Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Ts.Bs Trần Viết Tiệp
Cn Nguyễn Thị Hà
Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
TẠI BỆNH VIỆN VIỆT NAM - THỤY ĐIỂN
UÔNG BÍ
Toàn cảnh bệnh viện năm 1981(Quy mô giường bệnh 320 giường) - Khởi công xây dựng tháng 4/1976
- Hoàn thành tháng 9/1980
- Vận hành thử: 02/10/1980
- Khánh thành: 17/3/1981
- Quy mô ban đầu: 320 giường, 5
phòng nghiệp vụ, 10 khoa lâm sàng, 6
khoa cận lâm sàng
• Là bệnh viện Vùng khu Đông bắc,
tuyến cuối về chuyên môn kỹ
thuật (theo Quyết định 1048/QĐ-
BYT)
- Hàng năm bệnh viện thực hiện:- Khám bệnh: 260.000 lượt- Điều trị nội trú cho: 47.000
người bệnh- Cấp cứu: 25.000 ca bệnh nặng,
Toàn cảnh bệnh viện năm 2018(Quy mô 1.000 giường KH, thực kê 1.169)
HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
MẠNG LƯỚI QLCL BỆNH VIỆN
TỔ QLCL CÁC
KHOA LSTỔ QLCL
CÁC PHÒNG
TỔ QLCL CÁC
TRUNG TÂM
TỔ QLCL CÁC
KHOA CLS
29 thành
viên
06 CBVC
chuyên
trách
Gồm 256
người: Tổ
trưởng Tổ
QLCL các
đơn vị là
thành viên
mạng lưới
QLCLBV
CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
1• Quản lý các nguồn lực: 3M
2• Quản lý các quy trình, quy định, hướng dẫn
3• Quản lý sự cố
4• Quản lý kết quả chẩn đoán, điều trị.
5• Cải tiến chất lượng liên tục
1. QUẢN LÝ CÁC NGUỒN LỰC (1)
1- Sửa chữa, xây mới cơ sở hạ tầng bệnh viện: đầu tư
500 tỷ đồng cải tạo và mở rộng bệnh viện. Duy tu định
kỳ và khi cần.
2- Nhân lực: TS có 984 CBVC, người lao động
Bs: 198 ; ĐD/HS/KTV: 496
Dược sỹ: 29 (05 DS đại học)
Kế toán, Kỹ sư, CNKT: 86
Hợp đồng 68: 173
Quản lý: tuyển dụng, đào tạo, sử dụng và đãi ngộ
3- Thiết bị: Tổng số thiết bị: 2450; trong 5 năm gần đây đầu tư
trên 300 tỷ đồng.
Bảo dưỡng: Trên 2900 lượt
1. QUẢN LÝ CÁC NGUỒN LỰC (2)
Đào tạo cho CBVC năm 2018:
- Đào tạo tại nước ngoài: 12
- Nghiên cứu sinh: 03
- BSCK cấp II: 07
- Cao học: 18
- Đại học: 06
- Chuyên khoa sâu + định hướng: 35
- Nâng cao trình độ chuyên môn: 214
- Tập huấn tại bệnh viện: 48 lớp
- TS lượt CBVC: 4206.
- Ts giờ đào tạo là: 28.130 giờ, TB: 30,2 giờ/người
QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BỆNH VIỆN
VIỆT NAM – THỤY ĐIỂN UÔNG BÍ
QUẢN LÝ CÁC NGUỒN LỰC (3)
Quy trình quản lý thiết bị y tế
1. QUẢN LÝ CÁC NGUỒN LỰC (2)
TOÀN CẢNH BỆNH VIỆN
QUANG CẢNH KHOA, PHÒNG, BUỒNG BỆNH
NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG, CÁC KHOA TẠI BỆNH VIỆN
CÁC LỚP ĐÀO TẠO TẠI BỆNH VIỆN
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC MÁY, TRANG THIẾT BỊ HIỆN ĐẠI
2. QUẢN LÝ CÁC QUY TRÌNH
2.1. Xây dựng các quy trình, quy định, hướng dẫn
điều trị chuyên môn:
1061 Quy trình chuyên môn.
513 phác đồ điều trị.
316 quy trình kỹ thuật, quy định, hướng dẫn cho ĐD
118 bài Giáo dục sức khỏe
Kiểm tra đánh giá tuân thủ quy trình, phác đồ hàng quý.
2.1. Xây dựng các quy trình, quy định quản lý
138 quy trình, quy định quản lý: Trang thiết bị, vật tư tiêu
hao, quản lý hành chính, quản lý sự cố, ngã...
2.3. Duy trì Hệ thống QLCL xét nghiệm y học ISO 15189 –
2012 cho 03 khoa xét nghiệm: Huyết học – Truyền máu, Vi
sinh và Hóa sinh.
