Upload
phongmathbmt
View
622
Download
8
Embed Size (px)
Citation preview
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
1
CHUYÊN ĐỀ 1
TÍCH PHÂN A. TÓM TẮT KIẾN THỨC I. Bảng tính nguyên hàm cơ bản:
Bảng 1 Bảng 2
Hàm số f(x) Họ nguyên hàm F(x)+C Hàm số f(x) Họ nguyên hàm F(x)+C
a ( hằng số) ax + C
x
1
1
xC
( )ax b
a
1 1( )
1
ax bC
1
x
ln x C 1
ax b
1ln ax b C
a
xa
ln
xa
C
a
xe x
e C ax be
1 ax be C
a
sinx -cosx + C sin(ax+b)
1
cos( )ax b C
a
cosx sinx + C cos(ax+b)
1
sin( )ax b C
a
2
1
cos x
tanx + C 2
1
cos ( )ax b
1( )tg ax b C
a
2
1
sin x
-cotgx + C
2
1
sin ( )ax b
1cot ( )g ax b C
a
'( )
( )
u x
u x
ln ( )u x C
2 2
1
x a
1ln
2
x aC
a x a
tanx
ln cos x C
2 2
1
x a
2 2ln x x a C
cotx ln sin x C
Ví dụ 1: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
1. 3 1( ) cos
1
f x x
x x
2. 2
2x 5f(x)
x 4x 3
Ví dụ 2: Tính các tích phân: 1. 5cos sinx xdx 2.
cos
tgxdx
x 3.
1 ln xdx
x
II. ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN
1. Định nghĩa:
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
2
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ;a b . Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì:
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a ( Công thức NewTon - Leiptnitz)
2. Các tính chất của tích phân:
Tính chất 1: Nếu hàm số y=f(x) xác định tại a thì : ( ) 0
b
a
f x dx
Tính chất 2: ( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx
Tính chất 3: Nếu f(x) = c không đổi trên ;a b thì: ( )
b
a
cdx c b a
Tính chất 4: Nếu f(x) liên tục trên ;a b và ( ) 0f x thì ( ) 0
b
a
f x dx
Tính chất 5: Nếu hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên ;a b và ( ) ( ) x a;bf x g x thì
( ) ( )
b b
a a
f x dx g x dx
Tính chất 6: Nếu f(x) liên tục trên ;a b và ( ) ( m,M laø hai haèng soá)m f x M thì
( ) ( ) ( )
b
a
m b a f x dx M b a
Tính chất 7: Nếu hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên ;a b thì
( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
Tính chất 8: Nếu hàm số f(x) liên tục trên ;a b và k là một hằng số thì
. ( ) . ( )
b b
a a
k f x dx k f x dx
Tính chất 9: Nếu hàm số f(x) liên tục trên ;a b và c là một hằng số thì
( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx
Tính chất 10: Tích phân của hàm số trên ;a b cho trước không phụ thuộc vào biến số ,
nghĩa là : ( ) ( ) ( ) ...
b b b
a a a
f x dx f t dt f u du
B. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
I. Phương pháp phân tích.
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
3
* Nội dung: Sử dụng các phép biến đổi đại số kết hợp với các tính chất của tích phân đưa tích phân
cần tìm về các tích phân có trong bảng nguyên hàm sau đó áp dụng định nghĩa.
Các ví dụ:
1) Tính :
16
1
x dx
1
3
1
( 1)x
dx 4
0
sin 2x dx 2
0
cos2x dx
2
0
sin4x dx
2
4
cot
2x dx
2) Tính: 24
2
4
2
sin
tg x
x
dx
3
0
( cosxcos3x + sin4xsin3x) dx 3
6
tg
2x dx
1
0
e2x + 1
dx
3) Tính :
4
0
| x-2 | dx
4
2
2 6 9x x dx
3
4
| x2-4 | dx
3
4
4
cos2 1x dx
Bài 1: Tính các tích phân sau:
1)
1
3
0
xdx
(2x 1) 2)
1
0
xdx
2x 1 3)
1
0
x 1 xdx 4)
1
2
0
4x 11dx
x 5x 6
5)
1
2
0
2x 5dx
x 4x 4
6)
3 3
2
0
xdx
x 2x 1 7)6
6 6
0
(sin x cos x)dx
8) 32
0
4sin xdx
1 cosx
9)4
2
0
1 sin2xdx
cos x
10)
2
4
0
cos 2xdx
11)2
6
1 sin2x cos2xdx
sin x cosx
12)
1
x
0
1dx
e 1 .
13) dxxx )sin(cos4
0
44
14)
4
0 2sin21
2cos
dxx
x 15)
2
0 13cos2
3sin
dxx
x 16)
2
0 sin25
cos
dxx
x 17)
0
22 32
4dx
xx 18)
1
12 52xx
dx
Bài 2:
1)
3
2
3
x 1dx
2)
4
2
1
x 3x 2dx
3)
5
3
( x 2 x 2 )dx
4)
2
2
2
1
2
1x 2dx
x
5)
3
x
0
2 4dx 6) 0
1 cos2xdx
7)
2
0
1 sin xdx
8) dxxx 2
0
2
Bài 3:
1) Tìm các hằng số A,B để hàm số f(x) Asin x B thỏa mãn đồng thời các điều kiện
'f (1) 2 và
2
0
f(x)dx 4
2) Tìm các giá trị của hằng số a để có đẳng thức :
2
2 3
0
[a (4 4a)x 4x ]dx 12
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
4
II. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ :
1) DẠNG 1: Tính I =
b
'
a
f[u(x)].u (x)dx bằng cách đặt t = u(x)
Công thức đổi biến số dạng 1: )(
)(
)()('.)(bu
au
b
a
dttfdxxuxuf (1)
Cách thực hiện:
Bước 1: Đặt dxxudtxut )()( '
Bước 2: Đổi cận : )(
)(
aut
but
ax
bx
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t ta được
)(
)(
)()('.)(bu
au
b
a
dttfdxxuxufI (tiếp tục tính tích phân mới)
CHÚ Ý: +, Khi gặp dạng f(x) có chứa ( 1
, ln x)x
thì đặt t = lnx (ví dụ 7, 9).
+, Khi f(x) có chứa n u(x) thì thường đặt t = u(x).( ví dụ 4,7, 5, 10 ...)
+, Khi f(x) có mẫu số thì thường đặt t = mẫu.
Nhìn chung là ta phải nắm vững công thức (1) và vận dụng hợp lý.
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
1) 2
3 2
0
cos xsin xdx
; 2) 2
5
0
cos xdx
; 3)4
2
0
sin4xdx
1 cos x
; 4)
1
3 2
0
x 1 x dx .
5) 2
2 3
0
sin2x(1 sin x) dx
; 6) 4
4
0
1dx
cos x
; 7)
e
1
1 lnxdx
x
; 8)
4
0
1dx
cosx
.
9)
e 2
1
1 ln xdx
x
; 10)
1
5 3 6
0
x (1 x ) dx ; 11) 6
2
0
cosxdx
6 5sin x sin x
; 12).
3 4
0
tg xdx
cos2x
13) 4
0
cos sin
3 sin2
x xdx
x
; 14)
2
022 sin4cos
2sin
dxxx
x; 15)
5ln
3ln 32 xx ee
dx.
16)
2
02)sin2(
2sin
dxx
x; 17)
3
4
2sin
)ln(
dxx
tgx ; 18)
4
0
8 )1(
dxxtg ; 19)
2
4
2sin1
cossin
dxx
xx .
20)
2
0 cos31
sin2sin
dxx
xx; 21)
2
0 cos1
cos2sin
dxx
xx; 22)
2
0
sin cos)cos(
xdxxe x;
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
5
23)
2
1 11dx
x
x; 24)
e
dxx
xx
1
lnln31 ; 25)
4
0
2
2sin1
sin21
dxx
x.
26)8
2
3
1
1
dx
x x ; 27)
7 3
3 2
0 1
xdx
x ; 28)
3
5 2
0
1x x dx ; 29)
ln2
x
0
1dx
e 2 .
30)
7
3
3
0
1
3 1
xdx
x
; 31)
2
2 3
0
1x x dx ; 32)
32
52 4xx
dx.
2) DẠNG 2: Tính I =
b
a
f(x)dx bằng cách đặt x = (t)
Công thức đổi biến số dạng 2:
dtttfdxxfIb
a
)(')()(
Cách thực hiện:
Bước 1: Đặt dttdxtx )()( '
Bước 2: Đổi cận :
t
t
ax
bx
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t ta được
dtttfdxxfIb
a
)(')()( (tiếp tục tính tích phân mới)
Chú ý: * Nếu f(x) có chứa:
+, 2 2 n(a x )- thì đặt x a .sin t= với tÎ ;2 2
- p pé ùê úê úë û
, hoặc x a .cos t= với [ ]t 0;Î p .
+, 2 2 n(a x )+ thì đặt x a . tan t= với t ;2 2
- p pæ ö÷çÎ ÷ç ÷è ø
, hoặc x a .cot t= với ( )t 0;Î p .
+, ( )n2 2x a- thì đặt
ax
sin t= hoặc
ax
cos t= .
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
1)
1
2
0
1 x dx 2)
1
2
0
1dx
1 x 3)
1
2
0
1dx
4 x 4)
1
2
0
1dx
x x 1
5)
1
4 2
0
xdx
x x 1 6) 2
0
1
1 cos sin
dx
x x
7)
2
22
2
0
xdx
1 x 8)
2
2 2
1
x 4 x dx
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
6
9)
2
3
2
2
1dx
x x 1 10)
3 2
2
1
9 3xdx
x
11)
1
5
0
1
(1 )
xdx
x
12)
2
2
2
3
1
1
dx
x x
13) 2
0
cos
7 cos2
xdx
x
14)
1 4
6
0
1
1
xdx
x
15)
2
0
cos
1 cos
xdx
x
16)
0
12 22xx
dx
17)
1
0 311 x
dx 18)
2
1 5
1dx
x
xx.
III. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI PHÂN: * Kiến thức:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D vi phân của hàm số ký hiệu:
dy = f '(x).dx hay d(f(x)) = f '(x).dx.
* Để tính được nhanh các em cần nhớ những công thức sau:
+, d(a.x b)
d(a.x b) a.dx dx (a 0)a
++ = Û = ¹ .
+, x
x x
x
d(ae b)d(ae b) ae .dx dx
a.e
++ = Û = .
+, d(sinx)
d(sin x) cos x.dx dxcos x
= Û = ; d(cos x)
d(cos x) sin x.dx dxsin x
= - Û =-
.
+, dx
d(ln x) .x
= dx 1 d(a.x b) 1
ln(a.x b)a.x b a a.x b a
+= = +
+ +.
+, 2 2
2 2
x.dxd( x a )
x a+ =
+.
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau:
1)
1
0
dx
2007.x 2008+ò ; 2)
4
2
0
sin x. cos xdx;
p
ò 3)
e x
2x
1
e .dx
4 3e-ò ; 4)
4
6
cot x.dx
p
pò .
Ví du 2ï: Tính các tích phân sau:
1)
1 2
30
2
1
x
x ; 2)
1 2
3
0
( )2
x
x dx; 3)
1 2
30
2
1
x
x dx ; 4)
21
0
xxe dx ; 5)3
1
2
1
xx e
dx .
6) 1
2 lne
x
x
dx ; 7)
2
1 ln
e
e
dx
x x ; 8)
3
3
0
sin
cos
x
x
dx ; 9) 3
cos
0
sin xx e
dx ; 10)
1
x
0
dx
2e 3+ò .
VI. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN:
Công thức tích phân từng phần:
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
7
b
a
b
a
b
adxxuxvxvxudxxvxu )(').()().()(').(
Hay: b
a
b
a
b
a vduvuudv .
Cách thực hiện:
Bước 1: Đặt )(
)('
)('
)(
xvv
dxxudu
dxxvdv
xuu
Bước 2: Thay vào công thức tích phân từng từng phần : b
a
b
a
b
a vduvuudv .
