33
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOẢNG SẢN Ả CƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1408.01/2018/TB-ACM V/v: Báo cáo tài chính đã soát xét bán niên Bắc Giang, ngày 14 tháng 08 năm 2018 năm 2018 của kiểm toán CÔNG BÓ THÔNG TIN TRÊN CÓNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA UBCKNN VÀ SGDCK HÀ NỘI Kính gửi: ũy ban chứng khoán nhà nước Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội Công ty: Công ty cổ phần Tập đoàn Khoáng sản Á Cường Trụ sở chính: Thôn Gốc Gạo, xã cẩm Đàn, huyện Son Động, Tỉnh Bắc Giang Điện thoại: 0240 222 6669 Fax: 0240 222 6669 Mã chứng khoán: ACM Người công bố thông tin: Phạm Thị Thúy Hạnh Loại thông tin công bố: Định kỳ Nội dung thông tin công bố: - Báo cáo tài chính văn phòng, tổng hợp đã soát xét bán niên năm 2018 của Kiểm toán - Bản giải trình ý kiến ngoại trừ của kiểm toán Thông tin này được công bố trên trang điện tử của Công ty vào ngày 14/08/2018 tại Website: acuonggroup.vn Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các thông tin đã công bố. NGƯỜI CỒNG BỐ THÔNG TIN f j/ CONG ỊY cổ phần ' - ĨẬPsỔÓÀN u * l KhiSANGSAh UY HẠNH

Số: 1408.01/2018/TB-ACM V/v: Báo cáo tài chính đã soát xét ... VP ban nien nam 2018 da... · số 2410 - Soát xét thông tin tài chính giữa niên độ do kiểm toán

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOẢNG SẢN Ả CƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1408.01/2018/TB-ACMV/v: Báo cáo tài chính đã soát xét bán niên Bắc Giang, ngày 14 tháng 08 năm 2018

năm 2018 của kiểm toán

CÔNG BÓ THÔNG TIN TRÊN CÓNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA UBCKNN VÀ SGDCK HÀ NỘI

Kính gửi: ũy ban chứng khoán nhà nướcSở giao dịch Chứng khoán Hà Nội

Công ty: Công ty c ổ phần Tập đoàn Khoáng sản Á CườngTrụ sở chính: Thôn Gốc Gạo, xã cẩm Đàn, huyện Son Động, Tỉnh Bắc GiangĐiện thoại: 0240 222 6669 Fax: 0240 222 6669Mã chứng khoán: ACMNgười công bố thông tin: Phạm Thị Thúy HạnhLoại thông tin công bố: Định kỳ

Nội dung thông tin công bố:

- Báo cáo tài chính văn phòng, tổng hợp đã soát xét bán niên năm 2018 của Kiểm toán

- Bản giải trình ý kiến ngoại trừ của kiểm toán

Thông tin này được công bố trên trang điện tử của Công ty vào ngày 14/08/2018 tại Website: acuonggroup.vn

Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các thông tin đã công bố.

NGƯỜI CỒNG BỐ THÔNG TIN

f j / CONG ỊY c ổ p h ầ n '

ị - ĨẬPsỔÓÀN u * l KhiSANGSAh

UY HẠNH

VĂN PH Ò N G CÔ N G TY CỒ PH Ầ N TẬ P ĐOÀN

K H O Á N G SẢN Á CƯ Ờ N G

BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ ĐÃ Được SOÁT XÉT Cho kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018

T h á n g 08 năm 2018

VÃN PHÒNG CÔNG TY CỐ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯÒNGThôn Gốc Gạo, xã cẩm Đàn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

MỤC LỤC

Trang

B Á O C Á O C Ủ A B A N G IẢ M Đ ốc 2-3

B Á O C Á O S O Á T X É T T H Ô N G T IN T À I C H ÍN H G IỮ A N IÊ N Đ Ộ 4-5

B Á O C Á O T À I C H ÍN H G IŨ A N IÊ N Đ Ộ Đ Ã Đ ư ợ c S O Á T X É T

B ản g C â n đ ố i kế to á n g iữ a n iên độ 6-7

B áo cáo K ế t q u ả h o ạ t đ ộ n g k in h d o an lĩ g iữ a n iên độ 08

B áo cáo L ư u ch u y ể n tiề n tệ g iữ a n iê n độ 9

T h u y ế t m in h B áo cáo tà i c h ín h g iữ a n iên -độ 10-3 ]

1

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỎ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGThôn Gốc Gạo, xã Cẩm Đàn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐÓC

B an G iám đ ố c C ô n g ty c ổ p h ầ n T ập đ o à n k h o á n g sản Á C ư ờ n g (g ọ i tắ t là “ C ô n g ty ” ) tr ìn h b ày B á o cáo n ày cù n g v ớ i B áo cá o tà i c h ín h g iữ a n iê n độ đ ã đ ư ợ c so á t x é t ch o kỳ k ế to á n 06 th á n g k ế t th ú c n g à y 3 0 /0 6 /2 0 1 8 .

CÔNG TY

C ô n g ty C ổ p h ần T ậ p đ o àn k h o á n g sản Á C ư ờ n g tiề n th â n là C ô n g ty T N H H T a m C ư ờ n g . C ô n g ty đ ư ợ c S ở K e hoạch v à Đ ầu tư tỉn h B ắc G ia n g c ấ p G iấy c h ứ n g n h ận đ ăn g ký d o a n h n g h iệ p số 0 1 0 0 5 1 1 3 6 8 , th a y đổ i lần th ứ 25 n g ày 14 th á n g 06 n ă m 2 0 1 8 . D o a n h iTghiệp đ ă n g ký c h u y ể n san g C ô n g ty cổ p h ầ n n g à y 16 th á n g 09 năm 2011 .

T ên C ô n g ty v iế t b à n g tiế n g n ư ớ c n g o à i là: A C Ư O N G M IN E R A L G R O U P JO IN T S T O C K C O M P A N Y , tên v iế t tắ t là: A C G R O U P ., JS C .

M ã c h ứ n g k h o án n iêm y ế t: A C M

T rụ sở ch ín h c ù a C ô n g ty : T h ô n G ố c G ạo , X ã c ẩ m Đ àn , H u y ện S o n Đ ộ n g , T ỉn h B ắc G ian g .

H ình th ứ c sờ h ữ u vốn : c ổ p h ần

V ố n đ iều lệ C ô n g ty c ổ p h ầ n T ậ p đ o àn k h o á n g sản Á C ư ờ n g là: 510.000.000.000 đồng (N ăm tră m m ư ờ i tỳ đ ồ n g ch ẵn ).

C ác th àn h v iê n H ội đ ồ n g q u ả n tr ị, B an k iểm soá t, B an G iám đ ố c đ ã đ iề u h àn h C ô n g ty tro n g k ỳ v à đến n g à y lập B áo c á o n ày gồm :

Họ tcn Chức vụ

Hội đồng Quản trị

Ô n g N g u y ễ n X uân T h a n h C h ủ tịc h H ội đ ồ n g q u ản trị

B à P hạm T hị T h ú y H ạn h T h à n h v iên

B à V ũ T h ị T h u H iền T h à n h v iên

Ô n g N g u y ễ n V ăn H iền T h à n h v iên

Ô ng P hạm V ăn T iế n T h à n h v iên

Ban kiêm soátB à N g u y ễ n T h ị D oan T rư ờ n g ban k iếm so á t

B à Đ inh N g ọ c San T h à n h v iên

B à P h ạm T hị T h u H oài T h à n h v iê n

Ban Giám đốcBà P hạm T hị T h ú y H ạnh T ổ n g G iám đ ốc

Ke toán Công ty

Ô n g N g u y ễ n V ăn Q u y ế t Phụ trách kế to án

2

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỐ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGThôn Gốc Gạo, xã Cẩm Đàn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo)

CÁC s ự KIỆN SAU NGÀY KÉT THÚC KỲ KẾ TOÁN

T h e o n h ận đ ịn h c ủ a B an G iá m đ ố c , x é t trê n n h ữ n g k h ía c ạ n h trọ n g y ế u , k h ô n g có sự k iệ n b ấ t th ư ờ n g n à o x ảy ra sau n g à y k h ó a sổ k ế to á n làm ản h h ư ở n g đ ến tìn h h ìn h tà i c h ín h v à h o ạ t đ ộ n g c ủ a C ô n g ty cần th iế t phả i đ iều c h ỉn h h o ặ c tr ìn h b ày trê n B áo cá o tà i c h ín h g iữ a n iê n đ ộ k èm th e o .

KIẺM TOÁN VIÊN

B áo cáo tài chính g iữ a n iên độ cho kỳ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/6/2018 đư ợc soát xé t bở i C ông ty T N H H K iểm toán C P A V IE T N A M - T hành viên H ãng K iểm toán Q uốc tế M oore Stephens.

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC

B an G iám đ ổc C ô n g ty có trá c h n h iệ m lập B áo cá o tài ch ín h p h ả n án h m ộ t cá c h tru n g th ự c và h ợ p lý tìn h h ỉnh tài ch ín h cũ n g n h ư k ế t q u ả h o ạ t đ ộ n g k inh d o a n h v à tìn h h ìn h lư u c h u y ể n tiề n tệ c ủ a C ô n g ty tro n g kỳ . T ro n g v iệc lập B áo tà i c h ín h n ày , B an G iá m đ ốc đ ư ợ c y ê u cầu phải:

• L ự a c h ọ n các c h ín h sách k ế to á n th íc h h ọ p v à áp d ụ n g các c h ín h sách đ ó m ộ t cá c h n h ấ t quán;• Đ ư a ra c á c p h án đ o án v à ư ớ c tín h m ộ t cách h ọ p lý v à th ậ n trọ n g ;• N êu rõ các n g u y ê n tắ c kế to án th íc h h ọ p có đ ư ọ c tu ân th ủ h ay k h ô n g , có n h ữ n g áp d ụ n g sa i lệch trọ n g

y ếu cầ n đ ư ợ c cô n g bố v à g iả i th ích tro n g B áo cáo tà i ch ín h h ay k hông ;• T h iế t kế , th ự c h iện v à d u y trì h ệ th ố n g k iểm so á t n ộ i bộ liên q u an tớ i v iệ c lập v à tr ìn h b ày h ợ p lý các B á o

cáo tài c h ín h để B áo cá o tà i c h ín h k h ô n g bị sai só t trọ n g y ếu kể cả do g ia n lận h o ặc b ị lỗi;• L ập B áo cáo tà i c h ín h trên c ơ sở h o ạ t đ ộ n g liên tụ c trừ tru ừ n g h ọ p k h ô n g th ể cho rằ n g C ô n g ty sẽ tiếp

tục h o ạ t đ ộ n g k in h d o an h .

B an G iám đ ố c x á c n h ậ n rằ n g C ô n g ty đ ã tu ân th ủ các y êu cầ u n êu trên tro n g v iệ c lập B á o cáo tà i c h ín h g iữ a n iên độ.

B an G iám đ ố c C ô n g ty c h ịu trá c h n h iệ m đảm b ảo rằn g sổ sách kế to á n đ ư ợ c ghi c h é p m ộ t cách p h ù h ọ p để phản ánh m ộ t cách h ọ p lý tìn h h ìn h tà i ch ín h c ủ a C ô n g ty ỏ' b â t k ỳ thờ i d iêm n ào v à đ ả m bảo ră n g B áo cáo tà i ch ín h phù h ọ p vớ i C h u ẩn m ự c kế to á n V iệ t N am , C h ế đ ộ kê to án (d o a n h n g h iệ p ) V iệ t N am h iệ n h ành và các quy đ in h p h áp lý có liên q u a n đ ến v iệ c lập và trìn h b ày B áo cáo tà i ch ín h . B an G iám đ ô c cũ n g ch ịu trách nh iệm đảm b ảo an to à n ch o tà i sản c ủ a C ô n g ty v à v ì v ậy th ự c h iệ n các b iện p h á p th íc h h ọ p đê n g ăn chặn và p h á t h iện các h ành vi g ian lận v à sai p h ạm khác.

CAM KÉT KHÁC

B an G iám đ ố c cam kế t v iêc c ô n g bố th ô n g tin th e o quy đ ịn h tạ i N g h ị đ ịn h 7 1 /2 0 1 7 /N Đ -C P n gày 0 6 /0 6 /2 0 1 7 củ a C h ín h phù v ề h ư ớ n g d ẫn q u ả n trị cô n g ty áp d ụ n g ch o các C ô n g ty đạ i c h ú n g có h iệu lực th i h àn h từ ngày 0 1 /0 8 /2 0 1 7 v à T h ô n g tư số 155 /2015 T T -B T C n g ày 0 6 /1 0 /2 0 1 5 c ủ a B ộ T à i C h ín h vê v iệ c cô n g bô th ô n g tin trên th ị trư ờ n g c h ử n g k h o án .

C ô n g ty ,

T ổ n g G iá m đ ố cBắc Giang, ngày 14 tháng 08 năm 2018 -

T hay m |

3

CỒNG TY TNHH KIEM t o á n CPA VIETNAMTrụ sở chính TP. Hà Nội:Tầng 8, Cao ốc Văn phòng VG Building,Số 235 Nguyễn Trãi, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội. T +84(24) 3 783 2121 F +84(24) 3 783 2122 E [email protected] w www.cpavietnam.vn

BÁO CÁO SOÁT XÉT THÔNG TIN TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN Đ ộ

v ề B áo cáo tà i c h ín h g iũ a n iên độ cho kỳ k ế to á n 06 th án g k ế t th ú c n g ày 3 0 /0 6 /2 0 1 8 c ủ a C ô n g ty c ố p h ần T ập đ oàn k h o án g sản Á C ư ờ n g

Ç p A /IE T N A M

SỐ:648/2018/BCSX-BCTC/CPA VIETNAM

Kính gửi: Các cố đôngHội đồng Quản trị và Ban Giám đốcCông ty Cô phần Tập đoàn khoáng sản Á Cuông

C h ú n g tôi đ ã so á t x é t b áo cáo tà i ch ín h g iũ a n iên độ kèm th eo củ a C ô n g ty c ổ p h ần T ập đ o àn k h o á n g sản Á C ư ờ n g , đ ư ợ c lập n g ày 14 th á n g 08 năm 20 1 8 , từ tran g 6 đ ến tra n g 31 , b ao gồ m B ả n g C â n đ ố i kế to á n tạ i ngày 3 0 /0 6 /2 0 1 8 , B áo cáo K e t q u ả h o ạ t đ ộ n g k in h d o an h , B áo cáo L ư u ch u y ể n tiền tệ cho kỳ kế to án 06 th án g k ế t th ú c n g à y 3 0 /0 6 /2 0 1 8 v à B ản th u y ế t m inh B áo cáo tà i ch ính .

