Upload
day-kem-quy-nhon-official
View
227
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
1/419
TS. NGUYỄN THANH KHUYỂN
Phường pháp giải toán
ĐÀNH CHỌ HỌC SiNH LỚP 11 VÀ 12
LUYỆN THI TÚ TAÍ, CAO ĐẲNG, ĐẠỈ HỌC
ỉn lần thứ tư
NHẢ XÙẤT BẢN ĐẠI HỌC Q ú ồ c GỈA HÀ MỘ!
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
2/419
Chịu trách nhiệm x uấ t bản:
Giám đốc: . PHÙNG QUỐC BẢO
Tổng biên tập: PHẠM THẰNH HƯNG
4
Biên tập: LỀ KIM LONG
Biê n tập tá i bản: Q ư ố c THẮNG
Trình bày bìa: NGỌC ANH
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁ?í HOÁ HỌC HỮU cơ
Mã số: 1L~ 0 3 00 8 - 04404
in 2.000 cuốn, khổ 1.4,5 X 20,5 íại xưởng in Chinhành Công Ty PhátTriển Cônq N ghệ và Truyền Hình, s ố xuất bản:25/649/XB-QLXB, íigàỵ-21/05'2004. Số trích ngang: 221 KH/XB
in-xong vả nộp iưti ch iểu quý IV năm 2004 .
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
3/419
LỜI m ớ đầu
Toán Hóă học Hữu cơ nặng về tinh toán nhưng tường đối nhẹ hơn Toán Hóa học Vô cơ về mặt hóa học (Có nhiều bài toán được xây dựng trên một hoặc hai phẢti ứng: đốt cháy, cộng Hfy oxi hóa v.v...) nhưng phần tính toán thì lại nặng nề, phức tạp, rất dễ làm nản lòng các em học sinh ngại tính toán.
Do đó trong quyển "Phương pháp giải toán hóa hữu cờ' này, đềú tiên chúng ta sẽ làm quen vội một sô' thủ thuật tính toán thường hay sử dụng (dùng M, n để lập công thức phận tử, dùng định luật bậo.íoần nguyên tố đề đơn giản hóa cách giải...) Đặc biệt trước khi giải, cần xác ấịnh hướng đi, dựa trẽn số ổn và sốphừơng trình (đủ hay thiếu phương trình) để tữ đó chúng ta chọn phương pháp thích hợp.
Sau khi đã nắm vững các thủ thuật tính toán, chúng ta sẽ khảo sát tỉ
mỉ các tính chất cơ bản của từng họ, sau đo giải những bài toán tổng hợp gồm những chất thuộc nhíèu họ khác nhau nhưng có chung một số tính chất (rượu, axit, phenol đều có hidro linh động, anken, akin, aren đeủ cộng được
H V...) để nắm rõ những điểm giống và khác nhau giữa các họ ấy.
Trong mỗi chượng ngoài những bài toán có lởi giải đay đủ còn có một sổ bài đ ể học sin h tự làm, giúp các em tự kiểm tra đã nắm vững các phương pháp giải hay ckưa. Các bài tự giả i này có hướng dẫn. các bước đi nên các em . ỷếu Hóa vẫn có thể tự giả i được.
Rất mong quyển sách rìây giúp các em học . sin h hiếu học nắm vững phương pháp giải các bài toán Hóa học hữu cơ và toán Hóa học hữu cơ sẽ không còn là một khó khăn đối với các em nữa.
Tác giả
T.s NGUYỄN THANH KHUYẾN
3
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
4/419
Mực LỤC • • •
Chương I CÁC HƯỚNG DẪN c ơ BẢN
Chương II - CÔNG THỨC P H ÂN TỬ
CÔNG THỨC CẤU TẠO 32
Chương ụ ì HIDROCACBON 79
Chương IV ANK EN (OLEFIN) . 110
Chương V ANK ĨN 145
TOÁN TỔNG HỢP
ANKAN - ANKEN - A N K Iộ / 172
Chương VI ARẸN
(KĨDROCACBON ỊHƠ M ) 191
Chương VII RƯỢU 214*■ /
. Chương VIII ANDEHITfXETON 261
Chướng IX 282
Chương X ESTE 308
TOÁN TỔNG HỢP:
RƯỢU. AND EHIT, ÁXIT, ES TE 346
Chương XI PHENOL 378
Chương XII AM ĨN - AMINO . AXIT 390
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
5/419
C h ư ơ n g ỉ
CÁC HƯỚNG DẪN-Cơ BẲN
Toán ve hóá học-hữu .cơ nói chung, toán vê từng chức hóa học nói riêng
(hidrocacbon, rượu, andehit, axit, este, amin.. ) có những đặc thù khác hằntoán vê hóa học vô cơ.Trước khi khảo sát từng chức hóa học một, chúng ta cần nắm vững
một số phương pháp tính toán cơ bản sẽ giúp ích chúng ta rất nhiêu do toánhóa học hữu cơ tương , đối nặng vê tính toán
1 .1 . T Í N H T O Á N D ự A T R Ê N S Ố M O L C H Ấ T
Trong phần lốn các bài toán hóa học, việc tính toản không nên dựatrên thể tích, khối ìượng cậc tác chất mà nên chuyển tất cả các lượng chất
thành mọi. Dựa trên số mol các tác chất (chất phản ứng) hoặc củạ các sản phẩm, chúng, ta tính số mol các chất khác và tở độ . suy ra khối lượng, thểtích, nông độ, áp suất v.v...
Gọi n là số mol chất,- c là nồng đô mol/lít, V là thể tích dung dịch m,M là khối lượng và mol phân tử của chất, p, V, T là áp suất, thể tích vànhiêt đô củá chất khí.
n = c v (dung dịch)
- M
PV= — (khỌ
RT
(khí)
phươngtrình
phản ứngn các sản phẩm
22,4
TÁC CHẤT SẢN PHẨM
TOÁN CÓ GĨẦỈ
1) Đốt cháy 3,36 [ít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4 và C2H2 theo tỉ ỉệ moỉ 2 : í .
Tính thể tích 0 2 cần thiết, khối luợng H20, thể tích khí C02 thu đuợc
(đktc).
Giả i
Ta chuyển 3,36 lít thành mol
5
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
6/419
nx = ~ = 0,15 mol. Do nCH/1 = 8 ncÍHó'ta thấý ngay ;22,4 4
nCH4 = 0,10 mol, = 0,05mol
CH4 + 2 0 2 ^ C02 + 2H20
0 ,1 0 ,2 0 ,1 0 ;2
5C2H2 + -2 2CỌ2 H2O
2
0,05 0,125 0,10 0,05
Như vậý để dốt cháy hết hỗn hợp X, cân một số mol O2 là
0,200 + 0,125 = 0,325 mol
-> Vo2 = 0,325 . 22,4 = 7,28 lít
Phân ứng tạo ra0,1 + 0 ,1 = 0,2 mol C02 -» VCoầ = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
0,20 + 0,05 = 0,25 moi H2Ổ -» mH20 = 0,25 . 18 = 4,5 gam
2) Một hỗn hợp X chúa CH4 và C3Hg (với số moi bằng nhau). Khi đốt cháy
hết hỗri hợp này và cho hẩp thu toàn thể C và H20 tạo ra trong bình đụng dung dịch Cá(QH)2 lấy dư thì thấy khối iượng bình tă n g lêr t 5 6,8
gam. Tính thể tích CH4 và C3H8 (đktc) và khối luợng két tủa thu đuợc
trong bình Ca(OH)2
Giải
Gội X = n CIĨ4 = ncgỊỊg
CH4 + 202 £ C02 + 2H20
X X 2x
C3IĨ8 + 5O2 ' 3CO2 + 4H
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
7/419
mC02 + mH20 = 4x . 44 + 6x . 18 = 56,8
284x = 56,8 -*■ X = 0,20 mol
Vậy VCH4 = V C3H 8 = 0,20. 22,4 = 4,48 lit.
Khối lượng kết tủa
CO2 Ca(0 H)2 CaCOkị ị + ĨỈ2O
4x 4x
4x = 4 . 0,2 = 0,8 mol -> mCaCOg = 0,8 . 10Ó = 80 gam
1.2 C ÁG C Ô N G T H Ứ C C Ầ N N H Ớ
A. CÔNG THỨC L IÊ N QUAN ĐÊN DUNG DỊCH
n- Nồng độ mol Cm = I ~ mol/lít (hay M)
M V(lít) ■
m chất tan ■ Nồng độ c/( — -------------------
mdd
í v (m l )- Khối lượng dung dịch m = Vd \[d(g / ml)
- Khối lượng dung dịch = khối lượng nước + khối lượng các chất tanChú v: Tổng nồng độ % các chất tan không bằng 100% vì ngoài chấc tan:dung dịch còn ehứá nước.
TOÁN Cỏ LỜĨ GỈẴI
1) Một dung dịc h axit ax eíic CH3COOH có c% = 10%. Lấy 300 gam dung
dịch axit này cho tảc dụng với 300 ml dung dịch NaOH 2Mtạo ra dungdịch Â. Dung địch  có tính axit hay bazơ?
Tính nồn g đ ộ % cá c chất tan trong dung d ịch A b iết rằng dung dịch
NaOH 2M có d = 1,2 g/ml.
