Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TTHHÖÖ VVIIEEÄÄNN TTRRÖÖÔÔØØNNGG ÑÑAAÏÏII HHOOÏÏCC CCOOÂÂNNGG NNGGHHIIEEÄÄPP TTPP.. HHCCMM
--------------------
SSAAÛÛNN PPHHAAÅÅMM TTRRÍÍCCHH BBAAÙÙOO TTAAÏÏPP CCHHÍÍ
KKHHOOAA HHOOÏÏCC && CCOOÂÂNNGG NNGGHHEEÄÄ
TTiieeââuu cchhuuaaåånn KKhhooaa hhooïïcc –– CCooâânngg nngghheeää
VViieeäätt NNaamm && TThheeáá ggiiôôùùii 44//22001155
44//22001155
hhttttpp::////lliibb..iiuuhh..eedduu..vvnn
2
Bạn đọc có nhu cầu thông tin toàn văn các văn bản trong danh mục, vui lòng
email đến [email protected] gồm thông tin sau:
Họ tên – MSSV – Lớp học – Khóa học – Email – Số điện thoại liên hệ hoặc
Họ tên – MS Nhân viên/Giảng viên – Khoa/ Đơn vị công tác – Email – Số
điện thoại liên hệ.
Hoặc liên hệ qua trang web YÊU CẦU TIN của Thư viện
(http://goo.gl/PCIOC6)
Thông tin được cung cấp miễn phí và nhanh chóng cho bạn đọc Thư viện Đại
học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.
Hân hạnh phục vụ bạn đọc
3
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn A4
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
ÂM HỌC
1 TCVN 10613:2014 Âm học - Giá trị quy chiếu ưu tiên dùng cho các
mức âm và rung.
7
2 TCVN 10614:2014 Âm học - Cấu trúc hấp thụ âm dùng trong các tòa
nhà - Đánh giá hấp thụ âm.
12
3 TCVN 10615-1:2014 Âm học - Đo các thông số âm thanh phòng - Phần
1: Không gian trình diễn.
32
4 TCVN 10615-2:2014 Âm học - Đo các thông số âm thanh phòng - Phần
2: Thời gian âm vang trong phòng bình thường.
24
5 TCVN 10615-3:2014 Âm học - Đo các thông số âm thanh phòng - Phần
3: Văn phòng không gian mở.
23
DỊCH VỤ - CHẤT LƯỢNG
6 TCVN 10578:2014 An toàn sản phẩm tiêu dùng - Hướng dẫn người
cung ứng.
65
7 TCVN 7782:2008 -
TCVN ISO/TS 22002-
2:2014
Chương trình tiên quyết về an toàn thực phẩm -
Phần 2: Cung cấp thực phẩm.
28
8 TCVN ISO 28001:2014 Hệ thống quản lý an toàn chuỗi cung ứng - Thực
hành tốt áp dụng an toàn chuỗi cung ứng, đánh giá
và hoạch định - Yêu cầu và hướng dẫn sử dụng.
38
9 TCVN 10579:2014 Triệu hồi sản phẩm tiêu dùng - Hướng dẫn người
cung ứng.
56
ĐO LƯỜNG – PHÉP ĐO
10 TCVN 10431-1:2014 Năng lực phát hiện - Phần 1: Thuật ngữ và định
nghĩa.
19
11 TCVN 10431-2:2014 Năng lực phát hiện - Phần 2: Phương pháp luận
trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính.
31
4
12 TCVN 10431-3:2014 Năng lực phát hiện - Phần 3: Phương pháp luận
xác định giá trị tới hạn đối với biến đáp ứng khi
không sử dụng dữ liệu hiệu chuẩn.
19
13 TCVN 10431-4:2014 Năng lực phát hiện - Phần 4: Phương pháp luận so
sánh giá trị tối thiểu pháp hiện được với giá trị đã
cho.
14
14 TCVN 10431-5:2014 Năng lực phát hiện - Phần 5: Phương pháp luận
trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính và phi
tuyến.
23
15 TCVN 10431-6:2014 Năng lực phát hiện - Phần 6: Phương pháp luận
xác định giá trị tới hạn và giá trị tối thiểu phát hiện
được trong phép đo có phân bố Poisson được xấp
xỉ chuẩn.
28
16 TCVN 10431-7:2014 Năng lực phát hiện - Phần 7: Phương pháp luận
dựa trên tính chất ngẫu nhiên của nhiễu phương
tiện đo.
26
PHÒNG THÍ NGHIỆM Y TẾ
17 TCVN 10547:2014 Phòng thí nghiệm y tế - Giảm sai lỗi thông qua
quản lý rủi ro và cải tiến liên tục.
19
18 TCVN 15189:2014 Phòng thí nghiệm y tế - Yêu cầu về chất lượng và
năng lực.
73
BAO GÓI
19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa khí nén và khí hóa lỏng
(trừ axetylen). Kiểm tra tại thời điểm nạp.
18
20 TCVN 10123:2013 Chai chứa khí. Quy trình vận hành để tháo van
một cách an toàn khỏi chai chứa khí.
