu lao động và chuyên gia, Những giải pháp nâng cao số lượng và chất lượng lao động xuất khẩu của TP. Hồ Chí Minh (phụ lục 2), TP. Hồ Chí Minh, 2006.
98
T1001, Công ty dịch vụ xuất khẩu lao động và chuyên gia, Những giải pháp nâng cao số lượng và chất lượng lao động xuất khẩu của TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 129tr.
T1002, Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh, Hồ Thiệu Hùng, Giáo dục TP. Hồ Chí Minh 50 năm đấu tranh xây dựng và phát triển 1945 – 1995, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 263tr.
T1003, Dư Phước Tân, Bước đầu nghiên cứu lượng hóa các lợi ích mang lại cho các hộ dân từ dự án mở đường và chỉnh trang đô thị, làm cơ sở hướng đến biện pháp tạo nguồn thu, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 100tr.
T1004, Dư Phước Tân, Bước đầu nghiên cứu lượng hóa các lợi ích mang lại cho các hộ dân từ dự án mở đường và chỉnh trang đô thị, làm cơ sở hướng đến biện pháp tạo nguồn thu – Tóm tắt báo cáo , TP. Hồ Chí Minh, 2000, 28tr.
T1005, Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ, Nguyễn Tuấn Triết (Chủ nhiệm), Tác động của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa trên lĩnh vực xã hội ở huyện Tân Thành tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (báo cáo tổng hợp), TP. Hồ Chí Minh, 2008, 177tr
T1006, Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ, Nguyễn Tuấn Triết (Chủ nhiệm), Tác động của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa trên lĩnh vực xã hội ở huyện Tân Thành tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (thuyết minh đề cương), TP. Hồ Chí Minh, 2008.
T1007, Những vấn đề Khoa học Xã hội và nhân văn - chuyên đề lich sử, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 530tr.
T1008, Nguyễn Thị Hà Thanh, Văn hóa chung cư trường hợp TP. Hồ Chí Minh (bản thảo luận văn thạc sĩ), TP. Hồ Chí Minh, 2008, 157tr.
T1009, Nguyễn Thị Hà Thanh, (Luận văn), Văn hóa chung cư trường hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 173tr
T1010, Hồ Đức Hùng (Chủ nhiệm), Khu vực kinh tế phi chính thức TP. Hồ Chí Minh - Thực trạng và giải pháp (báo cáo tổng hợp), TP. Hồ Chí Minh, 2008, 106tr.
T1011, Viện nghiên cứu xã hội, Đinh Văn Liên, Tài liệu tham khảo: Cựu chiến binh bị di chứng chiến tranh ở TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007.
T1012, Viện nghiên cứu xã hội, Đinh Văn Liên, Điều tra, nghiên cứu: Cựu chiến binh bị di chứng chiến tranh ở TP. Hồ Chí Minh – Thuyết minh đề tài và đề cương chi tiết, TP. Hồ Chí Minh, 2007.
T1013, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Nâng cao hiệu quả tư vấn nước ngoài trong các dự án phát triển đô thị tại TP. Hồ Chí Minh - sổ tay sử dụng tư vấn (bản sau nghiệm thu), TP. Hồ Chí Minh, 2008, 59tr.
T1014, The Netherlands Fellowship Programmes (NFP) 2008, 84tr.
T1015, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Võ Trung Tâm, Nghiên cứu vai trò tác động của gia đình và cộng đồng xã hội vào việc thực hiện đề án: Tổ chức quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 112tr.
T1016, Ban nghiên cứu văn hóa, Tọa đàm khoa học: Những ảnh hưởng và xung đột về văn hóa trong quá trình hội nhập hiện nay tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 107tr.
T1017, Sở Khoa học Công nghệ, Lê Văn Trung, Nghiên cứu khả thi và thiết kế tổng thể hệ thống thông tin địa lý khu đô thị mới Thủ Thiêm - TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 123tr.
99
T1018, Phạm văn Thắng, Lịch sử Đảng bộ TP. Hồ Chí Minh (1975 - 2000) (sơ thảo), TP. Hồ Chí Minh, 2003, 448tr.
T1019, UBND TP. Hồ Chí Minh, Kỷ yếu: Khoa học Công nghệ năm 2001 – 2002, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 240tr.
T1020, Nguyễn Trọng Liêm (Chủ nhiệm), Hành trình hội nhập của cư dân tự do vào TP. Hồ Chí Minh - nhìn từ góc độ kinh tế và xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 149tr.
T1021, Nguyễn Quang Vinh (Chủ nhiệm), Tóm tắt đề tài: Hoàn thiện và nêu cao hệ giá trị Việt Nam trong văn hóa kinh doanh như một lợi thế của hội nhập và cạnh tranh kinh tế quốc tế - khảo sát tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 21tr.
T1022, Nguyễn Minh Hòa (Chủ nhiệm), Báo cáo tóm tắt: Nghiên cứu hiện trạng và các giải pháp hoàn thiện thiết chế văn hóa ở các xã ngoại thành TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 16tr.
T1023, Sở Khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Mô hình, nội dung và phương pháp giáo dục tại cơ sở sản xuất cho người sau cai nghiện - Những đề xuất và kiến nghị, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 18tr.
T1024, Phan Minh Tân (Chủ nhiệm), Báo cáo tổng kết 5 năm thực hiện đổi mới cơ chế quản lý hoạt động Khoa học và Công nghệ ở TP. Hồ Chí Minh 2000 - 2005 và đề xuất đổi mới cơ chế chính sách cho giai đoạn mới, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 95tr.
T1025, Thành phố Hồ Chí Minh 30 năm xây dựng và phát triển, NXB Giáo dục, 2005, 703tr.
T1026, Phạm Đình Nghiệm (Chủ nhiệm), Đời sống văn hóa tinh thần của công nhân ở các khu chế xuất, khu công nghiệp TP. Hồ Chí Minh, Phần phụ lục dữ liệu tương quan kiểm định, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 78tr.
T1027, Trung tâm ứng dụng hệ thống thông tin địa lý, Báo cáo tổng kết hoạt động năm 2007 và nhiệm vụ năm 2008, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 25tr.
T1028, Sở du lịch TP. Hồ Chí Minh, Quy hoạch phát triển khu du lịch sinh thái Cần Giờ đến năm 2010, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 117tr.
T1029, Michel Bassand , Jean-Claude Bolay, Antonio Cunha, Vuong Van Pho Danh …, Développement durable, métropolisation et pollutions des ressources naturelles à Hô Chi Minh Ville Vietnam, École Polytechnique Fédérale de Lausanne, 1996, 288tr.
T1030, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn, Hội Dân tộc học Việt Nam, Bảo tàng dân tộc học Việt Nam, GS. Charles F. Keyes (ĐH Washington ở Seattle - Hoa Kỳ tuyển chọn), Hợp tuyển tính dân tộc và quan hệ dân tộc ở Việt Nam và Đông Nam Á, Hà Nội, 2005, 726tr.
T1031, Đinh Thị Bích Ngọc, Tổng hợp tư liệu: Phân tích không gian đô thị Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 1858 – 1945, TP. Hồ Chí Minh, 2008.
T1032, Nguyễn Văn Cường, Tổng hợp tư liệu: Phân tích không gian đô thị Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 1975 – 2000, TP. Hồ Chí Minh, 2008.
T1033, Mã Lan Xuân (Luận văn): Một số làng nghề thủ công truyền thống tiêu biểu tỉnh An Giang - Tiếp cận văn hóa học, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 137tr.
T1034, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Bản thảo lịch sử văn hóa vùng đất Thủ Thiêm, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 208tr.
100
T1035, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Định hướng phát triển không gian kiến trúc - cảnh quan cho đô thị Thủ Thiêm, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 32tr.
T1036, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Bản thảo lịch sử văn hóa vùng đất Thủ Thiêm, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 208tr.
T1037, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Báo cáo nghiệm thu: Lịch sử văn hóa Thủ Thiêm, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 158tr.
T1038, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Báo cáo nghiệm thu: Điểm nhấn Thủ Thiêm trong lòng đô thị mới, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 51tr.
T1039, Viet Nam Academy of Social Sciences (VNASS), Southern Institute of Social Sciences (SISS), International conference: Poverty alleviation, migration and urbanization: Ho Chi Minh City in comparative perspectives, research papers on section I and II, Project: Poverty alleviation in the process fof urbanization in Ho Chi Minh City, TP. Hồ Chí Minh, 2004, [365]tr.
T1040, Nhiều tác giả, Tạp chí Faire Savoirs No5 – décembre 2005: Ville et intégration: Le creuset marseillais, 2005, 104tr.
T1041, Dự án Nâng cấp Đô thị Việt Nam - Tiểu Dự án TP. Hồ Chí Minh, Tập 1 Báo cáo tóm tắt dự án đầu tư tháng 5/2008, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 126tr.
T1042, Tư liệu (VET cung cấp), Không gian đô thị Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, 2008.
T1043, Đại sứ quán Pháp, Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Khóa học mùa hè về Khoa học Xã hội 2008, Hà Nội, 2008, 191tr. tiếng Việt & 175tr. tiếng Pháp.
T1044, Đại sứ quán Pháp, Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Khóa học mùa hè về Khoa học Xã hội – Khóa học Tam Đảo 2007, Hà Nội, 2007, 326tr.
T1045, Đại sứ quán Pháp, Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Khóa học mùa hè về Khoa học Xã hội – Khóa học Tam Đảo 2007, Hà Nội, 2007, 326tr.
T1046, Sở Khoa học & Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Ban Quản lý đầu tư xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Xây dựng đô thị mới Thủ Thiêm như một điểm nhấn của truyền thống Văn hóa – Lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Xây dựng Thủ Thiêm như một điểm nhấn của truyền thống Lịch sử – Văn hóa TP. Hồ Chí Minh trong điều kiện hiện đại (Báo cáo nghiệm thu nội dung thứ hai), TP. Hồ Chí Minh 2008, 123tr.
T1047, Yue – man Yeung, Urban Development in Asia Retrospect and Prospect, Hong Kong, 1998, 440tr.
T1048, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hồ sơ bổ sung mở ngành đào tạo cử nhân Đô thị học, TP. Hồ Chí Minh, 2007.
T1049, Công ty TNHH TMDV Văn hóa và Du lịch Thiên Nam Cát, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Phú Quốc đảo ngọc, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 65tr.
T1050, Sở Khoa học & Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Sở Lao động Thương binh và Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Võ Trung Tâm (chủ nhiệm), Đề tài: Nghiên cứu vai trò tác động của gia đình và cộng đồng xã hội vào việc thực hiện đề án: Tổ chức quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện tại TP. Hồ Chí Minh (Báo cáo tóm tắt), TP. Hồ Chí Minh 2007, 12tr.
T1051, Sở Khoa học & Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Ban Quản lý đầu tư xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm – Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài : Xây dựng
101
Thủ Thiêm như một điểm nhấn của truyền thống văn hóa – lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Bản thảo Lịch sử - Văn hóa vùng đất Thủ Thiêm, (Dành cho báo cáo giám định đợt 1), TP. Hồ Chí Minh 2006, 187tr.
T1052, Sở Khoa học & Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Ban Quản lý đầu tư xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Xây dựng Thủ Thiêm như một điểm nhấn của truyền thống văn hóa – lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Bản thảo Lịch sử - Văn hóa vùng đất Thủ Thiêm, (Dành cho báo cáo giám định đợt 1), TP. Hồ Chí Minh 2006, 208tr.
T1053, Sở Khoa học & Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Ban Quản lý đầu tư xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm – Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài : Xây dựng Thủ Thiêm như một điểm nhấn của truyền thống văn hóa – lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Đề tài nhánh: Bản sắc văn hóa đô thị Sài Gòn – TP. Hồ Chí Minh, (Dành cho báo cáo giám định đợt 1), TP. Hồ Chí Minh 2006, 36tr.
T1054, Sở Khoa học & Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Ban Quản lý đầu tư xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm – Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài : Xây dựng Thủ Thiêm như một điểm nhấn của truyền thống văn hóa – lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Đề tài nhánh: Định hướng bảo tàng trung tâm, (Dành cho báo cáo giám định đợt 1), TP. Hồ Chí Minh 2006, 62tr.
T1055, Sở Khoa học & Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Ban Quản lý đầu tư xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Xây dựng Thủ Thiêm như một điểm nhấn của truyền thống văn hóa – lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Đề tài nhánh: Dự báo tổng quát về dân cư của đô thị Thủ Thiêm tương lai, (Dành cho báo cáo giám định đợt 1), TP. Hồ Chí Minh 2006, 28tr.
T1056, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Nguyễn Minh Hòa (Chủ nhiệm), Đề tài trọng điểm ĐHQG TP. Hồ Chí Minh: Nghiên cứu những nhân tố kinh tế - văn hóa – xã hội tác động đến tiến trình phát triển của Sài Gòn – TP. Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh 2006 – 2008, 275tr.
T1057, Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam, Tạp chí: Heritage, July-August 2008, 130tr.
T1058, Hội đồng Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh - Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử Việt Nam Tập VI (Bản thảo), TP. Hồ Chí Minh 2006, 444tr.
T1059, Hội đồng Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh - Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử Việt Nam Tập V (Bản thảo), TP. Hồ Chí Minh 2003, 109tr
T1060, Hội đồng Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử Việt Nam Tập III (Bản thảo), TP. Hồ Chí Minh, 265tr
T1061, Hội đồng Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử Việt Nam Tập II (Bản thảo), TP. Hồ Chí Minh 2002, 220tr
T1062, Lê Thị Thanh, Giáo trình Quản lý xây dựng, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2001, 133tr.
T1063, Sở Khoa học Công nghệ & Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Sở Giáo dục Đào tạo TP. Hồ Chí Minh, Phụ bản 1, Đề tài: Thực trạng giáo dục ngoại thành TP. Hồ Chí Minh và những giải pháp cần thiết để phát triển nâng cao một bước chất lượng giáo dục – Bộ công cụ nghiên cứu và tài liệu tham khảo, TP. Hồ Chí Minh, 1994.
T1064, Sở Khoa học Công nghệ & Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo khoa học thực trạng giáo dục ngoại thành TP. Hồ Chí Minh và những giải pháp cần thiết để phát triển nâng cao một bước chất lượng giáo dục Tập 1 – Báo cáo thực trạng giáo dục ở trường phổ thông cấp I-II ở ngoại thành, Giai đoạn I (5/1993 – 10/1994), TP. Hồ Chí Minh, 1994.
102
T1065, Sở khoa học công nghệ & môi trường TP. Hồ Chí Minh, Phụ bản II, Kỷ yếu hội thảo khoa học Thực trạng giáo dục ngoại thành TP. Hồ Chí Minh và những giải pháp cần thiết để phát triển nâng cao một bước chất lượng giáo dục, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 138tr.
T1066, Sở khoa học công nghệ & môi trường TP. Hồ Chí Minh, Phụ bản V, Đề tài: Thực trạng giáo dục ngoại thành TP. Hồ Chí Minh và những giải pháp cần thiết để phát triển nâng cao một bước chất lượng giáo dục, Các đề án, kế hoạch và các văn bản, kết quả, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 172tr.
T1067, Sở khoa học công nghệ & môi trường TP. Hồ Chí Minh, Đề tài: Thực trạng giáo dục ngoại thành TP. Hồ Chí Minh và những giải pháp cần thiết để phát triển nâng cao một bước chất lượng giáo dục, Tập II – Báo cáo kết quả thử nghiệm ba giải pháp nghiên cứu ở Hóc Môn, Bình Chánh, Thủ Đức ngoại thành TP. Hồ Chí Minh giai đoạn II (tháng 10/94 – 05/95), TP. Hồ Chí Minh, 1995, 39tr.
T1068, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tài liệu Khoa học mua hè 2007, TP. Hồ Chí Minh, 2008. (11 cuốn)
T1069, Nhóm học viên, Tiểu luận XHH ĐT : Các nhân tố chính ảnh hưởng đến việc sử dụng xe buýt của người dân tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 11/2007, 28tr.
T1070, Nhóm học viên, Tiểu luận XHH : Đô thị hóa dưới góc độ di dân từ nông thôn vào đô thị tại TP. Hồ Chí Minh từ 1991 – 2006, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 33tr.
T1071, Nhóm học viên, Tiểu luận XHH : Độc thân trong quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 17tr.
T1072, Nhóm học viên, Tiểu luận XHH: Những yếu tố chính về xã hội đô thị tác động đến người dân sống trong chung cư tại TP. Hồ Chí Minh hiện nay, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 41tr.
T1073, Nhóm học viên, Tiểu luận XHH: Tác động của đô thị đến người công nhân nhập cư ở TP. Hồ Chí Minh hiện nay, TP. Hồ Chí Minh, 2007.
T1074, Nhóm học viên, Tiểu luận XHH: Độc thân vấn đề của xã hội Việt Nam, TP. Hồ Chí Minh, 2007.
T1075, Nhóm học viên, Tiểu luận XHH: Văn hóa vỉa hè và tầm ảnh hưởng đến cảnh quan đô thị TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 18tr.
T1076, Nhóm học viên, Tiểu luận XHH : Đời sống công nhân nhập cư ở một số khu công nghiệp TP. Hồ Chí Minh hiện nay, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 28tr.
T1077, Sở khoa học và công nghệ tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, Nguyễn Thành Đức (Chủ nhiệm), Sưu tầm nghiên cứu nghệ thuật biểu diễn, lễ hội truyền thống tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu và đề xuất giải pháp phục dựng, Tập 1, Bà Rịa Vũng Tàu, 2008, 212tr.
T1078, Sở khoa học và công nghệ tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, Nguyễn Thành Đức (Chủ nhiệm), Sưu tầm nghiên cứu nghệ thuật biểu diễn, lễ hội truyền thống tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu và đề xuất giải pháp phục dựng, Tập 1, Bà Rịa Vũng tàu, 2008, tr.213 – tr.340.
T1079, Sở tài nguyên môi trường – Sở KH và Công Nghệ, Lâm Sơn Hoàng (Chủ nhiệm) , Đề tài: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tạo đất ở - chỗ ở cho người có thu nhập thấp tại TP. Hồ Chí Minh – Báo cáo thuyết minh giai đoạn 1, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 133tr.
T1080, ĐH KHXH & NV – Sở Khoa học và Công nghệ, Nguyễn Minh Hòa (Chủ nhiệm), Đề tài: Nghiên cứu hiện trạng và các giải pháp hoàn thiện thiết chế văn hóa ở các xã ngoại thành TP. Hồ Chí Minh – Báo cáo sau nghiệm thu cuối kỳ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 16tr.
103
T1081, Sở Khoa học & Công nghệ, Lý Ngọc Sáng (Chủ nhiệm), Đề tài: Vấn đề chung và những kiến nghị cụ thể về chất lượng đào tạo nghề và các giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo ở các cơ sở dạy nghề trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh, Tóm tắt, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 9tr.
T1082, Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Dự án: Bảo tồn và phát triển các tiểu văn hóa ở hẻm phố trong quá trình cải tạo TP. Hồ Chí Minh – Báo cáo phúc trình giữa kỳ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 30tr.
T1083, Louis Gabaude, Rappor sủ la numérisation réaliséalisée à Vientiane dans le cadere du Projet Valease, 4/11/2005, Vientiane – Chiang Mail, 2005, 63tr.
T1084, Les cahiersde la cooperetion Francaise au Viet Nam, Coopération frano –Vietnamienne dan le domaine muséographique, No 1 – 2005, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 64tr.
T1085, Les cahiersde la cooperetion Francaise au Viet Nam, L’action des collestivités Francaise au Viet Nam, No 1 – 2005, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 50tr.
T1086, Viện Khoa học xã hội Việt Nam (VNASS), Viện Khoa học xã hội vùng Nam bộ (SISS), Hội thảo quốc tế, Giảm nghèo, di dân – đô thị hóa: Trường hợp TP. Hồ Chí Minh trong tầm nhìn so sánh, Báo cáo khoa học phiên họp II và IV, Đề tài: Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 2004, [240]tr.
T1087, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tư liệu ảnh về Hồ Chủ tịch, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 40 ảnh (thiếu ảnh số 4, 8, 16, 38)
T1088, Thư viện khoa học tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, Thư mục địa chí Sài Gòn – TP. Hồ Chí Minh, Tập II, TP. Hồ Chí Minh, 1998, tr.578 – tr.1182.
T1089, Thư viện khoa học tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, Thư mục địa chí Sài Gòn – TP. Hồ Chí Minh, Tập I, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 577tr.
T1090, Sở Khoa học và công nghệ - nhà hát ca múa nhạc Bông Sen, Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước đối với hoạt động ca nhạc tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 187tr.
T1091, Sở Khoa học và công nghệ - nhà hát ca múa nhạc Bông Sen, Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước đối với hoạt động ca nhạc tại TP. Hồ Chí Minh, tóm tắt đề tài, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 43tr.
T1092, Nguyễn Thị Thủy, Luận án tiến sĩ Lịch sử, Quá trình đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh từ 1975 đến 1996, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 267tr.
T1093, Nguyễn Thị Hồng Trang, Quá trình đô thị hóa ở Quận 2, TP. Hồ Chí Minh (1975 – 2005), TP. Hồ Chí Minh, 2006, 127tr.
T1094, Nguyễn Thu Bình (Khóa luận tốt nghiệp), Những ngôi giáo đường cổ kính tại Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Hồng Bàng, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 77tr.
T1095, Trần Văn Huấn (CN), Việc sử dụng quỹ thời gian của sinh viên điển cứu một số trường đại học tại TP Hồ Chí Minh, Trường Đại học Hồng Bàng, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 93tr.
T1096, Sở Khoa học và Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Phan Huy Xu (CN), Đời sống xã hội của người dân thuộc diện tái định cư ở thành phố Hồ Chí Minh thực trạng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 145tr.
104
T1097, Sở Khoa học, Công Nghệ và môi trường thành phố Hồ Chí Minh, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn thành phố Hồ Chí Minh, Nguyễn Tấn Đắc (CN), Cộng đồng Hồi giáo (Islam) ở Thành phố Hồ Chí Minh và mối quan hệ với khu vực Đông Nam Á, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 150tr.
T1098, Sở Khoa học và Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Lê Văn Năm (CN), Thu hẹp dần khoảng cách mất cân đối giữa tốc độ đô thị hóa với quá trình thị dân hóa của nông dân ngoại thành Thành phố Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 146tr.
T1099, Sở Khoa học, Công Nghệ và môi trường Thành phố Hồ Chí Minh, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn thành phố Hồ Chí Minh,Nguyễn Tấn Đắc (CN), Cộng đồng Hồi giáo ( Islam) ở Thành phố Hồ Chí Minh và mối quan hệ với khu vực Đông Nam Á, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 150tr.
T1100, Sở Khoa học công nghệ thành phố Hồ Chí Minh Viện Khoa học xã hội vùng Nam Bộ, Phan An (CN), Nghiên cứu hôn nhân giữa người Việt Nam với người Đài Loan thực trạng, xu hướng và giải pháp ở Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Nam Bộ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 175tr.
T1101, Sở Khoa học và Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Lê Văn Năm (CN), Thu hẹp dần khoảng cách mất cân đối giữa tốc độ đô thị hóa với quá trình thị dân hóa của nông dân ngoại thành Thành phố Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 146tr.
T1102, Stephane LAGREE, Khóa học Tam Đảo, Những cách tiếp cận phương pháp luận mới ứng dụng trong phát triển, Khóa học mùa hè về khoa học xã hội 2007, NXB Thế Giới, Hà Nội, 2008, 343tr.
T1103, UBND TP. Hồ Chí Minh, Sở Khoa học Công Nghệ, Trung Tâm Nghiên cứu Đô Thị và Phát triển, PGS. TS Tôn Nữ Quỳnh Trân (CN), Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm thành một điểm nhấn độc đáo của truyền thống lịch sử - văn hóa trong điều kiện hiện đại, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 123tr.
T1104, Trần Thị Minh Vân (khóa luận tốt nghiệp), Biển Hồ trong đời sống cư dân Pleiku, Trường Đại học Hồng Bàng, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 53tr.
T1105, UBND TP. Hồ Chí Minh, Sở Khoa học Công Nghệ, Trung Tâm Nghiên cứu Đô Thị và Phát triển, PGS. TS Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Báo cáo nghiệm thu, Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm thành một điểm nhấn độc đáo của truyền thống lịch sử - văn hóa trong điều kiện hiện đại , TP Hồ Chí Minh 2008, 158tr.
T1106, UBND TP. Hồ Chí Minh, Sở Khoa học Công Nghệ, Trung Tâm Nghiên cứu Đô Thị và Phát triển, PGS. TS Tôn Nữ Quỳnh Trân (CN), Báo cáo nghiệm thu, Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm thành một điểm nhấn độc đáo của truyền thống lịch sử - văn hóa trong điều kiện hiện đại , TP. Hồ Chí Minh, 2008, 158tr.
T1107, UBND TP. Hồ Chí Minh, Sở Khoa học Công Nghệ, Trung Tâm Nghiên cứu Đô Thị và Phát triển, PGS. TS Tôn Nữ Quỳnh Trân (CN), Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm thành một điểm nhấn độc đáo của truyền thống lịch sử - văn hóa trong điều kiện hiện đại, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 123tr.
T1108, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Bộ môn Đô thị học, Tham luận Hội thảo khoa học, Những vấn đề phát sinh trong quá trình đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 169tr.
T1109, Sở Khoa học và Công Nghệ, Nguyễn Trung Trực (CN), Sự suy thoái đạo đức lối sống của cán bộ Đảng viên ở Thành phố Hồ Chí Minh. Thực trạng nguyên nhân và giải pháp khắc phục , TP. Hồ Chí Minh, 2004, 95tr.
T1110, Ngày tiến sĩ về khoa học xã hội, 29/11/2008.
105
T1111, Low-cost housing in Ho Chi Minh city: Are current official housing design and construction standards appropriate to massive low-cost housing production?Guidebook No.10, République Francaise, 2003, 46tr.
T1112, Sở Khoa học Công nghệ, Trường cán bộ thành phố Hồ Chí Minh, Nguyễn Sĩ Nồng (CN), Đề tài: Xây dựng và đưa môn học về thành phố Hồ Chí Minh vào chương trình đào tạo cán bộ công chức trên địa bàn, TP. Hồ Chí Minh, 2007,
T1113, UBND TP. Hồ Chí Minh Sở Khoa học Công Nghệ, Trung Tâm Nghiên cứu Đô Thị và Phát triển, PGS. TS Tôn Nữ Quỳnh Trân (CN), Báo cáo nghiệm thu Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm thành một điểm nhấn độc đáo của truyền thống lịch sử - văn hóa trong điều kiện hiện đại, TP. Hồ Chí Minh 2008, 51tr.
T1114, UBND TP. Hồ Chí Minh, Sở Khoa học Công Nghệ, Trung Tâm Nghiên cứu Đô Thị và Phát triển, PGS. TS Tôn Nữ Quỳnh Trân (CN), Báo cáo nghiệm thu Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm thành một điểm nhấn độc đáo của truyền thống lịch sử - văn hóa trong điều kiện hiện đại, TP. Hồ Chí Minh 2008, 51tr.
T1115, Sở Khoa học và Công nghệ Trung tâm Khoa học Xã hội – Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh, PGS. TS Nguyễn Quốc Lộc (CN), Người Việt Nam ở các nước Đông Nam Á và mối quan hệ với thành phố Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 20tr.
T1116, Sở Khoa học và Công nghệ Trung tâm Khoa học Xã hội – Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh, PGS. TS Nguyễn Quốc Lộc (CN), Người Việt Nam ở các nước Đông Nam Á và mối quan hệ với thành phố Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 20tr
T1117, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh, GS Đố Thái Đồng (CN), Nghiên cứu những cơ sở khoa học để xác lập chính sách phát triển nông thôn ngoại thành trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh, 1998, 14tr.
T1118, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sở văn hóa thông tin, Đề tài Phát hiện, đào tạo, bồi dưỡng tài năng văn hóa nghệ thuật, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 15tr.
T1119, Sở Khoa học Công nghệ trường cán bộ Tp Hồ Chí Minh, Nguyễn Sĩ Nồng (CN), Đề tài: Xây dựng và đưa môn học về thành phố Hồ Chí Minh vào chương trình đào tạo cán bộ công chức trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 38tr.
T1120, Guy Pụolle, IFIP Open Conference on Metropolitan Area Networks Architecture, protocols, control and management, 300tr.
T1121, Sở Khoa học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ, Phan An (CN), Nghiên Cứu hôn nhân giữa người Việt Nam với người Đài Loan - Thực trạng, xu hướng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 9tr.
T1122, Hợp tác hỗ trợ phát triển chính thức (ODAP) cho Thành phố Hồ Chí Minh, Sở kế hoạch và đầu tư TP. Hồ Chí minh, Hội thảo ODAP số 7: Nhà ở cho người thu nhập thấp tại TP. Hồ Chí Minh: Tiêu chuẩn và giải pháp, Bài tham luận tại hội thảo, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 50tr.
T1123, Sở khoa học và Công nghệ Tp Hồ Chí Minh, PGS. TS Tôn Nữ Quỳnh Trân (CN), Những giá trị văn hóa đô thị cơ bản của Thành phố Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 266tr.
T1124, Đại học Quốc gia Hà Nội, Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Hội thảo Quốc tế về Việt Nam học lần thứ 3 Việt Nam: Hội nhập và Phát triển, Phiên toàn thể, Hà Nội, 2008, 317tr.
T1125, Vietnam national university, Hanoi, Vietnam academy ò social sciences, the third international conference on Vietnam studies Vietnam: Integration and Development, Full paper Panel 10: Urban and Ủbanization, Hanoi, 7 December 2008, 187tr.
106
T1126, Chi cục Phát triển Nông thôn, Sở khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Đề tài: Hành trình hội nhập của di dân tự do vào thành phố Hồ Chí Minh - Nhìn từ góc độ kinh tế và xã hội , TP. Hồ Chí Minh 2005, 149tr.
T1127, Sở Khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Trần Văn Thông (CN), Đề tài: Đánh giá tác động của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên và nhân văn ở khu vực dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ TP. Hồ Chí Minh theo hướng phát triển bền vững , TP. Hồ Chí Minh, 2005, 131tr.
T1128, Lê Hưng Quốc (CN), Báo cáo nghiệm thu, Đề tài: Nghiên cứu tâm lý và tư tưởng chính trị của cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, Giải pháp đại đoàn kết dân tộc.
T1129, Sở Khoa học Công Nghệ, Trường Cán bộ TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Sĩ Nồng (CN), Xây dựng và đưa môn học về Thành phố Hồ Chí Minh vào chương trình đào tạo cán bộ công chức trên địa bàn , TP. Hồ Chí Minh, 2007, 258tr.
T1130, Ủy Ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh, Sở Văn hóa và Thông tin, Phát hiện đào tạo và bồi dường tài năng văn hóa nghệ thuật, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 32tr.
T1131, Sở Khoa học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, Viện Khoa học xã hội vùng Nam bộ, Phan An (CN), Nghiên cứu hôn nhân giữa người Việt Nam với người Đài Loan - Thực trạng, xu hướng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2004.
T1132, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, PGS. TS Nguyễn Minh Hòa, Đề tài: Nghiên cứu tiến trình Đô thị hóa của các nước Châu Á (chủ Yếu là Đông Nam Á) với tiêu điểm là mô hình quản lý đô thị trong mối liên hệ với phát triển không gian đô thị những bài học kinh nghiệm và định hướng phát triển cho TP. Hồ Chí Minh, Bản tóm tắt, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 18tr.
T1133, Nguyễn Tấn Tự (CN), Quá trình Đô thị hóa huyện Bình Chánh TP. Hồ Chí Minh ( 1986-2003 ), (Luận văn thạc sĩ), TP. Hồ Chí Minh, 2008, 159tr
T1134, Nguyễn Tấn Tự (CN), Quá trình Đô thị hóa huyện Bình Chánh TP. Hồ Chí Minh (1986-2003) (Luận văn thạc sĩ), TP. Hồ Chí Minh, 2008, 159tr
T1135, Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ III, Việt Nam hội nhập và phát triển, Tuyển tập báo cáo tóm tắt, NXB ĐH Quốc Gia, Hà Nội, 2008.
T1136, Hội Khoa học Lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người, tập VI, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 580 tr.
T1136A, Hội Khoa học Lịch sử TP. Hồ Chí Minh, Nam Bộ đất và người, tập VI, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 580 tr.
T1137, FSP, Đề tài AIII – d15 Báo cáo tóm tắt giai đoạn 1, Đô thị hóa và sự biến đổi cơ cấu nghề nghiệp vùng đô thị hóa nhanh các thành phố lớn ở Nam Bộ - Trường hợp TP. Hồ Chí Minh và Cần Thơ, 2008, 26tr.
T1138, Trinh Van Thao, Vietnam Du confucianisme au communisme, Logiques Sociales, 2008, 396tr.
T1139, Tỉnh ủy, HDND – UBND Tỉnh Nghệ An, Nghệ An thế và lực mới trong thế kỷ XXI, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2005, 791tr.
T1140, Ngày tiến sĩ về khoa học xã hội, lần thứ hai, 7/3/2009.
T1141, Ngày tiến sĩ về Khoa học xã hội, lần thứ nhất 29/11/2008.
T1142, Phan Hữu Toàn, Biểu hiện tư tưởng tôn giáo tín ngưỡng và yếu tố bản sắc trong kiến trúc tôn giáo Nam Bộ, Luận án tiến sĩ kiến trúc, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 175tr.
107
T1143, Đỗ Đức Định, Greg Mills, Việt Nam và Châu Phi – Nghiên cứu so sánh kinh nghiệm và cơ hội phát triển, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2007, 316tr.
T1144, Hội thảo khoa học Quy trình CDS và Quy hoạch Đô thị, Xây dựng quy trình lấp chiến lược phát triển thành phố áp dụng cho các chủ đề và quận huyện thành phố Hồ Chí Minh, Sở Quy hoạch Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, 29/11/2008.
T1145, Bộ Xây dựng, Chương trình khung tổ chức thực hiện – Định hướng quy hoạch tổng thể Phát triển Đô thị Việt Nam đến năm 2020, Hà Nội, 1999, 84tr.
T1146, H.Russel Bernard, Các phương pháp nghiên cứu trong Nhân học – Tiếp cận định tính, định lượng, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2007, 561tr.
T1147, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Mảnh đất con người và truyền thống, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 543tr.
T1148, French Higer education institutions
T1149, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Công cuộc đổi mới ở Việt Nam – Những vấn đề khoa học và thực tiễn , NXB Đại học Quốc Gia, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 660tr.
T1150, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tọa đàm khoa học: Xây dựng Thủ Thiêm như một điểm nhấn của văn hóa Sài Gòn – TP. Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 53tr.
T1151, Ngân hàng Thế giới, Bước vào thế kỷ 21 – Báo cáo về tình hình phát triển thế giới 1999/2000, NXB Chính trị Quốc gia, 1999, 367tr.
T1152, FSP 2S, Khóa học mùa hè về Khoa học xã hội, Lớp chuyên đề 1: Phương pháp khảo sát đa chiều
T1153, Sở Khoa học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, Thành đoàn Thành phố Hồ Chí Minh, Trần Văn Phương (Chủ nhiệm), Chương trình vườn ươm sáng tạo Khoa học & Công nghệ trẻ, Thuyết minh đề tài: Nghiên cứu các hình thức tuyên truyền, giáo dục lịch sử dân tộc cho học sinh, sinh viên ở Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay, TP.Hồ Chí Minh, 2008, 61tr.
T1154, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Vấn đề phát triển đô thị bền vững tại Thành phố Hồ Chí Minh – Đối chiếu kinh nghiệm từ một số thành phố lớn ở Đông Nam Á, 2003, 230tr.
T1155, Sở Khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, TS.Nguyễn Minh Hòa, Nghiên cứu tiến trình đô thị hóa của các nước Châu Á (Chủ yếu là Đông Nam Á) với tiêu điểm là mô hình quản lý đô thị trong mối liên hệ với phát triển không gian đô thị: Những bài học kinh nghiệm và định hướng phát triển cho Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 1, 2003 – 2004.
T1156, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, PGS.TS. Nguyễn Quốc Học, Người Việt Nam ở các nước Đông Nam Á và mối quan hệ với TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 289tr.
T1157, Huỳnh Lê Thị Xuân Phương, Văn hóa qua địa danh Khánh Hòa, Luận văn thạc sỹ, Nha Trang, 2009
T1158, Bùi Thị Ngọc Trang, Những biến đổi của văn hóa làng Việt vùng ven TP. Hồ Chí Minh trong quá trình đô thị hóa từ thực tiễn quận Bình Thạnh, Luận án tiến sĩ Lịch sử, TP. Hồ Chí Minh, 2009.
T1159, Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, Kỷ yếu tọa đàm khoa học Kỷ niệm 750 ngày sinh Đức vua – Phật hoàng Trần Nhân Tông 07/12/1258 – 07/12/2008, Huế, 2008.
T1160, Phạm Thị Huyền, Văn hóa giao thông đường sắt Việt Nam nhìn từ con người, Luận văn Thạc sỹ, TP. Hồ Chí Minh, 2009.
108
T1161, Đề án Khoa học xã hội cấp Nhà nước: Quá trình hình thành và phát triển vùng đất Nam Bộ, Kỷ yếu hội thảo lần 2, Hà Nội, 2009, 496tr.
T1162, Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo: Tiêu chí xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh xã hội chủ nghĩa, văn minh hiện đại, Tài liệu photo, 21tr.
T1163, Nguyễn Thị Khánh Hòa, Văn hóa đọc trong thanh niên hiện nay – Trường hợp tỉnh Khánh Hòa, Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học, TP. Hồ Chí Minh, 2007.
T1164, Huỳnh Lê Thị Xuân Phương, Văn hóa qua địa danh Khánh Hòa, Luận văn thạc sĩ, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 207tr.
T1165, Trường ĐH Tôn Đức Thắng, Vai trò của công tác xã hội trong việc nâng cao hiệu quả hoạt động giải phóng mặt bằng các dự án phát triển tại TP.HCM, Hội thảo khoa học, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 120tr.
