17
ANT JOINT STOCK COMPANY BTS Ericsson - RBS2206 1. Một số đặc điểm cơ bản - Loại thiết bị: công nghệ GSM, tủ indoor (dùng lắp đặt trong phòng kín),dùng cho ô marco, hỗ trợ tối đa 12 TRX/1tủ.- Mặc dù có kích thước tương đương với tủ RBS2202 nhưng có dung lượnggấp đôi vì sử dụng bộ thu phát và bộ kết hợp kép (double capacity transceiver andcombiners). Hình 1. Dòng thiết bị RBS 2000 - Khối thu phát kép được ký hiệu là dTRU có cùng kích thước với TRU đơnnhưng chứa tới 2 bộ thu phát (TRU = Transceiver Unit). - dTRU dùng trong tủ RBS2206 có khả năng hỗ trợ EDGE (công nghệ diđộng thế hệ 2,5G tiếp theo của GPRS) đáp ứng giải pháp giao tiếp số liệu với tốcđộ cao. RBS 2206 có khả năng hỗ trợ EDGE trên cả 12 bộ thu phát.- R B S 2 2 0 6 s ử dụng 2 loại bộ kết hợp mới (combiner) rất linh hoạt, do đó 1 tủRBS2206 thể hoạt động với cấu hình 1 sector, 2 sector hoặc 3 sector, có thể sửdụng kết hợp băng tần GSM900/1800, GSM800/1900 hay GSM800/1800.+ K h i sử dụng bộ kết hợp lọc (filter combiner, ký hiệu: CDU-F) thìRBS2206 hỗ trợ hoạt động một trong các cấu hình là 3x4 (4/4/4), 2x6 (6/6) và1x12 (Omni12) sử dụng các băng tần GSM900 và 1800.+ CDU-G combiner có thể được cấu hình theo 2 chế độ: chế độ dung lượngvà chế độ vùng phủ. Khi hoạt động ở chế độ vùng phủ, công suất tại đầu ra của nótăng lên 3,5 dB và rất hiệu quả với các site có vùng phủ sóng là nông thôn, ngoại ôhoặc khi bắt đầu cung cấp dịch vụ cho một khu vực mới với chi phí thấp nhất. Đểhoạt động với cấu hình 4/4/4 ta phải sử dụng 3 khối CDU-G. 2. Cấu trúc tủ RBS 2206 1 tủ RBS 2206 bao gồm các khối sau:-Đơn vị cấp nguồn PSU (power supply unit)-Đơn vị chuyển mạch phân phối DXU (Distribution switch unit)-Mô đun phân phối trong (Internal distribution module)-Bộ thu phát kép dTRU (double transceiver unit)-Bộ phận

Rbs 2206 Ericsson

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Rbs 2206 Ericsson

Citation preview

Page 1: Rbs 2206 Ericsson

ANT JOINT STOCK COMPANY BTS Ericsson - RBS22061. Một số đặc điểm cơ bản- Loại thiết bị: công nghệ GSM, tủ indoor (dùng lắp đặt trong phòng kín),dùng cho ô marco, hỗ trợ tối đa 12 TRX/1tủ.- Mặc dù có kích thước tương đương với tủ RBS2202 nhưng có dung lượnggấp đôi vì sử dụng bộ thu phát và bộ kết hợp kép (double capacity transceiver andcombiners). Hình 1. Dòng thiết bị RBS 2000- Khối thu phát kép được ký hiệu là dTRU có cùng kích thước với TRU đơnnhưng chứa tới 2 bộ thu phát (TRU = Transceiver Unit).- dTRU dùng trong tủ RBS2206 có khả năng hỗ trợ EDGE (công nghệ diđộng thế hệ 2,5G tiếp theo của GPRS) đáp ứng giải pháp giao tiếp số liệu với tốcđộ cao. RBS 2206 có khả năng hỗ trợ EDGE trên cả 12 bộ thu phát.- RBS2206 sử dụng 2 l oạ i bộ kế t hợp mới (combine r ) rấ t l inh hoạ t , do đó 1 tủ RBS2206 thể hoạt động với cấu hình 1 sector, 2 sector hoặc 3 sector, có thể  sửdụng kết hợp băng tần GSM900/1800, GSM800/1900 hay GSM800/1800.+ K h i s ử d ụ n g b ộ k ế t h ợ p l ọ c ( f i l t e r c o m b i n e r , k ý h i ệ u : C D U - F ) t h ì RBS2206 hỗ trợ hoạt động một trong các cấu hình là 3x4 (4/4/4), 2x6 (6/6) và1x12 (Omni12) sử dụng các băng tần GSM900 và 1800.+ CDU-G combiner có thể được cấu hình theo 2 chế độ: chế độ dung lượngvà chế độ vùng phủ. Khi hoạt động ở chế độ vùng phủ, công suất tại đầu ra của nótăng lên 3,5 dB và rất hiệu quả với các site có vùng phủ sóng là nông thôn, ngoại ôhoặc khi bắt đầu cung cấp dịch vụ cho một khu vực mới với chi phí thấp nhất. Đểhoạt động với cấu hình 4/4/4 ta phải sử dụng 3 khối CDU-G.2. Cấu trúc tủ RBS 22061 tủ RBS 2206 bao gồm các khối sau:- Đ ơ n v ị c ấ p n g u ồ n P S U ( p o w e r s u p p l y u n i t ) -Đơn v ị chuyển mạch phân phố i DXU (Dis t r ibu t ion swi tch un i t ) -Mô đun phân phố i t rong ( In te rna l d i s t r ibu t ion module ) -Bộ thu phá t  kép  dTRU (double t ransce ive r un i t ) -Bộ phận hoán chuyển cấu h ình CXU (Conf igura t ion swi tch un i t ) -Bộ phận phân phối và kết hợp CDU (Combiner and Distribution unit)- Đ ơ n v ị đ ấ u n ố i đ i ệ n x o a y c h i ề u v à m ộ t c h i ề u   A C C U / D C C U ( A C o r D C connection unit)-Khối đ iều  kh iển  quạ t FCU (Fan  con t ro l un i t ) - B ộ   l ọ c đ i ệ n m ộ t   c h i ề u ( D C   F i l t e r ) ANT JOINT STOCK COMPANY  Hình 2. RBS2206 2.1. Khối cấp nguồn PSU- PSU biến đổi điện áp của nguồn cấp sang điện áp tiêu chuẩn của hệ thốnglà 24VDC.- PSU có thể hoạt động theo cấu hình có dự phòng N+1 (N khối phục vụ và1 khối dự phòng).- Nếu sử dụng ắc quy dự phòng thì nên dùng thêm 1 PSU mở rộng để phụcvụ việc nạp ắc quy. Nếu RBS đã được gắn 1 PSU dự phòng rồi thì không cần thêmPSU mở rộng để nạp accu.- RBS 2206 có gắn thiết bị bảo vệ chống đột biến điện áp, tuy nhiên vẫn nênlắp thêm 1 bộ lọc sét và chống đột biến điện áp bên ngoài.

