5
1 Slide 1 Chương 5: Phân tích Protein Phương pháp Kjeldahl Nguyên tc Pr ot ei n và thành ph n hu cơ khác trong mu thc phm b phân hy b ng acid sunfuric vi smt ca xúc tác. Tng nitơ hu cơ chuyn hoá thành amoni sulfate,  được trung hoà vi kim gii png NH 3  được hp thvào acid boric. Anion borat t o thành được chun độ bng dung dch acid chun chthTashiro.  Đi m tương đương nhn được khi dung dch chuyn tu xanh sang tím. Slide 2 Mu sữ a m(g) Dung dch Dung dch sôi hóa xanh Dung dch phân tích + Đưa o bình Kje lda hl + Hn hợ p c c CuSO 4 :K 2 SO 4 = 1:10 + H 2 SO 4 đặc + Đốt trong bình Kje ldah l 300 - 450 0 C Ngui 1. Vô cơ  a mu N (Protein) H 2 SO 4 t 0 , xt (NH 4 ) 2 SO 4

PTTP.kjeldahl

Embed Size (px)

Citation preview

7/16/2019 PTTP.kjeldahl

http://slidepdf.com/reader/full/pttpkjeldahl 1/5

1

Slide 1

Chươ

ng 5:Phân tích Protein

Phương pháp Kjeldahl

Nguyên tắc

Protein và thành phần hữu cơ khác trong mẫu thực

phẩm bị phân hủy bằng acid sunfuric với sự có mặt

của xúc tác. Tổng nitơ hữu cơ chuyển hoá thành

amoni sulfate, được trung hoà với kiềm giải phóng

NH3 và được hấp thụ vào acid boric. Anion borat tạo

thành được chuẩn độ bằng dung dịch acid chuẩn chỉ thị Tashiro. Điểm tương đương nhận được khi dung

dịch chuyển từ màu xanh sang tím.

Slide 2

Mẫu sữ a

m(g)

Dung

dịchDung

dịch

sôi

hóa

xanhDung

dịch

phân

tích

+ Đưa vào bình Kjeldahl

+ Hỗn hợ p xúc tác

CuSO4:K2SO4 = 1:10

+ H2SO4đặc

+ Đốt trong bình

Kjeldahl 300 - 4500C

Nguội

1. Vô cơ  hóa mẫu

N (Protein)H2SO4

t0, xt(NH4)2SO4

7/16/2019 PTTP.kjeldahl

http://slidepdf.com/reader/full/pttpkjeldahl 2/5

2

Slide 3

Chươ

ng 5:Phân tích Protein

Sự cải tiến phương pháp Kjeldahl:Những chất xúc tác kim loại như: Hg, Cu, Se

làm tăng tốc độ phản ứng và giúp quá trình

xảy ra hoàn toàn hơn.

Thuỷ ngân được xem như là chất xúc tác tốtnhất.

SeO2 và CuSO4 được trộn theo tỷ lệ 3:1 có hiệuquả tốt cho việc vô cơ hoá.

Cu và TiO2 được dùng như hỗn hợp xúc tác choviệc vô cơ hoá (phương pháp AOAC) và antoàn hơn so với dùng xúc tác Hg.

K2SO4 được dùng để tăng nhiệt độ sôi của acidH2SO4 để thúc đẩy quá trình vô cơ hoá

Slide 4

2. Trung hòa, Chưng cất & chuẩn độ

Chư ng cất Dung

dịch

chuẩn

độ

Hệ thống Kjeldahl

Trung hòa bằng

NaOH 40%

(thêm dư)

Chuẩn bị bình hấp thụ:

H3BO3, H2SO4

Dung

dịch đổi

màu

+dung dịch hấp thụ

+Chỉ thị Tashiro

Dung dịch

Phân tích

(NH4)2SO4 + 2NaOH 2NH3 + Na2SO4 + 2H2O

NH3 + H3BO3 NH4+ + H2BO3

-

H2BO3- + H+  H3BO3

7/16/2019 PTTP.kjeldahl

http://slidepdf.com/reader/full/pttpkjeldahl 3/5

3

Slide 5

Slide 6

7/16/2019 PTTP.kjeldahl

http://slidepdf.com/reader/full/pttpkjeldahl 4/5

4

Slide 7

Hệ thống phámẫu Kjeldahl

Slide 8

Bộ cất đạm tựđộng

7/16/2019 PTTP.kjeldahl

http://slidepdf.com/reader/full/pttpkjeldahl 5/5

5

Slide 9

Micro Kjeldahl