Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BULGARI
POLAND
“Trở thành công ty thành công và đáng ngưỡng mộ nhất trong khu vực”
09
10
Nội dung
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Hồ sơ công ty Kirby Building Systems 01Kirby Đông Nam Á 05 Nhân lực 05 Sơ đồ tổ chức 06 Ban giám đốc 07 Mạng lưới kinh doanh 09 Khách hàng 10 Giấy đăng ký và chứng nhận 11
Hệ thống chất lượng Sơ đồ tổ chức 27Qui trình quản lý chất lượng 28Danh sách thiết bị kiểm tra chất lượng 32Sơ đồ kiểm tra chất lượng 36Hình ảnh về hoạt động kiểm tra chất lượng 39
Quản lý dự án Quản lý dự án 43Danh sách máy móc thi công 45Hình ảnh về lắp dựng 46
Dự án Dự án 47
Sản xuất Các nhà máy & vị trí 19Nhà Máy Đồng Nai - Việt Nam 20Sơ đồ tổ chức nhà máy 21Công suất nhà máy 22Danh sách máy móc thiết bị 23
Kỹ thuật Thiết kế & chi tiết 15Tiêu chuẩn thiết kế 17Đặc tính kỹ thuật của vật liệu 17Bảo hành thiết kế 18
01
11
1. Kirby Building Systems
KIRBY được thành lập năm 1976 tại Kuwait, là công ty con của Tập đoàn công nghiệp Tỷ phú
Alghanim. Hoạt động trên 75 quốc gia từ khu vực Vùng Vịnh, Trung Đông, Đông Âu & CIS, Châu
Phi, Lục địa Ấn Độ và Đông Nam Á, Kirby được biết đến như nhà tiên phong trong việc cung cấp
các giải pháp kinh tế cho các dự án xây dựng Nhà Thép Tiền Chế theo tiêu chuẩn chất lượng cao
nhất.
Chất lượng đối với KIRBY là ví dụ điển hình của sự kết hợp giữa tiến độ xây dựng nhanh, độ an
toàn của cấu trúc, sự ổn định trước các thảm hoạ do con người và thiên nhiên gây ra, sự thích hợp
với mục đích sử dụng, tiết kiệm chi phí bảo hành bảo trì.
Năng Lực sản xuất
Các nhà máy sản xuất hiện đại của Kirby được đặt tại Kuwait, Ras Al Khalma – Các tiểu vương quốc
Ả rập thống nhất, Hyderabad & Haridwar- Ấn Độ và Đồng Nai, Việt Nam với tổng công suất sản
xuất hàng năm là 400,000 metric tấn, sản xuất cung cấp hàng trăm nhà thép tiền chế theo đơn
đặt hàng mỗi năm. Đến nay Kirby đã thiết kế, sản xuất và cung cấp trên 60,000 dự án nhà thép
cho thị trường thế giới.
Sản phẩm
• Kirby luôn cam kết đảm bảo sự hài lòng của khách hàng thông qua chất lượng, giá cả và dịch
vụ. Những kỹ sư kết cấu của Kirby đều có kỹ năng tay nghề sử dụng thiết kế cơ khí trên máy vi tính
và hệ thống phác thảo hiện đại nhất, tuân theo các chuẩn mực thiết kế mới nhất của Mỹ giúp họ
tạo ra những giải pháp về lớp sơn phủ và cấu trúc hiệu quả, chính xác và kinh tế nhất.
• Ứng dụng của nhà thép tiền chế Kirby gồm Nhà xưởng, Nhà kho, Phòng trưng bày, Trung tâm
thương mại, Văn phòng, Trường học, Hangar máy bay, Bãi đậu xe, Trạm xăng dầu, Khu phức hợp
thể thao, Metro và nhiều loại công trình khác.
Alghanim Industries
• Tập đoàn công nghiệp và thương mại hàng đầu tại Vùng Vịnh với hơn 30 ngành kinh doanh,
có mặt trên trên 40 quốc gia.
• Là tập đoàn tư nhân lớn nhất Cô-oét với hơn 300 nhãn hàng và đại diện.
• Tập đoàn luôn dẫn đầu thị trường ở mỗi ngành kinh doanh mà mình tham gia với doanh thụ
đạt hơn 2 tỉ đô la hàng năm.
• Hơn 6,000 nhân viên đến từ hơn 40 quốc gia.
Hồ sơ công ty
02
12
• Kirby cung cấp các giải pháp đa dạng thiết kế theo từng nhu cầu riêng của khách hàng. Sản
phẩm của Kirby gồm nhà thép tiền chế thấp hoặc cao tầng, có cấu trúc truyền thống: khung chính
và thứ yếu, gác lửng, bảng nổi trên tường, mái che, cần trục, dầm và vì kèo. Hệ thống sơn phủ bao
gồm các loại tường và mái nhà với từng lớp sơn khác nhau có cách ly bằng sợi thuỷ tinh, hay
những tấm cách ly bằng polyurethane.
• Kirby còn cung cấp một dòng những nét kiến trúc đặc biệt hoàn hảo và nhiều loại phụ kiện
nhằm đáp ứng nhu cầu riêng của từng khách hàng.
• Tất cả các sản phẩm của Kirby được áp dụng các quy định về Bảo đảm và Kiểm soát Chất lượng
có liên quan.
Mạng lưới kinh doanh
• Kirby hiện đang hoạt động tại sáu khu vực: GCC, Trung Đông, Đông Âu và CIS, Châu Phi, Ấn độ
và Lục địa nhỏ, và Đông Nam Á.