Trách nhiệm của Ban Giám đốc

B an G iám đốc C ô n g ty c h ịu trá c h n h iệm lập v à tr ìn h b ày tru n g th ự c v à h ọ p lý b áo cáo tà i ch ín h g iũ a n iên độ th eo chuẩn m ự c kế to án , ch ế độ k ế to á n D o an h ngh iệp V iệ t N am v à các q u y đ ịn h p h áp lý có liên q uan đến v iệc lập và trìn h b ày b áo cáo tà i ch ín h g iữ a n iên độ v à ch ịu trách nh iệm về k iểm so á t nội bộ m à B an G iám đ ốc x ác đ ịnh là cần th iế t để đảm bảo v iệc lập và trìn h b ày báo cáo tà i ch ín h g iữ a n iên độ k h ô n g có sai só t trọ n g y ếu do g ian lận h o ặc n h ầm lẫn.

Trách nhiệm của Kiểm toán viên

T rách nh iệm c ủ a c h ú n g tô i là đ ư a ra k ế t luận về báo cáo tà i ch ín h g iữ a n iên độ d ự a trên kế t q u ả so á t x é t củ a ch ú n g tô i. C h ú n g tô i đ ã th ự c h iện cô n g v iệc so á t x é t th eo C h u ẩn m ự c V iệ t N am v ề h ọ p đ ồ n g d ịch vụ so á t x é t số 2410 - S oát x é t th ô n g tin tà i ch ín h g iữ a n iên độ do k iểm to án v iên đ ộc lập củ a đơ n vị th ự c h iện .

C ô n g v iệc so á t x é t th ô n g tin tà i ch ín h g iữ a n iên độ bao gồm v iệ c th ự c h iệ n các cu ộ c p h ỏ n g vấn , chủ y ếu là p h ỏ n g vấn n h ữ n g n g ư ờ i ch ịu trá c h n h iệm về các vấn đề tà i ch ín h kể to án , v à th ự c h iện th ủ tụ c p h ân tích và các thủ tục soá t xé t khác. M ộ t cu ộ c so á t xé t về c ơ bản có phạm vi hẹp h ơ n m ộ t cu ộ c k iểm to án đ ư ợ c th ự c h iện theo các chu ẩn m ự c k iể m toán V iệ t N am v à do vậy k h ô n g cho p h é p c h ú n g tô i đ ạ t đ ư ọ c sự đảm b ảo rằng ch ú n g tô i sẽ n h ận b iết đ ư ợ c tấ t cả các vấn đề trọ n g y ếu có th ể đ ư ợ c p h á t h iện tro n g m ộ t cu ộ c k iểm toán . T heo dó , c h ú n g tô i k h ô n g d ư a ra ý k iến k iểm toán .

Co' sỡ của kết luận ngoại trừ

N h ư trình bày tại phần th u y ế t m inh số 5.4 củ a p hần T h u y ế t m inh B áo cáo tà i ch ín h , tạ i n gày 3 0 /0 6 /2 0 1 8 , số dư phải thu tạm ứ n g của các cá nhân dể th ự c h iện triển khai m ộ t số d ự án đầu tư m ớ i và tìm k iếm các CO' hội đầu tư là ô n g N g u y ễn X u ân T h an h , bà P hạm T h ú y H ạnh, và bà P h ạm T h ị M in h N g u y ệ t v ớ i tổ n g số tiên 17 .200 .000 .000 đ ồ n g (số d ư tạ i n g ày 0 1 /0 1 /2 0 1 7 là 1 4 .2 00 .000 .000 đ ồ n g ). T u y n h iê n ch ú n g tô i ch ư a đ ư ợ c tiếp cận vớ i các hồ SO' tà i liệu đã đ ư ợ c H ộ i đ ồ n g q u ản trị th ô n g q u a liên q u an đ ến các dự án này như: D ự to án dự án đầu tư , q u y ế t đ ịn h p hê d u y ệ t d ự án , phê d u y ệ t tạm ứ ng c ũ n g n h ư kê h o ạch ch i tiê t vê v iệc ch i tiêu p hục vụ dụ' án và th ờ i hạn h oàn ứ ng ... đối v ớ i các khoản cô n g n ợ trên . D o v ậ y ch ú n g tô i k h ô n g thê đánh g iá tính h ọ p lý củ a v iệc sử d ụ n g đ ú n g m ục đ ích c ủ a các k hoản tạ m ứ ng n êu trê n , đ ồ n g th ờ i c ũ n g k h ô n g đủ CO' sỏ' để xác đ ịnh liệu có cần th iế t p h ả i đ iều ch ỉnh số d ư của các khoản m ụ c n ày h a y k h ô n g .

4 M OORE STEPHENS, - . INTERNATIONAL LIMITEDA member of Members in principal cities throughout the world

Cơ sỏ’ của kết luận ngoại trừ (tiếp theo)

T ro n g kỳ kế to án , V ăn p h ò n g th ự c h iện th an h toán cho n h à c u n g cấp b ằn g tiề n m ặt v ớ i tổ n g số tiền 5 .4 3 6 .3 9 1 .4 0 0 đồ n g . D o đó , V ăn p h ò n g C ô n g ty sẽ k h ô n g đ ư ợ c k h ấu trừ th u ế G iá tr ị g ia tă n g đ ầu v ào đối v ớ i các h óa đơn m u a h àn g có g iá tr ị từ 20 triệu đồ n g trở lên th an h to á n b ằn g tiề n m ặt là 4 9 4 .2 1 7 .4 0 0 đồng , số th u ế này sẽ đ ư ợ c g h i n h ận v ào ch i p h í v à sẽ k h ô n g đ ư ợ c trừ k h i x á c đ ịn h th u ế th u n h ậ p d o an h ng h iệp . T h eo đó ảnh h ư ở n g lợi nhuận sau th u ế tro n g kỳ g iảm vớ i g iá trị tư ơ n g ứng.

C ô n g ty ch ư a th ự c h iện th e o d õ i v à p h ân tích tuổ i n ợ đối vớ i các k h o ản n ợ phải th u , phả i trả đ an g tr ìn h bày trên B áo cáo tài ch ín h để làm c ơ sỏ' tr íc h lập d ự p h òng . K iểm to á n v iê n c h ư a đủ CO' sở đế ư ớ c tín h g iá tr ị dự phò n g cần trích lập đối vó i m ộ t số k h o ản cô n g n ợ phải th u k h ô n g b iến d ộ n g tù' năm trư ớ c n h ư nợ phải thu củ a C ô n g ty T N H H M T V T h ư ơ n g M ại tổ n g hợp X u ấ t n h ập k hẩu T h ảo A nh số tiền 128 .453 .800 đồng , k h o ản trả trư ớ c ch o C ô n g ty T N H H M T V X ây lắp B ắc G ia n g số tiền 5 0 0 .0 0 0 .0 0 0 đồng .

Ket luận ngoại trừC ăn cứ trên k ế t q u ả so á t x é t c ủ a ch ú n g tô i, ngoại trù' vấn đề đư ợ c m ô tả tạ i đ o ạn “ Co' sỏ' đ ư a ra k ế t luận ngoại trừ ” , ch ú n g tô i k h ô n g th ấ y có v ấn đề gì k h iến ch ú n g tô i cho rằ n g báo cáo tà i ch ín h g iữ a n iên độ đ ín h kèm k h ô n g p hản án h tru n g th ự c v à h ợ p lý, trên các k h ía cạn h trọ n g y ếu , tìn h h ìn h tà i c h ín h củ a đơn vị tạ i ngày 3 0 /0 6 /2 0 1 8 , và k ế t q u ả h o ạ t đ ộ n g k in h d o an h , lưu ch u y ển tiề n tệ c ủ a đo'n vị ch o kỳ kế to á n 06 th án g k ế t th ú c cù n g n g ày p h ù h ợ p vớ i C h u ẩn m ự c k ế to á n , C hế độ k ế to án (d o an h n g h iệp ) V iệ t N am v à các q u y đ ịn h p h áp lý có liên q uan đ ến v iệ c lập v à tr ìn h bày b áo cáo tà i ch ín h g iữ a n iên độ.

Vấn đề khác

Số liệu so sánh trên B áo cáo k ế t q u ả h o ạ t đ ộ n g k in h d o an h g iữ a n iên độ v à B áo cáo lưu ch u y ển tiề n tệ g iữ a n iên độ dư ợ c lấy từ B áo cáo tà i ch ín h V ăn p h ò n g C ô n g ty ch o kỳ k ế to á n tù' ngày 0 1 /0 1 /2 0 1 7 đến 3 0 /0 6 /2 0 1 7 dã đ ư ợ c so á t x é t bỏ'i C h i n h án h C ô n g ty T N H H K iểm to á n và k ế to á n tạ i H à N ộ i, B áo cáo so á t x é t độc lập số 0 1 /2 0 1 7 /B C K T /B C T C - C N C P A H A N O I p h á t h àn h n gày 28 th á n g 7 năm 2 0 1 7 k h ô n g đư a ra kế t luận ngoại trừ .

SỐ liệu so sánh trên B ản g cân đố i kế to án g iữ a n iên độ là số liệu trên B áo cáo tà i ch ín h củ a V ăn phòng C ô n g ty cho năm tà i ch ính k ế t thúc ngày 3 1 /1 2 /2 0 1 7 đã được k iểm to á n bỏ'i C hi n hánh C ô n g ty T N H H K iêm toán và kế toán tạ i H à N ộ i, B áo cáo k iểm to án đ ộ c lập số 0 7 /2 0 1 8 / C N C P A H A N O l/B C K T -B C T C n g ày 2 8 /0 3 /2 0 1 8 đ ư a ra ý k iến k iểm toán ngoại trừ đối vớ i k h o ản nợ du'Ọ'c thanh to á n b ằng tiề n m ặ t cho nh à cung cấp 4 ,8 tỷ đồ n g dẫn đến số th u ế G T G T đầu v ào k h ô n g đ ư ợ c k h ấu trừ là 4 8 0 tr iệu đồ n g , làm ảnh hưởng đ ến kế t quả hoạt d ộ n g k inh d o an h c ù a C ô n g ty tro n g năm , ch ỉ tiêu L ợ i n h u ận sau th u ế bị g iảm đi tương ứng là 480 triệu đồng.

N goài ra, B áo cáo này còn nêu v ấ n đề cần n hấn m ạnh liên quan đến v iệc tr ìn h b ày số vốn đ iều lệ trên B áoồng, k h ác vớ i số v ố n đ iều lệ C ô n g ty đ an g đ ă n g ký là 560 tỷ 24 n gày 14 /12 /2016 .

Phan Huy Thắng Tỏng Giám đốcSố G iấy CN Đ K H N kiểm toán: 0147-2018-137-1

T h ay m ặt v à đại d iệnCÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN CPA VIETNAM Thành viên Hãng kiểm toán Quốc tế Moore StephensHà Nội, ngày 14 tháng 08 năm 2018

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỒ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯÒNGBáo cáo tài chính giữa niên độ cho kỳ kế toán 06 tháng kết thủc ngày 30/06/2018

Mẩu B 01a-DN

BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN GIỮA NIÊN Đ ộT ạ i n g ày 30 th á n g 06 năm 20 1 8

MS TM 30/06/2018 01/01/2018VND VND

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 266.054.328.471 252.434.256.151I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 5.01 1.840.258.776 1.345.574.3871. T iền 111 1 .8 4 0 .2 5 8 .7 7 6 1 .3 4 5 .5 7 4 .3 8 7

II. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 162.014.543.971 151.232.619.5921. P hải th u n gắn h ạn c ủ a k h á c h h à n g 131 5 .02 8 2 .1 2 5 .0 7 6 .4 0 2 7 2 .4 1 8 .6 4 5 .6 0 2

2. T rả trư ớ c ch o n g ư ờ i b án n g ắn h ạn 132 5.03 1 .8 2 0 .9 0 7 .0 0 0 1 .5 3 6 .5 0 0 .0 0 0

3. Phải th u nội bộ n gắn hạn 133 7 8 .0 7 1 .1 9 0 .3 2 1 8 0 .2 7 6 .0 0 8 .0 1 9

4. P hải th u n gắn h ạn kh ác 136 5 .04 1 7 .2 0 0 .0 0 0 .0 0 0 14 .204 .095 .723

5. D ự p h ò n g phải th u n g ắ n h ạn k h ó đòi 137 (1 7 .2 0 2 .6 2 9 .7 5 2 ) (1 7 .2 0 2 .6 2 9 .7 5 2 )

III. Hàng tồn kho 140 100.880.678.203 98.510.774.1941. H àng tồ n kho 141 5.05 1 0 0 .8 8 0 .6 7 8 .2 0 3 9 8 .5 1 0 .7 7 4 .1 9 4

IV. Tài sản ngan hạn khác 150 1.318.847.521 1.345.287.9781. T h u ế g iá trị g ia tă n g đ ư ợ c k h ấu trừ 152 1 .318 .847 .521 1 .3 4 5 .2 8 7 .9 7 8

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 389.033.850.136 399.586.767.608I. Các khoản phải thu dài hạn 210 43.484.000.000 43.484.000.0001. Phải th u dài hạn k h ác 216 5.04 4 3 .4 8 4 .0 0 0 .0 0 0 4 3 .4 8 4 .0 0 0 .0 0 0

II. Tài sản cố định 220 236.794.181.324 247.158.132.8471. T ài sản cố đ ịn h h ữ u h ìn h 221 5.08 2 3 6 7 9 4 .1 8 1 .3 2 4 2 4 7 .1 5 8 .1 3 2 .8 4 7- Nguyên giá 222 3 J 7.502.853.006 317.502.853.006- Giá trị hao mòn luỹ kế 223 (80.708.671.682) (70.344.720.159)

III. Tài sản dỏ’ dang dài hạn 240 58.057.523.952 58.057.523.9521. C hi ph í x â y d ụ n g c ơ b ản d ở d a n g 242 5 .06 5 8 .0 5 7 .5 2 3 .9 5 2 5 8 .0 5 7 .5 2 3 .9 5 2

IV. Đầu tư tài chính dài hạn 250 50.000.000.000 50.000.000.0001. Đ ầu tư vào cô n g ty liê n kế t, liên doanh 252 5 .09 5 0 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0 5 0 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0

V. Tài sản dài hạn khác 260 698.144.860 887.110.8091. C hi ph í trả trư ớ c dài hạn 261 5 .07 6 9 8 .1 4 4 .8 6 0 887.1 10.809

TỐNG CÔNG TÀI SẢN 270 655.088.178.607 652.021.023.759

6

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỐ PHẦN TẶP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tải chính giữa niên độ cho kỷ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018

Mẩu B Ola-DN

BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)T ại n g ày 30 th á n g 06 năm 20 1 8

MS TM 30/06/2018 01/01/2018VND VND

A. NỢ PHẢI TRẢ 300 138.852.392.803 133.416.766.081I. Nợ ngắn hạn 310 77.382.717.684 87.947.359.5031. P hải tr ả n g ư ờ i b án n g ắ n h ạn 311 5 .10 2 .8 6 5 .1 3 1 .5 0 6 7 .8 9 7 .1 9 7 .0 8 5