24
21 TCVN 10124:2013 Chai chứa khí. Chai bằng thép, hàn, nạp lại được
có vật liệu chứa khí ở áp áp suất dưới áp suất khí
quyển (trừ axetylen). Thiết kế, kết cấu, thử
nghiệm, sử dụng và kiểm tra định kỳ.
33
5
22 TCVN 10520-1:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 1: Vật chứa dùng cho
dây quấn tròn.
10
23 TCVN 10520-2-1:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 2-1: Ống quấn dây
phân phối có tang quấn hình trụ - Kích thước cơ
bản.
9
24 TCVN 10520-2-2:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 2-2: Ống quấn dây
phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật
đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật
liệu nhiệt dẻo.
11
25 TCVN 10520-2-3:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 2-3: Ống quấn dây
phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật
đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật
liệu nhiệt dẻo.
10
26 TCVN 10520-3-1:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 3-1: Ống quấn dây
phân phối có tang quấn hình côn - Kích thước cơ
bản.
10
27 TCVN 10520-3-2:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 3-2: Ống quấn dây
phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ
thuật đối với ống quấn dây dử dụng nhiều lần làm
từ vật liệu nhiệt dẻo.
10
28 TCVN 10520-3-3:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 3-3: Ống quấn dây
phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ
thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ
vật liệu nhiệt dẻo.
10
29 TCVN 10520-3-4:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 3-4: Ống quấn dây
phân phối có tang quấn hình côn - Kích thước cơ
bản của vật chứa ống quấn dây phân phối có tang
quấn hình côn.
8
30 TCVN 10520-3-5:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 3-5: Ống quấn dây
phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ
thuật đối với vật chứa ống quấn dây làm từ vật
10
6
liệu nhiệt dẻo.
31 TCVN 10520-4-1:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 4-1: Phương pháp
thử - Ống quấn dây phân phối làm từ vật liệu nhiệt
dẻo.
13
32 TCVN 10520-4-2:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 4-2: Phương pháp
thử - Vật chứa làm từ vật liệu nhiệt dẻo dùng cho
ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn.
11
33 TCVN 10520-5-1:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 5-1: Ống quấn dây
phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích
hình nón - Kích thước cơ bản.
8
34 TCVN 10520-5-2:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 5-2: Ống quấn dây
phân phối có tang hình trụ có các mặt bích hình
nón - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử
dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo.
10
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT
35 TCVN 10474:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ hấp thụ
tử ngoại theo hệ số tắt UV riêng.
13
36 TCVN 10475:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Phân tích METYL
ESTE của các axit béo bằng sắc kí khí.
16
37 TCVN 10476:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các
POLYME loại POLYETYLEN.
11
38 TCVN 10477:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ màu
LOVIBOND.
11
39 TCVN 10478:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các
HYDROCACBON đã HALOGEN hóa có điểm
sôi thấp trong dầu thực phẩm.
19
40 TCVN 10479:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các
traiacylglycerol đã polyme hóa bằng sắc kí rây
phân tử hiệu năng cao (HPSEC).
14
41 TCVN 10480:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chất 14
7
không xà phòng hóa. Phương pháp chiết bằng
HEXAN.
42 TCVN 10481:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định cặn nhìn
thấy được trong dầu mỡ thô.
11
43 TCVN 10482:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định
HYDROCACBON thơm đa vòng bằng sắc kí
phức chất cho - nhận trực tiếp và sắc kí lỏng hiệu
năng cao (HPLC) có DETECTOR huỳnh quang.
28
44 TCVN 10483:2014 Dầu mỡ thực vật. Xác định hàm lượng chất sáp
bằng sắc kí khí.
23
45 TCVN 10484:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ màu
LOVIBOND. Phương pháp tự động.
13
MUỐI
46 TCVN 10656:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng nitrit -
Phương pháp chuẩn độ Permanganate/thiosulfat.
9
47 TCVN 10657:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng brom và
iot tổng số (tính theo brom) - Phương pháp chuẩn
độ natri thiosulfat.
11
48 TCVN 10658:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng canxi và
magie - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
ngon lửa.
12
49 TCVN 10659:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Florua -
Phương pháp đo điện thế.
12
50 TCVN 10660:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng thủy
ngân tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ
nguyên tử không ngọn lửa.
13
51 TCVN 10661:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng chì tổng
số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa.
13
52 TCVN 10662:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Cadimi 13
8
tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
ngọn lửa.
53 TCVN 10663:2014 Muối (natri clorua) - Xác định các anion - Phương
pháp sắc ký ion hiệu năng cao (HPIC).
13
MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM
1 TCVN 10577:2014 Mã số mã vạch vật phẩm - Mã toàn cầu phân định
hàng gửi (GSIN) và hàng ký gửi (GINC) - Yêu
cầu kỹ thuật.
25
THỰC PHẨM
2 TCVN 10580:2014 Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ
sinh - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp
đo điện thế.
9
3 TCVN 10581:2014 Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ
sinh - Xác định hàm lượng IODUA - Phương pháp
điện cực chọn lọc ion.
11
4 TCVN 10582:2014 Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh -
Xác định hàm lượng axit linoleic - Phương pháp
sắc ký khí.
