150
27/06/22 Hong Thu Hương 1 QUN TR KINH DOANH Ging viên: Hong Thu Hương B môn: Qun trị Khoa: Kinh t

QUẢN TRỊ KINH DOANH

  • Upload
    seth

  • View
    56

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

QUẢN TRỊ KINH DOANH. Giảng viên: Hoàng Thu Hương Bộ môn: Quản trị Khoa: Kinh tế. GIỚI THIỆU CHUNG. 2 tín chỉ /15 tuần (60 giờ tự học ) Đánh giá : 10% điểm chuyên cần 30% điểm kiểm tra giữa kỳ 60% điểm thi giữa kỳ Tài liệu : - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương1

QUAN TRI KINH DOANH

Giang viên: Hoang Thu Hương

Bô môn: Quan trị

Khoa: Kinh tê

Page 2: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương2

GIƠI THIÊU CHUNG

2 tín chỉ/15 tuần (60 giờ tự học) Đánh giá: 10% điểm chuyên cần

30% điểm kiểm tra giữa kỳ

60% điểm thi giữa kỳ Tài liệu:

–Bai giang Quản trị kinh doanh, Ths Nguyễn Thị Thanh Hương, Khoa Kinh tê, trường ĐH Công nghiệp Quang Ninh–Giáo trình kinh tê công nghiệp mỏ - Trường ĐH Mỏ địa chất–Giáo trình tổ chức san xuất – Trường ĐH Mỏ địa chất–Bai tập Quan trị kinh doanh

Page 3: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương3

NÔI DUNG

CHƯƠNG I: TÔNG QUAN VÊ DOANH NGHIÊP

CHƯƠNG II: CAC CHI TIÊU KINH TÊ CHU YÊU

CUA DOANH NGHIÊP

CHƯƠNG III: QUAN TRI NHÂN LƯC

Page 4: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương4

CHƯƠNG I: TÔNG QUAN VÊ DN

Luât doanh nghiệp 2005:

“Doanh nghiệp la tổ chức kinh tê co tên riêng, co tai san, co

tru sơ giao dịch ổn định, đươc đăng ky kinh doanh theo

quy định cua pháp luật nhăm muc đich thưc hiện các hoat

đông kinh doanh”

Page 5: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương5

Cac loai hinh doanh nghiêp ơ Viêt Nam

Căn cứ vao hình thức sơ hữu:– Doanh nghiệp nha nươc– Công ty TNHH 1 thanh viên– Công ty TNHH 2 thanh viên– Công ty cổ phần– Công ty hơp danh– Doanh nghiệp tư nhân

Page 6: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương6

Cac loai hinh doanh nghiêp ơ Viêt Nam

Căn cư vào quy mô doanh nghiệp

– Doanh nghiệp lơn: > 300 lao đông (WB), >300 lđ, quy mô vốn

> 100 tỷ VNĐ

– Doanh nghiệp vưa: 50 – 300 lao đông (WB), 200 – 300 lđ, quy

mô vốn 20 – 100 tỷ VNĐ

– Doanh nghiệp nho: 10 – 50 lao đông (WB), 10 – 200 lđ, quy

mô vốn < 20 tỷ VNĐ

Page 7: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Cac loai hinh doanh nghiêp ơ Viêt Nam

Căn cư theo chưc năng hoat đông

– Doanh nghiệp san xuất

– Doanh nghiệp dịch vu

– Doanh nghiệp san xuất va dịch vu

21/04/23 Hoang Thu Hương7

Page 8: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương8

1.3 Quan tri doanh nghiệp

Quan trị la sư tác đông cua chu

thê quan tri lên đôi tương bi

quan tri nhăm đat đươc muc

tiêu đăt ra trong điêu kiện biên

đông cua môi trường.

Page 9: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương9

Quản trị doanh nghiêp:

Quan trị doanh nghiệp la tổng thể những nhiệm vu

cần co cua chu thể quan trị nhăm tác đông vao doanh

nghiệp cung như môi trường doanh nghiệp đưa doanh

nghiệp đên trang thái môi trường định trươc.

Page 10: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương10

Ban chât cua quan tri doanh nghiệp

1. Quan tri là môt khoa học 1. Quan tri là môt khoa học

2. Quan tri là môt nghệ thuât2. Quan tri là môt nghệ thuât

3. Quan tri là môt nghê 3. Quan tri là môt nghê

Page 11: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương11

1. Quan tri là môt khoa học

Dưa trên sư hiểu biêt sâu sắc các quy luật khách quan

chung va riêng (tư nhiên, kỹ thuật va xã hôi)

Vận dung các phương pháp khoa học (đo lường, định

lương, dư đoán, xử ly dữ liệu, tâm ly xh…) vao giai quyêt

trong các hoan canh cu thể.

Page 12: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương12

2. Quan tri là môt nghệ thuât

– Khái quát:

“Nghệ thuật quan trị la tinh mêm dẻo, linh hoat trong việc sử dung các nguyên tắc, công cu, phương pháp KD, tinh nhay cam trong việc phát hiện va tận dung các cơ hôi KD môt cách khôn khéo (...) để đat đươc các muc tiêu xác định vơi hiệu qua cao nhất“

La các thái đô, cách ứng xử cua NQT trong các tình huống cu thể nhăm đam bao hiệu qua hoat đông cua DN

Page 13: QUẢN TRỊ KINH DOANH

2. Quan tri là môt nghệ thuât

1. Tài năng trí lực: Tư duy lô gic, kha năng tổ chức v.v...

2. Tài năng vê kinh doanh: Lam việc hiệu qua & tich cưc

3. Năng lực vê xã hôi: tư kiêm chê tham vọng, linh hoat

4. Xử lý các môi liên hệ xung quanh: tác phong thuyêt phuc & cư xử khéo léo, khuyên khich nhân viên

Đòi hoi ở nhà quan tri:

- Trình đô chuyên môn

- Nghệ thuật kinh doanh

21/04/23 Hoang Thu Hương13

Page 14: QUẢN TRỊ KINH DOANH

2. Quan tri là môt nghệ thuât

Môt sô nghê thuât quan tri con người:

1. Nghệ thuât tự quan tri- Dám chịu trách nghiệm- Suy nghĩ chin chắn trươc khi lam việc- Hình thanh mong muốn, niêm tin va tinh kiên trì- Đưa việc quan trọng nhất lên trươc- Tư đánh giá năng lưc ban thân

21/04/23 Hoang Thu Hương14

Page 15: QUẢN TRỊ KINH DOANH

2. Quan tri là môt nghệ thuât

2. Nghệ thuât giao tiếp

- Nghệ thuât cư xử vơi câp dươi: quan tâm, hiểu,

nguyên tắc thương phat

- Nghệ thuât giao tiếp đôi ngoai: chuẩn bị kỹ, hình

thanh kỹ năng giao tiêp, nghệ thuật gây thiện cam khi

g.tiêp, nghệ thuật thuyêt phuc

21/04/23 Hoang Thu Hương15

Page 16: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương16

3. Quan tri là môt nghê

La chức năng đăc biệt hình thanh từ sư phân công chuyên

môn hoa lao đông xh, hoat đông quan ly phai do môt số

người đươc đao tao, co chuyên môn va lam việc chuyên

nghiệp thưc hiện.

Page 17: QUẢN TRỊ KINH DOANH

3. Quan tri là môt nghê

Người lam nghê QTKD cần co các điêu kiện: năng khiêu quan ly, y chi lam giau, học vấn cơ ban, đươc đao tao, tich luy kinh nghiệm, năng đông, thận trọng, ứng xử tốt…

21/04/23 Hoang Thu Hương17

Page 18: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương18

Chưc năng quan tri doanh nghiệp

Chưc năng kiêm tra

Chưc năng kế hoach Chưc năng

tô chưc

Chưc năng điêu hành

Quan tri DNQuan tri DN

Chưc năng

Page 19: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương19

Chưc năng kế hoach

Chức năng kê hoach la quá trình xác định muc tiêu cua

DN va la phương thức tốt nhất để đat đươc muc tiêu.

Công việc hoach định bao gồm:

– Dư báo

– Xác định muc tiêu

– Vach chiên lươc

– Lập KH va đê ra các giai pháp thưc hiện.

