Upload
seth
View
56
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
QUẢN TRỊ KINH DOANH. Giảng viên: Hoàng Thu Hương Bộ môn: Quản trị Khoa: Kinh tế. GIỚI THIỆU CHUNG. 2 tín chỉ /15 tuần (60 giờ tự học ) Đánh giá : 10% điểm chuyên cần 30% điểm kiểm tra giữa kỳ 60% điểm thi giữa kỳ Tài liệu : - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
21/04/23 Hoang Thu Hương1
QUAN TRI KINH DOANH
Giang viên: Hoang Thu Hương
Bô môn: Quan trị
Khoa: Kinh tê
21/04/23 Hoang Thu Hương2
GIƠI THIÊU CHUNG
2 tín chỉ/15 tuần (60 giờ tự học) Đánh giá: 10% điểm chuyên cần
30% điểm kiểm tra giữa kỳ
60% điểm thi giữa kỳ Tài liệu:
–Bai giang Quản trị kinh doanh, Ths Nguyễn Thị Thanh Hương, Khoa Kinh tê, trường ĐH Công nghiệp Quang Ninh–Giáo trình kinh tê công nghiệp mỏ - Trường ĐH Mỏ địa chất–Giáo trình tổ chức san xuất – Trường ĐH Mỏ địa chất–Bai tập Quan trị kinh doanh
21/04/23 Hoang Thu Hương3
NÔI DUNG
CHƯƠNG I: TÔNG QUAN VÊ DOANH NGHIÊP
CHƯƠNG II: CAC CHI TIÊU KINH TÊ CHU YÊU
CUA DOANH NGHIÊP
CHƯƠNG III: QUAN TRI NHÂN LƯC
21/04/23 Hoang Thu Hương4
CHƯƠNG I: TÔNG QUAN VÊ DN
Luât doanh nghiệp 2005:
“Doanh nghiệp la tổ chức kinh tê co tên riêng, co tai san, co
tru sơ giao dịch ổn định, đươc đăng ky kinh doanh theo
quy định cua pháp luật nhăm muc đich thưc hiện các hoat
đông kinh doanh”
21/04/23 Hoang Thu Hương5
Cac loai hinh doanh nghiêp ơ Viêt Nam
Căn cứ vao hình thức sơ hữu:– Doanh nghiệp nha nươc– Công ty TNHH 1 thanh viên– Công ty TNHH 2 thanh viên– Công ty cổ phần– Công ty hơp danh– Doanh nghiệp tư nhân
21/04/23 Hoang Thu Hương6
Cac loai hinh doanh nghiêp ơ Viêt Nam
Căn cư vào quy mô doanh nghiệp
– Doanh nghiệp lơn: > 300 lao đông (WB), >300 lđ, quy mô vốn
> 100 tỷ VNĐ
– Doanh nghiệp vưa: 50 – 300 lao đông (WB), 200 – 300 lđ, quy
mô vốn 20 – 100 tỷ VNĐ
– Doanh nghiệp nho: 10 – 50 lao đông (WB), 10 – 200 lđ, quy
mô vốn < 20 tỷ VNĐ
Cac loai hinh doanh nghiêp ơ Viêt Nam
Căn cư theo chưc năng hoat đông
– Doanh nghiệp san xuất
– Doanh nghiệp dịch vu
– Doanh nghiệp san xuất va dịch vu
21/04/23 Hoang Thu Hương7
21/04/23 Hoang Thu Hương8
1.3 Quan tri doanh nghiệp
Quan trị la sư tác đông cua chu
thê quan tri lên đôi tương bi
quan tri nhăm đat đươc muc
tiêu đăt ra trong điêu kiện biên
đông cua môi trường.
21/04/23 Hoang Thu Hương9
Quản trị doanh nghiêp:
Quan trị doanh nghiệp la tổng thể những nhiệm vu
cần co cua chu thể quan trị nhăm tác đông vao doanh
nghiệp cung như môi trường doanh nghiệp đưa doanh
nghiệp đên trang thái môi trường định trươc.
21/04/23 Hoang Thu Hương10
Ban chât cua quan tri doanh nghiệp
1. Quan tri là môt khoa học 1. Quan tri là môt khoa học
2. Quan tri là môt nghệ thuât2. Quan tri là môt nghệ thuât
3. Quan tri là môt nghê 3. Quan tri là môt nghê
21/04/23 Hoang Thu Hương11
1. Quan tri là môt khoa học
Dưa trên sư hiểu biêt sâu sắc các quy luật khách quan
chung va riêng (tư nhiên, kỹ thuật va xã hôi)
Vận dung các phương pháp khoa học (đo lường, định
lương, dư đoán, xử ly dữ liệu, tâm ly xh…) vao giai quyêt
trong các hoan canh cu thể.
21/04/23 Hoang Thu Hương12
2. Quan tri là môt nghệ thuât
– Khái quát:
“Nghệ thuật quan trị la tinh mêm dẻo, linh hoat trong việc sử dung các nguyên tắc, công cu, phương pháp KD, tinh nhay cam trong việc phát hiện va tận dung các cơ hôi KD môt cách khôn khéo (...) để đat đươc các muc tiêu xác định vơi hiệu qua cao nhất“
La các thái đô, cách ứng xử cua NQT trong các tình huống cu thể nhăm đam bao hiệu qua hoat đông cua DN
2. Quan tri là môt nghệ thuât
1. Tài năng trí lực: Tư duy lô gic, kha năng tổ chức v.v...
2. Tài năng vê kinh doanh: Lam việc hiệu qua & tich cưc
3. Năng lực vê xã hôi: tư kiêm chê tham vọng, linh hoat
4. Xử lý các môi liên hệ xung quanh: tác phong thuyêt phuc & cư xử khéo léo, khuyên khich nhân viên
Đòi hoi ở nhà quan tri:
- Trình đô chuyên môn
- Nghệ thuật kinh doanh
21/04/23 Hoang Thu Hương13
2. Quan tri là môt nghệ thuât
Môt sô nghê thuât quan tri con người:
1. Nghệ thuât tự quan tri- Dám chịu trách nghiệm- Suy nghĩ chin chắn trươc khi lam việc- Hình thanh mong muốn, niêm tin va tinh kiên trì- Đưa việc quan trọng nhất lên trươc- Tư đánh giá năng lưc ban thân
21/04/23 Hoang Thu Hương14
2. Quan tri là môt nghệ thuât
2. Nghệ thuât giao tiếp
- Nghệ thuât cư xử vơi câp dươi: quan tâm, hiểu,
nguyên tắc thương phat
- Nghệ thuât giao tiếp đôi ngoai: chuẩn bị kỹ, hình
thanh kỹ năng giao tiêp, nghệ thuật gây thiện cam khi
g.tiêp, nghệ thuật thuyêt phuc
21/04/23 Hoang Thu Hương15
21/04/23 Hoang Thu Hương16
3. Quan tri là môt nghê
La chức năng đăc biệt hình thanh từ sư phân công chuyên
môn hoa lao đông xh, hoat đông quan ly phai do môt số
người đươc đao tao, co chuyên môn va lam việc chuyên
nghiệp thưc hiện.
3. Quan tri là môt nghê
Người lam nghê QTKD cần co các điêu kiện: năng khiêu quan ly, y chi lam giau, học vấn cơ ban, đươc đao tao, tich luy kinh nghiệm, năng đông, thận trọng, ứng xử tốt…
21/04/23 Hoang Thu Hương17
21/04/23 Hoang Thu Hương18
Chưc năng quan tri doanh nghiệp
Chưc năng kiêm tra
Chưc năng kế hoach Chưc năng
tô chưc
Chưc năng điêu hành
Quan tri DNQuan tri DN
Chưc năng
21/04/23 Hoang Thu Hương19
Chưc năng kế hoach
Chức năng kê hoach la quá trình xác định muc tiêu cua
DN va la phương thức tốt nhất để đat đươc muc tiêu.
Công việc hoach định bao gồm:
– Dư báo
– Xác định muc tiêu
– Vach chiên lươc
– Lập KH va đê ra các giai pháp thưc hiện.
21/04/23 Hoang Thu Hương20
Chưc năng tô chưc
Bao gồm việc xác định cơ cấu va liên kêt các hoat đông khác nhau cua môt DN
21/04/23 Hoang Thu Hương21
Chưc năng lãnh đao (điêu hành)
La quá trình khơi đông va duy trì sư hoat đông cua DN
theo kê hoach đê ra băng cách tác đông lên đông cơ va
hanh vi cua con người trong DN.
Khi bô máy đã hình thanh, nguồn lưc đam bao cho bô
máy hoat đông => vận hanh bô máy hoat đông đo.
