238
BTÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ***** CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc ******* S: 15/2007/QĐ-BTNMT Hà Ni, ngày 01 tháng 10 năm 2007 QUYT ĐỊNH VVIC BAN HÀNH ĐỊNH MC KINH T- KTHUT ĐIU TRA KHO SÁT KHÍ TƯỢNG THY VĂN BTRƯỞNG BTÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Căn cNghđịnh s91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 ca Chính phquy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu tchc ca BTài nguyên và Môi trường; Căn ccác Quy trình, Quy phm trong hot động khí tượng thy văn; Theo đề nghca Vtrưởng VKế hoch – Tài chính, Vtrưởng VTchc cán b, Vtrưởng VPháp chế và Vtrưởng VKhí tượng Thy Văn, QUYT ĐỊNH Điu 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Định mc kinh tế - kthut điu tra kho sát khí tượng thy văn. Điu 2: Quyết định này có hiu lc thi hành sau 15 ngày, ktngày đăng Công báo Điu 3: Thtrưởng các đơn vtrc thuc B, Giám đốc STài nguyên và Môi trường các tnh, thành phtrc thuc Trung ương và tchc, cá nhân có liên quan chu trách nhim thi hành Quyết định này./. KT. BTRƯỞNG THTRƯỞNG Nguyn Công Thành MC LC Phn 1: QUY ĐỊNH CHUNG Phn 2: KHO SÁT KHÍ TƯỢNG Chương 1: KHO SÁT KHÍ HU A. Định mc lao động công ngh1. Kho sát khí hu địa phương 2. Kho sát tiu khí hu theo tun, tháng, mùa 3. Kho sát thiên tai khí hu theo tun, tháng, mùa 4. Kho sát khí hu bng trm khí tượng tđộng B. Định mc vt tư và thiết b1. Kho sát khí hu địa phương theo tun, tháng, mùa 2. Kho sát tiu khí hu theo tun, tháng, mùa 3. Kho sát thiên tai khí hu tun, tháng, mùa 4. Kho sát khí hu bng trm khí tượng tđộng Chương 2: KHO SÁT KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIP A. Định mc lao động công ngh1. Kho sát các giai đon sinh trưởng và phát trin ca cây trng 2. Kho sát các yếu tcu thành năng sut cây trng

QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG *****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

*******

Số: 15/2007/QĐ-BTNMT Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2007

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY

VĂN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Căn cứ các Quy trình, Quy phạm trong hoạt động khí tượng thủy văn; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Vụ trưởng Vụ Khí tượng Thủy Văn,

QUYẾT ĐỊNH Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo

Điều 3: Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Công Thành

MỤC LỤC

Phần 1: QUY ĐỊNH CHUNG

Phần 2: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG

Chương 1: KHẢO SÁT KHÍ HẬU

A. Định mức lao động công nghệ

1. Khảo sát khí hậu địa phương

2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa

3. Khảo sát thiên tai khí hậu theo tuần, tháng, mùa

4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động

B. Định mức vật tư và thiết bị

1. Khảo sát khí hậu địa phương theo tuần, tháng, mùa

2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa

3. Khảo sát thiên tai khí hậu tuần, tháng, mùa

4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động

Chương 2: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP

A. Định mức lao động công nghệ

1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng

2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng

Page 2: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính đối với cây trồng

4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ

5. Khảo sát tác hại của thiên tai đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp

6. Khảo sát độ ẩm đất

B. Định mức vật tư và thiết bị

1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng

2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng

3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính hại cây trồng

4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ

5. Khảo sát tác hại của thiên tai đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp

6. Khảo sát độ ẩm đất

Chương 3: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG CAO KHÔNG

A. Định mức lao động công nghệ

1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao

2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học

3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết

4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng Ô zôn khí quyển

5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím

B. Định mức vật tư thiết bị

1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao

2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học

3. Khảo sát mây, mua và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết

4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng Ô zôn khí quyển

5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím

PHẦN 3: KHẢO SÁT THỦY VĂN – KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN

Chương 1: KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ KHẢO SÁT THUỶ VĂN

A. Định mức lao động công nghệ

1. Đo đạc cơ bản

2. Đo vẽ chi tiết địa hình

3. Đo vẽ mặt cắt địa hình

B. Định mức vật tư và thiết bị

1. Đo đạc cơ bản

2. Đo vẽ chi tiết địa hình

3. Đo vẽ mặt cắt địa hình

4. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước

Chương 2: KHẢO SÁT THỦY VĂN

A. Định mức lao động công nghệ

1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều

2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều

B. Định mức vật tư và thiết bị

1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều

2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều

Chương 3: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN

I. KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG BIỂN

A. Định mức lao động công nghệ

Page 3: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông

2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ

3. Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi

4. Trạm khí tượng lắp thêm máy thu bản đồ thời tiết

B. Định mức vật tư và thiết bị

1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông

2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ

3. Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi

4. Trạm khí tượng lắp thêm máy thu bản đồ thời tiết

II. KHẢO SÁT THỦY VĂN BIỂN

A. Định mức lao động công nghệ

1. Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông

2. Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ

3. Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi

B. Định mức vật tư và thiết bị

1. Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông

2. Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ

3. Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi

III. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG BIỂN

A. Định mức lao động

1. Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông

2. Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ

3. Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi

B. Định mức Vật tư và thiết bị

1. Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông

2. Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ

3. Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi

Phụ lục 1

Phụ lục 2

Phụ lục 3

Phụ lục 4

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỂU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

(ban hành kèm theo Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMTngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1:

QUY ĐỊNH CHUNG 1. Định mức kinh tế - kỹ thuật (định mức) công tác khảo sát khí tượng thủy văn (KTTV) là các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết về lao động vật tư và thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát KTTV, theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm trong điều kiện tổ chức và kỹ thuật (công nghệ, thiết bị) hiện nay của ngành KTTV thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Tập định mức áp dụng cho các công việc:

a. Khảo sát khí tượng

- Khảo sát khí hậu

- Khảo sát khí tượng nông nghiệp.

Page 4: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Khảo sát khí tượng cao không.

b. Khảo sát thủy văn và khí tượng thủy văn biển

- Khảo sát địa hình phục vụ đo đạc khảo sát thủy văn

- Khảo sát thủy văn.

- Khảo sát khí tượng thủy văn biển

3. Định mức được xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, các tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm trong ngành tài nguyên và môi trường cùng các thiết bị và phương pháp thực hiện phổ biến nhất. Đồng thời có tính đến việc áp dụng những tiến bộ kỹ thuật mới được áp dụng trong lĩnh vực khảo sát KTTV.

4. Định mức được biên soạn trên cơ sở thực tiễn hoạt động khảo sát KTTV, đồng thời tham khảo và vận dụng những tài liệu chủ yếu sau:

- Định mức dự toán khảo sát xây dựng. Hướng dẫn việc lập đơn giá khảo sát và quản lý chi phí khảo sát xây dựng được Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành ngày 22/5/2000.

- Đơn giá khảo sát công trình thủy lợi được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 18/10/1997.

- Định mức máy, trang thiết bị, vật tư kỹ thuật, lao động cho mạng lưới trạm điều tra KTTV, được Tổng cục KTTV (trước đây) ban hành ngày 6/2/1996.

- Định mức kinh tế - Kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ được Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính (trước đây) ban hành ngày 24/9/2002.

- Hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức lao động của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ngày 05/1/2005.

- Các văn bản hướng dẫn về chế độ tiền lương mới và bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam xuất bản 2005.

- Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt 94 TCN 6-2001.

- Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng triều 94 TCN 3 – 90.

- Quy phạm quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng triều 94 TCN 13 – 96.

- Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông vùng ảnh hưởng thủy triều 94 TCN 17 – 99.

- Quy phạm tạm thời quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thủy triều 94 TCN 26 – 2002.

- Quy phạm quan trắc mực nước và nhiệt độ nước sông 94 TCN 1 – 2003.

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở để tính đơn giá sản phẩm phục vụ lập dự toán và thanh quyết toán cho từng loại công việc khảo sát KTTV.

6. Định mức cho mỗi công việc khảo sát KTTV được trình bày theo bố cục sau:

a. Định mức lao động công nghệ

- Nội dung công việc: Trình bày những thao tác chủ yếu cần thiết để thực hiện bước công việc.

- Điều kiện áp dụng hoặc phân cấp khó khăn: Giới thiệu những yếu tố cơ bản của hiện trường như loại địa hình, cấp sông..., gây ra sự phức tạp khác nhau trong quá trình thực hiện bước công việc, dẫn đến sự thay đổi mức.

- Định biên: Xác định mức độ cấp bậc kỹ thuật cần thiết để hoàn thành bước công việc. Việc xác định căn cứ tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức, viên chức trong ngành KTTV và địa chính.

- Định mức:

+ Định mức lao động: Quy định thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc). Đơn vị tính là công nhóm (công cá nhân)/đơn vị sản phẩm.

+ Mức lao động cho việc phải ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp một số công việc của khảo sát địa hình được tính theo hệ số trong bảng dưới:

TT Danh mục công việc Hệ số tính theo mức lao động

1 Đo đạc lưới độ cao 0.30

2 Đo đạc lưới mặt bằng, bản đổ địa hình, mặt cắt địa hình

0.25

Các mức lao động ngoại nghiệp được thể hiện dưới dạng phân số:

+ Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân cho một đơn vị sản phẩm).

Page 5: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

+ Mẫu số là mức lao động phổ thông (lao động thuê tại địa phương phục vụ các công việc phổ thông như vận chuyển, thông hướng tầm ngắm, dẫn đường, bảo vệ, phục vụ đo ngắm, đáo mốc, rửa cát...) tính theo công cá nhân cho một đơn vị sản phẩm.

+ Kích thước mảnh bản đồ địa hình quy định như sau:

TT Tỷ lệ

Diện tích 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Bản vẽ (dm2) 25 25 25 25 25

2 Thực địa (km2) 0.01 0.06 0.25 1.00 6.25

b. Định mức dụng cụ: Quy định thời gian sử dụng dụng cụ lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc).

Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm. Thời gian sử dụng của dụng cụ (thường được thể hiện bằng tháng), được xác định theo kinh nghiệm thực tế.

Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.

c) Định mức thiết bị: Quy định thời gian sử dụng thiết bị (máy móc) cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc).

Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm. Thời gian khấu hao sẽ theo quy định khi lập dự toán, đơn giá với các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

d. Định mức vật liệu: Quy định số lương vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc). Mức vật liệu nhỏ và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.

7. Trong các số thập phân, sử dụng đấu “.” để ngăn cách phần nguyên và phần thập phân.

8. Quy định viết tắt

TT: Số thứ tự

KS: Kỹ sư

KTV: Kỹ thuật viên

QTV: Quan trắc viên

QTVC: Quan trắc viên chính

BXCT: Bức xạ cực tím

TLO3: Tổng lượng ô zôn

LX: Lái xe

ĐVT: Đơn vị tính

KTNT: Kiểm tra nghiệm tu

KCĐ: Khoảng cao đều

HSKT: Hồ sơ kỹ thuật

BĐĐH: Bản đồ địa hình

ADCP: Máy đo lưu lượng nước bằng hiệu ứng Đốp – le

TCN: Tiêu chuẩn ngành

CV: Sức ngựa (Mã lực)

ĐK: Đường kính

TC: Thủy chuẩn

KV: Kinh vĩ

GPS: Hệ thống định vị toàn cầu

KK1: Khó khăn 1

BHLĐ: Bảo hộ lao động

KT: Kỹ thuật.

Phần 2:

KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG

Page 6: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Chương 1:

KHẢO SÁT KHÍ HẬU A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1. Khảo sát khí hậu địa phương

1.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm quan trắc, lập đề cương, vẽ sơ đồ định vị điểm quan trắc, đánh mốc trên bản đồ. Chuẩn bị máy, dụng cụ, xây dựng trạm khảo sát.

+ Liên hệ công tác: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết để thực hiện công việc khảo sát.

+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh các loại máy móc và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo đạc, quan trắc.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc hàng ngày theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94 TCN 6 -2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn trước đây)

+ Bảo vệ, bảo dưỡng vườn quan trắc hàng ngày theo quy trình quy phạm.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc

+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.

+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.

+ Đưa số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.

1.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục số 1

1.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV6 QTV10 QTVC6 QTVC7 Nhóm

1 Chuẩn bị

1.1 QT đầy đủ yếu tố 2 2 1 1 6QTVC4.6

1.2 QT vừa đủ yếu tố 1 2 1 1 5QTVC5.1

1.3 QT ít yếu tố 1 1 1 1 4QTVC5.0

2 Quan trắc chi tiết

2.1 QT đầy đủ yếu tố 5 1 1 7QTV7.6

2.2 QT vừa đủ yếu tố 3 1 1 5QTV8.3

2.3 QT ít yếu tố 2 1 3QTV8.4

3 Hoàn thiện tài liệu

3.1 QT đầy đủ yếu tố 2 1 1 4QTVC5.8

3.2 QT vừa đủ yếu tố 1 1 1 3QTVC6.0

3.3 QT ít yếu tố 1 1 2QTV6.0

1.4. Định mức

+ Chuẩn bị: công nhóm/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc

2 4 8 24

1 Chuẩn bị (1 điểm khảo sát) 3.025

3.025

3.025

3.025

2 Quan trắc chi tiết (1 ngày) 2.9 3.8 5.7 7.6

3 Hoàn thiện tài liệu (1 ngày) 0.4 0.6 0.8 1.0

Page 7: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Ghi chú: Mức cho từng vùng tính theo hệ số trong phụ lục 1.

1.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê đất đặt điểm đo.

- Thuê xe.

- Dẫn cao độ cho trạm.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.

2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa

2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Xây dựng sơ đồ toàn thể vùng nghiên cứu với các mô tả chi tiết về tính chất địa lý, cảnh quan, địa hình của từng khu vực nhỏ trong vùng. Bản mô tả này rất quan trọng trong việc lý giải các hiện tượng khí tượng đặc biệt trong khu vực sau này và nó còn góp phần vào việc định vị lưới điểm quan trắc theo không gian trong công tác khảo sát tiểu khí hậu.

+ Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị thuê và mua trang thiết bị phục vụ khảo sát.

+ Chuẩn bị phương tiện phục vụ khảo sát.

+ Liên hệ công tác: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết để thực hiện công việc khảo sát.

+ Chọn vị trí đặt trạm đảm bảo các yếu tố đo được đặc trưng cho vùng khảo sát.

+ Thuê hoặc mướn vị trí đặt vườn quan trắc.

+ Xây dựng trạm.

+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh các loại máy móc và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo đạc, quan trắc.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc hành ngày theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn trước đây).

+ Bảo vệ, bảo dưỡng vườn quan trắc hàng ngày theo quy trình quy phạm.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc.

+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.

+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.

+ Đưa số liệu và máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.

2.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục số 1.

2.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV5 QTV10 QTVC6 QTVC7 Nhóm

1 Chuẩn bị

1.1 QT đầy đủ yếu tố 2 2 1 1 6QTVC4.5

1.2 QT vừa đủ yếu tố 2 1 1 1 5QTVC4.4

1.3 QT ít yếu tố 2 1 1 4QTVC5.0

2 Quan trắc chi tiết

2.1 QT đầy đủ yếu tố 6 1 7QTV6.2

2.2 QT vừa đủ yếu tố 4 1 5QTV6.7

2.3 QT ít yếu tố 2 1 3QTV7.8

3 Hoàn thiện tài liệu

3.1 QT đầy đủ yếu tố 1 1 1 4QTVC5.1

3.2 QT vừa đủ yếu tố 1 1 3QTVC5.2

Page 8: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

3.3 QT ít yếu tố 1 2QTVC4.8

Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

2.4. Định mức

+ Chuẩn bị: công nhóm/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc

2 4 8 24

1 Chuẩn bị (1 điểm khảo sát) 3.025

3.025

3.025

3.025

2 Quan trắc chi tiết (1 ngày) 2.9 3.8 5.7 7.6

3 Hoàn thiện tài liệu (1 ngày) 0.3 0.5 0.7 0.9

Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

2.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê đất đặt điểm đo.

- Thuê xe

- Dẫn cao độ cho trạm

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.

3. Khảo sát thiên tai khí hậu theo tuần, tháng, mùa

3.1. Nội dung công việc:

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, vẽ sơ đồ định vị điểm quan trắc, đánh mốc trên bản đồ. Chuẩn bị thuê và mua trang thiết bị phục vụ khảo sát.

+ Chuẩn bị phương tiện phục vụ khảo sát.

+ Liên hệ công tác: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết để thực hiện công việc khảo sát.

+ Chọn vị trí đặt trạm đảm bảo các yếu tố đo được đặc trưng cho vùng khảo sát.

+ Thuê hoặc mượn vị trí đặt vườn quan trắc.

+ Xây dựng trạm.

+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh các loại máy móc và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo đạc, quan trắc.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc hành ngày theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng thủy văn trước đây).

+ Điều tra thiên tai về đặc điểm thiên tai, thiệt hại do thiên tai gây ra,... theo Thông tư liên tịch số 15/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 2 năm 2005 của Bộ Tài chính – Bộ Tài nguyên và Môi trường.

+ Bảo vệ, bảo dưỡng vườn quan trắc hàng ngày theo quy trình quy phạm.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc.

+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.

+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.

+ Đưa số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.

3.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục 1.

3.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV6 QTV10 QTVC6 QTVC7 Nhóm

Page 9: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

1 Chuẩn bị 1 1 1 1 4QTV5.1

2 Quan trắc chi tiết 2 1 1 4QTV8.8

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 1 3QTVC6.0

3.4. Định mức

+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc(chế độ quan trắc)

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc ĐVT

2 4 8 24

1 Chuẩn bị (1 điểm khảo sát) Công 3.025

3.025

3.025

3.025

2 Quan trắc chi tiết (1 ngày) Công 2.9 3.8 5.7 7.6

3 Công tác nội nghiệp (1 ngày) Công 0.4 0.6 0.8 1.0

Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục số 1.

3.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê đất đặt điểm đo.

- Thuê xe

- Dẫn cao độ cho trạm

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.

4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động

4.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, vẽ sơ đồ định vị điểm quan trắc, đánh mốc trên bản đồ.

Chuẩn bị thuê và mua trang thiết bị phục vụ khảo sát.

+ Chuẩn bị phương tiện phục vụ khảo sát.

+ Liên hệ công tác

+ Thuê hoặc mượn vị trí đặt vườn quan trắc.

+ Xây dựng trạm.

+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc một số yếu tố theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng thủy văn trước đây).

+ Kiểm tra, bảo dưỡng, bảo vệ hoạt động hàng ngày của trạm tự động.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc sau khi kết thức đợt khảo sát theo đúng bao bì đóng gói, đảm bảo các máy móc, trang thiết bị không bị hỏng hóc do vận chuyển.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc.

+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.

+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.

+ Đưa số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.

4.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục số 1.

4.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV6 QTV10 QTVC6 QTVC7 Nhóm

1 Chuẩn bị 2 1 1 1 5QTVC4.5

Page 10: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

2 Quan trắc chi tiết 2 1 3QTV11.0

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 2QTVC5.5

4.4. Định mức

+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc ĐVT

2 4 8 24

1 Chuẩn bị (1 điểm khảo sát) Công 3.030

3.030

3.030

3.030

2 Quan trắc chi tiết (1 ngày) Công 2.9 3.8 5.7 7.6

3 Hoàn thiện tài liệu (1 ngày) Công 0.4 0.6 0.8 1.0

Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

4.5 Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê đất đặt điểm đo.

- Thuê xe.

- Dẫn cao độ cho trạm.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

1. Khảo sát khí hậu địa phương theo tuần, tháng, mùa

1.1. Dụng cụ

+ Chuẩn bị: ca/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn

(tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc

chi tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Áo rét BHLĐ Bộ 18 7.2 8.1

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 14.4 16.2 1.28

3 Giày BHLĐ Bộ 12 14.4 16.2

4 Găng tay bạt Đôi 6 14.4 16.2

5 Áo mưa bạt Cái 18 7.2 8.1

6 Tất sợi Đôi 6 14.4 16.2

7 Mũ cứng Cái 12 14.4 16.2

8 Ba lô Cái 18 14.4 16.2

9 Ô che máy Cái 24 14.4 2.3

10 Đài thu tin Cái 24 0.8 2.3

11 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.8 2.3

12 Đồng hồ bấm giây Cái 36 1.6 2.3

13 Máy tính cầm tay Cái 36 0.5 0.5

14 Đèn bão Cái 12 0.5 0.5

15 Đèn pin Cái 12 0.5 0.5

16 Bàn dập ghim Cái 36 0.10

17 Bàn làm việc Cái 72 0.96

18 Ghế làm việc Cái 72 0.96

19 Bàn gấp Cái 36 0.5 2.3

Page 11: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

20 Ghế gấp Cái 36 0.5 2.3

21 Bộ sữa chữa cơ khí Bộ 36 0.5 0.5

22 Kìm điện Cái 36 0.1 0.1

23 Hòm sắt đựng dụng cụ Bộ 48 0.5 2.3

24 Hòm sắt đựng tài liệu Bộ 48 2.4 2.3

25 Bút kẻ thẳng Cái 24 0.1 0.10

26 Compa Cái 24 0.1 0.10

27 Cặp 3 dây Cái 9 2.4 2.3 1.28

28 Cặp tài liệu Cái 12 2.4 2.3 1.28

29 Bút thử điện Cái 24 0.1

30 Dây điện đôi 100 m Cuộn 36 2.4 1.28

31 Bộ lưu điện (UPS) Bộ 36 2.4 0.96

32 Hộp đựng bút Hộp 12 0.2 1.0 0.20

33 Thước đo độ Cái 24 0.1 0.1

34 Thước đo độ cao 2.0m Cái 36 0.1 0.1

35 Thước đo đường kính Cái 48 0.1 0.1

36 Thước dây vải 50 m Cuộn 12 0.1 0.1

37 Cọc sắt làm mốc Cái 12 0.1

38 Bay xây Cái 12 0.2

39 Bàn xoa Cái 6 0.2

40 Xô tôn 15 l Cái 1 0.2

41 Cuốc bàn Cái 6 0.2

42 Cuốc chim Cái 12 0.2

43 Búa đóng cọc Cái 36 0.1

44 Búa đóng đinh Cái 36 0.1

45 Xẻng Cái 12 0.1

46 Xà beng Cái 12 0.1

47 Dây an toàn trên cao Bộ 12 4.8

48 Dây dọi Bộ 12 0.5

49 Ni vô 030 Cái 12 0.1

50 La bàn Cái 36 0.1

51 Kính râm quan trắc Cái 12 0.5

52 Kẹp sắt Cái 9 2.4

53 Dao rọc giấy Cái 9

54 Dao gọt bút chì Cái 12

55 Kéo cắt giản đồ Cái 24 0.2 0.20

56 Liềm, dao phát cỏ Cái 12 0.2

57 Xô nhựa đựng nước 10 l Cái 12 2.4 1.0

58 Chậu nhựa 15 l Cái 12 2.4 1.0

59 Dù che đo bức xạ Cái 24 0.8 2.3

60 Lều khí tượng + Giá Bộ 48 0.8 3.0

Máy gió cầm tay Cái 36 0.8 3.0 61

Hoặc máy gió tự ghi Cái 36 0.8 3.0

Page 12: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

62 Nhiệt ẩm kế Assman Bộ 48 0.8 3.0

63 Khí áp kế Bộ 48 0.8 3.0

64 Nhiệt ký ngày + giá Bộ 48 0.8 3.0

65 Nhiệt kế lều thường Cái 12 0.8 3.0

66 Nhiệt kế tối cao lều Cái 12 0.8 3.0

67 Nhiệt kế tối thấp lều Cái 12 0.8 3.0

68 Ẩm kế + giá Bộ 48 0.8 3.0

69 Ẩm ký ngày + giá Bộ 48 0.8 3.0

70 Ống bốc hơi (Piche) Cái 12 0.8 3.0

71 Bộ đo bốc hơi Class-A Bộ 36 0.8 3.0

72 Nhiệt kế thường mặt đất Cái 12 0.8 3.0

73 Nhiệt kế tối cao mặt đất Cái 12 0.8 3.0

74 Nhiệt kế tối thấp mặt đất Cái 12 0.8 3.0

Nhiệt kế Sa vi nốp Bộ 12 0.8 3.0

Hoặc nhiệt kế đất hiện số Bộ 24 0.8 3.0 75

Hoặc nhiệt kế ống Cái 12 0.8 3.0

76 Vũ lượng kế, cột, ống đo Bộ 36 0.8 3.0

77 Bản đồ đất khu vực Tờ 48 0.8 0.2 0.10

78 Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt Quyển 48 0.1 0.1 0.10

79 Quy phạm thanh tra trạm khí tượng Quyển 48 0.1 0.1 0.10

80 Quy phạm q. trắc bức xạ Quyển 48 0.1 0.1 0.10

81 Hướng dẫn th.tra bức xạ Quyển 48 0.1 0.1 0.10

82 Hướng dẫn b. dưỡng máy Quyển 48 0.1 0.1 0.10

83 Mã luật khí tượng Quyển 48 0.1 0.1 0.10

84 Bảng tra độ ẩm không khí Quyển 48 0.1 0.1 0.10

85 Hướng dẫn q. trắc đo mưa Quyển 48 0.1 0.1 0.10

86 Hồ sơ kỹ thuật trạm Quyển 48 0.1 0.1 0.10

87 Át lát mây quốc tế Quyển 48 0.1 0.1 0.10

88 Bảng tra độ ẩm Quyển 48 0.1 0.1 0.10

89 Bản đồ địa phương Tờ 48 0.1 0.1 0.10

90 Bảng tóm tắt d. mã CLIM Tờ 48 0.1 0.1 0.10

Ghi chú:

* Mức dụng cụ cho chuẩn bị trên tính cho từng trường hợp quan trắc đầy đủ các yếu tố:

+ Mức cho quan trắc vừa đủ yếu tố nhân hệ số 0.80;

+ Mức cho quan trắc ít yếu tố nhân hệ số 0.65.

* Mức dụng cụ cho quan trắc chi tiết trên tính cho trường hợp quan trắc chi tiết đầy đủ yếu tố và chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc

2 4 8 24

1 QT đầy đủ yếu tố 1.00 1.31 1.96 2.62

2 QT vừa đủ yếu tố 0.71 0.93 1.39 1.86

3 QT ít yếu tố 0.43 0.56 0.84 1.13

Page 13: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

* Mức dụng cụ cho hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu đầy đủ yếu tố và chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc

2 4 8 24

1 QT đầy đủ yếu tố 1.00 1.50 2.00 2.50

2 QT vừa đủ yếu tố 0.75 1.13 1.50 1.88

3 QT ít yếu tố 0.50 0.75 1.00 1.25

* Mức dụng cụ cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.

1.2. Thiết bị

+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc).

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 GPS cầm tay Bộ 1 0.5

2 Camera kỹ thuật số Bộ 1 0.2 0.5

3 Điều hòa nhiệt độ Bộ 2.2 1 0.25

4 Máy tính PC Bộ 0.5 1 0.96

5 Máy in A4 Bộ 0.35 1 0.10

6 Máy in màu A3 Bộ 0.35 1 0.05

7 Điện kW 9.1

Ghi chú:

* Mức thiết bị cho chuẩn bị và quan trắc chi tiết trên tính như nhau cho các trường hợp (quan trắc đầy đủ, vừa đủ, ít yếu tố).

* Mức thiết bị cho hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu đầy đủ yếu tố và chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc

2 4 8 24

1 QT đầy đủ yếu tố 1.00 1.50 2.00 2.50

2 QT vừa đủ yếu tố 0.75 1.13 1.50 1.88

3 QT ít đủ yếu tố 0.50 0.75 1.00 1.25

1.3. Vật liệu

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Chuẩn bị Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Tre làm cọc (cây dài 2m Φ 10) Cây 2.0

2 Đá sỏi m3 0.5

3 Đá dăm m3 0.5

4 Đinh 7 Kg 0.3 0.1

5 Gỗ cốp pha m3 0.2

6 Xi măng Kg 200.0

7 Cát vàng m3 1.5

8 Cát đen m3 1.0

9 Sắt Φ 16 Cây 2.0

10 Sắt Φ 8 Cây 1.0

11 Nước ngọt m3 0.5

12 Tre rào vườn (cây dài 1.2m Φ 7) Cây 40

Page 14: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

13 Sơn trắng vườn Kg 3.0

14 Sơn đỏ Kg 1.0

15 Dầu hỏa để sơn vườn Kg 1.0

16 Xăng lau chùi máy, thiết bị, dụng cụ Lít 2.0 0.2

17 Mực máy tự ghi (50ml) Lọ 1.0 0.2

18 Vải ẩm kế Miếng 1.0 0.1

19 Giẻ lau máy Kg 1.0 0.1

20 Pin 1.5V (đèn + đài) Đôi 1.0 0.3

21 Pin tiểu 1.5 V Đôi 1.0 0.1

22 Bóng đèn pin Cái 1.0 0.1

23 Băng dính Cuộn 2.0 0.1

24 Giản đồ áp ký Tờ 1.0 1.0

25 Giản đồ bức xạ ký Tờ 1.0 1.0

26 Giản đồ ẩm ký Tờ 1.0 1.0

27 Giản đồ nhật quang ký loại cong Tờ 1.0 1.0

28 Giản đồ nhật quang ký loại thẳng Tờ 1.0 1.0

29 Giản đồ nhiệt ký Tờ 1.0 1.0

30 Giản đồ vũ lượng ký Tờ 1.0 1.0

31 Giấy bóng mờ Tờ 1.0 1.0

32 Giấy bốc hơi Piche Tờ 1.0 2.0

33 Giấy in A4 Ram 0.1

34 Giấy in màu A4 Ram 0.1

35 Giấy kẻ ngang Tập 0.1 0.1

36 Bút bi Cái 0.1 0.1 0.1

37 Bút máy Cái 0.1 0.1 0.1

38 Bút chì đen 2b Cái 0.1 0.1

39 Bút chì kim Cái 0.1 0.1 0.1

40 Bút chì xanh đỏ Cái 0.1 0.1 0.1

41 Tẩy chì Cái 0.1 0.1 0.1

42 Ghim dập Hộp 0.1 0.1

43 Mực in laze Hộp 0.1

44 Mực in màu Hộp 0.1

45 Bản đồ theo dõi bão Tờ 0.1 0.2

46 Sổ quan trắc bốc hơi SKT (chậu A) Quyển 0.1

47 Sổ quan trắc bốc hơi SKT (Piche) Quyển 0.1

48 Sổ quan trắc bức xạ SKT 12 Quyển 0.1

49 Sổ quan trắc khí tượng SKT 1 Quyển 0.1

50 Sổ quan trắc khí tượng SKT 2 Quyển 0.1

51 Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT Quyển 0.1

52 Sổ quan trắc thiên tai Quyển 0.1

53 Báo biểu tổng xạ Tờ 0.1

54 Báo biểu thiên tai Tờ 0.1

55 Bảng số liệu bốc hơi BKT 13 Tờ 0.1

Page 15: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

56 Bảng số liệu bức xạ BKT 12a Tờ 0.1

57 Bảng số liệu bức xạ BKT 12b Tờ 0.1

58 Bảng số liệu bức xạ BKT 12c Tờ 0.1

59 Bảng số liệu giáng thủy BKT 5 Tờ 0.1

60 Bảng số liệu gió BKT 10 Tờ 0.1

61 Bảng số liệu khí tượng BKT 1 Tờ 0.1

62 Bảng số liệu mưa BKT 14 Tờ 0.1

63 Bảng số liệu nắng BKT 15 Tờ 0.1

64 Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3 Tờ 0.1

65 Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a Tờ 0.1

66 Bảng hiệu chỉnh ẩm ký BKT 9 Tờ 0.1

67 Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8 Tờ 0.1

68 Báo cáo th. tiết sương muối BKT 19 Tờ 0.1

69 Báo cáo về máy BCT 3 Tờ 0.1

70 Sổ soát vòng Quyển 0.1

71 Sổ giao ca Quyển 0.1

72 Sổ ghi thời tiết hàng ngày Quyển 0.1

Ghi chú:

* Mức vật liệu cho chuẩn bị, hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các trường hợp (quan trắc đầy đủ, vừa đủ, ít yếu tố).

* Mức vật liệu cho Quan trắc chi tiết:

+ Tính như nhau khi quan trắc đầy đủ, vừa đủ hoặc ít yếu tố

+ Mức vật liệu quan trắc chi tiết trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày:

Mức cho chế độ 4 lần/ngày nhân hệ số 1.5

Mức cho chế độ 8 lần/ngày nhân hệ số 3.0

Mức cho chế độ 24 lần/ngày nhân hệ số 9.0

2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa

Mức vật tư và thiết bị tính như khảo sát khí hậu địa phương theo tuần, tháng, mùa.

3. Khảo sát thiên tai khí hậu tuần, tháng, mùa

3.1. Dụng cụ

+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Áo rét BHLĐ Bộ 18 7.2 8.1

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 14.4 16.2 1.0

3 Giày BHLĐ Bộ 12 14.4 16.2

4 Găng tay bạt Đôi 6 14.4 16.2

5 Áo mưa bạt Cái 18 7.2 8.1

6 Tất sợi Đôi 6 14.4 16.2

7 Mũ cứng Cái 12 14.4 16.2

8 Balô Cái 18 14.4 16.2

9 Ô che máy Cái 24 14.4 2.3

10 Đài thu tin Cái 24 0.8 2.3

Page 16: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

11 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.8 2.3

12 Đồng hồ bấm giây Cái 36 0.8 2.3

13 Máy tính cầm tay Cái 36 0.5 0.5

14 Đèn bão Cái 12 0.5 0.5

15 Đèn pin Cái 12 0.5 0.5

16 Bàn dập ghim Cái 36 2.4 0.1

17 Bàn vi tính Cái 72 1.0

18 Ghế vi tính Cái 72 1.0

19 Bàn gấp Cái 36 0.5 2.3

20 Ghế gấp Cái 36 0.5 2.3

21 Bộ sữa chữa cơ khí Bộ 36 0.5 0.5

22 Kìm điện Cái 36 0.1 0.1

23 Hòm sắt đựng d.cụ, khóa Bộ 48 0.5 2.3

24 Hòm sắt đựng tài liệu, khóa Bộ 48 2.4 2.3

25 Bút kẻ thẳng Cái 24 0.1 0.1

26 Compa Cái 24 0.1 0.1

27 Cặp 3 dây Cái 9 2.4 2.3 1.0

28 Cặp tài liệu Cái 12 2.4 2.3 1.0

29 Bút thử điện Cái 24 0.1

30 Dây điện đôi 100 m Cuộn 36 2.4 1.0

31 Bộ lưu điện (UPS) Bộ 36 2.4 1.0

32 Hộp đựng bút Hộp 12 0.2 1.0 0.2

33 Thước đo độ Cái 24 0.1 0.1

34 Thước đo độ cao 2.0 m Cái 36 0.1 0.1

35 Thước đo đường kính Cái 48 0.1 0.1

36 Thước dây vải 50 m Cuộn 12 0.1 0.1

37 Cọc sắt làm mốc Cái 12 2.4

38 Bay xây Cái 12 0.2

39 Bàn xoa Cái 6 0.2

40 Xô tôn 15 l Cái 1 0.2

41 Cuốc bàn Cái 6 0.2

42 Cuốc chim Cái 12 0.2

43 Búa đóng cọc Cái 36 0.1

44 Búa đóng đinh Cái 36 0.1

45 Xẻng Cái 12 0.1

46 Xà beng Cái 12 0.1

47 Dây an toàn trên cao Bộ 12 4.8

48 Dây dọi Bộ 12 0.5

49 Ni vô 030 Cái 12 0.1

50 La bàn Cái 36 0.1

51 Kính râm quan trắc Cái 12 0.5

52 Kẹp sắt Cái 9 2.4

53 Dao rọc giấy Cái 9 0.1

Page 17: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

54 Dao gọt bút chì Cái 12 0.1

55 Kéo cắt giản đồ Cái 24 0.2 0.2

56 Liềm, dao phát cỏ Cái 12 0.2

57 Xô nhựa đựng nước 10 l Cái 12 2.4 1.0 0.9

58 Chậu nhựa đ.nước 15 l Cái 12 2.4 1.0 0.9

59 Can đựng xăng 10 l Cái 12 2.4

60 Lều khí tượng + Giá Bộ 48 0.8 3.0

Máy gió cầm tay Cái 36 0.8 3.0 61

Hoặc máy gió tự ghi Cái 36 0.8 3.0

62 Nhiệt ẩm kế Assman Bộ 48 0.8 3.0

63 Khí áp kế Bộ 48 0.8 3.0

64 Nhiệt ký ngày + giá Bộ 48 0.8 3.0

65 Nhiệt kế lều thường Cái 12 0.8 3.0

66 Nhiệt kế tối cao lều Cái 12 0.8 3.0

67 Nhiệt kế tối thấp lều Cái 12 0.8 3.0

68 Ẩm kế + giá Bộ 48 0.8 3.0

69 Ống bốc hơi (Piche) Cái 12 0.8 3.0

70 Bộ đo bốc hơi Class-A Bộ 36 0.8 3.0

71 Nhiệt kế thường mặt đất Cái 12 0.8 3.0

72 Nhiệt kế tối cao mặt đất Cái 12 0.8 3.0

73 Nhiệt kế tối thấp mặt đất Cái 12 0.8 3.0

74 Nhiệt kế Sa vi nốp Bộ 12 0.8 3.0

75 Vũ lượng kế, cột, ống đo Bộ 36 0.8 3.0

76 Q. phạm th.tra trạm k.tượng Quyển 48 0.1 0.1 0.1

77 Hướng dẫn b.dưỡng máy Quyển 48 0.1 0.1 0.1

78 Mã luật khí tượng Quyển 48 0.1 0.1 0.1

79 Bảng tra độ ẩm kh. khí Quyển 48 0.1 0.1 0.1

80 Hướng dẫn q. trắc đo mưa Quyển 48 0.1 0.1 0.1

81 Hồ sơ kỹ thuật trạm Quyển 48 0.1 0.1 0.1

82 Át lát mây quốc tế Quyển 48 0.1 0.1 0.1

83 Bảng tra độ ẩm Quyển 48 0.1 0.1 0.1

84 Bản đồ địa phương Tờ 48 0.1 0.1 0.1

85 Bảng tóm tắt d. mã CLIM Tờ 48 0.1 0.1 0.1

Ghi chú:

* Mức dụng cụ Chuẩn bị tính như nhau cho các chế độ quan trắc

* Mức dụng cụ cho Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc

2 4 8 24

1 Quan trắc chi tiết 1.00 1.31 1.96 2.62

2 Hoàn thiện tài liệu 1.00 1.50 2.00 2.50

* Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.

3.2. Thiết bị

+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát

Page 18: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

+ Quan trắc chi tiết, Hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 GPS cầm tay Bộ x 1 0.5

2 Camera kỹ thuật số Bộ x 1 0.2 0.5

3 Điều hòa nhiệt độ Bộ 2.2 1 0.20

4 Máy tính PC Bộ 0.4 1 0.72

5 Máy in A4 Bộ 0.5 1 0.10

6 Máy in màu A3 Bộ 0.5 1 0.05

7 Điện kW 6.75

Ghi chú:

* Mức thiết bị cho Chuẩn bị và Quan trắc chi tiết trên tính như nhau cho các chế độ quan trắc.

* Mức thiết bị cho Hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc

2 4 8 24

1 Hoàn thiện tài liệu 1.00 1.50 2.00 2.50

3.3. Vật liệu

TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Tre làm cọc Cây 2.0

2 Đá sòi m3 0.4

3 Đá dăm m3 0.4

4 Đinh 7 kg 0.2 0.1

5 Gỗ cốp pha m3 0.2

6 Xi măng kg 150.0

7 Cát vàng m3 1.2

8 Cát đen m3 0.8

9 Sắt Ф 16 Cây 2.0

10 Sắt Ф 8 Cây 1.0

11 Nước ngọt m3 0.5

12 Tre rào vườn (cây dài 1.2m Ф 7) Cây 40

13 Sơn trắng rào vườn kg 3.0

14 Sơn đỏ kg 1.0

15 Dầu hỏa để sơn vườn Lít 0.5

16 Dầu hỏa thắp sáng Lít 0.5 0.2

17 Xăng lau chùi máy, thiết bị … Lít 0.5 0.2

18 Mực máy tự ghi (50ml) Lọ 1.0 0.2

19 Vải ẩm kế Miếng 1.0 0.1

20 Giẻ lau máy kg 0.5 0.1

21 Pin 1.5 V (đèn + dài) Đôi 1.0 0.1

22 Pin tiểu 1.5 V Đôi 1.0 0.1

23 Bóng đèn pin Cái 1.0 0.1

24 Băng dính Cuộn 1.0 0.1

Page 19: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

25 Giấy bốc hơi Piche Tờ 3.0 1.0

26 Giấy in A4 Ram 1.0 0.1

27 Giấy in màu A4 Ram 0.2 0.1

28 Giấy kẻ ngang Tập 0.1

29 Hồ dán Lọ 0.1 0.1 0.1

30 Bút bi Cái 2.0 0.1 0.1

31 Bút máy Cái 3.0

32 Bút chì đen 2b Cái 2.0 0.1 0.1

33 Bút chì kim Cái 2.0 0.1 0.1

34 Bút chì xanh đỏ Cái 2.0 0.1 0.1

35 Tẩy chì Cái 2.0 0.1 0.1

36 Ghim dập Hộp 1.0 0.1

37 Ghim vòng Hộp 1.0 0.1

38 Mực in laze Hộp 0.1 0.1

39 Mực in màu Hộp 0.1 0.1

40 Bản đồ theo dõi bão Tờ 0.1 0.2

41 Sổ q.trắc bốc hơi SKT (chậu A) Quyển 0.1

42 Sổ quan trắc bối hơi SKT (Piche) Quyển 0.1

43 Sổ quan trắc khí tượng SKT 1 Quyển 0.1

44 Sổ quan trắc khí tượng SKT 2 Quyển 0.1

45 Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT Quyển 0.1

46 Sổ quan trắc thiên tai Quyển 0.1

47 Báo biểu thiên tai Tờ 0.1

48 Bảng số liệu bốc hơi BKT 13 Tờ 0.1

49 Bảng số liệu giáng thủy BKT 5 Tờ 0.1

50 Bảng số liệu gió BKT 10 Tờ 0.1

51 Bảng số liệu khí tượng BKT 1 Tờ 0.1

52 Bảng số liệu mưa BKT 14 Tờ 0.1

53 Bảng số liệu nắng BKT 15 Tờ 0.1

54 Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3 Tờ 0.1

55 Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a Tờ 0.1

56 Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8 Tờ 0.1

57 Báo cáo thời tiết s.muối BKT 19 Tờ 0.1

58 Báo cáo về máy BCT 3 Tờ 0.1

59 Sổ soát vòng Quyển 0.1

60 Sổ giao ca Quyển 0.1

61 Sổ ghi thời tiết hàng ngày Quyển 0.1

Ghi chú:

* Mức vật liệu cho Chuẩn bị, Hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các trường hợp.

* Mức vật liệu cho Quan trắc chi tiết:

Mức vật liệu quan trắc chi tiết trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày:

+ Mức cho chế độ 4 lần/ngày nhân hệ số 1.5

+ Mức cho chế độ 8 lần/ngày nhân hệ số 3.0

Page 20: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

+ Mức cho chế độ 24 lần/ngày nhân hệ số 9.0

4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động

4.1 Dụng cụ

+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, Hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện

tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Bộ 18 6.0 3.5

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 12.0 7.0 0.64

3 Giày BHLĐ Bộ 12 12.0 7.0

4 Găng tay bạt Đôi 6 12.0 7.0

5 Áo mưa bạt Cái 18 6.0 3.5

6 Tất sợi Đôi 6 12.0 7.0

7 Mũ cứng Cái 12 12.0 7.0

8 Ba lô Cái 18 12.0 7.0

9 Ô che máy Cái 24 12.0 7.0

10 Đài thu tin Cái 24 0.8 2.3

11 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.8 2.3

12 Đồng hồ bấm giây Cái 36 0.8 1.0

13 Máy tính cầm tay Cái 36 0.5 0.5

14 Đèn bão Cái 12 0.5 0.5

15 Đèn pin Cái 12 0.5 0.5

16 Bàn dập ghim Cái 36 2.4 0.1

17 Bàn vi tính Cái 72 0.6

18 Ghế máy tính Cái 72 0.6

19 Bàn gấp Cái 36 0.5 0.5

20 Ghế gấp Cái 36 0.5 0.5

21 Bộ sửa chữa cơ khí Bộ 36 0.5 0.5

22 Kìm điện Cái 36 2.4 0.1

23 Hòm sắt đựng d.cụ, khóa Bộ 48 2.4 2.3

24 Hòm sát đựng t.liệu, khóa Bộ 48 2.4 2.3

25 Bút kẻ thẳng Cái 24 0.1 0.1

26 Compa Cái 24 0.1 0.1

27 Cặp 3 dây Cái 9 2.4 2.3 0.6

28 Cặp tài liệu Cái 12 2.4 2.3 0.6

29 Bút thử điện Cái 24 0.1 0.1

30 Dây điện đôi 100m Cuộn 36 2.4 2.3

31 Bộ lưu điện (UPS) Bộ 36 2.4 2.3

32 Hộp đựng bút Hộp 12 0.2 1.0 0.2

33 Thước đo độ Cái 24 0.1 0.1

34 Thước đo độ cao 2 m Cái 36 0.1 0.1

35 Thước đo đường kính Cái 48 0.1 0.1

36 Thước dây vải 50 m Cuộn 12 0.1 0.1

Page 21: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

37 Cọc sắt làm mốc Cái 12 0.1 0.1

38 Bay xây Cái 12 0.2

39 Bàn xoa Cái 6 0.2

40 Xô tôn 15 l Cái 1 0.2

41 Cuốc bàn Cái 6 0.2

42 Cuốc chim Cái 12 0.2

43 Búa đóng cọc Cái 36 0.1

44 Búa đóng đinh Cái 36 0.1

45 Xẻng Cái 12 0.2

46 Xà beng Cái 12 0.2

47 Dây an toàn trên cao Bộ 12 0.2

48 Dây dọi Bộ 12 0.2

49 Ni vô 030 Cái 12 0.1

50 La bàn Cái 36 0.1

51 Kính râm quan trắc Cái 12 0.5

52 Kẹp sắt Cái 9 2.4

53 Dao rọc giấy Cái 9 0.1

54 Dao gọt bút chì Cái 12 0.1

55 Kéo cắt giảm đồ Cái 24 0.1 0.2

56 Liềm, dao phát cỏ Cái 12 0.2

57 Xô nhựa đựng nước 10 l Cái 12 2.4 1.0

58 Chậu nhựa đ.nước 15 l Cái 12 2.4 1.0

59 Can đựng xăng, dầu 10l Cái 12 2.4 2.3

60 Q.phạm th.tra trạm k.tượng Quyển 48 0.1 0.1 0.1

61 Át lát mây quốc tế Quyển 48 0.1 0.1 0.1

62 Bản đồ địa phương Tờ 48 0.1 0.1 0.1

63 Bảng tra độ ẩm không khí Quyển 48 0.1 0.1 0.1

64 Máy biến thế 10 KVA Cái 36 2.3

65 Ổn áp 20 KVA Cái 36 2.3

66 Hệ thống chống sét Bộ 60 2.3

67 Hệ thống anten thu phát Bộ 60 2.3

68 Modem truyền kết quả Cái 36 2.3

69 Bộ chân định vị Bộ 36 2.3

Ghi chú:

* Mức dụng cụ Chuẩn bị tính như nhau cho các chế độ quan trắc.

* Mức dụng cụ cho Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày; mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc

2 4 8 24

1 Quan trắc chi tiết 1.00 1.31 1.96 2.62

2 Hoàn thiện tài liệu 1.00 1.50 2.00 2.50

* Mức cho các loại khó khăn theo Phụ lục 1

4.2. Thiết bị

+ Chuẩn bị; Ca/điểm khảo sát

Page 22: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kV)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Trạm KTTĐ Miloss 500 Bộ 1 2.3 12.0

2 Trạm KTTĐ AWS 2700 Bộ 1 1 2.3 12.0

3 GPS cầm tay Bộ 1 0.5

4 Camera kỹ thuật số Bộ 1 0.2 0.5

5 Điều hòa nhiệt độ Bộ 2.2 1 0.2

6 Máy tính PC Bộ 0.4 1 0.5

7 Máy in A4 Bộ 0.5 1 0.1

8 Máy in màu A3 Bộ 0.5 1 0.2

9 Điện kW 6.6

Ghi chú:

* Mức thiết bị cho chuẩn bị và quan trắc chi tiết trên tính như nhau cho các trường hợp (quan trắc đầy đủ, vừa đủ, ít yếu tố)

* Mức thiết bị cho hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc

2 4 8 24

1 Hoàn thiện tài liệu 1.00 1.50 2.00 2.50

4.3. Vật liệu

TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Đá sỏi m3 0.4

2 Đá dăm m3 0.4

3 Đinh 7 kg 0.2 0.1

4 Xi măng kg 150.0

5 Cát vàng m3 1.2

6 Cát đen m3 0.8

7 Sắt Ф 16 Cây 2.0

8 Sắt Ф 8 Cây 1.0

9 Nước ngọt m3 0.5

10 Sơn trắng vườn kg 1.5

11 Sơn đỏ kg 0.5

12 Dầu hỏa để sơn vườn (9 m x 9 m) Lít 0.5

13 Xăng lau chùi máy, thiết bị … Lít 0.5 0.5

14 Giẻ lau máy kg 0.5 0.5

15 Pin 1.5 V (đèn + dài) Đôi 1.0 0.3

16 Pin tiểu 1.5 V Đôi 1.0 0.3

17 Bóng đèn pin Cái 1.0 0.3

18 Băng dính Cuộn 0.5 0.5

19 Giấy bốc hơi Piche Tờ 4.0 1.0

20 Giấy in A4 Ram 0.1

21 Giấy in màu A4 Ram 0.1

Page 23: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

22 Giấy kẻ ngang Tập 1.0 0.5 0.1

23 Hồ dán Lọ 1.0 0.5 0.5

24 Bút bi Cái 0.5 0.5 0.1

25 Bút máy Cái 0.1 0.1

26 Bút chì đen 2b Cái 0.1 0.1 0.1

27 Bút chì kim Cái 0.1 0.1

28 Bút chì xanh đỏ Cái 0.1 0.1 0.1

29 Tẩy chì Cái 0.1 0.1 0.1

30 Ghim dập Hộp 0.1 0.1 0.1

31 Ghim vòng Hộp 0.1 0.1 0.1

32 Mực in laze Hộp 0.1

33 Mực in màu Hộp 0.1

34 Bản đồ theo dõi bão Tờ 0.1 0.1

35 Sổ giao ca Quyển 0.1

36 Sổ ghi thời tiết hàng ngày Quyển 0.1

Ghi chú:

* Mức vật liệu cho chuẩn bị, hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các chế độ quan trắc.

* Mức vật liệu cho quan trắc chi tiết:

Mức vật liệu quan trắc chi tiết trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày:

+ Mức cho chế độ 4 lần/ngày nhân hệ số 1.5

+ Mức cho chế độ 8 lần/ngày nhân hệ số 3.0

+ Mức cho chế độ 24 lần/ngày nhân hệ số 9.0

Chương 2:

KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng

1.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra khảo sát thực địa và chọn vị trí đặt trạm quan trắc,

+ Trắc dọc khu khảo sát (đo độ cao, xác định kinh và vĩ độ), vẽ sơ đồ khu khảo sát

+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép

+ Bố trí 4 điểm quan trắc các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Cắm mốc 40 cây để quan trắc, 4 ô mật độ với 40 cây

- Quan trắc chi tiết (ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm)

Thực hiện theo những quy định đã nêu tại Quy Phạm Quan trắc khí tượng nông nghiệp 94 TCN 20-2000 và Quy Phạm Khảo sát khí tượng nông nghiệp trên đồng ruộng 94 TCN 21-2000, bao gồm:

+ Đối với cây hàng năm: 1) Xác định các kỳ phát triển cây trồng; 2) Đánh giá trạng thái sinh trưởng cây trồng; 3) Đo độ cao sinh trưởng cây trồng; 4) Xác định mật độ cây trồng; 5) Lấy mẫu để xác định diện tích quang hợp (thân, lá xanh và vàng, úa) của cây trồng (lá, thân); 6) Xác định năng suất sinh khối tươi của cây trồng (trọng lượng thân, lá, rễ, củ, hạt, quả); 7) Đo và đếm để xác định các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng cuối cùng (cuối vụ); 8) Kiểm tra các mốc cắm, chỉnh sửa hệ thống mốc trong các ô quan trắc và chụp ảnh tư liệu về trạng thái sinh trưởng của cây trồng ở khu khảo sát và của cùng loại cây trên cánh đồng; 9) Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc khi khảo sát kết thúc; 10) Sấy và cân trọng lượng khô của cây trồng (trọng lượng thân, lá, rễ, củ, hạt, quả) và các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng cuối cùng (cuối vụ) theo các nội dung 5-7.

+ Đối với các cây lâu năm:

a) Khi khảo sát các cây non trong thời kỳ kiến thiết cơ bản (từ 3 đến 5 năm tuổi) thực hiện đầy đủ 9 nội dung (từ 1 đến 9) như đối với cây hàng năm.

Page 24: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

b) Khi khảo sát những cây trong độ tuổi kinh doanh (từ năm tuổi thứ 6 trở đi) chỉ thực hiện 2 nội dung 5 và 6 như đối với cây hàng năm nếu có thiết bị phù hợp. Trong điều kiện hiện tại chưa có điều kiện tiến hành 2 nội dung 5 và 6 này.

+ Chụp ảnh tư liệu khu quan trắc và các mẫu được phân tích và sấy mẫu

+ Thu dọn khu vực quan trắc và khảo sát

- Hoàn thiện tài liệu: Hoàn thiện tài liệu và phục vụ kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm của đợt khảo sát, bao gồm:

+ Tính toán các số liệu theo các nội dung từ 1-7 và 10;

+ Chỉnh biên, chỉnh lý số liệu, tài liệu, viết thuyết minh, kiểm tra số liệu của các nội dung từ 1-7 và 10;

+ Biên soạn điện khảo sát và chuyển đến các cơ quan theo quy định;

+ Viết báo cáo tổng kết của đợt khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát.

1.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1

1.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV6 QTV10 QTVC6 QTVC7 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 1 1 1 4QTVC5.2

2 Quan trắc chi tiết 3 2 1 1 7QTV8.9

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 2 1 5QTV10.5

1.4. Định mức

Công nhóm/giai đoạn phát triển/thời vụ

TT Nội dung công việc Mức

1 Chuẩn bị 3.0

2 Quan trắc chi tiết (bao gồm các công việc ngoài trời và trong phòng thí nghiệm)

6.0

2

3 Hoàn thiện tài liệu 6.0

Ghi chú:

- 2 công lao động phổ thông để chuyển sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyên chở trở về cơ quan sau khi kết thúc khảo sát.

- Nếu quan trắc thêm 1 yếu tố nào không nằm trong quy định của Quy phạm Quan trắc và Khảo sát KTNN (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000) thì với mỗi yếu tố được thêm tính thêm 20% định mức chung.

- Toàn bộ định biên và định mức được xây dựng cho điều kiện vùng đồng bằng, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô không quá 50 m (loại khó khăn 5).

2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng

2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm quan trắc

+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép

+ Bố trí 4 điểm quan trắc và lấy mẫu xác định các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát.

- Quan trắc chi tiết (ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm)

+ Đối với cây hàng năm

* Lấy mẫu các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng, kể cả diện tích lá (xanh, vàng, úa) và thân; cân trọng lượng tươi của thân, lá, rễ, bông, hạt, củ, quả. Mỗi giống cây trong 1 thời vụ lấy 4 điểm, mỗi điểm 5 khóm, 20 khóm/giống. Các yếu tố cấu thành năng suất của từng loại cây trồng theo quy định của 2 quy phạm quan trắc và khảo sát khí tượng nông nghiệp (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000) và theo nội dung cụ thể của đề cương.

* Phân tích (đếm và cân đo) thành phần năng suất của các mẫu được lấy:

Phơi và cân sấy các mẫu đã phân tích.

Cân trọng lượng của các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng.

Page 25: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Tìm hiểu tình hình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trên ruộng được lấy mẫu;

Thu thập số liệu năng suất thực thụ của nhân dân, bao gồm; Năng suất cây trồng của chủ hộ có ruộng được lấy mẫu phân tích năng suất và năng suất trung bình của cây trồng ở địa phương được lấy mẫu.

* Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc khi khảo sát kết thúc.

+ Đối với cây lâu năm

* Lấy mẫu các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng, mỗi giống cây trong 1 thời vụ lấy 4 điểm, mỗi điểm 5 cây. Khác với cây hàng năm, đối với cây lâu năm chỉ lấy các yếu tố cấu thành năng suất của từng loại cây trồng, bao gồm, hạt, củ, quả theo quy định của 2 quy phạm quan trắc và khảo sát khí tượng nông nghiệp (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000), không lấy các yếu tố liên quan đến diện tích lá (xanh, vàng, úa) và diện tích thân, cành; không cân trọng lượng tươi của thân, lá, rễ.

* Phân tích (đếm và cân đo) thành phần năng suất của các mẫu được lấy:

Phơi và cân sấy các mẫu đã phân tích.

Cân trọng lượng của các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng.

Tìm hiểu tình hình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trên ruộng được lấy mẫu;

Thu thập số liệu năng suất thực thu của nhân dân, bao gồm: Năng suất cây trồng của chủ hộ có ruộng được lấy mẫu phân tích năng suất và năng suất trung bình của cây trồng ở địa phương được lấy mẫu.

* Chụp ảnh tư liệu về các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng tại khu khảo sát và trên ruộng nhân dân.

* Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc khi khảo sát kết thúc.

- Hoàn thiện tài liệu:

+ Tính toán các số liệu theo các nội dung từ 1-2. Chỉnh biên, chỉnh lý tài liệu, viết thuyết minh, kiểm tra số liệu: biên soạn điện khảo sát và chuyển đến các cơ quan theo quy định;

+ Viết báo cáo tổng kết của đợt khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao.

2.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1

2.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV5 QTV6 QTV10 QTVC6 QTVC7 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 1 1 1 4QTVC5.2

2 Quan trắc chi tiết 1 2 1 1 1 6QTV8.7

3 Hoàn thiện tài liệu 1 2 1 1 5QTV10.2

2.4. Định mức

Công nhóm/thời vụ

TT Nội dung công việc Mức

1 Chuẩn bị 3.0

2 Quan trắc chi tiết (bao gồm các công việc ngoài trời và trong phòng thí nghiệm)

6.02

3 Hoàn thiện tài liệu 7.0

Ghi chú:

- 2 công lao động phổ thông để chuyển sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyển về cơ quan sau khi kết thúc khảo sát.

- Nếu quan trắc thêm 1 yếu tố nào không nằm trong quy định của Quy phạm Quan trắc và Khảo sát KTNN (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000) thì với mỗi yếu tố được thêm tính thêm 20% định mức chung.

- Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính đối với cây trồng

3.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn vị trí đặt trạm quan trắc, lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.

Page 26: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

+ Xác định các khu vực và loại cây trồng bị sâu bệnh tác hại. Chọn 4 khu vực đại diện theo 4 mức độ bị hại: rất nặng, nặng, trung bình, nhẹ. Mỗi khu vực chọn 4 điểm để quan trắc.

+ Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát.

- Quan trắc chi tiết (ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm) theo 2 quy phạm 94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000.

+ Xác định loại sâu, bệnh chính hại cây trồng.

+ Xác định những loại cây trồng và nơi bị hại

+ Xác định các nguyên nhân (thời tiết, sản xuất) liên quan đến phát sinh và lây lan của loại sâu bệnh chính hại cây trồng.

+ Xác định giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đánh giá trạng thái sinh trưởng của cây trồng bị hại

+ Xác định bộ phận của cây trồng, mức độ bị hại và mức độ giảm năng suất.

+ Điều tra trong dân địa phương về diện tích, mức độ cây trồng bị hại và mức độ giảm năng suất.

+ Chụp ảnh tư liệu về các loại sâu, bệnh chính hại cây trồng tại khu khảo sát và trên ruộng nhân dân.

+ Tháo dỡ, thu dọn các mốc quan trắc. Tháo dỡ, vận chuyển và bảo dưỡng máy móc và trang thiết bị.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát

+ Tính toán và phân tích số liệu khảo sát

+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.

+ Viết báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, vẽ, in; kiểm tra và nghiệm thu, bàn giao kết quả khảo sát.

+ Gửi báo cáo kết quả khảo sát về trung ương và địa phương.

3.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.

3.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV6 QTV10 QTVC6 QTVC7 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 1 1 1 4QTVC5.2

2 Quan trắc chi tiết 2 2 1 1 6QTV9.5

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 2 1 5QTV10.5

3.4. Định mức

Công nhóm/đợt/cây trồng

TT Nội dung công việc Mức

1 Chuẩn bị 3.0

2 Quan trắc chi tiết (bao gồm các công việc ngoài trời và trong phòng thí nghiệm)

6.5

2

3 Hoàn thiện tài liệu 5.0

Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ

4.1. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn ruộng (kể cả nhà kính lưới, phòng khí hậu nhân tạo, hoặc vườn của nhân dân) hoặc đồng cỏ, bãi chăn thả để đặt trạm quan trắc;

+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép;

+ Xác định các khu vực (đồng ruộng, đồng cỏ hoặc bãi chăn thả) và loại cây trồng cần khảo sát. Trắc dọc khu khảo sát (đo độ cao, xác định kinh và vĩ độ), vẽ sơ đồ khu khảo sát.

- Quan trắc chi tiết.

+ Đối với các cây trồng cạn hàng năm và lâu năm:

a) Khảo sát và tính toán 11 yếu tố vật lý, 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ mỗi ngày), bao gồm:

Page 27: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

1) Nhiệt độ không khí bề mặt thảm và trong thảm (thường theo độ cao giữa thảm); 2) Nhiệt độ đất ở bề mặt ruộng và các độ sâu khác nhau; 3) Lượng mưa; 4) Độ ẩm không khí bề mặt thảm và trong thảm; 5) Độ ẩm đất bằng mắt; 6) Bốc hơi (bằng chậu A và Piche); 7) Thời gian ướt của lá; 8) Gió (hướng và tốc độ); 9) Bức xạ tổng cộng, trực xạ, bức xạ quang hợp ở phía trên và trong thảm cây trồng; 10) Cường độ ánh sáng ở phía trên và trong thảm cây trồng; 11) Thời gian nắng.

b) Khảo sát và tính toán 9 yếu tố sinh học, 5 ngày/lần (6 lần/tháng), bao gồm:

1) Trạng thái sinh trưởng của cây trồng; 2) Các giai đoạn sinh trưởng phát triển của cây trồng; 3) Độ cao cây; 4) Mật độ cây; 5) Diện tích lá, than của cây trồng (đối với cây hàng năm); 6) Trọng lượng thân, lá, rễ, củ, quả, hạt của cây (đối với cây lâu năm chỉ xác định trọng lượng của quả, củ và hạt của số cây được khảo sát); 7) Các loại sâu bệnh và thiên tai gây hại (nếu có); 8) Mức độ gây hại của thiên tai và sâu bệnh (nếu có); 9) năng suất cây trồng (tính toán và thực thu, nếu có).

+ Đối với các cây trồng dưới nước hàng năm và lâu năm:

a) Khảo sát và tính toán 11 yếu tố vật lý, 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ mỗi ngày), bao gồm:

1) Nhiệt độ không khí bề mặt thảm và trong thảm; 2) Nhiệt độ nước bề mặt ruộng và ở các độ sâu; 3) Lượng mưa; 4) Độ ẩm không khí bề mặt thảm và trong thảm; 5) Bốc hơi (bằng chậu A và Piche); 6) Thời gian ướt của lá; 7) Mực nước ruộng; 8) Gió (hướng và tốc độ); 9) Bức xạ tổng cộng, trực xạ, bức xạ quang hợp ở phía trên và trong thảm cây trồng; 10) Cường độ ánh sáng ở phía trên và trong thảm cây trồng; 11) Thời gian nắng.

b) Khảo sát và tính toán 9 yếu tố sinh học, 5 ngày/lần (6 lần/tháng), bao gồm:

1) Trạng thái sinh trưởng của cây trồng; 2) Các giai đoạn sinh trưởng phát triển của cây trồng; 3) Độ cao cây; 4) Mật độ cây; 5) Diện tích lá, than của cây trồng (đối với cây hàng năm); 6) Trọng lượng thân, lá, rễ, củ, quả, hạt của cây (đối với cây lâu năm chỉ xác định trọng lượng của quả, củ và hạt của số cây được khảo sát); 7) Các loại sâu bệnh và thiên tai gây hại (nếu có); 8) Mức độ gây hại của thiên tai và sâu bệnh (nếu có); 9) Năng suất cây trồng (tính toán và thực thu, nếu có).

+ Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố sinh học được khảo sát.

+ Thu dọn khu vực khảo sát. Tháo dỡ, bảo dưỡng và đóng gói trang thiết bị khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát.

+ Tính toán, quy toán các loại giản đồ máy đo; phân tích số liệu khảo sát.

+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.

+ Viết báo cáo kết quả điều tra, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát về các điều kiện tiểu khí hậu đồng ruộng.

+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.

4.1.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.

4.1.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV6 QTV10 QTVC6 QTVC7 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 2 1 1 5QTVC5.1

2 Quan trắc chi tiết

2.1 QT các yếu tố vật lý 3 1 1 5QTV8.0

2.2 QT các yếu tố sinh học và cân sấy mẫu (5 ngày/lần)

3 1 1 5QTV8.3

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 2 1 5QTVC5.4

Ghi chú: + Định biên đối với quan trắc các yếu tố sinh học và cân sấy mẫu đối với cây trồng cạn và trồng dưới nước tương tự như nhau.

+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1

4.1.4. Định mức

Công nhóm/điểm khảo sát/thời vụ

TT Nội dung công việc Mức

1 Chuẩn bị 4.0

2 Quan trắc chi tiết (bao gồm ngoài trời và trong phòng thí nghiệm)

Page 28: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

2.1 Quan trắc các yếu tố vật lý 228.0188.0

2.2 Quan trắc các yếu tố sinh học (5 ngày/lần), cân sấy mẫu trong phòng thí nghiệm

60.0

3 Hoàn thiện tài liệu 20.0

Ghi chú: + Công lao động phổ thông cho 1 đợt khảo sát trong 1 tháng được tính như sau:

- Định mức đối với quan trắc các yếu tố sinh học và cân sấy mẫu đối với cây trồng cạn và trồng dưới nước tương tự như nhau.

- 188 công lao động phổ thông phục vụ: Chuyển vật liệu, số sổ sách, thiết bị, phát tuyến, thu dọn… bảo vệ thiết bị.

+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

4.2. Khảo sát tiểu khí hậu chuồng trại chăn nuôi.

4.2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn vị trí chuồng trại để đặt trạm quan trắc;

+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.

+ Xác định khu vực khảo sát chuồng trại và loại vật nuôi cần khảo sát. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát, vẽ sơ đồ khu khảo sát.

- Quan trắc chi tiết

a) Khảo sát và tính toán 11 yếu tố vật lý (và tính toán), 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ/mỗi ngày), bao gồm:

1) Bức xạ mặt trời (trực xạ, tán xạ, bức xạ cự tím); 2) Nhiệt độ không khí bề mặt đất và các lớp sâu (5, 10, 15 và 20 cm) ngoài chuồng trại (hoặc ngoài bãi cỏ); 3) Nhiệt độ của trong chuồng trại; 4) Độ ẩm không khí (Độ ẩm tuyệt đối, áp suất hơi nước, Độ hụt bão hòa); 5) Nhiệt độ điểm sương; 6) Độ ẩm riêng; 7) Gió (tốc độ và hướng); 8) Lượng mưa; 9) Bốc hơi (bằng chậu A và Piche) ngoài trời; 10) Áp suất khí quyển; 11) Thời gian nắng.

b) Khảo sát và tính toán 6 yếu tố sinh học, 3 lần/tháng (10 ngày/lần):

1) Các thời kỳ phát triển của vật nuôi; 2) Trạng thái sinh trưởng của vật nuôi; 3) Trọng lượng vật nuôi, chiều dài và rộng của vật nuôi; 4) Tăng trưởng trọng lượng của vật nuôi (10 ngày/lần); 5) Số lượng vật nuôi trong chuồng; 6) Năng suất (thịt, sữa, trứng) theo tính toán và thực thu.

c) Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố sinh học được khảo sát.

d) Thu dọn khu vực khảo sát, tháo dỡ, bảo dưỡng và đóng gói trang thiết bị khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát.

+ Tính toán, quy toán các loại giản đồ máy đo; phân tích số liệu khảo sát.

+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.

+ Viết báo cáo kết quả điều tra, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát về các điều kiện tiểu khí hậu đồng ruộng.

+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.

4.2.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1

4.2.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV5 QTV6 QTV10 QTVC6 QTVC7 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 2 1 1 5QTVC5.1

2 Quan trắc chi tiết

2.1 QT các yếu tố vật lý 3 1 1 5QTV8.0

2.2 QT các yếu tố sinh học (10 ngày/lần)

3 1 1 5QTV8.3

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 2 1 5QTVC5.4

Page 29: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

4.2.4. Định mức

Công nhóm/điểm khảo sát

TT Nội dung công việc Mức

1 Chuẩn bị 4.0

2 Quan trắc chi tiết

2.1 Quan trắc các yếu tố vật lý 228.0188.0

2.2 Quan trắc các yếu tố sinh học (10 ngày/lần) 18.0

3 Hoàn thiện tài liệu 20.0

Ghi chú:

+ Công lao động phổ thông được tính trong 1 tháng, tương tự như đối với khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng là 188 công.

+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

4.3. Khảo sát tiểu khí hậu ao, hồ

4.3.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn vị trí ao hồ để đặt trạm quan trắc;

+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.

+ Xác định khu vực khảo sát ao hồ và loại thủy sản nước ngọt (hoặc nước lợ) cần khảo sát. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát, vẽ sơ đồ khu khảo sát.

- Quan trắc chi tiết

a) Khảo sát và tính toán 13 yếu tố vật lý, 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ/ngày), bao gồm:

1) Nhiệt độ không khí; 2) Nhiệt độ nước ao, hồ (của bề mặt và đáy, của các độ sâu); 3) Áp suất khí quyển; 4) Độ ẩm không khí; 5) Mưa; 6) Bốc hơi (chậu A và Piche); 7) Thời gian chiếu sáng; 8) Nắng; 9) Cường độ ánh sáng; 10) Tốc độ và hướng gió; 11) Độ pH; 12) Màu nước; 13) Thời gian nắng.

b) Khảo sát và tính toán 5 yếu tố sinh học

1) Các thời kỳ phát triển của vật nuôi; 2) Chiều dài và rộng của vật nuôi; 3) Trọng lượng vật nuôi (10 ngày/lần); 4) Mật độ trung bình của vật nuôi/m2; 5) Năng suất tính toán và thực thu.

c) Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố sinh học được khảo sát.

d) Thu dọn khu vực khảo sát. Tháo dỡ, bảo dưỡng và đóng gói trang thiết bị khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát

+ Tính toán, quy toán các loại giản đồ máy đo; phân tích số liệu khảo sát.

+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.

+ Viết báo cáo kết quả điều tra, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát về các điều kiện tiểu khí hậu đồng ruộng.

+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.

4.3.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1

4.3.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV6 QTV10 QTVC6 QTVC7 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 2 1 1 5QTVC5.1

2 Quan trắc chi tiết

2.1 QT các yếu tố vật lý 3 1 1 5QTV8.0

2.2 QT các yếu tố sinh học (10 ngày/lần)

3 1 1 5QTV8.3

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 2 1 5QTVC5.4

Page 30: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

4.3.4. Định mức

Công nhóm/điểm khảosát

TT Nội dung công việc Mức

1 Chuẩn bị 4.0

2 Quan trắc chi tiết

2.1 Quan trắc các yếu tố vật lý 228.0188.0

2.2 Quan trắc các yếu tố sinh học (10 ngày/lần) 18.0

3 Hoàn thiện tài liệu 20.0

Ghi chú:

+ Công lao động phổ thông được tính trong 1 tháng, tương tự như đối với khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng là 188,0 công.

+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

5. Khảo sát tác hại của thiên tai đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp

5.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, khảo sát thực địa và chọn vị trí điển hình để đặt trạm quan trắc,

+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.

+ Xác định khu vực cần khảo sát. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát và vẽ sơ đồ khu khảo sát.

- Quan trắc chi tiết

+ Xác định loại thiên tai gây hại cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp.

+ Xác định những loại cây trồng, vật nuôi và các hoạt động sản xuất nông nghiệp bị hại.

+ Điều tra vùng xảy ra thiên tai.

+ Xác định các giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đánh giá trạng thái sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi trước khi thiên tai xảy ra.

+ Điều tra tình hình sản xuất nông nghiệp của vùng trước khi thiên tai xảy ra.

+ Xác định các giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đánh giá trạng thái sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi bị thiên tai tác hại.

+ Xác định mức độ bị thiệt hại về cây trồng (diện tích, các bộ phận của cây trồng bị hại, năng suất bị thất thu).

+ Xác định mức độ bị thiệt hại về vật nuôi (số lượng vật nuôi bị chết hoặc mất) do thiên tai.

+ Điều tra trong dân địa phương về diện tích và mức độ cây trồng, vật nuôi, các hoạt động sản xuất nông nghiệp bị hại hoặc bị ảnh hưởng.

+ Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố được khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát.

+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.

+ Viết báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát.

+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.

5.2.Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.

5.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV6 QTV10 QTVC6 QTVC7 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 1 1 1 4QTVC5.2

2 Quan trắc chi tiết 2 2 1 1 6QTV9.5

3 Hoàn thiện tài liệu 1 2 1 4QTV11.6

Page 31: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

5.4. Định mức

Công nhóm/đợt khảo sát

TT Nội dung công việc Mức

1 Chuẩn bị 3.0

2 Quan trắc chi tiết 6.02

3 Hoàn thiện tài liệu 6.0

Ghi chú: + Công lao động phổ thông cho 1 đợt khảo sát là 2 công được dùng để chuyển tài liệu, sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyển về cơ quan sau khi khảo sát kết thúc.

+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

6. Khảo sát độ ẩm đất

6.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, khảo sát thực địa và chọn vị trí điển hình để lấy mẫu đất xác định độ ẩm đất; xác định loại đất và loại cây trồng được khảo sát độ ẩm đất.

+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.

+ Thu thập các hằng số thủy văn nông ngiệp của loại đất được khảo sát (từ tài liệu của Viện Thổ nhưỡng và Nông hóa, của các cơ quan nông lâm nghiệp hoặc từ kết quả xác định của Trạm khí tượng nông nghiệp trong vùng khảo sát). Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát và vẽ sơ đồ khu khảo sát.

- Quan trắc chi tiết

a) Ngoài đồng ruộng

+ Quan sát bằng mắt và ước lượng 5 cấp độ ẩm đất trên ruộng nhân dân ở khu vực gần điểm khảo sát (khu đất trống không trồng cây và ở vùng có trồng những cây cùng tên với những cây ở vùng lấy mẫu xác định độ ẩm đất).

+ Lấy mẫu xác định độ ẩm đất ở 2 khu vực khảo sát (khu đất trống, có cỏ tự nhiên và khu có cây trồng được khảo sát độ ẩm đất). Thực hiện theo những nội dung được quy định tại mục 1.91-1.9.4, Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp 94-TCN 20-2000 (trang 24-25).

+ Thẩm tra lại số lượng mẫu đã lấy ở 2 điểm khảo sát (ở điểm đất trống với cỏ tự nhiên và ở điểm có cây trồng được khảo sát).

+ Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát (khu đất trống và khu có cây trồng được khảo sát độ ẩm đất).

b) Trong phòng thí nghiệm

Thực hiện theo những nội dung được quy định tại mục 1.9.5 Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp 94-TCN 20-2000 (trang 25-27), bao gồm:

+ Cân các mẫu đất;

+ Sấy mẫu đất lần thứ nhất, theo thời gian quy định (10-12 giờ);

+ Cân mẫu sau khi sấy đất lần thứ nhất.

+ Sấy mẫu đất lần thứ hai, theo thời gian quy định (1-2 giờ);

+ Cân mẫu sau khi sấy lần thứ hai.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Thẩm tra lại số liệu cân sấy.

+ Tính toán độ ẩm đất theo các độ sâu được khảo sát với những nội dung quy định ở mục 1.9.6, Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp 94-TCN 20-2000 (trang 26-27), bao gồm:

Tính độ ẩm đất theo % khối lượng khô tuyệt đối theo các tầng được khảo sát;

Tính lượng nước trong đất bằng mm theo các tầng được khảo sát;

Tính lượng nước hữu hiệu (mm) cho cây trồng theo các tầng được khảo sát;

+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.

+ Viết báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát.

+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương

Page 32: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

6.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.

6.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV6 QTV10 QTVC6 QTVC7 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 1 1 1 4 QTVC5.2

2 Quan trắc chi tiết 2 2 1 1 6 QTV9.5

3 Hoàn thiện tài liệu 1 2 1 4 QTV11.6

6.4. Định mức

Công nhóm/đợt khảo sát

TT Nội dung công việc Mức

1 Chuẩn bị 4.0

2 Quan trắc chi tiết 2

6.0

3 Hoàn thiện tài liệu 6.0

Ghi chú:

+ Công lao động phổ thông cho 1 đợt khảo sát là 2 công để chuyển tài liệu, sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyển về cơ quan sau khi khảo sát kết thúc.

+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng

1.1. Dụng cụ

Ca/giai đoạn phát triển/thời vụ

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 4.8 16.8

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 9.6 33.6

3 Giầy BHLĐ Đôi 12 9.6 33.6

4 Găng tay bạt Đôi 6 4.8 33.6

5 Áo blu Cái 9 24.0

6 Dép xốp Đôi 6 24.0

7 Áo mưa bạt Cái 18 4.8 16.8

8 Tất sợi Đôi 6 9.6 33.6

9 Mũ cứng Cái 12 9.6 33.6

10 Ba lô Cái 18 9.6 33.6

11 Ô che máy Cái 24 2.4 4.8

12 Đài thu tin Cái 24 2.4 4.8

13 Đồng hồ báo thức Cái 36 2.4 4.8

14 Đồng hồ bấm giây Cái 36 1.2 33.6

15 Máy tính cầm tay Cái 36 0.7 1.5

16 Đồng hồ treo tường Cái 36 6.0

17 Đèn pin Cái 12 1.0 1.2

18 Bàn dập ghim Cái 12 0.3 1.2 2.0

19 Bàn để máy tính Cái 72 0.8 1.0 18.0

20 Ghế máy tính Cái 72 0.8 1.0 18.0

Page 33: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

21 Bàn gấp Cái 36 4.8 8.4

22 Bộ sửa chữa cơ khí Bộ 60 0.6 0.6

23 Kìm điện Cái 60 0.6 0.6

24 Hòm sắt đựng dụng cụ Cái 48 0.6 0.6

25 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 0.6 0.6

26 Bút kẻ thẳng Cái 24 0.3 1.5 2.0

27 Compa đơn Cái 24 0.3 1.0

28 Compa kép Cái 24 0.3 0.5

29 Eke Cái 24 0.3 1.5

30 Bút máy Cái 12 1.0 2.0 2.0

31 Túi đựng tài liệu Cái 12 2.4 12.6 24.0

32 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 2.4 8.4 24.0

33 Cặp tài liệu Cái 12 6.0 8.4 6.0

34 Bút thử điện Cái 24 0.5

35 Dây điện đôi 100 m Cuộn 36 9.0

36 Dây điện đôi 50 m Cuộn 36 9.0

37 Hộp lưu điện Bộ 36 4.8 8.4 18.0

38 Hộp đựng bút Cái 12 4.8 2.0 2.0

39 Thước đo độ Cái 24 0.3 1.2

40 Thước đo độ cao trên 2m Cái 36 3.0

41 Thước đo đường kính Cái 48 2.0

42 Thước nhựa 60 cm Cái 24 0.6 0.5

43 Thước dây vải 50 m Cuộn 12 0.3 0.5

44 Thước nhựa 1 m Cái 36 0.5

45 Thước nhựa 2 m Cái 36 0.5

46 Thước thép 2 m Cái 36 0.3 0.5

47 Cọc sắt làm mốc Cái 12 0.8 4.8

48 Búa đóng cọc Cái 36 0.2

49 Búa đóng đinh Cái 36 0.3

50 Xẻng Cái 12 0.1 0.5

51 Xà beng Cái 12 0.1 0.5

52 Ni vô 030 Cái 12 0.1 0.5

53 La bàn Cái 36 0.3 0.5

54 Kính râm quan trắc Cái 12 2.4 1.2

55 Kẹp sắt Cái 6 2.4 1.2

56 Dao rọc giấy Cái 9 0.3 1.2 1.2

57 Dao gọt bút chì Cái 12 0.6 1.2 0.5

58 Kéo cắt lá Cái 24 5.0

59 Liềm, dao phát cỏ Cái 12 0.1 1.6

60 Túi vải đựng mẫu Cái 24 0.8 6.0

61 Dao lấy mẫu năng suất Cái 12 1.6

62 Chậu nhựa đựng nước 10 l Cái 12 2.4 4.8

63 Can đựng xăng 10 l Cái 12 2.4 4.8

Page 34: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

64 Bi đông nhựa Cái 12 2.4 4.8

65 Bản đồ đất khu vực Tờ 48 1.2 3.6 2.0

66 Quy phạm quan trắc KTNN Quyển 48 0.05 0.6 0.6

67 Quy phạm khảo sát KTNN Quyển 48 0.05 0.6 0.6

68 Mã luật KTNN Quyển 48 0.6 0.6

69 Hồ sơ kỹ thuật trạm Quyển 48 0.15 0.6 0.6

70 Quạt thông gió 0.04 kWh Cái 36 4.0

71 Máy hút bụi 1.5 kWh Cái 60 0.15

72 Máy hút ẩm 2kWh Cái 60 1.15

73 Đèn điện 100w Bộ 30 6.0

74 Điện năng kW 13.31

Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1

1.2. thiết bị

Ca/giai đoạn phát triển/thời vụ

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 GPS cầm tay Bộ 1 0.3

2 Máy đo diện tích lá Cái 0.2 1 1.5

3 Tủ sấy điện Cái 3.0 1 4.5

4 Điều hòa nhiệt độ Cái 2.2 1 0.2 2.5 4.5

5 Máy tính PC Cái 0.4 1 0.8 1.0 18.0

6 Máy in A4 Cái 0.5 1 0.1 0.2 1.8

7 Camera kỹ thuật số Cái 1 0.3 0.6 0.6

8 Máy in màu A3 Cái 0.5 1 0.2 2.0

9 Cân điện chính xác Cái 0.25 2.4

10 Điện năng kW 7.6 166.3 164.6

1.3. Vật liệu

Tính cho giai đoạn – thời vụ

TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Tre làm cọc Cây 1

2 Sơn đỏ Kg 0.2 0.2

3 Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu Lít 1.0 1.0

4 Dầu hỏa thắp sáng Lít 1.0 2.0

5 Dầu nhớt cho máy và thiết bị Lít 0.2 0.2 0.2

6 Xăng lau chùi máy, thiết bị Lít 0.5 0.5 0.5

7 Cọc gỗ 4 x 50 cm Cái 50.0

8 Khăn lau máy Kg 0.1 2.5 2

9 Pin 1.5 V (đèn + đài) Đôi 3.0 3.0

10 Pin tiểu 1.5 V Đôi 3.0 5.0 2.0

11 Pin to 1.5 V cho đèn pin Đôi 2 1.5 2.0

12 Bóng đèn pin Cái 5 0.2 0.1

13 Băng dính Cuộc 1.0 2.0 1.0

Page 35: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

14 Túi nilon bọc sổ quan trắc Cái 3 10 5

15 Dây nilon 50 m Cuộn 1 0.5

16 Giấy bóng mờ Tờ 2 2 5

17 Giấy in A4 Ram 0.5 1.0 1.0

18 Giấy in màu A4 Ram 0.1 0.5 0.5

19 Giấy kẻ ngang Tập 1 0.5 2

20 Giấy bìa khổ rộng Tờ 1 0.5 2

21 Giấy kroky Tờ 1 3 5

22 Hồ dán Lọ 1 1 1

23 Bút bi Cái 1 1 2

24 Bút chì đen 2b Cái 1 0.3 0.2

25 Bút chì kim Cái 1 1 1

26 Bút chì xanh đỏ Cái 1 0.3 0.2

27 Tẩy chì Cái 1 1 1

28 Đĩa mềm Cái 1.0 2.0 3.0

29 Đĩa CD Cái 0.1 0.4 0.5

30 Ghim dập Hộp 0.1 0.4 0.5

31 Ghim vòng Hộp 0.2 0.4 0.4

32 Mực in laze Hộp 0.1 0.1 0.5

33 Mực màu Hộp 0.05 0.1 0.2

34 Bản đồ theo dõi bão Tờ 0.33 0.33 0.33

35 Sổ khảo sát vật hậu cây trồng Quyển 0.1 0.25 0.25

36 Sổ quan trắc SKN – 1 Quyển 0.1 0.25 0.25

37 Sổ quan trắc SKN – 2 Quyển 0.1 0.25 0.25

38 Sổ quan trắc SKN – 4 Quyển 0.1 0.25 0.25

39 Báo biểu BKN - 1 Tờ 0.1 0.1 0.1

40 Báo biểu BKN – 13A Tờ 0.1 0.1 0.1

41 Báo biểu BKN – 2 Tờ 0.1 0.1 0.1

42 Ảnh tư liệu (15 x 19cm) Tờ 6 10 10

43 Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25) Tờ 6 10 10

44 Báo cáo về máy BCT 3 Tờ 0.1 0.1 .01

45 Sổ soát vòng Quyển 0.1 0.1 0.1

46 Sổ giao ca Quyển 0.1 0.1 0.1

47 Sổ lưu điện AGRMET Quyển 0.1 0.25 0.25

48 Sổ lưu điện KSAGM Quyển 0.1 0.25 0.25

49 Sổ ghi thời tiết hàng ngày Quyển 0.1 0.25 0.25

2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng

2.1. Dụng cụ

Ca/thời vụ

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 4.8 14.4

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 9.6 28.8

3 Giày BHLĐ Đôi 12 9.6 28.8

Page 36: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

4 Găng tay bạt Đôi 6 4.8 28.8

5 Áo mưa bạt Cái 18 4.8 14.4

6 Tất sợi Đôn 6 9.6 28.8

7 Mũ cứng Cái 12 9.6 28.8

8 Ba lô Cái 18 9.6 28.8

9 Ô che máy Cái 24 2.4 4.8

10 Đài thu tin Cái 24 2.4 7.2

11 Đồng hồ báo thức Cái 36 2.4 7.2

12 Đồng hồ bấm giây Cái 36 1.0 28.8

13 Máy tính cầm tay Cái 36 0.5 1.5

14 Đèn pin Cái 12 1.0 1.2

15 Bàn dập ghim Cái 12 1.0 1.2 2.3

16 Bàn để máy tính Cái 72 4.8 8.4 21.0

17 Ghế máy tính Cái 72 4.8 8.4 21.0

18 Bàn gấp Cái 36 4.8 8.4

19 Bộ sửa chữa cơ khí Bộ 60 1.0 0.6

20 Kìm điện Cái 60 1.0 0.6

21 Hòm sắt đựng dụng cụ Cái 48 2.4 0.6

22 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 2.4 0.6

23 Bút kẻ thẳng Cái 24 0.5 1.5 2.0

24 Compa đơn Cái 24 0.5 1.0

25 Compa kép Cái 24 0.5 0.5

26 Eke Cái 24 0.3 1.2

27 Bút máy Cái 12 1.0 2.0 2.0

28 Túi đựng tài liệu Cái 12 2.4 12.6 28.0

29 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 2.4 8.4 28.0

30 Cặp tài liệu Cái 12 6.0 7.2 7.0

31 Bút thử điện Cái 24 0.5

32 Dây điện đôi 100 m Cuộn 36 9.6

33 Dây điện đôi 50 m Cuộn 36 9.6

34 Hộp lưu điện Bộ 36 21.0

35 Hộp đựng bút Cái 12 4.8 1.2 2.0

36 Thước đo độ Cái 24 1.0 1.2

37 Thước đo độ cao trên 2m Cái 36 3.0

38 Thước đo đường kính Cái 48 2.0

39 Thước nhựa 60 cm Cái 24 1.2 2.0

40 Thước dây vải 50 m Cuộn 12 1.2 1.2

41 Thước nhựa 1 m Cái 36 1.0

42 Thước nhựa 20 cm Cái 36 1.0

43 Thước thép 20 cm Cái 36 1.0 1.2

44 Cọc sắt làm mốc Cái 12 2.4 7.2

45 Búa đóng cọc Cái 36 0.2

46 Búa đóng đinh Cái 36 0.2

Page 37: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

47 Xẻng Cái 12 0.8 1.0

48 Xà beng Cái 12 0.8 1.0

49 Ni vô 030 Cái 12 0.8 1.0

50 La bàn Cái 36 2.4 0.5

51 Kính râm quan trắc Cái 12 2.4 1.2

52 Kẹp sắt Cái 6 2.4 1.2

53 Dao dọc giấy Cái 9 2.4 1.2 1.2

54 Dao gọt bút chì Cái 12 0.5 1.2 0.5

55 Kéo cắt lá Cái 24 5.0

56 Liềm, dao phát cỏ Cái 12 0.8 1.6

57 Túi vải đựng mẫu Cái 24 0.8 6.0

58 Dao lấy mẫu năng suất Cái 12 1.6

59 Chậu nhựa đựng nước 101 Cái 12 2.4 4.8

60 Can đựng xăng 101 Cái 12 2.4 4.8

61 Bi đông nhựa Cái 12 2.4 4.8

62 Bản đồ đất khu vực Tờ 48 2.4 3.6 0.2

63 Quy phạm quan trắc KTNN Quyển 48 0.1 0.6 0.6

64 Quy phạm khảo sát KTNN Quyển 48 0.1 0.6 0.6

65 Mã luật KTNN Quyển 48 0.5 0.6 0.6

66 Hồ sơ kỹ thuật trạm Quyển 48 1.2 3.6 0.6

67 Áo Blu Cái 9 28.0

68 Dép xốp Đôi 6 28.0

69 Đèn điện 0.1kW Bộ 30 7.0

70 Quạt thông gió 0.04 kWh Cái 36 4.0

71 Máy hút bụi 1.5 kWh Cái 60 0.15

72 Máy hút ẩm 2kWh Cái 60 1.15

73 Đồng hồ treo tường cái 36 7.0

74 Điện năng kW 33.47

Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.

2.2. Thiết bị

Ca/thời vụ

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất

(kWh)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc

chi tiết

Hoàn thiện

tài liệu

1 GPS cầm tay Bộ 1 0.3

2 Máy đo diện tích lá Bộ 0.2 1 1.5

3 Tủ sấy điện Bộ 3.0 1 4.5

4 Điều hòa nhiệt độ Bộ 2.2 1 0.2 2.5 6.0

5 Máy tính PC Bộ 0.5 1 0.8 1.0 21.0

6 Máy in A4 Bộ 0.35 1 0.1 0.2 2.1

7 Máy in màu A3 Bộ 0.35 1 0.2 2.0

8 Camera kỹ thuật số Cái 1 0.6

9 Cân điện chính xác Cái 0.25 1 2.4

10 Điện năng kW 7.60 166.30 216.17

Page 38: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

2.3. Vật liệu

Thời vụ

TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Tre làm cọc Cây 1

2 Sơn đỏ Kg 0.2 0.2

3 Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu Lít 1.0 1.0

4 Dầu hỏa thắp sáng Lít 1.0 2.0

5 Dầu nhớt cho máy và thiết bị Lít 0.2 0.2 0.2

6 Xăng lau chùi máy, thiết bị Lít 0.5 0.5 0.5

7 Cọc gỗ 4 x 50 cm Cái 50.0

8 Khăn lau máy Kg 0.1 2.5 2

9 Pin 1.5 V (đèn + đài) Đôi 3.0 3.0

10 Pin tiểu 1.5 V Đôi 3.0 5.0 2.0

11 Pin to 1.5 V cho đèn pin Đôi 2 1.5 2.0

12 Bóng đèn pin Cái 5 0.2 0.1

13 Băng dính Cuộn 1.0 2.0 1.0

14 Túi nilon bọc sổ quan trắc Cái 3 10 5

15 Dây nilon 50 m Cuộn 1 0.5

16 Giấy bóng mờ Tờ 2 2 5

17 Giấy in A4 Ram 0.5 1.0 1.0

18 Giấy in màu A4 Ram 0.1 0.5 0.5

19 Giấy kẻ ngang Tập 1 0.5 2

20 Giấy bìa khổ rộng Tờ 1 0.5 2

21 Giấy kroky Tờ 1 3 5

22 Hồ dán Lọ 1 1 1

23 Bút bi Cái 1 1 2

24 Bút chì đen 2b Cái 1 0.3 0.2

25 Bút chì kim Cái 1 1 1

26 Bút chì xanh đỏ Cái 1 0.3 0.2

27 Tẩy chì Cái 1 1 1

28 Đĩa mềm Cái 1.0 2.0 3.0

29 Đĩa CD Cái 0.1 0.4 0.5

30 Ghim dập Hộp 0.1 0.4 0.5

31 Ghim vòng Hộp 0.2 0.4 0.4

32 Mực in laze Hộp 0.1 0.1 0.5

33 Mực màu Hộp 0.05 0.1 0.2

34 Bản đồ theo dõi bão Tờ 0.33 0.33 0.33

35 Sổ khảo sát vật hậu cây trồng Quyển 0.1 0.25 0.25

36 Sổ quan trắc SKN – 1 Quyển 0.1 0.25 0.25

37 Sổ quan trắc SKN – 2 Quyển 0.1 0.25 0.25

38 Sổ quan trắc SKN – 4 Quyển 0.1 0.25 0.25

39 Báo biểu BKN - 1 Tờ 0.1 0.1 0.1

40 Báo biểu BKN – 13A Tờ 0.1 0.1 0.1

Page 39: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

41 Báo biểu BKN – 2 Tờ 0.1 0.1 0.1

42 Ảnh tư liệu (15 x 19cm) Tờ 6 10 10

43 Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25) Tờ 6 10 10

44 Báo cáo về máy BCT 3 Tờ 0.1 0.1 0.1

45 Sổ soát vòng Quyển 0.1 0.1 0.1

46 Sổ giao ca Quyển 0.1 0.1 0.1

47 Sổ lưu điện AGRMET Quyển 0.1 0.25 0.25

48 Sổ lưu điện KSAGM Quyển 0.1 0.25 0.25

49 Sổ ghi thời tiết hàng ngày Quyển 0.1 0.25 0.25

3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính hại cây trồng

3.1. Dụng cụ

Ca/đợt/cây trồng

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 4.8 13.8

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 9.6 33.6 21.0

3 Giầy BHLĐ Đôi 12 9.6 33.6 21.0

4 Găng tay bạt Đôi 6 4.8 33.6 9.0

5 Áo mưa bạt Cái 18 4.8 16.8

6 Tất sợi Đôi 6 9.6 33.6

7 Mũ cứng Cái 12 9.6 33.6

8 Ba lô Cái 18 9.6 4.8

9 Ô che máy Cái 24 2.4 4.8

10 Đài thu tin Cái 24 2.4 33.6

11 Đồng hồ báo thức Cái 36 2.4 33.6

12 Đồng hồ bấm giây Cái 36 1.2 33.6

13 Máy tính cầm tay Cái 36 0.7 16.8 21.0

14 Đèn pin Cái 12 1.0 1.2 12.6

15 Bàn dập ghim Cái 12 0.3 1.2 13.8

16 Bàn để máy tính Cái 72 0.8 8.4 21.0

17 Ghế máy tính Cái 72 0.8 8.4 21.0

18 Bàn gấp Cái 36 4.8 8.4 21.0

19 Bộ sửa chữa cơ khí Bộ 60 0.6 8.4 21.0

20 Kìm điện Cái 60 0.6 8.4 21.0

21 Hòm sắt đựng dụng cụ Cái 48 2.4 0.6

22 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 2.4 0.6

23 Bút kẻ thẳng Cái 24 0.3 8.4 12.0

24 Compa đơn Cái 24 0.3 8.4

25 Compa kép Cái 24 0.3 8.4

26 Eke Cái 24 0.3 1.2

27 Bút máy Cái 12 0.75 21.0 16.8

28 Túi đựng tài liệu Cái 12 2.4 12.6 21.0

29 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 2.4 8.4 21.0

30 Cặp tài liệu Cái 12 6.0 21.0 16.8

Page 40: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

31 Bút thử điện Cái 24 8.4 21.0

32 Dây điện đôi 100 m Cuộn 36 9.6

33 Dây điện đôi 50 m Cuộn 36 9.6

34 Hộp lưu điện Cái 36 8.4 21.0

35 Hộp đựng bút Cái 12 4.8 1.2 8.4

36 Thước đo độ Cái 24 0.3 1.2

37 Thước đo độ cao trên 2m Cái 36 10.5

38 Thước đo đường kính Cái 48 10.5

39 Thước nhựa 60 cm Cái 24 0.6 13.8

40 Thước dây vải 50 m Cuộn 12 0.3 1.2

41 Thước nhựa 1 m Cái 36 10.5

42 Thước nhựa 20 cm Cái 36 10.5

43 Thước thép 20 cm Cái 36 0.3 1.2

44 Cọc sắt làm mốc Cái 12 0.8 4.8

45 Búa đóng cọc Cái 36 0.2

46 Búa đóng đinh Cái 36 0.3

47 Xẻng Cái 12 0.1 1.6

48 Xà beng Cái 12 0.1 1.6

49 Ni vô 030 Cái 12 0.1 1.6

50 La bàn Cái 36 0.3 1.2

51 Kính râm quan trắc Cái 12 2.4 1.2

52 Kẹp sắt Cái 6 2.4 1.2

53 Dao rọc giấy Cái 9 0.3 1.2 1.2

54 Dao gọt bút chì Cái 12 0.6 1.2 8.4

55 Kéo cắt lá Cái 24 10.5

56 Liềm, dao phát cỏ Cái 12 0.1 1.6

57 Túi vải đựng mẫu Cái 24 0.8 33.6

58 Dao lấy mẫu năng suất Cái 12 1.6

59 Chậu nhựa đựng nước 10 l Cái 12 2.4 4.8

60 Can đựng xăng 10 l Cái 12 2.4 4.8

61 Bi đông nhựa Cái 12 2.4 4.8

62 Bản đồ đất khu vực Tờ 48 1.2 3.6 2.0

63 Quy phạm quan trắc KTNN Quyển 48 0.05 0.6 0.6

64 Quy phạm khảo sát KTNN Quyển 48 0.05 0.6 0.6

65 Mã luật KTNN Quyển 48 0.6 0.6 0.6

66 Hồ sơ kỹ thuật trạm Quyển 48 0.15 0.6 0.6

67 Áo blu Cái 9 20.0

68 Dép xốp Đôi 6 20.0

69 Đèn điện 0.1kW Bộ 30 5.0

70 Quạt thông gió 0.04 kWh Cái 36 3.75

71 Máy hút bụi 1.5 kWh Cái 60 0.15

72 Máy hút ẩm 2kWh Cái 60 1.0

73 Đồng hồ treo tường cái 36 5.0

Page 41: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

74 Điện năng kW 29.19

Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn: Theo phụ lục 1.

3.2. Thiết bị

Ca/đợt/cây trồng

TT Danh mục thiết bị ĐVTCông suất

(kWh)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 GPS cầm tay Bộ 1 0.3

2 Máy đo diện tích lá Bộ 0.2 1 1.5

3 Tủ sấy điện Bộ 3.0 1 4.5

4 Điều hòa nhiệt độ Bộ 2.2 1 0.2 2.5 4.0

5 Máy tính PC Bộ 0.5 1 0.8 1.0 15

6 Máy in A4 Bộ 0.35 1 0.1 0.2 1.5

7 Máy in màu A3 Bộ 0.35 1 0.2 2.0

8 Camera kỹ thuật số Cái 1 0.6

9 Cân điện chính xác Cái 0.25 1 2.4

10 Điện năng kW 7.60 166.30 152.25

3.3. Vật liệu

Đợt/cây trồng

TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Tre làm cọc Cây 1

2 Sơn đỏ Kg 0.2 0.2

3 Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu Lít 1.0 1.0

4 Dầu hỏa thắp sáng Lít 1.0 2.0

5 Dầu nhớt cho máy và thiết bị Lít 0.2 0.2 0.2

6 Xăng lau chùi máy, thiết bị Lít 0.5 0.5 0.5

7 Cọc gỗ 4 x 50 cm Cái 50.0

8 Khăn lau máy Kg 0.1 2.5 2

9 Pin 1.5 V (đèn + đài) Đôi 3.0 3.0

10 Pin tiểu 1.5 V Đôi 3.0 5.0 2.0

11 Pin to 1.5 V cho đèn pin Đôi 2 1.5 2.0

12 Bóng đèn pin Cái 5 0.2 0.1

13 Băng dính Cuộn 1.0 2.0 1.0

14 Túi nilon bọc sổ quan trắc Cái 3 10 5

15 Dây nilon 50 m Cuộn 1 0.5

16 Giấy can Tờ 2 2 5

17 Giấy in A4 Ram 0.5 1.0 1.0

18 Giấy in màu A4 Ram 0.1 0.5 0.5

19 Giấy kẻ ngang Tập 1 0.5 2

20 Giấy bìa khổ rộng Tờ 1 0.5 2

21 Giấy kroky Tờ 1 3 5

22 Hồ dán Lọ 1 1 1

23 Bút bi Cái 1 1 2

Page 42: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

24 Bút chì đen 2b Cái 1 0.3 0.2

25 Bút chì kim Cái 1 1 1

26 Bút chì xanh đỏ Cái 1 0.3 0.2

27 Tẩy chì Cái 1 1 1

28 Đĩa mềm Cái 1.0 2.0 3.0

29 Đĩa CD Cái 0.1 0.4 0.5

30 Ghim dập Hộp 0.1 0.4 0.5

31 Ghim vòng Hộp 0.2 0.4 0.4

32 Mực in laze Hộp 0.1 0.1 0.5

33 Mực màu Hộp 0.05 0.1 0.2

34 Bản đồ theo dõi bão Tờ 0.33 0.33 0.33

35 Sổ khảo sát vật hậu cây trồng Quyển 0.1 0.25 0.25

36 Sổ quan trắc SKN – 1 Quyển 0.1 0.25 0.25

37 Sổ quan trắc SKN – 2 Quyển 0.1 0.25 0.25

38 Sổ quan trắc SKN – 4 Quyển 0.1 0.25 0.25

39 Báo biểu BKN - 1 Tờ 0.1 0.1 0.1

40 Báo biểu BKN – 13A Tờ 0.1 0.1 0.1

41 Báo biểu BKN – 2 Tờ 0.1 0.1 0.1

42 Ảnh tư liệu (15 x 19cm) Tờ 6 10 10

43 Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25) Tờ 6 10 10

44 Báo cáo về máy BCT 3 Tờ 0.1 0.1 0.1

45 Sổ soát vòng Quyển 0.1 0.1 0.1

46 Sổ giao ca Quyển 0.1 0.1 0.1

47 Sổ lưu điện AGRMET Quyển 0.1 0.25 0.25

48 Sổ lưu điện KSAGM Quyển 0.1 0.25 0.25

49 Sổ ghi thời tiết hàng ngày Quyển 0.1 0.25 0.25

4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ

4.1. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng

4.1.1. Dụng cụ

Ca/điểm khảo sát/thời vụ

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 8.0 456.0

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 16.0 912.0

3 Giày BHLĐ Bộ 12 16.0 912.0

4 Găng tay bạt Đôi 6 16.0 912.0

5 Áo mưa bạt Cái 18 8.0 456.0

6 Tất sợi Đôi 6 16.0 120.0

7 Mũ cứng Cái 12 16.0 912.0

8 Ba lô Đôi 18 16.0 912.0

9 Ô che máy Cái 24 2.0 120.0

10 Đài thu tin Cái 24 0.8 114.0

11 Đồng hồ báo thức Cái 36 4.0 228.0

12 Đồng hồ bấm giây Cái 36 0.8 57.0

Page 43: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

13 Máy tính cầm tay Cái 36 2.0 57.0 7.5

14 Đèn bão Cái 12 2.0 22.8

15 Đèn pin Cái 12 2.0 114.0

16 Đèn tọa đăng Cái 12 0.9 22.8

17 Bàn dập ghim Cái 72 1.0 20.0 7.5

18 Bàn để máy tính Cái 72 0.8

19 Ghế máy tính Cái 36 8.4 16.4

20 Bàn gấp Cái 36 8.4 16.4

21 Ghế gấp Cái 36 8.4 16.4

22 Bộ sửa chữa cơ khí Bộ 36 2.0 20.0

23 Kìm điện Cái 36 1.0 10.0

24 Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa Cái 48 2.0 114.0

25 Hòm sắt đựng tài liệu, khóa Cái 48 2.0 114.0

26 Bút kẻ thẳng Cái 24 0.5 5.0 5.0

27 Compa đơn Cái 24 0.5 5.0 5.0

28 Compa kép Cái 24 0.5 5.0 5.0

29 Eke Cái 24 0.5 5.0 5.0

30 Bút máy Cái 12 2.0 5.0 5.0

31 Túi đựng tài liệu Cái 12 4.0 10.0 60.0

32 Cặp 3 dây Cái 9 4.0 120.0 60.0

33 Cặp tài liệu Cái 12 4.0 114.0 10.0

34 Bút thử điện Cái 24 0.2

35 Dây điện đôi 100 m Cuộn 36 0.2

36 Dây điện đôi 50 m Cuộn 36 0.2

37 Hộp lưu điện Bộ 36 60.0

38 Hộp đựng bút Cái 12 2.0 20 5.0

39 Thước đo độ Cái 24 0.1 3.0

40 Thước đo độ cao 2m Cái 36 0.1 5.0

41 Thước đo đường kính Cái 48 0.1 5.0

42 Thước nhựa 60 cm Cái 24 0.1 5.0

43 Thước dây vải 50 m Cuộn 12 0.1 5.0

44 Thước nhựa 1 m Cái 36 0.1 5.0

45 Thước nhựa 2 m Cái 36 0.1 5.0

46 Thước thép 2 m Cái 36 0.1 5.0

47 Cọc sắt làm mốc Cái 12 0.5 5.0

48 Bay xây Cái 12 0.5

49 Bàn xoa Cái 6 0.5

50 Xô tôn 15 l Cái 1 1.0

51 Cuốc bàn Cái 6 0.5

52 Cuốc chim Cái 12 0.5

53 Búa đóng cọc Cái 36 0.1

54 Búa đóng đinh Cái 36 0.1

55 Xẻng Cái 12 0.5

Page 44: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

56 Xà beng Cái 12 0.1

57 Dây an toàn trên cao Bộ 12 2.0

58 Dây dọi Bộ 12 0.2

59 Ni vô 030 Cái 12 0.1 5.0

60 La bàn Cái 36 0.1 10.0

61 Kính râm quan trắc Cái 12 912.0

62 Kẹp sắt Cái 9 3.0 22.8

63 Dao rọc giấy Cái 9 0.2 5.0

64 Dao gọt chì Cái 12 0.2 5.0

65 Kéo cắt giản đồ Cái 24 0.2 5.0 1.5

66 Kéo cắt lá Cái 24 0.2 5.0 1.5

67 Liềm, dao phát cỏ Cái 12 0.2

68 Khoan đất Cái 24 0.2 5.0

69 Dao lấy đất từ khoan đất Cái 12 0.5 5.0

70 Dao lấy mẫu năng suất Cái 12 0.5 5.0

71 Xô nhựa đựng nước 10 l Cái 12 1.0 5.0 1.5

72 Chậu nhựa đựng nước 15 l Cái 12 1.0 5.0 1.5

73 Can đựng xăng, dầu 10 l Cái 12 2.4 5.0

74 Bi đông nhựa Cái 12 16.0 912.0

75 Dù che đo bức xạ Cái 24 0.8 120.0

76 Hàng rào vườn 16 x 16 m Bộ 48 3.0 228.0

77 Lều khí tượng + Giá Bộ 48 0.8 120.0

78 Máy gió cầm tay Cái 36 0.2 10.0

79 Hoặc máy gió tự ghi Cái 36 0.2 10.0

80 Nhiệt ẩm kế Assman Bộ 48 0.2 10.0

81 Khí áp kế Bộ 48 0.2 10.0

82 Luxmeter Bộ 48 0.2 60.0

83 Nhiệt ký ngày + giá Bộ 48 0.2 10.0

84 Nhiệt kế lều thường Cái 12 0.2 10.0

85 Nhiệt kế tối cao lều Cái 12 0.2 10.0

86 Nhiệt kế tối thấp lều Cái 12 0.2 10.0

87 Ẩm kế + giá Bộ 48 0.2 10.0

88 Ẩm ký ngày + giá Bộ 48 0.2 10.0

89 Ống bốc hơi (Piche) Cái 12 0.2 10.0

90 Ống đo mưa 50; 100; 500 cm3 Cái 12 0.2 10.0

91 Bộ đo bốc hơi Class-A Bộ 36 0.2 10.0

92 Nhiệt kế thường mặt đất Cái 12 0.2 10.0

93 Nhiệt kế tối cao mặt đất Cái 12 0.2 10.0

94 Nhiệt kế tối thấp mặt đất Cái 12 0.2 10.0

95 Nhiệt kế Sa vi nốp Bộ 12 0.2 10.0

96 Hoặc nhiệt kế đất hiện số Bộ 24 0.2 10.0

97 Hoặc nhiệt kế ống Cái 12 0.2 10.0

98 Vũ lượng kế + cột + ống đo Bộ 36 0.2 10.0

Page 45: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

99 Quy phạm quan trắc KTNN Quyển 48 0.1 5.0 0.5

100 Bản đồ đất khu vực Tờ 48 0.1 4.0 0.5

101 Quy phạm khảo sát KTNN Quyển 48 0.1 4.0 0.5

102 Quy phạm quan tắc KTBM Quyển 48 0.1 4.0 0.5

103 Quy phạm thanh tra trạm KT Quyển 48 0.1 4.0 0.5

104 Quy phạm quan trắc bức xạ Quyển 48 0.1 4.0 0.5

105 Hướng dẫn thanh tra bức xạ Quyển 48 0.1 4.0 0.5

106 Hướng dẫn bảo dưỡng máy Quyển 48 0.1 4.0 0.5

107 Mã luật khí tượng Quyển 48 0.1 4.0 0.5

108 Bảng tra độ ẩm không khí Quyển 48 0.1 4.0 0.5

109 Hướng dẫn quan trắc đo mưa Quyển 48 0.1 4.0 0.5

110 Hồ sơ kỹ thuật trạm Quyển 48 0.1 4.0 0.5

111 Át lát mây quốc tế Quyển 48 0.1 4.0 0.5

112 Bảng tra độ ẩm Quyển 48 0.1 4.0 0.5

113 Bảng đồ địa phương Tờ 48 0.1 4.0 0.5

114 Bảng tóm tắt dạng mã CLIM Tờ 48 0.1 4.0 0.5

115 Áo blu Cái 9 80.0

116 Dép xốp Đôi 6 80.0

117 Đèn điện 0.1kW Bộ 30 20.0

118 Quạt thông gió 0.04 kWh Cái 36 0.2 6.0 4.0

119 Máy hút bụi 1.5 kWh Cái 60 0.2 0.1

120 Máy hút ẩm 2kWh Cái 60 0.1 2.0 1.3

121 Cân điện chính xác 0.25kW Cái 36

122 Đồng hồ treo tường Cái 36 0.1 1.6 1.0

123 Điện năng kW 1.75 38.15 24.45

Ghi chú:

+ Mức dụng cụ “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;

+ Mức dụng cụ cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.25 mức “Quan trắc chi tiết” trên;

+ Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.

4.1.2. Thiết bị

Ca/điểm khảo sát/thời vụ

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện

tài liệu

1 Khí áp kế Bộ 1 2.4 12.0

2 Nhật quang ký Bộ 1 2.4 12.0

3 Vũ lượng ký Bộ 1 2.4 12.0

4 Máy gió tự ghi Bộ 1 2.4 12.0

5 Máy đo bức xạ quang hợp Bộ 1 1.2 12.0

6 Máy tự ghi bức xạ Bộ 1 1.2 12.0

7 GPS cầm tay Bộ 1 0.5

8 Camera kỹ thuật số Bộ 1 2.4 2.0

9 Máy đo diện tích lá Bộ 0.20 1 7.2

10 Cân điện chính xác Bộ 0.25 1 7.2

Page 46: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

11 Tủ sấy điện Bộ 3.00 1 7.2

12 Điều hòa nhiệt độ Bộ 2.20 1 0.3 8.0 5.0

13 Máy tính PC Bộ 0.50 1 0.8 8.4 16.4

14 Máy in A4 Bộ 0.35 1 0.1 0.8 1.4

15 Máy in màu A3 Bộ 0.35 1 0.2 1.0 2.0

16 Điện kW 9.80 188.41 171.28

Ghi chú:

+ Mức thiết bị “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;

+ Mức thiết bị cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.25 mức “ Quan trắc chi tiết” trên.

4.1.3. Vật liệu

Điểm khảo sát – thời vụ

TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Tre làm cọc Cây 1.0

2 Đá sỏi m3 0.5

3 Đá dăm m3 0.5

4 Đinh 7 Kg 0.3 0.1

5 Gỗ cốp pha m3 0.2

6 Xi măng Kg 200.0

7 Cát vàng m3 1.5

8 Cát đen m3 1.0

9 Sắt Φ 16 Cây 2.0

10 Sắt Φ 8 Cây 1.0

11 Nước ngọt m3 0.5

12 Sơn chống gỉ vườn (16 m x 20 m) Kg 25.0

13 Sơn trắng vườn (16 m x 20 m) Kg 30.0

14 Sơn đỏ Kg 1.0

15 Dầu hỏa để sơn vườn (16 m x 20 m) Lít 4.0

16 Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu Lít 4.0 5.0

17 Dầu hỏa thắp sáng Lít 0.2 5.0

18 Dầu nhớt cho máy và thiết bị Lít 0.2 0.5

19 Xăng lau chùi máy, thiết bị Lít 0.5 1.5

20 Cọc gỗ 4 x 50 cm Cái 100

21 Mực máy tự ghi (50 ml) Lọ 2.0

22 Vải ẩm kế Miếng 10.0 50.0

23 Khăn lau máy Kg 0.5 1.0

24 Pin 1.5 V (đèn + đài) Đôi 3.0 10.0 4.0

25 Pin tiểu 1.5 V Đôi 3.0 5.0

26 Pin to 1.5 V cho đèn pin Đôi 5.0 5.0

27 Bóng đèn pin Cái 5.0 10.0 5.0

28 Băng dính Cuộn 1.0 1.0

29 Túi nilon bọc sổ quan trắc Cái 5.0 15.0

30 Túi nilon bọc SKT Cái 5.0 10.0 15.0

Page 47: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

31 Dây nilon 50 m Cuộn 1.0 1.0

32 Giản đồ áp ký Tờ 4.0 35.0

33 Giản đồ bức xạ ký Tờ 4.0 35.0

34 Giản đồ ẩm ký Tờ 4.0 35.0

35 Giản đồ nhật quang ký loại cong Tờ 4.0 35.0

36 Giản đồ nhật quang ký loại thẳng Tờ 4.0 35.0

37 Giản đồ nhiệt ký Tờ 4.0 35.0

38 Giản đồ vũ lượng ký Tờ 4.0 25.0

39 Giấy bóng mờ Tờ 1.0 5.0

40 Giấy bốc hơi Piche Tờ 4.0 35.0

41 Giấy in A4 Ram 0.5 1.0 1.0

42 Giấy in màu A4 Ram 0.1 0.2 0.2

43 Giấy kẻ ngang Tập 2.0 5.0 5.0

44 Bìa khổ rộng Tờ 2.0 5.0 5.0

45 Giấy kroky Tờ 1.0 2.0 4.0

46 Hồ dán Lọ 1.0 2.0 1.0

47 Bút bi Cái 5.0 10.0 10.0

48 Bút chì đen 2b Cái 5.0 5.0 5.0

49 Bút chì kim Cái 5.0 5.0 5.0

50 Bút chì xanh đỏ Cái 5.0 5.0 5.0

51 Tẩy chì Cái 5.0 5.0 5.0

52 Đĩa mềm Cái 1.0 1.0 2.0

53 Đĩa CD Cái 1.0

54 Ghim dập Hộp 0.3 1.0 1.0

55 Ghim vòng Hộp 0.3 1.0 1.0

56 Mực in laze Hộp 0.1 0.3 0.6

57 Mực in màu Hộp 0.0 0.2 0.4

58 Bản đồ theo dõi bão Tờ 0.33 0.33 0.33

59 Sổ khảo sát vật hậu cây trồng Quyển 0.1 0.8 0.1

60 Sổ đo vật hậu vật nuôi Quyển 0.1 0.8 0.1

61 Sổ quan trắc bốc hơi SKT (chậu A) Quyển 0.1 0.8 0.1

62 Sổ quan trắc bốc hơi SKT (Piche) Quyển 0.1 0.8 0.1

63 Sổ quan trắc bức xạ SKT 12 Quyển 0.1 0.8 0.1

64 Sổ quan trắc khí tượng SKT 1 Quyển 0.1 0.8 0.1

65 Sổ quan trắc khí tượng SKT 2 Quyển 0.1 0.8 0.1

66 Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT Quyển 0.1 0.8 0.1

67 Sổ quan trắc SKN -1 Quyển 0.1 0.8 0.1

68 Sổ quan trắc SKN -2 Quyển 0.1 0.8 0.1

69 Sổ quan trắc SKN-4 Quyển 0.1 0.8 0.1

70 Sổ quan trắc thiên tai Quyển 0.1 0.8 0.1

71 Báo biểu BKN -1 Tờ 1.0 1.0

72 Báo biểu BKN -13 A Tờ 1.0 1.0

73 Báo biểu BKN -2 Tờ 1.0 1.0

Page 48: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

74 Báo biểu tổng xạ Tờ 1.0 1.0

75 Báo biểu thiên tai Tờ 1.0 1.0

76 Bảng số liệu bốc hơi BKT 13 Tờ 1.0 1.0

77 Bảng số liệu bức xạ BKT 12a Tờ 1.0 1.0

78 Bảng số liệu bức xạ BKT 12b Tờ 1.0 1.0

79 Bảng số liệu bức xạ BKT 12c Tờ 1.0 1.0

80 Bảng số liệu giáng thủy BKT 5 Tờ 1.0 1.0

81 Bảng số liệu gió BKT 10 Tờ 1.0 1.0

82 Bảng số liệu khí thượng BKT 1 Tờ 1.0 1.0

83 Bảng số liệu mưa BKT 14 Tờ 1.0 1.0

84 Bảng số liệu nắng BKT 15 Tờ 1.0 1.0

85 Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3 Tờ 1.0 1.0

86 Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a Tờ 1.0 1.0

87 Bảng hiệu chỉnh ẩm ký BKT 9 Tờ 1.0 1.0

88 Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8 Tờ 1.0 1.0

89 Báo cáo thời tiết sương muối BKT 19 Tờ 1.0 1.0

90 Ảnh tư liệu (15 x 19 cm) Chiếc 5.0 10.0 10.0

91 Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25 cm) Chiếc 5.0 10.0 10.0

92 Báo cáo về máy BCT 3 Tờ 1.0

93 Sổ soát vòng Quyển 0.8 0.1

94 Sổ giao ca Quyển 0.1 0.8 0.1

95 Sổ lưu điện AGRMET Quyển 0.8 0.1

96 Sổ lưu điện KSAGM Quyển 0.8 0.1

97 Sổ ghi thời tiết hàng ngày Quyển 0.1 0.8 0.1

4.2. Khảo sát tiểu khí hậu chuồng trại

4.2.1. Dụng cụ

Ca/điểm khảo sát

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 8.0 456.0

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 16.0 912.0

3 Giày BHLĐ Bộ 12 16.0 912.0

4 Găng tay bạt Đôi 6 16.0 912.0

5 Áo mưa bạt Cái 18 8.0 456.0

6 Tất sợi Đôi 6 16.0 120.0

7 Mũ cứng Cái 12 16.0 912.0

8 Ba lô Cái 18 16.0 912.0

9 Ô che máy Cái 24 2.0 120.0

10 Đài thu tin Cái 24 0.8 114.0

11 Đồng hồ báo thức Cái 36 4.0 228.0

12 Đồng hồ bấm giây Cái 36 0.8 57.0

13 Máy tính cầm tay Cái 36 2.0 57.0 7.5

14 Đèn bão Cái 12 2.0 22.8

Page 49: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

15 Đèn pin Cái 12 2.0 114.0

16 Đèn tọa đăng Cái 12 0.9 22.8

17 Bàn dập ghim Cái 72 1.0 20.0 7.5

18 Bàn để máy tính Cái 72 16.4

19 Ghế máy tính Cái 36 16.4

20 Bàn gấp Cái 36 0.8 8.4

21 Ghế gấp Cái 36 0.8 8.4

22 Bộ sửa chữa cơ khí Bộ 36 2.0 20.0

23 Kìm điện Cái 36 1.0 10.0

24 Hòm sắt đựng d.cụ, khóa Cái 48 2.0 114.0

25 Hòm sắt đựng tài liệu, khóa Cái 48 2.0 114.0

26 Bút kẻ thẳng Cái 24 0.5 5.0 5.0

27 Compa đơn Cái 24 0.5 5.0 5.0

28 Compa kép Cái 24 0.5 5.0 5.0

29 Eke Cái 24 0.5 5.0 5.0

30 Bút máy Cái 12 2.0 5.0 5.0

31 Túi đựng tài liệu Cái 12 4.0 10.0 60.0

32 Cặp 3 dây Cái 9 4.0 120.0 60.0

33 Cặp tài liệu Cái 12 4.0 114.0 10.0

34 Bút thử điện Cái 24 0.50

35 Dây điện đôi 100 m Cuộn 36 114.0

36 Dây điện đôi 50 m Cuộn 36 114.0 60.0

37 Hộp lưu điện Bộ 36 60.0

38 Hộp đựng bút Cái 12 2.0 20 5.0

39 Thước đo độ Cái 24 0.1 3.0

40 Thước đo độ cao 2.0 m Cái 36 0.1 5.0

41 Thước đo đường kính Cái 48 0.1 5.0

42 Thước nhựa 60 cm Cái 24 0.1 5.0

43 Thước dây vải 50 m Cuộn 12 0.1 5.0

44 Thước nhựa 1.0 cm Cái 36 0.1 5.0

45 Thước nhựa 20 cm Cái 36 0.1 5.0

46 Thước thép 2.0 cm Cái 36 0.1 5.0

47 Cọc sắt làm mốc Cái 12 0.5 5.0

48 Bay xây Cái 12 0.5

49 Bàn xoa Cái 6 0.5

50 Xô tôn 15 l Cái 1 1.0

51 Cuốc bàn Cái 6 0.5

52 Cuốc chim Cái 12 0.5

53 Búa đóng cọc Cái 36 0.1

54 Búa đóng đinh Cái 36 0.1

55 Xẻng Cái 12 0.5

56 Xà beng Cái 12 0.1

57 Dây an toàn trên cao Bộ 12 2.0

Page 50: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

58 Dây dọi Bộ 12 0.2

59 Ni vô 030 Cái 12 0.1 5.0

60 La bàn Cái 36 0.1 10.0

61 Kính râm quan trắc Cái 12 912.0

62 Kẹp sắt Cái 9 3.0 22.8

63 Dao rọc giấy Cái 9 0.2 5.0

64 Dao gọt chì Cái 12 0.2 5.0

65 Kéo cắt giản đồ Cái 24 0.2 5.0 1.5

66 Kéo cắt lá Cái 24 0.2 5.0 1.5

67 Liềm, dao phát cỏ Cái 12 0.2

68 Khoan đất Cái 24 0.2 5.0

69 Dao lấy đất từ khoan đất Cái 12 0.2 5.0

70 Dao lấy mẫu năng suất Cái 12 0.5 5.0

71 Xô nhựa đựng nước 10 l Cái 12 1.0 5.0 1.5

72 Chậu nhựa đựng nước 15 l Cái 12 1.0 5.0 1.5

73 Can đựng xăng, dầu 10 l Cái 12 2.4 5.0

74 Bi đông nhựa Cái 12 16.0 912.0

75 Dù che đo bức xạ Cái 24 0.8 120.0

76 Hàng rào vườn 16 x 16 m Bộ 48 3.0 228.0

77 Lều khí tượng + Giá Bộ 48 0.8 120.0

78 Máy giá cầm tay Cái 36 0.2 10.0

79 Hoặc máy gió tự ghi Cái 36 0.2 10.0

80 Nhiệt ẩm kế Assman Bộ 48 0.2 10.0

81 Khí áp kế Bộ 48 0.2 10.0

82 Luxmeter Bộ 48 0.2 60.0

83 Nhiệt ký ngày + giá Bộ 48 0.2 10.0

84 Nhiệt kế lều thường Cái 12 0.2 10.0

85 Nhiệt kế tối cao lều Cái 12 0.2 10.0

86 Nhiệt kế tối thấp lều Cái 12 0.2 10.0

87 Ẩm kế + giá Bộ 48 0.2 10.0

88 Ẩm ký ngày + giá Bộ 48 0.2 10.0

89 Ống bốc hơi (Piche) Cái 12 0.2 10.0

90 Ống đo mưa 50; 100; 500 cm3 Cái 12 0.2 10.0

91 Bộ đo bốc hơi Class-A Bộ 36 0.2 10.0

92 Nhiệt kế thường mặt đất Cái 12 0.2 10.0

93 Nhiệt kế tối cao mặt đất Cái 12 0.2 10.0

94 Nhiệt kế tối thấp mặt đất Cái 12 0.2 10.0

95 Nhiệt kế Sa vi nốp Bộ 12 0.2 10.0

96 Hoặc nhiệt kế đất hiện số Bộ 24 0.2 10.0

97 Hoặc nhiệt kế ống Cái 12 0.2 10.0

98 Vũ lượng kế + cột + ống đo Bộ 36 0.2 10.0

99 Quy phạm quan trắc KTNN Quyển 48 0.1 5.0 0.5

100 Bản đồ đất khu vực Tờ 48 0.1 4.0 0.5

Page 51: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

101 Quy phạm khảo sát KTNN Quyển 48 0.1 4.0 0.5

102 Quy phạm quan trắc KT bề mặt Quyển 48 0.1 4.0 0.5

103 Quy phạm thanh tra trạm KT Quyển 48 0.1 4.0 0.5

104 Quy phạm quan trắc bức xạ Quyển 48 0.1 4.0 0.5

105 Hướng dẫn thanh tra bức xạ Quyển 48 0.1 4.0 0.5

106 Hướng dẫn bảo dưỡng máy Quyển 48 0.1 4.0 0.5

107 Mã luật khí tượng Quyển 48 0.1 4.0 0.5

108 Bảng tra độ ẩm không khí Quyển 48 0.1 4.0 0.5

109 Hướng dẫn quan trắc đo mưa Quyển 48 0.1 4.0 0.5

110 Hồ sơ kỹ thuật trạm Quyển 48 0.1 4.0 0.5

111 Át lát mây quốc tế Quyển 48 0.1 4.0 0.5

112 Bảng tra độ ẩm Quyển 48 0.1 4.0 0.5

113 Bảng đồ địa phương Tờ 48 0.1 4.0 0.5

114 Bảng tóm tắt dạng mã CLIM Tờ 48 0.1 4.0 0.5

115 Áo blu Cái 9 80.0

116 Dép xốp Đôi 6 80.0

117 Đèn điện 0.1kW Bộ 30 20.0

118 Quạt thông gió 0.04 kW Cái 36 0.2 6.0 4.0

119 Máy hút bụi 1.5 kW Cái 60 0.2 0.1

120 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 0.1 2.0 1.3

122 Đồng hồ treo tường Cái 36 0.1 1.6 1.0

123 Điện năng kW 1.75 38.15 24.45

Ghi chú:

+ Mức dụng cụ “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;

+ Mức dụng cụ cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.08 mức “Quan trắc chi tiết” trên;

+ Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.

4.2.2. Thiết bị

Ca/điểm khảo sát

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện

tài liệu

1 Khí áp kế Bộ 1 2.4 12.0

2 Nhật quang ký Bộ 1 2.4 12.0

3 Vũ lượng ký Bộ 1 2.4 12.0

4 Máy gió tự ghi Bộ 1 2.4 12.0

5 Máy đo bức xạ quang hợp Bộ 1 1.2 12.0

6 Máy tự ghi bức xạ Bộ 1 1.2 12.0

7 GPS cầm tay Bộ 1 0.5

8 Camera kỹ thuật số Bộ 1 2.4 2.0

9 Cân điện chính xác Bộ 0.25 1 7.2

10 Tủ sấy điện Bộ 3.0 1 7.2

11 Điều hòa nhiệt độ Bộ 2.2 1 0.3 8.0 5.0

12 Máy tính PC Bộ 0.5 1 0.8 8.4 16.4

13 Máy in A4 Bộ 0.35 1 0.1 0.8 1.4

Page 52: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

14 Máy in màu A3 Bộ 0.35 1 0.2 1.0 2.0

15 Cân trọng lượng loại lớn Bộ 0.25 1 7.2

16 Điện kW 9.80 203.53 171.28

Ghi chú:

+ Mức thiết bị “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;

+ Mức thiết bị cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.08 mức “ Quan trắc chi tiết” trên.