T1166, Viện Nghiên cứu Tôn giáo, Một số vấn đề cấp bách trong sinh hoạt tôn giáo ở TP. Hồ Chí Minh (trong bối cảnh thực hiện đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước ta về tôn giáo những năm gần đây), Báo cáo kết quả nghiên cứu, Hà Nội, 2009, 190tr.
T1167, 5es Assises des Acteurs de la Coopération Franco-Vietnamienne = Hội thảo lần thứ năm giữa các đối tác tham gia trong quan hệ hữu nghị Pháp – Việt, Toulouse, 13 et 14 Octobre 2003 Centre de Congrès Pierre Baudis, 2003, 84tr.
T1168, Hội đồng Nhân dân TP. Hồ Chí Minh, Khảo sát chỉ số hài lòng của người dân về dịch vụ công năm 2008 tại TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo kết quả, TP.Hồ Chí Minh, 2008, 36tr.
T1169, Phạm Thị Huyền, Văn hóa giao thông đường sắt Việt Nam, Luận văn Thạc sĩ, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 155tr.
T1170, Rémi Bour, Doctorant en Géographie, Présentation des travaux de recherché realizes sur la pèriode 2006-2008 sur le thême de: La métropolisation du sud Vietnam, Rapport, 167tr.
T1171, Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2007 = Statistical YearBook of Vietnam 2007, NXB Thống kê, Hà Nội, 2008, 341tr.
T1172, Dự án Hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (EU – Việt Nam Mutrap III), Hội thảo xây dựng kế hoạch hỗ trợ kỹ thuật giai đoạn 2009-2012 = The Multilateral Trade Assistance Project Vietnam III, Planning Workshop, Đà Nẵng, 2008.
T1173, Cục giao thông đường bộ, Giao thông công cộng đô thị ở Pháp, Tổ chức thể chế, Hà Nội, 2006, 120tr.
T1174, Dự án đào tạo chuyên ngành đô thị (IMV), Hệ thống hành chính của Pháp trong lĩnh vực quy hoạch phát triển đô thị, Soazig Leseignoux, 2006, 50tr.
T1175, Fanny Quertamp, Dân cư đô thị ở Việt Nam. Định nghĩa, phân phối và phát triển trong giai đoạn từ 1979 đến 1999, (Dự án đào tạo chuyên ngành đô thị), Ban Hợp tác và Trao đổi văn hóa Đại sứ quán Cộng hòa Pháp tại Việt Nam, 2007, 60tr.
T1176, Dự án đào tạo chuyên ngành đô thị (IMV), Giới thiệu khái quát Bộ luật quy hoạch đô thị Cộng hòa Pháp, Hà nội, 2007, 199tr.
T1177, Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh, Nghiên cứu điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng TP. HCM đến năm 2025, Báo cáo tiến độ, TP.Hồ Chí Minh, 2007, [300tr.]
109
T1178, Courrier International Ulysse. La culture du Voyage, Dubai Abou Dhabi, Qatar. Le nouveau monde, 96tr.
T1179, Tạp chí Khoa học Cần Thơ, Số 2 (16), 2006, 48tr.
T1180, Tạp chí Kiến trúc Việt Nam, Số 7, 2008, 88tr.
T1181, Tạp chí chuyên ngành-Viện kiến trúc, Quy hoạch đô thị và Nông thôn - Bộ xây dựng, Quy hoạch xây dựng, số 34(7), 2008, 100tr.
T1182, Đại sứ quán Pháp tại CHXHCN Việt Nam, Dự án quỹ đoàn kết ưu tiên (FSP) hỗ trợ nghiên cứu những thách thức của sự chuyển đổi kinh tế và xã hội tại Việt Nam. Giai đoạn hai, Đề tài AIII d15: Đô thị hóa và sự biến đổi cơ cấu nghề nghiệp vùng đô thị hóa nhanh các thành phố lớn ở Nam bộ - Trường hợp Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ, TP.Hồ Chí Minh, 2005, 56tr.
T1183, Phụ bản Thời báo kinh tế Sài gòn, Qui hoạch lộ giới đường phố và qui hoạch quận, huyện TP. Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 1995, 63tr.
T1184, Ngô Thị Thu Trang (Chủ nhiệm đề tài), Chương trình Vườn ươm sáng tạo khoa học và công nghệ trẻ, Thuyết minh đề tài: Phân tích sự chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất tác động đến đời sống kinh tế - xã hội của người dân trong quá trình đô thị hóa tại Quận Thủ Đức thời kỳ 1997 đến 2007. Trường hợp điển cứu: Phường Hiệp Bình Chánh và Phường Bình Chiểu, TP.Hồ Chí Minh, 2008, 27tr.
T1185, Urban Transition in Sub-Saharan Africa in Cty Alliance, City without Slums, [40tr], Tài liệu photo
T1186, Th.S. Nông Bằng Nguyên (Chủ nhiệm đề tài), Chương trình Vườn ươm sáng tạo khoa học và công nghệ trẻ, Thuyết minh đề tài: Đời sống và việc làm của dân lao động nhập cư tại Thành phố Hồ Chí Minh. Nghiên cứu trường hợp Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 2008, 25tr.
T1187, Trường ĐH Kiến trúc TP.Hồ Chí Minh, Phát triển đô thị và khoảng cách giàu nghèo, Tiểu luận môn Xã hội học Đô thị, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 30tr.
T1188, Trường ĐH Kiến trúc TP.Hồ Chí Minh, Văn hóa vỉa hè Thành phố Hồ Chí Minh, Tiểu luận môn Xã hội học Đô thị, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 33tr.
T1189, Trường ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Quảng cáo và tác động của chúng tới mỹ quan đô thị nhìn từ thực tiễn Thành phố Hồ Chí Minh, Tiểu luận môn Xã hội học Đô thị, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 29tr.
T1190, Trần Lê Duy, Bãi xe công cộng trong khu vực nội thị TP. Hồ Chí Minh, Tiểu luận môn Xã hội học Đô thị, 2009, 31tr.
T1191, Lê Vũ Hân, Huỳnh Anh Kha, Tác động về mặt xã hội của việc di dời – Tái định cư trong đồ án quy hoạch khu đô thị mới Thủ Thiêm, Tiểu luận môn Xã hội học Đô thị, 2009, 17tr.
T1192, Trường ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Hành vi và thái độ của người tham gia giao thông ở TP.HCM, Tiểu luận môn Xã hội học Đô thị, 2009, 35tr.
T1193, Trường ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Phát triển nhà ở xã hội tại Thành phố Hồ Chí Minh – Giải pháp từ cơ chế & chính sách, Tiểu luận môn Xã hội học Đô thị, 2009, 40tr.
T1194, Trường ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Thực trạng và giải pháp nhà ở cho người thu nhập thấp tại Thủ Đức từ nay đến 2020, Tiểu luận môn Xã hội học Đô thị, 2009, 45tr.
110
T1195, Phan Đình Kha, Vai trò của không gian công cộng trong quá trình đô thị hóa, Tiểu luận môn Xã hội học Đô thị, 2009, 31tr.
T1196, Trường ĐH Kiến trúc TP.Hồ Chí Minh, Ngập nước đô thị ở TP. Hồ Chí Minh. Nguyên nhân và các giải pháp khắc phục trên cơ sở phát triển bền vững, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 30tr.
T1197, Lưu Phương Thảo (Chủ nhiệm đề tài), Hiện tượng chung sống trước hôn nhân của giới trẻ độc thân tại TP. Hồ Chí Minh trong mối quan hệ với độ ổn định của gia đình trẻ , Báo cáo giám định đợt 1, TP.Hồ Chí Minh, 2005, 77tr.
T1198, Chi cục Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh, Hành trình hội nhập của di dân tự do vào Thành phố Hồ Chí Minh – Nhìn từ góc độ kinh tế và xã hội, Báo cáo tóm tắt, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 87tr.
T1199, Cartes anciennes de Hanoi et des environs = Bản đồ cổ Hà Nội và vùng phụ cận, NXB Thế giới, Hà Nội, 2008, 79tr.
T1200, Fire saviors, Sciences humaines et soiales en region PACA, Ville et inte1gration: Le Creuset marseillais, No5 décembre 2005, 104tr.
T1201, Étudier en France Les Formations en langue anglaise = Study in France Programs Taught in English, Agence EduFrance, 2006, 157tr.
T1202, PGS. TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm đề tài), Vấn đề phát triển đô thị bền vững tại Thành phố Hồ Chí Minh – Đối chiếu kinh nghiệm từ một số thành phố lớn ở Đông Nam Á , Báo cáo tóm tắt, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 33tr.
T1203, TS. Nguyễn Minh Hòa, Đề tài: Nghiên cứu tiến trình đô thị hóa của các nước Châu Á (chủ yếu là Đông Nam á) với tiêu điểm là mô hình quản lý đô thị trong mối liên hệ với phát triển không gian đô thị: Những bài học kinh nghiệm và định hướng phát triển cho Thành phố Hồ Chí Minh, Tập hai, TP. Hồ Chí Minh, 2003-2004.
T1204, PricewaterhouseCoopers, The world of PricewaterhouseCoopers in Indochina (Socialist Republic of Vietnam, Kingdom of Cambodia and Lao Peoples Democratic Republic), 23tr.
T1205, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Đơn vị Nghiên cứu Hỗn hợp 115, ĐH Provence Pháp, Hội thảo quốc tế: Các xu hướng đô thị hóa và đô thị hóa vùng ven ở Đông Nam Á = Conférence régionale: Les Tendances de L’Urbanisation et la Périurbanisation en Asie du Sud-est; Regional conference: Trends of Ubranization and Suburbanization in Southeast Asia, Phiên họp toàn thể, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 167tr.
T1206, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Đơn vị Nghiên cứu Hỗn hợp 115, ĐH Provence Pháp, Hội thảo quốc tế: Các xu hướng đô thị hóa và đô thị hóa vùng ven ở Đông Nam Á = Conférence régionale: Les Tendances de L’Urbanisation et la Périurbanisation en Asie du Sud-est; Regional conference: Trends of Ubranization and Suburbanization in Southeast Asia, Tóm tắt tham luận, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 147tr.
T1207, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Đơn vị Nghiên cứu Hỗn hợp 115, ĐH Provence Pháp, Hội thảo quốc tế: Các xu hướng đô thị hóa và đô thị hóa vùng ven ở Đông Nam Á = Conférence régionale: Les Tendances de L’Urbanisation et la Périurbanisation en Asie du Sud-est; Regional conference: Trends of Ubranization and Suburbanization in Southeast Asia, Tóm tắt tham luận, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 147tr.
111
T1208, UBND Thành phố Hà Nội, Cty Cổ phần Vedan, Tổng Cty bưu chính viễn thông Việt Nam, Tổng cục du lịch, Vì sự phát triển bền vững và bảo vệ môi trường giới thiệu và công bố thương hiệu Việt Nam . Kỷ yếu Tuần lễ xanh quốc tế Việt Nam, TP. Huế, 2003, 184tr.
T1209, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Đơn vị Nghiên cứu Hỗn hợp 115, ĐH Provence Pháp, Hội thảo quốc tế: Các xu hướng đô thị hóa và đô thị hóa vùng ven ở Đông Nam Á = Les Tendances de L’Urbanisation et la Périurbanisation en Asie du Sud-est; Trends of Ubranization and Suburbanization in Southeast Asia. Tiểu ban 1/ Atelier 1/ Panel 1, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 406tr.
T1210, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Đơn vị Nghiên cứu Hỗn hợp 115, ĐH Provence Pháp, Hội thảo quốc tế: Các xu hướng đô thị hóa và đô thị hóa vùng ven ở Đông Nam Á = Les Tendances de L’Urbanisation et la Périurbanisation en Asie du Sud-est; Trends of Ubranization and Suburbanization in Southeast Asia. Tiểu ban 2/ Atelier 2/ Panel 2, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 368tr.
T1210A, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Đơn vị Nghiên cứu Hỗn hợp 115, ĐH Provence Pháp, Hội thảo quốc tế: Các xu hướng đô thị hóa và đô thị hóa vùng ven ở Đông Nam Á = Les Tendances de L’Urbanisation et la Périurbanisation en Asie du Sud-est; Trends of Ubranization and Suburbanization in Southeast Asia. TP. Hồ Chí Minh, 9th-11th 2008, 147tr.
T1211, Mauro Cucarzi, Andrew Hardy, Patrizia Zolese, Chămpa và khảo cổ học Mỹ Sơn = Il Champa e L’Archeologia di Mỹ Sơn; Le Champa et L’Archéologie à Mỹ Sơn, 2008, 49tr.
T1212, Tổng Lãnh sự quán Pháp, Idecaf, Saigon 1955 – Ho Chi Minh Ville 2005, vu du ciel = Sài gòn 1955 – TP. Hồ Chí Minh 2005 nhìn từ trên không. 1955 > 2005, TP.Hồ Chí Minh, 2005, 45tr.
T1213, Tổng Lãnh sự quán Pháp, Idecaf, Saigon 1955 – Ho Chi Minh Ville 2005, vu du ciel = Sài gòn 1955 – TP. Hồ Chí Minh 2005 nhìn từ trên không. 1955 > 2005, TP.Hồ Chí Minh, 2005, 45tr.
T1214, Tổng Lãnh sự quán Pháp, Idecaf, Saigon 1955 – Ho Chi Minh Ville 2005, vu du ciel = Sài gòn 1955 – TP. Hồ Chí Minh 2005 nhìn từ trên không. 1955 > 2005, TP.Hồ Chí Minh, 2005, 45tr.
T1215, Tổng Lãnh sự quán Pháp, Idecaf, Saigon 1955 – Ho Chi Minh Ville 2005, vu du ciel = Sài gòn 1955 – TP. Hồ Chí Minh 2005 nhìn từ trên không. 1955 > 2005, TP.Hồ Chí Minh, 2005, 45tr.
T1216, Tổng Lãnh sự quán Pháp, Idecaf, Saigon 1955 – Ho Chi Minh Ville 2005, vu du ciel = Sài gòn 1955 – TP. Hồ Chí Minh 2005 nhìn từ trên không. 1955 > 2005, TP.Hồ Chí Minh, 2005, 45tr.
T1217, UBND Thành phố Hà Nội, Cty Cổ phần Vedan, Tổng Cty bưu chính viễn thông Việt Nam, Tổng cục du lịch, Vì sự phát triển bền vững và bảo vệ môi trường giới thiệu và công bố thương hiệu Việt Nam . Kỷ yếu Tuần lễ xanh quốc tế Việt Nam, TP.Huế, 2003, 184tr.
T1218, Modules de formation: Suivi-Evaluation – Programmation d’une opération de développement, 1998, 33tr.
T1219, Belgische Technishe Cooperatie nv, Coopration Techinique Belge sa, People’s Committee of Ho Chi Minh City, Feasibility Study on Sanitation and Urban Upgrading of Tan Hoa – Lo Gom Canal Basin, Feasibility Study report, Volume 6 Preliminary Resettlement Action Plan, March 2003, Black & Veatch, Townland Consultants Ltd. and Vase, 2003, 84tr.
T1220, Les Cahiers de la cooperation, Francaise au Vietnam, Programme Vent d’Est 1997-2007: Perspectives et travaux sur le Vietnam méridional, Hà Nội, 2007, 103tr.
T1221, Les Cahiers de la cooperation, Francaise au Vietnam, Programme Vent d’Est 1997-2007: Perspectives et travaux sur le Vietnam méridional, Hà Nội, 2007, 103tr.
112
T1222, Les Cahiers de la cooperation, Francaise au Vietnam, Programme Vent d’Est 1997-2007: Perspectives et travaux sur le Vietnam méridional, Hà Nội, 2007, 103tr.
T1223, Les Cahiers de la cooperation, Francaise au Vietnam, Programme Vent d’Est 1997-2007: Perspectives et travaux sur le Vietnam méridional, Hà Nội, 2007, 103tr.
T1224, Les Cahiers de la cooperation, Francaise au Vietnam, Programme Vent d’Est 1997-2007: Perspectives et travaux sur le Vietnam méridional, Hà Nội, 2007, 103tr.
T1225, Tài liệu của Trung tâm dự báo và nghiên cứu đô thị - PADDI, Christelle Paroty (Biên soạn), Khóa tập huấn về triển khai thực hiện quy hoạch = Atelier sur le passage d’Un plan d’Aménagement à la réalisation, TP.Hồ Chí Minh, 2006, 42tr.
T1226, Tài liệu của Trung tâm dự báo và nghiên cứu đô thị - PADDI, Christelle Paroty (Biên soạn), Khóa tập huấn về triển khai thực hiện quy hoạch = Atelier sur le passage d’Un plan d’Aménagement à la réalisation, TP.Hồ Chí Minh, 2006, 42tr.
T1227, Tài liệu của Trung tâm dự báo và nghiên cứu đô thị - PADDI, Delphine Liévin (Biên soạn), Khóa tập huấn về quản lý một tuyến xe buýt = Atelier sur la gestion d’Une ligne de bus, TP.Hồ Chí Minh, 2008, 62tr.
T1228, Tài liệu của Trung tâm dự báo và nghiên cứu đô thị - PADDI, Christelle Paroty (Biên soạn), Khóa tập huấn về quản lý và xử lý chất thải = Atelier sur la gestion et le traitement des déchets , TP.Hồ Chí Minh, 2007, 42tr.
T1229, Tài liệu của Trung tâm dự báo và nghiên cứu đô thị - PADDI, Christelle Paroty (Biên soạn), Khóa tập huấn về quy hoạch và quản lý đất đai = Atelier sur la planification et la gestion des ressources foncières , TP.Hồ Chí Minh, 2006, 42tr.
T1230, Tài liệu của Trung tâm dự báo và nghiên cứu đô thị - PADDI, Christelle Paroty, Marion Perret-Blois (Biên soạn), Khóa tập huấn về thiết kế đô thị = Atelier sur le design urbain, TP.Hồ Chí Minh, 2007, 42 tr.
T1231,TS. Nguyễn Đức Trí, Hoạch định phát triển khu phố du lịch Phạm Ngũ Lão, Đề tài nghiên cứu khoa học, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 21tr.
T1232, TS. Trương Quang Thông và Nhóm nghiên cứu – Viện Nghiên cứu Kinh tế phát triển, Doanh nghiệp nhỏ và vừa và vấn đề tài trợ tín dụng – Một nghiên cứu thực nghiệm tại khu vực TP.HCM (2008-2009), Báo cáo khoa học, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 57tr.
T1233, TS. Đỗ Cẩm Thơ, Nghiên cứu xây dựng sản phẩm du lịch đường sông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh & phụ cận, Đề tài nghiên cứu khoa học, TP.Hồ Chí Minh, 2008, 16tr.
T1234, Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ trương và những chính sách giải pháp thực hiện chương trình xóa đói giảm nghèo ở Thành phố Hồ Chí Minh (1992-2001), TP. Hồ Chí Minh, 2002, 14tr.
T1235, Franck Auriac, Vũ Chí Đồng, Đô thị và tổ chức lãnh thổ Việt Nam = Villes et Organisation de L’Espace du Việt –Nam, 1997, [34tr.]
T1236, PGS. TS Phan An (Chủ nhiện đề tài), Đề tài Khoa học cấp Thành phố: Đình công tại Thành phố Hồ Chí Minh – Thực trạng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 135tr.
T1237, PGS. TS Phan An (Chủ nhiện đề tài), Đề tài Khoa học cấp Thành phố: Đình công tại Thành phố Hồ Chí Minh – Thực trạng và giải pháp. Xử lý kết quả điều tra xã hội học, TP.Hồ Chí Minh, 2006, [205tr.]
113
T1238, PGS. TS Phan An, Đề tài Khoa học cấp Thành phố: Đình công tại Thành phố Hồ Chí Minh – Thực trạng và giải pháp. Kết quả khảo sát các vụ đình công tại Thành phố Hồ Chí Minh từ 1995 đến tháng 6/2006, TP.Hồ Chí Minh, 2006, [103tr.]
T1239, Centre for Urbanism and Development Studies, Ford Foundation Funded Project, Report of the Project Director and Statements of receipts and Disbursements and Fund Balance for the Period from 1 May 2001 to 30 September 2003, TP.Hồ Chí Minh, 2003, [17tr.], (Tài liệu song ngữ Anh-Việt)
T1240, Centre for Urbanism and Development Studies, Ford Foundation Funded Project, Report of the Project Director and Statements of receipts and Disbursements and Fund Balance for the Period from 1 May 2001 to 30 September 2003, TP.Hồ Chí Minh, 2003, [17tr.], (Tài liệu song ngữ Anh-Việt)
T1241, Centre for Urbanism and Development Studies, Ford Foundation Funded Project, Report of the Project Director and Statements of receipts and Disbursements and Fund Balance for the Period from 1 May 2001 to 30 September 2003, TP.Hồ Chí Minh, 2003, [17tr.], (Tài liệu song ngữ Anh-Việt)
T1242, Le Consulat Général de France à Ho Chi Minh Ville, I’Institut des échanges culturels avec la France (IDECAF), et la compagnie Air France, Regard sur le monde : Saigon 1882, TP.Hồ Chí Minh, 2002, 40tr. (Tài liệu song ngữ Pháp – Việt)
T1243, PGS. TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Nâng cao năng lực cán bộ quản lý đô thị trẻ TP. Cần Thơ, Thuyết minh đề tài, Cần Thơ, 2008, 26tr.
T1244, Jeni Klugman, Human Development Report 2009. Overcoming barriers: Human mobility and development, Published for the United Nations Development Programme (UNDP), 2009, 217tr.
T1245, Hội Cầu Đường Cảng TP. Hồ Chí Minh, Viện Nghiên cứu Phát triển TP. Hồ Chí Minh, Tham luận của các nhà khoa học, các chuyên gia. Hội thảo: Hạn chế ùn tắc giao thông – Những giải pháp khả thi trung và ngắn hạn trong điều kiện hiện nay tại TP. Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 135tr.
T1246, Rapport d’activité 2007. Institut de recherche pour le développement, 62tr.
T1247, Rapport d’activité 2007. Institut de recherche pour le développement, 62tr.
T1248, Tăng thoát xe, giám tai nạn giao thông, Hà Nội, 2009, 25tr.
T1249, Trinh Van Thao, Les compagnons de route de Hô Chi Minh. Histoire d’un engagement intellectuel au Viêtnam, Éditions Karthala, Paris, 2004, 318tr.
T1250, Sylvie Fanchette, Nicholas Stedman, Khám phá các làng nghề Việt Nam. Mười lộ trình quanh Hà Nội, IRD Éditions, 2009, 315tr.
T1251, Hội đồng Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ban Văn hóa – Xã hội, Hội nghị chuyên đề: Quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 112tr.
T1252, Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Sở Giao thông Vận tải, Danh mục các bản vẽ thiết kế mẫu (Ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-SGTVT ngày 18 tháng 6 năm 2009 của Sở Giao thông Vận tải), TP.Hồ Chí Minh, 2009, 33tr.
T1253, Nguyễn Thị Thu Hiền, Game online trong đời sống văn hóa giải trí tại TP. Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 156tr.
T1254, Nguyễn Thị Khánh Hòa, Văn hóa đọc trong thanh niên hiện nay (Trường hợp Tỉnh Khánh Hòa), Luận văn thạc sĩ, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 104tr.
114
T1255, Viện Sinh học nhiệt đới, Đề tài: Định hướng quy hoạch và phát triển Thành phố Vĩnh Long trở thành đô thị sinh thái, Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, TP.Hồ Chí Minh, 2009, [70tr.] + 27 tờ rời, Phụ lục: Thuyết minh dự toán kinh phí đề tài, 19tr.
T1256, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ, Các vấn đề về đời sống của cư dân vùng đô thi hóa tại Thành phố Cần Thơ. Thực trạng và giải pháp tương thích , Báo cáo đề tài khoa học, (Bản nghiệm thu), TP.Hồ Chí Minh, 2009, 214tr. + 31 tờ rời.
T1257, Đại sứ quán Pháp, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Khóa học mùa hè về Khoa học Xã hội. Université d’ été en sciences sociales 11 – 19/07/2008, Dự án FSP Khoa học xã hội. Projet FSP Sciences Sociales, Hà Nội, 2008, [366tr.]
T1258, André Donzel, Daniel Francois …, Les déterminants socio-économiques des marchés fonciers, No
19, Centre National de la recherché scientifique, 2008, 119tr.
T1259, Lê Tú Cẩm (Chủ nhiệm), Đề tài: Phố chuyên doanh tại TP. Hồ Chí Minh trong tiến trình đô thị hóa, (Đề cương chi tiết, Thuyết minh đề tài, Phiếu Đăng ký đề tài), TP.Hồ Chí Minh, 2005
T1260, Philippe Langlet, L’Importance et les origins locales des laureates des concours impériaux dans les six provinces du sud (1813 – 1864), 13tr. + 3 tờ rời.
T1261, Philippe Langlet, Loin dans le temps et l’espace, mais. Modernité et proximité du bouddhisme des moines letters Vietnamiens, sous les premières dynasties (Xe - XIII e siècles), 2007, 30tr.
T1262, TS. Nguyễn Minh Hòa, Nghiên cứu và khảo sát phố chợ chuyên doanh – Một hiện tượng độc đáo của đô thị Việt Nam: Thực trạng và định hướng phát triển cho đến năm 2020, Đề tài trọng điểm ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2004, TP. Hồ Chí Minh, 2004 - 2005, 18tr.
T1263, Tài liệu Thủ thiêm bao gồm: Các bài Phỏng vấn Ông Nguyễn Văn Mật (Út Mật) - Phường An Lợi Đông, Cô Nguyễn Kim Phụng, Cô Thân, Anh Trần Khắc Bình, ở Thủ Thiêm; Đề cương điều tra Lịch sử - Văn hóa Thủ Thiêm; Đề cương Nghiên cứu, tên đề tài: Xây dựng Thủ Thiêm như một điểm nhấn của truyền thống Lịch sử - Văn hóa TP. Hồ Chí Minh; Kịch bản VDC Thủ Thiêm, 39tr.
T1264, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ, Các vấn đề về đời sống của cư dân vùng đô thi hóa tại Thành phố Cần Thơ. Thực trạng và giải pháp tương thích , Báo cáo đề tài khoa học (Bản sau nghiệm thu), TP.Hồ Chí Minh, 2009, 205tr.
T1265, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ, Các vấn đề về đời sống của cư dân vùng đô thi hóa tại Thành phố Cần Thơ. Thực trạng và giải pháp tương thích , Báo cáo đề tài khoa học (Bản sau nghiệm thu), TP.Hồ Chí Minh, 2009, 205tr.
T1266, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ, Các vấn đề về đời sống của cư dân vùng đô thi hóa tại Thành phố Cần Thơ. Thực trạng và giải pháp tương thích , Báo cáo đề tài khoa học (Bản sau nghiệm thu), TP.Hồ Chí Minh, 2009, 205tr.
T1267, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ, Các vấn đề về đời sống của cư dân vùng đô thi hóa tại Thành phố Cần Thơ. Thực trạng và giải pháp tương thích (Phụ lục), Báo cáo đề tài khoa học (Bản sau nghiệm thu), TP.Hồ Chí Minh, 2009, 120tr.
T1268, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ, Các vấn đề về đời sống của cư dân vùng đô thi hóa tại Thành phố Cần Thơ. Thực trạng và giải pháp tương thích (Phụ lục), Báo cáo đề tài khoa học (Bản sau nghiệm thu), TP.Hồ Chí Minh, 2009, 120tr.
115
T1269, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ, Các vấn đề về đời sống của cư dân vùng đô thi hóa tại Thành phố Cần Thơ. Thực trạng và giải pháp tương thích (Phụ lục), Báo cáo đề tài khoa học (Bản sau nghiệm thu), TP.Hồ Chí Minh, 2009, 120tr.
T1270, Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị TP.Hồ Chí Minh, Dự án Nâng cấp đô thị Việt Nam, Dự án Thành phần 5 & 6. TP.Hồ Chí Minh, 2008, Bao gồm:
- Gói thầu TV1.2: Cung cấp dịch vụ tư vấn thực hiện nghiên cứu khả thi, Thiết kế kỹ thuật chi tiết và chuẩn bị hồ sơ mời thầu đối với công tác cải thiện hệ thống cấp, thoát nước cấp 2, 3 ngoài khu vực lưu vực Tân hóa-Lò Gốm, 23 tr.
- Báo cáo kế hoạch tái định cư, 6tr.- Báo cáo đánh giá tác động môi trường, 11tr.
T1271, Sở Khoa học và Công nghệ TP.Hồ Chí Minh, Trường Cán bộ TP. Hồ Chí Minh, Thạc sĩ Nguyễn Sỹ Nồng (Chủ nhiệm đề tài), Tiến sĩ Đinh Phương Duy (Đồng chủ nhiệm), Xây dựng nếp sống thị dân ở Thành phố Hồ Chí Minh, Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 14tr.,
T1272, Lê Thị Thu Hằng, Quá trình đô thị hóa ở Thành phố Biên Hòa (Tỉnh Đồng Nai) giai đoạn 1986-2005, Luận văn Thạc sĩ lịch sử, TP.Hồ Chí Minh, 2009, 151tr.
T1273, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Bảng xử lý số liệu điều tra định lượng, Đề tài: Làng nghề thủ công truyền thống tại Thành phố Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 2000, 41tr.
T1274, Center for Asia-Pacific Area Studies, RCHSS, Academia Sinica, Vietnam Institute for Northeast Asia Studies, Vietnam Academy of Social Sciences, International Conference on Comparing Urban and Industrial Developments in Vietnam and Taiwan, Taipei, Taiwan, 2009, 191tr. (Tài liệu đánh số trang từng phần)
T1275, Histoire Militaire de L’Indochine Francaise, Hanoi-Hai Phong, 1930, 64tr.
T1276, Cao Anh Tuấn, Bảo tồn và phát huy giá trị di sản kiến trúc tại Thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình phát triển, Luận án Tiến sĩ Kiến trúc, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 190tr., kèm tóm tắt Luận án tiến sĩ 24tr.
T1277, Nguyễn Thị Khánh Hòa, Văn hóa đọc trong thanh niên hiện nay (trường hợp tỉnh Khánh Hòa), Đề cương Luận văn Thạc sĩ, TP.Hồ Chí Minh, 2007, 195tr.
T1278, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Đơn vị Nghiên cứu Hỗn hợp 115, ĐH Provence Pháp, Hội thảo quốc tế: Các xu hướng đô thị hóa và đô thị hóa vùng ven ở Đông Nam Á = Les Tendances de L’Urbanisation et la Périurbanisation en Asie du Sud-est; Trends of Ubranization and Suburbanization in Southeast Asia. Tiểu ban 2/ Atelier 2/ Panel 2, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 374tr.
T1279, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Đơn vị Nghiên cứu Hỗn hợp 115, ĐH Provence Pháp, Hội thảo quốc tế: Các xu hướng đô thị hóa và đô thị hóa vùng ven ở Đông Nam Á = Les Tendances de L’Urbanisation et la Périurbanisation en Asie du Sud-est; Trends of Ubranization and Suburbanization in Southeast Asia. Tiểu ban 1/ Atelier 1/ Panel 1, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 391tr.
T1280, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Đơn vị Nghiên cứu Hỗn hợp 115, ĐH Provence Pháp, Hội thảo quốc tế: Các xu hướng đô thị hóa và đô thị hóa vùng ven ở Đông Nam Á = Conférence régionale: Les Tendances de L’Urbanisation et la Périurbanisation en Asie du Sud-est; Regional conference: Trends of Ubranization and Suburbanization in Southeast Asia, (Tóm tắt tham luận), TP. Hồ Chí Minh, 2008, 147tr.
116
T1281, Th. S. Nguyễn Diệp Mai, Di tích và danh thắng Kiên Giang (tài liệu tham khảo), 78tr., Tài liệu photo
T1282, Tập bản đồ hành chính Việt Nam. Administrative Atlas, NXB Bản Đồ, Hà Nội, 2004, 72tr.
T1283, Gs. Đỗ Thái Đồng (Chủ nhiệm đề tài), Nghiên cứu những cơ sở khoa học để xác lập chính sách phát triển nông thôn ngoại thành trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Bản tóm tắt, TP.Hồ Chí Minh, 1998, 14tr.
T1284, PGS. TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Nâng cao năng lực cán bộ quản lý đô thị trẻ TP. Cần Thơ, Cần Thơ, 2008, 50tr.
T1285, Chi cục di dân phát triển vùng kinh tế mới, Di dân tự do tại Thành phố Hồ Chí Minh thực trạng và giải pháp quản lý, TP.Hồ Chí Minh, 2002, 57tr.
T1286, PGS. TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân, Đề tài: Các vấn đề về đời sống của cư dân vùng đô thị hóa tại Thành phố Cần Thơ, thực trạng và giải pháp tương thích, Đề cương, Cần Thơ, 2007, 20tr.
T1287, Phạm Phi Thăng, Luận văn tốt nghiệp: Hiện trạng đời sống sinh hoạt của công nhân nhập cư ở nông trường cao su Xa Trạch, Huyện Bình Long, Tỉnh Bình Phước, TP.Hồ Chí Minh, 2007, 53tr.
T1288, GS. TS.KTS Hoàng Đạo Kính, Đề cương bài giảng: Bảo tồn di sản văn hóa vật thể, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 12tr.
T1289, PGS. TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm đề tài), Báo cáo tóm tắt: Những giá trị văn hóa đô thị cơ bản của Thành phố Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 2005, 20tr.
T1290, PGS. TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài nhánh: Xây dựng mô hình tổ chức và quản lý nhà nước đặc thù của Thành phố Cần Thơ với vai trò một đô thị trực thuộc trung ương, Báo cáo nghiệm thu, TP.Hồ Chí Minh, 2009, [158tr.]
T1291, PGS. TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài nhánh: Xây dựng mô hình tổ chức và quản lý nhà nước đặc thù của Thành phố Cần Thơ với vai trò một đô thị trực thuộc trung ương, Báo cáo nghiệm thu (Quyển 2), TP. Hồ Chí Minh, 2009, [152tr.]
T1292, PGS. TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Nâng cao năng lực cán bộ quản lý đô thị trẻ TP. Cần Thơ, Thuyết minh đề tài, Cần Thơ, 2008, [50tr.]
T1293, Vietnam Partnership Report 2008: Stabilizing the economy and maintaining its growth potential, Hanoi, 2008, 95tr.
T1294, Cục thuế TP. Hồ Chí Minh, Thông tư số 84/2008/TT – BTC Ngày 30/09/2008 của Bộ Tài Chính Hướng dẫn về Thuế thu nhập cá nhân, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 125tr.
T1295, Báo cáo phát triển Việt Nam 2009, Huy động và sử dụng vốn, Hà nội, 2008, [169tr.]
T1296, Hiệu quả kinh tế về sản xuất cà phê của các hội ở Thị trấn Quảng Phú, Huyện CưM’gar – Tỉnh Đăk Lăk, 53tr., Tài liệu photo
T1297, Lâm Nguyên Hồng, Luận văn thạc sỹ: Văn hóa đô thị vùng Tây Nam bộ trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, (Bản bảo vệ thử), TP.Hồ Chí Minh, 2010, 144tr.
T1298, Tài liệu của Trung tâm dự báo và nghiên cứu đô thị - PADDI, Biên soạn: Christelle Paroty, Marion Perret-Blois, Khóa tập huấn về xã hội hóa cơ sở hạ tầng và dịch vụ đô thị. Tháng 02 năm 2007 = Atelier sur la privatisation des infrastructures et des services urbains. Février 2007, TP.Hồ Chí Minh, 2007, 39tr.
117
T1299, Nguyễn Minh Dũng, Kiến trúc sư Lê Văn Năm, Võ Ngọc An (Đồng chủ biên), Nhà ở đô thị Thành phố Hồ Chí Minh = Urban houses in Ho Chi Minh City, Sở Nhà đất – Thành phố Hồ Chí Minh, 1994, 792tr.
T1300, UBND Thành phố Hà Nội, Cty Cổ phần Vedan, Tổng Cty bưu chính viễn thông Việt Nam, Tổng cục du lịch, Vì sự phát triển bền vững và bảo vệ môi trường giới thiệu và công bố thương hiệu Việt Nam . Kỷ yếu Tuần lễ xanh quốc tế Việt Nam, TP. Huế, 2003, 184tr.
T1301, Belgische Technishe Cooperatie nv, Coopration Techinique Belge sa, People’s Committee of Ho Chi Minh City, Feasibility Study on Sanitation and Urban Upgrading of Tan Hoa – Lo Gom Canal Basin, Feasibility Study report, Volume 3 (Part 2 of 4) Appendices J-M, Black & Veatch, Townland Consultants Ltd. and Vase, 2003, 368tr.
T1302, Belgische Technishe Cooperatie nv, Coopration Techinique Belge sa, People’s Committee of Ho Chi Minh City, Feasibility Study on Sanitation and Urban Upgrading of Tan Hoa – Lo Gom Canal Basin, Feasibility Study report, Volume 2, Main Report (Part 1 of 2), Black & Veatch, Townland Consultants Ltd. and Vase, 2003, [350]tr.
T1303, People’s Committee Ho Chi Minh City (PCHCM), Belgian Administration Development Co-operation (BADC), Project Management Unit 415: Tan Hoa – Lo Gom analysis results for the definition of PMU 415 pilot projects, TP.Hồ Chí Minh, 1999, 56tr.
T1304, The Tau Hu Canal rehabilitation prefeasibility study, National project VIE/95/051: Strengthening the Capacity for Urban Management & Planning in Ho Chi Minh City, TP.Hồ Chí Minh, 88tr.
T1305, Government of Malaysia, Ministry of Housing & Local Government, Integrated sites & services and related housing programme for Malaysia, Final report Volume 1, The main report, Malaysia International Consultants SDN. BHD., 102tr.
T1306, Công ty kinh doanh & phát triển Nhà Quận Tân Bình = The Company of Housing trading & development of TanBinh Dist., TP. Hồ Chí Minh, 17tr.
T1307, The Bertaud model: A Model for the analysis of alternatives for low-income shelter in the developing world, The World Bank, 1981, 153tr.