Bước 3: Tính bavu. và b
a
vdu
Chú ý:
Giả sử cần tính tích phân
b
a
f(x)g(x)dxò ta thực hiện
Đặt u f(x), dv g(x)dx= = (hoặc ngược lại) sao cho dễ tìm nguyên hàm v(x) và vi phân
/du u (x)dx= không quá phức tạp. Hơn nữa, tích phân
b
a
vduò phải tính được.
Đặc biệt:
i/ Nếu gặp
b b b
ax
a a a
P(x) sin axdx, P(x) cos axdx, e .P(x)dxò ò ò với P(x) là đa thức thì đặt u P(x)= .
ii/ Nếu gặp
b
a
P(x) ln xdxò thì đặt u ln x= .
iii/ Nếu gặp
b
x
a
e . sin axdxa
ò ,
b
x
a
e . cos axdxa
ò thì ta tính hai lần từng phần bằng cách đặt xu ea= .
.
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
1)
2
5
1
ln xdx
x 2)
2
2
0
xcos xdx
3)
1
x
0
e sinxdx
4)
2
0
sin xdx
5)
e
2
1
x ln xdx 6) 3
2
0
x sinxdx
cos x
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
8
7) 2
0
xsin x cos xdx
8) 4
2
0
x(2cos x 1)dx
9)
2
2
1
ln(1 x)dx
x
10)
1
2 2x
0
(x 1) e dx 11)
e
2
1
(x ln x) dx 12) 2
0
cosx.ln(1 cosx)dx
13) 2
1
ln
( 1)
e
e
xdx
x 14)
1
2
0
xtg xdx 15) 1
0
2)2( dxex x
16) 1
0
2 )1ln( dxxx 17) e
dxx
x
1
ln 18)
2
0
3 sin)cos(
xdxxx
19) 2
0
)1ln()72( dxxx 20) 3
2
2 )ln( dxxx
C. MỘT SỐ BÀI TOÁN TÍCH PHÂN QUAN TRỌNG VÀ ỨNG DỤNG
Bài 1: 1) CMR nếu f(x) lẻ và liên tục trên [-a;a] (a>0) thì :
a
a
f(x)dx 0
2) CMR nếu f(x) chẵn và liên tục trên [-a;a] (a>0) thì :
a a
a 0
f(x)dx 2 f(x)dx
.
Ví dụ: Tính tích phân
I=
2
2
2
cos x. ln(x x 1)dx
p
- p
+ +ò
Bài 2: 1) CMR nếu f(x) là một hàm số liên tục trên đọan [-a; a] với a > 0 thì:
a a
a 0
f(x).dx (f(x) f( x)).dx
-
= + -ò ò .
Ví dụ: Tính tích phân
Cho f (x) là hàm số liên tục trên R thoả mãn f (x) + f (- x) = 2 2.cos2x- .
Tính tích phân
3
2
3
2
I f(x).dx
p
- p
= ò
Bài 3: Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ 0; a] với a > 0, thì
a a
0 0
f(x)dx f(a x).dx= -ò ò .
Bài 4: Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và thoả mãn f(x) = f( a +b - x) thì
b b
a a
a bx.f(x)dx . f(x).dx
2
+=ò ò
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
9
Hệ quả: a) 2 2
0 0
f(sinx)dx f(cosx)dx
b) 0 0
xf(sinx)dx f(sinx)dx
2
.
Ví du: Tính tích phân
a) 2
0
I x. sin x.cos x.dx
p
= ò ;
2
2
2
0
1b)J ( tan (sin x)).dx
cos (cos x)
p
= -ò .
Bài 5: Nếu f (x) là hàm số liên tục, tuần hoàn có chu kỳ T thì :
T
a T T 2
Ta 0
2
f(x)dx f(x)dx f(x)dx, a R
+
-
= = " Îò ò ò .
Ví dụ: Tính các tích phân
a)
2
2
0
I ln(sin x 1 sin x)dx;
p
= + +ò b)
2008
2007
0
J sin x.dx
p
= ò .
Bài 6:CMR nếu f(x) liên tục và chẵn trên R thì +
0
( )( ) vôùi R vaø a > 0
1x
f xdx f x dx
a
; a 1
Ví dụ : Tính các tích phân sau:
a)
1 4
12 1x
xdx
b)
1 2
1
1
1 2x
xdx
c) 2
sin
3 1x
xdx
ÁP DỤNG: Tính các tích phân sau:
1) n2
+
n n
0
cos xdx vôùi n Z
cos x sin x
; 2)
42
4 4
0
cos xdx
cos x sin x
; 3) .62
6 6
0
sin xdx
sin x cos x
4) 5
0
xsin xdx
; 5) 2
2
2
4 sin
x cosxdx
x
; 6)
1 4
2
1
sin
1
x xdx
x
; 7) 2
0
xsin xdx
4 cos x
8) 4 3
0
cos sinx x xdx
; 9)
1 2008
x
1
xdx
2007 1-
+ò ; 10)
4
2008
0
log (1 tan x).dx
p
+ò .
11)
4 6 6
x
4
sin x cos x
6 1
p
- p
+
+ò ; 12)
4
2
0
x. sin xdx
2 cos x
p
+ò .
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
10
D. PHÂN LOẠI MỘT SỐ DẠNG TÍCH PHÂN I.TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC
1. Dạng bậc lẻ với hàm sin.
Phương pháp chung: Đặt t = cosx khi đó dt = - sinx.dx, sau đó đưa tích phân ban đầu về tích
phân theo biến t.
Chú ý: 2 2 2
2n 1 2 n 2 n
sin x 1 cos x 1 t .
(sin x) (sin x) . sin x (1 t ) . sin x+
= - = -
= = -
Ví dụ 1 (bậc sin lẻ). Tính tích phân
2
2 3
0
I cos x sin xdx
p
= ò .
Giải
Đặt t cos x dt sin xdx= Þ = -
x 0 t 1, x t 02
p= Þ = = Þ =
02
2 2 2 2
0 1
I cos x(1 cos x) sin xdx t (1 t )dt
p
Þ = - = - -ò ò1 13 5
2 4
00
t t 2(t t )dt
3 5 15
æ ö÷ç= - = - =÷ç ÷çè øò .
Vậy 2
I15
= .
2. Dạng bậc lẻ với hàm cos.
Phương pháp chung: Đặt t = sinx khi đó dt = cosx.dx, sau đó đưa tích phân ban đầu về tích
phân theo biến t.
Chú ý: 2 2 2
2n 1 2 n 2 n
cos x sin x 1 t .
(cos x) (cos x) .cosx (1 t ) .cosx+
= = -
= = -
Ví dụ 2 (bậc cosin lẻ). Tính tích phân
2
5
0
I cos xdx
p
= ò .
Giải
Đặt t sin x dt cos xdx= Þ =
x 0 t 0, x t 12
p= Þ = = Þ =
2 2
5 2 2
0 0
I cos xdx (1 sin x) cos xdx
p p
Þ = = -ò ò1 13 5
2 2
00
2t t 8(1 t ) dt t
3 5 15
æ ö÷ç= - = - + =÷ç ÷çè øò .
Vậy 8
I15
= .
3. Dạng bậc chẵn với hàm sin và cos.
Phương pháp chung: Sử dụng công thức hạ bậc
Chú ý: 2 21 cos2x 1 cos2x 1
cos x ;sin x ;sin x.cos x sin 2x2 2 2
+ -= = =
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
11
Ví dụ 3 (bậc sin và cosin chẵn). Tính tích phân
2
4 2
0
I cos x sin xdx
p
= ò .
Giải
2 2
4 2 2 2
0 0
1I cos x sin xdx cos x sin 2xdx
4
p p
= =ò ò2 2
2
0 0
1 1(1 cos 4x)dx cos 2x sin 2xdx
16 4
p p
= - +ò ò
2 2
2
0 0
1 1(1 cos 4x)dx sin 2xd(sin 2x)
16 8
p p
= - +ò ò3 2
0
x 1 sin 2xsin 4x
16 64 24 32
p
æ ö p÷ç= - + =÷ç ÷çè ø.
Vậy I32
p= .
Nhận xét:
Ví dụ 4. Tính tích phân
2
0
dxI
cos x sin x 1
p
=+ +ò .
Giải
Đặt ( )2
2
x 1 x 2dtt tg dt tg 1 dx dx
2 2 2 t 1= Þ = + Þ =
+
x 0 t 0, x t 12
p= Þ = = Þ =
1
2 2
02 2
1 2dtI .
1 t 2t 1 t1
1 t 1 t
Þ =- +
+ ++ +
ò1
1
0
0
dtln t 1 ln 2
t 1= = + =
+ò .
Vậy I ln 2= .
4. Dạng liên kết
Ví dụ 5. Tính tích phân 0
xdxI
sin x 1
p
=+ò .
Giải
Đặt x t dx dt= p - Þ = - x 0 t , x t 0= Þ = p = p Þ =
( )0
0
( t)dt tI dt
sin( t) 1 sin t 1 sin t 1
p
p
p - pÞ = - = -
p - + + +ò ò
0 0
dt dtI I
sin t 1 2 sin t 1
p p
p= p - Þ =
+ +ò ò
( ) ( )2
20 0
dt dt
tt t2 4cossin cos
2 42 2
p p
p p= =
p-+
ò ò( )
( )( )
2 00
td
t2 4tg
t2 2 2 4cos
2 4
pp
p-
p p p= = - = p
p-
ò .
Vậy I = p .
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
12
Tổng quát:
0 0
xf(sin x)dx f(sin x)dx2
p p
p=ò ò .
Ví dụ 6. Tính tích phân
2 2007
2007 2007
0
sin xI dx
sin x cos x
p
=+ò .
Giải
Đặt x t dx dt2
p= - Þ = -
x 0 t , x t 02 2
p p= Þ = = Þ =
( )
( ) ( )
20070
2007 2007
2
sin t2I dx
sin t cos t2 2
p
p-
Þ = -p p
- + -ò
2 2007
2007 2007
0
cos tdx J
sin t cos t
p
= =+ò (1).
Mặt khác
2
0
I J dx2
p
p+ = =ò (2). Từ (1) và (2) suy ra I
4
p= .
Tổng quát:
2 2n n
n n n n
0 0
sin x cos xdx dx , n
sin x cos x sin x cos x 4
p p
+p= = Î
+ +ò ò Z .
Ví dụ 7. Tính tích phân
6 2
0
sin xI dx
sin x 3 cos x
p
=+ò và
6 2
0
cos xJ dx
sin x 3 cos x
p
=+ò .
Giải
+,
6 62 2
0 0
sin x 3 cos xI 3J dx (sin x 3 cos x)dx
sin x 3 cos x
p p
-- = = -
+ò ò
( ) 60
cos x 3 sin x 1 3p
= - - = - (1).
+,
( )
6 6
0 0
dx 1 dxI J dx
2sin x 3 cos x sin x3
p p
+ = =p+ +
ò ò
Đặt t x dt dx3
p= + Þ =
x 0 t , x t3 6 2
p p p= Þ = = Þ =
2 2
2
3 3
1 dt 1 sin tdtI J
2 sin t 2 sin t
p p
p p
Þ + = =ò ò ( )2 2
2
3 3
d(cos t)1 1 1 1d(cos t)
2 4 cos t 1 cos t 1cos t 1
p p
p p
= = -- +-ò ò
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
13
2
3
1 cos t 1 1ln ln 3
4 cos t 1 4
p
p
-= =
+ (2).
Từ (1) và (2)
3 1 3I 3J 1 3 I ln 3
16 41
1 1 3I J ln 3J ln 34
16 4
ì -ïì - = - ïï = +ïï ïïÞ Ûí íï ï -+ =ï ï = -ï ïî ïî
.
Vậy 3 1 3 1 1 3
I ln 3 , J ln 316 4 16 4
- -= + = - .
Ví dụ 8. Tính tích phân
1
2
0
ln(1 x)I dx
1 x
+=
+ò .