4.2.3. Vật liệu

Điểm khảo sát

TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Tre làm cọc Cây 1

2 Đá sỏi m3 0.5

3 Đá dăm m3 0.5

4 Đinh 7 kg 0.3 0.1

5 Gỗ cốp pha m3 0.2

6 Xi măng Kg 200.0

7 Cát vàng m3 1.5

8 Cát đen m3 1.0

9 Sắt Φ 16 Cây 2.0

10 Sắt Φ 8 Cây 1.0

11 Nước ngọt m3 0.5

12 Sơn chống gỉ vườn (16 m x 20 m) Kg 25.0

13 Sơn trắng vườn ( 16 m x 20 m) Kg 30.0

14 Sơn đỏ Kg 1.0

15 Dầu hỏa để sơn vườn (16 m x 20 m) Lít 4.0

16 Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu Lít 4.0 5.0

17 Dầu hỏa thắp sáng Lít 4.0 5.0

18 Dầu nhớt cho máy và thiết bị Lít 0.2 0.5

19 Xăng lau chùi máy, thiết bị, dụng cụ Lít 0.5 1.5

20 Cọc gỗ 4 x 50 cm Cái 100

21 Mực máy tự ghi (50 ml) Lọ 2.0

22 Vải ẩm kế Miếng 10.0 50.0

23 Khăn lau máy Kg 0.5 1.0

24 Pin 1.5 V (đèn + đài) Đôi 3.0 10.0 4.0

25 Pin tiểu 1.5 V Đôi 3.0 5.0

26 Pin to 1.5 V cho đèn pin Đôi 5.0 5.0

27 Bóng đèn pin Cái 5.0 10.0 5.0

28 Băng dính Cuộn 1.0 1.0

29 Túi nilon bọc sổ quan trắc Cái 5.0 15.0

30 Túi ny lông bọc SKT Cái 5.0 10.0 15.0

31 Dây nilon 50 m Cuộn 1.0 1.0

32 Giản đồ áp ký Tờ 4.0 35.0

33 Giản đồ bức xạ ký Tờ 4.0 35.0

Page 53: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

34 Giản đồ ẩm ký Tờ 4.0 35.0

35 Giản đồ nhật quang ký loại cong Tờ 4.0 35.0

36 Giản đồ nhật quang lý loại thẳng Tờ 4.0 35.0

37 Giản đồ nhiệt ký Tờ 4.0 35.0

38 Giản đồ vũ lượng ký Tờ 4.0 25.0

39 Giấy bóng mờ Tờ 1.0 5.0

40 Giấy bốc hơi Piche Tờ 4.0 35.0

41 Giấy in A4 Ram 0.5 1.0 1.0

42 Giấy in màu A4 Ram 0.1 0.2 0.2

43 Giấy kẻ ngang Tập 2.0 5.0 5.0

44 Bìa khổ rộng Tờ 2.0 5.0 5.0

45 Giấy kroky Tờ 1.0 2.0 4.0

46 Hồ dán Lọ 1.0 2.0 1.0

47 Bút bi Cái 5.0 10.0 10.0

48 Bút chì đen 2b Cái 5.0 5.0 5.0

49 Bút chì kim Cái 5.0 5.0 5.0

50 Bút chì xanh đỏ Cái 5.0 5.0 5.0

51 Tẩy chì Cái 5.0 5.0 5.0

52 Đĩa mềm Cái 1.0 1.0 2.0

53 Đĩa CD Cái 1.0

54 Ghim dập Hộp 0.3 1.0 1.0

55 Ghim vòng Hộp 0.3 1.0 1.0

56 Mực in laze Hộp 0.1 0.3 0.6

57 Mực in màu Hộp 0.0 0.2 0.4

58 Bản đồ theo dõi bão Tờ 0.2 0.4 0.4

59 Sổ khảo sát vật hậu cây trồng Quyển 0.1 0.8 0.1

60 Sổ đo vật hậu vật nuôi Quyển 0.1 0.8 0.1

61 Sổ quan trắc bốc hơi SKT (chậu A) Quyển 0.1 0.8 0.1

62 Sổ quan trắc bốc hơi SKT (Piche) Quyển 0.1 0.8 0.1

63 Sổ quan trắc bức xạ SKT 12 Quyển 0.1 0.8 0.1

64 Sổ quan trắc khí tượng SKT 1 Quyển 0.1 0.8 0.1

65 Sổ quan trắc khí tượng SKT 2 Quyển 0.1 0.8 0.1

66 Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT Quyển 0.1 0.8 0.1

67 Sổ quan trắc SKN -1 Quyển 0.1 0.8 0.1

68 Sổ quan trắc SKN -2 Quyển 0.1 0.8 0.1

69 Sổ quan trắc SKN-4 Quyển 0.1 0.8 0.1

70 Sổ quan trắc thiên tai Quyển 0.1 0.8 0.1

71 Báo biểu BKN -1 Tờ 1.0 1.0

72 Báo biểu BKN -13 A Tờ 1.0 1.0

73 Báo biểu BKN -2 Tờ 1.0 1.0

74 Báo biểu tổng xạ Tờ 1.0 1.0

75 Báo biểu thiên tai Tờ 1.0 1.0

76 Bảng số liệu bốc hơi BKT 13 Tờ 1.0 1.0

Page 54: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

77 Bảng số liệu bức xạ BKT 12a Tờ 1.0 1.0

78 Bảng số liệu bức xạ BKT 12b Tờ 1.0 1.0

79 Bảng số liệu bức xạ BKT 12c Tờ 1.0 1.0

80 Bảng số liệu giáng thủy BKT 5 Tờ 1.0 1.0

81 Bảng số liệu gió BKT 10 Tờ 1.0 1.0

82 Bảng số liệu khí tượng BKT 1 Tờ 1.0 1.0

83 Bảng số liệu mưa BKT 14 Tờ 1.0 1.0

84 Bảng số liệu nắng BKT 15 Tờ 1.0 1.0

85 Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3 Tờ 1.0 1.0

86 Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a Tờ 1.0 1.0

87 Bảng hiệu chỉnh ẩm ký BKT 9 Tờ 1.0 1.0

88 Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8 Tờ 1.0 1.0

89 Báo cáo th.tiết sương muối BKT 19 Tờ 1.0 1.0

90 Ảnh tư liệu (15 x 19 cm) Chiếc 5.0 10.0 10.0

91 Ảnh tư liệu (19 x 25 cm) Chiếc 5.0 10.0 10.0

92 Báo cáo về máy BCT 3 Tờ 1.0

93 Sổ soát vòng Quyển 0.8 0.1

94 Sổ giao ca Quyển 0.1 0.8 0.1

95 Sổ lưu điện AGRMET Quyển 0.8 0.1

96 Sổ lưu điện KSAGM Quyển 0.8 0.1

97 Sổ ghi thời tiết hàng ngày Quyển 0.1 0.8 0.1

98 Sổ lưu công văn đi – đến Quyển 0.1 0.8 0.1

4.3. Khảo sát tiểu khí hậu ao, hồ

Như “4.2. Khảo sát tiểu khí hậu chuồng trại chăn nuôi.

5. Khảo sát tác hại của thiên nhiên đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp

5.1. Dụng cụ

Ca/đợt khảo sát

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 4.8 14.4 16.0

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 9.6 28.8 6.6

3 Giày BHLĐ Đôi 12 9.6 28.8 6.6

4 Găng tay bạt Đôi 6 9.6 28.8 6.6

5 Áo mưa bạt Cái 18 4.8 14.4

6 Tất sợi Đôi 6 9.6 28.8

7 Mũ cứng Cái 12 9.6 28.8

8 Ba lô Cái 18 9.6 28.8

9 Ô che máy Cái 24 2.4 4.8

10 Đài thu tin Cái 24 2.4 4.8

11 Đồng hồ báo thức Cái 36 2.4 4.8

12 Máy tính cầm tay Cái 36 0.7 1.5 7.0

13 Đèn pin Cái 12 2.0 1.5 16.0

14 Bàn dập ghim Cái 12 0.3 7.0

Page 55: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

15 Bàn để máy tính Cái 72 0.9 1.2 16.0

16 Ghế máy tính Cái 72 0.9 1.2 16.0

17 Bàn gấp Cái 36 1.0 2.0

18 Bộ sửa chữa cơ khí Bộ 60 0.6 0.6

19 Kìm điện Cái 60 0.6 0.6 7.0

20 Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa Cái 48 0.6 0.6 7.0

21 Hòm sắt đựng tài liệu, khóa Cái 48 0.6 0.6 7.0

22 Bút kẻ thẳng Cái 24 0.5 16.0

23 Compa đơn Cái 24 0.5 7.0

24 Compa kép Cái 24 0.5 7.0

25 Eke Cái 24 0.5 7.0

26 Bút máy Cái 12 2.0 4.0 16.0

27 Túi đựng tài liệu Cái 12 4.0 5.0 16.0

28 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 4.0 5.0 16.0

29 Cặp tài liệu Cái 12 4.0 5.0 16.0

30 Bút thử điện Cái 24 16.0

31 Dây điện đôi 100 m Cuộn 36 16.0

32 Hộp lưu điện Bộ 36 16.0

33 Hộp đựng bút Bộ 12 2.0 5.0 16.0

34 Thước đo độ Cái 24 0.1 0.5

35 Thước đo độ cao trên 2 mét Cái 36 0.1 2.0

36 Thước đo đường kính Cái 48 0.1 2.0

37 Thước nhựa 60 cm Cái 36 0.1 0.5

38 Thước nhựa 1 m Cái 36 0.1 0.5

39 Thước nhựa 20 cm Cái 36 0.1 0.5

40 Thước thép 20 cm Cái 36 0.1 0.5

41 Thước dây vải 50 m Cuộn 24 0.1 0.5

42 Cọc sắt làm mốc Cái 12 2.4 4.8

43 Nivô 030 Cái 12 0.5 1.0

44 La bàn Cái 48 0.5 1.0

45 Kính râm quan trắc Cái 12 7.5 28.8

46 Kẹp sắt Cái 9 3.0 4.8

47 Dao rọc giấy Cái 9 0.2 0.5

48 Dao gọt chì Cái 12 0.2 0.5

49 Kéo cắt giản đồ Cái 24 0.2 0.5

50 Kéo cắt lá Cái 24 0.2 0.5

51 Liềm, dao phát cỏ Cái 12 0.2 0.5

52 Túi đựng mẫu Cái 24 1.5 4.8

53 Dao lấy năng suất Cái 12 1.0 1.0

54 Thùng gánh nước 50 l Đôi 12 2.4 4.8

55 Xô nhựa đựng nước 15 l Cái 12 1.0 4.8

56 Chậu nhựa đựng nước 10 l Cái 12 1.0 4.8

57 Can đựng xăng, dầu 10 l Cái 12 2.4 4.8

Page 56: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

58 Bi đông nhựa Cái 12 2.4 4.8

59 Bản đồ đất khu vực Tờ 48 0.5 0.5 2.0

60 Bản đồ địa phương Tờ 48 0.5 0.5 2.0

61 Hồ sơ kỹ thuật trạm Quyển 48 0.5 0.5 2.0

62 Mã luật KTNN Quyển 48 0.5 0.5 2.0

63 Quy phạm quan trắc KTNN Quyển 48 0.5 0.5 2.0

64 Mã luật khí tượng Quyển 48 0.5 0.5 2.0

65 Đồng hồ treo tường Cái 36 0.2 0.3 4.8

66 Áo blu Cái 9 0.8 1.8 19.2

67 Dép xốp Đôi 6 0.8 1.8 19.2

68 Quạt thông gió 0.04 kWh Cái 36 0.2 0.2 3.6

69 Máy hút bụi 1.5 kWh Cái 60 0.1 0.1 0.2

70 Máy hút ẩm 2kWh Cái 60 0.1 0.1 1.2

71 Đèn điện 100W Bộ 30 0.2 0.3 4.8

72 Điện năng kW 3.18 3.26 27.92

Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.

5.2. Thiết bị

Ca/đợt khảo sát

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện

tài liệu

1 GPS cầm tay Bộ 1 0.3

2 Điều hòa nhiệt độ Cái 2.2 1 0.2 0.3 4.5

3 Máy tính PC Cái 0.4 1 0.8 1.0 14.4

4 Máy in A4 Cái 0.5 1 0.1 0.2 1.5

5 Camera kỹ thuật số Cái 1 0.3 0.6 0.6

6 Máy in màu A3 Cái 0.5 1 0.2 2.0

7 Điện năng kW 7.60 9.75 146.25

5.3. Vật liệu

Đợt khảo sát

TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Tre làm cọc Cây 1.0

2 Sơn đỏ Kg 1.0

3 Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu Lít 4.0 5.0

4 Dầu hỏa thắp sáng Lít 4.0 5.0

5 Dầu nhớt cho máy và thiết bị Lít 0.2 0.5

6 Xăng lau chùi máy, thiết bị Lít 0.5 1.5

7 Cọc gỗ 4 x 50 cm Cái 100

8 Khăn lau máy Kg 0.5 1.0

9 Pin 1.5 V (đèn + đài) Đôi 3.0 5.0 4.0

10 Pin tiểu 1.5 V Đôi 3.0 5.0

11 Pin to 1.5 V cho đèn pin Đôi 5.0 5.0

12 Bóng đèn pin Cái 5.0 5.0 5.0

Page 57: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

13 Băng dính Cuộn 1.0 1.0

14 Túi nilon bọc sổ quan trắc Cái 5.0 15.0

15 Dây nilon 50 m Cuộn 1.0 1.0

16 Giấy bóng mờ Tờ 1.0 5.0

17 Giấy in A4 Ram 0.5 1.0 1.0

18 Giấy in màu A4 Ram 0.1 0.2 0.2

19 Giấy kẻ ngang Tập 2.0 5.0 5.0

20 Bìa khổ rộng Tờ 2.0 5.0 5.0

21 Giấy kroky Tờ 1.0 2.0 4.0

22 Hồ dán Lọ 1.0 2.0 1.0

23 Bút bi Cái 4.0 4.0 4.0

24 Bút chì đen 2b Cái 5.0 5.0 5.0

25 Bút chì kim Cái 5.0 5.0 5.0

26 Bút chì xanh đỏ Cái 5.0 5.0 5.0

27 Tẩy chì Cái 5.0 5.0 5.0

28 Đĩa mềm Cái 1.0 1.0 2.0

29 Đĩa CD Cái 1.0

30 Ghim dập Hộp 0.3 1.0 1.0

31 Ghim vòng Hộp 0.3 1.0 1.0

32 Mực in laze Hộp 0.1 0.3 0.6

33 Mực in màu Hộp 0.0 0.2 0.4

34 Bản đồ theo dõi bão Tờ 0.2 0.4 0.4

35 Sổ khảo sát vật hậu cây trồng Quyển 0.1 0.8 0.1

36 Sổ đo vật hậu vật nuôi Quyển 0.1 0.8 0.1

37 Sổ quan trắc SKN -1 Quyển 0.1 0.8 0.1

38 Sổ quan trắc SKN -2 Quyển 0.1 0.8 0.1

39 Sổ quan trắc SKN-4 Quyển 0.1 0.8 0.1

40 Sổ quan trắc thiên tai Quyển 0.1 0.8 0.1

41 Báo biểu BKN -1 Tờ 1.0 1.0

42 Báo biểu BKN -13 A Tờ 1.0 1.0

43 Báobiểu BKN -2 Tờ 1.0 1.0

44 Báo biểu thiên tai Tờ 1.0 1.0

45 Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8 Tờ 1.0 1.0

46 Ảnh tư liệu (15 x 19 cm) Chiếc 5.0 10.0 10.0

47 Ảnh tư liệu (19 x 25 cm) Chiếc 5.0 10.0 10.0

48 Báo cáo về máy BCT 3 Tờ 1.0

49 Sổ soát vòng Quyển 0.8 0.1

50 Sổ giao ca Quyển 0.1 0.8 0.1

51 Sổ lưu điện AGRMET Quyển 0.8 0.1

52 Sổ lưu điện KSAGM Quyển 0.8 0.1

53 Sổ ghi thời tiết hàng ngày Quyển 0.1 0.8 0.1

6. Khảo sát độ ẩm đất

6.1. Dụng cụ

Page 58: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Ca/đợt khảo sát

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 6.4 14.4

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 12.8 28.8

3 Giày BHLĐ Đôi 12 8 28.8

4 Găng tay bạt Đôi 6 8 28.8

5 Áo mưa bạt Cái 18 8 14.4

6 Tất sợi Đôi 6 8 28.8

7 Mũ cứng Cái 12 8 28.8

8 Ba lô Cái 18 8 28.8

9 Ô che máy Cái 24 2.4 4.8

10 Đài thu tin Cái 24 2.4 4.8

11 Đồng hồ báo thức Cái 36 3.2 4.8

12 Máy tính cầm tay Cái 36 0.7 0.6 1.0

13 Đèn pin Cái 12 1.0

14 Bàn dập ghim Cái 12 0.3 0.5

15 Bàn máy tính Cái 72 0.4 2.2 14.4

16 Ghế máy tính Cái 72 0.4 2.2 14.4

17 Bàn gấp Cái 36 2.0

18 Bộ sửa chữa cơ khí Bộ 60 0.6 1.0 0.5

19 Kìm điện Cái 60 0.6 1.0 0.5

20 Hòm sắt đựng dụng cụ Cái 48 0.6 1.0 0.5

21 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 0.6 1.0 0.5

22 Bút kẻ thẳng Cái 24 0.3 0.2

23 Compa đơn Cái 24 0.3

24 Compa kép Cái 24 0.3

25 Eke Cái 24 0.3

26 Bút máy Cái 12 2.0 2.0 2.0

27 Túi đựng tài liệu Cái 12 2.4 4.8 4.8

28 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 2.4 4.8 4.8

29 Cặp tài liệu Cái 12 6.0 4.8 4.8

30 Bút thử điện Cái 24 0.1

31 Dây điện đôi 100 m Cuộn 36 4.8

32 Dây điện đôi 50 m Cuộn 36 4.8

33 Lưu điện Bộ 36 4.8

34 Hộp đựng bút Cái 12 2.0 2.0 2.0

35 Thước đo độ Cái 24 0.3 0.5

36 Thước đo độ cao trên 2 mét Cái 36 0.5

37 Thước nhựa 60 cm Cái 24 0.3 0.5

38 Thước dây vải 50 m Cuộn 12 0.5 0.5

39 Thước nhựa 1 m Cái 36 0.5

40 Thước nhựa 2 m Cái 36 0.5

Page 59: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

41 Thước thép 2 m Cái 36 0.3 7.5

42 Cuốc bàn Cái 12 0.3 0.3

43 Cuốc chim Cái 12 0.3 0.3

44 Búa đóng cọc Cái 36 0.3 0.3

45 Búa đóng đinh Cái 36 0.3 0.3

46 Xẻng Cái 12 0.3 0.3

47 Xà beng Cái 12 0.3 0.3

48 La bàn Cái 36 0.3 0.3

49 Kính râm quan trắc Cái 12 2.4 28.8

50 Kẹp sắt Cái 6 2.4 14.4

51 Dao rọc giấy Cái 9 0.1 0.2 0.3

52 Dao gọt bút chì Cái 12 0.3 0.3 0.2

53 Kéo cắt lá Cái 24 0.3 1.0

54 Liềm, dao phát cỏ Cái 12 0.3 0.3

55 Dù che lấy mẫu đất Cái 24 4.8

56 Bộ khoan đất Bộ 24 4.8

57 Dao lấy mẫu đất Cái 12 4.8

58 Túi vải đựng mẫu Cái 24 4.8 4.8

59 Túi nilon đựng mẫu Cái 12 4.8

60 Thùng đựng và 100 hộp nhôm Đôi 36 4.8

61 Thùng gánh nước 50 l Cái 12 4.8

62 Xô nhựa đựng nước 10 l Cái 12 4.8

63 Chậu nhựa đựng nước 10 l Cái 12 2.4 4.8

64 Can đựng xăng 10 l Cái 12 2.4 4.8

65 Can đựng dầu 10 l Cái 12 2.4 4.8

66 Bi đông nhựa Cái 12 2.4 4.8

67 Bản đồ đất khu vực Tờ 48 0.1 0.3 0.3

68 Quy phạm quan trắc KTNN Quyển 48 0.1 0.3 0.3

69 Quy phạm khảo sát KTNN Quyển 48 0.1 0.3 0.3

70 Mã luật KTNN Quyển 48 0.1 0.3 0.3

71 Hồ sơ kỹ thuật trạm Quyển 48 0.1 0.3 0.3

72 Đồng hồ treo tường Cái 36 0.1 0.5 3.6

73 Áo blu Cái 9 0.4 2.2 14.4

74 Dép xốp Đôi 6 0.4 2.2 14.4

75 Quạt thông gió 0.04 kWh Cái 36 0.3 1.7 3.2

76 Máy hút bụi 1.5 kWh Cái 60 0.1 0.1 0.2

77 Máy hút ẩm 2kWh Cái 60 0.1 0.6 1.1

78 Đèn điện 100 W Bộ 30 0.1 0.5 3.6

79 Điện năng kW 3.15 12.35 25.10

Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.

6.2. Thiết bị

Ca/đợt khảo sát

Page 60: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện

tài liệu

1 GPS cầm tay Bộ 1 0.3

2 Camera kỹ thuật số Bộ 1 0.5 1.0 0.5

3 Máy đo diện tích lá Bộ 0.25 1 0.6

4 Cân điện chính xác Bộ 0.25 1 0.5

5 Cân kỹ thuật Bộ 0.25 1 1.2

6 Tủ sấy điện Bộ 3.0 1 4.8

7 Điều hòa nhiệt độ Bộ 2.2 1 0.4 2.2 4.2

8 Máy tính PC Bộ 0.4 1 1.0 1.2 14.4

9 Máy in, A4 Bộ 0.5 1 0.1 0.1 1.5

10 Máy in màu, A3 Bộ 0.5 1 0.2 0.3 1.0

11 Điện kW 12.00 172.15 136.50

6.3. Vật liệu

Đợt khảo sát

TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Tre làm cọc Cây 1.0

2 Sơn đỏ Kg 1.0

3 Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu Lít 1.0 2.0

4 Dầu nhớt cho máy và thiết bị Lít 0.2 0.5

5 Xăng lau chùi máy, thiết bị Lít 0.5 1.5

6 Cọc gỗ 4 x 50 cm Cái 0.1 0.9

7 Khăn lau máy Kg 0.5 1.0

8 Pin 1.5 V (đèn + đài) Đôi 3.0 5.0 4.0

9 Pin tiểu 1.5 V Đôi 3.0 5.0

10 Pin to 1.5 V cho đèn pin Đôi 5.0 5.0

11 Bóng đèn pin Cái 5.0 5.0 5.0

12 Băng dính Cuộn 1.0 1.0

13 Túi vải đựng đất Cái 20 100 100

14 Túi nilon đựng đất Cái 20 100 100

15 Túi nilon bọc sổ quan trắc Cái 5.0 10.0

16 Dây nilon 50 m Cuộn 1.0 1.0

17 Giấy bóng mờ Tờ 1.0 3.0

18 Giấy in A4 Ram 0.5 1.0 1.0

19 Giấy in màu A4 Ram 0.1 0.2 0.2

20 Giấy kẻ ngang Tập 1.0 2.0 2.0

21 Bìa khổ rộng Tờ 1.0 2.0 2.0

22 Giấy kroky Tờ 1.0 2.0 2.0

23 Hồ dán Lọ 1.0 2.0 1.0

24 Bút bi Cái 4.0 4.0 4.0

25 Mực viết Lọ 1.0 1.0 1.0

Page 61: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

26 Bút chì đen 2b Cái 4.0 6.0 6.0

27 Bút chì kim Cái 4.0 6.0 6.0

28 Bút chì xanh đỏ Cái 4.0 6.0 6.0

29 Tẩy chì Cái 4.0 6.0 6.0

30 Đĩa mềm Cái 1.0 1.0 2.0

31 Đĩa CD Cái 1.0

32 Ghim dập Hộp 0.3 1.0 1.0

33 Ghim vòng Hộp 0.3 1.0 1.0

34 Mực in laze Hộp 0.1 0.3 0.6

35 Mực in màu Hộp 0.0 0.2 0.4

36 Bản đồ theo dõi bão Tờ 0.2 0.4 0.4

37 Sổ khảo sát vật hậu cây trồng Quyển 0.1 0.8 0.1

38 Sổ quan trắc độ ẩm đất Quyển 0.1 0.8 0.1

39 Báo biểu BKN -1 Tờ 1.0 1.0

40 Ảnh tư liệu (15 x 19 cm) Chiếc 5.0 10.0 10.0

41 Ảnh tư liệu (19 x 25 cm) Chiếc 5.0 10.0 10.0

42 Báo cáo về máy BCT 3 Tở 1.0

43 Sổ soát vòng Quyển 0.8 0.1

44 Sổ giao ca Quyển 0.1 0.8 0.1

45 Sổ lưu điện AGRMET Quyển 0.8 0.1

46 Sổ lưu điện KSAGM Quyển 0.8 0.1

47 Sổ ghi thời tiết hàng ngày Quyển 0.1 0.8 0.1

Chương 3

KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG CAO KHÔNG A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1. Khảo sát sự biên thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao

1.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm.

+ Chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai thiết bị.

- Quan trắc chi tiết (theo hướng dẫn quan trắc thám không vô tuyến bằng hệ DigiCORA (MW-RS) Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia năm 2004).

+ Kiểm tra máy thám không, thiết bị mặt đất, kiểm tra và bơm bóng thám không.

1.3. Định biên

TT Nội dung công việc KS5 QTV7 Nhóm

1 Chuẩn bị 2 2KS5.0

2 Quan trắc chi tiết 2 1 3KS4.4

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 2KS4.0

1.4. Định mức

+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

Chế độ khảo sát (ca/ngày) TT Nội dung công việc

1 2 4

Page 62: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

1 Chuẩn bị 36.0025.00

36.0025.00

36.0025.00

2 Quan trắc chi tiết 0.811.00

1.621.92

3.243.74

3 Hoàn thiện tài liệu 0.50 1.00 2.00

1.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.

2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học

2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm

+ Chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai thiết bị.

- Quan trắc chi tiết (Theo quy phạm số 94 TCN 18-1999)

+ Kiểm tra máy kinh vĩ, kiểm tra và bơm bóng pilot.

+ Thả bóng pilot, thực hiện quan trắc góc cao và góc hướng.

+ Quy toán kết quả quan trắc.

+ Bảo dưỡng máy kinh vĩ sau mỗi kỳ quan trắc

+ Tháo dỡ, đóng gói thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Kiểm tra kết quả, chỉnh lý số liệu, đưa kết quả lên khuôn dạng quy định, lưu và copy kết quả.

+ Viết báo cáo tổng kết.

+ Bàn giao kết quả khảo sát

2.2. Chế độ khảo sát

- Khảo sát 4 lần trong ngày: thực hiện vào lúc 1, 7, 13, 19 giờ (giờ Hà Nội).

- Khảo sát 2 lần trong ngày: thực hiện vào lúc 7, 19 giờ (giờ Hà Nội).

- Khảo sát 1 lần trong ngày: thực hiện vào lúc 7 giờ (giờ Hà Nội).

2.3. Định biên

TT Nội dung công việc KS5 QTV7 Nhóm

1 Chuẩn bị 2 2KS5.0

2 Quan trắc chi tiết 1 1 2KS4.0

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 2KS4.0

2.4. Định mức

+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thành tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

Chế độ khảo sát (ca/ngày) TT Nội dung công việc

1 2 4

1 Chuẩn bị 1.5010.00

1.5010.00

1.5010.00

2 Quan trắc chi tiết 0.650.75

1.301.50

2.603.00

3 Hoàn thiện tài liệu 0.40 0.80 1.20

2.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.

3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết

Page 63: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

3.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm

+ Chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai và kiểm tra các tính năng kỹ thuật của ra đa thời tiết.

- Quan trắc chi tiết (theo Quy chế tạm thời hoạt động của trạm ra đa thời tiết tại Quyết định số 4512/QĐ-KTTVQG ngày 22/4/2005 của Giám đốc Trung tâm KTTV Quốc gia)

+ Khởi động ra đa, chọn mục tiêu, khai báo chế độ (bán kính quét, góc nâng, chế độ ghi và hiển thị thông tin, loại sản phẩm khí tượng cần tạo và chu kỳ tạo sản phẩm).

+ Theo dõi sự biến đổi của các đặc điểm PHVT của mục tiêu khảo sát, điều chỉnh chế độ quan trắc và tạo sản phẩm khí tượng phù hợp.

+ Theo dõi tình trạng kỹ thuật của ra đa thời tiết trong quá trình quan trắc và xử lý các sự cố (nếu có) trong quá trình quan trắc.

+ Tháo dỡ, đóng gói thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ In các sản phẩm khí tượng ra giấy, kiểm tra mức độ chính xác của thông tin về các sản phẩm khí tượng

+ Đưa số liệu lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát.

+ Lưu và copy kết quả vào đĩa CD.

+ Viết báo cáo tổng kết.

+ Bàn giao kết quả khảo sát.

3.2. Định biên

TT Nội dung công việc KS5 QTV7 Nhóm

1 Chuẩn bị 2 2 KS5.0

2 Quan trắc chi tiết 2 1 3 KS4.4

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 2 KS4.0

3.3. Định mức

+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT Nội dung công việc Mức

1 Chuẩn bị 35.0025.00

2 Quan trắc chi tiết 3.003.40

3 Hoàn thiện tài liệu 0.40

3.4. Những công việc chưa tính trong định mức

- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.

4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng ô zôn khí quyển

4.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm, chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai ô zôn kế.

- Quan trắc chi tiết (theo quy phạm số 94 TCN 27-2003.Tổng cục Khí tượng Thủy văn năm 2002)

+ Kiểm tra ô zôn kế.

+ Chọn độ nhạy thích hợp.

+ Đo và ghi vào sổ quan trắc: cường độ bức xạ kênh I và II, nhiệt độ máy, mây và hiện tượng thời tiết.

+ Quy toán tổng hợp ô zôn.

+ Kiểm tra và bảo dưỡng ô zôn kế mỗi ngày khảo sát.

Page 64: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

+ Tháo dỡ thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Kiểm tra và đưa kết quả lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát.

+ Lưu và copy kết quả vào đĩa CD.

+ Viết báo cáo tổng kết.

+ Bàn giao kết quả khảo sát.

4.2. Chế độ quan trắc

Tổng lượng ôzôn của một đại điểm là giá trị trung bình của các lần đo ở các độ cao mặt trời khác nhau trong ngày. Các lần đo được thực hiện vào các giờ tròn khi độ cao mặt trời ở trong khoảng 200 đến 700.

4.3. Định biên

TT Nội dung công việc KS5 QTV7 Nhóm

1 Chuẩn bị 2 2 KS5.0

2 Quan trắc chi tiết 1 1 2 KS4.0

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 2 KS4.0

4.4. Định mức

+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (ngày quan trắc)

TT Nội dung công việc Mức

1 Chuẩn bị 4.003.00

2 Quan trắc chi tiết

2.302.00

3 Hoàn thiện tài liệu 0.50

4.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.

5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím

5.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm, chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai cực tím kế.

- Quan trắc chi tiết (theo quy phạm số 94 TCN 27-2003. Tổng cục Khí tượng Thủy văn năm 2002).

+ Kiểm tra cực tím kế.

+ Chọn độ nhạy thích hợp

+ Đo và ghi sổ quan trắc: cường độ bức xạ kênh I và kênh III, nhiệt độ máy, mây và hiện tượng thời tiết.

+ Quy toán cường độ bức xạ cực tím UV-A, UV-B, UE-A, UE-B, thời gian phơi nắng cho phép của cơ thể người.

+ Kiểm tra và bảo dưỡng cực tím kế sau mỗi ngày khảo sát.

+ Tháo dỡ thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Kiểm tra và đưa kết quả lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát.

+ Lưu và copy kết quả vào đĩa CD.

+ Viết báo cáo tổng kết.

+ Bàn giao kết quả khảo sát.

5.2. Chế độ quan trắc

Page 65: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Bức xạ cực tím của một địa điểm là giá trị trung bình của các lần đo ở các độ cao mặt trời khác nhau trong ngày. Các lần đo được thực hiện vào các giờ tròn khi độ cao mặt trời ở trong khoảng 200 đến 700.

5.3. Định biên

TT Nội dung công việc KS5 QTV7 Nhóm

1 Chuẩn bị 2 2KS5.0

2 Quan trắc chi tiết 1 1 2KS4.0

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 2KS4.0

5.4. Định mức

+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (ngày quan trắc)

TT Nội dung công việc Mức

1 Chuẩn bị 4.003.00

2 Quan trắc chi tiết 2.002.30

3 Hoàn thiện tài liệu 0.50

5.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao

1.1. Dụng cụ

+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 28.80 0.97

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 57.60 1.94

3 Giày BHLĐ Đôi 12 57.60 1.94

4 Găng tay bạt Đôi 6 57.60 0.97

5 Áo blu Cái 9 0.80

6 Dép xốp Đôi 6 0.80

7 Áo mưa bạt Cái 18 0.97

8 Tất sợi Đôi 6 57.60 1.94

9 Mũ cứng Cái 12 57.60 1.94

10 Ba lô Cái 18 57.60 1.94

11 Đài thu tin Cái 24 2.00

12 Máy tính cầm tay Cái 36 0.05

13 Đồng hồ treo tường Cái 36 0.20

14 Đèn pin Cái 12 20.00 0.50

15 Bàn dập ghim Cái 12 0.01

16 Bàn đục lỗ Cái 12 0.01

17 Bàn để máy tính Cái 72 0.97

18 Ghế máy tính Cái 72 0.97

Page 66: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

19 Bàn gấp Cái 36 10.00 1.94

20 Ghế gấp Cái 36 10.00 1.94

21 Bàn làm việc Cái 72 0.20

22 Ghế làm việc Cái 72 0.20

23 Tủ đựng tài liệu Cái 72 0.49

24 Bộ sửa chữa cơ khí Bộ 60 10.00

25 Kìm điện Cái 60 1.00

26 Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa Cái 48 28.80 0.97

27 Hòm sắt đựng tài liệu, khóa Cái 48 57.60 0.97

28 Bút máy Cái 12 2.50 0.10 0.05

29 Bút chì kim Cái 12 2.50 0.10 0.05

30 Túi đựng tài liệu Cái 12 10.00 0.97

31 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 10.00 0.97

32 Cặp tài liệu Cái 12 28.80 0.97

33 Bút thử điện Cái 24 1.00 0.10

34 Dây điện đôi 100 m Cuộn 36 28.80 0.97

35 Dây điện đôi 50 m Cuộn 36 28.80 0.97

36 Hộp đựng bút Cái 12 10.00 0.10 0.97

37 Thước đo độ Cái 24 1.00 0.10

38 Thước nhựa 60 cm Cái 24 1.00 0.05 0.05

39 Thước dây vải 50 m Cuộn 12 2.50 0.05

40 Búa đóng đinh Cái 36 1.00

41 Xẻng Cái 12 5.00

42 Xà beng Cái 12 2.50

43 La bàn Cái 36 0.60

44 Kính râm quan trắc Cái 12 1.94

45 Kẹp sắt Cái 6 1.00 0.10

46 Dao rọc giấy Cái 9 1.00 0.05

47 Dao gọt bút chì Cái 12 1.00 0.05

48 Xô nhựa 15 l Cái 12 57.60 0.50

49 Can đựng xăng 10 l Cái 12 57.60 0.97

50 Bi đông nhựa Cái 12 57.60 1.94

51 Quạt thông gió 0.04 kWh Cái 36 0.40

52 Quạt trần 0.04 kW Cái 60 0.30

53 Đèn neon 0.04 kW Bộ 36 0.80

54 Máy hút bụi 1.5 kWh Cái 60 0.01

55 Máy hút ẩm 2 kWh Cái 60 0.10

56 UPS lưu điện 0.5 kW Cái 60 0.97

57 Đèn điện 100 W Bộ 30 0.80

58 Điện năng kW 3.13

59 Lều khí tượng Bộ 48 0.10

60 Khí áp kế Bộ 36 0.10

61 Bảng viết trắng Cái 36 0.97

Page 67: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

62 Bộ dụng cụ bơm bóng Bộ 24 0.10

63 Máy gió cầm tay Cái 36 1.50 0.05

64 Nhiệt kế lều khô Cái 12 5.00 0.10

65 Nhiệt kế lều ướt Cái 12 5.00 0.10

66 Quy phạm QT gió trên cao Quyển 48 0.30 0.05

67 Quy phạm quan trắc KTBM Quyển 48 0.30 0.05

68 Quy phạm thanh tra KTCK Quyển 48 0.05

69 Át lát mây quốc tế Quyển 48 0.05

70 Bảng tra độ ẩm Quyển 48 0.05 0.05

71 Mã luật Khí tượng Cao không Quyển 48 0.05 0.10

Ghi chú: Mức dụng cụ của quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 1 lần/ngày.

+ Mức cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày tính bằng 2 lần mức trên.

+ Mức cho chế độ quan trắc 4 lần/ ngày tính bằng 4 lần mức trên.

1.2. Máy thiết bị

+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Bộ thám không liên tục Bộ 1 1.00 0.65

2 Máy kiểm tra mặt đất Bộ 1 1.00 0.65

3 GPS cầm tay Bộ 1 0.30

4 Bộ điều chế Hydro Bộ 3.0 1 1.00

5 Điều hòa nhiệt độ Cái 2.2 1 0.15

6 Máy tính PC Cái 0.4 1 0.65 0.60

7 Máy in A4 Cái 0.5 1 0.65 0.06

8 Camera kỹ thuật số Cái 1 0.10

9 Máy tính xách tay Cái 1.00

10 Điện thoại di động Cái 1 1.20 0.10

11 Điện năng kW 25.20 5.04

12 Máy phát điện (1.2 lít/h) Cái 2 1 1.00

13 Dầu đeizen Lít 9.60

Ghi chú:

- Điện năng của Chuẩn bị là tiêu thụ điện của bộ điều chế Hydro

+ Mức thiết bị của quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 1 lần/ngày.

+ Mức cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày tính bằng 2 lần mức trên.

+ Mức cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày tính bằng 4 lần mức trên

1.3. Vật liệu

+ Chuẩn bị: điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Bóng Pilot Quả 1.00 1.00

Page 68: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

2 Máy thả thám không Bộ 1.00 1.00

3 Dây buộc bóng m 20.00

4 Nước cất ngâm bin Lít 0.10

5 Giấy A4 Ram 0.03 0.20 0.01

6 Nhật ký khảo sát Quyển 14.40 1

7 Sổ ghi SL thời điểm thả bóng Quyển 0.03

8 Đĩa CD ROM Cái 0.10

9 Bìa A4 Tờ 0.05

10 Pin tiểu (1.5V) Đôi 0.10 0.02

11 Pin đèn (1.5V) Đôi 0.02

12 Bóng đèn pin Cái 0.02

13 Mực in đen trắng Hộp 0.03

14 Hồ dán Lọ 0.01

15 Băng dính to Cuộn 0.01

16 Ruột bút chì kim Hộp 0.02 0.01 0.01

17 Băng dính nhỏ Cuộn 0.01

18 Tẩy cao su Cái 0.01 0.01

19 Ghim vòng Hộp 0.02

20 Ghim dập Hộp 0.02

21 Khăn đậy máy (3 m2) Cái 0.03

22 Vải sạch lau máy kg 0.20 0.03

23 Nước ngọt m3 0.2

24 Dầu nhớt cho máy nổ Lít 0.02

25 Mỡ bảo quản máy kg 0.02

26 NaOH Lít 10.00

2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học

2.1. Dụng cụ

+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 1.20 0.52

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 2.40 1.04

3 Giày BHLĐ Đôi 12 2.40 1.04

4 Găng tay bạt Đôi 6 1.20 0.52

5 Áo blu Cái 9 0.64

6 Dép xốp Đôi 6 0.64

7 Áo mưa bạt Cái 18 1.20

8 Tất sợi Đôi 6 2.40

9 Mũ cứng Cái 12 2.40 1.04

10 Ba lô Cái 18 2.40 1.04

11 Ô che máy Cái 24 0.10

12 Đài thu tin Cái 24 0.10

Page 69: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

13 Đồng hồ bấm giây Cái 36 1.04

14 Máy tính cầm tay Cái 36 0.05

15 Đồng hồ treo tường Cái 36 0.16

16 Đèn pin Cái 12 0.05

17 Bàn dập ghim Cái 12 0.01

18 Bàn đục lỗ Cái 12 0.01

19 Bàn để máy tính Cái 72 0.64

20 Ghế máy tính Cái 72 0.64

21 Bàn gấp Cái 36 0.50 1.04

22 Ghế gấp Cái 36 0.50 1.04

23 Bàn làm việc Cái 72 0.10

24 Ghế làm việc Cái 72 0.10

25 Tủ đựng tài liệu Cái 72 0.20

26 Bộ sửa chữa cơ khí Bộ 60 0.05

27 Kìm điện Cái 60 0.01

28 Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa Cái 48 1.20 0.52

29 Hòm sắt đựng tài liệu, khóa Cái 48 1.04

30 Bút máy Cái 12 0.01 0.05 0.01

31 Bút chì kim Cái 12 0.01 0.05 0.01

32 Túi đựng tài liệu Cái 12 1.20 0.01

33 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 1.20 0.01

34 Cặp tài liệu Cái 12 1.20 0.01

35 Bút thử điện Cái 24 0.01

36 Hộp đựng bút Cái 12 0.05

37 Thước đo độ Cái 24 0.05

38 Thước nhựa 60 cm Cái 24 0.05 0.01

39 Thước dây vải 50 m Cuộn 12 0.01

40 Thước thép 2 m Cái 36 0.15

41 Búa đóng đinh Cái 36 0.01

42 Xẻng Cái 12 0.15

43 Xà beng Cái 12 0.15

44 Ni vô 030 Cái 12 0.05

45 La bàn Cái 36 0.01

46 Kính râm quan trắc Cái 12 0.15 1.04

47 Kẹp sắt Cái 6 0.01 0.01

48 Dao rọc giấy Cái 9 0.01 0.01

49 Dao gọt bút chì Cái 12 0.01 0.01

50 Xô nhựa đựng nước 15 l Cái 12 2.40

51 Bi đông nhựa Cái 12 2.40 1.04

52 Quạt thông gió 0.04 kWh Cái 36 0.20

53 Quạt trần 0.04 kW Cái 60 0.15

54 Đèn nêon 0.04 kW Bộ 36 0.40

55 Máy hút bụi 1.5 kWh Cái 60 0.10

Page 70: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

56 Máy hút ẩm 2 kWh Cái 60 0.05

57 UPS lưu điện 0.5 kW Cái 60 0.64

58 Đèn điện 100 W Bộ 30 0.40

59 Điện năng kW 4.00

60 Lều khí tượng Bộ 48 0.10

61 Bảng viết trắng Cái 36 0.20 0.52

62 Bộ dụng cụ bơm bóng Bộ 24 0.10

63 Máy gió cầm tay Cái 36 0.10 0.10

64 Nhiệt ẩm kế Assman Cái 48 0.10 0.10

65 Nhiệt kế lều khô Cái 12 0.10 1.10

66 Nhiệt kế lều ướt Cái 12 0.10 0.10

67 Bay xây Cái 12 0.01

68 Bàn xoa Cái 12 0.01

69 Cuốc bàn Cái 12 0.01

70 Cuốc chim Cái 12 0.01

71 Xẻng Cái 12 0.01

72 Quy phạm QT gió trên cao Quyển 48 0.05 0.02

73 Quy phạm quan trắc KTBM Quyển 48 0.01

74 Át lát mây quốc tế Quyển 48 0.01

75 Bảng tra độ ẩm Quyển 48 0.05

76 Mã luật Khí tượng Cao không Quyển 48 0.05

Ghi chú: Mức dụng cụ của quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 1 lần/ngày.

+ Mức cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày tính bằng 2 lần mức trên.

+ Mức cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày tính bằng 4 lần mức trên.

2.2. Máy thiết bị

+ Chuẩn bị: điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 GPS cầm tay Bộ 1 0.10

2 Bộ máy kinh vĩ Bộ 1 0.05 1.04

3 Máy tính xách tay Cái 0.4 1 0.05 1.04

4 Điều hòa nhiệt độ Cái 2.2 1 0.10

5 Máy tính PC Cái 0.4 1 0.20

6 Máy in A4 Cái 1 0.02

7 Camera kỹ thuật số Cái 0.5 1 0.20

8 Bình zíp Bộ 0.35 1 2.40

9 Điện thoại di động Cái 1 0.30

10 Điện kW 2.00

2.3. Vật liệu

+ Chuẩn bị: điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu này: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

Page 71: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Bóng Pilot Quả 1

2 Dây buộc bóng m 1.0

3 Giấy A4 Tờ 0.01 0.02 0.03

4 Nhật ký KS (Quyển 150 tờ) Quyển 0.01 0.01

5 Sổ ghi SL thời điểm thả bóng Quyển 0.01

6 Đĩa CD ROM Cái 0.02

7 Bìa A14 Tờ 0.1

8 Pin tiểu (1.5V) Đôi 0.02 0.02

9 Pin đèn (1.5V) Đôi 0.02 0.02

10 Bóng đèn pin Cái 0.02 0.02

11 Mực in đen trắng Hộp 0.02

12 Hồ dán Lọ 0.01

13 Ruột bút chì kim Hộp 0.01 0.02 0.01

14 Băng dính to Cuộn 0.01

15 Băng dính nhỏ Cuộn 0.01

16 Tẩy cao su Cái 0.01

17 Ghim vòng Hộp 0.01

18 Ghim dập Hộp 0.01

19 Khăn đậy máy (3 m2) Cái 0.01

20 Vải sạch lau máy kg 0.01 0.02

21 Nước ngọt m3 0.2

22 Mỡ bảo quản máy kg 0.01

23 NaOH kg 2.00

24 Fêrô kg 2.20

25 Gỗ nhóm 1 m3 0.01

26 Sắt Φ 6 kg 10.0

27 Xi măng kg 10.0

28 Cát vàng m3 0.5

3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết

3.1. Dụng cụ

+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn

(tháng)

Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 28.00 3.60

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 56.00 7.20

3 Giày BHLĐ Đôi 12 56.00 7.20

4 Áo blu Cái 9 0.64

5 Áo mưa bạt Cái 18 1.00

6 Mũ cứng Cái 12 10.00

7 Ba lô Cái 18 56.00 7.20

Page 72: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

8 Đèn pin Cái 12 20.00 1.00

9 Kéo cắt giấy Cái 9 0.01

10 Dao rọc giấy Cái 9 0.01

11 Cặp đựng tài liệu Cái 12 10.00 7.20

12 Bìa ni lon Cái 6 10.00 0.50

13 Bàn dập ghim Cái 12 1.00 0.01

14 Kẹp sắt Cái 6 1.00 0.01

15 Bàn đục lỗ Cái 12 1.00 0.01

16 Bút máy Cái 12 0.05 0.10 0.01

17 Bút chì kim Cái 12 0.05 0.10 0.01

18 Hộp đựng bút Cái 12 9.00 0.10 0.64

19 Thước nhựa 60 cm Cái 24 0.50 0.01

20 Xô nhựa đựng nước 15 l Cái 12 56.00

21 Bi đông nhựa Cái 12 56.00

22 Máy tính cầm tay Cái 36 0.15

23 Bảng viết trắng Cái 36 4.0

24 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 36 10.00 0.10

25 Bộ dụng cụ điện Bộ 36 5.00 0.10

26 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 28.00 3.60

27 Hòm sắt đựng dụng cụ Cái 48 28.00 3.60

28 Đài thu tin Cái 24 28.00

29 Bàn để máy tính Cái 72 0.64

30 Ghế máy tính Cái 72 0.64

31 Bàn làm việc Cái 72 0.32

32 Ghế tựa Cái 72 0.32

33 Tủ đựng tài liệu Cái 72 0.32

34 Đồng hồ treo tường Cái 36 0.20

35 Ổn áp 6 KVA Cái 36 1.00 7.20

36 Quạt thông gió 0.04 kW Cái 36 0.32

37 Quạt trần 0.04 kW Cái 60 0.20

38 Đèn nêon 0.04 kW Bộ 36 0.64

39 Máy hút bụi 1.5 kWh Cái 60 0.01

40 Máy hút ẩm 2 kWh Cái 60 0.10

41 UPS lưu điện 0.5 kW Cái 60 0.64

42 Đèn điện 100 W Bộ 30 10.00

43 Điện năng kW 240.00 243.00

44 Quy chế QT RĐ thời tiết Quyển 48 1.00 0.10 0.05

45 Át lát mây quốc tế Quyển 48 1.00 0.10 0.05

46 Hồ sơ KT trạm khảo sát Quyển 48 0.50 0.10

47 Mã luật KT Cao không Quyển 48 0.50 0.10

48 Khí hậu Việt Nam Quyển 48 0.50

3.2. Máy thiết bị

+ Chuẩn bị: ca/điểm quan trắc

Page 73: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Tổ hợp ra đa thời tiết di động Bộ 10.0 1 1.00

2 GPS cầm tay Bộ 1 0.10

3 UPS 6 KVA cho ra đa Cái 1 1.00 3.00

4 Máy in Laze màu Cái 0.5 1 0.05 0.20

5 Máy tính xách tay Cái 0.4 1 1.00

6 Máy vi tính (PC) Cái 0.4 1 0.20

7 Điều hòa nhiệt độ Cái 2.2 2 1.00 0.16

8 Máy đầm Cái 1 0.27

9 Máy ủi Cái 1 0.20

10 Điện thoại di động Cái 1 1.00

11 Điện kW 3.12

3.3. Vật liệu

+ Chuẩn bị: điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Giấy in khổ A4 Ram 0.03 0.10 0.01

2 Khăn đậy máy (4m2) Cái 0.01

3 Nhật ký khảo sát Quyển 0.01 0.01

4 Đĩa CD ROM Cái 0.03

5 Pin đèn (1.5V) Đôi 0.01

6 Bóng đèn pin Cái 0.01

7 Pin tiểu (1.5V) Đôi 0.01

8 Mực in màu Hộp 0.03

9 Mực in đen trắng Hộp 0.01

10 Ruột bút bi Hộp 0.02 0.05 0.01

11 Keo dán giấy Lọ 0.01

12 Băng dính Cuộn 0.01

13 Tẩy cao su Cái 0.01

14 Ghim vòng Hộp 0.01

15 Ghim dập Hộp 001

16 Vải sạch lau máy kg 2.00

17 Mỡ bảo quản máy kg 0.50

18 Dầu nhớt Lít 0.50

19 Nước ngọt m3 0.20

4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng ô zôn khí quyển

4.1. Dụng cụ

+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (ngày quan trắc)

Page 74: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn

(tháng)

Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 3.20 1.60

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 6.40 3.20 0.80

3 Mũ cứng Cái 12 6.40 3.20

4 Giày BHLĐ Bộ 12 6.40 3.20

5 Áo mưa bạt Cái 18 3.20 1.60

6 Ô che máy Cái 24 0.20 1.60

7 Kính râm quan trắc Cái 12 1.60

8 Kéo cắt giấy Cái 9 0.02

9 Dao rọc giấy Cái 9 0.02

10 Cặp càng cua Cái 24 0.20 0.30

11 Cặp tài liệu Cái 9 3.20 1.60 0.30

12 Bìa nilon Cái 9 3.20 1.60 0.30

13 Hộp đựng bút Cái 12 3.20 1.60 0.30

14 Bàn dập ghim to Cái 36 0.02

15 Bàn dập ghim nhỏ Cái 36 0.02

16 Bàn đục lỗ tài liệu Cái 36 0.02

17 Máy tính cầm tay Cái 36 0.02

18 Đài thu tin Cái 36 0.50

19 Đèn pin Cái 12 1.50 0.50

20 Hệ thống cảnh báo cháy Bộ 36 0.30

21 Bình chữa cháy Bộ 12

22 Đồng hồ báo thức Cái 36 3.20 1.60

23 Thước nhựa 60 cm Cái 24 0.02

24 Bàn để máy ozôn có bánh đẩy (cao 1 m, rộng 0.8m2)

Cái 36 0.30

25 La bàn Cái 36 0.05

26 Ni vô Cái 36 0.02

27 Thước thép 2.0 m Cái 36 0.20

28 Bay xây Cái 12 0.50

29 Bàn xoa Cái 6 0.50

30 Cuốc bàn Cái 12 0.50

31 Cuốc chim Cái 12 0.50

32 Xẻng Cái 12 0.50

33 Xà beng Cái 12 0.20

34 Xô tôn 15 l Cái 12 0.50

35 Liềm, dao phát cỏ Cái 12 0.20

36 Chậu nhựa 15 l Cái 12 0.50

37 Xô nhựa 15 l Cái 12 0.50

38 Can đựng xăng 20 l Cái 12 0.50

39 Bi đông nhựa Cái 12 0.50

40 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 3.20

Page 75: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

41 Hòm sắt đựng dụng cụ Cái 48 0.50

42 Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí Bộ 36 0.50

43 Bộ dụng cụ sửa chữa điện Bộ 36 0.20

44 Tủ đựng tài liệu Cái 36 0.20

45 Bàn làm việc Cái 36 0.50

46 Bàn máy tính Cái 72 0.30

47 Ghế máy tính Cái 72 0.30

48 Ghế tựa Cái 24 0.50

49 Dây điện đôi 100 m Cuộn 36 0.10

50 UPS lưu điện 500 W Cái 36 0.50

51 Ổn áp 2 kW Cái 36 0.30

52 Hướng dẫn bảo quản, bảo dưỡng ôzôn kế

Quyển 24 0.10

53 Quy phạm QT TLO3, và BXCT Quyển 24 0.10 0.10

54 Át lát mây quốc tế Quyển 24 0.10

55 Hồ sơ kỹ thuật trạm khảo sát Quyển 24 0.10

56 Bản đồ địa phương vùng khảo sát Tấm 24 0.10

57 Quy tắc an toàn lao động tại trạm Quyển 24 0.10

58 Khí hậu Việt Nam Quyển 24 0.1

59 Sổ ghi hiện tượng thời tiết (quyển 100 tờ)

Quyển 12 0.10

60 Sổ giao ca (quyển 100 tờ) Quyển 12 0.10

4.2. Thiết bị

+ Chuẩn bị: công nhóm/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (ngày quan trắc)

TT Danh mục vật liệu ĐVT Công suất

(kW)

Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Ô zôn kế Bộ 1.00 1.50

2 Máy in đen trắng A4 Cái 0.50 0.03

3 Máy nổ (1.21/h) Cái 1.50

4 Điện thoại di động Cái 0.01

5 Điều hòa nhiệt độ Bộ 1.20 0.15

6 Máy vi tính (PC) Cái 0.40 0.30

7 Điện kW 3.91

8 Xăng chạy máy nổ Lít 1.80

4.3. Vật liệu

+ Chuẩn bị: điểm quan trắc

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ngày khảo sát (ngày quan trắc)

TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Giấy in khổ A4 Ram 0.01 0.01 0.02

2 Giấy kẻ ngang Tập 0.02 0.04 0.05

Page 76: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

3 Nhật ký khảo sát Quyển 0.02

4 Đĩa CD ROM Cái 0.03

5 Bút bi Cái 0.01 0.01 0.01

6 Bút máy Cái 0.01 0.01 0.01

7 Bút chì kim Cái 0.01

8 Ruột bút chì kim Hộp 0.01

9 Pin đèn 1.5 V Đôi 0.01 0.01

10 Pin tiểu 1.5 V Đôi 0.01 0.01

11 Bóng đèn pin Cái 0.01 0.01

12 Mực in đen trắng Hộp 0.001

13 Băng dính nhỏ Cuộn 0.01

14 Băng dính to Cuộn 0.01

15 Tẩy cao su Cái 0.01

16 Hồ dán Lọ 0.01

17 Ghim vòng Hộp 0.01

18 Ghim dập Hộp 0.01

19 Nước ngọt m3 0.30

20 Xi măng kg 10.00 10.00

21 Cát vàng m3 0.50 0.50

22 Dầu nhớt Lít 0.02

23 Giẻ lau máy kg 0.02

24 Cồn lau máy Lít 0.01

25 Khăn đậy máy (3 m2) Cái 0.01

5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím

5.1. Dụng cụ

+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (ngày quan trắc)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn

(tháng)

Chuẩn bị Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện tài

liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 3.20 1.60

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 6.40 3.20 0.30

3 Mũ cứng Cái 12 6.40 3.20

4 Giày BHLĐ Bộ 12 6.40 3.20

5 Áo mưa bạt Cái 18 3.20 1.60

6 Ô che máy Cái 24 0.32 0.80

7 Kính râm quan trắc Cái 12 3.20 0.80

8 Kéo cắt giấy Cái 9 0.12

9 Dao rọc giấy Cái 9 0.12

10 Cặp càng cua Cái 24 0.30

11 Cặp tài liệu Cái 9 0.30

Page 77: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

12 Bìa nilon Cái 9 1.60 0.30

13 Hộp đựng bút Cái 12 0.20 0.30

14 Bút chí kim Cái 0.01

15 Bàn dập ghim to Cái 36 0.12

16 Bàn dập ghim nhỏ Cái 36 0.12

17 Bàn đục lỗ tài liệu Cái 36 0.12

18 Máy tính cầm tay Cái 36 0.30

19 Đài thu tin Cái 36 0.05 1.60 0.30

20 Đèn pin Cái 12 1.50 0.50

21 Đồng hồ báo thức Cái 36 3.20 0.50 0.30

22 Thước nhựa 60 cm Cái 24 0.12

23 Thước dây vải 50 m Cuộn 12 0.10

24 Bàn để máy bức xạ Cái 36 1.60 0.30

25 La bàn Cái 36 0.05

26 Ni vô Cái 36 0.02

27 Thước thép 2.0 m Cái 36 0.02

28 Bay xây Cái 12 0.50

29 Bàn xoa Cái 6 0.50

30 Cuốc bàn Cái 12 0.50

31 Cuốc chim cái 12 0.50

32 Xẻng Cái 12 0.50

33 Xà beng Cái 12 0.50

34 Xô tôn 15 l Cái 12 1.60

35 Liềm, dao phát cỏ Cái 12 0.20

36 Chậu nhựa 15 l Cái 12 1.60

37 Xô nhựa 15 l Cái 12 1.60

38 Can đựng xăng 20 l Cái 12 1.60

39 Bi đông nhựa Cái 12 6.40 3.20

40 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 1.60 0.80

41 Hòm sắt đựng dụng cụ Cái 48 0.20

42 Dụng cụ cơ khí Bộ 24 0.20

43 Bộ dụng cụ điện Bộ 24 0.20

44 Tủ đựng tài liệu Cái 36 0.20

45 Bàn làm việc (1.5 m2) Cái 36 0.50

46 Bàn máy tính (1.5 m2) Cái 72 0.30

47 Ghế máy tính Cái 72 0.30

48 Ghế tựa Cái 24 0.50

49 Dây điện đôi 100 m Cuộn 36 1.60

50 UPS lưu điện 500 W Cái 36 0.50

51 Ổn áp 2 kW Cái 36 0.30

52 Quy phạm thanh tra KTCK Quyển 24 0.10

53 Quy phạm QT TLO3, và BXCT Quyển 24 0.10 0.10

54 Át lát mây quốc tế Quyển 24 0.10

Page 78: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

55 Hồ sơ kỹ thuật trạm KS Quyển 24 0.10

56 Bản đồ địa phương vùng KS Tấm 24 0.10

57 Khí hậu Việt Nam Quyển 24 0.1

58 Sổ ghi hiện tượng thời tiết Quyển 12 0.10

59 Sổ giao ca Quyển 12 0.10

5.2. Thiết bị

Ca/ngày khảo sát (ngày quan trắc)

TT Danh mục vật liệu ĐVT Công suất

(kW)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Cự tím kế Bộ 1.00 1.50

2 Máy in đen trắng A4 Cái 0.50 0.03

3 Máy nổ (1.21/h) Cái 1.50 0.20

4 Điện thoại di động Cái 0.01

5 Máy vi tính (PC) Cái 0.40 0.30

6 Điều hòa nhiệt độ Bộ 1.20 0.15

7 Xăng chạy máy nộ Lít 14.40 1.92

8 Điện kW 3.91

5.3. Vật liệu

+ Chuẩn bị: Điểm quan trắc

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (ngày quan trắc)

TT Danh mục vật liệu ĐVT Chuẩn bị Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Giấy in khổ A4 Ram 0.01 0.01 0.02

2 Giấy kẻ ngang Tập 0.02 0.04 0.05

3 Nhật ký khảo sát Quyển 0.02

4 Đĩa CD ROM Cái 0.03

5 Bút bi Cái 0.01

6 Bút mực Cái 0.01

7 Ruột bút chì kim Hộp 0.01

8 Pin đèn 1.5 V Đôi 0.01 0.01

9 Pin tiểu 1.5 V Đôi 0.01 0.01

10 Bóng đèn pin Cái 0.01 0.01

11 Mực in đen trắng Hộp 0.01

12 Băng dính nhỏ Cuộn 0.01

13 Băng dính to Cuộn 0.01

14 Tẩy cao su Cái 0.01

15 Hồ dán Lọ 0.01

16 Ghim vòng Hộp 0.01

17 Ghim dập Hộp 0.01

18 Nước ngọt m3 0.30

19 Xi măng kg 10.00

20 Cát vàng m3 0.50

21 Dầu nhớt Lít 0.02

Page 79: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

22 Giẻ lau máy kg 0.02

23 Cồn lau máy Lít 0.01

24 Khăn đậy máy (3 m2) Cái 0.01

Phần 3

KHẢO SÁT THỦY VĂN – KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN Chương 1

KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ KHẢO SÁT THỦY VĂN A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1. Đo đạc cơ bản

1.1. Lưới độ cao

Lưới độ cao hạng 3, 4 và lưới độ cao kỹ thuật

Lưới độ cao hạng 3, 4 và lưới độ cao kỹ thuật trong định mức này được tính theo mức tương ứng trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.

1.2. Lưới mặt bằng

Giải tích cấp I, II và đường chuyền cấp 1, 2:

1.2.1. Lưới giải tích I, II

Lưới giải tích I và II trong định mức này tính tương ứng theo lưới địa chính cấp I và II trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.

1.2.2. Lưới đường chuyền cấp 1, 2

1.2.2.1. Nội dung công việc

- Chọn điểm, chôn mốc: Chuẩn bị. Xác định vị trí điểm ở thực địa. Liên hệ xin phép đất đặt mốc. Vẽ ghi chú điểm. Kiểm tra. Bàn giao cho địa phương. Di chuyển. Phục vụ KTNT. Giao nộp.

- Tiếp điểm: Chuẩn bị. Tìm điểm ở thực địa. Kiểm tra. Chỉnh lý ghi chú điểm và thông hướng đo. Di chuyển.

- Đo ngắm:

+ Đo kinh vĩ: Chuẩn bị. Kiểm tra thiết bị. Đo ngắm (đo góc nằm, góc đứng và đo cạnh). Kiểm tra. Phục vụ KTNT. Di chuyển.

+ Đo GPS: Kiểm tra thiết bị. Chuẩn bị. Liên hệ với các nhóm đo. Đo ngắm. Liên hệ với các nhóm liên quan để rút số liệu sang đĩa mềm. Tính toán, kiểm tra khái lược, Phục vụ KTNT. Di chuyển.

- Tính toán bình sai: Chuẩn bị. Kiểm tra sổ đo. Tính toán bình sai. Biên tập thành quả. Phục vụ KTNT.

1.2.2.2. Phân loại khó khăn

- Loại 1:

Khu vực đồng bằng, ít cây. Khu vực đồi trọc, thấp vùng trung du. Giao thông thuận tiện.

- Loại 2:

Khu vực đồng bằng nhiều cây. Khu vực đồi thưa cây vùng trung du. Giao thông tương đối thuận tiện.

Loại 3:

Vùng núi cao từ 50 đến 200 m. Vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch. Giao thông không thuận tiện.

Loại 4:

Vùng núi cao từ 200 đến 800 m. Vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu. Vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt. Giao thông khó khăn.

- Loại 5:

Vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m. Giao thông rất khó khăn.