Page 20: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương20

Chưc năng tô chưc

Bao gồm việc xác định cơ cấu va liên kêt các hoat đông khác nhau cua môt DN

Page 21: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương21

Chưc năng lãnh đao (điêu hành)

La quá trình khơi đông va duy trì sư hoat đông cua DN

theo kê hoach đê ra băng cách tác đông lên đông cơ va

hanh vi cua con người trong DN.

Khi bô máy đã hình thanh, nguồn lưc đam bao cho bô

máy hoat đông => vận hanh bô máy hoat đông đo.

Page 22: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương22

Chưc năng kiêm tra

Kiểm tra la quá trình xem xét, đo lường, đánh giá va chấn

chỉnh việc thưc hiện nhăm đam bao cho các muc tiêu, kê

hoach cua DN đươc hoan thanh môt cách hiệu qua.

Page 23: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương23

Môt sô nguyên tăc quan tri doanh nghiệp

Nguyên tắc quan trị la các quy tắc chỉ đao những tiêu

chuẩn, hanh vi ma các cơ quan quan trị va các nha lãnh

đao phai tuân thu trong quá trình quan trị

Page 24: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương24

Các nguyên tăc

Thống nhất lãnh đao chinh trị va kinh tê

Nguyên tắc tập trung dân chu

Nguyên tắc kêt hơp hai hoa giữa các lơi ich

Nguyên tắc tiêt kiệm hiệu qua

Nguyên tắc kêt hơp quan ly nganh vơi quan ly lãnh thổ

Page 25: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương25

Phương pháp quan tri doanh nghiệp

Phương pháp giáo duc

Phương pháp hanh chinh

Phương pháp kinh tê

Page 26: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Phương pháp hành chính

PP hanh chinh dưa vao các mối quan hệ tổ chức cua hệ thống quan ly va kỷ luật cua DN để tác đông.

La quan hệ điêu khiển – phuc tùng, dùng uy lưc để bắt buôc đối tương chấp hanh các quyêt định quan ly, tác đông đên tập thể người lao đông theo 2 hương:

– Tác đông vê măt tổ chức: ban hanh các quy định cua DN, điêu lệ hoat đông, nôi quy… lam chuẩn mưc để xử ly các mối quan hệ trong nôi bô DN.

– Tác đông điêu chỉnh hanh vi: các quyêt định phai rõ rang, dứt khoát, dễ hiểu, co địa chỉ người thưc hiện va thời han, không thể hiểu sai hoăc chậm trễ.

21/04/23 Hoang Thu Hương26

Page 27: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Phương pháp giáo duc

PP giáo duc tác đông vao nhận thức va tâm ly tình cam cua

người lao đông, nhăm nâng cao tinh tư nguyện tư giác va

nhiệt tình lao đông.

Dưa vao vận dung các quy luật tâm ly – XH giúp người lđ

phân biệt đúng – sai, phai – trái, lơi - hai, tốt – xấu… từ đo

người lđ tư giác lam việc tốt va gắn bo vơi DN.

21/04/23 Hoang Thu Hương27

Page 28: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Phương pháp kinh tế

PP kinh tê tác đông vao đối tương quan trị thông qua các lơi

ich kinh tê, tao đông lưc vật chất để kich thich lao đông tich

cưc, sử dung các đon bẩy để thúc đẩy kinh doanh co hiệu qua

Các pp kinh tế:

– Đưa ra chỉ tiêu cho từng bô phần lam căn cứ thương, phat.

– Sử dung định mức KT – Kỹ thuật gắn vơi đon bầy kinh tê

– …21/04/23 Hoang Thu Hương28

Page 29: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương29

Bô máy quan tri doanh nghiệp

Cơ cấu trưc tuyên

Cơ cấu chức năng

Cơ cấu trưc tuyên – chức năng

Page 30: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương30

Page 31: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương31

CHƯƠNG II: CAC CHI TIÊU KINH TÊ CHU YÊU CUA DOANH NGHIÊP

2.1 Khái niệm va phân loai các chỉ tiêu kinh tê 2.2 Vốn kinh doanh 2.3 Giá thanh san phẩm 2.4 Môt số chỉ tiêu khác

Page 32: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương32

2.1 Khái niệm và phân loai các chỉ tiêu kinh tế

Chỉ tiêu kinh tê la những thông tin phan ánh măt lương cua môt pham trù kinh tê nao đo

Chỉ tiêu kinh tê gồm: Khái niệm + con số + đơn vị tinh. Phân loai:

– Căn cứ vê chất: chỉ tiêu số lương va chỉ tiêu chất lương– Căn cứ đơn vị tinh: Chỉ tiêu hiện vật, chỉ tiêu giá trị, chỉ tiêu hao

phi lao đông, chỉ tiêu hôn hơp.– Căn cứ vao công dung: Chỉ tiêu thưc tê, chỉ tiêu kê hoach, chỉ tiêu

dư báo.

Page 33: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương33

2.2 Vôn kinh doanh

Vốn kinh doanh cua doanh nghiệp la tổng thể các yêu tố mang hình thái vật chất va phi vật chất ma chu thể kinh doanh cần phai co để tao ra san phẩm hang hoa va tiêu thu san phẩm, hang hoa.

Page 34: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương34

Phân loai vôn kinh doanh

Vôn kinh doanh

Theo hinh thái

vât chât

Theo đăc điêm

cua vôn

Theo nguôn

tao thành

Theo muc đích

sử dung

Tài san hưu hinh

Tài san vô

hinh

Vôn cô

đinh

Vôn lưu

đông

Vôn chu sở

hưu

Vôn vay

Vôn san xuât

thường xuyên

Vôn xây

dựng cơ ban

Vôn tham

gia các quy

Page 35: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương35

2.2.1 Vôn cô đinh

Tài san cô đinh

La những tư liệu lao đông dang vật chất va phi vật chất phuc vu cho quá trình san xuất kinh doanh cua doanh nghiệp.

Vôn cô đinh

La biểu hiện băng tiên tai san cố định cua doanh nghiệp.

Page 36: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương36

Phân loai TSCĐ

Căn cứ vao hình thái vật chất cua TSCĐ– Tai san cố định hữu hình– Tai san cố định vô hình

Page 37: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương37

Phân loai TSCĐ

Căn cứ vao công dung cua TSCĐ trong san xuất– TSCĐ dùng trong SXKD:

Loai 1: Nha cửa, vật kiên trúc

Loai 2: Máy moc thiêt bị

Loai 3: Phương tiện vận tai, thiêt bị truyên dân

Loai 4: Thiêt bị, dung cu quan ly

Loai 5: Vườn cây lâu năm, súc vật lam việc hoăc cho san phẩm

Loai 6: các loai TSCĐ khác

– TSCĐ không dùng trong san xuất kinh doanh

Page 38: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương38

Tiêu chuân nhân biêt TSCĐ

Chắc chắn thu đươc lơi ich kinh tê trong tương lai

từ việc sử dung TSCĐ

Nguyên giá phai đươc xác định môt cách đáng tin

cậy, chinh xác

Thời gian sử dung từ 1 năm trơ lên (≥ 1 năm)

Nguyên giá lơn hơn 10 triệu đồng

Page 39: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương39

Hao mon TSCĐ

Hao mon TSCĐ la sư giam dần giá trị va giá trị sử dung

cua TSCĐ do tham gia vao hoat đông sxkd, do bao mon

tư nhiên, do tiên bô cua khoa học kỹ thuật… trong quá

trình hoat đông cua TSCĐ.

Hao mon TSCĐ gôm:

– Hao mon hữu hình

– Hao mon vô hình

Page 40: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương40

Khâu hao TSCĐ

Khấu hao TSCĐ la việc tinh toán va phẩn bổ môt cách chinh

xác nguyên giá TSCĐ vao chi phi san xuất kinh doanh trong

thời gian dùng TSCĐ nhăm thu hồi lai giá trị cua TSCĐ đã hao

mon để duy trì va phuc hồi giá trị cua TSCĐ trong thời gian sử

dung nhăm bồi hoan giá trị TSCĐ đã đầu tư.

Noi cách khác, khấu hao la sư phân bổ dần giá trị tai san cố

định (TSCĐ) vao giá thanh san phẩm nhăm tái san xuất TSCĐ

sau khi hêt thời gian sử dung.

Page 41: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương41

Nguyên tăc trich khâu hao TSCĐ

Mọi TSCĐ cua DN liên quan đên hoat đông sxkd đêu phai trich khấu hao va hach toán vao chi phi san xuất trong kỳ.