21/04/23 Hoang Thu Hương22
Chưc năng kiêm tra
Kiểm tra la quá trình xem xét, đo lường, đánh giá va chấn
chỉnh việc thưc hiện nhăm đam bao cho các muc tiêu, kê
hoach cua DN đươc hoan thanh môt cách hiệu qua.
21/04/23 Hoang Thu Hương23
Môt sô nguyên tăc quan tri doanh nghiệp
Nguyên tắc quan trị la các quy tắc chỉ đao những tiêu
chuẩn, hanh vi ma các cơ quan quan trị va các nha lãnh
đao phai tuân thu trong quá trình quan trị
21/04/23 Hoang Thu Hương24
Các nguyên tăc
Thống nhất lãnh đao chinh trị va kinh tê
Nguyên tắc tập trung dân chu
Nguyên tắc kêt hơp hai hoa giữa các lơi ich
Nguyên tắc tiêt kiệm hiệu qua
Nguyên tắc kêt hơp quan ly nganh vơi quan ly lãnh thổ
21/04/23 Hoang Thu Hương25
Phương pháp quan tri doanh nghiệp
Phương pháp giáo duc
Phương pháp hanh chinh
Phương pháp kinh tê
Phương pháp hành chính
PP hanh chinh dưa vao các mối quan hệ tổ chức cua hệ thống quan ly va kỷ luật cua DN để tác đông.
La quan hệ điêu khiển – phuc tùng, dùng uy lưc để bắt buôc đối tương chấp hanh các quyêt định quan ly, tác đông đên tập thể người lao đông theo 2 hương:
– Tác đông vê măt tổ chức: ban hanh các quy định cua DN, điêu lệ hoat đông, nôi quy… lam chuẩn mưc để xử ly các mối quan hệ trong nôi bô DN.
– Tác đông điêu chỉnh hanh vi: các quyêt định phai rõ rang, dứt khoát, dễ hiểu, co địa chỉ người thưc hiện va thời han, không thể hiểu sai hoăc chậm trễ.
21/04/23 Hoang Thu Hương26
Phương pháp giáo duc
PP giáo duc tác đông vao nhận thức va tâm ly tình cam cua
người lao đông, nhăm nâng cao tinh tư nguyện tư giác va
nhiệt tình lao đông.
Dưa vao vận dung các quy luật tâm ly – XH giúp người lđ
phân biệt đúng – sai, phai – trái, lơi - hai, tốt – xấu… từ đo
người lđ tư giác lam việc tốt va gắn bo vơi DN.
21/04/23 Hoang Thu Hương27
Phương pháp kinh tế
PP kinh tê tác đông vao đối tương quan trị thông qua các lơi
ich kinh tê, tao đông lưc vật chất để kich thich lao đông tich
cưc, sử dung các đon bẩy để thúc đẩy kinh doanh co hiệu qua
Các pp kinh tế:
– Đưa ra chỉ tiêu cho từng bô phần lam căn cứ thương, phat.
– Sử dung định mức KT – Kỹ thuật gắn vơi đon bầy kinh tê
– …21/04/23 Hoang Thu Hương28
21/04/23 Hoang Thu Hương29
Bô máy quan tri doanh nghiệp
Cơ cấu trưc tuyên
Cơ cấu chức năng
Cơ cấu trưc tuyên – chức năng
21/04/23 Hoang Thu Hương30
21/04/23 Hoang Thu Hương31
CHƯƠNG II: CAC CHI TIÊU KINH TÊ CHU YÊU CUA DOANH NGHIÊP
2.1 Khái niệm va phân loai các chỉ tiêu kinh tê 2.2 Vốn kinh doanh 2.3 Giá thanh san phẩm 2.4 Môt số chỉ tiêu khác
21/04/23 Hoang Thu Hương32
2.1 Khái niệm và phân loai các chỉ tiêu kinh tế
Chỉ tiêu kinh tê la những thông tin phan ánh măt lương cua môt pham trù kinh tê nao đo
Chỉ tiêu kinh tê gồm: Khái niệm + con số + đơn vị tinh. Phân loai:
– Căn cứ vê chất: chỉ tiêu số lương va chỉ tiêu chất lương– Căn cứ đơn vị tinh: Chỉ tiêu hiện vật, chỉ tiêu giá trị, chỉ tiêu hao
phi lao đông, chỉ tiêu hôn hơp.– Căn cứ vao công dung: Chỉ tiêu thưc tê, chỉ tiêu kê hoach, chỉ tiêu
dư báo.
21/04/23 Hoang Thu Hương33
2.2 Vôn kinh doanh
Vốn kinh doanh cua doanh nghiệp la tổng thể các yêu tố mang hình thái vật chất va phi vật chất ma chu thể kinh doanh cần phai co để tao ra san phẩm hang hoa va tiêu thu san phẩm, hang hoa.
21/04/23 Hoang Thu Hương34
Phân loai vôn kinh doanh
Vôn kinh doanh
Theo hinh thái
vât chât
Theo đăc điêm
cua vôn
Theo nguôn
tao thành
Theo muc đích
sử dung
Tài san hưu hinh
Tài san vô
hinh
Vôn cô
đinh
Vôn lưu
đông
Vôn chu sở
hưu
Vôn vay
Vôn san xuât
thường xuyên
Vôn xây
dựng cơ ban
Vôn tham
gia các quy
21/04/23 Hoang Thu Hương35
2.2.1 Vôn cô đinh
Tài san cô đinh
La những tư liệu lao đông dang vật chất va phi vật chất phuc vu cho quá trình san xuất kinh doanh cua doanh nghiệp.
Vôn cô đinh
La biểu hiện băng tiên tai san cố định cua doanh nghiệp.
21/04/23 Hoang Thu Hương36
Phân loai TSCĐ
Căn cứ vao hình thái vật chất cua TSCĐ– Tai san cố định hữu hình– Tai san cố định vô hình
21/04/23 Hoang Thu Hương37
Phân loai TSCĐ
Căn cứ vao công dung cua TSCĐ trong san xuất– TSCĐ dùng trong SXKD:
Loai 1: Nha cửa, vật kiên trúc
Loai 2: Máy moc thiêt bị
Loai 3: Phương tiện vận tai, thiêt bị truyên dân
Loai 4: Thiêt bị, dung cu quan ly
Loai 5: Vườn cây lâu năm, súc vật lam việc hoăc cho san phẩm
Loai 6: các loai TSCĐ khác
– TSCĐ không dùng trong san xuất kinh doanh
21/04/23 Hoang Thu Hương38
Tiêu chuân nhân biêt TSCĐ
Chắc chắn thu đươc lơi ich kinh tê trong tương lai
từ việc sử dung TSCĐ
Nguyên giá phai đươc xác định môt cách đáng tin
cậy, chinh xác
Thời gian sử dung từ 1 năm trơ lên (≥ 1 năm)
Nguyên giá lơn hơn 10 triệu đồng
21/04/23 Hoang Thu Hương39
Hao mon TSCĐ
Hao mon TSCĐ la sư giam dần giá trị va giá trị sử dung
cua TSCĐ do tham gia vao hoat đông sxkd, do bao mon
tư nhiên, do tiên bô cua khoa học kỹ thuật… trong quá
trình hoat đông cua TSCĐ.
Hao mon TSCĐ gôm:
– Hao mon hữu hình
– Hao mon vô hình
21/04/23 Hoang Thu Hương40
Khâu hao TSCĐ
Khấu hao TSCĐ la việc tinh toán va phẩn bổ môt cách chinh
xác nguyên giá TSCĐ vao chi phi san xuất kinh doanh trong
thời gian dùng TSCĐ nhăm thu hồi lai giá trị cua TSCĐ đã hao
mon để duy trì va phuc hồi giá trị cua TSCĐ trong thời gian sử
dung nhăm bồi hoan giá trị TSCĐ đã đầu tư.
Noi cách khác, khấu hao la sư phân bổ dần giá trị tai san cố
định (TSCĐ) vao giá thanh san phẩm nhăm tái san xuất TSCĐ
sau khi hêt thời gian sử dung.
21/04/23 Hoang Thu Hương41
Nguyên tăc trich khâu hao TSCĐ
Mọi TSCĐ cua DN liên quan đên hoat đông sxkd đêu phai trich khấu hao va hach toán vao chi phi san xuất trong kỳ.
DN không trich KH đối vơi TSCĐ đã hêt KH ma vân con sử dung
TSCĐ chưa hêt KH bị hỏng, DN xác định nguyên nhân, quy trách nhiệm bồi thường thiệt hai… tinh vao chi phi khác.