Giải . • *
300 X 10300 gam dung dịch CH3COOH 10% c h ứ a ----- — ------ 30 gam CH3COOH100
„ 30 30Chuyên thành mbỉ -» nCHoCOOH = — = —■= 0,5 mol
M 60
300 ml dung dịch NaOH 2M chứa:
7
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
8/419
nNaOH = 2 x ° ’3 = °> 6 m o1
CH3COOH phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1
CHgCOOH + NaOH - CH3COONa+H20
0 ,5 _ 0 ,5 0 ,5
Vậy sau phản ứng, diing dịch hết axit, còn dư 0,6 - 0,5 = 0,1 mol NaOH.I Vậy dung dịch A có tính bazơ.
Để tính G% của CH3COONa (0,5 mol) và NaOH dư (0,1 mol) ta cần có
khối lượng dung dịch A
mdd A = mđd CH3COOH + mdd NaOH
Áp dụng công thức md(j = Vd , ta GÓ
^dd NaOH = ~ g&ĩti
“ d d A = 3 0 0 + 3 6 0 =* 6 6 0 g am
0,5 . 82 . 100c% CHoCOONa = - — —— — = 6,21%
660
0,1 .40.100c% NaOH = —— —--------= 0,60%
660
Chú ý: Không tính c% NaOH = 100 - c% CHgCOONa vì hai c% này
cộng lại chưa được 1 0 0 % (do dung dịch còn có một thành phần khác là nưởc)
2) Đốt cháy hết m gam C2H5OH và cho toàn bộ CO2 và HzO ỉạọ ra lần luọt
đi qua bình I đựng 100 garrt H2S 0 4 98% và bình II đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư. Biết rằng nồng độ % của H2S 0 4 sau khi hút nuức lậ 88,45%,
tính m (khối lượng C2H5OH) và độ giảm' khối luọng của dung dịch
Ca(OH)2.
Giải
Gọi X là số niol ỉ ỉ^ũ tạo ra trong phản ứng đốt cháy C2H5OH
mH20 = 18xmH2 S04 • 1 0 0 mH2S04 • 1 0 0
C ị % H0SO4 = ------ — -------= 98 C2%H2S04 -------- — -------= 88,451 0 0 1 0 0 + 18x
Do mjỊ2so 4 không đổi nên ta có
8
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
9/419
c l% 98 100 + 18x „ „ , TT— — = —— .=----- ------ => X = 0,6 mol H 2Oc 2% 88,45 100
Theo phương trình
C2H5OH + 302 - 2C02 + 3H20
1 0.6nC2 H5OH = ~nH20 = — = 0,2 mol
3 3
Vậy mC2H5oH = 0,2. 46 = 9,2 gam
cc >2 tác dụng với Ca(OH)2 dư tạo ra kết tủa
COg + Ga(OH)2 CaCOg ị + K 2O
n C02 = ° ’2 • 2 = °>4 mo1 " n CaCD3 = °>4 moỉ
v à m CaCC£ = ° ’4 ■ = 40Dung dịch Ca(OH)2 nhận 0,4 mol C02, 0,6 mol H20 và mất 0,4 mol
CaCỌ}
mC0 2 + niỊỊgO = ■44 + ớ’ổ ■1 8 = 23,4 gam
• Nhận 28,4 gam, mất 40 gam CaCOg' (kết tủa không được tính cho dung
dịch VỊ nằm ngoài dung dịch) nên khối lượng dung dịch giảm
40 - 28,4 = 11,6 gam
TOÁN T ự GIẢI 1) Cho 100 gam đung dịch axit C2H5COOH 3,7% tác dụng với 200 gạm dung
dịch NaOH 1%. Cô cạn dung dịch thu đuợc sau phản úng, còn lại một
chất rắn.a) Tính khối luạng chất rắn nàyb) Tính thể tích dung dịch NaOH 1% (d = 1,05 g/ml) phải dùng để sau khi cho dung dịch NaOH này tác dụng vói 100 gam cung dịch axlt C2H5COOH 3,7% nói trên và cô cạn, ta đuợc một chất rắn có khối luợng
là 6 gam
Hưứng dạn
a) Tính nNa0H và naxit.
naxĩt = nNaOH = m°ì (phản ứng vừa đủ). Chất rắn gôm 0,05 mol
^HgCOONa -» m =. 4,8 gam
9
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
10/419
b) mr£n = 6 gam > 4,8 gam -» dư 1,2 gain NaOH. Phải dùng 3,2 gam
mf-r ■1 0 0 q o 1 no m NáOH -> mddNa0 H = - - - - = . 2 = ^ 2 = 320 g Vd(Ma0H = - = 304,76 ml.
c % 1 d
2) Đốt cháy hết m gam C2Hg rồi cho hỗn hợp khí' C0 2 và HzO tạo ra lần
íuợt qua bình I đựng 80 gam H2S 0 4 85% sau đó qua bình !! đụ ng0,5lít dung dịch Ba(OH)2 1M
a) Tính m (Khối luợng C2He) biết rằng nồng độ % của H2SỠ 4 sau khi
hút nuớc là 77,185%.b) Chứng minh rằng ta đã dùng dư Ba(OH)2. Tính khối ỉuợng kếí tủa và
độ tăng khối luạrng của bình Ba(ỌH)2. Ba = 137
Hướng dẫn
Q1% 80 + mH2oa) ——- = -------------- mH o = 8 ,1 gam -» nH o = 0,45 mol
c 2% 80 * : L ■
nC2H6 = 0,15mol, niQgỊỊg = 4,5 gam
b) nBá(OH)2 > nC02 ■* dư BaC°H)2. mBaCOj5 = 5 9 >1 ga™
mcc>2 = 13,2 gam -» Khối lượng bình Ba(OH)2 tăng 13,2 găm.
Chú ý: Ta không trừ bớt khối lượng kết tủa BaCGj do kết tủa này vẫn
nằm trong bình (Với dung địch thì phải trừ bởt khối lượng kết tủa do kếttủa tách khỏi đung dịch)
3- CÔNG THỰC L IÊ N QUAN ĐẾ N KHÍ
Một khí
__ 22 4 _■- PV = nRT vối R = — —nếu p tính bàng atm và V tính bằng lít
273
- Tỉ khối khí A đối với khí B
MadiVB = _
M b
Đặc biệt đối với không khí (KK)
Ma dAKK=—-
29
10
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
11/419
Hai hoặc hỗn hợp nhỉễu khí
PA n* — = — (cùngV vàT ")PB nB
Công thức này được dùng để tính số mol khi biết áp suất hoặc ngượclại khi nhiệt độ trước và sau phản ứng giống nhau, thể tích bình phản ứng
không đổi.f*2 n2^2
Nếu A, B có cùng th e tỉch nhưng khác nhiệ t độ ——= ------ p 1 n lT l
Một đại lượng hay đươc sử dụng trong các bài toán hóa hữu cơ là khốilượng_phân tử trung bình M
M là khối lượng 1 moỉ hỗn hợp
Nếu hỗn hợp X gôm a mol A và b mol B
™ _ aMA + bMB _ a bMỵ = ---------------- = -------- . + --------. Mg
a + b a + b a + bTỉ khối của hỗn hợp X đối vộti khí c
J _ Mxdx/c ----
MC
Mx Nếu c cũng là hỗn hợp d ỵjQ =
Mc
ứng dụng: Biết được thàn h phần hỗn hợp X (biết b) ta có thể tínhđược Mx và dỵ/C. Ngược lại nếụ biết dỵ/c ta tính được Mỵ vàtừ đó suy ra
thành phần của hỗn hợp.
TOÁN CÓ LỜI GIẢI
1) Một hidrocacbon A có công thức là CnH2n +2 có tỉ khối đối với
CH4 là 2,75
a) xảc định CTPT của Ab) Cho vào bình có dung tích 4 lít một hỗn hợp X gồm A và 0 2,
^X/CH ~ 2*075. Xác định thành phầ n hỗn hợp X biết rằng ấp suất
P-I = 5,6 atm (0°C)
c) Đốt cháy hỗn hợp X, sau đố đua về 0°c thu đuợc hỗn hợp khí Y.
Xác định thành phần hỗn hợp Y, d Y/x và áp su ất P2(0°G) sau phản
ứng cháy.
11
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
12/419
Giải
a) PP: Từ dẠ/QỊỊ ta tính Mạ, suy ra CT của A
MA = 14n + -2 = 44 - n = 3 - CT của A là C3Hg
b) PP: Từ dX/QỊỊ ta tính được Mỵ ưà suy ra thành phần hỗn hợp X.
d3/CH, = — = 2,07-5 - Mx = 33,24 16
Lấy 1 mol hỗn hợp X trong đó có a mol CgHg và (1 - a) mol 02.