Giải
Đặt 2x tgt dx (1 tg t)dt= Þ = +
x 0 t 0, x 1 t4
p= Þ = = Þ =
( )4 4
2
2
0 0
ln(1 tgt)I 1 tg t dt ln(1 tgt)dt
1 tg t
p p
+Þ = + = +
+ò ò .
Đặt t u dt du4
p= - Þ = -
t 0 u , t u 04 4
p p= Þ = = Þ =
( )04
04
I ln(1 tgt)dt ln 1 tg u du4
p
p
pé ùÞ = + = - + -ê úë ûò ò
4 4
0 0
1 tgu 2ln 1 du ln du
1 tgu 1 tgu
p p
-æ ö æ ö÷ ÷ç ç= + =÷ ÷ç ç÷ ÷è ø è ø+ +ò ò
( )
4 4
0 0
ln 2du ln 1 tgu du ln 2 I4
p p
p= - + = -ò ò .
Vậy I ln 28
p= .
Ví dụ 9. Tính tích phân
4
x
4
cos xI dx
2007 1
p
p-
=+ò .
Giải
Đặt x t dx dt= - Þ = -
x t , x t4 4 4 4
p p p p= - Þ = = Þ = -
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
14
4 4 t
t t
4 4
cos( t) 2007 cos tI dt dt
2007 1 1 2007
p p-
-p p
-
-Þ = - =
+ +ò ò
( )4 4t
t t
4 4
(1 2007 ) 1 1cos tdt 1 cos tdt
1 2007 2007 1
p p
p p- -
+ -= = -
+ +ò ò
4 4 4
04 4
1 2cos tdt I I cos tdt cos tdt
2 2
p p p
p p- -
= - Þ = = =ò ò ò .
Tổng quát:
Với a > 0 , 0a > , hàm số f(x) chẵn và liên tục trên đoạn [ ]; - a a thì
x
0
f(x)dx f(x)dx
a 1
a a
- a
=+ò ò .
Ví dụ 10. Cho hàm số f(x) liên tục trên ¡ và thỏa f( x) 2f(x) cos x- + = .
Tính tích phân
2
2
I f(x)dx
p
p-
= ò .
Giải
Đặt
2
2
J f( x)dx
p
p-
= -ò , x t dx dt= - Þ = -
x t , x t2 2 2 2
p p p p= - Þ = = Þ = -
[ ]
2 2
2 2
I f( t)dt J 3I J 2I f( x) 2f(x) dx
p p
p p- -
Þ = - = Þ = + = - +ò ò
2 2
02
cos xdx 2 cos xdx 2
p p
p-
= = =ò ò .
Vậy 2
I3
= .
Vậy I2
p= .
Chú ý:
Đôi khi ta phải đổi biến số trước khi lấy tích phân từng phần.
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
15
Ví dụ 4. Tính tích phân
2
4
0
I cos xdx
p
= ò .
Giải
Đặt 2t x x t dx 2tdt= Þ = Þ = 2
x 0 t 0, x t4 2
p p= Þ = = Þ =
( )
2
20
0
I 2 t cos tdt 2 t sin t cos t 2
p
p
Þ = = + = p -ò .
Vậy I 2= p - .
Ví dụ 5. Tính tích phân
e
1
I sin(ln x)dx= ò .
Giải
Đặt t tt ln x x e dx e dt= Þ = Þ =
x 1 t 0, x e t 1= Þ = = Þ =
( )1 1t
t
00
sin t cos t e (sin 1 cos1)e 1I e sin tdt
2 2
- - +Þ = = =ò .
Vậy (sin1 cos1)e 1
I2
- += .
II. TÍCH PHÂN CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Phương pháp giải toán
1. Dạng 1
Giả sử cần tính tích phân
b
a
I f(x) dx= ò , ta thực hiện các bước sau
Bước 1. Lập bảng xét dấu (BXD) của hàm số f(x) trên đoạn [a; b], giả sử f(x) có BXD:
x a 1x 2x b
f(x) + 0 - 0 +
Bước 2. Tính
1 2
1 2
b x x b
a a x x
I f(x) dx f(x)dx f(x)dx f(x)dx= = - +ò ò ò ò .
Ví dụ 1. Tính tích phân
2
2
3
I x 3x 2 dx-
= - +ò .
Giải
Bảng xét dấu
x 3- 1 2 2x 3x 2- + + 0 - 0
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
16
( ) ( )
1 2
2 2
3 1
59I x 3x 2 dx x 3x 2 dx
2-
= - + - - + =ò ò .
Vậy 59
I2
= .
Ví dụ 2. Tính tích phân
2
2
0
I 5 4 cos x 4 sin xdx
p
= - -ò .
Giải
2 2
2
0 0
I 4 sin x 4 sin x 1dx 2 sin x 1 dx
p p
= - + = -ò ò .
Bảng xét dấu
x 0 6
p
2
p
2 sin x 1- - 0 +
( ) ( )
6 2
06
I 2 sin x 1 dx 2 sin x 1 dx 2 3 26
p p
p
p= - - + - = - -ò ò .
Vậy I 2 3 26
p= - - .
2. Dạng 2
Giả sử cần tính tích phân [ ]
b
a
I f(x) g(x) dx= ±ò , ta thực hiện
Cách 1.
Tách [ ]
b b b
a a a
I f(x) g(x) dx f(x) dx g(x) dx= ± = ±ò ò ò rồi sử dụng dạng 1 ở trên.
Cách 2.
Bước 1. Lập bảng xét dấu chung của hàm số f(x) và g(x) trên đoạn [a; b].
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu ta bỏ giá trị tuyệt đối của f(x) và g(x).
Ví dụ 1. Tính tích phân ( )
2
1
I x x 1 dx-
= - -ò .
Giải
Cách 1.
( )
2 2 2
1 1 1
I x x 1 dx x dx x 1 dx- - -
= - - = - -ò ò ò
0 2 1 2
1 0 1 1
xdx xdx (x 1)dx (x 1)dx- -
= - + + - - -ò ò ò ò
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
17
0 2 1 22 2 2 2
1 0 1 1
x x x xx x 0
2 2 2 2- -
æ ö æ ö÷ ÷ç ç= - + + - - - =÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø
.
Cách 2.
Bảng xét dấu
x –1 0 1 2
x – 0 + +
x – 1 – – 0 +
( ) ( ) ( )
0 1 2
1 0 1
I x x 1 dx x x 1 dx x x 1 dx-
= - + - + + - + - +ò ò ò
( )120 2
1 10x x x x 0-= - + - + = .
Vậy I 0= .
3. Dạng 3
Để tính các tích phân { }
b
a
I max f(x), g(x) dx= ò và { }
b
a
J min f(x), g(x) dx= ò , ta thực hiện các
bước sau:
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số h(x) f(x) g(x)= - trên đoạn [a; b].
Bước 2.
+ Nếu h(x) 0> thì { }max f(x), g(x) f(x)= và { }min f(x), g(x) g(x)= .
+ Nếu h(x) 0< thì { }max f(x), g(x) g(x)= và { }min f(x), g(x) f(x)= .
Ví dụ 1. Tính tích phân { }
4
2
0
I max x 1, 4x 2 dx= + -ò .
Giải
Đặt ( ) ( )2 2h(x) x 1 4x 2 x 4x 3= + - - = - + .
Bảng xét dấu
x 0 1 3 4
h(x) + 0 – 0 +
( ) ( ) ( )
1 3 4
2 2
0 1 3
80I x 1 dx 4x 2 dx x 1 dx
3= + + - + + =ò ò ò .
Vậy 80
I3
= .
Ví dụ 2. Tính tích phân { }
2
x
0
I min 3 , 4 x dx= -ò .
Giải
Đặt ( )x xh(x) 3 4 x 3 x 4= - - = + - .
Bảng xét dấu
x 0 1 2
h(x) – 0 +
( )
1 2 21x 2x
0 10 1
3 x 2 5I 3 dx 4 x dx 4x
ln 3 2 ln 3 2
æ ö÷ç= + - = + - = +÷ç ÷çè øò ò .
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
18
Vậy 2 5
Iln 3 2
= + .
III. TÍCH PHÂN CỦA MỘT SỐ DẠNG HÀM VÔ TỈ.
1.Tích phân dạng: cbxax
dx
2 (với a 0)
Cách làm:
Biến đổi cbxax 2 về một trong các dạng ,sau đó thực hiện phép đổi biến tương ứng ta sẽ
đưa về việc tính tích phân của hàm hữu tỉ.
a) 22 ta Đặt t = a.tgu (hoặc a.cotgu) với u æ öp p÷çÎ - ÷ç ÷çè ø
;2 2
(hoặc u ( )p0; ).
b) 22 ta Đặt t = a.Sinu(hoặc a.Cosu) với u é ùp pê úÎ -ê úë û;2 2
(hoặc u [ ]Î p0; .
c) 22 at Đặt t = Cosu
a(hoặc t =
Sinu
a) với u [ ]Î p0; -
ì üpï ïï ïí ýï ïï ïî þ2
(hoặc ué ùp pê úÎ -ê úë û;2 2
- 0 )
Chú ý công thức:
ax
dx
2 = axx 2ln +C (C là hằng số tuỳ ý)
Chứng minh:
Đặt t = x + ax 2 dxax
xdt
21 =
ax
dxt
2
.
Từ đó ta có : ax
dx
t
dt
2 Vậy :
ax
dx
2= CaxxCt
t
dt 2lnln (ĐPCM)
Với hàm hợp:
Cauuau
du 2
2ln (*)Trong đó u = u(x).
Ví dụ 1:Tính I =
2
3
122 xx
dx
I =
2
3
12)1(1 x
dx
Đặt x-1 = Sint . Khi x =1 t = 0
x = 2
3t =
p
6
và : Costdtdx
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
19
vậy I =
6
0
6
0
02
6
sin1
costdt
t
tdt =
p
6
Ví dụ 2:Tính J =
3
22 344 xx
dx
Thông thường với tích phân dạng (a) và (c) ta sử dụng công thức (*) thì lời giải sẽ dễ dàng và
ngắn gọn hơn.
áp dụng công thức (*) ta có: J =
3
22 344 xx
dx =
3
22 3)12( x
dx
=
3
22 4)12(
)12(
2
1
x
xd =
3
2
2 34412ln2
1 xxx =
215
457ln
2
1.
Ví dụ 3: Tính K =
2
21
2
12 344 xx
dx=
2
21
2
12 2)12( x
dx
Cách 1: Áp dụng công thức (*) ta có:
K =
2
21
2
12 2)12( x
dx =
2
21
2
1
2 34412ln2
1
xxx = 21ln .
Cách 2: Đặt 2x - 1 = 2 tan t
Chú ý: Nếu mẫu thức có thể khai căn được thì ta có thể giải bài toán một cách đơn giản hơn như sau:
Ví dụ 4:Tính M =
0
22 144 xx
dx
M =
0
212x
dx=
=
0
2
0
2
0
2
21ln2
1
21
)21(
2
1
21x
x
xd
x
dx= - 5ln
2
1
2.Tích phân dạng:
cbxax
dxBAx
2
)( Với a.A 0
Cách làm:
Tách tích phân đã cho thành hai tích phân có chung mẫu là cbxax 2,một tích phân có tử là
đạo hàm của tam thức bậc hai,một tích phân có tử là hằng số.
Tức là tách:
cbxax
dxBAx
2
)(=
dx
cbxax
bax
2
2
cbxax
dxM
2
.
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
20
Ví dụ 1:Tính I =
32
)4(
2 xx
dxx
Ta có: I = 2
1
dx
xx
x
32
6)22(
2 =
32
6
32
)22(
2
1
22 xx
dx
xx
dxx=
= 321ln332 22 xxxxx C
Ví dụ 2:Tính J =
0
12 22
)2(
xx
dxx
Ta có: J =
0
12 22
)2(
xx
dxx =
2
1
0
12 22
2)22(dx
xx
x
=2
1
0
12 22
)22(
xx
dxx+
0
12 22xx
dx
= 0
1
22 221ln22
xxxxx = )21ln(12
3.Tích phân dạng: cbxaxx
dx
2)( (Với 0. a )
Cách làm: Đặt t
x1
chuyển tích phân cần tính về tích phân dạng (a).