Page 2: Rbs 2206 Ericsson

2.2. Khối chuyển mạch phân phối DXU- DXU cung cấp khả năng giao tiếp của hệ thống RBS2206 với các đườngtruyền 2Mbit/s hoặc 1,5Mbit/s và cung cấp các kết nối theo từng khe thời gian tớichính xác từng TRX.- DXU có nhiệm vụ tách tín hiệu mang thông tin đồng bộ hệ thống từ đườngt ruyền PCM và dùng t ín h iệu này để k ích hoạ t bộ phận phá t t ín h iệu đ ịnh thờ ichuẩn cho RBS.- DXU hỗ trợ tính năng ghép kênh lớp LAPD, chức năng hội tụ lớp LAPD(LAPD concentration) và chức năng Multi Drop. Hình 3. Khối DXU-21- 1 tủ RBS 2206 có 1 khối DXU-21 với các đặc điểm sau:+ Có 4 cổng truyền dẫn (cả E1 và T1)+ Phần cứng sẵn sàng hỗ trợ chức năng EDGE trên cả 12 TRX+ Hỗ trợ 1 mạng vô tuyến đồng bộ với sự trợ giúp của 1 giao diện để giao tiếp với 1 bộ thu tín hiệu GPS (Hệ thống định vị toàn cầu) bên ngoài.+ Hỗ trợ chức năng định vị di động với sự trợ giúp của 1 giao diện giao tiếpvới 1 bộ LMU bên ngoài.+ Phần cứng sẵn sàng hỗ trợ tính năng bổ sung “site LAN” thông qua 1 busExternal O&M (EOM). Bus này được thiết kế theo tiêu chuẩn cổng Ethernet.+ Hỗ trợ đồng bộ TG+ Tích hợp chức năng ECU.2.3. Mô đun phân phối trong IDMIDM gồm 2 chức năng:-Phân phối đ iện áp hệ thống 24VDC tớ i các bộ phận của tủ RBS và đóng vai trò là 1 cầu chì với điện áp tải là 24VDC-Có 1 đ iểm kế t  nố i   t rên IDM để kế t nố i  vòng xuyến ESD với th iế t b ị t i ếp đất về điện.2.4. Khối thu phát kép dTRU-Mỗi tủ RBS2206 có   thể gắn tố i đa 6 dTRU ( tương đương vớ i  12 TRX)-Có nh iều loạ i dTRU khác nhau được phân b iệ t bở i băng tần hoạ t động và khả năng hỗ trợ EDGE. Tất cả các loại dTRU đều hỗ trợ về phần cứngcho các chức năng HSCSD và GPRS, riêng EDGE dTRU hỗ trợ về phầncứng để nâng cấp lên các chức năng ECSD và EGPRS.-dTRU hỗ t rợ nh iều chuẩn mã hoá khác nhau . dTRU có thể sử dụng chuẩn A5/1 hoặc A5/2. Quá trình mã hoá được điều khiển thông qua phần mềm.-Một bộ ghép la i (hybr id combine r ) được gắn bên t rong dTRU. Bộ ghép này có thể được sử dụng, là chức năng lựa chọn kết hợp với CDU-G đểtăng số lượng TRX cho mỗi anten. Cũng có thể bỏ qua bộ ghép lai này bằng cách nối cáp vào mặt trước của dTRU.-dTRU sẵn sàng về phần cứng để t ăng cường h iệu năng hoạ t động thông qua việc nâng cấp phần mềm. Ví dụ: phân tập 4 nhánh thu và quá trìnhtriệt tiêu nhiễu mở rộng EIS.2.5. Khối chuyển mạch cấu hình CXU- N h i ệ m v ụ c ủ a C X U l à k ế t n ố i c h é o g i ữ a C D U v à d T R U t ạ i đ ư ờ n g t h u . CXU giúp việc nâng cấp hoặc cấu hình lại một tủ RBS được thuận tiện,hạn chế việc di chuyển hoặc thay thế cáp RX. Hình 5. Khối CXU 