MX
— 44a + 32(1 - â) _
MX = - - — — = 33,2 a = 0,1 mol C3Hg
1 - a = 0,9 mol c>2. Vậy hỗn hợp X chứa Ị0% C3ÍỈ8 và 90% O2 theo
tích (hay theo số mol)
Với Pj = 5,6 atm, V = 4. lít
5 ,6 .4 _ ,
Từ 0,9 mol c>2 , sau phản ứng ta còn lại -
0,9 - 0,5 = 0,4 mol Og
Sau khi làm lạnh đến 0°c (nước ngưng tụ) ta còn lại inột hỗn hợp khíY gôm 0,3 mol cc >2 và 0,4 mol O2 dư
—0,3. 44 + 0,4 . 32 260n/r 3 '
nx = = 1 mol22,4
c) C-̂ Hg + 5O2 3 GO2 + 4 H2O
0,1 0,5 0,3 0,4
My = -T0,7 7
dY/CH4 =
12
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
13/419
My . 260dY/X = ^ = 1,119
Mx 7 . 33,2
Do 2 hỗn hợp X và Y có cùng V và T nên ta có thể áp dụng công thức.
p 2 nỵ 0 7I f = =.“LÍ. =* p 2 = 5;6 . 0,7 = 3,92 atm
P 1 nx 1
2) Một hỗn hợp X gồm 1 hidrocacbon à (CnH2n) và H2, đyựữ *=• -3
a) Biết rằng trong X, íỉ iệ moi của  và Hz là 1 : 2, xáò định công thức
của Ab) Cho hỗn hợp X vào bình có chúa một íỉ bộỉ Ni xúc ỉác và nung bình
một thời gian cho đến khi phản ứng CnH2n + H2 -* CnH2n + 2 xảy ra
hoàn toàn, thu đuợc hỗn hợp khí Y. Tính dy0 .
c) Thêm vào bình chúa hỗn hợp Y kể trên một luợng Oz sao cho ấp suất
trong bình P2 sau khi thêm 0 2 bằng 5 lần áp suất P-J truớc khi thêm
0 2 {Pt, P2 đều đo ở 0°C). Đốt cháy hỗn hợp, sau đó đua vầ 0°c, ỉính áp
suất P3 biết rằng P-j = 0,2 atm.
Giải
a) Chú ý: Trong bài này không nói rô lượng khí sử dụng, chì cho cáctỉ khối nên ta có thể tự cho nA = 1 mol, njỊ2 = 2 moi (kết quả tìm được
không tùy thuộc số mol A đã chọn)
Mx 1 — 32đ-Xn = — = -* My = — *°2 . 32 3 x 3
_ Ma + 2 . 2 Ma + 4 32Mv =.------------- ------ ------= —
3 3 3
Vậy Ma ■=28 = 14n -> n = 2, Alà C2H4
b) C2H4 +. H2 C2Ĩỉg Nếu bắt đâu bằng 1 mol C2H4 và 2 mol H2 thì sạu phản ứng, ta được
1 hỗn hợp Y gôm 1 moi C2Ỉĩg và 2 - 1 — 1 mo] H2 dư
— 30 + 2 ■ 16My = - = 16 - dY/ũn = — - 0,5
2 2 32
13
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
14/419
c) Do P 2 và P 1 đêu đo ở cùng T và V nên áp dụng công thức
p 2 n2 nY + ^ 2
P j 'n i IIỴ
-> riQg = 4-nỵ = 4 .2 = 8 mol
C2H6 + ̂ 0 2 -* 2 C 0 2 + 3 H2°
1 3,5 2
H2 H— O ^ 2®2 .
1 ■ 0,5
Sau phản ứng và đưa vê 0°c (nước ngưng tụ) còn lại một hỗn hợp khí
z gôm 2 mol cc >2 và 8 - (3,5 + 0,5) = 4 mol 0>2 dư.nz = ncọ2 + ttOa dư= 2 + 4 = 6 mo1
?3 nz 6 „ ——=• —- = —= 3 -» P3 = 0,2 X3 = 0,6atm •Pị nx 2
TOÁN TỰ G ÍẢỈ
1) Một hidrocaqbon A có CT ià CnH2n
a) Xác định CT của A biết rằng =
21b) Cho A vào 1 bình có V = 5,6 lít cho đến khi đạt đuực áp suất
P-ị = 1,6 atm (0°C) sau đó thêm tiếp O2 cho đến khi cố áp suất
p2 - 5 ,2 atm (0°C) Đốt cháy hỗn hợp sau đó đua về 0°c đuợc hòn hợp
khí B và áp suất P3. Xác định thành phần hỗn hợp B và P3
Hướng dẫn
a) Ma =-42-* A là C3H6
P2 nA + "02 b) = 0,4 mol —- = ----------------» n0o bd = 0,9 mol
Pl nA 2
Thiếu c>2 cho phản ứng đốt cháy
Hỗn hợp khí B gôm 0,2 mol C3ĨỈ 6 dư và 0,6 moỉCO2 .
14
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
15/419
P3 ng ——= —- = 2 -» P 3 = 3,2 atm p l n l
2) Cho vào một bình kín có cỉung tích V kh ông đổ i một hỗn hợp khí A gồm C2H4 và Hg có (V h = 4,2 5.
a) Xác định thành phần thể tích của hỗn hợp Ab) Thêm vèo bình một ít bột Ni xúc tác và nung một thòi gian cho đến khi phản ứng xảy ra hoằn toàn C2H4 + H2 -» C2H6 ta đuọc hỗn hợp khí
B. Tính d|yH .
c) Nếu áp suất truớc phản ứng là P-J = 2 atm (0°c>, tính áp suất' P2 sau
phản ứng.
Hướng dẫn:
Đề chỉ cho tỉ khối, không cho thể tích các khí nên ta có thể tự cho
nC2H4 = 1 m o1 nH2bd = X moia) = 8,5 -» X = 3 mo] H2
Trong 4 mol hỗn hợp A có 1 mol C2H4 và 3 mol H2 -» 25% C2H4 và
75% H2 (theo thể tích cũng là theo số mol)
b) Sau phản ứng, hỗn hợp B gôm 1 mol C2H6 .và 2 mol H2 dư.
M b = — 3 -
dRU2 = 5 >6 7
? 2 n 2 '3c) = — ■-* P2 - P ị = 1,5 atm.
p l n l 4
1.3 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP Cơ BẢN * A. ỨNG ĐỤNG CỦA DĨNH. LUẬT BẢO TO ÀN m ố i LƯ ỢNG '
Nếu có phạn ứng A + B -» c + D, thẻo định luật bảo toàn khối lượpg(ĐLBTKL) ta có
+ mg = niQ +
Áp dụng định luật này ta có thể tính được 1 trong 4 khối lượng(mA, mB, m o mj)) khi biế t 3 khối lượng còn lại.
15
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
16/419
TOÁN CÓ LỜ I G IẢI
1) Đốt cháy 6 gám một hỗn hợp X gồm CH4 và C2H4 vói 0 2 lấy dư sau đó
cho hỗn hạp C02, hoi nuớc và Oz dư lần luợt qua bình I đựng H2S 0 4
đặc và bình II đụng dung dịch Ca(OH)2 ỉấy dư. Biết rằng khối luạng bình
I tăn g 1 0,8 gam , trong bình li có 4 0 gam kết tủa và còn lại 2,24 lít khí
(đkỉc) thoát ra.a) Tính Vq2 (đktc) dùng ban đầu
b) Tính d#/H
c) Khối luạng dung dịch Ca(OH)2 tăng hay giảm bao nhiêu gam?
Giải
a) Bình I hút H20 nên mH2Ơ = 10.8 gam. Bình II t ó t C02
CO2
+ Ca(OH)2
“* CaCOị ị + H2
O40
nC02 = nCaCOg = — = ° ’4 moL có mx> mC02’ mH20 ta tính khối lưỢng °2
phản ứng bằng cách áp dụng định luật bảo toàn khối lượng (ĐLBTKL)
mhhX + “ Og pứ = mC02 + mH20
6 + m0 2 pứ = °>4 4 4 + 1 0 >8
mo2 pứ = 17,6+10,8 ' 6 = 22,4 gaiii
_ 22,4 2,24nOó bd - nOo pứ + n02 dư - + ——
2 2 32 22,4
no2 bđ = 0,8 moi -» Vo2 = 0,8 . 22,4 = 17,92 lít
b) Gọi X = ncH4>y = nC2H4 tr°ng hổn hợp X
= 16x + 28y = 6 (1 )
CH4 + 20 2 C02 + 2H20
X X
C2H4 + 302 ^ 2C02 + 2H20
y 2y
nCOo = x + 2ý = 0,4 (2)
16
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
17/419
(1'), (2) -» X = 0,2 mol CH4, y = 0,1 mol C2H4
nx 0,3 2
c) Dưng dịch Ca(OH)2 nhận ..,7,6 gam CO2 , và mất 40 gamkết tụa (tách
ra khôi dung dịch). Theo dịnh luật bảo toàn khối lượng; khối lượngdung dịchgiảm
40 - 17,6 = 22,4g
2) Đốt cháy 6,9 gam mội hgp chất  có công thức ỉà CnH2n + 2O VÓI 10,08
lít 0 2 (đktc) luợng 0 2 này vùa đủ. Phản ứng tạo ra 8,1 gam -H20 và một
luạrig C02 bằiig iuợng C02 thu đuợc khi cho â 1,8 gam Na2C03 táo dụng
với H2S 0 4 dư
a) Tính số moỉ A
b) Xác định công thức cửa Ạ.