13
5 TCVN 10638:2014 Thực phẩm. Xác định hàm lượng AFLATOXIN
B1 và tổng AFLATOXIN B1, B2, G1, G2 trong
lạc, quả hồ trăn, quả vả và bột ớt - Phương pháp
sắc kí lỏng hiệu năng cao có tạo dẫn xuất sau cột
và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm.
27
6 TCVN 10639:2014 Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định
asen vô cơ trong rong biển bằng đo phổ hấp thụ
nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi chiết
bằng axit
16
7 TCVN 10640:2014 Thực phẩm. Xác định zearalenon trong thực phẩm
chứa ngô, bột đại mạch, bột ngô, bột ngô dạng
nhuyễn, bột mì và ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và
22
9
trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
(HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
và sử dụng detector huỳnh quang
8 TCVN 10641:2014 Thực phẩm. Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt,
magie, mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong
thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh. Phương
pháp đo phổ phát xạ plasma cảm ứng cao tần.
10
9 TCVN 10642:2014 Thực phẩm. Xác định hàm lượng
GLYCOALKALOID (α-Solanin và α-Chaconin)
trong củ khoai tây . Phương pháp sắc ký lỏng
13
10 TCVN 10643:2014 Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì, cadimi,
đồng, sắt và kẽm. Phương pháp đo phổ hấp thụ
nguyên tử sau khi tro hóa khô.
12
11 TCVN 10546:2014 Tinh bột sắn. 9
THỦY SẢN
12 TCVN 10644:2014 Thủy sản. Xác định độc tố gây liệt cơ (PSP) trong
động vật có vỏ. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC) có làm sạch bằng chiết pha rắn
và sử dụng detector huỳnh quang.
37
THỨC ĂN CHĂN NUÔI
13 TCVN 10486:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng
amprolium bằng phương pháp quang phổ.
11
14 TCVN 10487:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng axit
arsanilic bằng phương pháp quang phổ.
9
15 TCVN 10488:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng
decoquinate bằng phương pháp huỳnh quang.
10
16 TCVN 10489:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng lasalocid
bằng phương pháp huỳnh quang.
11
17 TCVN 10490:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng roxarsone
bằng phương pháp quang phổ.
10
10
18 TCVN 10491:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng
nicarbazin bằng phương pháp quang phổ.
10
19 TCVN 10492:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitarsone
bằng phương pháp quang phổ.
10
20 TCVN 10493:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng zoalene
bằng phương pháp quang phổ.
10
21 TCVN 10494:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ
amoniac.
10
VẬN TẢI – ĐƯỜNG BỘ
54 TCVN 10534:2014 Bánh xe và vành bánh dùng cho lốp hơi - Từ
vựng, ký hiệu và ghi nhãn.
28
55 TCVN 10470:2014 Mô tô - Phương pháp chỉnh đặt lực cản chạy trên
băng thử động lực.
31
56 TCVN 10471:2014 Ô tô con - Phân bố khối lượng. 7
57 TCVN 10538:2014 Ô tô con - Yêu cầu kỹ thuật đối với kích cơ khí. 7
58 TCVN 10468:2014 Phương tiện giao thông đường bộ. Đầu vòi nạp
xăng không chì.
6
59 TCVN 10469-1:2014 Phương tiện giao thông đường bộ. Đo chất phát
thải và tiêu thụ nhiên liệu của xe Hybrid điện.
Phần 1: Hybrid điện không nạp điện bằng nguồn
điện bên ngoài.
35
60 TCVN 10469-2:2014 Phương tiện giao thông đường bộ. Đo chất phát
thải và tiêu thụ nhiên liệu của xe Hybrid điện.
Phần 2: Hybrid điện nạp điện bằng nguồn điện bên
ngoài.
45
61 TCVN 10472:2014 Phương tiện giao thông đường bộ. Ống nạp và cửa
nạp của thùng nhiên liệu ô tô- Hệ thống thu hồi
hơi.
15
62 TCVN 10473-1:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống 14
11
nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 1: Yêu
cầu an toàn..
63 TCVN 10473-2:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống
nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 2:
Phương pháp thử.
16
64 TCVN 10532:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Tổ hợp ô tô
con và rơ mooc - Thử độ ổn định ngang.
23
65 TCVN 10533:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thông
chống bó cứng phanh (ABS) - Thử nghiệm và
phương pháp đo.
22
66 TCVN 10535-1:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Phân tích tai
nạn giao thông - Phần 1: Từ vựng.
52
67 TCVN 10535-2:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Phân tích tai
nạn giao thông - Phần 2: Hướng dẫn phương pháp
đánh giá tính nghiêm trọng của va chạm xe.
30
68 TCVN 10536:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô tải hạng
nặng và ô tô khách - Thử quay vòng ổn định.
19
69 TCVN 10537:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô tải hạng
nặng và ô tô khách - Phương pháp thử đáp ứng
quay vòng quá độ.
36
MÁY KHOAN
70 TCVN 10664-1:2014 Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp. Kiểm
độ chính xác. Phần 1: Kiểm hình học.
9
71 TCVN 10664-2:2014 Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp. Kiểm
độ chính xác. Phần 2: Kiểm thực tế.