Page 3: Rbs 2206 Ericsson

-Các đầu vào và ra RX t rên dTRU và CDU được đặ t ở những v ị t r í để   tố i thiểu hoá số loại cáp được sử dụng kết nối giữa CXU với dTRU/CDU.2.6. Khối kết hợp và phân phối CDU-CDU kế t hợp các t ín h iệu được phá t đ i từ các TRX và phân ch i a các t ínhiệu mà nó thu được từ anten.- C á c b ộ l ọ c   s o n g c ô n g đ ư ợ c   đ ặ t   b ê n t r o n g   C D U .   M ộ t b ộ n ố i đ o   đ ạ c (measuring coupler) đặt bên trong CDU cung cấp các phép đo công suất tới và công suất phản xạ phục vụ việc tính toán hệ số sóng đứng điện ápVSWR.-Có 2 loạ i CDU khác nhau dùng cho  GSM 900 và 1800 (CDU-F và CDU- G) và một loại CDU dùng cho GSM 800 và GSM 1900 (CDU-G)+ CDU-G có tính năng ghép lai hỗ trợ nhảy tần băng cơ bản và nhảy tần kếthợp.+ CDU-F có tính năng kết hợp lọc hỗ trợ các cấu hình lớn hỗ trợ nhảy tần băng cơ bản. CDU-F được tối ưu hoá cho các cấu hình lớn với công suất đầura tối đa trên số lượng anten tối thiểu.

 Hình 6. Khối CDU-G và CDU-F -Các  bộ lọc song  công cho phép cả đường   thu   l ẫn  đường phá t  kế t  nố i   tớ icùng một anten. Các cấu hình song công cũng cho phép giảm thiểu sốlượng anten và feeder cần thiết cũng như hạn chế suy hao tại các bộ kếthợp trên đường truyền.-Cả CDU-G và  CDU-F đều sẵn sàng về phần cứng  để hỗ t rợ EDGE.2.7. Đơn vị kết nối điện xoay chiều, một chiều ACCU/DCCU và bộ lọc điệnmột chiều DC Filter- ACCU/DCCU dùng phân chia và kết nối điện áp cung cấp 120-250 VAC(ACCU) hay -48/-60 VDC (DCCU) của nguồn vào tới các PSU.- Bộ lọc điện 1 chiều dùng kết nối bộ cấp nguồn vào +24 VDC (PSU) với bộắcquy dự phòng.-Khối accu dự phòng chỉ có khi điện áp nguồn cung cấp là 120-250VDC.2.8. Đơn vị điều khiển quạtKhối FCU điều khiển các quạt gió bên trong tủ thiết bị. Môi trường làm việc bên trong tủ được duy trì trong một khoảng giới hạn của nhiệt độ nhờ vào việc điềukhiển các quạt gió. Môi trường làm việc được điều khiển bởi DXU thông qua FCUvới sự hỗ trợ của các bộ cảm biến nhiệt đặt bên trong các khối RU.2.9. Khối khuếch đại TMA (Tower Mounted Amplifier)Mỗi bộ khuếch đại nhiễu tối thiểu TMA là một lựa chọn có thể được sử dụngtheo yêu cầu để bù lại suy hao do anten - feeder và tăng cường hiệu năng cho tất cảcác bộ thu. Với mọi cấu hình, CDU-G và CDU-F đều sẵn có các bộ TMA songcông kép như là một tính năng lựa chọn. Để hỗ trợ các bộ khuếch đại TMA, trongcác tủ BTS còn có thêm các bộ phận là mô - đun điểu khiển TMA và các bộ phunđiện thế hiệu dịch (Bias injector). Bộ phun điện thế hiệu dịch được sử dụng đểcung cấp cho khối TMA điện năng 1 chiều từ khối TMA-CM rồi đưa lên feeder vôtuyến cao tần.2.10. Đơn vị phân tải anten (ASU - Antenna Sharing Unit)ASU là một bộ phận mới, đã được tích hợp sẵn và là một tính năng lựa chọncho GSM 800 và GSM 1900 . ASU được dự đ ịnh để hỗ t rợ chức năng phân