Giải
1.0,08 8 , 1nQ(. = — —- = 0,45 mol, njj Q = ——= 0,45 rnol
2 22,4 2 18
Số mol CO2 :
nNa2CO:, = - 1— = ° . 3 mo12 106
NagCOg + H2S04 NagS04 + Ơ02 t + H20
0,3 , 0,3
Vậy nC02 = 0,3 mol '
Áp .dụng nguyên lý bảo toàn khối lượng oxi
m O trong A ' r m O pứ = m 0(C0 2)J^ P :10(H20)
,Đặt X = riA, X
16.X + 0,45 . £? = 0,45 . ,16 + 0,3 . 32X = 0,15 mol A6 ,8
b ) Ma = ——- - 480,15
Ma = 14n + 2 + 16 ='46 -» 4n = 28
n = 2. Vậy A có CT là C2H60:
17
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
18/419
TOÁN T ự GIẢĨ
1) Cho 1 hidrocacbon A có công thức !à CnH2n vào 1 bình có V ás 2,8 lít
cho đến khi đạt đuợc áp suất P 1 = 0,8 atm (0°C). Thêm tiếp 0 2 cho đến
khi áp suất P2 = 3,2 aim (0°C), luạmg 0 2 này vừa đủ để đốt cháy hết
A. Đối ch áy A thu đuợ c 3,6 g am nuớc và khi đua về 0° c, ốp su ất ỉrong
bình lè P3 = 1,6 aỉm.Tính khối luợng A, xác định công thức của A
Hướng dẫn : •
p 2 n2 P 3a) = 0,1 mol. Dùng công thức — = — đè tính no,, — để tính 11(^0
P j 2 p 2 ' 2
ĨÌQ^ = 0,3 mol, n6 ể am
b) = 88 CT của A là C^Hg0 2
B. ÚNG ĐỤNG CỦA ĐĨN H LUẬT BẢO TOÀN NGUYÊN T ố
Giả sử có phản ứng
A + B -» c + D . •
Nếu A, B, c, D có chứa nguyên tố oxi th ì theỹ định luật bảo tọàn nguyêntố , (ĐLBTNT) . .
nO(A) + nO(B) = nO(C) + nO(D)
Tơơng tự cho các nguyên tố khác (C. H, Cl, N...)
ứng dụng: Biết được số nguyên tử gam (ritg) oxi trong B, c, D, ta cóthể tính được số ntg oxi trong A từ đó tính được số mol A
18
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
19/419
- . C Q .- W c o _ + t o . . ■
Thi dụ nC02 = ^OtCOg)’ nH20 = n0(H20) 2-f^ -f h i ị p •==JỊ- K r ^ e o ^ .
TOẤN CÓ LỜI GỈẴI ^ + ^ H .O i= ? ** o
1) Đốt cháy 38,4 gam hợp chất A có CT tà Cnf-Ỉ2n + 1 - COONa VỚI 31,36 lít
0 2 (đkíc), .luợng 0 2 này vừa đủ cho phản ứng, ỉa ỉhu đuợc 21,2 gam
NagCOỉ, 18 gam H20 và một luợng C02 , luựng COz này khi ỉá c dụn g
VỚI Ca(OH)2 dư cho 100 gam kết tủa.
a) Tính s ố mo! CnH2n + 1 - COONa, xác định c ôn g thức của hợp chất.
b) Để có đuợc luợng  nói trên phải dùng bao nhiêu lít dung dịch NaOH
0,5 M và duno dịch axlt C nH2n + t - COOH 7,4% (d = 1,2 g/ml)
Giải
31,36 , „ ' , 1 8 _ 1 „ , 'a) n0 = - ■= Ị,4 mol, nH 0 = — = 1 moỉ2 22,4 2 18
nNaọCOo = —^ = ° ’2 mo11 * 106
C02 + Ca(OH)2 = CaCOg ị + H20
_ 100 _ 1nC02 - nCaCOi - 7 ~ - 1 moỉ-
FP:- Để tính số mol A, ta tính ng(A) bang cách áp dụng định luật bảo
toàn nguyên tô' oxi
nO(A) + ^(Og) = n0(C02) + + nO(Na2 CC>3) .
"f" 2.1,4 = 2.1 + 1 *r 3.0,2 *
n O(A) = ° ’8
Đo 1 mol A chứa 2 ntg o
Suv ra
nA = ~nO(Ạ) = 0,4mol ■2
Ma = — = 96 -» 14n + 6 8 = 960,4
n = 2 -* A là C2Hõ COONa
19
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
20/419
-b) Để có muối A ta cho tác dụng 0,4 moỊ axit với 0,4 riiol NaOH
C2H5eOOH + NaOH -» C2H5COONa + H20
0,4 • 0,4 ' 0,4 ;
0,4VddNaOHO,5M= = 0 4 - 7 4 gam
0,4 . 74 . 100m dd CoHcCOOH--------------------- - - 4 0 0 s a m2 5 . 7j4
400v dd C0H5COOH = = 3 3 3 ml hay ° ’3 3 3 lí,:
1,2
2) Đốt cháy 19 ,6 gam họ p c hấ t A (CnH2n + ìCOÒK) VỚI 15 ,68 lít 0 2 (đktc) ' thu đuợc 13,8 gam K2COg và một hỗn hợp gồm C02, hoi nuớc và 02 dư,
hỗn hợp khí này sau khỉ qua bình H2SỌ4 đặc (khối ìuợng bình tăng 5,4
gam) còn lại 1 hỗn hợp X có V = 13,44 lít ở đktc và cố dyựH = 19.
a) Tính số mol Oz phản ứng
b) Xác định CT của A.
Giấi
13,8 5,4a) nKoCOo = — - =0.1 mol, nH o = =0,3 moi2 3 138 . ■*18
Để có được số mol O2 phản ứng ta cần có nQ( và riQ̂
15.88 n n , 9 bđ = — ■■= 7 1
2 22,4 -* ■
n c>2 d ư t ín h t ừ t h à n h p h ầ n h ồ n h ợ p X ( c h ứ a C O2 v à c>2 d ư )
nx = ^ = 0 ,6 mol22,4
Gọi X * no2 dư, nC0 2 = 0,6 - X
My, —d*H o = — = 1 9 - M X = 38
2
20
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
21/419
~ 32x + 44(0!6 :-x ) = 3g
0,6
-» X = 0,3 mol ' dư , 0 ,3 mol CO
nc>2 phản ứng = = m°l
b) Để có CT của A, cần có riẠ từ đó suy ra Mạ . Áp dụng ĐLBTNT oxinÓ(A) + n0(02 phản ứng) - n0(C02) + nO(K 2 COg) + ^(HgO)
nO(A) ^ = ^ + 3 .. 0,1 + 0,3
■* nO(A) = ỵ>2 - ° ’8 = ° ’4 n tể
Do A chứa 2 oxi -» = —no(A) = moi
Ma = — = 98 = 14 n + 84 -» n = 1. 0,2
Công thức của A là CH-^COOK
TOÁN Tự GỈẦI
1) Đốt cháy 0,04 mot một hợp chất A (CnHn _ jONa) với 6,272 lít 0 2 (đktc),
(íuợng 0 2 này vừa đủ) thu đuợc 2,12 gam Na2C03) một hỗn hợp CO2 vậ
HzO có tổng khối lượng là 11,48 gam. Nếu cho hỗn hợp này qua
H2S 0 4 đặc thì khối lương hỗn hợp giảm 1,8 gam. Tính:
a) m0 , mc , mH, mNa trong A. Tính mA.
b) Xác định CT của A.
Huớng dẫn
a) nNa2co3 = 0 , 0 2 mol, nH 2 0 = 0 ,1 moi, nCƠ2 = 0 , 2 2 moi
riQ2 = 0,28 moi
Áp dụng ĐLBTNT Oxì
nO(A) = n0(C02) + n0(H20) + n0(Na2C03) - n0(02) = ° ’ 0 4-> m 0 = 0 , 6 4 g a m
nC(A) = nC(C02) + nC(Na2C0 3) = ° ’2 4 ■* mc = 2’8S ểam'
nH(A) = nH(H20) = ° ’2 '■*mH = ° ’2 8®“ - .
21
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
22/419
nNa(A) - nNa(Na2 C0 3 ) = Q.04-* mNa = 0,92 gam
mA = mO + mc + mH + mNa ^ 4,64 gam
b) Ma = 116 -» n = 6 -» A là C6H5ONa
2) Cho một hỗn hợp X gồm hợp chấ t A (CnH2n + 2°) với 16 gam ọ 2 vào
một bình có V = 5 ,6 lít thì áp su ất trong bình P | = 3,6 atm (136,5°C)
Đốt cháy hỗn hợp rồi cho hỗn hợp khí đi qua một bình đựng dung dịch
Ba(OH>2 dư thì khối lượng bình tăn g 14,2gam đồng thờicó 39,4 gam
kết tủa. Còn iậi một khí duynhất ra khỏibình có V. = 4,48lít (ổktc)
s) Tính ITI0 J niQi
b) Xác địn h CT của A.
Hướng dẫn
a) no2 jj(j = 0,5 mol, nA = 0 ,1 mol
nC02 = ° ’2 mo1- mH20 = 5 >4 sam
IĨ1Q = 2,4 gam, mjj = 0,6 gam
Áp dụng ĐLBTNT oxi (với no2 ptì = 0,5 - 0,2 = 0,3 mol)
nO(A) = 0,1 -» mo = 1,6 gam
= 4,6 gam
b) % = 46 -» Ằ là C2H60
c. ỨNG DỤNG CỦA KLPT TRUNG BÌNH Mx
Một hỗn hợp X gôm 2 chất A (a mol), B ( b mol) có Mỵ -----------------
a + b
Nếu a + b = 1, Mỵ ch ính là khối lượng 1 mol hỗn hợp X.