2. T h u ế và các k h o ả n p h ả i n ộ p N h à n ư ớ c 313 5.11 4 .7 6 5 .3 9 0 .4 8 9 3 .9 7 6 .6 3 0 .1 7 2

3. Phải trả n g ư ờ i lao đ ộ n g 3 1 4 4 6 8 .0 0 0 .0 0 0 4 0 2 .7 3 0 .7 7 2

4. C hi ph í p h ả i trả n g ắn h ạn 315 5 .12 1 5 .6 5 2 .0 5 5 .6 7 1 1 1 .4 8 8 .9 0 7 .9 3 3

5. Phải trà n ộ i bộ n g ắ n h ạn 3 1 6 9 .6 8 0 .1 0 9 .0 4 3 4 .0 8 9 .5 9 4 .0 2 5

6. P hải trà n g ắ n h ạ n kh ác 3 1 9 5 .13 2 5 .9 9 0 .7 0 5 .0 6 7 2 5 .9 6 0 .7 0 5 .0 6 7

7. V ay v à nọ' th u ê tà i c h ín h n g ắ n hạn 3 2 0 5 .14 1 7 .0 3 7 .3 2 5 .9 0 8 3 3 .0 3 7 .5 9 4 .4 4 9

8. Q uỹ k hen th ư ở n g , p h ú c lợ i 322 9 2 4 .0 0 0 .0 0 0 1 .0 9 4 .0 0 0 .0 0 0

II. Nọ’ dài hạn 330 61.469.675.119 45.469.406.5781. V ay và n ợ th u ê tài c h ín h dà i hạn 3 3 8 5 .1 4 6 1 .4 6 9 .6 7 5 .1 1 9 4 5 .4 6 9 .4 0 6 .5 7 8

B. VÓN CHỦ SỞ HŨƯ 400 516.235.785.804 518.604.257.678I. Vốn chủ sỏ ’ hữu 410 5.15 516.235.785.804 518.604.257.6781. V ốn g ó p c ủ a ch ủ sở hữ u 411 5 1 0 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0 5 1 0 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0

- C ổ p h iếu p h ổ th ô n g có q u y ề n b iể u q u y ế t 41 la 5 1 0 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0 5 1 0 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0

2. Q uỹ đ ầu tư p h á t tr iể n 418 1 .8 0 0 .0 0 0 .0 0 0 1 .8 0 0 .0 0 0 .0 0 0

3. L ọ i n h u ậ n sau th u ế c h ư a p h â n phố i 421 4 .4 3 5 .7 8 5 .8 0 4 6 .8 0 4 .2 5 7 .6 7 8

- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phổi lũy kế đến cuối kỳ trước

421a 6.804.257.678 30.091.126.597

- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ 421b (2.368.471.874) (23.286.868.919)này

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 655.088.178.607 652.021.023.759

Người lập biểu Phụ trách kế toán

Đinh Ngọc San

Bắc GiạnPi, ngày 14 tháng 08 năm 2018

Phạm Thị Thúy Hạnh

7

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỐ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chính giữa niên độ cho kỳ ké toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018

Mẩu B 02a-DN

BÁO CÁO KÉT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘC h o kỳ kế to á n 06 th á n g k ế t th ú c n g à y 3 0 /0 6 /2 0 1 8

Cho kỳ kế toán Cho kỳ kế toán

CHỈ TIÊU MS TM 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018

VND

06 tháng kết thúc ngày 30/06/2017

VND

1. D oanh th u bán h àn g v à c u n g cấp d ịch vụ 01 6.01 8 .8 2 4 .0 2 8 .0 0 0 11 .279 .689 .000

2. C ác khoản g iảm trừ d o an h thu 02 - -

3. D oanh th u th u ần về bán h àn g và c u n g cấp d ịch vụ

10 8 .8 2 4 .0 2 8 .0 0 0 11 .279 .689 .000

4. G iá vốn h àn g bán 11 6 .02 5 .7 7 3 .1 4 9 .4 8 9 7 .6 3 2 .913 .567

5. Lọi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20 3.050.878.511 3.646.775.433

6. D o an h th u hoạt đ ộ n g tà i ch ín h 21 31 .897 38.381

7. C hi p h í tài ch ính

Trong đó: Chi phí lãi vay22

236.03 4 .1 6 3 .1 4 7 .7 3 8

4.163.147.7383 .813 .692 .365

3.813.692.365

8. C hi phí bán hàng 25 - -

9. C hi p h í quản lý d o an h ngh iệp 26 6.04 1 .158 .734 .544 1.029 .496 .465

10. Lọi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30 (2.270.971.874) (1.196.375.016)

11. T h u n hập khác 31 - 6 5 .680 .000

12. C hi phí khác 32 9 7 .5 0 0 .0 0 0 14 .889 .356

13. Lọi nhuận khác 40 6.05 (97.500.000) 50.790.644

14. Tổng lọi nhuận kế toán trước thuế 50 (2.368.471.874) (1.145.584.372)

15. C hi ph í thuế th u n h ập d o a n h ng h iệp h iện hành

51 6 .06 - 16.671 .917

16. C hi ph í th u ế th u n hập d o an h ngh iệp hoãn

lai

52 - -

17. Lọi nhuận sau thuế thu nhập doanh 60 (2.368.471.874) (1.162.256.289)nghiệp

Người lập biêu Phụ trách kế toán

Đinh Ngọc San

Bắc Giang, ngày 14 tháng 08 năm 2018

Phạm Thị Thúy Hạnh

8

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỎ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chính giữa niên độ cho kỷ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018

Mẩu B 03a-DN

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN Đ ộ

C h o kỳ kế to á n 06 th á n g ké t th ú c n g ày 3 0 /0 6 /2 0 1 8

Cho kỳ ké toán Cho kỳ kế toán

CHỈ TIÊU MS TM 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018

06 tháng kết thúc ngày 30/06/2017

VND VND

I.1.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanhTiền thu từ bán hàng, cung cấp d ịch vụ và doanh 01 2.046.269.300thu khác

2. T iền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

02 (5 .902.074.871) (10.307.345.810)

3. Tiền chi trà cho người lao động 03 (955.254.037) (1 .161.186.236)4. T iền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 10.611.740.000 6.809.478.342

5. T iền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (3.259.758.600) (5 .150.042.108)Lưu chuyên tiền thuần từ hoạt động kinh 20 494.652.492 (7.762.826.512)doanh

II.1.

Lưu chuyển tiền tù hoạt động đầu tưTiền thu lãi cho vay, cổ tứ c và lợi nhuận được 27 31.897 38.381chiaLưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 31.897 38.381

III. Lưu chuyển tiền tù hoạt động tài chính Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chỉnh 40 - -

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 494.684.389 (7.762.788.131)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 5.01 1.345.574.387 8.240.945.075

Tiền và tưo ng đu o ng tiền cuối kỳ 70 5.01 1.840.258.776 478.156.944

Người lập biểu Phụ trách kế toán

d nĐinh Ngọc San Nguyễn Văn Quyết

Bắc Giang, ngày 14 tháng 08 năm 2018

9

1. THÔNG TIN KHÁI QUÁT

Lịch sử phát triển

C ô n g ty C ổ p h ần T ậ p đ o à n k h o á n g sản Á C ư ò n g tiề n th â n là C ô n g ty T N H H T a m C ư ờ n g . C ô n g ty đ ư ợ c Sỏ' K ế hoạch v à Đ ầ u tư tỉn h B ắc G ia n g cấp G iấy c h ú n g n h ậ n đ ăn g ký d o a n h n g h iệ p số 0 1 0 0 5 1 1 3 6 8 , th a y đổi lần th ứ 25 n g à y 14 th á n g 06 n ăm 2 0 1 8 . D o an h n g h iệ p đ ăn g k ý ch u y ể n sa n g C ô n g ty cổ p hần n g ày 16 th án g 09 năm 20 1 1 .

T ên C ô n g ty v iế t b ằn g tiế n g n ư ớ c n g o à i là: A C U O N G M IN E R A L G R O U P JO IN T S T O C K C O M P A N Y , tên v iế t tắ t là: A C G R O U P ., JS C .

M ã ch ử n g k h o án n iêm yết: A C M

T rụ sờ ch ín h c ủ a C ô n g ty: T h ô n G ố c G ạo , X ã c ẩ m Đ àn , H u y ện S ơ n Đ ộ n g , T ỉn h B ắc G ia n g .'

Đ iện thoại: (8 4 -2 4 ). 37 635 999

E -m ail: ta p d o a n a c u o n g @ g m a il.c o m

W ebsite : a c u o n g g ro u p .v n

Người đại diện theo pháp luật của Công ty:B à P hạm T hị T h ú y H ạnh - T ổ n g G iám đốc.

Vốn điều lệ và hình thức sỏ' hữu vốn

V ốn đ iều lệ C ô n g ty c ổ p h ần T ậ p đ o àn k h o án g sản Á C ư ò n g là: 510.000.000.000 đồng (N ăm trăm m ư ờ i tỷ đồ n g chẵn

Lĩnh vực kinh doanhL ĩn h vự c k in h d o a n h c h ín h củ a V ăn p h ò n g C ô n g ty là c h ế b iến q u ặ n g đ ồ n g v à tin h q u ặn g , sản x u ấ t v à k in h d o an h các sản p h ẩm đồ n g .

Ngành nghề kinh doanhT heo G iấy c h ứ n g n h ận đ ăn g ký k in h d o an h số 010051 1368 th a y đổi lần th ứ 25 n g à y 1 4 /0 6 /2 0 1 8 , n g àn h nghề h o ạ t đ ộ n g k in h d o a n h c h ín h c ủ a C ô n g ty n h ư sau:

K hai th ác q u ặn g n h ô m , đ ồ n g , ch ì, kẽm , th iếc ; K hai th ác kh í đ ố t tự nh iên ; K hai th ác d ầu thô ; K hai th ác và thu go m th a n non , th a n cứ ng ; K hai th á c đá , cá t, sỏ i, đ ấ t sét;S ản x u ấ t h ó a c h ấ t c ơ bản ; S ản x u ấ t bê tô n g v à các sản phẩm từ x i m ă n g v à th ạ c h cao ; S ản x u ấ t v ậ t liệu x ây d ự n g từ đ ấ t sét; S ản x u ấ t k im loại m àu và k im loạ i qu ý ; S ản x u ấ t th a n cố c ; X ử lý v à tiê u hủy rác th ả i đ ô c hạ i; C h u ẩn bị m ặ t b ằn g ;B án b u ô n , b án lẻ ô tô con (loạ i 12 ch ỗ ngồi trỏ' xuố n g );B án bu ô n k im loại v à q u ặ n g k im loại; B án bu ô n th an đá và n h iên liệu rắn k h ác ; B án b u ô n d ầu thô ;

B án buôn x ă n g d ầu , kh í đ ố t và các sản phẩm liên quan ;B án bu ô n v ậ t liệu , th iế t bị lắp đ ặ t kh ác tro n g x ây dự n g ; B án bu ô n nô n g , lâm sản n g u y ên liệu ; B án

b u ô n n h iên liệu rắn , lỏng , k h í và các sản phẩm liên quan ;B án buôn m áy v i tín h , th iế t bị ngoại vi v à p hần m ềm ; B á n b u ô n m áy m óc th iế t bị v à phụ tù n g khác; B án b u ô n v ả i, h à n g m ay sẵn g iày dép ;N h à h àn g và các d ịch vụ ăn u ố n g p h ụ c vụ lư u đ ộng ; D ịch vụ liên q u an đ ến in; in ấn; H o ạ t động d ịch vụ hỗ trợ khai th ác m ỏ và q u ặ n g khác ; Đ ại lý, m ôi g iớ i; D ịch vụ vận tà i;Xcây d ự n g c ô n g tr ìn h đ ư ờ n g sắ t v à đ ư ờ n g bộ; X ây d ự n g nh à các loại;

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỎ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chính giũa niên độ cho kỷ kế toán 06 tháng két thúc ngày 30/06/2018_____________________THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ Mẩu B09a-DN

10

Cấu trúc doanh nghiệp

T ại ngày 3 0 /0 6 /2 0 1 8 , C ô n g ty có các đ ơ n vị trự c th u ộ c n h ư sau:

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chính giữa niên độ cho kỷ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018_____________________THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo) Mẩu B09a-DN

Tên đon vi

V ăn phò n g C ô n g ty c ổ p h ần T ập đ oàn k h o án g sản Á C ư ờ n g

C hi n hánh C ô n g ty c ổ p h ầ n T ập đ o àn k h o án g sản Á C ư ờ n g tạ i B ắc G ian g

C hi n hánh C ô n g ty C ổ p h ần T ập đ o àn k h o án g sản Á C ư ờ n g - M ỏ than Đ ồ n g T àn

V ăn p h ò n g đại d iện C ô n g ty C ổ p hần T ập đ oàn k h o á n g sản Á C ư ờ n g tạ i H a N ội

V ăn p h ò n g đại d iện C ô n g ty c ổ phần T ập đ oàn k h o á n g sản Á C ư ờ n g tạ i H a N ội

Địa chỉ

T h ô n G ố c G ạo , x ã c ẩ m Đ àn , h u y ệ n Sơn Đ ộ n g , tỉnh B ắc G ian g ;

T h ô n G ố c G ạo , x ã c ẩ m Đ à n , h u y ện S on Đ ộ n g , tỉn h B ắc G ian g . G iấy c h ứ n g n h ậ n đ ă n g ký h o ạ t đ ộ n g C h i n h á n h số 0 1 0 0 5 1 1 3 6 8 -0 0 4 d o S ơ K H & Đ T tỉn h B ầc G ia n g cấp lần đ ầu n g ày 2 6 /0 6 /2 0 0 8 , đ ă n g k ý th a y đ ổ i lần th ứ 3 n g ày 3 1 /0 3 /2 0 1 4 ;

T h ô n L ái, x ã A n B á , h u y ện S ơ n Đ ộ n g , t ỉn h B ắc G ian g . G iấy c h ứ n g n h ận đ ă n g ký h o ạ t đ ộ n g C h i n h án h số 0 1 0 0 5 1 1 3 6 8 -0 0 5 d o Sỏ' K H & Đ T tỉn h B ắc G ia n g cấp lần đ ầu n g ày 2 2 /0 7 /2 0 0 8 , đ ă n g k ý th a y đổ i lần th ứ 2 n g ày 19 /11 /2012 ;

Số 5 N g u y ễ n K h ắ c N h u , p h ư ờ n g N g u y ễ n T ru n g T rự c , q u ận B a Đ ìn h , th à n h p h ố H à N ộ i. G iấ y c h ứ n g n h ận đ ă n g k ý h o ạ t đ ộ n g C hi nhánh số 0 1 0 0 5 1 1 3 6 8 -0 0 6 do sỏ ' K H & Đ T th àn h phố H à N ộ i cấp lần đ ầu n gày 2 3 /1 1 /2 0 1 5 ;

Số 4 L ò R èn , p h ư ờ n g H à n g B ồ , q u ận H o àn K iế m , th à n h p h ố H à N ộ i. G iấy c h ứ n g n h ậ n đ ă n g ký h o ạ t đ ộ n g C h i n h á n h số 0 1 0 0 5 1 1 3 6 8 -0 0 7 d o S ờ K H & Đ T th à n h phố H à N ộ i cấp lần đ ầu n g ày 0 4 /0 7 /2 0 1 7 .