Page 4: Rbs 2206 Ericsson

t ả i anten giữa chuẩn TDMA 850 và GSM 800 hoặc giữa TDMA 1900 và GSM 1900.Tại đường thu, tín hiệu được đưa từ anten đi qua feeder tới ARP (antenna reference point- điểm tham chiếu anten) của tủ RBS 2206. Sau đó tín hiệu được lọc, rồi đượckhuếch đại tại khối CDU. Tại đầu ra RX của CDU, tín hiệu được đưa tới ASU vàtại đây một phần nhỏ của tín hiệu được đưa tới đầu vào RX của khối xử lý trungtâm của RBS.3. Đặc điểm kỹ thuật của tủ RBS 2206-Là tủ đặc dụng dùng  cho   t rạm indoor ( l ắp đặ t t rong nhà) -Hỗ t rợ tố i đa  6 đơn  v ị thu phá t kép ( tương đương 12 TRX)   t rên 1 tủ . - V ớ i m ộ t t ủ , t a c ó   t h ể t h i ế t l ậ p đ ư ợ c c ấ u h ì n h h o ạ t đ ộ n g c ủ a   t r ạ m l à 1 sector, 2 sector hoặc 3 sector -Tủ RBS 2206  đáp  ứng  được các yêu cầu kỹ   thuậ t về đ ịa chấn - C ử a t ủ   c ó t h ể x o a y s a n g t r á i h o ặ c s a n g p h ả i Hình7. Tủ RBS 2206Kỹ thuật viên dễ dàng thao tác với các khối chức năng từ phía mặt trước củatủ. Không có bất cứ thao tác nào với các khối chức năng đòi hỏi kỹ thuật viên phảithực hiện từ mặt trái, phải hay phía sau của tủ, điều này cho phép chúng ta có thểđặt các tủ sát cạnh nhau với mặt sau sát tường mà vẫn đảm bảo thao tác kỹ thuậtmột cách dễ dàng, lại vừa tiết kiệm diện tích.Các cổng vào của feeder, cáp truyền dẫn, và cáp điện cung cấp nguồn đềuđược đặt tại đỉnh tủ.Accu dự phòng được đặt bên ngoài tủ RBS 2206. Các accu dự phòng đượcđặt trong các tủ nguồn lắp ngoài của Ericsson với thời gian lưu trữ khác nhau.3.1. Các thông số kỹ thuật3.1.1. Các thông số cơ học Thiết bịĐộ rộng mặttrước (mm)Độ rộng mặt bên(mm)Chiều caoT ủ   c ó   l ắ p khung đỡ 6 0 0 40 0 1 85 0 T ủ   k h ô n g   c ó khung đỡ 6 0 0 40 0 1 80 03.1.2. Trọng lượngT h i ế t  b ị T r ọ n g  l ư ợ n g   ( kg )Tủ gắn đầy đủ các khố i ca rd và có l ắp khung đỡ 2303.1.3. Các yêu cầu về nguồn điệnCác nguồn cung cấp đảm bảo yêu cầu- (48/60) VDC+24 VDC120-250 VAC3.1.4. Công suất tiêu thụ

Page 5: Rbs 2206 Ericsson

Điện năng tiêu thụ tối đa của RBS2206 là 3855 W (đối với nguồn cung cấplà 120 - 250 VAC) Nếu dùng cả accu dự phòng thì điện năng tiêu thụ để accu nạp đầy có thể lênđến mức tạm thời là 5780 W.Các thông số trên được tính trong chế độ hoạt động với mức tải tối đa vớiđiều kiện tiêu chuẩn. Sự tiêu thụ điện năng trong quá trình hoạt động còn tuỳ thuộcvào cấu hình trạm.3.1.5. Các tiêu chuẩn về điện từ Theo một số tiêu chuẩn của châu Âu và công nghệ GSM- ETS 300 342-2, the BTS product standard, in line with the European EMCDirective 89/336/EEC.- 1999/5/EC Radio and TTE directive.- EN 55022 Class B.- GSM:11.21- FCC, part 15.3.1.6. Các cảnh báo ngoàiRBS 2206 cung cấp các điểm kết nối cho các cảnh báo ngoài. Các cảnh báongoài được định nghĩa bởi người sử dụng và được thông báo tới BSC thông qua hệthống báo hiệu lớp LAPD trên giao diện Abis O&M.Có tổng cộng là 16 loại cảnh báo ngoài. Các cảnh báo ngoài này được địnhn g h ĩ a b ằ n g c á c h s ử d ụ n g h ệ t h ố n g đ ầ u c u ố i v ậ n h à n h v à b ả o d ư ỡ n g ( O M T - Operation and Maintenance Terminal) hoặc hệ thống OMT từ xa.3.1.7. Quá trình nạp dự phòng accuCác accu dự  phòng có bên t rong  các tủ nguồn lắp ngoài (g iống k iểu tủSAFT của Alcatel), có tên là BBS 2000, với cùng kích thước như tủ RBS 2206,thời gian chịu tải khi mất điện lên tới 8 tiếng.Bên trong tủ BBS 2000 có một đơn vị cầu chì accu được gọi là BFU (Battery FuseUnit). BFU có chức năng giám sát, nối hoặc ngắt hệ thống khỏi accu khi điện áptụt thấp tới một mức nhất định. Có thể cung cấp nguồn điện cho thiết bị truyền dẫn bên ngoài với điện áp hệ thống +24 VDC. Điện áp này có thể được cung cấp từ tủRBS hoặc accu dự phòng.Có thể chia sẻ accu dự phòng giữa RBS 2206 và RBS 2202/200.3.1.8. Truyền dẫnTất cả các mô-đen thuộc họ RBS 2000 đều hỗ t rợ chức năng mul t i -d rop  bypass. Mỗi một RBS có thể được cấu hình để hoạt động độc lập hoặc hoạt động ở chế độ tầng tuyến tính ( nối với nhau theo một chuỗi). Cấu hình hoạt động đượctạo ra bởi các phương tiện của hệ thống OMT.Sự hội tụ và quá trình ghép kênh lớp LAPD có thể được sử dụng để tăngcường hiệu quả truyền dẫn.Khối DXU-21 được lắp với 4 cổng ngoài hỗ trợ tổng cộng lên tới 8 Mbit/s.Các giao diệnT1, 1,5 Mbits/s, 100 OhmE1, 2 Mbits/s, 120 OhmE1, 2Mbits/s, 75 OhmCác giao diện này được hỗ trợ trên cùng các cổng vật lý giống nhau.Các điểm kết nốiE1/120 Ohm và T1/100 Ohm được kết nối vào RBS 2206 thông qua mộtconnector DSUB 15 chân. E1/75 Ohm được kết nối vào RBS 2206 thông qua mộtadapter (có chứa một bộ biến đổi trở kháng) có các connector BNC.Truyền dẫn E1/120 Ohm và T1/100 Ohm hỗ trợ “Long Haul” (Đoạn truyềndẫn dài). Các chuẩn

