37
SỞ GD & ĐT TP. ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH 10 ĐỀ THAM KHẢO QUỐC GIA 2018 - 2019 (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ 1: Học sinh được sử dụng atlat Địa lý Việt Nam và Châu lục để làm bài. Câu 1: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, 13, 14; hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diên tích lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông? A. Sông Kì Cùng. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Ba. D. Sông Thái Bình. Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13; cho biết, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam? A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Sam Sao. C. Đông Triều. D. Trường Sơn Bắc. Câu 3: Hiện nay, GDP của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây lớn nhất thế giới? A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. B. Liên minh châu Âu. C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. Câu 4: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14; cho biết các cao nguyên xếp tầng ở Tây Nguyên theo thứ tự từ Bắc vào Nam như sau: A. Kom Tum, Đắk Lắk, Plei-ku, Di Linh. B. Kom Tum, Plei-ku, Di Linh, Mơ Nông. C. Kom Tum, Plei-ku, Đắk Lắk, Lâm Viên. D. Kom Tum, Plei-ku, Lâm Viên, Đắk Lắk. Câu 5: Ý nào là không đúng với đặc điểm của sông ngòi miền Trung? A. Sông ngắn, dốc, ít chi lưu, lưu vực nhỏ. B. Sông ngòi lượng nước chủ yếu do tuyết tan. C. Sông chảy trên miền địa hình có độ dốc lớn. D. Sông ngòi miền Trung có nguồn cung cấp nước do mưa. Câu 6: Vào mùa hạ đai nhiệt đới gió mùa có nhiệt độ trung bình tháng trên bao nhiêu ( 0 C)? A. Trên 25 0 C. B. Trên 23 0 C. C. Trên 24 0 C. D. Trên 22 0 C. Câu 7: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 8; xác định, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ tập trung chủ yếu các loại khoáng sản nào? A. Dầu mỏ, đá vôi, chì, kẽm, bô xít. B. Dầu mỏ, chì, kẽm, bô xít, apatit. C. Than đá, đá vôi, thiếc, chì, kẽm. D. Than đá, đá vôi, thiếc, sắt, vàng. Câu 8: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, 13, 14; hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diên tích lưu vực (70700km 2 ), lớn nhất trong các hệ thống sông của nước ta? A. Sông Mê Kông. B. Sông Đồng Nai. C. Các sông khác. D. Sông Hồng. Câu 9: Vai trò lớn nhất của các cánh rừng phòng hộ dọc theo duyên hải miền Trung là: A. chắn cát bay. B. chống lũ lụt. C. chắn sóng biển. D. chống xói mòn đất. Câu 10: Hướng tây bắc – đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực nào? A. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam. B. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc. C. Vùng núi Trường Sớn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam. D. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc. Câu 11: Đất ở đồng bằng thuộc đại nhiệt đới gió mùa gồm có các nhóm đất nào? A. Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất badan. B. Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất cát. C. Đất phù sa, đất mặn, đất cát, đất mùn thô. D. Đất phù sa , đất mặn, đất badan, đất cát. Câu 12: Nguyên nhân nào khiến Nhật Bản thường xuyên xảy ra động đất? A. Là nước quần đảo nằm ở Đông Á. B. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.

SỞ GD & ĐT TP. ĐÀ NẴNG - pct.edu.vnpct.edu.vn/files/Thongbao/2018-2019/thptqg_2019/DeTK_THPTQG2019_Dia.pdfSỞ GD & ĐT TP. ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH 10 ĐỀ

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

SỞ GD & ĐT TP. ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

10 ĐỀ THAM KHẢO QUỐC GIA

2018 - 2019

(40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ 1:

Học sinh được sử dụng atlat Địa lý Việt Nam và Châu lục để làm bài.

Câu 1: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, 13, 14; hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diên tích

lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?

A. Sông Kì Cùng. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Ba. D. Sông Thái Bình.

Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13; cho biết, dãy núi nào sau đây không chạy theo

hướng tây bắc- đông nam?

A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Sam Sao. C. Đông Triều. D. Trường Sơn Bắc.

Câu 3: Hiện nay, GDP của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây lớn nhất thế giới?

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

B. Liên minh châu Âu.

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.

Câu 4: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14; cho biết các cao nguyên xếp tầng ở Tây Nguyên

theo thứ tự từ Bắc vào Nam như sau:

A. Kom Tum, Đắk Lắk, Plei-ku, Di Linh. B. Kom Tum, Plei-ku, Di Linh, Mơ Nông.

C. Kom Tum, Plei-ku, Đắk Lắk, Lâm Viên. D. Kom Tum, Plei-ku, Lâm Viên, Đắk Lắk.

Câu 5: Ý nào là không đúng với đặc điểm của sông ngòi miền Trung?

A. Sông ngắn, dốc, ít chi lưu, lưu vực nhỏ.

B. Sông ngòi lượng nước chủ yếu do tuyết tan.

C. Sông chảy trên miền địa hình có độ dốc lớn.

D. Sông ngòi miền Trung có nguồn cung cấp nước do mưa.

Câu 6: Vào mùa hạ đai nhiệt đới gió mùa có nhiệt độ trung bình tháng trên bao nhiêu ( 0C)?

A. Trên 25 0C. B. Trên 23

0C. C. Trên 24

0C. D. Trên 22

0C.

Câu 7: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 8; xác định, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ tập trung

chủ yếu các loại khoáng sản nào?

A. Dầu mỏ, đá vôi, chì, kẽm, bô xít. B. Dầu mỏ, chì, kẽm, bô xít, apatit.

C. Than đá, đá vôi, thiếc, chì, kẽm. D. Than đá, đá vôi, thiếc, sắt, vàng.

Câu 8: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, 13, 14; hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diên tích

lưu vực (70700km2), lớn nhất trong các hệ thống sông của nước ta?

A. Sông Mê Kông. B. Sông Đồng Nai. C. Các sông khác. D. Sông Hồng.

Câu 9: Vai trò lớn nhất của các cánh rừng phòng hộ dọc theo duyên hải miền Trung là:

A. chắn cát bay. B. chống lũ lụt.

C. chắn sóng biển. D. chống xói mòn đất.

Câu 10: Hướng tây bắc – đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực nào?

A. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

B. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.

C. Vùng núi Trường Sớn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

D. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.

Câu 11: Đất ở đồng bằng thuộc đại nhiệt đới gió mùa gồm có các nhóm đất nào?

A. Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất badan. B. Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất cát.

C. Đất phù sa, đất mặn, đất cát, đất mùn thô. D. Đất phù sa , đất mặn, đất badan, đất cát.

Câu 12: Nguyên nhân nào khiến Nhật Bản thường xuyên xảy ra động đất?

A. Là nước quần đảo nằm ở Đông Á. B. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.

C. Đất nước gồm hàng nghìn đảo lớn nhỏ. D. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa.

Câu 13: Cây công nghiệp lâu năm chủ yếu ở vùng Trung du miền núi phía Bắc là cây?

A. Chè B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu

Câu 14: Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống sông nào?

A. Sông Cửu Long. B. Sông Xê-Xan. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Hồng.

Câu 15: Trong nông nghiệp, ở vùng trung du và miền núi nước ta có thế mạnh nào?

A. Trồng cây công nghiệp ngắn ngày và chăn nuôi gia súc lớn

B. Trồng cây công nghiệp dài ngày và chăn nuôi gia cầm

C. Trồng cây lương thực và chăn nuôi gia súc lớn

D. Trồng cây công nghiệp dài ngày và chăn nuôi gia súc lớn

Câu 16: Dựa vào Atlat trang 25, các vườn quốc gia từ Bắc vào Nam là:

A. Pù Mát, Cúc Phương, Chu Mom Ray, Cát Tiên,

B. Cát Tiên, Cúc Phương, Chư Mom Ray, Pù Mát.

C. Cúc Phương, Chư Mom Ray, Pù Mát, Cát Tiên.

D. Cúc Phương, Pù Mát, Chư Mom Ray, Cát Tiên.

Câu 17: Đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:

A. khí hậu khô nóng, hầu như không có mưa.

B. không có tháng nào nhiệt độ trên 25 0C, mưa nhiều hơn, độ ẩm tăng.

C. không có tháng nào nhiệt độ dưới 25 0C, mưa nhiều hơn, độ ẩm giảm.

D. khí hậu mát mẽ, mưa rất ít.

Câu 18: Đường biên giới quốc gia trên biển được tính từ :

A. Ranh giới ngoài của vùng lãnh hải

B. Ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế.

C. Ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải

D. Ranh giới ngoài của vùng nội thủy

Câu 19: Ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt xa bờ của nước ta hiện nay ?

A. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, mang lại giá trị kinh tế cao cho ngư dân.

B. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng trời, vùng biển, vùng thềm lục địa nước

ta.

C. Giảm sự suy thoái môi trường gần bờ, bảo vệ vùng trời, vùng biển vùng thềm lục địa nước

ta.

D. Mang lại giá trị kinh tế cao, giảm sự suy thoái của nguồn lợi thủy sản ven bờ.

Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu nào tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội

giữa nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển?

A. Thành phần chủng tộc và tôn giáo.

B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.

C. Trình độ khoa học – kĩ thuật.

D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 21: Hai bể dầu lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta tập trung ở?

A. Sông Hồng, Thổ Chu B. Thổ Chu, Nam Côn Sơn

C. Sông Hồng, Cửu Long D. Nam Côn Sơn, Cửu Long

Câu 22: Đâu là đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc?

A. Địa hình có sự bất đối xứng giữa sườn Đông và sườn Tây

B. Địa hình cao ở hai đầu thấp ở giữa.

C. Địa hình có hướng vòng cung

D. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam

Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 tỉnh nào ở Tây Nguyên không giáp với Lào

hoặc Campuchia?

A. Lâm Đồng. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Kom Tum.

Câu 24: Địa hình đồi núi thấp của nước ta thể hiện cụ thể?

A. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 75% diện tích

B. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 80% diện tích

C. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 70% diện tích

D. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 85% diện tích

Câu 25: Dựa vào Atlat trang 15, hãy xác định vùng nào sau đậy có mật độ dân số cao nhất nước

ta?

A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 26: Điểm cực Đông của Việt Nam thuộc tỉnh nào?

A. Bình Định B. Phú Yên C. Khánh Hòa D. Ninh Thuận

Câu 27: Sự phân hóa theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ ở thành phần tự nhiên nào?

A. Khí hậu, đất đai, sinh vật. B. Khí hậu, đất đai, sông ngòi.

C. Sinh vật, đất đai, sông ngòi. D. Sông ngòi, đất đai, khí hậu.

Câu 28: Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được quy định bởi vị trí nước ta nằm ở:

A. Vùng ngoại chí tuyến B. Vùng bán cầu bắc

C. Vùng bán cầu Đông D. Vùng nội chí

Câu 29: Nghề làm muối phát triển mạnh nhất ở vùng nào của nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ

Câu 30: Vấn đề nào sau đây có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng

trọt ở khu vực Trung Á?

A. Giải quyết nước tưới. B. Bảo vệ rừng.

C. Giống cây trồng. D. Công cụ sản xuất.

Câu 31: Hơn 80% lãnh thổ Liên Bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào?

A. Nhiệt đới B. Cận xích đạo C. Cận nhiệt đới D. Ôn đới

Câu 32: Sự hình thành ba đai cao trước hết là do sự thay đổi theo độ cao của

A. đất đai. B. sinh vật. C. khí hậu. D. sông ngòi.

Câu 33: Những nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?

A. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô. B. Pháp, Bra-xin, Việt Nam.

C. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na. D. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp.

Câu 34: Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình dưới bao nhiêu (m)?

A. 400-500. B. 500-600. C. 600-700. D. 700-800.

Câu 35: Thị trường xuất khẩu hàng hóa lớn nhất của Việt Nam hiện nay là:

A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc B. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Hàn Quốc

C. Hoa Kì, Nhật Bản, Liên Bang Nga D. Hoa Kì, Nhật Bản, Hàn Quốc

Câu 36: Đất mặn, đất phèn chiếm bao nhiêu diện tích của đồng bằng sông Cửu Long:

A. 2/3 B. 3/4 C. 1/3 D. 4/5

Câu 37: Thực vật chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa là:

A. đỗ quyên. lãnh sam, thiết sam. B. đỗ quyên. lãnh sam, dẻ.

C. lãnh sam, thiết sam. dẻ. D. thiết sam, dẻ và re.

Câu 38: Cho bảng số liệu:

Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và 2014

( Đơn vị: %)

Năm

Châu lục

2005 2014

Châu Phi 13.8 15.7

Châu Mĩ 13.7 13.4

Châu Á 60.6 60.2

Châu Âu 11.4 10.2

Châu Đại Dương 0.5 0.5

Thế giới 100.0 100.0

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục thế giới 2005 và 2014 là biểu đồ nào?

A. biểu đồ cột . B. biểu đồ kết hợp (cột và đường)

C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ đường.

Câu 39: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì?

A. Làm đa dạng về chủng tộc B. Nguồn lao động có trình độ cao

C. Nguồn đầu tư vốn lớn D. Làm phong phú thêm nền văn hóa

Câu 40: Sông ở phía Nam và vùng Bắc Trung Bộ như: Sông Hàn, Sông Cam Lộ, Sông Bến

Hải,…hướng chảy chính là hướng nào?