1.2.2.3. Định biên

TT Nội dung công việc LX3 KTV4 KTV6 KTV10 KS2 KS3 Nhóm

Page 80: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

1 Chọn điểm, chôn mốc 1 2 1 4KTV6.5

2 Tiếp điểm 1 1 1 3KTV6.7

3 Đo GPS, phục vụ KTNT 1 2 1 1 5KTV7.6

4 Đo ngắm kinh vĩ, phục vụ KTNT

3 1 1 5KTV5.2

5 Tính toán 1 1 2KS2.5

1.2.2.4.Định mức

Công nhóm/điểm

TT Nội dung công việc KK Đường chuyền 1 Đường chuyền 2

1 90.099.0

70.077.0

2 26.126.1

98.098.0

3 52.271.1

96.133.1

4 60.325.2

80.275.1

1 Chọn điểm, chôn mốc

5 95.479.2

85.317.2

1 18.009.0

14.007.0

2 18.014.0

14.011.0

3 36.014.0

28.011.0

4 36.018.0

28.014.0

2 Tiếp điểm

5 0.360.23

28.018.0

3 Đo ngắm

1 63.068.0

49.053.0

2 90.081.0

70.063.0

3 80.199.0

40.177.0

4 15.322.1

45.295.0

3.1 Đo GPS

5 1.714.05

15.333.1

1 0.450.37

35.029.0 3.2 Đo kinh vĩ

2 0.450.46

35.036.0

Page 81: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

3 90.055.0

70.043.0

4 90.073.0

70.057.0

5 90.082.0

70.064.0

4 Tính toán

4.1 Khi đo GPS 1-5 0.72 0.56

4.2 Khi đo kinh vĩ 1-5 0.54 0.42

5 Phục vụ KTNT

5.1 Khi đo GPS 1-5 0.09 0.07

5.2 Khi đo kinh vĩ 1-5 0.09 0.07

2. Đo vẽ chi tiết địa hình

2.1. Đo vẽ đĩa hình trên cạn

2.1.1. Đo vẽ địa hình bằng phương pháp ảnh hàng không tỷ lệ bản đồ 1/2000, 1/5000, 1/10000: Tính tương ứng theo “Định mức kinh tế kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.

2.1.2. Đo vẽ địa hình bằng phương pháp toàn đạc

2.1.2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị: Chuẩn bị vật tư, tư liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ…

- Đo vẽ chi tiết:

+ Lập lưới đo vẽ: Chọn điểm, đo nối lưới đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ cao)

+ Đo vẽ chi tiết: Chuẩn bị máy, mia, bản vẽ gốc,…. Đo vẽ chi tiết.

+ Hoàn thiện bản vẽ: Lập can địa vật, độ cao. Tiếp biên. Điều tiết lý lịch. Phục vụ KTNT. Giao nộp thành quả.

2.1.2.2. Phân loại khó khăn

-Loại 1:

Vùng đồng bằng quang đãng, đồng ruộng quy hoạch. Vùng đồng cỏ, đồi thấp, thoải, ít ruộng bậc thang, khe hẻm. Vùng nông thôn cấu trúc đơn giản, ít địa vật. Dân cư chiếm 20% diện tích. Đi lại thuận tiện.

- Loại 2:

Vùng đồng bằng, đồng ruộng ít quy hoạch. Vùng trung du hình lượn sóng, đôi chỗ bị chia bởi khe, suối; thực vật phủ thoáng, đều. Vùng bãi sông, bãi bồi, sú vẹt mọc thành khu vực rõ rệt. Vùng dân nông thôn ranh giới địa vật rõ rệt. Vùng dân cư chiếm < 40% diện tích. Đi lại dễ dàng.

- Loại 3:

Vùng đồng bằng, khu dân cư nông thôn, vùng thị trấn nhỏ, địa hình, địa vật không phức tạp. Vùng trung du, đồi dốc san sát, thực vật phủ là cây nhân tạo, tầm nhìn thoáng. Vùng bãi sông, bãi bồi, thực vật mọc không thành bãi. Vùng dân cư chiếm dưới < 60% diện tích. Tầm nhìn hạn chế. Đi lại khó khăn.

- Loại 4:

Khu vực dân cư dày đặc, kiểu thành phố nhỏ, khu vực thị xã, nhà cửa san sát, ranh giới địa hình, địa vật phức tạp. Vùng núi thấp, độ dốc tương đối lớn, địa hình bị chia cắt nham nhở do con người và khe, suối. Thực vật là bụi rậm, rừng cây. Đi lại rất khó khăn. Vùng đồng lầy, nhiều bụi cây, bụi gai. Tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Diện tích dân cư < 80%.

- Loại 5:

Khu vực thành phố lớn, chưa quy hoạch, nhà cửa dày đặc. Tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Khu vực rừng rậm, khó đi lại. Vùng biên giới, hải đảo.

2.1.2.3. Định biên

TT Nội dung công việc KTV4 KTV6 KTV10 Nhóm

Page 82: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

1 Chuẩn bị 1 1KTV6

2 Đo vẽ chi tiết địa hình, phục vụ KTNT 2 2 1 5KTV6

3 Hoàn thiện bản vẽ 2 2KTV6

2.1.2.4. Định mức

Công nhóm/mảnh (mảnh 25dm2)

Tỷ lệ bản đồ TT Nội dung công việc Khó

khăn 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Chuẩn bị 1-5 2 2 2 2 2

2 Đo vẽ chi tiết

1 15.174.2

21.368.7

95.21

252.60

706.168

2 34.160.3

75.309.10

5.1025.28

2979

812.221

3 53.126.5

29.473.14

1225.41

345.115

954.323

4 72.125.7

82.430.20

5.1385.56

382.159

1068.445

KCĐ: 0.5 m

5 91.123.9

36.584.25

15.1835.72

426.202

1183.567

1 98.032.2

73.248.6

65.715.18

217.50

59142

2 13.104.3

16.350.8

85.88.23

247.66

67187

3 28.136.4

59.321.12

05.102.34

287.95

78268

4 45.180.5

05.425.16

35.115.45

323.127

904.356

KCĐ: 1m

5 58.118.8

41.489.22

35.121.64

355.179

986.502

1 84.096.1

36.248.5

6.635.15

189.42

501.120

2 96.054.2

68.213.7

5.795.19

219.55

595.156

3 07.165.3

00.323.10

4.865.28

242.80

676.224

4 19.105.5

32.314.14

3.96.39

269.110

735.310

KCĐ: 2m

5 30.186.6

64.321.19

2.108.53

296.150

817.421

3 Hoàn thiện bản vẽ

1 0.51 1.43 4 9 14

2 0.64 1.79 5 9 14

3 0.77 2.14 6 9.5 15

4 0.92 2.57 7.2 10 15.5

Page 83: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

5 1.08 3.04 8.5 10.5 16

4 Phục vụ KTNT 1-5 0.40 0.60 1 2 3

2.2. Đo vẽ địa hình dưới nước

2.2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị: Chuẩn bị vật tư, tư liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ…

- Đo vẽ chi tiết:

+ Lập lưới đo vẽ: Chọn điểm, đo nối lưới đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ cao)

+ Đo vẽ chi tiết: Chuẩn bị xuồng máy, thuyền máy; máy đo, mia, bản vẽ gốc,…

Đo vẽ chi tiết.

- Hoàn thiện bản vẽ: Lập can địa vật, độ cao. Tiếp biên. Điều viết lý lịch. Phục vụ KTNT. Giao nộp thành quả.

2.2.2. Phân loại khó khăn

Loại 1:

- Sông rộng dưới 50 m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, lòng sông có nhiều đoạn thẳng bằng, bờ sông thấp thoải đều.

- Bờ hai bên có bãi hoa màu, ruộng nhà cửa thưa thớt chiếm < 15% diện tích, cây cối thấp, thưa (khi đo không phải phát).

Loại 2:

- Sông rộng từ 50 m đến dưới 100 m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, gợn sóng có bãi nổi hoặc công trình thủy công, chịu ảnh hưởng của thủy triều.

- Hai bờ sông thấp thoải đều, cây thưa, diện tích ao hồ ruộng nước, làng mạc chiếm < 30%.

Loại 3:

- Sông rộng từ 100 m đến dưới 300 m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có nhiều bãi nổi hoặc công trình thủy công, có sóng nhỏ.

- Hai bờ sông có núi thấp, cây cối dày, diện tích ao, hồ, đầm lầy, làng mạc chiếm < 40%.

- Khi đo loại khó khăn 1 và 2 vào mùa lũ. Nước chảy mạnh khó qua lại trên sông nước.

Loại 4:

- Sông rộng từ 300 m đến dưới 500 m. Sóng gió trung bình. Sông có thác ghềnh, suối sâu, bờ dốc đứng, sóng cao gió mạnh. Diện tích ao hồ đầm lầy, làng mạc chiếm < 50%, có bến cảng lớn đang hoạt động.

- Khi đo loại khó khăn 3 vào mùa lũ. Nước chảy xiết, thác ghềnh.

Loại 5:

- Sông rộng từ 500 m đến dưới 1000 m. Sóng cao, gió lớn hoặc ven biển.

- Bờ sông có đồi núi, ao hồ đầm lầy đi lại khó khăn, cây cối che khuất có nhiều làng mạc, đầm hồ chiếm 70%.

- Khi đo loại khó khăn 4 vào mùa lũ. Nước chảy xiết sóng cao.

Loại 6:

-Sông rộng từ 1000 m trở lên. Sóng cao nước chảy xiết (<2 m/s). Dải biển cách bờ không quá 5 km, nếu có đảo chắn thì không quá 5 km.

- Vùng biển quanh đảo, cách bờ đảo không quá 5 km.

- Khi đo loại khó khăn 5 vào mùa lũ. Nước chảy xiết sóng cao.

2.2.3. Định biên

TT Nội dung công việc KTV4 KTV6 KTV10 Nhóm

1 Chuẩn bị 2 2 KTV6.0

2 Đo vẽ chi tiết địa hình, phục vụ KTNT 4 4 2 10 KTV6.0

3 Hoàn thiện bản vẽ 2 2 KTV6.0

2.1.2.4. Định mức

Page 84: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Công nhóm/mảnh (mảnh 25dm2)

Tỷ lệ bản đồ TT Nội dung công việc Khó

khăn 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Chuẩn bị 1-6 2 2 2 2 2

2 Đo vẽ chi tiết

1 73.111.4

82.452.11

50.1325.32

50.3730.90

00.10590.252

2 01.240.5

63.514.15

75.1538.42

50.4350.118

50.12180.331

3 30.289.7

44.610.22

00.1888.61

00.5125.173

50.14210.485

4 58.288.10

23.745.30

25.2028.85

00.5780.238

00.15970.668

5 87.285.13

04.876.38

50.2253.108

00.6390.303

00.17795.850

KCĐ: 0.5 m

6 05.438.19

25.1133.54

50.3194.151

20.8846.425

80.24733.1191

1 47.148.3

10.472.9

48.1123.27

50.3105.76

50.8800.213

2 70.156.4

74.475.12

28.1370.35

00.3605.100

50.1005.280

3 92.154.6

39.532.18

08.1530.51

00.4255.143

00.11700.402

4 18.270.8

08.638.24

03.1725.68

00.4895.190

00.13560.534

5 37.227.12

62.634.34

53.1815.96

50.5225.269

00.14790.753

KCĐ: 1m

6 32.318.17

26.908.48

61.13461.134

50.7395.376

80.20546.1055

1 26.194.2

54.322.8

90.903.23

00.2735.64

00.7515.180

2 44.181.3

02.470.10

25.1193.29

50.3185.83

50.8875.234

3 61.148.5

50.435.15

60.1298.42

00.3630.120

50.10090.336

4 79.158.7

98.421.21

95.1340.59

00.3935.166

50.10975.465

5 95.129.10

46.582.28

30.1570.80

50.4390.225

50.12155.632

KCĐ: 2m

6 73.240.14

65.734.40

42.2198.112

90.6026.316

10.17057.885

3 Hoàn thiện bản vẽ

1 1.02 2.9 8.0 18.0 28.0

2 1.28 3.6 10.0 18.0 28.0

Page 85: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

3 1.54 4.3 12.0 19.0 30.0

4 1.84 5.1 14.4 20.0 31.0

5 2.16 6.1 17.0 21.0 32.0

6 2.59 7.3 20.4 25.2 38.4

4 Phục vụ KTNT 1-6 0.6 0.9 1.5 3.0 4.5

3. Đo vẽ mặt cắt địa hình

3.1. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang trên cạn

3.1.1. Nội dung công việc

- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.

- Đi thực địa, khảo sát tổng hợp. Lập đề cương kỹ thuật.

- Di chuyển, sắp xếp nơi ăn, ở trong phạm vi công trình.

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư. Kiểm tra, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.

- Tìm điểm xuất phát, xác định tuyến đo, các điểm ngoặt, điểm chi tiết thuộc tuyến đo.

- Đóng cọc.

- Đo xác định khoảng cách, xác định độ cao các điểm mốc, điểm ngoặt và các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.

- Đo cắt dọc, cắt ngang tuyến đo.

- Tính toán nội nghiệp, vẽ mặt cắt dọc, ngang tuyến đo.

- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán bản vẽ.

- Lập báo cáo kỹ thuật, vẽ giao nộp tài liệu.

3.1.2. Phân loại khó khăn

Loại 1:

- Vùng đồng bằng địa hình khô ráo, bằng phẳng, dân cư thưa thớt, không ảnh hưởng hướng ngắm.

Loại 2:

- Vùng đồng bằng, tuyến đo qua vùng trồng lúa nước, vùng ruộng bậc thang thuộc trung du hay cây màu cao < 1m, vùng đồi trọc.

- Vùng bằng phẳng Tây nguyên có xen kẽ cây lau sậy, bụi gai… có chiều cao < 1 m.

Loại 3:

- Vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, ít nhà cửa, ruộng nước ít lầy lội hoặc vùng bãi thủy triều có sú vẹt, cây tạp mọc thấp, vùng trung du có địa hình ít phức tạp, đồi cao từ 30 đến dưới 50 m, hướng ngắm khó thông suốt phải phát dọn.

- Vùng bằng phẳng Tây Ngyên có cây trồng thưa, xen kẽ có bản làng, rừng cây thưa thớt.

Loại 4:

- Tuyến đo qua vùng thị trấn, ngoại vi thị xã, thành phố, vườn cây ăn quả không được chặt phá.

- Tuyến đo qua vùng bãi thủy triều lầy thụt, sú vẹt, cây tạp mọc cao hơn tầm ngắm, đi lại khó khăn phải chặt phát nhiều.

- Tuyến qua vùng Tây Nguyên, cây trồng dày đặc, không được phát, rừng cây phủ kín 40% hoặc không có nhiều bản làng phải đo gián tiếp.

Loại 5:

- Vùng rừng núi cao 100 đến 150m, cây cối rậm rạp, đi lại khó khăn, hướng ngắm không thông suốt, phải chặt phá nhiều, từ tuyến đi men theo đồi núi dốc đứng, khu có đường mòn, đi lại phải leo trèo, có nhiều cây con, gai góc, vướng tầm ngắm.

- Vùng bằng phẳng Tây Nguyên rừng dày đặc > 80% hoặc qua nhiều làng mạc, dày đặc cây trồng, cây công nghiệp cao, không được phát (cao su, cà phê…).

Loại 6:

- Vừng rừng núi cao trên 150m hoang vu, rậm rạp, có nhiều thú dữ, côn trùng độc hại, khối lượng chặt phá rất lớn, đi lại khó khăn.

- Vùng rừng núi giang, nứa phủ dày, cây cối gai góc rậm rạp, đi lại khó khăn.

Page 86: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Vùng bằng phẳng Tây Nguyên, có rừng nguyên sinh, rừng cây dày gần 100%.

- Vùng biên giới và hải đảo.

3.1.3. Định biên

TT Nội dung công việc KTV4 KTV6 KTV10 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 1KTV6

2 Đo vẽ chi tiết mặt cắt, phục vụ KTNT 2 2 1 5KTV6

3 Hoàn thiện bản vẽ 2 2KTV6

3.1.4. Định mức

3.1.4.1. Mặt cắt dọc

Công nhóm/Km

TT Nội dung công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 KK6

1 Chuẩn bị 1 1 1 1 1 1

2 Đo vẽ chi tiết 36.128.3

63.194.3

96.172.4

35.267.5

82.280.6

38.316.8

3 Hoàn thiện bản vẽ 0.82 0.99 1.18 1.42 1.70 2.04

4 Phục vụ KTNT 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5

3.1.4.2. Mặt cắt ngang

Công nhóm/Km

TT Nội dung công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 KK6

1 Chuẩn bị 1 1 1 1 1 1

2 Đo vẽ chi tiết

88.153.4

25.244.5

70.251.6

24.382.7

89.338.9

66.426.11

3 Hoàn thiện bản vẽ 1.13 1.37 1.63 1.96 2.35 2.82

4 Phục vụ KTNT 0.69 0.69 0.69 0.69 0.69 0.69

3.2. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước

3.2.1. Nội dung công việc

- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.

- Đi thực địa, khảo sát tổng hợp. Lập đề cương kỹ thuật.

- Di chuyển, sắp xếp nơi ăn, ở trong phạm vi công trình.

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư. Kiểm tra, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.

- Xác định điểm xuất phát, điểm khép. Xác định tuyến do.

- Đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.

- Tính toán nội nghiệp, vẽ mặt cắt.

- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán bản vẽ.

- Lập báo cáo kỹ thuật, vẽ giao nộp tài liệu.

3.2.2. Phân loại khó khăn

Loại 1:

- Sông rộng dưới 100m, lòng sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm.

- Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, không ảnh hưởng hướng ngắm.

Loại 2:

- Sông rộng từ 100m đến dưới 300m, có bãi nổi hoặc công trình thủy công, nước chảy chậm hoặc chịu ảnh hưởng của thủy triều.

- Bờ sông thấp, thoải đều, cây thưa, có ao hồ và ruộng nước, hướng ngắm ít bị che khuất.

Loại 3:

Page 87: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Sông rộng từ 300 đến dưới 500m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có nhiều bãi nổi và công trình thủy công, có sóng nhỏ.

- Hai bờ sông có đồi thấp, cấy cối vướng tầm ngắm phải chặt phát.

- Khi đo khó khăn 1 và 2 vào mùa lũ: Nước chảy mạnh, khó qua lại trên sông nước.

Loại 4:

- Sông rộng từ 500m đến dưới 1000m.

- Sông có nước chảy xiết (> 1,0m/s), có ghềnh thác, suối sâu.

- Hai bờ sông có núi cao, cây cối rậm rạp, vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều.

- Khi đo khó khăn 3 vào mùa lũ: Nước chảy xiết.

Loại 5:

- Vùng sông rộng trên 1000m, có sóng cao, gió mạnh hoặc vùng ven biển.

- Hai bờ là vùng dân cư hoặc khu công nghiệp hoặc vùng lầy thụt, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều.

- Khi đo khó khăn 4 vào mùa lũ: Nước chảy xiết.

3.2.3. Định biên

TT Nội dung công việc KTV4 KTV6 KTV10 Nhóm

1 Chuẩn bị 2 1KTV6

2 Đo vẽ chi tiết mặt cắt, phục vụ KTNT 4 4 2 10KTV6

3 Hoàn thiện bản vẽ 2 2KTV6

3.2.4. Định mức

3.2.4.1. Mặt cắt dọc

Công nhóm/Km

TT Nội dung công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5

1 Chuẩn bị 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5

2 Đo vẽ chi tiết 04.292.4

44.291.5

94.208.7

52.350.8

23.42.10

3 Hoàn thiện bản vẽ 1.23 1.48 1.77 2.13 2.55

4 Phục vụ KTNT 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75

3.2.4.2. Mặt cắt ngang

Công nhóm/Km

TT Nội dung công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5

1 Chuẩn bị 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5

2 Đo vẽ chi tiết 82.280.6

38.316.8

05.477.9

86.473.11

84.507.14

3 Hoàn thiện bản vẽ 1.70 2.06 2.45 2.94 3.53

4 Phục vụ KTNT 1.04 1.04 1.04 1.04 1.04

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

1. Đo đạc cơ bản

1.1. Lưới độ cao

Lưới độ cao hạng 3, 4 và độ cao thủy chuẩn

Lưới độ cao hạng 3, 4 và lưới độ cao kỹ thuật trong định mức này được tính theo mức tương ứng trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.

1.2. Lưới mặt bằng

Giải tích cấp I, II và đường chuyền cấp 1, 2:

1.2.1. Giải tích cấp I, II

Page 88: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Lưới giải tích I và II trong định mức này tính tương ứng theo lưới Địa chính cấp I và II trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.

1.2.2. Đường chuyền cấp 1, 2

1.2.2.1. Dụng cụ

1.2.2.1.1. Chọn điểm

Ca/điểm

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 2.74 2.13

2 Áo mưa bạt Cái 12 2.74 2.13

3 Quần áo BHLĐ Bộ 9 5.47 4.26

4 Ba lô Cái 18 5.47 4.26

5 Găng tay bạt Đôi 6 2.05 1.60

6 Giày BHLĐ Đôi 12 5.47 2.26

7 Tất sợi Đôi 6 5.47 4.26

8 Mũ cứng Cái 12 5.47 4.26

9 Bàn dập ghim Cái 12 0.18 0.14

10 Bi đông nhựa Cái 12 5.47 4.26

11 Bộ đồ nề Bộ 24 0.51 0.40

12 Bộ khắc chữ mặt mốc Bộ 24 0.17 0.13

13 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 1.03 0.80

14 Cờ hiệu nhỏ Cái 12 0.34 0.27

15 Compa đơn Cái 24 0.17 0.13

16 Compa kép Cái 24 0.17 0.13

17 Cưa gỗ (Cưa cành) Cái 24 0.17 0.13

18 Cuốc bàn Cái 12 0.17 0.13

19 Cuốc chim Cái 24 0.17 0.13

20 Dao rọc giấy Cái 9 0.17 0.13

21 Dao phát cây Cái 12 0.17 0.13

22 Đèn pin Cái 12 0.17 0.13

23 Địa bàn kỹ thuật Cái 36 0.17 0.13

24 Eke Bộ 24 0.17 0.13

25 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 1.03 0.80

26 Hộp đựng bút Cái 12 1.03 0.80

27 Kìm cắt thép Cái 24 0.17 0.13

28 Khóa Việt Tiệp Cái 48 1.03 0.80

29 Nilon gói tài liệu dài 1m Tấm 9 0.17 0.13

30 Ống đựng bản đồ Cái 24 1.03 0.80

31 Ống nhòm Cái 60 0.17 0.13

32 Quy phạm Quyển 48 0.17 0.13

33 Thước đo độ Cái 24 0.17 0.13

34 Thước 3 cạnh Cái 24 0.17 0.13

35 Thuớc cuộn vải 50m Cái 12 0.17 0.13

36 Thước thép cuộn 2m Cái 12 0.17 0.13

Page 89: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

37 Túi đựng tài liệu Cái 12 1.03 0.80

38 Xẻng Cái 12 0.17 0.13

39 Xô tôn Cái 12 0.51 0.40

1.2.2.1.2. Tiếp điểm

Ca/điểm

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 0.16 0.13

2 Áo mưa bạt Cái 12 0.16 0.13

3 Ba lô Cái 18 0.32 0.26

4 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0.32 0.26

5 Giày BHLĐ Đôi 12 0.32 0.25

6 Tất sợi Đôi 6 0.32 0.25

7 Mũ cứng Cái 12 0.32 0.25

8 Bàn dập ghim Cái 12 0.03 0.02

9 Bi đông nhựa Cái 12 0.11 0.08

10 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 0.08 0.06

11 Cưa gỗ (Cưa cành) Cái 24 0.02 0.01

12 Dao rọc giấy Cái 9 0.02 0.01

13 Dao phát cây Cái 12 0.02 0.01

14 Đèn pin Cái 12 0.02 0.01

15 Eke Bộ 24 0.02 0.01

16 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 0.08 0.06

17 Hòm đựng máy, dụng cụ Cái 48 0.04 0.03

18 Hộp đựng bút Cái 12 0.08 0.06

19 Khóa Việt Tiệp Cái 48 0.08 0.06

20 Nilon gói tài liệu dài 1m Tấm 9 0.02 0.01

21 Ống đựng bản đồ Cái 24 0.08 0.06

22 Ống nhòm Cái 60 0.02 0.01

23 Quy phạm Quyển 48 0.02 0.01

24 Thước cuộn vải 50m Cái 12 0.02 0.01

25 Thước thép cuộn 2m Cái 12 0.02 0.01

26 Túi đựng tài liệu Cái 12 0.08 0.06

Ghi chú: Tiếp điểm (tìm điểm cũ và thông hướng đo)

1.2.2.1.3. Đo ngắm kinh vĩ và đo ngắm GPS

Ca/điểm

Đo ngắm kinh vĩ Đo ngắm GPS

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Đường chuyền

1

Đường chuyền

2

Đường chuyền

1

Đường chuyền

2

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 1.1 0.86 1.98 1.54

2 Áo mưa bạt Cái 12 1.1 0.86 1.98 1.54

3 Quần áo BHLĐ Bộ 9 2.2 1.72 3.96 3.08

4 Giày BHLĐ Đôi 12 2.2 1.72 3.96 3.08

Page 90: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

5 Tất sợi Đôi 6 2.2 1.72 3.96 3.08

6 Mũ cứng Cái 12 2.2 1.72 0.79 0.62

7 Ba lô Cái 18 2.2 1.72 3.96 3.08

8 Bàn dập ghim Cái 12 0.05 0.04 0.1 0.08

9 Bi đông nhựa Cái 12 2.2 1.72 3.96 3.08

10 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 0.33 0.26 0.59 0.46

11 Cờ hiệu nhỏ Cái 12 0.05 0.04 0.05 0.04

12 Compa đơn Cái 24 0.05 0.04

13 Compa kép Cái 24 0.05 0.04

14 Cưa gỗ Cái 24 0.05 0.04 0.05 0.04

15 Cuốc bàn Cái 12 0.05 0.04 0.05 0.04

16 Dao rọc giấy Cái 9 0.05 0.04 0.1 0.08

17 Dao phát cây Cái 12 0.05 0.04

18 Đèn pin Cái 12 0.05 0.04 0.1 0.08

19 Địa bàn kỹ thuật Cái 36 0.09 0.07 0.1 0.08

20 Eke Bộ 24 0.05 0.04 0.1 0.08

21 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 0.33 0.26 0.59 0.46

22 Hòm đựng máy, dụng cụ Cái 48 0.11 0.08 0.2 0.15

23 Hộp đựng bút Cái 12 0.33 0.26 0.59 0.46

24 Khóa Việt Tiệp Cái 48 0.33 0.26 0.59 0.46

25 Máy tính cầm tay Cái 36 0.16 0.13 0.1 0.08

26 Nilon che mái dài 5m Tấm 9 0.05 0.04 0.1 0.08

27 Nilon gói tài liệu dài 1m Tấm 9 0.05 0.04 0.1 0.08

28 Ống đựng bản đồ Cái 24 0.33 0.26 0.59 0.46

29 Ô che máy Cái 24 0.33 0.26 0.59 0.46

30 Quy phạm Quyển 48 0.05 0.04 0.1 0.08

31 Thước thép cuộn 2m Cái 12 0.05 0.04 0.1 0.08

32 Túi đựng tài liệu Cái 12 0.33 0.26 0.59 0.46

33 Bảng ngắm Cái 12 0.33 0.26

34 Ẩm kế Cái 48 0.01 0.01 0.1 0.08

35 Nhiệt kế Cái 48 0.01 0.01 0.1 0.08

36 Áp kế Cái 48 0.01 0.01 0.1 0.08

1.2.2.1.4. Tính toán đo kinh vĩ và tính toán đo GPS

Ca/điểm

Tính toán đo kinh vĩ Tính toán đo GPS

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Đường

chuyền 1

Đường chuyền

2

Đường chuyền

1

Đường chuyền

2

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 0.43 0.38 0.58 0.45

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0.86 0.67 1.15 0.9

3 Ba lô Cái 18 0.86 0.67 1.32 1.03

4 Bàn dập ghim Cái 12 0.05 0.04 0.07 0.06

5 Bi đông nhựa Cái 12 0.86 0.67 0.16 0.13

Page 91: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

6 Bóng, đui, chao đèn 100 W Bộ 12 0.43 0.34 0.58 0.45

7 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 0.32 0.25 0.43 0.34

8 Dây điện đôi 50m Cuộn 36 0.05 0.04 0.14 0.11

9 Dao rọc giấy Cái 9 0.05 0.04 0.07 0.06

10 Eke Bộ 24 0.05 0.04 0.07 0.06

11 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 0.32 0.25 0.43 0.34

12 Hộp đựng bút Cái 12 0.32 0.25 0.43 0.34

13 Khóa Việt Tiệp Cái 48 0.32 0.25 0.43 0.34

14 Quy phạm Quyển 48 0.05 0.04 0.07 0.06

15 Túi đựng tài liệu Cái 12 0.32 0.25 0.32 0.25

16 Đèn pin Cái 12 0.05 0.04 0.05 0.04

17 Đầu ghi CD 40 W Cái 36 0.1 0.1 0.1 0.1

18 Điện năng kW 0.39 0.32 0.52 0.41

Ghi chú:

- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức tính cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Khó khăn Chọn điểm, chôn mốc Tiếp điểm Đo ngắm

1 0.60 0.65 0.65

2 0.75 0.85 0.85

3 1 1 1

4 1.30 1.25 1.30

5 1.65 1.65 1.50

- Khi điểm hạng cao không có tường vây, mức tính tiếp điểm tính bằng 2 lần.

- Khi chọn điểm trên hè phố, công trình xây dựng, mức tính bằng 1.2 lần

1.2.2.2. Thiết bị

Ca/điểm

TT Danh mục thiết bị ĐVT Số lượng

KK1 KK2 KK3 KK4 KK5

1 Đường chuyền cấp 1

Đo ngắm kinh vĩ

Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 0.23 0.28 0.33 0.44 0.50 1.1

Máy bộ đàm Cái 3 0.12 0.14 0.17 1.21 0.25

Đo ngắm GPS

Máy GPS Cái 2 0.20 0.24 0.30 0.36 0.51

Máy bộ đàm Cái 2 0.07 0.08 0.10 0.13 0.17

Máy tính xách tay Cái 1 0.07 0.08 0.10 0.13 0.17

1.2

Ôtô 7 chỗ Cái 1 0.14 0.16 0.20 0.25 0.34

Tính toán đo kinh vĩ 1.3

Máy tính xách tay Cái 1 0.32 0.32 0.32 0.32 0.32

Tính toán đo GPS 1.4

Máy tính xách tay Cái 1 0.43 0.43 0.43 0.43 0.43

2 Đường chuyền cấp 2

Đo ngắm kinh vĩ 2.1

Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 0.18 0.22 0.26 0.34 0.39

Page 92: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Máy bộ đàm Cái 3 0.09 0.11 0.13 0.17 0.20

Đo ngắm GPS

Máy GPS Cái 2 0.15 0.19 0.23 0.28 0.40

Máy bộ đàm Cái 2 0.06 0.06 0.08 0.10 0.13

Máy tính xách tay Cái 1 0.06 0.06 0.08 0.10 0.13

2.2

Ô tô 7 chỗ Cái 1 0.11 0.13 0.15 0.20 0.27

Tính toán đo kinh vĩ 2.3

Máy tính xách tay Cái 1 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25

Tính toán đo GPS 2.4.

Máy tính xách tay Cái 1 0.34 0.34 0.34 0.34 0.34

1.2.2.3. Vật liệu (Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK5)

1.2.2.3.1. Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

TT Danh mục vật liệu ĐVT Đường chuyền 1 Đường chuyền 2

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.05 0.05

2 Băng dính loại vừa Cuộn 0.10 0.10

3 Biên bản bàn giao Tờ 2 2

4 Bút chì Cái 0.10 0.10

5 Bút vẽ kỹ thuật Cái 0.05 0.05

6 Dao lam Cái 0.1 0.1

7 Ghi chú điểm tọa độ mới Tờ 2 2

8 Ghim dập Hộp 0.01 0.01

9 Ghim vòng Hộp 0.01 0.01

10 Giấy A4 Ram 0.1 0.1

11 Hồ dán Lọ 0.10 0.10

12 Pin đèn Đôi 0.50 0.50

13 Sổ ghi chép Quyển 0.05 0.04

14 Tẩy chì Cái 0.09 0.07

15 Xi măng kg 35.10 27.30

16 Cát vàng m3 0.04 0.03

17 Đá sỏi m3 0.06 0.05

18 Dấu sứ Cái 1 1

19 Cọc chống lún 1m Cái 5 4

20 Đinh kg 0.05 0.04

21 Sắt Φ 10 kg 0.84 0.65

22 Bút bi Cái 0.09 0.07

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1 – KK5.

1.2.2.3.2. Tiếp điểm

Điểm

TT Danh mục vật liệu ĐVT Đường chuyền 1 Đường chuyền 2

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.05 0.05

2 Băng dính loại vừa Cuộn 0.1 0.1

3 Bút chì Cái 0.1 0.1

Page 93: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

4 Bút vẽ kỹ thuật Cái 0.05 0.05

5 Dao lam Cái 0.1 0.1

6 Ghi chú điểm tọa độ cũ Tờ 1 1

7 Ghi chú điểm độ cao cũ Tờ 1 1

8 Ghim dập Hộp 0.01 0.01

9 Ghim vòng Hộp 0.01 0.01

10 Giấy A4 Ram 0.05 0.05

11 Hồ dán Lọ 0.3 0.3

12 Pin đèn Đôi 0.2 0.2

13 Sổ ghi chép Quyển 0.1 0.1

14 Tẩy chì Cái 0.1 0.1

15 Bút bi Cái 0.1 0.1

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1-KK5.

1.2.2.3.3. Đo và tính toán kinh vĩ

Điểm

Đo kinh vĩ Tính kinh vĩ TT Danh mục vật liệu ĐVT Đường

chuyền 1 Đường

chuyền 2 Đường

chuyền 1 Đường

chuyền 2

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.05 0.05

2 Băng dính loại vừa Cuộn 0.1 0.1 0.3 0.3

3 Bút chì Cái 0.5 0.5 0.05 0.05

4 Bút vẽ kỹ thuật Cái 0.05 0.05

5 Đĩa mềm Cái 0.01 0.01

6 Giấy kroky Tờ 0.02 0.02 0.03 0.03

7 Ghim dập Hộp 0.01 0.01 0.01 0.01

8 Ghim vòng Hộp 0.01 0.01 0.01 0.01

9 Giấy A4 Ram 0.1 0.1 0.1 0.1

10 Hồ dán Lọ 0.3 0.3 0.3 0.3

11 Pin đèn Đôi 0.2 0.2

12 Sổ kiểm nghiệm máy Quyển 0.2 0.2

13 Sổ đo góc, đo cạnh Quyển 0.2 0.2

14 Sổ ghi chép Quyển 0.05 0.05 0.05 0.05

15 Tẩy chì Cái 0.1 0.1 0.1 0.1

16 Bút bi Cái 0.1 0.1 0.1 0.1

17 Bảng tổng hợp Tờ 0.3 0.3

18 Bảng tính toán Tờ 0.5 0.5

19 Bìa đóng sổ Cái 0.1 0.1

20 Biên bản bàn giao Tờ 0.3 0.3

21 Dao rọc giấy cái 0.01 0.01

22 Đĩa mềm Cái 0.1 0.1

23 Đĩa CD Cái 0.01 0.01

24 Mực in laser Hộp 0.001 0.001

25 Pin đèn Đôi 0.2 0.2

Page 94: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

26 Số liệu tọa độ điểm gốc Tờ 1 1

27 Số liệu độ cao điểm gốc Tờ 1 1

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1- KK5.

1.2.2.3.4. Đo và tính toán GPS

Điểm

Đo GPS Tính toán GPS TT Danh mục vật liệu ĐVT Đường

chuyền 1 Đường

chuyền 2 Đường

chuyền 1 Đường

chuyền 2

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.05 0.05

2 Băng dính loại vừa Cuộn 0.3 0.3 0.3 0.3

3 Biên bản bàn giao Tờ 0.3 0.3 0.3 0.3

4 Bút chì Cái 0.05 0.05 0.05 0.05

5 Dao lam Cái 0.1 0.1 0.1 0.1

6 Đĩa mềm Cái 0.1 0.1 0.1 0.1

7 Đĩa CD Cái 0.01 0.01 0.01 0.01

8 Giấy kroky Tờ 0.03 0.03 0.03 0.03

9 Ghim dập Hộp 0.01 0.01 0.01 0.01

10 Ghim vòng Hộp 0.01 0.01 0.01 0.01

11 Giấy A4 Ram 0.1 0.1

12 Hồ dán Lọ 0.1 0.1 0.3 0.3

13 Mực in laser Hộp 0.001 0.001

14 Pin đèn Đôi 0.2 0.2 0.2 0.2

15 Sổ kiểm nghiệm máy Quyển 0.2 0.2

16 Sổ đo Quyển 0.2 0.2

17 Tẩy chì Cái 0.1 0.1 0.1 0.1

18 Bút bi Cái 0.1 0.1 0.1 0.1

19 Số liệu tọa độ điểm gốc Tờ 1 1

20 Số liệu độ cao điểm gốc Tờ 1 1

21 Bảng tổng hợp Tờ 0.3 0.3

22 Bảng tính toán Tờ 0.3 0.3

23 Bìa đóng sổ Cái 0.1 0.1

24 Sổ ghi chép Quyển 0.05 0.05

25 Xăng Lít 2.7 2.1

26 Dầu nhờn Lít 0.14 0.1

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1-KK5.

1.2.2.4. Những công việc chưa tính trong định mức

- Công tác đền bù.

- Thuê phương tiện để di chuyển và đo qua sông, kênh…

- Lưu trú và di chuyển.

2. Đo vẽ chi tiết Địa hình

2.1. Đo vẽ địa hình trên cạn

2.1.1. Đo vẽ địa hình bằng phương pháp ảnh hàng không tỷ lệ bản đồ 1/2000, 1/5000, 1/10000: Tính tương ứng theo “Định mức kinh tế kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.

Page 95: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

2.1.2. Đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc

2.1.2.1. Dụng cụ

- Bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500

Ca/mảnh

Tỷ lệ bản đồ

1/200 1/500 TT Danh mục dụng cụ ĐVT

Thời hạn

(tháng) Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 9.52 0.62 25.62 1.71

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 19.04 51.24

3 Áo Blu Cái 9 1.23 3.42

4 Dép xốp Cái 6 1.23 1.23

5 Áo mưa bạt Cái 18 9.52 25.62

6 Ba lô Cái 18 19.04 51.24

7 Găng tay bạt Cái 6 0.65 1.83

8 Giầy BHLĐ Đôi 12 19.04 51.24

9 Tất sợi Đôi 6 19.04 51.24

10 Mũ cứng Cái 12 19.04 51.24

11 Bi đông nhựa Cái 12 19.04 51.24

12 Búa đóng cọc Cái 36 0.09 0.24

13 Bút xoay đơn Cái 24 0.30 0.08 0.85 0.21

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 0.74 0.15 2.08 0.43

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 3.49 0.61 9.77 1.71

16 Cờ hiệu nhỏ Cái 24 1.31 3.66

17 Compa đơn Cái 24 0.22 0.04 0.61 0.11

18 Compa kép Cái 24 0.13 0.04 0.37 0.11

19 Hòm sắt đựng tài liệu, khoá Cái 48 2.62 7.33

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0.46 1.29

21 Nilon gói tài liệu dài 1m Tấm 9 0.44 0.08 1.22 0.21

22 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 0.44 1.22

23 Ống đựng bản đồ Cái 24 2.62 0.46 7.33 1.29

24 Túi đựng tài liệu Cái 12 2.62 0.46 7.33 1.29

25 Bàn gấp Cái 24 0.13 0.37

26 Ghế gấp Cái 24 0.13 0.37

27 Que thủy tinh 30cm Cái 12 1.31 0.31 3.66 0.86

28 Eke Bộ 24 0.44 0.08 1.22 0.21

29 Thước đo độ Cái 24 1.31 0.31 3.66 0.86

30 Thước thép cuộn 5m Cái 12 1.31 0.31 3.66 0.86

31 Thước vải 50m Cái 12 0.74 2.08

32 Thước thép cuộn 30m Cái 9 0.44 1.22

33 Thước thép 2m Cái 12 0.22 0.61

34 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 0.30 0.03 0.85 0.07

35 Dây điện đôi 50m Cuộn 36 0.30 0.46 0.85 1.29

36 Dao rọc giấy Cái 9 0.44 0.08 1.22 0.21

Page 96: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

37 Kim khâu Cái 6 1.31 0.31 3.66 0.86

38 Ký hiệu bản đồ Quyển 48 0.44 0.08 1.22 0.21

39 Quy phạm Quyển 48 0.44 0.08 1.22 0.21

40 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 1.31 0.31 3.66 0.86

41 Hộp đựng bút Cái 12 2.62 0.46 7.33 1.29

42 Kẹp sắt Cái 6 2.62 0.46 7.33 1.29

43 Bàn dập ghim Cái 12 0.04 0.08 0.12 0.21

44 Máy tính cầm tay Cái 36 0.44 1.22

45 Ô che máy Cái 24 2.62 7.33

46 Đèn pin Cái 12 0.44 0.08 1.22 0.21

47 Bàn máy tính Cái 72 0.46 1.29

48 Ghế máy tính Cái 72 0.46 1.29

49 Áp kế Cái 48 0.04 0.12

50 Ẩm kế Cái 48 0.04 0.12

51 Nhiệt kế Cái 48 0.04 0.12

52 Mia gỗ 3m Cái 36 2.18 6.11

53 Mia thủy chuẩn Cái 36 0.65 1.83

54 Pin khô Cái 24 2.18 6.11

55 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.22 0.61

56 Đồng hồ treo tường Cái 36 0.31 0.86

57 Quạt trần 100W Cái 36 0.21 0.57

58 Quạt thông gió 40W Cái 36 0.21 0.57

59 Máy hút bụi 1.5 kW Cái 60 0.01 0.03

60 Máy hút ẩm 2 kW Cái 60 0.08 0.21

61 Đèn neon 40W Cái 30 1.23 3.42

62 Bóng đèn điện tròn 100W Bộ 30 3.49 0.62 9.77 1.71

63 Đầu ghi CD 40W Cái 36 0.10 0.10

64 Điện năng kW 2.93 2.68 8.21 7.20

- Bản đồ tỷ lệ 1/1000, 1/2000

Ca/mảnh

Tỷ lệ bản đồ

1/1000 1/2000 TT Danh mục dụng cụ ĐVT

Thời hạn

(tháng) Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 70.40 4.80 195.40 7.60

2 Áo mưa bạt Cái 18 70.40 195.40

3 Áo Blu Cái 9 9.60

4 Dép xốp Cái 6 9.60

5 Quần áo BHLĐ Bộ 9 140.80 390.80

6 Ba lô Cái 18 140.80 390.80

7 Giầy BHLĐ Đôi 12 140.80 390.80

8 Găng tay bạt Cái 6 5.13 14.36

9 Mũ cứng Cái 12 140.80 390.80

10 Tất sợi Đôi 6 140.80 390.80

Page 97: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

11 Bi đông nhựa Cái 12 140.80 390.80

12 Búa đóng cọc Cái 36 0.68 1.91

13 Bút xoay đơn Cái 24 2.39 0.60 6.70 0.95

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 5.81 1.20 16.27 1.90

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 27.36 4.80 76.56 7.60

16 Cờ hiệu nhỏ Cái 24 10.26 28.71

17 Compa đơn Cái 24 1.71 0.30 4.79 0.48

18 Compa kép Cái 24 1.03 0.30 2.87 0.48

19 Hòm sắt đựng tài liệu, khoá Cái 48 20.52 57.42

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 3.60 5.70

21 Nilon gói tài liệu dài 1m Tấm 9 3.42 0.60 9.57 0.95

22 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 3.42 9.57

23 Ống đựng bản đồ Cái 24 20.52 3.60 57.42 5.70

24 Túi đựng tài liệu Cái 12 20.52 3.60 57.42 5.70

25 Bàn gấp Cái 24 1.03 2.87

26 Ghế gấp Cái 24 1.03 2.87

27 Que thủy tinh 30cm Cái 12 10.26 2.40 28.71 3.80

28 Eke Bộ 24 3.42 0.60 9.57 0.95

29 Thước đo độ Cái 24 10.26 2.40 28.71 3.80

30 Thước thép cuộn 5m Cái 18 10.26 2.40 28.71 3.80

31 Thước vải cuộn 50m Cái 12 5.81 16.27

32 Thước thép cuộn 30m Cái 9 3.42 9.57

33 Thước thép cuộn 2m Cái 12 1.71 4.79

34 Thước nhựa bẹt 60cm Cái 24 2.39 0.19 6.70 0.54

35 Dây điện đôi 50m Cuộn 36 2.39 3.60 6.70 5.70

36 Dao rọc giấy Cái 9 3.42 0.60 9.57 0.95

37 Kim khâu Cái 6 10.26 2.40 28.71 3.80

38 Ký hiệu bản đồ Quyển 48 3.42 0.60 9.57 0.95

39 Quy phạm Quyển 48 3.42 0.60 9.57 0.95

40 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 10.26 2.40 28.71 3.80

41 Hộp đựng bút Cái 12 20.52 3.60 57.42 5.70

42 Kẹp sắt Cái 6 20.52 3.60 57.42 5.70

43 Bàn dập ghim Cái 12 0.34 0.60 0.96 0.95

44 Máy tính cầm tay Cái 36 3.42 9.57

45 Ô che máy Cái 24 20.52 57.42

46 Đèn pin Cái 12 3.42 0.60 9.57 0.95

47 Bàn máy tính Cái 72 3.60 5.70

48 Ghế máy tính Cái 72 3.60 5.70

49 Áp kế Cái 48 0.34 0.96

50 Ẩm kế Cái 48 0.34 0.96

51 Nhiệt kế Cái 48 0.34 0.96

52 Mia gỗ 3 m Cái 36 17.10 47.85

53 Mia thủy chuẩn Cái 36 5.13 14.36

54 Pin khô Cái 24 17.10 47.85

Page 98: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

55 Đồng hồ báo thức Cái 36 1.71 4.79

56 Đồng hồ treo tường Cái 36 2.40 3.80

57 Quạt trần 100W Cái 36 1.60 2.53

58 Quạt thông gió 40W Cái 36 1.60 2.53

59 Máy hút bụi 1.5 kW Cái 60 0.08 0.12

60 Máy hút ẩm 2 kW Cái 60 0.60 0.95

61 Đèn neon 40W Cái 30 9.60 15.20

62 Bóng đèn điện tròn 100W Bộ 30 27.36 4.80 76.56 7.60

63 Đầu ghi CD 40W Cái 36 0.10 0.10

64 Điện năng kW 22.98 20.26 64.31 31.97

- Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Ca/mảnh

Tỷ lệ bản đồ

1/5000 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn

(tháng) Đo chi tiết Hoàn thiện bản vẽ

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 542.00 12.00

2 Áo mưa bạt Cái 18 542.00

3 Áo Blu Cái 9 24.0

4 Dép xốp Cái 6 24.0

5 Ba lô Cái 18 1084.00

6 Giầy BHLĐ Đôi 12 1084.00

7 Găng tay bạt Cái 6 40.21

8 Mũ cứng Cái 12 1084.00

9 Quần áo BHLĐ Bộ 9 1084.00

10 Tất sợi Đôi 6 1084.00

11 Bi đông nhựa Cái 12 1084.00

12 Búa đóng cọc Cái 36 5.34

13 Bút xoay đơn Cái 24 18.76 1.50

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 45.55 3.01

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 214.36 12.03

16 Cờ hiệu nhỏ Cái 24 80.38

17 Compa đơn Cái 24 13.41 0.76

18 Compa kép Cái 24 8.03 0.76

19 Hòm sắt đựng tài liệu, khoá Cái 48 160.77

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 9.02

21 Nilon gói tài liệu dài 1m Tấm 9 26.79 1.50

22 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 26.79

23 Ống đựng bản đồ Cái 24 160.77 9.02

24 Túi đựng tài liệu Cái 12 160.77 9.02

25 Bàn gấp Cái 24 8.03

26 Ghế gấp Cái 24 8.03

27 Que thủy tinh 30 cm Cái 12 80.38 6.02

28 Eke Bộ 24 26.79 1.50

29 Thước đo độ Cái 24 80.38 6.02

Page 99: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

30 Thước thép cuộn 3m Cái 24 80.38 6.02

31 Thước vải cuộn 50m Cái 12 45.55

32 Thước thép cuộn 30m Cái 9 26.79

33 Thước thép cuộn 2m Cái 12 13.41

34 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 18.76 1.50

35 Dây điện đôi 50m Cuộn 36 18.76 9.02

36 Dao rọc giấy Cái 9 26.79 1.50

37 Kim khâu Cái 6 80.38 6.02

38 Ký hiệu bản đồ Quyển 48 26.79 1.50

39 Quy phạm Quyển 48 26.79 1.50

40 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 80.38 6.02

41 Hộp đựng bút Cái 12 160.77 9.02

42 Kẹp sắt Cái 6 160.77 9.02

43 Bàn dập ghim Cái 12 2.68 1.50

44 Máy tính cầm tay Cái 36 26.79

45 Ô che máy Cái 24 160.77

46 Đèn pin Cái 12 26.79 1.50

47 Bàn máy tính Cái 72 9.02

48 Ghế máy tính Cái 72 9.02

49 Áp kế Cái 48 2.68

50 Ẩm kế Cái 48 2.68

51 Nhiệt kế Cái 48 2.68

52 Mia gỗ 3m Cái 36 133.98

53 Mia thủy chuẩn Cái 36 40.20

54 Pin khô Cái 24 133.98

55 Đồng hồ báo thức Cái 36 13.41 0.76

56 Đồng hồ treo tường Cái 36 6.00

57 Quạt trần 100W Cái 36 4.00

58 Quạt thông gió 40W Cái 36 4.00

59 Máy hút bụi 1.5 kW Cái 60 0.19

60 Máy hút ẩm 2 kW Cái 60 1.50

61 Đèn neon 40W Cái 30 24.00

62 Bóng đèn điện tròn 100W Bộ 30 214.40 12.00

63 Đầu ghi CD 40W 36 0.10

64 Điện năng kW 180.10 50.48

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức dụng cụ chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Tỷ lệ bản đồ

1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000 Khó khăn

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

1 0.55 0.65 0.55 0.65 0.55 0.65 0.55 0.95 0.55 1.39

2 0.7 0.85 0.7 0.85 0.7 0.85 0.7 0.95 0.7 1.06

Page 100: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

4 1.35 1.2 1.35 1.2 1.35 1.2 1.35 1.05 1.35 0.92

5 1.85 1.4 1.85 1.4 1.85 1.4 1.85 1.1 1.85 0.86

- Mức trên tính cho khoảng cao điều 1m, mức cho các khoảng cao đều khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Tỷ lệ bản đồ

1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000 Khoảng cao đều Đo

chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

0.5 m 1.2 1 1.2 1 1.2 1 1.2 1 1.2 1

1m 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

2m 0.85 1 0.85 1 0.85 1 0.85 1 0.85 1

2.1.2.2. Thiết bị

Ca/mảnh

TT Danh mục thiết bị ĐVTCông suất (kW)

Số lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5

I Bản đồ tỷ lệ 1/200

1 Đo vẽ chi tiết

KCĐ 0.5 m

Máy TĐ điện tử Cái 1 1.65 2.16 3.16 4.35 5.54

Máy bộ đàm Cái 3 0.82 1.08 1.58 2.18 2.76

a

Sổ điện tử 1 1.65 2.16 3.16 4.35 5.54

KCĐ 1m

Máy TĐ điện tử Bộ 1 1.39 1.82 2.62 3.48 4.91

Máy bộ đàm Cái 3 0.70 0.91 1.31 1.74 2.45

b

Sổ điện tử Cái 1 1.39 1.82 2.62 3.48 4.91

KCĐ 2m

Máy TĐ điện tử Bộ 1 1.17 1.53 2.19 3.03 4.12

Máy bộ đàm Cái 3 0.58 0.77 1.09 1.51 2.06

c

Sổ điện tử Cái 1 1.17 1.53 2.19 3.03 4.12

2 Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 0.26 0.32 0.38 0.46 0.54

Máy in laser A4 Cái 0.5 1 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30

Điều hòa Cái 2.2 1 0.33 0.36 0.39 0.43 0.47

Điện năng KW 8.40 9.16 9.91 10.92 11.93

II Bản đồ tỷ lệ 1/500

1 Đo vẽ chi tiết

KCĐ 0.5m Bộ

Máy TĐ điện tử Cái 1 4.61 6.05 8.84 12.18 15.50

Máy bộ đàm Cái 3 2.30 3.02 4.42 6.09 7.75

a

Sổ điện tử Cái 1 4.61 6.05 8.84 12.18 15.50

KCĐ 1m b

Máy TĐ điện tử Bộ 1 3.89 5.10 7.33 9.75 13.74

Page 101: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Máy bộ đàm Cái 3 1.94 2.55 3.66 4.87 6.87

Sổ điện tử Cái 1 3.89 5.10 7.33 9.75 13.74

KCĐ 2m

Máy TĐ điện tử Bộ 1 3.29 4.28 6.14 8.49 11.53

Máy bộ đàm Cái 3 1.64 2.19 3.07 4.25 5.76

c

Sổ điện tử Cái 1 3.29 4.28 6.14 8.49 11.53

Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 0.71 0.89 1.07 1.29 1.52

Máy in laser A4 Cái 0.5 1 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30

Điều hòa Cái 2.2 1 0.56 0.65 0.74 0.85 0.96

2

Điện năng kW 14.07 16.34 18.61 21.38 24.28

III Bản đồ tỷ lệ 1/1000

1 Đo vẽ chi tiết

KCĐ 0.5m Bộ

Máy TĐ điện tử Cái 1 12.90 16.95 24.75 34.11 43.41

Máy bộ đàm Cái 3 6.45 8.48 12.37 17.06 21.70

a

Sổ điện tử Cái 1 12.90 16.95 24.75 34.11 43.41

KCĐ 1m

Máy TĐ điện tử Bộ 1 10.89 14.28 20.52 27.30 38.46

Máy bộ đàm Cái 3 5.45 7.14 10.26 13.75 19.23

b

Sổ điện tử Cái 1 10.89 14.28 20.52 27.30 38.46

KCĐ 2m

Máy TĐ điện tử Bộ 1 9.21 11.97 17.19 23.76 32.28

Máy bộ đàm Cái 3 4.60 5.98 8.64 11.88 16.14

c

Sổ điện tử Cái 1 9.21 11.97 17.19 23.76 32.28

Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 2.00 2.50 3.00 3.60 4.25

Máy in laser A4 Cái 0.5 1 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30

Điều hòa Cái 2.2 1 1.20 1.45 1.70 2.00 2.33

2

Điện năng kW 30.32 36.62 42.92 50.48 58.67

IV Bản đồ tỷ lệ 1/2000

1 Đo vẽ chi tiết

KCĐ 0.5m Bộ

Máy TĐ điện tử Cái 1 36.12 47.40 69.30 95.52 121.56

Máy bộ đàm Cái 3 18.06 23.70 34.65 47.76 60.78

a

Sổ điện tử Cái 1 36.12 47.40 69.30 95.52 121.56

KCĐ 1m

Máy TĐ điện tử Bộ 1 30.42 40.02 57.42 76.38 107.70

Máy bộ đàm Cái 3 15.21 20.01 28.71 38.19 53.88

b

Sổ điện tử Cái 1 30.42 40.02 57.42 76.38 107.70

KCĐ 2m c

Máy TĐ điện tử Bộ 1 25.74 33.54 48.12 66.54 90.36

Page 102: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Máy bộ đàm Cái 3 22.87 16.77 24.06 33.27 45.18

Sổ điện tử Cái 1 25.74 33.54 48.12 66.54 90.36

Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 4.50 4.50 4.75 5.00 5.25

Máy in laser A4 Cái 0.5 1 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30

Điều hòa Cái 2.2 1 2.45 2.45 2.58 2.70 2.83

2

Điện năng KW 61.82 61.82 64.97 68.12 71.27

V Bản đồ tỷ lệ 1/5000

1 Đo vẽ chi tiết

KCĐ 0.5 m Bộ

Máy TĐ điện tử Cái 1 101.14 132.72 194.04 271.66 340.67

Máy bộ đàm Cái 3 50.57 66.36 97.02 135.82 170.38

a

Sổ điện tử Cái 1 101.14 132.72 194.04 271.66 340.67

KCĐ 1m

Máy TĐ điện tử Bộ 1 85.18 112.06 160.78 213.86 301.56

Máy bộ đàm Cái 3 42.59 56.03 80.39 106.93 150.78

b

Sổ điện tử Cái 1 85.18 112.06 160.78 212.86 301.56

KCĐ 2m

Máy TĐ điện tử Bộ 1 72.07 93.91 134.74 186.31 253.01

Máy bộ đàm Cái 3 66.03 46.95 67.37 93.16 126.05

c

Sổ điện tử Cái 1 72.07 93.91 134.74 186.31 253.01

2 Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.40 1 7.1 7.1 7.5 7.9 8.3

Máy in laser A4 Cái 0.5 1 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

Máy in Ao Cái 0.40 1 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30

Điều hòa Cái 2.2 1 3.75 3.75 3.95 4.15 4.35

Điện năng KW 94.58 94.58 99.62 104.66 109.70

2.1.2.3. Vật liệu

Ca/mảnh

Tỷ lệ bản đồ TT Danh mục vật liệu ĐVT

1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 6 8 10 12 14

2 Bảng tính toán Tờ 10 30 70 120 200

3 Băng dính loại vừa Cuộn 0.5 0.7 0.8 1 1.2

4 Bìa đóng sổ Cái 4 6 10 14 20

5 Bông thấm nước Kg 0.2 0.2 0.2 0.3 0.4

6 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 6 8 10 12 14

7 Bút chì kim Cái 1 1.3 1.5 2 2.5

8 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 2 2 2 2 2

9 Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm Cái 30 84 235 658 1843

10 Dao lam Cái 8 8 8 10 12

11 Đĩa mềm Cái 1 3 6 10 14

Page 103: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

12 Đĩa CD Cái 0.03 0.10 0.20 0.40 0.70

13 Ghi chú điểm tọa độ cũ Điểm 1 3 8 20 38

14 Ghi chú điểm độ cao cũ Điểm 1 3 8 20 38

15 Ghim dập Hộp 1 1.3 1.5 2 2.5

16 Ghim vòng Hộp 1 1.3 1.5 2 2.5

17 Giấy can m2 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5

18 Giấy kroky Tờ 1 1 1 1 1

19 Mực in Laser Hộp 0.01 0.04 0.06 0.10 0.14

20 Giấy gói hàng Tờ 2 2 2 2 2

21 Giẻ lau bút Kg 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

22 Hồ dán Lọ 2 2 2 2 2

23 Lý lịch bản đồ Quyển 1 1 1 1 1

24 Mực màu Tuýp 3 3 3 3 3

25 Mực đen Lọ 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5

26 Pin đèn Đôi 1 1.3 1.5 2 2.5

27 Sổ các loại Quyển 1.2 2 2.5 4 6

28 Số ghi chép Quyển 1 1 1 1 1

29 Số liệu điểm tọa độ gốc Tờ 1 1 1 1 1

30 Số liệu điểm độ cao gốc Tờ 1 1 1 1 1

31 Giấy in A4 Ram 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

32 Tẩy chì Cái 2 3 5 8 10

33 Sơn đỏ Kg 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

34 Mực in màu Hộp 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05

35 Giấy in A0 Tờ 1 1 1 1 1

36 Giấy in Diamat A0 Tờ 1 1 1 1 1

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK5

2.1.2.4. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện nổi đo và di chuyển qua sông, kênh,...

- Công tác đền bù.