T1308, Housing-Finance manual for developing countries. A Methodology for Designing Housing-finance Institutions, United Nations Centre for Human Settlements (Habitat), Nairobi, 1991, 134tr.
T1309, Study on Impact of Existing Residence Registration Policy on Urban Poverty Alleviation. 2 case studies in Ho Chi Minh City and Hanoi, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 34tr.
T1310, The World Bank, Vietnam Urban Upgrading Program (VUUP), Review of experience of Urban upgrading and strengthening local capacity for community-directed development projects in HCMC and in the Asia region, Progress report, Benoit Legrand, 2001, 100tr.
T1311, Feasibility Study sanitation and Urban Upgrading Tan Hoa – Lo Gom Canal Basin Socio-Economic Survey, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 87tr.
T1312, Les services urbains. Experiences, 1997, 67tr.
T1313, Hervé Desbenoit, Perspectives et Projects des Services Municipaux, Coopération communaute Urbaine de Lyon/ Ho Chi Minh Ville, 1995, 77tr.
T1314, Denis Tu Hong Phuoc, Vietnam Habitat Amenagement Urbanisme. Elements pour une cooperation Franco – Vietnamienne, Rapport de Voyage d’etude au Vietnam Aout – Septembre 1993, 64tr.
118
T1315, Monique Peltenburg, Du Phuoc Tan, National Project VIE/95/051. Advisory support. Relocation and Resettlement within the context of the Tau Hu Canal rehabilitation Pilot Project. Final report, 1997, 26tr.
T1316, M. Nguyen Phuong Tam, M. Professeur Docteur Nguyen Hong Giap, Mile Pham Thi Phuong Dung, Rénover des quartiers insalubres à HCMV – Etude d’un cas concret basé sur le partage du terrain, Ho Chi Minh Ville, 1996/1998, 77tr.
T1317, Vietnam Southern Masterplan Project (DRAFT), Kinhill,Tasman Asia Pacific, 1996, 243tr.
T1318, Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long (MHB), Cơ quan Phát triển Cộng Hòa Pháp (AFD), Nghiên cứu khả thi Hạn ngạch tín dụng Nâng cấp khu dân cư ngập lụt Đồng bằng Sông Cửu Long. Nghiên cứu khả thi tài chính và thể chế Báo cáo Đầu kỳ, Bản dịch, 2004, 63tr.
T1319, Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long (MHB), Cơ quan Phát triển Cộng Hòa Pháp (AFD), Nghiên cứu khả thi Hạn ngạch tín dụng Nâng cấp khu dân cư ngập lụt Đồng bằng Sông Cửu Long. Nghiên cứu khả thi tài chính và thể chế Báo cáo Đầu kỳ, 2004, 58tr.
T1320, Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long (MHB), Cơ quan Phát triển Cộng Hòa Pháp (AFD), Nghiên cứu khả thi Hạn ngạch tín dụng Nâng cấp khu dân cư ngập lụt Đồng bằng Sông Cửu Long. Nghiên cứu khả thi tài chính và thể chế Báo cáo Đầu kỳ, Bản dịch, 2004, 63tr.
T1321, Housing Bank of Mekong Delta, Agence Francaise de Développement, Feasibility Study on a Credit Line for the Improvement of Flooded Residential Zones in the Mekong Delta. Institutional & Financial Feasibility Study Inception Report, Original copy, 2004, 59tr.
T1322, Annik Osmont, Charles Goldblum, Jean Francois Langumier, Emile LeBris, Claude de Miras, Clément Musil, La Gouvernance Urbaine dans tous ses états. Analyses et propositions du groupe de reflexion sur la gouvernance urbaine, 2008, 67tr.
T1323, Vu Au Co, Le Tuyet Trinh, Les 6E Assises de la Cooperation Franco-Vietnamienne, Hué, 2005, 170tr.
T1324, Nguyen Phuong Chi, Tuteur: Docteur Le Van Phi, Conseiller: Madame Agnès Dovert, Mémoire de Recherche: Le secteur privé du batiment a-t-il un intéret à investir dans les logements sociaux? Le cas de HoChiMinh Ville, 1995-1997, 84tr.
T1325, Belgische Technische Cooperatie nv, Coopération Technique Belge sa, PCHCM, Chương trình nâng cấp đô thị Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh, Ban QLDA NCĐT: Thiết kế sơ bộ khu tái định cư Vĩnh Lộc B, Bản báo cáo cuối kỳ, 29/04/2003, Phụ lục, Vet – Viet Nam, Black & Veatch, 2003, 89tr.
T1326, Belgische Technische Cooperatie nv, Coopération Technique Belge sa, PCHCM, Chương trình nâng cấp đô thị Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh, Ban QLDA NCĐT: Thiết kế sơ bộ khu tái định cư Vĩnh Lộc B, Bản báo cáo cuối kỳ, 29/04/2003, Phụ lục, Vet – Viet Nam, Black & Veatch, 2003, 89tr.
T1327, Roger Metzger, Lowcost housing in Ho Chi Minh City, program, 2001, 18tr.
T1328, Ths. Văn Thị Ngọc Lan, NCV cao cấp Nguyễn Quang Vinh, Ths. Trần Đan Tâm, CN Trần Thái Ngọc Thành, Từ tác động kinh tế - xã hội của tái định cư đến việc hoàn thiện các chính sách nhà ở, đất ở đô thị. Khảo sát xã hội học một dự án tái định cư nhỏ tại phường Bình Trưng Đông, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 55tr. + 116tr. phụ lục
T1329, Etude de faisabilité d’un TCSP à Ho Chi Minh Ville, Ministere de l’economie et des finances. Fonds d’etudes et d’aide au secteur prive (F.A.S.E.P), Ho Chi Minh Ville, 1997, 65tr.
119
T1330, Belgische Technishe Cooperatie nv, Coopration Techinique Belge sa, People’s Committee of Ho Chi Minh City, Feasibility Study on Sanitation and Urban Upgrading of Tan Hoa – Lo Gom Canal Basin, Feasibility Study report, Volume 1Executive Summary, March 2003, Black & Veatch, Townland Consultants Ltd. and Vase, 2003, 41tr.
T1331, Belgische Technische Cooperatie nv, Coopération Technique Belge sa, PCHCM, Viet Nam Urban Upgrading Programme Ho Chi Minh City, PMU VUUP, Resettlement Preliminary Design Vinh Loc B, Draft final report April 14th, 2003,Appendix, Vet – Viet Nam, Black & Veatch, 2003, 64tr.
T1332, Belgische Technische Cooperatie nv, Coopération Technique Belge sa, PCHCM, Chương trình nâng cấp đô thị Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh, Ban QLDA NCĐT: Thiết kế sơ bộ khu tái định cư Vĩnh Lộc B, Bản báo cáo cuối kỳ, 29/04/2003, Phụ lục, Vet – Viet Nam, Black & Veatch, 2003, 89tr.
T1333, Ministry of contruction – HCMC people’s committee – ESCAP, National seminaron community – based housing finance, Ho Chi Minh City, 1995, 160tr.
T1334, Viện Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, Trung tâm toàn cầu hóa Đại học Hawaii - USA, Hội thảo chuyên đề: Đô thị hóa và cuộc sống đô thị trong tương lai ở Việt Nam – Bàn về không gian công cộng trong đô thị, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 195tr.
T1335, Belgische Technishe Cooperatie nv, Coopration Techinique Belge sa, People’s Committee of Ho Chi Minh City, Feasibility Study on Sanitation and Urban Upgrading of Tan Hoa – Lo Gom Canal Basin, Feasibility Study report, Volume 4, Community Consultation Module, March 2003, Black & Veatch, Townland Consultants Ltd. and Vase, 2003, 340tr.
T1336, Belgische Technishe Cooperatie nv, Coopration Techinique Belge sa, People’s Committee of Ho Chi Minh City, Feasibility Study on Sanitation and Urban Upgrading of Tan Hoa – Lo Gom Canal Basin, Feasibility Study report, Volume 2,Main report (Part 2 of 2) March 2003, Black & Veatch, Townland Consultants Ltd. and Vase, 2003, [250]tr.
T1337, Asian Development Bank (ADB), Government of VietNam Ministry of Construction, Low income housing and secondary towns urban development needs assessment Ta No. 3487-Vie, Low income housing national workshop summary presentation, Gutteridge Haskins & Davey Pty Ltd, 2001, 20tr.
T1338, Forum franco-Vietnamien Quatrieme session, Pour une croissance et une societe equitables, Textes des interventions, Ho Chi Minh Ville, 2003, 146tr.
T1339, Phương án đền bù, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư của dự án nâng cấp đô thị và làm sạch kênh Tân Hóa – Lò gốm, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 83tr.
T1340, Fondation pour le progrès de l’homme, No.57 150 fiches pour des dynamiques et des idées en matiere de politique de logement en milieu urbain, la charte europeenne pour le droit a habiter et la lutte contre l'exclusion, France, 1995, 278tr.
T1341, M. Saisana Prathoumvan, M. Bob Hardy, Louang phrabang reglement urbain, 1995, 67tr.
T1342, Nguyen Thi Bang Tam, Memoire de recherche: La gestion et le developpement du parc residentiel : probleme de la compagnie de logement de HoChiMinh Ville, 1997, 63tr.
T1343, ADB, ADB-Government–NGO Cooperation, A framework for action, 2003-2005, Asian Development Bank, 2003, 42tr.
T1344, Nguyen Phuong Tam, Rapport de stage: Etude prealable pour un project prive de relogement, 1996-1998, 21tr.
120
T1345, Phan Thi Chu Truyền, Mémoire de recherche: la construction du logement social à Hồ Chí Minh Ville. Peut-on en réduire le cout?, Hồ Chí Minh Ville, 1997, 55tr.
T1346, Tiêu chuẩn Việt Nam, Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 4449 – 87, Hà Nội, 1987, 187tr.
T1347, The government of socialist republic of Vietnam, The People’s committee of HoChiMinh City, Special assistance for project implementation (SAPI) for the Saigon east-west highway project (1) and the HoChiMinh City water environment improvement project (1), Draft, Final report, Ho Chi Minh City, 2002, [200]tr.
T1348, Trung tâm nghiên cứu xã hội học, Báo cáo tổng hợp: Điều tra khảo sát thực trạng kinh tế - xã hội của cộng đồng cư dân thuộc dự án cải thiện điều kiện sống các hộ thu nhập thấp tại phường Cát Lái, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 96tr.
T1349, Viện Khoa học xã hội Việt Nam (VNASS), Viện Khoa học xã hội vùng Nam bộ (SISS), Đề tài: Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa tại TP.Hồ Chí Minh, Hội thảo quốc tế: Giảm nghèo, di dân – đô thị hóa: Trường hợp TP.HCM trong tầm nhìn so sánh, Báo cáo khoa học phiên họp I và II, TP.Hồ Chí Minh, 2004, [300]tr.
T1350, The expansion of Ho Chi Minh City and sustainable development within neighbourhoods, 1999, 59tr.
T1351, NPD. Nguyen Dang Son (Giám đốc dự án Quốc gia), Strengthenning the capacity for urban management and planning in Ho Chi Minh City = Nâng cao năng lực quản lý và quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, [1995], 136tr.
T1352, Trung tâm xã hội học, Khảo sát đời sống và nhà ở của các nhân viên và đối tượng thụ hưởng thuộc phòng khám An Hòa (Dự án của Medecins du monde), Báo cáo tổng hợp, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 112tr.
T1353, Hội thảo quốc tế về các Thành phố thuộc tỉnh ở Việt Nam, Huế, 1994, 47tr. (tờ rời)
T1354, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo tổng kết chương trình: Khoa học xã hội và nhân văn và đổi mới cơ chế quản lý giai đoạn 2006 – 2010, TP.Hồ Chí Minh, 2010, 52tr. + 19tr. bài tham luận
T1355, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Thành phố Hồ Chí Minh, Kỷ yếu hội thảo khoa học: Phát triển đô thị bền vững, tổ chức tại TP.Hồ Chí Minh, ngày 17 và 18 tháng 5 năm 2010 , (Tài liệu lưu hành nội bộ), TP.Hồ Chí Minh, 2010, 584tr.
T1356, Chương trình bảo tồn và phát triển làng nghề giai đoạn 2008-2010 và tầm nhìn 2020 Thành phố Cần Thơ, TP. Cần Thơ, 2007, 82tr.
T1357, Bùi Thị Huệ, Những biến đổi kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước thời Pháp thuộc (1862-1945), Luận án tiến sĩ khoa học Lịch sử, ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2009, 267tr., Tóm tắt luận án tiến sĩ 24tr.
T1358, ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, ĐH Khoa học xã hội và nhân văn, Kỷ yếu hội thảo khoa học: Đời sống văn hóa tinh thần của công nhân tại các khu chế xuất – khu công nghiệp TP. Hồ Chí Minh , TP. Hồ Chí Minh, 2005, 111tr.
T1359, Hốc Môn xuân Bính Tý 96, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 46tr.
T1360, Huyện Ủy - Ủy ban Nhân dân huyện Hóc Môn, Hóc Môn 20 năm xây dựng và phát triển 1975-1995, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 90tr.
121
T1361, PGS. TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài nhánh: Xây dựng mô hình tổ chức và quản lý nhà nước đặc thù của Thành phố Hồ Chí Minh với vai trò một đô thị trực thuộc trung ương , Báo cáo nghiệm thu (Quyển 2), TP. Hồ Chí Minh, 2009, [151] tr.
T1362, PGS. TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài nhánh: Xây dựng mô hình tổ chức và quản lý nhà nước đặc thù của Thành phố Hồ Chí Minh với vai trò một đô thị trực thuộc trung ương , Báo cáo nghiệm thu (Quyển 2), TP. Hồ Chí Minh, 2009, [151] tr.
T1363, ĐH Quốc gia Hà Nội, Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Kỷ yếu hội thảo khoa học: Nghiên cứu xây dựng mô hình tổ chức và quản lý nhà nước đặc thù của các đô thị trực thuộc trung ương nước ta hiện nay, Hà Nội, 2009, 365tr.
T1364, Chủ nhiệm đề tài: Ths. Nguyễn Sỹ Nồng, TS. Đinh Phương Duy, Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học, đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn: Xây dựng nếp sống thị dân ở Thành phố Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2009, [45] tr.
T1365, Ban chủ nhiệm: Trần Văn Giàu, Trần Bạch Đằng, Mạc Đường, Lịch sử Việt Nam tập IV, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 326tr.
T1366, Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sài Gòn, Kỷ yếu hội thảo khoa học toàn quốc: Đào tạo nguồn nhân lực ngành văn hóa – du lịch trong xu thế hội nhập và phát triển, Chuyên san của tạp chí ĐH Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 336tr.
T1367, PGS. TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Báo cáo đề tài khoa học: Các vấn đề về đời sống của cư dân vùng đô thị hóa tại Thành phố Cần Thơ thực trạng và giải pháp tương thích, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 205tr.
T1368, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ, Các vấn đề về đời sống của cư dân vùng đô thị hóa tại Thành phố Cần Thơ thực trạng và giải pháp tương thích, Phụ lục, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 120tr.
T1369, Quá trình phát triển kinh tế trang trại gia đình tại tỉnh Bình Phước giai đoạn 1986 – 2006 , Luận án Tiến sĩ chuyên ngành : Lịch sử Việt Nam, Mã số: 5.03.15, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 292tr., + Tóm tắt luận án, 24tr.
T1370, Đào Nhật Kim, Phong trào Cần Vương ở Phú Yên (1885 – 1892), Luận án Tiến sĩ lịch sử chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại, Mã số: 62.22.54.05, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 281tr., + Tóm tắt luận án, 24tr.; + Nhận xét luận án tiến sĩ, 4tr.
T1371, Võ Văn Tường, Việt Nam danh lam cổ tự, NXB Khoa học Xã hội – Hà Nội, 1996, 602tr.
T1372, Ban liên lạc liên quận 1, 3, 10 TP. Hồ Chí Minh, Kỷ yếu liên Quận 1, 3, 10, Lưu hành nội bộ, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 100tr.
T1373, Ban liên lạc liên quận 1, 3, 10 TP. Hồ Chí Minh, Kỷ yếu liên Quận 1, 3, 10, Lưu hành nội bộ, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 100tr.
T1374, Nguyễn Thị Nga, Tìm hiểu về quy hoạch đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo thực tập tốt nghiệp, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 42tr.
T1375, Jacky Giradet, Jacques Pécheur, Campus. Méthode de francais 2, CLE International, 2007, 208tr.
T1376, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ, PGS. TS Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Báo cáo đề tài khoa học: Các vấn đề về đời sống của cư dân vùng đô thị hoá tại TP. Cần Thơ. Thực trạng và giải pháp tương thích, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 215tr.
122
T1377, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ, Báo cáo đề tài khoa học: Các vấn đề về đời sống của cư dân vùng đô thị hoá tại TP. Cần Thơ. Thực trạng và giải pháp tương thích, Phụ lục, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 119tr.
T1378, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ, Báo cáo đề tài khoa học: Các vấn đề về đời sống của cư dân vùng đô thị hoá tại TP. Cần Thơ. Thực trạng và giải pháp tương thích, Tóm tắt, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 59tr.
T1379, Đại sứ quán Pháp, Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Khoá học mùa hè về khoa học xã hội. Universite d’ Été en sciences sociales 13-20/07/2007, Dự án FSP khoa học xã hội, Hà Nội, 2007, [219]tr.
T1380, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Đơn vị Nghiên cứu Hỗn hợp 115, ĐH Provence Pháp, Hội thảo quốc tế: Các xu hướng đô thị hóa và đô thị hóa vùng ven ở Đông Nam Á = Les Tendances de L’Urbanisation et la Périurbanisation en Asie du Sud-est; Trends of Ubranization and Suburbanization in Southeast Asia. Tiểu ban 1/ Atelier 1/ Panel 1, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 390tr.
T1381, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Đơn vị Nghiên cứu Hỗn hợp 115, ĐH Provence Pháp, Hội thảo quốc tế: Các xu hướng đô thị hóa và đô thị hóa vùng ven ở Đông Nam Á = Les Tendances de L’Urbanisation et la Périurbanisation en Asie du Sud-est; Trends of Ubranization and Suburbanization in Southeast Asia. Tiểu ban 2/ Atelier 2/ Panel 2, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 374tr.
T1382, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Đơn vị Nghiên cứu Hỗn hợp 115, ĐH Provence Pháp, Hội thảo quốc tế: Các xu hướng đô thị hóa và đô thị hóa vùng ven ở Đông Nam Á = Les Tendances de L’Urbanisation et la Périurbanisation en Asie du Sud-est; Trends of Ubranization and Suburbanization in Southeast Asia. Phiên toàn thể / Session pleniere / Plenary session, TP. Hồ Chí Minh, 2008, 168tr.
T1383, TS. Nguyễn Thống, Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2009, 267tr.
T1384, Defining strategic spatial interventions as mediums of integration. Learning through four international case studies. Case I: Hue, Katholieke Universiteit Leuven, Asro, Osa, World Urban Forum 4, 84tr.
T1385, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Hội thảo tham vấn: Báo cáo đánh giá nghèo ở Việt Nam 2008 – 2010, Hà Nội, 2010, [236tr.]
T1386, TS. Nguyễn Thống, Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2009, 267tr.
T1387, KTS Lê Quang Ninh (Chủ biên), Stéphane Dovert (Giám đốc Viện Nghiên cứu Đông Nam Á), Saigon Trois siècles de développement urbain, Ba thế kỷ phát triển và xây dựng, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 241tr.
T1388, GS. TS Lương Văn Hy, GS. TS. Ngô Văn Lệ, PGS. TS Nguyễn Văn Tiệp, PGS. TS Phan Thị Yến Tuyết, Hiện đại và động thái của truyền thống ở Việt Nam: Những cách tiếp cận nhân học (Quyển 1), NXB Đại học Quốc gia, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 551tr.
T1389, GS. TS Lương Văn Hy, GS. TS. Ngô Văn Lệ, PGS. TS Nguyễn Văn Tiệp, PGS. TS Phan Thị Yến Tuyết, Hiện đại và động thái của truyền thống ở Việt Nam: Những cách tiếp cận nhân học (Quyển 2), NXB Đại học Quốc gia, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 665tr.
T1390, Ban chỉ đạo quốc gia Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long, Phát triển bền vững Thủ Đô Hà Nội văn hiến, anh hùng, vì hòa bình, Hội thảo khoa học quốc tế, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 7-9/2010, 1285tr.
T1391, TS. Nguyễn Nhã (Chủ biên), Độc đáo ẩm thực Thăng Long – Hà Nội, NXB Thông Tấn, Hà Nội, 2010, 188tr.
123
T1392, TS. Nguyễn Nhã (Chủ biên), Độc đáo ẩm thực Thăng Long – Hà Nội, NXB Thông Tấn, Hà Nội, 2010, 188tr.
T1393, Lâm Nguyên Hồng, Văn hóa đô thị vùng Tây Nam Bộ trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành: Văn hóa học, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 137tr.
T1394, TS. Trương Thị Hiền (Chủ nhiệm đề tài), Bài học kinh nghiệm và những giải pháp để nâng cao hiệu quả của chương trình ba giảm: ma túy, mại dâm và tội phạm của TP. Hồ Chí Minh, Đề tài khoa học cấp thành phố, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 155tr.
T1395, Phạm Chí Dũng (Chủ nhiệm đề tài), Bảo đảm an ninh trật tự về lĩnh vực du lịch ở TP. Hồ Chí Minh – Thực trạng và giải pháp, Đề tài nghiên cứu khoa học, Đề tài bảo mật, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 124 tr.
T1396, PGS. TS Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý đô thị của Thành phố Cần Thơ (Thuyết minh đề tài), TP. Hồ Chí Minh, 2010, 35tr.
T1397, Agence Française de développement, Document de référence 2009 Registration document, 2009, 113tr.
T1398, Trần Thị Hoàng Tân, Đặc sản ẩm thực Nam bộ ở Thành phố Hồ Chí Minh dưới góc nhìn văn hóa, Luận văn thạc sỹ chuyên ngành: Văn hóa học, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 154tr.
T1399, TS. Vũ Thị Vinh (Chủ biên), Quy hoạch mạng lưới giao thông đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2001, 166tr.
T1400, TS. Nguyễn Mạnh Hùng (Nguyên cứu sưu tầm và biên soạn), Kĩ thuật của người An Nam - kho tàng lịch sử văn hóa Việt Nam cuối thế kỉ 19 – Đầu thế kỉ 20, (qua công trình Technique du peuple Annamite, Henri Oger, 1908-1909, Hà Nội), 353tr. + 16tr. phụ lục
T1401, TS. KTS. Phạm Kim Giao (Chủ biên), Quy hoạch vùng, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2000, 200tr.
T1402, TS. Phạm Trọng Mạnh, Quản lý đô thị, (In lần thứ 2), NXB Xây dựng, Hà Nội, 2005, 155tr.
T1403, TS. Võ Kim Cương, Quản lý đô thị thời kỳ chuyển đổi, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2004, 199tr.
T1404, Ngô Thị Thu Trang (Chủ nhiệm đề tài), Thuyết minh đề tài: Phân tích sự chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất tác động đến đời sống kinh tế - xã hội của người dân trong quá trình đô thị hóa tại quận Thủ Đức thời kỳ 1997 đến 2007. Trường hợp điển cứu: Phường Hiệp Bình Chánh và Phường Bình Chiểu, Chương trình vườn ươm sáng tạo khoa học và công nghệ trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 24tr.
T1045, Marie Gibert (Biên soạn), Huỳnh Hồng Đức (dịch), Khóa tập huấn về phát triển nhà ở xã hội tại TPHCM (09 – 13/02/2009) = Atelier sur le développement du logement social à HCMV, du 09 au 13 février 2009, 86tr.
T1046, Marie Gibert (Biên soạn), Huỳnh Hồng Đức (dịch), Khóa tập huấn về phát triển nhà ở xã hội tại TPHCM (09 – 13/02/2009) = Atelier sur le développement du logement social à HCMV, du 09 au 13 février 2009, 86tr.
T1047, Trần Thị Thu Hiền (Biên soạn), Huỳnh Hồng Đức (dịch), Khóa tập huấn về cải tạo, chỉnh trang đô thị hiện hữu (14 – 17/07/2008) = Atelier sur le renouvellement urbain, du 14 au 17 juillet 2008, 54tr.
T1048, Trần Thị Thu Hiền (Biên soạn), Huỳnh Hồng Đức (dịch), Khóa tập huấn về cải tạo, chỉnh trang đô thị hiện hữu (14 – 17/07/2008) = Atelier sur le renouvellement urbain, du 14 au 17 juillet 2008, 54tr.
124
T1409, Trần Thị Thu Hiền (Biên soạn), Huỳnh Hồng Đức (dịch), Khóa tập huấn về vận hành, khai thác, quản lý bãi đậu xe (14 – 18/04/2008) = Atelier sur le fonctionnement et l’exploitation des parkings, 14 – 18 avril 2008, 42tr.
T1410, Trần Thị Thu Hiền (Biên soạn), Huỳnh Hồng Đức (dịch), Khóa tập huấn về vận hành, khai thác, quản lý bãi đậu xe (14 – 18/04/2008) = Atelier sur le fonctionnement et l’exploitation des parkings, 14 – 18 avril 2008, 42tr.
T1411, Nguyễn Quang Ngọc – Vũ Văn Quân (Đồng chủ biên), Địa chí Cổ Loa, NXB Hà Nội, 2007, 670tr.
T1412, Phan Huy Lê (Chủ biên), Địa bạ cổ Hà Nội - Huyện Thọ Xương, Vĩnh Thuận. Tập 2: Hệ thống tư liệu và nghiên cứu chuyên đề, NXB Hà Nội, 2008, 727tr.
T1413, Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Đại hội Đại biệu toàn quốc lần thứ VI, Văn kiện và Phụ lục, Hà Nội, Ngày 11 tháng 11 năm 2010, 153tr.
T1414, Ủy ban Nhân dân Thành phố Cần Thơ, Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội Thành phố Cần Thơ thời kỳ 2006-2020 (Ban hành theo quyết định số 21/2007/QĐ-TTg ngày 08/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ), Cần Thơ, Tháng 5/2007, 392tr.
T1415, PGS. TS. Đặng Quốc Bảo (Chủ biên), TS. Trương Thị Thúy Hằng, TS. Đặng Thị Thanh Huyền, Nghiên cứu chỉ số phát triển con người (HDI) của Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2008, 279tr.
T1416, Cục Thống kê Thành phố Cần Thơ, Niên giám thống kê Thành phố Cần Thơ 2009 = Statistical yearbook Can Tho city, Cục Thống kê Thành phố Cần Thơ, 2010, 324tr.
T1417, Cục Thống kê Thành phố Cần Thơ, Số liệu kinh tế xã hội Đồng bằng sông Cửu Long = Socio – Economic stratistical data of Mekong river delta 2000-2009, Cục Thống kê Thành phố Cần Thơ, 2010, 415tr.
T1418, TS. Phạm Trọng Mạnh, Quản lý đô thị, (Tái bản), NXB Xây dựng, Hà Nội, 2010, 155tr.
T1419, Simon Eisner, Arthur Gallion, Stanley Eisner, Đỗ Phú Hưng (dịch), Nguyễn Thế Cường (sửa bản dịch), Mô hình đô thị, Tập 1 = Urban Pattern, NXB Van Nostrand Reinhold, NewYork, 1993, Trường Đại học Kiến Trúc TP. Hồ Chí Minh, Lưu hành nội bộ, 7-2000, 303tr.
T1420, GS. TS. Nguyễn Thế Bá, Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội, 1999, 258tr.
T1421, Công ty Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Cần Thơ, Dự án đầu xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Hưng Phú 2B, địa điểm: Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ, Tháng 07/2009, 87tr.
T1422, Bour Rémi, Rapport de stage: Intitulé du stage: Contribution sur le thème “Urbanisation et transformations sociales et spatiales dans l’aire métropolisée de Ho Chi Minh-Ville et de Cantho” , Etablissement d’accueil: CEFURDS (Center vietnamien de recherche sur les études urbaines et le développement) – Ho Chi Minh–Ville, CEFURDS, 2006, 16tr.
T1423, Nhiều người, Quy hoạch treo thực trạng – giải pháp, Tiểu luận môn học Xã hội học Đô thị, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 17tr.
T1424, PGS. TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài nhánh: Xây dựng mô hình tổ chức và quản lý nhà nước đặc thù của Thành phố Cần Thơ với vai trò một đô thị trực thuộc trung ương, Báo cáo nghiệm thu, TP. Hồ Chí Minh, 2009, đánh số trang từng phần.
125
T1425, Tổng hợp các bài báo về tàu một ray và các phương tiện giao thông nội bộ, Hà Nội, 2010, 51tr.
T1426, PGS. TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm), Đề tài: Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lí đô thị của Thành phố Cần Thơ (Thuyết minh đề tài), TP. Hồ Chí Minh, 2010, 35tr.
T1427, Hitachi, Phương tiện vận tải đô thị tiên tiến, hệ thống tàu một ray, ?, ?, 8tr.
T1428, Metrail, hệ thống tàu một ray Hybird tiên tiến, một hệ thống vận tải công cộng phù hợp, kinh tế, tân tiến nhất thế giới, ?,?, 13tr.
T1429, Institut de recherche pour le développement, L’IRD en 60 unités de recherche et de service, Isabelle Bonal, 2010, 23tr.
T1430, Đề tài Khoa học xã hội (Sở KHCN) năm 2011 (gồm nhiều tài liệu)
T1431, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ, Các vấn đề về đời sống của cư dân vùng đô thi hóa tại Thành phố Cần Thơ. Thực trạng và giải pháp tương thích , Báo cáo đề tài khoa học, (Bản nghiệm thu), TP.Hồ Chí Minh, 2009, 215tr.
126
SÁCH LỊCH SỬ
LS1, Lê Quý Đôn, Lê Mạnh Liêu (dịch), Đại Việt thông sử, Bộ Văn hóa – Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1973, 308tr.
LS2, Nguyễn Trãi, Ức Trai Tập, tập Hạ, quyển 4 - 5 – 6, Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1972, 857tr.
LS3, Nguyễn Trãi, Ức Trai Tập, tập Thượng, quyển 1 - 2 – 3, Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1971, 418tr.
LS4, Hội KHLS Đồng Tháp, Đồng Tháp 300 năm, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 461tr.
LS5, Dương Kinh Quốc, Việt Nam những sự kiện lịch sử (1858 - 1918), NXB Giáo dục, 2002, 479tr.
LS6, Trần Hải Phụng (Chủ biên), Lịch sử Sài Gòn - Chợ Lớn - Gia Định (1945 - 1975), NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 702tr.
LS7, Trần Hải Phụng (Chủ biên), Lịch sử Sài Gòn - Chợ Lớn - Gia Định (1945 - 1975), NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 702tr.
LS8, Nhiều tác giả, Chiến thắng Điện Biên Phủ và chiến trường Nam Bộ, NXB Đại học Quốc gia, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 1028tr.
LS9, Thailand and the southest Asian nestwork of the Vietnamese Revolution, 1885 – 1954, Great Britain, 1999, 418tr.
LS10, Hội đồng Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh , Lịch sử Việt Nam (Tập 1), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 353tr.
LS11, Hội đồng Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử Việt Nam (tập 2), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 373tr.
LS12, Hội đồng Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử Việt Nam (tập 3), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 379tr.
LS13, Hội đồng Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử Việt Nam (tập 3), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 379tr.
LS14, Nhiều tác giả, Mùa Thu Rồi Ngày 23 (I), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1995, 519tr.
LS15, Nhiều tác giả, Mùa Thu Rồi Ngày 23 (II), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996, 511tr.
LS16, Nhiều tác giả, Mùa Thu Rồi Ngày 23 (III), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996, 518tr.
LS17, Nhiều tác giả, Mùa Thu Rồi Ngày 23 (IV), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996, 516tr.
LS18, Hứa Tiếu Thiên, Thanh Cung 13 triều, Tập 2, NXB Tổng hợp An Giang, TP. Hồ Chí Minh, 1989, 478tr.
LS19, Lê Qúy Đôn, Phủ Biên Tạp Lục (I), Phủ Quốc Vụ Khanh - Đặc Trách -Văn Hóa, Sài Gòn, 1972, 312tr.
LS20, Lê Qúy Đôn, Phủ Biên Tạp Lục (II), Phủ Quốc Vụ Khanh - Đặc trách - Văn hóa, Sài Gòn, 1973, 449tr.
127
LS21, Hội đồng Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh , Lịch sử Việt Nam (Tập 1), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 353tr.
LS22, Đỗ Đức Hùng, Nguyễn Đức Nhụê, Trần Thị Vinh, Trương Thị Yến, Việt Nam những sự kiện lịch sử từ khởi thủy đến 1858, NXB Giáo dục, 2002, 534tr.
LS23, Le Bulletin de la S.H.M.C (1 - 2), 1997, 208tr.
LS24, Le Bulletin de la S.H.M.C (1 - 2), 1996, 136tr.
LS25, Le Bulletin de la S.H.M.(3 - 4), 1994, 127tr.
LS26, Mọi Kon Tum, 130tr.
LS27, Đại Việt sử ký toàn thư Tập II, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1985, 529tr.
LS27a, Nguyễn Xuân Trúc, Lịch sử Thế Giới hiện đại, NXB Giáo dục, 1999
LS28, Hội đồng Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh , Lịch sử Việt Nam (Tập 1), (Bản nháp), TP. Hồ Chí Minh, 1998, 326tr.
LS29, Uỷ ban Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Ban Đông Nam Á, Việt Nam - Campuchia trong lịch sử, TP. Hồ Chí Minh, 1980, 193tr.
LS30, Nguyễn Xuân Trúc (Chủ biên), Lịch sử thế giới hiện đại, NXB Giáo dục, 1999, 140tr.
LS31, Tôn Nữ Thương Lãng, Khâm Định Việt Sử thông giám cương mục chính biên, Quyển I, Bộ Văn hóa – Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1974, 177tr.
LS32, Hồ Đắc Hàm - Thái Văn Kiệm (biên soạn), Việt Nam nhân vật chí Vựng - Biên (tập số 13), Bộ Quốc gia Giáo dục, Sài Gòn, 1962, 285tr.
LS33, Viện Sử học, Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỉ XX (1901 - 1945), NXB Giáo dục, 2002, 441tr.
LS34, Viện Sử học, Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỉ XX (1901 - 1945), NXB Giáo dục, 2001, 425tr.
LS35, Viện Khoa học Xã hội Tại TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Trãi, Tham luận hội nghị về Nguyễn Trãi tại TP. Hồ Chí Minh 7/1980, 1980, 443tr.
LS36, Revue de l’histoire des Religions (4), Universitaires de France, 1993, tr.379 – tr.507
LS37, Revue de l’histoire des Religions (3), Universitaires de France, 1993, tr.261- tr.378
LS38, Revue de l’histoire des Religions (1), Universitaires de France, 1993, 124tr.
LS39, Tuệ Trung Thượng sĩ với Thiền tông Việt Nam (kỷ yếu hội thảo khoa học), TT Nghiên cứu Hán Nôm, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 323tr.
LS40, Nguyễn Gia Phu, Nguyễn Văn Ánh, Đỗ Đình Hãng, Trần Văn La, Lịch sử thế giới trung đại, NXB Giáo dục, 2003, 399tr.
LS41, Trương Hữu Quýnh (chủ biên), Đại cương Lịch Sử Vịêt Nam (I), NXB Giáo dục, 1998, 486tr.
LS42, Lê Mậu Hãn (Chủ biên), Đại cương Lịch Sử Vịêt Nam (III), NXB Giáo dục, 1998, 339tr.
LS43, Đặng Đức An, Phạm Hồng Việt, Lịch sử Thế Giới Trung đại (I), NXB Giáo dục, 1978, 248tr.
LS44, Đặng Đức An, Lương Ninh, Lịch sử Thế Giới Trung đại (II), NXB Giáo dục, 1978, 273tr.
128
LS45, Nhiều tác giả, Việt Nam - Những sự kiện lịch sử (1945 - 1975), NXB Giáo dục, 2004, 599tr.
LS46, Revue historique 588, Universitaires de France, Paris, 1994, tr.377 – tr.667.
LS47, Revue historique 587, Universitaires de France, Paris, 1994, 336tr.
LS48, Revue historique 586, Universitaires de France, Paris, 1994, tr.322 – tr.685.
LS49, Trần Tuấn Khải (dịch), Ức Trai Tướng Công Di Tập - Dư Địa Chí, Nha Văn hóa, Sài Gòn, 1966, 137tr.
LS50, Viện Viễn Đông Bác cổ Pháp, 90 năm nghiên cứu về văn hóa và lịch sử Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1995, 527tr.
LS51, Viện KHXH tại TP. Hồ Chí Minh, Thông tin KH Lịch sử, 8 – 1990, 124tr.
LS52, Nguyễn Cẩm Thuý, Nguyễn Phạm Hùng, Văn thơ Nôm thời Tây Sơn, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 472tr.
LS53, Văn hóa Tùng thư số 9, Dịch giả Tu Trai Nguyễn Tạo, Đại Nam Nhất Thống Chí - Quảng Trị, Quảng Bình (9), Bộ Quốc gia Giáo dục, Sài Gòn, 1961, 200tr.
LS54, Tạ Quang Phát (phiên dịch), Nhu Viễn (II), Bộ Văn hóa Giáo dục, Sài Gòn, 1966, 295tr.
LS55, Tạ Quang Phát (phiên dịch), Nhu Viễn (I), Bộ Văn hóa Giáo dục, Sài Gòn, 1965, 285tr.
LS56, Đào Duy Anh, Lịch Sử Việt Nam (I), NXB Xây dựng, Hà Nội, 1955, tr.250 – tr.464.
LS57, Đào Duy Anh, Lịch Sử Việt Nam (II), NXB Xây dựng, Hà Nội, 1955, 249tr.
LS58, Đại Nam Thực Lục Chính Biên, quyển Thủ & quyển nhất, Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1971, 229tr.
LS59, Đỗ Văn Ninh (chủ biên), Lịch Sử Việt Nam từ khởi thủy đến thế kỷ X, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2001, 465tr.