2. KỲ KÉ TOÁN, ĐƠN VỊ TIÈN TỆ s ử DỤNG TRONG KÉ TOÁN

Tuycn bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính

C ô n g ty áp d ụ n g n h ấ t q u án c á c ch ín h sách kế to á n th e o C h ế độ k ể to á n d o an h n g h iệp b an h à n h kèm th e o th ô n g tư số 2 0 0 /2 0 14 /T T /B T C n g ày 22 th á n g 12 n ă m 2 0 1 4 v à th ô n g tư 5 3 /2 0 1 6 /T T -B T C ngày 2 1 /0 6 /2 0 1 6 sử a đ ổ i m ộ t số đ iề u củ a th ô n g tư 2 0 0 /2 0 1 4 /T T /B T C n g ày 22 th á n g 12 năm 2 0 1 4 do B ộ T ài ch ín h ban h àn h , d o đó , th ô n g tin và số liệu trin h b ày trên B áo cá o tà i ch ín h là có th ể so sánh đư ợ c .

Kỳ kế toán

K ỳ kế toán năm c ủ a C ô n g ty bắt đầu từ ngày 01 th án g 01 v à kế t th ú c vào ngày 31 th á n g 12 h àn g năm .

K ỳ kế toán tro n g B áo cáo này là từ ngày 01 th án g 01 nám 2018 đ ến ngày 30 th á n g 06 năm 2018 .

Đon vi tiền tệ sử dụng trong kế toán

B áo cá o tà i c h ín h kèm th eo đ ư ợ c tr ìn h bày b ằn g Đ ồ n g V iệ t N a m (V N D ).

3. CHUẮN Mực VÀ CHẾ ĐỘ KÉ TOÁN ÁP DỤNG

Chế độ kế toán áp dụng

C ô n g ty áp d ụ n g C h ế độ K e toán D oanh n g h iệp V iệ t N a m đ ư ợ c ban h ành kèm theo T h ô n g tư số 2 0 0 /2 0 1 2 /T T -B T C n g ày 22 th á n g 12 năm 2 0 1 4 th ô n g tư 5 3 /2 0 1 6 /T T -B T C n g ày 2 1 /0 6 /2 0 1 6 sử a đổi m ột số d iều c ù a th ô n g tư 2 0 0 /2 0 14 /T T /B T C n gày 22 th á n g 12 năm 2 0 1 4 do B ộ T ài ch ín h ban hành .

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo) Mẩu B09a-DN

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỐ PHÀN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chính giữa niên độ cho kỷ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018_____________________

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

B an G iám đ ố c C ô n g ty đ ảm b ảo đ ã tu â n th ủ đ ầy đủ các C h u ẩ n m ự c k ế to á n V iệ t N a m v à C h ế độ kế to án d o a n h n g h iệ p V iệ t N a m đ ã đ ư ợ c b an h àn h v à có h iệ u lực liên q u a n đ ến v iệc lập v à tr ìn h b ày B áo cáo tài ch ín h ch o k ỳ h o ạ t đ ộ n g từ n g ày 01 th á n g 01 năm 2018 đến n g à y 30 th án g 06 n ă m 2018.

4. CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TOÁN ÁP DỤNG

Co' sở lập Báo cáo tài chính

B áo cáo tà i ch ín h kèm th e o đ ư ợ c tr in h b ày b ằn g Đ ồ n g V iệ t N am (V N D ), th e o n g u y ê n tắ c g iá g ốc v à phù h ợ p v ớ i các C h u ẩ n m ự c kế to án V iệ t N a m , C h ế độ k ế to á n d o a n h n g h iệp V iệ t N am h iệ n h ành v à các q u y đ ịn h p h á p lý có liên q u an đến v iệc lập v à tr ìn h b ày B á o cá o tà i ch ín h .

B áo cáo tà i ch ín h k èm th e o k h ô n g nhằm p h ản án h tìn h h ìn h tà i c h ín h , k ế t q u ả h o ạ t đ ộ n g k in h d o an h và tìn h h ìn h lưu c h u y ể n tiền tệ th eo các ng u y ên tắ c v à th ô n g lệ kế to á n đ ư ợ c c h ấ p n h ậ n ch u n g tại các n ư ớ c kh ác ngoài V iệ t N am .

Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tương đương tiền

T iền: B ao gồm T iề n m ăt. T iền gửi ngân h àng (k h ô n g kỳ h an ) v ả T iề n d a n g chuyển

T iền m ặt, T iền gử i n g ân h àn g đ ư ợ c ghi n h ận trên c ơ sỏ' th ự c tế p h á t s in h th u -ch i.

T iền đ a n g ch u y ển : D ự a vào các lệnh ch u y ển tiề n c h ư a có g iấy b áo N ợ v à g iấy n ộ p tiề n c h ư a có g iấ y b áo C ó

C ác k h o ản tư ơ n g đ ư ơ n g tiền

L à các k h o ản đ ầu tư ngắn h ạn , tiền gử i có kỳ h ạn có th ờ i h ạn th u h ồ i ho ặc đ áo h ạn k h ô n g q u á 3 th á n g kể từ n gày đ ầu tư , gửi tiề n có k h ả n ăn g ch u y ên đôi dê d àn g th à n h m ộ t lư ợ n g tiề n x ác đ ịn h v à k h ô n g có rủi ro tro n g ch u y ển đ ổ i th àn h tiền tại th ờ i đ iểm b áo cáo .

Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chínhC ác k h o ản đ ầu tư nắm g iữ đ én n g ậy đ áo han

C ác khoản đ ầu tư n ắ m g iữ đ ến ngày đ áo hạn bao gồm các k h o ả n tiền g ử i ngân h à n g có kỳ hạn (b a o gồm cả các loại tín p h iếu , kỳ p h iếu ), trá i p h iếu , cổ p h iếu ư u đãi b ên p h á t h ành b ắ t b u ộ c phải m u a lại tạ i m ộ t thờ i đ iểm n h ấ t đ ịn h tro n g tư ơ n g lai v à các k h o ản cho v ay năm g iữ đ ên n gày đ áo h ạn v ớ i m ục đ ích th u lãi h à n g kỳ và c á c khoản đầu tư n ăm g iữ đến n g ày đ á o h ạn khác .

C ác k h o ản đầu tư n ắ m g iữ đến ngày đ áo hạn đ ư ợ c gh i n h ận th e o g iá g ố c và đ ư ợ c x ác đ ịn h th e o g iá trị h ọ p lý căn cử v ào k h ả n ă n g th u hồi củ a k h o ản đầu tư .

T ấ t cả các k h o ản đ ầu tư đưọ'c p hân loại là các k h o ản m ụ c tiề n tệ có g ố c ngoại tệ sẽ đ ư ợ c đánh g iá lại th eo tỷ g iá g ia o d ịc h th ự c tế tạ i th ờ i đ iểm lập B áo cáo tà i ch ín h .

C ác k h o ản ch o vay

L à các khoản ch o v ay th eo H ọ p đồ n g , khế ư ớ c g iữ a các bên n h ư n g k h ô n g đ ư ợ c g iao d ịch m ua, bán trên th ị trư ờ n g n h ư c h ứ n g k h o án .

T ấ t cà các k h o ản ch o v ay đ ư ợ c p h ân loại là các k hoản m ụ c tiề n tệ có g ố c ngoại tệ sẽ đ ư ợ c đánh g iá lại th eo tỷ g iá g iao d ịch th ự c tế tại thờ i đ iểm lập B áo cáo tà i ch ín h .D ự p h ò n g các k h o ản cho v ay khó đòi d ư ợ c lập cho từ n g k h o ản ch o v ay k h ó đ ò i căn c ứ v à o th ờ i g ian q u á hạn trả n ợ g ốc th e o cam k ế t n ợ ban đầu (k h ô n g tín h đến v iệ c g ia hạn n ợ g iữ a các bên), hoặc căn c ứ v ào m ứ c tổn th ấ t d ự k iến có thể x ảy ra.

12

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo) Mẩu B09a-DN

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỐ PHÀN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯÒNGBáo cáo tài chính giữa niên độ cho kỳ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018_____________________

C ác k h o ản đ ầu tư v ảo cô n g ty co n , c ô n g ty liên d o an h liên k ế t và đ ầ u tư k h ác

❖ Đ ầu tư v ào c ô n g ty con : C ác k h o ản đ ầu tư v ào các c ô n g ty co n m à C ô n g ty n ắ m q u y ề n k iểm so á t đưọ-c trìn h bày th e o p h ư ơ n g p h áp g iá g ốc trê n B áo cáo tà i ch ín h .

C ác k h o ản p h ân p h ố i lợi n h u ận m à C ô n g ty n h ận đ ư ợ c từ số lợ i n h u ận lũy k ế c ủ a các c ô n g ty co n sau n g ày C ô n g ty nắm q u y ền k iểm so á t đ ư ọ c g h i n h ận v ào k ế t q u ả h o ạ t đ ộ n g k in h d o an h tro n g năm c ủ a C ô n g ty . C á c k h o ản p h ân ph ố i kh ác đ ư ợ c xem n h ư p h ần th u h ồ i các k h o ản đầu tư v à đ ư ọ c trừ vào g iá tr ị đầu tư .

❖ Đ ầu tư v ào c ô n g ty liên kết, liên d o an h : C ác k h o ản đ ầu tư v ào c ô n g ty liên k ế t, liên d o an h m à tro n g đó C ô n g ty c ó á n h h ư ở n g đ án g k ể đ ư ợ c tr ìn h b ày th e o p h ư ơ n g p h á p g iá gốc.

C ác k hoản p h ân p h ố i lợi n h u ậ n m à C ô n g ty n h ận đ ư ọ c từ số lợ i n h u ận lũy k ế củ a các c ô n g ty liên k ế t sau n g ày C ô n g ty n ắm q u y ền k iểm so á t đưọ'c gh i n h ận v ào k ế t q u ả h o ạ t đ ộ n g k in h d o an h tro n g n ăm củ a C ô n g ty . C ác khoản p hân phố i k h ác đ ư ợ c x em n h ư p h ần th u hồ i các k h o ản đầu tư v à đ ư ợ c trừ v ào g iá tr ị đ ầu tư .

*:• C ác k h o ản đ ầu tư k hác : Đ ư ợ c ghi nhận th e o p h ư o n g p h áp g iá gốc.

D ư p h ò n g tồ n th ấ t các k h o ản đ ầu tư

Dự' p h ò n g tổ n th ấ t c h o các k h o ản đ ầu tư v ào cô n g ty con , c ô n g ty liên d o an h , liên k ế t đ ư ợ c tr íc h lập khi các cô n g ty n ày bị lỗ dẫn đ ến nh à đ ầu tư có k h ả n ăn g m ấ t vốn h o ặc k h o ản d ự p h ò n g do su y g iảm g iá tr ị c ác k h o ả n đầu tư v ào các c ô n g ty n ày ( trừ trư ờ n g h ọ p lỗ th e o k ế h o ạch đ ã đ ư ọ c x ác đ ịn h tro n g p h ư ơ n g án k in h d o an h trư ớ c kh i đ ầu tư ). M ứ c trích lập d ir p h ò n g tư ơ n g ứ n g v ớ i tỷ lệ g ó p vốn c ủ a C ô n g ty tro n g c á c tổ ch ứ c k in h tế th e o h ư ớ n g d ẫn tạ i T h ô n g tư 2 2 8 /2 0 0 9 /T T -B T C n g ày 0 7 /1 2 /2 0 0 9 v à T h ô n g tư 8 9 /2 0 13 /T T -B T C n g ày 2 8 /0 6 /2 0 1 3 sử a đổ i bổ su n g T h ô n g tư 2 2 8 /2 0 0 9 /T T -B T C .

Đ ối vớ i c á c k h o ản đ ầ u tư k h ác , v iệc trích lập d ự p h ò n g tồ n th ấ t că n c ứ v ào g iá trị h ọ p lý củ a k hoản đ ầu tư tạ i th ờ i đ iểm tr íc h lập , tro n g trư ờ n g h ọ p k h ô n g x á c đ ịn h đ ư ợ c g iá tr ị h ợ p lý v iệc lập d ự p h ò n g căn c ứ v à o k h o ả n lỗ củ a bên đ ư ợ c đ ầu tư .

Nguyên tắc kế toán nọ phải thu

C ác k h o ản Nọ- p h ả i thư đ ư ợ c th e o dõ i ch i tiế t th e o kỳ hạn phải th u , đố i tư ợ n g phải th u , loại ng u y ên tệ phải thu và các y ếu tố kh ác th e o n h u c ầ u q u ả n lý c ủ a C ô n g ty.

C ác k h o ản Nọ- phải th u bao gồm phải thu khách h àn g và phải th u k h ác đ ư ợ c gh i n h ận th e o ng u y êntăc:

Phải th u cù a k h ách h àng gồm các k h o ản phải thu m an g tín h c h ấ t th ư ơ n g m ại p h á t sinh từ g ia o d ịc h có tính c h ấ t m u a - b án g iữ a C ô n g ty và n g ư ờ i m u a (là đ o n vị đ ộ c lập v ớ i n g ư ờ i bán , gồ m cả các k h o ản p h ả i th u g iữ a cô n g ty m ẹ và c ô n g ty con , liên d o a n h , liên kê t). C ác k h o ản p h ả i thu th ư ơ n g m ại đ ư ợ c ghi n h ận phù họ-p v ó i ch u ẩn m ự c d o a n h thu vê th ờ i đ iểm ghi nhận căn cứ theo h ó a đ ơ n , c h ứ n g từ p h á t sinh .

❖ Phải thu k h á c gồ m các k h o ản phải th u k h ô n g m an g tín h th ư ơ n g m ại.

C ác k h o ản phải th u đ ư ợ c p hân loại là N g ắn h ạn và D ài h ạn trên B ả n g cân đối k ế to án căn cứ kỳ hạn cò n lại củ a các k h o ả n phải th u tạ i n g ày lập B áo cáo T ài ch ính .

Dụ- p h ò n g n ợ phải th u khó đò i: đ ư ợ c lập cho từ n g k h o ản n ợ phải th u khó đò i căn c ứ v ào thờ i g ian q u á hạn trà nọ- gố c th e o cam kết n ợ ban đầu (k h ô n g tín h đến v iệc g ia hạn n ợ g iữ a các bên), hoặc dự kiến m ứ c tổn th ấ t có thể x ảy ra th e o h ư ớ n g d ẫ n tại T h ô n g tư 2 2 8 /2 0 0 9 /T T -B T C n gày 0 7 /1 2 /2 0 0 9 v à T h ô n g tư 8 9 /2 0 1 3 /T T -B T C n gày 2 8 /6 /2 0 1 3 sử a đổi bổ su n g T h ô n g tư 2 2 8 /2 0 0 9 /T T -B T C .

13

Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho

H àn g tồ n k h o đ ư ợ c x á c đ ịn h trê n c ơ sỏ’ g iá g ốc , tro n g trư ờ n g h ọ p g iá g ố c h à n g tồ n k h o cao ho'n g iá trị th u ầ n có th ể th ự c h iện đ ư ợ c th ì phả i tín h th e o g iá trị th u ầ n có th ể th ự c h iện đ ư ợ c . G iá g ố c h à n g tồ n kho b ao gồ m ch i p h í n g u y ê n v ậ t liệu trự c tiế p , ch i p h í sản x u ấ t c h u n g p h â n b ổ v à ch i p h í k h ác (n ếu có ), đ ể có đ ư ợ c h à n g tồ n k h o ở đ ịa đ iểm v à trạ n g th á i h iệ n tạ i. G iá trị th u ần có th ể th ự c h iện đ ư ợ c đ ư ợ c x ác đ ịn h b ằ n g g iá bán ư ớ c tín h trừ các ch i p h í để h o àn th à n h cù n g ch i p h í tiế p th ị, bán h à n g v à p hân p h ố i p h á t sinh .