Ví dụ 1:Tính I =
1
02 22)1( xxx
dx
Đặt 1x = t
1 Khi x = 0 t = 1
x = 1 t = 2
1
Và dx = -2t
dt.Ta có: I =
1
2
12 1t
dt =
1
2
1
2 1ln tt = 51
)21(2ln
Ví dụ 2:Tính J =
3
22 1)1( xx
dx
Đặt x-1 = t
1 x =
t
t 1
Khi x = 2 thì t=1
x = 3 thì t = 2
1
và dx = -2t
dt
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
21
Tích phân cần tính là: I =
2
1
12
2
111
t
t
t
t
dt
=
1
2
12122
1
tt
dt
=
1
2
12
4
1
2
1
2
1
2
1
t
td
= 1
2
1212
2
1ln
2
1 ttt =
52
103ln
2
1
Ví dụ 3:Tính K =
2ln
021)1( xxx
x
eee
dxe
Đặt t = ex dt = e
xdx.Khi : x = 0 t = 1
x = ln2 t = 2
Ta có: K =
2
121)1( ttt
dt
Đặt u = t1
1 ta có:
2)1( t
dtdu
2u
dudt
11
ut
Vậy K =
2
1
3
12
12
1
2
1
2
1
3
1
u
ud
= 2
1
3
1
2
12
1
2
1
2
1ln
3
1
uu = 3ln
6
3
Ví dụ 4:Tính N =
2
6
2 2
cot
xSin
gxdx
Ta có : N =
2
6
2 2
cot
xSin
gxdx = N =
2
6
2 2
cos
xSinSinx
xdx
Đặt t = Sin x thì : N =
1
2
12 2tt
dt Lại đặt u =
t
1 thì N =
2
1 2
2
12
1
u
du=
=2
1 2
1
2
2
1ln uu =
32
322ln
2
1
4.Tích phân dạng: cbxax
dxxf
2
)( Với 0a bậc f(x) 2,f(x) là đa thức.
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
22
Cách làm:Tách cbxax
dxxf
2
)( = g(x). cbxax 2 +
cbxax
dx
2
Với g(x) là đa thức , bậc g(x)+1 = bậc f(x).
Tìm các hệ số của g(x) và số bằng phương pháp hệ số bất định.
Ví dụ 1:Tính M = 32
)1(
2
2
xx
dxx
Tách : 32
)1(
2
2
xx
dxx= 32)( 2 xxBAx +
322 xx
dx
Lấy đạo hàm hai vế ta có:
32
1
2
2
xx
x 32. 2 xxA +
32
)1)((
2
xx
xBAx +
322 xx
Đồng nhất hệ số ta có : 1;2
3;
2
1 BA
Vậy M = 322
3 2
xxx
+ 322 xx
dx
= 322
3 2
xxx
+ Cxxx 321ln 2
Ví dụ 2:Tính N =
dx
xx
xx
22
1
2
3
Ta có :
dx
xx
xx
22
1
2
3
= 22)( 22 xxCBxAx + 222 xx
dx (1)
Lấy đạo hàm hai vế của (1) và quy đồng ta có:
x3-x +1 = (2A.x+B)(x
2+2x+2) +(Ax
2+Bx+C)(x-1) +D
Đồng nhất hệ số ta có: 3A = 1 A=3
1
5A+2B =0 B= -6
5
4A+3B+C =-1 C=6
1
2B +C+D =1 D=2
5
Vậy có: M = 221526
1 22 xxxx + 2
5
222 xx
dx
= 221526
1 22 xxxx + Cxxx 221ln2
5 2
Ví dụ 3:Tính P =
0
12 22
)1(1dx
xx
xxx
Để áp dụng được ví dụ 2 ta làm như sau:Tách tích phân cần tính thành hiệu của hai tích phân:
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
23
P =
0
12 22
)1(1dx
xx
xxx =
0
12
3
22dx
xx
xx =
P =
0
12
3
22
1dx
xx
xx -
0
12 22xx
dx = N -
0
12 22xx
dx =
= 0
1
222 221ln2
322152
6
1
xxxxxxx =
= 21ln2
3
3
42
6
1 .
5.Tích phân dạng: n mnm dcxbax
dx
2)()( với 0.,, * caNnm
Cách làm:Đặt n
m
dcx
baxt
ta sẽ đưa về tính tích phân của hàm hữu tỉ.
Ví dụ :Tính I =
1
03 )45()13( xx
dx
Ta thấy 2;3 nm đặt t =
3
45
13
x
x
3
2
45
13
x
xt
2
2
)45(
7.
45
13.32
x
dx
x
xtdt
3221
2
)45( t
dt
x
dx
Khi 8
10 tx
27
81 tx
Vậy ta có: I =
1
03 )45()13( xx
dx=
1
03
2
45
1345
x
xx
dx =
27
8
8
13.21
2
tt
dt =
= dtt 3
427
8
8
121
2
= 27
8
8
137
2
t =
7
1
6.Tích phân dạng:
dx
dcx
bax Với 0. ca
Cách làm: Cách 1: Đặt dcx
baxt
Cách 2: Đặt dcxt
Với cách đặt trên ta sẽ đưa tích phân cần tính thành tích phân đơn giản hơn.
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
24
Ví dụ :Tính J =
1
03
1dx
x
x
Ta thực hiện theo cách đặt 2: Đặt xt 3 x
dxdt
32
dtx
dx2
3
Khi đó 22 413 txtx
Vậy J =
1
03
1dx
x
x =
2
3
242 dtt
Đặt Sinyt 2 Khi 3
3
yt
4
2
yt
Cosydydt .2 Vậy : J =
4
3
2 2.442 CosydyySin =
=
3
4
3
4
2
2
2182.4 dy
yCosydyCos =
3
4
224
ySiny = 233
7.Tích phân dạng: dxuuxR mn ;;
Cách làm: Đặt k ut Với k là BCNN của m và n.
Ví dụ1 :Tính I =
0
13 11
11dx
x
x
Đặt 6 1 xt dxdtttxt 56 6)0(1
I =
0
13 11
11dx
x
x=
1
0
2
35
1
16 dt
t
tt
=
1
0
22
2346
1
6
1
6666666 dt
tt
tttttt
Tích phân này dễ dàng tính được.
Ví dụ2 :Tính J =
3
02 112
21dx
xxx
x
Đặt dxtdtxt 21
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
25
J =
3
02 112
21dx
xxx
x=
2
1
4
)2(2
tt
tdtt =
2
1
3 1
42dt
t
t
=
2
1
2 11dt
tt
CBt
t
A
Đồng nhất hệ số ta có: 2;2;2 CBA
Vậy J = 2
1
1ln2 t
2
1
2 1
22dt
tt
t =
=
2
1
2
1
22
2
1
2
1
1
)1(
3
2ln2
tt
td
tt
ttd = Ltt 1ln
3
2ln2 2
Tính L bằng cách đặt tgut2
3
2
1 Ta có đáp số là: I =
333
4ln
.
8.Tích phân dạng: dxbxax qpr )( (p,q,r là các phân số)
a)Nếu q nguyên đặt x= ts với s là BCNN của mẫu số r và p.
b)Nếu p
r 1 nguyên đặt sp tbxa với s là mẫu của phân số q.
c) Nếu p
r 1 +q nguyên đặt sp tbax với s là mẫu số của phân số q.
Ví dụ1 :Tính I = 34 )1( xx
dx
Viết tích phân cần tính ở dạng sau: I = 34 )1( xx
dx = dxxx
3
4
1
2
1
1
Vì q=-3 nguyên nên đặt x= t4 ta có dx=4t
3dt
I = 32
3
)1(
4
tt
dtt = 4 3)1(t
tdt=
=
dt
ttt 1
1
)1(
1
)1(
14
23 =
= Cttt
1ln
1
1
)1(2
14
2 .
Ví dụ 2 :Tính J = 22
5
)( xaxa
dxx 0a
Ta có: J = dxxax
2
3
25 )( Vì 32
151
p
r nguyên nên đặt a-x
2 = t
2
tdtxdxtdtxdxtax 22)( 224
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
26
Vậy J =
3
22
t
tdtta = - dt
t
aatt
3
224 2
= Ct
aatt
23 2
3
1.
Ví dụ 3 :Tính N = dxxax3 3
Ta có: N = dxxax3 3 = dxxax 3
1
23
1
)(
Do .3
1;2;
3
1 qpr vì 1
1
q
p
r nguyên nên ta đặt 32 1 tax hay
23
22
3
23
2 )1(
3
11
t
dtatdx
t
axt
x
a
Vậy N = 23
21
2
1dx
x
a =
dt
t
att
23
2
)1(
3
2
1=
23
3
)1(2
3
t
dtta =
=
1
1
2 2ttd
a =
12)1(2 32 t
dta
t
at (Tích phân này dễ dàng tính được).
9.Các phép thế Euler:
a) Đặt cbxax 2 = ± xa. t Nếu a >0
b) Đặt cbxax 2 = tx. ± c Nêú c>0
c) Đặt cbxax 2 = )( 0xxt Nếu x0 là nghiệm của TTB2
Ví dụ 1 :Tính M =
1
02 56xx
dx
a=1 >0 Sử dụng phép thế thứ nhất đặt txtxaxx .562
62
5)(56
222
t
txtxxx
Suy ra: dtt
ttdx
2
2
)62(
)56(2
62
5656
22
t
ttxx
Với 50 tx
1321 tx (Chú ý rằng 0 tx )
Ta có: I =
132
53t
dt = -
232
53ln3ln
132
5
t
Ví dụ 2 :Tính P =
2
52
2
23
23dx
xxx
xxx
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
27
Tam thức bậc hai x2+3x+2 có nghiệm là -1.Theo phép thế thứ ba,đặt
)1(232 xtxx ; 1;20 xt
1
2)1(2
2
22
t
txxtx vậy
22 )1(
2
t
tdtdx
Khi đó: P =
2
52
2
23
23dx
xxx
xxx=
0
2
3
3
2
)1)(1)(2(
42dt
ttt
tt
= 3
1
0
2
3
3)1(t
dt+
18
5
0
2
3
2)1(t
dt-108
17
0
2
31
dtt
dt+
4
3
0
2
31
dtt
dt-
27
16
0
2
32
dtt
dt
= 2
3
02
2ln27
161ln
4
31ln
108
17
)1(18
5
)1(6
1
ttt
tt.
Ví dụ 3 :Tính L =
2
7
32 43xx
dx
Vì c = 4 >0 có thể sử dụng phép thế thứ hai.
Đặt 2432 xtcxtxx
Chuyển việc tính tích phân trên về việc tính tích phân
0
1
2 1t
dt
10.Một số bài toán khác: Ngoài các dạng trên thì có những bài có thể áp dụng trực tiếp công thức tích phân,hoặc sử dụng
một số phép biến đổi đơn giản.Sau đây là một số ví dụ:
Ví dụ 1: Tính I1 =
3
8 1 xx
dx Đặt xt 1
Ví dụ 2: Tính I2 =
1
0
3 1dxxx Đặt 3 1 xt
Ví dụ 3: Tính I3 =
2
7
03 12x
dx Đặt 3 12 xt
Có thể trình bày như sau: I3 = )12()12(2
1 2
7
0
3
1
xdx = 2
7
0
3 2
3
)12( x =
4
9
Ví dụ 4: Tính I4 =
1
0 1 xx
dx
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
28
Ta có : I4 =
1
0
)1( dxxx = 1
0
33
3
21
3
2
xx =
3
24
Ví dụ 5: Tính dxx
1
0
24
Cách1: Sử dụng phương pháp lấy tích phân từng phần
Đặt 24 xu
dxdv
Cách 2: Đặt x =2Sint (Vì đây là tích phân dạng 1-b)
Đáp số:3
23
Ví dụ 6: Tính
n
m
dxax 22
Dùng phương pháp lấy tích phân từng phần với dxdvaxu ;22 .