Những TSCĐ không tham gia vao sxkd thì không trich KH
DN thuê TSCĐ hoat đông phai trich KH vơi TS đo
DN thuê TSCĐ tai chinh phai trich KH va tinh vao chi phi kinh doanh
Việc trich va thôi trich KH TSCĐ phai căn cứ vao ngay bắt đầu đưa TS vao hoat đông hoăc ngừng hoat đông sxkd
Quyên sử dung đất lâu dai la TSCĐ vô hình đăc biệt DN không đươc trich KH.
21/04/23 Hoang Thu Hương42
Phương phap trich khâu hao TSCĐ
Trích KH TSCĐ gôm 3 phương pháp
– Khấu hao theo đường thăng (KH đêu theo thời gian
hay KH tuyên tinh)
– Khấu hao theo số dư giam dần co điêu chỉnh
– Khấu hao theo số lương, khối lương san phẩm
21/04/23 Hoang Thu Hương43
PP1: Trích khâu khao theo đường thăng
La phương pháp khấu hao ma tỷ lệ trich khấu hao va số
khấu hao hang năm không thay đổi theo suốt thời gian sử
dung hữu ich cua tai san.
21/04/23 Hoang Thu Hương44
Công thưcTSCĐ mơi đưa vào sử dung chưa qua nâng câp, sửa chưa
Mưc trích khâu hao năm (MKH):
hoăc
Trong đo:
NG: Nguyên giá TSCĐ
T: Thời gian ươc tinh sử dung cua TSCĐ
NG =
Giá TSCĐ
ghi trên hoa đơn
-
Các khoan giam giá, chiêt khấu
thương mai
(Nêu co)
+
Chi phi vận chuyển, bốc dơ, lắp đăt,
chay thử (Nêu co)
+
Lãi vay đầu tư mua sắm
TSCĐ
(Nêu co)+
Các khoan thuê va lệ
phi trươc ba
(Nêu co)
KH
NGM
T *KH KHM NG T
21/04/23 Hoang Thu Hương45
Công thưc
Ty lệ khâu hao năm cua TSCĐ (TKH):
hoăc
Mức trich KH tháng (MTKH): ???
Tỷ lệ khấu hao tháng (TTKH): ???
1*100,%KHT
T ???
21/04/23 Hoang Thu Hương46
Ví du
Bài 24 – Chương 2 (Trang 4)
Năm 2000, doanh nghiệp mua môt tai san cố định vơi giá ghi trên hoá đơn la 500 triệu đồng, chiêt khấu mua hang 3 triệu đồng, chi phi vận chuyển hêt 1,5 triệu đồng, chi phi lắp đăt chay thử hêt 1 triệu đồng. Dư kiên sử dung trong 18 năm. Tai san trên đươc đưa vao sử dung chinh thức từ ngay 1/7/2000. Đên cuối năm 2003, doanh nghiệp tiên hanh nâng cấp tai san cố định trên vơi tổng chi phi nâng cấp la 18 triệu đồng. Thời gian sử dung đươc đánh giá lai tăng thêm 5 năm. Ngay hoan thanh đưa vao sử dung từ 1/1/2004.Băng phương pháp khấu hao theo đường thăng, hãy:
a. Hãy tinh mức khấu hao bình quân năm, tháng va tỷ lệ khấu hao trung bình hang năm cua tai san cố định trươc khi nâng cấp?
21/04/23 Hoang Thu Hương47
Công thưcTSCĐ đã nâng câp, sửa chưa
Mưc trích khâu hao năm cua TSCĐ sau khi nâng câp (MKH):
M’KH = Gcl/Tcl Tcl : Thời gian sử dung còn lai
Nguyên giá TSCĐ sau nâng câp NG’ = NG + Chi phí sửa chưa, nâng câp.
MLK: Mưc khâu hao luy kế
hoăc ???
Giá tri còn lai (GCL): 1i
n
LK KHi
M M
'
CL LKG NG M
21/04/23 Hoang Thu Hương48
Công thưcTSCĐ đã nâng câp, sửa chưa
Thời gian đánh giá lai (T’)
T’ = T – T1 + T2
Trong đo:
T: Thời gian sử dung ươc tinh cua TSCĐ
T1: Thời gian đã trich KH cua TSCĐ
T2: Thời gian sử dung cua TSCĐ tăng thêm sau khi nâng cấp
Mức khấu hao năm sau khi nâng cấp?
Tỷ lệ khấu hao năm sau khi nâng cấp?
21/04/23 Hoang Thu Hương49
Ví du (tiếp)
b. Hãy tinh mức khấu hao bình quân năm, tháng va tỷ lệ khấu hao trung bình hang năm cua tai san cố định sau khi nâng cấp?
21/04/23 Hoang Thu Hương50
Ưu và nhươc điêm
Ưu điêm:– Tinh toán đơn gian– Tổng mức khấu hao cua TSCĐ đươc phân bổ đêu đăn trong các
năm sử dung va không gây ra sư đôt biên trong giá thanh san
phẩm hang năm. Nhươc điêm:
– Trong nhiêu trường hơp không thu hồi vốn kịp thời do không tinh hêt đươc sư hao mon vô hình cua TSCĐ (sư giam thuần túy vê măt giá trị cua TSCĐ ma nguyên nhân chu yêu la do sư tiên bô
cua khoa học va công nghệ).
21/04/23 Hoang Thu Hương51
PP2: Trích KH theo sô dư giam dần co điêu chỉnh
Mưc trích KH năm cua TSCĐ (MKH):
Trong đo:
– MKH: Mức trich KH năm cua TSCĐ
– GCL: Giá trị con lai cua TSCĐ đầu năm t
– Tnhanh: Tỷ lệ KH nhanh
Tnhanh = TKH*Hdc
TKH: Tỷ lệ KH trong pp KH đêu
Hdc: Hệ số điêu chỉnh
*KH CL nhanhM G T
21/04/23 Hoang Thu Hương52
Công thưc
Hệ số điêu chỉnh đươc xác định theo thời han sử dung cua TSCĐ đươc quy định:
Thời gian sử dung cua TSCĐ Hệ sô điêu chỉnh (lần)
Đên 4 năm (T ≤ 4 năm) 1,5
Trên 4 đên 6 năm (4 <T ≤ 6) 2
Trên 6 năm (T > 6) 2,5
21/04/23 Hoang Thu Hương53
Ví du
Bài 26 – Chương 2 (Trang 4)
Năm 2000, Công ty A mua môt tai san cố định co
nguyên giá la 20 triệu đồng. Dư kiên sử dung trong 8 năm.
Băng phương pháp khấu hao theo số dư giam dần co điêu
chỉnh hãy tinh mức khấu hao từng năm, từng tháng ma
Công ty trich cho tai san cố định trên?
21/04/23 Hoang Thu Hương54
Ví du
Năm NG Tnhanh GCL MKH MLK
1
2
3
4
5
6
7
8
21/04/23 Hoang Thu Hương55
Ví du
Năm NG Tnhanh GCL MKH MLK
1
2
3
4
5
6
7
8Điêu chỉnh ở nhưng năm cuôi MKH = GCLt/Sô năm sử dung còn lai cua TSCĐ
21/04/23 Hoang Thu Hương56
Ưu và nhươc điêm
Ưu điêm:– Thu hồi vốn nhanh– Giam đươc tổn thất do hao mon vô hình– Đồng thời đây la môt biện pháp “hoãn thuê” trong những năm đầu
cua doanh nghiệp. Nhươc điêm:
– Co thể gây nên sư đôt biên vê giá thanh san phẩm trong những năm đầu do chi phi khấu hao lơn, se bất lơi trong canh tranh. Những doanh nghiệp kinh doanh chưa ổn định, chưa co lãi thường không áp dung phương pháp khấu hao nay.
21/04/23 Hoang Thu Hương57
PP3: Trích khâu hao theo sô lương, khôi lương san phâm
Mưc trích KH trong ky (năm, quý, tháng) cua TSCĐ
MKH = mKH*Q
Trong đo:
– mKH: Mức trich KH bình quân cho 1 đvsp
– Q: San lương, khối lương hoat đông thưc thê trong kỳ
– QCSTK: San lương theo công suất thiêt kê cua TSCĐ
KHCSTK
NGm
Q
21/04/23 Hoang Thu Hương58
Ví du
Bài 29 – Chương 2 (Trang 5).
Công ty A mua môt máy ui đất vơi nguyên giá 500 triệu đồng.
San lương theo Công suất thiêt kê la 2.400 triệu m3. Khối lương san phẩm
trong các tháng:
Tháng 1:19.000 m3 Tháng 4:16.000 m3
Tháng 2:21.000 m3 Tháng 5:17.000 m3
Tháng 3:25.000 m3 Tháng 6:28.000 m3
Băng phương pháp khấu hao theo số lương, khối lương san phẩm. Hãy
xác định mức khấu hao hang tháng va 6 tháng ma doanh nghiệp phai trich
khấu hao cho tai san cố định trên.