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỐ PHÀN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tải chính giữa niên độ cho kỷ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018_____________________THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo) Mẩu B09a-DN

Nguyên tắc kế toán và khấu hao Tài sản cố định hữu hình và vô hình

C ô n g ty q uản lý, sử d ụ n g và tr íc h khấu h ao T S C Đ th e o h ư ớ n g d ẫn tại th ô n g tư 4 5 /2 0 1 3 /T T -B T C ban h àn h n g ày 25 th á n g 04 năm 2013 v à T h ô n g tư 147 /2016 n g à y 1 3 /1 0 /2 0 1 6 sử a đ ổ i m ộ t số đ iều củ a th ô n g tư 4 5 /2 0 1 3 /T T -B T C n g ày 25 th á n g 04 năm 20 1 3 do B ộ T à i ch ín h b an h àn h .

a. Nguyên tắc kế toán

T ải sản cố đ inh h ữ u h ình

T ài sản cố đ ịnh h ữ u h ìn h đ ư ợ c p h ản án h th e o g iá gốc, tr ìn h b ày th e o n g u y ên g iá trừ g iá trị h ao m ò n lũy kế. N g u y ê n g iá tà i sản cố đ ịn h b ao g ồ m to à n bộ các ch i p h í m à C ô n g ty p h ả i b ỏ ra đ ể c ó đ ư ợ c tài sản cố đ ịn h tín h đ ến th ò i đ iể m đ ư a tà i sản đó v ào trạ n g th á i sẵn sà n g s ử dụng .

K hi tài sản cố đ ịn h đ ư ợ c bán h ay th a n h lý, n g u y ên g iá v à k h ấ u h ao lũ y kế đ ư ợ c x ó a sổ v à b ấ t kỳ k h o ản lãi, lỗ n ào p h á t sin h do v iệc th an h lý đều đ ư ợ c tín h v à o th u n h ậ p k h á c h ay ch i p h í k h ác tro n gkỳ.

b. Phương pháp khấu hao

T ài sản cố đ ịnh đ ư ợ c k h ấ u h ao th e o p h ư ơ n g p h áp đ ư ờ n g th ẳ n g d ự a trê n th ờ i g ian h ữ u d ụ n g ư ớ c tín h . T hờ i g ian k h ấu h ao đối v ó i các tài sản m u a m ới:

Tài sản cố định hữu hình Thòi gian khấu hao (năm)

N h à x ư ở n g và v ậ t k iến trú c 5-50

M áy m ó c và th iế t bị 3 -20

P h ư ơ n g tiệ n v ậ n tả i, tru y ề n d ẫn 6-30

T h iế t b ị, d ụ n g cụ quản lý 3-10

T ài sản cố đ ịn h h ữ u h ìn h k h ác 4 -2 0

Nguyên tắc kế toán chi phí xây dựng CO' bản dỏ’ dang

C ác tài sản đ a n g tro n g q u á tr ìn h x ây d ự n g p h ụ c vụ m ụ c đ ích sản x u ấ t, ch o th u ê , q u ản trị h o ặc ch o b ấ t kỳ m ục đ ích n ào k h ác đ ư ợ c ghi nhận th e o g iá g ốc . C h ỉ p h í n ày b ao gồm ch i p h í đầu tư , m u a sắm , ch i ph í d ịch vụ , ch i ph í lãi v ay v à các k h o ản ch i p h í k h ác có liên q u an phù h ọ p v ớ i ch ín h sách kế to án củ a C ô n g ty . V iệc tín h k h ấu h ao củ a các tà i sản n ày đ ư ợ c áp d ụ n g g iô n g n h ư vớ i các tài sản kh ác , bắ t đầu từ khi tà i sản ờ v ào trạ n g thá i sẵn sàn g sử dụ n g .

Nguyên tắc kế toán chi phi trả trưóc

C hi ph í trả trư ớ c phàn ánh c á c ch i p h í th ự c tế đ ã p h á t sin h n h ư n g c ó liên q u a n đến kế t q u ả h o ạ t d ộ n g sản x u ấ t k in h d o an h củ a n h iều kv k ế to á n v à v iệ c k ế t ch u y ê n các k h o ản ch i ph í n ày v ào ch i phí sàn x u ấ t k in h d o an h cù a c á c kỳ kế to án sau .

C h i ph í trả trư ớ c đ ư ợ c gh i n hận th eo g iá gố c và đ ư ợ c p h ân loại th e o n gắn h ạn v à dài hạn trên B ản g cân đối kế toán că n c ứ vào thờ i g ian trả trư ớ c củ a từ n g h ợ p đông .

C hi ph í trả trư ớ c dài hạn k h ác b ao gồm cô n g cụ , d ụ n g cụ , linh k iệ n loại nhỏ đ ư ợ c co i là có khả n ăn g đem lại lọi ích kinh, tế tro n g tư ơ n g lai cho C ô n g ty v ó i thờ i g ian từ 01 năm trờ lên . C ác ch i ph í n ày đ ư ợ c phân bổ d ần v ào B áo cá o kế t q uả hoạt dộ n g kinh d o a n h th e o p h ư ơ n g p h áp đ ư ờ n g th ăn g .

14

Nguyên tắc kế toán Nọ’ phải trả

C ác k h o ản n ợ phải trả đ ư ợ c th e o dõ i ch i tiế t th e o k ỳ h ạn p h ả i trả , đố i tư ợ n g p h ả i trả , loạ i ng u y ên tệ phải trả v à các y ế u tố k h ác th e o nhu cầu q u ản lý c ủ a C ô n g ty .

C ác k h o ản nọ' phả i tr ả b ao gồ m phải trả n g ư ờ i bán v à các k h o ả n p h ả i trả kh ác là c á c k h o ả n n ợ phải trả đ ư ợ c x á c đ ịnh gần n h ư c h ắc ch ắn về g iá trị v à th ờ i g ian v à đưọ'c gh i n h ận k h ô n g th ấ p h o n n g h ĩa vụ p h ả i th a n h to án , đ ư ợ c phân loại n h ư sau:

❖ P h ả i tr ả n g ư ờ i b án gồ m các k h o ả n p h ả i trả m an g tín h c h ấ t th ư ơ n g m ạ i p h á t s in h từ g ia o d ịc h m u a h à n g h ó a , d ịch vụ , tà i sản g iữ a C ô n g ty v à n g ư ờ i b án (là đ ơ n v ị đ ộ c lập v ớ i C ô n g ty , gồ m c ả các k h o ản p h ả i trả g iũ a cô n g ty m ẹ v à cô n g ty co n , c ô n g ty liên d o an h , liên kết).

❖ P hải trả k h á c gồm các k h o ản phải trả k h ô n g m a n g tín h th ư ơ n g m ại, k h ô n g liên q u an đến g iao d ịc h m u a b án , c u n g cấp h àn g h ó a d ịch vụ.

Nguyên tắc ghi nhận vay và nọ’ phải trả thuê tài chính

B ao g ồ m các k h o ản tiề n vay , n ợ th u ê tài ch ín h , k h ô n g b ao gồm các k h o ả n v a y d ư ớ i h ìn h th ứ c p h á t hành trá i p h iếu h o ặ c cổ p h iếu ưu đãi có đ iều k h o ản b ắ t b u ộ c bên p h á t h àn h phải m u a lại tại m ộ t th ò i đ iểm n h ấ t đ ịn h tro n g tư ơ n g lai.

C ô n g ty th e o dõ i các k h o ản v ay v à n ợ th u ê tài ch ín h ch ỉ t iế t th e o từ n g đ ố i tư ợ n g n ợ v à p h ân loại ngắn hạn v à dà i h ạn th e o th ờ i g ian trả nợ.

C h i ph í liên q uan trự c tiếp đến k h o ản vay đ ư ợ c ghi n h ận v ào ch i p h í tà i ch ín h , n g o ạ i t rừ các ch i ph í p h á t s in h từ k h o ản v ay r iê n g c h o m ụ c đ íc h đầu tư , x ây d ự n g ho ặc sản x u ấ t tà i sản d ở d an g th ỉ đ ư ợ c vốn h ó a th e o C h u ẩ n m ự c K e to án C h i ph í đi vay.

Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả

C ác k h o ản ch i ph í th ự c tế c h ư a chi n h ư n g đ u ợ c tr íc h trưó'C v ào ch i p h í sản x u ấ t, k in h d o an h tro n g kỳ để đảm b ảo khi ch i phí p h á t sin h th ự c tế k h ô n g gây đ ộ t b iến ch o ch i p h í sản x u â t k in h d o an h trên c ơ sỏ' đảm bảo n g u y ên tắc phù h ọ p g iữ a d o an h th u v à ch i ph í.

C ô n g ty ghi n h ận ch i phí phả i trả th eo các nội d u n g ch i p h í ch ín h sau :❖ C h i p h í tr ích trư ớ c lãi tiề n vay

Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sỏ' hữu

V ố n đầu tư củ a ch ủ sỏ' hữ u đ ư ợ c ghi n hận th e o số vốn th ự c g ó p c ủ a ch ủ sở hữu .

V ốn ch ủ sỏ' hữ u h iện n ay c ù a C ô n g ty ch ỉ có cổ p h iếu phổ th ô n g có q u y ề n b iểu q u y ế t

L ợi n huận c h ư a phân phối xác đ ịnh trên c ơ sỏ' kế t q u ả k inh d o an h sau th u ế th u n h ập doanh ngh iệp v à v iệc phân phố i lọi n h u ận h o ặc x ử lý lỗ củ a C ô n g ty .

L ọ i nhuận sau th u ế củ a C ô n g ty đ ư ợ c trích c h ia cổ tứ c ch o các cổ đ ô n g sau khi đ ư ợ c phê d u y ệ t bởi Đ ại H ội đ ồ n g cô đ ô n g th ư ờ n g n iê n củ a C ô n g ty v à sau kh i đ ã tr íc h lập các q u ỹ th e o Đ iêu lệ cù aC ô n g ty.

C ổ tứ c đ ư ợ c c ô n g bố và ch i trả d ự a trên số lợ i nhuận ư ớ c tính đ ạ t đ ư ợ c . C ổ tứ c c h ín h th ứ c đ u ợ c cô n g bố v à ch i trả tro n g n iên độ kế tiếp từ nguồn lợi n h u ận c h ư a p h ân phố i căn c ứ v ào sự phê d u y ệ t c ù a Đ ại H ội đ ồ n g cổ đ ô n g th ư ờ n g n iên c ù a C ô n g ty

C ác q u ỹ th u ộ c v ố n chủ sỏ' hữ u đ ư ợ c trích lập d ự a trên Đ iều lệ và N g h ị q u y ế t Đ ại H ội đ ồ n g cổ đô n g th ư ờ n g n iên h à n g n ăm củ a C ô n g ty .

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỎ PHÀN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯÒNGBáo cáo tài chính giũa niên độ cho kỷ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018_____________________THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN Đ ộ (tiếp theo) Mẩu B09a-DN

15

Nguyên tắc và phưong pháp ghi nhận doanh thu, thu nhập khác

D o an h th u b án h àn g đ ư ợ c ghi n h ận khi k ế t q u ả g ia o d ịc h h à n g h ó a đ ư ợ c x á c đ ịn h m ộ t cá c h đ á n g tin cậy v à C ô n g ty có k h ả n ăn g th u đ ư ợ c các lợ i ích k in h tế từ g ia o d ịch n ày .

D o an h th u bán h à n g đ ư ợ c ghi n h ận khi đ ồ n g thờ i th ỏ a m ãn tấ t c ả n ăm (5 ) đ iề u k iện sau:

a) D o an h n g h iệ p đ ã ch u y ển g ia o phần lớn rủ i ro v à lợ i ích g ắn liền v ớ i q u y ề n sở hữ u sản p h ẩm h o ặ c h àn g h ó a ch o n g ư ờ i m ua;

b) D o a n h n g h iệ p k h ô n g cò n n ắm g iữ q u y ền q u ả n lý h à n g h ó a n h ư n g ư ờ i sỏ' h ữ u h àn g h ó a h o ặc q u y ền k iểm so á t h à n g hóa;

c) D o a n h th u đ ư ọ c x á c đ ịnh tư ơ n g đố i c h ắc chắn ;

d ) D o an h n g h iệp đ ã th u đưọ'c h o ặc sẽ th u đư ợ c lợ i ích k in h tế từ g ia o d ịc h b án hàng ;

e ) X á c đ ịnh đ ư ợ c ch i p h í liên q uan đến g iao d ịch b án h àng .

Đ ối v ớ i tiề n lãi, c ổ tứ c v à lợ i n h u ận đ ư ọ c c h ia v à th u n h ập k h ác : D o a n h th u đ ư ợ c g h i n h ậ n kh i C ô n g ty có k hả n ă n g th u đ ư ợ c lợ i ích k in h tế từ h o ạ t đ ộ n g trê n v à đ ư ợ c x ác đ ịn h tư ơ n g đ ố i c h ắ c chắn .

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỎ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tải chính giữa niên độ cho kỷ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018_____________________THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN Đ ộ (tiếp theo) Mầu B09a-DN

Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

C ác k h o ản g iảm trừ d o a n h thu gồm :

• C h iế t k hấu th ư ơ n g m ại: là k h o ản b án g iảm g iá n iêm y ế t ch o k h ách h àn g m u a v ớ i khố i lư ợ n g lớn, k h ô n g b ao g ồ m k h o ả n ch iế t k h ấu th ư ơ n g m ại c h o n g ư ờ i m u a đ ã th ể h iệ n tro n g h ó a đơ n G T G T h o ặc h ó a đ o n bán hàng .

• G iảm g iá h à n g bán : là k h o ản g iảm trừ cho n g ư ò i m u a do sản p h ẩ m , h àn g h ó a kém , m ấ t p h ẩm c h ấ t hay k h ô n g đ ú n g q u y cách th e o quy đ ịn h tro n g h ợ p đ ồ n g k in h tế; k h ô n g b ao gồm k h o ản g iảm g iá h à n g b án cho n g ư ò i m ua đ ã th ể h iện tro n g h ó a đ ơ n G T G T h o ặc h ó a đ o n b án hàng .

• H àn g bán bị tr ả lại: do vi phạm cam kết, vi p h ạm h ợ p đ ồ n g k in h tế , h à n g bị kém , m ấ t p h ẩm ch ấ t, k h ô n g đ ú n g c h ủ n g loạ i, quy cách .

