Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO TP
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020 - 2021
KHÓA NGÀY 16/7/2020
Môn thi chuyên : TOÁN; Ngày thi: 17/7/2020
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. ( điểm)
Cho ba số dương thỏa mãn điều kiện
Tính giá trị của biểu thức
Câu 2. ( điểm)
a)
Giải phương trình:
b)
Giải hệ phương trình:
Câu 3. ( điểm)
Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn . Từ kẻ đường thẳng song song với cắt tại . Từ kẻ đường thẳng song song với cắt tại . Từ kẻ đường thẳng song song với cắt tại . Chứng minh rằng các đường thẳng qua , lần lượt vuông góc với đồng quy.
Câu 4. ( điểm)
a)
Cho 2 số thực . Chứng minh rằng:
b)
Cho hai số dương thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Câu 5. ( điểm)
Đường tròn nội tiếp tam giác tiếp xúc với các cạnh lần lượt tại Kẻ đường kính của đường tròn . Gọi là đường thẳng qua song song với Đường thẳng cắt lần lượt tại
a)
Chứng minh: thẳng hàng.
b)
cắt lần lượt tại . Chứng minh:
Câu 6. ( điểm)
Tìm tất cả các số nguyên dương thỏa mãn phương trình:
HẾT.
ĐÁP ÁN
Câu 1. ( điểm)
Cho ba số dương thỏa mãn điều kiện .
Tính giá trị của biểu thức: .
Giải.
Câu 2. ( điểm)
a)
Giải phương trình:
Giải.
TH1: (không thỏa (*)) (0,25)
TH2:
(*) (0,25)
Từ (*) và (**) suy ra (0,25)
Thử lại ta được hai nghiệm: (0,25)
b)
Giải hệ phương trình :
Giải.
(0,25)
(0,25)
Giải (I):
(0,5)
Giải (II):
(0,5)
Câu 3. ( điểm)
Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn . Từ kẻ đường thẳng song song với cắt tại . Các điểm được xác định tương tự. Chứng minh rằng các đường thẳng qua , lần lượt vuông góc với đồng quy.
Giải.
Gọi là giao điểm các đường thẳng .
Ta có là hình bình hành (0,25)
Mặt khác là hình thang cân (0,25)
Từ đó suy ra
là trung trực của (0,5)
Chứng minh tương tự ta có , (0,25)
Suy ra đồng quy. (0,25)
Câu 4. ( điểm)
a) Cho 2 số thực . Chứng minh rằng:
Giải.
(0,5)
(Đúng với mọi ) (0,5)
b) Cho hai số dương thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Giải.
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số dương ta có:
(0,25)
(0,25)
Mà (vì ) (0,25)
Do đó:
Dấu xảy ra
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là khi (0,25)
Cách 2 : Do và
Do đó : (0,25)
(0,25)
(0,25)
Do đó
Dấu xảy ra
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là khi (0,25)
Câu 5. ( điểm)
Đường tròn nội tiếp tam giác tiếp xúc với các cạnh lần lượt tại Kẻ đường kính của đường tròn . Gọi là đường thẳng qua song song với Đường thẳng cắt lần lượt tại
a) Chứng minh: thẳng hàng.
b) cắt lần lượt tại . Chứng minh:
Giải.
a)
Chứng minh rằng : thẳng hàng.
Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) và
Mà (cùng chắn cung ) và (so le trong)
Suy ra cân tại (0,25)
Mà (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Do đó:
Ta có : ( cân tại ) và ( cân tại ) (0,25)
Mà (so le trong) (0,25)
thẳng hàng. (0,25)b) Gọi là giao điểm của và đường thẳng .
Chứng minh tương tự câu a ) ta được
Suy ra (1) (0,25)
Vì song song nên (2)(0,5)
Từ (1) và (2), suy ra (0,25)
Câu 6. ( điểm)
Tìm tất cả các số nguyên dương thỏa mãn phương trình:
Giải.
tồn tại sao cho (0,25)
+) nếu thì và (loại)
+) nếu thì (0,5)
Thử lại ta được thỏa mãn phương trình. (0,25)
abc
,,
d
A
BC
.
JD
d
,
BC
L
,
H
.
E
,
F
,
2020
abc
bccaab
++=
+++
L
JAJF
,
BC
MK
,
MHMK
.