DN không trich KH đối vơi TSCĐ đã hêt KH ma vân con sử dung

TSCĐ chưa hêt KH bị hỏng, DN xác định nguyên nhân, quy trách nhiệm bồi thường thiệt hai… tinh vao chi phi khác.

Những TSCĐ không tham gia vao sxkd thì không trich KH

DN thuê TSCĐ hoat đông phai trich KH vơi TS đo

DN thuê TSCĐ tai chinh phai trich KH va tinh vao chi phi kinh doanh

Việc trich va thôi trich KH TSCĐ phai căn cứ vao ngay bắt đầu đưa TS vao hoat đông hoăc ngừng hoat đông sxkd

Quyên sử dung đất lâu dai la TSCĐ vô hình đăc biệt DN không đươc trich KH.

Page 42: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương42

Phương phap trich khâu hao TSCĐ

Trích KH TSCĐ gôm 3 phương pháp

– Khấu hao theo đường thăng (KH đêu theo thời gian

hay KH tuyên tinh)

– Khấu hao theo số dư giam dần co điêu chỉnh

– Khấu hao theo số lương, khối lương san phẩm

Page 43: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương43

PP1: Trích khâu khao theo đường thăng

La phương pháp khấu hao ma tỷ lệ trich khấu hao va số

khấu hao hang năm không thay đổi theo suốt thời gian sử

dung hữu ich cua tai san.

Page 44: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương44

Công thưcTSCĐ mơi đưa vào sử dung chưa qua nâng câp, sửa chưa

Mưc trích khâu hao năm (MKH):

hoăc

Trong đo:

NG: Nguyên giá TSCĐ

T: Thời gian ươc tinh sử dung cua TSCĐ

NG =

Giá TSCĐ

ghi trên hoa đơn

-

Các khoan giam giá, chiêt khấu

thương mai

(Nêu co)

+

Chi phi vận chuyển, bốc dơ, lắp đăt,

chay thử (Nêu co)

+

Lãi vay đầu tư mua sắm

TSCĐ

(Nêu co)+

Các khoan thuê va lệ

phi trươc ba

(Nêu co)

KH

NGM

T *KH KHM NG T

Page 45: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương45

Công thưc

Ty lệ khâu hao năm cua TSCĐ (TKH):

hoăc

Mức trich KH tháng (MTKH): ???

Tỷ lệ khấu hao tháng (TTKH): ???

1*100,%KHT

T ???

Page 46: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương46

Ví du

Bài 24 – Chương 2 (Trang 4)

Năm 2000, doanh nghiệp mua môt tai san cố định vơi giá ghi trên hoá đơn la 500 triệu đồng, chiêt khấu mua hang 3 triệu đồng, chi phi vận chuyển hêt 1,5 triệu đồng, chi phi lắp đăt chay thử hêt 1 triệu đồng. Dư kiên sử dung trong 18 năm. Tai san trên đươc đưa vao sử dung chinh thức từ ngay 1/7/2000. Đên cuối năm 2003, doanh nghiệp tiên hanh nâng cấp tai san cố định trên vơi tổng chi phi nâng cấp la 18 triệu đồng. Thời gian sử dung đươc đánh giá lai tăng thêm 5 năm. Ngay hoan thanh đưa vao sử dung từ 1/1/2004.Băng phương pháp khấu hao theo đường thăng, hãy:

a. Hãy tinh mức khấu hao bình quân năm, tháng va tỷ lệ khấu hao trung bình hang năm cua tai san cố định trươc khi nâng cấp?

Page 47: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương47

Công thưcTSCĐ đã nâng câp, sửa chưa

Mưc trích khâu hao năm cua TSCĐ sau khi nâng câp (MKH):

M’KH = Gcl/Tcl Tcl : Thời gian sử dung còn lai

Nguyên giá TSCĐ sau nâng câp NG’ = NG + Chi phí sửa chưa, nâng câp.

MLK: Mưc khâu hao luy kế

hoăc ???

Giá tri còn lai (GCL): 1i

n

LK KHi

M M

'

CL LKG NG M

Page 48: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương48

Công thưcTSCĐ đã nâng câp, sửa chưa

Thời gian đánh giá lai (T’)

T’ = T – T1 + T2

Trong đo:

T: Thời gian sử dung ươc tinh cua TSCĐ

T1: Thời gian đã trich KH cua TSCĐ

T2: Thời gian sử dung cua TSCĐ tăng thêm sau khi nâng cấp

Mức khấu hao năm sau khi nâng cấp?

Tỷ lệ khấu hao năm sau khi nâng cấp?

Page 49: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương49

Ví du (tiếp)

b. Hãy tinh mức khấu hao bình quân năm, tháng va tỷ lệ khấu hao trung bình hang năm cua tai san cố định sau khi nâng cấp?

Page 50: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương50

Ưu và nhươc điêm

Ưu điêm:– Tinh toán đơn gian– Tổng mức khấu hao cua TSCĐ đươc phân bổ đêu đăn trong các

năm sử dung va không gây ra sư đôt biên trong giá thanh san

phẩm hang năm. Nhươc điêm:

– Trong nhiêu trường hơp không thu hồi vốn kịp thời do không tinh hêt đươc sư hao mon vô hình cua TSCĐ (sư giam thuần túy vê măt giá trị cua TSCĐ ma nguyên nhân chu yêu la do sư tiên bô

cua khoa học va công nghệ).

Page 51: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương51

PP2: Trích KH theo sô dư giam dần co điêu chỉnh

Mưc trích KH năm cua TSCĐ (MKH):

Trong đo:

– MKH: Mức trich KH năm cua TSCĐ

– GCL: Giá trị con lai cua TSCĐ đầu năm t

– Tnhanh: Tỷ lệ KH nhanh

Tnhanh = TKH*Hdc

TKH: Tỷ lệ KH trong pp KH đêu

Hdc: Hệ số điêu chỉnh

*KH CL nhanhM G T

Page 52: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương52

Công thưc

Hệ số điêu chỉnh đươc xác định theo thời han sử dung cua TSCĐ đươc quy định:

Thời gian sử dung cua TSCĐ Hệ sô điêu chỉnh (lần)

Đên 4 năm (T ≤ 4 năm) 1,5

Trên 4 đên 6 năm (4 <T ≤ 6) 2

Trên 6 năm (T > 6) 2,5

Page 53: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương53

Ví du

Bài 26 – Chương 2 (Trang 4)

Năm 2000, Công ty A mua môt tai san cố định co

nguyên giá la 20 triệu đồng. Dư kiên sử dung trong 8 năm.

Băng phương pháp khấu hao theo số dư giam dần co điêu

chỉnh hãy tinh mức khấu hao từng năm, từng tháng ma

Công ty trich cho tai san cố định trên?

Page 54: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương54

Ví du

Năm NG Tnhanh GCL MKH MLK

1

2

3

4

5

6

7

8

Page 55: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương55

Ví du

Năm NG Tnhanh GCL MKH MLK

1

2

3

4

5

6

7

8Điêu chỉnh ở nhưng năm cuôi MKH = GCLt/Sô năm sử dung còn lai cua TSCĐ

Page 56: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương56

Ưu và nhươc điêm

Ưu điêm:– Thu hồi vốn nhanh– Giam đươc tổn thất do hao mon vô hình– Đồng thời đây la môt biện pháp “hoãn thuê” trong những năm đầu

cua doanh nghiệp. Nhươc điêm:

– Co thể gây nên sư đôt biên vê giá thanh san phẩm trong những năm đầu do chi phi khấu hao lơn, se bất lơi trong canh tranh. Những doanh nghiệp kinh doanh chưa ổn định, chưa co lãi thường không áp dung phương pháp khấu hao nay.

Page 57: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương57

PP3: Trích khâu hao theo sô lương, khôi lương san phâm

Mưc trích KH trong ky (năm, quý, tháng) cua TSCĐ

MKH = mKH*Q

Trong đo:

– mKH: Mức trich KH bình quân cho 1 đvsp

– Q: San lương, khối lương hoat đông thưc thê trong kỳ

– QCSTK: San lương theo công suất thiêt kê cua TSCĐ

KHCSTK

NGm

Q

Page 58: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương58

Ví du

Bài 29 – Chương 2 (Trang 5).