T rư ờ n g h ợ p d o an h th u đã g h i n h ậ n từ các kỳ trư ớ c , đến kỳ sau m ới p h á t s in h các k h o ản g iảm trừd o an h th u th ỉ C ô n g ty ghi n h ận th eo n g u y ên tăc:

• N ếu p h á t s in h trư ớ c th ờ i đ iểm p h á t hành B áo cáo tài ch ín h : gh i g iảm d o an h th u trên B áo c á o tài c h ín h c ù a kỳ lập báo cáo .

Q N ếu p h á t sin h sau thờ i đ iểm phát h àn h B áo cáo tài ch ín h : ghi g iảm d o an h th u củ a kỳ p h á t sinh .

Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán

B ao gồ m g iá vốn c ủ a sản p h ẩm , h àn g h ó a bán tro n g kỳ đ ư ợ c g h i n h ậ n phù h ọ p v ớ i d o an h th u đ ã ghi n hận tro n g kỳ.

Đ ổi với chi ph í n g u y ên vậ t liệu trự c tiế p tiêu h ao v ư ợ t m ứ c b ìn h th ư ờ n g , ch i p h í nhân c ô n g , ch i phí sản x u ấ t c h u n g cố đ ịn h k h ô n g phân bổ vào g iá trị sản p h ẩm n h ập kho đ ư ợ c gh i n h ận n g ay v ào g iá vốn h à n g b án (sa u khi trừ đi các k h o ản bồi th ư ờ n g , n êu có ) kê cả khi sản phâm , h à n g h ó a ch ư a đ ư ợ c x ác đ ịn h là tiêu thụ .

16

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính

- C ác k h o ản lỗ liên q u a n đến h o ạ t độ n g đ ầu tư tài ch ính :

• L ỗ d o g ó p vốn đ ầu tư ra bên ngoài: Đ ư ợ c ghi nhận th e o n g u y ên tắ c th ự c tế p h á t sinh .• L ỗ đ ầu tư c h ứ n g k h o án : Đ ư ợ c lập ch o từ n g loại ch ứ n g k h o án đ ư ợ c n iê m y ế t v à c h ư a n iêm y ế t

trên thị trư ờ n g v à có g iá thị trư ờ n g g iảm so v ớ i g iá đ an g hạch to á n trê n sổ sách .

- C h i p h í góp vốn liên d o an h liên kết, ch u y ển n h ư ợ n g c h ứ n g k h o án : th e o th ự c tế p h á t sinh .

- C h i p h í lỗ tỷ g iá h ổ i đ o á i: Đ ư ợ c ghi n h ận khi có sự ch ên h lệch g iữ a tỷ g iá g iao d ịch th ự c tế và tỷ g iá gh i sổ kế to á n v à khi có p h á t sin h lỗ kh i đánh g iá lại các k h o ản m ụ c tiề n tệ c ó g ốc n g o ạ i tệ.

Nguyên tắc và phưong pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

C hi p h í th u ế thu n h ập d o an h n g h iệp h iện hành : là số th u ế th u n h ập d o a n h n g h iệ p phải n ộ p tín h trên thu n h ập ch ịu th u ế tro n g năm v à th u ế su ấ t th u ế th u n h ậ p d o a n h n g h iệ p h iện h àn h . T h u ế th u n h ập phải n ộ p đ ư ợ c tín h d ự a trên th u n h ập c h ịu th u ế v à th u ế su ấ t áp d ụ n g tro n g kỳ tín h th u ế . K h o ản th u n h ập ch ịu th u ế ch ên h lệch so v ớ i lợi n h u ậ n kế to án là do đ iều ch ỉn h c á c k h o ản chên h lệch g iũ a lợ i n h u ận kế to á n v à th u n h ập c h ịu th u ế th eo ch ín h sách th u ế h iện hành .

C ô n g ty có n g h ĩa v ụ n ộ p th u ế th u n h ập d o an h n g h iệp v ớ i th u ế su ấ t h iệ n h à n h là 2 0 % trê n th u n h ập tính th u ế .

V iệc x á c đ ịn h th u ế th u n hập c ủ a C ô n g ty căn c ứ v ào các q u y đ ịn h h iệ n h ành về th u ế . T u y n h iên , n h ữ n g quy đ ịn h n ày th a y đổi th eo từ n g th ờ i kỳ và v iệc x á c đ ịn h sau c ù n g v ề th u ế th u n h ập d o an h n g h iệp tu ỳ th u ộ c v ào k ế t qu ả k iểm tra c ủ a C ơ q uan th u ế có th ẩm q u y ền .

C ác loại th u ế k h ác đ ư ợ c áp d ụ n g th eo các luật th u ế h iện h àn h tạ i V iệ t N am .

ƯÓ'C tính kế toán

V iệ c lập B áo cá o tà i ch ín h tu â n th ủ th e o các C h u ẩn m ự c kế to án V iệ t N a m , C h ế độ kể to á n d o an h n g h iệp V iệ t N a m v à các q u y đ ịn h p h áp lý có liên q u an đ ến v iệc lập v à tr ìn h b ày B áo cá o tà i ch ín h y êu cầu B an G iám đ ốc phải có n h ữ n g ư ớ c tín h và g iả đ ịn h ảnh h ư ở n g đ en số liệu báo cáo về c ô n g nợ , tà i sản và v iệ c tr ìn h b ày các k h o ản c ô n g n ợ và tà i sản tiề m tà n g tạ i n g ày lập B á o cá o tà i ch ín h c ũ n g n h ư các số liệu b áo cáo về d o an h th u và chi ph í tro n g su ố t n ăm tà i ch ín h . K ế t q u ả h o ạ t đ ộ n g k in h d o an h th ự c tế có th ể k h ác với các ư ớ c tín h , g iả đ ịnh đ ặ t ra.

Các bên liên quan

Đ ư ợ c co i là các bên liên quan là các C ô n g ty con c ù a C ô n g ty , các c á n hân trự c tiếp hay g ián tiếp q u a m ột h o ặc n h iề u tru n g g ia n có q u y ề n k iểm so á t C ô n g ty h o ặc c h ịu sự k iểm so á t c h u n g v ớ i C ô n g ty . C ác b ên liên kết, c ác cá nhân nào trự c tiế p h o ặc g ián tiế p nắm q u y ề n b iểu q u y ế t c ù a C ô n g ty m à có ảnh h ư ở n g đ á n g kể đối v ớ i C ô n g ty . N h ữ n g c h ứ c trách q u àn lý c h ù c h ố t n h ư các T h àn h v iên H ội đ ồ n g q uản tr ị, B an G iám đ ố c , N g ư ờ i q u ản lý c ù a C ô n g ty , n h ữ n g th à n h v iên th â n cận tro n g g ia đ ình c ù a n h ữ n g c á n h â n h o ặc các bên liên kế t n ày ho ặc n h ũ n g C ô n g ty liên kế t v ớ i các cá n h ân n ày c ũ n g đ ư ợ c co i là bên liên quan .

VĂN PHÒNG CÔNG TY CÓ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chính giữa niên độ cho kỳ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018_____________________THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo) Mầu B09a-DN

17

5. THÔNG TIN BỎ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN GIỬA NIÊN Đ ộ

5.01 Tiền và các khoản tưong đương tiền

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỒ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chính giũa niên độ cho kỷ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018_____________________THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo) Mẩu B09a-DN

30/06/2018 01/01/2018VND VND

T iền m ặt 1 .833 .635 .758 1 .333 .195 .247

T iền gửi n gân h àng 6 .6 2 3 .0 1 8 12 .379 .140

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - 1.362.266 4.573.504CN Tây Hồ

Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam - Chi nhảnh Hoàn Kiếm

1.249 1.249

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Hà Thành

1.761.616 2.044.784

Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn - CN Nam Hà Nội

1.085.820 2.322.439

Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhảnh Thanh Xuân

55.000 55.000

Ngân hàng TMCP Bắc Ả - CN Hà Nội PGD Bà Triệu

937.329 1.261.881

Ngân hàng TMCP Đại chủng Việt Nam - PGD Đổng Đa

1.300.600 1.298.655

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - PGD Thụy Khuê

119.138 821.628

Cộng 1.840.258.776 1.345.574.387

Phải thu của khách hàng ngắn hạn

30/06/2018 01/01/2018VND VND

C ông ty C ổ p hần khai thác , chế b iến khoáng sản 11 .919 .872 .800 2 .2 1 3 .4 4 2 .0 0 0

T h ă n g L o n g

C ông ty C ổ p hần T h ư ơ n g m ại X N K T h iên Phú 190 .376 .700 190.376 .700

V iệ t N am

C ông ty T N H H K im loại m àu V ũ G ia (*) 17 .202 .629 .752 17 .202 .629 .752

C ông ty T N H H M T V T h ư o n g m ại tổ n g họp X u ấ t

n hập k hẩu T h ảo A nh

128 .453 .800 128 .453 .800

C ông ty T N H H Đ ầu tư phát tr iển D H A H à N ội 5 2 .6 8 3 .7 4 3 .3 5 0 52 .6 8 3 .7 4 3 .3 5 0

Cộng 82.125.076.402 72.418.645.602

(*) Công ty thực hiện trích lập dự phòng 100% cho khoăn phái thu Công ty TNHH Kim loại màu Vũ gia với số tiền 17.202.629.752 đồng.

18

5. THÔNG TIN BỎ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN Đ ộ (tiếp theo)

5.03 Trả truớc ngưòi bán ngắn hạn

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỔ PHÀN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chính giữa niên độ cho kỷ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018___________ ______ _THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN Đ ộ (tiếp theo) Mầu B09a-DN

30/06/2018 01/01/2018VND VND

C ông ty C P T ư v ấ n T ài N guyên v à M ôi T rư ờ n g V iệ t N am

9 1 5 .0 0 0 .0 0 0 565 .000 .000

C ông ty C ổ phần C ô n g n ghệ B N C V iệ t N am 5.500 .000 5 .500 .000

C ông ty C ổ phần V iễn T h ô n g FPT 4 0 7 .0 0 0 -

C ông ty T N H H C ơ Đ iện Đại D ư ơng 100 .000 .000 100.000 .000

C ông ty T N H H M T V X ây L ắp B ắc G iang 500 .0 0 0 .0 0 0 500 .000 .000

C hi nhánh C ông ty T N H H K iểm toán và kế toán tại H à N ội

- 6 6 .000 .000

N h ó m chuyên g ia tư vấn tài ch ính 3 0 0 .0 0 0 .0 0 0 3 00 .000 .000

Cộng 1.820.907.000 1.536.500.000

5.04 Phải thu khác

30/06/2018 (VND)__________________ 01/01/2018 (VND)Giá trị ghi sô Dự phòng Giá trị ghi số Dự phòng

Ngăn hạn 17.200.000.000 - 14.204.095.723 -

Tụm ứng 17.200.000.000 - 14.200.000.000 -

N guyễn X uân T hanh 6.700.000.000 - 6 .700.000.000 -Phạm Thị M inh N guyệt 3 .000.000.000 - -Phạm Thị T húy Hạnh 7.500.000.000 - 7.500.000.000 -

Phải thu khác ngắn hạn - - 4.095.723 -

N guyễn Thị Doan - - 13.077 -N guyễn Văn Hiên - - 200.000 -N guyễn X uân T hanh - - 1.438.849 -Phạm Thị Thúy Hạnh - - 1.563.316 -Phạm Văn T iến - - 400.000 -Vũ Thị Thu Hiền - - 480.481 -

Dài hạn 43.484.000.000 - 43.484.000.000 -

Công ty Cổ phần Đ ô L inh (*) 43.484.000.000 43 .484.000.000 -

Cộng 60.684.000.000 - 57.688.095.723 -

(*) Theo Giấy chimg nhận đăng ký đầu tư số 0644603665 ngày 12/04/2016 cùa sỏ' Kế hoạch và Đầu tư tinh Nghê An chúng nhận dự án Nhà mảy sán xuât và chê biên quặng vàng góc tại khu Tà sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Châu Quỳ, tinh Nghệ An đối với Công ty Cô phần Tập đoàn khoáng sản Á Cường và Công ty cổ phần Đô Linh

Tổng vốn đầu tư dự án ì à 330,22 tỷ dồng, trong đỏ:

- Vốn góp dể thực hiện dự án là 89,5 tỳ đồng, chiếm 27% tổng vốn đầu tu;

+ Công ly cổ phần Tập đoàn khoáng sân Á Cường góp 80,55 tỷ đồng, chiếm 90% vốn góp;

+Công ty Cồ phần Đô Linh góp 8,95 tỳ đồng, chiếm 10% von góp;

- Phần còn lại là vốn huy động để thực hiện dự án: 240,72 tỳ đồngThời gian hoạt động cùa dự án là 50 năm kế từ ngày được nhận bàn giao mặt bằng.

19

5. THÔNG TIN BÓ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐÓI KÉ TOÁN GIỮA NIÊN Đ ộ (tiếp theo)

5.05 Hàng tồn kho

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỎ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯÒNGBáo cảo tải chính giữa niên độ cho kỷ kể toán 06 thảng kết thúc ngày 30/06/2018_____________________THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN Đ ộ (tiếp theo) Mầu B09a-DN

30/06/2018 (VND)__________________ 01/01/2018 (VND)Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng

N guyên liệu, vật liệu 52.955.365.445 - 52.811.254.648 -

Chi phí sàn xuất kinh doanh dở dang

27.641.730.941 ” 19.642.788.240 “

Thành phẩm 20.283.581.817 - 26 .056.731.306 -

Cộng _ 100.880.678.203- - 98.510.774.194 -

Phần lớn giá trị Hàng tồn kho của Công ty đang theo dõi là giá trị số sách tồn từ năm 2016 trở về trước nên thấp hơn giả trị thị trường ở thời điếm hiện tại. Do đó Công ty chưa thực hiện đánh giá lại số dư hàng tồn kho theo giá trị thuần có thể thực hiện được và chưa cần thiết phải trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

5.06 Chi phí xây tlựng cơ bản dỏ' dang30/06/2018 01/01/2018

VND VND

C hi p h í xây d ụ n g h ệ th ố n g kè, đ ập 8 .8 2 0 .9 9 3 .2 8 4 8 .8 2 0 .993 .284

C hi p h í x ây d ự n g "N h à m áy tu y ển luyện đ ồ n g theo p h ư ơ n g p h áp tu y ể n n ổ i cô n g su ấ t 500 tấn /ngày"

4 6 .6 8 2 .3 1 6 .9 3 6 4 6 .6 8 2 .3 1 6 .9 3 6

C hi phí dự' án "Đ ầu tư xây d ự n g n h à m áy luyện đ ồ n g cô n g su ấ t 1000 tấn /n ăm

2 .5 5 4 .2 1 3 .7 3 2 2 .5 5 4 .2 1 3 .7 3 2

Cộng 58.057.523.952 58.057.523.952

Chi phí trả truớc dài hạn

30/06/2018 01/01/2018VND VND

C hi phí trả trư ớ c dài hạn 6 9 8 .1 4 4 .8 6 0 8 87 .110 .809

Cộng 698.144.860 887.110.809

20

Ị1

5. THÔNG TIN BỐ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐÓI KÉ TOÁN GIỮA NIÊN Đ ộ (tiếp theo)

5.08 Tăng giảm tài sản cố định hữu hìnhĐơn v ị: VND

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỐ PHÀN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chính giữa niên độ cho kỷ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018_____________________________________________________________________THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo) Mẩu B09a-DN