=
1,0
x
,
y
x
y
3
31
-=
1,0
(
)
222
:
abc
Pabc
bccaab
æö
÷
ç
÷
=++++
ç
÷
ç
÷
ç
+++
èø
abc
,,
abc
bccaab
2020
++=
+++
(
)
abc
Pabc
bccaab
222
:
æö
÷
ç
÷
=++++
ç
÷
ç
÷
ç
+++
èø
(
)
abc
Pabcabcabc
bccaab
222
():
æö
÷
ç
÷
=+++++-++++
ç
÷
ç
÷
ç
+++
èø
aabcbabccabc
abcabc
bccaab
()()()
():()(0,5)
éù
++++++
êú
=++-++++
êú
+++
ëû
abcabcabc
2020()():()2019(0,5)
éù
=++-++++=
êú
ëû
2,5
xxxxx
22
29214(*)
+++-+=+
xxxxx
22
29214
++=-+Û=-
2,5
xxxx
22
2921
++¹-+
(
)
xxxxxx
22
28(4)2921
Û+=+++--+
xxxx
22
29212(**)
Û++--+=
xxx
2
2296
++=+
xxxx
22
84361236
Þ++=++
xxxx
2
8
7800
7
Þ-=Þ=Ú=
xx
8
0
7
=Ú=
yxyxx
yxxx
22
232
2861
81
ì
ï
-=-+
ï
ï
í
ï
=+-+
ï
ï
î
yxyxxxyx
yxxxyxxx
2222
232232
2861()(31)
8181
ìì
ïï
-=-+-=-
ïï
ïï
Û
íí
ïï
=+-+=+-+
ïï
ïï
îî
22
29214
xxxxx
+++-+=+
xyxxyx
yxxxyxxx
232232
3131
(I)(II)
8181
ìì
ïï
-=--=-+
ïï
ïï
ÛÚ
íí
ïï
=+-+=+-+
ïï
ïï
îî
xyxyx
yxxxxxxx
232232
3112
81(12)81
ìì
ïï
-=-=-
ïï
ïï
Û
íí
ïï
=+-+-=+-+
ïï
ïï
îî
yx
xxx
yyy
xxx
32
12
013
137
430
ì
ììì
ï
ïïï
=-
==-=-
ï
ïïï
ï
ÛÛÚÚ
íííí
ïïïï
===
++=
ïïïï
îîî
ï
î
xyxyx
yxxxxxxx
232232
3141
81(41)81
ìì
ïï
-=-+=-
ïï
ïï
Û
íí
ïï
=+-+-=+-+
ïï
ïï
îî
yx
xxx
yyy
xxx
32
41
017
1327
870
ì
ììì
ï
ïïï
=-
===
ï
ïïï
ï
ÛÛÚÚ
íííí
ïïïï
=-==
-+=
ïïïï
îîî
ï
î
1,5
ABC
ABBCCA
()
<<
O
()
A
22
232
2861
81
yxyxx
yxxx
ì
ï
-=-+
ï
ï
í
ï
=+-+
ï
ï
î
BC
O
()
A
1
BC
11
,
A
1
BC
11
,
BCCAAB
,,
H
G
I
A1
B1
C1
C
A
B
IHG
,,
AABBCC
111
,,
AIBC
1,5
IABCIBAC
,
==
ABCC
1
ACBCBCAC
11
,
==
AIACBIBC
11
,
==
AB
IC
1
ICGH
1
^
GAIH
1
^
HBIG
1
^
GAHBIC
111
,,
ABC
2,0
ab
,
abab
ab
ab
222
22
()
2
2
+-
³+
++
abab
ab
ab
222
22
()
2
2
+-
³+
++
ab
ab
2
22
11
()0
2
2
éù
êú
Û--³
êú
++
ëû
abab
ab
222
22
()()
0
2(2)
-+
Û³
++
ab
,
ab
,
ab
3
+£
Qba
ab
207
=-++
ABBCCA
()
<<
aa
aa
2020
525.20
+³=
bb
bb
77
727.14
+³=
ab
6618
--³-
ab
3
+£
Qba
ab
207
16
=-++³
""
=
Û
ab
2;1
==
16
ab
2;1
==
O
()
ab
,0
>
ab
3
+£
Þ
ab
ab
2020
30
3
-³-Ù³>
-
Qbbb
bbbb
207207
235(3)718
33
³-++=+-++-
--
b
b
20
5(3)2.10020
3
+-³=
-
b
b
7
72.4914
+³=
Q
20141816
³+-=
""
=
Û
A
b
1
=
Þ
a
2
=
16
ab
2;1
==
2,0
I
()
ABC
AB
,
BC
,
BC
CA
D
,
E
,
F
.
EJ
I
()
d
A
BC
.
JD
O
()
d
,
BC
L
,
H
.
E
,
F
,
L
d
N
L
M
H
D
K
J
E
F
I
B
C
A
JAJF
,
BC
1
A
MK
,
MHMK
.
=
EFL
,,
·
o
JDE
90
=
·
o
JEH
90
=
Þ
·
·
JEDJHE
=
·
·
JEDADL
=
JD
·
·
JHEALD
=
B
·
·
ALDADL
=
Þ
ADL
D
A
Þ
ALAD
=
ADAF
=
ALADAF
==
·
·
o
FAL
AFL
180
2
-
=
AFL
D
AC
·
·
o
FCE
CFE
180
2
-
=
EFC
D
C
·
·
LAFFCE
=
Þ
·
·
AFLCFE
=
Þ
LFE
,,
N
JK
d
ANAFAD
==
ANAL
=
d
HK
B
1
NAJA
MKJM
LAJA
MHJM
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
Þ
NALA
MKMH
=
MHMK
=
1,0
xy
,
x
y
3
31
-=
x
y
3
31
-=
(
)
(
)
x
yyy
2
311
Þ=+-+
Þ
C
mnN
,
Î
m
n
y
yy
mnx
2
13
13
ì
ï
+=
ï
ï
ï
-+=
í
ï
ï
+=
ï
ï
î
m
mmn
y
mnx
31
93.333
ì
ï
=-
ï
ï
ï
Û-+=
í
ï
ï
+=
ï
ï
î
m
0
=
y
0
=
x
0
=
m
0
>
mm
mm
93.333
93.33
-+
-+
M
M
n
n
33
93
ì
ï
ï
ï
Þ
í
ï
ï
ï
î
M
M
n
1
9
ì
ï
ï
ï
Þ=
í
ï
ï
ï
î
ymx
212
Þ=Þ=Þ=
xy
2,2
==
AB
C
1
A
1
B
1
,
C
1
BC
,
CA
,
AB
2,0
a
,
b
222
22
()
2
2
abab
ab
ab
+-
³+
++
ab
,
ab
3
+£
Qba
ab
207
=-++
2,0
1,0
I
()
ABC
AB
,
BC
,
CA
D
,
E
,
F
.
EJ
I
()