• Với hơn 75 văn phòng kinh doanh và 260 Nhà Thầu Lắp Dựng có kinh nghiệm, trong đó có 10
nhà thầu lắp dựng cho thị trường Việt Nam, có thể cung cấp dịch vụ lắp dựng hoàn hảo cho các
dự án của Kirby cũng như các dự án “chìa khoá trao tay”
Khách hàng
Kirby tự hào đã thiết kế, sản xuất và cung cấp nhà thép tiền chế cho những khách hàng danh
tiếng, trong đó có General Motors, AT&T, PepsiCo, Coca Cola, Nokia, Ford, Shell, ABB, Skoda,
Bridgestone, Toyota, General Electric, General Motors, Unicef, Tata, Videocon, Suzlon Energy,
Wipro, Asian Paints, Britannia, Công ty Năng lượng Hạt nhân, Larsen & Toubro, Apollo Types,
Jindal Steel, Gati, Bharath Forge, Bộ Quốc phòng Ấn độ, Hội đồng Đông Bắc – Shillong, Nhà ga
phía Nam – Bangalore, Nhà ga tàu điện ngầm Delhi, Garden Reach Ship Building Engineers –
Calcutta, Karnataka State Warehousing, Reliance, Hero Honda, PSL Holding, H & R Johnson,
Regency Ceramics và nhiều tập đoàn khác…
Mạng lưới kinh doanh
03
13
UAE: 50,000 MT
Kuwait: 100,000 MT
Haridwar: 100,000 MT
Hyderabad: 100,000 MT
Dong Nai: 50,000 MT
INDIA
BANGLADESH
MYANMAR
LAOS
CAMBODIA
THAILAND
INDONESIA
PHILIPPINES
SOUTH AFRICA
NIGERIA
UGANDAKENYA
TANZANIA
ETHIOPIA
YEMEN
SAUDIARABIA
EGYPT
JORDAN
SYRIA
SUDAN
TOGO
LIBERIA
SENEGAL
LYBYA
BULGARI
TURKEY
POLAND
MALAYSIA
SINGAPORE
AUSTRALIA
VIETNAM
Khách hàng toàn cầu
04
14
2. Công Ty TNHH Kirby Đông Nam Á
Chính thức đi vào hoạt động từ tháng 8/2008, nhà máy Kirby Đông Nam Á với công suất tối đa
50.000 metric tấn/năm đặt tại tỉnh Đồng Nai là nhà máy thứ 5 của Tập đoàn Kirby trên toàn cầu,
không những phục vụ cho thị trường trong nước mà còn xuất khẩu đi các nước Đông Nam Á, Úc
và Châu Phi.
• Tên pháp nhân: Công Ty TNHH Kirby Đông Nam Á
• Trụ sở chính: 199 Điện Biên Phủ, P.15, Q.Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
• Nhà máy: KCN Nhơn Trạch III, Giai Đoạn II, H.Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
• Thành lập: 2007
• Chủ sở hữu: vốn sở hữu 100% bởi Tập Đoàn Kirby Building Systems (Kuwait)
• Giấy phép đầu tư: số 472043000275 được BQL Khu Công Nghiệp Đồng Nai cấp ngày
25/10/2007
Thông tin chung về công ty TNHH Kirby Đông Nam Á
• Kirby Đông Nam Á là công ty 100% vốn của Tập đoàn Kirby Building Systems, là một trong
những tập đoàn con thuộc Tập đoàn Alghanim.
• Tổng công suất nhà máy là 50,000 MT/năm
• Tổng vốn đầu tư là 19 triệu dollar.
• Nhà máy bắt đầu đi vào sản xuất vào cuối năm 2008
• Công ty tuân thủ chính sách chất lượng nghiêm ngặt từ việc sử dụng nguyên liệu thô đến đội
ngũ kỹ sư với tay nghề cao nhất (số lượng kỹ sư trên 50 người).
• Hiện tại tổng số nhân viên của công ty là trên 380 người
• Công ty hợp tác với Ernst & Young, là đơn vị Kiểm toàn pháp định.
• Kirby Đông Nam Á có được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ các ngân hàng quốc tế tại Việt Nam, Ngân
hàng HSBC Việt Nam.
2.1 Nguồn Nhân lực
Kỹ Sư: 108
Nhân Viên Văn Phòng: 33
Công Nhân: 133
Công nhân thuê ngoài: 87
05
15
06
16
2.2
Sơ đ
ồ tổ
chứ
c*
số tr
ong
ngoặ
c là
số lư
ợng
nhân
viê
n
07
17
2.3 Ban Giám Đốc
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Anup Kumar Dave - Tổng Giám Đốc, Kirby Đông Nam Á
Ông rất giàu kinh nghiệm trong Quản Trị, Kinh Doanh & Tiếp Thị, Thiết
kế Cơ khí & công nghệ sản xuất. Ông tốt nghiệp Kỹ Sư Cơ khí trường Đại
Học NIT, Raipur và có bằng Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh trường
Manchester Business School Vương quốc Anh.
Ông đã dành toàn bộ 31 năm trong ngành công nghiệp kim loại bắt đầu
với ngành cán nhôm đến cán thép và cuối cùng cán cuộn nhôm và thép.
Anup đã từng là nhân viên và nhà quản lý nên có nhiều kinh nghiệm
trong quản lý tổ chức sản xuất đòi hỏi phải liên tục cải tiến và đổi mới.
Ông đã làm việc ở Ấn Độ và nước ngoài và có kinh nghiệm làm việc ở
các nền văn hóa khác nhau. Ông luôn coi khách hàng là trung tâm và
nhấn mạnh đào tạo nhân lực như là phương pháp giúp công ty phát
triển bền vững.
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Raju D - Giám Đốc Điều Hành, Kirby Ấn Độ & Đông Nam Á
D. Raju chịu trách nhiệm về quản lý, xây dựng đội ngũ hiệu quả & gắn
kết và phát triển kinh doanh đảm bảo Kirby Ấn Độ & Đông Nam Á luôn
lớn mạnh trong lĩnh vực nhà thép tiền chế và kết cấu thép. D Raju, với
gần 30 năm kinh nghiệm và kiến thức kỹ thuật chuyên sâu ngành công
nghiệp nhà thép tiền chế ở Ấn Độ, hướng công ty phát triển theo quỹ
đạo tăng trưởng cao, qua đó nâng cao vị trí dẫn đầu của mình trong thị
trường cạnh tranh.
Kể từ khi gia nhập Kirby Ấn Độ vào năm 2000, Raju đã giữ chức vụ về
dịch vụ khách hàng, kỹ thuật & lập kế hoạch dự án, kinh doanh & tiếp
thị. Ông đã góp phần đáng kể vào sự thành công của công ty, đảm trách
các dự án quan trọng hàng đầu như Renault-Nissan, Bangalore Metro,
MRF Ltd, JSW-Toshiba…
Raju có bằng Kỹ Sư Xây dựng và Thạc Sỹ Quản trị Kinh doanh Đại học
Osmania, Ấn Độ và giữ vai trò là Kỹ Sư Đặc Quyền tại Viện Kỹ Kỹ sư - Ấn
Độ.