21/04/23 Hoang Thu Hương59
Ưu và nhươc điêm
Ưu điêm:
– Phan ánh mức khấu hao cua TSCĐ sát vơi thưc tê hoat
đông
Nhươc điêm:
– Phai tiên hanh thu thập, xử ly, tổng hơp số liệu…
21/04/23 Hoang Thu Hương60
2.2.2 Vôn lưu đông
Vốn lưu đông la lương tiên ứng trươc để thỏa mãn nhu
cầu vê các đối tương lao đông gọi la vốn lưu đông cua DN
(Hay la tai san ngắn han cua DN).
Tai san lưu đông la những đối tương lao đông dươi hình
thái vật chất: NVL, CCDC, san phẩm, bán thanh phẩm,
hang hoa…
21/04/23 Hoang Thu Hương61
Minh họa vốn lưu đông
TÀI SẢN TIỀN NGUỒN VỐN TIỀNI. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1000 I. NỢ PHẢI TRẢ 1300Tiền 200 1. Nợ ngắn hạn 700Đầu tư ngắn hạn 0 vay ngắn hạn 400Các khoản phải thu 300 Phải trả người bán 200Hàng tồn kho 400 Phải trả người lao động 50TSNH khác 100 phải nộp thuế 50II. TÀI SẢN DÀI HẠN 1000 Nợ ngắn hạn khác 0Nguyên giá TSCĐ 1000 2. Nợ dài hạn 600Khấu hao (350) II. VỐN CHỦ SỞ HỮU 700Đầu tư dài hạn 200 Vốn kinh doanh 500TSDH khác 150 Lợi nhuận chưa phân phối 200
TỔNG TÀI SẢN 2000 TỔNG NGUỒN VỐN 2000
VỐ
N L
ƯU
Đ
ỘN
G
21/04/23 Hoang Thu Hương62
Phân loai VLĐ
Căn cứ vao quá trình tuần hoan cua VLĐ– VLĐ trong dư trữ san xuất– VLĐ trong san xuất– VLĐ trong lưu thông
Căn cứ vao đăc trưng cua công tác định mức VLĐ– VLĐ định mức– VLĐ không định mức
Căn cứ vao nguồn hình thanh– VLĐ thuôc vốn chu sơ hữu– VLĐ thuôc vốn vay
21/04/23 Hoang Thu Hương63
Sự chu chuyên cua VLĐ
21/04/23 Hoang Thu Hương64
Đăc điêm cua vôn lưu đông
Tham gia trưc tiêp vao hoat đông sxkd cua DN va luôn thay đổi hình thái từ tiên tệ sang vật chất va ngươc lai.
VLĐ vận đông trong thời gian ngắn phu thuôc vao chu kỳ sxkd cua DN
Giá trị TSLĐ đươc chuyển toan bô, 1 lần vao giá thanh san phẩm
Tốc đô chu chuyển VLĐ nhanh
21/04/23 Hoang Thu Hương65
2.2.3 Cac chi tiêu sư dung vôn kinh doanh
Chỉ tiêu đánh giá sử dung vốn cố định Chỉ tiêu đánh giá sử dung vốn lưu đông
21/04/23 Hoang Thu Hương66
1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH
Nâng cao trình đô sử dung máy moc theo chiêu rông
Nâng cao trình đô sử dung máy moc theo chiêu sâu
Tổ chức sửa chữa, nâng cấp TSCĐ
Cai tiên va hiện đai hoa TSCĐ
Nâng cao y thức lam chu cua người lao đông trong quá
trình sử dung TSCĐ.
21/04/23 Hoang Thu Hương67
1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH
Hệ sô huy đông vôn cô đinh (Hhđ)
hoăc
Trong đo:
Q: san lương san phẩm san xuất, tiêu thu trong kỳ
g: giá bán bình quân 1 đvsp (đồng/sp)
Gbq: Giá trị bq TSCĐ huy đông trong năm (đồng)
, /bqhđ
GH đ sp
Q , /
*bq
hđ
GH đ đ
Q g
21/04/23 Hoang Thu Hương68
1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH
Hệ sô huy đông vôn cô đinh (Hhđ) (tiếp)
Ta co:
Gđ: giá trị TSCĐ co tai thời điểm đầu năm
: giá trị bình quân TSCĐ tăng trong kỳ (mua mơi TSCĐ)
Gt: NG TSCĐ tăng trong kỳ
Tsd: T/gian TSCĐ đươc sd trong năm
: giá trị bình quân TSCĐ giam trong kỳ (thanh ly TSCĐ)
Gg: NG TSCĐ giam trong kỳ
(12 – Tsd): Thời gian TSCĐ ngừng sd
bq đ t gG G G G
tG
gG
*,
12t sd
t
G TG đ
*(12 ),
12g sd
g
G TG đ
21/04/23 Hoang Thu Hương69
1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH
Hệ sô huy đông vôn cô đinh (Hhđ) (tiếp)
– Y nghĩa cua Hhđ: Để san xuất ra môt đvsp hay thu vê
môt đồng doanh thu thuần thì DN cần huy đông bao
nhiêu đồng vốn cố định.
Note: DTT = DT – Các khoan giam trư doanh thu
– Bai tập
21/04/23 Hoang Thu Hương70
1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH
Sưc san xuât cua vôn cô đinh (Ssx):
hoăc
Y nghia: Môt đồng giá trị bình quân TSCĐ khi tham gia vao sxkd tao ra bao nhiêu san phẩm hay bao nhiêu đồng doanh thu thuần.
Bài tâp
1, /sx
hđ bq
QS sp đ
H G
*, /sx
bq
Q gS đ đ
G
21/04/23 Hoang Thu Hương71
1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH
Sưc sinh lời cua vôn cô đinh (SSL):
Y nghia: Môt đồng giá trị bình quân TSCĐ khi tham gia vao hoat đông sxkd tao ra bao nhiêu đồng lơi nhuận.
Bài tâp
, /SLbq
LNS đ đ
G
21/04/23 Hoang Thu Hương72
1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH
Mưc trang bi vôn cô đinh (Mtb):
: số lao đông bình quân
Y nghia: Trung bình môi người lao đông đươc trang bị bao nhiêu đồng VCĐ.
Hệ sô hao mòn TSCĐ (Hhm):
Ghm: Giá trị hao mon TSCĐ
Y nghĩa: Đánh giá trình trang kỹ thuật cua TSCĐ la tốt hay xấu.
Bai tập
, / `bqtb
GM đ ng
L L
, /hmhm
bq
GH đ đ
G
21/04/23 Hoang Thu Hương73
1. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN CÔ ĐINH
Hệ số sử dung công suất cua TSCĐ (HP):
Hệ số sử dung thời gian (Htg):
Hệ số sử dung tổng hơp (Hth):
ttP
tk
PH
P
tttg
kh
TH
T
*th tg PH H H
21/04/23 Hoang Thu Hương74
2. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN LƯU ĐÔNG
Tốc đô chu chuyển vốn lưu đông (Hệ số luân chuyển)
Trong đo: Dbh: Doanh thu từ hoat đông bán hang
D: Doanh thu thuần
T: Các khoan giam trừ DT
Y nghia: Trong môt kỳ kinh doanh vốn lưu đông cua DN quay đươc bao nhiêu vong.
Bai tập
, /bh
bq bq
D T Dn vo ng ky
VLĐ VLĐ
21/04/23 Hoang Thu Hương75
2. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN LƯU ĐÔNG
Ky luân chuyên binh quân (K):
Trong đo: N: số ngay trong kỳ (N = 360 ngay)
n: số vong quay VLĐ
Y nghia: Để thưc hiện môt vong tuần hoan VLĐ cần bao nhiêu ngay.
Bai tập
, /N
K nga y vo ngn
21/04/23 Hoang Thu Hương76
2. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN LƯU ĐÔNG
Hệ sô đam nhiệm vôn lưu đông (Hđn):
Y nghia: Môt đồng doanh thu thuần ma DN thu đươc cần bao nhiêu đồng vốn lưu đông.
Bai tập
1, /đnH đ đ
n
21/04/23 Hoang Thu Hương77
2. ĐANH GIA TINH HINH SƯ DUNG VÔN LƯU ĐÔNG
Mưc tiết kiệm tương đôi VLĐ giưa 2 thời ky (MTK):
Trong đo: D1: DTT kỳ phân tich (Tổng mức luân chuyển VLĐ)
N: Số ngay trong kỳ (N = 360 ngay)
K0, K1: Kỳ luân chuyển bình quân VLĐ kỳ gốc, kỳ phân tich
Y nghia: Kỳ phân tich DN đã tiêt kiệm tương đối VLĐ so vơi kỳ gốc la bao nhiêu.