Ta có kết quả là :n
m
axxa
axx
22
222 ln
22
Ví dụ 7: Tính xa
dx
1 10 a
Đặt 2
x
at
ta có: xa
dx
1 =
Ctt
at
dt
a
2
21ln
ln
2
1ln
2
Ví dụ 8: Tính x
x
e
dxex
1
.
Đặt xet 1 1t
Ta có: x
x
e
dxex
1
. dttdttdtt )1ln(2)1ln(2)1ln(2 2
Cttttt 4)1ln()1(2)1ln()1(2
Vậy : x
x
e
dxex
1
. = Cxeex xx 2)11ln(41)2(2
Ví dụ 9: Tính
2
12
1 x
dxx n
Đặt 21 xt 1x
Ta có:
2
12
1 x
dxx n
n
k
kk
n
knn
dttCdttx
dxx
0
22
2
22
)1()1(12
1=
=
n
k
kk
n
kC
k
tC
0
12
121 =
n
k
kk
nk Cxk
C
0
2
12
21 )1(12
)1( ./
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
29
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. 3 42 )1()1( xx
dx 2.
2
2
1 xx
dxx
3.
3
2
1
1
x
xx 4.
22211 xxx
xdx
5.
3
23 )1( xx
dx 6.
dx
xx
xx
11
11
7. 221 2 xx
dx (Đặt txxx 222 ) 8.
33)1(
)12(
2 xxx
dxx
9.1
.1
13
2
3
x
dx
x
x 10)
1
02 584
)12(
xx
dxx
1. Tích phân dạng: cbxax
dx
2 (với a 0) Trang 1
2. Tích phân dạng:
cbxax
dxBAx
2
)( Với a.A 0 Trang 3
3. Tích phân dạng: cbxaxx
dx
2)( (Với 0. a ) Trang 3
4. Tích phân dạng: cbxax
dxxf
2
)( Với 0a bậc f(x) 2,f(x) là đa thức. Trang 5
5. Tích phân dạng: n mnm dcxbax
dx
2)()( với 0.,, * caNnm Trang 6
6. Tích phân dạng:
dx
dcx
bax Với 0. ca Trang 6
7. Tích phân dạng: dxuuxR mn ;; Trang 7
8. Tích phân dạng: dxbxax qpr )( Trang 8
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
30
9. Các phép thế Euler: Trang 9
CHUYÊN ĐỀ 2:
BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN
Phương pháp giải toán
1. Dạng 1
Để chứng minh
b
a
f(x)dx 0³ò (hoặc
b
a
f(x)dx 0£ò ) ta chứng minh f(x) 0³ (hoặc f(x) 0£ ) với
[ ]x a; b" Î .
Ví dụ 1. Chứng minh
1
3 6
0
1 x dx 0- ³ò .
Giải
Với [ ]
1
3 36 6 6
0
x 0; 1 : x 1 1 x 0 1 x dx 0" Î £ Þ - ³ Þ - ³ò .
2. Dạng 2
Để chứng minh
b b
a a
f(x)dx g(x)dx³ò ò ta chứng minh f(x) g(x)³ với [ ]x a; b" Î .
Ví dụ 2. Chứng minh
2 2
10 11
0 0
dx dx
1 sin x 1 sin x
p p
£+ +ò ò .
Giải
Với 11 10x 0; : 0 sin x 1 0 sin x sin x2
pé ù" Î £ £ Þ £ £ê úë û
10 11
10 11
1 11 sin x 1 sin x 0
1 sin x 1 sin xÞ + ³ + > Þ £
+ +.
Vậy
2 2
10 11
0 0
dx dx
1 sin x 1 sin x
p p
£+ +ò ò .
3. Dạng 3
Để chứng minh
b
a
A f(x)dx B£ £ò ta thực hiện các bước sau
Bước 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [a; b] ta được m f(x) M£ £ .
Bước 2. Lấy tích phân
b
a
A m(b a) f(x)dx M(b a) B= - £ £ - =ò .
Ví dụ 1. Chứng minh
1
2
0
2 4 x dx 5£ + £ò .
Giải
Với [ ] 2 2x 0; 1 : 4 4 x 5 2 4 x 5" Î £ + £ Þ £ + £ .
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
31
Vậy
1
2
0
2 4 x dx 5£ + £ò .
Ví dụ 2: Chứng minh
3
4
2
4
dx
4 23 2 sin x
p
p
p p£ £
-ò .
Giải
Với 23 2 1x ; : sin x 1 sin x 1
4 4 2 2
p pé ù" Î £ £ Þ £ £ê ú
ë û
2
2
1 11 3 2 sin x 2 1
2 3 2 sin xÞ £ - £ Þ £ £
-
( ) ( )3
4
2
4
1 3 dx 31
2 4 4 4 43 2 sin x
p
p
p p p pÞ - £ £ -
-ò .
Vậy
3
4
2
4
dx
4 23 2 sin x
p
p
p p£ £
-ò .
Ví dụ 3. Chứng minh
3
4
3 cotgx 1dx
12 x 3
p
p
£ £ò .
Giải
Xét hàm số cotgx
f(x) , x ; x 4 3
p pé ù= Î ê úë û ta có
2/
2
xcotgx
sin xf (x) 0 x ; 4 3x
--
p pé ù= < " Î ê úë û
( ) ( )f f(x) f x ; 3 4 4 3
p p p pé ùÞ £ £ " Î ê úë û
3 cotgx 4 x ;
x 4 3
p pé ùÞ £ £ " Î ê úp p ë û
( ) ( )3
4
3 cotgx 4dx
3 4 x 3 4
p
p
p p p pÞ - £ £ -
p pò .
Vậy
3
4
3 cotgx 1dx
12 x 3
p
p
£ £ò .
4. Dạng 4 (tham khảo)
Để chứng minh
b
a
A f(x)dx B£ £ò (mà dạng 3 không làm được) ta thực hiện
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
32
Bước 1. Tìm hàm số g(x) sao cho
[ ]b
b
a
a
f(x) g(x) x a; b
f(x)dx Bg(x)dx B
ì £ " Îïïïï Þ £íï =ïïïî
òò
.
Bước 2. Tìm hàm số h(x) sao cho
[ ]b
b
a
a
h(x) f(x) x a; b
A f(x)dxh(x)dx A
ì £ " Îïïïï Þ £íï =ïïïî
òò
.
Ví dụ 1. Chứng minh
2
2
20070
2 dx
2 41 x
p£ £
-ò .
Giải
Với 2007 22 1x 0; : 0 x x
2 2
é ù" Î £ £ £ê ú
ê úë û
2 2007
2007 2
1 1 11 x 1 x 1 1
2 1 x 1 xÞ £ - £ - £ Þ £ £
- -
2 2 2
2 2 2
2007 20 0 0
dx dxdx
1 x 1 xÞ £ £
- -ò ò ò .
Đặt x sin t dx cos tdt= Þ =
2x 0 t 0, x t
2 4
p= Þ = = Þ =
2
2 4
20 0
dx cos tdt
cos t 41 x
p
pÞ = =
-ò ò .
Vậy
2
2
20070
2 dx
2 41 x
p£ £
-ò .
Ví dụ 2. Chứng minh
1
2
0
3 1 xdx 2 1
4 2x 2 1
+ +£ £
+ -ò .
Giải
Với [ ] 2x 0; 1 : 2 1 x 2 1 3 1" Î - £ + - £ -
2
x x x
3 1 2 1x 2 1Þ £ £
- -+ -
1 1 1
20 0 0
xdx xdx xdx
3 1 2 1x 2 1Þ £ £
- -+ -ò ò ò .
Vậy
1
2
0
3 1 xdx 2 1
4 2x 2 1
+ +£ £
+ -ò .
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
33
1Cy2Cy
2Cx1Cx
CHUYÊN ĐỀ 3:
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG:
I. Kiến thức :
b
a
dxxgxfS )()( b
a
dyygyfS )()(
TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Diện tích hình thang cong Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường
y f(x), x a, x b= = = và trục hoành là
b
a
S f(x) dx= ò .
Phương pháp giải toán
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số f(x) trên đoạn [a; b].
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
b
a
f(x) dxò .
Ví dụ 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y ln x, x 1, x e= = = và Ox.
Giải
Do [ ]ln x 0 x 1; e³ " Î nên
( )
e e
e
1
1 1
S ln x dx ln xdx x ln x 1 1= = = - =ò ò .
Vậy S 1= (đvdt).
Ví dụ 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2y x 4x 3, x 0, x 3= - + - = = và Ox.
bx
ax
xgyC
xfyC
H
:
:
)(:)(
)(:)(
:)(
2
1
2
1
by
ay
ygxC
yfxC
H
:
:
)(:)(
)(:)(
:)(
2
1
2
1
x
y
)(H
a b
)(:)( 1 xfyC
)(:)( 2 xgyC
ax bx
O
x
y
)(Ha
b
)(:)( 1 yfxC
)(:)( 2 ygxC
ay
by
O
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
34
Giải
Bảng xét dấu
x 0 1 3
y – 0 + 0
( ) ( )
1 3
2 2
0 1
S x 4x 3 dx x 4x 3 dx= - - + - + - + -ò ò
1 33 32 2
0 1
x x 82x 3x 2x 3x
3 3 3
æ ö æ ö÷ ÷ç ç= - - + + + - + + =÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø
.
Vậy 8
S3
= (đvdt).
2. Diện tích hình phẳng 2.1. Trường hợp 1.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f(x), y g(x), x a, x b= = = = là
b
a
S f(x) g(x) dx= -ò .
Phương pháp giải toán
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số f(x) g(x)- trên đoạn [a; b].
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
b
a
f(x) g(x) dx-ò .
2.2. Trường hợp 2.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f(x), y g(x)= = là S f(x) g(x) dx
b
a
= -ò . Trong đó , a b là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của
phương trình f(x) g(x)= ( )a b£ a < b £ .
Phương pháp giải toán
Bước 1. Giải phương trình f(x) g(x)= .
Bước 2. Lập bảng xét dấu hàm số f(x) g(x)- trên đoạn [ ]; a b .
Bước 3. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân f(x) g(x) dx
b
a
-ò .
Ví dụ 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 2y x 11x 6, y 6x= + - = ,
x 0, x 2= = .
Giải
Đặt 3 2 3 2h(x) (x 11x 6) 6x x 6x 11x 6= + - - = - + -
h(x) 0 x 1 x 2 x 3= Û = Ú = Ú = (loại).
Bảng xét dấu
x 0 1 2
h(x) – 0 + 0
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
35
( ) ( )
1 2
3 2 3 2
0 1
S x 6x 11x 6 dx x 6x 11x 6 dx= - - + - + - + -ò ò
1 24 2 4 23 3
0 1
x 11x x 11x 52x 6x 2x 6x
4 2 4 2 2
æ ö æ ö÷ ÷ç ç= - - + - + - + - =÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø
.
Vậy 5
S2
= (đvdt).
Ví dụ 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 2y x 11x 6, y 6x= + - = .
Giải
Đặt 3 2 3 2h(x) (x 11x 6) 6x x 6x 11x 6= + - - = - + -
h(x) 0 x 1 x 2 x 3= Û = Ú = Ú = .
Bảng xét dấu
x 1 2 3
h(x) 0 + 0 – 0
( ) ( )
2 3
3 2 3 2
1 2
S x 6x 11x 6 dx x 6x 11x 6 dx= - + - - - + -ò ò
2 34 2 4 23 3
1 2
x 11x x 11x 12x 6x 2x 6x
4 2 4 2 2
æ ö æ ö÷ ÷ç ç= - + - - - + - =÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø
.
Vậy 1
S2
= (đvdt).
Chú ý:
Nếu trong đoạn [ ]; a b phương trình f(x) g(x)= không còn nghiệm nào nữa thì ta có thể dùng công
thức [ ]f(x) g(x) dx f(x) g(x) dx
b b
a a
- = -ò ò .
Ví dụ 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 3y x , y 4x= = .