7
72 TCVN 10665-1:2014 Điều kiện kiểm máy khoan và doa tọa độ một trục
chính xác và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có
chiều cao bàn máy cố định và trục chính thẳng
đứng - kiểm độ chính xác. Phần 1: Máy kiểu một
trụ.
21
12
73 TCVN 10665-2:2014 Điều kiện kiểm máy khoan và doa tọa độ một trục
chính xác và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có
chiều cao bàn máy cố định và trục chính thẳng
đứng - kiểm độ chính xác. Phần 2: Máy kiểu cổng
có bàn máy di động.
21
KIM HOÀN
74 TCVN 10616:2014 Đồ trang sức - Độ tinh khiết của hợp kim kim loại
quý.
7
75 TCVN 10617:2014 Đồ trang sức - Lớp phủ hợp kim vàng. 7
76 TCVN 10619:2014 Đồ trang sức - Xác định hàm lượng Paladi trong
hợp kim Paladi dùng làm đồ trang sức - Phương
pháp trọng lượng với Dimethylglyoxim.
11
77 TCVN 10620:2014 Đồ trang sức - Xác định hàm lượng platin trong
hợp kim Platin dùng làm đồ trang sức - Phương
pháp trọng lượng sau khi kết tủa Diamoni
Hexacloroplatinat.
11
78 TCVN 10622:2014 Đồ trang sức - Xác định hàm lượng bạc trong hợp
kim bạc dùng làm đồ trang sức - Phương pháp thể
tích (chuẩn độ điện thế) sử dụng natriclorua hoặc
kaliclorua.
10
79 TCVN 10623:2014 Đồ trang sức - Xác định hàm lượng platin trong
hợp kim Platin dùng làm đồ trang sức - Phương
pháp ICP-OES sử dụng Ytri như nguyên tố nội
chuẩn.
13
80 TCVN 10624:2014 Đồ trang sức - Xác định hàm lượng paladi trong
hợp kim Paladi dùng làm đồ trang sức - Phương
pháp ICP-OES sử dụng ytri như nguyên tố nội
chuẩn.
13
81 TCVN 10621:2014 Xác định hàm lượng platin trong hợp kim Platin
dùng làm đồ trang sức - Phương pháp trọng lượng
10
13
bằng cách khử với thủy ngân (I) Clorua.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
82 TCVN 10541:2014 Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn -
Hướng dẫn triển khai hệ thống quản lý an toàn
thông tin.
87
83 TCVN 10542:2014 Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản
lý an toàn thông tin - Đo lường.
59
84 TCVN 10543:2014 Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản
lý an toàn trao đổi thông tin liên tổ chức, liên
ngànhlường.
42
BƠM
85 TCVN 10604-1:2015 Bơm chân không. Đo tính năng. Phần 1: Đo lưu
lượng dòng khí (tốc độ bơm).
8
86 TCVN 10604-2:2015 Bơm chân không. Đo tính năng. Phần 2: Đo áp
suất ngược tới hạn.
10
CHẤT BÔI TRƠN
22 TCVN 10507:2014 Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng - Phân loại
độ nhớt ISO.
11
23 TCVN 10508:2014 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm
liên quan (loại L) - Họ T (Tuốc bin) - Yêu cầu kỹ
thuật đối với dầu bôi trơn cho tuốc bin.
32
24 TCVN 10509:2014 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm
liên quan (loại L) - Họ E (dầu động cơ đốt trong)
- Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu động cơ xăng hai
kỳ (phẩm cấp EGB, EGC và EGD).
11
25 TCVN 10510:2014 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm
liên quan (loại L) - Họ E (dầu động cơ đốt trong)
- Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu sử dụng trong động
cơ xăng môtô bốn kỳ và hệ thống truyền động
kèm theo (phẩm cấp EMA và EMB).
13
14
THIẾT BỊ CHO CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN
26 TCVN 10668:2015 Hệ thống cung cấp khí đốt tại nơi tiêu thụ - Thiết
bị đo lưu lượng - Đồng hồ đo khí kiểu màng.
60
MÁY NÉN – MÁY KHÍ NÉN
27 TCVN 10605-1:2015 Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và
định nghĩa - Phần 1: Quy định chung.
14
28 TCVN 10605-2:2015 Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và
định nghĩa - Phần 2: Máy nén.
12
29 TCVN 10605-3:2015 Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và
định nghĩa - Phần 3: Máy và dụng cụ khí nén.
15
30 TCVN 10605-4:2015 Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và
định nghĩa - Phần 4: Xử lý không khí.
16
LUYỆN KIM
31 TCVN 10618:2014 Lớp phủ kim loại - Đo chiều dày lớp phủ - Phương
pháp hiển vi điện tử quét.
14
KHOÁNG SẢN
32 TCVN 10548-1:2014 Quặng mangan - Lấy mẫu - Lấy mẫu đơn. 20
33 TCVN 10548-2:2014 Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị
mẫu.
15
34 TCVN 10550:2014 Quặng mangan - Xác định hàm lượng lưu huỳnh -
Phương pháp khối lượng Bari sulfat và phương
pháp chuẩn độ lưu huỳnh dioxide sau khi đốt.