A. Hướng tây bắc - đông nam. B. Hướng đông nam.

C. Hướng tây bắc. D. Hướng tây - đông.

----------- HẾT ----------

ĐỀ 2:

Học sinh được sử dụng atlat Địa lý Việt Nam và Châu lục để làm bài.

Câu 1: Dựa vào Atlat trang 15, hãy xác định vùng nào sau đậy có mật độ dân số cao nhất nước

ta?

A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 2: Trong nông nghiệp, ở vùng trung du và miền núi nước ta có thế mạnh nào?

A. Trồng cây lương thực và chăn nuôi gia súc lớn

B. Trồng cây công nghiệp ngắn ngày và chăn nuôi gia súc lớn

C. Trồng cây công nghiệp dài ngày và chăn nuôi gia súc lớn

D. Trồng cây công nghiệp dài ngày và chăn nuôi gia cầm

Câu 3: Hiện nay, GDP của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây lớn nhất thế giới?

A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

B. Liên minh châu Âu.

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.

Câu 4: Đường biên giới quốc gia trên biển được tính từ :

A. Ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải

B. Ranh giới ngoài của vùng lãnh hải

C. Ranh giới ngoài của vùng nội thủy

D. Ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu nào tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội

giữa nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển?

A. Thành phần chủng tộc và tôn giáo.

B. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

C. Trình độ khoa học – kĩ thuật.

D. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.

Câu 6: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 8; xác định, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ tập trung

chủ yếu các loại khoáng sản nào?

A. Dầu mỏ, đá vôi, chì, kẽm, bô xít. B. Dầu mỏ, chì, kẽm, bô xít, apatit.

C. Than đá, đá vôi, thiếc, chì, kẽm. D. Than đá, đá vôi, thiếc, sắt, vàng.

Câu 7: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13; cho biết, dãy núi nào sau đây không chạy theo

hướng tây bắc- đông nam?

A. Pu Sam Sao. B. Đông Triều. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn Bắc.

Câu 8: Vai trò lớn nhất của các cánh rừng phòng hộ dọc theo duyên hải miền Trung là:

A. chắn cát bay. B. chống lũ lụt.

C. chắn sóng biển. D. chống xói mòn đất.

Câu 9: Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình dưới bao nhiêu (m)?

A. 500-600. B. 700-800. C. 400-500. D. 600-700.

Câu 10: Thị trường xuất khẩu hàng hóa lớn nhất của Việt Nam hiện nay là:

A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Hàn Quốc B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc

C. Hoa Kì, Nhật Bản, Liên Bang Nga D. Hoa Kì, Nhật Bản, Hàn Quốc

Câu 11: Vấn đề nào sau đây có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng

trọt ở khu vực Trung Á?

A. Giải quyết nước tưới. B. Bảo vệ rừng.

C. Giống cây trồng. D. Công cụ sản xuất.

Câu 12: Cây công nghiệp lâu năm chủ yếu ở vùng Trung du miền núi phía Bắc là cây?

A. Chè B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu

Câu 13: Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống sông nào?

A. Sông Cửu Long. B. Sông Xê-Xan. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Hồng.

Câu 14: Vào mùa hạ đai nhiệt đới gió mùa có nhiệt độ trung bình tháng trên bao nhiêu ( 0C)?

A. Trên 25 0C. B. Trên 23

0C. C. Trên 24

0C. D. Trên 22

0C.

Câu 15: Đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:

A. khí hậu mát mẽ, mưa rất ít.

B. không có tháng nào nhiệt độ dưới 25 0C, mưa nhiều hơn, độ ẩm giảm.

C. không có tháng nào nhiệt độ trên 25 0C, mưa nhiều hơn, độ ẩm tăng.

D. khí hậu khô nóng, hầu như không có mưa.

Câu 16: Sự phân hóa theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ ở thành phần tự nhiên nào?

A. Khí hậu, đất đai, sông ngòi. B. Khí hậu, đất đai, sinh vật.

C. Sinh vật, đất đai, sông ngòi. D. Sông ngòi, đất đai, khí hậu.

Câu 17: Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được quy định bởi vị trí nước ta nằm ở:

A. Vùng ngoại chí tuyến B. Vùng bán cầu bắc

C. Vùng bán cầu Đông D. Vùng nội chí

Câu 18: Ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt xa bờ của nước ta hiện nay ?

A. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, mang lại giá trị kinh tế cao cho ngư dân.

B. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng trời, vùng biển, vùng thềm lục địa nước

ta.

C. Giảm sự suy thoái môi trường gần bờ, bảo vệ vùng trời, vùng biển vùng thềm lục địa nước

ta.

D. Mang lại giá trị kinh tế cao, giảm sự suy thoái của nguồn lợi thủy sản ven bờ.

Câu 19: Ý nào là không đúng với đặc điểm của sông ngòi miền Trung?

A. Sông ngắn, dốc, ít chi lưu, lưu vực nhỏ.

B. Sông chảy trên miền địa hình có độ dốc lớn.

C. Sông ngòi lượng nước chủ yếu do tuyết tan.

D. Sông ngòi miền Trung có nguồn cung cấp nước do mưa.

Câu 20: Cho bảng số liệu:

Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và 2014

( Đơn vị: %)

Năm

Châu lục

2005 2014

Châu Phi 13.8 15.7

Châu Mĩ 13.7 13.4

Châu Á 60.6 60.2

Châu Âu 11.4 10.2

Châu Đại Dương 0.5 0.5

Thế giới 100.0 100.0

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục thế giới 2005 và 2014 là biểu đồ nào?

A. biểu đồ cột . B. biểu đồ kết hợp (cột và đường)

C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ đường.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 tỉnh nào ở Tây Nguyên không giáp với Lào

hoặc Campuchia?

A. Đắk Lắk. B. Kom Tum. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai.

Câu 22: Nguyên nhân nào khiến Nhật Bản thường xuyên xảy ra động đất?

A. Đất nước gồm hàng nghìn đảo lớn nhỏ. B. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.

C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa. D. Là nước quần đảo nằm ở Đông Á.

Câu 23: Hướng tây bắc – đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực nào?

A. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.

B. Vùng núi Trường Sớn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

C. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

D. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.

Câu 24: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, 13, 14; hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diên

tích lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?

A. Sông Kì Cùng. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Ba. D. Sông Thái Bình.

Câu 25: Địa hình đồi núi thấp của nước ta thể hiện cụ thể?

A. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 75% diện tích

B. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 80% diện tích

C. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 70% diện tích

D. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 85% diện tích

Câu 26: Đâu là đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc?

A. Địa hình cao ở hai đầu thấp ở giữa.

B. Địa hình có sự bất đối xứng giữa sườn Đông và sườn Tây

C. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam

D. Địa hình có hướng vòng cung

Câu 27: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14; cho biết các cao nguyên xếp tầng ở Tây Nguyên

theo thứ tự từ Bắc vào Nam như sau:

A. Kom Tum, Đắk Lắk, Plei-ku, Di Linh. B. Kom Tum, Plei-ku, Đắk Lắk, Lâm Viên.

C. Kom Tum, Plei-ku, Lâm Viên, Đắk Lắk. D. Kom Tum, Plei-ku, Di Linh, Mơ Nông.

Câu 28: Nghề làm muối phát triển mạnh nhất ở vùng nào của nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ

Câu 29: Đất ở đồng bằng thuộc đại nhiệt đới gió mùa gồm có các nhóm đất nào?

A. Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất cát. B. Đất phù sa , đất mặn, đất badan, đất cát.

C. Đất phù sa, đất mặn, đất cát, đất mùn thô. D. Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất badan.

Câu 30: Hơn 80% lãnh thổ Liên Bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào?

A. Nhiệt đới B. Cận xích đạo C. Cận nhiệt đới D. Ôn đới

Câu 31: Sự hình thành ba đai cao trước hết là do sự thay đổi theo độ cao của

A. đất đai. B. khí hậu. C. sông ngòi. D. sinh vật.

Câu 32: Những nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?

A. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô. B. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.

C. Pháp, Bra-xin, Việt Nam. D. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp.

Câu 33: Hai bể dầu lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta tập trung ở?

A. Thổ Chu, Nam Côn Sơn B. Sông Hồng, Thổ Chu

C. Sông Hồng, Cửu Long D. Nam Côn Sơn, Cửu Long

Câu 34: Điểm cực Đông của Việt Nam thuộc tỉnh nào?

A. Phú Yên B. Ninh Thuận C. Bình Định D. Khánh Hòa

Câu 35: Đất mặn, đất phèn chiếm bao nhiêu diện tích của đồng bằng sông Cửu Long:

A. 2/3 B. 3/4 C. 1/3 D. 4/5

Câu 36: Thực vật chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa là:

A. đỗ quyên. lãnh sam, thiết sam. B. đỗ quyên. lãnh sam, dẻ.

C. lãnh sam, thiết sam. dẻ. D. thiết sam, dẻ và re.

Câu 37: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, 13, 14; hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diên

tích lưu vực (70700km2), lớn nhất trong các hệ thống sông của nước ta?

A. Sông Hồng. B. Sông Mê Kông. C. Sông Đồng Nai. D. Các sông khác.

Câu 38: Sông ở phía Nam và vùng Bắc Trung Bộ như: Sông Hàn, Sông Cam Lộ, Sông Bến

Hải,…hướng chảy chính là hướng nào?

A. Hướng tây bắc - đông nam. B. Hướng tây bắc.

C. Hướng đông nam. D. Hướng tây - đông.

Câu 39: Dựa vào Atlat trang 25, các vườn quốc gia từ Bắc vào Nam là:

A. Pù Mát, Cúc Phương, Chu Mom Ray, Cát Tiên,

B. Cúc Phương, Chư Mom Ray, Pù Mát, Cát Tiên.

C. Cúc Phương, Pù Mát, Chư Mom Ray, Cát Tiên.

D. Cát Tiên, Cúc Phương, Chư Mom Ray, Pù Mát.

Câu 40: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì?

A. Nguồn lao động có trình độ cao B. Nguồn đầu tư vốn lớn

C. Làm đa dạng về chủng tộc D. Làm phong phú thêm nền văn hóa

----------- HẾT ----------

ĐỀ 3:

Học sinh được sử dụng atlat Địa lý Việt Nam và Châu lục để làm bài

Câu 1: Dựa vào Atlat, hãy nêu hướng chính của địa hình đồi núi nước ta:

A. Vòng cung, Bắc Nam B. Tây Bắc – Đông Nam, vòng cung

C. Tây Bắc – Đông Nam, Bắc Nam D. Tây Bắc – Đông Nam, Đông Tây

Câu 2: Đai ôn đới gió mùa trên núi có đặc điểm khí hậu:

A. Mát mẻ, nhiệt độ trung bình dưới 20ºC

B. Quanh năm nhiệt độ dưới 15ºC, mùa đông dưới 5ºC

C. Quanh năm nhiệt độ dưới 200C mùa đông lạnh dưới 10ºC

D. Quanh năm lạnh, nhiệt độ trung bình dưới 10ºC

Câu 3: Việt Nam chính thức gia nhập WTO năm nào?

A. 2004 B. 2007 C. 2006 D. 2005

Câu 4: Sự phá huỷ đá thành những khối vụn to nhỏ mà không làm biến đổi về màu sắc,thành

phần khoáng vật,hoá học của đá,được gọi là quá trình:

A. Vận chuyển B. Phong hoá lí học

C. Mài mòn D. Phong hoá sinh học

Câu 5: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ hiện đại là:

A. Sự ra đời nền kinh tế mới”kinh tế tri thức”

B. Quá trình đổi mới công nghệ.

C. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao

D. Cho ra đời hệ thống công nghệ điện cơ khí.

Câu 6: Dựa vào Atlat, hãy xác định dãy núi nào có giới hạn từ biên giới Việt – Trung tới khuỷu

sông Đà:

A. Khoan-la-san B. Pu-den-đinh C. Pu-sam-sao D. Hoàng Liên Sơn

Câu 7: Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, ít nước nhưng giàu phù sa

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu là sông lớn

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa

Câu 8: Sự tương phản về địa hình, khí hậu, thủy văn giữa 2 sườn Đông – Tây thể hiện rõ nhất ở

vùng nào?

A. Đông Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam

Câu 9: Trụ sở của tổ hợp công nghiệp hàng không Airbus:

A. London (Anh) B. Pa-ri (Pháp) C. Tu-lu-dơ (Pháp) D. Bec-lin (Đức)

Câu 10: Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất feralit trên đá

badan có quy mô lớn nhất ở nước ta là

A. Đông Bắc B. Bắc Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên

Câu 11: Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa:

A. Hang động Ngũ Hành Sơn B. Bà Nà

C. Bán đảo Sơn Trà D. Bãi biển Non Nước

Câu 12: Rừng ở châu Phi bị khai thác mạnh quá mức nhằm mục đích:

A. Mở rộng diện tích để xây dựng nhà ở

B. Mở rộng diện tích để xây dựng đường giao thông

C. Lấy gỗ,mở rộng diện tích để xây dựng các trung tâm công nghiệp

D. Lấy gỗ,chất đốt,mở rộng diện tích đất canh tác

Câu 13: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp < 1000m chiếm bao nhiêu % diện tích lãnh thổ nước

ta:

A. 80% B. 75% C. 70% D. 85%

Câu 14: Hiện nay, hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Asean) có bao nhiêu thành viên?