Giải
Ta có 3x 4x x 2 x 0 x 2= Û = - Ú = Ú =
( ) ( )
0 2
3 3
2 0
S x 4x dx x 4x dx-
Þ = - + -ò ò
0 24 42 2
2 0
x x2x 2x 8
4 4-
æ ö æ ö÷ ÷ç ç= - + - =÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø
.
Vậy S 8= (đvdt).
Ví dụ 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2y x 4 x 3= - + và trục hoành.
Giải
Ta có 2 2x 4 x 3 0 t 4t 3 0, t x 0- + = Û - + = = ³
t 1 x 1 x 1
t 3 x 3 x 3
= = = ±é é éê ê êÛ Û Ûê ê ê= = = ±ë ë ë
3 3
2 2
3 0
S x 4 x 3 dx 2 x 4x 3 dx-
Þ = - + = - +ò ò
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
36
( ) ( )
1 3
2 2
0 1
2 x 4x 3 dx x 4x 3 dxé ùê ú= - + + - +ê úê úë ûò ò
1 33 32 2
0 1
x x 162 2x 3x 2x 3x
3 3 3
é ùæ ö æ ö÷ ÷ç çê ú= - + + - + =÷ ÷ç ç÷ ÷ç çê úè ø è øë û
.
Vậy 16
S3
= (đvdt).
Ví dụ 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2y x 4x 3= - + và y x 3= + .
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm 2x 4x 3 x 3- + = +
2
2
x 3 0x 0
x 4x 3 x 3x 5
x 4x 3 x 3
+ ³ìïï =éïï é ê- + = +Û Ûí ê ê =ïï ëêï - + = - -êïî ë
.
Bảng xét dấu
x 0 1 3 5 2x 4x 3- + + 0 – 0 +
( ) ( ) ( )
1 3 5
2 2 2
0 1 3
S x 5x dx x 3x 6 dx x 5x dxÞ = - + - + - + -ò ò ò
1 3 53 2 3 2 3 2
0 1 3
x 5x x 3x x 5x 1096x
3 2 3 2 3 2 6
æ ö æ ö æ ö-÷ ÷ ÷ç ç ç= - + + - + - =÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø.
Vậy 109
S6
= (đvdt).
Ví dụ 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2y x 1 , y x 5= - = + .
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2x 1 x 5 t 1 t 5, t x 0- = + Û - = + = ³
2
2
t x 0t x 0
t 1 t 5 x 3t 3
t 1 t 5
= ³ìïï = ³ìï ïï ïé - = +Û Û Û = ±í íê =ï ïï ïîêï - = - -êïî ë
( ) ( )
3 3
2 2
3 0
S x 1 x 5 dx 2 x 1 x 5 dx-
Þ = - - + = - - +ò ò
Bảng xét dấu
x 0 1 3 2x 1- – 0 +
( ) ( )
1 3
2 2
0 1
S 2 x x 4 dx x x 6 dxÞ = - - - + - -ò ò
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
37
1 33 2 3 2
0 1
x x x x 732 4x 6x
3 2 3 2 3
æ ö æ ö- ÷ ÷ç ç= - - + - - =÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø.
Vậy 73
S3
= (đvdt).
Chú ý: Nếu hình phẳng được giới hạn từ 3 đường trở lên thì vẽ hình (tuy nhiên thi ĐH thì không có).
BÀI TẬP
Tính diện tích của các hình phẳng sau:
1) (H1):
2
2
xy 4
4
xy
4 2
2) (H2) :
2
y x 4x 3
y x 3
3) (H3):
3x 1y
x 1
y 0
x 0
4) (H4):
2
2
y x
x y
5) (H5):
2
y x
y 2 x
6) (H6):2
y x 5 0
x y 3 0
7) (H7):
ln xy
2 x
y 0
x e
x 1
8) (H8) :
2
2
y x 2x
y x 4x
9) (H9):
23 3
y x x
2 2
y x
10) (H10):2
y 2y x 0
x y 0
11)
)(
2:)(
:)(
Ox
xyd
xyC
12)
1:)(
2:)(
:)(
x
yd
eyC x
CHUYÊN ĐỀ 4.
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY.
I. KIẾN THỨC
a b0y
)(:)( xfyC
b
ax
bx
x
y
O
b
ax
y
0x
O
)(:)( yfxC
by
ay
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
38
dxxfVb
a
2
)( dyyfVb
a
2
)(
II. TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
1. Trường hợp 1.
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường [ ]y f(x) 0 x a;b= ³ " Î , y 0= ,
x a= và x b (a b)= < quay quanh trục Ox là
b
2
a
V f (x)dx= pò .
Ví dụ 1. Tính thể tích hình cầu do hình tròn 2 2 2(C) : x y R+ = quay quanh Ox.
Giải
Hoành độ giao điểm của (C) và Ox là 2 2x R x R= Û = ± .
Phương trình 2 2 2 2 2 2(C) : x y R y R x+ = Û = -
( ) ( )
R R
2 2 2 2
R 0
V R x dx 2 R x dx-
Þ = p - = p -ò ò
R3 32
0
x 4 R2 R x
3 3
æ ö p÷ç= p - =÷ç ÷çè ø.
Vậy 34 R
V3
p= (đvtt).
2. Trường hợp 2.
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường [ ]x g(y) 0 y c;d= ³ " Î , x 0= ,
y c= và y d (c d)= < quay quanh trục Oy là
d
2
c
V g (y)dy= pò .
Ví dụ 2. Tính thể tích hình khối do elip 2 2
2 2
x y(E) : 1
a b+ = quay quanh Oy.
Giải
Tung độ giao điểm của (E) và Oy là 2
2
y1 y b
b= Û = ± .
Phương trình 2 2 2 2
2 2
2 2 2
x y a y(E) : 1 x a
a b b+ = Û = -
b b2 2 2 2
2 2
2 2
b 0
a y a yV a dy 2 a dy
b b-
æ ö æ ö÷ ÷ç çÞ = p - = p -÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è øò ò
R2 3 22
2
0
a y 4 a b2 a y
33b
æ ö p÷ç= p - =÷ç ÷çè ø.
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
39
Vậy 24 a b
V3
p= (đvtt).
3. Trường hợp 3.
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y f(x), y g(x)= = , x a= và
[ ]x b (a b, f(x) 0,g(x) 0 x a; b )= < ³ ³ " Î quay quanh trục Ox là b
2 2
a
V f (x) g (x) dx= p -ò .
Ví dụ 1. Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường 2y x= , 2y x= quay quanh
Ox.
Giải
Hoành độ giao điểm 4
x 0 x 0
x 1x x
³ =ì éïï êÛí ê =ï =ï ëî
.
( )
1 1
4 4
0 0
V x x dx x x dxÞ = p - = p -ò ò
( )1
5 2
0
1 1 3x x
5 2 10
p= p - = .
Vậy 3
V10
p= (đvtt).
4. Trường hợp 4.
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x f(y), x g(y)= = , y c= và
[ ]y d (c d, f(y) 0,g(y) 0 y c; d )= < ³ ³ " Î quay quanh trục Oy là d
2 2
c
V f (y) g (y) dy= p -ò .
Ví dụ 1. Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x y 5= - + , x 3 y= -
quay quanh Oy.
Giải
Tung độ giao điểm 2y 1
y 5 3 yy 2
= -éê- + = - Ûê =ë
.
( ) ( )
2
2 22
1
V y 5 3 y dy-
Þ = p - + - -ò
( )
2
4 2
1
y 11y 6y 16 dy-
= p - + +ò
25 32
1
y 11y 1533y 16y
5 3 5-
æ ö p÷ç= p - + + =÷ç ÷çè ø.
Vậy 153
V5
p= (đvtt).
BÀI TẬP VẬN DỤNG
GV: TRẦN PHONG Khai giảng lớp mới hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
40
Bài 1: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : x2 + x - 5 = 0 ; x + y - 3 = 0
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 2: Cho miền D giới hạn bởi các đường : y x;y 2 x;y 0
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Oy
Bài 3: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : 2
y (x 2) và y = 4
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh:
a) Trục Ox
b) Trục Oy
Bài 4: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : 2 2
4 ; 2y x y x .
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 5: Cho miền D giới hạn bởi các đường : 2
2
1;
1 2
xy y
x
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục O
41
BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ PHẦN ĐỔI BIẾN SỐ
1) Tính : a)
1
5
0
(3 2)x dx; b)
1 2
3
0
( )2
x
x dx ; c)
1 2
30
2
1
x
x dx
2) Tính : a)2
1
0
xxe dx ; b)3
1
2
1
xx e
dx ; c) 1
2 lne
x
x
dx ; d)
2
1 ln
e
e
dx
x x .
3) Tính: a)3
3
0
sin
cos
x
x
dx ; b) 3
cos
0
sin xx e
dx ; c) 2
0
2 1 cos x
.sinx dx ; d) 4
2
0cos
tgxe
x
dx
e) 3
6
sin 2
dx
x
; f)
2
3
0
cos sinx x
dx.
4) Tính: a) 3
30
sin
1 cos
x
x
dx ; b)
2
1
(1 ln )e
x
x
dx ; c)
3
1
6 2lne x
x
dx ; d)
34
2
0
sin
cos
x
x
dx
e) 3
2
0
sin xtgx dx
; f)3
1
1 lne x
x
dx ; g)
4
1
ln x
x dx; i)
1
2 23 4
dx
x x .
k)
1
2
2 50
3
(1 )
dx
x ; l)
4
3
24 4
x
x dx ; m)
3
2 2 33 (2 )
dx
x x ; n)
1 2
2 3
0(1 )
x dx
x .
Tính tích phân từng phần
2
0
cosx x dx
; 2
0
cosx x dx
;
1
3
0
xx e dx ; 2
2
0
sinx x dx
;
2
1
(2 1) lnx x dx .
2
2 2
2
4
xdxa b
sn x
; 6
2
0cos
xdx
x
; 2
0
cosxe x dx
; 0
sinxe x dx
.
CÁC BÀI TOÁN THI
3
2
1
ln(3 )x x dx ;
2
2
1
( 1) xx e dx ; 3
2
0
sin x tgx dx
;
5
2
2
ln( 1)x x dx ;
2 2
31 2
xdx
x .
3
1
4 lnx x dx ;
2
2 3
1
2x x dx ; 0
cos ;x x dx
2
2 2
0
sin 2
(1 cos )
x dx
; 2
2
0
cos 4x dx
; 34
2
0
sin
cos
x
x
dx
2
0
sin 3x x dx
;
2
2
1
.ln(1 )x x dx ; 2
5
0
sin x dx
; 2
5
0
cos x dx
;
1
15 8
0
1x x dx ; 3
2
0
sin x tgx dx
42
1
0
( 1) xx e dx ; 3
3
0
sin x dx
;
1
3
0
( 3 1)x x dx ; 0
sinx x dx
;
4
0 1 2 1
xdx
x ;
1
0
. xx e dx
2
3
1
ln xdx
x;
33
4
0
sin
cos
xdx
x
; 2
0
sin
1 3cos
xdx
x
;
2
0 1 1
xdx
x ;
22 3
0
.cossin x x dx
;
1
0
1x x dx
6
0
cos
1 2sin
x dx
x
;
0
(2 1) ln
e
x x dx ; 3
2
0
sin 3x dx
; 2
2
0
sin3
xdx
;
2 2
30 1
xdx
x ;
3
2
0
.ln( 1)x x dx
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
1. 21
x x
0
(2x 1)e dx (ĐH Dược_81 )
2. Với x 0;4
xác định a,b sao cho 1 a cosx bcosx
cosx 1 sin x 1 sin x
3. Tính/ 4
30
dx dxI J
cosx cos x
(ĐH BK TH_82)
4. / 2
0
sin x cosx 1dx
sin x 2cosx 3
(Bộ Đề)
5. 1
30
(3x 1)dx
(x 3)
(Bộ Đề)
6. 1
30
xdx
(x 1) (Bộ Đề)
7. 1 2
40
x 1dx
x 1
(Bộ Đề)
8. 2x 2
0
e sin xdx
(Bộ Đề)
9. / 2
0
cosxdx
2 cos2x
(Bộ Đề)
10. 1
21
dx
x 2xcos 1 ,(0< < )
(Bộ Đề)
11. 2a
2 2
a
x a dx ,(a>0) (Bộ Đề)
43
12. / 2 3
0
4sin xdx
1 cos x
(Bộ Đề)
13. a
2 2
0
x a dx (Bộ Đề)
14. 2
0
1 sin xdx
(Bộ Đề)
15. 3 /8
2 2/8
dx
sin xcos x
(Bộ Đề)
16. 2
1
dx
x 1 x 1 (Bộ Đề)
17. Gpt x
2
0
(u x )du sin x (Bộ Đề)
18. b
2
1
x ln xdx (BK_94)
19. / 2
2
0
xcos xdx
(BK_94)
20. 2
22/ 3
dx
x x 1 (BK_95)
21. 0
cosx sin xdx
(BK_98)
22. Cho hàm số: f(x) sinx.sin2x.cos5x
a. Tìm họ nguyên hàm của g(x).