Page 6: Rbs 2206 Ericsson

E1/G.703 và T1/DS1 cho phép tương thích với các thiết bị truyền dẫn của các nhà cung cấp khác nhau đối với một mức phân cấp truyền dẫn(ở đây là mức truyền dẫn E1 - chuẩn châu Âu hoặc T1 - chuẩn Mỹ). Thông thườngcác chuẩn E1/G.703 và T1/DS1 chỉ đưa ra các giao diện “short haul” (đoạn truyềndẫn ngắn) với mức suy hao do khoảng cách truyền dẫn tối đa là 6dB (mà chưa cầnthiết bị lặp bù suy hao). Tính năng long haul cho phép mức suy hao khoảng cáchlên tới 30dB và do đó cấu hình mạng truyền dẫn sẽ đạt hiệu quả cao hơn về việcgiảm giá thành.Kết nối cho cáp đồng trục (75 Ohm) chỉ hỗ trợ giao diện luồng E1 (không hỗtrợ T1) và không hỗ trợ tính năng long haul. Khoảng cách cho phép giữa 2 phần tửtrên mạng truyền dẫn được xác định bởi suy hao cáp truyền dẫn và phụ thuộc vàođộ nhạy đầu thu 6 dB được mô tả trong tiêu chuẩn G.703.Thiết bị truyền dẫn bổ sungTủ RBS 2206 có sẵn vị trí cho thiết bị truyền dẫn bổ sung trên khối mở rộngtuỳ chọn (Optional Expansion Unit - OXU) được đặt bên cạnh khôi DXU.Trên khối OXU có 2 vị trí cắm card DXX. Hai card này là cổng kết nối số  bao gồm 4 cổng theo t i êu chuẩn G.704 và một khe cho từ 2 đến 4 g iao d iện bổ xung có thể là G.703, HDSL, LTE hoặc cáp sợi quang.Trên khối OXU có 1 vị trí cắm card DXX là một cổng kết nối số bao gồm 4 cổngG.703.Trên khối OXU có 1 vị trí cắm card Mini-DXC là một cổng kết nối số baogồm 5 cổng G.703.4. Đặc điểm kỹ thuật vô tuyến GSM 800 của tủ RBS 22064.1. Các thông số hệ thốngD ả i   t ầ n  t h u 8 2 4   -   84 9   M H z D ả i  t ầ n   p h á t 8 6 9  -   8 9 4   M H z Đ ộ   rộ n g   b ă n g   t ầ n   s ó n g   m a n g 2 0 0   K H zS ố   k ê n h t r ê n m ộ t s ó n g   m a n g 8 k ê n h   t o à n   t ố c ( f u l l   r a t e ) P h ư ơ n g   p h á p   đ i ề u  c h ế G M S K , E D G E - d T R U d ù n g c ả G M S K   lẫn 8-PSK Khoảng cách g iữa 2 t ần số thuộccùng cặp t ần số song công  phá t và thu45 MHzCông suất phát của RBS được điều khiển một cách linh hoạt. Ta có thể giảmcông suất phát đi tối đa là 30 dB (kể từ mức phát tối đa) với mỗi nấc giảm là 2dB.4.2. Loại CDU dùng cho GSM 800 (Ký hiệu: CDU-G 800) Hình8. CDU-G 800 trong cấu hình với 4/4/4 có sử dụng các bộ ghép lai trong dTRUCDU-G là lựa chọn khi ta dùng bộ ghép lai (hybrid combiner) trong dTRU. Nếu bộ ghép lai được sử dụng thì mỗi sector hỗ trợ được 4 TRX (= 4 tần số). Khi bỏ qua bộ ghép lai thì công suất phát tại đầu ra sẽ lớn nhất.(Giống Alcatel)CDU-G hỗ trợ cả nhảy tần băng cơ bản lẫn nhảy tần kết hợp.CDU-G có các đặc điểm chính là:- Hỗ trợ tới 4 tần số trên một sector. Nó có 2 cổng để đấu nối feeder (tươngđương với 2 anten đơn hay 1 anten kép). Đặc tính này giống như khối ANC trongtủ MBI3 và MBI5 của Alcatel.- Hỗ trợ 2