08
18
Suleman, Trưởng Phòng Tài Chính
Suleman đã từng làm việc tại nhiều ngành kinh doanh khác nhau tại
tập đoàn công nghiệp Alghanims Industries, Cô-Oét trong nhiều 5
năm qua. Trong suốt 3 năm qua ông hợp tác với bộ phận tài chính của
Kirby toàn cầu. Ông mang đến Kirby Việt Nam nhiều kinh nghiệm quí
báu trong hoạch định tài chính, tín dụng, kế toán, kiểm toán, quản lý
chi phí và tài chính. Suleman có bằng kế toán quản trị từ Viện kế toán
quản trị, Mỹ và có bằng BSc. Hons về tài chính trường Khoa Học Quản
Trị Lahore.
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Giám Đốc Kỹ Thuật, Kirby Đông Nam Á
Raj có 22 năm kinh nghiệm trong ngành nhà thép tiền chế, suốt thời
gian đó ông đã từng nắm giữ nhiều vì trí quản lý. Raj có bằng thạc sỹ
kỹ sư kết cấu trường Đại Học IIT madras và bắt đầu sự nghiệp của
mình tại Kirby năm 1994 ở Cô-oét. Và nắm giữ các vị trí chủ chốt tại
Kirby Ấn Độ và Kirby Đông Nam Á.
Raj cũng từng hợp tác thiết lập hệ thống kỹ thuật cho ngành kin doanh
kết cấu thép tại Kirby RAK và đứng đầu bộ phận phát triển sản phẩm
ở Ấn Độ. Ông có kiến thức chuyên sâu về các tiêu chuẩn quốc tế khác
nhau, chiến lược về giá và hệ thống kỹ thuật.
Cá nhân ông cũng đã từng thiết kế các công trình phức hợp và các dự
án lớn Cô-oét, Ấn Độ và Việt Nam.
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Manoj Mithal, Giám Đốc Sản Xuất & Điều Hành
Manoj đạt được bằng kỹ sư cơ khí trường Đại Học IIT – BHU và thạc sỹ
quản trị kinh doanh trường Đại Học IIM, Bangalore, Ấn Độ. Manoj đã
trải qua 7 năm làm việc tại Kirby bao gồm Việt Nam và Ấn Độ. Chịu
trách nhiệm thực hiện 2 dự án “green fields” cho các nhà máy của
Kirby, một ở Haridwar, Ấn Độ và một ở Đồng Nai, Việt Nam. Ông có 29
năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất ô tô, xây dựng và công nghiệp
chế tạo tại Ấn Độ và nước ngoài.
19
092.4 Mạng lưới kinh doanh
Dong Nai: 50,000 MT
BANGLADESH
MYANMAR
LAOS
CAMBODIA
THAILAND
INDONESIA
PHILIPPINES
MALAYSIA
SINGAPORE
AUSTRALIA
VIETNAM
Vị trí nhà máy: KCN Nhơn Trạch III, Giai Đoạn II, H.Nhơn Trạch, Đồng Nai
Trụ sở chính: TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
Văn phòng kinh doanh: Hà Nội, Đà Nẵng, Băng-la-đét, My-an-ma, In-đô-nê-xi-A, Phi-líp-pin, Thái
Lan, Ma-lay-si-a
20
10Kirby tự hào thiết kế, sản xuất và lắp đặt cho hơn 250 công trình nhà thép tiền chế và kết cấu thép
cho các khách hàng tại các quốc gia Đông Nam Á.
Một số khách hàng tiêu biểu:
Posco E&C, Panasonic, Huyndai, American Standard, Néstle, Eurowindow, Shimizu, Meada,
Nakano, Vinamilk, TH Milk, VinaCapital, Toyo, Fujita, Obayashi, Shimizu, Nishimatsu, Vinata, KC
Metal, Channakorn M&R, Channakorn Engineering, Hemraj Industrial Park, C.P, Penna,
Tricharoen, Kajima, Cofico, CotecCons, Thaco, Fuco Steel, SMC steel, Gemadept, Sumi, Delta,
Rebel Steel, Nova Tech, Nepean group, Ananta Huxiang, S.S.L, MMI, KB Max, TKM …
Eurowindow Holding
CHANANKORN M&R
2.5 Khách hàng
11
21
2.6 Giấy chứng đăng ký & giấy chứng nhận
Business license
12
22
Tax Registration & ENAYA Professional Indemnity Insurance
13
23
ISO Certification
14
24
Certificate of accreditation by Singapore Structural Steel Society
15
25
1. Thiết kế & chi tiết
Bộ phận kỹ thuật của chúng tôi sử dụng phiên
bản mới nhất của phần mềm tiêu chuẩn công
nghiệp quốc tế 3D và 2D trong thiết kế và chi
tiết. Kirby duy trì được vị thế của mình nhờ
cam kết đối với chất lượng và sự thỏa mãn
của khách hàng. Các kỹ sư có tay nghề cao về
kết cấu sử dụng hệ thống kỹ thuật thiết kế và
chi tiết mới nhất trên máy tính cho phép lựa
chọn các khung và hệ thống mái lợp kinh tế, chính xác và hiệu quả nhất.
Bộ phận Thiết Kế/Kỹ Thuật được trang bị hoàn toàn bằng máy tính, sử dụng những gói phần mềm
mới nhất để có thể tạo ra kết cấu kinh tế nhất trong thời gian ngắn nhất có thể. Các gói phần mềm
thường được sử dụng:
Committed To Excellence
Kỹ Thuật
Bộ phận triển khai bản vẽ được trang bị đầy đủ hệ thống máy tính và tối ưu bằng các gói phần mềm sau:
16
26
Hàn
Tất cả các hoạt động về hàn đều được tiến
hành theo qui trình hàn của Kirby và được
thực hiện bởi những thợ hàn có chứng chỉ độc
lập.
Các thợ hàn của Kirby đều được huấn luyện để
thực hiện theo các qui trình hàn SAW, SMAW &
FCAW và AWS D1.1 đã đạt được qua các vị trí
khác bao gồm 6GR cho các mối nối T, K và Y
Thư nghiệm không phân hủy (NDT - Non Destructive Testing)
Điều khiển kiểm tra Hàn và thử nghiệm không phân hủy về các thông số Hàn như điện áp, cường
độ dòng điện và que hàn được tiến hành dựa trên thông số kỹ thuật của qui trình hàn đã được
kiểm chứng. Ngoài ra, kiểm tra trực quan được tiến hành đầy đủ ở mỗi công đoạn để đảm bảo
chất lượng cao nhất trong quá trình sản xuất.
Kirby có đầy đủ năng lực để tiến hành UT, MPI & PT dựa theo tiêu chuẩn AWS D1.1/D1.1M-2008.