Công ty A mua môt máy ui đất vơi nguyên giá 500 triệu đồng.

San lương theo Công suất thiêt kê la 2.400 triệu m3. Khối lương san phẩm

trong các tháng:

Tháng 1:19.000 m3 Tháng 4:16.000 m3

Tháng 2:21.000 m3 Tháng 5:17.000 m3

Tháng 3:25.000 m3 Tháng 6:28.000 m3

Băng phương pháp khấu hao theo số lương, khối lương san phẩm. Hãy

xác định mức khấu hao hang tháng va 6 tháng ma doanh nghiệp phai trich

khấu hao cho tai san cố định trên.

Page 59: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương59

Ưu và nhươc điêm

Ưu điêm:

– Phan ánh mức khấu hao cua TSCĐ sát vơi thưc tê hoat

đông

Nhươc điêm:

– Phai tiên hanh thu thập, xử ly, tổng hơp số liệu…

Page 60: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương60

2.2.2 Vôn lưu đông

Vốn lưu đông la lương tiên ứng trươc để thỏa mãn nhu

cầu vê các đối tương lao đông gọi la vốn lưu đông cua DN

(Hay la tai san ngắn han cua DN).

Tai san lưu đông la những đối tương lao đông dươi hình

thái vật chất: NVL, CCDC, san phẩm, bán thanh phẩm,

hang hoa…

Page 61: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương61

Minh họa vốn lưu đông

TÀI SẢN TIỀN NGUỒN VỐN TIỀNI. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1000 I. NỢ PHẢI TRẢ 1300Tiền 200 1. Nợ ngắn hạn 700Đầu tư ngắn hạn 0 vay ngắn hạn 400Các khoản phải thu 300 Phải trả người bán 200Hàng tồn kho 400 Phải trả người lao động 50TSNH khác 100 phải nộp thuế 50II. TÀI SẢN DÀI HẠN 1000 Nợ ngắn hạn khác 0Nguyên giá TSCĐ 1000 2. Nợ dài hạn 600Khấu hao (350) II. VỐN CHỦ SỞ HỮU 700Đầu tư dài hạn 200 Vốn kinh doanh 500TSDH khác 150 Lợi nhuận chưa phân phối 200

TỔNG TÀI SẢN 2000 TỔNG NGUỒN VỐN 2000

VỐ

N L

ƯU

Đ

ỘN

G

Page 62: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương62

Phân loai VLĐ

Căn cứ vao quá trình tuần hoan cua VLĐ– VLĐ trong dư trữ san xuất– VLĐ trong san xuất– VLĐ trong lưu thông

Căn cứ vao đăc trưng cua công tác định mức VLĐ– VLĐ định mức– VLĐ không định mức

Căn cứ vao nguồn hình thanh– VLĐ thuôc vốn chu sơ hữu– VLĐ thuôc vốn vay

Page 63: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương63

Sự chu chuyên cua VLĐ

Page 64: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương64

Đăc điêm cua vôn lưu đông

Tham gia trưc tiêp vao hoat đông sxkd cua DN va luôn thay đổi hình thái từ tiên tệ sang vật chất va ngươc lai.

VLĐ vận đông trong thời gian ngắn phu thuôc vao chu kỳ sxkd cua DN

Giá trị TSLĐ đươc chuyển toan bô, 1 lần vao giá thanh san phẩm

Tốc đô chu chuyển VLĐ nhanh

Page 65: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương65

2.2.3 Cac chi tiêu sư dung vôn kinh doanh

Chỉ tiêu đánh giá sử dung vốn cố định Chỉ tiêu đánh giá sử dung vốn lưu đông

Page 66: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương66

1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH

Nâng cao trình đô sử dung máy moc theo chiêu rông

Nâng cao trình đô sử dung máy moc theo chiêu sâu

Tổ chức sửa chữa, nâng cấp TSCĐ

Cai tiên va hiện đai hoa TSCĐ

Nâng cao y thức lam chu cua người lao đông trong quá

trình sử dung TSCĐ.

Page 67: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương67

1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH

Hệ sô huy đông vôn cô đinh (Hhđ)

hoăc

Trong đo:

Q: san lương san phẩm san xuất, tiêu thu trong kỳ

g: giá bán bình quân 1 đvsp (đồng/sp)

Gbq: Giá trị bq TSCĐ huy đông trong năm (đồng)

, /bqhđ

GH đ sp

Q , /

*bq

GH đ đ

Q g

Page 68: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương68

1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH

Hệ sô huy đông vôn cô đinh (Hhđ) (tiếp)

Ta co:

Gđ: giá trị TSCĐ co tai thời điểm đầu năm

: giá trị bình quân TSCĐ tăng trong kỳ (mua mơi TSCĐ)

Gt: NG TSCĐ tăng trong kỳ

Tsd: T/gian TSCĐ đươc sd trong năm

: giá trị bình quân TSCĐ giam trong kỳ (thanh ly TSCĐ)

Gg: NG TSCĐ giam trong kỳ

(12 – Tsd): Thời gian TSCĐ ngừng sd

bq đ t gG G G G

tG

gG

*,

12t sd

t

G TG đ

*(12 ),

12g sd

g

G TG đ

Page 69: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương69

1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH

Hệ sô huy đông vôn cô đinh (Hhđ) (tiếp)

– Y nghĩa cua Hhđ: Để san xuất ra môt đvsp hay thu vê

môt đồng doanh thu thuần thì DN cần huy đông bao

nhiêu đồng vốn cố định.

Note: DTT = DT – Các khoan giam trư doanh thu

– Bai tập

Page 70: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương70

1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH

Sưc san xuât cua vôn cô đinh (Ssx):

hoăc

Y nghia: Môt đồng giá trị bình quân TSCĐ khi tham gia vao sxkd tao ra bao nhiêu san phẩm hay bao nhiêu đồng doanh thu thuần.

Bài tâp

1, /sx

hđ bq

QS sp đ

H G

*, /sx

bq

Q gS đ đ

G

Page 71: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương71

1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH

Sưc sinh lời cua vôn cô đinh (SSL):

Y nghia: Môt đồng giá trị bình quân TSCĐ khi tham gia vao hoat đông sxkd tao ra bao nhiêu đồng lơi nhuận.

Bài tâp

, /SLbq

LNS đ đ

G

Page 72: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương72

1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH

Mưc trang bi vôn cô đinh (Mtb):

: số lao đông bình quân

Y nghia: Trung bình môi người lao đông đươc trang bị bao nhiêu đồng VCĐ.

Hệ sô hao mòn TSCĐ (Hhm):

Ghm: Giá trị hao mon TSCĐ

Y nghĩa: Đánh giá trình trang kỹ thuật cua TSCĐ la tốt hay xấu.

Bai tập

, / `bqtb

GM đ ng

L L

, /hmhm

bq

GH đ đ

G

Page 73: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương73

1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH

Hệ số sử dung công suất cua TSCĐ (HP):

Hệ số sử dung thời gian (Htg):

Hệ số sử dung tổng hơp (Hth):

ttP

tk

PH

P

tttg

kh

TH

T

*th tg PH H H

Page 74: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương74

2. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN LƯU ĐÔNG

Tốc đô chu chuyển vốn lưu đông (Hệ số luân chuyển)

Trong đo: Dbh: Doanh thu từ hoat đông bán hang

D: Doanh thu thuần

T: Các khoan giam trừ DT

Y nghia: Trong môt kỳ kinh doanh vốn lưu đông cua DN quay đươc bao nhiêu vong.

Bai tập

, /bh

bq bq

D T Dn vo ng ky

VLĐ VLĐ

Page 75: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương75

2. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN LƯU ĐÔNG

Ky luân chuyên binh quân (K):

Trong đo: N: số ngay trong kỳ (N = 360 ngay)

n: số vong quay VLĐ

Y nghia: Để thưc hiện môt vong tuần hoan VLĐ cần bao nhiêu ngay.

Bai tập

, /N

K nga y vo ngn

Page 76: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương76

2. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN LƯU ĐÔNG

Hệ sô đam nhiệm vôn lưu đông (Hđn):

Y nghia: Môt đồng doanh thu thuần ma DN thu đươc cần bao nhiêu đồng vốn lưu đông.