Mỵ có rất nhiêu .ứng dụng trong toán' hóa học hữtì cơ.
- Dùng để tỉnh thành phần hỗn hợp (tính a, b khi biết MA, Mg)
- Tính Mạ hoặc Mg khi biết a, b.
- Xác định CTPT nhờ sử dụng
Ma < Mx < Mg
ta có thể tính được các giá trị có thể có của số nguyên tử cacbon củaA, B. Ta áp dụng phương pháp này khi thiếu 2 phương trình
22
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
23/419
TOÁN CÓ LÒT GĨẰI
1) Một hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon A, B có cùn g CT chung là CxH2x + K
(Ma < Mb) với X < 3. Cho hỗn họp này cùng vái 32 gam 0 2 vào 1 bình có
V = 11 ,2 lít, thì áp suất trong bình P-J = 2,5 atm (0°C). o ố t cháy hôn hợp
và cho sản phẩm đi qua bình Ba(ỌH)2 dư thì tháy ktìối lượng bình tăng
36,4 gám và còn lại 1 khí duy nhất có V = 2,24 Ịft (đktc)a) Tính nr»x
b) Tính Mx và các CT có thể có của A và B. Xác định thành phần hỗn
hợp X
Giả ia) Độ tărig khối lượng của bình Ba(OH)2 là tổng khối ỉượng cc >2 và
H2O (cả 2 chất đều bị giữ lại- trong bình này)
mC02 + mHoO = 36,4
no., bđ 3 ^' 32
Khí thoát ra khỏi bình Ba(OH)2 là 0-2 dư
2 24nOo dư = = ° - 1 moi
a 22,4
Vậy ỉlOg phản ứng = — = mo^
Áp dụng ĐLBT khối lượng, ta có .
mx + m02 phản ứng = mC02 + mH20
mx = 36,4 - 0,9.32 = 7,6 gam
b) Giả sử A có CT ìà CnH2n + K (a mol)>B có CT là CmH2m + K (b mol)
(cùng giá trị của K). PP. Bài này có 5 ẩn (a, b, n, m, K) và 3 phương trình
fo0 2 pfaánứhg'P l = 2’6 atm’ 36’4
Thiếu 2 phương trình nên ta áp dụng phương pháp MA
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
24/419
Ma < Mx = — = 25,33 < Mg0,3
Trong các hidrocacbon chỉ có CH4 (M = 16) là có M < 25,3 (hidrocacbon
có M tiếp theo là C2ỈỈ2 = 26 > 25,3)
Vậy A là CH4 = CH2 + 2 vậy K = 2
Mg = 14m + 2 > 25,33 -* m > 1,67
Vậy m — 2 -» B là C2Hg
m = 3 -» B là C3IỈ 8
Thành phần hỗn hợp X
Thành phần này thay đổi theo cặp nghiệm
+ TH cặp CH4 và C2Hg:
a + b = 0 ,3 ] a = 0,1 mol CH4
mx = 16a + 30b = 7,6j b = 0 ,2 mol C2H6
+ TH cặp CH4 và CgHg
a + b = 0 ,3 ] a = °>2 moi c h 4
16a + 44b = 7,6j b = 0,1 moỉ C^Hg
2) 21,9 gạm một hỗn hợp X gồm 2 hợp Chat có cùngcôn g thức tổng quát
(CTTQ) là CxH2x + 2P (với X < 3) chiếm cù ng thể tích vói 12j8 gam 0 2ở cùng điềủ Jũện f và p.a) Xác định và cá c CT có ỉhể có của A, B
b) Xác định thành phần hỗn hợp X
Giải
a) Giả sử A có CT là CníỈ2n + 2^ (a moi),
B có GT.là CmH2m + 2® ^ moi)
PP: Bài này có 4 ẩn (a, b, n, m) và 2 phương trình (21,9 g, 12,8 g c )
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
25/419
12,8= 0,4 mol -» a + b = 0,4
32
— 21,9Mv = — = 54,75
■ 0 , 4
Ma < 54,75 < MB ^ 14n + 18 < 54,75 < 14m + 18
n < 2,625 < m < 3
Vậy n có thể bằng 1 (CH4O) và 2 (C2HgO)
m = 3 (C3HgO)
A có 2 CT là CH4O và C2HgO.
B có 1 CT là CgHgO
Thành phần hỗn hợp X
Có 2 trường hợp
TH 1 : CH4O và. C3H80
TH 2: C2H60 và C3HgO
a + b = 0,4 a = 0,15 mol CgHgO
46a + 60b = 21,9 b = 0,25 ĩĩiol CgHgO
T O Ả N T Ự G I Ầ Ĩ 1) Một hỗn hợp X gồm 2 chất À , Ẹ có. cùng CT TQ ỉà CxH2x - 6- Khỉ bốc
hơỉ X chiếm 1 thể tích là 10,OS lít (136,5 c, 1 atm)a) Biết rằng mx = 24,8 gam, xố c định cá c côn g thức có thể có .của Â
và B (6 < X < 8)b) Xác định thành phần hỗn hợp X
Hướng dẫn •
a) nỵ = 0,3 moi, Mỵ = 82,67
14n - 6 < Mỵ < 14m — 6 n < 6,33 < m ỉ 8
n chỉ có thể bằng 6 -* A là CgHg
m có thể bằng 7,8 -» B là CyHg, Cgỉỉ^Q
25
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
26/419
b) Thành phần hỗn hợp X
a = 0,2 m ol CgHg- CgHg và Cyĩỉg '
- C6H6 và c 8f l 10
b = O.lmolC^Hg
a = 0.25 mol CgHg
b = 0,05mol CgHjQ2} Một bình rỗng cố khối luợng là 500 gatn và V = 5,6 ỉít. Bom 0 2 vào bìn
cho đến khi đuực áp suất P1 = 4,8 atm (0°C), sau đó nạp tiếp tục và
bình này một hỗn hợp X (gồm 2 hidrọcacbon A, B có cùng CTTQCxH2x) cho đến khi đạt áp suất P2 - 6 atm (0°C) thì khối luạng củ
bình khi ẩy tà 548,48 gam
a) Xác định CT của A, B biết rằng B han A 1 nguyên ỉử cacbon. x áđịnh thành phần % khối iuợng của hỗn hợp X.
b) Đốt cháy hỗn hợp trên sau đó đua về 0°c, xác định thành phần hỗhợp khí Y thu đuợc và áp suất p3.
Hướng dẫn
a) Tính n0abđ -» mo2bđ ^ mx = 10,08 gam
í *2 n 2 — = ----->n2 = 1,5 mol -» nx = 0,3 mol p I “ 1 ■
14n < Mx = 33,6 < 14m -» n. < 2,4 < m
n = 2 -> A là C2H4 và m = 3 -» B là C-^Hg
á = 0,18 mol C2H4 và b = 0,12 moi CíịHg
mC9H4 = mC3H8 = 5 >0 4 ểam -» 50©ứ = 1,08 m o l n o 2 d ư = °> 12 m o i
nCrs ~ 0,72 mol ■ p _ = —
1 » 1 P3 = 3,36 atm
26
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
27/419
; D. ỨNG 'DỤNG. CỦA s ố NGUYÊN TỬ c TRƯNG BÌNH Nếu phân từ A có n nguyên tử cacbon, phân tử B có m nguyên _tử
Ị cacbon, nA = a, Jig - b, theo định nghĩa số nguyên tử cacbon trun g bình n
' — na + mbỊ ■ n = —•— — ; a + b
Thường ta tính n dựa trên ncc>2 = na + mk
!’■ - nco2 .. .. .n = — —
a + b
Hệ thức giữa M và nCó thể tính M từ n và ngược lại nếu A, B có cùng công thức tổng quát
(CTTQ)
Thí dụ A, B có CTTQ ỉà CxH2x + 2
M = 14n + 2: n có nhiêu ứng dụng trong toán hóa hữu Cd đặc biệt trongviệc xác định các CTPT bằng cách áp dụng n < n < m để xác định n và m.
Nếu m có 1 giới hạn trên, từ bất dằng thức trên ta có thể tíiih đượccác giá trị có thể có cùa n và m
Chú ý: Phướng pháp này vẫn cỏ thể dùng được dù A, B không cộ pùngCTTQ.
Nếu hỗn hợp X chứa 3 chất A, B, c có = a, ng = b, nc = c và Tân
lượt có n, m, p nguyên tử.cacbon, ta vần có
— na + mb + pcn -------------------
a + b + c
n < n < p (nếu n nhỏ nhất và p lớn nhất)
-’Nếu A, B có cùng CTTQ và cho cùng 1 phản ứng với cùng 1 hiệu suất(thí dụ hai phản ứng đêu hoàn toàn) ta có thê thay hỗn hợp bằng 1 chất duy nhất có cùng CTTQ vởi số cacbon bằng n và số mol bằng tổng số mola + b. Tính toán sẽ đơn giản hơn nhieu.
Chú ý: Nếu hiệu suất phản ứng cho mỗi chất A, B không bằng nhau,không được dùng phương pháp thay thế 2 chất bằng 1 chất duý nhất.
TOÁN CÓ LỜĨ GỈẦỈ
1) Một hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon A, B có cù ng CTTQ là CxH2x + 2.