A. 10 B. 9 C. 11 D. 8

Câu 15: Cho bảng số liệu:

Lượng mưa, bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm

Địa điểm Lượng mưa

(mm)

Lượng bốc hơi

(mm)

Cân bằng ẩm

(mm)

Hà Nội 1667 989 + 678

Huế 2868 1000 + 1868

TP Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245

Tại sao thành phố Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất trong các địa điểm trên?

A. Nằm gần xích đạo và có mùa mưa trùng với mùa hạ

B. Nằm gần xích đạo và chịu ảnh hưởng của gió tín phong

C. Nằm gần xích đạo và có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm

D. Nằm gần xích đạo và không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc

Câu 16: Nguyên nhân gây mưa phùn vào nữa cuối mùa đông cho các vùng ven biển và các đồng

bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ là:

A. Gió mùa Tây Nam đi qua biển B. Gió mùa Đông Bắc đi qua biển

C. Gió tín phong Bán cầu Bắc D. Gió Tây ôn đới

Câu 17: Vị trí địa lí Việt Nam:

A. Nằm ở phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á

B. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á

C. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Nam Á, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á

D. Nằm ở phía đông của bán đảo Nam Á, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á

Câu 18: Trong nông nghiệp, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuận lợi phát triển:

A. Chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp, phát triển nông – lâm kết hợp

B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trồng cây lương thực, phát triển thủy sản

C. Chăn nuôi gia súc nhỏ, trồng cây công nghiệp, phát triển thủy sản

D. Chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp ngắn ngày, phát triển lâm nghiệp

Câu 19: Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi cho nghề làm muối?

A. Nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển

B. Nơi có nhiệt độ cao, độ ẩm lớn, chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển

C. Nơi có nhiệt độ cao, dòng biển nóng, nhiều sông nhỏ đổ ra biển

D. Nơi có nhiệt độ cao, nhiều mưa, nhiều sông nhỏ đổ ra biển

Câu 20: Một trong những nguyên nhân khiến nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như

những nước có cùng vĩ độ là:

A. Chịu ảnh hưởng của áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc

B. Chịu ảnh hưởng của gió tín phong

C. Chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh

D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa

Câu 21: Phần lãnh thổ phía bắc có mấy tháng lạnh dưới 180C?

A. 4 – 5 tháng B. 2 – 3 tháng C. 3 – 4 tháng D. 1 – 2 tháng

Câu 22: Rừng ngập mặn ven biển có vai trò gì đối với đồng bằng sông Cửu Long?

A. Phòng chống xâm thực do sóng B. Phòng chống lũ lụt

C. Phòng chống ô nhiễm biển D. Phòng chống hạn hán

Câu 23: Theo Luật lao động Việt Nam, tuổi lao động quy định đối với nữ là:

A. 16 đến hết 54 B. 15 đến hết 59 C. 15 đến hết 54 D. 16 đến hết 59

Câu 24: Thời gian hoạt động gió mùa mùa Đông của nước ta:

A. Từ tháng XI đến tháng IV năm sau B. Từ tháng X đến tháng IV năm sau

C. Từ tháng X đến tháng IV năm sau D. Từ tháng XI đến tháng V năm sau

Câu 25: Dựa vào Atlat trang 9, hãy cho biết khu vực nào có mưa lớn tập trung vào mùa thu –

đông ở nước ta?

A. Tây Nguyên B. Bắc Bộ

C. Nam Bộ D. Ven biển Trung Bộ

Câu 26: Hai tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?

A. An Giang, Đồng Tháp B. Tây Ninh, Bình Phước

C. Long An, Tây Ninh D. Cần Thơ, Vĩnh Long

Câu 27: Vị trí phân bố các vành đai động đất núi lửa:

A. Giữa các đạidương B. Giữa các mảng kiến tạo

C. Ranh giới giữa lục địa và đại dương D. Ranh giới giữa các mảng kiến tạo

Câu 28: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào:

A. Phương thức chăn nuôi B. Cơ sở thức ăn

C. Cơ sở chuồng trại D. Khí hậu

Câu 29: Trong các biển thuộc Thái Bình Dương, biển Đông có diện tích rộng thứ mấy?

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 30: Dựa vào Atlat trang 9, hãy cho biết mùa bão của nước ta bắt đầu từ tháng mấy?

A. 9 B. 6 C. 8 D. 7

Câu 31: Trong xu hướng toàn cầu hóa, các nước đang phát triển gặp phải thách thức nào?

A. Các nước đều có thể thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc tế.

B. Các giá trị đạo đức được xây dựng đang có nguy cơ bị xói mòn.

C. Các quốc gia có thể đón đầu công nghệ hiện đại để áp dụng vào quá trình phát triển kinh tế.

D. Khoa học và công nghệ đã có tác động sâu sắc đến mọi mặt của đời sống.

Câu 32: Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hóa thiên nhiên Đông – Tây chủ yếu do:

A. Sự phân tầng độ cao thành các tầng địa hình khác nhau

B. Tác động của vị trí địa lí và hướng của địa hình

C. Độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc – đông nam

D. Tác động của hướng gió mùa với hướng của các dãy núi

Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nào tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội

giữa nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển?

A. Thành phần chủng tộc và tôn giáo.

B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.

C. Trình độ khoa học – kĩ thuật.

D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 34: Dựa vào Atlat, hãy xác định đồng bằng Quảng Nam được bổi đắp bởi sông:

A. Sông Trà Khúc B. Sông Ba C. Sông Thu Bồn D. Sông Đà Rằng

Câu 35: Nước ta chịu ảnh hưởng của 2 loại gió nào?

A. Gió tín phong và gió Tây ôn đới B. Gió tín phong và gió fơn

C. Gió tín phong và gió mùa D. Gió mùa và gió fơn

Câu 36: Tại sao Việt Nam sẽ là một trong những nước chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi

khí hậu toàn cầu?

A. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa. B. Hình dạng lãnh thổ dài và hẹp ngang.

C. Nằm giáp vùng biển nhiệt đới. D. Địa hình Việt Nam chủ yếu là đồi núi.

Câu 37: Hiện tượng già hóa dân số được thể hiện như thế nào trong sự thay đổi cơ cấu nhóm tuổi

qua các năm?

A. Tỷ trọng nhóm tuổi trên 65 ngày càng tăng.

B. Tỉ trọng nhóm tuổi dưới 15 ngày càng tăng.

C. Tỷ trọng nhóm tuổi dưới 15 ổn định

D. Tỷ trọng nhóm tuổi trên 65 ổn định.

Câu 38: Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở gọi là:

A. Vùng nội thủy B. Vùng tiếp giáp lãnh hải

C. Vùng lãnh hải D. Vùng thềm lục địa

Câu 39: Nguyên nhân đồng bằng hạ lưu sông của nước ta được bồi tụ nhanh là:

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, giàu phù sa

B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa

C. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền núi

D. Quá trình rửa trôi và hòa tan vật chất diễn ra nhanh

Câu 40: Diện tích của đồng bằng Sông Cửu Long khoảng:

A. 40.000km2 B. 42.000km

2 C. 43.000km

2 D. 41.000km

2

----------- HẾT ----------

ĐỀ 4: Học sinh được sử dụng atlat Địa lý Việt Nam và Châu lục để làm bài.

Câu 1: Dựa vào Atlat, hãy nêu hướng chính của địa hình đồi núi nước ta:

A. Vòng cung, Bắc Nam B. Tây Bắc – Đông Nam, vòng cung

C. Tây Bắc – Đông Nam, Bắc Nam D. Tây Bắc – Đông Nam, Đông Tây

Câu 2: Đai ôn đới gió mùa trên núi có đặc điểm khí hậu:

A. Mát mẻ, nhiệt độ trung bình dưới 20ºC

B. Quanh năm nhiệt độ dưới 15ºC, mùa đông dưới 5ºC

C. Quanh năm nhiệt độ dưới 200C mùa đông lạnh dưới 10ºC

D. Quanh năm lạnh, nhiệt độ trung bình dưới 10ºC

Câu 3: Việt Nam chính thức gia nhập WTO năm nào?

A. 2004 B. 2007 C. 2006 D. 2005

Câu 4: Sự phá huỷ đá thành những khối vụn to nhỏ mà không làm biến đổi về màu sắc,thành

phần khoáng vật,hoá học của đá,được gọi là quá trình:

A. Vận chuyển B. Phong hoá lí học

C. Mài mòn D. Phong hoá sinh học

Câu 5: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ hiện đại là:

A. Sự ra đời nền kinh tế mới”kinh tế tri thức”

B. Quá trình đổi mới công nghệ.

C. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao

D. Cho ra đời hệ thống công nghệ điện cơ khí.

Câu 6: Dựa vào Atlat, hãy xác định dãy núi nào có giới hạn từ biên giới Việt – Trung tới khuỷu

sông Đà:

A. Khoan-la-san B. Pu-den-đinh C. Pu-sam-sao D. Hoàng Liên Sơn

Câu 7: Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, ít nước nhưng giàu phù sa

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu là sông lớn

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa

Câu 8: Sự tương phản về địa hình, khí hậu, thủy văn giữa 2 sườn Đông – Tây thể hiện rõ nhất ở

vùng nào?

A. Đông Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam

Câu 9: Trụ sở của tổ hợp công nghiệp hàng không Airbus:

A. London (Anh) B. Pa-ri (Pháp) C. Tu-lu-dơ (Pháp) D. Bec-lin (Đức)

Câu 10: Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất feralit trên đá

badan có quy mô lớn nhất ở nước ta là

A. Đông Bắc B. Bắc Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên

Câu 11: Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa:

A. Hang động Ngũ Hành Sơn B. Bà Nà

C. Bán đảo Sơn Trà D. Bãi biển Non Nước

Câu 12: Rừng ở châu Phi bị khai thác mạnh quá mức nhằm mục đích:

A. Mở rộng diện tích để xây dựng nhà ở

B. Mở rộng diện tích để xây dựng đường giao thông

C. Lấy gỗ,mở rộng diện tích để xây dựng các trung tâm công nghiệp

D. Lấy gỗ,chất đốt,mở rộng diện tích đất canh tác

Câu 13: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp < 1000m chiếm bao nhiêu % diện tích lãnh thổ nước

ta:

A. 80% B. 75% C. 70% D. 85%

Câu 14: Hiện nay, hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Asean) có bao nhiêu thành viên?

A. 10 B. 9 C. 11 D. 8

Câu 15: Cho bảng số liệu:

Lượng mưa, bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm

Địa điểm Lượng mưa

(mm)

Lượng bốc hơi

(mm)

Cân bằng ẩm

(mm)

Hà Nội 1667 989 + 678

Huế 2868 1000 + 1868

TP Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245

Tại sao thành phố Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất trong các địa điểm trên?

A. Nằm gần xích đạo và có mùa mưa trùng với mùa hạ

B. Nằm gần xích đạo và chịu ảnh hưởng của gió tín phong

C. Nằm gần xích đạo và có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm

D. Nằm gần xích đạo và không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc

Câu 16: Nguyên nhân gây mưa phùn vào nữa cuối mùa đông cho các vùng ven biển và các đồng

bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ là:

A. Gió mùa Tây Nam đi qua biển B. Gió mùa Đông Bắc đi qua biển

C. Gió tín phong Bán cầu Bắc D. Gió Tây ôn đới

Câu 17: Vị trí địa lí Việt Nam:

A. Nằm ở phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á

B. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á

C. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Nam Á, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á

D. Nằm ở phía đông của bán đảo Nam Á, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á

Câu 18: Trong nông nghiệp, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuận lợi phát triển:

A. Chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp, phát triển nông – lâm kết hợp

B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trồng cây lương thực, phát triển thủy sản

C. Chăn nuôi gia súc nhỏ, trồng cây công nghiệp, phát triển thủy sản

D. Chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp ngắn ngày, phát triển lâm nghiệp

Câu 19: Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi cho nghề làm muối?

A. Nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển

B. Nơi có nhiệt độ cao, độ ẩm lớn, chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển

C. Nơi có nhiệt độ cao, dòng biển nóng, nhiều sông nhỏ đổ ra biển

D. Nơi có nhiệt độ cao, nhiều mưa, nhiều sông nhỏ đổ ra biển

Câu 20: Một trong những nguyên nhân khiến nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như

những nước có cùng vĩ độ là:

A. Chịu ảnh hưởng của áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc

B. Chịu ảnh hưởng của gió tín phong

C. Chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh

D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa

Câu 21: Phần lãnh thổ phía bắc có mấy tháng lạnh dưới 180C?

A. 4 – 5 tháng B. 2 – 3 tháng C. 3 – 4 tháng D. 1 – 2 tháng

Câu 22: Rừng ngập mặn ven biển có vai trò gì đối với đồng bằng sông Cửu Long?