Page 7: Rbs 2206 Ericsson

phương thức nhảy tần băng cơ bản và nhảy tần kết hợp- Yêu cầu khoảng cách giữa 2 tần số trên cùng một sector tối thiểu là 400KHz.- Có thể th iế t l ập cấu h ình sử dụng hoặc không sử dụng bộ ghép la i (với cùng thiết bị phần cứng)- Có thể dùng tối đa 12 tần số trên 1 tủ RBS khi sử dụng bộ ghép lai trongdTRU.- Có thể dùng tối đa 6 tần số trên 1 tủ RBS khi không sử dụng bộ ghép lai.- Hỗ trợ dải tần GSM 850 (Dải tần phát là 869-894 MHz, dải tần thu là 824-849 MHz).CDU-G sẵn sàng để nâng cấp lên 8 TRX/ 1 CDU bằng cách sử dụng 1 bộ ghép laimở rộng tương lai trên đường phát giữa các dTRU và CDU-G.4.3. Các cấu hình vô tuyếnCác cấu hình được đưa ra dưới đây là cấu hình tối đa tương ứng với số CDUcho trước.Cấu hình tốiaSố tủ RBST M A S ố   l ư ợ n g  C D U S ố   l ư ợ n g   a n t en L o ạ i CDUOmni 2(1x2)1 T u ỳ  c h ọ n1 ( 2 )G 2/2(2x2)1 T uỳ   c h ọn 2 ( 2 )( 2 )G 2/2/2(3x2)1 T u ỳ  c h ọ n 3 (2 ) ( 2 )( 2 )G 1+1(1/1)1 T u ỳ  c h ọ n 2( 2 )( 2 )G 1+1+2(1/1/2)1 T u ỳ  c h ọ n 3 (2 ) ( 2 )( 2 ) G Bảng 1. Cấu hình vô tuyến GSM 800 dùng CDU-G và không dùng các bộ ghép laitrong dTRU Ở Bảng 1 các cấu hình 1+1 và 1+1+2 là các cấu hình trong đó 1 dTRU đượcdùng chung cho 2 sector với mỗi TRX của dTRU đó dùng cho một sector. MộtdTRU được sử dụng cho cấu hình 1+1 và 2 dTRU được dùng cho cấu hình 1+1+2.Cấu hình tốiđaSố tủRBST M A S ố  

Page 8: Rbs 2206 Ericsson

C D U S ố   A nt e n L o ạ i CDU1 x 4 1T u ỳ  c h ọ n1 ( 2 )G 1 x 81 T u ỳ  c h ọ n2 ( 4 )G 1 x 12 1 T uỳ   c họ n 3 (6 ) G 2x 4 1 T uỳ   c h ọn 2 ( 2 )( 2 ) G 2x 6 1 T uỳ   c h ọn 3 ( 3 )( 3 )G 3 x 4 1 Tu ỳ   c h ọn 3 ( 2 )( 2 )( 2 ) G Bảng 2. Cấu hình vô tuyến GSM 800 dùng CDU-G và dùng các bộ ghép lai trong dTRU 5. Đặc điểm vô tuyến GSM 900 của tủ RBS 22065.1. Các thông số hệ thốngD ả i   t ầ n   t h u 8 8 0   -   9 1 5   M H z   ( E -G S M )   v à   8 9 0   -   9 1 5   M H z   ( P -G S M ) D ả i   t ầ n   p h á t 9 2 5   -   9 6 0   M H z  ( E - G S M )   v à   9 3 5   -   9 6 0   M H z   ( P -G S M ) Độ rộng băng tần sóngmang200 KHzSố kênh tương ứng với 1sóng mang8 kênh toàn tốcP h ư ơ n g   p h á p   đ i ề u   c h ế G M S K ,   E D G E   -  d T R U   d ù n g   c ả   G M S K   l ẫ n   8 - P S K   Khoảng cách giữa 2 tầnsố thuộc cùng một cặptần số song công thu và phát45 MHzCông suất phát của RBS được điều khiển một cách linh hoạt. Giới hạn thayđổi là 30 dB kể từ mức phát tối đa, trong đó hai mức phát liền kề cách nhau 2 dB.Đối với băng tần 900 MHz có 2 loại CDU-G, một loại dùng cho băng P-GSM và một loại dùng cho băng E-GSM.