b. Tính tích phân: 2
x
2
f(x)I dx
e 1
(BK_99)
23. ln 2 2x
x0
edx
e 1 (BK_00)
24. 1 2
0
x 1dx
x 1
(XD_96)
25. / 4
0
cosx 2sin xdx
4cosx 3sin x
(XD_98)
44
26. 1
30
3dx
1 x (XD_00)
27. 1
4 20
dx
x 4x 3 (ĐH Mỏ_95)
28. / 3
2 2
/ 6
tg x cotg x 2dx
(ĐH Mỏ_00)
29. / 3
/ 6
dx
sin xsin(x / 6)
(ĐH Mỏ_00)
30. 6 6/ 4
x/ 4
sin x cos xdx
6 1
(ĐH Mỏ_01)
31. 2
21
ln(x 1)dx
x
(ĐH Hàng Hải_00)
32. / 2
3
sin xdx
sin x cosx
(ĐH GT VT_95)
33. 3
5 2
0
x . 1 x dx (ĐH GT VT_96A)
34. 1/9
3x
2 50
x 15 dx
4x 1sin (2x 1)
(ĐH GT VT_97)
35. 7 /3
30
x 1dx
3x 1
x24
2
(10 sin x)dx
(ĐH GT VT_98)
36. 1 3
1 0
xI dx x.arctgxdx
5 4x
(ĐH GT VT_99)
37. / 2
2/ 2
x cosxdx
4 sin x
(ĐH GT VT_00)
38. / 2
30
5cosx 4sinxdx
(cosx sinx)
(ĐH GT VT_01)
39. / 2 4
4 40
cos xdx
cos x sin x
(ĐH GTVT HCM_99)
45
40. / 3 2
6/ 4
sin xdx
cos x
(ĐH GTVT HCM_00)
41. 2 2
22
x 1dx
x x 1
(HV BCVT_97)
42. / 2 3
20
sin xcos xdx
1 cos x
(HV BCVT_98)
43. 1 4
x1
xdx
1 2 (HV BCVT_99)
44. 2
0
xsin xcos xdx
(HV NH_98)
45. / 2
2 2
0
I cos xcos 2xdx
/ 2
2 2
0
J sin xcos 2xdx
(HV NH HCM_98)
46. / 3
20
x sin xdx
cos x
1 3
20
xdx
x x 1 (HV NH HCM_00)
1 4
2
20 0
sin 4xx ln(x 1)dx dx
1 cos x
47. 2
0
1 sin xdx
(ĐH NThương_94)
48. 1 1 2
2 20 0
dx x 3x 2dx
x 3(x 3x 2)
(ĐH NThương_99)
49.
/ 4
30
cos2xdx
sinx cosx 2
(ĐH NThương_00A)
50. 1 3 2
20
x 2x 10x 1dx
x 2x 9
(ĐH NThương_00)
1 2
20
x 3x 10dx
x 2x 9
46
51. / 4
6 60
sin4xdx
sin x cos x
(ĐH NThương_01A)
52. 2 5
2
2
I ln(x 1 x ) dx
(ĐH KT_95)
53. 1
5 3 6
0
x (1 x ) dx (ĐH KT_97)
54. / 4
4 20
dxI dx
cos x x 1
1 5
0
x J=
(ĐH TM_95)
55. 1
0
x 1 xdx (ĐH TM_96)
56. 7 ln 29 x
x3 20 0
x 1 eI dx dx
1 e1 x J=
(ĐH TM_97)
57. ln2
x0
dx
e 5 (ĐH TM_98A)
58. 4
21
dx
x (1 x) (ĐH TM_99)
59. / 2
30
4sin xdx
(sin x cosx)
(ĐH TM_00)
60. 11
0
sin xdx
(HV QHQT_96)
61. / 4
2 4
0
sin xcos xdx
(ĐH NN_96)
62. e
21/ 2
ln xdx
(1 x) (ĐH NN_97)
63. / 4
2
0
cos xcos4xdx
(ĐH NN_98)
64. 7 /3
30
x 1dx
3x 1
(ĐH NN_99)
65. 1
2 2
0
(1 x x ) dx (ĐH NN_01D)
47
66. / 2
x 2
0
e cos xdx
(ĐH Thuỷ Lợi_96)
67.
0
1 cos2xdx
(ĐH Thuỷ Lợi_97)
68. 3 22
4 2 51 1
x 1 dxI dx
x x 1 x(x 1) J=
(ĐH Thuỷ Lợi_99)
69. / 4
0
ln 1 tgx dx
(ĐH Thuỷ Lợi_01A)
70. / 2
2 20
3sin x 4cosxdx
3sin x 4cos x
(ĐH Thuỷ Lợi_00)
33 2
0
x 2x xdx
71. / 4
0
sinx.cosxdx
sin2x cos2x
(ĐH Văn Hóa_01D)
72. / 2
2 2 2 20
sin xcosxdx a,b 0
a cos x b sin x ;
(HV TCKT_95)
73. 2 / 2 2
20
xdx
1 x (HV TCKT_97)
74. / 4
2
0
x(2cos x 1)dx
(HV TCKT_98)
75. / 3
2/ 4
cosx sin x 1dx dx
3 sin 2x x 1
1 4
0
x
(HV TCKT_99)
/ 24 3
0 0
sin x 7cosx 6dx xcos xsin xdx
4sin x 3cosx 5
76. 1
4 20
xdx
x x 1 (HV TCKT_00)
77. / 2
2
0
(x 1)sin xdx
(ĐH Mở_97)
78. / 2 3
0
4sin xdx
1 cosx
(ĐH Y HN_95)
48
79. 1 1
2
2x x1/ 2 0
dx1 x dx
e e
(ĐH Y HN_98)
80. 4 / 3
dx
xsin
2
(ĐH Y HN_99)
81. / 3 2 2
4
2/ 4 1
xtg xdx dx
x 7x 12
(ĐH Y HN_00)
82. 3
2
2
x 1dx (ĐH Y HN_01B)
83. 1
2
0
x 1dx (ĐH Y TB_97B)
84. / 4
20
dx
2 cos x
(ĐH Y TB_00)
85. 1
2 3
0
(1 x ) dx (ĐH Y HP_00)
86. 2/ 2
x/ 2
x sin xI dx
1 2
(ĐH Dược_96 )
87. / 2
x
0
1 sin xe dx
1 cosx
(ĐH Dược_00)
88. 10
2
1
xlg xdx (ĐH Dược_01A)
89.
xln3 22
x0 0
dxx.e dx
e 1
(HV QY_97)
90. 3 2
32 42 2
dx sin xdx
x x 1 4 5x
(HV QY_98)
91. 1/ 2
0
dx
1 cosx (HV QY_99)
92. / 2
2
/ 2
cosx ln(x 1 x )dx
(HV KT Mật Mã_99)
1 /34
6 40 / 6
x 1 dxdx
x 1 sin xcosx
49
93. 1
2
0
xtg xdx (HV KT Mật Mã_00)
94. 1
20
xdx
(x 1) (HV KTQS_95)
95. / 4 3
40
4sin xdx
1 cos x
(HV KTQS_96)
96. / 2 3
3/3
sin x sin xcotgxdx
sin x
(HV KTQS_97)
97. 1
21
dx
1 x 1 x (HV KTQS_98)
98. / 2
0
cosx ln(1 cosx)dx
(HV KTQS_99)
1/ 3
2 20
dx
(2x 1) x 1
99.
2b
22
0
a xdx
a x
(a, b là số thực dương cho trước) (HV KTQS_01A)
100. a
2 2 2
0
x x a dx a 0 , (ĐH AN_96)
101. 2
0
xsin xdx
2 cos x
(ĐH AN_97)
102. / 2 4
3 3
40 0
dx(cos x sin x)dx
cos x
(ĐH AN_98)
12x 2
0
xe dx x sin xdx
0
103. 4
27
dx
x x 9 (ĐH AN_99)
104. 2 2
2 2
0 0
3sin xdx x x 1dx
(ĐH TD TT_00)
50
105. 2
2
1
(x ln x) dx (PV BC TT_98)
106. 3e 2
1
ln 2 ln xdx
x
(PV BC TT_98)
107. / 4
20
1 sin 2xdx
cos x
(PV BC TT_00)
108. 1
30
3dx
1 x (ĐH Luật _00)
109. 1
2 2x
0
(1 x) e dx (ĐH CĐ_98)
110. 2 / 2 / 2
2
x0 0 0
dx dx(2x 1)cos xdx
1 sin 2xe 1
(ĐH CĐ_99)
111. 1 2
2x 20 1
dx ln(x 1)dx
e 3 x
(ĐH CĐ_00)
112. / 2 1 x 2
2x/ 6 0
1 sin 2x cos2x (1 e )dx dx
sin x cosx 1 e
(ĐH NN I_97)
113. / 2 / 2
2x
0 0
cosxdxe sin3xdx
1 cosx
(ĐH NN I_98B)
114. 1
19
0
x(1 x) dx (ĐH NN I_99B)
115. 2 / 4
2
31 0
dxxtg xdx
x(x 1)
(ĐH NN I_00)
116. 6/ 2
4/ 4
cos xdx
sin x
(ĐH NN I_01A)
117. 2
1
ln(1 x)dx (ĐH Lâm Nghiệp_97)
118. 1 4
21
x sin xdx
x 1
(ĐH Lâm Nghiệp_98)
119. / 2
0
dx
2 sin x cosx
(ĐH Lâm Nghiệp_00)
51
120. 1
2
0
x .sinxdx (ĐH SP HN I_99D)
121. a
2 2 2
0
x a x dx (a 0) (ĐH SP HN I_00)
122. 1
3 2
0
x 1 x dx (ĐH SP HN I_01B)
123. 2
21
xdx
x 2 (ĐH THợp_93)
124. 3
0
xsin xdx
(ĐH THợp_94)
/ 2
0
dx
sin x cosx
125. 1
0
dx
1 x (ĐH QG_96)
126. / 2 13
20 0
sin xdx dx
x 1 x1 cos x
(ĐH QG_97A, B, D)
1 12
2 20 0
x dx xdx
4 x 4 x
127. 1 1 / 4 3
3 2
x 20 0 0
dx sin xx 1 x dx dx
e 1 cos x
(ĐH QG_98)
128. Tính 2 2/ 6 / 6
0 0
sin x cos xI dx; J dx
sinx 3 cosx sinx 3 cosx
.