X chiếm cùng thể tích với 10,24 gam 0 2 ở cùng điều kiện t° và p. Đốt
27
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
28/419
a) Tính n và xác định các CT có thể cỏ của A, B biết rằng X < 4.b) Tính Vog (đkíc) phải dùng để đốt cháy hết hỗn hợp X và khối luưng
H20 thu đuạ c.
G i ả i . ■
21,504a) ncOo = — ---- = m°l
z 22,4 . .X chiếm" cùng thể tích với 10,24 gạm 0 ‘ 2 à cùng đĩêự kiện t° và p vậy
nx = n0 2 •
10,24nx = noo = — — = mo^
2 32
Áp dụng công thức •
- n c o 2 0,96
cháy hết hỗn hợp X ta thu đuợc 21,504 lít C02 (đkíc)
a + b 0,32
n < n = 3 < m < 4
Vậy n có thể bằng 1 (A là CH4) hoặc 2 (C^Hg) còn m = 4 (B là
e 4H]0;
Thành phần hòn hợp X
+ TH. CH4 + C4H 10h 4 + c 4h 10
a + b = ọ,32| a = 0,107 mol CH4
nC02 = a + 4b = 0,96j b = 0,213 moi
u I n u .
+ TH. C2H6 + C4H 10
a + b = 0,321 a = 0,16 mol C2Hg
n C02 = 2a + 4b = 0,96j b - 0,16mòl C4H 10
b) PP: A, B có cùng CTTQ và phản ứng cháy của Ạ , B đêu hoàn(cùng hiệu suất 100%) nên ta thay 2 chất Ạ,_B bằng. 1 chất duy n hấ t có sốmol bằng 0,32 và số nguyện tử cacbon bằng n - 3 -» c^i?2n + là C3H3
C3H8 + 502 3CŨ2 + 4H20
Ĩ102 = 5 . 0,32 = 1,6 mol
tiỊỊ^Q ỹ/A , 0,32 = 1,28 mol -» mỊỊ^o = 1>28 . Ĩ 8 = 23,04 gam
28
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
29/419
2) Một hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon A, B có GTTQ là Cfchgjkfc 2 (X < 4).
Đốt cháy X ta thu đuợc 26,432 íít C02 (đktc) -và 28,44 gam Hgíy-
a) Tính nx và n, suy ra các GT có thể có của Ã, B.
b) Tính thể tích 0 2 (đktc) dùng để đốt cháy X và khối lượng hỗn hợp
X.
Giải •a) A, Ẹ có cùng CTTQ và phản ứng đốt cháy cócùng hiệu suất (100%)
nên ta thayA, B bằng 1 chất duy nh ất có sô' mol bằng a + bvà số nguyêntử cacbon bằng n
CnH2ĩí + 2 + ---------Ọ‘ 2 ■"* n.C02 + (n + l )H 202
(a + b) (£n_— 1) ^ + + k' ^ ++
2Tính n
- 26 43? ĨIQO - n(a + b) = ——■- ; -■ 1,18 mol (1 )
2 . ■ ■22,4.
• - -28,44nH Q = (n + l)(a + b) = = 1,58 mol (2)
18
(2) - (I) -* a + b = .1,58 - 1,18 = 0,40 mol
: nCOo I 18n = = i i i f = 2,95a + b 0,40
n < n = 2,95 c m < 4
n = 1 (CH4), n = 2. (C2Hg)
m. = 3 (C3H8), m = 4 (C4H10)
b) Thể tích 0 2 cần để đốt cháy X
(3n + 1) - , (3 . 2,95 + 1) n „llQt = i-ỉ i— ^(a + b) = ^ ^ -----i .0 ,4
2 2 2n0 = 1,97 mol -» v 0 = 1,97 . 22,4 = 44,128' lít
2
Khối lượng hỗn hợp X là khối lượrig của' 0,4 moi hidrocaebon
CnH2n + 2 v ớ i ã = 2 95mx = 0,4 (14 . 2,95 + 2) = 17,32 gam
29
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
30/419
TOÁN TỰ G IẰ i
1) R/lôt hỗn hợp X gồm 2 axit A, B c ó CTTQ là .CjjH202 (ha
Cx_ 1H2x_iCOOH) với X < 4. Hỗn hợp X trụng hòa vói 200 gam dung dịc
NaOH 8%. Đốt cháy hết X thu đuợc 24,64 íít C0 2 (đktc)
a) Tính n, khối luợng mx của hỗn hợp X, CT của A, B.
b) Tính thể tích 0 2 (đ ktc) dụng để đốt ch áy X và khối luợrig H20 th
được đo phản ứng đốt cháy
Hướng dẫn
a) nx = nNa0H = 0,4 mol, n c 0 = Ị 1 moi
n < 2,75 < m < 4
_ nC02n = ------ = 2,75
nx
Ịn = 1 -» HCOOH m = 3 C2K 5COOHỊA|n = 2 - CH3COOH m = 4 - C3H7COOH
'mjj = 0,4 (14 . 2,75 + 32) = 28,2 gam
'iũ b) 11Q. = — - i 0,4 = 1,25. mol -» v 0 = 28 lít
2 ■ [ 2 j 2
í 1H20 = ncỏ 9 = -> mH20 = 19,8 gam
2) Một hỗnhợp X gồm 2 hidrocacbon có CTTQ ià CxH2x _ (X £ 4). Để đố
cháy hết11,2 lít hỗn hợp X (đktc) cần 31,36 lít 0 2 (đktc
a) Tính n và xác định các GT có thể có củâ A và Bb) Giả sử A, B đầu cộng H2 theọ phản ứng
C x H2x - 2 + 2H 2 ** C x H2x + 2f
Tính khối ỉuợng chung của 2 sản phẩm {phản ứng cộng hoàn toàn).
Hưứngảẫn
a) riỵ = 0,5 mol, n 0 2 = 1,4 moỉ
Í 3 n - l ì 'CnH2n- 2 + Og nC02 + ( n -- 1)ĨĨ20
30
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
31/419
^ 2 1 ,4 . 3 n - 1
ĩlỵ 0,5 2
=» n = 2,2
n < 2,2 < m < 4
n chỉ có thể bằng 2 -» A là C2H2
m có thể bằng 3,4 -* B là C3H4 hay C4Hg
b) mỵ = 14,4 gam (tính từ C~IỈ2n - 2'
ni2Sp = nix + mjỊ2 = 14,4 + 2 . 0,5 = 15,4 gàm
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
32/419
Chương ĩĩ
CỌNG THUC PHẢN Tứ CÔNG THỨC CẤU TẠO
Công thức phần tử (CTPT). CxHyOzNt chỉ cho biết thành phần hóa họ
cúa một hợp chất. Với công thức cấu tạo (CTCT) ta mới biết rõ các tính chấ. hóa học và một số tính chất vật lý của chất ấy. Do đó công việc đầu tiêncủa một nhà hóa học sau khi tổng hợp hoặc phân lập một chất có trongthiên nhiên là tìm cách xác định CTPT và' CTCTcủa.hợp chất ấ
Với cùng một CTPT có thể. có nhiều CT.CT.khácnhau (đồng phân). Việchọn CTCT đúng cho mỗi hợp chấ t tùy thuộc ,:hổa tính..của'hợp chất ấy.,
I I . 1 .C Ô N G 'T H Ứ C C Ấ U T Ạ O
A. Nguyên tắc ca bản đ ể viết CTCT
Để viết CTCT của một chất cần nắm vững:
- Hóa tri các nguyên tô' I . %
C cỗ hóa trị 4 4 gạửh nối - Ỹ -> /C — - c.
H , C 1 c ó h ó a t r ị 1 ■-» 1 :g ạ c h n ố i - H , - C 1
o hóa trị ,2 '■* 2 gạch nối - O'—, = 0
N hóa trị .3 -* 3 gạch . n ố i N - N =, N - CTCT một sô nhóm chúc hóa học
- rượu - OH, ête c - o - C
- andeh it c - c , xeton C — c —c
V . % '- axit - c ■, este - c
X ì O - H ỏ - c )
ámin ■ — NHo, - NH - N - ...Các nhóm chức andehit, axit ở đầu mậch cacbon.
Phân tử có. thể chì chứa 1 chức (1 .rượu, 1 anđehĩt, 1 aẳit v.v...) hoặcnhiêu chức cùng loại (nhiều chức rượu, andehít, áxit...) hoặc khác loại (1 rượu+ 1 anđehít, 1 axit + 1 ạmin v.v...)
32
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
33/419
Chứ ý: Khi viết CTCT, tránh viết 1 số CTCT thỏa mãn- hóa trị nhưngkhông tồn tại vì kém bền. Thí dụ:
® OH gắn vào c của c = c c = c - OH
T D : C H 3 - C H = C H - O H k h ô n g b ề n b iế n t h à n h
CH;j - CHo - c bênO
® 20H gắn vào cùng 1 nguyên tử cacbon
^ 0H — c sẻ mất 1 phân tử ; IjjO
XOH ỵ OH
TD: CH -i - C H kh ôr , ■?; b ề n , m ấ t 1 H 20
x OH
. ' /Hđể biến th ành CH-) - C Hên
%
B- Công thức cấu tạo các hidrocacbon
Lấy căn bản là ankan {chứa nhiêu . í nhất) có CTTQ là CjjH^ + 2 ’
CTCT nạạch thẳng hoặc phân nhánh.