Page 9: Rbs 2206 Ericsson

5.2. Các loại CDU dùng cho GSM 9005.2.1. CDU-G 900CDU-G là lựa chọn khi ta dùng bộ ghép lai (hybrid combiner) trong dTRU. Nếu bộ ghép lai được sử dụng thì mỗi sector hỗ trợ được 4 TRX (= 4 tần số). Khi bỏ qua bộ ghép lai thì công suất phát tại đầu ra sẽ lớn nhất.(Giống Alcatel)CDU-G hỗ trợ cả nhảy tần băng cơ bản lẫn nhảy tần kết hợp.CDU-G có các đặc điểm chính là:- Hỗ trợ tới 4 tần số trên một sector. Nó có 2 cổng để đấu nối feeder (tươngđương với 2 anten đơn hay 1 anten kép). Đặc tính này giống như khối ANC trongtủ MBI3 và MBI5 của Alcatel.- Hỗ trợ 2 phương thức nhảy tần băng cơ bản và nhảy tần kết hợp- Yêu cầu khoảng cách giữa 2 tần số trên cùng một sector tối thiểu là 400KHz.- Có thể th iế t l ập cấu h ình sử dụng hoặc không sử dụng bộ ghép la i (với cùng thiết bị phần cứng)- Có thể dùng tối đa 12 tần số trên 1 tủ RBS khi sử dụng bộ ghép lai trongdTRU.- Có thể dùng tối đa 6 tần số trên 1 tủ RBS khi không sử dụng bộ ghép lai.- Có hai loại CDU-G 900: Một loại hỗ trợ dải tần E-GSM (Dải tần phát là925-960 MHz, dải tần thu là 880-915 MHz) bao gồm cả dải tần P-GSM (Phần phátlà 935-960 MHz, phần thu là 890-915 MHz). Một loại chỉ hỗ trợ P-GSM.- CDU-G sẵn sàng để nâng cấp lên 8 TRX/ 1 CDU bằng cách sử dụng 1 bộghép lai mở rộng tương lai trên đường phát giữa các dTRU và CDU-G. Hình 9. CDU-G 900 trong cấu hình 4/4/4 (Mỗi sector dùng 2 dTRU) có sử dụng các bộ ghép lai trong dTRU5.2.2. CDU-F 900CDU-F có thể được sử dụng để tối ưu hoá cho các cell có dung lượng cao.  bởi vì loại CDU này có số lượng TRX tối đa trên một anten cao hơn bất kỳ loạiCDU nào khác.CDU-F 900 có các đặc điểm chính sau:-CDU-F được   th iế t kế để hỗ t rợ nh iều  TRX  t rên một an ten . - C D U - F c ó k í c h t h ư ớ c v ậ t   l ý   b ằ n g   C D U - G - H ỗ   t r ợ n h ả y t ầ n   b ă n g   c ơ   b ả n . - Y ê u c ầ u k h o ả n g c á c h g i ữ a 2 t ầ n s ố t h u ộ c c ù n g 1 C D U t ố i t h i ể u l à 4 0 0 KHz. Nếu khoảng cách đó đạt 600 KHz trở lên thì công suất phát đầu rasẽ tăng thêm xấp xỉ 0,5 dB.- H ỗ   t r ợ c á c   b ă n g   t ầ n E - G S M   v à   P - G S M . -CDU-F có thể đòi hỏi phải quy hoạch tần số theo kiểu IM3 phụ thuộc vàođộ rộng băng tần mà nhà cung cấp dịch vụ sử dụng.-Hỗ t rợ các cấu h ình 1 , 2 , 3   sec to r   t rong 1   tủ RBS 2206 . -Hỗ trợ cấu hình băng tần kép (900 và 1800 MHz) khi sử dụng kết hợp vớiCDU-F khác (sử dụng các tần số khác).- Hình 10. CDU-F 900 trong cấu hình Omni 12 (6 dTRU)--5.3. Các cấu hình vô tuyến GSM 900- C á c c ấ u   h ì n h đ ư ợ c đ ư a   r a d ư ớ i đ â y đ ề u l à c ấ u   h ì n h   t ố i   đ a   t ư ơ n g   ứ n g với số CDU cho trước.-Cấu hình tốiđaSố tủRBST M A S ố   l ư ợ n g  C D U S ố   l ư ợ n g   a n t en L o ạ i CDU

Page 10: Rbs 2206 Ericsson

Omni 2(1x2)1 T u ỳ  c h ọ n1 ( 2 )G 2/2(2x2)1 T uỳ   c h ọn 2 ( 2 )( 2 )G 2/2/2(3x2)1 T u ỳ  c h ọ n 3 (2 ) ( 2 )( 2 )G 1+1(1/1)1 T u ỳ  c h ọ n 2( 2 )( 2 )G 1+1+2(1/1/2)1 T u ỳ  c h ọ n 3 (2 ) ( 2 )( 2 ) G-- Bảng 1. Cấu hình vô tuyến GSM 900 dùng CDU-G và không dùng các bộ ghép lai trong dTRU - Ở B ả n g 1 c á c c ấ u h ì n h 1 + 1 v à 1 + 1 + 2 l à c á c c ấ u h ì n h t r o n g đ ó 1 d T R U được dùng chung cho 2 sector với mỗi TRX của dTRU đó dùng cho mộtsector. Một dTRU được sử dụng cho cấu hình 1+1 và 2 dTRU được dùngcho cấu hình 1+1+2.-Cấu hình tốiđaSố tủRBST M A S ố  C D U S ố   A nt e n L o ạ i CDU1 x 4 1T u ỳ  c h ọ n1 ( 2 )G 1 x 81 T u ỳ  c h ọ n2 ( 4 )G 1 x 12 1 T uỳ   c họ n 3 (6 ) G 2

