2
4. Kết luận C18 xốp chứa silica được đánh giá có khả năng lấy ra một lượng hóa chất thuốc trừ sâu lớn từ bề mặt và nước ngầm. Dung môi thích hợp cho mỗi giai đoạn sản xuất được lựa chọn bằng cách cô lập với nồng độ thấp 1 nhóm thuốc trừ sâu. Độ thu hồi từ 52 tới 102%. Độ thu hồi có chứa triazines sử dụng C18 extraction cartridges and conventional LLE được so sánh. Và C cartridges được tìm thấy nhiều hơn khi chọn lựa phân tích triazines hơn công nghệ LLE. Gioi hạn của đầu dò cho 70 hợp chất clo hữu cơ thì cao hơn 0.03 microg/l và LOD cho 15 chất phân tích khác thì hơn 0.06 microg/l. 3.3 Kiểm định nghiên cứu thuốc trừ sâu ở Lassithi’s Plateau, Crete, Greece. Mục đích của đề án phân tích được sử dụng cho việc phân tích những mẫu nước lấy từ những cánh đồng ở Plateau of Lassithi, Crete. Đảo Crete, miền đông nam Mediterranean, là 1 trong những đảo lớn nhất ở Greece với dân số hơn 500 000 người và 1 khu vực rộng 8 500 000 km 2 . Một loạt các áp lực từ môi trường tác động lên hòn đảo: tác động lên nền nông nghiệp không bền vững (khoai tây, ngũ cốc và rau canh tác), sự phát triển nhanh của các ngành du lịch, dịch vụ , đặc biệt là các khu vực ven biển, cho kết quả đáng kể trong việc gia tăng nhu cầu nước. Một đập, được xây dựng trên khu vực sông Aposelemis, thì đang tập trung nước của vùng Lassithi’s Plateau, cái mà, sau khi chế hóa, sẽ được sử dụng cho việc cung cấp nước cho thành phố Heraklion and Agios Nikolaos, để mà giải quyết nhu cầu của thành phố này. Table 3 30 mẫu nước bề mặt và nước ngầm vùng Plateau of Lassithi thì được lấy mỗi tháng từ tháng 11 năm 1995 tới tháng 6 năm 1996 từ Aposelemis, Havgas and Honos sông và the Pinakiano và Malia . Mức độ của thuốc trừ sâu được tìm thấy trong nước trình bày trong Table 3. Dư lượng thuốc trừ sâu tìm thấy được nằm trong 1 phạm vi rộng lớn từ 0.001 microg/l tới 0.091microg /l cho thuốc trừ sâu có chứa clo hữu cơ. Từ 0.010microg /l tới 0.046microg /l cho triazines, và từ 0.009microg /l tới 0.300microg /l cho thuốc trừ sâu có chứa axit. Thuốc trừ sâu Carbamates thì không được tìm thấy trong nhiều mẫu.

ptkt

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ptkt

Citation preview

4. Kt lunC18 xp cha silica c nh gi c kh nng ly ra mt lng ha cht thuc tr su ln t b mt v nc ngm. Dung mi thch hp cho mi giai on sn xut c la chn bng cch c lp vi nng thp 1 nhm thuc tr su. thu hi t 52 ti 102%. thu hi c cha triazines s dng C18 extraction cartridges and conventional LLE c so snh. V C cartridges c tm thy nhiu hn khi chn la phn tch triazines hn cng ngh LLE. Gioi hn ca u d cho 70 hp cht clo hu c th cao hn 0.03 microg/l v LOD cho 15 cht phn tch khc th hn 0.06 microg/l.3.3 Kim nh nghin cu thuc tr su Lassithis Plateau, Crete, Greece.Mc ch ca n phn tch c s dng cho vic phn tch nhng mu nc ly t nhng cnh ng Plateau of Lassithi, Crete. o Crete, min ng nam Mediterranean, l 1 trong nhng o ln nht Greece vi dn s hn 500 000 ngi v 1 khu vc rng 8 500 000 km2. Mt lot cc p lc t mi trng tc ng ln hn o: tc ng ln nn nng nghip khng bn vng (khoai ty, ng cc v rau canh tc), s pht trin nhanh ca cc ngnh du lch, dch v , c bit l cc khu vc ven bin, cho kt qu ng k trong vic gia tng nhu cu nc. Mt p, c xy dng trn khu vc sng Aposelemis, th ang tp trung nc ca vng Lassithis Plateau, ci m, sau khi ch ha, s c s dng cho vic cung cp nc cho thnh ph Heraklion and Agios Nikolaos, m gii quyt nhu cu ca thnh ph ny.Table 330 mu nc b mt v nc ngm vng Plateau of Lassithi th c ly mi thng t thng 11 nm 1995 ti thng 6 nm 1996 t Aposelemis, Havgas and Honos sng v the Pinakiano v Malia . Mc ca thuc tr su c tm thy trong nc trnh by trong Table 3. D lng thuc tr su tm thy c nm trong 1 phm vi rng ln t 0.001 microg/l ti 0.091microg /l cho thuc tr su c cha clo hu c. T 0.010microg /l ti 0.046microg /l cho triazines, v t 0.009microg /l ti 0.300microg /l cho thuc tr su c cha axit. Thuc tr su Carbamates th khng c tm thy trong nhiu mu. Vic nhn bit clo hu c trong thuc tr su th da trn thi gian lu bng vic s dng 2