- Lưu trú và di chuyển

2.2. Đo vẽ bình đồ dưới nước

2.2.1. Dụng cụ

Bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500

Ca/mảnh

Tỷ lệ bản đồ

1/200 1/500 TT Danh mục dụng cụ ĐVT

Thời hạn

(tháng) Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 26.16 1.23 73.40 3.5

2 Quần áo BHLĐ Cái 9 52.32 146.80

3 Áo mưa bạt Cái 18 26.16 73.40

4 Áo Blu Bộ 9 2.46 6.8

5 Dép xốp Cái 6 2.46 6.8

Page 104: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

6 Ba lô Cái 18 52.32 146.80

7 Giầy BHLĐ Đối 12 52.32 146.80

8 Găng tay bạt Cái 6 1.17 3.29

9 Mũ cứng Cái 12 52.32 146.80

10 Tất sợi Đôi 6 52.32 146.80

11 Bi đông nhựa Cái 12 52.32 146.80

12 Búa đóng cọc Cái 36 0.16 0.43

13 Bút xoay đơn Cái 24 0.54 0.14 1.53 0.38

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 1.33 0.27 3.74 0.77

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 6.28 1.10 17.59 3.08

16 Cờ hiệu nhỏ Cái 24 2.36 6.59

17 Compa đơn Cái 24 0.40 0.07 1.10 0.20

18 Compa kép Cái 24 0.23 0.07 0.67 0.20

19 Hòm sắt đựng tài liệu, khoá Cái 48 4.72 13.19

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0.83 2.32

21 Nilon gói tài liệu 1m Tấm 9 0.79 0.14 2.20 0.38

22 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 0.79 2.20

23 ống đựng bản đồ Cái 24 4.72 0.83 13.19 2.32

24 Túi đựng tài liệu Cái 12 4.72 0.83 13.19 2.32

25 Bàn gấp Cái 24 0.23 0.67

26 Ghế gấp Cái 24 0.23 0.67

27 Que thủy tinh 30 cm Cái 12 2.36 0.56 6.59 1.55

28 Eke Bộ 24 0.79 0.14 2.20 0.38

29 Thước đo độ Cái 24 2.36 0.56 6.59 1.55

30 Thước thép 5m Cái 12 2.36 0.56 6.59 1.55

31 Thước vải cuộn 50m Cái 12 1.33 3.74

32 Thước thép cuộn 30m Cái 9 0.79 2.20

33 Thước thép cuộn 2m Cái 12 0.40 1.10

34 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 0.54 0.05 1.53 0.13

35 Dây điện đôi 50m Cuộn 36 0.54 0.83 1.53 2.32

36 Dao rọc giấy Cái 9 0.79 0.14 2.20 0.38

37 Kim khâu Cái 6 2.36 0.56 6.59 1.55

38 Ký hiệu bản đồ Quyển 48 0.79 0.14 2.20 0.38

39 Quy phạm Quyển 48 0.79 0.14 2.20 0.38

40 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 2.36 0.56 6.59 1.55

41 Hộp đựng bút Cái 12 4.72 0.83 13.19 2.32

42 Kẹp sắt Cái 6 4.72 0.83 13.19 2.32

43 Bàn dập ghim Cái 12 0.07 0.14 0.22 0.38

44 Máy tính cầm tay Cái 36 0.79 2.20

45 Ô che máy Cái 24 4.72 13.19

46 Đèn pin Cái 12 0.79 0.14 2.20 0.38

47 Bàn máy tính Cái 72 0.83 2.32

48 Ghế máy tính Cái 72 0.83 2.32

49 Áp kế Cái 48 0.07 0.22

Page 105: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

50 Ẩm kế Cái 48 0.07 0.22

51 Nhiệt kế Cái 48 0.07 0.22

52 Mia gỗ 3m Cái 36 3.92 11.00

53 Mia thủy chuẩn Cái 36 1.17 3.29

54 Cột thủy chí Cái 36 4.72 13.19

55 Pin khô Cái 24 3.92 11.00

56 Áo phao Cái 36 34.27 92.23

57 Phao cứu hộ Cái 36 34.27 92.23

58 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.40 1.10

59 Đồng hồ treo tường Cái 36 0.62 1.72

60 Quạt trần 100W Cái 36 0.41 1.15

61 Quạt thông gió 40W Cái 36 0.41 1.15

62 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.02 0.05

63 Máy hút ẩm 2 kW Cái 60 0.15 0.43

64 Đèn neon 40W Cái 30 2.46 6.88

65 Bóng đèn điện tròn 100W Bộ 30 5.23 1.23 14.66 3.44

66 Đầu ghi CD 40W Cái 36 0.10 0.10

67 Điện năng kW 4.39 5.15 12.31 14.44

- Bản đồ tỷ lệ 1/1000, 1/ 2000

Ca/mảnh

Tỷ lệ bản đồ

1/1000 1/2000 TT Danh mục dụng cụ ĐVT

Thời hạn

(tháng) Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 205.20 9.6 574.20 15.2

2 Áo mưa bạt Cái 18 205.20 574.20

3 Quần áo BHLĐ Bộ 9 410.40 1148.40

4 Áo Blu Cái 9 19.2 30.4

5 Dép xốp Cái 6 19.2 30.4

6 Ba lô Cái 18 410.40 1148.40

7 Giầy BHLĐ Đôi 12 410.40 1148.40

8 Găng tay bạt Cái 6 9.23 25.85

9 Mũ cứng Cái 12 410.40 1148.40

10 Tất sợi Đôi 6 410.40 1148.40

11 Bi đông nhựa Cái 12 410.40 1148.40

12 Búa đóng cọc Cái 36 1.22 3.44

13 Bút xoay đơn Cái 24 4.30 1.08 12.06 1.71

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 10.46 2.16 29.29 3.42

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 49.25 8.64 137.81 13.68

16 Cờ hiệu nhỏ Cái 24 18.47 51.68

17 Compa đơn Cái 24 3.08 0.54 8.62 0.86

18 Compa kép Cái 24 1.85 0.54 5.17 0.86

19 Hòm sắt đựng tài liệu, khoá Cái 48 36.94 103.36

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 6.48 10.26

Page 106: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

21 Nilon gói tài liệu dài 1m Tấm 9 6.16 1.08 17.23 1.71

22 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 6.16 17.23

23 Ống đựng bản đồ Cái 24 36.94 6.48 103.36 10.26

24 Túi đựng tài liệu Cái 12 36.94 6.48 103.36 10.26

25 Bàn gấp Cái 24 1.85 5.17

26 Ghế gấp Cái 24 1.85 5.17

27 Que thủy tinh 30 cm Cái 12 18.47 4.32 51.68 6.84

28 Eke Bộ 24 6.16 1.08 17.23 1.71

29 Thước đo độ Cái 24 18.47 4.32 51.68 6.84

30 Thước thép cuộn 5m Cái 12 18.47 4.32 51.68 6.84

31 Thước vải cuộn 50m Cái 12 10.46 29.29

32 Thước thép cuộn 30m Cái 9 6.16 17.23

33 Thước thép cuộn 2m Cái 12 3.08 8.62

34 Thước bẹt nhựa 60 cm Cái 24 4.30 0.34 12.06 0.97

35 Dây điện đôi 50 m Cuộn 36 4.30 6.48 12.06 10.26

36 Dao rọc giấy Cái 9 6.16 1.08 17.23 1.71

37 Kim khâu Cái 6 18.47 4.32 51.68 6.84

38 Ký hiệu bản đồ Quyển 48 6.16 1.08 17.23 1.71

39 Quy phạm Quyển 48 6.16 1.08 17.23 1.71

40 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 18.47 4.32 51.68 6.84

41 Hộp đựng bút Cái 12 36.94 6.48 103.36 10.26

42 Kẹp sắt Cái 6 36.94 6.48 103.36 10.26

43 Bàn dập ghim Cái 12 0.61 1.08 1.73 1.71

44 Máy tính cầm tay Cái 36 6.16 17.23

45 Ô che máy Cái 24 36.94 103.36

46 Đèn pin Cái 12 6.16 1.08 17.23 1.71

47 Bàn máy tính Cái 72 6.48 10.26

48 Ghế máy tính Cái 72 6.48 10.26

49 Áp kế Cái 48 0.61 1.73

50 Ẩm kế Cái 48 0.61 1.73

51 Nhiệt kế Cái 48 0.61 1.73

52 Mia gỗ 3 m Cái 36 30.78 86.13

53 Mia thủy chuẩn Cái 36 9,23 25,85

54 Cột thủy chí Cái 36 36.94 103.36

55 Áo phao Cái 36 253.44 703.44

56 Phao cứu hộ Cái 36 253.44 703.44

57 Pin khô Cái 24 30.78 86.13

58 Đồng hồ báo thức Cái 36 3.08 8.62

59 Đồng hồ treo tường Cái 36 4.80 7.60

60 Quạt trần 100W Cái 36 3.20 5.07

61 Quạt thông gió 40W Cái 36 3.20 5.07

62 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.15 0.24

63 Máy hút ẩm 2 kW Cái 60 1.20 1.90

64 Đèn neon 40W Cái 30 19.20 30.40

Page 107: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

65 Bóng đèn điện tròn 100W Bộ 30 41.04 9.60 114.84 15.20

66 Đầu ghi CD 40W Cái 36 0.10 0.10

67 Điện năng kW 34.47 40.36 96.47 63.92

- Bàn đồ tỉ lệ 1/5000

Ca/mảnh

Tỷ lệ bản đồ

1/5000 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Đo chi tiết Hoàn thiện bản vẽ

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 1608.0 24.0

2 Áo mưa bạt Cái 18 1608.0

3 Ba lô Cái 18 3216.0

4 Áo Blu Cái 9 48.0

5 Dép xốp Cái 6 48.0

6 Giầy BHLĐ Đôi 12 3216.0

7 Găng tay bạt Cái 6 72.38

8 Mũ cứng Cái 12 3216.0

9 Quần áo BHLĐ Bộ 9 3216.0

10 Tất sợi Đôi 6 3216.0

11 Bi đông nhựa Cái 12 3216.0

12 Búa đóng cọc Cái 36 9.61

13 Bút xoay đơn Cái 24 33.77 2.70

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 81.99 5.42

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 385.85 21.65

16 Cờ hiệu nhỏ Cái 24 144.68

17 Compa đơn Cái 24 24.14 1.37

18 Compa kép Cái 24 14.45 1.37

19 Hòm sắt đựng tài liệu, khoá Cái 48 289.39

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 16.24

21 Nilon gói tài liệu dài 1 m Tấm 9 48.22 2.70

22 Nilon che máy dài 5 m Tấm 9 48.22

23 Ống đựng bản đồ Cái 24 289.39 16.24

24 Túi đựng tài liệu Cái 12 289.39 16.24

25 Bàn gấp Cái 24 14.45

26 Ghế gấp Cái 24 14.45

27 Que thủy tinh 30 cm Cái 12 144.68 10.84

28 Eke Bộ 24 48.22 2.70

29 Thước đo độ Cái 24 144.68 10.84

30 Thước thép cuộn 5 m Cái 12 144.68 10.84

31 Thước vải cuộn 50 m Cái 12 81.99

32 Thước thép cuộn 30 m Cái 9 48.22

33 Thước thép cuộn 2 m Cái 12 24.14

34 Thước bẹt nhựa 60 cm Cái 24 33.77 2.70

35 Dây điện đôi 50 m Cuộn 36 33.77 16.24

36 Dao rọc giấy Cái 9 48.22 2.70

Page 108: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

37 Kim khâu Cái 6 144.68 10.84

38 Ký hiệu bản đồ Quyển 48 48.22 2.70

39 Quy phạm Quyển 48 48.22 2.70

40 Bút vẽ ký thuật Cái 6 144.68 10.84

41 Hộp đựng bút Cái 12 289.39 16.24

42 Kẹp sắt Cái 6 289.39 16.24

43 Bàn dập ghim Cái 12 4.82 2.70

44 Máy tính cầm tay Cái 36 48.22

45 Ô che máy Cái 24 289.39

46 Đèn pin Cái 12 48.22 2.70

47 Bàn máy tính Cái 72 16.24

48 Ghế máy tính Cái 72 16.24

49 Áp kế Cái 48 4.82

50 Ẩm kế Cái 48 4.82

51 Nhiệt kế Cái 48 4.82

52 Mia gỗ 3 m Cái 36 241.16

53 Mia thủy chuẩn Cái 36 72.36

54 Cột thủy chí Cái 36 289.40

55 Áo phao Cái 36 1951.20

56 Phao cứu hộ Cái 36 1951.20

57 Pin khô Cái 24 241.16

58 Đồng hồ báo thức Cái 36 24.14

59 Đồng hồ treo tường Cái 36 12.00

60 Quạt trần 100W Cái 36 8.00

61 Quạt thông gió 40W Cái 36 8.00

62 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.38

63 Máy hút ẩm 2 kW Cái 60 3.00

64 Đèn neon 40W Cái 30 48.00

65 Bóng đèn điện tròn 100W Bộ 30 321.60 24.00

66 Đầu ghi CD 40W Cái 36 0.10

67 Điện năng kW 270.14 100.92

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Tỷ lệ bản đồ

1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000 Khó khăn

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

1 0.55 0.65 0.55 0.65 0.55 0.65 0.55 0.95 0.55 1.39

2 0.7 0.85 0.7 0.85 0.7 0.85 0.7 0.95 0.7 1.06

3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

4 1.35 1.2 1.35 1.2 1.35 1.2 1.35 1.05 1.35 0.92

5 1.85 1.4 1.85 1.4 1.85 1.4 1.85 1.1 1.85 0.86

Page 109: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Mức trên tính cho khoảng cao đều 1m, mức cho các loại khoảng cao đều khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Tỷ lệ bản đồ

1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000 Khoảng cao đều Đo

chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

0.5 m 1.2 1 1.2 1 1.2 1 1.2 1 1.2 1

1m 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

2m 0.85 1 0.85 1 0.85 1 0.85 1 0.85 1

2.2.2. Thiết bị

Ca/mảnh

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 KK6

I Bản đồ tỷ lệ 1/200

1 Đo vẽ chi tiết

KCĐ 0.5 m

Máy toàn đạt điện tử

Bộ 1 2.97 3.89 5.69 7.83 9.97 13.66

Sổ điện tử Cái 1 2.97 3.89 5.69 7.83 9.97 13.66

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 2.38 3.11 4.55 6.26 7.98 10.93

Máy hồi thanh Bộ 1 2.38 3.11 4.55 6.26 7.98 10.93

Máy thủy chuẩn Bộ 1 0.59 0.78 1.14 1.57 1.99 2.73

Máy bộ đàm Cái 4 1.46 1.94 2.84 3.92 4.98 6.83

Xuồng máy 30 CV

Cái 1 2.97 3.89 5.69 7.83 9.97 13.66

Thuyền máy 30 CV

Cái 1 2.97 3.89 5.69 7.83 9.97 13.66

Máy phát điện Cái 2.7 1 1.87 2.45 3.58 4.93 6.28 8.60

Xăng Lít 150.4 196.9 288.0 396.4 504.9 691.7

Dầu Diezen Lít 106.9 140.0 204.8 281.9 359.0 419.7

Dầu nhớt Lít 12.9 16.8 24.6 33.9 43.2 59.2

b KCĐ 1m

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 2.5 3.28 4.72 6.26 8.84 12.11

Sổ điện tử Cái 1 2.5 3.28 4.72 6.26 8.84 12.11

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 2 2.62 3.77 5.01 7.07 9.69

Máy hồi thanh Bộ 1 2 2.62 3.77 5.01 7.07 9.69

Máy thủy chuẩn Bộ 1 0.5 0.66 0.94 1.25 1.77 2.42

Máy bộ đàm Cái 4 1.25 1.64 2.36 3.13 4.42 6.06

Xuồng máy 30 CV

Cái 1 2.5 3.28 4.72 6.26 8.84 12.11

Thuyền máy 30CV

Cái 1 2.5 3.28 4.72 6.26 8.84 12.11

Máy phát điện Cái 2.7 1 1.58 2.07 2.97 3.94 5.57 7.63

Xăng Lít 126.7 166.0 238.8 317.1 447.6 613.2

Page 110: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Dầu Diezen Lít 90.1 117.9 169.8 225.5 318.2 435.9

Dầu nhớt Lít 10.8 14.2 20.4 27.1 38.3 52.4

c KCĐ 2m

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 2.11 2.75 3.94 5.45 7.42 10.17

Sổ điện tử Cái 1 2.11 2.75 3.94 5.45 7.42 10.17

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 1.69 2.20 3.15 4.36 5.94 8.14

Máy hồi thanh Bộ 1 1.69 2.20 3.15 4.36 5.94 8.14

Máy thủy chuẩn Bộ 1 0.42 0.55 0.79 1.09 1.48 2.03

Máy bộ đàm Cái 4 1.06 1.38 1.97 2.72 3.71 5.08

Xuồng máy 30 CV

Cái 1 2.11 2.75 3.94 5.45 7.42 10.17

Thuyền máy 30CV

Cái 1 2.11 2.75 3.94 5.45 7.42 10.17

Máy phát điện Cái 2.7 1 1.33 1.73 2.48 3.43 4.67 6.41

Xăng Lít 106.6 139.4 199.6 276.1 375.6 515.0

Dầu Diezen Lít 75.8 99.1 141.9 196.3 267.0 366.1

Dầu nhớt Lít 9.1 11.9 17.1 23.6 32.1 44.0

2 Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.4 1 0.26 0.32 0.38 0.46 0.54 0.74

Máy in Laser A4 Cái 0.5 1 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.3 0.3 0.3 0.3 0.30 0.3

Điều hòa Cái 2.2 1 0.33 0.36 0.39 0.43 0.47 0.57

Điện năng kW 8.40 9.16 9.91 10.92 11.93 14.45

II Bản đồ tỷ lệ 1/500

1 Đo vẽ chi tiết

a KCĐ 0.5 m

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 8.3 10.89 15.91 21.92 27.90 38.22

Sổ điện tử Cái 1 8.3 10.89 15.92 21.92 27.90 38.22

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 6.64 8.71 12.73 17.54 22.32 30.58

Máy hồi thanh Bộ 1 6.64 8.71 12.73 17.54 22.32 30.58

Máy thủy chuẩn Bộ 1 1.66 2.18 3.18 4.38 5.58 7.64

Máy bộ đàm Cái 4 4.15 5.84 7.96 10.96 13.95 19.11

Xuồng máy 30 CV

Cái 1 8.3 10.89 15.91 21.92 27.90 38.22

Thuyền máy 30 CV

Cái 1 8.3 10.89 15.91 21.92 27.90 38.22

Máy phát điện Cái 2.7 1 5.22 6.86 10.02 13.81 17.58 24.08

Xăng Lít 420.2 551.5 805.8 1110.2 1412.8 1935.4

Dầu Diezen Lít 298.7 392.0 572.8 789.3 1004.4 1375.9

Dầu nhớt Lít 35.9 47.2 68.9 95.0 120.9 165.6

b KCĐ 1m

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 7 9.18 13.19 17.55 24.73 33.88

Page 111: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Sổ điện tử Cái 1 7 9.18 13.19 17.55 24.73 33.88

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 5.6 7.34 10.56 14.04 19.79 27.11

Máy hồi thanh Bộ 1 5.6 7.34 10.56 14.04 19.79 27.11

Máy thủy chuẩn Bộ 1 1.4 1.84 2.64 3.51 4.95 6.78

Máy bộ đàm Cái 4 3.50 4.59 6.59 8.78 12.36 16.94

Xuồng máy 30 CV

Cái 1 7 9.18 13.19 17.55 24.73 33.88

Thuyền máy 30CV

Cái 1 7 9.18 13.19 17.55 24.73 33.88

Máy phát điện Cái 2.7 1 4.41 5.78 8.31 11.06 15.58 21.34

Xăng Lít 354.6 480.2 690.0 922.5 1293.8 1772.3

Dầu Diezen Lít 252.1 330.5 475.0 631.8 890.4 1219.6

Dầu nhớt Lít 30.3 40.5 58.2 77.7 109.2 149.6

c KCĐ 2 m

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 5.92 7.7 11.05 15.28 20.75 28.43

Sổ điện tử Cái 1 5.92 7.7 11.05 15.28 20.75 28.43

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 4.74 6.16 8.84 12.23 16.60 22.74

Máy hồi thanh Bộ 1 4.74 6.16 8.84 12.23 16.60 22.74

Máy thủy chuẩn Bộ 1 1.18 1.54 2.21 3.06 4.15 5.69

Máy bộ đàm Cái 4 2.96 3.35 5.52 7.64 10.37 14.22

Xuồng máy 30 CV

Cái 1 5.92 7.7 11.05 15.28 20.75 28.43

Thuyền máy 30CV

Cái 1 5.92 7.7 11.05 15.28 20.75 28.43

Máy phát điện Cái 2.7 1 3.73 4.85 6.96 9.63 13.07 17.91

Xăng Lít 299.8 390.1 559.7 773.9 1051.0 1439.7

Dầu Diezen Lít 213.2 277.3 397.9 550.2 747.1 1023.4

Dầu nhớt Lít 25.6 33.4 47.9 66.2 89.9 123.2

2 Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.4 1 0.71 0.89 1.07 1.29 1.52 2.08

Máy in Laser A4 Cái 0.5 1 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.3 0.3 0.3 0.3 0.30 0.3

Điều hòa Cái 2.2 1 0.56 0.65 0.74 0.85 0.96 1.24

Điện năng kW 14.07 16.34 18.61 21.38 24.28 31.33

III Bản đồ tỷ lệ 1/1000

1 Đo vẽ chi tiết

a KCĐ 0.5 m

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 23.22 30.51 44.55 61.4 78.14 107.05

Sổ điện tử Cái 1 23.22 30.51 44.55 61.4 78.14 107.05

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 18.58 24.41 35.64 49.12 62.51 85.64

Máy hồi thanh Bộ 1 18.58 24.41 35.64 49.12 62.51 85.64

Máy thủy chuẩn Bộ 1 4.64 6.1 8.91 12.28 15.63 21.41

Page 112: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Máy bộ đàm Cái 4 11.61 15.26 22.27 30.70 39.07 53.50

Xuồng máy 30 CV

Cái 1 23.22 30.51 44.55 61.4 78.14 107.05

Thuyền máy 30 CV

Cái 1 23.22 30.51 44.55 61.4 78.14 107.05

Máy phát điện Cái 2.7 1 23.22 30.51 44.55 61.4 78.14 107.05

Xăng Lít 1175.8 1545.1 2256.1 3109.1 3956.9 5420.9

Dầu Diezen Lít 835.9 1098.4 1603.8 2210.3 2813.0 3853.8

Dầu nhớt Lít 100.6 132.2 193.0 266.0 338.5 463.6

b KCĐ 1m

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 19.6 25.7 36.94 49.14 69.23 94.85

Sổ điện tử Cái 1 19.6 25.7 36.94 49.14 69.23 94.85

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 15.68 20.56 29.55 39.31 55.38 75.87

Máy hồi thanh Bộ 1 15.68 20.56 29.55 39.31 55.38 75.87

Máy thủy chuẩn Bộ 1 3.92 5.14 7.39 9.83 13.85 18.97

Máy bộ đàm Cái 4 9.80 12.85 18.47 24.57 34.61 47.42

Xuồng máy 30 CV

Cái 1 19.6 25.7 36.94 49.14 69.23 94.85

Thuyền máy 30CV

Cái 1 19.6 25.7 36.94 49.14 69.23 94.85

Máy phát điện Cái 2.7 1 12.34 12.11 23.27 30.96 43.61 59.76

Xăng Lít 992.6 1269.0 1870.5 2488.5 3505.6 4803.2

Dầu Diezen Lít 705.7 925.3 1329.7 1769.0 2492.2 3414.6

Dầu nhớt Lít 84.9 109.7 160.0 221.8 299.9 410.9

c KCĐ 2 m

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 16.58 21.55 30.94 42.77 58.10 79.60

Sổ điện tử Cái 1 16.58 21.55 30.94 42.77 58.10 79.60

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 13.26 17.24 24.75 34.21 46.48 63.68

Máy hồi thanh Bộ 1 13.26 17.24 24.75 34.21 46.48 63.68

Máy thủy chuẩn Bộ 1 3.32 4.31 6.19 8.55 11.62 15.92

Máy bộ đàm Cái 4 8.29 10.77 15.47 21.38 29.05 39.80

Xuồng máy 30 CV

Cái 1 16.58 21.55 30.94 42.77 58.10 79.60

Thuyền máy 30CV

Cái 1 16.58 21.55 30.94 42.77 58.10 79.60

Máy phát điện Cái 2.7 1 10.44 13.58 19.49 26.94 36.60 50.14

Xăng Lít 839.5 1091.1 1566.9 2165.7 2942.3 4030.8

Dầu Diezen Lít 596.8 775.7 1113.9 1539.6 2091.7 2865.6

Dầu nhớt Lít 71.8 93.3 839.2 185.3 251.7 344.8

2 Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.4 1 2 2.5 3 3.6 4.25 5.82

Máy in Laser A4 Cái 0.5 1 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.3 0.3 0.3 0.3 0.30 0.3

Page 113: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Điều hòa Cái 2.2 1 1.20 1.45 1.70 2.00 2.33 3.11

Điện năng kW 30.32 36.62 42.92 50.48 58.67 78.46

IV Bản đồ tỷ lệ 1/2000

1 Đo vẽ chi tiết

a KCĐ 0.5 m

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 65.02 85.32 124.74 171.94 218.81 299.77

Sổ điện tử Cái 1 65.02 85.32 124.74 171.94 218.81 299.77

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 52.01 68.26 99.79 137.55 175.05 239.82

Máy hồi thanh Bộ 1 52.01 68.26 99.79 137.55 175.05 239.82

Máy thủy chuẩn Bộ 1 13 17.06 24.95 34.39 43.76 59.95

Máy bộ đàm Cái 4 32.51 42.66 62.37 85.97 109.40 149.88

Xuồng máy 30 CV

Cái 1 65.02 85.32 124.74 171.94 218.81 299.77

Thuyền máy 30 CV Cái 1 65.02 85.32 124.74 171.94 218.81 299.77

Máy phát điện Cái 2.7 1 40.96 53.75 78.58 108.32 137.85 188.86

Xăng Lít 3292.4 4320.6 6316.7 8706.9 11080 15180

Dầu Diezen Lít 2340.6 3071.5 4490.6 6189.7 7877.1 10792

Dầu nhớt Lít 281.6 369.6 540.4 744.8 947.9 1298.6

b KCĐ 1m

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 54.76 72.04 103.36 137.48 193.86 265.59

Sổ điện tử Cái 1 54.76 72.04 103.36 137.48 193.86 265.59

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 43.8 57.63 82.68 109.99 155.09 212.47

Máy hồi thanh Bộ 1 43.8 57.63 82.68 109.99 155.09 212.47

Máy thủy chuẩn Bộ 1 10.95 14.41 20.67 27.5 38.77 53.11

Máy bộ đàm Cái 4 27.38 36.02 51.68 68.74 96.93 132.79

Xuồng máy 30 CV

Cái 1 54.76 72.04 103.36 137.48 193.86 265.59

Thuyền máy 30CV

Cái 1 54.76 72.04 103.36 137.48 193.86 265.59

Máy phát điện Cái 2.7 1 34.50 45.38 65.12 68.24 122.13 167.32

Xăng Lít 2772.9 3647.8 5233.9 6815.2 9817.0 13449

Dầu Diezen Lít 1971.2 2593.3 3720.8 4949.4 6979.0 9561.3

Dầu nhớt Lít 237.2 312.0 447.8 558.2 839.8 1150.5

c KCĐ 2 m

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 46.33 60.37 86.62 119.77 162.65 222.83

Sổ điện tử Cái 1 46.33 60.37 86.62 119.77 162.65 222.83

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 37.07 48.3 69.29 95.82 130.12 178.26

Máy hồi thanh Bộ 1 37.07 48.3 69.29 95.82 130.12 178.26

Máy thủy chuẩn Bộ 1 9.27 12.07 17.32 23.95 32.53 44.57

Máy bộ đàm Cái 4 23.16 30.18 43.31 59.88 81.32 11141

Xuồng máy 30 CV

Cái 1 46.33 60.37 86.62 119.77 162.65 222.83

Page 114: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Thuyền máy 30CV

Cái 1 46.33 60.37 86.62 119.77 162.65 222.83

Máy phát điện Cái 2.7 1 29.19 38.03 54.57 75.46 102.47 140.38

Xăng Lít 2346.2 3057.2 4386.3 6065.3 8236.5 11284

Dầu Diezen Lít 1668.0 2173.4 3118.2 4311.8 5855.3 8021.8

Dầu nhớt Lít 200.7 261.5 375.2 518.8 704.6 965.3

2 Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.4 1 4.5 4.5 4.75 5 5.25 7.19

Máy in Laser A4 Cái 0.5 1 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.3 0.3 0.3 0.3 0.30 0.41

Điều hòa Cái 2.2 1 2.45 2.45 2.58 2.70 2.83 3.85

Điện năng kW 61.82 61.82 64.97 68.12 71.27 97.10

V Bản đồ tỷ lệ 1/5000

1 Đo vẽ chi tiết

a KCĐ 0.5 m

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 182.05 238.9 349.27 488.98 613.21 840.10

Sổ điện tử Cái 1 182.05 238.9 349.27 488.98 613.21 840.10

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 145.64 191.12 279.42 391.19 490.56 672.07

Máy hồi thanh Bộ 1 145.64 191.12 279.42 391.19 490.56 672.07

Máy thủy chuẩn Bộ 1 36.41 47.78 69.85 60.29 122.64 168.02

Máy bộ đàm Cái 4 91.02 119.4 174.63 244.49 306.60 420.05

Xuồng máy 30 CV

Cái 1 182.05 238.9 349.27 488.98 613.21 840.10

Thuyền máy 30 CV Cái 1 182.05 238.9 349.27 488.98 613.21 840.10

Máy phát điện Cái 2.7 1 114.69 150.51 220.04 308.06 386.32 529.26

Xăng Lít 9219.1 12098 17687 22298 31053 43047

Dầu Diezen Lít 6553.9 8600.3 12574 17603 22075 30244

Dầu nhớt Lít 788.6 1034.9 1513.0 1995.0 2656.4 3664.5

b KCĐ 1m

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 153.32 201.71 289.4 384.95 542.81 743.65

Sổ điện tử Cái 1 153.32 201.71 289.4 383.15 542.81 743.65

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 122.66 161.37 231.52 307.96 434.25 594.92

Máy hồi thanh Bộ 1 122.66 161.37 231.52 307.96 434.25 594.92

Máy thủy chuẩn Bộ 1 30.66 40.34 57.88 76.99 108.56 148.73

Máy bộ đàm Cái 4 57.34 100.85 144.70 192.47 271.40 371.82

Xuồng máy 30CV Cái 1 153.32 201.71 289.4 384.95 542.81 743.65

Thuyền máy 30CV

Cái 1 153.32 201.71 289.4 384.95 542.81 743.65

Máy phát điện Cái 2.7 1 96.59 127.08 182.09 242.52 341.97 468.50

Xăng Lít 7764.3 10214 14654 19494 27488 38658

Dầu Diezen Lít 5519.7 7261.5 10418 13858 19541 29772

Dầu nhớt Lít 664.2 873.8 1253.6 1667.6 2351.4 3221.5

Page 115: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

KCĐ 2 m

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 129.73 169.04 242.53 335.36 455.42 623.93

Sổ điện tử Cái 1 129.73 169.04 242.53 335.36 455.42 623.93

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 103.78 135.23 194.03 268.29 364.33 499.13

Máy hồi thanh Bộ 1 103.78 135.23 194.03 268.29 364.33 499.13

Máy thủy chuẩn Bộ 1 25.95 33.81 48.51 67.07 91.08 124.78

Máy bộ đàm Cái 4 64.82 84.52 121.26 121.26 227.86 311.96

Xuồng máy 30 CV

Cái 1 129.73 169.04 242.53 335.36 455.42 623.93

Thuyền máy 30CV

Cái 1 129.73 169.04 242.53 335.36 455.42 623.93

Máy phát điện Cái 2.7 1 91.73 106.50 152.79 211.28 286.91 295.16

Xăng Lít 6649.3 8560.1 12282 16982 23062 30812

Dầu Diezen Lít 4670.1 6085.4 8731.2 12073 16395 22461

c

Dầu nhớt Lít 566.0 732.3 1050.6 1452.8 1972.9 2663.7

2 Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.4 1 7.1 7.1 7.5 7.9 8.30 11.37

Máy in Laser A4 Cái 0.5 1 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.3 0.3 0.3 0.3 0.30 0.41

Điều hòa Cái 2.2 1 3.75 3.75 3.95 4.15 4.35 5.94

Điện năng kW 94.58 94.58 99.62 104.66 109.70 149.77

2.2.3. Vật liệu

mảnh

Tỷ lệ bản đồ TT Danh mục vật liệu ĐVT

1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Bảng tổng hợp thành quả

Tờ 6 6 6 6 6

2 Bảng tính toán Tờ 4 4 4 4 4

3 Băng dính loại vừa Cuộn 0.5 0.7 0.8 1 1.2

4 Bìa đóng sổ Cái 4 4 4 4 4

5 Bông thấm nước Kg 0.2 0.2 0.2 0.3 0.4

6 Biên bản bàn giao thành quả

Tờ 6 6 6 6 6

7 Bút chì kim Cái 1 1.3 1.5 2 2.5

8 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 2 2 2 2 2

9 Cọc gỗ 4 x 30cm, đinh 5 Cái 54 90 108 144 180

10 Sào tiêu dài 5m Cái 4 4 6 6 6

11 Dao lam Cái 8 8 8 10 12

12 Đĩa mềm Cái 1 1 1 1 1

13 Đĩa CD cái 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03

14 Ghi chú điểm tọa độ cũ Điểm 1 1 1 1 1

15 Ghim dập Hộp 1 1.3 1.5 2 2.5

16 Ghim vòng Hộp 1 1.3 1.5 2 2.5

17 Giấy hồi thanh Cuộn 1.2 3.4 9.5 26.6 74.5

Page 116: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

18 Giấy can m2 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5

19 Giấy kroky Tờ 1 1 1 1 1

20 Mực in Laser Hộp 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01

21 Giấy gói hàng Tờ 2 2 2 2 2

22 Giẻ lau bút Kg 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

23 Hồ dán Lọ 2 2 2 2 2

24 Lý lịch bản đồ Quyển 1 1 1 1 1

25 Mực màu Tuýp 3 3 3 3 3

26 Mực đen Lọ 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5

27 Pin đèn Đôi 1 1.3 1.5 2 2.5

28 Sổ các loại Quyển 1.2 2 2.5 4 6

29 Số ghi chép Quyển 1 1 1 1 1

30 Số liệu điểm tọa độ cũ Điểm 1 1 1 1 1

31 Tẩy chì Cái 2 2 2 2 2

32 Sơn đỏ Kg 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

33 Mực in màu Hộp 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05

34 Giấy in A4 Ram 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

35 Giấy in A0 Tờ 1 1 1 1 1

36 Giấy in Diamat A0 Tờ 1 1 1 1 1

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK6.

2.2.4. Những công việc chưa tính trong định mức

- Xây dựng điểm quan trắc triều (khu vực ảnh hưởng triều);

- Thuê phương tiện nổi để cảnh giới, lưu trú và di chuyển;

- Công tác đền bù.

3. Đo vẽ mặt cắt địa hình

3.1. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cát ngang trên cạn

3.1.1. Dụng cụ

Ca/Km

Mặt cắt dọc Mặt cắt ngang

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn

(tháng) Đo chi

tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 9.5 0.95 13.11 1.31

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 18.8 25.94

3 Áo mưa bạt Cái 18 9.5 13.11

4 Áo Blu Cái 9 1.88 2.59

5 Dép xốp Cái 6 1.88 2.59

6 Ba lô Cái 18 18.8 25.94

7 Giầy BHLĐ Đôi 12 18.8 25.94

8 Găng tay bạt Cái 6 0.94 1.30

9 Mũ cứng Cái 12 18.8 25.94

10 Tất sợi Đôi 6 18.8 25.94

11 Bi đông nhựa Cái 12 18.8 25.94

12 Búa đóng cọc Cái 36 0.13 0.18

13 Bút xoay đơn Cái 24 0.43 0.11 0.59 0.15

Page 117: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 1.06 0.22 1.46 0.30

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 5.02 0.88 6.93 1.21

16 Cờ hiệu nhỏ Cái 24 1.89 2.61

17 Compa đơn Cái 24 0.32 0.06 0.44 0.08

18 Compa kép Cái 24 0.18 0.06 0.25 0.08

19 Hòm sắt đựng tài liệu, khoá Cái 48 3.78 5.22

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0.66 0.91

21 Nilon gói tài liệu 1 m Tấm 9 0.63 0.11 0.87 0.15

22 Nilon che máy dài 5 m Tấm 9 0.63 0.87

23 Ống đựng bản đồ Cái 24 3.78 0.66 5.22 0.91

24 Túi đựng tài liệu Cái 12 3.78 0.66 5.22 0.91

25 Bàn gấp Cái 24 0.18 0.25

26 Ghế gấp Cái 24 0.18 0.25

27 Que thủy tinh 30 cm Cái 12 1.89 0.45 2.61 0.62

28 Eke Bộ 24 0.63 0.11 0.87 0.15

29 Thước đo độ Cái 24 1.89 0.45 2.61 0.62

30 Thước thép 5 m Cái 12 1.89 0.45 2.61 0.62

31 Thước vải 50 m Cái 12 1.06 1.46

32 Thước thép cuộn 30 m Cái 9 0.63 0.87

33 Thước thép 2 m Cái 12 0.32 0.44

34 Thước bẹt nhựa 60 cm Cái 24 0.43 0.04 0.59 0.06

35 Dây điện đôi 50 m Cuộn 36 0.43 0.66 0.59 0.91

36 Dao rọc giấy Cái 9 0.63 0.11 0.87 0.15

37 Kim khâu Cái 6 1.89 0.45 2.61 0.62

38 Ký hiệu bản đồ Quyển 48 0.63 0.11 0.87 0.15

39 Quy phạm Quyển 48 0.63 0.11 0.87 0.15

40 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 1.89 0.45 2.61 0.62

41 Hộp đựng bút Cái 12 3.78 0.66 5.22 0.91

42 Kẹp sắt Cái 6 3.78 0.66 5.22 0.91

43 Bàn dập ghim Cái 12 0.06 0.11 0.08 0.15

44 Máy tính cầm tay Cái 36 0.63 0.87

45 Ô che máy Cái 24 3.78 5.22

46 Đèn pin Cái 12 0.63 0.11 0.87 0.15

47 Bàn máy tính Cái 72 0.66 0.91

48 Ghế máy tính Cái 72 0.66 0.91

49 Áp kế Cái 48 0.06 0.08

50 Ẩm kế Cái 48 0.06 0.08

51 Nhiệt kế Cái 48 0.06 0.08

52 Mia gỗ 3 m Cái 36 3.14 4.33

53 Mia thủy chuẩn Cái 36 0.94 1.30

54 Pin khô Cái 24 3.14 4.33

55 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.32 0.44

56 Đồng hồ treo tường Cái 36 0.94 2.72

57 Quạt trần 100W Cái 36 0.31 0.43

Page 118: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

58 Quạt thông gió 40W Cái 36 0.31 0.43

59 Máy hút bụi 1.5 kW Cái 60 0.01 0.02

60 Máy hút ẩm 2 kW Cái 60 0.12 0.16

61 Đèn neon 40W Cái 30 1.89 2.61

62 Bóng đèn điện tròn 100W Bộ 30 3.78 0.94 5.21 1.30

63 Đầu ghi CD 40W Cái 36 0.10 0.10

64 Điện năng kW 3.18 3.96 4.38 5.45

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Khó khăn Đo chi tiết Hoàn thiện bản vẽ

1 0.55 0.65

2 0.7 0.85

3 1 1

4 1.35 1.2

5 1.85 1.4

6 2.50 1.9

3.1.2.Thiết bị

3.1.2.1. Mặt cắt dọc

Ca/Km

TT Danh mục thiết bị ĐVT C.

suất (kW)

SL KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 KK6

1 Đo vẽ chi tiết

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 2.38 3.11 4.55 6.26 7.98 10.93

Máy thủy chuẩn Bộ 1 1.19 1.56 2.28 3.13 3.99 5.46

Máy bộ đàm Cái 3 1.17 1.55 2.27 3.14 3.98 5.46

2 Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.4 1 0.21 0.26 0.30 0.37 0.43 0.59

Máy in Laser A4 Cái 0.5 1 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24

Điều hòa Cái 2.2 1 0.12 0.13 0.14 0.16 0.17 0.21

Điện năng kW 3.77 4.17 4.49 5.04 5.52 6.80

3.1.2.2. Mặt cắt ngang

Ca/Km

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

SL KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 KK6

Đo vẽ chi tiết

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 3.28 4.29 6.28 8.64 11.01 15.08

Sổ điện tử Cái 1 3.28 4.29 6.28 8.64 11.01 15.08

Máy thủy chuẩn Bộ 1 1.64 2.15 3.14 4.32 5.51 7.54

1

Máy bộ đàm Cái 3 1.61 2.14 3.13 4.33 5.49 7.53

Page 119: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

2 Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.4 1 0.29 0.36 0.41 0.51 0.59 0.81

Máy in Laser A4 Cái 0.5 1 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33

Điều hòa Cái 2.2 1 0.32 0.36 0.38 0.43 0.47 0.58

Điện năng kW 8.08 8.96 9.59 10.85 11.86 14.63

3.1.3. Vật liệu

Km

Khó khăn 1-6 TT Danh mục vật liệu ĐVT

Mặt cắt dọc Mặt cắt ngang

1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 2 3

2 Bảng tính toán Tờ 4 6

3 Băng dính loại vừa Cuộn 0.3 0.3

4 Bìa đóng sổ Cái 2 2

5 Bông thấm nước Kg 0.1 0.1

6 Bút chì kim Cái 0.4 0.6

7 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 1 1

8 Cọc gỗ 4 x 30 cm, đinh 5 Cái 30 50

9 Dao lam Cái 0.1 0.1

10 Đĩa mềm Cái 0.5 0.5

11 Đĩa CD Cái 0.01 0.01

12 Ghim dập Hộp 0.2 0.2

13 Ghim vòng Hộp 0.2 0.2

14 Giấy can m2 0.7 0.7

15 Giấy kroky (1.0x0.4 m) Tờ 1 1

16 Mực in Laser Hộp 0.01 0.01

17 Giấy gói hàng Tờ 2 2

18 Giẻ lau bút Kg 0.1 0.1

19 Hồ dán Lọ 0.5 0.5

20 Mực màu Tuýp 1 1

21 Mực đen Lọ 0.2 0.2

22 Pin đèn Đôi 0.5 0.75

23 Sổ ghi chép Quyển 0.5 0.75

24 Sổ đo Quyển 1.2 2

25 Tẩy chì Cái 1 1

26 Sơn đỏ Kg 0.2 0.2

27 Sào tiêu Cái 0.4 0.4

28 Mực in màu Hộp 0.02 0.02

29 Giấy in A4 Ram 0.05 0.05

30 Giấy vẽ Ao Tờ 1 1

Ghi chú:

- Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK6

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây tính theo mức tương ứng ở mục I “Đo đạc cơ bản” trong chương này.

Page 120: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

3.1.4. Những công việc chưa tính trong định mức

- Công tác đền bù

- Lưu trú và di chuyển.

4. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước

4.1. Dụng cụ

Ca/Km

Mặt cắt dọc Mặt cắt ngang

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn

(tháng) Đo chi

tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 31.32 1.41 43.24 1.96

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 62.64 86.48

3 Áo mưa bạt Cái 18 31.32 43.24

4 Áo Blu Cái 9 2.83 3.92

5 Dép xốp Cái 6 2.83 3.92

6 Ba lô Cái 18 62.64 86.48

7 Giầy BHLĐ Đôi 12 62.64 86.48

8 Găng tay bạt Cái 6 1.41 1.95

9 Mũ cứng Cái 12 62.64 86.48

10 Tất sợi Đôi 6 62.64 86.48

11 Bi đông nhựa Cái 12 62.64 86.48

12 Búa đóng cọc Cái 36 0.20 0.27

13 Bút xoay đơn Cái 24 0.65 0.17 0.89 0.23

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 1.59 0.33 2.19 0.45

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 7.53 1.32 10.40 1.82

16 Cờ hiệu nhỏ Cái 24 2.84 3.92

17 Compa đơn Cái 24 0.48 0.09 0.66 0.12

18 Compa kép Cái 24 0.27 0.09 0.38 0.12

19 Hòm sắt đựng tài liệu khoá Cái 48 5.67 7.83

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0.99 1.37

21 Nilon gói tài liệu dài 1 m Tấm 9 0.95 0.17 1.31 0.23

22 Nilon che máy dài 5 m Tấm 9 0.95 1.31

23 Ống đựng bản đồ Cái 24 5.67 0.99 7.83 1.37

24 Túi đựng tài liệu Cái 12 5.67 0.99 7.83 1.37

25 Bàn gấp Cái 24 0.27 0.38

26 Ghế gấp Cái 24 0.27 0.38

27 Que thủy tinh 30 cm Cái 12 2.84 0.68 3.92 0.93

28 Eke Bộ 24 0.95 0.17 1.31 0.23

29 Thước đo độ Cái 24 2.84 0.68 3.92 0.93

30 Thước thép cuộn 5 m Cái 12 2.84 0.68 3.92 0.93

31 Thước vải cuộn 50 m Cái 12 1.59 2.19

32 Thước thép cuộn 30 m Cái 9 0.95 1.31

33 Thước thép cuộn 2 m Cái 12 0.48 0.66

34 Thước bẹt nhựa 60 cm Cái 24 0.65 0.06 0.89 0.09

35 Dây điện đôi 50 m Cuộn 36 0.65 0.99 0.89 1.37

Page 121: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

36 Dao rọc giấy Cái 9 0.95 0.17 1.31 0.23

37 Kim khâu Cái 6 2.84 0.68 3.92 0.93

38 Ký hiệu bản đồ Quyển 48 0.95 0.17 1.31 0.23

39 Quy phạm Quyển 48 0.95 0.17 1.31 0.23

40 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 2.84 0.68 3.92 0.93

41 Hộp đựng bút Cái 12 5.67 0.99 7.83 1.37

42 Kẹp sắt Cái 6 5.67 0.99 7.83 1.37

43 Bàn dập ghim Cái 12 0.09 0.17 0.12 0.23

44 Máy tính cầm tay Cái 36 0.95 1.31

45 Ô che máy Cái 24 5.67 7.83

46 Đèn pin Cái 12 0.95 0.17 1.31 0.23

47 Bàn máy tính Cái 72 0.99 1.37

48 Ghế máy tính Cái 72 0.99 1.37

49 Áp kế Cái 48 0.09 0.12

50 Ẩm kế Cái 48 0.09 0.12

51 Nhiệt kế Cái 48 0.09 0.12

52 Mia gỗ 3 m Cái 36 4.71 6.50

53 Cột thủy chí Cái 36 5.67 5.67

54 Áo phao Cái 36 38.84 53.61

55 Phao cứu hộ Cái 36 38.84 53.61

56 Mia thủy chuẩn Cái 36 1.41 1.95

57 Pin khô Cái 24 4.71 6.50

58 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.48 0.66

59 Đồng hồ treo tường Cái 36 1.41 1.96

60 Quạt trần 100W Cái 36 0.47 0.65

61 Quạt thông gió 40W Cái 36 0.47 0.65

62 Máy hút bụi 1.5 kW Cái 60 0.02 0.03

63 Máy hút ẩm 2 kW Cái 60 0.18 0.25

64 Đèn neon 40W Cái 30 2.83 3.92

65 Bóng đèn điện tròn 100W Bộ 30 5.66 1.42 7.82 1.96

66 Đầu ghi CD 40W Cái 36 0.10 0.10

67 Điện năng kW 4.75 6.01 6.57 8.34

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Khó khăn Đo chi tiết Hoàn thiện bản vẽ

1 0.55 0.65

2 0.7 0.85

3 1 1

4 1.35 1.20

5 1.85 1.40

4.2. Thiết bị

4.2.1. Mặt cắt dọc

Ca/Km

Page 122: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

SL KK1 KK2 KK3 KK4 KK5

1 Đo vẽ chi tiết

Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 3.57 4.67 6.83 9.39 11.97

Sổ điện tử Cái 1 3.57 4.67 6.83 9.39 11.97

Máy kinh vĩ quang học

Bộ 2 2.86 3.73 5.46 7.51 9.58

Máy hồi thanh Bộ 1 2.86 3.73 5.46 7.51 9.58

Máy thủy chuẩn Bộ 1 1.79 2.34 3.42 4.70 5.985

Máy phát điện Cái 2.7 1 2.14 2.80 4.09 5.63 7.18

Máy bộ đàm Cái 4 1.76 2.33 3.41 4.71 5.97

Xuồng máy 30 CV Cái 1 3.75 4.67 6.83 9.39 11.97

Xăng Lít 179.9 235.4 344.1 473.2 603.2

Đầu nhớt Lít 9.0 11.8 17.2 23.7 30.2

2 Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.4 1 0.32 0.39 0.45 0.56 0.645

Máy in Laser A4 Cái 0.05 1 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.36 0.36 0.36 0.36 0.36

Điều hòa Cái 2.3 1 0.35 0.39 0.42 0.47 0.51

Điện năng kW 8.84 9.72 10.47 11.86 12.93

4.2.2. Mặt cắt ngang

Ca/Km

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

SL KK1 KK2 KK3 KK4 KK5

Đo vẽ chi tiết

Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 4.92 6.44 9.42 12.96 16.52

Số điện tử Cái 1 4.92 6.44 9.42 12.96 16.52

Máy thủy chuẩn Bộ 1 2.46 3.23 4.71 6.48 8.27

Máy hồi thanh Bộ 1 2.46 3.23 4.71 6.48 8.27

Máy phát điện Cái 2.7 1 2.95 3.86 5.65 7.77 9.91

Xuồng máy 30 CV Cái 1 4.92 6.44 9.42 12.96 16.52

Máy bộ đàm Cái 3 2.42 3.21 4.70 6.50 8.24

Xăng Lít 248.0 324.5 474.8 653.1 832.5

1

Dầu nhớt Lít 12.4 16.2 23.7 32.7 41.6

2 Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.4 1 0.44 0.54 0.62 0.77 0.89

Máy in Laser A4 Cái 0.5 1 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.50 0.50 0.50 0.50 0.50

Điều hòa Cái 2.2 1 0.48 0.53 0.57 0.65 0.71

Điện năng kW 12.11 13.37 14.38 16.27 17.78

4.3. Vật liệu

Km

Page 123: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Khó khăn 1 – 5 TT Danh mục vật liệu ĐVT

Mặt cắt dọc Mặt cắt ngang

1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 2 3

2 Bảng tính toán Tờ 4 6

3 Băng dính loại vừa Cuộn 0.3 0.3

4 Bìa đóng sổ Cái 2 2

5 Bông thấm nước Kg 0.1 0.1

6 Bút chì kim Cái 0.4 0.6

7 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 1 1

8 Cọc gỗ 4 x 30 cm, đinh 5cm

Cái 10 18

9 Dao lam Cái 0.1 0.1

10 Đĩa mềm Cái 0.5 0.5

11 Đĩa CD Cái 0.01 0.01

12 Ghim dập Hộp 0.2 0.2

13 Ghim vòng Hộp 0.2 0.2

14 Giấy can m2 0.7 0.7

15 Giấy kroky (1.0 x 0.4 m) Tờ 1 1

16 Mực in Laser Hộp 0.01 0.01

17 Giấy gói hàng Tờ 2 2

18 Giẻ lau bút Kg 0.1 0.1

19 Hồ dán Lọ 0.5 0.5

20 Mực mầu Tuýp 1 1

21 Mực đen Lọ 0.2 0.2

22 Pin đèn Đôi 0.5 0.75

23 Số ghi chép Quyển 0.5 0.75

24 Sổ đo Quyển 1.2 2

25 Tẩy chì Cái 1 1

26 Giấy hồi thanh Cuộn 0.7 0.9

27 Sào tiêu Cái 0.4 0.8

28 Sơn đỏ Kg 0.2 0.2

29 Mực in màu Hộp 0.02 0.02

30 Giấy in A4 Ram 0.05 0.05

31 Giấy in Ao Tờ 1 1

Ghi chú:

- Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK5

- Định mức trên áp dụng cho đo vẽ mặt cắt dọc, mắt cắt ngang tỷ lệ 1/1000. Các tỉ lệ đo vẽ khác áp dụng trong bảng hệ số sau:

TT Tỷ lệ đo vẽ Hệ số

1 Tỷ lệ 1:200 1.99

2 Tỷ lệ 1:500 1.33

3 Tỷ lệ 1:1000 1

4 Tỷ lệ 1: 2000 0.90

5 Tỷ lệ 1:5000 0.81

6 Tỷ lệ 1:10.000 0.76

Page 124: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Ghi chú:

Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây tính theo mức tương ứng ở mục I “Đo đạc cơ bản” trong chương này.

4.4. Những công việc chưa tính trong định mức

- Công tác đền bù;

- Thuê phương tiện nổi để cảnh giới, lưu trú và di chuyển.

Chương 2:

KHẢO SÁT THỦY VĂN A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều

1.1. Quan trắc mực nước

1.1.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm quan trắc, lập đề cương chuẩn bị máy, dụng cụ, xây dựng trạm đo mực nước.

+ Xây dựng hệ thống cọc đo mực nước, dẫn cao độ từ trạm đến các cọc đo mực nước. Đo vẽ trắc dọc tuyến đo mực nước.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc mực nước hàng ngày theo quy phạm quan trắc mực nước số 94TCN 1-2003 của Tổng cục Khí tượng thủy văn ban hành trước đây. Kiểm tra cao độ cọc đo mực nước giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ quan trắc. Sữa chữa hệ thống cọc trong quá trình quan trắc.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu

Tính cao độ mực nước, vẽ quan hệ H~T. Chỉnh biên, chính lý tài liệu, báo cáo thuyết minh, kiểm tra nghiệm thu, can in, bàn giao.

1.1.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.

1.1.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV4 QTV6 QTV10 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 1 2QTV5.0

2 Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT 1 1 1 3QTV6.7

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 2QTV8.0

1.1.4. Định mức

Công nhóm/đợt (30 ngày)

Chế độ quan trắc TT Nội dung công việc Cấp sông

4 lần/ngày 12 lần/ngày 24 lần/ngày

1 Chuẩn bị I - IV 6.5 6.5 6.5

2 Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

I 21.04

31.56

42.07.8

II 27.04.8

40.57.2

54.09.4

III 34.85.8

52.28.6

69.611.2

IV 44.96.9

67.410.4

89.913.5

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 7.5 10.0 12.5

Page 125: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Ghi chú:

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư > 3 km, định mức nhân với hệ số K = 1.5.

- Thời gian quan trắc từ 15 ÷ 20 ngày, định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Quan trắc mực nước sông có ảnh hưởng thủy triều: áp dụng định mức có chế độ đo 24 lần/ngày theo cấp sông tương ứng.

- Thời gian quan trắc một kỳ triều (15 ngày), định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Quan trắc nhiệt độ nước, định mức được nhân hệ số K = 1.05.

- Dẫn cao độ hạng IV về trạm quan trắc tính theo định mức ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

1.1.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện nổi.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Lưu trú và di chuyển.

1.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế

1.2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ vật liệu đo.

+ Xác định tuyến quan trắc mặt cắt ngang sông: Vẽ mặt cắt ngang, xác định vị trí thủy trực đo và xây dựng hệ thống tiêu ngắm.

- Quan trắc chi tiết

+ Đo lưu lượng bằng máy lưu tốc và theo quy phạm số 94 TCN 3 – 90 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.

+ Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị đo sau mỗi lần quan trắc. Đo mặt cắt ngang tuyến quan trắc giữa kỳ và sau khi kết thúc kỳ quan trắc.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị, bảo dưỡng máy.

+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu

Tính lưu tốc, lưu lượng mỗi lần đo. Vẽ đường quan hệ V~H, Q~H,... viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.

1.2.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.

1.2.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV4 QTV6 QTV10 QTVC5 QTVC7 nhóm

1 Chuẩn bị 2 2 1 5QTV6.0

2 Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

6 4 3 2 1 16QTV6.9

3 Hoàn thiện tài liệu 2 2 1 5QTV8.4

1.2.4. Định mức (mùa lũ)

Công nhóm/đợt

Cấp sông TT Nội dung công việc

I II III IV

1 Chuẩn bị 7.6 7.6 7.6 7.6

2 Quan trắc chi tiết 22.615

30.018

37.421.6

44.725.9

3 Hoàn thiện tài liệu 20.0 26.7 33.3 40.0

Page 126: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Ghi chú:

- Thời gian quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).

- Nếu quan trắc nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Nếu có đo bùn cát lơ lửng, phù sa đáy cùng với đo lưu lượng nước thì định mức được nhân với hệ số K = 0.3 khi đo tích sâu, nếu đo tích điểm nhân với hệ số K = 0.6

- Nếu có đo nhiệt độ nước thì định mức nhân với hệ số K = 1.05.

- Tại sông vùng có ảnh hưởng thủy triều nhưng quan trắc lưu lượng nước trong mùa lũ theo chế độ quan trắc sông vùng không ảnh hưởng thủy triều thì cũng áp dụng định mức này.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “phần II, chương 1” trong tập định mức này.

1.2.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Quan trắc mực nước trong quá trình đo lưu lượng.

- Thuê phương tiện nổi để cảnh giới an toàn khi đo.

- Lưu trú và di chuyển.

1.2.6. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế và mùa cạn

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9.

1.3. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao

1.3.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát thực địa xác định phạm vi đoạn sông quan trắc, lập đề cương đo đạc, chuẩn bị, hiệu chỉnh máy, phương tiện dụng cụ quan trắc.

+ Chọn vị trí chôn cọc, các điểm đặt máy theo dõi sự di chuyển của phao, sản xuất phao.

- Quan trắc chi tiết

+ Tiến hành quan trắc phao trôi các lần đo theo cấp mực nước hoặc định kỳ theo thời gian, kể cả đo mực nước bắt đầu, kết thúc, xác định vị trí mép nước hai bên sông đoạn quan trắc theo quy phạm số 94TCN 3-90 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.

+ Phạm vi đoạn sông khảo sát ≤ 1 km, số lượng phao theo quy phạm và rải đều trên mặt sông.

+Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị, bảo dưỡng máy.

+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu

Tính, vẽ bình đồ đường phao trôi, viết thuyết minh lập hồ sơ, kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.

1.3.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.

1.3.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV4 QTV6 QTV10 QTVC5 Nhóm

1 Chuẩn bị 2 2 4QTV5.0

2 Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

4 2 2 1 9QTV6.4

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 1 3QTV8.7

1.2.4. Định mức (mùa cạn)

Công nhóm/đợt

Cấp sông TT Nội dung công việc

I II III IV

1 Chuẩn bị 4 4 4 4

Page 127: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

2 Quan trắc chi tiết 21.010.0

25.512.0

30.814.4

37.117.2

3 Hoàn thiện tài liệu 10.0 13.3 16.7 20.0

4 Phục vụ KTNT 1 1.5 2 2.5

Ghi chú:

- Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1000 m đến 1200m định mức nhân với hệ số K = 1.1.

- Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1200m đến 1500m định mức nhân với hệ số K = 1.2.

- Thời gian quan trắc 15 – 20 ngày định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Thời gian quan trắc > 20 ngày tính là một đợt (30 ngày).

- Thời gian quan trắc liên tục từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Quan trắc phao ở vùng sông có ảnh hưởng triều có cấp sông tương ứng cũng áp dụng bảng định mức trên.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

1.3.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Lưu trú và di chuyển.

1.3.6. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao vào mùa lũ

Áp dụng mức cho mùa cạn nhân với hệ số K = 1.25

1.4. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao

1.4.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị phương tiện, dụng cụ vật liệu quan trắc, chế tạo phao.

+ Đo mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thả phao khi quan trắc.

+ Đo mặt cắt dọc sông, xác định chiều dài tuyến phao trôi.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc tốc độ bằng phao theo quy phạm 94 TCN 3-90 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.

+ Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc.

+ Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.

+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu

Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.

1.4.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.

1.4.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV4 QTV6 QTV10 QTVC5 Nhóm

1 Chuẩn bị 2 2 4QTV5.0

2 Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

4 2 2 1 9QTV6.4

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 1 3QTV8.7

1.4.4. Định mức (mùa lũ)

Công nhóm/đợt

Cấp sông TT Nội dung công việc

I II III IV

Page 128: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

1 Chuẩn bị 7.5 7.5 7.5 7.5

2 Quan trắc chi tiết 28.211.0

34.013.2

40.915.8

49.119.0

3 Hoàn thiện tài liệu 16.6 26.6 33.3 40.0

Ghi chú:

- Nếu có quan trắc lưu lượng nước bằng phao vào ban đêm thì định mức nhân với hệ số K = 1.4.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

1.4.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Quan trắc mực nước.

- Nếu phải phát tuyến.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Lưu trú và di chuyển.

1.4.6. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao mùa cạn

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9.

1.5. Quan trắc bùn cát lơ lửng

1.5.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị phương tiện, dụng cụ vật liệu quan trắc.

+ Đo mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thủy trực quan trắc bùn cát lơ lửng.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc bùn cát lơ lửng theo quy phạm 94TCN 13-96 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.

+ Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc.

+ Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.

+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu

Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.

1.5.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.

1.5.3. Định biên:

TT Nội dung công việc QTV4 QTV6 QTV10 QTVC5 nhóm

1 Chuẩn bị 2 2 4QTV5.0

2 Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

4 2 2 1 9QTV6.4

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 1 QTV8.7

1.5.4. Định mức (mùa lũ)

Công nhóm/đợt

Cấp sông TT Nội dung công việc

I II III IV

1 Chuẩn bị 6.0 6.0 6.0 6.0

2 Quan trắc chi tiết 28.211.0

34.013.2

40.915.8

49.119.0

3 Hoàn thiện tài liệu 17.0 21.7 23.0 24.0

Ghi chú:

Page 129: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6

- Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày).

- Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức được nhân với hệ số K = 1,05 cho mỗi yếu tố.

- Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng theo phương pháp tích điểm thì định mức nhân với hệ số K = 1.3.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

1.5.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Quan trắc mực nước sông.

- Quan trắc lưu lượng sông.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Lưu trú và di chuyển.

1.5.6. Quan trắc bùn cát lơ lửng mùa cạn

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 1.2.

1.6. Quan trắc bùn cát đáy

1.6.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị:

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị phương tiện, dụng cụ vật liệu quan trắc.

+ Đo mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thủy trực quan trắc bùn cát đáy.

- Quan trắc chi tiết:

+ Quan trắc bùn cát đáy theo quy phạm 94TCN 13-96 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.

+ Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc.

+ Thu dọn và thao dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.

+ Phục lục kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu:

Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can, in , bàn giao tài liệu.

1.6.2. Phân cấp sông: Theo phục lục số 2

1.6.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV4 QTV6 QTV10 QTVC5 nhóm

1 Chuẩn bị 2 2 4QTV5.0

2 Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

4 2 2 1 9QTV6.4

3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 1 4QTV8.0

1.6.4. Định mức (mùa lũ)

Công nhóm/đợt

Cấp sông TT Nội dung công việc

I II III IV

1 Chuẩn bị 6.2 6.2 6.2 6.2

2 Quan trắc chi tiết 28.211.0

34.013.2

40.915.8

49.119.0

3 Hoàn thiện tài liệu 12.8 16.2 17.2 18.0

Ghi chú:

- Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6

Page 130: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày).

- Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức được nhân với hệ số K = 1.05 cho mỗi yếu tố.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

1.6.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Quan trắc mực nước sông.

- Quan trắc lưu lượng sông.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Lưu trú và di chuyển.

1.6.6. Quan trắc bùn cát đáy mùa cạn

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9

2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều

2.1. Quan trắc mực nước triều

- Áp dụng định mức quan trắc mực nước vùng sông không ảnh hưởng triều với số lần quan trắc 24 lần/ngày.

- Khi quan trắc ở các điều kiện sau thì được áp dụng hệ số:

+ Quan trắc ở vùng cửa sông, nơi xa dân cư đi lại khó khăn K = 1.5.

+ Thời gian quan trắc 1 kỳ triều (15 ngày) K = 0.8.

2.2. Quan trắc lưu lượng triều

2.2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nghiên cứu yêu cầu, đi hiện trường xác định vị trí tuyến đo, lập đề cương.

+ Đo vẽ mặt cắt ngang chi tiết, bố trí đường đo lưu tốc.

+ Tính toán, định vị trí và trồng tiêu ngắm, xác định vị trí đường thủy trực.

+ Kiểm tra, hiệu chỉnh máy móc thiết bị phương tiện, dụng cụ vật liệu. Lắp đặt máy và dụng cụ đo lên phương tiện nổi.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc lưu tốc dòng nước bằng máy 24 lần/24 giờ trong ngày, liên tục trong suốt thời kỳ triều, tu sửa máy thiết bị thường xuyên khi đo theo quy phạm số 94TCN 17-99 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.

+ Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến quan trắc giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ quan trắc.

+ Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.

+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu:

Tính toán, chỉnh biên, chỉnh lý số liệu quan trắc, vẽ, lập hồ sơ, viết thuyết minh, kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.

2.2.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.

2.2.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV4 QTV6 QTV10 QTVC5 QTVC7 Nhóm

1 Chuẩn bị 2 2 1 5QTV6.0

2 Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

6 4 3 2 1 16QTV6.9

3 Hoàn thiện tài liệu 2 2 1 5QTV8.4

2.2.4. Định mức

Công nhóm/kỳ triều

Page 131: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Sông cấp I, II Sống cấp III, IV

Số đường thủy trực Số đường thủy trực TT Nội dung công việc

1 2 3 1 2 3

1 Chuẩn bị 16 19 23 17 20 24

2 Quan trắc chi tiết 34.118

70.626

105.234

39.618

77.626

115.834

3 Hoàn thiện tài liệu 20 24 29 22 26 32

Ghi chú:

- Quan trắc vùng cửa sông, ven biển áp dụng định mức sông cấp III – IV nhân với các hệ số K = 1.2.

- Nếu quan trắc khác 1 kỳ triều thì định mức cấp sông tương ứng nhân với hệ số sau:

+ Quan trắc từ 8 ÷ 10 ngày, thì K = 0.8.

+ Quan trắc < 7 ngày, thì K = 0.6.

+ Quan trắc liên tục nhiều 1 kỳ triều thì từ kỳ triều thứ 2 trở đi định mức nhân với K = 0.9.

+ Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng thì định mức sẽ được nhân với hệ số K = 1.3 nếu là đo tích phân, nhân với K = 1.6 nếu là đo tích điểm.

+ Nếu quan trắc bùn cát đáy sông thì định mức nhân với hệ số K = 1.2.

- Khi quan trắc chi tiết, mỗi thủy trực đo chi tiết định mức nhân công, máy, nhiện liệu được tính như sau: Lấy định mức lao động công nghệ và định mức vật tư thiết bị chia cho 15 rồi nhân với số ngày đo.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế độ cao, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

2.2.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Quan trắc mực nước trong quá trình đo lưu tốc.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Lưu trú và di chuyển.

2.3. Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ

Tại vùng sông có ảnh hưởng triều nhưng quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ theo chế độ quan trắc vùng sông không ảnh hưởng triều thì cũng áp dụng định mức tại định mức quan trắc bùn cát lơ lửng mùa lũ.

2.4. Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa cạn

Khi quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông ảnh hưởng triều trong mùa cạn thì áp dụng định mức quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng triều trong mùa cạn và định mức nhân với hệ số K = 1.2.

2.5. Quan trắc độ mặn

2.5.1. Nội dung công việc

- Chuần bị

+ Nhận nhiệm vụ, xác định vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ vật liệu quan trắc.

+ Đo mặt cắt ngang sông, xác định thủy trực khi quan trắc.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc độ mặn theo qui phạm số 94TCN 3-90 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.

+ Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần đo.

+ Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.

+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu

Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.

Page 132: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

2.5.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.

2.5.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTV4 QTV6 QTV10 QTVC5 Nhóm

1 Chuẩn bị 2 2 4QTV5.0

2 Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

4 2 2 1 9QTV6.4

3 Hoàn thiện tài liệu 2 1 1 4QTV8.0

2.5.4. Định mức

Công nhóm/kỳ triều

Sông cấp I, II Sống cấp III, IV

Số đường thủy trực Số đường thủy trực TT Nội dung công việc

1 2 3 1 2 3

1 Chuẩn bị 12.0 14.4 17.3 13.2 15.8 19.0

2 Quan trắc chi tiết 51.416

101.124

151.330

56.518

111.526

166.534

3 Hoàn thiện tài liệu 17.5 21.0 25.2 19.2 23.1 27.6

Ghi chú:

- Thời gian quan trắc < 10 ngày thì mức nhân với hệ số K = 0.6.

- Thời gian quan trắc 10 – 20 ngày thì mức nhân với hệ số K = 0.6.

- Thời gian quan trắc liên tục từ kỳ triều thứ 2 trở đi thì mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Thời gian quan trắc > 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).

- Khi đo mặn theo diện thì cũng áp dụng định mức này.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

2.5.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Quan trắc mực nước.

- Thuê phương tiện cảnh giới khi quan trắc.

- Lưu trú và di chuyển.

2.6. Quan trắc lưu hướng nước bằng phao

Áp dụng định mức quan trắc lưu hướng bằng phao và thời gian quan trắc tương ứng của vùng sông không ảnh hưởng triều.