A. Phòng chống xâm thực do sóng B. Phòng chống lũ lụt

C. Phòng chống ô nhiễm biển D. Phòng chống hạn hán

Câu 23: Theo Luật lao động Việt Nam, tuổi lao động quy định đối với nữ là:

A. 16 đến hết 54 B. 15 đến hết 59 C. 15 đến hết 54 D. 16 đến hết 59

Câu 24: Thời gian hoạt động gió mùa mùa Đông của nước ta:

A. Từ tháng XI đến tháng IV năm sau B. Từ tháng X đến tháng IV năm sau

C. Từ tháng X đến tháng IV năm sau D. Từ tháng XI đến tháng V năm sau

Câu 25: Dựa vào Atlat trang 9, hãy cho biết khu vực nào có mưa lớn tập trung vào mùa thu –

đông ở nước ta?

A. Tây Nguyên B. Bắc Bộ

C. Nam Bộ D. Ven biển Trung Bộ

Câu 26: Hai tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?

A. An Giang, Đồng Tháp B. Tây Ninh, Bình Phước

C. Long An, Tây Ninh D. Cần Thơ, Vĩnh Long

Câu 27: Vị trí phân bố các vành đai động đất núi lửa:

A. Giữa các đạidương B. Giữa các mảng kiến tạo

C. Ranh giới giữa lục địa và đại dương D. Ranh giới giữa các mảng kiến tạo

Câu 28: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào:

A. Phương thức chăn nuôi B. Cơ sở thức ăn

C. Cơ sở chuồng trại D. Khí hậu

Câu 29: Trong các biển thuộc Thái Bình Dương, biển Đông có diện tích rộng thứ mấy?

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 30: Dựa vào Atlat trang 9, hãy cho biết mùa bão của nước ta bắt đầu từ tháng mấy?

A. 9 B. 6 C. 8 D. 7

Câu 31: Trong xu hướng toàn cầu hóa, các nước đang phát triển gặp phải thách thức nào?

A. Các nước đều có thể thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc tế.

B. Các giá trị đạo đức được xây dựng đang có nguy cơ bị xói mòn.

C. Các quốc gia có thể đón đầu công nghệ hiện đại để áp dụng vào quá trình phát triển kinh tế.

D. Khoa học và công nghệ đã có tác động sâu sắc đến mọi mặt của đời sống.

Câu 32: Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hóa thiên nhiên Đông – Tây chủ yếu do:

A. Sự phân tầng độ cao thành các tầng địa hình khác nhau

B. Tác động của vị trí địa lí và hướng của địa hình

C. Độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc – đông nam

D. Tác động của hướng gió mùa với hướng của các dãy núi

Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nào tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội

giữa nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển?

A. Thành phần chủng tộc và tôn giáo.

B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.

C. Trình độ khoa học – kĩ thuật.

D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 34: Dựa vào Atlat, hãy xác định đồng bằng Quảng Nam được bổi đắp bởi sông:

A. Sông Trà Khúc B. Sông Ba C. Sông Thu Bồn D. Sông Đà Rằng

Câu 35: Nước ta chịu ảnh hưởng của 2 loại gió nào?

A. Gió tín phong và gió Tây ôn đới B. Gió tín phong và gió fơn

C. Gió tín phong và gió mùa D. Gió mùa và gió fơn

Câu 36: Tại sao Việt Nam sẽ là một trong những nước chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi

khí hậu toàn cầu?

A. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa. B. Hình dạng lãnh thổ dài và hẹp ngang.

C. Nằm giáp vùng biển nhiệt đới. D. Địa hình Việt Nam chủ yếu là đồi núi.

Câu 37: Hiện tượng già hóa dân số được thể hiện như thế nào trong sự thay đổi cơ cấu nhóm tuổi

qua các năm?

A. Tỷ trọng nhóm tuổi trên 65 ngày càng tăng.

B. Tỉ trọng nhóm tuổi dưới 15 ngày càng tăng.

C. Tỷ trọng nhóm tuổi dưới 15 ổn định

D. Tỷ trọng nhóm tuổi trên 65 ổn định.

Câu 38: Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở gọi là:

A. Vùng nội thủy B. Vùng tiếp giáp lãnh hải

C. Vùng lãnh hải D. Vùng thềm lục địa

Câu 39: Nguyên nhân đồng bằng hạ lưu sông của nước ta được bồi tụ nhanh là:

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, giàu phù sa

B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa

C. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền núi

D. Quá trình rửa trôi và hòa tan vật chất diễn ra nhanh

Câu 40: Diện tích của đồng bằng Sông Cửu Long khoảng:

A. 40.000km2 B. 42.000km

2 C. 43.000km

2 D. 41.000km

2

----------- HẾT ----------

ĐỀ 5:

Học sinh được sử dụng atlat Địa lý Việt Nam và Châu lục để làm bài

Câu 1: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu gây khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp ở

nước ta?

A. Làm giảm chất lượng của các sản phẩm nông nghiệp

B. Làm giảm khả năng thâm canh tăng vụ

C. Làm tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp.

D. Làm giảm năng suất nông nghiệp

Câu 2: Nguyên nhân nào khiến nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt nguồn hải sản

nước ta suy giảm nghiêm trọng?

A. Biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường nước

B. Ô nhiễm môi trường nước và biến đổi khí hậu

C. Ô nhiễm môi trường nước và các thiên tai

D. Ô nhiễm môi trường nước và khai thác tài nguyên quá mức

Câu 3: Dựa vào Atlat, hãy xác định hướng núi Tây Bắc – Đông Nam thể hiện rõ ở những vùng

núi nào?

A. Đông Bắc, Trường Sơn Bắc B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc

C. Tây Bắc, Trường Sơn Nam D. Đông Bắc, Trường Sơn Nam

Câu 4: Ở phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào), nơi xuất hiện loại rừng thưa nhiệt

đới khô nhiều nhất là:

A. Đông Nam Bộ B. Cực Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng Nam Bộ D. Tây Nguyên

Câu 5: Việt Nam thực hiện Đổi mới đầu tiên trong ngành kinh tế nào?

A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Du lịch D. Thương mại

Câu 6: Già hóa dân số gây nên hệ quả gì?

A. Kìm hãm sự phát triển kinh tế

B. Gia tăng các tệ nạn xã hội.

C. Gây sức ép đối với giáo dục.

D. Thiếu hụt lao động trong các ngành kinh tế.

Câu 7: Hàm lượng phù sa của sông ngòi nước ta lớn là do:

A. Chế độ nước sông thay đổi theo mùa

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

C. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh ở miền núi

D. Tổng lượng nước sông lớn

Câu 8: Đồng bằng duyên hải miền Trung phân chia làm 3 dải từ Đông sang Tây:

A. Cồn cát, đầm phá, đồng bằng, vùng thấp trũng

B. Cồn cát, đầm phá, vùng thấp trũng, đồng bằng

C. Vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá, đồng bằng

D. Đồng bằng, vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá

Câu 9: Nguyên nhân tại sao giới hạn độ cao của các đai thiên nhiên ở miền Bắc thấp hơn ở miền

Nam?

A. Do ảnh hưởng của bão, áp thấp nhiệt đới B. Do ảnh hưởng của hướng gió

C. Do ảnh hưởng của chế độ nhiệt ẩm D. Do ảnh hưởng của hướng địa hình

Câu 10: Đường bờ biển của nước ta dài 3260 km, chạy từ:

A. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau B. Tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau

C. Tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang D. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang

Câu 11: Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được quy định bởi vị trí nước ta nằm ở:

A. Vùng nội chí B. Vùng bán cầu bắc

C. Vùng ngoại chí tuyến D. Vùng bán cầu Đông

Câu 12: Các đỉnh núi Rào Cỏ, Hoành Sơn nằm trong vùng núi:

A. Đông Bắc B. Tây Bắc

C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam

Câu 13: Hai bể dầu lớn nhất đang được khai thác của nước ta hiện nay là:

A. Bể Nam Côn Sơn và bể Cửu Long B. Bể Cửu Long và bể Thổ Chu – Mã Lai

C. Bể Nam Côn Sơn và bể sông Hồng D. Bể Cửu Long và bể sông Hồng

Câu 14: Dựa vào Atlat trang 25, các vườn quốc gia từ Bắc vào Nam là:

A. Cúc Phương, Chư Mom Ray, Pù Mát, Cát Tiên.

B. Cúc Phương, Pù Mát, Chư Mom Ray, Cát Tiên.

C. Cát Tiên, Cúc Phương, Chư Mom Ray, Pù Mát.

D. Pù Mát, Cúc Phương, Chu Mom Ray, Cát Tiên.

Câu 15: Nguyên nhân nào khiến cho vùng núi Đông Bắc là nơi lạnh nhất nước ta?

A. Có độ cao lớn nhất nước B. Nằm xa biển nhất nước

C. Hình dạng cánh cung của các dãy núi D. Nằm xa xích đạo nhất cả nước

Câu 16: Cộng đồng châu Âu đổi tên thành liên minh châu Âu (EU) năm:

A. 1994 B. 1992 C. 1993 D. 1991

Câu 17: Trên thế giới người ta thường phân chia dân số thành mấy nhóm tuổi:

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 18: Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng

Đông Nam Bộ là:

A. Đất phèn, đất feralit trên đá badan

B. Đất xám trên phù sa cổ, đát feralit trên đá vôi

C. Đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ

D. Đất phù sa sông, đát xám trên phù sa cổ

Câu 19: Đâu là đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:

A. Địa hình có hướng vòng cung

B. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam

C. Địa hình có sự bất đối xứng giữa sườn Đông và sườn Tây

D. Địa hình cao ở hai đầu thấp ở giữa

Câu 20: Ở Việt Nam, vùng nào sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước

biển dâng?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 21: Vùng có nhiều thuận lợi để xây dựng cảng nước sâu nhất nước ta là:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đông NamBộ

C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 22: Vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của hiện tường fơn?

A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng sông Hồng D. Nam Trung Bộ

Câu 23: Biển Đông có đặc điểm nào sau đây?

A. Là biển của vùng khí hậu nhiệt đới B. Là biển tương đối kín

C. Là biển rộng nhất thế giới D. Là biển nằm ở Đông Nam Châu Á

Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 tỉnh nào ở Tây Nguyên không giáp với Lào

hoặc Campuchia?

A. Kom Tum B. Lâm Đồng C. Đắk Lắk D. Gia Lai

Câu 25: Những nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?

A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp. B. Pháp, Bra-xin, Việt Nam.

C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô. D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.

Câu 26: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung năm của nước ta (0C)

Địa điểm Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TP Hồ Chí Minh

Nhiệt TB năm 21,2 23,5 25,1 25,7 26,8 27,1

Tại sao nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng khi đi từ Bắc vào Nam?

A. Càng vào Nam diện tích biển càng lớn

B. Càng vào Nam diện tích đồi núi càng ít

C. Càng vào Nam ảnh hưởng của gió mùa đông Bắc càng giảm

D. Càng vào Nam góc chiếu sáng càng lớn

Câu 27: Việt Nam nằm trong vùng nội chí tuyến nên mỗi năm có mấy lần Mặt Trời lên thiên

đỉnh?

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 28: Thiên nhiên đặc trưng của phần lãnh thổ phía Bắc mang sắc thái đặc trưng của khí hậu:

A. Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh B. Nhiệt đới ẩm gió mùa

C. Nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh D. Cận nhiệt gió mùa

Câu 29: Đường biên giới quốc gia trên biển được tính là:

A. Ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế

B. Ranh giới ngoài của vùng lãnh hải

C. Ranh giới ngoài của vùng nội thủy

D. Ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải

Câu 30: Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo chiều

A. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc- Tây Nam

B. Đông – Tây và Đông Bắc- Tây Nam và theo độ cao

C. Bắc – Nam, Đông Bắc- Tây Nam và theo độ cao

D. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao

Câu 31: Cho bảng số liệu:

Lượng mưa, bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm

Địa điểm Lượng mưa

(mm)

Lượng bốc hơi

(mm)

Cân bằng ẩm

(mm)

Hà Nội 1667 989 + 678

Huế 2868 1000 + 1868

TP Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245

Tại sao thành phố Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất trong các địa điểm trên?

A. Nằm gần xích đạo và có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm

B. Nằm gần xích đạo và có mùa mưa trùng với mùa hạ

C. Nằm gần xích đạo và chịu ảnh hưởng của gió tín phong

D. Nằm gần xích đạo và không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc

Câu 32: Tại sao cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á?

A. Có khí hậu ôn đới và đất bazan màu mỡ.

B. Có khí hậu nóng ẩm và đất badan màu mỡ.

C. Có khí hậu cận nhiệt và đất phù sa màu mỡ.

D. Có đất phù sa màu mỡ và khí hậu nóng ẩm.

Câu 33: Hiện nay, GDP của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây lớn nhất thế giới?

A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.

B. Liên minh châu Âu.

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

Câu 34: Đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:

A. Không có tháng nào nhiệt độ trên 25 0C, mưa nhiều hơn, độ ẩm tăng.

B. khí hậu mát mẽ, mưa rất ít.

C. không có tháng nào nhiệt độ dưới 25 0C, mưa nhiều hơn, độ ẩm giảm.

D. khí hậu khô nóng, hầu như không có mưa.

Câu 35: Loại cây trồng phù hợp ở khu vực châu Á gió mùa:

A. Lúa gạo B. Lúa mì C. Đại mạch D. Yến mạch

Câu 36: Vấn đề nào sau đây có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng

trọt ở khu vực Trung Á?