Ngoài ra, Kirby cũng đủ năng lực để tiến hành siêu âm, chụp X-Quang, MPI & PT.
172. Tiêu chuẩn thiết kế
3. Đặc tính kỹ thuật của vật liệu
Specification for Structural Steel Buildings, American Institute of Steel Construction, North
American Specification for the Design of Cold-Formed Steel Structural Members – AISC March
9, 2005 Latest Edition (ANSI/AISC 360-05) for Working Stress and AISC 360-10 for Limit State
Design.
International Building Code 2012 (IBC 2012) latest Edition.
Metal Building Systems Manual, Metal Building Manufacturers Association, MBMA 2010 latest
Edition.
American Iron and Steel Institute, AISI 2007 Latest Edition and NAUS 2007
Structural Welding Code-Steel, American Welding Society, AWS D1.1/D1.1M-2008 latest
Edition.
Minimum Design Loads for Buildings & other Structures, ASCE/SEI 7-10 latest Edition
Built-Up Sections - ASTM A 572 Gr 50 (Fy = 34.50kN/cm2)
Hot-Rolled Sections - ASTM A36 (Fy = 34.50kN/cm2)
Rod-Bracing - ASTM A 36 (Fy = 23.50kN/cm2)
Tubes - ASTM A 500 Gr 'C' (Fy = 34.50kN/cm2)
Cold-Formed Sections - ASTM A653 Grade 50 (Fy = 34.50kN/cm2)
Roof & Wall Sheeting - ASTM A 792 Gr 50 (Fy = 34.50kN/cm2)
High Strength Bolts - ASTM A 325 (Fy = 720 - 830kN/cm2)
Anchor Bolts - ASTM 36 (Fy = 40kN/cm2)
Engine
ering
184. Bảo hành thiết kế
191. Nhà máy
Committed To Excellence
Sản Xuất
Nhà máy Đồng Nai, Việt Nam – Công suất 50,000 MT/năm
Nhà máy Mina Abdullah, Kuwait – Công suất 100,000 MT/năm
Nhà máy Ras Al-khaimah, UAE – Công suất 75,000 MT/năm
Nhà máy Hyderabad, Ấn Độ - Công suất 125,000 MT/năm
Nhà máy Haridwar, Ấn Độ - Công suất 75,000 MT/năm
20
UAE: 50,000 MT
Kuwait: 100,000 MTHaridwar: 100,000 MT
Hyderabad: 100,000 MT Dong Nai: 50,000 MT
INDIA
KUWAIT
UAE
VIETNAM
2. Nhà máy Đồng Nai
213. Sơ
đồ tổ chức nhà m
áy
224. Công suất nhà máy (MT)
Dây chuyền % Theo ca Công suất
Tổ Hợp 53% 22 21,000
Xà Gồ Z 17% 7 7,000
Thành Phần Cán Nguội Khác 12% 5 6,000
Tấm lợp 18% 7 10,000
Tổng 100% 41 44,000
6,000Phụ Kiện & Mua Ngoài (7%)
50,000Tổng công suất
235. Máy Móc
Công nghệ sản xuất tiên tiến:
TỔ HỢP:
Lincoln Welding M/C
Automatic SAW lines for H Beam
Shot Blasting and painting
CNC –Multi torch / Plasma
16mm and 25 mm shear
Kingsland Flange Punching M/C from UK
DÂY CHUYỀN CÁN NGUỘI
Automatic Z-Purlin Forming lines with Auto punching C and E
TẤM LỢP
Deck KR-32
Standing Seam
Press brake 250 Ton for Flashing
24Danh sách máy móc
25
26Workshop Equipment
Factory Utility
27
37
1. Sơ đồ tổ chức bộ phận quản lý chất lượng
Nhân lực:• Kỹ sư cơ khí: 6 người• Kỹ sư hàn: 2 người (01 đạt chứng
chỉ quốc tế hàn (IIW) /AWS).• NV kiểm tra không phân hủy: 2 người.• NV kiểm tra: 6 người với hơn 10
năm kinh nghiệm về kết cấu thép.
Hệ thống chất lượng
Committed To Excellence
28
38
2. Qui trình quản lý chất lượng
29
39
30
40
31
41
LEGEND :
I : Inspection
R : Review
W : Witness
V : Verification
MPT : Magnetic Particle Testing
UT : Ultrasonic Testing
QCM : Quality Control Manual
WPQ : Welder / Welding Operator Performance
Qualification
WPS : Welding Procedure Specification
PQR : Procedure Qualification Record
LOT : Qty send by Supplier against 01 Mill TC.
32
42
3. Danh sách thiết bị kiểm tra
33
43
34
44
Các thiết bị kiểm tra chất lượng bao gồm:
• Kiểm tra kích thước: 38 thiết bị.
• Kiểm tra mối hàn: 4 thiết bị.
• Kiểm tra sơn: 12 thiết bị.
• Các thiết bị kiểm tra khác: 4 thiết bị.
Hầu hết các thiết bị có xuất xứ từ các công ty nổi tiếng trên thế giới (Hoa Kỳ, Nhật Bản, Anh...) và được kiểm tra bởi các trung tâm thí nghiệm có uy tín trước khi đưa vào sử dụng.
45
35Một số hình ảnh minh họa các thiết bị kiểm tra chất lượng
36
46
4. Sơ đồ kiểm tra chất lượng
4.1 Sơ đồ kiểm tra vật liệu
37
47
4.2 Sơ đồ kiểm tra cấu kiện chính
Dây chuyền tổ hợp dầm H
38
48
Dây chuyền cán nguội và tấm lợp
39
49
5. Một số hình ảnh về hoạt động quản lý chất lượng
5.1 Kiểm tra vật liệu thô
5.2 Kiểm tra tổ hợp
40
50
5.4 Kiểm tra không phân hủy
5.3 Kiểm tra lỗ khoan và cắt
41
51
5.5 Kiểm tra mối hàn
5.6 Kiểm tra sơn
42
52
5.6 Kiểm tra hoàn thiện
43
53
Committed To Excellence
1. Quản lý dự án
Từ Nhà máy của chúng tôi đến công trình của bạn
Ngoài việc cung cấp kết cấu thép xây dựng, Kirby còn cung cấp dịch vụ lắp dựng thông qua các nhà
xây dựng được ủy quyền.