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều

1.1 Quan trắc mực nước

1.1.1. Dụng cụ

Ca/đợt (30 ngày)

Quan trắc

4 lần/ngày 12 lần/ngày 24 lần/ngày

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn

(tháng)Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 45.2 6.0 64.0 8.0 82.7 10.0

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 75.4 106.6 137.8

3 Áo mưa bạt Cái 18 45.2 63.96 82.68

Page 133: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

4 Áo Blu Cái 9 12.0 16.0 20.0

5 Dép xốp Đôi 6 12.0 16.0 20.0

6 Ba lô Cái 18 75.4 106.6 137.8

7 Giầy BHLĐ Đôi 12 75.4 106.6 137.8

8 Găng tay bạt Đôi 6 2.64 3.95 5.14

9 Mũ cứng Cái 12 75.4 106.6 137.8

10 Tất sợi Đôi 6 75.4 106.6 137.8

11 Bi đông nhựa Cái 12 75.4 106.6 137.8

12 Búa đóng cọc Cái 36 0.35 0.52 0.67

13 Bút xoay đơn Cái 24 1.22 0.30 1.84 0.39 2.39 0.51

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 3.00 0.62 4.49 0.80 5.84 1.05

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 14.07 2.46 21.10 3.20 27.43 4.16

16 Cờ hiệu Cái 24 120 120 120

17 Compa đơn Cái 24 0.88 0.16 1.32 0.21 1.71 0.27

18 Compa kép Cái 24 0.53 0.16 0.80 0.21 1.04 0.27

19 Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái 48 10.56 15.83 20.58

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 1.86 2.41 3.14

21 Nilon gói tài liệu dài 1m Tấm 9 1.76 0.30 2.64 0.39 3.43 0.51

22 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 1.76 2.64 3.43

23 Túi đựng tài liệu Cái 12 10.56 1.86 15.83 2.41 20.58 3.14

24 Que thủy tinh 30cm Cái 12 5.27 1.24 7.91 1.61 10.28 2.09

25 Eke Bộ 24 1.76 0.30 2.64 0.39 3.43 0.51

26 Thước đo độ Cái 24 5.27 1.24 7.91 1.61 10.28 2.09

27 Thước vải cuộn 50m Cái 12 3.00 4.49 5.84

28 Thước thép cuộn 2m Cái 12 0.88 1.32 1.71

29 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 1.22 0.10 1.84 0.13 2.39 0.17

30 Dây điện đôi 50m Cuộn 36 1.22 1.86 1.84 2.41 2.39 3.14

31 Dao rọc giấy Cái 9 1.76 0.30 2.64 0.39 3.43 0.51

32 Kim khâu Cái 6 5.27 1.24 7.91 1.61 10.28 2.09

33 Quy phạm Quyển 48 1.76 0.30 2.64 0.39 3.43 0.51

34 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 5.27 1.24 7.91 1.61 10.28 2.09

35 Hộp đựng bút Cái 12 10.56 1.86 15.83 2.41 20.58 3.14

36 Kẹp sắt Cái 6 10.56 1.86 15.83 2.41 20.58 3.14

37 Bàn dập ghim Cái 12 0.17 0.30 0.26 0.39 0.34 0.51

38 Máy tính cầm tay Cái 36 1.76 2.64 3.43

39 Ô che máy Cái 24 10.56 15.83 20.58

40 Đèn pin Cái 12 1.76 0.30 2.64 0.39 3.43 0.51

41 Bàn máy tính Cái 72 4.8 7.1 9.3

42 Ghế máy tính Cái 72 4.8 7.1 9.3

43 Áo phao Cái 36 45.2 64.0 82.7

44 Phao cứu hộ Cái 36 45.2 64.0 82.7

45 Nhiệt độ kế Cái 24 0.17 0.26 0.34

Page 134: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

46 Mia thủy chuẩn Cái 36 5.76 7.78 10.6

47 Thủy chí tráng men Cái 36 30.0 30.0 30.0

48 Pin khô Cái 24 8.80 13.20 17.16

49 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.88 1.32 1.71

50 Đồng hồ treo tường Cái 36 6.00 8.00 10.00

51 Quạt trần 100W Cái 36 2.00 2.67 3.33

52 Quạt thông gió 40W Cái 36 2.00 2.67 3.33

53 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.09 0.13 0.16

54 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 0.75 1.00 1.25

55 Đèn neon 40W Bộ 30 12.00 16.00 20.00

56 Đèn điện tròn 100W Bộ 30 27.04 6.00 40.56 8.00 54.08 10.00

57 Đầu ghi CD 40W Cái 36 0.1 0.1 0.1

58 Điện năng kW 22.71 25.19 34.07 33.71 45.43 42.05

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Quan trắc

4 lần/ngày 12 lần/ngày 24 lần/ngày

Khó khăn

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 0.65 0.60 0.65 0.60 0.65 0.60

2 0.85 0.80 0.85 0.80 0.85 0.80

3 1 1 1 1 1 1

4 1.35 1.2 1.35 1.2 1.35 1.2

1.1.2. Thiết bị

Ca/đợt

Cấp sông TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng I II III IV

I Quan trắc 4 lần/ngày

1 Quan trắc vẽ chi tiết

Máy kinh vĩ điện tử Bộ 1 2.00 2.40 2.88 3.46

Sổ điện tử Bộ 1 2.00 2.40 2.88 3.46

Máy thủy chuẩn Bộ 1 1.80 2.16 2.59 3.11

2 Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính Bộ 0.4 1 4.5 4.5 4.75 5

Máy in A4 Cái 0.5 1 0.10 0.10 0.10 0.10

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.3 0.3 0.3 0.3

Điều hòa Cái 2.2 1 1.23 1.23 1.29 1.35

Điện năng kw 39.19 39.19 41.18 43.18

II Quan trắc 12 lần/ngày

1 Quan trắc vẽ chi tiết

Máy kinh vĩ điện tử Bộ 1 3.00 3.60 4.32 5.18

Sổ điện tử Bộ 1 3.00 3.60 4.32 5.18

Page 135: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Máy thủy chuẩn Bộ 1 2.70 3.24 3.89 4.67

2 Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính Bộ 0.4 1 6.75 6.75 7.13 7.50

Máy in A4 Cái 0.5 1 0.10 0.10 0.10 0.10

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.45 0.45 0.45 0.45

Điều hòa Cái 2.2 1 3.65 3.65 3.84 4.03

Điện năng kw 92.06 92.06 96.85 101.51

III Quan trắc 24 lần/ngày

1 Quan trắc vẽ chi tiết

Máy kinh vĩ điện tử Bộ 1 4.00 4.80 5.76 6.91

Sổ điện tử Bộ 1 4.00 4.80 5.76 6.91

Máy thủy chuẩn Bộ 1 3.60 4.32 5.18 6.22

2 Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính Bộ 0.4 1 8.78 8.78 9.26 9.75

Máy in A4 Cái 0.5 1 0.10 0.10 0.10 0.10

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30

Điều hòa Cái 2.2 1 4.59 4.59 4.83 5.08

Điện năng kw 115.75 115.75 121.80 127.97

1.1.3. Vật liệu

Đợt

Cấp sông I-IV

Quan trắc

TT Danh mục vật liệu ĐVT

4 lần/ngày 12 lần/ngày 24 lần/ngày

I Quan trắc chi tiết

1 Bút chì kim Cái 1 1.5 2

2 Tẩy chì Cái 2 3 4

3 Sổ các loại Quyển 6 8 10

4 Tre Cây 10 10 10

5 Cót ép m2 15 15 15

6 Sơn đỏ kg 0.1 0.1 0.1

7 Pin đèn Đôi 1 2 3

8 Cọc gỗ 15 x 15 x 200cm Cái 6 6 6

II Hoàn thiện tài liệu

1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 4 6 8

2 Bảng tính toán Tờ 8 10 12

3 Băng dính loại vừa Cuộn 2 3 4

4 Bìa đóng sổ Cái 4 4 4

5 Bông thấm nước kg 0.2 0.2 0.2

6 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 6 6 6

7 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 2 2 2

8 Dao lam Cái 10 10 10

9 Đĩa mềm Cái 1 1 1

10 Đĩa CD Cái 0.03 0.03 0.03

Page 136: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

11 Ghim dập Hộp 1 1.3 1.5

12 Ghim vòng Hộp 1 1.3 1.5

13 Giấy can m2 2 4 6

14 Giấy kroky Tờ 2 4 6

15 Giấy in A4 Ram 0.5 0.5 0.5

16 Giấy in Ao Tờ 4 4 4

17 Mực in Laser Hộp 0.01 0.01 0.01

18 Giấy gói hàng Tờ 2 2 2

19 Giẻ lau bút kg 0.1 0.1 0.1

20 Hồ dán Lọ 2 3 4

21 Mực màu Tuýp 3 4 5

22 Mực đen Lọ 0.5 0.7 0.9

23 Pin đèn Đôi 1 1 1

Ghi chú:

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư > 3 km, định mức nhân với hệ số K = 1.5.

- Thời gian quan trắc từ 15 ÷ 20 ngày, định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Quan trắc mức nước sông có ảnh hưởng thủy triều: áp dụng định mức có chế độ đo 24 lần/ngày theo cấp sông tương ứng.

- Thời gian quan trắc một kỳ triều (15 ngày), định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Quan trắc nhiệt độ nước, định mức được nhân hệ số K = 1.05.

- Dẫn cao độ hạng IV về trạm quan trắc tính theo định mức ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.

1.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế

1.2.1. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế vào mùa lũ

1.2.1.1. Dụng cụ

Ca/đợt

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 376.1 66.6

2 Áo mưa bạt Cái 18 376.1

3 Quần áo BHLĐ Bộ 9 626.8

4 Áo Blu Cái 9 133.2

5 Dép xốp Đôi 6 133.2

6 Ba lô Cái 18 626.8

7 Giầy BHLĐ Đôi 12 626.8

8 Găng tay bạt Đôi 6 6.2

9 Mũ cứng Cái 12 626.8

10 Tất sợi Đôi 6 626.8

11 Bi đông nhựa Cái 12 626.8

12 Búa đóng cọc Cái 36 0.8

13 Bút xoay đơn Cái 24 2.9 0.7

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 7.0 1.4

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 33.0 5.8

Page 137: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

16 Cờ hiệu Cái 24 324.0

17 Compa đơn Cái 24 2.1 0.4

18 Compa kép Cái 24 1.2 0.4

19 Hòm sắt đựng tài liệu, khóa Cái 48 30.0

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 4.3

21 Nilon gói tài liệu dài 1m Tấm 9 4.1 0.7

22 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 4.1

23 Túi đựng tài liệu Cái 12 24.8 4.3

24 Bàn gấp Cái 24 1.2

25 Ghế gấp Cái 24 1.2

26 Que thủy tinh 30cm Cái 12 12.4 2.9

27 Eke Bộ 24 4.1 0.7

28 Thước đo độ Cái 24 12.4 2.9

29 Thước thép cuộn 5m Cái 24 12.4 2.9

30 Thước vải cuộn 50m Cái 12 7.0

31 Thước thép cuộn 30m Cái 9 4.1

32 Thước thép cuộn 2m Cái 12 2.1

33 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 2.9 0.2

34 Dây điện đôi 50m Cuộn 36 2.9 4.3

35 Dao rọc giấy Cái 9 4.1 0.7

36 Kim khâu Cái 6 12.4 2.9

37 Quy phạm Quyển 48 4.1 0.7

38 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 12.4 2.9

39 Hộp đựng bút Cái 12 24.8 4.3

40 Kẹp sắt Cái 6 24.8 4.3

41 Bàn dập ghim Cái 12 0.4 0.7

42 Máy tính cầm tay Cái 36 4.1

43 Ô che máy Cái 24 24.8

44 Đèn pin Cái 12 4.1 0.7

45 Bàn máy tính Cái 72 14.4

46 Ghế máy tính Cái 72 14.4

47 Áp kế Cái 48 0.4

48 Ẩm kế Cái 48 0.4

49 Nhiệt kế Cái 48 0.4

50 Đồng hồ bấm giây Cái 36 54.0

51 Mia thủy chuẩn Cái 36 9.0

52 Thủy chí tráng men Cái 36 30.0

53 Áo phao Cái 36 376.1

54 Phao cứu hộ Cái 36 376.1

55 Dàn lọc phù sa Cái 12 10.0

56 Máy lấy mẫu Bộ 36 15.0

57 Chai đựng mẫu (loại 1 lít) Cái 6 120.0

58 Pin khô Cái 24 54.0

Page 138: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

59 Đồng hồ báo thức Cái 36 2.1

60 Đồng hồ treo tường Cái 36 66.6

61 Quạt trần 100W Cái 36 22.20

62 Quạt thông gió 40W Cái 36 22.20

63 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 1.04

64 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 8.33

65 Đèn neon 40W Bộ 30 133.20

66 Đèn điện tròn 100W Bộ 30 27.52 26.64

67 Đầu ghi CD 40W Cái 36 0.1

68 Điện năng kW 23.12 246.32

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau :

TT Cấp sông Quan trắc chi tiết Hoàn thiện tài liệu

1 I 0.60 0.60

2 II 0.80 0.80

3 III 1 1

4 IV 1.20 1.20

1.2.1.2. Thiết bị

Ca/đợt

Cấp sông TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng I II III IV

1 Quan trắc chi tiết

Máy kinh vĩ điện tử Bộ 1 3.6 3.6 4.5 5.5

Sổ điện tử Cái 1 3.6 3.6 4.5 5.5

Máy kinh vĩ quang học Bộ 1 3.6 3.6 4.5 5.5

Máy hồi thanh Bộ 1 3.6 3.6 4.5 5.5

Máy lưu tốc kế Bộ 1 23.4 3.6 54 64

Máy thủy chuẩn Bộ 1 3.6 3.6 4.5 5.5

Tời (tời, cá, neo, dây cáp) Bộ 1 23.4 36 54 64

Máy bộ đàm Cái 4 11.7 18.0 27.0 32.0

Xuồng máy 30CV Cái 1 19.8 19.8

Thuyền máy 15CV Cái 1 29 38 60 70

Tầu thủy 150CV Cái 1 19.8 22.0

Máy phát điện Cái 2.7 1 8.6 10.3 12.4 14.8

Xăng Lít 971 985 99.2 118

Dầu Diezen Lít 522 684 4644 5220

Dầu nhớt Lít 74.6 83.4 237.2 266.9

2 Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 10.0 12.0 14.4 17.3

Máy in A4 Cái 0.5 1 0.2 0.2 0.2 0.2

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.5 0.5 0.5 0.5

Điều hòa Cái 2.2 1 5.35 6.35 7.55 9.00

Page 139: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Điện năng kW 134.99 160.19 190.43 226.97

1.2.1.3. Vật liệu

Đợt

Cấp sông TT Danh mục vật liệu ĐVT

I II III IV

I Quan trắc chi tiết

1 Bút chì kim Cái 4 6 8 10

2 Tẩy chì Cái 2 2 2 2

3 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 2 2 2 2

4 Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm Cái 7 12 17 17

5 Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm Cái 4 4 4 4

6 Xi măng PC 300 kg 100 100 150 200

7 Cát, sỏi m3 0.8 0.8 1.2 1.6

8 Gỗ cốp pha nhóm V m3 0.01 0.01 0.01 0.01

9 Sào tiêu dài 5m Cái 9 15 20 25

10 Sổ các loại Quyển 15 27 40 60

11 Sơn các loại kg 9 15 20 23

12 Giấy lọc phù sa Tờ 300 300 300 300

13 Pin đèn Đôi 5 8 12 14

14 Giấy hồi thanh Cuộn 4.0 5.0 6.0 7.0

II Hoàn thiện tài liệu

1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 10 12 14 16

2 Bảng tính toán Tờ 20 24 28 32

3 Băng dính loại vừa Cuộn 4 5 6 7

4 Bìa đóng sổ Cái 12 12 12 12

5 Bông thấm nước kg 0.2 0.2 0.2 0.3

6 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 6 6 6 6

7 Dao lam Cái 10 10 10 10

8 Đĩa mềm Cái 6 7 8 9

9 Đĩa CD Cái 1 1 1 1

10 Ghim dập Hộp 1 1.3 1.5 2

11 Ghim vòng Hộp 1 1.3 1.5 2

12 Giấy can m2 8 8 8 8

13 Giấy kroky Tờ 12 12 12 12

14 Mực in Laser Hộp 0.01 0.01 0.01 0.01

15 Pin đèn Đôi 2 2 2 2

16 Giấy gói hàng Tờ 2 2 2 2

17 Giẻ lau bút kg 0.1 0.1 0.1 0.1

18 Hồ dán Lọ 2 2 2 2

19 Mực mầu Tuýp 3 3 3 3

20 Mực đen Lọ 0.5 0.5 0.5 0.5

21 Giấy in A4 Ram 1.0 1.0 1.0 1.0

22 Giấy in Ao Tờ 10 10 10 10

Page 140: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

23 Mực in màu Hộp 0.05 0.05 0.05 0.05

Ghi chú:

- Thời gian quan trắc từ 15-20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).

- Nếu quan trắc nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Nếu có đo bùn cát lơ lửng, phù sa đáy cùng với đo lưu lượng nước thì định mức nhân với K = 0.3 khi đo tích sâu, nếu đo tích điểm nhân với hệ số K = 0.6.

- Nếu có đo nhiệt độ nước thì định mức nhân với hệ số K = 1.05.

- Tại sông vùng có ảnh hưởng thủy triều nhưng quan trắc lưu lượng nước trong mùa lũ theo chế độ quan trắc sông vùng không ảnh hưởng thủy triều thì cũng áp dụng mức này.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.

1.2.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế vào mùa cạn.

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9.

1.3. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao.

1.3.1. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao vào mùa cạn.

1.3.1.1. Dụng cụ

Ca/đợt

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 173.8 9.6

2 Áo mưa bạt Cái 18 173.8

3 Quần áo BHLĐ Bộ 9 289.6

4 Áo Blu Cái 9 19.2

5 Dép xốp Đôi 6 19.2

6 Ba lô Cái 18 289.6

7 Giầy BHLĐ Đôi 12 289.6

8 Găng tay bạt Đôi 6 289.6

9 Mũ cứng Cái 12 289.6

10 Tất sợi Đôi 6 289.6

11 Bi đông nhựa Cái 12 289.6

12 Búa đóng cọc Cái 36 1.22

13 Bút xoay đơn Cái 24 4.30 1.08

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 10.46 2.16

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 29.25 8.64

16 Cờ hiệu Cái 24 18.47

17 Compa đơn Cái 24 3.08 0.54

18 Compa kép Cái 24 1.85 0.54

19 Hòm sắt đựng tài liệu, khóa Cái 48 26.94

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 6.48

21 Nilon gói tài liệu dài 1m Tấm 9 6.16 1.08

22 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 6.16

23 Túi đựng tài liệu Cái 12 26.94 6.48

24 Bàn gấp Cái 24 1.85

Page 141: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

25 Ghế gấp Cái 24 1.85

26 Que thủy tinh 30cm Cái 12 18.47 4.32

27 Eke Bộ 24 6.16 1.08

28 Thước đo độ Cái 24 18.47 4.32

29 Thước thép cuộn 5m Cái 24 18.47 4.32

30 Thước vải cuộn 50m Cái 12 10.46

31 Thước thép cuộn 2m Cái 12 3.08

32 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 4.30 0.34

33 Dây điện đôi 50m Cuộn 36 4.30 6.48

34 Dao rọc giấy Cái 9 6.16 1.08

35 Kim khâu Cái 6 18.47 4.32

36 Quy phạm Quyển 48 6.16 1.08

37 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 18.47 4.32

38 Hộp đựng bút Cái 12 26.94 6.48

39 Kẹp sắt Cái 6 26.94 6.48

40 Bàn dập ghim Cái 12 0.61 1.08

41 Máy tính cầm tay Cái 36 6.16

42 Ô che máy Cái 24 26.94

43 Đèn pin Cái 12 6.16 1.08

44 Bàn máy tính Cái 72 13.0

45 Ghế máy tính Cái 72 13.0

46 Áp kế Cái 48 0.61

47 Ẩm kế Cái 48 0.61

48 Nhiệt kế Cái 48 0.61

49 Mia thủy chuẩn Cái 36 9.0

50 Thủy chí tráng men Cái 36 30.0

51 Áo phao Cái 36 173.8

52 Phao cứu hộ Cái 36 173.8

53 Pin khô Cái 24 30.9

54 Đồng hồ báo thức Cái 36 3.1

55 Đồng hồ treo tường Cái 36 20.04

56 Quạt trần 100W Cái 36 6.68

57 Quạt thông gió 40W Cái 36 6.68

58 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.31

59 Máy hút ẩm 2kW 60 2.51

60 Đèn neon 40W Bộ 30 40.08

61 Đèn điện tròn 100W Bộ 30 23.04 13.36

62 Đầu ghi CD 40W Cái 36 0.10

63 Điện năng kW 19.35 78.65

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT Cấp sông Quan trắc chi tiết Hoàn thiện tài liệu

Page 142: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

1 I 0.60 0.60

2 II 0.80 0.80

3 III 1 1

4 IV 1.20 1.20

1.3.1.2. Thiết bị

Ca/đợt

Cấp sông TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng I II III IV

1 Quan trắc chi tiết

Máy kinh vĩ điện tử Bộ 1 35 35 45 45

Sổ điện tử Cái 1 3.6 3.6 3.6 3.6

Máy kinh vĩ quang học Bộ 1 35 35 45 45

Máy hồi thanh Bộ 1 6 6 8 10

Máy thủy chuẩn Bộ 1 3.6 3.6 4.5 5.5

Máy bộ đàm Cái 4 17.5 21.0 25.2 30.2

Xuồng máy 30CV Cái 1 16.2 18.7 22.7 26.2

Máy phát điện Cái 2.7 1 8.6 10.3 12.4 14.8

Xăng Lít 808 935 1134 1313

Dầu nhớt Lít 40 47 57 66

2 Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 9.0 10.8 13.0 15.6

Máy in A4 Cái 0.5 1 0.2 0.2 0.2 0.2

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.3 0.3 0.3 0.3

Điều hòa Cái 2.2 1 4.75 5.65 6.75 8.05

Điện năng kW 119.87 142.55 170.27 203.03

1.3.1.3. Vật liệu

Đợt

Cấp sông TT Danh mục vật liệu ĐVT

I II III IV

I Quan trắc chi tiết

1 Bút chì kim Cái 3 4 5 6

2 Tẩy chì Cái 2 2 2 2

3 Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm Cái 7 12 17 20

4 Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm Cái 4 4 4 6

5 Xi măng PC 300 kg 40 40 40 40

6 Cát, sỏi m3 0.8 1.2 1.6 1.6

7 Gỗ cốp pha nhóm V m3 0.01 0.01 0.01 0.01

8 Sào tiêu dài 5m Cái 8 8 8 8

9 Pin đèn Đôi 5 8 12 14

II Hoàn thiện tài liệu

1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 10 12 14 16

2 Bảng tính toán Tờ 20 24 28 32

3 Băng dính loại vừa Cuộn 4 5 6 7

Page 143: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

4 Bìa đóng sổ Cái 12 12 12 12

5 Bông thấm nước kg 0.2 0.2 0.2 0.3

6 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 6 6 6 6

7 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 2 2 2 2

8 Dao lam Cái 10 10 10 10

9 Đĩa mềm Cái 4 5 6 7

10 Đĩa CD Cái 1 1 1 1

11 Ghim dập Hộp 1 1.3 1.5 2

12 Ghim vòng Hộp 1 1.3 1.5 2

13 Giấy hồi thanh Cuộn 1.0 1.2 1.4 1.7

14 Giấy can m2 8 8 8 8

15 Giấy kroky Tờ 12 12 12 12

16 Mực in Laser Hộp 0.01 0.01 0.01 0.01

17 Giấy gói hàng Tờ 2 2 2 2

18 Giẻ lau bút kg 0.1 0.1 0.1 0.1

19 Hồ dán Lọ 2 2 2 2

20 Mực mầu Tuýp 3 3 3 3

21 Mực đen Lọ 0.5 0.5 0.5 0.5

22 Pin đèn Đôi 2 2 2 2

23 Sổ các loại Quyển 15 27 40 60

24 Giấy in A4 Ram 0.6 0.6 0.6 0.6

25 Giấy in Ao Tờ 8 8 8 8

26 Sơn các loại kg 9 15 20 23

27 Mực in màu Hộp 0.05 0.05 0.05 0.05

Ghi chú:

- Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1001m đến 1200m định mức nhân với hệ số K = 1.1.

- Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1201m đến 1500m định mức nhân với hệ số K = 1.2.

- Thời gian quan trắc 15 – 20 ngày định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Thời gian quan trắc >20 ngày tính là một đợt (30 ngày).

- Thời gian quan trắc liên tục từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Quan trắc phao ở vùng sông có ảnh hưởng thủy triều có cấp sông tương ứng cũng áp dụng bảng định mức trên.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây ; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1» trong tập định mức này.

1.3.2. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao vào mùa lũ

Áp dụng mức cho mùa cạn nhân với hệ số K = 1.25

1.4. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao

1.4.1. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao mùa lũ

1.4.1.1. Dụng cụ

Ca/đợt

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 227.8 40.0

2 Áo mưa bạt Cái 18 227.8

Page 144: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

3 Quần áo BHLĐ Bộ 9 379.6

4 Áo Blu Cái 9 79.9

5 Dép xốp Đôi 6 79.9

6 Ba lô Cái 18 379.6

7 Giầy BHLĐ Đôi 12 379.6

8 Găng tay bạt Đôi 6 6.9

9 Mũ cứng Cái 12 379.6

10 Tất sợi Đôi 6 379.6

11 Bi đông nhựa Cái 12 379.6

12 Búa đóng cọc Cái 36 0.9

13 Bút xoay đơn Cái 24 3.2 0.8

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 7.8 1.6

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 36.8 6.5

16 Cờ hiệu Cái 24 300.0

17 Compa đơn Cái 24 2.3 0.4

18 Compa kép Cái 24 1.3 0.4

19 Hòm sắt đựng tài liệu, khóa Cái 48 33.5

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 4.8

21 Nilon gói tài liệu dài 1m Tấm 9 4.6 0.8

22 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 4.6

23 Túi đựng tài liệu Cái 12 27.7 4.8

24 Bàn gấp Cái 24 1.3

25 Ghế gấp Cái 24 1.3

26 Que thủy tinh 30cm Cái 12 13.8 3.2

27 Eke Bộ 24 4.6 0.8

28 Thước đo độ Cái 24 13.8 3.2

29 Thước thép cuộn 5m Cái 24 13.8 3.2

30 Thước vải cuộn 50m Cái 12 7.8

31 Thước thép cuộn 30m Cái 9 4.6

32 Thước thép cuộn 2m Cái 12 2.3 0.0

33 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 3.2 0.2

34 Dây điện đôi 50m Cuộn 36 3.2 4.8

35 Dao rọc giấy Cái 9 4.6 0.8

36 Kim khâu Cái 6 13.8 3.2

37 Quy phạm Quyển 48 4.6 0.8

38 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 13.8 3.2

39 Hộp đựng bút Cái 12 27.7 4.8

40 Kẹp sắt Cái 6 27.7 4.8

41 Bàn dập ghim Cái 12 0.4 0.8

42 Máy tính cầm tay Cái 36 4.6

43 Ô che máy Cái 24 27.7

44 Đèn pin Cái 12 4.6 0.8

45 Bàn máy tính Cái 72 13.0

Page 145: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

46 Ghế máy tính Cái 72 13.0

47 Áp kế Cái 48 0.4

48 Ẩm kế Cái 48 0.4

49 Nhiệt kế Cái 48 0.4

50 Đồng hồ bấm giây Cái 36 60.0

51 Mia thủy chuẩn Cái 36 14.0

52 Thủy chí tráng men Cái 36 30.0

53 Áo phao Cái 36 227.8

54 Phao cứu hộ Cái 36 227.8

55 Dàn lọc phù sa Cái 12 10.0

56 Máy lấy mẫu Bộ 36 15.0

57 Chai đựng mẫu (loại 1 lít) Cái 6 120.0

58 Pin khô Cái 24 60.3

59 Đồng hồ báo thức Cái 36 2.3

60 Đồng hồ treo tường Cái 36 39.6

61 Quạt trần 100W Cái 36 13.32

62 Quạt thông gió 40W Cái 36 13.32

63 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.62

64 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 5.00

65 Đèn neon 40W Bộ 30 79.92

66 Đèn điện tròn 100W Bộ 30 30.72 26.64

67 Đầu ghi CD 40W Cái 36 0.10

68 Điện năng kW 25.80 156.74

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT Cấp sông Quan trắc chi tiết Hoàn thiện tài liệu

1 I 0.60 0.60

2 II 0.80 0.80

3 III 1 1

4 IV 1.20 1.20

1.4.1.2. Thiết bị

Ca/đợt

Cấp sông TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng I II III IV

1 Quan trắc chi tiết

Máy kinh vĩ điện tử Bộ 1 36 36 45 57

Sổ điện tử Cái 1 36 36 45 57

Máy kinh vĩ quang học Bộ 1 36 36 45 57

Máy hồi thanh Bộ 1 7 10 12 15

Máy thủy chuẩn Bộ 1 3.5 5 7 10

Máy bộ đàm Cái 4 9.0 9.0 12.3 14.2

Xuồng máy 30CV Cái 1 19.8 19.8 25 27

Page 146: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Máy phát điện Cái 2.7 1 8.6 10.3 12.4 14.8

Xăng Lít 972 985 1239 1350

Dầu nhớt Lít 48.6 49.2 62.0 67.5

2 Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 9.0 10.8 13.0 15.6

Máy in A4 Cái 0.5 1 0.2 0.2 0.2 0.2

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.3 0.3 0.3 0.3

Điều hòa Cái 2.2 1 4.75 5.65 6.75 8.05

Điện năng kW 119.87 142.55 170.27 203.03

1.4.1.3. Vật liệu

Đợt

Cấp sông TT Danh mục vật liệu ĐVT

I II III IV

I Quan trắc chi tiết

1 Bút chì kim Cái 4 6 8 10

2 Tẩy chì Cái 2 2 2 2

3 Sổ các loại Quyển 15 27 40 60

4 Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm Cái 7 12 17 17

5 Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm Cái 4 4 4 4

6 Xi măng PC 300 kg 40 40 40 40

7 Cát, sỏi m3 0.8 1.2 1.6 1.6

8 Gỗ cốp pha nhóm V m3 0.01 0.01 0.01 0.01

9 Sào tiêu dài 5m Cái 9 15 20 25

10 Giấy hồi thanh Cuộn 4.0 5.0 6.0 7.0

11 Pin đèn Đôi 5 8 12 14

12 Sơn các loại kg 5 7 9 11

13 Giấy lọc phù sa Tờ 300 300 300 300

II Hoàn thiện tài liệu

1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 10 12 14 16

2 Bảng tính toán Tờ 20 24 28 32

3 Băng dính loại vừa Cuộn 4 5 6 7

4 Bìa đóng sổ Cái 12 12 12 12

5 Bông thấm nước kg 0.2 0.2 0.2 0.3

6 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 6 6 6 6

7 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 2 2 2 2

8 Dao lam Cái 10 10 10 10

9 Đĩa mềm Cái 6 7 8 9

10 Đĩa CD Cái 1 1 1 1

11 Ghim dập Hộp 1 1.3 1.5 2

12 Ghim vòng Hộp 1 1.3 1.5 2

13 Giấy can m2 10 10 10 10

14 Giấy kroky Tờ 10 10 10 10

15 Mực in Laser Hộp 0.01 0.01 0.01 0.01

Page 147: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

16 Giấy gói hàng Tờ 2 2 2 2

17 Giẻ lau bút kg 0.1 0.1 0.1 0.1

18 Hồ dán Lọ 2 2 2 2

19 Mực mầu Tuýp 3 3 3 3

20 Mực đen Lọ 0.5 0.5 0.5 0.5

21 Pin đèn Đôi 2 2 2 2

22 Giấy in A4 Ram 0.8 0.8 0.8 0.8

23 Giấy in Ao Tờ 8 8 8 8

24 Mực in màu Hộp 0.05 0.05 0.05 0.05

Ghi chú:

- Nếu có quan trắc lưu lượng nước bằng phao vào ban đêm thì định mức nhân với hệ số K = 1.4.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.

1.4.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao mùa cạn

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9

1.5. Quan trắc bùn cát lơ lửng

1.5.1. Quan trắc bùn cát lơ lửng mùa lũ

1.5.1.1. Dụng cụ

Ca/đợt

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 227.8 27.6

2 Áo mưa bạt Cái 18 227.8

3 Quần áo BHLĐ Bộ 9 379.6

4 Áo Blu Cái 9 55.2

5 Dép xốp Đôi 6 55.2

6 Ba lô Cái 18 361.6

7 Giầy BHLĐ Đôi 12 361.6

8 Găng tay bạt Đôi 6 6.9

9 Mũ cứng Cái 12 361.6

10 Tất sợi Đôi 6 361.6

11 Bi đông nhựa Cái 12 361.6

12 Búa đóng cọc Cái 36 1.22

13 Bút xoay đơn Cái 24 4.30 1.08

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 10.46 2.16

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 29.25 8.64

16 Cờ hiệu Cái 24 18.47

17 Compa đơn Cái 24 3.08 0.54

18 Compa kép Cái 24 1.85 0.54

19 Hòm sắt đựng tài liệu, khóa Cái 48 26.94

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 6.48

21 Nilon gói tài liệu dài 1m Tấm 9 6.16 1.08

22 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 6.16

Page 148: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

23 Túi đựng tài liệu Cái 12 26.94 6.48

24 Bàn gấp Cái 24 1.85

25 Ghế gấp Cái 24 1.85

26 Que thủy tinh 30cm Cái 12 18.47 4.32

27 Eke Bộ 24 6.16 1.08

28 Thước đo độ Cái 24 18.47 4.32

29 Thước thép cuộn 5m Cái 24 18.47 4.32

30 Thước vải cuộn 50m Cái 12 10.46

31 Thước thép cuộn 2m Cái 12 3.08

32 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 4.30 0.34

33 Dây điện đôi 50m Cuộn 36 4.30 6.48

34 Dao rọc giấy Cái 9 6.16 1.08

35 Kim khâu Cái 6 18.47 4.32

36 Quy phạm Quyển 48 6.16 1.08

37 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 18.47 4.32

38 Hộp đựng bút Cái 12 26.94 6.48

39 Kẹp sắt Cái 6 26.94 6.48

40 Bàn dập ghim Cái 12 0.61 1.08

41 Máy tính cầm tay Cái 36 6.16

42 Ô che máy Cái 24 26.94

43 Đèn pin Cái 12 6.16 1.08

44 Bàn máy tính Cái 72 12.4

45 Ghế máy tính Cái 72 12.4

46 Áp kế Cái 48 0.61

47 Ẩm kế Cái 48 0.61

48 Nhiệt kế Cái 48 0.61

49 Mia thủy chuẩn Cái 36 10.0

50 Thủy chí tráng men Cái 36 30.00

51 Áo phao Cái 36 217.0

52 Phao cứu hộ Cái 36 217.0

53 Dàn lọc phù sa Cái 12 10.0

54 Máy lấy mẫu Bộ 36 15.0

55 Chai đựng mẫu (loại 1 lít) Cái 6 120.0

56 Pin khô Cái 24 30.78

57 Đồng hồ báo thức Cái 36 3.08

58 Đồng hồ treo tường Cái 36 27.6

59 Quạt trần 100W Cái 36 9.20

60 Quạt thông gió 40W Cái 36 9.20

61 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.43

62 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 3.45

63 Đèn neon 40W Bộ 30 55.20

64 Đèn điện tròn 100W Bộ 30 30.72 18.40

65 Đầu ghi CD 40W Cái 36 0.10

Page 149: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

66 Điện năng kW 25.80 108.23

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT Cấp sông Quan trắc chi tiết Hoàn thiện tài liệu

1 I 0.60 0.60

2 II 0.80 0.80

3 III 1 1

4 IV 1.20 1.20

1.5.1.2. Thiết bị

Ca/đợt

Cấp sông TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng I II III IV

1 Quan trắc chi tiết

Máy kinh vĩ điện tử Bộ 1 18.6 27.0 35.6 41.6

Sổ điện tử Cái 1 18.6 27.0 35.6 41.6

Máy kinh vĩ quang học Bộ 1 18.6 27.0 35.6 41.6

Máy hồi thanh Bộ 1 3 4 5 6

Máy thủy chuẩn Bộ 1 5 5 5 5

Máy bộ đàm Cái 4 8.2 13.5 17.8 20.8

Máy lấy mẫu Bộ 1 18.6 27.0 35.6 41.6

Tời (tời, cá, dây cáp) Bộ 1 18.6 27.0 35.6 41.6

Xuồng máy 30CV Cái 1 11 11 12 12

Thuyền 15 Cv Cái 1 18.6 27.0 35.6 41.6

Máy phát điện Cái 2.7 1 8.6 10.3 12.4 14.8

Xăng Lít 571 584 646 665

Dầu Diezen Lít 335 486 641 749

Dầu nhớt Lít 45.3 53.5 64.4 70.7

2 Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 8.6 10.3 12.4 14.8

Máy in A4 Cái 0.5 1 0.1 0.1 0.1 0.1

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.3 0.3 0.3 0.3

Điều hòa Cái 2.2 1 4.50 5.35 6.40 7.60

Tủ sấy Cái 3.0 1 3 3 3 3

Cân điện tử Cái 1 20 20 20 20

Điện năng kW 189.08 210.50 236.96 267.20

1.5.1.3. Vật liệu

Đợt

Cấp sông TT Danh mục vật liệu ĐVT

I II III IV

I Quan trắc chi tiết

1 Bút chì kim Cái 6 8 10 13

2 Tẩy chì Cái 2 2 2 2

Page 150: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

3 Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm Cái 7 12 17 26

4 Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm Cái 4 4 4 4

5 Xi măng PC 300 kg 40 40 40 40

6 Cát, sỏi m3 0.8 1.2 1.6 1.8

7 Gỗ cốp pha nhóm V m3 0.01 0.01 0.01 0.01

8 Sào tiêu dài 5m Cái 8 8 8 8

9 Giấy lọc phù sa Tờ 300 300 300 300

10 Sơn các loại kg 5 7 9 11

11 Giấy hồi thanh Cuộn 4.0 5.0 6.0 7.0

12 Sổ các loại Quyển 15 20 25 30

13 Pin đèn Đôi 5 8 12 14

II Hoàn thiện tài liệu

1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 15 18 22 26

2 Bảng tính toán Tờ 30 34 40 46

3 Băng dính loại vừa Cuộn 6 7 8 10

4 Bìa đóng sổ Cái 16 16 16 16

5 Bông thấm nước kg 0.2 0.2 0.2 0.3

6 Biên bản bàn giao thành quả Quyển 8 8 8 8

7 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 4 4 4 4

8 Dao lam Cái 0.1 0.1 0.1 0.1

9 Đĩa mềm Cái 6 7 8 9

10 Đĩa CD Cái 1 1 1 1

11 Ghim dập Hộp 1 1.3 1.5 2

12 Ghim vòng Hộp 1 1.3 1.5 2

13 Giấy can m2 10 10 10 10

14 Giấy kroky Tờ 10 10 10 10

15 Mực in Laser Hộp 0.01 0.01 0.01 0.01

16 Giấy gói hàng Tờ 2 2 2 2

17 Giẻ lau bút Kg 0.1 0.1 0.1 0.1

18 Hồ dán Lọ 2 2 2 2

19 Mực mầu Tuýp 3 3 3 3

20 Mực đen Lọ 0.5 0.5 0.5 0.5

21 Pin đèn Đôi 2 2 2 2

22 Giấy in A4 Ram 0.6 0.6 0.6 0.6

23 Giấy in Ao Tờ 8 8 8 8

24 Mực in màu Hộp 0.05 0.05 0.05 0.05

Ghi chú:

- Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6

- Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8

- Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày)

- Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức được nhân với hệ số K = 1,05 cho mỗi yếu tố

- Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng theo phương pháp tích điểm thì định mức nhân với hệ số K = 1.3

Page 151: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.

1.5.2. Quan trắc bùn cát lơ lửng mùa cạn

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 1.2

1.6. Quan trắc bùn cát đáy

1.6.1. Quan trắc bùn cát đáy mùa lũ

1.6.1.1. Dụng cụ

Ca/đợt

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 227.8 27.5

2 Áo mưa bạt Cái 18 227.8

3 Quần áo BHLĐ Bộ 9 379.6

4 Áo Blu Cái 9 55.0

5 Dép xốp Đôi 6 55.0

6 Ba lô Cái 18 379.6

7 Giầy BHLĐ Đôi 12 379.6

8 Găng tay bạt Đôi 6 6.9

9 Mũ cứng Cái 12 379.6

10 Tất sợi Đôi 6 379.6

11 Bi đông nhựa Cái 12 379.6

12 Búa đóng cọc Cái 36 0.9

13 Bút xoay đơn Cái 24 3.2 0.8

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 7.8 1.6

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 36.8 6.5

16 Cờ hiệu Cái 24 240.0

17 Compa đơn Cái 24 2.3 0.4

18 Compa kép Cái 24 1.3 0.4

19 Hòm sắt đựng tài liệu, khóa Cái 48 33.5

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 4.8

21 Nilon gói tài liệu dài 1m Tấm 9 4.6 0.8

22 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 4.6

23 Túi đựng tài liệu Cái 12 27.7 4.8

24 Bàn gấp Cái 24 1.3

25 Ghế gấp Cái 24 1.3

26 Que thủy tinh 30cm Cái 12 13.8 3.2

27 Eke Bộ 24 4.6 0.8

28 Thước đo độ Cái 24 13.8 3.2

29 Thước thép cuộn 5m Cái 24 13.8 3.2

30 Thước vải cuộn 50m Cái 12 7.8

31 Thước thép cuộn 30m Cái 9 4.6

32 Thước thép cuộn 2m Cái 12 2.3 0.0

33 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 3.2 0.2

34 Dây điện đôi 50m Cuộn 36 3.2 4.8

Page 152: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

35 Dao rọc giấy Cái 9 4.6 0.8

36 Kim khâu Cái 6 13.8 3.2

37 Quy phạm Quyển 48 4.6 0.8

38 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 13.8 3.2

39 Hộp đựng bút Cái 12 27.7 4.8

40 Kẹp sắt Cái 6 27.7 4.8

41 Bàn dập ghim Cái 12 0.4 0.8

42 Máy tính cầm tay Cái 36 4.6

43 Ô che máy Cái 24 27.7

44 Đèn pin Cái 12 4.6 0.8

45 Bàn máy tính Cái 72 13.0

46 Ghế máy tính Cái 72 13.0

47 Áp kế Cái 48 0.4

48 Ẩm kế Cái 48 0.4

49 Nhiệt kế Cái 48 0.4

50 Đồng hồ bấm giây Cái 36 60.0

51 Mia thủy chuẩn Cái 36 10.0

52 Thủy chí tráng men Cái 36 30.0

53 Áo phao Cái 36 227.8

54 Phao cứu hộ Cái 36 227.8

55 Dàn lọc phù sa Cái 12 10.0

56 Máy lấy mẫu Bộ 36 15.0

57 Chai đựng mẫu (loại 1 lít) Cái 6 120.0

58 Cân thường Cái 36 12.5

59 Pin khô Cái 24 60.3

60 Đồng hồ báo thức Cái 36 2.3

61 Đồng hồ treo tường Cái 36 27.52

62 Quạt trần 100W Cái 36 9.17

63 Quạt thông gió 40W Cái 36 9.17

64 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.43

65 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 3.44

66 Đèn neon 40W Bộ 30 55.04

67 Đèn điện tròn 100W Bộ 30 30.72 13.76

68 Đầu ghi CD 40W Cái 36 0.10

69 Điện năng kW 25.80 104.08

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT Cấp sông Quan trắc chi tiết Hoàn thiện tài liệu

1 I 0.60 0.60

2 II 0.80 0.80

3 III 1 1

4 IV 1.20 1.20

Page 153: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

1.6.1.2. Thiết bị

Ca/đợt

Cấp sông TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng I II III IV

1 Quan trắc chi tiết

Máy kinh vĩ điện tử Bộ 1 8 8 8 8

Sổ điện tử Cái 1 8 8 8 8

Máy kinh vĩ quang học Bộ 1 8 8 8 8

Máy hồi thanh Bộ 1 3 4 5 6

Máy thủy chuẩn Bộ 1 5 5 5 5

Máy bộ đàm Cái 4 10.2 22.5 31.5 36.5

Tời (tời, cá, dây cáp) Bộ 1 21 45 63 73

Máy lấy mẫu Cái 1 21 45 63 73

Thuyền máy 15 CV Cái 1 21 45 63 73

Xuồng máy 30 CV Cái 1 11 11 12 12

Máy phát điện Cái 2.7 1 8.6 10.3 12.4 14.8

Xăng Lít 570 584 646 666

Dầu Diezen Lít 378 810 1134 1314

Dầu nhớt Lít 47.4 69.7 89.0 99.0

2 Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 9.0 10.8 13.0 15.6

Máy in A4 Cái 0.5 1 0.2 0.2 0.2 0.2

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.3 0.3 0.3 0.3

Điều hòa Cái 2.2 1 4.75 5.65 6.75 8.05

Tủ sấy mẫu Cái 3.0 1 4 4 4 4

Cân điện tử Cái 0.25 1 10 10 10 10

Điện năng kW 220.67 243.35 271.07 303.83

1.6.1.3. Vật liệu

Đợt

Cấp sông TT Danh mục vật liệu ĐVT

I II III IV

I Quan trắc chi tiết

1 Bút chì kim Cái 4 6 8 10

2 Tẩy chì Cái 2 2 2 2

3 Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm Cái 7 12 17 26

4 Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm Cái 4 4 4 4

5 Xi măng PC 300 kg 40 40 40 40

6 Cát, sỏi m3 0.8 1.2 1.6 1.8

7 Gỗ cốp pha nhóm V m3 0.01 0.01 0.01 0.01

8 Sào tiêu dài 5m Cái 9 15 20 25

9 Sơn các loại kg 5 7 9 11

10 Giấy lọc phù sa Tờ 300 300 300 300

11 Giấy hồi thanh Cuộn 4.0 5.0 6.0 7.0

Page 154: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

12 Sổ các loại Quyển 15 27 40 60

13 Pin đèn Đôi 5 8 12 14

II Hoàn thiện tài liệu

1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 16 16 16 16

2 Bảng tính toán Tờ 20 20 20 20

3 Băng dính loại vừa Cuộn 4 5 6 7

4 Bìa đóng sổ Cái 12 12 12 12

5 Bông thấm nước kg 0.2 0.2 0.2 0.2

6 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 4 4 4 4

7 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 2 2 2 2

8 Dao lam Cái 10 10 10 10

9 Đĩa mềm Cái 6 7 8 9

10 Đĩa CD Cái 1 1 1 1

11 Ghim dập Hộp 1 1.3 1.5 2

12 Ghim vòng Hộp 1 1.3 1.5 2

13 Giấy can m2 10 10 10 10

14 Giấy kroky Tờ 10 10 10 10

15 Mực in Laser Hộp 0.01 0.01 0.01 0.01

16 Giấy gói hàng Tờ 2 2 2 2

17 Giẻ lau bút kg 0.1 0.1 0.1 0.1

18 Hồ dán Lọ 2 2 2 2

19 Mực mầu Tuýp 3 3 3 3

20 Mực đen Lọ 2 2 2 2

21 Pin đèn Đôi 2 2 2 2

22 Giấy in A4 Ram 0.6 0.6 0.6 0.6

23 Giấy in Ao Tờ 8 8 8 8

24 Mực in màu Hộp 0.05 0.05 0.05 0.05

Ghi chú:

- Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6

- Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8

- Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày)

- Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức nhân với hệ số K = 1.05 cho mỗi yếu tố

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.

1.6.2. Quan trắc bùn cát đáy mùa cạn

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9

2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều

2.1. Quan trắc mực nước triều

- Áp dụng định mức quan trắc mực nước vùng sông không ảnh hưởng triều với số lần quan trắc 24 lần/ngày.

- Khi quan trắc ở các điều kiện sau thì được áp dụng hệ số:

+ Quan trắc ở vùng cửa sông, nơi xa dân cư đi lại khó khăn K = 1.5.

+ Thời gian quan trắc 1 kỳ triều từ 15 ngày trở xuống K = 0.8.

2.2. Quan trắc lưu lượng triều

Page 155: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

2.2.1. Dụng cụ

Ca/kỳ triều

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 730.0 48

2 Áo mưa bạt Cái 18 730.0

3 Quần áo BHLĐ Bộ 9 1216.6

4 Áo Blu Cái 9 96.0

5 Dép xốp Đôi 6 96.0

6 Ba lô Cái 18 1216.6

7 Giầy BHLĐ Đôi 12 1216.6

8 Găng tay bạt Đôi 6 12.3

9 Mũ cứng Cái 12 1216.6

10 Tất sợi Đôi 6 1216.6

11 Bi đông nhựa Cái 12 1216.6

12 Búa đóng cọc Cái 36 1.6

13 Bút xoay đơn Cái 24 5.7 1.4

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 13.9 2.8

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 65.3 11.5

16 Cờ hiệu Cái 24 150 0.0

17 Compa đơn Cái 24 4.2 0.8

18 Compa kép Cái 24 2.4 0.8

19 Hòm sắt đựng tài liệu, khóa Cái 48 60

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 8.5

21 Nilon gói tài liệu dài 1m Tấm 9 8.1 1.4

22 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 8.1

23 Túi đựng tài liệu Cái 12 49.1 8.5

24 Bàn gấp Cái 24 2.4

25 Ghế gấp Cái 24 2.4

26 Que thủy tinh 30cm Cái 12 24.6 5.7

27 Eke Bộ 24 8.1 1.4

28 Thước đo độ Cái 24 24.6 5.7

29 Thước thép cuộn 5m Cái 24 24.6 5.7

30 Thước vải cuộn 50m Cái 12 13.9

31 Thước thép cuộn 30m Cái 9 8.1

32 Thước thép cuộn 2m Cái 12 4.2

33 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 5.7 0.4

34 Dây điện đôi 50m Cuộn 36 5.7 8.5

35 Dao rọc giấy Cái 9 8.1 1.4

36 Kim khâu Cái 6 24.6 5.7

37 Quy phạm Quyển 48 8.1 1.4

38 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 24.6 5.7

39 Hộp đựng bút Cái 12 49.1 8.5

40 Kẹp sắt Cái 6 49.1 8.5

Page 156: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

41 Bàn dập ghim Cái 12 0.8 1.4

42 Máy tính cầm tay Cái 36 8.1

43 Ô che máy Cái 24 30

44 Đèn pin Cái 12 8.1 1.4

45 Bàn máy tính Cái 72 10.8

46 Ghế máy tính Cái 72 10.8

47 Áp kế Cái 48 0.8

48 Ẩm kế Cái 48 0.8

49 Nhiệt kế Cái 48 0.8

50 Đồng hồ bấm giây Cái 36 30.0

51 Mia thủy chuẩn Cái 36 7.2

52 Thủy chí tráng men Cái 36 30.0

53 Áo phao Cái 36 730.0

54 Phao cứu hộ Cái 36 730.0

55 Dàn lọc phù sa Cái 12 10.0

56 Máy lấy mẫu Bộ 36 15.0

57 Chai đựng mẫu (loại 1 lít) Cái 6 120.0

58 Pin khô Cái 24 106.9

59 Đồng hồ báo thức Cái 36 4.2

60 Đồng hồ treo tường Cái 36 44.00

61 Quạt trần 100W Cái 36 14.67

62 Quạt thông gió 40W Cái 36 14.67

63 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.69

64 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 5.50

65 Đèn neon 40W Bộ 30 88.00

66 Đèn điện tròn 100W Bộ 30 54.48 19.20

67 Đầu ghi CD 40W Cái 36 0.10

68 Điện năng 45.76 164.08

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp I và cấp II, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT Cấp sông Quan trắc chi tiết Hoàn thiện tài liệu

1 I, II 1 1

2 III, IV 1.1 1.1

- Mức trên tính cho số đường thủy trực là 2, mức tính cho các số đường thủy trực khác theo hệ số trong bảng sau:

TT Số đường thủy trực Quan trắc chi tiết Hoàn thiện tài liệu

1 1 0.5 0.5

2 2 1 1

3 3 1.5 1.5

2.2.2. Thiết bị

Ca/kỳ triều

Cấp sông I, II TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất

Số lượng Số đường thủy trực

Page 157: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

(kW) 1 2 3

1 Quan trắc chi tiết

Máy kinh vĩ điện tử Bộ 1 3.6 3.6 3.6

Sổ điện tử Cái 1 3.6 3.6 3.6

Máy kinh vĩ quang học Bộ 1 3.6 3.6 3.6

Máy hồi thanh Bộ 1 1.8 1.8 1.8

Máy thủy chuẩn Bộ 1 3.6 3.6 3.6

Máy bộ đàm Cái 4 10.2 22.5 31.5

Máy lưu tốc cốc quay Cái 1 36 72 108

Tời (tời, cá, dây cáp) Bộ 1 36 72 108

Thuyền máy 15 CV Cái 1 45 90 135

Máy phát điện Cái 2.7 1 8.6 10.3 12.4

Xăng Lít 69 82 96

Dầu Diezen Lít 810 1620 2430

Dầu nhớt Lít 44.0 85.1 126.3

2 Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 9.0 10.8 13.0

Máy in A4 Cái 0.5 1 0.2 0.2 0.2

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.3 0.3 0.3

Điều hòa Cái 2.2 1 4.75 5.65 6.75

Điện năng kW 119.87 145.24 175.64

Ghi chú: Mức trên tính cho sông cấp I và II, mức cho sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT Cấp sông Quan trắc chi tiết Hoàn thiện tài liệu

1 I, II 1 1

2 III, IV 1.1 1.1

2.2.3. Vật liệu

Kỳ triều

Cấp sông

Số thủy trực

TT Danh mục vật liệu ĐVT

1 2 3

I Quan trắc chi tiết

1 Bút chì kim Cái 4 6 8

2 Tẩy chì Cái 2 2 2

3 Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm Cái 20 20 20

4 Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm Cái 6 10 14

5 Xi măng PC 300 kg 40 70 100

6 Cát, sỏi m3 0.8 1.2 1.6

7 Gỗ cốp pha nhóm V m3 0.01 0.01 0.01

8 Sào tiêu dài 5m Cái 9 15 20

9 Giấy hồi thanh Cuộn 4.0 5.0 6.0

10 Giấy lọc Tờ 200 400 600

11 Sơn các loại kg 9 15 20

12 Sổ các loại Quyển 50 95 140

Page 158: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

13 Pin đèn Đôi 7 16 25

II Hoàn thiện tài liệu

1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 10 12 14

2 Bảng tính toán Tờ 20 24 28

3 Băng dính loại vừa Cuộn 4 5 6

4 Bìa đóng sổ Cái 12 12 12

5 Bông thấm nước kg 0.2 0.2 0.2

6 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 4 4 4

7 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 2 2 2

8 Dao lam Cái 0.1 0.1 0.1

9 Đĩa mềm Cái 6 7 8

10 Đĩa CD Cái 1 1 1

11 Ghim dập Hộp 1 1.3 1.5

12 Ghim vòng Hộp 1 1.3 1.5

13 Giấy can m2 10 20 30

14 Giấy kroky Tờ 10 20 30

15 Mực in Laser Hộp 0.01 0.015 0.02

16 Giấy gói hàng Tờ 2 2 2

17 Giẻ lau bút kg 0.1 0.1 0.1

18 Hồ dán Lọ 2 3 4

19 Mực mầu Tuýp 3 3.5 4.0

20 Mực đen Lọ 0.5 0.7 0.9

21 Pin đèn Đôi 3 4 5

22 Giấy in A4 Ram 0.4 0.8 1.2

23 Giấy in Ao Tờ 6 12 18

24 Mực in màu Hộp 0.05 0.05 0.05

Ghi chú:

- Quan trắc vùng cửa sông, ven biển áp dụng định mức sông cấp III-IV nhân với các hệ số K = 1.2.

- Nếu quan trắc khác 1 kỳ triều thì định mức cấp sông tương ứng nhân với hệ số sau:

+ Quan trắc từ 8 ÷ 10 ngày, thì K = 0.8.

+ Quan trắc < 7 ngày, thì K = 0.6.

+ Quan trắc liên tục nhiều 1 kỳ triều thì từ kỳ triều thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.

+ Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng thì định mức sẽ được nhân với hệ số K = 1.3 nếu là đo tích phân, nhân với hệ số K = 1.6 nếu là đo tích điểm.

+ Nếu quan trắc bùn cát đáy sông thì định mức nhân với hệ số K = 1.2.

- Khi quan trắc chi tiết, mỗi thủy trực đo chi tiết định mức nhân công, máy, nhiên liệu được tính như sau: Lấy định mức lao động công nghệ và định mức vật tư thiết bị chia cho 15 rồi nhân với số ngày đo.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

2.3. Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ

Tại vùng sông có ảnh hưởng triều nhưng quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ theo chế độ quan trắc vùng sông không ảnh hưởng triều thì cũng áp dụng định mức tại định mức quan trắc bùn cát lơ lửng mùa lũ.

2.4. Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa cạn

Page 159: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Khi quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông có ảnh hưởng triều trong mùa cạn thì áp dụng định mức quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng triều trong mùa cạn và định mức được nhân với hệ số K = 1,2.

2.5. Quan trắc độ mặn

2.5.1. Dụng cụ

Ca/kỳ triều

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 587.8 33.6

2 Áo mưa bạt Cái 18 587.8

3 Quần áo BHLĐ Bộ 9 979.7

4 Áo Blu Cái 9 67.2

5 Dép xốp Đôi 6 67.2

6 Ba lô Cái 18 979.7

7 Giầy BHLĐ Đôi 12 979.7

8 Găng tay bạt Đôi 6 18.2

9 Mũ cứng Cái 12 979.7

10 Tất sợi Đôi 6 979.7

11 Bi đông nhựa Cái 12 979.7

12 Búa đóng cọc Cái 36 2.4

13 Bút xoay đơn Cái 24 8.4 2.1

14 Bút kẻ thẳng Cái 24 20.6 4.1

15 Cặp nhựa 3 dây Cái 9 90 17.0

16 Cờ hiệu Cái 24 150

17 Compa đơn Cái 24 6.2 1.2

18 Compa kép Cái 24 3.6 1.2

19 Hòm sắt đựng tài liệu, khóa Cái 48 87.9

20 Tủ đựng tài liệu Cái 60 12.6

21 Nilon gói tài liệu 1m Tấm 9 12.0 2.1

22 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 12.0

23 Túi đựng tài liệu Cái 12 30.0 12.6

24 Bàn gấp Cái 24 3.6

25 Ghế gấp Cái 24 3.6

26 Que thủy tinh 30cm Cái 12 30.0 8.4

27 Eke Bộ 24 12.0 2.1

28 Thước đo độ Cái 24 36.4 8.4

29 Thước thép cuộn 5m Cái 24 36.4 8.4

30 Thước vải cuộn 50m Cái 12 20.6

31 Thước thép cuộn 30m Cái 9 12.0

32 Thước thép cuộn 2m Cái 12 6.2

33 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 8.4 0.6

34 Dây điện đôi 50m Cuộn 36 8.4 12.6

35 Dao rọc giấy Cái 9 12.0 2.1

36 Kim khâu Cái 6 36.4 8.4

37 Quy phạm Quyển 48 12.0 2.1

Page 160: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

38 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 36.4 8.4

39 Hộp đựng bút Cái 12 72.7 12.6

40 Kẹp sắt Cái 6 72.7 12.6

41 Bàn dập ghim Cái 12 1.2 2.1

42 Máy tính cầm tay Cái 36 12.0

43 Ô che máy Cái 24 72.7

44 Đèn pin Cái 12 12.0 2.1

45 Bàn máy tính Cái 72 10.8

46 Ghế máy tính Cái 72 10.8

47 Áp kế Cái 48 1.2

48 Ẩm kế Cái 48 1.2

49 Nhiệt kế Cái 48 1.2

50 Mia thủy chuẩn Cái 36 7.2

51 Thủy chí tráng men Cái 36 30.0

52 Áo phao Cái 36 587.8

53 Phao cứu hộ Cái 36 587.8

54 Dàn đựng mẫu Cái 12 10.0

55 Máy lấy mẫu Bộ 36 15.0

56 Chai đựng mẫu (loại 1 lít) Cái 6 120.0

57 Pin khô Cái 24 60.0

58 Đồng hồ báo thức Cái 36 6.2

59 Đồng hồ treo tường Cái 36 30.72

60 Quạt trần 100W Cái 36 10.24

61 Quạt thông gió 40W Cái 36 10.24

62 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.48

63 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 3.84

64 Đèn neon 40W Bộ 30 61.44

65 Đèn điện tròn 100W Bộ 30 79.12 16.80

66 Đầu ghi CD 40W Cái 36 0.10

67 Điện năng kW 66.46 117.39

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp I và II, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT Cấp sông Quan trắc chi tiết Hoàn thiện tài liệu

1 I, II 1 1

2 III, IV 1.1 1.1

- Mức trên tính cho số đường thủy trực là 2, mức tính cho các số đường thủy trực khác theo hệ số trong bảng sau:

TT Số đường thủy trực Quan trắc chi tiết Hoàn thiện tài liệu

1 1 0.6 0.6

2 2 1 1

3 3 1.4 1.4

2.5.2. Thiết bị

Ca/kỳ triều

Page 161: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Cấp sông I, II

Số đường thủy trực

TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW)

Số lượng

1 2 3

1 Quan trắc chi tiết

Máy kinh vĩ điện tử Bộ 1 3.6 3.6 4.5

Sổ điện tử Cái 1 3.6 3.6 4.5

Máy kinh vĩ quang học Bộ 1 3.6 3.6 4.5

Máy hồi thanh Bộ 1 2.3 2.3 2.3

Máy thủy chuẩn Bộ 1 3.6 3.6 4.5

Máy bộ đàm Cái 4 6.0 10.0 15.0

Máy lấy mẫu Cái 1 36 71 108

Máy đo mặn cái 1 36 71 108

Tời (tời, cá, dây cáp) Bộ 1 36 71 108

Xuồng máy 30CV Cái 1 19.8 19.8 22.6

Thuyền máy 15 CV Cái 1 45 90 135

Máy phát điện Cái 2.7 1 8.6 10.3 12.4

Xăng Lít 972 989 1130

Dầu Diezen Lít 810 1620 2430

Dầu nhớt Lít 89.1 130.4 178.0

2 Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 9.0 10.8 13.0

Máy in A4 Cái 0.5 1 0.2 0.4 0.6

Máy in Ao Cái 0.4 1 0.3 0.3 0.3

Điều hòa Cái 2.2 1 4.75 5.75 6.95

Điện năng kW 119.87 145.24 175.64

Ghi chú:

- Mức trên tính cho sông cấp I và II, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT Cấp sông Quan trắc chi tiết Hoàn thiện tài liệu

1 I, II 1 1

2 III, IV 1.1 1.1

2.5.3. Vật liệu

Kỳ triều

Cấp sông

Số thủy trực

TT Danh mục vật liệu ĐVT

1 2 3

I Quan trắc chi tiết

1 Bút chì kim Cái 4 6 8

2 Tẩy chì Cái 2 2 2

3 Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm Cái 15 20 25

4 Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm Cái 6 10 14

5 Xi măng PC 300 kg 40 70 100

6 Cát, sỏi m3 0.8 1.2 1.6

7 Gỗ cốp pha nhóm V m3 0.01 0.01 0.01

Page 162: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

8 Sào tiêu dài 5m Cái 9 15 20

9 Giấy hồi thanh Cuộn 4.0 5.0 6.0

10 Sổ các loại Quyển 10 15 20

11 Sơn các loại kg 4 6 8

12 Pin đèn Đôi 7 16 25

II Hoàn thiện tài liệu

1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 8 10 12

2 Bảng tính toán Tờ 18 22 26

3 Băng dính loại vừa Cuộn 3.5 4.5 5.5

4 Bìa đóng sổ Cái 10 10 10

5 Bông thấm nước kg 0.2 0.2 0.2

6 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 4 4 4

7 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 2 2 2

8 Dao lam Cái 10 10 10

9 Đĩa mềm Cái 6 7 8

10 Đĩa CD Cái 1 1 1

11 Ghim dập Hộp 1 1.3 1.5

12 Ghim vòng Hộp 1 1.3 1.5

13 Giấy can m2 10 20 30

14 Giấy kroky Tờ 10 20 30

15 Mực in Laser Hộp 0.01 0.015 0.02

16 Giấy gói hàng Tờ 2 2 2

17 Giẻ lau bút kg 0.1 0.1 0.1

18 Hồ dán Lọ 2 3 4

19 Mực mầu Tuýp 3 3.5 4.0

20 Mực đen Lọ 0.5 0.7 0.9

21 Pin đèn Đôi 3 4 5

22 Giấy in A4 Ram 0.4 0.8 1.2

23 Giấy in Ao Tờ 6 12 18

24 Mực in màu Hộp 0.05 0.05 0.05

Ghi chú:

- Thời gian quan trắc < 10 thì mức nhân với hệ số K = 0.6.

- Thời gian quan trắc từ 10 – 20 ngày thì mức nhân với hệ số K = 0.8

- Thời gian quan trắc liên tục từ kỳ triều thứ 2 trở đi thì mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Thời gian quan trắc > 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).