Nếu hidrocacbon có K liên kết 71 hoặc vòng (nối đôi ứng với1 liê:j. nối ba với 2 lìèn kết .7 »thì so với ankan có cùng .số nẹuyèn tử cacbon,hidrocacbon sê có ít hơn 2 K nguyên tử H nên sẻ GÓ CTTQ là
CnH2n + 2 - 2K . • . •*
TOÁN CÓ LỜ! GỈẦỈ
1) Viết các CTCT ứng với CTPT là C4H10
•Giải
thuộc CTTQ CnH2n + 2 vậy thuộc họ ankan (chỉ có nối đơn)
CH3 - CH2 - CH2 - CH3>. CH3 - CH CH3 . . .C H 3
2) Viết CTCT các đồng phân ứng với CTPT ỉà C 4H8, C 4.H5
Giải
- C^ịHg thuộc CTTQ là CnHgn + 2 - 2 ^ ~ 1 kế: 71 hỡặc 1, vòng)
33
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
34/419
Mạch hở CH3 - CH = CH - GH3 CH2 = CH - CH2 - CH3
CH2 = ỹ - C H 3
C H g
Mạch vòng CH .ị
C H o - C K o C H
L I 2 / \CH2 -C H 2 H2C _______ — CH2
- C4H5 thuộc CTTQ CnHjjn + 2 _ 4 (K = 2 -» 2 liên kế t hoặẹ 1 vòn
1 liên kết n)
2 nối đôi: ,CH2 = CH - CH = CH2 ; CH2 = c = CH - CH3
1- nối ba: CH3 - c s c - CH3 ; HC = c - CH2 - CHg
Mạch vòng + 1 liên kết 71
C H 3
H o C — G H C H , C H 2V I _ / \ _ / VH2C— CH HC — CH HC ----- c - C H 3
3} Viết GTCT ứng với CTPT !à C7H3, C8H8 biết rằng CTCT có 1 vòng benzen
Giả i
Vòng benzen có chửa 3 nối đôi. 1 vòng + 3 nối đôi nên nê\i hợp chấthông có thêm liền kết ĩt trê n nh ánh th ì sọ VỚỊ ankan có. cùng số nguyên t; ac b o n , h ợ p c h ấ t c ó ít h ơ n 8 n g u y ê n t ử H
Nhánh no H. CTTQ là CnH2n + 2 - 8 hay CnH2n - ô
. Nếu có thêm K’ liên kết n trên nhá nh th ì CTTQ là CnỈỈ2n _ g _ 2K
- C ^ H g th u ộ c C T T Q C n I Ỉ2 n _ 0 v ậ y c ố n h ậ n h n o.
C H 3
H C - ị ^ ^ l - C H h a y C 6H Õ - G H 3
HC-Uý^CH
' CH '- C3H3 thuộc CTTQ CnH2n - 6 - 2 = ■!> 1 kết n trên nhánh
Vòng benzen cỏ s cacbọn vậy nhánh GÓ 2 cacbon. CH'= GHợ
Hcy w C6H5 -C H = CH2
K C ^ J ^ C HG K •
34 '
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
35/419
4) Viết CTCT các đồng phần của 1 hidrocacbon thơm (có vòng bienzen) có CTPT ià C9H12, CgH10
, Giải
- C9H 12 ứng với CTTQ là Cnìi 2n - 6 vậy hidrocacbon này chỉ có nhánh
no. Đo vòng benzen có 6 nguyên tử cacbon, ngoài vòng còn 3 nguyên tử
cacbon nên ta có thể có 1 nhánh 3 cacbon, 2 nhánh (1C và 2 C) hoặc 3nhánh (1C) trên vòng benzeri. Nếu đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6 thì các nhánh cóthể vào các VỊ trí 1, 2; 1, 3; 1, 4
1 nhánh 3 cCH CH
CH CH
2 nh án h'1 c và 2 C
CH3
TOÁNTỰGIẤ ĩ .
Ị) Viết CTCT của một hidrocacbon có CTPT là* CgH-ip, C6H10, C4H4
(mạch hở)
Hướng dẫn
CgH^ thuộc. CTTQ CnĩỈ2 n + 2 (không vòng, chỉ có nối đơn) 3 đồng phân (1 mạch thẳng, 2 phân nhánh)
- C5H 10 thuộc CTTQ CnH2n + 2 - 2 == 1, 1 nối đôi hoặc 1 vòng): 2 đòng phân mạch thẳng, 3 đông phân mạch phân nhánh, 2 đông phân vòng 3 cạnh, 1nhầnh hoặc 2 nhánh), 1 đồng phân vòng 4 cạnh, 1 dồng phận vòng 5 cạnh. '
CgH10 thuộc CTTQ £ nH2n + 2 - 4 (K ='.2 -* 2 Ịiên kết ĩt hoặc 1 liên kết
35
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
36/419
C 4 Ỉ Ỉ 4 t h u ộ c C T T Q .C n H 2 n + 2 - 6 ( K = 3 - » 3 l i ê n k ế t :i n ế u m ạ c h h
1 nối ba + 1 nối đôi; 3 nối đôi.
2) Viết CTCT các đồng phân các hỉdroẹacboq thơm (có vòng benzen) CTPT là C-ịoH-)4, C 10H12 và Ĉ gH-10
Hướng dẫn
- C10H 14 thuộc CTTQ là CnI-Ỉ2n - g (K’ = 0 hidrocacbon có nhánh
(1 nh án h 4 c, 2 nhánh 2 c hoặc 1 nh án h 1 c, 1 nh án h 3 c, 3 nhá nh, 1
1 c và 2 C,. 4 nhánh 1 0
- C10H 12 thuộc CTTQ là CnH2n _ 6 ‐ 2 (.K’ =? 1 -* 1 nh án h có nối đô
1 nhánh 4 C; 2 nhánh 2 c 2 nhánh 1 c và 3 c, 3 nhánh 1 c, 1 c và 2
- C10H 10 thuộc CTTQ là CnH2n - 6 - 4 (K’ = 2 nhán h có 2 liên k
71): 1 nhánh 4 C; 2 nhánh 2 C; 2 nhảnh 1 c vậ 1 nhánh 3 C, không thể 3 nhánh. ■ " . . ■
C. Công thúc cấu tạo các hợp chất cố chứa c, H, o
Khi có oxi, ta sẽ có nhiều CTCT hơn do sự hiện diện các chức hóa họ
rượu - OH, ête c - o - c
andehit: - C! Xeton: C— C - c
V Ĩ
^ _ '/ °axit: - c este: - cX OH x0 - r C -
Giống trường hợp các hidrocacbon, đầu tiên phải xem hợp chấCxíỉyOz có chứa liên kết 7Ĩ hay không vì nếu không có liên kết 71 ta có th
loại ngay cáp chức có liên kết It như andehit, xeton, axit, este v.v...Để biết hợp chất CxHyOz cồ liên kết 71 hay không, ta chi dựa trê
Cxỉỉy (không dể ý tổi’Gz) giống trường hợp các hidrocacbon
- Nếu CxHy thuộc CTTQ CpH.2n+2, hợp chất này no (không có !íên kết 7
- Nếu Cxỉỉy thuộc CTTQ CnỈỈ2 n 4. 2 - 2k ^ liên kết.A. Tùy theo snguyên tử oxì ta có thể có các chức rượu không no, ête không no, aiidehitxeton, axit, estề v.v...
.7 + 1 vòng)
36
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
37/419
ịTOẦN CÓ LỜ! GIẢ ỉ
Viết CTCT các đồng phân mạch hở có CTPT là C3H80 , C3HéO, C4H802.
C6^10°4
' Giải.