LS60, Viện sử học, Lịch sử Việt Nam thế kỷ X - đầu thế kỷ XV, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2002, 428tr.
LS61, Viện sử học, Lịch Sử Việt Nam 1965 – 1975,
LS62, Đỗ Văn Ninh, Lịch Sử Việt Nam từ khởi thủy đến thế kỷ X, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2001
LS63, Phan Huy Chú, Lịch Triều Hiến chương loại chí (I), Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1972, 370tr.
LS64, Phan Huy Chú, Lịch Triều Hiến Chương loại chí (II), Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1973, 328tr
LS65, Phan Huy Chú, Lịch Triều Hiến Chương loại chí (IX), Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1974.
LS66, Quốc sử Quán triều Nguyễn, Minh mệnh chính yếu (I), Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1971, 224tr.
LS67, Quốc sử Quán triều Nguyễn, Minh mệnh chính yếu (II), Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1972, 146tr.
129
LS68, Quốc sử Quán triều Nguyễn, Minh mệnh chính yếu (III), Bộ Văn hóa – Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1974, 242tr.
LS69, Quốc sử Quán triều Nguyễn, Minh mệnh chính yếu (IV), Bộ Văn hóa – Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1974, 213tr.
LS70, Quốc sử Quán triều Nguyễn, Minh mệnh chính yếu (V), Bộ Văn hóa – Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1974, 214tr.
LS71, Quốc sử Quán triều Nguyễn, Minh mệnh chính yếu (VI), Bộ Văn hóa – Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1974, 397tr.
LS72, Văn hóa Tùng thư 51, Trịnh Hoài Đức, Gia Định Thành Thông Chí tập Hạ, Bộ Văn hóa – Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1972, 130tr.
LS73, Văn hóa Tùng thư 50, Trịnh Hoài Đức, Gia Định Thành Thông Chí tập Trung, Bộ Văn hóa – Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1972, 111tr.
LS74, Nhiều tác giả, Tập San Sử Địa (11), Sài Gòn, 1968, 240tr.
LS75, Nhiều tác giả, Tập San Sử Địa (19, 20), Sài Gòn, 1970, 311tr.
LS76, Tạ Quang Phát (dịch), Nhà Tây Sơn, Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1970, 227tr.
LS77, Ngô Thành Nhân, Ngũ Hành Sơn Chí Sĩ, Anh Minh xuất bản, Huế, 1961, 129tr.
LS78, Phan Khoang, Vịêt Nam Pháp Thuộc Sử, Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1971, 477tr.
LS79, Apologie pour L’historie, 1941, 113tr.
LS80, Vô Danh Thị, Tây Sơn Thuật Lược, Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1971, 22tr.
LS81, Bửu Cầm, Quốc hiệu nước ta, Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1969, 144tr.
LS82, Việt Nam Khảo cổ tập san (số 1), Bộ Quốc gia Giáo dục, Sài Gòn, 1960, 190tr.
LS83, Việt Nam Khảo cổ tập san (số 2), Bộ Quốc gia Giáo dục, Sài Gòn, 1960, 256tr.
LS84, Việt Nam Khảo cổ tập san (số 4), Bộ Quốc gia Giáo dục, Sài Gòn, 1966, 199tr.
LS85, Nguyễn Đình Diệm, Bang Giao trong Khâm định Đại Nam Hội điển Sử lệ, Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1968, 381tr.
LS86, Lê Kim Ngân, Tổ chức chính quyền dưới triều Lê Thánh Tông (1460 - 1497), Bộ Giáo dục Quốc gia, Sài Gòn, 1963, 246tr.
LS87, Kiều Oánh Mậu, Bản Triều Bạn Nghịch Liệt Truyện, Bộ Giáo dục Quốc gia, Sài Gòn, 1963, 247tr.
LS88, Lê Qúy Đôn, Vân Đài Loại Ngữ (II), NXB Văn hóa, Viện Văn học, 1962, 327tr.
LS89, Lê Qúy Đôn, Vân Đài Loại Ngữ (I), Phủ Quốc Vụ Khanh đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1972, 288tr.
LS90, Văn hóa Tùng thư số 21, Đại Nam Nhất Thống Chí – Quảng Nam, Bộ Giáo dục Quốc gia, Sài Gòn, 1964, 128tr.
130
LS91, Văn hóa Tùng thư số 22, Đại Nam Nhất Thống Chí – Quảng Ngãi, Bộ Giáo dục Quốc gia, Sài Gòn,1964, 108tr.
LS92, Văn hóa Tùng thư số 23, Đại Nam Nhất Thống Chí – Phú Yên, Bộ Giáo dục Quốc gia, Sài Gòn,1964, 122tr.
LS93, Văn hóa Tùng thư số 24, Đại Nam Nhất Thống Chí – Bình Thuận, Bộ Văn hóa Giáo dục, Sài Gòn, 1965, 106tr.
LS94, Văn hóa Tùng thư số 35, Đại Nam Nhất Thống Chí – Nghệ An Bộ Văn hóa Giáo dục, Sài Gòn, 1965, 167tr.
LS95, Văn hóa Tùng thư số 33, Đại Nam Nhất Thống Chí – Hải Dương, Bộ Văn hóa Giáo dục & Thanh niên, Sài Gòn, 1965, 142tr.
LS96, Văn hóa Tùng thư số 39, Đại Nam Nhất Thống Chí – Lạng Sơn, Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1970, 52tr.
LS97, Văn hóa Tùng thư số 37, Đại Nam Nhất Thống Chí – Ninh Bình, Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1969, 66tr.
LS98, Văn hóa Tùng thư số 52, Đại Nam Nhất Thống Chí – Lục tỉnh Nam kỳ (tập thượng), Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1973, 114tr.
LS99, Văn hóa Tùng thư số 53, Đại Nam Nhất Thống Chí - Lục tỉnh Nam kỳ (tập trung), Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, 1973, 77tr.
LS100, Văn hóa Tùng thư số 54, Đại Nam Nhất Thống Chí - Lục tỉnh Nam kỳ (tập hạ), Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1973, 79tr.
LS101, Hội sử học Thừa Thiên Huế, Huế xưa và nay, Huế, 1994, 103tr.
LS102, Kỷ yếu HTKH: Nguyễn Trường Tộ với vấn đề canh tân đất nước cuốn 1, TT Nghiên cứu Hán Nôm, 1992, 378tr.
LS103, Mạc Đường, Lê Trung (chủ biên), Những vấn đề văn hóa xã hội thời Nguyễn, NXB Khoa học Xã hội, 1992, 263tr.
LS104, Nguyễn Thế Anh, Phong trào kháng chiến Miền trung 1908 qua các châu bản Duy Tân, Bộ Văn hóa – Giáo dục và Thanh Niên, Sài Gòn, 1973, 187tr.
LS105, Nguyễn Văn Mai, Việt Nam phóng sự, Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1972, 303tr.
LS106, Cao Xuân Dục, Qốc triều hương khoa lục, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 742tr.
LS107, Phan Huy Chú, Nguyễn Thọ Dực (dịch), Lịch Triều Hiến Chương Loại Chí (I), Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1972, 368tr.
LS108, Dương Trung Quốc, Việt Nam những sự kiện lịch sử (1919 - 1945), NXB Giáo Dục, ?, 498tr.
LS109, Piere chaunu, Pour l’histoire, LAP, Paris, 1983, 428tr.
LS110, Revue de l’histoire des regions, PUF, France, 1993, 250tr.
131
LS111, Văn hóa Tùng thư số 41, Đại Nam Nhất thống chí tỉnh Quảng Yên, Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1970, 65tr.
LS112, Văn hóa Tùng thư số 42, Đại Nam Nhất thống chí tỉnh Thái Nguyên, Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1970, 44tr.
LS113, Văn hóa Tùng thư số 40, Đại Nam Nhất thống chí tỉnh Tuyên Quang, Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1970, 42tr.
LS114, Văn hóa Tùng thư số 38, Đại Nam Nhất thống chí tỉnh Hưng Hóa (tập thượng và hạ), Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1969, 82tr.
LS115, UB KHXH Việt Nam, Lịch sử Việt Nam (I), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1971, 437tr.
LS116, UB KHXH Việt Nam, Lịch sử Việt Nam(I), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1976, 436tr.
LS117, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Lược sử Đoàn Thanh niên TP. Hồ Chí Minh (1945 - 1975), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh,1986, 335tr.
LS118, Thailand in the 90s, Thailan, 1991, 246tr.
LS119, Lương Minh (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam giản yếu, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2000, 658tr.
LS120, Phạm Mai Hùng, Giữ gìn và phát huy di sản văn hóa dân tộc, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2003, 622tr.
LS121, André Baudrit, Guide historique des rues de SG, 1943, 531tr.
LS122, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Lê Văn Năm (Chủ biên), Từ điển HCM sơ giản, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 654tr.
LS123, Hà Văn Tấn, Phạm Thị Tâm, Cuộc kháng chiến chống xâm lược quân Nguyên Mông TK XIII, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 2003, 398tr.
LS124, Viện sử học, Hội khoa học lịch sử Việt Nam, Nhà Trần và con người thời Trần, Trung tâm UNESCO thông tin tư liệu lịch sử và văn hóa Việt Nam, Hà Nội, 2004, 671tr.
LS125, Lê Xuân Giáo, Hy văn tướng công di truyện: Giai Thoại về Nguyễn Công Trứ, Bộ Văn hóa – Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1973, 86tr.
LS126, Nhiều tác giả, Giáo dục Nam Bộ thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 534tr.
LS127, Đại việt sử ký toàn thư III – Bản in 1697, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2003, 823tr.
LS128, Đinh Xuân Lãm, Phan Ngọc Liên, Nguyễn Huy Hoan, Hồ Chí Minh sáng ngời trang sử, NXB Giáo dục, 1990, 108tr.
LS129, Nguyễn Cảnh Thị, Thiên Nam liệt truyện Hoan Châu Ký, NXB Thế Giới, Hà Nội, 260tr.
LS130, Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, Báo Dân Chúng 1938 – 1939 Tập 1, NXB Lao động, Hà Nội, 2000, 770tr.
LS131, Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, Báo Dân Chúng 1938 – 1939 Tập 3, NXB Lao động, Hà Nội, 2000, 630tr.
132
LS132, Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, Báo Dân Chúng 1938 – 1939 Tập 2, NXB Lao động, Hà Nội, 2000, 660tr.
LS133, Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, Báo Việt Nam độc lập 1941 – 1945, NXB Lao động, Hà Nội, 2000, 595tr.
LS134, Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, Báo Việt Nam Độc lập 1941 – 1945, NXB Lao động, Hà Nội, 2000, 595tr.
LS135, Trần Văn Giàu, Sự phát triển của tư tưởng Việt Nam từ thế kỷ XIX đến CM tháng 8, Tập 2, Thành công của chủ nghĩa Mac - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1997
LS136, Nguyễn Văn Siêu, Đại Việt địa dư toàn biên, NXB Văn hóa, Hà Nội, 1997
LS137, Hồ Hữu Nhựt (Chủ biên), Trí thức Sài Gòn – Gia Định (1945 - 1975), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2001, 568tr.
LS138, Lê Quý Đôn toàn tập (I) – Phủ biên tạp lục, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1977, 348tr.
LS139, Lê Quý Đôn toàn tập (II) – Kiến văn tiểu lục, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1977, 466tr.
LS140, Lê Quý Đôn toàn tập (III) – Đại việt thông sử, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1978, 402tr
LS141, Nguyễn Khắc Viện, Việt Nam une logue histoire, Hà Nội, 1987, 504tr.
LS142, Nguyễn Thành (sưu tầm), Nam Bộ nhân vật chí - Nguyễn Văn Nguyễn - tháng tám trời manh thu , NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 465tr.
LS143, Cao Huy Thuần, Nguyễn Thuận (dịch), Giáo sĩ thừa sai và chính sách thuộc địa của Pháp tại Việt Nam (1857 - 1914), NXB Tôn giáo, Hà Nội, 2003, 619tr.
LS144, La guerre du Vietnam et l’europe 1963 – 1973, 2003, 491tr.
LS145, Hoành Hữu Đản (dịch), Pari - Sài Gòn - Hà Nội, NXB TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 568tr.
LS146, Nguyễn Đức Tồn, Tìm hiểu đặc trưng văn hóa - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy ở người Việt (trong sự so sánh với những dân tộc khác), NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2002, 390tr.
LS147, Mạc Đường (Chủ biên), Lịch sử quận Gò Vấp - TP. Hồ Chí Minh, NXB Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 392tr.
LS148, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Lê Văn Năm (chủ biên), Từ điển Hồ Chí Minh sơ giản, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 654tr.
LS149, Lê Cung, Phong trào Phật giáo miền Nam Việt Nam 1963, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 1999, 330tr.
LS150, Trương Hữu Quýnh, Chế độ ruộng đất Việt Nam thế kỷ XI – XVIII, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2004, 502tr.
LS151, Hồ Xuân Đài (chủ biên), Hào Khí Đồng Nai - Lược sử chiến khu Đ, NXB Đồng Nai, 1997, 455tr.
LS152, Hoàng Xuân Hãn, Lý Thường Kiệt: Lịch Sử Ngoại giao và Tổng Giáo đời Lý, Ban Tu Thư - ĐH Vạn Hạnh, Sài Gòn, ?, 495tr.
LS153, Nguyễn Việt, Quang Minh (Chủ biên), Lược khảo Biên niên sử Việt Nam – Thế giới, NXB Văn hóa Dân tộc, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 430tr.
133
LS154, Viện sử học, Đại Nam Liệt truyện (IV) (quyển 26 - 46), NXB Thuận Hóa, Huế, 1997, 512tr.
LS155, Viện sử học, Đại Nam Liệt truyện Nhị tập (tập 3) (quyển đầu tới quyển 25), NXB Thuận Hóa, Huế, 1997, 498tr.
LS156, Viện sử học, Đại Nam Liệt truyện (tập 2) (quyển đầu tới quyển 32), NXB Thuận Hóa, Huế, 1997, 662tr
LS157, Viện sử học, Đại Nam Liệt truyện (I) (quyển đầu tới quyển 25), NXB Thuận Hóa, Huế, 1997, 216tr.
LS158, Nguyễn Văn Thành, Vũ Trinh, Trần Hựu, Hoàng Việt Luật lệ (luật Gia Long) tập (I), NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1994, 99tr
LS159, Nguyễn Văn Thành, Vũ Trinh, Trần Hựu, Hoàng Việt Luật lệ (luật Gia Long) tập (II), NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1994, tr.100-tr.313.
LS160, Nguyễn Văn Thành, Vũ Trinh, Trần Hựu, Hoàng Việt Luật lệ (luật Gia Long) tập (III), NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1994, tr.314-tr.515.
LS161, Nguyễn Văn Thành, Vũ Trinh, Trần Hựu, Hoàng Việt Luật lệ (luật Gia Long) tập (IV), NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1994, tr.516-tr.806
LS162, Nguyễn Văn Thành, Vũ Trinh, Trần Hựu, Hoàng Việt Luật lệ (luật Gia Long) tập (V), NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1994, tr.807-tr.1080.
LS163, Phan Huy Chú, Hoàng Việt Địa Dư Chí, NXB Thuận Hóa, Huế, ?, 428tr.
LS164, Nhiều tác giả, Góp phần tìm hiểu lịch sử văn hóa 300 năm Sài Gòn - Thành Phố Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 549tr.
LS165, Trân Thanh Tâm, Quan chức nhà Nguyễn, NXB Thuận Hóa, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 437tr.
LS166, Đặng Xuân Bảng, Sử học bị khảo, NXB Văn Hóa Thông tin, Hà Nội, 1997, 686tr.
LS167, Eùtudes d’histoire D’annam, L’Ecole Français, Hà Nội, 1917, ?,
LS168, Nguyễn Kim Vân, Sự phát trriển của Gia Định 1954 - 1967, ĐH Văn Khoa Sài Gòn, 1969, 286tr.
LS169, Nhiều tác giả, Những vấn đề lịch sử về triều đại cuối cùng ở Việt Nam, Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế, Tạp chí Xưa và Nay, Huế, 2002, 595tr.
LS170, Nguyễn Quang Ân, Việt Nam những thay đổi địa danh và địa giới hành chính (1945 - 2000), NXB Thông tấn, Hà Nội, 2003, 1007tr.
LS171, Thạch Phương, Địa chí Bến Tre, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1991
LS172, Sài gòn - TP. Hồ Chí Minh 60 năm tiếp bước, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh,
LS173, Trịnh Nhu (Chủ biên), Lịch Sử Biên niên - Xứ ủy Nam Bộ và TW cục miền Nam (1954 - 1975), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2002, 1120tr.
LS174, Lê Quý Đôn
LS175, Nguyễn Tiến Dũng (chủ biên), Văn hóa Việt Nam thường thức, NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội, 2005, 917tr.
134
LS176, Philippe Papin, Olivier Tessier (Chủ biên), Làng ở vùng châu thổ sông Hồng: Vấn đề còn bỏ ngỏ, TT Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, NXB Lao động – Xã hội, 2002, 799tr.
LS177, Cộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước những vấn đề khoa học
LS178, Trịnh Hoài Đức, Gia Định Thành Thông Chí, NXB Giáo Dục, 1998, 248+537tr.
LS179, Phan Thành Tâm, Sản xuất và tiêu dùng hàng hóa ở Miền Nam Việt Nam 1954 - 1975, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 194tr.
LS180, Đào Quang Trung, Những biến đổi của đội ngũ công nhân công nghiệp TP. Hồ Chí Minh 1975 - 1995, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 177tr.
LS181, Trương Hoàng Trương, Phong trào đấu tranh chính trị của nhân dân Sài Gòn – Gia định giai đoạn 1969 – 1975, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 137tr.
LS182, Nguyễn Công Khanh (Chủ nhiệm), Lịch sử báo chí Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 1865 – 1995, Sở KH và CN TP. Hồ Chí Minh, TT Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 10/2003, 442tr.
LS183, Lê Quang Hậu, Phong trào đấu tranh chống chế độ Mỹ Diệm ở Sài Gòn - Gia Định 1954 – 1963, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 242tr.
LS184, Viện Khoa học Xã hội, Viện sử học, Việt Nam những sự kiện (1945 - 1986), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1990, 825tr.
LS185, Bộ phận lịch sử Nam Bộ kháng chiến chống Thực dân Pháp, Sơ thảo : Biên niên sự kiện lịch sử Nam Bộ kháng chiến chống Thực dân Pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 364tr.
LS186, Bộ phận lịch sử Nam Bộ kháng chiến chống Thực dân Pháp, Sơ thảo : Biên niên sự kiện lịch sử Nam Bộ kháng chiến chống Thực dân Pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 364tr.
LS187, Hội đồng Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh , Lịch sử Việt Nam tập 4, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 266tr.
LS188, Biên niên đối chiếu, Lịch sử Nam Bộ kháng chiến - Việt Nam - Thế giới 1930 – 1975 , NXB TP. Hồ Chí Minh, 2003, 195tr.
LS189, Nhiều tác giả (Ký sự), Trận tuyến công khai giữa Sài Gòn Tập I – Bản thảo, TP. Hồ Chí Minh.
LS190, Hội đồng Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử Việt Nam (tập 2), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 220tr.
LS191, Hội đồng Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử Việt Nam (tập 2), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 220tr.
LS192, Công trình Lịch sử Nam Bộ kháng chiến, Phong trào cách mạng đô thị sài Gòn và các thành thị miền nam Việt Nam, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 176tr.
LS193, Lịch sử Nam Bộ kháng chiến Tập 1, TP. Hồ Chí Minh, 183tr.
LS194, Lịch sử Nam Bộ kháng chiến Phụ lục, TP. Hồ Chí Minh, 141tr.
LS195, Les chans d’autrefois et d’aujourd’hui, 402tr.
135
LS196, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Công Khanh, Gia Định - Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh 300 năm (1698 - 1998) Chuyên đề 5A: Báo chí , TT Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 76tr.
LS197, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Hồ Hữu Nhật, Gia Định - Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh 300 năm (1698 - 1998) Chuyên đề 6: Giáo dục - Đào tạo, TT Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 126tr.
LS198, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Trần Bạch Đằng, Đoàn Thanh Hương, Gia Định - Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh 300 năm (1698 - 1998) Chuyên đề 10: Tiềm năng và triển vọng của thành phố HCM, TT Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 77tr.
LS199, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Phúc, Gia Định - Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh 300 năm (1698 - 1998) Chuyên đề 5: Xây dựng và phát triển văn hóa - văn học - nghệ thuật, TT Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 191tr.
LS200, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Gia Định - Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh 300 năm (1698 - 1998) Tóm tắt, TT Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 191tr.
LS201, Lịch sử báo chí Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 1865 – 1995 (phần phụ lục), TP. Hồ Chí Minh, 2003, 27tr.
LS202, Công trình Lịch sử Nam Bộ kháng chiến.Tập II: Từ thoái trào đến cao trào (đề cương chi tiết), TP. Hồ Chí Minh, 98tr.
LS203, The Vietnam Experience, Nineteen sixty – eight, The editors of Boston Publishing Company, 1983, 192tr.
LS204, The Vietnam Experience, War in the Shadows, The editors of Boston Publishing Company, 1988, 192tr.
LS205, The Vietnam Experience, A war remembered, The editors of Boston Publishing Company, 1986, 192tr.
LS206, The Vietnam Experience, The North, The editors of Boston Publishing Company, 1986, 192tr.
LS207, The Vietnam Experience, The Fae Peace, The editors of Boston Publishing Company, 1985, 191tr.
LS208, The Vietnam Experience, Pawns of War (Cambodia and Laos), The editors of Boston Publishing Company, 1987, 192tr.
LS209, The Vietnam Experience, South Vietnam on Trial (Mid 1970 to 1972), The editors of Boston Publishing Company, 1984, 192tr.
LS210, The Vietnam Experience, A Collision of Cultures, The editors of Boston Publishing Company, 1984, 192tr.
LS211, Tim Page, John Pimlott, The Việt Nam experience 1965 – 1975, Barnes & Noble Books New York, 1995, 640tr.
LS212, The Vietnam Experience, Images of war, The editors of Boston Publishing Company, 1986, 192tr.
136
LS213, The Vietnam Experience, Raising the Stakes, The editors of Boston Publishing Company, 1982, 192tr.
LS214, The Vietnam Experience, A Contagion of War, The editors of Boston Publishing Company, 1983, 192tr.
LS215, The Vietnam Experience, Flags into battle, The editors of Boston Publishing Company, 1985, 192tr.
LS216, The Vietnam Experience, Rain of frie, The editors of Boston Publishing Company, 1985, 192tr.
LS217, The Vietnam Experience, Thunder from above, The editors of Boston Publishing Company, 1984, 192tr.
LS218, The Vietnam Experience, Setting the Stage, The editors of Boston Publishing Company, 1981, 191tr.
LS219, The Vietnam Experience, The aftermath 1975 – 1985, The editors of Boston Publishing Company, 1985, 192tr.
LS220, The Vietnam Experience, Passing the torch, The editors of Boston Publishing Company, 1981, 192tr.
LS221, The Vietnam Experience, A Nation Divided, The editors of Boston Publishing Company, 1984, 192tr.
LS222, The Vietnam Experience, Combat photographer, The editors of Boston Publishing Company, 1983, 176tr.
LS223, The Vietnam Experience, America takes over 1965 – 67, The editors of Boston Publishing Company, 1982, 192tr.
LS224, The Vietnam Experience, Words of War, The editors of Boston Publishing Company, 1988, 192tr.
LS225, James S.Olson, Randy Roberts, Where the Domino fell America and Vietnam, 1945 to 1990, St. Martin’s Press, New York, 1991, 321tr.
LS226, The Vietnam Experience, Fighting for Time, The editors of Boston Publishing Company, 1983, 192tr.
LS227, The Vietnam Experience, The fall of the South, The editors of Boston Publishing Company, 1985, 191tr.
LS228, The Vietnam Experience, Tools of war, The editors of Boston Publishing Company, 1985, 176tr.
LS229, Viện sử học, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử (6), Số đặc biệt: Phong trào nông dân Tây Sơn, Hà Nội, 1978, 152tr.
LS230, Nguyễn Huệ Chi (Chủ biên), Nguyễn Bỉnh Khiêm - danh nhân văn hóa, Hà Nội, 1991, 480tr.
LS231, Hội KHLS Việt Nam, Việt Nam đầu thế kỷ XX qua bưu ảnh xưa, NXB Lao động, 2005, 104tr.
LS232, Ngô Sĩ Liên, Đại Việt Sử Ký Toàn Thư, Tủ sách Tân Việt, 1945, 160tr.
LS233, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Hữu Nguyên, Gia Định - Sài Gòn - Thành Phố Hồ Chí Minh 300 năm (1698 - 1998). Chuyên đề 7: sự hình thành và chuyển biến các giai cập và các tầng lớp xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 95tr.
137
LS234, Lịch sử Nam Bộ kháng chiến: Văn hóa Còn, Dân tộc Còn, ?, ?, 58tr.
LS235, Lịch sử Nam Bộ kháng chiến: Văn hóa Còn, Dân tộc Còn, ?, ?, 53tr.
LS236, Nguyễn Thị Ngọc Oanh, Trần Nguyễn Từ Vân (sưu tầm), Tư liệu về Nguyễn Văn Tường 1883, 1884, 1885, 1886 Sưu tập tại Pháp và Tahiti, 2004, 232tr.
LS237, Giáo giới trong đấu tranh đô thị qua hai thời kỳ Nam Bộ kháng chiến, TP. Hồ Chí Minh, 6/2004, 84tr.
LS238, Hội đồng chỉ đạo biên soạn lịch sử Nam Bộ kháng chiến, Phần thứ nhất Nam Bộ kháng chiến chống Pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 296tr.
LS239, Nhiều tác giả, Báo chí yêu nước Sài Gòn mặt trận công khai, ?,?, 64tr.
LS240, Lịch sử phong trào đấu tranh của thanh niên, học sinh sinh viên Sài Gòn và các thành thị trong công cuộc kháng chiên ở Nam Bộ, TP. Hồ Chí Minh, 4/2005, 87tr.
LS241, Hội đồng chỉ đạo biên soạn Lịch sử Nam Bộ kháng chiến, Phụ lục - Phần mở đầu - Phần thứ nhất - Nam Bộ kháng chiến chống Pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 496tr.
LS242, Hội LHPN Việt Nam, Phong trào đấu tranh của phụ nữ Sài Gòn Gia Định trong Nam Bộ kháng chiến (1945 - 1975) (Sơ thảo), TP. Hồ Chí Minh, 5/2004, 71tr.
LS243, Công trình lịch sử Nam Bộ kháng chiến, Phong trào cách mạng đô thị Sài Gòn và các thành thị Miền Nam, TP. Hồ Chí Minh, 3/2005, 175tr.
LS244, Hội LHPN Việt Nam, Phong trào đấu tranh của phụ nữ Sài Gòn Gia Định trong Nam Bộ kháng chiến (1945 - 1975), (Sơ thảo), TP. Hồ Chí Minh, 5/2004, 71tr.
LS245, Nguyễn Văn Khánh, Cơ cấu kinh tế xã hội Việt Nam thời thuộc địa (1858 - 1945), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 1999, 204tr.
LS246, Tây Hồ Phan Chu Trinh, Trung Kỳ dân biến thỉ mạt ký, Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc trách Văn Hóa, Sài Gòn, 1973, 101tr.
LS247, Đỗ Đức Hùng (Biên soạn), Biên niên sử Việt Nam, NXB Thanh niên, Hà Nội, 2002, 529tr.
LS248, Ban tư tưởng - Văn hóa TW, Tài liệu tham khảo phục vụ học tập, Nghị quyết Hội nghị lần IV, NXB Chính trị Quốc Gia, Hà Nội, 1998, 182tr.
LS249, BCH TW Đảng khóa VIII, Viện sử học, Lê Triều Quan chế, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1977, 131tr.
LS250, Phạm Xuân Huyên, Sự nghiệp các Chúa Trịnh trong lịch sử nước Đại Việt, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1995, 144tr.
LS251, Tổ phiên dịch Viện Sử học, Đại Nam Thực Lục (39), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1974, 351tr.
LS252, Tổ phiên dịch Viện Sử học, Đại Nam Thực Lục (32), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1975, 371tr.
LS253, Tổ phiên dịch Viện Sử học, Đại Nam Thực Lục (31), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1974, 386tr.
LS254, Viện sử học, Đại Nam Nhất Thống Chí (I), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1969, 319tr.
LS255, Viện sử học, Biên niên lịch sử Cổ Đại, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1987, 463tr.
138
LS256, Hà Văn Tấn, Phạm Thị Tâm, Cuộc kháng chiến chống Nguyên Mông thế kỷ XIII, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1975, 359tr.
LS257, Bách khoa LS thế giới (Tiền sử - 2000), NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2004, 1640tr.
LS258, Nhiều tác giả, Lược sử nước Lào, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1978, 334tr.
LS259, Đoàn Thanh niên Cộng sản TP. Hồ Chí Minh, Lược sử Đoàn thanh niên thành phố (1954 - 1975), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1986, 157tr.
LS260, Vũ Quỳnh - Kiều Phú, Lĩnh Nam Chích Quái, NXB Văn học, Hà Nội, 1990
LS261, Nguyễn Dữ, Truyền Kỳ Mạn Lục, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 1988, 239tr.
LS262, UB Khoa học Xã hội VN, Ban Tôn Giáo của Chính Phủ, Lịch Sử đạo Thiên Chúa trong lịch sử dân tộc Việt Nam, Viện Khoa học Xã hội và Ban Tôn Giáo, TP. Hồ Chí Minh, 1988, 279tr.
LS263, Đặng Đức Thi, Lê Văn Hưu - Nhà Sử học đầu tiên của nước ta, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1994, 301tr.
LS264, Nhiều tác giả, Thời đại Hùng Vương - Lịch sử, kinh tế, chính trị, văn hóa, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1973, 271tr.
LS265, Vụ Bảo tồn, Bảo tàng, Niên biểu Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1970, 131tr.
LS266, Vụ Bảo tồn, Bảo tàng, Niên biểu Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1984, 151tr.
LS267, Ngô Cao Lãng, Lịch Triều Tạp Kỷ (II), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1975, 339tr.
LS268, André Masson, Histoire du Việt Nam, Universitaires de France, 1972, 128tr.
LS269, Histoire de L’Indochine, Universitaires de France, 1950, 128tr.
LS270, Phạm Văn Hảo (Chủ biên), Sổ tay từ ngữ lịch sử (quan chế), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2004, 325tr.
LS271, Lương Ninh, Lịch sử Vương Quốc Champa, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2004, 352tr.
LS272, Quang Trung Nguyễn Huệ, Đại Việt Quốc thư, NXB Thuận Hoá, Huế, 1994, 343tr.
LS273, Nguyễn Trãi, Lam Sơn Thực Lục, Tân Việt, 1956, 94tr.
LS274, Huỳnh Văn Tiểng, Nhìn lại cuộc đời - Xếp bút nghiên lên đàng, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 205tr.
LS275, Thích Thông Phương, Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử, NXB Tôn giáo, 2003, 147tr.
LS276, Pierre Huard, Maurice Durand, Connaissance du Việt – Nam, Hà Nội, 1954, 355tr.
LS277, Nguyễn Đắc Xuân, Hỏi đáp về triều Nguyễn và Huế xưa, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 103tr.
LS278, Nguyễn Khắc Thuần, Nguyễn Quảng Tuân, Nam Bộ nhân vật chí - Phan Văn Trị cuộc đời và tác phẩm, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 185tr.
LS279, Nguyễn Phan Quang, Lê Hữu Phước, Nam Bộ nhân vật chí - Khởi nghĩa Trương Định, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 179tr.
139
LS280, Phạm Thiều, Cao Tư Thanh, Lê Minh Đức, Nam Bộ nhân vật chí - Nguyễn Hữu Huân - nhà yêu nước kiên cường nhà thơ bất khuất, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 196tr.
LS281, Mai Văn Bộ, Từ Genève đến Paris - Hồi ký chính trị ngoại giao, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 379tr.
LS282, UBND Hà Tình, TTKHXH&NV Quốc gia, Danh nhân Phan Kính.(1715-1761),NXB Khoa học Xã hội, 1999, 378tr.
LS283, Lê Đức Tiết, Lê Thánh Tông vị vua anh minh, nhà canh tân xuất sắc, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1997, 246tr.
LS284, Nhiều tác giả, Ấn tượng Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 416tr.
LS285, Phan Ngọc Liên (cb), Các cuộc chiến tranh lớn trong lịch sử, NXB Giáo dục, 2004, 227tr.
LS286, Hiệp định Paris 30 năm nhìn lại 1973 – 2003, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh.
LS287, Lê Quang Hậu, Phong trào đấu tranh chống chế độ Mỹ - Diệm ở Sài Gòn - Gia Định (1954 - 1975), TP. Hồ Chí Minh, 2003, 25tr.
LS288, Trịnh Huy Hóa, Đối thoại với các nền văn hóa - Afghanistan, NXB Trẻ, 2002, 181tr.
LS289, Đối thoại với các nền văn hóa - Trung Quốc, NXB Trẻ, 2001, 187tr.
LS290, Trần Bá Đệ, Lịch sử Việt Nam từ 1975 đến nay - Những vấn đề lý luận và thực tiễn của Chủ nghĩa Xã hội ở Việt Nam, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 1999, 131tr.
LS291, Bảo Định Giang, Nam Bộ nhân vật chí - Bùi Hữu Nghĩa con người và tác phẩm , NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 269tr.
LS292, Tố Am Nguyễn Toại, Những phát hiện mới về triều Nguyễn, NXB Văn Nghệ - TT Nghiên cứu Quốc học, 2002, 273tr.
LS293, Trần Văn Giàu, Bản lĩnh Việt Nam, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 112tr.
LS294, Bằng Giang, Sài Côn cố sự, NXB Văn học, 2001, 288tr.
LS295, Lý Chánh Trung, Đối diện với chiến tranh, NXB Trẻ, ?, 266tr.
LS296, Lý Nhân, Thiệu - Kỳ một thời hãnh tiến một thời suy vong, NXB Công an Nhân dân, 2002, 381tr.
LS297, Nhiều tác giả, Lê Quang Lộc Tuổi trẻ dấn thân, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 219tr.
LS298, Lệ thần Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, NXB Tân Việt, 1964, 585tr.
LS299
LS300, Ngô Thời Sĩ, Việt sử tiêu án, NXB Văn hóa Á Châu, 1960, 307tr.
LS301, Phương Thi Danh, Niên biểu lịch sử Trung Quốc, NXB Thế Giới, Hà Nội, 2001, 170tr.
LS302, Đại việt sư ký toàn thư Tập IV, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1973, 470tr.
LS303, Đại việt sư ký toàn thư Tập II, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1971, 340tr.
140
LS304, Đại việt sư ký toàn thư Tập III, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1972, 363tr.
LS305, Đinh Xuân Lâm (chủ biên), Lịch sử 12, NXB Giáo dục, 1992, 204tr.
LS306, Nguyễn Khắc Thuần, Đại cương lịch sử cổ trung đại Việt Nam I, NXB Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 193tr.
LS307, Nguyễn Khắc Thuần, Đại cương lịch sử cổ trung đại Việt Nam II, NXB Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 156tr.
LS308, Đảng bộ Bình Thạnh, Sơ thảo truyền thống đấu tranh cách mạng của nhân dân quận Bình Thạnh (1930 - 1975), TP. Hồ Chí Minh, 1989, 161tr.
LS309, Trương Hữu Quýnh, Phan Đại Doãn, Lịch sử lớp 7, NXB Giáo dục, 1993, 98tr.
LS310, Nguyễn Kiên, Nguyễn Cao Lũy, Lịch sử lớp 6, NXB Giáo dục, 1993, 88tr.
LS311, Phan Đăng Thanh, Trương Thị Hòa, Lịch sử các định chế chính trị và pháp quyền Việt Nam (I), NXB Chính Trị Quốc gia, Hà Nội, 1997, 423tr.
LS312, Thái Nhân Hòa (Chủ biên), Mùa thu lịch sử, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1997, 206tr.
LS313, Nhiều tác giả, Nữ sinh Sài Gòn, một thời để nhớ (1945 - 1975), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, ?, 285tr.
LS314, Trương Hữu Quýnh, Danh nhân Việt Nam (Tập1), NXB Giáo dục, 1987, 176tr.
LS315, Lê Xuân Diệm, Nguyễn Văn Long, Đàn đá Bình Đa, NXB Đồng Nai, 1983, 70tr.
LS316, Thành Thế Vỹ, Ngoại thương Việt Nam hồi thế kỷ 17, 18, đầu 19, NXB Sử học, Hà Nội 1961, 256tr.
LS317, Huỳnh Văn Tiểng, Bùi Đức Tịnh, Thanh niên tiền phong và các phong trào học sinh, sinh viên, trí thức Sài Gòn (1939 – 1945), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 179tr.
LS318, Hilda Arnold, Promendalles dans Sài Gòn, Sài Gòn, 1948
LS319, Cách mạng tháng Tám một số vấn đề lịch sử
LS320, Nguyễn Anh Thái, Lịch sử thế giới hịên đại (1945 - 1995) quyển B, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 1999
LS321, Nguyễn Anh Thái (chủ biên), Lịch sử thế giới hiện đại (1945 - 1995) quyển A, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 1999, 299tr.
LS322, Nguyễn Khắc Thuần, Việt sử giai thoại (7), NXB Giáo dục, 1997
LS323, Lê Thị Thanh Hòa, Việc đào tạo và sử dụng quan lại của triều Nguyễn từ 1802 – 1884 , NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1988, 326tr.
LS324, Nguyễn Anh Thái, Lịch sử thế giới hịên đại (1945 - 1995) quyển B, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 1999, 299tr.
LS325, Insun yu, Luật và xã hội Việt Nam TK 17 tới 18, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1994, 274tr.
LS326, Nguyễn Khắc Thuần, Danh Tướng Việt Nam Tập 1, NXB Giáo dục, 1996, 188tr.
LS327, Nguyễn Khắc Thuần, Thế thứ các triều vua Việt Nam, NXB Giáo dục, 1993, 128tr.