- Khi đo mặn theo diện thì cũng áp dụng định mức này.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.

2.6. Quan trắc lưu hướng nước bằng phao

Áp dụng định mức quan trắc hướng bằng phao và thời gian quan trắc tương ứng của vùng sông không ảnh hưởng triều.

Chương 3:

KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN

Page 163: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

I. KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG BIỂN

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông

1.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm khảo sát.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc Khí tượng biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91. Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001. Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn (cũ).

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc, bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3, tính tần suất hướng gió, vẽ hoa gió, tính trung bình các yếu tố theo từng quan trắc.

- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thời tiết trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

1.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1trạm/tháng (30 ngày).

1.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC6 QTVC7 QTVC9 Nhóm

1 Máy áp kế lắp đặt trên bờ

1.1 Chuẩn bị 1 1 1 3QTVC7.3

Quan trắc chi tiết

4 lần/ngày 1 2 3QTVC6.7

1.2

8 lần/ngày 1 3 1 5QTVC7.2

1.3 Hoàn thiện tài liệu 2 1 3QTVC7.7

2 Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên bờ

2.1 Chuẩn bị 1 1 1 3QTVC7.3

Quan trắc chi tiết

4 lần/ngày 1 2 3QTVC6.7

2.2

8 lần/ngày 1 2 1 4QTVC7.3

2.3 Hoàn thiện tài liệu 2 1 3QTVC7.7

3 Máy áp kế lắp đặt trên tàu

3.1 Chuẩn bị 1 1 1 3QTVC7.3

Quan trắc chi tiết

4 lần/ngày 1 2 1 4QTVC7.3

3.2

8 lần/ngày 2 3 1 6QTVC7.0

3.3 Hoàn thiện tài liệu 2 1 3QTVC7.7

4 Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên tàu

4.1 Chuẩn bị 1 1 1 3QTVC7.3

Quan trắc chi tiết

4 lần/ngày 1 2 1 4QTVC7.3

4.2

8 lần/ngày 1 3 1 5QTVC7.2

Page 164: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

4.3 Hoàn thiện tài liệu 2 1 3QTVC7.7

1.4 Định mức:

Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)

Chế độ quan trắc TT Nội dung công việc

4 lần/ngày 8 lần/ngày

1 Máy áp kế lắp đặt trên bờ

1.1 Chuẩn bị 15 15

1.2 Quan trắc chi tiết 30 40

1.3 Hoàn thiện tài liệu 7 10

2 Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên bờ

2.1 Chuẩn bị 15 15

2.2 Quan trắc chi tiết 40 52

2.3 Hoàn thiện tài liệu 6 8

3 Máy áp kế lắp đặt trên tàu

3.1 Chuẩn bị 5 6

3.2 Quan trắc chi tiết 46 52

3.3 Hoàn thiện tài liệu 7.0 10

4 Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên tàu

4.1 Chuẩn bị 10 11

4.2 Quan trắc chi tiết 44 50

4.3 Hoàn thiện tài liệu 5 8

1.5 Các trường hợp áp dụng định mức lao động

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

1.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.

- Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.

- Thuê mặt bằng dựng trạm.

- Thuê phòng làm việc.

2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ.

Trường hợp đặt máy áp kế trên bờ và đặt trạm khí tượng trên bờ áp dụng như khảo sát khí tượng vùng cửa sông trên.

Tại mục này chỉ có các trường hợp máy áp kế và trạm khí tượng lắp đặt trên tàu.

2.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm khảo sát.

b) Quan trắc chi tiết

Page 165: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Quan trắc khí tượng biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91. Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001. Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc, bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3, tính tần suất hướng gió, vẽ hoa gió, tính trung bình các yếu tố theo từng quan trắc.

- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thời tiết trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

2.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1trạm/tháng (30 ngày).

2.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC6 QTVC7 QTVC9 Nhóm

1 Máy áp kế lắp đặt trên tàu

1.1 Chuẩn bị 1 2 1 4QTVC7.3

Quan trắc chi tiết

4 lần/ngày 2 2 1 5QTVC7.0

1.2

8 lần/ngày 2 3 1 6QTVC7.0

1.3 Hoàn thiện tài liệu 2 1 3QTVC7.7

2 Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên tàu

2.1 Chuẩn bị 1 1 1 3QTVC7.3

Quan trắc chi tiết

4 lần/ngày 1 2 1 4QTVC7.3

2.2

8 lần/ngày 1 3 1 5QTVC7.2

2.3 Hoàn thiện tài liệu 2 1 3QTVC7.7

2.4 Định mức:

Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)

Chế độ quan trắc TT Nội dung công việc

4 lần/ngày 8 lần/ngày

1 Máy áp kế lắp đặt trên tàu

1.1 Chuẩn bị 5 6

1.2 Quan trắc chi tiết 46 52

1.3 Hoàn thiện tài liệu 7.0 10

2 Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên tàu

2.1 Chuẩn bị 10 11

2.2 Quan trắc chi tiết 44 50

2.3 Hoàn thiện tài liệu 5 8

2.5 Các trường hợp áp dụng định mức lao động

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

Page 166: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

2.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Xác định độ cao quốc gia cho các điểm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến vùng đo và ngược lại.

- Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.

- Thuê tàu có công suất từ 150 CV trở lên.

3. Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi

3.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm khảo sát.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc khí tượng biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91. Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001. Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc, bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3, tính tần suất hướng gió, vẽ hoa gió, tính trung bình các yếu tố theo từng quan trắc.

- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thời tiết trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

3.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1trạm/tháng (30 ngày)

3.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC6 QTVC7 QTVC9 Nhóm

1 Máy kế lắp trên tàu

1.1 Chuẩn bị 1 2 1 4QTVC7.3

Quan trắc chi tiết

4 lần/ngày 2 2 1 5QTVC7.0

1.2

8 lần/ngày 2 3 1 6QTVC7.0

1.3 Hoàn thiện tài liệu 1 2 1 4QTVC7.3

2 Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên tàu

2.1 Chuẩn bị 1 1 1 3QTVC7.3

Quan trắc chi tiết

4 lần/ngày 1 2 1 4QTVC7.3

2.2

8 lần/ngày 1 3 1 5QTVC7.2

2.3 Hoàn thiện tài liệu 2 1 3QTVC7.7

3.4 Định mức:

Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)

Chế độ quan trắc TT Nội dung công việc

4 lần/ngày 8 lần/ngày

1 Máy kế lắp trên tàu

1.1 Chuẩn bị 5 6

1.2 Quan trắc chi tiết 46 52

Page 167: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

1.3 Hoàn thiện tài liệu 7.0 10

2 Trạm khí tượng lắp đặt trên tàu

2.1 Chuẩn bị 10 13

2.2 Quan trắc chi tiết 44 50

2.3 Hoàn thiện tài liệu 5 8

3.5 Các trường hợp áp dụng định mức lao động

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

3.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Xác định độ cao quốc gia cho các điểm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến vùng đo và ngược lại.

- Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.

- Thuê tàu có công suất từ 150 CV trở lên.

4. trạm khí tượng lắp thấm máy thu bản đồ thời tiết

4.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm sát.

b) Thu bản đồ chi tiết

- Thu các bản đồ phục vụ dự báo theo lịch phát sóng của Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia, phân tích bản đồ và thông báo bản tin cho đoàn khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp tài liệu viết báo cáo, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu

- Tháo dỡ thu dọn dụng cụ, bảo dưỡng thiết bị máy.

4.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian: 1trạm/tháng (30 ngày)

4.3. Định biên

TT Nội dung làm việc DBVC6 DBVC7 DBVC9 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 1 1 3DBVC7.3

2 Thu bản đồ 1 1 2 4DBVC7.8

3 Nội nghiệp 2 1 3DBVC7.7

4.4 Định mức

Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)

TT Nội dung công việc KKI KKII KKIII KKIV

1 Máy thu bản đồ thời tiết lắp trên bờ

1.1 Chuẩn bị 13.0 15.0 16.9 19.5

1.2 Thu bản đồ 60.0 75.0 93.6 117.0

1.3 Nội nghiệp 8.0 9.2 10.4 12.0

Page 168: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

2 Máy thu bản đồ thời tiết lắp trên tàu

2.1 Chuẩn bị 10.0 11.5 13.0 15.0

2.2 Thu bản đồ 65.0 81.2 101.4 126.8

2.3 Nội nghiệp 8.0 9.2 10.4 12.0

Ghi chú:

a) Mức lao động trên tính cho thu bản đồ thời tiết theo chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính như sau:

+ Chuẩn bị: Nhân hệ số 1.00

+ Thu bản đồ: Nhân hệ số 1.30

+ Hoàn thiện tài liệu: Nhân hệ số 1.00

4.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

4.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê văn phòng làm việc

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến vùng đo và ngược lại.

- Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.

- Thuê tàu có công suất từ 150 CV trở lên.

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông

1.1. Khảo sát vùng cửa sông bằng máy kế lắp trên bờ

1.1.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn

(tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 18.0 36.0

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 36.0 72.0 16.8

3 Áo mưa Bộ 12 18.0 36.0

4 Giầy BHLĐ Đôi 9 36.0 72.0

5 Tất sợi Đôi 6 36.0 72.0

6 Mũ cứng Cái 12 36.0 72.0

7 Bi đông nhựa Cái 12 36.0 72.0

8 Búa đóng cọc Cái 12 1.0

9 Kìm, cờ lê, mỏ lết Bộ 12 0.5

10 Đèn pin cái 24 3.0 6.0

11 Lều khí tượng Cái 36 10.0 24.0

12 Ống đo mưa Cái 12 12.0 24.0

13 Thùng đo mưa Cái 6 12.0 24.0

14 Áp kế hộp Cái 40 12.0 24.0

Page 169: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

15 Ẩm kế Cái 40 12.0 24.0

16 Nhiệt kế Cái 40 12.0 24.0

17 Nhiệt biểu khô Cái 8 12.0 24.0

18 Nhiệt biểu ướt Cái 6 12.0 24.0

19 Quy phạm Quyển 24 0.2 0.5 0.5

20 Bảng tra độ ẩm Quyển 24 0.2 0.5 0.5

21 Át lát mây Quyển 24 0.2 0.5 0.5

22 Hồ sơ kỹ thuật trạm Quyển 24 0.2 0.5 0.5

23 Đồng hồ báo thức Cái 12 12.0 24.0 0.5

24 Radio Cái 12 1.0 2.0 0.5

25 Máy tính cầm tay Cái 24 0.5 1.0 0.5

26 Bộ đàm liên lạc Cái 36 1.5 3.0

27 La bàn Cái 36 0.2 0.5

28 Hòm sắt Cái 30 9.0 24.0

29 Túi đựng tài liệu Cái 6 12.0 24.0 5.6

30 Cặp nhựa Cái 6 12.0 24.0 5.6

31 Cặp tài liệu Cái 12 12.0 24.0 5.6

32 Bút thử điện Cái 24 0.2

33 Hộp đựng bút Cái 24 12.0 24.0 5.6

34 Thước nhựa Cái 24 0.5 1.0 0.2

35 Kính râm quan trắc Cái 6 45.0

36 Bàn làm việc Cái 72 45.0 10.5

37 Ghế làm việc Cái 72 45.0

38 Dao xây Cái 12 3.0

39 Bàn xoa Cái 12 3.0

40 Xô tôn Cái 24 3.0 24.0

41 Xô nhựa Cái 24 3.0 24.0

42 Chậu nhựa Cái 24 3.0 24.0

43 Cuốc bàn Cái 12 2.0

44 Cuốc chim Cái 24 2.0

45 Xẻng Cái 12 2.0

46 Xà beng Cái 12 1.0

47 Bàn máy tính Cái 72 12.6

48 Ghế máy tính Cái 72 12.6

49 Bàn dập ghim Cái 12 0.5

50 Tủ tài liệu Cái 72 4.2

51 Đèn neon 0.04 kW Bộ 30 16.8

52 Quạt thông gió 0.04 kW Cái 36 2.8

53 Quạt trần 0.1 kW Cái 36 1.4

54 Máy hút bụi 1.5 kW Cái 60 0.1

55 Máy hút ẩm 2 kW Cái 60 0.8

56 Điện Cái 22.5

Ghi chú:

Page 170: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.00

+ Quan trắc chi tiết: 2.20

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40

1.1.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Nội dung công việc ĐVT Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Định vị vệ tinh Cái 1 0.5 0.5

2 Máy gió vild bảng nhẹ Cái 1 9.0 18.0

3 Máy gió vild bảng nặng Cái 1 9.0 18.0

4 Điều hòa 2.2 kW Cái 1 3.2

5 Vi tính 0.4 kW Cái 1 12.6

6 Máy in A4 0.5 kW Cái 1 1.2

7 Điện năng kW 106.5

Ghi chú:

a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.00

+ Quan trắc chi tiết: 1.33

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40

1.1.3. Vật liệu

Đợt quan trắc/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức

1 Cát vàng m3 1.0

2 Đá sỏi m3 1.3

3 Xi măng kg 700

4 Sắt Φ 8 kg 50

5 Sắt Φ 16 Cây 3

6 Cột thép Φ 60, loại 1,5 mét Cột 17

7 Cáp bảo vệ Φ 6 m 150

8 Cáp nilon Φ 8 m 50

9 Lưới B40 m2 70

10 Gạch chỉ Viên 500

11 Nước ngọt Lít 800

12 Ma ní Cái 6

13 Cóc Cái 20

14 Tăng đơ Cái 15

15 Bóng đèn pin Cái 20

16 Pin đèn và pin đèn hiệu Đôi 20

17 Giấy A4 Ram 1

18 Sổ ghi Quyển 3

Ghi chú:

Page 171: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

* Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

1.1.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

1.1.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

1.1.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

1.2. Khảo sát vùng cửa sông bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên bờ

1.2.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Bộ 18 18.0 48.0

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 36.0 96.0 14.4

3 Áo mưa Bộ 12 18.0 48.0

4 Giầy BHLĐ Đôi 9 36.0 96.0

5 Tất sợi Đôi 6 36.0 96.0

6 Mũ cứng Cái 12 36.0 96.0

7 Bi đông nhựa Cái 12 36.0 96.0

8 Búa đinh Cái 12 1.0

9 Kìm, cờ lê, mỏ lết Bộ 12 0.5

10 Đèn pin Cái 24 3.0 8.0

11 Ắc quy 24 V Cái 24 1.0 32.0

12 Máy nắn dòng Cái 24 32.0

13 Đèn hiệu Cái 2 1.0 32.0

14 Ống đo bốc hơi piche Cái 12 1.0 32.0

15 Đồng hồ báo thức Cái 36 12.0 32.0

16 Radio Cái 24 12.0 32.0

17 Máy tính cầm tay Cái 24 0.5 2.0 0.5

18 Bộ đàm liên lạc Cái 30 1.5 4.0

19 La bàn Cái 30 0.2 0.5

20 Bảng tra độ ẩm Quyển 24 0.2 0.5 0.1

21 Át lát mây Quyển 24 0.2 0.5 0.1

22 Hồ sơ kỹ thuật Quyển 24 0.2 0.5 0.1

23 Quy phạm Quyển 24 0.2 0.5 0.1

24 Hòm sắt Cái 30 9.0 32.0

Page 172: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

25 Túi đựng tài liệu Cái 6 9.0 32.0 4.8

26 Cặp nhựa Cái 6 9.0 32.0 4.8

27 Cặp tài liệu Cái 12 9.0 32.0 4.8

28 Bút thử điện Cái 24 0.1

29 Hộp đựng bút Cái 24 0.2 32.0 4.8

30 Thước nhựa Cái 24 0.2 1.0 0.1

31 Kính râm Cái 6 32.0

32 Bàn gấp Cái 36 1.0 5.0

33 Ghế gấp Cái 36 1.0 5.0

34 Dao xây Cái 12 3.0

35 Bàn xoa Cái 12 3.0

36 Xô tôn Cái 24 2.0 32.0

37 Xô nhựa Cái 24 2.0 32.0

38 Chậu nhựa Cái 24 2.0 32.0

39 Cuốc bàn Cái 12 2.0

40 Cuốc chim Cái 24 1.0

41 Xẻng Cái 12 2,0

42 Xà beng Cái 12 1.0

43 Bàn máy tính Cái 72 10.8

44 Ghế máy tính Cái 72 10.8

45 Bàn dập ghim Cái 12 0.5

46 Đèn neon 0.04 kW Bộ 30 14.4

47 Quạt trần 0.1 kW Cái 36 0.3

48 Máy hút bụi 1.5 kW Cái 60 0.1

49 Máy hút ẩm 2 kW Cái 60 0.9

50 Điện kW 21.5

Ghi chú:

a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.00

+ Quan trắc chi tiết: 1.70

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.30

1.2.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục thiết bị ĐVT Số lượng

Công suất (kW)

Chuẩn bị

Quan trắc chi

tiết

Hoàn thiện

tài liệu

1 Vi tính Cái 1 0.4 32.0 14.4

2 Máy in A4 Cái 0.5 1.4

3 Trạm khí tượng tự động Trạm 1 0.75 32.0

4 Máy phát điện Cái 1 2.0 2 lít/h 32.0

5 Định vị vệ tinh Cái 1 0.5 32.0

7 Điều hòa Cái 1 2.2 4.0

8 Điện năng kW 128.2

Page 173: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

9 Xăng máy phát Lít 1h/ca 64.0

Ghi chú:

a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.00

+ Quan trắc chi tiết: 1.13

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.33

1.2.3. Vật liệu

Đợt/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục vật liệu ĐVT 4 lần/ngày

1 Cát vàng m3 0.4

2 Đá sỏi m3 0.6

3 Xi măng kg 250

4 Sắt Φ 8 kg 15

5 Sắt Φ 16 Cây 1

6 Cột thép Φ 60, loại 1.5 mét Cột 13

7 Cáp bảo vệ Φ 6 m 70

8 Cáp nilon Φ 8 m 50

9 Lưới B40 m2 38

10 Gạch chỉ Viên 200

11 Nước ngọt m2 1

12 Ma ní Cái 10

13 Cóc Cái 6

14 Tăng đơ Cái 7

15 Nhiên liệu máy phát điện Lít 180

16 Bóng đèn pin, đèn hiện Cái 12

17 Pin đèn pin và đèn hiệu Đôi 20

18 Sổ nhật ký Quyển 1

19 Sổ quan trắc Quyển 3

20 Giấy A4 Ram 1.5

21 Đĩa mềm máy tính Cái 5

22 Mực in Hộp 0.3

Ghi chú:

Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

1.2.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

1.2.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân nhân với hệ số 0.9

1.2.4.2. Định mức vật liệu

Page 174: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

1.3. Khảo sát vùng cửa sông bằng máy kế lắp trên tàu

1.3.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 6.0 73.6

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 12.0 147.2 16.8

3 Áo mưa Bộ 12 6.0 73.6

4 Giầy BHLĐ Đôi 9 12.0 147.2

5 Tất sợi Đôi 6 12.0 147.2

6 Mũ cứng Cái 12 12.0 147.2

7 Bi đông nhựa Cái 12 12.0 147.2

8 Đèn hiệu Cái 2 4.0 36.8

9 Đèn pin Cái 24 1.0 10.0

10 Ống đo mưa Cái 8 1.0 36.8

11 Thùng đo mưa Cái 4 1.0 36.8

12 Áp kế hộp Cái 36 1.0 36.8

13 Ẩm kế Cái 36 1.0 36.8

14 Ẩm biểu thông gió Cái 36 1.0 36.8

15 Nhiệt kế Cái 36 1.0 36.8

16 Nhiệt biểu khô Cái 6 1.0 36.8

17 Nhiệt biểu ướt Cái 6 1.0 36.8

18 Đồng hồ báo thức Cái 36 4.0 36.8

19 Radio Cái 24 1.0 36.8

20 Máy tính cầm tay Cái 24 6.0 0.5

21 Ắc quy 24 V Cái 24 1.0 36.8

22 Máy nắn dòng Cái 24 1.0 36.8

23 Bộ đàm liên lạc Cái 30 1.0 1.0

24 La bàn Cái 30 0.2 1.0

25 Máy gió cầm tay Cái 24 0.5 36.8

26 Hải đồ Bộ 18 0.1 0.5 0.5

27 Bảng tra độ ẩm Quyển 24 0.1 0.5 0.5

28 Át lát mây Quyển 24 0.1 0.5 0.5

29 Hồ sơ kỹ thuật trạm Quyển 24 0.1 0.5 0.5

30 Quy phạm Quyển 24 0.1 0.5 0.5

31 Áo phao Bộ 24 12.0 147.2

32 Hộp màu Hộp 12 36.8

33 Cưa Cái 24 0.1

34 Đục các loại Bộ 24 0.1

Page 175: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

35 Búa đinh Cái 24 0.1

36 Kìm, cờ lê, mỏ lết Bộ 24 0.1

37 Hòm sắt Cái 30 4.0 36.8

38 Túi đựng tài liệu Cái 6 4.0 36.8 5.6

39 Cặp nhựa Cái 6 4.0 36.8 5.6

40 Cặp tài liệu Cái 12 4.0 36.8 5.6

41 Bút thử điện Cái 24 0.1

42 Hộp đựng bút Cái 24 0.1 1.0 5.6

43 Thước nhựa Cái 24 0.1 0.5 0.5

44 Kính râm quan trắc Cái 6 36.8

45 Xô tôn Cái 24 0.5 36.8

46 Xô nhựa Cái 24 0.5 36.8

47 Chậu nhựa Cái 24 0.5 36.8

48 Bàn máy tính Cái 72 12.6

49 Ghế máy tính Cái 72 12.6

50 Bàn dập ghim Cái 12 0.5

51 Đồng hồ bấm giây Cái 24 0.1 6.0

52 Đèn neon 0.04 kW Bộ 30 16.8

53 Quạt thông gió 0.04 kW Cái 36 2.8

54 Quạt trần 0.1 kW Cái 36 1.4

55 Máy hút bụi 1.5 kW Cái 60 0.1

56 Máy hút ẩm 2 kW Cái 60 0.8

57 Điện kW 22.5

Ghi chú:

a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.20

+ Quan trắc chi tiết: 1.70

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40

1.3.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục thiết bị ĐVT Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Định vị vệ tinh Cái 1 0.5 0.5

2 Vi tính 0.4 kW Cái 1 12.6

3 Điều hòa Cái 1 3.2

4 Điện năng kW 101.5

Ghi chú:

a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.20

+ Quan trắc chi tiết: 1.00

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40

1.3.3. Vật liệu

Page 176: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Đợt quan trắc/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức

1 Cột gỗ Φ 100 Cột 2

2 Thanh gỗ (3 x 10 x 100) cm Thanh 4

3 Đinh 10 cm kg 0.5

4 Dây thép buộc kg 2

5 Cáp nilon Φ 8 m 50

6 Nhiên liệu máy phát điện (xăng) Lít 180

7 Cờ đuôi nheo Cái 2

8 Cán cờ đuôi nheo Cái 2

9 Bóng đèn pin và đèn hiện Cái 12

10 Pin đèn pin và đèn hiệu Đôi 24

11 Sổ ghi Quyển 5

12 Giấy A4 Ram 1

Ghi chú:

* Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

1.3.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

1.3.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

1.3.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

1.4. Khảo sát vùng cửa sông bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên tàu

1.4.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 12.0 70.4

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 24.0 140.8 12.0

3 Áo mưa Bộ 12 12.0 70.4

4 Giầy BHLĐ Đôi 9 24.0 140.8

5 Tất sợi Đôi 6 24.0 140.8

6 Mũ cứng Cái 24 24.0 140.8

7 Bi đông nhựa Cái 24 24.0 140.8

8 Búa đinh Cái 12 0.5

9 Kìm, cờ lê, mỏ lết Bộ 12 0.5

Page 177: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

10 Đèn pin Cái 24 2.0 10.0

11 Ắc quy 24 V Cái 24 1.0 140.8

12 Máy nắn dòng Cái 24 88.0

13 Đèn hiệu Cái 2 8.0 140.8

14 Ống đo bốc hơi piche Cái 12 1.0 90.0

15 Đồng hồ báo thức Cái 12 8.0 140.8

16 Radio Cái 12 8.0 37.0

17 Máy tính cầm tay Cái 24 6.0 0.5

18 Bộ đàm liên lạc Cái 30 1.5 1.0

19 La bàn Cái 30 0.3 1.0

20 Quy phạm Quyển 24 0.2 0.5 0.2

21 Át lát mây Quyển 24 0.2 0.5 0.2

22 Hồ sơ kỹ thuật trạm Quyển 24 0.2 0.5 0.2

23 Hòm sắt Cái 30 8.0 35.2

24 Túi đựng tài liệu Cái 6 8.0 35.2

25 Cặp nhựa Cái 6 8.0 35.2 4.0

26 Cặp tài liệu Cái 12 8.0 35.2 4.0

27 Bút thử điện Cái 24 0.1

28 Hộp đựng bút Cái 24 0.1 2.0 0.5

29 Thước nhựa Cái 24 0.1 0.5 0.2

30 Kính râm quan trắc Cái 6 45.0

31 Xô tôn Cái 24 0.5 35.2

32 Xô nhựa Cái 24 0.5 35.2

33 Chậu nhựa Cái 24 0.5 35.2

34 Bàn máy tính Cái 72 90.0 12.0

35 Ghế máy tính Cái 72 90.0 12.0

36 Bàn dập ghim Cái 12 0.5 0.2

37 Đèn neon 0.04 kW Bộ 30 12.0

38 Quạt thông gió 0.04 kW Cái 36 2.0

39 Quạt trần 0.1 kW Cái 36 2.0

40 Máy hút bụi 1.5 kW Cái 60 0.1

41 Máy hút ẩm 2 kW Cái 60 0.8

42 Điện kW 21.1

Ghi chú:

a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.10

+ Quan trắc chi tiết: 1.15

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60

1.4.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục thiết bị ĐVT Số lượng

Công suất (kW)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Máy vi tính Bộ 1 0.40 35.2 9.0

Page 178: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

2 Máy in Bộ 1 0.5 0.9

3 Trạm khí tượng tự động Trạm 1 0.75 26.4

4 Máy phát điện Bộ 1 2 lít/h 26.4

5 Định vị vệ tinh Cái 1 0.2

6 Điều hòa Cái 1 2.2 2.5

7 Điện năng kWh 80.3

8 Xăng máy phát điện Lít 1 h/ca 52.8

Ghi chú:

a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.10

+ Quan trắc chi tiết: 1.15

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60

c) Máy phát điện chạy 1 h/ca (1 chế độ quan trắc 4 lần/ngày), tiêu thụ 2 lít/h

1.4.3. Vật liệu

Trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức

1 Cát vàng m3 0.4

2 Đá sỏi m3 0.6

3 Xi măng kg 250

4 Sắt Φ 8 kg 15

5 Sắt Φ 16 Cây 1

6 Cột thép Φ 60, loại 1,5 mét Cột 13

7 Cáp bảo vệ Φ 6 m 70

8 Cáp nilon Φ 8 m 50

9 Lưới B40 m2 38

10 Gạch chỉ Viên 200

11 Nước ngọt m3 0.5

12 Ma ní Cái 10

13 Cóc Cái 6

14 Tăng đơ Cái 7

15 Bóng đèn pin và đèn hiện Cái 12

16 Pin đèn pin và đèn hiệu Đôi 20

17 Sổ ghi Quyển 3

18 Đĩa mềm máy tính Cái 5

19 Mực in Hộp 4.5

Ghi chú:

Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

1.4.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

1.4.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

Page 179: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

1.4.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ

Trường hợp đặt máy áp kế trên bờ và đặt trạm khí tượng trên bờ áp dụng như khảo sát khí tượng vùng cửa sông trên.

Tại mục này chỉ có các trường hợp máy áp kế và trạm khí tượng lắp đặt trên tàu.

2.1. Khảo sát vùng ven bờ bằng máy kế lắp trên tàu

2.1.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 8.0 92.0

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 16.0 184.0 16.8

3 Áo mưa Bộ 12 8.0 92.0

4 Giầy BHLĐ Đôi 9 16.0 184

5 Tất sợi Đôi 6 16.0 184

6 Mũ cứng Cái 12 16.0 184.0

7 Bi đông nhựa Cái 12 16.0 184.0

8 Đèn pin Cái 24 1.0 12.0

9 Đèn hiệu Cái 2 8.0 36.8

10 Ống đo bốc hơi piche Cái 12 1.0 36.8

11 Ống đo mưa Cái 8 1.0 36.8

12 Thùng đo mưa Cái 4 1.0 36.8

13 Áp kế hộp Cái 36 1.0 36.8

14 Ẩm kế Cái 24 1.0 36.8

15 Đĩa đo độ trong suốt Cái 24 1.0 36.8

16 Ắc quy 24 V Cái 24 1.0 36.8

17 Máy nắn dòng Cái 24 1.0 36.8

18 Ẩm kế thông gió Cái 24 1.0 36.8

19 Nhiệt kế Cái 24 1.0 36.8

20 Nhiệt biểu khô Cái 6 1.0 36.8

21 Nhiệt biểu ướt Cái 6 1.0 90.0

22 Đồng hồ báo thức Cái 12 4.0 36.8

23 Radio Cái 10 4.0 3.0

24 Máy tính cầm tay Cái 6 0.5 1.0 0.5

25 Bộ đàm liên lạc Cái 30 0.5 1.0

26 La bàn Cái 30 0.1 0.5

27 Máy gió cầm tay Cái 24 0.5 5.0

Page 180: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

28 Bảng tra độ ẩm Quyển 24 0.1 0.5 0.2

29 Át lát mây Quyển 24 0.1 0.5 0.2

30 Hồ sơ kỹ thuật Quyển 24 0.1 0.5 0.2

31 Quy phạm Quyển 24 0.1 0.5 0.2

32 Hải đồ Bộ 18 0.1 0.5 0.2

33 Áo phao Bộ 24 16.0 92.0

34 Hộp màu Hộp 12 0.1 0.5

35 Cưa Cái 8 0.1

36 Đục các loại Bộ 24 0.1

37 Búa đinh Cái 24 0.1

38 Kìm, cờ lê, mỏ lết Bộ 24 0.1

39 Hòm sắt Cái 30 4.0 36.8

40 Túi đựng tài liệu Cái 6 4.0 36.8 5.6

41 Cặp nhựa Cái 6 4.0 36.8 5.65.6

42 Cặp tài liệu Cái 6 4.0 36.8 5.6

43 Bút thử điện Cái 24 0.1

44 Hộp đựng bút Cái 24 0.2 0.5 0.5

45 Thước nhựa Cái 24 0.1 0.5 0.5

46 Kính râm quan trắc Cái 6 45.0

47 Xô tôn Cái 24 0.5 36.8

48 Xô nhựa Cái 24 0.5 36.8

49 Chậu nhựa Cái 24 0.5 36.8

50 Bàn máy tính Cái 72 16.8

51 Ghế máy tính Cái 72 16.8

52 Bàn dập ghim Cái 12 0.5

53 Đèn neon 0.04 kW Bộ 30 16.8

54 Quạt thông gió 0.04 kW Cái 36 2.8

55 Quạt trần 0.1 kW Cái 36 2.8

56 Máy hút bụi 1.5 kW Cái 60 0.1

57 Máy hút ẩm 2 kW Cái 60 1.0

58 Điện kW 26.9

Ghi chú:

a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.10

+ Quan trắc chi tiết: 1.13

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2.1.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

Page 181: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục thiết bị ĐVT Số lượng Công suất (kW)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Định vị vệ tinh Cái 1 40.0

2 Vi tính Cái 1 0.4 12.6

3 Điều hòa Cái 1 2.5 3.2

4 Điện năng kW 101.5

Ghi chú:

a) Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.

b) Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Quan trắc chi tiết: 1.13

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40

2.1.3. Vật liệu

Trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức

1 Cột gỗ φ 100 Cột 2

2 Thanh gỗ (3 x 10 x 100) cm Thanh 4

3 Đinh 10 cm kg 0.5

4 Dây thép buộc kg 2

5 Cáp nilon φ 8 m 50

6 Cờ đuôi nheo Cái 2

7 Cán cờ đuôi nheo Cái 2

8 Bóng đèn pin và đèn hiệu Cái 12

9 Pin đèn pin và đèn hiệu Đôi 24

10 Sổ quan trắc Quyển 3

11 Sổ ghi Quyển 2

Ghi chú:

Mức vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

2.1.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

2.1.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

2.1.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

2.2. Khảo sát vùng ven bờ bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên tàu

2.2.1. Dụng cụ

Page 182: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 12.0 70.4

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 24.0 140.8 12.0

3 Áo phao Bộ 24 24.0 140.8

4 Áo mưa Bộ 12 12.0 70.4

5 Giầy BHLĐ Đôi 9 24.0 140.8

6 Tất sợi Đôi 6 24.0 140.8

7 Mũ cứng Cái 12 24.0 140.8

8 Bi đông nhựa Cái 12 24.0 140.8

9 Búa đinh Cái 24 0.1

10 Kìm, cờ lê, mỏ lết Bộ 24 0.1

11 Đèn pin Cái 24 2.0 10.0

12 Ắc quy 24V Cái 24 1.0 35.2

13 Đèn hiệu Cái 2 8.0 35.2

14 Ống đo bốc hơi piche Cái 12 1.0 35.2

15 Đồng hồ báo thức Cái 36 8.0 35.2

16 Radio Cái 24 1.0 35.2

17 Máy tính cầm tay Cái 24 0.5 0.5

18 Bộ đàm liên lạc Cái 36 1.0 1.0

19 La bàn Cái 36 0.5 1.0

20 Bảng tra độ ẩm Quyển 24 0.1 0.5 0.5

21 Át lát mây Quyển 24 0.1 0.5 0.5

22 Hồ sơ kỹ thuật Quyển 24 0.1 0.5 0.5

23 Quy phạm Quyển 24 0.1 0.5 0.5

24 Máy nắn dòng Cái 24 1.0 35.2

25 Đĩa đo độ trong suốt Cái 24 1.0 35.2

26 Hòm sắt Cái 30 8.0 35.2

27 Túi đựng tài liệu Cái 6 8.0 35.2 4.0

28 Cặp nhựa Cái 6 8.0 35.2 4.0

29 Cặp tài liệu Cái 6 8.0 35.2 4.0

30 Bút thử điện Cái 24 0.1

31 Hộp đựng bút Cái 24 0.5 0.5 0.5

32 Thước nhựa Cái 24 0.1 0.5 0.5

33 Kính râm quan trắc Cái 6 45.0

34 Xô tôn Cái 24 0.5 35.2

35 Xô nhựa Cái 24 0.5 35.2

36 Chậu nhựa Cái 24 0.5 45.0

37 Bàn máy tính Cái 72 12.0

38 Ghế máy tính Cái 72 12.0

39 Bàn dập ghim Cái 12 0.5

40 Đèn neon 0.04kW Bộ 30 12.0

41 Quạt thông gió 0.04kW Cái 36 2.0

Page 183: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

42 Quạt trần 0.1kW Cái 36 2.0

43 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.1

44 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 0.8

45 Điện kW 21.1

Ghi chú:

a) Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.

b) Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.10

+ Quan trắc chi tiết: 1.14

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60

2.2.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng)

Công suất (kW)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Máy vi tính Bộ 1 0.50 9.0

2 Máy in A4 Bộ 1 0.50 0.9

3 Trạm Khí tượng tự động Trạm 1 0.75 26.4

4 Máy phát điện Bộ 1 2 lít/h 26.4

5 Định vị vệ tinh Cái 1 0.2

6 Điều hòa Cái 1 2.20 2.5

7 Điện năng kWh 80.3

8 Xăng máy phát điện Lít 1 h/ca 52.8

Ghi chú:

a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.

b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.10

+ Quan trắc chi tiết: 1.15

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60

c) Máy phát điện chạy 1 h/ca (1 chế độ quan trắc 4 lần/ngày), tiêu thụ 2 lít/h.

2.2.3. Vật liệu

Trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức

1 Cột gỗ φ 100 Cột 2

2 Thanh gỗ (5 x 10 x 140) cm Thanh 4

3 Đinh 10 cm kg 0.5

4 Đinh 7 cm kg 0.3

5 Dây thép buộc kg 2

6 Cáp bảo vệ φ6 m 50

7 Cáp nylon φ8 m 50

8 Nẹp inox Cái 4

9 Ốc vít loại 15 cm Cái 30

10 Maní Cái 5

Page 184: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

11 Cóc Cái 10

12 Tăng đơ Cái 7

13 Cán cờ đuôi nheo Cái 2

14 Cờ đuôi nheo Cái 2

15 Bóng đèn pin và đèn hiệu Cái 12

16 Pin đèn pin và pin đèn hiệu Đôi 24

17 Sổ ghi Quyển 5

18 Đĩa mềm máy tính Cái 5

19 Mực in Hộp 4.5

Ghi chú:

Mức vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

2.2.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

2.2.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quân sự liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

2.2.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

3. Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi

3.1. Khảo sát vùng biển ngoài khơi bằng máy kế lắp trên tàu

3.1.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 8.0 73.6

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 16.0 147.2 22.4

3 Áo mưa Bộ 12 8.0 73.6

4 Giầy BHLĐ Đôi 9 16.0 147.2

5 Tất sợi Đôi 6 16.0 147.2

6 Mũ cứng Cái 12 16.0 147.2

7 Bi đông nhựa Cái 12 16.0 147.2

8 Đèn pin Cái 24 1.0 12.0

9 Đèn hiệu Cái 2 4.0 36.8

10 Ống đo bốc hơi piche Cái 12 1.0 36.8

11 Ống đo mưa Cái 8 1.0 36.8

12 Thùng đo mưa Cái 4 1.0 36.8

Page 185: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

13 Áp kế hộp Cái 36 1.0 36.8

14 Âm ký Cái 24 1.0 36.8

15 Đĩa đo độ trong suốt Cái 24 1.0 36.8

16 Ắc quy 24V Cái 24 1.0 36.8

17 Máy nắn dòng Cái 24 1.0 36.8

18 Âm kế thông gió Cái 24 1.0 36.8

19 Nhiệt kế Cái 24 1.0 36.8

20 Nhiệt biểu khô Cái 6 1.0 36.8

21 Nhiệt biểu ướt Cái 6 1.0 36.8

22 Đồng hồ báo thức Cái 36 4.0 36.8

23 Radio Cái 24 1.0 8.0

24 Máy tính cầm tay Cái 24 0.5 0.5

25 Bộ đàm liên lạc Cái 30 1.5 1.5

26 La bàn Cái 30 0.5 1.5

27 Máy gió cầm tay Cái 24 0.5 1.5

28 Át lát mây Quyển 24 0.1 0.5 0.5

29 Hồ sơ kỹ thuật Quyển 24 0.1 0.5 0.5

30 Quy phạm Quyển 24 0.1 0.5 0.5

31 Hải đồ Bộ 18 0.1 0.5 0.5

32 Áo phao Bộ 24 16.0 147.2

33 Hộp màu Hộp 12 0.1 1.0

34 Cưa Cái 24 0.5

35 Đục các loại Bộ 24 0.5

36 Búa đinh Cái 24 0.1

37 Kìm, cờ lê, mỏ lết Bộ 24 0.10.1

38 Hòm sắt Cái 30 4.0 36.8

39 Túi đựng tài liệu Cái 6 4.0 36.8

40 Cặp nhựa Cái 6 4.0 36.8 5.6

41 Cặp tài liệu Cái 6 4.0 36.8 5.6

42 Bút thử điện Cái 24 0.1

43 Hộp đựng bút Cái 24 0.2 0.5 5.6

44 Thước nhựa Cái 24 0.2 0.5 0.5

45 Kính râm quan trắc Cái 6 45.0

46 Xô tôn Cái 24 0.2 36.8

47 Xô nhựa Cái 24 0.2 36.8

48 Chậu nhựa Cái 24 0.2 36.845.0

49 Bàn máy tính Cái 72 22.4

50 Ghế máy tính Cái 72 22.4

51 Bàn dập ghim Cái 12 0.5

52 Đồng hồ bấm giây Cái 24 5.0

53 Đèn neon 0.04 kW Bộ 30 22.4

Page 186: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

54 Quạt thông gió 0.04kW Cái 36 3.7

55 Quạt trần 0.1kW Cái 36 3.7

56 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.2

57 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 1.4

58 Điện kW 34.8

Ghi chú:

a) Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.

b) Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.20

+ Quan trắc chi tiết: 1.35

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40

3.1.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục thiết bị ĐVT Số lượng Công suất (kW)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Định vị vệ tinh Cái 1 0.5

2 Điều hòa Cái 1 2.2 3.2

3 Điện năng kW 101.5

Ghi chú:

a) Mức quan trắc chi tiết chế độ 4 lần/ngày và 8 lần/ngày tính như nhau.

b) Mức cho Hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ 4 lần/ngày; mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính bằng 1.40 mức trên.

3.1.3. Vật liệu

Trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức

1 Cột gỗ φ 100 Cột 2

2 Thanh gỗ (3 x 10 x 100) cm Thanh 4

3 Đinh 10 cm kg 0.5

4 Dây thép buộc kg 2

5 Cáp nylon φ8 m 50

6 Cờ đuôi nheo Cái 2

7 Cán cờ đuôi nheo Cái 2

8 Bóng đèn pin và đèn hiệu Cái 12

9 Pin đèn pin và đèn hiệu Đôi 24

10 Sổ quan trắc Quyển 3

11 Sổ ghi Quyển 2

Ghi chú:

Mức vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

3.1.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

3.1.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

Page 187: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

3.1.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

3.2. Khảo sát vùng biển ngoài khơi bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên tàu

3.2.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 12.0 70.4

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 24.0 140.8 12.0

3 Áo phao Bộ 24 24.0 140.8

4 Áo mưa Bộ 12 12.0 70.4

5 Giầy BHLĐ Đôi 9 24.0 140.8

6 Tất sợi Đôi 6 24.0 140.8

7 Mũ cứng Cái 12 24.0 140.8

8 Bi đông nhựa Cái 12 24.0 140.8

9 Búa đinh Cái 24 0.1

10 Kìm, cờ lê, mỏ lết Bộ 24 0.1

11 Đèn pin Cái 24 1.5 11.0

12 Ắc quy 24V Cái 24 1.5 35.2

13 Đèn hiệu Cái 2 8.0 35.2

14 Ống đo bốc hơi piche Cái 12 1.5 35.2

15 Đồng hồ báo thức Cái 36 24.0 35.2

16 Radio Cái 24 1.5 2.0

17 Máy tính cầm tay Cái 24 0.5 0.5

18 Bộ đàm liên lạc Cái 30 2.0 1.5

19 La bàn Cái 30 0.5 0.5

20 Bảng tra độ ẩm Quyển 24 0.5 0.5 0.5

21 Át lát mây Quyển 24 0.5 0.5 0.5

22 Quy phạm Quyển 24 0.5

23 Đĩa đo độ trong suốt Cái 24 1.5 0.5

24 Hòm sắt Cái 30 8.0 35.2

25 Túi đựng tài liệu Cái 6 8.0 35.2 4.0

26 Cặp nhựa Cái 6 8.0 35.2 4.0

27 Cặp tài liệu Cái 6 8.0 35.2 4.0

28 Bút thử điện Cái 24 0.1

29 Hộp đựng bút Cái 24 0.2 0.5 0.5

Page 188: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

30 Thước nhựa Cái 24 0.2 0.5 0.5

31 Kính râm quan trắc Cái 6 45.0

32 Xô tôn Cái 24 0.2 35.2

33 Xô nhựa Cái 24 0.2 35.2

34 Chậu nhựa Cái 24 0.2 35.2

35 Bàn máy tính Cái 72 12.0

36 Ghế máy tính Cái 72 12.0

37 Bàn dập ghim Cái 12 0.5

38 Đèn neon 0.04kW Bộ 30 12.0

39 Quạt thông gió 0.04kW Cái 36 2.0

40 Quạt trần 0.1kW Cái 36 2.0

41 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.1

42 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 0.8

43 Điện kW 21.1

Ghi chú:

a) Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.

b) Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.30

+ Quan trắc chi tiết: 1.40

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60

3.2.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục thiết bị ĐVT Số lượng Công suất (kW)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1 Máy vi tính Bộ 1 0.40 12.0

2 Máy in A4 Bộ 1 0.50 1.2

3 Trạm Khí tượng tự động Trạm 1 0.75 35.2

4 Máy phát điện Bộ 1 2 lít/h 35.2

5 Định vị vệ tinh Cái 1 0.5

6 Điều hòa Cái 1 2.20 3.3

7 Điện năng kW 106.3

8 Xăng máy phát Lít 1 h/ca 70.4

3.2.3. Vật liệu

Trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức

1 Cột gỗ φ 100 Cột 1

2 Thanh gỗ (5 x 10 x 140) cm Thanh 4

3 Đinh 10 cm kg 0.5

4 Đinh 7 cm kg 0.3

5 Dây thép buộc kg 2

Page 189: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

6 Cáp bảo vệ φ6 m 50

7 Cáp nylon φ8 m 50

8 Nẹp inox Cái 4

9 Ốc vít loại 15 cm Cái 30

10 Maní Cái 5

11 Cóc Cái 10

12 Tăng đơ Cái 7

13 Cán cờ đuôi nheo Cái 2

14 Cờ đuôi nheo Cái 2

15 Bóng đèn pin và đèn hiệu Cái 12

16 Pin đèn pin và pin đèn hiệu Đôi 24

17 Sổ ghi Quyển 5

18 Đĩa mềm máy tính Cái 5

19 Mực in Hộp 7.5

Ghi chú:

Mức vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

3.2.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

3.2.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

3.2.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

4. Trạm khí tượng lắp thêm máy thu bản đồ thời tiết

4.1. Máy thu bản đồ thời tiết lắp trên bờ

4.1.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Thu bản

đồ Nội nghiệp

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 15.6 96.0

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 31.2 192.0 19.2

3 Áo mưa Bộ 12 15.6 96.0

4 Giầy BHLĐ Đôi 9 31.2 192.0

5 Tất sợi Đôi 6 31.2 192.0

6 Mũ cứng Cái 12 31.2 192.0

Page 190: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Thu bản

đồ Nội nghiệp

7 Bi đông nhựa Cái 12 31.2 192.0

8 Đèn pin Cái 24 3.0 15.0

9 Đèn hiệu Cái 2 1.0 48.00

10 Ắc quy 24V Cái 24 1.0 48.00

11 Máy nắn dòng Cái 24 1.0 48.00

12 Đồng hồ báo thức Cái 12 10.4 48.00

13 Radio Cái 12 1.0 5.0

14 Bộ đàm liên lạc Cái 30 0.5 5.0

15 Áo phao Bộ 24 31.2 192.0

16 Cưa Cái 24 0.5

17 Đục các loại Bộ 24 0.5

18 Búa đinh Cái 24 0.5

19 Kìm, cờ lê, mỏ lết Bộ 24 0.5

20 Bàn máy tính Cái 72 19.2

21 Ghế máy tính Cái 72 19.2

22 Bàn dập ghim Cái 12 0.5

23 Đèn neon 0.04kW Bộ 30 19.2

24 Quạt thông gió 0.04kW Cái 36 3.2

25 Quạt trần 0.1kW Cái 36 3.2

26 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.2

27 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 1.2

28 Điện kW 32.9

Ghi chú:

Mức trên tính cho Thu bản đồ thời tiết loại khó khăn I; Mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT Nội dung công việc KKI KKII KKIII KKIV

1 Thu bản đồ thời tiết 4 lần/ngày

1.1 Chuẩn bị 1.00 1.15 1.30 1.50

1.2 Thu bản đồ 1.00 1.25 1.56 1.95

1.3 Nội nghiệp 1.00 1.15 1.30 1.50

2 Thu bản đồ thời tiết 8 lần/ngày

2.1 Chuẩn bị 1.00 1.15 1.30 1.50

2.2 Thu bản đồ 1.30 1.62 2.03 2.54

2.3 Nội nghiệp 1.00 1.15 1.30 1.50

4.1.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục thiết bị ĐVT Số lượng Công suất (kW) Chuẩn bị Thu bản

đồ Nội

nghiệp

1 Máy Faxcimille Bộ 1 0.75 1.0 20.0

2 Điều hòa Cái 1 2.2 6.0

3 Vi tính Cái 1 0.4 23.4

4 Máy in A4 Cái 1 0.5 2.3

Page 191: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

5 Điện năng kW 199.2

Ghi chú:

+ Mức thiết bị trên tính cho quan trắc 4 lần/ngày và tính như nhau cho các loại khó khăn.

+ Mức cho quan trắc 8 lần/ngày tính bằng 1.30 mức quan trắc 4 lần/ngày.

4.1.3. Vật liệu

Trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức

1 Cát vàng m3 0.2

2 Đá sỏi m3 0.4

3 Xi măng kg 200

4 Cột anten thép φ60, cao 6m Cột 1

5 Cáp bảo vệ φ6 m 70

6 Thép φ8 kg 20

7 Nẹp inox Cái 2

8 Nước ngọt m3 0.2

9 Maní Cái 6

10 Cóc Cái 6

11 Tăng đơ Cái 6

12 Băng thu bản đồ Cuộn 3

13 Bàn làm việc Cái 1

Ghi chú: Mức vật liệu cho các trường hợp tính như nhau và tính chung cho các khâu công việc.

4.1.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

4.1.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

4.1.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

4.2. Máy thu bản đồ thời tiết lắp đặt trên tàu biển

4.2.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Thu bản

đồ Công nội nghiệp

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 12.0 104.0

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 24.0 208.0 19.2

3 Áo mưa Bộ 12 12.0 104.0

4 Giầy BHLĐ Đôi 9 24.0 208.0

Page 192: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Thu bản

đồ Công nội nghiệp

5 Tất sợi Đôi 6 24.0 208.0

6 Mũ cứng Cái 12 24.0 208.0

7 Bi đông nhựa Cái 12 24.0 208.0

8 Đèn pin Cái 24 2.5 16.0

9 Đèn hiệu Cái 2 1.0 51.0

10 Ắc quy 24V Cái 24 1.0 51.0

11 Máy nắn dòng Cái 24 1.0 51.0

12 Đồng hồ báo thức Cái 12 8.0 51.0

13 Radio Cái 12 1.0 6.0

14 Bộ đàm liên lạc Cái 30 0.5 6.0

15 Áo phao Bộ 24 24.0 208.0

16 Cưa Cái 24 0.5

17 Đục các loại Bộ 24 0.5

18 Búa đinh Cái 24 0.5

19 Kìm, cờ lê, mỏ lết Bộ 24 0.5

20 Bàn máy tính Cái 72 19.2

21 Ghế máy tính Cái 72 19.2

22 Bàn dập ghim Cái 12 0.5

23 Đèn neon 0.04kW Bộ 30 19.2

24 Quạt thông gió 0.04kW Cái 36 3.2

25 Quạt trần 0.1kW Cái 36 3.2

26 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.2

27 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 1.2

28 Điện kW 32.9

Ghi chú:

Mức trên tính cho Thu bản đồ thời tiết loại khó khăn I; Mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT Nội dung công việc KKI KKII KKIII KKIV

1 Thu bản đồ thời tiết 4 lần/ngày

1.1 Chuẩn bị 1.00 1.15 1.30 1.50

1.2 Thu bản đồ 1.00 1.25 1.56 1.95

1.3 Nội nghiệp 1.00 1.15 1.30 1.50

2 Thu bản đồ thời tiết 8 lần/ngày

2.1 Chuẩn bị 1.00 1.15 1.30 1.50

2.2 Thu bản đồ 1.30 1.62 2.03 2.54

2.3 Nội nghiệp 1.00 1.15 1.30 1.50

4.2.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục thiết bị ĐVT Số lượng Công suất (kW) Chuẩn bị Thu bản

đồ Nội

nghiệp

1 Máy Faxcimille Bộ 1 0.75 1.0 21.6

2 Điều hòa Cái 1 2.2 6.0

Page 193: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

3 Vi tính Cái 1 0.4 23.4

4 Máy in A4 Cái 1 0.5 2.3

5 Điện năng kW 199.2

Ghi chú:

+ Mức thiết bị trên tính cho quan trắc 4 lần/ngày và tính như nhau cho các loại khó khăn.

+ Mức cho quan trắc 8 lần/ngày tính bằng 1.30 mức quan trắc 4 lần/ngày.

4.2.3. Vật liệu

Trạm/tháng (30 ngày)

TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức

1 Cột anten thép φ60, cao 3m Cột 0.50

2 Cáp bảo vệ φ6 m 45

3 Nẹp inox Cái 2

4 Maní Cái 6

5 Cóc Cái 6

6 Tăng đơ Cái 6

7 Băng thu bản đồ Cuộn 3

Ghi chú: Mức vật liệu cho các trường hợp tính như nhau và tính chung cho các khâu công việc.

4.2.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

4.2.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng;

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

4.2.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng;

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

II. KHẢO SÁT THỦY VĂN BIỂN

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1. Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông

1.1. Khảo sát mực nước

1.1.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí quan trắc mực nước trên bản đồ.

- Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.

- Đi tiền trạm.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc mực nước hàng ngày theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

Page 194: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Xây dựng hệ thống cọc đo, dẫn cao độ từ trạm đến các cọc đo (hoặc tại - các điểm neo thả máy đo tự ghi).

- Kiểm tra máy đo mực nước tự ghi sử dụng cho trạm đo.

- Kiểm tra hệ thống cọc đo mực nước (hoặc vị trí điểm neo) giữa và lúc kết thúc điểm đo. Sửa chữa hệ thống cọc trong quá trình đo.

- Đo độ cao mực nước.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý số liệu quan trắc.

- Tính một số đặc trưng từ số liệu đo được như độ cao mực nước cực đại, cực tiểu, trung bình.

- Phân tích hằng số điều hòa thủy triều từ chuỗi số liệu thực đo để tìm ra số 0 độ sâu phục vụ cho hiệu chỉnh độ sâu khi làm hải đồ.

- Tính mực nước trung bình ở khu vực đo đạc.

- Viết báo cáo, thuyết minh biến trình mực nước vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

1.1.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

1.1.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC4 QTVC6 QTVC9 Nhóm

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị 1 2 1 4QTVC6.2

1.2 Quan trắc chi tiết 1 4 3 8QTVC6.9

1.3 Hoàn thiện tài liệu 2 1 3QTVC7.0

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị 1 1 1 3QTVC6.3

2.2 Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

1 3 3 7QTVC7.0

2.3 Hoàn thiện tài liệu 1 1 2QTVC7.5

1.1.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị I - IV 10.0 15.0 20.0

I 32.0 38.4 46.1

II 38.4 46.1 55.3

III 46.1 55.3 66.4 1.2 Quan trắc chi tiết

IV 55.3 66.4 79.7

1.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 9.0 11.7 14.7

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị I - IV 10.0 15.0 20.0

2.2 Quan trắc chi tiết I 26.0 31.2 37.4

Page 195: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

II 31.2 37.4 44.9

III 37.4 44.9 53.9

IV 44.9 53.9 64.7

2.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 6.7 9.3 13.0

1.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

1.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Xác định cao độ quốc gia cho trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Thuê thuyền máy 150 CV.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

1.2. Khảo sát dòng chảy biển

1.2.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí quan trắc dòng chảy trên bản đồ.

- Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.

- Đi tiền trạm.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc dòng chảy theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Kiểm tra các máy đo dòng chảy được sử dụng cho trạm đo.

- Đo hướng và tốc độ dòng chảy.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý các số liệu dòng chảy đã quan trắc.

- Tính một số đặc trưng dòng chảy từ kết quả đo gồm: giá trị max, min, trung bình…

- Phân tích một số đặc trưng dòng chảy, dòng dư… và tính các hằng số điều hòa dòng triều từ chuỗi số liệu thực đo.

- Vẽ tần suất dòng chảy, vẽ hoa dòng chảy, tính toán các đặc trưng dòng triều, tính toán hướng và vận tốc dòng chảy dư, vẽ vectơ dòng chảy.

- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến dòng chảy vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

1.2.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

1.2.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC4 QTVC6 QTVC9 Nhóm

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị 1 2 1 4QTVC6.3

1.2 Quan trắc chi tiết 1 3 4 8QTVC7.3

Page 196: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

1.3 Hoàn thiện tài liệu 2 2 4QTVC7.5

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị 1 1 1 3QTVC6.3

2.2 Quan trắc chi tiết 1 2 4 7QTVC7.4

2.3 Hoàn thiện tài liệu 2 3 5QTVC7.8

1.2.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị I - IV 15.0 20.0 30.0

I 33.0 41.0 51.2

II 39.0 48.2 59.8

III 46.2 56.8 70.2

1.2 Quan trắc chi tiết

IV 54.8 67.2 82.6

1.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 8.0 15.0 25.0

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị I - IV 15.0 20.0 25.0

I 32.0 39.6 48.3

II 37.6 46.3 56.4

III 44.3 54.4 66.0

2.2 Quan trắc chi tiết

IV 52.4 64.0 77.6

2.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 8.0 10.0 15.0

1.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

1.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Xác định cao độ quốc gia cho trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Thuê thuyền máy 150 CV.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

1.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển

1.3.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí khảo sát yếu tố nhiệt độ, độ mặn, tỷ trọng nước biển… trên bản đồ.

- Kiểm định dụng cụ và thiết bị đo.

- Đi tiền trạm.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc nhiệt độ, độ mặn,… nước biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Kiểm tra các máy đo nhiệt độ, độ mặn… được sử dụng cho trạm đo.

Page 197: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Đo nhiệt độ, độ mặn, độ đục… của nước biển.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý số liệu quan trắc.

- Vẽ đường biến trình của các yếu tố theo thời gian, theo độ sâu, tính toán các đặc trưng.

- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến các yếu tố trong vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

1.3.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

1.3.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC4 QTVC6 QTVC9 Nhóm

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị 1 1 1 3QTVC6.3

1.2 Quan trắc chi tiết 1 3 3 7QTVC7.0

1.3 Hoàn thiện tài liệu 2 2 4QTVC7.5

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị 2 1 3QTVC7.0

2.2 Quan trắc chi tiết 1 2 3 6QTVC7.2

2.3 Hoàn thiện tài liệu 2 3 5QTVC7.8

1.3.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị I - IV 8.0 12.0 15.0

I 34.0 42.8 53.8

II 39.8 49.8 62.1

III 46.8 58.1 72.1 1.2 Quan trắc chi tiết

IV 55.1 68.1 84.1

1.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 15.0 20.0 25.0

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị I - IV 10.0 15.0 20.0

I 29.5 36.8 45.2

II 34.8 43.2 52.8

III 41.2 50.8 54.9

2.2 Quan trắc chi tiết

IV 48.8 59.9 62.9

2.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 15.0 20.0 25.0

1.3.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

1.3.6. Những công việc chưa tính trong định mức

Page 198: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Xác định cao độ quốc gia cho trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Thuê thuyền máy 150 CV.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

1.4. Khảo sát sóng biển

Như khảo sát dòng chảy biển.

2. Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ

2.1. Khảo sát mực nước biển

2.1.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí khảo sát mực nước trên bản đồ.

- Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc mực nước biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Xây dựng hệ thống cọc đo, dẫn cao độ từ trạm đến các cọc đo (hoặc tại các điểm neo thả máy đo tự ghi).

- Kiểm tra máy đo mực nước tự ghi sử dụng cho trạm đo.

- Kiểm tra hệ thống cọc đo mực nước (hoặc vị trí điểm neo) giữa và lúc kết thúc điểm đo. Sửa chữa hệ thống cọc trong quá trình đo.

- Đo độ cao mực nước biển.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý số liệu mực nước biển đã quan trắc.

- Tính một số đặc trưng từ số liệu đo đạc như độ cao mực nước cực đại, cực tiểu, trung bình.

- Phân tích hằng số điều hòa thủy triều từ chuỗi số liệu thực đo để tìm ra số 0 độ sâu phục vụ cho hiệu chỉnh độ sâu khi làm hải đồ.

- Tính mực nước trung bình ở khu vực đo đạc.

- Viết báo cáo, thuyết minh biến trình mực nước vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

2.1.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

2.1.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC4 QTVC6 QTVC9 Nhóm

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị 1 2 1 4QTVC6.3

1.2 Quan trắc chi tiết 1 5 4 10QTVC7.0

1.3 Hoàn thiện tài liệu 3 3 6QTVC7.5

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị 2 1 3QTVC7.0

2.2 Quan trắc chi tiết 1 3 5 9QTV7.4

Page 199: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

2.3 Hoàn thiện tài liệu 2 2 4QTV7.5

2.1.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị I - IV 10.0 15.0 20.0

I 39.0 50.8 64.0

II 45.8 59.0 73.7

III 54.0 68.7 85.5

1.2 Quan trắc chi tiết

IV 63.7 80.4 99.5

1.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 20.0 25.0 30.0

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị I - IV 15.0 20.0 25.0

I 30.5 38.0 47.6

II 36.0 44.6 55.5

III 42.6 52.5 65.0

2.2 Quan trắc chi tiết

IV 50.5 62.0 76.4

2.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 15.0 20.0 25.0

2.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

2.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Thuê thuyền máy 150 CV.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

2.2. Khảo sát dòng chảy biển

2.2.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí khảo sát dòng chảy trên bản đồ.

- Kiểm định thiết bị đo.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc dòng chảy theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Xác định độ sâu thực tế các trạm khảo sát.

- Bố trí hệ thống phao, đèn cảnh báo đảm bảo an toàn cho trạm khảo sát.

- Kiểm tra các máy đo dòng chảy được sử dụng cho trạm.

- Đo hướng và tốc độ của dòng chảy biển.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt đo đạc.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

Page 200: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Xử lý các số liệu đo đạc dòng chảy đã thu được.

- Tính một số đặc trưng dòng chảy từ kết quả đo gồm: giá trị max, min, trung bình…

- Phân tích một số đặc trưng dòng chảy, dòng dư… và tính các hằng số điều hòa dòng triều từ chuỗi số liệu thực đo.

- Vẽ tần suất dòng chảy, vẽ hoa dòng chảy, tính toán các đặc trưng dòng triều, tính toán hướng và vận tốc dòng chảy dư, vẽ vectơ dòng chảy.

- Viết báo cáo thuyết minh, kiểm tra nghiệm thu, in ấn, bàn giao.

2.2.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

2.2.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC4 QTVC6 QTVC9 Nhóm

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị 1 2 2 5QTVC6.8

1.2 Quan trắc chi tiết 2 3 5 10QTVC7.1

1.3 Hoàn thiện tài liệu 2 3 5QTVC7.8

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị 1 2 1 4QTVC6.3

2.2 Quan trắc chi tiết 1 3 5 9QTVC7.4

2.3 Hoàn thiện tài liệu 2 2 4QTVC7.5

2.2.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị I - IV 15.0 20.0 25.0

I 39.0 49.2 64.6

II 45.2 56.6 73.6

III 52.6 65.6 84.3

1.2 Quan trắc chi tiết

IV 61.6 76.3 97.1

1.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 10.0 20.0 25.0

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị I - IV 10.0 15.0 20

I 33.5 41.2 50.0

II 39.2 48.0 58.2

III 46.0 56.2 68.1

2.2 Quan trắc chi tiết

IV 54.2 66.1 80.0

2.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 10.0 15.0 20.0

2.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

2.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Thuê thuyền máy 150 CV.

Page 201: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

2.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển

2.3.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí quan trắc yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển trên bản đồ.

- Kiểm định thiết bị.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc nhiệt độ, độ mặn,… Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Kiểm tra các máy đo nhiệt độ, độ mặn… sử dụng cho trạm đo.

- Đo các yếu tố nhiệt độ, độ mặn, độ đục… của nước biển.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý số liệu quan trắc.

- Vẽ đường biến trình của các yếu tố theo thời gian, theo độ sâu, tính toán các đặc trưng.

- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến sự thay đổi các yếu tố trong vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

2.3.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

2.3.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC4 QTVC6 QTVC9 Nhóm

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị 1 2 1 4QTVC6.3

1.2 Quan trắc chi tiết 1 4 4 9QTVC7.1

1.3 Hoàn thiện tài liệu 2 3 5QTVC7.8

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị 3 1 4QTVC7.0

2.2 Quan trắc chi tiết 1 3 4 8QTVC7.3

2.3 Hoàn thiện tài liệu 2 2 4QTVC7.5

a) Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị I - IV 10.0 15.0 20.0

I 33.5 41.6 50.9

II 39.6 48.9 59.7

III 47.9 57.7 70.2

1.2 Quan trắc chi tiết

IV 55.7 68.2 82.8

Page 202: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

1.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 8.0 12.0 18.0

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị I - IV 20.0 25.0 30.0

I 29.8 37.2 45.6

II 35.2 45.6 53.3

III 49.3 60.6 73.7

2.2 Quan trắc chi tiết

IV 58.6 71.7 87.0

2.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 15.0 20.0 25.0

2.3.4. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80

2.3.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Thuê thuyền máy 150 CV.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

2.4. Khảo sát sóng biển

2.4.1. Định mức lao động: Tính bằng 1.30 mức lao động của khảo sát sóng biển biển vùng cửa sông.