Nhà cửa vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận

tảiThiết bị dụng

cụ quản lý TSCĐ khác Tổng

NGUYÊN GIÁ

Sổ dư tại ngày 01/01/2018 85.795.043.005 63.060.964.475 6.615.401.697 59.806.000 161.971.637.829 317.502.853.006

Tăng trong kỳ - - - - - -

Giảm trong kỳ - - - - - -

Số dư tai ngày 30/06/2018

GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KÉ

85.795.043.005 63.060.964.475 6.615.401.697 59.806.000 161.971.637.829 317.502.853.006

Số dư tại ngày 01/01/2018 12.449.090.816 25.999.716.631 4.032.423.220 59.806.000 27.803.683.492 70.344.720.159

Tăng trong kỳ 1.977.025.998 3.176.454.035 446.599.782 - 4.763.871.708 10.363.951.523K hấu hao tro n g kỳ 1.977.025.998 3 .176 .454 .035 446.599 .782 - 4.763.871.708 10.363.951.523

Giảm trong kỳ - - - - - -

Số dư tại ngày 30/06/2018

GIÁ TRỊ CÒN LẠI

14.426.116.814 29.176.170.666 4.479.023.002 59.806.000 32.567.555.200 80.708.671.682

Tại ngày 01/01/2018 73.345.952.189 37.061.247.844 2.582.978.477 - 134.167.954.337 247.158.132.847Tại ngày 30/06/2018 71.368.926.191 33.884.793.809 2.136.378.695 - 129.404.082.629 236.794.181.324

21

i

5. THÔNG TIN BỎ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)

5.09 Các khoản đàu tư tài chính dài hạn

VĂN PHÒNG CÔNG TY CÓ PHẰN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chỉnh giũa niên độ cho kỳ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018_________________________________________________________________THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo) Mầu B09a-DN

Đơn vị: VND30/06/2018 01/01/2018

Giá gốc Giá trị hợp lý (**) Dự phòng . i Giá tri hơp lýGiá gốc Y Dự phòng

Dầu tư vào Công ty liên doanh liên kếtC ô n g ty C ổ p h ầ n T ập đoàn 5 0 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0

k h o án g sản T a m C ư ờ n g (*)

- 5 0 .0 0 0 .000 .000 -

Cộng 50.000.000.000 - 50.000.000.000 -

(* ) C ô n g ty th ự c h iệ n đ ầu tư vào C ô n g ty C ổ p hần T ập đoàn k h o án g sản T a m C ư ò n g th eo các h ọ p đ ồ n g ch u y ển n h ư ợ n g cổ phần :

- H ọ p đ ồ n g c h u y ể n n h ư ợ n g số 1 0 0 1 /H Đ C N .C P n g ày 10 /01 /2014 , Ô n g N g u y ễ n X uân T h an h ch u y ển n h ư ợ n g ch o C ông ty c ổ p hần T ập đ oàn k h o án g sản Á C ư ờ n g số cổ phần là 150 .000 cổ phần tại C ô n g ty C P T ập đ o àn kho án g sản T am C ư ờ n g , m ệnh g iá 100 .000 đồng/01 cô ph iếu , tư o n g đ ư o n g 15 tỷ đồng ;

- H ọ p đ ồ n g c h u y ể n n h ư ợ n g số 1 0 0 1 /H Đ C N .C P n g à y 15/01 /2015 Ô n g N g u y ễ n X u ân T h a n h ch u y ển n h ư ợ n g cho C ô n g ty c ổ p hần T ậ p đ o àn k h o án g sản Á C ư ờ n g số cổ phần là 3 5 0 .0 0 0 cổ phần tại C ô n g ty C P T ập đ o àn K hoáng Sản T a m C ư ờ n g , m ệnh g iá 100 .000 đông/01 cổ ph iếu , tư ơ n g đ ư ơ n g 35 tỷ đồng ;

T ổ n g tỷ lệ sờ h ữ u là 2 5 % ;

C ô n g ty C ổ p h ần T ập đoàn khoáng sản T am C ư ờ n g h o ạ t đ ộ n g theo G iấy c h ứ n g n h ậ n đ ă n g ký k in h d o an h số 01022 6 4 1 1 4 do S ở K ế hoạch đầu tư thành p h ố H à N ộ i cấp lần đ ầ u n g ày 17/05 /2007 .

(* * ) T heo q u y đ ịn h tạ i T h ô n g tư 2 0 0 /2 0 1 4 /T T -B T C n gày 2 2 /1 2 /2 0 1 4 , g iá trị h ọ p lý củ a các k h o ả n đ ầu tư vào công ty con , cô n g ty liên kế t v à khoản đầu tư v ào đơn vị kh ác tạ i n g ày 3 0 /0 6 /2 0 1 8 cần đ ư ợ c tr ìn h bày . T u y nh iên , do C ô n g ty c ổ p hần T ập đ oàn k h o á n g sản T am C ư ờ n g c h ư a đ ư ợ c n iêm y ế t trên thị trư ờ n g ch ứ n g k h o án v à h iện tạ i c h ư a có h ư ớ n g dẫn xác đ ịn h g iá trị h ợ p lý đối vớ i các k h o ản đầu tư c h ư a n iêm y ể t n ên C ô n g ty ch ư a tr ìn h b ày g iá trị h ọ p lý củ a khoản đ ầu tư trê n tạ i n g ày 3 0 /0 6 /2 0 1 8 .

22

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN Đ ộ (tiếp theo) Mẩu B09a-DN

5. THÔNG TIN BỐ SỤNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN Đ ộ (tiếp theo)

5.10 Phải trả người bán ngắn hạn

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỐ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chính giữa niên độ cho kỳ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018

30/06/2018 (VND)__________________ 01/01/2018 (VND)Giá trị ghi sỗ Số có khả năng Giá trị ghi sỗ Số có khả năng

trả nọ' trả nọ'

Còng ty Cổ phần Đ T TM và 368.242.000 368.242.000 368.242.000 368.242.000PT DV N hất Long

C ông ty Cổ phần C ông nghiệp nặng T hành C ông

142.242.900 142.242.900 142.242.900 142.242.900

Công ty CP Đại Đ ồng X uân 341.591.174 341.591 .174 430.660.324 430.660.324

Công ty TN H H N gọc Diệp 1.471.558.706 1.471.558.706 1.471.558.706 1.471.558.706

Công ty TN H H T hương mại & Dịch vụ Sài T hành

- - 3 .761.500.000 3.761.500.000

DNTN D ương Hài A nh 377.565.613 377.565.613 377.565.613 377.565.613

Phải trả người bán khác 163.931.113 163.931.1 13 1.345.427.542 1.345.427.542

Cộng 2.865.131.506 2.865.131.506 7.897.197.085 7.897.197.085

5.11 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Đon vị: VND

01/01/2018 Số phải nộp trong kỳ

Số đã nộp trong kỳ 30/06/2018

Phải nộp 3.976.630.172 937.507.917 148.747.600 4.765.390.489Thuế giá trị gia tăng 2.628.916.805 784.199.548 - 3.413 116.353

Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.203.787.245 - - 1.203.787.245

Thuế thu nhập cá nhân 29.426.122 4.560.769 - 33.986.891

Lệ phí m ôn bài - 3.000.000 3.000.000 -

Phí lệ phí, các khoản phải nộp khác

114.500.000 145.747.600 145.747.600 114.500.000

Cộng 3.976.630.172 937.507.917 148.747.600 4.765.390.489

5.12 Chi phí phải trả30/06/2018 01/01/2018

VND VND

Chi phí lãi vay 15 .652 .055 .671 11 .488 .907 .933

Cộng 15.652.055.671 11.488.907.933

23

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo) Mẩu B09a-DN

5. THÔNG TIN BỎ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐÓI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN Đ ộ (tiếp theo)

5.13 Các khoản phải trả ngắn hạn khác

VĂN PHÒNG CÔNG TY CÓ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chính giữa niên độ cho kỳ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018

30/06/2018 01/01/2018VND VND

B ảo hiểm x ã hội (*) 2 6 1 .7 8 6 .4 0 6 2 6 1 .7 8 6 .4 0 6

B ảo hiểm y tế (*) 3 9 .5 6 5 .3 9 8 3 9 .5 6 5 .3 9 8

B ảo hiểm th ấ t ngh iệp (*) 19 .3 5 3 .2 6 3 19 .353 .263

Phải trả cổ tứ c th eo N g h ị quyết Đ ại hội đồ n g cổ 2 5 .5 0 0 .0 0 0 .0 0 0 2 5 .5 0 0 .0 0 0 .0 0 0đông năm 20 1 6

N guyễn V ăn H iền 2 1 .0 0 0 .0 0 0 2 1 .0 0 0 .0 0 0

P h ạm V ăn T iến 1 4 9 .0 0 0 .0 0 0 1 1 9 .0 0 0 .0 0 0

Cộng 25.990.705.067 25.960.705.067

(*): T h eo T h ô n g b áo kế t q u à đ ó n g B H X H , B H Y T , B H T N , tín h đ ến n g ày 0 5 /0 7 /2 0 1 7 số cò n phảinộp là 3 2 0 .7 0 5 .0 6 7 đồng .

Vay và nọ' thuê tài chính

30/06/2018 01/01/2018VND VND

Vay ngắn hạn (*) 17.037.325.908 33.037.594.449N gân hàng T M C P Đ ầu tư và phát trien V iệt N am 17.037.325.908 33 .037 .594 .449-C N Tây Hồ

Vay dài hạn (**) 61.469.675.119 45.469.406.578N gân hàng T M C P Đ ẩu tư và phát trien V iệt N am 61 .469 .675 .119 45 .469 .406 .578-C N Tây Hồ

Tổng 78.507.001.027 78.507.001.027

(*) Chi tiết họp đồng vay ngắn hạn:

- H ợ p đ ồ n g H ạn m ụ c số 0 2 /2 0 1 3 /H Đ n gày 0 2 /1 2 /2 0 1 3 , h ạn m ứ c vay 4 5 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0 đ ồng ;M ục đ ích vay: “ B ổ su n g v ố n lưu đ ộ n g cho h o ạ t đ ộ n g sản x u ấ t đ ồ n g tâm , k h o á n g sản đ i kèm v ớ i khai th á c th a n ” ; T h ế ch ấp , cầm cố b ằn g các tà i sản th u ộ c q u y ền sở hữ u ; C ác tà i sản h ìn h th àn h b ằn g v ố n vay ; T o àn bộ số d ư tài k h o ản tiề n gử i sản x u ấ t k ỉn h d o an h b ằn g V N D v à n g o ạ i tệ ; C ác khoản th u th eo các H ợ p đ ô n g k inh tế v ớ i bên vay là n g ư ờ i th ụ h ư ở n g ;Lãi suấ t th ả nổ i; T h ờ i hạn v ay th e o từ n g hợ p đ ô n g tín d ụ n g cụ thê .

- H ợp đ ồ n g số 0 1 /2 0 1 5 /2 6 3 5 7 3 7 /H Đ T D n gày 1 8 /12 /2015 , h ạn m ứ c v ay 1 5 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0 đồng;M ục đ ích vay: “ Bổ su n g vốn lưu đ ộ n g ch o hoạt đ ộ n g sản x u ấ t k in h d o a n h ” .T hế ch ấp , cầm cố b ằ n g các tà i sản th u ộ c q u y ền sở hữu; C ác tà i sản h ìn h th à n h b ằn g vốn vay ; T o àn b ộ số dư tài k h o ản tiền gử i sản x u ấ t k in h d oanh b ằng V N D và n g o ạ i tệ ; C ác k h o ả n th u th e o các hợ p đ ô n g k inh tế vớ i bên vay là n g ư ờ i th ụ h ư ờ n g ;Lãi su ấ t th à nổi; T h ờ i h ạn vay th eo từ n g hợp đ ô n g tín d ụ n g cụ thê .

24

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo) Mẩu B09a-DN

- H ọp đ ồ n g số 0 1 /2 0 1 4 /2 6 3 5 7 3 7 /H D T D n gày 2 7 /0 6 /2 0 1 4 , h ạn m ứ c v ay 1 5 .6 9 7 .0 0 0 .0 0 0 đ ồng ;M ụ c đ ích vay : “ B ù đ ắp v ố n n g ắn h ạ n đ ã đ ầu tư v ào D ự án m ờ rộ n g n h à m á y tu y ển v à luyện đ ồ n g th e o p h ư ơ n g p h áp tu y ể n nổ i v à tru y ề n từ tạ i n h à m áy tu y ển và luyện đ ồ n g h u y ện S ơ n Đ ộ n g , tìn h B ẳ c G ia n g ” ; T h ể ch ấp , cầm cố b ă n g c á c tà i sản th u ộ c q u ỵ ê n sờ hữ u ; C ác tà i sản h ìn h th à n h b ăn g v ô n vay; T o àn bộ sô d ư tài k h o ản tiền gử i sản x u â t k inh d o an h b ăn g V N D và n g o ạ i tệ ; C ác k h o ản th u th e o c á c H ợ p đ ô n g k inh tế vớ i bên v ay là n g ư ờ i th ụ h ư ở n g ;Lãi su â t th ả n ô i; T h ò i hạn v ay th e o từ n g h ọ p đ ô n g tín d ụ n g c ụ thê .

(**) Chí tiết Itợp đồng vay dài hạn:

- H ọ p đ ồ n g số 01 /2 0 0 9 /2 6 3 5 7 3 7 /H Đ T D T H n g ày 2 4 /1 1 /2 0 0 9 , h ạn m ứ c v ay 3 0 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0 đ ồ ng ;M ụ c đ ích vay : “T h ự c h iện d ự án đ âu tư n h à m á y tu y ên v à lu y ện đô n g , c ô n g su â t 1 .550 tâ n /n ă m g ia i đ o ạ n II - H ỏ a luyện - P h ần th iế t bị c ủ a C ô n g ty T N H H T am c ư ờ n g ” ;T ài sản th ế ch ấp : T h ế c h ấ p b ằ n g to à n bộ tà i sản gắn liền vớ i q u y ền sử d ụ n g đ ấ t, số d ư tà i k h o ản tiề n gửi tại ngân h àn g ; D oanh th u từ d ự án ch u y ể n v ào tiền gử i th an h to á n mỏ' tạ i ch i n h án h ; C ác k h o ản thu th e o các hợp đ ồ n g k in h tế v ớ i b ên vay là n g ư ờ i th ụ hư ờ ng ;L ãi su ấ t th ả n ổ i; T h ò i h ạn vay : 120 th án g ;H ọ p đ ồ n g sử a đổ i bổ su n g đ iề u k h o ản sổ 03 /2 .01 4 /2 6 3 5 7 3 7 /H Đ T D n g ày 3 0 /0 6 /2 0 1 4 , tro n g đ ó đ iêu ch ỉn h th ờ i g ian ch o v ay từ n g ày n h ậ n m ó n v a y đ ầu tiê n đến n g à y 3 1 /1 2 /2 0 1 9 .