141
LS328, Trần Bạch Đằng (chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (25), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 103tr.
LS329, Trần Bạch Đằng (chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (25), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 103tr.
LS330, Nguyễn Thị Phương Chi, Thái ấp điền trang thời Trần thế kỷ 13 – 14, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2003, 308tr.
LS331, Viện Sử Học Việt Nam, Quốc Triều Hình Luật, NXB Pháp Lý, Hà Nội, 1991, 412tr.
LS332, Trần Quang Long Cuộc đời và tác phẩm, NXB Thuận Hoá, Huế, 2005, 335tr.
LS333, Đỗ Văn Ninh, Tìm kiếm dưới âm phủ, NXB Thanh Niên, Hà Nội, 2004, 215tr.
LS334, Hồ Tuấn Dung, Chế độ thuế của Thực dân Pháp ở Bắc Kỳ (từ 1897 - 1945), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2003, 263tr.
LS335, Viện sử học, Lê triều quan chế, Viện sử học & Bộ Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1977, 131tr.
LS336, Vũ Ngọc Khánh, Tám vị vua triều Lý, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2003, 156tr.
LS337, Giang Quân, Phan Tất Liêm, Dấu tích kinh thành, NXB Hà Nội, 2004, 187tr.
LS338, Phạm Hân, Tìm lại dấu vết thành Thăng Long, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2003, 199tr.
LS339, Nguyễn Đức Thìn, Phạm Thuận Thành, Chuyện kể ở đền Đô, NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội, 2004, 103tr.
LS340, Vũ Ngọc Khánh, Sào Nam thiên cổ sự, NXB Thuận Hóa, Huế, 1998, 362tr.
LS341, Nguyễn Xuân Hòa, Ảnh hưởng của tiểu thuyết cổ Trung Quốc đến tiểu thuyết cổ Việt Nam, NXB NXB Thuận Hóa, Huế, 1998, 84tr.
LS342, Lê Minh Quốc, Kể chuyện danh nhân Việt Nam - Cách mạng Việt Nam (phần 2), NXB Trẻ, 2001, 163tr.
LS343, Nguyễn Quang Khải, Những trò chơi của trẻ em nông thôn đồng bằng Bắc bộ trước năm 1954 , NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội, 1999, 174tr.
LS344, Phạm Hân, Tìm lại dấu vết thành Thăng Long, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2003, 199tr.
LS345, TT Khoa học Xã hội & Nhân văn Quốc gia - Viện Khoa học Xã hội, Sử gia và thời đại, NXB TT Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1999, 227tr.
LS346, Đỗ Văn Ninh, Thương cảng Vân Đồn (khảo cổ học), NXB Thanh niên, Hà Nội, 2004, 263tr.
LS347, Ngô Sĩ Liên, Biên tu Nguyễn Huy Oánh san bổ, Quốc sử toản yếu, NXB Thuận Hóa – TT VH Ngôn ngữ Đông Tây, 2004, 229tr.
LS348, Nguyễn Trọng Khanh, Phan Thành Tài, Thành Cát Tư Hãn - Vó ngựa trường chinh, NXB Văn học, 1999, 285tr.
LS349, Nguyễn Danh Phiệt, Hồ Quý Ly, Viện Sử học & NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1997, 319tr.
LS350, Nguyễn Hiến Lê, Lịch sử Trung Quốc tập II, NXB Văn Hoá, Hà Nội, 1997, 289tr.
LS351, Tôn Thất Bình, Kể chuyện 9 chúa 13 vua triều Nguyễn, NXB Đà Nẵng, 1996, 167tr.
142
LS352, Phan Thuận An, Kinh Thành Huế, NXB Thuận Hóa, Huế, 1999, 336tr.
LS353, Phan Thuận An, Kiến trúc cố đô Huế, NXB Thuận Hóa, Huế, 1995, 198tr.
LS354, Hữu Mai, Ông cố vấn, NXB Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 773tr.
LS355, Ban nghiên cứu Lịch sử Đảng, Thành Ủy TP. Hồ Chí Minh, Tổng tấn công và nổi dậy mùa xuân Mậu Thân 1968 ở Sài Gòn - Gia Định, TP. Hồ Chí Minh, 1988, 86tr.
LS356, Nguyễn Thừa Hỷ, Thăng Long - Hà Nội, Hội sử học Việt Nam, Hà Nội, 1993, 372tr.
LS357, Nguyễn Đắc Xuân, Chuyện các quan Triều Nguyễn, NXB Thuận Hóa, Huế, 2001, 183tr.
LS358, Ngyễn Đắc Xuân, Qua Pháp tìm Huế Xưa, NXB Thuận Hóa, Huế, 2000, 186tr.
LS359, Cuộc chiến dài ngày của nước Mỹ và Việt Nam (1950 - 1975),
LS360, Nguyễn Huy Thục, Cuộc tổng tiến công chiến lược Xuân 1975 và sự cáo chung của chế độ Sài Gòn, NXB Công an Nhân dân, 2005, 371tr.
LS361, Nguyễn Thị Ngọc Hải, Tôi chết bắt đầu một thế giới sống - Phạm Xuân Ẩn: Tên người như cuộc đời, NXB Công an Nhân dân, 2005, 375tr.
LS362, Mai Nguyễn, Đọc hồi ký của các tướng tá Sài Gòn, NXB Trẻ, 2003, 397tr.
LS363, Hà nội - Paris hồi kí ngoại giao của Mai Văn Bộ, NXB Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 366tr.
LS364, Nguyễn Xuân Tú, Đảng chỉ đạo giành thắng lợi từng bước trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, NXB Lao Động, Hà Nội, 2003, 271tr.
LS365, Phan Huy Lê, Phan Đại Dõan, Khởi nghĩa Lam Sơn, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1977, 561tr.
LS366, Đỗ Quang Hưng (chủ biên), Bác Hồ với giai cấp công nhân và Công Đoàn Việt Nam, NXB Lao động, Hà Nội, 1999, 291tr.
LS367, Nguyễn Văn Bổng, Sài Gòn trước và sau giải phóng, NXB Công an Nhân dân, 2005, 279tr.
LS368, Tỉnh ủy Long An, Chợ Lớn lịch sử 9 năm kháng chiến (1945 - 1954), NXB Quân đội Nhân dân, 236tr.
LS369, Paul Dreyrus, Sài Gòn sụp đổ, NXB Công an Nhân dân, 2004, 275tr.
LS370, Đoàn TNCS TP. Hồ Chí Minh, Lược sử Đoàn thanh niên TP. Hồ Chí Minh (1954 - 1975), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1986, 157tr.
LS371, Chiến thắng Rạch Gầm Xoài Mút, Tiền Giang, 1977, 166tr.
LS372, Nguyễn Đắc Xuân, Chín đời chúa, 13 đời vua Nguyễn, NXB Thuận Hóa, Huế, 1996, 209tr.
LS373, Ngô Cao Lãng, Lịch triều tạp kỷ tập 1, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1975, 324tr.
LS374, Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam (giới thiệu tổng quan, giáo trình dành cho ngành du lịch), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1997,
LS375, Phan Huy Chú, Lịch chiều hiến chương loại chí, Tập 1, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1992, 596tr.
143
LS376, Phan Huy Chú, Lịch chiều hiến chương loại chí, Tập 1, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1992
LS377, Phan Huy Chú, Lịch chiều hiến chương loại chí, Tập 1, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1992
LS378, Nguyễn Quang Ngọc (Chủ biên), Tiến trình lịch sử Việt Nam, NXB Giáo dục, 2002, 399tr.
LS379, Đại Việt sử ký toàn thư Tập 1, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1993, 339tr.
LS380, Đại Việt sử ký toàn thư Tập 2, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1993, 528tr.
LS381, Hội đồng Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử Việt Nam (tập 3), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 379tr.
LS382, Nguyễn Công Khanh, Lịch sử báo chí Sài Gòn – TP. Hồ Chí Minh (1865 – 1995), NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 546tr.
LS383, Th.s. Nguyễn Ngọc Bích (chủ biên), Cách mạng Tháng Tám 1945 ở Sài Gòn – Chợ Lớn và Gia Định, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP.HCM, 2008, 250tr.
LS384, Th.s. Nguyễn Ngọc Bích (chủ biên), Cách mạng Tháng Tám 1945 ở Sài Gòn – Chợ Lớn và Gia Định, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP.HCM, 2008, 250tr.
LS385, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Những nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam, NXB Văn hóa Thông tin, 1993
LS386, Ủy Ban Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện sử học, Nông thôn Việt Nam trong Lịch sử (I), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1977, 416tr.
LS387, Ngô Gia Văn phái, Hoàng Lê nhất thống chí, Tập 1, NXB Văn học, Hà Nội, 1984, 214tr.
LS388, Bảo tàng Lịch sử Việt Nam – TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 212tr.
LS389, Trần Văn Giàu, Miền Nam giữ vững thành đồng, Tập V, Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1978, 422tr.
LS390, Quỳnh Cư, Đỗ Đức Hùng, Các triều đại Việt Nam, NXB Thanh Niên, Hà Nội, 1995, 344tr.
LS391, Đỗ Ban, Nguyễn Minh Tường, Chân dung các vua Nguyễn, Tập 1, NXB Thuận Hóa, Huế, 1996, 223tr.
LS392, Ruscốp Nhicôlai Ivanôvich, Cải tổ lịch sử của những sự phản bội, Bộ Quốc phòng, 1992, 433tr.
LS393, Tìm hiểu tác phẩm Đường Cách Mệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh, NXB Sự Thật, Hà Nội, 1982, 91tr.
LS394, Tìm hiểu lịch sử văn hóa Campuchia (II), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1985, 196tr.
LS395, Ban chấp hành Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam huyện Củ Chi, Sơ thảo lịch sử truyền thống đấu tranh Cách mạng của Đảng bộ và Nhân dân huyện Củ Chi (1930 - 1975), TP. Hồ Chí Minh, 1985, 229tr.
LS396, Đảng Ủy - UBND xã Hưng Long, Truyền thống đấu tranh Cách mạng xã Hưng Long 1930 - 1975, Sở Văn hóa Thông tin TP. Hồ Chí Minh, 1997, 210tr.
LS397, Phạm khiên - Tuyết Hạnh, Đền Hùng và Bảo tàng Hùng Vương, Nhà nghỉ, TW ĐầmVạc - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú, 1995, 47tr.
LS398, Hội KH TP. Hồ Chí Minh, Mùa Xuân giải phóng, NXB Chính trị Quốc Gia, Hà Nội, 1997
144
LS399, Phạm Đình Hổ, Vũ Trung Tùy bút, NXB Trẻ, Hội nghiên cứu giảng dạy văn học, TP. Hồ Chí Minh, 1989, 223tr.
LS400, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, Khâm Định Đại Nam hội đển sự lệ. Tập 1 (quyển đầu - quyển 6), NXB Thuận Hóa, Huế, 1993, 231tr.
LS401, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, Khâm Định Đại Nam hội đển sự lệ. Tập 2 (quyển 7 - quyển 17), NXB Thuận Hóa, Huế, 1993, 355tr.
LS402, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, Khâm Định Đại Nam hội đển sự lệ. Tập 3 (quyển 18 - quyển 35), NXB Thuận Hóa, Huế, 1993, 418tr.
LS403, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, Khâm Định Đại Nam hội đển sự lệ. Tập 4 (quyển 36 - quyển 52), NXB Thuận Hóa, Huế, 1993, 599tr.
LS404, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, Khâm Định Đại Nam hội đển sự lệ. Tập 5 (quyển 53 - quyển 68), NXB Thuận Hóa, Huế, 1993, 566tr.
LS405, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, Khâm Định Đại Nam hội đển sự lệ. Tập 11 (quyển 179 - quyển 192), NXB Thuận Hóa, Huế, 1993, 540tr.
LS406, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, Khâm Định Đại Nam hội đển sự lệ. Tập 7 (quyển 96 - quyển 112), NXB Thuận Hóa, Huế, 1993, 561tr.
LS407, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, Khâm Định Đại Nam hội đển sự lệ. 13 (quyển 205 - quyển 223), NXB Thuận Hóa, Huế 1993, 538tr.
LS408, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, Khâm Định Đại Nam hội đển sự lệ. Tập 14 (quyển 224 - quyển 243), NXB Thuận Hóa, Huế, 1993, 430tr.
LS409, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, Khâm Định Đại Nam hội đển sự lệ. Tập 15 (quyển 224 - quyển 262), NXB Thuận Hóa, Huế, 1993, 542tr.
LS410, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, Khâm Định Đại Nam hội đển sự lệ. Tập 8 (quyển 113 - quyển 136), NXB Thuận Hóa, Huế, 1993, 517tr.
LS411, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, Khâm Định Đại Nam hội đển sự lệ. Tập 9 (quyển 137 - quyển 160), NXB Thuận Hóa, Huế, 1993, 739tr.
LS412, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, Khâm Định Đại Nam hội đển sự lệ. Tập 10 (quyển 161 - quyển 178), NXB Thuận Hóa, Huế, 1993, 599tr.
LS413, Viện Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, Khâm Định Đại Nam hội đển sự lệ. Tập 12 (quyển 193 - quyển 204), NXB Thuận Hóa, Huế, 1993, 527tr.
LS414, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, Khâm Định Đại Nam hội đển sự lệ. Tập 6 (quyển 69 - quyển 95), NXB Thuận Hóa, Huế, 1993, 569tr.
LS415, Hoàng Du Đồng, Hà Ngọc Xuyến (dịch), Minh Mệnh chính yếu (I), Phủ Quốc Vụ Khanh đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1972, 146tr.
LS416, Vũ Quang Khanh, Võ Khắc Văn (dịch), Minh Mệnh chính yếu (II), Phủ Quốc Vụ Khanh đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1972, 146tr.
LS417, Võ Khắc Văn, Lê Phục Thiện (dịch), Minh Mệnh chính yếu (III), Bộ Văn hóa - Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1974, 309tr.
145
LS418, Đào Vũ Luyện, Thiện Trai Hồ Tánh (dịch), Minh Mệnh chính yếu (IV), Bộ Văn hóa - Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1974, 213tr.
LS419, Hà Ngọc Xuyến, Đào Vũ Luyện, Minh Mệnh chính yếu (V), Bộ Văn hóa - Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1974, 217tr.
LS420, Hoàng Văn Hòe, Nguyễn Quang Tô, Minh Mệnh chính yếu (VI), Bộ Văn hóa - Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1974, 397tr.
LS421, Địa phương chí tỉnh Kiên Giang 1974, Kiên Giang, 1974, 111tr.
LS422, Nguyễn Vinh Phúc, Trần Huy Bá, Đường phố Hà Nội, NXB Hà Nội, 1979, 539tr.
LS423, Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức, Hronologie de L’histoire du Vietnam, NXB Thế giới, 2000, 254tr.
LS424, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 5), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 106tr.
LS424A, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (1), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 94tr.
LS425, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 4), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 87tr.
LS426, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 2), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 77tr.
LS427, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 3), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 79tr.
LS428, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 8), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 86tr.
LS429, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 9), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 94tr.
LS430, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 12), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 103tr.
LS431, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 13), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 103tr.
LS432, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 15), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 111tr.
LS433, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 16), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 103tr.
LS434, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 17), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 111tr.
LS435, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 18), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 111tr.
LS436, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 19), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 95tr.
146
LS437, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 20), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 111tr.
LS438, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 21), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 111tr.
LS439, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 22), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 95tr.
LS439A, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 22), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 95tr.
LS439B, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 22), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 95tr.
LS439C, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 22), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 95tr.
LS440, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 24), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 111tr.
LS441, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 25), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 103tr.
LS442, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 26), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 111tr.
LS443, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 27), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 103tr.
LS444, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 34), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 79tr.
LS444A, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 34), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 79tr.
LS444B, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 34), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 79tr.
LS444C, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 34), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 79tr.
LS444D, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 34), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 79tr.
LS445, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 35), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 102tr.
LS445A, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 35), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 102tr.
LS445B, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 35), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 102tr.
LS445C, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 35), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 102tr.
147
LS445D, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 35), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 102tr.
LS 446, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 37), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 99tr.
LS446A, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 37), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 99tr.
LS446B, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 37), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 99tr.
LS446C, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 37), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 99tr.
LS446D, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam bằng tranh (tập 37), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004, 99tr.
LS427, Bộ Văn hóa - Giáo dục và Thanh niên, Thư tịch về ấn phẩm công Việt Nam (1960 – 1961), Ministry of culture, educatio and youth, Sài Gòn, 1972
LS428, Trần Cửu Chấn, Le ‘truyen” dans la littérature viet namienne, Direction des affaires culyurelles ministere déat chargé des affaires culturelles Sai Gon, Sài Gòn, Viet Nam
LS429, Nguyễn Khuê, Tâm trạng Tương An Quận Vương qua thi ca của ông, Bộ Văn hóa - Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1974
LS430, Tổng hội khổng học Việt Nam, Khổng môn liệt truyện, Bộ Văn hóa - Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1973
LS431, Vương Đình Xâm, Mộc chất học, Bộ Văn hóa - Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1974
LS432, Đào Đăng Vỹ, Nguyễn Tri Phương, Bộ Văn hóa - Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1974
LS433
LS434, Thái Văn Kiểm - Trương Bá Phát, Chỉ nam về Viện bảo tàng Quốc gia Việt Nam tại Sài Gòn, Bộ Văn hóa - Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1974
LS435, Đại nam thư lục tiền biên
LS436, Trần Văn Hương, Lao trung Lãnh Vận, Sài Gòn, 1974
LS437, Hoàng Thúc Trung, Lịch sử xã hội Việt Nam - tập I, Sài Gòn, 1950
LS438, Quang Chính, Chánh trị Nhật Bản (1854 - 1954), NXB Lan Đình, Sài Gòn, 1957
LS439, Nguyễn Văn Mại, Bản dịch của Tạ Quang Phát, Việt Nam phong sử, Phủ Quốc Vụ Khanh đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1972
LS440, Vô Danh Thị, Hàm Hòa diễn truyện – Tuồng hát Bội, tập I, Phủ Quốc Vụ Khanh đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1971
LS441, Phan Thúc Trực, Bản dịch của Hồng Liên Lê Xuân Giáo, Quốc sử di biên – Tập thượng, Phủ Quốc Vụ Khanh đặc trách văn hóa, Sài Gòn, 1973
LS442, Chiêm Vân Thị, Thúy Kiều truyện tường chú – Quyển thượng, Bộ Văn hóa – Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1973,
148
LS443, Phạm Hoàng Hộ, Tảo Học, Trung tâm học liệu bộ Giáo dục, Sài Gòn, 1972
LS444, Vương Duy Trinh, Bản dịch của Nguyễn Duy Tiếu, Thanh Hóa Quan Phong, Phủ Quốc Vụ Khanh đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1973
LS445
LS446A, Nguyễn Văn Luận, Người Chàm Hồi Giáo Miền Tây Nam - Phần Việt Nam, Bộ Văn hóa - Giáo dục và Thanh niên, Sài Gòn, 1974.
LS447A, Lê Quý Đôn -Bản dịch của Lê Xuân Giáo, Phủ Biên Tạp Lục Tập I quyển 1, 2&3, Phủ Quốc Vụ Khanh đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1972, 312tr.
LS447, Lê Quý Đôn - Bản dịch của Lê Xuân Giáo, Phủ Biên Tạp Lục Tập II quyển 4, 5.& 6, Phủ Quốc Vụ Khanh đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1973, 449tr.
LS448, Lê Quý Đôn - Bản dịch của Tạ Quang Phát, Vân Đài loại Ngữ - tập 1 quyển 1,2,3, Phủ Quốc Vụ Khanh đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1972, 288tr.
LS449, Lê Quý Đôn - Bản dịch của Tạ Quang Phát, Vân Đài loại Ngữ - tập 3 quyển 8,9, Phủ Quốc Vụ Khanh đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1973, 325tr.
LS450, Bản dịch của Lưu Minh Tâm, Nhàn Trung Vịnh Cổ Vịnh Sử giáp Ất Tập, Phủ Quốc Vụ Khanh đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1971, 671tr.
LS451, Lê Quý Đôn, Tạ Quang Phát (dịch), Vân đài loại ngữ, tập II, quyển 4, 5, 6, 7, Phủ Quốc Vụ Khanh đặc trách Văn hóa, Sài Gòn, 1972, 296tr.+ CCLXVIII tr.
LS452, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Mùa Thu rồi ngày hăm ba. Tập hai. Phần Thứ ba: Độc lập hay là chết, NXB Chính trị Quốc Gia, Hà Nội, 1996, 511tr.
LS452A, Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Mùa Thu rồi ngày hăm ba. Tập hai. Phần Thứ ba: Độc lập hay là chết, NXB Chính trị Quốc Gia, Hà Nội, 1996, 511tr.
LS453, Phan Khoang, Việt sử xứ Đàng Trong 1558 – 1777 (Cuộc Nam tiến của dân tộc Việt Nam), NXB Văn học, 2001, 555tr.
LS454, Nguyễn Hữu Hiếu, Chúa Nguyễn và các giai thoại mở đất Phương Nam, NXB Trẻ, 2002, 149tr.
LS455, Élie Faure, Histoire de l’Art. L’ Art Antique, Éditions d’Histoire et d’Art, Paris, 180tr.
LS456, Histoire de la France Contemporaine, 707tr.
LS457, Đào Duy Anh, Đất nước Việt Nam qua các đời. Nghiên cứu địa lý học Lịch sử Việt Nam , NXB Khoa học, Hà Nội, 1964, 236tr.
LS458, Phan An, Nước Đại Việt Thời Lý (1010 – 1225), TP. Hồ Chí Minh, 1998, 56tr.
LS459, Bộ Văn hóa Giáo dục và Thanh niên, Khối Văn hóa, Thư tịch về Ấn phẩm công Việt Nam = Bibliography of Vietnamese official publications (1960-1971), Saigon, 1972, 170tr.
LS460, Trần Cửu Chan, Le ‘TRUYỆN’ Dans la Littérature Vietnamienne, Saigon, Vietnam, 101tr.
LS461, Nguyễn Khuê, Tâm trạng Tương An Quận Vương qua thi ca của ông, Trung tâm học liệu. Bộ Văn hóa Giáo dục và Thanh niên, 1974, 269tr.
LS462, Nguyễn Duy Tinh, Nguyễn Bá Nghị, Phan Như Bành, Đinh Hữu Giảng, Đỗ Bằng Đoàn, Phan Vọng Húc, Khổng môn liệt truyện, Nha Văn hóa. Bộ Văn hóa Giáo dục và Thanh niên, 1973, 134tr.
149
LS463, Vương Đình Xâm, Mộc chất học và kỹ thuật bảo tồn cải tiến và cải tạo mộc liệu, Trung tâm sản xuất học liệu. Bộ Văn hóa Giáo dục và Thanh niên, 1974, 234tr.
LS464, Đào Đăng Vỹ, Nguyễn Tri Phương, Nha Văn hóa. Bộ Văn hóa Giáo dục và Thanh niên, 1974, 302tr.
LS465, Thái Văn Kiểm, Trương Bá Phát, Chỉ nam về Viện bảo tàng Quốc gia Việt Nam tại Saigon, Bộ Văn hóa Giáo dục và Thanh niên, 1974, 206tr.
LS466, Dương Kỵ, Đại Nam thực lục tiền biên, [300tr.]
LS467, Huỳnh Văn Tòng, Lịch sử các Quốc gia Đông Nam Á. Tập IIIB : Thời kỳ đấu tranh giành độc lập và xây dựng đất nước (từ 1945), Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 238tr.
LS468, Cao Huy Dụ (dịch), Đào Duy Anh (hiệu đính, chú giải và khảo chứng), Đại Việt sử ký toàn thư. Tập III, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1968, 354tr.
LS469, Trần Văn Hương, Lao trung lãnh vận, Saigon, 1974, 171tr.
LS470, Hoàng Thúc Trung, Lịch sử xã hội Việt Nam. Tập I, [1950], 92tr.
LS471, Quang Chính, Chánh trị Nhật Bản (1854 – 1954), NXB Lan Đình, Sài Gòn, 244tr.
LS472, Nguyễn Văn Mại, Bản dịch của Quang Phát, Việt Nam phong sử, Phủ Quốc vụ khanh đặc trách Văn hóa, 1972, 303tr. + CCLXX tr. chữ Nôm.
LS473, Vô Danh Thị, Đỗ Nhật Tân phiên âm và chú giải, Hàm hòa diễn truyện. Tuồng hát bội. Tập I : Hồi thứ nhất, Phủ Quốc vụ khanh đặc trách Văn hóa, 1971, 200tr.
LS474, Phan Thúc Trực, Bản dịch của Hồng Liên Lê Xuân Giáo, Quốc sử di biên. Tập thượng, Phủ Quốc vụ khanh đặc trách Văn hóa, 1973, 288tr.
LS475, Nguyễn Du, Chú đính: Chiêm Vân Thị, Phiên dịch và phụ chú: Trúc Viên Lê Mạnh Liêu, Thúy Kiều truyện tường chú. Quyển thượng, Nha Văn hóa. Bộ Văn hóa Giáo dục và Thanh niên, 1973, 316tr. + 140tr. bản chữ Nôm
LS476, Phạm Hoàng Hộ, Tảo học, Trung tâm Học liệu Bộ Giáo dục, 1972, 304tr.
LS477, Vương Duy Trinh, Bản phiên diễn của Nguyễn Duy Tiếu, Thanh hóa quan phong, Tủ sách cổ văn. Ủy ban dịch thuật. Bộ Văn hóa Giáo dục và Thanh niên, 1973, 97tr. + 154tr. chữ Nôm.
LS478, Nguyễn Văn Luận, Người Chàm Hồi giáo Miền Tây Nam phần Việt Nam, Tủ sách biên khảo. Bộ Văn hóa Giáo dục và Thanh niên, 1974, 397tr.
LS479, Phan An, Lê Xuân Diệm, Mạc Đường, Huỳnh Lứa, Nguyễn Khắc Thuần, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Lịch sử Việt Nam (Từ năm 938 đến năm 1427). Tập 3, NXB Trẻ, TP.Hồ Chí Minh, 2006, 379tr.
LS480, Phan An, Lê Xuân Diệm, Mạc Đường, Huỳnh Lứa, Nguyễn Khắc Thuần, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Lịch sử Việt Nam (Từ năm 938 đến năm 1427). Tập 3, NXB Trẻ, TP.Hồ Chí Minh, 2006, 379tr.
LS481, Phan An, Lê Xuân Diệm, Mạc Đường, Huỳnh Lứa, Nguyễn Khắc Thuần, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Lịch sử Việt Nam (Từ năm 938 đến năm 1427). Tập 3, NXB Trẻ, TP.Hồ Chí Minh, 2006, 379tr.
LS482, GS. Trần Văn Giàu (Chủ biên), Địa chí Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh. Tập 1. Lịch sử, NXB TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1987, 453tr.
150
LS483, GS. Trần Văn Giàu (Chủ biên), Địa chí Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh. Tập 1. Lịch sử, NXB TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1987, 453tr.
LS483A, GS. Trần Văn Giàu (Chủ biên), Địa chí Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh. Tập 1. Lịch sử, NXB TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1987, 453tr.
LS484, Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975), TP. Hồ Chí Minh, 2005, 110tr.
LS485, Viện Khoa học xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử Việt Nam, Tập V, NXB Trẻ, TP.Hồ Chí Minh, 2005, 29tr.
LS486, Viện Khoa học xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Lịch sử Việt Nam. Tập III, NXB Trẻ, TP.Hồ Chí Minh, 205tr.
LS487, Lịch sử Việt Nam, Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975), TP.Hồ Chí Minh, 108tr.
LS488, Chương IV: Nhà tây Sơn (1771 – 1802), tr. 250-364, (Tài liệu photo)
LS489, GS. Trần Văn Giàu, GS. Trần Bạch Đằng, GS. Nguyễn Công Bình (Chủ biên), Địa chí Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh. Tập 2. Văn học, NXB TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1988, 559tr.
LS490, GS. Trần Văn Giàu, GS. Trần Bạch Đằng (Chủ biên), Địa chí Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh. Tập 3. Nghệ thuật, NXB TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1990, 458tr.
LS491, Nhiều tác giả, Mùa Thu Rồi Ngày 23 (I), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1995, 519tr.
LS492, Nhiều tác giả, Mùa Thu Rồi Ngày 23 (III), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996, 518tr.
LS493, Nhiều tác giả, Mùa Thu Rồi Ngày 23 (IV), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996, 516tr.
LS494, Nhóm chủ biên: Trần Văn Giàu, Trần Bạch Đằng, Mạc Đường; Tổ thư ký: Tôn Nữ Quỳnh Trân, Đinh Văn Liên, Lê Văn Năm, Lịch sử Việt Nam, Tập I, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 353tr.
LS495, Phan An, Lê Xuân Diệm, Mạc Đường, Huỳnh Lứa, Nguyễn Khắc Thuần, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Lịch sử Việt Nam (Từ năm 938 đến năm 1427), Tập III, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 379tr.
LS496, Trần Văn Giàu, Tác phẩm được tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh, Quyển I: Giai cấp công nhân Việt Nam – Sự hình thành và sự phát triển của nó từ giai cấp “tự mình” đến giai cấp “cho mình”; Giai cấp công nhân Việt Nam – Từ Đảng Cộng sản thành lập đến cách mạng thành công, Tập 1: 1930 – 1935; Giai cấp công nhân Việt Nam – Từ Đảng Cộng sản thành lập đến cách mạng thành công, Tập 2: 1936 – 1939; Giai cấp công nhân Việt Nam – Từ Đảng Cộng sản thành lập đến cách mạng thành công, Tập 3: 1939 – 1945, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2003, 1807tr.
LS497, Trần Văn Giàu, Tác phẩm được tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh, Quyển II: Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ XIX đến Cách mạng tháng Tám, Tập 1; Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ XIX đến Cách mạng tháng Tám, Tập 2; Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ XIX đến Cách mạng tháng Tám, Tập 3, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2003, 1751tr.
151
SÁCH KHỔ NGANG
NG1, Gerald Breese, Urbanisation et Tradition
NG2, Peter Hall, Ulrich Pfeiffer, Urban Future 21, 361tr.
NG3, Ernesto M.Pernia, Urban poverty in Asia, 1994
NG4, Modern Thailand
NG5, Trịnh Duy Luân, Michael Leaf, Vấn đề nhà ở Đô thị trong nền kinh tế thị trường của thế giới thứ ba, NXB Khoa học Xã hội, 1996
NG6, Lê Xuân Biên, Kinh tế xã hội Việt Nam - Năm 2000, Tạp chí kế hoạch hóa,
NG7, Trịnh Duy Luân, Nguyễn Quang Vinh, Tác động kinh tế - xã hội của đổi mới trong lĩnh vực nhà ở đô thị, NXB Khoa học Xã hội
NG8, Michèle Lamont and Laurent Thévenot, Rethinking Comparative Cultural Sociology
NG9, David bell & Azzedine Haddour, City Visions
NG10, Les très grandes villes dans le monde, Du Temps, 2000
NG11, The city in the development world, 1998
NG12, From urban environment management towards sustainable cities
NG13, La composition de culture générale, 1995
NG14, Urban Growth and Development in Asia Volume I: Making the Cities
NG15, The secret life of cities - The social reproduction of everyday life
NG16, Đại Nam Quốc sử diễn ca
NG17, Culture Et Comportement, Armand Colin, 2000
NG18, Toh Thian Ser, Megacities, labour, communication
NG19, Architeetare
NG20, Sidney Goldstein and David F.Sly, The measurement of urbanization & projection of urban population
NG21, Du Rural à I’Urbain, Anthropos, 2001
NG22, Nguyễn Trọng Bỉnh, Nguyễn Linh, Bùi Viết Nghị, Bảng đối chiếu Âm dương lịch 2000 năm và niên biểu lịch sử, NXB Khoa học Xã hội, 1976
NG23, Asian cities in the 21st century
NG24, La ville Des Sciences sociales
NG25, Ombres et lumieres sur la famille
NG26, Irene Norlund, Carolyn L. Gates, Vu Cao Dam, VietNam in a Changing World
152
NG27, My Thien Do, The mountain’s shadow & reflection in the river: Vietnamese Supernaturalism in the Mekong Delta, 1995
NG28, Benedict J.Tria Kerkvliet, Vietnam’s Rural Transformation
NG29, Huỳnh Minh, Gia định xưa và nay
NG30, Mega - Citiesin the Tropics Towards an Archittectural Agenda for the Future
NG31, Dictionnaire De I’ethnologie Et De I’anthropologie, Presses Universitaires de France, 1991
NG32, East West Perspectives on 21st Century Urban Development, 432tr.
NG33, Sciences Sociales
NG34, Graham P. Chapman, Urban Growth and Development in Asia Volume I: Making the Cities
NG35, Lan Cook David Crouch, Cultural Turns/ Geographical turns
NG36, The Internet and Society, James Slevin, 2000
NG37, David Byrne, Understanding the Urban
NG38, Viet Nam poverty assessment and strategy
NG39, Tương Lai, Khảo sát xã hội học về phân tầng xã hội, NXB Khoa học Xã hội, 1995
NG40, TS. KTS. Cao Anh Tuấn, Bảo tồn và quản lý di sản kiến trúc đô thị (qua trường hợp Thành phố Hồ Chí Minh), Bài giảng tóm tắt, TP.Hồ Chí Minh, [2010], 21tr.
NG41, Urbanisation, Planning and national development (02 - Aug - 73)
NG42, Urbanism, Urbanzation & change: comparative perspective
NG43, Urbanization in the develpoment world
NG44, Urbanization, Planning and national development (10 - Oct - 73)
NG45, Hải ngoại ký sự
NG46, Georges Boudarel, Pierre Brocheux, Daniel Hémery, Guide De Recherches Surle VietNam
NG47, Trần Văn Giàu, Miền Nam giữ vững Thần đồng tập I, NXB Khoa học Xã hội, 1964
NG48, Trần Văn Giàu, Miền Nam giữ vững Thần đồng tập II, NXB Khoa học Xã hội, 1966
NG49, Trần Văn Giàu, Miền Nam giữ vững Thần đồng tập III, NXB Khoa học Xã hội, 1968
NG50, Trần Văn Giàu, Miền Nam giữ vững Thần đồng tập IV, NXB Khoa học Xã hội, 1970
NG51, Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 – 1975, NXB Quân đội Nhân dân
NG52, Migrations and Cultures a world View
NG53, Survey research methods
NG54, Đại Nam Thực Lục tập 2, NXB Sử học
NG55, Mark Gottdiener, Ray Hutchison, The New Urban Sociology, 2000, 390tr.
153
NG56, Nguyễn Khắc Viên, Từ điển Xã hội học, NXB Thế giới, Hà Nội, 1994, 422tr.
NG57, L’empire Colonial Français
NG58, Dictionnaire de Sociologie
NG59, Trịnh Duy Luân, Tìm hiểu Môn xã hội học đô thị, NXB Khoa học Xã hội, 1996
NG60, Đoàn Văn Chúc, Xã hội học văn hóa, NXB Văn hóa Thông tin
NG61, Social Research Methods
NG62, J.Kathirthamby Wel, John Villiers, The Southeast Asian Port and Polity
NG63, Doreen Massey - John Allen and steve Pile, City Worlds
NG64, Cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ, NXB Sự thật, 1960
NG65, Action Sociale et Migration
NG66, Asian Metropolis
NG67, The politics of urban development in Sing
NG68, Understanding the Urban
NG69, Philippine Labour Migration - Critical Dimensions of Public Policy
NG70, Steve pile & nigel thrift, City a – z
NG71, Habitat Asia issues and responses
NG72, T.G. Mcgee and ra M. Robinson, The Mega Urban ReGions of Southeast Asia
NG73, The Southeast Asian City
NG74, Third World Cities
NG75, Southeast Asian Urbanism
NG76 Dominique Haughton, Jonathan Haughton, Nguyễn Phong, Living Standards During an Economic Boom the Case of Vietnam
NG77, GS. Lê Thi, Vai trò gia đình trong việc xây dựng nhân cách con người Việt Nam , NXB Phụ nữ, 1997
NG78, GS.Lê Thi, Gia đình Việt Nam - các trách nhiệm các nguồn lực trong sự đổi mới của đất nước, NXB Khoa học Xã hội, 1995
NG79, Sổ tay về các dân tộc ở Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 1983
NG80, Ministry of Construction, The Asian development Bank, Low Income Housing National Workshop, Ha Noi, 2001, 63tr.
NG81, Thiên Giang, Trần Kim Bảng, Gia đình giáo dục - Cách dạy trẻ em khó dạy, NXB Thuận Hóa, 1990
NG82, PGS.Trường Lưu, Văn hóa đạo đức và tiến bộ xã hội, NXB Văn hóa Thông tin, 1998
154
NG83, Presentation of Vet Villes en transition : Cities in Transition, Ho Chi Minh City, 2004, 21tr.
NG84, Belgische Technishe Cooperatie nv, Coopration Techinique Belge sa, People’s Committee of Ho Chi Minh City, Feasibility Study on Sanitation and Urban Upgrading of Tan Hoa – Lo Gom Canal Basin, Feasibility Study report, Volume 5, Black & Veatch, Townland Consultants Ltd. and Vase, 2003, 74tr.
NG85, Souvenirs De Hue
NG86, Tài liệu tập huấn Xoá đói giảm nghèo cấp xã, 2002
NG87, C.R. Boxer, The Dutch Seaborne Empire (1600 - 1800), The Anchor press, 1965
NG88, Susumu Kawamura, Integrated design of water treatment facilities, John Wiley & Son, Inc., New York, 1991, 654tr.