QTKT CHUYÊN MÔN, PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ, QUY TRÌNH
QUẢN LÝ
3. QUẢN LÝ SỰ CỐ (1)
• Xây dựng hệ thống quản lý sự cố trong QLCLBV
• Đào tạo cho CBVC (Nhận biết, báo cáo, phân tích nguyên
nhân gốc rễ, giải pháp. Tổ chức các hội thảo, các buổi
sinh hoạt học tập từ những sự cố đã xảy ra)
• XD các hướng dẫn, quy trình BCSC, phần mềm BCSC
• Cơ chế khuyến khích: Tự nguyện BC khi có SC xảy ra qua
mọi kênh thông tin, không cần ghi tên/địa chỉ...;thưởng khi có
nhiều sự cố được BC, không giảm thưởng khi tự nguyện
BCSC do mình gây ra
• Hỗ trợ thực hiện các giải pháp và chia sẻ kinh nghiệm
HỆ THỐNG BÁO CÁO SỰ CỐ
CẦN THAY QĐ 4858 BẰNG QĐ 6858
VĂN BẢN NỘI DUNG BÁO CÁO NGƯỜI BÁO CÁO
1. TT07/2011/TT-BYT
(Điều 14, khoản 3)
a. BV thiết lập hệ thống thu
thập và BC các sự cố y khoa
a. Tại các khoa
b. Toàn BV. Định kỳ phân
tích, BC
2. TT26/2013/TT-BYT
(Hướng dẫn truyền máu)
a. BC các tai biến, các nguy cơ
liên quan đến truyền máu
a. BS điều trị và ĐDV
truyền máu
b. LĐ bệnh viện
3. TT16/2018/TT-BYT
Quy định về KSNK trong
các CSKCB
a. Các trường hợp NKBV a. Khoa KSNK và các
khoa LS
4. TT19/2013/TT-BYT
(QLCL dịch vụ KCB)
a. BV có hệ thống báo cáo
sai sót, sự cố y khoa
b. BC bắt buộc và tự nguyện
a. Khoa lâm sàng
b. Bệnh viện
5. QĐ 6858/QĐ-BYT Bộ
tiêu chí CLBV
a. BV xây dựng hệ thống
báo cáo, phân tích sai sót
và sự cố y khoa
a. Khoa
b. Bệnh viện
QUY TRÌNH NHẬN BIẾT, BCSC
Tần xuất
tái diễn
Mức độ nghiêm trọng
Thảm
khốc
Tương đối
nặng nề
Trung
bình
Ít nghiêm
trọng
Rất
thường
xuyên
3 3 2 1
Thường
xuyên
3 2 1 1
ít xảy ra 3 2 1 1
Rất hiếm 3 2 1 1
PHẦN MỀM BCSC, MA TRẬN RA QUYẾT ĐỊNH,
PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GỐC RỄ
TỔ CHỨC CÁC LỚP ĐÀO TẠO VÀ HỘI THẢO
XÂY DỰNG CƠ CHẾ KHUYẾN KHÍCH BCSC
Kết quả: + Năm 2017: - 05 tập thể được khen thưởng.
- 498 nhân viên không bị giảm thưởng
+ Năm 2018: - 12 tập thể được khen thưởng.
- Hàng trăm NV không bị giảm thưởng hàng tháng
XÂY DỰNG CƠ CHẾ KHUYẾN KHÍCH
TRONG QLCL
➢ 2017 BV đã chi 4 tỷ thưởng cho QLCL
- Thưởng cho các đơn vị có nhiều sự cố tự nguyện báo
cáo, đề án CTCL hoàn thành đúng tiến độ, có thành
tích thực hiện 5S, cá nhân, TT được NB khen ngợi và
có GPCTCL mang lại hiệu quả trong KCB, QLCL.
➢Năm 2018 BV dành 25% tiền thu nhập tăng thêm (10-
12 tỷ) thưởng cho công tác QLCL, 9 tháng năm 2018:
chi > 8 tỷ thưởng cho công tác QLCL
- Tổ trưởng Tổ QLCL các đơn vị có phụ cấp trách nhiệm
- Thưởng cho cá nhân xuất sắc: 5% quỹ TNTT
- Báo cáo sự cố là trách nhiệm, là đạo đức, là cao
- thượng. Cần có VĂN HÓA CHẤT LƯỢNG
XÂY DỰNG VĂN HÓA CHẤT LƯỢNG
1. Lên tiếng: để chia sẻ kinh nghiệm
2. Lắng nghe: để hiểu
3. Đổi mới: để hoàn thiện hơn
4. Môi trường làm việc: phù hợp, thân
thiện, xây dựng tinh thần đồng đội
5. Lãnh đạo: định hướng, khuyến
khích, hỗ trợ.
Mỗi người được tôn trọng, hỗ trợ và an toàn.
Mỗi thành viên có trách nhiệm rõ ràng.
Không chỉ trích, phê phán, trân trọng học
hỏi, rút kinh nghiệm từ các sự cố.
Ưu tiên hoàn thiện cho mỗi thành viên.
Đồng hành, chia sẻ (với đồng nghiệp, người
bệnh).