A. Công cụ sản xuất. B. Bảo vệ rừng.

C. Giống cây trồng. D. Giải quyết nước tưới.

Câu 37: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng biển:

A. Gió B. Khí áp C. Lực Co-ri-o-lit D. Động đất

Câu 38: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là:

A. Làm phong phú thêm nền văn hóa B. Làm đa dạng về chủng tộc

C. Nguồn lao động có trình độ cao D. Nguồn đầu tư vốn lớn

Câu 39: Khí hậu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là:

A. Mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 20ºC)

B. Mát mẻ (không có tháng nào nhiệt độ trên 25ºC)

C. Mát mẻ (không có tháng nào nhiệt độ trên 20ºC)

D. Quanh năm nhiệt độ dưới 15ºC

Câu 40: Điểm cực Tây của Việt Nam thuộc tỉnh nào?

A. Khánh Hòa B. Bình Định C. Phú Yên D. Ninh Thuận

----------- HẾT ----------

ĐỀ 6: Học sinh được sử dụng atlat Địa lý Việt Nam và Châu lục để làm bài.

Câu 1: Cộng đồng châu Âu đổi tên thành liên minh châu Âu (EU) năm:

A. 1993 B. 1992 C. 1991 D. 1994

Câu 2: Đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:

A. Không có tháng nào nhiệt độ trên 25 0C, mưa nhiều hơn, độ ẩm tăng.

B. khí hậu mát mẽ, mưa rất ít.

C. không có tháng nào nhiệt độ dưới 25 0C, mưa nhiều hơn, độ ẩm giảm.

D. khí hậu khô nóng, hầu như không có mưa.

Câu 3: Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng

Đông Nam Bộ là:

A. Đất phèn, đất feralit trên đá badan

B. Đất xám trên phù sa cổ, đát feralit trên đá vôi

C. Đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ

D. Đất phù sa sông, đát xám trên phù sa cổ

Câu 4: Già hóa dân số gây nên hệ quả gì?

A. Kìm hãm sự phát triển kinh tế

B. Thiếu hụt lao động trong các ngành kinh tế.

C. Gia tăng các tệ nạn xã hội.

D. Gây sức ép đối với giáo dục.

Câu 5: Hai bể dầu lớn nhất đang được khai thác của nước ta hiện nay là:

A. Bể Nam Côn Sơn và bể Cửu Long B. Bể Cửu Long và bể sông Hồng

C. Bể Cửu Long và bể Thổ Chu – Mã Lai D. Bể Nam Côn Sơn và bể sông Hồng

Câu 6: Điểm cực Tây của Việt Nam thuộc tỉnh nào?

A. Bình Định B. Khánh Hòa C. Ninh Thuận D. Phú Yên

Câu 7: Những nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?

A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp. B. Pháp, Bra-xin, Việt Nam.

C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô. D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.

Câu 8: Đường bờ biển của nước ta dài 3260 km, chạy từ:

A. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau B. Tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau

C. Tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang D. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang

Câu 9: Thiên nhiên đặc trưng của phần lãnh thổ phía Bắc mang sắc thái đặc trưng của khí hậu:

A. Cận nhiệt gió mùa B. Nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh

C. Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh D. Nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 10: Hàm lượng phù sa của sông ngòi nước ta lớn là do:

A. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh ở miền núi

B. Chế độ nước sông thay đổi theo mùa

C. Tổng lượng nước sông lớn

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

Câu 11: Việt Nam nằm trong vùng nội chí tuyến nên mỗi năm có mấy lần Mặt Trời lên thiên

đỉnh?

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 12: Biển Đông có đặc điểm nào sau đây?

A. Là biển của vùng khí hậu nhiệt đới B. Là biển tương đối kín

C. Là biển rộng nhất thế giới D. Là biển nằm ở Đông Nam Châu Á

Câu 13: Ở phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào), nơi xuất hiện loại rừng thưa nhiệt

đới khô nhiều nhất là:

A. Tây Nguyên B. Đồng bằng Nam Bộ

C. Đông Nam Bộ D. Cực Nam Trung Bộ

Câu 14: Nguyên nhân nào khiến cho vùng núi Đông Bắc là nơi lạnh nhất nước ta?

A. Có độ cao lớn nhất nước B. Nằm xa biển nhất nước

C. Hình dạng cánh cung của các dãy núi D. Nằm xa xích đạo nhất cả nước

Câu 15: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu gây khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp ở

nước ta?

A. Làm giảm năng suất nông nghiệp

B. Làm giảm khả năng thâm canh tăng vụ

C. Làm tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp.

D. Làm giảm chất lượng của các sản phẩm nông nghiệp

Câu 16: Đâu là đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:

A. Địa hình có hướng vòng cung

B. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam

C. Địa hình có sự bất đối xứng giữa sườn Đông và sườn Tây

D. Địa hình cao ở hai đầu thấp ở giữa

Câu 17: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là:

A. Nguồn lao động có trình độ cao B. Làm đa dạng về chủng tộc

C. Nguồn đầu tư vốn lớn D. Làm phong phú thêm nền văn hóa

Câu 18: Ở Việt Nam, vùng nào sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước

biển dâng?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 19: Tại sao cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á?

A. Có khí hậu ôn đới và đất bazan màu mỡ.

B. Có khí hậu nóng ẩm và đất badan màu mỡ.

C. Có khí hậu cận nhiệt và đất phù sa màu mỡ.

D. Có đất phù sa màu mỡ và khí hậu nóng ẩm.

Câu 20: Vùng có nhiều thuận lợi để xây dựng cảng nước sâu nhất nước ta là:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đông NamBộ

C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 21: Vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của hiện tường fơn?

A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Bắc Trung Bộ D. Nam Trung Bộ

Câu 22: Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được quy định bởi vị trí nước ta nằm ở:

A. Vùng bán cầu bắc B. Vùng nội chí

C. Vùng ngoại chí tuyến D. Vùng bán cầu Đông

Câu 23: Trên thế giới người ta thường phân chia dân số thành mấy nhóm tuổi:

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 24: Đường biên giới quốc gia trên biển được tính là:

A. Ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế

B. Ranh giới ngoài của vùng lãnh hải

C. Ranh giới ngoài của vùng nội thủy

D. Ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải

Câu 25: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung năm của nước ta (0C)

Địa điểm Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TP Hồ Chí Minh

Nhiệt TB năm 21,2 23,5 25,1 25,7 26,8 27,1

Tại sao nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng khi đi từ Bắc vào Nam?

A. Càng vào Nam diện tích biển càng lớn

B. Càng vào Nam diện tích đồi núi càng ít

C. Càng vào Nam ảnh hưởng của gió mùa đông Bắc càng giảm

D. Càng vào Nam góc chiếu sáng càng lớn

Câu 26: Nguyên nhân tại sao giới hạn độ cao của các đai thiên nhiên ở miền Bắc thấp hơn ở miền

Nam?

A. Do ảnh hưởng của hướng gió B. Do ảnh hưởng của bão, áp thấp nhiệt đới

C. Do ảnh hưởng của hướng địa hình D. Do ảnh hưởng của chế độ nhiệt ẩm

Câu 27: Hiện nay, GDP của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây lớn nhất thế giới?

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.

D. Liên minh châu Âu.

Câu 28: Nguyên nhân nào khiến nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt nguồn hải sản

nước ta suy giảm nghiêm trọng?

A. Biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường nước

B. Ô nhiễm môi trường nước và các thiên tai

C. Ô nhiễm môi trường nước và biến đổi khí hậu

D. Ô nhiễm môi trường nước và khai thác tài nguyên quá mức

Câu 29: Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo chiều

A. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc- Tây Nam

B. Đông – Tây và Đông Bắc- Tây Nam và theo độ cao

C. Bắc – Nam, Đông Bắc- Tây Nam và theo độ cao

D. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao

Câu 30: Cho bảng số liệu:

Lượng mưa, bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm

Địa điểm Lượng mưa

(mm)

Lượng bốc hơi

(mm)

Cân bằng ẩm

(mm)

Hà Nội 1667 989 + 678

Huế 2868 1000 + 1868

TP Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245

Tại sao thành phố Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất trong các địa điểm trên?

A. Nằm gần xích đạo và có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm

B. Nằm gần xích đạo và có mùa mưa trùng với mùa hạ

C. Nằm gần xích đạo và chịu ảnh hưởng của gió tín phong

D. Nằm gần xích đạo và không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc

Câu 31: Loại cây trồng phù hợp ở khu vực châu Á gió mùa:

A. Lúa gạo B. Lúa mì C. Đại mạch D. Yến mạch

Câu 32: Đồng bằng duyên hải miền Trung phân chia làm 3 dải từ Đông sang Tây:

A. Đồng bằng, vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá

B. Cồn cát, đầm phá, đồng bằng, vùng thấp trũng

C. Cồn cát, đầm phá, vùng thấp trũng, đồng bằng

D. Vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá, đồng bằng

Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 tỉnh nào ở Tây Nguyên không giáp với Lào

hoặc Campuchia?

A. Gia Lai B. Kom Tum C. Lâm Đồng D. Đắk Lắk

Câu 34: Vấn đề nào sau đây có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng

trọt ở khu vực Trung Á?

A. Bảo vệ rừng. B. Công cụ sản xuất.

C. Giống cây trồng. D. Giải quyết nước tưới.

Câu 35: Các đỉnh núi Rào Cỏ, Hoành Sơn nằm trong vùng núi:

A. Đông Bắc B. Trường Sơn Nam

C. Tây Bắc D. Trường Sơn Bắc

Câu 36: Dựa vào Atlat, hãy xác định hướng núi Tây Bắc – Đông Nam thể hiện rõ ở những vùng

núi nào?

A. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc B. Đông Bắc, Trường Sơn Nam

C. Đông Bắc, Trường Sơn Bắc D. Tây Bắc, Trường Sơn Nam

Câu 37: Việt Nam thực hiện Đổi mới đầu tiên trong ngành kinh tế nào?

A. Du lịch B. Thương mại C. Nông nghiệp D. Công nghiệp

Câu 38: Khí hậu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là:

A. Mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 20ºC)

B. Mát mẻ (không có tháng nào nhiệt độ trên 25ºC)

C. Mát mẻ (không có tháng nào nhiệt độ trên 20ºC)

D. Quanh năm nhiệt độ dưới 15ºC

Câu 39: Dựa vào Atlat trang 25, các vườn quốc gia từ Bắc vào Nam là:

A. Pù Mát, Cúc Phương, Chu Mom Ray, Cát Tiên.

B. Cúc Phương, Pù Mát, Chư Mom Ray, Cát Tiên.

C. Cát Tiên, Cúc Phương, Chư Mom Ray, Pù Mát.

D. Cúc Phương, Chư Mom Ray, Pù Mát, Cát Tiên.

Câu 40: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng biển:

A. Gió B. Khí áp C. Lực Co-ri-o-lit D. Động đất

----------- HẾT ---------

ĐỀ 7: Học sinh được sử dụng atlat Địa lý Việt Nam và Châu lục để làm bài.

Câu 1: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ

A. dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.

B. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

C. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.

D. khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.

Câu 2: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 4-5, xác định các thành phố trực thuộc trung ương

tiếp giáp với biển Đông

A. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.

B. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.

C. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí Minh.

D. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh.

Câu 3: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 13, liệt kê các đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi

Trường Sơn Bắc

A. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai.

B. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ.

C. Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai.

D. Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ.

Câu 4: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Kon Ka Kinh thuộc tỉnh

nào sau đây?

A. Kom Tum. B. Đắc Lăk. C. Gia Lai. D. Bình Định.

Câu 5: Thành phần loài cây cận nhiệt đới có ở miền Bắc là:

A. dẻ, re. B. dẻ, sa mu. C. re, pơ mu. D. sa mu, pơ mu.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta

A. Phân bố ở ven biển.

B. Đa dạng sinh học.

C. Năng suất sinh học cao.

D. Có nhiều loài cây gỗ quý.

Câu 7: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:

A. là quá trình đổi mới công nghệ.

B. xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao.

C. đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ.

D. đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí.

Câu 8: Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là:

A. Tạo sự đa dạng sinh học. B. Điều hoà nguồn nước của các sông.

C. Điều hoà khí hậu, chắn gió bão. D. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.

Câu 9: Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm.

(Đơn vị : triệu ha)

Năm 1943 1975 1983 1990 1999 2005 2010

Tổng diện tích rừng 14,3 9,6 7,2 9,2 10,9 12,7 13,4

Rừng tự nhiên 14,3 9,5 6,8 8,4 9,4 10,2 10,3

Rừng trồng 0,0 0,1 0,4 0,8 1,5 2,5 3,1

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi.

B. Tài nguyên rừng nước ta hiện nay vẫn chưa phục hồi hoàn toàn.

C. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.

D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.

Câu 10: Tỉnh nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta?