15
35 TCVN 10551:2014 Quặng mangan - Xác định hàm lượng bari oxide -
Phương pháp khối lượng bari sulfat.
8
36 TCVN 10552:2014 Quặng mangan - Xác định hàm lượng nước liên
kết - Phương pháp khối lượng.
8
37 TCVN 10553:2014 Quặng mangan - Xác định hàm lượng chromi -
Phương pháp đo màu Diphenylcarbazid và
Phương pháp chuẩn độ bạc Persulfat.
12
15
38 TCVN 10555:2014 Quặng mangan - Xác định hàm lượng ẩm. 19
39 TCVN 10556:2014 Quặng mangan - Xác định thành phần cỡ hạt bằng
sàng.
23
40 TCVN 10549:2014 Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm
lượng mangan - Phương pháp chuẩn độ điện thế.
10
41 TCVN 10554:2014 Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm
lượng sắt - Phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa.
12
CHẤT DẺO – CAO SU
42 TCVN 10521:2014 Chất dẻo. Xác định độ hấp thụ nước. 23
43 TCVN 10522-1:2014 Chất dẻo. Xác định tro. Phần 1: Phương pháp
chung.
12
44 TCVN 10522-2:2014 Chất dẻo. Xác định tro. Phần 2: Poly (alkylen
terephthalat).
10
45 TCVN 10522-3:2014 Chất dẻo. Xác định tro. Phần 3: Xenlulo acetat
không hóa dẻo.
7
46 TCVN 10522-4:2014 Chất dẻo. Xác định tro. Phần 4: Polyamid. 10
47 TCVN 10522-5:2014 Chất dẻo. Xác định tro. Phần 5: Poly (vinyl
clorua).
10
48 TCVN 10523:2014 Chất dẻo. Xác định sự phân hủy sinh học kỵ khí
tối đa của chất dẻo trong hệ thống phân hủy bùn
được kiểm soát. Phương pháp đo sản lượng khí
sinh học.
21
49 TCVN 10525-1:2014 Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong
chữa cháy - Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ
thống chữa cháy cố định.
25
50 TCVN 10524:2014 Ống và hệ ống cao su dùng trong hệ thống làm
mát động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật.
19
51 TCVN 10500:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ 8
16
bền rạn nứt trong môi trường có ozon ở điều kiện
tĩnh.
52 TCVN 10501-1:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ
bền xé - Phần 1: Phương pháp xé với tốc độ không
đổi.
17
53 TCVN 10501-2:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ
bền xé - Phần 2: Phương pháp con lắc rơi.
12
54 TCVN 10502:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định tính
mềm dẻo - Phương pháp tạo vòng phẳng.
8
55 TCVN 10503:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ
bền với các chất lỏng.
16
56 TCVN 10504:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định đặc
tính tạo mù của vật liệu trang trí nội thất ô tô.
20
GỖ
57 TCVN 10572-1:2014 Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần
1: Phương pháp thử.
25
58 TCVN 10572-2:2014 Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần
2: Các yêu cầu.
7
59 TCVN 10575:2014 Gỗ nhiều lớp (LVL) - Yêu cầu kỹ thuật. 20
60 TCVN 10576:2014 Gỗ nhiều lớp (LVL) - Đo kích thước và hình dạng
- Phương pháp thử.
12
61 TCVN 10573:2014 Yêu cầu phân hạng gỗ phi kết cấu. 15
62 TCVN 10574:2014 Ván mỏng - Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc
tính vật lý và dung sai.
26
SƠN VÀ VECNI
63 TCVN 10517-1:2014 Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng -
Phần 1: Ngâm trong chất lỏng không phải nước.
13
64 TCVN 10517-2:2014 Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng -
Phần 2: Phương pháp ngâm nước.
9
17
65 TCVN 10517-3:2014 Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng -
Phần 3: Phương pháp sử dụng môi trường hấp thụ.
12
66 TCVN 10517-4:2014 Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng -
Phần 4: Phương pháp tạo đốm.
12
67 TCVN 10517-5:2014 Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng -
Phần 5: Phương pháp tủ sấy Gradient nhiệt độ.
12
68 TCVN 10518-1:2014 Sơn và vecni - Xác định phần trăm thể tích chất
không bay hơi - Phần 1: Phương pháp sử dụng tấm
thử được sơn phủ để xác định chất không bay hơi
và xác định khối lượng riêng màng khô theo định
luật Acsimét.
21
69 TCVN 10519:2014 Sơn và vecni và chất dẻo - Xác định hàm lượng
chất không bay hơi.
12
THÔNG TIN – TƯ LIỆU
70 TCVN 10669:2014 Thông tin và tư liệu - Phương pháp phân tích tài
liệu, xác định chủ đề và lựa chon các thuật ngữ
định chỉ mục.
18
71 TCVN 10670:2014 Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về
bổ sung và biên mục.
33
TIÊU CHUẨN NƯỚC NGOÀI
ĐIỆN – ĐIỆN TỬ - THIẾT BỊ ĐIỆN
72 ISO 16610-1:2015 -
Replace: ISO/TS
16610-1:2006
Geometrical product specifications (GPS) --
Filtration -- Part 1: Overview and basic concepts.