NG89, Lương Hồng Quang, Văn hóa của nhóm nghèo ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp, Viện Văn hóa - NXB Văn hóa Thông tin, 2001
NG90, David Clark, Uraban World/ globan city
NG91, Đỗ Văn Anh, Bibliographie sélective…
NG92, Thanh Nghị, Tháng ngày tôi sống với những người Cộng Sản, NXB Văn Nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 1989
NG93, Ks. Nguyễn Văn Đại, Tạo việc làm thông qua khôi phục và phát triển làng nghề truyền thống, NXB Nông nghiệp, 1997
NG94, Vũ Cao Đàm, Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB Khoa học Kỹ thuật, 1996
NG95, Chương trình bảo tồn cảnh quan kiến trúc đô thị TP. Hồ Chí Minh (Các biệt thự)
NG96, Nguyen Hoang Manh, Relocation and Resettlement of Slums along the Xuyen Tam Canal Binh Thanh District – Ho Chi Minh City, (Thesis submitted in partial fulfilment of requirement for the degree of Master of Architecture in Human settlements), Katholieke Universiteit Leuven, 2001, 118tr.
NG97, Đô thị hoá TP. Hà Nội - Atlas thông tin địa lý TP. Hà Nội, NXB Bản đồ, 2002
NG98, Peri - urbanisation dans la province de Hà Nội. Atlas infographique de la province de Hà Nội, 2002
NG99, Danh mục sách Academic, NXB Taylor & Prancis
NG100, Cộng đồng Đô thị Lyon, Di sản kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh: Các điểm mốc, các công trình công cộng, 1993
NG101, Người nghèo, 2004
NG102, Sài Gòn 1955 - TP. Hồ Chí Minh 2005 nhìn từ trên không
NG103, Cultural portraits of India
NG104, Thành đoàn TP. Hồ Chí Minh - NXB Trẻ, Kỷ yếu 25 năm Nhà xuất bản Trẻ 1981 – 2006
NG105, David G.Marr, Việt Nam 1945
NG106, Trần Khang, The ethnic chinese end economic
155
NG107, Tạp chí xưa và nay, Hà Nội - Huế - Sài Gòn đầu thế kỷ 20, NXB Văn hoá Sài Gòn, 2007
NG108, Thủ Dầu Một xưa qua địa chí 1910 và bưu ảnh, Hội khoa học lịch sử Bình Dương, 2007
NG109, Trung tâm nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Tư liệu về lễ hội dân gian
NG110, Nguyễn Phan Quang, Phong trào Tây Sơn và cải cách Quang Trung, Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh, 2000
NG111, Võ Văn Sen, Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản ở miền Nam Việt Nam (1954 - 1975) , NXB TP. Hồ Chí Minh, 1996
NG112, Relative Kerabat: Portraits of contemporary Indonesian families, Tino Djumini, 2006
NG113, Nguyễn Thanh Tuấn, Biến đổi văn hóa đô thị Việt Nam hiện nay, NXB Văn hóa Thông tin, 2006
NG114, C. Maxwel Stanley, Kỹ sư tư vấn, NXB Xây dựng, 1995
NG115, Một số văn kiện của Đảng và Nhà nước về TP. Hồ Chí Minh, NXB Chính trị Quốc gia, 2005
NG116, Những vấn đề của phát triển không gian đô thị, NXB Đại học Quốc gia, TP. Hồ Chí Minh, 2005
NG117, Jack P. Gibbs, Urban Research Methods, 1960
NG118, Edwwin Eames, Judith Granich Goode, Anthropology of the city an introduction to urban Anthropology
NG119, John Friedl , Noel J. Chrisman, City ways, 1975
NG120, Quách Thanh Tâm, Philippe Langlet, D’Histoire et civilisation du VietNam, 2003, 299tr.
NG121, Chantal Descours-Gatin, Hugues Villiers, Guide de recherches sur le Vietnam : Bibliographies, archives et bibliothèques de France, L’ Harmattan, 1983, 258tr.
NG122, Trương Vĩnh Ký (chép ra chữ quốc ngữ và dẫn giải), Nguyễn Đình Đầu (giới thiệu), Gia định phong cảnh vịnh: Cổ Gia Định phong cảnh vịnh, Gia Định thất thủ vịnh, Kim Gia Định phong cảnh vịnh (Ấn bản 1882), TP. Hồ Chí Minh, 1997, 93tr.
NG123, Hồ Thanh Bình và nhiều người khác, Đề tài: Một số giải pháp hạn chế ùn tắc giao thông tại Thành phố Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh, 20tr.
NG124, Hervé Desbenoit, Agence d’Urbanisme de la Communaute Urbaine de Lyon, Cooperation Technique Communaute Urbaine de Lyon – Ho Chi Minh Ville: Patrimoine Architectural d’Ho Chi Minh Ville: Elements de Reperage, les Bâtiments Residentiels, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 173tr.
NG125, Thu Thiem New Urban area Ho chi Minh City, Vietnam International Design Competition , TP.Hồ Chí Minh, 27tr.
NG126, Tổng Lãnh sự quán Pháp, Idecaf, Saigon 1955 – Ho Chi Minh Ville 2005, vu du ciel = Sài gòn 1955 – TP. Hồ Chí Minh 2005 nhìn từ trên không. 1955 > 2005, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 45tr.
NG127, Tổng Lãnh sự quán Pháp, Idecaf, Saigon 1955 – Ho Chi Minh Ville 2005, vu du ciel = Sài gòn 1955 – TP. Hồ Chí Minh 2005 nhìn từ trên không. 1955 > 2005, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 45tr.
NG128, Đại học Hoa Sen, Hội thảo khoa học: Đổi mới giáo dục đại học Việt Nam, hai thời khắc đầu thế kỷ, TP. Hồ Chí Minh, 2008
156
NG129, Bộ Xây dựng Việt Nam, Ngân hàng phát triển Châu Á, Hội thảo quốc tế: Nhà ở cho người thu nhập thấp, Hà Nội, 2001, 65tr.
NG130, Zhou Lan, Jiang Licheng (Chief Editor), 30 Years’s Urban and Rural Development in Jiangsu. A Revelation of Changes with a Contrast of Photos of Past and Present Views, Jiangsu Phoenix Printing Co., Ltd., 2008, 144tr.
NG131, Bộ Văn hóa - Thể thao và du lịch, Đại sứ quán Pháp tại Việt Nam, Thư viện Quốc gia Việt Nam, Trung tâm Văn hóa Pháp tại Hà Nội, Trường Viễn Đông Bắc cổ Pháp, Cartes anciennes de Hanoi et des environs. Bản đồ cổ Hà Nội và vùng phụ cận, NXB Thế giới, 2008, 79tr.
NG132, Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh, Dự thảo - Phần một: Danh mục di tích quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Ban hành kèm theo Quyết định Quy hoạch tổng thể bảo tồn và phát huy giá trị di tích trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2010 đến năm 2020 (Các di tích đã được xếp hạng đến hết năm 2009), TP. Hồ Chí Minh, 2010, 171tr. + Kèm Quyết định Quy hoạch tổng thể (12tr.) + Báo cáo tóm tắt Tình hình bảo tồn và phát huy giá trị (14tr.)
NG133, Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh, Dự thảo - Phần hai: Danh mục Kiểm kê di tích được bảo vệ theo quy định tại khoản 4 điều 33 của Luật di sản văn hóa năm 2001 được sửa đổi bổ sung năm 2009. Ban hành kèm theo Quyết định Quy hoạch tổng thể bảo tồn và phát huy giá trị di tích trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2010 đến năm 2020, TP. Hồ Chí Minh, 2010, 28tr.
NG134, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Đề tài: AII – d15: Đô thị hoá và sự biến đổi cơ cấu nghề nghiệp vùng đô thị hoá nhanh các thành phố lớn ở Nam bộ - Trường hợp TP. Hồ Chí Minh và Cần Thơ, FSP- Sài gòn (kết quả dịnh lượng – bản cuối cùng), TP. Hồ Chí Minh, ?, 61tr.
NG135, TS. Nguyễn Mạnh Hùng (chủ biên), Hà Nội xưa = Hanoi in ancient time, Tạp chí Xưa và Nay, NXB Văn hóa Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh, 2009, 103tr.
NG136, Hitachi Inspire the Next, 2006, 54tr.
NG137, Rapport d’activité 2009, Institut de recherche pour le développement, IRD, 2010, 66tr.
NG138, [100 câu hỏi đáp về Gia định – Sài Gòn – TP. Hồ Chí Minh ?], TP. Hồ Chí Minh, ?, từ tr. 26-tr.169, Tài liệu photo.
NG139, Việt Nam xưa = Viet Nam in ancient time, Tạp chí Xưa & Nay, NXB Thời Đại, 2010, 108tr.
NG140, Sài Gòn xưa = Sai Gon ancient time, NXB Thời Đại, Tạp chí Xưa & Nay, 2010, 100tr.
NG141, Sài Gòn xưa = Sai Gon ancient time, NXB Thời Đại, Tạp chí Xưa & Nay, 2010, 100tr.
NG142, Sài Gòn xưa = Sai Gon ancient time, NXB Thời Đại, Tạp chí Xưa & Nay, 2010, 100tr.
NG143, Việt Nam xưa = Viet Nam in ancient time, Tạp chí Xưa & Nay, NXB Thời Đại, 2010, 108tr.
157
SÁCH LÝ CHÍNH THẮNG
LCT1, Truyền thống Đoàn Trường Sa anh hùng, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT2, Ban Tư tưởng văn hóa trung ương, Tư liệu nghiên cứu nghị quyết Hà Nội lần IV BCH Trung ương Đảng (khóaVIII), NXB Chính trị Quốc gia, 1998
LCT3, Lịch sử Lào, NXB Khoa học Xã hội, 1997
LCT4, Ngô Văn Doanh, Indonesia những chặng đường lịch sử, NXB Chính trị Quốc gia, 1995
LCT5,Trần Khánh, Cộng hòa Singapore 30 năm xây dựng và phát triển, NXB Khoa học Xã hội, 1995
LCT6, Đào Duy Anh, Trung Hoa sử cương từ nguyên thủy đến 1937, NXB Bốn Phương, 1941
LCT7, Lê Quýnh, Bắc hành tùng ký, NXB Thuận Hóa, Huế, 1993
LCT8, Nghiêm Toản, Việt Nam văn học sử, NXB Sài Gòn
LCT9, Khuyết Danh, Đại Việt sử lược, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT10, Văn Trọng, Hoàng Sa quần đảo Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 1997
LCT11, Phạm Nguyên Long, Nguyễn Tương Lai, Lịch sử Thái Lan, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1998
LCT12, Trần Kim Hòa, Thành Trì Chí của Trịnh Hoài Đức
LCT13, Minh Chi, Phật giáo Thái Lan hiện tại và quá khứ, 1994
LCT14, Phan Cư Đệ, Hà Văn Đức, Nguyễn Hoành Khung, Văn học Việt Nam (1930 - 1945)- Tập 1, NXB Đại học & Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, 1988
LCT15, Từ tòa Bạch Ốc đến Dinh Độc Lập, NXB Trẻ, 1990
LCT16, Giải phóng Vũng Tàu Côn Đảo 1975, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998
LCT17, Hoàng Văn Hiển, Nguyễn Viết Thảo, Quan hệ quốc tế từ 1945 – 1995, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998
LCT18, TT Nghiên cứu Khoa học về Gia đình & Phụ nữ, 10 năm xây dựng và phát triển (1987 - 1997), Hà Nội, 1997
LCT19, Bùi Thiết, Làng xã ngoại thành Hà Nội, NXB Hà Nội, 1995
LCT20, Đỗ Thiện, The mountain’s shadow and reflection in the river, Australian national University, April 1995
LCT21, Tổ tiên ta đánh giặc - mặt trận Tây Ninh, 1975
LCT22, Một số vấn đề lịch sử Thiên Chúa giáo ở Việt Nam, Tủ sách đại học Tổng hợp, Hà Nội, 1991
LCT23, Viện Nghiên Cứu Đông Nam Á, Tìm hiểu lịch sử văn hóa Philippines - Tập 1, NXB Khoa học Xã hộị, Hà Nội, 1996
LCT24, Tìm hiểu lịch sử Văn Học nước Lào - Tập 2, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1981
158
LCT25, Nguyễn Khắc Viện, Thái Lan một số nét về chính trị - kinh tế - xã hội, văn hóa và lịch sử , NXB Thông tin Lý luận, Hà Nội, 1988
LCT26, GS. Lâm Quang Huyên, Kinh tế CHDCND Lào, Nhà nước Campuchia, liên bang Myanmar, TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT27, Nguyễn Hải Kế, Một làng Việt cổ truyền ở đồng bằng Bắc Bộ, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996
LCT28, Hội thảo kỷ niệm 80 năm ngày sinh của cố Giáo sư Viện sĩ Phạm Huy Thông (1916 - 1996 ), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996
LCT29, P.D.James, Par action et par omission, 1990
LCT30, Vương Hồng, Những cuốn sách và bài báo - Tập 1, NXB Thuận Hóa, Huế, 1998
LCT31, Lê Ngọc, Lê Đạt, Nguyễn Đăng Quang, Học đánh máy chữ, máy vi tính bằng phương pháp 10 ngón, NXB Giáo dục, 1994
LCT32, Hayka
LCT33, Thanh Lăng, Khởi thảo văn học sử Việt Nam: Văn chương bình dân
LCT34, Viện sử học, Nhà sử học Trần Văn Giáp, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996
LCT35, André Burguière, Bretons de Plozévet, 1997
LCT36, Lịch sử Đảng bộ Hải Phòng, NXB Hải Phòng, 1996
LCT37, Đào Huy Quyền, Nhạc khí dân tộc ở Gia Lai, NXB Giáo dục, 1993
LCT38, Nguyễn Bích Huê, Đồng bạc Việt Nam và các vấn đề liên hệ, Tủ sách tiến bộ xuất bản, 1968
LCT39, Ngô Tất Tố, Văn học đời Trần, Khai trí xuất bản, 1968
LCT40, Lâm Quang Huyên, Kinh tế nông hộ và kinh tế hợp tác xã trong nông nghiệp, NXB Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT41, Trần Hồng Liên, Đạo phật trong cộng đồng người Việt ở Nam Bộ Việt Nam từ thế kỷ 17 đến 1975, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1995
LCT42, Trần Khuê, Nguyễn Thị Thanh Xuân, Hồ Chí Minh và một nửa nhân loại, 1990
LCT43, Mạc Đường, Xã hội người Hoa ở TP. Hồ Chí Minh sau 1975 tiềm năng và phát triển, NXB Khoa học Xã hội, 1994
LCT44, Khuông Việt, Tôn Thọ Tường, 1942
LCT45, Nguyễn Đẳng Chi, Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam - tập 1, Viện Văn học, 1993
LCT46, Nguyễn Đẳng Chi, Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam - tập 2, Viện Văn học, 1993
LCT47, Nguyễn Đẳng Chi, Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam - tập 3, Viện Văn học, 1993
LCT48, Nguyễn Đẳng Chi, Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam - tập 4, Viện Văn học, 1993
LCT49, Nguyễn Đẳng Chi, Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam - tập 5, Viện Văn học, 1993
LCT50, Lê Trọng Tuấn, Từ Đồng Quan đến Điện Biên, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1994
159
LCT51, Henri Navarre, Thời điểm của những sự thật, NXB Công An Nhân dân, 1979
LCT52, Sách tiếng Nga
LCT53, Vũ Phương Đề, Công dự tiệp ký, Bộ Quốc gia Giáo dục xuất bản, Sài Gòn, 1962
LCT54, Trần Thị Ngọc Lang Phương ngữ Nam Bộ, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1995
LCT55, Alexandre de Rhodes, Từ điển An Nam - Lusitan - La tinh, NXB Khoa học Xã hội, 1991
LCT56, Trần Khuê, Nghiên cứu và tranh luận, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996
LCT57, Tạ Thị Thúy, Đồn điền của người Pháp ở Bắc kỳ 1884 – 1918, NXB Thế giới, Hà Nội, 1996
LCT58, Trần Văn Giàu, Triết học và tư tưởng, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT59, Hồ Lê, Dẫn luận Ngôn ngữ học, 1994
LCT60, Hồ chủ Tịch ở Pháp năm 1946, Hà Nội, 1995
LCT61, Phương Đề, Công dư tiệp ký - quyển 1, Bộ Quốc gia Giáo dục xuất bản, 1961
LCT62, Phương Đề, Công dư tiệp ký - quyển 2, Bộ Quốc gia Giáo dục xuất bản, 1961
LCT63, Sơn Hồng Đức, Indonesia địa lý kinh tế, Trung tâm Học liệu xuất bản, 1974
LCT64, Đỗ Thị Hạnh, Quan hệ Việt Nam - Indonesia (1945 - 1975) (tóm tắt luận án thạc sĩ khoa học lịch sử), NXB TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT65, Cơ sở đào tạo sau đại học viện Khoa học Xã hội (1985 - 1995), 1995
LCT66, Nguyễn Khắc Thuần, Việt sử giai thoại ( 51 giai thoại thời lý), NXB Giáo dục, 1993
LCT67, Jan Breman, The shattered imange: Contruction and Decontaction of the Village in Colonial Asia, 1987
LCT68, Nguyễn Tá Nho, Hương ước cổ Hà Tây, Hà Tây, 1993
LCT69, Văn hóa làng xã huyện Phú Thọ - Hà Tây, 1997
LCT70, Yoshiharu Tsuboi, Nước Đại Nam đối diện với Pháp và Trung Hoa 1847 – 1885, TP. Hồ Chí Minh, 1990
LCT71, Toan Ánh, Nếp cũ, Sài Gòn, 1967
LCT72, Nguyễn Tú, Thú nuôi gà nòi, NXB Đồng Tháp, 1996
LCT73, Bùi văn Toản, Ác liệt Côn Đảo, NXB Trẻ, 1996
LCT74, Nguyễn Đào, Tổ chức hành chính tại cấp xã ở Việt Nam: Khảo sát và những diễn biến trong lịch sử, Sài Gòn, 1958
LCT75, Viện nghiên cứu Phật học Việt Nam, Thiền nguyên thủy và thiền phát triển, 1994
LCT76, Đền tưởng niệm liệt sĩ Bến Dược - Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh, Danh sách liệt sĩ, 1997
LCT77, Trần Văn Quế, Côn Lôn sử lược, Sài Gòn, 1961
160
LCT78, Đỗ Thị Hạnh, Quan hệ Australia và Đông Nam Á từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến giữa thập niên 90 (Tóm tắt luận án Tiến sĩ lịch sử), TP. Hồ Chí Minh, 1999
LCT79, Quan hệ Việt - Lào, Lào - Việt, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1993
LCT80, Việt Chương, Chim sơn ca, NXB Mỹ thuật, 1997
LCT81, Võ Nguyên Giáp, Đường tới Điện Biên Phủ, NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1999
LCT82, Gia Định thành thông chí - tập thượng (quyển 1&2), 1972
LCT83, Programme des enseignements et seminaires, 1991
LCT84, Lương Viết Uyên, Một làng Việt Nam, Bát Tràng - Hải Hưng, 1994
LCT85, Côn Đảo, 1984
LCT86, Chuyên đề về lao động trẻ em, Viện Nghiên cứu Văn học pháp lý, 1998
LCT87, A lively look at language
LCT88, New English 900, TP. Hồ Chí Minh, 1990
LCT89, Võ Xuân Trang, Người ở Việt Nam, NXB Văn hóa dân tộc, Hà Nội, 1998
LCT90, Phạm Gia Hải và các tác giả khác, Lịch sử thế giới cận đại, quyển 1 - tập 2, NXB Giáo dục, 1978
LCT91, Phạm Gia Hải Và các tác giả khác, Lịch sử thế giới cận đại, quyển 1 - tập 2, NXB Giáo dục, 1978
LCT92, Nguyễn Bích Liên, Miến Điện, Sài Gòn, 1968
LCT93, Võ Xuân Trang, Phương ngữ Bình Trị Thiên, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1997
LCT94, Văn Kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1996
LCT95, Vương Lan Hải, Brunei đất nước đang vươn mình, NXB Thế giới, Hà Nội, 1995
LCT96, Trung tâm Nghiên cứu Nhật Bản, Tìm hiểu nền hành chánh Nhật Bản hiện nay, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996
LCT97, Đinh Gia Khánh, Văn hóa dân gia Việt Nam trong bối cảnh văn hóa Đông Nam Á, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1993
LCT98, Dương Lan Hải, Quan hệ Nhật Bản với các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới.
LCT99, Chu Quang Trứ, Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc cổ truyền, NXB Thuận Hóa, Huế, 1997
LCT100, Đỗ Thị Thảo, Chuôn Ngọ làng khảm trai truyền thống, Sở văn hóa thông tin Hà Tây , Hà Tây, 1995
LCT101, Phan Ngọc Liên và các tác giả khác, Lịch sử 11, NXB Giáo dục, 1992
LCT102, Lê Xuân Trang, Thờ thần ở Việt Nam, tập 1. NXB Hải Phòng, 1996
LCT103, Lê Xuân Trang, Thờ thần ở Việt Nam, tập 2. NXB Hải Phòng, 1996
LCT104, Nhiều tác giả, Lịch sử sự thật & sử học, NXB Trẻ, TP. Ho62 Chi1 Minh, 1999
161
LCT105, Thế Nguyên, Phan Châu Trinh (1872 - 1926), Tân Việt, 1956
LCT106, Đào Duy Huân, Kinh Tế Đông Nam Á, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1994
LCT107, Nguyễn Văn Hầu, Thoại Ngọc Hầu và những cuộc khai phá miền Hậu Giang, Hương Sen xuất bản, 1972
LCT108, Chiến thắng Điện Biên Phủ (ký sự), NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1975
LCT109, Nguyễn Khắc Viện, Lê Diên, Cách mạng 1789 và chúng ta, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1989
LCT110, Nhiếu tác giả, Chiến Thắng Điện Biên Phủ sức mạnh dân tộc và tầm vóc thời đại, NXB TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, 1994
LCT111, Lịch sử Phật giáo
LCT112, Nhiều tác giả, Chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút 20/1/1785, Ban Tuyên giáo và Ty Thông tin Tiền Giang xuất bản, 1977
LCT113, Dương Quảng Hàm, Quốc văn Trích Diễm, NXB Bốn Phương
LCT114, Võ Thị Hiệp, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Thành Rum, Phan An, Phan Văn Dốp, Gia đình, hôn nhân và tín ngưỡng dân gian ở Nam Bộ, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1994
LCT115, Nhiều tác giả, Làng xã ở Châu Á và Việt Nam, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT116, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Vương Hoàng Linh,...,Những nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam NXB Văn hóa Thông tin, 1993
LCT117, Nhiều tác giả, Phố Hiến (kỷ yếu hội thảo), Sở Văn hóa Thông tin TT Hải Hưng xuất bản, 1994
LCT118, Toan Ánh, Nho sĩ đô vật, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh,1996
LCT119, Nguyễn Du, Truyện Kiều, NXB Khoa học Xã hội, 1995
LCT120, Nguyễn Trọng Chức, Những kỷ lục thế giới, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT121, Vũ Huy Phúc, Tìm hiểu chế độ ruộng đất Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX, NXB Khoa học Xã hội, 1995
LCT122, Nghiên cứu Hán Nôm, 1984
LCT123, Nguyễn Phan Quang, Thêm một số tư liệu về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở Pháp 1917 – 1923, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT124, Nguyễn Duy Oanh, Quân dân Nam kỳ kháng Pháp trên mặt trâïn quân sự và văn chương (1859 - 1885). NXB TP. Hồ Chí Minh, 1994
LCT125, Trường CĐSP TP. Hồ Chí Minh, Hội nghị khoa học lịch sử 1991
LCT126, Vũ Văn Kính, Bảng tra chữ Nôm thế kỷ XVII (qua tác phẩm của Maiorica), NXB TP. Hồ Chí Minh, 1992
LCT127, TT Khoa học Xã hội & Nhân văn Quốc gia, Cho cây đời thêm xanh, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1993
LCT128, Lê Trung Hoa, Họ và tên người Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1992
162
LCT129, Sổ tay các nước trên thế giới, NXB Sự thật, Hà Nội, 1979
LCT130, Thái Doãn Hiểu, Hoàng Liên, Chân dung kẻ sĩ chân dung các nhà văn qua các giai thoại, NXB Văn Nghệ TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT131, Nhiều tác giả, Nguyễn An Ninh, ?, ?, ?
LCT132, Dương Văn Khảm, Trung tâm lưu trữ Quốc gia 1, Cục lưu trữ Nhà nước, Hà Nội, 1989
LCT133, Tướng Nguyễn Sơn, NXB Lao động, Hà Nội, 1994
LCT134, Études Vietnamiennes, số 22
LCT135, Études Vietnamiennes, số 25
LCT136, Études Vietnamiennes, số 26
LCT137, Études Vietnamiennes, số 30
LCT138, L’Heure Silencieuse, 1995
LCT139, Center for Southeast Asian studie, Human environment and Urbanization Vietnam, Southeast Asia and Japan, 1997
LCT140, Center for Southeast Asian studies, Human environment and Urbanization Vietnam, Southeast Asia and Japan, 1997
LCT141, Center for Southeast Asian studies, Human environment and Urbanization Vietnam, Southeast Asia and Japan, 1997
LCT142, Chester Himes, Il pleut des coups durs, 1988
LCT143, Georges Simenon, Le rapport du gendarme, 1971
LCT144, Georges Simenon, Le suspect, 1996
LCT145, Jac ques Marseille, Empire colonial et capitalisme Fancais, 1984
LCT146, P. D James, L’lle des morts, 1985
LCT147, Philippe Dominique, Sans Frontières I, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT148, Voyages et Missions du Père De Rhodes, 1984
LCT149, Hoàng Thúc Trâm, Hán Việt tân từ điển, (tập giữa)
LCT150, Hoàng Thúc Trâm, Hán Việt tân từ điển, (tập hạ)
LCT151, Trúc Chi, Việt Nam kinh tế, 1947
LCT152, Trần Nghĩa, Trùng Lam Sơn thực lục, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1992
LCT153, Nghiên cứu Hán Nôm, 1985
LCT154, Thích Thanh Kiểm, Lịch sử phật giáo Trung Quốc, TP.Hồ Chí Minh, 1991
LCT155, Nguyễn Phan Quang, Phan Đăng Thanh,..., Mấy vấn đề về quản lí nhà nước và cũng cố pháp quyền trong lịch sử Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1995
163
LCT156, Hoàng Thúc Trâm, Hoàng Việt tân từ điển, (tập trên)
LCT157, Trung tâm ngữ văn, Mấy vấn đề về ngôn ngữ học và văn học, NXB Khoa học Xã hội, 1997
LCT158, Đỗ Bang, Nguyễn Minh Tường, Chân dung các vua Nguyễn, tập 10, NXB Thuận Hóa, Huế
LCT159, Thế Nguyên, Phan Bội Châu thân thế và thơ văn 1867 – 1940
LCT160, Nguyễn Ngọc Loan, Chứng từ năm năm hòa bình và quê hương, 1967
LCT161, Nguyễn Trãi, Gia huấn ca, Tân Việt
LCT162, Nguyễn Thế Anh, Kinh tế xã hội Việt Nam dưới các vua triều Nguyễn, Lửa Thiêng, 1970
LCT163, Nhượng Tống, Nguyễn Thái Học, Tân Việt, 1956
LCT164, Á Nam Trần Tuấn Khải, Bút quan hoài
LCT165, Ban Hán Nam, Thơ Văn Phan Huy ích, quyển 1, NXB Khoa học Xã hội, 1978
LCT166, Ban Hán Nam, Thơ Văn Phan Huy ích, quyển 2, NXB Khoa học Xã hội, 1978
LCT167, Ban Hán Nam, Thơ Văn Phan Huy ích, quyển 3, NXB Khoa học Xã hội, 1978
LCT168, Đăng Trần Côn, Đoàn thị Điểm, Chinh phục ngâm khúc, Tân Việt, 1950
LCT169, Phạm Cao Dương, Nguyễn Khắc Ngũ, Sử học lớp đệ nhị, Nam Sơn Xuất bản, 1950
LCT170, Philippe Devillers, Paris - Sài Gòn - Hà Nội (Tài Liệu lưu trữ của cuộc chiến tranh 1944 - 1947), NXB TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT171, Phan Bội Châu, Ngục Trung Thư, Tân Việt
LCT172, Vô Danh Thị, Truyện Phan Trần, Tân Việt, 1951
LCT173, Lý Hoa, Emile hay Vấn Đề Giáo Dục, Bộ Quốc gia Giáo dục, 1962
LCT174, Viện Mac Lê Nin, Hồ Chí Minh Toàn Tập, (1948 - 1950), tập 5, NXB Sự thật, 1985
LCT175, Lương Ngọc Quyến, Cuộc khởi nghĩa thái Nguyên (1917), Tân Việt, 1957
LCT176, Lý Chánh Trung, Cách Mạng Và Đạo Đức, Nam Sơn, 1960
LCT177, Viện Khoa học Xã hội, Một số vấn đề Khoa học Xã hội về Đồng bằng Sông Cửu Long, NXB Khoa học Xã hội, 1982
LCT178, The University’s Amsterdam
LCT179, Nguyễn Tuấn Triết, Góp phần nghiên cứu lịch sử phát triển xã hội người Ra Glai (tóm tắt luận án pts khoa học lịch sử), TP. Hồ Chí Minh, 1990
LCT180, Huỳnh Thị Ngọc Tuyết, Tiểu thủ công nghiệp vùng Sài Gòn - Chợ Lớn - Gia Định và phụ cận từ 1954 – 1975 (tóm tắc luận của pts khoa học lịch sử), TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT181, Alfred W. McCoy, Philippine Social history, 1982
LCT182, Vũ Khiêu, Anh Hùng và Nghệ sĩ, NXB Văn học Giải phóng, 1975
LCT183, Ông già Bến Ngự (hồi ký), NXB Thuận Hóa, Huế, 1987
164
LCT184, Hồ Lê, Quy luật ngôn ngữ, quyển 1, Tính quy luật của bộ máy ngôn ngữ, NXB Khoa học Xã hội, 1995
LCT185, Bùi Đình Thanh, Chính Sách Xã hội - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Hà Nội, 1993.
LCT186, Trần Trọng Đăng Đàn, Lại Bàn Về Nọc độc Văn học thực dân mới Mỹ, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1988
LCT187, Châu Hải, Các nhóm cộng đồng người Hoa ở Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 1992
LCT188, Gordon Byron, Nguyễn Hiến Lê (dịch), Bảy bước đến thàng công, NXB Tổng hợp, 1989
LCT189, Anh Minh, Cụ Sào Nam 15 năm bị giam lỏng ở Huế, Huế, 1956
LCT190, Cuộc đời cách mạng của Cường Để
LCT191, Phan Bội Châu, Khổng Học Đăng, 11
LCT192, Phan Bội Châu, Khổng Học Đăng, 1
LCT193, Phan Bội Châu, Khổng Học Đăng, 3
LCT194, Chiến thắng Rạch Gầm Xoài Mút, 1977
LCT195, Viện sử học, Đại Nam nhất thống chí, tập 4, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1971
LCT196, Hán Việt Từ Điển
LCT197, Lịch sử xí nghiệp Liên hợp Bason (1863 - 1998), Quốc gia Nhân dân, 1998
LCT198, Nhiều tác giả, Tình hình ruộng đất nông nghiệp và đời sống nông dân dưới Triều Nguyễn, NXB Thuận Hóa, Huế, 1997
LCT199, Nhiều tác giả, Tổ bộ máy nhà nước Triều Nguyễn giai đoạn (1802 - 1884), NXB Thuận Hóa, 1997
LCT200, Đỗ Bung, Kinh tế thương nghiệp Việt Nam dưới Triều Nguyễn, NXB Thuận Hóa, Huế, 1997
LCT201, Le Vietnamien et l’enseignement supérieur en Vietnamien dans la R.D.V.N, Hà Nội, 1968
LCT202, Đỗ Bung, Khảo cứu kinh tế và tổ chức bộ máy nhà nước Triều Nguyễn những vấn đề đặt ra hiện nay, NXBThuận Hóa, 1998
LCT203, Nguyễn Ngọc Hiền, Lễ thành hôn Nguyễn Hữu Cảnh với công cuộc khai sáng miền Nam nước Việt cuối thế kỷ thứ 15, NXB Văn học, 1997
LCT204, Cuộc nổi dậy khám phá Tân Hiệp (02 - 12 - 1956), Đồng Nai, 1994
LCT205, Lâm Quang Huyên, Cách mạng ruộng đất ở Miền Nam Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 1985
LCT206, Nguyễn Sỹ Tế, Luận đề về Cao Bá Quát, Sài Gòn
LCT207, Phạm ngọc Phương, Tổ tiên ta đánh giặc, Sài Gòn, 1975
LCT208, Nguyễn Khắc Viện, Thế giới ngày nay, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1987
LCT209, Phạm Đình Tân, Tình quê hương qua thơ ca, Sài Gòn, 1986
LCT210, Cần - Vương Lê - Duy - Mật Khánh Trịnh, Sài Gòn xuất bản.
165
LCT211, Viện Triết học, Thông báo triết học, số 25
LCT212, Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu, NXB Giải phóng, 1976
LCT213, Đào Trinh Nhất, Vương An Thạch, Hà Nội, 1945
LCT214, Hòang Thiệu Khang, Tuổi trẻ thẩm mỹ, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1987
LCT215, Ốt tơ bơ ra un, Ghi chép về Trung Quốc (1932 - 1939), Lưu hành nội bộ, 1979
LCT216, Nguyễn Văn Ngọc, Tục ngữ phong dao, Sài Gòn, 1957
LCT217, Trần Tam Tỉnh, Thập giá về lưới gươm, TP. Hồ Chí Minh, 1988
LCT218, Nguyễn Văn Trung, Chủ nghĩa thực dân Pháp ở Việt Nam, Sài Gòn, 1963
LCT219, Nhiều tác giả, Sổ tay nhân vật lịch sử Việt Nam, NXB Giáo dục, 1990
LCT220, Thư mục 10 năm hoạt động khoa học (1975 - 1985), TP. Hồ Chí Minh, 1985
LCT221, Ngô Tất Tố, Mặc Tử
LCT222, Fidel và tôn giáo những cuộc trao đổi với linh mục Freibetto, TP. Hồ Chí Minh, 1986
LCT223, Nguyễn Cường Hiền, Nghệ thuật hướng dẫn du lịch, NXB Văn hóa, 1993
LCT224, Philippe Devillers, Paris - Sài Gòn - Hà Nội, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT225, Bùi Thiện, Truyện cổ Mương Hà Sơn Bình, Sở Văn hóa, 1987
LCT226, Hồng Lĩnh, Dẫn giải phép đánh trường phái Võ Đang, NXB Tiền Giang, 1987
LCT227, Hoàng Văn Thái, Điện Biên Phủ chiến dịch lịch sử, Hà Nội, 1994
LCT228, Mấy vấn đề văn hóa và phát triển ở Việt Nam hiện nay, NXB Khoa học Xã hội, 1993
LCT229, Vũ Khiêu và các tác giả khác, Phương pháp luận về vai trò của văn hóa trong phát triển, NXB Khoa học Xã hội, 1993
LCT230, Nguyễn văn Ngọc, Trần Lê Nhân, Cổ học tinh hoa, tập 1, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1988
LCT231, Nguyễn Văn Ngọc, Trần Lê Nhân, Cổ học tinh hoa, tập 2, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1988
LCT232, Nguyễn Lang, Việt Nam Phật Giáo sử luận, quyển 1, NXB Văn học, 1992
LCT233, Nguyễn Lang, Việt Nam Phật Giáo sử luận, quyển 2, NXB Văn học, 1992
LCT234, Phạm Cao Dương, Bán đảo Ấn Độ từ đầu thế kỷ đến năm 1857, NXB Lửu thiêng, 1971
LCT235, Leon Vandermeermeersch Bouddhismes et Sociètès Asiatiques, Paris, 1990
LCT236, Phạm Đức Mạnh, Di tích khảo cổ học Bưng Bạc Bà Rịa - Vũng Tàu, NXB Khoa học Xã hội Hà Nội, 1996
LCT237, Phan Ngọc, Văn Hóa Việt Nam và cách tiếp cận mới, NXB Văn hóa Thông tin, 1994
LCT238, Trúc Khê Nguyễn Trãi, NXB Văn hóa Thông tin, 1941
166
LCT239, Ngô Gia Huy, Nguồn gốc của y đức sự đóng góp của nền y học và văn học Việt Nam , TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT240, Vương Hồng Sển, Tự vị tiếng Việt miền Nam, NXB Văn hóa, 1993
LCT241, Trần Trọng San, Hán Văn, Sài Gòn, 1963
LCT242, Huỳnh Công Thân, Ở chiến trường Long An, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1994
LCT243, Nguyễn Văn Mùi, Luận đề về Tôn Thọ Tường và Phan Văn Trị, Sài Gòn, 1957
LCT244, Nguyễn Duy Diễn, Luận đề về Nguyễn Công Trứ, Sài Gòn, 1959 – 1960
LCT245, Viện Văn hóa, Tìm hiểu vốn văn hóa dân tộc Khmer Nam Bộ, NXB Tổng hợp Hậu Giang, 1988
LCT246, Nguyễn Lương Bích, Nguyễn Trãi đánh giặc cứu nước, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1973
LCT 247, Công đoàn cao su Việt Nam, Lịch sử phong trào công nhân cao su Việt Nam (1906 - 1990), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT248, Trần Đăng Kiều Minh, Hằng Nga, Vương Hà Loan, Giáo dục giới tính và hạnh phúc lứa đôi, NXB Tổng hợp Hậu Giang, 1989
LCT249, Nguyễn Lương Bích, Phạm Ngọc Phụng, Tìm hiểu thiên tài quân sự của Nguyễn Huệ, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1971
LCT250, Phan Trấn Chúc, Vua Quang Trung, NXB Chinh – Ky
LCT251, Ban văn học, Thư mục về Nguyễn Đình Chiểu, Trung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh Long An, 1982
LCT252, Trần Trọng Đăng Đàn, Văn học thực dân mới Mỹ ở miền Nam những năm 1954 – 1975 , NXB Sự thật, Hà Nội, 1988
LCT253, Sách Giáo Khoa
LCT254, Tổ sử phụ nữ Nam Bộ, Truyền thống cách mạng của phụ nữ Nam Bộ thành đồng, 1989
LCT255, Hồ Chí Minh, Vì độc lập tự do vì Chủ nghĩa Xã hội, NXB Sự thật, Hà Nội, 1975
LCT256, Trần Trọng Đăng Đàn, Văn học thực dân mới Mỹ ở miền Nam những năm 1954 – 1975 , NXB Sự thật, Hà Nội, 1988
LCT257, Viện Dân tộc học, Góp phần nghiên cứu bãn lĩnh, bản sắc các dân tộc ở Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 1980
LCT258, Hồ Chí Minh, Võ Nguyên Giáp, Văn Tiến Dũng, Nhân dân ta rất anh hùng, NXB Văn học, Hà Nội, 1976
LCT259, Vụ công tác chính trị, Đề cương bài giảng lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, NXB Đại học & Trung học chuyên nghiệp Hà Nội, 1980
LCT260, Như Phong, Bình luận văn học, NXB Văn học, Hà Nội, 1969
LCT261, Lý Chánh Trung, Ba năm xáo trộn, Nam Sơn xuất bản, Sài Gòn, 1967
LCT262, Phan An, Người Hoa Quận 6 - TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1990
167
LCT263, Vụ huấn học, Kinh tế chính trị Mác – Lênin, NXB Giải phóng Trung Trung Bộ, 1975
LCT264, Di cảo cụ Phan Bội Châu Tự Phán, NXB Anh Minh, 1956
LCT265, Yusunari Kawabata, Đốm lửa lạc loài, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí Minh, 1988
LCT266, Ph.Ăng – ghen, Chống Đuy – Rinh, NXB Sự thật, Hà Nội, 1976
LCT267, Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc - Khoa triết học, Triết học Mác - Lênin Chủ nghĩa duy vật biện chứng, NXB Sách giáo khoa Mác – Lênin, Hà Nội, 1981
LCT268, Nguyễn Đức Nam, Lương Trung, Sếch – Xpia, NXB Văn hóa, Hà Nội, 1976
LCT269, Vụ huấn học, Triết học Mác - Lênin chủ nghĩa duy vật lịch sử, NXB Giáo khoa Mac – Lênin, Hà Nội, 1977
LCT270, Vụ Huấn học, Ban Tuyên huấn Trung ương, Lịch sử phong trào cộng sản và phong trào công nhân quốc tế, NXB Giáo khoa Mac – Lênin, Hà Nội, 1977
LCT271, Phượng Kim, Nổi dậy của Nguyễn Thái Bình, NXB Thanh niên, Hà Nội, 1972
LCT272, Nguyễn Khắc Viện, L’échec Américan
LCT273, Phan An, Võ Công Nguyện, Phan Xuân Biên, Phan Văn Dốp, Người Chăm ở Thuận Hải, Thuận Hải, 1989
LCT274, Hoa Bằng, Quang Trung anh hùng dân tộc 1778 – 1792, NXB Bốn Phương, 1943
LCT275, Chiến thắng rạch gầm Xoài Mút 20/1/1785, 1977
LCT276, Trần Văn Giàu, Trong dòng chủ lưu của văn học Việt Nam: Tư tưởng yêu nước, NXB Văn nghệ, 1983.