Bai tập

1, /đnH đ đ

n

Page 77: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương77

2. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN LƯU ĐÔNG

Mưc tiết kiệm tương đôi VLĐ giưa 2 thời ky (MTK):

Trong đo: D1: DTT kỳ phân tich (Tổng mức luân chuyển VLĐ)

N: Số ngay trong kỳ (N = 360 ngay)

K0, K1: Kỳ luân chuyển bình quân VLĐ kỳ gốc, kỳ phân tich

Y nghia: Kỳ phân tich DN đã tiêt kiệm tương đối VLĐ so vơi kỳ gốc la bao nhiêu.

Bai tập

1 0*( ),TK

DM K K đ

N

Page 78: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương78

Tăng nhanh tôc đô chu chuyên VLĐ???

Đánh giá hiệu qua tai chinh cua vốn lưu đông

Trong điêu kiện nguồn lưc va nguồn vốn co han, tăng số

vong quay vốn lưu đông la hương giai quyêt cơ ban cua

DN.

Page 79: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương79

Bài tâp: Vôn cô đinh

Bài 30 – Chương 2 (Trang 5).

Môt doanh nghiệp co tai liệu sau:

Chỉ tiêu ĐVT Giá tri

Vốn cố định bình quân Triệu đồng 17.000

San lương than san xuất Tấn 500.000

Giá bán bình quân đ/T 210.000

Lơi nhuận thuần Triệu đồng 7.000

Số lương lao đông bình quân Người 300

Tinh toán các chỉ tiêu đánh giá tình hình sử dung vốn cố định tai doanh nghiệp va cho biêt y nghĩa cua môi chỉ tiêu?

Page 80: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương80

Bài tâp: Vôn lưu đông

Bài 32 – Chương 2 (Trang 6). Môt doanh nghiệp co tai liệu như sau:

Giá trị tai san cố định đầu năm 150 tỷ đồng. Ngay 1/2: Thanh ly môt TSCĐ giá trị 6 tỷ đồng. Ngay 1/4: Mua va đưa vao sử dung môt TSCĐ co nguyên giá 2 tỷ đồng. Ngay 1/9: Thanh ly TSCĐ co giá trị 8 tỷ đồng. Ngay 1/11: Mua va đưa vao sử dung TSCĐ co nguyên giá 5 tỷ đồngTrong năm doanh nghiệp san xuất đươc 900.000 T than, giá bán bình quân

210.000 đ/T. Lơi nhuận đat 12 tỷ đồng.Xác định các chỉ tiêu đánh giá tình hình sử dung tai san cố định cua doanh

nghiệp trong năm va y nghĩa cua môi chỉ tiêu đo.

Page 81: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương81

2.3 Giá thành san phâm

Xuât phat tư khai niêm chi phi

Chi phí san xuât:

La biểu hiện băng tiên cua toan bô số chi phi vê lao đông

sống va hao phi lao đông quá khứ ma Dn thưc tê chi ra để

tiên hanh hoat đông sxkd trong môt thời kỳ nhất định.

Page 82: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương82

Phân loai chi phí

Theo nôi dung kinh tế cua chi phí

– Chi phi NVL mua ngoai - Chi phi tiên lương

– Chi phi phu mua ngoai - Trich nôp bao hiểm xã hôi

– Chi phi nhiên liệu mua ngoai - Chi phi khấu hao TSCĐ

– Chi phi đông lưc mua ngoai - Chi phi dịch vu mua ngoai

– Các chi phi khác băng tiên

Page 83: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương83

Phân loai chi phí

Phân loai theo công dung cu thê

– Chi phi nguyên vật liệu trưc tiêp

– Chi phi nhân công trưc tiêp

– Chi phi san xuất chung

– Chi phi bán hang

– Chi phi quan ly doanh nghiệp

Page 84: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương84

Phân loai chi phí

Căn cư vào giai đoan san xuât cua DN mo– Chi phi giai đoan chuẩn bị san xuất

– Chi phi giai đoan khai thác

– Chi phi giai đoan sang tuyển

– Chi phi giai đoan tiêu thu

Căn cư vào phương pháp phân bô chi phí vào giá thành sp– Chi phi trưc tiêp

– Chi phi gián tiêp

Page 85: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương85

Giá thành san phâm

Khái niệm:

Biểu hiện băng tiên cua toan bô hao phi lao đông số va

hao phi lao đông quá khứ ma DN bỏ ra co liên quan đên

khối lương san phẩm, công tác hay lao vu hoan thanh

trong kỳ.

=> Y nghia cua giá thành san phâm

Page 86: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương86

Phân loai giá thành san phâm

Căn cư theo pham vi tính toán

– Giá thành phân xưởng

– Giá thành công xưởng (Giá thành doanh nghiệp)

= Gia thanh phân xương + chi phi trong doanh nghiêp

– Giá thành toàn bô (Giá thành tiêu thu)

= Gia thanh công xương + chi phi ban hang, chi phi tiêu thu

Page 87: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương87

Phân loai giá thành san phâm

Theo tính chât cua chi phí

– Giá thanh định mức

– Giá thanh kê hoach

– Giá thanh thưc tê

Page 88: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương88

Phân loai giá thành san phâm

Căn cứ theo khối lương san phẩm

– Giá thanh tổng san phẩm: Z

– Giá thanh đơn vị san phẩm:

, /Z

z đô ng spQ

Page 89: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương89

Môi quan hệ giưa giá thành và chi phí sx

Zsp = AC = Cđk + Ctk – Cck, đồng

A B C D

Chi phi san xuât dơ dang đâu ky

Chi phi san xuât phat sinh trong ky

Chi phi san xuât dơ dang cuôi ky

Page 90: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương90

Y nghia cua giá thành

Giá thanh la chỉ tiêu tổng hơp phan ánh trình đô tổ chức

san xuất va trình đô quan ly san xuất cua các DN.

So sánh kêt qua sxkd cua DN giữa các thời kỳ va vơi DN

khác trong cùng nganh san xuất

Giá thanh la cơ sơ xác định giá bán, anh hương đên sư ổn

định cua nên kinh tê

Page 91: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương91

Các biện pháp ha giá thành san phâm

Tai sao phai ha giá thanh san

phẩm???

Tai sao phai ha giá thanh san

phẩm???

Page 92: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương92

1. Ha gia thanh do giảm chi phi vât tư trong sản xuât

Phương hương nay bao gồm các biện pháp:

– Xây dưng hoan chỉnh hệ thống hao phi vật tư cho sx

– Thưc hiện nghiêm ngăt chê đô bao quan, cấp phát va

sử dung vật tư

– Cai tiên kỹ thuật, thay đổi công nghệ san xuất

– Giam chi phi mua sắm vật tư…

Page 93: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương93

1. Ha gia thanh do giảm chi phi vât tư trong sản xuât

Trong đo:

TZVT: Tỷ lệ ha giá thanh san phẩm do giam chi phi vật tư

IĐM: Chỉ số định mức hao phi vật tư kỳ nghiên cứu so vơi kỳ gốc

Ig: Chỉ số giá vật tư kỳ nghiên cứu so vơi kỳ gốc

TVTGZ: Tỷ lệ chi phi vật tư chiêm trong giá thanh san phẩm kỳ gốc

(1 * )* ,%VT ZZ ĐM g VTGT I I T

Page 94: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương94

2. Ha gia thanh do tăng năng suât lao đông

Cai tiên quy trình công nghệ

Xây dưng hoan chỉnh hệ thống định mức lao đông

Sử dung va phân công lao đông hơp ly

Thưc hiện tốt chê đô khoán san phẩm, thưc hiện tra lương

theo san phẩm

Page 95: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương95

2. Ha gia thanh do tăng năng suât lao đông

Trong đo:

TWZ: Tỷ lệ ha giá thanh san phẩm do tăng NSLĐ

IL: Chỉ số tiên lương kỳ nghiên cứu so vơi kỳ gốc

IW: Chỉ số NSLĐ kỳ nghiên cứu so vơi kỳ gốc

TLGZ: Tỷ lệ chi phi tiên lương chiêm trong giá thanh năm gốc

(1 )* ,%W ZLZ LG

W

IT T

I

Page 96: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương96

3. Ha gia thanh do tăng sản lương, giảm chi phi cô định.

Chi phi cố định gồm chi phi khấu hao TSCĐ va các

khoan chi phi chung

Hoan thiện bô máy quan ly doanh nghiệp

Nâng cao trình đô sử dung TSCĐ

Page 97: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương97

3. Ha gia thanh do tăng sản lương, giảm chi phi cô định.

Trong đo:

TZQ: Tỷ lệ ha giá thanh san phẩm do tăng san lương, giam chi phi cố định

ICĐ: Chỉ số chi phi cố định kỳ nghiên cứu so vơi kỳ gốc

IQ: Chỉ số san lương kỳ nghiên cứu so vơi kỳ gốc

TCĐGZ: Tỷ lệ chi phi cố định chiêm trong giá thanh sp kỳ gốc

(1 )* ,%Q ZCĐZ CĐG

Q

IT T

I

Page 98: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương98

Ty lệ ha giá thành chung:

Mưc ha giá thành san phâm ky nghiên cưu:

1

,%n

VT W QC i Z Z Z

i

T T T T T

* , /C C GM T Z đ sp

Page 99: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương99

2.4 Môt sô chỉ tiêu khác

Năng suất lao đông Tổng quỹ lương Đơn giá tiên lương Doanh thu Lơi nhuận…

Page 100: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương100

CHƯƠNG 3: QUAN TRI NHÂN LƯC

“Thâu hiểu tưng con người trong tổ chức”.