A. Bến Tre. B. Hậu Giang. C. Cà Mau. D. Kiên Giang.

Câu 11: Các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở

A. Nam Bán Cầu. B. Tây Bán Cầu.

C. Bắc Bán Cầu. D. Đông Bán Cầu.

Câu 12: Sự phân chia các đới cảnh quan địa lí của nước ta tương ứng với sự phân chia:

A. các miền khí hậu. B. các vùng địa hình.

C. các miền thuỷ văn. D. các miền địa lí tự nhiên.

Câu 13: Động lực phát triển dân số thế giới là:

A. Sự gia tăng tự nhiên B. Sự sinh đẻ và di cư

C. Sự gia tăng cơ học D. Sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học

Câu 14: Cho bảng số liệu:

GDP theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế ở nước ta

Đơn vị: nghìn tỉ đồng

Thành phần 2005 2010 2014

Kinh tế nhà nhước 343,9 722,0 1255,0

Kinh tế ngoài nhà nước 431,5 1054,1 1891,6

Kinh tế vốn đầu tư nước ngoài 138,6 381,7 791,3

Tổng số 914,0 2157,8 3937,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống Kê, 2016)

Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các

năm thì biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Cột. B. Tròn.

C. Đường. D. Miền.

Câu 15: Đặc trưng cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Bắc nước ta thuộc kiểu

rừng nào sau đây?

A. Rừng cận xích đạo gió mùa . B. Rừng nhiệt đới gió mùa.

C. Rừng hỗn hợp. D. Rừng ôn đới.

Câu 16: Sự phân hóa thiên nhiên theo hướng Đông-Tây ở nước ta là do yếu tố tự nhiên nào sau

đây?

A. Do khác biệt giữa miền núi với đồng bằng.

B. Do tác động của gió mùa và bức chắn địa hình.

C. Do tác động của gió mùa và địa hình núi cao.

D. Do ảnh hưởng của biển Đông.

Câu 17: Tháp dân số là :

A. Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi.

B. Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi và nam nữ.

C. Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số dựa về mặt sinh học.

D. Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số ở hai lĩnh vực tùy ta chọn lựa.

Câu 18: Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo hình e-líp có đặc điểm nào dưới đây là không đúng?

A. Trái Đất chuyển động theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.

B. Trục của Trái Đất nghiêng và không đổi phương

C. Vận tốc của Trái Đất không đều

D. Trái Đất chuyển động theo hướng cùng chiều kim đồng hồ

Câu 19: Sự tương phản rõ rệt nhất giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển trên thế giới thể

hiện ở

A. mức gia tăng dân số. B. sự phân hóa giàu nghèo.

C. trình độ phát triển kinh tế- xã hội. D. GDP bình quân đầu người.

Câu 20: Ranh giới tự nhiên giữa hai phần Nga Âu và Nga Á là:

A. sông Ê- nit- xây. B. dãy Uran.

C. sông Ôbi. D. dãy Capca.

Câu 21: ASEAN là tên viết tắt của tổ chức

A. Trại hè thanh niên Đông Nam Á.

B. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á.

C. Tổ chức các nước khu vực Đông Nam Á.

D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

Câu 22: Đây là đặc điểm sinh thái nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi, khí hậu có mùa đông lạnh vừa.

B. Đồng bằng hẹp, đất khá màu mỡ, có nhiều vùng biển để nuôi trồng thuỷ sản.

C. Đồng bằng lớn, nhiều đất phèn đất mặn, khí hậu có hai mùa mưa, khô đối lập.

D. Đồng bằng lớn, đất lúa nước, sông ngòi nhiều, khí hậu có mùa đông lạnh.

Câu 23: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết các vịnh biển nào sau đây được

sắp xếp theo thứ tự từ Bắc và Nam?

A. Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh.

B. Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Hạ Long, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh.

C. Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Vân Phong.

D. Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Hạ Long.

Câu 24: Ngày nay các vành đai chuyên canh của Hoa Kì được đa canh hóa vì nguyên nhân nào

sau đây?

A. Giúp khai thác hiệu quả các nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trường.

B. Khí hậu của Hoa Kì đã biến đổi theo khí hậu toàn cầu.

C. Đất đai có sự thay đổi chất trong quá trình canh tác.

D. Hình thức trang trại không mang lại sản phẩm có chất lượng tốt.

Câu 25: Cho bảng số liệu sau:

GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mỹ Latinh năm 2014

Đơn vị: (tỉ USD)

Quốc gia GDP Tổng số nợ Quốc gia GDP Tổng số nợ

Ác-hen-ti-na 151,5 158,0 Mê-hi-cô 676,5 149,9

Bra-xin 605,0 220,0 Pa-na-ma 13,8 8,8

Ha-mai-ca 8,0 6,0 Vê-nê-xu-ê-la 109,3 33,2

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2017)

Quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cáo nhất và thấp nhất là:

A. Bra-xin và Ác-hen-ti-na.

B. Mê-hi-cô và Ác-hen-ti-na.

C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Bra-xin.

Câu 26: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm

A. 70% diện tích lãnh thổ

B. 75% diện tích lãnh thổ.

C. 85% diện tích lãnh thổ.

D. 60% diện tích lãnh thổ.

Câu 27: Các đỉnh núi Chư Yang Sin, Lang Biang thuộc miền tự nhiên nào sau đây?

A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.

C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Đông Bắc.

Câu 28: Dân số Việt Nam cuối năm 2003 là 80,7 triệu người, đầu năm là 79,4 triệu người, năm

này có 1,72 triệu trẻ em ra đời. Tỷ lệ sinh của nước ta năm 2003 là:

A. 21% B. 2,1% C. 1,9 % D. 19 %

Câu 29: Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là có

A. các dãy núi. B. các đồng bằng.

C. có mùa đông lạnh. D. đảo, quần đảo.

Câu 30: Khu vực nào sau đây có trình độ đô thị hóa cao nhất thế giới ?

A. Đông Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Bắc Mỹ. D. Tây Âu.

Câu 31: Dọc ven biển của Duyên Hải, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông đổ ra biển

thuận lợi cho nghề?

A. Làm muối.

B. Chế biến thủy sản.

C. Nuôi trồng thủy hải sản.

D. Đánh bắt thủy sản.

Câu 32: Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta trong thời gian qua do nguyên nhân nào sau

đây?

A. Nạn buôn lậu động vật hoang dã. B. Chiến tranh tàn phá.

C. Biến đổi khí hậu. D. Thu hẹp diện tích rừng tự nhiên.

Câu 33: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo

hướng tây bắc – đông nam?

A. Pu Đen Đinh. B. Pu Sam Sao.

C. Hoàng Liên Sơn. D. Đông Triều.

Câu 34: Cho bảng số liệu

Diện tích đất tự nhiên phân theo vùng ở nước ta đến 31/12/2015

(Đơn vị: nghìn ha)

Vùng Diện tích

Trung du và miền núi Bắc Bộ 10137,8

Đồng bằng sông Hồng 1508,2

Bắc Trung Bộ 5111,1

Duyên hải Nam Trung Bộ 4453,8

Tây Nguyên 5450,9

Đông Nam Bộ 2351,9

Đồng bằng sông Cửu Long 4081,6

(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống Kê, 2017)

Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích phân theo vùng nước ta đến hết 31/12/2015

A. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất

B. Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất

C. Diện tích Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Diện tích Đông Nam Bộ nhỏ nhất.

Câu 35: 5 quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:

A. Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Hoa Kỳ, Indonexia.

B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Indonexia, Braxin.

C. Trung Quốc, Ấn Độ, Indonexia, Hoa Kỳ, Braxin.

D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Braxin, Indonexia.

Câu 36: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ

A. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.

B. dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.

C. khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.

D. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

Câu 37: Cho biểu đồ

Biểu đồ tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ Latinh

Chỉ ra nhận xét chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ Latinh

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều.

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp.

Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trời nước ta?

A. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.

B. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.

C. Trên biển là ranh giới bên ngoài lãnh hải và không gian của các đảo.

D. Được xác định bằng hệ tọa độ địa lí trên đất liền.

Câu 39: Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm những

năm gần đây chủ yếu là do

A. Thị trường thế giới mở rộng. B. Có nhiều lợi thế về sông, biển.

C. Nhu cầu dân cư tăng cao. D. Có nhiều đầm phá , vũng vịnh.

Câu 40: Tỉ lệ dân số hoạt động kinh tế so với tổng số dân phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?

A. Cơ cấu dân số theo tuổi. B. Tỉ lệ tăng dân số.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế. D. Tâm lý xã hội.

----------- HẾT ----------

ĐỀ 8:

Học sinh được sử dụng atlat Địa lý Việt Nam và Châu lục để làm bài.

Câu 1: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Kon Ka Kinh thuộc tỉnh

nào sau đây?

A. Kom Tum. B. Đắc Lăk. C. Gia Lai. D. Bình Định.

Câu 2: Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là có

A. có mùa đông lạnh. B. các đồng bằng.

C. các dãy núi. D. đảo, quần đảo.

Câu 3: Các đỉnh núi Chư Yang Sin, Lang Biang thuộc miền tự nhiên nào sau đây?

A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.

C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Đông Bắc.

Câu 4: Cho bảng số liệu:

GDP theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế ở nước ta

Đơn vị: nghìn tỉ đồng

Thành phần 2005 2010 2014

Kinh tế nhà nhước 343,9 722,0 1255,0

Kinh tế ngoài nhà nước 431,5 1054,1 1891,6

Kinh tế vốn đầu tư nước ngoài 138,6 381,7 791,3

Tổng số 914,0 2157,8 3937,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống Kê, 2016)

Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các

năm thì biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Cột. B. Tròn.

C. Đường. D. Miền.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta

A. Đa dạng sinh học.

B. Phân bố ở ven biển.

C. Có nhiều loài cây gỗ quý.

D. Năng suất sinh học cao.

Câu 6: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:

A. đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí.

B. xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao.

C. đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ.

D. là quá trình đổi mới công nghệ.

Câu 7: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm

A. 70% diện tích lãnh thổ

B. 85% diện tích lãnh thổ.

C. 75% diện tích lãnh thổ.

D. 60% diện tích lãnh thổ.

Câu 8: Dọc ven biển của Duyên Hải, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông đổ ra biển thuận

lợi cho nghề?

A. Làm muối.

B. Chế biến thủy sản.

C. Nuôi trồng thủy hải sản.

D. Đánh bắt thủy sản.

Câu 9: Sự tương phản rõ rệt nhất giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển trên thế giới thể

hiện ở

A. mức gia tăng dân số. B. sự phân hóa giàu nghèo.

C. trình độ phát triển kinh tế- xã hội. D. GDP bình quân đầu người.

Câu 10: Dân số Việt Nam cuối năm 2003 là 80,7 triệu người, đầu năm là 79,4 triệu người, năm

này có 1,72 triệu trẻ em ra đời. Tỷ lệ sinh của nước ta năm 2003 là:

A. 2,1% B. 19 % C. 21% D. 1,9 %

Câu 11: Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là:

A. Điều hoà nguồn nước của các sông. B. Tạo sự đa dạng sinh học.

C. Điều hoà khí hậu, chắn gió bão. D. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.

Câu 12: Sự phân hóa thiên nhiên theo hướng Đông-Tây ở nước ta là do yếu tố tự nhiên nào sau

đây?

A. Do khác biệt giữa miền núi với đồng bằng.

B. Do tác động của gió mùa và địa hình núi cao.

C. Do ảnh hưởng của biển Đông.

D. Do tác động của gió mùa và bức chắn địa hình.

Câu 13: Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm.

(Đơn vị : triệu ha)

Năm 1943 1975 1983 1990 1999 2005 2010

Tổng diện tích

rừng 14,3 9,6 7,2 9,2 10,9 12,7 13,4

Rừng tự nhiên 14,3 9,5 6,8 8,4 9,4 10,2 10,3

Rừng trồng 0,0 0,1 0,4 0,8 1,5 2,5 3,1

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.

B. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi.

C. Tài nguyên rừng nước ta hiện nay vẫn chưa phục hồi hoàn toàn.

D. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.

Câu 14: Tỉnh nào sau đây có diện tích Rừng ngập mặn lớn nhất nước ta?

A. Bến Tre. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Hậu Giang.

Câu 15: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết các vịnh biển nào sau đây được

sắp xếp theo thứ tự từ Bắc và Nam?

A. Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh.

B. Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Vân Phong.

C. Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Hạ Long.

D. Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Hạ Long, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh.

Câu 16: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo

hướng tây bắc – đông nam?

A. Đông Triều. B. Hoàng Liên Sơn.

C. Pu Sam Sao. D. Pu Đen Đinh.

Câu 17: Ngày nay các vành đai chuyên canh của Hoa Kì được đa canh hóa vì nguyên nhân nào

sau đây?

A. Giúp khai thác hiệu quả các nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trường.

B. Khí hậu của Hoa Kì đã biến đổi theo khí hậu toàn cầu.

C. Đất đai có sự thay đổi chất trong quá trình canh tác.

D. Hình thức trang trại không mang lại sản phẩm có chất lượng tốt.

Câu 18: Thành phần loài cây cận nhiệt đới có ở miền Bắc là:

A. sa mu, pơ mu. B. re, pơ mu. C. dẻ, sa mu. D. dẻ, re.

Câu 19: ASEAN là tên viết tắt của tổ chức

A. Trại hè thanh niên Đông Nam Á.

B. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á.