Hiện Kirby có hơn 250 nhà thầu trên toàn thế giới. Họ đã trải qua đào tạo chuyên sâu đối với các
công trình phức tạp và cho các ứng dụng khác nhau. Kirby lựa chọn những nhà thầu có đủ khả
năng và cung cấp chuyên gia có tay nghề cao cho các khách hàng. Tại mỗi nơi, Kirby lựa chọn nhà
thầu cung cấp dịch vụ toàn diện từ xây dựng đển hoàn thành các giải pháp “chìa khóa trao tay”.
Kirby cung cấp rộng rãi dịch vụ tư vấn kỹ thuật cho các khách hàng từ lựa chọn kết cấu thích hợp
nhất và thiết kế kinh tế nhất phù hợp tiêu chuẩn xây dựng. Để đảm bảo chất lượng hoàn hảo và
sự hài lòng của khách hàng, các đại diện kỹ thuật dịch vụ của Kirby theo dõi và giám sát cho đến
khi toàn bộ dự án được hoàn thành.
44
54
45
55
2. Danh sách máy móc thi công
46
56
3. Một số hình ảnh lắp dựng
47
57
Danh sách dự án
Committed To Excellence
Projects
48
58
57
58
59
60
61
62
65
66
70
71
72
73
76
VN.00053
VN.00054
VN.00055
VN.00055C
VN.00056
VN.00057
VN.00060
VN.00061
VN.00065
VN.00066
VN.00067
VN.00068
VN.00071
ECLAT FABRICS FACTORY
PHUC TIEN NEW
XUAN LOC THO - HA NAM
XALOTHO
VINACAPITAL
CAR PARK
HANSA WAREHOUSE
GIANG CHAU FACTORY
SUNSTEEL HA NOI NEW FACTORY
CENTURY SYNTHETIC FIBER
AMC
DY KHANG
VIGERICE
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
ECLAT FABRICS CO.
PHUC TIEN CO.,LTD
XUAN LOC THO CO.,LTD
XALOTHO CO.,LTD
VINACAPITAL DA NANG GOLFCOURSE LTD.
DINCO COPORATION
TAN QUANG MINH
GIANG CHAU CO., LTD
MAEDA CO.
CENTURY SYNTHETIC FIBER CORPORATION
TECHCOM BANK AMC
DY KHANG PRODUCTION& TRADING CO., LTD.
TRUNG AN CO
83
85
87
89
92
93
94
96
98
104
105
VN.00078
VN.00080
VN.00082
VN.00084
VN.00087
VN.00088
VN.00089
VN.00091
VN.00093
VN.00099
VN.00100
ALPHA VIET NAM
XALOTHO-NGOC HOI
BIDICO
MINH NHAT FACTORY
BIDIPHAR
HAI DUONG
DELCO
KHAI HOAN GARMENT EMBROIDERY
KHAI HOAN
FAB TEK
TH MILK FOOD DAIRY FARMS
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
VINATA CORPORATION
XUAN LOC THO CO.,LTD
BINH THUAN HAMICO MINERAL
TAN QUANG MINH
CONSTRUCTION JOINT STOCKCO.,NO.14
HAI DUONG PAPER JSC.
DELCO JSC
KHAI HOAN GARMENTEMBROIDERY CO.
MAY THUE KHAI HOAN
FINISHED RESULT VIETNAM
HT MILK FOOD DAIRY FARMS
49
59
107
110
111
114
115
118
119
123
127
132
135
137
138
139
150
151
152
160
161
162
163
166
167
168
170
VN.00102
VN.00105
VN.00106
VN.00109
VN.00110
VN.00113
VN.00114
VN.00118
VN.00122
VN.00128
VN.00131
VN.00133
VN.00134
VN.00135
VN.00146
VN.00147
VN.00148
VN.00156
VN.00157
VN.00158
VN.00159
VN.00162
VN.00163
VN.00164
VN.00166
THANH CONG
NPK FERTILIZER FACTORY
ANOVA FEED FACTORY
CAR SHOWROOM PHU NHUAN
VOSA WARE HOUSE
SPIRIT OF LONDON
NAM TAI
HUAYUAN MACHINNERY
LUONG GIA- HA BINH PHUONG
SEAT FAC& LOGISTIC AREA
TH MILK FOOD DAIRY FARMS
FUCO STEEL FACTORY
KYOWA FACTORY
VIGERICE WAREHOUSE
DOW1 (PIPE RACK)
ETHANOL
DOW2 (WAREHOUSE)
GIA LAI SUGAR
TH MILK FOOD DAIRY FARMS
TH MILK FOOD DAIRY FARMS
EURO WINDOW
KHANG VIET
KEIPEW
MAI LANH COLD STORAGE
RSIL NAM VIET
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
THANH CONG CO.
QUANG BINH CO.,
ANOVA FEED J.S.C
TRUONG HAI AUTO JOINTSTOCK COMPANY
LILAMA 69-3
SPIRIT OF LONDON CO.,LTD
NAM TAI INTERNATIONAL CO.,LTD
HUAYUAN (VIETNAM) MACHINERYCO., LTD.
LUONG GIA JOINSTOCK COMPANY
TRUONG HAI GROUP
TH MILK FOOD DAIRY FARMS
UNITED STEEL CONSTRUCTION
NAKANO CORPORATION
VIGERICE CAN THO
TAN VIET TIN
TOYO THAILAND CORPORATION
TAN VIET TIN
QUANG NGAI SUGAR J.S.C
TH MILK FOOD DAIRY FARMS
TH MILK FOOD DAIRY FARMS
EUROWINDOW HOLDING
KHANG VIET CO.,LTD
SHIMIZU
MAI LANH
NAMVIET JSC
50
60
181
187
189
194
195
197
200
201
203
206
208
211
213
214
215
217
218
219
223
225
228
228
243
244
235
VN.00177
VN.00183
VN.00185
VN.00190
VN.00191
VN.00193
VN.00196
VN.00197
VN.00199
VN.00202
VN.00204
VN.00207
VN.00209
VN.00210
VN.00211
VN.00213
VN.00214
VN.00215
VN.00219
VN.00221
VN.00224
VN.00225
VN.00239
VN.00240
VN.00231
GOYO
VINAMILK
KANE
VINASEED
MEDIC
MELINH PLAZA
GEMADEPT
TH MILK FOOD DAIRY FARMS
EMERALD BLUE
PANASONIC
VIET NHAT
NIPPO
VIET A MILK
KHANG VIET
PANASONIC
FRUIT COLD STORAGE
DAI THANH
VINAMILK
DONG TIEN
SURTECKARI YA - VIETNAM
ALPHA PACKING VIETNAM
SGP
PHU AN
VINAMILK
SAITEX
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
VINATA CORPORATION
VINAMILK JSC
NAKANO CORPORATION
NATIONAL SEED J/S CO.,
FUJITA CORPORATION
THE VIET NAM T&M INVESTMENT
GOLDEN LOTUS CI JSC
TH MILK FOOD DAIRY FARMS
NAKANO CORPORATION
NISHIMATSU CONSTRUCTIONCO LTD
VIET NHAT FURNACE CO., LTD
MR. FUJITA
TH MILK
KHANG VIET
NISHIMATSU CONSTRUCTIONCO LTD
FINE FRUIT ASIA
DAI THANH JS CO.,
LILAMA 45.4 JSC
DONG TIEN PACKING & PAPERCO., LTD
DELCO INVESTMENT ANDCONSTRUCTION JSC.