Page 11: Rbs 2206 Ericsson

x 4 1 T uỳ   c h ọn 2 ( 2 )( 2 ) G 2x 6 1 T uỳ   c h ọn 3 ( 3 )( 3 )G 3 x 4 1 Tu ỳ   c h ọn 3 ( 2 )( 2 )( 2 ) G-- Bảng 2. Cấu hình vô tuyến GSM 900 dùng CDU-G và dùng các bộ ghéplai trong dTRU -Cấu hình tốiđaSố tủRBST M A S ố  C D U S ố   A nt e n L o ạ i CDU1 x 4 1T u ỳ  c h ọ n1 ( 2 )F- Bảng 3. Cấu hình vô tuyến GSM 900 dùng CDU-F - ( * ) :   c ấ u h ì n h 2   s e c t o r . --6. Đặc điểm kỹ thuật vô tuyến GSM 1800-6.1. Thông số hệ thống- C ô n g s u ấ t p h á t c ủ a R B S đ ư ợ c đ i ề u k h i ể n m ộ t c á c h l i n h h o ạ t . G i ớ i h ạ n thay đổi là 30 dB kể từ mức phát tối đa, trong đó hai mức phát liền kềcách nhau 2 dB.-D ả i   t ầ n  t h u 1 7 1 0   -  1 7 8 5   M H z Dả i   t ầ n   p h át 1 8 0 5   -   1 88 0   M H z Độ rộng băng tần sóngmang200 KHzSố kênh tương ứng với 1sóng mang8 kênh toàn tốcP h ư ơ n g   p h á p   đ i ề u   c h ế G M S K ,   E D G E   -  

Page 12: Rbs 2206 Ericsson

d T R U   d ù n g   c ả   G M S K   l ẫ n   8 - P S K   Khoảng cách giữa 2 tầnsố thuộc cùng một cặptần số song công thu và phát95 MHz--6.2. Các loại CDU dùng cho GSM 1800-6.2.1. CDU-G 1800 ANT JOINT STOCK COMPANY --- Hình 11. CDU-G 1800 trong cấu hình 4/4/4 có sử dụng các bộ ghép laitrong dTRU -- C D U - G   l à l ự a   c h ọ n k h i t a   d ù n g b ộ   g h é p l a i   ( h y b r i d   c o m b i n e r )   t r o n g dTRU. Nếu bộ ghép lai được sử dụng thì mỗi sector hỗ trợ được 4 TRX(= 4 tần số). Khi bỏ qua bộ ghép lai thì công suất phát tại đầu ra sẽ lớnnhất.(Giống Alcatel)CDU-G hỗ trợ cả nhảy tần băng cơ bản lẫn nhảy tần kết hợp. CDU-G có cácđặc điểm chính là:- Hỗ trợ tới 4 tần số trên một sector. Nó có 2 cổng để đấu nối feeder (tươngđương với 2 anten đơn hay 1 anten kép). Đặc tính này giống như khối ANC trongtủ MBI3 và MBI5 của Alcatel.- Hỗ trợ 2 phương thức nhảy tần băng cơ bản và nhảy tần kết hợp- Yêu cầu khoảng cách giữa 2 tần số trên cùng một sector tối thiểu là 400KHz.- Có thể th iế t l ập cấu h ình sử dụng hoặc không sử dụng bộ ghép la i (vớ i cùng thiết bị phần cứng) ANT JOINT STOCK COMPANY - Có thể dùng tối đa 12 tần số trên 1 tủ RBS khi sử dụng bộ ghép lai trongdTRU.- Có thể dùng tối đa 6 tần số trên 1 tủ RBS khi không sử dụng bộ ghép lai.- CDU-G sẵn sàng để nâng cấp lên 8 TRX/ 1 CDU bằng cách sử dụng 1 bộghép lai mở rộng tương lai trên đường phát giữa các dTRU và CDU-G.6.2.2. CDU-F 1800 Hình 12. CDU-F 1800 trong cấu hình Omni 12 (6 dTRU)CDU-F có thể được sử dụng để tối ưu hoá cho các cell có dung lượng cao.  bởi vì loại CDU này có số lượng TRX tối đa trên một anten cao hơn bất kỳ loạiCDU nào khác.CDU-F 1800 có các đặc điểm chính sau:-CDU-F được   th iế t kế để hỗ t rợ nh iều  TRX  t rên một an ten . - C D U - F c ó k í c h t h ư ớ c v ậ t   l ý   b ằ n g   C D U - G - H ỗ   t r ợ n h ả y t ầ n   b ă n g   c ơ   b ả n .

http://vi.scribd.com/doc/15926310/BTS-Ericsson-2206-GMS900