C. Tổ chức các nước khu vực Đông Nam Á.

D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

Câu 20: Động lực phát triển dân số thế giới là:

A. Sự sinh đẻ và di cư B. Sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học

C. Sự gia tăng tự nhiên D. Sự gia tăng cơ học

Câu 21: Cho bảng số liệu

Diện tích đất tự nhiên phân theo vùng ở nước ta đến 31/12/2015

(Đơn vị: nghìn ha)

Vùng Diện tích

Trung du và miền núi Bắc Bộ 10137,8

Đồng bằng sông Hồng 1508,2

Bắc Trung Bộ 5111,1

Duyên hải Nam Trung Bộ 4453,8

Tây Nguyên 5450,9

Đông Nam Bộ 2351,9

Đồng bằng sông Cửu Long 4081,6

(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống Kê, 2017)

Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích phân theo vùng nước ta đến hết 31/12/2015

A. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất

B. Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất

C. Diện tích Đông Nam Bộ nhỏ nhất.

D. Diện tích Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 22: Khu vực nào sau đây có trình độ đô thị hóa cao nhất thế giới ?

A. Đông Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Bắc Mỹ. D. Tây Âu.

Câu 23: Tháp dân số là :

A. Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi và nam nữ.

B. Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số dựa về mặt sinh học.

C. Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số ở hai lĩnh vực tùy ta chọn lựa.

D. Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi.

Câu 24: Cho bảng số liệu sau:

GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mỹ Latinh năm 2014

Đơn vị: (tỉ USD)

Quốc gia GDP Tổng số nợ Quốc gia GDP Tổng số nợ

Ác-hen-ti-na 151,5 158,0 Mê-hi-cô 676,5 149,9

Bra-xin 605,0 220,0 Pa-na-ma 13,8 8,8

Ha-mai-ca 8,0 6,0 Vê-nê-xu-ê-la 109,3 33,2

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2017)

Quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cáo nhất và thấp nhất là:

A. Bra-xin và Ác-hen-ti-na.

B. Mê-hi-cô và Ác-hen-ti-na.

C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Bra-xin.

Câu 25: Tỉ lệ dân số hoạt động kinh tế so với tổng số dân phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?

A. Cơ cấu dân số theo tuổi. B. Tỉ lệ tăng dân số.

C. Tâm lý xã hội. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.

Câu 26: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 13, liệt kê các đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi

Trường Sơn Bắc

A. Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ.

B. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai.

C. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ.

D. Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai.

Câu 27: Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo hình e-líp có đặc điểm nào dưới đây là không đúng?

A. Vận tốc của Trái Đất không đều

B. Trục của Trái Đất nghiêng và không đổi phương

C. Trái Đất chuyển động theo hướng cùng chiều kim đồng hồ

D. Trái Đất chuyển động theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.

Câu 28: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ

A. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

B. dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.

C. khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.

D. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.

Câu 29: Ranh giới tự nhiên giữa hai phần Nga Âu và Nga Á là:

A. dãy Uran. B. sông Ê- nit- xây.

C. sông Ôbi. D. dãy Capca.

Câu 30: Các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở

A. Bắc Bán Cầu. B. Nam Bán Cầu.

C. Tây Bán Cầu. D. Đông Bán Cầu.

Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trời nước ta?

A. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.

B. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.

C. Được xác định bằng hệ tọa độ địa lí trên đất liền.

D. Trên biển là ranh giới bên ngoài lãnh hải và không gian của các đảo.

Câu 32: Sự phân chia các đới cảnh quan địa lí của nước ta tương ứng với sự phân chia:

A. các miền thuỷ văn. B. các miền khí hậu.

C. các miền địa lí tự nhiên. D. các vùng địa hình.

Câu 33: Đặc trưng cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Bắc nước ta thuộc kiểu

rừng nào sau đây?

A. Rừng ôn đới. B. Rừng cận xích đạo gió mùa .

C. Rừng hỗn hợp. D. Rừng nhiệt đới gió mùa.

Câu 34: 5 quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:

A. Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Hoa Kỳ, Indonexia.

B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Indonexia, Braxin.

C. Trung Quốc, Ấn Độ, Indonexia, Hoa Kỳ, Braxin.

D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Braxin, Indonexia.

Câu 35: Đây là đặc điểm sinh thái nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

A. Đồng bằng lớn, nhiều đất phèn đất mặn, khí hậu có hai mùa mưa, khô đối lập.

B. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi, khí hậu có mùa đông lạnh vừa.

C. Đồng bằng hẹp, đất khá màu mỡ, có nhiều vùng biển để nuôi trồng thuỷ sản.

D. Đồng bằng lớn, đất lúa nước, sông ngòi nhiều, khí hậu có mùa đông lạnh.

Câu 36: Cho biểu đồ

Biểu đồ tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ Latinh

Chỉ ra nhận xét chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ Latinh

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều.

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp.

Câu 37: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ

A. dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.

B. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.

C. khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.

D. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

Câu 38: Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm những

năm gần đây chủ yếu là do

A. Thị trường thế giới mở rộng. B. Có nhiều lợi thế về sông, biển.

C. Nhu cầu dân cư tăng cao. D. Có nhiều đầm phá , vũng vịnh.

Câu 39: Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta trong thời gian qua do nguyên nhân nào sau

đây?

A. Chiến tranh tàn phá. B. Nạn buôn lậu động vật hoang dã.

C. Thu hẹp diện tích rừng tự nhiên. D. Biến đổi khí hậu.

Câu 40: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 4-5, xác định các thành phố trực thuộc trung ương

tiếp giáp với biển Đông

A. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh.

B. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.

C. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.

D. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí Minh.

----------- HẾT ----------

ĐỀ 9:

Học sinh được sử dụng atlat Địa lý Việt Nam và Châu lục để làm bài.

Câu 1: Hạn chế lớn nhất của biển Đông là:

A. Tài nguyên sinh vật biển bị suy giảm nghiêm trọng.

B. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.

C. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.

D. Hiện tượng song thần do hoạt động của động đất và núi lửa.

Câu 2: Ngành kinh tế nào tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì?

A. Nông nghiệp B. Nông nghiệp và dịch vụ.

C. Dịch vụ D. Công nghiệp

Câu 3: Hai bể dầu lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta là:

A. Đại Hùng và Bạch Hổ. B. Nam Côn Sơn và Sông Hồng

C. Thổ Chu -Mã Lai và Sông Hồng D. Nam Côn Sơn và Cửu Long

Câu 4: Đồng bằng lớn nhất của Nhật nằm trên đảo nào:

A. Kiu xiu B. Hôn Su C. Hôcaiđô D. Xicôcư

Câu 5: Gần đây vùng biển nào ở Quảng Nam bị xâm thực mạnh:

A. Cửa Đại B. Tam Thanh. C. Hà My D. Mỹ Khê

Câu 6: Trong năm, BCB ngã về phía Mặt Trời vào thời gian nào?

A. Từ 21/3 đến 23/9 B. Từ 23/9/đến 21/3

C. Từ 22/12 đến 22/6. D. Từ 22/6 đến 22/12

Câu 7: Địa hình đồi núi thấp của nước ta thể hiện cụ thể:

A. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 70% diện tích

B. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 75% diện tích

C. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 80% diện tích

D. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 85% diện tích

Câu 8: Nội thương của nước ta hiện nay

A. Chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn

B. Không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí

C. Phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước

D. Đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế

Câu 9: Mỏ dầu được khai thác đầu tiên ở nước ta là:

A. Hồng Ngọc B. Rạng Đông C. Rồng D. Bạch Hổ

Câu 10: Khu vực có điều kiên thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở nước ta là:

A. Vịnh Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ

C. Vịnh Thái Lan D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 11: Câu nào sau đây không đúng:

A. Biển Đông là biển tương đối kín, phía Nam và Tây Nam được bao bọc bởi các vòng cung

đảo.

B. Biển Đông là vùng biển rộng.

C. Nhờ biển Đông, khí hậu nước ta mang đặc tính hải dương nên điều hòa hơn.

D. Biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 12: Than antraxit phân bố chủ yếu :

A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Quảng Ninh

Câu 13: Huyện đảo ven bờ có giá trị về du lịch ở khu vực Nam Trung Bộ:

A. Cát Bà B. Lý Sơn C. Phú Quốc. D. Cồn Cỏ

Câu 14: Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành 2 khu vực Đông-

Tây là:

A. Sông Ôbi B. Sông Lêna C. Sông Ênitxây D. Dãy U-ran

Câu 15: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sản xuất của ngành

nào:

A. Lâm nghiệp B. Nông nghiệp

C. Dịch vụ nông nghiệp D. Công nghiệp

Câu 16: Dựa vào Atlat trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở vùng nào

của nước ta?

A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đông Bắc.

Câu 17: Dựa vào Atlat địa lí trang 12, hãy cho biết vùng Bắc Trung Bộ có bao nhiêu vườn quốc

gia :

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 18: Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước

ta?

A. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng

B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ

C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt

Câu 19: Vịnh Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào của nước ta:

A. Bình Định B. Phú Yên C. Khánh Hòa D. Ninh Thuận.

Câu 20: Hiện nay, thi trường buôn bán của nước ta được mở rộng

A. Theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa

B. Nhưng chưa có quan hệ với các nước Tây Âu

C. Nhưng chưa có quan hệ với các nước Mĩ La Tinh

D. Theo hướng chú trọng đến các nước xã hội chủ nghĩa cũ

Câu 21: Gió mùa Tây Nam bị biến tính có hướng nào?

A. Đông Bắc B. Tây. C. Tây Bắc D. Tây nam

Câu 22: Việc khi thác dầu thổ ở nước ta hiện nay chủ yếu để

A. Dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất

B. Dùng làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước

C. Xuất khẩu thu ngoại tệ

D. Dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện

Câu 23: Biển Đông nằm trong vùng nào:

A. Cận xích đạo B. Nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Nhiệt đới D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 24: Trên phạm vi cả nước, địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m nước ta chiếm

khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích:

A. 85% B. 25% C. 75% D. 100%

Câu 25: Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn, trung tâm

lớn, trung tâm trung bình là dựa vào

A. Vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp B. Giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp

C. Diện tích của trung tâm công nghiệp D. Vai trò của trung tâm công nghiệp

Câu 26: Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta gồm:

A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ

B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ

D. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh

Câu 27: Dân cư của Hoa Kì có xu hướng di chuyển từ các bang ở vùng Đông Bắc đến các bang ở

phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương là do:

A. Sự thay đổi trong vành đai nông nghiệp

B. Sự thay đổi trong vành đai công nghiệp

C. Vùng Đông Bắc có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

D. Sự di cư ngẫu nhiên

Câu 28: Dựa vào Atlat trang 12, hãy cho biết khu dự trữ sinh quyển Cù Lao Chàm nằm ở tỉnh

nào của nước ta?

A. Đà Nẵng B. Quảng Ngãi C. Quảng Nam D. Thừa Thiên Huế.

Câu 29: Các rạn san hô tập trung nhiều ở những quần đảo nào của nước ta:

A. Hoàng Sa –Trường Sa. B. Cồn Cỏ -Cát Bà

C. Lý Sơn –Hoàng Sa. D. Phú Quốc –Phú Quý.

Câu 30: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất của ĐB Sông Cửu Long là:

A. Đất phù sa ngọt B. Đất phèn C. Đất cát pha D. Đất mặn

Câu 31: Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời diễn ra như thế nào?

A. Chuyển động thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến

B. Chuyển động có thực của Mặt Trời mà mắt thường nhìn thấy được

C. Do chuyển động ảo của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến

D. Chuyển động thực của Mặt Trời trong năm diễn ra vùng ngoại chí tuyến.

Câu 32: Trên bề mặt Trái Đất, nơi Mặt Trời lần lượt lên thiên đỉnh 2 lần trong năm là vùng nào?

A. Cực Bắc và Cực Nam B. Vùng từ chí tuyến đến cực

C. Vùng nội chí tuyến D. Khắp nơi trên Trái Đất.

Câu 33: Trên bề mặt Trái Đất có hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau với nhịp điệu 24 giờ là do

nguyên nhân nào?

A. Trái Đất tự quay quanh trục B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời

C. Trục Trái Đất nghiêng D. Trái Đất có dạng hình cầu.

Câu 34: Trái Đất nhận được lượng nhiệt, ánh sáng phù hợp để tồn tại sự sống là do nguyên nhân

nào?

A. Trái Đất tự quay quanh trục

B. Trục Trái Đất nghiêng

C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời

D. Trái Đất đến Mặt Trời có khoảng cách trung bình là 149,6 triêu km.

Câu 35: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta trong các lĩnh

vực:

A. Khí hậu B. Địa hình

C. Cảnh quan ven biển. D. Sinh vật

Câu 36: Hiện nay rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp chủ yếu là do:

A. Ý thức của người dân quá kém B. Khai thác rừng quá mức.

C. Chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm, cá D. Cháy rừng.

Câu 37: Địa hình ven biển: cồn cát, đầm phá, bãi cát phẳng thường thấy nhiều ở vùng biển nào

của nước ta?