CHANH PHUC CONSTRUCTION & TRADING CO., LTD
HOAN CAU CO LTD
PHU AN TEXTILE JSC.
ATAD PEB
SAITEX INTERNATIONALDONG NAI VN
51
61
WH
WH
236
240
243
244
249
252
261
262
264
266
209
216
221
222
224
247
248
238
239
241
232
241
247
248
251
VN.00232
VN.00236
VN.00239
VN.00240
VN.00245
VN.00248
VN.00257
VN.00258
VN.00260
VN.00262
VN.00205
VN.00212
VN.00217
VN.00218
VN.00220
VN.00243
VN.00244
VN.00234
VN.00235
VN.00237
VN.00228
VN.00237
VN.00243
VN.00244
VN.00247
PHU ANH
DAT MOI
PHU AN
VINAMILK
MONG DUONG
TIEN HUNG
POSCO
POMINA
TAEKWANG VN
TH MILK FOOD DAIRY FARMS
RICE MILL
AMATA
NEW CONCRETE BLOCK FACTORY
AMATA NOKORN INDUCTRIAL
HAMRAJ WH
GYMNESIUM
AMATA NOKORN INDUCTRIAL
HAMRAJ WH
SURABURI 2
AMATA NOKORN INDUCTRIAL
SURABURI 2
GYM
WAREHOUSE
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
VIETNAM
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
PHU ANH SPINNING JS CO.,
ALC CORP
PHU AN JSC.
ATAD
HYUNDAI ENGINEERING & CONSTRUCTION CO., LTD.
CTY TNHH TIEN HUNG
POSCO E&C VIETNAM CO., LTD
THEP VIET CO., LTD
CIVIL INDUSTRIAL CONSTRUCTIONJSC NO.1
TH MILK FOOD DAIRY FARMS
KC METAL SHEET CO., LTD
CHANNAKORN M & R CO., LTD
SJC CONCRETE CO., LTD.
CHANNAKORN M & R CO., LTD
CHANNAKORN M & R CO., LTD
CHANNAKORN M & R CO., LTD
CHANNAKORN M & R CO., LTD
CHANNAKORN M & R CO., LTD
CHANNAKORN M & R CO., LTD
CHANNAKORN M & R CO., LTD
CHANNAKORN M & R CO., LTD
CHANNAKORN M & R CO., LTD
CHANNAKORN M & R CO., LTD
CHANNAKORN M & R CO., LTD
KC METAL SHEET CO., LTD
52
62
253
254
255
256
259
270
271
274
7
82
120
220
242
10
11
17
64
108
5
16
23
24
29
48
52
VN.00249
VN.00250
VN.00251
VN.00252
VN.00255
VN.00266A
VN.00266B
VN.00269
VN.00007
VN.00077
VN.00115
VN.00216
VN.00238
VN.00011
VN.00012
VN.00018
VN.00059
VN.00103
VN.00005
VN.00017
VN.00023A
VN.00023B
VN.00029
VN.00044
VN.00048
TRICHAROEN
WD WARE HOUSE
MINERAL WH
TICON WH
SWI
TCE2
SBI2
TURNKEY
GS HOLDINGS
BONITE BOTTLERS
PROPOSED BUILDINGSAT NACALA, MOZAMBIQUE
METECNO LANKA
HAIRU
SHED
DSE FACTORY
DSE
WILLIAMLEE ASSOCIATES
SUPER METAL BUILDING
MALAYAN DACHING
MWR BUILDING
GROUND VEHICLE
POLICE TRAINING
FENCING
LABCON
FENCING AT BSN LAND GR
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
THAILAND
TANZANIA
TANZANIA
TANZANIA
SRILANKA
SRILANKA
SOUTH AFRICA
SOUTH AFRICA
SOUTH AFRICA
SOUTH AFRICA
SOUTH AFRICA
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2008
2010
2010
2012
2012
2009
2009
2009
2009
2010
2008
2009
2009
2009
2009
2009
2009
TRICHAROEN ENGINEERING
TRICHAROEN ENGINEERING
CHANNAKORN M & R CO., LTD
CHANNAKORN M & R CO., LTD
PENNA CO., LTD.