LCT277, Thái Vũ, Ba Đình, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1981
LCT278, Phạm Khắc Hòe, Kể chuyện vua quan nhà Nguyễn, NXB Thuận Hóa, Huế, 1989
LCT279, Nguyễn Xuân Lương, Nguyễn Đức Quynh, Lê Thánh Tông (1443 - 1497), Hàn Thuyên, 1943
LCT280, Nguyễn Khắc Hiếu, Tản Đà vận văn, Hương Sơn, ?, ?
LCT281, Sách tiếng Nga
LCT282, E - Vơ Qui – Ri, Nữ bác học Ma - ri Qui – ri, NXB Phụ nữ, Hà Nội, 1975
LCT283, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Miền Nam trong sự nghiệp đổi mới của cả nước, NXB Khoa học Xã hội, 1990
LCT284, Phạm Văn Đồng, Thắng lợi vĩ đại tương lai huy hoàng, NXB Sự thật, 1975
LCT285, Chóe - Kỳ Lâm, Những nụ cười trào lộng lai rai vẽ … viết…, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1989
LCT286, Thiết Vũ, Dạ khúc, 1983
LCT287, Francois De Rose, Contre La Stratégie Des Curiaces, Paris, 1983
LCT288, Ngô Tất Tố, Thi Văn Bình Chú Lê - Mạc - Tây Sơn, Thế Giới xuất bản
LCT289, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 1, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
168
LCT290, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 2, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT291, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 2, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT292, Hồ Chí Minh tuyển tập, tập 2 (1955 - 1969), NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT293, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 2, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT294, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 3, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT295, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 3, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT296, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 4, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT297, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 5, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT298, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 5, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT299, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 6, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980
LCT300, Ban Khoa học Xã hội Thành ủy TP. Hồ Chí Minh, Bác Hồ với miền Nam miền Nam với Bác Hồ, NXB Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh, 1987
LCT301, Hà Huy Giáp, Bác Hồ người Việt Nam đẹp nhất, NXB Thanh niên, 1977
LCT302, André Maurois, Hoa hồng nở muộn, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1990
LCT303, Minh Chi, Nguyễn Tài Thu, History of Budhism in Viêt Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1992
LCT304, Phạm Quang Trung, Lịch sử tín dụng nông nghiệp Việt Nam (1875 - 1945), NXB khoa học xã hội, Hà Nội, 1997
LCT305, Lâm Quang Huyên, Cách mạng ruộng đất ở miền Nam Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, 1997
LCT306, Thái Nhân Hòa, Hồ Sơn Đài, Phan An, Lê Văn Quang, Mùa xuân giải phóng, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1997
LCT307, Mạc Đường, Dân tộc học và vấn đề xác định thành phần dân tộc, NXB Khoa học Xã hội, 1997
LCT308, Cầm Trung, Văn hóa và lịch sử người Thái ở Việt Nam, NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội, 1998
LCT309, Viện Sử học, Sử học Việt Nam trên đường phát triển, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1981
LCT310, Nguyễn Phan Quang, Góp thêm tư liệu Sài Gòn - Gia Định (1859 - 1945), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1998.
LCT311, Nguyễn Bá Linh, Tư Tưởng Hồ Chí Minh, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1995
LCT312, Viện Sử học, 40 năm lao động khoa học của Giáo sư Văn Tạo (Thư mục các tác phẩm và bài viết), Viện sử học, 1995,
LCT313, Nguyễn Phan Quang, Phan Văn Hoàng, Luật sư Phan Văn Trường, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT314, Trung tâm Ngữ Văn, Mấy vấn đề về ngôn ngữ học và văn học, NXB Khoa học Xã hội, 1997
LCT315, Nguyễn Khắc Xuyên, Mục lục phân tích tạp chí Tri Tân (1941 - 1945), Hội Khoa học Việt Nam, 1998
169
LCT316, Nguyễn Bá Linh, Cương lĩnh đầu tiên của Đảng ngọn cờ độc lập và chủ nghĩa xã hội , NXB Chíh trị Quốc gia, Hà Nội, 1997
LCT317, Vũ Khiêu, Nho giáo và sự phát triển ở Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1997
LCT318, Viên Nghiên cứu Tôn giáo, Hồ Chí Minh về vấn đề Tôn giáo Tín ngưỡng, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996.
LCT319, Phan Cự Đệ, Nguyễn Trác, Hà Văn Đức, Văn Học Việt Nam (1930 - 1945), tập II, NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, Hà Nội, 1992
LCT320, Bảo tàng Cách Mạng Việt Nam, Báo Việt Nam độc lập 1941 – 1945, NXB Lao Động, Hà Nội, 2000.
LCT321, Erich Maria Rơmac, Ba người bạn, tập II, NXB Văn học, Hà Nội, 1998
LCT322, Khoa sử Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Nhà sử học nhà Giáo Hồ Sĩ Khóach, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT323, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, Lê Qúy Đôn dật sử, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1987
LCT324, Nguyễn Thu, Lê Quý Đôn kỷ sự, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1974
LCT325, Phạm Trọng Điềm, Bùi Văn Nguyên, Hồng Đức Quốc âm thi tập, NXB Văn học, Hà Nội, 1982
LCT326, Khoa sử Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Khoa Sử 20 năm xây dựng và phát triển (1977 - 1997), NXB TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT327, Trần Văn Giàu, Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ XIX đến Cách mạng Tháng Tám, tập I - Hệ ý thức phong kiến và sự thất bại của nó trước nhiệm vụ lịch sử , NXB Chính Trị Quốc gia, Hà Nội, 1996.
LCT328, Trần Văn Giàu, Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ XIX đến Cách mạng Tháng Tám, tập I - Hệ ý thức tư sản và sự bất lực của nó trước các nhiệm vụ lịch sử , NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1997
LCT329, E. Cô - bê – lép, Đồng chí Hồ Chí Minh, NXB Thanh niên, 1985
LCT330, Nhiều tác giả, Vũ Khiêu và bè bạn (mừng thọ Vũ Khiêu 80 tuổi), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1996
LCT331, Thư viện tổng hợp Nghĩa Bình, Thư mục về Tây Sơn - Nguyễn Huệ, Nghĩa Bình, 1988
LCT332, Nguyễn Văn Ngọc, Đặng Đình Phúc, Đỗ Thận, Tuyển tập Quốc văn Giáo khoa thư, NXB Trẻ, 1996.
LCT333, P.Cultru, Histoire de la Cochinchine Francaise, Paris, 1940
LCT334, F. Ia. Pôlianxki, Lịch sử kinh tế các nước (Ngoài Liên Xô) thời đại phong kiến, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1978
LCT335, Thi Sảnh, Lịch sử phong trào công nhân Mỏ Quảng Ninh, tập II, Sở Văn Hóa Quảng Ninh, 1983
LCT336, Cao Xuân Huy, Hà Thúc Minh, Thơ Văn Ngô Thì Nhậm, tập I, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1978
LCT337, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
170
LCT338, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
LCT339, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
LCT340, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
LCT341, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
LCT342, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
LCT343, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
LCT344, Dương Kỵ, Nghị luận luân lý, 1958
LCT345, Đồ Chiểu, Lục Vân Tiên, ?, ?
LCT346, Tìm hiểu triết học của Karl Marx, Nam Sơn Xuất bản,
LCT347, Histoire de l’art, Paris
LCT348, Nguyễn Văn Trung, Nhận định IV, trước vấn đề cạnh tranh, cách mạng, hoà bình, 1970
LCT349, Vô Danh, Các văn cổ về Hà Thành thất thủ và hoàng Diệu,
LCT350, Phan Sào Nam, Cao Đẳng Quốc dân, An Ninh xuất bản, 1957
LCT351, Tập San Sử Địa, số 5,
LCT352, Hoàng Xuân Hãn, Tập San Sử Địa, số 19 – 20, 1967
LCT353, Nén hương hoài cổ Trương Định, 1966
LCT354, Trịnh Lễ, Chủ Tịch Hồ Chí Minh, Ban Nghiên Cưú Lịch Sử Đang TW, Hà Nội, 1975
LCT355, Hồ Sĩ Khóach, Nhà Tù Côn Đảo
LCT356, Léon Bopp, L’art de vouloir d’aimer et de comprendre, 1945
LCT357, Văn Tiến Dũng, Đại Thắng Mùa Xuân, Hà Nội, 1976
LCT358, Nguyễn Du, Lượt dẫn về đoạn trường Tân Thanh, 1960
LCT359, Hồ Chí Minh ánh sáng độc lập tự do, NXB Sự thật, 1985
LCT360, Vua Hàm Nghi
LCT361, Edgar Allan Poe, Histoires Extraordinaires, 1963
LCT362, Tào Tuyết Cần, Hồng Lâu Mộng, tập 5, NXB VN TP. Hồ Chí Minh, 1989
LCT363, Tào Tuyết Cần, Hồng Lâu Mộng, tập 6, NXB VN TP. Hồ Chí Minh, 1989
LCT364, Đoàn Thêm, Những ngày chưa quên, Sài Gòn, 1969
LCT365, Nguyễn Khắc Tường, Mảnh đất lắm người nhiều ma (tiểu thuyết), Tái bản, NXB Hội Nhà văn, 1991
LCT366, Milada Broukal, Toefl. Test assistant reading, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT367, Tài liệu luyện thi Toefl - kỹ năng viết, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1998
171
LCT368, Tài liệu luyện thi Toefl - Từ vựng, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT369, Chương trình luyện thi Toefl mới - practice tests workbook volumez, NXB Trẻ, 1999
LCT370, Peterson, Milada Broukal, Toefl grammar flash, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001
LCT371, Milada Broukal, Toefl word flash, NXB Trẻ, 2002
LCT372, Trần Văn Điền, Văn phạm anh ngữ thực hành, Sài Gòn, 1967
LCT373, Hồng Lam, Lịch sử đạo thiên chúa ở Việt Nam thế kỷ 16 - 18, Đại Việt thiên bản, Huế, 1944
LCT374, Đại Nam nhất thống chí, tập 2 (quyển 3 - 8), Hà Nội, 1970
LCT375, Hồ Chí Minh toàn tập 2, 1925 – 1930, Hà Nội, 1981
LCT376, Hồ Chí Minh toàn tập 5,
LCT377, Nguyễn Trãi toàn tập, 1969
LCT378, Sách tiếng Nga
LCT379, Sách tiếng Nga
LCT380, Sách tiếng Nga
LCT381, Sách tiếng Nga
LCT382, Sách tiếng Nga
LCT383, Sách tiếng Nga
LCT384, Dương Vinh Quốc, người dịch: Đặng Thai Mai & Như Quỳnh, Lịch sử Châu Âu hiện đại 1, NXB Sự thật, Hà Nội, 1958
LCT385, Triết học Mac - Lênin chủ nghĩa duy vật biện chứng, NXB Sách giáo khoa Mac – Lênin, Hà Nội, 1977
LCT386, F. Ang – Ghen, Chủ nghĩa xã hội phát triển từ không tưởng đến khoa học, NXB Sự thật, Hà Nội, 1958
LCT387, Nguyễn Huy Tự, Hoa tiên truyện chú giải, NXB Lửa Thiêng, 1958
LCT388, Nguyễn Tứ Năng, Học Lạc nhà thơ trào phúng Miền Nam, Sống Mới, 1957
LCT389, Truyền thuyết Hùng Vương, Sở Văn hóa Thông tin Vĩnh Phú, 1985
LCT390, Bồ Xuân Tiễn & Nguyễn Hữu Bác (dịch), Nàng con gái mặt trời (truyện cổ Grudia), NXB Tổng Hợp Phú Khánh, 1988
LCT391, Ôn Như Hầu, Nguyễn Gia Thiều, Cung oán ngâm khúc, NXB Á Châu,
LCT392, Các đơn vị hành chánh Việt Nam, Hà Nội, 1928
LCT393, Les deux preres,
LCT394, Lam Giang, Khảo luận luật thơ, NXB Tân Việt, 1958
LCT395, Tuyển thơ thiếu nhi 1975 – 1995, NXB Trẻ, 1995
172
LCT396, Phòng Thông tin thư viện Khoa học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, Thư mục Bác Hồ với Miền Nam, Miền Nam với Bác Hồ, 1990
LCT397, Trần Khuê, Gửi nhà thơ quên sứ mệnh, NXB Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh
LCT398, Etudes Vietnamiennes L’artisanat,
LCT399, Tô Hoài, Dế Mèn phiêu lưu ký, NXB Măng Non, 1981
LCT400, Những nhà doanh nghiệp nổi tiếng trên thế giới, tập 2. Mưu lược kinh doanh của người Hàn Quốc, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1996
LCT401, L’amour Vainqueur,
LCT402, Intermediate Comprehension passages,
LCT403, Phan Trần Chúc, Vua Quang Trung, Hà Nội, 1940
LCT404, A.Ôleinicôp, Lê Mạnh (dịch), Đồng hồ địa chất, NXB KHKT & Kỹ Thuật, Hà Nội, 1978
LCT405, Tam Ích, Ý văn I, Sài Gòn, 1967
LCT406,
LCT407, James Hadley Chase, Cả thế giới trong tù (tiểu thuyết), NXB Thanh niên, Hội văn học nghệ thuật Quảng Nam - Đà Nẵng, 1988
LCT408, Pronunciation excercises in english for the foreign born,
LCT409, Yves Dartois, Bí mật những con tàu chết (tiểu thuyết), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1989
LCT410, English for today, Ziên Hồng, Sài Gòn, 1967
LCT411, Vô Danh Thị, Ô Châu cận lục, Văn hóa Châu Âu xuất bản, 1961
LCT412, Đào Duy Anh, Nguồn gốc dân tộc Việt Nam (tài liệu nội san) số 10, Sài Gòn, 1964
LCT413, Nhiều tác giả, Săn thú bằng máy ghi hình, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1991
LCT414, Phạm Hữu Đăng Đạt, Chuyện làng nghề đất Quảng, NXB Đà Nẵng,
LCT415, Sở Văn hóa Thông tin Nghĩa Bình, Xuân Diệu toàn tập I - Thơ, gửi hương cho gió, 1987
LCT416, Nguyễn Sơn Tùng, Miền đất lạ, NXB Lao Động, Hà Nội, 1984
LCT417, Nguyễn Trong Chức, Những kỷ lục thế giới, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1988
LCT418, Nguyễn Viết Kế, Kể chuyện về các đời vua nhà Nguyễn, NXB Đà Nẵng, 1996
LCT419, Thiên Giang, Lịch sử thế giới, quyển 3 - Thời cận đại, NXB Nguyễn Hiến Lê
LCT420, UB Khoa học Xã hội VN - Viện Sử học, Thế kỷ 10 những vấn đề lịch sử, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1984
LCT421, Tìm hiểu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam, tập 1, Hà Nội, 1972
LCT422, Jean - Claude carriere, Viva maria
LCT423, Tạp chí nghiên cứu của Viện Triết học, Triết học
173
LCT424, Dương Kỵ, Việt sử khảo lược, Tiên Hoa xuất bản, Thuận Hóa, 1949
LCT425, Agatha Chrixty, Oan trái, NXB Tổng Hợp Nghĩa Bình, 1988
LCT426, Tạp chí Nghiên cứu của Viện Triết học, Triết học, 1974
LCT427, L.Le Baut, Fluent English II, 1953
LCT428, Đại Nam thực lục, tập XXX, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1974
LCT429, Chỉ Nam ngọc ẩm giải nghĩa, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1985
LCT430, Dương Kỵ, Việt sử khảo lược, Tiên hoa Xuất bản, Thuận Hóa, 1949
LCT431, Đại Nam thực lục, tập 36, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1976
LCT432, Cao Xuân Hạo, Tiếng việt sơ khảo ngữ pháp chức năng, quyển 1, NXB Khoa học Xã hội, 1991
LCT433, Walter Wager, Rắn lục 3, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1987
LCT434, Đ.I.RÔ - DE – BE, Giới thiệu quyển 2 bộ “tư bản” của Cac Mac, NXB Sự thật, Hà Nội, 1976
LCT435, UB Khoa học Xã hội VN - Viện Sử học, Sức mạnh chiến thắng của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1985
LCT436, Giản Chi, Nguyễn Hiến Lê, Chiến quốc sách (trích dịch và chú thích), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1989
LCT437, Từ điển triết học, NXB Sự thật, 1972
LCT438, Đào Duy Anh, Từ điển truyện Kiều, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1974
LCT439, GS. Nguyễn Phan Quang, Việt Nam cận đại những sử liệu mới tập 1, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT440, La Naissance de la Chine, 1937
LCT441, Hymnaire de chritian science
LCT442, Quỳnh Lâm, Từ điển Việt – Anh, Sài Gòn, 1970
LCT443, Trương Cam Vũ (dịch), Kim Vân Kiều
LCT444, Hoàng Xuân Hãn, Lý Thường Kiệt, NXB Sông Nhị, Hà Nội, 1950
LCT445, Dượng Kỵ, Nghị luận luân lý, Huế, 1958
LCT446, Phạm Đình Hổ, Nguyễn Án, Tang thương ngẫu lục, Bộ Gíao dục xuất bản, 1970
LCT447, Đào Trinh Nhất, Việt sử giai thoại, NXB Tân Việt, 1950
LCT448, Vũ Huy Chân, Việt sử thông lăm, Sài Gòn, 1973
LCT449, Xã luận một sự kiện lịch sử
LCT450, Sách tiếng Nga,
LCT451, Bar. J. REY, Le mot et l’idée révision vivante du vobulaire Anglais,
174
LCT452, Tâm hồn đất nước
LCT453, Kỹ thuật bảo tàng & giáo dục căn bản
LCT454, Nguyễn Tường Phượng, Lược khảo binh chế Việt Nam qua các thời đại, NXB Ngày mai, Hà Nội, 1950
LCT455, Geographie: L’Europe et de I’Union sovichtique
LCT456, Hạo nhiên Nghiêm Toản, Việt Nam văn học sử trích yếu, Nhà sách Vĩnh Bảo xuất bản, 1949
LCT457, Hoàng Xuân Hãn, Danh từ khoa học
LCT458, Robert J.Dixson, Modern American English book 3
LCT459, Minh Viên Huỳnh Thúc Kháng, Thi tù tùng loại, NXB Nam Cường
LCT460, Việt Nam Giai sử và Việt sử danh nhân liệt nữ
LCT461, Pour Connaitre la pensée de Marx
LCT462, Huỳnh Minh, Vĩnh Long xưa và nay, Cánh bằng, Tác giả xuất bản, 1967
LCT463, R.W. Cooper, Le procès de Nuremberg histoire d’un crime
LCT464, Georges Plekhanov, L’art et la vie sociale, 1949
LCT465, Lê Quý Đôn toàn tập (III), Đại Việt thông sứ, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1978
LCT466, Morceaux choisis
LCT467, Southern Vietnam under the Nguyễn
LCT468, Voices from Kyoto forum in earth summit times, 1995
LCT469, Sách tiếng Nga
LCT470, Sách tiếng Nga
LCT471, Jean Bouvier, René Girault, L’impérialisme francais d’avant 1914
LCT472, La Genèse de la Chine moderne,
LCT473, Robert Kothen, Principes d’éducation populaire, 1994
LCT474, Claude le Borgne, La guerre est morte, 1987
LCT475, Dương Quảng Hàm, Việt Nam văn học sử yếu, 1968
LCT476, Nguyễn Văn Luận, Người Chàm hồi giáo miền Tây nam phần Việt Nam, 1974
LCT477, Vô Danh Thị (dịch giả Nguyễn Hữu Quỳ), Hoàng - Việt - Xuân – Thu, 1971
LCT478, Viện Luật học (UBKhoa học Xã hội VN), Hiến pháp nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Bình luận), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1985
LCT479, Thư mục chú giải về Văn hóa Việt Nam, Sài Gòn, 1966
LCT480, Georges Castellan, Histoire de la roumaine
175
LCT481, Chủ tịch với Miền Nam, NXB Thanh niên Giải Phóng, 1975
LCT482, Những điều cần biết về công tác Đoàn cơ sở, NXB Thanh niên, 1976
LCT483, Đường lối cách mạng Việt Nam, tập 4, NXB Sách giáo khoa Mac – Lênin, 1976
LCT484, Nabi Muhamed Sallal, Lahou Alaihi Sallam, 1975
LCT485, James Fenimer cooper, The Prairìe
LCT486, Bernard Clavel, Le massacre des innocents, 1976
LCT487, Anatole France, Le livre de mon ami, Hachette, 1947
LCT488, Sách tiếng Nga,
LCT489, Eresh Hemingway, Le Viet homme et la mer
LCT490, Francois Mauriac, Les Anges noirs 1964 Paris
LCT491, Barbara Cartland la reine de Monte - Calo, 1987
LCT492, Bernard Grasset, Qui j’ose aimer, 1956
LCT493, Amand lanoux, Quand la mer ra retire, 1963
LCT494, Antoine de Saint Exupêry… Vol de nuit, 1973
LCT495, Ông già gorio, 1981
LCT496, Babara Cartland, La pìege de l’amour, 1988
LCT497, Philippe Cartland, Famille Boussardel, 1944
LCT498, Capitaines courageux, 1944
LCT499, Olay Mickeen, Une science des aliments, nouveaux horizons, 1966
LCT500, Precipes de cuisine usuelle, 1968
LCT501, The sensuous woman by “j”, 1969
LCT502, Paul Verlaine, Fêtes galantes romances sans paroles, 1973
LCT503, John Jakes, Nord et Sud l’année des sauterelles vo, 1987
LCT504, Guéorgai Kim, De l’émancipation nationale à l’émancipation sociale, 1984
LCT505, Trương Tứa, Kinh thi Việt Nam, NXB Liên Hiệp, 1954
LCT506, Jean - Claude Grimal et Guy Herzlich, La population du monde, 1995
LCT507, Albert Camus, La peste, 1989
LCT508, Jules Valles, L’enfant, 1987
LCT509, Jules Valles, L’insurgé, 1987
LCT510, Jules Valles, Le bachelier, 1987
176
LCT511, Marguerute Buras, Un barrage contre le pacifique, 1950
LCT512, Guy burgel, La ville aujoud’hui, 1993
LCT513, John Jake, Nord et Sud (4 volumes), 1987
LCT514, Grammaire francaise simple et pacifique, 1950
LCT515, Vocabulaire d’ écoles,
LCT516, Phan Khoang, Triết lý của khổng giáo
LCT517, Paul Crouzet, Méthode latine et exercices illustrés, 1943
LCT518, Mourir pour libérer des Hommes
LCT519, Salman Rushdie, Midnight’s children, 1982
LCT520, Gustave Flaubert, Madame Bovary, 1986
LCT521, L’indochine francais,
LCT522, Dictionaire bulgare – Français
LCT523, Dictionaire Francais - bulgare
LCT524, Allbert Malet - Jules Isaac, Histoire contemporaine, 1931
LCT525, Premiere partie, des origines au romantisme
LCT526, Miguel Cervantès Saacedra, L’ingénieux Hidalgo Don Quichotte de la Mancha Paris
LCT527, Dictionaire Chinois – Français, Paris
LCT528, A.S.Hornby, EV.Gatenby, H.Wakefield, The advanced learner’s dictionary english
LCT529, Đại Nam liệt truyện tiền biên, 1929
LCT530, Bulletin des amis du vieux, Huế, 1943
LCT531, Bulletin des amis du vieux, Huế, 1941
LCT532, Akaye deva mano, Kuala Lumpur, 1989
LCT533, Speaking level 400
LCT534, Share your paragaph
LCT535, More than words
LCT536, Tuyển tập văn chương viết về lao tù, 1974
LCT537, Thông báo khoa học Sử học tập III (về lịch sử Đông Nam Á), Hà Nội, 1975
LCT538, Nguyễn Du văn họa tập, 1942
LCT539, G. Oshawa, Triết âm dương trong thuật trường sanh,
LCT540, Tuyển tập văn chương viết về lao tù, 1974
177
LCT541, Lập lại hòa bình tại Việt Nam
LCT542, Spencer J.Palmer, Gia phả học Á Châu, 1972
LCT543, Những hóa thạch đặc trưng cho địa tầng Đenvon ở miền Bắc Việt Nam, Hà Nội, 1968
LCT544, Hà Nội thủ đô nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, NXB Sự thật, Hà Nội, 1984
LCT545, Microsoft word for windows, giáo trình thực hành, tập 1,
LCT546, Tìm hiểu kho sách Hán Nôm, tập II, NXB Khoa học Xã hội,
LCT547, Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tập, Diệp Đình Hoa, Cơ sở khảo cổ học, NXB Đại học Trung học Chuyên nghiệp, Hà Nội, 1975
LCT548, Phùng Hữu Lan, Đại cương triết học sử toàn quốc, quyển 1,
LCT549, Un hopital general à Gia Định
LCT550, L’Assie noirs L’asie Russe L’Indochine, Hà Nội, 1934
LCT551, GS. Lê Trí Viễn, Cơ sở ngữ văn Hán Nôm, tập 1, NXB Giáo Dục, 1984
LCT552, Một số vấn đề về dân ca quan họ, 1972
LCT553, Viện Khảo Cổ Học, Hùng Vương dựng nước tập II, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1972
LCT554, Tìm hiểu kho sách Hán Nôm tập I, Thư viện Quốc Gia xuất bản, Hà Nội, 1970
LCT555, Tù chính trị tại Miền nam Việt Nam sau ngày ký hiệp định Paris, tập I, 1973
LCT556, Tù chính trị tại Miền nam Việt Nam sau ngày ký hiệp định Paris, tập I, 1973
LCT557, Bùi Văn Kím, Mai Văn Trí, Nguyễn Phụng, Góp phần tìm hiểu tỉnh Hà Bắc, 1972
LCT558, Đại hội Mặt trận tổ quốc Việt Nam, 1973
LCT559, Nữ Tiến Cảnh, Nguyễn Du Chi…,Mỹ thuật thời Mạc,Hà Nội, 1993
LCT560, Đại hội lần thứ 2; Mặt trận tổ quốc Việt Nam, 1984
LCT561, Đại hội Mặt trận Dân tộc thống nhất Việt Nam, 1978
LCT562, Hùng Vương dựng nước tập 3, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1973
LCT563, Những kỷ lục thế giới Guiness, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 1991
LCT564, Công cuộc chinh phục nhân quyền (các văn kiện cơ bản),
LCT565, La Thị Chích, Thạch học
LCT566, Viện Đại học Huế, An Nam chí lược, quyển nhất
LCT567, Lê Tắc, An Nam chí lược, quyển thủ, 1961
LCT568, Đặng Huy Trí, Con người và tác phẩm, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1990
LCT569, Bulletin de l’école Francaise d’extrême – orient, Hà Nội, 1935
LCT570, Trần Văn Giáp, Tìm hiểu kho sách Hán Nôm - tập I, NXB Văn hóa, Hà Nội, 1984
178
LCT571, Inventaire général de l’Indochine, Hà Nội, 1929
LCT572, Preparation for toefl
LCT573, L’Indochine dans le Sud - Est asiative
LCT574, Et Commentaire de l’histoite du Viet Nam par orde impérial
LCT575, Hommage aux martyrs et aux combattants du ghetto de Varsovie
LCT576, Dân Việt Nam, Viện Đông phương Bác cổ, 1948
LCT577, Viện Thống kê và Khảo cứu kinh tế Việt Nam, Việt Nam niên giám thống kê, 1952
LCT578, Pour comprendre probleme Indochinois,
LCT579, Bulletin de l’école Francaise d’extrême orient, Hà Nội, 1923
LCT580, Climat de l’Indochine et les typhons de la mer de Chine,
LCT581, L’école francaise
LCT582, Từ điển Nga - Việt
LCT583, Từ điển Nga - Việt
LCT584, Charles Robequain, Le Thanh Hóa
LCT585, M.Geogres Maspero, Le Royaume de Champa,
LCT310, Nguyễn Phan Quang, Góp thêm tư liệu Sài Gòn - Gia Định (1859 - 1945), NXB Trẻ TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT587, Nhiều tác giả, Từ điển văn học, tập II, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1983
LCT588, Nhiều tác giả, Từ điển văn học, tập II, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1984
LCT589, Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng…,Lịch sử Việt Nam, Tập 1, Hà Nội, 1985
LCT590, 300 năm Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1998
LCT591, Ảnh nghệ thuật Phạm Văn Mùi, NXB Trẻ, 1997
LCT592, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, TT Khoa học Xã hội & Nhân Văn Quốc Gia, Viện Khoa học Xã hội tại Thành phố Hồ Chí Minh 20 năm xây dựng và phát triển
LCT593, Bảo tảng Lịch sử Việt Nam, Thông báo khoa học, 1999
LCT594, Sách tiếng Nga, 1984
LCT595, H. Bornecque, Le dictionnaire latin – francais, Paris, 1983
LCT596, Le Wieux An – Tinh, La préhistoire les lieux et monuments histoiriques ou légendaires remarquables
LCT597, Histoire aucienne des états hindouishes, Hà Nội, 1944
LCT598, Langxang heritage
179
LCT599, Bùi Văn Kín, Mai Văn Trí, Nguyễn Phụng, Góp phần tìm hiểu tỉnh Hòa Bình, 1972
LCT600, Đỗ Văn Đáp, Hán Việt thông thoại tự vị, Nam Định, 1933
LCT601, Huỳnh Tịnh Của, Đại Nam Quốc âm tự, Khai trí, Sài Gòn, 1895
LCT602, Đào Duy Anh, Pháp - Việt từ điển, NXB Minh Tân, 1936
LCT603, Macedonia - Documents and Material, Sofia, 1978
LCT604, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, Văn khắc Hán Nôm Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội 1993
LCT605, Pour la compréhension de L’indochine et de L’occident, Hà Nội, 1939
LCT606, William Fleming, Arts and Ideas
LCT607, Từ điển kỹ thuật tổng hợp Anh - Việt, NXB Khoa học & Kỹ thuật, Hà Nội, 1991
LCT608, Présence du Bouddhisme, Sài Gòn, 1959
LCT609, Văn Tân, Từ điển Trung - Việt, NXB Sự thật, Hà Nội, 1956
LCT610, Encyclopedic dictionary of business, New York, 1952
LCT611, Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Đại cương triết học Trung Quốc, quyển 1, NXB TP.Hồ Chí Minh, 1992
LCT612, Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Đại cương triết học Trung Quốc, quyển 2, NXB TP.Hồ Chí Minh, 1992
LCT613, Sách tiếng Nga
LCT614, Sách tiếng Nga
LCT615, Sách tiếng Nga
LCT616, Trần Đức Thảo, Phénomenologie & Matérialisme Dialectique, Minh Tân, 1951
LCT617, Brian Kelly, An advanced English course for foreign students
LCT618, M.Albert Demangeon, Géographie Génerale, 1937
LCT619, Avant propos
LCT620, Từ điển địa danh Việt Nam
LCT621, M.Guizoi, History of civization in Europe, New York, 1875
LCT622, Paul Valery, Regards sur le monde actuel, 1931
LCT623, Marcbernard, Les journées ouvrìeres des 9 et 12 février, 1934
LCT624, Études Viêtnamiennes
LCT625, Các Mác, Tư bản phê phán khoa kinh tế chính trị, quyển thứ 1. Quá trình sản xuất của tư bản, tập 1
LCT626, Ernest Hemingway, Những hòn đảo giữa dòng nước ấm, NXB Trẻ, 1988
180
LCT627, Việt Nam a historical sketch,
LCT628, Robert Tocquet, Pour vivre cinq foir vingt ans, 1964
LCT629, Roger borniche, Cảnh sát và tội phạm (tiểu thuyết), NXB Công An Nhân dân, 1995
LCT630, Rosalind Miles, Trở về Eden (tập 2), NXB Hà Nội, 1994
LCT631, Đại Nam thực lục (tập XXXIV), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1976
LCT632, Đại Nam thực lục (tập XXXV), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1976
LCT633, Nguyễn Tiến Hưng, Jerroldl.Checter, Từ tòa Bạch ốc đến Dinh Độc Lập (1), NXB Trẻ, 1990
LCT634, Nhiều tác giả, Huế xuân 1968, 1988
LCT635, Nguyễn Đức Dân (chủ biên), Tiếng cười thế giới (1), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1988
LCT636, Georges Nguyễn Văn Lộc & Jean Max Tixier, Bạn của thần chết, NXB TP.Hồ Chí Minh, Hà Nội, 1988
LCT637, Einstein, Comment je vois le monde, 1958
LCT638, Pie benlơma, Tính mạng treo đầu sợi dây, Hà Nội, 1989
LCT639, Bí mật các vụ đắm tàu, Hà Nội, 1988
LCT640, Andrây Lêvin, Âm mưu hội ‘Tam hoàng’, tập 1, NXB Thanh niên, Hà Nội, 1985
LCT641, Hoà thượng Thích Minh Châu, Huyền Trang nhà chiêm bái và học giải, 1989
LCT642, Triết học Mác - Lênin - Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Hà Nội, 1977
LCT643, Phong trào cộng sản, công nhân quốc tế (tập 2), Hà Nội, 1986
LCT644, Eric Maria Remanque, Khải hoàn môn (tiểu thuyết), NXB Tổng hợp Hậu Giang, 1988
LCT645, Will Durant, Lịch sử văn minh Trung Quốc, TP. Hồ Chí Minh, 1990
LCT646, Nguyễn Khắc Viên, Apercu sur la litérature Vietnamienne, Hà Nội, 1976
LCT647, Guy de Maupassant, Tuyển tập truyện ngắn (tập 1), NXB Tổng hợp Hậu Giang, 1988
LCT648, Margel Braunschuwg, La littérature francaise contemporaine, 1949
LCT649, Từ điển tiếng Pháp
LCT650, Anna Forbes, Unbeaten tracks in islands of the far east, 1987
LCT651, Sách tiếng Nga,
LCT652, Thiên Giang & Nguyễn Hiến Lê, Lịch sử thế giới (cuốn III) thời cận đại,
LCT653, Cuộc đời cách mạng Cường để,
LCT654, Pramudya Ananta Tur, Coruption, Paris, 1981
LCT655, Trên đất Nghĩa Bình (tập 1), Quy Nhơn, 1988,
181
LCT656, Đào Linh Côn & Nguyễn Duy Tùng, Địa điểm khảo cổ học Dốc chùa, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1993
LCT657, Sách tiếng Nga
LCT658, Sách tiếng Nga
LCT659, Sans frontìeres (I), NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh,1995
LCT660, Nouvelles d’auteurs contem porains, 1968
LCT661, Đinh Xuân Lâm, Danh nhân lịch sử Việt Nam (tập 2), NXB Giáo dục, 1988
LCT662, Sách tiếng Nga,
LCT663, Sách tiếng Nga,
LCT664, Jean Olivier, Deux oiseaux ont disparu, 1960
LCT665, Jean Sainteny, Histoire d’une Paix Manquée, 1953
LCT666, Anthologie de la litterature vietnamienne, Hà Nội, 1972
LCT667, Anthologie de la litterature vietnamienne, Hà Nội, 1972
LCT668, Lê Vân Tú, Hình học giải tích lớp 12, Sài Gòn,1971
LCT669, Viện Ngôn ngữ học, Những vấn đề ngôn ngữ học về các ngôn ngữ Phương Đông, Hà Nội, 1986
LCT670, Phan Khoang, Việt - Pháp bang giao sử lược, 1948
LCT671, Armand Lanoux, le commandant watrin, 1956
LCT672, Lê Mạnh Phát, Toàn Nhật thiền sư (tập 1), 1979
LCT673, Lê Mạnh Phát, Toàn Nhật thiền sư (tập 1), 1979
LCT674, Nguyễn Phi Hoanh, Mỹ thuật Việt Nam, NXB TP.Hồ Chí Minh, 1984
LCT675, Phạm Văn Sơn, Việt sử tân biên - Trần Lê thời đại (quyển 2), XB Văn Hữu Á châu, 1958
LCT676, Sách tiếng Nga
LCT677, Dương Quảng Hàm, Việt văn giáo khoa thư, Hà Nội, 1944
LCT678, Sách tiếng Nga,
LCT679, Nhiều tác giả, Hầu thánh, NXB Văn hóa Thông tin, 2002
LCT680, Béc - dư, Kéc - ba - ba - ép, Nê - bít - đắc, NXB Cầu Vồng, Mát - Xcơ – Va, 1983
LCT681, Sách tiếng Nga
LCT682, Sách tiếng Nga
LCT683, Sách tiếng Nga
LCT684, La domination mandchoue en chine, Moscou, 1982
LCT685, Sách tiếng Nga
182
LCT686, Trần Văn Điền, Tự điển văn phạm anh văn, NXB Sông nước, Sài Gòn 1974
LCT687, Petit dictionaire pratique Francaise – Russe, 1978
LCT688, Géographie, 1948
LCT689, Sách tiếng Nga,
LCT690, Samari Vélikoskv, Poètes francais, Moscou, 1982
LCT691, Annuaire, Comptes rendus des cours et conférences 1990 – 1991
LCT692, Literary Migrations
LCT693, Oskar seyffert, Dictionary of Classical antiquities
LCT694, Sách tiếng Nga
LCT695, Sách tiếng Nga
LCT696, Sách tiếng Nga
LCT697, Sách tiếng Nga
LCT698, Sách tiếng Nga
LCT699, Sách tiếng Nga
LCT700, Sách tiếng Nga
LCT701, F.Scott Fitzgerald, Selected short stories, Moscou, 1979
LCT702, S.Khavronia, Parlez Russe
LCT703, E.J.de Goncourt, Les frères zenganno
LCT704, V.S.Naipaul, L’énigme de l’arrivée, 1991
LCT705, Hứa Hiếu Thiên, Thanh cung 13 triều (tập 4), NXB tổng hợp An Giang, 1989
LCT706, Sách tiếng Nga
LCT707, Sách tiếng Nga
LCT708, Trương Văn Chinh, Nguyễn Hiến Lê, Khảo luận về ngữ pháp Việt Nam, 1963
LCT709, Quốc triều chánh biên toát yếu
LCT710, Quần đảo Hoàng Sa
LCT711, Hồ Chí Minh, Nhật ký trong tù, NXB Văn học, Hà Nội 1983,
LCT712, W.S.Churchill, La deuxième guerre mondiale (1), 1948
LCT713, Graduate studies programmes 1989 – 1991
LCT714, Hervé Coutau – Bégarie, La puissance maritime
LCT715, Sen to RiGu daudzinàja, 1973
183
LCT716, Pascal Boniface, La puce, les hommes et la bombe, 1986
LCT717, Từ điển Pháp – Trung,
LCT718, Phan Bội Châu, Khổng học đăng (quyển 1), NXB Anh Minh, Huế, 1957
LCT719, Phan Bội Châu, Khổng học đăng (quyển 2), NXB Anh Minh, Huế 1957
LCT720, Louis Renou, Anthologie Sanskrite, Paris, 1947
LCT721, Trần Trọng Kim, Việt Nam văn phạm, NXB Lê Thăng, Hà Nội, 1945
LCT722, E.R.Hughes, L’invasion de la Chine par l’occident, Paris, 1938
LCT723, Jean.Jacques Brieux, La Chine du nationalisme au communisme, Paris, 1950
LCT724, Robert Godet, Histoire de l’Inde et de sa culture, 1937
LCT725, Histoire de la Chine les temps modernes, Moscau, 1983
LCT726, Sách tiếng Nga,
LCT727, Sách tiếng Nga,
LCT728, Sách tiếng Nga,
LCT729, Sách tiếng Nga
LCT730, Sách tiếng Nga
LCT731, Sách tiếng Nga
LCT732, Nguyễn Đình Đầu, Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn - Gia Định, NXB TP.Hồ Chí Minh, 1994
LCT733, Nguyễn Đình Đầu, Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn - Định Tường, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1994
LCT734, Nguyễn Đình Đầu, Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn - Biên Hoà, NXB TP.Hồ Chí Minh, 1994
LCT735, Nguyễn Đình Đầu, Nghiên cứu địa bạ Triều Nguyễn - Hà Tiên, NXB TP.Hồ Chí Minh, 1994
LCT736, Nguyễn Đình Đầu, Tổng kết địa bạ triều Nguyễn - Nam kỳ Lục tỉnh, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1994
LCT737, Nguyễn Đình Đầu, Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn - Thừa Thiên, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT738, Études historiques XIII, Sofra, 1985
LCT739, Charles Fourniau, Annam Tonkin 1885 – 1896, 1989
LCT740, Ban thường vụ Đảng uỷ…, Thành phố Hồ Chí Minh 20 năm (1975 - 1995), NXB TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT741, Lê Xuân Diệm, Đào Linh Côn, Võ Sĩ Khải, Văn Hóa Óc Eo những khám phá mới, NXB Khoa học Xã hội & Nhân văn, Hà Nội, 1995
LCT742, Hội KH Việt Nam, Giáo sư nhà giáo Trần Văn Giàu, NXB Giáo dục, 1996
LCT743, Règlementation Générale du travail en Indochine, Hà Nội, 1937
184
LCT744, Harold Wentworth, American dialect dictionary, New York, 1944
LCT745, Michael Maclear, The ten thousand day war Vietnam 1945 – 1975
LCT746, Guides France
LCT747, Cyril Levitt, Children of privilege (student revolt in the sixties),
LCT748, J.S.Kenyou & T.A.knott, A pronouncing dictionary of American English
LCT749, Pierre Lellouch, L’avenir de la guerre
LCT750, Les frontières du Viet Nam, 1989
LCT751, Hippolyte le Breton, Le Vieux An Tinh,
LCT752, Văn học yêu nước tiến bộ - Cách mạng trên văn đàn công khai Sài Gòn 1954 – 1975, NXB Văn nghệ, 1997
LCT753, Phan Huy Chú, Lịch triều hiến chương loại chí (tập 4) - Lê Nghi Chí, quyển 20,21,22,23,24,25&26, Bộ Văn hóa Giáo Dục và Thanh Niên, Sài Gòn, 1974
LCT754, Những hóa thạch đặc trưng ở Miền nam Việt Nam,
LCT755, Sách tiếng Nga
LCT756, Võ Long Tê, L’Archipe Hoàng Sa et de Trường Sa selon les anciens ouvrages Vietnam d’histoire et de geographie, Sài Gòn, 1974
LCT757, Viện Luật học, Hiến pháp nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (Bình luận), tập 2, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1985
LCT758, Thông tin khoa học lịch sử, 8/1990
LCT759, Viện Khoa học Xã hội, Thư mục Đồng bằng Sông Cửu Long, TP. Hồ Chí Minh, 1981
LCT760, Từ điển Trung - Việt
LCT761, Bulletin de la société des études Indochinoises, Sài Gòn, 1936
LCT762, Tạp chí văn hóa Tri Tân, 1943
LCT763, GS. Lê Xuân Diệm, Thời lệ thuộc Hán Đường (111 - 931), TP. Hồ Chí Minh, 1995
LCT764, Nét đẹp Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh trong nét đẹp Việt Nam, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh
LCT765, Lý Quốc Trấn, Mối quan hệ Việt - Pháp từ 1975 – 2001, TP. Hồ Chí Minh, 2001
LCT766, PGS.TS.Tôn Nữ Quỳnh Trân, Văn hóa làng xã trước sự thách thức của đô thị hóa tại vùng ven và ngoại thành Thành phố Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996 – 1997
LCT767, Sở Khoa học Công nghệ & Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Số liệu điều tra về Cộng đồng hồi giáo ở Thành phố Hồ Chí Minh và mối quan hệ với khu vực Đông Nam Á, 7/1999
LCT768, Tập hợp nhiều tài liệu
LCT769, Cuộc gặp gỡ về các khía cạnh nghiên cứu Việt Nam - Ấn Độ, TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT770, Cuộc gặp gỡ về các khía cạnh nghiên cứu Việt Nam - Ấn Độ, TP. Hồ Chí Minh, 1998.