Vô danh

Page 101: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương101

CHƯƠNG 3: QUAN TRI NHÂN LƯC

Quan trị nhân lưc la tổng thể những nhiệm vu cần co để

tac đông vao con người trong hoat đông sxkd, nhăm nâng

cao năng suât va bao đam phat triển toan diên cua con

người trong lao đông vừa thưc hiện muc tiêu kinh tê vừa

thưc hiện đươc muc tiêu xã hôi

Page 102: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương102

3.1.1 Khái niệm vê lao đông, tô chưc lao đông

Lao đông la hoat đông co muc đich cua con người nhăm

thỏa mãn những nhu cầu vê đời sống cua mình, la điêu

kiện tất yêu để tồn tai va phát triển cua xã hôi loai người.

Tổ chức lao đông la hệ thống những biện pháp, hình thức

tao điêu kiện thuận lơi nhất để sử dung hơp ly thời gian,

sức lưc, trình đô chuyên môn hoa cua người lao đông,

nâng cao năng suất lao đông, giam chi phi san xuất, ha giá

thanh san phẩm.

Page 103: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương103

3.1.2 Nhiệm vu cua tô chưc lao đông

Nhiệm vu vê kinh tế

– Năng suất lao đông cao, chất lương lam việc tốt, tiêt

kiệm vật tư kỹ thuật, tiên vốn

– Ap dung khoa học kỹ thuật tiên tiên để giam bơt hao

phi lao đông sống, xoa bỏ tình trang ngừng máy moc

thiêt bị, nâng cao mức đô sử dung.

Page 104: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương104

3.1.2 Nhiệm vu cua tô chưc lao đông

Nhiệm vu tâm lý xã hôi– Nâng cao điêu kiện lam việc cho người lao đông (trang

bị máy moc, đồ bao hô lao đông, môi trường lam việc…)

– Nâng cao đời sống vật chất tinh thần

– Tao điêu kiện cho người lao đông học tập, bồi dương nâng cao tay nghê, trình đô chuyên môn.

– Tăng cường y thức trách nhiệm, kỷ luật lao đông cao.

Page 105: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương105

3.1.3 Nôi dung cua tô chưc lao đông

Tổ chức quá trình lao đông: phân chia công việc & bố tri công nhân. Hoan thiện tổ chức, phuc vu nơi lam việc Nghiên cứu va phổ biên các phương pháp, thao tác lao đông hơp ly

nhăm đat NSLĐ cao, bao đam an toan cho người lao đông Cai thiện điêu kiện lao đông, giam nhe sư năng nhọc cua công việc,

giữ gìn tăng cường sức khỏe cho người lao đông Hoan thiện định mức lao đông Tổ chức tra lương phù hơp vơi số lương va chất lương lao đông Đao tao nâng cao trình đô lanh nghê cho người lao đông Tổ chức công tác thi đua, khen thương va cung cố kỷ luật lao đông

Page 106: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương106

3.2 Tô chưc san xuât, nơi làm việc, ca làm việc

3.2.1 Phân chia công việc và bô trí công nhân Phân chia công việc la đem chia quá trình lao đông ra lam

nhiêu loai công việc khác nhau căn cứ vao những điêu kiện nhất định (Tinh chất công việc, cấp bậc chuyên môn…)

Bô trí công nhân: Căn cứ vao sư phân chia công việc, vao nhu cầu cua san xuất, vao điêu kiện cu thể cua người lao đông để sắp xêp các loai công nhân theo số lương va cấp bậc kỹ thuật thich hơp.

Page 107: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương107

3.2.1 Phân chia công việc và bô trí công nhân

Hinh thưc phân chia công việc và bô trí công nhân– Theo công viêc chính và phu– Theo công nghê san xuât (theo nghê)– Theo mưc đô phưc tap cua công viêc

Yêu cầu cua phân chia công việc và bô trí công nhân– Hơp vơi chuyên môn, sơ trương cua công nhân– Công nhân phai có đu viêc làm – Môi công nhân có trach nhiêm rõ ràng và moi công viêc

phai có ngươi đam nhiêm

Page 108: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương108

3.2.2. Tô chưc tô san xuât

Khai niêm

Tổ san xuất la môt hình thức hơp tác hoá lao đông giữa các công nhân co cùng môt nghê hoăc môt số nghê kêt hơp chăt che vơi nhau do môt nhiệm vu san xuất quy định.

Page 109: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương109

3.2.2. Tô chưc tô san xuât

Nhiệm vu cua tô san xuât Hoan thanh va hoan thanh vươt mức những chỉ tiêu KH đã giao

cho tổ. Chấp hanh nghiêm chỉnh các chu trương chinh sách, chê đô thể lệ

cua Nha nươc, nôi quy, quy tắc, quy trình kỹ thuật cua doanh nghiệp.

Thưc hiện kèm căp công nhân mơi, bồi dương nâng cao trình đô kỹ thuật cho công nhân cu.

Thưc hiện đẩy manh phong trao thi đua phát huy sáng kiên, cai tiên kỹ thuật.

Thưc hiện hach toán kê toán. Quan ly lao đông, quy định trách nhiệm cu thể, rõ rang cho từng tổ

viên trong tổ.

Page 110: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương110

Phân loai tổ sản xuât

Căn cứ vao đăc trưng chuyên môn hoá– Tổ chuyên môn (theo nghê)– Tổ tổng hơp

Căn cứ vao số nơi lam việc– Tổ môt nơi lam việc– Tổ nhiêu nơi lam việc

Căn cứ vao số ca lam việc– Tổ theo ca– Tổ ngay đêm

Page 111: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương111

3.2.3. Tô chưc và phuc vu nơi làm việc

Nơi lam việc la môt phần diện tich va không gian san xuất đươc trang bị thiêt bị, phương tiện vật chất kỹ thuật cần thiêt để hoan thanh nhiệm vu san xuất đã xác định.

Những biện pháp tăng năng suất lao đông dưa trên cơ sơ tổ chức lao đông hơp ly trong doanh nghiệp đêu đươc thưc hiện ơ nơi lam việc. Tổ chức nơi lam việc la môt trong những nôi dung quan trọng cua tổ chức quá trình lao đông.

Page 112: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương112

Nôi dung cua tổ chức nơi lam viêc bao gôm

Đam bao cung cấp đầy đu, kịp thời cho nơi lam việc các

công cu lao đông, nguyên nhiên vật liệu, năng lương…

Đam bao tinh thuận tiện trong việc sử dung các công cu

lao đông, phương tiện kỹ thuật va tao hứng thú tich cưc

cho người lao đông.

Đam bao các điêu kiện vệ sinh công nghiệp

Đam bao tinh thẩm mỹ công nghiệp

Page 113: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương113

3.2.4. Tô chưc ca làm việc

Hinh thưc đao ca thuân

La hình thức đao ca theo tuần tư cua thời gian (sáng - chiêu - đêm).

Lịch đi ca đươc bố tri như sau: Ca I Ca II Ca III Ca I

Thứ 7 Chủ nhật Thứ 2Ngày

Ca sản xuất

Ca 1

Ca 2

Ca 3

Page 114: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương114

3.2.4. Tô chưc ca làm việc

Hinh thưc đao ca nghich

La hình thức đao ca theo chiêu ngươc lai cua thời gian (đêm - chiêu - sáng).