TRICHAROEN ENGINEERING
TRICHAROEN ENGINEERING
CHANNAKORN M & R CO., LTD
GS HOLDINGS LDA
BONITE BOTTLERS LTD.,
GS HOLDINGS LDA
HAIRU ENGINEERINGCONSULTANCY
UITENHAGE SUPER STEEL
DSE
DSC
DSE STRUCTURAL ENGINEERS & CONTRACTORS
M/S SUPER METAL BUILDING
MALAYAN DACHING CO PTE LTD
CADG ENGINEERING PTE LTD
CADG ENGINEERING PTE LTD
CADG ENGINEERING PTE LTD
CADG ENGINEERING
LABCON CONTRACTOR PTE LTD
CADG ENGINEERING PTE LTD
53
63
69
134
141
145
157
173
184
207
109
149
230
230
237
260
133
77
122
68
88
99
101
147
154
174
176
VN.00064
VN.00130
VN.00137
VN.00141
VN.00153
VN.00169
VN.00180
VN.00203
VN.00104
VN.00145
VN.00226
VN.00226
VN.00233
VN.00256
VN.00129
VN.00072
VN.00117
VN.00063
VN.00083
VN.00094
VN.00096
VN.00143
VN.00150
VN.00170
VN.00172
IDIA RAMP
WAREHOUSE 44 BENOI ROAD
DDT WORKER'S HOUSING FACILITY
WORKER'S HOUSING & HEADQUARTER
FOKKER HANGER
ACELORMITTAL
KEPPEL
COMPOUND WARE HOUSE
CHUGAH WORKFORCE HOUSING
TIMBER WAREHOUSE
TKM
TKM
TKM
TKM
PROPOSED FEEDMILL
RICK PACK
PROPOSED MATERIAL WAREHOUSE
JMC HANGAR
PROPOSED TANDAGSUPERMARKET
PROPOSEND WAREHOUSE FOR SEGUBA ENTERPRISES
PROPOSED DIPPSCORR MOTOR SHOP
PROPOSED SHED
ITOCHU
PAWALAN WAREHOSUE
BROS 2 STORIES
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
SINGAPORE
PHILIPPINES
PHILIPPINES
PHILIPPINES
PHILIPPINES
PHILIPPINES
PHILIPPINES
PHILIPPINES
PHILIPPINES
PHILIPPINES
PHILIPPINES
PHILIPPINES
2009
2010
2010
2010
2011
2011
2011
2012
2010
2010
2012
2012
2012
2012
2010
2010
2010
2009
2010
2010
2010
2010
2011
2011
2011
CADG ENGINEERING
LANCO CON&ENG PTE LTD
PAKER BROS.INTERNATIONAL
PARKER BROS. INTERNATIONAL
KB MAX PTE LTD
ACELORMITTAL
KB MAX PTE LTD
KB MAX PTE LTD
PARKER BROS. INTERNATIONAL
KB MAX PTE LTD
TKM ENGINEERING CO.,
TKM ENGINEERING CO.,
TKM ENGINEERING CO.,
TKM ENGINEERING CO.,
MMI
MMI BUILDER
MMI BUILBER
DAVAO AIRPORT, PHILIPPINES
MMI BUILDERS CORPORATION
MMI BUILDERS CORPORATION
MMI BUILDERS CORPORATION
MMI BUILDERS CORPORATION
MMI
MMI CORPORATION
MMI CORPORATION
54
64
182
191
199
227
246
269
9
15
18
30
31
40
90
95
97
126
140
172
146
190
272
205
257
258
263
VN.00178
VN.00187
VN.00195
VN.00223
VN.00242
VN.00265
VN.00010
VN.00016
VN.00019
VN.00030A
VN.00030B
VN.00038
VN.00085
VN.00090
VN.00092
VN.00121
VN.00136
VN.00168
VN.00142
VN.00186
VN.00267
VN.00201
VN.00253
VN.00254
VN.00259
HR WAREHOUSE
INDUSTRIAL WH
WELBOURE
HOSPITAL
WH
WING
FENCING
CELPLAS INDUSTRIES NIGERIA
RECKITT BENCKISER
FENCING
CELPLAS INDUSTRIES NIGERIA
PEACEMIND GLOBAL RESOURCE
CELPLAS INDUSTRIES NIGERIA LTD
GTA ENGINEERING
LOTUS PLASTICS
LEVAVI DIO VENTURES
OLAM INTERNATINAL
STORAGE
PROPOSAL 4 INDUSTRIAL WAREHOUSE
PROPOSAL 4 INDUSTRIAL WAREHOUSE
SHWE NAYAR
GARMENT
PRIMA TERRA
KENCANA
WAREHOUSE
PHILIPPINES
PHILIPPINES
PHILIPPINES
PHILIPPINES
PHILIPPINES
PHILIPPINES
NIGERIA
NIGERIA
NIGERIA
NIGERIA
NIGERIA
NIGERIA
NIGERIA
NIGERIA
NIGERIA
NIGERIA
NIGERIA
NEW ZEALAND
MYANMAR
MYANMAR
MYANMAR
LAOS
INDONESIA
INDONESIA
INDONESIA
2011
2011
2011
2012
2012
2012
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2010
2010
2010
2010
2010
2011
2010
2011
2012
2012
2012
2012
2012
CELPLAS INDUSTRIES NIGERIA
CELPLAS INDUSTRIES NIGERIA
CELPLAS INDUSTRIES NIGERIA
GTA ENGINEERING NIGERIA
SHWE NAYAR COMPANY LTD.
VENTURE INTERNATIONAL (LAO)
MMI CORPORATION
MMI CORPORATION
WELBOURNE REALTY
MMI CORPORATION
WEE ENG CONSTRUCTION INC.
MMI CORPORATION
VIVA METHANOL LTD
RECKITT BENCKISER
VIVA METHANOL
PEACEMIND GLOBALRESOURCE LTD
LOTUS PLASTICS LTD
LEVAVI DIO VENTURES LTD
OLAM INTERNATINAL LTD
VTIC VN JS CO.,
S.S.L CO., LTD
S.S.L CO., LTD
CV ABADI RAYA
RITAWATI MUKIM
CV ABADI RAYA
55
65
267
268
25
8
35
36
37
47
50
51
54
55
67
74
75
78
84
86
100
102
106
112
113
124
128
VN.00263
VN.00264
VN.00024
VN.00009
VN.00033
VN.00034
VN.00035
VN.00043
VN.00046
VN.00047
VN.00050
VN.00051
VN.00062
VN.00069
VN.00070
VN.00073
VN.00079
VN.00081
VN.00095
VN.00097
VN.00101
VN.00107
VN.00108
VN.00119
VN.00123
CHEMICAL WH
MALINDA
WARE HOUSE
EI GENERATING SETS
WAREHOUSE
FACTORY
FACTORY
FACTORY
HORRA FOODS
FACTORY BUILDING IN BURAYU
EL GENERATING SETS PLC
GREAT ABYSSINIA
SALVATION GENERAL TRADING
PACIFIC INDUSTRIES
MULUNEH KAKA COFFEE
ASHEGODA WIND POWER CONSTRUCTION
FACTORY IN BAHIR DAR
ABEM INDUSTRY
WAREHOUSE
TANA COMMUNICATION
ADAMA SPINNING
FACTORY BUILDING
FACTORY
FACTORY IN KOTEBE
NATURAL WATER BOTTLING FACTORY
INDONESIA
INDONESIA
GHANA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
ETHIOPIA
2012
2012
2009
2008
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
2010
SALVATION GENERAL TRADING
MULUNEH KAKA COFFEEEXPORTER
CV ABADI RAYA
MALINDA FURNITURE GALLELY
MCFAR STRUCTURES GHANA LTD
EI GENERATING SETS PLC
M/S ADAMA DEVELOPMENT PLC
M/S TAYS PLC
ELEGANT INTERIOR DESIGN ENGINEERING PLC
STEEL R.M.I.PLC
HORRA FOOD COMPLEX PLC
BURAYU DEVELOPMENT PLC
EL GENERATING SETS PLC
GREAT ABYSSINIA PLC
PACIFIC INDUSTRIES PLC
SINTEC ETHIOPIA PLC
ALEM STEEL PLC.