Bai tập
1 0*( ),TK
DM K K đ
N
21/04/23 Hoang Thu Hương78
Tăng nhanh tôc đô chu chuyên VLĐ???
Đánh giá hiệu qua tai chinh cua vốn lưu đông
Trong điêu kiện nguồn lưc va nguồn vốn co han, tăng số
vong quay vốn lưu đông la hương giai quyêt cơ ban cua
DN.
…
21/04/23 Hoang Thu Hương79
Bài tâp: Vôn cô đinh
Bài 30 – Chương 2 (Trang 5).
Môt doanh nghiệp co tai liệu sau:
Chỉ tiêu ĐVT Giá tri
Vốn cố định bình quân Triệu đồng 17.000
San lương than san xuất Tấn 500.000
Giá bán bình quân đ/T 210.000
Lơi nhuận thuần Triệu đồng 7.000
Số lương lao đông bình quân Người 300
Tinh toán các chỉ tiêu đánh giá tình hình sử dung vốn cố định tai doanh nghiệp va cho biêt y nghĩa cua môi chỉ tiêu?
21/04/23 Hoang Thu Hương80
Bài tâp: Vôn lưu đông
Bài 32 – Chương 2 (Trang 6). Môt doanh nghiệp co tai liệu như sau:
Giá trị tai san cố định đầu năm 150 tỷ đồng. Ngay 1/2: Thanh ly môt TSCĐ giá trị 6 tỷ đồng. Ngay 1/4: Mua va đưa vao sử dung môt TSCĐ co nguyên giá 2 tỷ đồng. Ngay 1/9: Thanh ly TSCĐ co giá trị 8 tỷ đồng. Ngay 1/11: Mua va đưa vao sử dung TSCĐ co nguyên giá 5 tỷ đồngTrong năm doanh nghiệp san xuất đươc 900.000 T than, giá bán bình quân
210.000 đ/T. Lơi nhuận đat 12 tỷ đồng.Xác định các chỉ tiêu đánh giá tình hình sử dung tai san cố định cua doanh
nghiệp trong năm va y nghĩa cua môi chỉ tiêu đo.
21/04/23 Hoang Thu Hương81
2.3 Giá thành san phâm
Xuât phat tư khai niêm chi phi
Chi phí san xuât:
La biểu hiện băng tiên cua toan bô số chi phi vê lao đông
sống va hao phi lao đông quá khứ ma Dn thưc tê chi ra để
tiên hanh hoat đông sxkd trong môt thời kỳ nhất định.
21/04/23 Hoang Thu Hương82
Phân loai chi phí
Theo nôi dung kinh tế cua chi phí
– Chi phi NVL mua ngoai - Chi phi tiên lương
– Chi phi phu mua ngoai - Trich nôp bao hiểm xã hôi
– Chi phi nhiên liệu mua ngoai - Chi phi khấu hao TSCĐ
– Chi phi đông lưc mua ngoai - Chi phi dịch vu mua ngoai
– Các chi phi khác băng tiên
21/04/23 Hoang Thu Hương83
Phân loai chi phí
Phân loai theo công dung cu thê
– Chi phi nguyên vật liệu trưc tiêp
– Chi phi nhân công trưc tiêp
– Chi phi san xuất chung
– Chi phi bán hang
– Chi phi quan ly doanh nghiệp
21/04/23 Hoang Thu Hương84
Phân loai chi phí
Căn cư vào giai đoan san xuât cua DN mo– Chi phi giai đoan chuẩn bị san xuất
– Chi phi giai đoan khai thác
– Chi phi giai đoan sang tuyển
– Chi phi giai đoan tiêu thu
Căn cư vào phương pháp phân bô chi phí vào giá thành sp– Chi phi trưc tiêp
– Chi phi gián tiêp
21/04/23 Hoang Thu Hương85
Giá thành san phâm
Khái niệm:
Biểu hiện băng tiên cua toan bô hao phi lao đông số va
hao phi lao đông quá khứ ma DN bỏ ra co liên quan đên
khối lương san phẩm, công tác hay lao vu hoan thanh
trong kỳ.
=> Y nghia cua giá thành san phâm
21/04/23 Hoang Thu Hương86
Phân loai giá thành san phâm
Căn cư theo pham vi tính toán
– Giá thành phân xưởng
– Giá thành công xưởng (Giá thành doanh nghiệp)
= Gia thanh phân xương + chi phi trong doanh nghiêp
– Giá thành toàn bô (Giá thành tiêu thu)
= Gia thanh công xương + chi phi ban hang, chi phi tiêu thu
21/04/23 Hoang Thu Hương87
Phân loai giá thành san phâm
Theo tính chât cua chi phí
– Giá thanh định mức
– Giá thanh kê hoach
– Giá thanh thưc tê
21/04/23 Hoang Thu Hương88
Phân loai giá thành san phâm
Căn cứ theo khối lương san phẩm
– Giá thanh tổng san phẩm: Z
– Giá thanh đơn vị san phẩm:
, /Z
z đô ng spQ
21/04/23 Hoang Thu Hương89
Môi quan hệ giưa giá thành và chi phí sx
Zsp = AC = Cđk + Ctk – Cck, đồng
A B C D
Chi phi san xuât dơ dang đâu ky
Chi phi san xuât phat sinh trong ky
Chi phi san xuât dơ dang cuôi ky
21/04/23 Hoang Thu Hương90
Y nghia cua giá thành
Giá thanh la chỉ tiêu tổng hơp phan ánh trình đô tổ chức
san xuất va trình đô quan ly san xuất cua các DN.
So sánh kêt qua sxkd cua DN giữa các thời kỳ va vơi DN
khác trong cùng nganh san xuất
Giá thanh la cơ sơ xác định giá bán, anh hương đên sư ổn
định cua nên kinh tê
21/04/23 Hoang Thu Hương91
Các biện pháp ha giá thành san phâm
Tai sao phai ha giá thanh san
phẩm???
Tai sao phai ha giá thanh san
phẩm???
21/04/23 Hoang Thu Hương92
1. Ha gia thanh do giảm chi phi vât tư trong sản xuât
Phương hương nay bao gồm các biện pháp:
– Xây dưng hoan chỉnh hệ thống hao phi vật tư cho sx
– Thưc hiện nghiêm ngăt chê đô bao quan, cấp phát va
sử dung vật tư
– Cai tiên kỹ thuật, thay đổi công nghệ san xuất
– Giam chi phi mua sắm vật tư…
21/04/23 Hoang Thu Hương93
1. Ha gia thanh do giảm chi phi vât tư trong sản xuât
Trong đo:
TZVT: Tỷ lệ ha giá thanh san phẩm do giam chi phi vật tư
IĐM: Chỉ số định mức hao phi vật tư kỳ nghiên cứu so vơi kỳ gốc
Ig: Chỉ số giá vật tư kỳ nghiên cứu so vơi kỳ gốc
TVTGZ: Tỷ lệ chi phi vật tư chiêm trong giá thanh san phẩm kỳ gốc
(1 * )* ,%VT ZZ ĐM g VTGT I I T
21/04/23 Hoang Thu Hương94
2. Ha gia thanh do tăng năng suât lao đông
Cai tiên quy trình công nghệ
Xây dưng hoan chỉnh hệ thống định mức lao đông
Sử dung va phân công lao đông hơp ly
Thưc hiện tốt chê đô khoán san phẩm, thưc hiện tra lương
theo san phẩm
21/04/23 Hoang Thu Hương95
2. Ha gia thanh do tăng năng suât lao đông
Trong đo:
TWZ: Tỷ lệ ha giá thanh san phẩm do tăng NSLĐ
IL: Chỉ số tiên lương kỳ nghiên cứu so vơi kỳ gốc
IW: Chỉ số NSLĐ kỳ nghiên cứu so vơi kỳ gốc
TLGZ: Tỷ lệ chi phi tiên lương chiêm trong giá thanh năm gốc
(1 )* ,%W ZLZ LG
W
IT T
I
21/04/23 Hoang Thu Hương96
3. Ha gia thanh do tăng sản lương, giảm chi phi cô định.
Chi phi cố định gồm chi phi khấu hao TSCĐ va các
khoan chi phi chung
Hoan thiện bô máy quan ly doanh nghiệp
Nâng cao trình đô sử dung TSCĐ
21/04/23 Hoang Thu Hương97
3. Ha gia thanh do tăng sản lương, giảm chi phi cô định.
Trong đo:
TZQ: Tỷ lệ ha giá thanh san phẩm do tăng san lương, giam chi phi cố định
ICĐ: Chỉ số chi phi cố định kỳ nghiên cứu so vơi kỳ gốc
IQ: Chỉ số san lương kỳ nghiên cứu so vơi kỳ gốc
TCĐGZ: Tỷ lệ chi phi cố định chiêm trong giá thanh sp kỳ gốc
(1 )* ,%Q ZCĐZ CĐG
Q
IT T
I
21/04/23 Hoang Thu Hương98
Ty lệ ha giá thành chung:
Mưc ha giá thành san phâm ky nghiên cưu:
1
,%n
VT W QC i Z Z Z
i
T T T T T
* , /C C GM T Z đ sp
21/04/23 Hoang Thu Hương99
2.4 Môt sô chỉ tiêu khác
Năng suất lao đông Tổng quỹ lương Đơn giá tiên lương Doanh thu Lơi nhuận…
21/04/23 Hoang Thu Hương100
CHƯƠNG 3: QUAN TRI NHÂN LƯC
“Thâu hiểu tưng con người trong tổ chức”.