25
73 ISO 17957:2015 Photography -- Digital cameras -- Shading
measurements.
13
74 ISO 14084-2:2015 Process diagrams for power plants -- Part 2:
Graphical symbols.
60
75 IEC AC and/or DC-supplied electronic controlgear for 67
18
62811 ed1.0 (2015-04) discharge lamps (excluding fluorescent lamps) -
Performance requirements for low frequency
square wave operation.
76 IEC/TS
62749 ed1.0 (2015-04)
Assessment of power quality - Characteristics of
electricity supplied by public networks.
43
77 IEC/TR 61857-
2 ed1.0 (2015-04)
Electrical insulation systems - Procedures for
thermal evaluation - Part 2: Selection of the
appropriate test method for evaluation and
classification of electrical insulation systems .
10
78 IEC 61970-
452 ed2.0 (2015-04)
Energy management system application program
interface (EMS-API) - Part 452: CIM model
exchange specification .
99
79 ISO/IEC
15414 ed3.0 (2015-04)
Information technology -- Open distributed
processing -- Reference model -- Enterprise
language.
44
80 IEC/TS 62600-
201 ed1.0 (2015-04)
Marine energy - Wave, tidal and other water
current converters - Part 201: Tidal energy
resource assessment and characterization.
46
81 IEC/TS
62578 ed2.0 (2015-04)
Power electronics systems and equipment -
Operation conditions and characteristics of active
infeed converter (AIC) applications including
design recommendations for their emission values
below 150 kHz.
240
82 IEC/TS 62239-
1 ed2.0 (2015-04)
Process management for avionics - Management
plan - Part 1: Preparation and maintenance of an
electronic components management plan.
77
83 IEC 62485-
1 ed1.0 (2015-04)
Safety requirements for secondary batteries and
battery installations - Part 1: General safety
information.
38
84 IEC 61837-
3 ed2.0 (2015-04)
Surface mounted piezoelectric devices for
frequency control and selection - Standard outlines
40
19
and terminal lead connections - Part 3: Metal
enclosures.
85 ASTM D7131-09 Standard Test Method for Determination of Ion
Exchange Capacity (IEC) in Grafted Battery
Separator (Withdrawn 2015).
3
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
86 ISO/IEC TS
38501:2015
Information technology -- Governance of IT --
Implementation guide.
15
87 ISO/IEC 15414:2015 -
Replace: ISO/IEC
15414:2006
Information technology -- Open distributed
processing -- Reference model -- Enterprise
language.
44
CHẾ TẠO
88 ISO 18129:2015 Condition monitoring and diagnostics of machines
-- Approaches for performance diagnosis.
17
89 ISO 13379-2:2015 Condition monitoring and diagnostics of machines
-- Data interpretation and diagnostics techniques --
Part 2: Data-driven applications.
12
90 ISO 18854:2015 Small craft -- Reciprocating internal combustion
engines exhaust emission measurement -- Test-
bed measurement of gaseous and particulate
exhaust emissions.
86
91 JIS B 1051:2014 -
Replace: JIS B 1051-
2000
Mechanical properties of fasteners made of carbon
steel and alloy steel - Bolts, screws and studs with
specified property classes. Coarse thread and fine
pitch thread.
62
92 JIS B 1801:2014 -
Replace: JIS B
1801:2009
Short-pitch ansmission precision roller chains
and bush chains.
34
MÁY MÓC, THIẾT BỊ NÔNG NGHIỆP
93 ISO 11783-7:2015 - Tractors and machinery for agriculture and 185
20
Replace: ISO 11783-
7:2009
forestry -- Serial control and communications data
network -- Part 7: Implement messages application
layer.
VẬN TẢI – ĐƯỜNG BỘ
94 ISO/IEC 23008-
1:2014/Amd 1:2015
Additional technologies for MPEG Media
Transport (MMT).
32
95 ISO 10924-3:2015 Road vehicles -- Circuit breakers -- Part 3:
Miniature circuit breakers with tabs (Blade type),
Form CB11.
11
96 ISO 27145-6:2015 Road vehicles -- Implementation of World-Wide
Harmonized On-Board Diagnostics (WWH-OBD)
communication requirements -- Part 6: External
test equipment.
32
97 ISO 17842-2:2015 Safety of amusement rides and amusement devices
-- Part 2: Operation and use.
23
98 ASTM D6709-15 Standard Test Method for Evaluation of
Automotive Engine Oils in the Sequence VIII
Spark-Ignition Engine (CLR Oil Test Engine).
40
99 ASTM D6984 -15 Standard Test Method for Evaluation of
Automotive Engine Oils in the Sequence IIIF,
Spark-Ignition Engine.
53
100 ASTM D7320 -15 Standard Test Method for Evaluation of
Automotive Engine Oils in the Sequence IIIG,
Spark-Ignition Engine.
52
VIỄN THÔNG
101 ISO/IEC 23002-
4:2014/Amd 2:2015
FU and FN descriptions for HEVC. 22
DẦU MỎ
102 ISO/TR 17177:2015 Petroleum and natural gas industries -- Guidelines
for the marine interfaces of hybrid LNG terminals.