- H ọ p đ ồ n g h ạn m ứ c số 0 1 /2 0 1 3 /H Đ n gày 2 5 /0 3 /2 0 1 3 , H ạn m ứ c vay 3 .7 0 0 .0 0 0 .0 0 0 đ ồ n g ;M ụ c đ ích vay: “ Đ ầu tư d ự án M u a 5 xe ô tô tải V O L V O p h ụ c vụ h o ạ t đ ộ n g sản x u ấ t k in h doanh củ a C ô n g ty ” ;Lãi su ấ t th ả n ổ i; T h ờ i h ạn v ay 48 th án g .

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỐ PHÀN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯÒNGBáo cáo tài chính giữa niên độ cho kỳ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018

25

I I

5. THÔNG TIN BỎ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN GIỬA NIÊN Đ ộ (tiếp theo)

5.15 Vốn chủ sở hữu

a. Đối chiếu biến động vốn chủ sở hữu

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỔ PHÀN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chinh giữa niên độ cho kỳ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018_____________________________________________________________________THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo) Mầu B 09a-DN

Đơn vị: VNĐVốn góp của Quỹ đầu tư phát triển Lọi nhuận chưa CộngChủ sở hữu phân phối

Kỳ kể toán 01/01/2017 đến 30/06/2017 Số dư tại 01/01/2017 Tăng trong kỳLợi n h u ậ n tăn g /lỗ tro n g kỳ

Giảm trong kỳ

510.000.000.000 1.800.000.000

1

30.091.126.597(1.162.256.289)(1 .1 6 2 .2 5 6 .2 8 9 )

541.891.126.597(1.162.256.289)(1 .1 6 2 .2 5 6 .2 8 9 )

Số dư tại 30/06/2017 510.000.000.000 1.800.000.000 28.928.870.308 540.728.870.308

Kỳ kế toán 01/01/2018 đến 30/06/2018Số dư 01/01/2018 510.000.000.000 1.800.000.000 6.804.257.678 518.604.257.678Tăng trong kỳ - - (2.368.471.874) (2.368.471.874)L ọi n h u ậ n tăn g /lỗ tro n g kỳ - - (2 .3 6 8 .4 7 1 .8 7 4 ) (2 .368 .471 .874)

Giảm trong kỳ - - - -

Số dư tại 30/06/2018 510.000.000.000 1.800.000.000 4.435.785.804 516.235.785.804

26

5. THÔNG TIN BỐ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐÓI KÉ TOÁN GIỮA NIÊN Đ ộ (tiếp theo)

5.16 Vốn chủ sỏ' hữu (tiếp theo)

b. Chi tiết vốn chủ sỏ' hữu

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỎ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chính giữa niên độ cho kỳ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018_____________________THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo) Mẩu B09a-DN

V ốn góp củ a c á c cổ đô n g

Tổng

c. Các giao dịch về vốn vói chủ sở hữu và phâ

Vốn đàu tu' của chủ sỏ' hữuV ốn g ó p tại đ ầu năm V ố n g ó p tă n g tro n g năm

V ố n g ó p g iảm tro n g kỳ

V ốn g ó p tại cu ố i n ăm

Cổ tức đã chia

d. Cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúngC ổ p h iếu p h ổ th ô n g C ổ p h iếu ưu đãi

Số lượng cổ phiếu đưọc mua lạiC ổ p h iếu phổ th ô n g

C ổ p h iếu ưu đãi

Số lưọng cố phiếu dang lưu hànhC ồ p h iếu phổ th ô n g

M ện h g iá cổ p h iế u đ a n g lư u h ành (đ ồ n g /c ổ p h iếu )

30/06/2018 01/01/2018VND VND

5 1 0 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0 5 1 0 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0

510.000.000.000 510.000.000.000

phối cổ tức, chia lọi nhuận

Cho kỳ kế toán Cho kỳ kế toán06 tháng kết thúc 06 tháng kết thúc

ngày 30/06/2018 ngày 30/06/2017VND VND

5 1 0 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0 5 1 0 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0

5 1 0 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0 5 1 0 .0 0 0 .0 0 0 .0 0 0_ _

30/06/2018 01/01/2018Cổ phiếu Cổ phiếu

51.000.000 56.000.000

51.000.000 51.000.0005 1 .0 0 0 .0 0 0 5 1 .0 0 0 .0 0 0

51.000.000 51.000.0005 1 .0 0 0 .0 0 0 5 1 .0 0 0 .0 0 0

10 .000 10 .000

27

6. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO KÉT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ

6.01 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

VĂN PHÒNG CÔNG TY CÓ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chính giữa niên độ cho kỷ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018_____________________THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo) Mẩu B09a-DN

Cho kỳ kế toán Cho kỳ kế toán06 tháng kết thúc 06 tháng kết thúc

ngày 30/06/2018 ngày 30/06/2017VND VND

D oanh thu bán h àn g v à cung cấp d ịch vụ 8 .8 2 4 .0 2 8 .0 0 0 11 .279 .689 .000

Cộng 8.824.028.000 11.279.689.000

Giá vốn hàng bán

Cho kỳ kế toán Cho kỳ kế toán06 tháng kết thúc 06 tháng kết thúc

ngày 30/06/2018 ngày 30/06/2017VND VND

G iá vốn h àn g b án và d ịch vụ cu n g cấp 5 .7 7 3 .1 4 9 .4 8 9 7 .6 3 2 .9 1 3 .5 6 7

Cộng 5.773.149.489 7.632.913.567

Chi phí tài chính

Cho kỳ kế toán Cho kỳ kế toán06 tháng kết thúc 06 tháng kết thúc

ngày 30/06/2018 ngày 30/06/2017VND VND

Chỉ phí lãi tiền vay 4 .1 6 3 .1 4 7 .7 3 8 3 .8 1 3 .692 .365

Cộng 4.163.147.738 3.813.692.365

Chi phí quán lý doanh nghiệp_ Cho kỳ kế toán Cho kỳ kế toán

06 tháng kết thúc 06 tháng kết thúcngày 30/06/2018 ngày 30/06/2017

- VND VND

C hi phí nhân v iên q u ản lý 6 7 1 .9 7 5 .3 8 3 615 .036 .791

C hi phí khấu hao T S C Đ 207 .098 .771 20 7 .0 9 8 .7 6 0

T h u ế , ph í, lệ phí 3 .9 4 6 .0 0 0 3 .000 .000

Chi phí d ịch vụ m ua ngoài 2 0 6 .6 0 5 .9 7 0 204 .3 6 0 .9 1 4

Chi phí khác b ằng tiền 6 9 .1 0 8 .4 2 0 -

Cộng 1.158.734.544 1.029.496.465

28

6. THÔNG TIN BỎ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỐ PHẦN TẶP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tải chính giữa niên độ cho kỷ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018_____________________THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN Đ ộ (tiếp theo) Mẩu B09a-DN

6.05

6.06

6.07

Thu nhập khác/Chi phí khácCho kỳ kế toán Cho kỳ kế toán

06 tháng kết thúc 06 tháng kết thúcngày 30/06/2018 ngày 30/06/2017

VND VND

Thu nhập khác - 65.680.000T h u n h ập khác - 65.680.000

Chi phí khác 97.500.000 14.889.356C hi ph í k h ấu h ao T S C Đ , C C D C - 14 .8 8 9 .3 5 6

C hi p h í p h ạ t 9 7 .5 0 0 .0 0 0 -

Lợi nhuận/(Iỗ) khác (97.500.000) 50.790.644

Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Cho kỳ kế toán Cho kỳ kể toán06 tháng kết thúc 06 tháng kết thúc

ngày 30/06/2018 ngày 30/06/2017VND VND

Tổng Iọ'i nhuận kế toán trước thuế (2.368.471.874) (1.145.584.372)Đ iều ch ỉn h tăn g các chi ph í k h ông đư ợ c trừ 181 .500 .000 14 .889 .356

Thu nhập tính thuế (2.186.971.874) (1.130.695.016)Thuế TNDN phải nộp - 16.671.917Thuế TNDN Quý 1/2017 phải nộp - 16.671.917Thuế TNDN theo thuế suất hiện hành (20%) - -

Chi phí thuế TNDN hiện hành - 16.671.917

Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố

Cho kỳ kế toán Cho kỳ kế toán06 tháng kết thúc 06 tháng kết thúc

ngày 30/06/2018 ngày 30/06/2017VND VND

C hi phí nguyên vậ t liệu 7 0 .825 .513 4 6 6 .2 7 5 .6 6 7

C hi phí nhân công 1 .057 .439 .757 803 .2 8 6 .7 9 4

Chi phí khấu hao T S C Đ 7 .2 4 3 .2 8 4 .2 3 9 7 .2 6 6 .4 8 1 .8 6 0

C hi phí d ịch vụ m ua ngoài 4 8 8 .1 6 5 .2 2 2 1 .061 .132 .705

C hi phí b ằng tiề n khác 2 9 7 .9 6 2 .5 1 4 3 .000 .000

Cộng 9.157.677.245 9.600.177.026

29

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)

7. THÔNG TIN KHÁC

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỎ PHẦN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tài chính giũa niên độ cho kỷ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018

7.01 Giao dịch vói các bên liên quan

Thông tin chung về các bên liên quan

C ô n g ty C ổ p h ần T ậ p đ o àn k h o á n g sản T a m C ư ờ n g : C ô n g ty liên kế t

Ô n g N g u y ễ n X u ân T h an h : C h ủ tịch H ộ i đ ồ n g q u ả n trị

B à P h ạm T h ị T h ú y H ạn h : T ổ n g G iám đố c

số dư với các bên liên quan

30/06/2018 ______________ VND

Tạm ứngÔ n g N g u y ễn X u ân T h a n h 6 .7 0 0 .0 0 0 .0 0 0B à P hạm T hị T h ú y H ạnh 7 .5 0 0 .0 0 0 .0 0 0

Mẩu B09a-DN

01/01/2018VND

6 .7 0 0 .0 0 0 . 000

7 .5 0 0 .0 0 0 . 000

Thu nhập H ội đồng quản trị và Ban Giám đốc

Cho kỳ kế toán 06 tháng kết thúc

ngày 30/06/2018 ________ VND

H ội đ ồ n g q uản trị và B an G iám đốc 2 4 8 .0 4 9 .2 3 0

7.02 Thông tin so sánh

Số liệu so sán h trê n B á o cáo k ế t q u ả h o ạ t đ ộ n g k in h d o a n h g iữ a n iê n đ ộ v à B áo cáo lư u ch u y ển tiề n tệ g iữ a n iê n độ đ ư ợ c lấy từ B áo cáo tài ch ín h cho kỳ kế to á n từ n g ày 0 1 /0 1 /2 0 1 7 đến 3 0 /0 6 /2 0 1 7 đ ã đ ư ợ c so á t x é t b ở i C h i n h án h C ô n g ty T N H H K iểm to án v à kế to á n tạ i H à N ộ i, B á o cáo so á t x é t đ ộc lập số 0 1 /2 0 1 7 /B C K T /B C T C - C N C P A H A N O I p h á t h àn h n g à y 28 th á n g 7 n ă m 20 1 7 k h ô n g đ ư a k ế t luận n g o ạ i trừ .

S ố liệu so sán h trên B ả n g cân đố i kế to á n g iữ a n iên độ là số liệu trê n B áo c á o tà i ch ín h cù a V ăn p h ò n g C ô n g ty ch o n ăm tài ch ín h kế t th ú c n g ày 3 1 /1 2 /2 0 1 7 đ ã đ ư ợ c k iể m to á n b ỏ i C h i n h án h C ô n g ty T N H H K iểm to á n v à kế to á n tạ i H à N ộ i, B á o cáo k iêm to á n đ ộ c lập số 0 7 /2 0 1 8 / C N C P A H A N O I/B C K T -B C T C n gày 2 8 /0 3 /2 0 1 8 đư a ra ý k iến k iểm to á n n g o ạ i trừ đố i v ớ i k h o ả n n ợ đ ư ợ c th a n h to á n b ằn g tiền m ặt ch o n h à cu n g cấp 4 ,8 tỷ đ ồ n g d ẫn đ ến số th u ế G T G T đầu v ào k h ô n g đ ư ợ c k hấu trừ là 480 tr iệu đồng , làm ảnh h ư ờ n g đ ến kế t q u ả h o ạ t đ ộ n g k in h d o a n h củ a C ô n g ty tro n g năm , ch ỉ t iê u L ợi n h u ậ n sau th u ế bị g iảm đi tư ơ n g ứ n g là 4 8 0 tr iệ u đồ n g .

N g o à i ra B á o cá o n ày cò n n êu v ấ n đề cần n h ấ n m ạn h liên q uan đến v iệ c tr ìn h bày số v ố n đ iề u lệ trên B áo cáo tà i c h ín h tại n g ày 3 1 /1 2 /2 0 1 7 là 510 tỷ đ ô n g , k h ác vớ i sô von đ iêu lệ C ô n g ty đ a n g đ ă n g ký là 560 tỳ đ ồ n g trên đ ă n g ký k in h d o an h th ay đổi lần th ứ 24 n g à y 14 /12 /2016 .

30

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN Đ ộ (tiếp theo)

VĂN PHÒNG CÔNG TY CỎ PHÀN TẬP ĐOÀN KHOÁNG SẢN Á CƯỜNGBáo cáo tải chính giữa niên độ cho kỷ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018

Mầu B09a-DN

7.03 Thông tin khác

T h eo K ế t lu ận th a n h t r a v ề b ảo v ệ m ôi trư ò n g v à k h o á n g sản n g ày 2 1 /1 0 /2 0 1 6 c ủ a B ộ T à i ng u y ên và M ô i trư ờ n g , C ô n g ty bị y êu cầu tạm d ừ n g h o ạ t đ ộ n g d o th ự c h iện k h ô n g đ ú n g m ộ t số n ộ i du n g th e o q u y đ ịn h v ề x ử lý c h ấ t th ả i v à b ảo v ệ m ôi trư ờ n g . C ô n g ty ch ỉ đ ư ợ c p h ép đi v ào h o ạ t đ ộ n g trở lại khi đã th ự c h iện x o n g các cô n g tr ìn h bảo vệ m ôi trư ờ n g , đ ư ợ c cấ p G iấy x á c n h ậ n h o àn th àn h cô n g tr ìn h b ảo vệ m ô i trư ờ n g . V iệc x ây d ự n g các cô n g tr ìn h b ảo vệ m ô i trư ờ n g đ ã đ ư ợ c C ô n g ty th ự c h iện từ trư ớ c n ăm 2 0 1 6 , h iện tại đ an g -tro n g g ia i đ o ạn h o àn th à n h đê v ận h àn h , ch ạy thử . T oàn bộ ch i p h í đ ầu tư đ a n g đ ư ợ c g h i n h ận là C h i p h í x ây d ự n g CO' b ả n dỏ' d a n g v à tr ìn h b ày tạ i th u y ế t m inh 5 .06 c ù a p h ần T h u y ế t m in h B áo cậo tà i ch ính .

Bắc Giang, ngày 14 tháng 08 năm 2018Ngưòi lập biêu Phụ trách kế toán

Đinh Ngọc San Nguyễn Văn Quyết Phạm Thị Thúy Hạnh

31