Từ đó suy ra: 5 / 3
3 / 2
cos2xdx
cosx 3sinx
(ĐH QG HCM_01A)
129. / 4 / 4
x
0 0
2cosxdx5e sin 2xdx
3 2sin x
(ĐH SP II _97)
130. Cho f(x) liên tục trên R : f (x) f ( x) 2 2cos2x x R . Tính
3 / 2
3 / 2
f (x)dx
(ĐH SP II _98A)
131. / 2
10 10 4 4
0
(sin x sin x cos xsin x)dx
(ĐH SP II _00)
52
132. 3 02
21 1
3x 2 dxdx
x 4 x 2x 1
(CĐ SP HN_00)
133. 1 / 4
2 2
0 0
(sin x 2cosx)x 1 x dx dx
3sin x cosx
(CĐ SP HN_00)
134. 2 2
0
sin xcos xdx
(CĐ SP MGTW_00 )
135. / 2 4
0 1
1 sin x dxln( )dx
1 cosx x(1 x)
(CĐ SP KT_00)
136. 1 1 2
2
x1 1
1 x1 x arcsin xdx dx
1 2
(CĐ PCCC_00)
137. 21
x x 2
1
(e sin x e x )dx
(ĐH TN_00)
138. 3 3
20
tdt
t 2t 1 (ĐH SP Vinh_98)
139. 1 12
2
41/ 2 0
1 xdx x 1dx
1 x
(ĐH SP Vinh_99)
140. 1 2
20
(x x)dx
x 1
(ĐH HĐ_99)
141. / 4
3
0 0
dxsin xcos3xdx
1 tgx
(ĐH HĐ_00)
142. 2
21
ln xdx
x (ĐH Huế_98)
143. / 2 6
6 60
sin xdx
sin x cos xS
(ĐH Huế_00)
144. 2
7
dx
2 x 1 (ĐH ĐN_97)
145. / 2
20 0
cosx cosxdxdx
1 sin x1 cos x
(ĐH ĐN_98)
146. / 4 2
40 0
dxx ln xdx
cos x
(ĐH ĐN_99)
53
147. / 2 / 2
/ 4 0
sin x cosx sin xdxdx
sin x cosx 1 2cosx
(ĐH ĐN_00)
148. 1 2
20
x x arctgxdx
1 x
(ĐH Tnguyên_00)
149. 2 1
2 10
30 0
x 1dx (1 3x)(1 2x 3x ) dx
3x 2
(ĐH Quy Nhơn)
150.
2e e
1 1 1
2 ln x ln xdx sin xdx dx
2x x
(ĐH Đà Lạt)
151. 2 3 2
2 3
0 0
x 1x x 1dx dx
x 1
(ĐH Cần Thơ)
/ 2 / 2 / 43 3
4 40 0 0
cos x sin x sin 4xdx dx dx
sin x cosx sin x cosx sin x cos x
2e 1 1
3 x
21 0 0
ln xdx xx e dx dx
1 xx(ln x 1)
152. / 2 / 2
2 3 2
0 0
sin 2x(1 sin x) dx sin xcosx(1 cosx) dx
2
/ 2 3 5 32
x 10 0
x 2x(x 1)sin xdx dx
(ĐH Thuỷ sản NT)
153. / 2 / 2
2
20 0
sin xdxdx xcos xdx
cos x 3
(ĐH BK HCM)
/ 2 14
30 0
xdxcos 2xdx
(2x 1)
154. 1
20 0
xsin xdx x 1 xdx
9 4cos x
(ĐH Y Dược HCM)
155. 2
x-
sin xdx1 sin xdx
1 3
(ĐH Ngoại thương)
e 12 3 2
1 0
x ln xdx x 1 x dx
156. 2
0 0
xsin xdxarctg(cosx)dx
1 cos x
(ĐH SP HCM)
54
/ 3 1
4
20 0 0
sin xdx 4x 11dx cos xdx
sin x cosx x 5x 6
157. 1 x
3
x0 0 0
edx xsin xdx x sin xdx
1 e
(ĐH QG HCM)
1/ 2 / 24
2 40 0
x sin 2xdxdx
x 1 1 sin x
/ 2 1 / 44
40 0 0
sin 2x xdxdx sin xdx
2x 11 cos x
/ 2 12 3 x 2
0 0
sin xcos xdx e sin ( x)dx
158. 1 1
x 2x
20 0
1e dx (x 1)e dx
1 x
(ĐHDL NN Tin Học)
2 1x
0 0
x 1 dx e dx
159. 1 5 1 x 2
2 20
x0 4 0
(1 e )1 x dx x(x 4) dx dx
e
(DL)
e ln 22 2x x
2x x1 0
1 ln x e 3edx dx
x e 3e 2
160. 31
20
xdx
x 1 (Dự bị_02)
161.
xln2
3x0
edx
e 1 (Dự bị_02)
162. 0
2x 3
1
x e x 1 dx
(Dự bị_02)
163. / 2
6 3 5
0
1 cos x.sinx.cos xdx
(Dự bị_02)
164. 2 3
25
dx
x x 4 (Đề chung_03A )
165. / 4
0
xdx
1 cos2x
(Dự bị_03)
55
166. 1
3 2
0
x 1 x dx (Dự bị_03)
167. 2/ 4
0
1 2sin xdx
1 sin2x
(Đề chung_03B)
168. 2xln5
xln2
edx
e 1 (Dự bị_03)
169. Cho hàm số: x
3
af(x) bxe
(x 1)
, tìm a, b biết rằng:
f '(0) 22 và 1
0
f(x)dx 5 . (Dự bị_03)
170. 2
2
0
x x dx (Đề chung_03D)
171. 2
13 x
0
x e dx (Dự bị_03)
172. 2e
1
x 1lnxdx
x
(Dự bị_03)
173. 2
1
xdx
1 x 1 (Đề chung_04A)
174. e
1
1 3lnx.lnxdx
x
(Đề chung_04B)
175. 3
2
2
ln x x dx (Đề chung_04D)
176. / 2
0
sin2x sinxdx
1 3cosx
(Đề chung_05A)
177. / 2
0
sin2x.cosxdx
1 cosx
(Đề chung_05B)
178. / 2
sinx
0
e cosx cosxdx
(Đề chung_05D)
179. 7
30
x 2dx
x 1
(Dự bị_05)
180. / 2
2
0
sin xtgxdx
(Dự bị_05)
56
181. / 2
cosx
0
e sin2xdx
(Dự bị_04)
182. 4 22
20
x x 1dx
x 4
(Dự bị_05)
183. / 4
sinx
0
tgx e cosx dx
(Dự bị_05)
184. e
2
1
x lnxdx (Dự bị_05)
185. / 2
2 20
sin2xdx
cos x 4sin x
(Dự bị_05)
186. 6
2
dx
2x 1 4x 1 (Dự bị_06)
187. 1
2x
0
x 2 e dx (Đề chung_06D)
188. / 2
0
(x 1)sin2xdx
(Dự bị_06)
189. 2
1
x 2 lnxdx (Dự bị_06)
190. ln5
x xln3
dxdx
e 2e 3 (Dự bị_06)
191. 10
5
dx
x 2 x 1 (Dự bị_06)
192. e
1
3 2lnxdx
x 1 2lnx
(Dự bị_06)
193. 5 33
20
x 2xdx
x 1
(CĐ SP_04A)
194. 3
3
x 2 x 2
(CĐ GTVT_04)
195. 42
50
xdx
x 1 (CĐ KTKT_04A)
196. 3
3
1
dx
x x (Dự bị_04)
57
197. ln8
x 2x
ln3
e 1.e dx (Dự bị_04)
198.
2
0
x.sin xdx
(Dự bị_05)
199. 1
0
x 1 xdx (Dự bị_04)
200.
3e 2
1
ln xdx
x lnx 1 (Dự bị_05)
201. / 2
2
0
(2x 1)cos xdx
(Dự bị_05)
202.
6 4
0
tan xdx
cos 2x
p
ò . ( Khối A 2008)
BÀI TẬP VỀ DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1, Đề 54 : 20; 2 0S x y x x y
2, Đề 95 : 2; sin ; 0;S y x y x x x x
3, Đề 96 : 32 2;2 8 1S y x y x
4, Đề 99 : Parabol 2y x chia đường tròn ( ; 2 2)O R theo tỉ số nào
5, Đề 134 : 2
3( ) ; 0; 1
8 1
xS f x y x
x
6, Bách Khoa 93 : Tìm b sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau bằng 2
2
2; 1; 0;
1 2
xS y y x x
x
7, Bách Khoa 2000 : 2 3sin .cos ; 0; 0;2
S y x x y x x
8, Kiến Trúc 94 : 2 4 3 ; 3S y x x y x
9, Mỹ Thuật CN 98 : 2;S y x y x
10, Mỏ Địa Chất 98 : 2
2 27; ;
27
xS y x y y
x
11, Bưu Chính VT 98 : 2 8 7 7
;3 3 3 3
x x xS y y
x
58
12, Bưu Chính VT 2000 : 2 3 121 2sin ; 1 ;
2 2
x xS y y x
13, HVNH TPHCM 99 : 2 1; 0; 0; 1S y x x y x x
14, Kinh Tế QD 94 : ; 0; 0; 1xS y xe y x x
15, Thương Mại 96 : 2 2;S y x x y
16, Tài Chính Kế Toán 2000 : ; ; 1x xS y e y e x
17, Mở 2000 : sin ;S y x y x
18, Quân Y 97 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0 ; 3 22 4 3y x x x và tiếp
tuyến với đường cong tại x = 2
19, HVKT Quân Sự 2000 : 2 2
1 1; ; ;
sin cos 6 3S y y x x
x x
20, Công Đoàn 98 : 3
2 cos sin ; 0; ;2 2
S y x x y x x
21, Công Đoàn 99 : 2
2 8; ;
8
xS y x y y
x
22; Công Đoàn 2000 : ; 2 0; 0S x y x y y
23, Nông Nghiệp I 95 : ln 0 ; 0; 1; 2k
S y k y x xx
24, Nông Nghiệp I 98B : 3 24 6; 0S y x x x y
25, Nông Nghiệp I 99A 2
2
1;
1 2
xS y y
x
3 ; 0; ;4 4
S y tg x y x x
26, Nông Nghiệp I 99B : 3 23 2; 0; 0; 2S y x x y x x
27, Nông Nghiệp I 2000A : 30; 1 0; 1 0S y x y x y
28, Sư Phạm I 2000A : 2 1 ; 5S y x y x
29, Sư Phạm I 2000B : 2 4 3 ; 3S y x x y
30 , Quốc Gia 93 : 1
ln ; 0; ; 1010
S y x y x x
31, Quốc gia 97A : 3 2;S y x y x
32, DL Phương Đông 2000: 2
2 61; 0;
xS x y y
x x
;
3
11; 2; 0;
1S x x y y
x x
33, CĐ Kiểm Sát 2000 : 21 ; 0; sin ;0 1S y x y x y y
34, Bách Khoa 2001A : 2 24 ; 3 0S y x x y
59
35, HVCNBCVT 2001 : . ; 0; 1; 2xS y x e y x x
36, Kinh Tế QD 2001 : (P) : 24y x x và hai tiếp tuyến qua 5
;62
M
37, Công Đoàn 2001 : 2 2 2
4 4
2 3; 0
1 1
x ax a a axS y y a
a a
Tìm giá trị MAX của diện tích đó
38, Y Thái Bình 2001 : 25 ; 0; 0; 3xS y y x y x
39, Cảnh Sát Nhân Dân 2001 : 4
10; ; ; 0
2 1
xS x x y y
x
40, Khối A 2002 : 2 4 3 ; 3S y x x y x
41, Khối B 2002 : 2 2
4 ;4 2
x xS y y
x
42, Khối D 2002 : 3 1
; 0; 01
xS y x y
x
43, Khối A 2007 : 1 ; 1 xS y e x y e x
BÀI TẬP TRÊN BÁO TOÁN
Bài 1. Tính các tích phân :
a) I = 3
2
4
tan
cos 1 cos
xdx
x x
; b) J =
3
2 3
1
0)(1
xdx
x ; c) I = 1
2
0
3 6 1x x dx ;
c) I = 2
31 1
dx
x x ; d) J =
2
40
sin 2
1 cos
xdx
x
; e)
1 33
3
1
3
x xdx
x
-ò .
g) 2
2 sin x
0
xI (2 cos x.cos x).e .dx
2
p
= +ò ; h) I=
1
x
2 2
3
4
e xx( 2 tan x) .dx
x cos x
p
p
é ùê úê ú+ +ê úê úë û
ò .
Bài 2. Tính dt hình phẳng giới hạn bởi các đường y2 = x
3 và y
2 = ( 2 – x )
3
(đs : S =8/5 )