185
LCT771, Cuộc gặp gỡ về các khía cạnh nghiên cứu Việt Nam - Ấn Độ, TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT772, Cuộc gặp gỡ về các khía cạnh nghiên cứu Việt Nam - Ấn Độ, TP. Hồ Chí minh, 1998
LCT773, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo tổng kết đề tài : Nền chính trị tư tưởng trong quan hệ liên minh công nông, trí tại TP. Hồ Chí Minh trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa , TP. Hồ chí Minh, 1997
LCT774, U.A. 1074. Idéologies et réseaux dans I’archipel insulindien
LCT775, Thiết kế mỹ thuật khai thác mỏ đá xây dựng lô 11B núi Thị Vải xã Phước Hoà, huyện tân thành, Tỉnh Bà Rịa, Vũng Tàu (phần thuyết minh)
LCT776, Học thuyết Nich – Xơn, 1976
LCT777, Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh tự giới thiệu
LCT778, Nguyễn Phan Quang, Nhà Nguyễn 1802 – 1884, TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT779, Minh Trí, Trần Hồng Liên, Lược sử phật giáo Việt Nam
LCT780, Thời Hùng Vương, An Dương Vương dựng nước
LCT781, Diplome de consevateur de bibliothèque
LCT782, Trần Huy Thanh, Báo cáo khoa học và bài viết, Huế, 1998
LCT783, Trần Thanh, Phong trào chống Pháp ở Huế giữa thế kỷ XIX đến năm 1930 (đề cương chi tiết luận án tiến sĩ khoa học lịch sử), Huế, 1998
LCT784, K.W.Taylo, Eassys into Vietnamese pasts
LCT785, Huỳnh Văn Tòng, Lịch sử các quốc gia Đông Nam Á, tập 2, 1997
LCT786, Hùynh Văn Tòng, Lịch sử các quốc gia Đông Nam Á, tập 3a, 1997
LCT787, Hùynh Văn Tòng, Lịch sử các quốc gia Đông Nam Á, tập 3b, 1997
LCT788, Huỳnh Văn Tòng, Lịch sử các quốc gia Đông Nam Á, tập 3c, 1997
LCT789, Huỳnh Văn Tòng, Lịch sử các quốc gia Đông Nam Á, tập 2, 1997
LCT790, Thư tịch cổ Việt Nam viết về Đông Nam Á, phần Châu Thành, Thuý Xá, Hoả Xá, Miến Điện, Chà Và, Hà Nội, 1997
LCT791, Thư tịch cổ Việt Nam viết vế Đông Nam Á, phần Xiêm, Hà Nội, 1997
LCT792, Thư tịch cổ Việt Nam viết vế Đông Nam Á, phần Lào, Hà Nội, 1997
LCT793, Thư mục Hán Nôm, phần II, tập 5
LCT794, Thư mục Hán Nôm, phần II, tập 3
LCT795, Thư mục Hán Nôm, phần II, tập 6
LCT796, Thư mục Hán Nôm, phần II, tập 4
LCT797, Báo cáo khoa học tại hội nghị khoa học biên giới lần 3 năm 1979, Hà Nội, 1979
186
LCT798, Kế hoạch công nghiệp hóa Xã Hội Chủ nghĩa của Lê Nin và việc thực hiện kế hoạch đó
LCT799, PTS. Phan Minh thảo, Cuộc chiến tranh chống Mỹ cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975), TP. Hồ Chí Minh, 1993
LCT800, Kiến thức phục vụ thuyết minh du lịch
LCT801, Kiến thức phục vụ thuyết minh du lịch
LCT802, Đảo Đăng Vĩ, Việt Nam bách khoa từ điển, quyển 2, Sài Gòn, 1960
LCT803, Đảo Đăng Vĩ, Việt Nam bách khoa từ điển, quyển 1, Sài Gòn, 1960
LCT804, PGS. La Thị Chích, Địa chất kiến trúc, TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT805, Nguyễn Trãi, Quốc âm thi tập
LCT806, Hội thảo quốc tế phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục, P.III, TP. Hồ Chí Minh, 9 - 12/3/1999,
LCT807, Hội thảo quốc tế phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục, P.IV , TP. Hồ Chí Minh, 9 - 12/3/1999
LCT808, Hội thảo quốc tế phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục, P.IV , TP. Hồ Chí Minh, 9 - 12/3/1999
LCT809, Hội thảo quốc tế phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục, P.III, TP. Hồ Chí Minh 9 - 12/3/1999
LCT810, Hội thảo quốc tế phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục, P.II, TP. Hồ Chí Minh 9 - 12/3/1999
LCT811, Hội thảo quốc tế phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục, P.II, TP. Hồ Chí Minh 9 - 12/3/1999
LCT812, Hội thảo quốc tế phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục, P.I, TP. Hồ Chí Minh 9 - 12/3/1999
LCT813, Xây dựng khu cổ đại, đền vua Hùng trong quần thể công trìng lịch sử Văn hóa Dân tộc tại TP.Hồ Chí Minh, 1995
LCT814, Hội thảo Việt Nam &AFTA, ngày 1 - 2/2/1996, TP. Hồ Chí Minh
LCT815, Châu Bản Triều Tự Đức 1848 - 1883 (tuyển chọn và tóm lược), 1979
LCT816, Tóm tắt nội dung báo cáo khoa học Hội nghị Khoa học & Công nghệ lần thứ 7 , TP. Hồ Chí Minh 4/1999
LCT817, Kỷ yếu hội nghị khoa học lần thứ 7, Tiểu ban địa chất dầu khí, TP. Hồ Chí Minh, 4/1999
LCT818, TT Nghiên cứu Sử học, Viện trợ của Nhật cho Miền Nam Việt Nam giao đoạn 1954 – 1975, TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT819, TT Nghiên cứu Sử học, Sự hiện diện của người Nhật ở Miền Nam Việt Nam giao đoạn 1940 – 1945, TP. Hồ Chí Minh, 1998
LCT820, Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài: Nền tảng chính trị tư tưởng trong liên minh công nông tại Thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa
187
LCT821, Academic english 3 (course book)
LCT822, Huỳnh Văn Tòng, Lịch sử các quốc gia Đông Nam Á, tập 1 thời kỳ cận đại , TP. Hồ Chí Minh, 1987
LCT823, Dự án khả thi khai thác, chế biến đá xây dựng và tận thu đá ốp lát tại mỏ núi Le , Xuân Lộc Đồng Nai, 1998
LCT824, Récits de voyage des asiatiques, 1996
LCT825, La découverte áerienne du monde, Paris, 1948
LCT826, Grand memento larousse,
LCT827, Nguyễn Nhã, Quá trình xác lập và thực thi chủ quyền Việt Nam tại quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa (luận án tiến sĩ sử học), TP. Hồ Chí Minh, 2001
LCT828, Grant memento larousse
LCT829, Sách tiếng Nga
LCT830, Sách tiếng Nga
LCT831, Nguyễn Tuỳ Vân, Du lịch lệ hội một nét mới trong hoạt động du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh (khóa luận tốt nghiệp cao đẳng),
LCT832, Hồ Thị Mỹ Hạnh, Một số được điểm kinh nghiệm lịch sử của Cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 9.1945 - 7.1954 (luận văn cao học lịch sử), TP. Hồ Chí Minh, 1997
LCT833, Ann Helen Unger, Walter Unger, Laos
LCT834, Trịnh Thị Hoà, Đồ gỗ thời Nguyễn thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20. tàng trữ tại bảo tàng lịch sử Việt Nam - Thành phố Hồ Chí Minh (luận án phó tiến sĩ khoa học lịch sử), 1995
LCT835, Có một Việt Nam như thế, NXB Chính Trị Quốc gia, 1996
LCT836, Norbert Bastin, Namuraux cent visages
LCT837, Báo cáo khoa học tại Hà Nội biên giới lần III năm 1979, Hà Nội, 1979
LCT838, Báo cáo khoa học tại Hà Nội biên giới lần II năm 1979, Hà Nội, 1979
LCT839, Thư mục sách Nhật Bản, Hà Nội, 1970
LCT840, Nguyễn Trãi thư mục chọn lọc có chú giải, Hà Nội, 1980
LCT841, Dassier, Les archipe Hoàng Sa et Trường Sa, Hà Nội, 1984
LCT842, Viện bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh, Thông báo khoa học, Hà Nội, 1993
LCT843, Đào Đăng Vỹ, Evolution de la littérature et de la pensée Vietnamienne,
LCT844, Hồ Hữu Trường, Tương lai văn hóa Việt Nam, NXB Minh Đức
LCT845, Le Laos stratégies d’un Eùtat – Tampon
LCT846, Đông Tây (tiểu thuyết nhật báo), Trung Quốc Duy Tân
LCT847, Việt Nam kinh tế lược khảo, 1947
188
LCT848, Đào Duy Anh, Việt Nam văn hóa sử cương, Quan Hai tùng thư, Huế, 1938
LCT849, Ưng Bình, Thúc Gia Thị, Bán buồn mua vui, Vỹ Dạ Huế
LCT850, Nguyễn Nam Châu, Sứ mệnh văn nghệ, Đại học xuất bản, 1958
LCT851, L’ange dans l’enfer
LCT852, Sách tiếng Nga
LCT853, Cours de langue et de civilisation francaise
LCT854, Winton S.Churchuill, La grande Alliance, 1942
LCT855, Questions d’histoire
LCT856, Maxime Mourin, Histoire des grandes puissances 1919 – 1947, Paris, 1947
LCT857, Morale de l’ouvrage
LCT858, Long Điền, Việt ngữ tinh nghĩa từ điển tập nhất, Quảng Vạn thành xuất bản, Hà Nội, 1950
LCT859, Sách tiếng Nga
LCT860, Sionisme, Ideologie de l’imperialisme, 1972
LCT861, Trần Trọng Kim, Việt Nam sửu lược, Tân Việt xuất bản
LCT862, Dictionnaire de produits chimiques commerciaux et des produits industrielles
LCT863, Vũ Hân, Đoạn trường Tân thanh khái luận, 1956
LCT864, Hoàng Thuý Trâm, Lịch sử xã hội Việt Nam tập 1, NXB Thế Giới, Hà Nội, 1950
LCT865, Bác sĩ Nguyễn Văn Thọ, Lecomte du nouy và học thuyết viễn đích, Văn Đàn, 1968
LCT866, L’empire D’Anam
LCT867, Hoàng Trúc Trâm, Hán Việt tân từ điển, tập trên, Nhà sách Vĩnh Bảo Sài Gòn, 1951
LCT868, Cuộc gặp gỡ về các khía cạnh nghiên cứu Việt Nam - Ấn Độ, 1998
LCT869, Étapes asiatique,
LCT870, Long Điền, Nguyễn Văn Minh, Từ điển văn liệu, Á Châu xuất bản, 1942
LCT871, Petite histoire de Bourgogne
LCT872, Nông thôn Việt Nam trong lịch sử, tập III, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1978
LCT873, 50 năm hoạt động Đảng Cộng Sản Việt Nam, NXB Sự thật, Hà Nội, 1979
LCT874, Trúc Khê, Lý Đô tập 1, Lý Thái Bạch, Công lực xuất bản, 1943
LCT875, Như Hiên, Nàng Châu Long(tiểu thuyết), NXB Đồng Nai, 1991
LCT876, Vũ Bội Tuyền, Kỹ thuật sản xuất muối ăn, NXB Công nhân kỹ thuật, Hà Nội, 1978
LCT877, Chủ tịch Hồ Chí Minh tiểu sử và sự nghiệp, NXB Sự thật, Hà Nội, 1975
189
LCT878, Nhà văn hiện đại quận 1
LCT879, La science et la morale
LCT880, Nhà văn hiện đại Vịêt Nam
LCT881, Từ điển tiếng Pháp
LCT882, Gustave Flaubert, Salammbô
LCT883, Kinh đại báo phụ mẫu trọng ân kinh vu lan, Phật lịch 2514
190
ĐĨA CD-ROM
CD1, Bộ sưu tập hình ảnh Thủ Thiêm: gồm Môi trường cảnh quan, Cơ sở tôn giáo tín ngưỡng, Nhà ở, Cuộc sống nghề nghiệp, Trang phục, Ẩm thực, Đám tiệc, Quan hệ cộng đồng.
CD2, Bộ sưu tập hình ảnh Thủ Thiêm: gồm Môi trường cảnh quan, Cơ sở tôn giáo tín ngưỡng, Nhà ở, Cuộc sống nghề nghiệp, Trang phục, Ẩm thực, Đám tiệc, Quan hệ cộng đồng.
CD3, Bộ sưu tập hình ảnh Thủ Thiêm: gồm Môi trường cảnh quan, Cơ sở tôn giáo tín ngưỡng, Nhà ở, Cuộc sống nghề nghiệp, Trang phục, Ẩm thực, Đám tiệc, Quan hệ cộng đồng.
CD4, Bộ sưu tập hình ảnh Thủ Thiêm: gồm Môi trường cảnh quan, Cơ sở tôn giáo tín ngưỡng, Nhà ở, Cuộc sống nghề nghiệp, Trang phục, Ẩm thực, Đám tiệc, Quan hệ cộng đồng.
CD5, Bộ sưu tập hình ảnh Thủ Thiêm: gồm Môi trường cảnh quan, Cơ sở tôn giáo tín ngưỡng, Nhà ở, Cuộc sống nghề nghiệp, Trang phục, Ẩm thực, Đám tiệc, Quan hệ cộng đồng.
CD6, Bộ sưu tập hình ảnh Thủ Thiêm: gồm Môi trường cảnh quan, Cơ sở tôn giáo tín ngưỡng, Nhà ở, Cuộc sống nghề nghiệp, Trang phục, Ẩm thực, Đám tiệc, Quan hệ cộng đồng.
CD7, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Đề tài: Xây dựng Thủ thiêm như một điểm nhấn của tryền thống văn hóa - lịch sử TP.HCM. Thủ Thiêm di sản Văn hóa vật thể và phi vật thể.
CD8, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Đề tài: Xây dựng Thủ thiêm như một điểm nhấn của tryền thống văn hóa - lịch sử TP.HCM. Thủ Thiêm di sản Văn hóa vật thể và phi vật thể.
CD9, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Đề tài: Xây dựng Thủ thiêm như một điểm nhấn của tryền thống văn hóa - lịch sử TP.HCM. Thủ Thiêm di sản Văn hóa vật thể và phi vật thể.
CD10, PGS.TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân (Chủ nhiệm đề tài), Đề tài: Xây dựng Thủ thiêm như một điểm nhấn của tryền thống văn hóa - lịch sử TP.HCM, Báo cáo nghiệm thu.
CD11, Ths. Phạm Ngọc Bích (Chủ nhiệm đề tài), Thư mục đề tài: Lịch sử cách mạng tháng 8 (1945) ở Sài Gòn - Chợ Lớn và Gia định: 1. Bản chính đề tài, 2. Bản tóm tắt, 3. Chuyên đề: Xứ ủy Tiền Phong và Xứ ủy Giải phóng, 4. Chuyên đề : Sự chỉ đạo của Trung ương đối với Đảng bộ Nam Kỳ (1941-1954), 5. Chuyên đề: Thanh niên Tiền Phong trong Cách mạng Tháng Tám
CD12, Lê Thị Minh Ngọc (Chủ nhiệm đề tài), Đề tài: Nghiên cứu tình hình phạm tội của người chưa thành niên tại TP.HCM giai đoạn 2001-2005
CD13, Máy tính cô Trân, Tài liệu Khoa học
CD14, Máy tính cô Trân, Tư liệu chép ngày 10.10.2006. No. 1, Nhận bằng thạc sĩ
CD15, Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp thực hiện, Lại Nguyên Ân và Philippe Le failler giới thiệu, Tri Tân - Tạp chí văn hóa ra hàng tuần 212 số, 1941 1945, 2009.
CD16, Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp thực hiện, Lại Nguyên Ân và Philippe Le failler giới thiệu, Tri Tân - Tạp chí văn hóa ra hàng tuần 212 số, 1941 1945, 2009.
CD17, Chạm khắc đá - Ninh Viên, Ninh Bình, gạch Đồng Tháp
CD18, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triên, Hình Hẻm phố (05.06.2004), Hình cơ quan
CD19, Máy tính cô Trân, Tư liệu chép ngày 23.09.2003
CD20, Máy tính cô Trân, My document
191
CD21, Sở Qui hoạch Kiến trúc, Tham luận Thủ Thiêm
CD22, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & phát triển, Tư liệu chép ngày 8.2.2007: Thủ Thiêm bản giám định đợt 1, Tư vấn nước ngoài, Neso, Tracking, Luận văn (Ánh)
CD23, Thủ Thiêm (hình), 2005
CD24, Máy tính của Tự, Hình cơ quan: GS Trần Văn Giàu, Hình Hẻm Bàn cờ, Lớp Quản lý Đô thị, Ha Hai, Khảo sát Quận 12, Ngày hội Bác Hồ và tuổi thơ, Thủ Thiêm cơ sở tôn giáo.
CD25, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Tư liệu cơ quan: Bình Quới, Nhà Trường, Lễ 30.04.2004, Thành lập chi bộ trung tâm, Sinh nhật Cô - Cậu.
CD26, Máy tính của Tự, Hình cơ quan : Bế giảng QLDT K.1, Thủ Thiêm - bài và hình, Xuyên việt, Sinh nhật cô Trân 2006, Trương - Bến tre.
CD27, Máy tính của Trương, Tư liệu Quang Anh on Truong Computer (My Document)
CD28, Máy tính của Trương (máy cũ), Sơn Tây, Lạng Sơn
CD29, Máy tính của Tự (Thỉnh lưu), Hình Hóc Môn, Hẻm …
CD30, Máy tính của Tự, Hải Thượng Lãn Ông, Lưu Phương Thảo, Thỉnh Lưu, Tin học, Trước hôn nhân
CD31, Máy tính ủa Tự (Thỉnh lưu), Bản đồ, Danh mục hồ sơ, đề tài khoa học, Phú Quốc, Quang Ánh, Bản thảo Văn hóa Đô thị, Qui hoạch kiến trúc chỉnh trang.
CD32, Máy tính cô Trân, Tư liệu máy Cô - No.1 (24.12.2006)
CD33, Máy tính cô Trân, Tư liệu máy Cô - No. 3
CD34, Máy tính cô Trân, Tư liệu máy Cô (13.6.2006)
CD35, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Bản thảo đã nghiệm thu 2005: Văn hóa đô thi, Tái định cư, Lịch sử Việt Nam 3, Đô thị bền vững (2004), Làng nghề, Dệt Chăm
CD36, Phong trào đô thị (lưu)CD37, Hình: - Bảo tồn kiến trúc, Phong trào đô thị, Văn hóa đô thị - Tư vấn nước ngoài, Hội thảo nhà ở - Đức, Hẻm phố, - Xã Thái Mỹ - Tái định cư, Thành đoànCD38, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Hình minh họa sách Văn hóa hẻm phố Sài Gòn - TP.Hồ Chí Minh
CD39, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Hình Hẻm phố (Bản biên tập lại 11.7.2007)
CD40, GS. Trần Văn Giàu, Kiến trúc cổ, Bảo vệ Văn hóa đô thị, Sinh nhật Cô Trân
CD41, Hồi giáo Islam
CD42, Hội thảo khoa học: Thiết kế đô thị từ đào tạo đến ứng dụng thực tiễn, TP.HCM 27-28/08/2004
CD43, Sách hay Vietbook 1000 quyển
CD44, Bảo tàng dân tộc học, Gò Đống đa, Hội An - Đêm, Trần Phú, Văn Miếu, Chùa Quan Sư, HCM, Huế, Trưng bày Thăng Long - Hà Nội
CD45, Đề tài khoa học
192
CD46, Bản đồ hiện trạng, Bản đồ quy hoạch chợ và siêu thị trên địa bàn TP.HCM đến 2010. Hình ảnh tham khảo các chợ và các siêu thị chính được cập nhật trong luận văn
CD47, Điện Biên Phủ, Cổ Loa, Bắc Ninh, Bát Tràng, Phủ Tây Hồ
CD48, Ảnh Mộ cổ Hàng Gòn, Hội sử học, Hình Internet Lịch sử, GS. Trần Văn Giàu, Trần Bạch Đằng
CD49, Power Point Hẻm Quận 1, Quận 3, Quận 5CD50, Máy tính của Tự, Cát Lái, Hình Lịch sử Việt Nam. Máy tính cô Trân, Tài liệu khoa học .CD51, Máy của Ánh (Dic 2)
CD52, Giải thưởng nghiên cứu khoa học 2004, Du xuân 2004 -2005, Gia đình Cô Trân
CD53, Phỏng vấn sâu - Hà Nội
CD54, Phỏng vấn sâu - Hà Nội, (CD không đọc được)
CD55, Bảo tồn di sản kiến trúc và đô thị
CD56, TS. Hồ Thiện Hùng, Nghiên cứu đo đạc một số chỉ tiêu chất lượng sống 2002 tại Thành phố Hồ Chí Minh, 2002
CD57, Hình 15 bản đồ
CD58, Bến tre- Đồng Tháp, Hình Cần Giờ, Khảo sát hẻm VTV, Thủ Thiêm, Triển lãm, Hội thảo kiến trúc, Nhà ở tái định cư, Tiểu văn hóa
CD59, Máy tính của Trương, My Document, D:/
CD60, Anh Thư, Powerpoint Hẻm
CD61, Hình: Cơ quan, Hẻm Phường 5 và 6 Quận 3, Đô thị bền vững, Phú Quốc, Cần Giờ, Sài Gòn xưa. My picture 2/2004
CD62, Hình cơ quan, Sài Gòn xưa
CD63, Sở Khoa học công nghệ TP.HCM, Trung tâm tư vấn TL-GD-TC, Tên đề tài: Chất lượng đào tạo nghề và các giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo ở các cơ sở dạy nghề trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
CD64, Liste des livres et cartes de I'Indochine (BSG)
CD65, Bài viết lịch sử, Chapman
CD66, FSP - Photo: Bình Chiểu, Cần Thơ, Thủ Đức, Vĩnh Lộc, 2006
CD67, English in Britain 2000
CD68, Gubry-FSP-Bilio (Fulltext Documents & References), 2002
CD69, TS. Đỗ Nam Liên, Văn hóa nghe nhìn đối với giới trẻ TP. Hồ Chí Minh
CD70, Luật quản lý thuế. Chương trình tra cứu các văn bản hướng dẫn về Luật
CD71, HP LaserJet P 1000 and P 1500 Series, (Đĩa chương trình)
CD72, Phần mềm hỗ trợ DN, (Đĩa chương trình)
193
CD73, Phần mềm điều khiển máy in C43, (Đĩa chương trình)
CD74, Printer Software for Epson Stylus C43 Series, 2003, (Đĩa chương trình)
CD75, Canon Laser beam printer LBP-1210. User Software, 2003, (Đĩa chương trình)
CD76, Canon Pixma iP 1200, 2005, (Đĩa chương trình)
CD77, Camera Suite 1.3, 2003, (Đĩa chương trình)
CD78, Canon Digital camera Ver. 17.2, (Đĩa chương trình)
CD79, Nero 7 essentials 7.9.6, (Đĩa chương trình)
CD80, Canon Pixma iP 1000, 2004, (Đĩa chương trình)
CD81, HP LaserJet 1020 series, 2005, (Đĩa chương trình)
CD82, USB Driver Windows/ Macintosh: ImageMixer Ver.1.7 for Windows, ImageMixer Ver.1.7 for Macintosh, 2003, (Đĩa chương trình)
CD83, Supporting CD. Prestige 645, 2002, (Đĩa chương trình)
CD84, Adobe Premiere 1.0. Phần mềm xử lý phim, (Đĩa chương trình)
CD85, Diamond view colour flatbed scanner Ver.1.0, 1999, (Đĩa chương trình)
CD86, Photo Express new 3.0, 2000, (Đĩa chương trình)
CD87, Hình ảnh về: Macchina per caffe CKXE, Gloria …
CD88, Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp, Henri Oger, Kỹ thuật của người An Nam = Technique du peuple Annamite, 2009
CD89, Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp, Henri Oger, Kỹ thuật của người An Nam = Technique du peuple Annamite, 2009
CD90, Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp, Henri Oger, Kỹ thuật của người An Nam = Technique du peuple Annamite, 2009
CD91, Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp, Chủ biên: Nguyễn Nhã, Pascal Bourdeaux, Philippe Le Failler, Sử địa. Tập san, sưu tầm, khảo cứu, giáo khoa, 2006
CD92, Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp, Chủ biên: Nguyễn Nhã, Pascal Bourdeaux, Philippe Le Failler, Sử địa. Tập san, sưu tầm, khảo cứu, giáo khoa, 2006
CD93, Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp, Chủ biên: Nguyễn Nhã, Pascal Bourdeaux, Philippe Le Failler, Sử địa. Tập san, sưu tầm, khảo cứu, giáo khoa, 2006
CD94, Microsoft Windows xp media center edition.Dùng cho máy cấu hình yếu Celeron hay P III. Cài đặt không cần Serial.Cập nhật các file sửa lỗi đến 08/2006, (Đĩa chương trình)
CD95, Adobe Premiere 2.0. Phần mềm xử lý phim, (Đĩa chương trình)
CD96, HP Deskjet F2100 series. HP Deskjet F4100 series.Windows 2000, 2007, (Đĩa chương trình)
CD97, Soft cơ bản. Acrobat write 5, (Đĩa chương trình – Không đọc được)
194
CD98, ZyXel: Utility, User's Guide, Device Driver, Acrobat Reader 5.0.5, Product Registration version 1.0, 2006, (Đĩa chương trình)
CD99, Lumix simple Viewer 1.2E. Digital Camera Appareil photo numerique, 2007, (Đĩa chương trình)
CD100, MapInfo 9.0 Professional, (Đĩa chương trình)
CD101, Adobe Premiere Pro 1.5, (Đĩa chương trình)
CD102, Asianware: Fonts, (Đĩa chương trình)
CD103, Adobe Acrobat Professional 7.0, (Đĩa chương trình)
CD104, Microsoft Encarta reference suite 2001. Disk 2, (Đĩa chương trình)
CD105, Microsoft Encarta reference suite 2001. Disk 3, (Đĩa chương trình)
CD106, SPSS collection
ĐĨA VCD
VCD1, Cảnh quan sông nước & di tích tôn giáo Thủ Thiêm. No. 1
VCD2, Cảnh quan sông nước & di tích tôn giáo Thủ Thiêm. No. 1
VCD3, Cảnh quan sông nước & di tích tôn giáo Thủ Thiêm. No. 2
VCD4, Cảnh quan sông nước & di tích tôn giáo Thủ Thiêm. No. 2
VCD5, Cảnh quan sông nước & di tích tôn giáo Thủ Thiêm. No. 3
VCD6, Cảnh quan sông nước & di tích tôn giáo Thủ Thiêm.
VCD7, Cảnh quan sông nước & di tích tôn giáo Thủ Thiêm.
VCD8, Cảnh quan sông nước & di tích tôn giáo Thủ Thiêm.
VCD9, Cảnh quan sông nước & di tích tôn giáo Thủ Thiêm.
VCD10, Cảnh quan sông nước & di tích tôn giáo Thủ Thiêm.
VCD11, Cảnh quan sông nước & di tích tôn giáo Thủ Thiêm.
VCD12, Cảnh quan sông nước & di tích tôn giáo Thủ Thiêm.
VCD13, Cảnh quan sông nước & di tích tôn giáo Thủ Thiêm.
VCD14, Cảnh quan sông nước & di tích tôn giáo Thủ Thiêm.
VCD15, Thủ Thiêm.
VCD16, Hình Cơ sở tôn giáo - tín ngưỡng Thủ Thiêm 2006
VCD17, Cúng miếu Ông địa - Thủ Thiêm
VCD18, Thủ Thiêm (No.3)
VCD19, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Nghề dệt Chăm truyền thống, 2003
195
VCD20, Miếu Ông Địa
VCD21, Làng Đá Ninh Vân
VCD22, Những hình ảnh chưa công bố về cuộc chiến Việt Nam (No.1)
VCD23, Cơ sở tôn giáo tín ngưỡng 8-2005. Nghề, cuộc sống, chợ. Hội thảo Mega cities
VCD24, Lễ trao giải thưởng nghiên cứu khoa học công nghệ 2004 (No.1)
VCD25, Phim tư liệu về Thủ Thiêm (Đĩa gốc)
VCD26, Thuyết minh về Thủ Thiêm
VCD27, Thế giới động vật
VCD28, Những đàn chim di cư . Phần 1
VCD29, Những đàn chim di cư . Phần 2
BĂNG VIDEO
VD1, Nghề Dệt Chăm truyền thống (Băng gốc)
VD2, Lễ trao giải thưởng Nghiên cứu Khoa học CN 2004 (Băng gốc)
VD3, Làng nghề truyền thống: Nghề đúc lư đồng ở Hội An, nghề làm bánh tráng ở Phú Hòa Đông (Băng gốc)
BĂNG CASSETTE
CT1, Miếu Cây Đa
CT2, Du lịch Cần Giờ (mặt A), Nhà cổ Quận 5 (mặt B)
CT3, Nhà Nhà Bè
CT4, Hội thảo: Tiểu văn hóa
CT5, Mr. Thôi, Phú Quốc
CT6, Đình Chùa Thủ Thiêm, 2005
ALBUM HÌNH LÀNG NGHỀ
196
197