Vô danh
21/04/23 Hoang Thu Hương101
CHƯƠNG 3: QUAN TRI NHÂN LƯC
Quan trị nhân lưc la tổng thể những nhiệm vu cần co để
tac đông vao con người trong hoat đông sxkd, nhăm nâng
cao năng suât va bao đam phat triển toan diên cua con
người trong lao đông vừa thưc hiện muc tiêu kinh tê vừa
thưc hiện đươc muc tiêu xã hôi
21/04/23 Hoang Thu Hương102
3.1.1 Khái niệm vê lao đông, tô chưc lao đông
Lao đông la hoat đông co muc đich cua con người nhăm
thỏa mãn những nhu cầu vê đời sống cua mình, la điêu
kiện tất yêu để tồn tai va phát triển cua xã hôi loai người.
Tổ chức lao đông la hệ thống những biện pháp, hình thức
tao điêu kiện thuận lơi nhất để sử dung hơp ly thời gian,
sức lưc, trình đô chuyên môn hoa cua người lao đông,
nâng cao năng suất lao đông, giam chi phi san xuất, ha giá
thanh san phẩm.
21/04/23 Hoang Thu Hương103
3.1.2 Nhiệm vu cua tô chưc lao đông
Nhiệm vu vê kinh tế
– Năng suất lao đông cao, chất lương lam việc tốt, tiêt
kiệm vật tư kỹ thuật, tiên vốn
– Ap dung khoa học kỹ thuật tiên tiên để giam bơt hao
phi lao đông sống, xoa bỏ tình trang ngừng máy moc
thiêt bị, nâng cao mức đô sử dung.
21/04/23 Hoang Thu Hương104
3.1.2 Nhiệm vu cua tô chưc lao đông
Nhiệm vu tâm lý xã hôi– Nâng cao điêu kiện lam việc cho người lao đông (trang
bị máy moc, đồ bao hô lao đông, môi trường lam việc…)
– Nâng cao đời sống vật chất tinh thần
– Tao điêu kiện cho người lao đông học tập, bồi dương nâng cao tay nghê, trình đô chuyên môn.
– Tăng cường y thức trách nhiệm, kỷ luật lao đông cao.
21/04/23 Hoang Thu Hương105
3.1.3 Nôi dung cua tô chưc lao đông
Tổ chức quá trình lao đông: phân chia công việc & bố tri công nhân. Hoan thiện tổ chức, phuc vu nơi lam việc Nghiên cứu va phổ biên các phương pháp, thao tác lao đông hơp ly
nhăm đat NSLĐ cao, bao đam an toan cho người lao đông Cai thiện điêu kiện lao đông, giam nhe sư năng nhọc cua công việc,
giữ gìn tăng cường sức khỏe cho người lao đông Hoan thiện định mức lao đông Tổ chức tra lương phù hơp vơi số lương va chất lương lao đông Đao tao nâng cao trình đô lanh nghê cho người lao đông Tổ chức công tác thi đua, khen thương va cung cố kỷ luật lao đông
21/04/23 Hoang Thu Hương106
3.2 Tô chưc san xuât, nơi làm việc, ca làm việc
3.2.1 Phân chia công việc và bô trí công nhân Phân chia công việc la đem chia quá trình lao đông ra lam
nhiêu loai công việc khác nhau căn cứ vao những điêu kiện nhất định (Tinh chất công việc, cấp bậc chuyên môn…)
Bô trí công nhân: Căn cứ vao sư phân chia công việc, vao nhu cầu cua san xuất, vao điêu kiện cu thể cua người lao đông để sắp xêp các loai công nhân theo số lương va cấp bậc kỹ thuật thich hơp.
21/04/23 Hoang Thu Hương107
3.2.1 Phân chia công việc và bô trí công nhân
Hinh thưc phân chia công việc và bô trí công nhân– Theo công viêc chính và phu– Theo công nghê san xuât (theo nghê)– Theo mưc đô phưc tap cua công viêc
Yêu cầu cua phân chia công việc và bô trí công nhân– Hơp vơi chuyên môn, sơ trương cua công nhân– Công nhân phai có đu viêc làm – Môi công nhân có trach nhiêm rõ ràng và moi công viêc
phai có ngươi đam nhiêm
21/04/23 Hoang Thu Hương108
3.2.2. Tô chưc tô san xuât
Khai niêm
Tổ san xuất la môt hình thức hơp tác hoá lao đông giữa các công nhân co cùng môt nghê hoăc môt số nghê kêt hơp chăt che vơi nhau do môt nhiệm vu san xuất quy định.
21/04/23 Hoang Thu Hương109
3.2.2. Tô chưc tô san xuât
Nhiệm vu cua tô san xuât Hoan thanh va hoan thanh vươt mức những chỉ tiêu KH đã giao
cho tổ. Chấp hanh nghiêm chỉnh các chu trương chinh sách, chê đô thể lệ
cua Nha nươc, nôi quy, quy tắc, quy trình kỹ thuật cua doanh nghiệp.
Thưc hiện kèm căp công nhân mơi, bồi dương nâng cao trình đô kỹ thuật cho công nhân cu.
Thưc hiện đẩy manh phong trao thi đua phát huy sáng kiên, cai tiên kỹ thuật.
Thưc hiện hach toán kê toán. Quan ly lao đông, quy định trách nhiệm cu thể, rõ rang cho từng tổ
viên trong tổ.
21/04/23 Hoang Thu Hương110
Phân loai tổ sản xuât
Căn cứ vao đăc trưng chuyên môn hoá– Tổ chuyên môn (theo nghê)– Tổ tổng hơp
Căn cứ vao số nơi lam việc– Tổ môt nơi lam việc– Tổ nhiêu nơi lam việc
Căn cứ vao số ca lam việc– Tổ theo ca– Tổ ngay đêm
21/04/23 Hoang Thu Hương111
3.2.3. Tô chưc và phuc vu nơi làm việc
Nơi lam việc la môt phần diện tich va không gian san xuất đươc trang bị thiêt bị, phương tiện vật chất kỹ thuật cần thiêt để hoan thanh nhiệm vu san xuất đã xác định.
Những biện pháp tăng năng suất lao đông dưa trên cơ sơ tổ chức lao đông hơp ly trong doanh nghiệp đêu đươc thưc hiện ơ nơi lam việc. Tổ chức nơi lam việc la môt trong những nôi dung quan trọng cua tổ chức quá trình lao đông.
21/04/23 Hoang Thu Hương112
Nôi dung cua tổ chức nơi lam viêc bao gôm
Đam bao cung cấp đầy đu, kịp thời cho nơi lam việc các
công cu lao đông, nguyên nhiên vật liệu, năng lương…
Đam bao tinh thuận tiện trong việc sử dung các công cu
lao đông, phương tiện kỹ thuật va tao hứng thú tich cưc
cho người lao đông.
Đam bao các điêu kiện vệ sinh công nghiệp
Đam bao tinh thẩm mỹ công nghiệp
21/04/23 Hoang Thu Hương113
3.2.4. Tô chưc ca làm việc
Hinh thưc đao ca thuân
La hình thức đao ca theo tuần tư cua thời gian (sáng - chiêu - đêm).
Lịch đi ca đươc bố tri như sau: Ca I Ca II Ca III Ca I
Thứ 7 Chủ nhật Thứ 2Ngày
Ca sản xuất
Ca 1
Ca 2
Ca 3
21/04/23 Hoang Thu Hương114
3.2.4. Tô chưc ca làm việc
Hinh thưc đao ca nghich
La hình thức đao ca theo chiêu ngươc lai cua thời gian (đêm - chiêu - sáng).