- C3HB0: C-^Hg ứng với CTTQ là CnH2n 4. 2 - v ậy hợp chất này no. Với1 oxi, hợp chất chứa 1 rượu hoặc 1 ête
Rượu CH3 - CH2 - CH2OH; CH3 - CHOH - CHg
- Ete CH3 - o - CH2 - CH3
- C^HgO: C'ịH(Ị ứng vối CTTQ CnH2n +-2 - 2 (K = 1 ■* 1 kết 71, có
: thể là.c = c hay c = O)
- c = c CH2 = CH - CHgOH (rượu không no)
CH3 - o - GH = CH2 (ête không no)Chú ý: Không nên viết CH3 - CH = CHOH (rượu không ben do OH nối
vào c của c = C )
T ■ . ■- c = o Cĩĩị - CHo -- c (andehit)
’ VCìlị - ^ - CH3 (xeton)
■ •' C4H 8 th u ộ c CT TQ C nH.2n + 2 ■- 2 (K - 1 vậy có 1 liê n k ết
c = C hay c = 0)
Liên kết c = c CH2 = CH - CH -- CỊH2 (rượu đa chức không no)
OH 0HCH3 - o - CH2 - o - CH = CH2 (ête khõng no)
GHg - o - CH - CH = C H f (ête + rượu)
0H -
Chứ ý không nên viết
CH2 - CH - CH2 - CH2 (Không bền do OH nối vào c của c = C)OH 0H
OH
CH2 .= CH - CH2 - ỌH (Không bền dó 2 OH nối vào cùng 1C )
GH
37
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
38/419
Lièn kết c —o
CHo - CH - CHo - c '(andeh.it-+ r ư ợ u )
ÒH \ >CH3 - c - CH2 - CH2OH (xeton + rượu)
0
CH3 - CH2 - CH2 - c , CH3 - CH - (T (axit)
\ > H C H 3 ^ O H
/ ° / ° / °H - c ỵ CHo - c r CH-J - CHo - ( r (e
V _ \ ■ \ ■Ọ - C 3 H 7 o - c 2h 5 0 C H 3
- C g H j0 ổ 4 C g H 10 t h u ộ c C T T Q C n H ^ n + 2 - 4 CK = 2 , 2 ì i ê n k ế t 71
4 oxi và 2.liến kết n các CTCT đơn giản nhất ứng. 2 chức axit, 2 chức e
1 a x i t + l e s t e
V _ 8 c - C4Hg - c (2 axit): C4Hg có thế thăng hay phân nhá n
H 0 / \ ) H . a
. ý Vc - CoH, - c c - CHo - c (2 est
/ \ / 2 \ H 3 C - 0 O C H 3 H 3 C 0 O C2H 5
\ v > ■ / ........ ò - C H o - C H ọ - c ệ - C -jH c - c (1 a x i t + 1
/ z \ 7 0 \HO x O -C 2H5 h o xO - C H 3
TOÁN Tự'GIẢI
Vỉết CTCT các đồng phân mạch hở có GTPT là C4H10O; CặHgO; C5H10
CgHg0 3; QsHgOg
Hướng dẫn
- C.ịH^qO (rượu hoặc ête no)- C 4 H g O (1 l i ê n k ế t 71 , 1 r ư ợ u h ó ặ c 1 ê t e k h ô n g n o ; 1 a n d e h i t h o
xeton)
- C5H10O2 (1 l i ê n k ế t 71 v à 2 o x i )
1 a x i t, 1 e s t e ; 1 r ư ợ u + i a n d e h i t ; 1 r ư ợ u + 1 x e t o n ; 2 rư ợ u k h ô n g
38
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
39/419
- CsHgOs (2 liên kết n và 3 oxi)
1 axit + 1 rượu không no; 1 este + i- rửdu không no; 1 axit + 1 andehít;1 e s t ẹ + 1 a n d e h i t v .v . .. )
- CgHgP4 (2 liên kết X và 4 oxi) ■ 1
2 axit; 2 estẹ; 1 axit + 1 este; 1 andehit + Ị rượu + 1 axit; 1 andehit+ 1 rư ợ u + i e s t e V .V ..J
D. CÔNG THỨC CẤU TẠO CÁC HỢP CHẤT CÔ CHỨA c, H, N
Do N có hóa trị 3, nhiêu hơn oxi Ị hổá trị nên phải thêm 1 H vàoCnH2 n + 2 để đượe 1 hợp chất no (nếu chỉ có 1 N)
CTTQ hợp chất no CnH2n + >ị N
CTTQ hợp chất có K liên kết .7
CnH2n 4- 3 - 2kN
Nếu hợp chất có 2N thì phải thêm 1 H nữa nên CTTQ của hợp chấ t
nọ là CnH2n + 4 N2
^ 11^211 + 4 -- 2k ̂ 2 (n®u c° K liên kết Ji)
TOÁN CÓ LÒĨ GIẢI
Viểt CTCT các đồng phân có CTPT là C4H11N; C4H3N; C4H12N2
Giải
- C4HijN ứng với CTTQ CnH2 n ^ 'ịN vậy hợp ch ất nàv no
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - N % CH3 - CH - CH2 - NH2
C H 3 - C H 2 - C H - N H 2 ; 0 H 3 - N H - C H 2 - C H 2 - C H 3
. . . . . . c h 3
CH3 - NH - CH - CH3; CH3 - CH2 - NH - CH2 - CH3
CH3 - N - CH2 - CH3
; . ̂ 3 !- C 4 H 9 N ứ n g v ới C T T Q là C n ỈỈ 2 n + 3 _ 2 ^ (c ó 1 i i ê n k ế t JI c ó t h ể l à
c = c hay c =.N)
CH2 = CH - CH2 c: i z -- NH2; CH3 - CH = CH - CH2 - NH 2
c%>- CH2 - CH = CH - NH2, CH2 = G - CH2 - NH2
CH’
39
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
40/419
C H 2 = C H - C H 2 - N H - C H 3 , C H 2 = C H - N H - C H 2 - C H 3
CH2 - CH.1- N - CH3
CH3
C H 3 - C H 2 - C H 2 - C H = N - H , C H 3 - C H = N - C H 2 - C H 3
C 4H 1 2 N 2 t h u ộ c C T T Q C n H 2 n + 4 N 2 v ậ y h ợ p c h ấ t n à y n o
H 9 N - C H 2 - C H 2 - C H 2 - C H 2 - N H 2 H 2 N - - C H 2 - C H - C H 2 - N H 2
C H 3 - N H - CH2 - C H 2 - NH - G H 3 c % - N H - C H - N H - C H 3
TOÁN TỰ G IẢI Viết CTCT các đồng phân có cùng CTPT là C3H9N, C3H7N, C3H10N2,
c 5h 15n3, c 4h 14n 2.
- C g H g N : h ợ p c h ấ t n o
- C 3 H 7 N ( c ó 1 l i ê n k ế t . ,T c = c hay c = N )
- C 3 H 2 0 N 2 : h ợ p c h ấ t n ó
- ( h ợ p c h ấ t n o d o c ó 3 N n ê n p h ả i th è m 3 H v à o C T
CnH2n + 2 CnH2n + 5N3'- C4H 14 N2 (không thể có hợp chất ỉiày vì với 4C và 2N, số nguyện tửH tối đa là 2n + 4 = 12, dư 2 nguyên tử H).
E. CỒNG THỨC CẤU TẠO CẤC HỢP CHẤT CÓ CHỨA c, ỈL Ỏ, N
N ế u C T P T là C xĩ ỉy O zN t t h ì C T T Q c ủ a h ợ p c h ấ t n o là
C n H 2 n + 2 + t ° z N t t h í d v n ế u t = 1 C n H 2 n + 3O zN
Nếu hợp chất có K liên kết 71 th ì CTTQ sé là CnH
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
41/419
c h 3 - c h - n h 2 c h 2o h - c h 2 - n h 2
OH
CH2OH - NH - GH3
- C3ĨÍ7 NO2 ihuộc CTTQ GnỈIyn + 3 _ 2 NO2 -» í-ó 1 liên kết n nên có thể
có các CTCT
o
CH3 - CH2' - CH2 - N/ỵ CH2OH - CH CH - NH - OH V.V....Vo
, - , / HCHoOH -■ NH - CHn - C■ 2 %
TOÁN T ự GIẦỈ
Viết CTCT các đồng phân cố CTPT ià C 3H9NO, C 4H9N02
Hướng dẫn
C 3 H 9 N O ( h ợ p c h ấ t , n o )
C4H9 NO2 (có 1 liên kết. -t)
I I . 2 . C Ô N G TH Ứ C PH Â N TỬ ( C TPT) MỘ T C H Ấ T
X á c đ ị n h C T P T và t ữ đ ó v iế t C T C T Ịà m ọ t r â u h oi t h ư ờ n g g ặp t r o n g
toán hóa hữu cơ.
C-Ó r ấ t n h i ề u p h ư ơ n g p h á p đ ể x á c đ ị n h c á c h ệ s ố X, y , Z, t t r o n g C T P T
C xH y O zN t t ù y t h e o t a c ó đ ủ p h ư ơ n g tr ì n h đ ề g iả i h a y t hií& i p h ư ơ n g t r ì n h .
Có 5 ẩn (x, y,'Z, t, số rriol n) nếu có đủ 5 phương trình ta có thể xác
định ngay CTPT Nếu thiếu 1 phương trình, ta phải qua trung gian công-thức nguyên
(Cx>. K,, Oz, Nt’)p với p chưa biết.
Nếu đề cho thêm. ĩ dữ kiện nào đó (thí dụ cho biết Mạ , cho biết hợp
chất', có 1 chức hóa học gì) ta. có thề tĩnh được p từ . đó suy ra CTPT vớiX =. px’, y —py’, z = pz’, t =■ pt’
A. TRƯỜNG HỢP CHỈ BỈÊ T MA
A .l Nếu A là mội hidrocacbon Cxiíy, ta có l phượng trình, 2 ẩn
Ì 2x + y
.41
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ IN LẦN THỨ TƯ - NGUYỄN THANH KHUYẾN
42/419
Để giải ta tự cho X căc giá trị 1, 2, 3. và tính cẩc giá tr ị tương ứnc ủ a y T a c h ỉ g iữ lạ i c á c c ặ p X, y sa o c h o ý là s ố n g u y ê n đ ư ơ n g c h ẳ n y à n hhơn hoặc bằng 2x + 2 (số nguyên tử H tối đa)
TOÁN CÓ LỜI GIÀ Ị
1) m gam một hidrocàcbon A chiếm cùng thể tích: (ở cùng t°, P) vói cùnkhối luựng rn gam C0 2
a) Xác định ÒTPT.và CTCT của A.b) Xác định CTFT của hiđrocacbori B biếỉ rằng một hỗn hợp X chúa AB (VA = VB) có dVcK = 1
Giảia) Cùng thể tíeh ở cùng t° và p có nghĩa là m gam A v à m gai
ứng với cùhg số moi n
MA = - = M c o -