CÁC YẾU CẦU XD VĂN HÓA CHẤT LƯỢNG
3. QUẢN LÝ SỰ CỐ (tiếp)
• Kết quả BCSC: Số sự cố
được phát hiện, báo cáo
tăng dần
2 4 94
756
1336
0
350
700
1050
1400
2014 2015 2016 2017 2018
• Số sự cố y khoa nghiêm trọng giảm
.00
20.00
40.00
60.00
80.00
SC xảy ra có thể tạo ra lỗi/ Sai
sót
SC đã xảy ra nhưng chưa thực hiện trên
NB
SC đã xảy ra trên NB
nhưng không gây
hại
SC đã xảy ra trên NB đòi hỏi phải
theo dõi
SC đã xảy ra trên NB gây tổn hại sức khỏe tạm thời
đòi hỏi can thiệp
chuyên môn
SC đã xảy ra trên NB ảnh hưởng
tới sức khỏe hoặc
kéo dài ngày nằm
viện
SC đã xảy ra trên NB dẫn đến
tàn tật vĩnh viễn
SC xảy ra trên NB phải can thiệp để
cứu sống NB
Sự cố xảy ra trên người
bệnh gây tử vong
A. B. C. D. E. F. G. H. I.
5.7491.232
8.214
67.762
4.10711.910
.205 .821 .616
14.1825.091 5.091
34.545
22.54517.818
.727 .00.00
2017
2018
27
Tuân thủ quy trình, quy định, phác đồ điều trị hàng
quý, tỷ lệ tuân tăng dần.
Tỷ lệ dùng KS dự phòng tăng: Năm 2016: 11,89 %;
2017: 65,9% và 2018: 82,65%
Tỷ lệ tiền thuốc/viện phí: < 20%
Tỷ lệ khỏi bệnh, đỡ bệnh cao: > 95%
Các chương trình an toàn NB như chống nhầm
lẫn NB, cải thiện trao đổi thông tin, phòng ngừa ngã,
an toàn phẫu thuật, kiểm soát NKBV, sử dụng thuốc
an toàn và An toàn trong sử dụng TTB tại BV kết
quả tuân thủ tăng dần.
Chỉ số chất lượng: 90 chỉ số được đánh giá.
4. QUẢN LÝ ĐẦU RA
Chống nhầm lẫn NB
Cải thiện trao đổi thông tin
Phòng ngừa ngã
An toàn phẫu thuật
Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý
An toàn trong sử dụng trang thiết bị tại BV
GIÁM SÁT CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO
AN TOÀN NB &NVYT
4. QUẢN LÝ ĐẦU RA
92.64
86.48
93.92 96.35 94.6 96.23 96.3 95.34 97.56 96.44
67.21 73.8 74.273.8
79.6 84.387.8
92.1
94.3 95.7
0
20
40
60
80
100
120
Năm 2015 Quý
II/2016
Quý
IV/2016
Quý
I/2017
Quý
II/2017
Quý
III/2017
Quý
IV/2017
Quý
I/2018
Quý
II/2018
Quý
III/2018
HLNB nội trú HLNVYT
* Thư khen của NB: Năm 2017: 342
Năm 2018: 788
TỶ LỆ HÀI LÒNG NB VÀ NVYT
4. QUẢN LÝ ĐẦU RA
3.57
3.28 3.34
4.014.14
3
4
5
2014 2015 2016 2017 2018
ĐIỂM CHẤT LƯỢNG
5. CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG LIÊN TỤC
- Triển khai 83 tiêu chí tới
từng khoa, phòng, trung tâm
- Tổ chức đánh giá hàng quý
- Thưởng theo mức điểm đạt
được của mỗi đơn vị.
- Khắc phục các tồn tại
thường xuyên và liên tục.
5. CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG LIÊN TỤC
➢ Đề án Cải tiến chất lượng (CTCL)
- Năm 2016 – nay: 111 đề án CTCL được triển khai.
- Đề án CTCL sử dụng kháng sinh dự phòng tại khối
Ngoại, Sản đã đạt giải ba Hội thi sáng tạo kỹ thuật
tỉnh QN
- Nhiều vấn đề, tồn tại trong BV đã được cải thiện.
➢ Chỉ số chất lượng: Đã xây dựng 90 chỉ số chất
lượng, đo lường, theo dõi và CTCL liên tục.
➢ Khảo sát HLNB, NVYT: Các vấn đề NB, NVYT
phàn nàn, thắc mắc…tìm hiểu, phân tích nguyên
nhân và đưa ra giải pháp CTCL liên tục.
➢ Các tồn tại của các đợt kiểm tra, đánh giá => phân
tích => CTCL liên tục
5. CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG LIÊN TỤC
- Xây dựng
bổ sung: 09
tiêu chí riêng
của BV
- Năm 2019:
Áp dụng
thêm Bộ tiêu
chí chất
lượng lâm
sàng Úc
trong cấp
cứu, phòng
khám và
KSNK
CHẤT LƯỢNG
1• An toàn: - Không sai sót trong KCB
• - Không có tai biến
2 • Dịch vụ tốt: chẩn đoán đúng, điều trị chuẩn
3 • Đối xử tốt: tôn trọng, thân thiện
4 • Nâng cao hiệu quả, hiệu suất
Hài lòng người bệnh.
Hài lòng cán bộ, viên chức bệnh viện.
Bệnh viện phát triển bền vững.
Xin chân thành cảm ơn
sự chú ý lắng nghe