2.4.2. Các trường hợp áp dụng định mức lao động:

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

2.4.3. Những công việc chưa tính trong định mức

- Xác định cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Thuê thuyền máy 150 CV.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, máy và thiết bị.

3. Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi

3.1. Khảo sát mực nước biển

3.1.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí quan trắc mực nước trên bản đồ.

- Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.

b) Quan trắc thực địa

- Quan trắc mực nước theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Kiểm tra máy đo mực nước tự ghi sử dụng cho trạm đo.

- Đo độ cao mực nước.

- Kiểm tra tọa độ điểm neo giữa và lúc kết thúc điểm đo.

- Tháo gỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

Page 203: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Xử lý số liệu quan trắc.

- Tính một số đặc trưng từ số liệu đo đạc như độ cao mực nước cực đại, cực tiểu, trung bình.

- Phân tích hằng số điều hòa thủy triều từ chuỗi số liệu thực đo để tìm ra số 0 độ sâu phục vụ cho hiệu chỉnh độ sâu khi làm hải đồ.

- Tính mực nước trung bình ở khu vực đo đạc.

- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thủy triều vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

3.1.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

3.1.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC4 QTVC6 QTVC9 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 2 2 5QTVC6.8

2 Quan trắc chi tiết 1 4 7 12QTVC7.6

3 Hoàn thiện tài liệu 2 5 7QTVC8.1

3.1.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Chuẩn bị I - IV 15.0 20.0 25.0

I 37.5 46.2 56.2

II 44.2 54.2 65.9

III 52.2 63.9 77.4

2 Quan trắc chi tiết

IV 61.9 75.4 91.4

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 20.0 25.0 30.0

3.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

3.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Sử dụng tàu nghiên cứu biển.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

3.2. Khảo sát dòng chảy biển

3.2.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí quan trắc dòng chảy trên bản đồ.

- Kiểm định thiết bị đo.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc dòng chảy theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Kiểm tra các máy đo dòng chảy được sử dụng cho trạm đo.

- Đo hướng và tốc độ dòng chảy biển.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.

Page 204: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý các số liệu đo đạc dòng chảy.

- Tính một số đặc trưng dòng chảy từ kết quả đo gồm: giá trị max, min, trung bình…

- Phân tích một số đặc trưng dòng chảy, dòng dư… và tính các hằng số điều hòa dòng triều từ chuỗi số liệu thực đo.

- Vẽ tần suất dòng chảy, vẽ hoa dòng chảy, tính toán các đặc trưng dòng triều, tính toán hướng và vận tốc dòng chảy dư, vẽ véctơ dòng chảy.

- Viết báo cáo, thuyết minh biến trình dòng chảy vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

3.2.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

3.2.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC4 QTVC6 QTVC9 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 2 2 5QTVC6.8

2 Quan trắc chi tiết 1 4 7 12QTVC7.6

3 Hoàn thiện tài liệu 3 5 8QTVC7.9

3.2.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Chuẩn bị I - IV 15.0 20.0 25.0

I 39.5 48.4 58.7

II 46.4 56.7 68.6

III 54.7 66.6 80.5

2 Quan trắc chi tiết

IV 64.6 78.5 94.5

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 11.0 16.0 21.0

3.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

3.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức:

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Sử dụng tàu nghiên cứu biển.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

3.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển (Sử dụng máy tự ghi)

3.3.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí quan trắc trên bản đồ.

- Kiểm định thiết bị đo.

b) Quan trắc chi tiết

Page 205: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Quan trắc nhiệt độ, độ mặn,… theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Kiểm tra các máy đo nhiệt độ, độ mặn… sử dụng cho trạm đo.

- Đo các yếu tố nhiệt độ, độ mặn, độ đục… của nước biển.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý số liệu quan trắc.

- Vẽ đường biến trình của các yếu tố theo thời gian, theo độ sâu, tính toán các đặc trưng.

- Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố khảo sát trong vùng, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

3.3.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

3.3.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC4 QTVC6 QTVC9 Nhóm

1.1 Chuẩn bị 2 2 4QTVC7.5

1.2 Quan trắc chi tiết 1 3 7 11QTVC7.7

1.3 Hoàn thiện tài liệu 3 5 8QTVC7.9

3.3.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Chuẩn bị I - IV 15.0 20.0 25.0

I 38.0 46.6 56.5

II 44.6 54.5 66.0

III 52.5 64.0 75.4

2 Quan trắc chi tiết

IV 62.0 75.4 91.0

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 20.0 25.0 30.0

3.3.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

3.3.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Sử dụng tàu nghiên cứu biển.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

3.4. Khảo sát sóng biển

Tính bằng 1.80 mức Khảo sát sóng biển vùng cửa sông.

1. Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông

1.1. Khảo sát mực nước

a) Dụng cụ

Ca/trạm/tháng

Page 206: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 16.0 102.4

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 32.0 204.8

3 Giầy BHLĐ Đôi 9 32.0 204.8 21.6

4 Áo mưa bạt Cái 18 16.0 102.4

5 Ba lô Cái 18 32.0 204.8

6 Găng tay vải Cái 9 32.0 204.8

7 Mũ nhựa cứng Cái 12 32.0 204.8

8 Tất sợi Đôi 6 32.0 204.8

9 Bi đông nhựa Cái 12 32.0 204.8

10 Búa đóng cọc Cái 24 0.5

11 Cặp nhựa 3 dây Cái 6 8.0 25.6 7.2

12 Bút chì Cái 1 0.1 0.5 0.1

13 Bút bi Cái 1 0.1 0.5 0.5

14 Thước kẻ 30 cm Cái 24 0.1 0.5 0.5

15 Compa đơn Cái 24 0.1 0.5 0.5

16 Compa kép Cái 24 0.1 0.5 0.5

17 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 30 8.0 25.69 7.2

18 Nilon 1m Tấm 3 8.0 2.1

19 Túi đựng tài liệu Cái 6 8.0 25.6 7.2

20 Thước đo độ Cái 24 0.1 0.5 0.5

21 Thước vải 50m Cái 12 0.5

22 Thước thép 2m Cái 12 0.5

23 Thước bẹt nhựa 60cm m 24 0.1 0.5 0.5

24 Dây điện đôi m 12 8.0 25.6 7.2

25 Dao rọc giấy Cái 12 0.1 0.5 0.5

26 Kim khâu Cái 3 1.0 0.5 0.5

27 Quy phạm Quyển 24 0.1 0.5 0.5

28 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 0.1 0.5 0.5

29 Hộp đựng bút Cái 12 0.2 0.5 0.5

30 Kẹp sắt Cái 12 8.0 25.6 7.2

31 Bàn dập ghim Cái 12 0.1 0.2 0.4

32 Máy tính cầm tay Cái 24 0.1 0.5 0.5

33 Ni lon dài 5m Tấm 6 25.6

34 Ô che máy Cái 12 25.6

35 Đèn hiệu Cái 2 25.6

36 Đèn pin Cái 24 2.0 8.0

37 Đèn điện 100W Bộ 30 7.2

38 Bàn máy tính Cái 72 21.6

39 Ghế máy tính Cái 72 21.6

40 Mia thủy chuẩn Cái 24 8.6

41 Cột thủy chí Cái 24 25.6

Page 207: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

42 Neo giữ máy 50 kg Cái 6 25.6

43 Hải đồ Bộ 24 0.5

44 Áo phao Cái 24 204.8

45 Phao nổi 30 lít Cái 12 25.6

46 Pin nguồn cho máy Bộ 2 25.6

47 Đồng hồ báo thức Cái 12 8.0 25.6

48 Kìm, cờ lê, mỏ lết Bộ 24 2.0

49 Đèn neon 0.04 kW Bộ 30 21.6

50 Quạt thông gió 0.04kW Cái 36 3.6

51 Quạt trần 0.1kW Cái 36 3.6

52 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.2

53 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 1.3

54 Điện 35.9

Ghi chú: Mức trên áp dụng cho quan trắc sử dụng máy áp kế, chế độ 4 lần/ngày, cấp khó khăn cấp I, các trường hợp khác tính theo hệ số sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị I - IV 1.00 1.50 2.00

I 1.00 1.20 1.44

II 1.20 1.44 1.73

III 1.44 1.73 2.08

1.2 Quan trắc chi tiết

IV 1.73 2.08 2.49

1.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 1.00 1.30 1.63

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị I - IV 0.75 1.12 1.50

I 0.71 0.85 1.02

II 0.85 1.02 1.23

III 1.50 1.23 1.47

2.2 Quan trắc chi tiết

IV 1.24 1.47 1.73

2.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 0.50 0.69 0.96

b) Thiết bị

Ca/trạm/tháng

Chế độ QT (lần/ngày) TT Danh mục thiết bị ĐVT Số

lượng Công suất

(kW) 4 12 24

1 Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Máy đo mực nước tự ghi Bộ 1 33.2 39.8 47.8

Máy kinh vĩ điện tử Bộ 1 3.0 3.6 4.3

Máy thủy chuẩn Bộ 1 2.7 3.3 3.9

Máy đo sâu hồi âm Bộ 1 2.7 3.3 3.9

2

Máy định vị vệ tinh Bộ 1 2.7 3.3 3.9

Page 208: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính Bộ 1 0.4 16.2 21.1 26.5

Máy in Laser A4 Cái 1 0.5 1.6 2.1 2.6

Đầu ghi CD Cái 1 0.4 0.1 0.2 0.3

Điều hòa Cái 1 2.2 4.5 5.8 7.4

3

Điện năng kW 144.3 187.6 237.7

Ghi chú:

+ Mức thiết bị tính như nhau cho các cấp khó khăn

+ Mức thiết bị cho sử dụng máy áp kế và sử dụng máy tự ghi như nhau

c) Vật liệu

Trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Danh mục vật liệu ĐVT

4 12 24

1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 8 12 16

2 Bảng tính toán Tờ 16 20 24

3 Băng dính loại vừa Cuộn 3 4 5

4 Bìa đóng sổ Cái 8 8 8

5 Bông thấm nước kg 0.6 0.6 0.6

6 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 8 8 8

7 Bút chì kim Cái 5 5 5

8 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 4 4 4

9 Cọc gỗ 15 x 15 x 200 cm Cái 10 10 10

10 Dao rọc giấy Cái 1 1 1

11 Đĩa mềm Cái 4 8 12

12 Đĩa CD Cái 2 3 5

13 Ghim dập Hộp 1 1.5 2

14 Ghim vòng Hộp 1 1.5 2

15 Giấy can m2 3 5 7

16 Giấy kroky Tờ 3 5 7

17 Giấy in A4 Ram 1 1.5 2

18 Mực in Laser Hộp 0.03 0.05 0.05

19 Giấy gói hàng Tờ 4 4 4

20 Giẻ lau bút kg 0.3 0.3 0.3

21 Hồ dán Lọ 3 5 7

22 Mực màu Tuýp 4 5 6

23 Mực đen Lọ 1 2 2.5

24 Pin đèn pin và đèn hiệu Đôi 22 33 45

25 Sổ các loại Quyển 8 10 14

26 Tẩy chì Cái 3 5 7

27 Cát vàng m3 1.6 1.6 1.6

28 Xi măng kg 150 150 150

29 Gạch chỉ Viên 1200 1200 1200

30 Cót ép m2 20 20 20

Page 209: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

31 Tre cây dài 4m Cây 20 20 20

32 Dây nilon φ16

Độ sâu từ 1 - 10m m 42 42 42

Độ sâu từ 10 - 30m m 150 150 150

Ghi chú: Mức vật liệu tính như nhau cho các trường hợp

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.

1.2. Khảo sát dòng chảy biển

a) Dụng cụ

Ca/trạm/tháng

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 24.0 105.6

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 48.0 211.2 25.6

3 Giầy BHLĐ Đôi 9 48.0 211.2

4 Áo mưa bạt Cái 18 24.0 105.6

5 Ba lô Cái 18 48.0 211.2

6 Găng tay vải Cái 9 48.0 211.2

7 Mũ nhựa cứng Cái 12 48.0 211.2

8 Tất sợi Đôi 6 48.0 211.2

9 Bi đông nhựa Cái 12 48.0 211.2

10 Cặp nhựa 3 dây Cái 6 12.0 26.4 6.4

11 Bút chì Cái 1 0.1 0.5 0.5

12 Bút bi Cái 1 0.1 0.5 0.5

13 Thước kẻ 30 cm Cái 24 0.1 0.5 0.5

14 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 30 12.0 26.4

15 Túi đựng tài liệu Cái 6 12.0 26.4 6.4

16 Dây điện đôi 10m m 12 12.0 26.4 6.4

17 Dao rọc giấy Cái 12 0.1 0.5 0.3

18 Quy phạm Quyển 24 0.1 0.5 0.5

19 Kẹp sắt Cái 12 12.0 26.4 6.4

20 Bàn dập ghim Cái 12 0.1 0.2 0.5

21 Máy tính cầm tay Cái 24 0.1 0.5 0.5

22 Ô che máy Cái 12 26.4

23 Đèn hiệu Cái 2 26.4

24 Đèn pin Cái 24 3.0 7.0

25 Đèn điện 100W Bộ 30 6.4

26 Bàn máy tính Cái 72 25.6

27 Ghế máy tính Cái 72 25.6

28 Neo giữ máy 50 kg Cái 6 26.4

29 Hải đồ Bộ 24 0.5

30 Áo phao Cái 24 211.2

31 Pin nguồn cho máy Bộ 2 26.4

32 Đồng hồ báo thức Cái 12 12.0 26.4

Page 210: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

33 Kìm, cờ lê, mỏ lết,… Bộ 24 0.5 0.5

34 Phao nổi 30 l Cái 12 26.4

35 Phao nổi 5 l Cái 12 26.4

36 Cá sắt 25 kg Cái 3 26.4

37 Cá sắt 50 kg Cái 3 26.4

38 Đèn neon 0.04 kW Bộ 30 25.6

39 Quạt thông gió 0.04 kW Cái 36 4.3

40 Quạt trần 0.1 kW Cái 36 4.3

41 Máy hút bụi 1.5 kW Cái 60 0.2

42 Máy hút ẩm 2 kW Cái 60 1.6

43 Điện 43.0

Ghi chú: Mức trên áp dụng cho quan trắc sử dụng máy áp kế, chế độ 4 lần/ngày, cấp khó khăn cấp I, các trường hợp khác tính theo hệ số sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị I - IV 1.00 1.33 2.00

I 1.00 1.24 1.55

II 1.18 1.46 1.81

III 1.40 1.72 2.13

1.2 Quan trắc chi tiết

IV 1.66 2.04 2.50

1.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 1.00 1.88 3.12

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị I - IV 0.75 1.00 1.25

I 0.85 1.05 1.28

II 1.00 1.22 1.50

III 1.17 1.44 1.75

2.2 Quan trắc chi tiết

IV 1.39 1.70 2.06

2.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 1.25 1.56 2.34

b) Thiết bị

Ca/trạm/tháng

Chế độ QT (lần/ngày) TT Danh mục thiết bị ĐVT Số

lượng Công suất

(kW) 4 12 24

1 Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Máy đo dòng chảy tức thời (máy kế)

Cái 1 12.0 27.5 43.5

Máy đo dòng chảy tự ghi Cái 1 12.0 27.5 43.5

Máy đo sâu hồi âm Cái 1 1.5 1.5 1.5

Máy định vị vệ tinh Cái 1 1.5 1.5 1.5

Tời thả máy Cái 1 12.0 27.5 43.5

2

Máy phát điện Cái 1 2 l/h 10.3 12.4 14.9

Page 211: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Xăng máy phát điện 1 h/ca 20.6 24.8 29.8

Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính Bộ 1 0.4 19.2 36.0 60.0

Máy in Laser A4 Cái 1 0.5 2.0 3.0 6.0

Đầu ghi CD Cái 1 0.4 0.3 0.4 0.5

Điều hòa Cái 1 2.2 5.5 10.0 16.0

3

Điện năng kW 175.6 319.7 524.2

Ghi chú: Mức thiết bị tính như nhau cho các trường hợp.

c) Vật liệu

Trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Danh mục vật liệu ĐVT

4 12 24

1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 12 14 16

2 Bảng tính toán Tờ 20 24 26

3 Băng dính loại vừa Cuộn 4 5 6

4 Bìa đóng sổ Cái 12 12 12

5 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 8 8 8

6 Bút chì kim Cái 5 5 5

7 Dao rọc giấy Cái 1 1 1

8 Đĩa mềm Cái 8 10 14

9 Đĩa CD Cái 3 5 6

10 Ghim dập Hộp 1 1.5 2

11 Ghim vòng Hộp 1 1.5 2

12 Giấy in A4 Ram 1.5 2.0 2.5

13 Mực in Laser Hộp 0.05 0.07 0.09

14 Pin đèn pin và đèn hiệu Đôi 25 35 50

15 Sổ các loại Quyển 8 10 14

16 Tẩy chì Cái 3 5 7

17 Dây nilon φ16

Độ sâu từ 1 - 10m m 42 42 42

Độ sâu từ 10 - 30m m 150 150 150

Ghi chú: Mức vật liệu tính như nhau cho các trường hợp

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

1.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn,… nước biển

a) Dụng cụ

Ca/trạm/tháng

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 9.6 95.2

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 19.2 190.4 48.0

3 Giầy BHLĐ Đôi 9 19.2 190.4

4 Áo mưa bạt Cái 18 9.6 95.2

5 Ba lô Cái 18 19.2 190.4

Page 212: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

6 Găng tay vải Cái 9 19.2 190.4

7 Mũ nhựa cứng Cái 12 19.2 190.4

8 Tất sợi Đôi 6 19.2 190.4

9 Bi đông nhựa Cái 12 19.2 190.4

10 Cặp nhựa 3 dây Cái 6 27.2 0.5

11 Bút chì Cái 1 0.1 0.5 0.5

12 Bút bi Cái 1 0.1 0.5 0.5

13 Thước kẻ 30 cm Cái 24 0.1 0.5 0.5

14 Thước vải 50 m 12 0.5

15 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 12 6.4 27.2

16 Túi đựng tài liệu Cái 6 6.4 27.2 12.0

17 Dây điện đôi 10m m 12 6.4 27.2 12.0

18 Dao rọc giấy Cái 12 0.1 0.5 0.5

19 Quy phạm Quyển 24 0.1 0.5 0.5

20 Kẹp sắt Cái 12 6.4 27.2 12.0

21 Bàn dập ghim Cái 12 0.2 1.0 0.5

22 Máy tính cầm tay Cái 24 0.2 0.5 0.5

23 Ô che máy Cái 12 27.2

24 Đèn hiệu Cái 2 27.2

25 Đèn pin Cái 24 1.5 7.0

26 Đèn điện tròn 100W Bộ 30 12.0

27 Bàn máy tính Cái 72 48.0

28 Ghế máy tính Cái 72 48.0

29 Hải đồ Bộ 24 0.5

30 Áo phao Cái 24 190.4

31 Pin nguồn cho máy 21V Bộ 2 27.2

32 Đồng hồ báo thức Cái 12 6.4 27.2

33 Kìm, cờ lê, mỏ lết,… Bộ 24 0.2 0.5

34 Maní Inox Cái 6 27.2

35 Cáp thép φ12 m 2 27.2

36 Cá sắt 25 kg Cái 6 27.2

37 Đèn neon 0.04 kW Bộ 30 48.0

38 Quạt thông gió 0.04 kW Cái 36 8.0

39 Quạt trần 0.1 kW Cái 36 8.0

40 Máy hút bụi 1.5 kW Cái 60 0.4

41 Máy hút ẩm 2 kW Cái 60 3.0

42 Điện kW 81.0

Ghi chú: Mức trên áp dụng cho quan trắc sử dụng máy áp kế, chế độ 4 lần/ngày, cấp khó khăn cấp I, các trường hợp khác tính theo hệ số sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Sử dụng máy áp kế

Page 213: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

1.1 Chuẩn bị I - IV 1.00 1.50 1.88

I 1.00 1.26 1.58

II 1.17 1.46 1.83

III 1.38 1.71 2.12

1.2 Quan trắc chi tiết

IV 1.62 2.00 2.47

1.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 1.00 1.33 1.67

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị I - IV 1.25 1.88 2.50

I 0.74 0.93 1.14

II 0.88 1.09 1.33

III 1.04 1.28 1.38

2.2 Quan trắc chi tiết

IV 1.23 1.51 1.59

2.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 1.25 1.67 2.08

b) Thiết bị

Ca/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Danh mục thiết bị ĐVT Số

lượng Công suất

(kW) 4 12 24

1 Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Máy đo nhiệt độ, độ mặn tức thời

Bộ 1 12.0 27.5 43.5

Máy đo nhiệt độ, độ mặn tự ghi

Bộ 1 12.0 27.5 43.5

Máy đo sâu hồi âm Bộ 1 1.5 1.5 1.5

Máy định vị vệ tinh 1 1.5 1.5 1.5

Tời thả máy Bộ 1 12.0 27.5 43.5

Máy phát điện Bộ 1 2 l/h 10.3 12.4 14.9

2

Xăng máy phát điện Lít 1 h/ca 20.6 24.8 29.2

Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính Bộ 1 0.4 36.0 48.0 60.0

Máy in Laser A4 Cái 1 0.5 3.0 4.0 5.0

Đầu ghi CD Cái 1 0.4 0.3 0.4 0.5

Điều hòa Cái 1 2.2 10.0 13.0 16.0

3

Điện năng kW 319.4 419.7 520.0

Ghi chú: Mức thiết bị tính như nhau cho các trường hợp.

c) Vật liệu

Trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Danh mục vật liệu ĐVT

4 8 24

1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 16 18 22

2 Bảng tính toán Tờ 24 28 32

3 Băng dính loại vừa Cuộn 4 5 6

4 Bìa đóng sổ Cái 14 14 14

5 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 10 10 10

Page 214: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

6 Bút chì kim Cái 5 5 5

7 Dao rọc giấy Cái 1 1 1

8 Đĩa mềm Cái 10 15 20

9 Đĩa CD Cái 4 6 8

10 Ghim dập Hộp 1 1.5 2

11 Ghim vòng Hộp 1 1.5 2

12 Giấy in A4 Ram 1.5 2.0 2.5

13 Mực in Laser Hộp 0.07 0.09 0.10

14 Pin đèn pin và đèn hiệu Đôi 30 35 50

15 Sổ các loại Quyển 8 10 14

16 Tẩy chì Cái 3 5 7

Ghi chú: Mức vật liệu tính như nhau cho các trường hợp

1.4. Khảo sát sóng biển

a) Dụng cụ: Như mức dụng cụ của khảo sát dòng chảy biển (công việc 1.2 trên).

b) Thiết bị

Ca/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Danh mục thiết bị ĐVT Số

lượng Công suất

(kW) 4 12 24

1 Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Máy ngắm sóng Ivanop Bộ 1 32.0 47.5 58.5

Máy đo sóng tự ghi Bộ 1 12.0 27.5 43.5

Máy đo sâu hồi âm Bộ 1 1.5 1.5 1.5

Máy định vị Bộ 1 1.5 1.5 1.5

Tời thả máy Bộ 1 12.0 27.5 43.5

Máy phát điện Bộ 1 2 l/h 10.3 12.4 14.9

2

Xăng máy phát Lít 1 h/ca 20.6 24.8 29.8

Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính Bộ 1 0.4 19.2 36.0 60.0

Máy in Laser A4 Cái 1 0.5 2.0 3.0 6.0

Đầu ghi CD Cái 1 0.5 0.3 0.4 0.5

Điều hòa Cái 1 2.2 5.5 10.0 16.0

3

Điện năng kW 175.6 319.7 524.2

c) Vật liệu

Định mức về vật liệu tính như định mức về vật liệu trong khảo sát dòng chảy biển. Ngoài ra còn có thêm một số vật liệu khác như sau:

Trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Danh mục vật liệu ĐVT

4 12 24

1 Cát vàng m3 1.6 1.6 1.6

2 Xi măng kg 150 150 150

3 Gạch chỉ Viên 1200 1200 1200

4 Cót ép m2 20 20 20

5 Tre cây dài 4m Cây 20 20 20

Page 215: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

6 Dây nilon φ16

Độ sâu từ 1 - 10m m 42 42 42

Độ sâu từ 10 - 30m m 150 150 150

2. Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ

2.1. Khảo sát mực nước

a) Dụng cụ: Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát mực nước vùng cửa sông với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị I - IV 1.00 1.50 2.00

I 1.22 1.59 2.00

II 1.43 1.84 2.30

III 1.69 2.15 2.67

1.2 Quan trắc chi tiết

IV 1.99 2.51 3.11

1.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 1.00 1.30 1.63

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị I - IV 1.12 1.50 1.88

I 0.83 1.04 1.30

II 0.98 1.22 1.52

III 1.16 1.44 1.78

2.2 Quan trắc chi tiết

IV 1.38 1.70 2.09

2.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 1.11 1.48 1.85

b) Thiết bị: Tính bằng 1.20 mức thiết bị của Khảo sát mực nước vùng cửa sông

c) Vật liệu: Tính bằng 1.20 mức vật liệu của Khảo sát mực nước vùng cửa sông

d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.

2.2. Khảo sát dòng chảy biển

a) Dụng cụ

Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị I - IV 1.25 1.67 2.08

I 1.48 1.86 2.45

II 1.71 2.13 2.79

III 1.99 2.48 3.19

1.2 Quan trắc chi tiết

IV 2.33 2.89 3.68

1.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 1.56 3.12 3.91

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị I - IV 0.67 1.00 1.33

2.2 Quan trắc chi tiết I 1.14 1.40 1.70

Page 216: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

II 1.34 1.64 1.98

III 1.57 1.92 2.32

IV 1.85 2.25 2.73

2.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 1.25 1.88 2.50

b) Thiết bị

Tính bằng 1.20 mức thiết bị của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông

c) Vật liệu

Tính bằng 1.20 mức vật liệu của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông

d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8

2.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn,… nước biển

a) Dụng cụ

Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển vùng cửa sông với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Sử dụng máy áp kế

1.1 Chuẩn bị I - IV 1.67 2.50 3.33

I 1.27 1.57 1.92

II 1.50 1.85 2.26

III 1.81 2.19 2.65

1.2 Quan trắc chi tiết

IV 2.11 2.58 3.13

1.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 0.67 1.00 1.50

2 Sử dụng máy tự ghi

2.1 Chuẩn bị I - IV 3.33 4.17 5.00

I 1.14 1.40 1.70

II 1.34 1.64 1.98

III 1.57 1.92 2.32

2.2 Quan trắc chi tiết

IV 1.85 2.25 2.73

2.3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 1.00 1.33 1.67

b) Thiết bị

Tính bằng 1.20 mức thiết bị của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển vùng cửa sông

c) Vật liệu

Tính bằng 1.20 mức vật liệu của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển vùng cửa sông

d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.

2.4. Khảo sát sóng biển

a) Mức Dụng cụ, mức Thiết bị tính bằng 1.30 mức Dụng cụ, mức Thiết bị tương ứng của Khảo sát sóng biển vùng cửa sông.

b) Mức vật liệu tính bằng 1.20 mức Vật liệu tương ứng của Khảo sát sóng biển vùng cửa sông.

c) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

Page 217: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.

3. Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi

3.1. Khảo sát mực nước

a) Dụng cụ

Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát mực nước vùng cửa sông (Sử dụng máy áp kế) với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Chuẩn bị I - IV 1.75 2.50 3.12

I 1.76 2.16 2.63

II 2.07 2.54 3.09

III 2.45 3.00 3.63

2 Quan trắc chi tiết

IV 2.90 3.53 4.28

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 5.18 6.48 7.78

b) Thiết bị

Tính bằng 1.40 mức thiết bị của Khảo sát mực nước vùng cửa sông

c) Vật liệu

Tính bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát mực nước vùng cửa sông

d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.

3.2. Khảo sát dòng chảy biển

a) Dụng cụ

Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông (Sử dụng máy áp kế) với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Chuẩn bị I - IV 1.25 1.67 2.08

I 1.80 2.20 2.67

II 2.11 2.58 3.12

III 2.49 3.03 3.66

2 Quan trắc chi tiết

IV 2.94 3.57 4.30

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 2.75 4.00 5.25

b) Thiết bị: Tính bằng 1.40 mức thiết bị của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông

c) Vật liệu: Tính bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông

d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.

3.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn,… nước biển

a) Dụng cụ

Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển vùng cửa sông (Sử dụng máy áp kế) với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 12 24

1 Chuẩn bị I - IV 2.5 3.33 4.17

Page 218: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

I 1.78 2.15 2.61

II 2.06 2.52 3.05

III 2.43 2.96 3.48

2 Quan trắc chi tiết

IV 2.86 3.48 4.20

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 1.67 2.08 2.50

b) Thiết bị: Tính bằng 1.40 mức thiết bị của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông

c) Vật liệu: Tính bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông

d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.83.

3.4. Khảo sát sóng biển

a) Mức dụng cụ và mức thiết bị tính bằng 1.80 mức dụng cụ và thiết bị tương ứng của Khảo sát sóng biển vùng cửa sông.

b) Vật liệu: Tính bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát sóng biển vùng cửa sông

c) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.

III. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG BIỂN

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

1. Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông

1.1. Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục

1.1.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.

b) Quan trắc chi tiết

- Đo sâu thực tế.

- Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.

- Đo các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục tại các tầng.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát.

- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.

- Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.

- Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

1.1.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

1.1.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC6 QTVC7 QTVC9 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 1 1 3QTVC7.3

2 Quan trắc chi tiết 2 2 2 6QTVC7.3

3 Hoàn thiện tài liệu 2 1 3QTVC7.7

1.1.4. Định mức

Page 219: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Công nhóm/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 8 24

1 Chuẩn bị I - IV 6.0 7.5 8.0

I - II 30.3 34.3 45.3 2 Quan trắc chi tiết

III - IV 34.3 45.3 55.4

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 14.0 16.0 20.5

1.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.50

- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.80

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.90

1.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.

- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.

- Thuê phương tiện nổi.

- Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.

1.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu

1.2.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.

b) Quan trắc chi tiết

- Đo sâu thực tế.

- Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.

- Lấy mẫu nước theo các tầng cần đo.

- Đo các yếu tố muối dinh dưỡng tại các tầng.

- Bảo quản mẫu để phân tích các yếu tố kim loại nặng.

- Chiết mẫu dầu.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.

- Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.

- Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố muối dinh dưỡng,... trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

1.2.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

1.2.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC6 QTVC7 QTVC9 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 2 2 5QTVC7.6

2 Quan trắc chi tiết 2 3 4 9QTVC7.7

3 Hoàn thiện tài liệu 1 2 3 6QTVC7.8

Page 220: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

1.2.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 8

1 Chuẩn bị I - IV 6.0 7.5

I - II 44.3 54.3 2 Quan trắc chi tiết

III - IV 54.3 64.3

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 21.0 25.5

1.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.50

- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.80

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.90

1.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.

- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.

- Thuê phương tiện nổi.

- Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.

2. Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ

2.1. Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục

2.1.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.

b) Quan trắc chi tiết

+ Đo sâu thực tế.

+ Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.

+ Đo các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục tại các tầng.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát.

+ Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

+ Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.

+ Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.

+ Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

2.1.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

2.1.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC6 QTVC7 QTVC9 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 1 1 3QTVC7.3

2 Quan trắc chi tiết 2 2 2 6QTVC7.3

3 Hoàn thiện tài liệu 2 1 3QTVC7.7

2.1.4. Định mức

Page 221: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Công nhóm/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 8 24

1 Chuẩn bị I - IV 6.0 7.5 8.0

I - II 33.3 37.7 49.8 2 Quan trắc chi tiết

III - IV 37.7 49.8 60.9

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 14.0 16.0 20.5

2.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.

- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

2.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.

- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.

- Thuê phương tiện nổi.

- Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.

2.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu

2.2.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.

b) Quan trắc chi tiết

+ Đo sâu thực tế.

+ Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.

+ Lấy mẫu nước theo các tầng cần đo.

+ Đo các yếu tố yếu tố muối dinh dưỡng tại các tầng.

+ Bảo dưỡng mẫu để phân tích các yếu tố kim loại nặng.

+ Chiết mẫu dầu.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.

+ Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

+ Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.

+ Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.

+ Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố yếu tố muối dinh dưỡng,… trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

2.2.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

2.2.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC6 QTVC7 QTVC9 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 2 2 5QTVC7.6

2 Quan trắc chi tiết 2 3 4 9QTVC7.7

3 Hoàn thiện tài liệu 1 2 3 6QTVC7.8

Page 222: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

2.2.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 8

1 Chuẩn bị I - IV 6.0 7.5

I - II 48.7 59.7 2 Quan trắc chi tiết

III - IV 59.7 70.7

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 21.0 25.5

2.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.

- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

2.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.

- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.

- Thuê phương tiện nổi.

- Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.

3. Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi

3.1. Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục

3.1.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.

b) Quan trắc chi tiết

+ Đo sâu thực tế.

+ Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.

+ Đo các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục tại các tầng.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát.

+ Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

+ Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.

+ Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.

+ Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

3.1.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

3.1.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC6 QTVC7 QTVC9 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 1 1 3QTVC7.3

2 Quan trắc chi tiết 1 3 3 7QTVC7.7

3 Hoàn thiện tài liệu 2 1 3QTVC7.7

3.1.4. Định mức

Page 223: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Công nhóm/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 8 24

1 Chuẩn bị I - IV 8.0 9.5 10.0

I - II 36.6 41.5 54.8 2 Quan trắc chi tiết

III - IV 41.5 54.8 67.0

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 14.0 16.0 20.5

3.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.

- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

3.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.

- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.

- Thuê phương tiện nổi.

- Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.

3.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu

3.2.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.

b) Quan trắc chi tiết

- Đo sâu thực tế.

- Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.

- Lấy mẫu nước theo các tầng cần đo.

- Đo các yếu tố muối dinh dưỡng tại các tầng.

- Bảo dưỡng mẫu để phân tích các yếu tố kim loại nặng.

- Chiết mẫu dầu.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.

- Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.

- Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố yếu tố muối dinh dưỡng,… trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

3.2.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

3.2.3. Định biên

TT Nội dung công việc QTVC6 QTVC7 QTVC9 Nhóm

1 Chuẩn bị 1 2 2 5QTVC7.6

2 Quan trắc chi tiết 2 3 5 10QTVC7.8

3 Hoàn thiện tài liệu 1 2 3 6QTVC7.8

Page 224: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

3.2.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 8

1 Chuẩn bị I - IV 8.5 12.5

I - II 53.6 65.7 2 Quan trắc chi tiết

III - IV 65.7 77.8

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 21.0 25.5

3.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.

- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

3.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.

- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.

- Thuê phương tiện nổi.

- Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

1. Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông

1.1. Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục

a) Dụng cụ

Ca/trạm/tháng

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 7.20 72.72

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 14.40 145.44 33.60

3 Áo mưa Bộ 12 7.20 72.72

4 Giầy BHLĐ Đôi 9 14.40 145.44

5 Tất sợi Đôi 6 14.40 145.44

6 Mũ cứng Cái 12 14.40 145.44

7 Bi đông nhựa Cái 12 14.40 145.44

8 Ba lô Cái 24 14.40 145.44

9 Búa đóng cọc Cái 24 0.50 1.0

10 Kìm, cờ lê, mỏ lết Bộ 24 0.50 0.50

11 Đèn pin Cái 24 9.0 6.00

12 Đồng hồ báo thức Cái 12 14.40 6.00

13 Radio Cái 12 14.40 1.50

14 Máy tính cầm tay Cái 24 0.54 0.50 0.50

15 La bàn Cái 36 14.40 0.50

16 Đèn hiệu Cái 3 0.50 24.24

17 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 30 4.80 24.24

18 Ắc quy 24V Cái 12 0.50 24.24

Page 225: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

19 Áo phao Cái 24 14.40 145.44

20 Pin nguồn cho máy Bộ 12 0.50 24.24

21 Dây cáp φ6 m 24 24.24

22 Quả nặng 5 kg Quả 24 24.24

23 Bàn máy tính Cái 72 33.60

24 Ghế máy tính Cái 72 33.60

25 Bàn dập ghim Cái 12 0.50

26 Cặp nhựa 3 dây Cái 6 4.80 24.24 11.20

27 Kẹp sắt Cái 12 4.80 24.24 11.20

28 Cặp đựng tài liệu Cái 6 4.80 24.24 11.20

29 Quy phạm quan trắc Quyển 36 0.10 0.50 0.50

30 Ô che máy Cái 12 0.50 24.24

31 Dây điện đôi 50m m 12 24.24 11.20

32 Bút thử điện Cái 12 0.05 0.05 0.05

33 Xô nhựa Cái 24 0.50 24.24

34 Bút bi Cái 1 0.50 0.50 0.20

35 Bút chì Cái 1 0.20 0.20 0.20

36 Dao rọc giấy Cái 12 0.10 0.20 0.20

37 Hải đồ Tờ 24 0.10 0.50

38 Đèn neon 0.04kW Bộ 30 33.60

39 Quạt thông gió 0.04kW Cái 36 5.60

40 Quạt trần 0.1kW Cái 36 5.60

41 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.26

42 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 2.10

43 Điện kW 56.43

Ghi chú:

Mức trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 8 24

1 Chuẩn bị I - IV 1.00 1.25 1.33

I - II 1.00 1.13 1.50 2 Quan trắc chi tiết

III - IV 1.13 1.50 1.83

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 1.00 1.14 1.46

Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ Quan trắc chi tiết:

+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.

+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân hệ số 0.9.

b) Thiết bị

Ca/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Danh mục thiết bị ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng 4 8 24

Page 226: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

1 Chuẩn bị

Vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 1.0 1.0 1.0

Máy in Cái 0.5 1 0.1 0.1 0.1

Máy đo yếu tố hóa học Cái 1 3.6 3.6 3.6

Quan trắc chi tiết

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 7.5 8.6 10.0

Máy in Cái 0.4 1 1.5 1.5 2.0

Máy đo chất lượng nước Bộ 1 7.5 8.6 10.0

Đầu CD Cái 0.4 1 0.5 0.5 0.5

Máy bộ đàm Cái 2 24.24 27.44 36.24

Máy lấy mẫu nước Bộ 1 9.5 15.0 20.0

Tời điện Bộ 1.5 1 9.5 15.0 20.0

Máy đo sâu hồi âm Bộ 1 2.5 2.5 2.5

Máy định vị vệ tinh Cái 1 24.24 27.44 36.24

2

Camera kỹ thuật số Bộ 1 1.0 1.5 2.0

3 Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 8.4 9.6 12.3

Máy in Cái 0.5 1 0.8 1.0 1.2

Đầu CD Cái 0.4 1 0.3 0.4 0.5

Điều hòa Cái 2.2 1 2.5 2.8 3.5

Điện năng kW 78.8 89.5 112.7

Ghi chú:

+ Mức Chuẩn bị và Hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các loại khó khăn.

+ Mức Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn I-II; Mức Quan trắc chi tiết cho loại khó khăn III-IV theo hệ số sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 8 24

I - II 1.00 1.00 1.00 1 Quan trắc chi tiết

III - IV 1.13 1.32 1.22

Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ Quan trắc chi tiết:

+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.

+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân hệ số 0.9.

c) Vật liệu

Trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Danh mục vật liệu ĐVT

4 8 24

1 Sổ ghi chép Quyển 10 15 20

2 Bảng biểu Tờ 200 400 600

3 Dây dù m 200 200 300

4 Pin đèn Đôi 18 24 32

5 Găng tay cao su Đôi 12 18 20

6 Đĩa mềm Hộp 1 2 2

7 Đĩa CD Hộp 1 1 1

Page 227: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

8 Ghim dập Hộp 1 2 3

9 Ghim vòng Hộp 1 1 1

10 Băng đo sâu hồi âm Cuộn 1 1 1

11 Mực in laser Hộp 0.2 0.3 0.4

12 Giấy gói hàng Tờ 3 4 4

13 Băng dính Cuộn 3 4 4

14 Bút dạ Cái 2 2 2

15 Mực màu Tuýp 3 3 3

16 Thước kẻ Cái 2 2 2

17 Sổ giao ca Quyển 1 1 1

18 Khăn lau máy Cái 10 15 18

19 Hồ dán Lọ 2 3 4

20 Giấy in A4 Ram 1 1.5 2

21 Bìa đóng sổ Cái 10 10 12

22 Tẩy chì Cái 2 2 2

23 Mực in màu Hộp 0.05 0.05 0.05

24 Nước ngọt m3 5 7 9

25 Giấy lọc Hộp 2 3 4

26 Hóa chất chuẩn máy Hộp 3 3 3

27 Nước cất Lít 20 25 30

Ghi chú:

+ Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại khó khăn.

+ Mức vật liệu tính chung cho Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu.

1.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu

a) Dụng cụ

Ca/trạm/tháng

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 12.00 159.48

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 24.00 318.96 100.80

3 Áo mưa Bộ 12 12.00 159.48

4 Giầy BHLĐ Đôi 9 24.00 318.96

5 Tất sợi Đôi 6 24.00 318.96

6 Mũ cứng Cái 12 24.00 318.96

7 Bi đông nhựa Cái 12 24.00 318.96

8 Ba lô Cái 24 24.00 318.96

9 Búa đóng cọc Cái 24 0.90

10 Kìm, cờ lê, mỏ lết Bộ 24 0.90

11 Đèn pin Cái 24 1.50 9.00

12 Đồng hồ báo thức Cái 12 24.00 35.44

13 Radio Cái 12 4.80 35.44

14 Máy tính cầm tay Cái 24 0.90 0.50 0.50

15 La bàn Cái 36 0.50 0.50

16 Đèn hiệu Cái 3 4.80 35.44

Page 228: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

17 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 30 4.80 35.44 16.80

18 Ắc quy 24V Cái 12 1.00 35.44

19 Áo phao Cái 24 24.00 318.96

20 Pin nguồn cho máy Bộ 12 1.00 35.44

21 Dây cáp φ6 m 24 35.44

22 Quả nặng 5 kg Quả 24 35.44

23 Bàn máy tính Cái 72 1.00 35.44 100.80

24 Ghế máy tính Cái 72 1.00 35.44 100.80

25 Bàn dập ghim Cái 12 0.50 0.50

26 Bình thủy tinh 5 l Cái 6 35.44

27 Pipet các loại Cái 12 35.44

28 Ống đong Cái 12 35.44

29 Quả bóp cao su Quả 12 35.44

30 Bình định mức các loại Cái 12 35.44

31 Cặp nhựa 3 dây Cái 6 4.80 35.44 16.8

32 Kẹp sắt Cái 12 4.80 35.44 16.8

33 Cặp đựng tài liệu Cái 6 4.80 35.44 16.8

34 Quy phạm quan trắc Quyển 36 0.2 0.50 0.50

35 Ô che máy Cái 12 1.00 35.44

36 Dây điện đôi 50m m 12 1.00 35.44 16.80

37 Bút thử điện Cái 12 0.10 0.10 0.10

38 Xô nhựa Cái 24 4.80 35.44

39 Bút bi Cái 1 0.50 1.00

40 Bút chì Cái 1 0.20 0.50

41 Dao rọc giấy Cái 12 0.20 0.50

42 Đèn neon 0.04kW Bộ 30 100.80

43 Quạt thông gió 0.04kW Cái 36 16.80

44 Quạt trần 0.1kW Cái 36 16.80

45 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.80

46 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 6.30

47 Điện kW 169.55

Ghi chú:

* Mức trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 8

1 Chuẩn bị I - IV 1.00 1.25

I - II 1.00 1.23 2 Quan trắc chi tiết

III - IV 1.23 1.45

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 1.00 1.21

* Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:

+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.

+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân hệ số 0.9.

Page 229: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

b) Thiết bị

Ca/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Danh mục thiết bị ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

4 8

Chuẩn bị

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 1.0 1.0

Máy in Cái 0.5 1 0.2 0.2

1

Máy đo yếu tố hóa học Bộ 1 8.5 17.5

Quan trắc chi tiết

Quan trắc chi tiết

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 10.0 20.0

Máy in Cái 0.5 1 1.5 1.5

Máy đo các yếu tố muối dinh dưỡng Bộ 1 15.0 30.0

Đầu CD Cái 0.4 1 0.5 0.5

Máy bộ đàm Cái 2 9.5 19.0

Máy khuấy từ Cái 1 7.5 15.0

Cân điện tử Cái 1 2.0 4.0

Máy lấy mẫu nước Bộ 1 5.0 10.0

Tời điện Bộ 1.5 1 5.0 10.0

Máy đo sâu hồi âm Bộ 1 2.5 2.5

Máy định vị vệ tinh Cái 1 35.44 43.44

2

Camera kỹ thuật số Bộ 1 1.0 1.5

3 Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 12.6 15.3

Máy in Cái 0.5 1 2.5 2.5

Đầu CD Cái 0.4 1 0.5 0.5

Điều hòa Cái 2.2 1 4.0 5.0

Điện năng kW 128.4 156.0

Ghi chú:

+ Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn I-II.

+ Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn III-IV theo hệ số sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 8

I - II 1.00 1.00 1 Quan trắc chi tiết

III - IV 1.23 1.18

* Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:

+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.

+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

c) Vật liệu

Trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Danh mục vật liệu ĐVT

4 8

Page 230: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Danh mục vật liệu ĐVT

4 8

1 Sổ ghi chép Quyển 10 15

2 Bảng biểu Tờ 200 400

3 Dây dù m 200 200

4 Pin đèn Đôi 24 30

5 Găng tay cao su Đôi 12 18

6 Đĩa mềm Hộp 1 2

7 Đĩa CD Hộp 1 1

8 Ghim dập Hộp 1 2

9 Ghim vòng Hộp 1 1

10 Băng đo sâu hồi âm Cuộn 1 1

11 Mực in laser Hộp 0.2 0.3

12 Giấy gói hàng Tờ 3 4

13 Băng dính Cuộn 3 4

14 Bút dạ Cái 2 2

15 Thước kẻ Cái 2 2

16 Sổ giao ca Quyển 1 1

17 Khăn lau máy Cái 12 18

18 Mực màu Tuýp 3 3

19 Hồ dán Lọ 2 3

20 Giấy in A4 Ram 2 2.5

21 Bìa đóng sổ Cái 10 10

22 Tẩy chì Cái 2 2

23 Mực in màu Hộp 0.05 0.05

24 Nước ngọt m3 5 7

25 Giấy lọc Hộp 2 3

26 Lọ thủy tinh 100 ml Cái 130 250

27 Thùng chứa mẫu Cái 15 30

28 Can nhựa 2 lít Cái 250 500

29 Phễu nhựa Cái 5 8

30 Khẩu trang Cái 12 18

31 Giấy đo pH Hộp 3 4

32 Giấy lọc Hộp 3 5

Hóa chất chuẩn

1 Chloroform (CH3Cl) Lít 4 6

2 NaOH kg 2 3

3 HCl Lít 4 6

4 Aceton Lít 4 6

5 Hóa chất bảo quản mẫu (HNO3) Lít 5 10

6 Hóa chất bảo quản mẫu (HCl) Lít 5 10

7 Hóa chất dùng để chiết dầu (CCl4) Lít 8 16

8 Hóa chất chuẩn dùng để đo NO3 Gói 4 8

Page 231: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Danh mục vật liệu ĐVT

4 8

9 Hóa chất chuẩn dùng để đo NO2 Gói 2 4

10 Hóa chất chuẩn dùng để đo PO4 Gói 2 4

11 Hóa chất chuẩn dùng để đo NH4 Gói 4 8

12 Hóa chất chuẩn dùng để đo SiO3 Gói 6 9

13 Nước cất 2 lần Lít 20 40

14 Nước cất 1 lần Lít 40 60

Ghi chú:

+ Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại khó khăn.

+ Mức vật liệu tính chung cho Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu.

2. Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ

Như Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông.

3. Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi.

3.1. Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục

a) Dụng cụ

Ca/trạm/tháng

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 9.6 13.3

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 19.2 205.0 33.6

3 Áo mưa Bộ 12 9.6 13.3

4 Giầy BHLĐ Đôi 9 19.2 205.0

5 Tất sợi Đôi 6 19.2 205.0

6 Mũ cứng Cái 12 19.2 205.0

7 Bi đông nhựa Cái 12 19.2 205.0

8 Ba lô Cái 24 19.2 205.0

9 Búa đóng cọc Cái 24 0.2 1.0

10 Kìm, cờ lê, mỏ lết Bộ 24 0.2 1.0

11 Đèn pin Cái 24 1.5 9.0

12 Đồng hồ báo thức Cái 12 6.4 29.3

13 Radio Cái 12 6.4 29.3

14 Máy tính cầm tay Cái 24 0.2 0.5 0.5

15 La bàn Cái 36 0.1 0.5

16 Đèn hiệu Cái 3 4.8 29.3

17 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 30 4.8 29.3

18 Ắc quy 24V Cái 12 4.8 29.3

19 Áo phao Cái 24 19.2 205.0

20 Pin nguồn cho máy Bộ 12 2.0 7.5

21 Dây cáp φ6 m 24 29.3

22 Quả nặng 5 kg Quả 24 29.3

23 Bàn máy tính Cái 72 1.0 29.3 33.6

Page 232: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

24 Ghế máy tính Cái 72 1.0 29.3 33.6

25 Bàn dập ghim Cái 12 0.5

26 Cặp nhựa 3 dây Cái 6 6.4 29.3 11.2

27 Kẹp sắt Cái 12 6.4 29.3 11.2

28 Cặp đựng tài liệu Cái 6 6.4 29.3 11.2

29 Quy phạm quan trắc Quyển 36 0.1 0.55 0.5

30 Ô che máy Cái 12 6.4 29.3

31 Dây điện đôi 50m m 12 6.4 29.3 11.2

32 Bút thử điện Cái 12 0.1 0.1 0.1

33 Đèn neon 0.04kW Bộ 30 33.60

34 Quạt thông gió 0.04kW Cái 36 5.60

35 Quạt trần 0.1kW Cái 36 5.60

36 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.26

37 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 2.10

38 Điện kW 56.43

Ghi chú:

* Mức trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 8 24

1 Chuẩn bị I - IV 1.00 1.20 1.25

I - II 1.00 1.13 1.50 2 Quan trắc chi tiết

III - IV 1.13 1.50 1.83

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 1.00 1.14 1.46

* Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ Quan trắc chi tiết:

+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.

+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

b) Thiết bị: Như mức thiết bị Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục vùng cửa sông nhân hệ số 1.2;

c) Vật liệu Như mức thiết bị Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục vùng cửa sông. Riêng mức Dây dù nhân với hệ số 3.0.

3.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu

a) Dụng cụ

Ca/trạm/tháng

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 12.8 214.4

2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 25.5 428.8 100.8

3 Áo mưa Bộ 12 12.8 214.4

4 Giầy BHLĐ Đôi 9 25.5 428.8

Page 233: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

5 Tất sợi Đôi 6 25.5 428.8

6 Mũ cứng Cái 12 25.5 428.8

7 Bi đông nhựa Cái 12 25.5 428.8

8 Ba lô Cái 24 25.5 428.8

9 Búa đóng cọc Cái 24 0.5

10 Kìm, cờ lê, mỏ lết Bộ 24 0.5

11 Đèn pin Cái 24 1.5 13.4

12 Đồng hồ báo thức Cái 12 6.8 42.9

13 Radio Cái 12 6.8 42.9

14 Máy tính cầm tay Cái 24 0.5 0.5 0.5

15 La bàn Cái 36 0.5 0.5

16 Đèn hiệu Cái 3 6.8 42.9

17 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 30 6.8 42.9 16.8

18 Ắc quy 24V Cái 12 6.8 42.9

19 Áo phao Cái 24 25.5 428.8

20 Pin nguồn cho máy Bộ 12 3.0 30.0

21 Dây cáp φ6 m 24 42.9

22 Quả nặng 5 kg Quả 24 42.9

23 Bàn máy tính Cái 72 1.0 12.0 100.8

24 Ghế máy tính Cái 72 1.0 12.0 100.8

25 Bàn dập ghim Cái 12 0.5 0.5

26 Bình thủy tinh 5 l Cái 6 3.5 42.9

27 Pipet các loại Cái 12 3.5 42.9

28 Ống đong Cái 12 3.5 42.9

29 Quả bóp cao su Quả 12 3.5 42.9

30 Bình định mức Cái 12 3.5 42.9

31 Cặp nhựa 3 dây Cái 6 6.8 42.9 16.8

32 Kẹp sắt Cái 12 6.8 42.9 16.8

33 Cặp đựng tài liệu Cái 6 6.8 42.9 16.8

34 Quy phạm quan trắc Quyển 36 0.5 0.5 0.5

35 Ô che máy Cái 12 6.8 42.9

36 Dây điện đôi 50m m 12 6.8 42.9 16.8

37 Bút thử điện Cái 24 0.1 0.1 0.1

38 Xô nhựa Cái 24 6.8 42.9

39 Bút bi Cái 1 0.5 0.5 0.5

40 Bút chì Cái 1 0.2 0.5 0.5

41 Dao rọc giấy Cái 12 0.2 0.5

42 Đèn neon 0.04kW Bộ 30 100.8

43 Quạt thông gió 0.04kW Cái 36 16.8

44 Quạt trần 0.1kW Cái 36 16.8

45 Máy hút bụi 1.5kW Cái 60 0.8

Page 234: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chuẩn bị Quan trắc

chi tiết Hoàn thiện

tài liệu

46 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 6.3

47 Điện kW 169.55

Ghi chú:

* Mức trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 8

1 Chuẩn bị I - IV 1.00 1.47

I - II 1.00 1.23 2 Quan trắc chi tiết

III - IV 1.23 1.45

3 Hoàn thiện tài liệu I - IV 1.00 1.21

* Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:

+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.

+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

b) Thiết bị:

Ca/trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Danh mục thiết bị ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

4 8

1 Chuẩn bị

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 1.0 1.0

Máy in Cái 0.5 1 0.2 0.2

Máy đo yếu tố hóa học Bộ 1 3.5 3.5

2 Quan trắc chi tiết

Quan trắc chi tiết

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 12.0 24.0

Máy in Cái 0.4 1 1.5 1.5

Máy đo các yếu tố muối dinh dưỡng Bộ 1 18.0 36.0

Đầu CD Cái 0.4 1 0.5 0.5

Máy bộ đàm Cái 2 10.0 20.0

Máy khuấy từ Cái 1 7.5 15.0

Cân điện tử Cái 1 2.0 4.0

Máy lấy mẫu nước Bộ 1 5.0 10.0

Tời điện Bộ 1.5 1 5.0 10.0

Máy đo sâu hồi âm Bộ 1 3.0 3.0

Máy định vị vệ tinh Cái 1 42.9 52.6

Camera kỹ thuật số Bộ 1 1.0 1.5

3 Hoàn thiện tài liệu

Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.4 1 12.6 15.3

Máy in Cái 0.5 1 2.5 2.5

Đầu CD Cái 0.4 1 0.5 0.5

Page 235: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Điều hòa Cái 2.2 1 4.0 5.0

Điện năng kW 128.4 156.0

Ghi chú:

+ Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn I-II.

+ Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn III-IV theo hệ số sau:

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Nội dung công việc Khó khăn

4 8

I - II 1.00 1.00 1 Quan trắc chi tiết

III - IV 1.23 1.18

* Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:

+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.

+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

c) Vật liệu

Trạm/tháng

Chế độ quan trắc (lần/ngày) TT Danh mục vật liệu ĐVT

4 8

1 Sổ ghi chép Quyển 10 15

2 Bảng biểu Tờ 200 400

3 Dây dù m 600 600

4 Pin đèn Đôi 24 40

5 Găng tay Đôi 12 18

6 Đĩa mềm Hộp 1 2

7 Đĩa CD Hộp 1 1

8 Ghim dập Hộp 1 2

9 Ghim vòng Hộp 1 1

10 Băng đo sâu hồi âm Cuộn 1 1

11 Mực in laser Hộp 0.2 0.3

12 Giấy gói hàng Tờ 3 4

13 Băng dính Cuộn 3 4

14 Bút dạ Cái 2 2

15 Mực màu Tuýp 3 3

16 Hồ dán Lọ 2 3

17 Giấy in A4 Ram 1 1.5

18 Bìa đóng sổ Cái 10 10

19 Tẩy chì Cái 2 2

20 Thước kẻ Cái 2 2

21 Sổ giao ca Quyển 2 2

22 Khăn lau máy Cái 18 25

23 Mực in màu Hộp 0.05 0.05

24 Nước ngọt m3 5 7

25 Giấy lọc Hộp 2 3

26 Lọ thủy tinh 100 ml Cái 130 250

Page 236: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

27 Thùng chứa mẫu Cái 15 30

28 Can nhựa 2 lít Cái 250 500

29 Phễu nhựa Cái 5 8

30 Khẩu trang Cái 12 18

31 Giấy đo pH Hộp 3 4

32 Giấy lọc Hộp 3 5

Hóa chất chuẩn

1 Chloroform (CH3Cl) Lít 4 6

2 NaOH kg 2 3

3 HCl Lít 4 6

4 Aceton Lít 4 6

5 Hóa chất bảo quản mẫu (HNO3) Lít 5 10

6 Hóa chất bảo quản mẫu (HCl) Lít 5 10

7 Hóa chất dùng để chiết dầu (CCl4) Lít 8 16

8 Hóa chất chuẩn dùng để đo NO3 Gói 4 8

9 Hóa chất chuẩn dùng để đo NO2 Gói 2 4

10 Hóa chất chuẩn dùng để đo PO4 Gói 2 4

11 Hóa chất chuẩn dùng để đo NH4 Gói 4 8

12 Hóa chất chuẩn dùng để đo SiO3 Gói 6 9

13 Nước cất 2 lần Lít 20 40

14 Nước cất 1 lần Lít 40 60

Ghi chú:

+ Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại khó khăn.

+ Mức vật liệu tính chung cho Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu.

PHỤ LỤC 1 PHÂN LOẠI VÙNG VÀ HỆ SỐ

- Loại 1 Vùng núi cao, đặc biệt khó khăn, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô trên 10.000m:

KKV = 2,0

- Loại 21 Vùng núi cao, rất khó khăn, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô từ trên 1000 đến 10.000m:

KKV = 1,7

- Loại 3 Vùng trung du, miền núi thấp, vùng ven biển, đảo gần bờ (khoảng 1 km), điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô từ trên 500 đến 1000m:

KKV = 1,4

- Loại 4 Vùng đồng bằng, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô trên 50 đến 500m:

KKV = 1,2

- Loại 5 Vùng đồng bằng, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô không quá 50m:

KKV = 1,0

PHỤ LỤC 2 BẢNG PHÂN CẤP SÔNG QUAN TRẮC THỦY VĂN

Cấp I:

- Sông rộng < 300m hoặc ảnh hưởng thủy triều yếu.

- Sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm, tốc độ chảy ≤ 0,5m/s.

- Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, phát quang ít, gần dân.

Page 237: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

Cấp II:

- Sông rộng 300 ÷ < 500m hoặc chịu ảnh hưởng của thủy triều, gió vừa, có sóng nhỏ.

- Sông có nhiều đoạn thẳng, cồn bãi, tốc độ chảy ≤ 1m/s.

- Hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát, xa dân.

Cấp III:

- Sông rộng 500 ÷ < 1000m hoặc ảnh hưởng thủy triều, gió, sóng trung bình.

- Sông có thác ghềnh, suối sâu, tốc độ chảy ≤ 1,5m/s.

- Hai bờ sông là đồi núi, cây cối vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều, dân ở thưa, xa dân.

Cấp IV:

- Sông rộng ≥ 1000m, có sóng cao, gió to hoặc vùng cửa sông, ven biển.

- Sông vùng núi cao, bờ dốc, lòng sông quanh co, sóng cao, tốc độ chảy xiết V ≤ 2m/s.

- Hai bờ có địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, vùng đầm lầy thụt, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều, xa dân.

Ghi chú:

- Khi quan trắc ở sông cấp I, II vào mùa lũ, nước chảy xiết được tính là sông cấp III.

- Khi quan trắc ở sông cấp III vào mùa lũ, nước chảy xiết tính là sông cấp IV.

PHỤ LỤC 3 QUY ĐỊNH VỀ VÙNG KHẢO SÁT TRONG ĐỊNH MỨC

1. Biển và đại dương được phân chia thành 3 vùng: cửa sông, ven bờ và ngoài khơi

a) Vùng cửa sông

- Đặc điểm của vùng cửa sông là ảnh hưởng chế độ khí tượng, thủy văn và môi trường của sông và biển.

- Có độ sâu từ 0 đến 30 mét.

b) Vùng ven bờ

- Đặc điểm của vùng ven bờ là các yếu tố khí tượng, hải văn (KTHV) và thủy hóa môi trường biển chịu ảnh hưởng của chế độ Khí tượng vùng đất liền lân cận, trong đó có lượng nước do các con sông đổ ra.

- Có độ sâu từ 0 đến 30 mét.

c) Vùng biển khơi

- Đặc điểm của vùng biển khơi là các yếu tố KTHV, thủy hóa không chịu ảnh hưởng của các điều kiện ở vùng ven bờ và cửa sông. Trong vùng biển khơi, ngoài lớp nước hoạt động và lớp nước trung gian còn có cả lớp nước sâu.

- Ở vùng có độ sâu lớn, khối nước sâu là khối nước cơ bản và người ta thấy ở khối nước sâu không thể hiện sự biến đổi các yếu tố thủy văn, thủy hóa theo chu kỳ nhiều năm. Những công trình nghiên cứu gần đây cho thấy các lớp nước sâu chỉ liên quan đến sóng triều và sóng nội.

- Có độ sâu từ 30 mét trở lên.

2. Chú ý

Sự phân chia vùng ven bờ và vùng biển khơi không căn cứ vào khoảng cách từ biển đến bờ, mà căn cứ mức độ ảnh hưởng của các yếu tố KTHV, thủy hóa và môi trường cũng như đặc điểm tự nhiên của vùng ven bờ. Ngoài ra sự phân chia vùng ven bờ và biển khơi có thể còn phụ thuộc vào độ sâu vùng biển Chẳng hạn ở vùng biển sâu vùng ven bờ chỉ là một dải hẹp, ngược lại ở vùng biển nông vùng ven bờ lại mở ra dải lớn hơn (Theo quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển 94 TCN 19-2001).

PHỤ LỤC 4 QUY ĐỊNH VỀ CẤP KHÓ KHĂN KHI HOẠT ĐỘNG TRÊN BIỂN

1. Trường hợp 1: Khảo sát bằng phương tiện tàu

(công suất 150 CV ÷ 350 CV)

a) Khó khăn cấp I (KKCI)

- Sóng trên biển từ cấp 0 đến cấp I.

Page 238: QUYẾT ĐỊNH B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 152007QD-BTNMT Dinh muc kinh te - ky... · Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 ĐỊNH

- Gió trên biển từ cấp 0 đến cấp 1.

- Thời tiết tốt.

b) Khó khăn cấp II (KKCII)

- Sóng trên biển từ cấp I đến cấp II.

- Gió trên biển từ cấp 1 đến cấp 3.

- Độ sâu ≤ 10m.

- Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.

c) Khó khăn cấp III (KKCIII)

- Sóng trên biển có độ cao từ cấp II đến cấp IV.

- Gió trên biển từ cấp 4 đến cấp 5.

- Độ sâu từ 10 đến 30m.

- Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.

d) Khó khăn cấp IV (KKCIV)

- Sóng trên biển từ cấp IV đến cấp V.

- Gió trên biển từ cấp 5 trở lên.

- Độ sâu từ 10 đến 30m.

- Xuất hiện hiện tượng thời tiết xấu.

e) Ghi chú

- Các điều kiện vượt quá tiêu chuẩn cấp khó khăn IV, tàu phải rời vị trí khảo sát tìm nơi trú ẩn.

2. Trường hợp 2: Khảo sát bằng phương tiện tàu

(công suất từ 800 CV trở lên)

a) Khó khăn cấp I (KKCI)

- Sóng trên biển từ cấp II đến cấp III.

- Gió trên biển có tốc độ từ cấp 2 đến cấp 3.

- Thời tiết tốt.

b) Khó khăn cấp II (KKCII)

- Sóng trên biển từ cấp III đến cấp IV.

- Gió trên biển từ cấp 3 đến cấp 4.

- Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.

c) Khó khăn cấp III (KKCIII)

- Sóng trên biển từ cấp IV đến cấp V.

- Gió trên biển từ cấp 4 đến cấp 5.

- Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.

d) Khó khăn cấp IV (KKCIV)

- Sóng trên biển từ cấp V đến cấp VI.

- Gió trên biển từ cấp 5 đến cấp 7.

- Xuất hiện hiện tượng thời tiết xấu.

e) Ghi chú

- Các điều kiện vượt qua tiêu chuẩn cấp khó khăn IV, tàu phải rời vị trí khảo sát tìm nơi trú ẩn.