Lịch đi ca đươc bố tri như sau:Ca I Ca III Ca II Ca I

Thứ 7 Chủ nhật Thứ 2Ngày

Ca sản xuất

Ca 1

Ca 2

Ca 3

Page 115: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương115

* Tổ chức lam viêc trong ca

Năng lưc lam việc, %

t (h)

1 2 3 4 5 6 7 8

1 2 3 4 5 6 7

100

80

60

Page 116: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương116

3.3. ĐINH MƯC LAO ĐÔNG

Các khái niệm

- Mưc: La thông tin vê môt lĩnh vưc nao đo đươc đa số thanh

viên trong môt công đồng nhất định thừa nhận lam chuẩn

mưc cho việc định hương, điêu chỉnh hanh vi cua mọi

thanh viên trong công đồng đo.

Page 117: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương117

3.3. ĐINH MƯC LAO ĐÔNG

- Mưc lao đông: La môt trong hệ thống mức kinh tê kỹ thuật.

Mức lao đông gồm những thông tin cho người lao đông va

người sử dung lao đông biêt hao phi lao đông sống cần

thiêt để san xuất ra môt đơn vị san phẩm (hoăc thưc hiện

môt khối lương công việc) đam bao nhung yêu cầu nhất

định vê chất lương trong những điêu kiện nhất định vê địa

chất tư nhiên, môi trường, công nghệ, kỹ thuật va trình đô

tổ chức san xuất cua doanh nghiệp.

Page 118: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương118

3.3. ĐINH MƯC LAO ĐÔNG

- Đinh mưc lao đông: La tổng thể những công tác ma bô máy

quan ly kinh tê Nha nươc hay bô máy quan tri doanh

nghiệp phai thưc hiện để xác định các mức lao đông.

Page 119: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương119

Phân loai mức lao đông

Mưc thời gian

Trong đo:

Mtg : Mức thời gian, người –ca/sp.

H : Hao phi lao đông để san xuất ra san phẩm, người –ca.

Q : Khối lương san phẩm san xuất, san phẩm.

, / , ` /tg

HM HPLĐ sp ng ca sp

Q

Page 120: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương120

Phân loai mức lao đông

Mưc san lương:

Trong đo:

MSL: Mức san lương , sp/người-caQ: Khối lương san phẩm san xuất, san phẩmH: Hao phi lao đông để san xuất ra khối lương san phẩm, người-

ca Môi quan hệ giưa MSL và Mtg

, / , / `SL

QM sp HPLĐ sp ng ca

H

Page 121: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương121

b. Y nghĩa sử dung định mức lao đông trong các doanh nghiệp

Y nghia vê thông tin

– Lập kê hoach lao đông tiên lương cua doanh nghiệp (xác định cầu vê lao đông cua doanh nghiệp kỳ kê hoach).

– Tổ chức quá trình lao đông trong doanh nghiệp co khoa học.

– Thanh toán tiên lương cho người lao đông.

– Ky các hơp đồng lao đông.

Page 122: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương122

b. Y nghĩa sử dung định mức lao đông trong các doanh nghiệp

Y nghia vê kinh tê

- Mức lao đông mang tinh định hương cho người lao đông

va người sử dung lao đông tiêt kiệm nguồn lưc lao đông

- Nâng cao năng suất lao đông

=> Do vậy co tác dung khuyên khich người lao đông va

người sử dung lao đông áp dung kỹ thuật mơi, công nghệ

mơi tiên tiên hơn sxkd va thúc đẩy việc phân công lao

đông phù hơp, sáng tao, khoa học hơn.

Page 123: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương123

b. Y nghĩa sử dung định mức lao đông trong các doanh nghiệp

Y nghia vê xã hôi

Phân phối công băng trong doanh nghiệp vơi

nguyên tắc phân phối theo sức lao đông bao đam tinh phát

triển cua con người trong lao đông. Do vậy thúc đẩy

người lao đông thi đua lao đông co cai tiên, co sáng tao.

Page 124: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương124

3.3.2. Các phương pháp đinh mưc lao đông

a. Các phương pháp tông hơp

Phương phap kinh nghiêm

Phương phap thông kê tổng hơp

b. Các phương pháp phân tích tính toán (pp đai sô )

Xac đinh mưc lao đông theo hao phí lao đông đươc đinh mưc

Phân loai hao phí lao đông trong môt ca san xuât

Page 125: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương125

Phân loai hao phi lao đông trong môt ca sản xuât

Hca = HĐM + HKĐM , người – phút

Trong đo:

Hca: Tổng hao phi lao đông theo chê đô cua môt ca lam việc

đươc xác định băng công thức

HĐM : Hao phi lao đông đươc định mức

HKĐM: Hao phi lao đông không đươc định mức

Page 126: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương126

Phân loai hao phi lao đông trong môt ca sản xuât

Hca = HCK + HC + HP + HN1 + HCN1 + HN2 + HCN2 + HKĐM , người – phút

Trong đo:HPLĐ cho các bươc công việc chuẩn kêt (HCK)

HPLĐ cho các bươc công việc chinh (HC)

HPLĐ cho các bươc công việc phu (HP)

HPLĐ ngừng công nghệ phu thuôc vao khối lương sp, khối lương công tác (HCN1)HPLĐ ngừng công nghệ không phu thuôc vao khối lương sp, khối lương công tác

(HCN2)

Nghỉ tập trung trong ca san xuất (HN2)

Nghỉ xen ke phu thuôc vao khối lương sp trong ca san xuất (HN1)

Page 127: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương127

3.4 Tô chưc tra lương, tra thưởng

3.4.1 Khai niêm va y nghia cua tiên lương

3.4.2 Cac nguyên tăc trả lương

3.4.3 Chê đô câp bâc tiên lương

3.4.4 Cac hinh thức trả lương

Page 128: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương128

3.4.1 Khái niệm và ý nghia cua tiên lương

Khái niệm:

Tiên lương la biểu hiện băng tiên cua phần san phẩm xã hôi dùng để bù cho lao đông cần thiêt đã hao phi ma Nha nươc va DN tra cho người lao đông căn cứ vao số lương va chất lương lao đông cua môi người.

Y nghia:– Tiên lương đươc coi la đon bẩy kinh tê– Tiên lương la môt trong những công cu quan ly kinh tê– Tiên lương la nguồn thu nhập chu yêu cua người lao đông => anh

hương đên đời sống va sư ổn định kinh tê.

Page 129: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương129

3.4.2 Các nguyên tăc tra lương

Phân phối theo lao đông

Đam bao quan hệ đúng đắn giữa tăng NSLĐ va tăng

tiên lương.

Phân biệt tiên lương trong những điêu kiện lam việc

khác nhau

Chê đô tiên lương phai phù hơp vơi điêu kiện kinh tê.

Page 130: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương130

3.4.3 Chế đô câp bâc tiên lương

Mưc lương tôi thiêu:– La số tiên lương thấp nhất tra cho người lam việc đơn

gian nhất trog điêu kiện lam việc bình thường. Các mức lương tối thiểu:

– Ngay 15/12/1999 NN quy định mức lương tối thiểu la 180.000 đồng– Ngay 15/12/2000 la 210.000 đồng– …– Ngay 1/5/2010 la 750.000 đồng– Ngay 1/5/2011 la 830.000 đồng– Ngay 1/5/2012 la 1.050.000 đồng

Page 131: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương131

3.4.3 Chế đô câp bâc tiên lương

Hệ thông thang bang lương

+ Thang lương 6 bậc công nhân khai thác than hầm lo:

Ngành/Nhom ngànhBâc/ Hệ sô/Mưc lương

I II III IV V VI

Hệ sốMức lương

2,05 2,48 2,99 3,62 4,37 5,28

Page 132: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương132

3.4.3 Chế đô câp bâc tiên lương

Thang lương 7 bậc công nhân khai thác mỏ lô thiên:

Ngành/Nhom ngànhBâc/ Hệ sô/Mưc lương

I II III IV V VI VII

10. Khai thác mo lô thiênNhom 1: Hệ số Mức lươngNhom 2: Hệ số Mức lươngNhom 3: Hệ số Mức lương

1,67

1,78

1,95

1,96

2,10

2,27

2,31

2,48

2,66

2,71

2,92

3,11

3,19

3,45

3,65

3,74

4,07

4,27

4,40

4,80

5,00

Page 133: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương133

3.4.3 Chế đô câp bâc tiên lương

Chê đô phu cấp tiên lương:– Phu câp khu vực: Ap dung cho những nơi xa xôi, hẻo lánh,

nhiêu kho khăn, khi hậu xấu (0,1 ; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,7; 1,0) so vơi mức lương tối thiểu.