ABEM INDUSTRY
MAMO KACHA
TANA COMMUNICATION PLC
ADAMA DEVELOPMENT PLC
KURTU INTERNATIONNAL PLC
NIGAT MEVHANICAL ENGINEERING SHARE CO.,
ALEMAYEHU NIGUSSIE MINERAL WATER
56
66
142
143
148
153
169
185
210
117
155
175
186
188
231
231
245
265
265
273
12
81
91
103
116
121
125
VN.00138
VN.00139
VN.00144
VN.00149
VN.00165
VN.00181
VN.00206
VN.00112
VN.00151
VN.00171
VN.00182
VN.00184
VN.00227
VN.00227
VN.00241
VN.00261
VN.00261
VN.00268
VN.00013
VN.00076
VN.00086
VN.00098
VN.00111
VN.00116
VN.00120
FACTORY IN TATEK
FACTORY
KAMADHENU VENTURES SUGAR
KAMADHENU VENTURES SUGAR
KAMADHENU VENTURES SUGAR
SUMI
SUMI
PHARMACEUTICALS FACTORY
PEP CHECK POINT SYSTEM
ANANTA HUAXIANG FACTORY
UNIVERSAL MENWEAR FACTORY
DENIM
JAY JAY MILL
JAY JAY MILL
EOS
NEW BRAND
NEW BRAND
SIMFTEX
WIDE SPAN SHEDS
REBEL STEEL
INDUSTRIAL WARE HOUSE AT PADSTOW
LIGHT HORSE WARE HOUSE
WAREHOUSE- SAIPAN
INDUSTRIAL WAREHOUSE FOR TARGET AT GLENDENNING
DAYSART
ETHIOPIA
ETHIOPIA
CAMBODIA
CAMBODIA
CAMBODIA
CAMBODIA
CAMBODIA
BANGLADESH
BANGLADESH
BANGLADESH
BANGLADESH
BANGLADESH
BANGLADESH
BANGLADESH
BANGLADESH
BANGLADESH
BANGLADESH
BANGLADESH
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
2010
2010
2010
2011
2011
2011
2011
2010
2011
2011
2011
2011
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2009
2010
2010
2010
2010
2010
2010
KEGNA PP BAY FACTORY
ET GENERAL TRADING PLC
KAMADHENU VENTURES
KAMADHENU VENTURES
KAMADHENU VENTURES
SUMI (CAMBODIA) WIRING SYSTEM
SUMI (CAMBODIA) WIRING SYSTEM
M/S NAAFCO PHARMA LTD,.
CHECKPOINT SYSTEMS LTD
ANANTA HUAXIANG
ANANTA HUAXIANG
ANANTA HUAXIANG
JAY JAY MILLS
JAY JAY MILLS
EOS TEXTILE MILLS LIMITED
SAIHAM COTTON MILLS LTD
SAIHAM COTTON MILLS LTD
STEELX PTY LTD
REBEL STEEL
REBEL STEEL PTY LTD
REBEL STEEL
SUPERSHED AUS PTY LTD
NOVA-TECH NSW PTY LTD
AHRENS-GLOBAL PROCUREMENT
57
67
129
130
131
136
144
156
159
183
192
193
196
202
204
212
34
26
32
33
63
233
234
250
VN.00124
VN.00125
VN.00127
VN.00132
VN.00140
VN.00152
VN.00155
VN.00179
VN.00188
VN.00189
VN.00192
VN.00198
VN.00200
VN.00208
VN.00032B
VN.00026
VN.00031
VN.00032A
VN.00058
VN.00229
VN.00230
VN.00246
CONDELL PARK
WAREHOUSE FOR MESH AND BAR
NOVA-TECH NSW
STEEL CANOPY
WAREHOUSE 172 ROSEDALEROAD, BUNDABERG QLD
SUPER SHED
TEMPLE
ICB PORTAL FRAME-B
PENRITH
ORIONSTONE
OFFICE
TARGET BOX
TARGET BOX
REVESBY WH
FACTORY
WAREHOUSE
FACTORY
WAREHOUSE
NATVA DEVELOPMENTS
SINGLETON
PUNCHBOWL
WHEATSTONE
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
AUSTRALIA
2010
2010
2010
2010
2010
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2012
2012
2009
2009
2009
2009
2009
2012
2012
2012
SUPER SHEDS
NOVA-TECH NSW PTY LTD
NOVA-TECH NSW PTY LTD
REBEL STEEL
NOVA-TECH NSW PTY LTD
SUPER SHEDS
SUPER SHEDS
JPT
SUPER SHEDS
RIMCO BLDG SYSTEM
SUPER SHEDS
SUPER SHEDS
SUPER SHEDS
SUPER SHEDS
WIDE SPAN SHEDS
ASI BUILDING
SUPER SHEDS
STEELX
NATVA DEVELOPMENTS PTY LTD
SUPER SHEDS
REBEL STEEL
SUPER SHEDS
58
68
Các dự án tiêu biểu
59
69
Nhà Máy Panasonic, Hưng Yên, Việt Nam
60
70
61
71
Nhà Máy Kewpie, Bình Dương, Việt Nam
62
72
63
73
Nhà máy Huayuan Machinery, Bình Dương, Việt Nam
64
74
65
75
Phòng trưng bày xe hơi Truong Hai, Hồ Chí Minh, Việt Nam
66
76
67
Nhà Máy Sumi Wiring, Cam-pu-chi-a
68
69
Nhà Máy Sunsteel, Vĩnh Phúc, Việt Nam
70
71
Trang trại sữa TH Milk Farm, Nghệ An, Việt Nam
72
73
Nhà Máy VREX, Bắc Ninh, Việt Nam
74
75
Nhà Máy Xuân Lộc Thọ, Hà Nam, Việt Nam
76
TRỤ SỞ CHÍNHLầu 7, Tòa Nhà SPT, 199 Điện Biên Phủ, P.15, Q.Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
ĐT: (+84.8) 5422 1155 - Fax: (+84.8) 5422 1156www.kirby.vn