A. Miền Nam. B. Miền Bắc.

C. Miền Bắc đông Bắc Bắc Bộ.. D. Miền Trung.

Câu 38: Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta những năm gần đây là

A. Các nước châu Phi và Mĩ La tinh

B. Các nước ASEAN và châu Phi

C. Khu vực Tây Á và các nước ASEAN

D. Khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu

Câu 39: Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí đốt của nước Nga:

A. ĐB Tây Xi-bia B. Dãy U-ran

C. Đồng bằng Đông Âu D. Cao nguyên Trung Xi-bia

Câu 40: Nước ta bắt đầu khai thác dầu mỏ từ năm:

A. 1986 B. 1990 C. 1991 D. 1996

----------- HẾT ----------

ĐỀ 10:

Học sinh được sử dụng atlat Địa lý Việt Nam và Châu lục để làm bài

Câu 1: Dựa vào Atlat trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở vùng nào

của nước ta?

A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đông Bắc.

Câu 2: Mỏ dầu được khai thác đầu tiên ở nước ta là:

A. Rồng B. Bạch Hổ. C. Rạng Đông. D. Hồng Ngọc.

Câu 3: Trên phạm vi cả nước, địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m nước ta chiếm

khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích:

A. 85% B. 100% C. 75% D. 25%

Câu 4: Biển Đông nằm trong vùng nào:

A. Cận xích đạo B. Nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Nhiệt đới D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 5: Nội thương của nước ta hiện nay

A. Chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn

B. Không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí

C. Phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước

D. Đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế

Câu 6: Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước

ta?

A. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng

B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ

C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt

Câu 7: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sản xuất của ngành

nào:

A. Dịch vụ nông nghiệp B. Công nghiệp

C. Lâm nghiệp D. Nông nghiệp

Câu 8: Các rạn san hô tập trung nhiều ở những quần đảo nào của nước ta:

A. Hoàng Sa –Trường Sa. B. Cồn Cỏ -Cát Bà

C. Lý Sơn –Hoàng Sa. D. Phú Quốc –Phú Quý.

Câu 9: Vịnh Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào của nước ta:

A. Bình Định B. Phú Yên C. Khánh Hòa D. Ninh Thuận.

Câu 10: Huyện đảo ven bờ có giá trị về du lịch ở khu vực Nam Trung Bộ:

A. Cát Bà B. Lý Sơn C. Phú Quốc. D. Cồn Cỏ

Câu 11: Đồng bằng lớn nhất của Nhật nằm trên đảo nào:

A. Hôcaiđô B. Hôn Su C. Xicôcư D. Kiu xiu

Câu 12: Hạn chế lớn nhất của biển Đông là:

A. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.

B. Hiện tượng song thần do hoạt động của động đất và núi lửa.

C. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.

D. Tài nguyên sinh vật biển bị suy giảm nghiêm trọng.

Câu 13: Địa hình đồi núi thấp của nước ta thể hiện cụ thể:

A. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 80% diện tích

B. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 75% diện tích

C. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 85% diện tích

D. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 70% diện tích

Câu 14: Địa hình ven biển: cồn cát, đầm phá, bãi cát phẳng thường thấy nhiều ở vùng biển nào

của nước ta?

A. Miền Nam. B. Miền Bắc.

C. Miền Bắc đông Bắc Bắc Bộ.. D. Miền Trung.

Câu 15: Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn, trung tâm

lớn, trung tâm trung bình là dựa vào

A. Vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp B. Vai trò của trung tâm công nghiệp

C. Diện tích của trung tâm công nghiệp D. Giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp

Câu 16: Dựa vào Atlat trang 12, hãy cho biết khu dự trữ sinh quyển Cù Lao Chàm nằm ở tỉnh

nào của nước ta?

A. Thừa Thiên Huế. B. Đà Nẵng C. Quảng Ngãi D. Quảng Nam

Câu 17: Việc khi thác dầu thổ ở nước ta hiện nay chủ yếu để

A. Dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất

B. Dùng làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước

C. Xuất khẩu thu ngoại tệ

D. Dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện

Câu 18: Than antraxit phân bố chủ yếu :

A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Quảng Ninh D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 19: Dựa vào Atlat địa lí trang 12, hãy cho biết vùng Bắc Trung Bộ có bao nhiêu vườn quốc

gia :

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 20: Gió mùa Tây Nam bị biến tính có hướng nào?

A. Đông Bắc B. Tây. C. Tây Bắc D. Tây nam

Câu 21: Khu vực có điều kiên thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở nước ta là:

A. Vịnh Thái Lan B. Vịnh Bắc Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ

Câu 22: Nước ta bắt đầu khai thác dầu mỏ từ năm:

A. 1996 B. 1991 C. 1990 D. 1986

Câu 23: Trên bề mặt Trái Đất, nơi Mặt Trời lần lượt lên thiên đỉnh 2 lần trong năm là vùng nào?

A. Cực Bắc và Cực Nam B. Vùng từ chí tuyến đến cực

C. Vùng nội chí tuyến D. Khắp nơi trên Trái Đất.

Câu 24: Ngành kinh tế nào tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì?

A. Nông nghiệp và dịch vụ. B. Công nghiệp

C. Dịch vụ D. Nông nghiệp

Câu 25: Hiện nay, thi trường buôn bán của nước ta được mở rộng

A. Theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa

B. Nhưng chưa có quan hệ với các nước Mĩ La Tinh

C. Theo hướng chú trọng đến các nước xã hội chủ nghĩa cũ

D. Nhưng chưa có quan hệ với các nước Tây Âu

Câu 26: Dân cư của Hoa Kì có xu hướng di chuyển từ các bang ở vùng Đông Bắc đến các bang ở

phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương là do:

A. Sự thay đổi trong vành đai nông nghiệp

B. Sự thay đổi trong vành đai công nghiệp

C. Vùng Đông Bắc có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

D. Sự di cư ngẫu nhiên

Câu 27: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất của ĐB Sông Cửu Long là:

A. Đất phù sa ngọt B. Đất mặn C. Đất cát pha D. Đất phèn

Câu 28: Gần đây vùng biển nào ở Quảng Nam bị xâm thực mạnh:

A. Tam Thanh. B. Hà My C. Cửa Đại D. Mỹ Khê

Câu 29: Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta gồm:

A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ

B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

C. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh

D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ

Câu 30: Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời diễn ra như thế nào?

A. Chuyển động thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến

B. Chuyển động có thực của Mặt Trời mà mắt thường nhìn thấy được

C. Do chuyển động ảo của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến

D. Chuyển động thực của Mặt Trời trong năm diễn ra vùng ngoại chí tuyến.

Câu 31: Trái Đất nhận được lượng nhiệt, ánh sáng phù hợp để tồn tại sự sống là do nguyên nhân

nào?

A. Trái Đất đến Mặt Trời có khoảng cách trung bình là 149,6 triêu km.

B. Trục Trái Đất nghiêng

C. Trái Đất tự quay quanh trục

D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời

Câu 32: Trên bề mặt Trái Đất có hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau với nhịp điệu 24 giờ là do

nguyên nhân nào?

A. Trục Trái Đất nghiêng B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời

C. Trái Đất tự quay quanh trục D. Trái Đất có dạng hình cầu.

Câu 33: Trong năm, BCB ngã về phía Mặt Trời vào thời gian nào?

A. Từ 21/3 đến 23/9 B. Từ 22/6 đến 22/12

C. Từ 22/12 đến 22/6. D. Từ 23/9/đến 21/3

Câu 34: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta trong các lĩnh

vực:

A. Khí hậu B. Địa hình C. Cảnh quan ven biển. D. Sinh vật

Câu 35: Hiện nay rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp chủ yếu là do:

A. Ý thức của người dân quá kém B. Khai thác rừng quá mức.

C. Chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm, cá D. Cháy rừng.

Câu 36: Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành 2 khu vực Đông-

Tây là:

A. Sông Ôbi B. Sông Lêna C. Dãy U-ran D. Sông Ênitxây

Câu 37: Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta những năm gần đây là

A. Các nước châu Phi và Mĩ La tinh

B. Các nước ASEAN và châu Phi

C. Khu vực Tây Á và các nước ASEAN

D. Khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu

Câu 38: Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí đốt của nước Nga:

A. ĐB Tây Xi-bia B. Dãy U-ran

C. Đồng bằng Đông Âu D. Cao nguyên Trung Xi-bia

Câu 39: Hai bể dầu lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta là:

A. Đại Hùng và Bạch Hổ. B. Nam Côn Sơn và Sông Hồng

C. Nam Côn Sơn và Cửu Long D. Thổ Chu -Mã Lai và Sông Hồng

Câu 40: Câu nào sau đây không đúng?

A. Nhờ biển Đông, khí hậu nước ta mang đặc tính hải dương nên điều hòa hơn.

B. Biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Biển Đông là biển tương đối kín, phía Nam và Tây Nam được bao bọc bởi các vòng cung

đảo.

D. Biển Đông là vùng biển rộng. ----------- HẾT ----------

PHẦN ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN ĐỀ 1

1. C 2. C 3. D 4. C 5. B 6. A 7. C 8. D 9. A 10. B

11. B 12. B 13. A 14. D 15. D 16. D 17. B 18. A 19. B 20. C

21. D 22. B 23. A 24. D 25. B 26. C 27. A 28. D 29. B 30. A

31. D 32. C 33. C 34. C 35. A 36. A 37. A 38. C 39. B 40. D

ĐÁP ÁN ĐỀ 2

1. C 2. C 3. D 4. B 5. C 6. C 7. B 8. A 9. D 10. B

11. A 12. A 13. D 14. A 15. C 16. B 17. D 18. B 19. C 20. C

21. C 22. B 23. D 24. B 25. D 26. A 27. B 28. B 29. A 30. D

31. B 32. B 33. D 34. D 35. A 36. A 37. A 38. D 39. C 40. A

ĐÁP ÁN ĐỀ 3

1. C 2. B 3. B 4. B 5. D 6. D 7. A 8. D 9. B 10. B

11. C 12. A 13. A 14. D 15. C 16. A 17. B 18. C 19. D 20. A

21. B 22. A 23. A 24. A 25. B 26. C 27. B 28. D 29. A 30. D

31. D 32. B 33. A 34. C 35. D 36. C 37. C 38. C 39. C 40. D

ĐÁP ÁN ĐỀ 4

1. B 2. B 3. B 4. B 5. C 6. D 7. D 8. D 9. C 10. C

11. A 12. D 13. D 14. A 15. A 16. B 17. B 18. A 19. A 20. D

21. B 22. A 23. C 24. A 25. D 26. D 27. D 28. B 29. C 30. B

31. B 32. D 33. C 34. C 35. C 36. C 37. A 38. A 39. C 40. A

ĐÁP ÁN ĐỀ 5

1. C 2. D 3. B 4. D 5. B 6. D 7. C 8. B 9. C 10. D

11. A 12. C 13. A 14. B 15. C 16. C 17. A 18. C 19. D 20. D

21. A 22. A 23. B 24. B 25. D 26. D 27. C 28. C 29. B 30. D

31. B 32. B 33. A 34. A 35. A 36. D 37. A 38. C 39. B 40. A

ĐÁP ÁN ĐỀ 6

1. A 2. A 3. C 4. B 5. A 6. B 7. D 8. D 9. B 10. A

11. D 12. B 13. A 14. C 15. C 16. D 17. A 18. C 19. B 20. A

21. C 22. B 23. C 24. B 25. D 26. D 27. C 28. D 29. D 30. B

31. A 32. C 33. C 34. D 35. D 36. A 37. C 38. B 39. B 40. A

ĐÁP ÁN ĐỀ 7

1. C 2. C 3. D 4. C 5. A 6. D 7. B 8. B 9. B 10. C

11. D 12. A 13. A 14. B 15. B 16. B 17. B 18. A 19. C 20. C

21. D 22. D 23. A 24. A 25. C 26. C 27. C 28. D 29. C 30. D

31. A 32. D 33. D 34. B 35. B 36. A 37. B 38. D 39. A 40. A

ĐÁP ÁN ĐỀ 8

1. C 2. A 3. C 4. B 5. C 6. B 7. B 8. A 9. C 10. B

11. A 12. D 13. C 14. B 15. A 16. A 17. A 18. D 19. D 20. C

21. B 22. D 23. A 24. C 25. A 26. A 27. D 28. D 29. C 30. D

31. C 32. B 33. D 34. B 35. D 36. B 37. B 38. A 39. C 40. D

ĐÁP ÁN ĐỀ 9

1. C 2. D 3. D 4. B 5. C 6. A 7. D 8. D 9. D 10. D

11. A 12. D 13. B 14. C 15. B 16. A 17. A 18. B 19. C 20. A

21. B 22. C 23. B 24. A 25. B 26. B 27. B 28. C 29. A 30. B

31. C 32. C 33. C 34. D 35. A 36. C 37. D 38. D 39. A 40. A

ĐÁP ÁN ĐỀ 10

1. A 2. B 3. A 4. B 5. D 6. B 7. D 8. A 9. C 10. B

11. B 12. A 13. C 14. D 15. D 16. D 17. C 18. C 19. D 20. B

21. C 22. D 23. C 24. B 25. A 26. B 27. D 28. B 29. B 30. C

31. A 32. A 33. A 34. A 35. C 36. D 37. D 38. A 39. C 40. C