Lịch đi ca đươc bố tri như sau:Ca I Ca III Ca II Ca I
Thứ 7 Chủ nhật Thứ 2Ngày
Ca sản xuất
Ca 1
Ca 2
Ca 3
21/04/23 Hoang Thu Hương115
* Tổ chức lam viêc trong ca
Năng lưc lam việc, %
t (h)
1 2 3 4 5 6 7 8
1 2 3 4 5 6 7
100
80
60
21/04/23 Hoang Thu Hương116
3.3. ĐINH MƯC LAO ĐÔNG
Các khái niệm
- Mưc: La thông tin vê môt lĩnh vưc nao đo đươc đa số thanh
viên trong môt công đồng nhất định thừa nhận lam chuẩn
mưc cho việc định hương, điêu chỉnh hanh vi cua mọi
thanh viên trong công đồng đo.
21/04/23 Hoang Thu Hương117
3.3. ĐINH MƯC LAO ĐÔNG
- Mưc lao đông: La môt trong hệ thống mức kinh tê kỹ thuật.
Mức lao đông gồm những thông tin cho người lao đông va
người sử dung lao đông biêt hao phi lao đông sống cần
thiêt để san xuất ra môt đơn vị san phẩm (hoăc thưc hiện
môt khối lương công việc) đam bao nhung yêu cầu nhất
định vê chất lương trong những điêu kiện nhất định vê địa
chất tư nhiên, môi trường, công nghệ, kỹ thuật va trình đô
tổ chức san xuất cua doanh nghiệp.
21/04/23 Hoang Thu Hương118
3.3. ĐINH MƯC LAO ĐÔNG
- Đinh mưc lao đông: La tổng thể những công tác ma bô máy
quan ly kinh tê Nha nươc hay bô máy quan tri doanh
nghiệp phai thưc hiện để xác định các mức lao đông.
21/04/23 Hoang Thu Hương119
Phân loai mức lao đông
Mưc thời gian
Trong đo:
Mtg : Mức thời gian, người –ca/sp.
H : Hao phi lao đông để san xuất ra san phẩm, người –ca.
Q : Khối lương san phẩm san xuất, san phẩm.
, / , ` /tg
HM HPLĐ sp ng ca sp
Q
21/04/23 Hoang Thu Hương120
Phân loai mức lao đông
Mưc san lương:
Trong đo:
MSL: Mức san lương , sp/người-caQ: Khối lương san phẩm san xuất, san phẩmH: Hao phi lao đông để san xuất ra khối lương san phẩm, người-
ca Môi quan hệ giưa MSL và Mtg
, / , / `SL
QM sp HPLĐ sp ng ca
H
21/04/23 Hoang Thu Hương121
b. Y nghĩa sử dung định mức lao đông trong các doanh nghiệp
Y nghia vê thông tin
– Lập kê hoach lao đông tiên lương cua doanh nghiệp (xác định cầu vê lao đông cua doanh nghiệp kỳ kê hoach).
– Tổ chức quá trình lao đông trong doanh nghiệp co khoa học.
– Thanh toán tiên lương cho người lao đông.
– Ky các hơp đồng lao đông.
21/04/23 Hoang Thu Hương122
b. Y nghĩa sử dung định mức lao đông trong các doanh nghiệp
Y nghia vê kinh tê
- Mức lao đông mang tinh định hương cho người lao đông
va người sử dung lao đông tiêt kiệm nguồn lưc lao đông
- Nâng cao năng suất lao đông
=> Do vậy co tác dung khuyên khich người lao đông va
người sử dung lao đông áp dung kỹ thuật mơi, công nghệ
mơi tiên tiên hơn sxkd va thúc đẩy việc phân công lao
đông phù hơp, sáng tao, khoa học hơn.
21/04/23 Hoang Thu Hương123
b. Y nghĩa sử dung định mức lao đông trong các doanh nghiệp
Y nghia vê xã hôi
Phân phối công băng trong doanh nghiệp vơi
nguyên tắc phân phối theo sức lao đông bao đam tinh phát
triển cua con người trong lao đông. Do vậy thúc đẩy
người lao đông thi đua lao đông co cai tiên, co sáng tao.
21/04/23 Hoang Thu Hương124
3.3.2. Các phương pháp đinh mưc lao đông
a. Các phương pháp tông hơp
Phương phap kinh nghiêm
Phương phap thông kê tổng hơp
b. Các phương pháp phân tích tính toán (pp đai sô )
Xac đinh mưc lao đông theo hao phí lao đông đươc đinh mưc
Phân loai hao phí lao đông trong môt ca san xuât
21/04/23 Hoang Thu Hương125
Phân loai hao phi lao đông trong môt ca sản xuât
Hca = HĐM + HKĐM , người – phút
Trong đo:
Hca: Tổng hao phi lao đông theo chê đô cua môt ca lam việc
đươc xác định băng công thức
HĐM : Hao phi lao đông đươc định mức
HKĐM: Hao phi lao đông không đươc định mức
21/04/23 Hoang Thu Hương126
Phân loai hao phi lao đông trong môt ca sản xuât
Hca = HCK + HC + HP + HN1 + HCN1 + HN2 + HCN2 + HKĐM , người – phút
Trong đo:HPLĐ cho các bươc công việc chuẩn kêt (HCK)
HPLĐ cho các bươc công việc chinh (HC)
HPLĐ cho các bươc công việc phu (HP)
HPLĐ ngừng công nghệ phu thuôc vao khối lương sp, khối lương công tác (HCN1)HPLĐ ngừng công nghệ không phu thuôc vao khối lương sp, khối lương công tác
(HCN2)
Nghỉ tập trung trong ca san xuất (HN2)
Nghỉ xen ke phu thuôc vao khối lương sp trong ca san xuất (HN1)
21/04/23 Hoang Thu Hương127
3.4 Tô chưc tra lương, tra thưởng
3.4.1 Khai niêm va y nghia cua tiên lương
3.4.2 Cac nguyên tăc trả lương
3.4.3 Chê đô câp bâc tiên lương
3.4.4 Cac hinh thức trả lương
21/04/23 Hoang Thu Hương128
3.4.1 Khái niệm và ý nghia cua tiên lương
Khái niệm:
Tiên lương la biểu hiện băng tiên cua phần san phẩm xã hôi dùng để bù cho lao đông cần thiêt đã hao phi ma Nha nươc va DN tra cho người lao đông căn cứ vao số lương va chất lương lao đông cua môi người.
Y nghia:– Tiên lương đươc coi la đon bẩy kinh tê– Tiên lương la môt trong những công cu quan ly kinh tê– Tiên lương la nguồn thu nhập chu yêu cua người lao đông => anh
hương đên đời sống va sư ổn định kinh tê.
21/04/23 Hoang Thu Hương129
3.4.2 Các nguyên tăc tra lương
Phân phối theo lao đông
Đam bao quan hệ đúng đắn giữa tăng NSLĐ va tăng
tiên lương.
Phân biệt tiên lương trong những điêu kiện lam việc
khác nhau
Chê đô tiên lương phai phù hơp vơi điêu kiện kinh tê.
21/04/23 Hoang Thu Hương130
3.4.3 Chế đô câp bâc tiên lương
Mưc lương tôi thiêu:– La số tiên lương thấp nhất tra cho người lam việc đơn
gian nhất trog điêu kiện lam việc bình thường. Các mức lương tối thiểu:
– Ngay 15/12/1999 NN quy định mức lương tối thiểu la 180.000 đồng– Ngay 15/12/2000 la 210.000 đồng– …– Ngay 1/5/2010 la 750.000 đồng– Ngay 1/5/2011 la 830.000 đồng– Ngay 1/5/2012 la 1.050.000 đồng
21/04/23 Hoang Thu Hương131
3.4.3 Chế đô câp bâc tiên lương
Hệ thông thang bang lương
+ Thang lương 6 bậc công nhân khai thác than hầm lo:
Ngành/Nhom ngànhBâc/ Hệ sô/Mưc lương
I II III IV V VI
Hệ sốMức lương
2,05 2,48 2,99 3,62 4,37 5,28
21/04/23 Hoang Thu Hương132
3.4.3 Chế đô câp bâc tiên lương
Thang lương 7 bậc công nhân khai thác mỏ lô thiên:
Ngành/Nhom ngànhBâc/ Hệ sô/Mưc lương
I II III IV V VI VII
10. Khai thác mo lô thiênNhom 1: Hệ số Mức lươngNhom 2: Hệ số Mức lươngNhom 3: Hệ số Mức lương
1,67
1,78
1,95
1,96
2,10
2,27
2,31
2,48
2,66
2,71
2,92
3,11
3,19
3,45
3,65
3,74
4,07
4,27
4,40
4,80
5,00
21/04/23 Hoang Thu Hương133
3.4.3 Chế đô câp bâc tiên lương
Chê đô phu cấp tiên lương:– Phu câp khu vực: Ap dung cho những nơi xa xôi, hẻo lánh,
nhiêu kho khăn, khi hậu xấu (0,1 ; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,7; 1,0) so vơi mức lương tối thiểu.