28
21
103 ASTM D5704 -15 Standard Test Method for Evaluation of the
Thermal and Oxidative Stability of Lubricating
Oils Used for Manual Transmissions and Final
Drive Axles.
18
104 ASTM D7549 -15 Standard Test Method for Evaluation of Heavy-
Duty Engine Oils under High Output
Conditionsmdash;Caterpillar C13 Test Procedure.
37
CAO SU – CHẤT DẺO
105 ISO 13927:2015 -
Replace: ISO
13927:2001
Plastics -- Simple heat release test using a conical
radiant heater and a thermopile detector.
21
106 ISO 16620-1:2015 Plastics -- Biobased content -- Part 1: General
principles.
11
107 ISO 16620-2:2015 Plastics -- Biobased content -- Part 2:
Determination of biobased carbon content.
22
108 ISO 16620-3:2015 Plastics -- Biobased content -- Part 3:
Determination of biobased synthetic polymer
content.
7
109 JIS H 8630:2006 -
Replace: JIS H
8630:1987
Elecoplated coatings on plastics materials for
decorative purposes.
31
DƯỢC LIỆU - THIẾT BỊ Y TẾ
110 ISO 8600-2:2015 -
Replace: ISO 8600-
2:2002
Endoscopes - Medical endoscopes and
endotherapy devices -- Part 2: Particular
requirements for rigid bronchoscopes.
15
111 ISO 18835:2015 -
Replace: ISO/TS
18835:2004
Inhalational anaesthesia systems -- Draw-over
anaesthetic systems.
22
112 ISO 19045:2015 Ophthalmic optics -- Contact lens care products --
Method for evaluating Acanthamoeba encystment
15
22
by contact lens care products.
113 ISO 11040-4:2015 -
Replace: ISO 11040-
4:2007
Prefilled syringes -- Part 4: Glass barrels for
injectables and sterilized subassembled syringes
ready for filling.
52
114 ISO 11040-7:2015 Prefilled syringes -- Part 7: Packaging systems for
sterilized subassembled syringes ready for filling.
27
115 ASTM E2329 -15 Standard Practice for Identification of Seized
Drugs .
3
116 ASTM E2968 -15 Standard Guide for Application of Continuous
Processing in the Pharmaceutical Industry.
15
LUYỆN KIM
117 ISO 6892-3:2015 -
Replace: ISO
15579:2000
Metallic materials -- Tensile testing -- Part 3:
Method of test at low temperature.
22
118 ISO 14317:2015 -
Replace: ISO
14317:2006
Sintered metal materials excluding hardmetals --
Determination of compressive yield strength.
5
119 ASTM C1617 -15 Standard Practice for Quantitative Accelerated
Laboratory Evaluation of Extraction Solutions
Containing Ions Leached from Thermal Insulation
on Aqueous Corrosion of Metals.
11
120 ASTM A811 -15 Standard Specification for Soft Magnetic Iron
Parts Fabricated by Powder Metallurgy
Techniques.
4
121 ASTM A839 -15 Standard Specification for Iron-Phosphorus
Powder Metallurgy Parts for Soft Magnetic
Applications.
4
122 ASTM A989/A989M -
15
Standard Specification for Hot Isostatically-
Pressed Alloy Steel Flanges, Fittings, Valves, and
Parts for High Temperature Service.
8
23
123 ASTM B982-15 Standard Specification for Sampling and Sample
Preparation of Lead and Lead Alloys for Optical
Emission Spectrometric or ICP Analysis.
6
124 ASTM A988/A988M -
15
Standard Specification for Hot Isostatically-
Pressed Stainless Steel Flanges, Fittings, Valves,
and Parts for High Temperature Service.
11
125 JIS H 3300:2012 -
Replace: JIS H
3300:2009
Copper and copper alloy seamless pipes and tubes. 33
126 JIS C 3202:2014 -
Replace: JIS C
3202:1994
Enamelled winding wires . 22
127 JIS G 1201:2014 -
Replace: JIS G 1201-
2001
Iron and steel. General rules for analytical
methods.
24
128 JIS G 3120:2014 -
Replace: JIS G
3120:2009
Manganese-molybdenum and manganese-
molybdenum-nickel alloy steel plates quenched
and tempered for pressure vessels.
15
129 JIS G 0404:2014 -
Replace: JIS G
0404:2010
Steel and steel products. General technical
delivery requirements.
21
130 JIS G 3352:2014 -
Replace: JIS G 3352-
2003
Steel decks. 13
131 JIS H 0543:2014 Tessting method of determining bendability for
magnesium alloy sheets.
9
HÓA HỌC
132 ISO 16967:2015 Solid biofuels -- Determination of major elements
-- Al, Ca, Fe, Mg, P, K, Si, Na and Ti.
13
133 ISO 18118:2015 - Surface chemical analysis -- Auger electron 26
24
Replace: ISO
18118:2004
spectroscopy and X-ray photoelectron
spectroscopy -- Guide to the use of experimentally
determined relative sensitivity factors for the
quantitative analysis of homogeneous materials.
134 ASTM D7129 -09 Standard Test Method for Determination of
Ammonia Trapping in a Grafted Battery Separator
(Withdrawn 2015).