– Phu câp trách nhiệm: Ap dung đối vơi công việc đoi hỏi trách nhiệm cao hoăc kiêm nhiệm công tác quan ly không thuôc chức vu lãnh đao. Co 4 mức (0,1 đên 0,4) so vơi mức lương tối thiểu.

– Phu câp lưu đông: Ap dung cho môt số nghê, công việc phai thường xuyên thay đổi địa điểm lam việc va nơi ơ. Co 3 mức (0,2; 0,4; 0,6) so vơi mức lương tối thiểu.

Page 134: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương134

3.4.3 Chế đô câp bâc tiên lương

Chê đô phu cấp tiên lương:– Phu câp đôc hai, nguy hiêm: 4 mức từ 0,1 – 0,4– Phu câp đăt đo: giá sinh hoat bình quân > CPI (10%), áp dung 5

mức (0,1; 0,15; 0,2; 0,25; 0,3) so vơi mức lương tối thiểu.– Phu câp làm đêm: 22h – 6 giờ sáng

Phu cấp 30% vơi công việc không thường xuyên lam ban đêm

Phu cấp 40% vơi công việc thường xuyên lam ban đêm

- Phu câp thu hút: Co 4 mức (20%; 30%; 50%; 70%) so vơi mức lương cấp bậc hoăc chức vu, thời gian hương từ 3 đên 5 năm.

Page 135: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương135

3.4.4 Các hinh thưc tra lương

a. Hinh thưc tra lương theo thời gian

1. Phương phap tra lương theo thơi gian gian đơn

, đ (3-10)

Trong đo:

T: Thời gian lam việc cua người lao đông;

: Mức lương thời gian theo CB cua công nhân, kể ca phu cấp.

TML CBtgtg

CBtgM

Page 136: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương136

1. Phương phap tra lương theo thơi gian gian đơn (tiêp)

Mưc lương câp bâc tháng:

, đ (3-11)

Trong đo: LminDN : Mức lương tối thiểu cua DN

LminNN: Mức lương tối thiểu cua Nha nươc

HCB : Hệ số cấp bậc.

HPC : Hệ số phu cấp công nhân trong tháng.

CB minL *H *CBth MinDN NN PCM L H

Page 137: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương137

1. Phương phap tra lương theo thơi gian gian đơn (tiêp)

Chê đô lam viêc (26;3;8) Mưc lương câp bâc ngày:

(3-12)

Mưc lương câp bâc giờ:

(3-13)

CBthM

, /26

CBngM đô ng nga y

CBngM

, /8

CBhM đô ng nga y

Page 138: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương138

2. Phương phap tra lương theo thơi gian có thương

Chê đô tra lương theo thời gian đươc áp dung trong trường hơp nao?

,cttg tg thL L M đô ng

Page 139: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương139

b. Hinh thưc tra lương theo san phâm

1. Phương phap tra lương theo san phâm ca nhân

trưc tiêp

2. Phương phap tra lương theo san phâm tâp thê

Page 140: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương140

1. Phương phap trả lương theo sản phâm ca nhân trưc tiêp

Theo phương pháp nay lương cua cá nhân đưọc xác định

như sau:

(3-15)

Trong đo:

V: Khối lương san phẩm, công tác hoan thanh.

G : Đơn giá lương 1 đơn vị san phẩm.

G x V,đô`ngspL

Page 141: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương141

1. Phương phap trả lương theo sản phâm ca nhân trưc tiêp (tiêp)

Đơn giá tiên lương 1 đvsp (G):

(3-16)

Trong đo:

Msl: Mức san lương cua cá nhân, sp/người-ca....

: Mức lương ngay theo cấp bậc công việc.CBCVngM

, đ/sp CBCVng

sl

MG

M

Page 142: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương142

Ưu và nhươc điêm

Ưu điểm Nhươc điểm Bai tập

Page 143: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương143

2. Phương phap trả lương theo sản phâm tâp thể

Tiên lương theo phương pháp nay đươc xác định theo công thức:

(3-17)

Trong đo:

Vt: Khối lương san phẩm hoan thanh.

Gt: Đơn giá lương san phẩm cua tổ.

t t G x V ,spL đô ng

Page 144: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương144

2. Phương phap trả lương theo sản phâm tâp thể (tiêp)

Đơn giá tiên lương 1 đvsp cua tô

(3-18)

Trong đo:

i = 1 n : Số lương công nhân.

: Mức lương ngay theo CBCV cua công nhân i.

: Mức san lương tổng hơp, sp/người-ca.

1 , /

i

nCBCVng

it t

sl

MG đ sp

M

iCBCVngM

tslM

Page 145: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương145

Chia lương

PP1: Theo câp bâc

Trong đo: La: Tiên lương cua công nhân a. i=1n: Số lương công nhân trong tổ san xuất. HCbi:Hệ số cấp bậc cua công nhân i. HCba: Hệ số cấp bậc lương cua công nhân a.

=> Bài tâp

CBa

1

x H ,tsp

a n

CBii

LL đô ng

H

Page 146: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương146

Chia lương

PP2: Theo điêm

Trong đo:

Đa : Tổng số điểm hang ngay cua công nhân a trong tháng.

Đi : Tổng số điểm cua công nhân i trong tháng.

=> Bài tâp

a

1

x Đ ,tSP

a n

ii

LL đô ng

Đ

Page 147: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương147

Chia lương

PP3: Theo điêm kết hơp câp bâc

Trong đo:

i=1n: Số lương công nhân trong tổ san xuất.

LCBa: Lương cấp bậc CN a (Lương theo thời gian)

LCBi: Lương cấp bậc CN thứ i

n

CBi 1

a

1

- L *Đ ,

tSP i

a CBa n

ii

LL L đô ng

Đ

Page 148: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương148

Chia lương

PP3: Theo điêm kết hơp câp bâc (tiếp)

LCBa: Lương cấp bậc CN a (Lương theo thời gian)

Ta co

=> Bài tâp

* ,CBCVaCBa tgL M T đô ng

1 21

... ,n

CBi CBa CBa CBani

L L L L đô ng

Page 149: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương149

Chia lương

PP4: - Theo thời gian tham gia kết hơp hệ sô câp bâc (công - hệ sô, giờ - hệ sô).

Trong đo:

Ti : Thời gian lam việc cua công nhân i trong tháng.

Ta : Thời gian lam việc trong tháng cua công nhân a.

=> Bài tâp

CBa an

ii 1

* (H * T ),( * T )

tsp

a

CBi

LL đô ng

H

Page 150: QUẢN TRỊ KINH DOANH

21/04/23 Hoang Thu Hương150

Bài tâp

Bài 27 – Chương 3 (Trang 14,15). Trong tháng, môt tổ công nhân san xuất đươc 540 san phẩm. Tổ gồm 4 CN sau:- Công nhân A bậc 3/6, lam việc bậc 4 thời gian 24 công đươc 110 điểm.- Công nhân A bậc 5/6, lam việc bậc 5 thời gian 25 công đươc 180 điểm.- Công nhân A bậc 6/6, lam việc bậc 5 thời gian 23 công đươc 260 điểm.- Công nhân A bậc 5/6, lam việc bậc 6 thời gian 22 công đươc 295 điêm.Hãy chia lương cho từng công nhân trong tổ san xuất trên theo lương cấp bậc

kêt hơp vơi điểm, các loai phu cấp coi như băng không, biêt răng:Mức san lương tổng hơp cua tổ la 5 san phẩm/người-ca.Chê đô lam việc cua doanh nghiệp la (300;26;8) va Lmin = 700.000 đồng.Mức lương cấp bậc giờ như sau:Bậc 1: 6.899 đồng Bậc 4: 12.183 đồngBậc 2: 8.346 đồng Bậc 5: 14.707 đồngBậc 3: 10.063 đồng Bậc 6: 17.769 đồng