– Phu câp trách nhiệm: Ap dung đối vơi công việc đoi hỏi trách nhiệm cao hoăc kiêm nhiệm công tác quan ly không thuôc chức vu lãnh đao. Co 4 mức (0,1 đên 0,4) so vơi mức lương tối thiểu.
– Phu câp lưu đông: Ap dung cho môt số nghê, công việc phai thường xuyên thay đổi địa điểm lam việc va nơi ơ. Co 3 mức (0,2; 0,4; 0,6) so vơi mức lương tối thiểu.
21/04/23 Hoang Thu Hương134
3.4.3 Chế đô câp bâc tiên lương
Chê đô phu cấp tiên lương:– Phu câp đôc hai, nguy hiêm: 4 mức từ 0,1 – 0,4– Phu câp đăt đo: giá sinh hoat bình quân > CPI (10%), áp dung 5
mức (0,1; 0,15; 0,2; 0,25; 0,3) so vơi mức lương tối thiểu.– Phu câp làm đêm: 22h – 6 giờ sáng
Phu cấp 30% vơi công việc không thường xuyên lam ban đêm
Phu cấp 40% vơi công việc thường xuyên lam ban đêm
- Phu câp thu hút: Co 4 mức (20%; 30%; 50%; 70%) so vơi mức lương cấp bậc hoăc chức vu, thời gian hương từ 3 đên 5 năm.
21/04/23 Hoang Thu Hương135
3.4.4 Các hinh thưc tra lương
a. Hinh thưc tra lương theo thời gian
1. Phương phap tra lương theo thơi gian gian đơn
, đ (3-10)
Trong đo:
T: Thời gian lam việc cua người lao đông;
: Mức lương thời gian theo CB cua công nhân, kể ca phu cấp.
TML CBtgtg
CBtgM
21/04/23 Hoang Thu Hương136
1. Phương phap tra lương theo thơi gian gian đơn (tiêp)
Mưc lương câp bâc tháng:
, đ (3-11)
Trong đo: LminDN : Mức lương tối thiểu cua DN
LminNN: Mức lương tối thiểu cua Nha nươc
HCB : Hệ số cấp bậc.
HPC : Hệ số phu cấp công nhân trong tháng.
CB minL *H *CBth MinDN NN PCM L H
21/04/23 Hoang Thu Hương137
1. Phương phap tra lương theo thơi gian gian đơn (tiêp)
Chê đô lam viêc (26;3;8) Mưc lương câp bâc ngày:
(3-12)
Mưc lương câp bâc giờ:
(3-13)
CBthM
, /26
CBngM đô ng nga y
CBngM
, /8
CBhM đô ng nga y
21/04/23 Hoang Thu Hương138
2. Phương phap tra lương theo thơi gian có thương
Chê đô tra lương theo thời gian đươc áp dung trong trường hơp nao?
,cttg tg thL L M đô ng
21/04/23 Hoang Thu Hương139
b. Hinh thưc tra lương theo san phâm
1. Phương phap tra lương theo san phâm ca nhân
trưc tiêp
2. Phương phap tra lương theo san phâm tâp thê
21/04/23 Hoang Thu Hương140
1. Phương phap trả lương theo sản phâm ca nhân trưc tiêp
Theo phương pháp nay lương cua cá nhân đưọc xác định
như sau:
(3-15)
Trong đo:
V: Khối lương san phẩm, công tác hoan thanh.
G : Đơn giá lương 1 đơn vị san phẩm.
G x V,đô`ngspL
21/04/23 Hoang Thu Hương141
1. Phương phap trả lương theo sản phâm ca nhân trưc tiêp (tiêp)
Đơn giá tiên lương 1 đvsp (G):
(3-16)
Trong đo:
Msl: Mức san lương cua cá nhân, sp/người-ca....
: Mức lương ngay theo cấp bậc công việc.CBCVngM
, đ/sp CBCVng
sl
MG
M
21/04/23 Hoang Thu Hương142
Ưu và nhươc điêm
Ưu điểm Nhươc điểm Bai tập
21/04/23 Hoang Thu Hương143
2. Phương phap trả lương theo sản phâm tâp thể
Tiên lương theo phương pháp nay đươc xác định theo công thức:
(3-17)
Trong đo:
Vt: Khối lương san phẩm hoan thanh.
Gt: Đơn giá lương san phẩm cua tổ.
t t G x V ,spL đô ng
21/04/23 Hoang Thu Hương144
2. Phương phap trả lương theo sản phâm tâp thể (tiêp)
Đơn giá tiên lương 1 đvsp cua tô
(3-18)
Trong đo:
i = 1 n : Số lương công nhân.
: Mức lương ngay theo CBCV cua công nhân i.
: Mức san lương tổng hơp, sp/người-ca.
1 , /
i
nCBCVng
it t
sl
MG đ sp
M
iCBCVngM
tslM
21/04/23 Hoang Thu Hương145
Chia lương
PP1: Theo câp bâc
Trong đo: La: Tiên lương cua công nhân a. i=1n: Số lương công nhân trong tổ san xuất. HCbi:Hệ số cấp bậc cua công nhân i. HCba: Hệ số cấp bậc lương cua công nhân a.
=> Bài tâp
CBa
1
x H ,tsp
a n
CBii
LL đô ng
H
21/04/23 Hoang Thu Hương146
Chia lương
PP2: Theo điêm
Trong đo:
Đa : Tổng số điểm hang ngay cua công nhân a trong tháng.
Đi : Tổng số điểm cua công nhân i trong tháng.
=> Bài tâp
a
1
x Đ ,tSP
a n
ii
LL đô ng
Đ
21/04/23 Hoang Thu Hương147
Chia lương
PP3: Theo điêm kết hơp câp bâc
Trong đo:
i=1n: Số lương công nhân trong tổ san xuất.
LCBa: Lương cấp bậc CN a (Lương theo thời gian)
LCBi: Lương cấp bậc CN thứ i
n
CBi 1
a
1
- L *Đ ,
tSP i
a CBa n
ii
LL L đô ng
Đ
21/04/23 Hoang Thu Hương148
Chia lương
PP3: Theo điêm kết hơp câp bâc (tiếp)
LCBa: Lương cấp bậc CN a (Lương theo thời gian)
Ta co
=> Bài tâp
* ,CBCVaCBa tgL M T đô ng
1 21
... ,n
CBi CBa CBa CBani
L L L L đô ng
21/04/23 Hoang Thu Hương149
Chia lương
PP4: - Theo thời gian tham gia kết hơp hệ sô câp bâc (công - hệ sô, giờ - hệ sô).
Trong đo:
Ti : Thời gian lam việc cua công nhân i trong tháng.
Ta : Thời gian lam việc trong tháng cua công nhân a.
=> Bài tâp
CBa an
ii 1
* (H * T ),( * T )
tsp
a
CBi
LL đô ng
H
21/04/23 Hoang Thu Hương150
Bài tâp
Bài 27 – Chương 3 (Trang 14,15). Trong tháng, môt tổ công nhân san xuất đươc 540 san phẩm. Tổ gồm 4 CN sau:- Công nhân A bậc 3/6, lam việc bậc 4 thời gian 24 công đươc 110 điểm.- Công nhân A bậc 5/6, lam việc bậc 5 thời gian 25 công đươc 180 điểm.- Công nhân A bậc 6/6, lam việc bậc 5 thời gian 23 công đươc 260 điểm.- Công nhân A bậc 5/6, lam việc bậc 6 thời gian 22 công đươc 295 điêm.Hãy chia lương cho từng công nhân trong tổ san xuất trên theo lương cấp bậc
kêt hơp vơi điểm, các loai phu cấp coi như băng không, biêt răng:Mức san lương tổng hơp cua tổ la 5 san phẩm/người-ca.Chê đô lam việc cua doanh nghiệp la (300;26;8) va Lmin = 700.000 đồng.Mức lương cấp bậc giờ như sau:Bậc 1: 6.899 đồng Bậc 4: 12.183 đồngBậc 2: 8.346 đồng Bậc 5: 14.707 đồngBậc 3: 10.063 đồng Bậc 6: 17.769 đồng