3
135 ASTM B939 -15 Standard Test Method for Radial Crushing
Strength, K, of Powder Metallurgy (PM) Bearings
and Structural Materials.
4
136 ASTM B962 -15 Standard Test Methods for Density of Compacted
or Sintered Powder Metallurgy (PM) Products
Using Archimedesrsquo; Principle.
7
DA
137 ISO 15701:2015
(IULTCS/IUF 442) -
Replace: ISO
15701:1998
(IULTCS/IUF 442)
Leather -- Tests for colour fastness -- Colour
fastness to migration into polymeric material.
5
ĐO LƯU LƯỢNG CHẤT LỎNG
138 ISO 10790:2015 -
Replace: ISO
10790:1999; ISO
10790:1999/Amd
1:2003
Measurement of fluid flow in closed conduits --
Guidance to the selection, installation and use of
Coriolis flowmeters (mass flow, density and
volume flow measurements).
37
GIẤY
139 ISO 699:2015 -
Replace: ISO 699:1982
Pulps -- Determination of alkali resistance. 5
140 ISO 3260:2015 -
Replace: ISO
Pulps -- Determination of chlorine consumption
(Degree of delignification).
6
25
3260:1982
DỆT MAY
141 ISO 18066:2015 Textiles -- Manmade filament yarns --
Determination of shrinkage in boiling water .
8
142 JIS L 0851:2013 -
Replace: JIS L
0854:2013
Testing methods for colour fastness to acid
spotting.
7
143 JIS L 0854:2013 -
Replace: JIS L
0854:2001
Test methods for colour fastness to sublimation in
storage.
4
BƠM
144 ISO/ASME
14414:2015
Pump system energy assessment 61
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
145 ASTM
A1044/A1044M-15
Standard Specification for Steel Stud Assemblies
for Shear Reinforcement of Concrete.
5
146 ASTM C1504M -15 Standard Specification for Manufacture of Precast
Reinforced Concrete Three-Sided Structures for
Culverts and Storm Drains (Metric).
5
147 ASTM C1802 -15 Standard Specification for Design, Testing,
Manufacture, Selection, and Installation of
Fabricated Metal Access Hatches for Utility,
Water, and Wastewater Structures.
25
148 ASTM C1804 -15 Standard Specification for Spun Cast Prestressed
Concrete Bases for Tapered Steel Lighting Poles.
4
149 ASTM C183/C183M-
15
Standard Practice for Sampling and the Amount of
Testing of Hydraulic Cement.
8
150 ASTM A615/A615M -
15
Standard Specification for Deformed and Plain
Carbon-Steel Bars for Concrete Reinforcement.
8
26
151 ASTM C1504 -15 Standard Specification for Manufacture of Precast
Reinforced Concrete Three-Sided Structures for
Culverts and Storm Drains.
5
152 JIS A 1470-
2:2014/AMD 1 -
Replace: JIS A 1470-2-
2002
Determination of water vapour
absorption/desorption properties for building
materials. Part 2: Response to temperature
variation.
1
CHẤT LƯỢNG NƯỚC – KHÔNG KHÍ
153 ISO 9697:2015-
Replace: ISO
9697:2008
Water quality -- Gross beta activity in non-saline
water -- Test method using thick source.
12
154 ASTM D1356 -15 Standard Terminology Relating to Sampling and
Analysis of Atmospheres.
16
155 JIS K 0102:2013 -
Replace: JIS K
0102:2010
Testing methods for industrial wastewater. 530
CHỨNG NHẬN
156 ASTM E2659 -15 Standard Practice for Certificate Programs. 6
Thư viện Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM phối hợp với Trung tâm thông tin khoa
học và công nghệ TP.HCM cung cấp thông tin toàn văn dành cho người sử dụng thư viện trong
trường (SV, GV, HVCH, CBVC...) có nhu cầu học tập, nghiên cứu, tham khảo. Để gửi và nhận thông
tin, xin vui lòng liên hệ:
1. Thư viện Đại học Công Nghiệp TP.HCM: Gửi thông tin yêu cầu bằng 1 trong các phương tiện
sau:
+ Cổng thông tin Thư viện: http://lib.iuh.edu.vn tại mục "Yêu cầu tin";
+ Facebook: http://facebook.com/libiuh - Gửi qua "Tin nhắn" trên Page;
+ Liên hệ Phòng Nghiệp vụ: Phan Minh Trí – 0919.8989.33 - ĐT: (08) 38940390 (130) - Email:
2. Phòng đảm bảo thông tin của trung tâm thông tin khoa học và công nghệ TP.HCM
Địa chỉ: 79 Trương Định - Q1 - TP.HCM
ĐT: (08)38243826: (08)38297040 Ext: 202-203-216) Fax: 38291957
27
Website: www.cesti.gov.vn Email: [email protected]
Lưu ý
1/ Khi đến gửi yêu cầu thông tin, bạn nhớ mang theo thẻ sinh viên, thẻ giảng viên của trường.
2/ Thông tin được cung cấp miễn phi, ngoại trừ chi phí: in ấn tài liệu, mua tài liệu (nếu có)
Thư viện Trường Đại học Công nghiệp Thành phố H Chí Minh.